Quiz: TOP 50 câu hỏi trắc nghiệm (đề 6) 10 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán 2025 mức thông hiểu giải chi tiết (có đáp án) | Đề thi THPT Quốc gia

1 / 50

Q1:

Tổ 1 lớp 12A1 có 12 học sinh. Số cách chọn 4 học sinh của tổ 1 làm trực nhật của ngày thứ hai là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổ 1 lớp 12A1 có 12 học sinh. Số cách chọn 4 học sinh của tổ 1 làm trực nhật của ngày thứ hai là:C124

2 / 50

Q2:

Cho cấp số cộng (un) có u1 = -2, u6 = 8. Tìm công sai d của cấp số cộng đó.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho cấp số cộng (un) có u1 = -2, u6 = 8. Tìm công sai d của cấp số cộng đó:d =53

3 / 50

Q3:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau   Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây: (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau   Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây: (ảnh 2)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây: (0;1).

4 / 50

Q4:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng : (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:  Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng : (ảnh 2)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng : 3

5 / 50

Q5:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên Rvà có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên Rvà có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị      Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên Rvà có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị:4

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên Rvà có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị      Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng (ảnh 2)

 

6 / 50

Q6:

Cho hàm số y =ax+bcx+dcx + d (ad − bc ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:

Cho hàm số y =cx + d (ad − bc ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số y =ax+bcx+dcx + d (ad − bc ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: x = 2, y =1.

Cho hàm số y =cx + d (ad − bc ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: (ảnh 2)

7 / 50

Q7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới:Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới: y=x3-3x+2Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới: (ảnh 2)

8 / 50

Q8:

Đồ thị của hàm số y = x4 + 4x2 - 3 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đồ thị của hàm số y = x4 + 4x2 - 3 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm:2

9 / 50

Q9:

Cho a là số thực dương khác 4. Giá trị của log a364 bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho a là số thực dương khác 4. Giá trị của loga364 bằng: 3

10 / 50

Q10:

Tính đạo hàm của hàm số y =12022x

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính đạo hàm của hàm số y =12022x :y'=-12022xln2022

11 / 50

Q11:

Với a là số thực khác 0. Khi đó √a4 bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với a là số thực khác 0. Khi đó √a4 bằng: a2

12 / 50

Q12:

Số nghiệm của phương trình 3x2-2x = 1 là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nghiệm của phương trình 3x2-2x = 1 là 2

13 / 50

Q13:

Nghiệm của phương trình log2 (2x) = 2 là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệm của phương trình log2 (2x) = 2 là :x = 252

14 / 50

Q14:

Cho hàm số f(x) = 3 - x2 + x4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số f(x) = 3 - x2 + x4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: fxdx=-2x+4x3+c

15 / 50

Q15:

Cho hàm số f(x) = sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số f(x) = sin 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: fxdx=-13cos3x+c

16 / 50

Q16:

Cho04fxdx=3 03g2x=4Tính 04fx-gxdx

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho04fxdx=3 03g2x=4Tính04fx-gxdx:04fx-gxdx=-5

17 / 50

Q17:

Tích phân014x3+1dxbằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích phân014x3+1dxbằng2

18 / 50

Q18:

Số phức liên hợp của số phức z=(2+i)2là số phức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số phức liên hợp của số phức z=(2+i)2là số phức z=3-4i

19 / 50

Q19:

Cho hai số phức z1 = 1 + 3i, z2 = 3 - i. Phần thực của số phức z1 + 2z2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hai số phức z1 = 1 + 3i, z2 = 3 - i. Phần thực của số phức z1 + 2z27

20 / 50

Q20:

Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (3;6) biểu diễn của số phức nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (3;6) biểu diễn của số phức nào sau đây: z = 3 + 6i.

21 / 50

Q21:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a√2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a√2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD : a323

22 / 50

Q22:

Một hình lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích của lập phương là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một hình lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích của lập phương là bao nhiêu:27

23 / 50

Q23:

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Công thức đúng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Công thức đúng là: l = h.

