Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA HC K 2
MÔN TOÁN 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Đồ thị của hàm số
( )
2
1y m x=-
đi qua điểm
( )
1;4A -
khi
A.
1.m =
B.
2.m =
C.
4.m =
D.
Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình
2
4 5 1 0xx + =
bằng
A.
1.
B.
1
.
4
C.
5
.
4
D.
0.
Câu 3: Hệ phương trình
1
3
x y m
x y m
+ =
= +
có nghiệm
( )
00
;xy
thỏa mãn
2
00
xy=
thì giá trị của
m
A.
4.m =
B.
3.m =
C.
2.m =
D.
1.m =
Câu 4: Giá trị nào của
x
dưới đây là nghiệm của phương trình
2
3 2 0xx + =
?
A.
1.x =−
B.
2.x =−
C.
3.x =
D.
1.x =
Câu 5: Cho tam giác
ABC
đều có chu vi bằng
18cm
nội tiếp đường tròn
( )
;OR
. Tính
R
.
A.
3 cm.R =
B.
3 3 cm.R =
C.
3cm.R =
D.
2 3 cm.R =
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình
42
3 6 0xx- - =
A.
1
B.
2
C.
0
D.
2−
Câu 7: H phương trình
5
21
xy
xy
ì
+=
ï
ï
í
ï
-=
ï
î
có nghiệm duy nhất
( )
,xy
A.
( )
3;2 .
B.
( )
1;4 .
C.
( )
4;1 .
D.
( )
2;3 .
Câu 8: Giá trị của
m
để phương trình:
2
20x x m+ + =
(
m
là tham số) có nghiệm kép là
A.
1.m =
B.
1.m =−
C.
1
.
4
m =
D.
1
.
4
m
=
Câu 9: Lúc
8
giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là
A.
0
120 .
B.
0
80 .
C.
0
240 .
D.
0
40 .
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
3y f x x= =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
4 2 .ff
B.
( ) ( )
3 2 .ff
C.
( ) ( )
1 0 .ff−
D.
( ) ( )
1 1 .ff−
Câu 11: Cặp số
( ) ( )
, 1;2xy=
là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
A.
3
21
xy
xy
ì
+=
ï
ï
í
ï
-=
ï
î
B.
2 3 1
1
xy
yx
ì
-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
î
C.
1
24
yx
xy
ì
=+
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
D.
20
1
xy
xy
ì
-=
ï
ï
í
ï
-=
ï
î
Câu 12: Phương trình
2
30x x m- + =
có hai nghiệm
1 2 1 2
, ( )x x x x<
thỏa mãn
21
5xx-=
khi
A.
5m =
B.
4m =
C.
4m =
D.
5m =
Câu 13: Trên đường tn
( )
;OR
lấy hai điểm
,AB
sao cho
0
45AOB =
. Đdài cung nh
AB
bằng
A.
4
R
B.
4.R
C.
2
4
R
D.
2
R
Câu 14: Cho tam giác
ABC
cân tại A nội tiếp đường tròn
( )
;OR
. Biết
0
50ABC =
, số đo cung nhỏ
BC
A.
0
80 .
B.
0
160 .
C.
0
100 .
D.
0
50 .
Câu 15: Khi hệ phương trình
1
2
ax y
x by
+=
−=
có nghiệm
( ) ( )
; 1; 1xy =−
thì giá trị của biểu thức
22
ab+
bằng
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
Trang 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
Giải hệ phương trình
2 3 1
35
xy
xy
−=
+=
Câu 2 (2,0 điểm).
Cho phương trình
( )
2
2 3 1 0 1 ,x x m m + =
là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi
1
.
3
m =
b) Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình (1) có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn:
( )( )
12
2 2 4.xx+ + =
Câu 3 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
ởng ứng lời kêu gọi toàn dân tham gia ủng hộ phòng chống dịch COVID-19, cùng chung tay
đẩy lùi dịch bệnh. Một ởng may 67 công nhân của tổ I và tII đã may được 3000 chiếc khẩu
trang để phát miễn phí cho người dân. Biết mỗi công nhân của tổ I may được 50 chiếc khẩu trang,
mỗi ng nhân của tổ II may được 40 chiếc khẩu trang. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêung nn?
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho đường tròn
( )
;OR
đường thẳng
d
không điểm chung với đường tròn
( )
.O
Từ điểm
A
bất kì trên đường thẳng
d
kẻ tiếp tuyến
,AB
AC
với đường tròn
( )
O
(
,BC
là tiếp điểm). Từ
O
kẻ
OH
vuông góc với đường thẳng
d
tại
.H
Dây
BC
cắt
OA
tại
D
cắt
OH
tại
.E
Chứng minh
rằng:
a) Tứ giác
ABOC
là tứ giác nội tiếp.
b)
OA BC^
.
c)
2
..OE OH R=
Câu 5 (0,5 điểm).
Tìm tt c c giá tr của tham số
m
để phương trình
( )
32
5 6 2 0x x m x m + + =
ba nghiệm
dương phân biệt.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ tên học sinh: ............................................. Sbáo danh:...........................................................
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
1
D
6
C
11
C
2
B
7
D
12
B
3
B
8
A
13
A
4
D
9
A
14
B
5
D
10
A
15
C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 1
(1,0điểm)
(1,0
điểm)
Ta có
2 3 1 3 6
3 5 3 5
x y x
x y x y
= =


+ = + =

0,5
22
3 5 1
xx
x y y
==



+ = =

0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm
( ; ) (2;1)xy=
.
0,25
Câu 2
(2,0điểm)
a)
(1,0
Với
1
3
m =
, phương trình (1) trở thành
2
2 0.xx−=
0,25
Trang 3
điểm)
Giải ra được
0, 2.xx==
0,5
Vậy với
1
3
m =
phương trình có tập nghiệm là
{ }
0;2
.
0,25
b)
(1,0điểm)
Phương trình
( )
1
có hai nghiệm
12
,xx
'0
( ) ( ) ( )
2
2 3 0
2
1 3 1 0 2
3
mmm
0,25
Theo bài ra ta có
( )( )
( )
12
1 2 1 2
2 2 4
2 0 (*)
xx
x x x x
+ + =
+ + =
0,25
Với điều kiện
2
3
m
Áp dụng định lí Viet, ta có
12
12
2
31
xx
x x m
ì
+=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
( )
* 3m 1 2.2 0 + =
0,25
1m =
( thỏa mãn )
Kết luận
0,25
Câu 3
(1,5điểm)
(1,5
điểm)
Gọi sng nn của tổ I và tổ II lần ợt
,xy
(ng nhân),
( )
*
, ; , 67x y x y
.
0,25
Vì cả hai tổ có 67 công nhân nên ta pơng trình
( )
67 1xy+=
0,25
Số khẩu trang tổ I và tổ II may được lần ợt
50x
40y
(chiếc)
Theo đầu i, ta có:
( )
50 40 3000 2xy+=
0,25
Đưa ra hệ
67
50 40 3000
xy
xy
+=
+=
.
Giải hệ được nghiệm
32
35
x
y
=
=
0,5
Kiểm tra điều kiện và kết luận
0,25
Câu 4
(2,0điểm)
Trang 4
a)
(0,75
điểm)
Chỉ ra được
0
90ABO =
,
0
90ACO =
0,25
Tứ giác
ABOC
0 0 0
90 90 180ACO ABO+ = + =
0,25
Mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác
ABOC
nội tiếp được trong một đường tròn.
0,25
b)
(0,75
điểm)
Ta có
( )
,;B C O R OB OC R OBC = =
cân tại
O
.
0,25
Chỉ ra được tia
OA
là tia phân giác của
BOC
0,25
Từ đó suy ra được
OA BC^
0,25
c)
(0,5
điểm)
Chứng minh được
ODED
đồng dạng với
OHAD
.
Suy ra
..OE OH OD OA=
0,25
ABOD
vuông tại
B
, đường cao
BD
2
.OB OD OA=
Suy ra đpcm
0,25
Câu 5
(0,5điểm)
(0,5
điểm)
( ) ( )
( )
( )
( )
32
2
2
5 6 2 0 1
2 3 0
2
3 0 2
x x m x m
x x x m
x
x x m
+ + =
+ =
=
+ =
Suy ra phương trình
( )
1
luôn có một nghiệm dương
2x =
.
0,25
Pơng trình
( )
1
ba nghiệm dương phân biệt
Û
phương tnh
( )
2
hai
nghiệm dương phân biệt kc 2
2
9 4 0
9
0
2 3.2 0
4
30
2
0
m
m
m
m
m
ì
D = - >
ï
ï
ì
ï
ï
ï
ï
<<
- + ¹
ï
ï
ï
ÛÛ
íí
ïï
>
ïï
¹
ïï
î
ï
>
ï
ï
î
Kết luận
0,25
Tổng
7,0 điểm
d
E
D
H
C
B
O
A
Trang 5
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA HC K 2
MÔN TOÁN 9
I- TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào bảng trắc nghiệm phần bài làm
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình:
21
2
xy
xy
+=
+=
?
A. (-1; -3) B. (-1; 3) C. (2; 0) D. (-2; 4)
Câu 2: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình :
=
+=
3
1)2(
axy
xay
vô nghiệm ?
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3
Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất ?
A.
33
31
xy
xy
−=
=
B.
33
31
xy
xy
−=
−=
C.
33
31
xy
xy
−=
+ =
D.
33
6 2 6
xy
xy
−=
−=
Câu 4: Hai kệ sách có 400 cuốn. Nếu chuyển từ kệ thứ nhất sang kệ thứ hai 10 cuốn thì số sách ở
kệ thứ hai bằng số sách ở kệ thứ nhất. Số sách lúc đầu ở kệ thứ nhất và kệ thứ hai lần lượt bằng:
A. 190 cuốn; 210 cuốn. B. 210 cuốn; 190 cuốn.
C. 200 cuốn; 200 cuốn. D. 100 cuốn; 300 cuốn.
Câu 5: Hàm số y = -2x
2
đồng biến khi:
A. x> 0 B. x > -1 C. x < 0 D. x < 1
Câu 6: Điểm
11
;
4 16
M



