Trang 1
CÁC BÀI TOÁN THC T TRONG HÌNH HC LP 9
Bài 1. hai l thy tinh hình tr, l th nhất phía bên trong đường
kính đáy
30cm
, chiu cao
20cm
, đựng đầy nước. L th hai
bên trong có đường kính đáy
40cm
, chiu cao
12cm
. Hi nếu
đổ hết nước t trong l th nht sang l th hai nước b tràn
ra ngoài không ? Ti sao ? (Ly
3,14
)
Li gii
Gi th tích l thủy tinh đường kính đáy
30cm
, chiu cao
20cm
1
V
Gi th tích l th hai bên trong đường kính đáy
40cm
,
chiu cao
12cm
2
V
2
2
40
. .12 3,14.4800
2
V

=


Vy
12
VV
, do đó nếu đổ hết nước t l th nht sang l th 2
s không b tràn.
Bài 2. Mt chiếc hình nón ct làm bằng tôn đ đng
nước. Các bán kính đáy
( )
14 cm
( )
9 cm
,
chiu cao là
( )
23 cm
. Tính dung tích ca xô.
Li gii
Dung tích ca xô là:
( ) ( )
2 2 3
.23 9269
14 9 14.9
33
V cm

= + + =
.
Bài 3. Một hình nón bán kính đáy bằng
5cm
din
tích xung quanh là
65
2
cm
. Tính th tích của hình nón đó.
Li gii
Din tích xung quang ca hình nón là:
5
xq
S Rl l

==
Theo đề bài, ta có
65 65 .5. 13
xq
S l l cm
= = =
Gi H là tâm của đường tròn đáy, AB là đường kính của (H), O là đỉnh ca hình nón.
Xét
OHA
vuông ti H, có:
2 2 2 2 2 2 2 2
13 5 169 25 144 12OA OH AH OH OA AH OH cm= + = = = = =
Th tích ca hình nón là:
2 2 3
11
.5 .12 100 ( )
33
V R h cm
= = =
Trang 2
Bài 4. Đo chiều cao t mặt đất đến đỉnh ct c ca ct c Hà Ni (K đài Hà Nội), người ta cm
hai cc bng nhau
MA
NB
cao
1
m so vi mặt đất. Hai cc này song song, cách nhau
10
m thng hàng so vi tim ct c (như hình vẽ). Đặt giác kế đứng ti
A
B
để
ngắm đến đỉnh ct cờ, người ta đo được các góc lần lượt
0
50 19'12''
0
43 16'
so vi
đường song song mặt đất. Hãy tính chiu cao ca ct c ( làm tròn đến ch s thp phân
th hai ).
Li gii
Tính chiu cao ca ct c Hà Ni
Gi chiu cao ca ct c
CD
(m)
Theo đầu bài ta có:
1CH AM BN m= = =
;
10AB m=
;
0
50 19'12''DAH =
0
43 16'DBH =
Xét
AHD
vuông ti
H
, có
.cotAH DH DAH=
(H thc v cnh và góc)
Xét
BHD
vuông ti
H
, có
.cotBH DH DBH=
(H thc v cnh và góc)
AB BH AH=−
.cot .cotAB DH DBH DH DAH =
( )
. cot cot
cot cot
AB
AB DH DBH DAH DH
DBH DAH
= =
00
10
42,96
cot 43 16' cot50 19'12''
DH =
(m)
N
M
H
B
D
A
C
Trang 3
1 42,96 43,96CD CH HD = + + =
(m)
Vy chiu cao ca ct c Hà Ni xp x
43,96
m.
Bài 5. hai lọ thủy tinh hình trụ, lọ thứ nhất phía bên trong đường kính đáy
30
cm,
chiều cao
20
cm, đựng đầy nước. Lọ thứ hai bên trong đường kính đáy
40
cm,
chiều cao
12
cm. Hỏi nếu đổ hết nước từ trong lọ thứ nhất sang lọ thứ hai nước có bị tràn
ra ngoài không? Tại sao? (Lấy
3,14p »
).
Li gii
V
hình tr 1
( )
2 2 3
11
= 3,14.15 .20 14130 cmrhp
V
hình tr 2
( )
2 2 3
22
= 3,14.20 .12 15072 cmrhp
Vậy khi đổ nước t l th nht sang l th hai thì nước không b tràn th tích ca l
th hai lớn hơn thể tích ca l th nht.
Bài 6. Một bồn nước inox dạng một hình trụ với chiều cao
1,65
m diện tích đáy
2
0,42 m
. Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bdày
của bồn nước).
Li gii
Bồn nước đựng được số mét khối nước là :
( )
3
1,65.0,42 0,693 m=
.
Bài 7. Tính din tích tôn cn thiết để làm mt i thùng hình tr chiu cao
80
(cm) đáy
din tích
5024
( )
2
cm
(không tính din tích các ch mi ghép np thùng). Ly
3,14
=
.
Li gii
Gọi bán kính đáy, chiu cao, din tích xung quanh và diện tích đáy của thùng hình tr ln
t là
r
(cm),
h
(cm),
xq
S
(cm
2
),
d
S
(cm
2
).
2
d
Sr
=
nên bán kính đáy là :
5024
1600 40
3,14
d
S
r
= = =
(cm).
Din tích xung quanh ca hình tr :
2 . 2.3,14.40.80 20096
xq
S R h
= =
(cm
2
).
Vy din tích tôn cn thiết để làm thùng là :
20096 5024 25120
xq d
SS+ + =
(cm
2
).
Bài 8. Mt chiếc xô bng tôn dng hình nón cụt. Các bán kính đáy
12
cm
8
cm, chiu cao
24
cm. Tính diện tích tôn đ làm (không k din tích các ch ghép không
np).
80cm
r
Trang 4
Li gii
Độ dài đường sinh ca xô là :
( ) ( )
2
2
24 12 8 4 37 cml = + =
.
Din tích xung quanh ca xô là :
( ) ( )
( )
2
12
π π. 12 8 .4. 37 80 37π cm
xq
S r r l= + = + =
.
Diện tích đáy xô là :
( )
22
1
π 64π cm
d
Sr==
.
Diện tích tôn để làm xô là :
( )
2
80 37π+64π cm
xq d
S S S= + =
.
Bài 9. Bạn Toán đi mua giúp bố cây lăn sơn ca hàng nhà bác Hc. Một cây lăn sơn tường
dng mt khi tr với bán kính đáy
5 cm
chiu cao
23 cm
(hình v bên). Nhà
sn xut cho biết sau khi lăn
1000
vòng thì cây sơn tường có th b hng. Hi bn Toán
cn mua ít nht mấy y lăn sơn tường biết diện tích tường b bn Toán cần sơn
2
100 m
. (Cho
3,14
=
)
Li gii
Đổi
5 cm 0,05 m=
,
23 cm 0,23 m=
.
Diện tích tường được sơn khi lăn cây lăn sơn 1 vòng bằng din tích xung quanh ca hình
tr có bán kính
0,05 m
và chiu cao
0,23 m
.
Din ch xung quanh ca hình tr bng:
2 2 3,14 0,05 0,23 0,023
xq
S rh

= = =
( )
2
m
Din tích mỗi cây sơn có thể sơn được là
( )
2
1000 23 m
xq
S
=
.
100
1,38
23
nên s cây lăn sơn tối thiu cn phi mua là
2
cây.
Bài 10. Một tháp nước có b cha là mt hình cầu, đường kính bên trong ca b đo được là 6 mét.
Người ta d tính lượng nước đựng đầy trong b đủ dùng cho một khu dân trong 5
ngày. Cho biết khu dân đó
1304
người. Hỏi người ta đã dự tính mc bình quân
mỗi người dùng bao nhiêu lít nước trong mt ngày? (Ly
3,14
, kết qu làm tròn đến
ch s thp phân th nht)
Li gii
Bán kính hình cu cu b nước là:
( )
6: 2 3Rm==
Th tích ca b nước hình cu là:
( )
3 3 3
44
.3,14.3 113,04 113040
33
V R m
= = = =
(lít)
ợng nước chứa đầy b xp x 113040 lít nước
Trang 5
ợng nước trung bình mỗi người dùng trong mt ngày là:
113040 : 1304 86,9
(lít).
Bài 11. Tính din tích tôn cn thiết để làm mt cái thùng hình tr chiu cao
80
(cm) đáy
din tích
5024
( )
2
cm
(không tính din tích các ch mi ghép np thùng). Ly
3,14
=
.
Li gii
Gọi bán kính đáy, chiu cao, din tích xung quanh và diện tích đáy của thùng hình tr ln
t là
r
(cm),
h
(cm),
xq
S
(cm
2
),
d
S
(cm
2
).
2
d
Sr
=
nên bán kính đáy là :
5024
1600 40
3,14
d
S
r
= = =
(cm).
Din tích xung quanh ca hình tr :
2 . 2.3,14.40.80 20096
xq
S R h
= =
(cm
2
).
Vy din tích tôn cn thiết để làm thùng là :
20096 5024 25120
xq d
SS+ + =
(cm
2
).
Bài 12. Mt chai dung dch ra tay khô hình tr cao
12
cm, đường kính đáy bằng
5
cm. Tính th
tích chai dung dịch đó.
Li gii
Gi
d
,
r
th t là đường kính và bán kính mặt đáy của chai dung dch.
5d cm=
2,5r cm=
.
Th tích chai dung dịch đó là:
( )
( )
2
23
2,5 .12 75V r h cm
= = =
Bài 13. Một lon coca chiều cao
11,7cm
; bán kính đáy bằng
3cm
. Hỏi
3
lon coca như vậy
đổ đầy một chai 1 lít không? (lấy
3,14
làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ
nhất )
Lời giải
Lon coca dạng một hình trụ cao
11,7cm
bán kính đáy
3cm
. Thể tích của một
lon coca là:
( )
2 2 3
3,14.3 .11,7 330,6 cmV Sh R h
= =
.
Thể tích của 3 lon coca là
( )
3
330,6.3 991,8 cm=
.
( )
33
991,8 1 1000cm l cm=
nên 3 lon coca như vậy không thể đổ đầy một chai 1 lít.
Bài 14. Nón Huế một hình nón đường kính đáy bằng
40cm
, độ dài đường sinh
30cm
.
Người ta lát mt xung quanh hình nón bng ba lp khô. Tính din tích cần dùng đề
to nên mt chiếc nón Huế như vậy (làm tròn
2
cm
)
Li gii
80cm
r
Trang 6
Chiếc nón Huế một hình nón đường kính đáy
( )
40d cm=
, nên bán kính đáy
( )
40
20
22
d
R cm= = =
Độ dài đường sinh:
( )
30l cm=
Vy din tích xung quanh ca hình nón này là:
( )
2
3,14.20.30 1884S πRl cm= = =
Vì người ta lp nón bng 3 lp lá, nên din tích lá cần dùng để to nên mt chiếc nón Huế
s là:
( )
2
1884.3 5652 cm=
.
Bài 15. Chiến nón do làng Chuông (Thanh Oai Ni) sn xuất hình nón đường sinh
bng
30cm
, đường kính bng
40cm
. Người ta dùng hai lp để ph lên b mt xung
quanh ca nón.
Li gii
Minh họa hình nón như hình vẽ dưới đây.
Trong đó, đường sinh
30cml SA==
Đưng kính
2 40cmr AB==
40 : 2 20cm = =r
.
Lp ph lên b mt xung quanh ca chiếc nón chính din tích xung quanh ca hình
nón
( )
xq
S
.
.20.30 600
= = =
xq
S rl
( )
2
cm
người ta dùng 2 lớp để ph lên mt xung quanh ca nón nên din tích cn dùng
để làm mt chiếc nón là:
2. 2.600 1200

