



















Preview text:
      C   C HƯ HƯ C HƯ S ƠN ON ƠN ƠN G. G S G. G Ch  DÃY S I G.     ÁC ủ Q ON     LƯ đ UAN H ề     G Ợ T Ố   NG ổ   ng s Ệ    
ố câu s Đư s Ha không gi Đi C C D gi P H lư C m Gi  ong m ong ấ ấ ã   ờ i ể á hư à ợ á ộ p s p s y s   m c m  ng t đ  ơ ng gi c á t  phé góc  M tr ư , đ ố ố ố ng s p ờ     ng t ư nhâ c  ố ị A TR   N   a ộ lư á  lư n ờ ộ ng c h  n t n r ợ p ợ   i ẳ g,  ng  h   ì ng gi  bi n  dung Ậ nh  g  ẳ N  m ng  gi ế p t á n  á   Đ l s s r ư c c Ề ong ong  ong  ợ   c   đ T ng  ổ ủ i  a  HI    GI 1 2 1 1 1 2 2 1 1 qua Ph           ầ Ữ n n 1. T   A K (m M ức Ô Ỳ  đ rắ N:  1  ộ c 12   – 1 nghi  TO       Đ -  Ị 2) ÁN 1 NH  ệm  D  khá 1 Ạ   NG ch   TR 1 1 1 1 (m Ph         Ắ ứ ầ c n 2. T C N  đ  N hó ộ GHI  1 m  r – ắ c  c 2 â Ệ  nghi u h   M  4 -    3) ỏ 20  ệ i  m 25  đú   ng  sai  1 1 1  1 1  1 (m Ph      ứ ầ c n 3. T  đ ộ 3 6  - r    ả 4) l  ời ng ắn 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1. TOÁN 11.  ĐỀ SỐ 1 
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , trên đường tròn lượng giác cho các điểm M, N, P, Q ở chính giữa 
các cung trong 4 góc phần tư như hình vẽ.   
Cho góc lượng giác có tia đầu là OA và số đo là 225°. Tia cuối của góc lượng giác đã cho là tia  nào sau đây?  A. OP .  B. OQ .  C. OM .  D. ON . 
Câu 2. Đơn giản biểu thức   9 A cos π α  = + + sin (α + π   ) ta được   2 
A. A = 0  
B. A = cosα + sinα  C. A = 2 − sinα   D. A = 2sinα 
Câu 3. Cho đồ thị hàm số y = sin x :   
Từ đồ thị trên hãy chỉ ra số nghiệm của phương trình sin x =1 trên [ 3 − π;3π ]?  A. 6   B. 7   C. 1  D. 3 
Câu 4. Chu kỳ của hàm số y = sin x  là:  π A. .  B. π .  C. 2π . 
D. k2π , k ∈ .  2
Câu 5. Phương trình sin 2x = cos x  có nghiệm là   π kπ  π π x = + k  x = +  A.  6 3  (k ∈) .  B.  6 3  (k ∈) .   π  π x = + k2π  x = + k2π  2  3  π  π π x = + k2π k2  x = +  C.  6  (k ∈) .  D.  6 3  (k ∈) .   π  π x = + k2π  x = + k2π  2  2 1   
Câu 6. Phương trình  3 cos x − =
 có hai họ nghiệm là:  2  π  π x = + k2π 5  x = + k2π  A.  3  ,k ∈ 6  ,k ∈ π    B.      π x = − + k2π  5  x = − + k2π  3  6  2π  π x = + k2π  x = + k2π  C.  3  ,k ∈   D.  6  ,k ∈   2π π x = − + k2π  5  x = + k2π  3  6
Câu 7. Trong các dãy số (u  cho bởi công thức số hạng tổng quát u  sau, dãy số nào là một cấp số  n ) n nhân? 
