CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Page 257
Sưu tm và biên son
BÀI 4. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
I. SƠ ĐỒ KHO SÁT HÀM S
c 1. Tìm tập xác định ca hàm s;
c 2. Tính đạo hàm
()y fx
′′
=
;
c 3. Tìm nghim của phương trình
() 0fx
=
;
c 4. Tính gii hn
lim ; lim
xx
yy
+∞ −∞
và tìm tim cận đứng, ngang (nếu có);
c 5. Lp bng biến thiên;
c 6. Kết lun tính biến thiên và cực trị (nếu có);
c 7. Tìm các điểm đc bit ca đ th (giao vi trc
Ox
,
Oy
, các điểm đi xng, …);
c 8. V đồ th.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT VÀ V
ĐỒ TH CA HÀM S
I
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 258
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tm và biên son
II. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S BC BA
(
)
y ax bx cx d a= + ++
32
0
TRƯNG HP
0a >
0
a <
Phương trình
/
0
y =
2 nghim phân bit
Phương trình
/
0
y
nghim kép
Phương trình
/
0y =
nghim
MT S VÍ D V BÀI TOÁN KHO SÁT VÀ V Đ TH CA HÀM S
Câu 1: Kho sát và v đồ th hàm s
32
32yx x=−+
Li gii:
Tập xác định:
D =
S biến thiên:
+ Chiu biến thiên:
2
36
yxx
=
.Xét
0
0
2
x
y
x
=
=
=
+ Các gii hn ti vô cc
3
3
32
lim lim 1 ;
xx
yx
x
x
→+ →+

= + = +∞


3
3
32
lim lim 1 .
xx
yx
x
x
→− →−∞

= + = −∞


+ Bng biến thiên:
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Page 259
Sưu tm và biên son
Hàm s đồng biến trên các khoảng
( )
;0−∞
( )
+∞2;
;
Hàm s nghch biến trên khoảng
( )
0;2
+ Cực trị:
Hàm s đạt cực đại ti
0;x =
(
)
02
cd
yy= =
.Hàm s đạt cc tiu ti
2;x =
(
)
22
ct
yy
= =
+ Đồ th
Ta có
32
2
1
3 20
2 20
x
xx
xx
=
+=
−=
đồ th hàm s qua điểm
(
)
1; 0 .A
Cho
02xy=⇒=
:Đồ th hàm s ct
Oy
ti
( )
0;2 .B
Lưu ý: Đồ th m s nhận điểm
(
)
1;0
I
m tâm đi xng. Hoành độ điểm
I
là nghim ca
phương trình
0y
′′
=
(Đim un)
Câu 2: Kho sát và v đồ th hàm s
32
3 31yx x x=−+ +
Li gii:
Tập xác định:
D =
S biến thiên:
+ Chiu biến thiên:
( )
2
2
3 633 1 0y xx x x
= + = ∀∈
.Xét
0 1.yx
=⇔=
Suy ra hàm số nghch biến trên khoảng
( )
;.−∞ +
+ Cực trị: Hàm s không có cực trị
+ Các gii hn ti vô cc
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 260
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tm và biên son
3
23
33 1
lim lim 1 ;
xx
yx
x
xx
→+ →+

