111 câu hỏi trắc nghiệm về mặt phẳng trong Oxyz – Hứa Lâm Phong Toán 12

111 câu hỏi trắc nghiệm về mặt phẳng trong Oxyz – Hứa Lâm Phong Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
1
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
111 CÂU HỎI TRC NGHIM V MT PHNG TRONG OXYZ
Cho
A ; ; a , B b; ; , C ;c;0 0 0 0 0 0
vi
a ,b ,c 0 0 0
. Khi đó phương trình mặt
phng
ABC
là:
A.
y
xz
a b c
1
B.
y
xz
b c a
1
C.
y
xz
acb
1
D.
y
xz
c b a
1
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu
n
là vectơ pháp tuyến ca mt phẳng thì
vi
k 0
, cũng là vectơ pháp tuyến
ca mt phẳng đó .
B. Mt phng
P
phương trình tổng quát
ax by cz d 0
vi
a,b,c
không đồng
thi bằng 0 thì nó có một vectơ pháp tuyến là
n a;b;c
.
C. Nếu
a,b
giá song song hoặc nm trong mt phẳng thì tích có hưng của hai vectơ
a,b
gọi là vectơ pháp tuyến ca mt phng.
D. Hai mt phẳng vuông góc với nhau khi ch khi hai vectơ pháp tuyến tương ng ca
chúng vuông góc với nhau
Trong không gian với h to độ
Oxyz
, mt phng
P
đi qua
o o o
M x ; y ; z
và nhận
vectơ
n a;b; c
khác vectơ không làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
o o o
a x x b y y c z z 0
B.
oo
a x x b y y 0
C.
oo
a x x c z z 0
D.
oo
b y y c z z 0
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
n
là vecto pháp tuyến ca mt phng
P
khi giá của
n
vuông góc với
P
B.
n
là vecto chỉ phương ca mt phng
P
khi giá của
n
song song vi
P
C. Mt mt phẳng được xác định khi biết một điểm một cặp vectơ chỉ phương của mt
phẳng đó
D. Mt mt phẳng được xác định khi biết một điểm một vectơ pháp tuyến ca mt
phẳng đó
Mt phng tọa độ
Oxz
có phương trình là:
A.
y 10
B.
y 0
C.
x 0
D.
z 0
Mt phng tọa độ
Oxy
có phương trình là:
A.
z 10
B.
y 0
C.
x 0
D.
z 0
Mt phng tọa độ
Oyz
có phương trình là:
A.
x 20
B.
y 0
C.
x 0
D.
z 0
Mt phng
P
phương trình
x y z 2 5 1 0
. Vecto nào sau đây là vecto pháp
tuyến ca
P
?
A.
;;4 10 2
B.
;;2 5 1
C.
;;2 5 1
D.
;;2 5 1
Mt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến
n ; ;3 1 7
?
A.
xy 3 7 0
B.
xz 3 7 0
C.
x y z 6 2 14 0
D.
x y z 3 7 0
Điểm nào sau đây thuộc mt phng
P : x y z 20
?
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
2
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
A.
M ; ;111
B.
N ; ;1 1 1
C.
P ; ;1 1 0
D.
Q ; ;1 1 1
Cho mt phng
: x y z
2 3 1 0
. Mt phẳng nào sau đây song song vi mt
phng
?
A.
x y z 2 4 6 1
B.
xyz 2 3 1
C.
x y z 2 3 1
D.
x y z 2 3 1
Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mt phng
P : x y z 3 2 0
có vecto pháp tuyến là
P
n ; ;1 3 1
.
B. Mt phng
Q : x y z 3 2 0
có vecto pháp tuyến là
Q
n ; ; 1 3 1
.
C. Mt phng
R : x y 2 3 2 0
có vecto pháp tuyến là
R
n ; ; 2 3 2
.
D. Mt phng
S : x y z 2 4 6 1 0
có vecto pháp tuyến là
S
n ; ;1 2 3
.
Mt phẳng nào sau đây đi qua gốc ta độ ?
A.
x 2016 0
B.
yz 2 2016 0
C.
z y z 3 1 0
D.
x y z 2 5 0
Cho mt phng
Q
có phương trình
x y z 3 1 0
. Khi đó mặt phng
Q
s đi
qua điểm :
A.
M ; ;1 1 3
B.
M ; ;1 3 1
C.
M ; ;1 1 3
D.
M ; ;113
Mt phẳng đi qua 3 điểm
A ; ; , B ; ; , C ; ;1 2 1 2 0 1 0 1 2
tọa đ véc tơ pháp tuyến
A.
;;2 1 3
B.
;;2 1 1
C.
;;2 1 3
D.
;;2 1 1
Trong không gian Oxyz, cho mt phng
P : x y z 3 1 0
. Trong các điểm sau
đây, điểm nào thuộc mt phng
P
?
A.
A ; ;1 2 4
B.
B ; ;1 2 4
C.
C ; ; 1 2 4
D.
D ; ; 1 2 4
Trong không gian Oxyz, mt phng
P : x y z 2 3 1 0
vuông góc vi mt phng
nào sau đây ?
A.
xz 3 8 0
B.
xyz 6 4 5 7
C.
x y z 3 5 7
D.
x y z 3 4 7
Trong không gian với h trc tọa độ Oxyz, cho hai đường thng
yy
x
d:


1
13
3 2 1
,
y
xz
d:


2
14
1 1 1
. Mt phng
P
chứa hai đường thng
d ,d
12
nhận vectơ nào dưới đây
làm vectơ pháp tuyến ?
A.
P
n ; ;1 2 1
B.
P
n ; ; 1 2 1
C.
P
n ; ; 1 2 1
D.
P
n ; ;1 2 1
Trong không gian với h trc Oxyz, cho
P : x y z 2 2 4 0
. Mt phẳng nào sau
đây vuông góc vi
P
?
A.
x y z 42
B.
x y z 41
C.
x y z 45
D.
x y z 42
Cho mt phng
P : x y z 2 2 3 0
mặt phng
Q : mx y z , m R 2 1 0
. Với giá trị nào của m thì hai mặt phng
P
Q
vuông góc ?
A.
m 6
B.
m 6
C.
m 1
D.
m 1
Cho điểm
A ; ;1 2 1
hai mặt phng
P : x y z 2 4 6 5
,
Q : x y z 2 3 0
.
Mệnh đề nào sau đâyđúng ?
A.
A
thuc
Q
Q
song song vi
P
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
3
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
B.
A
không thuộc
Q
Q
song song vi
P
C.
A
thuc
Q
Q
không song song với
P
D.
A
không thuộc
Q
Q
không song song với
P
Cho mt phng
P : x y 3 4 12 0
mặt cu
S : x y z
2
22
21
. Khng
định nào sau đây là đúng ?
A.
P
đi qua tâm của mt cu
S
B.
P
tiếp xúc với mt cu
S
C.
P
ct mt cu
S
theo một đường tròn và mặt phng
P
không qua tâm của
S
D.
P
không có điểm chung vi mt cu
S
Cho hai mt phng
P : x y mz 2 2 0
Q : x ny z 2 8 0
,
m,n
. Để
hai mt phng
P
song song vi
Q
thì giá trị ca
m
n
lần lượt là:
A.
2
1
2
B.
4
1
4
C.
4
1
2
D.
2
1
4
Cho hai mt phng
P : m x ny z n 2 3 0
Q : x my z n 2 2 4 5 0
,
m,n
. Để hai mt phng
P
song song vi
Q
thì giá trị ca
m
n
lần lượt là:
A.
1
1
B.
1
C.
1
D.
Cho hai mt phng
P : x my z 2 2 4 5 0
Q : m x y z 3 2 5 10 0
,
m
. Để mt phng
P
vuông góc
Q
thì m bng
A.
3
B.
C.
D.
Cho mt phng
P : z 10
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
P / / Oxy
B.
P Oz
C.
P / /Ox
D.
P Oy
Trong không gian Oxyz, cho 2 mt phng
Q : mx y z 10
P : x ny z 2 3 2
,
m;n R
. Tìm tất c các cặp
m,n
để
Q
song song vi
P
.
A.
m ,n
2
3
3
B.
m ,n
2
3
3
C.
m ,n 13
D.
m ,n
2
3
3
Trong không gian Oxyz, cho mt phng
P : x my z 21
đường thng
y
xz
d : , n
n
1
1
0
42
. Tìm tt c các cp s
m,n
sao cho
P
vuông góc với
d
.
A.
m ,n24
B.
m ,n 24
C.
m ,n 24
D.
m ,n42
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
P : x y z m 2 2 1 0
mặt cu
S
có tâm
;;1 2 1
và bán kính bằng 3. Với giá trị dương
m
nào sau đây thì mặt phng
P
tiếp
xúc mặt cu
S
?
A.
m 15
B.
m 3
C.
m 5
D.
m 9
Cho mt cu
S : x y z x z
2 2 2
2 2 0
mặt phng
P : x y m 4 3 0
. Vi
các giá trị nào của m thì
P
tiếp xúc với mt cu
S
?
A.
m 2 5 2
B.
m 1 5 2
C.
m 4 5 2
D.
m 4 5 2
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
4
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
Trong không gian với h to
Oxyz
, cho đim
I ; ; 2 6 3
các mặt phng
:x
20
,
:y
60
,
:z
40
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.

