246 câu hỏi và đáp án ôn tập - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Lao động - Xã hội

246 câu hỏi và đáp án ôn tập - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trn Bo Loan
- 1 - http://www.ebook.edu.vn
nh Qun tr doanh nghip
Chương I
Câu 1: T góc độ tái sn xu c hit xã hi DN đượ u là 1 đơn v
A. Sn xut ca ci vt cht
B. Phân phi ca ci vt cht
C. Phân phi và sn xut ca ci vt cht
D. C 3 ý trên
Câu 2: Tìm câu tr li đúng nht. Theo lut DN 1999 thì
A. DN là 1 t chc kinh tế
B. DN là 1 t chc chính tr
C. DN là 1 t chc xã hi
D. DN là 1 t chc chính tr xã hi
Câu 3: DN là 1 t chc kinh tế do ai đầu tư v n
A. Do Nhà nước
B. Do đoàn th
C. Do tư nhân
D. Do Nhà nước,đoàn th hoc tư nhân
Câu 4: Mc đích hot động ch yếu ca các DN là
A. Thc hin các hot động sn xut kinh doanh hoc hot động
công ích
B. Thc hin các hot đng sn xut kinh doanh
C. Thc hin các hot động công ích
D. Thc hin các hot động mua bán hàng hoá sn phm
Câu 5: Qun tr DN là 1 thut ng ra đời gn lin vi s phát trin ca
A. Nn công nghip h u t ư bn
B. Nn công nghip tin tư bn
C. Nn công nghip cã hi ch nghĩa
D. C 3 ý
Câu 6: Lut DN do Quc H ăi nước CHXHCN VN thông qua n m nào?
A. Năm 1977
B. Năm 2001
C. Năm 1999
Trn Bo Loan
- 2 - http://www.ebook.edu.vn
D. Năm 2000
Câu 7: Hin nay ta có bao nhiêu thành phn kinh tế?
A. 4 thành phn
B. 5 thành phn
C. 6 thành phn
D. 7 thành phn
Câu 8: Lut DN nhà nước được thông qua vào năm:
A. Năm 1995
B. Năm 1997
C. Năm 1999
D. Năm 2001
Câu 9: Trong các thành phn kinh tế sau, thành ph đn kinh tế nào óng vai
trò ch đạo trong nn kinh tế quc dân?
A. Thành phn kinh tế Nhà Nước
B. Thành phn kinh tế Tư Nhân
C. Thành phn kinh tế ư T Bn Nhà Nước
D. Thành phn kinh tế có vn đầu tư nước ngoài
Câu 10: Trong các loi hình DN sau, DN nào có ch s h u?
A. DN tư nhân
B. DN nhà nước và DN tư nhân
C. DN liên doanh
D. DN nhà nước
Câu 11: Theo lut pháp VN, phn kinh tế nào dưới đây không phi tuân th
theo quy định ca lut phá sn?
A. Thành phn kinh tế HTX
B. Thành phn kinh tế Nhà Nước
C. Thành phn kinh tế ư T Bn Nhà Nước
D. Thành phn kinh tế cá th tiu ch
Câu 12: Trong các khái nim v DN Nhà Nước, khái nim nào đúng?
A. DN Nhà nứơc t chc kinh tế do Nhà Nưc đầu tư vn, thành
lp và t chc qun lý
B. DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyn và nghĩa v dân
s
Trn Bo Loan
- 3 - http://www.ebook.edu.vn
C. DN Nhà Nước tên gi,có con du riêng tr s chính trên
lãnh th VN
D. C 3 ý
Câu 13: Hi đồng thành viên ca công ty TNHH th là t chc, cá nhân,
có s lượng ti đa không vượt quá
A. 2
B. 11
C. 21
D. 50
Câu 14: Hi đồng thành viên ca công ty TNHH th t chc, nhân
có s lượng ti thiu
A. 2
B. 11
C. 21
D. 50
Câu 15: Hi đồng thành viên ca công ty TNHH các quyn, và nhim v
sau đây
A. Quyết định phương hướng phát trin công ty, quyết định cơ cu t
chc qun lý
B. Quyết định tăng hoc gim vn điu l, phương thc huy động vn
phương thc đầu tư và d án đầu tư
C. Bu, min nhim, bãi nhim các chc danh cua Hi đồng thành
viên, ban điu hành trong toàn h thng
D. C 3 ý
Câu 16: Trong các loi hình DN sau, loi hình nào được phát hành c phiếu
ra th trường?
A. Công ty TNHH
B. DN Nhà Nước
C. Công ty c phn
D. Công ty tư nhân
Câu 17: Công ty c ph phn có th c đn ưu ãi. Người s hu c phn
ư ư ưu đ ãi g i là c đông u đ ãi. C ph n u đãi gm các loi sau đây?
A. C phn ưu đãi biu quyết
B. C phn ưu đãi c tc, c đ phn ưu ãi hoàn li
C. C i phn ưu đãi khác do đ u l công ty quy định
D. C 3 ý trên
Trn Bo Loan
- 4 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 18: C phiếu có giá tr pháp lý:
A. Ch s hu
B. Hưởng c tc
C. Có quyn biu quyết t i hi Đạ i đồng c đông
D. C 3 ý
Câu 19: Trái phiếu có giá tr pháp lý:
A. Ch s hu
B. Hưởng c tc
C. Có quyn biu quyết t i hi Đạ i đồng c đông
D. C 3 ý
Câu 20: Trong công ty c phn, s c đông ti thiu để thành l p công ty là
A. 3 người
B. 5 người
C. 7 người
D. 11 người
Câu 21: Loi hình DN nào quy định s vn t i thiu?
A. DN cá th tiu ch
B. Công ty TNHH
C. Công ty c phn
D. DN nhà nước
Câu 22: Phương pháp tiếp cn QTDN là Theo:
A. Quá trình c định h th ng m c tiêu phát trin hot động sn
xut kinh doanh
B. Quá trình t chc h thng qun tr kinh doanh để đạt được mc
tiêu
C. Quá trình đ đ đi u khin, v n hành i u chnh h th ng ó nhm
hướng đích h thng đó đạt được h thng mc tiêu
D. C 3 ý
Câu 23: Mc tiêu ca DN bao gm nhiu loi khác nhau, song suy đến cùng
mi DN đều phi theo đui:
A. Bo đảm hot động trong DN din ra liên tc, trôi chy
B. Bo đảm tính bn vng và phát trin cua DN
C. Hot động có hiu qu để tìm kiếm li nhun
D. C 3 ý
Trn Bo Loan
- 5 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 24: Mc tiêu s 1 cua DN là
A. Bo đảm hot động trong Dn din ra liên t c trôi ch y
B. Bo đảm tính bn vng và phát trin ca DN
C. Hot động có hiu qu m lđể tìm kiế i nhun
D. C 3 ý
Câu 25: Theo Henry Fayol, ông chia quá trình qun tr ca DN thành 5
chc năng. Cách chia nào đúng nht?
A. Hoach định, t ch c, ch huy, phi hp và kim tra
B. T chc, ph i h p, kim tra, ch huy và hoch định
C. Ch huy, kim tra, phi hp, hoch định và t chc
D. D kiến, t chc, phi hp, ch huy và kim tra
Câu 26: Abraham Maslow đã xây dng thuyết “nhu cu ca con
người” gm 5 loi được sp xếp t th p đế n cao. Hãy s p xếp theo cách
đúng đắn
A. Vt cht, an toàn, xã hi, kính trng và “t hoàn thin”
B. Xã hi, kính trng, an toàn “t hoàn thin” v vt cht
C. An toàn, vt cht, “ t hoàn thin” kính trng, xã hi
D. Vt cht, an toàn, xã hi, “t hoàn thin” , kính trng
Câu 27: T cht cơ bn cua mt GĐ DN :
A. Có kiến thc, có óc quan sát, có phong cách và s t tin
B. năng lc qun lý và kinh nghi m tích lu, t o dng được mt ê
kíp giúp vic
C. khát vng làm giàu chính đáng,ý chí, ngh lc, tính kiên
nhn và lòng quyết tâm
D. C 3 ý
Câu 28 : ng chĐặc đim lao độ yếu ca giám đốc DN là ?
A. Lao động trí óc
B. Lao động qun lý kinh doanh
C. Lao động ca nhà sư phm
D. Lao động ca nhà hot i động xã h
Câu 29: Khái nim theo nghĩa rng nào sau đây v qtrình sn xut sn phm
trong DN là đúng?
Trn Bo Loan
- 6 - http://www.ebook.edu.vn
A. T khâu t chc, chun b s n xu t, mua sm v t tư kĩ thut đến tiêu th
sn phm hàng hoá dch v và tích lu tin t
B. T khâu chun b s n xu t, mua s m v t tư kĩ thu t, t chc s n xut đến
tiêu th sn phm, hàng hoá, dch v và tích lu tin t
C. A
D. A
Câu 30: Chn câu tr l ci đúng : Cơ u sn xut trong DN bao gm 4 b phn
A. Sn xut chính, sn xut ph, phân xưởng và ngành ( bung máy)
B. Sn xut ph tr, phc v sn xut, sn xut ph và phân xưởng
C. Sn xut chính, sn xut ph, sn xut ph tr va phc v s n xu t
D. Ph c v sn xu t, s n xu t ph, nơi làm vi c và b ph n s n xut chính
Câu 31: Chn câu tr li đúng : Các cp sn xut trong DN bao gm
A. Phân xưởng, ngành ( bung máy) và nơi làm vic
B. B phn sn xut ph tr, nơi làm vic và phân xưởng
C. B phn sn xut chính, ngành (bung máy) và nơi làm vic
D. Phân xưỏng, ngành ( bung máy ) và nơi làm vic
Câu 32: Chn câu tr li đ úng: Hin nay trong các DN s n xu t chế biến
nước ta có my kiu cơ cu sn xut
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Các nhân t nào sau đây nh hưởng đến cơ c u sn xu t ca doanh
nghip?
A. Chng loi, đặc đim kết cu và cht lưng sn phm
B. Chng loi, khi lượng và tính cht cơ lý hoá ca nguyên v t li u
C. Máy móc thiết b công ngh, trình độ chuyên môn hoá và hp tác hoá ca
DN
D. C 3 ý trên
Câu 34 : Các cp qun tr trong doanh nghip bao gm
A. Cp cao
B. Cp trung gian ( cp tha hành)
C. Cp cơ s ( cp thc hin )
D. C 3 ý trên
Trn Bo Loan
- 7 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 35: Có my loi quan h trong cơ cu t chc qu n tr DN
A. Quan h tư vn
B. Quan h chc năng
C. Quan h trc thuc
D. C 3 ý trên
Câu 36: Ai là qun tri điu hành cp dưới trong DN
A. Qun đốc phân xưởng
B. Giám đốc, tng giám đốc
C. Trưởng ngành, đốc công
D. Kế toán trưởng
Câu 37: Kiu cơ cu t n tr chc qu DN nào là khoa hc và hiu qu nht
A. Cơ cu t chc qun tr không n định
B. Cơ cu t chc trc tuyến
C. Cơ cu t chc trc tuyến, chc năng
D. Cơ cu t chc chc năng
Câu 38: Trong t chc b máy qun lý phân xưởng còn có ai ?
A. Nhân viên kĩ thut
B. Nhân viên điu độ sn xut
C. Nhân viên kinh tế phân xưởng
D. C 3 ý trên
Câu 39: khi xây dng hình t ch c b máy qun tr ti DN,các DN th la
chn các mô hình nào ?
A. Theo sn phm
B. Theo lãnh th, địa lý
C. Theo khách hàng hay th trường
D. C 3 ý trên
Câu 40: Nhược đim cơ bn ca cu trúc ma trn là ?
A. Mt n định ca t chc DN
B. D gây ra s l n x n, nguyên nhân gây ra s tranh chp quyn lc gia
các b ph n
C. Phi hp thc hin mt h thng d án phc tp
D. Hin tượng “ cha chung ko ai khóc” đổ li gia các b phn
Câu 41: Cu trúc đa dng hay hn hp là ?
A. S dng riêng các loi cu trúc
Trn Bo Loan
- 8 - http://www.ebook.edu.vn
B. S kết hp
C. S kết hp t ng h p các loi cu trúc
D. C 3 ý trên
Câu 42: Lãnh đạo thành công là vic tác động đến người khác để h thc hin các
hot động nhm đạt kết qu như mong mun cho dù là ngưi nhn tác động :
A. Mong mun hay không mong mun
B. Chp nhn hay không chp nhn
C. Tâm phc khu phc
D. C 3 ý trên
Câu 43: Nhng công vi đ c nào dưới ây nh m giúp DN thích nghi được vi môi
trường KD ?
A. Kế hoch hoá qun tr
B. Kế hoch hoá chiến lược
C. Kế hoch hoá DN
D. C 3 ý trên
Câu 44: Định nghĩa nào sau đây là đúng ?
A. Công ngh là tt c nhng gì dùng để biến đổi đầu vào thành đầu ra
B. Công ngh mt h th ng nhng kiến thc được áp dng để s n xu t
mt sn phm hoc mt dch v
C. Công ngh khoa hc ngh thut dùng trong sn xut phân phi
hàng hoá và dch v
D. C 3 ý trên
Câu 45: Công ngh được chia ra thành my phn cơ bn ?
A. Phn c n chng ph các phát trin kĩ thut như máy móc thiết b , công
c, dng c, năng lượng, nguyên vt liu
B. Phn m n chm ph các vn đề kĩ năng ca người lao động, các d
kin thông tin và các vn đề t chc qun lý
C. C 3 ý trên
Câu 46: Công ngh bao gm nhng yếu t nào cu thành dưới đây ?
A. Phn vt tư kĩ thut ( ), phn thong tin ( )
B. Ph i () n con ngườ
C. Phn t chc ()
D. C 3 ý trên
Trn Bo Loan
- 9 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 47: Nhân t nào sau đây quyết đị nh nh t đến hiu qu đổi mi công ngh ca
DN ?
A. Năng lc công ngh ca DN
B. Kh năng tài chính
C. Tư tưởng ca người lãnh đạo
D. Trình độ t chc qun lý và trình độ ca công nhân
Câu 48: Điu ki a chn để l n được phương án công ngh ti ưu da vào ?
A. Phương án có giá thành cao nht.
B. Phương án có chi phí cao nht.
C. Phương án có giá thành thp nht.
D. Phương án có chi phí thp nht.
Câu 49: Nhng tính cht đặc trưng ca cht lượng sn phm ?
A. Tính kinh tế
B. Tính kĩ thut và tính tương đối ca cht lượng sn phm
C. Tính xã hi
D. C 3 ý trên
Câu 50: Chn câu tr li đúng: Vai trò c a ch t lượng trong nn kinh tế th trường
A. Cht lượng s n ph m ngày càng tr thành yếu t cnh tranh hàng đấu,
đ iu kin t n t i và phát tri n c a DN
B. Cht lượng s u t o hn phm yế đảm b giá thành sn phm, tăng li
nhun cho DN
C. Cht lượng s n ph m mt trong nhng điu kin quan trng nht để
không ngng tho mãn nhu cu phát trin liên tc ca con người
D. C 3 ý trên
Câu 51: DN là :
A. Tế bào ca xã hi
B. Tế bào ca chính tr
C. Tế bào ca kinh tế
D. C 3 ý trên
Câu 52: Tìm câu tr l i đ úng nh t : Qu n tr là m t khái ni m được s dng tt
c các nước
A. Có chế độ chính tr - xã hi khác nhau
B. Có chế độ chính tr - xã hi ging nhau
C. Có chế độ chính tr - xã h i đối lp tư bn
Trn Bo Loan
- 10 - http://www.ebook.edu.vn