A. u = 3− 2 .n  B.  3 u =   C. u =  
D. u = − n   n 4 5 . n 5.2 .n n . n 2(n +1)
Câu 8. Cấp số cộng ( u ) có số hạng đầu u = − 2, công sai d = 3. Công thức của số hạng tổng quát u   n 1 n là: 
A. u = n −  
B. u = + n  
C. u = n −  
D. u = − + n   n 2 3 n 3 8. n 5 3 . n 3 5.
Câu 9. Trong các dãy số (u  cho bởi số hạng tổng quát u  dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng?  n ) n A.  1 u = − n ; u = n + . u = . u = .  n .   B.    C.  1   D.  1 n 2 2 n 3n n n +1
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi d  là giao tuyến của hai mặt 
phẳng (SAD) và (SBC) . Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. d  đi qua S  và song song với BD . 
B. d  đi qua S  và song song với DC . 
C. d  đi qua S  và song song với AB . 
D. d  đi qua S  và song song với BC . 
Câu 11. Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai ? 
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song. 
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước. 
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó. 
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cho trước. 
Câu 12. Cho năm điểm phân biệt ,
A B,C, D, E, trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt 
phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho?  A. 14.  B. 10.  C. 12.  D. 8. 
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. 
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc  sai 
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau π
a) Ta đổi số đo của góc 15° sang radian bằng   12 π b)  13
Ta đổi số đo của góc 65° sang radian bằng    36 π c)  4 Đổi số đo của góc 
 sang độ bằng 48°   15 2    π d)  19 Đổi số đo của góc −
 sau đây sang độ bằng 427,5° −   8
Câu 2. Cho hàm số f (x) = tan 2x −1. Khi đó: 
a) Giá trị của hàm số tại  π x = bằng 0  8
b) Giá trị của hàm số tại  π
x = bằng − 3 −1  3
c) Có ba giá trị x  thuộc [0;π ] khi hàm số đạt giá trị bằng 2 − . 
d) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn. 
Câu 3. Cho dãy số (u . Khi đó:  n )
a) Nếu (u giảm thì (u  bị chặn.  n ) n )
b) Nếu (u giảm thì (u  bị chặn trên.  n ) n )
c) Nếu (u  tăng thì (u  bị chặn dưới.  n ) n )
d) Nếu (u  bị chặn trên và bị chặn dưới thì (u  bị chặn.  n ) n )
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình thang ABCD ( AB  CD). 
Các mệnh đề sau đúng hay sai? 
a) Hình chóp S.ABCD  có 4 mặt bên. 
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO (O  là giao điểm của AC  và BD). 
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI (I  là giao điểm của AD  và BC). 
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABC . D  
Phần 3. Câu trả lời ngắn. 
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. 
Câu 1. Sơ đồ cho thấy một phần cấu trúc kim loại của một cây cầu. Giá trị của  
sin XOY  bằng a 41 .  205 Tìm a    
Câu 2. Tập giá trị của hàm số: y = 5 + 4sin 2xcos 2x  là T = [ ;
a b] , tính b − a  
Câu 3. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m  để các phương trình lượng giác sau có nghiệm: 
2sin 3x = m −1.  3    u  = 4
Câu 4. Cho dãy số (u  xác định bởi hệ thức truy hồi 1 
. Số hạng thứ bốn của dãy số bằng?  n ) u = +  + u n n 1 n
Câu 5. Một cầu thang bằng gạch có tổng cộng 30 bậc. Để xây xong bậc dưới cùng cần 100 viên gạch. 
Mỗi bậc tiếp theo cần ít hơn hai viên gạch so với bậc ngay trước nó. Hỏi cần tất cả bao nhiêu 
viên gạch để xây xong cầu thang đó? 
Câu 6. Trong mặt phẳng (α ) , cho 3 điểm ,
A B,C  trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm 
S ∉(α ) , hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi S và các điểm đã cho?  PHIẾU TRẢ LỜI    4   
LỜI GIẢI THAM KHẢO 
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , trên đường tròn lượng giác cho các điểm M, N, P, Q ở chính giữa 
các cung trong 4 góc phần tư như hình vẽ.   