==
xq
S
( )
2
cm
Vy din tích lá cần dùng để làm mt chiếc nón là
1200
2
cm
.
Bài 16. Một tàu đánh khi ra khơi cần mang theo
50
thùng du, mi thùng du coi hình tr
chiu cao
90
cm, đường kính đáy thùng
60
cm. Hãy tính xem lượng du tàu phi
mang theo khi ra khơi là bao nhiêu lít (lấy
3,14
=
kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
Li gii
Bán kính của đáy thùng dầu là
60 : 2 30R ==
(cm)
Th tích ca mi thùng du
22
3,14.30 .90 254340V R h
= = =
( )
3
cm
hay
254,34V =
( )
3
dm
Trang 7
Th tích ca
50
thùng du là
254,34.50 12717=
( )
3
dm
hay
12717
(lít).
Vậy khi ra khơi tàu phải mang theo
12717
lít du.
Bài 17. Người ta làm mt thùng chứa nước dng hình tr không có np bng tôn. Din tích tôn ti
thiu cần để làm thùng đó bằng
5
2
m
vi
3,14
. Tính th tích của thùng đó biết
chiu cao ca thùng bằng đường kính đáy (làm tròn đến hai ch s thp phân).
Li gii
Gọi bán kính hình tròn đáy của thùng chứa nước hình tr
r
(m) (Điều kin:
0r
)
Chiu cao ca thùng chứa nước là
2=hr
(m)
Din tích xung quanh một đáy của thùng chứa nước là:
22
25
= + =S rh r r
(
2
m
)
Vì din tích tôn ti thiu cần để làm thùng đó bằng
5
2
m
nên ta có phương trình:
22
5 5 1 1

= = =r r r
(vì
0r
)
Vy th tích thùng chứa nước là:
22
3,14.1 .2 6, 28
= = =V r h
3
m
Bài 18. Vào thời điểm các tia nng mt tri to vi mặt đất mt góc
60
,
bóng ca mt cái tháp trên mặt đất dài
20
m ( hình v bên). Tính
chiu cao ca tháp.
(Kết qu làm tròn đến s thp phân th hai)
Li gii
Xét
ABC
vuông ti A có
tan tan 60 3
20
AB AB AB
C
BC BC
= = =
( )
20 3 34,64AB m =
Vy chiu cao ca tháp là
( )
34,64 m
Bài 19. Lon nước ngt hình tr đường kính đáy
5
cm, chiu cao
12
cm. Tính th tích lon
nước ngt? (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th 2 và ly
3,14
)
Li gii
Lon nước ngọt đó bán kính đáy
2,5r =
cm; chiu cao
12h =
cm. Th tích ca lon
nước đó là:
( )
2
2
3,14. 2,5 .12 235,5V r h
= = =
(
2
cm
)
Bài 20. Mt bồn nước inox dng hình hp ch nht chiu dài
1,5m
, chiu rng
1, 2 m
,
chiu cao
1, 4 m
. Hi bồn nước đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước? (B qua b dày
ca bồn nước).
Li gii
Trang 8
Th tích ca bồn nước hình hôp ch nht là:
( )
3
1,5.1,2.1,4 2,52 m=
Vy bồn nước đựng được
3
2,52m
nước
Bài 21. Mt chiếc cc hình tr đường kính đáy
10
cm, chiu cao bng
6
5
đường kính đáy.
Tính th tích ca chiếc cốc đó.
Li gii
Chiếc cc hình tr có đường kính đáy là
10cm
thì bán kính đáy
10
5
2
r cm==
Chiu cao ca chiếc cc hình tr là:
6
.10 12
5
cm=
Suy ra th tích ca chiếc cốc đó là
( )
2 2 2
. . 3,14.5 .12 942 cmV r h
= =
Bài 22. Một téc nước hình tr phía trong có đường kính đáy là
0,6 m
chiu cao
1m
. Tính th
tích nước chứa đầy trong 45 téc như vậy.
Li gii
Th tích của téc nước hình tr là:
2
V R h
=
.
Theo đề ta có:
( ) ( )
0,6 0,3d m R m= =
.
Vy th tích của 1 téc đầy nước là:
( )
23
.0,3 .1 0,09 0,2827Vm

= =
.
Vy th tích nước được chứa đầy trong 45 téc nước như trên là:
( )
3
81
45.0,2827 12,723
20
m
=
.
Bài 23. Một lon nước ngt hình tr có đường kính đáy là
5
cm, độ dài trc là
12
cm. Tính din
tích toàn phn của lon nước hình tr đó.
Li gii
Chiu cao của lon nước là
12h =
(cm)
Bán kính đáy của lon nước hình tr
5: 2 2,5R ==
(cm)
Din tích toàn phn của lon nước hình tr :
22
2 2 2 .2,5.12 2 .2,5 72,5S Rh R
= + = + =
(cm
2
)
Bài 24. Dùng
1
mnh vải hình tròn để ph lên
1
chiếc bàn tròn din tích
( )
1849
2
cm
, sao
cho khăn rủ xung khi mép bàn
20cm
(không tính phn viền mép khăn). Tính din tích
phần khăn rủ xung khi mép bàn?
Trang 9
Li gii
b) Gi bán kính ca bàn là
R
.
1849=S
2
1849=R

43=R
(cm)
Bán kính mnh vi là
20 63= + =rR
(cm)
Din tích mnh vài là
2
3969
vai
Sr

==
( )
2
cm
Din tích phần khăn rủ xung là
3969 1849 2120−=
( )
2
cm
Bài 25. Nhân ngày 8/3, Hoa định mua mt chiếc nón lá để tng cô Anna - cô giáo dy tiếng Anh.
Chiếc nón có dng hình nón với đường kính của đáy là 40cm, chiều cao ca nón là 20cm.
Hãy tính được din tích lá cần dùng để ph kín mt lp lên b mt ca chiếc nón?
Li gii
Độ dài đường sinh ca hình nón là: l =
2
2
40
20 20 2
2
l cm

= + =


Diện tích lá cần sử dụng chính là diện tích xung quanh của hình nón là:
2
20.20 2 400 2 ( )
xq
S Rl cm
= = =
.
Bài 26.
Người ta giăng lưới để nuôi riêng mt loi cá trên
mt góc h. Biết rằng lưới được giăng
theo một đường thng t mt v trí trên b
ngang đến mt v trí trên b dc và phải đi
qua mt cái cọc đã cắm sn v trí A. Hi
din tích nh nht th giăng bao
nhiêu, biết rng khong cách t cọc đến
b ngang 5 m khong cách t cc
đến b dc là 12 m.
Li gii
Đặt tên các điểm như hình vẽ. Đặt
,( 0).CJ x x=
Trang 10
Vì hai tam giác AJC BKA là hai tam giác đồng dng nên:
12 60
.
5
CJ JA x
KB
AK KB KB x
= = =
Din tích ca khu nuôi cá là:
( )
1 60
5 . 12 .
2
Sx
x

= + +


1 300 150
( ) 60 12 60 ( ) 6 60
2
S x x S x x
xx

= + + + = + +


Áp dng bất đẳng thc Cô si ta có:
150 150
6 2 6 . 60xx
xx
+ =
Du bng xy ra khi
2
150
6 25 5x x x
x
= = =
.
Nên
150
( ) 6 60 60 60 120S x x
x
= + + + =
Suy ra din tích nh nht có th giăng là
2
120( )m
, đạt được khi
5xm=
.
Bài 27. Mt viên bi st hình cu có bán kính bng 5cm, tính th tích của viên bi đó.( Kết qu làm
tròn đến 2 ch s thp phân ) (Ly
3,14
).
Li gii
Th tích viên bi là:
33
44
.3,14.5 523,33
33
Vr=
(cm
3
) .
Bài 28.
Cn phi có ít nhất bao nhiêu lít nước để thay nước cho mt chu thy
tinh
nuôi cá cnh? (Chậu nước được xem như một phn mt cầu đường
kính
3dm
).
Biết lượng nước đổ vào chiếm
2
3
th tích hình cu và 1 lít
3
1dm=
.
Li gii
Bán kính hình cu là
3
1,5
22
d
R = = =
( )
dm
.
Th tích hình cu là
33
44
.(1,5) 4,5
33
VR
= = =
( )
3
dm
.
ợng nước ít nht cn thay cho b cá là
3
2
.4,5 3 9,42 9,42
3
dm