thuộc đồ thị hàm số nào:
A.
2
1
5
yx=
B.
2
yx=
C.
2
5yx=
D.
2
yx=−
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A.
2
5 2 1 0xx + + =
B.
3
2 5 0xx++=
C.
2
4 5 0x xy+ + =
D.
2
0 3 1 0xx + =
Câu 8: Cho phương trình : . Nếu thì phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 9: Số nghiệm của phương trình :
42
3 2 0xx + =
là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 10: Phương trình x
2
- 3x - 4 = 0 có số nghiệm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình:
2
5 10 0xx+ =
. Khi đó
S + P bằng:
A. -15 B. -10 C. -5 D. 5
Câu 12: Hai số 6 và 4 là nghiệm của phương trình nào?
A. x
2
- 10x + 24 = 0 B. x
2
- 24x + 10 = 0 C. x
2
- 6x + 4 = 0 D. x
2
+ 10x +24 =
0
Câu 13: Nếu là 2 nghiệm của phương trình thì biểu thức có giá trị là:
A. B. 29 C. D.
Câu 14: Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp . Số đo của góc là:
( )
2
00ax bx c a+ + =
2
40b ac−=
12
2
a
xx
b
= =
12
b
xx
a
= =
12
c
xx
a
= =
12
1
.
2
b
xx
a
= =
12
;xx
2
2 3 5 0xx+ =
22
12
xx+
29
2
29
4
25
4
0
130BAC =
BOC
Trang 6
P
O
B
M
A
N
A. 130
0
B. 100
0
C. 260
0
D. 50
0
Câu 15: Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết ; . Kẻ OH AB; OI AC;
OK BC. So sánh OH, OI, OK ta có:
A. OH = OI = OK B. OH = OI > OK
C. OH = OI < OK D. OH > OI > OK
Câu 16: Trong hình bên
Biết:
0
40APB =
;
0
70MBN =
.
Số đo của cung nhỏ AB bằng:
A. 100
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 70
0
Câu 17: Số đo góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng ..................số đo hai cung bị chắn
A. nửa hiệu B. tổng C. hiệu D. nửa tổng
Câu 18: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có
A
= 40
0
;
B
= 60
0
. Khi đó
C
+
D
bằng:
A. 20
0
B . 30
0
C . 120
0
D . 260
0
Câu 19. Độ dài cung tròn 120
0
của đường tròn có bán kính 3 cm là:
A.
cm B .
2
cm C .
3
cm D .
4
cm
Câu 20 Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20 cm. Diện tích hình quạt tròn AOB là:
A. 500 cm
2
B. 100 cm
2
C. 50 cm
2
D. 20 cm
2
Câu 21: Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn (O;R), khi đó R bằng:
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 22: Hiện nay các văn phòng thường sử
dụng loại thùng rác văn phòng, màu sắc, chất
liệu thân thiện với môi trường. Hình ảnh bên
một thùng rác văn phòng có chiều cao 0,8 m,
đường kính 0,4 m. Thể tích của thùng rác bằng:
A.
3
4
()
125
m
B.
3
2
()
125
m
C.
3
4
()
25
m
D.
3
2
()
25
m
Câu 23: Nón dùng để che nắng, mưa, làm quạt khi nóng. Ngày nay nón cũng được xem
món quà đặc biệt cho du khách khi đến tham quan Việt Nam.
Biết một nón lá có đường kính vành là 50 cm, đường sinh của nón là 35 cm. Thể tích của một nón
lá là:
A.
3
625 6
()
3
cm
B.
3
6250 6
()
3
cm
C.
3
6250 3
()
3
cm
D.
3
6250 6
()
2
cm
Câu 24: Một hình cầu có thể tích bằng 972 cm
3
thì bán kính của nó bằng:
A. 9 cm B. 18 cm C. 27 cm D. 36 cm
0
50A =
0
65B =
53
53
3
10 3
3
53
2
Trang 7
II- TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm)
1/ Giải hệ phương trình:
6
23
xy
xy
+=
−=
.
2/ Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình sau:
x
2
7x + 12 = 0.
Bài 2: (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình:
Máy thở là một thiết bị công nghệ hữu ích, có tác dụng hỗ trợ hô hấp cho những người rất
kém hoặc không còn khả năng tự hô hấp. Đây là thiết bị sống còn giúp chống chọi với bệnh
COVID-19 của các bệnh nhân đã mắc ở thể nặng. Theo ước tính có khoảng 10% bệnh nhân mắc
bệnh COVID-19 phải dùng đến máy thở, do đó khi dịch bệnh bùng phát thì trên thế giới sẽ thiếu
hụt nghiêm trọng các thiết bị này.
Để chủ động ứng phó dịch bệnh, một nhà máy được giao sản xuất 360 chiếc máy thở trong
một thời gian hạn định. Trước tình hình dịch bệnh COVID-19 diễn biến hết sức phức tạp, xác
định trách nhiệm tham gia bảo vệ sức khỏe cộng đồng nên nhà máy đã nâng cao năng lực sản
xuất bằng cách tiến hành cải tiến kỹ thuật đồng thời kết hợp tăng ca để quyết tâm rút ngắn thời
gian hoàn thành kế hoạch. Chính vậy, trên thực tế mỗi ngày nhà máy đã sản xuất tăng thêm 3
máy nên hoàn thành sớm trước 6 ngày so với kế hoạch được giao. Hỏi theo kế hoạch thì mỗi ngày
nhà máy phải sản xuất bao nhiêu chiếc máy thở.
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho đường tròn m O, đường kính AB. Trên (O) lấy C không trùng với A, B sao cho CA
> CB. Các tiếp tuyến của đường tròn tại A, tại C cắt nhau tại D. Kẻ CH vuông góc với AB , DO
cắt AC tại E.
1/ Chứng minh rằng : Tứ giác OECH nội tiếp.
2/ CD cắt AB tại F. Chứng minh rằng: .
3/ BD cắt CH ở M. Chứng minh rằng: ME song song AB.
…………………………Hết……………………………
o
2BCF CFB 90+=
Trang 8
ĐÁP ÁN
I-TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
C
B
C
B
A
D
D
B
A
A
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
C
B
C
C
A
D
B
C
C
A
B
A
II-TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Bài
(điểm)
Đáp án
Thang
điểm
Bài 1
(1,0 đ)
1/ Giải hệ phương trình
6
{
2 3
xy
xy
+=
−=
6 3
{ {
3 9 3
x y y
xx
+ = =
==
0,25 đ
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( x = 3 ; y = 3 )
0,25 đ
2/ Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích hai nghiệm của
phương trình sau: x
2
7x + 12 = 0.
Ta có:
1 0 =
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt
;
12
xx
0,25 đ
Theo hệ thức Viet ta có:
12
.
12
7
{
12
xx
xx
+=
=
0,25 đ
Bài 2
(1,0 đ)
Gọi x (chiếc) số máy thở nmáy sản xuất trong mỗi ngày theo kế
hoạch. Điều kiện
*
x
.
Vậy số chiếc máy thở nhà máy sản xuất trong mỗi ngày trên thực tế là:
x+3 ( chiếc)
Theo kế hoạch, thời gian nhà máy sản xuất là:
360
x
(ngày)
Thực tế, thời gian nhà máy sản xuất là:
360
3x +
(ngày)
0,25 đ
Theo bài ra, ta có phương trình:
360 360
6
3xx
−=
+
2
3 180 0xx + =
0,25 đ
Giải phương trình ta được
1
12x =
(TMĐK) và
2
15x =−
(KTMĐK)
0,25 đ
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nhà máy sản xuất 12 chiếc máy thở.
0,25 đ
Trang 9
Bài 3
(2,0 đ)
Hình vẽ đúng đến câu a
0,25 đ
1/ Chứng minh rằng : Tứ giác OECH nội tiếp.
Chứng minh được: OD là đường trung trực của đoạn AC
Suy ra: AC DO tại E
0
90 CEO =
0,25 đ
Mà: (vì CH AB)
0,25 đ
0
+ 180 CEO CHO =
Suy ra: Tứ giác OECH nội tiếp
0,25 đ
2/ CD cắt AB tại F. Chứng minh rằng : .
Ta có: ( tính chất góc tạo bỡi tia tiếp tuyến và dây cung).
Và: (tính chất góc có đỉnh bên ngoài đường
tròn).
0,25 đ
2 + BCF CFB
= +
= 90
0
0,25 đ
3/ BD cắt CH ở M. Chứng minh rằng: ME song song AB.
Gọi K là giao điểm của AD và BC.
Ta có: OA=OB (bán kính); OD BK (cùng vuông góc với AC)
Suy ra: AD = DK (1)
0,25 đ
Mà:
CH AK
(cùng vuông góc với AB)
( )
MH MC BM
AD DK BD
= =
(2)
Từ (1) và (2) ta có: MH = MC
Ta cũng có: EA = EC (vì OD là đường trung trực của đoạn AC)
ME AB.
0,25 đ
1
2
1
1
K
M
E
H
F
D
A
O
B
C
0
90CHO =
o
2BCF CFB 90+=
1
2
BCF =
BC
2BCF=
BC
1
2
CFB =
AC
1
2
BC
BC
1
2
AC
1
2
BC
1
2
=
AC
1
2
+
BC
1
2
=
AB
Trang 10
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA HC K 2
MÔN TOÁN 9
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em chọn
Câu 1: Cho hàm số y = 4x
2
. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. (4; 32) B. ( 2; 16) C. (2; 16) D. Hai câu A, C đúng
Câu 2. Cho đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Tiếp tuyến Ax (A là tiếp điểm; cung ABC là
cung chứa góc CAx) số đo góc ngoài CAx là: :
A. góc CAx = 30
0
B. góc CAx = 60
0
C. góc CAx = 90
0
D. góc CAx = 120
0
Câu 3. Đồ thị hàm số nào đi qua gốc tọa độ O(0;0)
A. y = 2x 1 B. y = 2x C. y = 2x
2
D. hai câu A, B đều đúng.
Câu 4: Góc có đỉnh nằm trong đường tròn thì bằng
A. Tổng số đo hai cung bị chắn. C. Hiệu số đo hai cung bị chắn.
B. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn. D. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
Câu 5: Điểm A(4; 4) thuộc đố thị hàm s y = ax
2
. Vậy a bằng
A. a =
1
4
B. a =
1
4
C. a = 4 D. a = 4
Câu 6. ABC nội tiếp đường tròn đườngnh AB thì
A. góc A = 90
0
B. góc C = 90
0
C. góc B = 90
0
D. ba câu A, B, C sai
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?
A. y = -2x
B. y = -x + 10
C. y = (
3
- 2)x
2
D. y =
3
x
2
Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có góc A = 40
0
; góc B = 60
0
Khi đó góc C góc
D bằng
A. 30
0
B . 20
0
C . 120
0
D . 140
0
II/ Phần tự luận: (8,0điểm)
Câu 1 (1đ) Giải hệ phương trình
a. Bằng phương pháp cộng đại số:
=
=+
6
32
yx
yx
; b. Bằng phương pháp thế:
=
=
12
223
yx
yx
Câu 2 (1,5đ). a, Vẽ đồ thị hàm số
=
2
y
1
x
2
(P)
b, Tìm giá trị của m sao cho điểm C(-2; m) thuộc đồ thị (P)
c, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x - 0,5 và parabol (P)
Câu 3 (1,5 đ) Hai công nhân cùng làm một công việc thì 6 ngày xong. Nhưng nếu người thứ
nhất làm 4 ngày rồi nghỉ, người thứ hai làm tiếp 6 ngày thì mới hoàn thành được
4
5
công việc.
Hỏi nếu làm một mình mỗi người làm xong công việc đó trong bao lâu?
Câu 4. (3,5 đ). Cho đường tròn tâm O, đường kính BC, Lấy điểm A trên cung BC sao cho AB <
AC . Trên OC lấy điểm D, từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E .
a) Chứng minh : góc BAC = 90
0
tứ giác ABDE nội tiếp?
b) Đường cao AH của tam giác ABC cắt đường tròn tại F. Chứng minh HF.DC = HC.ED?
c) Chứng minh BC là tia phân giác của góc ABF?
Câu 5. (0,5đ) Giải hệ phương trình:
2
2
48
2
xy y
xy x
=
=+
Đáp án:
Câu
Nội dung – Đáp án
Điểm
TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 đ)
1-B ; 2-D ; 3-B ; 4-B ; 5-A ; 6-B; 7-C; 8-B
2,0
Trang 11
10
8
6
4
2
-2
-4
-6
-10
-5
5
10
y
x
-4
4
-2
2
O
TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1
a)
=
=+
6
32
yx
yx


Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x;y) = (3; -3)
0,25
0,25
b)
=
=
12
223
yx
yx
 󰇛 󰇜


Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x;y) = (0; -1)
0,25
0,25
Câu 2
a)Lập bảng các giá trị
-4
-2
2
4
y =
2
1
x
2
8
2
0
2
8
0,25
Đồ thị hàm số y =
2
1
x
2
là đường parabol có đỉnh là gốc toạ độ O, nhận trục
tung làm trục đối xứng, nằm phía trên trục hoành vì a >0
0,25
b) Vì C (-2 ; m) thuộc parabol (p) nên ta có m =
2
1
( 2)
2
m = 2
Vậy với m = 2 thì điểm C ( -2; 2) thuộc parabol (p)
c, Hoành độ giao điểm của parabol (p) và đường thẳng y = x - 0,5 là nghiệm
của phương trình:
2
1
x
2
= x - 0,5
2
x
= 2x - 1
2
x
- 2x + 1 = 0
2
(x 1)
= 0
x - 1 = 0
x = 1
0, 5
0,25
0,25
y
x
Trang 12
Thay x = 1 vào y = x - 0,5 ta được y = 0,5
Vậy tọa độ giao điểm là ( 1 ; 0,5)
Câu 3
Gọi thời gian hai ng nhân làm xong công việc nếu làm một
mình lần lượt là a và b (ngày) (a, b>0)
Nếu làm một mình trong 1 ngày người thứ nhất làm được
công
việc.
Người thứ hai làm được
công việc
Hai công nhân cùng làm chung công việc hết 6 ngày xong nên ta
có:
6.
+6.
= 1 (1)
Người thứ nhất làm 4 ngày rồi nghỉ, người thứ 2 làm tiếp 6 ngày
thì hoàn thành được 4545 công việc nên ta có:
4.
+6.
=
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:


 



󰇱


󰇥


(thỏa mãn điều kiện)
Vậy nếu làm 1 mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc
trong 10 ngày, người thứ hai hoàn thành công việc trong 15 ngày.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
Vẽ hình đúng
0,5
a) Chỉ ra được góc BAC nội tiếp chắn nửa đường tròn.
Suy ra : góc BAC=90
0
Xét tứ giác ABDE có 


Suy ra tứ giác ABDE nội tiếp
b) chứng minh được 󰉰󰉗󰇛󰇜
- Chứng minh được AH=HF .suy ra được HF.DC = HC.ED
c) Chứng minh được góc ABC= góc FBC.
Suy ra BC là tia phân giác của góc ABF.
0,5
0,5
0,75
0,5
0,5
0,25
Câu 5
Ta có: xy = 2 + x
2
2 nên
0xy
2
2 x
y
x
+
=
Thay giá trị này vào pt thứ
nhất ta có:
2
28x =
2
2
2 x
x

