250 bài tập trắc nghiệm số phức chọn lọc – Nguyễn Văn Rin Toán 12

250 bài tập trắc nghiệm số phức chọn lọc – Nguyễn Văn Rin Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 1/27 – Mã đề thi 123
TT LTĐ
H 30 TRẦN THÚC NHẪN – HUẾ CHƯƠNG IV.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin
SỐ PHỨC
Sñt: 0
89.8228.222
Sưu tầ
m & chọn lọc
Họ và tên: ………………………….…………………………..; Số báo danh: …………………….………....MÃ ĐỀ THI 123
Câu 1. MINH HỌA 2017) Cho sphức
3
2
z
i
.
Tìm phần thc phno ca s phc
z
.
A. Phần thực
bằng
3
và phần ảo bằn
g
2i
.
B. Ph
ần thực
bằng
3
và phần ảo bằn
g
2
.
C. Phần thực
bằng
3
và phần ảo bằn
g
2i
.
D. Phần thực
bằng
3
và phần ảo bằn
g
2
.
Câu
2. (ĐỀ MINH HỌA – 2017) Cho hai số phức
1
1z i
2
2 3z i
. Tính
môđun của số
phức
1
2
z z
.
A.
1
2
z
z
. B.
1
2
5
z
z
. C.
1
2
1
z z
. D.
1
2
5
z z
.
Câu
3. (ĐỀ MINH HỌA 2017) Cho số phức
z
thỏa
mãn
1 3
i z i
.
H
i biểu diễn của
z
l
à điểm nào trong các điểm
,
, ,
M
N P Q
hình bên?
A. Điểm
P
. B. Điểm
Q
.
C. Điể
m
M
D. Điể
m
N
.
Câu
4. (ĐỀ MINH HỌA 2017) Cho số phức
2
5
z
i
.
Tìm số phức
w
iz z
A.
7
3
w
i
. B.
3
3
w
i
. C.
3
7
w
i
. D.
7
7
w
i
.
Câu
5. (ĐỀ MINH HỌA 2017) hiệu
1
2 3
, ,z z z
4
z
bốn nghiệm phức của phương trình
4 2
1
2 0
z
z
. Tính tổng
1
2 3 4
T z z z z
A.
4T
. B.
2 3T
. C.
4 2 3T
. D.
2 2 3T
.
Câu
6. (ĐỀ MINH HỌA 2017) Cho các số phức
z
thỏ
a mãn
4
z
.
Biết rằng tập hợp các điểm
biểu din c sphc
3 4
w i z i
là mt đưng tròn. Tính bán kính
r
của đưng tròn đó.
A.
4r
. B.
5r
. C.
20r
. D.
22r
.
Câu
7. (ĐỀ THỬ NGHIỆM 2017) Điểm
M
trong
hình vẽ bên điểm biểu diễn của số phức
z
.
m phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
.
B. Phần thực l
à
3
và phần ảo là
4i
.
C. Phần thực l
à
3
và phần ảo là
4
.
D. Phần thực l
à
4
và phần ảo là
3i
.
Câu
8. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Tìm số phức liên hợp của số phức
3 1
z i i
.
A.
3z
i
. B.
3z
i
. C.
3z
i
. D.
3z
i
.
Câu 9. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn
2 13 1
z i i
.
O
x
y
3
4
M
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 2/27 – Mã đề thi 123
A.
34
z
. B.
34
z
. C.
5
34
3
z
. D.
34
3
z
.
Câu
10. THỬ NGHIỆM 2017) hiệu
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
4 16 17 0z z
.Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số
phức
0
w iz
?
A.
1
1
;
2
2
M
. B.
2
1
;
2
2
M
. C.
3
1
;
1
4
M
. D.
4
1
;
1
4
M
.
Câu
11. THỬ NGHIỆM 2017) Cho số phức
,z a bi a b
thỏa mãn
1
2 3 2 .
i
z z i
Tính
.P
a b
A.
1
.
2
P
B.
1.P
C.
1
.
P
D.
1
.
2
P
Câu
12. THỬ NGHIỆM 2017) Xét số phức
z
thỏa
mãn
10
1 2 2 .i z i
z
Mệnh
đề
nào dưới đây đúng?
A.
3
2.
2
z
B.
2.
z
C.
1
.
2
z
D.
1 3
.
2 2
z
Câu
13. Ề KHTN LẦN 1 – 2017) Nếu số phức
z
thoả
mãn
1
z
thì phần
thực của
1
1 z
bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
. D. Giá trị k
hác.
Câu 14. (ĐỀ KHTN LẦN 1 – 2017) Cho
,
,
a
b c
là các số thực và
1
3
2
2
z
i
.
Giá trị của
2
2
a
bz cz a bz cz
bằng
A.
a
b c
. B.
2
2 2
a b c ab bc ac
.
C.
2
2 2
a b c ab bc ac
. D.
0
.
Câu
15. KHTN LẦN 1 2017) Cho
1
2 3
; ;z z z
các s phức thỏa mãn
1
2 3
0z z z
,
1
2 3
1
z z z
. Khẳng đị
nh nào dưới đây là sai?
A.
3 3 3 3 3 3
1
2 3 1 2 3
z
z z z z z
. B.
3 3 3 3 3 3
1
2 3 1 2 3
z
z z z z z
.
C.
3
3 3 3 3 3
1
2 3 1 2 3
z
z z z z z
. D.
3
3 3 3 3 3
1
2 3 1 2 3
z
z z z z z
.
Câu
16. KHTN LẦN 1 2017) Phương trình
2
1 0z iz
bao nhiêu nghiệm trong tập số
phức.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. Vô số.
Câu 17. (ĐỀ KHTN LẦN 1 2017) Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
1 0z z
.
Giá trị của
1
2
z z
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 3/27 – Mã đề thi 123
Câu 18.
Ề KHTN LẦN 1 – 2017) Cho
1 2
3
, ,z z z
là các
số phức thoả mãn
1 2
3
1
z z z
. Khẳng
định nào sa
u đây là đúng?
A.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
. B.
1 2 3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
.
C.
1 2
3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
. D.
1 2
3 1 2 2 3 3 1
z z z z z z z z z
.
Câu 19.
(ĐỀ KHTN LẦN 2 2017) Cho số phức
3 2z i
. Tìm phần ảo của số phức
1 2
w i
z i z
.
A.
9i
. B.
9
. C.
5
. D.
5i
.
Câu 20.
KHTN LẦN 2 2017) Cho số phức
3 4z i
. Tìm
môđun của số phức
25
w iz
z
.
A.
2
. B.
2
. C.
5
. D.
5
.
Câu 21.
KHTN LẦN 2 2017) Cho các số phức
z
thoả mãn
1 2z i z i
. Tập
hợp các
điểm biểu diễn các số phức
2 1
w i z
trên m
ặt phẳng toạ độ một đường thẳng.
Viết phương trình đường thẳng đó.
A.
7 9
0
x y
. B.
7 9
0
x y
. C.
7 9
0
x y
. D.
7 9
0
x y
.
Câu 22.
KHTN LẦN 2 2017) Cho số phức
2 3 22
1 1
... 1
z i
i i
. Phần thực
của số phức
z
A.
11
2 2
. B.
11
2
. C.
11
2 2
. D.
11
2
.
Câu 23.
KHTN LẦN 2 2017) Tập hợp các điểm biểu diễn các s phức
z
thoả m
ãn
2 2z i z i
là đường thẳng
A.
4 2
1 0
x y
. B.
4 2
1 0
x y
.C.
4 6
1 0
x y
. D.
4 2
1 0
x y
.
Câu 24.
KHTN LẦN 2 2017) Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thoả mãn phần thực
của
1z
z i
bằng
0
là đường tròn tâ
m
I
, bán kính
R
(trừ mộ
t điểm)
A.
1 1
1
; ,
2
2
2
I R
. B.
1 1
1
; ,
2
2
2
I R
.
C.
1 1
1
; ,
2 2
2
I R
. D.
1 1
1
; ,
2 2
2
I R
.
Câu 25. (ĐỀ THTT LẦN 3 2017) Cho hai số phức
1
z a bi
2
z a bi
(
,a b
2
0z
). Hãy
chọn câu sai?
A.
1 2
z z
là số thực. B.
1 2
z z
là số thuầ
n ảo.
B.
1 2
z z
là số thực. D.
1
2
z
z
là số thuầ
n ảo.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 4/27 – Mã đề thi 123
Câu
26. THTT LẦN 3 2017) Điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
mãn
3 2 5 14i z i
t
ọa
độ là
A.
1; 4 .
B.
1; 4 .
C.
1; 4 .
D.
4; 1
.
Câu
27. THTT LẦN 3 2017) Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào hai
nghiệm là
1 3i
?
A.
2
3 1 0.x i x
B.
2
2 4 0.x x
C.
2
2 4 0.x x
D.
2
2
4 0
x
x
.
Câu
28. THTT LẦN 3 2017) Cho số phức
1
2
1
2 ; 3
z
i z i
.
Môđun của số phức
1
2
2z z
bằng
A.
65.
B.
65.
C.
21.
D.
21.
Câu
29. Ề THTT LẦN 3 – 2017) Số phức liên hợp với số phức
2
2
1
3 1 2
z
i i
A.
9 10 .i
B.
9
10 .
i
C.
9 10 .i
D.
9
10 .
i
Câu
30. Ề THTT LẦN 4 – 2017) Số nào trong các số sau là số thuần ảo
A.
2 2 2
i i
. B.
2016 2017
i i
.
C.
3 2
i i
. D.
2
2017i
.
Câu 31. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Số phức liên hợp của số phức
1 3 2z i i
A.
1z
i
. B.
1z i
. C.
5z i
. D.
5z
i
.
Câu
32. Ề THTT LẦN 4 – 2017) Để số phức
1z a a i
(a là số thực) có
1
z
thì
A.
1
2
a
. B.
3
2
a
. C.
0a
hoặc
1a
. D.
1
a
.
Câu
33. Ề THTT LẦN 4 – 2017) Số phức
2
1 2 1
z i i
có m
ôđun là
A.
5
2
z
. B.
50
z
. C.
2 2
3
z
. D.
10
3
z
.
Câu 34. (ĐỀ THTT LẦN 4 2017) Trên mặt phẳng tọa độ c điểm
,
,
A
B C
lần lượt điểm biểu
diễn của các số phức
3
4
; 1 1 2 ; 2
1
i
i i i
i
. Khi đó ta
m giác
A
BC
A. vuông tại
C
. B. vuông tại
A
. C. vuông c
ân tại
B
. D. ta
m giác đều.
Câu 35. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Số phức
z
thỏa
mãn
2
3 1 2z z i
A.
3
2
4
i
. B.
3
2
4
i
. C.
3
2
4
i
. D.
3
2
4
i
.
Câu 36. (ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017) Cho hai số phức
1
2
1 , 3 2 .z i z i
Phần thực và phần ảo của
số phức
1
2
.z z
tương ứng bằ
ng
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 5/27 – Mã đề thi 123
A.
5
1
. B.
5
i
. C.
5
1
. D.
4
1
.
Câu 37. (ĐỀ THTT LẦN 5 2017) Cho hai số phức
1
2
1 , 3 2 .z i z i
Tìm
môđun của số phức
1
2
.z z
A.
5
. B.
5
. C.
13
. D.
2
.
Câu
38. THTT LẦN 5 2017) Cho hai số phức
1
2
1 , 3 2 .z i z i
Tr
ong mặt phẳng
,O
xy
gọi
các điểm
,M
N
lần
lượt điểm biểu diễn số phức
1
2
, ,z z
gọi
G
trọng tâm của tam
giác
,OM
N
với
O
là gốc tọa
độ. Hỏi
G
là điể
m biểu diễn của số phức nào sau đây?
A.
5 i
. B.
4 i
. C.
4 1
3 3
i
. D.
1
2
2
i
.
Câu
39. Ề THTT LẦN 5 – 2017) Cho hai số phức
1 2
1 , 3 2 .z i z i
Tìm
số phức
z
thỏa
mãn
1
2
. 0.
z z z
A.
1 5
2 2
z i
. B.
1 5
2 2
z i
. C.
1 5
2 2
z i
. D.
1 5
2 2
z i
.
Câu 40. (ĐỀ THTT LẦN 5 2017) Xét phương trình
3
1z
trên tập số phức. Tập nghiệm của
phương trình là
A.
1
S
. B.
1 3
1;
2
S
.
C.
1
3
1
;
2 2
S
i
. D.
1
3
2 2
S
i
.
Câu
41. Ề THTT LẦN 5 – 2017) Cho số phức
z
thỏa
mãn
4 4 10.
z z
Giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
lần lượ
t là
A.
10
4
B.
5
4
C.
4
3
. D.
5
3
.
Câu
42. m khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
A. Số phức
5
3
z
i
có phần t
hực là 5, phần ảo
3
.
B. Số phức
2z i
là số thuần
ảo.
C. Điểm
1;2
M
là điểm
biểu diễn số phức
1
2
z
i
.
D. Số
0
không phải là số phức.
Câu 43. m tất cả các cặp số thực
;x y
thỏa mãn điều kiện
2 1 3 2 5
x y i i
.
A.
1; 1
. B.
3; 1
. C.
3;1
. D.
2; 1
.
Câu 44. m tất cả các cặp số thực
;x y
thỏa m
ãn điều kiện
2
2 2
3
5 1 2 6 2 6
x
x y y i x y y i
.
A.
5
2; 1 , 2;
4
. B.
5
2; 1 , 2, , 3; 1
4
.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 6/27 – Mã đề thi 123
C.
5
2
; 1 , 3, , 3; 1
4
. D.
5
5
2
; 1 , 2, , 3; 1 , 3;
4
4
.
Câu 45. hiệu
tập số thực,
tập số phức. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?
A.
. B.
,z z z
.
C
.
1
7
z
i
không phải là số thực. D.
5z i
không phải là số phức.
Câu 46. Kí hiệu
M
là điể
m biểu diễn số phức
z
,
'M
là điể
m biểu diễn số phức
z
. Trong các
khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A.
,M M
đối xứng nhau qua trục tung.
B.
,M M
đối xứng nhau qua trục hoành.
C
.
,M M
đối xứng
nhau qua đường thẳng.
y
x
.
D
.
,M M
đối xứng
nhau qua đường thẳng
y
x
.
Câu
47. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A
. Với
mọi số phức
,z z
một số thực.
B
. Với
mọi số phức
,z z
một số phức.
C
. Với
mọi số phức
,z z
một số thực dương.
D. Với mọi số phức
,z z
là một số thực không âm.
Câu 48. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây sai?
A. Số phức
2 2z
có phần thực là
2 2
.
B. Số phức
2z i
có phần t
hực là
2
, phần ảo l
à
i
.
C. Tập số phức chứa tập số thực.
D. Số phức
3 4z i
môđun bằn
g 5.
Câu
49. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức có
môđun bằng 1 là đường tròn đơn vị (đườn
g
tròn có bán
kính bằng 1, tâm là gốc tọa độ).
B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa m
ãn điều kiệ
n
1
z
là phần
mặt phẳng
phía trong (kể cả biên) của đường tròn đơn vị.
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức có
phần thực bằng 3 là một đường thẳng
song
song với
trục hoành.
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức có phần thực và phần ảo thuộc khoảng
1;1
miền trong của một hình vuông.
Câu 50. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
,z C z z
luôn là
số thực. B.
1
,
z C
z
luôn là
số thực.
C.
,z
C z z
luôn là
số thuần ảo.
D.
,
.
z
C z z
luôn là
số thực không âm.
Câu 51. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 7/27 – Mã đề thi 123
A.
2 3 5 7 2i i i
.
B.
3 4 1 6 2 1
i i i
.
C.
4 3 2 5 23 14i i i
.
D.
2 3 1 3 5 3 2 3i i i i
.
Câu
52. m tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
mãn điều kiện
2
z
có điểm
biểu diễn nằm trên
trục tung.
A
. Trục tun
g.
B
. Trục hoà
nh.
C. Đường ph
ân giác của góc phần tư (I) và góc phần tư (III).
D. Đường phân giác của góc phần tư (I), (III)và đường phân giác góc phần tư (II), (IV).
Câu 53. Tính
12 3 4 3 .i i i
A
.
31 3 12 8 3 i
B.
51 3 12 8 3 i
C.