= + + = −∞


3
23
33 1
lim lim 1 .
xx
yx
x
xx
→− →−

= + + = +∞


+ Bng biến thiên:
Đồ th
Ta có
32
3 3 10 1xxx x + += =
đồ th hàm s qua
( )
1; 0 .A
Cho
01xy=⇒=
Đồ th hàm s ct
Oy
ti
( )
0;1
B
.
Cho
21xy=⇒=
Đồ th hàm s qua
( )
2; 1 .C
Lưu ý: Đồ th m s nhận điểm
( )
1;0I
m m đi xứng.Hoành độ điểm
I
là nghim ca
phương trình
0y
′′
=
(Đim un).
Câu 3: Kho sát và v đồ th hàm s
3
1yx
Li gii:
Tập xác định:
D =
S biến thiên:
+ Chiu biến thiên:
2
30yx x
= ∀∈
.Xét
0 0.yx
=⇔=
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên khoảng
(
)
;.−∞ +
+ Cực trị: Hàm s không có cực trị
+ Các gii hn ti vô cc
3
lim lim ;
xx
yx
→+ →+
= = +∞
3
lim lim .
xx
yx
→− →−
= = −∞
+ Bng biến thiên:
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Page 261
Sưu tm và biên son
Đồ th
Ta có
3
00xx=⇔=
.Vậy đồ th hàm s qua
( )
0;0O
Cho
11xy=⇒=
:Đồ th hàm s ct
Oy
ti
1; 1B
.Cho
11xy=−⇒ =
:Đồ th hàm s ct
qua
( )
1; 1 .
C −−
Lưu ý: Đồ th m s nhận điểm
( )
0;0
O
m m đi xứng. Hoành độ điểm
O
là nghim ca
phương trình
0
y
′′
=
(Đim un)
II. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH CA MT S HÀM PHÂN THC HU T
1. Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s
( )
00,
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
0D ad bc=−>
0D ad bc=−<
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 262
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tm và biên son
MT S VÍ D V BÀI TOÁN KHO SÁT VÀ V Đ TH CA HÀM S
Câu 4: Kho sát và v đồ th hàm s
1
1
x
x
Li gii:
Tập xác định:
{ }
\1D =
S biến thiên:
+ Chiu biến thiên:
(
)
2
2
1
y
x
=
.Ta thy
y
không xác định khi
1;x =
y
luôn âm vi mi
1x
Vy hàm s nghch biến trên các khoảng
( )
1;+∞
( )
;1 .−∞
+ Cực trị:
Hàm s không có cực trị
+ Tim cn
1
lim lim 1.
1
x
x
y
x
±∞
+
= =
Vậy đường thng
1y =
là tim cn ngang
1
1
1
lim lim ;
1
x
x
x
y
x
+
+
+
= = +∞
1
1
1
lim lim .
1
x
x
x
y
x
+
= = −∞
Vậy đường thng
1x =
là tim cn ngang
+ Bng biến thiên:
Đồ th
Đồ th ct trc tung ti đim
(
)
0; 1A
và ct trc hoành tại điểm
( )
1;0
B
(Hình v)
Lưu ý: Giao điểm
( )
1 ;1I
ca hai tim cận là tâm đối xng của đồ th
x
y
-2
1
0
1
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Page 263
Sưu tm và biên son
Câu 5: Kho sát và v đồ th ca hàm s
1
21
x
y
x
+
=
Li gii
Tập xác định:
1
\
2
D

=


Ta có
(
)
'
2
3
0
21
y
x
= <
vi mi
1
2
x
1
lim lim
2
xx
yy
+∞ →−∞
= =
. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1
2
y =
11
22
lim , lim
xx
yy
+−
 
→→
 
 
= +∞ = −∞
. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1
2
x =
Bng biến thiên ca hàm s có dng:
Đồ th hàm s có dng:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 264
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tm và biên son
2. Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s
( )
,
ax bx c
y am
mx n
++
= ≠≠
+
2
00
c 1: Tìm tập xác định D
c 2: Tính
'y
và giải
'0
y =
Bước 3: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của hàm số
+ Tiệm cận đứng: Tính
lim
m
x
n
y
+
→−
lim
m
x
n
y
→−
rồi suy ra tiệm cận đứng là
m
x
n
=
+ Tiệm cận xiên:
- Chia tử cho mẫu để đưa hàm số về dạng
r
y px q
mx n
= ++
+
- Tính
(
)
lim
x
y px q
+∞
− +

( )
lim
x
y px q
−∞
− +

rồi suy ra tiệm cận xiên là
y px q= +
Bước 4: Lập bảng biến thiên
Bước 5: Kết luận các khoảng biến thiên và tâm đối xứng I của hàm số
Bước 6: Lập bảng giá trị
Bước 7: Vẽ đồ thị
Hình dạng đồ th hàm s
2
ax bx c
y
mx n
++
=
+
'0y =
a, m cùng dấu
a, m trái dấu
nghi
m phân bit
hi
ệm kép hoặc vô nghim
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Page 265
Sưu tm và biên son
MT S VÍ D V BÀI TOÁN KHO SÁT VÀ V Đ TH CA HÀM S
Câu 6: Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số sau
a)
2
2 55
1
xx
y
x
++
=
+
b)
2
2
1
xx
y
x
−+
=
Lời giải
a)
2
2 55
1
xx
y
x
++
=
+
{
}
\1D
=
( )
2
2
24
'
1
xx
y
x
+
=
+
0
'0
2
x
y
x
=
=
=
1
lim
x
y
+
→−
= +∞
1
lim
x
y
→−
= −∞
TCĐ:
1x =
( )
lim 2 3 0
x
yx
→+∞
+ =

