20 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Đức A1 Đặc Biệt Lưu ý | Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

20 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Đức A1 Đặc Biệt Lưu ý | Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Tài liệu gồm 12 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
12 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

20 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Đức A1 Đặc Biệt Lưu ý | Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

20 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Đức A1 Đặc Biệt Lưu ý | Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Tài liệu gồm 12 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

75 38 lượt tải Tải xuống
1
Du hc ngh Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
STT
NGỮ PHÁP
GRAMMATIK
1
Chia động từ
Verbkonjugation
2
Vị trí động từ
Verbposition
3
Mạo từ Ở cách 1 ( đóng vai trò chủ ngữ )
Artikel im Nominativ
4
Quá khứ của động từ ,,sein'' und ,,haben''
Präteritum von sein und haben
5
Mạo từ ở tân ngữ cách 4
Artikel im Akkusativ
6
Mạo từ Sở hữu 1 cách 1
Possessivartikel im Nominativ
7
Mạo từ Sở hữu ở tân ngữ cách 4
Possessivartikel im Akkusativ
8
Những câu hỏi với từ hỏi ,,wann/um wie viel Uhr/von
wann bis wann " và giới từ ,,am/um/Von... bis"
Fragesätze mit "wann" ,,um wie viel Uhr/von wann
bis
wann " và giới từ ,,am/um/Von... bis"
9
Động từ tách
Trennbare Verben
10
Tôn ngữ cách 3
Dativ
11
Số thứ tự
Ordnungszahlen
12
Động từ khuyết thiếu ở hiện tại đơn
Modalverben im Präsens
13
Phủ định với "nicht”
Verneinung mit "nicht"
14
Trả lời cho câu hỏi có chứa yếu tố phủ định
Beantwortung von negativen Frage
15
Quá khứ Perfekt
Perfekt
16
Từ hỏi ,,welch-,,
Fragewort ,,welch-,,
17
So Sánh hơn và so sánh hơn nhất
Komparativ und Superlativ
18
Đuôi tính từ ở tân ngữ cách 4
Adjektivendung im Akkusativ
19
Mạo từ chỉ định
Demostrativartikel
20
Câu mệnh lệnh
Imperativ
20 CU TRÚC NG PHÁP
TIẾNG ĐỨC
ĐẶC BIT CẦN LƯU Ý
A1
2
Du hc ngh Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
1. Verbkonjugation
(chia động t)
Cách dùng:
Động t có quy tc:
+ Ngôi “ ich ” bỏ -n
+ Ngôi “du” bỏ -en thêm - st
+ Ngôi ,,er/sie/es/ihr‘‘ b -en thay bng t
+ Ngôi ,,wir/Sie/sie” giữ nguyên động t
Động t bt quy tc: chú ý chia động t ngôi er/sie/es
+ Biến đổi nguyên âm ,,e" thành ,,ie‘‘ hoặc thành ,,i‘‘
+ Biến đổi nguyên âm ,,a‘‘ thành ,,ä‘
Beispiele:
Das Verb
kommen
ich
komme
du
kommst
er/sie/es
kommt
ihr
kommt
wir/Sie/sie
kommen
Mt s các động t bt quy tc khác: laufen, nehmen, sehen, essen, lesen ...
2.Verbposition
(v trí động t)
Cách dùng:
-Vi câu hi có t hi ( W - Frage ) động t v trí th 2.
-Vi câu hi không có t hi (Ja - Nein Frage) động t v trí th nht
-Vi câu k động t nm v trí th 2.
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
3
Du hc ngh Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Beispiele:
-Woher kommst du?
+ Ich komme aus Deutschland.
-Kommst du aus Deutschland?
+ Ja, ich komme aus Deutschland.
3. Artikel im Nominativ
(mo t cách 1 đóng vai trò chủ ng)
Cách dùng:
-Cách 1 đóng vai trò làm chủ ng trong câu, mo t xác định chính là ging ca danh t.
