156 tài liệu
-
TOP 3 RV ĐẶT CÂU NGỮ PHÁP HAY | Trường đại học Hải Phòng
79 40 lượt tải 7 trang1.The key opened the door2. Did anyone call last night ?3.I am interested in listening to music4.My best friends, Anna and Tom ,are both incredibly and supportive5.I made a cake6. It depends on how and what you do it7. We depend on you / We went to school yesterday8. Anna is both intelligent and diligent in her studies9. I am interested in music 10.Can you open the door, please 11.I like singing and dancingTài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Hải PhòngMôn: Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201)Dạng: Tài liệu, Văn bảnTác giả: Minh Duy4 tháng trước -
[CÓ BIÊU MẪU] WRITING TOEIC TESTPART 2: RESPOND TO A WRITTEN REQUES
59 30 lượt tải 5 trangFrom: Anna Chen To: Aaron Parker, Personnel Director, Cybernet.comSubject: Vaca琀椀on schedulesSent: May 30Dear Mr. Parker,Thank you for reaching out regarding the summer vaca琀椀on schedules. I appreciate the opportunity to plan ahead for my 琀椀me o昀昀. In terms of my preference, I would like to suggest the following two op琀椀ons for my vaca琀椀on 琀椀me: July 21st to July 30th or the 昀椀rst week of August. I would appreciate it if my schedule can 昀椀t with everyone’s. Besides, would you mind le琀ng me know which period of 琀椀me most of the sta昀昀s are free for summer vaca琀椀on? Thank you.Best regards,Anna ChenEXERCISE 6: Quan hệ cá nhân (bạn bè/ đồng nghiệp)From: Anna Chen, Getaway TravelTo: Marilyn AnistonSubject: Travel Package Sent: March 16Dear Ms. Aniston,Thank you for considering Getaway Travel for your summer vaca琀椀on. We have several tour packages that are suitable with your budget while ensuring you a deligh琀昀ul and memorable experience. First, you can take the coastal exploring tour and enjoy the comfortable ocean view at our seaside resorts. Second, you may consider a cultural tour that o昀昀ers visits to historical landmarks and local markets, along with experiencing various cultural ac琀椀vi琀椀es. Addi琀椀onally, I would recommend looking up for local events, sightseeing areas, dining loca琀椀ons, and customizing your travel plan for be琀琀er experience. Should you require further informa琀椀on about the tour, please feel free to contact us. Thank you. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Hải PhòngMôn: Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201)Dạng: Tài liệu, Văn bảnTác giả: Minh Duy4 tháng trước -
[CÓ BÀI MẪU] TỔNG HỢP ĐỀ THI WRITING IELTS | Trường đại học Hải Phòng
72 36 lượt tải 35 trangTask 1: The table shows the information of total health expenditure per capita in five countries in 2019The table compares and contrasts data on health expenses of people living in 5 different countries in the year 2019, measured in US dollars.Task 2: Some people feel that the government should regulate the level of violence in films on television and at the cinema. Others feel that violent films should not be regulated. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Hải PhòngMôn: Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201)Dạng: Đề thi, Đề cương, Tài liệu, Bài giảngTác giả: Minh Duy4 tháng trước -
Bài luyện tập Modelltest 2 A1 | Trường đại học Hải Phòng
97 49 lượt tải 12 trangWann soll die Frau das medikament nehmen?
Wie spat ít es jetzt?
Welches Zimmer bekommt Herr Pauli?
Was soll Anja mitbringen?
Mi wem telefoniert Tom?
Wo ist die Frau?