( )
lim 2 3 0
x
yx
→−∞
+ =

TCX:
23yx= +
Bảng biến thiên:
Hàm số đồng biến trên
( )
;2−∞
( )
0; +∞
, nghch biến trên
( )
2; 1−−
(
)
1; 0
Hàm số đạt cực đại tại điểm
( )
2; 3−−
và đạt cực tiểu tại điểm
( )
0;5
.
Hàm số có tâm đối xứng là
( )
1;1I
Bảng giá trị
x
-3
-2
0
1
y
-4
-3
5
6
Đồ thị
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 266
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tm và biên son
b)
2
2
1
xx
y
x
−+
=
{
}
\1
D =
( )
2
2
22
'
1
xx
y
x
−+
=
( )
'0y VN=
1
lim
x
y
+
= +∞
1
lim
x
y
= −∞
TCĐ:
1
x =
( )
lim 1 0
x
yx
→+∞
+ =

( )
lim 1 0
x
yx
→−∞
+ =

TCX:
1yx
=−+
Bảng biến thiên:
Hàm số nghch biến trên
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
Hàm số không có cực trị.
Hàm số có tâm đối xứng là
( )
1; 0I
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Page 267
Sưu tm và biên son
Bảng giá trị
x
-1
0
2
3
y
3
2
0
0
3
2
Đồ thị
Câu 7: Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số sau
a)
32
34yx x
=−+
b)
32
3 37yx x x=−+ +
Câu 8: Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số
2
5
x
y
x
+
=
+
Câu 9: Cho hàm s
(
)
2
0, 0
ax bx c
y am
mx n
++
= >≠
+
có đ th như hình vẽ bên. Hi trong các s
,, ,bcmn
có tt c bao nhiêu s dương?
II
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 268
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tm và biên son
Câu 10: Cho m s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ bên. S nghim thc của phương trình
:
Câu 11: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
1
x mx
y
x
−+
=
ct trc hoành
tại 2 điểm phân bit?
( )
3 40fx+=
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Page 257
Sưu tm và biên son
BÀI 4. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
I. SƠ ĐỒ KHO SÁT HÀM S
c 1. Tìm tập xác định ca hàm s;
c 2. Tính đạo hàm
()y fx
′′
=
;
c 3. Tìm nghim của phương trình
() 0fx
=
;
c 4. Tính gii hn
lim ; lim
xx
yy
+∞ −∞
và tìm tim cận đứng, ngang (nếu có);
c 5. Lp bng biến thiên;
c 6. Kết lun tính biến thiên và cực trị (nếu có);
c 7. Tìm các điểm đc bit ca đ th (giao vi trc
Ox
,
Oy
, các điểm đi xng, …);
c 8. V đồ th.
CHƯƠNG
I
NG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHO SÁT VÀ V
ĐỒ TH CA HÀM S
I
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 258
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tm và biên son
II. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S BC BA
(
)
y ax bx cx d a= + ++
32
0
TRƯNG HP
0a >
0
a <
Phương trình
/
0
y =
2 nghim phân bit
Phương trình
/
0
y
nghim kép
Phương trình
/
0y =
nghim
MT S VÍ D V BÀI TOÁN KHO SÁT VÀ V Đ TH CA HÀM S
Câu 1: Kho sát và v đồ th hàm s
32
32yx x=−+
Li gii:
Tập xác định:
D =
S biến thiên:
+ Chiu biến thiên:
2
36
yxx
=
.Xét
0
0
2
x
y
x
=
=
=
+ Các gii hn ti vô cc
3
3
32
lim lim 1 ;
xx
yx
x
x
→+ →+

= + = +∞


3
3
32
lim lim 1 .
xx
yx
x
x
→− →−

= + = −∞


+ Bng biến thiên:
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Page 259
Sưu tm và biên son
Hàm s đồng biến trên các khoảng
( )
;0−∞
( )
+∞2;
;
Hàm s nghch biến trên khoảng
( )
0;2
+ Cực trị:
Hàm s đạt cực đại ti
0;x =
(
)
02
cd
yy= =
.Hàm s đạt cc tiu ti
2;x =
(
)
22
ct
yy
= =
+ Đồ th
Ta có
32
2
1
3 20
2 20
x
xx
xx
=
+=
−=
đồ th hàm s qua điểm
(
)
1; 0 .A
Cho
02xy=⇒=
:Đồ th hàm s ct
Oy
ti
( )
0;2 .B
Lưu ý: Đồ th m s nhận điểm
(
)
1;0
I
m tâm đi xng. Hoành độ điểm
I
là nghim ca
phương trình
0y
′′
=
(Đim un)
Câu 2: Kho sát và v đồ th hàm s
32
3 31yx x x=−+ +
Li gii:
Tập xác định:
D =
S biến thiên:
+ Chiu biến thiên:
( )
2
2
3 633 1 0y xx x x
= + = ∀∈
.Xét
0 1.yx
=⇔=
Suy ra hàm số nghch biến trên khoảng
( )
;.−∞ +
+ Cực trị: Hàm s không có cực trị
+ Các gii hn ti vô cc
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 260
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tm và biên son
3
23
33 1
lim lim 1 ;
xx
yx
x
xx
→+ →+

