Kĩ Thuật Giải Nhanh Cực Trị Hàm Bậc 4 Trùng Phương | Toán 12

ÔNG THỨC TÍNH NHANH: DỮ KIỆN CÔNG THỨC THỎA MÃN: a.b<0 1. Tam giác vuông cân tại A 8a  b3  0 2. Tam giác ABC đều 24a  b3 0 3. Tam giác có góc BAC= b3  8a  cos hoặc 8a  b3. tan2 b3  8a 2 4. Tam giác có SABC  S0 32a3.S 2  b5  0 0 5. Tam giác có max(S0 ) b5 S0   32a3 6. Tam giác có độ dài cạnh BC = t at2  2b  0 7. Tam giác có độ dài AB=AC = t 16a2t2  b4  8ab  0 8.Tam giác cùng điểm O tạo hình thoi b2  2ac  0 9. Tam giác có cực trị B;C Ox b2  4ac  0 10. Tam giác có trọng tâm O b2  6ac  0. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!   

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kĩ Thuật Giải Nhanh Cực Trị Hàm Bậc 4 Trùng Phương | Toán 12

ÔNG THỨC TÍNH NHANH: DỮ KIỆN CÔNG THỨC THỎA MÃN: a.b<0 1. Tam giác vuông cân tại A 8a  b3  0 2. Tam giác ABC đều 24a  b3 0 3. Tam giác có góc BAC= b3  8a  cos hoặc 8a  b3. tan2 b3  8a 2 4. Tam giác có SABC  S0 32a3.S 2  b5  0 0 5. Tam giác có max(S0 ) b5 S0   32a3 6. Tam giác có độ dài cạnh BC = t at2  2b  0 7. Tam giác có độ dài AB=AC = t 16a2t2  b4  8ab  0 8.Tam giác cùng điểm O tạo hình thoi b2  2ac  0 9. Tam giác có cực trị B;C Ox b2  4ac  0 10. Tam giác có trọng tâm O b2  6ac  0. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!   

