lOMoARcPSD| 58778885
13 thể động từ cơ bản trong tiếng nhật và ƯD
1. Thể ます
8. Thể điều kiện
2. Thể
9. Thể mệnh lệnh
3. Thể
10. Thể khả năng
4. Thể từ điển
11. Thể bị động
5. Thể ない
12. Thể sai khiến
6. Thể thường
13. Thể bị động sai khiến
7. Thể ý chí
3 nhóm động từ trong tiếng nhật 1.
Nhóm 1: động từ dạng ます có âm cuối []
みます、
あそ
びます、
ひら
きます、買
います、
2. Nhóm 2: động từ dạng ます có âm cuối []
べます、開
けます、
TH ngoại lệ: 起きます、見ます、借ります、います、降ります、浴びます、で
しん ぞん
きます、足ります、着ます、閉じます、似ます、煮ます、信じます、存じます、
落ちます、生きます。
ひ か こ
非過去
Không phải quá khứ
Q
か こ過去
uá khứ
こうてい肯定
Dạng khẳng định
ひてい否定
Dạng phủ định
ひてい否定
Dạng phủ định
行きます
行きません
行きませんでし
べんきょう
3. Nhóm 3: します、来ます、N します(danh động từ: 勉 強 します、)
1. Thể ます 1. ます ません ・ ました
ませんでした
来年、日本きます。きません
lOMoARcPSD| 58778885
Năm sau, tôi đi Nhật. Năm sau, tôi không đi Nhật. きょねん去年、日
本へ行きました。去年、日本へ行きませんでした。
Năm ngoái, tôi đã đi Nhật. Năm ngoái, tôi đã không đi Nhật.
2. ~ませんか: Làm V không?
一緒 Cùng đi
không.
3. ~ましょう: Làm V thôi
じゅぎょう
授 業を始めましょう。 Bắt đầu giờ học thôi.
4. ~ましょうか: Làm V cho bạn nhé てつだ
手伝いましょうか。Tôi giúp cậu n
5. ~に行きます(Mục đích: Đi để làm V スーパーへ買い物に行きます
Tôi đi siêu thị mua đồ.
6. ~たいです: Muốn làm V 日本へ行きたいです。 Tôi muốn đi Nhật.
7. ~ながら: Vừa ~, Vừa ~
うんてん
歌いながら車を運転します。 Vừa lái xe vừa hát.
8. ~やすいです: Dễ làm V このペンは書きやすいです Cái bút này dễ
viết.
9. ~にいで: Khó làm V このくつはきにくいです。 Đôi giày y
khó đi.
10. ~すぎます: Làm V quá mức (có cả cách kết hợp với tính từ)
おいしかったので、昼ご飯を食べすぎました。ngon, nên tôi đã ăn quá nhiều
cơm trưa.
11. ~そうです: vẻ sắp V (có cả cách kết hợp với tính từ) もうすぐ雨が
降りそうです。 Trời có vẻ như sắp mưa.
12. /ご~になります(Tôn kính ngữ先生まし
Cô giáo đã đi về.
13. /ご~ください (Tôn kính ngữ) どうぞ、お入りください。 Xin mời
vào
14. /ご~します (Khiêm nhường ngữ)
あんない
lOMoARcPSD| 58778885
私がご案内します。こちらにどうぞ。 Tôi sẽ hướng dẫn. Xin mời đi lối này.
はじ つづ
15. ~始めます/~続けます/~終わります: Bắt đầu/Tiếp tục,duy trì/ Làm V
xong 雨が降り始めましたね。 Trời bắt đầu mưa rồi nhỉ.
16. ~なさい: Hãy làm V 早く宿題をやりなさい。 Nhanh làm bài đi.
2. Thể
Nhóm 1
Động từ có い・ち・ trước 「ます」→「って」買います→買って
び・み・に 〃→「んで」 死にます→死んで
→「いて」 書きます→書いて
およ およ
→「いで」 泳ぎます→泳いで
はな はな
→「して」 話します→話して
Ngoại lệ 行きます 「行って
Nhóm 2động từ dạng ます âm cuối []
食べます→食べて、寝ます→寝て
Nhóm 3: します→して、来ます→来て、N しますN して
1・~てください: Hãy làm V ちょっと待ってください。
Đợi một chút.
2・~てもいいです(か): Làm V cũng được (có được không?) ここで写真をとって
もいいですか。 Chụp ảnh ở đây có được không?
3・~てはいけません: Không được làm V この部屋に入ってはいけません。
Không được vào căn phòng này.
4・~て,~て,(Liệt hành động theo thứ tự) 家に帰って、シャワーを浴びて、
寝ます。 Đi về nhà, tắm và ngủ.
5・~てから: Sau khi làm V1 thì làm V2 宿題をしてから、ゲームをします。
Sau khi làm bài tập, tôi chơi game.
6・まだ~ていません: Vẫn chưa làm V もうこの映画を見ましたか。
Cậu đã xem phim này chưa? まだ見ていません。 Tớ chưa xem. 7・~て
lOMoARcPSD| 58778885
います(Hành động đang diễn ra山田さんは今お昼ご飯を食べてい
ます。 Anh Yamada bây giờ đang ăn trưa.
・~ています(Trạng thái của của sự vật
どう いふ 道路財布す。 Cái rơi
trên đường.
・~ています(Thói quen, hành động được lặp lại
しゅう かいに3回、スポーツジムに通っています。 Tôi đi tập gym một tuần 3 lần. 8
・~てあげます nh làm cho ngkh/くれます ai đó làm cho mình/もらいます mình
được ai đó làm 友達がお金を貸してくれました。 Người bạn cho tôi mượn tiền.
9・~てやります mình làm cho ngkh /くださいます ai đó làm cho mình /いただきます
mình được ai đó làm gì (l ch s )
しょうかい
先生がアルバイト先を紹 介してくださいました。Cô giáo đã giới thiệu cho tôi chỗ làm
thêm.
10・~ていただけませんか/くださいませんか/もらえませんか (nhờ vả đối phương
1 cách lịch s)
しず
すみませんが、ちょっと静かにしていただけませんか Xin lỗi, anh thể giữ yên lặng
được không ạ.
11~てしまいます(hành động đã kết thúc, có cảm giác tiếc nuốiきなドラマが
終わってしまいました。 Bộ phim yêu thích của tôi đã hết mất rồi.
12・~てあります (trạng thái sự vật – đi với tha động từ)
れいぞうこ
ビールは冷蔵庫に入れてあります。 Bia được cho vào tủ lạnh.
