166 câu hỏi trắc nghiệm tổng ôn về số phức – Hứa Lâm Phong Toán 12

166 câu hỏi trắc nghiệm tổng ôn về số phức – Hứa Lâm Phong Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
1
166 CÂU HỎI TRC NGHIM TỔNG ÔN V S PHC
Cho
i
là đơn vị ảo. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
i
2
0
B.
i 
2
1
. C.
i
2
1
D.
i
2
0
S phức liên hp ca s phc
là số phc:
A.
z a bi
B.
z a bi
. C.
z a bi
D.
z b ai
Cho s phc
. S phc
z
2
có phần thực là:
A.
ab
22
B.
ab
. C.
ab
22
D.
ab
Cho s phc
. Môđun của s phc
z
là:
A.
ab
22
B.
ab
22
. C.
ab
22
D.
ab
22
Cho
i
là đơn vị ảo. . Giá trị ca biu thc
z i i
3
2
1
A.
i
B. 1. C.
i
D.
1
Cho
i
là đơn vị ảo. . Giá trị ca biu thc
zi
4
A.
1
B.
i
. C.
1
D.
i
Cho
i
là đơn vị ảo và
n
là số nguyên dương. Giá trị ca biu thc
n
zi
4
A.
1
B.
i
. C.
1
D.
i
Cho
i
là đơn vị ảo và
n
là số nguyên dương. Phát biểu nào sau đâyđúng ?
A.
nn
ii

1
0
B.
nn
ii

2
0
. C.
nn
ii

1
0
D.
nn
ii

2
0
Trong các kết lun sau, kết luận nào sai ?
A. Mô đun của s phc z là một s phc.
B. Mô đun của s phc z là một s thực dương.
C. Mô đun của s phc z là một s thc.
D. Mô đun của s phc z là một s thức không âm.
Cho
i
là đơn vị o. S phc
i43
A. Phn thực là 4 và phần ảo là
i 3
B. Phn thực là 4 và phần ảo là
3
.
C. Phn thực là 4 và phần ảo là
i3
D. Phn thực là 4 và phn ảo là
3
Cho
i
là đơn vị o. S phc
i
A. Phn thực là 0 và phần ảo là
i
C. Phn thực là 0 và phần ảo là 1
B. Phn thực là
i
và phần ảo là 0
D. Phn thực là 1 và phần ảo là 0
Cho
i
là đơn vị ảo và
n
là số nguyên dương. Số phc
n
zi
43
A. Phn thực là 1 và phần ảo là 0 B. Phn thực là 0 và phần ảo là
i
.
C. Phn thực là 0 và phần ảo là
i
D. Phn thực là 0 và phn ảo là
1
Kết qu của phép tính
a bi i1
vi
a,b
là số thực là
A.
a b b a i
B.
a b b a i
. C.
a b b a i
D.
b a b a i
Rút gọn
z i i i 23
ta được
A.
zi25
B.
zi 5
. C.
z 6
D.
zi17
Kết qu của phép tính
ii2 3 4
A.
i6 14
B.
i5 14
. C.
i5 14
D.
i5 14
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
2
Môđun của s phc
z i i
3
5 2 1
A.
7
B.
3
. C. 5 D. 2
Cho s phc
zi54
. Môđun của s phc z là:
A. 1 B.
41
. C. 3 D. 9
Cho
i
là đơn vị o . Vi
a,b
thì số phc
a bi
là số thực khi và chỉ khi
A.
b 0
B.
a 0
. C.
ab
D.
ab
Cho
i
là đơn vị o . Vi
x,y
thì số
x y i 13
là số thực khi và chỉ khi
A.
x
y

1
3
B.
x
y

1
3
. C.
y 3
D.
x 1
Cho
i
là đơn vị o . Vi
a,b
thì
a bi
là số thun ảo khi và chỉ khi
A.
b 0
B.
a 0
. C.
ab
D.
ab
Cho
i
là đơn vị o . Vi
x,y
thì số
x y i 13
là số thun ảo khi và chỉ khi
A.
x 1
B.
y 3
. C.
x
y

1
3
D.
x
y

1
3
Cho
i
là đơn vị o . Vi
a,b
thì
a bi
2
là số thực khi và chỉ khi
A.
a 0
B.
b 0
. C.
ab 0
D.
ab0
Cho
i
là đơn vị o . Vi
a,b
thì
a bi
2
là số thun ảo khi và chỉ khi
A.
ab
B.
ab0
. C.
ab
D.
ab
Cho s phc
zi 5 12
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. S phức liên hợp của z là
zi5 12
B.
wi23
là một căn bậc hai ca z.
C. Modun của z là 13 D.
zi
1
5 12
169 169
Biết rng nghịch đảo ca s phc z bng s phức liên hợp của nó, trong các kết lun sau,
kết luận nào đúng?
A.
z
B.
z 1
. C.
z 1
D. z là số thun o
Phn o ca s phc z bng bao nhiêu ? biết
z i ( i
2
2 1 2
A. 2 B.
2
. C.
. 2
D.
.2
Cho hai s phc
z i; z' i. 2 2 3
Thương số
z
z'
có phần thc bng:
A.
3 2 2
13
B.
3 2 2
13
. C.
2 3 2
13
D.
2 3 2
13
Cho s phc
zi

13
22
. S phc
zz
2
1
bng:
A.
0
B.
i23
. C.
1
D.
i
13
22
Gi x, y là hai số thc tha
x i y i i
2
3 5 2 4 2
. Khi đó
xy2
bng
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
3
A.
2
B.
0
. C.
1
D.
2
Tng
k k k k
i i i i
1 2 3
bng:
A.
i
B.
0
. C.
i
D.
1
Cho s phc
zi23
mô đun của s phc
zz23
có giá trị là:
A.
5 13
B.
13
. C.
109
D.
229
Căn bậc hai ca s phc
zi68
là:
A.
i; i 2 2 2 2 2 2
B.
; i; i 2 2 2 2 2 2
.
C.
i; ; i2 2 2 2
D.
; i; ; i 28 96 28 96
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Có hai số phân biệt vừa là số thc vừa là số thun o
B. Có duy nhât một s vừa là số thc vừa là số thun o
C. Không có số nào vừa là số thc vừa là số thun o
D. Có nhiều s phân biệt va là số thc vừa là số thun o
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mi s phức là một s thc B. Mỗi só hữu t là một s phc .
C. Mi s nguyên là một s phc D. Mi s thực là một s phc
Cho s phc
z
. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
z.z
là số thực dương
C.
z.z
là số thc
B.
zz
2
2
là số thực không âm
D.
z
2
là số thực không âm
Cho s phc
zi54
. S phc z có đim biu diễn là
A.
;54
B.
;54
. C.
;54
D.
;54
Cho s phc
zi67
. S phức liên hợp ca z có điểm biu diễn là
A.
;67
B.
;67
. C.
;67
D.
;67
Đim biu din ca s phc
z
i
1
23
là:
A.
;23
B.
;



23
13 13
. C.
;23
D.
;



23
13 13
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hai s phc bằng nhau khi và chỉ khi hai phn thc ca hai s đó bằng nhau
B. Hai s phc bằng nhau khi và chỉ khi hai phn o ca hai s đó bằng nhau
C. Hai s phc bằng nhau khi và chỉ khi hai mô đun của hai s đó bằng nhau
D. Hai s phc bằng nhau khi và chỉ khi hai phn thc ca hai s đó bằng nhau và hai phần
o ca hai s đó bằng nhau.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hai s phc bằng nhau khi và chỉ khi hai phn thc ca hai s đó bằng nhau
B. Hai s phc bằng nhau khi và chỉ khi hai phn o ca hai s đó bằng nhau
C. Tn ti hai s phức khác nhau có mô đun bằng nhau và phần thc bng nhau
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
4
D. Hai s phc bằng nhau khi và chỉ khi hai mô đun của hai s đó bằng nhau
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nếu hai s phức có mô đun bằng nhau thì hai số đó bằng nhau hoc hai s đó đối nhau
B. Nếu tích của hai s phc bằng thì trong hai số đó cs ít nhất mt s bng 0
C. Nếu lập phương của hai s phc bằng nhau thì hai số đó bằng nhau
D. Nếu tổng bình phương của hai s phc bằng 0 thì cả hai s đó bng 0
Cho hai s phc
z
,
'
z
khác 0. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
''
z . z z.z
B.
'
'
z
z
z
z
. C.
''
z z z z
D.
'
'
'
zz
zz
zz