13 7 lượt tải Tải xuống
b
2
a
b
2
a
b
2
a
b
2
a
2
THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN
CỰC TRỊ HÀM TRÙNG PHƯƠNG
Phương pháp chung:
MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN VỀ HÀM BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG
y Ax
4
Bx
2
C
Lý thuyết: y Ax
4
Bx
2
C
TXĐ: D = R
y ' 4ax
3
2bx
Hàm số có 3 CT khi y’ = 0 có 3 nghiệm pb.
x
0
x
1
0
y
1
c
b
2
A(0; c)
b
2
2x
2ax
2
b
0
b
x
y
c
B
; c
x
0
2a
4
a
4a
b
2
b b
2
x3
y2
4a
c
C
2a
;
4a
c
+) Hàm số bậc 4 trùng phương khi có 3 CT thì luôn tạo thành tam giác cân tại
A(0;c).
b
4
b
+) AB AC
; BC 2.
16a
2
2a
3
+) Phương trình đường thẳng qua BC:
+) Gọi góc BAC = ta luôn có:
y và AB;AC:
4a
y
x c
b
2
a
2
2
3
b
3
8a
2
b
5
8a(1 cos
) b (1 cos
) 0 cos
b
3
8a
;
S
32a
3
+) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC:
b
3
8a
R
=> 3 CỰC TRỊ TẠO THÀNH TAM GIÁC ĐỀU: AB=BC
3 CỰC TRỊ TẠO THÀNH TAM GIÁC VUÔNG: AB.AC 0
CÔNG THỨC TÍNH NHANH:
DỮ KIN CÔNG THỨC THỎA MÃN:
a.b<0
1. Tam giác vuông cân tại A
8a b
3
0
2. Tam giác ABC đều
24a b
3
0
3. Tam giác có góc BAC=
b3
8a
cos hoặc 8a b
3
. tan
2
b
3
8a 2
4.
Tam giác có S
ABC
S
0
32a
3
.S
2
b
5
0
0
5. Tam giác có max(S
0
)
b
5
S
0
32a
3
6. Tam giác có độ dài cạnh BC = t
at
2
2b 0
7. Tam giác có độ dài AB=AC = t
16a
2
t
2
b
4
8ab 0
8.Tam giác cùng điểm O tạo hình thoi
b
2
2ac 0
9. Tam giác cực trị B;C Ox
b
2
4ac 0
10. Tam giác có trọng tâm O
b
2
6ac 0
11. Tam giác có điểm cực trị cách đều
Ox
b
2
8ac 0
12.Tam
giác có bán kính đường tròn
ngoại tiếp : R
ABC
R
0
b
3
8a
R
0
8 a .b
(BÀI TẬP VỀ CỰC TRỊ VỚI HÌNH HỌC CƠ BẢN)
8 a .b
2
x4
2mx
2
1
0.
1
Câu 1: Cho y x
4
2mx
2
m
2
m cos 3 cực trị sao cho khoảng cách 2 điểm cực tiểu
bằng 2 . Tìm m.
A.1 B.2 C.3. D.4
Giải:
a.b 0
2m 0
Hàm số có 2 CT, 1CĐ thỏa mãn:
a 0
at
2
2b 0
2
m 2
Tương tự 2 CĐ, 1CT thỏa mãn:
a.b 0
a 0
at
2
2b 0
1.
2
2
2(2m) 0
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông ?
A.
m
B.
m
C.
m
D.
m
Câu
54.
Tìm tất
cả
các
giá
trị
thực
của
tham số m
sao
cho
đồ
thị
hàm
s
y có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ?
A.
m
B.
m
C.
m
D.
m
Câu 56. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ?
A.
m
B.
m
C.
m
D.
m
Câu 57. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều ?
A.
m
B.
m
C.
m
D.
m
Câu 58. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số
điểm cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng 120
0
y
?
ba
A.
m
hoặc
m
B.
m
hoặc m
C.
m D.
m
1
x4
2mx
2
0.2. 3.
1
3 9
1.
1
3 9
1.
1.
x4
2(m2)x
2
m2
5m 5
1.1.
x4
2(m2)x
2
m2
5m 5
2.
2 3.
23. 2
3
3.2
3
3.
0
x4
2mx
2
m2
m
0
1
3 3
1
3 3
3 3
0
1
x4
2(1m
2
)x
2
m1
2
Câu 59. Với giá trnào của tham số m thì đồ thị hàm số
y
ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 ?
A.
m
hoặc
m
B.
m
hoặc m
C.
m
hoặc
m
D.
m
hoặc m
Câu 61. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất ?
A.
m
B.
m
C.
m
D.
m
Câu 62. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số
y
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ O ?
A.
m
C.
m
hoặc
m
B.
m
D.
m
hoặc
m
Câu 63. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số
y ba
điểm cực trị tạo thành tam giác cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng
2
3
độ dài cạnh bên?
A.
m
B.
m
C.
m
D.
m
Câu 64. Với giá trị nào của tham số m tđồ thị hàm số
y ba
điểm cực trị A, B, C sao cho bốn điểm A, B, C, O
là bốn đỉnh một hình thoi với O
gốc tọa độ ?
A.
m
B.
m
C.
m
D.
m
Câu 66. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số
thỏa mãn tam giác ABC vuông tại A(2;2) ?
y hai cực trị B, C
A.
m
B.
m
C.
m
D. Đáp án kC.
Câu 67. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số
y có hai
cực trị A, B thỏa mãn
AB
?
A.
m 0.
B.
m 2.
C.
m 0
hoặc
m 2.
D.
m 2.
hoặc
m 0.
x4
2mx
2
m1
1
15
2
15
2
1
15
2
1
15
2
1
2.
0.
2.
1 x4
4
(3m1)x
2
2m2
2.
1
3
2
3
1
3
2
3
x4
(3m1)x
2
3
1
3
5
3
5
3
3
5
3
5
2.
2x
4
m2x2 m2
1
2.2.
x3
3mx1
2
2
2.2.
2x
3
3(m1)x
2
6mx
m3
2.
2
3
1 2
1 2 1 2
CT
CD
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Giá trị cực tiểu của hàm số 𝑦 = 𝑥
3
− 3𝑥 :
A.4 B. -2 C. 2 D. -4
Câu 2: Cho hàm số y x
3
3mx
2
3 1 m
2
x m
3
m
2
hai điểm cực trị A, B. m
m để đường thẳng AB đi qua điểm M 0; 2
A. m
C. m
hoặc m
hoặc m
B. m
D. m
hoặc m
hoặc m
Câu 3. Với giá trị nào của m thì hàm số
y có hai cực trị:
A. m 0 B. m 0
Câu 4. Với giá trị nào của m thì hàm số y
x
3
C. m
2mx
0 D. m
1 đạt cực tiểu tại x
0
1 :
A. m
3
B. m
3
C. m
2
D. m
2
2 2 3 3
Câu 5. Cho hàm số
y
có hai điểm cực trị là
x , x . Khi đó tích
x
1
.x
2
bằng:
A.5 B.-5 C.8 D.
Câu 6.Cho hàm số
y
. Hàm số có hai điểm cực tr x , x
.Tích
x .x bằng
A.- 3 B. 2 C.- 2 D. 3
Câu 7.Cho hàm số y x
3
3x
2
1. Biểu thức liên hệ giữa giá trị cực đại (y ) và giá
trị cực tiểu (y ) là:
A.
yCD
B. y
CD
C. y
CT
D. y
CD
Câu 8:Hàm số
y
bằng bao nhiêu?
A.m
B. m
đạt cực tiểu tại x
C.m
khi tham số m lấy giá tr
D.m
Câu 9.Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y
cực trị. Chọn kết quả đúng:
có hai
0 1
2
2
0 12 2
x3
mx1
2 11
1 x3
3
4x
2
5x17
x2
x
x1
2
3.yCT3.yCT yCT3.yCD
2
1 x3
3
mxm5
1
4
13
x3x2
mx5
A. m
B. m C. m D. m
Câu 10.Gọi A,B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm sy
thẳng AB bằng :
.Khi đó đoạn
A. 2
B.
3 C. 2 D. 3
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm s
y 2x
3
(m 1)x
2
(m
2
4)x m 1đạt cực tiểu tại x = 0
A. m
B. m C. m D. m
Câu 12.Hàm số
y
có hai cực trị khi và chỉ khi:
A.
m
m B. m C. m D.
m
Câu 13.Cho hàm số
y
đây là sai
1
x
3
3
mx
2
(2m 1)x 1
, m tham số thực. Mệnh đề nào sau
A.
Hàm
số luôn luôn có cực đại và cực tiểu với mọi m
B. Hàm số có hai điểm cực trị khi m
C. Hhàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu khi m
D. Hàm số có cực trị khi m
Câu 14.Hàm số
y
x
3
mx
1
, m là tham số thực, có 2 cực trị khi :
A.m 0
D.
m 0
B.m 0 C.m 0
Câu 15.Hàm số
n:
y x
3
3x
2
mx
x của tham số m thỏa
A.
m 0
D.m 0
B.
m 0
C.
m 0
Câu 16.Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y
đạt cực đại tại x 1 . Kết quả nào đúng?
A. Không có giá trị m B. m
C. m D. m
1
3
1
3
1
3
x3
3x1
1
3
5
5
22
2 32
m x3
3
m1 x
2
mx7
3
0
1
2
03
5
1
1
2
1
x3
3mx
2
3(m
2
1)
2
1 2
x2
x1
x2
xsin 2x
;0
6
k
Câu 17: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y là
A. 1; 1 3; 5 . B. 3; 5 .
C.
1;
1
. D.
1;
3
.
Câu 18: Điểm cực đại của hàm số y là .
A. x
. B. x . C.
x . D. x .
Câu 19: Hàm số y
chỉ khi.
1
x
3
3
(m
2
m 2)x
2
(3m
2
1)x 1 đạt cực tiểu tại x = - 2 khi và
