ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ 2
TOÁN LP 12 - ĐỀ S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: H tt c các nguyên hàm của hàm số
( )
3
fx x
=
A.
4
4xC+
. B.
2
3xC+
. C.
4
xC+
. D.
4
1
4
xC+
.
Câu 2: H tt c các nguyên hàm của hàm số
( )
2sinfx x=
A.
2sin 2cos
xdx x C=−+
. B.
2sin 2cos
xdx x C= +
.
C.
. D.
2sin sin 2xdx x C= +
.
Câu 3: H tt c các nguyên hàm của hàm số
( )
2 1.fx x
=
A.
( ) ( )
2
2121
3
f x dx x x C= −+
. B.
( ) ( )
1
2121
3
f x dx x x C= −+
.
C.
( )
1
21
3
f x dx x C= −+
. D.
( )
1
21
2
f x dx x C= −+
.
Câu 4: Tính tích phân
2
0
(2 1)I x dx=
.
A.
0I =
. B.
2I =
. C.
6I =
. D.
4I
=
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ. Gi
( )
H
hình phẳng được gii
hn bi các đường thẳng
1, 2xx=−=
, đồ th
( )
y fx=
trục hoành. Khi đó khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A.
( )
( )
2
1
H
S f x dx
=
. B.
( )
( ) ( )
12
11
H
S f x dx f x dx
= +
∫∫
.
C.
( )
( ) ( )
12
11
H
S f x dx f x dx
=
∫∫
. D.
(
)
(
) ( )
12
11
H
S f x dx f x dx
=−+
∫∫
.
Câu 6: Một ô đang chạy với vn tc
( )
15 /ms
thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tc
( )
2
2/a t ms= +
, trong đó
t
khoảng thời gian tính bằng giây kể t lúc tăng vận tc và
0 10t<≤
. Hi tại giây thứ
9
thì vận tc của ô tô là bao nhiêm
/ms
?
A.
( )
85,3 /ms
. B.
( )
83,5 /ms
. C.
( )
73,5 /ms
. D.
( )
75,3 /ms
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 7: Khi ct mt vt th bi mt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
,
(
)
33
x
≤≤
, mt cắt là hình vuông độ dài các cạnh
2
3 x
. Th tích ca vt th đã
cho bằng
A.
3
. B.
43
. C.
43
π
. D.
3
π
.
Câu 8: Cho hình phẳng
( )
H
giới hn bi các đường
2
3, 0, 0, 2
yx y x x
=+===
. Gi
V
th tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay
(
)
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
2
2
2
0
3 d.
Vx x
π
= +
B.
( )
2
2
0
3dVx x= +
. C.
( )
2
2
2
0
3dVx x= +
. D.
( )
2
2
0
3d.Vxx
π
= +
Câu 9: Một vật chuyển động thẳng có đồ th vận tốc như hình vẽ sau:
Tính quãng đường (đơn vị mét) mà vật chuyển động trong 60 giây đầu tiên.
A.
(
)
680 m
. B.
( )
550 m
. C.
( )
560 m
. D.
( )
650 m
.
Câu 10: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt phẳng
( )
: 2 3 10Px y z + −=
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
1
1; 3; 1
n
=

. B.
( )
2
2; 3; 1n =−−

. C.
( )
3
1; 2; 1n
= −−

. D.
( )
4
1; 2; 3n
=

.
Câu 11: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
qua điểm
( )
1; 2; 3A
và có vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 3n =

?
A.
2 3 12 0xyz+−=
. B.
2 3 60xyz +=
. C.
2 3 12 0xyz++=
. D.
2 3 60xyz −=
.
Câu 12: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) ( )
2;6;3 , 1;0;6 ,AB
( )
0; 2; 1 ,C
( )
1; 4; 0D
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mt phẳng
( )
α
cha
AB
song song
với
CD
?
A.
50xz−++ =
. B.
2 11 0x yz ++ =
. C.
50
xz
−+=
. D.
2 70x yz +−=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một vật đang chuyển động với vận tốc
(
)
72 km/hv =
tthay đổi vận tốc với gia tốc được tính
theo thời gian
t
( )
( )
2
4 2 m/s=−+at t
.
a) Vận tốc của vật khi thay đổi là
( )
2
4=
vt t t
( )
m/s
.
b) Tại thời điểm
0=t
(khi vật bắt đầu thay đổi vận tốc) ta
0
20=v
( )
m/s
. Suy ra
( )
2
4 72vt t t=−+
.
c) Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian
3
giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc 9
( )
m
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 3
Sưu tm và biên son
d) Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi vận tốc đến lúc vật đạt vận tốc nhất
104
3
( )
m
Câu 2: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phẳng
( )
: 2 2 8 0.P xy z+ −=
a) Đim
( )
2; 1; 2M
thuc mt phẳng
(
)
.P
b) Tọa độ một vectơ pháp tuyến ca mt phẳng
(
)
P
( )
2; 1; 2 .n =
c) Mt phng
( )
Q
đi qua điểm
( )
3; 2; 1A
và song song với mt phẳng
(
)
P
có phương trình
2 2 2 0.xy z−+ −=
d) Gi
( )
R
là mặt phẳng vuông góc với mt phẳng
( )
P
và mặt phẳng
( )
,Oxy
đồng thời cách
điểm
( )
3; 1; 5B
một khoảng bằng
5.
Gi s
( )
R
có phương trình
( )
0, 0, 0
+ += > <
ax by d a d
,
(
)
, ,, 1
∈=
ab ab
. Giá trị ca biu thc
4.bd+=
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Biết
(
)
( )
2
24F x ax bx c x= ++
một nguyên hàm của m s
( )
2
10 13 252
24
xx
fx
x
−−
=
trên khoảng
( )
2; +∞
. Tính giá trị biu thc
T abc=
.
Câu 2: Trưng THPT X mun làm mt cái cửa nhà hình parabol chiều cao t mt đt đến đỉnh là
2, 25
mét, chiu rộng tiếp giáp với mặt đất là
3
mét. Giá thuê mỗi mét vuông là
1500000
đồng.
Vy s tiền nhà trường phải tr bao nhiêu (Đơn vị triu đồng)?(làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 3: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho 3 điểm
(0, 0, 3); (1,1, 3); (0,1,1)A BC
. Khoảng cách t
gốc tọa độ
O
đến mt phẳng
( )
ABC
bằng?
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
27 0:P ax by cz
++− =
qua hai điểm
( )
321
;;A
( )
352;;
B
và vuông góc với mặt phẳng
(
)
3 40:
Q xyz+++=
. Tính tổng
S abc=++
.
PHN IV. T lun
Câu 1: Tính
5
2
1
1x x dx
Câu 2: Tính diện tích của hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đường cong
32
12
yx x x
=−−
và trục
Ox
Câu 3: Trong chương trình nông thôn mi ca tỉnh Phú Yên, tại xã Hòa M Tây xây một cây cu
bằng tông như hình vẽ (đường cong trong hình vẽ các đường Parabol). Biết
3
1m
khối
tông để đổ cây cu có giá 5 triệu đồng. Tính số tin mà tỉnh Phú Yên cần b ra đ xây cây cu
trên (Đơn vị triệu đồng).
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( ) ( )
012 2 21;; , ; ;AB
,
(
) (
)
210 301 ;; , ; ;CM
. Tính
khoảng cách từ
M
đến mt phẳng
(
)
ABC
, (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 5
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: H tt c các nguyên hàm của hàm số
( )
3
fx x
=
A.
4
4
xC
+
. B.
2
3xC+
. C.
4
xC+
. D.
4
1
4
xC+
.
Li gii
Ta có.
34
1
4
x dx x C= +
Câu 2: H tt c các nguyên hàm của hàm số
(
)
2sinfx x=
A.
2sin 2cosxdx x C=−+
. B.
2sin 2cosxdx x C= +
.
C.
. D.
2sin sin 2xdx x C= +
.
Li gii
Ta có
2sin 2cosxdx x C=−+
Câu 3: H tt c các nguyên hàm của hàm số
( )
2 1.fx x=
A.
( )
( )
2
2121
3
f x dx x x C= −+
. B.
( ) ( )
1
2121
3
f x dx x x C
= −+
.
C.
( )
1
21
3
f x dx x C= −+
. D.
( )
1
21
2
f x dx x C= −+
.
Li gii
( )
( ) (
)
( )
1
2
1
21 21 21
2
1
2121
3
f x dx x dx x d x
x xC
= −=
= −+
∫∫
.
Câu 4: Tính tích phân
2
0
(2 1)I x dx=
.
A.
0I =
. B.
2I =
. C.
6I =
. D.
4I =
.
Li gii
Ta có
( )
2
2
2
0
0
(2 1) 4 2 2I x dx x x= = =−=
Câu 5: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ. Gi
( )
H
hình phẳng được gii
hn bi các đường thẳng
1, 2xx=−=
, đồ th
( )
y fx=
trục hoành. Khi đó khẳng định nào
dưới đây là đúng?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 6
Sưu tm và biên son
A.
( )
(
)
2
1
H
S f x dx
=
. B.
(
)
(
)
(
)
12
11
H
S f x dx f x dx
= +
∫∫
.
C.
( )
( ) ( )
12
11
H
S f x dx f x dx
=
∫∫
. D.
( )
( ) ( )
12
11
H
S f x dx f x dx
=−+
∫∫
.
Li gii
T hình vẽ ta có
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
21 2 1 2
11 1 1 1
H
S fx fxdx fxdx fxdx fxdx
−−
==+=
∫∫
.
Câu 6: Một ô đang chạy với vn tc
( )
15 /
ms
thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tc
( )
2
2/a t ms= +
, trong đó
t
khoảng thời gian tính bằng giây kể t lúc tăng vận tốc
0 10t<≤
. Hi tại giây thứ
9
thì vận tc của ô tô là bao nhiêm
/ms
?
A.
( )
85,3 /ms
. B.
( )
83,5 /ms
. C.
( )
73,5 /ms
. D.
( )
75,3 /ms
.
Lời giải
Ta có:
(
) (
) ( )
2
dt 2 dt = 2
2
t
vt at t t C= = + ++
∫∫
.
Vn tốc khi ô tô bắt đầu tăng tốc là
15 /ms
:
( )
0 15 15vC= ⇔=
.
Vn tc của ô tô là
(
)
2
2 15
2
t
vt t=++
.
Suy ra
( ) ( )
9 73,5 /
v ms=
.
Câu 7: Khi ct mt vt th bi mt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
,
( )
33x ≤≤
, mt cắt là hình vuông độ dài các cạnh
2
3 x
. Th tích ca vt th đã
cho bằng
A.
3
. B.
43
. C.
43
π
. D.
3
π
.
Lời giải
Din tích ca mt cắt hình vuông là
(
)
(
)
2
22
33Sx x x
=−=
.
Th tích ca vt th đã cho là:
( )
( )
( )
3
33
3
2
33
3
3 3 23 23 43
3
x
V S x dx x dx x
−−