Cho góc lượng giác có tia đầu là OA và số đo là 225°. Tia cuối của góc lượng giác đã cho là tia  nào sau đây?  A. OP .  B. OQ .  C. OM .  D. ON .  Lời giải  Chọn A 
Câu 2. Đơn giản biểu thức   9 A cos π α  = + + sin (α + π   ) ta được   2 
A. A = 0  
B. A = cosα + sinα  C. A = 2 − sinα   D. A = 2sinα  Lời giải  Chọn A   9 A cos π α  sin (α ) cos π 4 α  = + + + π = + π + −     sinα  2   2   
A = −sin (4π +α ) − sinα = −sinα − sinα = 2 − sinα
Câu 3. Cho đồ thị hàm số y = sin x :   
Từ đồ thị trên hãy chỉ ra số nghiệm của phương trình sin x =1 trên [ 3 − π;3π ]?  A. 6   B. 7   C. 1  D. 3  Lời giải  Chọn D  Trên đoạn [ 3
− π;3π ] đường thẳng y =1 cắt đồ thị y = sin x  tại 3 điểm nên số nghiệm của phương  trình là 3. 
Câu 4. Chu kỳ của hàm số y = sin x  là:  5    A. π .  B. π .  C. 2π . 
D. k2π , k ∈ .  2 Lời giải  Chọn C 
Câu 5. Phương trình sin 2x = cos x  có nghiệm là   π kπ  π π x = + k  x = +  A.  6 3  (k ∈) .  B.  6 3  (k ∈) .   π  π x = + k2π  x = + k2π  2  3  π  π π x = + k2π k2  x = +  C.  6  (k ∈) .  D.  6 3  (k ∈) .   π  π x = + k2π  x = + k2π  2  2 Lời giải  Chọn D 
Câu 6. Phương trình  3 cos x − =
 có hai họ nghiệm là:  2  π  π x = + k2π 5  x = + k2π  A.  3  ,k ∈ 6  ,k ∈ π    B.      π x = − + k2π  5  x = − + k2π  3  6  2π  π x = + k2π  x = + k2π  C.  3  ,k ∈   D.  6  ,k ∈   2π π x = − + k2π  5  x = + k2π  3  6 Lời giải  Chọn B 
Câu 7. Trong các dãy số (u  cho bởi công thức số hạng tổng quát u  sau, dãy số nào là một cấp số  n ) n nhân? 
A. u = 3− 2 .n  B.  3 u =   C. u =  
D. u = − n   n 4 5 . n 5.2 .n n . n 2(n +1) Lời giải  Chọn C  Ta có:  n 1 u :u = 5.2 +
= nên chọn đáp án  C.  + :5.2n n n 2 1
Câu 8. Cấp số cộng ( u ) có số hạng đầu u = − 2, công sai d = 3. Công thức của số hạng tổng quát u   n 1 n là: 
A. u = n −  
B. u = + n  
C. u = n −  
D. u = − + n   n 2 3 n 3 8. n 5 3 . n 3 5. Lời giải  Chọn A 
Số hạng tổng quát: u = − + n − = n − .  n 2 ( ) 1 .3 3 5 6   
Câu 9. Trong các dãy số (u  cho bởi số hạng tổng quát u  dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng?  n ) n A.  1 u = − n ; u = n + . u = . u = .  n .   B.    C.  1   D.  1 n 2 2 n 3n n n +1 Lời giải  Chọn A 
Ta có: u − = + + − + = > ⇒ u = n + là dãy số tăng.  n 2 + u n n n n 1 2 2 1 0 1 ( )
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi d  là giao tuyến của hai mặt 
phẳng (SAD) và (SBC) . Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. d  đi qua S  và song song với BD . 
B. d  đi qua S  và song song với DC . 
C. d  đi qua S  và song song với AB . 
D. d  đi qua S  và song song với BC .  Lời giải  Chọn D 
Câu 11. Cho biết mệnh đề nào sau đây là sai ? 
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song. 
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước. 
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó. 