D. Có chế độ chính tr - xã h i dân ch
Câu 53: DN có chc năng :
A. Sn xut kinh doanh
B. Lưu thong, phân phi
C. Tiêu th s n ph m
D. Thc hin, dch v
Câu 54: Sn phm ca DN không phi
A. Hàng hoá
B. Dch v
C. Ý tưởng
D. Ý chí
Câu 55: Hot động kinh doanh ch yếu ca DN thương mi
A. Mua ch r bán ch đắt
B. Mua ca người tha, bán cho người thiếu
C. Yêu cu có s tham gia ca người trung gian gia nhà sn xut và người
tiêu th
D. C 3 ý trên
Câu 56: Thc cht hot động ca DN thương mi là
A. Hot động mua bán
B. Hot động dch v thông qua mua bán
C. Hot động dch v cho người bán
D. Hot động dch v cho người mua
Câu 57: Nhim v ca các DN thương mi là
A. To các giá tr s d ng
B. To ra các giá tr mi
C. Thc hin giá tr
D. C 3 ý trên
Câu 58: Hot động ch yếu ca các DN thương mi bao gm các quá trình
A. T chc
B. Kinh tế
C. K thut
D. C 3 ý trên
Câu 59:Trong DN nhân vt trung gian là
Trn Bo Loan
- 28 - http://www.ebook.edu.vn
C. 15 tr
D. 20 tr
Câu 164 : Trong tình hung s 3, “tâm s c a nhng ông ch DN b phá sn”
trường hp ch s 1, ông đã bao nhiêu ln xin t chc và không được t chc
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 165 : Trong tình hung s 3, “tâm s c a nhng ông ch b phá sn”, trường
hp ca ông ch s 3 thua l do :
A. Thiếu kinh nghim và kiến thc
B.
K
0
mo hi ếm và quy t đoán
C. Nhân s cũ và thiếu vn
D.
Câu 166: Trong tình hung s 4, ch tín ch…trong kinh doanh yếu t quan
trng để tn ti và …DN là
A. cht lượng ph c v
B. Đa dng hoá sn phm, dch v
C. Giá c hp lý
D. Ch tín vi khách hàng
Câu 167 : Trong tình hung s 4: “ Nh tín trong kinh doanh” tên thư bán và ch t
ca bà là :
A. Nguyn Th Du
B. NT Dâu
C. NT Đậu
D. NT Đỗ
Câu 168 : Trong tình hung s 5: “v tr ng thành hàng m ngh” ông Nguyn Thi
tt nghip :
A. Ngành ho trường k ngh
B. Ngành hc trường dược
C. Ngành hc trường k thut
D. Ngành hc khoa hc t nhiên
Câu 169 : Trong tình hung s 7 mèo xơi chu t, chu t xơi mèo” nguyên tc
trong kinh doanh là :
Trn Bo Loan
- 29 - http://www.ebook.edu.vn
A. Gim chi phí
B. H giá thành
C. Ti đa hoá li nhun
D. C 3
Câu 170: Thương mi đin t là :
A. Kinh doanh – máy tính
B. Kinh doanh – công ngh thông tin
C. Thương mi – máy tính
D. Thương mi – công ngh thông tin
Câu 171: Làm giá sn phm, hàng hoá và dch v da trên:
A. Cu ca th trường
B. Chi phí
C. Da trên cnh tranh
D. C 3
Câu 172: Qu tin t quc tế viết tt :
A. WB
B. WTO
C. IMF
D. ICC
Câu 173: Phòng thương mi quc tế là ch viết tt
A. WB
B. WTO
C. IMF
D. ICC
Câu 174: B thương mi nước CHXHCNVN có tên viết tt Tiếng Anh là :
A. MOM
B. MOB
C. MOT
D. MOE
Câu 175: B tài chính nước CHXHCNVN có ch viết tt tiếng anh là :
A. MOM
B. SBV
C. MOS
D. SSC
Trn Bo Loan
- 30 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 176: Hin nay chúng ta đang sng trong k nguyên :
A. K nguyên công ngh
B. K nguyên thông tin
C. K nguyên công ngh thông tin
D. K nguyên công nghip da trên kiến thc
Câu 177: Mng giá tr cc b là ch viết tt là :
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
Câu 178: Mng giá tr gia tăng là ch viết tt :
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
Câu 179: Mng din rng là :
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
Câu 180: Toàn cu hoá phát sinh t:
A. Thế k 16
B. Thế k 17
C. Thế k 19
D. Thế k 20
Câu 181: S thách thc to ln các nhà qun tr ca công ty đa quc gia (
MNE) đang gp phi :
A. Phi s hi ế u bi t sâu s c các lĩnh vc khác nhau ca môi trường quc
tế
B. Phi to ra m i quan h c th gi a các nhân t c a môi trường qu c tế
C. Phi s hi ế u bi t v nh hưởng ca các nhân ty ti vic xây dng
và thc hin chiến lược trong công ty đa quc gia
D. C 3
Trn Bo Loan
- 31 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 182: S đổi mi v s n ph m hàng hoá, dch v đ không tr i qua giai o n:
A. Hình thc phát trin
B. Cc thnh
C. Bão hoà
D. Chun hoá / suy thoái
Câu 183: Ngân hàng thương mi là doanh nghip:
A. Sn xut
B. Thương mi
C. Dch v
D. Kinh doanh 1 loi hàng hoá đặc bit
Câu 184: Định nghĩa nói không đúng trong các định nghĩa sau :
A. séc được coi là tin t
B. séc được coi là đồng tin pháp lý
C. tin gi ngân hàng là tin t nhưng không phi là đồng tin pháp lý
D. tin gi ngân hàng không phi là tin t mà là đồng tin pháp lý
câu 185: Hot động ngân hàng là :
A. Nhn tin gi thường xuyên
B. S dng tin gi thường xuyên để cao tín dng
C. S dng tin gi ngân hàng thường xuyên để ng dng thanh toán
D. C 3
Câu 186: Trong lu t các t chc tín d ng c a Vit Nam, c đ ông là :
A. Cá nhân và t chc s hu 10 % vn đ i u l
B. Cá nhân và t chc s hu 15 % vn đ i u l
C. Cá nhân hoc t chc s hu 25 % vn điu l
D. C 3
Câu 187: Chn câu tr l i đúng nh t : thông qua vic nâng cao cht lượng sn
phm trong ni b doanh nghip là nhm :
A. Ci thin tình trng khó khăn hin ti đáp ng nhng xu hướng phát
trin khách hàng
B. Tăng kh năng cnh tranh ca sn phm, m rng chiếm lĩnh th trường
C. Nâng cao cht lượng trong khâu phân phi, tiêu th, các dch v bán hàng
và bán hàng để t ăng doanh s
D. C 3
Câu 188: Tìm câu tr đ li úng nh t trong các câu dưới đây :
Trn Bo Loan
- 32 - http://www.ebook.edu.vn
A. Qun lý nhân s là s vic tuyn dng, duy trì, phát trin, s dng, đãi
ng và x lý các môi quan h lao động, động viên và phát huy năng lc
ti đa ca mi người trong t chc
B. Qun lý ngun nhân lc là làm thế nào phát huy ti i đa ngun lc c a m
người
C. Qun nhân lc nhân lc tác động ti con người hay nhng nhóm
con người trong mt t chc nào đó nhm hoàn thành muc tiêu
D. Qun lý nhân sđạo to ra môi trường lành mnh để mi thành viên t
nguyn làm vic hết trách nhim và kh năng sáng to ca mình
Câu 189: Đào to trong doanh nghip nhm mc đích:
A. Giúp cho mi người nâng cao trình độ
B. Khc phc tình trng yếu kiém ca đội ngũ lao động
C. Tránh được tình trng sai li trong qúa trình làm vic
D. C 3
Câu 190: Tìm câu tr đ li úng trong các câu tr li sau :
A. Tuyn m nhân s nh m thu hút nhng người đang nhu c u xin vic
ti công ty để np đơn xin vic để đáp ng nguyn vng ca mình
B. Tuyn m nhân s quá trình tìm kiếm, thu hút nhng người đủ
kh nă ng ( trong ngoài doanh nghip) t i doanh nghip để n p đơn
ng thi vào các v trí cn thiết mà doanh nghip đang cn tuyn
C. Tuyn m nhân s quá trình h ếp d n, khuy n khích người lao động
tham gia ng thi vào các chc danh trong doanh nghip khi có nhu cu
D. Tuyn m nhân s quá trình hp dn lôi cu n m i người đến doanh
nghip để la chn
Câu 191: Chương trình hi nhp môi trường làm vi c s :
A. Giúp người lao động tránh được li sai trong quá trình làm vic, tránh
được s mc cm t ty, e khi người lao động chưa quen vi môi
trường mi
B. Giúp người lao động nhanh chóng thích nghi hi nhp môi trường
mi và sm phát huy kh năng ca mình
C. Cung cp cho người lao động các thông tin đầ đủy v doanh nghip cũng
như công vic ca mình
D. To được n t ng t nh cượ t v hình a công ty trong mt người lao động
mi giúp h tránh đưc nhng tht vng do o tưởng
Câu 192: Vic đ ào to ngu n nhân lc ti doanh nghip nhà nước thường da
vào:
Trn Bo Loan
- 33 - http://www.ebook.edu.vn
A. Hoàn toàn do ngân sách nhà nước cp
B. Ngân sách được trích t các khon l n ci nhu a doanh nghip
C. T qu đào to ca doanh nghip và ngân sách h tr ca nhà nước
D. Ngân sách t các qu h tr bên ngoài doanh nghip
Câu 193: Hoch định ngun lc nh m m c đích:
A. Trin khai các chương trình nhm cung cp lc lượng đúng s lượng,
phân b đ ơúng n i, đúng lúc đáp ng nhu cu ca các t chc trong
doanh nghip mi thi k kinh doanh
B. Cung cp đúng s lượ ượng cht l ng lao động c ến thi t trong doanh
nghip
C. Đáp ng nhu cu và chun b m t cách có h th ng các công vic liên
quan ti nhân s ca t chc
Câu 194: Căn c để thăng chc:
A. Da vào m c tiêu, nhim v hoàn thành công vic, thi gian làm vi c t i
doanh nghip
B. Da vào kh n ăng trình độ đáp ng nhu cu công vic mi
C. Da vào yêu cu sp xếp ca doanh nghip, năng lc qun lý, trình độ
đ áp ng yêu c u ca công vic mi
D. Da vào thành tích công tác ca bn than cng hiến cho doanh nghip
Câu 195: Tác dng ca thăng chc:
A. L a chn được nhng người có năng l c, phù hp vi vic thc hin các
chc qun tr trong công vic, phát huy đầy đủ trí lc ca đội ngũ qun tr
viên gii và công nhân lâu năm, lành ngh
B. To dng đội ngũ qun tr viên kế c n vi các v trí qun tr đội ngũ
nhng người lao động có trình độ tay ngh gii
C. Kích thích đội ngũ nhân viên, qun tr viên các cp không ngng hc tp,
bi dưỡng nâng cao trình độ
D. C 3
Câu 196: Tìm câu tr độ li sai: Doanh nghip bu c người lao ng thoi viec khi :
A. Năng sut lao động thp. thường hay kêu ca, phàn nàn v lương thp, hay
đ òi h i thuyên chuyn ý thc kém
B. M ếc khuy t đim gây hu qu nghiêm trng ti quyn li chung ca
doanh nghip
C. Thường xuyên t chc k lut không chp hành ni quy, quy định
chung làm tht thoát tài sn ca doanh nghip
D. Các lý do có trong ni dung đều chưa đến mc người lao động thôi vic
Trn Bo Loan
- 34 - http://www.ebook.edu.vn
CHƯƠNG V: QU N TR THI T B CÔNG NGH
TRONG DOANH NGHIP
Câu 197 : Trong doanh nghip b phn quan trng nht v máy móc thiết b là :
A. Thiết b gia công
B. Thiết b phân xưởng
C. B phn sn xut
D. C 3
Câu 198: Thiết b gia công bao gm:
A. Nhng máy móc dng c, ph tùng cho 1 hot động nào đó
B. Tt c nhng máy công c, dng c, thiết b, ph tr h thng thiết
b khác s dng trc tiếp cho vic sn xut, x lý và bao gói chi tiết gia
cong hay sn phm
C. Tng th nhng máy móc, dng c. ph tùng thiết b phân xưởng , b
phn sn xut
D. Nhng thi t b t kế chuyên dng được thiế ế s dng để sn xut 1 hoc
nhiu chi tiết sn phm đặc bit
Câu 199: Theo hình thc t ch c qun lý công tác s a cha có:
A. Sa cha phân tán
B. Sa cha tp trung
C. Sa cha hn hp
D. C 3
Câu 200: Nếu xét mc tiêu kinh tế các doanh nghip thường phân loi MMTB
nhm
A. Để d dàng cho vi c qu n lý và đổi m i MMTB
B. Phân bit được các b phn dùng c hiđể th n chính xác 1 hoc 1 loi
công vi đc chuyên môn hoá nào ó
C. Phân bêt rõ mc đích s dng các loi MMTB sa cha k thut công
ngh giai đon sn phm
D. Gii quyết nhng mi quan h gia các MMTB sa cha k thut công
ngh các giai đon sn phm
Trn Bo Loan
- 35 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 201: Phân loi MMTB theo kết cu lp đặ t các lo i sau :
A. Dng c cơ khí và thiết b c định, dng c cơ khí, thiết b di động, d ng
c cm tay, thiết b ph tr
B. Dng c thiết b c đị nh, dng c cơ khí thiết b cm tay, thiết b văn
phòng
C. Dng c thiết b ph tr, dng c cm tay, thiết b chuyên dng,
dng c cơ khí và thiết b chuyên dùng
D. Dng c cơ khí và thiết b di độngm thiết b văn phòng, thiế ăt b v n n ng,
dng c cm tay
Câu 202: Phân loi MMTB theo công dng có các loi sau :
A. Thiết b t b văn phòng, thiế v ăn n ng
B. Thiết b vn năng, dng c cm tay
C. Thiết b vn năng, thiết b chuyên dùng
D. Dng c cơ khí, thiết b chuyên dùng
Câu 203: Kim tra định k là :
A. Vic bo dưỡng MMTB theo định k quy định trong kế hoch
B. Căn c n b vào tiế kim tra đã được quy định trong kế hoch định
k xem xét, phát hin nhng b ph n hư h ng cn s a ch a
C. Bao gm vic kim tra và thay du m, gi gìn máy móc sch s
Câu 204: Theo đặc đim và ni dung công tác sa cha
A. Mt hình thc sa ch a : s a cha nh
B. Hai hình thc s a ch a: nh và va
C. Ba hình thc sa cha : nh, va, ln
D. Bn hình thc s a ch a: nh, va, ln, phân tán
Câu 205: Công ngh bao g m:
A. 1 yếu t c ưu thành : ph n v t t k thut
B. 2 yếu t cu thành : phn con người, phn vt tư k thut
C. 3 yếu t c u thành: ph n con người, phn v t tư k thut, ph n thông tin,