= + + = −∞


3
23
33 1
lim lim 1 .
xx
yx
x
xx
→− →−

= + + = +∞


+ Bng biến thiên:
Đồ th
Ta có
32
3 3 10 1xxx x + += =
đồ th hàm s qua
( )
1; 0 .A
Cho
01xy=⇒=
Đồ th hàm s ct
Oy
ti
( )
0;1
B
.
Cho
21xy=⇒=
Đồ th hàm s qua
( )
2; 1 .C
Lưu ý: Đồ th m s nhận điểm
( )
1;0I
m m đi xứng.Hoành độ điểm
I
là nghim ca
phương trình
0y
′′
=
(Đim un).
Câu 3: Kho sát và v đồ th hàm s
3
1yx
Li gii:
Tập xác định:
D =
S biến thiên:
+ Chiu biến thiên:
2
30yx x
= ∀∈
.Xét
0 0.yx
=⇔=
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên khoảng
(
)
;.−∞ +
+ Cực trị: Hàm s không có cực trị
+ Các gii hn ti vô cc
3
lim lim ;
xx
yx
→+ →+
= = +∞
3
lim lim .
xx
yx
→− →−
= = −∞
+ Bng biến thiên:
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Page 261
Sưu tm và biên son
Đồ th
Ta có
3
00xx=⇔=
.Vậy đồ th hàm s qua
( )
0;0O
Cho
11xy=⇒=
:Đồ th hàm s ct
Oy
ti
1; 1B
.Cho
11xy=−⇒ =
:Đồ th hàm s ct
qua
( )
1; 1 .
C −−
Lưu ý: Đồ th m s nhận điểm
( )
0;0
O
m m đi xứng. Hoành độ điểm
O
là nghim ca
phương trình
0
y
′′
=
(Đim un)
II. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH CA MT S HÀM PHÂN THC HU T
1. Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s
( )
00,
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
0D ad bc=−>
0D ad bc=−<
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 262
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tm và biên son
MT S VÍ D V BÀI TOÁN KHO SÁT VÀ V Đ TH CA HÀM S
Câu 4: Kho sát và v đồ th hàm s
1
1
x
x
Li gii:
Tập xác định:
{ }
\1D =
S biến thiên:
+ Chiu biến thiên:
(
)
2
2
1
y
x
=
.Ta thy
y
không xác định khi
1;x =
y
luôn âm vi mi
1x
Vy hàm s nghch biến trên các khoảng
( )
1;+∞
( )
;1 .−∞
+ Cực trị:
Hàm s không có cực trị
+ Tim cn
1
lim lim 1.
1
x
x
y
x
±∞
+
= =
Vậy đường thng
1y =
là tim cn ngang
1
1
1
lim lim ;
1
x
x
x
y
x
+
+
+
= = +∞
1
1
1
lim lim .
1
x
x
x
y
x
+
= = −∞
Vậy đường thng
1x =
là tim cn ngang
+ Bng biến thiên:
Đồ th
Đồ th ct trc tung ti đim
(
)
0; 1A
và ct trc hoành tại điểm
( )
1;0
B
(Hình v)
Lưu ý: Giao điểm
( )
1 ;1I
ca hai tim cận là tâm đối xng của đồ th
x
y
-2
1
0
1
CHUYÊN Đ I NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Page 263
Sưu tm và biên son
Câu 5: Kho sát và v đồ th ca hàm s
1
21
x
y
x
+
=
Li gii
Tập xác định:
1
\
2
D

=


Ta có
(
)
'
2
3
0
21
y
x
= <
vi mi
1
2
x
1
lim lim
2
xx
yy
+∞ →−∞
= =
. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1
2
y =
11
22
lim , lim
xx
yy
+−
 