= = = =+=


∫∫
.
Câu 8: Cho hình phẳng
( )
H
giới hn bi các đường
2
3, 0, 0, 2yx y x x=+===
. Gi
V
th tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay
( )
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 7
Sưu tm và biên son
A.
( )
2
2
2
0
3 d.Vx x
π
= +
B.
(
)
2
2
0
3dVx x= +
. C.
( )
2
2
2
0
3dVx x= +
. D.
( )
2
2
0
3d.Vxx
π
= +
Li gii
Th tích ca vt th được tạo nên là
( )
2
2
2
0
3 d.Vx x
π
= +
Câu 9: Một vật chuyển động thẳng có đồ th vận tốc như hình vẽ sau:
Tính quãng đường (đơn vị mét) mà vật chuyển động trong 60 giây đầu tiên.
A.
( )
680 m
. B.
( )
550
m
. C.
( )
560 m
. D.
( )
650
m
.
Lời giải
Gi
,
HK
lần lượt là hình chiếu ca
,BC
lên trc
Ot
. Ta có:
( ) ( ) ( ) (
)
60 10 30 60
0 0 10 30
S v t dt v t dt v t dt v t dt
==++
∫∫
( )
(
)
11
10 15 10 20 15 30 15 650
22
OABH HBCK KCD
SSS m= + + = + + +⋅ =
.
Câu 10: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt phẳng
( )
: 2 3 10Px y z + −=
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
1
1; 3; 1n =

. B.
(
)
2
2; 3; 1
n =−−

. C.
(
)
3
1; 2; 1n = −−

. D.
( )
4
1; 2; 3n =

.
Li gii
Một vectơ pháp tuyến ca mt phẳng
( )
P
( )
4
1; 2; 3
n =

.
Câu 11: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
qua điểm
( )
1; 2; 3A
và có vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 3n =

?
A.
2 3 12 0xyz +−=
. B.
2 3 60xyz +=
.
C.
2 3 12 0xyz ++=
. D.
2 3 60xyz −=
.
Li gii
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 3A
và có vectơ pháp tuyến
(
)
1; 2; 3
n =

( ) ( )
( )
12 23 3 0xyz−− + + =
2 3 12 0xyz⇔− ++=
.
Câu 12: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) ( )
2;6;3 , 1;0; 6 ,
AB
( )
0; 2; 1 ,C
( )
1; 4; 0D
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mt phẳng
( )
α
cha
AB
song song
với
CD
?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 8
Sưu tm và biên son
A.
50
xz
−++ =
. B.
2 11 0
x yz
++ =
.
C.
50
xz
−+=
. D.
2 70x yz +−=
.
Li gii
Ta có:
( )
(
)
(
)
3; 6; 3
, 12; 0;12
1; 2;1
AB
AB CD
CD
=

⇒=

=

 

.
Mt phẳng
( )
α
cha
AB
và song song với
CD
, chn
( )
1; 0; 1n
α
=

là véctơ pháp tuyến ca
( )
α
.
( ) ( )
( )
PTTQ :1 1 6 0 5 0x z xz
α
=−+=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một vật đang chuyển động với vận tốc
(
)
72 km/hv =
tthay đổi vận tốc với gia tốc được tính
theo thời gian
t
( )
( )
2
4 2 m/s=−+at t
.
a) Vận tốc của vật khi thay đổi là
(
)
2
4=
vt t t
( )
m/s
.
b) Tại thời điểm
0=t
(khi vật bắt đầu thay đổi vận tốc) ta
0
20=v
( )
m/s
. Suy ra
( )
2
4 72
vt t t=−+
.
c) Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian
3
giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc 9
( )
m
d) Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi vận tốc đến lúc vật đạt vận tốc nhất
104
3
(
)
m
Li gii
Đổi
( )
72 km/h 20( / )v Hay v m s
= =
a) Sai
Vận tốc của vật khi thay đổi là
( ) (
)
2
42d 4= −+ = +
vt t t t t C
.
b) Đúng
Tại thời điểm
0=t
(khi vật bắt đầu thay đổi vận tốc) có
0
20=v
20⇒=C
Suy ra
( )
2
4 20=−+vt t t
.
c) Sai
Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian
3
giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc là
( )
( )
3
33
2 32
00
0
1
d 4 20 d 2 20 51
3

= = −+ = + =


∫∫
S vt t t t t t t t
( )
m
d) Đúng
( ) ( )
2
2 16 16= +≥vt t
, suy ra vận tốc của vật đạt bé nhất khi
2=t
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó
( )
( )
2
22
2 32
00
0
1 104
d 4 20 d 2 20
33

= = −+ = + =


∫∫
S vt t t t t t t t
( )
m
.
Câu 2: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phẳng
( )
: 2 2 8 0.P xy z+ −=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 9
Sưu tm và biên son
a) Đim
( )
2; 1; 2M
thuc mt phẳng
( )
.P
b) Tọa độ một vectơ pháp tuyến ca mt phẳng
( )
P
( )
2; 1; 2 .n =
c) Mt phng
( )
Q
đi qua điểm
( )
3; 2; 1A
và song song với mt phẳng
( )
P
có phương trình
2 2 2 0.xy z−+ −=
d) Gi
(
)
R
là mặt phẳng vuông góc với mt phẳng
( )
P
và mặt phẳng
( )
,Oxy
đồng thời cách
điểm
( )
3; 1; 5B
một khoảng bằng
5.
Gi s
( )
R
có phương trình
(
)
0, 0, 0
+ += > <
ax by d a d
,
( )
, ,, 1∈=
ab ab
. Giá trị ca biu thc
4.bd+=
Li gii
a) Thay tọa đ điểm
( )
2; 1; 2M
vào phương trình mặt phẳng
( )
,P
ta đưc
( )
2.2 1. 1 2.2 8 1 0. + −=
Do đó đim
( )
2; 1; 2
M
không thuộc mt phẳng
(
)
.P
b) T phương trình mặt phẳng
(
)
P
đã cho ta ta đ một vectơ pháp tuyến ca mt phẳng
( )
P
( )
2; 1; 2 .n =
c) Vì mt phẳng
(
)
Q
song song với mt phẳng
( )
P
n mặt phẳng
(
)
Q
nhận vectơ pháp tuyến
ca mt phẳng
( )
P
làm vectơ pháp tuyến. Mà mt phẳng
( )
Q
đi qua điểm
(
)
3; 2; 1
A
nên ta
phương trình của mt phẳng
( )
Q
là:
(
) ( ) (
)
2 3 22 10
xy z + +=
hay
2 2 2 0.xy z−+ −=
d) Vì
( )
R
là mt phẳng vuông góc với mt phẳng
(
)
P
mt phẳng
( )
Oxy
nên mt phẳng
( )
R
có một vectơ pháp tuyến
1
,,n nk

=


với
( ) ( )
2; 1; 2 , 0; 0; 1nk=
ln lượt vectơ pháp tuyến
ca mt phẳng
( )
P
và mặt phẳng
( )
.
Oxy
Ta có
( )
1
1; 2; 0 .n =−−
Gi s phương trình mặt phẳng
(
)
R
có dạng
( )
2 0, .x yd d+ +=
Khoảng cách từ điểm
( )
3; 1; 5B
đến mt phẳng
( )
R
bằng
5.
Suy ra
( )
22
1. 3 2.1
6
5 15 .
4
12
d
d
d
d
−+ +
=
= −=
=
+
T đó ta có hai mặt phẳng
(
)
R
thỏa mãn là
2 60xy+ +=
2 4 0.xy+ −=
Kết hợp với điều kiện ca mt phẳng
( )
R
:
(
)
0, 0, 0 ,ax by d a d
+ += > <
( )
, ,, 1∈=ab ab
ta
1, 2, 4 2.= = =−⇒ + =a b d bd
Đáp án: a) S, b) Đ, c) Đ, d) S.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Biết
( )
( )
2
24F x ax bx c x= ++
một nguyên hàm của m s
( )
2
10 13 252
24
xx
fx
x
−−
=
trên khoảng
( )
2; +∞
. Tính giá trị biu thc
T abc=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 10
Sưu tm và biên son
Li gii
Tr lời: -496
T
( )
( )
( )
( )
2
2
5 83 4
24 '
24
ax a b x b c
F x ax bx c x F x
x
−+
= + + −⇒ =
()
Fx
là một nguyên hàm của
()fx
trên khoảng
( )
2; +∞
nên
'() ()F x fx=
. Do đó:
(
)
5 10
2
8 3 13 1
496
4 252
a
a
ab b
c
bc
=
=