phn t chc
D. 4 yếu t c u thành : ph n con ngưi, v t tư k thu t, thông tin, t ch c
Câu 206: Sa cha va là :
A. Loi hình cũng đặc đim là không phi tháo ri máy ra khi b nhưng
khi lượng sa cha ln hơn
Trn Bo Loan
- 36 - http://www.ebook.edu.vn
B. hình thc sa cha không phi tháo ri máy ra khi b trong
quá trình sa ch a ch c s a ch thay thế ho a ,1 ô chi tiết b phn căn
bn
C. hình thc sa cha phi tháo ri máy ra khi b i l, kh ượng sa
cha va phi
D. hình thc s a ch a phi tháo r i máy ra kh i b , khi lượng sa cha
phi thay thế nhiu, b phn chi tiết cơ bn ca máy đồng thi trong quá
trình sa cha có s kết hp vi vic hin đại hoá MMTB
Câu 207: Ch tiêu trong k ca doanh nghip bao gm :
A. Chi tiêu cho các quá trình mua hàng
B. Chi tiêu cho các quá trình sn xut
C. Chi tiêu cho các hot động kinh doanh
D. C 3
Câu 208: Sa cha tp trung là :
A. Hình thc sa cha mi vic do 1 b phn ca doanh nghip
đả m nh n
B. Hình thc s a ch a mà các phân xưởng t ch c s a ch a ly
C. Đang sa ch a v a ch a ln do b phn s a ca doanh nghip đảm
nhn
D. Hình thc tp trung nhiu b phn b hư h ng t i cùng 1 lúc doanh
nghip tiến hành sa cha
Câu 209: Khi xác định giá thành sn phm cn chú ý đến:
A. Tính đúng, tính đủ chi phí giá thành sn phm
B. Xác định đúng đối tượng giá thành sn phm
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 210: Thut ng : “ công ngh - technogia” được bt ngun t:
A. Tiếng Anh
B. Tiếng Pháp
C. Tiếng Đức
D. Tiếng Hy Lp
Câu 211: Hao mòn là :
A. S gim giá ca 1 đơn v MMTB trong 1 khong thi gian
B. S tăng giá tr ca MMTB khi tiến hành thanh lý
Trn Bo Loan
- 37 - http://www.ebook.edu.vn
C. Lượng giá tr tiêu hao dn trong quá trình phc v kinh doanh doanh
nghip không có kh năng thu hi li
D. S gim giá tr ca MMTB doanh nghip phi đp bng cách đầu
tư mi
Câu 212: Th trường chuyn giao công ngh bao gm :
A. Th trường phn cng
B. Th trường phn mm
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 213: Nhu cu đổi mi công ngh được bt ngun t:
A. Nhu cu ca doanh nghip
B. Th trường
C. Các chính sách
D. C 3
Câu 214: Trong kết cu giá thành s n ph m, t tr ng nguyên v t li ếu chi m
A. T 20 – 40%
B. 40 – 60%
C. 60 – 80%
D. 80 – 100%
Câu 215: Hot động chuyn giao công ngh đưc phát trin mnh ti các nước
A. Chm phát trin
B. Đang phát trin
C. Phát trin
D. C 3
Câu 216: Công ngh đầu tiên trong toàn b công tác tính giá thành s n ph m là :
A. Xác định được các chi phí đã b ra trong quá trình sn xut sn phm
B. Xác định đối tượng tính giá thành sn phm
C. Xác định được chi phí trc tiếp và gián tiếp
D. C 3
Câu 217: Công ngh là :
A. Vic áp dng khoa hc vào ng ngh bng cách s dng các kết qu
nghiên cu và x lý nó m t cách có h th ng và method
Trn Bo Loan
- 38 - http://www.ebook.edu.vn
B. H thng kiến thc v quy trình và k thut dùng để chế bi u ến vt li
thông tin bao gm c k năng kiến th ếc thi t b method s dng
trong sn xu t chế t o dch v và qu n lý thông tin
C. Tt c nhng gì dùng để biến đi đầu vào thành đầu ra
Câu 218: Phn cng ca công ngh là :
A. Bao gm toàn b máy móc thiết b nguyên vt liu, phương tin được coi
là ct lõi ca công ngh
B. Chi các vn đề k nă ng c a lao động các d liu thông tin, các vn đề t
chc qun lý
C. Các phương ti công cn k thu t nh ư máy móc trang b năng lượng
nguyên vt liu
D. C 3
Câu 219: Phn vt tư k thut được coi là :
A. Sc mnh ca công ngh
B. Ct lõi ca công ngh
C. Động lc ca công ngh
D. C 3
Câu 220: Chuyn giao công ngh là :
A. Hot động nhm đua công ngh tiên tiến đến tay người tiêu dùng (
trước hết nhng s n xu t kinh doanh ch yếu dưới hình thc mua
bán trên th trường đặc bit là th trường quc tế)
B. Hot động chuyn giao các quýêt MMTB cho các doanh nghip dưới
hình thc mua bán, biếu , tng, cho
C. Đưa các thiết b nghiên cu khoa hc t nơ ơi này nước này sang n i khác
nước khác
D. Nhng cuc tham quan nghiên c u kh o sát nước ngoài, nhng hi
ngh khoa hc quc tế đó người mua và người bán có th gp nhau
cùng gii thiu hoc tho thun v công ngh chuyn giao
Câu 221: Th trường phn cng là :
A. Th trường đ đó người mua bán các trang thiết b ã được sn
xut đặt trđã bán vi giá n định trên th trường
B. Th tr t bường đó người ta mua và bán các thiế hoc các phát minh
sáng chế còn nm trong giai đon nghiên cu th giá c c a các loi s n
phm này thường không n định và không theo quy lut giá tr
C. A & B đúng
D. A & B sai
Trn Bo Loan
- 39 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 222: Chuyn giao dc là :
A. Quá trình chuyn giao din ra tu ơ n t nghiên c u c b n chuyn sang
nghiên cu ng dng trin khai và công ngh hoá
B. Quá trình chuyn giao công ngh đã được trin khai t 1 nơi, 1 khu vc 1
ngành và 1 quc gia khác
C. Quá trình chuyn giao công ngh vi đi u ki n, yếu t đổ giá không i chi
phí v MMTB nng vn tăng lên và chi phí v lao động gim xung
D. Quá trình chuyn giao công ngh ế trong đó các y u t v lao động MMTB
tăng lên và chi phí v lao động gim xung
Câu 223: Chuyn giao công ngh là :
A. Bên giao và bên nhn thuc 2 quc gia khác nhau
B. Bên giao và bên nhn thuc 1 quc gia
C. Không cn thiết đến quc tch ca 2 bên min vic giao nhn xy ra
trong cùng 1 quc gia
D. C 3
Câu 224: Chuyn giao công ngh trc tiếp xy ra khi :
A. Quá trình chuyn giao có mt ca 2 bên giao và nhn
B. Quá trình chuyn giao mt ca c 2 bên giao bên nh n hoc đựơc
thc hin qua 1 hay nhiu trung gian
C. Quá trình chuyn giao được thc hin khi bên giao bên nhn không
thuc 1 t chc
D. Quá trình chuyn giao được thc hin khi bên giao bên nhn thuc
cùng 1 t chc
Câu 225: Khi la chn phương án công ngh ti ưu trên quan đim giá thành:
A. Phương án nào có giá thành ln nht được xem là phương án ti ưu
B. Phương án nào gthành ln hơn chi phí được xem phương án ti
ưu
C. Phương án nào giá thành nh hơn chi phí được xem phương án ti
ưu
D. Phương án nào có giá thành h được xem là phương án ti ưu
Câu 226: Công thc chung được s d ng để chn phương án t i ưu da trên quan
đim giá thành là :
A. Z = C + V.Q
B. Z = C.V.Q
C. Z = Q + VC
Trn Bo Loan
- 40 - http://www.ebook.edu.vn
D. Z = Q – VC
Câu 227: Trong công thc Z = C + VQ người ta phân chia chi phí c định chi
phí biến đổi căn c vào :
A. Mi quan h gia giá thành và chi phí
B. Mi quan h gia giá thành và sn lượng
C. Mi quan h gia chi phí sn lượng và chi phí
D. Mi quan h gia chi phí và sn lượng
Câu 228: Giá thành sn ph m c a doanh nghip là :
A. Bi u hin bng tin ca toàn b nhng hao phí lao động sng lao
động văn hoá mà doanh nghip ph i chi ra trong 1 th i k để thc hên
các hot động sn xut kinh doanh các loi
B. Bi u hi n b ng tin ca toàn b nhng hao phí lao động sng và lao động
văn hoá mà doanh nghip phi chi ra đ sn xut và tiêu th s n phm
C. Bi u hin bng tin ca toàn b nhng hao phí chi tiêu doanh
nghip phi chi ra trong k kinh doanh
D. Biu hi n b ng ti n ca toàn b nhng hao phí lao động sng và lao động
văn hoá doanh nghêp phi ch ra trong 1 năm để thc hin các hot
động s n xu t kinh doanh và tiêu th s n ph m
Câu 229: Chi phí sn xut kinh doanh to nên :
A. Giá thành sn phm
B. Giá tr ca sn phm
C. C A & B đúng
D. A & B sai
Câu 230: Chi phí sn xut xã hi to nên :
A. Giá thành sn phm
B. Giá tr sn phm
C. C A & B đúng
D. C A & B sai
Câu 231: Để qun lý sn phm hiu qu kinh tế trong doanh nghip phi qun
lý và Z
sp
thông qua các loi hch toán
A. Hch toán thng kê
B. Hch toán kế toán
C. Hch toán nghip v
D. C 3
Trn Bo Loan
- 41 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 232: Chi phí biến đổi:
A. Là nhng chi phí không thay đổi khi sn lượng s ăn ph m làm ra t ng hay
gim trong 1 gii hn đầu tư nht định
B. nhng chi phí thay đổi ng , gim t l thun hay t l ngh ch v i
tình hính thay đổi ca sn lượng sn phm được sn phm
C. nhng chi phí quan h trc tiếp vi quá trình sn xut ra tng loi
sn phm và được tính vào giá thành đơn v ca sn phm
D. nhng chi phí liên quan đến hot động chung ca phân xưởng ca
doanh nghip được tính ra giá thành 1 cách gián tiếp bng method
phân b
Câu 234: Đim nút là :
A. Ti đó ng vi s lượ ương s n ph m nht định, giá thành ca 2 ph ng án
= 0
B. Ti đó ng vi 1 chi phí nht định, giá thành ca 2 phương án = nhau
C. Ti t đó ng vi 1 s lượng sn phm nh định, giá thành ca 2 phương án
= 0
D. Ti đó ng vi 1 s sn phm nht định , giá thành ca 2 phương án =
nhau
Câu 235: Khi chuyn giao công ngh doanh nghi p c n xem xét m i quan h gia:
A. Vn – chi phí – giá thành
B. Vn – công ngh - giá thành
C. Vn – công ngh - chi phí
D. Vn – công ngh - tiêu th
Câu 236: Nhng nước kh nă ng đổi mi công ngh cao được g i công ngh
cao cp thường bt đầu bng công ngh hàm lượng cao v :
A. Lao động
B. Vn
C. Nguyên nhiên liu
D. Tri thc
E. C 4
Câu 237: Để thc hin chuyn giao công ngh có hiu qu n ph c i có điu kin:
A. Xác định được nhu cu đổi mi nh thc chuyn giao công ngh th
trường chuyn giao công ngh
B. Động lc ca 2 bên cung ng và tiếp nhn công ngh
C. Năng lc công ngh thc tế ca bên chuy ế n giao bên ti p nh n công
ngh
Trn Bo Loan
- 42 - http://www.ebook.edu.vn
D. Thông tin v công ngh
E. C 4
Câu 238: Nhân t quan tr ng nh t chi ph i n ến kinh t hin đại và làm cho nn
kinh tế tr nên năng đng hơn:
A. Chuyn giao công ngh
B. Đổi mi công ngh
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 239: Toàn b quá trình đổi mi công ngh bao gm vic to ra trin khai
ng dng toàn b công ngh vào thc tin được cu thành bi các giai đon
tính kế tiếp nhau bao gm:
A. Truyn bá, đổi mi và phát minh
B. Đổi mi, truyn bá và pht minh
C. Phát minh, đổi mi, và truyn bá
Câu 240: Tiêu chun để có kh năng cp bng sáng chế :
A. Tính sáng to
B. Tính mi l
C. Tính có ích
D. C 3
Câu 241: Hình thc đổi mi công ngh di n ra thường xuyên là :
A. Đổi mi căn bn
B. Đổi mi dn dn
C. Đổi mi có h thng
D. Đổi mi công ngh thế h sau
Câu 242: Giá thành công xưởng bao gm giá thành phân xưởng và :
A. Chi phí ngoài sn xut
B. Chi phí qun lý doanh nghip
C. Chi phí s dng MMTB
D. Chi phí qun lý phân xưởng
Câu 243: Quá trình đổi mi công ngh tiên tiến bao gm các bước theo th t sau
:
A. D đoán công ngh, thc hin công ngh, khai thác công ngh và khuyến
khích công ngh
Trn Bo Loan
- 43 - http://www.ebook.edu.vn
B. D đoán công ngh , khai thác công ngh , thc hin công ngh, khuyến
khích công ngh, có được công ngh
C. D đoán công ngh , được công ngh , thc hin công ngh , khai
thác công ngh , khuyến khích công ngh
D. Khuyến khích công ngh , d đoán ng ngh , khai thác công ngh ,
thc hin công ngh , có được công ngh
Câu 245: Các hình thc đổi m i công ngh bao g m :
A. Đổi mi căn bn , đổi mi tiên tiến, đổi mi có h th i mng, đổ i công
ngh th sau ế h
B. Đổi m i di h thng, đổi m i c i m ăn bn, đổ c, đổi mi công ngh
thế h sau
C. Đổi mi căn b n , đổi mi ngang, đổi mi dc, đổi mi có h thng
D. Đổi mi ng ngh ế th h sau , đổi mi d đổ đổc , i mi tiên tiến, i
mi ngang
Câu 246: Chi phí là :
A. Toàn b nhng chi phí do doanh nghip b ra đ sn xut sn phm
B. Toàn b nhng chi phí v nguyên vt liu, lao động do doanh nghip b
ra để s n xu t sn phm
C. Bi u hin b n cng ti a toàn b nhng hao phí v ng , lao lao động s
động văn hóa mà doanh nghip ph i chi ra trong 1 th i k để thc hin
các hot t động sn xut kinh doanh nh định
D. Biu hin bng tin ca toàn b nhng hao pv lao động sng, lao
động văn hoá mà doanh nghip phi chi ra trong các thi k để thc hin
các hot động sn xut kinh doanh nht định
| 1/43

