BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÔN: NHẬT NGỮ 1 – THỜI GIAN: 60 PHÚT
I. Điền trợ từ vào chỗ trống (10 điểm)
ヤン:のださん、たべもの( )なに( )すきですか。
のだ:やさい( )さかな )すきです。くだもの( )すきです。
にく( )すきじゃないです。
ヤン:いつもあさごはん )たべますか。
のだ:いいえ、あまりあさごはん( )たべませんヤンさん )?
ヤン:わたしはよくたべます。パン )たまご たべます。
II. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh (20 điểm)
Ví dụ: かぞく/か/です/は/なんにん そくはなんにんですか。
1. おおさかすんでいますわたしたちに/は
2. できまにほんごキムさん
3. エンジニアヤンさんです
4. おくにですどちら
5. あさごはんあまりたべません
III. Dich từ tiếng Nhật sang tiếng Việt (30 điểm)
1. ごかぞくはなんにんですか。
2. ベトナムからきました。
3. にほんごがすこしできます。
4. にくとたまごもいつもたべます。
5. ビールがすきじゃないです。
IV. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật (20 điểm)
1. Anh Tanaka là người Nhật. Chị Takagi cũng là người Nhật.
2. Tôi là sinh viên của trường ĐH Spkt.ĐH Spkt: ぎじゅつしはんだいがく)
3. Gia đình tôi sống ở TP. Hồ Chí Minh.
4. Tôi thích cá và rau quả.
5. Tôi không uống sữa.
V. Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân (6-7 câu) (20 điểm)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Preview text:

BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÔN: NHẬT NGỮ 1 – THỜI GIAN: 60 PHÚT
I. Điền trợ từ vào chỗ trống (10 điểm)
ヤン:のださん、たべもの( は )なに( )すきですか。
のだ:やさい( )さかな ( )すきです。くだもの( )すきです。
にく( )すきじゃないです。
ヤン:いつもあさごはん ( )たべますか。
のだ:いいえ、あまりあさごはん( )たべません。ヤンさん ( )?
ヤン:わたしはよくたべます。パン ( )たまご ( )たべます。
II. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh (20 điểm)
Ví dụ: かぞく/か/です/は/なんにん  かそくはなんにんですか。
1. おおさか/すんでいます/わたしたち/に/は 
2. は/が/できます/にほんご/キムさん 
3. エンジニア/ヤンさん/です/も 
4. は/おくに/か/です/どちら 
5. あさごはん/あまり/たべません/を 
III. Dich từ tiếng Nhật sang tiếng Việt (30 điểm)
1. ごかぞくはなんにんですか。
2. ベトナムからきました。
3. にほんごがすこしできます。
4. にくとたまごもいつもたべます。
5. ビールがすきじゃないです。 
IV. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật (20 điểm)
1. Anh Tanaka là người Nhật. Chị Takagi cũng là người Nhật.
2. Tôi là sinh viên của trường ĐH Spkt.(ĐH Spkt: ぎじゅつしはんだいがく)
3. Gia đình tôi sống ở TP. Hồ Chí Minh.
4. Tôi thích cá và rau quả. 5. Tôi không uống sữa.
V. Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân (6-7 câu) (20 điểm)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------