10 phiếu tổng ôn ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số Toán 12

10 phiếu tổng ôn ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

G
G
i
i
á
á
o
o
v
v
i
i
ê
ê
n
n
:
:
L
L
Ê
Ê
B
B
Á
Á
B
B
O
O
_
_
T
T
r
r
ư
ư
n
n
g
g
T
T
H
H
P
P
T
T
Đ
Đ
n
n
g
g
H
H
u
u
y
y
T
T
r
r
,
,
H
H
u
u
ế
ế
S
S
Đ
Đ
T
T
:
:
0
0
9
9
3
3
5
5
.
.
7
7
8
8
5
5
.
.
1
1
1
1
5
5
Đ
Đ
ă
ă
n
n
g
g
k
k
í
í
h
h
c
c
t
t
h
h
e
e
o
o
đ
đ
a
a
c
c
h
h
:
:
1
1
1
1
6
6
/
/
0
0
4
4
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
L
L
T
T
r
r
c
c
h
h
,
,
T
T
P
P
H
H
u
u
ế
ế
H
H
o
o
c
c
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g
t
t
â
â
m
m
K
K
m
m
1
1
0
0
H
H
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
T
T
r
r
à
à
10 PHIÕU TæNG ¤N
KH¶O S¸T HµM Sè
Cè lªn c¸c em nhÐ!
HuÕ, th¸ng 8/2021
QUYÓN Sè 1
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 01_TrNg 2020
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Hi hàm s
4
21yx
đồng biến trên khong nào?
A.
1
;
2




. B.
0;
. C.
1
;
2




. D.
;0 .
Câu 2: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án
, , ,A B C D
ới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
2
1.y x x
B.
3
3 1.y x x
C.
42
1.y x x
D.
3
3 1.y x x
Câu 3: Cho hàm s
()y f x
lim ( ) 1
x
fx

lim ( ) 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
C. Đ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1y
1y 
.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1x
1x 
.
Câu 4: Tìm giá tr cực đại
y
ca hàm s
3
32y x x
.
A.
4y
B.
1y
C.
0y
D.
1y 
Câu 5: Cho đường cong hình v đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó là hàm số nào?
A.
23
1
x
y
x
B.
21
1
x
y
x
C.
22
1
x
y
x
D.
21
y
1
x
x
Câu 6: Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
?
A.
1x
B.
1y 
C.
2y
D.
1x 
Câu 7: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
3
1
x
y
x
trên đoạn
2; 4


.
A.
2;4
min 6y


B.
2;4
min 2y



C.
2;4
min 3y



D.
2;4
19
min
3
y


Câu 8: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
2 3 0fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
xác đnh trên
\0
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng biến
thiên như sau:
Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho phương trình
f x m
ba
nghim thc phân bit.
A.
1;2


. B.
1;2
. C.
1;2
. D.
;2

.
Câu 10: Tìm s tim cận đứng của đồ thm s
2
2
34
16
xx
y
x

.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
bng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
2;0
. B. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
0; 2
. D. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s có đúng một cc tr.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng
1
.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng
1
.
D. Hàm s đạt cực đại ti
0x
và đạt cc tiu ti
1x
.
Câu 13: Biết rằng đường thng
22yx
cắt đồ th hàm s
3
2y x x
tại điểm duy nht; hiu
00
;xy
là tọa độ của điểm đó. Tìm
0
y
.
A.
0
4y
B.
0
0y
C.
0
2y
D.
0
1y 
Câu 14: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
3x
.
A.
1m
B.
1m 
C.
5m
D.
7m 
Câu 15: Mt vt chuyển đng theo quy lut
32
1
9
2
s t t
vi
t
(giây) khong thi gian tính t
lúc bắt đầu chuyển đng
s
(mét) quãng đưng vật đi được trong khong thời gian đó. Hỏi
trong khong thi gian
10
giây, k t lúc bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt được
bng bao nhiêu?
A.
/216 ms
B.
/30 ms
C.
/400 ms
D.
/54 ms
Câu 16: Hàm s
23
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
3.
B.
0.
C.
2
. D.
1
.
Câu 17: tt c bao nhiêu giá tr khác nhau ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
4
x
y
x mx

hai
đưng tim cn?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 18: Cho hàm s
1
xm
y
x
(m là tham s thc) tha mãn
[2;4]
min 3y
. Khẳng định nào sau dưới đây
đúng ?
A.
1.m 
B.
3 4.m
C.
4.m
D.
1 3.m
Câu 19: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cực đại tại điểm
A.
1.x
B.
0.x
C.
5.x
D.
2.x
Câu 20: Cho hàm s
32
21y x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1
;1 .
3



B. Hàm s nghch biến trên khong
1
;.
3




C. Hàm s đồng biến trên khong
1
;1 .
3



D. Hàm s nghch biến trên khong
1; .
Câu 21: Đồ th ca hàm s
32
3 9 1y x x x
hai điểm cc tr A
B
. Điểm nào dưới đây thuộc
đưng thng
AB
?
A.
(1;0).P
B.
(0;11).M
C.
(1; 10).N
D.
( 1;10).Q
Câu 22: m tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
3 2 3
34y x mx m
có hai
điêm cưc tri
A
B
sao cho tam giac
OAB
có diện tch bằng
4
vơi
O
là gốc tọa độ.
A.
4
1
2
m 
;
4
1
2
m
. B.
1m 
;
1m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 23: Cho hàm s
fx
có đạo hàm
2
'2f x x x
,
x
. S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 24: Cho ham sô
4mx m
y
xm
vơi
m
là tham số. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần t của
S
.
A.
5
. B.
4
. C. Vô sô. D.
3
.
Câu 25: Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
; 1 .
B. Hàm s đồng biến trên khong
; 1 .
C. Hàm s nghch biến trên khong
;.
D. Hàm s nghch biến trên khong
1; . 
Câu 26: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
: 2 1 3d y m x m
vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ thm s
32
3 1.y x x
A.
3
.
2
m
B.
3
.
4
m
C.
1
.
2
m 
D.
1
.
4
m
Câu 27: Cho hàm s
fx
, bng biến thiên ca hàm s
'fx
như sau:
+
+
1
3
+
1
1
f'(x)
x
0
2
S đim cc tr ca hàm s
2
2y f x x
A.
3
. B.
9
. C.
5
. D.
7.
Câu 28: Hi bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
2 3 2
1 1 4y m x m x x
nghch biến trên
khong
;?
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 29: Cho hàm s
()y f x
. Hàm s
'( )y f x
có đồ th như hình v sau:
Hàm s
(2 )y f x
đồng biến trên khong
A.
1;3 .
B.
2; .
C.
2;1 .
D.
; 2 .
Câu 30: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
đồng biến trên
khong
0; .
4



A.
0m
hoc
12m
B.
0.m
C.
1 2.m
D.
2.m
___________ HT ___________
Huế 18h00, ngày 18 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 01_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
LI GII CHI TIT
Câu 1: Hi hàm s
4
21yx
đồng biến trên khong nào?
A.
1
;
2




. B.
0;
. C.
1
;
2




. D.
;0 .
Li gii:
4
21yx
. Tập xác định:
D
Ta có:
3
8yx
;
3
0 8 0 0y x x
suy ra
01y
Gii hn:
lim
x
y


;
lim
x
y


Bng biến thiên:
Vy hàm s đồng biến trên khong
0;
.
Chọn đáp án B.
Câu 2: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án
, , ,A B C D
ới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
2
1.y x x
B.
3
3 1.y x x
C.
42
1.y x x
D.
3
3 1.y x x
Li gii:
T đồ th :
lim
x
y


và đây là đồ thm bc ba nên ta chọn phương án
3
3 1.y x x
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hàm s
()y f x
lim ( ) 1
x
fx

lim ( ) 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
C. Đ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1y
1y 
.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1x
1x 
.
Li gii:
Dựa vào định nghĩa đường tim cn ngang của đồ th hàm s ta chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 4: Tìm giá tr cực đại
y
ca hàm s
3
32y x x
.
A.
4y
B.
1y
C.
0y
D.
1y 
Li gii:
Ta có
2
33yx
0y
2
3 3 0x
1 1 0
1 1 4
xy
xy
3
lim 3 2
x
xx


3
23
32
lim 1 ,
x
x
xx




3
lim 3 2
x
xx


3
23
32
lim 1
x
x
xx




Bng biến thiên
T bng biến thiên, ta thy giá tr cực đại ca hàm s bng
4
.
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho đường cong hình v đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bn
phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó là hàm số nào?
A.
23
1
x
y
x
B.
21
1
x
y
x
C.
22
1
x
y
x
D.
21
y
1
x
x
Li gii:
Dựa vào đồ th suy ra tim cận đứng
1x 
loi C, D
Đồ th hàm s giao vi trục hoành có hoành độ dương suy ra chọn B
Chọn đáp án B.
Câu 6: Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
?
A.
1x
B.
1y 
C.
2y
D.
1x 
Li gii:
Xét phương trình
1 0 1xx
1
lim
x
y


nên
1x 
tim cận đứng ca đồ th
hàm s.
Chọn đáp án D.
Câu 7: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
3
1
x
y
x
trên đoạn
2; 4


.
A.
2;4
min 6y


B.
2;4
min 2y



C.
2;4
min 3y



D.
2;4
19
min
3
y


Li gii:
Tập xác định:
\1D
Hàm s
2
3
1
x
y
x
xác định và liên tục trên đoạn
2; 4


Ta có
2
2
2
23
; 0 2 3 0 3
1
xx
y y x x x
x


hoc
1x 
(loi)
Suy ra
19
2 7; 3 6; 4
3
y y y
. Vy
2;4
min 6y


ti
3x
.
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
2 3 0fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii:
Ta
3
2 3 0
2
f x f x
. Da vào bng biến thiên: Suy ra phương trình
3
2
fx
ba
nghim thc phân bit.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
xác đnh trên
\0
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng biến
thiên như sau:
Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho phương trình
f x m
ba
nghim thc phân bit.
A.
1;2


. B.
1;2
. C.
1;2
. D.
;2

.
Li gii:
Chọn đáp án B.
Câu 10: Tìm s tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
34
16
xx
y
x

.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Li gii:
2
2
14
3 4 1
4
44
16
xx
x x x
y
x
xx
x


có TCĐ:
4x 
Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
2;0
. B. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
0; 2
. D. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
Li gii:
D thy mệnh đề hàm s nghch biến trên khong
0; 2
đúng.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
c định, liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s có đúng một cc tr.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng
1
.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng
1
.
D. Hàm s đạt cực đại ti
0x
và đạt cc tiu ti
1x
.
Li gii:
Đáp án A sai vì hàm số
2
đim cc tr.
Đáp án B sai vì hàm s có giá tr cc tiu
1y 
khi
0x
.
Đáp án C sai vì hàm số không có GTLN và GTNN trên
.
Đáp án D đúng vì hàm số đạt cực đại ti
0x
và đạt cc tiu ti
1x
.
Chọn đáp án D.
Câu 13: Biết rằng đường thng
22yx
cắt đồ th hàm s
3
2y x x
tại điểm duy nht; hiu
00
;xy
là tọa độ của điểm đó. Tìm
0
y
.
A.
0
4y
B.
0
0y
C.
0
2y
D.
0
1y 
Li gii:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
33
2 2 2 3 0 0x x x x x x
Vi
00
02xy
.
Chọn đáp án C.
Câu 14: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
3x
.
A.
1m
B.
1m 
C.
5m
D.
7m 
Li gii:
Ta có
22
24y x mx m
;
22y x m


.
Hàm s
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
3x
suy ra
1
3 0 .
5
m
y
m

+) Vi
1: 2 2 3 4 0 3m y x y x
là điểm cc tiu ca hàm s.
+) Vi
5 : 2 10 3 4 0 3m y x y x
là điểm ci ca hàm s.
Chọn đáp án C.
Câu 15: Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
9
2
s t t
vi
t
(giây) khong thi gian tính t lúc
bắt đu chuyển động
s
(mét) quãng đưng vật đi được trong khong thời gian đó. Hỏi trong
khong thi gian
10
giây, k t lúc bắt đầu chuyển đng, vn tc ln nht ca vật đạt được bng bao
nhiêu?
A.
/216 ms
B.
/30 ms
C.
/400 ms
D.
/54 ms
Li gii:
Vn tc ti thời điểm
t
2
3
( ) ( ) 18
2
v t s t t t
vi
0;10t


.
Ta có :
( ) 3 18 0 6v t t t
. Suy ra:
0 0; 10 30; 6 54v v v
. Vy vn tc ln nht
ca vật đạt được bng
/54 ms
.
Chọn đáp án D.
Câu 16: Hàm s
23
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
3.
B.
0.
C.
2
. D.
1
.
Li gii:
2
1
0, 1
1
yx
x
nên hàm s không có cc tr.
Chọn đáp án B.
Câu 17: tt c bao nhiêu giá tr khác nhau ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
4
x
y
x mx

hai
đưng tim cn?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
2
2
11
lim lim 0
4
1
xx
x
x
y
m
x
x
 


.
Nên đồ th hàm s luôn có một đường tim cn ngang
0y
. Do đó để đ th hàm s
hai đường tim cận thì phương trình:
2
40x mx
có nghim kép hoc có hai nghim phân
biệt trong đó có 1 nghiệm bng 1.
Khi đó
2
2
16 0
5
16 0
5
m
m
m
m




2
2
16 0
5
16 0
5
m
m
m
m




4
4
5
m
m
m

.
Vy
4;4; 5m
. Nên có
3
giá tr tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án D.
Câu 18: Cho hàm s
1
xm
y
x
(mtham s thc) tha mãn
[2;4]
min 3y
. Khẳng định nào sau dưới đây
đúng ?
A.
1.m 
B.
3 4.m
C.
4.m
D.
1 3.m
Li gii:
2
1
, \ 1 ,
1
1
x m m
y D y
x
x
TH1:
01ym
2; 4
4
min 3 4 3 3 5
3
m
y f m n


TH2:
01ym
2; 4
2
min 3 2 3 3 1
1
m
y f m l


. Vy
5m
(là
4m
)
Chọn đáp án C.
Câu 19: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cực đại tại điểm
A.
1.x
B.
0.x
C.
5.x
D.
2.x
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta thy
y
đối du t
sang
ti
2x
. Nên hàm s đạt cc
đại tại điểm
2x
.
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hàm s
32
21y x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1
;1 .
3



B. Hàm s nghch biến trên khong
1
;.
3




C. Hàm s đồng biến trên khong
1
;1 .
3



D. Hàm s nghch biến trên khong
1; .
Li gii:
Ta có
2
1
3 4 1 0
1
3
x
y x x y
x

Bng biến thiên:
Vy hàm s nghch biến trên khong
1
;1
3



.
Chọn đáp án A.
Câu 21: Đồ th ca m s
32
3 9 1y x x x
hai điểm cc tr A
B
. Điểm nào dưới đây thuộc
đưng thng
AB
?
A.
(1;0).P
B.
(0;11).M
C.
(1; 10).N
D.
( 1;10).Q
Li gii:
2
3 6 9y x x
.
Cho
1 1;6
0
3 3; 26
xA
y
xB

4; 32AB 
:8 1 1 6 0 8 2 0AB x y x y
;
(1; 10) .N AB
Chọn đáp án C.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của t ham sô
m
để đồ thị của hàm số
3 2 3
34y x mx m
có hai
điêm cưc tri
A
B
sao cho tam giac
OAB
có diện tch bằng
4
vơi
O
là gốc tọa độ.
A.
4
1
2
m 
;
4
1
2
m
. B.
1m 
;
1m
. C.
1m
. D.
0m
.
Li gii:
2
36y x mx

;
2
0 3 6 0y x mx
3
04
0
20
x y m
m
x m y

Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị
3
0;4Am
2 ;0Bm
,
0m
1
.4
2
OAB
S OA OB

34
1
. 4 .2 4 4 4 1.
2
m m m m
Chọn đáp án B.
Câu 23: Cho hàm s
fx
có đạo hàm
2
'2f x x x
,
x
. S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii:
Xét
2
'2f x x x
. Ta có
2
0
' 0 2 0
2
x
f x x x
x

.
Bng biến thiên
Chọn đáp án D.
Câu 24: Cho ham sô
4mx m
y
xm
vơi
m
là tham số. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần t của
S
.
A.
5
. B.
4
. C. Vô sô. D.
3
.
Li gii:
\Dm
;
2
2
4mm
y
xm
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi
0,y x D
2
40mm
04m
m
nên co
3
giá trị thỏa.
Chọn đáp án D.
Câu 25: Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
; 1 .
B. Hàm s đồng biến trên khong
; 1 .
C. Hàm s nghch biến trên khong
;.
D. Hàm s nghch biến trên khong
1; . 
Li gii:
Tập xác định:
\ 1
. Ta có
2
3
'0
1
y
x

,
\ 1x
.
Suy ra hàm s đồng biến trên các khong
;1
1; 
.
Chọn đáp án B.
Câu 26: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
: 2 1 3d y m x m
vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ thm s
32
3 1.y x x
A.
3
.
2
m
B.
3
.
4
m
C.
1
.
2
m 
D.
1
.
4
m
Li gii:
Ta có
2
36y x x

. T đó ta có tọa độ hai điểm cc tr
0;1A
,
2; 3B
. Đường thng qua hai
đim cc tr phương trình
21yx
. Đường thng này vuông góc với đường thng
2 1 3y m x m
khi và ch khi
3
2 1 2 1
4
mm
.
Chọn đáp án B.
Câu 27: Cho hàm s
fx
, bng biến thiên ca hàm s
'fx
như sau:
+
+
1
3
+
1
1
f'(x)
x
0
2
S đim cc tr ca hàm s
2
2y f x x
A.
3
. B.
9
. C.
5
. D.
7.
Li gii:
Xét hàm s
2
2y f x x
trên
. Ta có
2
' 2 2 ' 2y x f x x
.
Da vào bng biến thiên ca hàm
'fx
ta được
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1 1 1
2
' 0 2 1 1 2
2
1 1 3
2
1 1 4
x
x
xa
x x a
y x x b x b
x x c
xc
x x d
xd





, trong đó
101a b c d
.
Do
101a b c d
nên
10
10
10
10
a
b
c
d




. Khi đó phương trình
1
nghiệm. Các phương
trình
2 , 3 , 4
mỗi phương trình đều có 2 nghim phân bit và khác nhau, cùng khác
1
.
Suy ra phương trình
'0y
có 7 nghiệm đơn.
Vy hàm s
2
2y f x x
có 7 điểm cc tr.
Chọn đáp án D.
Câu 28: Hi bao nhiêu s nguyên
m
đ hàm s
2 3 2
1 1 4y m x m x x
nghch biến trên
khong
;?
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Li gii:
TH1:
1m
. Ta có:
4yx
phương trình ca một đường thng có h s góc âm nên hàm
s luôn nghch biến trên
. Do đó nhận
1m
.
TH2:
1m 
. Ta có:
2
24y x x
phương trình của một đường Parabol nên hàm s
không th nghch biến trên
. Do đó loại
1m 
.
TH3:
1m 
. Khi đó hàm số nghch biến trên khong
; 
0yx
, dấu “=” chỉ
xy ra hu hạn điểm trên
.
22
3 1 2 1 1 0m x m x
,
x
2
2
2
2
11
10
10
0
1
1
1
0
2
1 4 2 0
1
1 3 1 0
2
m
m
m
a
m
mm
m
mm





.
m
nên
0m
. Vy có
2
giá tr
m
nguyên cn tìm là
0m
hoc
1m
.
Chọn đáp án A.
Câu 29: Cho hàm s
()y f x
. Hàm s
'( )y f x
có đồ th như hình v sau:
Hàm s
(2 )y f x
đồng biến trên khong
A.
1;3 .
B.
2; .
C.
2;1 .
D.
; 2 .
Li gii:
Cách 1: Ta thy
'( ) 0fx
vi
(1;4)
1
x
x

nên
()fx
nghch biến trên
1;4
;1
suy ra
( ) ( )g x f x
đng biến trên
( 4; 1)
1; 
. Khi đó
(2 )fx
đồng biến biến trên khong
( 2;1)
3;
Cách 2: Dựa vào đồ th ca hàm s
y f x
ta có
1
0
14
x
fx
x



.
Ta có
2 2 . 2 2f x x f x f x

.
Để hàm s
2y f x
đồng biến thì
2 0 2 0f x f x
2 1 3
1 2 4 2 1
xx
xx




.
Chọn đáp án C.
Câu 30: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
đồng biến trên
khong
0; .
4



A.
0m
hoc
12m
B.
0m
C.
12m
D.
2m
Li gii:
Đặt
tantx
,
0; 0;1 .
4
xt



Xét m s
2
0;1
t
f t t
tm
. Tp xác
định:
\Dm
Ta có
2
2 m
ft
tm
. Ta thy hàm s
tant x x
đồng biến trên khong
0;
4



. Nên đ hàm
s
tan 2
tan
x
y
xm
đồng biến trên khong
0;
4



khi và ch khi:
0 0;1f t t
2
2
20
2
0 0;1 ;0 1;2 .
0
0;1
1
m
m
m
tm
m
m
tm
m





Chọn đáp án A.
___________ HT ___________
Huế 18h00, ngày 18 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 02_TrNg 2020
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
; 
?
A.
3
3 3 2y x x
. B.
3
2 5 1y x x
. C.
42
3y x x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 2: Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s ới đây. Hàm số đó là hàm số
nào ?
A.
32
1y x x
. B.
42
1y x x
. C.
32
1y x x
. D.
42
1y x x
.
Câu 3: Đồ th ca hàm s nào trong các hàm s ới đây có tiệm cận đứng?
A.
1
y
x
. B.
2
1
1
y
xx

. C.
4
1
1
y
x
. D.
2
1
1
y
x
.
Câu 4: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
42
23y x x
trên đoạn
0; 3


.
A.
9.M
B.
8 3.M
C.
1.M
D.
6.M
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ ới đây:
Hi đ th ca hàm s
y f x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;3


và có đồ th như hình vẽ sau:
Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3


.
Giá tr ca
Mm
bng
A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 7: Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
có my đưng tim cn?
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
Câu 8: Đưng cong hình bên là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi a, b, c, d là các s thc.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, .yx
B.
0, .yx
C.
0, 1.yx
D.
0, 1.yx
Câu 9: Cho hàm số
42
2y x x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
x
y
1
-1
0
1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
42
2x x m
có bốn nghiệm thực
phân biệt.
A.
0m
. B.
01m
. C.
01m
.
D.
1m
.
Câu 10: Cho hàm s
fx
, bng biến thiên ca hàm s
fx
như sau:
S đim cc tr ca hàm s
2
2y f x x
A.
9
. B.
3
. C.
7
. D.
5
.
Câu 11: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
2 1 7fx
A. 2. B. 8. C. 4. D. 3.
Câu 12: Đồ th ca hàm s
32
35 y x x
hai điểm cc tr
A
B
. Tính din tích
S
ca tam
giác
OAB
vi
O
là gc tọa độ.
A.
9S
. B.
10
3
S
. C.
5S
. D.
10S
.
Câu 13: Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
6
2
s t t
vi
t
(giây) là khong thi gian tính t khi
vt bắt đầu chuyển đng
s
(mét) quãng đường vt di chuyển được trong khong thời gian đó.
Hi trong khong thi gian
6
giây, k t khi bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt được
bng bao nhiêu?
A.
24( / ).ms
B.
108( / ).ms
C.
18( / ).ms
D.
64( / ).ms
Câu 14: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
;1
. C.
1;1
. D.
1;0
.
Câu 15: Cho hàm s
2
3
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiu ca hàm s bng
3.
B. Cc tiu ca hàm s bng
1.
C. Cc tiu ca hàm s bng
6.
D. Cc tiu ca hàm s bng
2.
Câu 16: Cho hàm s
32
3y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
0;2 .
B. Hàm s nghch biến trên khong
2; .
C. Hàm s đồng biến trên khong
0;2 .
D. Hàm s nghch biến trên khong
;0 .
Câu 17: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Đồ th ca hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Câu 18: Cho hàm s
fx
đạo hàm
3
1 2 ,f x x x x x
. S đim cc tr ca hàm s đã
cho là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 19: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
5
x
y
xm
đồng biến trên khong
; 10
?
A.
2.
B. Vô s. C.
1.
D.
3.
Câu 20: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
1f x x

,
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;0
. B. Hàm s nghch biến trên khong
1; 
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
; 
.
Câu 21: Gi S tp hp tt c các giá tr ca tham s thc m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
3y x x m
trên đoạn
0; 2


bng 3. S phn t ca S
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
Câu 22: bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
3
5
1
5
y x mx
x
đồng biến trên
khong
0; ?
A.
5.
B.
3.
C.
0.
D.
4.
Câu 23: Cho hàm số
2
21yx
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;
.
Câu 24: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
42
2y x mx
ba đim cc
tr to thành mt tam giác có din tích nh hơn 1.
A.
0.m
B.
1.m
C.
3
0 4.m
D.
0 1.m
Câu 25: Tìm tham số m để đồ thì hàm số
( 1) 5
2
m x m
y
xm

có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
.
A.
1m 
. B.
1
2
m
. C.
2m
. D.
1m
.
Câu 26: Biết
0;2M
,
2; 2N
các điểm cc tr của đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
. Tính giá tr
ca hàm s ti
2x 
.
A.
22y 
. B.
2 22y 
. C.
26y 
. D.
2 18y
.
Câu 27: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
y mx
cắt đồ th ca hàm s
32
32y x x m
tại ba điểm phân bit
,,A B C
sao cho
AB BC
.
A.
;3 .m 
B.
; 1 .m 
C.
;.m 
D.
1; .m 
Câu 28: Cho hàm s
fx
, bng xét du ca
fx
như sau:
x

3
1
1

fx
0
0
0
Hàm s
32y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
4;
. B.
2;1
. C.
2; 4
. D.
1;2
.
Câu 29: Tp hp các giá tr thc ca
m
để hàm s
32
6 4 9 4y x x m x
nghch biến trên
khong
;1
A.
;3

. B.
3
;
4



. C.
3
;
4



. D.
0; .

Câu 30: Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
42
1 2 3 1y m x m x
không cc
đại là
A.
1 3.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1 3.m
___________ HT ___________
Huế 18h30, ngày 18 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 02_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
LI GII CHI TIT
Câu 1: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
; 
?
A.
3
3 3 2y x x
. B.
3
2 5 1y x x
. C.
42
3y x x
. D.
2
1
x
y
x
.
Li gii:
Hàm s
3
3 3 2y x x
có TXĐ:
D
.
2
9 3 0,y x x
, suy ra hàm s đồng biến trên khong
; 
.
Chọn đáp án A.
Câu 2: Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s ới đây. Hàm số đó là hàm số
nào ?
A.
32
1y x x
. B.
42
1y x x
. C.
32
1y x x
. D.
42
1y x x
.
Li gii:
Đặc trưng của đồ thhàm bc 4
Loại đáp án A, C
Dáng điệu của đồ th (bên phải hướng lên nên
0a
)
Loại đáp án D.
Chn đáp án B.
Câu 3: Đồ th ca hàm s nào trong các hàm s ới đây có tiệm cận đứng?
A.
1
y
x
. B.
2
1
1
y
xx

. C.
4
1
1
y
x
. D.
2
1
1
y
x
.
Li gii:
Đồ th hàm s
1
y
x
tim cận đứng
0x
. Đồ th các hàm s các đáp án
,,B C D
đều
không có tim cận đứng do mu vô nghim.
Chọn đáp án A.
Câu 4: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
42
23y x x
trên đoạn
0; 3


.
A.
9.M
B.
8 3.M
C.
1.M
D.
6.M
Li gii:
Ta có:
32
4 4 4 1 ;y x x x x
0y
2
4 1 0xx
0 0; 3
1 0; 3
1 0; 3
x
x
x


Ta có :
03y
;
12y
;
3 6.y
Vy giá tr ln nht ca hàm s
42
23y x x
trên
đon
0; 3


3 6.My
Chọn đáp án D.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ ới đây:
Hi đ th ca hàm s
y f x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta có :
2
lim
x
fx


, suy ra đường thng
2x 
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
0
lim
x
fx

, suy ra đường thng
0x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
lim 0
x
fx

, suy ra đường thng
0y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Vy đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;3


và có đồ th như hình vẽ sau:
Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3


.
Giá tr ca
Mm
bng
A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.
Li gii:
Căn cứ vào đồ th ta có
[ 1;3]
max 3My

,
[ 1;3]
min 2.my
Vy
5Mm
.
Chọn đáp án D.
Câu 7: Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
có my đưng tim cn?
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
Li gii:
Ta có
2
4 0 2xx
2
2
21
lim
4
4
x
x
x



nên đường thng
2x
không phi là tiệm cân đứng của đồ th hàm s.
2
22
21
lim lim ,
2
4
xx
x
x
x

 




2
22
21
lim lim ,
2
4
xx
x
x
x





nên đườngthng
2x 
tim
cân đứng của đồ thm s.
2
2
lim 0
4
x
x
x




nên đường thng
0y
là tim cn ngang của đồ th hàm s. Vậy có đồ th
hai đường tim cn.
Chọn đáp án D.
Câu 8: Đưng cong hình bên i là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi a, b, c, d là các s thc.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, .yx
B.
0, .yx
C.
0, 1.yx
D.
0, 1.yx
Li gii:
m s
ax b
y
cx d
đồng biến/nghch biến trên
;
d
c




;
d
c



Loại đáp án A, B.
Đồ th nm c phần tư thứ nht
0.y

Loại đáp án C.
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hàm số
42
2y x x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
x
y
1
-1
0
1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
42
2x x m
có bốn nghiệm thực
phân biệt.
A.
0m
. B.
01m
. C.
01m
.
D.
1m
.
Li gii:
Số nghiệm thực của phương trình
42
2x x m
chính số giao điểm của đồ thị hàm số
42
2y x x
đường thẳng
ym
. Dựa vào đồ thị suy ra
42
2x x m
bốn nghiệm
thực phân biệt khi
01m
.
Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho hàm s
fx
, bng biến thiên ca hàm s
fx
như sau:
S đim cc tr ca hàm s
2
2y f x x
A.
9
. B.
3
. C.
7
. D.
5
.
Li gii:
Cách 1:
T bng biến thiên ta có phương trình
0fx
có các nghiệm tương ứng
, ; 1
, 1; 0
,c 0;1
, 1;
x a a
x b b
xc
x d d



.
Xét hàm s
22
2 2 1 2y f x x y x f x x

.
Giải phương trình
2
22
2
2
2
1
21
10
0 2 1 2 0 2 2
20
23
24
x
x x a
x
y x f x x x x b
f x x
x x c
x x d






.
Xét hàm s
2
2h x x x
ta có
2
2
2 1 1 1, ,h x x x x x
do đó:
Phương trình
2
2 , 1x x a a
vô nghim.
Phương trình
2
2 , 1 0x x b b
hai nghim phân bit
12
;xx
không trùng vi nghim
của phương trình
1
.
Phương trình
2
2 , 0 1x x c c
hai nghim phân bit
34
;xx
không trùng vi nghim
của phương trình
1
và phương trình
2
.
Phương trình
2
2 , 1x x d d
hai nghim phân bit
56
;xx
không trùng vi nghim ca
phương trình
1
và phương trình
2
và phương trình
3
.
Vậy phương trình
0y
7
nghim phân bit nên hàm s
2
2y f x x
7
đim cc
tr.
Cách 2:
T bng biến thiên ta phương trình
0fx
các nghiệm tương ng
, ; 1
, 1; 0
,c 0;1
, 1;
x a a
x b b
xc
x d d



Xét hàm s
22
2 2 1 2y f x x y x f x x

.
2
22
2
2
2
1
21
10
0 2 1 2 0 2 2
20
23
24
x
x x a
x
y x f x x x x b
f x x
x x c
x x d






.
V đồ th hàm s
2
2h x x x
Dựa vào đồ th ta thấy: phương trình
1
vô nghiệm. Các phương trình
2 ; 3 ; 4
mi
phương trình có 2 nghiệm. Các nghiệm đu phân bit nhau.
Vậy phương trình
0y
7
nghim phân bit nên hàm s
2
2y f x x
7
đim cc
tr.
Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
2 1 7fx
A. 2. B. 8. C. 4. D. 3.
Li gii:
Ta có
2 1 7 4
2 1 7 .
2 1 7 3
f x f x
fx
f x f x




Da vào bng biến thiên:
+) Phương trình
4fx
vô nghim.
+) Phương trình
3fx
có hai nghim phân bit.
Chọn đáp án A.
Câu 12: Đồ th ca hàm s
32
35 y x x
hai điểm cc tr
A
B
. Tính din tích
S
ca tam
giác
OAB
vi
O
là gc tọa độ.
A.
9S
. B.
10
3
S
. C.
5S
. D.
10S
.
Li gii:
Ta có :
2
' 3 6 y x x
,
2
0
' 0 3 6 0
2
x
y x x
x
.
Nên
(0;5), (2;9)AB
22
(2;4) 2 4 20
AB AB
.
Phương trình đường thng
AB
:
25yx
. Din tích tam giác
OAB
là :
5S
.
Chọn đáp án C.
Câu 13: Mt vt chuyển đng theo quy lut
32
1
6
2
s t t
vi
t
(giây) là khong thi gian tính t khi
vt bắt đầu chuyển đng
s
(mét) quãng đường vt di chuyển được trong khong thời gian đó.
Hi trong khong thi gian
6
giây, k t khi bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt được
bng bao nhiêu?
A.
24( / ).ms
B.
108( / ).ms
C.
18( / ).ms
D.
64( / ).ms
Li gii:
Ta có
2
3
12
2
t
v t s t t
;
3 12v t t
;
04v t t
.
00v
;
4 24v
;
6 18v
. Suy ra vn tc ln nht ca vật đạt được trong 6 giây đầu
24( / ).ms
Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
;1
. C.
1;1
. D.
1;0
.
Li gii:
Nhìn đồ th hàm s ta thy hàm s
y f x
đồng biến trên khong
1;0
1; 
.
Chọn đáp án D.
Câu 15: Cho hàm s
2
3
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiu ca hàm s bng
3.
B. Cc tiu ca hàm s bng
1.
C. Cc tiu ca hàm s bng
6.
D. Cc tiu ca hàm s bng
2.
Li gii:
Cách 1. Ta có:
2
2
23
1
xx
y
x

;
2
0 2 3 0y x x
3
1
x
x

Lp bng biến thiên. Vy hàm s đạt cc tiu ti
1x
và giá tr cc tiu bng
2
.
Cách 2. Ta
2
2
23
1
xx
y
x

;
3x
3
1
x
x

3
8
1
y
x

. Khi đó:
1
10
2
y


;
1
30
2
y

. Nên hàm s đạt cc tiu ti
1x
và giá tr
cc tiu bng
2
.
Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho hàm s
32
3y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
0;2 .
B. Hàm s nghch biến trên khong
2; .
C. Hàm s đồng biến trên khong
0;2 .
D. Hàm s nghch biến trên khong
;0 .
Li gii:
Ta có
2
36y x x

;
0
0
2
x
y
x

. Lp bng biến thiên ri suy ra hàm s nghch biến trên
khong
0;2 .
Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Đồ th ca hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Li gii:
T bng biến thiên ta thấy đồ th
y f x
2 điểm cc tr nm phía trên trc
Ox
ct
trc
Ox
tại 1 điểm duy nhất. Suy ra đồ th
y f x
s 3 đim cc tr (tham kho hình
v).
Chn đáp án C.
Câu 18: Cho hàm s
fx
đạo hàm
3
1 2 ,f x x x x x
. S đim cc tr ca hàm s đã
cho là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Li gii:
Cách1: Ta có:
0
01
2
x
f x x
x

Bng du
:fx
T bng du suy ra hàm s đã cho có 3 điểm cc tr.
Cách2:(Trc nghim)
Nhn thy
0fx
2 nghiệm đơn 1 nghiệm bi l nên hàm s đã cho 3 đim cc
tr.
Chọn đáp án A.
Câu 19: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
5
x
y
xm
đồng biến trên khong
; 10
?
A.
2.
B. Vô s. C.
1.
D.
3.
Li gii:
TXĐ:
\5Dm
. Ta có:
2
52
'
5
m
y
xm
.
Hàm s đồng biến trên khong
; 10
khi và ch khi
5 2 0
5 ; 10
m
m

2
5
5 10
m
m
2
2
5
m
.
m
nguyên nên
1;2m
. Vy có
2
giá tr ca tham s
m
.
Chọn đáp án A.
Câu 20: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
1f x x

,
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;0
. B. Hàm s nghch biến trên khong
1; 
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
; 
.
Li gii:
Ta có
2
1 0,f x x x
Hàm s đồng biến trên khong
; 
.
Chọn đáp án D.
Câu 21: Gi S tp hp tt c các giá tr ca tham s thc m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
3y x x m
trên đoạn
0; 2


bng 3. S phn t ca S
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
Li gii:
Xét hàm s
3
3f x x x m
, ta có
2
33f x x

. Ta có bng biến thiên ca
fx
:
TH 1 :
2 0 2mm
. Khi đó
0;2
22max f x m m


2 3 1mm
(loi).
TH 2 :
20
20
0
m
m
m

. Khi đó :
2 2 2 2m m m
0;2
22max f x m m


2 3 1mm
(tha mãn).
TH 3 :
0
02
20
m
m
m
. Khi đó :
2 2 2 2m m m
0; 2
2max f x m


2 3 1mm
(tha mãn).
TH 4:
2 0 2mm
. Khi đó
0; 2
max 2f x m


2 3 1mm
(loi).
Chọn đáp án B.
Câu 22: bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
3
5
1
5
y x mx
x
đồng biến trên
khong
0; ?
A.
5.
B.
3.
C.
0.
D.
4.
Li gii:
Ta có:
2
6
1
3.y x m
x
Hàm s đồng biến trên
0;
khi và ch khi
2
6
1
3 0, 0;y x m x
x

2
6
1
3 , 0;x m x
x
. Xét hàm s
2
6
1
( ) 3g x x m
x
,
0;x 
8
77
6 6( 1)
( ) 6
x
g x x
xx

,
1 0;
( ) 0
1 0;
x
gx
x



Bng biến thiên:
Da vào BBT ta có
4m 
, suy ra các giá tr nguyên âm ca tham s
m
4; 3; 2; 1.
Chọn đáp án D.
Câu 23: Cho hàm số
2
21yx
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;
.
Li gii:
Ta
D
,
2
2
21
x
y
x
. Hàm s nghch biến trên khong
;0
đồng biến trên
khong
0;
.
Chọn đáp án B.
Câu 24: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
42
2y x mx
ba đim cc
tr to thành mt tam giác có din tích nh hơn 1.
A.
0.m
B.
1.m
C.
3
0 4.m
D.
0 1.m
Li gii:
Điu kiện để hàm s có 3 cc tr
0.m
3
44y x mx

;
1
1
2
22
2
3
3
0
0
0
x
y
y x m y m
ym
xm

Các đim cc tr tạo thành tam giác cân đáy bng
2 m
, đường cao bng
2
m
. (như hình
minh ha). Ta được
2
1
..
2
ABC
S AC BD m m

. Để tam giác din tích nh hơn 1 t
2
. 1 0 1.m m m
Chọn đáp án D.
Câu 25: Tìm tham số m để đồ thì hàm số
( 1) 5
2
m x m
y
xm

có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
.
A.
1m 
. B.
1
2
m
. C.
2m
. D.
1m
.
Li gii:
Ta có: Tiệm cận ngang của m số
( 1) 5
2
m x m
y
xm

y
( 1) 5 1
lim 1
22
x
m x m m
xm


1m
.
Chọn đáp án D.
Câu 26: Biết
0;2M
,
2; 2N
các điểm cc tr của đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
. Tính giá tr
ca hàm s ti
2x 
.
A.
22y 
. B.
2 22y 
. C.
26y 
. D.
2 18y
.
Li gii:
Ta có:
2
32y ax bx c
.
0;2M
,
2; 2N
là các điểm cc tr của đồ th hàm s nên:
00
0
1
12 4 0
20
y
c
a b c
y

02
2
2
8 4 2 2
22
y
d
a b c d
y


T
1
2
suy ra:
32
1
3
3 2 2 18
0
2
a
b
y x x y
c
d

.
Chọn đáp án D.
Câu 27: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
y mx
cắt đồ th ca hàm s
32
32y x x m
tại ba điểm phân bit
,,A B C
sao cho
AB BC
.
A.
;3 .m 
B.
; 1 .m 
C.
;.m 
D.
1; .m 
Li gii:
Hoành độ giao điểm là nghim ca phương trình
3 2 2
3 2 1 2 2 0x x m mx x x x m
2
1
2 2 0
x
x x m
Đặt nghim
2
1.x
T gii thiết bài toán tr thành tìm
m
để phương trình 3 nghim lp
thành cp s cng.
Khi đó phương trình
2
2 2 0x x m
phi 2 nghim phân bit (vì theo Viet ràng
1 3 2
22x x x
). Vy ta ch cn
1 2 0 3.mm
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hàm s
fx
, bng xét du ca
fx
như sau:
x

3
1
1

fx
0
0
0
Hàm s
32y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
4;
. B.
2;1
. C.
2; 4
. D.
1;2
.
Li gii:
Ta có
3 3 2 1 3 2
2 3 2 0 3 2 0
3 2 1 1
xx
y f x f x
xx



.
Vì hàm s nghch biến trên khong
;1
nên nghch biến trên
2;1
.
Chọn đáp án B.
Câu 29: Tp hp các g tr thc ca
m
để hàm s
32
6 4 9 4y x x m x
nghch biến trên
khong
;1
A.
;3

. B.
3
;
4



. C.
3
;
4



. D.
0; .

Li gii:
+ TXĐ:
. Ta có
'2
3 12 4 9y x x m
.
Hàm s
x
32
6 4 9 4y x m x
nghch biến trên khong
;1
khi ch khi
2
3 12 4 9 0 , ; 1y x x m x
2
4 3 12 9, ; 1m x x x
.
+ Xét hàm
2
3 12 9, ; 1g x x x x
;
6 12; g' 0 2g x x x x
.
+ BBT
+ T bng biến thiên suy ra
3
43
4
mm
.
Chọn đáp án C.
Câu 30: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để m s
42
1 2 3 1y m x m x
không
cực đại là
A.
1 3.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1 3.m
Li gii:
TH 1: Nếu
2
1 4 1m y x
. Suy ra hàm s không có cực đại .
TH 2: Nếu
1m
. Để hàm s không có cực đại thì
2 3 0 3mm
. Suy ra
13m
.
Chọn đáp án A.
___________ HT ___________
Huế 18h30, ngày 18 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 03_TrNg 2020
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm s
21
2
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
\ 2 .
B. Hàm s đồng biến trên
.
C. Hàm s nghch biến trên các khong
;2
2; 
.
D. Hàm s đồng biến trên các khong
;2
2; 
.
Câu 2: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3
34y x x
trên đoạn
0;2 .


A.
0;2
min 2y


. B.
0;2
min 0y


. C.
0;2
min 1y


. D.
0;2
min 4y


.
Câu 3: Hàm s nào sau đây không có điểm cc tr?
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
. C.
42
41y x x
. D.
2
2y x x
.
Câu 4: Cho hàm s
3
3y x x
giá trị cực đại cực tiểu lần lượt
12
,yy
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
12
26yy
. B.
12
4yy
. C.
12
26yy
. D.
12
4yy
.
Câu 5: Đồ th sau đây là ca hàm s nào?
A.
1
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
21
.
1
x
y
x
D.
3
1
x
y
x
.
Câu 6: Cho hàm s
1
()
1
x
fx
x
. Kí hiu
[0;2]
max ( )
x
M f x
,
[]0;2
min ( )
x
m f x
. Khi đó
Mm
bng
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
1
.
Câu 7: Cho hàm s
()y f x
có đồ th như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1 .
B.
1;0 .
C.
2; 1 .
D.
1;1 .
Câu 8: Cho hàm s
42
y ax bx c
(
0a
) có đồ th như hình vẽ ới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
. C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 9: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 10: Cho hàm s
fx
đạo hàm
x .
2 3 4
1 2 3 4 ,f x x x x x
S đim cc tr
ca hàm s đã cho là
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Câu 11: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
1
.
1
x
y
x
B.
3
1y x x
. C.
3
35y x x
. D.
4
4yx
.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình dưới đây:
S đim cc tr của đồ th hàm s
y f x
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Câu 13: Cho hàm s
fx
đạo hàm
fx
trên khong
K
, đồ th hàm s
fx
trên khong
K
như hình vẽ sau:
Hàm s
fx
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
xác định trên
và có đồ th như hình vẽ:
y
x
1
3
-1
O
-1
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2019 0f x m
ba nghim
phân bit.
A.
2016m
,
2020m
. B.
2016 2020m
. C.
2016m
,
2020m
. D.
2016m
,
2020m
.
Câu 15: Hàm s
y f x
đạo hàm tha mãn
0, 1;2 3;4 ;f x x
0, 2;3 .f x x


Mnh
đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
1;2 .
B. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
3;4 .
C.
5 7 .ff
D. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
1;4 .
Câu 16: Tp hp tt c các giá tr tham s thc
m
để đồ th hàm s
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m
hai đim cc tr nm v hai phía trc hoành là
;ab
. Khi đó giá trị
2ab
bng
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Câu 17: Cho hàm s bc bn
y f x
đồ th như hình vẽ. S giá tr nguyên ca tham s
m
để
phương trình
f x m m
4
nghim phân bit là
A.
2.
B. Vô s. C.
1.
D.
0.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
S đim cc tiu ca hàm s
32
2 4 1g x f x f x
A.
4.
B.
9.
C.
5.
D.
3.
Câu 19: Để đồ th hàm s
42
21y x mx m
ba điểm cc tr to thành mt tam giác có din tích
bng 2, giá tr ca tham s
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
(2;3).
B.
( 1;0).
C.
(0;1).
D.
(1;2).
Câu 20: Cho hàm s
fx
xác định trên
đồ th hàm s
y f x
đường cong trong hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
1; 2 .
B. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
2;1 .
C. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
1;1 .
D.Hàm s
fx
nghch biến trên khong
0; 2 .
Câu 21: S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2
mx
y
xm

nghch biến trên khong
1
;
2




A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Câu 22: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
2
2y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; .
B.
0;2 .
C.
; 2 .
D.
2;0 .
Câu 23: Cho
M
là điểm có hoành đ dương thuộc đ th hàm s
2
2
x
y
x
, sao cho tng khong cách
t
M
đến hai đường tim cn của đồ th hàm s là nh nht. Tọa độ đim
M
A.
4;3
. B.
0; 1
. C.
1; 3
. D.
3;5
.
Câu 24: Tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
42
2( 1) 2y x m x m
đồng biến trên
khong
1;3
A.
; 5 .m
B.
5;2 .m

C.
2; .m 
D.
;2 .m
Câu 25: Bác Bính mt tm thép mng hình tròn, tâm O, bán kính
dm4
. Bác định ct ra mt hình
qut tròn tâm O, qun ri hàn ghép hai mép ca hình qut tròn lại để to thành một đồ vt dng mt
nón tròn xoay (tham kho hình v). Dung tích ln nht có th của đồ vt mà bác Bính to ra bng bao
nhiêu? (b qua phn mối hàn và độ dày ca tm thép).
A.
3
dm
128 3
27
. B.
3
dm
128 3
81
. C.
3
dm
16 3
27
. D.
3
dm
64 3
27
.
Câu 26: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc khong
( 1;7)
để phương trình
22
( 1) ( 2) 1 1m x m x x x
có nghim?
A. 6. B.
7.
C.
1.
D.
5.
Câu 27: Cho hai s thực dương
x
,
y
tha mãn
1
2
2 2 log 2
yy
y x x
. Giá tr nh nht ca biu
thc
x
P
y
bng
A.
ln2
.
2
e
B.
ln2
.
2
e
C.
ln2
.
2
e
D.
.
2ln2
e
Câu 28: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có đồ th
'y f x
như hình vẽ sau:
Đặt
2
2 1 .g x f x x
Khi đó giá tr nh nht ca hàm s
y g x
trên đoạn
3;3


bng
A.
0.g
B.
1.g
C.
3.g
D.
3.g
Câu 29: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2 2
3 4 12y x x x m
đúng 5
đim cc tr?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Câu 30: Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Bất phương trình
e
2
2xx
f x m

nghim đúng
0;2x
khi ch khi
A.
e
1
1mf
. B.
e
1
1mf
. C.
01mf
. D.
01mf
.
___________ HT ___________
Huế 18h30, ngày 18 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 03_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
21
2
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
\ 2 .
B. Hàm s đồng biến trên
.
C. Hàm s nghch biến trên các khong
;2
2; 
.
D. Hàm s đồng biến trên các khong
;2
2; 
.
Li gii:
Tập xác định:
\2D 
.
Ta có
2
3
0
2
y
x

,
2x
nên hàm s đồng biến trên các khong
;2
2; . 
Chọn đáp án D.
Câu 2: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3
34y x x
trên đoạn
0;2 .


