256 bài toán trắc nghiệm chuyên đề Oxyz có lời giải chi tiết – Tiêu Phước Thừa Toán 12

256 bài toán trắc nghiệm chuyên đề Oxyz có lời giải chi tiết – Tiêu Phước Thừa Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 1 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 1: Trong không gian Oxyz vi h tọa độ
; ; ;O i j k
cho
3OA i k
. Tìm tọa độ đim A
A.
1;0;3
B.
0; 1;3
C.
1;3;0
D.
1;3
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun: T
3 1;0;3 1;0;3OA i k OA A
Trc nghim:
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;2;3M
. Tọa độ hình chiếu ca M trên trc Ox là:
A.
1;2;0
B.
1;0;0
C.
D.
0;2;0
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun: Hình chiếu của điểm M trên trc Ox là
1
1;0;0M
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho vectơ
34OM i j k
. Gọi M’ là hình chiếu vuông góc ca
M trên mp(Oxy). Khi đó tọa độ của điểm M’ trong h tọa độ Oxyz là
A.
1; 3;4
B.
1;4; 3
C.
D.
1; 4;0
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun: Ta có:
3 4 1;4; 3OM i j k M
Chiếu lên mp (Oxy) thì
' 1;4;0M
Câu 4: Cho ba điểm
3,1,0 ; 2,1, 1 ; , , 1A B C x y
. Tính
,xy
để
2
2, 1,
3
G




trng tâm
tam giác ABC
A.
2, 1xy
B.
2, 1xy
C.
2, 1xy
D.
1, 5xy
ng dn gii
T lun: Ta có G là trng tâm tam giác ABC thì
32
2
3
1
11
1
5
3
1 1 2
33
x
x
y
y






Trc nghim:
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD, biết
1,0,0 ; 0,0,1 ; 2,1,1A B C
.
Tọa độ đim D là:
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 2 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
A.
3,1,0
B.
3; 1;0
C.
3;1;0
D.
1; 3;0
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun: Ta có
1;0;1 , 2 ;1 ;1AB DC x y z
T giác ABCD là hình bình hành
2 1 3
1 0 1 (3;1;0)
1 1 0
xx
AB DC y y D
zz



Trc nghim: Tính tọa độ véc
1;0;1AB 
.T các đáp án tính tọa độ véc tơ
DC
được véc tơ nào bằng véc tơ
AB
ta được đáp án.
Câu 6: Cho ba điểm
2, 1,1 ; 3, 2, 1AB
. Tìm điểm N trên x’Ox cách đều A và B.
A.
4;0;0
B.
4;0;0
C.
1; 4;0
D.
2;0;4
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun: N nm trên trục x’Ox nên N(x; 0;0) =>
2;1; 1 ; 3;2;1AN x BN x
N cách đều A và B: AN = BN
22
( 2) 1 1 ( 3) 4 1xx
2 8 4 (4;0;0)x x N
Trc nghiệm: Vì điểm N nm trên trục x’Ox nên N(x; 0;0), ta loại đáp án C và D
T các đáp án còn lại tính AN và BN, đáp án nào cho NA = NB ta chọn.
Câu 7: -Trong không gian Oxyz, điểm M nm trên mt phng
(O )xy
, cách đều ba điểm
2, 3,1 , 0;4;3 , 3;2;2A B C
có tọa độ là:
A.
17 49
; ;0
25 50



B.
3; 6;7
C.
1; 13;14
D.
4 13
; ;0
7 14



ớng dẫn giải
ng dn gii: Chn A
T lun: Vì M thuc mt phng
(O ) M ; ;0xy x y
Ta có:
2; 3; 1 ; ; 4; 3 ; 3; 2; 2AM x y BM x y CM x y
Theo gi thiết:
2 2 2
2
22
2 2 2 2 2 2
2 3 1 4 9
2 3 1 3 2 4
x y x y
AM BM AM BM
AM CM
AM CM
x y x y


17
4 14 11
25
10 10 3 49
50
x
xy
xy
y


Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 3 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Trc nghim: Do M thuc mt phng
(O )xy
nên các đáp án chọn ch có th là A, D.
Kim tra vi
17 49
; ;0
25 50
M



ta có MA = MB = MC.
Câu 8: chuyên Thái Bình ln 3) Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0;
3; 1), C(-3; 6; 4). Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho
2MC MB
Độ dài đoạn AM là:
--A.
27
B.
29
C.
33
D.
30
ớng dẫn giải
ng dn gii: Chn B
T lun: Gọi M(x;y;z). Do M điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC = 2MB nên
2
3
MC BC
2
3 ( 3)
3
1
2
6 .3 4 29
3
2
2
4 .3
3
x
x
y y AM
z
z




Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
(2; 1;1)A
,
( 1; 3; 1)B
(5; 3;4)C
. Tính tích
ớng hai vectơ
.AB BC
.
A.
. 48AB BC
. B.
. 48AB BC
. C.
. 52AB BC
. D.
. 52AB BC
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun:
Tìm tọa độ
AB
,
BC
. Tính ra -52.
Trc nghim:
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( 1; 5; 3)M
,
(7; 2; 5)N
. Tính độ dài đoạn MN.
A.
13MN
. B.
3 13MN
. C.
109MN
. D.
2 13MN
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
Ta có:
2 2 2
8 ( 7) ( 2) 3 13MN
Trc nghim:
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh
( 4;9; 9)A
,
(2;12; 2)B
( 2;1 ; 5)C m m m
. Tìm m để tam giác ABC vuông ti B.
A.
3.m
B.
3.m
C.
4.m
D.
4.m
ng dn gii
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 4 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii: Chn D
T lun:
Ta có:
( 6; 7; 3), ( 4; 11; 7).BA BC m m m
Mt khác:
.0BA BC
.Nên m = - 4.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC tọa độ các đỉnh
(4; 2; 3)A
,
(1; 2; 9)B 
( 1;2; )Cz
. Xác định giá tr
z
để tam giác ABC cân ti A.
A.
15
9
z
z
B.
15
9
z
z


C.
15
9
z
z

D.
15
9
z
z

ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
Ta có:
2 2 2
( 3) 12AB AC z
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông cân tại C các đỉnh
(Ox )Az
,
( 2;3;1)B
( 1;1; 1)C 
. Tìm tọa độ đim A.
A.
(1;0; 1)A
. B.
( 1;0;1)A
. C.
( 1;0; 1)A 
. D.
(1;0;1)A
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun:
Gi
( ;0; ).A a c
Ta có:
.0
CA CB
CA CB

suy ra a=c=1.
Trc nghim: Thế vào đẳng thc 2 ri kiểm tra đẳng thc 1.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC tọa độ các đỉnh
(2;1; 1)A
,
(1; 3;1)B
(3;1;4)C
. Xác định tọa độ điểm H chân đường cao xut phát t đỉnh B ca tam giác ABC.
A.
61 19
( ;1; )
26 26
H
B.
61 19
( ;1; )
26 26
H
C.
61 19
( ;1; )
26 26
H 
D.
61 19
( ; 1; )
26 26
H
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Ta có: A, H, C thng hàng nên
AH tAC
nên H(2+t; 1; 5t-1).
Ngoài ra,
BH AC
nên
.0BH AC
nên
9
26
t
. Vy
61 19
( ;1; )
26 26
H
.
Trc nghim: thế đáp án vào đẳng thức trên ta được đáp án.
Câu 15: (Trích S GD&ĐT Bình Thuận). Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho hai vectơ
3;1;6u
1; 1;3v
. Tìm tọa độ của vevtơ


;uv
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 5 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
A.


; 9;3;4uv
B.



; 9; 3;4uv
C.



; 9; 3;4uv
D.



; 9; 3; 4uv
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T luận: Dùng định thc cp 2
Trc nghim: Máy tính
w811p3=1=6=q5121p1=p1=3
=Cq53Oq54=
Câu 16: (THPT Kim Liên Ni) Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
2; 1;3 , 4;0;1AB
10;5;3 .C
Vectơ nào dưới đây vectơ pháp tuyến ca mt
phng (ABC)?
A.
1
1;2;0 .n
B.
2
1;2; 2 .n
C.
3
1;8;2 .n
D.
4
1; 2; 2 .n
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
Ta có:


, 1;2; 2AB AC
Trc nghim:
Câu 17: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho 3 vectơ
1;2;1 , 1;1;2 , ; 3 ; 2a b c x x x
.
Ba vecto
,,a b c
đồng phng khi:
A.
2x
B.
1x
C.
2x
D.
1x
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
Ta có:
, 3; 3; 3 , . 0 2a b a b c x
Trc nghim:
Câu 18: Cho t din
ABCD
biết
(0;0;1), (2;3; 5), (6;2;3), (3;7;2)A B C D
. Th tích ca t din
ABCD
bng
A.
10
B.
20
C.
30
D.
40
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
Ta có:



1
, . 20
6
V AB AC AD
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 6 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Trc nghim:
Câu 19: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
(2; 1; 2), ( 1;1;2),AB
( 1;1;0)C
. Tính độ dài đường cao xut phát t
A
?
A.
13
2
B.
2 13
C.
13
2
D.
13
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun:
Ta có:


,
2
, 13
ABC
AB AC
S
d A BC
BC BC
.
Trc nghim:
Câu 20: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho 3 điểm
3;3;0 , 3;0;3 , 0;3;3A B C
. Tìm ta
độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
(2; 1 ; 2)
B.
(2; 2 ;1)
C.
(2; 2 ;2)
D.
( 1;2 ;2)
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
Gọi I(a,b,c) tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC. Ta có:



2; 2;2
, . 0
IA IB
IA IC I
AB AC AI
.
Trc nghim: Có th th đáp án bằng cách tính IA, IB IC và so sánh
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho ba vector
,ab
c
khác
0
. Khẳng định nào sai?
A.
a
cùng phương
b

, 0.ab
B.
,,a b c
đồng phng

, . 0.a b c
C.
,,a b c
không đồng phng
, . 0a b c

D.

, . .cos , .a b a b a b
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun:
, . .sin ;a b a b a b
Trc nghim:
Câu 22: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1;0;0A
,
0;0;1B
,
2;1;1C
. Din tích ca tam giác
ABC
bng:
A.
7
2
. B.
5
2
. C.
6
2
. D.
11
2
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 7 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
Ta có:
2
22
1;0;1 , 1;1;1 , 1; 2; 1
,
1 2 ( 1)
6
2 2 2
ABC
AB AC AB AC
AB AC
S




Trc nghim:
Câu 23: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
1;0;0A
,
0;1;0B
,
0;0;1C
,
2;1; 1D
. Th tích ca t din
ABCD
bng:
A.
1
B.
2
C.
1
.
2
D.
1
3
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Ta có:
1;0;1 , 1;1;1 , 1; 2; 1 , 3;1; 1
,.
1.
6
ABCD
AB AC AB AC AD
AB AC AD
V





Trc nghim:
Câu 24: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
2;1; 1A
,
3;0;1B
,
2; 1;3C
, điểm
D
thuc
Oy
và th tích ca t din
ABCD
bng
5
. Tọa độ của đỉnh
D
là:
A.
0; 7;0D
B.
0;8;0D
C.
0; 7;0D
hoc
0;8;0D
. D.
0;7;0D
hoc
0; 8;0D
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
Ta có:
0; y;0 .
1; 1;2 , 0; 2;4 , 0; 4; 2 , 2;y 1;1
,.
4 2 4 2
7
, 5 5
8
6 6 6
ABCD ABCD
D Oy D
AB AC AB AC AD
AB AC AD
yy
y
VV
y





Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 8 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Trc nghim: Nhp
,.
42
66
ABCD
AB AC AD
y
V




. CALC các đáp án kết qu nào th
tích bng 5 ta chn.
Câu 25: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
1; 2;4A
,
4; 2;0B
,
3; 2;1C
1;1;1D
. Độ dài đường cao ca t din
ABCD
k t đỉnh
D
bng:
A. 3 B. 1 C. 2 D.
1
2
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Ta có:
3;0; 4 , 4;0; 3 , 0; 25;0 , 2;3; 3
, . ,
25 25
,
6 2 2 2
3
, 3.
ABCD ABC
ABCD
ABC
AB AC AB AC AD
AB AC AD AB AC
VS
V
d D ABC
S


.
Trc nghim:
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đim
2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2;2;0A B C
. Điểm
D
trong mt phng
Oyz
có cao độ âm sao cho th tích ca khi t din
ABCD
bng
2
và khong cách t
D
đến mt phng
Oxy
bng 1 là:
A.
0; 3; 1D
. B.
0;2; 1D
. C.
0;1; 1D
. D.
0;3; 1D
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
0; y;z ,z 0.
1( )
,Oxy 1 1 0; y; 1 .
1( )
1; 1; 2 , 4;2; 2 , 2;6; 2 , 2; y; 1
,.
6 6 6 6
3
, 2 2
1
6 6 6
ABCD ABCD
D Oyz D
zl
d D z D
zn
AB AC AB AC AD
AB AC AD
yy
y
VV
y









Đối chiếu các đáp án ta chọn đáp án D.
Câu 27: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
cnh bng
1
. Khong cách giữa hai đường thng
AC
DC
bng:
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 9 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Chn h trc
Oxyz
như hình vẽ.
0;0;0A
,
1;0;0B
,
0;1;0D
,
0;0;1A
.
.
,.
1
,
3
,
AC DC AD
d AC DC
AC DC





.
Câu 28: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
cnh bng
1
. Khong cách giữa hai đường thng
AB
BD
bng:
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
2
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Chn h trc
Oxyz
như hình vẽ.
0;0;0A
,
1;0;0B
,
0;1;0D
,
0;0;1A
.
,.
1
,
6
,
A B B D A B
d A B B D
A B B D







Câu 29: Hình t din
ABCD
AD ABC
4AC AD
,
3AB
,
5BC
. Gi
M
,
N
,
P
ln
ợt là trung điểm ca
BC
,
CD
,
AD
. Khong cách t
A
đến mt phng
MNP
bng:
A.
6
5
B.
72
17
C.
2
D.
1
2
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Chn h trc
Oxyz
như hình vẽ.
0;0;0A
,
3;0;0B
,
0;4;0C
,
0;0;4D
.
Suy ra:
3
;2;0
2
M



,
0;2;2N
,
0;0;2P
.
3
;0;2
2
MN


,
0; 2;0NP
.
, 4;0;3MN NP


. Suy ra
:4x 3z 6 0MNP
.
A
B
C
D
A
B
C
D
y
x
x
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
y
z
x
M
C
N
D
P
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 10 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Suy ra
6
,
5
d A MNP
.
Câu 30: Cho hai mt phng
P
Q
vuông góc vi nhau,
PQ
. Trên
lấy hai điểm
A
B
tha mãn
AB a
. Trong mt phng
P
lấy đim
C
và trong mt phng
Q
ly
đim
Q
sao cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
và tam giác
DAB
vuông cân ti
D
.
Khong cách t
A
đến mt phng
BCD
bng:
A.
2
3
a
. B.
3
a
. C.
2a
. D.
2
a
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Chn h trc
Oxyz
như hình vẽ.
Suy ra
0;0;0O
,
0;a;0B
,
0; a;0A
,
2a; a;0C
,
0;0;aD
.
Suy ra
2 ; 2 ;0BC a a
,
0; a;aBD
,
222
, 2 ; 2 ; 2BC BD a a a


.
Suy ra
:0BCD x y z a
.
2
,
3
a
d A BCD
.
Câu 31: Cho hình chóp
.O ABC
các cnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc
OA a
,
OB b
OC c
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm ca các cnh
AB
,
BC
,
CA
. Biết
OMN OMP
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2 2 2
1 1 1
c a b

. B.
2
12
ab
c
. C.
1 1 1
c a b

. D.
2
c ab
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Chn h trc
Oxyz
như hình vẽ.
Suy ra
0;0;0O
,
a;0;0A
,
0;b;0B
,
0;0;cC
.
; ;0
22
ab
M



,
0; ;
22
bc
N



,
;0;
22
ac
P



.
2 2 2
1 1 1
, . , 0OMN OMP OM ON OM OP
c a b
.
x
y
z
A
C
B
D
O
C
x
y
z
O
M
N
P
A
B
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 11 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 32: Cho hình t din
ABCD
2AB AD
,
22CD
,
90ABC DAB
. Góc gia
AD
BC
bng
45
. Khong cách gia
AC
BD
bng:
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
2
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
Chn h trc
Oxyz
như hình vẽ. Suy ra
0;0;0A
,
2;0;0B
,
0;0;2D
.
Gi
;;C a b c
.
. 0 2AB BC a
.
22
1
, 45 cos( , )
2
1
.
2
AD BC AD BC
b
bc
bc
TH1:
bc
Suy ra
2
22
4 2 8 2CD b b b
. (vì
CB
).
Làm tương tự bài 2 suy ra
1
,
6
d AC BD
.
TH2: Tương tự.
Câu 33: NB Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A.
2 2 2
( 3) ( 1) 9x y z
. B.
2 2 2
( 3) ( 1) 9x y z
.
C.
2 2 2
( 3) ( 1) 3x y z
. D.
2 2 2
( 3) ( 1) 9x y z
.
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn D
T lun: I là tâm cầu, khi đó do AB là đường kính nên I là trung điểm AB.
0;3; 1I
.
2 2 2
2;1;2 2 1 2 3IA IA
. Nên bán kính .
3R
..
Vậy phương trình mặt cu:
22
2
3 1 9x y z
.
Trc nghim:
Câu 34: NB Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình:
A.
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 53
. B.
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 53
.
C.
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 53
. D.
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 53
.
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn D
x
y
z
B
A
D
C
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 12 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
T Lun: D thy
2
22
0; 2;7 0 2 7 53.IA IA
Nên
53R
.
Vậy, phương trình mặt cu:
2 2 2
1 2 3 53x y z
.
Trc nghim: Nhn thy ch có đáp án D có phương trình mặt cu tha mãn ta độ tâm
1;2; 3I
. Nên đáp án là D.
Câu 35: TH Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
2;1;1A
mặt phẳng
P :2 2 1 0x y z
. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A.
2 2 2
x 2 y 1 z 1 4
. B.
2 2 2
x 2 y 1 z 1 9
.
C.
2 2 2
2 1 1 3x y z
. D.
2 2 2
2 1 1 5x y z
.
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn A
T lun:
T Lun: Bán kính mt cu là khong cách t
2;1;1A
ti
P
.
2
22
2.2 1 2.1 1
;2
2 1 2
d A P

.
Vậy được phương trình mặt cu:
2 2 2
2 1 1 4x y z
.
Trc nghim: Tính nhanh khong cách t A ti P bng 4, không cn viết phương trình
mt cu, do kết qu như nhau ở 4 đáp án.
Câu 36: TH Phương trình mặt cầu tâm
1; 2;3I
và tiếp xúc với trục
Oy
là:
A.
2 2 2
1 2 3 9.x y z
B.
2 2 2
1 2 3 16.x y z
C.
2 2 2
1 2 3 8.x y z
D.
2 2 2
1 2 3 10.x y z
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn D
T lun:
Gi
M
là hình chiếu ca
1; 2;3I
lên
Oy
, ta có
0; 2;0M
.
1;0; 3 10IM R IM
là bán kính mt cu cn tìm.
Vậy phương trình mặt cu là :
2 2 2
1 2 3 10x y z
.
Trc nghim: Có th nh phương trình  dùng công thức khoảng cách từ I tới OI.
Tuy nhiên cách này yêu cầu thuộc công thức liên quan đến tích có hướng.
Câu 37: VD (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương_Lần 2) Mặt cầu (S) tâm I(-1; 2; -5) cắt mặt phẳng
(P): 2x 2y z + 10 = 0 theo thiết diện là hình tròn diện tích
3
có phương trình (S) là:
A.
2 2 2
2 4 10 18 0x y z x y z
B.
2 2 2
1 2 5 25x y z
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 13 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
C.
2 2 2
2 4 10 12 0x y z x y z
D.
2 2 2
1 2 5 16.x y z
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn A
T Lun: Din tích thiết din:
2
33S r r

.
Khong cách t
1;2; 5I 
ti mt phng
P
:
22
2
2. 1 2.2 5 10
;3
2 2 1
d I P

.
Vy, bán kính mt cầu được tính theo định lý Pitago:
2 2 2 2
3 3 12R r d
.
Nhn thy loại đáp án C,D. Viết lại đáp án A:
2 2 2
1 2 5 12x y z
. Tha mãn.
Câu 38: Cho đường thẳng
:1
xt
dy
zt


và 2 mp (P):
2 2 3 0x y z
( ): 2 2 7 0 Q x y z
. Mặt
cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương
trình
A.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
. B.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
.
C.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
. D.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
.
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn D
T Lun: Do thuc
d
nên tâm cu có tọa độ dng
; 1;I t t
. Khi đó do
S
tiếp xúc
vi
,PQ
nên khong cách ti
,PQ
là như nhau.
2 2 2 2 2 2
2. 1 2. 3 2. 1 2. 7
;;
1 2 2 1 2 2
t t t t
d I P d I Q R
.
Hay
15
1 5 3 3; 1; 3
15
tt
t t t I
tt
.
Thay vào phương trình khoảng cách
2
3
R
. Vy PT Mt cu:
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
.
Trc nghim: nhn xét rng c 4 phương trình đều có
2
3
R
. Do đó chỉ cn tìm tâm cu
; 1;I t t
. Tìm được
3; 1; 3I 
nên chọn đáp án D.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 14 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 39: Biết điểm
A
thuc mt cu
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z x z
sao cho khong cách t
A
đến
mt phng
:2 2 6 0P x y z
ln nhất . Khi đó tọa độ đim
A
là:
A.
1;0; 3
. B.
1 4 2
;;
3 3 3



. C.
7 4 1
;;
3 3 3




. D.
1 4 5
;;
3 3 3




.
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn C
T lun: Mt cu có tâm
1;0; 1I
, bán kính
2R
,3d I P R
nên mt phng
P
và mt cu
S
không có điểm chung.
Gi
d
là đường thng qua
I
và vuông góc vi
P
,
12
:2
1
xt
d y t
zt

giao điểm ca
d
S
là hai điểm có tọa độ
7 4 1 1 4 4
; ; , ; ;
3 3 3 3 3 3
. Vì khong cách
t
A
đến
P
ln nht nên
7 4 1
;;
3 3 3
A




.
Trc nghim:Th 4 phương án thấy điểm có tọa độ
1 4 2
;;
3 3 3



không thuc mt cu
S
nên loi.
Khong cách t đim
1;0; 3
đến
P
là:
5
3
.
Khong cách t đim
7 4 1
;;
3 3 3




đến
P
là:
13
3
.
Khong cách t đim
1 4 5
;;
3 3 3




đến
P
là:
1
3
.
Câu 40: Cho điểm
2;1;2A
mt cu
22
2
: 1 1 9S x y z
mt phng
P
đi qua
A
ct
S
theo thiết diện là đường tròn có bán kính nh nht. Bán kính nh nhất đó là:
A. 2. B. 3. C.
3
2
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn A
T lun: Mt cu
S
có tâm
0;1;1I
, bán kính
3R
. D thấy điểm
A
nm trong mt
cu nên mt phng
P
cần tìm đi qua
A
và vuông góc vi
IA
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 15 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Do đó :
:2 6 0P x z
.
Bán kính đường tròn là :
22
9 5 2r R IA
.
Câu 41: S GD ĐT QUẢNG NAM) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
2; 6;4A
. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu đường kính
OA
?
A.
2 2 2
1 3 2 14.x y z
B.
2 2 2
2 6 4 56.xyz
C.
2 2 2
1 3 2 14.x y z
D.
2 2 2
2 6 4 56.x y z
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn A
T lun: Mt cầu đường nh
OA
tâm
1; 3;2I
trung đim
OA
. Bán kính
56
22
OA
R 
Trc nghim: Th tọa độ điểm A và điểm O vào các phương trình chỉ có ý A tha mãn.
Câu 42: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt cầu (S) đi qua điểm
1;2;3A
,
2;0; 2B
và có tâm nm trên trc
Ox
. Viết phương trình ca mt cu (S).
A.
22
2
1 2 29x y z
. B.
2
22
3 29x y z
C.
2
22
3 29x y z
D.
2
22
3 29x y z
.
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn B
T lun: Gi s
;0;0Ix
là tâm ca mt cu. Vì mt cầu đi qua
,AB
nên:
22
2 2 2
1 2 3 2 2
3
IA IB
xx
x
Vy tâm
3;0;0I
, bán kính
29R IA
Trc nghim: Vì tâm mt cu nm trên trc
Ox
nên loi A, C.
Vì mt cầu đi qua
,AB
nên loi D.
Câu 43: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
22: 10 0x y zP
điểm
2 ; 1 ; 3I
.
Phương trình mặt cu
S
tâm
I
ct mt phng
P
theo một đường tròn
C
có bán kính
bng 4 là
A.
2 2 2
2 1 3 25x y z
. B.
2 2 2
2 1 3 7x y z
C.
2 2 2
2 1 3 9x y z
. D.
2 2 2
2 1 3 25x y z
.
Hướng dẫn giải
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 16 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii: Chn D
T lun:Khong cách t đim
I
đến mt phng
P
là:
2.2 1 2.3 10
,3
3
d I P

Bán kính mt cu:
22
4 3 5R
Vậy phương trình mặt cu là:
2 2 2
2 1 3 25x y z
.
Trc nghim: Do mt cu
S
có tâm I nên loi A và C.
Ly một điểm M bt kì thuộc đường tròn giao tuyến ca
P
S
. Kim tra
4IM
.
Câu 44: S GD ĐT THÁI BÌNH) Cho mt phng
: 4 2 3 1 0xyz
mt cu
2 2 2
: 2 4 6 0S x y z x y z
. Khi đó mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai:
A.
có điểm chung vi (S). B.
ct (S) theo một đường tròn.
C.
tiếp xúc vi (S). D.
đi qua tâm của (S).
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn C
T lun:Mt cu
S
có tâm
1; 2; 3I 
, bán kính
14R
.
Ta có:
,0d I R
nên
ct (S) theo một đường tròn.
Tâm
1; 2; 3I 
thuc mt phng
.
Trc nghim:Nếu B đúng thì A và D đúng.
Nếu C đúng thì B và D sai.
Câu 45: (S GD&ĐT Nội) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
13
; ;0
22
M




mt cu
2 2 2
:8S x y z
. Đường thng
d
thay đổi, đi qua điểm
M
, ct mt cu
S
tại hai điểm
,AB
phân bit. Tính din tích ln nht
S
ca tam giác
OAB
.
A.
7.S
B.
4.S
C.
2 7.S
D.
2 2.S
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn A
Mt cu
S
có tâm
0;0;0O
và bán kính
22R
.
1OM R
nên
M
thuc min trong ca mt cu
S
. Gi
A
,
B
là giao điểm của đường thng vi mt cu. Gi
H
là chân
đưng cao h t
O
ca tam giác
OAB
.
Đặt
x OH
, ta có
0 1Mx O 
, đồng thi
2 2 2
8OHHA R x
. Vy din tích tam giác
OAB
A
B
M
H
O
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 17 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
2
1
. . 8
2
OAB
S OH AB OH HA x x
.
Kho sát hàm s
2
( ) 8f x x x
trên
0;1
, ta được
0;1
max 1 7f x f

.
Vy giá tr ln nht ca
7
OAB
S
, đạt được khi
1x
hay
HM
, nói cách khác là
d OM
.
Câu 46: (THPT Hai Trưng Ln 2 Huế 2017) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 3 2 49S x y z
và đim
7; 1;5M
. Phương trình mặt phng tiếp xúc
vi mt cu
S
tại điểm
M
là:
A.
2 2 15 0.xyz
B.
6 2 2 34 0.xyz
C.
6 2 3 55 0.x y z
D.
7 5 55 0.x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
Mt cu
S
có tâm
1; 3;2 6; 2; 3 .I IM
Mt phng cần tìm đi qua điểm
7; 1;5M
và có véctơ pháp tuyến
6; 2;3IM
nên có
phương trình là:
6 7 2 1 3 5 0 6 2 3 55 0.x y z x y z
Câu 47: (THPT Chuyên ĐHSP Nội Ln 3 - 2017) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
hai điểm
0; 1;0A
,
1;1; 1B
mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z
. Mt phng
P
đi qua
A
,
B
ct mt cu
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính ln nht
có phương trình là
A.
2 3 2 0xyz
. B.
2 3 2 0x y z
.
C.
2 3 6 0x y z
. D.
2 1 0xy
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
Để
()P
ct
()S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính ln nht thì
()P
phi qua tâm
(1; 2;1)I
ca
()S
.
Ta có
(1; 1;1), (0; 3; 2)AI BI
, (1; 2; 3)
P
n AI BI


.
Câu 48: (THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa - 2017) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
đim
2;4;1I
và mt phng
: 4 0P x y z
. Tìm phương trình mặt cu
S
có tâm
I
sao cho
S
ct mt phng
P
theo một đường tròn có đường kính bng
2
.
A.
2 2 2
2 4 1 4xyz
. B.
2 2 2
2 4 1 4xyz
.
C.
2 2 2
2 4 1 3xyz
. D.
2 2 2
1 2 4 3x y z
.
ng dn gii
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 18 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii: Chn B
Ta có:
222
2 4 1 4
,3
111
d I P


.
Gi
R
là bán kính mt cu, ta có:
2
3 1 4R
2 2 2
: 2 4 1 4S x y z
.
Câu 49: (S GD&ĐT Thanh Hóa - 2017) Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
1
21
:
2 2 1
y
xz
d


điểm
2; 1;1 .I
Viết phương trình mặt cu tâm
I
ct
đưng thng
d
tại hai điểm
,AB
sao cho tam giác
IAB
vuông ti
.I
A.
2 2 2
2 1 1 8.x y z
B.
2 2 2
80
2 1 1 .
9
x y z
C.
2 2 2
2 1 1 9.x y z
D.
2 2 2
2 1 1 9.x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
+) Gi
H
trung điểm ca
AB
, do tam giác
IAB
vuông cân ti
I
nên
IH AB
2IA IH
+ )
d
đi qua
(2;1; 1)M
và có vectơ chỉ phương
(2;1; 1)u 
.
(0;2; 2)IM 
[ ; ] (2; 4; 4)IM u
[ ; ]
16 16 4
( , ) 2.
4 4 1
IM u
d I d
u


Do đó
2 2 ( , ) 2 2IA IH d I d
, suy ra mt cầu có phương trình
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 8.x y z
Chú ý: Có th tính
IH
bng cách tìm tọa độ đim
H
.
Câu 50: (THPT Hà Huy Tp Ln 1 - nh - 2017) Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
2;1;1M
, mt phng
: 4 0xyz
mt cu
2 2 2
: 6 6 8 18 0S x y z x y z
. Phương
trình đường thng
đi qua
M
nm trong
ct mt cu
S
theo một đoạn thng
có độ dài nh nht là:
A.
1
21
2 1 1
y
xz


. B.
1
21
1 2 1
y
xz


.
C.
1
21
1 2 3
y
xz


. D.
1
21
1 1 2
y
xz


.
ng dn gii
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 19 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii: Chn B
Mt cu
S
có tâm
3;3;4I
và bán kính
4 , 2 3R d I R
. Suy ra mt cu
S
ct mt phng
theo một đường tròn.
Ta có điểm
M
,
14IM R
nên điểm
M
nm trong mt cu
S
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
1;1;2PH
Để đưng thng
đi qua
M
và nm trong
ct mt cu
S
theo một đoạn thẳng có độ dài nh nht thì
MH
T đó suy ra
có véctơ chỉ phương
, 1; 2;1u n MH


Vy
1
21
:
1 2 1
y
xz

.
Câu 51: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt cu
22
2
: 5 4 9S x y z
. Hãy tìm
tọa độ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
S
?
A.
5;4;0 , 3.IR
B.
5;4;0 , 9.IR
C.
5; 4;0 , 9.IR
D.
5; 4;0 , 3.IR
ng dn gii
ng dn gii: Chn câu D.
Da vào công thc: mt cầu có phương trình
2 2 2
2
x a y b z c R
có tâm là
;;I a b c
và bán kính là
.R
Nên ta được tâm
5; 4;0I
và bán kính
9 3.R
Câu 52: ( ĐỀ THI TH NGHIM BGD 2017) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình
nào dưới đây phương trình của mt cu tâm
1;2; 1I
tiếp xúc vi mt phng
: 2 2 8 0P x y z
?
A.
2 2 2
1 2 1 3.x y z
B.
2 2 2
1 2 1 3.x y z
C.
2 2 2
1 2 1 9.x y z
D.
2 2 2
1 2 1 9.x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn câu C
,
22
2
1 2.2 2. 1 8
3
1 2 2
IP
Rd
I
H
M
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 20 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Phương trình mặt cu cn tìm có dng:
2 2 2
1 2 1 9.x y z
Cách 2: theo công thức phương trình mặt cu có tâm
;;I a b c
bán kính
R
có dng
2 2 2
2
x a y b z c R
. Ta loi câu A và D.
Bán kính
,
22
2
1 2.2 2. 1 8
3
1 2 2
IP
Rd
. Nên ta chn câu C.
Câu 53: Mt cầu đi qua bốn điểm
6; 2;3 , 0;1;6 , 2;0; 1 , 4;1;0A B C D
có phương trình là:
A.
2 2 2
4 2 6 3 0. x y z x y z
B.
2 2 2
2 4 2 6 3 0. x y z x y z
C.
2 2 2
4 2 6 3 0. x y z x y z
D.
2 2 2
4 2 6 3 0. x y z x y z
ng dn gii
ng dn gii : Chn câu C.
Cách 1 : gi mt cu cn tìm dng :
2 2 2 2 2 2
2 2 2 0 0x y z ax by cz d a b c d
Ta có h phương trình
36 4 9 12 4 6 0 12 4 6 49 2
0 1 36 2 12 0 2 12 37 1
4 0 1 4 2 0 4 2 5 3
16 1 0 8 2 0 8 2 17 3

a b c d a b c d a
b c d b c d b
a c d a c d c
a b d a b d d
Vậy phương trình mặt cu cn tìm là
2 2 2
4 2 6 3 0.x y z x y z
Cách 2 :
Câu A : nhp vào máy tính
2 2 2
4 - 2 6 3X Y A X Y A
bm CALC
Nhp tọa độ
6; 2;3A
vào máy hin
92
nên loi câu A
Câu B : loi vì không phải phương trình của mt cu (h s trước
2 2 2
,,xyz
không bng
nhau.
Câu C : nhp vào máy tính
2 2 2
4 2 6 3X Y A X Y A
bm CALC
Nhp tọa độ
6; 2;3A
vào máy tính hin
0.
Nhp tọa độ
0;1;6B
vào máy tính hin
0.
Nhp tọa độ
2;0; 1C
vào máy tính hin
0.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 21 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Nhp tọa độ
4;1;0D
vào máy tính hin
0.
Suy ra đáp án là C.
Câu D : nhp vào máy tính
2 2 2
4 2 6 3X Y A X Y Z
bm CALC
Nhp tọa độ
6; 2;3A
vào máy tính hin
6
nên loi câu D.
Câu 54: Trong không gian vơi h ta độ
Oxyz
, cho điểm
2; 1;0A
và mt phng
: 2 2 0. P x y z
Gi
I
hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
P
. Phương
trình mt cầu đi qua
A
và có tâm
I
:
A.
2 2 2
1 1 1 6.xyz
B.
2 2 2
1 1 1 6.x y z
C.
2 2 2
1 1 1 6.xyz
D.
2 2 2
1 1 1 6.xyz
ng dn gii
ng dn gii : chn câu C
Cách 1 : Phương trình đường thng qua
A
và vuông góc vi
P
2
: 1 2
xt
d y t
zt
Tọa độ đim
I
là giao điểm ca
d
P
Gi
2 ; 1 2 ;I t t t d
. Do
IP
nên
2 2. 1 2 2 0 1t t t t
Suy ra
1;1; 1I
Phương trình mặt cu tâm
1;1; 1I
và bán kính
6R IA
có dng
2 2 2
1 1 1 6.xyz
Cách 2 :
IP
nên ta thay tọa độ
I
ca từng đáp án vào phương trình
P
để th
Nhp
22X Y A
CALC
Câu a : nhp
1 1 1
máy hin
2
nên câu A sai
Câu b : nhp
1 1 1
máy hin
2
nên câu B sai
Câu d : nhp
1 1 1
máy hin
4
nên câu D sai
Do đó loại hết A,B,D ta chn câu C.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 22 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 55: Cho



:1
xt
dy
zt
2 mt phng

: 2 2z 3 0; : 2 2z 7 0x y x y
.Viết phương
trình mt cu có tâm I thuộc đường thng d và tiếp xúc vi hai mt phng

,.
A.
2 2 2
4
3 1 3 .
9
x y z
B.
2
22
4
1.
9
x y z
C.
2
22
4
1.
9
x y z
D.
222
4
3 1 3 .
9
x y z
ng dn gii
ng dn: Chn A
Cách 1:
Gi
; 1; I t t d
. Ta có
,
2 2 3 1
33

I
t t t
d

,
2 2 7 5
.
33
I
t t t
d
Do mt cu tiếp xúc vi

,
nên

,,
15
1 5 3
15
II
tt
d d t t t
tt
Suy ra
3; 1; 3I
, bán kính

,
2
.
3
I
Rd
Phương trình mặt cu cn tìm là:
2 2 2
4
3 1 3 .
9
x y z
Cách 2: th đáp án
Câu A. tìm nhanh tâm và bán kính
2
3; 1; 3 ,
3
IR
.
Ta th
3; 1; 3Id
Nhp vào máy tính
2 2A 3 2 2A 7
1 4 4 1 4 4
X Y X Y
bm CALC
3
1
3
máy hin
0
nên câu A đúng.
Câu B:tâm
0;1;0Id
nên loi câu B
Câu C:tâm
0; 1;0Id
Nhp vào máy tính
2 2A 3 2 2A 7
1 4 4 1 4 4
X Y X Y
bm CALC
0
1
0
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 23 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
máy hin
4
3
nên câu C sai.
Câu D: Tâm
3; 1;3Id
Nhp vào máy tính
2 2A 3 2 2A 7
1 4 4 1 4 4
X Y X Y
bm CALC
3
1
3
máy hin
4
3
nên câu D sai.
Câu 56: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho ba đim
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
vi
,,a b c
là các s thực dương thay đổi tha mãn
2 1 2
1
a b c
. Kí hiu
S
là mt cu có tâm là gc
tọa độ
O
, tiếp xúc vi mt phng
ABC
. Tìm bán kính ln nht ca
S
.
A.
3.
B.
5.
C.
25.
D.
9.
ng dn gii
ng dn gii: chn câu A
Ta có
:1
y
xz
ABC
a b c
suy ra
2;1;2M ABC
, gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên
2;1;2M ABC
. Ta có
3OM
và bán kính
R OH OM
suy ra bán kính
R
ca mt cu ln nht khi
3R OM
, xy ra khi
HM
Câu 57: (NB) Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, phương trình mặt cu (S) có tâm
I 1;2;3
, bán kính
r2
có phương trình là:
A.
2 2 2
x 1 y 2 z 3 2.
B.
2 2 2
x 1 y 2 z 3 4.
C.
2 2 2
x 1 y 2 z 3 4.
D.
2 2 2
x 1 y 2 z 3 4.
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun:
Trc nghim:
-Loi A vì d thy
2
4r
;
- Loi B,C vì sai công thc.
Câu 58: (NB) Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm I bán kính r ca
mt cu (S).
2 2 2
2 6 8 1 0x y z x y z
A.
I 1; 3;4 ;r 5
. B.
I 1;3; 4 ;r 5
C.
I 1; 3;4 ;r 25
D.
I 1; 3;4 ;r 5
.
ng dn gii
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 24 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii: Chn A
T lun: T phương trình mặt cu ta có:
2 2 1
2 6 3
2 8 4
11








aa
bb
cc
dd
Tọa độ tâm I(1; -3; 4).
Bán kính:
1 9 16 1 5 r
Trc nghim:
- Loi D vì
0;r
- Loi B,C vì sai công thc.
Câu 59: (TH) Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương
trình ca mt cu có tâm
I 1;1;2
và tiếp xúc vi mt phng
( ):2 3 5 0? P x y z
A.
2 2 2
x 1 y 1 z 2 14.
B.
2 2 2
x 1 y 1 z 2 14.
C.
2 2 2
x 1 y 1 z 2 14.
D.
x 1 y 1 z 2 14.
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
- Bán kính mt cu là:
2
22
2 1 1 3.2 5
, 14
2 1 3
r d I P
- Phương trình mặt cu cn tìm có dng:
2 2 2
1 1 2 14. x y z
Trc nghim:
- Loi A vì sai bán kính;
- Loi C,D vì sai công thc .
Câu 60: (TH- Đề kho sát tnh Qung Ninh-2017) Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
1;2;0 ; 3; 1;1AB
. Viết phương trình mặt cu
()S
tâm A và bán kính
.AB
A.
22
2
1 2 14.x y z
B.
22
2
1 2 14 x y z .
C.
22
2
1 2 14 x y z .
D.
22
2
1 2 14 x y z .
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
- Bán kính mt cu là:
2 2 2
3 1 1 2 1 0 14 r AB
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 25 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
- Phương trình mặt cu cn tìm có dng:
22
2
1 2 14. x y z
Trc nghim: Loi B,C,D vì sai công thc.
Câu 61: (VD)Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
. Hãy viết phương trình mặt cu (S) tâm
I( ; ; )2 0 1
và tiếp xúc với đường thng d:
x y z

12
1 2 1
.
A.
22
2
21
12
2
x y z
B.
22
2
21
12
2
x y z
C.
22
2
21
12
2
x y z
D.
22
2
21
12
2
x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
- Phương trình mt phng (P) qua I vuông góc vi đường thng d dng:
3 2 7 0 x y z
- Tọa độ giao điểm ca mp(P) vi (d) là:
53
; ;0
22



I
- Bán kính ca mt cu cn tìm là:
22
2
5 3 42
' 0 1 0 2
2 2 2
r II
- Phương trình mặt cu cn tìm là:
22
2
21
12
2
x y z
Trc nghim: Loi A,B,D vì sai công thc.
Câu 62: (VD) Trong mt phng Oxyz, cho đưng thng
xt
d: y 0
zt

2 mt phng (P) (Q) ln
ợt phương trình
x 3y z 1 0
;
x 3y z 5 0
. Mt cu (S) tâm I thuc đường
thng (d), tiếp xúc vi hai mt phẳng (P) và (Q) có phương trình
A.
22
2
9
11
11
x y z
. B.
22
2
81
11
121
x y z
.
C.
22
2
81
11
121
x y z
. D.
22
2
9
11
11
x y z
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun:
Id
nên
;0;I t t
Vì mt cu (S) tiếp xúc vi mt phng (P) và (Q) nên ta có:
22
2 2 2 2
15
, , 2 1 2 5 1
1 3 1 1 3 1
t t t t
r d I P d I Q t t t
Khi đó:
3
1;0; 1 ;
11
Ir
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 26 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Phương trình mặt cu cn tìm là:
22
2
9
11
11
x y z
Trc nghim: :
- Loi B,C vì sai bán kính.
Loi A vì sai công thc.
Câu 63: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;0;1 , 1;0;0 , 1;1;1A B C
mt
phng
: 2 0P x y z
. Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm
,,A B C
và tâm
thuc mt phng
P
.
A.
2 2 2
2 1 0.x y z x z
B.
2 2 2
2 1 0.x y z x y
C.
2 2 2
2 2 1 0.x y z x y
D.
2 2 2
2 2 1 0.x y z x z
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun:
Phương mặt cu
()S
có dng:
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
, ta có
(2;0;1) ( ) 4 2 5 (1)
(1;0;0) ( ) 2 1 (2)
(1;1;1) ( ) 2 2 2 3 (3)
( ) 2 (4)
A S a c d
B S a d
C S a b c d
I P a b c







Ly vế tr vế ca
1
cho
2
;
2
cho
3
; kết hợp (4) ta được h
2 2 4 1
2 2 2 0 1
21
a c a
b c b d
a b c c




.
Vậy phương trình mặt cu là
2 2 2
2 2 1 0x y z x z
.
Trc nghim:
Thay tọa độ
1;0;0B
vào từng phương trình mặt cu từng đáp án loại được đáp án A
và đáp án B.
Thay tọa độ
2;0;1A
vào phương trình mặt cu loại được đáp án C.
Câu 64: (S GD&ĐT Nam Định - 2017) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
22
2
: 1 1 11S x y z
và hai đường thng
1
1
51
:
1 1 2
y
xz
d


,
2
1
:
1 2 1
y
xz
d

. Viết phương trình tất c c mt phng tiếp xúc vi mt cu
S
đng thi song song vi
hai đường thng
1
d
,
2
d
.
A.
3 7 0xyz
. B.
3 7 0xyz
.
C.
3 7 0xyz
3 15 0xyz
. D.
3 15 0xyz
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 27 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
1
d
,
2
d
lần lượt có VTCP là
1 2 1 2
1;1; 2 , 1;2;1 , 3;1;1u u u u


Mt cu
S
có tâm
1; 1;0I
và có bán kính
11R
Gi
P
là mt phng song song vi
12
,dd
và tiếp xúc vi
S
12
, 3; 1; 1n u u


là VTPT ca
P
nên
:3 0P x y z D
P
tiếp xúc vi
S
4
7
, 11
15
11
D
D
d I P R
D


Do đó mặt phng
P
3 7 0xyz
( nhn)
Hoc
3 15 0xyz
( loi vì chứa đường thng
1
d
)
Câu 65: (S GD&ĐT Bắc Giang - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
222
( ) :( 1) ( 1) ( 3) 9S x y z
, điểm
(2;1;1)M
thuộc mặt cầu. Lập phương trình mặt
phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M.
A.
( ): 2 5 0P x y z
. B.
( ): 2 2 2 0P x y z
.
C.
( ): 2 2 8 0P x y z
. D.
( ): 2 2 6 0P x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
222
1; 1; 3
: 1 1 3 9
3
I
S x y z
R
.
Mt phng
P
có VTPT
1;2; 2IM 
và qua
2;1;1M
có phương trình là
1 2 2 1 2 1 0
2 2 2 0
x y z
x y z
Câu 66: (THPT Kim Liên Ni - 2017) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
:( 3) ( 2) ( 1) 100S x y z
mt phng
: 2 2 9 0x y z
. Mt phng
ct mt cu
S
theo một đường tròn
C
. Tính bán kính
r
ca
C
.
A.
6r
. B.
3r
. C.
8r
. D.
22r
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
Ta có mt cu
S
có tâm
3; 2;1I
và bán kính
10.R
I
H
R
r
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 28 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Gi
H
là hình chiếu ca
I
lên mt phng
.
Theo bài ta có
22
2.3 2. 2 1 9
;6
2 2 1
IH d I

Vy
2 2 2
; 100 6 8.r R d I
.
Câu 67: (THPT Chuyên Ngoi Ng - Hà Ni Ln 1 - 2017) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
,
cho mt phng
( ): 2 2 3 0P x y z
(1; 3; 1)I
. Gi
S
mt cu tâm
I
ct mt
phng
()P
theo một đường tròn có chu vi bng
2
. Viết phương trình mặt cu (S).
A.
:S
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 5x y z
. B.
:S
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 5x y z
.
C.
:S
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 3x y z
. D.
:S
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 5x y z
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
Bán kính của đường tròn giao tuyến ca
S
P
2
1
2
r

.
2 3 2 3
,2
4 1 4
d d I P

.
Bán kính mt cu
S
22
5R r d
Phương trình mặt cu
S
tâm
1;3; 1I
bán kính
5R
:S
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 5x y z
Câu 68: (THPT Chuyên Đại hc Vinh Ln 2 - 2017) Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt
cu
S
tâm
I
thuộc đường thng
3
:
1 1 2
y
xz
. Biết rng mt cu
S
bán kính
bng
22
và ct mt phng
Oxz
theo một đường tròn có bán kính bng
2
. Tìm tọa độ
của điểm
I
.
A.
5;2;10 , 0; 3;0II
. B.
1; 2;2 , 0; 3;0II
.
C.
1; 2;2 , 5;2;10II
. D.
1; 2;2 , 1;2; 2II
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
Mt phng
:0Oxz y
.
3
: ; 3 ;2
1 1 2
y
xz
I I t t t
Gi
H
là hình chiếu ca
I
lên mt phng
Oxz
.
, Rr
lần lượt là bán kính mt cu và
bán kính đường tròn giao tuyến. Theo bài ta có
22
, 8 4 2IH d I Oxz R r
I
H
R
r
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 29 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
3
1
2
5
1
t
t
t


.
Vi
1 1; 2;2tI
, vi
5 5;2;10tI
.
Câu 69: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt cầu (S) phương trình
2 2 2
5 4 4 ( ) ( )x y z
Tọa độ tâm I và bán kính R ca mt cu (S) là:
A.
5;0;4 , 4.IR
B.
5;0;4 , 2.IR
C.
5;0; 4 , 2.IR
D.
5;0; 4 , 4.IR
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T luận: Nhận biết phương trình chính tắc của mặt cầu.
Trc nghiệm: Nhận biết phương trình chính tắc của mặt cầu.
Câu 70: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho t din ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0;
1), D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cu ngoi tiếp hình chóp đó là:
A.
2 2 2
5 5 50
0
7 7 7
x y z x z
B.
2 2 2
5 31 5 50
0
7 7 7 7
x y z x y z
C.
2 2 2
5 31 5 50
0
7 7 7 7
x y z x y z
D.
2 2 2
5 31 5 50
0
7 7 7 7
x y z x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T Luận: Gọi phương trình tổng quát:
2 2 2
2 2 2 0.x y z ax by cz d
Theo giả thiết tacó:
2 2 2
2 4 5
5 31 5 50
0.
4
5
14
2 2 2
31
14
5
1
25
7 7 7 7
2 6 10
50
7
4
b
a c d
x y z
a
a
x y z
a c d
c
ac
d
d
d
b