13・~ておきます: làm V sẵn
明日持っていくものをかばんに入れておきます。 Cho sẵn vào túi những thứ ngày mai
mang đi.
14・~てきます(Sẽ quay lại ngayちょっとコンビニでタバコを買ってきます。
Tôi mua thuốc lá ở cửa hàng tiện rồi về.
15・~てみます: thử làm V
できるかどうかわからないけど、やってみます。 Không biết có làm được không nhưng
tôi sẽ thử.
16・~てきます/いきます(Thể hiện hướng di chuyển向こうから山田さんが歩いて
きますよ。 Anh Yamada đang đi bộ từ đằng kia đến.
lOMoARcPSD| 58778885
17・~て Vtrạng thái đi kèmめがねをかけて本を読みます。
Đọc sách trong trạng thái đeo kính. 18・~て(diễn tả nguyên nhân, lí
do: Vì ~ おおゆき大雪が降って、電車が止まりました。 tuyết rơi
dày nên tàu đã dừng lại.
19・~ても(kết hợp với danh từ, tính từ): ~ 雨が降っても、学校に行きます
Dù trời có mưa tôi vẫn đi đến trường.
20・・~ているところです Đang trong lúc làm V A:もうコピーは終わりましたか
A: Chị đã copy xong chưa?
B:今しているところです。 B: Bây giờ tôi đang làm.
lOMoARcPSD| 58778885
3. Thể
Nhóm 1
Động từ có い・ち・ trước 「ます」→「った」買います→買った
び・み・に 〃→「んだ」 死にます→死んだ
→「いた」 書きます→書いた
→「いだ」 泳ぎます→泳いで
→「した」 話します→話した
Ngoại lệ 行きます 「行った
Nhóm 2động từ dạng ます có âm cuối [] 食べます→食べた、寝ます→寝た
Nhóm 3: します→した、来ます→来た、N しますN した
1・~たことがあります: đã từng làm V いぜん
以前、日本に行ったことがありますTrước đây, tôi đã từng đi Nhật. 2・~たら(Giả
định(có kết hợp với danh từ, tính từ) Nếu ~ もしお金があったら、車を買いま
す。Nếu có tiền, tôi sẽ mua ô tô.
3・~たり,~たりします (liệt kê hành động tiêu biểu)
えいが おんがく き
みのは、映画音楽Ngày nghỉ tôi xem phim,
nghe nhạc.
4・~たほうがいいです: Nên làm V thì hơn
む り
かぜのときは、無理をしないで休んだほうがいいですよ。Khi bị cúm thì không nên
quá sức mà nên nghỉ ngơi thì hơn đấy. 5・~たあとで: sau khi làm V, thì ~ ゆうはん夕飯
食べたあとで、ジョギングをしますSau khi ăn bữa tối, tôi đi bộ.
6・~たばかりです: vừa mới làm V (nhanh về mặt cảm giác) 先月日本へ来たばかり
です。Tôi vừa mới đến Nhật tháng trước. 7・~(た)ところです: Vừa mới làm V (ngay
trước thời điểm nói) A:もしもし、B さん? Alo, B à?
ひさ
B:ああ、A さん。お久しぶりです。今ちょうど A さんのことを考えていたところ
です。À, A. Lâu không gặp. Đúng lúc tớ đang nghĩ đến cậu. 8・~たらいいですか: Nên
làm thế nào thì được?
さいふ お
財布を落としてしまったんですが、どうしたらいいですか。
lOMoARcPSD| 58778885
Tôi đã làm rơi mất ví rồi, tôi phải làm như thế nào.
9・~たらどうですか: (đưa ra gợi ý cho đối phương)
がっこう し
A:日本語を勉強したいんですが、いい学校を知りませんか。A: Tớ muốn học tiếng
Nhật, cậu có biết trường nào tốt không.
つか
B:ズンモリを使ってみたらどうですか。B: Cậu thử dùng DŨNG MORI xem sao
4. Thể từ điển
Nhóm 1Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàngう」
買います→買う、死にます→死ぬ、書きます→書く、泳ぎます→泳ぐ、話します→
す、行きます→行
Nhóm 2động từ dạng ます có âm cuối [] thêm 食べます→食、寝ます→寝
Nhóm 3:
します→する、来ます→来る、N します→N する
1・~ることができます: Có thể làm
いろいろ むりょう
Youtube では色々ビデオ無料で見ることができます。thể xem miễn phí nhiều
video trên Youtube
2・~ることです (trong câu nói về sở thích)
しゅみ
私の趣味は、音楽を聞くことですSở thích của tôi là nghe nhạc.
3・~るまえに: Trước khi m V 学校に行く前に、コンビニに行きますTrước
khi đến trường, tôi đi combini.
4・~ると: Hễ làm V thì ~
さけ の かお あか私はお酒を飲むと顔が赤くなります。Tôi cứ uống rượu
là mặt trở nên đỏ.
5・~るのは/るのが (danh từ hoá động từ)
たいへん
1人で日本語を勉強するのは大変です。Một mình học tiếng Nhật thì vất vả.
6・~るな: Cấm làm V じゅぎょうちゅう
授 業 中 に寝るなKhông được ngủ trong giờ học.
7・~るつもりです (Đi với cả động từ thể phủ định): Dự định làm V しょうがつ
lOMoARcPSD| 58778885
お正 月には国へ帰るつもりです。Vào dịp Tết, tôi định sẽ về nước.
よてい
8・~る予定です (dự định đã lên lịch trình, có kế hoạch chắc chắn, đi với cả danh từ)
らいねん なつ来年の夏に日本へ行く予定です。 Tôi dự định sẽ đi Nhật vào mùa
năm sau.
9・~るところです: Sắp làm v
A:もしもし、B ん。今どこですかA: Alo, B à. Bây giờ đang ở đâu?
B:あ、今家を出るところです。ちょっと待っていてください。
B: À, Bây giờ tớ đang định đi ra khỏi nhà. Đợi tớ một lát.
10・~るとおりに (đi cả với động từ thể quá khứ, danh từ): theo đúng như これから
私が言う通りに、やってください。Hay làm theo những gì tôi chuẩn bị nói.
11~るはずです (đi cả với động từ thể phủ định, danh từ, tính từ): chắc chắn もうそ
ろそろバスが着くはずだ。 Chắc chắn một chút nữa xe buýt sẽ đến.