Preview text:


nh Quản trị doanh nghiệp Chương I
Câu 1: Từ góc độ tái sản xuẩt xã hội DN được hiểu là 1 đơn vị

A. Sản xuất của cải vật chất
B. Phân phối của cải vật chất
C. Phân phối và sản xuất của cải vật chất D. Cả 3 ý trên
Câu 2: Tìm câu trả lời đúng nhất. Theo luật DN 1999 thì

A. DN là 1 tổ chức kinh tế
B. DN là 1 tổ chức chính trị
C. DN là 1 tổ chức xã hội
D. DN là 1 tổ chức chính trị xã hội
Câu 3: DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn
A. Do Nhà nước B. Do đoàn thể C. Do tư nhân
D. Do Nhà nước,đoàn thể hoặc tư nhân
Câu 4: Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là
A. Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích
B. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Thực hiện các hoạt động công ích
D. Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm
Câu 5: Quản trị DN là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của

A. Nền công nghiệp hậu tư bản
B. Nền công nghiệp tiền tư bản
C. Nền công nghiệp cã hội chủ nghĩa D. Cả 3 ý
Câu 6: Luật DN do Quốc Hội nước CHXHCN VN thông qua năm nào?
A. Năm 1977 B. Năm 2001
C. Năm 1999 Trần Bảo Loan - 1 - http://www.ebook.edu.vn D. Năm 2000
Câu 7: Hiện nay ta có bao nhiêu thành phần kinh tế?
A. 4 thành phần B. 5 thành phần
C. 6 thành phần D. 7 thành phần
Câu 8: Luật DN nhà nước được thông qua vào năm:

A. Năm 1995 B. Năm 1997 C. Năm 1999 D. Năm 2001
Câu 9: Trong các thành phần kinh tế sau, thành phần kinh tế nào đóng vai
trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?