Chọn D.
Trc nghiệm: Thử các phương án thỏa tọa độ bốn điểm A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0; 1), D(-
1; 0; -3).
Câu 71: Trong không gian vi h ta độ Oxyz , phương trình mặt cu (S) có tâm
;;I 1 2 1
và tiếp
xúc vi mt phẳng (P) có phương trình
x y z 2 2 2 0
là:
A.
x y z
2 2 2
1 2 1 3
B.
x y z
2 2 2
1 2 1 9
C.
x y z
2 2 2
1 2 1 3
D.
x y z
2 2 2
1 2 1 9
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 30 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
Tacó:
22
2
1 2.2 2 2
, 3.
1 2 2
R d I
Do đó chọn B.
Trc nghim:
Câu 72: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
(S): x 2 4 2 3 0y z x y z
Phương trình mặt phng
()P
cha trc
Ox
ct mt cu
(S)
theo một đường tròn
bán kính bng
3
là:
A.
2 0.yz
B.
2 0.yz
C.
2 0.xy
D.
2 4 0.yz
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T Lun:
Mặt cầu (S) có: Tâm
1; 2; 1 ,I 
bán kính
3.R
Suy ra mt phng
()P
cha trc
Ox
đi qua tâm
1; 2; 1 .I 
Do đó chọn B.
Câu 73: Trong không gian vi h ta độ Oxyz,cho đưng thng


xt
dy
zt
:1
2 mt phng (P):
x y z2 2 3 0
; (Q):
x y z2 2 7 0
. Mt cu (S) tâm I thuộc đường thng (d)
tiếp xúc vi hai mt phẳng (P) và (Q) có phương trình:
A.
222
4
3 1 3 .
9
x y z
B.
2 2 2
4
3 1 3 .
9
x y z
C.
2 2 2
4
3 1 3 .
9
x y z
D.
2 2 2
4
3 1 3 .
9
x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T Luận: Mặt phẳng song song và cách đều (P) và (Q) là (R):
x y z2 2 7 0
.
Ta có:
( ) 3; 1; 3 .I d R I
Từ các phương án và tọa độ I, suy ra đáp án D.
Trc nghim:
Câu 74: (Đề rn luyện s 8, NXB GD ) Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
22
2
1 1 1x y z
và đường thng
d
phương trình
2x y z
.
Hai mt phng
,PP
cha
d
, tiếp xúc vi
S
ti
T
T
. Tìm to độ trung điểm
H
ca
TT
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 31 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
A.
1 5 5
3 6 6
H ; ;



. B.
2 5 7
3 6 6
H ; ;



. C.
1 5 5
3 6 6
H ; ;



. D.
1 7 7
3 6 6
H ; ;




.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T Luận: Mặt cầu (S) có: Tâm
0;1; 1 ,I
có hình chiếu vuông góc lên d là
2;0;0 .K
Do trung điểm H của
'TT
nằm trên
IK
.1IH IK
1 5 5
; ; .
3 6 6
H



Chọn A.
Trc nghiệm: Mặt cầu (S) có: Tâm
0;1; 1 ,I
có hình chiếu vuông góc lên d là
2;0;0 .K
Do trung điểm H của
'TT
nằm trên
IK
thử các phương án chọn A.
Câu 75: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
(1; 2;0)A
có vetơ pháp tuyến
(2; 1; 3)n 
A.
2 4 0xy
. B.
2 3 4 0x y z
.C.
2 3 0x y z
. D.
2 3 4 0x y z
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
Đề bài cho tọa độ điểm và vectơ pháp tuyến, thay vào công thức ta có ngay đáp số.
Phương trình mặt phng
( ): 2( 1) ( 2) 3( 0) 0 2 3 4 0P x y z x y z
Trc nghim:
Dựa vào vetơ pháp tuyến loi ngay đáp án A.
Thay tọa độ đim A vào các đáp án còn lại ta chọn được đáp án B.
Phân tích phương án án nhiễu
Nhiu A. Thay nhầm vectơ pháp tuyến và điểm.
Nhiu C, D thay sai công thc, hoc tính toán sai.
Câu 76: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho phương trình của mt phng
()P
.
là:
20xz
. Tìm khẳng định SAI.
A.
()P
có vectơ pháp tuyến
(1;0;2)n
. B.
()P
đi qua gốc tọa độ O.
C.
()P
song song vi trc
Oy
. D.
()P
cha trc
Oy
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:Vì nhn biết h s
0BD
nên (P) cha trc
Oy
. Vậy đáp án Csai.
Các phương án A,B,D đưa ra để hc sinh cng c năng nhận biết các yếu t của phương
trình mt phng.
Trc nghim:
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 32 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 77: (Chuyên KHTN)Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
1; 2; 1 , 1;0;2 , 0;2;1A B C
.
Mt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là:
A.
2 4 0x y z
. B.
2 4 0x y z
. C.
2 6 0x y z
. D.
2 4 0x y z
.
ng dn gii
(Chuyên KHTN)Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
1; 2; 1 , 1;0;2 , 0;2;1A B C
.
Mt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thng BC có phương trình là:
A.
2 4 0x y z
. B.
2 4 0x y z
. C.
2 6 0x y z
. D.
2 4 0x y z
.
ng dn gii: Chn D
T lun:
Mt phng cần tìm đi qua điểm
1; 2; 1A 
vectơ pháp tuyến
1;2; 1BC
phương trình là:
1 2 2 1 0 2 4 0x y z x y z
Trc nghim: Mt phng cn tìm nhn
1;2; 1BC
làm véc tơ pháp tuyến nên loi B,
C.
Th tọa độ điểm A vào phương án A, D thấy phương án A không thỏa mãn nên loi A.
Câu 78: Trong không gian Oxyz, cho mt phẳng (P)có phương trình
3 1 0xz
. Véctơ pháp
tuyến ca mt phng (P) có tọa độ là.
A.
3; 1;1
B.
3;0; 1
C.
3; 1;0
D.
3;1;1
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun: H s ca x, y, z trong phương trình mặt phng là tọa độ véc tơ pháp tuyến. Vì
vy chn B.
Trc nghim:
Câu 79: Cho phương trình
22
( 1) ( 1) ( 2 3) 2017 0 1m x m y m m z
(
m
tham s). Giá tr
ca tham s phương trình
1
là phương trình mặt phng là:
A.
1.m
B.
1.m 
C.
D.
.m
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T luận: Phương trình
22
( 1) ( 1) ( 2 3) 2017 0 1m x m y m m z
phương
trình khi véctơ pháp tuyến
22
1, 1, 2 3 0.n m m m m
Mt khác,
22
1, 1, 2 3 0n m m m m
khi
2
2
10
10
2 3 0
m
m
mm


hay
1m
.Do đó,
1m
1
mt
mt phng.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 33 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Trc nghim: Thay các giá tr
1, 3, 1m m m
vào
1
nếu thy vế trái bng
0
thì loi giá tr đó.
Câu 80: Chn khẳng định đúng
A. Mt phng
2 6 0x y z
có véctơ pháp tuyến là
1,2,1 .n
B. Mt phng
2 6 0x y z
có véctơ pháp tuyến là
1, 2,1 .n 
C. Mt phng
2 6 0x y z
luôn đi qua điểm
1,2,6 .A
D. Mt phng
2 6 0x y z
luôn đi qua điểm
1,0,2 .B
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:Rõ ràng, mt phng
2 6 0x y z
có véctơ pháp tuyến là
1;2;1n
.
Trc nghiệm: Đ loại các phương án C D, ta sử dng chức năng CALC thay các
giá tr x,y,z vào phương trình mặt phng thì thy khác
0.
Câu 81: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,phương trình mặt phng trung trực đoạn thng AB
vi
1; 2;4 , 3;6;2AB
là:
A.
4 7 0.x y z
B.
2 4 9 0.x y z
C.
4 3 0.x y z
D.
2 8 2 1 0.xyz
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Mt phng (P) đi qua trung điểm
2;2;3I
của đoạn thng AB, có vectơ pháp tuyến
1; 4; 1IB
. Suy ra phương trình mặt phng (P) là:
1 2 6 2 1 3 0 4 7 0x y z x y z
.
Trc nghim:
Kiểm tra trung điểm I thuc mp, kiểm tra vectơ pháp tuyến.
Câu 82: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,mt phẳng (P) qua điểm
1;1; 1A
vuông góc
đưng thng
-2
-1
:
1 2 -1
y
xz
d 
có phương trình là:
A.
2 4 0.x y z
B.
2 4 0.xy
C.
2 3 0.x y z
D.
2 4 0.xy
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:Ta có, mt phng (P) vuông góc đường thng d nên mt phng (P) có vectơ
pháp tuyến
1; 2; 1n
.
Mt phng (P) đi qua điểm
1;1; 1A
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 34 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Vậy phương trình mặt phng (P) là:
1 1 2 1 1 1 0 2 4 0x y z x y z
.
Trc nghim:Kiểm tra điểm đi qua, kiểm tra vectơ pháp tuyến cùng phương với vectơ
ch phương đường thng d.
Câu 83: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho
1;0; 1 , 3;0;1AB
.Mt phng trung trực đoạn
AB có phương trình là
A.
2 0.xz
B.
2 0.x y z
C.
2 0.xy
D.
1 0.xz
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:Mt phẳng đi qua trung điểm
2;0;0I
và có VTPT
1;0;1n
có phương trình
là:
20xz
Trc nghim:
Th VTPT loi B,C.Th qua điểm I loi D
Câu 84: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho
1;0; 1A
đường thng
:1
12
xt
d y t
zt


Mt
phẳng ( P) qua A và vuông gócd có phương trình là:
A.
2 3 0.x y z
B.
2 3 0.x y z
C.
2 1 0.x y z
D.
2 3 0.x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:Mt phng (P) đi qua
1;0; 1A
có VTPT
1;1; 2n 
phương trình
2 3 0x y z
Trc nghim: Th VTPT loi B,D.Th qua điểm A loi C.
Câu 85: (TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH) Trong không gian vi h trc
Oxyz
, mt phng
đi qua điểm
A ; ;1 3 2
và song song vi mt phng
P : x y z2 3 4 0
A.
x y z2 3 7 0
. B.
x y z2 3 7 0
.
C.
x y z2 3 7 0
. D.
x y z2 3 7 0
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Mt phng
Q
song song vi mt phng
P : x y z2 3 4 0
dng:
Q : x y z D , D2 3 0 4
Mt phng
Q
đi qua điểm
A ; ;1 3 2
ta có:
. . D D2 1 3 3 2 0 7 4
(tha
mãn)
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 35 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Vậy phương trình mặt phng
Q : x y z2 3 7 0
.
Trc nghim:
Ta thấy 2 đáp án B, C không tha vì VTPT ca các mặt này không cùng phương với
P
Thay
A ; ;1 3 2
vào 2 đáp án còn li thì ch có đáp án A tha.
Câu 86: (THPT XUÂN TRƯỜNG C NAM ĐỊNH) Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm
A( ;;)1 0 0
,
B ; ;0 2 0
,
C ; ;0 0 3
là:
A.
x y z20
. B.
x y z 20
. C.
x y z2 3 16 0
. D.
x y z 6 3 2 6 0
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun:
Cách 1:
ABC
đi qua 3 điểm
A( ;;)1 0 0
,
B ; ;0 2 0
,
C ; ;0 0 3
nên có phương trình là:
y
xz
x y z1 6 3 2 6 0
123
Cách 2: Ta có:





AB ; ;
AB; AC ; ;
AC ; ;
1 2 0
6 3 2
1 0 3
Mt phng
ABC
đi qua
A( ;;)1 0 0
nhn


AB; AC ; ;6 3 2
làm VTPT nên phương
trình là
x y z x y z6 1 3 2 0 6 3 2 6 0
Trc nghim:
Lần lượt thay tọa độ
A( ;;)1 0 0
,
B ; ;0 2 0
,
C ; ;0 0 3
vào 4 đáp án thì chỉ đáp án D thỏa
mãn.
Câu 87: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,phương trình mt phẳng đi qua ba điểm
(3; 1;5), (4; 2; 1), (1; 2;3)IMN
là:
A.
12 14 5 3 0x y z
. B.
12 14 5 25 0.x y z
C.
12 14 5 81 0.x y z
D.
12 14 5 3 0x y z
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:Ta có
(1;3; 6), ( 2; 1; 2), ( 12;14;5)IM IN IM IN
nên phương trình mặt
phng (IMN)
12( 3) 14( 1) 5( 5) 0 12 14 5 25 0x y z x y z
Trc nghim: Thay tọa độ ba điểm I, M, N vào các đáp án, đáp án B tha mãn ta
chn
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 36 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 88: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, gi
(1; 2; 3)H
trc tâm ca tam giác
ABCvớiA,B, Clà ba điểm lần lượt nm trên các trc Ox,Oy,Oz ( khác gc tọa độ). Viết
phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
, , .A B C
A.
2 3 14 0.x y z
B.
1.
123
y
xz

C.
3 2 10 0.x y z
D.
3 2 9 0.x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Gi s
( ;0;0), (0; ;0), (0;0; ), 0A a B b C c abc
, phương trình đon chn ca (ABC):
1
y
xz
a b c
Do
1 2 3
(1;2;3) ( ) 1H ABC
a b c
(1)
(1 ;2;3), (1;2 ;3)AH a BH b
(0; ; ), ( ;0; )BC b c AC a c
H là trc tâm tam giác ABC
. 0 2 3
3
.0
AH BC b c
ac
BH AC


(2)
T (1),(2) ta có
14
14, 7,
3
a b c
suy ra phương trình
3
( ) : 1 2 3 14 0
14 7 14
y
xz
ABC x y z
. Đáp án A.
Trc nghim: Ta bài toán tng quát; Gi
( ; ; )
H H H
H x y z
thì phương trình
2 2 2
( ) : .
H H H H H H
ABC x x y y z z x y z
Thay tọa độ H vào ta chọn đáp án A.
Câu 89: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng
1
1
13
:;
2 3 5
y
xz
d


2
2
:3
1
xt
d y t
zt
.
Phương trình mặt phng chứa đường thng
1
d
và song song với đường thng
2
d
là:
A.
18 7 3 20 0.x y z
B.
18 7 3 20 0.x y z
C.
18 7 3 34 0.xyz
D.
18 7 3 34 0.xyz
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
T gi thiết ta đường thng
1
d
đi qua điểm
1; 1;3A
có véc tơ chỉ phương
1
2; 3; 5u 
, đường thng
2
d
có véc tơ chỉ phương
2
1;3;1u
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 37 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Gi (P) mt phng cn tìm. (P) cha
1
d
song song vi
2
d
nên (P) đi qua điểm
1; 1;3A
và có vectơ pháp tuyến là
12
, 18; 7;3n u u


Suy ra phương trình mặt phng (P) là:
18 7 3 34 0xyz
, chn C.
Trc nghim:
B1: Th tọa độ đim A o các phương án.
Ta thy tọa độ đim A không tha mãn phương án B, D nên loại B, D.
Tính tích hướng của véc
1
2; 3; 5u 
vectơ pháp tuyến ca 2 mt phng trong
phương án A, C thì chỉ có C tha mãn.
Câu 90: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
1;3;1 , 1; 1;2AB
,
2;1;3 , 0;1; 1CD
.
Phương trình mặt phng cha AB và song song vi CD là:
A.
2 4 0xz
. B.
2 1 0xy
. C.
8 3 4 3 0xyz
. D.
2 6 11 0x y z
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun: Gi (P) là mt phng cn tìm.
(P) cha AB và song song vi CD nên (P) đi qua điểm
1;3;1A
vectơ pháp tuyến
, 16;6; 8n AB CD


. Suy ra phương trình (P):
8 3 4 3 0xyz
Trc nghim:
B1 : Th tọa độ đim A, B vào các phương án.
Ta thy tọa độ đim A không tha mãn phương án A nên loại A.
B2: Kim tra
.0CD n
vi
n
là vectơ pháp tuyến ca mt phng (P).
Ta thấy phương ánB, D không tha mãn nên chn C.
Câu 91: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 1;5M
0;0;1N
. Mt phng
α
cha
,MN
và song song vi trc
Oy
có phương trình là:
A.
α : 4 1 0xz
B.
α : 4 2 0xz
C.
α : 2 3 0xz
D.
α : 4 1 0xz
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T luận: Hướng dn : Ta
1;1; 4MN
, trc
Oy
VTCP
0;1;0j
. Suy ra
, 4;0; 1MN j



.
Mt phng
α
đi qua
1; 1;5M
và nhn
, 4;0; 1MN j



làm mt VTPT nên có
phương trình
α : 4 1 0xz
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 38 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Trc nghim: S dng Mode-8 đưa về chế độ Vectơ, nhập các vectơ
1;1; 4 , 0;1;0MN j
và tính tích có hướng để tìm nhanh vectơ pháp tuyến.
Câu 92: Mt phng
P
đi qua điểm
2; 1; -3G
ct các trc ta độ tại các điểm
, , A B C
(khác
gc tọa độ ) sao cho
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
có phương trình là
A.
3 6 2 18 0.xyz
B.
2 3 14 0.x y z
C.
0.xyz
D.
3 6 2 6 0.xyz
ng dn gii
ng dn gii: ChnA
T lun:Gi
; 0; 0Aa
,
0; ; 0Bb
,
0;0;Cc
.
Ta có
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
2
3
6
13
3
9
3
3
a
a
b
b
c
c






.
Do Mt phng
P
là phương trình đon chn nên
:1
y
xz
P
a b c
.
Vy,
: 1 3 6 2 18 0
6 3 9
y
xz
P x y z
.
Trc nghim: S dụng phương trình mặt phng từng đáp án, tìm giao điểm ca
các trc tọa độ. T đó, tìm được trng tâm tam giác nếu trùng với điểm
G
đề bài
cho thì chính là mt phng cn tìm.
Câu 93: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm
0;1;0 , 2;3;1AB
và vuông góc mt mt phng
: 2 0Q x y z
là:
A.
2 2 0.x y z
B.
4 3 2 3 0.x y z
C.
2 7 0.x y z
D.
4 3 2 5 0.x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
Mt phng (P) đi qua hai điểm A, B và vuông góc mt phng (Q) nên hai vectơ
2;2;1 ,n 1;2; 1
Q
AB 
có giá song song hoc cha trong mt phng (P). Suy ra vectơ
pháp tuyến ca mt phng (P)
, 4;3; 2
PQ
n AB n


.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 39 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Vậy phương trình mặt phng (P) là:
4 0 3 1 2 0 4 3 2 3 0x y z x y z
.
Trc nghim:
Cách 1: Giải như tự lun.
Cách 2: Thế ngược t đáp án.
Chọn phương trình trong bốn đáp án đi qua A, B ri kiểm tra xem vectơ pháp tuyến ca
mt phẳng đó và mặt phng (Q) có vuông góc hay không? Nếu vuông góc thì đáp án đó
đưc chn.
Câu 94: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,phương trình mặt phng (P) qua
3; 1; 5M 
vuông
góc vi hai mt phng
: 3 2 2 7 0, : 5 4 3 1 0Q x y z R x y z
là:
A.
2 2 5 0.x y z
B.
7 0.x y z
C.
2 2 15 0.x y z
D.
7 0.x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
Mt phng (P) vuông góc vi hai mt phng (Q)(R) nên hai vectơ
3; 2; 2 , 5; 4; 3
QR
nn
có giá song song hoc nm trong mt phng (P). Suy ra
vectơ pháp tuyến ca (P) là
, 2;1; 2 .
P Q R
n n n


Mt khác mt phng (P) đi qua điểm
3; 1; 5M 
, nên phương trình mặt phng (P) là:
2 3 1 1 2 5 0 2 2 15 0x y z x y z
.
Trc nghim:
Cách 1: Gii ging t lun.
Cách 2: Thế ngược loi tr đáp án.
- Thế đim M vào 4 phương trình ở đáp án, rồi chọn phương trình qua M.
Kiểm tra xem vectơ pháp tuyến ca mt phẳng đó có vuông góc với vectơ pháp tuyến ca
mt phng (Q)(R) hay không.Suy ra kết qu.
Câu 95: Trong không gian vi h trc
Oxyz
,cho hai mt phng
: 2 0, : 3 1 0P x y z Q x z
. Mt phng qua
1;0;1A
vuông góc vi hai mt
phẳng (P) và (Q) có phương trình là:
A.
3 2 4 0.x y z
B.
3 2 1 0.x y z
C.
3 2 2 0.x y z
D.
2 4 0.x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:Mt phẳng (P)đi qua
1;0;1A
và có VTPT là
3;2; 1
PQ
n n n
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 40 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
3 2 4 0x y z
.
Trc nghim: Th qua điểm A loi B và D.Th VTPT loi C.
Câu 96: Trong không gian vi h trc
Oxyz
,cho hai mt phng
: 2 0, : 3 1 0P x y z Q x z
.Mt phng qua
1;0;1A
và cha giao tuyến ca hai
mt phẳng (P) và (Q) có phương trình là:
A.
3 7 4 0.x y z
B.
3 7 4 0.x y z
C.
3 7 1 0.x y z
D.
3 7 4 0.x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun: Ly
1; 1;0B P Q
.Mt phẳngđi qua A VTPT
3; 1;7
PQ
n AB n n
có phương trìnhlà
3 7 4 0x y z
.
Trc nghim:
Th qua điểm A loi B và C.Th qua điểm B loi D
Câu 97: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng
P
đi qua điểm
M( ; ; )2 3 1
vuông
góc vi hai mt phng
Q : x y z3 2 1 0
,
R : x y z2 1 0
A.
(P) : x y z5 7 20 0
B.
(P) : x y z2 3 10 0
C.
(P) : x y z5 7 20 0
D.
(P) : x y z3 2 1 0
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Q : x y z3 2 1 0
có VTPT

Q
n ; ;1 3 2
R : x y z2 1 0
có VTPT

R
n ; ;2 1 1
P
vuông góc vi hai mt phng
Q : x y z3 2 1 0
,
R : x y z2 1 0
nên
P
có VTPT là



P Q R
n n ,n ; ;1 5 7
P
đi qua điểm
M( ; ; )2 3 1
nên
P
có phương trình là
(P) : x y z5 7 20 0
Trc nghim:
Thay tọa độ
M( ; ; )2 3 1
vào các phương trình mt phng thì ch có đáp án A thỏa.
Câu 98: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, gi
P
mt phẳng đi qua điểm
M ; ;0 2 1
đi
qua giao tuyến ca hai mt phng:
: x y z5 9 13 0
= 0
: x y z3 5 1 0
.
Phương trình của
P
là:
A.
xyz30
B.
xyz2 3 0
C.
x y z 30
. D.
x y z2 3 0
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 41 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Cách 1:
: x y z5 9 13 0
có VTPT
n ; ;1 5 9
.
: x y z3 5 1 0
có VTPT
n ; ;2 1 1
.
Gi
là đường thng giao tuyến ca hai mt
: x y z5 9 13 0
: x y z3 5 1 0
.
thì
có VTCP



u n ,n ; ; ; ;16 32 16 16 1 2 1
.
Cho



z x , y B ; ;
1 5 1 5
00
2 2 2 2
.
P
đi qua
M ; ;0 2 1
VTPT




P
n u ,MN ; ; ; ;
3 3 3 3
111
2 2 2 2
nên phương
trình là
xyz30
Cách 2:
Phương trình chùm mt phng có dng:
m x y z n x y z5 9 13 3 5 1 0
Phương trình mp
P
đi qua
M ; ;0 2 1
m . . n . .0 5 2 9 1 13 3 0 2 5 1 1 0
mn0
.
Chn
mn11
. Phương trình mp
P
là:
xyz30
.
Trc nghim:
Thay
M ; ;0 2 1
vào 4 phương trình ta thy ch có đáp án A, B thỏa
Cho



z x ,y B ; ;
1 5 1 5
00
2 2 2 2
. Thay vào 2 đáp án A và B thì chỉ A thỏa.
Câu 99: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho mt cầu (S) phương trình
2 2 2
2 2 1 0x y z x y
.Viết phương trình (P) đi qua hai điểm
(0; 1;1), (1; 2;1)AB
ct
mt cu (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bng
2π
.
A.
3 2 0, 0.x y z x y z
B.
3 4 0, 2 0.x y z x y z
C.
1 0, 4 3 0.x y x y z
D.
3 2 0, 5 6 0.x y z x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun: Mt cu (S) có tâm
(1; 1;0)I
bán kính
1R
Bán kính đường tròn giao tuyến
1
, (1; 1;0)
2
r AB
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 42 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Gi
2 2 2
( ; , ; ), 0
p
n a b c a b c
, phương trình mặt phng (P):
( 1) ( 1) 0ax b y c z
Ta có
( ;( ))
2 2 2
.0
0
| | 1
1
4
2
2
P
IP
ab
ab
AB n
c
ac
d
ca
a b c





Chn
1a
suy ra phương trình mặt phng là
1 0, 4 3 0.x y x y z
Trc nghim:
c 1, thay tọa độ A, B vào các đáp án đều tha mãn nên không loi b đáp án nào
c 2, tính khong cách t tâm mt cầu đến bốn đáp án, đáp án nào cho khoảng cách
bng r ta chn được đáp án C.
Câu 100: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, phương trình mt phng đi qua
(1; 1;3)A
vuông góc vi mt phng
( ) : 2 2 1 0Q x y z
và cách gc tọa độ mt khong bng
5
5
.
A.
38 18 17 0.x y z
B.
38 18 17 0.x y z
C.
38 18 91 0.x y z
D.
4 0.x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
Gọi vectơ pháp tuyến ca (P) là
2 2 2
( ; ; ), 0n a b c a b c
(Q) có vectơ pháp tuyến
(1; 2;2)
Q
n 
( ) ( ) . 0 2 2 0
Q
P Q n n a b c
(1), phương trình
( ) : ( 1) ( 1) ( 3) 0P a x b y c z
;( )
2 2 2
| 3 | 5
5
OP
a b c
d
a b c



(2)
Chn
1c
, t (1) và (2) ta có
19
9
1
18
a
b

. Phương trình
( ): 38 18 17 0P x y z
Trc nghim:
Thay tọa độ đim A vào các đáp án, không loại được đáp án nào
Tính tích hướng ca
Q
n
với các vectơ pháp tuyến ca mt phng các đáp án suy ra
loi B,C
Tính khong cách t đim O đến các mt phng đáp án A,D ta chn được A.
Câu 101: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;2;0M
đường thng
1
12
:
2 3 1
y
xz
d


. Mt
phẳng (P) đi qua M, song song với đường thng d đồng thi khong cách giữa đường
thng d và mt phng (P) bng
3
có phương trình là:
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 43 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
A.
3 2 12 1 0x y z
. B.
3 2 7 0x y z
.
C.
5 1 0x y z
. D.
5 1 0x y z
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun:
Theo gi thiết ta đường thng d đi qua điểm
1;1; 2A 
vectơ chỉ phương
2;3;1u
.
Gi s
; ; 0n a b c
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng (P).
(P) đi qua M nên (P) có dng:
1 2 0a x b y cz
.
Vì (P) // d nên
. 0 2 3 0 2 3 1n u a b c c a b
Vì (P) cách d mt khong bng
3
nên
2 2 2
2
,( ) 3 3 2
bc
d A P
a b c


Thay (1) vào (2) ta được:
22
4 5 0
5
ab
a ab b
ab


TH1: Vi
ab
, chn
1 1, 5 : 5 1 0a b c P x y z
TH2: Vi
5ab
, chn
1 5, 7 : 5 7 7 0b a c P x y z
Trc nghim:
B1 : Th tọa độ đim M vào các phương án, ta thấy phương án C không thỏa mãn nên
loi C.
B2 : Gi
,un
lần lượt là vectơ chỉ phương của đường thẳng d và vectơ pháp tuyến ca mt
phng (P).
đường thng d song song vi mt phng (P) nên ta kim tra
.0un
. Ta thấy phương án
B không tha mãn nên loi B.
B3 : Chọn điểm
1;1; 2Ad
. Kim tra
,( ) 3d A P
. Ta thấy phương án A không tha
mãn. Vy chn D.
Câu 102: Trong không gian Oxyz, cho t din ABCD
2;9;5 , 3;10;13AB
1; 1;0 , 4;4;1CD
. Gi (P) là mt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho khong cách t đim C
đến mt phng (P) bng khong cách t D đến mt phẳng (P). Phương trình mặt phng (P)
A.
2 2 27 0
3 2 7 0
x y z
x y z
B.
2 2 27 0
39 29 28 43 0
x y z
x y z
C.
3 20 0
3 2 7 0
x y z
x y z
D.
3 2 7 0
39 29 28 43 0
x y z
x y z
ng dn gii
ng dn gii :Chn D
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 44 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
T lun: Gi (P) là mt phng cn tìm.
TH 1: C và D nằm cùng phía đối vi mt phng (P).
khong cách t đim C đến mt phng (P) bng khong cách t đim D đến mt
phng (P) nên (P) song song vi CD. Suy ra (P) đi qua điểm
2;9;5A
và có vectơ pháp
tuyến
, 39;29; 28n AB CD


. Vậy phương trình mặt phng (P) là:
39 29 28 43 0x y z
.
TH 2: C và D nằm khác phía đối vi mt phng (P).
khong cách t đim C đến mt phng (P) bng khong cách t đim D đến mt
phng (P) nên (P) qua A, B và đi qua I là trung điểm ca CD.
Ta tọa độ đim
531
;;
222
I



. Suy ra (P) đi qua điểm
2;9;5A
vectơ pháp tuyến
,n AB AI


. Vậy phương trình mặt phng (P) là:
3 2 7 0x y z
.
Trc nghim: Th tọa độ các điểm A, B vào các phương án.
Ta thy tọa độ A không thỏa mãn phương trình
2 2 27 0.x y z
vy loại phương án
A.
Tọa độ đim A thỏa mãn phương trình
3 2 7 0.x y z
vậy đáp án có thể là C hoc D.
Thay tọa độ đim B vào các phương trình ở đáp án C và D đều tha mãn.
Tính khong cách t điểm C, D đến mp
3 20 0,x y z
ta được
,,d C P d D P
.
Vy loại phương án C.
Suy ra đáp án là D.
Câu 103: Mt phẳng nào sau đây tiếp xúc vi mt cu
2 2 2
2 4 6 5 0: x y z x yS z
song
song và cách mt phng
: 2 2 6 0P x y z
mt khong ln nht?
A.
2 2 6 0x y z
B.
2 2 12 0x y z
C.
2 2 6 0xyz
D.
2 2 10 0x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:Hướng dẫn:
S
có tâm
1;2;3I
và bán kính
3R
.
Q
song song vi
P
nên
: 2 2 0, 6Q x y z m m
.
Q
tiếp xúc
S
khi và ch khi:
2
22
1 2.2 2.3 3
6
, 3 3 3 9
12
3
1 2 2
mm
m
d I Q R m
m


Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 45 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Ta chn B khong cách gia hai mt phng
: 2 2 : 2 2 12 06 0, QP x y z x y z
lớn hơn khoảng cách gia hai mt phng
: 2 2 6 0, : 2 2 6 0QPx xyz yz
.
Trc nghim: S dng công thc khong cách, tính khong cách t tâm mt cu
đến mt phng nếu không bng bán kính
3R
thì loi.
Câu 104: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
mt cu
S
tâm
1;1;1I
, bán kính
5R
.
Phương trình mặt phng song song vi mt phng
: 2 2 8 0P x y z
và
S
ct theo
giao tuyến là đường tròn có chu vi bng
8π
là:
A.
2 2 8 0x y z
B.
2 2 4 0x y z
C.
2 2 8 0xyz
D.
2 2 4 0xyz
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T luận: Hưng dẫn: Phương trình mặt cu là
2 2 2
1 1 1 25xyz
Bán kính đường tròn
8π
4
2π
r 
Phương trình mặt phng có dng
: 2 2 0P x y z D
Suy ra
22
1 2 2
8
5 4 1 9
3
10
D
Dl
D
D


Trc nghim: S dng công thc khong cách, tính khong cách t tâm mt cu
đến mt phng nếu không bng bán kính
5R
thì loi. Chú ý, loi mt phng trùng
vi mt phẳng ban đầu đề cho.
Câu 105: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình
2 2 2
2 4 6 11 0x y z x y z
mặt phẳng (): 2x + 2y z + 17 = 0. Phương trình mặt
phẳng () song song với () và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn chu vi bằng
6πp
.
A.
2 2 7 0.x y z
B.
2 2 6 0.x y z
C.
2 2 5 0.x y z
D.
2 2 4 0.x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Do () // () nên () có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D
17).
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 3), bán kính R = 5. Đường tròn có chu vi 6 nên có bán kính r =
3.
Khoảng cách từ I tới () là h =
2 2 2 2
5 3 4Rr
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 46 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Do đó
2 2 2
2.1 2( 2) 3
7
4 5 12
17
2 2 ( 1)
D
D
D
D
.
Vậy () có phương trình
2 2 7 0x y z
.
Trc nghim:
Câu 106: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 0; 0) M(1; 1; 1). Mặt phẳng (P) thay đổi qua
AM cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B(0; b; 0), C(0; 0; c) (b> 0, c> 0). Phương trình mặt phẳng
(ABC) sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất là:
A.
3 2 6 0.x y z
B.
2 4 0.xyz
C.
0.yz
D.
2 0.xz
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
Phương trình mp (P) có dạng:
1.
2
y
xz
bc
()MP
nên
1 1 1
1
2 bc
2
bc
bc
.
Ta có
( 2; ;0)AB b
,
( 2;0; ).AC c
Khi đó, diện tích tam giác ABC
2 2 2
()S b c b c
.
2 2 2
2 ; ( ) 4b c bc b c bc
nên
6S bc
. Mà
2( ) 4 16bc b c bc bc
. Do đó
96S
Dấu "=" xảy ra
4bc
. Vậy phương trình (ABC) là:
1 2 2 0.
2 4 4
y
xz
xyz
Trc nghim:
Câu 107: Trong không gian vi h trc
Oxyz
,cho
0;2;0 , 0;0; 2 , 1;1;1 , 1;1;0A B C D
.Mt
phng ( P ) qua A và B tho mãn
;( ) ;( )d C P d D P
có phương trình là
A.
2 2 4 0.x y z
B.
2 2 4 0.x y z
C.
2 2 4 0.xyz
D.
2 2 4 0.xyz
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:Gi (P) có dng
10ax by cz
( Trưng hpd = 0 loi )
Ta có h phương trình :
1
4
2 1 0
1
2 1 0
2
11
1
2
a
b
cb
a b c a b
c




Trc nghim: Th qua điểmAB loại phương án C và D. Thử khong cách loại phương
án B.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 47 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 108: Trong không gian vi h trc
Oxyz
,cho mt phng
: 2 3 0P x y
0;0;3 , 1;0;2 , 7;0; 1A B C 
.Mt phng
Q
qua A và vuông góc mp (P) và ct BC ti
điểm I sao cho I là trung điểm BC có phương trình là.
A.
5 10 6 18 0.x y z
B.
2 6 18 0.x y z
C.
2 3 0.x y z
D.
2 2 3 0.x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T luận:Ta có I là trung điểm BC nên
1
3;0;
2
I



Vy mp (Q) qua điểm A và có VTPT là
5;10 6
P
n IA n
suy ra đáp án A.
Trc nghim:
Kiểm tra qua điểmA loại phương ánD
kim tra vuông góc mp (P) loại phương ánC
Kim tra ctBC tại trung điểm loiB
Câu 109: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
A ; ;2 1 2
đường thng
d
phương
trình :


y
xz
1
11
1 1 1
. Gi
P
mt phng đi qua
A
, song song vi
d
khong cách
t
d
ti
P
là ln nhất . Khi đó, mặt phng
P
vuông góc vi mt phng nào sau đây ?
A.
x y z2 3 10 0
. B.
x y z2 3 3 0
. C.
yz30
. D.
6 0.x y z
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun:
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
d
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
H
lên
P
d d; P d H; P HK
.
Ta có
HA HK
HK
ln nht khi
KA
.
Ta tìm tọa độ đim
H
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 48 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Phương trình đường thng



xt
d : y t
zt
1
1
1
.
H d H t; t; t1 1 1
;
AH t ; t;t1 2 3
Ta có:
dd
AH u ; ; AH.u t t t t1 1 1 0 1 2 3 0 0
AH ; ;1 2 3
Vậy phương trình mặt phng
P : x y z x y z1 2 2 1 3 2 0 2 3 10 0
Kim tra s vuông góc với các đáp án A,B,C,D ta thấy ch có đáp án D thỏa.
Trc nghim: Dùng cách đáp án kiểm tra tha gi thiết.
Câu 110: Trong không gian
Oxyz
, cho ba mt phng
: 3 1 0P x y z
,
: 2 3 1 0Q x y z
,
: 2 4 2 0R x y z
. Mt phng
T
cha giao tuyến ca hai mt phng
P
và
Q
to vi mt phng
R
mt góc
α
. Biết
23
cosα
679
có phương trình là:
A.
: 17 7 0T x y z
hoc
: 53 85 65 43 0T x y z
.
B.
: 17 7 0T x y z
hoc
: 53 85 65 43 0T x y z
.
C.
: 17 7 0T x y z
hoc
: 53 85 65 43 0T x y z
.
D.
: 17 7 0T x y z
hoc
: 53 85 65 43 0T x y z
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
Xét hệ phương trình:
3 1 0
2 3 1 0
x y z
x y z
* Cho
1 6, 4 6; 4;1z x y A P Q
.
* Cho
0 4, 3 4;3;0z x y B P Q
.
Ta có:
1; 2;4n
là VTPT của
R
T
đi qua
A
nên phương trình của
T
có dạng:
2 2 2
6 4 1 0 0a x b y c z a b c
Do
BT
nên ta có:
10 7c a b
. Suy ra
; ; 10 7v a b a b
là VTPT của
T
Nên theo giả thiết ta có:
2
22
.
39 30
cosφ
.
21. 7 10
nv
ab
nv
a b b a

Suy ra
2
22
39 30
23 23
cosφ
679 679
21. 7 10
ab
a b b a

22
97 39 30 23 3 101 50 140a b a b ab
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 49 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
2
2 2 2
3.97 13 10 23 101 140 50a b a ab b
22
53
85 32 53 0 ,
85
a ab b a b a b
ab
ta chọn
1 1, 17b a c
. Phương trình
: 17 7 0T x y z
53
85
ab
ta chọn
85 53, 65b a c
. Phương trình
: 53 85 65 43 0T x y z
.
Trc nghiệm: Dùng cách đáp án kiểm tra tha gi thiết.
Câu 111: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A 1; 1;2
B 3;2;1
có phương trình là.
A.
x 1 4t
y 1 3t
z 2 t

. B.
x 4 3t
y 3 2t
z 1 t

. C.
x 1 2t
y 1 t
z 2 3t

. D.
x 4 t
y 3 t
z 1 2t

ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Đưng thẳng d đi qua hai điểm
A 1; 1;2
B 3;2;1
có vector ch phương
AB 4;3; 1
hay
u 4; 3;1
Phương trình đường thng d :
x 1 4t
y 1 3t
z 2 t

Trc nghim: loi tr B,D vì không thấy điểm đi qua là
A 1; 1;2
,
B 3;2;1
Còn đáp án A, C, ta thay tọa độ đim
B 3;2;1
và đường thng
x 1 4t 3 1 4t t 1
y 1 3t 2 1 3t t 1
z 2 t 1 2 t t 1
suy ra điểm B thuộc đường thng nên chn A.
Câu 112: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
x0
d : y t
z 2 t


. Vectơ nào dưới đây
là vecto ch phương của đường thng d?
A.
1
u 0;0;2
B.
1
u 0;1;2
C.
1
u 1;0; 1
D.
1
u 0;2; 2
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun:
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 50 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
T phương trình tham số nhn thy
1
u 0;1; 1
hay
1
2.u 0;2; 2
Trc nghim: T phương trình tham số nhn thy
1
u 0;1; 1
nên loại đáp án A,B,C
chọn đáp án D.
Câu 113: Cho đường thẳng đi qua điểm
A 1;4; 7
vuông góc vi mt phng
: x 2y 2z 3 0
có phương trình chính tắc là:
A.
y4
z7
x1
22
B.
y4
z7
x1
22
C.
x 1 z 7
y4
42

D.
x 1 y 4 z 7
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
VTPT ca mt phng
n 1;2; 2
. Đó cũng là vectơ chỉ phương của đường thng
. Kết hp vi gi thiết đi qua điểm
A 1;4; 7
suy ra phương trình chính tắc
ca
là:
y4
x 1 z 7
1 2 2


Trc nghiệm: Vì đường thẳng đi qua
A 1;4; 7
nên loại đáp án C.
VTPT ca mt phng
n 1;2; 2
. Đó cũng là vectơ chỉ phương của đường thng
nên chọn đáp án A.
Câu 114: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d
y2
x 1 z 3
m 2m 1 2


mặt
phẳng (P):
x 3y 2z 1 0
. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d vuông góc với (P).
A.
m1
B.
m1
C.
m0
D.
m2
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
VTCP của đường thẳng d là
u m;2m 1;2
VTPT ca mt phng (P) là
n 1;3; 2
d (P) u n u.n 0 1.m 3. 2m 1 2 .2 0
m1
Trc nghim: Vì
1
m 0,m
2

nên loại đáp án C.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 51 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Thay
m1
vào
u 1;1;2
suy ra
u.n 1.1 1.3 2 .2 0
suy ra
d (P)
chọn đáp án A.
Câu 115: (CHUYÊN QUÝ ĐÔN-ĐÀ NẴNG) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
M 2;1;0
đường thẳng
phương trình
y1
x 1 z
:
2 1 1
. Viết phương trình
đường thẳng
d
đi qua
M
, cắt và vuông góc với đường thẳng
.
A.
y1
x 2 z
d:
1 4 1

. B.
y1
x 2 z
d:
2 4 1

.
C.
y1
x 2 z
d:
4 5 1

. D.
y1
x 2 z
d:
1 4 2


.
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn D
T lun:
Gi
Hd
x 1 2t
: y 1 t
zt

suy ra
H 1 2t; 1 t; t
d MH u MH.u 0,

u 2;1; 1 , MH 2t 1;t 2; t
2 2t 1 1 t 2 1 t 0
s dụng shift solve tìm đưc
2
t
3
suy ra tọa độ
7 1 2
H ; ;
3 3 3


Đưng thẳng d đi qua điểm M(2;1;0) vector ch phương
1 4 2
MH ; ;
3 3 3


hay
u 1; 4; 2
có phương trình
y1
x 2 z
1 4 2


Trc nghim: Nhn thy tt c cá phương trình đều đi qua điểm A.
Tiếp đến tính vuông góc của hai đường thng d và
u 2;1; 1

dA
u 1;4;1
suy ra
dA
u .u 2.1 1.4 1 .1 5 0
ta loi A
u 2;1; 1

dB
u 2; 4;1
suy ra
dA
u .u 2.2 1.( 4) 1 .1 1 0
ta loi B
Còn C và D. xét tính ct nhau
phương án C,
x 2 4t
y1
x 2 z
d : y 1 5t
4 5 1
zt
x 1 2t'
y1
x 1 z
: y 1 t'
2 1 1
z t'

Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 52 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Để xét tính cắt nhau của hai đường thẳng ta xét hệ pt nghiệm hay không
13
t'
14
1 2t' 2 4t 2t' 4t 1
3
1 t' 1 5t t' 5t 2 t
14
t' t t' t
t' tsai


Nhận thấy hệ trên vô nghiệm nên loại B, chọn
D
Câu 116: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
y2
x 1 z 3
d:
2 1 1


và mt phng (P):
2x y z 1 0
. Phương trình đường thẳng qua giao điểm của đường thng d vi (P),
nm trên mt phng (P) và vuông góc vi đường thng d là
A.
x 2 t
y2
z 3 2t


B.
x 1 t
y0
z 1 2t

C.
x 3 t
y4
z 1 2t

D.
x 2 t
y2
z 4 2t


ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun: Gọi t là đường thng cn tìm
Gi
H d P
y2
x 1 z 3
d:
2 1 1


x 1 2t
y 2 t
z 3 t

suy ra
H(1 2t;2 t;3 t)
thay ta
độ H và (P)
2 1 2t 2 t 3 t 1 0 t 2
( s dng shift solve)
Suy ra H(-3;4;1)
Vì đường thng t nm trong (P) nên nhn
n 2;1;1
làm VTPTcủa đường thng t
Vì đường thng t vuông góc vi d nên nhn
d
u 2; 1;1
làm VTPT của đt t.
td
u n,u 2;0; 4


hay
1;0;2
là VTCP của t, phương trình cần tìm t :
x 3 t
y4
z 1 2t

Trc nghim: Gọi t đường thng cn tìm.
td
u n,u 2;0; 4


hay
1;0;2
VTCP ca t
Loại đáp án B, C.
Thấy điểm H(-2;-2;3) không thuc (P) nên loại đáp án A,
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 53 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 117: (Chuyên Bến tre -2017) Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây phương
trình tham s của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1;4), B(3;2;1).
A.
32
2.
13
xt
yt
zt


B.
32
2.
13
xt
yt
zt


C.
3
2.
14
xt
yt
zt


D.
22
1.
22
xt
yt
zt



ng dn gii
ng dn gii: Chn A:
T lun:
véc tơ chỉ phương của đường thng là
2;1;3AB
.
Trc nghim:
Câu 118: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua đim A(2;-1;3) và
có véc tơ chỉ phương là
(3;1; 1).u
A.
22
1
13
xt
yt
zt


B.
23
1.
3
xt
yt
zt


C.
2 1 1
2 1 3
x y z

D.
2 1 3
3 1 1
x y z

ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
Trc nghim:.
Câu 119: Trong không gian Oxyz,cho ba điểm A(1;-1;3), B(4;3;1) C(3;-3;2). Viết phương trình
đưng thng qua A và song song BC.
A.
43
32
13
xt
yt
zt


B.
1
1 5 .
34
xt
yt
zt


C.
1 1 3
1 6 3
x y z


D.
3
1 5 4
x y z


ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
véc tơ chỉ phương của đường thng là
1; 6;3BC
Trc nghim:
.
Câu 120: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-4), B(1;2;-3) đường thẳng 

.
Viết phương trình đường thẳng  đi qua B, cắt d và cách A một khoảng lớn nhất.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 54 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
A.
1 2 3
7 1 3
x y z

C.
1 2 3
3 1 3
x y z

B.
13
22
3
xt
yt
z



D.
1
2
36
xt
y
zt

Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn B
T lun:
Gi s d ct  ti M 
󰇛
 
󰇜
Ta có: 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇛
 
󰇜

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇛󰇜
Gi H là hình chiếu ca A trên . Khi đó:
󰇛

󰇜

󰇛󰇜

 khi 

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
 󰇛󰇜
Phương trình đường thẳng d là :



Câu 121: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 2 đường thng d1:
57
3 2 1
x y z

và d2:
2 1 1
2 3 5
x y z

. PTĐT d cắt và vuông góc với d1, d2 có dạng:
29
13
x a y z c
. Tổng
ac
có giá trị bằng.
A.
11
13
B.
33
13
C.
55
13
D.
77
13
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
Ta có
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇟
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇠
󰇛󰇜
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và d1, ta tìm được phương trình mặt phẳng (P) là:
x + 4y 5z + 23 = 0
Gọi N là giao điểm của (P) và d2 => N = (46/39; -29/13; 119/39)
Đường thẳng d cần tìm đi qua N và có vector chỉ phương
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=> PTĐT d là:






=> a = 46/39, c = 119/39 => a + c = 55/13
Trc nghim:
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 55 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 122: Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thng
1
112
:
3 2 2
x y z
d

2
42
: 4 2 .
3
xt
d y t
zt


A.
112
2 2 1
x y z

B.
52
3
12
xt
yt
zt



C.
4 4 3
3 2 2
x y z

D.
42
1
2
xt
yt
zt


ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun:
Giả sử H
1
d
, K
2
d
lần lượt là chân đường vuông góc chung
Khi đó
(1 3 ; 1 2 ;2 2 ), 4 2 ;4 2 ; 3H k k k K t t t
12
;
dd
HK u HK u
ta tìm được
1 4;1;0
1 2;2; 2
tH
kK
Vậy phương trình đt phải tìm là
42
1
2
xt
yt
zt


Câu 123: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đưng thng
2
: 2 3
1
xt
d y t
zt
. Đường thng
d
đi
qua điểm
M
và có vectơ chỉ phương
d
a
A.
2;2;1 , 1;3;1
d
Ma
. B.
1;2;1 , 2;3;1
d
Ma
.
C.
2; 2; 1 , 1;3;1
d
Ma
. D.
1;2;1 , 2; 3;1
d
Ma
.
ng dn gii
Chn A
Đưng thng
2
: 2 3
1
xt
d y t
zt
2;3;1Md
và có VTCP
1;3;1u
Câu 124: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 3A
3; 1;1B
. Phương
trình tham s của đường thẳng đi qua hai điểm
,AB
:
A.
1
22
13
xt
yt
zt
. B.
13
2
3
xt
yt
zt
C.
12
23
34
xt
yt
zt
. D.
12
23
34
xt
yt
zt
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 56 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii
ng dn gii:
Chn D
T lun:
Đưng thng
d
đi qua hai điểm
,AB
có VTCP:
2; 3;4u AB
.
PTTS ca
12
: 2 3
34
xt
d y t
zt
Trc nghim: Nhn thy
d
có VTCP là:
2; 3;4u AB
. Ta loại hai đáp án
,AB
Còn lại hai đáp án
,CD
ch
D
thỏa vì đường thng
d
đi qua điểm
1;2; 3A
.
Câu 125: Trong không gian vi h to độ
,Oxyz
gi
Δ
đường thẳng đi qua điểm
2;0; 3M
và
vuông góc vi mt phng
: 2 3 5 4 0α x y z
. Phương trình chính tắc ca
Δ
là:
A.
23
1 3 5
y
xz
. B.
23
2 3 5
y
xz
.
C.
23
2 3 5
y
xz
. D.
23
2 3 5
y
xz
.
ng dn gii
Chn C
T lun:
Δ
Δ 2; 3;5
α
α u n
Δ
2;0; 3
Δ
2; 3;5
qua M
u
23
Δ:
2 3 5
y
xz
Trc nghim:
Δ
Δ 2; 3;5
α
α u n
. Ta loại được hai đáp án
,AD
. Còn li hai
đáp án
,BC
ch
C
thỏa vì đường thng
Δ
đi qua điểm
2;0; 3M
Câu 126: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
: 2 2 1 0P x y z
đường
thng
13
Δ:
2 1 3
y
xz
. Phương trình đường thng
d
đi qua điểm
2; 1;5B
song
song vi
P
và vuông góc vi
Δ
A.
1
25
5 2 4
y
xz
. B.
1
25
5 2 4
y
xz
.
C.
2
54
2 1 5
y
xz
. D.
2
54
2 1 5
y
xz
.
ng dn gii
Chn A
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 57 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
T lun:
d
song song vi
P
và vuông góc vi
Δ
nên
d
có VTCP là:
Δ
; 5; 2;4
dP
u n u
2; 1;5
:
: 5;2;4
d
Bd
d
VTCP u
1
25
:
5 2 4
y
xz
PTCT
Trc nghim: Vì
d
song song vi
P
và vuông góc vi
Δ
nên
d
có VTCP là:
Δ
;
d P d
u n u u
nên ta ly VTCP của các đường thẳng phía dưới đáp án lần lượt nhân vô
ng vi
P
n
Δ
u
xem có bằng 0 hay không. Như vậy ta loại được hai đáp án
,CD
còn lại hai đáp án
,AB
chn
A
vì đường thng
d
đi qua
2; 1;5B
Câu 127: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
Δ
đi qua điểm
0;1;1M
, vuông
góc với đường thng
1
:1
1
xt
d y t
z
và cắt đường thng
2
1
:
2 1 1
y
xz
d
. Phương trình
ca
Δ
là:
A.
0
1
2
x
y
zt
B.
4
3
1
x
y
zt
C.
0
1
1
x
yt
z
D.
0
1
1
x
y
zt
ng dn gii
Chn D
2
2
:1
xt
d y t
zt
, Gi
2
Δ 2 ;1 ;B d B t t t
Δ
2 ; ; 1u MB t t t
Do
1
1 Δ
Δ . 0 2 ; ; 1 . 1; 1;0 0 0
d
d u u t t t t
Δ
0;0; 1u
Δ
0
0;1;1
Δ : Δ : 1
0;0; 1
1
x
M
y
u
zt
Câu 128: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;1 , 2;0;1AB
mt phng
: 2 2 0P x y z
. Viết phương trình chính tc của đường thng
d
đi qua
A
,song
song vi mt phng
P
sao cho khong cách t
B
đến
d
ln nht
A.
1
11
:
3 1 2
y
xz
d
. B.
2
2 2 2
y
xz
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 58 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
C.
1
11
:
1 1 1
y
xz
d
. D.
1
11
3 1 1
y
xz
.
ng dn gii
Chn C
Gi H là hình chiếu ca
B
lên đường thng
d
. Ta có:
;d B d BH AB
. Vy
max
;d B d BH AB H A AB d
Đưng thng
d
song song vơi
P
và vuông góc vi
AB
nên có VTCP :
; 1;1; 1
dp
u n AB
PTCT ca
1
11
:
1 1 1
y
xz
d
Câu 129: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
2 1 3
:
2 1 3
x y z
d