51 3 12 8 3 i
D.
51 3 12 8 3 i
Câu
54. Tính môđun của số phức
2
1
3 2 cos sin
z
i i i
.
A. 51. B.
61
. C.
2
. D.
.
Câu
55. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa
mãn điều kiện
. 2, 2
z z z z
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
56. Tính phần thực của số phức
z
thỏa
mãn điều kiện
2
3 1 3z i i
.
A. 8. B
. 4. C. 2. D. 1.
Câu
57. Tính
2 3 1 2 3 2 5 3 4i i i i
.
A
.
2 5 5 3 3 i
. B.
2 3 5 5 3 3 i
.
C
.
12 5 5 3 3 i
. D.
5 5 3 3 i
.
Câu
58. Trên mặt phẳng tọa độ
O
xy
, lấy
M
là điểm biểu diễn số phức
2 1
z i i
và gọi
là góc tạo bởi chiều dư
ơng trục hoành với vec
OM

. Tính
sin 2
.
A
.
0, 8
. B.
0,6
. C.
0, 8
. D.
0,6
.
Câu 59. m tập hợp điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức
z
thỏa m
ãn điều kiện
2 2
z i
.
A. Đường thẳng
2
3 1 0
x
y
. B. Đường tròn
2
2
2
1 4
x
y
.
C. Đường thẳng
y
x
. D. Đường trò
n
2
2
2 2
x y
.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 8/27 – Mã đề thi 123
Câu
60. m tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức
z
thỏa
mãn điều kiện
1 1 2
z i i
.
A. Đường thẳng
1
0
x
y
. B. Đường trò
n
2
2
1
1
x
y
.
C. Đường trò
n đơn vị
2 2
1x
y
. D. Đường thẳng
2y
.
Câu
61. m tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
3
1 4 3 3
z
i i z
.
A. Đường thẳng
6
1 0
y
. B. Đường thẳng
6
1 0
x
.
C. Đường thẳng
3 4 1 0x y
. D. Đường thẳng
3 4 1 0x y
.
Câu 62. m tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức
z
thỏa
mãn điều kiện:
Số phức
1 2
z i i
là một số th
uần ảo.
A. Đường trò
n
2 2
2x
y
. B. Đường thẳng
2y
x
.
C
. Đường thẳng
y
x
. D. Đường par
abol
2
2x
y
.
Câu
63. m giá trị lớn nhất của
z
biết rằng
z
thỏa
mãn điều kiện
2
3
1
1
3
2
i
z
i
.
A
. 1. B. 2. C.
2
. D. 3.
Câu 64. m các số phức
z
thỏa m
ãn điều kiện
2
0
1
z
z
i
iz
z i
.
A.
1 3z i
. B.
5z
. C.
21 3 2z i
. D.
3
i
z
.
Câu
65. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa
mãn điều kiện
2
3
2 0
z
z zz
.
A
. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu
66. Gọi
M
là điểm
biểu diễn số phức
2
1
z z
z
, trong đó
z
là số phức thỏa
mãn
1 2 2 3i z i i z
. Gọi
N
là điểm
trong mặt phẳng sao cho
,
2
Ox
ON

,
trong đó
,
Ox OM


là góc lượng giác tạo thành khi quay tia
Ox
tới vị trí tia
OM
.
Điểm
N
nằm
trong góc phần tư nào?
A. Góc phần tư (I
). B. Góc phần tư (II). C. Góc phần tư (III). D. Góc phần tư (IV).
Câu 67. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Căn bậc hai của
2
2i
. B. Căn bậc
hai của
3
3i
.
C. Căn bậc
hai của
5
5 0i
. D. Căn bậc hai của
1
i
.
Câu 68. Tính tổng các môđun các nghiệm phức của phương trình
4
2
6 16 0x x
.
A.
2 2
. B.
6 2
. C.
4 2
. D.
2 3
.
Câu
69. Tính tổng các nghịch đảo các nghiệm phức của phương trình
4
2
7 8 0x x
.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 9/27 – Mã đề thi 123
A.
1
2
i
. B.
2 2
. C. 0. D.
2
.
Câu
70. Trong các khẳng định sau, các phương trình được xét trên tập số phức. Hãy tìm khẳng định
sai.
A. Phương trình
2
4 9 0x x
vô ng
hiệm.
B. Phương trình
2
3 0x
có hai
nghiệm phân biệt.
C Phương trình
2
2x
có hai
nghiệm
2i
.
D
. Phương trình
4
2
4
5
x
x
có 4 n
ghiệm.
Câu 71. Cho phương trình bậc hai với hệ số thực
2
0 0
az bz c a
. Xét
trên tập số phứ
c,
khẳng định
nào trong các khẳng định sau sai?
A. Phương trình bậc
hai đã cho luôn có nghiệm.
B. Tổng ha
i nghiệm của phương trình bậc hai đã cho là
b
a
.
C. Tích hai
nghiệm của phương trình đã cho là
c
a
.
D. Nếu
2
4 0b ac
thì phương tr
ình đã cho vô nghiệm.
Câu 72. m tham số thực
m
để số phức
2
1 1 1
z mi mi
là số t
huần ảo.
A.
0m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
9m
.
Câu
73. Cho số phức
2
2
5
z
x iy x iy
(với
,x
y
). Với giá trị n
ào của
,
x
y
thì số
phức đó là số t
hực.
A.
1x
0y
. B.
1x
. C.
1x
hoặc
0y
.D.
1x
.
Câu
74. Cho hai số phức
2 3 3 1z x y i
' 3 1z x y i
. T
a có
'z
z
khi:
A.
5
; 0
3
x y
. B.
5 4
;
3 3
x y
. C.
3
; 1
x
y
. D.
1
; 3
x
y
.
Câu 75. Cặp số thực
;x y
thỏa
mãn
5 3x y x y i i
là:
A.
; 4;1
x y
. B.
; 2;3
x y
. C.
; 1; 4
x y
. D.
; 3;2
x y
.
Câu
76. Hai số thực
; x y
thỏa mãn
2
2
1 2 3 7
x
y i y i i
là:
A.
1
; 1
x
y
. B.
1
; 1
x
y
. C.
1
; 1
x
y
. D.
1
; 1
x
y
.
Câu
77. Cho hai số thực
,
x
y
thỏa p
hương trình
2 3 1 2 2 2 3
x y i i yi x
. Khi đó
biểu thức
2
3P
x xy y
nhận giá trị nào sau đây?
A.
13P
. B.
3P
. C.
11P
. D.
12P
.
Câu
78. Với
,
x
y
là hai số thực thỏa
mãn
3
3
5 1 2 9 14
x
i y i i
. Giá trị của
2
3
x
y
là:
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 10/27 – Mã đề thi 123
x
y
O
z+w
z
w
4
3
2
-2
-1
3i
2
i
i
1
A.
205
109
. B.
353
61
. C.
172
61
. D.
94
109
.
Câu 79. S
ố phức
2 3z i
có điểm biểu
diễn là:
A.
2; 3
. B.
2; 3
. C.
2; 3
. D.
2; 3
.
Câu 80. Cho s
ố phức
5 4z i
. Số đối c
ủa số phức
z
có điểm bi
ểu diễn là:
A.
5; 4
. B.
5; 4
. C.
5; 4
. D.
5; 4
.
Câu 81. Trong
mặt phẳng phức cho hai điểm
4; 0
A
0; 3
B
. Điểm
C
thỏa mãn điều kiện
OC OA OB
  
. Khi đó, số phức biểu diễn điểm
C
A.
3 4z i
. B.
4 3z i
. C.
3 4z i
. D.
4 3z i
.
Câu 82. Trong
mặt phẳng phức với hệ tọa độ
Oxy
, điểm biể
u diễn của các số phức
3z b
i
với
b
luôn nằm
trên đường có phương trình là:
A.
3x
. B.
3y
. C.
y x
. D.
3y x
.
Câu 83. Trong
mặt phẳng phức với hệ tọa độ
Ox
y
, cho số phức
2
z a a i
với
a
. Khi đó
điểm biểu diễn của số phức
z
nằm trên:
A. Đường cong
2
x y
. B. Parabol
2
y x
.
B. Đường thẳng
2y x
. D. Parabol
2
y x
.
Câu 84. Cho ba đi
ểm
,
,
A B
M
lần lượt là điể
m biểu diễn của các số phức
. Với
giá trị thực nào của
x
thì
,
,
A B
M
thẳng hàng?
A.
1x
. B.
1x
. C.
2x
. D.
2x
.
Câu 85. Xét các đi
ểm
,
,
A B
C
trong m
ặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn lần lượt các số phức
1
2 2z i
,
2
3z i
3
2z i
. Nhận xét nào sau
đây là đúng nhất?
A. Ba điểm
, , A B C
thẳng hàng. B. Tam giác
ABC
là tam giác vuông.
C. Tam giác
ABC
là tam
giác cân. D. Tam giác
ABC
là tam
giác vuông cân.
Câu 86. Gọi
, , A B C
lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
1
1 3
;
z i
2
3 2
;
z i
3
4z i
. Chọn kết luậ
n đúng nhất:
A. Tam giác
ABC
cân. B. Tam
giác
ABC
vuông cân.
C. Tam
giác
ABC
vuông. D. Tam giác
ABC
đều.
Câu 87. Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm
,
,
A B
C
lần lượt biểu diễn cho ba số
phức
1
1z i
,
2
2
1
z i
và
3
z a i a
.
Để tam giác
ABC
vu
ông tại
z a
bi
th
ì
' '
'
z a
b i
bằng
:
A.
3
. B.
2 2
' 'aa bb
a b
. C.
3
. D.
2 2
' '
' '
aa bb
a b
.
Câu 88. Trên hình v
ẽ sau, các số phức
;
;
z w
z w
lần lượt là:
A.
3 ;
1 2 ; 2 3
z i
w i z w i
.
B.
3 ;
1 2 ; 2 3 .
z i
w i z w i
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 11/27 – Mã đề thi 123
C.
3
; 1 2 ; 2 3 .
z
i w i z w i
D.
3
; 1 2 ; 2 3 .
z
i w i z w i
Câu
89. Cho hai số phức
3z
m i
' 2 1z m i
. G
iá trị thực của
m
để
.
'
z
z
là số thực
là:
A.
2m
hoặc
3m
. B.
2m
hoặc
3m
.
C.
1m
hoặc
6m
. D.
1m
hoặc
6m
.
Câu
90. Cho số phức
5
3
z
i
. Tính
2
1
z z
ta
được kết quả:
A.
22
33
i
. B.
22
33
i
. C.
22 33i
. D.
22 33i
.
Câu 91. Cho số phức
5
3
z
i
. Tính
3
z
ta
được kết quả:
A.
10
198
i
. B.
10
198
i
. C.
10
198
i
. D.
10
198
i
.
Câu
92. Cho
3
2
3 1
f z z z z
với
z
là số p
hức. Tính
0
0
f
z f z
biết
0
1 2z i
.
A.
1
2
i
B.
12i
C.
24i
D.
2
Câu
93. Cho số phức
z
thỏa
mãn
2
2
1 2
z
i i
. Tì
m phần ảo của số phức
z
.
A.
2
. B.
2
. C.
2
. D.
2
.
Câu
94. Số phức
z
và số phức liê
n hợp
z
.
Xét các phát
biểu sau:
(I) Tích của
z
z
là một số thuần ảo.
(II) Tổng của
z
z
là số phức liên hợp của số phức
z z
.
Trong hai tính chất được phát biểu (I) và (II) thì:
A. Ch
ỉ có (
I) đúng.
B. Chỉ có (
II) đúng.
C. Cả hai đều đún
g.
D. Cả hai đều sai.
Câu
95. Cho hai số phức
3
1
4
3 1
z
i i
2
7z i
.
Phần thực
của số phức
1
2
2
w
z z
bằng:
A.
9
. B.
2
. C.
18
. D.
74
.
Câu
96. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa
mãn
.
10
z
z z z
z
có phần ảo bằng ba lần phần
thực?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
C
âu 97. Cho số phức
z
a bi
t
hỏa n
3
5 12
z
z z z i
.
Mố
i liên hệ giữa
a
v
à
b
l
à:
A.
2a
b
. B.
3a
b
. C.
2b
a
. D.
3b
a
.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 12/27 – Mã đề thi 123
x
y
1
O
1
Câu
98. Cho số phức
z
thỏa
2
3 1 9
z
i z i
.
Tích phần t
hực và phần ảo của số phức
z
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu
99. Cho số phức
z
a bi
thỏa
mãn
1
3 2 6
i
z i z i
.
Hiệu
b
a
bằng:
A.
5
. B.
8
. C.
1
. D.
1
.
Câu
100. Cho số phức
z
thỏa
mãn
1
2 5 3
i
z iz i
.
Tổng phần
thực và phần ảo của số phức
2w
z z
bằng:
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 101. Phần thực của số phức
3
w
z i
bằng bao nhiêu:
Biết rằng
z
thỏa mãn
2
4 2
z
i i iz
.
A.
2
. B.
3
. C.
46
. D.
10
.
Câu
102. Gọi
P
là điểm
biểu diễn của số phức
z
a bi
trong
mặt phẳng phức. Khi đó, khoảng
cách
O
P
bằng:
A.
z
. B.
2
2
a
b
. C.
a b
. D.
2
2
a
b
.
Câu 103. Tập hợp các điểm biu diễn nh học của số phức
z
đường thẳng
n hình vẽ. Giá trị
z
nhỏ nhất là
:
A.
2
. B.
1
.
C.
2
. D.
1
2
.
Câu
104. Cho hai số phức
1
2
, z z
lần lượt biểu diễn bởi hai điểm
M
N
trên mặt phẳng phức.
Khi đó
1
2
z z
bằng:
A. Là số bằng
môđun của
OM ON
 
. B. Là số bằng
môđun của
MN

.
C. Là số k
hông phụ thuộc vào
, M N
. D. Bằng
môđun của
OM ON
 
.
Câu
105. Các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. Hai số phức
1
z
2
z
1
2
z z
thì các điểm biểu diễn
1
z
2
z
trên
mặt phẳng phức
cùng nằm trên đường tròn gốc tọa độ.
B. Phần thực
và phần ảo của số phức
z
bằng nh
au thì
z
nằm trên đườn
g phân giác góc thứ
nhất và thứ ba.
C. Cho hai
số phức
,
u
v
hai số phức liên hợp
,
u
v
th
ì
.uv
u v
.
D. Cho hai số phức
1
z a bi
2
z c di
thì
1
2
.
z
z ac bd ad bc i
với
,
, , .
a
b c d
Câu
106. Trong mặt phẳng phức, điểm
1; 2
M
biểu diễn số phức
z
. Môđun
của số phứ
c
2
w iz z
bằng:
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 13/27 – Mã đề thi 123
A.
26.
B.
6
. C.
26
. D.
6
.
Câu
107. Số phức
z
có phần ảo bằng bao nhiêu, biết
z
thỏa mãn .
A.
2.
B.
3
. C.
2
. D.
3
.
Câu
108. Số nào sau đây là số đối của số phức
z
, biết
z
có phần thực dư
ơng thỏa mãn
2
z
thuộc đường t
hẳng
3
0
y
x
.
A.
1 3i
. B.
1 3i
. C.
1 3i
. D.
1 3i
.
Câu
109. Tìm số phức
z
để
2
z
z z
ta được kết quả:
A.
0z
hoặc
z
i
. B.
1z
hoặc
z
i
.
C.
0z
hoặc
1z
. D.
0z
,
1z i
hoặc
1z i
.
Câu 110. Cho số ảo
1
z
và số p
hức
2
z
thỏa
mãn điều kiện
2
2
2 1 1
z
z z
. K
hẳng định nào dưới đây
là đúng ?
A.
2
z
là số thực âm. B.
2
0z
.
C.
2
z
là số thực
dương. D.
2
0z
.
Câu
111. Cho số phức
,z a bi a b
. Nhận x
ét nào sau đây luôn đúng?
A.
2
z a b
. B.
2
z a b
. C.
2
z a b
. D.
2
z a b
.
Câu
112. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2 2
z i
z
i
là số thực?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu
113. Cho số phức
z
thỏa
mãn
1z
z
1
2
z
. Tính tổng phần thực và phần ảo của
z
.
A.