-Ging ,,der ": nhng danh t ch hướng, ch ngh cho đàn ông, ch mùa, tháng, có đuôi -er /- ling
-Ging ,, die": nhng danh t ch ngh cho ph nữ, có đuôi –eit/-schaft/-und/-e/-ei ...
-Ging ,,das": nhng danh t ch màu, có ngun gốc nước ngoài, xut phát t động t nguyên thể, có đuôi
o/-chen/ -lein ...
Beispiele:
Bestimmter Artikel
unbestimmter
Artikel
Verneinung
der
ein
kein
die
eine
kein
das
ein
kein
die PL
X
keine
4. Präteritum von sein und haben
(quá kh của động t ,,ein‘‘ und ,,haben‘‘)
Cách dùng:
- Trong thì Präteritum ngôi “ich” và ngôi thứ 3 s ít chia ging nhau
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
4
Du hc ngh Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
- Din t hành động xy ra quá kh
Sein ->waren + Ort/Beruf/Adj
Haben ->hatten + Nomen
sein - waren
haben - hatten
ich/er/sie/es
war
hatte
wir/Sie/sie
waren
hatten
ihr
wart
hattet
Beispiele:
Maria ist gerade in Hanoi. Gestern war sie in Berlin.
Ich habe eine kleine Tasche. Vorher hatte ich schon viele große Taschen.
5. Artikel im Akkusativ
(Mạo từ ở tân ngữ cách 4)
Cách dùng:
- Trong Akkusativ chỉ có giống der là thay đổi (chuyển thành den)
- Đóng vai trò tân ngữ trong câu
bestimmter Artikel
unbestimmter Artikel
Verneinung
den
einen
keinen
die
eine
keine
das
ein
kein
die PL
X
keine
Beispiele:
A: Kann ich einen Kuli haben? (der Kuli)
B: Nein, ich habe keinen Kuli.
6. Possessivartikel im Nominativ
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
5
Du hc ngh Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
(mạo từ sở hữu cách 1)
Cách dùng:
- Mo t s hu luôn phi có mt danh t đi kèm
- Mo t s hu biến đổi ph thuc vào ging ca danh t đứng sau.
der
die
das
die(PL)
ich
mein
mein
mein
meine
du
dein
deine
dein
deine
er/es
sein
seine
sein
seine
sie(sg)
ihr
ihre
ihr
ihre
wir
unser
unsere
unser
unsere
ihr
euer
eure
eure
eure
Sie
ihr
ihre
ihr
ihre
sie(PL)
ihr
ihre
ihr
ihre
Beispiele:
Meine Lehrerin lebt noch Leipzig.
7. Possessivartikel im Akkusativ
(mạo từ sở hữu ở cách 4)
Cách dùng:
- Mạo từ sở hữu ở cách 4 đi kèm với danh từ đóng vai trò tân ngữ trong câu.
- Mạo từ sở hữu ở tân ngữ cách 4 chỉ biến đổi khi đi kèm với danh từ giống đực.
- Cần lưu ý mạo từ sở hữu ở ngôi ,,ihr’’ mạo từ sở hữu ở giống đực biến đổi thành ,,euren’’
den
die
das
die(PL)
ich
meinen
meine
mein
meine
du
deinen
deine
dein
deine
er/es
seinen
seine
sein
seine
sie(sg)
ihren
ihre
ihr
ihre
wir
unseren
unsere
unser
unsere
ihr
euren
eure
eure
eure
Sie
ihren
ihre
ihr
ihre
sie(PL)
ihren
ihre
ihr
ihre
Beispiele:
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
6
Du hc ngh Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
- Kann ich deinen Mann anrufen? (der Mann)
- Ja, mein Mann ist da.
8. Fragesätze und Präposition
(câu hi vi t hi và gii t)
Cách dùng:
- Gii t um ch đi với gi.
- Gii t am đi vi ngày, bui, th.