. Đường
thng
d
đi qua điểm
M
và có vectơ chỉ phương
d
a
có tọa độ là:
A.
2; 1;3 , 2;1;3 .
d
Ma
B.
2; 1; 3 , 2; 1;3 .
d
Ma
C.
2;1;3 , 2; 1;3 .
d
Ma
D.
2; 1;3 , 2; 1; 3 .
d
Ma
ng dn gii
ng dn gii Chn C
Cách 1:
d
đi qua điểm
2;1;3M
và có vectơ chỉ phương
2; 1;3
d
a 
Câu 130: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
phương trình nào sau đây là phương trình tham số
của đường thng
d
qua điểm
2;3;1M
và có vectơ chỉ phương
1; 2;2a 
?
A.
2
3 2 .
12
xt
yt
zt

B.
12
2 3 .
2
xt
yt
zt


C.
12
2 3 .
2
xt
yt
zt


D.
2
3 2 .
12
xt
yt
zt


ng dn gii
ng dn gii Chn D
Cách 1: Phương trình tham số của đường thng
d
qua điểm
2;3;1M
và có vectơ chỉ
phương
1; 2;2a 
2
32
12
xt
yt
zt


Cách 2: dựa vào vecto chi phương và điểm M suy ra đáp án
Câu 131: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
phương trình nào sau đây phương trình chính tắc
của đường thẳng đi qua hai điểm
1; 2;5A
3;1;1B
?
A.
1 2 5
.
2 3 4
x y z

B.
3 1 1
.
1 2 5
x y z

Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 59 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
C.
1 2 5
.
2 3 4
x y z

D.
1 2 5
.
3 1 1
x y z

ng dn gii
ng dn gii Chn A
Cách 1:
đi qua hai điểm
A
B
nên có vectơ chỉ phương
2;3; 4AB 
Vậy phương trình chính tắc ca
1 2 5
2 3 4
x y z

Cách 2: thay tọa độ A, B vào phương trình suy ra đáp án
Câu 132: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
1;3;2 , 2;0;5 , 0; 2;1A B C
. Phương trình đường trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
là.
A.
1 3 2
.
2 4 1
x y z


B.
1 3 2
.
2 4 1
x y z

C.
1 3 2
.
2 4 1
x y z

D.
2 4 1
.
1 1 3
x y z

ng dn gii
ng dn gii Chn C
Cách 1:
M
là trung điểm
1; 1;3BC M
AM
đi qua điểm
1;3;2A
và có vectơ chỉ phương
2; 4;1AM 
Vậy phương trình chính tắc ca
AM
1 3 2
2 4 1
x y z

Cách 2: thay tọa độ A,M suy ra đáp án
Câu 133: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thng
1
2 2 3
:
2 1 1
x y z
d

và
2
1 1 1
:
1 2 1
x y z
d

. Phương trình đường thng
đi qua điểm
1;2;3A
vuông góc vi
1
d
và ct
2
d
là:
A.
1 2 3
.
1 3 5
x y z


B.
1 2 3
.
1 3 5
x y z


C.
1 2 3
.
1 3 5
x y z

D.
1 3 5
.
1 2 3
x y z


ng dn gii
ng dn gii Chn A
Cách 1: Gi
là đường thng cn tìm
Gi
Bd
3 2 ;1 ; 1 4
1 2 ;3 ; 5 4
B d B t t t
AB t t t
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 60 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
d
có vectơ chỉ phương
2; 1;4
d
a 
. 0
1
d
d
d AB a
AB a
t


đi qua điểm
4; 2;4A 
và có vectơ chỉ phương
3;2; 1AB 
Vậy phương trình của
4 2 4
3 2 1
x y z

Cách 2: thay tọa độ A vào 4 phương trình suy ra đáp án A
Câu 134: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
32
:1
14
xt
d y t
zt

. Phương trình
chính tc của đường thẳng đi qua điểm
4; 2;4A 
, ct và vuông góc vi
d
là:
A.
3 2 1
4 2 4
x y z


B.
4 2 4
3 2 1
x y z

C.
4 2 4
3 2 1
x y z


D.
4 2 4
3 2 1
x y z

ng dn gii
ng dn gii Chn D
Cách 1:Gi
A d P
1 ; 3 2 ;3
1 0; 1;4
A d A t t t
A P t A
P
có vectơ pháp tuyến
2;1; 2
P
n 
d
có vectơ chỉ phương
1;2;1
d
a 
Gi vecto ch phương của
a
Ta có :
()
, 5;0;5
P
Pd
d
P a n
a n a
d a a


đi qua điểm
0; 1;4A
và có vectơ chỉ phương là
5;0;5a
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 61 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Vậy phương trình tham số ca
1
4
xt
y
zt


Cách 2:Thay tọa độ A vào suy ra
Câu 135: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
phương trình tham số
1
22
3
xt
yt
zt



, Khi
đó đường thng
có phương trinh chính tắc là.
A.
1 2 3
1 2 1
x y z

. B.
1 2 3
1 2 1
x y z

.
C.
1 2 1
1 2 3
x y z

. D.
1 2 3
1 2 1
x y z

.
ng dn gii
NG DN GII
Chn D.
Đưng thng
có điểm đi qua là
(1;2;3)M
và một vectơ chỉ phương
1; 2;1u 
Phương trinh chính tắc là
1 2 3
1 2 1
x y z

Câu 136: Phương trình tham số của đường thng
d
đi quađim
0 0 0
( ; ; )A x y z
và có vectơ chỉ phương
( ; ; )u a b c
là.
A.
0
0
0
:
x x bt
d y y ct
z z at



. B.
0
0
0
:
x x ct
d y y bt
z z at



. C.
0
0
0
:
x x at
d y y bt
z z ct



. D.
0
0
0
:
x x bt
d y y ct
z z at



.
ng dn gii
NG DN GII
Chn C.
Câu 137: Phương trình chính tắc của đường thng
d
đi qua đim
0 0 0
( ; ; )A x y z
vecto ch
phương
( ; ; )u a b c
là.
A.
0 0 0
:
x x y y z z
a b b
d

. B.
0 0 0
:
x x y y z z
a b c
d

.
C.
0 0 0
:
x x y y z z
a b c
d

. D.
0 0 0
:
x x y y z z
a
d
bc

.
ng dn gii
NG DN GII
Chn B.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 62 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 138: Đưng thẳng nào sau đây song song với đường thng
2
1
3
xt
yt
zt


( .)t
A.
2
3
xt
yt
zt

B.
12
1
13
xt
yt
zt



C.
2 1 3
1 1 1
x y z

D.
2 1 3
1 1 1
x y z

ng dn gii
NG DN GII
Chn D.
Cùng có vectơ chỉ phương là
(1;1;1)u
Câu 139: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho đường thng
d
qua hai điểm
2;0;5M
và
1;1;3N
. Vectơ chỉ phương của đường thng
d
là:
A.
( 1;1; 2)u
B.
(2;0;5)u
C.
(1;1;3)u
D.
(3;1;8)u
ng dn gii
Chn A.
Vectơ chỉ phương
( 1;1; 2)u MN
Câu 140: Trong không gian
Oxyz
cho
2; –3;1M
mt phng
: 3 2 0x y z
. Đường thng
d
qua điểm
M
, vuông góc vi mt phng
có phương trình là:
A.
23
3,
1
xt
y t t
zt


B.
2
3,
13
xt
y t t
zt


C.
2
3 3 ,
1
xt
y t t
zt


D.
2
3 3 ,
1
xt
y t t
zt


ng dn gii
Chn C.
Vectơ chỉ phương
(1;3; 1)un
, điểm đi qua
2; –3;1M
Câu 141: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai mp
: 2 2 0P x y z
: 2 1 0Q x y z
. Phương trình đường
d
là giao tuyến ca
P
Q
có dng:
A.
1
3
15
xt
yt
zt


B.
1
3
5
x
yt
z

C.
1
1 3 5
x y z

D.
2
3 1 5
x y z

ng dn gii
Chn C.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 63 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Vectơ pháp tuyến ca
()P
(1; 2;1)
P
n 
Vectơ pháp tuyến ca
()Q
(2;1; 1)
Q
n 
Vectơ chỉ phương
; (1;3;5)
PQ
u n n



, điểm đi qua
0; 1;0M
Câu 142: (Đề sưu tầm biên tp) Trong không gian vi h tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và
đưng thng
13
:
2 1 2
x y z
d


. Viết phương trình đường thng đi qua điểm A, vuông
góc với đường thng d và ct trc Ox.
A.
1 2 3
2 2 3
x y z

. B.
2 2 3
1 2 3
x y z

.
C.
1 2 3
2 2 3
x y z

. D.
2 2 3
1 2 3
x y z

.
ng dn gii
sưu tầm và biên tp)
Chn A.
Gi
B
là giao điểm ca đưng thng
và trc
Ox
. Khi đó
; 0; 0Bb
.
vuông góc với đường thngd nên
d
AB u
( vi
( 1; 2; 3)AB b
,
2;1; 2
d
u 
)
Suy ra
. 0 1
d
ABu b
. Do đó
( 2; 2; 3)AB
.
Chn VTCP cho đường thng
2;2;3u
. Phương trình
1 2 3
2 2 3
x y z

.
Câu 143: Cho Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai mt phng
: 1 0Q x y z
và
: 2 1 3 1 9 3 0P m x y m z m
. Giá tr nào ca tham s
m
để hai mt phng
P
Q
song song?
A.
1m
. B.
1m
. C.
m
. D. Không tn ti s
m
.
ng dn gii
Đáp án: D
Cách 1: Ta mt phng
P
véctơ pháp tuyến
2 1;3; 1
P
n m m
mt phng
Q
véc pháp tuyến



1;1; 1 ; 2; 2;2 4
Q P Q
n n n m m m
Theo gi thuyết:
P
song song
Q
suy ra
P
n
cùng phương vi




;0
Q P Q
n n n


20
2 0 2
2 4 0
m
mm
m
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 64 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Th li, ta có
: 3 3 3 3 0 1 0P x y z x y z
Suy ra
P
trùng vi
Q
. Vy không tn ti s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Cách 2: Theo gi thuyết
P
song song
Q
nên
2
2 1 3 1 9 3
2
1 1 1 1
m
m m m
m
vô lí
Vy không tn ti s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 144: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai mt phng
: 3 4 2 1 0P x y z
: 2 2 3 0Q x y z
. Biết mt phng
P
ct mt phng
Q
theo giao tuyến mt
đưng thng
d
. Khi đó một véctơ chỉ phương của đường thng
d
là:
A.
6; 4;1
d
u
. B.
6;4;1
d
u
. C.
3;4;1
d
u
. D.
3; 4;1
d
u
.
ng dn gii
Đáp án: A
Cách 1:
d
giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
nên
d
phương trình thỏa mãn



16
3 4 2 1 0
4
2 2 3 0
1
xt
x y z
yt
x y z
zt
suy ra
d
véctơ chỉ phương
6; 4;1u
.
Cách 2: Mt phng
P
véctơ pháp tuyến
3;4; 2
P
n
và mt
phng
Q
1;2;2
Q
n
d
giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
nên
d
véctơ chỉ phương



; 12; 8;2
d P Q
u n n
Cùng phương với
6; 4;1u
.
Câu 145: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai đưng thng
1
11
:
1 2 2
y
xz
12
: 1 2 ,
1
xt
d y t t
zt
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
ct
d
vuông góc vi
d
. B.
d
chéo nhau,
vuông góc vi
d
.
C.
ct
d
không vuông góc vi
d
. D.
d
chéo nhưng không vuông góc
ng dn gii
Đáp án: B
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 65 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
đi qua điểm
1;1; 1A
véctơ chỉ phương
1; 2;2u
d
đi qua điểm
1; 1;1A
có véctơ chỉ phương là
2;2;1
d
u
Ta có

. 1.2 2.2 2.1 0
dd
u u u u
suy ra
vuông góc vi
d
Mt khác

; 6;3;6 , 0; 2;2 ; . 6.0 3. 2 6.2 6 0
dd
u u AB u u AB
Suy ra
d
chéo nhau.
Câu 146: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thng
1
:
2 2 1
ym
x z n
16
: 3 6
63
xt
d y t
zt
. Tính giá tr biu thc
22
K m n
, biết hai đường thng
d
trùng nhau
A.
30K
. B.
45K
. C.
. D.
73K
.
ng dn gii
Đáp án: B
Cách 1:
đi qua điểm
1;m;nA
véctơ chỉ phương
2;2;1u
và
d
đi qua
đim
1;3;6B
véctơ chỉ phương
6; 6; 3
d
u
. Ta


; 0;0;0
d
uu
suy ra
u
cùng phương vi
d
u
. Vậy đường thng
d
trùng nhau khi và ch khi
1;m;nA
nm
trên
d
Do đó





1 1 6 0
: 3 6 3
6 3 6
tt
d m t m
n t n
. Suy ra
2 2 2 2
6 3 45K m n
.
Cách 2:


2 2 1
6 6 3
nên
u
cùng phương với
d
u
Vậy đường thng
d
trùng nhau khi và ch khi
1;m;nA
nm trên
Dó đó
3
1 1 3 6
6
2 2 1
m
mn
n
Suy ra
2 2 2 2
6 3 45K m n
.
Câu 147: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho phương trình hai mt cu dng

2 2 2
:S x y z
4 6 2 2 0x y z
/ 2 2 2
: 6 2 6 30 0S x y z x y z
. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
S
ct
/
S
. B.
S
tiếp xúc trong vi
/
S
.
C.
S
tiếp xúc ngoài vi
/
S
. D.
S
không có điểm chung
/
S
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 66 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii
Đáp án: B
S
tâm
2;3;1I
, bán kính
2 2 2
2 3 1 2 4R
/
S
tâm
/
3;1;3I
, bán kính
/ 2 2 2
3 1 3 30 7R
.
Ta có
2
/ / 2 2
1; 2;2 1 2 2 3II II
. Suy ra

//
II R R
Vy
S
tiếp xúc trong vi
/
S
.
Câu 148: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho phương trình hai mt cu dng

2 2 2
:S x y z
2 4 1 0xy
và
/ 2 2 2
: 4 8 4 15 0S x y z x y z m
. Tìm
m
để
S
không có điểm chung vi
/
S
.
A.
88m
. B.
8m
. C.
8m
. D.
8m
hoc
8m
.
ng dn gii
Đáp án: C
Cách 1:
S
tâm
1;2;0I
, bán kính
2 2 2
1 2 0 1 2R
/
S
có tâm
/
2;4;2I
, bán kính
/ 2 2 2
2 4 2 15 9 , 9R m m m
.
Ta
/ / 2 2 2
1;2;2 1 2 2 3II II
. Suy ra
S
không điểm chung vi
/
S
khi
và ch khi
//
3 2 9 9 1 9 1 8II R R m m m m
.
Cách 2: Chn
0m
, ta có
/ / /
3R R R II
loại đáp án A và D
Chn
9m
, ta có
/ / /
32R R R II
loại đáp án B
Vy ta chọn đáp án C.
Câu 149: Trong gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho phương trình mặt cu
2 2 2
: , 0S x y z R R
mt phng
: 2 2 6 0P x y z
. Tìm
R
để mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính bng
3
.
A.
13
. B.
13
. C.
23
. D.
12
.
ng dn gii
Đáp án: B
S
tâm
0;0;0I
, bán kính
Rk
. Ta


2 2 2
2.0 2.0 1.0 6
;2
2 2 1
d I P
.
Theo gi thuyết mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính bng
3r
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 67 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
nên
2
2 2 2
; 2 3 13 13 13R d I P r k k
.
Câu 150: Cho đường thng

3 2 ,
: ,
1
xt
d y t
zt
'd
là giao tuyến của hai mặt phẳng
: 3 7 0;P y z
: 3 3 2 17 0.Q x y z
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
, 'dd
chéo nhau và vuông góc với nhau. B.
, 'dd
cắt nhau và vuông góc với nhau.
C.
, 'dd
song song với nhau. D.
, 'dd
chéo và không vuông góc với nhau.
ng dn gii
.
Đáp án: A
T lun:
P
vtpt
0;3; 1
P
n
Q
vtpt
3;3; 2
Q
n
nên
'd
một vtcp


1
; 1;1;3 .
3
d P Q
u n n
Ta có vtcp ca
d
2;1; 1
d
u
.0
dd
uu
nên
.dd
T phương trình
P
, Q
cho
0, y
suy ra
1x
7.z
Đưng thng
d
có ptts là
1
73
xu
yu
zu
Xét h phương trình
3 2 1
1 7 3
tu
tu
tu
. D dàng thy rng h này vô nghim.
Vy
d
'd
chéo nhau và vuông góc với nhau.
Trc nghim:
S dng MTCT vi MODE 8, tính
d
u
và tích

, . 0
dd
u u AB
với

, .A d B d
Sử dụng MTCT tính tích vô hướng
. 0.
dd
uu
Câu 151: Trong không gian
, Oxyz
cho các điểm
3;0; 1 , 0;3; 1 , 3;0; 1 , 0; 3; 1A B C D
0; 3;3 .E
Gọi
, , M N P
lần lượt hình chiếu của
D
lên
, , .EA EB EC
Biết rằng duy nhất
một mặt cầu đi qua 7 điểm
, , , , , , .A B C D M N P
Tìm một giao điểm của mặt cầu đó đường
thẳng có phương trình

4 2 ,
2,
2.
xs
ys
zs
A.
2;1; 3 .
B.
6;3; 1 .
C.
4;2; 2 .
D.
8;4;0 .
ng dn gii
Đáp án: A
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 68 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
T lun:
Nhn thy
DABC
hình vuông và
.DE DABC
Gọi
I
tâm hình vuông
DABC
K
là trung điểm
.DA
Ta
IK
vuông góc
MDA
tại
K
KD KA KM
nên
ID IA IM
, suy ra
, , , , D A M B C
thuộc mặt cầu tâm
I
bán kính
.ID
Tương tự,
, NP
cũng thuộc mặt cầu này.
Ta
0;0; 1I
bán kính
3 ID
nên mặt cầu pt
2
22
1 9 x y z
giao
điểm cần tìm là
0;0; 4
2;1; 3 .
Trc nghim:
Trước hết nhận ra được mt cu cn tìm có tâm
I
và bán kính như trên.
Th 4 phương án vào phương trình và chọn A.
Câu 152: Cho hai mặt phẳng
: 4 3 0
m
P x mz m
: 1 0,
m
Q m x my
với
m
tham số.
Biết rằng khi
m
thay đổi,
m
P
m
Q
luôn cắt nhau theo một giao tuyến
m
d
nằm trên
một mặt phẳng cố định. Xác định mặt phẳng đó.
A.
4 3 0.x y z
B.
5 4 3 0.x y z
C.
2 1 0.x y z
D.
2 1 0.x y z
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
T lun:
Ta có
4 3 1 4 3 .x mz m m x my m x y z
Do đó, với mi
, m
giao tuyến của
m
P
m
Q
luôn nằm trên một mặt phẳng cố
định là
4 3 0.x y z
Trc nghim:
Th vi
2, m
ta có
2
: 8 6 0P x z
2
: 2 0.Q x y
Trừ 2pt cho nhau, suy ra
A
đúng.
Câu 153: Cho hai mt phng
: 2 1 0P ax y az
: 3 1 2 0Q x b y z b
. Tìm hệ thức
liên hệ giữa
a
b
để
P
Q
vuông góc với nhau.
A.
2 2 0.ab
B.
2 0.ab
C.
21
.
3 ( 1) 2
aa
bb
D.
21
.
3 ( 1) 2
aa
bb
ng dn gii
.
Đáp án: A
T lun:
vtpt ca
P
;2;aa
và vtpt của
Q
3; 1;2 .b
Dùng tích vô hướng, suy ra điều kin
2 2 0.ab
Trc nghim: Th vi
1, 1.ab
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 69 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 154: (Thi th ln 1 THPT Đoàn Thượng Hải Dương) Cho đường thng


: 1 2
1
xt
d y t
z
mt phng
: 4 2 2 0P mx y z
. Tìm giá tr ca
m
để đưng thng
d
nm trên mt
phng
.P
A.
10m
. B.
9m
. C.
8m
. D.
8m
.
ng dn gii
.
Đáp án: A
T lun:
Điều kiện 1:
d
vtcp
1;2;0a
P
vtpt
; 4;2 .nm
dP
thì trước hết
. 0 8.a n m
Điều kiện 2:
d
qua
8
0; 1; 1 : 8 4 2 2 0.A P x z
Trc nghim:
T ch vô hướng
. 0 8.a n m
Câu 155: (Trích đề thi th Lào Cai) Cho mt cu
2 2 2
: 2 4 1 0S x y z x z
đường thng

12
:0
2
xt
dy
z m t
. Biết hai giá tr thc ca tham s
m
để
d
ct
S
tại hai điểm phân bit
,AB
và các mt phng tiếp din ca
S
ti A và ti B luôn vuông góc vi nhau . Tích ca
hai giá tr đó bằng
A. 16. B. 12. C. 14. D. 10.
ng dn gii
.
Đáp án: B
T lun:
Mt cu
S
tâm
1;0; 2I
và bán kính
2.R
Đường thẳng
d
qua
1;0;Mm
và vtcp
1;0;1 .u
Nhn thy rng
IA IB
và
.0IA IB
nên
ΔIAB
vuông cân tại
I
, suy ra

2
; 2.
2
IA
d I d
,
4
; .
2
IM u
m
d I d
u
Suy ra
6m
hoặc
2m
và tích cần tìm là 12.
Trc nghim: Gii theo t lun.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 70 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 156: Trong h tọa độ không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
1
:
1 2 1
y
xz
d
2
: 1 2
13
xt
d y t
zt
.
Chn khẳng định đúng?
A.
12
,dd
chéo nhau. B.
1, 2
dd
ct nhau.
C.
12
,dd
vuông góc vi nhau. D.
12
,dd
chéo nhau và vuông góc vi nhau .
ng dn gii
.
Đáp án: D
T lun:
1
d
qua điểm
0; 1;0A
; Vectơ chỉ phương
1;2;1a
2
d
qua điểm
0;1;1B
; Vectơ chỉ phương
1; 2;3b
0;2;1AB
,
, 8; 2; 4ab
Ta có
, . 4 4 8 0a b AB
. Vy
12
,dd
chéo nhau.
Ta li có
12
. 1 4 3 0a b a b d d
Trc nghim:
Câu 157: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;0; 1 ,A
1
1;1;
2
B
đường
thng
2
11
:
2 2 3
y
xz
d
. V trí tương đối giữa đường thng
AB
d
là?
A. chéo nhau. B. Ct nhau ti
1 3 1
;;
2 2 4
I
.
C. Song song vi nhau. D. Ct nhau ti
1 3 1
;;
2 2 4
I
.
ng dn gii
.
Đáp án: B
T lun:
Ta có:
1
1;1;
2
AB
suy ra phương trình đường thng
AB
là:
2
1
1
2
xt
yt
zt
Thay
,,xyz
t phương trình của
AB
vào phương trình của
d
, ta được
1
1 2 3 1 3 1
2
;;
2 2 3 2 2 2 4
t
tt
t AB d I
Trc nghim:
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 71 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 158: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
11
:
112
y
xz
d
và mt phng
: 2 2 5 0P x y z
. Khi đó
d
ct
P
tại điểm
;;I a b c
. Tìm giá tr
M a b c
?
A.
5M
. B.
2M
. C.
3.M
. D.
4M
ng dn gii
.
Đáp án: D
T lun:
Tọa độ giao điểm
I
ca
d
và mt phng
P
là nghim ca h:
1
1 2;1;1
12
2 2 5 0
xt
yt
tI
zt
x y z
. Suy ra
2 1 1 4M
.
Trc nghim:
Câu 159: Cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
2 1 1 4x y z
mt phng
: 2 2 0P x y z m
.
S
P
có giao nhau khi?
A.
3m
9m
. B.
93m
. C.
25m
. D.
5m
2m
.
ng dn gii
.
Đáp án: B
T lun:
Ta có:
S
có tâm
2;1;1I
; bán kính
2R
2
22
2.2 2.1 1 3
;
3
2 2 1
mm
d I P
Để
S
P
giao nhau thì
3
; 2 3 6
3
m
d I P R m
6 3 6 9 3mm
Trc nghim:
Câu 160: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;0A
hai mt phng
P
Q
ln
ợt phương trình:
: 2 3 0P x y z
: 4 2 2 2 0Q x y z
. Chn mnh đề
đúng?
A.
P
qua
A
và song song vi
Q
. B.
P
không qua
A
và song song vi
Q
C.
P
qua
A
không song song vi
Q
. D.
P
không qua
A
, không song song vi
Q
.
ng dn gii
.
Đáp án: A
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 72 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
T lun:
Ta xét tng mnh đề mt
Xét mệnh đề
A
ta thy khi thay
1;1;0A
vào
P
ta được:
2.1 1 0 3 0
tha mãn
Mt khác ta có:
2 1 1 3
//
4 2 2 2
PQ
. Vy mệnh đề
A
đúng. Ta không cần xét
đến các mệnh đề còn li.
Trc nghim:
Câu 161: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 3 11 0P x y z
và mt cu
2 2 2
: 2 4 2 8 0S x y z x y z
. Mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
P
S
tiếp xúc nhau. B.
P
S
ct nhau theo một đường tròn
C.
P
S
không ct nhau. D.
P
đi qua tâm của
S
.
ng dn gii
.
Đáp án: A
T lun:
2 2 2
: 2 4 2 8 0S x y z x y z
có tâm
1; 2;1I
, bán kính
4R
Ta có
2 2 2
2.1 3. 2 1.1 11
14
;
14
2 3 1
d I P R
. Vy
P
S
tiếp xúc nhau.
Câu 162: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
0;0; 2A
đường thng
2
23
:
2 3 2
y
xz
. Lập phương trình mặt cu tâm
A
, ct tại hai đim
B
C
sao
cho
8BC
?
A.
2 2 2
25xyz
. B.
2
22
2 25x y z
.
C.
2 2 2
2 3 1 25x y z
D.
2
22
2 25x y z
.
ng dn gii
.
Đáp án: B
T lun:
Ta có qua
2;2; 3M
có VTCP
2;3;2a
2;2; 1 , 7; 2;10AM AM a
,
49 4 100 153
;3
17
4 9 4
AM a
dA
a
K
BH
, ta có
4
2
BC
BH
Xét
AHB
2
16 9 25R
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 73 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Vậy phương trình mặt cu
S
:
2
22
2 25x y z
.
Trc nghim:
Câu 163: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt phng
: 1 2 3 7 0m x y z
song
song vi mt phng
: 6 1 6 3 0x n y z
. Khi đó tính giá trị ca
m
n
?
A.
4; 5mn
B.
5; 4mn
C.
4; 5mn
. D.
4; 5mn
ng dn gii
.
Đáp án: A
T lun:
Ta có
//

khi
1 3 4
1 2 3 7
1 4 5
6 1 6 3
mm
m
nn
n



.
Trc nghim: Có th thay giá tr c th vào để th chn.
Câu 164: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai mt phẳng phương trình
22
: 2 2 0m x y m z
2
: 2 2 1 0x m y z
. Điu kin ca
m
để
vuông góc vi là?
A.
2m
. B.
1m
. C.
2m
D.
3m
ng dn gii
.
Đáp án: A
T lun:
Để
vuông góc vi
thì
2 2 2 2
2 2 2 0 4 2m m m m m
Trc nghim: S dng máy tính nhp biu thc
2 2 2
2 2 2 0X X X
, sau đó dùng
CALC để th chọn các đáp án.
Câu 165: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai đường phẳng phương trình lần lượt là:
1
2
23
:
2 1 1
y
xz
d
,
2
1
11
:
1 2 1
y
xz
d
và điểm
1;2;3A
. Đường thng đi
qua
A
, vuông góc vi
1
d
và ct
2
d
có phương trình là?
A.
2
13
1 3 5
y
xz
B.
2
13
1 3 5
y
xz
.
C.
2
13
1 3 5
y
xz
. D.
2
13
1 3 5
y
xz
ng dn gii
.
Đáp án: A
T luận: Đường thng
1
d
vec tơ chỉ phương
1
2; 1;1u
.
Gi
1 ;1 2 ; 1M t t t
là giao điểm của đường thng
2
d
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 74 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Khi đó ta có
AM ; 1 2 ; 4t t t
là một vec tơ chỉ phương của đường thng
1
d
.
1
d
vuông góc vi
2
d
ta có
. 0 2 1 1 2 1 4 0 1u AM t t t t
Do đó
1; 3; 5AM 
là một vec tơ chỉ phương của đường thng
.
Vậy phương trình đường thng
2
13
:
1 3 5
y
xz


Trc nghim: Vì tt c các đường thẳng trong phương án đều đi qua điểm
A
do đó ta
ch cn kiểm tra điều kiện vuông góc. Tích vô hưng của hai vec tơ chỉ phương bằng 0
chn.
D thy
2.1 1 3 1. 5 0
nên phương án đúng là A.
Câu 166: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho đường thng
1
11
:
211
y
xz
d
2
1
:0
32
xt
dy
zt
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
d
vuông góc và không ct vi
2
d
B.
1
d
ct và không vuông góc vi
2
d
C.
1
d
ct và vuông góc vi
2
d
. D.
1
d
chéo và vuông góc vi
2
d
.
ng dn gii
.
Đáp án: C
T luận: Đường thng
1
d
đi qua
1
1;0; 1M
có vec tơ chỉ phương
1
2;1;1u
Đưng thng
2
d
đi qua
2
1;0;3M
có vec tơ chỉ phương
2
1;0;2u
Ta có :
12
.0uu
;
12
, 2; 5;1uu



12
2;0;4MM
Suy ra
1 2 1 2
, . 2.( 2) ( 5).0 1.4 0u u M M


.
Vy
1
d
ct và vuông góc vi
2
d
.
Trc nghim: Nhn thấy phương án A phương án D hai phát biểu tương đương
nên loi .
Mt khác
12
.0uu
nên phương án đúng là phương án C.
Câu 167: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z
. Viết
phương trình mặt phng
P
cha trc
Ox
ct
S
theo giao tuyến một đường tròn
có bán kính bng
2
?
A.
3 2 0yz
B.
2 3 0yz
. C.
230yz
. D.
3 2 0yz
.
ng dn gii
.
Đáp án: A
T lun: Ta có mt cu
S
có tâm
1;2;3I
và bán kính bng
2
.
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 75 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Vì đường tròn giao tuyến cũng có bán kính bằng
2
nên mt phng
P
đi qua tâm
I
ca
mt cu. Do mt phng
P
cha trc
Ox
nên có phương trình dạng
0By Cz
Ta có
1;2;3 2 3 0I P B C
; chn
3B
thì
2C 
.
Vậy phương trình mặt phng
: 3 2 0P y z
.
Trc nghim: Phát hiện được mt phng
P
cần tìm đi qua tâm ca mt cu
S
. Do
đó chỉ cn th chn mt phẳng nào đi qua
1;2;3I
thì tha mãn.
Câu 168: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
1;2;1I
mt phng
: 2 2 7 0P x y z
. Viết phương trình mt cu tâm
I
tiếp xúc vi mt phng
P
?
A.
2 2 2
: 1 2 1 3S x y z
. B.
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z
.
C.
2 2 2
: 1 2 1 3S x y z
. D.
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z
.
ng dn gii
.
Đáp án: D
T lun: Ta có mt cu
S
tâm
1;2;1I
và tiếp xúc vi mt phng
P
nên có bán
kính
;
2
22
2.( 1) 2 2.1 7
3
2 1 2
IP
Rd
.
Vậy phương trình mặt cu cn tìm là
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z
Câu 169: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 1 2 4S x y z
đim
1;1; 1A
. Ba mt phẳng thay đổi đi qua
A
và đôi một vuông góc ct mt cu
S
theo ba giao tuyến là các đường tròn
1 2 3
,,C C C
. Tính tng din tích ca ba hình tròn
1 2 3
,,C C C
?
A.
4
B.
12
. C.
11
. D.
3
.
ng dn gii
.
Đáp án: C
Ta có mt cu
S
có tâm
1;1; 2I
và bán kính bng
2R
.
Gi
1 2 3
;;r r r
lần lượt bán kính đường tròn
1 2 3
,,C C C
1 2 3
;;h h h
lần lượt khong
cách t tâm
I
đến ba mt phng chứa ba đường tròn
1 2 3
,,C C C
.
Khi đó ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 2 3
3r r r R h R h R h R h h h
.
Vì ba mt phẳng đi qua
A
đôi một vuông góc nên
2 2 2 2
1 2 3
1h h h IA
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 76 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Vy tng din tích ca ba hình tròn
1 2 3
,,C C C
2 2 2 2 2
1 2 3
3 3.4 1 11r r r R IA
Câu 170: Cho hai mt phẳng có phương trình:
2 3 6 0x my z
2 1 10 0.mx y m z
Vi
2m
thì hai mt phng này?
A. song song vi nhau. B. trùng nhau.
C. cắt nhau nhưng không vuông góc D. vuông góc vi nhau.
ng dn gii
.
Đáp án: A
T lun: Vi
2m
thì 2 mt phẳng phương trình
2 2 3 6 0x y z
2 2 3 10 0.x y z
Xét t l
2 2 3 6
2 2 3 10
Hai mt phng song song.
Câu 171: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( ): 2 3 5 0P x my z
( ): 6 6 2 0Q nx y z
. Tìm các giá tr ca
m
n
để
//PQ
?
A.
3; 4.mn
B.
3; 4.mn
C.
3; 4.mn
D.
1; 2.mn
ng dn gii
.
Đáp án: A
T lun: Điều kiện hai mặt phẳng song song:
21
4
2 3 5
2
13
6 6 2
62
n
m
n
mm
n
Câu 172: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng

1
12
: 1 3
5
xt
d y t
zt
2
1 3 '
: 2 2 '
1 2 '
xt
d y t
zt
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
d
2
d
chéo nhau. B.
1
d
2
d
ct nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau. D.
1
d
2
d
song song vi
nhau.
ng dn gii
.
Đáp án: A
T lun:
1
d
vtcp
1
2;3;1u
;
2
d
vtcp
2
3;2;2u
1
u
2
u
khộng cùng phương
hai đuờng thng ct nhau hoc chéo nhau
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 77 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
3
5
1 2 1 3 ' 2 3 ' 0
2
1 3 2 2 ' 3 2 ' 1 '
5
5 1 2 ' 2 ' 6
2 ' 6
t
t t t t
t t t t t
t t t t
tt
HPT vô nghim nên
1
d
không ct
2
d
1
d
2
d
chéo nhau
Trc nghim:
1
d
vtcp
1
2;3;1u
đi qua
1
(1; 1;5)M
;
2
d
vtcp
2
3;2;2u
đi qua
2
(1; 2; 1)M
1
u
2
u
khộng cùng phương hai đuờng thng ct nhau hoc
chéo nhau
Tính
1 2 1 2
; . .u u M M
Bm mode 8:
+Nhp
1
2;3;1u
gán vào vectơ A:
111
Nhp to độ
+Nhp
2
3;2;2u
gán vào vectơ B:
5 1 2 1SHILF
Nhp to độ
+ Nhp
12
0; 1; 6MM
gán vào vectơ c:
5131SHILF
Nhp to độ
AC
+ Tính
1 2 1 2
; . .u u M M
:
( 5 3 x 5 4 ) 5 7 5 5SHILF SHILF SHILF SHILF
Kết qu
1 2 1 2
; . . 0u u M M
1
d
2
d
chéo nhau.
Câu 173: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đưng thng
2
:3
12
x mt
d y n t
zt
mt phng
: 2 3 0P x y z
. Xác định giá tr ca
,mn
sao cho
()dP
?
A.
5
2
6
m
n
. B.
5
2
6
m
n
. C.
5
2
m
n
. D.
3
m
n
.
ng dn gii
.
Đáp án: A
T luận: Đường thng
d
vtcp
;3; 2um
; đi qua
(2; ;1)Mn
; mt phng
()P
vtpt
2;1; 1n
Cách 1:
(P)d
5
.0
2
( ) 4 1 3 0
6
m
a n a n
M P n
n
Cách 2: Điểm
(2 ; 3 ;1 2 )M mt n t t d
d P M P
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 78 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Phương trình
2(2 ) ( 3 ) (1 2 ) 3 0 (2 5) 6 0mt n t t m t n
tho mãn vi
t
5
2 5 0
2
60
6
m
m
n
n
Trc nghim: Dựa vào đáp án ta chọn các giá tr ca
,mn
thay vào điều kin
()
an
MP
để chọn đáp án đúng .
Câu 174: Mt phẳng nào sau đây tiếp xúc vi mt cu
2
22
: 2 (z 2) 9S x y
?
A.
4 3 7 0xy
. B.
4 3 7 0xy
. C.
4 3 7 0xz
. D.
4 3 7 0xz
.
ng dn gii
.
Đáp án: A
T lun: Mt cu
S
có tâm
1
(I;(P ))
( 2;0; 2); 3 3I R d R
. Vy
S
tiếp xúc vi
1
P
Trc nghim: Mt cu
S
có tâm
( 2;0;2); 3IR
.
Nhp biu thc
1
(I;(P ))
2 2 2
.( 2) .0 .2A B C D
d
A B C
Bm CALC thay h s A,B,C,D trong các đáp án, đáp án nào bằng R là đúng
Câu 175: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng
: 2 6 0P x y z
mt cu:
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z x y
, biết mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến
đưng tròn
C
. Tính bán kính r của đường tròn
C
?
A.
3.r
B.
3.r
6.r
D.
6.r
ng dn gii
.
Đáp án: A
T lun:
Mt cu
S
có tâm
1
(1;1;0); 3IR
(I;(P))
6dR
mt phng (P) ct mt cu (S) theo giao tuyến đường tròn (C) bán kính
22
(I,(P))
3r R d
Trc nghim: Mt cu
S
có tâm
1
(1;1;0); 3I R r R
Vy loại đáp án D.
Câu 176: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
()S
tâm
I
thuộc đường thng
3
:.
1 1 2
y
xz
Biết rng mt cu
()S
bán kính bng
22
ct mt phng
()Oxz
theo mt đưng tròn có bán nh bng
2.
Tìm ta đ ca
I
?
A.
(5; 2; 10), (0; 3; 0).II
B.
(1; 2; 2), (0; 3; 0).II
C.
(1; 2; 2), (5; 2; 10).II
D.
(1; 2; 2), ( 1; 2; 2).II
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 79 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii
.
Đáp án: C
T lun: Do tâm
( ; 3 ;2 )I I t t t
2
2
(I;(Oxz))
2 2 2 2d
(I;(Oxz)) 1 2
3
5
2 (5;2;10);I (1; 2;2)
1
1
t
t
dI
t
Trc nghim: Ta có
2
2
(I;(Oxz))
2 2 2 2 2
I
dy
Vy loi A, B. Thay to độ các điểm I vào PT đường thng , Đáp án D có
2
I ( 1;2; 2)
Câu 177: Trong không gian h ta độ
Oxyz
cho 2 đường thng
1 1 '
: ' : 2 2 '
1 2 3 2 '
x mt x t
d y t d y t
z t z t




đưng thng
d
ct
'd
khi:
A.
0m
. B.
1m 
C.
1m
D.
2m
ng dn gii
.
Đáp án: A
Xét h
1 1 ' ' '
2 2 ' 2 ' 2 2 0
1 2 3 2 ' 2 2 ' 4 ' 0
mt t mt t mt t
t t t t t m
t t t t t
Câu 178: Trong không gian h tọa độ
Oxyz
cho mt phng
: 3 2 0P x y z
đường thng
1
:2
12
xt
d y t
zt


. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
dP
. B.
dP
C.
d
ct
P
D.
//dP
ng dn gii
.
Đáp án: D
Ta có:
.0
1;3;1 , 1; 1;2
1;2;1 ,
Pd
Pd
nu
nu
M d M P

suy ra
//dP
Câu 179: Trong không gian h tọa độ
Oxyz
cho mt phng
: 2 3 0P x y z
đường thng
2
:3
12
x mt
d y n t
zt


. Vi giá tr nào ca
,mn
thì
d
nm trong
P
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 80 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
A.
5
2
6
m
n

B.
5
2
6
m
n
C.
5
2
6
m
n

D.
5
2
6
m
n


ng dn gii
.
Đáp án: D
Đưng thng
d
đi qua
2; ;1 , : ;3; 2
d
A n VTCP u m
mt phng
P
: 2;1; 1
P
VTPT n 
Để
d
nm trong
P
thì
5
2 3 2 0
.0
2
4 1 3 0
6
P
d
m
un
m
n
AP
n
.
Câu 180: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 3 1 3S x y z
mt phng
: 3 4 3 2 8 0P x m y mz m
. Vi giá tr nào ca
m
thì mt phng
P
tiếp xúc vi
mt cu
S
A.
1m 
. B.
1m
C.
0m
D.
2m
ng dn gii
.
Đáp án: B
Mt cu
S
tâm
1; 3; 1 , 3IR
, mt phng
P
tiếp xúc vi mt cu
S
khi
2
2
3 3 4 3 2 8
, 3 1
9 4 9
CASIO
m m m
d I P R m
mm
.
Câu 181: Trong không gian h tọa độ
Oxyz
cho hai mt phng
2 2 2
: 2 2 0, : 2 2 1 0m x y m z x m y z

. Mt phng

khi:
A.
2m
B.
1m
C.
2m
D.
3m
ng dn gii
.
Đáp án: A
Mt phng

khi
2 2 2
. 0 2. 2 2 0 2n n m m m m

.
Câu 182: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
tìm bán kính
R
ca mt cu
S
biết rng mt phng
Oxy
mt phng
: 2 0Pz
ct mt cu
S
theo giao tuyến hai đường tròn
bán kính lần lượt là
2
8
?
A.
9R
. B.
2 65R
C.
3 35R
. D.
4 61R
.
ng dn gii
.
Đáp án: B
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 81 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Gi
0;0;I m Oz
. Ta có:
2
22
1
2
2
2
22
2
,
4
4 2 64 16 2 65
,
2 64
Oxy
P
R d I Oxy r
Rm
m m m R
R d I P r
Rm
.
Câu 183: Trong không gian vi h tọa độ
d
cho đường thng
0;1;1
d
a
. Điểm nào sau đây thuộc
đưng thng d.
A.
2; 1;3 .M
B.
2; 1; 3 .N
C.
2;1;3 .P
D.
2; 1;3 .M
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
d
đi qua điểm
2;1;3M
Câu 184: Cho điểm
2;5;0M
, hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên trc
Oy
là điểm
A.
2;5;0M
. B.
0; 5;0 .M
C.
0;5;0M
. D.
2;0;0M
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun: Vi
;;M a b c
hình chiếu vuông góc ca
M
lên trc
Oy
1
0; ;0Mb
Câu 185: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;2;1), (2; 1; 2)AB
. Điểm
M
trên trc
Ox
cách
đều hai điểm
,AB
có tọa độ
A.



113
; ; .
222
M
B.



1
;0;0 .
2
M
C.



3
;0;0 .
2
M
D.



13
0; ; .
22
M
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
;0;0M Ox M a
M
cách đều hai điểm
,AB
nên
22
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 2 1MA MB a a
3
23
2
aa
Câu 186: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
3; 2;4A
đường thng


1
52
:
2 3 2
y
xz
d
. Điểm
M
thuộc đường thng
d
sao cho
M
cách
A
mt khong bng
17
. Tọa độ đim
M
A.
5;1; 2
6; 9; 2
. B.
5;1; 2
,
1; 8; 4 .
C.
5; 1;2
,
1; 5;6 .
D.
5;1; 2
1; 5;6 .
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun:
Cách 1:
5 2 ;1 3 ;2 2M t t t d
;
2 2 ;3 3 ; 2 2AM m m m
2
5;1;2
0
17 17 1 17
2
1; 5;6
M
m
AM m
m
M

Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 82 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Cách 2: Kiểm tra các điểm thuộc đường thng
d
2 cặp điểm trong đáp án B C
thuộc đường thng
d
. Dùng công thức tính độ dài
AM
suy ra đáp án C thỏa mãn.
Câu 187: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2; 3;1M
đường thng

2
1
:.
2 1 2
y
xz
d
Tìm tọa độ đim
M
đối xng vi
M
qua
.d
A.
3; 3;0 .M
B.
1; 3;2 .M
C.
0; 3;3 .M
D.
1; 2;0 .M
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
Phương pháp tự lun (Chuyên vinh ln 1)
Ta có phương trình mặt phng
P
đi qua
M
vuông góc vi
d
là:
2 2 1 3 2 1 0 2 2 9 0 x y z x y z
Gi
I
là giao điểm của đường thng
d
và mt phng
P
, khi đó tọa độ
I
là nghim
ca h
12
1; 3;2
2 1 2
2 2 9 0
x y z
I
x y z



Gi
M
đối xng vi
M
qua
d
thì
I
là trung điểm ca
0; 3;3 .MM M


Phương pháp trắc nghim
Tìm tọa độ trung điểm ca
MM
Kim tra xem có thuộc đường thng
d
không
Nếu không thuc ta loi, nếu thuc kim tra thêm
.0
d
MM u
t điểm đó thỏan.
Câu 188: Cho Trong không gian vi h trc
Oxyz
, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
0; 1; 2A
trên mt phng
:0P x y z
.
A.
–1; 0; 1
. B.
–2; 0; 2
. C.
–1; 1; 0
. D.
–2; 2; 0
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A Chuyên Thái Bình ln 3
Cách 1: Kiểm tra các đáp án:
Ta có:
–1; 0; 1MP
.
P
có một véctơ pháp tuyến
1; 1; 1AM
AM
cùng phương với
n
AM P
. Do đó
–1; 0; 1M
là hình chiếu
vuông góc ca
A
trên
P
.
Cách 2: Phương pháp tự lun:
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 83 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Gi
là đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
P
. Ta có
:1
2
xt
yt
zt

Tọa độ giao điểm ca
P
–1; 0; 1M
. Do đó
–1; 0; 1M
là hình chiếu vuông
góc ca
A
trên
P
.
Câu 189: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho
4;1;1M
đường thng


13
:2
12
xt
d y t
zt
. Xác
định tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên đường thng d.
A.
3;2; 1 .H
B.
2; 3; 1 .H
C.
4;1;3 .H
D.
1;2;1 .H
-----------
ng dn gii
ng dn gii: Chn B Lương thế Vinh Hà Ni ln 1
- Phương pháp: Hai vectơ vuông góc với nhau thì tích vô hướng ca chúng bng 0.
Nếu H là hình chiếu vuông góc của điểm M (không nằm trên đường thẳng d) lên đường
thẳng d thì vectơ chỉ phương của đường thng d vuông góc vi
MH
.
- Cách gii:
T phương trình tham số của đường thng d có vecto ch phương d là
u 3;1; 2
Vì H nằm trên đường thng d nên
H 1 3t;2 t;1 2t
. Khi đó
MH 5 3t;1 t; 2t
Vì H là hình chiếu vuông góc ca M lên d nên
MH.u 0 3 5 3t 1 t 2. 2t 0
14t 14 0 t 1.
Khi đó
H 2;3; 1
Câu 190: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho đường thng

1
1
:
2 1 1
y
xz
d
hai điểm
1; 1;2 , .2; 1;0AB
Tìm ta độ đim
M
thuộc đường thng
d
sao cho tam giác
ABM
vuông ti
.M
A.


1; 1;0
.
7 5 2
;;
3 3 3
M
M
B.


1; 1;0
.
7 5 2
;;
3 3 3
M
M
C.



1; 1;0
.
7 5 2
;;
3 3 3
M
M
D.