0.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
Câu
114. Số bao nhiêu số phức
z
t
hỏa mãn đồng thời
2
2
2 8
z zz z
2z z
?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D. Vô số.
Câu
115. Tổng các phần thực của các số phức
z
thỏa
mãn đồng thời hai điều kiện:
1 1
z
;
1
i
z i
có phần
ảo bằng
1
.
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0
.
Câu
116. Cho số phức
z
thỏa
mãn
5
3 2 5
z
i i z
. Tính
2
3
1
P
i z
.
A.
144.
B.
3 2.
C.
12.
D.
0
.
C
âu 117. Tính môđun của sphức
2
w z iz
,
biết
z
t
hỏa mãn
1
2 2 3 6 2
i
z i z i
.
A.
2.
B.
2
. C.
74.
D.
37.
Câu
118. Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 3
i z i
. Tính giá trị biểu thức
4
2
1
P
z z
.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 14/27 – Mã đề thi 123
A.
1.
B.
13.
C.
3.
D.
10.
Câu
119. Tính giá trị biểu thức
2
3 4
2
3
2 3
1 1 1
P
z z z
z
z z
với
1
3
2
2
z
i
.
A.
1.
B.
13.
C.
3.
D.
16.
Câu 120. Tìm phần ảo của số phức
3 2z m m i
(
m
là tham số thực âm), biết
z
thỏa mãn
2
z
.
A.
0.
B.
6
.
5
C.
8
.
5
D.
2.
Câu
121. Biết số phức
3
1
m i
z
i
(
m
là tha
m số thực) có
2
9
z
. Các giá trị thực
m
có thể nhận
được là:
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
1m
.
Câu
122. Trong các số phức
z
thỏa mãn
3 2
iz z i
, tìm phần thực của số phức
z
sao cho
z
nhỏ nhất.
A.
1
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
2
5
.
C
âu 123. Tất cả các sphức
z
t
ha mãn
1
z i z
,
số phức
z
c
ó
3
2
z
i
n
hỏ nhất là:
A.
5 5
2 2
z i
. B.
2 2
2
2
z
i
. C.
1
.
z
i
D.
3
2
z
i
.
Câu
124. Cho hai số phức
z a bi
' ' ' 0z a b i
. Số phức
'
z
z
có phần thực là
A.
2
2
'
'
aa
bb
a
b
. B.
2
2
'
'
'
'
aa
bb
a
b
. C.
2
2
'a
a
a
b
. D.
2
2
2
'
'
'
b
b
a
b
.
Câu
125. Tìm các số thực
,
x
y
thỏa m
ãn đẳng thức
2
3
2
1 2 6 5
2 3
x
i
y i i
i
.
A.
6
; 5
x
y
. B.
12
; 10
x
y
. C.
13
; 2
x
y
. D.
2
; 13
x
y
.
Câu
126. Cho số phức
z
thỏa
mãn
2
1 2
2
7 8
1
i
i
z i
i
. Phần thực của số đối
của số phức
1w
z i
là:
A.
3
. B.
4
. C.
4
. D.
3
.
Câu
127. Cho số phức
z
thoả mãn
2
. 2 11
i
z i
. Giá trị của biểu thức
A z z
bằng:
A.
5
. B.
5
. C.
10
. D.
10
.
Câu
128. Số phức liên hợp của
2016
w i z
với
z
thỏa
mãn
1 2 2i z i z i
là:
A.
i
. B.
i
. C.
1
2016
i
. D.
1
2016
i
.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 15/27 – Mã đề thi 123
Câu 129. Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2
1 2 5 1
i z i
. Tổng bình phương của phần
thực và phần ảo của số phức
w
z iz
bằng:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu
130. Cho số phức
z
thỏa
mãn điều kiện
2
1
2 8 1 2
i
i z i i z
. Phần t
hực và
phần ảo của
z
là nghiệm của phư
ơng trình nào sau đây.
A.
4 5 0x
. B.
2
6 0x x
.
C.
3
2
2 5 21 0x x x
. D.
4
2
2 8 0x x
.
Câu
131. Cho số phức
z
thỏa
mãn điều kiện
1
1
1
i
i
z
. Tọa độ điểm
M
biểu diễn của số phức
3
1w z
trên
mặt phẳng phức là:
A.
2; 3
M
. B.
2; 3
M
. C.
3; 2
M
. D.
3;2
M
.
Câu
132. Cho số phức
z
thỏa
mãn điều kiện
2
1 2
z
z
i
. Môđu
n của số phức
2
w
z z
bằng:
A.
10
w
B.
4
w
C.
13
w
D.
2
10
w
.
Câu
133. Cho số phức
z
thỏa
mãn
1
3
1
2
z
z i
i
. Khẳng định nào
sau đâu đúng:
A. Số phức
z
có phần thực bằng 0.
B. Số phức
z
có phần ảo bé hơn 0.
C. Số phức
z
có phần thực lớn hơn phần ảo.
D. Số phức
z
có phần thực bé hơn phần ảo.
Câu
134. Số phức
z a bi
thỏa
mãn
2
2
2
0
1
z z
i
iz
z
i
. Khi đó
a
b
bằng:
A.
5
. B.
3
5
. C.
3
5
. D.
5
.
C
âu 135. Tng các giá tr của tham sthực
m
để sphức
1
2 1
1
m
m i
z
m
i
sthực bằng:
A. 15. B.
3
. C.
1
. D.
2 3
.
Câu
136. Giá trị của tham số thực
m
bằng bao
nhiêu để bình phương số phức
9
1
m i
z
i
là số
thực?
A.
9m
. B.
9m
.
C.
9m
. D. Không có giá trị
m
thỏa.
Câu 137. Thu gọn biểu thức
20
17
1 5 1 3P i i
ta đ
ược
A.
2
017
2
. B.
20
17
2 i
. C.
20
17
2 i
. D.
20
17
2
.
i
Câu
138. Phần ảo của số phức
2
3 2018
1 1 1 1 ... 1w i i i i
bằng:
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 16/27 – Mã đề thi 123
A.
2009
2
1
. B.
2018
2 1
. C.
2009
2
. D.
2009
2 1
.
Câu 139. Thu gọn số phức
5 6 7 18
...w i i i i
có dạng
a bi
. Tính tổng
?a b
A.
0.
B.
10
2 1.
C.
1
. D.
10
2
.
Câu 140. Cho số phức
1
1
i
z
i
. Phần t
hực và phần ảo của số phức
2017
z
bằng:
A. Phần thực
bằng
1
và phần ảo bằn
g
0
.
B. Phần thực
bằng
0
và phần ảo bằn
g
1
.
C. Phần thực
bằng
0
và phần ảo bằn
g
.i
D. Phần thực
bằng
1
và phần ảo bằn
g
1
.
Câu
141. Tính giá trị của
2014
1
i
i
, ta được:
A.
2
024
1
2
. B.
1012
1
2
. C.
2024
1
2
. D.
1
012
1
2
.
Câu
142. Cho số phức
2017
1
1
i
z
i
. Khi đó
7
15
.
.
z
z z
bằng:
A.
i
B.
1
. C.
i
. D.
1
.
Câu
143. Cho số phức
5
1
1
i
z
i
. Khi đó
5 6 7 8
z z z z
bằng:
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 144. Rút gọn số phức
1
6 8
1
1
1 1
i
i
z
i
i
, ta được:
A.
i
. B.
2
. C.
i
. D.
2
.
Câu
145. Cho số phức
z
thỏa mãn
8
2
1
i
i
z
i
. Số phức
2
w i z
có tổng phần thực và phần
ảo bằng:
A.
16
. B.
16
. C.
32
. D.
4
8
.
Câu
146. Cho số phức
z
thỏa
mãn
2
1 2 3 2
z
i i z i
. Tì
m phần thực của số phứ
c
9
z
.
A.
1
. B.
16
. C.
1
. D.
16
.
Câu
147. Cho s phức
z
t
hỏa mãn
20
15
2
3 1 1z i i i
.
Khi đó sphc
phần ảo bằn
g:
A.
2
015
2
. B.
10
07
2
. C.
0
. D.
1007
2
.
Câu
148. Cho số phức tùy ý
1z
.
Xét các số p
hức
2017
2
2
1
i
i
z
z
z
3
2
1
z z
z z
z
. Khi đó:
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 17/27 – Mã đề thi 123
A.
là số thực,
là số thực. B.
là số thực,
là số ảo.
C.
là số ảo,
là số ảo. D.
là số ảo,
là số thực.
Câu 149
. Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương tr
ình
2
4 5 0z z
. Khi đó phần thực của s
phức
2 2
1 2
w z
z
bằng:
A.
0
. B.
8
. C.
16
. D.
6
.
Câu 150
. Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm
phức của phương trình
2
2 10 0z z
. Tính giá trị biểu
thứ
c
A.
4 10
. B.
2 10
. C.
3 10
. D.
10
.
Câu 151
. Trên tập hợp số phức, phương trình
2
7 15 0z z
có hai nghiệm
1 2
, z z
. Giá trị biểu
thức
1 2
1 2
z z z z
bằng:
A. 22. B.
15. C.
7
. D. 8.
Câu 152
. Cho
1
z
,
2
z
là hai số phức thỏa mãn
2
4 5 0z z
.
Biểu thức
201
7 2017
1 2
1 1z
zP
có giá trị bằng:
A.
0
. B.
1008
2
. C.
1009
2
. D.
2
.
Câu 153
. Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương tr
ình
2
2 2 0z z
. Khi đó giá trị biểu
thức
2016 2016
1 2
A z
z
bằng:
A.
1009
2
. B.
1008
2
. C.
2
. D.
0
.
Câu 154
. Gọi
1
z
là nghiệm ph
ức có phần ảo âm của phương trình
2
4 20 0z z
. Khi đó giá trị
biể
u thức
2
2 2
1 1
2
2
A z z z
bằng:
A.
0
. B.
2
. C.
28
. D.
16
.
Câu 155. Phương trình bậc hai có hai nghiệm là
3i
5 1i
có phương trình là:
A.
2
8 1 15 3 0
z i z i
. B.
2
15 3 8 1 0
z i z i
.
C.
2
1 8 15 3 0
z i z i
. D.
2
15 3 1 8 0
z i z i
.
Câu 156
. Tìm tham số thực
m
để phương tr
ình
2
2 2 0
z m z
có một ng
hiệm là
1z i
.
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 157
. Biết phương trình
2
0z mz n
(với
, m n
là các tham số thự
c) có một nghiệm
1z i
. Môđun của số phức
w m
ni
bằng:
A.
8
. B.
4
. C.
2 2
. D.
16
.
Câu 158
. Biết phương trình
2
0z az b
(với
, a b
là tham số thực) có một nghiệm phức là
1 2z i
. Tổng hai s
a
b
bằng:
A.
0
. B.
4
. C.
3
. D.
3
.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 18/27 – Mã đề thi 123
Câu
159. Tham số phức
m
bằng ba
o nhiêu để phương trình
2
3 0z mz i
có tổng
bình phương
hai nghiệm bằng
8
?
A.
3m i
. B.
3m i
. C.
3
3
m i
m i
. D.
3
3
m i
m i
.
Câu
160. Tham số phức
m
bằng ba
o nhiêu để phương trình
2
0z mz i
có tổng
bình phương
hai nghiệm bằng
4i
?
A.
1m
i
. B.
1m
i
. C.
1
1
m i
m i
. D.
1
1
m i
m i
.
Câu
161. Cho phương trình
2
6 0z mz i
. Để phương trình
có tổng bình phương hai nghiệm
bằng
5
thì
m
có dạng
m a bi
. Giá
trị
2a b
bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
7
.
Câu
162. Phương trình
3
8z
có bao n
hiêu nghiệm phức với phần ảo âm?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
C
âu 163. Bộ s thực
; ; a b c
để p
ơng trình
2
2
0z az bz c
n
hận
1z
i
v
à
2z
l
àm
nghiệm là:
A.
4; 6; 4
. B.
4; 6; 4
. C.
4; 6; 4
. D.
4;6;4
.
Câu 164. Cho phương tnh
2
2 2
4 3 4 40 0.
z z z z
Gọi
1
2 3
,
,
z
z z
4
z
bốn nghiệm
phức của phương trình đã cho. Giá trị biểu thức
2 2 2 2
1
2 3 4
P z z z z
bằng:
A.
4.P
B.
34.P
C.
16.P
D.
24.P
Câu
165. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ
O
xy
, tập hợp
các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
mãn
điều kiện
z
là số ảo l
à:
A. Trục ảo.
B. Trục thực và trục ảo.
C. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
D. Hai đường phân giác của các gốc tọa độ.
Câu 166. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ
O
xy
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
có phần thực
bằng
2
là đường có phư
ơng trình:
A.
2x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
1x
.
Câu 167. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ
Oxy
, tì
m tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
m
ãn điều kiện phần thực bằng ba lần phần ảo của nó là:
A. Parabol. B. Đường tròn. C. Đường thẳng. D. Elip.
Câu
168. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ
O
xy
,
tập hợpc điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
mãn
điều kiện
2
2
0
z z
là:
A. Trục thực.
B. Trục thực và
trục ảo.
C. Đường ph
ân giác góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 19/27 – Mã đề thi 123
D. Hai đường phân giác của các gốc tọa độ.
Câu 169. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ
O
xy
, tập hợp
điểm
;M x y
biểu diễn của
số phứ
c
z x yi
thỏa
mãn
1 3 2
z i z i
là kết quả n
ào sau đây?
A. Đường trò
n tâm
O
n kính
1R
B. Đường trò
n đường kính
A
B
với
1; 3
A
2;1
B
.
C. Đường tru
ng trực của đoạn thẳng
A
B
với
1; 3
A
2;1
B
.
D. Đường thẳng vuô
ng góc với đoạn
AB
với
1; 3 , 2;1
A B
tại
A
.
Câu
170. Điểm
;M x y
là điểm
biểu diễn của số phức
z
x yi
z i
. Tập hợp điểm
M
sao
cho
z i
z i
là số thực là:
Câu
171. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ
O
xy
, tập hợp
các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
mãn
điều kiện
2
3
3 0
z
z z
là:
Câu
172. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ
O
xy
, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
mãn điều kiện
2
z z i
là số thuần ảo.
A. Đường trò
n có tâm
1
1
;
2
I
, bán kính
5
2
R
.
B. Đường thẳng nối
hai điểm
2;0
A
0;1
B
.
C. Đư
ờng trò
n có tâm
1
1
;
2
I
, bán kính
5
2
R
nhưng bỏ đ
i hai điểm
2; 0
0;1
.
D. Đường tru
ng trực của đoạn thẳng
A
B
với
2;0
A
0;1
B
.
Câu
173. Cho số phức
z
thỏa
mãn
1
z i
. Biết rằng
tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
2w z i
là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là:
A.
0; 1
I
. B.
0; 3
I
. C.
0; 3
I
. D.
0;1
I
.
Câu 174. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Đường tròn
C
: x
2
y
2
1 0
nhưng bỏ hai điểm
0;1
0;1
.
B. Parabol
P
: y x
2
.
C. Trục trực.
D. Trục ảo bỏ điểm biểu diễn số phức z i .
A. Đường tròn có tâm
I
3;0
, bán kính
R 3
.
B. Đường tròn có tâm
I
3; 0
, bán kính
R 3
.
C. Đường tròn có tâm
I
3; 0
, bán kính
R 9
.
D. Đường tròn có tâm
I
3; 0
, bán kính
R 0
.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 20/27 – Mã đề thi 123
A.
z
z
một số thực.
B.
'
'
z
z z z
.
C.
1
1
1
1
i
i
một số thực.
D.
10
10
1 2i i
.
Câu
175. Tìm số phức
z
thỏa
mãn hệ thức
2 10
z i
.
25
z
z
.
A.
3
4 ; 5
z
i z
. B.
3
4 ; 5
z
i z
.
C.
3
4 ; 5
z
i z
. D.
3
4 ; 5
z
i z
.
Câu
176. Tìm số thực
,x
y
để hai số
phức
2
5
1
9
4 10
z
y xi
2
11
2
8
20
z
y i
là liên hợp c
ủa
nhau?
A.
2
; 2
x
y
. B.
2
; 2
x
y
.
C.
2; 2x y
. D.
2; 2x y
.
Câu
177. Cho
1 2z i
2w i
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
1
w
z
. B.
. . 5
z w z w
.
C.
1
z
z
w
w
. D.
.