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cho trước.  Lời giải  Chọn D 
Câu 12. Cho năm điểm phân biệt ,
A B,C, D, E, trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt 
phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho?  A. 14.  B. 10.  C. 12.  D. 8.  Lời giải  Chọn B 
Với 3 điểm phân biệt không thẳng hàng, ta luôn tạo được 1 mặt phẳng xác định.  Ta có 3
C  cách chọn 3 điểm trong 5 điểm đã cho để tạo được 1 mặt phẳng xác định. Vậy số mặt  5
phẳng tạo được là 10. 
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. 
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc  sai 
Câu 1. Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề sau π
a) Ta đổi số đo của góc 15° sang radian bằng   12 π b) 13
 Ta đổi số đo của góc 65° sang radian bằng    36 π c) 4  Đổi số đo của góc 
 sang độ bằng 48°   15 π d) 19
 Đổi số đo của góc −
 sau đây sang độ bằng 427,5° −   8 7    Lời giải  a) Đúng  b) Đúng  c) Đúng  d) Đúng 
Câu 2. Cho hàm số f (x) = tan 2x −1. Khi đó: 
a) Giá trị của hàm số tại  π x = bằng 0  8
b) Giá trị của hàm số tại  π
x = bằng − 3 −1  3
c) Có ba giá trị x  thuộc [0;π ] khi hàm số đạt giá trị bằng 2 − . 
d) Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn.  Lời giải  a) Đúng  b) Đúng  c) Sai  d) Đúng    a) b) Ta có:   π   π f tan 2  = ⋅ −1 =1−1 =     0  8   8   π   π f tan 2  = ⋅ −1 = − 3 −     1  3   3   
c) Ta có: f (x) = 2 − ⇔ tan 2x −1 = 2 − ⇔ tan 2x = 1 −  π π π
⇔ 2x = − + kπ (k ∈) ⇔ x = − + k (k ∈). 4 8 2   Vì x∈[0;π ] nên  3π 7π x ;  ∈ 
 (khi đó k =1;k = 2 ).  8 8   
d) Tập xác định hàm số là:  π π D  \  =  + k k ∣ ∈  .  4 2    Với mọi  π
x ∈ D , ta có: x ± ∈ D  và  2  π   π f x tan 2 x  + = +
−1 = tan(2x +π ) −1 = tan 2x −1 =     f (x).  2   2   
Vậy hàm số đã cho là hàm tuần hoàn. 
Câu 3. Cho dãy số (un ) .  
a) Nếu (u giảm thì (u  bị chặn.  n ) n )
b) Nếu (u giảm thì (u  bị chặn trên.  n ) n )
c) Nếu (u  tăng thì (u  bị chặn dưới.  n ) n )
d) Nếu (u  bị chặn trên và bị chặn dưới thì (u  bị chặn.  n ) n ) Lời giải  8    a) Sai  b) Đúng  c) Đúng  d) Đúng 
+ Nếu (u giảm thì (u  là dãy số bị chặn trên bởi u .  n ) n ) 1
+ Nếu (u tăng thì (u  là dãy số bị chặn dưới bởi u .  n ) n ) 1
+ Nếu (u vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới thì (u  là dãy số bị chặn.  n ) n )
+ Nếu (u giảm thì (u  có thể không bị chặn dưới nên khẳng định bị chặn là sai.  n ) n )
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình thang ABCD ( AB  CD). 
Các mệnh đề sau đúng hay sai? 
a) Hình chóp S.ABCD  có 4 mặt bên. 
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO (O  là giao điểm của AC  và BD). 
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI (I  là giao điểm của AD  và BC). 
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABC . D   Lời giải.  a) Đúng  b) Đúng  c) Đúng  d) Sai  S A B O D C I  
• Hình chóp S.ABCD  có 4 mặt bên: (SAB), (SBC), (SCD), (SAD). Do đó a đúng. 
• S  là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).  O  ∈ 
AC ⊂ (SAC) ⇒ O∈(SAC) 
 là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng (SAC) và   ∈ ⊂  ( ) ⇒ ∈( ) ⇒ O O BD SBD O SBD (SBD).  
→(SAC) ∩(SBD) = . SO  Do đó b đúng. 
