-
Thông tin
-
Quiz
Kĩ Thuật Giải Nhanh Cực Trị Hàm Bậc 4 Trùng Phương | Toán 12
ÔNG THỨC TÍNH NHANH: DỮ KIỆN CÔNG THỨC THỎA MÃN: a.b<0 1. Tam giác vuông cân tại A 8a b3 0 2. Tam giác ABC đều 24a b3 0 3. Tam giác có góc BAC= b3 8a cos hoặc 8a b3. tan2 b3 8a 2 4. Tam giác có SABC S0 32a3.S 2 b5 0 0 5. Tam giác có max(S0 ) b5 S0 32a3 6. Tam giác có độ dài cạnh BC = t at2 2b 0 7. Tam giác có độ dài AB=AC = t 16a2t2 b4 8ab 0 8.Tam giác cùng điểm O tạo hình thoi b2 2ac 0 9. Tam giác có cực trị B;C Ox b2 4ac 0 10. Tam giác có trọng tâm O b2 6ac 0. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Toán 12 3.8 K tài liệu
Kĩ Thuật Giải Nhanh Cực Trị Hàm Bậc 4 Trùng Phương | Toán 12
ÔNG THỨC TÍNH NHANH: DỮ KIỆN CÔNG THỨC THỎA MÃN: a.b<0 1. Tam giác vuông cân tại A 8a b3 0 2. Tam giác ABC đều 24a b3 0 3. Tam giác có góc BAC= b3 8a cos hoặc 8a b3. tan2 b3 8a 2 4. Tam giác có SABC S0 32a3.S 2 b5 0 0 5. Tam giác có max(S0 ) b5 S0 32a3 6. Tam giác có độ dài cạnh BC = t at2 2b 0 7. Tam giác có độ dài AB=AC = t 16a2t2 b4 8ab 0 8.Tam giác cùng điểm O tạo hình thoi b2 2ac 0 9. Tam giác có cực trị B;C Ox b2 4ac 0 10. Tam giác có trọng tâm O b2 6ac 0. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số 375 tài liệu
Môn: Toán 12 3.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:










Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
KĨ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÀM TRÙNG PHƯƠNG
Phương pháp chung:
MỘT SỐ DẠNG TOÁN CƠ BẢN VỀ HÀM BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG
y Ax4 Bx2 C
Lý thuyết: y Ax4 Bx2 C
TXĐ: D = R
y ' 4ax3 2bx
Hàm số có 3 CT khi y’ = 0 có 3 nghiệm pb.
x 0
x1 0
y1 c
b2
b
2a
A(0; c)
b
2a
b2
2x 2ax2 b 0 b x y c
B ; c
x 0
2 2
2
2a
4a 4a
b2 b b2
b
2a
x3 y2 4a c C 2a ; 4a c
+) Hàm số bậc 4 trùng phương khi có 3 CT thì luôn tạo thành tam giác cân tại A(0;c).
b4 b
b
2a
+) AB AC
b
2a
; BC 2.
16a2 2a
3
+) Phương trình đường thẳng qua BC:
+) Gọi góc BAC = ta luôn có:
y và AB;AC:
4a
y
x c
3 b3 8a 2 b5
8a(1 cos ) b (1 cos ) 0 cos b3 8a ; S
32a3
+) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC:
b3 8a
R
8 a .b
=> 3 CỰC TRỊ TẠO THÀNH TAM GIÁC ĐỀU: AB=BC
3 CỰC TRỊ TẠO THÀNH TAM GIÁC VUÔNG: AB.AC 0
CÔNG THỨC TÍNH NHANH:
DỮ KIỆN | CÔNG THỨC THỎA MÃN: a.b<0 |
1. Tam giác vuông cân tại A | 8a b3 0 |
2. Tam giác ABC đều | 24a b3 0 |
3. Tam giác có góc BAC= | b3 8a cos hoặc 8a b3. tan2 b3 8a 2 |
4. Tam giác có SABC S0 | 32a3.S 2 b5 0 0 |
5. Tam giác có max(S0 ) | b5 S0 32a3 |
6. Tam giác có độ dài cạnh BC = t | at2 2b 0 |
7. Tam giác có độ dài AB=AC = t | 16a2t2 b4 8ab 0 |
8.Tam giác cùng điểm O tạo hình thoi | b2 2ac 0 |
9. Tam giác có cực trị B;C Ox | b2 4ac 0 |
10. Tam giác có trọng tâm O | b2 6ac 0 |
11. Tam giác có điểm cực trị cách đều Ox | b2 8ac 0 |
12.Tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp : RABC R0 | b3 8a R0 8 a .b |
(BÀI TẬP VỀ CỰC TRỊ VỚI HÌNH HỌC CƠ BẢN)
Câu 1: Cho y x4 2mx2 m2 m cos 3 cực trị sao cho khoảng cách 2 điểm cực tiểu
bằng 2 . Tìm m.