1;1;1
.
7 5 2
;;
3 3 3
M
M
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun: Thay lần lượt to độ đim
(1;1;5); (1; 2;2); (1;2;3)A B C
vào phương trình mt
cu
()S
thy tọa độ
,AB
tha mãn còn C
thì không tha mãn, chn A
Trc nghim:
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 84 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 191: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng

2
1 1
:
1 1 2
y
xz
d
hai điểm
0;1; 2 , .2; 1;1AB
Gi
M
điểm thuộc đường thng
d
sao cho tam giác
ABM
din tích nh nhất. Tìm tung độ đim
.M
A.
4.
M
y
B.
1.
M
y
C.
0.
M
y
D.
2.
M
y
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
7 5 2
1; 1;0 , ; ; .
3 3 3




MM
.
(1 2 ; 1 ; )M d M t t t
ABM
vuông ti
2
. 0 6 4 0 0M AM BM t t t
hoc
2
3
t
Vậy có hai điểm
M
tha mãn
7 5 2
1; 1;0 , ; ; .
3 3 3
MM




Câu 192: Trong không gian
Oxyz
cho

1
2
:
2 1 1
y
xz
d
và điểm
.1; 1;2A
Tìm điểm
H
thuc
đưng thng
d
sao cho độ dài
AH
ngn nht.
A.
0; 1; . 2H
B.
0; 1 .; 2H
C.
0; 1; . 2H
D.
0; 1 .; 2H
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
(1 ;2 ;1 2 )M d M t t t
2 2 2 2
2
1 1 1 1
. , . 3 7 3 5 4 . 18 72 90 . 18 2 18
2 2 2 2
ABM
S AB AM t t t t t


Yêu cu bài toán
2
18 2 18t
bé nht
2t
Vy
1;4; 3M 
nên tung độ đim
M
bng
Câu 193: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho hai điểm
( 1;3; 2)A
,
( 3;7; 18)B
mt phng
( ): 2 1 0.P x y z
Gi
;;M a b c
điểm thuc mt phng
P
sao cho
MA MB
nh
nht. Tính
.S a b c
A.
1.S
B.
0.S
C.
5.S
D.
5S
.
ng dn gii
ng dn gii: ChnB
Hd
, độ dài
AH
ngn nht khi
H
là hình chiếu ca
A
lên
.d
Ta có
2 ;1 ;2H t t t
. 0 0
d
AH u t
. Suy ra
0; 1 .; 2H
Câu 194: Trong không gian
Oxyz
cho
( ): 3 0,P x y z
đưng thng



8
21
:
1 1 3
y
xz
d
đim
1; 1;10 .M
Tìm tọa độ đim
N
thuc(P) sao cho
MN
song song với đường thng
.d
A.
.2;2; 1N
B.
.2; 2;3N
C.
2; .2;7N
D.
.3;1; 1N
ng dn gii
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 85 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii: Chn A
Đặt
( ; ) 2 1.f x y x y z
Ta có
( ). ( ) ( 6).( 30) 180 0f A f B
nên hai điểm
, AB
nm cùng phía so vi mt phng
.P
Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên mt phng
.P
Gi
A
là điểm đối xng ca
A
qua mt phng
.P
Khi đó hai điểm
', AB
nm
khác phía so vi mt phng
.P
Ta tìm được
1;2; 1 ' 3;1;0 .HA
Ta có
''MA MB MA MB A B
Suy ra
MA MB
nh nht khi
''MA MB MA MB A B
', ,A B M
thng hàng hay
M
là giao đim ca
'AB
.P
Ta có :
( ) : 2 1 0.P x y z
3
' : 1
3
xt
A B y t
zt


Suy ra
2 ; 2 ; 3M
Vy
1.S a b c
Câu 195: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
1; 1;0 , 2;0;3AB
mt phng
: 2 2 4 0.P x y z
Tìm
M
thuc
P
sao cho
61AM
MB
vuông góc vi
.AB
A.
6;5;0
.
2;5;6
M
M
B.

6;5;0
.
2; 5;6
M
M
C.

6;5;0
.
2;5; 6
M
M
D.

6; 5;0
.
2;5;6
M
M
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
Đưng thng
MN
đi qua
M
song song với đường thng
d
nên phương trình
1
:1
3
xt
MN y t
zt


N
thuc
MN
nên
1 ; 1 ; 3N t t t
Mà N thuc (P) nên
1 1 3 3 0 1t t t t
2; 3 .2;N
Câu 196: Trong không gian
,Oxyz
cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành,
.SA ABCD
Cho biết
1;1;0 , 2;3;1 , 3;0;2 .A B C
Gi
;;S a b c
(điều kin
0a
)là điểm tha mãn
điu kin th tích khi chóp
.S ABCD
bng 30. Tính
.P a b c
A.
14.P
B.
10.P
C.
10.P
D.
16.P
ng dn gii
ng dn gii: Chn A.
1 3 10
3;2;1 , 2; 1;2 , 5;8; 1 ,
22
ABC
AB AC AB AC S AB AC
2. 3 10
ABCD ABC
SS
Do
. DD
1
. . 30 3 10 (1).
3
S ABC ABC
SA ABCD V S SA SA
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 86 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Đưng thng
SA
đi qua
A
và có VTCP
, 5;8; 1u AB AC


nên có pt
15
18
xt
yt
zt



Ta có
1 5 ;1 8 ;S t t t
2 2 2
2
5 8 3 10 3 10SA t t t t
(theo
1
)
1t
Suy ra
4; 7;1S 
(loi do không thỏa điều kin
0a
)
6;9; 1S
(nhn)
Vy
14.P a b c
Câu 197: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm
(3; 5;0)A
mt phng
( ): 2 3 7 0P x y z
. Tọa độ đim
()HP
sao cho
()AH P
A.
1; 1;2 .H
B.
1; 2;1 .H
C.
1;2;1 .H
D.
1;2; 1 .H
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
Phương trình đường thng
(3;5;0)
(2;3; 1)
qua A
AH
u

32
5 3 ,
xt
y t t
zt


.
Suy ra
(3 2 ;5 3 ; )M t t t
. Vì
( ) 1 (1;2;1).M P t M
Câu 198: Trong không gian vi h tọa độOxyz, cho tam giác
ABC
với các điểm
(2;0;0), (0;2;0), (0;0;1)A B C
. Tọa độ trc tâm
H
ca tam giác
ABC
A.



11
; ;1 .
22
H
B.



1 2 2
; ; .
3 3 3
H
C.



112
; ; .
3 3 3
H
D.



2 1 1
; ; .
3 3 2
H
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
Phương trình mp
( ): 1 2 2 0.
2 2 1
x y z
ABC x y z
Gi s
( ; ; ) ( 2; ; ), ( ; 2; ).H x y z AH x y z BH x y z
Ta có
1
3
.0
20
1
. 0 2 0
3
(ABC) 2 2 0
2
3
x
AH BC
yz
BH AC x z y
H x y z
z
.
Câu 199: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(0;1;2), (2; 2;1),C( 2;0;1)AB
. Tọa độ
đim
( ) : 2 2 3 0M P x y z
tha mãn
MA MB MC
A.
1;1; 1 .M
B.
0;1;1 .M
C.
2;3; 7 .M
D.



13
0; ; .
22
M
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 87 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Gi
()Q
là mt phng trung trc ca
AB
( ): 2 3 2 0pt Q x y z
.
Gi
(R)
là mt phng trung trc ca
AB
(R): 2 0pt x y z
.
Gi
( ) ( ) .Q R M
Ta có pt
1
4
1 1 1
2 ; 2 ; 4 .
2 4 2
4
xt
y t M t t t
zt





7
( ) (2;3; 7).
4
M P t M
Câu 200: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 5 0P x y z
và hai điểm
(3; 1; 3), (5;1;1)AB
. Tọa độ đim
()CP
sao cho
( ) ( )ABC P
3
ABC
S
A.
5;0;0
3; 0; 2
. B.
5;0;0
3;0;2 .
C.
5;0;0
3;0;2 .
D.
5;0;0
3;0; 2 .
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
Ta có
( ) ( )
, (1;1; 1) ( ): 5 0.
ABC P
n AB n pt P x y z


( ) ( )C P ABC
nên tọa độ đim
C
tha mãn
2 5 0 0
( ;0; 5).
5 0 5
x y z y
C t t
x y z z x



Do đó
2
5
11
( 3;1; 2), (2;2;4) , 3(2 8) 3 .
3
22
ABC
t
AC t t AB S AB AC t
t


Câu 201: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
( ) : 3 0P x y z
và hai điểm
( 1;0;4), (2;0;7)AB
. Tọa độ đim
()CP
sao cho tam giác
ABC
120ACB
A.
1;1;5



4 1 14
;;
3 3 3
. B.
1;1; 5




4 1 14
;;
3 3 3
.
C.
1; 1;5



4 1 14
;;
3 3 3
. D.
1; 1; 5



4 1 14
;;
3 3 3
.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
120ACB
nên tam giác
ABC
cân ti
C
. Vì
( ) ( ; 3; ).C P C x z x z
Gi
I
là trung điểm
1 11 1 11
;0; ; 3; , (3;0;3).
2 2 2 2
AB I IC x z x z AB
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 88 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Trong tam giác
ABC
22
2
1 3 1 11 3
.tan30 3 (1).
2 2 2 2 2
IC AB x z x z
Mt khác
1 11
3 3 0 6 0(2).
22
CI AB x z x z
T (1) và (2) ta có
1, 5xz
hoc
4 14
,.
33
xz
Câu 202: Trong không gian vi h trc cho mt phng
( ): 4 0P x y z
và hai điểm
(1;2;1), (0;1;2)AB
. Tọa độ đim
()MP
sao cho
22
2MA MB
nh nht là
A.




5 14 17
; ; .
9 9 9
M
B.




5 14 17
; ; .
9 9 9
M
C.



5 14 17
; ; .
9 9 9
M
D.



5 14 17
; ; .
9 9 9
M
ng dn gii
ng dn gii: ChnC
Xét điểm
I
sao cho
1 4 5
2 0 ; ;
3 3 3
IA IB I


.
Ta có
22
2 2 2 2 2
2 2 3 2 .MA MB MI IA MI IB MI IA IB
,IA IB
c định nên
22
2MA MB
nh nht khi
MI
nh nht
M
hình chiếu ca
I
trên
mt phng (P).
Làm tương tự câu 1, ta được
5 14 17
;;
9 9 9
M



.
Câu 203: Trong không gian vi h trc tọa độ
Ox ,yz
cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 1) ( 2) 9.S x y z
Điểm nào trong các điểm sau
(1;1; 5); (1; 2; 2); (1; 2;3)A B C
thuc mt cu?
A.
A
B
. B. Ch
A
. C. Ch
.B
D.
B
.C
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
Gi
.;;M x y z
2 2z 4 0 (1)PM x y
MB
. z 11 0 (2)03AB AB BM x y 
22
2
61 1 1 61 (3)AM x y z
T (1), (2), (3) suy ra:
6;5;0 , 2; 5;6 .MM
Câu 204: Trong không gian vi h ta độ
Ox ,yz
cho mt cu
2 2 2
( ) :( 1) ( 1) ( 2) 9S x y z
đưng thng


1
11
( ) :
2 1 2
y
xz
d
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Đưng thng
()d
ct mt cu
()S
tại hai điểm
7 1 7
(1;1;1),B(- ; ;- ).
9 9 9
A
B. Đưng thng
()d
không ct mt cu
( ).S
C. Đưng thng ct mt cu ti
()d
()S
(1;1;1).A
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 89 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
D. Đưng thng tiếp xúc vi mt cu ti
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T luận: Điểm chung của đường thng và mt cu là nghim ca h:
2 2 2
12
0
1
7 1 7
()
8
12
9 9 9
9
( 1) ( 1) ( 2) 9




xt
t
yt
t A (1;1;1);B(- ; ;- )
zt
t
x y z
Trc nghim: Thay ta độ ca
7 1 7
(1;1;1); B(- ; ;- )
9 9 9
A
vào phương trình mt cu thy
tha mãn nên chn A
.
Câu 205: Trong không gian vi h trc tọa độ mt phng tiếp
xúc vi mt cu tại điểm , tọa độ đim là :
A.
B.
C.
D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T luận: Đường thng qua tâm mt cầu phương trình:
12
1
12



xt
yt
zt
giao của đường
thng mt phng
( ): 4( 1) 2( 3) 2 0 P x y z
nghim ca h
3 2 1
11
2 2 3
4( 1) 2( 3) 2 0 0







x t t
y t x
z t y
x y z z
Trc nghim: thay tọa độ từng đim thy
14
;MM
nm trên mt cu, và ch
1
M
nm
trên mt phng.
Câu 206: Trong không gian vi h trc tọa độ cho mt cu
mt phng .
điểm trên mt cu
sao cho khong cách
t đến
đạt giá tr ln nht. Tọa độ đim
:
A.
B.
C.
D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Gi
0 0 0 0
( ; ; )M x y z
điểm nm trên mt cầu khi đó
2 2 2
0 0 0
( 1) ( 1) ( 1) 17 x y z
0 0 0 0 0 0 0 0 0
0
| 2 3 2 1| | 2( 1) 3( 1) 2( 1) 2 | | 2( 1) 3( 1) 2( 1)| 2
( ; )
17 17 17
x y z x y z x y z
d M P
2 2 2
0 0 0
0 0 0
0
17[( 1) ( 1) ( 1) 2
| 2( 1) 3( 1) 2( 1)| 2
19
( ; )
17 17 17
x y z
x y z
d M P
()d
()S
7 1 7
B(- ; ;- ).
9 9 9
Ox ,yz
( ): 4( 1) 2( 3) 2z 0P x y
2 2 2
( ):( 3) ( 1) ( 2) 24S x y z
M
M
1
( 1;3;0).M
2
(1;3;0).M
3
(1;3;1).M
4
(1;3;2)M
Ox ,yz
2 2 2
( ):( 1) ( 1) ( 1) 17S x y z
( ) : 2 3 2 1 0P x y z
M
()S
M
P
M
(3;4; 1).M
(1;3;0).M
(1; 3;1).M
( 1; 2; 3).M
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 90 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
0
19
( ; )max
17
d M P
đạt được khi
0 0 0
0
0 0 0
0
2 2 2
0
0 0 0
2( 1) 3( 1) 2( 1) 0
3
1 1 1
4
2 3 2
1
( 1) ( 1) ( 1) 17




x y z
x
x y z
y
z
x y z
Trc nghiệm: Đường thẳng đi qua tâm mặt cu vuông góc vi mt phng
P
ct mt cu
()S
tại hai điểm phân bit
(3;4; 1)M
( 1; 2;3)M
. Tính khong cách lần lượt t hai
điểm đó đến mt phng thy
(3;4; 1)M
có khong cách ln nht, chn
(3;4; 1)M
.
Câu 207: Trong không gian vi h trc tọa độ cho đim thuc mt cu
. Tọa độ đim để biu thc
đạt giá
tr ln nht.
A.
B.
C.
D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
2 3 6 2( 1) 3( 2) 6( 2) 20 T x y z x y z
2 2 2
28| 20 | | 2( 1) 3( 2) 6( 2) | 49[( 1) ( 2) ( 2) T x y z x y z ]
28 8 48| 20 |  TT
Vy
2 2 2
( 1) ( 2) ( 2) 16
1 2 2 15 26 38
48 ; ;
max
2 3 6 7 7 7
2 3 6 48
15
7
26
7
38
7



x y z
x y z
T t M
x y z
x
y
z
Trc nghim: Thay lần lượt tọa đ các điểm trong các phương án vào pt măt cầu
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 2) 16 S x y z
thy
15 26 38
; ; ,
7 7 7



M
1 2 10
; ; ,
7 7 7




M
1;2;6 .M
tha mãn,
tính giá tr
2 3 6 T x y z
ti b ba giá tr trên thy
()
48
A
T
nhn giá tr ln nht nên
chn A.
Câu 208: Trong không gian vi h trc tọa đ cho mt cu và các
đim Tìm tọa độ đim
trên mt cu
sao cho t
din có th tích
ln nht ?
A. B. C. D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Gi
( ; ; )M x y z
là điểm nm trên mt cầu khi đó
2 2 2
( ):( 1) ( 1) 4 S x y z
( ) : 2 2 1 0 mf ABC x y z
Ox ,yz
;;M x y z
2 2 2
( ): 2 4 4 7 0S x y z x y z
M
236T x y z



15 26 38
; ; .
7 7 7
M




1 2 10
; ; .
7 7 7
M
1;2;6 .M
1;2;6 .M
2 2 2
( ) : 2 2 2 0S x y z x z
(0;1;1); (1;0; 3); ( 1; 2; 3).A B C
D
()S
ABCD

7 4 1
( ; ; ).
3 3 3
D
(1;0;1).D
1 4 5
( ; ; ).
3 3 3
D
(1; 1;0).D
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 91 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
1
. ( ;( ))
3
V S d D ABC
ABCD ABC
nên
ABCD
V
đạt giá tr ln nht khi
( ;( ))d D ABC
ln nht.
Đưng thẳng đi qua tâm mặt cu và vuông góc vi mt
()ABC
12
( ): 2
1


xt
d y t
zt
Giao điểm ca
()d
vi mt cu là nghim ca h
12
2 2 2
12
2
1 4 5 7 4 1
( ; ; ) ( ; ; )
1
3 3 3 3 3 3
( 1) ( 1) 4


xt
yt
DD
zt
x y z
Tính khong cách t
12
1 4 5 7 4 1
( ; ; ) ( ; ; )
3 3 3 3 3 3
DD
đến
()mf ABC
thy
2
7 4 1
( ; ; )
3 3 3
D
tha
mãn. Chn A
Trc nghim: Thay lần lượt các điểm trong các phương án vào pt măt cầu thấy phương
án A,B.C tha mãn, tính khong cách t các điểm trong các phương án A,B,C thấy
phương án A thỏa mãn khoảng cách đến
()mf ABC
ln nht, chn A .
Câu 209: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có , , . Tọa độ
trc tâm H ca tam giác ABC là:
A. . B. . C. . D.
.
ng dn gii
ng dn gii. Chn B
T lun:
 T gi thiết suy ra phương trình mặt phng (ABC):
1
1 1 1
x y z
(PT mp theo đon
chn).
Gi
;;
H H H
H x y z
thuc (ABC)
1
H H H
x y z
(1)
 Do H là trc tâm tam giác ABC nên
,AH BC CH AB
nên:
.0
(*)
.0
AH BC
CH AB
.
Ta có:
1; ,
H H H
AH x y z
,
0; 1;1BC 
; , 1
H H H
CH x y z
,
1;1;0AB 
Do đó hệ (*)
1 .0 ( 1) .1 0
0
1/ 3
0
.( 1) .1 ( 1).0 0
H H H
HH
H H H
HH
H H H
x y z
yz
x y z
xy
x y z

Trc nghim: d thấy ABC tam giác đều trực tâm cũng chính trọng tâm
111
;;
333



H
Câu 210: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm . Tọa
độ điểm thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
(1;0; 0)A
(0;1;0)B
(0;0;1)C
1;1;1H



111
;;
333
H



111
;;
333
H




111
;;
333
H
Oxyz
1; 1;0 , 0;2;0 , 2;1;3A B C
M
0MA MB MC
3;2; 3
3; 2;3
3; 2; 3
3;2;3
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 92 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
3
02
3
M A B C
M A B C
M A B C
x x x x
MA MB MC y y y y
z z z z
Câu 211: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm . Khi đó tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành:
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
ng dn gii. Chn D.
T lun:
0;1;0 , ;1 ;1
D D D
AB DC x y z
T giác ABCD là hình bình hành khi và ch khi
(0;0;1)AB DC D
.
Trc nghim: Vì ABCD là hình bình hành nên trung điểm của AC cũng chính là trung
đim ca BD. Nên ly tọa độ đim A+C = Tọa độ B+D D =(A+C)-B =(1;1;1)-(1;1;0) =
(0;0;1).
Câu 212: Trong không gian Oxyz, cho . Tọa độ đim M chia đoạn AB theo t
s là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
Ghi nh thuyết: Điểm M chia đon AB theo t s
k
khi
()
()
()
A M B M
A M B M
A M B M
x x k x x
MA kMB y y k y y
z z k z z
.
1
1
1
BA
M
BA
M
BA
M
kx x
x
k
ky y
y
k
kz z
z
k

. Áp dụng vào bài ta được:
2
2.( 3) 1 7
21
2
2.4 2 6
1
2
2.5 3 7
21
BA
M
BA
M
BA
M
xx
x
yy
y
k
zz
z
Trc nghiệm: M chia đoạn AB theo t s 2 thì B là trung điểm ca AM.
Câu 213: [Chuyên SP ln 2] Trong không gian vi h ta độ , cho hai điểm ,
. Điểm tha mãn có tọa độ là.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
(1;0;0), (1;1;0), (0;1;1)A B C
1;1;1D
(2;0;0)D
(0;2;1)D
(0;0;1)D
(1;2; 3)A
( 3; 4;5)B
2k
(5;0;1)M
( 7;6;7)M
5;10;13M
1;8;11M
Oxyz
( 1; 2;3)A
3; 1;2B
M
. 4 .MA MA MB MB



57
;0;
33
M
7; 4;1M



15
1; ;
24
M



2 1 5
;;
3 3 3
M
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 93 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
T lun:
Ta có
4
. 4 . .
MB
MA MA MB MB MA MB
MA
. Khi đó
;MA MB
cùng phương.
22
4
4
. 4 . . 4 . 2 2MA MA MB MB MA MA MB MB MA MB MA MB
.
Do
2MA MB
;MA MB
cùng phương nên
2MA MB
. Gi
;;M x y z
. Ta có
1 2 3
7
2 2 2 1 4 7; 4;1
1
3 2 2
xx
x
MA MB y y y M
z
zz


.
Trc nghim:
Câu 214: [Group toán 3K ln 27] Trong không gian vi h trc tọa độ , cho ba mt phng
, đường thng
. Gi giao tuyến ca hai mt phng , . Biết rng
đưng thng vuông góc vi mt phng , ct c hai đường thng
lần lượt ti
, . Đường thng
đi qua điểm nào sau đây?
A. . B. C. . D. .
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Ý ng: Viết phương trình d’ dưới dng tng quát giao ca hai mt phng: mp1(
()R
n
,d)=
và mp2(
()R
n
,
)=
. Sau đó thử các đáp án.
Li gii:
( ) ( ) ( )
2; 1;1 , 1; 1;2 , 1;1;0
P Q R
n n n
( ) ( )
[ , ]= 1; 3; 1 1;3;1
d P Q
u n n
( ) ( )
, 1; 1; 2


Rd
n n u
Chn A(2;5;0) thuc
( ) ( )

d
.
Oxyz
( ): 2 1 0P x y z
: 2 3 0Q x y z
: 1 0R x y
1
2
:
2 1 3
y
xz
d
P
Q
'd
R
d
A
B
'd
9;0; 6H
7;1; 6L
6;3; 5P
5; 4; 5K
d
d'
n
(R)
(Q)
(R)
(P)
A
B
H
I
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 94 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Khi đó
qua A và có vtpt
()
n
: 2 3 0
x y z
Tương tự phương trình
: 3 0
x y z
.
Phương trình d’:
: 2 3 0
: 3 0
x y z
x y z
Thay tọa độ các điểm H, L, P, K ch H tha mãn.
Câu 215: Trong không gian vi h trc tọa độ , cho lăng trụ
đứng tam giác , ,
. Tọa độ trung điểm ca
là:
A. B.
C. D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
S dng quy tắc gióng ta được tọa độ đim
' 0;2;3B
. Vy
13
;1; .
22
M



Câu 216: Trong không gian vi h tọa độ , cho lăng tr đứng tam giác
, , . Tìm to độ đim G’ trng tâm ca tam
giác
A. B. C. D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
S dng quy tắc gióng ta được tọa độ đim
' 0;2;3 , ' 1;0;3BC
. Vy
2
' 0; ;3 .
3
G



Câu 217: Trong không gian vi h tọa đô , cho lăng tr đứng tam giác
, , . Tìm to độ đim thuc cnh sao
cho din tích bng 3.
A. B. C. D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
Do
'D AA
nên
1;0; , 0 3D t t
' , ' ' 6 2 ;3 ; 4B D B C t t


Oxyz
. ' ' 'ABC A B C
1;0;0A
0;2;0B
1;0;0C
' 1;0;3A
M
'AB



3
0;0; .
2
M



1
;1;3 .
2
M



13
;1; .
22
M
1;2;3 .M
Oxyz
. ' ' 'ABC A B C
1;0;0A
0;2;0B
1;0;0C
' 1;0;3A
' ' '.A B C



2
' 0; ;3 .
3
G



2
' 0; ;1 .
3
G
' 0;2;9 .G



9
' 0;1; .
2
G
Oxyz
. ' ' 'ABC A B C
1;0;0A
0;2;0B
1;0;0C
' 1;0;3A
D
'AA
''DB C
1;0;1 .D
1;0;5 .D
1;0;2 .D



3
1;0; .
2
D
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 95 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
''
3 1 1;0;1
DB C
S t D
Câu 218: Trong không gian vi h tọa đô , cho
lăng trụ đứng biết ,
. Gi trung
đim ca . Điểm trên cnh ,
trên cnh sao cho
. Tìm tọa độ trung điểm ca
A. B.
C. D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
' 2;0;4 , ' 0;4;4 0;4;2A B I
Ta có phương trình
2
: 2 2 ; 2 ;0
0
xa
AB y a M a a
z

;0;4 , 0 2N t t
T gt:
. 0 1 1;2;0MN OI MN OI a M
Gt:
2
2 5 20 1 1;0;4MN MN t N
Vy tọa độ trung điểm ca
MN
1;1;2
.
Câu 219: Viết phương trình đưng thng đi qua to vi mt phng
góc ln nht.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
0
max , 90 2; 1;3un

Câu 220: Viết phương trình đường thng đi qua , song song vi mt phng
và cách mt khong ln nht.
Oxyz
. ' ' 'OABO A B
2;0;0A
0;4;0B
' 0;0;4O
I
'BB
M
AB
N
''OA
MN OI
25MN
.MN
1;1;0 .
1;1;2 .
1;2;1 .
1;2;2 .
1;0; 1M
: 2 3 6 0x y z

12
13
xt
yt
zt

12
13
xt
yt
zt

12
13
xt
yt
zt


2
1
3
xt
y
zt
4; 2;1M
: 3 4 12 0x y z
2;5;0A
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 96 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
đi qua
4; 2;1M
1
, 1;1; 1
3
u MA n


.
Câu 221: Viết phương trình đường thng đi qua vuông góc với đường thng
và cách điểm mt khong ln nht.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun: Ta có
1; 1;0 , 1;1;2AB n
.
đi qua
1;1;1A
và có
, 2;2; 2u n AB


.
Câu 222: Trong không gian vi h tọa độ viết phương trình đường thng qua
vuông góc vi đồng thi to vi trc góc ln nht.
A. B. . C. D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
qua
1;1;2A
; 1; 2;0
d
u u k


.
Câu 223: Trong không gian vi h tọa độ viết phương trình đưng thng qua ,
nm trong , đồng thi to vi trc góc nh nht.
A. . B. . C. . D.
ng dn gii

14
12
1
xt
yt
zt

4
2
1
xt
yt
zt

4
2
1
xt
yt
zt
4
2
1
xt
yt
zt
1;1;1A


:1
12
xt
yt
zt
2;0;1B


1
1
1
xt
yt
zt


1
1
1
xt
yt
zt


1
1
1
xt
yt
zt

1
1
1
xt
yt
zt
Oxyz
1;1;2A

2
1
:
2 1 2
y
xz
d
Oz



1
1
22
x
yt
zt

1
1
2
xt
y
zt

1
12
2
xt
yt
z
1
2
2
xt
yt
zt
Oxyz
1;1;2A
: 2 1 0x y z
Oz


52
2
1
xt
yt
zt


15
1
22
xt
yt
zt


12
15
2
xt
yt
zt


1
12
25
xt
yt
zt
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 97 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii: Chn D
T lun:
qua
1;1;2A
và song song vi
Oz
có phương trình là
1
:1
2
x
y
zt


.
Ly
1;1;3M

. Hình chiếu ca
M
lên
7 4 17
;;
6 3 6
H



.
,Oz
nh nht
6 1;2;5AH u AH
.
Câu 224: Cho . Viết phương trình đưng thng qua , ct
sao cho là nh nht.
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun: Gi
là đường thng bt kì qua
A
và ct
d
ti
1 ; 2 ;2M t t t
.
Khi đó
22
2
2
,
56 304 416 28 152 208
;
3 10 20
6 20 40
AM AB
t t t t
dB
tt
AM
tt



.
Xét
2
2
28 152 208
3 10 20
tt
ut
tt


.
30 4
min ,max 2 48
11 35
u t u u t u



.
Vy
,dB
đạt giá tr nh nht
30 19 8 60
;;
11 11 11 11
tM



.
đi qua
A
u AM
.
Câu 225: Cho . Viết phương trình đường thng qua , ct
sao cho là ln nht.
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun: Vy
,dB
đạt giá tr ln nht
2 3; 4; 4tM
.
đi qua
1;4;2A
1
2;8;6 1; 4; 3
2
u AM
.
2
1
1;4;2 , 1;2;4 , :
1 1 2
y
xz
A B d
A
d
,d B d


1
4
23
xt
yt
zt
1
14
32
xt
yt
zt

15
18 4
19 2
xt
yt
zt


1 15
4 18
2 19
xt
yt
zt
2
1
1;4;2 , 1;2;4 , :
1 1 2
y
xz
A B d
A
d
,d B d


1
4
23
xt
yt
zt
1
14
32
xt
yt
zt

15
18 4
19 2
xt
yt
zt


1 15
4 18
2 19
xt
yt
zt
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 98 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 226: Trong không gian vi h tọa độ , cho 2 điểm đường thng
. Gi đường thng qua ct tại điểm sao cho đạt
giá tr nh nht.
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun: Ta có
12
:1
2
xt
yt
zt
.
1 2 ;1 ;2C C t t t
.
2 2 ; 4 ;2 , 2; 2;6 , 24 2 ;12 8 ;12 2AC t t t AB AC AB t t t


2
2
1
, 18 26 216 18 1 198
2
ABC
S AB AC t t t


.
Do đó
ABC
S
nh nht khi
1t
hay
1;0;2C
.
Vy
qua
1;0;2C
và có VTCP
2; 3; 4u BC
.
Câu 227: Trong không gian vi h ta độ , gi mt phng song song vi mt phng
ct mt cu theo đường tròn chu vi ln nht.
Phương trình của là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
T lun: Mt phng (P) ct mt cầu theo đường tròn có chu vi ln nht nên (P) đi
qua tâm
(1; 2;0)I
.
Phương trình mặt phng (P) song song
Oxz
có dng
0Ay B
.
(P) qua I nên suy ra phương trình :
20y 
Trc nghim: +) P//Oxz nên loi D
+) mt phng (P) qua I nên thay tọa độ I vào các pt loại đưc B,C.
Câu 228: Trong không gian vi h tọa độ , cho điểm . Gi mt phng mt
phng cha trc và cách điểm mt khong ln nhất. Phương trình mt phng
là:
Oxyz
1;5;0 , 3;3;6AB
1
1
:
2 1 2
y
xz
d
B
C
ABC
S


14
2
23
xt
yt
zt


12
3
24
xt
yt
zt

2
3
42
xt
y
zt


13
4
22
xt
yt
zt
Oxyz
()P
Oxz
22
2
1 2 12x y z
()P
2 1 0xy
20y
10y
20y
Oxyz
(1; 2;3)M
()
Oy
M
()
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 99 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun: gi H,K ln lượt là hình chiếu vuông góc ca M lên mt phng
()
trục Oy.
Ta có
(0;2;0)K
.
( ,( ))d M MH MK
.
Vậy khoảng cách từ M đến
()
lớn nhất khi
()
qua K và vuông góc với MK.
Phương trình mặt phẳng
( ) : 3 0xz
Trc nghim: tính trc tiếp khong cách t M đến mi mt phng, kiểm tra được khong
cách t M đến
( ) : 3 0xz
là lớn nhất.
Câu 229: Trong không gian vi h ta độ ,cho mt cu , điểm
. Phương trình mặt phng đi qua ct mt cu theo thiết din hình
tròn có din tích nh nht là:
A. B. C. D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
mặt cầu (S) có tâm I(1 ;2 ;3), R=3
Có IA < R nên A nằm bên trong (S).
Ta có
22
( ,( ))d I P R r
Diện tích hình tròn nhỏ nhất r nhỏ nhất d(I,(P)) max = IA
(P) qua A , có vtpt 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
( ): 2 2 0P x y z
Trc nghim:
Câu 230: Trong không gian vi h tọa độ , cho ba điểm . Viết
phương trình mặt phng đi qua và cách mt khong ln nht?
A. . B. . C. D. .
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của C lên mp (P) và đoạn AB.
30xz
20xz
30xz
0x
Oxyz
2 2 2
( ) : 1 2 3 9S x y z
(0;0;2)A
()P
A
()S
()C
2 3 6 0.x y z
2 2 0.x y z
3 2 2 4 0.xyz
2 3 6 0.xyz
Oxyz
(2;1;3), (3;0;2); (0; 2;1)A B C
()P
,AB
C
3 2 11 0x y z
3 2 13 0x y z
2 3 12 0x y z
30xy
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 100 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Ta có CH = d(C ;(P)) CK d(C ;(P)) max khi H ≡K. Khi đó (P) qua A,B và vuông
góc (ABC)
, , ( 9; 6; 3)
P
n AB AC AB




(P): 3x+2y+z-11=0
Trc nghim: Kim tra thy A,B thuc c 4 mp nêu trên.
Tính khong cách t C đến các mt phng chọn được đáp án A
Câu 231: Trong không gian vi h tọa độ , cho đim . Mt phng qua ct các
tia lần lượt ti sao cho th tích khi t din nh nhất có phương tnh
là:
A. . B. C. . D. .
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
T lun:
Mặt phẳng (P) cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C nên A(a,0,0) , B( 0,b,0) ,
C(0,0,c) với a,b,c>0
( ) : 1
y
xz
P
a b c
(P) qua M nên
3
1 2 3 6
1 1 3 162abc
a b c abc
1
27 min
6
OABC OABC
V abc V
khi
1 2 3
a b c

. Suy ra a =3, b = 6 , c = 9
Vậy pt (P) : 6x+3y+2z-18=0
Trc nghim: Kim tra thy M thuc 3 mp các đáp án B,C,D.
Cho các mt phng giao vi Ox,Oy,Oz tìm giao điểm A,B,C ri tính th tích và so sánh.
Câu 232: Trong không gian vi h tọa độ , cho t din
. Trên các cnh lần lượt ly các điểm phng sao
cho . Viết phương trình mặt phng biết t din
có th tích nh nht:
A. . B.
C. . D. .
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Oxyz
(1; 2;3)M
()P
M
,,Ox Oy Oz
,,A B C
6 3 2 0x y z
6 3 2 18 0x y z
2 3 14 0x y z
60xyz
Oxyz
ABCD
(1;1;1), (2;0;2),AB
( 1; 1;0), (0; 3; 4)CD
,,AB AC AD
', ', 'B C D
4
' ' '
AB AC AD
AB AC AD
( ' ' ')B C D
' ' 'AB C D
16 40 44 39 0x y z
16 40 44 39 0xyz
16 40 44 39 0xyz
16 40 44 39 0xyz
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 101 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Ta có
3
. . '. '. ' 27
43
' ' ' '. '. ' . . 64
AB AC AD AB AC AD AB AC AD
AB AC AD AB AC AD AB AC AD
' ' '
' ' '
'. '. ' 27 27
. . 64 64
AB C D
AB C D ABCD
ABCD
V
AB AC AD
VV
V AB AC AD
' ' 'AB C D
V
nhỏ nhất khi và chỉ khi
' ' ' 3 3 7 1 7
' ' ; ;
4 4 4 4 4
AB AC AD
AB AB B
AB AC AD



Lúc đó mặt phẳng (B’C’D’) song song với mặt phẳng (BCD) và đi qua
7 1 7
' ; ;
444
B



( ' ' '):16 40 44 39 0B C D x y z
Trc nghim: Kim tra thy A,B thuc c 4 mp nêu trên.
Tính khong cách t C đến các mt phng chọn được đáp án A
Câu 233: Trong không gian vi h tọa độ , cho đường thng . Viết phương
trình mt phng chứa hai đim và to với đường thng mt
góc ln nht:
A. . B.
C. . D. .
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
T lun:
Gi s
( ): 0ax by cz d
. Gọi
( ,( ))
.Vì M,N thuộc
()
nên
3
0
2
1
20
2
db
a b c d
a b c d
c a b


Ta được (α) :
2 2 ( 2 ) 3 0ax by b a z b
22
22
2
22
.
4 2 2
1 12 36
sin
5 4 8
6
.
6. 4 4 2
nu
a b b a
b ab b
b ab b
nu
a b b a


Nếu
0a
thì
3
sin
2

Nếu
0a
, đặt
,
b
tt
a

. Xét hàm số
2
2
12 36
()
5 4 8
tt
ft
tt


ta tìm được
5 53
max ( )
89
f t f




Oxyz

11
:
2 1 1
y
xz
()
(1;1;1), ( 1; 2; 1)MN
16 10 11 15 0x y z
16 10 11 5 0x y z
10x y z
7 4 18 29 0x y z
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 102 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Do đó
5
ax sin ax
8
b
mm
a
. Chọn
5, 8ba
.
Vậy pt mp
( ) :16 10 11 15 0x y z
Trc nghim:
Kim tra M,N thuc mt phng
()
nên loại được đáp án B,D.
Tính góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
()
để loại đáp án C.
Câu 234: Trong không gian vi h tọa độ , cho điểm . Gi mt phng qua
và ct các trc tọa độ lần lượt ti . Viết phương trình mặt phng biết biu thc
đạt giá tr nh nht:
A. . B. C. . D. .-
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
T lun:
Gi H là hình chiếu vuông góc ca O lên mt phng (P).
Khi đó OABC là góc tam diện vuông nên có
2 2 2 2
1 1 1 1
OA OB OC OH
22
11
OH OM
OH OM
Do đó
2 2 2
1 1 1
OA OB OC

đạt giá tr nh nht khi
()H M P
đi qua M và vuông góc OM.
Nên (P) :
2 3 14 0xyz
Trc nghim:
Vì M thuc (P) nên thay tọa độ M vào các đáp án. Loại được đáp án D.
Tìm giao điểm ca (P) vi các trc tọa độ, t đó tính
2 2 2
1 1 1
OA OB OC

rút ra kết qu
nh nht.
Câu 235: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm đường thng
. Một điểm M thay đổi trên đường thng sao cho chu vi tam giác MAB nh
nht. Khi đó tọa độ đim M và chu vi tam giác là:
A. B.
C. D.
ng dn gii
Oxyz
(1; 2;3)M
()P
M
,,A B C
()P

2 2 2
1 1 1
OA OB OC
2 8 0x y z
2 3 9 0x y z
2 3 14 0 0xyz
2 4 10 0x y z
(1;5;0), (3;3;6)AB
12
:1
2
xt
yt
zt
(1;0;2); 2( 11 29)MP
(1;2;2); 2( 11 29)MP
(1;0;2); 11 29MP
(1;2;2); 11 29MP
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 103 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii: Chn A
Gii: Gi
( 1 2 ;1 ;2 )M t t t
, khi đó:
22
9 20 (3 6) 20AM BM t t
. ràng
Chu vi P nh nht khi AM+BM nh nht.
Cách 1: Dùng MTCT vi chức năng Mode 7, nhập hàm
22
( ) 9 20 (3 6) 20f x x x
, start -4, end 4, step 0,5 ta tìm được P min khi t=1. T đó chọn được A.
Cách 2: Áp dng bất đẳng thức cơ bn ta có:
2 2 2 2 2 2
(3 ) (2 5) ( 3 6) (2 5) (3 6 3 ) (2 5 2 5) 2 29t t t t
, du
bng xy ra khi
3 2 5
1
63
25
t
t
t
. T đó chọn được A.
Câu 236: Cho hai điểm và đường thng . Gi ${I}$ là
đim trên d sao cho nh nht. Tìm tng các tọa độ ca .
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
Giải: Gọi
( 2 3 ;3 2 ;1 2 )I t t t
, khi đó
22
17 14 6 17 82 110AI BI t t t t
Dùng MTCT với chức năng Mode 7, nhập hàm
22
( ) 17 14 6 17 82 110f x x x x x
, start -4, end 4, step 0,5 ta thấy min tại t=1, để
chắc chắn ta có thể thực hiện lại start -3, end 3, step 0,25, thì min vẫn đạt tại t=1. Từ đó ta
tìm được I(1;1;3) do đó chọn đáp án A.
Câu 237: Cho
các điểm . điểm thuc
sao cho nh nhất. Khi đó bằng:
A. 2. B. 3 C.4 D. 5
Hướng dẫn giải
ng dn gii: Chn A
Cách 1: Dùng hình hc. Gi G trọng tâm tam giác ABC, khi đó
(1; 2;2)G
3MA MB MC MG
. Do đó biểu thức nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của G lên
đường thẳng d. Đây là bài toán tìm hình chiếu cơ bản, ta dễ dàng tìm được M(1;0;0) do đó
chọn được đáp án A.
Cách 2: Dùng đại số, gọi
(1 2 ; ; )M t t t
, khi đó
2 2 2 2
3 4 ( 2) ( 2) 3 6 4 6MA MB MC t t t t
, dấu bằng xảy ra
khi t = 0. Ta tìm được M(1;0;0). Từ đó chọn được đáp án A.
( 1; 2;3)A
(7; 2;3)B
2 3 1
:
3 2 2
x y z
d

AI BI
I
11
12
13
14.

1
:
2 1 1
y
xz
d
(3;0;0), (0; 6;0), (0;0;6)A B C
M
d
MA MB MC
2
MA
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 104 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 238: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho đưng thẳng phương trình
ba điểm M điểm thuc d sao cho biu thc
đạt giá tr nh nht. Khi đó tổng các tọa độ ca M là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
Cách 1: Gi G là trọng tâm tam giác ABC, khi đó tọa độ G(1;1;1) và biu thc :
2 2 2 2
3P MG GA GB GC
, P nh nht khi M hình chiếu vuông góc ca G lên
d. Ta d dàng tìm được
5 31 52
( ; ; )
14 14 7
M
. Khi đó tổng các tọa độ: 10, ta chọn đáp án A.
Cách 2: Gi trc tiếp tọa độ ca M theo ẩn t, tìm được biu thc P là hàm bc hai ca t, t
đó tìm được giá tr nh nht ca nó.
Câu 239: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đường thẳng phương trình
ba điểm . M điểm thuc d sao cho biu thc
đạt giá tr nh nhất. Khi đó tổng bình phương các tọa độ ca M
là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
Cách 1: Gọi G là điểm tha mãn
2 3 0GA GB GC
ta d dàng tìm được G(1;1;2).
Khi đó
2 2 2 2
6 2 3P MG GA GB GC
, P nh nht khi M hình chiếu vuông góc ca
G lên d.
Ta d dàng tìm được: M(2;1;1), tổng bình phương các tọa độ: 6, chọn đáp án A.
Cách 2: Gi trc tiếp tọa độ ca M theo ẩn t, tìm được biu thc P là hàm bc hai ca t, t
đó tìm được giá tr nh nht ca nó.
Câu 240: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình
hai điểm A(1;4;2), B(-1;2;4). M là điểm thuc d sau cho din tích tam giác MAB nh nht.
Khi đó hoành độ ca M là:
A. . B. . C. . D.



43
:1
52
xt
d y t
zt
(1;1; 2), ( 1;1;1), (3;1;0).A B C
2 2 2
P MA MB MC



1
:2
xt
d y t
zt
(6;0;0), (0; 3;0), (0;0;4)A B C
2 2 2
23P MA MB MC

1
:2
2
xt
d y t
zt
12
7
12
7
11
7
11
.
7
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 105 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
Gii: Ta
11
. ( / ) .
22
MAB
S AB d M AB AB MN
do AB c định nên din tích nh nht khi
khong cách t M đến AB là nh nhất. Khi đó MN là đoạn vuông góc chung ca AB và d.
Ta d dàng tìm được
12 5 38
( ; ; )
7 7 7
M
Câu 241: Cho mt phng . Tìm điểm sao cho nh nht, biết
, .
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
Ta có
(1 0 0 4) 1 2 0 4 3 0
,AB
cùng phía so vi
P
Gi
'A
là điểm đối xng vi A qua
P

'M A B P
.
Gi d là đưng thng qua
A
vuông góc vi
P
ti
H
.
Pt tham s ca d là:
1xt
yt
xt


H
thỏa mãn phương trình:
1 4 0 1t t t t 
2;1;1H
.