• Tương tự, ta có (SAD) ∩(SBC) = SI. Do đó c đúng. 
• (SAB) ∩(SAD) = SA  mà SA  không phải là đường trung bình của hình thang ABC . D  Do đó  d sai.  9   
Phần 3. Câu trả lời ngắn. 
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. 
Câu 1. Sơ đồ cho thấy một phần cấu trúc kim loại của một cây cầu. Giá trị của  
sin XOY  bằng a 41 .  205 Tìm a     Lời giải  Trả lời: 32  Ta có  2 2 OY = 10 + 8 = 2 41  Mặt khác ta có:  2  8 4 41 = = ⇒   4 41  5 41 sin AOY cos AOY = 1−   =  (vì góc 
AOY  là góc nhọn nên  2 41 41  41  41    cos AOY > 0 )  2  6 = ⇒   6  4 cos XOA sin XOA = 1− = (vì góc 
XOA  là góc nhọn nên   sin XOA > 0 )  10 10   5 Ta lại có   =  +  XOY
(XOA AOY)=   +   sin sin sin X .
OA cos AOY cos X . OA sin AOY   4 5 41 6 4 41 64 41 32 41 = . + . = = .  5 41 10 41 410 205
Câu 2. Tập giá trị của hàm số: y = 5 + 4sin 2xcos 2x  là T = [ ;
a b] , tính b − a   Lời giải  Trả lời: 4 
y = 5 + 4sin 2xcos 2x . 
Hàm số có tập xác định D =  . 
Ta có y = 5 + 4sin 2xcos 2x = 5 + 2sin 4x .  Do 1
− ≤ sin 4x ≤1 ⇔ 2
− ≤ 2sin 4x ≤ 2 ⇔ 3 ≤ 5 + 2sin 4x ≤ 7 ⇔ 3 ≤ y ≤ 7 . 
Vậy giá trị của hàm số là T = [3;7] . 
Câu 3. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m  để các phương trình lượng giác sau có nghiệm: 
2sin 3x = m −1.  Lời giải  10    Trả lời: 5  m 1 2sin 3x m 1 sin 3x − = − ⇔ = .  2 Điều kiện có nghiệm:  m −1 1 − ≤ ≤ 1 ⇔ 1 − ≤ m ≤ 3.  2
Với m∈ → m∈{ 1; − 0;1;2; } 3  u  = 4
Câu 4. Cho dãy số (u  xác định bởi hệ thức truy hồi 1 
. Số hạng thứ bốn của dãy số bằng?  n ) u = +  + u n n 1 n Lời giải  Trả lời: 10 
Có u = u +1 = 5;u = u + 2 = 7;u = u + 3 =10  2 1 3 2 4 3
Câu 5. Một cầu thang bằng gạch có tổng cộng 30 bậc. Để xây xong bậc dưới cùng cần 100 viên gạch. 
Mỗi bậc tiếp theo cần ít hơn hai viên gạch so với bậc ngay trước nó. Hỏi cần tất cả bao nhiêu 
viên gạch để xây xong cầu thang đó?  Lời giải 
Trả lời: 2130. 
Số viên gạch xây xong mỗi bậc là dãy số cấp số cộng với u =100 và công sai d = 2 − .  1
Số viên gạch để xây xong 30 bậc cầu thang là  30.29 S = 30.100 + . 2 − = 2130.  30 ( ) 2
Câu 6. Trong mặt phẳng (α ) , cho 3 điểm ,
A B,C  trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm 
S ∉(α ) , hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi S và các điểm đã cho?  Lời giải  Trả lời: 3   
Số mặt phẳng tạo bởi S và các điểm đã cho là 3 mặt phẳng: (SAB),(SAC),(SBC).  11   
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – TOÁN 11 – ĐỀ SỐ 2 
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 
Câu 1. Góc lượng giác α xác định điểm M ( ;
x y) trên đường tròn lượng giác sao cho α = ( , OA OM ) . 
