English A12(ĐHH)

73 18 tài liệu
Danh sách Tài liệu :
  • VOCAB LISTENING ETS 2020 TEST 4 | môn Tiếng anh| trường Đại học Huế

    22 11 lượt tải 4 trang

    P1 Washing a knife in a sink - Rửa một con dao trong bồn rửa. Stirring (stir) a pot on a stove-Khuấy một cái nồi trên bếp. Some posters are scattered (scatter)-Poster được thả rải rác trên mặt sàn on the floor. Some trees are lining a walkway-Cây được trồng xếp thành hàng trên đường.Some vehicles are stuck in traffic-Xe cộ tắt nghẽn. mắt kẹt trong giao thông.Hold the reception -Tổ chức tiệc chào đón .Steel suppliers - Nhà cung cấp thép .Commuting time - Thời gian đi lại. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • VOCAB ETS 2020 READING TEST 6 | môn Tiếng anh | trường Đại học Huế

    26 13 lượt tải 6 trang

    Flagship store - Leading store. Opening(n) - Opening : Sự khai trương, mở cử, chỗ trống , vị trí trống, phần mở đầu .Openness : tình trạng mở, không che đậy , giấu giếm , sự thẳng thắn , chân thật .Acknowledge - Recognize.Pees(v) on ST : Nhấn , ấn, đè lên cái gì. Incomplete(a) : Chưa đầy đủ. Stand out(v) : Nổi bật. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • VOCAB EST 2020 TEST 10 READING | Môn tiếng anh | trường Đại học Huế

    40 20 lượt tải 8 trang

    P5.6 Metropolitan: Thuộc đô thị, thủ đô Outline -draft: phản thảo.Civic (a)Thuộc về công dân, Civic rights -        Quyền công dân . Simplify (v):Làm đơn giản hóa. Diversify (v) :Làm đa dạng hóa. Categorize(v):                     Phân loại = classify. Comedy :Phim hài, Comedian (n) :Diễn viên hài . Sense of humor: Hài hước. Inherit (v) something from somebody :Thừa kế cái gì từ ai (*).Cycling trip: Chuyến đạp xe. Reach an agreement: Đạt được sự thỏa thuận, đồng ý => ký dc hợp đồng. Wholesale : Bán sỉ. Formerly - Previously.Remarkably            Significantly. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Từ vựng ngữ pháp môn tiếng anh | trường Đại học Huế

    18 9 lượt tải 10 trang

    P1, Stirring (stir) a pot on a stove :Khuấy một cái nồi trên bếp. Some posters are scattered (scatter) on the floor. Poster :được thả rải rác trên mặt sàn. Some trees are lining a walkway: Cây được trồng thành hàng trên đường. Some vehicles are stuck in traffic:Xe cộ tắt nghẽn trong giao thông. P2 ,  Hold the reception :Tổ chức tiệc chào đón, Steel suppliers :Nhà cung cấp thép. P3, Commuting time: Thời gian đi lại. P4 , Commute (v) , Commute = travel. Transfer a call : Chuyển tiếp một cuộc gọi. Wrapping gift :Gói quà, Wooden flooring:Sàn nhà bằng gỗ. Scratch (n,v) :Vết xước. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Top 3 câu hỏi tự luận | môn Tiếng anh có đáp án | trường Đại học Huế

    339 170 lượt tải 4 trang

    1.  What is cross-cultural communication?

    Multicultural communication is the contact, exchange of information and emotions between people who from many similar cultures and many different cultural expressions in a particular region or in the world in general. Like between the East and the West, between Vietnam, Japan, America, Arabia, Europe, etc.

    2. There are a number of definitions of culture. What do you think is the mostadequate definition? Why do you think so?

    3. What are the benefits of learning cross-cultural communication for your work and for your life?

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | môn Tiếng anh | trường Đại học Huế

    18 9 lượt tải 8 trang

    1.      Phonetics is the study of human speech sounds.

    2.      Three aspects of a speech sound as a physical event are: a- structure, b- arranging and cauditory.

    3.      Articulatory phonetics studies the ways in which speech sounds are produced.

    4.      In describing articulation, we should know which articulators are involved in soundproduction.

    5.      The tongue is a passive articulator.

    6.      Sounds produced are influenced by the shapes of the cavities.

    7.      Acoustic phonetics deal with how the speech sounds are produced by the listener.

    8.      Auditory phonetics studies the speech waves.

    9.      The main aim of phonetics is the study and identification of the distinctive sound unit.

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm| môn Tiếng anh | trường Đại học Huế

    21 11 lượt tải 22 trang

    1. Who does the monarch normally choose as Prime Minister? 2. When somebody commits a crime in Britain, who or what, legally speaking, have they committed a crime against? 3. When parliament agrees on a new law, what must happen before it actually becomes law? 4. Which of the following is not a royal residence? 5. Who is presently next line to be the monarch in Britain?6. Who presently has the title 'Prince of Wales'? 7. What is the name of the money given to the royal family to perform their public duties? 8. ..Throne.. is the seat on which a monarch sits (it is used to symbolize the position of monarch) 9. ...Heir to the throne.... is the person who will become monarch after the present monarch dies. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về communication: Chức năng giao tiếp | môn Tiếng anh | trường Đại học Huế

    148 74 lượt tải 19 trang

    Câu hỏi: bắt đầu bằng các trợ động từ: am, is, are, was, were, do, does, did, will, would, have, may, might, can,could....

    Câu trả lời: bắt đầu bằng “Yes” hoặc “No” và đưa thêm thông tin.

    Ta cũng có thể trả lời bằng:

    -   I think/believe/hope/expect/guese so. (Tôi nghĩ/ tin/ hi vọng/ mong/ đoán thế.)

    -   Sure/ Actually/ Of course/ Right...(Dĩ nhiên/ Chắc chắn rồi.)

    -   I don’t think/ believe/ expect/ suppose so. (Tôi không nghĩ/ tin/ mong/ cho rằng the.)

    -   I hope/believe/guese/suppose not. (Tôi hi vọng/ tin/ đoán/ cho là không.) - I'm afraid not. (Tôi e rằng không.)

    Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tháng trước