12・~るために (mục đích của hành động): để ~ 日本へいくために、日本語を勉強し
ています。 Tôi đang học tiếng Nhật để đi Nhật.
13・~ることにする/ることになる (quyết định làm V) 先生のすすめで、スピーチコン
テストに出ることにした。
Tôi đã quyết định tham gia cuộc thi hùng biện theo lời giới thiệu của cô giáo.
ひつよう
14・~る必要がある: cần thiết làm V まだ日本語の会話が上手じゃないので、もっと練
習する必要がある。
Vì giao tiếp tiếng Nhật vẫn chưa giỏi, nên cần phải luyện tập hơn nữa. 15・~るまでに
(kết hợp với cả danh từ): cho tới khi V xảy ra
かたづ
お母さんが帰ってくるまでに、部屋を片付けましょう。
Cho đến khi mẹ trở về hãy dọn phòng thôi.
5. Thể ない
Nhóm 1Đổi âm cuối của thể ます từ hàng「い」 thành hàngあ」+ない
遊びす→遊ばないにます→死なないきます→書かないぎます→泳がな
い、話します→話さない、行きます→行かない、とります→とらない
Động từ có trước 「ます」→「わない」買います→買わない
Nhóm 2động từ dạng ます có âm cuối [] thêm 食べます→食べない、寝ます→
ない
Nhóm 3:
lOMoARcPSD| 58778885
します→しないます→来ない、N
ます→N ない
1.~ないでください: Đừng làm V 危ないですから、ここに入らないでください。
nguy hiểm, nên đừng vào đây.
2.~なければなりません: Phải làm V 会社を休む場合は、電話で連絡をしなければなり
ません。
Trường hợp nghỉ đi làm thì phải liên lạc bằng điện thoại.
3.~なくてもいいです: Không cần làm V cũng được
さんかじゆう べんきょうかいれは参加自由の勉 会なので、忙しい人は参
加しなくてもいいです。
Đây là buổi học tham gia tự do, nên người bạn không cần tham gia cũng được. 4.~ないで(
Trạng thái đính kèm: mà không ~
おおあめ
傘を持たないで出かけたら、大雨が降った。
Khi tôi ra ngoài mà không mang ô, thì trời đã đổ mưa lớn.
5.~なくなります: không còn làm V 最近は忙しくて、アニメを見なくなりました。
Gần đây tôi bận nên không xem phim hoạt hình được nữa.
6.~ないつもりです: Không có ý định làm V 今日のパーティーは行かないつもりです
Tôi định không đi buổi tiệc ngày hôm nay.
7.~ないように (kết hợp với cả thể từ điển): Để
うんどう
病気にならないように、毎日運動しています。 Tôi vận động mỗi ngày để không bệnh.
8.~ないようにします/してください (kết hợp với cả thể từ điển) 一日3回薬を飲む
のを、忘れないようにしてください
Uống thuốc 3 lần một ngày, đừng quên nhé.
9.~ないほうがいいです: Không nên làm V thì hơn
なお病気が治ったばかりなので、まだあまり無理をしないほうがいいですよ。
Vì vừa khỏi bệnh nên đừng làm quá sức.
10.なかなか~ない: mãi mà không V
なお
薬を飲んでいるのに、病気がなかなか治りません。
Uống thuốc rồi thế mà mãi không khỏi bệnh.
6. Thể thường
lOMoARcPSD| 58778885
Thể thông thường bao gồm thể từ điển, thể phủ định, thể TA, thể quá khứ của động từ thể phủ định. Thể thông
thường được dùng trong rất nhiều mẫu câu.
非過去
Không phải quá khứ
肯定
Khẳng định
否定
Phủ định
肯定
Khẳng định
否定
Phủ định
Thể lịch sự
行きます食べます
しますきます
べま
せん
行きました食べま
したしましたきま
した
でした
Th thông
thường
= thể từ điển
べる
するくる
= thể phủ định
しないこない
= thể quá khứ
ったべた
したきた
= thể quá khứ của
động từ thphủ định
かなかったべな
なかった
1.~と思います/と言いま: Nghĩa là/nói là 私は明日彼が来ると思います。
Tôi nghĩ ngày mai anh ấy sẽ tới.
2.~でしょう?văn nói: ろう?, xác nhận với đối phương明日の花火大会に行くでしょう?
Cậu đi lễ hội pháo hoa ngày mai đúng không.
3.~(る・た)とき: Trước khi/ Sau khi làm V
くうこう
日本へ来るとき、空港で写真をとりました。
Trước khi đến Nhật, thì tôi đã chụp ảnh sân bay. (Sân bay Viêt) 日本へたとき、空港で写真をとりま
した。
Sau khi đến Nhật, thì tôi đã chụp ảnh ở sân bay. (Sân bay Nhật)
4.~し,~し, (Liệt kê tính chất của sự việc)
か ぐ家具もついているし、ベランダでバーベキューもできるし、このアパートにしよう。
Vừa có sẵn đồ đạc trong nhà, vừa có thể làm tiệc thịt nướng ở ban công, vậy thì quyết định căn hộ này đi.
5.~と言っていました: (ai đó) đã nói rằng là 先生は、明日試験があると言っていましたよ。
giáo bảo là mai có kiểm tra nhỉ.
6.です: Nghe nói~ 大雨電車がおていそうす。 Nghe
nói vì mưa lớn nên tàu bị trễ.
7.~でしょう(dự đoán: chắc hẳn là ~ 彼女なら、きっと合格するでしょう。Nếu
là cô ấy thì chắc hẳn sẽ đỗ.
lOMoARcPSD| 58778885
8.~かもしれません: lẽ ~ たいふう台風で学校が休みになるかもしれません
Khả năng trường học sẽ nghỉ do bão.
9.Từ để hỏi ~か/~かどうか,試験に合格できるかどうか、わからない。Tôi không
biết mình có thể thi đỗ hay không.
10.~んです (diễn tả lí do/sự tình)
A:どうして仕事に遅れたんですか。 A: Tại sao cậu lại đi làm muộn.
B:すみません。電車が止まってしまったんです。 B: Em xin lỗi. Vì tàu điện dừng lại.
11.~ので: Vì (lí do chủ quan của bản thân) 字が小さくて読めないので、もう少し大きい字で書いてく
ださい。
Vì chữ nhỏ không thể đọc được, nên hãy viết chữ to hơn một chút.
12.~のに: Để ~
かるこの辞書は軽学校に持ていくのにいTừ điển này nhẹ, rất thích hợp để
mang đến trường.