+


. Do
2
20x −
nên 8 -
2
2
2 x
x

+


0
0,25
( 2 + x
2
)
2
8x
2
x
4
- 4x
2
+ 4
0
( x
2
- 2)
2
0
( x
2
- 2)
2
= 0 ( vì ( x
2
- 2)
2
)
0
x
2
= 2
2; 2xx= =
Nếu
1
2x =
thì
1
22y =
, Nếu
2
2x =−
thì
2
22y =−
,
0,25
Trang 13
Vậy hệ có hai nghiệm (x ; y) là (
2
;
22
), (
2
;
22
)
Lưu ý: học sinh làm đúng cách khác vẫn được điểm tối đa.
ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA HC K 2
MÔN TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1. Giải hệ phương trình
x + y = 5
2x - y = 4
được nghiệm là :
A.
x = -3
y = 2
; B.
x = 3
y = 2
; C.
x = 3
y = -2
; D.
x = -3
y = -2
.
Câu 2. Cho hàm số y = -
2
2
1
x
. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số luôn nghịch biến ; B. Hàm số luôn đồng biến ;
C. Giá trị của hàm số luôn âm ; D. Hàm số nghịch biến khi x> 0 đồng biến khi x<
0.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = ax
2
đi qua điểm A(5; 2). Khi đó a bằng
A.
25
2
B.
1
25
C. 25
D.
2
25
Câu 4. Phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì
A. x
1
= 1 , x
2
=
c
a
; B. x
1
= -1 , x
2
= -
c
a
;
C. x
1
= 1 , x
2
= -
c
a
; D. x
1
= -1 , x
2
=
c
a
.
Câu 5. Phương trình bậc hai 2x
2
–3x + 1 = 0 có các nghiệm là :
A. x
1
= 1, x
2
=
2
1
; B. x
1
= -1, x
2
= -
2
1
;
C. x
1
= 2, x
2
= -3; D. Vô nghiệm.
Câu 6. Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm của phương trình: 2x
2
3x 5 = 0 ta có :
A. x
1
+ x
2
= -
2
3
, x
1
x
2
= -
2
5
; B. x
1
+ x
2
=
2
3
, x
1
x
2
= -
2
5
;
C. x
1
+ x
2
=
3
2
, x
1
x
2
=
2
5
; D. x
1
+ x
2
=
2
3
, x
1
x
2
=
2
5
.
Câu 7. Hai số u và v có tổng là 10 và tích là 21 thì hai số đó là nghiệm của phương trình :
A. x
2
+ 10x + 21 = 0 ; B. x
2
- 21x + 10 = 0 ;
C. x
2
- 10x - 21 = 0 ; D. x
2
- 10x + 21 = 0.
Câu 8. Trên hình 1, hãy chọn đáp án đúng :
A.
=
1
BAC
2
BnC
; B.
=
1
BAC
2
AC
;
C.
=
1
BAC
2
AB
; D. Tất cả các ý trên.
Hình 1
n
O
A
B
C
Trang 14
Câu 9. Trên hình 1, hãy chọn đáp án đúng :
A.
=
1
BAx
2
AmB
; B.
=
1
BAx
2
AnB
;
C.
=
1
BAx
2
(sđ
AmB
-
AnB
); D. Tất cả đề sai.
Câu 10. Đường tròn bán kính 4cm thì diện tích của nó là :
A. 4π (cm
2
) ; B. 8π (cm
2
); C. 12π (cm
2
); D. 16π (cm
2
).
Câu 11: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng:
A. Nửa sđ cung bị chắn B. sđ cung bị chắn
C. Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cung
Câu 12: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ?
A.
0 0 0 0
60 ;105 ;120 ;85
B.
0 0 0 0
75 ;85 ;105 ;95
C.
0 0 0 0
80 ;90 ;110 ;90
D.
0 0 0 0
68 ;92 ;112 ;98
Câu 13. Cho đường tròn (O) đường kính AB, M điểm nằm trên đường tròn (M khác A B).
Số đo
AMB
bằng:
A. 90
0
B. 360
0
C. 180
0
D. 45
0
Câu 14. Thể tích của hình trụ bán kính 4cm và chiều cao 5cm là :
A. π.4
2
.5 ; B. π.4.5 ; C. 2π.4.5 ; D. π.4.5
2
.
Câu 15. Diện tích xung quanh của hình trụ bán kính r và chiều cao h là :
A. S
xp
= πr
2
h ; B. S
xp
= πrh ; C. S
xp
= 2πrh ; D. S
xp
= πrh
2
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm): (Không dùng máy tính cầm tay)
a)
Giải phương trình
2
2 6 0xx+ =
.
b) Giải hệ phương trình
2 3 1
3
xy
xy
+=
−=
Bài 2 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): y = x
2
đường thẳng (d): y = mx 4.
a)
Vẽ đồ thị (P).
b)
Xác định m để (d) tiếp xúc với (P).
Bài 3 (1,5 điểm):
Cho phương trình x
2
(m + 4)x + 3m + 3 = 0 (1) (với m tham số).
a)
Chứng minh phương trình (1) luôn nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi
12
;xx
là hai nghiệm của phương trình (1).Tìm tất cả các giá trị dương của m
để biểu thức
22
1 1 2 2
8x x x x = +
Bài 4 (3,00 điểm):
Từ điểm M ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA MB với đường tròn
(O)
, A và
B các tiếp điểm. Gọi E trung điểm của đoạn thẳng MB; C giao điểm của AE (O)
(điểm C khác điểm A), H giao điểm của ABMO.
a)
Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b)
Chứng minh EB
2
= EC.EA.
c)
Chứng minh HCEB một tứ giác nội tiếp.
d)
Gọi D giao điểm của MC (O) (điểm D khác điểm C). Chứng minh ABD
tam giác cân.
Bài 5 (0,50 điểm): Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
m
x
Hình 2
n
O
A
B
Trang 15
thức
( 1) ( 1)P a b b a= + + +
---HẾT---
(Đề 01 trang. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì
thêm)
ĐÁP ÁN
Trang 16
Trang 17
Trang 18
ĐỀ 5
ĐỀ KIM TRA HC K 2
MÔN TOÁN 9
Câu 1 (3,0 điểm).
Nêu tính chất của hàm số y = ax
2
(a ≠ 0)
Cho phương trình: ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0) có 2 nghiệm x
1
và x
2
.
Viết công thức tính : Tổng x
1
+ x
2
và tích x
1
. x
2
theo a, b, c
Trang 19
Cho phương trình x
2
+ 7x - 4 = 0
Không giải phương trình hãy tính x
1
+ x
2
và x
1
.x
2
.
Câu 2: (1,0 điểm). Vẽ đồ thị hàm số (P)
Câu 3 (2,0 điểm). Giải phương trình, hệ phương trình sau
a) b)
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho
ABC
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R.. Các phân giác của các góc
ABC
,
ACB
lần lượt cắt đường tròn tại E, F.
1. CMR: OF
AB và OE
AC.
2. Gọi M giao điểm của của OF AB; N giao điểm của OE AC. CMR: Tứ
giác AMON nội tiếp và tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác này.
3. Gọi I giao điểm của BE CF; D điểm đối xứng của I qua BC. CMR: ID
MN.
Câu 5 (1,0 điểm).Một hình trụ bán kính đáy là 7 cm, chiều cao của hình trụ là10cm .
Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(3 điểm)
Cho hàm số
-Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 thì hàm số đồng
biến khi x > 0
-Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 thì hàm số nghịch
biến khi x > 0
Viết đúng ct tổng và tích 2 nghiệm
c. Phương trình có a.c = 1.(-4) = -4 < 0
=> Phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
+Theo viet: x
1
+ x
2
= = -7
x
1
.x
2
= = -4
Câu 2
(1 điểm)
Lập bảng giá trị đúng
x
- 2
- 1
0
1
2
y = x
2
4
1
0
1
4
Vẽ đúng (P)
(P) :
0.5đ
0.5đ
Câu 3
(2 điểm)
= (-5)
2
4.3 = 25 12 = 13 > 0
1
Trang 20
Vì > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Ta có:
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất .
1
Câu 4
vẽ hình, ghi GT KL
1) Chứng minh:
+ (O,R) có:
.
.
()
ACF n tiep chăn AF
BCF n tiep chăn BF AF BF OF AB
ACF BCF CF laphân giac
=
=
+ (O,R) có:
.
.
()
ABE n tiep chăn AE
CAE n tiep chăn CE AE CE OE AC
ABE CAE BE la phân giac
=
=
2. CMR: Tứ giác AMON nội tiếp:
0
0
0
90
180
90
OF AB tai M OMA
OMA ONA
OE AC tai N ONA
=
+ =
=
Tứ
AMON nội tiếp.
* Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác AMON:
Tứ giác AMON nội tiếp đường tròn đường kính OA