→→
 
 
= +∞ = −∞
. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1
2
x =
Bng biến thiên ca hàm s có dng:
Đồ th hàm s có dng:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐO HÀM Đ KHO SÁT HÀM S
Giáo viên: Hunh Văn Ánh 42 Nguyn Cư Trinh Thun Hòa TP HuếĐT: 0984164935 Page 264
Chuyên luyn thi: Tuyn sinh vào lp 10 – Tt Nghip THPT Quc Gia BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tm và biên son
2. Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s
( )
,
ax bx c
y am
mx n
++
= ≠≠
+
2
00
c 1: Tìm tập xác định D
c 2: Tính
'y
và giải
'0
y =
Bước 3: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của hàm số
+ Tiệm cận đứng: Tính
lim
m
x
n
y
+
→−
lim
m
x
n
y
→−
rồi suy ra tiệm cận đứng là
m
x
n
=
+ Tiệm cận xiên:
- Chia tử cho mẫu để đưa hàm số về dạng
r
y px q
mx n
= ++
+
- Tính
(
)
lim
x
y px q
+∞
− +

( )
lim
x
y px q
−∞
− +

rồi suy ra tiệm cận xiên là
y px q= +
Bước 4: Lập bảng biến thiên
Bước 5: Kết luận các khoảng biến thiên và tâm đối xứng I của hàm số
Bước 6: Lập bảng giá trị
Bước 7: Vẽ đồ thị
Hình dạng đồ th hàm s
2
ax bx c
y
mx n
++
=
+
'0y =
a, m cùng dấu
a, m trái dấu
nghi
m phân bit
hi
ệm kép hoặc vô nghim