A.
. B. . C.
m 1. D. m 3 .
Câu 20: Đồ thị hàm số y x
3
3mx
2
2m có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua
đường thẳng x 2y 1 0 khi và chỉ khi :
A.
m {
1;0;1}. B. m 1.
C. m 1 . D.
m
.
Câu 21. Giá trị
tam giác đều.
m
để đồ thị m
y x
4
2mx
2
1 có ba điểm cực trị tạo thành một
A. m 1 B.
m
3
3
C.
m 3 3
D. m 1
Câu 22. Giá trị
m
để đồ thị m
y x
4
2mx
2
1 có ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác có diện tích bằng
4
A. m
B. m C. m D. m
Câu 23. Ba điểm cực trị của hàm
số diện tích S bằng
y tạo thành một tam giác cân có
A.
S
B.
S
C.
S
D.
S
Câu
24. Cho hàm số
y
1
x
3
3
mx
2
(2m 1)x m 2
có cực đại, cực tiểu và hoành độ
các điểm cực trị dương thì tập giá trị của m bằng
A.
B. C. D.
3
k2
6
k
6
k
m1
m3
m
m
1
3
2
4
2
12
2 2
x4
4x
2
1
3 2
8 2
4 2
; 1
2
1
1 ;
2
1
Câu 25. Cho hàm số
y x3 2mx 1
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số đạt cực
tiểu tại x = 1.
A. m
B. m C. m D. m
Câu 26. Cho hàm số y x3 3x2 3(m 1)x 2 . Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
có cực trị.
A.
m
B.
m
C. m D. m
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số tiểu tại x = 2 .
y
đạt cực
A. m
B.
m
C.
m
D. m
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y
A. m
đạt cực đại tại x 2
.
B.
m
C.
m
D.
m
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
có cực trị tại x = 1.
A.
m
B.
m
C.
m D. m
Câu 30. Cho hàm số y x
3
3x
2
1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực
đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. y 2x 1 . B. y 2x 1. C. y 2x 1. D. y 2x 1.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
cực tiểu tại x 0 .
y đạt
A.
m 0
. B. Không có giá trị thực nào của
m
thỏa mãn yêu cầu đề
i.
C.
m 0
. D.
m 0
.
Câu 32. Tất cả các giá trị của
m
để hàm số
và cực tiểu.
y
đạt cực đại
3
2
3
2
2
3
2
3
0
2
2
x3
3x
2
mx
0
0
0
0
0
x3
(m1)x
2
2m1
1
2
3
5
7
9
x3
mx
2
m
2 x
3
7
7
3
7
x4
3mx
m2
1
1 x3
3
mx
2
2 5m8 x1
1m1
m2
m0
m8
x4
4x
2
2
m0
m2
A.
m
Câu 33. Hàm số
hoặc
m 8
B.
2
y
C.
2
đạt cực tiểu tại x
D.
m
khi:
hoặc
A. m
B. m C. m D. m
Câu 34. Tìm tất cả giá trị
m
sao cho điểm I(1;0) thuộc đường thẳng qua 2 điểm cực
trị của đồ thị hàm số y
A. m
B. m C. m=0 D.
Câu 35. Tìm tất cả giá trị
m
để hàm số
không có cực tiểu
y
đạt cực đại mà
A. m
B.
m
C. D. m
Câu 36. Tìm tất cả giá trị
m
để hàm số
điểm cực trị
y
có ba
A.
B. C. D.
Câu 37. Tìm tất cả giá trị
m
để hàm số
y
có hai điểm cực tr
A. B. 0 < m < 8 C. D.
Câu 38. Hàm số y = x
3
– mx + 1 có hai cực trị khi:
A. m < 0 B. m > 0 C. m = 0 D. m
Câu 39: Cho hàm số y x
4
2mx
2
2m 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3
điểm cực trị:
A. y B. m < 0 C. m = 0 D. m
Câu 40: Giá trị của m để haøm soá y = x
3
– 2mx + 1 ñaït cöïc tieåu taïi x = 1 là:
A.
m
= -
2
3
; B. m =
2
3
; C. m = -
3
2
; D. m =
3
2
ĐÁP ÁN:
1B 2B 3A 4A 5A 6A 7A 8A 9A 10A
m2
8
m8 2
m8
1
1 x3
3
mx
2
m2
4 x 5
1
3
10
1
x3
3mx
2
2
2
m
3
mx4(m3)x22m1
0
m3
m0
3
m – 1 x
4
m
2
–2m x
2
m2
1
m
m
0
2
0m1
m2
m1
1m2
x3
3mx
2
6mxm
m0
m2
0
0
11A 12 13A 14A 15A 16A 17 18 19 20
21 22 23 24C 25A 26A 27A 28A 29A 30A
31A 32A 33A 34A 35A 36B 37A 38B 39A 40D
Trên đây là toàn bộ phương pháp
giải nhanh cực trị hàm bậc 4 trùng
phương
| 1/10