2
2
Cho s phc
z
thỏa mãn
. Giá trị ln nht ca biu thc
z 21
A. 9 B. 7. C. 11 D. 15
Gi A điểm biu din ca s phc
zi32
B điểm biu din ca s phc
z' i23
. Tìm mệnh đề đúng của các mệnh đề sau.
A. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua gc tọa độ O
B. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc tung.
C. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm A và B đối xng với nhau qua đường thng
yx
.
Gi A điểm biu din ca s phc
zi25
B điểm biu din ca s phc
z' i 25
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua gc tọa đ O
B. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc tung.
C. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm A và B đối xng với nhau qua đường thng
yx
.
Gi A điểm biu din ca s phc
zi54
B điểm biu din ca s phc
z' i54
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua gc ta độ O
B. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc tung.
C. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm A và B đối xng với nhau qua đường thng
yx
.
Gi A điểm biu din ca s phc
zi 34
B điểm biu din ca s phc
z' i34
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua gc tọa độ O
B. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trc tung.
C. Hai điểm A và B đối xng vi nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm A và B đối xng với nhau qua đường thng
yx
.
Tp hợp các điểm trong mt phng phc biu diễn các số z thỏa mãn điều kin
zz 56
có phương trình là:
A.
x
1
2
B.
x 
1
2
. C.
x
1
2
D.
x 2
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
5
Tp hợp các điểm trong mt phng phc biu diễn các s phc z thỏa mãn điều kin
z 1
là:
A. Đường tròn tâm
O;00
và có bán kính bằng 1
B. Phần bên trong đường tròn tâm
O;00
và có bán kính bằng 1 .
C. Phần bên ngoài đường tròn tâm
O;00
và có bán kính bằng 1.
D. Phần bên trong đường tròn tâm
I( ; )10
và có bán kinh bằng 1.
Trong mt phng tọa độ Oxy, tp hợp điểm biu din s phc
z
thỏa mãn
z i z 11
là:
A. Đường tròn có tâm
I( ; )10
, bán kính
r 2
B. Đường tròn có tâm
I( ; )01
, bán kính
r 2
C. Đường tròn có tâm
I( ; )01
, bán kính
r 2
D. Đường tròn có tâm
I( ; )10
, bán kính
r 2
Trong mt phng tọa độ Oxy, tp hợp đim biu din s phc
z
thỏa mãn
z i z 2
là:
A. Đưng thẳng có phương trình
xy 4 2 3 0
B. Đưng thẳng có phương trình
xy 4 2 3 0
C. Đưng thẳng có phương trình
xy 4 2 3 0
D. Đưng thẳng có phương trình
xy 4 2 3 0
Tp hợp điểm biu din s phc z, biết
zi 3 4 2
A. đim B. đưng thng . C. đưng elip D. đường tròn
Cho s phc
z
biểu diễn hình học là đim
M
trên mặt phng ta đ
Oxy
. Phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Mô đun của s phc
z
bng khong cách từ đim
M
đến trc
Ox
B. Mô đun của s phc
z
bng khong cách từ đim
M
đến trc
Oy
C. Mô đun của s phc
z
không bằng khoảng cách từ đim
M
đến gc tọa độ
D. Mô đun của s phc
z
bng khong cách từ đim
M
đến gc tọa độ.
Cho hai s phc
'
z,z
lần lượt biểu diễn hình học các điểm
'
M,M
trên mặt phng
tọa độ
Oxy
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
z
'
z
hai số phức liên hợp khi chỉ khi
M
'
M
hai điểm đối xng vi nhau
qua gc tọa độ.
B.
z
'
z
hai số phức liên hợp khi chỉ khi
M
'
M
hai điểm đối xng vi nhau
qua trc
Ox
C.
z
'
z
hai số phức liên hợp khi chỉ khi
M
'
M
hai điểm đối xng vi nhau
qua trc
Oy
D.
z
'
z
là hai số phức liên hợp khi và chỉ khi
M
'
M
là hai điểm cách đu trc
Ox
.
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
6
Cho
i
đơn vị ảo. Cho đoạn thng
MN
M,N
lần lượt điểm biu diễn hình học
của các số phc
zi
1
4
,
zi
2
29
. S phc
z
3
có biểu diễn nh học là trung điểm của đoạn
thng
MN
. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
zi
3
14
B.
zi
3
14
. C.
zi
3
14
D.
zi
3
14
Cho
i
là đơn vị ảo. Cho tam giác
ABC
có ba đỉnh
A ,B,C
lần lượt là biểu diễn hình học
của các số phc
zi
1
2
,
zi
2
16
,
zi
3
8
. S phc
z
4
có biểu diễn hình học là trọng tâm
của tam giác
ABC
. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
zi
4
32
B.
zi
4
32
. C.
zi
4
32
D.
zi
4
32
Cho hai s phc
'
z,z
lần lượt biểu diễn hình học các điểm
'
M,M
trên mặt phng
tọa độ
Oxy
. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
''
MM z z
B.
''
MM z z
. C.
''
MM z z
D.
''
MM z z
Cho các hình 1, hình 2, hình 3 sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Cho s phc
z a bi, a;b
. Để đim biu din ca z nm trong di
;22
theo
hình 1 thì điều kin ca
a,b
là:
A.
a ,b22
B.
a ,b 22
. C.
a ,b 22
D.
a,b ;22
Cho s phc
z a bi, a;b
. Để đim biu din ca z nm trong di
i; i33
theo
hình 2 thì điều kin ca
a,b
là:
A.
a ,b33
B.
a ,b 33
. C.
b ,a 33
D.
a,b ;33
Cho s phc
z a bi, a;b
. Để đim biu din ca z nằm trong hình tròn tâm O
bán kính bằn 2 theo hình 3 thì điều kin ca
a,b
là:
A.
ab4
B.
ab
22
4
. C.
ab
22
4
D.
ab
22
4
Cho các hình 4, hình 5, hình 6 sau:
Hình 4
Hình 5
Hình 6
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
7
Cho s phc
z a bi, a;b
. Để đim biu din ca z nằm phía bên phải đường
thng
x 1
(hình 4) thì điều kin ca
a,b
là:
A.
a ,b1
B.
b ,a1
. C.
a ,b1
D.
a ,b1
Cho s phc
z a bi, a;b
. Để đim biu din ca z nằm bên trong phần gch
chéo trong hình 5 phải đường thng
x 1
thì điều kin ca
a,b
là:
A.
a ,b 12
B.
b ,a 12
. C.
a
b
11
22
D.
b
a
11
22
Cho s phc
z a bi, a;b
. Để đim biu din ca z nằm bên trong phn gch
chéo trong hình 6 tđiu kin ca a, b
A.
a , b12
B.
a , b21
. C.
a , b 1 2 1 2
D.
a , b12
Trong mt phng Oxy, cho
A, B,C, D
lần lượt các đim
biu din cho s phc
z ,z ,z ,z
1 2 3 4
. Khi đó tọa độ đim biu din s
phc
z
w z .z
z

1
34
2
A.
; 68
B.
; 01
.
C.
;



34
4
3
D.
;86
Phương trình
zz
2
8 4 1 0
có nghiệm là
A.
zi
1
11
44
zi
2
51
44
B.
zi
1
11
44
zi
2
13
44
.
C.
zi
1
11
44
zi
2
11
44
D.
zi
1
21
44
zi
2
11
44
Phương trình
z az b
2
0
có một nghim phức là
. Tng 2 s
a
b
bng
A.
0
B.
4
. C.
3
D.
3
Gi
z
1
,
z
2
hai nghiệm phc của phương trình:
zz
2
4 5 0
. Khi đó, phn thc ca
zz
22
12
là:
A.
6
B.
5
. C.
4
D.
7
Biết
z
1
z
2
hai nghiệm ca phương trình
zz
2
2 3 3 0
. Tín giá trị ca
zz
22
12
là:
A.
9
4
B.
9
4
. C. 9 D.
4
Gi
z
1
z
2
hai nghiệm phc của phương trình
zz
2
2 10 0
. Giá trị ca biu thc:
A z z
22
12
A. 100 B. 10. C. 20 D. 17
Trong C, phương trình
iz i 20
có nghiệm là:
A.
zi2
B.
zi12
. C.
D.
zi43
Trong C, phương trình
( i)z z 2 3 1
có nghiệm là:
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
8
A.
zi
23
55
B.
zi
79
10 10
C.
zi
13
10 10
D.
zi
62
55
Trong C, phương trình
iz 2 4 0
có nghiệm là:
A.
zi
84
55
B.
zi
48
55
C.
zi
73
55
D.
zi
84
55
Trong C, phương trình
zz
2
1
có nghiệm là:
A.
zi
zi


13
22
13
22
B.
zi
zi


3
1
2
3
1
2
C.
zi
zi


5
1
2
5
1
2
D.
zi
zi


15
22
15
22
Trong C, phương trình
i
z

4
1
1
có nghiệm là:
A.
i2
B.
i12
C.
i32
D.
i53
Trong C, s nghim thc của phương trình
z z z
2
1 2 5 0
là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Trong C, biết
z ,z
12
nghiệm của phương trình
zz
2
6 34 0
. Khi đó, tích của hai
nghiệm có giá trị bng:
A. 34 B. 9 C. 6 D.
6
Phương trình bậc hai với các nghiệm
zi

1
1 5 5
33
;
zi

2
1 5 5
33
là:
A.
zz
2
3 2 42 0
B.
zz
2
2 9 0
C.
zz
2
2 3 4 0
D.
zz
2
2 27 0
Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
z i z i 2 3 5
. Phn thc ca s phc
z
là:
A.
2
B.
2
C.
3
D.
3
Mô đun của s phc z thỏa mãn phương trình
z z i
2
2 1 5
bng :
A.
2 41
B.
18
C.
82
D.
18
Tìm số phức z có phần ảo khác 0, thỏa mãn
z ( i) 2 10
z.z 25
?
A.
i34
B.
i43
C.
i43
D.
i34
S nghim phc của phương trình
i z (z iz)
2
2 2 0
là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Cho
x y x y i x y x y i 2 3 1 2 3 2 2 4 3
. Cp s
x; y
thõa mãn đẳng
thức trên
A.
;