. 4 3
z
w z w i
.
Câu
178. Tìm số phức
z
, biết
2 3 1 9z i z i
.
A.
2z i
. B.
2z
i
. C.
2z i
. D.
2z
i
.
Câu
179. Cho số phức
z
thỏa
mãn
2
1 1 1 1 2 2
z
i z i i
. Giá trị của
z
là ?
A.
2
3
. B.
2
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Câu
180. Cho số phức
z
a bi
,a b
thỏa mãn :
2
3 1 9
z
i z i
. Giá trị của
1a
b
là :
A.
1
. B. 0. C. 1. D.
2
.
Câu 181. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa
mãn
2
z
2
z
là số thu
ần ảo ?
A. 4.
B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 182. Cho số phức
z
thỏa mãn
2
6 13 0z z
. Giá trị của
6
z
z
i
là:
A.
17
hoặc
5
. B.
17
hoặc
5
.
C.
17
hoặc
5
. D.
17
hoặc
5
.
Câu 183. Cho số phức
z
thỏa
2016
1
1
i
z
i
. Viết
z
dưới dạng
,
,
z
a bi a b
. Khi đó
tổng
a b
có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0. B.
1
. C. 1. D. 2.
Câu
184. Cho số phức
z
thỏa
5
1
2
2
i
z
i
. Viết
z
dưới dạng
,
,
z
a bi a b
. Khi đ
ó tổng
2a
b
có giá trị bằ
ng bao nhiêu?
A. 38. B. 10. C. 31. D. 55.
Câu
185. Cho số phức
z
thỏa
mãn
3
5
2 2
4 422 1088
1
i z
z i i
i
. Khẳng đị
nh nào sau
đây là khẳng định đúng?
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 21/27 – Mã đề thi 123
A.
5
z
.
B.
2
5z
.
C. Phần ảo
của
z
bằng 0.
D. Không
tồn tại số phức
z
thỏa
mãn đẳng thức đã cho.
Câu 186. Cho số phức
z
có phần thực và phần ảo là các số dương thỏa mãn
3
5
6
2
1 . 3 20
i
z i z i
i
. Khi đó môđun của số phức
2
3
1w z z z
giá trị bằng bao nhiêu?
A. 25. B. 5. C.
5
. D. 1.
Câu 187. Cho số phức
z
thỏa mãn
4
476 480z i
z
có phần thực và phần ảo là các số dương.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
4
4
476 480z i
. B.
2
26z
.
C.
26
z
. D.
4
4
(
476 480)
z
i
.
Câu 188. Cho số phức
8
5
2
1
12
1
i
z i
i
. Số phức
2
3 4
z z z z
là số phức
nào sau
đây?
A.
806
0 4530
i
. B.
8060
4530
i
. C.
80
60 4530
i
. D.
8
060 4530
i
.
Câu
189. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A.
20
16
10
08
1 2
i
. B.
2
016
1007
1
5
2
i
i
.
C.
20
16
1008
1008
1
2 2
i
i
. D.
20
16 2016
1
1i i
.
Câu
190. Cho số phức
6
4
1
2
5
i
z i
i
. Số phức
5
3
z
i
là số phức
nào sau đây?
A.
44
0 3
i
. B.
88
3
i
. C.
44
0 3
i
. D.
88
3
i
.
Câu
191. Cho số phức
5
2 2 . 37 43i i z i
. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
z
có phần
ảo bằng 0.
B.
.
1
z
z
.
C.
z i
. D.
z
là một số thuần ảo.
Câu 192. Cho số phức
3
3
2 3 13
i
i i
z
. Số phức
2
12z i
là số phức nào sau đây?
A.
26
170
i
. B.
26
170
i
. C.
26
170
i
. D.
26
170
i
.
Câu
193. Cho 2 số phức
2
2
1
.
1
z
z
z
z
z
;
2
2
2
.
1
z
z
z
z
z
với
z
x yi
,
,x
y
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
z
2
z
là số thuần ảo
. B.
2
z
là số th
uần ảo.
C.
1
z
là số th
uần ảo. D.
1
z
2
z
là số thựC.
Câu
194. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa
1
1
z
i
z
1
2
z i
z
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 22/27 – Mã đề thi 123
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 195. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2
z
2
z
là số thuần ảo.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 196. Cho số phức
z
thỏa
3
(
3 )
1
i
z
i
. Mô
đun của số phức
z
iz
là:
A.
2 2
. B.
4 2
. C. 0. D. 16.
Câu
197. Tìm tất cả số phức
z
thỏa
2
2
z
z z
A.
1 1 1 1
0, ,
2 2 2 2
z z i z i
.
B.
1 1 1 1
0, ,
2 2 2 2
z z i z i
.
C.
1 1
0, 1 , 1
2 2
z z i z i
.
D.
1 1 1 1
0, ,
4 4 4 4
z z i z i
.
Câu
198. Cho số phức
2019
(1 )z i
. Dạng đại số của số phức
z
là:
A.
10
09 1009
2
2
i
. B.
10
09 1009
2 2 i
. C.
20
19 2019
2
2
i
. D.
2
019 2019
2 2 i
.
Câu
199. Cho số phức
2017
2016
1
1
i
z i
i
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1z i
. B.
1z
i
.
C.
z
là số thựC
. D.
z
là số th
uần ảo.
Câu 200. Cho số phức
z
thỏa
2
2
z
i
. Mô
đun của số phức
2016
z
là:
A.
2016
2
. B.
3024
2
. C.
4032
2
. D.
6048
2
Câu
201. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn:
2
2
26
z z
6z z
A. 2. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 202. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa
3979
1
(1 )
2
z
i i i
A. Phần thực
19
90
2
và phần ả
o là
2
.
B. Phần thực
1990
2
và phần ảo là
2
.
C. Phần thực
1989
2
và phần ả
o là
1
.
D. Phần thực
19
89
2
và phần ả
o là
1
.
Câu
203. Trong các số phức
z
thỏa mãn điều
kiện
2
4 2
z
i z i
. Số p
hức
z
môđun nhỏ
nhất là?
A.
2
2
z
i
. B.
2
2
z
i
.
C.
2
2
z
i
. D.
2
2
z
i
.
Câu
204. Cho số phức
z
thỏa
2 3 2016
1 ...z i i i i
. K
hi đó phần thực và phần ảo của
z
lần lượt là
A. 0 và
1
. B. 0 và 1. C. 1 và 1. D. 1 và 0.
Câu
205. Giá trị của biểu thức
2 4 4 *
1
... ,
k
i
i i k
A. 1. B. 0. C.
2i
k
. D.
i
k
.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 23/27 – Mã đề thi 123
Câu 206
. Cho các số phức
1 2
,z z
. Khẳng định nào trong
các khẳng định sau là khẳng định đúng?
1
1
2
2
: .
z
z
I
z
z
1 2
1 2
: . . .II z z z z
2
2
1 1
: .III z z
A. (I) và (II
) đúng. B. (I) và (III) đúng.
C. (II) và (III) đúng. D. Tất cả (I
), (
II), (III) đều đúng.
Câu 207. Số phức
2 3 2
0
1 1 1 ... 1
z i i i i
là số phức nào sau đây?
A.
1025 1025i
. B.
. C.
1025
1025
i
. D.
1025 1025i
.
Câu 208. Cho số phức
2 4 2 20
16
1 ..
. ... ,
n
z i
i i i n
. Môđun c
ủa
z
bằng?
A. 2. B.
1. C. 1008. D. 2016.
Câu 209. Cho số phức
3 5
7 2 1 2017
...
... ,
n
z i
i i i i i n
. Số phức
1 z
là số phức
nào sau đây?
A.
1 i
. B.
1 i
. C.
i
. D.
i
.
Câu 210
. Cho hai số phức
1 2
,z z
khác 0 thỏa m
ãn
2 2
1 1
2 2
0.
z z
z z
Gọi
,A B
lần lượt là các điểm
bi
ểu diễn cho số phức
1 2
,z z
. Khi đó tam giác
OA
B
là:
A. Tam
giác đều. B. Tam giác vuông tại
O
.
C. Tam
giác tù. D. Tam giác có một góc bằng
0
45
.
Câu 211. Cho các số phức
1 2
,z z
. Xét các khẳng định
1 1
:
I z
z
1 1
2 2
:
z z
II
z z
1 2
1 2
:
III z
z z z
Trong các khẳng đị
nh trên, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. (III) sai. B. (I) sai.
C. (II) sai. D. Cả ba (I), (II), (III) đều sai.
Câu 212. Số phức
z
thỏa
2 3 19
1 2 3 4 ... 18z i i i i
. Khẳng
định nào sau đây là khẳng
định đúng?
Câu 213
. Cho số phức
2 26
1 1 1 ... 1
z i i i
. Phần th
ực của số phức
z
A.
13
2
. B.
13
(1 2 )
. C.
13
2
. D.
13
(1 2 )
.
Câu 214
. Cho số phức
4
,
1
m
i
z
i
m
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
1;100
m
để
z
là số
thực?
A. 27. B. 26. C. 25. D. 28.
Câu 215. Cho số phức
2 6
,
3
m
i
z
i
m
nguy
ên dương. Có bao nhiêu giá trị
1;50
m
để
z
là số
thuần ảo?
A.
26. B. 25. C. 24. D. 50.
Câu 216
. Cho số phức
, ,z x
iy x y
thỏa m
ãn
3
2 2z i
. Cặp số
( ; )x y
A.
(2;2)
. B.
(1;1)
.
A.
z 18
.
B.
z
có phần thực bằng 9 và phần ảo 9 .
C.
z
có phần thực bằng 18 và phần ảo bằng 0.
D.
z i 9 9i
.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 24/27 – Mã đề thi 123
C.
( 2 3; 2 3)
. D.
( 2 3; 2 3)
.
Câu
217. Cho biểu thức
3
6 2016
1 ...L z z z
với
1
3
2
2
z
i
. Biểu thức
L
có giá tri là
A. 2017. B. 673. C. -1. D. 1.
Câu
218. Cho biểu thức
2
3 2016 2017
1 ...L z z z z z
với
1 2
2
i
z
i
. Biểu thức
L
có giá
tri là
A.
1 i
. B.
1 i
. C.
1 1
2 2
i
. D.
1 1
2 2
i
.
Câu
219. Cho
1
1 3z i
;
2
7
4 3
i
z
i
;
20
16
3
1
z i
. Tìm dạng đại số của
25
10 2016
1
2 3
. .
w z z z
.
A.
10
37 1037
2 2 3 .i
B.
10
37 1037
2 3 2 .i
C.
10
21 1021
2 3 2 .i
D.
10
21 1021
2 3 2 .i
Câu 220. Cho số phức
,
1 ( 2 )
m i
z m
m m i
. Tì
m
max
z
A.
1
2
. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu
221. Cho số phức z thỏa mãn:
1
2
z
i z i
. Tì
m giá trị nhỏ nhất của
z
.
A.
1
2
. B.
2
2
. C.
1
2
. B.
2
2
.
Câu 222. Tính tổng
0
2 4 6 2014 2016
2016
2016 2016 2016 2016 2016
..
.L C C C C C C
A.
10
08
2
. B.
1008
2
. C.
2
016
2
. D.
20
16
2
.
Câu
223. Giả sử
1
2
,z z
là hai n
ghiệm của phương trình
2
2 5 0z z
A,
B là các điểm biểu
diễn của
1
2
,z z
. Tọa độ tr
ung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A.
1;1
I
B.
1; 0
I
C.
0;1
I
D.
1; 0
I
Câu
224. Cho phương trình
2
6 0z mz i
. Để
phương trình có tổng bình phương hai nghiệm
bằng 5 thì m có dạng
,m a bi a b
. Giá trị
2a
b
là:
A. 0 B. 1 C.
2
D.
1
Câu
225. Gọi
1
2 2 4
, , ,z z z z
là các nghiệ
m phức của phương trình
4
1
1
2
z
z
i
. Gi
á trị của
2 2 2 2
1 2 3 4
1
1 1 1
P
z z z z
là:
A.
17
8
B.
17
9
C.
9
17
D.
17
9
i
Câu
226. Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai
2
0z mz i
có tổng
bình
phương hai nghiệm bằng
4i
là:
A.
1
i
B.
1
i
C.
1
i
D.
1 i
Câu
227. Cho phương trình
2
2 1 0z mz m
tron
g đó m là tham số phức. Giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm
1
2
,z z
thỏa
mãn
2
2
1
2
10
z
z
là:
A.
2 2 2m i
B.
2 2 2m i
C.
2 2 2m i
D.
2 2 2m i
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 25/27 – Mã đề thi 123
Câu 228. Gọi
1
2
,z z
là hai nghiệm của phương trình
2
2 8 0z z
, trong đó
1
z
có phần ảo dương.
Giá trị của số phức
1
2 1
2
w z z z
là:
A.
12
6
i
B. 10 C. 8 D.
12
6
i
Câu
229. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
4
1
0
z
trên tập
số phức là bao nhiêu?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu
230. Gọi
1
2
,z z
là hai nghiệ
m của phương trình
2
2 6 0z z
. Trong
đó
1
z
có phần ả
o âm.
Giá trị biểu thức
1
1 2
| | | 3 |M z z z
là:
A.
6 2 21
B.
6 2 21
C.
6 4 21
D.
6 4 21
Câu
231. Gọi
1 2
,z z
là các nghiệ
m phức của phương trình
2
3 7 0z z
. K
hi đó
4
4
1
2
A
z z
có giá trị là:
A. 23 B.
23
C. 13 D.
13
Câu
232. Xác định tập hợp các điểm
M
trong
mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
z
thỏa
mãn
điều kiện:
3
4
z
z
A. Đường thẳ
ng
7
2
x
.
B. Đường thẳ
ng
13
2
x
.
C. Hai đường
thẳng
7
2
x
vớ
i
3
2
x
, đường thẳn
g
1
2
x
với
3
2
x
.
D. Đường thẳ
ng
1
2
x
.
Câu
233. Xác định tập hợp các điểm
M
trong
mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện:
| | | |z i z i
.
A.Trục Oy.
B. Trục Ox. C.
y
x
. D.
y
x
.
Câu
234. Xác định tập hợp các điểm
M
trong
mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện:
|
1 | 1
z
i
.
A. Đường trò
n tâm I(-1;-1), bán kính R = 1.
B. Hình tr
òn tâm I(1;-1), bán kính R = 1.
C. Hình tr
òn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).
D. Đường trò
n tâm I(1;-1), bán kính R = 1.
Câu 235. Cho số phức
z
thỏa
mãn
z
i
z
i
là số thuầ
n ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
z
là:
A.Đường trò
n tâm
O
, bá
n kính
1R
.
B.Hình trò
n tâm
O
, bán
kính
1R
(kể cả biên).
C.Hình trò
n tâm
O
, bán
kính
1R
(không kể biên).
D.Đường trò
n tâm
O
, bá
n kính
1R
bỏ đi
một điểm
0,1
Câu
236. Trong mặt phẳng phức
O
xy
, tập hợp
biểu diễn số phức
z
thỏa
mãn
2
z i z
đường thẳng
d
. Khoản
g cách từ gốc
O
đến đườn
g thẳng
d
bằng bao n
hiêu ?
A.
3
5
,
10
d
O d
. B.
3
5
,
5
d
O d
. C.
3
5
,
20
d
O d
. D.
5
,
10
d
O d
.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 26/27 – Mã đề thi 123
Câu
237. Trong mặt phẳng phức
O
xy
, cho số phức
z
thỏa lần
lượt một trong bốn điều kiện
:
2
I
z z
;
:
. 5
II
z z
;
: 2 4
III z i
,
:
4 3
IV
i z i
. Hỏi điều kiện
nào để số phức Z có tập hợp biểu diễn là đường thẳng.
A.
, ,
II III IV
. B.
,
I II
. C.
,
I IV
. D.
I
.
Câu
238. Trong mặt phẳng phức
O
xy
, tâp hợp c
ác điểm biểu diễn số phức
z
sao cho
2
z
là số thuần
ảo là hai đườn
g thẳng
1
2
,d d
.
Góc
giữa
2 đường thẳng
1
2
,d d
là bao n
hiêu ?
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu
239. Trong mặt phẳng phức
O
xy
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
Z
thoả mãn
2
2
z
i z z i
là parabol
P
. Đỉnh c
ủa
P
có tọa độ là ?