24 / 50

Q24:

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a. Thể tích khối trụ bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a. Thể tích khối trụ bằng:πa34

25 / 50

Q25:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; -1; -2) và B(2; 2; 2). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; -1; -2) và B(2; 2; 2). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là I(2; 12; 0)

26 / 50

Q26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 2)2 + (y + 1)2 + z2 = 36. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x - 2)2 + (y + 1)2 + z2 = 36. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S):I(2; -1; 0), R = 6

27 / 50

Q27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - z  -5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - z  -5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P):M(2; 0; -3)

28 / 50

Q28:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 3; -4) và OB=4i-j-2k đường thẳng AB là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 3; -4) và OB=4i-j-2k đường thẳng AB là:u = (1; -2; 1)

29 / 50

Q29:

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện trên con súc sắc trong 2 lần gieo là một số lẻ.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện trên con súc sắc trong 2 lần gieo là một số lẻ: 0.25

30 / 50

Q30:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R: y=x4 + x2+1

31 / 50

Q31:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 - 2x2 - 7x + 1 trên đoạn [-2;1].

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 - 2x2 - 7x + 1 trên đoạn [-2;1]: 5

32 / 50

Q32:

Tìm nghiệm của bất phương trình: 2x2-x+8 < 41-3x

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm nghiệm của bất phương trình: 2x2-x+8 < 41-3x :-3<x<-2

33 / 50

Q33:

Cho 13fxdx=-5,13fx-2gxdx=9 Tính 13gxdx

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho 13fxdx=-5,13fx-2gxdx=9 Tính 13gxdx :I = -7

34 / 50

Q34:

Cho số phức z thỏa mãn z(1+i) = 3 - 5i. Tính module của z.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho số phức z thỏa mãn z(1+i) = 3 - 5i. Tính module của z: 17

35 / 50

Q35:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi α là góc giữa A'C(ADD'A'). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi α là góc giữa A'C(ADD'A'). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: tan α =12

36 / 50

Q36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a.Khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng (SBD) bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a.Khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng (SBD) bằng a33

37 / 50

Q37:

Tìm độ dài đường kính của mặt cầu (S) có phương trình x2 + y2 + z2 - 2y + 4z + 2 = 0.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm độ dài đường kính của mặt cầu (S) có phương trình x2 + y2 + z2 - 2y + 4z + 2 = 0:23

38 / 50

Q38:

Trong không gian Oxyz, cho A(1;-2;1) và B(0;1;3) phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian Oxyz, cho A(1;-2;1) và B(0;1;3) phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là x-1=y-13=z-32

39 / 50

Q39:

Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên:

Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên:  trên [-4;3] g(x)=2f(x)+(1-x)2đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào: (ảnh 1)

trên [-4;3] g(x)=2f(x)+(1-x)2đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên:

Cho hàm số y = f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên:  trên [-4;3] g(x)=2f(x)+(1-x)2đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào: (ảnh 2)

trên [-4;3] g(x)=2f(x)+(1-x)2đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào: x0=-1

40 / 50

Q40:

Có tất cả bao nhiêu cặp giá trị thực (x,y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện
3x2-2x-3-log35=5-y+4 và 4y-y-1+y+328

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có tất cả bao nhiêu cặp giá trị thực (x,y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện
3x2-2x-3-log35=5-y+4 và 4y-y-1+y+328: 2

41 / 50

Q41:

Cho hàm số fx=ex+a-x3+bxkhix0x<0có đạo hàm tại x I=lnee+1-lne+111+aexflnbe-x+adx=m-ne Giá trị của P=2m+n2bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm sốfx=ex+a-x3+bx khix0x<0có đạo hàm tại xI=lnee+1-lne+111+aexflnbe-x+adx=m-ne Giá trị củaP=2m+n2 bằng  5

42 / 50

Q42:

Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |z-1| + |z-i| = 4. Gọi (C) là đường cong tạo bởi tất cả các điểm biểu diễn số phức (z-2)/(2z+1) khi z thay đổi. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C).

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |z-1| + |z-i| = 4. Gọi (C) là đường cong tạo bởi tất cả các điểm biểu diễn số phức (z-2)/(2z+1) khi z thay đổi. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) :S = 5π√14.