A.
0;2
min 2y


. B.
0;2
min 0y


. C.
0;2
min 1y


. D.
0;2
min 4y


.
Li gii:
Tập xác định:
.D
2
33yx

;
2
1 0;2
0 3 3 0
1 0;2
x
yx
x





Ta có
04f
,
26f
,
12f
. Do đó
0;2
min 2y


.
Chọn đáp án A.
Câu 3: Hàm s nào sau đây không có điểm cc tr?
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
. C.
42
41y x x
. D.
2
2y x x
.
Li gii:
Hàm s
3
31y x x
tâp xac đinh:
D
.
Có:
2
3 3 0yx
,
x
. Suy ra hàm s đồng biến trên
.
Vy hàm s
3
31y x x
không có điểm cc tr.
Chọn đáp án B.
Câu 4: Cho hàm s
3
3y x x
giá trị cực đại cực tiểu lần lượt
12
,yy
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
12
26yy
. B.
12
4yy
. C.
12
26yy
. D.
12
4yy
.
Li gii:
Tập xác định:
D
. Ta có:
2
33yx

suy ra
2
1
0 3 3 0
1
x
yx
x

Bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra:
12
2; 2
đtcc
y y y y
12
2 2.2 2 6yy
.
Chọn đáp án A.
Câu 5: Đồ th sau đây là ca hàm s nào?
A.
1
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
21
1
x
y
x
. D.
3
1
x
y
x
.
Li gii:
Ta thấy đồ th hàm s đi qua điểm
0;1
nên ch có đáp án C là phù hợp.
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hàm s
1
()
1
x
fx
x
. Kí hiu
[0;2]
max ( )
x
M f x
,
[]0;2
min ( )
x
m f x
. Khi đó
Mm
bng
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
1
.
Li gii:
1
()
1
x
fx
x
là hàm s liên tục và đơn điệu (đồng biến) trên
[0;2]
.
Ta có:
(0) 1f 
,
1
(2) .
3
f
Vy:
[0;2]
1
max ( )
3
x
M f x

,
[]0;2
min ( ) 1
x
m f x
12
1.
33
Mm
Chọn đáp án B.
Câu 7: Cho hàm s
()y f x
có đồ th như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1 .
B.
1;0 .
C.
2; 1 .
D.
1;1 .
Li gii:
T đồ th ta thy hàm s nghch biến trên khong
0;1 .
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hàm s
42
y ax bx c
(
0a
) có đồ th như hình vẽ ới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
. C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Li gii:
Đồ th ct trc tung tại điểm
0;c
, t đồ th suy ra
0c
Mặt khác đồ th hàm s ba điểm cc tr nên
0y
ba nghim phân bit, hay
32
4 2 2 2 0y ax bx x ax b
có ba nghim phân bit. Suy ra
,ab
trái du.
0 0.ab
Chọn đáp án A.
Câu 9: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Li gii:
Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
có đường tim cn ngang là
1y
và đường tim cận đứng là
1.x
Chọn đáp án D.
Câu 10: Cho hàm s
fx
đạo hàm
2 3 4
1 2 3 4 , .f x x x x x x
S đim cc tr
ca hàm s đã cho là
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Li gii:
1
2
0
3
4
x
x
fx
x
x

Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên: S đim cc tr ca hàm s đã cho là 2.
Chọn đáp án C.
Câu 11: Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
1
.
1
x
y
x
B.
3
1y x x
. C.
3
35y x x
. D.
4
4yx
.
Li gii:
Xét hàm s:
3
1y x x
. Ta có:
2
3 1 0,y x x
. Suy ra hàm s
3
1y x x
đồng biến
trên
.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình dưới đây:
S đim cc tr của đồ th hàm s
y f x
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Li gii:
Dựa vào đồ th hàm s
y f x
, ta suy ra đồ th ca hàm s
y f x
như sau:
- Gi nguyên phần đồ th nm phía trên
Ox
ca hàm s
y f x
.
- Lấy đối xng phần đồ th nằm phía dưới
Ox
ca hàm s
y f x
qua
Ox
đồng thi b phn
đồ th phía dưới trc
Ox
.
T đó ta có đồ th ca hàm s
y f x
như hình vẽ i:
Dựa vào đồ th, ta kết luận đồ th hàm s
y f x
5
đim cc tr.
Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hàm s
fx
có đạo hàm
fx
trên khong
K
, đồ th hàm s
fx
trên khong
K
như
hình v.
Hàm s
fx
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii:
Dựa vào đồ th hàm s
fx
ta có bng biến thiên ca hàm s
fx
như sau:
Vy hàm s
fx
1
đim cc tr.
Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
xác định trên
và có đồ th như hình vẽ:
y
x
1
3
-1
O
-1
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2019 0f x m
ba nghim
phân bit.
A.
2016m
,
2020m
. B.
2016 2020m
. C.
2016m
,
2020m
. D.
2016m
,
2020m
.
Li gii:
Ta có:
2019 0 2019f x m f x m
. S nghim của phương trình bằng s giao điểm
của đồ th hàm s
y f x
đường thng
2019ym
(là đưng thng song song hoc
trùng vi trc
Ox
, ct
Oy
tại điểm có tung độ bng
2019 m
).
2019 - m
y
x
1
3
-1
O
-1
Dựa vào đồ th ta thấy, phương trình có ba nghiệm phân bit khi:
1 2019 3m
2020 2016m
2016 2020m
.
Chọn đáp án B.
Câu 15: Hàm s
y f x
đo hàm tha mãn
0, 1;2 3;4 ;f x x
0, 2;3 .f x x


Mnh
đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
1;2 .
B. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
3;4 .
C.
5 7 .ff
D. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
1;4 .
Li gii:
T gi thiết suy ra hàm s
fx
đồng biến trên khong
1;2
3;4 .
Hàm s
fx
hàm
hng trên
2;3 5 7 .ff



Do đó D sai.
Chọn đáp án D.
Câu 16: Tp hp tt c các giá tr tham s thc
m
đ đ th hàm s
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m
có
hai điểm cc tr nm v hai phía trc hoành là
;ab
. Khi đó giá trị
2ab
bng
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Li gii:
Ta có
22
' 3 6 3( 1)y x mx m
. Xét
22
1
3 6 3( 1) 0
1
xm
x mx m
xm
.
Hai nghim trên phân bit vi mi
m
.
Thc hin phép chia
y
y
ta phân tích được:
1
2.
33
m
y y x x m



Nếu
0
x
là điểm cc tr ca hàm s đã cho thì
0 0 0 0
0
1
2.
33
m
y y x x x m



Do đó, đường thẳng qua 2 điểm cc tr của đồ th
2y x m
.
Vy nên các giá tr cc tr
( 1) 3 2y m m
,
( 1) 3 2y m m
.
Theo yêu cu bài toán ta phi có
22
3 2 3 2 0
33
m m m
. Vy
2
2
3
ab
.
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho hàm s bc bn
y f x
đồ th như hình vẽ. S giá tr nguyên ca tham s
m
để
phương trình
f x m m
4
nghim phân bit là
A.
2.
B. Vô s. C.
1.
D.
0.
Li gii:
Đặt
0t x m
Vi
0t 
.xm
Vi mi giá tr
0t
s ng vi
2
giá tr
.x
Ta có phương trình
: f t m
0t
*
Để phương trình có
4
nghim phân bit thì
*
2
nghim
t
phân biệt dương
T đồ th ca hàm s
y f t
trên min
0t
3
.
4
1
m
m

Vy có 1 giá tr nguyên tha mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
S đim cc tiu ca hàm s
32
2 4 1g x f x f x
A.
4.
B.
9.
C.
5.
D.
3.
Li gii:
Ta có
2
6 . 8 . 0g x f x f x f x f x
0
0
4
3
fx
fx
fx


Da vào bng biến thiên suy ra
1
2
1
0
0 ; 0 ,
11
xx
x
f x f x
x x x
1
2
;1
1;0
4
3
0;1
1;
x a x
xb
fx
xc
x d x


.
Khi đó ta có bảng xét du ca
gx
x
1
x
a
1
b
0
c
1
d
2
x
gx
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Do đó hàm số
5
đim cc tiu.
Chọn đáp án C.
Câu 19: Để đồ th hàm s
42
21y x mx m
ba điểm cc tr to thành mt tam giác có din tích
bng 2, giá tr ca tham s
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
(2;3).
B.
( 1;0).
C.
(0;1).
D.
(1;2).
Li gii:
32
' 4 4 4 .y x mx x x m
Xét
0
'0
,( 0)
x
y
x m m

Tọa độ ba điểm cc tr là:
22
(0; 1), ; 1 , ; 1A m B m m m C m m m
Gi
H
là trung điểm ca cnh
.BC
Ta có
2
2
AH m
BC m
2
5
1
2 4.
2
ABC
S AH BC m m m
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hàm s
fx
xác định trên
đồ th hàm s
y f x
đưng cong trong hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
1; 2 .
B. Hàm s
fx
đồng biến trên khong
2;1 .
C. Hàm s
fx
nghch biến trên khong
1;1 .
D.Hàm s
fx
nghch biến trên khong
0; 2 .
Li gii:
T đồ th ca
y f x
, ta
0fx
, vi
0;2x
. Suy ra
fx
nghch biến trên
khong
0;2
.
Chọn đáp án D.
Câu 21: S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
2
mx
y
xm

nghch biến trên khong
1
;
2




A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Li gii:
TXĐ:
\
2
m
D



;
2
2
4
2
m
y
xm

Để hàm s nghch biến trên khong
1
;
2




thì
2
0
40
22
2 1.
1
1
;
1
22
22
y
m
m
m
m
m
m







Vy
m
3
giá tr nguyên.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
2
2y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; .
B.
0;2 .
C.
; 2 .
D.
2;0 .
Li gii:
Ta có
2
2 2 ;y xf x


2
2
2
2
0
0
0
22
02
20
20
2
22
x
x
x
x
yx
fx
x
x
x




Do các nghim của phương trình
0y
đều nghim bi l,
3 6 7 0yf


nên ta
bng xét du
y
Vy hàm s
2
2y f x
nghch biến trên khong
2;
.
Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho
M
là điểm có hoành độ dương thuộc đ th hàm s
2
2
x
y
x
, sao cho tng khong cách
t
M
đến hai đường tim cn của đồ th hàm s là nh nht. Tọa độ đim
M
A.
4;3
. B.
0; 1
. C.
1; 3
. D.
3;5
.
Li gii:
M
điểm hoành đ dương thuộc đ th hàm s
2
2
x
y
x
nên
2
;
2
a
Ma
a



(vi
0a
).
Hai đường tim cn của đồ th hàm s :
1
:2x
2
:1y
Suy ra :
1
1
;
2
M
d d a
2
2
;
2 4 4
1
22
2
M
a
dd
aa
a

.
Vy tng khong cách t
M
đến hai đường tim cn là:
12
44
2 2 2 4
22
d d d a a
aa

.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có
44
2 2 2 4
22
aa
aa

.
Du bng xy ra khi :
2
2 2 4
4
2 2 4
2 2 0
2
aa
aa
aa
a
.
04aa
. Vy
4;3M
.
Chọn đáp án A.
Câu 24: Tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
42
2( 1) 2y x m x m
đồng biến trên
khong
1;3
A.
; 5 .m
B.
5;2 .m

C.
2; .m 
D.
;2 .m
Li gii:
33
4 4( 1) 4 4 4 .y x m x x x mx
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(1;3)
khi
0y
vi
mi
(1;3)x
3
4 4 4 0x x mx
vi mi
(1;3)x
2
1mx
vi mi
(1;3)x
2
1;3
min 1mx


Xét hàm s
2
( ) 1g x x
trên đoạn
1;3


( ) 2 0g x x
nên
22
1;3
min 1 1 1 2x


Vy
2m
.
Chọn đáp án D.
Câu 25: Bác Bính mt tm thép mng hình tròn, tâm O, bán kính
dm4
. Bác định ct ra mt hình
qut tròn tâm O, qun ri hàn ghép hai mép ca hình qut tròn lại để to thành một đồ vt dng mt
nón tròn xoay (tham kho hình v). Dung tích ln nht có th của đồ vt mà bác Bính to ra bng bao
nhiêu? (b qua phn mối hàn và độ dày ca tm thép).
A.
3
dm
128 3
27
. B.
3
dm
128 3
81
. C.
3
dm
16 3
27
. D.
3
dm
64 3
27
.
Li gii:
Khi hàn hai mép ca hình quạt tròn, đ dài đường sinh ca hình nón bng bán kính ca hình
qut tròn, tc là
4AB
.
Th tích ca hình nón:
22
11
. . . 16 .
33
V r h h h

vi
04h
.
2
1 4 3
16 3 0
33
V h h h
.
Da vào bng biến thiên, suy ra th tích ln nht ca hình nón là
dm
3
128 3
27
.
Chọn đáp án A.
Câu 26: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc khong
( 1;7)
để phương trình
22
( 1) ( 2) 1 1m x m x x x
có nghim?
A. 6. B.
7.
C.
1.
D.
5.
Li gii:
Xét phương trình:
22
( 1) ( 2) 1 1m x m x x x
(1). Điều kin:
0x
Nếu
0x
phương trình trở thành: 0 = 1 (Vô nghim)
Vy
0x
không phi nghim của phương trình, đồng thi ta thy nên vi
0x
phương
trình đã cho tương đương với:
22
11
( 2) 1 0
xx
mm
xx

.
Đặt
2
1x
u
x
thì phương trình trở thành:
2
2 1 0u m u m
(2)
Xét hàm s
2
1
()
x
fx
x
trên khong
0; .
Ta có
lo¹i
2
2
1
1
'( ) 0
1 ( )
21
x
x
fx
x
x x x

Ta có bng biến thiên:
Vy
2u
Phương trình (1) có nghiệm khi và ch khi phương trình (2) có nghiệm trên
2;

.
Trên
2;

thì
2
21
(2) .
1
uu
m
u


Xét hàm s
2
21
()
1
uu
fy
u

trên
2;

Ta có
2
3
2
23
'( ) 0, 2; ( ) ( 2) 2 1
1
uu
f u y f u f
u


YCBT
3
2 1 .m
, 1 7 1;2;3;4;5;6m m m
.
Chọn đáp án A.
2
x
y
f(x)
1
0
-
+
0



Câu 27: Cho hai s thực dương
x
,
y
tha mãn
1
2
2 2 log 2
yy
y x x
. Giá tr nh nht ca biu
thc
x
P
y
bng
A.
ln2
.
2
e
B.
ln2
.
2
e
C.
ln2
.
2
e
D.
.
2ln2
e
Li gii:
Ta có
1
2
2 2 log 2
yy
y x x
2
2 2 log 2 2 1
yy
y x x
.
1
Đặt
2
log 2 2
y
tx
2 2 2
y
t
x
2 2 2
y
t
x
.
1
tr thành:
2 2 2 1
yy
t
yt
1
2 1 2
y
t
yt
.
2
Xét hàm s
2,
x
f x x x
2 ln2 1 0,
x
f x x
nên hàm s
2
x
f x x
luôn
đồng biến trên
.
Kết hp vi
2
ta có:
1ty
2
log 2 2 1
y
xy
1
2 2 2
yy
x
1
2
y
x

.
Khi đó
x
P
y
1
2
y
y
11
2
2 ln2 2
yy
y
P
y


. Cho
0 ln2 1 0Py
1
ln2
y
.
Bng biến thiên:
Vy
min
ln2
2
e
P
khi
2
e
x
1
ln2
y
.
Chọn đáp án C.
Câu 28: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có đồ th
'y f x
như hình vẽ.
Đặt
2
2 1 .g x f x x
Khi đó giá trị nh nht ca hàm s
y g x
trên đoạn
3;3


bng
A.
0.g
B.
1.g
C.
3.g
D.
3.g
Li gii:
Ta có
' 2 ' 1 ;g x f x x


'0gx
'1f x x
3
1
3
x
x
x


Ta có bng biến thiên ca hàm s
:y g x
T bng biến thiên
g
3;3
min 3 ; 3x g g


Ta có
dd
13
31
'g x x g x x


1 3 1 3g g g g
33gg
Vy giá tr nh nht ca hàm s
gx
trên đoạn
3;3


bng
3.g
Chọn đáp án C.
Câu 29: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2 2
3 4 12y x x x m
đúng 5
đim cc tr?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Li gii:
Xét hàm s
4 3 2 2
( ) 3 4 12f x x x x m
;
32
( ) 12 12 24f x x x x
1 2 3
( ) 0 0; 1; 2f x x x x
. Suy ra, hàm s
()y f x
có 3 điểm cc tr.
Hàm s
4 3 2 2
3 4 12y x x x m
5 điểm cc tr khi đồ th hàm s
()y f x
ct trc
hoành tại 2 điểm phân bit
4 3 2 2
3 4 12 0x x x m
có 2 nghim phân bit.
Phương trình
4 3 2 2 4 3 2 2
3 4 12 0 3 4 12x x x m x x x m
(1).
Xét hàm s
4 3 2
g( ) 3 4 12x x x x
;
32
g ( ) 12 12 24x x x x
.
Bng biến thiên:
Phương trình (1) cớ 2 nghim phân bit
2
2
0
5 32
5 32
m
m
m

.
Vy
3;4;5; 3; 4; 5m
.
Chọn đáp án C.
Câu 30: Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Bất phương trình
e
2
2xx
f x m

đúng
0;2x
khi ch khi
A.
e
1
1mf
. B.
e
1
1mf
. C.
01mf
. D.
01mf
.
Li gii:
BPT e
2
2xx
f x m
. Xét hàm s
ee
22
22
22
x x x x
h x f x h x f x x


.
Nếu
0;1x
thì
0fx
e
2
2
2 2 0
xx
x

nên
0hx
.
Nếu
1;2x
thì
0fx
e
2
2
2 2 0
xx
x

nên
0hx
.
Suy ra
e
0;2
1
max 1 1h x h f


. Nên
YCBT
e
1
1mf
.
Chọn đáp án A.
___________ HT ___________
Huế 18h30, ngày 18 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 04_TrNg 2020
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
()y f x
nghch biến trên khong (a; b) khi và ch khi
( ) 0 ;f x x a b
B. Nếu
( ) 0, ;f x x a b
thì hàm s
()y f x
nghch biến trên khong
;ab
C. Nếu
( ) 0 ;f x x a b
thì hàm s
()y f x
nghch biến trên khong
;ab
D. Hàm s
()y f x
nghch biến trên khong
;ab
khi và ch khi
( ) 0 ;f x x a b
Câu 2: Cho hàm s
()fx
có đạo hàm
2
2f x x x

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
2x 
; đạt cực đại ti
0.x
B. Hàm s đạt cc tiu ti
2.x 
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
, đạt cực đại ti
2.x 
D. Hàm s không có cc tr.
Câu 3: Hàm s nào dưới đây luôn tăng trên
?
A.
2018.y
B.
42
1.y x x
C.
2 sin .y x x
D.
1
.
1
x
y
x
Câu 4: Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên
2
1 2 3f x x x x
. S đim cc tr ca
hàm s đã cho là
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 5: Trong các hàm s ới đây, hàm số nào nghch biến trên khong
;
?
A.
e
2
x
y



. B.
1
2
logyx
. C.
2
3
log 1yx

. D.
3
x
y



.
Câu 6: Hàm s nào trong bn hàm s đưc liệt kê dưới đây không có cc tr?
A.
23
2
x
y
x
. B.
4
yx
. C.
3
y x x
. D.
2yx
.
Câu 7: Cho hàm s
'y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
Hàm s
2
2y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
0;1
. C.
1;2
. D.
0;
.
Câu 8: Cho hàm s
()y f x
đạo hàm
2
' 1 2f x x x x
. Tìm khong nghch biến của đồ th
fx
.
A.
;0
1;2 .
B.
0;1 .
C.
0;2 .
D.
2; .
Câu 9: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng xét du của đạo hàm như sau:
x

1
0
2
4

fx
0
||
0
0
Hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 10: Cho hàm s
fx
có đồ th như hình dưới đây:
Hàm s
lng x f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
1; 
. C.
1;1
. D.
0;
.
Câu 11: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
đthị hàm số
y f x
như hình vẽ
sau:
Đặt
3
g x f x
. Tìm số điêm cưc tri của hàm số
y g x
.
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
2.
Câu 12: Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 2 2
2( 1)y x m x m
ba điểm cc tr tạo thành ba đỉnh ca mt tam giác vuông. S phn t ca tp hp
S
A.
2.
B.
0.
C.
4.
D.
1.
Câu 13: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Tìm
m
để phương trình
20f x m
có đúng ba nghiêm phân biệt.
A.
2.m 
B.
4.m
C.
2.m
D.
1.m 
Câu 14: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
2 2 1y x x mx m
nghch biến
trên đoạn
1;1


.
A.
1
6
m 
. B.
1
6
m 
. C.
8m
. D.
8m
.
Câu 15: Cho hàm s
y f x
xác đnh và liên tc trên
đồ th như hình vẽ bên. Tìm giá tr nh
nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
y f x
trên đoạn
2; 2


.
O
x
y
a
b
c
A.
5; 1mM
. B.
2; 2mM
. C.
1; 0mM
. D.
5; 0mM
.
Câu 16: Đưng thng
1
3
y
là tim cn ngang của đồ th hàm s nào sau đây ?
A.
31
.
3
x
y
x
B.
1
.
33
x
y
x
C.
21
.
31
x
y
x
D.
1
.
31
x
y
x

Câu 17: Hàm s
2
1
x
f x m
x

, vi
m
là s thc, có nhiu nhất bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 18: Đồ th hàm s
2
1
4
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 19: Mt si dây chiu dài
28m
đưc cắt thành hai đoạn để làm thành mt hình vuông
mt hình tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông đưc ct ra sao
cho tng din tích ca hình vuông và hình tròn là nh nht?
A.
56
4
. B.
112
4
. C.
84
4
. D.
92
4
.
Câu 20: Bng biến thiên trong hình v là ca hàm s nào sau đây?
A.
42
25y x x
. B.
42
25y x x
. C.
42
25y x x
. D.
42
21y x x
.
Câu 21: Đồ th hàm s
2
2
3
23
x
y
xx

có tng s tim cận đứng và tim cn ngang là
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 22: Cho hàm s
fx
có đồ th ca hàm s
y f x
như hình vẽ sau:
Hàm s
3
2
2 1 2
3
x
f x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây
A.
6; 3
. B.
3;6
. C.
6;
. D.
1
1;
2




.
Câu 23: Biết
,,a b c
các s thc tùy ý,
0a
hàm s
32
y ax bx cx
nhn
1x 
một điểm cc
tr. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 2 0a b c
. B.
a c b
. C.
32a c b
. D.
20ab
.
Câu 24: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc khong
( 2019;2019)
để hàm s
32
1
2019
x x mx
y
nghch biến trên
1;2


?
A.
2020.
B.
2019
. C.
2010.
D.
2011.
Câu 25: Tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
đạt cực đại ti
đim
1x
A.
2m
;
1m 
. B.
2m
;
1m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 26: Giá tr nh nht ca hàm s
1
21
x
y
x
trên đoạn
1;2


A.
2
3
B.
0
C.
1
5
D.
2
Câu 27: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
3 2.y x x
B.
3
2 2.y x x
C.
3
3 2.y x x
D.
3
3 2.y x x
Câu 28: Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Tìm s đim cực đại ca hàm s
1
2019
2018
fx
fx
y




A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 29: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
3
3f x x m
6
nghim phân bit thuc
đon
[ 1;2]
?
A.
3.
B.
2.
C.
6.
D.
7.
Câu 30: Tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
24
x
y
x mx

có ba đường tim cn
A.
2
2
.
5
2
m
m
m

B.
2
.
5
2
m
m
C.
2 2.m
D.
2
.
2
m
m

___________ HT ___________
Huế 9h30, ngày 19 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 04_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
LI GII CHI TIT
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
()y f x
nghch biến trên khong (a; b) khi và ch khi
( ) 0 ;f x x a b
B. Nếu
( ) 0, ;f x x a b
thì hàm s
()y f x
nghch biến trên khong
;ab
C. Nếu
( ) 0 ;f x x a b
thì hàm s
()y f x
nghch biến trên khong
;ab
D. Hàm s
()y f x
nghch biến trên khong
;ab
khi và ch khi
( ) 0 ;f x x a b
Li gii:
Theo lý thuyết
Chọn đáp án B.
Câu 2: Cho hàm s
()fx
có đạo hàm
2
2f x x x

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
2x 
; đạt cực đại ti
0.x
B. Hàm s đạt cc tiu ti
2.x 
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
, đạt cực đại ti
2.x 
D. Hàm s không có cc tr.
Li gii:
2
2f x x x

nên hàm s ch đổi du t âm sang dương khi đi qua đim
2x 
n hàm
s đạt cc tiu ti
2x 
.
Chọn đáp án B.
Câu 3: Hàm s nào dưới đây luôn tăng trên
?
A.
2018.y
B.
42
1.y x x
C.
2 sin .y x x
D.
1
.
1
x
y
x
Li gii:
A. Hàm s
2018y
là hàm hằng nên không tăng trên
, loi A.
B. Hàm s
42
1y x x
32
4 2 2 2 1 , ' 0y x x x x y
0x
và y’ đổi du khi x qua 0
Hàm s không tăng trên
, loi B.
C.
1
1
x
y
x
tập xác định
\1D
nên không tăng trên
.
D.
2 siny x x
2 cos 0,y x x
. Chn D.
Chọn đáp án C.
Lưu ý: Hàm s
siny x x
đồng biến trên
.
x
y
O
1
Câu 4: Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên
2
1 2 3f x x x x
. S đim cc tr ca
hàm s đã cho là
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Li gii:
Ta có
1
02
3
x
f x x
x

Bng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có
2
điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 5: Trong các hàm s ới đây, hàm số nào nghch biến trên khong
;
?
A.
e
2
x
y



. B.
1
2
logyx
. C.
2
3
log 1yx

. D.
3
x
y



.
Li gii:
Hàm s
e
2
x
y



tập xác định
s
e
2
0;1a 
nên hàm s nghch biến trên
;
.
Chọn đáp án A.
Câu 6: Hàm s nào trong bn hàm s đưc liệt kê dưới đây không có cc tr?
A.
23
2
x
y
x
. B.
4
yx
. C.
3
y x x
. D.
2yx
.
Li gii:
+ Hàm s
23
.
2
x
y
x
Tập xác định:
; 2 2;D 
.
2
7
'0
2
y x D
x
hàm s
luôn đồng biến trên tng khoảng xác định
hàm s không có cc tr.
Các hàm s khác d dàng chng minh được y’ có nghiệm đổi du qua các nghim. Riêng
hàm s cuối y’ không xác định ti -2 nhưng hàm s xác định trên R y’ đổi du qua -2 do
đó có hàm số có điểm cc tr x = -2.
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho hàm s
'y f x
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
2
2y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
0;1
. C.
1;2
. D.
0;
.
Li gii:
Hàm s
2
2y f x
2
' 2 . ' 2y x f x
2
2
2
2
0
0
1 2 2
11
01
0
' 2 . ' 2 0
0
1
1
21
1
22
x
x
x
x
x
x
y x f x
x
x
x
x
x
x





Do đó hàm số đồng biến trên
0;1
.
Chọn đáp án B.
Câu 8: Cho hàm s
()y f x
đạo hàm
2
' 1 2f x x x x
. Tìm khong nghch biến của đồ th
fx
.
A.
;0
1;2 .
B.
0;1 .
C.
0;2 .
D.
2; .
Li gii:
2
0
' 1 2 0 1
2
x
f x x x x x
x
Da vào bng biến thiên hàm s nghch biến trên
0;2 .
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng xét du của đạo hàm như sau:
x

1
0
2
4

fx
0
||
0
0
Hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
S đim cc tr ca hàm s bng s lần đổi du của đo hàm. Mt khác do hàm s liên tc
trên
nên hàm s 4 điểm cc tr (
0x
vn một điểm cc tr ca hàm s đạo hàm
không xác định).
Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho hàm s
fx
có đồ th như hình dưới đây
Hàm s
lng x f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
1; 
. C.
1;1
. D.
0;
.
Li gii:
Ta có:
lng x f x


fx
fx
. T đồ th hàm s
y f x
ta thy
0fx
vi mi
x
.
Vì vy du ca
gx
là du ca
fx
. Ta có bng biến thiên ca hàm s
gx
Vy hàm s
lng x f x
đồng biến trên khong
1; 
.
Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
đồ thị hàm s
y f x
như hình vẽ
sau:
Đặt
3
g x f x
. Tìm số điêm cưc tri của hàm số
y g x
.
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
2.
Li gii:
Đặt
3
h x f x
3
h x f x
;
23
3h x x f x
;
3 3 3
0 0; ; ; .h x x a b c
Bng biến thiên:
O
x
y
a
b
c
Vy hàm s
y g x
(lấy đối xứng đồ thị
hx
bên phải
Oy
qua
Oy
) có ba điểm cực trị.
Chọn đáp án A.
Câu 12: Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 2 2
2( 1)y x m x m
ba điểm cc tr tạo thành ba đỉnh ca mt tam giác vuông. S phn t ca tp hp
S
A.
2.
B.
0.
C.
4.
D.
1.
Li gii:
Đồ th hàm s
42
( 0)y ax bx c a
ba điểm cc tr tạo thành ba đỉnh ca mt tam giác
vuông
3
3
80
2( 1) 8 0
: 2.
0
1
ba
m
m
ab
m





Vy
2S
.
Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Tìm
m
để phương trình
20f x m
có đúng ba nghiêm phân biệt.
A.
2.m 
B.
4.m
C.
2.m
D.
1.m 
Li gii:
Phương trình
20f x m
2
m
fx
. Phương trình có ba nghiệm
12
2
m
m
.
Chọn đáp án A.
Câu 14: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
2 2 1y x x mx m
nghch biến trên
đon
1;1


.
A.
1
6
m 
. B.
1
6
m 
. C.
8m
. D.
8m
.
Li gii:
Ta có:
2
62y x x m
. Hàm s nghch biến trên đoạn
1;1


khi ch khi
0, 1;1yx


2
6 2 0, 1;1x x m x


2
6 2 , 1;1x x m x


.
Xét hàm
2
62g x x x
trên đoạn
1;1


.
12 2g x x

;
1
0
6
g x x
.
Bng biến thiên:
Để
2
6 2 , 1;1x x m x


thì đồ th ca hàm
gx
nằm phía dưới đường thng
ym
.
T bng biến thiên ta có
8m
.
Chọn đáp án D.
Câu 15: Cho hàm s
y f x
xác đnh và liên tc trên
đồ th như hình vẽ bên. Tìm giá tr nh
nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
y f x
trên đoạn
2; 2


.
A.
5; 1mM
. B.
2; 2mM
. C.
1; 0mM
. D.
5; 0mM
.
Li gii:
Nhìn vào đồ th ta thy:
2;2
max 1M f x


khi
1x 
hoc
2x
.
2;2
min 5m f x


khi
2x 
hoc
1x
.
Chọn đáp án A.
Câu 16: Đưng thng
1
3
y
là tim cn ngang của đồ th hàm s nào sau đây ?
A.
31
.
3
x
y
x
B.
1
.
33
x
y
x
C.
21
.
31
x
y
x
D.
1
.
31
x
y
x

Li gii:
Ta có
1
1
11
lim lim
3
3 3 3
3
xx
x
x
x
x
 
Đưng thng
1
3
y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Chọn đáp án B.
Câu 17: Hàm s
2
1
x
f x m
x

, vi
m
s thc, có nhiu nhất bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Li gii:
Cách 1: Xét hàm
2
1
x
g x m
x

, có
2 2 2
22
22
1 2 1
;
11
x x x
gx
xx


1
0
1
x
gx
x


.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ca
gx
ta thy hàm s
P
đim cc trị, đồng thời phương trình
P
có tối đa
2
nghim, tức đồ thm s ct
gx
ti tối đa
2
điểm. Như vậy hàm s
f x g x
có tối đa
4
đim cc tr.
Cách 2:
Xét hàm s
2
1
x
gx
x
2
2
2
1
1
x
gx
x

01g x x
.
Bng biến thiên ca
gx
như sau
Xét các trường hp:
1)
1
2
m
: đồ th hàm s
g x m
không điểm chung vi trục hoành. Nên đồ th hàm s
f x g x m
có đúng 2 điểm cc tr.
2)
1
2
m
: đồ th hàm s
g x m
không 1 điểm chung vi trc hoành phn còn li
nm trên hoặc dưới trục hoành. Nên đồ thm s
f x g x m
có đúng 2 điểm cc tr.
3)
1
2
m
0m
: đồ th hàm s
g x m
ct trc hoành tại hai điểm phân biệt. Đồ th
hàm s
f x g x m
có đúng 4 điểm cc tr.
4)
0m
: đ th hàm s
g x m
không 1 đim chung vi trục hoành. Đồ th hàm s
f x g x m
có đúng 3 điểm cc tr.
Vậy đồ thm s
fx
có nhiu nhất 4 điểm cc tr.
Chọn đáp án D.
Câu 18: Đồ th hàm s
2
1
4
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Li gii:
Tập xác định:
2;2D 
nên đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Ta có
2
22
1
lim lim
4
xx
x
y
x







nên đường thng
2x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Li
2
( 2) ( 2)
1
lim lim
4
xx
x
y
x






nên đường thng
2x 
tim cn đứng của đ th hàm
s. Vậy đồ thm s đã cho có
2
đưng tim cn.
Chọn đáp án D.
Câu 19: Mt si dây chiu dài
28m
đưc cắt thành hai đoạn để làm thành mt hình vuông
mt hình tròn. Tính chiều dài (theo đơn v mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được ct ra sao
cho tng din tích ca hình vuông và hình tròn là nh nht?
A.
56
4
. B.
112
4
. C.
84
4
. D.
92
4
.
Li gii:
Gi chiu dài của đoạn dây làm thành hình vuông là
x
(
m
) (
0 28x
)
=> chiu dài của đoạn dây làm thành hình tròn là
28 x
(
m
)
+) Din tích hình vuông là:
2
2
4 16
xx



+) Bán kính hình tròn là: R =
28
2
x
=> Din tích hình tròn:
2
2
2
28 784 56
.
24
x x x
R






+) Tng din tích hai hình:
22
2
784 56 4 14 196
16 4 16
x x x
xx



Xét
2
4 14 196
()
16
f x x x



. Nhn thy
()fx
đạt giá tr nh nht ti
2
b
x
a

14 16 112
.
4
24

. Vy chiu dài của đoạn dây làm thành hình vuông đ tng
din tích của hai hình đt giá tr nh nht là
112
4
.m
Chọn đáp án B.
Câu 20: Bng biến thiên trong hình v là ca hàm s nào sau đây?
A.
42
25y x x
. B.
42
25y x x
. C.
42
25y x x
. D.
42
21y x x
.
Li gii:
Đây là bảng biến thiên ca hàm s
42
y ax bx c
vi h s
0a
. Suy ra loi
.B
Đồ th hàm s đi qua điểm
0; 5
nên loi
.D
Vi
1x
,
6y 
thay vào A, C thì ch A
tha mãn. Ta loi
.C
Chọn đáp án A.
Câu 21: Đồ th hàm s
2
2
3
23
x
y
xx

có tng s tim cận đứng và tim cn ngang là
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Ta có
22
2
33
23
13
xx
y
xx
xx




.
2
2
3
lim lim 1 lim
23
x x x
x
yy
xx
  

nên đường thng
1y
là tim cn ngang.
2
33
3
lim lim
13
xx
x
y
xx




,
2
33
3
lim lim
13
xx
x
y
xx

 


nên đường thng
3, 3xx
là tim cận đứng.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hàm s
fx
có đồ th ca hàm s
y f x
như hình vẽ sau:
Hàm s
3
2
2 1 2
3
x
f x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây
A.
6; 3
. B.
3;6
. C.
6;
. D.
1
1;
2




.
Li gii:
3
2
2 1 2
3
x
y f x x x
,
22
1
2 2 1 2 2 2 6 3
4
y f x x x f t t t
vi
2 1.tx
Xét
2
1
63
8
g t t t
. V đồ th
gt
ft
chung 1 h trc ta có:
Để hàm s nghch biến thì đồ th
()ft
phi i
( ).gt
Dựa vào đồ th:
1
3 2 3 2 1 2 1 .
2
t x x
Chọn đáp án D.
Câu 23: Biết
,,a b c
các s thc tùy ý,
0a
hàm s
32
y ax bx cx
nhn
1x 
một điểm cc
tr. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 2 0a b c
. B.
a c b
. C.
32a c b
. D.
20ab
.
Li gii:
Xét hàm s
32
y ax bx cx
( 0)a
. Ta
2
' 3 2 0y ax bx c
.
1x 
một điểm cc tr
nên
y
có 1 nghim là
1x 
. Suy ra
2
3 ( 1) 2 ( 1) 0 3 2 0 3 2a b c a b c a c b
.
Chọn đáp án C.
Câu 24: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc khong
( 2019;2019)
để hàm s
32
1
2019
x x mx
y
nghch biến trên
1;2


?
A.
2020.
B.
2019
. C.
2010.
D.
2011.
Li gii:
Ta có
32
21
' (3 2 ).2019 .ln2019
x x mx
y x x m
. Hàm s
32
1
2019
x x mx
y
nghch biến trên
1;2


,
suy ra
' 0, 1;2yx


22
3 2 0, 1;2 3 2 , 1;2x x m x m x x x
.
Đặt
2
( ) 3 2 '( ) 6 2f x x x f x x
.
1
'( ) 0 1; 2
3
f x x


.
BBT:
T BBT suy ra
1;2
( ) 8 8max f x m


.
Vy s giá tr nguyên ca
m
thuc khong
( 2019;2019)
2018 8 1 2011
s.
Chọn đáp án D.
Câu 25: Tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
đạt cực đại ti
đim
1x
A.
2m
;
1m 
. B.
2m
;
1m
. C.
1m
. D.
2m
.
Li gii:
+ TXĐ
D
.
+
22
' 2 1y x mx m m
.
Hàm s
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
đạt cực đại tại điểm
1x
2 2 2
1
' 1 0 1 2 .1 1 0 3 2 0 .
2
m
y m m m m m
m
+) Vi
1m
,
2
2
' 2 1 1 0 , ' 0 1y x x x x y x
.
Hàm s
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
đồng biến trên
khi
1m
. Vy
1m
không tha
mãn yêu cu bài toán.
+) Vi
2m
,
22
1
' 4 3, ' 0 4 3 0
3
x
y x x y x x
x
.
'' 2 4.yx
'' 1 2.1 4 2 0y
.
Hàm s
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
đạt cực đại tại điểm
1x
khi
2m
.
Chọn đáp án D.
Câu 26: Giá tr nh nht ca hàm s
1
21
x
y
x
trên đoạn
1;2


A.
2
3
B.
0
C.
1
5
D.
2
Li gii:
Ta có :
2
31
0
2
21
yx
x
.
Nên hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;
2




1
;
2




. Suy ra
1;2
min 1 0
x
yy


.
Chọn đáp án B.
Câu 27: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
3 2.y x x
B.
3
2 2.y x x
C.
3
3 2.y x x
D.
3
3 2.y x x
Li gii:
Vì đồ th hàm s có điểm cc tr
1;0A
nên loi B, loi C, loi D.
Kiểm tra đáp án A:
3
32y x x
2
3 3 0 1y x x
. Đồ th hàm s có hai điểm cc tr
1;0 , 1;4AB
tha mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hàm s
()y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Tìm s đim cực đại ca hàm s
1
2019
2018
fx
fx
y




A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Li gii:
Xét hàm s
1
2019
2018
fx
fx
y g x



.
Ta có:
11
g' ' ln ' 2019 ln2019
2018 2018
fx
fx
x f x f x

11
' ln 2019 ln2019 1
2018 2018
fx
fx
fx





Ta có:
11
ln 2019 ln2019 0; 2
2018 2018
fx
fx
x




.
Xét phương trình:
11
g' 0 ' ln 2019 ln2019 0
2018 2018
fx
fx
x f x




'0fx
.
Dựa vào đồ th hàm s
()y f x
ta thy hàm s có một điểm cực đại và hai điểm cc tiu.
t
1
2
ta thy
'gx
trái du vi
'fx
. Vy hàm s
y g x
hai điểm cực đại
và một điểm cc tiu.
Chọn đáp án D.
Câu 29: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
3
3f x x m
6
nghim phân bit thuc
đon
[ 1;2]
?
A.
3.
B.
2.
C.
6.
D.
7.
Li gii:
Đặt
3
3t x x
, vi
[ 1;2]x
ta có bng biến thiên
Vi
2;2t

thì có 2 nghim
[ 1;2].x
Để phương trình có 6 nghiệm thì phương trình
f t m
có 3 nghim phân bit
( 2;2].t
Da vào đồ th ta
0; 1.mm
Chọn đáp án B.
Câu 30: Tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
24
x
y
x mx

có ba đường tim cn
A.
2
2
.
5
2
m
m
m

B.
2
.
5
2
m
m
C.
2 2.m
D.
2
.
2
m
m

Li gii:
Ta có
2
1
lim 0
24
x
x
x mx


, nên đồ th hàm s có mt TCN là
0y
Đồ th hàm s hai tim cận đứng khi ch khi
2
2 4 0x mx
hai nghim phân bit
khác
1
2
2
40
2
.
1 2 4 0
5
2
m
m
m
m
m





Chọn đáp án A.
___________ HT ___________
Huế 9h30, ngày 19 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 05_TrNg 2020
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò:
KH¶O S¸T HµM Sè
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;1
. B. Điểm cực đại ca đ th hàm s
1x 
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;3
. D. Giá tr cc tiu ca hàm s
1
.
Câu 2: S giao điểm ca đ th hàm s
42
54y x x
vi trc hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hỏi hàm s
2
23g x f x x
nghịch biến trên khoảngnào dưới đây?
A.
;0
. B.
2;
.
C.
1;2
.
D.
;2
.
Câu 4: Đưng cong trong hình v bên là đồ th hàm s nào dưới đây?
A.
42
2y x x
. B.
42
4y x x
. C.
42
1
2
4
y x x
. D.
42
3y x x
.
Câu 5: m s nào sau đây không có điểm cc tr?
A.
3
31y x x
. B.
3
3y x x
. C.
42
41y x x
. D.
2
2y x x
.
Câu 6: Hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm s
2
22g x f x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 1;1)
. B.
( 2;1)
. C.
( 1;0)
. D.
( ; 1)
.
Câu 7: Cho hàm số
3
3 5.y x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đ cho nghịch biến trên khoảng
2;1
.
B. Hàm số đ cho nghịch biến trên khoảng
1;3
.
C. Hàm số đ cho đồng biến trên khoảng
1;1
.
D. Hàm số đ cho đồng biến trên khoảng
;1
và khoảng
1;
.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ ới đây:
Tng số đường tiệm cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s đ cho
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
3
.
Câu 9: Cho hàm s liên tc trên và hàm s
y f x
bảng biến thiênnhư hình vẽ bên dưới.
Đặt
2
2g x f x x m
. Gi
S
tp hp các s nguyên
m
lớn hơn
100
đ hàm s
y g x
có 5 điểm cc tr. S phn t ca
S
A.
101
. B.
100
. C.
99
. D. Vô s.
Câu 10: Cho hàm s
42
22y x x m
đồ th
C
. Gi
S
tp các giá tr
m
sao cho đồ th
C
đúng một tiếp tuyến song song vi trc
Ox
. Tng tt c các phn t ca
S
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
8
.
Câu 11: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như hình sau:
S nghim thực dương của phương trình
2 ( ) 2 0fx
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
42
2 1 3 2y x m x m
đồng biến
trên khong
2;5
.
A.
1m
. B.
5m
. C.
5m
. D.
1m
.
Câu 13: bao nhiêu gtr ca tham s m để đồ th hàm s
42
81y x m x
có 3 điểm cc tr to
thành 3 đỉnh ca tam giác có din tích bng 64?
A. 3. B. 0. C. 1 D. 2.
Câu 14: Biết rng vi mi s thc
m
thì đường thng
:d y x m
luôn cắt đ th
2
:
1
x
Hy
x
ti
hai điểm phân bit
,AB
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
có giá tr nh nht bng
A.
2 2 2
.
B.
2
. C.
4 2 2
.
D.
22
.
Câu 15: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s :
32
1
2 2 3 4
3
y x x m x
đồng
biến trên khong
1; 
.
A.
0;

. B.
1
;
2



. C.
1
;
2



. D.
;0

.
Câu 16: Giá tr ln nht ca hàm s
2
23y x x
trên đon
0;3


bng
A.
18
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Câu 17: Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
hai cc tr
12
,xx
tha
12
2 0 2xx
đ
th như hình vẽ.
x
y
2
-2
-4
2
-2
0
S đim cc tiu ca hàm s
y f f x
A. 3. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
21x
y
x
tại điểm có hoành đ
1x
A.
2yx
. B.
2yx
. C.
3yx
. D.
33yx
.
Câu 19: Cho
,xy
tha mãn
22
5 6 5 16x xy y
và hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình v. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca
22
22
2
24
xy
Pf
x y xy





. Tính
22
Mm
.
A.
22
4Mm
. B.
22
1Mm
. C.
22
25Mm
. D.
22
2Mm
.
Câu 20: Gi
S
tp tt c các g tr ca tham s
m
để bất phương trình
4
2 4 2
1 4 5 6x x x m m m
tha mãn vi mi giá tr ca
x
. Tính tng các giá tr ca
S
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 21: Phương trình đường tim cn ngang ca đ th hàm s
26
1
x
y
x
A.
1x 
. B.
6y 
. C.
3x
. D.
2y
.
Câu 22: Đưng cong hình v là đ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
1 (2 )y x x
. B.
2
1 ( 2)y x x
. C.
2
1 ( 2)y x x
. D.
2
1 (2 )y x x
.
Câu 23: Cho hàm s
()y f x
liên tục trên đoạn
1;3


có đ th nhình vẽ bên. Gi
,Mm
ln
t là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đ cho trên đon
1;3


. Giá tr ca
22
Mm
A.
20
. B.
17
. C.
10
. D.
8
.
Câu 24: mt miếng tôn hình ch nht với kích thước hai cnh
6m
5m.
Người ta dán trùng
mt trong hai cp cạnh đối diện để to thành mt xung quanh ca mt hình tr. Th ch ln nht
ca khi tr thu được gn nht vi s nào dưới đây?
A.
m
3
12,8 .
B.
m
3
32,8
. C.
13,6 m
3
. D.
14,4 m
3
.
Câu 25: Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
32
9 21 9S t t t
trong đó
t
tính bng
giây và
S
tính bng mét. Tính thời điểm
t
mà tại đó vận tc chuyển động ca vt đạt giá tr ln nht.
A.
4t
. B.
5t
. C.
3t
. D.
7t
Câu 26: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ đưng thng
:d y x m
cắt đồ th
1
:
1
x
Cy
x

tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho
2 6.AB
A.
2, 2mm
. B.
4, 4mm
C.
2m
. D.
4m
.
Câu 27: Cho phương trình
3 2 2
2 5 3
3 3 3 5 0
x x x m x x
x x m
. Gi
S
tâp hp tt c các giá tr
nguyên ca tham s
m
để phương trình trên có ba nghiệm phân bit. S phn t ca
S
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr ln nht ca
m
để phương trình:
e
32
13 3
27
22
f x f x f x
m
có nghiệm trên đon
0;2


A.
e
5
. B.
e
15
13
. C.
e
3
. D.
e
4
.
Câu 29: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên và có đ th như hình vẽ. Gi
S
là tp hp tt c các giá
tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
()f f x m
có nghim thuc khong
1;0
. Tính s
phn t ca tp
S
.
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 30: S nguyên bé nht ca tham s
m
sao cho hàm s
3
2
2 5 3y x mx x
5
đim cc tr
A.
2
. B.
2
. C.
5
. D.
0
.
___________ HT ___________
Huế 10h30, ngày 29 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 05_TrNg 2020
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò:
KH¶O S¸T HµM Sè
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;1
. B. Điểm cực đại ca đ th hàm s
1x 
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;3
. D. Giá tr cc tiu ca hàm s
1
.
Li gii:
T bng biến thiên ta thy hàm s giá tr cc tiu là
1
.
Chọn đáp án D.
Câu 2: S giao điểm ca đ th hàm s
42
54y x x
vi trc hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hàm s và trc
Ox
là:
42
5 4 0xx
2
2
1
4
x
x
1
2
x
x


.
Vy s đim chung ca đ th hàm s
42
54y x x
vi trc hoành là 4.
Chọn đáp án D.
Câu 3: Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hỏi hàm s
2
23g x f x x
nghịch biến trên khoảngnào dưới đây?
A.
;0
. B.
2;
.
C.
1;2
.
D.
;2
.
Li gii:
T đồ th ca
fx
suy ra:
0
02
3
x
f x x
x
0 2 3f x x
Ta có
2
2 2 2 3g x x f x x

2
22
2
1
1
22
2 3 0
0
2 3 2 3 2 1
0; 2
2 3 3
x
x
x
xx
vn
gx
f x x x x x
xx
xx

.
22
2 3 0 2 2 3 3 0 2f x x x x x
Bng xét du
y
:
2
23g x f x x
nghch biến khong
2;
.
Chọn đáp án B.
Câu 4: Đưng cong trong hình v bên là đồ th hàm s nào dưới đây?
A.
42
2y x x
. B.
42
4y x x
. C.
42
1
2
4
y x x
. D.
42
3y x x
.
Li gii:
Dựa vào đồ th ta có
0a
Loi C,D.
Vì điểm
2;4
thuộc đồ th hàm s nên ta chn B.
Chọn đáp án B.
Câu 5: Hàm s nào sau đây không có điểm cc tr?
A.
3
31y x x
. B.
3
3y x x
. C.
42
41y x x
. D.
2
2y x x
.
Li gii:
Hàm s
3
3y x x
tập xác định:
D
.
:
2
3 3 0yx
,
x
. Suy ra hàm s đồng biến trên .
Vy hàm s
3
3y x x
không có điểm cc tr.
Chọn đáp án B.
Câu 6: Hàm số
y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm s
2
22g x f x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 1;1)
. B.
( 2;1)
. C.
( 1;0)
. D.
( ; 1)
.
Li gii:
Ta có
'( ) 2 '(2 ) 2g x f x x
Hàm số
()gx
nghịch biến
'( ) 0 2 '(2 ) 2 0 '(2 )g x f x x f x x
(1)
Đặt
22t x x t
;
(1) '( ) 2f t t
Dựa vào đồ thị ta lấy phần
'( )fx
nằm dưới đường thẳng
2yt
, tương ứng
1
14
t
t


Suy ra
2 1 3
.
1 2 4 2 1
xx
xx



Vậy
()gx
nghịch biến trên các khoảng
(3; ),( 2;1)
.
Chọn đáp án B.
Câu 7: Cho hàm số
3
3 5.y x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đ cho nghịch biến trên khoảng
2;1
.
B. Hàm số đ cho nghịch biến trên khoảng
1;3
.
C. Hàm số đ cho đồng biến trên khoảng
1;1
.
D. Hàm số đ cho đồng biến trên khoảng
;1
và khoảng
1;
.
Li gii:
Ta có:
2
3 3;xy

1
0
1
x
x
y


.
Bảng xt dấu
Hàm số đ cho đồng biến trên khoảng
;1
và khoảng
1;
.
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ ới đây:
Tng số đường tiệm cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s đ cho là
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
3
.
Li gii:
+
lim 3
x
y

, suy ra
3y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s.
+
1
lim
x
y


, suy ra
1x 
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s.
1
lim
x
y

, suy ra
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s.
Vy đồ th hàm s có ba đường tim cn.
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hàm s liên tc trên và hàm s
y f x
bảng biến thiênnhư hình vẽ bên dưới.
Đặt
2
2g x f x x m
. Gi
S
tp hp các s nguyên
m
lớn hơn
100
đ hàm s
y g x
có 5 điểm cc tr. S phn t ca
S
A.
101
. B.
100
. C.
99
. D. Vô s.
Li gii:
Ta có
2
2 2 2g x x f x x m

.
2
2
2 2 0
0 2 1
24
x
g x x x m
x x m

2
2
1
2 1 0 1
2 4 0 2
x
x x m
x x m

.
Ta
1
2
không có nghim chung nên hàm s
y g x
có 5 điểm cc tr khi ch
khi
0gx
có 5 nghim phân bit
1
hai nghim phân bit khác
1
2
hai
nghim phân bit khác
1
1
2
20
20
50
50
m
m
m
m


2m
.
Vy có
101
giá tr ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chn đáp án A.
Câu 10: Cho hàm s
42
22y x x m
đồ th
C
. Gi
S
tp các giá tr
m
sao cho đồ th
C
đúng một tiếp tuyến song song vi trc
Ox
. Tng tt c các phn t ca
S
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
8
.
Li gii:
Ta có
32
4 4 4 1y x x x x
,
1
00
1
x
yx
x

.
Hàm s đ cho có ba điểm cc tr .
Gi s
0; 2Am
,
1; 3Bm
,
1; 3Cm
là ba điểm cc tr ca đ th
C
.
Tiếp tuyến ca đ th
C
tại điểm
0; 2Am
1
:2d y m
.
Tiếp tuyến ca đ th
C
tại điểm
1; 3Bm
1; 3Cm
2
:3d y m
.
Đồ th
C
có đúng một tiếp tuyến song song vi trc
Ox
khi và ch khi
1
d
hoc
2
d
trùng vi
trc
Ox
, hay
2m
hoc
3m
. Vy
2;3S
, suy ra tng tt c các phn t ca S
5
.
Chọn đáp án A.
Câu 11: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như hình sau:
S nghim thực dương của phương trình
2 ( ) 2 0fx
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Ta có:
2 2 0 1f x f x
. Da vào bng biến thiên, suy ra đường thng
1y
cắt đồ th
y f x
tại 1 điểm có hoành đ
0x
và 1 điểm có hoành đô
0x
.
Vậy phương trình
2 2 0fx
có 1 nghim thực dương.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
42
2 1 3 2y x m x m
đồng biến
trên khong
2;5
.
A.
1m
. B.
5m
. C.
5m
. D.
1m
.
Li gii:
Ta có
32
4 4 1 4 1y x m x x x m
Hàm s đồng biến trên
2;5
0, 2;5yx
2
4 1 0, 2;5x x m x
2
1 0, 2;5x m x
2
1, 2;5m x x
1
Xét hàm s
2
1f x x
trên
2;5
, có
2 0 2;5f x x x
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta có
15m
. Vy vi
5m
thì hàm s đồng biến trên
2;5
.
Chọn đáp án B.
Câu 13: bao nhiêu gtr ca tham s m để đ th hàm s
42
81y x m x
có 3 điểm cc tr to
thành 3 đỉnh ca tam giác có din tích bng 64?
A. 3. B. 0. C. 1 D. 2.
Li gii:
Ta
xx
3 2 3 2
22
0
' 4 16 , ' 0 4 16 0
4
x
y m x y m x
xm
. Để hàm s đ cho ba điểm cc
tr khi ch khi
0m
. Gi ta đ các điểm cc tr
44
0;1 , 2 ;1 16 , 2 ;1 16A B m m C m m
.
D thy
44
4 , : 1 16 ; 16BC m BC y m d A BC m
.
Do đó
44
5
11
. ; . . 4 .16 64 2 2
22
ABC
S d A BC BC m m m m m
.
Chọn đáp án D.
Câu 14: Biết rng vi mi s thc
m
thì đưng thng
:d y x m
luôn cắt đồ th
2
:
1
x
Hy
x
ti
hai điểm phân bit
,AB
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
có giá tr nh nht bng
A.
2 2 2
.
B.
2
. C.
4 2 2
.
D.
22
.
Li gii:
+) Phương trình hoành độ giao điểm ca đ th hàm s
H
và đường thng
d
2
2
2 0, 1 (*)
1
x
x m x mx m x
x
.
+) Đ đồ th hàm s cắt đường thng tại hai điểm phân bit khi và ch khi phương trình (*)
hai nghim phân bit khác
1
2
2 4 0
(1) 0
m
m
f
.
Áp dụng định lý Vi-et ta có :
12
12
.
2
x x m
x x m


+) Khi đó gi tọa độ giao điểm
1 1 1 2 2 2 2 1
; ; ; ; ;A x x m A x x B x x m B x x
.
+) Theo gi thiết ta có :
2
22
1 2 1 2
; 2 ;OA OB x x AB x x
2
12
11
; . . . 2
22
2
OAB
m
S d O d AB x x
+) Vì vy
2
2 2 2
..
.
4.
2
OAB
OAB
mm
OA OB AB
R
S
m




Xét hàm s
2
2 2 2
()
2
mm
fm
m



. S dng máy tính ta
( ) (2) 2.f m f
Chọn đáp án B.
Câu 15: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ hàm s :
32
1
2 2 3 4
3
y x x m x
đng
biến trên khong
1; 
.
A.
0;

. B.
1
;
2



. C.
1
;
2



. D.
;0

.
Li gii:
Ta có :
2
' 4 2 3y x x m
,
Yêu cu bài toán
' 0 1;yx 
hay
2
4 2 3 0x x m
1;x 
.
2
13
2
22
m x x
,
1;x 
1
. Xét hàm s
2
13
2
22
g x x x
trên
1;

.
Ta có :
'2g x x
,
' 0 1;g x x

giá tr nh nht ca
gx
trên
1;

1 0.g 
Vy
1 0.m
Chọn đáp án D.
Câu 16: Giá tr ln nht ca hàm s
2
23y x x
trên đon
0;3


bng
A.
18
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Li gii:
Ta có
' 2 2, ' 0 1 0;3 .y x y x


(0) 1; (3) 18ff
. Suy ra
0;3
max ( ) (3) 18.f x f



Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
có hai cc tr
12
,xx
tha
12
2 0 2xx
và có đồ th
như hình vẽ.
x
y
2
-2
-4
2
-2
0
S đim cc tiu ca hàm s
y f f x
A. 3. B. 5. C. 7. D. 4.
Li gii:
+ T đồ th hàm s
fx
suy ra dấu đạo hàm
12
0f x x x x x
.
+ Xét hàm s
y f f x
có đạo hàm
y f x f f x
.
Ta
12
0f f x f x x f x x
. Gi
3 4 5 3 4 5
,,x x x x x x
các nghiệm phương
trình
1
f x x
6 7 8 6 7 8
,,x x x x x x
là các nghim phương trình
2
f x x
Ta có
1 3 4 5
f x x x x x x x
2 6 7 8
f x x x x x x x
.
x
y
(8)
(7)
(6)
(5)
(4)
(3)
f(x) = x
1
f(x) = x
2
x
1
x
2
0
Các giá tr
3 4 5 1
2f f x f f x f f x f x
6 7 8 2
2f f x f f x f f x f x
Bng biến thiên:
Suy ra s đim cc tiu ca hàm s
y f f x
là 4.
Chọn đáp án D.
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
21x
y
x
tại điểm có hoành đ
1x
A.
2yx
. B.
2yx
. C.
3yx
. D.
33yx
.
Li gii:
Ta có:
1 (1) 3xy
;
22
22
4 . 1.(2 1) 2 1
(1) 1
x x x x
yy
xx

.
Phương tnh tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
21x
y
x
tại điểm có hoành đ
1x
là:
1.( 1) 3 2y x y x
.
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho
,xy
tha mãn
22
5 6 5 16x xy y
hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca
22
22
2
24
xy
Pf
x y xy





. Tính
22
Mm
.
A.
22
4Mm
. B.
22
1Mm
. C.
22
25Mm
. D.
22
2Mm
.
Li gii:
Ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 8 8 16 3 6 3
2 4 8 8 16 2.16 18 4 2
x y x y x xy y
t
x y xy x y xy x xy y
TH1: xét
1
0 2;0
6
y t f t m
TH2: xét
0y
2
2
3 6 3
18 4 2
xx
yy
t
xx
yy









. Đặt
x
u
y
, ta có:
2
2
3 6 3
18 4 2
uu
t g u
uu



.
Ta có:
2
'0
2
2
0
96 96
'
1
18 4 2
gu
u
uu
gu
u
uu


1
lim
6
u
gu

Lp bng biến thiên ta có:
Do đó
3
0;
2
gu



hay
3
0;
2
t



. Dựa vào đồ th ta thy,
max 0,min 2PP
Suy ra
22
4Mm
.
Chọn đáp án A.
Câu 20: Gi
S
tp tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
4
2 4 2
1 4 5 6x x x m m m
tha mãn vi mi giá tr ca
x
. Tính tng các giá tr ca
S
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Li gii:
Bất phương trình
42
42
1 1 6 1 6x x x m m m
Đặt
1tx
và xét
4 2 3
6 ' 4 2 6 0VT f t t t t f t t t
Cho
' 0 1f t t
. Lp bng biến thiên ta có:
T bng biến thiên, ta suy ra
4.ft
Do đó
42
64ycbt m m m
2 2 2
0
1 1 3 0 1 0 1m m m m