= =
(lít).
Trang 11
Bài 29. Cho hình vuông
ABCD
có cnh là
30cm
.
Trên cnh
AB
lấy hai điểm
E
,
G
sao cho
( )
AE GB x cm==
và điểm
E
nm gia
điểm
A
và điểm
G
. Qua
E
k đường thng
vuông góc vi
AB
ct
CD
ti
F
; qua
G
k
đường thng vuông góc vi
AB
ct
CD
ti
H
. Người ta gp hình vuông theo hai cnh
EF
GH
sao cho cnh
AD
trùng cnh
BC
như hình vẽ để tạo thành hình lăng trụ
đứng khuyết đáy. Tìm
x
để th tích hình lăng trụ ln nht.
Li gii
Ta có
(0 15) 30 2AE GB x x EG x= = =
.
K đường cao
AK
ca
AGE
.
AGE
cân ti
A
nên
30 2
15
22
EG x
KE x
= = =
(cm).
AKE
vuông ti
K
15
2
AE KE x
.
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông
AKE
ta có
2 2 2
AK KE AE+=
2 2 2
AK AE KE =
22
AK AE KE =
( )
2
2
15AK x x =
30 225AK x =
.
Diện tích đáy
AGE
( ) ( )
( )
2
11
. 30 225. 30 2 30 225. 15
22
AGE
S AK GE x x x x cm= = =
.
Th tích lăng trụ
( )
3
30. 30 225.(15 )V x x cm=
.
( )
30. 30 225.(15 ) 30. 15. 2 15 . 15 . 15V x x x x x= =
10. 15.3. 2 15. 15 . 15x x x=
.
Áp dng bất đẳng thc Cô-si cho ba s dương
2 15x
,
15 x
,
15 x
ta được
( )( )( ) ( ) ( ) ( )
3
3. 2 15 15 15 2 15 15 15x x x x x x + +
( )( )( )
3
2 15 15 15 5x x x
K
G
E
A
Trang 12
( )( )( )
3
2 15 15 15 5x x x
( )( )( )
3
2 15 15 15 5 5 5x x x =
10. 15.3.5 5 750 3VV
.
Du
""=
xy ra khi và ch khi
2 15 15 10x x x = =
.
Vy
10x =
thì th tích lăng trụ ln nht.
Bài 30. Mt chiếc cc thy tinh hình tr đường kính đáy là 6 cm, chiu cao 12 cm. Tính
ợng nước chứa được khi rót nước đầy cc.
Li gii
Bán kính đáy:
6 : 2 3r ==
cm.
Th tích ca cốc nước:
22
. . .3 .12V r h= =
( )
3
108 cm=
.
Bài 31. T mt si dây thép dài
8
dm, người ta un thành mt hình ch nht. Trong các hình
ch nht có th uốn được thành hình nào có din tích ln nht?
Li gii
Gọi độ dài các cnh ca hình ch nht uốn được là a và b (dm)
ĐK:
0; 0ab
Chu vi hình ch nht uốn được là:
( )( )
2 a b dm+
Vì si dây thép dài 8 dm nên:
( )
2. 8 4a b a b+ = + =
Din tích hình ch nht uốn được là
( )
2
.a b dm
,0ab
nên áp dng bất đẳng thc cô si ta có:
2a b ab+
4 2 2 4ab ab ab
Du
""=
xy ra khi
2ab==
(tha mãn)
Vy trong các hình ch nht có th uốn được, hình vuông có din tích ln nht, mi cnh
hình vuông là 2 dm.
Bài 32. Mt thùng hình hp ch nht chiu dài
0,5m
; chiu rng
0,4m
; chiu cao
3dm
. Hi cn phi mua bao nhiêu lít dầu để đổ đầy thùng?
Li gii
0,5 5m dm=
0,4 4m dm=
Th tích thùng là :
5.4.3 60V ==
3
dm
Cn phi mua
60
lít dầu để đổ đầy thùng
Bài 33. Để do chiu cao ca mt ngn tháp, không th trèo lên đỉnh, người ta dùng thươc dài,
thước đo góc đèn laser đ thc hiện thao tác đó thu được kết qu như hình vẽ. Hãy
tính chiu cao ca tháp.
Li gii
Trang 13
Chiu cao ca mt ngn tháp chính là cnh AB ca
ABC
Ta có
tan 40
AB
AC
=
.tan 40 20.0,84 16,8AB AC = = m
Vy chiu cao ca ngọn tháp đó là
16,8m
.
Bài 34. Đặt qu bóng vào trong mt hp hình lập phương sao cho quả bóng tiếp xúc vi các mt
ca hình lập phương đó. Hãy tính đường kính
d
ca qu bóng, biết th tích hình khi lp
phương
3
4096 cmV =
Li gii
Độ dài mt cnh ca hình lập phương là:
( )
3
4096 16 cm=
Đưng kính ca qu bóng chính bằng độ dài cnh ca hình lập phương.
Vy qu bóng có đường kính là:
16 cm
.
Bài 35. Công ty sa mun thiết kế bao bì đựng sa vi th tích
100 ml
. Bao bì được thiết kế bi
mt trong hai mô hình là: Hình hp ch nhật có đáy là hình vuông hoặc hình tr. Hi thiết
kế theo mô hình nào thì tiết kim nguyên vt liu nht?
Li gii
1. Nếu thiết kế bao bì dng: Hình tr
Ta gi,
R
: bán kính hình tr
l
: chiu cao hình tr
Th tích ca hình tr là:
( )
2
100 mlV R l
==
Din tích toàn phn ca hình tr là:
22
2 2 2
tp
S Rl R Rl Rl R
= + = + +
Áp dụng b.đ.t Cô-Si cho ba s không âm:
2
; ; 2Rl Rl R
ta được
2 2 2 2
33
2
3
2 3 . .2 3 2 .( )
3 2 .100 119,27 (1)
tp
tp
S Rl Rl R Rl Rl R R l
S
= + + =

Du
'' ''=
xy ra khi
2
22Rl Rl R l R
= = =
20m
40
°
B
C
A
Trang 14
2. Nếu thiết kế bao bì dng: Hình hp ch nhật có đáy là hình vuông
Ta gi,
a
: độ dài cạnh đáy của hình hp ch nht
h
: chiu cao ca hình hp ch nht
Th tích ca hình hp ch nht là:
2
. 100 mlV a h==
Din tích toàn phn ca hình hp ch nht là:
22
2 4 2 2 2
tp
S a ah a ah ah= + = + +
Áp dụng b.đ.t Cô-Si cho ba s không âm :
2
2 ;2 ;2a ah ah
ta được:
2 2 3 2 2
2
2 2 2 3 2 .2 .2 3 8 .
tp
S a ah ah a ah ah a h a h= + + =
32
3.2. 100 129,27
tp
S 
( )
2
T (1) và (2) suy ra, thiết kế hp sa dng hình tr có chiu cao gp 2 lần bán kính đáy
thì tn ít nguyên vt liu nht.
Bài 36. Một hộp sữa hình trụ có bán kính đáy là 4cm, chiều cao là 10cm. Tính diện tích vật liệu
dùng để tạo nên một vỏ hộp hộp sữa đó nếu tỉ lệ hao hụt là 5%?
Li gii
Din tích toàn phn ca hp sa là :
22
2 2 2 .4.10 2 .4 112S rh r
= + = + =
(cm
2
)
Vì t h hao ht là
5%
nên din tích vt liệu dùng để to nên v hp sa là:
112 .105% 369,26
(cm
2
)
Bài 37. Mt hp sa hình tr có đường kính đáy là
12 cm
, chiu cao là
10 cm
. Tính din tích vt
liệu dùng để to nên v hộp như vậy. (Không tính phn mép ni).
Li gii
Bán kính đáy hộp sa:
2
d
R =
12
2
=
( )
6 cm=
Din tích xung quanh là
2
xq
S Rh
=
2 .6.10
=
( )
2
120 cm
=
Diện tích hai đáy là
( )