' 3;2;2A
' 2;0; 2AB
=> Pt tham s ca
'AB
là:
12
2
2
xt
y
xt



M
thỏa mãn phương trình:
1
1 2 2 2 4 0
4
t t t

11
;2;
22
M




Câu 242: Cho mt phng . Tìm điểm sao cho nh nht, biết
, .
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
Gii: Ta có
(1 0 0 4) 1 2 4 4 9 0
,AB
khác phía so vi
P

M AB P
: 4 0P x y z
MP
MA MB
1;0;0A
1;2;0B
1;1;2M
0;1;3M
2;0;2M



11
;2; .
22
M
: 4 0P x y z
MP
MA MB
1;0;0A
1;2;4B
1;1;2M
0;2;2M
1;0;3M
2;1;1M
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 106 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
0;2;4AB
=> pt tham s ca
AB
là:
1
2
4
x
yt
zt
=> M thỏa mãn phương trình:
1
1 2 4 4 0
2
t t t 
1;1;2M
.
Câu 243: Cho mt phng . m điểm sao cho ln nht,
biết , .
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn C
Gii: Ta có
(1 1 1 4) 1 1 0 4 2 0
,AB
cùng phía so vi
P
Ta có
MA MB AB
MA MB
ln nht khi
M AB P
.
0;0; 1AB
=> Pt tham s ca
AB
là:
1
1
1
x
y
xt


M
thỏa mãn phương trình:
1 1 1 4 0 1tt
1;1;2M
Câu 244: Cho mt phng . Tìm điểm sao cho ln nht, biết
, .
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
Gii: Ta có
(1 1 1 4) 0 1 5 4 2 0
,AB
khác phía so vi
P
Gi
'A
là điểm đối xng
A
qua
P
, d là đường thng qua
A
vuông góc vi
P
ti
H
=> pt tham s ca d:
1
1
1
xt
yt
zt



=> Ta đ
H
tha mãn:
1
1 1 1 4 0
3
t t t t 
=>
444
;;
333
H



=>
555
' ; ;
333
A



Ta có
''MA MB A B
'MA MB
ln nht khi
'M A B P
.
5 2 10 1
' ; ; 5;2; 10
3 3 3 3
AB



=> Pt tham s ca
'AB
là:
5
12
4 10
xt
yt
xt



M
thỏa mãn phương trình:
1
5 1 2 4 10 4 0
3
t t t t 
5 5 2
;;
3 3 3
M




: 4 0P x y z
MP
MA MB
1;1;1A
1;1;0B
1;2;1M
0;2;2M
1;1;2M
3;1;0 .M
: 4 0P x y z
MP
MA MB
1;1;1A
0;1;5B



1 1 10
;;
3 3 3
M



552
;;
3 3 3
M



57
;0;
33
M
1;1;2 .M
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 107 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Câu 245: Cho mt phng . Tìm điểm sao cho nh nht,
biết , .
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
Gii: Xét điểm I tùy ý, ta có
2
2 2 2
2
2.MA MA MI IA MI IA MI IA
2
2 2 2
2
2.MB MB MI IB MI IB MI IB
Suy ra
2 2 2 2
22
2 2 . 2 2 .MA MB MI IA MI IA MI IB MI IB
2 2 2
22
2 3 2 2 2MA MB MI IA IB MI IA IB
2 2 2 2 2
2 3 2 2 2MA MB MI IA IB MI IA IB
Gi s
2 0 2IA IB IA IB
, ta có ta đ ca I là:
2 1 2.0 1
1 2 3 3
2 2 2.1 4
1 2 3 3
2 1 2.2 5
1 2 3 3
AB
AB
AB
xx
x
yy
Iy
zz
z



. Hay
1 4 5
;;
3 3 3
I



Vy, vi
1 4 5
;;
3 3 3
I



, ta có
20IA IB
nên
2 2 2 2 2
2 3 2MA MB MI IA IB
.
Do I c định nên
22
,IA IB
không đổi. Vy
22
2MA MB
nh nht
2
MI
nh nht
MI
nh nht
M
là hình chiếu ca I trên (P).
Đưng thng
d
qua
1 4 5
;;
3 3 3
I



và vuông góc vi (P) nhn vecto pháp tuyến
1;1;1n
ca (P)
làm vecto ch phương nên có p/trình
1
3
4
:
3
5
4
xt
d y t
zt



- Ta đ giao điểm H ca
dP
là:
5 14 17
;;
9 9 9
H



.
- H là hình chiếu ca I trên (P).
Vy M là hình chiếu ca I trên (P) nên
MH
: 4 0P x y z
MP
22
2MA MB
1;2;1A
0;1;2B



5 14 17
;;
9 9 9
M



51
; ;2
33
M
1;1;2M



4 11 7
; ; .
9 9 3
M
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 108 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Kết lun:
22
2MA MB
nh nht khi
5 14 17
;;
9 9 9
M



Câu 246: Cho mt phng . Tìm điểm sao cho nh nht,
biết , .
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
Gii: Xét điểm I tùy ý, ta có
2
2 2 2
2
2.MA MA MI IA MI IA MI IA
2
2 2 2
2
2.MB MB MI IB MI IB MI IB
Suy ra
2 2 2 2
22
2 2 . 2 2 .MA MB MI IA MI IA MI IB MI IB
2 2 2
22
2 3 2 2 2MA MB MI IA IB MI IA IB
2 2 2 2 2
2 3 2 2 2MA MB MI IA IB MI IA IB
Gi s
2 0 2IA IB IA IB
, ta có ta đ ca I là:
2 1 2.0 1
1 2 3 3
2 2 2.1 4
1 2 3 3
2 1 2.4
3
1 2 3
AB
AB
AB
xx
x
yy
Iy
zz
z



. Hay
14
; ;3
33
I



Vy, vi
14
; ;3
33
I



, ta có
20IA IB
nên
2 2 2 2 2
2 3 2MA MB MI IA IB
.
Do I c định nên
22
,IA IB
không đổi. Vy
22
2MA MB
nh nht
2
MI
nh nht
MI
nh nht
M
là hình chiếu ca I trên (P).
Đưng thng
d
qua
1 4 5
;;
3 3 3
I



và vuông góc vi (P) nhn vecto pháp tuyến
1;1;1n
ca (P) làm vecto ch phương nên có p/trình
1
3
4
:
3
3
xt
d y t
zt



- Ta đ giao điểm H ca
dP
là:
1 10 25
;;
9 9 9
H



.
- H là hình chiếu ca I trên (P).
Vy M là hình chiếu ca I trên (P) nên
MH
: 4 0P x y z
MP
22
2MA MB
1;2;1A
0;1;4B



1 10 25
;;
9 9 9
M



48
0; ;
33
M



45
1; ;
33
M
1;1;2 .M
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 109 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Kết lun:
22
2MA MB
nh nht khi
1 10 25
;;
9 9 9
M



Câu 247: Cho mt phng . Tìm điểm sao cho nh
nht, biết , , .
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
Bng cách phân tích
3 2 3 2MA MB MC MI IA MI IB MI IC
6 3 2MI IA IB IC
Đến đây chỉ vic tìm ta đ điểm
I
sao cho
3 2 0IA IB IC
=>
3 2 6MA MB MC MI
Chú ý:
1
3 2 0 3 2
6
IA IB IC OI OA OB OC
Suy ra tọa độ ca I
12
32
63
17
32
66
17
32
66
I A B C
I A B C
I A B C
x x x x
y y y y
z z z z
. =>
2 7 7
;;
3 6 6
I



=>M là hình chiếu ca I trên
P
.
Gi
d
là đưng qua I vuông góc vi
P
=> pt tham s ca
d
là:
2
3
7
6
7
6
xt
yt
zt



Khi đó tọa độ
M
tha mãn:
2 7 7 1
40
3 6 6 3
t t t t

=>
33
1; ;
22
M



Câu 248: Cho mt phng . Tìm điểm sao cho nh
nht, biết , , .
A. . B. . C. . D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn D
: 4 0P x y z
MP
32MA MB MC
1;1;1A
1;2;0B
0;0;3C
1;1;2M



33
1; ;
22
M



2 5 5
;;
3 3 3
M



33
;1; .
32
M
: 4 0P x y z
MP
34MA MB MC
1;2;1A
1;2;0B
0;0;3C
1;1;2M



17 7
; ;1
12 12
M



15
; ;3
65
M



7 17 17
; ; .
6 12 12
M
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 110 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Bng cách phân tích
3 4 3 4MA MB MC MI IA MI IB MI IC
8 3 4MI IA IB IC
Đến đây chỉ vic tìm ta đ điểm
I
sao cho
3 4 0IA IB IC
=>
3 4 8MA MB MC MI
Chú ý:
1
3 4 0 3 4
8
IA IB IC OI OA OB OC
Suy ra tọa độ ca I
11
34
84
11
34
82
11
34
82
I A B C
I A B C
I A B C
x x x x
y y y y
z z z z
. =>
111
;;
422
I



=>M là hình chiếu ca I trên
P
.
Gi
d
là đưng qua I vuông góc vi
P
=> pt tham s ca
d
là:
1
4
1
2
1
2
xt
yt
zt



Khi đó ta độ
M
tha mãn:
1 1 1 11
40
4 2 2 12
t t t t

=>
7 17 17
;;
6 12 12
M



Câu 249: Trong không gian vi h trục Oxyz, cho hai đưng chéo nhau ,
. Tìm điểm I không thuc sao cho nh
nht.
A. . B. C. . D.
.
ng dn gii
Chn D
T lun:
hai đường thng
21
d d
chéo nhau
1
5 1 11
:
1 2 1
x y z
d

,
2
4 3 4
:
7 2 3
x y z
d

. Tìm
đim I không thuc sao cho
12
,,d I d d I d
nh nht.
Gi N, M lần lượt là hình chiếu của I lên d1 và d2, khi đó


1
1
5 11
:
1 2 1
y
xz
d


2
3
44
:
7 2 3
y
xz
d
21
d d
12
,,d I d d I d
5;2;5I
7;3;9I
7; 2; 11I
7; 2;11I
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 111 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
12
12
,,
min( , , )
d I d d I d IN IM NM
d I d d I d NM
NM nh nhất khi NM là đoạn vuông góc chung ca
21
d d
1
2
12
5'
: 1 2 ' 5 '; 1 2 ';11 '
11 '
47
: 3 2 4 7 ;3 2 ;4 3
43
9 7 ';4 2 2 '; 7 3 '
, 8;4;16
dd
xt
d y t N t t t
zt
xt
d y t M t t t
zt
NM t t t t t t
a a a






Vì NM
cùng phương
a
nên
9 7 ';4 2 2 '; 7 3 ' 8;4;16
2
'1
4;3;12 , 18;7;10
7;2;11
NM ka t t t t t t k
t
t
MN
I


Câu 250: Trong không gian vi h trc Oxyz, cho . Tìm điểm M sao cho biu
thc đạt giá tr nh nht.
A.
B. . C. . D.
.
ng dn gii
Chn A
T lun:
Ta có:
MA MB
nh nhất khi M là trung điểm ca AB
Câu 251: Trong không gian vi h trc Oxyz, cho tam giác vi
. Tìm điểm E sao cho biu thc đạt giá
tr nh nht.
A. . B. . C. . D.
.
ng dn gii
Chn B
T lun:
( 1;3;4), (2;1; 2)AB
P MA MB



1
;2;3
2
M




3
; 1; 1
2
M



3
;1;1
2
M
3;2;2M
ABC
2;0; 3 ; ( 1; 2;4); 2; 1;2A B C
P EA EB EC
1;1;1D
1; 1;1D
( 1; 2; 1)D
0;2; 3D
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 112 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Ta có:
DA DB DC
nh nht khi D là trng tâm tam giác ABC
Câu 252: Trong không gian vi h trục Oxyz, cho 4 điểm .
Tìm đim E sao cho biu thc đạt giá tr nh nht.
A. B. C. D.
ng dn gii
Chn A
T lun:
Ta có: nh nht khi có tng bng 0
Câu 253: Trong không gian vi h trc Oxyz, cho mt cu
mt phng . Tìm I trên mt cu sao cho khong cách t I đến
ln nht.
A. B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A
T lun:
3, 2;1I
tâm mt cu ta có:
( ( ); 6 )d I p R
vy (P) ct (S)
Ta nhận xét được khong cách t đim M thuộc (S) đến (P) ln nht khi
Md
với d đi qua
I vuông góc vi mt phng (P) và ct mt cu tại 2 điểm th li bng cách s dng
khong cách t điểm đến mặt tìm được điểm M cn tìm.
32
: 2 2 ; 3 2 ; 2 2 ;1
1
xt
d y t t t
t
I t
z


d ct (S) ti I vy to độ I tho phương trình của d và mt cu (S)
2 2 2
10
3
100
1
2
0
2
3
t
t
t t t


Tìm ra hai điểm M. Th lai ta có
29 26 7
;;
3 3 3
M




Câu 254: Trong không gian vi h trc Oxyz, cho tam giác ABC vi
.Gi I tâm mt cầu đi qua 3 điểm ABC của tam giác. Tìm I để mt cu có bán kính nh
nht.
A. B. C. . D. .
(0;1;5); 2;0;0 ; 0;0;6 , 2;4; 3A B C D
P EA EB CE DE



5
1; ;2
4
E



1
0; 3;
2
E
1; 3;0E
2;0; 1E
2 2 2
: 3 2 1 100S x y z
: 2 2 9 0P x y z
S
P


11 14 13
;;
3 3 3
I




29 26 7
;;
3 3 3
I




29 26 7
;;
3 3 3
I
(2;3;4); 2; 3;0 ; 2;3;0A B C
(0;0;2)I
(2;3;2)I
(0;0;0)I
( 2; 3; 2)I
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 113 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
Nhn xet thy mt cu có bán kính nh nhất khi măt phẳng ABC cha tâm I. Mà tam giác
ABC là tam giác vuông tại C. Nên I là trung điểm ca AB
Câu 255: Trong không gian vi h trục Oxyz, cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, với
. Tìm ta độ đim M thuc cạnh AA’ sao cho
diện tích tam giác MC’D đạt giá tr ln nht, với D là trung điểm của BB’.
A. B. C. . D. .
ng dn gii
ng dn gii: Chn A
Nhn xét:
' (0;0; )M AA M t
vi
0;2t
.
2
'
11
', 4 12 15
24
MC D
S DC DM t t


Tìm max vi
0;2t
. tìm được
0t
. khi đó,
0;0;0M
Câu 256: Trong không gian vi h trc Oxyz, cho mt cu điểm
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc P = MA + 2MB.
A. B. C. D.
ng dn gii
ng dn gii: Chn B
22
2
: 1 4
I 1;4;0
22
8
tâm
R
S x y z
và điểm
(3;0;0); 4;2;1AB
MS
nên M tha
22
2
1 4 8x y z
hay
2 2 2
2 8 9 0x y z x y
.
MA+2MB nh nht.
2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
22
3 6 9
6 9 3 3
4 4 4 6 9 3 2 8 9
4 4 4 24 36 2 6 9
2 3 2
AM x y z x y z x
x y z x x y z x y z
x y z x x y
x y z y x y z y
x y z CM




31
(0;0;0); 0;1;0 ; ; ;0 ; ' 0;0;2
22
A B C A
(0;0;0)M
(0;0;2)M
(0;0;1)M



1
0;0;
2
I
22
2
: 1 4 8S x y z
(3;0;0); 4;2;1AB
max 2 2P
max 4 2P
max 2P
max 3 2P
Tiêu Phước Tha Chuyên đề Oxyz
Trang 114 | Tài liu ôn thi THPTQG 2018
Vi
0;3;0C
Ta thy IC<R; IB>R. Nên MA+2MB nh nht khi 2(MC+MB) nh nht M, C, B thng
hàng
=2BB’=
42
| 1/114

Preview text:

Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Câu 1: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O;i; j; k cho OA  i  3k . Tìm tọa độ điểm A A.  1  ;0;3 B. 0; 1  ;3 C.  1  ;3;0 D.  1  ;3 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận: Từ OA  i  3k OA   1  ;0; 3  A 1  ;0; 3 Trắc nghiệm:
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho điểm M  1
 ;2;3 . Tọa độ hình chiếu của M trên trục Ox là: A.  1  ;2;0 B.  1  ;0;0 C. 0; 0; 3 D. 0; 2; 0 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
 Tự luận: Hình chiếu của điểm M trên trục Ox là M 1  ;0;0 1  
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho vectơ OM i  3 j  4k . Gọi M’ là hình chiếu vuông góc của
M trên mp(Oxy). Khi đó tọa độ của điểm M’ trong hệ tọa độ Oxyz là A. 1;  3; 4 B. 1; 4;  3  C. 0;0; 4 D. 1; 4; 0 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận: Ta có: OM i  3 j  4k M 1;4; 3
Chiếu lên mp (Oxy) thì M '1; 4; 0  2 
Câu 4: Cho ba điểm A3,1,0; B2,1, 1  ; C , x y, 1
  . Tính x, y để G 2, 1  ,   là trọng tâm  3  tam giác ABC
A. x  2, y  1
B. x  2, y  1  x   y   x y   C. 2, 1 D. 1, 5 Hướng dẫn giải 3  2  x  2  3  1 1 yx  1
 Tự luận: Ta có G là trọng tâm tam giác ABC thì   1   3 y     5 1 1 2    3 3  Trắc nghiệm:
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD, biết A1,0,0 ; B0,0,  1 ; C  2,1,  1 . Tọa độ điểm D là: Trang 1 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz A. 3,1,0 B. 3; 1  ;0 C.  3  ;1;0 D. 1; 3; 0 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
 Tự luận: Ta có AB   1
 ;0;1 ,DC  2  x;1 y;1 z 2  x  1  x  3  
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB DC  1
  y  0  y  1  ( D 3;1; 0)   1  z  1 z  0  
 Trắc nghiệm: Tính tọa độ véc tơ AB   1  ;0; 
1 .Từ các đáp án tính tọa độ véc tơ DC
được véc tơ nào bằng véc tơ AB ta được đáp án.
Câu 6: Cho ba điểm A2, 1  ,  1 ; B3, 2  , 1
  . Tìm điểm N trên x’Ox cách đều A và B. A. 4;0;0 B.  4  ;0;0
C. 1; 4; 0 D. 2;0; 4 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
 Tự luận: N nằm trên trục x’Ox nên N(x; 0;0) => AN  x  2;1; 1
 ; BN  x  3;2;1
N cách đều A và B: AN = BN 2 2
 (x  2) 11  (x  3)  4 1
 2x  8  x  4  N(4;0;0)
 Trắc nghiệm: Vì điểm N nằm trên trục x’Ox nên N(x; 0;0), ta loại đáp án C và D
Từ các đáp án còn lại tính AN và BN, đáp án nào cho NA = NB ta chọn.
Câu 7: -Trong không gian Oxyz, điểm M nằm trên mặt phẳng(Oxy) , cách đều ba điểm A2, 3  ,  1 ,B0; 4;  3 ,C 3; 2;  2 có tọa độ là:  17 49   4 13  A.  ; ; 0  B.  3  ; 6  ;7 C.  1  ; 1  3;14 D.  ; ; 0   25 50   7 14  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận: Vì M thuộc mặt phẳng (Oxy) M   ; x y; 0
Ta có: AM  x  2; y  3; 1
 ; BM  x; y  4; 3
 ;CM  x  3; y  2; 2    AM BM AM BM
x22 y32 1 x y42 2 2 2  9 Theo giả thiết:      2 2 AM CM AM CM x2 
2 y  32 1 x 32 y 22  4  17   4   14  11 x x y  25    1
 0x 10y   3 49 y   50 Trang 2 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
 Trắc nghiệm: Do M thuộc mặt phẳng(Oxy) nên các đáp án chọn chỉ có thể là A, D.  17 49  Kiểm tra với M  ; ; 0 ta có MA = MB = MC.  25 50 
Câu 8: (Đề chuyên – Thái Bình – lần 3) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0;
3; 1), C(-3; 6; 4). Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC  2MB Độ dài đoạn AM là: --A. 2 7 B. 29 C. 3 3 D. 30 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận: Gọi M(x;y;z). Do M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC = 2MB nên 2 MC BC 3  2 3   x  ( 3)   3  x  1   2   6  y  .3
 y  4  AM  29 3  z  2 2  4 z  .3  3
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm ( A 2; 1;1) , ( B 1; 3; 1) C và (5;3;4). Tính tích vô hướng hai vectơ A . B BC . A. A .
B BC  48 . B. A .
B BC  48 . C. A . B BC  52 . D. A . B BC  52 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D Tự luận:
 Tìm tọa độ AB, BC . Tính ra -52. Trắc nghiệm:
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; 5; 3) , N(7; 2; 5) . Tính độ dài đoạn MN. A. MN  13 .
B. MN  3 13 .
C. MN  109 .
D. MN  2 13 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B Tự luận: Ta có: 2 2 2 MN  8  ( 7  ) ( 2  )  3 13 Trắc nghiệm:
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh ( A 4; 9; 9) , ( B 2;12; 2) và
C(m  2;1 ;
m m  5) . Tìm m để tam giác ABC vuông tại B. A. m  3. B. m  3. C. m  4. D. m  4. Hướng dẫn giải Trang 3 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Hướng dẫn giải: Chọn D  Tự luận: Ta có: BA  ( 6;  7  ; 3
 ),BC  (m  4; m 11; m  7).  Mặt khác: B .
A BC  0 .Nên m = - 4.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh ( A 4; 2; 3) , (1 B ; 2; 9) và
C(1;2;z) . Xác định giá trị z để tam giác ABC cân tại A. z  15 z  15 z  15 z  15 A. B. C. D. z   9 z    9 z   9 z    9 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B  Tự luận: Ta có: 2 2 2
AB AC  (z  3)  12
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC vuông cân tại C và có các đỉnh A (Oxz) , (
B 2; 3;1) và C( 1  ;1; 1
 ) . Tìm tọa độ điểm A. A. ( A 1; 0; 1  ). B. ( A 1  ;0;1) . C. ( A 1  ;0; 1  ) . D. ( A 1; 0;1) . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D  Tự luận: CA   CB Gọi (
A a; 0; c). Ta có:  suy ra a=c=1. C  . A CB  0
 Trắc nghiệm: Thế vào đẳng thức 2 rồi kiểm tra đẳng thức 1.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh ( A 2;1; 1  ) , ( B 1; 3;1) và
C(3;1;4). Xác định tọa độ điểm H là chân đường cao xuất phát từ đỉnh B của tam giác ABC. 61 19 61 19 61 19 61 19 A. H( ;1; ) B. H( ;1; ) C. H( ;1;  ) D. H( ; 1  ;  ) 26 26 26 26 26 26 26 26 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận:
Ta có: A, H, C thẳng hàng nên AH t AC nên H(2+t; 1; 5t-1). 9 61 19
Ngoài ra, BH AC nên BH.AC  0 nên t  . Vậy H( ;1; ) . 26 26 26
 Trắc nghiệm: thế đáp án vào đẳng thức trên ta được đáp án.
Câu 15: (Trích Sở GD&ĐT Bình Thuận). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ
u  3;1; 6 và v  1; 1; 3 . Tìm tọa độ của vevtơ   u; v . Trang 4 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz A.   ; u v  9; 3; 4         B. ;
u v  9; 3; 4   C. ;
u v  9; 3; 4   D. ;
u v  9; 3; 4   Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận: Dùng định thức cấp 2
Trắc nghiệm: Máy tính w811p3=1=6=q5121p1=p1=3 =Cq53Oq54=
Câu 16: (THPT Kim Liên Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
A2; 1; 3, B4;0;1 và C10; 5; 3. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)? A. n 1; 2; 0 . B. n 1; 2; 2 . C. n 1; 8; 2 .
D. n 1; 2; 2 . 4  3   2   1   Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B Tự luận: Ta có:  
AB, AC  1; 2; 2   Trắc nghiệm:
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vectơ a  1; 2;1 ,b  1;1; 2 ,c  x; 3x; x  2 .
Ba vecto a,b,c đồng phẳng khi: A. x  2 B. x  1 C. x  2 D. x  1 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C  Tự luận: Ta có:  
a,b  3; 3; 3   
a,b .c  0  x      2  Trắc nghiệm:
Câu 18: Cho tứ diện ABCD biết ( A 0; 0;1), (
B 2; 3; 5),C(6; 2; 3), (
D 3; 7; 2) . Thể tích của tứ diện ABCD bằng A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B  Tự luận: 1 Ta có: V   
AB, AC .AD    20 6 Trang 5 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz  Trắc nghiệm:
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có ( A 2; 1; 2), ( B 1;1; 2),
C( 1;1; 0) . Tính độ dài đường cao xuất phát từ A ? 13 13 A. B. 2 13 C. D. 13 2 2 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D  Tự luận:   AB AC S ABC  , 2 
Ta có: d A, BC     13 . BC BC  Trắc nghiệm:
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A3; 3;0, B3;0; 3,C 0; 3; 3 . Tìm tọa
độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. (2 ; 1 ; 2) B. (2 ; 2 ;1) C. (2 ; 2 ; 2) D. (1; 2 ; 2) Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C  Tự luận: Gọi I(a,b,c) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có: IA   IB  IA ICI 2;2;2.  
AB, AC .AI    0
 Trắc nghiệm: Có thể thử đáp án bằng cách tính IA, IB IC và so sánh
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho ba vector a, b c khác 0 . Khẳng định nào sai?
A. a cùng phương b  a,b    0.
B. a, b, c đồng phẳng  a,b.c    0.
C. a, b, c không đồng phẳng  a,b .c  0  
D. a,b   
a . b .cosa,b. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D Tự luận: ,ab a . b .sin ; a b Trắc nghiệm:
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A1;0; 0 , B0;0;  1 , C 2;1;  1
. Diện tích của tam giác ABC bằng: 7 5 6 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Trang 6 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C Tự luận: Ta có: AB   1
 ;0;1, AC  1;1;1  AB, AC   1  ; 2; 1     AB, AC    1  2 2 2  2  ( 1  ) 6 S    ABC 2 2 2 Trắc nghiệm:
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A1;0;0 , B0;1;0 , C 0; 0;  1 , D2;1;  
1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng: 1 1 A. 1 B. 2 C. . D. . 2 3 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận: Ta có: AB   1
 ;0;1, AC  1;1;1  AB, AC   1  ; 2; 1  , AD   3;  1; 1    
AB, AC.AD   V   1. ABCD 6  Trắc nghiệm:
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A2;1; 1 , B3;0;  1 ,
C 2; 1; 3 , điểm D thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ của đỉnh D là:
A. D0; 7; 0
B. D0; 8; 0
C. D0; 7; 0 hoặc D0;8;0 .
D. D0;7; 0 hoặc D0; 8;0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C  Tự luận: Ta có:
D Oy D 0; y; 0. AB  1; 1
 ; 2, AC  0; 2
 ; 4  AB, AC  0; 4  ; 2  , AD   2  ; y1;1  
AB, AC.AD   4  y  2 4  y  2 y  7  V   , V  5   5   ABCD 6 6 ABCD 6 y   8 Trang 7 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
AB, AC.AD 4  y    2
 Trắc nghiệm: Nhập V  
. CALC các đáp án kết quả nào thể ABCD 6 6 tích bằng 5 ta chọn.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A1; 2; 4 , B4; 2;0 , C 3; 2;  1 và D1;1; 
1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D bằng: 1 A. 3 B. 1 C. 2 D. 2 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận: Ta có: AB   3  ;0; 4
 , AC  4;0; 3
   AB, AC  0; 2
 5;0, AD  2;3; 3    
AB, AC.ADAB,    25 AC   25 V   , S   . ABCD 6 2 ABC 2 2
  ABC 3V d D, ABCD   3. S ABC  Trắc nghiệm:
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;0; 2, B3; 1; 4, C 2; 2;0 . Điểm
D trong mặt phẳng Oyz có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2
và khoảng cách từ D đến mặt phẳng Oxy bằng 1 là:
A. D0; 3;  
1 . B. D0; 2;   1 .
C. D0;1;   1 .
D. D0; 3;   1 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D
D Oyz D 0; y; z ,z  0.   d Dz 1(l)
,Oxy  1  z  1    D0; y;1. z  1   ( ) n AB  1; 1  ; 2  , AC   4
 ; 2; 2  AB, AC  2;6; 2  , AD   2  ; y; 1    
AB, AC.AD   6y  6 6y  6 y  3 V   , V  2   2   ABCD 6 6 ABCD 6 y  1  
Đối chiếu các đáp án ta chọn đáp án D.
Câu 27: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 1 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC DC bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Trang 8 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A Tự luận: AD
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ.
A0;0;0 , B1;0;0 , D0;1; 0 , A0;0;  1 . BC
AC DC AD  
. dAC DC , . 1 ,   . DA AC, DC 3   B
Câu 28: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 1 . Khoảng cách g
Ciữa hai đường thẳng A B  và B D  bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 2 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận: x
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. AD
A0;0;0 , B1;0;0 , D0;1; 0 , A0;0;  1 .  B      C   dA BB D  
A B, B D .A B 1 ,   A B  ,B D   6   A D y
Câu 29: Hình tứ diện ABCD AD   ABC và AC AD  4, AB  3, BC  5 . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm của BC , CD , AD . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng MNP bằng: B C x 6 72 1 A. B. C. 2 D. 5 17 2 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A Tự luận: z
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. D
A0;0;0 , B3; 0; 0, C 0; 4; 0 , D0; 0; 4 .  3  P N
Suy ra: M  ; 2;0 , N 0; 2; 2, P0;0; 2 .  2   A 3  y MN   ; 0; 2 , NP0; 2  ;0 . C  2  MB
MN, NP  4; 0; 3  
. Suy ra MNP :4 x 3z 6  0 . x Trang 9 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Suy ra dA MNP 6 ,  . 5
Câu 30: Cho hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau, P Q   . Trên  lấy hai điểm
A B thỏa mãn AB a . Trong mặt phẳng P lấy điểm C và trong mặt phẳng Q lấy
điểm Q sao cho tam giác ABC vuông cân tại A và tam giác DAB vuông cân tại D .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng: 2a a a A. . B. . C. a 2 . D. . 3 3 2 Hướng dẫn giải z
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận: D
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. Suy ra y
O0;0;0 , B0;a; 0 , A0; a; 0 , A O B
C 2a; a; 0 , D0; 0;a . C
Suy ra BC 2a; 2
a;0 , BD0;a;a , xBC BD     2 2 2 , 2a ; 2  a ; 2  a  .
Suy ra BCD : x y z a  0 .
 BCD 2a d A,  . 3
Câu 31: Cho hình chóp .
O ABC có các cạnh OA, OB , OC đôi một vuông góc và OA a , OB b
OC c . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CA . Biết
OMN OMP. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 2 1 1 1 A.   . B.  . C.   . D. 2 c ab . 2 2 2 c a b 2 c ab c a b Hướng dẫn giải z
Hướng dẫn giải: Chọn A C  Tự luận:
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. N Suy ra P O
O0;0;0 , Aa;0;0 , B0; b; 0 , C 0; 0; c. y Ba b   b c   a c
M  ; ;0, N 0; ;  , P ;0;  . M  2 2   2 2   2 2   A
OMN  OMPx 1 1 1  O
M,ON.OM,OP  0        . 2 2 2 c a b Trang 10 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Câu 32: Cho hình tứ diện ABCD AB AD  2 , CD  2 2 , ABC DAB  90 . Góc giữa AD
BC bằng 45 . Khoảng cách giữa AC BD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 2 Hướng dẫn giải z
Hướng dẫn giải: Chọn A
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. Suy ra
A0;0;0 , B2; 0; 0, D0; 0; 2 . C Gọi C  ; a ; b c . A .
B BC  0  a  2 . A D yAD BC 1 ,  45   cos(AD,BC) 2 B b 1    b   . c x 2 2 b c 2 TH1: b c
Suy ra CD   b    b2 2 2 4 2
 8  b  2 . (vì C B).
Làm tương tự bài 2 suy ra d AC BD 1 ,  . 6 TH2: Tương tự.
Câu 33: NB Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. 2 2 2
x  ( y  3)  (z 1)  9 . B. 2 2 2
x  ( y  3)  (z 1)  9 . C. 2 2 2
x  ( y  3)  (z 1)  3 . D. 2 2 2
x  ( y  3)  (z 1)  9 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận: I là tâm cầu, khi đó do AB là đường kính nên I là trung điểm AB. I 0;3;  1 . IA  2 2 2 2;1; 2  IA
2 1  2  3. Nên bán kính . R  3.. 2 2
Vậy phương trình mặt cầu: 2
x   y  3   z   1  9 . Trắc nghiệm:
Câu 34: NB Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình: A. 2 2 2
(x1)  (y 2)  (z 3)  53. B. 2 2 2
(x1)  (y 2)  (z 3)  53 . C. 2 2 2
(x1)  (y 2)  (z 3)  53 . D. 2 2 2
(x1)  (y 2)  (z 3)  53 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D Trang 11 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Tự Luận: Dễ thấy IA    IA    2 2 2 0; 2; 7 0 2
 7  53. Nên R  53 . 2 2 2
Vậy, phương trình mặt cầu:  x  
1   y  2   z  3  53 .
Trắc nghiệm: Nhận thấy chỉ có đáp án D có phương trình mặt cầu thỏa mãn tọa độ tâm I 1;2; 3
  . Nên đáp án là D.
Câu 35: TH Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;1  ;1 và mặt phẳng
P:2x y  2z 1 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A.
2   2   2 x – 2 y 1 z 1  4 .
B.   2    2    2 x 2 y 1 z 1  9. C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 2 1 1  3.
D. x  2   y   1   z   1  5. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận:
Tự Luận: Bán kính mặt cầu là khoảng cách từ A2;1  ;1 tới P .   
d A P 2.2 1 2.1 1 ;   2 . 2   2 2 2 1  2 2 2 2
Vậy được phương trình mặt cầu:  x  2   y   1   z   1  4 .
 Trắc nghiệm: Tính nhanh khoảng cách từ A tới P bằng 4, không cần viết phương trình
mặt cầu, do kết quả như nhau ở 4 đáp án.
Câu 36: TH Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với trục Oy là: 2 2 2
A. x  2   y  2   z  2 1 2 3  9. B. x  
1   y  2   z  3  16. C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 3  8. D. x  
1   y  2   z  3  10. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D  Tự luận:
Gọi M là hình chiếu của I 1; 2
 ;3 lên Oy , ta có M 0; 2  ;0. IM   1  ;0; 3
   R IM  10 là bán kính mặt cầu cần tìm. 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là :  x  
1   y  2   z  3  10.
 Trắc nghiệm: Có thể nhớ phương trình 𝑂𝑦 và dùng công thức khoảng cách từ I tới OI.
Tuy nhiên cách này yêu cầu thuộc công thức liên quan đến tích có hướng.
Câu 37: VD (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương_Lần 2) Mặt cầu (S) có tâm I(-1; 2; -5) cắt mặt phẳng
(P): 2x – 2y – z + 10 = 0 theo thiết diện là hình tròn diện tích 3 có phương trình (S) là: A. 2 2 2 2 2 2
x y z  2x  4 y 10z 18  0 B. x  
1   y  2   z  5  25 Trang 12 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz C. 2 2 2 2 2 2
x y z  2x  4 y 10z 12  0 D. x  
1   y  2   z  5  16. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự Luận: Diện tích thiết diện: 2
S   r  3  r  3 . 2. 1   2.2  5  10
Khoảng cách từ I  1  ;2; 5
  tới mặt phẳng P : d I;P       3 . 2   2  2   2 2 1
Vậy, bán kính mặt cầu được tính theo định lý Pitago: 2 2 2 2
R r d  3  3  12 . 2 2 2
Nhận thấy loại đáp án C,D. Viết lại đáp án A:  x  
1   y  2   z  5 12 . Thỏa mãn. x t
Câu 38: Cho đường thẳng d :  y  1
 và 2 mp (P): x  2y  2z  3  0 và (Q) : x  2y  2z  7  0 . Mặt  z t  
cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình A.  2 2 2 4
x  2   y  2   z  2 4 3 1 3  .
B. x  3   y  
1   z  3  . 9 9 C.  2 2 2 4
x  2   y  2   z  2 4 3 1 3  .
D. x  3   y  
1   z  3  . 9 9 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự Luận: Do thuộc d nên tâm cầu có tọa độ dạng I t; 1  ; t
  . Khi đó do S  tiếp xúc
với  P,Q nên khoảng cách tới  P,Q là như nhau.          
d I P  d I Q t 2.
1 2. t 3 t 2. 1 2. t 7 ; ;    R . 2 2 2 2 2 2 1  2  2 1  2  2  t  1 t   5 Hay t  1  t   5 
t  3  I 3; 1  ; 3    .  t  1 t 5 2
Thay vào phương trình khoảng cách  R  . Vậy PT Mặt cầu: 3
x  2  y  2 z  2 4 3 1 3  . 9  2
Trắc nghiệm: nhận xét rằng cả 4 phương trình đều có R
. Do đó chỉ cần tìm tâm cầu 3 I t; 1  ; t
  . Tìm được I 3; 1  ; 3
  nên chọn đáp án D. Trang 13 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Câu 39: Biết điểm A thuộc mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  2z  2  0 sao cho khoảng cách từ A đến
mặt phẳng P :2x  2y z  6  0 lớn nhất . Khi đó tọa độ điểm A là:  1 4 2   7 4 1   1 4 5  A. 1;0; 3   . B. ;   ;  . C. ;  ;    . D.  ; ;   .  3 3 3   3 3 3   3 3 3  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận: Mặt cầu có tâm I 1;0;  1 , bán kính R  2
dI,P  3  Rnên mặt phẳng P và mặt cầu S không có điểm chung. x  1 2t
Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với P , d :y   2t
z  1t   7 4 1   1 4 4 
giao điểm của d và S là hai điểm có tọa độ ;  ;  ,  ; ;      . Vì khoảng cách  3 3 3   3 3 3   7 4 1 
từ A đến P lớn nhất nên A ;  ;    .  3 3 3     1 4 2
Trắc nghiệm:Thử 4 phương án thấy điểm có tọa độ ;   ;
 không thuộc mặt cầu  3 3 3  Snên loại. 5
Khoảng cách từ điểm 1;0; 3
  đến P là: . 3  7 4 1  13 Khoảng cách từ điểm ;  ;  
 đến P là: .  3 3 3  3  1 4 5  1
Khoảng cách từ điểm  ; ;  
 đến P là: .  3 3 3  3 2 2
Câu 40: Cho điểm A2;1; 2 và mặt cầu S 2
: x  y   1  z  
1  9 mặt phẳng P đi qua A
cắt S theo thiết diện là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Bán kính nhỏ nhất đó là: 3 1 A. 2. B. 3. C. . D. . 2 2 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận: Mặt cầu Scó tâm I 0;1; 
1 , bán kính R  3 . Dễ thấy điểm A nằm trong mặt
cầu nên mặt phẳng P cần tìm đi qua A và vuông góc với IA . Trang 14 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Do đó : P :2x z  6  0 .
Bán kính đường tròn là : 2 2
r R IA  9  5  2 .
Câu 41: (ĐỀ SỞ GD ĐT QUẢNG NAM) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2; 6;
 4. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu đường kính OA ? 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y  3  z  2  14.
B. x  2  y  6  z  4  56. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1  y  3  z  2  14.
D. x  2  y  6  z  4  56. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận: Mặt cầu đường kính OA có tâm I 1; 3
 ; 2là trung điểm OA. Bán kính OA 56 R   2 2
Trắc nghiệm: Thử tọa độ điểm A và điểm O vào các phương trình chỉ có ý A thỏa mãn.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) đi qua điểm A1; 2; 3 , B2;0; 2  
và có tâm nằm trên trục Ox . Viết phương trình của mặt cầu (S). 2 2
A. x    y   2 1 2  z  29 . B. x  2 2 2
3  y z  29
C. x y  z  2 2 2 3  29 D. x  2 2 2
3  y z  29 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận: Giả sử I x;0;0là tâm của mặt cầu. Vì mặt cầu đi qua A,Bnên: IA IB
 x  2    x  2 2 2 2 1 2 3 2  2  x  3  Vậy tâm I  3
 ;0;0 , bán kính R IA  29
Trắc nghiệm: Vì tâm mặt cầu nằm trên trục Ox nên loại A, C.
Vì mặt cầu đi qua A, B nên loại D.
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y  2z 10  0 và điểm I 2 ; 1 ; 3 .
Phương trình mặt cầu S tâm I cắt mặt phẳng P theo một đường tròn C có bán kính bằng 4 là 2 2 2 2 2 2
A. x  2  y  
1  z  3  25.
B. x  2  y  
1  z  3  7 2 2 2 2 2 2
C. x  2  y  
1  z  3  9 .
D. x  2  y  
1  z  3  25 . Hướng dẫn giải Trang 15 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Hướng dẫn giải: Chọn D   
Tự luận:Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng P là: dI P 2.2 1 2.3 10 ,   3 3 Bán kính mặt cầu: 2 2 R  4  3  5 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là: x  2  y  
1  z  3  25 .
Trắc nghiệm: Do mặt cầu S có tâm I nên loại A và C.
Lấy một điểm M bất kì thuộc đường tròn giao tuyến của P và S . Kiểm tra IM  4 .
Câu 44: (ĐỀ SỞ GD ĐT THÁI BÌNH) Cho mặt phẳng   : 4x  2y  3z 1  0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  0 . Khi đó mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai:
A.   có điểm chung với (S).
B.   cắt (S) theo một đường tròn.
C.   tiếp xúc với (S).
D.   đi qua tâm của (S). Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận:Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  14 .
Ta có: dI,   0  R nên   cắt (S) theo một đường tròn.
Tâm I 1;  2; 3 thuộc mặt phẳng   .
Trắc nghiệm:Nếu B đúng thì A và D đúng.
Nếu C đúng thì B và D sai.  1 3 
Câu 45: (Sở GD&ĐT Hà Nội) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ; 0   và mặt cầu 2 2    S 2 2 2
: x y z  8 . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S tại hai điểm
A, B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của tam giác OAB. A. S  7. B. S  4. C. S  2 7. D. S  2 2. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A A
Mặt cầu S có tâm O0;0;0 và bán kính R  2 2 .
OM  1  R nên M thuộc miền trong của mặt cầu S . Gọi A , H
B là giao điểm của đường thẳng với mặt cầu. Gọi H là chân O M
đường cao hạ từ O của tam giác OAB. B
Đặt x OH , ta có 0  x M O  1, đồng thời 2 2 2
HA R OH  8  x . Vậy diện tích tam giác OABTrang 16 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz 1 2 S
OH.AB OH.HA x 8  x . OAB 2 Khảo sát hàm số 2 f ( )
x x 8  x trên 0;1 , ta được max f x  f 1  7 . 0;1
Vậy giá trị lớn nhất của S  7  
, đạt được khi x  1 hay H M , nói cách khác là OAB d OM .
Câu 46: (THPT Hai Bà Trưng Lần 2 – Huế 2017) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S x 2 y 2 z 2 : 1 3 2
 49 và điểm M7; 1
 ; 5. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc
với mặt cầu S tại điểm M là:
A. x  2y  2z 15  0.
B. 6x  2y  2z  34  0.
C. 6x  2y  3z  55  0.
D. 7x y  5z  55  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1; 3
 ; 2  IM  6;2;3.
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm M 7; 1
 ; 5 và có véctơ pháp tuyến IM  6;2;3 nên có
phương trình là: 6x 7  2y  
1  3z  5  0  6x  2y  3z  55  0.
Câu 47: (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội Lần 3 - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0; 1
 ;0, B1;1; 
1 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  3  0 . Mặt phẳng
P đi qua A, B và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là
A. x  2y  3z  2  0 .
B. x  2y  3z  2  0 .
C. x  2y  3z  6  0 .
D. 2x y 1  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
Để (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất thì (P) phải qua tâm
I(1; 2; 1) của (S) .
Ta có AI  (1; 1;1), BI  (0; 3;
 2)  n  AI,BI  (1; 2;  3  ) . P
Câu 48: (THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
điểm I 2;4;1 và mặt phẳng P : x y z  4  0 . Tìm phương trình mặt cầu S có tâm I
sao cho S cắt mặt phẳng P theo một đường tròn có đường kính bằng 2 . 2 2 2 2 2 2
A. x  2  y  4  z   1  4 .
B. x  2  y  4  z   1  4 . 2 2 2 2 2 2
C. x  2  y  4  z   1  3 . D. x  
1  y  2  z  4  3. Hướng dẫn giải Trang 17 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Hướng dẫn giải: Chọn B 2  4  1 4
Ta có: dI,P   3 . 2 2 2 1  1  1
Gọi R là bán kính mặt cầu, ta có: 2 R  3  1  4
 S x  2 y  2 z  2 : 2 4 1  4 .
Câu 49: (Sở GD&ĐT Thanh Hóa - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x  2 y  1 z  1 d :   và điểm I 2; 1
 ;1. Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt 2 2 1 
đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I. 2 2 2 2 2 2 80
A. x  2  y   1  z   1  8.
B. x  2  y   1  z   1  . 9 2 2 2 2 2 2
C. x  2  y   1  z   1  9.
D. x  2  y   1  z   1  9. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
+) Gọi H là trung điểm của AB , do tam giác IAB vuông cân tại I nên IH AB IA  2IH
+ ) d đi qua M(2;1; 1) và có vectơ chỉ phương u  (2;1; 1  ). IM  (0; 2; 2  ) [IM; ] u    16 16 4 [IM; ] u  (2; 4;  4)   ( d I ,d)    2. u 4  4  1
Do đó IA  2IH  2 (
d I,d)  2 2 , suy ra mặt cầu có phương trình 2 2 2
(x  2)  (y  1)  (z  1)  8.
Chú ý: Có thể tính IH bằng cách tìm tọa độ điểm H .
Câu 50: (THPT Hà Huy Tập Lần 1 - Hà Tĩnh - 2017) Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;1;1
, mặt phẳng   : x y z  4  0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  6x  6y  8z  18  0 . Phương
trình đường thẳng  đi qua M và nằm trong   cắt mặt cầu S theo một đoạn thẳng
có độ dài nhỏ nhất là: x  2 y  1 z  1 x  2 y  1 z  1 A.   . B.   . 2  1 1 1 2  1 x  2 y  1 z  1 x  2 y  1 z  1 C.   . D.   . 1 2 3  1 1 2  Hướng dẫn giải Trang 18 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Hướng dẫn giải: Chọn B
Mặt cầu S có tâm I 3; 3; 4 và bán kính R  4  dI,   2 3  R. Suy ra mặt cầu
Scắt mặt phẳng  theo một đường tròn.
Ta có điểm M   , IM  14  R nên điểm M nằm trong mặt cầu S .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên P  H 1;1; 2
Để đường thẳng  đi qua M và nằm trong   cắt mặt cầu
S theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất thì   MH
Từ đó suy ra  có véctơ chỉ phương I
u  n , MH      1; 2;1   x  2 y  1 z  1 Vậy  :   . MH 1 2  1 2 2
Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x    y    2 : 5 4 z  9 . Hãy tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S ?
A. I 5; 4;0 , R  3. B. I 5; 4;0 , R  9. C. I 5; 4;0 , R  9. D. I 5; 4;0 , R  3. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn câu D.
xa2 yb2 zc2 2
Dựa vào công thức: mặt cầu có phương trình  R có tâm là I  ; a ;
b c và bán kính là . R
Nên ta được tâm I 5; 4; 0 và bán kính R  9  3.
Câu 52: ( ĐỀ THI THỬ NGHIỆM BGD 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình
nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I 1; 2;  
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
P: x2y2z8  0? 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y  2  z   1  3. B. x  
1  y  2  z   1  3. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1  y  2  z   1  9. D. x  
1  y  2  z   1  9. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn câu C 1 2.2  2.  1  8 R  d I  3 , P  
1  22  22 2 Trang 19 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz 2 2 2
Phương trình mặt cầu cần tìm có dạng: x  
1  y  2  z   1  9.
Cách 2: theo công thức phương trình mặt cầu có tâm I  ; a ;
b c bán kính R có dạng
  2   2   2  2 x a y b z c
R . Ta loại câu A và D. 1 2.2  2.  1  8
Bán kính R  d . Nên ta chọn câu C. I  3 , P  
1  22  22 2
Câu 53: Mặt cầu đi qua bốn điểm A6; 2; 3 ,B0;1;6 ,C 2;0;  
1 , D4;1; 0 có phương trình là: A. 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  3  0. B. 2 2 2
2x y z  4x  2y  6z  3  0. C. 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  3  0. D. 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  3  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải : Chọn câu C.
Cách 1 : gọi mặt cầu cần tìm có dạng : 2 x  2 y  2
z ax by cz d   2 a  2 b  2 2 2 2 0
c d  0 Ta có hệ phương trình
36  4  9  12a  4b  6c d  0 1
 2a  4b  6c d  4  9 a  2    
0  1 36  2b  12c d  0 
2b  12c d  3  7 b  1     
4  0  1  4a  2c d  0 4a
 2c d  5  c  3     1
 6 1 0  8a  2b d  0 8  a  2bd  1  7 d  3    
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là 2 x  2 y  2
z  4x  2y  6z  3  0. Cách 2 :
Câu A : nhập vào máy tính 2 X  2 Y  2
A  4X - 2Y  6A  3 bấm CALC
Nhập tọa độ A6; 2; 3 vào máy hiện 92 nên loại câu A
Câu B : loại vì không phải phương trình của mặt cầu (hệ số trước 2 2 2
x , y , z không bằng nhau.
Câu C : nhập vào máy tính 2 X  2 Y  2
A  4X  2Y  6A  3 bấm CALC
Nhập tọa độ A6; 2; 3 vào máy tính hiện 0.
Nhập tọa độ B0;1;6 vào máy tính hiện 0.
Nhập tọa độ C 2;0;   1 vào máy tính hiện 0. Trang 20 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Nhập tọa độ D4;1;0 vào máy tính hiện 0. Suy ra đáp án là C.
Câu D : nhập vào máy tính 2 X  2 Y  2
A  4X  2Y  6Z  3 bấm CALC
Nhập tọa độ A6; 2; 3 vào máy tính hiện 6 nên loại câu D.
Câu 54: Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2; 1;0 và mặt phẳng
P: x2yz2  0.Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng P . Phương
trình mặt cầu đi qua A và có tâm I là : 2 2 2 2 2 2 A. x   1  y   1  z   1  6. B. x   1  y   1  z   1  6. 2 2 2 2 2 2 C. x   1  y   1  z   1  6. D. x   1  y   1  z   1  6. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải : chọn câu C x  2  t
Cách 1 : Phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với P là d : y  1 2t z   t
Tọa độ điểm I là giao điểm của d và P
Gọi I 2  t; 1 2t;t d . Do I P nên 2  t  2.1 2t  t  2  0  t  1
Suy ra I 1;1;   1
Phương trình mặt cầu tâm I 1;1;  
1 và bán kính R IA  6 có dạng
x 2 y 2 z 2 1 1 1  6. Cách 2 :
I P nên ta thay tọa độ I của từng đáp án vào phương trình P để thử
Nhập X  2Y A  2 CALC
Câu a : nhập 1  1  1  máy hiện 2 nên câu A sai
Câu b : nhập 1  1  1  máy hiện 2 nên câu B sai
Câu d : nhập 1  1  1  máy hiện 4 nên câu D sai
Do đó loại hết A,B,D ta chọn câu C. Trang 21 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x t
Câu 55: Cho d : y  1 và 2 mặt phẳng   : x  2y  2z  3  0;  : x  2y  2z  7  0 .Viết phương z    t
trình mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với hai mặt phẳng   , . 2 2 2 4 2 4
A. x  3  y  
1  z  3  . B. 2
x  y   1  2 z  . 9 9 2 4 2 2 2 4 C. 2
x  y   1  2 z  .
D. x  3  y  
1  z  3  . 9 9 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn: Chọn A Cách 1:
t  2  2t  3 t  1
t  2  2t  7 t  5 Gọi I t; 1
 ; td . Ta có dd   . I    ,   3 3 I , 3 3
Do mặt cầu tiếp xúc với   ,  nên
t  1  t  5  d d t t t I  
   1    5  3 , I ,       
t  1  t   5 2
Suy ra I 3; 1; 3, bán kính R  d I   . ,   3 2 2 2 4
Phương trình mặt cầu cần tìm là: x  3  y  
1  z  3  . 9
Cách 2: thử đáp án
Câu A. tìm nhanh tâm và bán kính I     R  2 3; 1; 3 , . 3
Ta thử I 3; 1; 3d
X  2Y  2A  3
X  2Y  2A  7 Nhập vào máy tính 
bấm CALC 3  1  3  1  4  4 1  4  4
máy hiện 0 nên câu A đúng.
Câu B:tâm I 0;1;0d nên loại câu B
Câu C:tâm I 0; 1; 0d
X  2Y  2A  3
X  2Y  2A  7 Nhập vào máy tính 
bấm CALC 0  1  0  1  4  4 1  4  4 Trang 22 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz 4 máy hiện nên câu C sai. 3
Câu D: Tâm I 3; 1; 3d
X  2Y  2A  3
X  2Y  2A  7 Nhập vào máy tính 
bấm CALC 3  1  3  1  4  4 1  4  4 4 máy hiện nên câu D sai. 3
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A ;
a 0; 0, B0; ;
b 0,C 0;0; c với a,b,c 2 1 2
là các số thực dương thay đổi thỏa mãn  
 1. Kí hiệu S là mặt cầu có tâm là gốc a b c
tọa độ O , tiếp xúc với mặt phẳng  ABC . Tìm bán kính lớn nhất của S . A. 3. B. 5. C. 25. D. 9. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: chọn câu A x y z
Ta có  ABC :    1 suy ra M 2;1; 2 ABC , gọi H là hình chiếu vuông góc của a b c
O lên M 2;1; 2 ABC . Ta có OM  3 và bán kính R OH OM suy ra bán kính R
của mặt cầu lớn nhất khi R OM  3 , xảy ra khi H M
Câu 57: (NB) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I 1;2;3
, bán kính r 2 có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y 2  z 3  2. B. x  
1  y 2  z 3  4. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1  y 2  z 3  4. D. x  
1  y 2  z 3  4. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D Tự luận: Trắc nghiệm: -Loại A vì dễ thấy 2 r  4 ;
- Loại B,C vì sai công thức.
Câu 58: (NB) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S). 2 2 2
x y z  2x  6y  8z 1  0
A. I 1; 3
;4;r 5 .
B. I 1;3; 4
 ;r 5
C. I 1; 3
;4;r 25
D. I 1; 3
;4;r 5  . Hướng dẫn giải Trang 23 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Hướng dẫn giải: Chọn A  2  a  2  a 1    b  b    2 6 3
Tự luận: Từ phương trình mặt cầu ta có:    2  c  8  c  4   d 1 d 1 Tọa độ tâm I(1; -3; 4).
Bán kính: r  1 9 16 1  5 Trắc nghiệm:
- Loại D vì r  0;
- Loại B,C vì sai công thức.
Câu 59: (TH) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương
trình của mặt cầu có tâm I 1
;1;2 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) :2x y 3z 5  0?
A.   2    2    2 2 2 2 x 1 y 1 z 2 14. B. x  
1  y  
1  z 2  14. 2 2 2 C. x  
1  y  
1  z 2  14. D. x  
1  y  
1  z 2  14. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B  Tự luận: 2 1  1 3.2  5
- Bán kính mặt cầu là: r d I,P     14 2 1   3  2 2 2
- Phương trình mặt cầu cần tìm có dạng:  x  2   y  2   z  2 1 1 2 14.  Trắc nghiệm:
- Loại A vì sai bán kính;
- Loại C,D vì sai công thức .
Câu 60: (TH- Đề khảo sát tỉnh Quảng Ninh-2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
A1; 2;0; B 3; 1  ; 
1 . Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm A và bán kính . AB 2 2 2 2
A. x     y   2 1
2  z  14.
B. x     y   2 1 2
z 14. 2 2 2 2
C. x     y   2 1 2
z 14.
D. x     y   2 1 2
z 14. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận: 2 2 2
- Bán kính mặt cầu là: r AB  3  
1  1 2  1 0  14 Trang 24 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
- Phương trình mặt cầu cần tìm có dạng:  x  2   y  2 2 1 2  z 14.
 Trắc nghiệm: Loại B,C,D vì sai công thức.
Câu 61: (VD)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Hãy viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(2;0; ) 1 x 1 y z  2
và tiếp xúc với đường thẳng d:   1 2 1 . 21 21 A. 2 2
x   y  2 1  z  22 2  B. 2
x   y   1
 z  2   2 2 21 21 C. 2 2
x   y  2 1  z  22 2  D. 2
x   y   1  z  2  2 2 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C  Tự luận:
- Phương trình mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với đường thẳng d có dạng:
x  3y  2z  7  0  5 3 
- Tọa độ giao điểm của mp(P) với (d) là: I ; ;0    2 2  2 2  5   3  42
- Bán kính của mặt cầu cần tìm là: r II '   0  1  0  22       2   2  2 21
- Phương trình mặt cầu cần tìm là: x   y  2 1   z  22 2  2
 Trắc nghiệm: Loại A,B,D vì sai công thức. x  t 
Câu 62: (VD) Trong mặt phẳng Oxyz, cho đường thẳng d :  y  0 và 2 mặt phẳng (P) và (Q) lần  z  t 
lượt có phương trình x  3y  z 1 0 ; x  3y  z  5  0 . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường
thẳng (d), tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình 9 81 A.  2 2 x  2 1
y  z  2 2 1  . B. x   2 1
y  z   1   . 11 121 81 9 C.  2 2 x  2 1
y  z  2 2 1  . D. x   2 1
y  z   1  . 121 11 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D  Tự luận:
I d nên I t;0; t
Vì mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P) và (Q) nên ta có:
r d I P  d I Q t t 1 t t  5 , ,  
 2t 1  2t  5  t 1 1  3   2 1 1  3   2 2 2 2 2 1 Khi đó: I    3 1; 0; 1 ; r  . 11 Trang 25 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz 9
Phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  2 1
y  z  2 2 1  11  Trắc nghiệm: :
- Loại B,C vì sai bán kính.
Loại A vì sai công thức.
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2;0;1, B1;0;0,C 1;1;1 và mặt
phẳng P : x y z  2  0 . Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A,B,C và có tâm
thuộc mặt phẳng P . A. 2 2 2
x y z x  2z  1  0. B. 2 2 2
x y z x  2y  1  0. C. 2 2 2
x y z  2x  2y  1  0. D. 2 2 2
x y z  2x  2z  1  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D Tự luận:
Phương mặt cầu (S) có dạng: 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 , ta có  ( A 2; 0;1) ( ) S  4  a
 2c d  5  (1)    ( B 1; 0; 0) ( ) S  2  ad  1  (2)    C(1;1;1) ( ) S 2
a 2b 2c d  3  (3)   I (P)
a b c    2 (4)
 Lấy vế trừ vế của  
1 cho 2 ; 2 cho 3 ; kết hợp (4) ta được hệ
2a  2c  4 a  1  
2b  2c  2
 b  0 d  1.  
a b c  2 c  1  
Vậy phương trình mặt cầu là 2 2 2
x y z  2x  2z  1  0 . Trắc nghiệm:
Thay tọa độ B1;0;0 vào từng phương trình mặt cầu ở từng đáp án loại được đáp án A và đáp án B.
Thay tọa độ A2;0; 
1 vào phương trình mặt cầu loại được đáp án C.
Câu 64: (Sở GD&ĐT Nam Định - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  x  5 y  1 z  1 x  1 y z
S x  2  y  2 2 : 1
1  z  11 và hai đường thẳng d :   , d :   1 1 1 2 2 1 2 1
. Viết phương trình tất cả các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S đồng thời song song với
hai đường thẳng d , d . 1 2
A. 3x y z  7  0 .
B. 3x y z  7  0 .
C. 3x y z  7  0 và 3x y z 15  0 . D. 3x y z 15  0 . Trang 26 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
d , d lần lượt có VTCP là u  1;1; 2 ,u  1; 2;1  u ,u   3;  1;1 1   2   1 2   1 2  
Mặt cầu S có tâm I 1;1;0 và có bán kính R  11
Gọi P là mặt phẳng song song với d ,d và tiếp xúc với S 1 2
n   u ,u   3; 1; 1
P nên P :3x y z D  0 1 2     là VTPT của    DD
Vì P tiếp xúc với S  dI P 4 7 ,  R   11   11 D  15  
Do đó mặt phẳng P 3x y z  7  0 ( nhận)
Hoặc 3x y z 15  0 ( loại vì chứa đường thẳng d ) 1
Câu 65: (Sở GD&ĐT Bắc Giang - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2 ( )
S : (x  1)  (y  1)  (z  3)  9 , điểm M(2;1;1) thuộc mặt cầu. Lập phương trình mặt
phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M. A. ( )
P : x  2y z  5  0 . B. ( )
P : x  2y  2z  2  0 . C. ( )
P : x  2y  2z  8  0 . D. ( )
P : x  2y  2z  6  0 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B   I
S : x  12  y  12  z  32 1; 1;3  9   . R  3
Mặt phẳng P có VTPT IM  1; 2; 2
  và qua M2;1;  1 có phương trình là
1x  2  2 y  1  2z  1  0
x  2y  2z  2  0
Câu 66: (THPT Kim Liên – Hà Nội - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ OIxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: (x  3)  (y  2)  (z 1)  100 và mặt phẳng   : 2x  2y z R9  0 . Mặt phẳng  
cắt mặt cầu S theo một đường tròn C . Tính bán kính r của C . H r A. r  6 . B. r  3 . C. r  8 . D. r  2 2 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
Ta có mặt cầu S có tâm I 3; 2  ; 
1 và bán kính R  10. Trang 27 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Gọi H là hình chiếu của I lên mặt phẳng   . 2.3  2. 2  1 9
Theo bài ta có IH dI;      6 2 2 2  2  1 Vậy 2 2
r R d I   2 ;  100  6  8..
Câu 67: (THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội Lần 1 - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : 2x y  2z  3  0 và I(1; 3; 1) . Gọi S là mặt cầu tâm I và cắt mặt
phẳng (P) theo một đường tròn có chu vi bằng 2 . Viết phương trình mặt cầu (S). A. S : 2 2 2
(x  1)  (y  3)  (z  1)  5 . B. S : 2 2 2
(x  1)  (y  3)  (z  1)  5 . C. S : 2 2 2
(x  1)  (y  3)  (z  1)  3 . D. S : 2 2 2
(x  1)  (y  3)  (z  1)  5 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D 2
Bán kính của đường tròn giao tuyến của S và P là r   1. 2   
d d I P 2 3 2 3 ,   2 . 4  1  4
Bán kính mặt cầu S là 2 2
R r d  5
Phương trình mặt cầu S tâm I 1; 3;   1 và bán kính
R  5 là S : 2 2 2
(x  1)  (y  3)  (z  1)  5
Câu 68: (THPT Chuyên Đại học Vinh Lần 2 - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt x y  3 z
cầu S có tâm I thuộc đường thẳng  : 
 . Biết rằng mặt cầu S có bán kính 1 1 2
bằng 2 2 và cắt mặt phẳng Oxz theo một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tìm tọa độ của điểm I .
A. I 5;2;10, I 0; 3  ;0 . B. I 1; 2  ; 2, I 0; 3  ;0 . C. I 1; 2
 ; 2, I 5;2;10 . D. I 1; 2  ; 2, I  1  ; 2; 2   . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C x y  3 z
Mặt phẳng Oxz : y  0 . I  : 
  I t; 3
  t; 2t 1 1 2
Gọi H là hình chiếu của I lên mặt phẳng Oxz . R, r lần lượt là bán kính mặt cầu và
bán kính đường tròn giao tuyến. Theo bài ta có IH dI Oxz 2 2 ,
R r  8  4  2 I R Trang 28 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018 H r
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz 3   tt  1   2   . 1 t   5
Với t  1  I 1; 2
 ;2 , với t  5  I 5;2;10 .
Câu 69: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
(x  5)  y  (z  4)  4 Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. I 5;0; 4 , R  4.
B. I 5;0; 4 , R  2. C. I  5  ;0; 4  ,R  2. D. I  5  ;0; 4  ,R  4. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận: Nhận biết phương trình chính tắc của mặt cầu.
Trắc nghiệm: Nhận biết phương trình chính tắc của mặt cầu.
Câu 70: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0;
1), D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là: 5 5 50 5 31 5 50 A. 2 2 2
x y z x z   0 B. 2 2 2
x y z x y z   0 7 7 7 7 7 7 7 5 31 5 50 5 31 5 50 C. 2 2 2
x y z x y z   0 D. 2 2 2
x y z x y z   0 7 7 7 7 7 7 7 7 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự Luận: Gọi phương trình tổng quát: 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0. Theo giả thiết tacó:  5  a   14   2
a  2b d  2 31    b   2
a  4c d  5   14 5 31 5 50 2 2 2   
x y z x y z   0. 4
a  2c d  5  5  Chọn D. 7 7 7 7   c
2a  6c d  10   14  50  d   7
Trắc nghiệm: Thử các phương án thỏa tọa độ bốn điểm A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0; 1), D(- 1; 0; -3).
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu (S) có tâm I  ; 1 ; 2 1và tiếp
xúc với mặt phẳng (P) có phương trình x  2 y  2z  2  0 là: 2 2 2 2 2 2
A. x  
1   y 2  z 1  3 B. x  
1   y 2  z 1  9 2 2 2 2 2 2
C. x  1   y  2   z  1  3 D. x  
1   y 2  z 1  9. Trang 29 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B  Tự luận: 1   2.2  2  2
Tacó: R d I,    3.Do đó chọn B. 1   2  2   2  2 2  Trắc nghiệm:
Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x  y z  2x  4 y  2z  3  0
Phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3 là:
A. y  2z  0.       
B. y 2z 0.
C. x 2y 0.
D. y 2z 4 0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B Tự Luận:
Mặt cầu (S) có: Tâm I 1; 2  ; 
1 , bán kính R  3.
Suy ra mặt phẳng (P) chứa trục Ox vàđi qua tâm I 1; 2  ;  1 . Do đó chọn B. x t
Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho đường thẳng d :  y  1 và 2 mặt phẳng (P):  z    t
x  2y  2z  3  0 ; (Q): x  2y  2z  7  0 . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và
tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình: 2 2 2 4 2 2 2 4
A. x  3  y  
1  z  3  .
B. x  3  y  
1  z  3  . 9 9 2 2 2 4 2 2 2 4
C. x  3  y  
1  z  3  .
D. x  3  y  
1  z  3  . 9 9 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự Luận: Mặt phẳng song song và cách đều (P) và (Q) là (R): x  2y  2z  7  0 . Ta có: I d
(R)  I 3; 1  ; 3
 . Từ các phương án và tọa độ I, suy ra đáp án D. Trắc nghiệm:
Câu 74: (Đề rèn luyện số 8, NXB GD ) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  có 2 2 phương trình 2
x   y   1   z   1
1 và đường thẳng d có phương trình x  2  y  z .
Hai mặt phẳng  P,  P chứa d , tiếp xúc với S  tại T T  . Tìm toạ độ trung điểm H của TT  . Trang 30 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz  1 5 5    2 5 7    1 5  5   1 7  7   A. H ; ;  . B. H ; ;  . C. H ; ;  . D. H ; ;   .  3 6 6   3 6 6   3 6 6   3 6 6  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự Luận: Mặt cầu (S) có: Tâm I 0;1; 
1 , có hình chiếu vuông góc lên d là K 2;0;0.   
Do trung điểm H của TT ' nằm trên IK IH.IK  1 5 5 1  H ; ; .   Chọn A.  3 6 6 
Trắc nghiệm: Mặt cầu (S) có: Tâm I 0;1; 
1 , có hình chiếu vuông góc lên d là K 2;0;0.
Do trung điểm H của TT ' nằm trên IK thử các phương án chọn A.
Câu 75: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Phương trình mặt phẳng đi qua điểm (1 A ; 2  ; 0)
có vetơ pháp tuyến n  (2; 1  ; 3) là
A. x  2y  4  0 . B. 2x y  3z  4  0 .C. 2x y  3z  0.
D. 2x y  3z  4  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B Tự luận:
Đề bài cho tọa độ điểm và vectơ pháp tuyến, thay vào công thức ta có ngay đáp số.
Phương trình mặt phẳng ( )
P : 2(x 1) (y  2)  3(z  0)  0  2x y  3z  4  0 Trắc nghiệm:
Dựa vào vetơ pháp tuyến loại ngay đáp án A.
Thay tọa độ điểm A vào các đáp án còn lại ta chọn được đáp án B.
Phân tích phương án án nhiễu
Nhiễu A. Thay nhầm vectơ pháp tuyến và điểm.
Nhiễu C, D thay sai công thức, hoặc tính toán sai.
Câu 76: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình của mặt phẳng (P) .là:
x  2z  0 . Tìm khẳng định SAI.
A. (P) có vectơ pháp tuyến n  (1; 0; 2) . B. (P) đi qua gốc tọa độ O.
C. (P) song song với trục Oy .
D. (P) chứa trục Oy . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận:Vì nhận biết hệ số B D  0 nên (P) chứa trục Oy . Vậy đáp án Csai.
Các phương án A,B,D đưa ra để học sinh củng cố kĩ năng nhận biết các yếu tố của phương trình mặt phẳng. Trắc nghiệm: Trang 31 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Câu 77: (Chuyên KHTN)Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1; 2  ;  
1 , B1;0; 2 ,C 0; 2;  1 .
Mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là:
A. x  2y z  4  0 . B. x  2y z  4  0 . C. x  2y z  6  0 . D. x  2y z  4  0 . Hướng dẫn giải
(Chuyên KHTN)Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1; 2  ;  
1 , B1;0; 2 ,C 0; 2;  1 .
Mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là:
A. x  2y z  4  0 . B. x  2y z  4  0 . C. x  2y z  6  0 .
D. x  2y z  4  0 .
Hướng dẫn giải: Chọn D  Tự luận:
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm A1; 2;   
1 và có vectơ pháp tuyến BC   1  ; 2; 1   có
phương trình là: x  
1  2y  2  z  
1  0  x  2y z  4  0
 Trắc nghiệm: Mặt phẳng cần tìm nhận BC   1  ; 2; 1
  làm véc tơ pháp tuyến nên loại B, C.
Thử tọa độ điểm A vào phương án A, D thấy phương án A không thỏa mãn nên loại A.
Câu 78: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P)có phương trình 3x z 1  0 . Véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là. A. 3; 1  ;  1 B. 3;0;  1  C. 3; 1  ;0 D.  3  ;1;  1 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
 Tự luận: Hệ số của x, y, z trong phương trình mặt phẳng là tọa độ véc tơ pháp tuyến. Vì vậy chọn B.  Trắc nghiệm:
Câu 79: Cho phương trình 2 2
(m  1)x  (m  1)y  (m  2m  3)z  2017  0 
1 ( m là tham số). Giá trị
của tham số mđể phương trình  
1 là phương trình mặt phẳng là: A. m  1. B. m  1.  C. m  3.  D. m . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
 Tự luận: Phương trình 2 2
(m  1)x  (m  1)y  (m  2m  3)z  2017  0  1 là phương
trình khi véctơ pháp tuyến n   2 2
m 1,m 1,m  2m  3  0. Mặt khác, 2 m 1  0  n   2 2
m 1,m 1,m  2m  3  0 khi m 1  0
hay m  1.Do đó, m  1   1 là một  2
m  2m  3  0  mặt phẳng. Trang 32 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
 Trắc nghiệm: Thay các giá trị m  1, m  3, m  1  vào  
1 nếu thấy vế trái bằng 0 thì loại giá trị đó.
Câu 80: Chọn khẳng định đúng
A. Mặt phẳng x  2y z  6  0 có véctơ pháp tuyến là n  1,2,1.
B. Mặt phẳng x  2y z  6  0 có véctơ pháp tuyến là n  1, 2  ,1.
C. Mặt phẳng x  2y z  6  0 luôn đi qua điểm A1,2,6.
D. Mặt phẳng x  2y z  6  0 luôn đi qua điểm B1,0,2. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận:Rõ ràng, mặt phẳng x  2y z 6  0 có véctơ pháp tuyến là n  1;2;1 .
Trắc nghiệm: Để loại các phương án C và D, ta sử dụng chức năng CALC thay các
giá trị x,y,z vào phương trình mặt phẳng thì thấy khác 0.
Câu 81: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,phương trình mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB với A1; 2;
 4, B3;6;2  là:
A. x  4y z  7  0. B. 2x  4y z  9  0. C. x  4y z  3  0. D. 2x  8y  2z 1  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A Tự luận:
Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I 2; 2; 3 của đoạn thẳng AB, có vectơ pháp tuyến IB1; 4; 1
  . Suy ra phương trình mặt phẳng (P) là:
1x  2  6y  2 1z  3  0  x  4y z  7  0 . Trắc nghiệm:
Kiểm tra trung điểm I thuộc mp, kiểm tra vectơ pháp tuyến.
Câu 82: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,mặt phẳng (P) qua điểm A1;1;  1 và vuông góc x - 1 y - 2 z đường thẳng d :   có phương trình là: 1 2 -1
A. x  2y z  4  0. B. x  2y  4  0. C. x  2y z  3  0. D. x  2y  4  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận:Ta có, mặt phẳng (P) vuông góc đường thẳng d nên mặt phẳng (P) có vectơ
pháp tuyến n1; 2; 1   .
Mặt phẳng (P) đi qua điểm A1;1; 1   . Trang 33 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 1x   1  2y   1  1z  
1  0  x  2y z  4  0 .
Trắc nghiệm:Kiểm tra điểm đi qua, kiểm tra vectơ pháp tuyến cùng phương với vectơ
chỉ phương đường thẳng d.
Câu 83: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho A1;0;   1 , B3;0; 
1 .Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. x z  2  0. B. x y z  2  0.
C. x y  2  0.
D. x z 1  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
 Tự luận:Mặt phẳng đi qua trung điểm I 2;0;0 và có VTPT là n  1;0;  1 có phương trình
là: x z  2  0  Trắc nghiệm:
Thử VTPT loại B,C.Thử qua điểm I loại D x t
Câu 84: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho A1;0;  
1 và đường thẳng d : y  1  t Mặt
z  1 2t
phẳng ( P) qua A và vuông gócd có phương trình là:
A. x y  2z  3  0. B. x y  2z  3  0. C. x y  2z 1  0.
D. x y  2z  3  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
 Tự luận:Mặt phẳng (P) đi qua A1;0; 
1 và có VTPT là n  1;1; 2 có phương trình
x y  2z  3  0
 Trắc nghiệm: Thử VTPT loại B,D.Thử qua điểm A loại C.
Câu 85: (TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH) Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng
đi qua điểm A;
1 3; 2 và song song với mặt phẳng P: 2x y  3z  4  0 là
A. 2x y  3z  7  0 .
B. 2x y  3z  7  0 .
C. 2x y  3z  7  0 .
D. 2x y  3z  7  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A Tự luận:
Mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P: 2x y  3z  4  0 có dạng:
Q: 2xy3zD  0, D  4
Mặt phẳng Q đi qua điểm A;
1 3; 2 ta có: . 2 1 3  .
3 2  D  0  D  7  4 (thỏa mãn) Trang 34 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Vậy phương trình mặt phẳng Q: 2x y  3z  7  0. Trắc nghiệm:
Ta thấy 2 đáp án B, C không thỏa vì VTPT của các mặt này không cùng phương với P Thay A;
1 3; 2 vào 2 đáp án còn lại thì chỉ có đáp án A thỏa.
Câu 86: (THPT XUÂN TRƯỜNG C – NAM ĐỊNH) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A(1; 0; 0), B0;2;0 ,C 0;0;3 là:
A. x – y  2z  0 . B. x – y z – 2  0 .
C. x  2y – 3z  16  0 . D. 6x  3y  2z – 6  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D Tự luận:
Cách 1: ABC đi qua 3 điểm A(1;0;0), B0;2;0 ,C 0;0;3 nên có phương trình là:
x y z  1 6x 3y  2z 6  0 1 2 3 AB    1; 2;0 Cách 2: Ta có:    
AB; AC  6; 3; 2
AC  1;0;3    
Mặt phẳng  ABC đi qua A(1;0;0) và nhận  
AB; AC  6; 3; 2   làm VTPT nên có phương trình là 6x  
1  3y  2z  0  6x  3y  2z  6  0 Trắc nghiệm:
Lần lượt thay tọa độ A(1;0;0), B0;2;0 ,C0;0;3 vào 4 đáp án thì chỉ có đáp án D thỏa mãn.