.
Chọn đáp án A.
Câu 21: Phương trình đường tim cn ngang ca đ th hàm s
26
1
x
y
x
A.
1x 
. B.
6y 
. C.
3x
. D.
2y
.
Li gii:
Ta có
lim lim 2
xx
yy
 

nên
2y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s.
Chọn đáp án D.
Câu 22: Đưng cong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
1 (2 )y x x
. B.
2
1 ( 2)y x x
. C.
2
1 ( 2)y x x
. D.
2
1 (2 )y x x
.
Li gii:
Dựa vào đồ th ta có nhn xét:
+ Đường cong là đồ th hàm bc ba có h s
0a
.
+ Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm hoành đ bng
2
đồng thi tiếp xúc vi trc
hoành tại điểm có hoành đ bng -1. Suy ra chọn đáp án A.
Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho hàm s
()y f x
liên tục trên đoạn
1;3


có đ th nhình vẽ bên. Gi
,Mm
ln
t là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đ cho trên đon
1;3


. Giá tr ca
22
Mm
A.
20
. B.
17
. C.
10
. D.
8
.
Li gii:
Dựa vào đồ th hàm s ta có
1;3
max 2f x M



khi
1x 
;
1;3
min 4f x m


khi
2x
.
22
20Mm
.
Chọn đáp án A.
Câu 24: mt miếng tôn hình ch nht với kích thước hai cnh
6m
5m.
Người ta dán trùng
mt trong hai cp cạnh đối diện để to thành mt xung quanh ca mt hình tr. Th ch ln nht
ca khi tr thu được gn nht vi s nào dưới đây?
A.
m
3
12,8 .
B.
m
3
32,8
. C.
13,6 m
3
. D.
14,4 m
3
.
Li gii:
Trường hp 1: Dán AD và BC trùng vi nhau.
Khi đó hình trụ chiu cao
5hm
chu vi đáy 6m. Do đó bán kính đáy
63
2
r


.
Khi đó:
2
23
3 45
. . .5 14,4V r h m





.
Trường hp 2: Dán DC AB trùng vi nhau. Khi đó hình trụ có chiu cao
6hm
chu vi
đáy là 5m. Do đó bán kính đáy là
5
2
r
. Khi đó:
2
23
5 75
. . .6 11,93
22
V r h m





.
Vậy so sánh hai trường hp ta cóth tích ln nht ca khi tr thu được gn nht vi
3
14,4 m
.
Chọn đáp án D.
Câu 25: Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
32
9 21 9S t t t
trong đó
t
tính bng
giây và
S
tính bng mét. Tính thời điểm
t
mà tại đó vận tc chuyển động ca vt đạt giá tr ln nht.
A.
4t
. B.
5t
. C.
3t
. D.
7t
Li gii:
Vn tc ca vt được xác định bi:
2
2
3 18 21 48 3 3 48.v t S t t t t
Khi đó vận tc ln nht khi
3t
.
Chọn đáp án C.
Câu 26: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
:d y x m
cắt đồ th
1
:
1
x
Cy
x

tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho
2 6.AB
A.
2, 2mm
. B.
4, 4mm
C.
2m
. D.
4m
.
Li gii:
Ta có phương trình hoành đ giao điểm:
2
1
2 1 0
1
x
x m x m x m
x

Để phương trình có hai nghiệm phân bit thì
2
0
1 2 1 0mm

2
2
2 4 1 0 8 0,m m m
đúng
m
.
Gi
1 1 2 2
, , ,A x m x B x m x
. Áp dng Viet
12
12
2
.
1
x x m
x x m

Theo đề
22
2 1 1 2 1 2
2 6 2 2 6 4 12AB x x x x x x
2
2
2 4 1 12 4 2.m m m m
Chọn đáp án A.
Câu 27: Cho phương trình
3 2 2
2 5 3
3 3 3 5 0
x x x m x x
x x m
. Gi
S
tâp hp tt c các giá tr
nguyên ca tham s
m
để phương trình trên có ba nghiệm phân bit. S phn t ca
S
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii:
Phương trình đ cho
3 2 2
2 3 2 5 2
3 2 3 5
x x x m x x
x x x m x x
3 2 2
25f x x x m f x x
(*) vi
3
t
f t t
.t
3 ln3 1 0
t
f t t
nên
ft
là hàm đồng biến trên
; 
.
Do đó: (*)
3 2 2
25x x x m x x
3
35m x x m g x
vi
3
35g x x x
.
Xét hàm
gx
2
3 3 0 1.g x x x
Bng biến thiên ca hàm
:gx
x

1
1

gx
0
0
gx

3
7

T bng biến thiên suy ra: phương trình ban đầu có 3 nghim phân bit
m g x
có ba nghim phân bit
37m
. Do
4;5;6mm
.
Chọn đáp án C.
Câu 28: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr ln nht ca
m
để phương trình:
e
32
13 3
27
22
f x f x f x
m
có nghiệm trên đon
0;2


A.
e
5
. B.
e
15
13
. C.
e
3
. D.
e
4
.
Li gii:
Ta có:
e
32
13 3
27
22
f x f x f x
m
32
13 3
2 7 ln
22
f x f x f x m
.
Đặt
32
13 3
27
22
g x f x f x f x
.
2
' ' 6 13 7g x f x f x f x


. Ta có:
'0
1; 3
' 0 1 1; 3
0
7
6
fx
xx
g x f x x x a
xb
fx


.
Bng biến thiên trên đoạn
0;2


:
Giá tr ln nht ca
m
để phương trình có nghiệm trên đoạn
0;2


là:
e
4
ln 4mm
.
Chọn đáp án D.
Câu 29: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên và có đ th như hình vẽ. Gi
S
là tp hp tt c các giá
tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
()f f x m
có nghim thuc khong
1;0
. Tính s
phn t ca tp
S
.
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Li gii:
Ta
1;0 1;1x f x
3;1 .f f x
Do đó để phương trình có nghim ta cn
3;1 2; 1;0mm
là 3 giá tr nguyên tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án D.
Câu 30: S nguyên bé nht ca tham s
m
sao cho hàm s
3
2
2 5 3y x mx x
5
đim cc tr
A.
2
. B.
2
. C.
5
. D.
0
.
Li gii:
Hàm s
3
2
2 5 3y x mx x
5
đim cc tr
Hàm s
32
2 5 3y f x x mx x
hai điểm cc tr có hoành đ dương.
Ta có
2
3 4 5f x x mx
.
y f x
có hai điểm cc tr dương khi
0fx
có hai nghiệm dương hay
0
0
0
S
P

2
4 15 0
4
0
3
5
0
3
m
m


15
2
m
.
Do đó, giá tr nguyên nht ca tham s
m
sao cho hàm s
3
2
2 5 3y x mx x
có
5
đim cc tr
2
.
Chọn đáp án B.
___________ HT ___________
Huế 10h30, ngày 29 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 06_TrNg 2020
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Hàm s
42
21y x x
có bng biến thiên nào dưới đây?
A.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
0
1

B.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
2
1

C.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

0
1
0

D.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
1
2

Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
2 sin cos 1f x x m
duy nht mt nghim trên khong
3
;
44




?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D. Vô s.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
đồ th như hình
bên. Trong các đồ th sau, đồ th nào là đồ th hàm s
2?y f x
x
y
-3
1
2
O
A.
x
y
-1
1
2
O
B.
x
y
1
O
C.
x
y
1
2
O
D.
x
y
1
2
O
Câu 4: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th
C
như hình dưới đây:
Gi
S
tp c giá tr nguyên ca tham s
a
trong khong
23;23
để hàm s
y f x a
có đúng 3 điểm cc tr. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
3
. B.
250
. C.
0
. D.
253
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
x

1
1

fx
0
0
fx

3
1

S nghim thc của phương trình
2 1 3fx
A.
4.
B.
5.
C.
1.
D.
3.
Câu 6: Đưng cong hình bên đồ th ca mt trong bn hàm
s được cho dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
3 1.y x x
B.
3
3 1.y x x
C.
32
3 1.y x x
D.
32
3 1.y x x
x
y
5
2
1
O
Câu 7: Cho hàm s
fx
xác định trên
\ 1; 5
và có bng biến thiên như sau:
S giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2019;2019


để phương trình
50f f x m
có nghim
A.
2021
. B.
2027
. C.
2030
. D.
2010
.
Câu 8: Cho hàm s trùng phương
y f x
có đồ th như hình v ới đây:
S nghim thuc
0;2
của phương trình
cos2 1fx
bng
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
8
.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
có đ th
fx
như hình
bên. Hi hàm s
2g x f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;2 .
B.
1;1 .
C.
1;3 .
D.
2;0 .
x
y
2
-1
O
1
Câu 10: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
2
y f x m
3
đim cc tr?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 11: Cho hàm s
42
y ax bx c
đồ th như hình vẽ bên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
x
y
O
Câu 12: Cho hàm s bc ba
y f x
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Vi
m
tham s bt thuc
0;2 ,


hỏi phương trình
3 2 2
3
2020 2
2
f x x x m m
bao nhiêu nghim phân bit?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 13: Hàm s
32
0y ax bx cx d a
đồ th như hình
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
0
.
30
a
b ac

B.
2
0
.
30
a
b ac

C.
2
0
.
30
a
b ac

D.
2
0
.
30
a
b ac

x
y
O
1
Câu 14: Cho hàm s
y f x
xác định trên
và có đồ th như hình bên i:
O
x
y
1
3
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
44
4 sin cosf x x m



nghim?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 15: Cho hàm s
0; ; ;
bx c
y a a b c
xa
dạng đồ th
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
x
y
O
Câu 16: Cho hàm s
y f x
đo hàm liên tc trên
.
Đồ th hàm
y f x
như hình vẽ i
đây:
Hi đ th hàm s
2
2
1
4
x
gx
f x f x
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.4. B.3. C. 1. D. 2.
Câu 17: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
đồ th như hình bên.
Tìm s đim cc tr ca hàm s
2
5 6 .g x f x x
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
x
y
4
2
O
1
Câu 18: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
y f x m
có 5 điểm cc tr?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 19: Đưng cong hình bên đ th ca mt trong
bn hàm s được cho dưới đây. Hi hàm s đó là hàm số
nào?
A.
21
.
1
x
y
x
B.
23
.
1
x
y
x
C.
1
.
1
x
y
x
D.
1
.
1
x
y
x
x
y
2
O
1
Câu 20: Cho hàm s
5 4 3 2
, , , , ,y f x ax bx cx dx ex f a b c d e f
. Biết rng hàm s
'y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Hi hàm s
2
1 2 2 1g x f x x
đồng biến trên khong nào ới đây?
A.
3
;1
2




. B.
11
;
22



. C.
1;0
. D.
1;3
.
Câu 21: Cho hàm s
3 2 2
1 1,y x mx m x m
m
tham s thực. Hình nào dưới đây tả
đúng nhất v đồ thm s trên?
A.
x
y
O
B.
x
y
O
C.
x
y
O
D.
x
y
O
Câu 22: Cho hàm s
y f x
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Bất phương trình
e
2
2xx
f x m

đúng
0;2x
khi ch khi.
A.
e
1
1mf
. B.
e
1
1mf
. C.
01mf
. D.
01mf
.
Câu 23: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
đồ th như hình
bên. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2 2 1f x m
có hai nghim phân bit.
A.
31
;.
22



B.
1
;.
2




C.
1
4; .
4




D.
4; .
x
y
2
O
1
Câu 24: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
S nghim thc của phương trình
42
22f x x
A.
8
. B.
9
. C.
7
. D.
10
.
Câu 25: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th
C
, biết đồ thm s
y f x
như hình vẽ.
Tiếp tuyến của đ th
C
tại điểm hoành độ bng
1
cắt đồ th
C
ti
2
đim phân
bit lần lượt có hoành độ
a
,
b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3ab
. B.
a
,
1b
. C.
2 , 1ab
. D.
a
,
2b 
.
___________ HT ___________
Huế 10h30, ngày 31 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 06_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
LI GII CHI TIT
Câu 1: Hàm s
42
21y x x
có bng biến thiên nào dưới đây?
A.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
0
1

B.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
2
1

C.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

0
1
0

D.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
1
2

Li gii:
Ta có:
3
10
4 4 0 1 0
01
xy
y x x x y
xy
do
10a 
nên bng biến thiên đáp C là phù
hp.
Chọn đáp án C.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
2 sin cos 1f x x m
duy nht mt nghim trên khong
3
;
44




?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D. Vô s.
Li gii:
Ta đặt
sin cos 2 sin
4
t x x x



.
Do
3
1 sin 1 2; 2
4 4 2 4 2 4
x x x t



.
ng vi mt s giá tr
0
2; 2t 
tn ti duy nht mt
0 0 0
3
; : sin
44
x x t




.
Xét hàm s
1
, 2; 2
2
m
f t t
. Da vào bng biến thiên ca hàm s
fx
trên khong
2; 2
. Để tha mãn yêu cầu bài toán đường thng
1
2
m
y
đồ th
y f t
có duy
nht mt giao đim trong khong
2; 2
. Suy ra
1
35
7 11
2
17
4
2
m
m
mm



,
m
.
Vy suy ra
7;7;8;9;10m
5
giá tr nguyên ca tham s
m
.
Chọn đáp án A.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
đồ th như hình
bên. Trong các đồ th sau, đồ th nào là đồ th hàm s
2?y f x
x
y
-3
1
2
O
A.
x
y
-1
1
2
O
B.
x
y
1
O
C.
x
y
1
2
O
D.
x
y
1
2
O
Li gii:
Thc hiện theo hai bước biến đổi đồ th:
c 1: Biến đổi đồ th
y f x
thành
y f x
bng cách b phn bên trái và lấy đối xng
phn bên phi
Oy
qua
.Oy
c 2: Biến đổi đồ th
y f x
thành
2y f x
bng cách tnh tiến sang trái
2
đơn vị.
Chọn đáp án B.
Câu 4: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th
C
như hình dưới đây:
Gi
S
tp c giá tr nguyên ca tham s
a
trong khong
23;23
để hàm s
y f x a
có đúng 3 điểm cc tr. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
3
. B.
250
. C.
0
. D.
253
.
Li gii:
Ta có:
2
2
f x a f x
y f x a f x a y
f x a
.
Để tìm cc tr ca hàm s
y f x a
, ta tìm
x
để tha mãn
0y
hoc
y
không xác định
đồng thi qua nghim
x
đó
y
phải đổi dấu. Khi đó:
2
01
00
2
f x a f x
fx
y
f x a
f x a

.
Dựa vào đồ th, hàm s bậc ba hai điểm cc tr trái du gi s
1
x
,
2
x
nên phương trình
1
luôn có hai nghim
1
x
,
2
x
trái du.
Vậy để hàm s có đúng ba cực tr thì phương trình
2
có 1 nghim khác
12
,xx
.
S nghim của phương trình
2
chính s giao điểm của đồ th
C
với đường thng
ya
. Dựa vào đồ th thì để
2
có mt nghim khi và ch khi:
11
33
aa
aa



.
Theo bài ra
23; 23a
,
a
nên
22; 21...; 1;3;4....21,22S
.
Tng các giá tr ca
S
là:
22 22 ( 1)
20 3 22
22 21 ... 1 3 4 ... 21 22 3
22
.
Cách khác: Dựa vào đồ th,
y f x
2
cc tr
y f x a
có hai cc tr.
Để
y f x a
3
cc tr thì phương trình
0f x a
có 1 nghiệm đơn.
S nghiệm phương trình (*) s giao điểm ca
()y f x
với đường thng
ya
. Da vào
đồ th thì
11
33
aa
aa



.
Theo bài ra
23; 23a
,
a
nên
22; 21...; 1;3;4....21,22S
.
Tng các giá tr ca
S
là:
22 22 ( 1)
20 3 22
22 21 ... 1 3 4 ... 21 22 3
22
.
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
x

1
1

fx
0
0
fx

3
1

S nghim thc của phương trình
2 1 3fx
A.
4.
B.
5.
C.
1.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
2 1 3 2
2 1 3 .
2 1 3 1
f x f x
fx
f x f x




Dựa vào đồ th:
+) Phương trình
2fx
có ba nghim phân bit
1 2 3
; ; .x x x
+) Phương trình
1fx
có hai nghim
45
;xx
và khác
1 2 3
; ; .x x x
Chọn đáp án B.
Câu 6: Đưng cong hình bên đồ th ca mt trong bn hàm
s được cho dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
3 1.y x x
B.
3
3 1.y x x
C.
32
3 1.y x x
D.
32
3 1.y x x
x
y
5
2
1
O
Li gii:
Da vào hình v ta thấy đồ th hàm s đã cho có điểm cực đại
2; 5
và điểm cc tiu
0;1 .
Mt khác, dạng đồ th hình bên ca hàm s
y
lim
x
y


(tc h s
0a
) nên đáp án
D là phù hp.
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho hàm s
fx
xác định trên
\ 1; 5
và có bng biến thiên như sau:
S giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2019;2019


để phương trình
50f f x m
có nghim
A.
2021
. B.
2027
. C.
2030
. D.
2010
.
Li gii:
T bng biến thiên ta có phương trình
f x k
có nghim
;3 3;5k
.
Ta có
5 0 5f f x m f f x m
+ Nếu
5 1 6mm
. Khi đó
;1
5
5;
f x a
f f x m
f x b


suy ra phương trình đã
cho có nghim.
+ Nếu
1 5 3 6 8mm
. Khi đó
5 5;f f x m f x c
suy ra phương
trình đã cho vô nghiệm.
+ Nếu
5 3 8mm
. Khi đó
5f f x m
vô nghiệm suy ra phương trình đã cho vô
nghim.
+
3 5 5 8 10mm
. Khi đó
1;0
5
0;5
f x d
f f x m
f x e

suy ra phương trình
đã cho có nghiệm.
Vy
;6 8;10m
. Do
m
nguyên thuộc đoạn
2019;2019


nên suy ra
2019; 2018;...;5 9;10m
suy ra có
2027
giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2019;2019


thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án B.
Câu 8: Cho hàm s trùng phương
y f x
có đồ th như hình v ới đây:
S nghim thuc
0;2
của phương trình
cos2 1fx
bng
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
8
.
Li gii:
Ta có
cos2 1fx
cos2 1
cos2 1
fx
fx

cos2 0
cos2 1
cos2 0
sin4 0.
sin2 0
cos2 1
cos2 1
x
x a VN
x
x
x
x b VN
x


Phương trình
sin4 0x
có 8 nghim thuc
0;2
.
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
có đ th
fx
như hình
bên. Hi hàm s
2g x f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;2 .
B.
1;1 .
C.
1;3 .
D.
2;0 .
x
y
2
-1
O
1
Li gii:
Ta có:
2.g x f x

Yêu cu bài toán
0 2 0 0 2 2 0;2 .g x f x x x

Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
2
y f x m
3
đim cc tr?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii:
Ta có:
2
2.y x f x m


.
O
x
y
1
3
0y
2
0
0
x
f x m

éi ch½b n
2
2
2
0
0
1
3
x
xm
xm
xm



2
2
0
1
32
x
xm
xm

.
Hàm s
2
y f x m
3
đim cc tr
0y

3
nghim bi l phân bit.
Do
3 mm
nên nếu
1
có 2 nghim phân bit thì
1
cũng có 2 nghiệm phân bit.
Vy
1
kh6ng có nghim hoc có nghim là
0
và phương trình
2
có có
2
nghim phân
bit khác
0
0
03
30
m
m
m


. Vy
0;1;2m
tha mãn yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án A.
Câu 11: Cho hàm s
42
y ax bx c
đồ th như hình vẽ bên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
x
y
O
Li gii:
Dựa vào đồ th suy ra h s
0a
loại phương án B, D. Hàm số có 3 điểm cc tr
0ab
,
do
00ab
. Mt khác:
0; 0.C Oy D c c
Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho hàm s bc ba
y f x
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Vi
m
tham s bt thuc
0;2 ,


hỏi phương trình
3 2 2
3
2020 2
2
f x x x m m
bao nhiêu nghim phân bit?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Đặt
2
3
2.
2
a m m
Ta có:
13
0;2 ;
22
ma





(MTCT, kho sát hoc bt đng thc).
Đặt
32
2020t t x x x x
đồng biến trên
nên mi giá tr
t
tương ứng cho duy nht
mt giá tr
.x
Khi đó, phương trình trở thành:
f t a
vi
13
;.
22
a



Dựa vào đ th ta thấy phương
trình
f t a
luôn có ba nghim
t
phân bit.
Vậy phương trình
3 2 2
3
2020 2
2
f x x x m m
có ba nghim phân bit.
Chọn đáp án C.
Câu 13: Hàm s
32
0y ax bx cx d a
có đồ th như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
0
.
30
a
b ac

B.
2
0
.
30
a
b ac

C.
2
0
.
30
a
b ac

D.
2
0
.
30
a
b ac

x
y
O
1
Li gii:
Dựa vào dáng điệu đồ th hàm s
0a
(1)
Ta có:
2
3 2 .y ax bx c
Dựa vào đồ th, suy ra hàm s không có cc tr
2 / 2
3 2 0 3 0
y
y ax bx c b ac
(2)
T (1) và (2), ta chnC.
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
xác định trên
và có đồ th như hình bên i:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
44
4 sin cosf x x m



nghim?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Li gii:
Đặt
t
4 4 2
4 sin cos 4 2sin 2 2;4x x x t


.
Do đó phương trình
44
4 sin cosf x x m



nghim
phương trình
f t m
nghiệm trên đoạn
2; 4


.
Dựa vào đồ th đã cho ta thấy: phương trình
f t m
có nghim
t
vi
2;4t


15m
.
Vy
1;2;3;4; 5m
.
Chọn đáp án D.
Câu 15: Cho hàm s
0; ; ;
bx c
y a a b c
xa
dạng đồ th
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
x
y
O
Li gii:
Đồ th hàm s tim cận đứng và tim cn ngang lần lượt là
;.x a y b
Da vào hình v, suy ra
0
0
a
b
(1)
Mt khác:
0; .
c
C Oy
a




Ta có:
0
0
0
c
c
a
a

(2)
T (1) và (2), phương án D phù hợp.
Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tc trên
. Đồ th hàm
y f x
như hình vẽ i
đây:
Hi đ th hàm s
2
2
1
4
x
gx
f x f x
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.4. B.3. C. 1. D. 2.
Li gii:
Ta có:
2
0
40
4
fx
f x f x
fx
.
Xét
0fx
2 nghim
1
1x 
2
1x
nghim bi (do đồ th tiếp xúc vi trc hoành
ti
1x
). Trường hp này đồ th hàm s
gx
có 2 tim cận đứng là
1
; 1.x x x
Xét
4fx
2 nghim
3
1x
4
1x 
nghim bội (do đ th tiếp xúc với đường
thng
4y
ti
1x 
. Trưng hp này đ th hàm s
gx
2 tim cận đứng
3
; 1.x x x
Vậy đồ th
gx
có 4 tim cận đứng.
Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
đồ th như hình bên.
Tìm s đim cc tr ca hàm s
2
5 6 .g x f x x
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
x
y
4
2
O
1
Li gii:
Ta có:
22
2
2
5
2
2 5 0
2 5 5 6 0 5 6 0
5 6 0
5 6 2
x
x
g x x f x x x x
f x x
xx


5
2 3 1 4.
2
x x x x x
Do
0gx
có năm nghiệm (đơn) phân biệt nên hàm s
2
56g x f x x
có năm điểm cc tr.
Chọn đáp án D.
Câu 18: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
y f x m
có 5 điểm cc tr?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Hàm s
fx
có hai điểm cc trị, do đó hàm số
f x m
cũng có hai điểm cc tr.
Vy hàm s
y f x m
5 điểm cc tr khi ch khi phương trình
0f x m m f x
tng s nghiệm đơn bội l bng
3
, tc
3 1 1 3 0;1;2m m m
có 3 s nguyên tha mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 19: Đưng cong hình bên đ th ca mt trong
bn hàm s được cho dưới đây. Hi hàm s đó là hàm số
nào?
A.
21
.
1
x
y
x
B.
23
.
1
x
y
x
C.
1
.
1
x
y
x
D.
1
.
1
x
y
x
x
y
2
O
1
Li gii:
Da vào hình v ta thấy đồ th hàm s đã cho tim cận đứng
1x
tim cn ngang
2.y
Mt khác, hàm s đồng biến trên các khong
;1
1; .
Chọn đáp án B.
Câu 20: Cho hàm s
5 4 3 2
, , , , ,y f x ax bx cx dx ex f a b c d e f
. Biết rng hàm s
'y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Hi hàm s
2
1 2 2 1g x f x x
đồng biến trên khong nào ới đây?
A.
3
;1
2




. B.
11
;
22



. C.
1;0
. D.
1;3
.
Li gii:
Ta có:
2 1 2 4g x f x x

;
0 2 1 2 4 0g x f x x

(1);
đặt
12tx
;
1 2 2 2 0 1f t t f t t

(2)
T đồ th, v thêm đường thng
1yt
ta thy
2 1 3tt
01xx
.
Bng biến thiên:
Chọn đáp án C.
Câu 21: Cho hàm s
3 2 2
1 1,y x mx m x m
m
tham s thực. Hình nào dưới đây tả
đúng nhất v đồ thm s trên?
A.
x
y
O
B.
x
y
O
C.
x
y
O
D.
x
y
O
Li gii:
Ta có
22
3 2 1y x mx m
. Ta có
2 2 2
4 12 1 16 12 0,
y
m m m m
Suy ra hàm s
y
có hai điểm cc tr. Mt khác do
lim
x
y


(h s
10a
) nên đ th D
mô t đúng nhất v đồ th hàm s đã cho.
Chọn đáp án D.
Câu 22: Cho hàm s
y f x
và có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Bất phương trình
e
2
2xx
f x m

đúng
0;2x
khi ch khi.
A.
e
1
1mf
. B.
e
1
1mf
. C.
01mf
. D.
01mf
.
Li gii:
BPT e
2
2xx
f x m
. Xét hàm s
ee
22
22
22
x x x x
h x f x h x f x x


.
Nếu
0;1x
thì
0fx
e
2
2
2 2 0
xx
x

nên
0hx
.
Nếu
1;2x
thì
0fx
e
2
2
2 2 0
xx
x

nên
0hx
.
Suy ra
e
0;2
1
max 1 1h x h f


. Nên
YCBT
e
1
1mf
.
Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
đồ th như hình
bên. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2 2 1f x m
có hai nghim phân bit.
A.
31
;.
22



B.
1
;.
2




C.
1
4; .
4




D.
4; .
x
y
2
O
1
Li gii:
Thc hiện theo hai bước biến đổi đồ th:
c 1: Biến đổi đồ th
y f x
thành
2y f x
bng cách
tnh tiến sang trái
2
đơn vị.
c 2: Biến đổi đồ th
2y f x
thành
2y f x
bng
cách b phn bên trái lấy đi xng phn bên phi
Oy
qua
.Oy
Ta
được đồ th
2y f x
là hình v bên.
Dựa vào đồ th, phương trình
2 2 1f x m
hai nghim phân
bit
1
2 1 0 .
2
mm
Chọn đáp án B.
x
y
2
O
Câu 24: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây:
S nghim thc của phương trình
42
22f x x
A.
8
. B.
9
. C.
7
. D.
10
.
Li gii:
Phương trình
42
42
42
22
22
22
f x x
f x x
f x x

.
* Phương trình
42
4 2 4 2
42
2 , 1 0
2 2 2 , 0 1
2 , 2 3
x x b b
f x x x x c c
x x d d
.
* Phương trình
4 2 4 2
2 2 2 , 2 1f x x x x a a
.
Đồ th hàm s
42
2y x x
như hình vẽ sau:
Dựa vào đồ th trên ta có:
- Phương trình
42
2 , 2 1x x a a
không có nghim thc.
- Phương trình
42
2 , 1 0x x b b
có 4 nghim thc phân bit.
- Phương trình
42
2 , 0 1x x c c
có 2 nghim thc phân bit.
- Phương trình
42
2 , 2 3x x d d
có 2 nghim thc phân bit.
Vậy phương trình
42
22f x x
có 8 nghim thc phân bit.
Chọn đáp án A.
Câu 25: Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th
C
, biết đồ thm s
y f x
như hình vẽ.
Tiếp tuyến của đ th
C
tại điểm hoành độ bng
1
cắt đồ th
C
ti
2
đim phân
bit lần lượt có hoành độ
a
,
b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3ab
. B.
a
,
1b
. C.
2 , 1ab
. D.
a
,
2b 
.
Li gii:
T đồ th hàm s
y f x
ta có bng biến thiên ca hàm s
y f x
như sau:
Do
10f

nên tiếp tuyến của đồ th
C
tại điểm có hoành độ bng
1
là đường thng
yc
song song vi trc hoành.
Da vào bng biến thiên ta thấy đường thng
yc
cắt đồ th
C
ti
2
đim phân bit
hoành độ
2a 
,
1b
. Suy ra:
3ab
.
Chọn đáp án A.
___________ HT ___________
Huế 10h30, ngày 31 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 07_TrNg 2020
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò:
KH¶O S¸T HµM Sè
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm s
()
ax b
y f x
cx d

, đồ th hàm s
()y f x
có dng như sau:
Biết rằng đồ th hàm s
()y f x
đi qua điểm
0; 4A
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(1) 2.f
B.
11
(2) .
2
f
C.
7
(1)
2
f
D.
(2) 6.f
Câu 2: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên và có bng xét du
()fx
như sau
Hàm s
()y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 3: Cho hàm s
()y f x
đạo hàm liên tc trên
1
(1) 1, ( 1) .
3
ff
Đặt
2
( ) ( ) 4 ( ).g x f x f x
Đồ th ca hàm s
'( )y f x
là đường cong hình bên i:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
min ( ) 3.gx 
B.
max ( ) 3.gx 
C.
13
min ( ) .
9
gx
D.
13
max ( ) .
9
gx
Câu 4: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
()y f x
đạt cực đại ti
1.x 
B. Hàm s
()y f x
đạt cc tiu ti
2.x 
C. Hàm s
()y f x
đạt cực đại ti
1.x
D. Hàm s
()y f x
không đạt cc tr ti
1.x 
Câu 5: Cho hàm s
()y f x
có đồ th trong hình sau:
Phương trình
( ) 1fx
có bao nhiêu nghim thc phân bit nh hơn 2?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
;0
0;
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s có giá tr nh nht bng
2
.
B.
32ff
C. Hàm s đồng biến trên khong
2;
.
D. Đường thng
2x
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Câu 7: Cho hàm s
()fx
, hình v i đây là đồ th ca đo hàm
()fx
.
Hàm s
3
2
( ) ( ) 2
3
x
g x f x x x
đạt cực đại tại điểm nào?
A.
0.x
B.
1.x
C.
1.x 
D.
2.x
Câu 8: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ như sau:
Hàm s
2
x
y f e
đồng biến trên khong
A.
2;
. B.
;1
. C.
0;ln3
. D.
1;4
.
Câu 9: Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm trên và bng xét du ca đạo hàm như hình vẽ sau:
x

0
3

y
0
y
2


2

bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
4y f x x m
nghch biến trên
khong
1;1
?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 10: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s
fx
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 11: Cho hàm s
()y f x
có 4 điểm cc trđồng biến trên
4; ,
đồ th như hình vẽ sau:
-1 1 2 3 4 5
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
S đim cc tr ca hàm s
(2 2)y f x
bng
A. 4. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên . Bng biến thiên ca hàm s
y f x
đưc
cho như hình vẽ sau:
Hàm s
1
2
x
y f x



nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;4 .
B.
4; 2 .
C.
2;0 .
D.
0;2 .
Câu 13: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đon
2;3


và có đồ th như hình vẽ sau:
x
y
2
3
3
1
1
-2
-2
O
Giá trị nhỏ nhất của hàm
y f x
trên đoạn
2;2


A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
,
2;3x



có đồ th như hình vẽ sau:
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
43
5
x
y f f







trên đon
2;3


. Giá tr ca
Mm
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 15: Cho hàm s
42
, , ; 0f x ax bx c a b c a
có đồ th như hình vẽ sau:
Đồ th hàm s
2
2
42
4
x x x
gx
f x f x

có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 16: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
x
y
2
-3
-4
-1
O
1
5
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
22
24f x x m m
4
nghim phân
bit thuc
0;1 3


?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Câu 17: Cho hai hàm s
y f x
y g x
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Gọi
m
n
lần lượt số nghiệm của hai phương trình
0f g x
0g f x
. Khẳng
định nào sau đây sai?
A.
32mn
. B.
24mn
. C.
2mn
. D.
53mn
.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
'( )fx
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ sau:
x
y
-4
-1
-2
O
1
Bất phương trình
(sin ) 4f x x m
nghiệm đúng với mi
;
22
x




khi và ch khi
A.
(1) 2mf

. B.
( 1) 2mf
. C.
12mf
. D.
(1) 2mf

.
Câu 19: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
0f x m
có ba nghim
phân bit là
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
1;2
. D.
2;1
.
Câu 20: Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thên như sau:
S nghim của phương trình
3 7 0fx
A.
0
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 21: Cho hàm s
ax b
y
xc
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Giá tr ca biu thc
2a b c
bng
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 22: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tục trên đon
1;3


có đồ th như hình vẽ sau:
x
y
2
7
-9
3
16
-1
0
bao nhiêu giá tr ca m để giá tr ln nht ca m s
y f x m
trên đon
1;3


bng 2018?
A. 2. B. 4. C. 6 D. 0.
Câu 23: Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
hai cc tr
12
,xx
tha
12
2 0 2xx
đ
th như hình vẽ sau:
x
y
2
-2
-4
2
-2
0
S đim cc tiu ca hàm s
y f f x
A. 3. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 24: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây.
x
y
4
3
2
-1
3
-2
0
Đặt
2
21g x f x x
.Biết
23ff
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2;3
2;3
max 3 , min 2g x g g x g




. B.
2;3
2;3
max 2 , min 3g x g g x g





.
C.
2;3
2;3
max 2 , min 2g x g g x g




. D.
2;3
2;3
max 2 , min 2g x g g x g




.
Câu 25: Cho hàm s
32
1y ax bx cx
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0bc
. B.
0, 0bc
. C.
0, 0bc
. D.
0, 0bc
.
___________ HT ___________
Huế 15h30, ngày 31 tháng 3 năm 2020
x
–∞
0
1
x
2
x
+∞
y
0
0
y
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 07_TrNg 2020
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò:
KH¶O S¸T HµM Sè
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
()
ax b
y f x
cx d

, đồ th hàm s
()y f x
có dng như sau:
Biết rằng đồ th hàm s
()y f x
đi qua điểm
0; 4A
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(1) 2.f
B.
11
(2) .
2
f
C.
7
(1)
2
f
D.
(2) 6.f
Li gii:
Điu kin
0
.
0
c
ad bc

Ta có:
()
ax b
fx
cx d

2
()
ad bc
fx
cx d
.
T gi thiết suy ra đồ th hàm s
()y f x
nhận đường thng
1x 
làm tim cận đng và
đi qua điểm
(0;3)
. Suy ra
2
1
0
.
3
3
0.
d
c
dc
ad bc
a b d
xd



(1)
Mặt khác, đồ th hàm s
()y f x
đi qua điểm
0; 4A
.0
4 4 .
.0
ab
bd
cd
(2)
T (1) và (2) ta có h
00
74
3 7 ( ) .
1
4 . 4
d c c d
x
a b d a d f x
x
b d b d






*)Th li:
2
7 4 3
( ) ( ) .
1
1
x
f x f x
x
x
V đồ th hàm s
2
3
()
1
fx
x
ta thấy đúng với đ th đã cho.
Vy
74
()
1
x
fx
x
tha đ
(2) 6.f
Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên và có bng xét du
()fx
như sau
Hàm s
()y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii:
Phương trình
( ) 0fx
có 3 nghim phân bit và đổi du khi qua
1; 4.xx
Chọn đáp án B.
Câu 3: Cho hàm s
()y f x
đạo hàm liên tc trên
1
(1) 1, ( 1) .
3
ff
Đặt
2
( ) ( ) 4 ( ).g x f x f x
Đồ th ca hàm s
'( )y f x
là đường cong hình bên i:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
min ( ) 3.gx 
B.
max ( ) 3.gx 
C.
13
min ( ) .
9
gx
D.
13
max ( ) .
9
gx
Li gii:
'( ) 2 ( ). '( ) 4. '( ) 2 '( ). ( ) 2g x f x f x f x f x f x


T đồ th trên ca
'( )y f x
suy ra BBT ca
()y f x
. Suy ra
max ( ) (1) 1.f x f
Do đó
( ) 2 0, .f x x
'( ) 0 '( ) 0 1g x f x x
hoc
1x
.
Lp bng biến thiên suy ra
min ( ) 3.gx 
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hàm s
()y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
()y f x
đạt cực đại ti
1.x 
B. Hàm s
()y f x
đạt cc tiu ti
2.x 
C. Hàm s
()y f x
đạt cực đại ti
1.x
D. Hàm s
()y f x
không đạt cc tr ti
1.x 
Li gii:
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hàm s
()y f x
có đồ th trong hình sau:
Phương trình
( ) 1fx
có bao nhiêu nghim thc phân bit nh hơn 2?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii:
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên
;0
0;
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s có giá tr nh nht bng
2
.
B.
32ff
C. Hàm s đồng biến trên khong
2;
.
D. Đường thng
2x
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta thy : m s nghch biến trên
;0 .
3; 2 ;0 ; 3 2 3 2 .ff 
Chọn đáp án B.
Câu 7: Cho hàm s
()fx
, hình v i đây là đồ th ca đo hàm
()fx
.
Hàm s
3
2
( ) ( ) 2
3
x
g x f x x x
đạt cực đại tại điểm nào?
A.
0.x
B.
1.x
C.
1.x 
D.
2.x
Li gii:
Ta có:
2
( ) ( ) 2 1g x f x x x

2
0
( ) 0 ( ) 2 1 1
2
x
g x f x x x x
x

x

0
3

y
0
y
2


2

Bng xét du ca
()gx
:
T bng xét du ca
()gx
ta suy ra hàm s
()gx
đạt cực đại ti
1x
.
Chọn đáp án B.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ như sau:
Hàm s
2
x
y f e
đồng biến trên khong
A.
2;
. B.
;1
. C.
0;ln3
. D.
1;4
.
Li gii:
Hàm s
0y f x

khi
11x
hoc
4x
,
0y f x

khi
1x 
hoc
14x
.
2
x
y f e
.2
xx
y e f e

.
Hàm s
2
x
y f e
đồng biến khi
. 2 0
xx
y e f e

20
x
fe
(do
0
x
ex
).
Dựa vào đồ th,
20
x
fe

khi
21
1 2 4
x
x
e
e
3
21
x
x
e
e
ln3
0
x
x
.
Vy hàm s đồng biến trên
;0
ln3;
hàm s đồng biến trên
2;
.
Chọn đáp án A.
Câu 9: Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm trên và bng xét du ca đạo hàm như hình vẽ sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
4y f x x m
nghch biến trên
khong
1;1
?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii:
Xét hàm s
2
4y f x x m
. Ta có:
2
2 4 4y x f x x m

.
Để hàm s nghch biến trên khong
1;1
2
2 4 4 0, 1;1y x f x x m x

(chú ý rng
2 4 0, 1;1xx
)
22
2
1;1
2
1;1
4 0, 1;1 2 4 8, 1;1
max ( ) ( 1) 1
( ) 4 2
, 1;1 1;2;3
min ( ) (1) 3
( ) 4 8
f x x m x x x m x
m g x g
m g x x x
xm
m h x h
m h x x x






(do hàm s
2
4y x x c
2 4 0, 1;1y x x
).
Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s
fx
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Theo bng biến thiên ta thấy phương trình
2fx
có
3
nghim phân biệt. Do đó phương
trình
(3 ) 2 0fx
3 nghim phân biệt. Suy ra đồ th hàm s
y f x
3
tim cn
đứng.
Chọn đáp án D.
Câu 11: Cho hàm s
()y f x
có 4 điểm cc trđồng biến trên
4; ,
đồ th như hình vẽ sau:
-1 1 2 3 4 5
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
S đim cc tr ca hàm s
(2 2)y f x
bng
A. 4. B. 5. C. 7. D. 9.
Li gii:
Xét hàm
(2 2)y g x f x
2 (2 2)g x f x


nên các điểm cc tr ca
(2 2)y f x
tha
mãn
1
2 2 0
2
2 2 2
5
2 2 3
2
2 2 4
3
x
x
x
x
x
x
x
x




Do đó hàm
(2 2)g x f x
có 9 điểm cc tr (ly đi xng phn bên phi trc
Oy
của đồ th
gx
qua trc
Oy
)
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên . Bng biến thiên ca hàm s
y f x
đưc
cho như hình vẽ sau:
Hàm s
1
2
x
y f x



nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;4 .
B.
4; 2 .
C.
2;0 .
D.
0;2 .
Li gii:
Xét hàm s
1
( ) 1 , ( ) 1 1
2 2 2
xx
g x f x g x f

1
( ) 0 1 1 0 1 2
2 2 2
xx
g x f f
2 1 3 4 2
2
x
x
Vy hàm s
()gx
nghch biến trên
( 4; 2).
Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho hàm s
y f x
liên tục trên đon
2;3


và có đồ th như hình vẽ sau:
x
y
2
3
3
1
1
-2
-2
O
Giá trị nhỏ nhất của hàm
y f x
trên đoạn
2;2


A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Dựa vào đ th hàm s
y f x
, ta suy ra được đồ th hàm s
y f x
trên đoạn
2;2


như sau
Giữ nguyên phần đồ thịhàm s
y f x
trên đoạn
0;2


.
Lấy đối xứng phần giữ nguyên đó qua trục tung.
Ta được đồ thị
y f x
trên đoạn
2;2


. Từ đồ thị ta có
2;2
min 1fx


.
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
,
2;3x



có đồ th như hình vẽ sau:
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
43
5
x
y f f







trên đon
2;3


. Giá tr ca
Mm
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii:
Ta có, với
2;3x



43
0;3
5
x



.
Do đó từ đồ thị suy ra
43
13
5
x
f




43
13
5
x
ff







.
Vậy
3; 1 2M m M m
.
Chọn đáp án B.
Câu 15: Cho hàm s
42
, , ; 0f x ax bx c a b c a
có đồ th như hình vẽ sau:
Đồ th hàm s
2
2
42
4
x x x
gx
f x f x

có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Li gii:
Điu kin
( ) 0
( ) 4
fx
fx

Nhn xét: T đồ th ta có:
22
0 4 0f x x x
;
22
4 0 0f x x n x n
(vi
;02n
)
Cách 1:
Xét phương trình
2
2
2
2
2
0
4
0
40
0
4
0
x
x
fx
f x f x
xn
fx
xn



.
Khi đó:
22
2 2 2 2
2
22
4 2 4 2
2
4
4
x x x x x x
x
gx
ax x x n x n ax x n x n
f x f x



T đó ta có:
00
lim ;lim
xx
g x g x


 
nên đường thng
0x
là đường tim cận đứng của đồ th hàm
s
gx
.
lim ; lim
x n x n
g x g x


 
nên đường thng
xn
là đường tim cận đứng của đồ th hàm
s
gx
.
lim ; lim
x n x n
g x g x


 
nên đường thng
xn
là đường tim cận đứng của đồ th
hàm s.
Vậy, đồ th hàm s
gx
có 3 đường tim cận đứng là
0; ;x x n x n
(vi
;02n
).
Cách 2:
Nhn xét: Cho
ux
hx
vx
, nếu
ua
xác định
0ua
,
0va
thì đồ th
y h x
đưng thng
xa
là tim cận đứng.
T đồ th hàm s ta có
22
4f x ax x
vi
0a
.
Suy ra
22
2
22
4 2 4 2
2
4
44
4
x x x x x x
x
gx
ax f x
ax x f x
f x f x






.
Ta có:
4f x x c
(vi
02c
) và
20c 
,
20c
nên đồ th m s
y g x
có các đường tim cận đứng là
xc
.
Mt khác,
00
lim ;lim
xx
g x g x


 
nên đường thng
0x
đưng tim cận đứng ca
đồ th hàm s
gx
.Vậy đồ th hàm s có ba tim cận đứng.
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
x
y
2
-3
-4
-1
O
1
5
bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình
22
24f x x m m
4
nghim phân
bit thuc
0;1 3


?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
0
.
Li gii:
Đặt
2
2x x t
.
x
0
1
13
tx
0
tx
0
1
2
T bng biến thiên trên, ta có:




0;1 3 1;2 .xt
+ Vi
1t 
: PT
2
2x x t
có đúng 1 nghiệm
1x
.
+ Vi mi
1;0t 
: PT
2
2x x t
có đúng 2 nghim phân bit
12
,xx
.
+ Vi mi
0;2t
: PT
2
2x x t
có đúng 1 nghiệm
x
.
Phương trình
22
2 4 1f x x m m
tr thành
2
42f t m m
.
Dựa vào đồ th hàm s
y f t
trên đoạn
1;2t



(xem trc hoành là trc
Ot
), ta có:
+ Khi
2
44mm
: PT(2) có đúng 1 nghim
1;0t
PT(1) đúng 2 nghim
0;1 3x



.
+ Khi
2
4 4 3mm
: PT(2) có đúng 2 nghim
12
, 1;0tt
PT(1) có đúng 4 nghiệm
x
.
+ Khi
2
43mm
: PT(2) có đúng 2 nghim
12
1, 1;0tt
PT(1) có đúng 3 nghiệm
x
.
+ Khi
2
3 4 0mm
: PT(2) có đúng 1 nghim
1;0t
PT(1) có đúng 2 nghiệm
x
.
+ Khi
2
40mm
: PT(2) có đúng 2 nghim
12
0, 2tt
PT(1) có đúng 3 nghim
x
.
+ Khi
2
0 4 5mm
: PT(2) có đúng 2 nghim
12
, 0;2tt
PT(1) có đúng 2 nghiệm
x
.
+ Khi
2
45mm
: PT(2) có đúng 1 nghim
0; 2t
PT(1) có đúng 1 nghim
x
.
Vy PT(1) có đúng 4 nghim phân bit thuc
0;1 3


khi và ch khi
2
4 4 3mm



2
2
4 4 0 2
13
4 3 0
m m m
m
mm
.
Vy không có giá tr nguyên ca
m
tha mãn bài toán.
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho hai hàm s
y f x
y g x
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Gọi
m
n
lần lượt số nghiệm của hai phương trình
0f g x
0g f x
. Khẳng
định nào sau đây sai?
A.
32mn
. B.
24mn
. C.
2mn
. D.
53mn
.
Li gii:
Dựa vào đồ thị hàm số hai hàm số
y f x
y g x
ta thấy:
Phương trình
0fx
3
nghiệm phân biệt là
1
2x 
,
2
0x
3
1;2x
.
Do đó, phương trình
0
i
f g x g x x
, với
1,2,3i
. Phương trình này tất cả
1 5 3 9
nghiệm phân biệt.
Mặt khác, phương trình
0gx
có
5
nghiệm phân biệt
4
2x 
,
5
2; 1x
,
6
1x 
,
7
1x
8
1;2x
.
Do đó, phương trình
0
j
g f x f x x
, với
4,5,...,8j
. Phương trình này tất c
3 3 3 3 3 15
nghiệm phân biệt.
Vậy khẳng định D là sai.
Chọn đáp án D.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
'( )fx
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ sau:
x
y
-4
-1
-2
O
1
Bất phương trình
(sin ) 4f x x m
nghiệm đúng với mi
;
22
x




khi và ch khi
A.
(1) 2mf

. B.
( 1) 2mf
. C.
12mf
. D.
(1) 2mf

.
Li gii:
Ta có
sin 4 , ;
22
f x x m x




4 sin , ;
22
m g x x f x x




.
4 cos . sing x x f x


.
Do
;
22
x




nên
1 sin 1x
, kết hp vi đ th ca
fx
ta có
4 sin 0fx
.
Ta li có
0 cos 1x
;
22
x




nên
4 cos . sin 0x f x
.
Suy ra
4 cos . sin 0 ;
22
g x x f x x





Do đó hàm
gx
đồng biến trên khong
;
22




12
2
g x g f



.
Bất phương trình
(sin ) 4f x x m
nghiệm đúng với mi
;
22
x




4 sin , ;
22
m g x x f x x




12
2
m g f



.
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
0f x m
có ba nghim
phân bit là
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
1;2
. D.
2;1
.
Li gii:
Ta có
0f x m
f x m
1
. S nghim của phương trình
1
chính là s giao điểm
ca đ th hàm s
H
và đường thng
ym
.
Da vào bng biến thiên ta thy
f x m
có ba nghim phân bit khi
12m
21m
.
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thên như sau:
S nghim của phương trình
3 7 0fx
A.
0
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii:
Ta có
7
1
7
3
3 7 0
7
3
2
3
fx
f x f x
fx

Da vào bng biến thiên thì 1 nghim; 3 nghim, vậy phương trình ban đầu có 4
nghim.
Chọn đáp án B.
Câu 21: Cho hàm s
ax b
y
xc
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Giá tr ca biu thc
2a b c
bng
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii:
T đồ th ta thy:
+ Tim cận đứng
22xc
.
+ Tim cn ngang
11ya
.
+ Đ th ct
Oy
ti
3
0; 3
2
b



. Vy
2 1 2.3 2 3a b c
.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hàm s
y f x
xác định và liên tục trên đon
1;3


có đồ th như hình vẽ sau:
x
y
2
7
-9
3
16
-1
0
bao nhiêu giá tr ca m để giá tr ln nht ca m s
y f x m
trên đon
1;3


bng 2018?
A. 2. B. 4. C. 6 D. 0.
Li gii:
Xét hàm s
y f x m
. T đồ th hàm s
fx
trên đoạn
1;3


, suy ra
9 16 .m f x m m
Vy
1;3
max max 16 ; 9f x m m m


TH1. Nếu
7
16 9
2
m m m
ta có
1;3
max 16 16 2018 2002f x m m m m


TH2. Nếu
7
16 9
2
m m m
ta có
1;3
max 9 9 2018 2009f x m m m m


.
Vy có 2 giá tr nguyên cn tìm.
Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
hai cc tr
12
,xx
tha
12
2 0 2xx
đ
th như hình vẽ sau:
x
y
2
-2
-4
2
-2
0
S đim cc tiu ca hàm s
y f f x
A. 3. B. 5. C. 7. D. 4.
Li gii:
+ T đồ th hàm s
fx
suy ra dấu đạo hàm
12
0f x x x x x
.
+ Xét hàm s
y f f x
có đạo hàm
y f x f f x
.Ta có
12
0f f x f x x f x x
. Gi
3 4 5 3 4 5
,,x x x x x x
là các nghiệm phương trình
1
f x x
6 7 8 6 7 8
,,x x x x x x
là các nghiệm phương trình
2
f x x
Ta có
1 3 4 5
f x x x x x x x
2 6 7 8
f x x x x x x x
.
x
y
(8)
(7)
(6)
(5)
(4)
(3)
f(x) = x
1
f(x) = x
2
x
1
x
2
0
Các giá tr
3 4 5 1
2f f x f f x f f x f x
6 7 8 2
2f f x f f x f f x f x
Bng biến thiên:
Suy ra s đim cc tiu ca hàm s
y f f x
là 4.
Chọn đáp án D.
Câu 24: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ ới đây.
x
y
4
3
2
-1
3
-2
0
Đặt
2
21g x f x x
.Biết
23ff
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2;3
2;3
max 3 , min 2g x g g x g




. B.
2;3
2;3
max 2 , min 3g x g g x g





.
C.
2;3
2;3
max 2 , min 2g x g g x g




. D.
2;3
2;3
max 2 , min 2g x g g x g




.
Li gii:
Hàm s
2
21g x f x x
có đạo hàm
21g x f x x



.
Xét đường thng
1yx
đi qua các điểm
2; 1 , 2;3 , 3;4
trên đồ th đã cho.
Suy ra
0 2;2 3;g x x

. Bng biến thiên:
Suy ra
2;3
max 2g x g


.Mt khác
2 2 2 1, 3 2 3 16g f g f
. Do
23ff
nên
suy ra
23gg
. Vy
2;3
min 3g x g


.
Chọn đáp án A.
Câu 25: Cho hàm s
32
1y ax bx cx
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0bc
. B.
0, 0bc
. C.
0, 0bc
. D.
0, 0bc
.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình
2
3 2 0y ax bx c
hai nghim phân bit
đều dương
2
12
12
30
2
0
3
.0
b ac
b
xx
a
c
xx
a


và h s
0a
do
32
lim
x
ax bx cx d


.
T đó suy ra
0, 0cb
.
Chọn đáp án B.
___________ HT ___________
Huế 15h30, ngày 31 tháng 3 năm 2020
x
–∞
0
1
x
2
x
+∞
y
0
0
y
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 08_TrNg 2020
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò:
KH¶O S¸T HµM Sè
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
TÍNH ĐƠN HIỆU CA HÀM S
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
. Hàm s
'( )y f x
có đồ th như hình sau:
Hàm s
2y f x
đồng biến trên khong
A.
1;3 .
B.
2; .
C.
2;1 .
D.
; 2 .
Câu 2. Cho hàm s
y f x
có bng xét du của đạo hàm như sau:
Hàm s
3
3 2 3y f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
;1
. C.
1;0
. D.
0; 2
.
Câu 3. Cho hàm s
fx
. Biết hàm s
'y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
– 2
4
1
– 2
O
Hàm s
2
12g x f x x x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
1;
2



. B.
1
0;
2



. C.
2; 1
. D.
2; 3
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên
.
Đồ th hàm s
'y f x
như hình vẽ sau:
Hàm s
2 1 1 2 4g x f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
2;
2




. B.
;2
. C.
1
;
2




. D.
1
;2
2



.
CC TR CA HÀM S
Câu 5. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm s
12y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
là hàm s bậc ba xác định, liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ sau:
Hi hàm s
2
2019 2022 0y f x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 7. Biết rằng hàm số
fx
xác định, liên tục trên
có đồ thị được cho như hình vẽ sau:
Tìm số điểm cực đại của hàm số
2020y f f x



.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 8. Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th như hình sau:
S đim cc tr ca hàm s
32
3g x f x x
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D.
11
.
GIÁ TR LN NHT VÀ GIÁ TRI NH NHT CA HÀM S
Câu 9. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;3


và có đồ th như hình sau:
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3


. Giá tr
ca
Mm
bng
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ sau:
Gi
,Mm
lần lượt là GTLN GTNN ca hàm s
44
2 sin cos .g x f x x



Tng
Mm
bng
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
liên tục, đạo hàm trên
và đồ th
y f x
như hình v sau:
hiu
32
2 3 ,g x f x x x m
vi
m
tham s thc. Giá tr nh nht ca biu thc
2
0;1
0;1
3max 4min .P m g x g x m