A.
0, 0
. B.
1, 3
. C.
0,1
. D.
1, 0
.
Câu
240. Trong mặt phẳng phức
O
xy
. tập hợp
biểu diễn số phức
Z
thỏa
mãn
2
3
z
z z i i
là đường tròn
C
. Khoản
g cách từ tâm
I
của đườ
ng tròn
C
đến trục tun
g bằng bao nhiêu ?
A.
, 1
d I Oy
. B.
, 2
d I Oy
. C.
, 0
d I Oy
. D.
,
2
d
I Oy
.
Câu
241. Trong mặt phẳng phức
O
xy
, tập hợp c
ác điểm biểu diễn số phức
Z
thỏa
mãn
2
2
2
2 16
z z z
là hai đường
thẳng
1
2
,d d
. K
hoảng cách giữa 2 đường thẳng
1
2
,d d
là bao nhiêu
?
A.
1
2
, 2
d d d
. B.
1
2
, 4
d d d
. C.
1
2
, 1
d d d
. D.
1
2
, 6
d d d
.
Câu
242. Xét 3 điểm
,
,
A
B C
của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn 3 số phức phân biệt
1
2 3
, ,z z z
thỏa
mãn
1
2 3
z z z
.Nếu
1
2 3
0z z z
thì ta
m giác
A
BC
có đặc điể
m gì ?
A.
A
BC
cân. B.
A
BC
vuông. C.
A
BC
có góc
0
1
20
.
D.
ABC
đều.
Câu
243. Trong mặt phẳng phức
O
xy
, tập hợp
biểu diễn số phức
Z
thỏa
mãn
2
0
z
z z
đường tròn
C
. Diện tích
S
của đường tròn
C
bằng bao nhiêu ?
A.
4S
. B.
2S
. C.
3S
. D.
S
.
Câu 244. Trong mặt phẳng phức
O
xy
, tập hợp biểu diễn số phức Z thỏa
1 1 2
z i
là hình
vành khăn. Chu vi
P
của hình vành
khăn là bao nhiêu ?
A.
4P
. B.
P
. B.
2P
. D.
3P
.
Câu 245. Trong mặt phẳng phức
O
xy
, giả sử
M
là điể
m biểu diễn số phức
Z
thỏa
mãn
2 2 8
z z
. Tập hợp
những điểm
M
là ?
A.
2 2
: 1
16 12
x y
E
. B.
2 2
: 1
12 16
x y
E
.
C.
2 2
: 2 2 64
T x y
. D.
2 2
: 2 2 8
T x y
.
Câu
246. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện:
2
2
4
z
z
.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 27/27 – Mã đề thi 123
A. Là hai đườ
ng hyperbol (H
1
):
1
y
x
và (H
2
)
1
y
x
.
B. Là đường hyperbol (H
1
):
1
y
x
.
C. Là đường
hyperbol (H
2
):
1
y
x
.
D. Là đường t
ròn tâm O(0;0) bán kính R = 4.
Câu 247. Trong mặt phẳng phức
O
xy
, các số phức
z
thỏa
5 3
z i
. Nếu số phứ
c
z
môđun
nhỏ nhất thì phần ảo bằng bao nhiêu ?
A.
0
. B. 3. C.
2
. D.
4
.
Câu
248. Trong mặt phẳng phức
O
xy
, các số phức
z
thỏa
2 1
z i z i
. Tìm
số phức
z
được biểu diễ
n bởi điểm
M
sao cho
MA
ngắn nh
ất với
1, 3
A
.
A.
3 i
. B.
1 3i
. C.
2
3
i
. D.
2 3i
.
Câu
249. Trong mặt phẳng phức
Oxy
, trong các số phức
z
thỏa
1 1
z i
. Nếu số
phức
z
m
ôđun lớn nhất thì số phức
z
có phần t
hực bằng bao nhiêu ?
A.
2
2
2
. B.
2
2
2
. C.
2
2
2
. D.
2
2
2
.
Câu
250. Tìm nghiệm phức
z
thỏa
mãn hệ phương trình phức :
1
3
1
z z i
z i
z i
A.
2z i
. B.
1z
i
. C.
2z
i
. D.
1z i
.
HẾT
Khai giảng lớp TOÁN 12/5 MỚI
học tại SỐ 18
KIỆT 246 HÙNG VƯƠNG – HUẾ
Bắt
đầu học: 18/02/2017. Lịch học: Thứ 3, 4, 7: 15h00.
1. Lớp To
án 12 Trần Thúc Nhẫn: Thứ 2 - Thứ 4 - Chủ nhật: 17h30 học tại 02 Ngô Quyền.
2. Lớp Toán 12 NEW Trần Thúc Nhẫn: Thứ 2: 15h30; Thứ 5 – Thứ 7: 19h30.
3. Lớp
Toán 12 Trường Cung: Thứ 3 - Thứ 7: 17h; Chủ nhật: 7h30 học tại 240/33 Lý Nam Đế.
4. Lớp luyện
đề 12 TRẮC NGHIỆM
+ Suất
1: 13h30 thứ 2 tại TT 30 Trần Thúc Nh
n;
+ Suất
2: 14h30 thứ 5 tại TT Trường Cung;
+ Suất 3: 15h thứ 6 tại TT Trường Cung.
P/S: CÁC LỚP TOÁN CÓ THỂ HỌC CHÉO nếu trùng lịch!
Luùc naøy neáu nguû baïn seõ coù moät giaác mô
nhön
g luùc naøy neáu hoïc baïn seõ giaûi thích ñöôïc öôùc mô.
| 1/27

Preview text:

TT LTĐH 30 TRẦN THÚC NHẪN – HUẾ CHƯƠNG IV.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin SỐ PHỨC Sñt: 089.8228.222
Sưu tầm & chọn lọc
Họ và tên: ………………………….…………………………..; Số báo danh: …………………….………....MÃ ĐỀ THI 123 Câu 1.
(ĐỀ MINH HỌA – 2017) Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 2. (ĐỀ MINH HỌA – 2017) Cho hai số phức z  1  i z  2  3i . Tính môđun của số 1 2
phức z z . 1 2
A. z z  13 . B. z z
5 . C. z z  1.
D. z z  5 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 3. (ĐỀ MINH HỌA – 2017) Cho số phức z thỏa mãn 1  iz  3  i .
Hỏi biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N , P,Q ở hình bên? A. Điểm P . B. Điểm Q . C. Điểm M D. Điểm N .
Câu 4. (ĐỀ MINH HỌA – 2017) Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức
w iz z
A. w  7  3i . B. w  3
  3i . C. w  3  7i .
D. w  7  7i .
Câu 5. (ĐỀ MINH HỌA – 2017) Kí hiệu z , z , z z là bốn nghiệm phức của phương trình 1 2 3 4 4 2
z z 12  0 . Tính tổng T z z z z 1 2 3 4 A. T  4 . B. T  2 3 . C. T  4  2 3 . D. T  2  2 3 .
Câu 6. (ĐỀ MINH HỌA – 2017) Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm
biểu diễn các số phức w  3  4iz i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  4 . B. r  5 . C. r  20 . D. r  22 .
Câu 7. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . 3 O x
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i . 4 M
Câu 8. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Tìm số phức liên hợp của số phức z i 3i   1 .
A. z  3  i .
B. z  3  i .
C. z  3  i .
D. z  3  i .
Câu 9. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Tính môđun của số phức z thỏa mãn z 2  i  13i  1.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 1/27 – Mã đề thi 123 5 34 34 A. z  34 . B. z  34 . C. z  . D. z  . 3 3
Câu 10. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 0 2
4z 16z  17  0 .Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số
phức w iz ? 0 1     1     1    1    A. M  ;2. B. M   ;2 . C. M   ;1 . D. M  ;1 . 1 2  2  2  3  4  4 4 
Câu 11. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn
1iz  2z  3  2i. Tính P a  .b 1 1 A. P  . B. P  1. C. P  1  . D. P   . 2 2
Câu 12. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Xét số phức z thỏa mãn   i 10 1 2 z
 2  i. Mệnh đề z nào dưới đây đúng? 3 1 1 3 A.  z  2. B. z  2. C. z  . D.  z  . 2 2 2 2 1
Câu 13. (ĐỀ KHTN LẦN 1 – 2017) Nếu số phức z thoả mãn z  1 thì phần thực của bằng 1  z 1 1 A. . B.  . C. 2 . D. Giá trị khác. 2 2 1 3
Câu 14. (ĐỀ KHTN LẦN 1 – 2017) Cho a, ,
b c là các số thực và z    i . 2 2 Giá trị của  2    2 a bz cz
a bz cz bằng
A. a b c . B. 2 2 2
a b c ab bc ac . C. 2 2 2
a b c ab bc ac . D. 0 .
Câu 15. (ĐỀ KHTN LẦN 1 – 2017) Cho z ;z ;z là các số phức thỏa mãn z z z  0 , 1 2 3 1 2 3
z z z  1. Khẳng định nào dưới đây là sai? 1 2 3 A. 3 3 3 3 3 3
z z z z z z . B. 3 3 3 3 3 3
z z z z z z . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 C. 3 3 3 3 3 3
z z z z z z . D. 3 3 3 3 3 3
z z z z z z . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 16. (ĐỀ KHTN LẦN 1 – 2017) Phương trình 2
z iz  1  0 có bao nhiêu nghiệm trong tập số phức. A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 17. (ĐỀ KHTN LẦN 1 – 2017) Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z  1  0 . 1 2
Giá trị của z z bằng 1 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 2/27 – Mã đề thi 123
Câu 18. (ĐỀ KHTN LẦN 1 – 2017) Choz , z , z là các số phức thoả mãn z z z  1. Khẳng 1 2 3 1 2 3
định nào sau đây là đúng?
A. z z z z z z z z z .
B. z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
C. z z z z z z z z z .
D. z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
Câu 19. (ĐỀ KHTN LẦN 2 – 2017) Cho số phức z  3  2i . Tìm phần ảo của số phức
w  1  iz 2 iz . A. 9i . B. 9 . C. 5 . D. 5i .
Câu 20. (ĐỀ KHTN LẦN 2 – 2017) Cho số phức z  3  4i . Tìm môđun của số phức 25 w iz  . z A. 2 . B. 2 . C. 5 . D. 5 .
Câu 21. (ĐỀ KHTN LẦN 2 – 2017) Cho các số phức z thoả mãn z i z  1  2i . Tập hợp các
điểm biểu diễn các số phức w  2  iz  1 trên mặt phẳng toạ độ là một đường thẳng.
Viết phương trình đường thẳng đó. A. x
  7y  9  0. B. x  7y  9  0 . C. x  7y  9  0 . D. x  7y  9  0 . 2 3 22
Câu 22. (ĐỀ KHTN LẦN 2 – 2017) Cho số phức z  1  i  1  i  ...  1  i . Phần thực
của số phức z là A. 11 2  2 . B. 11 2 . C. 11 2  2 . D. 11 2 .
Câu 23. (ĐỀ KHTN LẦN 2 – 2017) Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn
z  2  i z  2i là đường thẳng
A. 4x  2y  1  0 . B. 4x  2y  1  0 .C. 4x  6y  1  0 . D. 4x  2y  1  0 .
Câu 24. (ĐỀ KHTN LẦN 2 – 2017) Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn phần thực z 1 của
bằng 0 là đường tròn tâm I , bán kính R (trừ một điểm) z i  1 1     1 1 1   1 A. I  ; ,R  
I  ; ,R   . B. .  2 2    2 2 2 2 1 1   1  1 1     1
C. I  ; , R   I  ; ,R   . D. . 2 2 2  2 2  2
Câu 25. (ĐỀ THTT LẦN 3 – 2017) Cho hai số phức z a bi z a bi (a, b   và 1 2
z  0 ). Hãy chọn câu sai? 2
A. z z là số thực.
B. z z là số thuần ảo. 1 2 1 2 z
B. z z là số thực. D. 1 là số thuần ảo. 1 2 z2
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 3/27 – Mã đề thi 123
Câu 26. (ĐỀ THTT LẦN 3 – 2017) Điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 3  2iz  5 14i có tọa độ là A. 1;  4. B. 1;  4. C. 1;  4 . D. 4;   1 .
Câu 27. (ĐỀ THTT LẦN 3 – 2017) Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có hai
nghiệm là 1  i 3 ? A. 2
x i 3x  1  0. B. 2
x  2x  4  0. C. 2
x  2x  4  0. D. 2
x  2x  4  0 .
Câu 28. (ĐỀ THTT LẦN 3 – 2017) Cho số phức z  1  2i ; z  3  i . Môđun của số phức 1 2
z  2z bằng 1 2 A. 65. B. 65. C. 21. D. 21. 2 2
Câu 29. (ĐỀ THTT LẦN 3 – 2017) Số phức liên hợp với số phức z  1  i  31  2i là A. 9  10i. B. 9  10i. C. 9  10i. D. 9  10i.
Câu 30. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Số nào trong các số sau là số thuần ảo
A.  2  2i 2 i.
B. 2016  i  2017  i.
C. 3  i2  i. D. 2 2017i .
Câu 31. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Số phức liên hợp của số phức z  1  i3  2i là
A. z  1  i .
B. z  1  i .
C. z  5  i .
D. z  5  i .
Câu 32. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Để số phức z a  a  
1 i (a là số thực) có z  1 thì 1 3 A. a  . B. a  .
C. a  0 hoặc a  1 . D. a  1 . 2 2 2
Câu 33. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Số phức z  1  2i 1  i có môđun là 2 2 10 A. z  5 2 . B. z  50 . C. z  . D. z  . 3 3
Câu 34. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Trên mặt phẳng tọa độ các điểm ,
A B,C lần lượt là điểm biểu 4i diễn của các số phức
;1i1  2i 3
;2i . Khi đó tam giác ABC i 1 A. vuông tạiC . B. vuông tại A .
C. vuông cân tại B . D. tam giác đều.
Câu 35. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Số phức z thỏa mãn z z    i2 3 1 2 là 3 3 3 3 A.   2i . B. 2  i . C. 2  i . D.   2i . 4 4 4 4
Câu 36. (ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017) Cho hai số phức z  1  ,
i z  3  2i. Phần thực và phần ảo của 1 2
số phức z .z tương ứng bằng 1 2
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 4/27 – Mã đề thi 123 A. 5 và 1 . B. 5 và i  . C. 5 và 1 . D. 4 và 1 .
Câu 37. (ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017) Cho hai số phức z  1  ,
i z  3  2i. Tìm môđun của số phức 1 2 z z . 1 2 A. 5 . B. 5 . C. 13 . D. 2 .
Câu 38. (ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017) Cho hai số phức z  1  ,
i z  3  2i. Trong mặt phẳng Oxy, 1 2
gọi các điểm M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z , z , gọi G là trọng tâm của tam 1 2
giác OMN, với O là gốc tọa độ. Hỏi G là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? 4 1 1 A. 5  i . B. 4  i . C.  i . D. 2  i . 3 3 2
Câu 39. (ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017) Cho hai số phức z  1  ,
i z  3  2i. Tìm số phức z thỏa mãn 1 2
z.z z  0. 1 2 1 5 1 5 1 5 1 5 A. z    i . B. z   i . C. z   i . D. z    i . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 40. (ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017) Xét phương trình 3
z  1 trên tập số phức. Tập nghiệm của phương trình là  1 3      A. S    1 . B. S  1  ;   . 2       1 3      1 3    C. S  1  ;  iS     i  . D.  . 2 2         2 2    
Câu 41. (ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017) Cho số phức z thỏa mãn z  4  z  4  10.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z lần lượt là A. 10 và 4 B. 5 và 4 C. 4 và 3 . D. 5 và 3 .
Câu 42. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
A. Số phức z  5  3i có phần thực là 5, phần ảo là 3 . B. Số phức z
2i là số thuần ảo.
C. Điểm M 1;2 là điểm biểu diễn số phức z  1  2i .
D. Số 0 không phải là số phức.
Câu 43. Tìm tất cả các cặp số thực x;y thỏa mãn điều kiện 2x   1  3y  
2 i  5  i . A. 1;  1 . B. 3;  1 . C. 3;  1 . D. 2;  1 .