= = =


2
2
2
..
2 4 4
OA OA R
S
.
3. CMR: ID
MN:
+ I và D đối xứng nhau qua BC
⊥ID BC
(1)
+ (O,R) có:
o.5đ
1,0đ
0,5đ
0.5đ
0,5đ
I
M
F
N
E
O
A
B
C
D

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm)
Câu 1: Đồ thị của hàm số y = (m- ) 2
1 x đi qua điểm A(- 1;4) khi A. m = 1. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 5.
Câu 2: Tích các nghiệm của phương trình 2
4x − 5x +1 = 0 bằng 1 5 A. 1. B. . C. . D. 0. 4 4
x + y = m −1
Câu 3: Hệ phương trình 
có nghiệm ( x ; y thỏa mãn 2
x = y thì giá trị của m là 0 0 )
x y = m + 3 0 0 A. m = 4. B. m = 3. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 4: Giá trị nào của x dưới đây là nghiệm của phương trình 2
x − 3x + 2 = 0 ? A. x = −1. B. x = −2. C. x = 3. D. x = 1.
Câu 5: Cho tam giác ABC đều có chu vi bằng 18cm nội tiếp đường tròn ( ; O ) R . Tính R. A. R = 3 cm. B. R = 3 3 cm. C. R = 3cm. D. R = 2 3 cm.
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình 4 2
3x - x - 6 = 0 là A. 1 B. 2  C. 0  D. −2  ìï x+ y = 5
Câu 7: Hệ phương trình ïí có nghiệm duy nhất ( , x ) y là ï 2x- y = 1 ïî A. (3;2). B. (1;4). C. (4; ) 1 . D. (2;3).
Câu 8: Giá trị của m để phương trình: 2
x + 2x + m = 0 ( m là tham số) có nghiệm kép là 1 1 − A. m = 1. B. m = −1. C. m = . D. m = . 4 4
Câu 9: Lúc 8 giờ, kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là A. 0 120 . B. 0 80 . C. 0 240 . D. 0 40 .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) 2 = 3
x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. f ( 4 − )  f ( 2 − ).
B. f (3)  f (2). C. f (− ) 1  f (0). D. f ( ) 1  f (− ) 1 .
Câu 11: Cặp số (x, y)= (1;2)là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? ìï x + y = 3 ìï 2x- 3y = 1 ìï y = x + 1 ìï 2x- y = 0 A. ïí B. ï C. ï D. ï ï í í í 2x- y = 1 ïî ï y - x = 1 ïî ï 2x + y = 4 ïî ï x- y = 1 ïî
Câu 12: Phương trình 2
x - 3x + m= 0 có hai nghiệm x , x (x < x ) thỏa mãn x - x = 5 khi 1 2 1 2 2 1 A. m = −5 B. m = −4  C. m = 4  D. m = 5
Câu 13: Trên đường tròn ( ;
O R) lấy hai điểm , A B sao cho 0
AOB = 45 . Độ dài cung nhỏ AB bằng  R 2  RR A. B. 4 . R C. D.  4 4 2
Câu 14: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O; R) . Biết 0
ABC = 50 , số đo cung nhỏ BC A. 0 80 . B. 0 160 . C. 0 100 . D. 0 50 . ax + y =1
Câu 15: Khi hệ phương trình  có nghiệm ( ; x y) = (1;− )
1 thì giá trị của biểu thức 2 2 a + b x by = 2 bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Trang 1
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1
(1,0 điểm). 2x − 3y =1
Giải hệ phương trình   x + 3y = 5
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình 2
x − 2x + 3m −1 = 0 ( ) 1 , m là tham số. 1
a) Giải phương trình (1) khi m = . 3
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x 1 2 thỏa mãn:
(x + 2 x + 2 = 4. 1 )( 2 )
Câu 3 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Hưởng ứng lời kêu gọi toàn dân tham gia ủng hộ phòng chống dịch COVID-19, cùng chung tay
đẩy lùi dịch bệnh. Một xưởng may có 67 công nhân của tổ I và tổ II đã may được 3000 chiếc khẩu
trang để phát miễn phí cho người dân. Biết mỗi công nhân của tổ I may được 50 chiếc khẩu trang,
mỗi công nhân của tổ II may được 40 chiếc khẩu trang. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu công nhân?
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn (O). Từ điểm
A bất kì trên đường thẳng d kẻ tiếp tuyến ,
AB AC với đường tròn (O) ( ,
B C là tiếp điểm). Từ O
kẻ OH vuông góc với đường thẳng d tại H. Dây BC cắt OA tại D và cắt OH tại . E Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp. b) OA ^ BC . c) 2
OE.OH = R .
Câu 5 (0,5 điểm).
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x − 5x + (m + 6) x − 2m = 0 có ba nghiệm dương phân biệt.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:........................................................... ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,2 điểm 1 D 6 C 11 C 2 B 7 D 12 B 3 B 8 A 13 A 4 D 9 A 14 B 5 D 10 A 15 C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 (1,0điểm) 2x − 3y =1 3  x = 6 Ta có      0,5 x + 3y = 5 x + 3y = 5 (1,0 x = 2 x = 2 điểm)     0,25 x + 3y = 5 y =1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (2;1) . 0,25 Câu 2 (2,0điểm) a) 1
Với m = , phương trình (1) trở thành 2 x − 2x = 0. (1,0 3 0,25 Trang 2 điểm)
Giải ra được x = 0, x = 2. 0,5 1
Vậy với m = phương trình có tập nghiệm là {0; } 2 . 0,25 3 Phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x   '  0 1 2 0,25
 (− )2 − ( m − ) 2 1 3
1  0  2 − 3m  0  m  (2) 3 Theo bài ra ta có (x + 2 x + 2 = 4 1 )( 2 ) 0,25
x x + 2 x + x = 0 (*) 1 2 ( 1 2) b) (1,0điểm) 2
Với điều kiện m  3 ìï x + x = 2 ï 1 2 0,25
Áp dụng định lí Viet, ta có íï x x = 3m- 1 ïî 1 2 (*)  3m−1+ 2.2 = 0
m = −1 ( thỏa mãn ) Kết luận 0,25 Câu 3 (1,5điểm)
Gọi số công nhân của tổ I và tổ II lần lượt là x, y (công nhân), ( * x, y
; x, y  67) . 0,25
Vì cả hai tổ có 67 công nhân nên ta có phương trình x + y = 67 ( ) 1 0,25
Số khẩu trang tổ I và tổ II may được lần lượt là 50x và 40y (chiếc) 0,25
Theo đầu bài, ta có: 50x + 40y =3000 (2) (1,5 điểm) x + y = 67 Đưa ra hệ  . 5
 0x + 40y = 3000 0,5 x = 32
Giải hệ được nghiệm  y = 35
Kiểm tra điều kiện và kết luận 0,25 Câu 4 (2,0điểm) Trang 3 a) (0,75 H điểm) B E O A D d C Chỉ ra được 0 ABO = 90 , 0 ACO = 90 0,25 Tứ giác ABOC có 0 0 0
ACO + ABO = 90 + 90 = 180 0,25
Mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác ABOC nội tiếp được trong một đường tròn. 0,25
Ta có B,C ( ;
O R)  OB = OC = R O
BC cân tại O . 0,25 b) (0,75
Chỉ ra được tia OA là tia phân giác của BOC 0,25 điểm)
Từ đó suy ra được OA ^ BC 0,25
Chứng minh được D ODE đồng dạng với D OHA . c) 0,25 Suy ra O . E OH = O . D OA (0,5 điểm)
D ABO vuông tại B , đường cao BD có 2 OB = O . D OA 0,25 Suy ra đpcm Câu 5 (0,5điểm) 3 2
x − 5x + (m + 6) x − 2m = 0 ( ) 1  (x − 2)( 2
x − 3x + m) = 0 x = 2 0,25   2
x − 3x + m = 0  (2) Suy ra phương trình ( )
1 luôn có một nghiệm dương là x = 2 . (0,5 điểm) Phương trình ( )
1 có ba nghiệm dương phân biệt Û phương trình ( ) 2 có hai ìï D = 9- 4m> 0 ïï ìï 9 2
ïï 2 - 3.2+ m¹ 0 ï 0< m<
nghiệm dương phân biệt khác 2 ï ï Û í Û í 4 0,25 ï 3> 0 ï ï ï ï ï m¹ 2 î ïï m> 0 ïî Kết luận Tổng 7,0 điểm Trang 4 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 9
I- TRẮC NGHIỆM
(6,0 điểm): Chọn đáp án đúng và ghi vào bảng trắc nghiệm phần bài làm 2x + y =1