- Gii t von.....bis đi với thi gian nói chung
Beispiele:
- Wann hast du den termin beim Arzt? Ich habe um 7 Uhr beim Arzt?
- Um wie viel Uhr stehst du auf? Um 7 Uhr stehe ich auf.
- Von wann bis wann lernst du Deutsch? Ich lerne von 8 Uhr bis 10 Uhr Deutsch.
- Wann hast du eigentlich Zeit? Am Morgen habe ich Zeit.
9. Trennbare Verben
(động từ tách)
Cách dùng:
- Động t tách là những động t có các tin t như sau:
an-, auf-, aus-, ein-, los-, um-, usw-....
- Khi xut hiện động t tách ghép thì động t gc chia theo ch ng và đứng v trí như một động
t thường, còn tin t tách ra và chuyn xung cui câu.
Beispiele:
- Mein Vater steht um 9 Uhr auf. (aufstehen)
- Der Unterricht ngt um 10 Uhr an. (anrufen)
- Hör mir zu! (zuhören)
- Mt s các động t tách ghép hay s dng: anfangen (bắt đầu), umziehen (chuyn nhà), abfahren
(khởi hành), ankommen (đến nơi), ausgehen (đi chơi)….
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
7
Du hc ngh Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
10. Dativ
(tân ng cách 3)
Cách dùng:
- Tân ng cách 3 đưc s dụng đi kèm với mt s động t: helfen, gratulieren, zuhören...
- Tân ng cách 3 đưc s dng vi các gii t: aus, bei, mit, nach, seit, von, zu, eußer, gegenüber.
bestimmte Artikel
unbestimmte
Artikel
Verneinung
der - dem
ein - einem
kein - keinem
die - der
eine - einer
keine - keiner
das - dem
ein - einem
kein - keinem
die (PL) - den
keine(PL) - keinen
Beispiele:
- Ich helfe einern armen Mann
- Wo liegt mein Buch?
Dein Buch liegt auf dem Tisch
11. Ordnungszahlen
(số thứ tự)
Cách dùng:
- Các s th t t 1-19 có kết thúc bng đuôi –te (nominativ) ten (dativ có mo t đi cùng). Từ
20 tr lên có đuôi –ste.-sten.
Beispiele:
Welcher Tag ist heute? Heute ist der zweite September.
Wann sind Sie geboren? Ich bin am dritten September 1999 geboren.
12. Modalverben im Präsens
(động từ khuyết thiếu ở thì hiện tại đơn)
Cách dùng:
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
8
Du hc ngh Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
- Động t khuyết thiếu: müssen, sollen, dürfen, können, wollen, möchten, mögen.
- Động t khuyết thiếu ngôi ich và ngôi th 3 s ít (er/sie/es) chia ging nhau.
S + Modalverb +.....+ V-infinitiv
Beispiele:
Ich kann gut Deutsch sprechen.
Ich muss alle Hausaufgaben machen.
Darf er Eis essen?
Sie sollen zu Hause bleiben.
13. Verneinung mit "nicht"
(phủ định với “nicht”)
Cách dùng:
- Đứng sau động t đã được chia theo ngôi.
- Đứng sau tân ng Akkusativ.
- Đứng sau trng t ch thi gian.
- Đứng trưc trng t ch nơi chốn.
Beispiele:
- Ich heiße nicht Tom.
- Wir laden seine Freundin nicht zum Essen ein.
- Er kommt morgen nicht zu uns.
- Sie will nicht nach Deutschland fliegen.
14. Beantwortung von negativen Frage
(trả lời cho câu hỏi có chứa yếu tố phủ định)
Cách dùng:
Khi câu hỏi không có động từ hỏi và có chứa yếu tố phủ định (nicht/kein) thì câu trả lời chúng ta có 2
cách:
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
9
Du hc ngh Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
1. S dng Nein khi đồng ý vi ý kiến của người hi
2. S dng Doch (có ch) khi phải đổi ý li vi ý kiến của người hi.
Beispiele:
A: Hast du habe schon gegessen?