Câu 44. Tìm tất cả các cặp số thực x;y thỏa mãn điều kiện
 2x x 2y y  i   x   2 3 5 1 2 6 y  2y   6 i .      5   A.    5 2; 1 , 2  ;   2; 1  , 2  , , 3;1  . B.      .  4  4
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 5/27 – Mã đề thi 123  5    5  5     C. 2;  1 ,3, ,   3;  1 2;1 , 2  , , 3; 1  ,3;   . D.       .  4  4    4
Câu 45. Ký hiệu là tập số thực,  là tập số phức. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.   .
B. z z, z   .
C. z  1  7i không phải là số thực.
D. z  5i không phải là số phức.
Câu 46. Kí hiệu M là điểm biểu diễn số phức z , M ' là điểm biểu diễn số phức z . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. M, M  đối xứng nhau qua trục tung.
B. M, M  đối xứng nhau qua trục hoành.
C. M, M  đối xứng nhau qua đường thẳng.y x .
D. M, M  đối xứng nhau qua đường thẳng y x  .
Câu 47. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Với mọi số phức z, z là một số thực.
B. Với mọi số phức z, z là một số phức.
C. Với mọi số phức z, z là một số thực dương.
D. Với mọi số phức z, z là một số thực không âm.
Câu 48. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây sai?
A. Số phức z  2 2 có phần thực là 2 2 . B. Số phức z
2  i có phần thực là 2 , phần ảo là i  .
C. Tập số phức chứa tập số thực.
D. Số phức z  3  4i có môđun bằng 5.
Câu 49. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức có môđun bằng 1 là đường tròn đơn vị (đường
tròn có bán kính bằng 1, tâm là gốc tọa độ).
B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  1 là phần mặt phẳng
phía trong (kể cả biên) của đường tròn đơn vị.
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức có phần thực bằng 3 là một đường thẳng song song với trục hoành.
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức có phần thực và phần ảo thuộc khoảng 1;  1
là miền trong của một hình vuông.
Câu 50. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1
A. z C, z z luôn là số thực. B. z C, luôn là số thực. z
C. z C, z z luôn là số thuần ảo.
D. z C, z.z luôn là số thực không âm.
Câu 51. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 6/27 – Mã đề thi 123
A. 2  3i  5  i  7  2i .
B. 3  4i1 6i  21  i.
C. 4  3i2  5i  23  14i .
D. 2  3i1  i  3i  5  3  2  3i .
Câu 52. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z có điểm biểu diễn nằm trên trục tung. A. Trục tung. B. Trục hoành.
C. Đường phân giác của góc phần tư (I) và góc phần tư (III).
D. Đường phân giác của góc phần tư (I), (III)và đường phân giác góc phần tư (II), (IV).
Câu 53. Tính 12  3i4  i  3i. A. 31  3   1  2  8 3i
B. 51  3  12  8 3i
C. 51  3  12  8 3i
D. 51  3  12  8 3i 2
Câu 54. Tính môđun của số phức z  1  i 3  2i  cos i sin . A. 51. B. 61 . C.  2 . D. .
Câu 55. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z.z z  2, z  2 . A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2
Câu 56. Tính phần thực của số phức z thỏa mãn điều kiện z   3  i 1 3i. A. 8. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 57. Tính 2  3i1  2 3i2  5i 3  4i .
A. 2  5 5  3 3i . B. 2  3   5  5  3 3i .
C. 12  5 5  3 3i .
D. 5 5  3 3i .
Câu 58. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , lấy M là điểm biểu diễn số phức z  2  i 1   i và gọi 
là góc tạo bởi chiều dương trục hoành với vectơ OM . Tính sin 2. A. 0, 8 . B. 0, 6 . C. 0, 8 . D. 0, 6 .
Câu 59. Tìm tập hợp điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z i  2  2 . 2 2
A. Đường thẳng 2x  3y  1  0 .
B. Đường tròn x  2  y   1  4 .
C. Đường thẳng y x .
D. Đường tròn x  y  2 2 2  2 .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 7/27 – Mã đề thi 123
Câu 60. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z i   1  1  i  2 .
A. Đường thẳng x y  1  0 .
B. Đường tròn x  2 2 1  y  1.
C. Đường tròn đơn vị 2 2 x y  1.
D. Đường thẳng y  2 .
Câu 61. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
3 z  1  i  4i  3  3z .
A. Đường thẳng 6y  1  0 .
B. Đường thẳng 6x  1  0 .
C. Đường thẳng 3x  4y  1  0 .
D. Đường thẳng 3x  4y  1  0 .
Câu 62. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
Số phức z 1  i  2  i là một số thuần ảo. A. Đường tròn 2 2 x y  2 .
B. Đường thẳng y x  2 .
C. Đường thẳng y x . D. Đường parabol 2 2x y . 2  3i
Câu 63. Tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện z  1  1 . 3  2i A. 1. B. 2. C. 2 . D. 3. 2 z z i
Câu 64. Tìm các số phức z thỏa mãn điều kiện  iz   0. z 1 i i
A. z  1  3i . B. z  5 . C. z  2
 1  3 2i . D. z  . 3
Câu 65. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z  3z  2zz  0 . A. 0. B. 2. C. 4. D. 1. z z  1
Câu 66. Gọi M là điểm biểu diễn số phức
, trong đó z là số phức thỏa mãn 2 z  
1iz 2i  2i  3z . Gọi N là điểm trong mặt phẳng sao cho Ox,ON  2,  
trong đó  Ox,OM  là góc lượng giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia OM .
Điểm N nằm trong góc phần tư nào? A. Góc phần tư (I).
B. Góc phần tư (II). C. Góc phần tư (III). D. Góc phần tư (IV).
Câu 67. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Căn bậc hai của 2 là i 2 .
B. Căn bậc hai của 3 là i  3 .
C. Căn bậc hai của 5 là  5  0i .
D. Căn bậc hai của 1 là i .
Câu 68. Tính tổng các môđun các nghiệm phức của phương trình 4 2
x  6x 16  0 . A. 2 2 . B. 6 2 . C. 4 2 . D. 2 3 .
Câu 69. Tính tổng các nghịch đảo các nghiệm phức của phương trình 4 2
x  7x  8  0 .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 8/27 – Mã đề thi 123 1 A.  i . B. 2 2 . C. 0. D. 2 . 2
Câu 70. Trong các khẳng định sau, các phương trình được xét trên tập số phức. Hãy tìm khẳng định sai. A. Phương trình 2
x  4x  9  0 vô nghiệm. B. Phương trình 2
x  3  0 có hai nghiệm phân biệt. C Phương trình 2 x  2  có hai nghiệm i  2 . D. Phương trình 4 2
x  4x  5 có 4 nghiệm.
Câu 71. Cho phương trình bậc hai với hệ số thực 2
az bz c  0a  0. Xét trên tập số phức,
khẳng định nào trong các khẳng định sau sai?
A. Phương trình bậc hai đã cho luôn có nghiệm. b
B. Tổng hai nghiệm của phương trình bậc hai đã cho là  . a c
C. Tích hai nghiệm của phương trình đã cho là . a D. Nếu 2
  b  4ac  0 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 72. Tìm tham số thực m để số phức z     mi    mi2 1 1 1 là số thuần ảo. A. m  0 . B. m   3 . C. m  3 . D. m  9 . 2
Câu 73. Cho số phức z  x iy  2x iy  5 (với x,y   ). Với giá trị nào của x, y thì số phức đó là số thực.
A. x  1 và y  0 . B. x  1.
C. x  1 hoặc y  0 .D. x  1 .
Câu 74. Cho hai số phức z  2x  3  3y  
1 i z '  3x  y  
1 i . Ta có z z ' khi: 5 5 4
A. x   ;y  0 .
B. x   ;y
. C. x  3;y  1 .
D. x  1;y  3 . 3 3 3
Câu 75. Cặp số thực x;y thỏa mãn x y  x yi  5  3i là:
A. x;y  4;  1 .
B. x;y  2; 3.
C. x;y  1; 4.
D. x;y  3;2.
Câu 76. Hai số thực x; y thỏa mãn  x yi y   i2 2 1 2  3  7i là: A. x  1;y  1  . B. x  1
 ;y  1 . C.x  1
 ;y  1 . D.x  1;y  1  .
Câu 77. Cho hai số thực x, y thỏa phương trình 2x  3  1  2yi  22  i 3yi x . Khi đó biểu thức 2
P x  3xy y nhận giá trị nào sau đây? A. P  13 . B. P  3  . C. P  11 . D. P  12  .
Câu 78. Với x, y là hai số thực thỏa mãn x   i  y   i3 3 5 1 2
 9  14i . Giá trị của 2x  3y là:
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 9/27 – Mã đề thi 123 205 353 172 94 A. . B. . C. . D. . 109 61 61 109
Câu 79. Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là: A. 2; 3. B. 2; 3  . C. 2; 3  . D. 2; 3.
Câu 80. Cho số phức z  5  4i . Số đối của số phức z có điểm biểu diễn là: A. 5; 4 . B. 5; 4  . C. 5; 4  . D. 5; 4.
Câu 81. Trong mặt phẳng phức cho hai điểm A4; 0 và B 0; 3
 . Điểm C thỏa mãn điều kiện   
OC OA OB . Khi đó, số phức biểu diễn điểm C
A. z  3  4i .
B. z  4  3i .
C. z  3  4i .
D. z  4  3i .
Câu 82. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của các số phức z  3  bi với
b   luôn nằm trên đường có phương trình là: A. x  3 . B. y  3 . C. y x .
D. y x  3 .
Câu 83. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , cho số phức 2
z a a i với a   . Khi đó
điểm biểu diễn của số phức z nằm trên: A. Đường cong 2 x y . B. Parabol 2 y x  .
B. Đường thẳng y  2x . D. Parabol 2 y x .
Câu 84. Cho ba điểm , A ,
B M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 4, 4 ,
i x  3i . Với
giá trị thực nào của x thì , A ,
B M thẳng hàng? A. x  1 . B. x  1. C. x  2 . D. x  2 .
Câu 85. Xét các điểm ,
A B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn lần lượt các số phức
z  2  2i , z  3  i z  2i . Nhận xét nào sau đây là đúng nhất? 1 2 3 A. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng.
B. Tam giác ABC là tam giác vuông.
C. Tam giác ABC là tam giác cân.
D. Tam giác ABC là tam giác vuông cân. Câu 86. Gọi ,
A B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z  1  3i; 1
z  3  2i; z  4  i . Chọn kết luận đúng nhất: 2 3 A. Tam giác ABC cân.
B. Tam giác ABC vuông cân.
C. Tam giác ABC vuông.
D. Tam giác ABC đều.
Câu 87. Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm ,
A B, C lần lượt biểu diễn cho ba số phức
z  1  i , z  1  i z a i a   . Để tam giác ABC vuông tại z a bi 3   2  2 1
thì z '  a ' b ' i bằng: aa 'bb ' aa ' bb ' A. 3 . B. . C. 3 . D. . 2 2 a b 2 2 y a ' b '
Câu 88. Trên hình vẽ sau, các số phức z; w; z w lần lượt là: z+w 3i
A. z  3  i; w  1  2i; z w  2  3i . w 2i
B. z  3  i; w  1  2 ;
i z w  2  3i. i z
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 10/27 – Mã đề thi 123 x -2 -1 O 1 2 3 4
C. z  3  i; w  1  2i; z w  2  3i.
D. z  3  i; w  1
  2i; z w  2  3i.
Câu 89. Cho hai số phức z m  3i z '  2  m  
1 i . Giá trị thực của m để z.z ' là số thực là:
A. m  2 hoặc m  3  . B. m  2  hoặc m  3 .
C. m  1 hoặc m  6 .
D. m  1 hoặc m  6 .
Câu 90. Cho số phức z  5  3i . Tính    2 1 z
z ta được kết quả: A. 22  33i . B. 22  33i . C. 22  33i . D. 22  33i .
Câu 91. Cho số phức z  5  3i . Tính  3
z ta được kết quả: A. 10  198i . B. 10  198i . C. 10  198i . D. 10  198i .
Câu 92. Cho f z  3 2
z  3z z 1 với z là số phức. Tính f z f z biết z  12i . 0   0 0 A. 1  2i B. 12i C. 24i D. 2 2
Câu 93. Cho số phức z thỏa mãn z  i  2 1 2i. Tìm phần ảo của số phức z . A. 2 . B. 2 . C.  2 . D. 2 .
Câu 94. Số phức z và số phức liên hợp z . Xét các phát biểu sau:
(I) Tích của z z là một số thuần ảo.
(II) Tổng của z z là số phức liên hợp của số phức z z .
Trong hai tính chất được phát biểu (I) và (II) thì: A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 95. Cho hai số phức z  4  3i  1  i3 và z  7  i . 1 2
Phần thực của số phức w  2z z bằng: 1 2 A. 9 . B. 2 . C. 18 . D. 74 .
Câu 96. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z.z  10z z và z có phần ảo bằng ba lần phần thực? A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 97. Cho số phức z a bi thỏa mãn zz  3z z  5  12i .
Mối liên hệ giữa a b là: A. a  2b . B. a  3b . C. b  2a . D. b  3a .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 11/27 – Mã đề thi 123
Câu 98. Cho số phức z thỏa z 2  3iz  1  9i .
Tích phần thực và phần ảo của số phức z bằng: A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Câu 99. Cho số phức z a bi thỏa mãn 1  iz  3 iz  2  6i .
Hiệu b a bằng: A. 5 . B. 8 . C. 1 . D. 1 .
Câu 100. Cho số phức z thỏa mãn 1  iz  2iz  5  3i .
Tổng phần thực và phần ảo của số phức w z  2z bằng: A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 101. Phần thực của số phức 3
w z i bằng bao nhiêu:
Biết rằng z thỏa mãn z  2  4i  2  iiz . A. 2 . B. 3 . C. 46 . D. 10 .
Câu 102. Gọi P là điểm biểu diễn của số phức z a bi trong mặt phẳng phức. Khi đó, khoảng cách OP bằng: A. z . B. 2 2 a b . C. a b . D. 2 2 a b .
Câu 103. Tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức z là đường thẳng  như hình vẽ. Giá trị z y nhỏ nhất là: A. 2 . B. 1 . 1 x 1 O 1 C. 2 . D. . 2
Câu 104. Cho hai số phức z , z lần lượt biểu diễn bởi hai điểm M N trên mặt phẳng phức. 1 2
Khi đó z z bằng: 1 2   
A. Là số bằng môđun của OM ON .
B. Là số bằng môđun của MN .  
C. Là số không phụ thuộc vào M, N .
D. Bằng môđun của OM ON .
Câu 105. Các kết luận sau, kết luận nào sai?
A. Hai số phức z z z z thì các điểm biểu diễn z z trên mặt phẳng phức 1 2 1 2 1 2
cùng nằm trên đường tròn gốc tọa độ.
B. Phần thực và phần ảo của số phức z bằng nhau thì z nằm trên đường phân giác góc thứ nhất và thứ ba.
C. Cho hai số phức u, v và hai số phức liên hợp ,
u v thì uv u.v .
D. Cho hai số phức z a bi z c di thì z .z ac bd ad bc i với 1 2     1 2 a, , b , c d  . 
Câu 106. Trong mặt phẳng phức, điểm M 1;2 biểu diễn số phức z . Môđun của số phức 2
w iz z bằng:
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 12/27 – Mã đề thi 123 A. 26. B. 6 . C. 26 . D. 6 .
Câu 107. Số phức z có phần ảo bằng bao nhiêu, biết z thỏa mãn . A. 2. B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Câu 108. Số nào sau đây là số đối của số phức z , biết z có phần thực dương thỏa mãn z  2 và
thuộc đường thẳng y  3x  0 . A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 1  3i .
Câu 109. Tìm số phức z để 2
z z z ta được kết quả:
A. z  0 hoặc z i .
B. z  1 hoặc z i  .
C. z  0 hoặc z  1 . D. z  0 , z  1  i hoặc z  1  i . 2
Câu 110. Cho số ảo z và số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z z z . Khẳng định nào dưới đây 1 2 2 1 1 là đúng ?
A. z là số thực âm. B. z  0 . 2 2
C. z là số thực dương. D. z  0 . 2 2
Câu 111. Cho số phức z a bi a,b  . Nhận xét nào sau đây luôn đúng? A. z
2  a b . B. z 2  a b . C. z  2 a b . D. z  2a b .