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM NG ƯƠ
I ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ CH
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
BÀI 4. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ I LÝ THUYẾT.
I. SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số;
Bước 2. Tính đạo hàm y′ = f (′x) ;
Bước 3.
Tìm nghiệm của phương trình f (′x) = 0 ;
Bước 4.
Tính giới hạn lim y; lim y và tìm tiệm cận đứng, ngang (nếu có); x→+∞ x→−∞
Bước 5. Lập bảng biến thiên;
Bước 6. Kết luận tính biến thiên và cực trị (nếu có);
Bước 7. Tìm các điểm đặc biệt của đồ thị (giao với trục Ox , Oy , các điểm đối xứng, …);
Bước 8.
Vẽ đồ thị. Page 257
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
II. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC BA
y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) TRƯỜNG HỢP a > 0 a < 0 y y Phương trình / y = 0 1 1
2 nghiệm phân biệt 1 O x 1 O x y y 1 Phương trình / y  0 1 1 nghiệm kép O x 1 O x y y 1 Phương trình / y = 0 O 1 nghiệm 1 x 1 O x
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 Lời giải:
Tập xác định: D =  Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: x = 0 2
y′ = 3x − 6x .Xét y′ = 0 ⇔  x =  2
+ Các giới hạn tại vô cực 3  3 2 lim y lim x 1   3 2  = − + = +∞   ; 3
lim y = lim x 1− + =  . −∞ 3 x→+∞ x→+∞  x x  3 x→−∞ x→−∞  x x  + Bảng biến thiên:
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 258
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;0) và (2;+ ∞) ;
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) + Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y = y(0) = 2 .Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; y = y = − ct (2) 2 cd + Đồ thị x = 1 Ta có 3 2
x − 3x + 2 = 0 ⇔ 
⇒ đồ thị hàm số qua điểm A(1;0). 2 x − 2x − 2 =  0
Cho x = 0 ⇒ y = 2 :Đồ thị hàm số cắt Oy tại B(0;2).
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm I (1;0) làm tâm đối xứng. Hoành độ điểm I là nghiệm của
phương trình y′′ = 0 (Điểm uốn)
Câu 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3x + 1 Lời giải:
Tập xác định: D =  Sự biến thiên: + Chiều biến thiên:
y′ = − x + x − = − (x − )2 2 3 6 3 3 1 ≤ 0 x
∀ ∈  .Xét y′ = 0 ⇔ x = 1.
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;+ ∞).
+ Cực trị: Hàm số không có cực trị
+ Các giới hạn tại vô cực Page 259
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 3  3 3 1 lim y lim x 1   3 3 1  = − + − + = −∞   ; 3
lim y = lim x  1 − + − + =  . +∞ 2 3 x→+∞ x→+∞  x x x  2 3 x→−∞ x→−∞  x x x  + Bảng biến thiên: Đồ thị Ta có 3 2
x + 3x − 3x + 1 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ đồ thị hàm số qua A(1;0).
Cho x = 0 ⇒ y = 1 ⇒ Đồ thị hàm số cắt Oy tại B(0;1).
Cho x = 2 ⇒ y = 1
− ⇒ Đồ thị hàm số qua C (2;−1).
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm I (1;0) làm tâm đối xứng.Hoành độ điểm I là nghiệm của
phương trình y′′ = 0 (Điểm uốn).
Câu 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3
y x 1 Lời giải:
Tập xác định: D =  Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 2
y′ = 3x ≥ 0 x
∀ ∈  .Xét y′ = 0 ⇔ x = 0.
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên khoảng (−∞;+ ∞).
+ Cực trị: Hàm số không có cực trị
+ Các giới hạn tại vô cực 3
lim y = lim x = +∞; 3 lim y = lim x = . −∞ x→+∞ x→+∞ x→−∞ x→−∞ + Bảng biến thiên:
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 260
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Đồ thị Ta có 3
x = 0 ⇔ x = 0 .Vậy đồ thị hàm số qua O(0;0)
Cho x = 1 ⇒ y = 1:Đồ thị hàm số cắt Oy tại B 1;  1 .Cho x = 1 − ⇒ y = 1
− :Đồ thị hàm số cắt qua C ( 1 − ; −1).
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm O(0;0) làm tâm đối xứng. Hoành độ điểmO là nghiệm của
phương trình y′′ = 0 (Điểm uốn)
II. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA MỘT SỐ HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ +
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ax b y =
(c ≠ 0, ad bc ≠ 0)
cx + d
D = ad bc > 0
D = ad bc < 0 Page 261
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 4: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số x1 x1 Lời giải:
Tập xác định: D =  { \ } 1 Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 2 y − ′ =
.Ta thấy y′ không xác định khi x = 1; y′ luôn âm với mọi x ≠ 1 (x−1)2
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (1;+ ∞) và (−∞; 1). + Cực trị:
Hàm số không có cực trị + Tiệm cận x + 1 lim y = lim
= 1. Vậy đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang x→±∞ x −1 x + 1 lim y x + 1 = lim = +∞; lim y = lim = .
−∞ Vậy đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang − + x 1+ x 1 → → x −1 − x 1 x 1 → → x −1 + Bảng biến thiên: Đồ thị
Đồ thị cắt trục tung tại điểm A(0 ;−1) và cắt trục hoành tại điểm B( 1 − ;0) (Hình vẽ) y 1 -2 0 1 x
Lưu ý: Giao điểm I (1 ;1) của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 262
