Xây dựng website quản lí mua bán trực tuyến xe máy HONDA | Công Nghệ Phần Mềm | Trường Đại học Thủy Lợi

Xây dựng website quản lí mua bán trực tuyến xe máy HONDA của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
41 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Xây dựng website quản lí mua bán trực tuyến xe máy HONDA | Công Nghệ Phần Mềm | Trường Đại học Thủy Lợi

Xây dựng website quản lí mua bán trực tuyến xe máy HONDA của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

61 31 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40651217
OMoARcPSD|40651217
Lời mở ầu
Như chúng ta ã biết, trong khoảng 10 năm trở lại ây, công nghệ thông tin bùng nổ
phát triển mạnh mẽ nước ta. thể nói, với sự phát triển như bão của khoa học công
nghệ trong thời gian qua ã tạo ra những sản phẩm công nghệ mới ể rồi em lại rất nhiều tiện ích
cho cuộc sống. ang chiếm phần lớn trong việc phục vụ của nhiều ngành nghề cũng như
phục vụ ời sống của con người. Đặc biệt trong công tác quản lý, công nghệ thông tin giúp
cho quá trình quản lý ạt hiệu quả cao trong việc giảm tối thiểu về nhân lực, thời gian cũng như
tránh thất lạc, sai sót dữ liệu thay việc quản bằng giấy tờ bằng phương pháp cổ truyền
như trước ây. Hơn nữa còn giúp cho việc tra cứu, tìm kiếm thông tin một cách nhanh
chóng, chính xác. Trong bối cảnh ó, việc xây dựng chương trình quản cho ngành quản
cùng cần thiết nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh cũng như chất lượng phục vụ khách
hàng. Đời sống ngày càng ược cải thiện, nhu cầu cả về vật chất lẫn tinh 10 thần của con người
ngày càng ược nâng cao, từ ó các lĩnh vực về vận tải ngày cảng ược ẩy mạnh phát triển.
Việc áp dụng công nghệ thông tin vào quản lý “Xây dựng website mua bán xe máy trực tuyến”
cùng cấp thiết theo kịp thời ại,tạo ra ược sự cạnh tranh lớn trong kinh doanh cũng như
áp ứng kịp thời nhu cầu làm hải lỏng các khách hàng khó tính nhất. Những kiến thức cần
thiết bổ ích của môn “Công nghệ phần mềm” trong những buổi học trên lớp, những buổi
thực hành và cả những lời giảng giải tận tình của thầy trong những buổi ngoài giờ học ể chúng
em thể học tập rèn luyện rồi i từ thuyết tới việc áp dụng vào thực tế. Để thực hiện tốt
báo cáo này, em ã i khảo sát thực tế hoàn thành ược tài ã chọn với tất cả sự nỗ lực tuy
nhiên do sự hiểu biết của em về lĩnh vực này còn chưa sâu sắc, do bước ầu i vào thực tế, tìm
hiểu xây dựng án trong thời gian hạn, nên khó tránh khỏi còn nhiều sai sót. Em rất
mong nhận ược sự quan tâm, thông cảm những óng góp quý báu của các thầy báo cáo
này ngày càng hoàn thiện hơn. Sau cùng, em xin kính chúc các thầy cô trong Khoa Công Nghệ
Thông Tin dồi dào sức khỏe, niềm tin tiếp tục thực hiện sứ mệnh cao ẹp của mình truyền
ạt kiến thức cho thế hệ mai sau. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn.