A.
150.
B.
102.
C.
50.
D.
4.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Bất phương trình
x
f x e m
đúng với mi
1;1x
khi và ch khi
A.
1m f e
. B.
1
1mf
e
. C.
1
1mf
e
. D.
1m f e
.
TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM S
Câu 13. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 14. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th là đường cong hình sau:
Đồ th hàm s
2
1
x
gx
fx
có tt c bao nhiêu đường tim cận đứng ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 15. Cho hàm trùng phương
y f x
có đồ th là đường cong hình sau:
Đồ th hàm s
2020
1
x
gx
f x f x


có tt c bao nhiêu đường tim cn ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
9.
S TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ TH
Câu 16. Cho hàm s
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
. Đồ th ca hàm s
y f x
như hình vẽ bên.
S nghim thc của phương trình
3 4 0fx
x
y
O
2
2
2
A.
3
B.
2.
C.
1
D.
4.
Câu 17. Cho hàm số
42
2y x x
có đồ thị như hình sau:.
x
y
1
-1
0
1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
42
2x x m
bốn nghiệm thực
phân biệt.
A.
0m
. B.
01m
. C.
01m
D.
1m
.
Câu 18. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
S nghim thc của phương trình
3
1
3
2
f x x
A. 6. B. 10. C. 12. D. 3.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
R
và có đồ th như hình vẽ sau:
Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
sinf x m
nghim thuc
khong
0;
A.
1;3
. B.
1;1
. C.
1;3
. D.
1;1 .
Câu 20. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
;2



của phương trình
2 sin 3 0fx
A.
4
. B. 6. C.
3
. D.
8
.
___________ HT ___________
Huế 15h30, ngày 22 tháng 4 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 08_TrNg 2020
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò:
KH¶O S¸T HµM Sè
BẢNG ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
LI GII CHI TIT
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
. Hàm s
'( )y f x
có đồ th như hình sau:
Hàm s
2y f x
đồng biến trên khong
A.
1;3 .
B.
2; .
C.
2;1 .
D.
; 2 .
Li gii:
Cách 1:
Ta thy
'( ) 0fx
vi
(1;4)
1
x
x

nên
()fx
nghch biến trên
1;4
;1
suy ra
( ) ( )g x f x
đồng biến trên
( 4; 1)
1; 
. Khi đó
(2 )fx
đồng biến biến trên khong
( 2;1)
3;
Cách 2:
Dựa vào đồ th ca hàm s
y f x
ta có
1
0
14
x
fx
x



.
Ta có
2 2 . 2 2f x x f x f x

.
Để hàm s
2y f x
đồng biến thì
2 0 2 0f x f x
2 1 3
1 2 4 2 1
xx
xx




.
Chọn đáp án C.
Câu 2. Cho hàm s
y f x
có bng xét du của đạo hàm như sau:
Hàm s
3
3 2 3y f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
;1
. C.
1;0
. D.
0; 2
.
Li gii:
Ta có
22
0 3 2 3 3 0 2 1y f x x f x x
.
Đặt
2,tx
bất phương trình trở thành:
2
( ) ( 2) 1f t t
.
Xét h bất phương trình
2
2 1 0
,.
( ) 0
t
I
ft
Ta có
1 2 1 1 3
1 2 1 2
12
2 3 2 3
23
44
tt
tt
t
I
tt
t
tt















.
Khi đó:
1 2 2 1 0
2 2 3 0 1
xx
xx



. Vy hàm s đã cho đồng biến trên các khong
1;0
.
Chọn đáp án C.
Câu 3. Cho hàm s
fx
. Biết hàm s
'y f x
có đồ th như hình sau:
x
y
– 2
4
1
– 2
O
Hàm s
2
12g x f x x x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3
1;
2



. B.
1
0;
2



. C.
2; 1
. D.
2; 3
.
Li gii:
Ta có :
2
12g x f x x x
' 2 ' 1 2 2 1g x f x x
Đặt
1 2 ' 2 ' ;t x g x f t t
' 0 '
2
t
g x f t
V đưng thng
2
x
y 
và đồ th hàm s
'fx
trên cùng mt h trc
x
y
– 2
4
1
– 2
O
Hàm s
gx
nghch biến
20
' 0 '
4
2
t
t
g x f t
t
(
'0gx
ti hu hạn điểm)
Như vậy
13
2 1 2 0
12
22
12
3
4 1 2
2
2
x
x
x
fx
x
x



.
Vy hàm s
2
12g x f x x x
nghch biến trên các khong
13
;
22



3
;
2




.
3 1 3
1; ;
2 2 2
nên hàm s
2
12g x f x x x
nghch biến trên khong
3
1;
2



.
Chọn đáp án A.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
có đạo hàm liên tc trên
.
Đồ th hàm s
'y f x
như hình vẽ sau:
Hàm s
2 1 1 2 4g x f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
2;
2




. B.
;2
. C.
1
;
2




. D.
1
;2
2



.
Li gii:
Cách 1:Ta có:
2 1 1 2 4 ' 2 ' 2 1 4 2g x f x x x g x f x x
Ta có
' 0 2 ' 2 1 4 2 0 ' 2 1 2 1 (1).g x f x x f x x
Đặt
2 1,tx
bất phương trình
1
tr thành
'f t t
.
K đưng thng
.yx
Trên cùng đồ th, ta thấyđường thng
yx
nằm trên đồ th hàm s
'fx
trên các khong
;3
2; 5
. Suy ra
2
3 2 1 3
'.
1
2 5 2 2 1 5
2
2
x
tx
f t t
tx
x



Vy hàm s
gx
đồng biến trên các khong
1
2;
2




2; .
Cách 2:Ta có:
2 1 1 2 4 ' 2 ' 2 1 4 2g x f x x x g x f x x
Ta có:
' 0 ' 2 1 2 1 (1).g x f x x
Xét s tương giao của đồ th hàm s
'y f t
, 2 1 .y t t x
T đồ th ta
3
' 2 .
5
t
f t t t
t

Khi đó
2
2 1 3
1
' 0 2 1 2 .
2
2 1 5
2
x
x
g x x x
x
x

Ta có bng xét du:
Da vào bng xét du ta thy hàm s đồng biến trên các khong
1
2;
2




2; .
Chọn đáp án A.
CC TR CA HÀM S
Câu 5. Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm s
12y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Ta có
1 2 1 2 . 1 2 2 1 2 0y f x y f x x f x
;
0y
1 2 1
1 2 2
x
x


0
1
2
x
x
.
Bảng biến thiên của hàm số
12y f x
.
Vậy hàm số
12y f x
có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
là hàm s bậc ba xác định, liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ sau:
Hi hàm s
2
2019 2022 0y f x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Do hàm s
y f x
đúng hai điểm cc tr
1, 1xx
nên phương trình
0fx
hai
nghim bi l phân bit
1, 1xx
.
Ta có
2
20 219 2 2y x x xf


22
22
1
2 2 0 2 2 0
2 1 2 1 0 1 2
2 1 2 1 0
12
0
x
xx
x x x x x
x x x x
x
y





.
Do
0y
có 3 nghim bi l nên suy ra hàm s
2
2019 2022 0y f x x
có 3 điểm cc tr.
Chọn đáp án B.
Câu 7. Biết rằng hàm số
fx
xác định, liên tục trên
có đồ thị được cho như hình vẽ sau:
Tìm số điểm cực đại của hàm số
2020y f f x



.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii:
x
y
y

1
2
0

0
0
Xét hàm số
y f f x


,
.y f x f f x


;
00
0
22
0
0 2;
0
2;
xx
fx
xx
y
f x x a
f f x
f x x b a













.
Với
;0x 
0
0
0
fx
f f x
fx


0y

.
Với
0; 2x
0
0
0
fx
f f x
fx


0y

.
Với
2;xa
0
0
0
fx
f f x
fx


0y

.
Với
;x a b
0
0
02
fx
f f x
fx



0y

.
Với
;xb
0
0
2
fx
f f x
fx


0y

.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào BBT suy ra hàm số
y f f x


có hai điểm cực đại.
Chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th như hình sau:
S đim cc tr ca hàm s
32
3g x f x x
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D.
11
.
Li gii:
Ta có:
2 3 2
3 6 3 ;g x x x f x x

2
32
32
32
32
0
2
3 6 0
0 3 , 0
30
3 ,0 4
3 , 4
x
x
xx
g x x x a a
f x x
x x b b
x x c c



.
Đặt
32
3;h x x x
2
36h x x x

;
0
0
2
x
hx
x


.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên, ta suy ra:
Phương trình:
32
3 , 0x x a a
: có 1 nghiệm đơn.
Phương trình:
32
3 ,0 4x x b b
: có 3 nghiệm đơn.
Phương trình:
32
3 ,0 4x x b b
: có 1 nghiệm đơn.
Mt khác,
0x
2x 
là 2 nghiệm đơn.
Suy ra s đim cc tr ca hàm s
32
3g x f x x
7
.
Chọn đáp án C.
GIÁ TR LN NHT VÀ GIÁ TRI NH NHT CA HÀM S
Câu 9. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
1;3


và có đồ th như hình sau:
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3


. Giá tr
ca
Mm
bng
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Li gii:
T đồ th hàm s
y f x
trên đoạn
1;3


ta có:
1;3
max 3 3M y f


1;3
min 2 2.m y f


Khi đó
5Mm
.
Chọn đáp án D.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ sau:
Gi
,Mm
lần lượt là GTLN GTNN ca hàm s
44
2 sin cos .g x f x x



Tng
Mm
bng
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Li gii:
Ta có
4 4 2 4 4
1
sin cos 1 sin 2 1 2 sin cos 2.
2
x
x x x x x


Dựa vào đồ th suy ra
max 1 3
4.
min 2 1
M g x f
Mm
m g x f
Chọn đáp án B.
Câu 11. Cho hàm s
y f x
liên tục, đạo hàm trên
và đồ th
y f x
như hình v sau:
hiu
32
2 3 ,g x f x x x m
vi
m
tham s thc. Giá tr nh nht ca biu thc
2
0;1
0;1
3max 4min .P m g x g x m




A.
150.
B.
102.
C.
50.
D.
4.
Li gii:
Đặt
32
2t x x x
2
3 2 1 0,t x x x
nên
t
đồng biến trên
.
Do đó với
0;1x


thì
§å thÞ
32
0;1 1;3
32
0;1 1;3
max 2 max 3 5
1;3 .
min 2 min 2 1
f x x x f t f
t
f x x x f t f


Khi đó
22
0;1
0;1
3max 4min 3. 5 3 4 1 3P m g x g x m m m m m




2
2
22 19 11 102 102.m m m
Vy
min 102P 
đạt được khi
11.m 
Chọn đáp án B.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Bất phương trình
x
f x e m
đúng với mi
1;1x
khi và ch khi
A.
1m f e
. B.
1
1mf
e
. C.
1
1mf
e
. D.
1m f e
.
Li gii:
xx
f x e m f x e m
. Xét
, 1;1
x
h x f x e x
.
0, 1;1
x
h x f x e x

(Vì
0, 1;1f x x
0, 1;1
x
ex
).
hx
nghch biến trên
1;1
1 1 , 1;1h h x h x
.
Để bất phương trình
x
f x e m
đúng với mi
1;1x
1
11m h m f
e
.
Chọn đáp án C.
TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM S
Câu 13. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
lim 5
x
fx

đưng thng
5y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
lim 2
x
fx

đưng thng
2y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
1
lim
x
fx

đưng thng
1x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
KL: Đồ th hàm s có tng s ba đường tim cn.
Chọn đáp án C.
Câu 14. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th là đường cong hình sau:
Đồ th hàm s
2
1
x
gx
fx
có tt c bao nhiêu đường tim cận đứng ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Dựa vào đ th hàm s ta suy ra phương trình
1fx
3
nghim phân bit
21x a a
,
10x b b
12x c c
. Nhn thy các nghiệm này đều khác
2.
Vy đồ th hàm s
gx
3
đưng TCĐ.
Chọn đáp án D.
Câu 15. Cho hàm trùng phương
y f x
có đồ th là đường cong hình sau:
Đồ th hàm s
2020
1
x
gx
f x f x


có tt c bao nhiêu đường tim cn ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
9.
Li gii:
Ta có
0
1 0 .
1
fx
f x f x
fx


Dựa vào đ th ta thấy phương trình
10f x f x



8
nghim phân biệt trong đó không
có nghim nào bng
0
đồ thm s
8
đưng tim cận đứng.
Li có
gx
là hàm phân thc hu t vi bc ca t nh hơn bậc ca mu
đồ th hàm s
gx
có đúng một tim cn ngang.
Vậy đồ thm s
2018
1
x
gx
f x f x
9
đưng tim cn.
S TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ TH
Câu 16. Cho hàm s
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
. Đồ th ca hàm s
y f x
như hình vẽ bên.
S nghim thc của phương trình
3 4 0fx
x
y
O
2
2
2
A.
3
B.
2.
C.
1
D.
4.
Li gii:
Ta có:
3 4 0fx
4
3
fx
*
*
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
y f x
và đường thng
4
3
y 
.
Dựa vào đồ th hàm s, ta thy
*
3
nghim.
Chọn đáp án A.
Câu 17. Cho hàm số
42
2y x x
có đồ thị như hình sau:.
x
y
1
-1
0
1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
42
2x x m
bốn nghiệm thực
phân biệt.
A.
0m
. B.
01m
. C.
01m
D.
1m
.
Li gii:
Số nghiệm thực của phương trình
42
2x x m
chính s giao điểm của đồ thị hàm số
42
2y x x
và đường thẳng
ym
.
Dựa vào đồ thị suy ra
42
2x x m
có bốn nghiệm thực phân biệt khi
01m
.
Chọn đáp án C.
Câu 18. Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
S nghim thc của phương trình
3
1
3
2
f x x
A. 6. B. 10. C. 12. D. 3.
Li gii:
Ta có
3
3
3
1
3
1
2
3
1
2
3
2
f x x
f x x
f x x

3
3
3
3
3
3
3 , 2 1
3 , 1 2
3 , 2
3 , 2
3 , 2 3
3 , 3
x x a a
x x b b
x x c c
x x d d
x x e e
x x f f
.
Xét hàm s
3
3y x x
; có
2
' 3 3yx
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có
Phương trình:
3
3x x a
có 3 nghim.
Phương trình:
3
3x x b
có 3 nghim.
Phương trình:
3
3x x c
có 1 nghim.
Phương trình:
3
3x x d
có 1 nghim.
Phương trình:
3
3x x e
có 1 nghim.
Phương trình:
3
3x x f
có 1 nghim. Rõ ràng 10 nghim này phân bit.
Vy tng có 10 nghim phân bit.
Chọn đáp án B.
Câu 19. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
R
và có đồ th như hình vẽ sau:
Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
sinf x m
nghim thuc
khong
0;
A.
1;3
. B.
1;1
. C.
1;3
. D.
1;1
.
Li gii:
Đặt
sintx
, vi
0;x
0;1t

. Khi đó phương trình
sinf x m
tr thành
f t m
.
Phương trình
sinf x m
nghim
0;x
khi ch khi phương trình
f t m
nghim
0;1t
. Điều này xy ra khi ch khi đưng thng
ym
đim chung với đồ th hàm s
y f t
trên na khong
0;1
.
Dựa vào đồ th đã cho ta có tập hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
là na khong
1;1
.
Chọn đáp án D.
Câu 20. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
;2



của phương trình
2 sin 3 0fx
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
8
.
Li gii:
Ta có
3
2 sin 3 0 sin
2
f x f x
(*). Đặt
sintx
. Vì
;2 1;1xt

.
Phương trình (*) trở thành
3
2
ft
. Đây phương trình hoành độ giao điểm của đ th
y f t
và đường thng
3
2
y 
.
Da vào BBT:
Ta có
,1
, 1 0
3
, 1 0
,0 1
2
,0 1
,1
t a a
t b b
t b b
ft
t c c
t c c
t d d

.
Khi
sin , 1;0t b x b b
: có 4 nghim phân bit thuc
;2



.
Khi
tc
sinxc
,
0;1c
: có 2 nghim phân bit thuc
;2



.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân bit thuc
;2



.
Chọn đáp án B.
___________ HT ___________
Huế 15h30, ngày 22 tháng 4 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 09_TrNg 2020
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò:
KH¶O S¸T HµM Sè
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Tìm tt c các giá tr tham s m sao cho bất phương trình
2
.4 ( 1)2 1 0
xx
m m m
nghim
đúng với mi
.x
A.
3m
. B.
1m
. C.
14m
. D.
0m
.
Câu 2: Cho hàm s
fx
xác định và có đạo hàm trên
.
Đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ sau:
S nghim của phương trình
1
sin
2
f x f



trên đoạn
;



A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3: Cho hàm s
32
, , ,y ax bx cx d a b c d
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0bc
. B.
0, 0bc
. C.
0, 0bc
. D.
0, 0bc
.
Câu 4: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
S nghim của phương trình
cos 0fx


trên khong
1;3
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 5: Cho hàm đa thức bc bn
y f x
có đồ th như hình v sau:
S đim cc tr ca hàm s
32
13
2020
32
g x f x f x
A.
4
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Câu 6: Đưng cong hình v là đồ th ca hàm s
y f x
và tiếp tuyến ca nó tại điểm
A
có hoành
độ
0
x
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0 0 0
3
.
4
f x x f x
B.
0 0 0
3
.
4
f x x f x

C.
0 0 0
9
.
4
f x x f x

D.
0 0 0
9
.
4
f x x f x
Câu 7: Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên
, đạo hàm
fx
. Biết đ th hàm s
fx
như hình vẽ sau:
Xác định khoảng đồng biến ca hàm s
g x f x x
A.
;0
B.
0;1
. C.
1;2
. D.
2;
.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho phương trình
22
4 5 4x x x m x
đúng 2
nghiệm dương.
A.
1 3.m
B.
3 5.m
C.
5 3.m
D.
3 3.m
Câu 9: Cho hàm s
fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ sau:
Vi mi s thc
0;2m


phương trình
3 2 2
3
2 2019 2
2
f x x x m m
có bao nhiêu nghim
thc phân bit?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2
Câu 10: Cho hàm s
()y f x
đạo hàm
2
2f x x x

vi mi
x
. Hàm s
22
2 1 1 3g x f x x
đồng biến trên các khoảng nào dưới đây?
A.
2; 1
. B.
1;1
. C.
1;2
. D.
2; 3
.
Câu 11: Gi
S
tp hp tt c các s thc
m
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
2
4
xx
f x e e m
trên
0;ln4


bng
1
.Tính tng các phn t ca
.S
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
đo hàm
fx
tha mãn:
2
1 5 .f x x x
Hàm s
3
3 3 12y f x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1; 5
. B.
2;
. C.
1;0
. D.
;1
.
Câu 13: Cho parabol
2
1
:
2
P y x
đường tròn
C
bán kính bng
1
tiếp xúc vi trục hoành đồng
thi có chung mt điểm duy nht vi
P
như hình vẽ sau:
Hoành độ của đim
A
bng
A.
33
2
. B.
3
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 14: Cho ham sô
2
2
1
xx
y
x

đồ th
C
. Biết rng trên
C
hai đim
,AB
đối xng nhau
qua điểm
5
0;
2
I



. Tính đ dài đoạn thng
.AB
A.
10
. B.
3 13
. C.
9
. D.
61
.
Câu 15: Cho hàm s
42
,,y f x ax bx c a b c
có đồ th như hình vẽ sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
4sin 1
3
3
x
fm



nghim
thuc khong
7
0; ?
6



A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
3.
Câu 16: Cho hàm s
fx
2
2
12f x x x x
, vi mi
x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để hàm s
2
8f x x m
có 5 điểm cc tr?
A.
16
. B.
17
. C.
15
. D.
18
.
Câu 17: Cho hàm s
32
3
1
3 log
3
f x x x x m
. bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
f f x x
có ba nghim thc phân bit?
A.
20
. B.
18
. C.
19
. D.
17
Câu 18: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như hình vẽ, biết
12ff
0 3 .ff
Phương trình
2sin 1f x f m
có 3 nghim phân bit thucđon
;
22




khi và ch khi
A.
0;2m
. B.
1; 3 \ 0; 2m
. C.
0 ; 2m f f
. D.
1; 3m
.
Câu 19: Cho hàm s đa thức
fx
có đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ sau:
Bất phương trình
2
2sin 2sinf x x m
nghiệm đúng với mi
0;x
khi và ch khi
A.
1
1
2
mf
. B.
22mf
. C.
1
1
2
mf
. D.
22mf
.
Câu 20: Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để bất phương trình
6 4 3 3 2
3 4 2 0x x m x x mx
nghim đúng với mi
1;3m


. Tng các phn t thuc
S
bng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4.
___________ HT ___________
Huế 15h30, ngày 04 tháng 5 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 09_TrNg 2020
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò:
KH¶O S¸T HµM Sè
BẢNG ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
LI GII CHI TIT
Câu 1: Tìm tt c các giá tr tham s m sao cho bất phương trình
2
.4 ( 1)2 1 0
xx
m m m
nghim
đúng với mi
.x
A.
3m
. B.
1m
. C.
14m
. D.
0m
.
Li gii:
Đặt
22
1 3 4 2 1 3 2 1 3 4t x x t x x x x t
Vi mi
1;3 2;2 2xt




. Thay vào bất phương trình ta được
2
34m t t
Xét hàm s
2
3
( ) 3 4 '( ) 2 3 0
2
f t t t f t t t
T bng biến thiên
6 2 4m 
tho mãn đề bài.
Chọn đáp án B.
Câu 2: Cho hàm s
fx
xác định và có đạo hàm trên
.
Đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ sau:
S nghim của phương trình
1
sin
2
f x f



trên đoạn
;



A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Gi
,SS
lần lượt là din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
y f x
vi trc hoành
cùng hai đường
1, 0xx
0, 1xx
Nhn thy
0 1 0 1 1 1S S f f f f f f
Đặt
sing x f x
cos . sing x x f x
, da vào bng xét du ca
fx
ta có BBT:
T đây suy ra
1
sin
2
f x f



có 4 nghim phân bit trên đoạn
;



.
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hàm s
32
, , ,y ax bx cx d a b c d
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0bc
. B.
0, 0bc
. C.
0, 0bc
. D.
0, 0bc
.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta có
3
23
lim lim
xx
b c d
y x a
x
xx
 




0a
Ta có là
12
,xx
hai nghim của phương trình
3
0 3 2 0y ax bx c
Mà hàm s có hai điểm cc tr
12
,xx
dương nên
0
0
0
0
b
b
a
c
c
a



do
0a
.
Chọn đáp án D.
Câu 4: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
S nghim của phương trình
cos 0fx


trên khong
1;3
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii:
Nhn thy vi
1;3x
thì
15fx
Phương trình
cos 0 , .
2
f x f x k k


Do
15fx
nên tìm được
1; 2kk
.
+) Vi
1
2
k f x
, phương trình có 2 nghiệm.
+) Vi
3
2
2
k f x
, phương trình có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có tất c 3 nghim phân bit trên khong
1;3
.
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hàm đa thức bc bn
y f x
có đồ th như hình v sau:
S đim cc tr ca hàm s
32
13
2020
32
g x f x f x
A.
4
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
32
13
2020
32
g x f x f x
2
3 . . 3 .g x f x f x f x f x f x f x




.
0gx
0
01
0 , 1, 1
1
3
fx
xx
f x x a x b a b
x
fx


Ta có bng xét du ca
gx
:
Da vào bng xét du ta thy hàm s
gx
5
đim cc tr.
Chọn đáp án C.
Câu 6: Đưng cong hình v là đồ th ca hàm s
y f x
và tiếp tuyến ca nó tại điểm
A
có hoành
độ
0
x
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0 0 0
3
4
f x x f x
. B.
0 0 0
3
4
f x x f x

.
C.
0 0 0
9
4
f x x f x

. D.
0 0 0
9
4
f x x f x
.
Li gii:
Gi
: y ax b
là phương trình tiếp tuyến.
T hình v ta thy
qua hai điểm
3
1; , 1; 3
2
MN




.
Suy ra
93
:
44
yx
.
tiếp xúc với đồ th hàm s tại đim
A
hoành độ
0
x
nên
0
x
nghim ca h
00
0
93
44
9
4
f x x
fx

0 0 0
3
4
f x x f x
.
Chọn đáp án B.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên
, đạo hàm
fx
. Biết đ th hàm s
fx
như hình vẽ sau:
Xác định khoảng đồng biến ca hàm s
g x f x x
A.
;0
B.
0;1
. C.
1;2
. D.
2;
.
Li gii:
Ta có
1g x f x


. Suy ra
01g x f x

.
Dựa vào đồ th ta thy
0
11
2
x
f x x
x
Tnh tiến đồ th lên trên
1
đơn vị ta thy trên khong
1;2
thì đồ th
gx
nm phía trên trc
hoành nên
0gx
. Do đó hàm số
g x f x x
đồng biến trên
1;2
.
Chọn đáp án C.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho phương trình
22
4 5 4x x x m x
đúng 2
nghiệm dương.
A.
1 3.m
B.
3 5.m
C.
5 3.m
D.
3 3.m
Li gii:
Đặt
2
( ) 4 5t f x x x
. Ta có
2
2
'( ) '( ) 0 2
45
x
f x f x x
xx

Do phương trình
22
45x x x m x
có 2 nghiệm đều dương nên xét
0x
có bng biến
thiên:
Với điều kin
0x
thì
1t
. Xét phương trình
2
50t t m
gi s phương trình có hai
nghim
12
;tt
thì
12
1tt
nên phương trình có nhiều nht 1 nghim
1t
. Để phương trình
22
4 5 4x x x m x
có đúng 2 nghiệm dương thì phương trình
2
5t t m
có đúng 1
nghim
15t
.
Đặt
2
( ) 5 '( ) 2 1g t t t g t t
. Tìm m để phương trình
()g t m
có đúng 1 nghim t sao cho
15t
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra
35m
thì tho mãn yêu cu bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho hàm s
fx
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ sau:
Vi mi s thc
0;2m


phương trình
3 2 2
3
2 2019 2
2
f x x x m m
có bao nhiêu nghim
thc phân bit?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2
Li gii:
Xét hàm s
32
2 2019g x x x x
2
' 3 4 2019 0g x x x x
, do đó hàm số
gx
đồng biến trên
.
Đặt
*t g x
, vi mi
t
phương trình (*) có 1 nghiệm thc
.x
Vy s nghiệm phương trình
3 2 2
3
2 2019 2
2
f x x x m m
bng s nghiệm phương trình
2
3
2
2
f t m m
.
Vi
2
3 1 3
0;2 2 ;
2 2 2
m m m





, do đó dựa vào đồ th đã cho, ta thấy phương trình
2
3
2
2
f t m m
có 3 nghim phân bit.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hàm s
()y f x
đạo hàm
2
2f x x x

vi mi
x
. Hàm s
22
2 1 1 3g x f x x
đồng biến trên các khoảng nào dưới đây?
A.
2; 1
. B.
1;1
. C.
1;2
. D.
2; 3
.
Li gii:
Ta có
2
22
( ) 2 1 .
11
xx
g x f x
xx


2
2
2 1 1
1
x
fx
x



.
2
2
2 1 1f x x x x
nên
( ) 1fx

,
x
hay
10fx

,
x
.
Suy ra
2
2 1 1 0fx
,
x
.
Bng biến thiên:
0
g
x
( )
0
x
g'
x
( )
0
+
+
Hàm s
gx
đồng biến trên khong
;0
.
Chọn đáp án A.
Câu 11: Gi
S
tp hp tt c các s thc
m
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
2
4
xx
f x e e m
trên
0;ln4


bng
1
.Tính tng các phn t ca
.S
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Li gii:
Chú ý kết qu:
Cho hàm s
()y f x
liên tục trên đoạn
;ab


.Gi
,Mm
ln t là giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s
()fx
trên
;ab


, ta có:
3:
;
max ( )
2
x a b
M m M m
fx


.
4:
nÕu
nÕu
;
0, . 0
min ( )
, . 0
2
x a b
Mm
fx
M m M m
Mm


.
Chng minh:
1.2.2.Chng minh
3
.
+Trường hp 1:
0Mm
thì
( ) 0 ;f x x a b


.T đó
;;
max ( ) max ( )
x a b x a b
f x f x M


max ; max ;M m M m
.
+Trường hp 2:
0 Mm
thì
( ) 0 ;f x x a b


.T đó
( ) ( )f x f x m
max ;Mm
max ; max ;M m M m
.Suy ra
;
max ( ) max ;
x a b
f x M m

.
+Trường hp 3:
0Mm
-Vi
x
tha mãn
0 ( )f x M
()f x M
.
-Vi
x
tha mãn
( ) 0m f x
( ) 0m f x
()m f x
()f x m
.
Như vậy
( ) max ;f x M m
.Suy ra
;
max ( ) max ;
x a b
f x M m

.
Tóm lại ta có điều phi chng minh.
1.2.3.Chng minh
4
.
+
.0Mm
Phương trình
( ) 0fx
có nghim
;x a b


.Li có
( ) 0 ;f x x a b


.Suy ra
;
min ( ) 0
x a b
fx


.
+
.0Mm
.Không gim tính tng quá, gi s
0Mm
(Nếu
0 Mm
thì chứng minh tương
tự).Do đó
( ) 0 ;f x x a b


.T đó ta có
;;
min ( ) min ( )
x a b x a b
f x f x m


min ; min ;M m M m
.
+ Đặt
2
4
xx
t e e
, vi
0;ln 4x


thì
4;0t



.Xét hàm s
( ) , 4;0g t t m t


.Rõ ràng
()gt
là hàm tăng trên
4;0


.
+ Nếu
( 4). (0) 0gg
thì
0;ln4 4;0
min ( ) min ( ) 0
xt
f x g t


.
+ Nếu
4
( 4). (0) 0 4 0
0
m
g g m m
m
thì
0;ln4 4;0
min ( ) min ( )
xt
f x g t

(0) ( 4) (0) ( 4)
2
g g g g
22m
.
Như vậy
0;ln 4
0;4
min ( ) 1
2 2 1
x
m
fx
m





5
1
m
m

.
Chọn đáp án A.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
đo hàm
fx
tha mãn:
2
1 5 .f x x x
Hàm s
3
3 3 12y f x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1; 5
. B.
2;
. C.
1;0
. D.
;1
.
Li gii:
Ta có:
2
15f x x x
suy ra
2
3 1 3 3 5f x x x



4 2 2xxx
.
Mt khác:
2
3. 3 3 12y f x x

2
3 4 2 2 4x x x x


3 2 2 5x x x
.
Xét
0y
3 2 2 5 0x x x
52
2
x
x
.
Vy hàm s
3
3 3 12y f x x x
nghch biến trên các khong
5; 2
2;
.
Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho parabol
2
1
:
2
P y x
đường tròn
C
bán kính bng
1
tiếp xúc vi trục hoành đồng
thi có chung mt điểm duy nht vi
P
như hình vẽ sau:
Hoành độ của đim
A
bng
A.
33
2
. B.
3
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Li gii:
Phương trình đường tròn
22
: 1 1C x a y
vi
;1Ia
0a
.
Xét nữa đường tròn chứa điểm A và nằm bên trái đường thng
xa
.
Ta có
22
: 1 1C x a y
nên
2
2
1 1 2x a y a y y
.
Xét na parabol
2
1
:
2
P y x
vi
0x
ta có
2xy
.
Gi
2
1
;
2
A x x



là điểm thuc
2
1
:
2
P y x
.
Ta có tiếp tuyến ti A vuông góc vi IA nên
3
. 1 2 0
AI
AA
AI
yy
y x x a
xx
.
2
1
;
2
A x x C



nên
2
2
2 4 2 2
12
1 1 8 4 0 2 8 4
23
x a x x ax a ax ax a x a



.
Do vy
3
8 3 3
2
27 2
a a a
. T đó suy ra
3
A
x
.
Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho ham sô
2
2
1
xx
y
x

đồ th
C
. Biết rng trên
C
hai đim
,AB
đối xng nhau
qua điểm
5
0;
2
I



. Tính đ dài đoạn thng
.AB
A.
10
. B.
3 13
. C.
9
. D.
61
.
Li gii:
Tập xác định:
\ 1 .D
Gi
22
22
; ; 5
11
BB
a a a a
A a C x a y
aa




.
Mt khác
2
22
2
22
53
1 1 1
BB
B
B
xx
a a a a
B C y a
x a a

.
Khi đó:
2
2
2
22
4 5 3 13
1
aa
AB a
a





.
Chọn đáp án B.
Câu 15: Cho hàm s
42
,,y f x ax bx c a b c
có đồ th như hình vẽ sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
4sin 1
3
3
x
fm



nghim
thuc khong
7
0; ?
6



A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
7 1 4sin 1
0; sin ;1 1;1 .
6 2 3
x
xx
Ta có:
4sin 1 4sin 1
3.
3 3 3
x x m
f m f

T đồ th suy ra để phương trình đã cho
nghim thuc khong
7
0;
6



ta cn
0;1 0;3 .
3
m
m
Do
0;1;2;3 .mm
Vy
4
giá tr nguyên ca
m
thỏa mãn đề
bài.
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hàm s
fx
2
2
12f x x x x
, vi mi
x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để hàm s
2
8f x x m
có 5 điểm cc tr?
A.
16
. B.
17
. C.
15
. D.
18
.
Li gii:
2
2 2 2 2
2 8 8 2 4 8 1 8 8 2y x f x x m x x x m x x m x x m

.
Vy yêu cầu bài toán tương đương hai phương trình:
2
80x x m
;
2
8 2 0x x m
hai
nghim phân bit khác
4
; tc:
16 0
16 2 0
16 1,2,...,15
16 32 0
16 32 2 0
m
m
mm
m
m

.
Chn đáp án C.
Câu 17: Cho hàm s
32
3
1
3 log
3
f x x x x m
. bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
f f x x
có ba nghim thc phân bit?
A.
20
. B.
18
. C.
19
. D.
17
Li gii:
Ta có
2
2
' 2 1 1 0f x x x x x
. Do đó hàm số
fx
đồng biến trên
.
Vi mt hàm s đồng biến trên
ta có tính cht sau:
Hàm s
fx
đồng biến trên
khi đó
....f f f x x f x x
Tht vây nếu
1
... ... ...
nn
f x x f f f x f f f x f x x
( Vô lí)
Nếu
1
... ... ...
nn
f x x f f f x f f f x f x x
(Vô lí)
Ta có điều phi chng minh.
Áp dng tính cht trên ta có:
3 2 3 2
33
11
3 log log 3 *
33
f f x x f x x x x x m x m g x x x
Phương trình đã cho có ba nghiệm thc phân bit khi và ch khi
*
có ba nghim thc phân
bit
5
3
3
33
5
log log 3 3 3 7,8,...,26
3
CT CD
y m y m m m
. Có tt c 20 s nguyên
tha mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như hình vẽ, biết
12ff
0 3 .ff
Phương trình
2sin 1f x f m
có 3 nghim phân bit thucđon
;
22




khi và ch khi
A.
0;2m
. B.
1; 3 \ 0; 2m
. C.
0 ; 2m f f
. D.
1; 3m
.
Li gii:
Đặt
2sin 1tx
, khi
;
22
x





thì
1;3t



và mỗi giá trị
t
tìm được ta sẽ tìm được một giá
trị
x
.
Do đó hương trình
2sin 1f x f m
3 nghiệm phân biệt thuộcđoạn
;
22




khi chỉ
khi phương trình
f t f m
có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1;3


.
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình
f t f m
3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1;3


khi và chỉ khi
0
20
2
f m f
f f m f
f m f
Dựa vào bảng biến thiên:
0
0
03
1; 3 \ 0; 2
2
12
2
m
f m f
m
m
f m f
m
m




.
Vậy
1; 3 \ 0; 2m
thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hàm s đa thức
fx
có đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ sau:
Bất phương trình
2
2sin 2sinf x x m
nghiệm đúng với mi
0;x
khi và ch khi
A.
1
1
2
mf
. B.
22mf
. C.
1
1
2
mf
. D.
22mf
.
Li gii:
Bất phương trình
2
2sin 2sinf x x m
nghiệm đúng với mọi
0;x
khi chỉ
khi
0;
maxg
x
mx
với
2
2sin 2sing x f x x
. Ta đặt
2sintx
, khi
0;x
thì
0;2t
.
Khi đó
2
2sin 2sing x f x x
trở thành
2
2
t
g t f t
.
Ta có
0
01
2
t
g t f t t t
t

Dựa vào đồ thị ta thấy rằng
0; t 1; 2f t t


nên
12gg
.
Khi đó
0;1 0;
1
maxg 1 1 maxg .
2
tx
t g f x
Vậy
1
1
2
mf
thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 20: Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để bất phương trình
6 4 3 3 2
3 4 2 0x x m x x mx
nghim đúng với mi
1;3m


. Tng các phn t thuc
S
bng
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4.
Li gii:
Yêu cu bài toán
6 4 2 3 3
3 4 2 , 1; 3x x x m x mx x


3
2 2 3 3
1 1 , 1;3x x m x mx x


2
1 , 1; 3x mx x


1
, 1; 3m g x x x
x


1;3
min 1 2 1;2 .m g x g S


Chọn đáp án B.
___________ HT ___________
Huế 15h30, ngày 04 tháng 5 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 10_TrNg 2020
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò:
KH¶O S¸T HµM Sè
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ
, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
15
24
f




,
1
2
2
f
e




. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ i đây:
Bất phương trình
2
ln 2f x x x m
nghiệm đúng với mi
11
;
22
x
e



khi và ch khi
A.
2
1
3
4
m
e

. B.
2
1
3
4
m
e

. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
65f
,
42f
có bng xét dấu đạo
hàm như sau:
S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
2 3 1f x x x m
có nghim trong
khong
3; 1
A.
10
. B.
9
. C.
4
. D.
0
.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có đồ th hàm s
fx
như hình vẽ sau:
Hàm s
2 2020
x
g x f e
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
. B.
1; 2
. C.
3
1;
2



. D.
3
;2
2



.
Câu 4: Cho phương trình
22
1
16 2.4 10
xx
m
(
m
tham s). S giá tr nguyên ca
10;10m



để
phương trình đã cho có đúng 2 nghim thc phân bit là
A. 7. B.
1
. C.
9
. D.
8
.
Câu 5: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
S đim cc tiu ca hàm s
2
g x f x x
bng
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 6: Cho hàm s
2
()
1
xm
fx
x
(
m
là tham s thc). Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
[0;2]
[0;2]
max| ( )| min| ( )| 4f x f x
. Tng các bình phương các phần t ca
S
A.
37
16
. B.
37
8
. C.
25
. D.
5
.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình vẽ:
S nghim thuc đoạn
33
;
22




của phương trình
2 cos 1 0fx
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 8: Cho hàm s
5
,,
ax
f x a b c
bx c

có bng biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s âm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9: Cho hàm s
2
()
ax
fx
bx c
,,a b c
có bng biến thiên như sau:
Tng các s
a b c
thuc khoảng nào sau đây?
A.
0;2
. B.
2;0
. C.
2
0;
3



. D.
2
;0
3



.
Câu 10: Cho hàm s
fx
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ ới đây:
S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
cos 2019 cos 2020 0f x m f x m
đúng 6 nghiệm phân bit thuc đoạn
0;2


A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
5
.
Câu 11: bao nhiêu s thc
m
để đưng thng
y x m
cắt đồ th
C
ca hàm s
24
1
x
y
x
ti hai
đim phân bit
,BC
sao cho t giác
OABC
hình bình hành, trong đó
5;5A
O
gc
ta đ?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Cho hàm s đa thc bc ba
y f x
có đ th ca hàm s
;'y f x y f x
như hình vẽ bên.
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
m
để phương trình
23f f x m f x x m
có đúng 3 nghiệm thc. Tng các phn t ca
S
bng
A.
0
. B.
6
. C.
7
. D.
5.
Câu 13: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0ac bd
B.
0, 0ac bd
C.
0, 0ac bd
D.
0, 0ac bd
Câu 14: Cho hàm s
4 3 2
3 4 24 48
x x x x
f x e e e e m
. Gi
A
,
B
lần lượt gtr ln nht gtr
nh nht ca hàm s đã cho trên
0;ln2


. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
23;10
sao cho
3AB
?
A.
26
. B.
25
. C.
27
. D.
24
.
Câu 15: Cho hàm s
4 3 2
, , , ,f x ax bx cx dx e a b c d e
có đồ th như hình vẽ ới đây:
S nghim thc của phương trình
f x a e
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 16: Cho hàm s
32
y x ax bx c
đ th ct trc hoành tại ba đim phân bit. Hi s cc tr
ca hàm s
2
2 . ?f x y y y

A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 17: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đ th
C
ca hàm s
21
2
x
y
x
cắt đường thng
2y x m
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho góc
AOB
nhn (
O
là gc ta đ).
A.
m
. B.
3
2
m
. C.
2m
. D.
5
2
m
.
Câu 18: bao nhiêu s nguyên
20;20m
để trên đồ th hàm s
3 2 2 2
3 3 1 2y x mx m x m
có mt cặp điểm đối xng vi nhau qua gc ta đ
?O
A.
19
. B.
18
. C.
20
. D.
21
.
Câu 19: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
3
2
1 13 15f x x x x
. Tìm s đim cc tr ca hàm s
2
5
4
x
yf
x



.
A.
4
. B.
7
. C.
2
. D.
6
.
Câu 20: Biết rằng đồ th hàm s
32
3 3 3 6 1 1y m x m x m x m
luôn đi qua ba điểm c định
và ba điểm c định này cùng thuc một đường thng
. Viết phương trình của
.
A.
17 2yx
. B.
17 2yx
. C.
17 2yx
. D.
17 2yx
.
___________ HT ___________
Huế 15h30, ngày 04 tháng 5 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU HC TP S 10_TrNg 2020
TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò
M«n:
To¸n 12
Chñ ®Ò:
KH¶O S¸T HµM Sè
BẢNG ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
15
24
f




,
1
2
2
f
e




. Hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ i đây:
Bất phương trình
2
ln 2f x x x m
nghiệm đúng với mi
11
;
22
x
e



khi và ch khi
A.
2
1
3
4
m
e

. B.
2
1
3
4
m
e

. C.
1m
. D.
1m
.
Li gii:
22
ln 2 ln 2f x x x m f x x x m
Xét hàm s
2
1
ln 2 2g x f x x x g x f x x
x

Vi
11
;
22
x
e



ta
0
0
1
20
fx
gx
x
x

. Suy ra m s
2
ln 2g x f x x x
đng
biến trên khong
11
;
22e




22
1 1 1 1 1
ln 3
22
44
g x g g x f g x
e e e
ee
g x m
vi mi
11
;
22
x
e



2
1
3
4
m
e
.
Chọn đáp án A.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên tha mãn
65f
,
42f
có bng xét dấu đạo
hàm như sau:
S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
2 3 1f x x x m
có nghim trong
khong
3; 1
A.
10
. B.
9
. C.
4
. D.
0
.
Li gii:
2
2 3 1 .f x x x m
Đặt
3tx
, phương trình trở thành
2
2
2 3 1 3 2 6 10 3f t t t m f t t t t m
Vi
3; 1x
thì
4;6 .t
Xét hàm s
2
2 6 10 3g t f t t t t
vi
4;6t
2
3
2 1 0, 4;6
6 10
t
g t f t t
tt


0, 4f t t
.
Suy ra hàm s
gt
đồng biến trên
4;6
4 ; 6g t g g
.
65f
,
42f
nên
5 2;13 10gt
5 2;13 10m
, mà
m
nguyên nên
7;8;9;10;11;12;13;14;15;16m
. Vy có 10 giá tr nguyên
m
tha mãn điều kin bài ra.
Chọn đáp án A.
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có đồ th hàm s
fx
như hình vẽ sau:
Hàm s
2 2020
x
g x f e
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
. B.
1; 2
. C.
3
1;
2



. D.
3
;2
2



.
Li gii:
Ta có:
.2
xx
g x e f e


.
Hàm s
gx
nghch biến
0 . 2 0 2 0
x x x
g x e f e f e
*
.
Dựa vào đồ th ta được:
* 2 3 5 ln5
xx
e e x
.
Do đó hàm s
gx
nghch biến trên khong
3
1;
2



.
Chọn đáp án C.
Câu 4: Cho phương trình
22
1
16 2.4 10
xx
m
(
m
tham s). S giá tr nguyên ca
10;10m



để
phương trình đã cho có đúng 2 nghim thc phân bit là
A. 7. B.
1
. C.
9
. D.
8
.
Li gii:
Đặt
2
41
x
t 
Phương trình đã cho trở thành:
2
8 10t t m
(1)
Ta thy vi mi
1t
thì phương trình
2
4
x
t
2
nghim phân bit còn vi
1t
thì phương
trình có 1 nghim.
Nên phương trình đã cho có 2 nghiệm thc phân bit
1
có 1 nghim
1t
.
Xét
2
8 10f t t t
ta có bng biến thiên:
Suy ra:
6
3
m
m

. Do
m
nên
6;4;5;6;7;8;9;10m
.
Chọn đáp án D.
Câu 5: Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ sau:
S đim cc tiu ca hàm s
2
g x f x x
bng
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
Cách 1:
T đồ th hàm s ta suy ra
0
0
2
x
fx
x


) 0 2;0 ;f x x
0 ; 2 0; .f x x
 
Ta có
x
2
2 1 . ;g x f x x

x
2
2
2
1
2
1
2 1 0
1
2
02
2
0
0
0
1
x
x
x
g x x
xx
f x x
x
xx
x

22
1;0
) 0 2 0
1;2
x
f x x x x
x

Bng xét du ca
:gx
Da vào bng xét du ta suy ra hàm s đã cho có 3 điểm cc tiu.
Cách 2: Ta s dụng phương án chn hàm trc tiếp
Dựa vào đồ th, ta chn hàm
2f x x x
Vy
x
22
2 1 2 .g x x x x x
Lp bng xét du
gx
ta tìm được kết qu
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hàm s
2
()
1
xm
fx
x
(
m
là tham s thc). Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
[0;2]
[0;2]
max| ( )| min| ( )| 4f x f x
. Tng các bình phương các phần t ca
S
A.
37
16
. B.
37
8
. C.
25
. D.
5
.
Li gii:
Hàm s
2
()
1
xm
fx
x
liên tục trên đon
0;2


2
12
'
1
m
fx
x
vi
[0;2]x
.
a) Xét
1
2
m
, ta có
( ) 1fx
,
1x
.
Do đó:
[0;2]
[0;2]
max| ( )| min| ( )| 2 4f x f x
. Vy
1
2
m
không tha mãn yêu cu bài toán.
b) Xét
1
2
m
.
Phương trình
'0fx
nghiệm trên đon
0;2


. Do đó
y f x
đơn điệu trên
0;2


Li có
(0) 2fm
,
22
2)
3
(
m
f
.
Trường hp 1: Khi
0
0 . 2 0
1.
m
ff
m


T gi thiết
[0;2]
[0;2]
max| ( )| min| ( )| 4f x f x
, ta có
22
|2 | 4
3
m
m

.
Vi
0m
, suy ra
3
2 2 5
24
4
m
mm
(tha mãn).
Vi
1m 
, suy ra
3
2 2 7
24
4
m
mm
(tha mãn).
Trường hp 2: Khi
0 . 2 0 1 0f f m
.
Ta có
[0;2]
min| ( )| 0fx
[0;2]
|2 2|
max| ( )| max |
3
2 |;
m
f x m



.
Kh năng 1:
|2 2|
|2 |
.
2
|2 | 4
m
m
m
Trường hp này không xy ra do
10m
.
Kh năng 2:
|2 2|
|2 |
3
|2 2|
4
3
m
m
m
T
5
|2 2|
4 | 1| 6 .
7
3
m
m
m
m

Trường hp này h vô nghim vì
10m
.
Kết lun:
75
;
44
S




.
Chọn đáp án B.
Bài tập tương tự:
6- 1) Cho hàm s
32
3 2 5f x x x m
(vi
m
tham s). Gi
S
tp tt c các giá tr ca
m
để
1;3
1;3
min max 5f x f x





. Tng s phn t ca
S
A.
17
2
. B.
3
. C.
23
4
. D.
6
.
Li gii:
Xét hàm s
3 2 2
3 2 5 ' 3 6f x x x m f x x x
2
0( )
' 0 3 6 0
2( )
xl
f x x x
xn
.
Bng biến thiên:
TH1: Nếu
1
2 1 0 .
2
mm
1;3
1;3
1
min max 5 2 1 2 5 5
4
f x f x m m m




(nhn).
TH2: Nếu
31
2 1 0 2 3
22
m m m
.
1;3
1;3
min max 5 0 2 5 5 0f x f x m m




(loi).
TH3: Nếu
53
2 3 0 2 5
22
m m m
.
1;3
1;3
min max 5 0 2 1 5 3f x f x m m




(loi).
TH4: Nếu
5
2 5 0
2
mm
.
1;3
1;3
11
min max 5 2 5 2 1 5
4
f x f x m m m




(nhn).
1 11
;
44
S



tng các phn t ca S là
3
.
Chọn đáp án B.
6- 2) Cho hàm s
4 3 2
44f x x x x a
. Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht, gtr nh
nht ca hàm s đã cho trên đoạn
0;2


. bao nhiêu s nguyên
a
thuộc đon
3;3


sao
cho
2Mm
?
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Li gii:
Xét hàm s
4 3 2
44g x x x x a
.
32
4 12 8g x x x x
;
0gx
32
4 12 8 0x x x
0
1
2
x
x
x

.
Bng biến thiên:
Do
20mM
nên
0m
suy ra
0 0;2g x x


. Suy ra
1 0 1
00
aa
aa




.
+) Nếu
1a 
thì
Ma
,
1ma
21aa
2a
.
+) Nếu
0a
thì
1Ma
,
ma
21aa
1a
.
Do đó
2a 
hoc
1a
, do
a
nguyên và thuộc đon
3;3


nên
3; 2;1;2;3a
.
Vy có
5
giá tr ca
a
tha mãn đề bài.
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình vẽ:
S nghim thuc đoạn
33
;
22




của phương trình
2 cos 1 0fx
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Li gii:
Đặt
cosxt
, ta có:
1
2 1 0 *
2
f t f t
.
Da vào bng biến thiên
Ta thấy phương trình (*) có bốn nghim phân bit
1 2 3 4
1 0 1t t t t
.
Xét s ơng giao của hai đồ th hàm s
cosyx
yt
trên đon
33
;
22




.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm trên đoạn
33
;
22




.
Chọn đáp án C.
Câu 8: Cho hàm s
5
,,
ax
f x a b c
bx c

có bng biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s âm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Tim cận đứng:
2 0 2 2 .
c
x c b
b
Tim cn ngang:
2 2 2 .
a
y a b
b
2
2
55
0 5 0 4 5 0 0;
4
ac b
f x ac b b b b
bx c



. Vy
0b
. Do đó
0, 0ac
.
Gii nhanh: Chn hàm
25
.
12
x
y
x

Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho hàm s
2
()
ax
fx
bx c
,,a b c
có bng biến thiên như sau:
Tng các s
a b c
thuc khoảng nào sau đây?
A.
0;2
. B.
2;0
. C.
2
0;
3



. D.
2
;0
3



.
Li gii:
Ta có
2
lim
x
ax a
bx c b


, theo gi thiết suy ra
33
a
ab
b
Hàm s không xác định ti
10x b c b c
Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định nên
2
2
0
ac b
fx
bx c

vi mi
x
khác 1
Suy ra
2
22
2 0 3 2 0 0 0
33
ac b b b b b
Li có
3a b c b b b b
Vy tng
a b c
thuc khong
2
0;
3



.
Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho hàm s
fx
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ ới đây:
S giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
cos 2019 cos 2020 0f x m f x m
đúng 6 nghiệm phân bit thuc đoạn
0;2


A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
5
.
Li gii:
Đặt
cos 1;1 1;3t x t f t
Khi đó
2
1
2019 2020 0
2020
ft
f t m f t m
f t m


(nhn xét
0a b c
)
Vi
3
1 0 cos 0 ;
22
f t t x x




(pt có 2 nghim thuc
0;2


).
Theo yêu cu bài toán ta cn
2020f t m
có 4 nghim phân bit khác
3
;
22

.
Dựa vào đồ th ta chn
1;1 1 2020 1 2019 2021f t m m
.
Do
2019;2020mm
.
Chọn đáp án A.
Câu 11: bao nhiêu s thc
m
để đưng thng
y x m
cắt đồ th
C
ca hàm s
24
1
x
y
x
ti hai
đim phân bit
,BC
sao cho t giác
OABC
hình bình hành, trong đó
5;5A
O
gc
ta đ?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
C
d
:
2
24
2 4 1 3 4 0 * , 1
1
x
x m x x m x x m x m x
x
C
ct
d
tại 2 điểm phân bit
*
có 2 nghim phân bit khác
1
2
2
0
2 16 0, .
1 3 1 4 0
m m m
mm

Khi đó, giả s
; , ;
B B C C
B x x m C x x m
vi
,
BC
xx
là nghim của phương trình
*
, tc là:
3
.
.4
BC
BC
x x m
x x m
Ta có:
5;5 , ;
B C C B
OA CB x x x x
O
C
B
A
Khi đó, tứ giác
OABC
là hình bình hành
2
5
25
5
BC
BC
CB
BC
xx
xx
OA CB
xx
xx



22
2
0
20
4 . 25 3 4 4 25
.
2
B C B C
BC
B C B C
m
mm
x x x x m m
m
xx
x x x x





Vy có
2
giá tr thc ca
m
.
Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho hàm s đa thc bc ba
y f x
có đ th ca hàm s
;'y f x y f x
như hình vẽ bên.
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
m
để phương trình
23f f x m f x x m
có đúng 3 nghiệm thc. Tng các phn t ca
S
bng
A.
0
. B.
6
. C.
7
. D.
5.
Li gii:
Ta có:
3 2 2
' 3 2f x ax bx cx d f x ax bx c
Quan sát đồ th ta có:
32
10
01
' 0 0
02
32
12 4 0 0
' 2 0
3 2 3 2
' 1 3
f
a b c d a
f
cb
f x x x
a b c c
f
a b c d
f





Đặt
t f x m m f x t
phương trình trở thành
2 3 3 3f t f x x f x t f t t f x x
®ång biÕn trªn
32
3 3 2
3 2 3 2
3 3 2 3 3 2
h t t t t
x x x t t t

.xt
Khi đó
32
32m f x x g x x x x
. Phương trình này
3
nghim phân bit
4, 3,...,2
CT CD
y m y m
. Tng các phn t ca
S
bng
7
.
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ ới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0ac bd
B.
0, 0ac bd
C.
0, 0ac bd
D.
0, 0ac bd
Li gii:
T giao ca đ th hàm s vi trc Oy ta có
0.d
Do
lim 0.
x
ya


Ta có
'0y
có hai nghiệm dương phân biệt nên
0
0
0, 0.
0
0
b
b
a
ac bd
cc
a

Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hàm s
4 3 2
3 4 24 48
x x x x
f x e e e e m
. Gi
A
,
B
lần lượt gtr ln nht gtr
nh nht ca hàm s đã cho trên
0;ln2


. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
23;10
sao cho
3AB
?
A.
26
. B.
25
. C.
27
. D.
24
.
Li gii:
Đặt
, 0;ln 2 1;2 .
x
t e x t
Xét hàm s
4 3 2
|3 4 24 48 |h t t t t t m
trên
1;2


. Đặt
4 3 2
3 4 24 48 .g t t t t t m
32
12 12 48 48g t t t t
;
0gt
2 [1;2]
2
1
t
t
t

;
1 23gm
,
2 16gm
.
TH1:
16 10m
23 16 0mm
1;2
maxA h t



23m
;
1;2
minB h t


16m
.
Suy ra:
16 10
16 10
25
23 3 48
2
m
m
mm
m

25
10
2
m
. Do đó
22
giá tr.
TH2:
23 16m
23 23, | 16| 16.m m m m
23 16
85 39
16 3( 23)
42
39 71
23 16
24
23 3( 16)
mm
m
mm
mm
m
mm





. Suy ra có
4
tr ca
m
tha mãn.
Vy có tt c
26
giá tr tha mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho hàm s
4 3 2
, , , ,f x ax bx cx dx e a b c d e
có đồ th như hình vẽ ới đây:
S nghim thc của phương trình
f x a e
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
Do đồ th hàm s đt cc tr tại các điểm
5
3; 1;
4
x x x
nên ta có h phương trình:
11
30
108 27 6 0
3
1 0 4 3 2 0 4
125 75 5 15
5
0
0
16 16 2
4
ba
f
a b c d
f a b c d c a
da
a b c d
f





Khi đó xét phương trình
4 3 2
0f x a e ax bx cx dx a
4 3 2 4 3 2
11 11
4 15 0 4 15 1 0
33
ax ax ax ax a x x x x
(Hoc dùng MTCT)
Xét hàm s
4 3 2
11
4 15 1
3
f x x x x x
xác định trên tp s thc .
Ta có:
32
3
4 11 8 15 0 1
5
4
x
f x x x x x
x

.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên nhn thấy đồ th hàm s ct trc hoành tại 4 điểm phân bit nên
phương trình
4 3 2
11
4 15 1 0
3
x x x x
có 4 nghim phân bit.
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hàm s
32
y x ax bx c
có đ th ct trc hoành tại ba điểm phân bit. Hi s đim cc
tr ca hàm s
2
2 . ?f x y y y

A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii:
Ta có
32
2 . 2 . 2 . 12 12f x y y y y y y y x ax bx c
Hàm s
32
y x ax bx c
đồ th ct trc hoành tại ba điểm phân biệt nên phương trình
32
0x ax bx c
có ba nghiệm đơn phân biệt.
Chng t phương trình
0fx
có ba nghim phân bit
fx
đi du qua các nghiệm đó
hay hàm s
fx
3
đim cc tr.
Chọn đáp án C.
Câu 17: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đ th
C
ca hàm s
21
2
x
y
x
cắt đường thng
2y x m
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho góc
AOB
nhn (
O
là gc ta đ).
A.
m
. B.
3
2
m
. C.
2m
. D.
5
2
m
.
Li gii:
Tập xác định:
\ 2 .D
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
C
d
:
2
21
2 2 1 2 2 2 6 2 1 0 * , 2
2
x
x m x x x m x m x m x
x
C
ct
d
tại 2 điểm phân bit
*
có 2 nghim phân bit khác
2
2
2
0
4 44 0, .
2.2 6 .2 2 1 0
m m m
mm

Khi đó, giả s
;2 , ;2
A A B B
A x x m B x x m
vi
,
AB
xx
là nghim của phương trình
*
, tc là:
6
2
.
21
.
2
AB
AB
m
xx
m
xx


Ta có: Góc
AOB
nhn
.0OA OB
. 2 2 0
A B A B
x x x m x m
2
5 . 2 0
A B A B
x x m x x m
2
2 1 6
5. 2 . 0
22
mm
mm

5
2 5 0 .
2
mm
Chọn đáp án D.
Câu 18: bao nhiêu s nguyên
20;20m
để trên đồ th hàm s
3 2 2 2
3 3 1 2y x mx m x m
có mt cặp điểm đối xng vi nhau qua gc ta đ
?O
A.
19
. B.
18
. C.
20
. D.
21
.
Li gii:
Gi
00
;M x y
00
;N x y
vi
M
N
không trùng
0;0O
.
M
N
thuộc đồ th hàm s
H sau có nghim có nghim
0
0x
0
0y
.
3 2 2 2
0 0 0 0
3 2 2 2
0 0 0 0
3 3 1 2
3 3 1 2
y x mx m x m
y x mx m x m
22
0
0 6 4 2mx m
2
2
0
42
6
m
x
m

Yêu cu bài toán
2
42
0
6
m
m

02
2
m
m


.
20;20m
nên
19, 18, 17,..., 2,1 .m
Vy có
19
giá tr
m
cn tìm.
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
3
2
1 13 15f x x x x
. Tìm s đim cc tr ca hàm s
2
5
4
x
yf
x



.
A.
4
. B.
7
. C.
2
. D.
6
.
Li gii:
Ta có
22
55
44
xx
yf
xx



23
2
2 2 2 2
2
5 20 5 5 5
1 13 15
4 4 4
4
x x x x
x x x
x

3
2 2 2 2
8
2
15625 4 5 4 3 13 12
4
x x x x x x
x

phương trình
0y
có các nghim bi l
4
1; 2; ; 3; 4
3
x x x x x
, suy ra
y
đổi du
khi đi qua các điểm
4
1; 2; ; 3; 4
3
x x x x x
. Vy, hàm s
2
5
4
x
yf
x



6
đim cc tr.
Chọn đáp án D.
Câu 20: Biết rằng đồ th hàm s
32
3 3 3 6 1 1y m x m x m x m
luôn đi qua ba điểm c định
và ba điểm c định này cùng thuc một đường thng
. Viết phương trình của
.
A.
17 2yx
. B.
17 2yx
. C.
17 2yx
. D.
17 2yx
.
Li gii:
Gi
;M x y
là điểm c định mà hàm s đi qua, ta có
32
( 3) 3( 3) (6 1) 1,y m x m x m x m m
3 2 3 2
3 6 1 3 9 1 0,m x x x x x x y m
32
32
3 6 1 0
3 9 1 0
x x x
x x x y
3 2 3 2
3 9 1 3 3 6 1 17 2 17 2y x x x x x x x x
.
Vy tt c các điểm c đnh nằm trên đường thng
17 2yx
.
Chọn đáp án C.
___________ HT ___________
Huế 15h30, ngày 20 tháng 5 năm 2020
| 1/173

Preview text:


Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115
Đăng kí học theo địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Hoặc Trung tâm Km 10 Hương Trà 10 PHIÕU TæNG ¤N KH¶O S¸T HµM Sè QUYÓN Sè 1 Cè lªn c¸c em nhÐ! HuÕ, th¸ng 8/2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 01_TrNg 2020 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Hỏi hàm số 4
y  2x  1 đồng biến trên khoảng nào?  1   1  A. ;    . B. 0;  . C.  ;    . D. ;0.  2   2 
Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y  x x  1. B. 3
y  x  3x  1. C. 4 2
y x x  1. D. 3
y x  3x  1.
Câu 3: Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  1và lim f ( ) x  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 y  1  .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1  .
Câu 4: Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y x  3x  2 . C§ A. y  4 B. y  1 C. y  0 D. y  1  C§ C§ C§ C§
Câu 5: Cho đường cong hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó là hàm số nào? 2x  3 2x  1 2x  2 2x  1 A. y  B. y  C. y  D. y  x  1 x  1 x  1 x  1 2x  1
Câu 6: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ? x  1 A. x  1 B. y  1  C. y  2 D. x  1  2 x  3
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 2; 4   . x  1 19 A. miny  6 B. min y 2  C. miny  3  D. miny  2;4        2;4 2;4 2;4       3
Câu 8: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 9: Cho hàm số y f x xác định trên   \ 
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x  m có ba nghiệm thực phân biệt. A.  1  ;2   . B.  1  ;2 . C.  1  ;2 . D. ; 2 . 2 x  3x  4
Câu 10: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  16 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;0.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2   .
Câu 12: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1  .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 13: Biết rằng đường thẳng y  2
x  2 cắt đồ thị hàm số 3
y x x  2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
x ;y là tọa độ của điểm đó. Tìm y . 0 0  0 A. y  4 B. y  0 C. y  2 D. y  1  0 0 0 0 1
Câu 14: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x mx   2
m  4x  3 đạt cực đại tại x  3 . 3 A. m  1 B. m  1  C. m  5 D. m  7  1
Câu 15: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 2
lúc bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 m/s B. 30 m/s
C. 400 m/s D. 54 m/s 2x  3
Câu 16: Hàm số y
có bao nhiêu điểm cực trị ? x  1 A. 3. B. 0. C. 2 . D. 1 . x  1
Câu 17: Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai 2 x mx  4 đường tiệm cận? A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . x m
Câu 18: Cho hàm số y
(m là tham số thực) thỏa mãn min y  3 . Khẳng định nào sau dưới đây x  1 [2;4] đúng ? A. m  1.  B. 3  m  4. C. m  4. D. 1  m  3.
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  1. B. x  0. C. x  5. D. x  2. Câu 20: Cho hàm số 3 2
y x  2x x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?  1   1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ; .  3   3   1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;.  3 
Câu 21: Đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x  9x  1 có hai điểm cực trị A B . Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB ? A. ( P 1;0). B. ( M 0;11). C. ( N 1; 1  0). D. ( Q 1  ;10).
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 3 2 3
y x  3mx  4m có hai
điểm cực trị A B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ. 1 1 A. m   ; m  . B. m  1  ; m  1 . C. m  1 . D. m  0 . 4 2 4 2
Câu 23: Cho hàm số f x có đạo hàm f x  xx  2 ' 2 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . mx  4m
Câu 24: Cho hàm số y
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m x m
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5 . B. 4 . C. Vô số. D. 3 . x  2
Câu 25: Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x  1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 
1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;   1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;.
Câu 26: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  2m  
1 x  3  m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  1. 3 3 1 1 A. m  . B. m  . C. m   . D. m  . 2 4 2 4
Câu 27: Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f 'x như sau: x ∞ 1 0 1 + ∞ + ∞ + ∞ 2 f'(x) 1 3
Số điểm cực trị của hàm số y f  2
x  2x là A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7.
Câu 28: Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y   2 m   3
x  m   2 1
1 x x  4 nghịch biến trên khoảng ;? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 29: Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f '( )
x có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số y f (2  )
x đồng biến trên khoảng A. 1; 3. B. 2;. C.  2  ;  1 . D. ; 2  . tan x  2
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên tan x m    khoảng 0; .  4 
A. m  0 hoặc 1  m  2 B. m  0. C. 1  m  2. D. m  2.
___________ HẾT ___________
Huế 18h00, ngày 18 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 01_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Hỏi hàm số 4
y  2x  1 đồng biến trên khoảng nào?  1   1  A. ;    . B. 0;  . C.  ;    . D. ;0.  2   2  Lời giải: 4
y  2x  1. Tập xác định: D   Ta có: 3 y  8x ; 3
y  0  8x  0  x  0 suy ra y0  1
Giới hạn: lim y   ; lim y   x x Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 0;  .
Chọn đáp án B.
Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y  x x  1. B. 3
y  x  3x  1. C. 4 2
y x x  1. D. 3
y x  3x  1. Lời giải:
Từ đồ thị : lim y   và đây là đồ thị hàm bậc ba nên ta chọn phương án 3
y x  3x  1. x
Chọn đáp án D.
Câu 3: Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  1và lim f ( ) x  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 y  1  .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1  . Lời giải:
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án C.
Chọn đáp án C.
Câu 4: Tìm giá trị cực đại y của hàm số 3
y x  3x  2 . C§ A. y  4 B. y  1 C. y  0 D. y  1  C§ C§ C§ C§ Lời giải:
x  1  y  1  0 Ta có 2
y  3x  3  y  0 2
 3x  3  0   x  1   y   1  4      3 3 2 3 2
lim x  3x  2 3  lim x 1      ,  3
lim x  3x  2 3  lim x 1      x 2 3 x  x x x 2 3 x  x x  Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 4 .
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho đường cong hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó là hàm số nào? 2x  3 2x  1 2x  2 2x  1 A. y  B. y  C. y  D. y  x  1 x  1 x  1 x  1 Lời giải:
Dựa vào đồ thị suy ra tiệm cận đứng x  1  loại C, D
Đồ thị hàm số giao với trục hoành có hoành độ dương suy ra chọn B
Chọn đáp án B. 2x  1
Câu 6: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ? x  1 A. x  1 B. y  1  C. y  2 D. x  1  Lời giải:
Xét phương trình x  1  0  x  1
 và lim y   nên x  1
 là tiệm cận đứng của đồ thị x 1  hàm số.
Chọn đáp án D. 2 x  3
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 2; 4   . x  1 19 A. miny  6 B. min y 2  C. miny  3  D. miny  2;4        2;4 2;4 2;4       3 Lời giải:
Tập xác định: D    \  1 2 x  3 Hàm số y
xác định và liên tục trên đoạn 2; 4   x  1 2 x  2x  3 Ta có 2 y           
hoặc x  1 (loại) x   ;y 0 x 2x 3 0 x 3 2 1
Suy ra y   y   y  19 2 7; 3 6; 4 
. Vậy min y 6 tại x  3 . 3 2;4  
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  3  0 là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải:
Ta có f x    f x 3 2 3 0
 . Dựa vào bảng biến thiên: Suy ra phương trình f x 3  có ba 2 2 nghiệm thực phân biệt.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho hàm số y f x xác định trên   \ 
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x  m có ba nghiệm thực phân biệt. A.  1  ;2   . B.  1  ;2 . C.  1  ;2 . D. ; 2 . Lời giải:
Chọn đáp án B. 2 x  3x  4
Câu 10: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  16 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải: 2 x  3x  4
x  1x 4 x1 y    có TCĐ: x  4  2 x  16
x  4x 4 x  4
Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;0.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2   . Lời giải:
Dễ thấy mệnh đề hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 đúng.
Câu 12: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1  .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 . Lời giải:
Đáp án A sai vì hàm số có 2 điểm cực trị.
Đáp án B sai vì hàm số có giá trị cực tiểu y  1  khi x  0 .
Đáp án C sai vì hàm số không có GTLN và GTNN trên  .
Đáp án D đúng vì hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
Chọn đáp án D.
Câu 13: Biết rằng đường thẳng y  2
x  2 cắt đồ thị hàm số 3
y x x  2 tại điểm duy nhất; kí hiệu
x ;y là tọa độ của điểm đó. Tìm y . 0 0  0 A. y  4 B. y  0 C. y  2 D. y  1  0 0 0 0 Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3 3 2
x  2  x x  2  x  3x  0  x  0
Với x  0  y  2 . 0 0
Chọn đáp án C. 1
Câu 14: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x mx   2
m  4x  3 đạt cực đại tại x  3 . 3 A. m  1 B. m  1  C. m  5 D. m  7  Lời giải: Ta có 2
y  x mx   2 2
m  4 ; y  2x  2m . 1 m  Hàm số 3 2
y x mx   2
m  4x  3 đạt cực đại tại x  3 suy ra y  1 3  0   . 3 m   5
+) Với m  1: y  2x  2  y 3  4  0  x  3 là điểm cực tiểu của hàm số.
+) Với m  5 : y  2x  10  y 3  4
  0  x  3 là điểm cựcđại của hàm số.
Chọn đáp án C. 1
Câu 15: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 2
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 m/s B. 30 m/s
C. 400 m/s D. 54 m/sLời giải: 3
Vận tốc tại thời điểm t là 2 ( v t)  s (
t)   t  18t với t0;10   . 2 Ta có : v (  t)  3
t 18  0  t  6 . Suy ra: v0  0;v10  30;v6  54 . Vậy vận tốc lớn nhất
của vật đạt được bằng 54 m/s.
Chọn đáp án D. 2x  3
Câu 16: Hàm số y
có bao nhiêu điểm cực trị ? x  1 A. 3. B. 0. C. 2 . D. 1 . Lời giải: 1  Có y      
nên hàm số không có cực trị. x   0, x 1 2 1
Chọn đáp án B. x  1
Câu 17: Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai 2 x mx  4 đường tiệm cận? A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: 1 1  2 Ta có lim  lim x x y  0 . x x m 4 1   2 x x
Nên đồ thị hàm số luôn có một đường tiệm cận ngang là y  0 . Do đó để đồ thị hàm số có
hai đường tiệm cận thì phương trình: 2
x mx  4  0 có nghiệm kép hoặc có hai nghiệm phân
biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1. 2 m 16  0 2     m 16 0   m  4 m  5  m  5   Khi đó     m  4   . 2 m  16  0  2 m  16  0        m 5  m  5  m  5  Vậy m 4  ;4; 
5 . Nên có 3 giá trị thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D. x m
Câu 18: Cho hàm số y
(m là tham số thực) thỏa mãn min y  3 . Khẳng định nào sau dưới đây x  1 [2;4] đúng ? A. m  1.  B. 3  m  4. C. m  4. D. 1  m  3. Lời giải: x m 1   m y  , D    \  1 , y  x  1 x  2 1
TH1: y  0  m  1  
y   f   4 m min 3 4  3 
 3  m  5 n 2;4 3  
TH2: y  0  m  1  
y   f   2 m min 3 2  3 
 3  m 1 l . Vậy m  5 (là m  4 ) 2;4 1  
Chọn đáp án C.
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  1. B. x  0. C. x  5. D. x  2. Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y đối dấu từ  sang  tại x  2 . Nên hàm số đạt cực
đại tại điểm x  2 .
Chọn đáp án D. Câu 20: Cho hàm số 3 2
y x  2x x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?  1   1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ; .  3   3   1 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;.  3  Lời giải:x  1 Ta có 2 
y  3x  4x  1  y  0  1  x   3 Bảng biến thiên:  1 
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .  3 
Chọn đáp án A.
Câu 21: Đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x  9x  1 có hai điểm cực trị A B . Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB ? A. ( P 1;0). B. ( M 0;11). C. ( N 1; 1  0). D. ( Q 1  ;10). Lời giải:x  1   A 1  ;6 2
y  3x  6x  9 . Cho y  0   x  3  B  3; 2  6  AB  4; 3
 2 AB:8x  
1  1y  6  0  8x y  2  0 ; ( N 1; 1  0) A . B
Chọn đáp án C.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của t ham số m để đồ thị của hàm số 3 2 3
y x  3mx  4m có hai
điểm cực trị A B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ. 1 1 A. m   ; m  . B. m  1  ; m  1 . C. m  1 . D. m  0 . 4 2 4 2 Lời giải: 3
x  0  y  4m 2
y  3x  6mx ; 2
y  0  3x  6mx  0   m  0
x  2m y   0
Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị A 3
0; 4m  và B2 ;
m 0 , m  0 1 1 SO . A OB  4 3 4
 . 4m .2m  4  4m  4  m  1  . OAB 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 23: Cho hàm số f x có đạo hàm f x  xx  2 ' 2 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải:x
Xét f x  xx  2 '
2 . Ta có f x   xx  2 0 ' 0 2  0   . x  2   Bảng biến thiên
Chọn đáp án D. mx  4m
Câu 24: Cho hàm số y
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m x m
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5 . B. 4 . C. Vô số. D. 3 . Lời giải: 2 m  4m D    \   m ; y   x m2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định khi y  0, x  D 2
m  4m  0  0  m  4
m nên có 3 giá trị thỏa.
Chọn đáp án D. x  2
Câu 25: Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x  1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 
1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;   1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;. Lời giải: 3
Tập xác định:  \   1  . Ta có y'      , x   \   1 . x  1 0 2
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ;  1 và  1;  .
Chọn đáp án B.
Câu 26: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  2m  
1 x  3  m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  1. 3 3 1 1 A. m  . B. m  . C. m   . D. m  . 2 4 2 4 Lời giải: Ta có 2
y  3x  6x . Từ đó ta có tọa độ hai điểm cực trị A0;  1 , B2; 3
  . Đường thẳng qua hai
điểm cực trị có phương trình y  2
x  1. Đường thẳng này vuông góc với đường thẳng
y  2m  
1 x  3  m khi và chỉ khi  m    3 2 1 2  1   m  . 4
Chọn đáp án B.
Câu 27: Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f 'x như sau: x ∞ 1 0 1 + ∞ + ∞ + ∞ 2 f'(x) 1 3
Số điểm cực trị của hàm số y f  2
x  2x là A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7. Lời giải:
Xét hàm số y f  2
x  2x trên  . Ta có y   x   f  2 ' 2 2 ' x  2x .
Dựa vào bảng biến thiên của hàm f 'x ta được x  1  x  1       x 12 2  a  1 1 x 2x ay'  0 
x  2x b  x  12 2  b  1 2         , trong đó a
1 b 0 c 1 d .  2
x  2x c
x 12  c 1 3   2
x  2x d  
x  12  d  1 4 a  1  0  b  1  0 Do a  1
  b  0  c  1 d nên 
. Khi đó phương trình 1 vô nghiệm. Các phương c  1  0  d  1   0
trình 2,3,4 mỗi phương trình đều có 2 nghiệm phân biệt và khác nhau, cùng khác 1  .
Suy ra phương trình y'  0 có 7 nghiệm đơn.
Vậy hàm số y f  2
x  2x có 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 28: Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y   2 m   3
x  m   2 1
1 x x  4 nghịch biến trên khoảng ;? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Lời giải:
TH1: m  1 . Ta có: y  x  4 là phương trình của một đường thẳng có hệ số góc âm nên hàm
số luôn nghịch biến trên  . Do đó nhận m  1 . TH2: m  1  . Ta có: 2 y  2
x x  4 là phương trình của một đường Parabol nên hàm số
không thể nghịch biến trên  . Do đó loại m  1  . TH3: m  1
 . Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng ;  y  0 x
  , dấu “=” chỉ
xảy ra ở hữu hạn điểm trên  .   2 m   2 3
1 x  2m  
1 x  1  0 , x   2     2 1 m 1   m  1  0 a 0   m  1  0  1            m  .    0 m 2 1  3   1 1 2 m   1  0 m  14m 2  0    m  1 2  2
m nên m  0 . Vậy có 2 giá trị m nguyên cần tìm là m  0 hoặc m  1 .
Chọn đáp án A.
Câu 29: Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f '( )
x có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số y f (2  )
x đồng biến trên khoảng A. 1; 3. B. 2;. C.  2  ;  1 . D. ; 2  . Lời giải:x(1;4)
Cách 1: Ta thấy f '( ) x  0 với 
nên f (x) nghịch biến trên 1; 4 và ;   1 suy ra x  1   ( g ) x f ( )
x đồng biến trên ( 4;  1
 ) và 1; . Khi đó f(2  )
x đồng biến biến trên khoảng ( 2;  1)và 3; x  
Cách 2: Dựa vào đồ thị của hàm số y f x ta có f x 1  0   . 1  x   4  
Ta có  f 2  x  2  x . f 2  x   f 2  x . 
Để hàm số y f 2  x đồng biến thì  f 2  x  0  f 2  x  0 2  x  1  x  3     . 1  2  x  4 2   x    1
Chọn đáp án C. tan x  2
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên tan x m    khoảng 0; .  4 
A. m  0 hoặc 1  m  2 B. m  0 C. 1  m  2 D. m  2 Lời giải:    t  2
Đặt t  tan x , vì x  0;  t   
0; 1. Xét hàm số f t  t  0;  1 . Tập xác  4  t m định: D    \  m 2  m   
Ta có f t   
. Ta thấy hàm số t x tan x đồng biến trên khoảng 0;  . Nên để hàm t m2  4  tan x  2    số y
đồng biến trên khoảng 0;  khi và chỉ khi: f t  0 t  0;  1 tan x m  4  m  2 2  m 2  m  0    0 t   0;1  
 m  0  m ;0  1  ;2 . 2        m t m   0;    1 m   1
Chọn đáp án A.
___________ HẾT ___________
Huế 18h00, ngày 18 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 02_TrNg 2020 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ? x  2 A. 3
y  3x  3x  2 . B. 3
y  2x  5x  1 . C. 4 2
y x  3x . D. y  . x  1
Câu 2: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. 3 2
y  x x  1. B. 4 2
y x x  1 . C. 3 2
y x x  1 . D. 4 2
y  x x  1.
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 1 1 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 2 x x  1 4 x  1 2 x  1
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 4 2
y x  2x  3 trên đoạn 0; 3    . A. M  9. B. M  8 3. C. M  1. D. M  6.
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ thị của hàm số y f x có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1  ;3 
 và có đồ thị như hình vẽ sau:
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ;3   .
Giá trị của M m bằng A. 0. B. 1. C. 4. D. 5. x  2
Câu 7: Đồ thị hàm số y
có mấy đường tiệm cận? 2 x  4 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. ax b
Câu 8: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y
với a, b, c, d là các số thực. cx d
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y  0, x   .  B. y  0, x   .  C. y  0, x   1. D. y  0, x   1. Câu 9: Cho hàm số 4 2
y  x  2x có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y 1 -1 1 0 x
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x  2x m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. m  0 . B. 0  m 1. C. 0  m 1. D. m  1.
Câu 10: Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f  2 x  2x là A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 5 .
Câu 11: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  1  7 là A. 2. B. 8. C. 4. D. 3.
Câu 12: Đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  5 có hai điểm cực trị A B . Tính diện tích S của tam
giác OAB với O là gốc tọa độ. 10 A. S  9 . B. S  . C. S  5. D. S  10 . 3 1
Câu 13: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  6t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 24(m / ) s . B. 108(m / ) s . C. 18(m / ) s . D. 64(m / ) s .
Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. ;  1 . C.  1  ;  1 . D.  1  ;0 . 2 x  3
Câu 15: Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x  1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3. 
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6. 
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2. Câu 16: Cho hàm số 3 2
y x  3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0.
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị của hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 18: Cho hàm số f x có đạo hàm f x  xx  x  3 1 2 , x
 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 5. D. 1. x  2
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng x  5m ; 1  0 ? A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3.
Câu 20: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2  x  1, x
  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
Câu 21: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x m trên đoạn 0; 2 
 bằng 3. Số phần tử của S là A. 1. B. 2. C. 0. D. 6. 1
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3
y x mx  đồng biến trên 5 5x khoảng 0; ? A. 5. B. 3. C. 0. D. 4. Câu 23: Cho hàm số 2
y  2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  
;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
 0. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;.
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 4 2
y x  2mx có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. A. m  0. B. m  1. C. 3 0  m  4. D. 0  m  1.
(m  1)x  5m
Câu 25: Tìm tham số m để đồ thì hàm số y
có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1. 2x m 1 A. m  1  . B. m  . C. m  2 . D. m  1 . 2
Câu 26: Biết M 0;2 , N 2; 2
  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d . Tính giá trị
của hàm số tại x  2  . A. y 2    2 . B. y 2    22 . C. y 2    6 . D. y 2    1  8 .
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  mx cắt đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x m  2 tại ba điểm phân biệt A,B,C sao cho AB BC . A. m;3. B. m ;    1 .
C. m;. D. m1;.
Câu 28: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau: x  3  1  1  f x  0  0  0 
Hàm số y f 3  2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 4;   . B.  2  ;  1 . C. 2; 4 . D. 1; 2 .
Câu 29: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y  x  6x  4m  9x  4 nghịch biến trên khoảng ;   1 là  3   3  A. ; 3   . B.  ;    . C. ;    . D. 0;   .  4   4 
Câu 30: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  m   4
x  m   2 1 2
3 x  1 không có cực đại là A. 1  m  3. B. m  1. C. m  1. D. 1  m  3.
___________ HẾT ___________
Huế 18h30, ngày 18 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 02_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ? x  2 A. 3
y  3x  3x  2 . B. 3
y  2x  5x  1 . C. 4 2
y x  3x . D. y  . x  1 Lời giải: Hàm số 3
y  3x  3x  2 có TXĐ: D   . 2
y  9x  3  0, x
  , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ;.
Chọn đáp án A.
Câu 2: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. 3 2
y  x x  1. B. 4 2
y x x  1 . C. 3 2
y x x  1 . D. 4 2
y  x x  1. Lời giải:
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc 4  Loại đáp án A, C
Dáng điệu của đồ thị (bên phải hướng lên nên a  0 )  Loại đáp án D.
Chọn đáp án B.
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 1 1 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 2 x x  1 4 x  1 2 x  1 Lời giải: 1
Đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là x  0 . Đồ thị các hàm số ở các đáp án B,C,D đều x
không có tiệm cận đứng do mẫu vô nghiệm.
Chọn đáp án A.
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 4 2
y x  2x  3 trên đoạn 0; 3    . A. M  9. B. M  8 3. C. M  1. D. M  6. Lời giải:x  0  0; 3  Ta có: 3
y  x x x 2 4 4 4 x  
1 ; y  0  x 2 4 x   1  0  x  1  0; 3  x  1    0; 3
Ta có : y0  3 ; y 
1  2 ; y 3  6. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y x  2x  3 trên đoạn 0; 3  
 là M y 3  6.
Chọn đáp án D.
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ thị của hàm số y f x có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta có :
lim f x   , suy ra đường thẳng x  2
 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.   x 2 
lim f x   , suy ra đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.   x0
lim f x  0 , suy ra đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1  ;3 
 và có đồ thị như hình vẽ sau:
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ;3   .
Giá trị của M m bằng A. 0. B. 1. C. 4. D. 5. Lời giải:
Căn cứ vào đồ thị ta có M  max y  3 , m  min y  2
 . Vậy M m  5 . [ 1  ;3] [1;3]
Chọn đáp án D. x  2
Câu 7: Đồ thị hàm số y
có mấy đường tiệm cận? 2 x  4 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Lời giải: Ta có 2
x  4  0  x  2   x  2  1 lim   
nên đường thẳng x  2 không phải là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số. 2
x2  x  4  4  x  2  1  x  2  1 lim  lim     , lim  lim    
, nên đườngthẳng x  2  là tiệm  2  2 x 2   x 2 x 4     x  2  x 2    x  4  x 2   x  2
cân đứng của đồ thị hàm số.  x  2  lim  
 0 nên đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Vậy có đồ thị có 2
x  x  4  hai đường tiệm cận.
Chọn đáp án D. ax b
Câu 8: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số y
với a, b, c, d là các số thực. cx d
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y  0, x   .  B. y  0, x   .  C. y  0, x   1. D. y  0, x   1. Lời giải: ax bd   d  Hàm số y
đồng biến/nghịch biến trên ;    và  ;  
  Loại đáp án A, B. cx dc   c
Đồ thị nằm ở góc phần tư thứ nhất  y  0. Loại đáp án C.
Chọn đáp án D. Câu 9: Cho hàm số 4 2
y  x  2x có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y 1 -1 1 0 x
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x  2x m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. m  0 . B. 0  m 1. C. 0  m 1. D. m  1. Lời giải:
Số nghiệm thực của phương trình 4 2
x  2x m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x và đường thẳng y m. Dựa vào đồ thị suy ra 4 2
x  2x m có bốn nghiệm
thực phân biệt khi 0  m 1.
Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y f  2 x  2x là A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 5 . Lời giải: Cách 1:
Từ bảng biến thiên ta có phương trình f x  0 có các nghiệm tương ứng
x a,a; 1   
x b,b 1  ;0 là  . x c,c   0;1
x d,d1;  
Xét hàm số y f  2
x x  y  x   f  2 2 2 1 x  2x . x  1  2
x  2x a 1 x  1  0 
Giải phương trình y  0  2x  1 f  2
x  2x  0       .  f    x 2x b 2 2 x  2x 2    0  2
x  2x c 3   2
x  2x d  4
Xét hàm số hx 2
x  2x ta có hx  x x  x  2 2 2 1  1  1  , x  , do đó: Phương trình 2
x  2x a,a    1 vô nghiệm. Phương trình 2
x  2x b, 1
  b  0 có hai nghiệm phân biệt x ;x không trùng với nghiệm 1 2
của phương trình 1 . Phương trình 2
x  2x c,0  c  
1 có hai nghiệm phân biệt x ; x không trùng với nghiệm 3 4
của phương trình 1 và phương trình 2 . Phương trình 2
x  2x d,d  
1 có hai nghiệm phân biệt x ; x không trùng với nghiệm của 5 6
phương trình 1 và phương trình 2 và phương trình 3 .
Vậy phương trình y  0 có 7 nghiệm phân biệt nên hàm số y f  2
x  2x có 7 điểm cực trị. Cách 2:
Từ bảng biến thiên ta có phương trình f x  0 có các nghiệm tương ứng
x a,a; 1   
x b,b 1  ;0 là  x c,c   0;1
x d,d1;  
Xét hàm số y f  2
x x  y  x   f  2 2 2 1 x  2x . x  1  2
x  2x a 1 x   
y  0  2x  1 f  1 0 2
x  2x  0       .  f    x 2x b 2 2 x  2x 2    0  2
x  2x c 3   2
x  2x d  4
Vẽ đồ thị hàm số hx 2  x  2x
Dựa vào đồ thị ta thấy: phương trình 1 vô nghiệm. Các phương trình 2;3;4 mỗi
phương trình có 2 nghiệm. Các nghiệm đều phân biệt nhau.
Vậy phương trình y  0 có 7 nghiệm phân biệt nên hàm số y f  2
x  2x có 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án C.
Câu 11: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  1  7 là A. 2. B. 8. C. 4. D. 3. Lời giải: 2 f x 1  7
f x  4
Ta có 2 f x    1  7      f  x    f  x . 2 1 7  3 
Dựa vào bảng biến thiên:
+) Phương trình f x  4 vô nghiệm.
+) Phương trình f x  3
 có hai nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án A.
Câu 12: Đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  5 có hai điểm cực trị A B . Tính diện tích S của tam
giác OAB với O là gốc tọa độ. 10 A. S  9 . B. S  . C. S  5. D. S  10 . 3 Lời giải:x  0 Ta có : 2 y '  3  x  6x , 2 y '  0  3
x  6x  0   . x  2  Nên ( A 0;5), B(2;9) 2 2
AB  (2;4)  AB  2  4  20 .
Phương trình đường thẳng AB : y  2x  5 . Diện tích tam giác OAB là : S  5.
Chọn đáp án C. 1
Câu 13: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s   t  6t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 24(m / ) s . B. 108(m / ) s . C. 18(m / ) s . D. 64(m / ) s . Lời giải: t
Ta có vt  st 2 3  
 12t ; vt  3
t  12 ; vt  0  t  4. 2
v0  0 ; v4  24 ; v6  18 . Suy ra vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong 6 giây đầu là 24(m / ) s .
Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 . B. ;  1 . C.  1  ;  1 . D.  1  ;0 . Lời giải:
Nhìn đồ thị hàm số ta thấy hàm số y f x đồng biến trên khoảng  1
 ;0 và 1;  .
Chọn đáp án D. 2 x  3
Câu 15: Cho hàm số y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x  1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3. 
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6. 
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2. Lời giải: 2   x    x 2x 3
Cách 1. Ta có: y        3   ; 2 y 0 x 2x 3 0  x  12 x   1
Lập bảng biến thiên. Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và giá trị cực tiểu bằng 2 . 2   x    x 2x 3
Cách 2. Ta có y    ; x  3 3  x  12 x   1 8 y        
. Khi đó: y   1 1 0 ; y   1 3
0 . Nên hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và giá trị x  3 1 2 2 cực tiểu bằng 2 .
Chọn đáp án D. Câu 16: Cho hàm số 3 2
y x  3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0. Lời giải:x  0 Ta có 2
y  3x  6x ; y  0  
. Lập bảng biến thiên rồi suy ra hàm số nghịch biến trên x   2 khoảng 0; 2.
Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị của hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị y f x có 2 điểm cực trị nằm phía trên trục Ox và cắt
trục Ox tại 1 điểm duy nhất. Suy ra đồ thị y f x sẽ có 3 điểm cực trị (tham khảo hình vẽ).
Chọn đáp án C.
Câu 18: Cho hàm số f x có đạo hàm f x  xx  x  3 1 2 , x
 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 5. D. 1. Lời giải:x  0 
Cách1: Ta có: f x  0  x  1  x  2  
Bảng dấu f x :
Từ bảng dấu suy ra hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Cách2:(Trắc nghiệm)
Nhận thấy f x  0 có 2 nghiệm đơn và 1 nghiệm bội lẻ nên hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án A. x  2
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng x  5m ; 1  0 ? A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 3. Lời giải: 5m  2 TXĐ: D    \ 5  
m . Ta có: y'   . x  5m2 5m  2   0
Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1  0 khi và chỉ khi  5  m  ; 1   0  2 m   2  5
  m  2 . Vì m nguyên nên m1; 
2 . Vậy có 2 giá trị của tham số m .  5 5  m  1   0
Chọn đáp án A.
Câu 20: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2  x  1 , x
  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . Lời giải:
Ta có f x 2
x  1  0, x
   Hàm số đồng biến trên khoảng ;.
Chọn đáp án D.
Câu 21: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x m trên đoạn 0; 2 
 bằng 3. Số phần tử của S là A. 1. B. 2. C. 0. D. 6. Lời giải:
Xét hàm số f x 3
x 3xm , ta có f x 2
3x 3 . Ta có bảng biến thiên của f x :
TH 1 : 2 m0m2 . Khi đó max f x 2 m2m  2m3m1 (loại). 0;2   2m0
TH 2 : 
 2m0 . Khi đó : m2 2m22mmax f x 2m2m m  0 0;2  
2m3m1 (thỏa mãn). m0
TH 3 : 
0m2 . Khi đó : m2 2m22m max f x    2 m 2  m  0 0;2  
2 m3m1 (thỏa mãn).
TH 4: 2 m0m2 . Khi đó max f x 2 m  2m3m1 (loại). 0;2  
Chọn đáp án B. 1
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 3
y x mx  đồng biến trên 5 5x khoảng 0; ? A. 5. B. 3. C. 0. D. 4. Lời giải: 1 Ta có: 2
y  3x m  . 6 x 1
Hàm số đồng biến trên 0;  khi và chỉ khi 2
y  3x m   0, x   0; 6   x 2 1  1 3  x   m, x
  0; . Xét hàm số 2 ( g x)  3  x
m , x0; 6   x 6 x 8 6 6  (x  1)
x  10; g (  x)  6  x   , g (  x)  0   7 7 x xx  1    0; Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT ta có m  4
 , suy ra các giá trị nguyên âm của tham số m là 4  ; 3  ; 2  ; 1  .
Chọn đáp án D. Câu 23: Cho hàm số 2
y  2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  
;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
 0. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;. Lời giải: 2x
Ta có D   , y 
. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
 0 và đồng biến trên 2 2x 1 khoảng 0;  .
Chọn đáp án B.
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 4 2
y x  2mx có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. A. m  0. B. m  1. C. 3 0  m  4. D. 0  m  1. Lời giải:
Điều kiện để hàm số có 3 cực trị là m  0. x  0   1 y 0 1   3
y  4x  4mx ; 2
y  0  x   m  y  m 2 2   2 x m y  m   3 3
Các điểm cực trị tạo thành tam giác cân có đáy bằng 2 m , đường cao bằng 2 m . (như hình 1 minh họa). Ta được 2 S
AC.BD m.m . Để tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 thì ABC 2 2
m.m  1  0  m  1.
Chọn đáp án D.
(m  1)x  5m
Câu 25: Tìm tham số m để đồ thì hàm số y
có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1. 2x m 1 A. m  1  . B. m  . C. m  2 . D. m  1 . 2 Lời giải:
(m  1)x  5m
m x m m
Ta có: Tiệm cận ngang của hàm số y  là y  ( 1) 5 1 lim   1  2x m x 2x m 2 m  1 .
Chọn đáp án D.
Câu 26: Biết M 0; 2 , N 2; 2
  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d . Tính giá trị
của hàm số tại x  2  . A. y 2    2 . B. y 2    22 . C. y 2    6 . D. y 2    1  8 . Lời giải: Ta có: 2
y  3ax  2bx c . Vì M 0; 2 , N 2; 2
  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên:
y0  0 c  0    y  2  1  0 1
 2a  4b c  0 y0  2 d  2    y  2 2  2 
8a  4b  2c d  2  a  1  b  3 
Từ 1 và 2 suy ra: 3 2 
y x  3x  2  y 2    1  8 . c  0  d   2
Chọn đáp án D.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  mx cắt đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x m  2 tại ba điểm phân biệt A,B,C sao cho AB BC . A. m;3. B. m ;    1 .
C. m;. D. m1;. Lời giải:
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình x  1 3 2
x x m   mx  x   2 3 2
1 x  2x m  2  0   2
x  2x m  2   0
Đặt nghiệm x  1. Từ giải thiết bài toán trở thành tìm m để phương trình có 3 nghiệm lập 2 thành cấp số cộng. Khi đó phương trình 2
x  2x m  2  0 phải có 2 nghiệm phân biệt (vì theo Viet rõ ràng
x x  2  2x ). Vậy ta chỉ cần 
  1 m  2  0  m  3. 1 3 2
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau: x  3  1  1  f x  0  0  0 
Hàm số y f 3  2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 4;   . B.  2  ;  1 . C. 2; 4 . D. 1; 2 . Lời giải:
   x     x
Ta có y   f   x   f   x 3 3 2 1 3 2 2 3 2 0 3 2  0     . 3  2x  1 x    1
Vì hàm số nghịch biến trên khoảng  
;1 nên nghịch biến trên  2  ;  1 .
Chọn đáp án B.
Câu 29: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số 3 2
y  x  6x  4m  9x  4 nghịch biến trên khoảng ;  1 là  3   3  A. ; 3   . B.  ;    . C. ;    . D. 0;   .  4   4  Lời giải: + TXĐ:  . Ta có ' 2 y  3
x 12x  4m  9. Hàm số 3
y  x  x2 6
 4m  9x  4 nghịch biến trên khoảng ;  1 khi và chỉ khi 2 y  3
x 12x  4m 9  0, x   ;    1 2
 4m  3x  12x  9, x   ;    1 .
+ Xét hàm gx 2
 3x  12x  9,x ;   
1 ; gx  6x  12; g'x  0  x  2  . + BBT 3
+ Từ bảng biến thiên suy ra 4m  3   m   . 4
Chọn đáp án C.
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  m   4
x  m   2 1 2
3 x  1 không có cực đại là A. 1  m  3. B. m  1. C. m  1. D. 1  m  3. Lời giải: TH 1: Nếu 2
m  1  y  4x  1. Suy ra hàm số không có cực đại .
TH 2: Nếu m  1 . Để hàm số không có cực đại thì 2
 m  3  0  m  3 . Suy ra 1 m  3 .
Chọn đáp án A.
___________ HẾT ___________
Huế 18h30, ngày 18 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03_TrNg 2020 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI 2x  1
Câu 1: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? x  2
A. Hàm số đồng biến trên   \   2 .
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2   và  2;   .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2   và  2;   .
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x  3x  4 trên đoạn 0; 2.   A. min y  2 . B. min y  0 . C. min y  1. D. min y  4 . 0;2   0;2   0;2   0;2  
Câu 3: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? A. 3
y x  3x  1 . B. 3
y x  3x  1 . C. 4 2
y x  4x  1 . D. 2
y x  2x . Câu 4: Cho hàm số 3
y x  3x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là y , y . Mệnh đề nào sau đây 1 2 đúng?
A. 2y y  6 . B. y y  4  .
C. 2y y  6  .
D. y y  4 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? x  1 x  2 2x  1 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 1  x x  1
Câu 6: Cho hàm số f (x) 
. Kí hiệu M  max f (x) , m  min f ( )
x . Khi đó M m bằng x  1 x [  0;2] x [  0;2] 4 2 2 A. . B. . C. . D. 1 . 3 3 3
Câu 7: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B.  1  ;0. C.  2  ;  1 . D.  1  ;  1 . Câu 8: Cho hàm số 4 2
y ax bx c ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 . x  2
Câu 9: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 2 3 4
Câu 10: Cho hàm số f x có đạo hàm f x  x  
1 x  2 x  3 x  4 , x   .  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. D. 5. C. 2. 4.
Câu 11: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x  1 A. y  . B. 3
y x x  1 . C. 3
y x  3x  5 . D. 4 y x  4 . x  1
Câu 12: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây:
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 5 .
Câu 13: Cho hàm số f x có đạo hàm f x trên khoảng K , đồ thị hàm số f x trên khoảng K như hình vẽ sau:
Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 14: Cho hàm số y f x xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ: y 3 1 O -1 x -1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x  m  2019  0 có ba nghiệm phân biệt.
A. m  2016 , m  2020 . B. 2016  m  2020 .
C. m  2016 , m  2020 . D. m  2016 , m  2020 .
Câu 15: Hàm số y f x có đạo hàm thỏa mãn f x  0, x
 1;2 3;4; f x  0, x  2;3.   Mệnh
đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 2. B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 3; 4.
C. f  5  f  7 .
D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;4.
Câu 16: Tập hợp tất cả các giá trị tham số thực m để đồ thị hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3 1 x m
hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành là a;b . Khi đó giá trị a  2b bằng 3 4 2 A. . B. . C. 1 . D. . 2 3 3
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f x m   m có 4 nghiệm phân biệt là A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0.
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 3 2
Số điểm cực tiểu của hàm số gx  2  f
 x  4 f   x  1  là A. 4. B. 9. C. 5. D. 3.
Câu 19: Để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích
bằng 2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. (2; 3). B. ( 1  ;0). C. (0;1). D. (1; 2).
Câu 20: Cho hàm số f x xác định trên  và có đồ thị hàm số y f  x là đường cong trong hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 2.
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng  2  ;  1 .
C. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
D.Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0; 2. mx  2  1 
Câu 21: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng ;    là 2  x m  2  A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 22: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f  2
x  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;  . B. 0;2. C. ; 2 . D.  2  ;0. x  2
Câu 23: Cho M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y
, sao cho tổng khoảng cách x  2
từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là A. 4; 3 . B. 0;  1  . C. 1; 3  . D. 3; 5 .
Câu 24: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 4 2
y x  2(m  1)x m  2 đồng biến trên
khoảng 1; 3 là A. m ;  5  . B. m  5  ;2  . C. m2;. D. m;2. 
Câu 25: Bác Bính có một tấm thép mỏng hình tròn, tâm O, bán kính 4dm . Bác định cắt ra một hình
quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt
nón tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Bính tạo ra bằng bao
nhiêu? (bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép). 128 3 128 3 16 3 64 3 A. 3 dm . B. 3 dm . C. 3 dm . D. 3 dm . 27 81 27 27
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 1  ;7) để phương trình
m x m x 2 x   2 ( 1) ( 2)
1  x  1 có nghiệm? A. 6. B. 7. C. 1. D. 5.
Câu 27: Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2y y  2x  log  y1 x  2
. Giá trị nhỏ nhất của biểu 2  x thức P  bằng y e  ln 2 e  ln 2 e ln 2 e A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 ln 2
Câu 28: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị y f 'x như hình vẽ sau:
Đặt gx  f x  x  2 2
1 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y gx trên đoạn  3  ;3   bằng A. g0. B. g  1 . C. g 3  . D. g3.
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2 2
y  3x  4x  12x m có đúng 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 30: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: 2
Bất phương trình    ex 2x f x
m nghiệm đúng x
 0;2 khi chỉ khi 1 1
A. m f   1  .
B. m f   1  .
C. m f 0  1 .
D. m f 0  1. e e
___________ HẾT ___________
Huế 18h30, ngày 18 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT 2x  1
Câu 1: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây là đúng? x  2
A. Hàm số đồng biến trên   \   2 .
B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2   và  2;   .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2   và  2;   . Lời giải:
Tập xác định: D    \   2 . 3 Ta có y         , x
  2 nên hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2 và  2; . x  2 0 2
Chọn đáp án D.
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x  3x  4 trên đoạn 0; 2.   A. min y  2 . B. min y  0 . C. min y  1. D. min y  4 . 0;2   0;2   0;2   0;2   Lời giải:x  10;2  
Tập xác định: D  .  2
y  3x  3 ; 2
y  0  3x  3  0   x  1   0;2   
Ta có f 0  4 , f 2  6 , f  
1  2 . Do đó min y  2 . 0;2  
Chọn đáp án A.
Câu 3: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? A. 3
y x  3x  1 . B. 3
y x  3x  1 . C. 4 2
y x  4x  1 . D. 2
y x  2x . Lời giải: Hàm số 3
y x  3x  1 có tập xác định: D . Có: 2
y  3x  3  0 , x
 . Suy ra hàm số đồng biến trên . Vậy hàm số 3
y x  3x  1 không có điểm cực trị.
Chọn đáp án B. Câu 4: Cho hàm số 3
y x  3x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là y , y . Mệnh đề nào sau đây 1 2 đúng?
A. 2y y  6 . B. y y  4  .
C. 2y y  6  .
D. y y  4 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải:x  1
Tập xác định: D   . Ta có: 2
y  3x  3 suy ra 2
y  0  3x  3  0   x  1   Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra: y y  2; y y  2
  2y y  2.2  2   6 . 1 2   1 đ c 2 t c
Chọn đáp án A.
Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? x  1 x  2 2x  1 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 1  x Lời giải:
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm 0; 
1 nên chỉ có đáp án C là phù hợp.
Chọn đáp án C. x  1
Câu 6: Cho hàm số f (x) 
. Kí hiệu M  max f (x) , m  min f ( )
x . Khi đó M m bằng x  1 x [  0;2] x [  0;2] 4 2 2 A. . B. . C. . D. 1 . 3 3 3 Lời giải: x  1 Vì f (x) 
là hàm số liên tục và đơn điệu (đồng biến) trên [0; 2]. x  1 1 1  Ta có: f (0)  1
 , f (2)  . Vậy: M  max f (x)  , m  min f (x)  1  1 2
M m   1  . 3 x [  0;2] 3 x [  0;2] 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 7: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B.  1  ;0. C.  2  ;  1 . D.  1  ;  1 . Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
Chọn đáp án A. Câu 8: Cho hàm số 4 2
y ax bx c ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 . Lời giải:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm 0;c , từ đồ thị suy ra c  0
Mặt khác đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên y  0 có ba nghiệm phân biệt, hay 3
y  ax bx x 2 4 2 2
2ax b  0 có ba nghiệm phân biệt. Suy ra a,b trái dấu.
a  0  b  0.
Chọn đáp án A. x  2
Câu 9: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải: x  2
Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là y  1 và đường tiệm cận đứng là x  1. x  1
Chọn đáp án D. 2 3 4
Câu 10: Cho hàm số f x có đạo hàm f x  x  
1 x  2 x  3 x  4 , x   .  Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Lời giải: x  1   f xx 2 0     x  3  x  4 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2.
Chọn đáp án C.
Câu 11: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x  1 A. y  . B. 3
y x x  1 . C. 3
y x  3x  5 . D. 4 y x  4 . x  1 Lời giải: Xét hàm số: 3
y x x  1 . Ta có: 2
y  3x  1  0, x   . Suy ra hàm số 3
y x x  1 đồng biến trên  .
Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây:
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 5 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta suy ra đồ thị của hàm số y f x như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên Ox của hàm số y f x .
- Lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía dưới Ox của hàm số y f x qua Ox đồng thời bỏ phần
đồ thị phía dưới trục Ox .
Từ đó ta có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ dưới:
Dựa vào đồ thị, ta kết luận đồ thị hàm số y f x có 5 điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hàm số f x có đạo hàm f x trên khoảng K , đồ thị hàm số f x trên khoảng K như hình vẽ.
Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị hàm số f x ta có bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
Vậy hàm số f x có 1 điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho hàm số y f x xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ: y 3 1 O -1 x -1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x  m  2019  0 có ba nghiệm phân biệt.
A. m  2016 , m  2020 . B. 2016  m  2020 .
C. m  2016 , m  2020 . D. m  2016 , m  2020 . Lời giải:
Ta có: f x  m  2019  0  f x  2019  m . Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm
của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y  2019  m (là đường thẳng song song hoặc
trùng với trục Ox , cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 2019  m ). y 3 2019 - m 1 O -1 x -1
Dựa vào đồ thị ta thấy, phương trình có ba nghiệm phân biệt khi: 1
  2019  m  3  2  020  m   2
 016  2016  m  2020 .
Chọn đáp án B.
Câu 15: Hàm số y f x có đạo hàm thỏa mãn f x  0, x
 1;2 3;4; f x  0, x  2;3.   Mệnh
đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 2. B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 3; 4.
C. f  5  f  7 .
D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;4. Lời giải:
Từ giả thiết suy ra hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 2 và 3; 4. Hàm số f x là hàm
hằng trên 2; 3  f  
 5 f  7. Do đó D sai.
Chọn đáp án D.
Câu 16: Tập hợp tất cả các giá trị tham số thực m để đồ thị hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3 1 x m
hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành là a;b . Khi đó giá trị a  2b bằng 3 4 2 A. . B. . C. 1 . D. . 2 3 3 Lời giải:
x  m  1 Ta có 2 2
y'  3x  6mx  3(m  1) . Xét 2 2
3x  6mx  3(m  1)  0   . x  m   1
Hai nghiệm trên phân biệt với mọi m . y  1 m
Thực hiện phép chia y yx   2x    . m
y ta phân tích được:  3 3   1 m
Nếu x là điểm cực trị của hàm số đã cho thì y yx x   2x    . m 0  0 0 0 0  3 3     0
Do đó, đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị là y  2  x m.
Vậy nên các giá trị cực trị ( y m
 1)  3m  2 , ( y m
  1)  3m  2 . 2
Theo yêu cầu bài toán ta phải có  m   m   2 2 3 2 3
2  0    m
. Vậy a  2b  . 3 3 3
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f x m   m có 4 nghiệm phân biệt là A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0. Lời giải:
Đặt t x m  0
Với t  0  x  .
m Với mỗi giá trị t  0 sẽ ứng với 2 giá trị . x
Ta có phương trình : f t  m t  0 *
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì * có 2 nghiệm t phân biệt dương  3 m
Từ đồ thị của hàm số y f t trên miền t  0  4 . 
Vậy có 1 giá trị nguyên thỏa mãn. m  1 
Chọn đáp án C.
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 3 2
Số điểm cực tiểu của hàm số gx  2  f
 x  4 f   x  1  là A. 4. B. 9. C. 5. D. 3. Lời giải:
f x  0 
Ta có gx 2
 6 f x. f x  8 f x. f x  0   f x  0   f x 4    3 x  0 x x  1 
Dựa vào bảng biến thiên suy ra f x  0   ; f x 1  0   , x  1  x x    1 2
x ax ; 1  1       f xx b  1;0 4      . 3 x c   0;1 x d  1;x2
Khi đó ta có bảng xét dấu của gx là x x a x 1 1  b 0 c 1 d 2
gx 0 0 0 0
0 0 0 0 0
Do đó hàm số có 5 điểm cực tiểu.
Chọn đáp án C.
Câu 19: Để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích
bằng 2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. (2; 3). B. ( 1  ;0). C. (0;1). D. (1; 2). Lời giải:x  0 3
y x mx x 2 ' 4 4 4
x m. Xét y'  0  
x   m,(m  0)
Tọa độ ba điểm cực trị là: A m B 2
m m m   C 2 (0; 1), ; 1 ,
m; m m   1
Gọi H là trung điểm của cạnh BC. 2 AH m 1 Ta có  2 5 S
AH BC m m  2  m  4.   ABCBC  2 m 2
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hàm số f x xác định trên  và có đồ thị hàm số y f  x là đường cong trong hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 2.
B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng  2  ;  1 .
C. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
D.Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 0; 2. Lời giải:
Từ đồ thị của y f x , ta có f x  0 , với x0;2 . Suy ra f x nghịch biến trên khoảng 0; 2 .
Chọn đáp án D. mx  2  1 
Câu 21: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng ;    là 2  x m  2  A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Lời giải:m 2 m  4
TXĐ: D  \  ; y   2   2  x m2  1 
Để hàm số nghịch biến trên khoảng ;    thì  2    2 y  0 m  4  0    2   m  2 m  1       2   m  1. m 1 
Vậy m có 3 giá trị nguyên.   ;   m  1  2  2   2 2
Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f  2
x  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;  . B. 0;2. C. ; 2 . D.  2  ;0. Lời giải:x  0 x   0 2 x  0 x  2  2   
Ta có y  xf  2 2
x  2; y  0         f    x 2 2 x  2  2  0 x  2  0   x  2  2  x  2   2
Do các nghiệm của phương trình y  0 đều là nghiệm bội lẻ, mà y3  6 f 7  0 nên ta có bảng xét dấu y
Vậy hàm số y f  2
x  2 nghịch biến trên khoảng 2;  .
Chọn đáp án A. x  2
Câu 23: Cho M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y
, sao cho tổng khoảng cách x  2
từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là A. 4; 3 . B. 0;  1  . C. 1; 3  . D. 3; 5 . Lời giải: x  2  a  2 
M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y  nên M a;  (với a  0 ). x  2  a  2 
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là :  : x  2 và  : y  1 1 2 a  2 4 4 Suy ra : d d
a  2 và d d   1   . 1 M; 2 M;2 1  a  2 a  2 a  2
Vậy tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận là: 4 4
d d d a  2   2 a  2  4 . 1 2 a  2 a  2 4 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có a  2   2 a  2  4 . a  2 a  2 4  a   a
Dấu bằng xảy ra khi : a  2   a  22 2 2 4  4     . a  2 a  2  2   a  0
a  0  a  4 . Vậy M 4;3 .
Chọn đáp án A.
Câu 24: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 4 2
y x  2(m  1)x m  2 đồng biến trên
khoảng 1; 3 là A. m ;  5  . B. m  5  ;2  . C. m2;. D. m;2.  Lời giải: 3 3
y  4x  4(m  1)x  4x  4x  4m .
x Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; 3) khi y  0 với mọi x(1; 3) 3
 4x  4x  4mx  0 với mọi x(1;3) 2
m x  1 với mọi x(1;3)  m  min 2 x   1 1  ;3   Xét hàm số 2 (
g x)  x  1 trên đoạn 1  ;3   có g ( )
x  2x  0 nên min 2 x   2 1  1  1  2 1  ;3   Vậy m  2 .
Chọn đáp án D.
Câu 25: Bác Bính có một tấm thép mỏng hình tròn, tâm O, bán kính 4dm . Bác định cắt ra một hình
quạt tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt
nón tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Bính tạo ra bằng bao
nhiêu? (bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép). 128 3 128 3 16 3 64 3 A. 3 dm . B. 3 dm . C. 3 dm . D. 3 dm . 27 81 27 27 Lời giải:
Khi hàn hai mép của hình quạt tròn, độ dài đường sinh của hình nón bằng bán kính của hình
quạt tròn, tức là AB 4 . 1 1 Thể tích của hình nón: 2
V   .r .h   . 2
16  h .h với 0  h  4 . 3 3 V h 1    2  h  4 3 16 3  0  h  . 3 3 128 3
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra thể tích lớn nhất của hình nón là dm3 . 27
Chọn đáp án A.
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 1  ;7) để phương trình
m x m x 2 x   2 ( 1) ( 2)
1  x  1 có nghiệm? A. 6. B. 7. C. 1. D. 5. Lời giải:
Xét phương trình: m x m x 2 x   2 ( 1) ( 2)
1  x  1 (1). Điều kiện: x  0
Nếu x  0 phương trình trở thành: 0 = 1 (Vô nghiệm)
Vậy x  0 không phải là nghiệm của phương trình, đồng thời ta thấy nên với x  0 phương 2 2 x  1 x  1
trình đã cho tương đương với:  (m  2)  m  1  0 . x x 2 x  1 Đặt u
thì phương trình trở thành: 2
u  m  2u m  1  0 (2) x 2 x  1 2 x  1 x  1
Xét hàm số f (x) 
trên khoảng 0;. Ta có f '(x)   0   x 2 x  1    (lo¹i) 2x x x 1 Ta có bảng biến thiên: x 1 0  y + 0 -  f(x)  2 Vậy u  2
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm trên  2;   . 2 u  2u  1 2 u  2u  1 Trên  2;     thì (2)m
. Xét hàm số f (y)  trên 2;    u  1 u  1 2 3 u  2u  3 Ta có f '( ) u   0, y
   2;  f ( ) u f ( 2) 
2  1  YCBT  m    3 2 1 . 2     u 1
m,  1  m  7  m1;2;3;4;5;  6 .
Chọn đáp án A.
Câu 27: Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2y y  2x  log  y1 x  2
. Giá trị nhỏ nhất của biểu 2  x thức P  bằng y e  ln 2 e  ln 2 e ln 2 e A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 ln 2 Lời giải:
Ta có 2y y  2x  log  y1 x  2
 2y   2  log 2  2y y x x 1. 1 2   2  Đặt  log 2  2y t x
 2  2y  2t x  2  2t x  2y . 2  
1 trở thành: 2y   2t y
 2y t 1 y1  2   1  2t yt . 2 Xét hàm số    2x f x
x,x     2x f x ln 2  1  0 , x
  nên hàm số    2x f xx luôn đồng biến trên  .
Kết hợp với 2 ta có: t y  1  log 2  2y xy  1 y y1  2x  2  2 1 2y x    . 2     x 1 2y y 1 y 1 2 y ln 2  2 Khi đó P    P 
. Cho P  0  yln2  1  1 0  y  . y y 2 y ln 2 Bảng biến thiên: e ln 2 e 1 Vậy P  khi x  và y  . min 2 2 ln 2
Chọn đáp án C.
Câu 28: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị y f 'x như hình vẽ.
Đặt gx  f x  x  2 2
1 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y gx trên đoạn  3  ;3   bằng A. g0. B. g  1 . C. g 3  . D. g3. Lời giải: x  3  
Ta có g'x  2  f 'x  x  
1; g'x 0  f 'x x1  x 1  x  3 
Ta có bảng biến thiên của hàm số y gx :
Từ bảng biến thiên  mingxg3; g 3    3  ;3   1 3 Ta có g
 xdx  g'
 xdx g 1 g 3    g 
1  g3  g 3    g3 3  1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số gx trên đoạn  3  ;3   bằng g 3  .
Chọn đáp án C.
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2 2
y  3x  4x  12x m có đúng 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . Lời giải: Xét hàm số 4 3 2 2 f ( )
x  3x  4x  12x m ; 3 2 f (  )
x  12x  12x  24x f (  )
x  0  x  0; x  1
 ;x  2. Suy ra, hàm số y f (x) có 3 điểm cực trị. 1 2 3  Hàm số 4 3 2 2
y  3x  4x  12x m có 5 điểm cực trị khi đồ thị hàm số y f (x) cắt trục
hoành tại 2 điểm phân biệt  4 3 2 2
3x  4x  12x m  0 có 2 nghiệm phân biệt. Phương trình 4 3 2 2 4 3 2 2
3x  4x  12x m  0  3
x  4x 12x m (1). Xét hàm số 4 3 2 g( ) x  3
x  4x  12x ; 3 2 g (  ) x  1
 2x  12x  24x . Bảng biến thiên: 2 m  0
Phương trình (1) cớ 2 nghiệm phân biệt    5  m  32 . 2 5  m  32 Vậy m3;4;5; 3  ; 4;    5 .
Chọn đáp án C.
Câu 30: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau: 2
Bất phương trình    ex 2x f xm đúng x
 0;2 khi chỉ khi 1 1
A. m f   1  .
B. m f   1  .
C. m f 0  1 .
D. m f 0  1. e e Lời giải: 2 2 2 BPT 
 ex 2x f x
m . Xét hàm số       ex 2x          ex 2 2 2 x h x f x h x f x x . 2 Nếu x0; 
1 thì f x  0 và  ex 2 2 2 x x  
 0 nên hx  0 . 2
Nếu x1;2 thì f x  0 và  ex 2 2 2 x x  
 0 nên hx  0 . 1 1
Suy ra max hx  h  1  f  
1  . Nên YCBT  m f   1  . 0;2   e e
Chọn đáp án A.
___________ HẾT ___________
Huế 18h30, ngày 18 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 04_TrNg 2020 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f (  ) x  0 x   ;ab B. Nếu f (  ) x  0, x
  ;ab thì hàm số y f(x) nghịch biến trên khoảng a;b C. Nếu f (  ) x  0 x
  ;ab thì hàm số y f(x) nghịch biến trên khoảng a;b
D. Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng a;b khi và chỉ khi f ( ) x  0 x   ;ab
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f x 2
x x  2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2
 ; đạt cực đại tại x  0.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2. 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , đạt cực đại tại x  2. 
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây luôn tăng trên  ? x  1 A. y  2018. B. 4 2
y x x  1.
C. y  2x  sin . x D. y  . x  1 2
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và f x  x  
1 x  2 x  3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 5: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng ;  ? xx 2     A. y    .
B. y  log x . C. y  log  2 x    1. D. y   .  e  1  3  2 3
Câu 6: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? 2x  3 A. y  . B. 4 y x . C. 3
y  x x .
D. y x  2 . x  2
Câu 7: Cho hàm số y f 'x có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số y f  2
2  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;0 . B. 0;1 . C. 1; 2 . D. 0;  . 2
Câu 8: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f 'x  xx  
1 x  2 . Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị f x .
A. ;0 và 1; 2. B. 0;  1 . C. 0; 2. D. 2;.
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x  1  0 2 4  f x  0  ||  0  0 
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10: Cho hàm số f x có đồ thị như hình dưới đây:
Hàm số gx  ln f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;0 . B. 1;  . C.  1  ;  1 . D. 0;  .
Câu 11: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ sau: y a b c O x Đặt     3 g x
f x  . Tìm số điểm cực trị của hàm số y gx . A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2(m  1)x m
ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử của tập hợp S là A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 13: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Tìm m để phương trình 2 f x  m  0 có đúng ba nghiêm phân biệt. A. m  2.  B. m  4. C. m  2. D. m  1. 
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  2x x mx  2m  1 nghịch biến trên đoạn  1  ;1   . 1 1 A. m   . B. m   . C. m  8 . D. m  8 . 6 6
Câu 15: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ
nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y f x trên đoạn  2  ;2   . A. m  5  ; M  1  . B. m  2  ; M  2 . C. m  1  ; M  0 . D. m  5  ; M  0 . 1
Câu 16: Đường thẳng y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây ? 3 3x  1 x  1 2x  1 x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  3 3x  3 3x  1 3x  1 x
Câu 17: Hàm số f x 
m , với m là số thực, có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? 2 x  1 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. x  1
Câu 18: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 4  x A. 4. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 19: Một sợi dây có chiều dài 28m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và
một hình tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao
cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất? 56 112 84 92 A. . B. . C. . D. . 4   4   4   4  
Câu 20: Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số nào sau đây? A. 4 2
y x  2x  5 . B. 4 2
y  x  2x  5 . C. 4 2
y x  2x  5 . D. 4 2
y x  2x  1 . 2 x  3
Câu 21: Đồ thị hàm số y  2
x  2 x  3 có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 22: Cho hàm số f x có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ sau: x
Hàm số f x   3 2 2 1 
x  2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây 3  1  A.  6  ; 3  . B. 3;6 . C. 6;  . D. 1;     .  2 
Câu 23: Biết a,b,c là các số thực tùy ý, a  0 và hàm số 3 2
y ax bx cx nhận x  1  là một điểm cực
trị. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3a  2b c  0 .
B. a c b .
C. 3a c  2b .
D. 2a b  0 . 3 2
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( 2  019;2019) để hàm số 1 2019x x mx y     nghịch biến trên  1  ;2   ? A. 2020. B. 2019 . C. 2010. D. 2011. 1
Câu 25: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x mx   2 m m  
1 x  1 đạt cực đại tại 3 điểm x  1 là
A. m  2 ; m  1  .
B. m  2 ; m  1 . C. m  1 . D. m  2 . x  1
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1  ;2   là 2x  1 2 1 A. B. 0 C. D. 2  3 5
Câu 27: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3
y x  3x  2. B. 3
y x  2x  2. C. 3
y  x  3x  2. D. 3
y x  3x  2.
Câu 28: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: f x  1  f x
Tìm số điểm cực đại của hàm số y     2019  2018  A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 29: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f  3
x  3x  m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [  1; 2]? A. 3. B. 2. C. 6. D. 7. 1  x
Câu 30: Tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có ba đường tiệm cận là 2 x  2mx  4 m  2       m 2  m  2 A. m 2  . B.  . 5 C. 2   m  2. D.  .  5 m   m  2   m    2  2
___________ HẾT ___________
Huế 9h30, ngày 19 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 04_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f (  ) x  0 x   ;ab B. Nếu f (  ) x  0, x
  ;ab thì hàm số y f(x) nghịch biến trên khoảng a;b C. Nếu f (  ) x  0 x
  ;ab thì hàm số y f(x) nghịch biến trên khoảng a;b
D. Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng a;b khi và chỉ khi f ( ) x  0 x   ;abLời giải: Theo lý thuyết
Chọn đáp án B.
Câu 2: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f x 2
x x  2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2
 ; đạt cực đại tại x  0.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2. 
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , đạt cực đại tại x  2. 
D. Hàm số không có cực trị. Lời giải: f x 2
x x  2 nên hàm số chỉ đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x  2  nên hàm
số đạt cực tiểu tại x  2  .
Chọn đáp án B.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây luôn tăng trên  ? x  1 A. y  2018. B. 4 2
y x x  1.
C. y  2x  sin . x D. y  . x  1 Lời giải:
A. Hàm số y  2018 là hàm hằng nên không tăng trên  , loại A. B. Hàm số 4 2
y x x  1 3
y  x x x 2 4 2 2 2x  
1 , y'  0  x  0 và y’ đổi dấu khi x qua 0
Hàm số không tăng trên  , loại B. x  1 C. y
tập xác định D    \ 
1 nên không tăng trên  . x  1
D. y  2x  sin x y  2  cos x  0, x   . Chọn D.
Chọn đáp án C.
Lưu ý: Hàm số y x  sin x đồng biến trên .  y O x 1 2
Câu 4: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và f x  x  
1 x  2 x  3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải:x  1 
Ta có f x  0  x  2  x  3   Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 5: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng ;  ? xx 2     A. y    .
B. y  log x . C. y  log  2 x    1. D. y   .  e  1  3  2 3 Lời giải: x  2  2
Hàm số mũ y    có tập xác định là  và cơ số a  0; 
1 nên hàm số nghịch biến trên  e  e ; .
Chọn đáp án A.
Câu 6: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị? 2x  3 A. y  . B. 4 y x . C. 3
y  x x .
D. y x  2 . x  2 Lời giải: 2x  3 7 + Hàm số y
. Tập xác định: D   ;  2    2
 ; . Có y'   0 x
  D  hàm số x  2 x  22
luôn đồng biến trên từng khoảng xác định  hàm số không có cực trị.
Các hàm số khác dễ dàng chứng minh được y’ có nghiệm và đổi dấu qua các nghiệm. Riêng
hàm số cuối y’ không xác định tại -2 nhưng hàm số xác định trên R và y’ đổi dấu qua -2 do
đó có hàm số có điểm cực trị x = -2.
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho hàm số y f 'x có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y f  2
2  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;0 . B. 0;1 . C. 1; 2 . D. 0;  . Lời giải:
Hàm số y f  2
2  x  có y   x f  2 ' 2 . ' 2  x  x  0 x  0   2  1    2  x  2  1   x  1    x   y'  2  . x f ' 0 1 2
2  x   0  x  0  x  0       x  1  2 2  x  1 x  1       2   2  x  2 x  1
Do đó hàm số đồng biến trên 0;1 .
Chọn đáp án B. 2