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!Danh mục: Đại học Hải PhòngMôn: Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201)Dạng: Đề thi, Bài tập, Đề cương, Trắc nghiệmTác giả: Minh Duy4 tháng trước -
Unit 1: Hobbies (Vocabulary) | Trường đại học Hải Phòng
59 30 lượt tải 6 trangUnit 1: Hobbies
(Vocabulary)
I. Từ vựng chỉ sở thích
II. Từ mới trong sách giáo khoa
III. Cách phân biệt PLAY, GO, DO + các hoạt ộng 1. Play
-Dùng cho các môn thể thao bóng
-Dùng cho các môn thể thao ồng ội, có tính ganh ua
Ex:
Play football (chơi bóng á)
Play basketball (chơi bóng rổ)
Play tug of war (chơi kéo co)
Play volleyball (chơi bóng chuyền)
Play table tennis (chơi bóng bàn)
Play chess (chơi cờ vua)
Play computer games (chơi iện tử)
2. Do
-Dùng cho các môn thể thao trong nhà, không sử dụng bóng
-Dùng cho các môn thể thao mang tính rèn luyện như các môn võ
Ex:
Do martial arts (tập các môn võ)
Do Vovinam (tập võ Vovinam)
Do judo (tập nhu ạo)
Do taekwondo (tập taewondo)
Do ballet (múa ba-lê)
Do yoga (tập yoga)
Do kung-fu (tập kung-fu)
Do gymnastics (tập thể hình)
Do tai-chi (tập dưỡng sinh)
3. GO
-Dùng cho các môn thể thao kết thúc với uôi -ing
Ex:
Go walking ( i bộ)
Go swimming ( i bơi)
Go running (chạy bộ)
Go fishing ( i câu cá)
Go camping ( i cắm trại)
Go hunting ( i săn)
Go diving (lặn)
Go skating (trượt ván)
IV. Một số cấu trúc n giản
V. Cách dùng một số giới từ n giản
1. What is + ại từ sở hữu cách (your, his, her, …) + hobby? (Sở thích của bạn là gì? )
2. S + find + V-ing interesting (Chủ ngữ thấy hoạt ộng gì ó thú vị.) => S + think V-ing is interesting
3. Đại từ sở hữu cách (your, his, her, …) + hobby is V-ing: sở thích của ai ó là …
4. It take(s)/ took sb + khoảng thời gian + to do something (mất bao nhiêu thời gian ể làm gì.)
5. Why don’t we + V? (tại sao chúng ta không làm gì đó?)
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Hải PhòngMôn: Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201)Dạng: Lý thuyết, Tài liệu, Tóm tắt, Ngữ phápTác giả: Minh Duy4 tháng trước -
Unit 2: Healthy living | Trường đại học Hải Phòng
61 31 lượt tải 6 trangUnit 2: Healthy living
I. Vocabulary
flu
(n) /fluː/
cảm cúm
fever
(n) /ˈfiːvə(r)/
sốt
sunburn
(n) /ˈsʌnbɜːn/
cháy nắng
cold
(n) /kəʊld/
cảm lạnh
acne
(n) /ˈækni/
mụn trứng cá
sore throat
(n) ˌ/sɔː ˈθrəʊt/
au họng
chapped skin
/tʃæpt skɪn/
da nứt nẻ
toothache
(n) /ˈtuːθeɪk/
au răng
stomach ache
(n) /stʌm.ək ˌeɪk/
au bụng
headache
(n) /ˈhedeɪk/
au ầu
backache
(n) /ˈbækeɪk/
au lưng
runny nose
(n) /ˈrʌn.i nəʊz/
chảy nước mũi
sneezing
(n) /sniːzing/
hắt hơi
red skin
(n) /red skɪn/
ban ỏ, ỏ da