lOMoARcPSD|40651217
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Tp. Hồ Chí Minh, ngày …… tháng …… năm 2024
GIAÓ VIÊN HƯỚNG DẪN
Chương 1: Khảo sát....................................................................................................................................................4
1. Khảo sát hiện trạng về mặt tổ chức:..................................................................................................................4
2. Khảo sát về vi mô:..............................................................................................................................................5
3. Khảo sát về !n học:............................................................................................................................................5
CHƯƠNG 2: Mô tả quy trình......................................................................................................................................5
1. Quy trình quản lý nhập xe máy:.........................................................................................................................5
lOMoARcPSD|40651217
2. Quy trình quản lý xuất xe máy:..........................................................................................................................6
3. Quy trình quản ý bảo hành xe máy:...................................................................................................................7
CHƯƠNG 3. Vẽ các sơ ồ.............................................................................................................................................8
1. Mô hình ERD của hệ thống:...............................................................................................................................8
2. Mô hình PFD:...................................................................................................................................................14
CHƯƠNG 4. Thiết kế giao diện.................................................................................................................................16
1. Danh mục loại xe:.............................................................................................................................................16
2. Danh mục kiểu xe:............................................................................................................................................16
3. Danh mục khách hàng:.....................................................................................................................................16
4. Danh mục nhân viên:.......................................................................................................................................17
5. Danh mục chức vụ:..........................................................................................................................................18
6. Danh mục khách hàng:.....................................................................................................................................18
7. Danh mục màu sắc:..........................................................................................................................................18
8. Danh mục NCC:................................................................................................................................................19
9.Danh mục xe máy:............................................................................................................................................19
Chương 5: Lập trình.................................................................................................................................................19
Chương 6: Kiểm thử:...............................................................................................................................................39
Chương 7: Kết luận:.................................................................................................................................................41
Mục lục hình ảnh
Hinh 1. đồ
ERD .....................................................................................................................................9 Hinh 2.
đồ PFD ................................................................................................................................... 16
Hinh 3. Giao diện loại xe ........................................................................................................................
18
Hinh 4. Giao diện kiểu xe .......................................................................................................................
18
Hinh 5. Giao diện khÆch h ng ................................................................................................................
19
Hinh 6. Giao diện nh n viŒn ...................................................................................................................
20 Hinh 7. Giao diện chức
vụ ...................................................................................................................... 20
Hinh 8. Giao diện khÆch h ng ................................................................................................................
21 Hinh 9. Giao diện m u sắc ......................................................................................................................
21 Hinh 10. Kiểm thử nœt
thŒm .................................................................................................................. 38 Hinh 11. Kiểm thử
nœt x a ..................................................................................................................... 38
lOMoARcPSD|40651217
Hinh 12. Kiểm thử nœt sửa .....................................................................................................................
39 Hinh 13.
Postman ................................................................................................................................... 39
PHP 1. data_get_kieu_xe_page ............................................................................................................. 22
PHP 2. data_get_kieu_xe_cb .................................................................................................................
22
PHP 3. xoa_kieuxe ..................................................................................................................................
23 PHP
4.update_kieuxe ............................................................................................................................. 23
PHP 5.!m_kieuxe ...................................................................................................................................
23
PHP 6. sua_kieuxe ..................................................................................................................................
24 PHP 7.
them_kieuxe ............................................................................................................................... 24 PHP
8. them_loaixe ................................................................................................................................ 29
PHP 9. xoa_loaixe ...................................................................................................................................
30 PHP
10.update_loaixe ............................................................................................................................ 30
PHP 11.!m_loaixe ..................................................................................................................................
31
PHP 12. sua_loaixe .................................................................................................................................
31 PHP
13.data_get_loaixe_page ............................................................................................................... 31
PHP 14.data_get_loai_xe_cb .................................................................................................................