B: Ja, ich habe schon gegessen./Nein, ich habe noch nicht gegessen.
A: Hast du nicht gegessen?
B: Nein, ich habe nicht gegessen./Doch, ich habe schon gegessen.
15. Perfekt
(thì quá kh Perfekt)
Cách dùng:
Perfekt được cu thành theo cu trúc:
Sein/habe.......+Partizip II
Tr động t ,,habe‘‘ làm trợ động t cho hu hết các động t trong tiếng Đức thì Perfekt.
Tr động t ,,sein‘‘ làm trợ động t cho các động t ch s chuyển động (fahren, laufen, gehen...), các
động t ch s thay đổi trng thái (passieren, bleiben, werden...)
Beispiele:
Wann seid ihr weiterfahren? (weiterfahren)
Alles ist sehr gut gelaufen, oder? (laufen)
Hast du schon gefrühstückt? (gefrühstücken)
16. Fragewort ,,welch-,,
(từ hỏi ,,welch-“)
Cách dùng:
Từ hỏi Welch- luôn cần một danh từ đứng sau.
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
10
Du hc ngh Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ hỏi Welch- biến đổi dựa vào vai trò của danh từ đứng trong câu.
Nominativ
Akkusativ
Welcher + N(der)
Welchen
Welcher + N(das)
Welches
Welcher +
N(die/PL)
Welche
Beispiele:
Welchen Käse magst du am liebsten_
Welches Brötchen ist am besten?
17. Komparativ und Superlativ
(so sánh hơn và so sánh hơn nhất)
Cách dùng:
- So sánh hơn dùng để so sánh 2 tính cht ca s vt hoc s vic và hay s dng kèm theo vi als
S + V + Komparativ + ....+ als + ...
- So sánh hơn nhất
S + V + am + Superlativ
Komparativ
Superlativ
viel - mehr
am meisten
gut - besser
am besten
gem - lieber
am liebsten
Beispiele:
Ich hätte mehr Wasser.
Schmeckt dir der Tee oder Kaffe am besten?
18. Adjektivendung im Akkusativ
(đuôi tính từ ở tân ngữ cách 4)
Cách dùng:
Đuôi tính từ ở Akkusativ với mạo từ đi cùng chú ý giống đực và số nhiều chia giống nhau (-en)
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
11
Du hc ngh Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Đuôi tính từ ở giống trung có mạo từ đi cùng và giống cái (die/eine) chia giống nhau (-e)
der/einen
die/eine
das/ein
Die(PL)
-en
-e
-e/es
-en
Beispiele:
Er trägt gern weißes T-shirt
Man will eine kurze Hose im Sommer tragen.
19. Demostrativartikel
(mạo từ chỉ định)
Cách dùng:
Mạo từ chỉ định bắt buộc phải có kèm theo một danh từ đứng sau.
Mạo từ chỉ định chia theo giống của danh từ đứng sau.
Nominativ
Akkusativ
dieser + N (der)
diesen
dieses + N (das)
dieses
diese + N (die/PL)
diese
Beispiele:
Dieses Kleid braucht sie.
Meine Mutter kauft diese Hose
20. Imperativ
(mnh lnh thc)
Cách dùng:
- S dng cho 3 ngôi (du/ihr/Sie)
- Động t đứng đầu câu hoc sau bitte.
- Lưu ý các động t ch ghép cũng tách tiền t như bình thường.
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
12
Du hc ngh Đc Vogel: 11 ngc Phan, Đng Đa, Hà Ni
- Các động t bt quy tc (e-ie/i) cũng phải được biến đổi theo ngôi ,,du“
Beispiele:
Antworte mir bald bitte!
Bitte rufen Sie mich an!
Fahrt vorsichtig!