Preview text:

KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÀM TRÙNG PHƯƠNG

Phương pháp chung:

MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN VỀ HÀM BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG

y Ax4Bx2C

Lý thuyết: y Ax4Bx2C

TXĐ: D = R

y '  4ax3  2bx

Hàm số có 3 CT khi y’ = 0 có 3 nghiệm pb.

x  0

x1  0

y1  c

b2

b

2a

A(0; c)

b

2a

b2 

 2x 2ax2b  0   b  x    y    c

B   ;   c

x   0 

2 2

2

 2a

4a  4a

b2  b b2

b

2a

x3   y2   4a c C  2a ;  4a c

  

+) Hàm số bậc 4 trùng phương khi có 3 CT thì luôn tạo thành tam giác cân tại A(0;c).

b4 b

b

2a

+) AB AC

b

2a

 ; BC  2.

16a2 2a

 3

+) Phương trình đường thẳng qua BC:

+) Gọi góc BAC = ta luôn có:

y  và AB;AC:

4a

y    

 

x c

3 b3  8a 2 b5

8a(1 cos )  b (1 cos )  0  cos  b3  8a ; S



32a3

+) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC:

b3  8a

R

8 a .b

=> 3 CỰC TRỊ TẠO THÀNH TAM GIÁC ĐỀU: AB=BC

3 CỰC TRỊ TẠO THÀNH TAM GIÁC VUÔNG: AB.AC  0

CÔNG THỨC TÍNH NHANH:

DỮ KIỆN

CÔNG THỨC THỎA MÃN:

a.b<0

1. Tam giác vuông cân tại A

8a b3  0

2. Tam giác ABC đều

24a b3  0

3. Tam giác có góc BAC=

b3  8a

cos  hoặc 8a b3. tan2

b3  8a 2

4. Tam giác có SABC S0

32a3.S 2b5  0

0

5. Tam giác có max(S0 )

b5 S0   32a3

6. Tam giác có độ dài cạnh BC = t

at2  2b  0

7. Tam giác có độ dài AB=AC = t

16a2t2b4  8ab  0

8.Tam giác cùng điểm O tạo hình thoi

b2  2ac  0

9. Tam giác có cực trị B;C Ox

b2  4ac  0

10. Tam giác có trọng tâm O

b2  6ac  0

11. Tam giác có điểm cực trị cách đều

Ox

b2  8ac  0

12.Tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp : RABC R0

b3  8a R0  8 a .b

(BÀI TẬP VỀ CỰC TRỊ VỚI HÌNH HỌC CƠ BẢN)

Câu 1: Cho y x4  2mx2m2m cos 3 cực trị sao cho khoảng cách 2 điểm cực tiểu

bằng 2 . Tìm m.