32
Chương 1: Khảo sát
1. Khảo sát hiện trạng về mặt tổ chức:
Qua khảo sát cửa hàng xe máy Honda tọa lạc ịa chỉ ường Hiến Thành, q10, Tp.HCM,
cấu tổ chức của cửa hàng như sau:
lOMoARcPSD|40651217
Hình 1. Sơ ồ cơ cấu tổ chức của cửa hàng
Bộ phận ban giám ốc: chịu trách nhiệm và iều hành cửa hàng
Bộ phận trưởng phòng bán hàng: chịu trách nhiệm về mua bán và nhập các loại xe
Bộ phận kế toán: thanh toán các hóa ơn, doanh thu,…
Bộ phận marketing: chịu trách nhiệm các loại
2. Khảo sát về vi mô:
Qua khảo sát mỗi phòng ban hiện giờ tầm 3 hoặc 4 nhân viên như vậy quy công ty giao
ộng từ 20 ến 30 nhân viên
3. Khảo sát về tin học:
Qua khảo sát hiện nay tất cả các phòng nhận thấy ều trang bị mỗi phòng 1 máy tính và máy in
ều kết nối mạng Lan kết nối internet, về phần mềm mỗi phòng mỗi máy ều trang bị
những phần mềm cơ bản như HĐH Windows, Microsoft Office, Unikey
CHƯƠNG 2: Mô tả quy trình
1. Quy trình quản lý nhập xe máy:
Liên Hệ Đặt Hàng: Cửa hàng thực hiện việc liên hệ với nhà cung cấp ặt hàng
thông qua việc iền ơn ặt hàng. Trong ơn ặt hàng, cung cấp thông tin chi tiết về số lượng
xe, các loại xe mong muốn, và các yêu cầu khác.
Thanh Toán: Sau khi nhận ược ơn ặt hàng, cửa hàng thực hiện thanh toán theo yêu cầu
của nhà cung cấp, tuân thủ theo iều khoản thanh toán ã thống nhất trước ó.
Giám ốc
TP bán
hàng
TP kế
toán
TP
marketing
Phó Giám ốc
lOMoARcPSD|40651217
Giao Xe từ Nhà Cung Cấp: Nhà cung cấp tiến hành giao xe cho cửa hàng, tuân thủ thời
gian ịa iểm ã ược xuất trong ơn ặt hàng. Quá trình vận chuyển giao hàng phải
ược thực hiện một cách an toàn và ảm bảo không có hư hại.
Kiểm Tra Nhập Hàng: Bộ phận nhập hàng của cửa hàng chịu trách nhiệm kiểm tra
xe khi nhận hàng. Nếu phát hiện sự cố hoặc không áp ứng yêu cầu như ã thống nhất
trong ơn ặt hàng, họ có quyền từ chối nhận hàng và thông báo ngay lập tức cho nhà
cung cấp.
Lập Phiếu Nhập Hàng: Sau khi kiểm tra chấp nhận xe, nhân viên nhập hàng lập
phiếu nhập hàng ghi chép thông tin chi tiết về số lượng xe, thông số kỹ thuật, các
thông
tin khác quan trọng.
Cập Nhật Hệ Thống: Thông tin về xe ược cập nhật vào hệ thống của cửa hàng ể ảm bảo
sự ồng bộ trong quản lý kho và thông tin sản phẩm.
2. Quy trình quản lý xuất xe máy:
Yêu Cầu Thông Tin về Xe: Khách hàng yêu cầu thông tin chi tiết về xe cần mua từ
nhân
viên bán hàng.
Kiểm Tra Thông Tin Xe: Nhân viên kiểm tra thông tin xe trong danh mục cửa hàng.
Nếu xe không có trong danh mục hoặc ang hết hàng, nhân viên sẽ thông báo cho khách
hàng về tình trạng này.
Xác Nhận Mua Hàng: Nếu xe có sẵn và khách hàng ồng ý mua, nhân viên lưu thông tin
của khách hàng và bắt ầu quá trình bán hàng.
Thanh Toán Xuất Hóa Đơn: Khách hàng tiến hành thanh toán, sau khi hoàn tất
thanh toán, họ sẽ nhận ược hóa ơn thanh toán. Thông tin về giao dịch cũng ược cập
nhật vào hệ thống của cửa hàng.
Lập Phiếu Xuất Hàng và Bảo Hành: Nhân viên sẽ lập phiếu xuất hàng ể ghi chép thông
tin chi tiết về giao dịch và sản phẩm. Ngoài ra, nếu có, sẽ lập phiếu bảo hành ể ảm bảo
quyền lợi của khách hàng sau khi mua xe.