Biên son:
Du hc ngh Đức Vogel nơi uy tín cho bn la chn hc tiếng Đức và làm h - https://duhocngheduc.edu.vn/
| 1/12

Preview text:

20 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG ĐỨ C
ĐẶC BIỆT CẦN LƯU Ý A1 STT NGỮ PHÁP GRAMMATIK 1 Chia động từ Verbkonjugation
2 Vị trí động từ Verbposition
3 Mạo từ Ở cách 1 ( đóng vai trò chủ ngữ ) Artikel im Nominativ
4 Quá khứ của động từ ,,sein'' und ,,haben''
Präteritum von sein und haben
5 Mạo từ ở tân ngữ cách 4 Artikel im Akkusativ
6 Mạo từ Sở hữu 1 cách 1 Possessivartikel im Nominativ
7 Mạo từ Sở hữu ở tân ngữ cách 4 Possessivartikel im Akkusativ
8 Những câu hỏi với từ hỏi ,,wann/um wie viel Uhr/von
Fragesätze mit "wann" ,,um wie viel Uhr/von wann
wann bis wann " và giới từ ,,am/um/Von... bis" bis
wann " và giới từ ,,am/um/Von... bis" 9 Động từ tách Trennbare Verben 10 Tôn ngữ cách 3 Dativ 11 Số thứ tự Ordnungszahlen
12 Động từ khuyết thiếu ở hiện tại đơn Modalverben im Präsens
13 Phủ định với "nicht” Verneinung mit "nicht"
14 Trả lời cho câu hỏi có chứa yếu tố phủ định
Beantwortung von negativen Frage 15 Quá khứ Perfekt Perfekt
16 Từ hỏi ,,welch-,, Fragewort ,,welch-,,
17 So Sánh hơn và so sánh hơn nhất Komparativ und Superlativ
18 Đuôi tính từ ở tân ngữ cách 4 Adjektivendung im Akkusativ
19 Mạo từ chỉ định Demostrativartikel 20 Câu mệnh lệnh Imperativ
1 Du học nghề Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội 1. Verbkonjugation (chia động từ) Cách dùng:
Động từ có quy tắc: + Ngôi “ ich ” bỏ -n
+ Ngôi “du” bỏ -en thêm - st
+ Ngôi ,,er/sie/es/ihr‘‘ bỏ -en thay bằng –t
+ Ngôi ,,wir/Sie/sie” giữ nguyên động từ
Động từ bất quy tắc: chú ý chia động từ ở ngôi er/sie/es
+ Biến đổi nguyên âm ,,e" thành ,,ie‘‘ hoặc thành ,,i‘‘
+ Biến đổi nguyên âm ,,a‘‘ thành ,,ä‘‘ Beispiele: Das Verb kommen Das Verb fahren ich komme ich fahre du kommst du fährst er/sie/es kommt er/sie/es fährt ihr kommt ihr fahrt wir/Sie/sie kommen wir/Sie/sie fahren
Một số các động từ bất quy tắc khác: laufen, nehmen, sehen, essen, lesen ...
Du học nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/ 2.Verbposition
(vị trí động từ) Cách dùng:
-Với câu hỏi có từ hỏi ( W - Frage ) động từ ở vị trí thứ 2.
-Với câu hỏi không có từ hỏi (Ja - Nein Frage) động từ ở vị trí thứ nhất
-Với câu kể động từ nằm ở vị trí thứ 2.
2 Du học nghề Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội Beispiele: -Woher kommst du? + Ich komme aus Deutschland. -Kommst du aus Deutschland?
+ Ja, ich komme aus Deutschland. Du h
ọc nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/
3. Artikel im Nominativ
(mạo từ ở cách 1 – đóng vai trò chủ ngữ) Cách dùng:
-Cách 1 đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu, mạo từ xác định chính là giống của danh từ.
-Giống ,,der ": những danh từ chỉ hướng, chỉ nghề cho đàn ông, chỉ mùa, tháng, có đuôi -er /- ling
-Giống ,, die": những danh từ chỉ nghề cho phụ nữ, có đuôi –eit/-schaft/-und/-e/-ei ...