13.~ようです/みたいです/~ように,みたい: dường như là
まよ
あの人、道に迷っているみたいですね。 Người đó có vẻ như đang lạc đường nhỉ.
14.~のを{忘れました,見ました,知っています: đã quên/đã xem/có biết ~ không?
レポートを出すのを忘れてしまった。 Tôi đã lỡ quên nộp báo cáo rồi.
ばあい
15.~場合: Trong trường hợp ~
わからなかった場合は、もう一度聞いてください。 Trường hợp không hiểu thì hãy hỏi lại một lần nữa.
16.~らしい: Nghe nói
4月に新しい社員が入るらしいよ。Nghe nói tháng 4 có nhân viên mới vào đấy.
7. Thể ý chí
Nhóm 1Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàngお」+
買いす→買おう、死にす→死のう、きます→書こ泳ぎます→泳ごう
ます→話そう、行きます→行こう
Nhóm 2động từ bỏ ます thêm よう: 食べます→食べよう、寝ます→寝よう
Nhóm 3: します→しよう、来ます→来よう、N ます→N しよう
1.~(しよう,やろう): (Rủ rê) 一緒に行こう。 Cùng đi thôi. 2.~と思ってい
ます: Dự định sẽ ~ 将来は教師になろうと思っています。 Tương lai tôi muốn sẽ
trở thành giáo viên.
8. Thể điều kiện
Nhóm 1Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàng「え」+
lOMoARcPSD| 58778885
買いす→買えば、死にす→死ねば、きます→書け泳ぎます→泳げば
ます→話せば、行きます→行けば
Nhóm 2động từ bỏ ます thêm れば
食べます→食べれば、寝ます→れば
Nhóm 3:
しますすれば、ます→来れば、N
ます→N すれば
1.~ば,Nếu
お金があれば、なんでもできる。 Nếu có tiền thì có thể làm mọi th2.~ばいいです(か
: Nếu làm V thì cũng được (thì được ạ?) パソコンがこわれてしまったんですが、どこ
に持っていけばいいですか。
Máy tính tôi bị hỏng, tôi nên mang đến đâu?
3.~ば~ほど: Càng ~ càng ~
日本語は、練習すればするほど上手になる。Tiếng Nhật thì càng luyện tập càng trở nên
giỏi.
9. Thể mệnh lệnh
Nhóm 1Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàngえ」
買います→買え、死にます→死ね、書きます→書け、泳ぎます→泳げ、話します→
せ、行きます→行
Nhóm 2động từ dạng ます bỏ ます thêm 食べます→食べ、寝ます→寝
Nhóm 3:
します→しろ、来ます→来い、N します→N しろ
1. がんばれ!: Hãy cố lên!
10. Thể khả năng
Nhóm 1Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàngえ」
買いす→買えますにます→死ねますきます→書けますぎます→泳げま
す、話します→話せます、行きます→行けます
Nhóm 2động từ bỏ ます thêm られます
食べます→食べられます、寝ます→られます
Nhóm 3:
lOMoARcPSD| 58778885
します→できます、来ます→来られます、N します→N できます
1. Thể khả năng このレストランは、残った料理を持って帰れます。 Nhà hàng thể
mang về đồ ăn bị thừa. あの人は英語が話せるそうです。 Nghe nói người đó thể nói được
tiếng Anh.
11. Thể bị động
Nhóm 1Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàng「あ」れ+ます
死にます→死なれます、書きます→書かれます、泳ぎます→泳がれます、話しま
話されます、行きます→行かれます
có ch cuối là「い」→「わ」+れます:買います→買われます
Nhóm 2động từ bỏ ます thêm られます (như Thể khả năng)
食べます→食べられます、寝ます→られます
Nhóm 3:
します→されます、来ます→来られます、N します→N されます
* Tất cả các động từ khi đổi thành thể bị động đều trở thành động từ nhóm 2
1. Thể bị độngbị/được
ちこく おこ
遅刻して、先生に怒られました。 Vì đi muộn nên tôi bị cô giáo mắng
12. Thể sai khiến
Nhóm 1Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàng「あ」+せます
死にます→死なせます、書きます→書かせます、泳ぎます→泳がせます、話しま
話させます、行きます→行かせます
ch cuối い」→「 す→買
Nhóm 2động từ dạng ます bỏ ます thêm させます
食べます→食べさせます、寝ます→させます
Nhóm 3:
します→させます、来ます→来させます、N します→N させます
* Tất cả các động từ khi đổi thành thể sai khiến đều trở thành động tnhóm 2 12.
Thể sai khiến(khiến/bắt)
こと
私は子供に何でも好きな事をさせたいと思っています。
Tôi muốn sẽ để cho con tôi được làm mọi điều mà nó thích. 先生は学生教室をそうじ
させました。 Giáo viên bắt học sinh dọn dẹp lớp học.
lOMoARcPSD| 58778885
13. Thể bị động sai khiến
Nhóm 1Có 2 cách chia. Có thể dùng cách chia nào cũng được
Chữ thuộc hàngい」ở trước「ます」 đổi thành「あ」せられ /「あ」され
Trong trường hợp trước 「ます」 giống như từ「話します」, nếu đổi thành a
れ」thì sẽ có 2 chữ liên tiếp nhau, nên chỉ có thể dùng cách chiaa せられ」
買いす→買わせられま→買わされますにます→死なせらす→死なされ
す、書きます→書かせられます→書かれます泳ぎす→泳がされます→泳、行
ます→行かせられます→行かされます、*話します→話させられます
Nhóm 2Bỏ「ます」thêm「させられ」
* Tất cả các động tkhi đổi thành thể bị động sai khiến đều trở thành động từ nhóm
2 Nhóm 3:
します→させられます、来ます→させます、N します→N させられます
1. Thể bị động sai khiến 子供のころ、毎日嫌いな野菜を食べさせられました。
Hồi còn nhỏ, tôi bị bắt ăn những rau mà tôi không thích mỗi ngày.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58778885
13 thể động từ cơ bản trong tiếng nhật và ƯD 1. Thể ます
8. Thể điều kiện 2. Thể 9. Thể mệnh lệnh 3. Thể 10. Thể khả năng
4. Thể từ điển 11. Thể bị động 5. Thể ない 12. Thể sai khiến 6. Thể thường
13. Thể bị động sai khiến 7. Thể ý chí
3 nhóm động từ trong tiếng nhật 1.