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình:  ? x + y = 2
A. (-1; -3) B. (-1; 3) C. (2; 0) D. (-2; 4)
y = (2 − a)x +1
Câu 2: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình :  vô nghiệm ? y = ax − 3 A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3
Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất ? 3  x y = 3 3  x y = 3 3  x y = 3 3  x y = 3 A.  B.  C.  D.  3  x y = 1 − 3  x y =1 3  x + y = 1 − 6x − 2y = 6
Câu 4: Hai kệ sách có 400 cuốn. Nếu chuyển từ kệ thứ nhất sang kệ thứ hai 10 cuốn thì số sách ở
kệ thứ hai bằng số sách ở kệ thứ nhất. Số sách lúc đầu ở kệ thứ nhất và kệ thứ hai lần lượt bằng:
A. 190 cuốn; 210 cuốn. B. 210 cuốn; 190 cuốn.
C. 200 cuốn; 200 cuốn. D. 100 cuốn; 300 cuốn.
Câu 5: Hàm số y = -2x2 đồng biến khi: A. x> 0 B. x > -1 C. x < 0 D. x < 1 Câu 6: Điểm  1 1  M − ; 
 thuộc đồ thị hàm số nào:  4 16  A. 1 2 y = x B. 2 y = x C. 2 y = 5x D. 2 y = −x 5
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ? A. 2 5
x + 2x +1 = 0 B. 3
2x + x + 5 = 0 C. 2
4x + xy + 5 = 0 D. 2
0x − 3x +1 = 0
Câu 8: Cho phương trình : 2
ax + bx + c = 0(a  0). Nếu 2
b − 4ac = 0 thì phương trình có nghiệm là: a b c 1 b A. x = x = − x = x = − x = x = − x = x = − . 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 2b a a 2 a
Câu 9: Số nghiệm của phương trình : 4 2
x − 3x + 2 = 0 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 10: Phương trình x2 - 3x - 4 = 0 có số nghiệm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: 2
x + 5x −10 = 0 . Khi đó S + P bằng: A. -15 B. -10 C. -5 D. 5
Câu 12: Hai số 6 và 4 là nghiệm của phương trình nào?
A. x2 - 10x + 24 = 0 B. x2 - 24x + 10 = 0 C. x2 - 6x + 4 = 0 D. x2 + 10x +24 = 0
Câu 13: Nếu x ; x 2
2x + 3x − 5 = 0 2 2 x + x 1
2 là 2 nghiệm của phương trình thì biểu thức 1 2 có giá trị là: 29 29 25 A. B. 29 C. D. 2 4 4
Câu 14: Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp 0
BAC = 130 . Số đo của góc BOC là: Trang 5 A. 1300 B. 1000 C. 2600 D. 500
Câu 15: Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết 0 A = 50 ; 0
B = 65 . Kẻ OH ⊥ AB; OI ⊥ AC;
OK ⊥ BC. So sánh OH, OI, OK ta có: A. OH = OI = OK B. OH = OI > OK C. OH = OI < OK D. OH > OI > OK
Câu 16: Trong hình bên M A Biết: 0 APB = 40 ; 0 MBN = 70 . P O
Số đo của cung nhỏ AB bằng: A. 1000 B. 900 B N C. 600 D. 700
Câu 17: Số đo góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng ..................số đo hai cung bị chắn A. nửa hiệu B. tổng C. hiệu D. nửa tổng
Câu 18: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 400 ; B = 600 . Khi đó C + D bằng: A. 200 B . 300 C . 1200 D . 2600
Câu 19. Độ dài cung tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là: A.  cm B . 2 cm C . 3 cm D . 4 cm
Câu 20 Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20 cm. Diện tích hình quạt tròn AOB là: A. 500 cm2 B. 100 cm2 C. 50 cm2 D. 20 cm2
Câu 21: Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn (O;R), khi đó R bằng: 5 3 10 3 5 3 A. 5 3 cm B. cm C. cm D. cm 3 3 2
Câu 22: Hiện nay các văn phòng thường sử
dụng loại thùng rác văn phòng, màu sắc, chất
liệu thân thiện với môi trường. Hình ảnh bên là
một thùng rác văn phòng có chiều cao 0,8 m,
đường kính 0,4 m. Thể tích của thùng rác bằng:   A. 4 3 2 (m ) B. 3 (m ) 125 125   C. 4 3 2 (m ) D. 3 (m ) 25 25
Câu 23
: Nón là dùng để che nắng, mưa, làm quạt khi nóng. Ngày nay nón lá cũng được xem là
món quà đặc biệt cho du khách khi đến tham quan Việt Nam.
Biết một nón lá có đường kính vành là 50 cm, đường sinh của nón là 35 cm. Thể tích của một nón lá là:     A. 625 6 6250 6 6250 3 6250 6 3 (cm ) B. 3 (cm ) C. 3 (cm ) D. 3 (cm ) 3 3 3 2
Câu 24: Một hình cầu có thể tích bằng 972 cm3 thì bán kính của nó bằng: A. 9 cm B. 18 cm C. 27 cm D. 36 cm Trang 6
II- TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) x + y = 6
1/ Giải hệ phương trình:  . 2x y = 3
2/ Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình sau: x2 – 7x + 12 = 0.
Bài 2: (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình:
Máy thở là một thiết bị công nghệ hữu ích, có tác dụng hỗ trợ hô hấp cho những người rất
kém hoặc không còn khả năng tự hô hấp. Đây là thiết bị sống còn giúp chống chọi với bệnh
COVID-19 của các bệnh nhân đã mắc ở thể nặng. Theo ước tính có khoảng 10% bệnh nhân mắc
bệnh COVID-19 phải dùng đến máy thở, do đó khi dịch bệnh bùng phát thì trên thế giới sẽ thiếu
hụt nghiêm trọng các thiết bị này.
Để chủ động ứng phó dịch bệnh, một nhà máy được giao sản xuất 360 chiếc máy thở trong
một thời gian hạn định. Trước tình hình dịch bệnh COVID-19 diễn biến hết sức phức tạp, xác
định trách nhiệm tham gia bảo vệ sức khỏe cộng đồng nên nhà máy đã nâng cao năng lực sản
xuất bằng cách tiến hành cải tiến kỹ thuật đồng thời kết hợp tăng ca để quyết tâm rút ngắn thời
gian hoàn thành kế hoạch. Chính vì vậy, trên thực tế mỗi ngày nhà máy đã sản xuất tăng thêm 3
máy nên hoàn thành sớm trước 6 ngày so với kế hoạch được giao. Hỏi theo kế hoạch thì mỗi ngày
nhà máy phải sản xuất bao nhiêu chiếc máy thở. Bài 3: (2,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên (O) lấy C không trùng với A, B sao cho CA
> CB. Các tiếp tuyến của đường tròn tại A, tại C cắt nhau tại D. Kẻ CH vuông góc với AB , DO cắt AC tại E.
1/ Chứng minh rằng : Tứ giác OECH nội tiếp.
2/ CD cắt AB tại F. Chứng minh rằng: o 2BCF + CFB = 90 .
3/ BD cắt CH ở M. Chứng minh rằng: ME song song AB.
…………………………Hết…………………………… Trang 7 ĐÁP ÁN
I-TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C B C B A D D B A A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C B C C A D B C C A B A
II-TỰ LUẬN (4,0 điểm): Bài Thang Đáp án (điểm) điểm Bài 1 x + y = 6
1/ Giải hệ phương trình { (1,0 đ) 2xy = 3 x + y = 6 y = 3 {  { 3x = 9 x = 3 0,25 đ
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( x = 3 ; y = 3 ) 0,25 đ
2/ Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích hai nghiệm của
phương trình sau: x2 – 7x + 12 = 0. Ta có:  = 1  0
Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; 1 2 x 0,25 đ
Theo hệ thức Viet ta có: x + x = 7 1 2 { x x = 12 0,25 đ . 1 2
Bài 2 Gọi x (chiếc) là số máy thở nhà máy sản xuất trong mỗi ngày theo kế
(1,0 đ) hoạch. Điều kiện * x  . 0,25 đ
Vậy số chiếc máy thở nhà máy sản xuất trong mỗi ngày trên thực tế là: x+3 ( chiếc) 360