B.
I
C.
/ /Oz
D.
/ / xOz
Cho mt phng
: x y z
2 3 1 0
đường thng
y
xz
d:


2
31
1 2 1
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đ đúng :
A.
d
B.
d
ct
C.
d / /
D.
d
Cho mt phng
P
có phương trình
yz20
. Chọn câu đúng trong các câu sau ?
A.
P / /Ox
B.
P / /Oy
C.
P / / yOz
D.
Ox P
Cp mt phng nào sau đây có giao tuyến ct trc
Ox
?
A.
x y z
x y z
4 2 5 1
2 3 2
B.
x y z
xyz
32
1
C.
x y z
x y z
33
4 2 3
D.
x y z
x y z
5 7 4 5
3 2 1
Mt phng nào sau đây ct mt cu
S : x y z x y z
2 2 2
2 2 6 1 0
?
A.
x y z 2 3 16
B.
x y z 2 3 12
C.
x y z 2 3 18
D.
x y z 2 3 10
Cho các mt phng
: x y z
2 1 0
,
: x y z
20
,
: x y
50
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đ nào sai ?
A.

B.

C.

D.
//

Cho hai mt phng
P : x y z 50
Q : x z20
. Nhận xét nào sau đây
đúng ?
A.
Mt phng (P) song song vi mt phng (Q)
B.
Mt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) có giao tuyến
y
xz

5
1 1 2
C. Mt phẳng (P) vuông góc với mt phng (Q)
D.
Mt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) có giao tuyến là
y
xz

5
1 1 2
Cho hai mt phng
P : x my z 3 2 7
Q : nx y z 7 6 4
. Để hai mt
phng
P
Q
song song thì giá trị ca tham s thc
m,n
thỏa mãn là :
A.
m ,n79
B.
m ,n
7
9
3
C.
m ,n
7
9
3
D.
m ,n
7
9
3
Cho hai mt phng
P : m x y m z
22
2 2 0
Q : x m y z
2
2 2 1 0
.
Để hai mt phng
P
Q
vuông góc nhau giá trị ca tham s thc m cn thỏa
A.
m
m

2
2
B.
m
m

1
1
C.
m
m

2
2
D.
m
m

3
3
Hình chiếu vuông góc của đim
M ; ;1 2 3
trên mặt phng
Oxz
có tọa độ là :
A.
;;1 2 0
B.
;;1 0 3
C.
;;023
D.
;;0 2 0
Điểm đối xng với đim
M ; ;1 2 3
trên mặt phng
Oxz
có tọa độ là :
A.
;;1 2 3
B.
;;1 0 3
C.
;;1 2 0
D.
;;0 0 3
Hình chiếu của đim
M ; ;3 3 4
trên mặt phng
P : x y z 2 1 0
có tọa độ :
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
5
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
A.
;;1 1 2
B.
;;2 1 0
C.
;;0 0 1
D.
;;3 3 4
Điểm đối xng của đim
M ; ; 2 3 1
qua mt phng
P : x y z 21
có tọa độ :
A.
;;1 2 2
B.
;;0 1 3
C.
;;1 1 2
D.
;;3 1 0
Khoảng cách từ đim
M ; ;2 3 1
đến mt phng
Oxy
bng :
A.
B.
1
C.
2
D.
3
Cho mt phng
P : x y z 2 2 6 0
. Khoảng cách từ gc tọa độ đến mt phng
P
bng :
A.
6
B.
1
C.
2
D.
3
Khoảng cách giữa hai mt phng
P : x y z 2 2 1 0
mặt phng
Q : x y z 2 2 5 0
là :
A.
6
B.
1
C.
2
D.
3
Khoảng cách từ đim
M ; ;2 1 2
đến mt phng
P : x y z 2 2 2
là :
A.
B.
6
C.
2
D.
Cho mt phng
P : x y z 2 3 1
. Khoảng cách từ đim
M ; ; 1 2 1
đến mt
phng
P
bng:
A.
1
14
B.
1
14
C.
1
6
D.
1
7
Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, khoảng cách từ đim
M ; ;2 4 3
đến mt
phng
P : x y z 2 2 3
là:
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Góc của hai mt phẳng cùng qua
M ; ;111
trong đó có mặt phng cha trc
Ox
,mt phng kia cha trc Oz là :
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
45
Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
y
xz
d:

2
2
1 1 2
, điểm
A ; ;2 3 1
. Mt phng
P
cha
A
d
. Cosin của góc giữa mt phng
P
mặt phng
Oxy
bng:
A.
2
6
B.
2
3
C.
26
3
D.
7
13
Tính góc giữa hai mt phng
x y z , x y z 2 1 0 2 3 0
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
90
Cho mặt phẳng
P : x y z 3 3 2 5 0
đưng thng
y
xz
d:

3
1
2 4 3
. Sin
của góc hợp bởi đường thng (d) và mt phng
P
A.
0
B.
1
C.
11
73
D.
26
35
Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
A ; ; , B ; ; , C ; ; , D ; ;5 1 3 1 6 2 5 0 4 4 0 6
.
Giá trị góc giữa hai mt phng
ABC
ABD
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
6
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
A.
0
30
B.
arccos
36
1338
C.
0
45
D.
arccos
3
3
Cosin của góc giữa
Oy
và mt phng
P : x y z 4 3 2 7 0
là:
A.
6
3
B.
3
3
C.
2
5
D.
3
10
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Mt phng
x y z 2 1 0
đi qua điểm
M ; ;1 0 1
B. Mt phng
xy 2 1 0
vuông góc với mt phng
x y z 0
C. Mt phng
y
xz
1
2 3 4
có tọa độ vecto pháp tuyến là
n ; ; 643
D. Mt phng
M ; ; 1 2 1
đến mt phng
z 10
bng
2
.
Th tích t din OABC vi A, B ,C lần lượt giao điểm ca mt phng
x y z 2 3 5 30
vi trc Ox, Oy, Oz là:
A.
B.
120
C.
91
D.
150
Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S : x y z
2 2 2
3 2 1 100
mặt
phng
: x y z
2 2 9 0
. Biết
ct
S
theo giao tuyến một đường tròn
C
. Khi
đó diện tích của
C
bng
A.
64
(đvdt) B.
36
(đvdt) C.
8
(đvdt) D.
100
(đvdt)
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
(P) : x y z 2 2 4 0
mặt cu
(S) : x y z x y z
2 2 2
2 4 6 11 0
. Mt phng
(P)
ct mt cu
(S)
theo một đường tròn
chu vi là :
A.
8
B.
2
C.
4
D.
6
Trong không gian toạ độ
Oxyz
, cho điểm
A ; ;224
mặt phng
P : x y z 40
. Viết phương trình mặt phng
Q
song song vi
P
Q
ct hai tia
Ox, Oy
ti 2 đim
B,C
sao cho tam giác
ABC
có diện tích bằng
6.
A.
x y z 2
B.
xyz 12
C.
xyz 2
D.
xyz 2
Trong không gian toạ độ
Oxyz
, cho các điểm
A ; ; , B ; ;3 0 0 1 2 1
. Viết phương trình
mt phng
P
qua
A,B
và ct trc
Oz
ti
C
sao cho tam giác
ABC
có diện tích bằng
9
2
.
A.
xyz 2 2 3
B.
x y z 2 2 3
C.
x y z 2 2 3
D.
xyz 2 2 3
Trong không gian với h trc tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(1;0;1 ) , (2;1; 2)AB
mặt
phng (Q) có phương trình
2 3 16 0x y z
. Phương trình mặt phng (P) đi qua A,B
vuông góc với mt phng (Q) s đi qua điểm nào dưới đây ?
A.
( 1; 2; 1)A
B.
(1; 2;1)A
C.
( 1; 2;1)A
D.
( 1; 2; 1)A 
Trong không gian với h trc tọa đ Oxyz, cho đường thng
1
23
:
1 2 2
y
xz
d


và mt phng
( ) : 5 0P x y z
. Mt phng (Q) cha d và vuông góc với mt phng (P) đi
qua điểm nào dưới đây?
A.
(1; 2; 2 )A
B.
(0; 3; 1)A 
C.
(1; 2; 2)A
D.
(1; 2; 3)A
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
7
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
Trong không gian với h to độ Oxyz, cho mt phng (
) chứa đường thng
y
xz
:

1
1 1 2
tạo vi mt phng
P : x y z 2 2 1 0
một góc 60
0
. Tìm tọa độ giao
đim M ca mt phng (
) vi trc Oz
A.
M ; ;
M ; ;
0 1 2 2
0 1 2 2
B.
M ; ;
M ; ;
0 0 2 2
0 1 2 2
C.
M ; ;
M ; ;
0 0 2 2
0 0 2 2
D.
M ; ;
M ; ;
0 1 2 2
0 0 2 2
Phương trình mặt phẳng đi qua trục
Ox
và điểm
M ; ;1 1 1
là:
A.
xy2 3 0
B.
yz 10
C.
yz0
D.
yz 20
Mt phng
P
đi qua đim
M ; ; 2 1 1
song song với mt phng
Oyz
phương trình:
A.
x 20
B.
x 0
C.
z 10
D.
y 10
Phương trình mặt phng
P
đi qua đim
M ; ;1 1 1
song song với các trục
Ox, Oy
là:
A.
x 10
B.
z 10
C.
z 10
D.
y 10
Mt phẳng đi qua gốc tọa độ song song với mt phng
x y z 5 3 2 3 0
phương trình:
A.
x y z 5 3 2 5
B.
x y z 5 3 2 0
C.
xyz 10 9 5 0
D.
x y z 4 5 7
Mt phẳng đi qua
M ; ;1 1 0
và có vectơ pháp tuyến
n ; ; 111
có phương trình là:
A.
xyz 20
B.
xyz 10
C.
xy 20
D.
xy 30
Mt phẳng đi qua hai điểm
M ; ;1 1 1
,
N ; ;2 1 2
song song với trc
Oz
phương trình
A.
x y z 20
B.
x y z 2 6 0
C.
xy 2 5 0
D.
xy 2 3 0
Mt phng
P
đi qua điểm
M ; ;2 1 1
và chứa trc
Oy
có phương trình:
A.
xz20
B.
xz 2 1 0
C.
xyz 20
D.
x 10
Mt phng
P
đi qua các điểm
M ; ; , N ; ; , P ; ;1 0 0 0 1 0 0 0 1
có phương trình:
A.
xyz 0
B.
xyz 10
C.
xyz 10
D.
xyz 30
Cho
A ; ; , B ; ;2 1 1 0 1 3
. Mt phng trung trc của đoạn
AB
có phương trình:
A.
x y z 10
B.
x y z 20
C.
x y z 20
D.
x y z 10
Cho
A ; ; , B ; ;1 0 1 2 1 1
. Mt phng
P
vuông góc với AB ti B có phương trình :
A.
xy 10
B.
xy 30
C.
xy 10
D.
xy 30
Mt phng
P
có véc pháp tuyến
1;2;2
n
và cách gốc tọa độ
O ; ;000
mt
khong bằng 2 có phương trình :
A.
xyz
xyz
2 2 6
2 2 2
B.
xyz
xyz
2 2 6
2 2 2
C.
xyz
xyz
2 2 2
2 2 2
D.
xyz
xyz
2 2 6
2 2 6
Cho mt cu
S : x y z
2
22
14
. Mt phng
P
véc pháp tuyến là
n ; ; 2 1 2
tiếp xúc với mt cu
S
có phương trình là:
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
8
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
A.
x y z
x y z
2 2 10
2 2 14
B.
x y z
x y z
2 2 8
2 2 4
C.
x y z
x y z
2 2 10
2 2 8
D.
x y z
x y z
2 2 4
2 2 14
Cho mt cu
S : x y z x y
2 2 2
2 4 9 0
. Mt phng
P
tiếp xúc với mt cu
S
tại điểm
M ; ;0 5 2
có phương trình là :
A.
xy 2 10 0
B.
xz 5 2 9 0
C.
xyz 3 2 5 0
D.
x y z 3 2 19
Cho điểm
I ; ;1 2 5
. Gi M ,N ,P lần lượt là hình chiếu của điểm I trên các trục
Ox
,
Oy,
Oz
phương trình mặt phng
MNP
là:
A.
y
xz
1
1 2 5
B.
y
xz
1
1 2 5
C.
y
xz
1
5 2 1
D.
y
xz
1
2 1 5
Cho điểm
A ; ; , B ; ; , C ; ; 1 0 2 3 1 4 1 2 1
. Măt phẳng
P
vuông góc với AB đi
qua điểm C có phương trình :
A.
x y z 2 2 6
B.
x y z 2 2 15
C.
x y z 2 2 2
D.
yz2 3 4
Mt phng
P
đi qua điểm
G ; ; 2 1 3
cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C
(khác gốc tọa độ ) sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC có phương trình là :
A.
x y z 3 6 2 18
B.
x y z 2 3 14
C.
xyz 0
D.
xyz 3 6 2 6
Cho hình lập phương ABCD.A
B
C
D
. Chn h trục như sau : A gốc tọa độ ; trc
Ox trùng với tia AB ; trc Oy trùng vi tia AD ; trc Oz trùng vi tia AA
. Độ dài cạnh hình
lập phương là 1. Phương trình mặt phng
B'CD'
là:
A.
xz 20
B.
yz 20
C.
xyz 2
D.
xyz 1
Mt phng
P
đi qua điểm
M ; ;4 3 12
chắn trên tia Oz một đoạn dài gấp đôi
các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy có phương trình là:
A.
x y z 2 14 0
B.
x y z 2 14
C.
x y z 2 2 14
D.
x y z 2 2 14
Cho t din ABCD có các đỉnh
A ; ; , B ; ; , C ; ; , D ; ;1 2 1 2 1 3 2 1 1 0 3 1
. Phương
trình mặt phng
P
đi qua 2 điểm A, B sao cho khoảng cách từ C đên mặt phng
P
bng
khoảng cách từ
D
đến mt phng
P
:
A.
xyz
xz

4 2 7 15
2 3 5
B.
xyz
xz
4 2 7 15
2 3 5
C.
xyz 4 2 7 15
D.
xz 2 3 5 0
Trong không gian Oxyz, mt phng
P
đi qua điểm
A ; ;2 3 1
vuông góc với
đưng thng
y
xz
d:


3
14
2 1 3
có phương trình
A.
x y z 2 3 10
B.
x y z 2 3 2
C.
x y z 3 4 7
D.
x y z 3 4 10
Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
A ; ; , B ; ;1 2 1 1 3 3
C ; ;2 4 2
. Phương
trình mặt phng
P
đi qua đim A và vuông góc với đường thng BC là:
A.
x y z 3 7 12
B.
x y z 3 7 18
C.
x y z 3 7 16
D.
x y z 3 7 16
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phng
P
đi qua điểm
A ; ;2 3 1
vuông góc với hai mt phng
Q : x y z 3 2 1 0
,
R : x y z 21
A.
x y z 5 7 20
B.
x y z 2 3 10
C.
x y z 5 7 20
D.
x y z 3 2 1
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
9
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phng
P
đi qua 2 điểm
A ; ; ,2 0 1
B ; ;1 2 3
và vuông góc với mt phng
Q : x y z 10
A.
xyz 2 5 3 1
B.
x y z 2 5 3 1
C.
xyz 2 5 3 7
D.
x y z 2 5 3 7
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phng
P
đi qua điểm
A ; ;1 2 3
,
vuông góc với mt phng
Q : x y z 2 5 0
song song với đường thng
y
xz
d:


3
14
2 1 3
A.
x y z 7 5 20
B.
x y z 7 5 24
C.
x y z 7 5 20
D.
x y z 7 5 24
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phng
P
chứa hai đường thng ct nhau
y
xz
d:



1
1 12
1 1 3
xt
d' : y t t R
z

1
22
3
A.
x y z 6 3 15
B.
x y z 6 3 15
C.
x y z 20
D.
x y z 21
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng
y
xz
d: 
1 1 2
,
y
xz
:

11
2 1 1
.
Mt phng
P
cha
d
và song song với
có phương trình là:
A.
x y z 30
B.
x y z 30
C.
x y z 30
D.
x y z 30
Trong không gian Oxyz, cho mt cu
S : x y z x y z
2 2 2
2 4 2 3 0
y
xz
d:


34
3 1 1
. Mt phng
P
cha
d
và ct mt cu
S
theo giao tuyến là đường
tròn
C
theo bán kính
r 6
có phương trình
A.
x y z
x y z
25
37 109 2 103
B.
x y z
x y z
25
37 109 2 103
C.
x y z
x y z
25
37 109 2 10
D.
x y z
xyz
2 2 15
109 3 2 1
Trong không gian với h tọa độ Oxyz, cho điểm
H ; ;2 1 1
. Mt phng
P
qua H,
cắt các trục tọa độ ti A, B, C H trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phng
P
A.
y
xz
1
3 6 6
B.
xyz 21
C.
xyz 26
D.
y
xz
1
3 6 6
Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cnh
bằng 1 có A trùng với gc tọa độ O, B nằm trên tia
Ox
, D nằm trên tia
Oy
A'
nằm trên tia
Oz
. Khi đó phương án nào sau đây đúng ?
A.
ABCD : x 0
B.
A' B' D ' : z 1
C.
A'C' D' : y 1
D.
ABCD : x 1
Cho tam giác ABC
A ; ; , B ; ;1 1 1 0 2 3
,
C ; ;2 1 0
. Mt phẳng đi qua điểm
M ; ; 1 2 7
và song song với mt phng
ABC
có phương trình là:
A.
x y z 3 3 12
B.
x y z 3 3 32
C.
x y z 3 3 16
D.
x y z 3 3 22
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
10
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
Trong không gian Oxyz, cho 2 mt phng
Q : x y , R : y z 3 0 2 1 0
đim
A ; ;1 0 0
. Mt phng
P
vuông góc với
Q
R
đồng thời đi qua A phương
trình là:
A.
x y z 21
B.
x y z 21
C.
x y z 21
D.
x y z 21
Trong không gian Oxyz, cho mt phng
Q : x y z 2 2 1 0
mặt cu
S
x y z x z
2 2 2
2 2 23 0
. Mt phng
P
song song vi
Q
cắt
S
theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính bằng 4 có phương trình là:
A.
x y z
x y z
2 2 9
2 2 9
B.
x y z
x y z
2 2 8
2 2 8
C.
x y z
x y z
2 2 11
2 2 11
D.
x y z 2 2 1
Trong không gian Oxyz, cho mt phng
Q : x y z 3 1 0
. Mt phng
P
song
song vi
Q
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lưt ti A, B, C sao cho th tích tứ din OABC bng
3
2
. Khi đó phương trình mặt phng
P
là:
A.
xyz
xyz
33
33
B.
xyz
xyz
35
35
C.
xyz
3
30
2
D.
xyz
3
30
2
Trong không gian Oxyz, mt phng
P
vuông góc với đưng thng
y
xz
d:

1
2
1 1 2
cắt các trục Ox, Oy, Oz theo th t A, B, C sao cho:
OA.OB OC 2
.
Khi đó phương trình mặt phng
P
A.
x y z
x y z
21
21
B.
x y z 21
C.
x y z 21
D.
x y z
x y z
22
22
Trong không gian Oxyz, cho hai mt phng song song
Q : x y z 2 2 0
,
P : x y z 26
. Mt phng
R
song song và cách đều
P , Q
có phương trình là:
A.
x y z 2 4 0
B.
x y z 24
C.
x y z 20
D.
x y z 2 12
Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho mt phng
Q
song song vi mt phng
P : x y z 2 4 0
và cách
D ; ;1 0 3
mt khong bng
6
có phương trình
A.
x y z 2 2 0
B.
x y z 2 10
C.
x y z 2 10
D.
x y z
x y z
22
2 10
Trong không gian với h trc tọa đ Oxyz, cho đường thng
y
xz
d:

2
4
1 3 1
mt phng
P x y z : 2 2 10 0
. Viết phương trình mặt phng
Q
chứa đường thng
d và vuông góc với mt phng
Q
.
A.
xyz 4 14
B.
xy4 14
C.
x y z 4 14
D.
x y z 4 14
Cho hai đường thng
y
xz
d:


1
5
88
1 2 1
y
xz
d:


2
1
31
7 2 3
. Phương
trình mặt phng
P
cha
d
1
và song song với
d
2
là:
A.
xyz 4 5 6 41
B.
x y z 7 3 26
C.
x y z 2 10
D.
x y z 4 5 6 9
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
11
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, mt phng
P
đi qua hai điểm
A ; ; , B ; ;2 1 3 1 2 1
và song song với đường thng
y
xz
d:


13
1 2 2
có phương trình
A.
x y z 10 4 19
B.
x y z 10 4 19
C.
x y z 10 4 19
D.
x y z 10 4 19
Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho đường thng
y
xz
d:

3
3
2 2 1
và mặt
cu
S : x y z x y z
2 2 2
2 2 4 2 0
. Lập phương trình mặt phng song song vi
d
trc
Ox
, đồng thi tiếp xúc với mt cu
.S
A.
yz
yz
2 2 5 3
2 2 5 3
B.
yz
yz
2 2 5 3
2 2 5 3
C.
yz
yz
2 2 5 3
2 2 5 3
D.
yz
yz
2 2 5 3
2 2 5 3
Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
P
qua
O
,
vuông góc với mt phng
Q
: x y z 0
và cách điểm
M ; ; 1 2 1
mt khong bng
2
.
A.
xz
xyz

0
5 8 3 0
B.
xy
x y z

0
5 8 3 0
C.
xz
x y z

0
5 8 3 0
D.
xy
xyz

0
5 8 3 0
Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
A ; ;1 1 2
,
B ; ;1 3 0
,
C ; ;3 4 1
,
D ; ;1 2 1
. Viết phương trình mặt phng
P
đi qua
A,B
sao cho khoảng cách
t
C
đến
P
bng khoảng cách từ
D
đến
P
.
A.
xyz
x y z
2 4 7
24
B.
xyz
x y z
2 4 7
24
C.
xyz
x y z
2 4 7
24
D.
xyz
x y z
2 4 7
24
Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
A ; ; ,B ; ;1 1 1 1 1 2
,
C ; ;1 2 2
và mặt phng
P : x y z 2 2 1 0
. Viết phương trình mặt phng
đi qua
A , vuông góc với mt phng
P
, cắt đường thng
BC
ti
I
sao cho
IB IC 2
.
A.
x y z
x y z
2 2 3
2 3 2 3
B.
x y z
x y z
2 2 3
2 3 2 3
C.
x y z
x y z
2 2 3
2 3 2 3
D.
x y z
x y z
2 2 3
2 3 2 3
Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
d ,d
12
lần lượt phương
trình
y
xz
d:


1
2
23
2 1 3
,
y
xz
d:


2
2
21
2 1 4
. Viết phương trình mặt phng
P
cách đều hai đường thng
d ,d
12
A.
x y z 14 4 8 3
B.
x y z 14 4 8 3
C.
xyz 14 4 8 3
D.
x y z 14 4 8 3
Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
cho hai mt phng
P : x y z 5 2 5 1
Q : x y z 4 8 12 0
. Lập phương trình mặt phng
R
đi qua điểm
trùng với gc ta
độ
O
, vuông góc với mt phng
P
và to vi mt phng
Q
một góc
0
45
.
A.
xz
x y z

0
20 7 0
B.
xz
x y z

0
20 7 1
C.
xz
x y z

0
20 7 2
D.
xz
x y z

0
20 7 3
Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng phương trình:
y
xz
:

1
1
11
1 1 3
y
xz
:
2
1 2 1
. Viết phương trình mặt phng
P
cha
1
to vi
một góc
0
30
.
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
12
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
A.
x y z
xyz
5 11 2 4
22
B.
x y z
xyz
5 11 2 4
22
C.
x y z
xyz
5 11 2 4
22
D.
x y z
xyz
5 11 2 4
22
Trong không gian Oxyz, cho mt phng
Q : x y z 23
đường thng
y
xz
d:



2
13
1 1 1
. Mt phng
P
cha
d
hợp vi mt phng
Q
một góc
tha
mãn
cos
3
6
có phương trình là
A.
x y z 5 3 8 35
B.
x y z 5 3 8 15
C.
xyz 3 5 8 5
D.
x y z 8 5 3 1
Chúc các em ôn tập hiu qu và đạt kết qu cao nhất trong kì thi sắp ti !
Gmail: windylamphong@gmail.com
Facebook: http://facebook.com/lamphong.windy
Thầy Lâm Phong – Mr.Lafo ( Sài Gòn - 0933524179).
Mua t 3 quyn tr lên sẽ đưc miễn phí giao hàng.
Mi chi tiết xin liên h thầy Lâm Phong (0933524179 – FB: Phong Lâm Ha)
ĐẶT MUA SÁCH “RÈN LUYỆN K NĂNG GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN THỰC
TẾ” (giá bìa 199.000 đồng, s trang 264, kh giy 20x30)
Ưu đãi hấp dn:
Giảm giá 25% so với giá bìa, tiết kim 50.000 đồng.
Quà tặng là tập tài liệu kh A5 (80 trang) (tuyn tập 16 đề thi th GROUP toán 3K,
tr giá 30000 đồng, quà tặng kèm khi mua sách, không bán dưới mọi hình thức).
| 1/12

Preview text:

HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
111 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ MẶT PHẲNG TRONG OXYZ
Cho A0;0; a, Bb; 0; 0 , C 0;c; 0 với a  0,b  0,c  0 . Khi đó phương trình mặt phẳng ABC là: x y z x y z x y z x y z A.    1 B.    1 C.    1 D.    1 a b c b c a a c b c b a
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng thì kn với k  0 , cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đó .
B. Mặt phẳng P có phương trình tổng quát là ax by cz d  0 với a,b,c không đồng
thời bằng 0 thì nó có một vectơ pháp tuyến là n  a; b; c .
C. Nếu a,b có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng thì tích có hướng của hai vectơ
a,b gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi hai vectơ pháp tuyến tương ứng của chúng vuông góc với nhau
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua M x ; y ; z và nhận o o o
vectơ n  a; b; c khác vectơ không làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. a x x b y y c z z  0
B. ax x b y y  0 o   o o   o   o
C. ax x c z z  0
D. b y y c z z  0 o   o o   o
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. n là vecto pháp tuyến của mặt phẳng P khi giá của n vuông góc với P
B. n là vecto chỉ phương của mặt phẳng P khi giá của n song song với P
C. Một mặt phẳng được xác định khi biết một điểm và một cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng đó
D. Một mặt phẳng được xác định khi biết một điểm và một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đó
Mặt phẳng tọa độ Oxz có phương trình là: A. y  1  0 B. y  0 C. x  0 D. z  0
Mặt phẳng tọa độ Oxy có phương trình là: A. z  1  0 B. y  0 C. x  0 D. z  0
Mặt phẳng tọa độ Oyz có phương trình là: A. x  2  0 B. y  0 C. x  0 D. z  0
Mặt phẳng P có phương trình 2x  5y z  1  0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của P ?
A. 4;10; 2
B. 2; 5;  1
C. 2; 5;   1
D. 2; 5;  1
Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến n  3;1; 7 ? A.
3x y  7  0
B. 3x z  7  0
C. 6x  2y  14z  0 D. 3x y  7z  0
Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng P: x y z  2  0 ? 1
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG A.
M 1;1;  1
B. N 1; 1;  1
C. P ; 1 ; 1 0 D. Q; 1 ; 1   1
Cho mặt phẳng   : x  2y  3z  1  0 . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng   ?
A. 2x  4y  6z  1
B. x  2y  3z  1
C. x  2y  3z  1
D. x  2y  3z  1
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mặt phẳng P: x  3y z  2  0 có vecto pháp tuyến là n  1; 3; 1 . P  
B. Mặt phẳng Q: x  3y z  2  0 có vecto pháp tuyến là n  1; 3;1 . Q  
C. Mặt phẳng R: 2x  3y  2  0 có vecto pháp tuyến là n  2; 3; 2 . R  
D. Mặt phẳng S: 2x  4y  6z  1  0 có vecto pháp tuyến là n  1; 2; 3 . S  
Mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ ? A. x  2016  0
B. 2y z  2016  0
C. 3z y z  1  0
D. x  2y  5z  0
Cho mặt phẳng Q có phương trình x y  3z  1  0 . Khi đó mặt phẳng Q sẽ đi qua điểm : A. M; 1  ; 1 3
B. M1;3;  1
C. M1;1;3 D. M; 1  ; 1 3
Mặt phẳng đi qua 3 điểm A;
1 2;1 , B 2; 0;1, C 0; ;
1 2  có tọa độ véc tơ pháp tuyến
A. 2; 1; 3
B. 2;1;  1 C. 2; ; 1 3
D. 2; 1;  1
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P: 3x y z  1  0 . Trong các điểm sau
đây, điểm nào thuộc mặt phẳng P ?
A. A 1; 2; 4 B. B; 1 2; 4
C. C ; 1 2; 4
D. D 1; 2; 4
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P: x  2y  3z  1  0 vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ?
A. 3x z  8  0
B. 6x  4y  5z  7
C. 3x y  5z  7
D. 3x  4y z  7 x y  1 y  3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :   1 3 2 1 x  1 y z  4 , d :  
. Mặt phẳng P chứa hai đường thẳng d ,d nhận vectơ nào dưới đây 2 1 1 1 1 2 làm vectơ pháp tuyến ?
A. n  1; 2;1
B. n  1; 2; 1
C. n  1; 2; 1
D. n  1; 2; 1 P   P   P   P  
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho P: 2x y  2z  4  0 . Mặt phẳng nào sau
đây vuông góc với P ?
A. x  4y z  2
B. x  4y z  1
C. x  4y z  5
D. x  4y z  2
Cho mặt phẳng P: x  2y  2z  3  0 và mặt phẳng Q: mx y  2z  1  0,mR
. Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng P và Q vuông góc ? A. m  6 B. m  6
C. m  1 D. m  1
Cho điểm A  ; 1 2;
1 và hai mặt phẳng P: 2x  4y  6z  5, Q: x  2y  3z  0 .
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. A thuộc Q và Q song song với P2
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
B. A không thuộc Q và Q song song với P
C. A thuộc Q và Q không song song với P
D. A không thuộc Q và Q không song song với P 2
Cho mặt phẳng P: 3x  4y  12  0 và mặt cầu S: x2  y2  z  2  1. Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. P đi qua tâm của mặt cầu S
B. P tiếp xúc với mặt cầu S
C. P cắt mặt cầu S theo một đường tròn và mặt phẳng P không qua tâm của S
D. P không có điểm chung với mặt cầu S
Cho hai mặt phẳng P: 2x y mz  2  0 và Q: x ny  2z  8  0 , m,n . Để
hai mặt phẳng P song song với Q thì giá trị của m n lần lượt là: 1 1 1 1 A. 2 và B. 4 và C. 4 và D. 2 và 2 4 2 4
Cho hai mặt phẳng P: m x ny  2z n
3  0 và Q: 2x  2my  4z n  5  0 ,
m,n . Để hai mặt phẳng P song song với Q thì giá trị của m n lần lượt là: A. 1 và 1 B. 1 và 1
C. 1 và 1 D. 1 và 1
Cho hai mặt phẳng P: 2x  2my  4z  5  0 và Q: m  3 x  2y  5z  10  0 , m
. Để mặt phẳng P vuông góc Q thì m bằng A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Cho mặt phẳng P: z  1  0 . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. P/ / Oxy
B. P  Oz
C. P/ /Ox
D. P  Oy
Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng Q: mx y z  1  0 và
P: 2x ny  3z  2, m;nR. Tìm tất cả các cặp m,n để Q song song với P. 2 2 2
A. m   ,n  3
B. m   ,n  3
C. m   , 1 n  3 D. m ,n  3 3 3 3
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P: 2x my z  1 và đường thẳng
  x 1 y 1 z d :
,n  0 . Tìm tất cả các cặp số m,n sao cho P vuông góc với d . n 4 2
A. m  2,n  4
B. m  2,n  4
C. m  2,n  4
D. m  4,n  2
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P: x  2y  2z m  1  0 và mặt cầu S
có tâm 1; 2;1 và bán kính bằng 3. Với giá trị dương m nào sau đây thì mặt phẳng P tiếp
xúc mặt cầu S ? A. m  15 B. m  3 C. m  5 D. m  9
Cho mặt cầu S: x2  y2  z2  x 2  z
2  0 và mặt phẳng P: 4x  3y m  0 . Với
các giá trị nào của m thì P tiếp xúc với mặt cầu S ?
A. m  2  5 2
B. m  1  5 2
C. m  4  5 2
D. m  4  5 2 3
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
Trong không gian với hệ toạ Oxyz , cho điểm I 2;6; 3 và các mặt phẳng
: x  2  0, : y 6 0 ,  : z  4 0 . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.     
B. I  
C.   / /Oz
D.   / / xOzx  3  2 z  1
Cho mặt phẳng   : 2x y  3z  1  0 và đường thẳng dy :   . 1 2 1
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:
A.    d
B.d cắt  
C. d/ /  
D.d   
Cho mặt phẳng P có phương trình 2y z  0 . Chọn câu đúng trong các câu sau ?
A. P/ /Ox
B.P/ /Oy
C. P/ / yOz
D. Ox  P
Cặp mặt phẳng nào sau đây có giao tuyến cắt trục Ox ?
4x  2y  5z  1
3x y z  2
x y  3z  3
5x  7y  4z  5 A. B.C. D.
2x y  3z  2
xyz  1
4x y  2z  3
x  3y  2z  1
Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu S: x2  y2  z2  2x  2y  6z  1  0 ?
A. 2x  3y z  16
B. 2x  3y z  12 C. 2x  3y z  18
D. 2x  3y z  10
Cho các mặt phẳng   : x y  2z  1  0 ,   : x y z  2  0 ,   : x y  5  0 .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.     
B.     
C.     
D.   / /  
Cho hai mặt phẳng P: x y z  5  0 và Q: 2x z  0 . Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) x y  5 z
B. Mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) có giao tuyến là   1 1 2
C. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) x y  5 z
D. Mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) có giao tuyến là   1 1 2
Cho hai mặt phẳng P: 3x my  2z  7 và Q: nx  7y  6z  4 . Để hai mặt
phẳng P và Q song song thì giá trị của tham số thực m,n thỏa mãn là : 7 7 7
A. m  7,n  9 B. m ,n  9
C. m   ,n  9
D. m   ,n  9 3 3 3
Cho hai mặt phẳng P: m2x y  m2  2 z  2  0 và Q: x m2 2
y  2z  1  0 .
Để hai mặt phẳng P và Q vuông góc nhau giá trị của tham số thực m cần thỏa là m  2 m  1 m  2 m  3 A. B.C. D.m    2 m    1 m    2 m    3
Hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2; 3 trên mặt phẳng Oxz có tọa độ là : A. ; 1 2; 0 B.; 1 0; 3
C. 0; 2; 3