Nhóm 1: động từ dạng ます có âm cuối [い] の あそ ひら か
飲みます、 遊 びます、 開 きます、買います、 た あ
2. Nhóm 2: động từ dạng ます có âm cuối [え]食べます、開けます、 お み か ふ あ
TH ngoại lệ: 起きます、見ます、借ります、います、降ります、浴びます、で た き と に に しん ぞん
きます、足ります、着ます、閉じます、似ます、煮ます、信じます、存じます、 お
い落ちます、生きます。 ひ か こ か こ過去 非過去 uá khứ Không phải quá khứ Q こうてい肯定 ひてい否定 こうてい肯定 ひてい否定 Dạng khẳng định Dạng phủ định Dạng khẳng định Dạng phủ định 行きます 行きません 行きました 行きませんでした き べんきょう
3. Nhóm 3: します、来ます、N します(danh động từ: 勉 強 します、) 1.
Thể ます 1. ます ・ ません ・ ました ・ ませんでした
らいねん来年、日本へ行きます。来年、日本へ行きません 。 lOMoAR cPSD| 58778885
Năm sau, tôi đi Nhật. Năm sau, tôi không đi Nhật. きょねん去年、日
本へ行きました。去年、日本へ行きませんでした。
Năm ngoái, tôi đã đi Nhật. Năm ngoái, tôi đã không đi Nhật. 2.
~ませんか: Làm V không?
いっ し ょ一緒に行きま せんか。 Cùng đi không. 3.
~ましょう: Làm V thôi じゅぎょう
授 業を始めましょう。 Bắt đầu giờ học thôi.
4. ~ましょうか: Làm V cho bạn nhé てつだ
手伝いましょうか。Tôi giúp cậu nhé
5. ~に行きます(Mục đích: Đi để làm V スーパーへ買い物に行きます
。 Tôi đi siêu thị mua đồ.
6. ~たいです: Muốn làm V 日本へ行きたいです。 Tôi muốn đi Nhật.
7. ~ながら: Vừa ~, Vừa ~ うんてん
歌いながら車を運転します。 Vừa lái xe vừa hát.
8. ~やすいです: Dễ làm V このペンは書きやすいです。 Cái bút này dễ viết.
9. ~にくいです: Khó làm V このくつは歩きにくいです。 Đôi giày này khó đi.
10. ~すぎます: Làm V quá mức (có cả cách kết hợp với tính từ)
おいしかったので、昼ご飯を食べすぎました。Vì ngon, nên tôi đã ăn quá nhiều cơm trưa.
11. ~そうです: Có vẻ sắp V (có cả cách kết hợp với tính từ) もうすぐ雨が
降りそうです。 Trời có vẻ như sắp mưa.
12. /ご~になります(Tôn kính ngữ)先生はもうお帰りになりました 。 Cô giáo đã đi về.
13. /ご~ください (Tôn kính ngữ) どうぞ、お入りください。 Xin mời vào
14. /ご~します (Khiêm nhường ngữ) あんない lOMoAR cPSD| 58778885
私がご案内します。こちらにどうぞ。 Tôi sẽ hướng dẫn. Xin mời đi lối này. はじ つづ お
15. ~始めます/~続けます/~終わります: Bắt đầu/Tiếp tục,duy trì/ Làm V
xong 雨が降り始めましたね。 Trời bắt đầu mưa rồi nhỉ.
16. ~なさい: Hãy làm V 早く宿題をやりなさい。 Nhanh làm bài đi. 2. Thể Nhóm 1
Động từ có い・ち・り trước 「ます」→「って」買います→買って
〃 び・み・に 〃→「んで」 死にます→死んで
〃 き 〃 →「いて」 書きます→書いて およ およ
〃 ぎ 〃 →「いで」 泳ぎます→泳いで はな はな
〃 し 〃 →「して」 話します→話して
Ngoại lệ 行きます 「行って」
Nhóm 2động từ dạng ます có âm cuối [] ね ね
食べます→食べて、寝ます→寝て き き
Nhóm 3: します→して、来ます→来て、N します→N して
1・~てください: Hãy làm V ちょっと待ってください。 Đợi một chút.
2・~てもいいです(か): Làm V cũng được (có được không?) ここで写真をとって
もいいですか。 Chụp ảnh ở đây có được không?
3・~てはいけません: Không được làm V この部屋に入ってはいけません。
Không được vào căn phòng này.
4・~て,~て,(Liệt kê hành động theo thứ tự) 家に帰って、シャワーを浴びて、
寝ます。 Đi về nhà, tắm và ngủ.
5・~てから: Sau khi làm V1 thì làm V2 宿題をしてから、ゲームをします。
Sau khi làm bài tập, tôi chơi game.
6・まだ~ていません: Vẫn chưa làm V もうこの映画を見ましたか。
Cậu đã xem phim này chưa? まだ見ていません。 Tớ chưa xem. 7・~て lOMoAR cPSD| 58778885
います(Hành động đang diễn ra)山田さんは今お昼ご飯を食べてい
ます。 Anh Yamada bây giờ đang ăn trưa.
・~ています(Trạng thái của của sự vật
どうろ さいふ お道路に財布が落ちています。 Cái ví rơi trên đường.
・~ています(Thói quen, hành động được lặp lại しゅう
かい週 に3回、スポーツジムに通っています。 Tôi đi tập gym một tuần 3 lần. 8
・~てあげます mình làm cho ngkh/くれます ai đó làm cho mình/もらいます mình
đượ
c ai đó làm gì 友達がお金を貸してくれました。 Người bạn cho tôi mượn tiền.
9・~てやります mình làm cho ngkh /くださいます ai đó làm cho mình /いただきます
mình được ai đó làm gì (l ch s ) しょうかい
先生がアルバイト先を紹 介してくださいました。Cô giáo đã giới thiệu cho tôi chỗ làm thêm.
10・~ていただけませんか/くださいませんか/もらえませんか (nhờ vả đối phương 1 cách lịch sự) しず
すみませんが、ちょっと静かにしていただけませんか Xin lỗi, anh có thể giữ yên lặng được không ạ.
11・~てしまいます(hành động đã kết thúc, có cảm giác tiếc nuối)好きなドラマが
終わってしまいました。 Bộ phim yêu thích của tôi đã hết mất rồi.
12・~てあります (trạng thái sự vật – đi với tha động từ) れいぞうこ
ビールは冷蔵庫に入れてあります。 Bia được cho vào tủ lạnh.
13・~ておきます: làm V sẵn
明日持っていくものをかばんに入れておきます。 Cho sẵn vào túi những thứ ngày mai mang đi.