-Giống ,,das": những danh từ chỉ màu, có nguồn gốc nước ngoài, xuất phát từ động từ nguyên thể, có đuôi –o/-chen/ -lein ... Beispiele: unbestimmter Bestimmter Artikel Verneinung Artikel der ein kein die eine kein das ein kein die PL X keine Du
học nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/
4. Präteritum von sein und haben
(quá khứ của động từ ,,ein‘‘ und ,,haben‘‘) Cách dùng: -
Trong thì Präteritum ngôi “ich” và ngôi thứ 3 số ít chia giống nhau
3 Du học nghề Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội -
Diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ
Sein ->waren + Ort/Beruf/Adj
Haben ->hatten + Nomen sein - waren haben - hatten ich/er/sie/es war hatte wir/Sie/sie waren hatten ihr wart hattet Beispiele:
Maria ist gerade in Hanoi. Gestern war sie in Berlin.
Ich habe eine kleine Tasche. Vorher hatte ich schon viele große Taschen.
Du h ọc nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/
5. Artikel im Akkusativ
(Mạo từ ở tân ngữ cách 4) Cách dùng: -
Trong Akkusativ chỉ có giống der là thay đổi (chuyển thành den) -
Đóng vai trò tân ngữ trong câu bestimmter Artikel unbestimmter Artikel Verneinung den einen keinen die eine keine das ein kein die PL X keine Beispiele:
A: Kann ich einen Kuli haben? (der Kuli)
B: Nein, ich habe keinen Kuli. Du
học nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/
6. Possessivartikel im Nominativ
4 Du học nghề Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
(mạo từ sở hữu cách 1) Cách dùng: -
Mạo từ sở hữu luôn phải có một danh từ đi kèm -
Mạo từ sở hữu biến đổi phụ thuộc vào giống của danh từ đứng sau. der die das die(PL) ich mein mein mein meine du dein deine dein deine er/es sein seine sein seine sie(sg) ihr ihre ihr ihre wir unser unsere unser unsere ihr euer eure eure eure Sie ihr ihre ihr ihre sie(PL) ihr ihre ihr ihre Beispiele:
Meine Lehrerin lebt noch Leipzig.
Du học ngh ề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/
7. Possessivartikel im Akkusativ
(mạo từ sở hữu ở cách 4) Cách dùng: -
Mạo từ sở hữu ở cách 4 đi kèm với danh từ đóng vai trò tân ngữ trong câu. -
Mạo từ sở hữu ở tân ngữ cách 4 chỉ biến đổi khi đi kèm với danh từ giống đực. -
Cần lưu ý mạo từ sở hữu ở ngôi ,,ihr’’ mạo từ sở hữu ở giống đực biến đổi thành ,,euren’’ den die das die(PL) ich meinen meine mein meine du deinen deine dein deine er/es seinen seine sein seine sie(sg) ihren ihre ihr ihre wir unseren unsere unser unsere ihr euren eure eure eure Sie ihren ihre ihr ihre sie(PL) ihren ihre ihr ihre Beispiele:
5 Du học nghề Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội -
Kann ich deinen Mann anrufen? (der Mann) - Ja, mein Mann ist da.
Du học nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/
8. Fragesätze und Präposition
(câu hỏi với từ hỏi và giới từ) Cách dùng: -
Giới từ um chỉ đi với giờ. -
Giới từ am đi với ngày, buổi, thứ. -
Giới từ von.....bis đi với thời gian nói chung Beispiele: -
Wann hast du den termin beim Arzt? Ich habe um 7 Uhr beim Arzt? -
Um wie viel Uhr stehst du auf? Um 7 Uhr stehe ich auf. -
Von wann bis wann lernst du Deutsch? Ich lerne von 8 Uhr bis 10 Uhr Deutsch. -
Wann hast du eigentlich Zeit? Am Morgen habe ich Zeit.