Giao Xe Cho Khách: Sau khi quy trình thanh toán lập phiếu hoàn tất, nhân viên sẽ
tiến hành giao xe cho khách hàng. Quá trình này bao gồm việc hướng dẫn khách hàng
về các tính năng và sử dụng cơ bản của xe.
lOMoARcPSD|40651217
3. Quy trình quản ý bảo hành xe máy:
Kiểm Tra Điều Kiện Bảo Hành: Nhân viên kỹ thuật sẽ kiểm tra xem xe của khách hàng
ủ iều kiện bảo hành theo quy ịnh hay không. Nếu khách hàng không áp ứng ược các
iều kiện bảo hành, nhân viên sẽ giải thích rõ lý do và từ chối yêu cầu bảo hành.
Kiểm Tra Phiếu Bảo Hành Xuất Hàng: Nếu xe áp ứng iều kiện bảo hành, nhân
viên bán hàng kiểm tra thông tin từ phiếu bảo hành phiếu xuất hàng xác nhận xe
cần ược bảo hành.
Tiến Hành Bảo Hành: Nhân viên kỹ thuật thực hiện quy trình bảo hành theo quy ịnh,
sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện cần thiết ể ảm bảo xe hoạt ộng úng cách.
Cập Nhật Thông Tin Bảo Hành: Sau khi hoàn tất quá trình bảo hành, nhân viên cập
nhật thông tin chi tiết về quá trình bảo hành vào hệ thống của cửa hàng. Điều này bao
gồm cả các công việc ã thực hiện và linh kiện ã ược thay thế.
Giao Xe Kết Thúc Bảo Hành: Nhân viên bảo hành thông báo cho khách hàng về
việc hoàn tất bảo hành sẵn sàng giao xe trở lại. Thời gian giao xe thể tùy thuộc
vào tình trạng cụ thể của xe và thỏa thuận trước ó với khách hàng.
lOMoARcPSD|40651217
CHƯƠNG 3. Vẽ các sơ ồ
1. Mô hình ERD của hệ thống:
Hinh 1. Sơ đồ ERD
Mô tả thực thể:
Chức vụ
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
MaChucVu Mã chức vụ Bắt buộc Mã số 20
TenChucVu Tên chức vụ Không bắt
buộc
Văn bản 50
Khách hàng
lOMoARcPSD|40651217
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
mankh Ma khách hàng Bắt buộc Mã số 20
TenKH Tên khách hàng Không bắt
buộc
Văn bản 500
DiaChiKH Địa chỉ khách hàng Không bắt
buộc
Văn bản 100
SDTKH Số iện thoại khách
hàng
Không bắt
buộc
Văn bản 11
EmailKH Email khách hàng Không bắt
buộc
Văn bản 50
CCCDKH Chứng minh nhân
dân khách hàng
Không bắt
buộc
Văn bản 10
Kiểu xe:
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
MaKieuXe Mã kiểu xe Bắt buộc Mã số 20
TenKieuXe Tên kiểu xe Không bắt
buộc
Văn bản 50
MoTa Tên kiểu xe Không bắt
buộc
Văn bản 100
Loại xe:
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
MaHang Mã hàng Bắt buộc Mã số 20
TenHang Tên hàng Không bắt
buộc
Văn bản 50
SoLuong Số lượng Không bắt
buộc
Số
DonGiaNhap Đơn giá nhập Không bắt
buộc
Số
DonGia Đơn giá Không bắt
buộc
Số
MaKX Mã kiểu xe Bắt buộc Mã số 20
Màu sắc:
lOMoARcPSD|40651217
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
MaNCC Mã nhà cung cấp Bắt buộc Mã số 20
TenNCC Tên nhà cung cấp Không bắt
buộc
Văn bản 50
DiaChiNCC Địa chỉ nhà cung
cấp
Không bắt
buộc
Văn bản 100