A. Thành phần kinh tế Nhà Nước
B. Thành phần kinh tế Tư Nhân
C. Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước
D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 10: Trong các loại hình DN sau, DN nào có chủ sở hữu?
A. DN tư nhân
B. DN nhà nước và DN tư nhân C. DN liên doanh D. DN nhà nước
Câu 11: Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ
theo quy định của luật phá sản?

A. Thành phần kinh tế HTX
B. Thành phần kinh tế Nhà Nước
C. Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước
D. Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ
Câu 12: Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm nào đúng?
A. DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành
lập và tổ chức quản lý
B. DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự Trần Bảo Loan - 2 - http://www.ebook.edu.vn
C. DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN
D. Cả 3 ý
Câu 13: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân,
có số lượng tối đa không vượt quá
A. 2 B. 11 C. 21 D. 50
Câu 14: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân
có số lượng tối thiểu
A. 2 B. 11 C. 21 D. 50
Câu 15: Hội đồng thành viên của công ty TNHH có các quyền, và nhiệm vụ sau đây

A. Quyết định phương hướng phát triển công ty, quyết định cơ cấu tổ chức quản lý
B. Quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, phương thức huy động vốn
phương thức đầu tư và dự án đầu tư
C. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các chức danh cua Hội đồng thành
viên, ban điều hành trong toàn hệ thống
D. Cả 3 ý
Câu 16: Trong các loại hình DN sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường?
A. Công ty TNHH B. DN Nhà Nước
C. Công ty cổ phần D. Công ty tư nhân
Câu 17: Công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi. Người sở hữu cổ phần
ưu đãi gọi là cổ đông ư
u đãi. ổ C p ầ h n ư
u đãi gồm các loại sau đây?
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức, cổ phần ưu đãi hoàn lại
C. Cổ phần ưu đãi khác do điều lệ công ty quy định
D. Cả 3 ý trên Trần Bảo Loan - 3 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 18: Cổ phiếu có giá trị pháp lý:
A. Chủ sở hữu B. Hưởng cổ tức
C. Có quyền biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông
D. Cả 3 ý
Câu 19: Trái phiếu có giá trị pháp lý: A. Chủ sở hữu
B. Hưởng cổ tức
C. Có quyền biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông D. Cả 3 ý
Câu 20: Trong công ty cổ phần, số cổ đông tối thiểu để thành lập công ty là

A. 3 người B. 5 người C. 7 người D. 11 người
Câu 21: Loại hình DN nào quy định số vốn tối thiểu?

A. DN cá thể tiểu chủ B. Công ty TNHH C. Công ty cổ phần D. DN nhà nước
Câu 22: Phương pháp tiếp cận QTDN là Theo:

A. Quá trình xác định hệ thống mục tiêu phát triển và hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Quá trình tổ chức hệ thống quản trị kinh doanh để đạt được mục tiêu
C. Quá trình điều khiển, vận hành và điều chỉnh hệ t ố h ng đó nhằm
hướng đích hệ thống đó đạt được hệ thống mục tiêu
D. Cả 3 ý
Câu 23: Mục tiêu của DN bao gồm nhiều loại khác nhau, song suy đến cùng
mỗi DN đều phải theo đuổi:

A. Bảo đảm hoạt động trong DN diễn ra liên tục, trôi chảy
B. Bảo đảm tính bền vững và phát triển cua DN
C. Hoạt động có hiệu quả để tìm kiếm lợi nhuận
D. Cả 3 ý Trần Bảo Loan - 4 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 24: Mục tiêu số 1 cua DN là

A. Bảo đảm hoạt động trong Dn diễn ra liên tục trôi chảy
B. Bảo đảm tính bền vững và phát triển của DN
C. Hoạt động có hiệu quả để tìm kiếm lợi nhuận D. Cả 3 ý
Câu 25: Theo Henry Fayol, ông chia quá trình quản trị của DN thành 5
chức năng. Cách chia nào đúng nhất?

A. Hoach định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp và kiểm tra
B. Tổ chức, phối hợp, kiểm tra, chỉ huy và hoạch định
C. Chỉ huy, kiểm tra, phối hợp, hoạch định và tổ chức
D. Dự kiến, tổ chức, phối hợp, chỉ huy và kiểm tra
Câu 26: Abraham Maslow đã xây dựng lý thuyết và “nhu cầu của con
người” gồm 5 loại được sắp xếp từ thấp đến cao. Hãy sắp xếp theo cách
đúng đắn
A. Vật chất, an toàn, xã hội, kính trọng và “tự hoàn thiện”
B. Xã hội, kính trọng, an toàn “tự hoàn thiện” về vật chất
C. An toàn, vật chất, “ tự hoàn thiện” kính trọng, xã hội
D. Vật chất, an toàn, xã hội, “tự hoàn thiện” , kính trọng
Câu 27: Tố chất cơ bản cua một GĐ DN :
A. Có kiến thức, có óc quan sát, có phong cách và sự tự tin
B. Có năng lực quản lý và kinh nghiệm tích luỹ, tạo dựng được một ê kíp giúp việc
C. Có khát vọng làm giàu chính đáng, có ý chí, có nghị lực, tính kiên nhẫn và lòng quyết tâm
D. Cả 3 ý
Câu 28 : Đặc điểm lao đ n

ộ g chủ yếu của giám đốc DN là ? A. Lao động trí óc
B. Lao động quản lý kinh doanh
C. Lao động của nhà sư phạm
D. Lao động của nhà hoạt động xã hội
Câu 29: Khái niệm theo nghĩa rộng nào sau đây về quá trình sản xuất sản phẩm trong DN là đúng?
Trần Bảo Loan - 5 - http://www.ebook.edu.vn
A. Từ khâu tổ chức, chuẩn bị sản xuất, mua sắm ậ
v t tư kĩ thuật đến tiêu thụ
sản phẩm hàng hoá dịch vụ và tích luỹ tiền tệ
B. Từ khâu chuẩn bị sản xuất, mua ắ
s m vật tư kĩ thuật, ổ
t chức sản xuất đến
tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ và tích luỹ tiền tệ C. A D. A
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng : Cơ cấu sản xuất trong DN bao gồm 4 bộ phận

A. Sản xuất chính, sản xuất phụ, phân xưởng và ngành ( buồng máy)
B. Sản xuất phụ trợ, phục vụ sản xuất, sản xuất phụ và phân xưởng
C. Sản xuất chính, sản xuất phụ, sản xuất phụ trợ va phục vụ sản xuất D. Phục ụ v sản xuất, ả
s n xuất phụ, nơi làm việc và bộ phận ả s n xuất chính
Câu 31: Chọn câu trả lời đúng : Các cấp sản xuất trong DN bao gồm

A. Phân xưởng, ngành ( buồng máy) và nơi làm việc
B. Bộ phận sản xuất phụ trợ, nơi làm việc và phân xưởng
C. Bộ phận sản xuất chính, ngành (buồng máy) và nơi làm việc
D. Phân xưỏng, ngành ( buồng máy ) và nơi làm việc
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng: Hiện nay trong các DN sản xuất và chế biến ở
nước ta có mấy kiểu cơ cấu sản xuất
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 33: Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến cơ cấu sản xuất của doanh nghiệp?
A. Chủng loại, đặc điểm kết cấu và chất lượng sản phẩm
B. Chủng loại, khối lượng và tính chất cơ lý hoá của nguyên vật l ệ i u
C. Máy móc thiết bị công nghệ, trình độ chuyên môn hoá và hợp tác hoá của DN
D. Cả 3 ý trên
Câu 34 : Các cấp quản trị trong doanh nghiệp bao gồm
A. Cấp cao
B. Cấp trung gian ( cấp thừa hành)
C. Cấp cơ sở ( cấp thực hiện )
D. Cả 3 ý trên Trần Bảo Loan - 6 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 35: Có mấy loại quan hệ trong cơ cấu tổ chức q ả u n trị DN A. Quan hệ tư vấn B. Quan hệ chức năng C. Quan hệ trực thuộc
D. Cả 3 ý trên
Câu 36: Ai là quản tri điều hành cấp dưới trong DN

A. Quản đốc phân xưởng
B. Giám đốc, tổng giám đốc
C. Trưởng ngành, đốc công D. Kế toán trưởng
Câu 37: Kiểu cơ cấu tổ chức quản trị DN nào là khoa học và hiệu quả nhất

A. Cơ cấu tổ chức quản trị không ổn định
B. Cơ cấu tổ chức trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức trực tuyến, chức năng
D. Cơ cấu tổ chức chức năng
Câu 38: Trong tổ chức bộ máy quản lý phân xưởng còn có ai ?
A. Nhân viên kĩ thuật
B. Nhân viên điều độ sản xuất
C. Nhân viên kinh tế phân xưởng
D. Cả 3 ý trên
Câu 39: khi xây dựng mô hình tổ chức bộ máy quản trị tại DN,các DN có thể lựa
chọn các mô hình nào ?
A. Theo sản phẩm
B. Theo lãnh thổ, địa lý
C. Theo khách hàng hay thị trường
D. Cả 3 ý trên
Câu 40: Nhược điểm cơ bản của cấu trúc ma trận là ?

A. Mất ổn định của tổ chức DN
B. Dễ gây ra sự lộn xộn, nguyên nhân gây ra sự tranh chấp quyền lực giữa các bộ phận
C. Phối hợp thực hiện một hệ thống dự án phức tạp
D. Hiện tượng “ cha chung ko ai khóc” đổ lỗi giữa các bộ phận
Câu 41: Cấu trúc đa dạng hay hỗn hợp là ?

A. Sử dụng riêng các loại cấu trúc Trần Bảo Loan - 7 - http://www.ebook.edu.vn B. Sự kết hợp
C. Sự kết hợp tổng hợp các loại cấu trúc
D. Cả 3 ý trên
Câu 42: Lãnh đạo thành công là việc tác động đến người khác để họ thực hiện các
hoạt động nhằm đạt kết quả như mong muốn cho dù là người nhận tác động :

A. Mong muốn hay không mong muốn
B. Chấp nhận hay không chấp nhận C. Tâm phục khẩu phục
D. Cả 3 ý trên
Câu 43: Những công việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với môi trường KD ?
A. Kế hoạch hoá quản trị
B. Kế hoạch hoá chiến lược C. Kế hoạch hoá DN
D. Cả 3 ý trên
Câu 44: Định nghĩa nào sau đây là đúng ?

A. Công nghệ là tất cả những gì dùng để biến đổi đầu vào thành đầu ra
B. Công nghệ là một hệ thống những kiến thức được áp dụng để sản xuất
một sản phẩm hoặc một dịch vụ
C. Công nghệ là khoa học và nghệ thuật dùng trong sản xuất và phân phối hàng hoá và dịch vụ
D. Cả 3 ý trên
Câu 45: Công nghệ được chia ra thành mấy phần cơ bản ?

A. Phần cứng là phần chỉ các phát triển kĩ thuật như máy móc thiết bị, công
cụ, dụng cụ, năng lượng, nguyên vật liệu
B. Phần mềm là phần chỉ các vấn đề kĩ năng của người lao động, các dữ
kiện thông tin và các vấn đề tổ chức quản lý
C. Cả 3 ý trên
Câu 46: Công nghệ bao gồm những yếu tố nào cấu thành dưới đây ?