=−⇔ =


=
+=
Vậy
496
T abc= =
.
Câu 2: Trưng THPT X mun làm mt cái cửa nhà hình parabol chiều cao t mt đt đến đỉnh là
2, 25
mét, chiu rộng tiếp giáp với mặt đất là
3
mét. Giá thuê mỗi mét vuông là
1500000
đồng.
Vy s tiền nhà trường phải tr là bao nhiêu (Đơn vị triu đồng)?(làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
Tr lời: 6,75
Gọi phương trình parabol
( )
2
:P y ax bx c= ++
. Donh đi xứng của parabol nên ta có thể chn
h trc tọa độ
Oxy
sao cho
( )
P
có đỉnh
I Oy
(như hình vẽ).
Ta có h phương trình:
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
9
,
4
93
0
42
93
0
42
cI P
a bc A P
a bc B P
=
+=
+ +=
9
4
1
0
c
a
b
=
⇔=
=
.
Vậy
( )
2
9
:
4
Py x=−+
.
Dựa vào đồ th, din tích cửa parabol là:
3
2
2
3
2
9
d
4
Sxx

= −+


3
2
2
0
9
2d
4
xx

= −+


3
3
2
0
9
2
34
x
x

= +


2
9
m
2
=
.
Vậy số tin phi tr là:
1500000 675 0
9
.
2
000=
đồng.
Câu 3: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho 3 điểm
(0, 0, 3); (1,1, 3); (0,1,1)A BC
. Khoảng cách t
gốc tọa độ
O
đến mt phẳng
( )
ABC
bằng?
3
;0
2
B



3
;0
2
A



9
0;
4
I



O
1
1
1
2
y
x
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 11
Sưu tm và biên son
Li gii
Tr lời: 1
Ta có:
(0, 0, 3); (1,1, 3); (0,1,1)A BC
( )
(1,1, 0)
, 2, 2,1
(0,1, 2)
AB
AB AC
AC
=

⇒=

=

 

Khi đó phương trình mặt phẳng
( )
ABC
đi qua
A
nhn
(
)
, 2, 2,1
AB AC

=

 
là 1 VTPT là:
2 2 30x yz + +−=
Vậy
( ,( ))
3
1
441
O ABC
d
= =
++
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
27 0:P ax by cz++− =
qua hai điểm
( )
321;;A
(
)
352;;B
và vuông góc với mặt phẳng
( )
3 40:Q xyz+++=
. Tính tổng
S abc=++
.
Lời giải
Tr lời: -12
Cách 1:
( )
631;;AB

=
,
(
)
( )
311
=
;;
Q
n
.
( )
P
qua hai điểm
( )
321
;;A
,
(
)
352
;;B
và vuông góc mặt phẳng
( )
Q
, nên
( )
P
có cặp vectơ
chỉ phương
( )
631;;AB

=
,
( )
( )
311= ;;
Q
n
.
Suy ra
( )
P
có VTPT
( )
( )
( )
2 9 15

= =

; ;;
PQ
n AB n


, và qua điểm
( )
321;;A
.
Phương trình
(
)
2 9 15 4 0 6 27 45 12 0:P xy z x y z+ −= + =
.
Vậy
12Sabc=++=
.
Cách 2:
Ta có
(
)
(
)
= ;;
P
n abc
,
( )
( )
311= ;;
Q
n
.
Mặt phẳng
( )
P
qua hai điểm
( )
321;;A
( )
352;;B
và vuông góc với mặt phẳng
( )
Q
3 2 27 6
3 5 2 27 27
3 0 45
a bc a
abc b
abc c

+ += =

−+ + = =


++= =

. Vậy
12Sabc=++=
.
PHN IV. T lun
Câu 1: Tính
5
2
1
1x x dx
Li gii
Ta có:
11
1
11
x khi x
x
x khi x
−≥
−=
−+ <
Do đó:
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 12
Sưu tm và biên son
( ) ( )
( ) ( )
51 5 1 5
2 2 2 32 32
11 1 1 1
15
43 43
11
1 11
346
.
43 43 3
x x dx x x dx x x dx x x dx x x dx
xx xx
−−
= −+ + = + +

=−+ + =


∫∫
Vậy
346 3 343T ab== −=
.
Câu 2: Tính diện tích của hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đường cong
32
12yx x x=−−
và trục
Ox
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
32
0
12 0 3
4
x
xx x x
x
=
−− = =
=
.
Diện tích của hình phẳng
( )
H
4
32
3
12S x x x dx
= −−
( ) ( )
04 0 4
32 32 32 32
30 3 0
12 12 12 12x x x dx x x xdx x x x dx x x x dx
−−
= −− + −− = −− + −−
∫∫
04
4 32 4 32
30
1 1 1 1 99 160 937
6 6 7
8,1
43 43 4 312
x xx x xx

= −− + −− =+=


.
Câu 3: Trong chương trình nông thôn mi ca tỉnh Phú Yên, tại xã Hòa M Tây xây một cây cu
bằng tông như hình vẽ (đường cong trong hình vẽ các đường Parabol). Biết
3
1m
khối
tông để đổ cây cu có giá 5 triệu đồng. Tính số tin mà tỉnh Phú Yên cần b ra đ xây cây cu
trên (Đơn vị triệu đồng).
Li gii
Chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 13
Sưu tm và biên son
Gi
( )
2
1 11
:P y ax b= +
là Parabol đi qua hai điểm
(
)
19
;0 , 0; 2
2
AB



Nên ta có hệ phương trình sau:
2
19
0. 2
2
2
a
b

= +


=
1
1
8
361
2
a
b
=
=
(
)
2
1
8
:2
361
Py x
=−+
.
Gi
( )
2
2 22
:
P y ax b
= +
là Parabol đi qua hai điểm
(
)
5
10; 0 , 0;
2
CD



Nên ta có hệ phương trình sau:
( )
2
2
2
5
0 . 10
2
5
2
a
b
= +
=
2
2
1
40
5
2
a
b
=
=
(
)
2
2
15
:
40 2
Py x
=−+
.
Ta có th tích của bê tông là:
19
10
2 23
2
00
15 8
5.2 d 2 d 40m
40 2 361
V x x xx


= + −− + =




∫∫
.
S tiền mà tỉnh Phú Yên cần b ra để xây cây cầu là:
5.40 200=
triệu đồng
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
(
) (
)
012 2 21;; , ; ;AB
,
( ) ( )
210 301 ;; , ; ;CM
. Tính
khoảng cách từ
M
đến mt phẳng
( )
ABC
, (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
231 202; ; ; ;; .AB AC
 