SDTNCC Số iện thoại nhà
cung cấp
Không bắt
buộc
Số 11
EmailNCC Email nhà cung cấp Không bắt
buộc
Văn bản 50
Nhân viên:
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
MaNV Mã nhân viên Bắt buộc Mã số 20
MaChucVu Mã chức vụ Bắt buộc Mã số 20
TenNV Tên nhân viên Không bắt
buộc
Văn bản 50
NamSinh m sinh Không bắt
buộc
Số 4
GioiTinh Giới tính Không bắt
buộc
Văn bản 3
DiaChiNV Địa chỉ nhân viên Không bắt
buộc
Văn bản 100
SDTNV Số iện thoại nhân
viên
Không bắt
buộc
Số 11
EmailNV Email nhân viên Không bắt
buộc
Văn bản 50
Luong Lương Không bắt
buộc
Số
Pass Mật khẩu Bắt buộc Văn bản 50
HoatDong Hoạt ộng Không bắt
buộc
Luận lý
Phiếu bảo hành:
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
MaBaoHanh Mã bảo hành Bắt buộc Mã số 20
lOMoARcPSD|40651217
MaXe Ngày xe Bắt buộc Mã số 20
Ngay Ngày Không bắt
buộc
Ngày
MaNV Mã nhân viên Bắt buộc Mã số 20
TinhTrang Tình trạng Không bắt
buộc
Văn bản 100
MaKH Mã khách hàng Bắt buộc Mã số 20
HoanThanh Hoàn thành Không bắt
buộc
Luận lý
Phiếu chi:
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
MaPhieuChi Mã phiếu chi Bắt buộc Mã số 20
NgayChi Ngày chi Không Bắt
buộc
Ngày
MaNV Mã nhân viên Bắt buộc Mã số 20
MaPN Mã phiếu nhập Bắt buộc Mã số 20
LyDo Lý do Không bắt
buộc
Văn bản 100
Phiếu nhập:
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
MaPN Mã phiếu nhập Bắt buộc Mã số 20
MaNCC Mã nhà cung cấp Bắt buộc Mã số 20
MaNV Ma nhân viên Bắt buộc Mã số 20
NgayNhap Ngày nhập Không bắt
buộc
Ngày
ThanhToan Thanh toán Không bắt
buộc
Số
TongTienPN Tổng tiền phiếu nhập Không bắt
buộc
Số
SoTienDaTra Số tiền ã trả Số tiền ã trả Số
Phiếu thu:
Tên tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
lOMoARcPSD|40651217
MaPhieuThu Mã phiếu thu Bắt buộc Mã số 20
MaPX Mã phiếu xuất Bắt buộc Mã số 20
MaNV Mã nhân viên Bắt buộc Mã số 20
NgayThu Ngày thu Không bắt
buộc
Ngày
LyDo Lý do Không bắt
buộc
Văn bản 100
HinhThucThanhToan Hình thức thanh
toán
Không bắt
buộc
Văn bản 50
ThueTruocBa Thuế trước bạ Không bắt
buộc
Số
SoTienTraTruoc Số tiền trả trước Không bắt
buộc
Số
TongTienThu Tổng tiền thu Không bắt
buộc
Số
NguoiNop Người nộp Không bắt
buộc
Văn bản 50
Thanh toán trả góp:
Tên tắt thuộc tính Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
MaTG Ma trả góp Bắt buộc Mã số 20
MaPhieuThu Mã phiếu thu Bắt buộc Mã số 20
ThoiGian Thời gian Không bắt
buộc
số
ConNo Con no Không bắt
buộc
Số
LaiXuat Lai Xuat Không bắt
buộc
Số
NgayBatDau Ngày bắt ầu Không bắt
buộc
Ngày
SoLanThanhToan Số lần thanh toán Không bắt
buộc
Số
Thu trả góp:
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
MaTG Mã trả góp Bắt buộc Mã số 20
SoLan Số lần Bắt buộc Số
lOMoARcPSD|40651217
NgayThu Ngày Thu Không bắt buộc Ngày