Theo kế hoạch, thời gian nhà máy sản xuất là: (ngày) x 360
Thực tế, thời gian nhà máy sản xuất là: (ngày) x + 3 360 360
Theo bài ra, ta có phương trình: − = 6 x x + 3 0,25 đ 2
x + 3x −180 = 0
Giải phương trình ta được x = 12 (TMĐK) và x = 15 − (KTMĐK) 0,25 đ 1 2
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nhà máy sản xuất 12 chiếc máy thở. 0,25 đ Trang 8 Bài 3 K (2,0 đ) 1 D 1 C 2 E M 1 A H O B F
Hình vẽ đúng đến câu a 0,25 đ
1/ Chứng minh rằng : Tứ giác OECH nội tiếp.
Chứng minh được: OD là đường trung trực của đoạn AC Suy ra: AC ⊥ DO tại E 0,25 đ 0  CEO = 90 Mà: 0
CHO = 90 (vì CH ⊥ AB) 0,25 đ 0
CEO +CHO = 180 0,25 đ
Suy ra: Tứ giác OECH nội tiếp
2/ CD cắt AB tại F. Chứng minh rằng : o 2BCF + CFB = 90 . 1
Ta có: BCF = sđ BC ( tính chất góc tạo bỡi tia tiếp tuyến và dây cung). 2
 2BCF = sđ BC 0,25 đ 1 1
Và: CFB = sđ AC − sđ BC (tính chất góc có đỉnh bên ngoài đường 2 2 tròn). 1 1
 2BCF +CFB =BC + sđ AC − sđ BC 2 2 0,25 đ 1 1 1
= sđ AC + sđ BC = sđ AB = 900 2 2 2
3/ BD cắt CH ở M. Chứng minh rằng: ME song song AB.
Gọi K là giao điểm của AD và BC.
Ta có: OA=OB (bán kính); OD BK (cùng vuông góc với AC) 0,25 đ Suy ra: AD = DK (1)
Mà: CH AK (cùng vuông góc với AB) MH MC BM  = (= ) (2) AD DK BD 0,25 đ
Từ (1) và (2) ta có: MH = MC
Ta cũng có: EA = EC (vì OD là đường trung trực của đoạn AC) ➔ ME AB. Trang 9 ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 9
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
:(2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em chọn
Câu 1
: Cho hàm số y = 4x2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. (4; 32) B. (– 2; 16) C. (–2; – 16) D. Hai câu A, C đúng
Câu 2. Cho  đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Tiếp tuyến Ax (A là tiếp điểm; cung ABC là
cung chứa góc CAx) số đo góc ngoài CAx là: :
A. góc CAx = 300 B. góc CAx = 600
C. góc CAx = 900 D. góc CAx = 1200
Câu 3. Đồ thị hàm số nào đi qua gốc tọa độ O(0;0) A. y = 2x – 1 B. y = 2x C. y = 2x2
D. hai câu A, B đều đúng.
Câu 4: Góc có đỉnh nằm trong đường tròn thì bằng A.
Tổng số đo hai cung bị chắn.
C. Hiệu số đo hai cung bị chắn. B.
Nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
D. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
Câu 5: Điểm A(–4; 4) thuộc đố thị hàm số y = ax2. Vậy a bằng 1 1 A. a = 4 B. a = – 4 C. a = 4 D. a = – 4
Câu 6. ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB thì A. góc A = 900 B. góc C = 900 C. góc B = 900 D. ba câu A, B, C sai
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x < 0?
A. y = -2x B. y = -x + 10
C. y = ( 3 - 2)x2 D . y = 3 x2
Câu 8: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có góc A = 400 ; góc B = 600 Khi đó góc C – góc D bằng A. 300 B . 200 C . 1200 D . 1400
II/ Phần tự luận: (8,0điểm)
Câu 1 (1đ) Giải hệ phương trình 3x − 2y = 2 a.
Bằng phương pháp cộng đại số: 2x + y = 3 
; b. Bằng phương pháp thế:   x y = 6  2x y = 1 1
Câu 2 (1,5đ). a, Vẽ đồ thị hàm số = 2 y x (P) 2
b, Tìm giá trị của m sao cho điểm C(-2; m) thuộc đồ thị (P)
c, Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y = x - 0,5 và parabol (P)
Câu 3 (1,5 đ) Hai công nhân cùng làm một công việc thì 6 ngày xong. Nhưng nếu người thứ 4
nhất làm 4 ngày rồi nghỉ, người thứ hai làm tiếp 6 ngày thì mới hoàn thành được công việc. 5
Hỏi nếu làm một mình mỗi người làm xong công việc đó trong bao lâu?
Câu 4. (3,5 đ). Cho đường tròn tâm O, đường kính BC, Lấy điểm A trên cung BC sao cho AB <
AC . Trên OC lấy điểm D, từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E .
a) Chứng minh : góc BAC = 900 và tứ giác ABDE nội tiếp?
b) Đường cao AH của tam giác ABC cắt đường tròn tại F. Chứng minh HF.DC = HC.ED?
c) Chứng minh BC là tia phân giác của góc ABF? 2
 xy − 4 = 8− y
Câu 5. (0,5đ) Giải hệ phương trình:  2 xy = 2 + x Đáp án: Câu
Nội dung – Đáp án Điểm
TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 đ)
1-B ; 2-D ; 3-B ; 4-B ; 5-A ; 6-B; 7-C; 8-B 2,0 Trang 10
TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1 3𝑥 = 9 0,25 a) 2x + y = 3   {  x y = 6 𝑥 − 𝑦 = 6 0,25 𝑥 = 3  { 𝑦 = −3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x;y) = (3; -3) 3x − 2y = 2 3𝑥 − 2(2𝑥 − 1) = 2 b)   { 0,25  2x y = 1 𝑦 = 2𝑥 − 1 𝑥 = 0  { 0,25 𝑦 = −1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x;y) = (0; -1)
Câu 2 a)Lập bảng các giá trị -4 -2 2 4 1 0,25 y = 2 x 8 2 0 2 8 2 10 y y 8 0,25 6 4 2 x x O -10 -5 -4 4 -2 2 5 10 -2 1 -4 Đồ thị hàm số y = 2
x là đường parabol có đỉnh là gốc toạ độ O, nhận trục 2
tung làm trục đối xứng, nằm phía trên trục hoành vì a >0 -6 1
b) Vì C (-2 ; m) thuộc parabol (p) nên ta có m = (− 2 2)  m = 2 0, 5 2
Vậy với m = 2 thì điểm C ( -2; 2) thuộc parabol (p)
c, Hoành độ giao điểm của parabol (p) và đường thẳng y = x - 0,5 là nghiệm 0,25 1 của phương trình: 2 x = x - 0,5 2  2 x = 2x - 1  2 x - 2x + 1 = 0  − 2 (x 1) = 0  x - 1 = 0  x = 1 0,25 Trang 11
Thay x = 1 vào y = x - 0,5 ta được y = 0,5
Vậy tọa độ giao điểm là ( 1 ; 0,5)
Câu 3 Gọi thời gian hai công nhân làm xong công việc nếu làm một 0,25
mình lần lượt là a và b (ngày) (a, b>0)
Nếu làm một mình trong 1 ngày người thứ nhất làm được 1 công 𝑎 việc.
Người thứ hai làm được 1 công việc 𝑏
Hai công nhân cùng làm chung công việc hết 6 ngày xong nên ta có: 0,25 6. 1 1 +6. = 1 (1) 𝑎 𝑏
Người thứ nhất làm 4 ngày rồi nghỉ, người thứ 2 làm tiếp 6 ngày
thì hoàn thành được 4545 công việc nên ta có: 0,25 4. 1 1 +6. = 4 (2) 𝑎 𝑏 5
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 1 1 6. + 6. = 1 { 𝑎 𝑏 1 1 4 0,25 4. + 6. = 𝑎 𝑏 5 1 1 = 0,25  𝑎 = 10 {𝑎 10  { (thỏa mãn điều kiện) 1 1 = 𝑏 = 15 𝑏 15
Vậy nếu làm 1 mình thì người thứ nhất hoàn thành công việc 0,25
trong 10 ngày, người thứ hai hoàn thành công việc trong 15 ngày.
Câu 4 Vẽ hình đúng 0,5
a) Chỉ ra được góc BAC nội tiếp chắn nửa đường tròn. 0,5 Suy ra : góc BAC=900 0,5
Xét tứ giác ABDE có 𝐵𝐴𝐶 ̂ + 𝐵𝐷𝐸 ̂ = 1800
Suy ra tứ giác ABDE nội tiếp 0,75
b) – chứng minh được ∆𝐴𝐻𝐶 đồ𝑛𝑔 𝑑ạ𝑛𝑔 ∆𝐷𝐸𝐶 (𝑔. 𝑔) 0,5
- Chứng minh được AH=HF .suy ra được 0,5 HF.DC = HC.ED 0,25
c) Chứng minh được góc ABC= góc FBC.
Suy ra BC là tia phân giác của góc ABF. Câu 5 2 2 + x
Ta có: xy = 2 + x2  2 nên xy  0 và y =
Thay giá trị này vào pt thứ x 2 0,25 2  2 2 + x  2  2 + x  nhất ta có: 2 x − 2 = 8 −   . Do 2
x − 2  0 nên 8 -    0  x   x
 ( 2 + x2)2  8x2  x4 - 4x2 + 4  0  ( x2 - 2)2  0
 ( x2 - 2)2 = 0 ( vì ( x2 - 2)2 )  0