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ x +1
Câu 5: Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = 2x −1 Lời giải 1
Tập xác định: D  \  =  2   3 − 1 Ta có 'y =
< 0 với mọi x ≠ (2x − )2 1 2 1 lim y = lim y = 1
. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = x→+∞ x→−∞ 2 2
lim y = +∞, lim y = −∞ 1
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =  1 +   1 − 2 xx  → →  2  2    
Bảng biến thiên của hàm số có dạng:
Đồ thị hàm số có dạng: Page 263
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 2
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
ax + bx + c y =
(a ≠ 0, m ≠ 0)
mx + n
 Bước 1: Tìm tập xác định D
 Bước 2: Tính y ' và giải y ' = 0
 Bước 3: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của hàm số
+ Tiệm cận đứng: Tính lim y và lim y rồi suy ra tiệm cận đứng là m x = − m+ − n x m →− x→− n n + Tiệm cận xiên:
- Chia tử cho mẫu để đưa hàm số về dạng r
y = px + q + mx + n
- Tính lim y − ( px + q) 
 và lim  y − ( px + q) 
 rồi suy ra tiệm cận xiên là y = px + q x→+∞ x→−∞
Bước 4: Lập bảng biến thiên
Bước 5: Kết luận các khoảng biến thiên và tâm đối xứng I của hàm số
Bước 6: Lập bảng giá trị Bước 7: Vẽ đồ thị 2
Hình dạng đồ thị hàm số
ax + bx + c y = mx + n y ' = 0 a, m cùng dấu a, m trái dấu nghiệm phân biệt
hiệm kép hoặc vô nghiệm
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 264
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 6: Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số sau 2 a) 2x + 5x + 5 y = x +1 2 b) −x + 2x y = x −1 Lời giải 2 a) 2x + 5x + 5 y = x +1  D =  \{− } 1 2 2x + 4 ' x y = 2  (x + )1 x = 0 y ' = 0 ⇔  x = 2 − lim y = +∞  x 1+ →− lim y = −∞ x 1− →− ⇒ TCĐ: x = 1 − lim y −  (2x +3) = 0   x→+∞ lim y −  (2x +3) = 0  x→−∞
⇒ TCX: y = 2x + 3  Bảng biến thiên:
 Hàm số đồng biến trên (− ; ∞ 2
− ) và (0;+∞) , nghịch biến trên ( 2; − − ) 1 và ( 1; − 0)
Hàm số đạt cực đại tại điểm ( 2; − 3
− ) và đạt cực tiểu tại điểm (0;5) .
Hàm số có tâm đối xứng là I ( 1; − ) 1  Bảng giá trị x -3 -2 0 1 y -4 -3 5 6  Đồ thị Page 265
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 2 b) −x + 2x y = x −1  D =  \{ } 1 2 −x + 2x − 2 y ' = 2  (x − )1 y ' = 0(VN ) lim y = +∞  x 1+ → lim y = −∞ x 1− → ⇒ TCĐ: x =1 lim y −  (−x + )1 = 0   x→+∞ lim y −  (−x + )1 = 0  x→−∞
⇒ TCX: y = −x +1  Bảng biến thiên:
Hàm số nghịch biến trên (−∞ ) ;1 và (1;+∞) .
Hàm số không có cực trị.
Hàm số có tâm đối xứng là I (1;0)
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 266
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bảng giá trị x -1 0 2 3 y 3 0 0 3 − 2 2  Đồ thị
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 7: Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số sau a) 3 2
y = x − 3x + 4 b) 3 2
y = −x + 3x − 3x + 7
Câu 8: Khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số x + 2 y = x + 5 2 Câu 9: Cho hàm số
ax + bx + c y =
(a > 0,m ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi trong các số ,bc, , m n mx + n
có tất cả bao nhiêu số dương? Page 267
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình
3 f (x) + 4 = 0 là: 2 −x + mx − 2
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = cắt trục hoành x −1 tại 2 điểm phân biệt?
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 268
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM NG ƯƠ
I ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ CH
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
BÀI 4. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ I LÝ THUYẾT.
I. SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số;
Bước 2. Tính đạo hàm y′ = f (′x) ;
Bước 3.
Tìm nghiệm của phương trình f (′x) = 0 ;
Bước 4.
Tính giới hạn lim y; lim y và tìm tiệm cận đứng, ngang (nếu có); x→+∞ x→−∞
Bước 5. Lập bảng biến thiên;
Bước 6. Kết luận tính biến thiên và cực trị (nếu có);
Bước 7. Tìm các điểm đặc biệt của đồ thị (giao với trục Ox , Oy , các điểm đối xứng, …);
Bước 8.
Vẽ đồ thị. Page 257
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
II. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC BA
y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) TRƯỜNG HỢP a > 0 a < 0 y y Phương trình / y = 0 1 1
2 nghiệm phân biệt 1 O x 1 O x y y 1 Phương trình / y  0 1 1 nghiệm kép O x 1 O x y y 1 Phương trình / y = 0 O 1 nghiệm 1 x 1 O x
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 Lời giải:
Tập xác định: D =  Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: x = 0 2
y′ = 3x − 6x .Xét y′ = 0 ⇔  x =  2
+ Các giới hạn tại vô cực 3  3 2 lim y lim x 1   3 2  = − + = +∞   ; 3
lim y = lim x 1− + =  . −∞ 3 x→+∞ x→+∞  x x  3 x→−∞ x→−∞  x x  + Bảng biến thiên:
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 258
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;0) và (2;+ ∞) ;