GhiChu Ghi chú không bắt buộc Văn bản 100
NguoiNop Người nộp Bắt buộc Văn bản 50
MaNV Mã nhân viên Bắt buộc Mã số 20
Xe máy:
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
MaXe Mã xe Bắt buộc Mã số 20
SoMay Số máy Bắt buộc Mã số 20
SoKhung Số khung Bắt buộc Mã số 20
MaHang Mã hàng Bắt buộc Mã số 20
MaMau Mã màu Bắt buộc Mã số 20
TrangThai Trạng thái Không bắt
buộc
Văn bản 100
Mô tả kết hợp:
CT_Phiếu nhập:
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
MaPN Mã phiếu nhập Bắt buộc Mã số 20
MaHang MaHang Bắt buộc Văn bản 200
DonGiaNhap Đơn giá nhập Không bắt
buộc
Số
SoLuongNhap Số lượng nhập Không bắt
buộc
Số
Thue Thuế Không bắt
buộc
Số
ThanhTienCTPN Thành tiền chi tiết
phiếu nhập
Không bắt
buộc
Số
CT_Phiếu xuất:
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ liệu Chiều dài
MaXe Mã xe Bắt buộc Mã số 20
lOMoARcPSD|40651217
MaPX Ma PX Bắt buộc Mã số 20
Thue Thuế Không bắt
buộc
Số
CT_Phiếu trả hàng:
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải Loại giá trị Kiểu dữ
liệu
Chiều
dài
MaPTH Mã phiếu trả hàng Bắt buộc Mã số 20
MaHang Mã hàng Bắt buộc Mã số 20
SoLuong Số lượng Không bắt
buộc
Số
ThanhTien Thành tiền Không bắt
buộc
Số
2. Mô hình PFD:
Hinh 2. Sơ đồ PFD
lOMoARcPSD|40651217
2.1. Quản lí hệ thống:
2.2. Quản lí cập nhật thông tin:
2.3. Quản lí các hoạt ộng:
2.4. Báo cáo:
lOMoARcPSD|40651217
CHƯƠNG 4. Thiết kế giao diện
1. Danh mục loại xe:
Quản lý danh sách các loại xe.
Có thể thêm xóa sửa các thông tin về loại xe.
Tìm kiếm các loại xe.
Hinh 3. Giao diện loại xe
2. Danh mục kiểu xe:
Quản lý danh sách kiểu xe.
Có thể thêm xóa sửa các thông tin về kiểu xe.
Tìm kiếm các loại kiểu xe.
Hinh 4. Giao diện kiểu xe
3. Danh mục khách hàng:
Quản lý danh sách khách hàng.
Có thể thêm xóa sửa các thông tin về khách hàng.
lOMoARcPSD|40651217
Tìm kiếm khách hàng
Hinh 5. Giao diện khÆch h ng
4. Danh mục nhân viên:
Quản lý các thông tin về nhân viên.
Có thể thêm xóa sửa thông tin các nhân viên.
Tìm kiếm các nhân viên.
Hinh 6. Giao diện nh n viŒn
lOMoARcPSD|40651217
5. Danh mục chức vụ:
Quản lý danh sách các chức vụ.
Có thể thêm xóa sửa các thông tin về chức vụ.
Tìm kiếm các loại chức vụ
Hinh 7. Giao diện chức vụ
6. Danh mục khách hàng:
Quản lý danh sách khách hàng.
Có thể thêm xóa sửa các thông tin về khách hàng.
Tìm kiếm khách hàng.
Hinh 8. Giao diện khÆch h ng
7. Danh mục màu sắc:
Quản lý danh sách các màu sắc.
Có thể thêm xóa sửa các thông tin về màu sắc.
Tìm kiếm các loại màu sắc.
lOMoARcPSD|40651217
Hinh 9. Giao diện m u sắc
8. Danh mục NCC:
9.Danh mục xe máy:
Chương 5: Lập trình
Kiểu xe
PHP 1. data_get_kieu_xe_page
lOMoARcPSD|40651217
PHP 2. data_get_kieu_xe_cb
PHP 3. xoa_kieuxe
PHP 4.update_kieuxe
| 1/41