= −− =
( )
3 1 1 22 3
66 6
0 2 22 20
, ; ; ;; .AB AC
 

−−

= =



−−

Chn
( )
1
11 1
6
, ;;n AB AC
 

= =

là một vectơ pháp tuyến ca mt phẳng
( )
.ABC
Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
1 20 10
.xy z xyz
+−+=+−+=
( )
( )
( )
2
22
3 011
3 1 73
11 1
,,d M ABC
+ −+
= =
+ +−
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ 2
TOÁN LP 12 - ĐỀ S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
1
fx
x
=
trên
(
)
0;
+∞
( )
3
Fe
=
. Tính
( )
5F
?
A.
( )
5 ln 5 2F = +
. B.
( )
5 ln 5F =
. C.
( )
5 ln 5FC= +
. D.
( )
5 ln 5 5F = +
.
Câu 2: Tính tích phân
2
0
(2 1)dI xx= +
.
A.
5
I
=
. B.
6
I
=
. C.
2I =
. D.
4I =
.
Câu 3: Cho
( )
2
0
3 2 1d 6
m
xx x−+ =
vi
m
tham s. Gtr ca tham s
m
thuc khoảng nào trong các
khoảng sau?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
;0−∞
. C.
(
)
0; 4
. D.
(
)
3;1
.
Câu 4: Gi
S
là din tích ca nh phng giới hn bi các đường
3
x
y =
,
0y =
,
0x =
,
2x =
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
2
0
3
x
S dx=
. B.
2
2
0
3
x
S dx
π
=
. C.
2
0
3
x
S dx
π
=
. D.
2
2
0
3
x
S dx
=
.
Câu 5: Gi
V
là th tích ca khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hn bi đ th hàm
s
sin
yx=
, trc Ox, trc Oy đường thẳng
2
x
π
=
, xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
2
2
0
sinV xdx
π
=
B.
2
0
sinV xdx
π
=
C.
2
2
0
sinV xdx
π
π
=
D.
2
0
sinV xdx
π
π
=
Câu 6: Gi
S
là diện tích hình phẳng giới hn bởi các đường
2
5yx= +
,
6
yx=
,
0x =
,
1x =
. Tính
S
.
A.
4
.
3
B.
7
.
3
C.
8
.
3
D.
5
.
3
Câu 7: Mt vt chuyển động với gia tc
( )
( )
2
2 cos m / sat t=
, biết rằng tại thời điểm bt đầu chuyển
động, vật có vn tc bng
0
. Tính quãng đường vật đi đưc t thi đim
( )
0
ts=
đến thi đim
( )
ts
π
=
.
A.
( )
5
m
. B.
( )
3 m
. C.
( )
2 m
. D.
( )
4 m
.
Câu 8: Một quả bóng được ném lên từ độ cao
20m
với vận tốc được tính bởi công thức sau đây
( ) ( )
10 16 /vt t m s
=−+
. Công thức nào sau đây tính độ cao của quả bóng theo thời gian
t
?
A.
( )
2
5 16ht t t C=−+ +
. B.
( )
2
5 16 20ht t t=−+ +
.
C.
( )
2
5 16 20ht t t=−+
. D.
( )
2
5 16ht t t C=−+
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 9: Tính th tích chứa được (dung tích) của mt cái chén (bát), biết phần trong của nó có dạng khối
tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục
Ox
hình phẳng giới hn bi đường
22yx= +
và trc
Ox
(như hình vẽ), bát có đ sâu 5 cm, đơn vị trên trc là centimet (làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị).
A. 78 cm
3
. B. 274 cm
3
. C. 87 cm
3
. D. 247 cm
3
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
khoảng cách giữa hai mt phẳng
( )
: 2 3 10Px y z+ + −=
(
)
: 2 3 60Qx y z
+ + +=
A.
7
14
. B.
8
14
. C.
14
. D.
5
14
.
Câu 11: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, mt phẳng đi qua ba điểm
( )
2;3;5A
,
( )
3;2;4
B
( )
4;1; 2C
có phương trình là
A.
3 2 40xy z−+ −=
. B.
50xy+−=
. C.
20yz−+=
. D.
2 70
xy+−=
.
Câu 12: Cho hai mặt phẳng
( ) (
)
3 2 2 70 5 4 3 10
: ,:
xyz xyz−++= −++=
. Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ
O
đồng thời vuông góc với c
( )
( )
:
A.
2 20.xy z−− =
B.
2 20.xy z+− =
C.
2 20.xy z−+ =
D.
2 2 10.xy z+ +=
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
()fx
xác định trên
R
thỏa mãn
( ) ( )
18 6, 0 1fx x f
=−=
.
a)
( )
2
9 61fx x x= ++
.
b)
2
1
'( ) 39f x dx
=
c)
( )
1
0
3 18f x dx − =

d)
( ) ( )
2
1
51
'2
2
f x xf x dx
=

ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 2: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(
) (
)
1; 2 ; 3 , 2; 3;1
AB
và mt phẳng
(
)
: 2 2 5 0.P xy z
+ +=
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(
)
P
( )
2; 1;2n =
.
b) Khoảng cách từ điểm
A
đến mt phẳng
( )
P
bằng
2
.
c) Phương trình mặt phẳng
( )
Q
đi qua
A
và song song với mặt phẳng
( )
P
có phương trình là:
2 2 60xy z−+ +=
.
d) Giả sử điểm
(
)
;;
M abc
thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho
MA MB+
ngắn nhất. Khi đó tổng
7
2
2
ab c−+ =
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho hàm s
22
() ( )
x
F x ax bx c e= +−
là một nguyên hàm của hàm s
22
( ) (2024 2 1)
x
fx x x e
= ++
trên khoảng
(;)−∞ +∞
. Tính
T abc=+−
.
Câu 2: Cho tích phân
2
2
1
1
d ln
xb
xa
xc

+
= +


, biết
b
là số nguyên,
,ac
nguyên dương và
b
c
là phân s
tối giản. Tính tổng
abc
++
.
Câu 3: Tính din tích phn mt phẳng giới hn bởi đồ th
yx
=
,
yx=
,
2yx
=
?
Câu 4: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, gi
( )
P : ax by cz 5 0+ + +=
(vi
a, b,c
các s nguyên
không đồng thời bằng
0
) là mt phẳng đi qua
( ) (
)
A 1; 2;2 ,B 5;2;2
−−
không đi qua điểm
( )
H 0;0;3
. Biết rằng khoảng cách
H
đến mt phẳng
(
)
P
đạt giá tr ln nht. Giá tr ca tổng
T 2a b 3c= +−
bằng
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
( )
2
32 1
fxxxm
= + −+
,
( )
21f =
. Đồ th hàm s
( )
y fx=
đi qua điểm
( )
1; 3M
. Tính
( )
1f
Câu 2: Cho hàm s
2
3
()
4
x
y fx
x
= =
khi
khi
01
12
x
x
≤≤
≤≤
. Tính tích phân
2
0
( )dfx x
.
Câu 3: Một ô đang chạy đều vi vn tc
a
( )
/ms
thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô
chuyển động chậm dần đều vi vn tc
( )
5vt t a=−+
( )
/ms
, trong đó
t
là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể t lúc đạp phanh. Hỏi t lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được
40 mét thì vận tốc ban đầu
a
là bao nhiêu?
Câu 4: thiết cho như trong hình). Tính thể tích
V
của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó
quanh trục
Ox
(làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
, biết rng
(
)
300
;;A
,
(
)
020
;;B
,
(
)
001;;
D
,
( )
123;;A
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của
CD
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
:32270xyz
α
+ +=
( )
: 5 4 3 1 0.xyz + +=
β
Phương trình mt phẳng qua
O
, đồng thời vuông góc với c
(
)
α
(
)
β
có phương trình là
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 5
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
1
fx
x
=
trên
( )
0; +∞
(
)
3Fe=
. Tính
( )
5F
?
A.
( )
5 ln 5 2F = +
. B.
( )
5 ln 5F =
. C.
( )
5 ln 5FC= +
. D.
( )
5 ln 5 5F = +
.
Li gii
Ta có: nguyên hàm của hàm số
( )
1
fx
x
=
trên
( )
0; +∞
( ) ( )
1
d d ln
Fx fx x x x C
x
= = = +
∫∫
.
Do
( )
3 ln 3 2Fe e C C= += =
( )
5 ln 5 2F⇒=+
.
Câu 2: Tính tích phân
2
0
(2 1)dI xx= +
.
A.
5I =
. B.
6I
=
. C.
2
I =
. D.
4I =
.
Li gii
Ta có
(
)
2
2
2
0
0
(2 1) 4 2 6
I x dx x x
= + = + =+=
.
Câu 3: Cho
( )
2
0
3 2 1d 6
m
xx x−+ =
vi
m
tham s. Gtr ca tham s
m
thuc khoảng nào trong các
khoảng sau?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0; 4
. D.
(
)
3;1
.
Li gii
Ta có:
( )
2
0
3 2 1d 6
m
xx x−+ =
( )
32 3 2
0
6 60 2
m
xxx mmm m + = + −= =
.
Câu 4: Gi
S
là din tích ca nh phng giới hn bi các đường
3
x
y =
,
0y =
,
0x =
,
2x =
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
2
0
3
x
S dx=
. B.
2
2
0
3
x
S dx
π
=
. C.
2
0
3
x
S dx
π
=
. D.
2
2
0
3
x
S dx=
.
Li gii
Theo định nghĩa ta có
2
0
3
x
S dx=
Câu 5: Gi
V
là th tích ca khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hn bi đ th hàm
s
sinyx=
, trc Ox, trc Oy đường thẳng
2
x
π
=
, xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
2
2
0
sin
V xdx
π
=
B.
2
0
sinV xdx
π
=
C.
2
2
0
sinV xdx
π
π
=
D.
2
0
sinV xdx
π
π
=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 6
Sưu tm và biên son
Li gii
Trc Ox:
0y =
Trục Oy:
0x =
Theo công thức tính th tích khối tròn xoay ta có:
2
2
0
sin .V x dx
π
π
=
.
Câu 6: Gi
S
là diện tích hình phẳng giới hn bởi các đường
2
5yx= +
,
6yx=
,
0x =
,
1x =
. Tính
S
.
A.
4
.
3
B.
7
.
3
C.
8
.
3
D.
5
.
3
Li gii
Hoành độ giao điểm của đồ th hai hàm số
22
1
56 6 50
5
x
x xx x
x
=
+= +=
=
.
Do đó trên đoạn [0;1] biu thc
2
65xx−+
không đổi dấu nên ta có:
( )
1
11
3
22 2
00
0
7
65 65 3 5
33
x
S x x dx x x dx x x