94
11 11
B.
;



94
11 11
. C.
;




49
11 11
D.
;



49
11 11
Phn thc ca s phc z thỏa mãn
i i z i i z
2
1 2 8 1 2
A.
6
B.
3
. C. 2 D.
1
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
9
Cho s phc
z
thỏa mãn điều kin
( i) z i z i 1 2 2
. Môđun của s phc
zz
w
z

2
21
là:
A.
10
B.
3
. C.
22
D.
7
Với giá trị nào của tham s m thì phương trình
z z m
2
3 2 0
không có nghiệm thc :
A.
m
9
8
B.
m
9
8
. C.
m
9
8
D.
m
9
8
Với giá trị nào của tham s thực m thì số phc
z ( m i)
3
1 2 3
là một s thc:
A.
i
m
3
2
B.
m
3
4
. C.
m
3
4
D.
m
3
2
S nghim thc của phương trình
zz
42
2 4 2 0
là:
A. 4 B. 3 . C. 2 D. 1
Cho s phc z tha
( i) .z z i
2
1 2 4 20
. Môđun số z là
A. 4 B. 5 . C. 10 D. 6
Phương trình
( i)z az b ;(a,b )
2
20
có 2 nghiệm là
i3
i12
. Khi đó giá trị a
bng
A.
i92
B.
i15 5
. C.
i92
D.
i15 5
Trong các kết lun sau, kết luận nào sai ?
A.
zz
là một s thc B.
zz
là một s o.
C.
z.z
là một s thc D.
zz
22
là một s o
Gi A, B, C lần lượt các điểm biu diễn cho các s phc
zi
1
13
,
zi
2
32
,
zi
3
4
. Chn kết lun đúng nht ?
A. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC vuông cân..
C. Tam giác ABC vuông. D. Tam giác ABC đều.
Giải phương trình sau trên tp hợp các s phc:
zi
zi
zi


4 3 7
2
ta tìm được hai
nghim
z ,z
12
trong đó
Re z Re z
12
. Xác định tng ca
zz
12
2
A.
i73
B.
i55
. C.
i43
D.
7
B s thc
a;b;c
để phương trình
z az bz c
32
0
nhn
zi1
z 2
làm
nghim.
A.
;;4 6 4
B.
;;4 6 4
. C.
;;464
D.
;;4 6 4
Cho s phc z thỏa mãn
z
z
i

2
12
. Phn thc ca s phc
w z z
2
là:
A. 3 B. 1. C. 2 D. 0
Tìm phần phn o ca s phc sau:
i i i ... i
2 3 20
1 1 1 1 1
A.

10
21
B.
10
21
C.

10
21
D.
10
21
Cho phương trình
i z ( i)z 1 2 3
. Modul ca s phc
iz
w
i
2
1
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
1
0
A.
122
4
B.
122
2
C.
122
5
D.
122
3
Cho hai s phc
z
w
tho mãn
zw1
z.w10
. S phc
zw
z.w
1
A. s thc B. s âm C. s thun o D. s dương
Tp hợp điểm biu din s phc z tho
zi23
đường tròn tâm I. Tt c giá trị m
tho khoảng cách từ I đến
d : x y m34
bng
1
5
A.
m ;m10 14
B.
m ;m10 11
C.
m ;m10 12
D.
m ;m12 13
Trong mt phng phức , cho 3 điểm A,B,C lần lượt biu din cho 3 s phc
z i; z ( i) ; z a i;(a )
2
1 2 3
11
. Để tam giác ABC vuông tại B thì giá trị a bng
A.
3
B.
2
C.
3
D.
2
Gọi z là số phc tho mãn
z z i 2 2 4
. Môđun của z là:
A.
2 37
3
B.
53
4
C.
13
D.
2 51
3
Môđun của s phc z thỏa mãn phương trình
( z )( i) (z )( i) i 2 1 1 1 1 2 2
là:
A.
z
22
3
B.
z
2
3
C.
z 2
D.
z
42
3
Xét số phc
m
z (m R)
m(m i)


1
12
. Tìm m để
z.z
1
2
.
A.
m ,m01
B.
m 1
C.
m 1
D.
m 1
Gi A, B, C, D lần lượt các điểm biu diễn cho các số phc
zi
1
73
,
zi
2
84
zi
3
15
,
zi
4
2
. Chn kết lun đúng nhất
A. ABCD là hình bình hành B. ABCD là hình vuông.
C. ABCD là hình chữ nht. D. ABCD là hình thoi.
S nghim phc của phương trình ca:
zz
2
2
4 8 3 0
là:
A. 1 B.
3
C. 4 D. 2
Cho
k
là số thực âm. Số nghiệm phân biệt của phương trình
zk
2
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Cho
a,b,c
,
a 0
,
b ac
2
40
. S nghiệm phân biệt của phương trình
az bz c
2
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phương trình
zz
22
1 2 0
không có nghiệm phc
B. Phương trình
zz
22
1 2 0
có hai nghiệm phc là 1 và 2
C. Phương trình
zz
22
1 2 0
có hai nghiệm phc phân biệt
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
1
1
D. Phương trình
zz
22
1 2 0
có duy nhất mt nghim phc.
Tp nghim của phương trình
zz
2
2
A. B. C. D.
Tìm phần o ca s phc z thỏa mãn:
i
z z i i
i
2
43
1 3 8 13
21
A. 2 B. 3 C. 1 D. 7
Có bao nhiêu s phc
z
tha
z z z
2
?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Cho hai s phc
z ax b, z cx d
12
và các mệnh đ sau
(I)
z
ab
z
22
1
1
; (II)
z z z z
1 2 1 2
; (III)
z z z z
1 2 1 2
.
Tìm mệnh đề đúng ?
A. ch (I) và (III) B. C (I), (II) và (III) C. ch (I) và (III) D. ch (II) và (III)
Trong mt phng Oxy, tp hợp các điểm M biu din s phc z thỏa mãn điều kin
z i z i 3 2 1 3
là:
A. một đường tròn B. mt parabol C. mt elip D. một đường thng.
Co bao nhiêu sô phưc thoa man
zz
2
0
:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Cho các điểm A, B, C trong mt phng phc theo th t đưc biu din bởi các số:
i, i, i 1 2 4 6 5
. Tìm số phc biu diễn điểm D sao cho t giác ABDC là hình bình hành:
A.
3
B.
i78
C.
i38
D.
i52
Tìm số phc z biết
z i i i ... i
2 3 2017
A.
1
B.
i
C.
i
2
D.
i
3
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Mọi số phức bình phương đều không âm.
B. Hai s phức có mô đun bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hiu ca hai s phức z và số phức liên hợp
z
là số thc.
D. Hiu ca hai s phc z và s phức liên hợp
z
là thuần o
Tâp hơp cac điêm biêu diên sô phưc z thoa man cac điêu kiên sau đây, tâp hơp nao la
hinh tron:
A.
i z z 32
B.
z i z 1
C.
z i i 23
D.
zi 12
Cho s phc
z a bi, a,b
. Nhận xét nào sau đây luôn đúng?
A.
z a b2
B.
z a b2
C.
z a b2
D.
z a b2
Phương trình
zz
63
9 8 0
trên tập s phức C có bao nhiêu nghiệm
A. 4 B. 6 C. 8 D. 2
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
1
2
Cho s phc z thỏa mãn:
z i z 2 1 10
phần thc bng 2 ln phn o của nó.
Tìm môđun của z?
A.
z
5
2
B.
z 
5
2
C.
z
5
3
D.
z
5
2
Cho A, B, M lần lượt điểm biu din của các số phc
; i; x i.4 4 3
Với giá trị thực nào
ca
x
thì A, B, M thẳng hàng :
A.
x 1
B.
x 1
C.
x 2
D.
x 2
Giá trị ca
i
i



2024
1
A.
2024
1
2
B.
1012
1
2
C.
2024
1
2
D.
1012
1
2
Trong mt phng phức, cho 3 điểm A, B, C biu diễn các số phc
zi14
,
zi2
,
zi4
. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A, B, C biu din s phức nào?
A.
zi23
B.
zi23
C.
zi33
D.
zi4
Cho sô phưc z thoa man
i .z i .z i
2
2 3 4 1 3 0
. Goi a, b lân lươt la phân thưc
va phân ao cua sô phưc
z
. Tính tổng
ab23
.
A.
11
B.
1
C.
19
D.
4
Cho s phc
z x y i 3 10 3 5
z' y x i 3 2 5 6
. Tìm các số thực x, y để
z z'
A.
x ; y 12
B.
x ; y 12
C.
x ; y12
D.
x ; y 12
Phương trình
z z b
2
20
có 2 nghiệm phức được biu diễn trên mặt phng phc bi
hai đim
A
B
. Tam giác
OAB
(vi
O
là gốc tọa độ) đều thì số thc
b
bng:
A.
3
B.
4
. C.
2
D.
1
Cho s phc z, thỏa mãn điều kin
( i)z ( i) i
2
3 2 2 4
. Phn o ca s phc
w ( z)z1
là:
A.
1
B.
2
. C.
2
D.
0
Phn o ca s phc z thỏa mãn
z z i
2
3 1 2
A.
1
B.
2
. C.
2
D.
1
Biết s phc
ab
zi
cc
( với a, b, c là những s t nhiên) thỏa mãn
iz i z
z
i