 x2 = 2  x = 2; x = − 2
Nếu x = 2 thì y = 2 2 , Nếu x = − 2 thì y = 2 − 2 , 0,25 1 1 2 2 Trang 12
Vậy hệ có hai nghiệm (x ; y) là ( 2 ; 2 2 ), ( − 2 ; −2 2 )
Lưu ý: học sinh làm đúng cách khác vẫn được điểm tối đa. ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
x + y = 5
Câu 1. Giải hệ phương trình  được nghiệm là : 2x - y = 4 x = -3 x = 3 x = 3 x = -3 A.  ; B.  ; C.  ; D.  . y = 2 y = 2 y = -2 y = -2 1
Câu 2. Cho hàm số y = - 2
x . Kết luận nào sau đây là đúng ? 2
A. Hàm số luôn nghịch biến ;
B. Hàm số luôn đồng biến ;
C. Giá trị của hàm số luôn âm ;
D. Hàm số nghịch biến khi x> 0 và đồng biến khi x< 0.
Câu 3. Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(5; 2). Khi đó a bằng A. 25 B. 1 C. 25 D. 2 2 25 25
Câu 4. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì c c A. x1 = 1 , x2 = ; B. x1 = -1 , x2 = - ; a a c c C. x1 = 1 , x2 = - ; D. x1 = -1 , x2 = . a a
Câu 5. Phương trình bậc hai 2x2 –3x + 1 = 0 có các nghiệm là : 1 1 A. x1 = 1, x2 = ; B. x1 = -1, x2 = - ; 2 2 C. x1 = 2, x2 = -3; D. Vô nghiệm.
Câu 6. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình: 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có : 3 5 3 5 A. x1 + x2 = - , x1x2 = - ; B. x1 + x2 = , x1x2 = - ; 2 2 2 2 3 5 2 5 C. x1 + x2 = , x1x2 = ; D. x1 + x2 = , x1x2 = . 2 2 3 2
Câu 7. Hai số u và v có tổng là 10 và tích là 21 thì hai số đó là nghiệm của phương trình : A. x2 + 10x + 21 = 0 ; B. x2 - 21x + 10 = 0 ; C. x2 - 10x - 21 = 0 ; D. x2 - 10x + 21 = 0.
Câu 8. Trên hình 1, hãy chọn đáp án đúng : A A. = 1 BAC sđ BnC ; B. = 1 BAC AC ; 2 2 O C C. = 1 BAC
AB ; D. Tất cả các ý trên. 2 B n Hình 1 Trang 13
Câu 9. Trên hình 1, hãy chọn đáp án đúng : x A A. = 1 n BAx sđ AmB; B. = 1 BAx AnB ; 2 2 B O C. = 1 BAx
(sđ AmB - sđ AnB ); D. Tất cả đề sai. 2 m Hình 2
Câu 10. Đường tròn bán kính 4cm thì diện tích của nó là : A. 4π (cm2) ; B. 8π (cm2); C. 12π (cm2); D. 16π (cm2).
Câu 11: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng: A. Nửa sđ cung bị chắn B. sđ cung bị chắn
C. Nửa sđ góc nội tiếp cùng chắn một cung
D. sđ góc ở tâm cùng chắn một cung
Câu 12: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ? A. 0 0 0 0 60 ;105 ;120 ;85 B. 0 0 0 0 75 ;85 ;105 ;95 C. 0 0 0 0 80 ;90 ;110 ;90 D. 0 0 0 0 68 ;92 ;112 ;98
Câu 13. Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Số đo AMB bằng: A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 450
Câu 14. Thể tích của hình trụ bán kính 4cm và chiều cao 5cm là : A. π.42.5 ; B. π.4.5 ; C. 2π.4.5 ; D. π.4.52.
Câu 15. Diện tích xung quanh của hình trụ bán kính r và chiều cao h là : A. Sxp = πr2h ; B. Sxp = πrh ; C. Sxp = 2πrh ; D. Sxp = πrh2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm): (Không dùng máy tính cầm tay) a) Giải phương trình 2
2x + x − 6 = 0 . 2x + 3y =1
b) Giải hệ phương trình  x y = 3
Bài 2 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = mx − 4. a) Vẽ đồ thị (P).
b) Xác định m để (d) tiếp xúc với (P).
Bài 3 (1,5 điểm):
Cho phương trình x2 − (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (1) (với m là tham số).
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình (1).Tìm tất cả các giá trị dương của m 1 2 để biểu thức 2 2
x x = x x + 8 1 1 2 2
Bài 4 (3,00 điểm):
Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (O) , A và
B là các tiếp điểm. Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng MB; C là giao điểm của AE và (O)
(điểm C khác điểm A), H là giao điểm của AB và MO.
a) Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh EB2 = EC.EA.
c) Chứng minh HCEB là một tứ giác nội tiếp.
d) Gọi D là giao điểm của MC và (O) (điểm D khác điểm C). Chứng minh ABD là tam giác cân.
Bài 5 (0,50 điểm): Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu Trang 14 thức
P = a(b +1) + b(a +1) ---HẾT---
(Đề có 01 trang. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN Trang 15 Trang 16 Trang 17 ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 9
Câu 1
(3,0 điểm).
• Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
• Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có 2 nghiệm x1 và x2.
Viết công thức tính : Tổng x1 + x2 và tích x1. x2 theo a, b, c Trang 18
• Cho phương trình x2 + 7x - 4 = 0
Không giải phương trình hãy tính x1 + x2 và x1.x2.
Câu 2: (1,0 điểm). Vẽ đồ thị hàm số (P)
Câu 3 (2,0 điểm). Giải phương trình, hệ phương trình sau a) b)
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho  ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R.. Các phân giác của các góc
ABC , ACB lần lượt cắt đường tròn tại E, F.
1. CMR: OF ⊥ AB và OE ⊥ AC.
2. Gọi M là giao điểm của của OF và AB; N là giao điểm của OE và AC. CMR: Tứ
giác AMON nội tiếp và tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác này.
3. Gọi I là giao điểm của BE và CF; D là điểm đối xứng của I qua BC. CMR: ID ⊥ MN.
Câu 5 (1,0 điểm).Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, chiều cao của hình trụ là10cm .
Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm Câu 1 • Cho hàm số (3 điểm)
-Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 thì hàm số đồng 1đ biến khi x > 0
-Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0
• Viết đúng ct tổng và tích 2 nghiệm 1đ
c. Phương trình có a.c = 1.(-4) = -4 < 0
=> Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 1đ +Theo viet: x1 + x2 = = -7 x1.x2 = = -4 Câu 2 0.5đ
(1 điểm) Lập bảng giá trị đúng x - 2 - 1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 Vẽ đúng (P) (P) : 0.5đ Câu 3 • 1 (2 điểm)
= (-5)2 – 4.3 = 25 – 12 = 13 > 0 Trang 19
Vì > 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt Ta có: 1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất . o.5đ
vẽ hình, ghi GT KL A 1,0đ F M N E O 1) Chứng minh: I + (O,R) có: B C ACF . n tiep chăn AF    D BCF . n tiep chăn BF
  AF = BF OF AB
ACF = BCF (CF laphân giac) Câu 4 + (O,R) có: ABE . n tiep chăn AE   0,5đ CAE . n tiep chănCE
  AE =CE OE AC
ABE =CAE (BE la phân giac)
2. CMR: Tứ giác AMON nội tiếp: 0
OF AB tai M OMA =90  0
  OMA + ONA = 180  Tứ 0.5đ 0
OE AC tai N ONA = 90  AMON nội tiếp.
* Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác AMON:
Tứ giác AMON nội tiếp đường tròn đường kính OA OA2 2 OA  2 0,5đ =  R S . = . =   .  2  4 4
3. CMR: ID MN:
+ I và D đối xứng nhau qua BC ID BC (1) + (O,R) có: Trang 20