14・~てきます(Sẽ quay lại ngay)ちょっとコンビニでタバコを買ってきます。
Tôi mua thuốc lá ở cửa hàng tiện rồi về.
15・~てみます: thử làm V
できるかどうかわからないけど、やってみます。 Không biết có làm được không nhưng tôi sẽ thử.
16・~てきます/いきます(Thể hiện hướng di chuyển)向こうから山田さんが歩いて
きますよ。 Anh Yamada đang đi bộ từ đằng kia đến. lOMoAR cPSD| 58778885
17・~て Vtrạng thái đi kèm)めがねをかけて本を読みます。
Đọc sách trong trạng thái đeo kính. 18・~て(diễn tả nguyên nhân, lí
do): Vì ~ おおゆき大雪が降って、電車が止まりました。 Vì tuyết rơi
dày nên tàu đã dừng lại.
19・~ても(có kết hợp với danh từ, tính từ): Dù ~ 雨が降っても、学校に行きます
。 Dù trời có mưa tôi vẫn đi đến trường.
20・・~ているところです Đang trong lúc làm V A:もうコピーは終わりましたか
。 A: Chị đã copy xong chưa?
B:今しているところです。 B: Bây giờ tôi đang làm. lOMoAR cPSD| 58778885 3. Thể Nhóm 1
Động từ có い・ち・り trước 「ます」→「った」買います→買った
〃 び・み・に 〃→「んだ」 死にます→死んだ
〃 き 〃 →「いた」 書きます→書いた
〃 ぎ 〃 →「いだ」 泳ぎます→泳いで
〃 し 〃 →「した」 話します→話した
Ngoại lệ 行きます 「行った」
Nhóm 2động từ dạng ます có âm cuối [] 食べます→食べた、寝ます→寝た き き
Nhóm 3: します→した、来ます→来た、N します→N した
1・~たことがあります: đã từng làm V いぜん
以前、日本に行ったことがあります。Trước đây, tôi đã từng đi Nhật. 2・~たら(Giả
định(có kết hợp với danh từ, tính từ) Nếu ~ もしお金があったら、車を買いま
す。Nếu có tiền, tôi sẽ mua ô tô.
3・~たり,~たりします (liệt kê hành động tiêu biểu) えいが おんがく き
休みの日は、映画を見たり、音楽を聞いたりしています。Ngày nghỉ tôi xem phim, nghe nhạc.
4・~たほうがいいです: Nên làm V thì hơn む り
かぜのときは、無理をしないで休んだほうがいいですよ。Khi bị cúm thì không nên
quá sức mà nên nghỉ ngơi thì hơn đấy. 5・~たあとで: sau khi làm V, thì ~ ゆうはん夕飯を
食べたあとで、ジョギングをします。Sau khi ăn bữa tối, tôi đi bộ.
6・~たばかりです: vừa mới làm V (nhanh về mặt cảm giác) 先月日本へ来たばかり
です。Tôi vừa mới đến Nhật tháng trước. 7・~(た)ところです: Vừa mới làm V (ngay
trước thời điểm nói)
A:もしもし、B さん? Alo, B à? ひさ
B:ああ、A さん。お久しぶりです。今ちょうど A さんのことを考えていたところ
です。À, A. Lâu không gặp. Đúng lúc tớ đang nghĩ đến cậu. 8・~たらいいですか: Nên
làm thế nào thì được?
さいふ お
財布を落としてしまったんですが、どうしたらいいですか。 lOMoAR cPSD| 58778885
Tôi đã làm rơi mất ví rồi, tôi phải làm như thế nào.
9・~たらどうですか: (đưa ra gợi ý cho đối phương) がっこう し
A:日本語を勉強したいんですが、いい学校を知りませんか。A: Tớ muốn học tiếng
Nhật, cậu có biết trường nào tốt không. つか
B:ズンモリを使ってみたらどうですか。B: Cậu thử dùng DŨNG MORI xem sao
4. Thể từ điển
Nhóm 1:Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàng「う」
買います→買う、死にます→死ぬ、書きます→書く、泳ぎます→泳ぐ、話します→ 話 す、行きます→行く
Nhóm 2động từ dạng ます có âm cuối [] thêm る食べます→食べる、寝ます→寝 る Nhóm 3: き く
します→する、来ます→来る、N します→N する
1・~ることができます: Có thể làm いろいろ むりょう
Youtube では色々なビデオを無料で見ることができます。Có thể xem miễn phí nhiều video trên Youtube
2・~ることです (trong câu nói về sở thích) しゅみ
私の趣味は、音楽を聞くことです。Sở thích của tôi là nghe nhạc.
3・~るまえに: Trước khi làm V 学校に行く前に、コンビニに行きます。Trước
khi đến trường, tôi đi combini.
4・~ると: Hễ làm V thì ~
さけ の かお あか私はお酒を飲むと顔が赤くなります。Tôi cứ uống rượu là mặt trở nên đỏ.
5・~るのは/るのが (danh từ hoá động từ) たいへん
1人で日本語を勉強するのは大変です。Một mình học tiếng Nhật thì vất vả.
6・~るな: Cấm làm V じゅぎょうちゅう
授 業 中 に寝るな。Không được ngủ trong giờ học.
7・~るつもりです (Đi với cả động từ thể phủ định): Dự định làm V しょうがつ lOMoAR cPSD| 58778885
お正 月には国へ帰るつもりです。Vào dịp Tết, tôi định sẽ về nước. よてい
8・~る予定です (dự định đã lên lịch trình, có kế hoạch chắc chắn, đi với cả danh từ)
らいねん なつ来年の夏に日本へ行く予定です。 Tôi dự định sẽ đi Nhật vào mùa hè năm sau.
9・~るところです: Sắp làm v
A:もしもし、B さん。今どこですか。A: Alo, B à. Bây giờ đang ở đâu?
B:あ、今家を出るところです。ちょっと待っていてください。
B: À, Bây giờ tớ đang định đi ra khỏi nhà. Đợi tớ một lát.
10・~るとおりに (đi cả với động từ thể quá khứ, danh từ): theo đúng như これから
私が言う通りに、やってください。Hay làm theo những gì tôi chuẩn bị nói.
11・~るはずです (đi cả với động từ thể phủ định, danh từ, tính từ): chắc chắn もうそ
ろそろバスが着くはずだ。 Chắc chắn một chút nữa xe buýt sẽ đến.
12・~るために (mục đích của hành động): để ~ 日本へいくために、日本語を勉強し
ています。 Tôi đang học tiếng Nhật để đi Nhật.