2
A.1 B.2 C.3. D.4
Giải:
a.b 0
- 0
1
2m 0
Hàm số có 2 CT, 1CĐ thỏa mãn:
a 0
at 2 2b 0 2
m 2
Tương tự 2 CĐ, 1CT thỏa mãn:
a.b 0
a 0
at 2 2b 0
1.2 2
2(2m) 0
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y

x4
2mx2
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông ?

1

2.

0.

3.
A. m
B. m
C. m
D. m
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
y có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ?

x4
2mx2
1

1.

1.
A. m


1
3 9
B. m
C. m
D. m
Câu 56. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y


1
3 9

x4
2(m 2)x2
m2
5m
5
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ?

1.

1.

1.

2.
A. m
B. m
C. m
D. m
Câu 57. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y

x4
2(m 2)x2
m2
5m
5
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều ?

2 3.

2
3.

2 3 3.

2 3 3.
A. m

x4
2mx2
m2
m
B. m
C. m
D. m
Câu 58. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số điểm cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng 1200


1
3 3

0
y
?


1
3 3
có ba
A. m

0
hoặc
m
B. m
hoặc m
C. m D. m

0.

3 3
1
Câu 59. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số
y
có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 ?

x4
2mx2
m 1



1 5
2

1



1 5
2
A. m

1
hoặc
m
B. m
hoặc m
C. m

1
hoặc
m
D. m
hoặc m
Câu 61. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y có



1 5
2

1



1 5
2

x4
2(1 m2 )x2
m 1
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất ?

2.

2.

0.

2.
A. m
B. m
C. m
D. m
Câu 62. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y

1 x4
4
(3m 1)x2
2m 2
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ O ?

2
3

1
3
A. m
C. m

2
3
hoặc

2
3
m
B. m
D. m

1
3
hoặc m
Câu 63. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số

1
3
y
có ba
điểm cực trị tạo thành tam giác cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng 2

x4
(3m 1)x2
3
3

5
3

5
3

3
5
độ dài cạnh bên?
A. m
B. m
C. m
D. m
Câu 64. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số

3
5
y
có ba
điểm cực trị A, B, C sao cho bốn điểm A, B, C, O là bốn đỉnh một hình thoi với O là gốc tọa độ ?

2x4
m2x2
m2
1

2.

2.


2
2
A. m

2.
B. m
C. m
D. m
Câu 66. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số thỏa mãn tam giác ABC vuông tại A(2;2) ?

x3
3mx 1

2.

2.

2.
y
có hai cực trị B, C
A. m
B. m
C. m
D. Đáp án kháC.
Câu 67. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số
y
có hai
cực trị A, B thỏa mãn AB ?

2x3 3(m 1)x2 6mx
m3

2
A. | m | 0. ![]() | B. | m | 2. ![]() | |||||||
C. | m | 0 ![]() | hoặc | m | 2. ![]() | D. | m ![]() | 2. | hoặc | m | 0. ![]() |
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Giá trị cực tiểu của hàm số 𝑦 = 𝑥3 − 3𝑥 là:
- B. -2 C. 2 D. -4
Câu 2: Cho hàm số y x3 3mx2 3 1 m2 x m3 m2 có hai điểm cực trị A, B. Tìm


m để đường thẳng AB đi qua điểm M 0; 2

2
A. m
C. m
hoặc m
hoặc m

0

0

2
B. m
D. m

x3
mx 1
hoặc m
hoặc m

1

2

1

2
Câu 3. Với giá trị nào của m thì hàm số
y
có hai cực trị:
A. m 0 B. m 0 ![]() ![]() Câu 4. Với giá trị nào của m thì hàm số | y ![]() | x3 | C. m 2mx |
![]()
| 0 ![]() 1 : ![]() |
A. m 3 B. m 3 ![]() ![]() | C. m | 2 D. m ![]() | 2 ![]() | ||
2 2 | 3 | 3 |
Câu 5. Cho hàm số
y
có hai điểm cực trị là
x , x . Khi đó tích
x1.x2 bằng:

1 x3
3
4x2
5x 17
1 2
- B.-5 C.8 D.