Câu 112. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 và z i là số thực? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 113. Cho số phức z thỏa mãn zz  1 và z 1  2 . Tính tổng phần thực và phần ảo của z . A. 0. B. 1. C. 1. D. 2. 2 2
Câu 114. Số bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời z  2zz z  8 và z z  2 ? A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Câu 115. Tổng các phần thực của các số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: ● z  1  1 ;
●1  iz i có phần ảo bằng 1 . A. 2. B. 1. C. 3. D. 0 .
Câu 116. Cho số phức z thỏa mãn 5z  3  i   2
  5iz . Tính P i z  2 3 1 . A. 144. B. 3 2. C. 12. D. 0 .
Câu 117. Tính môđun của số phức 2
w z iz , biết z thỏa mãn 1  2iz  2  3iz  6  2i . A. 2. B. 2 . C. 74. D. 37. 4 2
Câu 118. Cho số phức z thỏa mãn 1  2iz  3  i . Tính giá trị biểu thức P z z  1.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 13/27 – Mã đề thi 123 A. 1. B. 13. C. 3. D. 10. 2 3 4  1  1   1        1 3
Câu 119. Tính giá trị biểu thức 2 3 P z     z     z      z    i    với . 2       3 zz   z  2 2 A. 1. B. 13. C. 3. D. 16.
Câu 120. Tìm phần ảo của số phức z m  3m  
2 i (m là tham số thực âm), biết z thỏa mãn z  2 . 6 8 A. 0. B.  . C.  . D. 2. 5 5 m  3i
Câu 121. Biết số phức z
(m là tham số thực) có 2
z  9. Các giá trị thực m có thể nhận 1  i được là: A. m  3 . B. m  3 . C. m  3  . D. m  1.
Câu 122. Trong các số phức z thỏa mãn iz  3  z  2  i , tìm phần thực của số phức z sao cho z nhỏ nhất. 1 2 1 2 A. . B.  . C.  . D. . 5 5 5 5
Câu 123. Tất cả các số phức z thỏa mãn z i z  1 , số phức z z  3  2i nhỏ nhất là: 5 5 2 2 A. z   i . B. z  
i . C. z  1  i.
D. z  3  2i . 2 2 2 2 z
Câu 124. Cho hai số phức z a bi z '  a ' b ' i  0 . Số phức có phần thực là z ' aa 'bb ' aa 'bb ' a a ' 2bb ' A. . B. . C. . D. . 2 2 a b 2 2 a ' b ' 2 2 a b 2 2 a ' b ' x 3  2i
Câu 125. Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức
y 12i2  6  5i . 2  3i
A. x  6;y  5 .
B. x  12;y  10 . C. x  13;y  2
 . D. x  2;y  13. 21  2i
Câu 126. Cho số phức z thỏa mãn 2  iz
 7  8i . Phần thực của số đối của số phức 1  i
w z  1  i là: A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .
Câu 127. Cho số phức z thoả mãn 2  i.z  2  11i . Giá trị của biểu thức A z z bằng: A. 5 . B. 5 . C. 10 . D. 10 .
Câu 128. Số phức liên hợp của w  2016  iz với z thỏa mãn 1  iz i  2z  2i là: A. i  . B. i . C. 1  2016i . D. 1  2016i .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 14/27 – Mã đề thi 123
Câu 129. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện   iz    i2 1 2 5 1
. Tổng bình phương của phần
thực và phần ảo của số phức w z iz bằng: A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. 2
Câu 130. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  i 2  iz  8  i  1  2iz . Phần thực và
phần ảo của z là nghiệm của phương trình nào sau đây. A. 4x  5  0 . B. 2
x x  6  0. C. 3 2
x  2x  5x  21  0. D. 4 2
x  2x  8  0. 1  i
Câu 131. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
 1  i . Tọa độ điểm M biểu diễn của số phức z  1 3
w z  1 trên mặt phẳng phức là: A. M 2;3. B. M 2;  3 . C. M 3; 2  . D. M 3;  2 . z
Câu 132. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
z  2 . Môđun của số phức 2
w z z bằng: 1  2i A. w  10 B. w  4 C. w  13 D. w  2 10 . z 1
Câu 133. Cho số phức z thỏa mãn
z  3  i. Khẳng định nào sau đâu đúng: 1  i 2
A. Số phức z có phần thực bằng 0.
B. Số phức z có phần ảo bé hơn 0.
C. Số phức z có phần thực lớn hơn phần ảo.
D. Số phức z có phần thực bé hơn phần ảo. 2 z 2z ia
Câu 134. Số phức z a bi thỏa mãn  2iz   0 . Khi đó bằng: z 1  i b 3 3 A. 5 . B. . C.  . D. 5 . 5 5
m 1  2m   1 i
Câu 135. Tổng các giá trị của tham số thực m để số phức z  là số thực bằng: 1  mi A. 15. B. 3 . C. 1 . D. 2 3 . m  9i
Câu 136. Giá trị của tham số thực m bằng bao nhiêu để bình phương số phức z  là số 1  i thực? A. m  9 . B. m  9  . C. m  9 .
D. Không có giá trị m thỏa. Câu 137.  
Thu gọn biểu thức P    i    i 2017 1 5 1 3   ta được A. 2017 2 . B. 2017 2  i . C. 2017 2 i . D. 2017 2 i. 2 3 2018
Câu 138. Phần ảo của số phức w  1  1  i  1  i  1  i  ...  1  i bằng:
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 15/27 – Mã đề thi 123 A. 2009 2 1. B. 2018 2  1. C. 2009 2 . D. 2009 2  1.
Câu 139. Thu gọn số phức 5 6 7 18
w i i i  ...  i có dạng a bi . Tính tổng a b ? A. 0. B. 10 2  1. C. 1 . D. 10 2 . 1  i
Câu 140. Cho số phức z
. Phần thực và phần ảo của số phức 2017 z bằng: 1  i
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 0 .
B. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 1 .
C. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng i  .
D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 1 . 2014  i   
Câu 141. Tính giá trị của    , ta được: 1  i  1 1 1 1 A.  . B. . C. . D.  . 2024 2 1012 2 2024 2 1012 2 2017 1 i   
Câu 142. Cho số phức z     z z z  . Khi đó 7 15 . . bằng: 1  i  A. i  B. 1 . C. i . D. 1 . 5 1 i   
Câu 143. Cho số phức z         . Khi đó 5 6 7 8 z z z z bằng: 1  i  A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . 16 8 1 i    1 i     
Câu 144. Rút gọn số phức z        , ta được: 1  i    1  i  A. i  . B. 2 . C. i . D. 2 . 8  2i   
Câu 145. Cho số phức z thỏa mãn iz     w  2  i z  . Số phức 
 có tổng phần thực và phần 1  i  ảo bằng: A. 16 . B. 16 . C. 32 . D. 48 .
Câu 146. Cho số phức z thỏa mãn 2z  
1 2 i  3  iz  2i. Tìm phần thực của số phức 9 z . A. 1 . B. 16 . C. 1 . D. 16 .
Câu 147. Cho số phức z thỏa mãn z   i  i    i2015 2 3 1 1
. Khi đó số phức w z  2  3i có phần ảo bằng: A. 2015 2 . B. 1007 2 . C. 0 . D. 1007 2 .
Câu 148. Cho số phức tùy ý z  1. 2017 2 ii 3 2 z z Xét các số phức 2
z  z và
z  z . Khi đó: z 1 z 1
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 16/27 – Mã đề thi 123
A. là số thực, là số thực.
B. là số thực, là số ảo.
C. là số ảo, là số ảo.
D. là số ảo, là số thực.
Câu 149. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  5  0 . Khi đó phần thực của số 1 2 phức 2 2
w z z bằng: 1 2 A. 0 . B. 8 . C. 16 . D. 6 .
Câu 150. Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  10  0 . Tính giá trị biểu 1 2 2 2 thức A zz 1 2 A. 4 10 . B. 2 10 . C. 3 10 . D. 10 .
Câu 151. Trên tập hợp số phức, phương trình 2
z  7z  15  0 có hai nghiệm z , z . Giá trị biểu 1 2
thức z z z z bằng: 1 2 1 2 A. 22. B. 15. C. 7 . D. 8.
Câu 152. Cho z , z là hai số phức thỏa mãn 2
z  4z  5  0 . 1 2 2017 2017
Biểu thức P  z 1  z 1 có giá trị bằng: 1   2  A. 0 . B. 1008 2 . C. 1009 2 . D. 2 .
Câu 153. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  2  0 . Khi đó giá trị biểu thức 1 2 2016 2016 A zz bằng: 1 2 A. 1009 2 . B. 1008 2 . C. 2 . D. 0 .
Câu 154. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  4z  20  0 . Khi đó giá trị 1 2
biểu thức A z  2 2 2
z z bằng: 1 1 2  A. 0 . B. 2 . C. 28 . D. 16 .
Câu 155. Phương trình bậc hai có hai nghiệm là 3i và 5i  1 có phương trình là: A. 2
z  8i  
1 z  15  3i  0 . B. 2
z  15  3iz  8i 1  0 . C. 2
z  1 8iz 15  3i  0 . D. 2
z 15  3iz  1 8i  0 .
Câu 156. Tìm tham số thực m để phương trình 2
z  2 mz  2  0 có một nghiệm là z  1i . A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 157. Biết phương trình 2
z mz n  0 (với ,
m n là các tham số thực) có một nghiệm là
z  1  i . Môđun của số phức w m ni bằng: A. 8 . B. 4 . C. 2 2 . D. 16 .
Câu 158. Biết phương trình 2
z az b  0 (với a, b là tham số thực) có một nghiệm phức là
z  1  2i . Tổng hai số a b bằng: A. 0 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 17/27 – Mã đề thi 123
Câu 159. Tham số phức m bằng bao nhiêu để phương trình 2
z mz  3i  0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 8 ? m   3  i   m  3  i
A. m  3  i .
B. m  3  i . C. . D. . m   3 i       m 3 i 
Câu 160. Tham số phức m bằng bao nhiêu để phương trình 2
z mz i  0 có tổng bình phương
hai nghiệm bằng 4i ? m   1i   m  1  i
A. m  1  i .
B. m  1  i . C. . D. . m   1   i       m 1 i 
Câu 161. Cho phương trình 2
z mz  6i  0 . Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm
bằng 5 thì m có dạng m  a bi . Giá trị a  2b bằng: A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 162. Phương trình 3
z  8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 163. Bộ số thực a; b; c để phương trình 2 2
z az bz c  0 nhận z  1  i z  2 làm nghiệm là: A. 4;6;4. B. 4; 6  ; 4. C. 4; 6  ;4. D. 4;6; 4 . 2
Câu 164. Cho phương trình  2
z z   2 4
3 z  4z 40  0. Gọi z , z , z z là bốn nghiệm 1 2 3 4 2 2 2 2
phức của phương trình đã cho. Giá trị biểu thức P zzzz bằng: 1 2 3 4 A. P  4. B. P  34. C. P  16. D. P  24.
Câu 165. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
điều kiện z là số ảo là: A. Trục ảo.
B. Trục thực và trục ảo.
C. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
D. Hai đường phân giác của các gốc tọa độ.
Câu 166. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực
bằng 2 là đường có phương trình: A. x  2  . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1.
Câu 167. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa
mãn điều kiện phần thực bằng ba lần phần ảo của nó là: A. Parabol. B. Đường tròn. C. Đường thẳng. D. Elip.
Câu 168. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
điều kiện z  z2 2  0 là: A. Trục thực.
B. Trục thực và trục ảo.
C. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 18/27 – Mã đề thi 123
D. Hai đường phân giác của các gốc tọa độ.
Câu 169. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , tập hợp điểm M x;y biểu diễn của số phức
z x yi thỏa mãn z  1  3i z  2  i là kết quả nào sau đây?
A. Đường tròn tâm O bán kính R  1
B. Đường tròn đường kính AB với A1;  3 và B 2;  1 .
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A1;  3 và B 2;  1 .
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn AB với A1; 3  , B 2;  1 tại A.
Câu 170. Điểm M x;y là điểm biểu diễn của số phức z x yi z i. Tập hợp điểm M sao z i cho là số thực là: z i
A. Đường tròn C  : x2  y2 1  0 nhưng bỏ hai điểm 0;1 và 0;1.
B. Parabol P : y x2 . C. Trục trực.
D. Trục ảo bỏ điểm biểu diễn số phức z i .
Câu 171. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2
điều kiện z  3z  3z  0 là:
A. Đường tròn có tâm I 3; 0, bán kính R  3 .
B. Đường tròn có tâm I 3; 0, bán kính R  3 .
C. Đường tròn có tâm I 3; 0, bán kính R  9 .
D. Đường tròn có tâm I 3; 0, bán kính R  0 .
Câu 172. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa
mãn điều kiện 2  zz i là số thuần ảo.  1   5
A. Đường tròn có tâm I 1  ;   R   , bán kính .  2 2
B. Đường thẳng nối hai điểm A2; 0 và B 0;  1 .  1   5
C. Đường tròn có tâm I 1  ;   R  2; 0 0;1  , bán kính
nhưng bỏ đi hai điểm   và  .  2 2
D. Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A2; 0 và B 0;  1 .
Câu 173. Cho số phức z thỏa mãn z i  1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w z  2i là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là: A. I 0;  1 . B. I 0; 3  . C. I 0; 3. D. I 0;  1 .
Câu 174. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 19/27 – Mã đề thi 123
A. z z là một số thực.
B. z z '  z z ' . 1 1 C.  là một số thực. D.   i10 10 1  2 i . 1  i 1  i
Câu 175. Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức z 2  i  10 và z.z  25 .
A. z  3  4i; z  5 .
B. z  3  4i; z  5  . C. z  3
  4i;z  5 .
D. z  3  4i; z  5 .
Câu 176. Tìm số thực x, y để hai số phức 2 5
z  9y  4  10xi và 2 11
z  8y  20i là liên hợp của 1 2 nhau?
A. x  2;y  2 . B. x  2;y  2  .
C. x  2;y  2 . D. x  2  ;y  2 .
Câu 177. Cho z  1  2i w  2  i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? w A.  1.
B. z.w z . w  5 . z z z C.   1 .
D. z.w z.w  4  3i . w w
Câu 178. Tìm số phức z , biết z 2  3iz  1  9i .
A. z  2  i .
B. z  2  i .
C. z  2  i .
D. z  2  i .
Câu 179. Cho số phức z thỏa mãn 2z  
1 1  i  z  
1 1i  2  2i . Giá trị của z là ? 2 3 2 A. . B. 2 . C. . D. . 3 2 2
Câu 180. Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn : z 2  3iz  1  9i . Giá trị của ab  1 là : A. 1 . B. 0. C. 1. D. 2 .
Câu 181. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 và 2
z là số thuần ảo ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 6
Câu 182. Cho số phức z thỏa mãn 2
z  6z  13  0 . Giá trị của z  là: z i A. 17 hoặc 5 . B.  17 hoặc 5 . C. 17 hoặc 5 . D. 17 hoặc 5 . 2016 1 i    
Câu 183. Cho số phức z thỏa z    
z a bi a b   
. Viết z dưới dạng , , . Khi đó tổng 1  i 
a b có giá trị bằng bao nhiêu? A. 0. B. 1 . C. 1. D. 2.   i5 1 2
Câu 184. Cho số phức z thỏa z
. Viết z dưới dạng z a b ,
i a,b   . Khi đó tổng 2  i
a  2b có giá trị bằng bao nhiêu? A. 38. B. 10. C. 31. D. 55. 22 i3 z 5
Câu 185. Cho số phức z thỏa mãn z
 4  i  422 1088i . Khẳng định nào sau 1  i
đây là khẳng định đúng?
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 20/27 – Mã đề thi 123 A. z  5 . B. 2 z  5.
C. Phần ảo của z bằng 0.
D. Không tồn tại số phức z thỏa mãn đẳng thức đã cho.
Câu 186. Cho số phức z có phần thực và phần ảo là các số dương thỏa mãn 2  i 5  3
z  1i .z
 3  20i . Khi đó môđun của số phức 2 3
w  1  z z z có 6 i giá trị bằng bao nhiêu? A. 25. B. 5. C. 5 . D. 1.
Câu 187. Cho số phức z thỏa mãn 4
z  476  480i z có phần thực và phần ảo là các số dương.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 4 4
z  476  i 480 . B. 2 z  26 . C. z  26 . D. 4 4 z  (  476  i 480). 8  2i  5  
Câu 188. Cho số phức z       1i 12     . Số phức 2 3 4 z z z
z là số phức nào sau 1  i  đây? A. 8060  4530i .