43 / 50

Q43:

Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông,  SA ABCDvà SA = a , góc giữa ( SC ) và mặt phẳng ( (SAB) ) bằng (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp ( S.ABCD ) bằng:

Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông,  SA  ABCDvà SA = a , góc giữa ( SC ) và mặt phẳng ( (SAB) ) bằng (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp ( S.ABCD ) bằng: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông,  SA ABCDvà SA = a , góc giữa ( SC ) và mặt phẳng ( (SAB) ) bằng (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp ( S.ABCD ) bằng: a36

Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông,  SA  ABCDvà SA = a , góc giữa ( SC ) và mặt phẳng ( (SAB) ) bằng (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp ( S.ABCD ) bằng: (ảnh 2)

44 / 50

Q44:

Từ một tấm bạt hình chữ nhật có kích thước 12m×6m như hình vẽ. Một nhóm học sinh trong quá trình đi dã ngoại đã gấp đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm 2 cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho 2 mép chiều dài của tấm bạt sát đất và cách nhau x (m) (như hình vẽ). Tìm x để khoảng không gian trong lều là lớn nhất.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Từ một tấm bạt hình chữ nhật có kích thước 12m×6m như hình vẽ. Một nhóm học sinh trong quá trình đi dã ngoại đã gấp đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm 2 cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho 2 mép chiều dài của tấm bạt sát đất và cách nhau x (m) (như hình vẽ). Tìm x để khoảng không gian trong lều là lớn nhất: x = 3√2

45 / 50

Q45:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x+y-2z-1=0, (Q): 2x+2y-4z+7=0 và đường thẳng d:x2=y+1-1=z-21Đường thẳng  cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q),đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d có phương trình là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x+y-2z-1=0, (Q): 2x+2y-4z+7=0 và đường thẳng d:x2=y+1-1=z-21 Đường thẳng  cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q),đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d có phương trình là:x=-294+ty=4+5tz=-1+3t

46 / 50

Q46:

Cho hàm số  f(x) = x3 - 3x2 + 1  và ( g(x) = f(|f(x)| - m) ) cùng với  x = -1; x = 1  là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số ( y = g(x) ). Khi đó số điểm cực trị của hàm ( y = g(x) ) là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số  f(x) = x3 - 3x2 + 1  và ( g(x) = f(|f(x)| - m) ) cùng với  x = -1; x = 1  là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số ( y = g(x) ). Khi đó số điểm cực trị của hàm ( y = g(x) ) là 11

47 / 50

Q47:

Biết rằng có n cặp số dương (x, y) (với n ∈ ℕ*) để x;xlogx ;ylogy;xylog(xy)tạo thành một cặp số nhân. Giá trị gần nhất của biểu thứck=1nxnk=1nynnằm trong khoảng nào sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biết rằng có n cặp số dương (x, y) (với n ∈ ℕ*) để x;xlogx ;ylogy;xylog(xy)tạo thành một cặp số nhân. Giá trị gần nhất của biểu thứck=1nxnk=1nynnằm trong khoảng nào sau (3,9,4).

48 / 50

Q48:

Cho hàm số y = x3 có đồ thị (C), biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại A, B và đường thẳng vuông góc với hai tiếp tuyến tại A, B tạo thành một hình chữ nhật (H) có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi S1 là diện tích giới hạn bởi đồ thị (C) và hai tiếp tuyến, S2 là diện tích hình chữ nhật (H). Tính tỉ số s1s2?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàm số y = x3 có đồ thị (C), biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại A, B và đường thẳng vuông góc với hai tiếp tuyến tại A, B tạo thành một hình chữ nhật (H) có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi S1 là diện tích giới hạn bởi đồ thị (C) và hai tiếp tuyến, S2 là diện tích hình chữ nhật (H). Tính tỉ số 16

49 / 50

Q49:

Xét các số phức z1 = 1 + i, z2 = -3i, z3 = 4 + i và số phức z thay đổi. Biết rằng tồn tại số phức z4, z5, z6 mà z4-z2z4-z3,z5-z3z5-z1,z6-z1z6-z2là các số thực, cònz-z4z2-z3,z-z5z3-z1,z-z6z1-z2thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của T =|z_z4|2 +|z-z5|2 + |z| + |z-z6|2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét các số phức z1 = 1 + i, z2 = -3i, z3 = 4 + i và số phức z thay đổi. Biết rằng tồn tại số phức z4, z5, z6z4-z2z4-z3,z5-z3z5-z1,z6-z1z6-z2 là các số thực, cònz-z4z2-z3,z-z5z3-z1,z-z6z1-z2thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của T =|z_z4|2 +|z-z5|2 + |z| + |z-z6|7225