==
22
2. 2 72
day
SR cm
Tng din tích vt liu cn dùng là
( )
2
72120 2 cm19

=+
Bài 38. Tính diện tích da dùng để làm qu bóng hình cu nếu không tính đến t l hao ht. Biết
khi bơm căng thì quả bóng có đường kính là 14 cm.
Li gii
Din tích da cần dùng để làm qu bóng là
2
.14
196
=
(cm
2
).
Bài 39. Đặt mt chiếc thang dài
5
mét vào bức tường như hình vẽ, đ người trèo thang được an
toàn, theo kinh nghiệm người ta đặt chiếc thang đó tạo vi mặt đất góc
65°
. Hỏi khi đó
chiếc thang đạt độ cao bao nhiêu?
Trang 15
Li gii
T bài toán đã cho ta hình vẽ sau:
Gi
A
V TRÍ đỉnh thang,
B
V TRÍ chân thang, đoạn
BC
khong cách t chân
thang đến tường. Khi đó:
ABCD
vuông ti
C
,
5AB =
m,
65B
.
Áp dng h thc v cnh góc trong tam giác ta có:
(
)
.sin 65 5.sin65 4,53 mAC AB= ° = ° »
.
Bài 40. Mt tha rung hình ch nht có chu vi là
250 m
và din tích là
2
3750 m
. Tính chiu dài
và chiu rng ca tha ruộng đó.
Li gii
Gi chiu dài tha rung hình ch nht là
x
( )
m
Chiu rng tha rung hình ch nht là
y
( )
m
. (Điều kin:
0 125yx
)
65
°
B
C
A
Trang 16
tha rung hình ch nht có chu vi là
250 m
nên ta có phương trình:
( )
.2 250 125x y x y+ = + =
( )
1
tha rung hình ch nht din tích
2
3750m
nên ta phương trình:
3750xy =
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có phương trình:
125
3750
xy
xy
+=
=
( )
125
125 3750
xy
yy
=−
−=
2
125
125 3750 0
xy
yy
=−
+ =
1
2
125
75
50
xy
y
y
=−
=
=
1
1
2
2
50
75
75
50
x
y
x
y
=
=
=
=
0 125yx
nên
75x =
,
50y =
.
Vy chiu dài tha rung hình ch nht là
( )
75 m
.
Chiu rng tha rung hình ch nht là
( )
50 m
.
Bài 41. Người ta nhn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào mt l thy tinh dng hình tr.
Diện ch đáy l thy tinh
2
21,6cm
. Nước trong l dâng lên
9,5mm
. Hi th tích ca
ợng đá là bao nhiêu?
Li gii
Khi nhn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào mt l thy tinh dng hình trụ, nước
trong l dâng lên chính là th tích của tượng đá.
Đổi:
9,5mm 0,95cm=
.
Th tích khối nước hình tr dâng lên là:
( )
3
. 21,6.0,95 20,52 cmV S h= = =
.
Vy th tích tượng đá là
3
20,52cm
.
Bài 42. Nhà hát Cao Văn Lầu, Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thut tnh Bc Liêu hình
dáng
3
chiếc nón lá ln nht Vit Nam, mái nhà hình nón làm bng vt liu composite và
được đặt hướng vào nhau. Em hãy tính th tích ca mt mái nhà hình nón biết đường kính
45m
chiu cao
24m
(ly
3,14
, kết qu làm tròn đến hàng đơn vị, ba hình
nón có bán kính bng nhau).
Minh ha bi hình
sau:
Trang 17
Li gii
Mái nhà hình nón đường kính là
45m
suy ra bán kính
45
2
R =
m
.
Th tích ca mt mái nhà hình nón là
2
23
1 1 45
3,24. .24 12717
3 3 2
V R h m

= = =


.
Bài 43. Mt bn hình tr đang chứa dầu, được đt nm ngang, có chiu dài bn là
5m
, có bán
kính đáy
1m
, vi np bồn đặt trên mt nm ngang ca mt trụ. Người ta đã rút du trong
bồn tương ng vi
0,5m
của đường kính đáy. Tính th tích gần đúng nht ca khi du
còn li trong bn (ly
3,14
, kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai, theo đơn
v
3
m
)
Mặt đáy được minh họa như hình
v sau:
Li gii
Ta có:
11
1
22
HO OC CH= = =
( )
m
Ta có:
2
2 2 2
13
1
22
HB OB OH

= = =


23AB HB = =
( )
m
Ta có:
1 1 1 3
. 3.
2 2 2 4
OAB
S AB OH
= = =
( )
2
m
Tam giác
OHB
3
sin 60 2 120
2
HB
HOB HOB AOB HOB
OB
= = = = =
.
Gi
1
S
là din tích hình qut tròn
OACB
, ta có:
( )
2
2
1
.120
360 3
R
Sm
==
O
S
A
B
A
H
O
C
Trang 18
Gi
2
S
là din tích hình viên phân gii hn bi dây
AB
và cung nh
AB
, ta có:
21
3 4 3 3
3 4 12
OAB
S S S

= = =
( )
2
m
Th tích phn dầu đã hút đi là:
( )
12
5 4 3 3
1
.5
3 36
VS
==
( )
3
m
Th tích ca thùng du là:
( )
23
15
.5
33
V R m
==
Th tích du còn li trong thùng là:
( )
( )
3
21
5 4 3 3
5
4,21
3 36
V V V m
= =
Bài 44. Mt hình tr có bán kính đường tròn đáy là 6 cm, chiều cao 9 cm. Hãy tính din tích xung
quanh ca hình tr.
Li gii:
Din tích xung quanh ca hình tr là:
2
xq
S rh
=
( )
2
2.3,14.6.9 339,12 cm
xq
S 
.
Bài 45. Mt b nước hình tr có chiu cao 2,5 m và diện tích đáy là 4,8 m
2
. Nếu một vòi nước
được đặt phía trên ming b và chảy được 4800 lít nước mi gi thì sau bao lâu b đầy ? (Biết
ban đầu b cạn nước và b qua b dày ca thành b).
Li gii
1) Th tích b
3
12 m )(V Sh==
Vn tc vòi
3
4800 lít/ = 4,8 /mgiôø giôø
Vy thi gian chảy đầy b của vòi nước là:
12 : 4,8 2,5=
(gi)
Vy thời gian để vòi nước chảy đầy b lúc b cạn nước là 2 gi 30 phút.
Bài 46. Một cây lăn sơn tường có dạng là một khối trụ với bán kính đáy là 5cm và chiều cao (chiều
dài lăn) là 30 cm. Nhà sản xuất cho biết sau khi lăn 500 vòng thì cây sơn tường có thể sẽ bị
hỏng. Tính diện tích mà cây sơn tường sơn được trước khi hỏng.
Li gii
Din tích xung quanh của cây lăn sơn tường là:
( )
2
2. .5.30 300
xq
S cm= =
1 vòng cây sơn tường s quét được s din tích là:
( )
2
300 cm
Vậy 500 thì cây sơn tường quét được s din tích là:
( )
2
300 .500 150000 cm =
Bài 47. Một hình nón có bán kính đáy bằng
5
cm và diện tích xung quanh là
2
65 cmπ
. Tính thể
tích của khối nón đó.
Li gii
Trang 19
Ta có:
xq
S πrl=
.5. 65==π AB π
13AB=
cm.
Áp dng dnh lý Pytago cho
ΔOAB
vuông ti
O
có:
2 2 2
AB OA OB=+
2 2 2
13 5OA = +
2
144OA=
12OA=
cm
Vy th tích khi nón là:
2
1
3
V πr h=
2
1
..
3
V π OB OA=
( )
23
1
.5 .12 100 cm
3
V ππ = =
Bài 48. Mt chiếc cc có dng hình tr vi chiu cao
8cm
, bán kính đáy là
3cm
. Hi chiếc cc
này có đựng được
180 ml
sa không? (B qua b dày ca chiếc cc).
Li gii
Th tích ca chiếc cc là:
2
.3 .8 226
=
( )
3
cm
226
3
cm
=
226
ml
180
ml
.
Nên chiếc cc này có th đựng được
180
ml
sa.
Bài 49. Mt hộp phomai con bò cười gm có
8
miếng, độ dày mi miếng là
20mm
, nếu xếp
chúng li trên một đĩa thì thành hình trụ có đường kính
100mm
.
a) Tính th tích ca miếng phomai.
b) Biết khối lượng ca mi miếng phomai
15 g
, hãy tính trọng lượng riêng ca nó?
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
(Biết trọng lượng riêng của vật cho bởi công thức
P
d
V
=
. Trong đó trọng lượng của vật
9,8.Pm=
, đơn vị
N
,với
m
khối lượng vật đơn vị
kg
;
V
thể tích vật, đơn vị
3
m
;
d
có đơn vị
3
/Nm
).
Li gii
2) a) Th tích ca
8
miếng phomai là:
( ) ( )
22
. 3,14.50 .20 157000 0,000157
33
V S h R h mm m= = = =
b) Đổi
15 0,015g kg=
Trọng lượng riêng ca miếng phomai là:
( )
9,8.0,015.8
7490
0,000157
3
P
d N/m
V
= =
.
Bài 50. Mt h bơi có dng là một lăng trụ đứng t giác với đáy là hình thang vuông (mt bên
(1) ca h bơi
1
đáy của lăng trụ) các ch thước như đã cho (xem hình vẽ). Biết
Trang 20
3m
0,5m
(1)
chiều dài
6m
rằng người ta dùng một máy bơm với lưu lượng
42
3
m/
phút và s bơm đầy h mt
25
phút. Tính chiu dài
ca h.
Li gii
Th tích ca h :
3
42.25 1050 m=
Diện tích đáy lăng trụ là:
1050 :6 =
2
175 m
Chiu dài h bơi :
( )
175: 3 0,5 .2+=
100 m
Bài 51. Mt cái bánh hình tr bán kính đường tròn đáy là 3cm, chiều cao 4cm được đặt thng
đứng trên mt bàn. Mt phn ca cái bánh b ct ri ra theo các bán kính OA, OB
theo chiu thẳng đứng t trên xuống dưới vi
0
30AOB =
. Tính thể tích phần còn lại
của cái bánh sau khi cắt.
Lời giải
Phần cái bánh bị cắt đi là:
0
0
30 1
360 12
=
(cái bánh)
Phần cái bánh còn lại:
1 11
1
12 12
−=
(cái bánh)
Thể tích phần còn lại của cái bánh:
2
11
.3 .4. 33
12

=
(
3
cm
)
( )
3
103,62 cm
Vy th tích phn còn li ca cái bánh là
3
103,62cm
.
Bài 52. Trong mt bui luyn tp, mt tàu ngm trên mt bin bắt đầu ln xung và di
chuyn theo một đường thng to vi mặt nước bin mt góc
0
21
. (Hình 30)