Giá trị lượng giác cotα là:  A. y  
B. x ( y ≠ 0) 
C. y (x ≠ 0)   D. x   y x
Câu 2. Rút gọn M = cos xcos(x − y) + sin xsin(x − y) ta được : 
A. M = sin .x  
B. M = cos y  
C. M = sin(2x − y)  D. M = cos(2x − y) 
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. Hàm số y = sin x  là hàm số chẵn; 
B. Hàm số y = cos x  là hàm số chẵn; 
C. Hàm số y = tan x  là hàm số lẻ; 
D. Hàm số y = cot x  là hàm số lẻ. 
Câu 4. Cho hàm số y = cos x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây:  y 1
f(x) = cos(x) -3π -π π 3π -2π 3π π O π 3π 2π x - - 2 2 2 2 -1  
Hàm số y = cos x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:  A.  π  π ; 3π  π     B. (0;π )   C. (π;2π )   D. −  ;   2 2      2 2 
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình tan x = 1 − là   π  π A.    kπ , k  − + ∈ . 
B. − + kπ ,k ∈.   4   2   π π C.    k2π , k  − + ∈ . 
D.  + kπ , k ∈.   4   4 
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?  2 3 5
A. cos 2x = 0. 
B. cos2x = − .  C. cos2x = − .  D. cos2x = .  3 4 2 1 5 7
Câu 7. Cho dãy số − ;−1;− ;− ;−3;... là cấp số cộng với:  3 3 3 1 2
A. Số hạng đầu tiên là − và công sai là −   3 3 2
B. Số hạng đầu tiên là −1 và công sai là   3 1
C. Số hạng đầu tiên là − và công sai là −1  3 1 2
D. Số hạng đầu tiên là − và công sai là  3 3 1   
Câu 8. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số nhân? 
A. 5;5;5;5;5;5.   B. 4
− ;−16;−64;− 256;−1024;− 4094.  1 1 1 1 1 C. 2;−1; ;− ; ; − . 
D. − ; 1;−3; 9; −27; 81.  2 4 8 16 3 u  = −1
Câu 9. Cho dãy số (u , biết 1
với n ≥1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là  n ) u  = +  + u n n 4 1
những số nào dưới đây?  A.  1; − 3;7.   B. 1; − 4;7.  C. −1;4;6   D. 1 − ;3;5. 
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Gọi G  và G  lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD  và ACD .  1 2
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
A. G G // ABD . 
B. G G // ABC .  1 2 ( ) 1 2 ( ) 2
C. BG , AG  và CD  đồng qui. 
D. G G = AB .  1 2 1 2 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình thang, đáy lớn AB  gấp đôi đáy nhỏ CD, E  là 
trung điểm của đoạn AB . Hình vẽ nào sau đây vẽ đúng quy tắc ?  A.    B.   C.   D.   
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình thang ABCD  với đáy lớn A .
B  Gọi I là giao điểm của 
AD  và BC ; O là giao điểm của AC  và B . D    
Khẳng định nào sau đây sai? 
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là SI . 
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO . 
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI . 
D. Hình chóp S.ABCD  có 4 mặt bên. 
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. 
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc  sai 
Câu 1. Một đường tròn có bán kính 36m . Khi đó: 
a) Cung tròn bán kính R  có số đo α (0 ≤ α ≤ 2π ) , có số đo 0
a (0 ≤ a ≤ 360) và có độ dài là l   thì:  2    a l = Rα = .R   180 3π
b) Độ dài của cung trên đường tròn có số đo   là ≈ 84,8m   4
c) Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 0
51 là ≈ 32,04m   1
d) Độ dài của cung trên đường tròn có số đo là 22m   3 Câu 2.   π
Cho hàm số y 3 sin 2x  = − +  , khi đó:  4   
a) Hàm số có tập xác định D =  . 