D. 0; 2;0
Điểm đối xứng với điểm M 1; 2; 3 trên mặt phẳng Oxz có tọa độ là : A. ; 1 2; 3 B.; 1 0; 3 C. ; 1 2; 0
D. 0;0; 3
Hình chiếu của điểm M 3; 3; 4 trên mặt phẳng P: x  2y z  1  0 có tọa độ : 4
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
A. 1;1; 2 B. 2; ; 1 0
C. 0;0;  1
D. 3; 3; 4
Điểm đối xứng của điểm M 2; 3; 1 qua mặt phẳng P: x y  2z  1 có tọa độ : A. ; 1 2; 2 B. 0; ; 1 3
C. 1;1; 2 D. 3; ; 1 0
Khoảng cách từ điểm M 2; 3;  
1 đến mặt phẳng Oxy bằng : A. 1 B. 1 C. 2 D. 3
Cho mặt phẳng P: 2x  2y z  6  0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng P bằng : A. 6 B. 1 C. 2 D. 3
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P: 2 xy 2 z 1  0 và mặt phẳng
Q: 2x y  2z  5  0 là : A. 6 B. 1 C. 2 D. 3
Khoảng cách từ điểm M 2;1; 2 đến mặt phẳng P: x  2y  2z  2 là : A. 2 B. 6 C. 2 D. 6
Cho mặt phẳng P: x  2y  3z  1 . Khoảng cách từ điểm M ; 1 2;   1 đến mặt phẳng P bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 14 14 6 7
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M 2; 4; 3 đến mặt
phẳng P: 2x y  2z  3 là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Góc của hai mặt phẳng cùng qua M 1; 1;  
1 trong đó có mặt phẳng chứa trục Ox
,mặt phẳng kia chứa trục Oz là : A. 0 30 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 45 x  2  2 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng dy :   , điểm 1 1 2
A 2; 3;
1 . Mặt phẳng P chứa A d . Cosin của góc giữa mặt phẳng P và mặt phẳng Oxy bẳng: 2 2 2 6 7 A. B. C. D. 6 3 3 13
Tính góc giữa hai mặt phẳng x y 2  z  1  0, x y 2  z  3  0 A. 0 30 B. 0 60 C. 0 45 D. 0 90 x  1  3 z
Cho mặt phẳng P: 3x  3y  2z  5  0 và đường thẳng dy :   . Sin 2 4 3
của góc hợp bởi đường thẳng (d) và mặt phẳng P là 11 26 A. 0 B. 1 C. D. 7 3 35
Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A5; ; 1 3 , B;
1 6; 2 , C 5;0; 4 , D4;0;6 .
Giá trị góc giữa hai mặt phẳng ABC và  ABD là 5
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG 36 3 A. 0 30 B. arccos C. 0 45 D. arccos 1338 3
Cosin của góc giữa Oy và mặt phẳng P: 4x  3y z 2  7  0 là: 6 3 2 3 A. B. C. D. 3 3 5 10
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Mặt phẳng 2x y z  1  0 đi qua điểm M 1; 0;1
B. Mặt phẳng 2x y  1  0 vuông góc với mặt phẳng x y z  0 x y z C. Mặt phẳng
   1 có tọa độ vecto pháp tuyến là n  6; 4; 3 2 3 4
D. Mặt phẳng M ; 1 2;  
1 đến mặt phẳng z  1  0 bằng 2 .
Thể tích tứ diện OABC với A, B ,C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
2x  3y  5z  30 với trục Ox, Oy, Oz là: A. 78 B. 120 C. 91 D. 150 2 2 2
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S: x  3  y  2  z   1  100 và mặt
phẳng   : 2x  2y z  9  0 . Biết   cắt S theo giao tuyến là một đường tròn C . Khi
đó diện tích của C bằng A.  64 (đvdt) B.  36 (đvdt) C.  8 (đvdt) D.  100 (đvdt)
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x  2y z  4  0 và mặt cầu
(S) : x2  y2  z2  x 2  4y z
6  11  0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi là : A.  8 B.  2 C.  4 D.  6 Trong không gian toạ độ
Oxyz , cho điểm A 2; 2; 4 và mặt phẳng
P: x y z  4  0. Viết phương trình mặt phẳng Q song song với P và Q cắt hai tia
Ox, Oy tại 2 điểm B,C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 6.
A. x y z  2
B. x y z  12
C. x y z  2
D. x y z  2
Trong không gian toạ độ Oxyz , cho các điểm A3;0;0 , B ;
1 2;1 . Viết phương trình 9
mặt phẳng P qua A,B và cắt trục Oz tại C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng . 2
A. x  2y  2z  3
B. x  2y  2z  3
C. x  2y  2z  3
D. x  2y  2z  3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 1; 0;1), ( B 2;1; 2) và mặt
phẳng (Q) có phương trình x  2y  3z  16  0 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A,B
vuông góc với mặt phẳng (Q) sẽ đi qua điểm nào dưới đây ? A. ( A 1  ; 2  ; 1  ) B. (1 A ; 2;1) C. ( A 1  ; 2;1) D. ( A 1  ; 2; 1  ) x  2 y  1 z  3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   1 2  2
và mặt phẳng (P) : x y z  5  0 . Mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với mặt phẳng (P) đi
qua điểm nào dưới đây? A. ( A 1; 2; 2) B. ( A 0; 3  ; 1  ) C. ( A 1; 2  ; 2) D. ( A 1; 2; 3)  6
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng () chứa đường thẳng
 x 1 y z :  
và tạo với mặt phẳng P: 2x  2y z  1  0 một góc 600. Tìm tọa độ giao 1 1 2
điểm M của mặt phẳng () với trục Oz    
M 0;1; 2 
M 0;0; 2 
M 0;0; 2 
M 0;1; 2   2   2   2   2  A. B.C. D.
M 0;1; 2  
M 0;1; 2  
M 0;0; 2  
M 0;0; 2   2   2   2   2 
Phương trình mặt phẳng đi qua trục Ox và điểm M ; 1  ; 1  1 là: A. 2x  3y  0
B. y z  1  0
C. y z  0
D. y z  2  0
Mặt phẳng P đi qua điểm M 2; ; 1  
1 và song song với mặt phẳng Oyz có phương trình: A. x  2  0 B. x  0 C. z  1  0 D. y  1  0
Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M ; 1  ; 1 
1 và song song với các trục Ox, Oy là: A. x  1  0 B. z  1  0 C. z  1  0 D. y  1  0
Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng 5x  3y  2z  3  0 có phương trình:
A. 5x  3y  2z  5
B. 5x  3y  2z  0
C. 10x  9y  5z  0
D. 4x y  5z  7
Mặt phẳng đi qua M1;1;0 và có vectơ pháp tuyến n  1;1;1 có phương trình là:
A. x y z  2  0
B. x y z  1  0
C. x y  2  0
D. x y  3  0
Mặt phẳng đi qua hai điểm M ; 1  ; 1 
1 , N 2;1; 2 và song song với trục Oz có phương trình là
A. x  2y z  0
B. x  2y z  6  0
C. 2x y  5  0
D. 2x y  3  0
Mặt phẳng P đi qua điểm M 2; ; 1 
1 và chứa trục Oy có phương trình:
A. x  2z  0
B. x  2z  1  0
C. 2x y z  0 D. x  1  0
Mặt phẳng P đi qua các điểm M ;
1 0; 0 , N 0; ;
1 0 , P 0; 0;1 có phương trình:
A. x y z  0
B. x y z  1  0
C. x y z  1  0
D. x y z  3  0
Cho A2;1;
1 , B0; 1; 3 . Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình:
A. x y z  1  0
B. x y z  2  0
C. x y z  2  0
D. x y z  1  0
Cho A 1;0;  1 , B2; ; 1 
1 . Mặt phẳng P vuông góc với AB tại B có phương trình :
A. x y  1  0
B. x y  3  0
C. x y  1  0
D. x y  3  0
Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến n  1; 2; 2 và cách gốc tọa độ O0;0; 0 một
khoảng bằng 2 có phương trình :
x  2y  2z  6
x  2y  2z  6
x  2y  2z  2
x  2y  2z  6 A. B.C. D.
x  2y  2z   2
x  2y  2z    2
x  2y  2z    2
x  2y  2z    6 2
Cho mặt cầu S: x2  y2  z  
1  4 . Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến là
n  2;1; 2 tiếp xúc với mặt cầu S có phương trình là: 7
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
2x y  2z  10
2x y  2z  8
2x y  2z  10
2x y  2z  4 A. B.C. D.
2x y  2z   14
2x y  2z    4
2x y  2z   8
2x y  2z   14
Cho mặt cầu S: x2  y2  z2  2x  4y  9  0 . Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu
S tại điểm M0;5;2 có phương trình là :
A. x  2y  10  0
B. 5x  2z  9  0
C. x  3y  2z  5  0 D. x  3y  2z  19
Cho điểm I ;
1 2; 5 . Gọi M ,N ,P lần lượt là hình chiếu của điểm I trên các trục Ox ,
Oy, Oz có phương trình mặt phẳng MNP là: x y z x y z x y z x y z A.    1 B.    1 C.    1 D.    1 1 2 5 1 2 5 5 2 1 2 1 5
Cho điểm A;
1 0; 2 , B3; ; 1 4 , C ;
1 2; 1 . Măt phẳng P vuông góc với AB và đi
qua điểm C có phương trình :
A. 2x y  2z  6
B. 2x y  2z  15
C. 2x y  2z  2
D. 2y  3z  4
Mặt phẳng P đi qua điểm G2; ;
1 3 và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C
(khác gốc tọa độ ) sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC có phương trình là :
A. 3x  6y  2z  18
B. 2x y  3z  14
C. x y z  0
D. 3x  6y  2z  6
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ . Chọn hệ trục như sau : A là gốc tọa độ ; trục
Ox trùng với tia AB ; trục Oy trùng với tia AD ; trục Oz trùng với tia AA’ . Độ dài cạnh hình
lập phương là 1. Phương trình mặt phẳng B'CD' là:
A. x z  2  0
B. y z  2  0
C. x y z  2
D. x y z  1
Mặt phẳng P đi qua điểm M 4; 3;12 và chắn trên tia Oz một đoạn dài gấp đôi
các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy có phương trình là:
A. x y  2z  14  0
B. x y  2z  14
C. 2x  2y z  14
D. 2x  2y z  14
Cho tứ diện ABCD có các đỉnh A; 1 2;  1 , B2; ;
1 3 , C 2; ; 1 
1 , D 0; 3;  1 . Phương
trình mặt phẳng P đi qua 2 điểm A, B sao cho khoảng cách từ C đên mặt phẳng P bằng
khoảng cách từ D đến mặt phẳng P là :
4x  2y  7z  15
4x  2y  7z  15 A. B.
C. 4x  2y  7z  15 D. 2x  3z  5  0 2x  3z   5
2x  3z    5