Câu 87: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
I(3; 1; 5),M(4; 2;1),N (1; 2; 3)là:
A. 12x  14y  5z  3  0 .
B. 12x 14y  5z  25  0.
C. 12x  14y  5z  81  0.
D. 12x 14y  5z  3  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
Tự luận:Ta có IM  (1; 3; 6)  ,IN  ( 2;  1  ; 2)
 ,IM IN  ( 1
 2;14; 5) nên phương trình mặt
phẳng (IMN) là 12(x  3) 14(y  1)  5(z  5)  0  12x 14y  5z  25  0
Trắc nghiệm: Thay tọa độ ba điểm I, M, N vào các đáp án, đáp án B thỏa mãn ta chọn Trang 35 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Câu 88: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi H(1; 2; 3) là trực tâm của tam giác
ABCvớiA,B, Clà ba điểm lần lượt nằm trên các trục Ox,Oy,Oz ( khác gốc tọa độ). Viết
phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B,C. x y z
A. x  2y  3z 14  0. B.    1. 1 2 3
C. 3x  2y z 10  0.
D. 3x y  2z  9  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận: Giả sử ( A a; 0; 0), ( B 0; ;
b 0),C(0; 0; c), abc  0 , phương trình đoạn chắn của (ABC): x y z    1 a b c 1 2 3
Do H(1; 2; 3)(ABC)     1 (1) a b c AH  (1 ;
a 2; 3), BH  (1; 2  ; b 3) BC  (0;  ;
b c), AC  ( ; a 0; c)
AH.BC  0 2b  3c
H là trực tâm tam giác ABC     (2)    a  3 . 0 c BH AC 14
Từ (1),(2) ta có a  14,b  7,c  suy ra phương trình 3 x y 3z (ABC) :  
 1  x  2y  3z 14  0 . Đáp án A. 14 7 14
 Trắc nghiệm: Ta có bài toán tổng quát; Gọi (
H x ; y ; z ) thì phương trình H H H 2 2 2
(ABC) : x x y y z .z x y z H H H H H H
Thay tọa độ H vào ta chọn đáp án A. x  2  t x  1 y  1 z  3 
Câu 89: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  
; d : y  3t . 1 2 3 5  2 z  1   t
Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d là: 1 2
A. 18x  7y  3z  20  0.
B. 18x  7y  3z  20  0.
C. 18x  7y  3z  34  0.
D. 18x  7y  3z  34  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C  Tự luận:
Từ giả thiết ta có đường thẳng d đi qua điểm A1; 1
 ;3 và có véc tơ chỉ phương 1 u  2; 3; 5
 , đường thẳng d có véc tơ chỉ phương u  1; 3;1 . 2   1   2 Trang 36 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm. Vì (P) chứa d và song song với d nên (P) đi qua điểm 1 2 A1; 1
 ; 3 và có vectơ pháp tuyến là n  u ,u   18; 7  ; 3 1 2    
Suy ra phương trình mặt phẳng (P) là: 18x  7y  3z  34  0 , chọn C.  Trắc nghiệm:
B1: Thử tọa độ điểm A o các phương án.
Ta thấy tọa độ điểm A không thỏa mãn phương án B, D nên loại B, D.
Tính tích vô hướng của véc tơ u  2; 3; 5
 và vectơ pháp tuyến của 2 mặt phẳng trong 1  
phương án A, C thì chỉ có C thỏa mãn.
Câu 90: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A 1  ;3;  1 , B1; 1
 ;2 ,C2;1;3,D0;1;  1 .
Phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD là:
A. x  2z  4  0 . B. 2x y 1  0 .
C. 8x  3y  4z  3  0 . D. x  2y  6z 11  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
 Tự luận: Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm.
Vì (P) chứa AB và song song với CD nên (P) đi qua điểm A 1  ; 3; 
1 và có vectơ pháp tuyến
n  AB,CD  16; 6; 8    
. Suy ra phương trình (P): 8x  3y  4z  3  0  Trắc nghiệm:
B1 : Thử tọa độ điểm A, B vào các phương án.
Ta thấy tọa độ điểm A không thỏa mãn phương án A nên loại A. B2: Kiểm tra C .
D n  0 với n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Ta thấy phương ánB, D không thỏa mãn nên chọn C.
Câu 91: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1; 1
 ; 5và N0;0;  1 . Mặt phẳng
α chứa M, N và song song với trục Oy có phương trình là:
A. α : 4x z 1  0
B. α : x  4z  2  0
C. α : 2x z  3  0
D. α : x  4z 1  0 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
 Tự luận: Hướng dẫn : Ta có MN   1  ;1; 4
  , trục Oy có VTCP j  0;1;0 . Suy ra
MN, j  4;0; 1     .
Mặt phẳng α đi qua M 1; 1
 ; 5 và nhận MN, j  4;0;1   làm một VTPT nên có
phương trình α : 4x z 1  0 . Trang 37 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
 Trắc nghiệm: Sử dụng Mode-8 đưa về chế độ Vectơ, nhập các vectơ MN   1  ;1; 4
 , j  0;1;0 và tính tích có hướng để tìm nhanh vectơ pháp tuyến.
Câu 92: Mặt phẳng P đi qua điểm G2; 1; -3 và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C (khác
gốc tọa độ ) sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC có phương trình là
A. 3x  6y  2z 18  0.
B. 2x y  3z 14  0.
C. x y z  0.
D. 3x  6y  2z  6  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: ChọnA
 Tự luận:Gọi A ;a 0; 0, B0; ;b 0 , C0;0;c.
Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC nên  a 2   3  a  6  b  1    b  3 . 3  c  9  c   3    3 x y z
Do Mặt phẳng P là phương trình đoạn chắn nên P :    1 . a b c x y z
Vậy, P :    1  3x  6y  2z 18  0 . 6 3 9
 Trắc nghiệm: Sử dụng phương trình mặt phẳng ở từng đáp án, tìm giao điểm của
các trục tọa độ. Từ đó, tìm được trọng tâm tam giác nếu trùng với điểm G đề bài
cho thì chính là mặt phẳng cần tìm.
Câu 93: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm
A0;1; 0 ,B2; 3; 
1 và vuông góc một mặt phẳng Q : x  2y z  0 là:
A. x  2y z  2  0.
B. 4x  3y  2z  3  0.
C. x  2y z  7  0. D. 4
x  3y  2z  5  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B Tự luận:
Mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A, B và vuông góc mặt phẳng (Q) nên hai vectơ
AB2; 2;1 ,n   Q
1;2; 1 có giá song song hoặc chứa trong mặt phẳng (P). Suy ra vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P) là  n      PAB,  n Q  4;3;2   . Trang 38 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 4
 x 0 3y  
1  2z  0  4x  3y  2z  3  0 . Trắc nghiệm:
Cách 1: Giải như tự luận.
Cách 2: Thế ngược từ đáp án.
Chọn phương trình trong bốn đáp án đi qua A, B rồi kiểm tra xem vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng đó và mặt phẳng (Q) có vuông góc hay không? Nếu vuông góc thì đáp án đó được chọn.
Câu 94: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,phương trình mặt phẳng (P) qua M 3; 1  ; 5   vuông
góc với hai mặt phẳng Q : 3x  2y  2z  7  0, R : 5x  4y  3z 1  0 là: A. 2
x y  2z  5  0.
B. x y z  7  0.
C. 2x y  2z 15  0.
D. x y z  7  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C Tự luận:
Mặt phẳng (P) vuông góc với hai mặt phẳng (Q)(R) nên hai vectơ  n     Q
3; 2;2, nR 5; 4;3 có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng (P). Suy ra
vectơ pháp tuyến của (P) là  n      P  n Q ,  n R 2;1; 2.  
Mặt khác mặt phẳng (P) đi qua điểm M 3; 1  ; 5
  , nên phương trình mặt phẳng (P) là:
2x  3  1y  
1  2z  5  0  2x y  2z 15  0 . Trắc nghiệm:
Cách 1: Giải giống tự luận.
Cách 2: Thế ngược loại trừ đáp án. -
Thế điểm M vào 4 phương trình ở đáp án, rồi chọn phương trình qua M.
Kiểm tra xem vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đó có vuông góc với vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng (Q)(R) hay không.Suy ra kết quả. Câu 95: Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho hai mặt phẳng
P: xyz2  0,Q: x3z1 0 . Mặt phẳng qua A1;0; 1 và vuông góc với hai mặt
phẳng (P) và (Q) có phương trình là: A. 3
x  2y z  4  0. B. 3
x  2y z 1  0. C. 3
x  2y z  2  0.
D. x  2y z  4  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
 Tự luận:Mặt phẳng (P)đi qua A1;0; 
1 và có VTPT là n n n   3  ; 2; 1  P QTrang 39 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz 3
x  2y z  4  0 .
 Trắc nghiệm: Thử qua điểm A loại B và D.Thử VTPT loại C. Câu 96: Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho hai mặt phẳng
P: xyz2  0,Q: x3z1 0 .Mặt phẳng qua A1;0; 1 và chứa giao tuyến của hai
mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình là: A. 3
x y 7z  4  0. B. 3
x y 7z  4  0. C. 3
x y 7z 1  0. D. 3
x y 7z  4  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
 Tự luận: Lấy B 1  ; 1
 ;0PQ .Mặt phẳngđi qua A và có VTPT là
n AB  n n   3;1;7 có phương trìnhlà 3
x y 7z  4  0 . P Q   Trắc nghiệm:
Thử qua điểm A loại B và C.Thử qua điểm B loại D
Câu 97: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M(2; 3; ) 1 và vuông
góc với hai mặt phẳng Q: x  3y  2z 1  0 , R: 2x y z 1  0 là
A. (P) : x  5y  7z  20  0
B. (P) : 2x  3y z 10  0
C. (P) : x 5y  7z  20  0
D. (P) : x  3y  2z 1  0 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A Tự luận:
Q: x3y2z1 0 có VTPT n  1;3;2 Q
R: 2xyz1 0 có VTPT n  2;1;1 R
Vì P vuông góc với hai mặt phẳng Q: x  3y  2z 1  0 , R: 2x y z 1  0 nên P có VTPT là n    n ,n  1;5;7 P Q R    
Mà P đi qua điểm M(2;3; )
1 nên P có phương trình là (P) : x  5y  7z  20  0 Trắc nghiệm:
Thay tọa độ M(2; 3; )
1 vào các phương trình mặt phẳng thì chỉ có đáp án A thỏa.
Câu 98: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua điểm M 0; 2;1và đi
qua giao tuyến của hai mặt phẳng:   : x  5y  9z 13  0 = 0 và   : 3x y  5z  1  0 .
Phương trình của P là:
A. x y z  3  0
B. 2x y z  3  0
C. x y z  3  0 . D.
2x y z  3  0 . Trang 40 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A Tự luận: Cách 1:
: x5y9z13  0 có VTPT n   1;5;9   .
: 3xy5z1 0 có VTPT n  2;1;      1 .
Gọi  là đường thẳng giao tuyến của hai mặt   : x  5y  9z 13  0 và   : 3x y  5z  1  0 . thì  có VTCP   u n ,n
 16;32;16  16 1;       2;1       . 1 5  1 5 
Cho z  0  x , y   B; ;0 . 2 2  2 2    3 3 3  3
P đi qua M 0; 2;  1 và có VTPT là n    u , MN ; ;; 1 ; 1 1 nên có phương P           2 2 2  2 trình là
x y z  3  0 Cách 2:
Phương trình chùm mặt phẳng có dạng: mx  5y  9z 13  n3x y  5z   1  0
Phương trình mp P đi qua M0;2;
1  m0  . 5 2  .
9 1 13  n. 3 0  2  . 5 1  1  0
mn  0 .
Chọn m  1  n  1. Phương trình mp P là: x y z  3  0 . Trắc nghiệm:
Thay M 0; 2;
1 vào 4 phương trình ta thấy chỉ có đáp án A, B thỏa 1 5  1 5 
Cho z  0  x , y   B; ;0 . Thay vào 2 đáp án A và B thì chỉ A thỏa. 2 2  2 2 
Câu 99: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x y z  2x  2y  1  0 .Viết phương trình (P) đi qua hai điểm ( A 0; 1  ;1), ( B 1; 2  ;1) cắt
mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 2π .
A. x y  3z  2  0, x y z  0.
B. x y  3z  4  0, x y z  2  0.
C. x y  1  0, x y  4z  3  0.
D. x y  3z  2  0, x y  5z  6  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận: Mặt cầu (S) có tâm I(1; 1; 0) bán kính R  1 1
Bán kính đường tròn giao tuyến r  , AB  (1; 1  ;0) 2 Trang 41 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Gọi 2 2 2 n          p ( ; a , ; b c), a b c
0 , phương trình mặt phẳng (P): ax ( b y 1) ( c z 1) 0 A . B n  0 a ba b P    Ta có  1   |a c| 1  c  0 d     ( I ;( P)) 2 2 2  2
a b c 2 c  4a
Chọn a  1 suy ra phương trình mặt phẳng là x y  1  0, x y  4z  3  0. Trắc nghiệm:
Bước 1, thay tọa độ A, B vào các đáp án đều thỏa mãn nên không loại bỏ đáp án nào
Bước 2, tính khoảng cách từ tâm mặt cầu đến bốn đáp án, đáp án nào cho khoảng cách
bằng r ta chọn được đáp án C.
Câu 100: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ( A 1; 1; 3) 5
vuông góc với mặt phẳng ( )
Q : x  2y  2z  1  0 và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5 .
A. 38x y 18z  17  0.    
B. 38x y 18z 17 0.
C. 38x y  18z  91  0.    D. 4x y z 0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C  Tự luận:
Gọi vectơ pháp tuyến của (P) là 2 2 2 n  ( ; a ;
b c),a b c  0
(Q) có vectơ pháp tuyến n  (1; 2  ; 2) Q
(P)  (Q)  .
n n  0  a  2b  2c  0 (1), phương trình ( ) P : ( a x 1)  ( b y  1)  ( c z  3)  0 Q
|a b  3c| 5  d   (2) O;( P) 2 2 2   5 a b c  19  a  
Chọn c  1 , từ (1) và (2) ta có 9  . Phương trình ( )
P : 38x y 18z  17  0 1  b   18  Trắc nghiệm:
Thay tọa độ điểm A vào các đáp án, không loại được đáp án nào
Tính tích vô hướng của Q
n với các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ở các đáp án suy ra loại B,C
Tính khoảng cách từ điểm O đến các mặt phẳng ở đáp án A,D ta chọn được A. x  1 y  1 z  2
Câu 101: Trong không gian Oxyz, cho điểm M  1
 ; 2;0 và đường thẳng d :   . Mặt 2 3 1
phẳng (P) đi qua M, song song với đường thẳng d đồng thời khoảng cách giữa đường
thẳng d và mặt phẳng (P) bằng 3 có phương trình là: Trang 42 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
A. 3x  2y 12z 1  0 .
B. 3x  2y z  7  0 .
C. x y  5z  1  0 .
D. x y  5z 1  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D  Tự luận:
Theo giả thiết ta có đường thẳng d đi qua điểm A 1  ;1; 2
  và có vectơ chỉ phương u  2; 3;1 .
Giả sử n  a; b; c  0 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
(P) đi qua M nên (P) có dạng: ax  
1  by  2  cz  0 . Vì (P) // d nên .
n u  0  2a  3b c  0  c  2
a  3b1 b   2c
Vì (P) cách d một khoảng bằng 3 nên dA,(P)  3   3 2 2 2 2
a b ca b
Thay (1) vào (2) ta được: 2 2
a  4ab  5b  0   a  5   b
TH1: Với a b , chọn a  1  b  1,c  5
  P : x y  5z 1  0 TH2: Với a  5
b, chọn b  1 a  5
 ,c  7  P : 5x y 7z 7  0  Trắc nghiệm:
B1 : Thử tọa độ điểm M vào các phương án, ta thấy phương án C không thỏa mãn nên loại C. B2 : Gọi ,
u n lần lượt là vectơ chỉ phương của đường thẳng d và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Vì đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) nên ta kiểm tra .
u n  0 . Ta thấy phương án
B không thỏa mãn nên loại B.
B3 : Chọn điểm A 1  ;1; 2
 d . Kiểm tra dA,(P)  3 . Ta thấy phương án A không thỏa mãn. Vậy chọn D.
Câu 102: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A2;9; 5 , B 3  ;10;13 C1; 1  ;0,D4;4;  1
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho khoảng cách từ điểm C
đến mặt phẳng (P) bằng khoảng cách từ D đến mặt phẳng (P). Phương trình mặt phẳng (P)
2x  2y z  27  0
2x  2y z  27  0 A. B.
3x y  2z  7   0
39x  29y  28z  43   0
x  3y z  20  0
3x y  2z  7  0 C. D.
3x y  2z  7   0
39x  29y  28z  43   0 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải :Chọn D Trang 43 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
 Tự luận: Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm.
TH 1: C và D nằm cùng phía đối với mặt phẳng (P).
Vì khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (P) bằng khoảng cách từ điểm D đến mặt
phẳng (P) nên (P) song song với CD. Suy ra (P) đi qua điểm A2;9; 5 và có vectơ pháp tuyến
n  AB,CD   39  ; 29; 28    
. Vậy phương trình mặt phẳng (P) là:
39x  29y  28z  43  0 .
TH 2: C và D nằm khác phía đối với mặt phẳng (P).
Vì khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (P) bằng khoảng cách từ điểm D đến mặt
phẳng (P) nên (P) qua A, B và đi qua I là trung điểm của CD.  5 3 1 
Ta có tọa độ điểm I  ; ;  . Suy ra (P) đi qua điểm A2;9; 5 và có vectơ pháp tuyến  2 2 2 
n  AB, AI  
 . Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 3x y  2z 7  0 .
 Trắc nghiệm: Thử tọa độ các điểm A, B vào các phương án.
Ta thấy tọa độ A không thỏa mãn phương trình 2x  2y z  27  0. Vì vậy loại phương án A.
Tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình 3x y  2z  7  0. Vì vậy đáp án có thể là C hoặc D.
Thay tọa độ điểm B vào các phương trình ở đáp án C và D đều thỏa mãn.
Tính khoảng cách từ điểm C, D đến mp x  3y z  20  0, ta được dC,P  dD,P. Vậy loại phương án C. Suy ra đáp án là D.
Câu 103: Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với mặt cầu S 2 2 2
: x y z – 2x – 4y – 6z  5  0 và song
song và cách mặt phẳng P : x – 2y  2z – 6  0 một khoảng lớn nhất?
A. x – 2y  2z  6  0
B. x – 2y  2z – 12  0
C. x  2y  2z – 6  0
D. x – 2y  2z – 10  0 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
 Tự luận:Hướng dẫn: S có tâm I 1;2;3 và bán kính R  3.
Q song song với P nên Q: x2y2zm  0, m  6  .
Q tiếp xúc S khi và chỉ khi:      
dI Q 1 2.2 2.3 m m 3 m 6 ,  R   3 
 3  m  3  9     1   2  2 2 2 3  m 12 2 Trang 44 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Ta chọn B vì khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P: x– 2y2z–6  0,Q: x2y2z12  0 lớn hơn khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P: x– 2y2z–6  0,Q: x2y2z6  0.
 Trắc nghiệm: Sử dụng công thức khoảng cách, tính khoảng cách từ tâm mặt cầu
đến mặt phẳng nếu không bằng bán kính R  3 thì loại.
Câu 104: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu S tâm I 1;1; 
1 , bán kính R  5 .
Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng P : x – 2y  2z  8  0 và S cắt theo
giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 8π là:
A. x  2y  2z  8  0
B. x  2y  2z  4  0
C. x  2y  2z  8  0
D. x  2y  2z  4  0 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B  2 2 2
Tự luận: Hướng dẫn: Phương trình mặt cầu là x   1  y   1  z   1  25 8π
Bán kính đường tròn là r   4 2π
Phương trình mặt phẳng có dạng P : x – 2y  2z D  0 1 – 2  2  DD  8 l 2 2   Suy ra
 5  4  1 D  9   3 D  10 
 Trắc nghiệm: Sử dụng công thức khoảng cách, tính khoảng cách từ tâm mặt cầu
đến mặt phẳng nếu không bằng bán kính R  5 thì loại. Chú ý, loại mặt phẳng trùng
với mặt phẳng ban đầu đề cho.
Câu 105: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  11  0 và mặt phẳng (): 2x + 2y – z + 17 = 0. Phương trình mặt
phẳng () song song với () và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng p  6π .
A. 2x  2y z – 7  0. B. 2x  2y z – 6  0. C. 2x  2y z – 5  0. D. 2x  2y z – 4  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A Tự luận:
Do () // () nên () có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D  17).
Mặt cầu (S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5. Đường tròn có chu vi 6 nên có bán kính r = 3.
Khoảng cách từ I tới () là h = 2 2 2 2
R r  5  3  4 . Trang 45 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz 2.1 2( 2  )  3  DD  7  Do đó  4  5
  D  12   2 2 2 D      17 2 2 ( 1) .
Vậy () có phương trình 2x  2y z – 7  0 . Trắc nghiệm:
Câu 106: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 0; 0) M(1; 1; 1). Mặt phẳng (P) thay đổi qua
AM cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B(0; b; 0), C(0; 0; c) (b> 0, c> 0). Phương trình mặt phẳng
(ABC) sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất là: A. 3
x  2y z  6  0.
B. 2x y z  4  0.
C. y z  0. D. x   z  2  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B Tự luận: x y z 1 1 1 bc
Phương trình mp (P) có dạng: 
  1. Vì M (P) nên    1 b c  . 2 b c 2 b c 2 Ta có A ( B 2  ; ; b 0) , AC( 2
 ;0;c). Khi đó, diện tích tam giác ABC là 2 2 2
S b c  (b c) . Vì 2 2 2
b c  2bc; (b c)  4bc nên S  6bc . Mà bc  2(b c)  4 bc bc  16 . Do đó S  96 x y z
Dấu "=" xảy ra  b c  4. Vậy phương trình (ABC) là: 
  1  2x y z  2  0. 2 4 4 Trắc nghiệm:
Câu 107: Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho A0; 2;0 , B0;0; 2  ,C1;1;  1 , D 1  ;1;0 .Mặt
phẳng ( P ) qua A và B thoả mãn dC;(P)  d ;
D (P) có phương trình là
A. x  2y  2z  4  0.
B. x  2y  2z  4  0.
C. x  2y  2z  4  0.
D. x  2y  2z  4  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
 Tự luận:Gọi (P) có dạng ax by cz 1  0( Trường hợpd = 0 loại )  1 a     4 2b  1  0    1
Ta có hệ phương trình :  2  c  1  0  b   2  
a b c  1  a b  1   1 c   2
 Trắc nghiệm: Thử qua điểmAB loại phương án C và D. Thử khoảng cách loại phương án B. Trang 46 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Câu 108: Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho mặt phẳng P : 2x y  3  0 và
A0;0; 3 , B1; 0; 2 ,C  7  ;0;  
1 .Mặt phẳng Q qua A và vuông góc mp (P) và cắt BC tại
điểm I sao cho I là trung điểm BC có phương trình là.
A. 5x  10y  6z  18  0.
B. x  2y  6z  18  0.
C. x  2y z  3  0.
D. 2x  2y z  3  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A    1
Tự luận:Ta có I là trung điểm BC nên I 3   ;0;   2 
Vậy mp (Q) qua điểm A và có VTPT là n IA n  5;10  6 suy ra đáp án A. P   Trắc nghiệm:
Kiểm tra qua điểmA loại phương ánD
kiểm tra vuông góc mp (P) loại phương ánC
Kiểm tra cắtBC tại trung điểm loạiB
Câu 109: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2; ;
1 2 và đường thẳng d có phương x  1 y  1 z  1 trình :  
. Gọi P là mặt phẳng đi qua A , song song với d và khoảng cách 1 1 1
từ d tới P là lớn nhất . Khi đó, mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ?
A. x  2y  3z  10  0 . B. x  2y  3z  3  0 . C. y z  3  0 . D. x y z  6  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D  Tự luận:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên P  dd;P  dH;P  HK .
Ta có HA HK HK lớn nhất khi K A .
Ta tìm tọa độ điểm H . Trang 47 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x  1 t
Phương trình đường thẳng d : y  1  t . z  1  t
H d H 1 t;1 t;1 t ; AH  t 1; 2  t;t  3 Ta có: AH   AH   d
u  1; 1;1  AH. d
u  0  t  1 2  t t  3  0  t  0  1;2;3
Vậy phương trình mặt phẳng P: 1x  2  2y  
1  3z  2  0  x  2y  3z  10  0
Kiểm tra sự vuông góc với các đáp án A,B,C,D ta thấy chỉ có đáp án D thỏa.
 Trắc nghiệm: Dùng cách đáp án kiểm tra thỏa giả thiết.
Câu 110: Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng P : x y  3z 1  0 , Q : 2x  3y z 1  0,
R: x2y4z2  0. Mặt phẳng T chứa giao tuyến của hai mặt phẳng P và Qvà 23
tạo với mặt phẳng R một góc α . Biết cosα  có phương trình là: 679
A. T : x y 17z  7  0 hoặc T : 53x  85y  65z  43  0 .
B. T : x y 17z 7  0 hoặc T : 53x  85y  65z  43  0 .
C. T : x y 17z  7  0 hoặc T : 53x  85y  65z  43  0 .
D. T : x y 17z 7  0 hoặc T : 53x  85y  65z  43  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C Tự luận:
x y  3z  1  0 Xét hệ phương trình: 
2x  3y z  1   0
* Cho z  1  x  6, y  4   A6; 4;    1 P  Q .
* Cho z  0  x  4
 , y  3  B 4;  3;0  P  Q .
Ta có: n  1; 2; 4 là VTPT của   R
Vì T  đi qua A nên phương trình của T  có dạng:
ax    by    cz     2 2 2 6 4 1
0 a b c  0
Do BT nên ta có: c  1
 0a7b . Suy ra v  a;b; 1
 0a  7b là VTPT của T . n v 3  9a  30b
Nên theo giả thiết ta có: cos φ   n . v
21. a b  7b  10a2 2 2 23 3  9a  30b 23 Suy ra cos φ    679
a b   b a2 2 2 679 21. 7 10  a b   2 2 97 39 30
23 3 101a  50b 140abTrang 48 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz   ab2 2   2 2 3.97 13 10
23 101a 140ab  50b  2 2 53
 85a  32ab  53b  0  a b  ,a b 85  a b  ta chọn b  1
  a  1,c  1
 7 . Phương trình T : x y 17z 7  0  53 a
b ta chọn b  85  a  53, c  65 . Phương trình T : 53x  85y  65z  43  0 . 85
Trắc nghiệm: Dùng cách đáp án kiểm tra thỏa giả thiết.
Câu 111: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A1; 1  ;2 và B 3
 ;2;1 có phương trình là. x  1 4t x  4  3t x  1 2t x  4  t    
A. y  1  3t . B. y  3   2t . C. y  1   t . D. y  3   t     z  2  t  z  1  t  z  2  3t  z  1  2t  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A Tự luận:
Đường thẳng d đi qua hai điểm A1; 1  ;2 và B 3
 ;2;1 có vector chỉ phương AB   4  ;3; 1   hay u  4; 3  ;1 x  1 4t 
Phương trình đường thẳng d : y  1  3t z  2  t 
Trắc nghiệm: loại trừ B,D vì không thấy điểm đi qua là A1; 1  ;2 , B 3  ;2;1
Còn đáp án A, C, ta thay tọa độ điểm B 3
 ;2;1 và đường thẳng x  1 4t  3   1 4t t  1     y  1   3t  2  1   3t  t  1
 suy ra điểm B thuộc đường thẳng nên chọn A.    z  2  t 1  2  t t  1     x  0 
Câu 112: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  t . Vectơ nào dưới đây z  2  t 
là vecto chỉ phương của đường thẳng d?
A. u  0; 0; 2 B. u  0;1; 2 C. u  1; 0; 1  D. u  0; 2; 2  1   1   1   1   Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D Tự luận: Trang 49 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Từ phương trình tham số nhận thấy u  0;1; 1 hay 2.u  0; 2; 2  1   1  
Trắc nghiệm: Từ phương trình tham số nhận thấy u  0;1;1 nên loại đáp án A,B,C 1   chọn đáp án D.
Câu 113: Cho đường thẳng đi qua điểm A1;4; 7
  và vuông góc với mặt phẳng
:x2y2z3  0 có phương trình chính tắc là: y  4 z  7 y  4 z  7 A. x  1    B. x  1   2 2 2 2 x  1 z  7 C.  y  4 
D. x 1  y  4  z  7 4 2 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận:
VTPT của mặt phẳng  là n  1; 2; 2
  . Đó cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng
  . Kết hợp với giả thiết đi qua điểm A1;4; 7
  suy ra phương trình chính tắc x  1 y  4 z  7 của  là:   1 2 2 
 Trắc nghiệm: Vì đường thẳng đi qua A1;4; 7
  nên loại đáp án C.
VTPT của mặt phẳng  là n  1; 2; 2
  . Đó cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng
  nên chọn đáp án A. x  1 y  2 z  3
Câu 114: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d   m 2m  và mặt 1 2
phẳng (P): x  3y  2z  1  0 . Với giá trị nào của m thì đường thẳng d vuông góc với (P). A. m  1 B. m  1  C. m  0 D. m  2 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận:
VTCP của đường thẳng d là u  m; 2m 1; 2
VTPT của mặt phẳng (P) là n  1; 3; 2   vì
d  (P)  u  n  u.n  0  1.m  3.2m 1   2  .2  0  m 1  1
Trắc nghiệm: Vì m  0,m  nên loại đáp án C. 2 Trang 50 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Thay m  1 vào u  1;1; 2 suy ra u.n  1.1 1.3   2
 .2  0 suy ra d  (P) chọn đáp án A.
Câu 115: (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN-ĐÀ NẴNG) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm x  1 y  1 z    M2;1;0 :
và đường thẳng  có phương trình 2 1 1  . Viết phương trình
đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với đường thẳng  . x  2 y  1 z x  2 y  1 z A. d :   . B. d :   1 4 1 2 4  . 1 x  2 y  1 z x  2 y  1 z C. d :   d :   4  . D. 5 1 1 4  2  . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D  Tự luận: x  1 2t 
Gọi H  d  mà  : y  1
  t suy ra H1 2t; 1   t;t z  t 
Vì d    MH  u  MH.u  0,         mà u
2;1; 1, MH 2t 1;t 2; t   2 22t  
1  1t  2   
1 t  0 sử dụng shift solve tìm được t  suy ra tọa độ 3  7 1  2   H ; ;   3 3 3   1 4  2  
Đường thẳng d đi qua điểm M(2;1;0) và có vector chỉ phương là MH   ; ;  hay  3 3 3  x  2 y  1 z u  1; 4  ; 2   có phương trình   1 4  2 
 Trắc nghiệm: Nhận thấy tất cả cá phương trình đều đi qua điểm A.
Tiếp đến tính vuông góc của hai đường thẳng d và  Vì u  2;1; 1
 u  1;4;1 suy ra u .u  2.11.4  1  .1  5  0  ta loại A dA   dA     Vì u  2;1; 1  u  2; 4
 ;1 suy ra u .u  2.2 1.( 4  )  1  .1  1   0  ta loại B dA   dB    
Còn C và D. xét tính cắt nhau x  2  4t x  1 2t' x  2 y  1 z  x  1 y  1 z  phương án C, d :    y  1 5t  :    y  1 t' 4  5 1  2 1 1   z  t  z  t'  Trang 51 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Để xét tính cắt nhau của hai đường thẳng ta xét hệ pt có nghiệm hay không  13 t'   14 1   2t'  2  4t 2t' 4t  1     3  1
  t'  1 5t  t' 5t  2  t  
Nhận thấy hệ trên vô nghiệm nên loại B, chọn 14    t'  t t'  t   t'  tsai  D x  1 y  2 z  3
Câu 116: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   2 1  và mặt phẳng (P): 1
2x  y  z  1  0 . Phương trình đường thẳng qua giao điểm của đường thẳng d với (P),
nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d là x  2   t x  1 t x  3   t x  2   t     A. y  2  B. y  0 C. y  4 D. y  2      z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t  z  4  2t  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
 Tự luận: Gọi t là đường thẳng cần tìm x  1 2t x  1 y  2 z  3  Gọi H  d P d :  
 y  2  t suy ra H(1 2t;2  t;3  t) thay tọa 2 1  1 z  3 t 
độ H và (P) 21 2t  2  t  3  t 1  0  t  2
 ( sử dụng shift solve) Suy ra H(-3;4;1)
Vì đường thằng t nằm trong (P) nên nhận n  2;1;1 làm VTPTcủa đường thẳng t
Vì đường thằng t vuông góc với d nên nhận u  2; 1  ;1 làm VTPT của đt t. d   x  3   t  u  n,u   2; 0; 4  1
 ;0;2 là VTCP của t, phương trình cần tìm t : y  4 t d     hay   z  1 2t 
 Trắc nghiệm: Gọi t là đường thẳng cần tìm. u  n,u   2;0; 4  1  ;0;2 là t d     hay   VTCP của t Loại đáp án B, C.
Thấy điểm H(-2;-2;3) không thuộc (P) nên loại đáp án A, Trang 52 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Câu 117: (Chuyên Bến tre -2017) Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương
trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1;4), B(3;2;1). x  3 2tx  3 2tx  3 t
x  2  2t    
A. y  2  t . B. y  2  t .
C. y  2  t .
D. y 1 t .     z  1   3tz  1   3tz  1   4tz  2  2tHướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A: Tự luận:
véc tơ chỉ phương của đường thẳng là AB  2;1;3. Trắc nghiệm:
Câu 118: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2;-1;3) và
có véc tơ chỉ phương là u(3;1; 1  ).
x  2  2t
x  2  3t   x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z  3
A. y  1 t B. y  1   t. C.       2  D. 1 3 3 1  1 z  1   3tz  3  tHướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B Tự luận:  Trắc nghiệm:.
Câu 119: Trong không gian Oxyz,cho ba điểm A(1;-1;3), B(4;3;1) và C(3;-3;2). Viết phương trình
đường thẳng qua A và song song BC.
x  4  3tx 1 t   x 1 y 1 z  3 x y z  3
A. y  3  2t B. y  1   5t. C.   D.     1 6 3 1  5 4 z  1   3tz  3  4tHướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C  Tự luận:
véc tơ chỉ phương của đường thẳng là BC  1; 6;3  Trắc nghiệm: . x y−1 z
Câu 120: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-4), B(1;2;-3) và đường thẳng d: = = . 2 1 3
Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua B, cắt d và cách A một khoảng lớn nhất. Trang 53 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x 1 3tx 1 t x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3   A.   C.  
B. y  2  2t D. y  2 7 1 3  3 1 3   z  3   z  3   6tHướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B  Tự luận:
Giả sử d cắt ∆ tại M ⇒𝑀(2𝑡; 1 + 𝑡; 3𝑡) Ta có: 𝐵𝑀
⃗⃗⃗ = (2𝑡 − 1; 𝑡 − 1; 3𝑡 + 3) 𝐴𝐵 ⃗⃗⃗ = (0; 0; 1)
Gọi H là hình chiếu của A trên ∆. Khi đó: 𝑑(𝐴; ∆) = 𝐴𝐻 ≤ 𝐴𝐵
⇒𝑑(𝐴; ∆)𝑚𝑎𝑥 = 𝐴𝐵 khi 𝐵 ≡ 𝐻⇔𝐵𝑀 ⊥ 𝐴𝐵 ⇔𝐵𝑀 ⃗⃗⃗ . 𝐴𝐵
⃗⃗⃗ = 0⇔3𝑡 + 3 = 0 ⇒ 𝑡 = −1⇒𝑀(−2; 0; −3) 𝑥 = 1 − 3𝑡
Phương trình đường thẳng d là : {𝑦 = 2 − 2𝑡 𝑧 = −3 x  5 y  7 z
Câu 121: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng d1:    3 2 1 x  2 y 1 z 1 29 và d2:  
x a y   z c 2 3
 . PTĐT d cắt và vuông góc với d1, d2 có dạng: 5 13
. Tổng a c có giá trị bằng. 11 33 55 77 A. B. C. D. 13 13 13 13 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C  Tự luận: 1 Ta có 𝑢 ⃗ 𝑑 ⃗ = − . [𝑢 ⃗⃗ , 𝑛 ⃗⃗ ] = (1; 1; 1) 13 1 2
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và d1, ta tìm được phương trình mặt phẳng (P) là: x + 4y – 5z + 23 = 0
Gọi N là giao điểm của (P) và d2 => N = (46/39; -29/13; 119/39)
Đường thẳng d cần tìm đi qua N và có vector chỉ phương 𝑢 ⃗ 𝑑 ⃗ => PTĐT d là: 46 29 119 𝑥 − = 𝑦 + = 𝑧 − 39 13 39
=> a = 46/39, c = 119/39 => a + c = 55/13  Trắc nghiệm: Trang 54 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x 1 y 1 z  2
Câu 122: Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d :   1 3 2  và 2
x  4  2t
d :  y  4  2t . 2 z  3   t
x  5  2t
x  4  2t x 1 y 1 z  2  x  4 y  4 z  3  A.  
B. y  3  t C.  
D. y  1 t 2 2 1  3 2 2   z  1 2tz  2tHướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D  Tự luận:
Giả sử H d , K d lần lượt là chân đường vuông góc chung 1 2
Khi đó H (1 3k; 1
  2k;2  2k), K 4  2t;4  2t; 3  tt   1   H  4;1;0
HK u ; HK u ta tìm được  1 d d2 k 1 K  2;2; 2  
x  4  2t
Vậy phương trình đt phải tìm là  y  1 t z  2tx t 2
Câu 123: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2
3t . Đường thẳng d đi z 1 t
qua điểm M và có vectơ chỉ phương a d A. M 2; 2;1 , a 1; 3;1 .
B. M 1; 2;1 ,a 2; 3;1 . d d
C. M 2; 2; 1 ,a 1; 3;1 .
D. M 1; 2;1 ,a 2; 3;1 . d d Hướng dẫn giải Chọn A x t 2
Đường thẳng d : y 2 3t M 2; 3;1
d và có VTCP u 1; 3;1 z 1 t
Câu 124: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 và B 3; 1;1 . Phương
trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B là : x 1 t x 1 3t x 1 2t x 1 2t A. y 2 2t . B. y 2 t C. y 2 3t . D. y 2 3t . z 1 3t z 3 t z 3 4t z 3 4t Trang 55 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D  Tự luận:
Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B có VTCP: u AB 2; 3; 4 . x 1 2t PTTS của d : y 2 3t z 3 4t
 Trắc nghiệm: Nhận thấy d có VTCP là: u AB
2; 3; 4 . Ta loại hai đáp án A, B
Còn lại hai đáp án C, D chỉ có D thỏa vì đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2; 3 .
Câu 125: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi Δ là đường thẳng đi qua điểm M 2; 0; 3 và
vuông góc với mặt phẳng α : 2x 3y 5z 4
0 . Phương trình chính tắc của Δ là: x 2 y z 3 x 2 y z 3 A. . B. . 1 3 5 2 3 5 x 2 y z 3 x 2 y z 3 C. . D. . 2 3 5 2 3 5 Hướng dẫn giải Chọn C  Tự luận: Δ α u n 2; 3; 5 Δ α qua M 2; 0; 3 x 2 y z 3 Δ Δ : u 2; 3; 5 2 3 5 Δ  Trắc nghiệm: Δ α u n
2; 3; 5 . Ta loại được hai đáp án A, D . Còn lại hai Δ α
đáp án B,C chỉ có C thỏa vì đường thẳng Δ đi qua điểm M 2; 0; 3
Câu 126: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 và đường x 1 y z 3 thẳng Δ:
. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm B 2; 1; 5 song 2 1 3
song với P và vuông góc với Δ là x 2 y 1 z 5 x 2 y 1 z 5 A. . B. . 5 2 4 5 2 4 x 5 y 2 z 4 x 5 y 2 z 4 C. . D. . 2 1 5 2 1 5 Hướng dẫn giải Chọn A Trang 56 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz  Tự luận:
d song song với P và vuông góc với Δ nên d có VTCP là: u n ; u 5; 2; 4 d P Δ B 2; 1; 5 d x 2 y 1 z 5 d : PTCT : VTCP : u 5; 2; 4 5 2 4 d
 Trắc nghiệm: Vì d song song với P và vuông góc với Δ nên d có VTCP là: u n ;u
u nên ta lấy VTCP của các đường thẳng phía dưới đáp án lần lượt nhân vô d P d Δ
hướng với n u xem có bằng 0 hay không. Như vậy ta loại được hai đáp án C, D P Δ
còn lại hai đáp án A, B chọn A vì đường thẳng d đi qua B 2; 1; 5
Câu 127: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng Δ đi qua điểm M 0;1;1 , vuông x t x y 1 z
góc với đường thẳng d : y
1 t và cắt đường thẳng d : . Phương trình 1 2 2 1 1 z 1 của Δ là: x 0 x 4 x 0 x 0 A. y 1 B. y 3 C. y 1 t D. y 1 z 2 t z 1 t z 1 z 1 t Hướng dẫn giải Chọn D x 2t d : y 1 t , Gọi B Δ d
B 2t;1 t;t 2 2 z t u MB 2t;t;t 1 Δ Do Δ d u .u 0
2t;t;t 1 . 1; 1; 0 0 t 0 1 Δ d1 u 0; 0; 1 Δ x 0 M 0;1;1 Δ : Δ : y 1 u 0; 0; 1 Δ z 1 t
Câu 128: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B 2; 0;1 và mặt phẳng P : x y 2z 2
0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A ,song
song với mặt phẳng P sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất x 1 y 1 z 1 x y z 2 A. d : . B. . 3 1 2 2 2 2 Trang 57 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. d : . D. . 1 1 1 3 1 1 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi H là hình chiếu của B lên đường thẳng d . Ta có: d ; B d BH AB . Vậy d ; B d BH AB H A AB d max
Đường thẳng d song song vơi P và vuông góc với AB nên có VTCP : u n ; AB 1;1; 1 d p x 1 y 1 z 1 PTCT của d : 1 1 1 x  2 y  1 z  3
Câu 129: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . Đường 2 1 3
thẳng d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương a có tọa độ là: d A. M 2; 1  ;3,a   2  ;1;3. B. M 2; 1  ; 3  ,a   d 2; 1;3. d C. M  2
 ;1;3,a  2; 1  ;3. D. M 2; 1  ;3,a    d 2; 1; 3. d Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải Chọn C
Cách 1: d đi qua điểm M  2
 ;1;3 và có vectơ chỉ phương a  2; 1  ;  3 d
Câu 130: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số
của đường thẳng d qua điểm M  2  ;3; 
1 và có vectơ chỉ phương a  1; 2; 2 ? x  2  tx  1 2tx 1 2tx  2   t     A. y  3
  2t . B. y  2   3t . C. y  2   3t .
D. y  3 2t .     z  1   2tz  2  tz  2  tz  1 2t Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải Chọn D
Cách 1: Phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M  2  ;3;  1 và có vectơ chỉ x  2   t
phương a  1; 2;2 là  y  3  2tz 1 2t
Cách 2: dựa vào vecto chi phương và điểm M suy ra đáp án
Câu 131: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc
 của đường thẳng đi qua hai điểm A1; 2
 ;5 và B3;1;  1 ? x 1 y  2 z  5 x  3 y 1 z 1 A.   . B.   . 2 3 4  1 2 5 Trang 58 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x 1 y  2 z  5 x 1 y  2 z  5 C.   . D.   . 2 3 4  3 1 1 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải Chọn A AB  2;3; 4
Cách 1:  đi qua hai điểm A B nên có vectơ chỉ phương x  1 y  2 z  5  
Vậy phương trình chính tắc của  là 2 3 4 
Cách 2: thay tọa độ A, B vào phương trình suy ra đáp án
Câu 132: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A 1
 ;3;2, B2;0;5,C 0; 2   ;1
. Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là. x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 A.   . B.   . 2 4 1 2 4 1 x 1 y  3 z  2 x  2 y  4 z 1 C.   . D.   . 2 4  1 1 1  3 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải Chọn C
Cách 1: M là trung điểm BC M 1; 1  ;  3
AM đi qua điểm A 1
 ;3;2 và có vectơ chỉ phương AM  2;4;  1 x  1 y  3 z  2
Vậy phương trình chính tắc của AM là   2 4 1
Cách 2: thay tọa độ A,M suy ra đáp án x  2 y  2 z  3
Câu 133: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :   1 2  và 1 1 x  1 y  1 z  1 d :  
A 1;2;3 vuông góc với 2 1 
. Phương trình đường thẳng  đi qua điểm   2 1
d và cắt d là: 1 2 x  1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   .   . 1 3 5  B. 1 3 5  x  1 y  2 z  3 x  1 y  3 z  5 C.   .   .  D. 1 3 5 1 2 3 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải Chọn A
Cách 1: Gọi  là đường thẳng cần tìm
Gọi B    d
B d B  3
  2t;1 t; 1   4t
AB  1 2t;3  t; 5   4tTrang 59 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz a  2; 1; 4 d
d có vectơ chỉ phương
  d AB ad A . B a  0 dt  1  A 4  ; 2  ;4 AB  3;2;   1 đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương x  4 y  2 z  4  
Vậy phương trình của  là 3 2 1
Cách 2: thay tọa độ A vào 4 phương trình suy ra đáp án A x  3   2t
Câu 134: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1 t . Phương trình z  1   4t
chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A 4  ; 2
 ;4 , cắt và vuông góc với d là: x  3 y  2 z  1 x  4 y  2 z  4 A.     4 2  B. 4 3 2  1 x  4 y  2 z  4 x  4 y  2 z  4 C.     3  D. 2 1 3 2 1 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải Chọn D
A d  P Cách 1:Gọi
Ad A1 t; 3
  2t;3  t
AP  t  1  A0; 1;4 Pn  2;1; 2  P  có vectơ pháp tuyến a   d  1;2;  d 1 có vectơ chỉ phương a
Gọi vecto chỉ phương của  là  Ta có :
  (P)  a n   
P   a  n ,a    P d 5;0;5  
d    a ad    A0; 1  ;4 a   5;0;5 đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương là Trang 60 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x t   y  1 z  4  t
Vậy phương trình tham số của  là 
Cách 2:Thay tọa độ A vào suy ra  x 1 t
Câu 135: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  có phương trình tham số y  2  2t , Khi  z  3t
đó đường thẳng  có phương trinh chính tắc là. x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.     1 2  . B. 1 1 2  . 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   1 2 3 1  . 2 1 Hướng dẫn giải HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn D. u  1; 2  ; 
Đường thẳng  có điểm đi qua là M (1; 2;3) và một vectơ chỉ phương 1 x 1 y  2 z  3  
Phương trinh chính tắc là 1 2 1
Câu 136: Phương trình tham số của đường thẳng d đi quađiểm (
A x ; y ; z ) và có vectơ chỉ phương 0 0 0 u  ( ; a ; b ) c là.
x x bt
x x ct
x x at
x x bt 0  0  0  0 
A. d :  y y ct . B. d :  y y bt .
C. d :  y y bt .
D. d : y y ct . 0  0  0  0 
z z at
z z at
z z ct
z z at 0  0  0  0 Hướng dẫn giải HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn C.
Câu 137: Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm (
A x ; y ; z ) và có vecto chỉ 0 0 0 phương u  ( ; a ; b ) c là. x x y y z z x x y y z z A. 0 0 0 d :   . B. 0 0 0 d :   . a b b a b c x x y y z z x x y y z z C. 0 0 0 d :   d   a b  . D. 0 0 0 : c  . a b c Hướng dẫn giải HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn B. Trang 61 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x  2  t
Câu 138: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  1
  t (t  .) z  3t  x  2tx 1 2t   x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
A. y t
B. y 1 t C.       1  D. 1 1 1 1 1 z  3  tz  1 3tHướng dẫn giải HƯỚNG DẪN GIẢI Chọn D.
Cùng có vectơ chỉ phương là u  (1;1;1)
Câu 139: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d qua hai điểm M 2;0;5 và
N 1;1;3 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là: A. u  ( 1  ;1; 2
 ) B. u  (2;0;5)
C. u  (1;1;3)
D. u  (3;1;8) Hướng dẫn giải Chọn A.
Vectơ chỉ phương u MN  ( 1  ;1; 2  )
Câu 140: Trong không gian Oxyz cho M 2; –3 
;1 và mặt phẳng   : x  3y z  2  0 . Đường thẳng
d qua điểm M , vuông góc với mặt phẳng   có phương trình là:
x  2  3tx  2  tx  2  tx  2  t     A. y  3
  t ,t B. y  3
  t ,t C. y  3
  3t ,t D. y  3
  3t ,t      z  1 tz  1 3tz  1 tz  1 tHướng dẫn giải Chọn C.
Vectơ chỉ phương u n  (1;3; 1
 ) , điểm đi qua M 2; –3  ;1
Câu 141: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mp  P : x – 2y z – 2  0 và
Q :2x y z 1 0. Phương trình đường d là giao tuyến của P và Q có dạng: x 1 tx 1   x y 1 z x y z  2
A. y  3t
B. y  3  t C.   D.     1 3 5 3 1 5 z  1 5tz  5  Hướng dẫn giải Chọn C. Trang 62 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Vectơ pháp tuyến của (P) là n   P (1; 2;1) 
Vectơ pháp tuyến của (Q) là Q n  (2;1; 1)
Vectơ chỉ phương u  n    P ; nQ
(1;3;5) , điểm đi qua M 0; 1;0
Câu 142: (Đề sưu tầm và biên tập) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và x 1 y z  3 đường thẳng d :   2 1 2
 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A, vuông
góc với đường thẳng d và cắt trục Ox. x 1 y  2 z  3 x  2 y  2 z  3 A.   . B.   . 2 2 3 1 2 3 x 1 y  2 z  3 x  2 y  2 z  3 C.   . D.   . 2 2 3 1 2 3 Hướng dẫn giải
(Đề sưu tầm và biên tập) Chọn A.
Gọi B là giao điểm của đường thẳng  và trục Ox . Khi đó B  ; b 0; 0 .
Vì  vuông góc với đường thẳngd nên AB u ( với AB  (b 1; 2  ; 3
 ) ,u  2;1;2 ) dd Suy ra A .
B u  0  b  1
 . Do đó AB  ( 2  ; 2  ; 3  ) . d x 1 y  2 z  3
Chọn VTCP cho đường thẳng  là u    
2;2;3. Phương trình  là . 2 2 3
Câu 143: Cho Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng Q : x y z  1  0 và
P:2m 1x3ym 1z93m  0 . Giá trị nào của tham số m để hai mặt phẳng P và Q song song? A. m  1. B. m  1. C. m .
D. Không tồn tại số m . Hướng dẫn giải Đáp án: D
Cách 1: Ta có mặt phẳng P  có véctơ pháp tuyến là n
 2m  1;3;m    
1 và mặt phẳng Q có véc tơ pháp tuyến là P n 1;1;     1  n ;nm m m P Q   2;  2;2   4 Q            
Theo giả thuyết: P  song song Q suy ra n cùng phương với n n ;n  0 P  Q
 P Q  m  2  0 
 m  2  0  m  2 2m  4   0 Trang 63 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Thử lại, ta có P : 3x  3y  3z  3  0  x y z  1  0
Suy ra P  trùng với Q . Vậy không tồn tại số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Cách 2: Theo giả thuyết
P song song Q nên 2m  1 3 m  1 9   3mm  2      vô lí 1 1 1 1 m   2
Vậy không tồn tại số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 144: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : 3x 4y 2z 1 0 và Q : x 2y 2z 3
0 . Biết mặt phẳng P  cắt mặt phẳng Q theo giao tuyến là một
đường thẳng d . Khi đó một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là: A. d u 6; 4;1 . B. d u 6; 4;1 . C. d u 3; 4;1 . D. d u 3; 4;1 . Hướng dẫn giải Đáp án: A
Cách 1: d là giao tuyến của hai mặt phẳng P  và Q nên d có có x  1   6t
3x  4y  2z  1  0 
phương trình thỏa mãn 
 y  4t suy ra d có véctơ chỉ phương
x  2y  2z  3   0 z  1   t
u  6; 4;1 .
Cách 2: Mặt phẳng P  có véctơ pháp tuyến n  3;4;2 và mặt P   
phẳng Q có n  1;2;2 Q   
d là giao tuyến của hai mặt phẳng P  và Q nên d có véctơ chỉ phương là   un ;nP Q 12;  8;2 d          
Cùng phương với u  6; 4;1 . x 1 y 1 z 1
Câu 145: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng : 1 2 2 và x 1 2t d : y 1 2t , t
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? z 1 t
A.  cắt d và  vuông góc với d .
B.  và d chéo nhau,  vuông góc với d .
C.  cắt d và  không vuông góc với d . D.  và d chéo nhưng không vuông góc Hướng dẫn giải Đáp án: B Trang 64 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
 đi qua điểm A1;1;1 có véctơ chỉ phương là u  1;2;2  
 và d đi qua điểm A1;1;  1
có véctơ chỉ phương là u  2;2;1 d
Ta có u .u  1.2  2.2  2.1  0  u u
suy ra  vuông góc với d dd Mặt khác     u ;u
 6;3;6 ,AB  0; 2;2  u ;u .AB  6.0  3. 2  6.2  6  0  d      d      
Suy ra  và d chéo nhau. x 1 y m z n
Câu 146: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng : 2 2 1 và x 1 6t d : y
3 6t . Tính giá trị biểu thức 2 2 K m
n , biết hai đường thẳng  và d trùng nhau z 6 3t A. K  30 . B. K  45 . C. K  55 . D. K  73 . Hướng dẫn giải Đáp án: B
Cách 1:  đi qua điểm A1;m;n có véctơ chỉ phương là u  2;2;1    và d đi qua
điểm B 1;3;6 có véctơ chỉ phương là u  6;6;3 . Ta có   u ;u  0;0;0 u  suy ra d   d    
cùng phương với u . Vậy đường thẳng  và d trùng nhau khi và chỉ khi A1;m;n nằm d trên d 1  1  6tt  0  
Do đó d : m  3  6t  m  3 . Suy ra K  2 m  2 n  2  2 6 3  45 .   n  6  3t n    6 2 2 1 Cách 2:  
nên u cùng phương với u 6 6 3  d
Vậy đường thẳng  và d trùng nhau khi và chỉ khi A1;m;n nằm trên  1  1 3  m 6   nm  3 Dó đó     2 2 1 n   6 Suy ra K  2 m  2 n  2  2 6 3  45 .
Câu 147: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình hai mặt cầu có dạng
S 2x  2y  2 :
z 4x  6y  2z  2  0 và  / S  2 x  2 y  2 :
z  6x  2y  6z  30  0 . Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. S cắt  / S  .
B. S tiếp xúc trong với  / S  .
C. S tiếp xúc ngoài với  / S  .
D. S không có điểm chung  / S  . Trang 65 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Hướng dẫn giải Đáp án: B
S có tâm I 2;3; 1, bán kính R  2  2  2 2 3 1  2  4 và  / S  có tâm /
I 3;1;3 , bán kính / R  2  2  2 3 1 3  30  7 . 2 Ta có /
II      / II  2     2 1; 2;2 1 2 2  3 . Suy ra /  / II R R
Vậy S tiếp xúc trong với  / S  .
Câu 148: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình hai mặt cầu có dạng
S 2x  2y  2 :
z 2x  4y  1  0 và  / S  2 x  2 y  2 :
z  4x  8y  4z m  15  0 . Tìm m để
S không có điểm chung với  /S  .
A. 8  m  8. B. m  8 . C. m  8 .
D. m  8 hoặc m  8 . Hướng dẫn giải Đáp án: C
Cách 1: S có tâm I 1;2;0 , bán kính R  2  2  2 1 2 0  1  2 và  / S  có tâm /
I 2;4;2 , bán kính / R  2  2  2 2 4
2  m  15  9  m,m  9 . Ta có / II     / II  2  2  2 1;2;2 1 2
2  3 . Suy ra S không có điểm chung với  / S  khi và chỉ khi / II R  /
R  3  2  9  m  9  m  1  9  m  1  m  8 .
Cách 2: Chọn m  0 , ta có /
R   R  / R  / 3
II loại đáp án A và D
Chọn m  9 , ta có / R   R  / R  / 3 2 II loại đáp án B Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 149: Trong gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt cầu S 2 x  2 y  2 :
z R, R  0 và
mặt phẳng P : 2x  2y z  6  0 . Tìm R để mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3 . A. 13 . B. 13 . C. 2 3 . D. 12 . Hướng dẫn giải Đáp án: B
S có tâm I 0;0;0, bán kính R k . Ta có
dI P 2.0  2.0  1.0  6 ;   2. 2 2  2 2  2 1
Theo giả thuyết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r  3 Trang 66 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz 2
nên R  dI P  2 r  2  2 ; 2
3  13  k  13  k  13 .
x  3  2t, 
Câu 150: Cho đường thẳng d  :
y t, và d' là giao tuyến của hai mặt phẳng P : 3y z  7  0;  z  1  t
Q:3x3y2z17  0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d, d' chéo nhau và vuông góc với nhau. B. d, d' cắt nhau và vuông góc với nhau.
C. d, d' song song với nhau.
D. d, d' chéo và không vuông góc với nhau. Hướng dẫn giải . Đáp án: A  Tự luận:
 P có vtpt n  0;3; 
1 và Q có vtpt n  3; 3; 2 nên d' có một vtcp là QP
u   1 n ; n   d
P Q  1;1; 3. 3
 Ta có vtcp của d u  2;1; 
1 và u .u  0 nên d   d . d dd
 Từ phương trình P và Q, cho y  0, suy ra x  1 và z  7.  x  1 u  Đường thẳng  d có ptts là  y uz  7   3u
 3  2t  1 u
 Xét hệ phương trình  t u
. Dễ dàng thấy rằng hệ này vô nghiệm. 1t  7   3u
 Vậy d d' chéo nhau và vuông góc với nhau.  Trắc nghiệm:
 Sử dụng MTCT với MODE 8, tính u và tích u ,u .AB  0 với Ad, B  d . d  d d 
 Sử dụng MTCT tính tích vô hướng u .u   0. d d
Câu 151: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A3;0;   1 , B0; 3;  
1 , C 3;0;  
1 , D0; 3;   1 và
E0; 3; 3. Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của D lên EA, EB, EC. Biết rằng có duy nhất
một mặt cầu đi qua 7 điểm A, B, C, D, M, N, .
P Tìm một giao điểm của mặt cầu đó và đường
x  4  2s, 
thẳng có phương trình  y  2  s, z  2   . s A. 2;1; 3. B. 6; 3;   1 . C. 4; 2; 2. D. 8; 4; 0. Hướng dẫn giải Đáp án: A Trang 67 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz  Tự luận:
 Nhận thấy DABC là hình vuông và DE  DABC. Gọi I là tâm hình vuông DABC
K là trung điểm . DA
 Ta có IK vuông góc MDA tại K KD KA KM nên ID IA IM, suy ra
D, A, M, B, C thuộc mặt cầu tâm I bán kính .
ID Tương tự, N, P cũng thuộc mặt cầu này. 2
 Ta có I 0;0; 
1 và bán kính ID  3 nên mặt cầu có pt 2 x  2
y  z   1  9 và giao
điểm cần tìm là 0; 0; 4 và 2;1; 3.  Trắc nghiệm:
 Trước hết nhận ra được mặt cầu cần tìm có tâm I và bán kính như trên.
 Thử 4 phương án vào phương trình và chọn A.
Câu 152: Cho hai mặt phẳng P  : x  4mz  3m  0 và Q m x my
với m là tham số. m  : 1     0, m
Biết rằng khi m thay đổi, P và Q luôn cắt nhau theo một giao tuyến d nằm trên m m m
một mặt phẳng cố định. Xác định mặt phẳng đó.
A. x y  4z  3  0. B. x  5y  4z  3  0. C. 2x y z 1  0.
D. 2x y z  1  0. Hướng dẫn giải Đáp án: A  Tự luận:
 Ta có x  4mz 3m 1mxmy  mxy  4z 3.
 Do đó, với mọi m, giao tuyến của P và Q luôn nằm trên một mặt phẳng cố m m  định là
x y  4z  3  0.  Trắc nghiệm:
 Thử với m  2, ta có P  : x  8z 6  0 và Q : x 2y 0. Trừ 2pt cho nhau, suy ra 2     2 A đúng.
Câu 153: Cho hai mặt phẳng P : ax  2y az  1  0 và Q : 3x  b  
1 y  2z b  0 . Tìm hệ thức
liên hệ giữa a b để P và Q vuông góc với nhau. a 2  a 2 
A. a  2b  2  0. B. 2a b  0. C.
a  1 D.   a  1  . b   . 3 ( 1) 2 b 3 (b  1) 2 b Hướng dẫn giải . Đáp án: A  Tự luận:
 vtpt của P là  ;
a 2; a và vtpt của Q là 3; b 1; 2.
 Dùng tích vô hướng, suy ra điều kiện a  2b 2  0.
 Trắc nghiệm: Thử với a  1, b  1. Trang 68 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x t
Câu 154: (Thi thử lần 1 – THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho đường thẳng d : y  1 2t và z    1
mặt phẳng P : m
x  4y  2z  2  0 . Tìm giá trị của m để đường thẳng d nằm trên mặt phẳng P.
A. m  10 .
B. m  9 .
C. m  8 .
D. m  8 . Hướng dẫn giải . Đáp án: A  Tự luận:
 Điều kiện 1: d có vtcp a 1;2;0 và P có vtpt n ;
m 4; 2. d  P thì trước hết .
a n  0  m  8.
 Điều kiện 2: d qua A0;1; 
1 P  : 8x  4  2z  2  0. 8  Trắc nghiệm:  Từ tích vô hướng .
a n  0  m  8.
Câu 155: (Trích đề thi thử – Lào Cai) Cho mặt cầu S 2 x  2 y  2 :
z  2x  4z  1  0 và đường thẳng
x  1 2td : y  0
. Biết có hai giá trị thực của tham số m để d cắt S tại hai điểm phân biệt z m  2t
A, B và các mặt phẳng tiếp diện của S tại A và tại B luôn vuông góc với nhau . Tích của hai giá trị đó bằng A. 16. B. 12. C. 14. D. 10. Hướng dẫn giải . Đáp án: B  Tự luận:
 Mặt cầu S có tâm I 1;0;2 và bán kính R  2. Đường thẳng d qua M1;0; m
và vtcp u  1;0;  1 .
 Nhận thấy rằng IA IB I .
A IB  0 nên ΔIAB vuông cân tại I , suy ra
d I d  IA 2 ;  2. 2   IM,u 4    m
 Mà dI;d  
. Suy ra m  6 hoặc m  2 và tích cần tìm là 12. u 2
 Trắc nghiệm: Giải theo tự luận. Trang 69 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x t x y 1 z
Câu 156: Trong hệ tọa độ không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và d : y 1 2t . 1 1 2 1 2 z 1 3t
Chọn khẳng định đúng?
A. d ,d chéo nhau.
B. d d cắt nhau. 1 2 1, 2
C. d ,d vuông góc với nhau.
D. d ,d chéo nhau và vuông góc với nhau . 1 2 1 2 Hướng dẫn giải . Đáp án: D Tự luận:
d qua điểm A 0; 1; 0 ; Vectơ chỉ phương a 1; 2;1 1
d qua điểm B 0;1;1 ; Vectơ chỉ phương b 1; 2; 3 2 AB 0; 2;1 , a,b 8; 2; 4
Ta có a,b .AB 4 4 8
0 . Vậy d ,d chéo nhau. 1 2 Ta lại có . a b 1 4 3 0 a b d d 1 2 Trắc nghiệm: 1
Câu 157: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 0; 1 , B 1;1; và đường 2 x 1 y 2 z 1 thẳng d :
. Vị trí tương đối giữa đường thẳng AB d là? 2 2 3 1 3 1 A. chéo nhau.
B. Cắt nhau tại I ; ; . 2 2 4 1 3 1
C. Song song với nhau.
D. Cắt nhau tại I ; ; . 2 2 4 Hướng dẫn giải . Đáp án: B Tự luận: x 2 t 1 Ta có: AB 1;1;
suy ra phương trình đường thẳng AB là: y t 2 1 z 1 t 2