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2   
c) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 
d) Tập giá trị của hàm số là T = [2;4] 
Câu 3. Cho dãy số (u  có số hạng tổng quát  2n +1 u = .  n ) n n + 2
a) Tổng của năm số hạng đầu của dãy là 941.  140
b) Số hạng thứ 100:  67 u = . Số hạng thứ 200:  401 u =   100 34 200 202
c) Số 167 là số hạng thứ 230   84
d) Dãy số có duy nhất một số hạng là số nguyên 
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi I , J  lần lượt là trung điểm SA  
và SB . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 
a) IJCD  là hình thang. 
b) (SAB)∩(IBC) = IB . 
c) (SBD) ∩(JCD) = JD . 
d) (IAC) ∩(JBD) = AO , O  là tâm hình bình hành ABCD . 
Phần 3. Câu trả lời ngắn. 
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. 
Câu 1. Tính góc lượng giác (đơn vị độ) mà kim phút quay được từ 0 giờ đến 2 giờ 15 phút?   
Câu 2. Huyết áp là áp lực máu cần thiết tác động lên thành động mạch nhằm đưa máu đi nuôi dưỡng các 
mô trong cơ thể. Nhờ lực co bóp của tim và sức cản của động mạch mà huyết áp được tạo ra. Giả 
sử huyết áp của một người thay đổi theo thời gian được cho bởi công thức:  3   
p(t) =120 +15cos150πt, trong đó p(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg  (milimét thuỷ ngân) 
và thời gian t  tính theo đơn vị phút. 
Huyết áp cao nhất và huyết áp thấp nhất lần lượt được gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm 
trương. Tìm chỉ số huyết áp của người đó (biết tỉ số huyết áp bằng huyết áp tâm thu ) (làm tròn  huyết áp tâm trương
kết quả đến hàng phần mười)  Câu 3.   π
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  để phương trình sin 2x = 7m + 3 có nghiệm  7 x 0 ;  ∈  .  12   
Câu 4. Cho dãy số  n  u , biết  2 5 u 
. Số 7 là số hạng thứ mấy của dãy số?  n n 5n 4 12
Câu 5. Giả sử một chiếc xe ô tô lúc mới mua là 700 triệu đồng. Cứ sau mỗi năm sử dụng, giá của chiếc 
xe ô tô giảm 45 triệu đồng. Hỏi giá còn lại của chiếc xe sau 6 năm sử dụng là bao nhiêu triệu  đồng ? 
Câu 6. Cho năm điểm phân biệt ,
A B,C, D, E, trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt 
phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho?    PHIẾU TRẢ LỜI    4   
LỜI GIẢI THAM KHẢO 
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 
Câu 1. Góc lượng giác α xác định điểm M ( ;
x y) trên đường tròn lượng giác sao cho α = ( , OA OM ) . 
Giá trị lượng giác cotα là:  A. y  
B. x ( y ≠ 0) 
C. y (x ≠ 0)   D. x   y x Lời giải  Chọn B 
Câu 2. Rút gọn M = cos xcos(x − y) + sin xsin(x − y) ta được : 
A. M = sin .x  
B. M = cos y  
C. M = sin(2x − y)  D. M = cos(2x − y)  Lời giải  Chọn B 
M = cos x cos(x − y) + sin xsin(x − y)  
M = cos(x − x + y) = cos y
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. Hàm số y = sin x  là hàm số chẵn; 
B. Hàm số y = cos x  là hàm số chẵn; 
C. Hàm số y = tan x  là hàm số lẻ; 
D. Hàm số y = cot x  là hàm số lẻ.  Lời giải  Chọn A 
Câu 4. Cho hàm số y = cos x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây:  y 1
f(x) = cos(x) -3π -π π 3π -2π 3π π O π 3π 2π x - - 2 2 2 2 -1  
Hàm số y = cos x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:  A.  π  π ; 3π  π     B. (0;π )   C. (π;2π )   D. −  ;   2 2      2 2  Lời giải  Chọn C 
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình tan x = 1 − là   π  π A.    kπ , k  − +
∈ . B. − + kπ ,k ∈.   4   2   π π C.    k2π , k  − + ∈ . 