Preview text:

CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ TRONG HÌNH HỌC LỚP 9 Bài 1.
Có hai lọ thủy tinh hình trụ, lọ thứ nhất phía bên trong có đường
kính đáy là 30cm , chiều cao 20cm , đựng đầy nước. Lọ thứ hai
bên trong có đường kính đáy là 40cm , chiều cao 12cm . Hỏi nếu
đổ hết nước từ trong lọ thứ nhất sang lọ thứ hai nước có bị tràn
ra ngoài không ? Tại sao ? (Lấy   3,14 ) Lời giải
Gọi thể tích lọ thủy tinh có đường kính đáy là 30cm , chiều cao 2 30 20cm V V     = . .20  3,14.4500 1 1    2 
Gọi thể tích lọ thứ hai bên trong có đường kính đáy là 40cm , 2 40
chiều cao 12cm V V     = . .12  3,14.4800 2 2    2 
Vậy V V , do đó nếu đổ hết nước từ lọ thứ nhất sang lọ thứ 2 1 2 sẽ không bị tràn. Bài 2.
Một chiếc xô hình nón cụt làm bằng tôn để đựng
nước. Các bán kính đáy là 14 (cm) và 9 (cm) ,
chiều cao là 23 (cm) . Tính dung tích của xô. Lời giải Dung tích của xô là: .23  V = ( 9269 2 2 14 + 9 +14.9) = ( 3 cm ). 3 3 Bài 3.
Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh là 65 2
cm . Tính thể tích của hình nón đó. Lời giải
Diện tích xung quang của hình nón là: S =  Rl =  5l xq
Theo đề bài, ta có S = 65  65 = .5.l l = 13 cm xq
Gọi H là tâm của đường tròn đáy, AB là đường kính của (H), O là đỉnh của hình nón.
Xét OHAvuông tại H, có: 2 2 2 2 2 2 2 2
OA = OH + AH OH = OA AH = 13 − 5 = 169 − 25 = 144  OH = 12 cm 1 1
Thể tích của hình nón là: 2 2 3
V =  R h = .5 .12 =100 (cm ) 3 3 Trang 1 Bài 4.
Đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của cột cờ Hà Nội (Kỳ đài Hà Nội), người ta cắm
hai cọc bằng nhau MA NB cao 1 m so với mặt đất. Hai cọc này song song, cách nhau
10 m và thẳng hàng so với tim cột cờ (như hình vẽ). Đặt giác kế đứng tại A B để
ngắm đến đỉnh cột cờ, người ta đo được các góc lần lượt là 0 50 19'12' và 0 43 16 ' so với
đường song song mặt đất. Hãy tính chiều cao của cột cờ ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ). Lời giải
Tính chiều cao của cột cờ Hà Nội D H B A C N M
Gọi chiều cao của cột cờ là CD (m)
Theo đầu bài ta có: CH = AM = BN = 1m ; AB = 10 m ; 0 DAH = 50 19'12' và 0 DBH = 43 16 '
Xét AHD vuông tại H , có
AH = DH.cot DAH (Hệ thức về cạnh và góc)
Xét BHD vuông tại H , có
BH = DH.cot DBH (Hệ thức về cạnh và góc)
AB = BH AH AB = DH.cot DBH DH.cot DAH AB
AB = DH.(cot DBH −cot DAH )  DH =
cot DBH − cot DAH 10  DH =  42,96(m) 0 0 cot 43 16'− cot 50 19'12' Trang 2
CD = CH + HD  1+ 42,96 = 43,96 (m)
Vậy chiều cao của cột cờ Hà Nội xấp xỉ 43,96 m. Bài 5.
Có hai lọ thủy tinh hình trụ, lọ thứ nhất phía bên trong có đường kính đáy là 30 cm,
chiều cao 20 cm, đựng đầy nước. Lọ thứ hai bên trong có đường kính đáy là 40 cm,
chiều cao 12 cm. Hỏi nếu đổ hết nước từ trong lọ thứ nhất sang lọ thứ hai nước có bị tràn
ra ngoài không? Tại sao? (Lấy p » 3,14 ). Lời giải V 2 2 3
hình trụ 1 =p r h = 3,14.15 .20 » 14130 cm 1 1 ( ) V 2 2 3
hình trụ 2 =p r h = 3,14.20 .12 » 15072 cm 2 2 ( )
Vậy khi đổ nước từ lọ thứ nhất sang lọ thứ hai thì nước không bị tràn vì thể tích của lọ
thứ hai lớn hơn thể tích của lọ thứ nhất. Bài 6.
Một bồn nước inox có dạng một hình trụ với chiều cao là 1,65 m và diện tích đáy là 2
0, 42 m . Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bề dày của bồn nước). Lời giải
Bồn nước đựng được số mét khối nước là : = ( 3
1,65.0, 42 0,693 m ) . Bài 7.
Tính diện tích tôn cần thiết để làm một cái thùng hình trụ có chiều cao là 80 (cm) và đáy có diện tích là 5024 ( 2
cm ) (không tính diện tích các chỗ mối ghép và nắp thùng). Lấy  = 3,14 . Lời giải 80cm r
Gọi bán kính đáy, chiều cao, diện tích xung quanh và diện tích đáy của thùng hình trụ lần
lượt là r (cm), h (cm), S (cm2), S (cm2). xq d S 5024 Vì 2 S =  r d r =  = 1600 = 40 (cm). d nên bán kính đáy là :  3,14
Diện tích xung quanh của hình trụ là : S = 2 .
R h  2.3,14.40.80 = 20096 (cm2). xq
Vậy diện tích tôn cần thiết để làm thùng là : S + S  20096 + 5024 = 25120 (cm2). xq d Bài 8.
Một chiếc xô bằng tôn dạng hình nón cụt. Các bán kính đáy là 12 cm và 8 cm, chiều cao
là 24 cm. Tính diện tích tôn để làm xô (không kể diện tích các chỗ ghép và xô không có nắp). Trang 3 Lời giải
Độ dài đường sinh của xô là : l = + ( − )2 2 24 12 8 = 4 37 (cm).
Diện tích xung quanh của xô là : S = π (r + r )l = π.(12 + 8).4. 37 = 80 37π( 2 cm . xq 1 2 ) Diện tích đáy xô là : 2
S = πr = 64π ( 2 cm . d 1 )
Diện tích tôn để làm xô là : S = S + S = ( 2 80 37π+64π cm . xq d ) Bài 9.
Bạn Toán đi mua giúp bố cây lăn sơn ở cửa hàng nhà bác Học. Một cây lăn sơn tường có
dạng một khối trụ với bán kính đáy là 5 cm và chiều cao là 23 cm (hình vẽ bên). Nhà
sản xuất cho biết sau khi lăn 1000 vòng thì cây sơn tường có thể bị hỏng. Hỏi bạn Toán
cần mua ít nhất mấy cây lăn sơn tường biết diện tích tường mà bố bạn Toán cần sơn là 2 100 m . (Cho  = 3,14 ) Lời giải
Đổi 5 cm = 0,05 m , 23 cm = 0, 23 m .
Diện tích tường được sơn khi lăn cây lăn sơn 1 vòng bằng diện tích xung quanh của hình
trụ có bán kính 0, 05 m và chiều cao 0, 23 m .
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: S = 2 rh = 23,14 0,05 0, 23 = 0,023 xq ( 2 m )
Diện tích mỗi cây sơn có thể sơn được là  S =  ( 2 1000 23 m . xq ) 100 Vì
1,38 nên số cây lăn sơn tối thiểu cần phải mua là 2 cây. 23
Bài 10. Một tháp nước có bể chứa là một hình cầu, đường kính bên trong của bể đo được là 6 mét.
Người ta dự tính lượng nước đựng đầy trong bể đủ dùng cho một khu dân cư trong 5
ngày. Cho biết khu dân cư đó có 1304 người. Hỏi người ta đã dự tính mức bình quân
mỗi người dùng bao nhiêu lít nước trong một ngày? (Lấy   3,14 , kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất) Lời giải
Bán kính hình cầu cuả bể nước là: R = 6 : 2 = 3(m) 4 4
Thể tích của bể nước hình cầu là: 3 3
V =  R = .3,14.3 = 113,04( 3 m ) =113040 (lít) 3 3
Lượng nước chứa đầy bể xấp xỉ 113040 lít nước Trang 4
Lượng nước trung bình mỗi người dùng trong một ngày là: 113040 : 1304  86,9 (lít).
Bài 11. Tính diện tích tôn cần thiết để làm một cái thùng hình trụ có chiều cao là 80 (cm) và đáy có diện tích là 5024 ( 2
cm ) (không tính diện tích các chỗ mối ghép và nắp thùng). Lấy  = 3,14 . Lời giải 80cm r
Gọi bán kính đáy, chiều cao, diện tích xung quanh và diện tích đáy của thùng hình trụ lần
lượt là r (cm), h (cm), S (cm2), S (cm2). xq d S 5024 Vì 2
S =  r nên bán kính đáy là : d r =  = 1600 = 40 (cm). d  3,14
Diện tích xung quanh của hình trụ là : S = 2 .
R h  2.3,14.40.80 = 20096 (cm2). xq
Vậy diện tích tôn cần thiết để làm thùng là : S + S  20096 + 5024 = 25120 (cm2). xq d
Bài 12. Một chai dung dịch rửa tay khô hình trụ cao 12 cm, đường kính đáy bằng 5 cm. Tính thể tích chai dung dịch đó. Lời giải
Gọi d , r thứ tự là đường kính và bán kính mặt đáy của chai dung dịch.
d = 5cm r = 2,5cm .
Thể tích chai dung dịch đó là: V =  r h = ( )2 2  =  ( 3 2,5 .12 75 cm )
Bài 13. Một lon coca chiều cao là 11, 7cm ; bán kính đáy bằng 3cm . Hỏi 3 lon coca như vậy có
đổ đầy một chai 1 lít không? (lấy   3,14 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất ) Lời giải