Câu 8: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f 'x  xx  
1 x  2 . Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị f x .
A. ;0 và 1; 2. B. 0;  1 . C. 0; 2. D. 2;. Lời giải:x  0 
f 'x  xx  12 x  2  0  x  1  x  2 
Dựa vào bảng biến thiên hàm số nghịch biến trên 0; 2.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x  1  0 2 4  f x  0  ||  0  0 
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
Số điểm cực trị của hàm số bằng số lần đổi dấu của đạo hàm. Mặt khác do hàm số liên tục
trên  nên hàm số có 4 điểm cực trị ( x  0 vẫn là một điểm cực trị của hàm số dù đạo hàm không xác định).
Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho hàm số f x có đồ thị như hình dưới đây
Hàm số gx  ln f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;0 . B. 1;  . C.  1  ;  1 . D. 0;  . Lời giải:f x
Ta có: gx  ln
  f x 
. Từ đồ thị hàm số y f x ta thấy f x  0 với mọi x . f x
Vì vậy dấu của gx là dấu của f x . Ta có bảng biến thiên của hàm số gx
Vậy hàm số gx  ln f x đồng biến trên khoảng 1; .
Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ sau: y a b c O x Đặt     3 g x
f x  . Tìm số điểm cực trị của hàm số y gx . A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Lời giải: Đặt     3 h x
f x       3 h x
f x  ; hx 2  x f  3 3
x  ; hx   x 3 3 3 0
0; a; b; c. Bảng biến thiên:
Vậy hàm số y gx (lấy đối xứng đồ thị hx bên phải Oy qua Oy ) có ba điểm cực trị.
Chọn đáp án A.
Câu 12: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2(m  1)x m
ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử của tập hợp S là A. 2. B. 0. C. 4. D. 1. Lời giải: Đồ thị hàm số 4 2
y a x bx c (a  0) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác 3  3
b  8a  0  2
 (m  1)  8  0 vuông  :    
m  2. Vậy S    2 . ab  0 m  1
Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Tìm m để phương trình 2 f x  m  0 có đúng ba nghiêm phân biệt. A. m  2.  B. m  4. C. m  2. D. m  1.  Lời giải: mm
Phương trình 2 f x  m  0  f x  
. Phương trình có ba nghiệm   1  m  2  . 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y  2x x mx  2m  1 nghịch biến trên đoạn  1  ;1   . 1 1 A. m   . B. m   . C. m  8 . D. m  8 . 6 6 Lời giải: Ta có: 2
y  6x  2x m . Hàm số nghịch biến trên đoạn  1  ;1   khi và chỉ khi y  0, x   1  ;1   2
 6x  2x m  0, x   1  ;1   2
 6x  2x m, x   1  ;1   .
Xét hàm gx 2
 6x  2x trên đoạn  1  ;1 
 . gx  12x  2 ; gx 1  0  x   . 6 Bảng biến thiên: Để 2
6x  2x m, x   1  ;1 
 thì đồ thị của hàm gx nằm phía dưới đường thẳng y m .
Từ bảng biến thiên ta có m  8 .
Chọn đáp án D.
Câu 15: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ
nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y f x trên đoạn  2  ;2   . A. m  5  ; M  1  . B. m  2  ; M  2 . C. m  1  ; M  0 . D. m  5  ; M  0 . Lời giải:
Nhìn vào đồ thị ta thấy: M  max f x  1  khi x  1  hoặc x  2 .  2  ;2  
m  min f x  5  khi x  2  hoặc x  1.  2  ;2  
Chọn đáp án A. 1
Câu 16: Đường thẳng y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây ? 3 3x  1 x  1 2x  1 x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  3 3x  3 3x  1 3x  1 Lời giải: 1 1  x  1 1 1 Ta có lim  lim
x   Đường thẳng y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 3x  3 x 3 3 3 3  x
Chọn đáp án B. x
Câu 17: Hàm số f x 
m , với m là số thực, có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? 2 x  1 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Lời giải: x 2 2 2 x  1  2x 1  xx  
Cách 1: Xét hàm gx 
m , có gx   ; gx 1  0   . 2 x  1   x  2 1 x  2 2 2 1 x 1
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên của gx ta thấy hàm số có P điểm cực trị, đồng thời phương trình P
có tối đa 2 nghiệm, tức đồ thị hàm số cắt gx tại tối đa 2 điểm. Như vậy hàm số
f x  gx có tối đa 4 điểm cực trị. Cách 2: x 2 x  1
Xét hàm số gx 
gx 
gx  0  x  1  . 2 x  1 x  2 2 1
Bảng biến thiên của gx như sau Xét các trường hợp: 1
1) m  : đồ thị hàm số gx  m không có điểm chung với trục hoành. Nên đồ thị hàm số 2
f x  gx  m có đúng 2 điểm cực trị. 1
2) m  : đồ thị hàm số gx  m không có 1 điểm chung với trục hoành và phần còn lại 2
nằm trên hoặc dưới trục hoành. Nên đồ thị hàm số f x  gx  m có đúng 2 điểm cực trị. 1
3) m  và m  0 : đồ thị hàm số gx  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Đồ thị 2
hàm số f x  gx  m có đúng 4 điểm cực trị.
4) m  0 : đồ thị hàm số gx  m không có 1 điểm chung với trục hoành. Đồ thị hàm số
f x  gx  m có đúng 3 điểm cực trị.
Vậy đồ thị hàm số f x có nhiều nhất 4 điểm cực trị.
Chọn đáp án D. x  1
Câu 18: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 4  x A. 4. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải:
Tập xác định: D   2;
 2 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.  x  1 
Ta có lim y  lim      
nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 2 x 2   2  4  x   x  1 
Lại có lim y  lim      
nên đường thẳng x  2
 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm x ( 2) x ( 2)     2  4  x
số. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
Chọn đáp án D.
Câu 19: Một sợi dây có chiều dài 28m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và
một hình tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao
cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất? 56 112 84 92 A. . B. . C. . D. . 4   4   4   4   Lời giải:
Gọi chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông là x ( m ) ( 0  x  28 )
=> chiều dài của đoạn dây làm thành hình tròn là 28  x ( m ) 2 2  x x
+) Diện tích hình vuông là:     4  16 28  x
+) Bán kính hình tròn là: R = 2 2 2   x   x x
=> Diện tích hình tròn: 2 28 784 56  R  .     2  4 2 2 x
784  56x x    4  14 196
+) Tổng diện tích hai hình: 2   x x    16 4  16       4  14 196 Xét 2 f (x)  x x    . Nhận thấy
f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại  16    b 14 16 112 x   . 
. Vậy chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông để tổng 2a  2  4   4 112
diện tích của hai hình đạt giá trị nhỏ nhất là . m 4  
Chọn đáp án B.
Câu 20: Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số nào sau đây? A. 4 2
y x  2x  5 . B. 4 2
y  x  2x  5 . C. 4 2
y x  2x  5 . D. 4 2
y x  2x  1 . Lời giải:
Đây là bảng biến thiên của hàm số 4 2
y ax bx c với hệ số a  0 . Suy ra loại . B
Đồ thị hàm số đi qua điểm 0; 5   nên loại .
D Với x  1 , y  6
 thay vào A, C thì chỉ có A
thỏa mãn. Ta loại C.
Chọn đáp án A. 2 x  3
Câu 21: Đồ thị hàm số y  2
x  2 x  3 có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải: 2 2 x  3 x  3 Ta có y   . 2 x  2 x  3
x  1 x 3 2 x  3 lim y  lim
 1  lim y nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang. 2 x
x x  2 x  3 x 2 x  3 2 x  3 lim y  lim
  , lim y  lim
  nên đường thẳng x  3,x  3  x 3 x 3  
x  1 x 3 x 3 x 3  
x  1 x 3 là tiệm cận đứng.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hàm số f x có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ sau: x
Hàm số f x   3 2 2 1 
x  2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây 3  1  A.  6  ; 3  . B. 3;6 . C. 6;  . D. 1;     .  2  Lời giải:
y f x   3 x 2 2 1   x  2x , 3
y  f  x   2
x x   f t 1 2 2 1 2 2 2
  2t  6t  3 với t  2x 1. 4 1
Xét gt    2
t  6t  3 . Vẽ đồ thị gt và f t chung 1 hệ trục ta có: 8
Để hàm số nghịch biến thì đồ thị f (
t) phải ở dưới ( g t). 1 Dựa vào đồ thị: 3
  t  2  3  2x 1 2  1 x  . 2
Chọn đáp án D.
Câu 23: Biết a,b,c là các số thực tùy ý, a  0 và hàm số 3 2
y ax bx cx nhận x  1  là một điểm cực
trị. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3a  2b c  0 .
B. a c b .
C. 3a c  2b .
D. 2a b  0 . Lời giải: Xét hàm số 3 2
y ax bx cx (a  0) . Ta có 2
y'  3ax  2bx c  0 . Vì x  1
 là một điểm cực trị
nên y có 1 nghiệm là x  1  . Suy ra 2 3 ( a 1  )  2 ( b 1
 )  c  0  3a  2b c  0  3a c  2b .
Chọn đáp án C. 3 2
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( 2  019;2019) để hàm số 1 2019x x mx y     nghịch biến trên  1  ;2   ? A. 2020. B. 2019 . C. 2010. D. 2011. Lời giải: 3 2 3 2 Ta có 2
x x mx1
y'  (3x  2x  ) m .2019 .ln 2019 . Hàm số 1 2019x x mx y     nghịch biến trên  1  ;2   ,
suy ra y'  0, x   1  ;2   2 2
 3x  2x m  0, x   1
 ;2  m  3x  2x, x   1  ;2     . 1 Đặt 2 f ( )
x  3x  2x f '(x)  6x  2 . f '(x)  0  x    1  ;2   . 3 BBT: Từ BBT suy ra
max f (x)  8  m  8 .  1  ;2  
Vậy số giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( 2
 019;2019) là 2018  8 1  2011 số.
Chọn đáp án D. 1
Câu 25: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x mx   2 m m  
1 x  1 đạt cực đại tại 3 điểm x  1 là
A. m  2 ; m  1  .
B. m  2 ; m  1 . C. m  1 . D. m  2 . Lời giải: + TXĐ D   . + 2 2
y'  x  2mx m m  1 . 1 Hàm số 3 2
y x mx   2 m m  
1 x  1 đạt cực đại tại điểm x  1 3 m   y'  1 2 2 2 1  0  1  2 .
m 1  m m  1  0  m  3m  2  0   . m   2
+) Với m  1 , y x x   x  2 2 ' 2 1 1  0 x
 ,y'  0  x  1.  1 Hàm số 3 2
y x mx   2 m m  
1 x  1đồng biến trên  khi m  1 . Vậy m  1 không thỏa 3 mãn yêu cầu bài toán. x  1 +) Với m  2 , 2 2
y'  x  4x  3, y'  0  x  4x  3  0   . x   3
y''  2x  4.  y'   1  2.1  4  2   0 .  1 Hàm số 3 2
y x mx   2 m m  
1 x  1 đạt cực đại tại điểm x  1 khi m  2 . 3
Chọn đáp án D. x  1
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1  ;2   là 2x  1 2 1 A. B. 0 C. D. 2  3 5 Lời giải: 3 1 Ta có : y       . x   0 x 2 2 2 1  1   1 
Nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;    và  ;  
 . Suy ra min y y  1  0 .  2   2  x 1  ;2  
Chọn đáp án B.
Câu 27: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3
y x  3x  2. B. 3
y x  2x  2. C. 3
y  x  3x  2. D. 3
y x  3x  2. Lời giải:
Vì đồ thị hàm số có điểm cực trị A1;0 nên loại B, loại C, loại D. Kiểm tra đáp án A: 3
y x  3x  2 2
y  3x  3  0  x  1
 . Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
A1;0,B 1  ;4 thỏa mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: f x  1  f x
Tìm số điểm cực đại của hàm số y     2019  2018  A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Lời giải: f x  1  f x
Xét hàm số y gx     2019 .  2018  f x  1   1 
Ta có: g'x  f 'x ln      f 'xf x 2019 ln 2019  2018   2018  f x    1   1  f x
f 'x ln      2019 ln 2019 1  2018   2018     f x    1   1  f x Ta có:  ln  2019 ln 2019  0; x      2 .  2018   2018     f x    1   1  f x
Xét phương trình: g'x  0  f 'x ln  2019 ln 2019     
0  f 'x  0 .  2018   2018    
Dựa vào đồ thị hàm số y f (x) ta thấy hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
Mà từ 1 và 2 ta thấy g'x trái dấu với f 'x . Vậy hàm số y gx có hai điểm cực đại
và một điểm cực tiểu.
Chọn đáp án D.
Câu 29: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f  3
x  3x  m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [  1; 2]? A. 3. B. 2. C. 6. D. 7. Lời giải: Đặt 3
t x  3x , với x[  1; 2]ta có bảng biến thiên Với t  2;
 2 thì có 2 nghiệm x[ 1;2]. Để phương trình có 6 nghiệm thì phương trình
f t  m có 3 nghiệm phân biệt t (  2; 2]. Dựa vào đồ thị ta có m  0;m  1  .
Chọn đáp án B. 1  x
Câu 30: Tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có ba đường tiệm cận là 2 x  2mx  4 m  2       m 2  m  2 A. m 2  . B.  . 5 C. 2   m  2. D.  .  5 m   m  2   m    2  2 Lời giải: 1  x Ta có lim
 0 , nên đồ thị hàm số có một TCN là y  0 2
x x  2mx  4
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi 2
x  2mx  4  0 có hai nghiệm phân biệt m  2  2  m  4  0    khác    m 2 1  . 1    2m  4  0  5 m   2
Chọn đáp án A.
___________ HẾT ___________
Huế 9h30, ngày 19 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 05_TrNg 2020 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x  1.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1
 ;3 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1  .
Câu 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x  5x  4 với trục hoành là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hỏi hàm số gx  f  2
x  2x  3 nghịch biến trên khoảngnào dưới đây? A.  ;0 . B. 2;   .  C. 1; 2 . D.  ; 2 .
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây? 1 A. 4 2
y  x  2x . B. 4 2
y  x  4x . C. 4 2 y x  2x . D. 4 2
y x  3x . 4
Câu 5: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? A. 3
y x  3x  1 . B. 3
y x  3x . C. 4 2
y x  4x  1 . D. 2
y x  2x .
Câu 6: Hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm số g x   f   x 2 2 2
x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1  ;1) . B. (2;1) . C. (1; 0) . D. (; 1) . Câu 7: Cho hàm số 3
y x  3x  5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2  ;1.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1  ; 3 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1  ;1 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  1 và khoảng 1;   .
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 3 .
Câu 9: Cho hàm số liên tục trên
và hàm số y f x có bảng biến thiênnhư hình vẽ bên dưới.
Đặt gx  f  2
x  2x m . Gọi S là tập hợp các số nguyên m lớn hơn 100 để hàm số
y g x có 5 điểm cực trị. Số phần tử của S là A. 101 . B. 100 . C. 99 . D. Vô số. Câu 10: Cho hàm số 4 2
y x  2x m  2 đồ thị C . Gọi S là tập các giá trị m sao cho đồ thị C có
đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 8 .
Câu 11: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình sau:
Số nghiệm thực dương của phương trình 2 f (x)  2  0 là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  3m  2 đồng biến trên khoảng 2; 5 . A. m  1. B. m  5 . C. m  5 . D. m  1 .
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  8m x  1 có 3 điểm cực trị tạo
thành 3 đỉnh của tam giác có diện tích bằng 64? A. 3. B. 0. C. 1 D. 2. x
Câu 14: Biết rằng với mọi số thực m thì đường thẳng d : y  x m luôn cắt đồ thị H 2 : y  tại x  1
hai điểm phân biệt A, B . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB có giá trị nhỏ nhất bằng A. 2 2  2 . B. 2 . C. 4  2 2 .  D. 2 2 . 1
Câu 15: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số : 3 2
y x  2x  2m  3 x  4 đồng 3
biến trên khoảng 1;  .  1   1  A. 0;    . B.  ;    . C. ;    . D. ;0 .  2   2 
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x  3 trên đoạn 0 ; 3   bằng A. 18 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 17: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có hai cực trị x , x thỏa 2
  x  0  x  2 và có đồ 1 2 1 2 thị như hình vẽ. y 2 x -2 0 2 -2 -4
Số điểm cực tiểu của hàm số y f f x là A. 3. B. 5. C. 7. D. 4. 2 2x  1
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x  1 là x
A. y x  2 .
B. y x  2 .
C. y x  3 .
D. y  3x  3 .
Câu 19: Cho x , y thỏa mãn 2 2
5x  6xy  5y  16 và hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi 2 2  x y  2 
M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P f    . Tính 2 2 M m . 2 2 
x y  2xy   4  A. 2 2 M m  4 . B. 2 2 M m  1 . C. 2 2
M m  25 . D. 2 2 M m  2 .
Câu 20: Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x  4 2 4 2
1  x  4x  5  m m  6m thỏa mãn với mọi giá trị của x
. Tính tổng các giá trị của S A. 1 . B. 3  . C. 5 . D. 2 . 2x  6
Câu 21: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  1 A. x  1. B. y  6 . C. x  3 . D. y  2 .
Câu 22: Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  x  2
1 (2  x) . B. y  x   2 1 (x  2) .
C. y  x  2 1 (x  2) .
D. y  x  2 1 (2  x) .
Câu 23: Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn 1; 3 
 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M,m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1; 3   . Giá trị của 2 2 M m là A. 20 . B. 17 . C. 10 . D. 8 .
Câu 24: Có một miếng tôn hình chữ nhật với kích thước hai cạnh là 6m và 5m. Người ta dán trùng
một trong hai cặp cạnh đối diện để tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ. Thể tích lớn nhất
của khối trụ thu được gần nhất với số nào dưới đây? A. m3 12,8 . B. m3 32,8 . C. 13,6 m3 . D. 14,4 m3 .
Câu 25: Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
S  t  9t  21t  9 trong đó t tính bằng
giây và S tính bằng mét. Tính thời điểm t mà tại đó vận tốc chuyển động của vật đạt giá trị lớn nhất. A. t  4 . B. t  5 . C. t  3 . D. t  7
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị   Cx 1 : y
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 6. x  1
A. m  2,m  2 .
B. m  4,m  4 C. m  2 . D. m  4 . 3 2 2
Câu 27: Cho phương trình x x 2xm x x5 3 3  3
x  3x m  5  0 . Gọi S là tâp hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để phương trình trên có ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 28: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: 3 f x 13 2 
f x f x 3 2 7 
Giá trị lớn nhất của m để phương trình: e 2
2  m có nghiệm trên đoạn 0; 2   là 15 A. e5 . B. e13 . C. e3 . D. e4 .
Câu 29: Cho hàm số y f (x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị nguyên của tham số m để phương trình f f (x)  m có nghiệm thuộc khoảng  1  ;0 . Tính số
phần tử của tập S . A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 3
Câu 30: Số nguyên bé nhất của tham số m sao cho hàm số 2
y x  2mx  5 x  3 có 5 điểm cực trị là A. 2  . B. 2 . C. 5 . D. 0 .
___________ HẾT ___________
Huế 10h30, ngày 29 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 05_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x  1.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1
 ;3 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1  . Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu là 1  .
Chọn đáp án D.
Câu 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x  5x  4 với trục hoành là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là: 2 x  1 x  1  4 2
x  5x  4  0     . 2 x  4 x  2  
Vậy số điểm chung của đồ thị hàm số 4 2
y x  5x  4 với trục hoành là 4.
Chọn đáp án D.
Câu 3: Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hỏi hàm số gx  f  2
x  2x  3 nghịch biến trên khoảngnào dưới đây? A.  ;0 . B. 2;   .  C. 1; 2 . D.  ; 2 . Lời giải:x  0 
Từ đồ thị của f x suy ra: f x  0  x  2 
f x  0  2  x  3 x  3 
Ta có gx   x   f  2 2 2
x  2x  3 x  1 x  1   2   2x  2 
x  2x  3  0 vng x  0         f    2
x  2x  3 2
x  2x  3  2  x  1   .   2
x  2x  3  3 
x  0; x  2   f  2 x x   2 2
3  0  2  x  2x  3  3  0  x  2
Bảng xét dấu y :
gx  f  2
x  2x  3 nghịch biến khoảng 2;  .
Chọn đáp án B.
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây? 1 A. 4 2
y  x  2x . B. 4 2
y  x  4x . C. 4 2 y x  2x . D. 4 2
y x  3x . 4 Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta có a  0  Loại C,D.
Vì điểm  2;4 thuộc đồ thị hàm số nên ta chọn B.
Chọn đáp án B.
Câu 5: Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? A. 3
y x  3x  1 . B. 3
y x  3x . C. 4 2
y x  4x  1 . D. 2
y x  2x . Lời giải: Hàm số 3
y x  3x có tập xác định: D  . Có: 2
y  3x  3  0 , x  . Suy ra hàm số đồng biến trên . Vậy hàm số 3
y x  3x không có điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 6: Hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm số g x   f   x 2 2 2
x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1  ;1) . B. (2;1) . C. (1; 0) . D. (; 1) . Lời giải:
Ta có g'(x)  2 f '(2  x)  2x
Hàm số g(x) nghịch biến  g'(x)  0  2 f '(2  x)  2x  0  f '(2  x)  x (1)
Đặt t  2  x x  2  t ; (1)  f '(t)  t  2 t  1 
Dựa vào đồ thị ta lấy phần f '(x) nằm dưới đường thẳng y t  2 , tương ứng  1  t   4 2  x  1  x  3 Suy ra   
. Vậy g(x) nghịch biến trên các khoảng (3; ),(2;1) . 1  2  x  4 2   x    1
Chọn đáp án B. Câu 7: Cho hàm số 3
y x  3x  5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2  ;1.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1  ; 3 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1  ;1 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  1 và khoảng 1;   . Lời giải:x  Ta có: 2 y  3x  1 3; y  0   . x  1   Bảng xét dấu
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  1 và khoảng 1;   .
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 3 . Lời giải:
+ lim y  3 , suy ra y  3 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
+ lim y   , suy ra x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  x  1
lim y   , suy ra x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  x  1
Vậy đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hàm số liên tục trên
và hàm số y f x có bảng biến thiênnhư hình vẽ bên dưới.
Đặt gx  f  2
x  2x m . Gọi S là tập hợp các số nguyên m lớn hơn 100 để hàm số
y g x có 5 điểm cực trị. Số phần tử của S là A. 101 . B. 100 . C. 99 . D. Vô số. Lời giải:
Ta có gx   x   f  2 2 2
x  2x m . 2x  2  0 x  1    gx 2
 0  x  2x m   1 2
 x  2x m  1  0 1 .   2
x  2x m  4  2
x  2x m  4   0  2
Ta có 1 và 2 không có nghiệm chung nên hàm số y gx có 5 điểm cực trị khi và chỉ
khi gx  0 có 5 nghiệm phân biệt  1 có hai nghiệm phân biệt khác 1  và 2 có hai
  2  m  0 1  m  2  0 nghiệm phân biệt khác 1      .   m 2 5  m  0  2 m  5   0
Vậy có 101 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A. Câu 10: Cho hàm số 4 2
y x  2x m  2 đồ thị C . Gọi S là tập các giá trị m sao cho đồ thị C có
đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 8 . Lời giải:x  1  Ta có 3
y  x x x 2 4 4 4
x  1 , y  0  x  0  . x  1 
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị .
Giả sử A0; m  2 , B 1
 ; m  3 , C1;m  3 là ba điểm cực trị của đồ thị C .
Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm A0;m  2 là d :y m  2 . 1 
Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm B 1
 ;m  3 và C1;m  3 là d :ym  3 . 2 
Đồ thị C có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox khi và chỉ khi d hoặc d trùng với 1 2
trục Ox , hay m  2 hoặc m  3 . Vậy S  2 ; 
3 , suy ra tổng tất cả các phần tử của S là 5 .
Chọn đáp án A.
Câu 11: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình sau:
Số nghiệm thực dương của phương trình 2 f (x)  2  0 là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải:
Ta có: 2 f x  2  0  f x  1 . Dựa vào bảng biến thiên, suy ra đường thẳng y  1 cắt đồ thị
y f x tại 1 điểm có hoành độ x  0 và 1 điểm có hoành đô x  0 .
Vậy phương trình 2 f x  2  0 có 1 nghiệm thực dương.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  3m  2 đồng biến trên khoảng 2; 5 . A. m  1. B. m  5 . C. m  5 . D. m  1 . Lời giải: Ta có 3
y  x  m   x x 2 4 4 1 4
x m  1
Hàm số đồng biến trên 2; 5  y  0, x
 2;5  x 2 4
x m  1  0, x  2;5 2
x m  1  0, x  2;5 2
m x  1, x  2;5 1
Xét hàm số f x 2
x  1 trên 2;5, có f x  2x  0 x  2;5 . Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có 1  m  5 . Vậy với m  5 thì hàm số đồng biến trên 2; 5 .
Chọn đáp án B.
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  8m x  1 có 3 điểm cực trị tạo
thành 3 đỉnh của tam giác có diện tích bằng 64? A. 3. B. 0. C. 1 D. 2. Lời giải:x  0 Ta có y'  4x3 2
 16m x,y'  0  4x3 2  16m x  0  
. Để hàm số đã cho có ba điểm cực 2 2 x   4m trị khi và chỉ khi m  0 . Gọi tọa độ các điểm cực trị là A  B 4 m m C  4 0;1 , 2 ;1 16 , 2  ;
m 1  16m  .
Dễ thấy BC m BC 4 y  
m dA BC 4 4 , : 1 16 ;  16m . 1 1 Do đó S  .d A BC BC m m
m m   m   . ABC  ;  4 4 5 . . 4 .16 64 2 2 2 2
Chọn đáp án D. x
Câu 14: Biết rằng với mọi số thực m thì đường thẳng d : y  x m luôn cắt đồ thị H 2 : y  tại x  1
hai điểm phân biệt A, B . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB có giá trị nhỏ nhất bằng A. 2 2  2 . B. 2 . C. 4  2 2 .  D. 2 2 . Lời giải:
+) Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số H và đường thẳng d x  2 2
 x m x mx m  2  0,x  1 (*) . x  1
+) Để đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có
  m  2 2  4  0
hai nghiệm phân biệt khác 1    m   .  f (1)  0
x x m
Áp dụng định lý Vi-et ta có : 1 2  .
x x m  2 1 2
+) Khi đó gọi tọa độ giao điểm là Ax ; x m A x ; x ; B x ; x m B x ; x . 1 1   1 2  2 2   2 1
+) Theo giả thiết ta có : OA OB x x ; AB  2x x 2 2 2 ; 1 2 1 2 1 m Sd O d AB x x OAB   1 ; . . . 2 2 1 2 2 2 2 2 2 m  2   OA OB AB  m 2 . .  +) Vì vậy R   . OAB 4.S 2 m OAB 2 2 m  2  m2 Xét hàm số f ( ) m
. Sử dụng máy tính ta có f ( )
m f (2)  2. 2 m
Chọn đáp án B. 1
Câu 15: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số : 3 2
y x  2x  2m  3 x  4 đồng 3
biến trên khoảng 1;  .  1   1  A. 0;    . B.  ;    . C. ;    . D. ;0 .  2   2  Lời giải: Ta có : 2
y'  x  4x  2m  3 ,
Yêu cầu bài toán  y'  0 x   1  ; hay 2
x  4x  2m  3  0 x   1;   . 1 2 3  1 3
m x  2x  , x   1;
  1 . Xét hàm số gx 2
x  2x  trên 1;  . 2 2 2 2
Ta có : g'x  x  2 ,  g'x  0 x    1  ; 
 giá trị nhỏ nhất của gx trên 1;   là g  1
   0. Vậy 1  m  0.
Chọn đáp án D.
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x  3 trên đoạn 0 ; 3   bằng A. 18 . B. 3 . C. 6 . D. 2 . Lời giải:
Ta có y'  2x  2, y'  0  x  1   0;3. 
f (0)  1; f (3)  18 . Suy ra max f (x)  f (3)  18. 0;3  
Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có hai cực trị x , x thỏa 2
  x  0  x  2 và có đồ thị 1 2 1 2 như hình vẽ. y 2 x -2 0 2 -2 -4
Số điểm cực tiểu của hàm số y f f x là A. 3. B. 5. C. 7. D. 4. Lời giải:
+ Từ đồ thị hàm số f x suy ra dấu đạo hàm f x  0  x x x x . 1 2
+ Xét hàm số y f f x có đạo hàm y  f xf  f x .
Ta có f  f x  0  f x  x f x x . Gọi x ,x ,x x x x là các nghiệm phương 3 4 5  3 4 5  1   2
trình f x  x x ,x ,x x x x là các nghiệm phương trình f x  x 6 7 8  6 7 8 1 2
Ta có f x  x x x x x x f x  x x x x x x . 1 3 4 5 2 6 7 8 y f(x) = x (6) (7) (8) 2 x x 2 x1 0 (3) (4) (5) f(x) = x1
Các giá trị f f xf f xf f xf x  2 3 
  4   5  1
f f xf f xf f xf x  2  6 
  7   8  2 Bảng biến thiên:
Suy ra số điểm cực tiểu của hàm số y f f x là 4.
Chọn đáp án D. 2 2x  1
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x  1 là x
A. y x  2 .
B. y x  2 .
C. y x  3 .
D. y  3x  3 . Lời giải: 2 2 4 .
x x  1.(2x  1) 2x  1
Ta có: x  1  y(1)  3 ; y    y (1)  1 . 2 2 x x 2 2x  1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành độ x  1 là: x
y  1.(x  1)  3  y x  2 .
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho x , y thỏa mãn 2 2
5x  6xy  5y  16 và hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi 2 2  x y  2 
M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P f    . Tính 2 2 M m . 2 2 
x y  2xy   4  A. 2 2 M m  4 . B. 2 2 M m  1 . C. 2 2
M m  25 . D. 2 2 M m  2 . Lời giải: 2 2 2 2 2 2 x y  2 8x  8y  16
3x  6xy  3y Ta có t    2 2 2 2 2 2
x y  2xy  4
8x  8y  16xy  2.16
18 x 4 xy 2 y 1
TH1: xét y  0  t   f t  m 2  ;0 6 2  x x 3   6  3  y y x 2 3u  6u  3
TH2: xét y  0  t  . Đặt u  , ta có: t   g u . 2   2  x x y 18u  4u  2 18   4  2  y y 2 96u  96ug 'u u 0
Ta có: g'u 0     
và lim gu 1   u u  2 2 u 1 18 4 2 u 6
Lập bảng biến thiên ta có:    3 Do đó gu 3  0;   hay t  0; 
 . Dựa vào đồ thị ta thấy, max P  0,min P  2   2   2  Suy ra 2 2 M m  4 .
Chọn đáp án A.
Câu 20: Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x  4 2 4 2
1  x  4x  5  m m  6m thỏa mãn với mọi giá trị của x
. Tính tổng các giá trị của S A. 1 . B. 3  . C. 5 . D. 2 . Lời giải: 4 2
Bất phương trình  x    x    x   4 2 1 1 6
1  m m  6m
Đặt t x  1 và xét VT f t 4 2
t t t f t 3 6 '
 4t  2t  6  0
Cho f 't  0  t  1 . Lập bảng biến thiên ta có:
Từ bảng biến thiên, ta suy ra f t  4.  Do đó 4 2
ycbt m m  6m  4  m 2 1 m 2 1 3      0  m  2 1  0  m  1   . 0
Chọn đáp án A. 2x  6
Câu 21: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  1 A. x  1. B. y  6 . C. x  3 . D. y  2 . Lời giải:
Ta có lim y  lim y  2 nên y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x
Chọn đáp án D.
Câu 22: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  x  2
1 (2  x) . B. y  x   2 1 (x  2) .
C. y  x  2 1 (x  2) .
D. y  x  2 1 (2  x) . Lời giải:
Dựa vào đồ thị ta có nhận xét:
+ Đường cong là đồ thị hàm bậc ba có hệ số a  0 .
+ Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 đồng thời tiếp xúc với trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng -1. Suy ra chọn đáp án A.
Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn 1; 3 
 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M,m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1; 3   . Giá trị của 2 2 M m là A. 20 . B. 17 . C. 10 . D. 8 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta có max f x  2  M khi x  1; min f x  4
  m khi x  2 .  1  ;3    1  ;3   2 2
M m  20 .
Chọn đáp án A.
Câu 24: Có một miếng tôn hình chữ nhật với kích thước hai cạnh là 6m và 5m. Người ta dán trùng
một trong hai cặp cạnh đối diện để tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ. Thể tích lớn nhất
của khối trụ thu được gần nhất với số nào dưới đây? A. m3 12,8 . B. m3 32,8 . C. 13,6 m3 . D. 14,4 m3 . Lời giải:
Trường hợp 1:
Dán AD và BC trùng với nhau. 6 3
Khi đó hình trụ có chiều cao h  5m và chu vi đáy là 6m. Do đó bán kính đáy là r   . 2  2  3  45 Khi đó: 2
V   r .h   . .5     14,4 3 m  .    
Trường hợp 2: Dán DC và AB trùng với nhau. Khi đó hình trụ có chiều cao h  6m và chu vi 2 5  5  75
đáy là 5m. Do đó bán kính đáy là r  . Khi đó: 2
V   r .h   . .6     11,93 3 m  . 2  2  2
Vậy so sánh hai trường hợp ta cóthể tích lớn nhất của khối trụ thu được gần nhất với 3 14,4 m .
Chọn đáp án D.
Câu 25: Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
S  t  9t  21t  9 trong đó t tính bằng
giây và S tính bằng mét. Tính thời điểm t mà tại đó vận tốc chuyển động của vật đạt giá trị lớn nhất. A. t  4 . B. t  5 . C. t  3 . D. t  7 Lời giải:
Vận tốc của vật được xác định bởi: vt  St   t t    t  2 2 3 18 21 48 3 3  48.
Khi đó vận tốc lớn nhất khi t  3 .
Chọn đáp án C.
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị   Cx 1 : y
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 6. x  1
A. m  2,m  2 .
B. m  4,m  4 C. m  2 . D. m  4 . Lời giải: x  1
Ta có phương trình hoành độ giao điểm: 2
 x m x  m  2x m 1  0 x  1    0
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì  2 1  
m 2 m1  0
 m  2  m   2 2 4
1  0  m  8  0, đúng m  .
x x m  2
Gọi Ax ,m x ,B x ,m x . Áp dụng Viet 1 2  . 1 1   2 2 
x x m 1 1 2 2 2
Theo đề AB  2 6  2x x
 2 6  x x  4x x  12 2 1   1 2 1 2
 m  2  m   2 2 4
1  12  m  4  m  2  .
Chọn đáp án A. 3 2 2
Câu 27: Cho phương trình x x 2xm x x5 3 3  3
x  3x m  5  0 . Gọi S là tâp hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để phương trình trên có ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Lời giải: 3 2 2 Phương trình đã cho
x x 2xm    3 2
x x x mx x5 2 3 2  3
x x  5  f  3 2
x x x m  f  2 2
x x  5 (*) với    3t f tt t  . Vì    3t f t ln 3  1  0 t
  nên f t là hàm đồng biến trên ;. Do đó: (*) 3 2 2
x x  2x m x x  5 3
m  x  3x  5  m gx với gx 3
 x  3x  5 .
Xét hàm g x có gx 2  3
x  3  0  x  1  .
Bảng biến thiên của hàm g x : x  1  1  gx  0  0   7 g x 3 
Từ bảng biến thiên suy ra: phương trình ban đầu có 3 nghiệm phân biệt
m gx có ba nghiệm phân biệt  3  m  7 . Do m  m4;5;  6 .
Chọn đáp án C.
Câu 28: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: 3 f x 13 2 
f x f x 3 2 7 
Giá trị lớn nhất của m để phương trình: e 2
2  m có nghiệm trên đoạn 0; 2   là 15 A. e5 . B. e13 . C. e3 . D. e4 . Lời giải: 3 f x 13 2 
f x f x 3 2 7  13 3 Ta có: e 2 2  m 3  2 f x 2 
f x  7 f x   ln m . 2 2 13 3 Đặt gx 3  2 f x 2 
f x  7 f x  . 2 2 
f 'x  0
x  1; x  3  
g x  f x 2 ' ' 6 f
x13 f x7. Ta có: g'x  0   f x 1  x 1;x a  3  .       f x 7 x b 0   6
Bảng biến thiên trên đoạn 0; 2   :
Giá trị lớn nhất của m để phương trình có nghiệm trên đoạn 0; 2 
 là: m   m  e4 ln 4 .
Chọn đáp án D.
Câu 29: Cho hàm số y f (x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị nguyên của tham số m để phương trình f f (x)  m có nghiệm thuộc khoảng  1  ;0 . Tính số
phần tử của tập S . A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Lời giải: Ta có x  1
 ;0  f x 1
 ;1  f f x 3;
 1. Do đó để phương trình có nghiệm ta cần m 3  ; 
1  m2;1; 
0 là 3 giá trị nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D. 3
Câu 30: Số nguyên bé nhất của tham số m sao cho hàm số 2
y x  2mx  5 x  3 có 5 điểm cực trị là A. 2  . B. 2 . C. 5 . D. 0 . Lời giải: 3 Hàm số 2
y x  2mx  5 x  3 có 5 điểm cực trị  Hàm số y f x 3 2
x  2mx  5x  3 có
hai điểm cực trị có hoành độ dương.
Ta có f x 2
 3x  4mx  5 .
y f x có hai điểm cực trị dương khi f x  0 có hai nghiệm dương hay  2      4m 15 0 0   4m 15 S   0    0  m  .  3  2 P  0  5  0 3 3
Do đó, giá trị nguyên bé nhất của tham số m sao cho hàm số 2
y x  2mx  5 x  3 có 5 điểm cực trị là 2 .
Chọn đáp án B.
___________ HẾT ___________
Huế 10h30, ngày 29 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 06_TrNg 2020 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI Câu 1: Hàm số 4 2
y x  2x  1 có bảng biến thiên nào dưới đây? A. B. x  1  0 1  x  1  0 1  y  0  0  0  y  0  0  0  1 1  2  y  y 1 1 0  C. D. x  1  0 1  x  1  0 1  y  0  0  0  y  0  0  0   1  2 2 y 0 0 y  1 
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 2 f sin x  cosx  m  1 có   3 
duy nhất một nghiệm trên khoảng   ;  ?  4 4  A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. Vô số.
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình y
bên. Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị hàm số y f x  2 ? 1 2 O x -3 A. B. C. D. y y y y 1 1 1 1 O 2 O 2 O x x x O 2 x -1
Câu 4: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị C như hình dưới đây:
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số a trong khoảng  2  3;23 để hàm số
y f x  a có đúng 3 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S . A. 3  . B. 250 . C. 0 . D. 253  .
Câu 5: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: x  1  1  f x  0  0  3  f x 1  
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  1  3 là A. 4. B. 5. C. 1. D. 3.
Câu 6: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm y 5
số được cho dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y x  3x  1. B. 3
y  x  3x  1. C. 3 2
y x  3x  1. 1 O 2 x D. 3 2
y  x  3x  1.
Câu 7: Cho hàm số f x xác định trên   \ 1  ; 
5 và có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2  019;2019   để phương trình
f f x  m  5  0 có nghiệm là A. 2021. B. 2027 . C. 2030 . D. 2010 .
Câu 8: Cho hàm số trùng phương y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Số nghiệm thuộc 0; 2 
của phương trình f cos2x 1 bằng A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 .
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị f x như hình y
bên. Hỏi hàm số gx  f 2  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2. B.  1  ;  1 . 1 2 x C. 1; 3. D.  2  ;0. O -1
Câu 10: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y 1 3 O x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số   2 y
f x m có 3 điểm cực trị? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 11: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. y
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0. x O
Câu 12: Cho hàm số bậc ba y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Với m là tham số bất kì thuộc 0; 2 , 
 hỏi phương trình f  3 2 x x x 2 3 2020
m  2m  có 2
bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 13: Hàm số 3 2
y ax bx cx da  0 có đồ thị như hình y
bên. Khẳng định nào sau đây đúng? a  0 a  0 A.  . B.  . 2
b  3ac  0 2
b  3ac  0 O 1 x a  0 a  0 C.  . D.  . 2
b  3ac  0 2
b  3ac  0
Câu 14: Cho hàm số y f x xác định trên  và có đồ thị như hình bên dưới:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f   4 4
4 sin x  cos x  m  có nghiệm? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . bx c y
Câu 15: Cho hàm số y
a  0; a; ;
b c   có dạng đồ thị x a
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0. O x
Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm y f x như hình vẽ dưới đây: 2 x  1
Hỏi đồ thị hàm số gx 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
f x  4 f x A.4. B.3. C. 1. D. 2.
Câu 17: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. y 4
Tìm số điểm cực trị của hàm số gx  f  2
x  5x  6. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. x O 1 2
Câu 18: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y f x  m có 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong y
bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 2x  1 2x  3 A. y  . B. y  . x  1 x  1 x  1 x  1 O 1 x C. y  . D. y  . x  1 x  1
Câu 20: Cho hàm số y f x 5 4 3 2
ax bx cx dx ex f a,b,c,d,e, f  . Biết rằng hàm số y f 'x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hỏi hàm số gx  f   x 2 1 2
 2x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  3   1 1  A.  ; 1    . B.   ;  . C.  1  ;0 . D. 1; 3 .  2   2 2  Câu 21: Cho hàm số 3 2
y  x mx   2 m  
1 x m  1, m là tham số thực. Hình nào dưới đây mô tả
đúng nhất về đồ thị hàm số trên? A. B. C. D. y y y y O O O x O x x x
Câu 22: Cho hàm số y f x và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: 2
Bất phương trình    ex 2x f xm đúng x
 0;2 khi chỉ khi. 1 1
A. m f   1  .
B. m f   1  .
C. m f 0  1 .
D. m f 0  1. e e
Câu 23: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình y
bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
f x  2  2m 1 có hai nghiệm phân biệt.  3  1  1  A.  ;    . B. ;   .  2  2   2  x O 2   1 C.   1 4;
  . D. 4;. 4 
Câu 24: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Số nghiệm thực của phương trình f  4 2
x  2x   2 là A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 10 .
Câu 25: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C , biết đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 1
 cắt đồ thị C tại 2 điểm phân
biệt lần lượt có hoành độ a , b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b  3 . B. a , b  1. C. 2
  a,b  1. D. a , b  2  .
___________ HẾT ___________
Huế 10h30, ngày 31 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 06_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Hàm số 4 2
y x  2x  1 có bảng biến thiên nào dưới đây? A. B. x  1  0 1  x  1  0 1  y  0  0  0  y  0  0  0  1 1  2  y  y 1 1 0  C. D. x  1  0 1  x  1  0 1  y  0  0  0  y  0  0  0   1  2 2 y 0 0 y  1  Lời giải:
x  1 y  0  Ta có: 3
y  4x  4x  0  x  1   y  0 
và do a  1  0 nên bảng biến thiên ở đáp C là phù
x  0  y  1  hợp.
Chọn đáp án C.
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 2 f sin x  cosx  m  1 có   3 
duy nhất một nghiệm trên khoảng   ;  ?  4 4  A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. Vô số. Lời giải:   
Ta đặt t  sin x  cosx  2 sin x    .  4   3       Do   x
   x    1   sin x   1 t   2; 2  . 4 4 2 4 2  4    3 
Và ứng với một số giá trị t   2; 2 tồn tại duy nhất một x   ; : sin x    t . 0   0 0 0  4 4  m  1
Xét hàm số f t 
,t  2; 2  . Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f x trên khoảng 2    m 1
2; 2  . Để thỏa mãn yêu cầu bài toán đường thẳng y
và đồ thị y f t có duy 2  m  1 3   5  7  m  11
nhất một giao điểm trong khoảng  2; 2 . Suy ra 2    , m . m  1 m  7   4   2 Vậy suy ra m 7  ;7;8;9;1 
0 có 5 giá trị nguyên của tham số m .
Chọn đáp án A.
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình y
bên. Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị hàm số y f x  2 ? 1 2 O x -3 A. B. C. D. y y y y 1 1 1 O 2 x 1 O 2 O x x O 2 x -1 Lời giải:
Thực hiện theo hai bước biến đổi đồ thị:
Bước 1: Biến đổi đồ thị y f x thành y f x  bằng cách bỏ phần bên trái và lấy đối xứng
phần bên phải Oy qua . Oy
Bước 2: Biến đổi đồ thị y f x  thành y f x  2  bằng cách tịnh tiến sang trái 2 đơn vị.
Chọn đáp án B.
Câu 4: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị C như hình dưới đây:
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số a trong khoảng  2  3;23 để hàm số
y f x  a có đúng 3 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S . A. 3  . B. 250 . C. 0 . D. 253  . Lời giải:   2
f x af x
Ta có: y f x  a   f x  a    y  .
f xa2
Để tìm cực trị của hàm số y f x  a , ta tìm x để thỏa mãn y  0 hoặc y không xác định
đồng thời qua nghiệm x đó y phải đổi dấu. Khi đó:
f xafx
f x  0   1 y  0   0   .    
f x  a2 f  xa 2
Dựa vào đồ thị, hàm số bậc ba có hai điểm cực trị trái dấu giả sử x , x nên phương trình 1 2
1 luôn có hai nghiệm x , x trái dấu. 1 2
Vậy để hàm số có đúng ba cực trị thì phương trình 2 có 1 nghiệm khác x ,x . 1 2
Số nghiệm của phương trình 2 chính là số giao điểm của đồ thị C với đường thẳng a  1 a  1 
y  a . Dựa vào đồ thị thì để 2 có một nghiệm khi và chỉ khi:    . a  3  a    3 Theo bài ra a 2
 3;23 , a nên S  2  2; 2  1...; 1  ;3;4....21,2  2 .
Tổng các giá trị của S là: 22 2  2  ( 1  )   2  2   2   1  ...      203 22
1  3  4  ...  21  22    3  . 2 2
Cách khác: Dựa vào đồ thị, y f x có 2 cực trị  y f x  a có hai cực trị.
Để y f x  a có 3 cực trị thì phương trình f x  a  0 có 1 nghiệm đơn.
Số nghiệm phương trình (*) là số giao điểm của y f (x) với đường thẳng y  a . Dựa vào a  1 a  1  đồ thị thì    . a  3  a    3 Theo bài ra a 2
 3;23 , a nên S  2  2; 2  1...; 1  ;3;4....21,2  2 .
Tổng các giá trị của S là: 22 2  2  ( 1  )   2  2   2   1  ...      203 22
1  3  4  ...  21  22    3  . 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau: x  1  1  f x  0  0  3  f x 1  
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x  1  3 là A. 4. B. 5. C. 1. D. 3. Lời giải: 2 f x 1  3
f x  2
Ta có: 2 f x    1  3      f  x    f  x . 2 1 3  1  Dựa vào đồ thị:
+) Phương trình f x  2 có ba nghiệm phân biệt x ; x ; x . 1 2 3
+) Phương trình f x  1
 có hai nghiệm x ; x và khác x ; x ; x . 4 5 1 2 3
Chọn đáp án B.
Câu 6: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm y
số được cho dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 5 A. 3
y x  3x  1. B. 3
y  x  3x  1. C. 3 2
y x  3x  1. 1 D. 3 2
y  x  3x  1. O 2 x Lời giải:
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đã cho có điểm cực đại 2; 5 và điểm cực tiểu 0;  1 .
Mặt khác, dạng đồ thị ở hình bên của hàm số y có lim y   (tức hệ số a  0 ) nên đáp án x D là phù hợp.
Chọn đáp án D.
Câu 7: Cho hàm số f x xác định trên   \ 1  ; 
5 và có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2  019;2019   để phương trình
f f x  m  5  0 có nghiệm là A. 2021. B. 2027 . C. 2030 . D. 2010 . Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta có phương trình f x  k có nghiệm  k  ;  3 3;5 .
Ta có f f x  m  5  0  f f x  m  5
f x a ; 1 
+ Nếu m  5  1  m  6 . Khi đó f f x      m  5   suy ra phương trình đã  f
 x  b5; cho có nghiệm.
+ Nếu 1  m  5  3  6  m  8 . Khi đó f f x  m  5  f x  c5; suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
+ Nếu m  5  3  m  8 . Khi đó f f x  m  5 vô nghiệm suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
f x d 1  ;0
+ 3  m  5  5  8  m  10 . Khi đó f f x     m  5   suy ra phương trình  f
 x  e 0;5   đã cho có nghiệm.
Vậy m;6  8;10 . Do m nguyên thuộc đoạn  2  019;2019   nên suy ra m 2  019; 2  018;...;  5 9;1 
0 suy ra có 2027 giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2  019;2019   thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án B.
Câu 8: Cho hàm số trùng phương y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Số nghiệm thuộc 0; 2 
của phương trình f cos2x 1 bằng A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 . Lời giải: cos2x  0  
f cos2x  1
cos 2x a  1  VN cos2x  0
Ta có f cos2x  1      
 sin 4x  0. f  cos2x  1 
cos 2x b  1  VN sin 2x  0  cos2x  1  
Phương trình sin4x  0 có 8 nghiệm thuộc 0; 2  .
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị f x như hình y
bên. Hỏi hàm số gx  f 2  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; 2. B.  1  ;  1 . C. 1; 3. D.  2  ;0. 1 2 x O -1 Lời giải:
Ta có: gx   f 2  x. Yêu cầu bài toán  gx  0  f 2  x  0  0  2  x  2  x0;2.
Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y 1 3 O x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số   2 y
f x m có 3 điểm cực trị? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Lời giải:
Ta có: y  x f  2 2 . x m . x  0     x 0 x  0 2 x m   0  y  0    2
 x  m 1 .  f   2   2 x m  0
x m  1  é b i ch½n   2 x  3   m  2 2 x m   3 Hàm số   2 y
f x m có 3 điểm cực trị  y  0 có 3 nghiệm bội lẻ phân biệt.
Do 3  m  m nên nếu 1 có 2 nghiệm phân biệt thì 1 cũng có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy 1 kh6ng có nghiệm hoặc có nghiệm là 0 và phương trình 2 có có 2 nghiệm phân m  0 biệt khác 0  
 0  m  3 . Vậy m0;1; 
2 thỏa mãn yêu cầu đề bài. 3  m   0
Chọn đáp án A. Câu 11: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. y
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0. x O Lời giải:
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số a  0  loại phương án B, D. Hàm số có 3 điểm cực trị  ab  0 ,
do a  0  b  0 . Mặt khác: C Oy D0;c  c  0.
Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho hàm số bậc ba y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Với m là tham số bất kì thuộc 0; 2 , 
 hỏi phương trình f  3 2 x x x 2 3 2020
m  2m  có 2
bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải:  1 3 Đặt 2 3
a m  2m  . Ta có: m 0; 2  a ;   
 (MTCT, khảo sát hoặc bất đẳng thức). 2 2 2 
Đặt t t x 3 2
x x  2020x đồng biến trên  nên mỗi giá trị t tương ứng cho duy nhất một giá trị x .   1 3
Khi đó, phương trình trở thành: f t  a với a ; . 
 Dựa vào đồ thị ta thấy phương 2 2 
trình f t  a luôn có ba nghiệm t phân biệt.
Vậy phương trình f  3 2 x x x 2 3 2020
m  2m  có ba nghiệm phân biệt. 2
Chọn đáp án C. Câu 13: Hàm số 3 2
y ax bx cx da  0 có đồ thị như hình bên. y
Khẳng định nào sau đây đúng? a  0 a  0 A.  . B.  . 2
b  3ac  0 2
b  3ac  0 O 1 x a  0 a  0 C.  . D.  . 2
b  3ac  0 2
b  3ac  0
Lời giải:
Dựa vào dáng điệu đồ thị hàm số  a  0 (1) Ta có: 2
y  3ax  2bx  . c
Dựa vào đồ thị, suy ra hàm số không có cực trị 2 / 2
y  3ax  2bx c        0 b 3ac 0 (2) y Từ (1) và (2), ta chọnC.
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hàm số y f x xác định trên  và có đồ thị như hình bên dưới:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f   4 4
4 sin x  cos x  m  có nghiệm? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải: Đặt t   4 4 x x 2 4 sin cos
 4 2sin 2x t2;4   .
Do đó phương trình f   4 4
4 sin x  cos x  m
có nghiệm  phương trình f t  m
nghiệm trên đoạn 2; 4   .
Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy: phương trình f t  m có nghiệm t với t 2;4    1 m  5 .
Vậy m1;2;3;4;  5 .
Chọn đáp án D. bx c y
Câu 15: Cho hàm số y
a  0; a; ;
b c   có dạng đồ thị x a
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0. O x
Lời giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  ; a y  . b a  0
Dựa vào hình vẽ, suy ra  (1) b   0   c c    0
Mặt khác: C Oy  0; . Ta có: ac  0 (2)  a  a   0
Từ (1) và (2), phương án D phù hợp.
Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm y f x như hình vẽ dưới đây: 2 x  1
Hỏi đồ thị hàm số gx 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
f x  4 f x A.4. B.3. C. 1. D. 2. Lời giải: f x  0 Ta có: 2
f x  4 f x    0   .  f  x  4
Xét f x  0 có 2 nghiệm x  1
 và x  1 là nghiệm bội (do đồ thị tiếp xúc với trục hoành 1 2
tại x  1 ). Trường hợp này đồ thị hàm số gx có 2 tiệm cận đứng là x x ; x  1. 1
Xét f x  4 có 2 nghiệm x  1 và x  1
 là nghiệm bội (do đồ thị tiếp xúc với đường 3 4
thẳng y  4 tại x  1
 . Trường hợp này đồ thị hàm số gx có 2 tiệm cận đứng là
x x ; x  1  . 3
Vậy đồ thị gx có 4 tiệm cận đứng.
Chọn đáp án A.
Câu 17: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. y
Tìm số điểm cực trị của hàm số gx  f  2
x  5x  6. 4 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. x O 1 2 Lời giải:  5 x   2 2x  5  0 
Ta có: gx  2x  5 f  2
x  5x  6  0     
 x x  
f x  5x  6 2 5 6 0 2  0  2
x  5x  6  2   5
x   x  2  x  3  x  1 x  4. Do gx  0 có năm nghiệm (đơn) phân biệt nên hàm số 2
gx  f  2
x  5x  6 có năm điểm cực trị.
Chọn đáp án D.
Câu 18: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y f x  m có 5 điểm cực trị? A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Hàm số f x có hai điểm cực trị, do đó hàm số f x  m cũng có hai điểm cực trị.
Vậy hàm số y f x  m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
f x  m  0  m f x có tổng số nghiệm đơn và bội lẻ bằng 3 , tức 3   m  1 1
  m 3 m0;1; 
2 có 3 số nguyên thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 19: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong y
bốn hàm số được cho dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 2x  1 2x  3 A. y  . B. y  . x  1 x  1 x  1 x  1 O 1 x C. y  . D. y  . x  1 x  1 Lời giải:
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang
y  2. Mặt khác, hàm số đồng biến trên các khoảng   ;1 và 1; .
Chọn đáp án B.
Câu 20: Cho hàm số y f x 5 4 3 2
ax bx cx dx ex f a,b,c,d,e, f  . Biết rằng hàm số y f 'x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Hỏi hàm số gx  f   x 2 1 2
 2x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  3   1 1  A.  ; 1    . B.   ;  . C.  1  ;0 . D. 1; 3 .  2   2 2  Lời giải:
Ta có: gx  2
f 1 2x  4x ; gx  0  2
f 1 2x  4x  0 (1);
đặt t  1 2x ;   1  2
f t  2t  2  0  f t  t 1 (2)
Từ đồ thị, vẽ thêm đường thẳng y t  1 ta thấy 2  t  1 t  3  x  0  x  1  .
Bảng biến thiên:
Chọn đáp án C. Câu 21: Cho hàm số 3 2
y  x mx   2 m  
1 x m  1, m là tham số thực. Hình nào dưới đây mô tả
đúng nhất về đồ thị hàm số trên? A. B. C. D. y y y y O O O x O x x x Lời giải: Ta có 2 2 y  3
x  2mx m  1. Ta có 2           m m m m y  2  2 4 12 1 16 12 0,
Suy ra hàm số y có hai điểm cực trị. Mặt khác do lim y   (hệ số a  1
  0 ) nên đồ thị D x
mô tả đúng nhất về đồ thị hàm số đã cho.
Chọn đáp án D.
Câu 22: Cho hàm số y f x và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: 2
Bất phương trình    ex 2x f xm đúng x
 0;2 khi chỉ khi. 1 1
A. m f   1  .
B. m f   1  .
C. m f 0  1 .
D. m f 0  1. e e Lời giải: 2 2 2 BPT 
 ex 2x f x
m . Xét hàm số       ex 2x          ex 2 2 2 x h x f x h x f x x . 2 Nếu x0; 
1 thì f x  0 và  ex 2 2 2 x x  
 0 nên hx  0 . 2
Nếu x1;2 thì f x  0 và  ex 2 2 2 x x  
 0 nên hx  0 . 1 1
Suy ra max hx  h  1  f  
1  . Nên YCBT  m f   1  . 0;2   e e
Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình y
bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
f x  2  2m 1 có hai nghiệm phân biệt.  3  1  1  A.  ;    . B. ;   .  2  2   2  x   C.   1 4;
  . D. 4;. O 2 1 4  Lời giải:
Thực hiện theo hai bước biến đổi đồ thị: y
Bước 1: Biến đổi đồ thị y f x thành y f x  2 bằng cách
tịnh tiến sang trái 2 đơn vị.
Bước 2: Biến đổi đồ thị y f x  2 thành y f x  2 bằng
cách bỏ phần bên trái và lấy đối xứng phần bên phải Oy qua . Oy Ta x
được đồ thị y f x  2 là hình vẽ bên. O 2
Dựa vào đồ thị, phương trình f x  2  2m 1 có hai nghiệm phân 1
biệt  2m  1  0  m  . 2
Chọn đáp án B.
Câu 24: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Số nghiệm thực của phương trình f  4 2
x  2x   2 là A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 10 . Lời giải: 4 2
f x  2x  2 Phương trình f  4 2 x  2x     2   . f  4 2
x  2x   2   4 2
x  2x b, 1   b  0 
* Phương trình f  4 2 x  2x  4 2
 2  x  2x c,0  c  1 .  4 2
x  2x d,  2  d   3
* Phương trình f  4 2 x x  4 2 2  2
  x  2x a, 2   a    1 . Đồ thị hàm số 4 2
y x  2x như hình vẽ sau:
Dựa vào đồ thị trên ta có: - Phương trình 4 2
x  2x a, 2   a    1 không có nghiệm thực. - Phương trình 4 2
x  2x b, 1
  b  0 có 4 nghiệm thực phân biệt. - Phương trình 4 2
x  2x c,0  c  
1 có 2 nghiệm thực phân biệt. - Phương trình 4 2
x  2x d,2  d  3 có 2 nghiệm thực phân biệt.
Vậy phương trình f  4 2
x  2x   2 có 8 nghiệm thực phân biệt.
Chọn đáp án A.
Câu 25: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C , biết đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 1
 cắt đồ thị C tại 2 điểm phân
biệt lần lượt có hoành độ a , b . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b  3 . B. a , b  1. C. 2
  a,b  1. D. a , b  2  . Lời giải:
Từ đồ thị hàm số y f x ta có bảng biến thiên của hàm số y f x như sau: Do f  
1  0 nên tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có hoành độ bằng 1  là đường thẳng
y c song song với trục hoành.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y c cắt đồ thị C tại 2 điểm phân biệt có hoành độ a  2
 , b  1. Suy ra: a b  3 .
Chọn đáp án A.
___________ HẾT ___________
Huế 10h30, ngày 31 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 07_TrNg 2020 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI ax b
Câu 1: Cho hàm số y f (x) 
, đồ thị hàm số y f (
x) có dạng như sau: cx d
Biết rằng đồ thị hàm số y f (x) đi qua điểm A0; 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng? 11 7 A. f (1)  2. B. f (2)  . C. f (1)  D. f (2)  6. 2 2
Câu 2: Cho hàm số y f (x) liên tục trên
và có bảng xét dấu f (  x) như sau
Hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 1
Câu 3: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên
f (1)  1, f ( 1  )   . Đặt 3 2 (
g x)  f (x) 4 f (x). Đồ thị của hàm số y f '(x) là đường cong ở hình bên dưới:
Mệnh đề nào sau đây đúng? 13 13 A. min ( g x)  3.  B. max ( g x)  3.  C. min ( g x)  . D. max ( g x)  . 9 9
Câu 4: Cho hàm số y f (x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f (x) đạt cực đại tại x  1.
B. Hàm số y f (x) đạt cực tiểu tại x  2.
C. Hàm số y f (x) đạt cực đại tại x  1. D. Hàm số y f (x) không đạt cực trị tại x  1.
Câu 5: Cho hàm số y f (x) có đồ thị trong hình sau:
Phương trình f (x)  1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 6: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên ;0 và 0;  có bảng biến thiên như sau: x  0 3  y   0  2   y  2
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 . B. f  3    f  2  
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  .
D. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 7: Cho hàm số f (x) , hình vẽ dưới đây là đồ thị của đạo hàm f (  x) . 3 x Hàm số 2 (
g x)  f (x) 
x x  2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 A. x  0. B. x  1. C. x  1. D. x  2.
Câu 8: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ như sau: Hàm số  2 x y f
e  đồng biến trên khoảng A. 2;   . B. ;1 . C. 0;ln 3 . D. 1; 4 .
Câu 9: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên
và bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f  2
x  4x m nghịch biến trên khoảng  1  ;1 ? A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 10: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số f x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 11: Cho hàm số y f (x) có 4 điểm cực trị và đồng biến trên 4;  , đồ thị như hình vẽ sau: y 4 3 2 1 x -1 1 2 3 4 5 -1 -2 -3
Số điểm cực trị của hàm số y f (2 x  2) bằng A. 4. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 12: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số y f x được cho như hình vẽ sau:  x
Hàm số y f 1   
x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  2  A. 2; 4. B. 4; 2  . C. 2;0. D. 0; 2.
Câu 13: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2; 3 
 và có đồ thị như hình vẽ sau: y 3 2 1 -2 O x 1 3 -2
Giá trị nhỏ nhất của hàm y f x  trên đoạn 2; 2   là A. 2  . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 14: Cho hàm số y f x , x  2  ;3 
 có đồ thị như hình vẽ sau:   4x  3 
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f f    trên đoạn 5     2; 3 
 . Giá trị của M m là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 15: Cho hàm số f x 4 2
ax bx ca,b,c ;a  0 có đồ thị như hình vẽ sau:
 2x 4xx2
Đồ thị hàm số gx 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
f x  4 f x A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 16: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau: y 5 -1 O 1 2 x -3 -4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f  2 x x 2 2
m  4m có 4 nghiệm phân biệt thuộc 0;1 3   ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 17: Cho hai hàm số y f x và y gx có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi m n lần lượt là số nghiệm của hai phương trình f gx  0 và gf x  0 . Khẳng
định nào sau đây sai? A. 3m  2n .
B. m n  24 . C. 2m n . D. 5m  3n .
Câu 18: Cho hàm số y f x . Hàm số f '(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau: y -2 -1 x O 1 -4     
Bất phương trình f (sin x)  4
x m nghiệm đúng với mọi x ;  khi và chỉ khi  2 2 
A. m f (1)  2 . B. m f ( 1  )  2 . C. m f  1    2 .
D. m f (1)  2 .
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x  m  0 có ba nghiệm phân biệt là A.  2  ;1 . B. 1; 2   . C.  1  ;2 . D.  2  ;1.
Câu 20: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thên như sau:
Số nghiệm của phương trình 3 f x  7  0 là A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . ax b
Câu 21: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. x c
Giá trị của biểu thức a  2b c bằng A.  2 . B. 0 . C. 3 . D.  1 .
Câu 22: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 1; 3 
 có đồ thị như hình vẽ sau: y 16 7 3 x -1 0 2 -9
Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số y f x  m trên đoạn 1; 3   bằng 2018? A. 2. B. 4. C. 6 D. 0.
Câu 23: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có hai cực trị x , x thỏa 2
  x  0  x  2 và có đồ 1 2 1 2 thị như hình vẽ sau: y 2 x -2 0 2 -2 -4
Số điểm cực tiểu của hàm số y f f x là A. 3. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 24: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y 4 3 -2 x 2 0 3 -1
Đặt g x  f x  x  2 2 1 .Biết f  2
   f 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. max gx  g3 , min gx  g 2   .
B. max gx  g2, min gx  g3 .  2  ;3  2  ;3      2  ;3  2  ;3    
C. max gx  g2 , min gx  g 2   .
D. max gx  g 2
 , min gx  g2 .  2  ;3  2  ;3      2  ;3  2  ;3     Câu 25: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx  1 có bảng biến thiên như sau: x –∞ 0 x x +∞ 1 2 y   0  0  y
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b  0,c  0 .
B. b  0,c  0 .
C. b  0,c  0 .
D. b  0,c  0 .
___________ HẾT ___________
Huế 15h30, ngày 31 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 07_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT ax b
Câu 1: Cho hàm số y f (x) 
, đồ thị hàm số y f (
x) có dạng như sau: cx d
Biết rằng đồ thị hàm số y f (x) đi qua điểm A0; 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng? 11 7 A. f (1)  2. B. f (2)  . C. f (1)  D. f (2)  6. 2 2 Lời giải: c  0 ax b ad bc Điều kiện 
. Ta có: f (x)   f (x)  . ad bc   0 cx dcxd2
Từ giả thiết suy ra đồ thị hàm số y f (
x) nhận đường thẳng x  1 làm tiệm cận đứng và  d     1  cd c  0
đi qua điểm (0; 3) . Suy ra    . ad bc (1) a b     3 3 d
 0.x d2 .0 a b
Mặt khác, đồ thị hàm số y f (x) đi qua điểm A0; 4  4   b  4 . d (2) .0 c dd c  0 c d  0   7x  4
Từ (1) và (2) ta có hệ a b  3d  a  7d f (x)  . x  1   b  4 . d b  4d   7x  4 3
*)Thử lại: f (x)   f (x)  x  1 x   .2 1 3
Vẽ đồ thị hàm số f (  x)  
ta thấy đúng với đồ thị đã cho. x  2 1 7x  4 Vậy f (x) 
thỏa đề f (2)  6. x  1
Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho hàm số y f (x) liên tục trên
và có bảng xét dấu f (  x) như sau
Hàm số y f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải: Phương trình f (
x)  0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu khi qua x  1; x  4.
Chọn đáp án B. 1
Câu 3: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên
f (1)  1, f ( 1  )   . Đặt 3 2 (
g x)  f (x) 4 f (x). Đồ thị của hàm số y f '(x) là đường cong ở hình bên dưới:
Mệnh đề nào sau đây đúng? 13 13 A. min ( g x)  3.  B. max ( g x)  3.  C. min ( g x)  . D. max ( g x)  . 9 9 Lời giải:
g'(x)  2 f (x). f '(x)  4. f '(x)  2 f '(x).  f (x)  2  
Từ đồ thị trên của y f '(x) suy ra BBT của y f (x) . Suy ra max f (x)  f (1)  1.
Do đó f (x)  2  0, x
  . g'(x)  0  f '(x)  0  x  1
 hoặc x  1 .
Lập bảng biến thiên suy ra min g(x)  3  .
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hàm số y f (x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f (x) đạt cực đại tại x  1.
B. Hàm số y f (x) đạt cực tiểu tại x  2.
C. Hàm số y f (x) đạt cực đại tại x  1.
D. Hàm số y f (x) không đạt cực trị tại x  1. Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hàm số y f (x) có đồ thị trong hình sau:
Phương trình f (x)  1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 6: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên ;0 và 0;  có bảng biến thiên như sau: x  0 3  y   0  2   y  2
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 . B. f  3    f  2  
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  .
D. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy : Hàm số nghịch biến trên ;0. Mà  3  ;  2 ;0; 3   2   f  3    f  2  .
Chọn đáp án B.
Câu 7: Cho hàm số f (x) , hình vẽ dưới đây là đồ thị của đạo hàm f (  x) . 3 x Hàm số 2 (
g x)  f (x) 
x x  2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 A. x  0. B. x  1. C. x  1. D. x  2. Lời giải: Ta có: 2 g (
x)  f (x)  x  2x 1 x  0  2 g (
x)  0  f (x)  x  2x  1  x  1  x  2 
Bảng xét dấu của g (  x) :
Từ bảng xét dấu của g (
x) ta suy ra hàm số g(x) đạt cực đại tại x  1 .
Chọn đáp án B.
Câu 8: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ như sau: Hàm số  2 x y f
e  đồng biến trên khoảng A. 2;   . B. ;1 . C. 0;ln 3 . D. 1; 4 . Lời giải:
Hàm số y f x  0 khi 1
  x  1 hoặc x  4 , y f x  0 khi x  1 hoặc 1  x  4 .  2 x y fe x
    . 2 x y e fe  . Hàm số  2 x y f
e  đồng biến khi x    . 2 x y e fe   0  2 x f
e   0 (do xe  0x ). 2 xe  1  xe  3 x  ln3
Dựa vào đồ thị, 2 x fe   0 khi      . 1    2 xe  4  2 x   e  1 x   0
Vậy hàm số đồng biến trên ;0 và ln 3;    hàm số đồng biến trên 2;   .
Chọn đáp án A.
Câu 9: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên
và bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f  2
x  4x m nghịch biến trên khoảng  1  ;1 ? A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Lời giải:
Xét hàm số y f  2
x  4x m . Ta có: y   x   f  2 2 4
x  4x m .
Để hàm số nghịch biến trên khoảng  1
 ;1  y   x   f  2 2 4
x  4x m  0, x   1  ;1
(chú ý rằng 2x  4  0, x   1  ;1 )  f  2
x  4x m  0, x   1  ;1 2  2
  x  4x m  8, x  1;1      2 m max ( g x) ( g 1) 1 m  (
g x)  x  4x  2      , x   1  ;1 1;1      m1;2;  3 2 m  (
h x)  x  4x  8 m  min ( h x)  ( h 1)  3   1  ;1    (do hàm số 2
y  x  4x c y  2
x  4  0, x   1  ;1 ).
Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số f x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Lời giải:
Theo bảng biến thiên ta thấy phương trình f x  2 có 3 nghiệm phân biệt. Do đó phương
trình f (3  x)  2  0 có 3 nghiệm phân biệt. Suy ra đồ thị hàm số y f x có 3 tiệm cận đứng.
Chọn đáp án D.
Câu 11: Cho hàm số y f (x) có 4 điểm cực trị và đồng biến trên 4;  , đồ thị như hình vẽ sau: y 4 3 2 1 x -1 1 2 3 4 5 -1 -2 -3
Số điểm cực trị của hàm số y f (2 x  2) bằng A. 4. B. 5. C. 7. D. 9. Lời giải:
Xét hàm y g x  f (2x  2) có gx  2 f (2x  2) nên các điểm cực trị của y f (2x  2) thỏa x  1 2x  2  0   x  2 2x  2  2  mãn    5  2x  2  3 x   2 2x 2 4    x  3
Do đó hàm gx   f (2 x  2) có 9 điểm cực trị (lấy đối xứng phần bên phải trục Oy của đồ thị
g x qua trục Oy )
Chọn đáp án D.
Câu 12: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số y f x được cho như hình vẽ sau:  x
Hàm số y f 1   
x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?  2  A. 2; 4. B. 4; 2  . C. 2;0. D. 0; 2. Lời giải: x  1  x  Xét hàm số ( g x)  f 1 
x, g (x)   f  1      1  2  2  2  1  x   x x g (
x)  0   f  1
 1  0  f  1    
 2  2  1  3  4   x  2  2  2   2  2
Vậy hàm số g(x) nghịch biến trên (4; 2  ).