2 11



x2
x
x 1
2
Câu 6.Cho hàm số
y
. Hàm số có hai điểm cực trị
x , x .Tích
x .x bằng
A.- 3 B. 2 C.- 2 D. 3
1 2
1 2
Câu 7.Cho hàm số y x3 3x2 1. Biểu thức liên hệ giữa giá trị cực đại (y ) và giá trị cực tiểu (y ) là:

3.yCT

3.yCT

3.yCD

yCT
CT
CD
- yCD
- yCD
- yCT
- yCD
Câu 8:Hàm số y

1 x3
3
mx m 5
bằng bao nhiêu?
- m

4
- m
đạt cực tiểu tại x
- m

2

1
khi tham số m lấy giá trị
- m

3

1
Câu 9.Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y

x3 x2
mx 5
cực trị. Chọn kết quả đúng:
có hai
A. m
B. m
C. m
D. m
Câu 10.Gọi A,B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm sốy

1
3

1
3

1
3

1
3

x3
3x 1
thẳng AB bằng :
.Khi đó đoạn
A. 2

5
B. 3
C. 2
D. 3
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

5

2

2
y 2x3 (m 1)x2 (m2 4)x m 1đạt cực tiểu tại x = 0

2

2

3

3
A. m

m x3
3
m 1 x2
mx 7
B. m
C. m
D. m
Câu 12.Hàm số
y
có hai cực trị khi và chỉ khi:
A. m

1
2
và m
B. m
C. m
D. m
Câu 13.Cho hàm số y

0
đây là sai
1 x3
3
mx2
(2m 1)x 1 , m là tham số thực. Mệnh đề nào sau
- Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu với mọi m
- Hàm số có hai điểm cực trị khi m

1
- Hhàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu khi m

1
- Hàm số có cực trị khi m

1
Câu 14.Hàm số y x3 mx 1 , m là tham số thực, có 2 cực trị khi :
- m 0
D. m 0

2
- m 0
- m 0
Câu 15.Hàm số mãn:
y x3 3x2 mx
đạt cực tiểu tại x
khi giá trị của tham số m thỏa
A. m 0
- m 0
B. m 0
C. m 0
Câu 16.Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y

x3
3mx2
3(m2 1)
đạt cực đại tại x 1 . Kết quả nào đúng?

1

2
A. Không có giá trị m B. m

3

0

5

2
C. m
D. m
Câu 17: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y là



x2
x 1
x 2
A. | 1; ![]() | 1 và | 3; | 5 . | B. | 3; ![]() | 5 . |
C. | 1; ![]() | 1 . | D. | 1; ![]() | 3 . |
Câu 18: Điểm cực đại của hàm số y là .

x sin 2x


6
k


6
k


6
k
- x


3
k2
. B. x
. C. x
. D. x .
Câu 19: Hàm số y
chỉ khi.






m 1
m 3
1 x3
3
(m2
m 2)x2
(3m2
1)x 1 đạt cực tiểu tại x = - 2 khi và
A.
. B.
. C. m 1. D. m 3 .
Câu 20: Đồ thị hàm số y x3 3mx2 2m có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua






m
m
1
3


đường thẳng x 2y 1 0 khi và chỉ khi :
A. m | { 1;0;1}. B. m ![]() | 1. ![]() | C. m 1 . D. m ![]() |
Câu 21. Giá trị tam giác đều. | m để đồ thị hàm | y x4 ![]() | 2mx2 1 có ba điểm cực trị tạo thành một |
A. m | 1 B. m ![]() | 3 3 ![]() | C. m 3 3 D. m 1 ![]() ![]() |
Câu 22. Giá trị | m để đồ thị hàm | y x4 ![]() | 2mx2 1 có ba điểm cực trị tạo thành một |
tam giác có diện tích bằng 4

2

2

1
A. m

2

x4
4x2 1
B. m
C. m
D. m
Câu 23. Ba điểm cực trị của hàm số diện tích S bằng

4

2 2

8 2
y
tạo thành một tam giác cân có
A. S
B. S
C. S
D. S
Câu 24. Cho hàm số y
1 x3
3
mx2

3 2

4 2
(2m 1)x m 2 có cực đại, cực tiểu và hoành độ
các điểm cực trị dương thì tập giá trị của m bằng



1











1 ;
2
1

;0
A.