Lon coca có dạng là một hình trụ cao 11, 7cm và bán kính đáy 3cm . Thể tích của một lon coca là: 2 2
V = Sh =  R h   ( 3 3,14.3 .11,7 330,6 cm ) .
Thể tích của 3 lon coca là = ( 3 330,6.3 991,8 cm ) . Vì 3 cm  (l) 3 991,8 1
=1000 cm nên 3 lon coca như vậy không thể đổ đầy một chai 1 lít.
Bài 14. Nón Huế là một hình nón có đường kính đáy bằng 40cm , độ dài đường sinh là 30cm .
Người ta lát mặt xung quanh hình nón bằng ba lớp lá khô. Tính diện tích lá cần dùng đề
tạo nên một chiếc nón Huế như vậy (làm tròn 2 cm ) Lời giải Trang 5
Chiếc nón Huế là một hình nón có đường kính đáy d = 40(cm) , nên bán kính đáy d 40 R = = = 20(cm) 2 2
Độ dài đường sinh: l = 30(cm)
Vậy diện tích xung quanh của hình nón này là: S = πRl = = ( 2 3,14.20.30 1884 cm )
Vì người ta lợp nón bằng 3 lớp lá, nên diện tích lá cần dùng để tạo nên một chiếc nón Huế sẽ là: = ( 2 1884.3 5652 cm ).
Bài 15. Chiến nón do làng Chuông (Thanh Oai – Hà Nội) sản xuất là hình nón có đường sinh
bằng 30cm , đường kính bằng 40cm . Người ta dùng hai lớp lá để phủ lên bề mặt xung quanh của nón. Lời giải
Minh họa hình nón như hình vẽ dưới đây.
Trong đó, đường sinh l = SA = 30 cm
Đường kính 2r = AB = 40cm  r = 40 : 2 = 20cm .
Lớp lá phủ lên bề mặt xung quanh của chiếc nón chính là diện tích xung quanh của hình nón (S . xq )
S =  rl = .20.30 = 600 ( 2 cm ) xq
Vì người ta dùng 2 lớp lá để phủ lên mặt xung quanh của nón nên diện tích lá cần dùng
để làm một chiếc nón là:
2.S = 2.600 = 1200 ( 2 cm ) xq
Vậy diện tích lá cần dùng để làm một chiếc nón là 1200 2 cm .
Bài 16. Một tàu đánh cá khi ra khơi cần mang theo 50 thùng dầu, mỗi thùng dầu coi là hình trụ
có chiều cao là 90 cm, đường kính đáy thùng là 60 cm. Hãy tính xem lượng dầu tàu phải
mang theo khi ra khơi là bao nhiêu lít (lấy  = 3,14 kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? Lời giải
Bán kính của đáy thùng dầu là R = 60 : 2 = 30 (cm)
Thể tích của mỗi thùng dầu là 2 2
V =  R h = 3,14.30 .90 = 254340 ( 3 cm ) hay V = 254,34 ( 3 dm ) Trang 6
 Thể tích của 50 thùng dầu là 254,34.50 =12717 ( 3 dm ) hay 12717 (lít).
Vậy khi ra khơi tàu phải mang theo 12717 lít dầu.
Bài 17. Người ta làm một thùng chứa nước dạng hình trụ không có nắp bằng tôn. Diện tích tôn tối
thiểu cần để làm thùng đó bằng 5 2
m với   3,14 . Tính thể tích của thùng đó biết
chiều cao của thùng bằng đường kính đáy (làm tròn đến hai chữ số thập phân). Lời giải
Gọi bán kính hình tròn đáy của thùng chứa nước hình trụ là r (m) (Điều kiện: r  0 )
 Chiều cao của thùng chứa nước là h = 2r (m)
 Diện tích xung quanh và một đáy của thùng chứa nước là: 2 2
S = 2 rh +  r = 5 r ( 2 m )
Vì diện tích tôn tối thiểu cần để làm thùng đó bằng 5 2
m nên ta có phương trình: 2 2
5 r = 5  r = 1  r = 1 (vì r  0 )
Vậy thể tích thùng chứa nước là: 2 2
V =  r h = 3,14.1 .2 = 6, 28 3 m
Bài 18. Vào thời điểm các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 60 ,
bóng của một cái tháp trên mặt đất dài 20 m ( hình vẽ bên). Tính chiều cao của tháp.
(Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai) Lời giải
Xét ABC vuông tại A có AB AB AB tan C =  tan 60 =  3 = BC BC 20
AB = 20 3  34,64 (m)
Vậy chiều cao của tháp là 34, 64 (m)
Bài 19. Lon nước ngọt hình trụ có đường kính đáy là 5 cm, chiều cao là 12 cm. Tính thể tích lon
nước ngọt? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2 và lấy   3,14 ) Lời giải
Lon nước ngọt đó có bán kính đáy r = 2,5 cm; chiều cao h = 12 cm. Thể tích của lon
nước đó là: V =  r h = ( )2 2 3,14. 2,5 .12 = 235,5 ( 2 cm )
Bài 20. Một bồn nước inox có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m , chiều rộng 1, 2 m ,
chiều cao 1, 4 m . Hỏi bồn nước đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bề dày của bồn nước). Lời giải Trang 7
Thể tích của bồn nước hình hôp chữ nhật là: = ( 3 1,5.1, 2.1, 4 2,52 m )
Vậy bồn nước đựng được 3 2,52 m nước 6
Bài 21. Một chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy là 10 cm, chiều cao bằng đường kính đáy. 5
Tính thể tích của chiếc cốc đó. Lời giải 10
Chiếc cốc hình trụ có đường kính đáy là 10cm thì bán kính đáy r = = 5cm 2 6
Chiều cao của chiếc cốc hình trụ là: .10 = 12cm 5
Suy ra thể tích của chiếc cốc đó là 2 2 V =  r h  = ( 2 . . 3,14.5 .12 942 cm )
Bài 22. Một téc nước hình trụ mà phía trong có đường kính đáy là 0,6 m chiều cao 1m . Tính thể
tích nước chứa đầy trong 45 téc như vậy. Lời giải
Thể tích của téc nước hình trụ là: 2 V =  R h .
Theo đề ta có: d = 0,6 (m)  R = 0,3 (m) .
Vậy thể tích của 1 téc đầy nước là: 2 V =  =   ( 3 .0,3 .1 0,09 0, 2827 m ).
Vậy thể tích nước được chứa đầy trong 45 téc nước như trên là: 81  45.0,2827 =12,723( 3 m ) . 20
Bài 23. Một lon nước ngọt hình trụ có đường kính đáy là 5 cm, độ dài trục là 12 cm. Tính diện
tích toàn phần của lon nước hình trụ đó. Lời giải
Chiều cao của lon nước là h = 12 (cm)
Bán kính đáy của lon nước hình trụ là R = 5 : 2 = 2,5 (cm)
Diện tích toàn phần của lon nước hình trụ là : 2 2
S = 2 Rh + 2 R = 2.2,5.12 + 2.2,5 = 72,5 (cm2)
Bài 24. Dùng 1 mảnh vải hình tròn để phủ lên 1 chiếc bàn tròn có diện tích 1849 ( 2 cm ) , sao
cho khăn rủ xuống khỏi mép bàn 20 cm (không tính phần viền mép khăn). Tính diện tích
phần khăn rủ xuống khỏi mép bàn? Trang 8 Lời giải
b) Gọi bán kính của bàn là R . Có S = 1849  2
R = 1849  R = 43 (cm)
Bán kính mảnh vải là r = R + 20 = 63 (cm) Diện tích mảnh vài là 2
S =  r = 3969 ( 2 cm ) vai
Diện tích phần khăn rủ xuống là 3969 −1849 = 2120 ( 2 cm )
Bài 25. Nhân ngày 8/3, Hoa định mua một chiếc nón lá để tặng cô Anna - cô giáo dạy tiếng Anh.
Chiếc nón có dạng hình nón với đường kính của đáy là 40cm, chiều cao của nón là 20cm.
Hãy tính được diện tích lá cần dùng để phủ kín một lớp lên bề mặt của chiếc nón? Lời giải 2
Độ dài đường sinh của hình nón là: l = 2  40  l = 20 + = 20 2cm    2 
Diện tích lá cần sử dụng chính là diện tích xung quanh của hình nón là: 2
S =  Rl = 20.20 2 = 400 2 (cm ) xq . Bài 26.
Người ta giăng lưới để nuôi riêng một loại cá trên
một góc hồ. Biết rằng lưới được giăng
theo một đường thẳng từ một vị trí trên bờ
ngang đến một vị trí trên bờ dọc và phải đi
qua một cái cọc đã cắm sẵn ở vị trí A. Hỏi
diện tích nhỏ nhất có thể giăng là bao
nhiêu, biết rằng khoảng cách từ cọc đến
bờ ngang là 5 m và khoảng cách từ cọc đến bờ dọc là 12 m. Lời giải
Đặt tên các điểm như hình vẽ. Đặt CJ = x,(x  0). Trang 9
Vì hai tam giác AJC BKA là hai tam giác đồng dạng nên: CJ JA x 12 60 =  =  KB = . AK KB 5 KB x 1  60 
Diện tích của khu nuôi cá là: S = ( x + 5). +12 .   2  x  1  300  150  S(x) = 60 +12x +
+ 60  S(x) = 6x + + 60   2  xx
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có: 150 150 6x +  2 6 . x = 60 x x 150 Dấu bằng xảy ra khi 2 6x =
x = 25  x = 5 . x 150
Nên S(x) = 6x + + 60  60 + 60 = 120 x
Suy ra diện tích nhỏ nhất có thể giăng là 2
120(m ) , đạt được khi x = 5 m .