B. 8060  4530i . C. 8060  4530i . D. 8060  4530i .
Câu 189. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? 1i2016 A.   i2016 1008 1  2 . B.  i  5 . 1007 2 2016 2016 C.   i2016 1008 1008 1  2 i  2 . D. 1  i  1i .  i6 4 1
Câu 190. Cho số phức z  2i 
. Số phức 5z  3i là số phức nào sau đây? 5i A. 440  3i . B. 88  3i . C. 440  3i . D. 88  3i . 5
Câu 191. Cho số phức 2  i 2  i.z  37 
 43i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. z có phần ảo bằng 0. B. z.z  1 . C. z i  .
D. z là một số thuần ảo. 3  iz 12i2
Câu 192. Cho số phức
 2 i3  3 13i . Số phức 2
z là số phức nào sau đây? z i A. 26  170i . B. 26  170i . C. 26  170i . D. 26  170i . 2  2   2 z z     2     z z            
Câu 193. Cho 2 số phức z  ; z
với z x yi , x, y   . 1 z.z  1 2 z.z  1
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z z là số thuần ảo.
B. z là số thuần ảo. 1 2 2
C. z là số thuần ảo.
D. z z là số thựC. 1 1 2 z  1 z i
Câu 194. Có bao nhiêu số phức z thỏa  1 và  1 i z 2  z
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 21/27 – Mã đề thi 123 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 195. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 và 2
z là số thuần ảo. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 3 ( 3  i)
Câu 196. Cho số phức z thỏa z
. Môđun của số phức z iz là: i 1 A. 2 2 . B. 4 2 . C. 0. D. 16. 2
Câu 197. Tìm tất cả số phức z thỏa 2
z z z 1 1 1 1
A. z  0, z    ,
i z    i . 2 2 2 2 1 1 1 1
B. z  0, z    , i z   i . 2 2 2 2 1 1
C. z  0, z  1  , i z  1   i . 2 2 1 1 1 1
D. z  0, z    ,
i z    i . 4 4 4 4
Câu 198. Cho số phức 2019 z  (1  i)
. Dạng đại số của số phức z là: A. 1009 1009 2  2 i . B. 1009 1009 2  2 i . C. 2019 2019 2  2 i . D. 2019 2019 2  2 i . 2017 1 i   
Câu 199. Cho số phức 2016 z i    
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 i 
A. z  1  i .
B. z  1  i . C. z là số thựC.
D. z là số thuần ảo.
Câu 200. Cho số phức z thỏa z  2i  2 . Môđun của số phức 2016 z là: A. 2016 2 . B. 3024 2 . C. 4032 2 . D. 6048 2 2 2
Câu 201. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z z  26 và z z  6 A. 2. B. 3. C. 2. D. 1. z   
Câu 202. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa   i    i 3979 1  (1  i) 2  A. Phần thực là 1990 2 và phần ảo là 2 . B. Phần thực là 1990 2 và phần ảo là 2 . C. Phần thực là 1989 2 và phần ảo là 1 . D. Phần thực là 1989 2 và phần ảo là 1 .
Câu 203. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  4i z  2i . Số phức z có môđun nhỏ nhất là? A. z  2   2i .
B. z  2  2i .
C. z  2  2i . D. z  2   2i .
Câu 204. Cho số phức z thỏa 2 3 2016
z  1  i i i  ...  i
. Khi đó phần thực và phần ảo của z lần lượt là A. 0 và 1 . B. 0 và 1. C. 1 và 1. D. 1 và 0.
Câu 205. Giá trị của biểu thức 2 4 4k *
1  i i  ...  i ,k   là A. 1. B. 0. C. 2ik . D. ik .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 22/27 – Mã đề thi 123
Câu 206. Cho các số phức z , z . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là khẳng định đúng? 1 2 Iz z1 1 :  .
II : z .z z . z . III 2 2 : zz . z z 1 2 1 2 1 1 2 2
A. (I) và (II) đúng.
B. (I) và (III) đúng.
C. (II) và (III) đúng.
D. Tất cả (I), (II), (III) đều đúng. 2 3 20
Câu 207. Số phức z  1  i  1  i  1  i  ...  1  i là số phức nào sau đây? A. 1025  1025i .
B. 1025  1025i . C. 1025  1025i . D. 1025  1025i .
Câu 208. Cho số phức 2 4 2n 2016
z  1  i i  ...  i  ...  i
,n   . Môđun của z bằng? A. 2. B. 1. C. 1008. D. 2016.
Câu 209. Cho số phức 3 5 7 2n 1  2017
z i i i i  ...  i  ...  i
,n   . Số phức 1  z là số phức nào sau đây? A. 1  i . B. 1  i . C. i . D. i  .
Câu 210. Cho hai số phức z , z khác 0 thỏa mãn 2 2
z z z z  0. Gọi ,
A B lần lượt là các điểm 1 2 1 1 2 2
biểu diễn cho số phức z , z . Khi đó tam giác OAB là: 1 2 A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông tại O . C. Tam giác tù.
D. Tam giác có một góc bằng 0 45 .
Câu 211. Cho các số phức z , z . Xét các khẳng định 1 2    z   z
I  : z zII 1 1 :   
III  : z z z z 1 1   z  z 1 2 1 2 2 2
Trong các khẳng định trên, khẳng định nào là khẳng định sai? A. (III) sai. B. (I) sai. C. (II) sai.
D. Cả ba (I), (II), (III) đều sai.
Câu 212. Số phức z thỏa 2 3 19
z  1  2i  3i  4i  ...  18i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. z  18 .
B. z có phần thực bằng 9 và phần ảo 9 .
C. z có phần thực bằng 18 và phần ảo bằng 0.
D. z i  9  9i . 2 26
Câu 213. Cho số phức z  1  1  i  1  i  ...  1  i . Phần thực của số phức z là A. 13 2 . B. 13 (  1  2 ) . C. 13 2 . D. 13 (1  2 ) . m  4i   
Câu 214. Cho số phức z    ,  m m    
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị 1;100 i  1 
 để z là số thực? A. 27. B. 26. C. 25. D. 28. m 2 6i   
Câu 215. Cho số phức z    ,  m m    
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị 1; 50  3  i  
 để z là số thuần ảo? A. 26. B. 25. C. 24. D. 50.
Câu 216. Cho số phức z x iy, x,y   thỏa mãn 3
z  2  2i . Cặp số (x;y) là A.(2; 2). B.(1;1).
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 23/27 – Mã đề thi 123 C.(2  3; 2   3). D.(2  3;2  3) . 1 3
Câu 217. Cho biểu thức 3 6 2016
L  1  z z  ...  z với z  
i . Biểu thức L có giá tri là 2 2 A. 2017. B. 673. C. -1. D. 1. 1  2i
Câu 218. Cho biểu thức 2 3 2016 2017
L  1  z z z  ...  zz với z
. Biểu thức L có giá 2  i tri là 1 1 1 1 A. 1  i . B. 1  i . C.   i . D.   i . 2 2 2 2 7  i
Câu 219. Cho z  1  3i ; z  ; z  1  i
. Tìm dạng đại số của 25 10 2016
w z .z .z . 3  2016 1 2 4  3i 1 2 3 A. 1037 1037 2  2 3i. B. 1037 1037 2 3  2 i. C. 1021 1021 2 3  2 i. D. 1021 1021 2 3  2 i. m   i
Câu 220. Cho số phức z
, m   . Tìm z
1 m(m  2i) max 1 A. . B. 0. C. 1. D. 2. 2
Câu 221. Cho số phức z thỏa mãn: z i  1  z  2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z . 1 2 1 2 A.  . B.  . C. . B. . 2 2 2 2 Câu 222. Tính tổng 0 2 4 6 2014 2016 L CCCC  ... CC 2016 2016 2016 2016 2016 2016 A. 1008 2 . B. 1008 2 . C. 2016 2 . D. 2016 2 .
Câu 223. Giả sử z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  2z  5  0 và A, B là các điểm biểu 1 2
diễn của z , z . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: 1 2 A. I 1;  1 B. I 1;  0 C. I 0;  1 D. I 1;  0
Câu 224. Cho phương trình 2
z mz  6i  0 . Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm
bằng 5 thì m có dạng m  a bia,b  . Giá trị a  2b là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 1 4  z 1    
Câu 225. Gọi z , z , z , z là các nghiệm phức của phương trình    1. Giá trị của 1 2 2 4
2z i P   2 z   1  2 z   1  2 z   1  2 z  1 là: 1 2 3 4  17 17 9 17i A. B. C. D. 8 9 17 9
Câu 226. Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai 2
z mz i  0 có tổng bình
phương hai nghiệm bằng 4i là: A. 1  i B. 1  i C. 1  i D. 1  i
Câu 227. Cho phương trình 2
z mz  2m 1  0 trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm z , z thỏa mãn 2 2
z z  10 là: 1 2 1 2
A. m  2  2 2i
B. m  2  2 2i
C. m  2  2 2i D. m  2   2 2i
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 24/27 – Mã đề thi 123
Câu 228. Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  2z  8  0 , trong đó z có phần ảo dương. 1 2 1
Giá trị của số phức w  2z z z là: 1 2  1 A.12  6i B. 10 C. 8 D. 12  6i
Câu 229. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4
z 1  0 trên tập số phức là bao nhiêu? A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 230. Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  2z  6  0 . Trong đó z có phần ảo âm. 1 2 1
Giá trị biểu thức M |
z |  | 3z z | là: 1 1 2 A. 6  2 21 B. 6  2 21 C. 6  4 21 D. 6  4 21
Câu 231. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  3z  7  0. Khi đó 4 4
A z z 1 2 1 2 có giá trị là: A. 23 B. 23 C. 13 D. 13
Câu 232. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện: z z  3  4 7
A. Đường thẳng x   . 2 13
B. Đường thẳng x  . 2 7  3   1  3  
C. Hai đường thẳng x   với x
   , đường thẳng x  với x    . 2  2 2  2 1
D. Đường thẳng x  . 2
Câu 233. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện: | z i | |  z i | . A.Trục Oy. B. Trục Ox. C. y x . D.y x  .
Câu 234. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện: | z  1  i | 1 .
A. Đường tròn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1.
B. Hình tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 1.
C. Hình tròn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).
D. Đường tròn tâm I(1;-1), bán kính R = 1. z i
Câu 235. Cho số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là: z i
A.Đường tròn tâm O , bán kính R  1.
B.Hình tròn tâm O , bán kính R  1 (kể cả biên).
C.Hình tròn tâm O , bán kính R  1 (không kể biên).
D.Đường tròn tâm O , bán kính R  1 bỏ đi một điểm 0,  1
Câu 236. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2  i z
đường thẳng d . Khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng d bằng bao nhiêu ? A.d O d 3 5 ,  . B. d O d 3 5 ,  . C.d O d 3 5 ,  . D. d O d 5 ,  . 10 5 20 10
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 25/27 – Mã đề thi 123
Câu 237. Trong mặt phẳng phức Oxy , cho số phức z thỏa lần lượt một trong bốn điều kiện
I : z z  2; II : z.z  5; III : z 2i  4, IV  : iz 4i  3. Hỏi điều kiện
nào để số phức Z có tập hợp biểu diễn là đường thẳng.
A.II ,III ,IV  . B. I ,II  .
C. I ,IV  . D.I .
Câu 238. Trong mặt phẳng phức Oxy , tâp hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho 2 z là số thuần
ảo là hai đường thẳng d ,d . Góc giữa 2 đường thẳng d ,d là bao nhiêu ? 1 2 1 2 A. 0  45 . B. 0  60 . C. 0  90 . D. 0  30 .
Câu 239. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức Z thoả mãn
2 z i z z  2i là parabol P. Đỉnh của P có tọa độ là ? A.0, 0 . B.1, 3 . C.0,  1 . D.1, 0 .
Câu 240. Trong mặt phẳng phức Oxy . tập hợp biểu diễn số phức Z thỏa mãn 2
z z z ii  3 là đường tròn C . Khoảng cách từ tâm I của đường tròn C
đến trục tung bằng bao nhiêu ?
A.d I,Oy  1.
B. d I,Oy  2 .
C.d I,Oy  0 .
D. d I,Oy  2 .
Câu 241. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn z  z2 2 2
 2 z  16 là hai đường thẳng d ,d . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d ,d 1 2 1 2 là bao nhiêu ?
A.d d ,d  2 .
B.d d ,d  4 .
C.d d ,d  1.
D.d d ,d  6 . 1 2  1 2  1 2  1 2 
Câu 242. Xét 3 điểm ,
A B,C của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn 3 số phức phân biệt z ,z ,z 1 2 3
thỏa mãn z z z .Nếu z z z  0 thì tam giác ABC có đặc điểm gì ? 1 2 3 1 2 3 A. ABC cân. B. ABC vuông. C. ABC có góc 0 120 . D. ABC đều. 2
Câu 243. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp biểu diễn số phức Z thỏa mãn z z z  0 là
đường tròn C . Diện tích S của đường tròn C  bằng bao nhiêu ? A.S  4. B.S  2. C.S  3. D.S .
Câu 244. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp biểu diễn số phức Z thỏa 1  z  1  i  2 là hình
vành khăn. Chu vi P của hình vành khăn là bao nhiêu ? A. P  4. B. P . B. P  2. D. P  3.
Câu 245. Trong mặt phẳng phức Oxy , giả sử M là điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn
z  2  z  2  8 . Tập hợp những điểm M là ? x y x y A. E  2 2 :   1. B. E  2 2 :   1. 16 12 12 16 2 2 2 2
C. T  : x  2  y  2  64 .
D. T  : x  2  y  2  8 .
Câu 246. Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện: z  z 2 2  4 .
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 26/27 – Mã đề thi 123 1 1
A. Là hai đường hyperbol (H y y   1): và (H . x 2) x 1 B. Là đường hyperbol (H y  1): . x 1 C. Là đường hyperbol (H y   2): . x
D. Là đường tròn tâm O(0;0) bán kính R = 4.
Câu 247. Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z  5i  3 . Nếu số phức z có môđun
nhỏ nhất thì phần ảo bằng bao nhiêu ? A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 248. Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z  2i 1  z i . Tìm số phức z
được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A1,  3 . A. 3  i . B. 1  3i . C. 2  3i . D. 2  3i .
Câu 249. Trong mặt phẳng phức Oxy , trong các số phức z thỏa z  1  i  1 . Nếu số phức z
môđun lớn nhất thì số phức z có phần thực bằng bao nhiêu ?  2  2 2  2 2  2 2  2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
z 1  z i 
Câu 250. Tìm nghiệm phức z thỏa mãn hệ phương trình phức :  z  3i   1  z i 
A. z  2  i .
B. z  1  i .
C. z  2  i .
D. z  1  i . HẾT
Khai giảng lớp TOÁN 12/5 MỚI
học tại SỐ 18 KIỆT 246 HÙNG VƯƠNG – HUẾ
Bắt đầu học: 18/02/2017. Lịch học: Thứ 3, 4, 7: 15h00.
1. Lớp Toán 12 Trần Thúc Nhẫn: Thứ 2 - Thứ 4 - Chủ nhật: 17h30 học tại 02 Ngô Quyền.
2. Lớp Toán 12 NEW Trần Thúc Nhẫn: Thứ 2: 15h30; Thứ 5 – Thứ 7: 19h30.
3. Lớp Toán 12 Trường Cung: Thứ 3 - Thứ 7: 17h; Chủ nhật: 7h30 học tại 240/33 Lý Nam Đế.
4. Lớp luyện đề 12 TRẮC NGHIỆM

+ Suất 1: 13h30 thứ 2 tại TT 30 Trần Thúc Nhẫn;
+ Suất 2: 14h30 thứ 5 tại TT Trường Cung;
+ Suất 3: 15h thứ 6 tại TT Trường Cung.

P/S: CÁC LỚP TOÁN CÓ THỂ HỌC CHÉO nếu trùng lịch!
Luùc naøy neáu nguû baïn seõ coù moät giaác mô
nhöng luùc naøy neáu hoïc baïn seõ giaûi thích ñöôïc öôùc mô.
ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222
Trang 27/27 – Mã đề thi 123