Du học nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/ 9. Trennbare Verben (động từ tách) Cách dùng: -
Động từ tách là những động từ có các tiền tố như sau:
an-, auf-, aus-, ein-, los-, um-, usw-.... -
Khi xuất hiện động từ tách ghép thì động từ gốc chia theo chủ ngữ và đứng ở vị trí như một động
từ thường, còn tiền tố tách ra và chuyển xuống cuối câu. Beispiele: -
Mein Vater steht um 9 Uhr auf. (aufstehen) -
Der Unterricht fängt um 10 Uhr an. (anrufen) - Hör mir zu! (zuhören) -
Một số các động từ tách ghép hay sử dụng: anfangen (bắt đầu), umziehen (chuyển nhà), abfahren
(khởi hành), ankommen (đến nơi), ausgehen (đi chơi)….
6 Du học nghề Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Du học nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/ 10. Dativ (tân ngữ cách 3) Cách dùng: -
Tân ngữ cách 3 được sử dụng đi kèm với một số động từ: helfen, gratulieren, zuhören... -
Tân ngữ cách 3 được sử dụng với các giới từ: aus, bei, mit, nach, seit, von, zu, eußer, gegenüber. unbestimmte bestimmte Artikel Verneinung Artikel der - dem ein - einem kein - keinem die - der eine - einer keine - keiner das - dem ein - einem kein - keinem die (PL) - den keine(PL) - keinen Beispiele: - Ich helfe einern armen Mann - Wo liegt mein Buch? Dein Buch liegt auf dem Tisch
Du học nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/ 11. Ordnungszahlen (số thứ tự) Cách dùng: -
Các số thứ tự từ 1-19 có kết thúc bằng đuôi –te (nominativ) – ten (dativ có mạo từ đi cùng). Từ
20 trở lên có đuôi –ste.-sten. Beispiele:
Welcher Tag ist heute? Heute ist der zweite September.
Wann sind Sie geboren? Ich bin am dritten September 1999 geboren. Du h
ọc nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/
12. Modalverben im Präsens
(động từ khuyết thiếu ở thì hiện tại đơn) Cách dùng:
7 Du học nghề Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội -
Động từ khuyết thiếu: müssen, sollen, dürfen, können, wollen, möchten, mögen. -
Động từ khuyết thiếu ở ngôi ich và ngôi thứ 3 số ít (er/sie/es) chia giống nhau.
S + Modalverb +.....+ V-infinitiv Beispiele:
Ich kann gut Deutsch sprechen.
Ich muss alle Hausaufgaben machen. Darf er Eis essen? Sie sollen zu Hause bleiben.
Du học nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/
13. Verneinung mit "nicht"
(phủ định với “nicht”) Cách dùng: -
Đứng sau động từ đã được chia theo ngôi. -
Đứng sau tân ngữ Akkusativ. -
Đứng sau trạng từ chỉ thời gian. -
Đứng trước trạng từ chỉ nơi chốn. Beispiele: - Ich heiße nicht Tom. -
Wir laden seine Freundin nicht zum Essen ein. - Er kommt morgen nicht zu uns. -
Sie will nicht nach Deutschland fliegen.
Du học nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/
14. Beantwortung von negativen Frage
(trả lời cho câu hỏi có chứa yếu tố phủ định) Cách dùng:
Khi câu hỏi không có động từ hỏi và có chứa yếu tố phủ định (nicht/kein) thì câu trả lời chúng ta có 2 cách:
8 Du học nghề Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
1. Sử dụng Nein khi đồng ý với ý kiến của người hỏi
2. Sử dụng Doch (có chứ) khi phải đổi ý lại với ý kiến của người hỏi. Beispiele:
A: Hast du habe schon gegessen?
B: Ja, ich habe schon gegessen./Nein, ich habe noch nicht gegessen. A: Hast du nicht gegessen?