Bài 27. Một viên bi sắt hình cầu có bán kính bằng 5cm, tính thể tích của viên bi đó.( Kết quả làm
tròn đến 2 chữ số thập phân ) (Lấy   3,14 ). Lời giải 4 4 Thể tích viên bi là: 3 3 V = r
  .3,14.5  523,33 (cm3) . 3 3 Bài 28.
Cần phải có ít nhất bao nhiêu lít nước để thay nước cho một chậu thủy tinh
nuôi cá cảnh? (Chậu nước được xem như một phần mặt cầu đường kính 3dm ). 2
Biết lượng nước đổ vào chiếm thể tích hình cầu và 1 lít 3 = 1dm . 3 Lời giải d 3
Bán kính hình cầu là R = = =1,5 (dm) . 2 2 4 4 Thể tích hình cầu là 3 3
V =  R = .(1,5) = 4,5 ( 3 dm ) . 3 3 2
Lượng nước ít nhất cần thay cho bể cá là 3
.4,5 = 3  9, 42dm = 9, 42 (lít). 3 Trang 10
Bài 29. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 30 cm .
Trên cạnh AB lấy hai điểm E , G sao cho
AE = GB = x (cm) và điểm E nằm giữa
điểm A và điểm G . Qua E kẻ đường thẳng
vuông góc với AB cắt CD tại F ; qua G kẻ
đường thẳng vuông góc với AB cắt CD tại
H . Người ta gập hình vuông theo hai cạnh
EF GH sao cho cạnh AD trùng cạnh
BC như hình vẽ để tạo thành hình lăng trụ
đứng khuyết đáy. Tìm x để thể tích hình lăng trụ lớn nhất. Lời giải A G K E
Ta có AE = GB = x (0  x  15)  EG = 30 − 2x .
Kẻ đường cao AK của AGE . EG 30 − 2x
Vì AGE cân tại A nên KE = = =15 − x (cm). 2 2  15
AKE vuông tại K AE KE x  . 2
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông AKE ta có 2 2 2
AK + KE = AE 2 2 2
AK = AE KE 2 2
AK = AE KE
AK = x − ( − x)2 2 15
AK = 30x − 225 .
Diện tích đáy AGE là 1 1 S = AK.GE = 30x − 225. − x = x − − x cm . AGE (30 2 ) 30 225.(15 ) ( 2) 2 2
Thể tích lăng trụ là V = x − − x ( 3 30. 30 225.(15 ) cm ) .
V = 30. 30x − 225.(15 − x) = 30. 15.(2x −15). 15 − x. 15 − x
= 10. 15.3. 2x −15. 15 − x. 15 − x .
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương 2x −15 , 15 − x , 15 − x ta được 3
3. (2x −15)(15 − x)(15 − x)  (2x −15) + (15 − x) + (15 − x) 3
 (2x −15)(15− x)(15− x)  5 Trang 11
 ( x − )( − x)( − x) 3 2 15 15 15  5
 ( x − )( − x)( − x) 3 2 15 15 15  5 = 5 5
V  10. 15.3.5 5  V  750 3 .
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi 2x −15 = 15 − x x = 10 .
Vậy x = 10 thì thể tích lăng trụ lớn nhất.
Bài 30. Một chiếc cốc thủy tinh hình trụ có đường kính đáy là 6 cm, chiều cao 12 cm. Tính
lượng nước chứa được khi rót nước đầy cốc. Lời giải
Bán kính đáy: r = 6 : 2 = 3 cm.
Thể tích của cốc nước: 2 2 V = .  r .h = .3  .12 = ( 3 108 cm ) .
Bài 31. Từ một sợi dây thép dài 8 dm, người ta uốn thành một hình chữ nhật. Trong các hình
chữ nhật có thể uốn được thành hình nào có diện tích lớn nhất? Lời giải
Gọi độ dài các cạnh của hình chữ nhật uốn được là a và b (dm)
ĐK: a  0; b  0
Chu vi hình chữ nhật uốn được là: 2(a + b)(dm)
Vì sợi dây thép dài 8 dm nên:
2.(a + b) = 8  a + b = 4
Diện tích hình chữ nhật uốn được là ( 2 . a b dm )
a,b  0 nên áp dụng bất đẳng thức cô si ta có:
a + b  2 ab  4  2 ab ab  2  ab  4
Dấu " = " xảy ra khi a = b = 2 (thỏa mãn)
Vậy trong các hình chữ nhật có thể uốn được, hình vuông có diện tích lớn nhất, mỗi cạnh hình vuông là 2 dm.
Bài 32. Một thùng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 0,5 m ; chiều rộng là 0, 4 m ; chiều cao là
3dm . Hỏi cần phải mua bao nhiêu lít dầu để đổ đầy thùng? Lời giải 0,5m = 5dm 0, 4m = 4dm
Thể tích thùng là : V = 5.4.3 = 60 3 dm
 Cần phải mua 60 lít dầu để đổ đầy thùng
Bài 33. Để do chiều cao của một ngọn tháp, không thể trèo lên đỉnh, người ta dùng thươc dài,
thước đo góc và đèn laser để thực hiện thao tác đó thu được kết quả như hình vẽ. Hãy
tính chiều cao của tháp. Lời giải Trang 12 B 40° C 20m A
Chiều cao của một ngọn tháp chính là cạnh AB của ABC AB Ta có tan 40 =
AB = AC.tan 40 = 20.0,84 16,8m AC
Vậy chiều cao của ngọn tháp đó là 16,8 m .
Bài 34. Đặt quả bóng vào trong một hộp hình lập phương sao cho quả bóng tiếp xúc với các mặt
của hình lập phương đó. Hãy tính đường kính d của quả bóng, biết thể tích hình khối lập phương 3 V = 4096 cm Lời giải
Độ dài một cạnh của hình lập phương là: 3 4096 =16(cm)
Đường kính của quả bóng chính bằng độ dài cạnh của hình lập phương.
Vậy quả bóng có đường kính là: 16 cm .
Bài 35. Công ty sữa muốn thiết kế bao bì đựng sữa với thể tích 100 ml . Bao bì được thiết kế bởi
một trong hai mô hình là: Hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc hình trụ. Hỏi thiết
kế theo mô hình nào thì tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? Lời giải
1. Nếu thiết kế bao bì dạng: Hình trụ
Ta gọi, R : bán kính hình trụ
l : chiều cao hình trụ
Thể tích của hình trụ là: 2
V = R l =100(ml)
Diện tích toàn phần của hình trụ là: 2 2
S = 2 Rl + 2 R = Rl + Rl + 2 R tp
Áp dụng b.đ.t Cô-Si cho ba số không âm: 2
Rl ;  Rl ; 2 R ta được 2 2 2 2 3 3
S = Rl + Rl + 2 R 3  Rl . Rl .2 R =3 2 .( R l) tp 2 3
S  3 2 .100 119, 27 (1) tp Dấu ' = ' xảy ra khi 2
Rl = Rl = 2 R l = 2R Trang 13
2. Nếu thiết kế bao bì dạng: Hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông
Ta gọi, a : độ dài cạnh đáy của hình hộp chữ nhật
h : chiều cao của hình hộp chữ nhật
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 2
V = a .h =100 ml
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 2 2
S = 2a + 4ah = 2a + 2ah + 2ah tp
Áp dụng b.đ.t Cô-Si cho ba số không âm : 2
2a ; 2ah; 2ah ta được: 2 2 3 2 2 2
S = 2a + 2ah + 2ah 3 2a .2ah.2ah =3 8a . h a h tp 3 2
S 3.2. 100  129, 27 (2) tp
Từ (1) và (2) suy ra, thiết kế hộp sữa dạng hình trụ có chiều cao gấp 2 lần bán kính đáy
thì tốn ít nguyên vật liệu nhất.
Bài 36. Một hộp sữa hình trụ có bán kính đáy là 4cm, chiều cao là 10cm. Tính diện tích vật liệu
dùng để tạo nên một vỏ hộp hộp sữa đó nếu tỉ lệ hao hụt là 5%? Lời giải
Diện tích toàn phần của hộp sữa là : 2 2
S = 2 rh + 2 r = 2.4.10 + 2.4 = 112 (cm2)
Vì tỉ hệ hao hụt là 5% nên diện tích vật liệu dùng để tạo nên vỏ hộp sữa là:
112 .105%  369, 26 (cm2)
Bài 37. Một hộp sữa hình trụ có đường kính đáy là12 cm , chiều cao là10 cm . Tính diện tích vật
liệu dùng để tạo nên vỏ hộp như vậy. (Không tính phần mép nối). Lời giải d
Bán kính đáy hộp sữa: R = 12 = = 6(cm) 2 2
Diện tích xung quanh là S = 2 Rh = 2.6.10 =  ( 2 120 cm ) xq
Diện tích hai đáy là S =  2 2. 2 R = 7  2 cm day ( 2)
Tổng diện tích vật liệu cần dùng là 120 +  = 2 19  ( 2 72 cm )
Bài 38. Tính diện tích da dùng để làm quả bóng hình cầu nếu không tính đến tỉ lệ hao hụt. Biết
khi bơm căng thì quả bóng có đường kính là 14 cm. Lời giải
Diện tích da cần dùng để làm quả bóng là 2 .14 = 196 (cm2).
Bài 39. Đặt một chiếc thang dài 5 mét vào bức tường như hình vẽ, để người trèo thang được an
toàn, theo kinh nghiệm người ta đặt chiếc thang đó tạo với mặt đất góc 65° . Hỏi khi đó
chiếc thang đạt độ cao bao nhiêu? Trang 14 Lời giải
Từ bài toán đã cho ta hình vẽ sau: A 65° B C
Gọi A là VỊ TRÍ đỉnh thang, B là VỊ TRÍ chân thang, đoạn BC là khoảng cách từ chân
thang đến tường. Khi đó: ABC D
vuông tại C , AB = 5m, B = 65° . Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác ta có: AC = A .
B sin 65° = 5.sin 65° » 4,53 ( ) m .