allergy
(n) /ˈæl.ə.dʒi/
dị ứng
earache
(n) /ˈɪəreɪk/
au tai
red spot
/red spɒt/
ốm ỏ
boat
(v) /boʊt/
i thuyền, chèo thuyền
exercise
(v)/ˈɛksərsaɪz/
tập thể dục, rèn luyện
go cycling
(v) /goʊ ˈsaɪklɪŋ/
i xe ạp
advice (to V)
(v) /ədˈvaɪs/
khuyên bảo
affect
(v) /əˈfekt/
ảnh hưởng
amount (of)
(n) /əˈmaʊnt/
lượng (danh từ không
ếm ược)
avoid (V-ing)
(v) /əˈvɔɪd/
tránh
adult
(n) /əˈdʌlt/
người lớn
affect
(v) /əˈfekt/
ảnh hưởng
balance
(n) /ˈbæləns/
sự cân bằng; cân bằng
boating
(n) ´boutiη/
cuộc i chơi bằng thuyền
cure (for)
(n) (v) /kjʊə(r)/
phương pháp cứu chữa, chữa bệnh
command
(n) (v) /kəˈmɑːnd/
mệnh lệnh, yêu cầu
balance
(n) /ˈbæləns/
sự cân bằng; cân bằng
count
(v) /kaʊnt/
ếm
calorie (n) /ˈkæləri/ calo
cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ ạp xe
countryside (n) /ˈkʌntrisaɪd/ miền quê, nông thôn
depressed (adj) /dɪˈprest/ căng thẳng
disease (n) /dɪˈziːz/ bệnh tật
die of (v) /daɪ/ chết vì (bệnh gì)
diet (n) /ˈdaɪət/ chế ộ ăn
dim light /dɪm laɪt/ lờ mờ, tối mờ mờ
fresh (adj) /freʃ/ tươi tỉnh (tâm trạng), tươi sống ( ồ ăn)
health (n) /helθ/ sức khỏe
healthy (adj) /ˈhelθi/ có lợi cho sức khỏe
lip balm (n) /lɪp bɑːm/ son dưỡng môi
lunch box (n) /ˈlʌntʃ bɒks/ hộp ựng ồ ăn trưa
neighbourhood (n) /ˈneɪbəhʊd/ vùng lân cận
outdoor (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/ ngoài trời
sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn/ cháy nắng
suncream (n) /ˈsʌn kriːm/ kem chống nắng
soft drink (n) /sɔːft drɪŋks/ ồ uống có ga, nước ngọt
fast food (n) /fæst fuːd/ ồ ăn nhanh
II. Simple sentence (câu ơn)
1. Khái niệm
- Câu ơn là câu chỉ có một mệnh đề độc lập và thể hiện 1 ý chính.
2. Các cấu trúc của câu
III. Một số cụm từ cần nhớ
IV.Cách dùng less, more
V.Viết lại câu sao cho nghĩa không ổi
1. S + has/ have + V-ed/P2 + O + khoảng thời gian: Ai ó ã làm gì ó trong khoảng thời gian …
2. Could you take me to + ịa iểm?: bạn có thể ưa tôi ến + ịa iểm ược không
3. S + V1 (kết quả) + because S + V2 (nguyên nhân): S làm gì vì S bị làm sao
4. S + V1, but S + V2: … nhưng …
5. in order not to V
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Hải PhòngMôn: Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201)Dạng: Bài giảng, Tiểu luận, Lý thuyết, Tài liệu, Ngữ phápTác giả: Minh Duy4 tháng trước -
COMPARISION SO SÁNH HƠn VÀ SO SÁNH HƠN NHẤT
61 31 lượt tải 6 trangI - So sánh sự giống nhau
1. Cấu trúc so sánh với like
2. Cấu trúc so sánh ngang bằng với as…as
II - So sánh sự khác nhau
1. Cấu trúc so sánh với different
2. Cấu trúc so sánh ngang bằng với not...as...as
So sánh hơn và so sánh nhất
1. So sánh hơn (Comparative)
...