D.  + kπ , k ∈.   4   4  Lời giải  5    Chọn A   π π Ta có tan x = 1 − tan x tan  ⇔ = − 
⇔ x = − + kπ ,(k ∈).  4    4
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?  2 3 5
A. cos 2x = 0. 
B. cos2x = − .  C. cos2x = − .  D. cos2x = .  3 4 2 Lời giải  Chọn D  5 Ta có: cos 2x =
> 1 nên phương trình này vô nghiệm.  2 1 5 7
Câu 7. Cho dãy số − ;−1;− ;− ;−3;... là cấp số cộng với:  3 3 3 1 2
A. Số hạng đầu tiên là − và công sai là −   3 3 2
B. Số hạng đầu tiên là −1 và công sai là   3 1
C. Số hạng đầu tiên là − và công sai là −1  3 1 2
D. Số hạng đầu tiên là − và công sai là  3 3 Lời giải  Chọn A 
Câu 8. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số nhân? 
A. 5;5;5;5;5;5.   B. 4
− ;−16;−64;− 256;−1024;− 4094.  1 1 1 1 1 C. 2;−1; ;− ; ; − . 
D. − ; 1;−3; 9; − 27; 81.  2 4 8 16 3 Lời giải  Chọn B  u  = −1
Câu 9. Cho dãy số (u , biết 1
với n ≥1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là lần lượt là  n ) u  = +  + u n n 4 1
những số nào dưới đây?  A.  1; − 3;7.   B. 1; − 4;7.  C. −1;4;6   D. 1 − ;3;5.  Lời giải  Chọn A 
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Gọi G  và G  lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD  và ACD .  1 2
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
A. G G // ABD . 
B. G G // ABC .  1 2 ( ) 1 2 ( ) 6    2
C. BG , AG  và CD  đồng qui. 
D. G G = AB .  1 2 1 2 3 Lời giải  Chọn D   
Gọi M  là trung điểm của CD . Xét ABM , ta có:  G  G / / AB 1 2 MG MG 1 1 2  = = ⇒  1 MB MA 3 G G =  AB 1 2  3
G G / / AB ⇒ G G / /(ABD)   1 2 1 2
G G / / AB ⇒ G G / /(ABC)  1 2 1 2
Ba đường BG , AG ,CD  đồng quy tại M => B đúng.  1 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình thang, đáy lớn AB  gấp đôi đáy nhỏ CD, E  là 
trung điểm của đoạn AB . Hình vẽ nào sau đây vẽ đúng quy tắc ?  A.    B.   C.   D.    Lời giải  Chọn D 
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình thang ABCD  với đáy lớn A .
B  Gọi I là giao điểm của 
AD  và BC ; O là giao điểm của AC  và B . D    
Khẳng định nào sau đây sai?  7   
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là SI . 
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO . 
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI . 
D. Hình chóp S.ABCD  có 4 mặt bên.  Lời giải  Chọn A 
Ta có: (SAB) ∩(SAD) = SA  nên chọn#A. 
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. 
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc  sai 
Câu 1. Một đường tròn có bán kính 36m . Khi đó: 
a) Cung tròn bán kính R  có số đo α (0 ≤ α ≤ 2π ) , có số đo 0
a (0 ≤ a ≤ 360) và có độ dài là l   thì:  a l = Rα = .R   180 3π
b) Độ dài của cung trên đường tròn có số đo   là ≈ 84,8m   4
c) Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 0
51 là ≈ 32,04m   1
d) Độ dài của cung trên đường tròn có số đo là 22m   3 Lời giải  a) Sai  b) Đúng  c) Đúng  d) Sai    π a) a
 Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có l = Rα = .R   180 3π
b) Ta có l = Rα = 36.
= 27π ≈ 84,8m   4 π a π 51 51π c) Ta có l = .R = .36 = ≈ 32,04m   180 180 5 1
d) Ta có l = Rα = 36. =12m   3 Câu 2.   π
Cho hàm số y 3 sin 2x  = − +  , khi đó:  4   
a) Hàm số có tập xác định D =  . 
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 2 
c) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 
d) Tập giá trị của hàm số là T = [2;4]  Lời giải  a) Đúng  b) Đúng  c) Đúng  d) Đúng  8    