Bài 40. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 250 m và diện tích là 2 3750 m . Tính chiều dài
và chiều rộng của thửa ruộng đó. Lời giải
Gọi chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là x (m)
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là y (m) . (Điều kiện: 0  y x  125 ) Trang 15
Vì thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 250 m nên ta có phương trình:
(x + y).2 = 250  x + y =125 ( ) 1
Vì thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 2
3750m nên ta có phương trình: xy = 3750 (2) Từ ( )
1 và (2) ta có phương trình: x + y =125 x =125 − y  x =125 − y      xy = 3750 (  125 − y  ) y = 3750 2
y −125y + 3750 = 0 x = 50 x = 125 − y 1   y = 75    y = 75 1  1   x = 75 y = 50  2  2   y = 50  2
Vì 0  y x  125 nên x = 75 , y = 50 .
Vậy chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là 75(m) .
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là 50(m) .
Bài 41. Người ta nhấn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào một lọ thủy tinh có dạng hình trụ.
Diện tích đáy lọ thủy tinh là 2
21, 6 cm . Nước trong lọ dâng lên 9,5 mm . Hỏi thể tích của tượng đá là bao nhiêu? Lời giải
Khi nhấn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào một lọ thủy tinh có dạng hình trụ, nước
trong lọ dâng lên chính là thể tích của tượng đá. Đổi: 9,5mm = 0,95cm .
Thể tích khối nước hình trụ dâng lên là: V = S h = = ( 3 . 21,6.0,95 20,52 cm ) .
Vậy thể tích tượng đá là 3 20,52cm .
Bài 42. Nhà hát Cao Văn Lầu, Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bạc Liêu có hình
dáng 3 chiếc nón lá lớn nhất Việt Nam, mái nhà hình nón làm bằng vật liệu composite và
được đặt hướng vào nhau. Em hãy tính thể tích của một mái nhà hình nón biết đường kính
là 45m và chiều cao là 24m (lấy   3,14 , kết quả làm tròn đến hàng đơn vị, ba hình
nón có bán kính bằng nhau). Minh họa bởi hình sau: Trang 16 S A O Lời giải 45
Mái nhà hình nón đường kính là 45m suy ra bán kính R = m . 2 2 1 1 45
Thể tích của một mái nhà hình nón là 2 3 V    = R h =  3, 24. .24 = 12717 m   . 3 3  2 
Bài 43. Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m , có bán
kính đáy 1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong
bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu
còn lại trong bồn (lấy   3,14 , kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, theo đơn vị 3 m )
Mặt đáy được minh họa như hình vẽ sau: C A B H O Lời giải 1 1
Ta có: HO = OC CH = 1− = (m) 2 2 2  1  3 Ta có: 2 2 2
HB = OB OH = 1 − =  
AB = 2HB = 3 (m)  2  2 1 1 1 3 Ta có: S = AB.OH = 3. = ( 2 m ) OAB 2 2 2 4 HB 3
Tam giác OHB có sin HOB = =
HOB = 60  AOB = 2HOB = 120 . OB 2
Gọi S là diện tích hình quạt tròn OACB , ta có: 1 2  R .120  S = = ( 2 m 1 ) 360 3 Trang 17
Gọi S là diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB , ta có: 2  3 4 − 3 3
S = S S = − = ( 2 m ) 2 1 OAB 3 4 12 5(4 − 3 3 1 )
Thể tích phần dầu đã hút đi là: V = S .5 = ( 3 m ) 1 2 3 36 1 5
Thể tích của thùng dầu là: 2 V =  R .5 = ( 3 m ) 3 3 5  (4 −3 3 5 )
Thể tích dầu còn lại trong thùng là: V = V V = −  4,21 ( 3 m 2 1 ) 3 36
Bài 44. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6 cm, chiều cao 9 cm. Hãy tính diện tích xung quanh của hình trụ. Lời giải:
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S = 2 rh xq S   ( 2 2.3,14.6.9 339,12 cm . xq )
Bài 45. Một bể nước hình trụ có chiều cao 2,5 m và diện tích đáy là 4,8 m2. Nếu một vòi nước
được đặt phía trên miệng bể và chảy được 4800 lít nước mỗi giờ thì sau bao lâu bể đầy ? (Biết
ban đầu bể cạn nước và bỏ qua bề dày của thành bể). Lời giải 1) Thể tích bể 3 V = Sh = 12(m ) Vận tốc vòi 3 4800 lít/ giô = ø 4,8 m / giôø
Vậy thời gian chảy đầy bể của vòi nước là: 12 : 4,8 = 2,5 (giờ)
Vậy thời gian để vòi nước chảy đầy bể lúc bể cạn nước là 2 giờ 30 phút.
Bài 46. Một cây lăn sơn tường có dạng là một khối trụ với bán kính đáy là 5cm và chiều cao (chiều
dài lăn) là 30 cm. Nhà sản xuất cho biết sau khi lăn 500 vòng thì cây sơn tường có thể sẽ bị
hỏng. Tính diện tích mà cây sơn tường sơn được trước khi hỏng. Lời giải
Diện tích xung quanh của cây lăn sơn tường là: S =  = ( 2 2. .5.30 300 cm xq )
1 vòng cây sơn tường sẽ quét được số diện tích là: ( 2 300 cm )
Vậy 500 thì cây sơn tường quét được số diện tích là:  = ( 2 300 .500 150000 cm )
Bài 47. Một hình nón có bán kính đáy bằng 5 cm và diện tích xung quanh là 2 65π cm . Tính thể tích của khối nón đó. Lời giải Trang 18
Ta có: S = πrl = π.5.AB = 65π AB = 13 cm. xq
Áp dụng dịnh lý Pytago cho ΔOAB vuông tại O có: 2 2 2
AB = OA + OB 2 2 2 13 = OA + 5 2
OA = 144  OA = 12 cm 1 1 1
Vậy thể tích khối nón là: 2 V = πr h 2
V = π.OB .OA 2
V = π.5 .12 =100π ( 3 cm ) 3 3 3
Bài 48. Một chiếc cốc có dạng hình trụ với chiều cao 8cm , bán kính đáy là 3cm . Hỏi chiếc cốc
này có đựng được 180 ml sữa không? (Bỏ qua bề dày của chiếc cốc). Lời giải
Thể tích của chiếc cốc là: 2 .3 .8 = 226 ( 3 cm ) Vì 226 3 cm = 226 ml  180 ml .
Nên chiếc cốc này có thể đựng được 180 ml sữa.
Bài 49. Một hộp phomai con bò cười gồm có 8 miếng, độ dày mỗi miếng là 20 mm , nếu xếp
chúng lại trên một đĩa thì thành hình trụ có đường kính 100 mm .
a) Tính thể tích của miếng phomai.
b) Biết khối lượng của mỗi miếng phomai là 15 g , hãy tính trọng lượng riêng của nó?
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) P
(Biết trọng lượng riêng của vật cho bởi công thức d =
. Trong đó trọng lượng của vật V
P = 9,8.m , đơn vị N ,với m là khối lượng vật đơn vị kg ; V là thể tích vật, đơn vị 3
m ; d có đơn vị 3 N / m ). Lời giải
2) a) Thể tích của 8 miếng phomai là: 2 2 = . =   3,14.50 .20 =157000(
3 ) = 0,000157( 3 V S h R h mm m )
b) Đổi 15 g = 0, 015 kg
Trọng lượng riêng của miếng phomai là: P 9,8.0,015.8 d = =  7490( 3 N/m ). V 0,000157
Bài 50. Một hồ bơi có dạng là một lăng trụ đứng tứ giác với đáy là hình thang vuông (mặt bên
(1) của hồ bơi là 1 đáy của lăng trụ) và các kích thước như đã cho (xem hình vẽ). Biết Trang 19
rằng người ta dùng một máy bơm với lưu lượng là 42 chiều dài 3
m / phút và sẽ bơm đầy hồ mất 25 phút. Tính chiều dài 0,5m 6m của hồ. (1) 3m Lời giải Thể tích của hồ : 3 42.25 = 1050 m
Diện tích đáy lăng trụ là: 1050 : 6 = 2 175 m
Chiều dài hồ bơi : 175 : (3+ 0,5).2 = 100 m
Bài 51. Một cái bánh hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3cm, chiều cao 4cm được đặt thẳng
đứng trên mặt bàn. Một phần của cái bánh bị cắt rời ra theo các bán kính OA, OB và
theo chiều thẳng đứng từ trên xuống dưới với 0
AOB = 30 . Tính thể tích phần còn lại
của cái bánh sau khi cắt. Lời giải 0 30 1
Phần cái bánh bị cắt đi là: = (cái bánh) 0 360 12 1 11
Phần cái bánh còn lại: 1− = (cái bánh) 12 12
Thể tích phần còn lại của cái bánh: 2 11 .3 .4. = 33 ( 3 cm )  ( 3 103,62 cm ) 12
Vậy thể tích phần còn lại của cái bánh là 3 103,62cm .
Bài 52. Trong một buổi luyện tập, một tàu ngầm ở trên mặt biển bắt đầu lặn xuống và di
chuyển theo một đường thẳng tạo với mặt nước biển một góc 0 21 . (Hình 30) Trang 20