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Hải PhòngMôn: Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201)Dạng: Tóm tắt, Từ vựng, Tài liệu, Ngữ phápTác giả: Minh Duy4 tháng trước -
Unit 4: Music and arts | trường đại học Hải Phòng
66 33 lượt tải 3 trangUnit 4: Music and arts
I. Vocabulary
Anthem
(n) /ˈænθəm/
Bài quốc ca
Character
(n) /ˈkærəktə(r)/
Nhân vật (trong phim, tác phẩm văn học …)
Compose
(n) /kəmˈpəʊz/
Soạn, biên soạn
Composer
(n) /kəmˈpəʊzə(r)/
Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
Concert
(n) /ˈkɒnsət/
Buổi hoà nhạc
Control
(v) /kənˈtrəʊl/
Điều khiển
Country music
(n) /ˈkʌntri mjuːzɪk/
Nhạc ồng quê
Exhibition
(n) /ˌeksɪˈbɪʃn/
Cuộc triển lãm
Folk music
(n) /ˈfəʊk mjuːzɪk/
Nhạc dân gian, nhạc truyền thống
Gallery
(n) /ˈɡæləri/
Phòng triển lãm tranh
Muscial instrument
(n)
/ˈmjuːzɪkl /ˈɪnstrəmənt/
Nhạc cũ
Originate
(v) /əˈrɪdʒɪneɪt/
Bắt nguồn, xuất phát từ
Perform
(v) /pəˈfɔːm/
Biểu diễn, trình diễn
Performance
(n) /pəˈfɔːməns/
Sự trình diễn, tiết mục biểu diễn, buổi biểu diễn
Photography
(n) /fəˈtɒɡrəfi/
Nhiếp ảnh
Portrait
(n) /ˈpɔːtreɪt/
Bức chân dung
Prefer
(v) /prɪˈfɜː(r)/
Thích h n
Puppet
(n) /ˈpʌpɪt/
Con rối
Sculpture
(n) /ˈskʌlptʃə(r)/
Điêu khắc
Water puppetry
(n) /ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/
Múa rối nước
Composer
(n) /kəmˈpəʊzə(r)/
Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
Photographer
(n) /fəˈtɒɡ.rə.fər/
Nhiếp ảnh gia
Actress
(n) /ˈæk.trəs/
Nữ diễn viên
Comedian
(n) /kəˈmiː.di.ən/
Diễn viên hài
Painter
(n) /ˈpān(t)ər/
Họa sĩ
Musician
(n) /mjuˈzɪʃn/
Nhạc sĩ
Poet
(n) /ˈpəʊɪt/
Nhà thơ
Artist
(n) / ˈɑː.tɪst/
Nghệ sĩ, họa sĩ (có thể vẽ, tô màu hoặc iêu khắc)
Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Hải PhòngMôn: Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201)Dạng: Lý thuyết, Tài liệu, Ngữ phápTác giả: Minh Duy4 tháng trước -
Bài Tập môn tiếng anh : Sein und Haben | Trường đại học Hải Phòng
69 35 lượt tải 2 trang* Sein und Haben
Die Verben sein und haben gebraucht man ...
Das Verb sein - Ergänzen Sie.
Das Verb haben - Ergänzen Sie.
Sein oder haben - Ergänzen Sie.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Hải PhòngMôn: Tiếng Anh Cơ Sở (ENG5201)Dạng: Bài tậpTác giả: Minh Duy4 tháng trước -
Phân tích thiết kế hệ thống cho sinh viên Đại học | Trường Đại học Hải Phòng
95 48 lượt tải 20 trang2.1Xây dựng biểu đồ use-case
2.1.1. Biểu đồ use-case tổng quát
Dựa vào những thông tin bài toán, ta xác định được các thành phần trong lược đồ Use Case :
- Actor: Admin, Lecture, and Student
- Use Case: Đăng nhập,Xem, Thêm, Sửa, Xóa và Tìm kiếm, Thống kê, Thống Kê
Tài liệu này bổ ích .Mời bạn đọc đón xem
Danh mục: Đại học Hải PhòngMôn: Lập trình web 1Dạng: Bài tập, Báo cáoTác giả: Phương Linh8 tháng trước