2
13
1
.
Khi đó, giá trị ca a
A.
45
B.
9
. C.
45
D.
9
Phn thc ca s phc
zi
19
1
là:
A.
512
B.
512
. C.
256
D.
256
Có bao nhiêu số phc z thỏa điều kin:
z z i z
2
2 1 1 1
?
A.
3
B.
4
. C.
2
D.
1
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
1
3
Cho s phc
z a a i
2
vi
aR
. Khi đó điểm biu din ca s phức liên hợp ca z
nằm trên:
A. đường thng
yx 1
B. Parabol
yx
2
.
C. đưng thng
yx 2
D. Parabol
yx
2
Module ca s phc z thỏa mãn
z i z i
2
1 1 2
là:
A.
13
B.
109
. C.
91
D.
13
Căn bậc hai ca s phc
i4 6 5
là:
A.
z i, z i
12
3 5 3 5
B.
z i, z i
12
3 5 3 5
.
C.
z i, z i
12
3 5 3 5
D.
z i, z i
12
3 5 3 5
Giá trị ca biu thc
A i i i i
105 23 20 34
là:
A.
i2
B.
2
. C.
i2
D.
2
Tp hợp các điểm biu din cho s phc z thỏa mãn
|z i| | i z| 1
đường tròn
phương trình
A.
x y x
22
2 1 0
B.
x y y
22
2 1 0
.
C.
x y x
22
2 1 0
D.
x y y
22
2 1 0
Gi
z ,z
12
là hai số phc thỏa mãn
z z.z z
2
2
28
zz2
. Tng ca
zz
12
A.
1
B.
2
. C.
3
D.
4
Trong mt phng vi h tọa độ Oxy, tp hợp các điểm biu diễn hình hc ca s phc
z là đường thng
: x y 1
. Tìm giá trị nh nht của mô đun z ?
A.
2
B.
1
2
. C.
1
D.
2
Gi
z ,z ,z , z
1 2 3 4
các nghiệm phc của phương trình
z
zi



4
1
1
2
. Tính giá trị ca
biu thc
P z z z z
2 2 2 2
1 2 3 4
1 1 1 1
A.
17
9
B.
9
17
. C.
17
8
D.
8
17
Cho s phc z tha
z i z 12
. Khi đó giá trị nh nht của mô đun z là:
A.
1
B.
5
. C.
2
D.
5
2
S phc
z
thay đổi sao cho
z 1
thì giá trị nhất
m
và giá trị ln nht
M
ca
zi
A.
m , M02
B.
m ,M02
. C.
m , M01
D.
m ,M12
Tp hợp các điểm biu din ca s phc z trong mt phng Oxy biết
iz1
là số thc
:
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
1
4
A. Trc Ox B. Trc Oy. C.
yx
D.
yx
Giá trị ca
k
i i ... i
2 4 4
1
vi
*
kN
A.
ki2
B.
k2
. C.
0
D.
1
Cho s phc
z x yi, x; y
thỏa mãn
zi
3
18 26
. Giá trị ca biu thc
T z z
2021 2012
24
là:
A.
1007
2
B.
1007
3
. C.
1007
2
D.
1006
2
Xét các số phc
ii
z (z )
z
2005
22
1
và
zz
(z) z
z
3
2
1
vi s phc z tùy ý tha
mãn
z 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
là số thc,
là số thc B.
là số o,
là số thc.
C.
là số thc,
là số o D.
là số o,
là số o
Cho
z m i, z' m i 3 2 1
. Tìm tất c các giá trị ca m để
z.z'
là số thc.
A.
m ,m 23
B.
m ,m 16
. C.
m ,m 23
D.
m ,m16
Nếu môđun của s phc
z
bng
r(r ) 0
thì môđun của s phc
( i) z
2
1
bng
A.
r4
B.
r2
. C.
r 2
D.
r
Cho s phc
z m m i m R 12
.Giá trị nào của
m
để
z 5
A.
m 26
B.
m 62
. C.
m26
D.
m
m

6
2
zz
22
12
2
biết
z ,z
12
là nghiệm của phương trình
zz
2
2 17 0
A.
68
B.
51
. C.
17
D.
34
Cho s phc
z x yi (x,y ) 1
. Phần ảo của số phức
z
z
1
1
là:
A.
xy
xy

2
2
1
B.
x
xy

2
2
2
1
. C.
xy
xy
2
2
1
D.
y
xy

2
2
2
1
Gi M, N, P ln lượt là các đim biu din của các số phc
i, i, i 1 2 3 1 2
. S phc
z biu din bi đim Q sao cho
MN MQ30
là:
A.
i
21
33
B.
i
21
33
. C.
i
11
33
D.
i
21
33
Mô đun của s phc
z i i i .... i
2 3 19
1 1 1 1 1
bng
A.
z 20
B.
z 
10
21
. C.
z 1
D.
z 
10
21
Cho 2 s phc
z ,z
12
tha
z , z , z z
1 2 1 2
1 1 3
. Tính
zz
12
A.
zz
12
2
B.
zz
12
3
. C.
zz
12
0
D.
zz
12
1
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
1
5
S phc
z
phần o gp 3 ln phn thực đồng
thi
z z z10
. Tìm mô đun của s phc
z
.
A.
z 10
B.
z 40
.
C.
z 153
D.
z 42
S phc
z a bi, a;b
thỏa mãn điều kin
nào sau đây thì có tập hợp điểm là miền trong hình vẽ sau
A.
a
b

32
13
B.
b
a

32
13
.
C.
a
b

32
13
D.
a
b
21
33
Cho các hình vẽ a, b, c sau:
Trong mt phng phc, hãy mô tả điu kin ca s phc z thỏa mãn tập hp hợp điểm
của hình a ?
A. s phc z
z 2
và phần thc luôn nhỏ hơn phần o .
B. s phc z
z 2
và phần thực luôn lớn hơn phần o .
C. s phc z
z12
và phần thực luôn lớn hơn phần o .
D. s phc z
z12
và phần thực luôn nh hơn phần o .
Trong mt phng phức, hãy mô tả điu kin ca s phc z thỏa mãn tập hp hợp đim
của hình b ?
A. s phc z
z 2
và phần ảo luôn lớn hơn 1 .
B. s phc z
z 2
và phần thực luôn lớn hơn 1.
C. s phc z
z12
và phần thực luôn lớn hơn 1 .
D. s phc z
z12
và phần ảo luôn lớn hơn 1 .
Trong mt phng phức, hãy mô tả điu kin ca s phc z thỏa mãn tập hp hợp đim
của hình c ?
A. s phc z
z 2
và phần o lớn hơn 1 và phần thc nh hơn 1 .
B. s phc z
z 2
và phần thc ln hơn 1 và phần o nh hơn 1.
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
1
6
C. s phc z
z 2
và phần thực và phn o nh hơn 1 .
D. s phc z
z 2
và phần thực và phn o ln hơn 1 .
Trong mt phng phc, tp hợp các số phc z thỏa mãn điều kin
zi2
và có phần
thức không nhỏ hơn
1
đưc biu din bng min gạch chéo kể c biên đậm nào trong các hình
sau đây ?
Hình A
Hình B
Hình C
Hình D
A. Hình C B. Hình D. C. Hình A D. Hình B
Trong mt phng phc, min gạch chéo (không kể biên đậm) biu
din tp hợp điểm ca s phc
z
. Tìm điều kin tha mãn của s phc
z
A.
z13
B.
z12
.
C.
z23
D.
z13
S phc z tho mãn điều kin nào thì có điểm biu din phn
tô vàng trong hình dưới?
A. Có phần thc nh n hoc bng
1
2
,
z
1
2
2
.
B. Có phần o nh n hoặc bng
1
2
,
z12
.
C. Có phn o nh n hoc bng
1
2
,
z
1
2
2
.
D. Có phần thc nh n hoc bng
1
2
,
z12
.
Cho phương trình
zz
42
4 16 0
. hiệu
,z , ,zz z
1 2 3 4
bốn nghim phc ca
phương trình trên theo th t tng ca phn thực phần ảo tăng dần. Tính
zzz zT
1 2 3 4
2 3 4
.
A.
Ti 43
. B.
Ti4 2 3
. C.
Ti2 4 3
. D.
Ti 2 4 3
.
(Đề minh ha s 2 B GD&ĐT) Cho các số phc z thỏa mãn
z 4
. Biết rng tp hp
các điểm biu din s phc
w i z i 34
một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn
đó.
A.
r 4
. B.
r 5
. C.
r 20
. D.
r 22
.
TỔNG ÔN SỐ PHC 12
THY LÂM PHONG (0933524179 SÀI GÒN)
THY HỨA LÂM PHONG (QUN 11 SÀI GÒN WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM)
1
7
Tìm tập hợp điểm biu din s phc
z' z i 23
vi
z i z.z
2
39
A. Hình tròn tâm
I;33
R 4
. B. Hình tròn tâm
I;33
R 4
.
C. Hình tròn tâm
I;33
R 4
. D. Hình tròn tâm
I;