2

A.1 B.2 C.3. D.4

Giải:

a.b  0

  • 0

1

2m  0

Hàm số có 2 CT, 1CĐ thỏa mãn:

a  0 

at 2  2b  0  2

m  2

Tương tự 2 CĐ, 1CT thỏa mãn:

a.b  0

a  0

at 2  2b  0

1.2 2 

 2(2m)  0

Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y

x4

2mx2

có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông ?

1

2.

0.

3.

A. m

B. m

C. m

D. m

Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số

y có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ?

x4

2mx2

1

1.

1.

A. m

1

3 9

B. m

C. m

D. m

Câu 56. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y

1

3 9

x4

2(m 2)x2

m2

5m

5

có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ?

1.

1.

1.

2.

A. m

B. m

C. m

D. m

Câu 57. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y

x4

2(m 2)x2

m2

5m

5

có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều ?

2 3.

2

3.

2 3 3.

2 3 3.

A. m

x4

2mx2

m2

m

B. m

C. m

D. m

Câu 58. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số điểm cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng 1200

1

3 3

0

y

?

1

3 3

có ba

A. m

0

hoặc

m

B. m

hoặc m

C. m D. m

0.

3 3

1

Câu 59. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số

y

có ba

điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 ?

x4

2mx2

m 1

1 5

2

1

1 5

2

A. m

1

hoặc

m

B. m

hoặc m

C. m

1

hoặc

m

D. m

hoặc m

Câu 61. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y có

1 5

2

1

1 5

2

x4

2(1 m2 )x2

m 1

ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất ?

2.

2.

0.

2.

A. m

B. m

C. m

D. m

Câu 62. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y

1 x4

4

(3m 1)x2

2m 2

có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ O ?

2

3

1

3

A. m

C. m

2

3

hoặc

2

3

m

B. m

D. m

1

3

hoặc m

Câu 63. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số

1

3

y

có ba

điểm cực trị tạo thành tam giác cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng 2

x4

(3m 1)x2

3

3

5

3

5

3

3

5

độ dài cạnh bên?

A. m

B. m

C. m

D. m

Câu 64. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số

3

5

y

có ba

điểm cực trị A, B, C sao cho bốn điểm A, B, C, O là bốn đỉnh một hình thoi với O là gốc tọa độ ?

2x4

m2x2

m2

1

2.

2.

2

2

A. m

2.

B. m

C. m

D. m

Câu 66. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số thỏa mãn tam giác ABC vuông tại A(2;2) ?

x3

3mx 1

2.

2.

2.

y

có hai cực trị B, C

A. m

B. m

C. m

D. Đáp án kháC.

Câu 67. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số

y

có hai

cực trị A, B thỏa mãn AB ?

2x3 3(m 1)x2 6mx

m3

2

A.

m

0.

B.

m

2.

C.

m

0

hoặc

m

2.

D.

m

2.

hoặc

m

0.

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1: Giá trị cực tiểu của hàm số 𝑦 = 𝑥3 − 3𝑥 là:

    1. B. -2 C. 2 D. -4

Câu 2: Cho hàm số y x3 3mx2 3 1 m2 x m3 m2 có hai điểm cực trị A, B. Tìm

m để đường thẳng AB đi qua điểm M 0; 2

2

A. m

C. m

hoặc m

hoặc m

0

0

2

B. m

D. m

x3

mx 1

hoặc m

hoặc m

1

2

1

2

Câu 3. Với giá trị nào của m thì hàm số

y

có hai cực trị:

A. m 0 B. m 0

Câu 4. Với giá trị nào của m thì hàm số

y

x3

C. m

2mx

  1. D. m
  1. đạt cực tiểu tại x

0

1 :

A. m 3 B. m 3

C. m

2 D. m

2

2 2

3

3

Câu 5. Cho hàm số

y

có hai điểm cực trị là

x , x . Khi đó tích

x1.x2 bằng:

1 x3

3

4x2

5x 17

1 2

    1. B.-5 C.8 D.

2 11

x2

x

x 1

2

Câu 6.Cho hàm số

y

. Hàm số có hai điểm cực trị

x , x .Tích

x .x bằng

A.- 3 B. 2 C.- 2 D. 3

1 2

1 2

Câu 7.Cho hàm số y x3 3x2 1. Biểu thức liên hệ giữa giá trị cực đại (y ) và giá trị cực tiểu (y ) là:

3.yCT

3.yCT

3.yCD

yCT

CT

CD

  1. yCD
  2. yCD
  3. yCT
  4. yCD

Câu 8:Hàm số y

1 x3

3

mx m 5

bằng bao nhiêu?

  1. m

4

  1. m

đạt cực tiểu tại x

  1. m

2

1

khi tham số m lấy giá trị

  1. m

3

1

Câu 9.Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y

x3 x2

mx 5

cực trị. Chọn kết quả đúng:

có hai

A. m

B. m

C. m

D. m

Câu 10.Gọi A,B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm sốy

1

3

1

3

1

3

1

3

x3

3x 1

thẳng AB bằng :

.Khi đó đoạn

A. 2

5

B. 3

C. 2

D. 3

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

5

2

2

y 2x3 (m 1)x2 (m2 4)x m 1đạt cực tiểu tại x = 0

2

2

3

3

A. m

m x3

3

m 1 x2

mx 7

B. m

C. m

D. m

Câu 12.Hàm số

y

có hai cực trị khi và chỉ khi:

A. m

1

2

và m

B. m

C. m

D. m

Câu 13.Cho hàm số y

0

đây là sai

1 x3

3

mx2

(2m 1)x 1 , m là tham số thực. Mệnh đề nào sau

  1. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu với mọi m
  2. Hàm số có hai điểm cực trị khi m

1

  1. Hhàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu khi m

1

  1. Hàm số có cực trị khi m

1

Câu 14.Hàm số y x3  mx 1 , m là tham số thực, có 2 cực trị khi :

    1. m  0

D. m  0

2

    1. m  0
    2. m  0

Câu 15.Hàm số mãn:

y x3  3x2mx

đạt cực tiểu tại x

khi giá trị của tham số m thỏa

A. m  0

    1. m  0

B. m  0

C. m  0

Câu 16.Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y

x3

3mx2

3(m2 1)

đạt cực đại tại x 1 . Kết quả nào đúng?

1

2

A. Không có giá trị m B. m

3

0

5

2

C. m

D. m

Câu 17: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y là

x2

x 1

x 2

A.

1;

1 và

3;

5 .

B.

3;

5 .

C.

1;

1 .

D.

1;

3 .

Câu 18: Điểm cực đại của hàm số y là .

x sin 2x

6

k

6

k

6

k

  1. x

3

k2

. B. x

. C. x

. D. x .

Câu 19: Hàm số y

chỉ khi.

m 1

m 3

1 x3

3

(m2

m 2)x2

(3m2

1)x 1 đạt cực tiểu tại x = - 2 khi và

A.

. B.

. C. m 1. D. m 3 .

Câu 20: Đồ thị hàm số y x3 3mx2 2m có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua

m

m

1

3

đường thẳng x 2y 1 0 khi và chỉ khi :

A. m

{ 1;0;1}. B. m

1.

C. m 1 . D. m .

Câu 21. Giá trị tam giác đều.

m để đồ thị hàm

y x4

2mx2 1 có ba điểm cực trị tạo thành một

A. m

1 B. m

3 3

C. m 3 3 D. m 1

Câu 22. Giá trị

m để đồ thị hàm

y x4

2mx2 1 có ba điểm cực trị tạo thành một

tam giác có diện tích bằng 4

2

2

1

A. m

2

x4

4x2 1

B. m

C. m

D. m

Câu 23. Ba điểm cực trị của hàm số diện tích S bằng

4

2 2

8 2

y

tạo thành một tam giác cân có

A. S

B. S

C. S

D. S

Câu 24. Cho hàm số y

1 x3

3

mx2

3 2

4 2

(2m 1)x m 2 có cực đại, cực tiểu và hoành độ

các điểm cực trị dương thì tập giá trị của m bằng

1

1 ;

2

1

;0

A.