A. Phần vật tư kĩ thuật ( ), phần thong tin ( ) B. Phần con người () C. Phần tổ chức () D. Cả 3 ý trên Trần Bảo Loan - 8 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 47: Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của DN ?
A. Năng lực công nghệ của DN
B. Khả năng tài chính
C. Tư tưởng của người lãnh đạo
D. Trình độ tổ chức quản lý và trình độ của công nhân
Câu 48: Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu dựa vào ?

A. Phương án có giá thành cao nhất.
B. Phương án có chi phí cao nhất.
C. Phương án có giá thành thấp nhất.
D. Phương án có chi phí thấp nhất.
Câu 49: Những tính chất đặc trưng của chất lượng sẩn phẩm ?
A. Tính kinh tế
B. Tính kĩ thuật và tính tương đối của chất lượng sản phẩm C. Tính xã hội
D. Cả 3 ý trên
Câu 50: Chọn câu trả lời đúng: Vai trò của chất lượng trong nền kinh tế thị trường là

A. Chất lượng sản phẩm ngày càng trở thành yếu tố cạnh tranh hàng đấu, là điều kiện ồ
t n tại và phát triển ủ c a DN
B. Chất lượng sản phẩm là yếu tố đảm bảo hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận cho DN
C. Chất lượng sản phẩm là một trong những điều kiện quan trọng nhất để
không ngừng thoả mãn nhu cầu phát triển liên tục của con người
D. Cả 3 ý trên Câu 51: DN là : A. Tế bào của xã hội
B. Tế bào của chính trị
C. Tế bào của kinh tế D. Cả 3 ý trên
Câu 52: Tìm câu trả lời đúng nhất : Q ả
u n trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả các nước
A. Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau
B. Có chế độ chính trị - xã hội giống nhau
C. Có chế độ chính trị - xã ộ h i đối lập tư bản Trần Bảo Loan - 9 - http://www.ebook.edu.vn
D. Có chế độ chính trị - xã ộ h i dân chủ
Câu 53: DN có chức năng :
A. Sản xuất kinh doanh B. Lưu thong, phân phối C. Tiêu thụ sản p ẩ h m D. Thực hiện, dịch vụ
Câu 54: Sản phẩm của DN không phải là A. Hàng hoá B. Dịch vụ C. Ý tưởng
D. Ý chí
Câu 55: Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại

A. Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt
B. Mua của người thừa, bán cho người thiếu
C. Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu thụ D. Cả 3 ý trên
Câu 56: Thực chất hoạt động của DN thương mại là
A. Hoạt động mua bán
B. Hoạt động dịch vụ thông qua mua bán
C. Hoạt động dịch vụ cho người bán
D. Hoạt động dịch vụ cho người mua
Câu 57: Nhiệm vụ của các DN thương mại là

A. Tạo các giá trị sử dụng
B. Tạo ra các giá trị mới
C. Thực hiện giá trị D. Cả 3 ý trên
Câu 58: Hoạt động chủ yếu của các DN thương mại bao gồm các quá trình
A. Tổ chức
B. Kinh tế C. Kỹ thuật D. Cả 3 ý trên
Câu 59:Trong DN nhân vật trung gian là
Trần Bảo Loan - 10 - http://www.ebook.edu.vn C. 15 tr D. 20 tr
Câu 164 : Trong tình huống số 3, “tâm sự của những ông chủ DN bị phá sản”
trường hợp chủ số 1, ông đã bao nhiêu lần xin từ chức và không được từ chức
A. 2
B. 3 C. 4 D. 5
Câu 165 : Trong tình huống số 3, “tâm sự của những ông chủ bị phá sản”, trường
hợp của ông chủ số 3 thua lỗ do :

A. Thiếu kinh nghiệm và kiến thức
B. K0 mạo hiểm và quyết đoán
C. Nhân sự cũ và thiếu vốn D.
Câu 166: Trong tình huống số 4, chữ tín và chữ…trong kinh doanh yếu tố quan
trọng để tồn tại và …DN là

A. chất lượng phục vụ
B. Đa dạng hoá sản phẩm, dịch vụ C. Giá cả hợp lý
D. Chữ tín với khách hàng
Câu 167 : Trong tình huống số 4: “ Như bán và chữ tín trong kinh doanh” tên thật của bà là :

A. Nguyễn Thị Dậu B. NT Dâu C. NT Đậu D. NT Đỗ
Câu 168 : Trong tình huống số 5: “vỏ trứng thành hàng mỹ nghệ” ông Nguyễn Thi tốt nghiệp :

A. Ngành hoạ ở trường kỹ nghệ
B. Ngành học ở trường dược
C. Ngành học ở trường kỹ thuật
D. Ngành học khoa học tự nhiên
Câu 169 : Trong tình huống số 7 “ mèo xơi chuột, chuột xơi mèo” nguyên tắc trong kinh doanh là : Trần Bảo Loan - 28 - http://www.ebook.edu.vn A. Giảm chi phí B. Hạ giá thành
C. Tối đa hoá lợi nhuận D. Cả 3
Câu 170: Thương mại điện tử là :
A. Kinh doanh – máy tính
B. Kinh doanh – công nghệ thông tin
C. Thương mại – máy tính
D. Thương mại – công nghệ thông tin
Câu 171: Làm giá sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ dựa trên:

A. Cầu của thị trường B. Chi phí C. Dựa trên cạnh tranh
D. Cả 3
Câu 172: Quỹ tiền tệ quốc tế viết tắt :
A. WB B. WTO
C. IMF D. ICC
Câu 173: Phòng thương mại quốc tế là chữ viết tắt
A. WB B. WTO C. IMF
D. ICC
Câu 174: Bộ thương mại nước CHXHCNVN có tên viết tắt Tiếng Anh là :
A. MOM B. MOB
C. MOT D. MOE
Câu 175: Bộ tài chính nước CHXHCNVN có chữ viết tắt tiếng anh là :

A. MOM B. SBV C. MOS D. SSC Trần Bảo Loan - 29 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 176: Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên :
A. Kỷ nguyên công nghệ
B. Kỷ nguyên thông tin
C. Kỷ nguyên công nghệ thông tin
D. Kỷ nguyên công nghiệp dựa trên kiến thức
Câu 177: Mạng giá trị cục bộ là chữ viết tắt là :
A. LANS B. VANS C. WANS D. WWW
Câu 178: Mạng giá trị gia tăng là chữ viết tắt :
A. LANS B. VANS C. WANS D. WWW
Câu 179: Mạng diện rộng là :
A. LANS B. VANS C. WANS D. WWW
Câu 180: Toàn cầu hoá phát sinh từ:

A. Thế kỷ 16 B. Thế kỷ 17 C. Thế kỷ 19 D. Thế kỷ 20
Câu 181: Sự thách thức to lớn mà các nhà quản trị của công ty đa quốc gia ( MNE) đang gặp phải :
A. Phải có sự hiểu biết sâu sắc các lĩnh vực khác nhau của môi trường quốc tế
B. Phải tạo ra mối quan hệ cụ thể g ữ i a các nhân ố
t của môi trường quốc tế
C. Phải có sự hiểu biết về ảnh hưởng của các nhân tố này tới việc xây dựng
và thực hiện chiến lược trong công ty đa quốc gia
D. Cả 3 Trần Bảo Loan - 30 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 182: Sự đổi mới về sản p ẩ
h m hàng hoá, dịch vụ không trải qua giai đ oạn: A. Hình thức phát triển
B. Cực thịnh C. Bão hoà D. Chuẩn hoá / suy thoái
Câu 183: Ngân hàng thương mại là doanh nghiệp:
A. Sản xuất B. Thương mại C. Dịch vụ
D. Kinh doanh 1 loại hàng hoá đặc biệt
Câu 184: Định nghĩa nói không đúng trong các định nghĩa sau :

A. séc được coi là tiền tệ
B. séc được coi là đồng tiền pháp lý
C. tiền gửi ngân hàng là tiền tệ nhưng không phải là đồng tiền pháp lý
D. tiền gửi ngân hàng không phải là tiền tệ mà là đồng tiền pháp lý
câu 185: Hoạt động ngân hàng là :
A. Nhận tiền gửi thường xuyên
B. Sử dụng tiền gửi thường xuyên để cao tín dụng
C. Sử dụng tiền gửi ngân hàng thường xuyên để ứng dụng thanh toán
D. Cả 3
Câu 186: Trong luật các tổ chức tín ụ
d ng của Việt Nam, cổ đông là :
A. Cá nhân và tổ chức sở hữu 10 % vốn điều lệ
B. Cá nhân và tổ chức sở hữu 15 % vốn điều lệ
C. Cá nhân hoặc tổ chức sở hữu 25 % vốn điệu lệ
D. Cả 3
Câu 187: Chọn câu trả lời đúng nhất : thông qua việc nâng cao chất lượng sản
phẩm trong nội bộ doanh nghiệp là nhằm :

A. Cải thiện tình trạng khó khăn hiện tại và đáp ứng những xu hướng phát triển khách hàng
B. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm, mở rộng chiếm lĩnh thị trường
C. Nâng cao chất lượng trong khâu phân phối, tiêu thụ, các dịch vụ bán hàng
và bán hàng để tăng doanh số
D. Cả 3
Câu 188: Tìm câu trả lời đúng n ấ

h t trong các câu dưới đây : Trần Bảo Loan - 31 - http://www.ebook.edu.vn
A. Quản lý nhân sự là sự việc tuyển dụng, duy trì, phát triển, sử dụng, đãi
ngộ và xử lý các môi quan hệ lao động, động viên và phát huy năng lực
tối đa của mỗi người trong tổ chức

B. Quản lý nguồn nhân lực là làm thế nào phát huy tối đa nguồn lực của mỗi người
C. Quản lý nhân lực nhân lực là tác động tới con người hay những nhóm
con người trong một tổ chức nào đó nhằm hoàn thành muc tiêu
D. Quản lý nhân sự là đạo tạo ra môi trường lành mạnh để mỗi thành viên tự
nguyện làm việc hết trách nhiệm và khả năng sáng tạo của mình
Câu 189: Đào tạo trong doanh nghiệp nhằm mục đích:

A. Giúp cho mọi người nâng cao trình độ
B. Khắc phục tình trạng yếu kiém của đội ngũ lao động
C. Tránh được tình trạng sai lỗi trong qúa trình làm việc
D. Cả 3
Câu 190: Tìm câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau :

A. Tuyển mộ nhân sự nhằm thu hút những người đang có nhu ầ c u xin việc
tới công ty để nộp đơn xin việc để đáp ứng nguyện vọng của mình
B. Tuyển mộ nhân sự là quá trình tìm kiếm, thu hút những người có đủ
khả năng ( trong và ngoài doanh nghiệp) ớ
t i doanh nghiệp để nộp đơn
ứng thi vào các vị trí cần thiết mà doanh nghiệp đang cần tuyển
C. Tuyển mộ nhân sự là quá trình hấp dẫn, khuyến khích người lao động
tham gia ứng thi vào các chức danh trong doanh nghiệp khi có nhu cầu
D. Tuyển mộ nhân sự là quá trình hấp dẫn lôi cuốn ọ m i người đến doanh nghiệp để lựa chọn
Câu 191: Chương trình hội nhập môi trường làm việc ẽ
s :
A. Giúp người lao động tránh được lỗi sai trong quá trình làm việc, tránh
được sự mặc cảm tự ty, e dè khi người lao động chưa quen với môi trường mới
B. Giúp người lao động nhanh chóng thích nghi hội nhập môi trường
mới và sớm phát huy khả năng của mình
C. Cung cấp cho người lao động các thông tin đầy đủ về doanh nghiệp cũng như công việc của mình
D. Tạo được ấn tượng tốt về hình ảnh của công ty trong mắt người lao động
mới giúp họ tránh được những thất vọng do ảo tưởng
Câu 192: Việc đào tạo nguồn nhân lực tại doanh nghiệp nhà nước thường dựa vào:
Trần Bảo Loan - 32 - http://www.ebook.edu.vn
A. Hoàn toàn do ngân sách nhà nước cấp
B. Ngân sách được trích từ các khoản lợi nhuận của doanh nghiệp
C. Từ quỹ đào tạo của doanh nghiệp và ngân sách hỗ trợ của nhà nước
D. Ngân sách từ các quỹ hỗ trợ bên ngoài doanh nghiệp
Câu 193: Hoạch định nguồn lực nhằm mục đích:

A. Triển khai các chương trình nhằm cung cấp lực lượng đúng số lượng,
phân bổ đúng nơi, đúng lúc đáp ứng nhu cầu của các tổ chức trong
doanh nghiệp ở mỗi thời kỳ kinh doanh

B. Cung cấp đúng số lượng và chất lượng lao động cần thiết trong doanh nghiệp
C. Đáp ứng nhu cầu và chuẩn bị một cách có hệ thống các công việc có liên
quan tới nhân sự của tổ chức
Câu 194: Căn cứ để thăng chức:
A. Dựa vào mục tiêu, nhiệm ụ
v hoàn thành công việc, thời gian làm việc tại doanh nghiệp
B. Dựa vào khả năng trình độ đáp ứng nhu cầu công việc mới
C. Dựa vào yêu cầu sắp xếp của doanh nghiệp, năng lực quản lý, trình độ
đáp ứng yêu ầ
c u của công việc mới
D. Dựa vào thành tích công tác của bản than cống hiến cho doanh nghiệp
Câu 195: Tác dụng của thăng chức:

A. Lựa chọn được những người có năng lực, phù hợp với việc thực hiện các
chức quản trị trong công việc, phát huy đầy đủ trí lực của đội ngũ quản trị
viên giỏi và công nhân lâu năm, lành nghề
B. Tạo dựng đội ngũ quản trị viên kế cận với các vị trí quản trị và đội ngũ
những người lao động có trình độ tay nghề giỏi
C. Kích thích đội ngũ nhân viên, quản trị viên các cấp không ngừng học tập,
bồi dưỡng nâng cao trình độ
D. Cả 3
Câu 196: Tìm câu trả lời sai: Doanh nghiệp b ộ

u c người lao động thoi viec khi :
A. Năng suất lao động thấp. thường hay kêu ca, phàn nàn về lương thấp, hay
đòi hỏi thuyên chuyển ý thức kém
B. Mắc khuyết điểm gây hậu quả nghiêm trọng tới quyền lợi chung của doanh nghiệp
C. Thường xuyên vô tổ chức kỷ luật không chấp hành nội quy, quy định
chung làm thất thoát tài sản của doanh nghiệp
D. Các lý do có trong nội dung đều chưa đến mức người lao động thôi việc Trần Bảo Loan - 33 - http://www.ebook.edu.vn
CHƯƠNG V: QUẢN TRỊ TH Ế I T BỊ CÔNG NG Ệ H TRONG DOANH NGHIỆP
Câu 197 : Trong doanh nghiệp bộ phận quan trọng nhất về máy móc thiết bị là :

A. Thiết bị gia công
B. Thiết bị phân xưởng C. Bộ phận sản xuất D. Cả 3
Câu 198: Thiết bị gia công bao gồm:

A. Những máy móc dụng cụ, phụ tùng cho 1 hoạt động nào đó
B. Tất cả những máy công cụ, dụng cụ, thiết bị, phụ trợ và hệ thống thiết
bị khác sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất, xử lý và bao gói chi tiết gia cong hay sản phẩm
C. Tổng thể những máy móc, dụng cụ. phụ tùng thiết bị phân xưởng , bộ phận sản xuất
D. Những thiết bị chuyên dụng được thiết kế và sử dụng để sản xuất 1 hoặc
nhiều chi tiết sản phẩm đặc biệt
Câu 199: Theo hình thức tổ chức quản lý công tác sửa chữa có:
A. Sửa chữa phân tán B. Sửa chữa tập trung C. Sửa chữa hỗn hợp
D. Cả 3
Câu 200: Nếu xét ở mục tiêu kinh tế các doanh nghiệp thường phân loại MMTB nhằm

A. Để dễ dàng cho việc quản lý và đổi mới MMTB
B. Phân biệt được các bộ phận dùng để thực hiện chính xác 1 hoặc 1 loại
công việc chuyên môn hoá nào đó
C. Phân bịêt rõ mục đích sử dụng các loại MMTB sửa chữa kỹ thuật công
nghệ ở giai đoạn sản phẩm
D. Giải quyết những mối quan hệ giữa các MMTB sửa chữa kỹ thuật công
nghệ ở các giai đoạn sản phẩm Trần Bảo Loan - 34 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 201: Phân loại MMTB theo kết cấu lắp đặt các loại sau :

A. Dụng cụ cơ khí và thiết bị cố định, dụng cụ cơ khí, thiết bị di động, dụng
cụ cầm tay, thiết bị phụ trợ
B. Dụng cụ và thiết bị cố định, dụng cụ cơ khí thiết bị cầm tay, thiết bị văn phòng
C. Dụng cụ và thiết bị phụ trợ, dụng cụ cầm tay, thiết bị chuyên dụng,
dụng cụ cơ khí và thiết bị chuyên dùng
D. Dụng cụ cơ khí và thiết bị di độngm thiết bị văn phòng, thiết bị vạn ă n ng, dụng cụ cầm tay
Câu 202: Phân loại MMTB theo công dụng có các loại sau :

A. Thiết bị văn phòng, thiết bị vạn ă n ng
B. Thiết bị vạn năng, dụng cụ cầm tay
C. Thiết bị vạn năng, thiết bị chuyên dùng
D. Dụng cụ cơ khí, thiết bị chuyên dùng
Câu 203: Kiểm tra định kỳ là :

A. Việc bảo dưỡng MMTB theo định kỳ quy định trong kế hoạch
B. Căn cứ vào tiến bộ kiểm tra đã được quy định trong kế hoạch và định
kỳ xem xét, phát hiện những bộ p ậ
h n hư hỏng cần sửa chữa
C. Bao gồm việc kiểm tra và thay dầu mỡ, giữ gìn máy móc sạch sẽ
Câu 204: Theo đặc điểm và nội dung công tác sửa chữa có

A. Một hình thức sửa chữa : sửa chữa nhỏ
B. Hai hình thức sửa c ữ h a: nhỏ và vừa
C. Ba hình thức sửa chữa : nhỏ, vừa, lớn
D. Bốn hình thức sửa chữa: nhỏ, vừa, lớn, phân tán
Câu 205: Công nghệ bao ồ
g m:
A. 1 yếu tố cấu thành : phần ậ v t tư kỹ thuật
B. 2 yếu tố cấu thành : phần con người, phần vật tư kỹ thuật
C. 3 yếu tố cấu thành: phần con người, phần vật tư kỹ thuật, p ầ h n thông tin, phần tổ chức
D. 4 yếu tố cấu thành : phần con người, ậ
v t tư kỹ th ậ
u t, thông tin, tổ c ứ h c
Câu 206: Sửa chữa vừa là :

A. Loại hình cũng có đặc điểm là không phải tháo rời máy ra khỏi bệ nhưng
khối lượng sửa chữa lớn hơn Trần Bảo Loan - 35 - http://www.ebook.edu.vn
B. Là hình thức sửa chữa mà không phải tháo rời máy ra khỏi bệ và trong
quá trình sửa chữa chỉ thay thế hoặc sửa chữa ,1 ô chi tiết bộ phận căn bản
C. Là hình thức sửa chữa phải tháo rời máy ra khỏi bệ, khối lượng sửa
chữa vừa phải
D. Là hình thức sửa chữa phải tháo ờ
r i máy ra khỏi bệ, khối lượng sửa chữa
phải thay thế nhiều, bộ phận chi tiết cơ bản của máy đồng thời trong quá
trình sửa chữa có sự kết hợp với việc hiện đại hoá MMTB
Câu 207: Chỉ tiêu trong kỳ của doanh nghiệp bao gồm :

A. Chi tiêu cho các quá trình mua hàng
B. Chi tiêu cho các quá trình sản xuất
C. Chi tiêu cho các hoạt động kinh doanh
D. Cả 3
Câu 208: Sửa chữa tập trung là :
A. Hình thức sửa chữa mà mọi việc là do 1 bộ phận của doanh nghiệp đảm n ậ h n
B. Hình thức sửa chữa mà các phân xưởng tổ c ứ h c sửa c ữ h a lấy
C. Đang sửa chữa vừa và lớn do bộ phận sửa chữa của doanh nghiệp đảm nhận
D. Hình thức tập trung nhiều bộ phận ị
b hư hỏng tại cùng 1 lúc và doanh
nghiệp tiến hành sửa chữa
Câu 209: Khi xác định giá thành sản phẩm cần chú ý đến:

A. Tính đúng, tính đủ chi phí giá thành sản phẩm
B. Xác định đúng đối tượng giá thành sản phẩm
C. A & B đúng D. A & B sai
Câu 210: Thuật ngữ : “ công nghệ - technogia” được bắt nguồn từ:
A. Tiếng Anh B. Tiếng Pháp C. Tiếng Đức
D. Tiếng Hy Lạp
Câu 211: Hao mòn là :
A. Sự giảm giá của 1 đơn vị MMTB trong 1 khoảng thời gian
B. Sự tăng giá trị của MMTB khi tiến hành thanh lý Trần Bảo Loan - 36 - http://www.ebook.edu.vn
C. Lượng giá trị tiêu hao dần trong quá trình phục vụ kinh doanh mà doanh
nghiệp không có khả năng thu hồi lại
D. Sự giảm giá trị của MMTB mà doanh nghiệp phải bù đắp bằng cách đầu tư mới
Câu 212: Thị trường chuyển giao công nghệ bao gồm :

A. Thị trường phần cứng
B. Thị trường phần mềm C. A & B đúng D. A & B sai
Câu 213: Nhu cầu đổi mới công nghệ được bắt nguồn từ:

A. Nhu cầu của doanh nghiệp
B. Thị trường C. Các chính sách D. Cả 3
Câu 214: Trong kết cấu giá thành sản phẩm, tỷ trọng nguyên vật liệu ch ế
i m A. Từ 20 – 40% B. 40 – 60%
C. 60 – 80% D. 80 – 100%
Câu 215: Hoạt động chuyển giao công nghệ được phát triển mạnh tại các nước
A. Chậm phát triển
B. Đang phát triển C. Phát triển D. Cả 3
Câu 216: Công nghệ đầu tiên trong toàn bộ công tác tính giá thành sản p ẩ
h m là :
A. Xác định được các chi phí đã bỏ ra trong quá trình sản xuất sản phẩm
B. Xác định đối tượng tính giá thành sản phẩm
C. Xác định được chi phí trực tiếp và gián tiếp D. Cả 3
Câu 217: Công nghệ là :

A. Việc áp dụng khoa học vào công nghệ bằng cách sử dụng các kết quả
nghiên cứu và xử lý nó một cách có hệ t ố h ng và method Trần Bảo Loan - 37 - http://www.ebook.edu.vn
B. Hệ thống kiến thức về quy trình và kỹ thuật dùng để chế biến vật liệu và
thông tin nó bao gồm cả kỹ năng kiến thức thiết bị và method sử dụng
trong sản xuất chế tạo dịch vụ và quản lý thông tin
C. Tất cả những gì dùng để biến đổi đầu vào thành đầu ra
Câu 218: Phần cứng của công nghệ là :