7
3
4
R
73
4
.
Trong mt phẳng phúc, xét 3 mặt điểm A, B, C lần lượt bie63i din ba s phúc phân biệt
z , z , z
1 2 3
thỏa mãn
z z z
1 2 3
. Ba điểm
A, B, C
3 đỉnh ca một tam giác đều khi chỉ khi
A.
z z z
1 2 3
0
. B.
z z z z z z
1 2 2 3 3 1
0
.
C.
z z z
1 2 3
. D.
z z z
2 2 2
1 2 3
.
Trong mt phng phức, cho hai điểm
M, N
lần lượt biu din hai s phc
z ,z
12
khác 0
thỏa mãn đẳng thc
z z z z
22
1 2 1 2
0
. Khi đó tam giác
OMN
là tam giác gì ?
A. Tam giác cân. B. tam giác đều . C. Tam giác vuông. D. tam giác vuông cân .
Chúc các em ôn tập hiu qu và đạt kết qu cao nhất trong kì thi sắp ti !
Gmail: windylamphong@gmail.com
Facebook: http://facebook.com/lamphong.windy
Group Toán 3[K]
GIÁO VIÊN CẦN MUA FILE WORD LIÊN HỆ THẦY LÂM PHONG
Thầy Lâm Phong Mr.Lafo (Quận 11, Sài Gòn - 0933524179)
| 1/17

Preview text:

TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN)
166 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG ÔN VỀ SỐ PHỨC
Cho i là đơn vị ảo. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. i2  0
B. i2  1 . C. i2  1 D. i2  0
Số phức liên hợp của số phức z a bi là số phức: A.
z a bi
B. z  a bi .
C. z  a bi
D. z b ai
Cho số phức z a bi . Số phức z2 có phần thực là: A. a2  b2
B. a b .
C. a2  b2
D. a b
Cho số phức z a bi . Môđun của số phức z là: A. a2  b2
B. a2  b2 .
C. a2  b2
D. a2  b2 3
Cho i là đơn vị ảo. . Giá trị của biểu thức z  i2  i   1 là A. i B. 1. C. i D. 1
Cho i là đơn vị ảo. . Giá trị của biểu thức z i4 là A. 1 B.i . C. 1 D. i
Cho i là đơn vị ảo và n là số nguyên dương. Giá trị của biểu thức 4n z iA. 1 B.i . C. 1 D. i
Cho i là đơn vị ảo và n là số nguyên dương. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. n n i i   1  0 B. n n i i   2  0 . C. n n i i   1  0 D. n n i i   2  0
Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ?
A. Mô đun của số phức z là một số phức.
B. Mô đun của số phức z là một số thực dương.
C. Mô đun của số phức z là một số thực.
D. Mô đun của số phức z là một số thức không âm.
Cho i là đơn vị ảo. Số phức 4  i 3 có
A. Phần thực là 4 và phần ảo là  i 3
B. Phần thực là 4 và phần ảo là  3 .
C. Phần thực là 4 và phần ảo là i 3
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3
Cho i là đơn vị ảo. Số phức i
A. Phần thực là 0 và phần ảo là i
B. Phần thực là i và phần ảo là 0
C. Phần thực là 0 và phần ảo là 1
D. Phần thực là 1 và phần ảo là 0
Cho i là đơn vị ảo và n là số nguyên dương. Số phức n z i   4 3 có
A. Phần thực là 1 và phần ảo là 0
B. Phần thực là 0 và phần ảo là i .
C. Phần thực là 0 và phần ảo là i
D. Phần thực là 0 và phần ảo là 1
Kết quả của phép tính a bi1  i với a,b là số thực là A.
a b  b ai
B. a b  b ai .
C. a b  b ai
D. b a  b ai
Rút gọn z i2  i3  i ta được A. z  2  i 5
B. z  5i . C. z  6
D. z  1  7i
Kết quả của phép tính 2  i 3 4  i là A. 6  14i
B. 5  14i . C. 5  14i D. 5  14i
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 1 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN)
Môđun của số phức z   i    3 5 2 1 i là A. 7 B. 3 . C. 5 D. 2
Cho số phức z  5  4i . Môđun của số phức z là: A. 1 B. 41 . C. 3 D. 9
Cho i là đơn vị ảo . Với a,b thì số phức a bi là số thực khi và chỉ khi A. b  0 B. a  0 .
C. a b
D. a  b
Cho i là đơn vị ảo . Với x, y
thì số x  1  y  3i là số thực khi và chỉ khi x  1 x  1 A. B.  . C. y  3 D. x  1 y  3 y  3
Cho i là đơn vị ảo . Với a,b thì a bi là số thuần ảo khi và chỉ khi A. b  0 B. a  0 .
C. a b
D. a  b
Cho i là đơn vị ảo . Với x, y
thì số x  1  y  3i là số thuần ảo khi và chỉ khi x  1 x  1 A. x  1 B. y  3 . C. D.y    3 y  3
Cho i là đơn vị ảo . Với a,b thì a  2
bi là số thực khi và chỉ khi A. a  0 B. b  0 . C. ab  0
D. a b  0
Cho i là đơn vị ảo . Với a,b thì a  2
bi là số thuần ảo khi và chỉ khi A. a b
B. a b  0 .
C. a b
D. a  b
Cho số phức z  5  12i . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Số phức liên hợp của z là z  5  12i
B. w  2  3i là một căn bậc hai của z. 5 12
C. Modun của z là 13 D. z1    i 169 169
Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau,
kết luận nào đúng? A. z B. z  1 . C. z  1
D. z là số thuần ảo 2
Phần ảo của số phức z bằng bao nhiêu ? biết z   2  i(1 2iA. 2 B. 2 . C.  2. D. 2. z
Cho hai số phức z  2  i; z'  2  i 3 . Thương số có phần thực bằng: z' 3  2 2 3  2 2 2  3 2 2  3 2 A. B. . C. D. 13 13 13 13 1 3 Cho số phức z  
i . Số phức  z z2 1 bằng: 2 2 1 3 A. 0 B. 2  i 3 . C. 1 D.i 2 2 2
Gọi x, y là hai số thực thỏa x3  i
5   y2  i  4  2i . Khi đó 2x y bằng
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 2 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) A. 2 B. 0 . C. 1 D. 2 Tổng k k1 k2 k i i i i     3 bằng: A. i B. 0 . C. i D. 1
Cho số phức z  2  i
3 mô đun của số phức 2z  3z có giá trị là: A. 5 13 B. 13 . C. 109 D. 229
Căn bậc hai của số phức z  6  8i là:
A. 2 2  2i;2 2  2  i
B.  2 ;2 2i; 2  2 2  i .
C.  2  2i; 2 ;2  i
D. 28;9 i
6 ;28;96  i
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Có hai số phân biệt vừa là số thực vừa là số thuần ảo
B. Có duy nhât một số vừa là số thực vừa là số thuần ảo
C. Không có số nào vừa là số thực vừa là số thuần ảo
D. Có nhiều số phân biệt vừa là số thực vừa là số thuần ảo
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mỗi số phức là một số thực
B. Mỗi só hữu tỉ là một số phức .
C. Mỗi số nguyên là một số phức
D. Mỗi số thực là một số phức
Cho số phức z . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. z.z là số thực dương B. z  2 2
z là số thực không âm
C. z.z là số thực
D. z2 là số thực không âm
Cho số phức z  5  4i . Số phức z có điểm biểu diễn là A. 5;4
B. 5;4 . C. 5;4
D. 5;4
Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là A. 6;7
B. 6;7 . C. 6;7
D. 6;7 1
Điểm biểu diễn của số phức z  là: 2  i 3  2 3   2 3  A. 2;3 B. ;    . C. 2;3 D. ;   13 13   13 13 
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần thực của hai số đó bằng nhau
B. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần ảo của hai số đó bằng nhau
C. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai mô đun của hai số đó bằng nhau
D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần thực của hai số đó bằng nhau và hai phần
ảo của hai số đó bằng nhau.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần thực của hai số đó bằng nhau
B. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần ảo của hai số đó bằng nhau
C. Tồn tại hai số phức khác nhau có mô đun bằng nhau và phần thực bằng nhau
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 3 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN)
D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai mô đun của hai số đó bằng nhau
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nếu hai số phức có mô đun bằng nhau thì hai số đó bằng nhau hoặc hai số đó đối nhau
B. Nếu tích của hai số phức bằng thì trong hai số đó cs ít nhất một số bằng 0
C. Nếu lập phương của hai số phức bằng nhau thì hai số đó bằng nhau
D. Nếu tổng bình phương của hai số phức bằng 0 thì cả hai số đó bằng 0
Cho hai số phức z , '
z khác 0. Phát biểu nào sau đây là đúng ? z z ' 2  2 z z A. ' ' z . z z.z B.  . C. ' '
z z z z D. ' z z   ' ' z z ' z  z
Cho số phức z thỏa mãn z  1  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2z  1 A. 9 B. 7. C. 11 D. 15
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  3  2i B là điểm biểu diễn của số phức z'  2  i
3 . Tìm mệnh đề đúng của các mệnh đề sau.
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  2  i
5 và B là điểm biểu diễn của số phức
z'  2  i
5 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  5  4i B là điểm biểu diễn của số phức
z'  5  4i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  3  4i B là điểm biểu diễn của số phức
z'  3  4i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn điều kiện
z z  5  6 có phương trình là:  A. x  1
B. x   1 . C. x  1 D. x  2 2 2 2
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 4 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN)
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biễu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  1 là:
A. Đường tròn tâm O0;0 và có bán kính bằng 1
B. Phần bên trong đường tròn tâm O0;0 và có bán kính bằng 1 .
C. Phần bên ngoài đường tròn tâm O0;0 và có bán kính bằng 1.
D. Phần bên trong đường tròn tâm I(1;0) và có bán kinh bằng 1.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z  1  1  iz là:
A. Đường tròn có tâm I(;
1 0) , bán kính r  2
B. Đường tròn có tâm I(0;) 1 , bán kính r  2
C. Đường tròn có tâm I(0; ) 1 , bán kính r  2
D. Đường tròn có tâm I(1;0) , bán kính r  2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2  z i z là:
A. Đường thẳng có phương trình 4x  2y  3  0
B. Đường thẳng có phương trình 4x  2y  3  0
C. Đường thẳng có phương trình 4x  2y  3  0
D. Đường thẳng có phương trình 4x  2y  3  0
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z, biết 3zi  4  2 là A. điểm B. đường thẳng . C. đường elip D. đường tròn
Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mô đun của số phức z bằng khoảng cách từ điểm M đến trục Ox
B. Mô đun của số phức z bằng khoảng cách từ điểm M đến trục Oy
C. Mô đun của số phức z không bằng khoảng cách từ điểm M đến gốc tọa độ
D. Mô đun của số phức z bằng khoảng cách từ điểm M đến gốc tọa độ. Cho hai số phức '
z,z lần lượt có biểu diễn hình học là các điểm '
M,M trên mặt phẳng
tọa độ Oxy . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. z '
z là hai số phức liên hợp khi và chỉ khi M '
M là hai điểm đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
B. z '
z là hai số phức liên hợp khi và chỉ khi M '
M là hai điểm đối xứng với nhau qua trục Ox
C. z '
z là hai số phức liên hợp khi và chỉ khi M '
M là hai điểm đối xứng với nhau qua trục Oy
D. z '
z là hai số phức liên hợp khi và chỉ khi M '
M là hai điểm cách đều trục Ox .
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 5 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN)
Cho i là đơn vị ảo. Cho đoạn thẳng MN M,N lần lượt là điểm biểu diễn hình học
của các số phức z  4  i , z  2  i
9 . Số phức z có biểu diễn hình học là trung điểm của đoạn 1 2 3
thẳng MN . Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. z  1  i 4
B. z  1 i 4 .
C. z  1  i 4
D. z  1 i 4 3 3 3 3
Cho i là đơn vị ảo. Cho tam giác ABC có ba đỉnh A,B,C lần lượt là biểu diễn hình học