Chọn đáp án B.
Câu 13: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2; 3 
 và có đồ thị như hình vẽ sau: y 3 2 1 -2 x O 1 3 -2
Giá trị nhỏ nhất của hàm y f x  trên đoạn 2; 2   là A. 2  . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Lời giải:
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta suy ra được đồ thị hàm số y f x  trên đoạn 2; 2   như sau
Giữ nguyên phần đồ thịhàm số y f x trên đoạn 0; 2   .
Lấy đối xứng phần giữ nguyên đó qua trục tung.
Ta được đồ thị y f x  trên đoạn 2; 2 
 . Từ đồ thị ta có min f x   1 .  2;2    
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hàm số y f x , x  2  ;3 
 có đồ thị như hình vẽ sau:   4x  3 
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f f    trên đoạn 5     2; 3 
 . Giá trị của M m là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Lời giải: 4x  3
Ta có, với x   2  ;3     0;3   . 5  4x  3    4x  3 
Do đó từ đồ thị suy ra 1  f
  3  1  f f    3 .  5   5    
Vậy M  3; m  1  M m  2 .
Chọn đáp án B.
Câu 15: Cho hàm số f x 4 2
ax bx ca,b,c ;a  0 có đồ thị như hình vẽ sau:
 2x 4xx2
Đồ thị hàm số gx 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
f x  4 f x A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 . Lời giải: f (x)  0 Điều kiện  f (x)  4   2 2
Nhận xét: Từ đồ thị ta có: f x 2   x  2 0
x  4  0 ; f x  4  0  x n x n  0 (với n ; 0 2 ) Cách 1: 2 x  0  2   x  4 2 f x 0
Xét phương trình  f x  4 f x    0     .  f  x  4 
x n2  0 
x n2  0
 2x 4xx 2
 2x 4xx 2 x  2
Khi đó: g x     
f x2  4 f x 2 ax  2
x  4x n2 x n2
ax x n2 x n2   Từ đó ta có:
lim g x  ; lim gx   nên đường thẳng x  0 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm    x0 x0
số g x .
lim g x  ; lim gx   nên đường thẳng x n là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm    xn xn
số g x .
lim g x  ; lim gx   nên đường thẳng x n
 là đường tiệm cận đứng của đồ thị    xn xn hàm số.
Vậy, đồ thị hàm số g x có 3 đường tiệm cận đứng là x  0; x  ;
n x  n (với n ; 0 2 ). Cách 2: u x
Nhận xét: Cho hx   
, nếu ua xác định và ua  0 , va  0 thì đồ thị y hx có vx
đường thẳng x a là tiệm cận đứng.
Từ đồ thị hàm số ta có f x 2  ax  2
x  4 với a  0 .
 2x 4xx2
 2x 4xx2 x  2
Suy ra g x    .   2    2  ax  2 x  4 f  x      f x f x  4 4 ax f   x 4  
Ta có: f x  4
  x  c (với 0  c  2 ) và c  2  0 , c  2  0 nên đồ thị hàm số y gx
có các đường tiệm cận đứng là x  c .
Mặt khác, lim gx  ; lim gx   nên đường thẳng x  0 là đường tiệm cận đứng của    x0 x0
đồ thị hàm số g x .Vậy đồ thị hàm số có ba tiệm cận đứng.
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau: y 5 -1 O 1 2 x -3 -4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f  2 x x 2 2
m  4m có 4 nghiệm phân biệt thuộc 0;1 3   ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 . Lời giải: Đặt 2
x  2x t . x 0 1 1  3 tx  0  2 t x 0 1
Từ bảng biến thiên trên, ta có: x  0;1  
3  t  1; 2    .
+ Với t  1 : PT 2
x  2x t có đúng 1 nghiệm x  1 .
+ Với mỗi t 1;0 : PT 2
x  2x t có đúng 2 nghiệm phân biệt x , x . 1 2
+ Với mỗi t 0;2 : PT 2
x  2x t có đúng 1 nghiệm x . Phương trình f  2 x x 2 2
m  4m 1 trở thành f t 2
m  4m 2 .
Dựa vào đồ thị hàm số y f t trên đoạn t   1  ;2 
 (xem trục hoành là trục Ot ), ta có: + Khi 2
m  4m  4 : PT(2) có đúng 1 nghiệm t  1
 ;0 PT(1) có đúng 2 nghiệm x  0;1  3    . + Khi 2 4
  m  4m  3
 : PT(2) có đúng 2 nghiệm t ,t  1
 ;0 PT(1) có đúng 4 nghiệm x . 1 2   + Khi 2
m  4m  3 : PT(2) có đúng 2 nghiệm t  1  , t  1
 ;0 PT(1) có đúng 3 nghiệm x . 1 2   + Khi 2
3  m  4m  0 : PT(2) có đúng 1 nghiệm t  1
 ;0 PT(1) có đúng 2 nghiệm x . + Khi 2
m  4m  0 : PT(2) có đúng 2 nghiệm t  0, t  2  PT(1) có đúng 3 nghiệm x . 1 2 + Khi 2
0  m  4m  5 : PT(2) có đúng 2 nghiệm t , t  0; 2  PT(1) có đúng 2 nghiệm x . 1 2   + Khi 2
m  4m  5 : PT(2) có đúng 1 nghiệm t 0; 2  PT(1) có đúng 1 nghiệm x .
Vậy PT(1) có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc 0;1 3   khi và chỉ khi 2 4
  m  4m  3   2
m  4m  4  0 m   2    .  2
m  4m  3  0 1  m    3
Vậy không có giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho hai hàm số y f x và y gx có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi m n lần lượt là số nghiệm của hai phương trình f gx  0 và gf x  0 . Khẳng
định nào sau đây sai? A. 3m  2n .
B. m n  24 . C. 2m n . D. 5m  3n . Lời giải:
Dựa vào đồ thị hàm số hai hàm số y f x và y gx ta thấy:
Phương trình f x  0 có 3 nghiệm phân biệt là x  2 , x  0 và x  1; 2 . 3   1 2
Do đó, phương trình f gx  0  gx  x , với i  1,2,3 . Phương trình này có tất cả là i
1  5  3  9 nghiệm phân biệt.
Mặt khác, phương trình g x  0 có 5 nghiệm phân biệt là x  2 , x  2  ; 1  , x  1 , 5   4 6
x  1 và x  1; 2 . 8   7
Do đó, phương trình gf x  0  f x  x , với j  4,5,...,8 . Phương trình này có tất cả là j
3  3  3  3  3  15 nghiệm phân biệt.
Vậy khẳng định D là sai.
Chọn đáp án D.
Câu 18: Cho hàm số y f x . Hàm số f '(x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau: y -2 -1 x O 1 -4     
Bất phương trình f (sin x)  4
x m nghiệm đúng với mọi x ;  khi và chỉ khi  2 2 
A. m f (1)  2 . B. m f ( 1  )  2 . C. m f  1    2 .
D. m f (1)  2 . Lời giải:          
Ta có f sin x  4
x m, x   ;
  m gx  4x f sin x, x   ;  .  2 2   2 2 
gx  4  cos .
x f sin x .      Do x 
;  nên 1  sin x  1 , kết hợp với đồ thị của f x ta có 4
  f sin x  0 .  2 2     
Ta lại có 0  cos x  1 x     ;  nên 4   cos .
x f sin x  0 .  2 2     
Suy ra gx  4  cos .
x f sin x  0 x     ;   2 2         
Do đó hàm g x đồng biến trên khoảng  ;
  gx  gf   1    2 .  2 2   2      
Bất phương trình f (sin x)  4
x m nghiệm đúng với mọi x ;   2 2         
m gx  4x f sinx, x   ;   m gf   1    2 .  2 2   2 
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x  m  0 có ba nghiệm phân biệt là A.  2  ;1 . B. 1; 2   . C.  1  ;2 . D.  2  ;1. Lời giải:
Ta có f x  m  0  f x  m 1 . Số nghiệm của phương trình 1 chính là số giao điểm
của đồ thị hàm số H và đường thẳng y  m .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f x  m có ba nghiệm phân biệt khi 1  m  2  2  m  1 .
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thên như sau:
Số nghiệm của phương trình 3 f x  7  0 là A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải: f  x 7   1 7 Ta có
f x    f x 3 3 7 0    3  f x 7    2  3
Dựa vào bảng biến thiên thì có 1 nghiệm; có 3 nghiệm, vậy phương trình ban đầu có 4 nghiệm.
Chọn đáp án B. ax b
Câu 21: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. x c
Giá trị của biểu thức a  2b c bằng A.  2 . B. 0 . C. 3 . D.  1 . Lời giải:
Từ đồ thị ta thấy:
+ Tiệm cận đứng x  2  c  2 .
+ Tiệm cận ngang y  1  a  1 .  3 
+ Đồ thị cắt Oy tại  0;    b  3 . Vậy a  2b c  1   2.3  2  3 .  2 
Chọn đáp án C.
Câu 22: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 1; 3 
 có đồ thị như hình vẽ sau: y 16 7 3 x -1 0 2 -9
Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số y f x  m trên đoạn 1; 3   bằng 2018? A. 2. B. 4. C. 6 D. 0. Lời giải:
Xét hàm số y f x  m . Từ đồ thị hàm số f x trên đoạn 1; 3   , suy ra 9
  m f x  m  16  .
m Vậy max f x  m  max 16  m ; 9 m  1  ;3   7
TH1. Nếu 16  m  9
  m m   ta có max f x  m  16  m  16  m  2018  m  2002 2  1;  3   7
TH2. Nếu 16  m  9
  m m   ta có max f x  m  9
  m  9  m  2018  m  2009 . 2  1;  3  
Vậy có 2 giá trị nguyên cần tìm.
Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có hai cực trị x , x thỏa 2
  x  0  x  2 và có đồ 1 2 1 2 thị như hình vẽ sau: y 2 x -2 0 2 -2 -4
Số điểm cực tiểu của hàm số y f f x là A. 3. B. 5. C. 7. D. 4. Lời giải:
+ Từ đồ thị hàm số f x suy ra dấu đạo hàm f x  0  x x x x . 1 2
+ Xét hàm số y f f x có đạo hàm y  f xf  f x .Ta có
f  f x  0  f x  x f x x . Gọi x ,x ,x x x x là các nghiệm phương trình 3 4 5  3 4 5  1   2
f x  x x ,x ,x x x x là các nghiệm phương trình f x  x 6 7 8  6 7 8 1 2
Ta có f x  x x x x x x f x  x x x x x x . 1 3 4 5 2 6 7 8 y f(x) = x (6) (7) (8) 2 x x 2 x1 0 (3) (4) (5) f(x) = x1
Các giá trị f f xf f xf f x
f x  2 và 3 
  4   5  1
f f xf f xf f xf x  2  6 
  7   8  2
Bảng biến thiên:
Suy ra số điểm cực tiểu của hàm số y f f x là 4.
Chọn đáp án D.
Câu 24: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y 4 3 -2 x 2 0 3 -1
Đặt g x  f x  x  2 2 1 .Biết f  2
   f 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. max gx  g3 , min gx  g 2   .
B. max gx  g2, min gx  g3 .  2  ;3  2  ;3      2  ;3  2  ;3    
C. max gx  g2 , min gx  g 2   .
D. max gx  g 2
 , min gx  g2 .  2  ;3  2  ;3      2  ;3  2  ;3     Lời giải:
Hàm số g x  f x  x  2 2
1 có đạo hàm gx  2  f x  x   1 .
Xét đường thẳng y x  1 đi qua các điểm  2  ;  1 , 2;  3 , 3; 
4 trên đồ thị đã cho.
Suy ra gx  0  x 2
 ;2 3; . Bảng biến thiên:
Suy ra max gx  g2 .Mặt khác g 2    2 f  2
  1,g3  2 f 3 16 . Do f  2
   f 3 nên  2;3     suy ra g  2
   g3 . Vậy min gx  g3 .  2;3    
Chọn đáp án A. Câu 25: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx  1 có bảng biến thiên như sau: x –∞ 0 x x +∞ 1 2 y   0  0  y
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b  0,c  0 .
B. b  0,c  0 .
C. b  0,c  0 .
D. b  0,c  0 . Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình 2
y  3ax  2bx c  0 có hai nghiệm phân biệt  2
b  3ac  0   2b
đều dương  x x  
 0 và hệ số a  0 do  3 2
lim ax bx cx d   . 1 2 3ax  c x .x   0  1 2  a
Từ đó suy ra c  0,b  0 .
Chọn đáp án B.
___________ HẾT ___________
Huế 15h30, ngày 31 tháng 3 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 08_TrNg 2020 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
TÍNH ĐƠN HIỆU CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f '( )
x có đồ thị như hình sau:
Hàm số y f 2  x đồng biến trên khoảng A. 1; 3. B. 2;. C.  2  ;  1 . D. ; 2  .
Câu 2. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y f x   3 3
2  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  . B. ;   1 . C.  1  ;0 . D. 0; 2 .
Câu 3. Cho hàm số f x . Biết hàm số y f 'x có đồ thị như hình sau: y 1 4 – 2 O x – 2
Hàm số gx  f   x 2 1 2
x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3   1  A. 1;  . B. 0;  . C.  2  ;  1 . D. 2; 3 .  2   2 
Câu 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm số y f 'x như hình vẽ sau:
Hàm số gx  f  2  x   1  x   1  2
x  4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  1   1   1  A. 2;     . B. ; 2   . C.  ;    . D.   ; 2  .  2   2   2 
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 5. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số y f 1 2x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 6. Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau: Hỏi hàm số y f  2 2019
x  2x  2020 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 7. Biết rằng hàm số f x xác định, liên tục trên  và có đồ thị được cho như hình vẽ sau:
Tìm số điểm cực đại của hàm số y f f  x  2020  . A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 8. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình sau:
Số điểm cực trị của hàm số gx  f  3 2
x  3x  là A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 .
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRI NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1  ;3 
 và có đồ thị như hình sau:
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ;3   . Giá trị
của M m bằng A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:
Gọi M, m lần lượt là GTLN – GTNN của hàm số gx  f   4 4
2 sin x  cos x.
 Tổng M m bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục, đạo hàm trên  và đồ thị y f x như hình vẽ sau:
Ký hiệu gx  f  3 2
x x x  2  3m, với m là tham số thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P m  3max g x  4min g x  . m 0;1 0;1     A. 150.  B. 102.  C. 50.  D. 4.
Câu 12. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Bất phương trình   x
f x e m đúng với mọi x 1  ;  1 khi và chỉ khi
A. m f   1  e .
B. m f   1 1  .
C. m f   1 1  .
D. m f   1  e . e e
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 14. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình sau: x  2
Đồ thị hàm số gx 
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? f x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15. Cho hàm trùng phương y f x có đồ thị là đường cong hình sau: 2020x
Đồ thị hàm số gx 
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?
f x  f  x  1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 9.
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Câu 16. Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d. Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  4  0 là y 2 O 2 x 2  A. 3 B. 2. C. 1 D. 4. Câu 17. Cho hàm số 4 2
y  x  2x có đồ thị như hình sau:. y 1 -1 1 0 x
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x  2x m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. m  0 . B. 0  m 1. C. 0  m 1 D. m  1.
Câu 18. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ sau: 1
Số nghiệm thực của phương trình f  3
x  3x  là 2 A. 6. B. 10. C. 12. D. 3.
Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f sin x  m có nghiệm thuộc
khoảng 0;  là A.  1  ;3  . B.  1  ;  1 . C.  1  ;3 . D.  1  ;  1.
Câu 20. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn    ;2  
 của phương trình 2 f sin x  3  0 là A. 4 . B. 6. C. 3 . D. 8 .
___________ HẾT ___________
Huế 15h30, ngày 22 tháng 4 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 08_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f '( )
x có đồ thị như hình sau:
Hàm số y f 2  x đồng biến trên khoảng A. 1; 3. B. 2;. C.  2  ;  1 . D. ; 2  . Lời giải:
Cách 1: x(1;4) Ta thấy f '( ) x  0 với 
nên f (x) nghịch biến trên 1; 4 và ;   1 suy ra ( g ) x f ( ) x x  1   đồng biến trên ( 4;  1
 ) và 1; . Khi đó f(2  )
x đồng biến biến trên khoảng ( 2;
 1) và 3; Cách 2: x  
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x ta có f x 1  0   . 1  x   4  
Ta có  f 2  x  2  x . f 2  x   f 2  x .    x   x
Để hàm số y f 2  x đồng biến thì  f 2  x  0  f 2  x  2 1 3 0     . 1  2  x  4 2   x    1
Chọn đáp án C.
Câu 2. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y f x   3 3
2  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  . B. ;  1 . C.  1  ;0 . D. 0; 2 . Lời giải:
Ta có y   f x   2
x    f x   2 0 3 2 3 3 0
2  x  1.
Đặt t x  2, bất phương trình trở thành: 2 f (
t)  (t  2) 1.  1   t  2  1 1   t  3     t  2 2  1  0  1   t  2  1   t  2 1   t  2
Xét hệ bất phương trình 
,I . Ta có I        .
 f (t)  0 2  t  3 2  t  3 2  t     3 t  4 t  4   1   x  2  2  1   x  0 Khi đó:   
. Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  1  ;0 . 2  x  2  3 0  x    1
Chọn đáp án C.
Câu 3. Cho hàm số f x . Biết hàm số y f 'x có đồ thị như hình sau: y 1 4 – 2 O x – 2
Hàm số gx  f   x 2 1 2
x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3   1  A. 1;  . B. 0;  . C.  2  ;  1 . D. 2; 3 .  2   2  Lời giải:
Ta có : gx  f   x 2 1 2
x x g'x  2
f '1 2x  2x 1 t
Đặt t  1  2x g'x  2
f 't t; g'x  0  f 't   2 x
Vẽ đường thẳng y   và đồ thị hàm số f 'x trên cùng một hệ trục 2 y 1 4 – 2 O x – 2 t   t
Hàm số gx nghịch biến  g x   f t 2 0 ' 0 '    
( g'x  0 tại hữu hạn điểm) 2 t   4  1 3  x  1  2x  2   1 2x  0 
Như vậy f   x 2 2 1 2      . 2  4  1  2x  3 x    2  1 3   3 
Vậy hàm số gx  f   x 2 1 2
x x nghịch biến trên các khoảng  ;  và ;   .  2 2   2   3   1 3   3  Mà 1;  
  ;  nên hàm số gx  f   x 2 1 2
x x nghịch biến trên khoảng1;  .  2   2 2   2 
Chọn đáp án A.
Câu 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm số y f 'x như hình vẽ sau:
Hàm số gx  f  2  x   1  x   1  2
x  4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  1   1   1  A. 2;     . B. ; 2   . C.  ;    . D.   ; 2  .  2   2   2  Lời giải:
Cách 1:Ta có: gx  f  2  x   1  x   1  2
x  4  g'x  2  f ' 2  x  
1  4x  2
Ta có g'x  0  2  f ' 2
x  1 4x  2  0  f ' 2  x  1 2
x  1 (1). Đặt t  2
x  1, bất phương trình 1 trở thành f 't  t .
Kẻ đường thẳng y  .
x Trên cùng đồ thị, ta thấyđường thẳng y x nằm trên đồ thị hàm số f 'x x  2 t  3   2  x  1  3 
trên các khoảng ; 3
  và 2;5. Suy ra 
f 't  t      . 1 2  t  5 2  2  x  1  5  2   x    2  1 
Vậy hàm số gx đồng biến trên các khoảng 2;   
 và 2;.  2 
Cách 2:Ta có: gx  f  2  x   1  x   1  2
x  4  g'x  2  f ' 2  x  
1  4x  2
Ta có: g'x  0  f ' 2  x   1  2  x  1 (1).
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y f 't và y t,t  2  x   1 .    x 2 t  3   2  x  1  3     1
Từ đồ thị ta có f 't  t t  2 .        
Khi đó g'x 0 2x 1 2 x   .    2 t  5   2  x  1  5  x  2  
Ta có bảng xét dấu:  1 
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng 2;     và 2;.  2 
Chọn đáp án A.
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 5. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số y f 1 2x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải: x  0  1   2x  1
Ta có y f 1 2x  y  f 1 2x.1 2x  2
f 1 2x  0 ; y  0     1  . 1  2x   2 x   2
Bảng biến thiên của hàm số y f 1 2x . x  1  0  2 y  0  0  y
Vậy hàm số y f 1 2x có hai điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 6. Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau: Hỏi hàm số y f  2 2019
x  2x  2020 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Lời giải:
Do hàm số y f x có đúng hai điểm cực trị x  1
 ,x  1 nên phương trình f x  0 có hai
nghiệm bội lẻ phân biệt x  1
 ,x  1 . 2x  2  0 2x  2  0 x  1    Ta có y 
192x  2 f  2 20 x  2x  2 2
y  0  x  2x  1
  x  2x  1  0  x  1 2 .  2  2  x  2x  1
x  2x  1  0   x  1  2 
Do y  0 có 3 nghiệm bội lẻ nên suy ra hàm số y f  2 2019
x  2x  2020 có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án B.
Câu 7. Biết rằng hàm số f x xác định, liên tục trên  và có đồ thị được cho như hình vẽ sau:
Tìm số điểm cực đại của hàm số y f f  x  2020  . A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải: x  0 x  0  
f x  0 x  2 x  2  
Xét hàm số y f f
 x , y  f x. f  f
 x ; y  0      .       f f   x 0 f x 0
x a 2;    
f x  2
x ba;   
 f x  0
Với x;0        
y  0 . f  xf f x 0   0
 f x  0
Với x0;2        
y  0 . f  xf f x 0   0
 f x  0
Với x2;a        
y  0 . f  xf f x 0   0
 f x  0
Với xa;b        
y  0 . f  xf f x 0 0   2
 f x  0
Với xb;         
y  0 . f  xf f x 0   2
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào BBT suy ra hàm số y f f
 x có hai điểm cực đại.
Chọn đáp án C.
Câu 8. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình sau:
Số điểm cực trị của hàm số gx  f  3 2
x  3x  là A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 . Lời giải: x  0 x  2  2 
3x  6x  0
Ta có: gx   2
x xf  3 2 3 6
x  3x ; gx  0   .     
x x a a f x  3x  3 2 3 , 0 3 2  0  3 2
x  3x b,0  b  4  3 2
x  3x c,c   4 x  Đặt hx 3 2
x  3x ; hx 2
 3x  6x ; hx 0  0   . x  2   Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta suy ra: Phương trình: 3 2
x  3x a,a  0 : có 1 nghiệm đơn. Phương trình: 3 2
x  3x b,0  b  4 : có 3 nghiệm đơn. Phương trình: 3 2
x  3x b,0  b  4 : có 1 nghiệm đơn.
Mặt khác, x  0 và x  2
 là 2 nghiệm đơn.
Suy ra số điểm cực trị của hàm số gx  f  3 2
x  3x  là 7 .
Chọn đáp án C.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRI NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1  ;3 
 và có đồ thị như hình sau:
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ;3   . Giá trị
của M m bằng A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 5 . Lời giải:
Từ đồ thị hàm số y f x trên đoạn  1  ;3   ta có:
M  max y f 3  3 và m  min y f 2  2
 . Khi đó M m  5 .  1  ;3    1  ;3  
Chọn đáp án D.
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:
Gọi M, m lần lượt là GTLN – GTNN của hàm số gx  f   4 4
2 sin x  cos x.
 Tổng M m bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải: 1 Ta có 4 4 2 sin cos 1 sin 2 x x x x       1  2 4 4
sin x  cos x  2. 2 M  max g
x  f  1  3
Dựa vào đồ thị suy ra     m
gx  f   M m 4. min 2   1 
Chọn đáp án B.
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục, đạo hàm trên  và đồ thị y f x như hình vẽ sau:
Ký hiệu gx  f  3 2
x x x  2  3m, với m là tham số thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P m  3max g x  4min g x  . m 0;1 0;1     A. 150.  B. 102.  C. 50.  D. 4. Lời giải: Đặt 3 2
t x x x  2 có 2
t  3x  2x  1  0, x
  nên t đồng biến trên .  max f  3 2
x x x  2  max f t  f 3  5  0;1 1;  3
Do đó với x 0;1       thì §å thÞ t  1  ;3     min f  . 3 2
x x x  2  min f t  f 2  1 0;1 1;  3      Khi đó 2
P m  3max gx  4min gx 2
m m  3.5  3m  4 1
  3m  m     0;1 0;1      m m   m  2 2 22 19 11  102  1  02. Vậy min P  1
 02 đạt được khi m  11. 
Chọn đáp án B.
Câu 12. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Bất phương trình   x
f x e m đúng với mọi x 1  ;  1 khi và chỉ khi
A. m f   1  e .
B. m f   1 1  .
C. m f   1 1  .
D. m f   1  e . e e Lời giải:   x      x f x e m
f x e m . Xét      x h x
f x e ,x 1  ;  1 .
     x h x
f x e  0, x   1  ; 
1 (Vì f x  0, x   1  ;  1 và x e  0, x   1  ;  1 ).
hx nghịch biến trên  1  ;  1  h 
1  hx  h  1 , x   1  ;  1 .
Để bất phương trình   x
f x e m đúng với mọi x 1  ; 
1  m h   m f   1 1 1  . e
Chọn đáp án C.
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 13. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải:
Vì lim f x  5  đường thẳng y  5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Vì lim f x  2  đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x
Vì lim f x    đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.   x 1 
KL: Đồ thị hàm số có tổng số ba đường tiệm cận.
Chọn đáp án C.
Câu 14. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình sau: x  2
Đồ thị hàm số gx 
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? f x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra phương trình f x  1
 có 3 nghiệm phân biệt là x a  2   a   
1 , x b  1
  b  0 và x c 1 c  2. Nhận thấy các nghiệm này đều khác 2. 
Vậy đồ thị hàm số gx có 3 đường TCĐ.
Chọn đáp án D.
Câu 15. Cho hàm trùng phương y f x có đồ thị là đường cong hình sau: 2020x
Đồ thị hàm số gx 
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?
f x  f  x  1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 9. Lời giải: f x  0
Ta có f x f x    1  0     f  x .  1
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f x f
 x  1  0 
có 8 nghiệm phân biệt trong đó không
có nghiệm nào bằng 0 
 đồ thị hàm số có 8 đường tiệm cận đứng.
Lại có gx là hàm phân thức hữu tỷ với bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu 
 đồ thị hàm số gx có đúng một tiệm cận ngang. 2018x
Vậy đồ thị hàm số gx 
có 9 đường tiệm cận.
f x f x   1
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
Câu 16. Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d. Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  4  0 là y 2 O 2 x 2  A. 3 B. 2. C. 1 D. 4. Lời giải:
Ta có: 3 f x  4  0  f x 4
  * 3  4
*  là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y   . 3
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy * có 3 nghiệm.
Chọn đáp án A. Câu 17. Cho hàm số 4 2
y  x  2x có đồ thị như hình sau:. y 1 -1 1 0 x
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x  2x m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. m  0 . B. 0  m 1. C. 0  m 1 D. m  1. Lời giải:
Số nghiệm thực của phương trình 4 2
x  2x m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x và đường thẳng y m. Dựa vào đồ thị suy ra 4 2
x  2x m có bốn nghiệm thực phân biệt khi 0  m 1.
Chọn đáp án C.
Câu 18. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ sau: 1
Số nghiệm thực của phương trình f  3
x  3x  là 2 A. 6. B. 10. C. 12. D. 3. Lời giải: 3
x  3x a,  2   a  1    3
x  3x b, 1  b  2    f  3 x x 1 3  3 1
x  3x c, c   2 Ta có f  3 x x 2 3      . 2  3
x  3x d, d  2    f  3 x  3x 1    2  3
x  3x e, 2  e  3  3
x  3x f ,   f  3 Xét hàm số 3
y x  3x ; có 2 y'  3x  3 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có Phương trình: 3
x  3x a có 3 nghiệm. Phương trình: 3
x  3x b có 3 nghiệm. Phương trình: 3
x  3x c có 1 nghiệm. Phương trình: 3
x  3x d có 1 nghiệm. Phương trình: 3
x  3x e có 1 nghiệm. Phương trình: 3
x  3x f có 1 nghiệm. Rõ ràng 10 nghiệm này phân biệt.
Vậy tổng có 10 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án B.
Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f sin x  m có nghiệm thuộc
khoảng 0;  là A.  1  ;3  . B.  1  ;  1 . C.  1  ;3 . D.  1  ;  1. Lời giải:
Đặt t  sinx , với x0;   t 0;1 . Khi đó phương trình f sinx  m trở thành f t  m.
Phương trình f sin x  m có nghiệm x0;  khi và chỉ khi phương trình f t  m có nghiệm
t 0;1 . Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y m có điểm chung với đồ thị hàm số
y f t trên nửa khoảng 0;1 .
Dựa vào đồ thị đã cho ta có tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m là nửa khoảng  1  ;  1.
Chọn đáp án D.
Câu 20. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn    ;2  
 của phương trình 2 f sin x  3  0 là A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 . Lời giải: Ta có f
x    f x 3 2 sin 3 0 sin
  (*). Đặt t  sinx . Vì x 
 ;2   t 1  ;1     . 2
Phương trình (*) trở thành f t 3
  . Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị 2 3
y f t và đường thẳng y   . 2 Dựa vào BBT:
t a,a  1    3
t b, 1  b  0
t b, 1  b  0
Ta có f t      . 2
t c,0  c  1
t c,0  c  1 
t d,d  1
Khi t b  sin x b,b 1
 ;0: có 4 nghiệm phân biệt thuộc    ;2    .
Khi t c  sin x c , c 0; 
1 : có 2 nghiệm phân biệt thuộc    ;2    .
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thuộc    ;2    .
Chọn đáp án B.
___________ HẾT ___________
Huế 15h30, ngày 22 tháng 4 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 09_TrNg 2020 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị tham số m sao cho bất phương trình x x2 .
m 4  (m  1)2
m 1  0 nghiệm
đúng với mọi x .  A. m  3 . B. m  1. C. 1   m  4 . D. m  0 . Câu 2:
Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ sau:  
Số nghiệm của phương trình f x 1 sin
f   trên đoạn    ;    là  2  A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 3: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a,b,c,d có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b  0,c  0 .
B. b  0,c  0 .
C. b  0,c  0 .
D. b  0,c  0 . Câu 4:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Số nghiệm của phương trình cos  f  x  0 
trên khoảng 1; 3 là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Câu 5:
Cho hàm đa thức bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ sau: 1 3
Số điểm cực trị của hàm số gx 3  f x 2
f x  2020 là 3 2 A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 3 . Câu 6:
Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của hàm số y f x và tiếp tuyến của nó tại điểm A có hoành độ x . 0
Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 3 9 9
A. f x x f x   . B. f x x f x  . C. f x x f x  . D. f x x f x   . 0  0  0 0  0  0 0  0  0 0  0  0 4 4 4 4 Câu 7:
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  , có đạo hàm f  x . Biết đồ thị hàm số
f  x như hình vẽ sau:
Xác định khoảng đồng biến của hàm số g x  f x  x A.  ;  0 B. 0  ;1 . C. 1; 2 . D. 2; . Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình 2 2
x  4x  5  4x m x có đúng 2 nghiệm dương. A. 1  m  3. B. 3   m  5. C.  5  m  3. D. 3   m  3. Câu 9:
Cho hàm số f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:
Với mọi số thực m 0; 2 
 phương trình f  3 2 x x x 2 3 2 2019
m  2m  có bao nhiêu nghiệm 2 thực phân biệt? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2 Câu 10: Cho hàm số
y f (x) có đạo hàm f x 2
x  2x với mọi x . Hàm số
gx  f  2  x   2 2
1  x  1  3 đồng biến trên các khoảng nào dưới đây? A.  2  ;  1 . B.  1  ;  1 . C. 1; 2 . D. 2; 3 .
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số   2x   4 x f x e e m trên 0;ln 4 
 bằng 1.Tính tổng các phần tử của . S A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 12: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đạo hàm f x thỏa mãn: f x   2
1  x x  5.
Hàm số y f x   3 3
3  x  12x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1; 5 . B. 2;  . C.  1  ;0 . D. ;  1 . 1
Câu 13: Cho parabol P 2
: y x và đường tròn C có bán kính bằng 1 tiếp xúc với trục hoành đồng 2
thời có chung một điểm duy nhất với P như hình vẽ sau:
Hoành độ của điểm A bằng 3 3 3 3 A. . B. 3 . C. . D. . 2 2 2 2 x x  2
Câu 14: Cho hàm số y
có đồ thị C . Biết rằng trên C có hai điểm A,B đối xứng nhau x  1  5 
qua điểm I 0;  . Tính độ dài đoạn thẳng . AB  2  A. 10 . B. 3 13 . C. 9 . D. 61 .
Câu 15: Cho hàm số y f x 4 2
ax bx c a,b,c có đồ thị như hình vẽ sau:  4sin x  1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f    m  3  có nghiệm  7  thuộc khoảng 0; ?  6  A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. 2
Câu 16: Cho hàm số f x có f x  x    2 1
x  2x , với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số f  2
x  8x m có 5 điểm cực trị? A. 16 . B. 17 . C. 15 . D. 18 . 1
Câu 17: Cho hàm số f x 3 2
x x x  3  log m . Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 3 3
f f x  x có ba nghiệm thực phân biệt? A. 20 . B. 18 . C. 19 . D. 17
Câu 18: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ, biết f  
1  f 2 và f 0  f 3.    
Phương trình f 2sin x  
1  f m có 3 nghiệm phân biệt thuộcđoạn  ;   khi và chỉ khi  2 2  A. m0; 2 . B. m 1  ; 3  \ 0; 
2 . C. m f 0; f 2 . D. m 1  ; 3 .
Câu 19: Cho hàm số đa thức f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ sau:
Bất phương trình f x 2 2sin
 2sin x m nghiệm đúng với mọi x0;  khi và chỉ khi
A. m f   1 1  .
B. m f 2  2 .
C. m f   1 1  .
D. m f 2  2 . 2 2
Câu 20: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 6 4 3 3 2
x  3x m x  4x mx  2  0 nghiệm đúng với mọi m 1  ;3 
 . Tổng các phần tử thuộc S bằng A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4.
___________ HẾT ___________
Huế 15h30, ngày 04 tháng 5 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 09_TrNg 2020
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị tham số m sao cho bất phương trình x x2 .
m 4  (m  1)2
m 1  0 nghiệm
đúng với mọi x .  A. m  3 . B. m  1. C. 1   m  4 . D. m  0 . Lời giải: Đặt 2 t x  
x t  
x   x  x   x 2 1 3 4 2 1 3 2 1 3  t  4 Với mọi x  1
 ;3  t2;2 2   
 . Thay vào bất phương trình ta được 2 m t   3t  4 Xét hàm số 2 3
f (t)  t
  3t  4  f '(t)  2
t  3  0  t  2
Từ bảng biến thiên m  6 2  4 thoả mãn đề bài.
Chọn đáp án B. Câu 2:
Cho hàm số f x xác định và có đạo hàm trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ sau:  
Số nghiệm của phương trình f x 1 sin
f   trên đoạn    ;    là  2  A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Gọi S,S lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x với trục hoành
cùng hai đường x  1
 , x  0 và x  0, x  1
Nhận thấy S S  f 0  f  
1  f 0  f   1  f  1   f 1
Đặt gx  f sin x  gx  cos .
x f sin x , dựa vào bảng xét dấu của f x ta có BBT:   Từ đây suy ra f x 1 sin
f   có 4 nghiệm phân biệt trên đoạn    ;    .  2 
Chọn đáp án D. Câu 3: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d a,b,c,d có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b  0,c  0 .
B. b  0,c  0 .
C. b  0,c  0 .
D. b  0,c  0 . Lời giải: b c d
Dựa vào bảng biến thiên ta có 3 lim y  lim x a         a  0 2 3 x x  x x x
Ta có là x ,x hai nghiệm của phương trình 3
y  0  3ax  2bx c  0 1 2  b   0  b  0
Mà hàm số có hai điểm cực trị x ,x dương nên a     do a  0 . 1 2 c c    0  0 a
Chọn đáp án D. Câu 4:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Số nghiệm của phương trình cos  f  x  0 
trên khoảng 1; 3 là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Lời giải:
Nhận thấy với x1;3 thì 1  f x  5 
Phương trình cos  f x  0  f x   k , k    . 2
Do 1  f x  5 nên tìm được k  1; k  2 . 
+) Với k  1  f x 
, phương trình có 2 nghiệm. 2
+) Với k   f x 3 2 
, phương trình có 1 nghiệm. 2
Vậy phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm phân biệt trên khoảng 1; 3 .
Chọn đáp án A. Câu 5:
Cho hàm đa thức bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ sau: 1 3
Số điểm cực trị của hàm số gx 3  f x 2
f x  2020 là 3 2 A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 3 . Lời giải: 1 3 Ta có gx 3  f x 2
f x  2020  gx 2   f
 x  3 f x. f  
x  f x. f x3.f  x. 3 2
f x  0
x  0  x  1   
gx  0   f x  0  x a x b,  a  1  , b  1    f  x  3  x  1 
Ta có bảng xét dấu của gx :
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số gx có 5 điểm cực trị.
Chọn đáp án C. Câu 6:
Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của hàm số y f x và tiếp tuyến của nó tại điểm A có hoành độ x . 0
Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 3
A. f x x f x   .
B. f x x f x  . 0  0  0 0  0  0 4 4 9 9
C. f x x f x  .
D. f x x f x   . 0  0  0 0  0  0 4 4 Lời giải:
Gọi  : y ax b là phương trình tiếp tuyến.  3 
Từ hình vẽ ta thấy  qua hai điểm M 1;  , N  1    ; 3 .  2  9 3
Suy ra  : y   x  . 4 4
Vì  tiếp xúc với đồ thị hàm số tại điểm A có hoành độ x nên x là nghiệm của hệ 0 0  f  9 3 x   x   0  0  4 4 3 
f x x f x  . 0  0  0  4 f  9 x   0   4
Chọn đáp án B. Câu 7:
Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên  , có đạo hàm f  x . Biết đồ thị hàm số
f  x như hình vẽ sau:
Xác định khoảng đồng biến của hàm số g x  f x  x A.  ;  0 B. 0  ;1 . C. 1; 2 . D. 2; . Lời giải:
Ta có g x  f  x 1. Suy ra g x  0  f  x  1  . x  0 
Dựa vào đồ thị ta thấy f  x  1   x 1  x  2 
Tịnh tiến đồ thị lên trên 1 đơn vị ta thấy trên khoảng 1; 2 thì đồ thị g x nằm phía trên trục
hoành nên g x  0 . Do đó hàm số g x  f x  x đồng biến trên 1; 2 .
Chọn đáp án C. Câu 8:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình 2 2
x  4x  5  4x m x có đúng 2 nghiệm dương. A. 1  m  3. B. 3   m  5. C.  5  m  3. D. 3   m  3. Lời giải: x  2 Đặt 2 t f ( )
x x  4x  5 . Ta có f '(x) 
f '(x)  0  x  2 2 x  4x  5 Do phương trình 2 2
x  4x  5  x m x có 2 nghiệm đều dương nên xét x  0 có bảng biến thiên:
Với điều kiện x  0 thì t  1 . Xét phương trình 2
t t  5  m  0 giả sử phương trình có hai
nghiệm t ;t thì t t  1
 nên phương trình có nhiều nhất 1 nghiệm t  1 . Để phương trình 1 2 1 2 2 2
x  4x  5  4x m x có đúng 2 nghiệm dương thì phương trình 2
t t  5  m có đúng 1
nghiệm 1  t  5 . Đặt 2 (
g t)  t t  5  g'(t)  2t  1. Tìm m để phương trình (
g t)  m có đúng 1 nghiệm t sao cho 1  t  5 . Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra 3
  m  5 thì thoả mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B. Câu 9:
Cho hàm số f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:
Với mọi số thực m 0; 2 
 phương trình f  3 2 x x x 2 3 2 2019
m  2m  có bao nhiêu nghiệm 2 thực phân biệt? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2 Lời giải:
Xét hàm số gx 3 2
x  2x  2019x g x 2 '
 3x  4x  2019  0 x
  , do đó hàm số gxđồng biến trên .
 Đặt t gx * , với mỗi
t  phương trình (*) có 1 nghiệm thực . x
Vậy số nghiệm phương trình f  3 2 x x x 2 3 2 2019
m  2m  bằng số nghiệm phương trình 2 f t 2 3
m  2m  . 2   Với 2 3 1 3
m 0; 2  m  2m   ;   
 , do đó dựa vào đồ thị đã cho, ta thấy phương trình 2 2 2  f t 2 3
m  2m  có 3 nghiệm phân biệt. 2
Chọn đáp án B. Câu 10: Cho hàm số
y f (x) có đạo hàm f x 2
x  2x với mọi x . Hàm số
gx  f  2  x   2 2
1  x  1  3 đồng biến trên các khoảng nào dưới đây? A.  2  ;  1 . B.  1  ;  1 . C. 1; 2 . D. 2; 3 . Lời giải: x xx   Ta có g (
x)  f  2 2  x  1.   f    2
2  x  1  1 . 2  2 2 x  1 x  1 x 1  
f x  x x  x  2 2 2 1  1 nên f (  ) x  1  , x
  hay f x 1 0, x   . Suy ra f  2
2  x  1 1 0 , x   . Bảng biến thiên: x ∞ 0 + ∞ g' x ( ) + 0 0 g x ( ) ∞ ∞
Hàm số gx đồng biến trên khoảng ;0 .
Chọn đáp án A.
Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số   2x   4 x f x e e m trên 0;ln 4 
 bằng 1.Tính tổng các phần tử của . S A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 . Lời giải:
Chú ý kết quả:
Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a;b 
 .Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số f (x) trên a;b   , ta có:
0,nÕu M.m  0 
M m M m
3: max f (x) 
. 4: min f (x)   M m M m .
xa;b   2
xa;b    ,nÕu M.m  0  2 Chứng minh:
1.2.2.Chứng minh
3 .
+Trường hợp 1: M m  0 thì f ( ) x  0 x   ; a b   .Từ đó max f ( ) x  max f ( )
x M  maxM; 
m  max M ; m .
xa;b
xa;b    
+Trường hợp 2: 0  M m thì f ( ) x  0 x   ; a b   .Từ đó f ( ) x   f ( )
x  m  maxM; 
m  max M ; m  max M ; m .Suy ra max f ( )
x  max M ; m .
xa;b  
+Trường hợp 3: M  0  m
-Với x thỏa mãn 0  f ( )
x M f (x)  M .
-Với x thỏa mãn m f ( )
x  0  m   f ( )
x  0  m   f ( )
x f (x)  m . Như vậy f ( )
x  max M ; m .Suy ra max f ( )
x  max M ; m .
xa;b  
Tóm lại ta có điều phải chứng minh.
1.2.3.Chứng minh 4 . + .
M m  0  Phương trình f ( )
x  0 có nghiệm x   ; a b   .Lại có f ( ) x  0 x   ; a b   .Suy ra min f ( ) x  0 .
xa;b   + .
M m  0 .Không giảm tính tổng quá, giả sử M m  0 (Nếu 0  M m thì chứng minh tương tự).Do đó f ( ) x  0 x   ; a b 
 .Từ đó ta có min f ( ) x  min f ( )
x m  minM; 
m  min M ; m .
xa;b
xa;b     + Đặt 2x   4 x t e
e , với x 0;ln 4   thì t  4;  0   .Xét hàm số (
g t)  t m,t   4;  0   .Rõ ràng (
g t) là hàm tăng trên  4  ;0   . + Nếu ( g 4  ). (
g 0)  0 thì min f (x)  min ( g t)  0 . x0;ln 4 t 4  ;0     m + Nếu g g
  mm   4 ( 4). (0) 0 4  0   thì m   0 ( g 0)  ( g 4  )  ( g 0)  ( g 4  )
min f (x)  min ( g t)   m  2  2 . x0;ln 4 t 4  ;0     2 m0;4   m  5 Như vậy min f ( ) x  1     .   x0;ln 4       m 2 2 1  m 1
Chọn đáp án A.
Câu 12: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đạo hàm f x thỏa mãn: f x   2
1  x x  5.
Hàm số y f x   3 3
3  x  12x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1; 5 . B. 2;  . C.  1  ;0 . D. ;  1 . Lời giải: 2
Ta có: f x   2
1  x x  5 suy ra f x 3 1  x 3       x 35 
 x  4x  2x  2   . Mặt khác: y 
f x   2 3.
3  3x  12   x  x  x     3
 x  2x  2x  5   2 3 4 2 2 x  4 .   x   Xét y  0  3
 x  2x  2x  5  5 2 0   . x   2
Vậy hàm số y f x   3 3
3  x  12x nghịch biến trên các khoảng  5
 ; 2 và 2;  .
Chọn đáp án B. 1
Câu 13: Cho parabol P 2
: y x và đường tròn C có bán kính bằng 1 tiếp xúc với trục hoành đồng 2
thời có chung một điểm duy nhất với P như hình vẽ sau:
Hoành độ của điểm A bằng 3 3 3 3 A. . B. 3 . C. . D. . 2 2 2 Lời giải: 2 2
Phương trình đường tròn C : x a  y  
1  1 với I a  ;1 và a  0 .
Xét nữa đường tròn chứa điểm A và nằm bên trái đường thẳng x a . 2 2
Ta có C : x a  y  
1  1 nên x a   y  2 2 1 1
a  2y y . 1
Xét nửa parabol P 2
: y x với x  0 ta có x  2y . 2  1  1 Gọi 2
Ax; x  là điểm thuộc P 2 : y x .  2  2 y y
Ta có tiếp tuyến tại A vuông góc với IA nên A I 3 y x .  1
  x  2a  0 . A A x x A I  2 1  2  1  2 Mà 2 A x; x  
 C nên x a 2 4 2 2  x  1
 1 x  8ax  4a  0  2ax  8ax  4a x    a .  2   2  3 8 3 3 Do vậy 3
a  2a a
. Từ đó suy ra x  3 . 27 2 A
Chọn đáp án B. 2 x x  2
Câu 14: Cho hàm số y
có đồ thị C . Biết rằng trên C có hai điểm A,B đối xứng nhau x  1  5 
qua điểm I 0;  . Tính độ dài đoạn thẳng . AB  2  A. 10 . B. 3 13 . C. 9 . D. 61 . Lời giải: 2 2
a a  2  a a  2
Tập xác định: D    \  1 . Gọi A ; a
C  x  a; y  5  . a  1 B B a    1 x x a a a a
Mặt khác BC 2 2 2 2 2 2 B By   5    a  3  . B x  1 a  1 a 1 B
2 a a  2  2   2 2
Khi đó: AB  4a   5    3 13 .  a  1   
Chọn đáp án B.
Câu 15: Cho hàm số y f x 4 2
ax bx c a,b,c có đồ thị như hình vẽ sau:  4sin x  1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f    m  3  có nghiệm  7  thuộc khoảng 0; ?  6  A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. Lời giải:  7   1  4sin x  1  4sin x 1
 4sinx  1 m x  0;  sin x  ;1     1     ;1.  3 fm f      .  6   2  Ta có: 3  3   3  3  7 
Từ đồ thị suy ra để phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng 0;  ta cần có  6 
m 0;1  m0;3.   
 Do m  m0;1;2; 
3 . Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề 3 bài.
Chọn đáp án A. 2
Câu 16: Cho hàm số f x có f x  x    2 1
x  2x , với mọi x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số f  2
x  8x m có 5 điểm cực trị? A. 16 . B. 17 . C. 15 . D. 18 . Lời giải: 2
y   x   f  2
x x m  x   2
x x m    2
x x m 2 2 8 8 2 4 8 1 8
x  8x m  2 .
Vậy yêu cầu bài toán tương đương hai phương trình: 2
x  8x m  0 ; 2
x  8x m  2  0 có hai 1  6  m  0 1
 6  2  m  0
nghiệm phân biệt khác 4 ; tức: 
m  16  m1,2,...,1  5 . 16  32  m   0 1
 6  32  m  2   0
Chọn đáp án C. 1
Câu 17: Cho hàm số f x 3 2
x x x  3  log m . Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 3 3
f f x  x có ba nghiệm thực phân biệt? A. 20 . B. 18 . C. 19 . D. 17 Lời giải:
Ta có f x  x x   x  2 2 ' 2 1 1  0 x
 . Do đó hàm số f x đồng biến trên  .
Với một hàm số đồng biến trên ta có tính chất sau:
Hàm số f x đồng biến trên  khi đó f f .... f x  x f x  x
Thật vây nếu f x  x f f ... f x  f f ...f x  ...  f x  x ( Vô lí)     n n1
Nếu f x  x f f ... f x  f f ... f x  ...  f x  x (Vô lí)     n n1
Ta có điều phải chứng minh.
Áp dụng tính chất trên ta có:
f f x  x f x 1 3 2
x x x x  3  log m x  log m gx 1 3 2
x x  3 * 3 3   3 3
Phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi * có ba nghiệm thực phân 5 5 biệt 3 3
y  log m y   log m  3  3  m  3  m 7,8,...,26 . Có tất cả 20 số nguyên CT 3 CD 3   3 thỏa mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ, biết f  
1  f 2 và f 0  f 3.    
Phương trình f 2sin x  
1  f m có 3 nghiệm phân biệt thuộcđoạn  ;   khi và chỉ khi  2 2  A. m0;2 . B. m 1  ; 3  \ 0; 
2 . C. m f 0; f 2 . D. m 1  ; 3 . Lời giải:    
Đặt t  2sin x  1, khi x   ;   thì t  1  ;3 
 và mỗi giá trị t tìm được ta sẽ tìm được một giá  2 2  trị x .    
Do đó hương trình f 2sin x  
1  f m có 3 nghiệm phân biệt thuộcđoạn  ;   khi và chỉ  2 2 
khi phương trình f t  f m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1  ;3   .
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình f t  f m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  f m   f 0  1  ;3 
 khi và chỉ khi f 2  f m  f 0       f  m   f 2 m  0 
 f m  f 0 0  m  3
Dựa vào bảng biến thiên:       . f
 m  f   m  1; 3  \ 0;  2 2  1   m    2   m   2 Vậy m 1  ; 3  \ 0; 
2 thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hàm số đa thức f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ sau:
Bất phương trình f x 2 2sin
 2sin x m nghiệm đúng với mọi x0;  khi và chỉ khi
A. m f   1 1  .
B. m f 2  2 .
C. m f   1 1  .
D. m f 2  2 . 2 2 Lời giải:
Bất phương trình f x 2 2sin
 2sin x m nghiệm đúng với mọi x0;  khi và chỉ
khi m  max gx với gx  f x 2 2sin
 2sin x . Ta đặt t  2sinx , khi x0;  thìt0;2 . x   0;  t
Khi đó gx  f x 2 2sin
 2sin x trở thành gt  f t 2  . 2 t  0 
Ta có gt  f t  t  0  t  1  t  2 
Dựa vào đồ thị ta thấy rằng f t  t  0;t  1  ;2   nên g  1  g2 . 1
Khi đó maxgt  g  1  f   1 
 maxgx. Vậy m f   1 1 
thỏa yêu cầu bài toán. t   0;1 x    0;  2 2
Chọn đáp án A.
Câu 20: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 6 4 3 3 2
x  3x m x  4x mx  2  0 nghiệm đúng với mọi m 1  ;3 
 . Tổng các phần tử thuộc S bằng A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4. Lời giải: Yêu cầu bài toán 6 4 2 3 3
x  3x  4x  2  m x mx , x   1  ;3    x  3 2   2 x   3 3 1
1  m x mx , x   1  ;3   2
x  1 mx, x   1  ;3 
  m gx 1  x  , x   1  ;3 
  m  min gx  g 
1  2  S  1;  2 . x 1  ;3  
Chọn đáp án B.
___________ HẾT ___________
Huế 15h30, ngày 04 tháng 5 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 10_TrNg 2020 KH¶O S¸T HµM Sè Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI  1  5  1  Câu 1:
Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f     , f   
 2 . Hàm số y f x  2  4  2e
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:  1 1 
Bất phương trình f x   x 2 ln 2
x m nghiệm đúng với mọi x  ;   khi và chỉ khi  2 2e  1 1 A. m  3  . B. m  3  . C. m  1. D. m  1 . 2 4e 2 4e Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên
và thỏa mãn f 6  5 , f 4  2 và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f   x 2 2 3
x  1  x m có nghiệm trong khoảng 3; 1   là A. 10 . B. 9 . C. 4 . D. 0 . Câu 3:
Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số f x như hình vẽ sau:
Hàm số     x g x
f e  2  2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3   3  A. 0;   . B.  1  ; 2 . C. 1;    . D.  ;2 .  2   2  2 2 Câu 4: Cho phương trình x x 1 16  2.4
 10  m ( m là tham số). Số giá trị nguyên của m  10  ;10   để
phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thực phân biệt là A. 7. B. 1 . C. 9 . D. 8 . Câu 5:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số     2 g x
f x x bằng A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . x  2m Câu 6:
Cho hàm số f (x) 
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho x  1
max| f (x)| min| f (x)| 4 . Tổng các bình phương các phần tử củaS là [0;2] [0;2] 37 37 A. . B. . C. 25 . D. 5 . 16 8 Câu 7:
Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:  3 3 
Số nghiệm thuộc đoạn  ; 
 của phương trình 2 f cos x  1  0 là  2 2  A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. ax  5 Câu 8:
Cho hàm số f x 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: bx c
Trong các số a, b c có bao nhiêu số âm? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 2  ax Câu 9:
Cho hàm số f (x) 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: bx c
Tổng các số a b c thuộc khoảng nào sau đây?  2   2  A. 0; 2 . B.  2  ;0. C. 0;  . D.   ; 0  .  3   3 
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f cos x  m  2019 f cos x  m  2020  0 có
đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 2    là A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 5 . 2x  4
Câu 11: Có bao nhiêu số thực m để đường thẳng y  x m cắt đồ thị C của hàm số y  tại hai x  1
điểm phân biệt B,C sao cho tứ giác OABC là hình bình hành, trong đó A5; 5 và O là gốc tọa độ? A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 12: Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị của hàm số y f x; y f 'x như hình vẽ bên.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f f x  m  2 f x  3x m
có đúng 3 nghiệm thực. Tổng các phần tử của S bằng A. 0 . B. 6  . C. 7 . D. 5. Câu 13: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ac  0,bd  0
B. ac  0,bd  0
C. ac  0,bd  0
D. ac  0,bd  0
Câu 14: Cho hàm số   4x 3x 2  3  4
 24 x  48 x f x e e e
e m . Gọi A , B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0; ln 2 
 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 23;10 
 sao cho A  3B ? A. 26 . B. 25 . C. 27 . D. 24 .
Câu 15: Cho hàm số f x 4 3 2
ax bx cx dx ea,b,c,d,e  có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Số nghiệm thực của phương trình f x  a e A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 16: Cho hàm số 3 2
y x ax bx c có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Hỏi số cực trị
của hàm số f x  y2  2y .y ? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 2x  1
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị C của hàm số y  cắt đường thẳng x  2
y  2x m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc AOB nhọn ( O là gốc tọa độ). 3 5 A. m  . B. m  . C. m  2 . D. m  . 2 2
Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên m 20
 ;20 để trên đồ thị hàm số 3 2
y x mx   2 m   2 3 3
1 x  2  m
có một cặp điểm đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O? A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 21 .
Câu 19: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x  x x   x  3 2 1 13
15 . Tìm số điểm cực trị của hàm số  5x y f   . 2  x  4  A. 4 . B. 7 . C. 2 . D. 6 .
Câu 20: Biết rằng đồ thị hàm số y  m   3
x  m   2 3 3
3 x  6m  1x m  1 luôn đi qua ba điểm cố định
và ba điểm cố định này cùng thuộc một đường thẳng  . Viết phương trình của  .
A. y  17x  2 .
B. y  17x  2 .
C. y  17x  2 .
D. y  17x  2 .
___________ HẾT ___________
Huế 15h30, ngày 04 tháng 5 năm 2020
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TR¾C NGHIÖM CHUY£N §Ò M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 10_TrNg 2020 KH¶O S¸T HµM Sè
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT  1  5  1  Câu 1:
Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f     , f   
 2 . Hàm số y f x  2  4  2e
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:  1 1 
Bất phương trình f x   x 2 ln 2
x m nghiệm đúng với mọi x  ;   khi và chỉ khi  2 2e  1 1 A. m  3  . B. m  3  . C. m  1. D. m  1 . 2 4e 2 4e Lời giải: f x   x 2
x m f x   x 2 ln 2 ln 2  x m 1
Xét hàm số gx  f x  ln 2  x 2
x gx  f x   2x x
f x   0 1 1   Với x   ;    ta có    1
g x  0 . Suy ra hàm số gx  f x   x 2 ln 2  x đồng  2 2e    2x  0  x  1 1   1   1   1 1 1
biến trên khoảng  ;  
  gx  g
gx  f   ln   g x  3        2    2 2e  2  2e   2e   e  4e 4e  1 1  1
g x  m với mọi x  ;     m  3  .  2 2e  2 4e
Chọn đáp án A. Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên
và thỏa mãn f 6  5 , f 4  2 và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f   x 2 2 3
x  1  x m có nghiệm trong khoảng 3; 1   là A. 10 . B. 9 . C. 4 . D. 0 . Lời giải: f   x 2 2 3
x  1  x  .
m Đặt t  3  x , phương trình trở thành
f t    t2    t m f t 2 2 3 1 3 2
t  6t  10  t  3  m Với x  3  ; 1
  thì t 4;6.
Xét hàm số gt  f t 2 2
t  6t  10  t  3 với t 4;6 có 
gt  f tt 3 2   1  0, t
 4;6 vì f t  0, t   4 . 2 t  6t  10
Suy ra hàm số g t đồng biến trên 4;6  gtg4; g6 .
f 6  5 , f 4  2 nên  gt5  2;13  10   m5  2;13  10  , mà m nguyên nên
m7;8;9;10;11;12;13;14;15;1 
6 . Vậy có 10 giá trị nguyên m thỏa mãn điều kiện bài ra.
Chọn đáp án A. Câu 3:
Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số f x như hình vẽ sau:
Hàm số     x g x
f e  2  2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3   3  A. 0;   . B.  1  ; 2 . C. 1;    . D.  ;2 .  2   2  Lời giải: Ta có:   x  .  x g x e f e  2 .
Hàm số g x nghịch biến     0 x
 .  x  2  0   x g x e f e
f e  2  0 * .
Dựa vào đồ thị ta được: * x   2  3 x e
e  5  x  ln 5 .  3 
Do đó hàm số g x nghịch biến trên khoảng 1;    .  2 
Chọn đáp án C. 2 2 Câu 4: Cho phương trình x x 1 16  2.4
 10  m ( m là tham số). Số giá trị nguyên của m  10  ;10   để
phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thực phân biệt là A. 7. B. 1 . C. 9 . D. 8 . Lời giải: 2 Đặt 4x t   1
Phương trình đã cho trở thành: 2
t  8t  10  m (1) 2
Ta thấy với mỗi t  1 thì phương trình 4x t có 2 nghiệm phân biệt còn với t  1 thì phương trình có 1 nghiệm.
Nên phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt  1 có 1 nghiệm t  1 . Xét f t 2
t  8t  10 ta có bảng biến thiên: m  6  Suy ra: 
. Do m  nên m 6  ;4;5;6;7;8;9;1  0 . m   3
Chọn đáp án D. Câu 5:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số     2 g x
f x x bằng A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải: Cách 1: x
Từ đồ thị hàm số ta suy ra f x 0  0   x  2  
) f x  0 x   2
 ;0; f x  0 x  ; 2    0;.  1 x   2  1  2
 x  1  0  x   x  1  2
Ta có gx     x   f  2 2 1 .
x x; gx  0   x  2      
f x x 2 x x 2 2  0   x  0 2   
x x  0 x 1   x  ) f  1;0 2 x x   2  0  2
  x x  0   x  1;2
Bảng xét dấu của gx :
Dựa vào bảng xét dấu ta suy ra hàm số đã cho có 3 điểm cực tiểu.
Cách 2: Ta sử dụng phương án chọn hàm trực tiếp
Dựa vào đồ thị, ta chọn hàm f x  xx  2
Vậy gx   x   2
x x 2 2 1
x x  2. Lập bảng xét dấu gx ta tìm được kết quả
Chọn đáp án C. x  2m Câu 6:
Cho hàm số f (x) 
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho x  1
max| f (x)| min| f (x)| 4 . Tổng các bình phương các phần tử củaS là [0;2] [0;2] 37 37 A. . B. . C. 25 . D. 5 . 16 8 Lời giải: x  2m 1  2m
Hàm số f (x) 
liên tục trên đoạn 0; 2 
 và f 'x  với x [0; 2]. x  1 x 12 1 a) Xét m
, ta có f (x)  1, x  1 . 2 1
Do đó: max| f (x)| min| f ( )|
x  2  4 . Vậy m
không thỏa mãn yêu cầu bài toán. [0;2] [0;2] 2 1 b) Xét m  . 2
Phương trình f 'x  0 vô nghiệm trên đoạn 0; 2 
 . Do đó y f x đơn điệu trên 0; 2   2m  2
Lại có f (0)  2m , f (2)  . 3 m
Trường hợp 1: Khi f   f   0 0 . 2  0   m  1.   2m  2
Từ giả thiết max| f (x)| min| f (x)| 4 , ta có |2 | m   4 . [0;2] [0;2] 3 2m  2 5
Với m  0 , suy ra 2m
 4  m  (thỏa mãn). 3 4 2m  2 7
Với m  1 , suy ra 2  m
 4  m   (thỏa mãn). 3 4
Trường hợp 2: Khi f 0. f 2  0  1   m  0 .  |2m  2|
Ta có min| f (x)| 0 và max| f (x)| max |  2 | m ;  . [0;2] [0;2]  3   |2m  2| |  2m| Khả năng 1:  2
. Trường hợp này không xảy ra do 1  m  0 . |  2m|  4 |  2m  2| |2 | m  Khả năng 2: 3  |2m  2|   4  3 |2m  2| m  5 Từ  4 |
m  1| 6  
. Trường hợp này hệ vô nghiệm vì 1  m  0 . 3 m  7    7 5
Kết luận: S   ;  .  4 4 
Chọn đáp án B.
Bài tập tương tự:
6- 1) Cho hàm số f x 3 2
x  3x  2m  5 (với mlà tham số). Gọi S là tập tất cả các giá trị của
m để min f x  max f x  5 . Tổng số phần tử của S 1  ;3 1  ;3     17 23 A.  . B. 3  . C.  . D. 6  . 2 4 Lời giải: x  0(l)
Xét hàm số f x 3 2
x x m   f x 2 3 2 5 '
 3x  6x f 'x 2
 0  3x  6x  0   . x   2( ) n Bảng biến thiên: 1
TH1: Nếu 2m  1  0  m   . 2  f x  f x 1 min max
 5  2m  1 2m  5  5  m   (nhận). 1  ;3 1  ;3     4 3 1
TH2: Nếu 2m  1  0  2m  3    m   . 2 2
 min f x  max f x  5  0  2m  5  5  m  0 (loại). 1  ;3 1  ;3     5 3
TH3: Nếu 2m  3  0  2m  5    m   . 2 2
 min f x  max f x  5  0  2m 1  5  m  3  (loại). 1  ;3 1  ;3     5
TH4: Nếu 2m  5  0  m   . 2  f x  f x 11 min max  5  2
m  5  2m  1  5  m   (nhận). 1  ;3 1  ;3     4  1 11
S   ;   tổng các phần tử của S là 3  .  4 4 
Chọn đáp án B.
6- 2) Cho hàm số f x 4 3 2
x  4x  4x a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0; 2 
 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3; 3   sao cho M  2m ? A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải:
Xét hàm số gx 4 3 2
x  4x  4x a . x  0  gx 3 2
 4x  12x  8x ; gx  0 3 2
 4x  12x  8x  0  x  1  . x  2  Bảng biến thiên: a  1  0 a  1 
Do 2m M  0 nên m  0 suy ra gx  0 x   0;2   . Suy ra    . a  0 a    0
+) Nếu a  1 thì M  a , m  a  1  2a  1  a a  2 .
+) Nếu a  0 thì M a  1 , m a  2a a  1  a  1 .
Do đó a  2 hoặc a  1 , do a nguyên và thuộc đoạn 3; 3   nên a 3  ; 2  ;1;2;  3 .
Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài.
Chọn đáp án D. Câu 7:
Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:  3 3 
Số nghiệm thuộc đoạn  ; 
 của phương trình 2 f cos x  1  0 là  2 2  A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Lời giải: 1
Đặt cos x t , ta có: 2 f t  1  0  f t  * . 2
Dựa vào bảng biến thiên
Ta thấy phương trình (*) có bốn nghiệm phân biệt t  1
  t  0  t  1  t . 1 2 3 4  3 3 
Xét sự tương giao của hai đồ thị hàm số y  cos x y t trên đoạn  ;   .  2 2   3 3 
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm trên đoạn  ;   .  2 2 
Chọn đáp án C. ax  5 Câu 8:
Cho hàm số f x 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: bx c
Trong các số a, b c có bao nhiêu số âm? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: c
Tiệm cận đứng: x  2   0    2   c  2 . b b a
Tiệm cận ngang: y  2    2   a  2  . b b    f xac 5b 2 5               
 . Vậy b  0 . Do đó a 0,c 0 . bx c 0 ac 5b 0 4b 5b 0 b 0; 2  4  2  x  5
Giải nhanh: Chọn hàm y  . 1 x  2
Chọn đáp án B. 2  ax Câu 9:
Cho hàm số f (x) 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: bx c
Tổng các số a b c thuộc khoảng nào sau đây?  2   2  A. 0; 2 . B.  2  ;0. C. 0;  . D.   ; 0  .  3   3  Lời giải: 2  axaa Ta có lim  , theo giả thiết suy ra  3  a  3  b
x bx c b b
Hàm số không xác định tại x  1  b c  0  b c ac  2b
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định nên f x    với mọi x khác 1 bx c 0 2 Suy ra 2 2 2
ac  2b  0  3
b  2b  0    b  0  0  b  3 3
Lại có a b c  3b b b  b  2 
Vậy tổng a b c thuộc khoảng 0;  .  3 
Chọn đáp án C.
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f cos x  m  2019 f cos x  m  2020  0 có
đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 2    là A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 5 . Lời giải:
Đặt t  cos x t   1  ;1  f   t 1  ; 3    f t  1  Khi đó 2
f t  m  2019 f t  
m  2020  0  
(nhận xét a b c  0 )  f
 t  2020  m    Với f t 3  1
  t  0  cosx  0  x ;
 (pt có 2 nghiệm thuộc 0; 2    ).  2 2   3
Theo yêu cầu bài toán ta cần f t  2020  m có 4 nghiệm phân biệt khác ; . 2 2
Dựa vào đồ thị ta chọn f t 1  ;1  1
  2020  m  1  2019  m  2021  .
Do m  m2019; 202  0 .
Chọn đáp án A. 2x  4
Câu 11: Có bao nhiêu số thực m để đường thẳng y  x m cắt đồ thị C của hàm số y  tại hai x  1
điểm phân biệt B,C sao cho tứ giác OABC là hình bình hành, trong đó A5; 5 và O là gốc tọa độ? A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và d :
2x  4  x m  2x  4  x mx 1 2
 x  m  3x m  4  0*,x  1  x  1
C cắt d tại 2 điểm phân biệt  * có 2 nghiệm phân biệt khác 1    0  2            
2  m    m 2m 16 0, m . 1 3 1  m  4   0
Khi đó, giả sử Bx ; x m,C x ; x m với x ,x là nghiệm của phương trình * , tức là: B B C CB C
x x m  3 B C  . Ta có: OA   5
 ;5,CB  x x ;x x B C C B
x .x  m  4  B C C B O A
x x      B Cx x B C 2 5 25
Khi đó, tứ giác OABC là hình bình hành  OA CB     x x  5    C B x xB C
x x x x    m   m  
m m  m B C 2 4 . 25 B C  32 4 4 2 25 2 0 0         . x x  x xx x   m  2 B C B C B C
Vậy có 2 giá trị thực của m.
Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị của hàm số y f x; y f 'x như hình vẽ bên.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f f x  m  2 f x  3x m
có đúng 3 nghiệm thực. Tổng các phần tử của S bằng A. 0 . B. 6  . C. 7 . D. 5. Lời giải:
Ta có: f x 3 2
ax bx cx d f x 2 '
 3ax  2bx c f 1  0
a b c d  0 a  1     f '0  0 c  0 b  2 
Quan sát đồ thị ta có:     
f x x x f '2   3 2 3 2   0
12a  4b c  0 c  0          f    3a 2b c 3 d      2 ' 1 3
Đặt t f x  m m f x  t phương trình trở thành
f t  2 f x  3x f x  t  f t  3t f x  3x 3 2 3 2   3 2
 3 3 2®ång biÕn trªn 
 3  3  2   3  3  2 h t t t t x x x t t t
 x t.
Khi đó m f x  x gx 3 2
x  3x x  2 . Phương trình này có 3 nghiệm phân biệt
y m y m4,3,...,2 . Tổng các phần tử của S bằng 7 . CT CD
Chọn đáp án C. Câu 13: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ac  0,bd  0
B. ac  0,bd  0
C. ac  0,bd  0
D. ac  0,bd  0 Lời giải:
Từ giao của đồ thị hàm số với trục Oy ta có d  0. Do lim y    a  0. x b  0  b  0
Ta có y'  0 có hai nghiệm dương phân biệt nên a   
ac  0,bd  0. c c    0  0 a
Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hàm số   4x 3x 2  3  4
 24 x  48 x f x e e e
e m . Gọi A , B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0; ln 2 
 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 23;10 
 sao cho A  3B ? A. 26 . B. 25 . C. 27 . D. 24 . Lời giải: Đặt x
t e , x  0; ln 2  t  1; 2 .    
Xét hàm số ht 4 3 2 |
 3t  4t  24t  48t m|trên 1  ;2 
 . Đặt gt 4 3 2
 3t  4t  24t  48t  . m t  2[1;2]  gt 3 2
 12t  12t  48t  48 ; gt  0  t  2 
; g 1  m  23 , g2  m  16 . t  1 
TH1: 16  m  10  m  23  m  16  0  A  max ht  m  23 ; B  min ht  m  16 . 1;  2   1  ;2    16   m  10  16   m  10  25  Suy ra:    25  
m  10 . Do đó có 22 giá trị.
m  23  3m  48 m  2  2
TH2: 23  m  16  m  23  m  23, |m  16| m  16.
m  23  m  16  85  39       16  3(   23) m m m  4 2    
. Suy ra có 4 trị của m thỏa mãn.
m  23  m  16  39  71    m   
m  23  3(m 16)  2 4
Vậy có tất cả 26 giá trị thỏa mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho hàm số f x 4 3 2
ax bx cx dx ea,b,c,d,e  có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Số nghiệm thực của phương trình f x  a e A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải: 5
Do đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm x  3  ; x  1
 ; x  nên ta có hệ phương trình: 4       11 3  0   108   27  6   0 b a f a b c d   3     f  1    0   4
a  3b  2c d  0  c  4  a      125 75 5 d  15 5  a     a
b c d  0 f   0    16 16 2   4   Khi đó xét phương trình f x 4 3 2
a e ax bx cx dx a  0 4 11 3 2 4 11 3 2  ax
ax  4ax  15ax a  0  x
x  4x  15x  1  0 (Hoặc dùng MTCT) 3 3 11
Xét hàm số f x 4 3 2  x
x  4x  15x  1 xác định trên tập số thực . 3  x  3  
Ta có: f x 3 2
 4x  11x  8x  15  0  x    1 .  5 x   4 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên nhận thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt nên 11 phương trình 4 3 2 x
x  4x  15x  1  0 có 4 nghiệm phân biệt. 3
Chọn đáp án A. Câu 16: Cho hàm số 3 2
y x ax bx c có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Hỏi số điểm cực
trị của hàm số f x  y2  2y .y ? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Lời giải:
Ta có f x  yy  yy  y y   y    3 2 2 . 2 . 2 . 12
12 x ax bx c Hàm số 3 2
y x ax bx c có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt nên phương trình 3 2
x ax bx c  0 có ba nghiệm đơn phân biệt.
Chứng tỏ phương trình f x  0 có ba nghiệm phân biệt và f x đổi dấu qua các nghiệm đó
hay hàm số f x có 3 điểm cực trị.
Chọn đáp án C. 2x  1
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị C của hàm số y  cắt đường thẳng x  2
y  2x m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc AOB nhọn ( O là gốc tọa độ). 3 5 A. m  . B. m  . C. m  2 . D. m  . 2 2 Lời giải:
Tập xác định: D   \  2 .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C và d :
2x  1  2x m  2x 1 x  22x m 2
 2x  6  mx  2m 1  0*,x  2 x  2
C cắt d tại 2 điểm phân biệt  * có 2 nghiệm phân biệt khác 2    0    m m   m   2.2   6 m 2 4 44 0, . 2 .2  2m  1   0
Khi đó, giả sử Ax ; 2x m ,Bx ; 2x m với x ,x là nghiệm của phương trình * , tức là: A A B BA B  6  m x x   A B  2  . 2m  1 x .x   A B  2
Ta có: Góc AOB nhọn  O .
A OB  0  x .x  2x m2x m  0 A B A B    2m 1 6 m
x x mx x  2 5 . 2  m  0 2  5  .  2 . mm  5
0  2m  5  0  m  . A B A B 2 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên m 20
 ;20 để trên đồ thị hàm số 3 2
y x mx   2 m   2 3 3
1 x  2  m
có một cặp điểm đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O? A. 19 . B. 18 . C. 20 . D. 21 . Lời giải:
Gọi M x ; y N x ; y với M N không trùng O0;0 . 0 0  0 0 
M N thuộc đồ thị hàm số  Hệ sau có nghiệm có nghiệm x  0 và y  0 . 0 0 3 2
y x  3mx  3   2 m  1 2 x  2  m 2 0 0 0 0   4 2m 2 2
 0  6mx  4  2m 2  x  3 2  0 0
y  x  3mx  3   2 m  1 2 x  2  m 6m 0 0 0 0 2 4  2m 0  m  2 Yêu cầu bài toán   0   . 6mm    2 Vì m 20
 ;20 nên m 1  9, 1  8, 1  7,..., 2  , 
1 . Vậy có 19 giá trị m cần tìm.
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x  x x   x  3 2 1 13
15 . Tìm số điểm cực trị của hàm số  5x y f   . 2  x  4  A. 4 . B. 7 . C. 2 . D. 6 . Lời giải:   2 3 5x   5x  2 5
x  20  5x   5x  5x  Ta có y     f       1 13      15 2 2  x  4   x  4  x  2 2 2 2 2
x  4   x  4  x  4 4 
15625x x  4x  5x  43x  13x  123 2 2 2 2    x  48 2  4
phương trình y  0 có các nghiệm bội lẻ là x  1; x  2
 ; x  ; x  3; x  4 , suy ra y đổi dấu 3 4  5x
khi đi qua các điểm x  1; x  2
 ;x  ;x  3;x  4. Vậy, hàm số y f
 có 6 điểm cực trị. 3 2  x  4 
Chọn đáp án D.
Câu 20: Biết rằng đồ thị hàm số y  m   3
x  m   2 3 3
3 x  6m  1x m  1 luôn đi qua ba điểm cố định
và ba điểm cố định này cùng thuộc một đường thẳng  . Viết phương trình của  .
A. y  17x  2 .
B. y  17x  2 .
C. y  17x  2 .
D. y  17x  2 . Lời giải:
Gọi M x; y là điểm cố định mà hàm số đi qua, ta có 3 2
y  (m  3)x  3(m  3)x  (6m  1)x m  1, m  3 2       x 3x 6x 1 0 m 3 2
x x x   3 2 3 6
1  3x  9x x  1  y  0, m    3 2
3x  9x x  1 y  0 3 2
y x x x    3 2 3 9
1 3 x  3x  6x  1  17x  2  17x  2 .
Vậy tất cả các điểm cố định nằm trên đường thẳng y  17x  2 .
Chọn đáp án C.
___________ HẾT ___________
Huế 15h30, ngày 20 tháng 5 năm 2020