13・~ることにする/ることになる (quyết định làm V) 先生のすすめで、スピーチコン
テストに出ることにした。
Tôi đã quyết định tham gia cuộc thi hùng biện theo lời giới thiệu của cô giáo. ひつよう
14・~る必要がある: cần thiết làm V まだ日本語の会話が上手じゃないので、もっと練 習する必要がある。
Vì giao tiếp tiếng Nhật vẫn chưa giỏi, nên cần phải luyện tập hơn nữa. 15・~るまでに
(kết hợp với cả danh từ): cho tới khi V xảy ra かたづ
お母さんが帰ってくるまでに、部屋を片付けましょう。
Cho đến khi mẹ trở về hãy dọn phòng thôi. 5. Thể ない
Nhóm 1Đổi âm cuối của thể ます từ hàng「い」 thành hàng「あ」+ない
遊びます→遊ばない、死にます→死なない、書きます→書かない、泳ぎます→泳がな
い、話します→話さない、行きます→行かない、とります→とらない
Động từ có い trước 「ます」→「わない」買います→買わない
Nhóm 2động từ dạng ます có âm cuối [] thêm る食べます→食べない、寝ます→ 寝ない Nhóm 3: lOMoAR cPSD| 58778885 き
こします→しない、来ます→来ない、N し ます→N しない
1.~ないでください: Đừng làm V 危ないですから、ここに入らないでください。Vì
nguy hiểm, nên đừng vào đây.
2.~なければなりません: Phải làm V 会社を休む場合は、電話で連絡をしなければなり ません。
Trường hợp nghỉ đi làm thì phải liên lạc bằng điện thoại.
3.~なくてもいいです: Không cần làm V cũng được
さんかじゆう べんきょうかいこれは参加自由の勉 強 会なので、忙しい人は参
加しなくてもいいです。
Đây là buổi học tham gia tự do, nên người bạn không cần tham gia cũng được. 4.~ないで(
Trạng thái đính kèm: mà không ~ おおあめ
傘を持たないで出かけたら、大雨が降った。
Khi tôi ra ngoài mà không mang ô, thì trời đã đổ mưa lớn.
5.~なくなります: không còn làm V 最近は忙しくて、アニメを見なくなりました。
Gần đây tôi bận nên không xem phim hoạt hình được nữa.
6.~ないつもりです: Không có ý định làm V 今日のパーティーは行かないつもりです
。Tôi định không đi buổi tiệc ngày hôm nay.
7.~ないように (kết hợp với cả thể từ điển): Để うんどう
病気にならないように、毎日運動しています。 Tôi vận động mỗi ngày để không bệnh.
8.~ないようにします/してください (kết hợp với cả thể từ điển) 一日3回薬を飲む
のを、忘れないようにしてください。
Uống thuốc 3 lần một ngày, đừng quên nhé.
9.~ないほうがいいです: Không nên làm V thì hơn
なお病気が治ったばかりなので、まだあまり無理をしないほうがいいですよ。
Vì vừa khỏi bệnh nên đừng làm quá sức.
10.なかなか~ない: mãi mà không V なお
薬を飲んでいるのに、病気がなかなか治りません。
Uống thuốc rồi thế mà mãi không khỏi bệnh. 6. Thể thường lOMoAR cPSD| 58778885
Thể thông thường bao gồm thể từ điển, thể phủ định, thể TA, thể quá khứ của động từ thể phủ định. Thể thông
thường được dùng trong rất nhiều mẫu câu. 非過去 過去 Không phải quá khứ Quá khứ 肯定 否定 肯定 否定 Khẳng định Phủ định Khẳng định Phủ định Thể lịch sự
行 き ま せ ん で し た 食
行きません食べま 行きました食べま 行きます食べます
べ ま せ ん で し た し ま
せんしませんきま したしましたきま しますきます
せ ん で し た き ま せ ん せん した でした Thể thông = thể từ điển = thể phủ định = thể quá khứ thường = thể quá khứ của 行 く 食 べ る
行かない食べない 行った食べた
động từ thể phủ định するくる しないこない したきた
行 か な か っ た 食 べ な
か っ た し な か っ た こ なかった
1.~と思います/と言います: Nghĩa là/nói là 私は明日彼が来ると思います。
Tôi nghĩ ngày mai anh ấy sẽ tới.
2.~でしょう?(văn nói: だろう?, xác nhận với đối phương)明日の花火大会に行くでしょう?
Cậu đi lễ hội pháo hoa ngày mai đúng không.
3.~(る・た)とき: Trước khi/ Sau khi làm V くうこう
日本へ来るとき、空港で写真をとりました。
Trước khi đến Nhật, thì tôi đã chụp ảnh ở sân bay. (Sân bay Viêt) 日本へ来たとき、空港で写真をとりま した。
Sau khi đến Nhật, thì tôi đã chụp ảnh ở sân bay. (Sân bay Nhật)
4.~し,~し, (Liệt kê tính chất của sự việc)
か ぐ家具もついているし、ベランダでバーベキューもできるし、このアパートにしよう。
Vừa có sẵn đồ đạc trong nhà, vừa có thể làm tiệc thịt nướng ở ban công, vậy thì quyết định căn hộ này đi.
5.~と言っていました: (ai đó) đã nói rằng là 先生は、明日試験があると言っていましたよ。Cô
giáo bảo là mai có kiểm tra nhỉ.
6.~そうです: Nghe nói~ 大雨で電車がおくれているそうです。 Nghe
nói vì mưa lớn nên tàu bị trễ.
7.~でしょう(dự đoán: chắc hẳn là ~ 彼女なら、きっと合格するでしょう。Nếu
là cô ấy thì chắc hẳn sẽ đỗ. lOMoAR cPSD| 58778885
8.~かもしれません: Có lẽ là ~ たいふう台風で学校が休みになるかもしれません
。 Khả năng trường học sẽ nghỉ do bão.
9.Từ để hỏi ~か/~かどうか,試験に合格できるかどうか、わからない。Tôi không
biết mình có thể thi đỗ hay không.
10.~んです (diễn tả lí do/sự tình)
A:どうして仕事に遅れたんですか。 A: Tại sao cậu lại đi làm muộn.
B:すみません。電車が止まってしまったんです。 B: Em xin lỗi. Vì tàu điện dừng lại.
11.~ので: Vì (lí do chủ quan của bản thân) 字が小さくて読めないので、もう少し大きい字で書いてく ださい。
Vì chữ nhỏ không thể đọc được, nên hãy viết chữ to hơn một chút.