; 1

2

B.

C.

D. ”

Câu 25. Cho hàm số y x3 2mx 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.

3

2

3

2

2

3

2

3

A. m

B. m

C. m

D. m

Câu 26. Cho hàm số y x3 3x2 3(m 1)x 2 . Tìm tất cả các giá trị của mđể hàm số có cực trị.

2

2

0

A. m

0

x3

3x2

mx

B. m

C. m

D. m

Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số tiểu tại x = 2 .

0

0

0

y

đạt cực

A. m

B. m

C. m

D. m

Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

0

y

A. m

2

đạt cực đại tại x 2 .

B. m

x3

(m 1)x2

2m 1

1

C. m

5

D. m

Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y

3

x3

mx2

m

2 x

3

7

có cực trị tại x = 1.

A. m

7

9

B. m

C. m

D. m

Câu 30. Cho hàm số y x3 3x2 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực

3

7

7

đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.

A. y 2x 1 . B. y 2x 1. C. y 2x 1. D. y 2x 1.

x4

3mx

m2

1

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số cực tiểu tại x 0 .

y

đạt

  1. m 0 . B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

C. m 0 . D. m 0 .

1 x3

3

mx2

2 5m 8 x 1

Câu 32. Tất cả các giá trị của m để hàm số và cực tiểu.

y

đạt cực đại

A.

m 2

8

m

Câu 33. Hàm số

hoặc m 8 B. 2

y

1 x3

3

mx2

m2

4 x

5

C. 2

đạt cực tiểu tại x

m 8

D. m

khi:

1

hoặc

A. m

m 8

2

3

B. m

C. m

D. m

Câu 34. Tìm tất cả giá trị m sao cho điểm I(1;0) thuộc đường thẳng qua 2 điểm cực

1

0

1

x3

3mx2

2

trị của đồ thị hàm số y

A. m

1

  1. m
  2. m=0 D.

m

mx4 (m 3)x2 2m 1

m 3

m 0

Câu 35. Tìm tất cả giá trị mđể hàm số không có cực tiểu

2

0

y

chỉ đạt cực đại mà

A. m

3

B. m

C.

D. m

Câu 36. Tìm tất cả giá trị m để hàm số điểm cực trị

m – 1 x4

m2 – 2m x 2

m2

0 m 1

m 2

1

m

m

0

2

y

có ba

  1. D.

Câu 37. Tìm tất cả giá trị mđể hàm số

1 m 1

m 2

m 1

1 m 2

y

có hai điểm cực trị

  1. B. 0 < m < 8 C. D.

x3

3mx2

6mx m

m 0

m 2

m 0

m 8

m 0

m 2

Câu 38. Hàm số y = x3 – mx + 1 có hai cực trị khi:

A. m < 0 B. m > 0 C. m = 0 D. m

0

Câu 39: Cho hàm số y x4 2mx2 2m 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 điểm cực trị:

A. y B. m < 0 C. m = 0 D. m

x4

4x2

2

0

Câu 40: Giá trị của m để haøm soá y = x3 – 2mx + 1 ñaït cöïc tieåu taïi x = 1 là:

  1. m = - 2

3

; B. m = 2 3

; C. m = - 3 2

; D. m = 3 2

ĐÁP ÁN:

3

1B

2B

3A

4A

5A

6A

7A

8A

9A

10A

11A

12

13A

14A

15A

16A

17

18

19

20

21

22

23

24C

25A

26A

27A

28A

29A

30A

31A

32A

33A

34A

35A

36B

37A

38B

39A

40D

Trên đây là toàn bộ phương pháp giải nhanh cực trị hàm bậc 4 trùng phương