50 / 50

Q50:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;1;2) và B(√3;1;3) thỏa mãn AB ⊥ BC: AB AD, AD ⊥ BC .Gọi (S) là mặt cầu có đường kính AB, đường thẳng CD đi động và luôn tiếp xúc với mặt cầu (S). Gọi EAB, F CD và EF là đoạn vuông góc chung của AB và CD. Biết rằng đường thẳng Δ là tiếp tuyến của mặt cầu (S) và thỏa mãn (Δ) ⊥ EF; (Δ) ⊥ AB và d(A; (Δ)) = √3. Khoảng cách giữa A và CD lớn nhất bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;1;2) và B(√3;1;3) thỏa mãn AB ⊥ BC: AB AD, AD ⊥ BC .Gọi (S) là mặt cầu có đường kính AB, đường thẳng CD đi động và luôn tiếp xúc với mặt cầu (S). Gọi EAB, F CD và EF là đoạn vuông góc chung của AB và CD. Biết rằng đường thẳng Δ là tiếp tuyến của mặt cầu (S) và thỏa mãn (Δ) ⊥ EF; (Δ) ⊥ AB và d(A; (Δ)) = √3. Khoảng cách giữa A và CD lớn nhất bằng3+22

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Giải thích

Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |z-1| + |z-i| = 4. Gọi (C) là đường cong tạo bởi tất cả các điểm biểu diễn số phức (z-2)/(2z+1) khi z thay đổi. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) :S = 5π√14.

Giải thích

Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông,  SA ABCDvà SA = a , góc giữa ( SC ) và mặt phẳng ( (SAB) ) bằng (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp ( S.ABCD ) bằng: a36

Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông,  SA  ABCDvà SA = a , góc giữa ( SC ) và mặt phẳng ( (SAB) ) bằng (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp ( S.ABCD ) bằng: (ảnh 2)

Giải thích

Từ một tấm bạt hình chữ nhật có kích thước 12m×6m như hình vẽ. Một nhóm học sinh trong quá trình đi dã ngoại đã gấp đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm 2 cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho 2 mép chiều dài của tấm bạt sát đất và cách nhau x (m) (như hình vẽ). Tìm x để khoảng không gian trong lều là lớn nhất: x = 3√2

Giải thích

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x+y-2z-1=0, (Q): 2x+2y-4z+7=0 và đường thẳng d:x2=y+1-1=z-21 Đường thẳng  cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q),đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d có phương trình là:x=-294+ty=4+5tz=-1+3t

Giải thích

Cho hàm số  f(x) = x3 - 3x2 + 1  và ( g(x) = f(|f(x)| - m) ) cùng với  x = -1; x = 1  là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số ( y = g(x) ). Khi đó số điểm cực trị của hàm ( y = g(x) ) là 11

Giải thích

Biết rằng có n cặp số dương (x, y) (với n ∈ ℕ*) để x;xlogx ;ylogy;xylog(xy)tạo thành một cặp số nhân. Giá trị gần nhất của biểu thứck=1nxnk=1nynnằm trong khoảng nào sau (3,9,4).

Giải thích

Cho hàm số y = x3 có đồ thị (C), biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại A, B và đường thẳng vuông góc với hai tiếp tuyến tại A, B tạo thành một hình chữ nhật (H) có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Gọi S1 là diện tích giới hạn bởi đồ thị (C) và hai tiếp tuyến, S2 là diện tích hình chữ nhật (H). Tính tỉ số 16

Giải thích

Xét các số phức z1 = 1 + i, z2 = -3i, z3 = 4 + i và số phức z thay đổi. Biết rằng tồn tại số phức z4, z5, z6z4-z2z4-z3,z5-z3z5-z1,z6-z1z6-z2 là các số thực, cònz-z4z2-z3,z-z5z3-z1,z-z6z1-z2thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của T =|z_z4|2 +|z-z5|2 + |z| + |z-z6|7225

Giải thích

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;1;2) và B(√3;1;3) thỏa mãn AB ⊥ BC: AB AD, AD ⊥ BC .Gọi (S) là mặt cầu có đường kính AB, đường thẳng CD đi động và luôn tiếp xúc với mặt cầu (S). Gọi EAB, F CD và EF là đoạn vuông góc chung của AB và CD. Biết rằng đường thẳng Δ là tiếp tuyến của mặt cầu (S) và thỏa mãn (Δ) ⊥ EF; (Δ) ⊥ AB và d(A; (Δ)) = √3. Khoảng cách giữa A và CD lớn nhất bằng3+22