= −+ = −+ = + =


∫∫
.
Câu 7: Mt vt chuyển động với gia tc
( )
( )
2
2 cos m / sat t=
, biết rằng tại thời điểm bt đầu chuyển
động, vật có vn tc bng
0
. Tính quãng đường vật đi đưc t thi đim
( )
0ts=
đến thi đim
( )
ts
π
=
.
A.
( )
5
m
. B.
( )
3 m
. C.
(
)
2 m
. D.
(
)
4 m
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
d 2cos d 2sinvt at t t t t C= = = +
∫∫
.
Mà ti thi đim bt đu chuyển động thì vật có vn tc bằng 0 nên ta
(
)
00v =
hay
0C =
.
Vậy
(
)
2sinvt t=
.
Quãng đường vật đi được t thi đim
( )
0ts=
đến thi đim
( )
ts
π
=
( ) ( )
0
0
0
d 2sin d 2cos 2cos 2cos0 4( m).vt t t t t
π
π
π
π
= = = −− =
∫∫
Câu 8: Một quả bóng được ném lên từ độ cao
20m
với vận tốc được tính bởi công thức sau đây
( ) ( )
10 16 /vt t m s=−+
. Công thức nào sau đây tính độ cao của quả bóng theo thời gian
t
?
A.
( )
2
5 16ht t t C=−+ +
. B.
( )
2
5 16 20ht t t=−+ +
.
C.
( )
2
5 16 20ht t t=−+
. D.
( )
2
5 16ht t t C=−+
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Page 7
Sưu tm và biên son
Gọi
( )
ht
là độ cao của quả bóng tại thời điểm
t
.
Suy ra:
( ) ( )
h t vt
=
do đó
( )
ht
là một nguyên hàm của
( )
vt
Ta có:
(
)
2
10 16 dt= 5 16t t tC−+ ++
.
Do quả bóng được ném lên từ độ cao
20m
nên tại thời điểm
0t =
thì
20h =
.
Hay
( )
0 20 20hC= ⇒=
nên
( )
2
5 16 20ht t t=−+ +
.
Câu 9: Tính th tích chứa được (dung tích) của mt cái chén (bát), biết phần trong của nó có dạng khối
tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục
Ox
hình phẳng giới hn bi đường
22yx= +
và trc
Ox
(như hình vẽ), bát có đ sâu 5 cm, đơn vị trên trc là centimet (làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị).
A. 78 cm
3
. B. 274 cm
3
. C. 87 cm
3
. D. 247 cm
3
.
Li gii
Th tích của chén là:
( )
5
2
0
40
2 2 d 10 45 274
3
V xx
ππ

= + = +≈


(
3
cm
)
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
khoảng cách giữa hai mt phẳng
( )
: 2 3 10Px y z+ + −=
(
)
: 2 3 60Qx y z+ + +=
A.
7
14
. B.
8
14
. C.
14
. D.
5
14
.
Li gii
( )
: 2 3 10
Px y z+ + −=
,
( )
: 2 3 60Qx y z+ + +=
. Ta có:
123 1
123 6
= =
suy ra
(
)
P
//. Chn A
(
) ( )
1;0;0 P
. Vì
( )
P
//
( )
Q
nên
( ) ( )
( )
,dP Q
=
( )
( )
,
dAQ
222
1 2.0 3.0 6
7
14
123
+++
= =
++
.
Câu 11: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, mt phẳng đi qua ba điểm
( )
2;3;5A
,
( )
3;2;4B
( )
4;1; 2
C
có phương trình là
A.
3 2 40xy z−+ −=
. B.
50xy+−=
. C.
20yz−+=
. D.
2 70xy+−=
.
Li gii