; 1
2
B.
C.
D. ”
Câu 25. Cho hàm số y x3 2mx 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.

3
2

3
2

2
3

2
3
A. m
B. m
C. m
D. m
Câu 26. Cho hàm số y x3 3x2 3(m 1)x 2 . Tìm tất cả các giá trị của mđể hàm số có cực trị.

2

2

0
A. m

0

x3
3x2
mx
B. m
C. m
D. m
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số tiểu tại x = 2 .

0

0

0
y
đạt cực
A. m
B. m
C. m
D. m
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

0
y
A. m

2
đạt cực đại tại x 2 .
B. m

x3
(m 1)x2
2m 1

1
C. m

5
D. m
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y

3









x3
mx2
m
2 x
3
7
có cực trị tại x = 1.
A. m

7
9
B. m
C. m
D. m
Câu 30. Cho hàm số y x3 3x2 1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực

3

7

7
đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.
A. y 2x 1 . B. y 2x 1. C. y 2x 1. D. y 2x 1.

x4
3mx
m2
1
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số cực tiểu tại x 0 .
y
đạt
m 0 . B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
C. m 0 . D. m 0 .

1 x3
3
mx2
2 5m 8 x 1
Câu 32. Tất cả các giá trị của m để hàm số và cực tiểu.
y
đạt cực đại
A.


m 2
8
m
Câu 33. Hàm số
hoặc m 8 B. 2
y

1 x3
3
mx2
m2
4 x
5
C. 2
đạt cực tiểu tại x

m 8
D. m
khi:

1
hoặc
A. m

m 8

2

3
B. m
C. m
D. m
Câu 34. Tìm tất cả giá trị m sao cho điểm I(1;0) thuộc đường thẳng qua 2 điểm cực

1

0

1

x3
3mx2
2
trị của đồ thị hàm số y
A. m

1
- m
- m=0 D.

m

mx4 (m 3)x2 2m 1






m 3
m 0
Câu 35. Tìm tất cả giá trị mđể hàm số không có cực tiểu

2

0
y
chỉ đạt cực đại mà
A. m

3
B. m
C.
D. m
Câu 36. Tìm tất cả giá trị m để hàm số điểm cực trị

m – 1 x4
m2 – 2m x 2
m2






0 m 1
m 2






1
m
m
0
2
y
có ba
-
- D.
Câu 37. Tìm tất cả giá trị mđể hàm số






1 m 1
m 2






m 1
1 m 2
y
có hai điểm cực trị
- B. 0 < m < 8 C. D.

x3
3mx2
6mx m






m 0
m 2






m 0
m 8






m 0
m 2
Câu 38. Hàm số y = x3 – mx + 1 có hai cực trị khi:
A. m < 0 B. m > 0 C. m = 0 D. m

0
Câu 39: Cho hàm số y x4 2mx2 2m 1 . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 điểm cực trị:
A. y B. m < 0 C. m = 0 D. m

x4
4x2
2

0
Câu 40: Giá trị của m để haøm soá y = x3 – 2mx + 1 ñaït cöïc tieåu taïi x = 1 là:
- m = - 2
3
; B. m = 2 3
; C. m = - 3 2
; D. m = 3 2
ĐÁP ÁN:

3
1B | 2B | 3A | 4A | 5A | 6A | 7A | 8A | 9A | 10A |
11A | 12 | 13A | 14A | 15A | 16A | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24C | 25A | 26A | 27A | 28A | 29A | 30A |
31A | 32A | 33A | 34A | 35A | 36B | 37A | 38B | 39A | 40D |
Trên đây là toàn bộ phương pháp giải nhanh cực trị hàm bậc 4 trùng phương