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P đi qua điểm A2; 3;1 và vuông góc với x  1  3 z  4
đường thẳng dy :   có phương trình là 2 1 3
A. 2x y  3z  10
B. 2x y  3z  2
C. x  3y  4z  7
D. x  3y  4z  10
Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A ; 1 2;  1 , B  ; 1 ;
3 3 và C 2; 4; 2 . Phương
trình mặt phẳng P đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A. 3x  7y z  12
B. 3x  7y z  18 C. 3x  7y z  16 D. 3x  7y z  16
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A2; 3;1 và
vuông góc với hai mặt phẳng Q: x  3y  2z  1  0 , R: 2x y z  1 là
A. x  5y  7z  20
B. 2x  3y z  10
C. x  5y  7z  20
D. x  3y  2z  1 8
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng P đi qua 2 điểm A2;0;   1 ,
B1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng Q: x y z  1  0 là
A. 2x  5y  3z  1
B. 2x  5y  3z  1 C. 2x  5y  3z  7
D. 2x  5y  3z  7
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A1; 2; 3 ,
vuông góc với mặt phẳng Q: x  2y z  5  0 và song song với đường thẳng x  1 y  3 z  4 d :   là 2 1 3
A. 7x y  5z  20
B. 7x y  5z  24
C. 7x y  5z  20
D. 7x y  5z  24
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cắt nhau x  1  t
  x 1 y  1 z 12  d :  
và d': y  2  t
2 t R là 1 1 3 z   3
A. 6x  3y z  15
B. 6x  3y z  15
C. x  2y z  0
D. 2x y z  1 x z x  1 z  1
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng dy :   ,  y :   . 1 1 2 2 1 1
Mặt phẳng P chứa d và song song với  có phương trình là:
A. x y  3z  0
B. x  3y z  0
C. x y  3z  0
D. x  3y z  0
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S: x2  y2  z2  x 2  4y z 2  3  0 và
  x  3 y z  4 d :  
. Mặt phẳng P chứa d và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường 3 1 1
tròn C theo bán kính r  6 có phương trình là
x y  2z  5
x y  2z  5 A. B.
37x  109y  2z   103
37x  109y  2z    103
x y  2z  5
2x y  2z  15 C. D.
37x  109y  2z    10
109x  3y  2z   1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H 2; ;
1 1 . Mặt phẳng P qua H,
cắt các trục tọa độ tại A, B, CH là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng Px y z x y z A.    1
B. 2x y z  1
C. 2x y z  6 D.    1 3 6 6 3 6 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh
bằng 1 có A trùng với gốc tọa độ O, B nằm trên tia Ox , D nằm trên tia Oy A' nằm trên tia
Oz . Khi đó phương án nào sau đây đúng ?
A. ABCD: x  0
B.A' B' D': z  1
C. A'C' D': y  1 D.ABCD: x  1
Cho tam giác ABC A; 1 ; 1 
1 , B0; 2; 3 , C 2; ;
1 0 . Mặt phẳng đi qua điểm
M 1; 2; 7 và song song với mặt phẳng ABC có phương trình là:
A. 3x y  3z  12
B. 3x y  3z  32
C. 3x y  3z  16
D. 3x y  3z  22 9
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng Q: x y  3  0, R: 2y z  1  0 và
điểm A 1;0;0 . Mặt phẳng P vuông góc với Q và R đồng thời đi qua A có phương trình là:
A. x y  2z  1
B. x  2y z  1
C. x  2y z  1
D. x y  2z  1
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Q: 2 xy 2 z 1  0 và mặt cầu S
x2  y2  z2  2x  2z  23  0 . Mặt phẳng P song song với Q và cắt S theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính bằng 4 có phương trình là:
2x y  2z  9
2x y  2z  8
2x y  2z  11 A. B.C.
D. 2x y  2z  1
2x y  2z   9
2x y  2z    8
2x y  2z   11
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Q: 3x y z  1  0 . Mặt phẳng P song
song với Q và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC bằng
3 . Khi đó phương trình mặt phẳng P là: 2
3x y z  3
3x y z  5 3 3 A. B.
C. 3x y z
 0 D. 3x y z   0
3x y z   3
3x y z   5 2 2
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng
  x y 1 z  2 d :  
và cắt các trục Ox, Oy, Oz theo thứ tự A, B, C sao cho: OA.OB OC 2 . 1 1 2
Khi đó phương trình mặt phẳng P là
x y  2z  1
x y  2z  2 A.
B. x y  2z  1
C. x y  2z  1 D.
x y  2z   1
x y  2z   2
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng song song Q: 2x y z  2  0 ,
P: 2xyz  6. Mặt phẳng R song song và cách đều P, Q có phương trình là:
A. 2x y z  4  0
B. 2x y z  4
C. 2x y z  0
D. 2x y z  12
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng Q song song với mặt phẳng
P: x2yz4  0 và cách D1;0;3 một khoảng bằng 6 có phương trình là
x  2y z  2
A. x  2y z  2  0
B. x  2y z  10
C. x  2y z  10
D.x  2y z   10 x  4 y  2 z
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và 1 3 1
mặt phẳng P : x  2y  2z  10  0 . Viết phương trình mặt phẳng Q chứa đường thẳng
d và vuông góc với mặt phẳng Q .
A. 4x y z  14
B. 4x y  14
C. 4x y z  14
D. 4x y z  14 x  8 y  5 z  8 x  3 y  1 z  1
Cho hai đường thẳng d :   và d :   . Phương 1 1 2 1 2 7 2 3
trình mặt phẳng P chứa d và song song với d là: 1 2
A. 4x  5y  6z  41
B. 7x y  3z  26
C. x  2y z  10
D. 4x  5y  6z  9 10
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm x  1 y z  3
A2;1; 3 , B; 1 2;
1 và song song với đường thẳng d :   có phương trình là 1 2 2
A. 10x  4y z  19
B. 10x  4y z  19
C. 10x  4y z  19 D. 10x  4y z  19 x  3 y  3 z
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 2 2 1
cầu S: x2  y2  z2  2x  2y  4z  2  0 . Lập phương trình mặt phẳng song song với d
trục Ox , đồng thời tiếp xúc với mặt cầu  S .
y  2z  2 5  3
y  2z  2 5  3
y  2z  2 5  3
y  2z  2 5  3 A. B.C. D.
y  2z  2 5    3
y  2z  2 5   3
y  2z  2 5    3
y  2z  2 5   3
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P qua O ,
vuông góc với mặt phẳng Q: x y z  0 và cách điểm M ; 1 2;   1 một khoảng bằng 2 . x z  0 x y  0 x z  0 x y  0 A. B.C. D.
5x  8y  3z   0
5x  8y  3z   0
5x  8y  3z   0
5x  8y  3z   0
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1; 1; 2 , B1; 3; 0
, C 3; 4;  1 , D ; 1 2;
1 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A,B sao cho khoảng cách
từ C đến P bằng khoảng cách từ D đến P .
x  2y  4z  7
x  2y  4z  7
x  2y  4z  7
x  2y  4z  7 A. B.C. D.
x y  2z   4
x y  2z   4
x y  2z    4
x y  2z   4
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A; 1 ;
1 1 ,B ; 1 ; 1 2 ,
C 1; 2; 2 và mặt phẳng P: x  2y  2z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng   đi qua
A , vuông góc với mặt phẳng P , cắt đường thẳng BC tại I sao cho IB  2IC .
2x y  2z  3
2x y  2z  3
2x y  2z  3
2x y  2z  3 A. B.C. D.
2x  3y  2z   3
2x  3y  2z    3
2x  3y  2z   3
2x  3y  2z   3
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d ,d lần lượt có phương 1 2 x  2 y  2 z  3 x  2 y  2 z  1 trình d :   , d :  
. Viết phương trình mặt phẳng P 1 2 1 3 2 2 1 4
cách đều hai đường thẳng d ,d 1 2
A. 14x  4y  8z  3
B. 14x  4y  8z  3 C. 14x  4y  8z  3 D. 14x  4y  8z  3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P: 5x  2y  5z  1 và
Q: x  4y  8z 12  0. Lập phương trình mặt phẳng R đi qua điểm M trùng với gốc tọa
độ O , vuông góc với mặt phẳng P và tạo với mặt phẳng Q một góc 0 45 . x z  0 x z  0 x z  0 x z  0 A. B.C. D.
x  20y  7z   0
x  20y  7z    1
x  20y  7z    2
x  20y  7z    3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình: x  1 y  1 z   1 x y z :   và  :  
. Viết phương trình mặt phẳng P chứa  và 1 1 1 3 2 1 2 1 1
tạo với  một góc   0 30 . 2 11
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN THẦY LÂM PHONG 5x  1 y 1  2z  4 5x  1 y 1  2z  4 5x  1 y 1  2z  4 5x  1 y 1  2z  4 A. B.C. D.
2x y z   2
2x y z    2
2x y z   2
2x y z   2
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Q: x  2y z  3 và đường thẳng
  x  1 y  2 z  3 d :  
. Mặt phẳng P chứa d và hợp với mặt phẳng Q một góc  thỏa 1 1 1
mãn cos  3 có phương trình là 6
A. 5x  3y  8z  35
B. 5x  3y  8z  15
C. 3x  5y  8z  5
D. 8x  5y  3z  1
Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao nhất trong kì thi sắp tới !
Gmail: windylamphong@gmail.com
Facebook: http://facebook.com/lamphong.windy
Thầy Lâm Phong – Mr.Lafo ( Sài Gòn - 0933524179).
ĐẶT MUA SÁCH “RÈN LUYỆN KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN THỰC
TẾ” (giá bìa 199.000 đồng, số trang 264, khổ giấy 20x30)
Ưu đãi hấp dẫn:
Giảm giá 25% so với giá bìa, tiết kiệm 50.000 đồng.
Quà tặng là tập tài liệu khổ A5 (80 trang) (tuyển tập 16 đề thi thử GROUP toán 3K,
trị giá 30000 đồng, quà tặng kèm khi mua sách, không bán dưới mọi hình thức).
Mua từ 3 quyển trở lên sẽ được miễn phí giao hàng.
Mọi chi tiết xin liên hệ thầy Lâm Phong (0933524179 – FB: Phong Lâm Hứa) 12
LÂM PHONG, SÀI GÒN (0933524179)