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN LỚP 12 - ĐỀ SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 3
f x = x A. 4 1 4x + C . B. 2 3x + C . C. 4 x + C . D. 4 x + C . 4
Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x
A. 2sin xdx = −2cos x + C ∫ .
B. 2sin xdx = 2cos x + C ∫ . C. 2
2sin xdx = sin x + C ∫ .
D. 2sin xdx = sin 2x + C ∫ .
Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x −1. là A. f ∫ (x) 2 dx = (2x − )
1 2x −1 + C . B. f ∫ (x) 1 dx = (2x − )
1 2x −1 + C . 3 3 C. f ∫ (x) 1 dx = −
2x −1 + C . D. f ∫ (x) 1 dx = 2x −1 + C . 3 2 2
Câu 4: Tính tích phân I = (2x −1)dx ∫ . 0
A. I = 0.
B. I = 2 .
C. I = 6. D. I = 4 .
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Gọi (H ) là hình phẳng được giới
hạn bởi các đường thẳng x = 1,
x = 2 , đồ thị y = f (x) và trục hoành. Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng? 2 1 2
A. S = f x dx .
B. S = f x dx + f x dx . H ∫ ( ) ∫ ( ) H ∫ ( ) ( ) ( ) 1 − 1 − 1 1 2 1 2
C. S = f x dx f x dx .
D. S = − f x dx + f x dx . H ∫ ( ) ∫ ( ) H ∫ ( ) ∫ ( ) ( ) ( ) 1 − 1 1 − 1
Câu 6: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 (m / s) thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc a = t + ( 2
2 m / s ), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng vận tốc và
0 < t ≤10 . Hỏi tại giây thứ 9 thì vận tốc của ô tô là bao nhiêm m / s ?
A. 85,3 (m / s).
B. 83,5 (m / s).
C. 73,5 (m / s) .
D. 75,3 (m / s) . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Câu 7: Khi cắt một vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ,
(− 3 ≤ x ≤ 3), mặt cắt là hình vuông có độ dài các cạnh là 2
3− x . Thể tích của vật thể đã cho bằng A. 3 . B. 4 3 . C. 4π 3 . D. π 3 .
Câu 8: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2 y = x + 3, 0 y = , x = 0, 2
x = . Gọi V là thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2
A. V = π ∫(x +3)2 2 d . x 2 2 2 2
B. V = ∫(x + 3)dx . C. V = ∫(x + 3) dx . D. V = π ∫(x + 3)d .x 0 0 0 0
Câu 9: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc như hình vẽ sau:
Tính quãng đường (đơn vị mét) mà vật chuyển động trong 60 giây đầu tiên.
A. 680(m) .
B. 550(m) .
C. 560(m) . D. 650(m) .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x − 2y + 3z −1= 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?    
A. 1n = (1; 3; − ) 1 . B. 2 n = ( 2 − ; 3; − ) 1 . C. 3 n = (1; − 2; − ) 1 . D. 4
n = (1; − 2; 3) .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi 
qua điểm A(1; 2; −3) và có vectơ pháp tuyến n = (1; − 2; 3) ?
A. x − 2y + 3z −12 = 0. B. x − 2y − 3z + 6 = 0 . C. x − 2y + 3z +12 = 0 . D. x − 2y −3z − 6 = 0.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A( 2;
− 6;3), B(1;0;6), C (0;2;− ) 1 ,
D(1;4;0) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (α ) chứa AB và song song với CD ?
A. x + z + 5 = 0.
B. x − 2y + z +11 = 0. C. x z + 5 = 0 .
D. x − 2y + z − 7 = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 72 (km/h) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được tính
theo thời gian t a(t) = − + t ( 2 4 2 m/s ) .
a) Vận tốc của vật khi thay đổi là v(t) 2
= t − 4t (m/s) .
b) Tại thời điểm t = 0 (khi vật bắt đầu thay đổi vận tốc) ta có v = 20 . Suy ra 0 (m/s) v(t) 2
= t − 4t + 72 .
c) Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc là 9 (m) Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
d) Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi vận tốc đến lúc vật đạt vận tốc bé nhất là 104 (m) 3
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x y + 2z −8 = 0.
a) Điểm M (2; −1; 2) thuộc mặt phẳng (P).
b) Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = (2; −1; 2).
c) Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(3; 2; − )
1 và song song với mặt phẳng (P) có phương trình
là 2x y + 2z − 2 = 0.
d) Gọi (R) là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Oxy), đồng thời cách điểm B( 3
− ; 1; 5) một khoảng bằng 5. Giả sử (R) có phương trình
ax + by + d = 0, (a > 0,d < 0), a,b∈,(a,b) =1. Giá trị của biểu thức b + d = 4. −
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 2
Câu 1: Biết F (x) = ( 2
ax + bx + c) 2x − 4 là một nguyên hàm của hàm số − −
f ( x) 10x 13x 252 = 2x − 4
trên khoảng (2;+∞) . Tính giá trị biểu thức T = abc .
Câu 2: Trường THPT X muốn làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là
2,25 mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng.
Vậy số tiền nhà trường phải trả là bao nhiêu (Đơn vị triệu đồng)?(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm (
A 0,0,3); B(1,1,3);C(0,1,1). Khoảng cách từ
gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( ABC) bằng?
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : ax + by + cz − 27 = 0 qua hai điểm A(3;2; ) 1 và B( 3
− ;5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c .
PHẦN IV. Tự luận 5 Câu 1: Tính 2 x x −1 dx ∫ 1 −
Câu 2: Tính diện tích của hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường cong 3 2
y = x x −12x và trục Ox
Câu 3: Trong chương trình nông thôn mới của tỉnh Phú Yên, tại xã Hòa Mỹ Tây có xây một cây cầu
bằng bê tông như hình vẽ (đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol). Biết 3 1m khối bê
tông để đổ cây cầu có giá 5 triệu đồng. Tính số tiền mà tỉnh Phú Yên cần bỏ ra để xây cây cầu
trên (Đơn vị triệu đồng). Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;1;2),B(2; 2 − ; ) 1 ,C ( 2 − ;1;0),M (3;0; ) 1 . Tính
khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC) , (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 3
f x = x A. 4 1 4x + C . B. 2 3x + C . C. 4 x + C . D. 4 x + C . 4 Lời giải Ta có. 3 1 4
x dx = x + C ∫ 4
Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x
A. 2sin xdx = −2cos x + C ∫ .
B. 2sin xdx = 2cos x + C ∫ . C. 2
2sin xdx = sin x + C ∫ .
D. 2sin xdx = sin 2x + C ∫ . Lời giải
Ta có 2sin xdx = −2cos x + C
Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x −1. là A. f ∫ (x) 2 dx = (2x − )
1 2x −1 + C . B. f ∫ (x) 1 dx = (2x − )
1 2x −1 + C . 3 3 C. f ∫ (x) 1 dx = −
2x −1 + C . D. f ∫ (x) 1 dx = 2x −1 + C . 3 2 Lời giải f ∫ (x) 1 dx = 2x −1dx = ∫ ∫(2x − )12 1 d (2x − ) 1 2 . 1 = (2x − ) 1 2x −1 + C 3 2
Câu 4: Tính tích phân I = (2x −1)dx ∫ . 0
A. I = 0.
B. I = 2 .
C. I = 6. D. I = 4 . Lời giải 2 2
Ta có I = (2x −1)dx = ∫
( 2x x) = 4− 2 = 2 0 0
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Gọi (H ) là hình phẳng được giới
hạn bởi các đường thẳng x = 1,
x = 2 , đồ thị y = f (x) và trục hoành. Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng? Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025 2 1 2
A. S = f x dx .
B. S = f x dx + f x dx . H ∫ ( ) ∫ ( ) H ∫ ( ) ( ) ( ) 1 − 1 − 1 1 2 1 2
C. S = f x dx f x dx .
D. S = − f x dx + f x dx . H ∫ ( ) ∫ ( ) H ∫ ( ) ∫ ( ) ( ) ( ) 1 − 1 1 − 1 Lời giải 2 1 2 1 2
Từ hình vẽ ta có S = f x = f x dx + f x dx = f x dx f x dx . H ∫ ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) ∫ ( ) ( ) 1 − 1 − 1 1 − 1
Câu 6: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 (m / s) thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc a = t + ( 2
2 m / s ), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng vận tốc và
0 < t ≤10 . Hỏi tại giây thứ 9 thì vận tốc của ô tô là bao nhiêm m / s ?
A. 85,3 (m / s).
B. 83,5 (m / s).
C. 73,5 (m / s) .
D. 75,3 (m / s) . Lời giải 2
Ta có: ( ) = ∫ ( )dt = ∫( + 2)dt = t v t a t t + 2t + C . 2
Vận tốc khi ô tô bắt đầu tăng tốc là 15 m / s : v(0) =15 ⇔ C =15. 2
Vận tốc của ô tô là ( ) t v t = + 2t +15. 2
Suy ra v(9) = 73,5(m / s).
Câu 7: Khi cắt một vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ,
(− 3 ≤ x ≤ 3), mặt cắt là hình vuông có độ dài các cạnh là 2
3− x . Thể tích của vật thể đã cho bằng A. 3 . B. 4 3 . C. 4π 3 . D. π 3 . Lời giải
Diện tích của mặt cắt hình vuông là S (x) = ( − x )2 2 2 3 = 3− x .
Thể tích của vật thể đã cho là: 3 3 3 3 = ∫ ( ) = ∫ (   2 3− ) = 3 x V S x dx x dx x −  = (2 3 + 2 3) = 4 3 .  3 − 3 − 3  − 3
Câu 8: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2 y = x + 3, 0 y = , x = 0, 2
x = . Gọi V là thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng? Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025 2 2 2 2
A. V = π ∫(x +3)2 2 d . x 2 2 2 2
B. V = ∫(x + 3)dx . C. V = ∫(x + 3) dx . D. V = π ∫(x + 3)d .x 0 0 0 0 Lời giải 2
Thể tích của vật thể được tạo nên là V = π ∫(x +3)2 2 d . x 0
Câu 9: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc như hình vẽ sau:
Tính quãng đường (đơn vị mét) mà vật chuyển động trong 60 giây đầu tiên. A. 680(m) .
B. 550(m) .
C. 560(m) . D. 650(m) . Lời giải
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B,C lên trục Ot . Ta có: 60 S = v ∫ (t) 10 dt = v ∫ (t) 30 dt + v ∫ (t) 60 dt + v ∫ (t)dt 0 0 10 30 1 = S + S + S = ⋅ + ⋅ + ⋅ + ⋅ ⋅ = m . OABH HBCK KCD ( ) 1 10 15 10 20 15 30 15 650( ) 2 2
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x − 2y + 3z −1= 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?    
A. 1n = (1; 3; − ) 1 . B. 2 n = ( 2 − ; 3; − ) 1 . C. 3 n = (1; − 2; − ) 1 . D. 4
n = (1; − 2; 3) . Lời giải 
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là 4 n = (1; − 2; 3) .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi 
qua điểm A(1; 2; −3) và có vectơ pháp tuyến n = (1; − 2; 3) ?
A. x − 2y + 3z −12 = 0. B. x − 2y − 3z + 6 = 0 .
C.
x − 2y + 3z +12 = 0 . D. x − 2y − 3z − 6 = 0. Lời giải 
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; −3) và có vectơ pháp tuyến n = (1; − 2; 3) là