B: Nein, ich habe nicht gegessen./Doch, ich habe schon gegessen.
Du học nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/ 15. Perfekt
(thì quá khứ Perfekt) Cách dùng:
Perfekt được cấu thành theo cấu trúc:
Sein/habe.......+Partizip II
Trợ động từ ,,habe‘‘ làm trợ động từ cho hầu hết các động từ trong tiếng Đức ở thì Perfekt.
Trợ động từ ,,sein‘‘ làm trợ động từ cho các động từ chỉ sự chuyển động (fahren, laufen, gehen...), các
động từ chỉ sự thay đổi trạng thái (passieren, bleiben, werden...) Beispiele:
Wann seid ihr weiterfahren? (weiterfahren)
Alles ist sehr gut gelaufen, oder? (laufen)
Hast du schon gefrühstückt? (gefrühstücken)
Du h ọc nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/
16. Fragewort ,,welch-,,
(từ hỏi ,,welch-“) Cách dùng:
Từ hỏi Welch- luôn cần một danh từ đứng sau.
9 Du học nghề Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Từ hỏi Welch- biến đổi dựa vào vai trò của danh từ đứng trong câu. Nominativ Akkusativ Welcher + N(der) Welchen Welcher + N(das) Welches Welcher + Welche N(die/PL) Beispiele:
Welchen Käse magst du am liebsten_
Welches Brötchen ist am besten?
Du h ọc nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/
17. Komparativ und Superlativ
(so sánh hơn và so sánh hơn nhất) Cách dùng: -
So sánh hơn dùng để so sánh 2 tính chất của sự vật hoặc sự việc và hay sử dụng kèm theo với als
S + V + Komparativ + ....+ als + ... - So sánh hơn nhất
S + V + am + Superlativ Komparativ Superlativ viel - mehr am meisten gut - besser am besten gem - lieber am liebsten Beispiele: Ich hätte mehr Wasser.
Schmeckt dir der Tee oder Kaffe am besten?
Du học nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/
18. Adjektivendung im Akkusativ
(đuôi tính từ ở tân ngữ cách 4) Cách dùng:
Đuôi tính từ ở Akkusativ với mạo từ đi cùng chú ý giống đực và số nhiều chia giống nhau (-en)
10 Du học nghề Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội
Đuôi tính từ ở giống trung có mạo từ đi cùng và giống cái (die/eine) chia giống nhau (-e) der/einen die/eine das/ein Die(PL) -en -e -e/es -en Beispiele:
Er trägt gern weißes T-shirt
Man will eine kurze Hose im Sommer tragen.
Du học nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/ 19. Demostrativartikel
(mạo từ chỉ định) Cách dùng:
Mạo từ chỉ định bắt buộc phải có kèm theo một danh từ đứng sau.
Mạo từ chỉ định chia theo giống của danh từ đứng sau. Nominativ Akkusativ dieser + N (der) diesen dieses + N (das) dieses diese + N (die/PL) diese Beispiele: Dieses Kleid braucht sie. Meine Mutter kauft diese Hose
Du học nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn h
ọc tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/ 20. Imperativ (mệnh lệnh thức) Cách dùng: -
Sử dụng cho 3 ngôi (du/ihr/Sie) -
Động từ đứng đầu câu hoặc sau bitte. -
Lưu ý các động từ tách ghép cũng tách tiền tố như bình thường.
11 Du học nghề Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội -
Các động từ bất quy tắc (e-ie/i) cũng phải được biến đổi theo ở ngôi ,,du“ Beispiele: Antworte mir bald bitte! Bitte rufen Sie mich an! Fahrt vorsichtig!
Du h ọc nghề Đức Vogel – nơi uy tín cho bạn lựa chọn học tiếng Đức và làm hồ sơ - https://duhocngheduc.edu.vn/ Biên soạn:
12 Du học nghề Đức Vogel: 11 Vũ ngọc Phan, Đống Đa, Hà Nội