12.~のに: Để ~
かるこの辞書は軽くて、学校に持っていくのにいいね。Từ điển này nhẹ, rất thích hợp để mang đến trường.
13.~ようです/みたいです/~ように,みたいに: dường như là まよ
あの人、道に迷っているみたいですね。 Người đó có vẻ như đang lạc đường nhỉ.
14.~のを{忘れました,見ました,知っていますか: đã quên/đã xem/có biết ~ không?
レポートを出すのを忘れてしまった。 Tôi đã lỡ quên nộp báo cáo rồi. ばあい
15.~場合は: Trong trường hợp ~
わからなかった場合は、もう一度聞いてください。 Trường hợp không hiểu thì hãy hỏi lại một lần nữa.
16.~らしい: Nghe nói
4月に新しい社員が入るらしいよ。Nghe nói tháng 4 có nhân viên mới vào đấy. 7. Thể ý chí
Nhóm 1:Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàng「お」+う
買います→買おう、死にます→死のう、書きます→書こう、泳ぎます→泳ごう、話し
ます→話そう、行きます→行こう
Nhóm 2động từ bỏ ます thêm よう: 食べます→食べよう、寝ます→寝よう き こ
Nhóm 3: します→しよう、来ます→来よう、N します→N しよう
1.~(しよう,やろう): (Rủ rê) 一緒に行こう。 Cùng đi thôi. 2.~と思ってい
ます: Dự định sẽ ~ 将来は教師になろうと思っています。 Tương lai tôi muốn sẽ trở thành giáo viên.
8. Thể điều kiện
Nhóm 1Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàng「え」+ば lOMoAR cPSD| 58778885
買います→買えば、死にます→死ねば、書きます→書けば、泳ぎます→泳げば、話し
ます→話せば、行きます→行けば
Nhóm 2động từ bỏ ます thêm れば
食べます→食べれば、寝ます→寝れば Nhóm 3:
くします→すれば、来ます→来れば、N し ます→N すれば
1.~ば,Nếu
お金があれば、なんでもできる。 Nếu có tiền thì có thể làm mọi thứ 2.~ばいいです(か
: Nếu làm V thì cũng được (thì được ạ?) パソコンがこわれてしまったんですが、どこ
に持っていけばいいですか。
Máy tính tôi bị hỏng, tôi nên mang đến đâu?
3.~ば~ほど: Càng ~ càng ~
日本語は、練習すればするほど上手になる。Tiếng Nhật thì càng luyện tập càng trở nên giỏi. 9. Thể mệnh lệnh
Nhóm 1:Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàng「え」
買います→買え、死にます→死ね、書きます→書け、泳ぎます→泳げ、話します→ 話 せ、行きます→行け
Nhóm 2động từ dạng ます bỏ ます thêm ろ食べます→食べろ、寝ます→寝 ろ Nhóm 3: き こ
します→しろ、来ます→来い、N します→N しろ
1. がんばれ!: Hãy cố lên!
10. Thể khả năng
Nhóm 1:Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàng「え」
買います→買えます、死にます→死ねます、書きます→書けます、泳ぎます→泳げま
す、話します→話せます、行きます→行けます
Nhóm 2động từ bỏ ます thêm られます
食べます→食べられます、寝ます→寝られます Nhóm 3: き こ lOMoAR cPSD| 58778885
します→できます、来ます→来られます、N します→N できます
1. Thể khả năng このレストランは、残った料理を持って帰れます。 Nhà hàng có thể
mang về đồ ăn bị thừa. あの人は英語が話せるそうです。 Nghe nói là người đó có thể nói được tiếng Anh. 11. Thể bị động
Nhóm 1:Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàng「あ」れ+ます
死にます→死なれます、書きます→書かれます、泳ぎます→泳がれます、話します →
話されます、行きます→行かれます
có chữ cuối là「い」→「わ」+れます:買います→買われます
Nhóm 2động từ bỏ ます thêm られます (như Thể khả năng)
食べます→食べられます、寝ます→寝られます Nhóm 3: き こ
します→されます、来ます→来られます、N します→N されます
* Tất cả các động từ khi đổi thành thể bị động đều trở thành động từ nhóm 2
1. Thể bị độngbị/được ちこく おこ
遅刻して、先生に怒られました。 Vì đi muộn nên tôi bị cô giáo mắng 12. Thể sai khiến
Nhóm 1:Động từ có 「ます」có âm cuối là hàng「い」→hàng「あ」+せます
死にます→死なせます、書きます→書かせます、泳ぎます→泳がせます、話します →
話させます、行きます→行かせます
có chữ cuối là「 い」→「わ」+ せます : 買いま す→買わ せま す
Nhóm 2động từ dạng ます bỏ ます thêm させます
食べます→食べさせます、寝ます→寝させます Nhóm 3: き こ
します→させます、来ます→来させます、N します→N させます *
Tất cả các động từ khi đổi thành thể sai khiến đều trở thành động từ nhóm 2 12.
Thể sai khiến(khiến/bắt) こと
私は子供に何でも好きな事をさせたいと思っています。
Tôi muốn là sẽ để cho con tôi được làm mọi điều mà nó thích. 先生は学生に教室をそうじ
させました。 Giáo viên bắt học sinh dọn dẹp lớp học. lOMoAR cPSD| 58778885
13. Thể bị động sai khiến
Nhóm 1Có 2 cách chia. Có thể dùng cách chia nào cũng được
Chữ thuộc hàng「い」ở trước「ます」 đổi thành「あ」せられ /「あ」され
*Trong trường hợp trước 「ます」là し giống như từ「話します」, nếu đổi thành 「a さ
れ」thì sẽ có 2 chữ さ liên tiếp nhau, nên chỉ có thể dùng cách chia「a せられ」
買います→買わせられます→買わされます、死にます→死なせられます→死なされま
す、書きます→書かせられます→書かされます、泳ぎます→泳がされます→泳、行き
ます→行かせられます→行かされます、*話します→話させられます
Nhóm 2Bỏ「ます」thêm「させられ」 *
Tất cả các động từ khi đổi thành thể bị động sai khiến đều trở thành động từ nhóm 2 Nhóm 3: き こ
します→させられます、来ます→来させます、N します→N させられます
1. Thể bị động sai khiến 子供のころ、毎日嫌いな野菜を食べさせられました。
Hồi còn nhỏ, tôi bị bắt ăn những rau mà tôi không thích mỗi ngày.