(x − )1− 2( y − 2)+3(z +3) = 0 ⇔ x − 2y +3z +12 = 0 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A( 2;
− 6;3), B(1;0;6), C (0;2;− ) 1 ,
D(1;4;0) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (α ) chứa AB và song song với CD ? Page 7
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
A. x + z + 5 = 0.
B. x − 2y + z +11 = 0.
C. x z + 5 = 0 .
D. x − 2y + z − 7 = 0. Lời giải Ta có:  AB = (3; 6 − ;3)   
 ⇒ AB,CD = ( 1 − 2;0;12). CD (1;2; ) 1   =  
Mặt phẳng (α ) chứa AB và song song với CD , chọn n =
− là véctơ pháp tuyến của (α ) . α (1;0; ) 1 PTTQ(α ) :1(x − )
1 − (z − 6) = 0 ⇔ x z + 5 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một vật đang chuyển động với vận tốc v = 72 (km/h) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được tính
theo thời gian t a(t) = − + t ( 2 4 2 m/s ) .
a) Vận tốc của vật khi thay đổi là v(t) 2
= t − 4t (m/s) .
b) Tại thời điểm t = 0 (khi vật bắt đầu thay đổi vận tốc) ta có v = 20 . Suy ra 0 (m/s) v(t) 2
= t − 4t + 72 .
c) Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc là 9 (m)
d)
Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi vận tốc đến lúc vật đạt vận tốc bé nhất là 104 (m) 3 Lời giải
Đổi v = 72 (km/h) Hay v = 20(m / s) a) Sai
Vận tốc của vật khi thay đổi là v(t) = (− + t) 2
4 2 dt = t − 4t + ∫ C . b) Đúng
Tại thời điểm t = 0 (khi vật bắt đầu thay đổi vận tốc) có v = 20 ⇒ C = 20 0 Suy ra v(t) 2
= t − 4t + 20 . c) Sai
Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc là 3 3 3
S v(t)dt ∫( 2t 4t 20)  1 3 2 dt t 2t 20  = = − + = − + t =   51 (m)  3 0 0  0 d) Đúng
v(t) = (t − )2
2 +16 ≥16 , suy ra vận tốc của vật đạt bé nhất khi t = 2 Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là 2 2 2
S = ∫v(t) t = ∫( 2t t + )  1 3 2  104 d 4 20 dt =
t − 2t + 20t =  (m). 3    3 0 0 0
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x y + 2z −8 = 0. Page 8
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
a) Điểm M (2; −1; 2) thuộc mặt phẳng (P).
b) Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = (2; −1; 2).
c) Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(3; 2; − )
1 và song song với mặt phẳng (P) có phương trình
là 2x y + 2z − 2 = 0.
d) Gọi (R) là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Oxy), đồng thời cách điểm B( 3
− ; 1; 5) một khoảng bằng 5. Giả sử (R) có phương trình
ax + by + d = 0, (a > 0,d < 0), a,b∈,(a,b) =1. Giá trị của biểu thức b + d = 4. − Lời giải
a) Thay tọa độ điểm M (2; −1; 2) vào phương trình mặt phẳng (P), ta được 2.2 −1.(− )
1 + 2.2 −8 =1 ≠ 0. Do đó điểm M (2; −1; 2) không thuộc mặt phẳng (P).
b) Từ phương trình mặt phẳng (P) đã cho ta có tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
n = (2; −1; 2).
c) Vì mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) nên mặt phẳng (Q) nhận vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng (P) làm vectơ pháp tuyến. Mà mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(3; 2; − ) 1 nên ta có
phương trình của mặt phẳng (Q) là: 2(x −3) −( y − 2) + 2(z + )
1 = 0 hay 2x y + 2z − 2 = 0.
d) Vì (R) là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Oxy) nên mặt phẳng (R)     
có một vectơ pháp tuyến là =   1 n n,k , 
 với n = (2; −1; 2),k (0; 0; )
1 lần lượt là vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Oxy). Ta có 1n = ( 1; − − 2; 0).
Giả sử phương trình mặt phẳng (R) có dạng x + 2y + d = 0, (d ∈).
Khoảng cách từ điểm B( 3
− ; 1; 5) đến mặt phẳng (R) bằng 5. 1.( 3 − ) + 2.1+ dd = 6 Suy ra
= 5 ⇔ d −1 = 5 ⇔  . 2 2 + d = 4 1 2 −
Từ đó ta có hai mặt phẳng (R) thỏa mãn là x + 2y + 6 = 0 và x + 2y − 4 = 0.
Kết hợp với điều kiện của mặt phẳng (R) : ax + by + d = 0, (a > 0,d < 0), a,b∈,(a,b) =1 ta
a =1, b = 2, d = 4
− ⇒ b + d = 2 − .
Đáp án: a) S, b) Đ, c) Đ, d) S.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 2
Câu 1: Biết F (x) = ( 2
ax + bx + c) 2x − 4 là một nguyên hàm của hàm số − −
f ( x) 10x 13x 252 = 2x − 4
trên khoảng (2;+∞) . Tính giá trị biểu thức T = abc . Page 9
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025 Lời giải Trả lời: -496 2 Từ − − − + F ( x) = ( 5ax
8a 3b x 4b c 2
ax + bx + c) 2x − 4 ⇒ F '(x) ( ) = 2x − 4
F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên khoảng (2;+∞) nên F '(x) = f (x). Do đó: 5  a = 10 a = 2   (8a 3b) 13 b  − − = − ⇔  =1   4 − b + c = 252  − c = 496 −
Vậy T = abc = 496 − .
Câu 2: Trường THPT X muốn làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là
2,25 mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng.
Vậy số tiền nhà trường phải trả là bao nhiêu (Đơn vị triệu đồng)?(làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Trả lời: 6,75
Gọi phương trình parabol (P) 2
: y = ax + bx + c . Do tính đối xứng của parabol nên ta có thể chọn
hệ trục tọa độ Oxy sao cho (P) có đỉnh I Oy (như hình vẽ). y 9 I 0;   4    2 1 1 − 1 3  O 3 A − x  ;0 B ;0   2  2    9 = c,  (I ∈(P))  9 4 c =   4 
Ta có hệ phương trình: 9 3
a b + c = 0( A∈(P)) ⇔ a = 1 − . 4 2   9 3 b = 0
a + b + c = 0(B∈   (P))  4 2 Vậy (P) 2 9 : y = −x + . 4
Dựa vào đồ thị, diện tích cửa parabol là: 3 3 3 2  2 3 2 2 9  9  −  S x  9 = − + ∫  x 9  dx 2 = 2 −x + ∫ dx = 2 + x 2 = m . 3  4 2 −  4   3 4 0   0 2
Vậy số tiền phải trả là: 9 1500000 . = 6750000 đồng. 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm (
A 0,0,3); B(1,1,3);C(0,1,1). Khoảng cách từ
gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( ABC) bằng? Page 10
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025 Lời giải Trả lời: 1 Ta có: (
A 0,0,3); B(1,1,3);C(0,1,1)  AB = (1,1,0)   ⇒ 
⇒ AB, AC = ( 2, − 2, ) 1 AC (0,1, 2)   = −  
Khi đó phương trình mặt phẳng ( ABC) đi qua A nhận AB, AC = ( 2, − 2, ) 1   là 1 VTPT là: 2
x + 2y + z − 3 = 0 3 −
Vậy d(O,(ABC)) = =1 4 + 4 +1
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : ax + by + cz − 27 = 0 qua hai điểm A(3;2; ) 1 và B( 3
− ;5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 3x + y + z + 4 = 0. Tính tổng S = a + b + c . Lời giải Trả lời: -12 Cách 1:  AB = ( 6 − ;3; ) 1 , n = (3;1; . Q ) ( ) 1
(P) qua hai điểm A(3;2; )1,B( 3
− ;5; 2) và vuông góc mặt phẳng (Q) , nên (P) có cặp vectơ  chỉ phương AB = ( 6 − ;3; ) 1 , n = (3;1; . Q ) ( ) 1  Suy ra (P) có VTPT     n = ; AB n =
, và qua điểm A(3;2; ) 1 . P Q (2;9; 15 − ) ( )  ( ) 
Phương trình (P) : 2x + 9y −15z − 4 = 0 ⇔ 6x + 27y − 45z −12 = 0 .
Vậy S = a + b + c = 12 − . Cách 2:
Ta có n = (a;b;c , n = (3;1; . Q )1 P ) ( ) ( )
Mặt phẳng (P) qua hai điểm A(3;2; ) 1 và B( 3
− ;5; 2) và vuông góc với mặt phẳng (Q) 3
a + 2b + c = 27 a = 6 
 3a 5b 2c 27  − + + =
⇔ b = 27 . Vậy S = a + b + c = 12 − . 3  a b c 0  + + = c = 45 −  
PHẦN IV. Tự luận 5 Câu 1: Tính 2 x x −1 dx ∫ 1 − Lời giải x −1 k hi x ≥1 Ta có: x −1 = 
−x +1 khi x <1 Do đó: Page 11
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025 5 1 5 1 5 2 2
x x −1 dx = x ∫ ∫ (−x + ) 2 1 dx + x
∫ (x − )1dx = ∫ ( 3 2
x + x )dx + ∫( 3 2
x x )dx 1 − 1 − 1 1 − 1 1 5 4 3 4 3  x x   x x  346 =  − +  +  −  = .  4 3   4 3  3 1 − 1
Vậy T = a b = 346 − 3 = 343 .
Câu 2: Tính diện tích của hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường cong 3 2
y = x x −12x và trục Ox Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm: x = 0 3 2 x x 12x 0  − − = ⇔ x = 3 −  . x =  4 4
Diện tích của hình phẳng (H ) là 3 2
S = x x −12xdx ∫ 3 − 0 4 0
= x x −12xdx + x x −12xdx = ∫ ∫
∫ (x x −12x) 4 3 2 3 2 3 2 dx + ∫( 3 2
x x −12x)dx 3 − 0 3 − 0 0 4  1 4 1 3 2   1 4 1 3 2  99 160 937 =
x x − 6x +
x x − 6x = + − = ≈     78,1.  4 3    − 4 3 4 3 12 3 0
Câu 3: Trong chương trình nông thôn mới của tỉnh Phú Yên, tại xã Hòa Mỹ Tây có xây một cây cầu
bằng bê tông như hình vẽ (đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol). Biết 3 1m khối bê
tông để đổ cây cầu có giá 5 triệu đồng. Tính số tiền mà tỉnh Phú Yên cần bỏ ra để xây cây cầu
trên (Đơn vị triệu đồng). Lời giải
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. . Page 12
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025 Gọi (P ) 2
: y = a x + b là Parabol đi qua hai điểm 19 A ;0  , B (0;2) 1 1 1  2  2  19   8  = + a = −
Nên ta có hệ phương trình sau: 0 . a   2 8   2  1 ⇔  361 ⇒ (P ) 2 : y = − x + 2 . 1   361 2 = b b =  2 1 Gọi (P ) 2
: y = a x + b là Parabol đi qua hai điểm C (10;0) 5  2 2 2 , D0; 2    = a ( )2 5 0 . 10 +  1  a = − 2  2
Nên ta có hệ phương trình sau:  2  40 1 5  ⇔ ⇒ (P : y = − x + . 2 ) 2 5   = b 5 b  = 40 2 2 2 2  2 19      
Ta có thể tích của bê tông là: 10 1 2 5 8 2 2 3 V = 5.2 − ∫  x + d  x − − ∫  x + 2 d  x =   40 m . 0 0   40 2   361  
Số tiền mà tỉnh Phú Yên cần bỏ ra để xây cây cầu là: 5.40 = 200 triệu đồng
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;1;2),B(2; 2 − ; ) 1 ,C ( 2 − ;1;0),M (3;0; ) 1 . Tính
khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC) , (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải   Ta có: AB = (2; 3 − ; − ) 1 ; AC = ( 2 − ;0; 2 − ).    3 − 1 − 1 − 2 2 3 − 
AB,AC =  ; ;  = (6;6; 6 − ).    0 2 − 2 − 2 − 2 − 0       Chọn 1 nAB,AC = = (1;1;− ) 1 ABC 6  
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ).
Phương trình mặt phẳng (ABC) là: x + y −1− z + 2 = 0 ⇔ x + y z +1= 0. + − +
d(M,(ABC)) 3 0 1 1 = = 3 ≈1,73. 1 +1 + (− )2 2 2 1
---------- HẾT ---------- Page 13
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN LỚP 12 - ĐỀ SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1
f x = trên (0;+∞) và F (e) = 3 . Tính F (5) ? x
A. F (5) = ln5+ 2 .
B. F (5) = ln5.