của các số phức z  2  i , z  1 i
6 , z  8  i . Số phức z có biểu diễn hình học là trọng tâm 1 2 3 4
của tam giác ABC . Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. z  3  i 2
B. z  3  i 2 .
C. z  3  i 2
D. z  3  i 2 4 4 4 4 Cho hai số phức '
z,z lần lượt có biểu diễn hình học là các điểm '
M,M trên mặt phẳng
tọa độ Oxy . Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. ' '
MM z z B. ' '
MM z z . C. ' '
MM z z D. ' '
MM z z
Cho các hình 1, hình 2, hình 3 sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3
Cho số phức z a bi, a;b   . Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải 2; 2 theo
hình 1 thì điều kiện của a,b là: A. a  2,b  2
B. a  2,b  2 .
C. 2  a  2,b
D. a,b2; 2
Cho số phức z a bi, a;b  . Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải  i 3 ; 3 i theo
hình 2 thì điều kiện của a,b là: A. a  3,b  3
B. a  3,b  3 .
C. 3  b  3,a
D. a,b3; 3
Cho số phức z a bi, a; b  . Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn tâm O
bán kính bằn 2 theo hình 3 thì điều kiện của a,b là: A. a b  4
B. a2  b2  4 .
C. a2  b2  4
D. a2  b2  4
Cho các hình 4, hình 5, hình 6 sau: Hình 4 Hình 5 Hình 6
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 6 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN)
Cho số phức z a bi, a;b  . Để điểm biểu diễn của z nằm phía bên phải đường
thẳng x  1 (hình 4) thì điều kiện của a,b là: A. a , 1 b
B. b , 1 a .
C. a , 1 b
D. a , 1 b
Cho số phức z a bi, a;b  . Để điểm biểu diễn của z nằm bên trong phần gạch
chéo trong hình 5 phải đường thẳng x  1 thì điều kiện của a,b là: 1  a  1 1  b  1 A.
1 a  2,b
B. 1  b  2,a . C. D.  2   b  2 2   a  2
Cho số phức z a bi, a;b  . Để điểm biểu diễn của z nằm bên trong phần gạch
chéo trong hình 6 thì điều kiện của a, b
A. a , 1 b  2
B. a  2, b  1.
C. 1  a  2,1  b  2 D. a , 1 b  2
Trong mặt phẳng Oxy, cho A, B,C, D lần lượt các điểm
biểu diễn cho số phức z , z , z , z . Khi đó tọa độ điểm biểu diễn số 1 2 3 4 z
phức w  1  z .z z 3 4 2 A. 6; 8 B. 0;   1 .  34  C.   ; 4  D. 8;6  3  Phương trình z2 8
 4z  1  0 có nghiệm là 1 1 5 1 1 1 1 3 A. z
i z   i B. z
i z   i . 1 4 4 2 4 4 1 4 4 2 4 4 1 1 1 1 2 1 1 1 C. z
i z   i D. z
i z   i 1 4 4 2 4 4 1 4 4 2 4 4
Phương trình z2  az b  0 có một nghiệm phức là z  1  2i . Tổng 2 số a b bằng A. 0 B. 4 . C. 3 D. 3
Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình: z2  4z  5  0 . Khi đó, phần thực của 1 2 z2  z2 là: 1 2 A. 6 B. 5 . C. 4 D. 7
Biết z z là hai nghiệm của phương trình z2 2
 3z  3  0 . Tín giá trị của z2  z2 là: 1 2 1 2 9 9 A. B. . C. 9 D. 4 4 4
Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình z2  2z  10  0 . Giá trị của biểu thức: 1 2 2 2 A zz là 1 2 A. 100 B. 10. C. 20 D. 17
Trong C, phương trình iz  2  i  0 có nghiệm là: A. z  2  i
B. z  1  2i .
C. z  1  2i
D. z  4  i 3
Trong C, phương trình (2  i
3 )z z  1 có nghiệm là:
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 7 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 2 3 7 9 1 3 6 2 A. z   i B. z   i C. z    i D. z   i 5 5 10 10 10 10 5 5
Trong C, phương trình 2  iz  4  0 có nghiệm là: 8 4 4 8 7 3 8 4 A. z   i B. z   i C. z   i D. z   i 5 5 5 5 5 5 5 5
Trong C, phương trình z2  z  1 có nghiệm là:      1 3 3 5 1 5 z   iz  1  iz  1  iz   i A.  2 2  2  2  2 2  B.C. D.   1 3 3 5 1 5 z   iz  1  iz  1  iz   i  2 2  2  2  2 2 4 Trong C, phương trình
 1  i có nghiệm là: z  1 A. 2  i B. 1  2i C. 3  2i D. 5  3i
Trong C, số nghiệm thực của phương trình z  z2 1
 2z  5  0 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Trong C, biết z ,z là nghiệm của phương trình z2  6z  34  0 . Khi đó, tích của hai 1 2
nghiệm có giá trị bằng: A. 34 B. 9 C. 6 D. 6 1 5 5 1 5 5
Phương trình bậc hai với các nghiệm z   i ; z   i là: 1 3 3 2 3 3 A. z2 3  2z  42  0
B. z2  2z  9  0 C. z2 2  3z  4  0
D. z2  2z  27  0
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  iz  3  5i . Phần thực của số phức z là: A. 2 B. 2 C. 3 D. 3
Mô đun của số phức z thỏa mãn phương trình z z    2 2 1 i 5  bằng : A. 2 41 B. 18 C. 82 D. 18
Tìm số phức z có phần ảo khác 0, thỏa mãn z (2  i)  10 và z.z  25 ? A. 3  4i B. 4  3i C. 4  3i D. 3  4i
Số nghiệm phức của phương trình  i z(z2 2  2iz)  0 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Cho 2x  3y  
1  x  2yi  3x  2y  2  4x y  3i . Cặp số x; y thõa mãn đẳng thức trên là  9 4   9 4   4 9   4 9  A. ;B. ;  . C. ;D. ;   11 11   11 11   11 11   11 11  2
Phần thực của số phức z thỏa mãn 1 i 2  iz  8  i  1 2iz A. 6 B. 3 . C. 2 D. 1
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 8 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN)
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1  i)z i  2z i 2 . Môđun của số phức z  2z  1 w  là: z2 A. 10 B. 3 . C. 2 2 D. 7
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình z2  3z  2m  0 không có nghiệm thực : A. m  9 B. m  9 . C. m  9 D. m  9 8 8 8 8
Với giá trị nào của tham số thực m thì số phức z (m i)3 1 2 3 là một số thực: iA. m  3 B. m  3 . C. m  3 D. m  3 2 4 4 2 4 2
Số nghiệm thực của phương trình z  2  4z  2  0 là: A. 4 B. 3 . C. 2 D. 1
Cho số phức z thỏa ( i)2 1 2
.z z i 4  20 . Môđun số z là A. 4 B. 5 . C. 10 D. 6
Phương trình ( i)z2 2
az b  0;(a,b) có 2 nghiệm là 3  i và 1 2i . Khi đó giá trị a bằng A. 9  2i B. 15  5i . C. 9  2i D. 15  5i
Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ?
A. z z là một số thực
B. z z là một số ảo.
C. z.z là một số thực
D. z2  z 2 là một số ảo
Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z  1  i
3 , z  3  i 2 , 1 2
z  4  i . Chọn kết luận đúng nhất ? 3 A. Tam giác ABC cân.
B. Tam giác ABC vuông cân..
C. Tam giác ABC vuông.
D. Tam giác ABC đều. 4z  3  7i
Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức:
z  2i ta tìm được hai z i
nghiệm z ,z trong đó Rez
. Xác định tổng của z  2z
1   Re z2  1 2 1 2 A. 7  3i B. 5  5i . C. 4  3i D. 7
Bộ số thực a;b;c để phương trình z3  az2  bz c  0 nhận z  1  i z  2 làm nghiệm.
A. 4;6;4
B. 4;6;4 .
C. 4;6;4
D. 4;6;4 z Cho số phức z thỏa mãn
z  2 . Phần thực của số phức w z2  z là: 1  2i A. 3 B. 1. C. 2 D. 0 2 3 20
Tìm phần phần ảo của số phức sau: 1  1 i  1 i  1 i  ...  1 iA.  10 2 1 B. 10 2  1 C.  10 2  1 D. 10 2  1 i  2z
Cho phương trình 1  iz (2  i)z  3 . Modul của số phức w  là 1  i
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 9 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 122 122 122 122 A. B. C. D. 4 2 5 3 z w
Cho hai số phức z w thoả mãn z w  1 và 1  z.w  0 . Số phức là 1  z.w A. số thực B. số âm C. số thuần ảo D. số dương
Tập hợp điểm biễu diễn số phức z thoả z  2i  3 là đường tròn tâm I. Tất cả giá trị m 1
thoả khoảng cách từ I đến d : 3x  4y m bằng là 5 A.
m  10;m  14
B. m  10;m  11
C. m  10;m  12
D. m  12;m  13
Trong mặt phẳng phức , cho 3 điểm A,B,C lần lượt biểu diễn cho 3 số phức
z  1  i; z (1 i)2 ; z a i;(a ) . Để tam giác ABC vuông tại B thì giá trị a bằng 1 2 3 A. 3 B. 2 C. 3 D. 2
Gọi z là số phức thoả mãn z  2z  2  4i . Môđun của z là: 2 37 5 3 2 51 A. B. C. 13 D. 3 4 3
Môđun của số phức z thỏa mãn phương trình (2z )
1 (1  i) (z )
1 (1 i)  2  i 2 là: A. z  2 2 B. z  2 C. z  2 D. z  4 2 3 3 3 1  m
Xét số phức z
(mR) . Tìm m để z.z  1 1  m(m i 2 ) 2 . A. m  0,m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1
Gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z  7  i
3 , z  8  i 4 1 2 z  1  i 5 , z   i
2 . Chọn kết luận đúng nhất 3 4
A. ABCD là hình bình hành
B. ABCD là hình vuông.
C. ABCD là hình chữ nhật. D. ABCD là hình thoi. 2
Số nghiệm phức của phương trình của: z2 4
 8 z  3  0 là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Cho k là số thực âm. Số nghiệm phân biệt của phương trình z2  k A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Cho a,b,c
, a  0 , b2  4ac  0 . Số nghiệm phân biệt của phương trình
az2  bz c  0 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Phát biểu nào sau đây là đúng? 2 2
A. Phương trình z  
1  z  2  0 không có nghiệm phức 2 2
B. Phương trình z  
1  z  2  0 có hai nghiệm phức là 1 và 2 2 2
C. Phương trình z  
1  z  2  0 có hai nghiệm phức phân biệt 1
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 0 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 2 2
D. Phương trình z  
1  z  2  0 có duy nhất một nghiệm phức.
Tập nghiệm của phương trình z  2 2 z A. B. C. D. 4  i 3 2
Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn:
1zz3i 8 i 13 2i  1 A. 2 B. 3 C. 1 D. 7
Có bao nhiêu số phức z thỏa z z z2 ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Cho hai số phức z ax b, z cx d và các mệnh đề sau 1 2 1 z (I) 
; (II) z z z z ; (III) z z z z . 1 2 1 2 1 2 1 2 z a2  b2 1
Tìm mệnh đề đúng ? A. chỉ (I) và (III)
B. Cả (I), (II) và (III) C. chỉ (I) và (III) D. chỉ (II) và (III)
Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z  3  2i z  1  i 3 là:
A. một đường tròn B. một parabol C. một elip
D. một đường thẳng.
Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z2  z  0 : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Cho các điểm A, B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự được biểu diễn bởi các số: 1  i,2  i 4 , 6  i
5 . Tìm số phức biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành: A. 3 B. 7  8i C. 3  8i D. 5  2i
Tìm số phức z biết z i i2  i3  ... i2017 A. 1 B. i C. i2 D. i3
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Mọi số phức bình phương đều không âm.
B. Hai số phức có mô đun bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hiệu của hai số phức z và số phức liên hợp z là số thực.