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) + Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y = y(0) = 2 .Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; y = y = − ct (2) 2 cd + Đồ thị x = 1 Ta có 3 2
x − 3x + 2 = 0 ⇔ 
⇒ đồ thị hàm số qua điểm A(1;0). 2 x − 2x − 2 =  0
Cho x = 0 ⇒ y = 2 :Đồ thị hàm số cắt Oy tại B(0;2).
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm I (1;0) làm tâm đối xứng. Hoành độ điểm I là nghiệm của
phương trình y′′ = 0 (Điểm uốn)
Câu 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3x + 1 Lời giải:
Tập xác định: D =  Sự biến thiên: + Chiều biến thiên:
y′ = − x + x − = − (x − )2 2 3 6 3 3 1 ≤ 0 x
∀ ∈  .Xét y′ = 0 ⇔ x = 1.
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;+ ∞).
+ Cực trị: Hàm số không có cực trị
+ Các giới hạn tại vô cực Page 259
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 3  3 3 1 lim y lim x 1   3 3 1  = − + − + = −∞   ; 3
lim y = lim x  1 − + − + =  . +∞ 2 3 x→+∞ x→+∞  x x x  2 3 x→−∞ x→−∞  x x x  + Bảng biến thiên: Đồ thị Ta có 3 2
x + 3x − 3x + 1 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ đồ thị hàm số qua A(1;0).
Cho x = 0 ⇒ y = 1 ⇒ Đồ thị hàm số cắt Oy tại B(0;1).
Cho x = 2 ⇒ y = 1
− ⇒ Đồ thị hàm số qua C (2;−1).
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm I (1;0) làm tâm đối xứng.Hoành độ điểm I là nghiệm của
phương trình y′′ = 0 (Điểm uốn).
Câu 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3
y x 1 Lời giải:
Tập xác định: D =  Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 2
y′ = 3x ≥ 0 x
∀ ∈  .Xét y′ = 0 ⇔ x = 0.
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên khoảng (−∞;+ ∞).
+ Cực trị: Hàm số không có cực trị
+ Các giới hạn tại vô cực 3
lim y = lim x = +∞; 3 lim y = lim x = . −∞ x→+∞ x→+∞ x→−∞ x→−∞ + Bảng biến thiên:
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 260
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Đồ thị Ta có 3
x = 0 ⇔ x = 0 .Vậy đồ thị hàm số qua O(0;0)
Cho x = 1 ⇒ y = 1:Đồ thị hàm số cắt Oy tại B 1;  1 .Cho x = 1 − ⇒ y = 1
− :Đồ thị hàm số cắt qua C ( 1 − ; −1).
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm O(0;0) làm tâm đối xứng. Hoành độ điểmO là nghiệm của
phương trình y′′ = 0 (Điểm uốn)
II. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA MỘT SỐ HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ +
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ax b y =
(c ≠ 0, ad bc ≠ 0)
cx + d
D = ad bc > 0
D = ad bc < 0 Page 261
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 4: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số x1 x1 Lời giải:
Tập xác định: D =  { \ } 1 Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 2 y − ′ =
.Ta thấy y′ không xác định khi x = 1; y′ luôn âm với mọi x ≠ 1 (x−1)2
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (1;+ ∞) và (−∞; 1). + Cực trị:
Hàm số không có cực trị + Tiệm cận x + 1 lim y = lim
= 1. Vậy đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang x→±∞ x −1 x + 1 lim y x + 1 = lim = +∞; lim y = lim = .
−∞ Vậy đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang − + x 1+ x 1 → → x −1 − x 1 x 1 → → x −1 + Bảng biến thiên: Đồ thị
Đồ thị cắt trục tung tại điểm A(0 ;−1) và cắt trục hoành tại điểm B( 1 − ;0) (Hình vẽ) y 1 -2 0 1 x
Lưu ý: Giao điểm I (1 ;1) của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 262
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ x +1
Câu 5: Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = 2x −1 Lời giải 1
Tập xác định: D  \  =  2   3 − 1 Ta có 'y =
< 0 với mọi x ≠ (2x − )2 1 2 1 lim y = lim y = 1
. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = x→+∞ x→−∞ 2 2
lim y = +∞, lim y = −∞ 1
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =  1 +   1 − 2 xx  → →  2  2    
Bảng biến thiên của hàm số có dạng:
Đồ thị hàm số có dạng: Page 263
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 2
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
ax + bx + c y =
(a ≠ 0, m ≠ 0)
mx + n
 Bước 1: Tìm tập xác định D
 Bước 2: Tính y ' và giải y ' = 0
 Bước 3: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của hàm số
+ Tiệm cận đứng: Tính lim y và lim y rồi suy ra tiệm cận đứng là m x = − m+ − n x m →− x→− n n + Tiệm cận xiên:
- Chia tử cho mẫu để đưa hàm số về dạng r
y = px + q + mx + n
- Tính lim y − ( px + q) 
 và lim  y − ( px + q) 
 rồi suy ra tiệm cận xiên là y = px + q x→+∞ x→−∞
Bước 4: Lập bảng biến thiên
Bước 5: Kết luận các khoảng biến thiên và tâm đối xứng I của hàm số
Bước 6: Lập bảng giá trị Bước 7: Vẽ đồ thị 2
Hình dạng đồ thị hàm số
ax + bx + c y = mx + n y ' = 0 a, m cùng dấu a, m trái dấu nghiệm phân biệt
hiệm kép hoặc vô nghiệm
Giáo viên: Huỳnh Văn Ánh – 42 Nguyễn Cư Trinh – Thuận Hòa – TP Huế – ĐT: 0984164935 Page 264
Chuyên luyện thi: Tuyển sinh vào lớp 10 – Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia – BDKT 10; 11 môn Toán
Sưu tầm và biên soạn