C. F (5) = ln 5+ C . D. F (5) = ln 5 + 5. 2
Câu 2: Tính tích phân I = (2x +1)dx ∫ . 0
A. I = 5 .
B. I = 6.
C. I = 2 . D. I = 4 . m Câu 3: Cho ∫( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6 với m là tham số. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào trong các 0 khoảng sau? A. ( 1; − 2) . B. ( ;0 −∞ ). C. (0;4) . D. ( 3 − ; ) 1 .
Câu 4: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3x
y = , y = 0, x = 0 , x = 2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. = 3x S dx ∫ . B. 2 = π 3 x S dx ∫ . C. = π 3x S dx ∫ . D. 2 = 3 x S dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 5: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm π
số y = sin x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x = , xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới 2 đây đúng? π π π π 2 2 2 2 A. 2 V = sin xdx
B. V = sin xdx C. 2 V = π sin xdx
D. V = π sin xdx ∫ 0 0 0 0
Câu 6: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x + 5 , y = 6x , x = 0 , x =1. Tính S . A. 4 . B. 7 . C. 8. D. 5. 3 3 3 3
Câu 7: Một vật chuyển động với gia tốc a(t) = t ( 2
2cos m / s ) , biết rằng tại thời điểm bắt đầu chuyển
động, vật có vận tốc bằng 0 . Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm
t = π (s) . A. 5(m). B. 3(m).
C. 2(m) . D. 4(m) .
Câu 8: Một quả bóng được ném lên từ độ cao 20m với vận tốc được tính bởi công thức sau đây v(t) = 10
t +16 (m / s). Công thức nào sau đây tính độ cao của quả bóng theo thời gian t ? A. h(t) 2 = 5
t +16t + C . B. h(t) 2 = 5
t +16t + 20 . C. h(t) 2
= 5t −16t + 20 . D. h(t) 2
= 5t −16t + C . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Câu 9: Tính thể tích chứa được (dung tích) của một cái chén (bát), biết phần trong của nó có dạng khối
tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đường y = 2x + 2
và trục Ox (như hình vẽ), bát có độ sâu 5 cm, đơn vị trên trục là centimet (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 78 cm3. B. 274 cm3. C. 87 cm3. D. 247 cm3.
Câu 10: Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) : x + 2y + 3z −1= 0 và
(Q): x + 2y +3z + 6 = 0 là A. 7 . B. 8 . C. 14. D. 5 . 14 14 14
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(2;3;5) , B(3;2;4) và
C (4;1;2) có phương trình là
A. 3x y + 2z − 4 = 0 . B. x + y − 5 = 0.
C. y z + 2 = 0.
D. 2x + y − 7 = 0 .
Câu 12: Cho hai mặt phẳng () : 3x − 2y + 2z + 7 = 0,() : 5x − 4y + 3z +1= 0 . Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả () và () là:
A. 2x y − 2z = 0.
B. 2x + y − 2z = 0.
C. 2x y + 2z = 0.
D. 2x + y − 2z +1 = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) xác định trên R thỏa mãn f ′(x) =18x − 6, f (0) =1. a) f (x) 2
= 9x + 6x +1.
b) 2 f '(x)dx = 39 ∫ 1 − 1 c) 3 f
∫ (x) −1dx = 8  0 2 d) −  f
∫ (x) − xf (x) 51 ' 2  dx =   − 2 1 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3), B(2; 3 − ; )
1 và mặt phẳng (P) : 2x y + 2z + 5 = 0.
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = (2;−1;2) .
b)
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 2 .
c)
Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là:
2x y + 2z + 6 = 0 .
d) Giả sử điểm M (a; ;
b c) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MA + MB ngắn nhất. Khi đó tổng 7
a b + 2c = . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Cho hàm số 2 2 ( ) = ( + − ) x F x
ax bx c e là một nguyên hàm của hàm số 2 2 ( ) = (2024 + 2 +1) x f x x x e trên khoảng ( ;
−∞ +∞) . Tính T = a + b c . 2 2  x +1 b
Câu 2: Cho tích phân ∫
dx = ln a + , biết b là số nguyên, a,c nguyên dương và b là phân số  x c c 1
tối giản. Tính tổng a + b + c .
Câu 3: Tính diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi đồ thị y = x , y = − x , y = x − 2?
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) : ax + by + cz + 5 = 0 (với a,b,c là các số nguyên
không đồng thời bằng 0 ) là mặt phẳng đi qua A( 1 − ; 2 − ;2),B( 5
− ;2;2) và không đi qua điểm
H(0;0;3) . Biết rằng khoảng cách H đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của tổng T = 2a + b − 3c bằng
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có f ′(x) 2
= 3x + 2x m +1, f (2) =1. Đồ thị hàm số y = f (x)
đi qua điểm M (1;−3). Tính f (− ) 1 2 3  x khi 0 ≤ x ≤1 2
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) = 
. Tính tích phân f (x)d x ∫ .
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2 0
Câu 3: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a (m / s) thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 5
t + a (m / s) , trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được
40 mét thì vận tốc ban đầu a là bao nhiêu?
Câu 4: thiết cho như ở trong hình). Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó
quanh trục Ox (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Page 3
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ , biết rằng A( 3 − ;0;0) , B(0;2;0) , D(0;0; )
1 , A′(1;2;3) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của C D ′ .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (α ) : 3x − 2y + 2z + 7 = 0 và
(β ): 5x − 4y +3z +1= 0. Phương trình mặt phẳng qua O, đồng thời vuông góc với cả (α ) và (β ) có phương trình là
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1
f x = trên (0;+∞) và F (e) = 3 . Tính F (5) ? x
A. F (5) = ln5+ 2 .
B. F (5) = ln5.
C. F (5) = ln 5 + C . D. F (5) = ln 5 + 5. Lời giải
Ta có: nguyên hàm của hàm số ( ) 1
f x = trên (0;+∞) là F (x) = f (x) 1 dx = dx = ln x + ∫ ∫ C x x .
Do F (e) = 3 ⇒ ln e + C = 3 ⇒ C = 2 ⇒ F (5) = ln 5 + 2. 2
Câu 2: Tính tích phân I = (2x +1)dx ∫ . 0
A. I = 5 .
B. I = 6.
C. I = 2 . D. I = 4 . Lời giải 2
Ta có I = (2x +1)dx = ∫ (x + x)2 2 = 4 + 2 = 6 . 0 0 m Câu 3: Cho ∫( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6 với m là tham số. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào trong các 0 khoảng sau? A. ( 1; − 2) . B. ( ;0 −∞ ). C. (0;4) . D. ( 3 − ; ) 1 . Lời giải m m Ta có: ∫( 2 3x − 2x + ) 1 dx = 6 ⇔ ( 3 2
x x + x) 3 2
= 6 ⇔ m m + m − 6 = 0 ⇔ m = 2 . 0 0
Câu 4: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3x
y = , y = 0, x = 0 , x = 2 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. = 3x S dx ∫ . B. 2 = π 3 x S dx ∫ . C. = π 3x S dx ∫ . D. 2 = 3 x S dx ∫ . 0 0 0 0 Lời giải 2
Theo định nghĩa ta có = 3x S dx 0
Câu 5: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm π
số y = sin x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x = , xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới 2 đây đúng? π π π π 2 2 2 2 A. 2 V = sin xdx
B. V = sin xdx C. 2 V = π sin xdx
D. V = π sin xdx ∫ 0 0 0 0 Page 5
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025 Lời giải
Trục Ox: y = 0
Trục Oy: x = 0 π 2
Theo công thức tính thể tích khối tròn xoay ta có: 2 V = π sin . x dx ∫ . 0
Câu 6: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x + 5 , y = 6x , x = 0 , x =1. Tính S . A. 4 . B. 7 . C. 8. D. 5. 3 3 3 3 Lời giải
Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số là x =1 2 2
x + 5 = 6x x − 6x + 5 = 0 ⇔  . x = 5
Do đó trên đoạn [0;1] biểu thức 2
x − 6x + 5 không đổi dấu nên ta có: 1 1 1  
S = x x + dx = ∫ ∫(x x+ ) 3 2 2 x 2 7 6 5 6
5 dx =  −3x + 5x = .  3  3 0 0 0
Câu 7: Một vật chuyển động với gia tốc a(t) = t ( 2
2cos m / s ) , biết rằng tại thời điểm bắt đầu chuyển
động, vật có vận tốc bằng 0 . Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm
t = π (s) . A. 5(m). B. 3(m).
C. 2(m) . D. 4(m) . Lời giải
Ta có v(t) = a
∫ (t)dt = 2cost dt = 2sint + C ∫ .
Mà tại thời điểm bắt đầu chuyển động thì vật có vận tốc bằng 0 nên ta có v(0) = 0 hay C = 0 .
Vậy v(t) = 2sint .
Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = π (s) là
π v∫(t)dt π =
2sint dt = −2cost π = 2 − cosπ − ∫ ( 2c − os0) = 4( m). 0 0 0
Câu 8: Một quả bóng được ném lên từ độ cao 20m với vận tốc được tính bởi công thức sau đây v(t) = 10
t +16 (m / s). Công thức nào sau đây tính độ cao của quả bóng theo thời gian t ? A. h(t) 2 = 5
t +16t + C . B. h(t) 2 = 5
t +16t + 20 . C. h(t) 2
= 5t −16t + 20 . D. h(t) 2
= 5t −16t + C . Lời giải Page 6
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GK2 TOÁN 12 CTM THEO FORM BGD 2025
Gọi h(t) là độ cao của quả bóng tại thời điểm t .
Suy ra: h′(t) = v(t) do đó h(t) là một nguyên hàm của v(t) Ta có: ∫(− t + ) 2
10 16 dt= − 5t +16t + C .
Do quả bóng được ném lên từ độ cao 20m nên tại thời điểm t = 0 thì h = 20 .
Hay h(0) = 20 ⇒ C = 20 nên h(t) 2 = 5
t +16t + 20 .
Câu 9: Tính thể tích chứa được (dung tích) của một cái chén (bát), biết phần trong của nó có dạng khối
tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đường y = 2x + 2
và trục Ox (như hình vẽ), bát có độ sâu 5 cm, đơn vị trên trục là centimet (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 78 cm3. B. 274 cm3. C. 87 cm3. D. 247 cm3. Lời giải 5
Thể tích của chén là: V π ∫( x )2 40 2 2 dx π  10 45 = + = + ≈   274 ( 3 cm )  3 0 
Câu 10: Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x + 2y + 3z −1= 0 và
(Q): x + 2y +3z + 6 = 0 là A. 7 . B. 8 . C. 14. D. 5 . 14 14 14 Lời giải ( −
P) : x + 2y + 3z −1 = 0 , (Q) : x + 2y + 3z + 6 = 0 . Ta có: 1 2 3 1 = = ≠ suy ra 1 2 3 6
(P) //. Chọn A(1;0;0)∈(P) . Vì (P) //(Q) nên d ((P),(Q)) = d ( , A (Q)) 1+ 2.0 + 3.0 + 6 7 = = . 2 2 2 1 + 2 + 3 14
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(2;3;5) , B(3;2;4) và
C (4;1;2) có phương trình là
A. 3x y + 2z − 4 = 0 . B. x + y − 5 = 0.
C. y z + 2 = 0.
D. 2x + y − 7 = 0 . Lời giải Page 7
Sưu tầm và biên soạn