A. Bao gồm toàn bộ máy móc thiết bị nguyên vật liệu, phương tiện được coi
là cốt lõi của công nghệ
B. Chi các vấn đề kỹ năng của lao động các dữ liệu thông tin, các vấn đề tổ chức quản lý
C. Các phương tiện kỹ thuật như máy móc trang bị công cụ năng lượng
nguyên vật liệu D. Cả 3
Câu 219: Phần vật tư kỹ thuật được coi là :

A. Sức mạnh của công nghệ
B. Cốt lõi của công nghệ
C. Động lực của công nghệ D. Cả 3
Câu 220: Chuyển giao công nghệ là :

A. Hoạt động nhằm đua công nghệ tiên tiến đến tay người tiêu dùng (
trước hết là những sản xuất kinh doanh chủ yếu dưới hình thức mua
bán trên thị trường đặc biệt là thị trường quốc tế)

B. Hoạt động chuyển giao các bí quýêt MMTB cho các doanh nghiệp dưới
hình thức mua bán, biếu , tặng, cho
C. Đưa các thiết bị nghiên cứu khoa học từ nơi này nước này sang nơi khác nước khác
D. Những cuộc tham quan nghiên cứu khảo sát ở nước ngoài, những hội
nghị khoa học quốc tế mà ở đó người mua và người bán có thể gặp nhau
cùng giới thiệu hoặc thoả thuận về công nghệ chuyển giao
Câu 221: Thị trường phần cứng là :

A. Thị trường mà ở đó người mua và bán các trang thiết bị đã được sản
xuất đặt trả và đã bán với giá ổn định trên thị trường
B. Thị trường mà ở đó người ta mua và bán các thiết bị hoặc các phát minh
sáng chế còn nằm trong giai đoạn nghiên cứu thử giá cả của các loại sản
phẩm này thường không ổn định và không theo quy luật giá trị C. A & B đúng D. A & B sai Trần Bảo Loan - 38 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 222: Chuyển giao dọc là :

A. Quá trình chuyển giao diễn ra tuần tự nghiên cứu ơ
c bản chuyển sang
nghiên cứu ứng dụng triển khai và công nghệ hoá
B. Quá trình chuyển giao công nghệ đã được triển khai từ 1 nơi, 1 khu vực 1 ngành và 1 quốc gia khác
C. Quá trình chuyển giao công nghệ với điều kiện, yếu tố giá không đổi chi
phí về MMTB nặng vốn tăng lên và chi phí về lao động giảm xuống
D. Quá trình chuyển giao công nghệ trong đó các yếu tố về lao động MMTB
tăng lên và chi phí về lao động giảm xuống
Câu 223: Chuyển giao công nghệ là :

A. Bên giao và bên nhận thuộc 2 quốc gia khác nhau
B. Bên giao và bên nhận thuộc 1 quốc gia
C. Không cần thiết đến quốc tịch của 2 bên miễn là việc giao nhận xảy ra trong cùng 1 quốc gia
D. Cả 3
Câu 224: Chuyển giao công nghệ trực tiếp xảy ra khi :

A. Quá trình chuyển giao có mặt của 2 bên giao và nhận
B. Quá trình chuyển giao có mặt của cả 2 bên giao và bên nhận hoặc đựơc
thực hiện qua 1 hay nhiều trung gian
C. Quá trình chuyển giao được thực hiện khi bên giao và bên nhận không thuộc 1 tổ chức
D. Quá trình chuyển giao được thực hiện khi bên giao và bên nhận thuộc cùng 1 tổ chức
Câu 225: Khi lựa chọn phương án công nghệ tối ưu trên quan điểm giá thành:

A. Phương án nào có giá thành lớn nhất được xem là phương án tối ưu
B. Phương án nào có giá thành lớn hơn chi phí được xem là phương án tối ưu
C. Phương án nào có giá thành nhỏ hơn chi phí được xem là phương án tối ưu
D. Phương án nào có giá thành hạ được xem là phương án tối ưu
Câu 226: Công thức chung được sử dụng để chọn phương án ố

t i ưu dựa trên quan
điểm giá thành là :
A. Z = C + V.Q B. Z = C.V.Q C. Z = Q + VC Trần Bảo Loan - 39 - http://www.ebook.edu.vn D. Z = Q – VC
Câu 227: Trong công thức Z = C + VQ người ta phân chia chi phí cố định và chi
phí biến đổi căn cứ vào :

A. Mối quan hệ giữa giá thành và chi phí
B. Mối quan hệ giữa giá thành và sản lượng
C. Mối quan hệ giữa chi phí sản lượng và chi phí
D. Mối quan hệ giữa chi phí và sản lượng
Câu 228: Giá thành sản phẩm ủ
c a doanh nghiệp là :
A. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí lao động sống và lao
động văn hoá mà doanh nghiệp phải chi ra trong 1 thời kỳ để thực hịên
các hoạt động sản xuất kinh doanh các loại

B. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí lao động sống và lao động
văn hoá mà doanh nghiệp phải chi ra để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
C. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí và chi tiêu mà doanh
nghiệp phải chi ra trong kỳ kinh doanh
D. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí lao động sống và lao động
văn hoá mà doanh nghịêp phải chỉ ra trong 1 năm để thực hiện các hoạt động sản x ấ
u t kinh doanh và tiêu thụ sản p ẩ h m
Câu 229: Chi phí sản xuất kinh doanh tạo nên :

A. Giá thành sản phẩm
B. Giá trị của sản phẩm C. Cả A & B đúng D. A & B sai
Câu 230: Chi phí sản xuất xã hội tạo nên :
A. Giá thành sản phẩm B. Giá trị sản phẩm
C. Cả A & B đúng D. Cả A & B sai
Câu 231: Để quản lý sản phẩm có hiệu quả kinh tế trong doanh nghiệp phải quản
lý và Zsp thông qua các loại hạch toán
A. Hạch toán thống kê B. Hạch toán kế toán C. Hạch toán nghiệp vụ
D. Cả 3 Trần Bảo Loan - 40 - http://www.ebook.edu.vn
Câu 232: Chi phí biến đổi:
A. Là những chi phí không thay đổi khi sản lượng sản phẩm làm ra tăng hay
giảm trong 1 giới hạn đầu tư nhất định
B. Là những chi phí thay đổi ứng , giảm tỷ lệ thuận hay tỷ lệ nghịch với
tình hính thay đổi của sản lượng sản phẩm được sản phẩm
C. Là những chi phí có quan hệ trực tiếp với quá trình sản xuất ra từng loại
sản phẩm và được tính vào giá thành đơn vị của sản phẩm
D. Là những chi phí có liên quan đến hoạt động chung của phân xưởng của
doanh nghiệp và được tính ra ở giá thành 1 cách gián tiếp bằng method phân bổ
Câu 234: Điểm nút là :

A. Tại đó ứng với số lượng sản phẩm nhất định, giá thành của 2 phương án = 0
B. Tại đó ứng với 1 chi phí nhất định, giá thành của 2 phương án = nhau
C. Tại đó ứng với 1 số lượng sản phẩm nhất định, giá thành của 2 phương án = 0
D. Tại đó ứng với 1 số sản phẩm nhất định , giá thành của 2 phương án = nhau
Câu 235: Khi chuyển giao công nghệ doanh nghiệp cần xem xét mối quan hệ giữa:

A. Vốn – chi phí – giá thành
B. Vốn – công nghệ - giá thành
C. Vốn – công nghệ - chi phí
D. Vốn – công nghệ - tiêu thụ
Câu 236: Những nước có khả năng đổi mới công nghệ cao được gọi là công nghệ
cao cấp thường bắt đầu bằng công nghệ có hàm lượng cao về :
A. Lao động B. Vốn C. Nguyên nhiên liệu D. Tri thức
E. Cả 4
Câu 237: Để thực hiện chuyển giao công nghệ có hiệu quả cần phải có điều kiện:

A. Xác định được nhu cầu đổi mới hình thức chuyển giao công nghệ và thị
trường chuyển giao công nghệ
B. Động lực của 2 bên cung ứng và tiếp nhận công nghệ
C. Năng lực công nghệ thực tế của bên chuyển giao và bên tiếp nhận công nghệ Trần Bảo Loan - 41 - http://www.ebook.edu.vn
D. Thông tin về công nghệ E. Cả 4
Câu 238: Nhân tố quan trọng n ấ

h t chi phối nền kinh tế hiện đại và làm cho nền
kinh tế trở nên năng động hơn: A. Chuyển giao công nghệ
B. Đổi mới công nghệ C. A & B đúng D. A & B sai
Câu 239: Toàn bộ quá trình đổi mới công nghệ bao gồm việc tạo ra và triển khai
ứng dụng toàn bộ công nghệ vào thực tiễn được cấu thành bởi các giai đoạn có
tính kế tiếp nhau bao gồm:

A. Truyền bá, đổi mới và phát minh
B. Đổi mới, truyền bá và phảt minh
C. Phát minh, đổi mới, và truyền bá
Câu 240: Tiêu chuẩn để có khả năng cấp bằng sáng chế :
A. Tính sáng tạo B. Tính mới lạ C. Tính có ích
D. Cả 3
Câu 241: Hình thức đổi mới công nghệ diễn ra thường xuyên là :
A. Đổi mới căn bản
B. Đổi mới dần dần
C. Đổi mới có hệ thống
D. Đổi mới công nghệ thế ệ h sau
Câu 242: Giá thành công xưởng bao gồm giá thành phân xưởng và :

A. Chi phí ngoài sản xuất
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí sử dụng MMTB
D. Chi phí quản lý phân xưởng
Câu 243: Quá trình đổi mới công nghệ tiên tiến bao gồm các bước theo thứ tự sau :

A. Dự đoán công nghệ, thực hiện công nghệ, khai thác công nghệ và khuyến khích công nghệ Trần Bảo Loan - 42 - http://www.ebook.edu.vn
B. Dự đoán công nghệ , khai thác công nghệ , thực hiện công nghệ, khuyến
khích công nghệ, có được công nghệ
C. Dự đoán công nghệ , có được công nghệ , thực hiện công nghệ , khai
thác công nghệ , khuyến khích công nghệ
D. Khuyến khích công nghệ , dự đoán công nghệ , khai thác công nghệ ,
thực hiện công nghệ , có được công nghệ
Câu 245: Các hình thức đổi mới công nghệ bao gồm :

A. Đổi mới căn bản , đổi mới tiên tiến, đổi mới có hệ thống, đ i ổ mới công
nghệ thế hệ sau
B. Đổi mới có hệ thống, đổi mới căn bản, đ i
ổ mới dọc, đổi mới công nghệ thế hệ sau
C. Đổi mới căn bản , đổi mới ngang, đổi mới dọc, đổi mới có hệ thống
D. Đổi mới công nghệ thế hệ sau , đổi mới dọc , đổi mới có tiên tiến, đổi mới ngang Câu 246: Chi phí là :
A. Toàn bộ những chi phí do doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất sản phẩm
B. Toàn bộ những chi phí về nguyên vật liệu, lao động do doanh nghiệp bỏ ra để sản x ấ u t sản phẩm
C. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí về lao động sống , lao
động văn hóa mà doanh nghiệp phải chi ra trong 1 thời kỳ để thực hiện
các hoạt động sản xuất kinh doanh nhất định

D. Biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí về lao động sống, lao
động văn hoá mà doanh nghiệp phải chi ra trong các thời kỳ để thực hiện
các hoạt động sản xuất kinh doanh nhất định Trần Bảo Loan - 43 - http://www.ebook.edu.vn