D. Hiệu của hai số phức z và số phức liên hợp z là thuần ảo
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn các điều kiện sau đây, tập hợp nào là hình tròn:
A. 3  i z z  2
B. z  1  i z
C. z  2i  3  i
D. z  1  i  2
Cho số phức z a bi,a,b  . Nhận xét nào sau đây luôn đúng?
A. z 2  a b
B. z 2  a b
C. z  2  a b
D. z  2 a b
Phương trình z6  z3 9
 8  0 trên tập số phức C có bao nhiêu nghiệm A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 1
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 1 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN)
Cho số phức z thỏa mãn: z  2i  
1 z  10 và có phần thực bằng 2 lần phần ảo của nó. Tìm môđun của z? A. z  5 B. z   5 C. z  5 D. z  5 2 2 3 2
Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 4; 4i; x i
3 . Với giá trị thực nào
của x thì A, B, M thẳng hàng : A. x  1 B. x  1 C. x  2 D. x  2  2024 i Giá trị của   là  1  i  1 1 1 1 A.B. C. D.  2024 2 1012 2 2024 2 1012 2
Trong mặt phẳng phức, cho 3 điểm A, B, C biểu diễn các số phức z  1  4i , z  2  i ,
z  4  i . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A, B, C biểu diễn số phức nào? A. z  2  i 3
B. z  2  i 3
C. z  3  i 3
D. z  4  i 2
Cho số phức z thỏa mãn 2  i
3 .z  4  i.z  1  i
3   0 . Gọi a, b lần lượt là phần thực
và phần ảo của số phức z . Tính tổng 2a b 3 . A. 11 B. 1 C. 19 D. 4
Cho số phức z  3x  10  3y  5i z'  3  2y  5x  6i . Tìm các số thực x, y để z z' A.
x  1; y  2
B. x  1; y  2
C. x  1; y  2
D. x  1; y  2
Phương trình z2  2z b  0 có 2 nghiệm phức được biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi
hai điểm A B . Tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) đều thì số thực b bằng: A. 3 B. 4 . C. 2 D. 1
Cho số phức z, thỏa mãn điều kiện ( i)z ( i)2 3 2 2
 4  i . Phần ảo của số phức
w (1  z)z là: A. 1 B. 2 . C. 2 D. 0
Phần ảo của số phức z thỏa mãn z z    2 3 1 2i là A. 1 B. 2 . C. 2 D. 1 a b
iz  1  i 3 z 2
Biết số phức z    i ( với a, b, c là những số tự nhiên) thỏa mãn  z . c c 1  i
Khi đó, giá trị của aA. 45 B. 9 . C. 45 D. 9
Phần thực của số phức z    19 1 i là: A. 512 B. 512 . C. 256 D. 256
Có bao nhiêu số phức z thỏa điều kiện: z    z     2 2 1 1 1 iz ? A. 3 B. 4 . C. 2 D. 1 1
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 2 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN)
Cho số phức z a a2i với a R . Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm trên:
A. đường thẳng y  x  1
B. Parabol y  x2 .
C. đường thẳng y  2x
D. Parabol y x2 2
Module của số phức z thỏa mãn z  1  iz  1 2i là: A. 13 B. 109 . C. 91 D. 13
Căn bậc hai của số phức 4  6 5i là: A. z  3  i 5 , z  3  i 5 B. z  3  i 5 , z  3  i 5 . 1 2 1 2 C. z  3  i 5 , z  3  i 5 D. z  3  i 5 , z  3  i 5 1 2 1 2
Giá trị của biểu thức A i105  i23  i20 – i34 là: A. 2i B. 2 . C. 2i D. 2
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn |z i| 
| 1  iz| là đường tròn có phương trình A.
x2  y2  2x  1  0
B. x2  y2  2y  1  0 .
C. x2  y2  2x  1  0
D. x2  y2  2y  1  0 2 2
Gọi z ,z là hai số phức thỏa mãn z  2z.z z  8 và z z  2 . Tổng của z z là 1 2 1 2 A. 1 B. 2 . C. 3 D. 4
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức
z là đường thẳng  : x y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của mô đun z ? 1 A. 2 B. . C. 1 D. 2 2  4 z  1 
Gọi z , z , z , z là các nghiệm phức của phương trình  1. Tính giá trị của 1 2 3 4    2z i
biểu thức P  z 2  1 1 1 1 1 z 2  2 z 2  3 z 2  4  17 9 17 8 A. B. . C. D. 9 17 8 17
Cho số phức z thỏa z  1  2i z . Khi đó giá trị nhỏ nhất của mô đun z là: 5 A. 1 B. 5 . C. 2 D. 2
Số phức z thay đổi sao cho z  1 thì giá trị bé nhất m và giá trị lớn nhất M của z i A. m  0, M  2
B. m  0, M  2 .
C. m  0, M  1
D. m , 1 M  2
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng Oxy biết 1  iz là số thực là : 1
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 3 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) A. Trục Ox B. Trục Oy.
C. y x
D. y  x Giá trị của 2 4 4k
1  i i ... i với * k N A. 2ki B. 2k . C. 0 D. 1
Cho số phức z x yi,x; y   thỏa mãn z3  18  26i . Giá trị của biểu thức 2021 2012
T  z  2  4  z là: A.  1007 2 B. 1007 3 . C. 1007 2 D.  1006 2 i2005 i z3 z
Xét các số phức   
z2  (z)2 và   
(z)2  z với số phức z tùy ý thỏa z  1 z  1
mãn z  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.  là số thực,  là số thực
B.  là số ảo,  là số thực.
C.  là số thực,  là số ảo
D.  là số ảo,  là số ảo
Cho z m i
3 , z'  2  m  
1 i . Tìm tất cả các giá trị của m để z.z' là số thực. A.
m  2,m  3
B. m   , 1 m  6 .
C. m  2,m  3
D. m , 1 m  6
Nếu môđun của số phức z bằng r (r  0) thì môđun của số phức ( i)2 1 z bằng A. 4r B. 2r . C. r 2 D. r
Cho số phức z  m  
1  m  2i mR .Giá trị nào của m để z  5 m  6 A. 2  m  6
B. 6  m  2 . C. 2  m  6 D.m   2 2 2 z
 2 z biết z ,z là nghiệm của phương trình z2  2z  17  0 1 2 1 2 A. 68 B. 51 . C. 17 D. 34 z  1
Cho số phức z x yi  1 (x,y ) . Phần ảo của số phức là: z  1 x y 2x xy 2y A. B. . C. D. 2 2 2 2 x    y2 1
x 1  y2
x    y2 1
x 1  y2
Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 1  i, 2  i
3 , 1  2i . Số phức
z biểu diễn bởi điểm Q sao cho MN  3MQ  0 là: 2 1 2 1 1 1 2 1 A.i B.i . C.   i D.   i 3 3 3 3 3 3 3 3 2 3 19
Mô đun của số phức z  1 1 i  1 i  1 i  .... 1 i bằng A. z  20 B. z  10 2  1. C. z  1 D. z  10 2  1
Cho 2 số phức z , z thỏa z , 1 z , 1
z z  3 . Tính z z 1 2 1 2 1 2 1 2
A. z z  2
B. z z  3 .
C. z z  0
D. z z  1 1 2 1 2 1 2 1 2 1
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 4 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN)
Số phức z có phần ảo gấp 3 lần phần thực đồng
thời z  10z z . Tìm mô đun của số phức z . A. z  10 B. z  40 . C. z  153 D. z  42
Số phức z a bi, a;b   thỏa mãn điều kiện
nào sau đây thì có tập hợp điểm là miền trong hình vẽ sau
3  a  2
3  b  2 A. B.  . 1   b  3 1   a  3
3  a  2 2  a  1 C. D.  1   b  3 3   b  3
Cho các hình vẽ a, b, c sau:
Trong mặt phẳng phức, hãy mô tả điều kiện của số phức z thỏa mãn tập hợp hợp điểm của hình a ?
A. số phức zz  2 và phần thực luôn nhỏ hơn phần ảo .
B. số phức zz  2 và phần thực luôn lớn hơn phần ảo .
C. số phức z có 1  z  2 và phần thực luôn lớn hơn phần ảo .
D. số phức z có 1  z  2 và phần thực luôn nhỏ hơn phần ảo .
Trong mặt phẳng phức, hãy mô tả điều kiện của số phức z thỏa mãn tập hợp hợp điểm của hình b ?
A. số phức zz  2 và phần ảo luôn lớn hơn 1 .
B. số phức zz  2 và phần thực luôn lớn hơn 1.
C. số phức z có 1  z  2 và phần thực luôn lớn hơn 1 .
D. số phức z có 1  z  2 và phần ảo luôn lớn hơn 1 .
Trong mặt phẳng phức, hãy mô tả điều kiện của số phức z thỏa mãn tập hợp hợp điểm của hình c ?
A. số phức zz  2 và phần ảo lớn hơn 1 và phần thực nhỏ hơn 1 .
B. số phức zz  2 và phần thực lớn hơn 1 và phần ảo nhỏ hơn 1. 1
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 5 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN)
C. số phức zz  2 và phần thực và phần ảo nhỏ hơn 1 .
D. số phức zz  2 và phần thực và phần ảo lớn hơn 1 .
Trong mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z thỏa mãn điều kiện z i  2 và có phần
thức không nhỏ hơn 1 được biểu diễn bằng miền gạch chéo kể cả biên đậm nào trong các hình sau đây ? Hình A Hình B Hình C Hình D A. Hình C B. Hình D. C. Hình A D. Hình B
Trong mặt phẳng phức, miền gạch chéo (không kể biên đậm) biểu
diễn tập hợp điểm của số phức z . Tìm điều kiện thỏa mãn của số phức z A. 1  z  3
B. 1  z  2 . C. 2  z  3 D. 1  z  3
Số phức z thoả mãn điều kiện nào thì có điểm biểu diễn ở phần
tô vàng trong hình dưới? 1
A. Có phần thực nhỏ hơn hoặc bằng  1 ,  z  2 . 2 2
B. Có phần ảo nhỏ hơn hoặc bằng  1 , 1  z  2 . 2 1
C. Có phần ảo nhỏ hơn hoặc bằng  1 ,  z  2 . 2 2
D. Có phần thực nhỏ hơn hoặc bằng  1 , 1  z  2 . 2
Cho phương trình z4  z2 4
 16  0 . Kí hiệu z ,z ,z ,z là bốn nghiệm phức của 1 2 3 4
phương trình trên theo thứ tự tổng của phần thực và phần ảo tăng dần. Tính
T z  2z  3z  4z . 1 2 3 4
A. T i 4 3 .
B. T  4  i 2 3 .
C. T  2  i 4 3 .
D. T  2  i 4 3 .
(Đề minh họa số 2 – Bộ GD&ĐT) Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp
các điểm biểu diễn số phức w  3  i
4  z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r  4 . B. r  5 .
C. r  20 . D. r  22 . 1
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 6 TỔNG ÔN SỐ PHỨC 12
THẦY LÂM PHONG (0933524179 – SÀI GÒN) 2
Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z'  2z  3  i với 3z i z.z  9
A. Hình tròn tâm I 3; 3  và R  4 .
B. Hình tròn tâm I 3; 3 và R  4 .  7 
C. Hình tròn tâm I 3; 3  và R  4 .
D. Hình tròn tâm I 3;    và R  73 .  4  4
Trong mặt phẳng phúc, xét 3 mặt điểm A, B, C lần lượt bie63i diễn ba số phúc phân biệt
z , z , z thỏa mãn z z z . Ba điểm A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác đều khi và chỉ khi 1 2 3 1 2 3
A. z z z  0 .
B. z z z z z z  0 . 1 2 3 1 2 2 3 3 1
C. z z z .
D. z 2  z 2  z 2 . 1 2 3 1 2 3
Trong mặt phẳng phức, cho hai điểm M , N lần lượt biểu diễn hai số phức z ,z khác 0 1 2
thỏa mãn đẳng thức z 2  z 2  z z  0 . Khi đó tam giác OMN là tam giác gì ? 1 2 1 2 A. Tam giác cân. B. tam giác đều .
C. Tam giác vuông. D. tam giác vuông cân .
Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao nhất trong kì thi sắp tới !
Gmail: windylamphong@gmail.com
Facebook: http://facebook.com/lamphong.windy Group Toán 3[K]
GIÁO VIÊN CẦN MUA FILE WORD LIÊN HỆ THẦY LÂM PHONG
Thầy Lâm Phong – Mr.Lafo (Quận 11, Sài Gòn - 0933524179) 1
THẦY HỨA LÂM PHONG (QUẬN 11 – SÀI GÒN – WINDYLAMPHONGG@MAIL.COM) 7