Thay x, y, z từ phương trình của AB vào phương trình của d , ta được 1 t 1 t t 2 3 1 3 1 2 t AB d I ; ; 2 2 3 2 2 2 4 Trắc nghiệm: Trang 70 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x 1 y z 1
Câu 158: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 1 2 P : 2x 2y z 5
0 . Khi đó d cắt P tại điểm I a; b; c . Tìm giá trị M a b c ? A. M 5 . B. M 2 . C. M 3. . D. M 4 Hướng dẫn giải . Đáp án: D  Tự luận:
Tọa độ giao điểm I của d và mặt phẳng P là nghiệm của hệ: x 1 t y t t 1
I 2;1;1 . Suy ra M 2 1 1 4 . z 1 2t 2x 2y z 5 0  Trắc nghiệm: 2 2 2
Câu 159: Cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 1 z 1 4 và mặt phẳng P : 2x 2y z m
0 . S P có giao nhau khi? A. m 3 và m 9 . B. 9 m 3 . C. 2 m 5 . D. m 5 và m 2 . Hướng dẫn giải . Đáp án: B  Tự luận:
Ta có: S có tâm I 2;1;1 ; bán kính R 2 2.2 2.1 1 m 3 m d I; P 2 2 2 3 2 2 1 3 m
Để S P giao nhau thì d I; P R 2 3 m 6 3 6 3 m 6 9 m 3  Trắc nghiệm:
Câu 160: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1; 0 và hai mặt phẳng P Q lần
lượt có phương trình: P : 2x y z 3 0 và Q : 4x 2y 2z 2 0 . Chọn mệnh đề đúng?
A. P qua A và song song với Q .
B. P không qua A và song song với Q
C. P qua A và không song song với Q . D. P không qua A , không song song với Q . Hướng dẫn giải . Đáp án: A Trang 71 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz  Tự luận:
Ta xét từng mệnh đề một
Xét mệnh đề A ta thấy khi thay A 1;1; 0 vào P ta được: 2.1 1 0 3 0 thỏa mãn 2 1 1 3 Mặt khác ta có:
P / / Q . Vậy mệnh đề A đúng. Ta không cần xét 4 2 2 2
đến các mệnh đề còn lại.  Trắc nghiệm:
Câu 161: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 3y z 11 0 và mặt cầu 2 2 2 S : x y z 2x 4y 2z 8
0 . Mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. P S tiếp xúc nhau.
B. P S cắt nhau theo một đường tròn
C. P S không cắt nhau.
D. P đi qua tâm của S . Hướng dẫn giải . Đáp án: A  Tự luận: 2 2 2 S : x y z 2x 4y 2z 8
0 có tâm I 1; 2;1 , bán kính R 4 2.1 3. 2 1.1 11 14 Ta có d I; P
R . Vậy P S tiếp xúc nhau. 2 2 2 2 3 1 14
Câu 162: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 0; 0; 2 và đường thẳng x 2 y 2 z 3 :
. Lập phương trình mặt cầu tâm A , cắt
tại hai điểm B C sao 2 3 2 cho BC 8 ? 2 A. 2 2 2 x y z 25. B. 2 2 x y z 2 25 . 2 2 2 2 C. 2 2 x 2 y 3 z 1 25 D. x 2 y z 25 . Hướng dẫn giải . Đáp án: B Tự luận:
 Ta có qua M 2;2; 3 có VTCP a 2; 3; 2 AM 2; 2; 1 AM, a 7; 2;10 AM, a 49 4 100 153 d ; A 3 a 4 9 4 17 BC Kẻ BH , ta có BH 4 2 Xét AHB có 2 R 16 9 25 Trang 72 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz 2
Vậy phương trình mặt cầu S : 2 2 x y z 2 25 . Trắc nghiệm:
Câu 163: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng : m 1 x 2y 3z 7 0 song song với mặt phẳng : 6x n 1 y 6z 3
0 . Khi đó tính giá trị của m n ? A. m 4; n 5 B. m 5; n 4 C. m 4; n 5 . D. m 4; n 5 Hướng dẫn giải . Đáp án: A  Tự luận: m  1 2 3  7  m 1  3 m  4
Ta có   / /   khi        . 6  n  1 6 3 n  1  4  n  5 
 Trắc nghiệm: Có thể thay giá trị cụ thể vào để thử chọn.
Câu 164: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng có phương trình 2 2 : m x y m 2 z 2 0 và 2 : 2x m y 2z 1
0 . Điều kiện của m để vuông góc với là? A. m 2 . B. m 1 . C. m 2 D. m 3 Hướng dẫn giải . Đáp án: A  Tự luận:
Để   vuông góc với  thì 2 2
m m   2 m   2 2 2
2  0  m  4  m  2
 Trắc nghiệm: Sử dụng máy tính nhập biểu thức 2 2
X X   2 2
2 X  2  0 , sau đó dùng
CALC để thử chọn các đáp án.
Câu 165: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường phẳng có phương trình lần lượt là: x 2 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1 d : , d :
và điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng đi 1 2 1 1 2 1 2 1
qua A , vuông góc với d và cắt d có phương trình là? 1 2 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. B. . 1 3 5 1 3 5 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 C. . D. 1 3 5 1 3 5 Hướng dẫn giải . Đáp án: A
 Tự luận: Đường thẳng d vec tơ chỉ phương u 2; 1  ;1 . 1   1
Gọi M 1t;1 2t; 1
  t là giao điểm của đường thẳng  và d . 2 Trang 73 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Khi đó ta có AM  t  ; 1   2t; 4
  t là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng d . 1
d vuông góc với d ta có .
u AM  0  2  t     1   1   2t 1 4
  t  0  t  1  1 2 Do đó AM 1; 3  ; 5
  là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng  . x  1 y  2 z  3
Vậy phương trình đường thẳng  :   1 3  5 
 Trắc nghiệm: Vì tất cả các đường thẳng trong phương án đều đi qua điểm A do đó ta
chỉ cần kiểm tra điều kiện vuông góc. Tích vô hướng của hai vec tơ chỉ phương bằng 0 là chọn. Dễ thấy 2.1   1  3   1. 5
   0 nên phương án đúng là A. x 1 y z 1
Câu 166: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và 1 2 1 1 x 1 t d : y 0
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 z 3 2t
A. d vuông góc và không cắt với d
B. d cắt và không vuông góc với d 1 2 1 2
C. d cắt và vuông góc với d .
D. d chéo và vuông góc với d . 1 2 1 2 Hướng dẫn giải . Đáp án: C
 Tự luận: Đường thẳng d đi qua M 1;0; 1
 có vec tơ chỉ phương u 2;1;1 1   1   1
Đường thẳng d đi qua M 1
 ;0; 3 có vec tơ chỉ phương u 1;0; 2 2   2   2
Ta có : u .u  0 ; u ,u   2; 5;  1 M M 2  ;0; 4 1 2   1 2   và 1 2  
Suy ra u ,u  .M M  2.( 2  )  ( 5)  .0  1.4  0 1 2 1 2   .
Vậy d cắt và vuông góc với d . 1 2
 Trắc nghiệm: Nhận thấy phương án A và phương án D là hai phát biểu tương đương nên loại .
Mặt khác u .u  0 nên phương án đúng là phương án C. 1 2 2 2 2
Câu 167: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 4 . Viết
phương trình mặt phẳng P chứa trục Ox và cắt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 ? A. 3y 2z
0 B. 2y 3z 0 . C. 2y 3z 0 . D. 3y 2z 0 . Hướng dẫn giải . Đáp án: A
 Tự luận: Ta có mặt cầu S có tâm I 1;2;3 và bán kính bằng 2 . Trang 74 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Vì đường tròn giao tuyến cũng có bán kính bằng 2 nên mặt phẳng P đi qua tâm I của
mặt cầu. Do mặt phẳng P chứa trục Ox nên có phương trình dạng By Cz  0
Ta có I 1; 2; 3P  2B  3C  0 ; chọn B  3 thì C  2  .
Vậy phương trình mặt phẳng P : 3y  2z  0 .
 Trắc nghiệm: Phát hiện được mặt phẳng P cần tìm đi qua tâm của mặt cầu S . Do
đó chỉ cần thử chọn mặt phẳng nào đi qua I 1; 2; 3 thì thỏa mãn.
Câu 168: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm I 1; 2;1 và mặt phẳng P : 2x y 2z 7
0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P ? 2 2 2 2 2 2
A. S : x 1 y 2 z 1
3 . B. S : x 1 y 2 z 1 9 . 2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 1
3 . D. S : x 1 y 2 z 1 9 . Hướng dẫn giải . Đáp án: D
 Tự luận: Ta có mặt cầu S có tâm I  1  ; 2; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng P nên có bán kính 2.( 1  )  2  2.17 R  d   3 . I ;P 2   2 2 2 1  2 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là S : x  
1  y  2  z   1  9 2 2 2
Câu 169: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 4 và
điểm A 1;1; 1 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc cắt mặt cầu S
theo ba giao tuyến là các đường tròn C , C , C . Tính tổng diện tích của ba hình tròn 1 2 3
C , C , C ? 1 2 3 A. 4 B. 12 . C. 11 . D. 3 . Hướng dẫn giải . Đáp án: C
Ta có mặt cầu S có tâm I 1;1; 2
  và bán kính bằng R  2 .
Gọi r ; r ; r lần lượt là bán kính đường tròn C , C , C h ; h ; h lần lượt là khoảng 1   2  3 1 2 3 1 2 3
cách từ tâm I đến ba mặt phẳng chứa ba đường tròn C , C , C . 1   2  3 Khi đó ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
r r r R h R h R h  3R   2 2 2
h h h . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 
Vì ba mặt phẳng đi qua A đôi một vuông góc nên 2 2 2 2
h h h IA  1 1 2 3 Trang 75 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Vậy tổng diện tích của ba hình tròn C , C , C là 1   2  3   2 2 2
r r r     2 2
3R IA   3.4  1  11 1 2 3   
Câu 170: Cho hai mặt phẳng có phương trình: 2x my  3z  6  0 và mx  2y  m   1 z 10  0. Với
m  2 thì hai mặt phẳng này?
A. song song với nhau. B. trùng nhau.
C. cắt nhau nhưng không vuông góc
D. vuông góc với nhau. Hướng dẫn giải . Đáp án: A
 Tự luận: Với m 2 thì 2 mặt phẳng có phương trình 2x 2y 3z 6 0 và 2 2 3 6 2x 2y 3z 10 0. Xét tỉ lệ Hai mặt phẳng song song. 2 2 3 10
Câu 171: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( )
P : 2x my  3z  5  0 và ( )
Q : nx  6y  6z  2  0 . Tìm các giá trị của m n để P / / Q ?
A. m  3; n  4. B. m  3; n  4.
C. m  3; n  4.
D. m  1; n  2. Hướng dẫn giải . Đáp án: A  Tự luận: Điều kiện hai mặt phẳng song song: 2 1 2 m 3 5 n 4 n 2 n 6 6 2 m 1 m 3 6 2 x  1 2t
x  1 3t'  
Câu 172: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y 1 3t d : y 2 2t ' 2     1       z  5   t z  1   2t '
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. d d chéo nhau.
B. d d cắt nhau. 1 2 1 2
C. d d trùng nhau.
D. d d song song với 1 2 1 2 nhau. Hướng dẫn giải . Đáp án: A
 Tự luận: d có vtcp u
2; 3;1 ; d có vtcp u 3; 2; 2
u u khộng cùng phương 1 1 2 2 1 2
hai đuờng thẳng cắt nhau hoặc chéo nhau Trang 76 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz 3 t 5 1 2t 1 3t ' 2t 3t ' 0 2 1 3t 2 2t ' 3t 2t ' 1 t ' 5 5 t 1 2t ' t 2t ' 6 t 2t ' 6
HPT vô nghiệm nên d không cắt d
d d chéo nhau 1 2 1 2
 Trắc nghiệm: d có vtcp u
2; 3;1 và đi qua M (1; 1; 5) ; d có vtcp u 3; 2; 2 và 1 1 1 2 2 đi qua M (1; 2; 1)
u u khộng cùng phương
hai đuờng thẳng cắt nhau hoặc 2 1 2 chéo nhau
Tính u ; u .M .M 1 2 1 2 Bấm mode 8: +Nhập u 2; 3;1 gán vào vectơ A: 1 1 1 Nhập toạ độ 1 +Nhập u 3; 2; 2 gán vào vectơ B: SHILF5 1 2 1 Nhập toạ độ 2 + Nhập M M 0; 1; 6 gán vào vectơ c: SHILF5 1 3 1 Nhập toạ độ AC 1 2 + Tính
u ; u .M .M : 1 2 1 2 ( SHILF5 3 x SHILF5 4 ) SHILF5 7 SHILF5 5
Kết quả u ; u .M .M 0
d d chéo nhau. 1 2 1 2 1 2 x 2 mt
Câu 173: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y n 3t và mặt phẳng z 1 2t P : 2x y z 3
0 . Xác định giá trị của m,n sao cho d (P) ? 5 5 5 m m m m A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. . n 3 n 6 n 6 n Hướng dẫn giải . Đáp án: A
 Tự luận: Đường thẳng d có vtcp u ;
m 3; 2 ; đi qua M(2; ;
n 1) ; mặt phẳng (P) có vtpt n 2;1; 1 5 a n . a n 0 m Cách 1: d (P) 2 M (P) 4 n 1 3 0 n 6 Cách 2: Điểm M(2 mt; n 3t;1 2t) d d P M P Trang 77 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Phương trình 2(2 mt) (n 3t) (1 2t) 3 0 (2m 5)t 6 n 0 thoả mãn với t 5 2m 5 0 m 2 6 n 0 n 6  a n
Trắc nghiệm: Dựa vào đáp án ta chọn các giá trị của m,n thay vào điều kiện M (P)
để chọn đáp án đúng . 2
Câu 174: Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với mặt cầu 2 2 S : x 2 y (z 2) 9 ? A. 4x 3y 7
0 . B. 4x 3y 7
0 . C. 4x 3z 7 0 .
D. 4x 3z 7 0 . Hướng dẫn giải . Đáp án: A
 Tự luận: Mặt cầu S có tâm I( 2;0; 2); R 3 d 3
R . Vậy S tiếp xúc với P (I;(P )) 1 1
 Trắc nghiệm: Mặt cầu S có tâm I( 2;0; 2); R 3 . .( A 2) .0 B .2 C D
Nhập biểu thức d(I;(P )) 1 2 2 2 A B C
Bấm CALC thay hệ số A,B,C,D trong các đáp án, đáp án nào bằng R là đúng
Câu 175: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x y 2z 6 0 và mặt cầu: 2 2 2 S : x y z 2x 2y 7
0 , biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là
đường tròn C . Tính bán kính r của đường tròn C ? A. r 3. B. r 3. r 6. D. r 6. Hướng dẫn giải . Đáp án: A  Tự luận:
Mặt cầu S có tâm I (1;1; 0); R 3 d 6 R 1 (I;(P))
mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính 2 2 r R d 3 (I,(P))
 Trắc nghiệm: Mặt cầu S có tâm I (1;1;0); R 3 r
R Vậy loại đáp án D. 1
Câu 176: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng x y 3 z :
. Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng 2 2 và cắt mặt phẳng (Oxz) 1 1 2
theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tọa độ của I ?
A. I(5; 2; 10), I(0; 3; 0). I I B. (1; 2; 2), (0; 3; 0). C. I(1; 2; 2), I(5; 2; 10). D. I(1; 2; 2), I( 1; 2; 2). Trang 78 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Hướng dẫn giải . Đáp án: C 2
 Tự luận: Do tâm I I(t; 3 t; 2t) 2 d 2 2 2 2 (I;(Oxz)) 3 t t 5 d 2
I (5; 2;10); I (1; 2; 2) (I;(Oxz)) 1 2 1 t 1 2  Trắc nghiệm: Ta có 2 d 2 2 2 2 y 2 (I;(Oxz)) I
Vậy loại A, B. Thay toạ độ các điểm I vào PT đường thẳng , Đáp án D có I ( 1; 2; 2) 2
x  1  mt
x  1  t'  
Câu 177: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng d : y t
d' : y  2  2t '   z  1   2t z  3  2t '  
đường thẳng d cắt d' khi: A. m  0 . B. m  1  C. m  1 D. m  2 Hướng dẫn giải . Đáp án: A 1
  mt  1  t' mt t' mt t'    Xét hệ t   2  2t'  t
  2t'  2  t   2  m  0    1
  2t  3  2t'
2t  2t '  4 t '  0   
Câu 178: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x  3y z  2  0 và đường thẳng x  1  t
d : y  2  t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? z  1 2t
A. d  P .
B. d  P
C. d cắt P
D. d / / PHướng dẫn giải . Đáp án: D n   P . d u 0 Ta có:  n    P
1;3; 1, du 1; 1;2   
suy ra d / / PM 1; 2;  1  d, M   P
Câu 179: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : 2x y z  3  0 và đường thẳng
x  2  mt
d : y n  3t . Với giá trị nào của m,n thì d nằm trong P z  1 2tTrang 79 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz  5  5   5  5 m   m  m  m   A.  2 B.  2 C.  2 D.  2 n   6 n   6 n    6 n  6   Hướng dẫn giải . Đáp án: D
Đường thẳng d đi qua A2; ;
n 1 , VTCP :u  ; m 3; 2 
mặt phẳng P có dVTPT :  n   P 2;1; 1 5 u . n P 0 2m 3 2 0 m
Để d nằm trong P thì d 2 . A P 4 n 1 3 0 n 6 2 2 2
Câu 180: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x  
1  y  3  z   1  3 và mặt phẳng
P : 3x m 4y  3mz  2m8  0 . Với giá trị nào của m thì mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu SA. m  1  . B. m  1 C. m  0 D. m  2 Hướng dẫn giải . Đáp án: B
Mặt cầu S có tâm I 1; 3  ; 1
 ,R  3 , mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S khi 3 3 m 4 3m 2m 8 d I, P R 3 CASIO m 1. 2 2 9 m 4 9m Câu 181: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng  2
m x y   2
m  z    2 : 2 2 0,
: 2x m y  2z  1  0 . Mặt phẳng      khi: A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  3 Hướng dẫn giải . Đáp án: A
Mặt phẳng      khi  n   n  2 2
  m m   2 . 0 2.
2 m  2  0  m  2 .
Câu 182: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tìm bán kính R của mặt cầu S biết rằng mặt phẳng
Oxy và mặt phẳng P : z 2  0 cắt mặt cầu S theo giao tuyến là hai đường tròn có
bán kính lần lượt là 2 và 8 ? A. R  9 . B. R  2 65 C. R  3 35 .
D. R  4 61 . Hướng dẫn giải . Đáp án: B Trang 80 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Gọi I 0;0; m Oz . Ta có: 2 2 2 R d I , Oxy r 1 Oxy R m 4 2 2 m 4 m 2 64 m 16 R 2 65 2 2 2 R d I , P r 2 P R m 2 64 .
Câu 183: Trong không gian với hệ tọa độ d cho đường thẳng a  0;1;1 . Điểm nào sau đây thuộc d  đường thẳng d.
A. M 2; 1; 3.
B. N 2; 1; 3.
C. P 2;1; 3.
D. M 2; 1; 3. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận: d đi qua điểm M  2  ;1;3
Câu 184: Cho điểm M 2; 5;0 , hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy là điểm
A. M2; 5; 0 . B. M0; 5;0.
C. M0; 5; 0 .
D. M2; 0; 0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận: Với M  ; a ;
b c  hình chiếu vuông góc của M lên trục Oy M 0; ; b 0 1  
Câu 185: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2;1), (
B 2; 1; 2) . Điểm M trên trục Ox và cách
đều hai điểm A, B có tọa độ là  1 1 3   1   3   1 3 
A. M  ; ; .
B. M  ;0;0.
C. M  ;0;0.
D. M 0; ; .  2 2 2   2   2   2 2  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
Tự luận: M Ox M  ; a 0;0 2 2
M cách đều hai điểm , A B nên 2 2
MA MB    a 2 2      a 2 2 1 2 1 2  2 1 3
 2a  3  a  2 x  5 y  1 z  2
Câu 186: Trong không gian Oxyz cho điểm A3; 2; 4 và đường thẳng d :   . Điểm 2 3 2
M thuộc đường thẳng d sao cho M cách A một khoảng bằng 17 . Tọa độ điểm M
A. 5;1; 2và 6; 9; 2 . B. 5;1; 2, 1; 8; 4. C. 5; 1; 2 , 1; 5; 6. D.5;1; 2 và 1; 5; 6. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D Tự luận:
Cách 1: M 5  2t;1 3t;2  2t   d ; AM 2  2 ; m 3  3 ; m 2   2m m  0 M 5;1;2 2  
AM  17  171 m  17     m  2  M  1; 5  ;6 Trang 81 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Cách 2: Kiểm tra các điểm thuộc đường thẳng d có 2 cặp điểm trong đáp án B và C
thuộc đường thẳng d . Dùng công thức tính độ dài AM suy ra đáp án C thỏa mãn.
Câu 187: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2; 3;  1 và đường thẳng x  1 y z d :  2  
. Tìm tọa độ điểm M đối xứng với M qua . d 2 1 2
A. M3; 3;0. B. M1; 3; 2.
C. M0; 3; 3.
D. M1; 2;0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
Phương pháp tự luận (Chuyên vinh lần 1)
Ta có phương trình mặt phẳng P đi qua M vuông góc với d là:
2 x  2 1 y  3  2 z  
1  0  2x y  2z  9  0
Gọi I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P , khi đó tọa độ I là nghiệm
x 1 y  2 z    của hệ  2 1  2  I 1; 3  ;2
2x y  2z 9  0
Gọi M  đối xứng với M qua d thì I là trung điểm của MM   M 0; 3  ;3.
Phương pháp trắc nghiệm
Tìm tọa độ trung điểm của MM
Kiểm tra xem có thuộc đường thẳng d không
Nếu không thuộc ta loại, nếu thuộc kiểm tra thêm MM .u d
0 thì điểm đó thỏa mãn.
Câu 188: Cho Trong không gian với hệ trục Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
A0; 1; 2 trên mặt phẳng P : x y z  0 . A. –1; 0;  1 . B. –2; 0; 2 . C. –1; 1; 0 . D. –2; 2; 0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A Chuyên Thái Bình lần 3
Cách 1: Kiểm tra các đáp án:
Ta có: M  –1; 0; 
1 P. P có một véctơ pháp tuyến n1;1;  1 AM  1  ;1; 
1  AM cùng phương với n AM  P . Do đó M  –1; 0;  1 là hình chiếu
vuông góc của A trên P.
Cách 2: Phương pháp tự luận: Trang 82 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x t
Gọi  là đường thẳng đi qua A và vuông góc với P. Ta có  :  y  1 t z  2t
Tọa độ giao điểm của  và P là M  –1; 0; 
1 . Do đó M –1; 0; 
1 là hình chiếu vuông
góc của A trên P.
x  1 3t
Câu 189: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M 4;1; 
1 và đường thẳng d : y  2  t . Xác z  1  2t
định tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng d.
A. H 3; 2;  
1 . B. H 2; 3;   1 .
C. H 4;1; 3.
D. H 1; 2;  1 . ----------- Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B Lương thế Vinh Hà Nội lần 1
- Phương pháp: Hai vectơ vuông góc với nhau thì tích vô hướng của chúng bằng 0.
Nếu H là hình chiếu vuông góc của điểm M (không nằm trên đường thẳng d) lên đường
thẳng d thì vectơ chỉ phương của đường thẳng d vuông góc với MH . - Cách giải:
Từ phương trình tham số của đường thẳng d có vecto chỉ phương d là u 3;1; 2  
Vì H nằm trên đường thẳng d nên H  1
  3t;2  t;1 2t. Khi đó MH 5   3t;1 t; 2  t
Vì H là hình chiếu vuông góc của M lên d nên MH.u  0  3 5
  3t 1 t  2. 2  t  0
14t 14  0  t 1.Khi đó H2;3;  1  x  1 y  1 z
Câu 190: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, d :   cho đường thẳng và hai điểm 2 1 1
A1; 1; 2 , B2; 1; 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABM vuông tại . M M 1;1;0 M 1;1;0 M 1;1;0 M 1;1;1     A.     . 7 5 2 B.     . 7 5 2 C.    . 7 5 2 D.     . 7 5 2 M  ; ;  M  ; ;  M  ; ;  M  ; ;    3 3 3    3 3 3    3 3 3    3 3 3  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận: Thay lần lượt toạ độ điểm ( A 1;1;5); B(1; 2
 ;2);C(1;2;3) vào phương trình mặt
cầu (S) thấy tọa độ ,
A B thỏa mãn còn C thì không thỏa mãn, chọn A Trắc nghiệm: Trang 83 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x – 1 y  2 z  1
Câu 191: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và hai điểm 1 1 2
A0;1; 2 , B2; 1; 
1 . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABM
diện tích nhỏ nhất. Tìm tung độ điểm . M A. y  4. B. y  1. C. y  0. D. y  2. M M M M Hướng dẫn giải    
Hướng dẫn giải: Chọn A M    7 5 2 1; 1;0 , M ; ; .   .  3 3 3 
M d M (1  2t; 1   t;t) 2 ABM  vuông tại 2
M AM .BM  0  6t  4t  0  t  0 hoặc t  3    
Vậy có hai điểm M thỏa mãn M    7 5 2 1; 1;0 , M ; ; .    3 3 3  x y  1 z  2
Câu 192: Trong không gian Oxyz cho d :  
và điểm A1; 1; 2. Tìm điểm H thuộc 2 1 1
đường thẳng d sao cho độ dài AH ngắn nhất.
A. H 0;  1;  2.
B. H 0; 1; 2.
C. H 0; 1;  2.
D. H 0;  1; 2. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
M d M (1  t; 2  t;1  2t) 1 1 S  AB AM   t   t     t t   t   ABM   2  2  2 1 1 . , . 3 7 3 5 4 . 18 72 90 . 18  22 2 18   2 2 2 2 Yêu cầu bài toán  t  2 18 2
18 bé nhất  t  2  Vậy M  1  ;4; 
3 nên tung độ điểm M bằng y  4. M
Câu 193: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm ( A 1; 3; 2) , (
B 3; 7; 18) và mặt phẳng ( )
P : 2x y z  1  0.Gọi M  ; a ;
b c là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho MA MB nhỏ
nhất. Tính S a b  . c A. S  1. B. S  0. C. S  5. D.S  5 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: ChọnB
H d , độ dài AH ngắn nhất khi H là hình chiếu của A lên d.
Ta có H 2t;1 t;2  t và AH.u  0  t  0 . Suy ra H 0; 1; 2. d x  2 y  8 z  1
Câu 194: Trong không gian Oxyz cho ( )
P : x y z  3  0, đường thẳng d :    và 1 1 3
điểm M 1; 1;10.Tìm tọa độ điểm N thuộc(P) sao cho MN song song với đường thẳng . d
A. N 2; 2;   1 .
B. N 2; 2; 3.
C. N 2; 2;7.
D. N 3;1;   1 . Hướng dẫn giải Trang 84 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Hướng dẫn giải: Chọn A Đặt f ( ;
x y)  2x y z  1. Ta có f ( )
A . f (B)  ( 6)  .( 30) 
 180  0 nên hai điểm , A B
nằm cùng phía so với mặt phẳng  P.
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng  P. Gọi ’
A là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng  P. Khi đó hai điểm A', B nằm
khác phía so với mặt phẳng  P.
Ta tìm được H 1;2;  1  A'3;1;0.
Ta có MA MB MA' MB A' B
Suy ra MA MB nhỏ nhất khi MA MB MA' MB A' B A ', B, M thẳng hàng hay M
là giao điểm của A' B và  P. x  3  t
Ta có : (P) : 2x y z  1  0. và A' B : y  1 t Suy ra M 2 ; 2 ; 3    z  3t
Vậy S a b c  1.
Câu 195: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A1; 1;0, B2;0; 3 và mặt phẳng
P: x2y2z4  0. Tìm M thuộc P sao cho AM  61 và MB vuông góc với . AB M6;5;0 M6;5;0 M 6;5;0 M6;5;0 A.  . B.  . C.  . D.  . M2;5;6
M2;5;6
M2;5;6 M2;5;6 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
Đường thẳng MN đi qua M và song song với đường thẳng d nên phương trình x  1 tMN :  y  1   t z  3  t
N thuộc MN nên N 1 t; 1   t; 3  t
Mà N thuộc (P) nên 1 t 1 t  3t  3  0  t  1   N 2; 2;  3.
Câu 196: Trong không gian Oxyz, cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành, SA  ABCD.
Cho biết A1;1; 0 , B2; 3;  1 , C  3; 0;  2 .Gọi S ; a ;
b c (điều kiện a  0 )là điểm thỏa mãn
điều kiện thể tích khối chóp .
S ABCDbằng 30. Tính P a b  . c A. P  14. B. P  10. C. P  10. D. P  16. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A. AB  
AC      AB AC     1 3 10 3; 2;1 , 2; 1; 2 , 5;8; 1  S  A , B AC   ABC     2 2  S  2.S  3 10 ABCD ABC 1
Do SA   ABCD  V  .S
.SA  30  SA  3 10 (1). S . ABCD ABCD 3 Trang 85 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x  1 5t
Đường thẳng SA đi qua A và có VTCP u   A ,
B AC  5;8;  1  
nên có pt  y  1 8t z t   2 2 2
Ta có S 1 5t;1 8t; t
   SA   t   t  t 2 5 8
 3 10t  3 10 (theo   1 )  t  1  Suy ra S  4  ; 7  
;1 (loại do không thỏa điều kiện a  0 ) S 6;9;   1 (nhận)
Vậy P a b c  14.
Câu 197: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 3; 5; 0) và mặt phẳng ( )
P : 2x  3y z  7  0 . Tọa độ điểm H (P) sao cho AH  (P) là
A. H 1; 1; 2. B. H 1; 2;  1 .
C. H 1; 2;1.
D. H 1; 2;   1 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C x  3 2tqua ( A 3;5; 0)  
Phương trình đường thẳng AH
là  y  5  3t ,t  . u   (2;3; 1  ) z t  
Suy ra M (3  2t;5  3t; t
 ) . Vì M (P)  t  1 M (1;2;1).
Câu 198: Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho tam giác ABC với các điểm ( A 2; 0; 0), (
B 0; 2; 0),C(0; 0;1). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là  1 1   1 2 2   1 1 2   2 1 1 
A. H  ; ;1. B. H  ; ; .
C. H  ; ; .
D. H  ; ; .  2 2   3 3 3   3 3 3   3 3 2  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C x y z
Phương trình mp ( ABC) : 
  1  x y  2z  2  0. 2 2 1 Giả sử H( ; x ;
y z)  AH  (x  2; ; y z), BH  ( ; x y  2; z).  1 x     3 AH.BC 0  2
y z  0     1
Ta có BH.AC  0  2x z  0  y  . 3    H  (ABC)
x y  2z  2  0    2 z   3
Câu 199: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho ba điểm ( A 0;1; 2), (
B 2; 2;1),C(2; 0;1) . Tọa độ điểm M ( )
P : 2x  2y z  3  0 thỏa mãn MA MB MC là  1 3 
A. M 1;1;   1 . B. M0;1;  1 .
C. M 2; 3; 7.
D. M 0; ; .  2 2  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C Trang 86 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của AB pt(Q) : 2x  3y z  2  0 .
Gọi (R) là mặt phẳng trung trực của AB pt(R) : 2
x y z  0 .  1 x   t  4   1  1 1 
Gọi   (Q)  (R)  M  .
 Ta có pt  y    2t M
t;  2t; 4  t .   2   4 2  z  4  t  7
M  (P)  t   M (2;3; 7  ). 4
Câu 200: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : x  2y z  5  0 và hai điểm ( A 3; 1; 3), (
B 5;1;1) . Tọa độ điểm C (P) sao cho (ABC)  (P) và S   3 là ABC
A. 5; 0; 0 và 3; 0; 2 . B. 5;0;0 và 3; 0; 2.
C. 5;0;0 và 3; 0; 2. D. 5; 0; 0 và 3;0; 2. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A Ta có n           ( ABC) A , B n(P) (1;1; 1)
pt (P) : x y z 5 0.   Vì
C  (P)  ( ABC) nên tọa độ điểm C thỏa mãn
x  2y z 5  0 y  0   
C(t;0;t 5).
x y z 5  0 z x 5 1 1 t   5 Do đó 2
AC  (t  3;1;t  2), AB  (2; 2; 4)  S  A , B AC  3(2t  8)  3  . ABC     2 2 t   3
Câu 201: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( )
P : x y z  3  0 và hai điểm ( A 1; 0; 4), (
B 2; 0; 7). Tọa độ điểm C (P) sao cho tam giác ABC ACB  120 là  4 1 14   4 1 14 
A. 1;1; 5 và  ; ;  .
B. 1;1; 5 và  ;   ;  .  3 3 3   3 3 3   4 1 14   4 1 14 
C. 1; 1; 5và  ; ; .
D. 1; 1; 5 và ;   ;  .  3 3 3   3 3 3  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
ACB  120 nên tam giác ABC cân tại C . Vì C  (P)  C( ;
x z x  3; z).  1 11  1 11
Gọi I là trung điểm AB I ;0;
IC x  ; z x 3; z  , AB  (3;0;3).      2 2   2 2  Trang 87 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz 2 2 1 3  1   11 3 Trong tam giác 2 ABC IC A . B tan 30   x    
z x 3  z   (1).   2 2  2   2  2  1   11
Mặt khác CI AB  3 x   3 z
 0  x z  6  0(2).      2   2  4 14
Từ (1) và (2) ta có x  1, z  5 hoặc x  , z  . 3 3
Câu 202: Trong không gian với hệ trục cho mặt phẳng ( )
P : x y z  4  0 và hai điểm ( A 1; 2;1), (
B 0;1; 2). Tọa độ điểm M (P) sao cho 2 MA  2 2MB nhỏ nhất là  5 14 17   5 14 17   5 14 17   5 14 17  A. M  ;   ; . B. M ;  ;   . C. M ; ; . D. M  ;  ;   .  9 9 9   9 9 9   9 9 9   9 9 9  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: ChọnC  1 4 5 
Xét điểm I sao cho IA  2IB  0  I ; ;   .  3 3 3  2 2 Ta có 2 2
MA MB  MI IA  MI IB 2 2 2 2 2
 3MI IA  2IB . Vì I ,
A IB cố định nên 2 2
MA  2MB nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất  M là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P).  5 14 17 
Làm tương tự câu 1, ta được M ; ;   .  9 9 9 
Câu 203: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, 2 2 2 ( ) S : (x 1) (y 1) (z 2) 9. cho mặt cầu      
Điểm nào trong các điểm sau ( A 1;1; 5); (
B 1; 2; 2);C(1; 2; 3) thuộc mặt cầu?
A. AB .
B. Chỉ A . C. Chỉ . B D. B và . C Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B Gọi M  ; x y; z .
M   P  x  2y  2z  4  0 (1)
MB AB A .
B BM  0  x y  z 3 11  0 (2) AM
 x  2   y  2 2 61 1 1  z  61 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: M 6;5;0, M  2  ; 5  ;6.
Câu 204: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, 2 2 2 ( ) S : (x 1) (y 1) (z 2) 9 cho mặt cầu       và x  1 y  1 z  1 đường thẳng (d) :  
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 1 2 7 1 7
A. Đường thẳng (d) cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A (1;1;1),B(- ; ;- ). 9 9 9
B. Đường thẳng (d) không cắt mặt cầu (S).
C. Đường thẳng (d) cắt mặt cầu (S) tại A (1;1;1). Trang 88 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz 7 1 7
D. Đường thẳng (d) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại B(- ; ;- ). 9 9 9 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận: Điểm chung của đường thẳng và mặt cầu là nghiệm của hệ: x 1 2t  t  0 y 1 t 7 1 7   (t  )  8   A (1;1;1);B(- ; ;- ) z 1  2tt   9 9 9   9 2 2 2
(x 1)  (y 1)  (z  2)  9  7 1 7
Trắc nghiệm: Thay tọa độ của A (1;1;1); B(- ; ;- ) vào phương trình mặt cầu thấy 9 9 9 thỏa mãn nên chọn A.
Câu 205: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng ( )
P : 4(x  1)  2(y  3)  2z  0 tiếp
xúc với mặt cầu S
x  2  y  2  z  2 ( ) : ( 3) ( 1) (
2)  24 tại điểm M , tọa độ điểm M là : A. M (
1; 3; 0). B. M (1; 3; 0). M (1; 3;1). M (1; 3; 2) 1 C. 2 D. 3 4 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A x 1 2t  
Tự luận: Đường thẳng qua tâm mặt cầu có phương trình: y 1 t giao của đường z 1 2  t thẳng và mặt phẳng (P) : 4
 (x 1)  2(y  3)  2z  0 là nghiệm của hệ
x  3  2tt  1    y 1 tx  1     z  2   2t y  3    4
 (x 1)  2(y  3)  2z  0 z  0
 Trắc nghiệm: thay tọa độ từng điểm thấy M ;M nằm trên mặt cầu, và chỉ M nằm 1 4 1 trên mặt phẳng.
Câu 206: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S
x  2  y  2  z  2 ( ) : ( 1) ( 1) ( 1)  17 và mặt phẳng ( )
P : 2x  3y  2z 1  0 . M là điểm trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách
từ M đến P đạt giá trị lớn nhất. Tọa độ điểm M là : A. M(3; 4;  M(1;  1). B. M(1;3;0). C. M(1;3;1). D. 2; 3). Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận:
Gọi M (x ; y ; z ) là điểm nằm trên mặt cầu khi đó 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  (z 1) 17 0 0 0 0 0 0 0
| 2x  3y  2z 1|
| 2(x 1)  3( y 1)  2(z 1)  2 |
| 2(x 1)  3( y 1)  2(z 1) | 2  0 0 0 0 0 0 0 0 0
d (M ; P)    0 17 17 17 2 2 2
| 2(x 1)  3( y 1)  2(z 1) | 2 
17[(x 1)  ( y 1)  (z 1)  2 19 0 0 0 0 0 0
d(M ; P)    0 17 17 17 Trang 89 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
2(x 1)  3(y 1)  2(z 1)  0 0 0 0 x  3  0 19
x 1 y 1 z 1 
d (M ; P) max  0 0 0     y  4 0 0 17 đạt được khi 2 3 2   z  1  2 2 2  0
(x 1)  (y 1)  (z 1) 17  0 0 0
 Trắc nghiệm: Đường thẳng đi qua tâm mặt cầu vuông góc với mặt phẳng P cắt mặt cầu
(S) tại hai điểm phân biệt là M (3;4; 1  ) và M ( 1  ; 2
 ;3) . Tính khoảng cách lần lượt từ hai
điểm đó đến mặt phẳng thấy M (3;4; 1
 ) có khoảng cách lớn nhất, chọn M (3;4; 1  ) .
Câu 207: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M x; y; z thuộc mặt cầu 2 S x  2 y  2 ( ) :
z  2x  4y  4z  7  0 . Tọa độ điểm M để biểu thức T  2x  3y  6z đạt giá trị lớn nhất.  15 26 38   1 2 10  A. M  ; ;  M 1; 2; 6 M 1; 2; 6 M  ; ; . B.  . C. . D. .  7 7 7   7 7 7  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
 Tự luận: T  2x  3y  6z  2(x 1)  3(y  2)  6(z  2)  20 2 2 2 | T  20 | |
 2(x 1)  3( y  2)  6(z  2) | 49[(x 1
 ) ( y2) (z2) ]  28
| T  20 | 28  8   T  48 Vậy  15 x    2 2 2 ( x 1
 ) ( y2) (z2) 16  7    x 1  y2 z 2  26 15 26 38 T  48     t  y   M  ; ;  max 2 3 6  7 7 7 7    
2x3 y6z 48   38 z   7
 Trắc nghiệm: Thay lần lượt tọa độ các điểm trong các phương án vào pt măt cầu 15 26 38   1 2 10  2 2 2 (S) : (x 1
 ) ( y 2) ( z 2) 1  6 M   M 1; 2;6 thấy M ; ; ,   ; ; ,   .thỏa mãn,  7 7 7   7 7 7 
tính giá trị T x y T  2 3
6z tại bộ ba giá trị trên thấy 48 ( A)
nhận giá trị lớn nhất nên chọn A.
Câu 208: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho mặt cầu 2 S x  2 y  2 ( ) :
z  2x  2z  2  0 và các điểm ( A 0;1;1); (
B 1; 0; 3); C(1; 2; 3). Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ
diện ABCD có thể tích lớn nhất ? 7 4 1 1 4 5 A. ( D
;  ;  ). B. D(1; 0;1). C. ( D ; ;  ). D. ( D 1; 1; 0). 3 3 3 3 3 3 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận: Gọi ( M ;
x y; z) là điểm nằm trên mặt cầu khi đó 2 2 2
(S) : (x 1)  y  (z 1)  4
mf ( ABC) : 2x  2 y z  1  0 Trang 90 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz 1 VS .d ( ;
D ( ABC)) nên V
đạt giá trị lớn nhất khi d (D;( ABC)) lớn nhất. ABCD ABCD 3 ABCx 1 2t
Đường thẳng đi qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt ( ABC) là (d) : y  2  tz  1    t
Giao điểm của (d) với mặt cầu là nghiệm của hệ x 1 2t  y  2  t 1 4 5 7 4 1 
D ( ; ; )  D ( ; ; ) 1 2 z  1   t 3 3 3 3 3 3  2 2 2
(x 1)  y  (z 1)  4 1 4 5 7 4 1 7 4 1
Tính khoảng cách từ D ( ; ; )  D ( ; ; ) đến mf ABC thấy D ( ; ; ) thỏa 1 2 3 3 3 3 3 3 ( ) 2 3 3 3 mãn. Chọn A
 Trắc nghiệm: Thay lần lượt các điểm trong các phương án vào pt măt cầu thấy phương
án A,B.C thỏa mãn, tính khoảng cách từ các điểm trong các phương án A,B,C thấy
phương án A thỏa mãn khoảng cách đến mf (ABC) lớn nhất, chọn A .
Câu 209: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có (1 A ; 0; 0) , (
B 0;1; 0) , C(0; 0;1) . Tọa độ
trực tâm H của tam giác ABC là:  1 1 1   1 1 1   1 1 1  A. H 1;1;  1 .
B. H  ; ;  . C. H  ; ;  . D. H ;  ;    .  3 3 3   3 3 3   3 3 3  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải. Chọn B Tự luận:  x y z
Từ giả thiết suy ra phương trình mặt phẳng (ABC):
   1 (PT mp theo đoạn 1 1 1 chắn).
Gọi H x ; y ; z
thuộc (ABC)  x y z  1 (1) H H H H H H    AH.BC 0
Do H là trực tâm tam giác ABC nên AH BC,CH AB nên:  (*) . C
 H.AB  0 Ta có:
AH   x 1; y ,  H
H zH , BC  0; 1;  1
CH   x ; y , z   1  H H H
, AB   1;1;0   x         H  1 .0 y ( 1) z .1 0 y z 0 Do đó hệ (*) H H H H    
x y z 1/ 3 H H Hx .( 1
 )  y .1 (z 1).0  0 x y  0  H H HH H
Trắc nghiệm: dễ thấy ABC là tam giác đều  trực tâm cũng chính là trọng tâm   1 1 1  H  ; ;   3 3 3 
Câu 210: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1; 1;0 , B0; 2;0 ,C 2;1; 3 . Tọa
độ điểm M thỏa mãn MA MB MC  0 A. 3; 2; 3 . B. 3; 2; 3 .
C. 3; 2; 3 . D. 3; 2; 3 . Trang 91 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B Tự luận:
x x x x  3 M A B C
MA MB MC  0  y y y y  2  M A B C
z z z z  3  M A B C
Câu 211: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm ( A 1; 0; 0), (
B 1;1; 0),C(0;1;1) . Khi đó tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành: A. D1;1;  1 . B. D(2; 0; 0) . C. ( D 0; 2;1) . D. ( D 0; 0;1) . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải. Chọn D.
Tự luận: AB  0;1;0,DC  x ;1 y ;1 z D D D
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB DC  ( D 0; 0;1) .
Trắc nghiệm: Vì ABCD là hình bình hành nên trung điểm của AC cũng chính là trung
điểm của BD. Nên lấy tọa độ điểm A+C = Tọa độ B+D D =(A+C)-B =(1;1;1)-(1;1;0) = (0;0;1).
Câu 212: Trong không gian Oxyz, cho ( A 1; 2; 3) và (
B 3; 4; 5) . Tọa độ điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k  2 là: A. M(5; 0;1) .
B. M(7; 6; 7) .
C. M 5;10;13 .
D. M 1; 8;1  1 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B  Tự luận: Ghi nhớ lý thuyết: Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k khi
x x k(x x ) A M B M
MA k MB   y y k(y y ) A M B M .
z z k(z z )  A M B Mkx    B xA  2x xB A       M x x 2.( 3) 1 7  k 1 M  2 1   ky    B yA  2 y yy B A      M .
Áp dụng vào bài ta được: y 2.4 2 6 k 1 Mk 1   kz    B zA 2z z z   B A     M z 2.5 3 7   k 1 M  2 1
 Trắc nghiệm: M chia đoạn AB theo tỉ số 2 thì B là trung điểm của AM.
Câu 213: [Chuyên SP – lần 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2; 3) ,
B3; 1; 2 . Điểm M thỏa mãn M . A MA  4M .
B MB có tọa độ là.  5 7   1 5   2 1 5 
A. M  ;0;  . B. M7; 4;  1 .
C. M 1; ;  .
D. M  ; ;  .  3 3   2 4   3 3 3  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B Trang 92 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Tự luận: Ta có 4MB . MA MA  4 . MB MB MA
.MB . Khi đó M ; A MB cùng phương. MA
MA MA MB MB  MA MA2   MB MB2  MA   MB4 4 . 4 . . 4 . 2
MA  2MB .
Do MA  2MB M ;
A MB cùng phương nên MA  2MB . Gọi M  ;
x y; z  . Ta có  1
  x  23 x x  7  
MA  2MB  2  y  2 1
  y  y  4   M 7; 4   ;1 .  
z    zz  1 3 2 2   Trắc nghiệm:
Câu 214: [Group toán 3K – lần 27] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng ( )
P : 2x y z  1  0 , Q : x y  2z  3  0 và R : x y 1  0 và đường thẳng x  2 y   z : 
1  . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng P , Q . Biết rằng d' là 2 1 3
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng R , cắt cả hai đường thẳng d và  lần lượt tại
A , B . Đường thẳng d' đi qua điểm nào sau đây?
A. H 9; 0; 6 . B. L7;1; 6
C. P6; 3; 5 .
D. K 5; 4; 5 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận:
Ý tưởng: Viết phương trình d’ dưới dạng tổng quát là giao của hai mặt phẳng: mp1( n(R)
,d)=   và mp2( n ,  )=   . Sau đó thử các đáp án. ( R) Lời giải: n  2; 1  ;1 ,n  1; 1  ; 2 ,n  1;1;0 ( P)   (Q)   (R)  
u  [n ,n ]= 1  ; 3  ; 1    1; 3;1 d ( P) (Q)     d' n(R) B (P) I d A (R) H
n  n ,  u  1; 1  ; 2 (Q) ( ) ( R) d    
Chọn A(2;5;0) thuộc d  ( )  ( ) . Trang 93 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Khi đó   qua A và có vtpt n    : x y  2z  3  0 ( )
Tương tự phương trình   : x y z  3  0 .
: xy2z3   0
Phương trình d’: 
Thay tọa độ các điểm H, L, P, K chỉ có H thỏa mãn.
  : x y z  3   0
Câu 215: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho lăng trụ đứng tam giác AB .
C A' B'C' có A1;0;0 , B0; 2;0 ,
C 1;0;0 và A'1; 0; 3 . Tọa độ trung điểm M của AB' là:  3   1 
A. M 0;0; . B. M ;1; 3.  2   2   1 3 
C. M  ;1; . D. M 1; 2; 3.  2 2  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
Sử dụng quy tắc gióng ta được tọa độ điểm  1 3 
B '0;2;3 . Vậy M ;1; .    2 2 
Câu 216: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho lăng trụ đứng tam giác AB .
C A' B'C' có
A1; 0; 0 , B0; 2; 0 , C 1;0;0 và A'1;0; 3 . Tìm toạ độ điểm G’ là trọng tâm của tam
giác A' B'C'.  2   2   9 
A. G'0; ; 3. B.G'0; ;1.
C.G'0; 2; 9.
D.G '0;1; .  3   3   2  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  2 
Sử dụng quy tắc gióng ta được tọa độ điểm B '0;2;3, C ' 1
 ;0;3 . Vậy G' 0; ;3 .    3 
Câu 217: Trong không gian với hệ tọa đô Oxyz , cho lăng trụ đứng tam giác AB .
C A' B'C' có
A1; 0; 0 , B0; 2; 0 , C 1;0;0 và A'1; 0; 3 . Tìm toạ độ điểm D thuộc cạnh AA' sao
cho diện tích DB'C' bằng 3.  3  A. D1;0;  1 .
B. D1; 0; 5.
C. D1; 0; 2.
D. D1;0; .  2  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Do D AA' nên D 1;0;t , 0  t  3  B' ,
D B 'C '  6  2t;3  t; 4     Trang 94 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz S
 3  t 1 D 1;0;1  DB 'C '  
Câu 218: Trong không gian với hệ tọa đô Oxyz , cho
lăng trụ đứng OA .
BO' A' B' biết A2;0;0 ,
B0; 4; 0 và O'0; 0; 4. Gọi I là trung
điểm của BB' . Điểm M trên cạnh AB , N
trên cạnh O' A' sao cho MN OI
MN  2 5 . Tìm tọa độ trung điểm của . MN A. 1;1; 0. B. 1;1; 2. C. 1; 2;  1 .
D. 1; 2; 2. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
A'2;0;4, B '0;4;4  I 0;4;2 x  2  a
Ta có phương trình AB : y  2
a M 2  ; a 2  ; a 0 z  0 
N t;0;4, 0  t  2
Từ gt: MN OI MN.OI  0  a  1   M 1;2;0 Gt: 2
MN  2 5  MN  20  t  1  N 1;0; 4
Vậy tọa độ trung điểm của MN là 1;1; 2 .
Câu 219: Viết phương trình đường thẳng  đi qua M 1; 0;  
1 và tạo với mặt phẳng
:2xy3z6  0 góc lớn nhất. x  1 2tx  1 2tx  1 2tx  2  t    
A. y  t .
B. y  t .
C. y  t .
D. y  1 .     z  1   3t z  1   3t z  1   3t z  3   t Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A Tự luận:    0 max ,
 90       u n     2; 1;3  
Câu 220: Viết phương trình đường thẳng  đi qua M 4; 2; 
1 , song song với mặt phẳng
:3x4yz12  0 và cách A2;5;0 một khoảng lớn nhất. Trang 95 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x  1 4tx  4  tx  4  tx  4  t    
A. y  1  2t .
B. y  2  t .
C. y  2  t .
D. y  2  t .     z  1   t z  1   t z  1   t z  1   t Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B  1
Tự luận:  đi qua M 4; 2  ; 
1 và u  M ,
A n   1;1;  1   . 3
Câu 221: Viết phương trình đường thẳng  đi qua A1;1; 
1 vuông góc với đường thẳng x t
 : y  1 t và cách điểm B2;0; 
1 một khoảng lớn nhất. z  1  2tx  1 tx  1 tx  1 tx  1 t    
A. y  1  t .
B. y  1  t .
C. y  1  t .
D. y  1  t .     z  1   t z  1   t z  1   t z  1   t Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
 Tự luận: Ta có AB  1; 1  ;0,n   1;1;2.
 đi qua A1;1; 
1 và có u  n , AB     2;2; 2   .
Câu 222: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng  qua A1;1; 2 và x  1 y  2 z vuông góc với d : 
 đồng thời tạo với trục Oz góc lớn nhất. 2 1 2 x  1 x  1 tx  1 tx  1 t    
A. y  1  t B. y  1 .
C. y  1  2t
D. y  2  t     z  2   2t z  2   t z   2 z   2t Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
 Tự luận:  qua A1;1;2 và u u  ;k    1; 2;0 d    .
Câu 223: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng  qua A1;1; 2 ,
nằm trong   : x  2y z 1  0 , đồng thời tạo với trục Oz góc nhỏ nhất.
x  5  2tx  1 5tx  1 2tx  1 t    
A. y  2  t .
B. y  1  t .
C. y  1  5t .
D. y  1  2t     z  1   t z  2   2t z  2   t z  2   5t Hướng dẫn giải Trang 96 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Hướng dẫn giải: Chọn Dx 1 
 Tự luận:  qua A1;1;2 và song song với Oz có phương trình là : y 1 . z  2  t   7 4 17 
Lấy M 1;1;3   . Hình chiếu của M lên   là H ; ;   .  6 3 6 
,Oz nhỏ nhất   AH u  6AH   1;2;5. x  1 y 2 z
Câu 224: Cho A1; 4; 2 , B1; 2; 4  ,d : 
 . Viết phương trình đường thẳng qua A , cắt 1 1 2
d sao cho dB,d là nhỏ nhất. x  1 tx  1 t
x  15  t
x  1 15t    
A. y  4  t .
B. y  1  4t .
C. y  18  4t .
D. y  4  18t     z  2   3t z  3   2t z  19   2t z  2   19t Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D
 Tự luận: Gọi  là đường thẳng bất kì qua A và cắt d tại M 1 t; 2
  t;2t  . AM , AB  
56t  304t  416
28t 152t  208 Khi đó d  ; B  2 2    . 2 2 AM   3t 10t  20 6t 20t 40
28t 152t  208  30  4 Xét u t  2  min u t u  , max u t u 2   48   . 2 3t 10t  .       20  11  35 30  1  9 8 60 
Vậy d B,  đạt giá trị nhỏ nhất  t   M ; ;  . 11  11 11 11 
 đi qua Au AM  . x  1 y 2 z
Câu 225: Cho A1; 4; 2 , B1; 2; 4  ,d : 
 . Viết phương trình đường thẳng qua A , cắt 1 1 2
d sao cho dB,d là lớn nhất. x  1 tx  1 t
x  15  t
x  1 15t    
A. y  4  t .
B. y  1  4t .
C. y  18  4t .
D. y  4  18t     z  2   3t z  3   2t z  19   2t z  2   19t Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
 Tự luận: Vậy d B, đạt giá trị lớn nhất  t  2  M 3;4;4 .   1
đi qua A1;4;2 và u AM        2;8;6 1; 4; 3. 2 Trang 97 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Câu 226: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A1; 5;0 , B3; 3;6 và đường thẳng x  1 y   z : 
1  . Gọi d là đường thẳng qua B và cắt  tại điểm C sao cho S đạt 2 1 2 ABC giá trị nhỏ nhất. x  1 4tx  1 2t
x  2  tx  1 3t    
A. y  2t .
B. y  3t . C. y  3 .
D. y  4t     z  2   3t z  2   4t z  4   2t z  2   2t Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
x  1 2t
 Tự luận: Ta có  : y 1 t
. C    C 1 2t;1 t;2t  . z  2tAC   2   2t; 4
  t;2t, AB  2; 2
 ;6  AC, AB   2
 4  2t;12  8t;12  2t   1 S
 AB, AC  18t  26t  216  18 t   ABC   2 2 1 198   . 2 Do đó S
t  hay C 1;0;2 . ABC  nhỏ nhất khi 1
Vậy  qua C 1;0;2 và có VTCP u BC       2; 3; 4.
Câu 227: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng  2 2
Oxz và cắt mặt cầu x    y    2 1 2
z  12 theo đường tròn có chu vi lớn nhất.
Phương trình của (P) là:
A. x  2y  1  0 . B. y  2  0 .
C. y  1  0 .
D. y  2  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D
Tự luận: Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo đường tròn có chu vi lớn nhất nên (P) đi
qua tâm I(1; 2; 0) .
Phương trình mặt phẳng (P) song song Oxz có dạng Ay B  0 .
(P) qua I nên suy ra phương trình : y  2  0
Trắc nghiệm: +) P//Oxz nên loại D
+) mặt phẳng (P) qua I nên thay tọa độ I vào các pt loại được B,C.
Câu 228: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 2; 3) . Gọi mặt phẳng  ( ) là mặt
phẳng chứa trục Oy và cách điểm M một khoảng lớn nhất. Phương trình mặt phẳng  ( ) là: Trang 98 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
A. x  3z  0 .
B. x  2z  0 .
C. x  3z  0 . D. x  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Tự luận: gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng ()và trục Oy. Ta có K(0; 2; 0) . (
d M,())  MH MK .
Vậy khoảng cách từ M đến () lớn nhất khi () qua K và vuông góc với MK.
Phương trình mặt phẳng () : x  3z  0
Trắc nghiệm: tính trực tiếp khoảng cách từ M đến mỗi mặt phẳng, kiểm tra được khoảng
cách từ M đến () : x  3z  0 là lớn nhất. 2 2 2
Câu 229: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu ( ) S : x  
1  y  2  z  3  9 , điểm (
A 0; 0; 2) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là hình
tròn (C) có diện tích nhỏ nhất là:
A. x  2y  3z  6  0. B. x  2y z  2  0. C. 3x  2y  2z  4  0. D. x  2y  3z  6  0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B  Tự luận:
mặt cầu (S) có tâm I(1 ;2 ;3), R=3
Có IA < R nên A nằm bên trong (S). Ta có 2 2 (
d I,(P))  R r
Diện tích hình tròn nhỏ nhất ⇔ r nhỏ nhất ⇔ d(I,(P)) max = IA
⇒ (P) qua A , có vtpt 𝐼𝐴 ⃗⃗⃗ ⇒( )
P : x  2y z  2  0  Trắc nghiệm:
Câu 230: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 2;1; 3), (
B 3; 0; 2); C(0; 2;1) . Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và cách C một khoảng lớn nhất?
A. 3x  2y z 11  0 . B. 3x y  2z 13  0 . C. 2x y  3z 12  0
D. x y  3  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận:
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của C lên mp (P) và đoạn AB. Trang 99 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Ta có CH = d(C ;(P)) ≤ CK ⇒ d(C ;(P)) max khi H ≡K. Khi đó (P) qua A,B và vuông góc (ABC)
n  A ,
B AC , AB  ( 9  ; 6  ; 3  ) P    ⇒ (P): 3x+2y+z-11=0
 Trắc nghiệm: Kiểm tra thấy A,B thuộc cả 4 mp nêu trên.
Tính khoảng cách từ C đến các mặt phẳng chọn được đáp án A
Câu 231: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 2; 3) . Mặt phẳng (P) qua M cắt các
tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho thể tích khối tứ diện nhỏ nhất có phương trình là:
A. 6x  3y  2z  0 . B. 6x  3y  2z 18  0 C. x  2y  3z 14  0 . D. x y z  6  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B  Tự luận:
Mặt phẳng (P) cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C nên A(a,0,0) , B( 0,b,0) , C(0,0,c) với a,b,c>0 x y z
⇒ (P) :    1 a b c 1 2 3 6
(P) qua M nên      3 1 1 3  abc  162 a b c abc 1 1 2 3 V
abc  27  V min khi 
 . Suy ra a =3, b = 6 , c = 9 OABC 6 OABC a b c Vậy pt (P) : 6x+3y+2z-18=0
 Trắc nghiệm: Kiểm tra thấy M thuộc 3 mp ở các đáp án B,C,D.
Cho các mặt phẳng giao với Ox,Oy,Oz tìm giao điểm A,B,C rồi tính thể tích và so sánh.
Câu 232: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có ( A 1;1;1), ( B 2; 0; 2), C(1; 1; 0), (
D 0; 3; 4) . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm phẳng B',C', D' sao AB AC AD cho  
 4 . Viết phương trình mặt phẳng (B'C' D') biết tứ diện AB'C'D' AB' AC ' AD' có thể tích nhỏ nhất:
A. 16x  40y  44z  39  0 .
B.16x  40y  44z  39  0
C. 16x  40y  44z  39  0 .
D.16x  40y  44z  39  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận: Trang 100 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz AB AC AD A . B AC.AD
AB'.AC '.AD' 27 Ta có     3 4 3   AB' AC ' AD'
AB'.AC '.AD' A . B A . C AD 64 V
AB'.AC '.AD' 27 27 AB'C' D'     VV AB'C' D' V A . B A . C AD 64 64 ABCD ABCD AB' AC ' AD' 3 3  7 1 7  V
nhỏ nhất khi và chỉ khi  
  AB'  AB B' ; ;  AB'C'D' AB AC AD 4 4  4 4 4   7 1 7 
Lúc đó mặt phẳng (B’C’D’) song song với mặt phẳng (BCD) và đi qua B' ; ;   4 4 4 
 (B'C'D') :16x  40y 44z  39  0
 Trắc nghiệm: Kiểm tra thấy A,B thuộc cả 4 mp nêu trên.
Tính khoảng cách từ C đến các mặt phẳng chọn được đáp án A x  1 y z  1
Câu 233: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . Viết phương 2 1 1 trình mặt phẳng 
( ) chứa hai điểm M(1;1;1), N(1; 2; 1) và tạo với đường thẳng  một góc lớn nhất:
A. 16x  10y 11z 15  0 .
B.16x  10y 11z  5  0
C. x y z 1  0 .
D. 7x  4y  18z  29  0 . Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A  Tự luận: Giả sử ( )
 : ax by cz d  0 . Gọi   (,()).Vì M,N thuộc ()nên  3        0 d b a b c d  2    
a  2b c d   0 1
c  a b  2
Ta được (α) : 2ax  2by  (b  2 )
a z  3b  0 2 2 n .u
4a  2b b  2a 1
b  12ab  36b Có sin     2 2 n    . u
6. 4a  4b  b  2a 2 2 2 6 5b 4ab 8b 3
Nếu a  0 thì sin   2 b 2 t  12t  36
Nếu a  0, đặt t  ,t  . Xét hàm số f (t)  ta tìm được a 2 5t  4t  8  5  53
max f (t)  f     8  9 Trang 101 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz b Do đó m     5 ax sin max  
. Chọn b  5,a  8 . a 8 Vậy pt mp ( )
 :16x 10y 11z 15  0  Trắc nghiệm:
Kiểm tra M,N thuộc mặt phẳng () nên loại được đáp án B,D.
Tính góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng () để loại đáp án C.
Câu 234: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 2; 3) . Gọi (P) là mặt phẳng qua M
và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B,C . Viết phương trình mặt phẳng (P) biết biểu thức
1  1  1 đạt giá trị nhỏ nhất: 2 2 2 OA OB OC
A. x  2y z  8  0 . B. 2x y  3z  9  0 C. x  2y  3z 14  0  0 . D. 2x  4y z 10  0 .- Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C  Tự luận:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng (P). 1 1 1 1
Khi đó OABC là góc tam diện vuông nên có    2 2 2 2 OA OB OC OH 1 1
OH OM   2 2 OH OM 1 1 1 Do đó  
đạt giá trị nhỏ nhất khi H M  (P) đi qua M và vuông góc OM. 2 2 2 OA OB OC
Nên (P) : x  2y  3z 14  0  Trắc nghiệm:
Vì M thuộc (P) nên thay tọa độ M vào các đáp án. Loại được đáp án D. 1 1 1
Tìm giao điểm của (P) với các trục tọa độ, từ đó tính   rút ra kết quả 2 2 2 OA OB OC nhỏ nhất.
Câu 235: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 1; 5; 0), (
B 3; 3; 6) và đường thẳng
x  1 2t
 : y  1 t
. Một điểm M thay đổi trên đường thẳng sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ z   2t
nhất. Khi đó tọa độ điểm M và chu vi tam giác là:
A. M(1; 0; 2); P  2( 11  29)
B. M(1; 2; 2); P  2( 11  29)
C. M(1; 0; 2); P  11  29
D. M(1; 2; 2); P  11  29 Hướng dẫn giải Trang 102 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Hướng dẫn giải: Chọn A
Giải: Gọi M ( 1
  2 ;t1 ;t2t) , khi đó: 2 2
AM BM  9t  20  (3t  6)  20 . Rõ ràng
Chu vi P nhỏ nhất khi AM+BM nhỏ nhất.
Cách 1: Dùng MTCT với chức năng Mode 7, nhập hàm 2 2
f (x)  9x  20  (3x  6)  20
, start -4, end 4, step 0,5 ta tìm được P min khi t=1. Từ đó chọn được A.
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức cơ bản ta có: 2 2 2 2 2 2 (3t)  (2 5)  ( 3
t  6)  (2 5)  (3t  6 3t)  (2 5  2 5)  2 29 , dấu 3t 2 5 bằng xảy ra khi   t  1 6 
. Từ đó chọn được A. 3t 2 5 x  2 y  3 z 1
Câu 236: Cho hai điểm ( A 1; 2; 3) và (
B 7; 2; 3) và đường thẳng d :   . Gọi ${I}$ là 3 2  2
điểm trên d sao cho AI BI nhỏ nhất. Tìm tổng các tọa độ của I . A. 11 . B. 12 . C.13 . D.14. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Giải: Gọi I ( 2
  3t;3 2t;1 2t) , khi đó 2 2
AI BI  17t 14t  6  17t  82t  110 Dùng MTCT với chức năng Mode 7, nhập hàm 2 2
f (x)  17x 14x  6  17x  82x 110 , start -4, end 4, step 0,5 ta thấy min tại t=1, để
chắc chắn ta có thể thực hiện lại start -3, end 3, step 0,25, thì min vẫn đạt tại t=1. Từ đó ta
tìm được I(1;1;3) do đó chọn đáp án A. x  1 y z Câu 237: Cho d :   và các điểm ( A 3; 0; 0), (
B 0; 6; 0),C(0; 0; 6) . M là điểm thuộc d 2 1 1
sao cho MA MB MC nhỏ nhất. Khi đó 2 MA bằng: A. 2. B. 3 C.4 D. 5 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Cách 1: Dùng hình học. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, khi đó G(1; 2  ;2) và
MA MB MC  3MG . Do đó biểu thức nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của G lên
đường thẳng d. Đây là bài toán tìm hình chiếu cơ bản, ta dễ dàng tìm được M(1;0;0) do đó chọn được đáp án A.
Cách 2: Dùng đại số, gọi M (1 2t;t;t) , khi đó 2 2 2 2
MA MB MC  3 4t  (t  2)  (t  2)  3 6t  4  6 , dấu bằng xảy ra
khi t = 0. Ta tìm được M(1;0;0). Từ đó chọn được đáp án A. Trang 103 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
x  4  3t
Câu 238: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng có phương trình d : y  1  t và z  5  2t ba điểm ( A 1;1; 2), (
B 1;1;1),C(3;1; 0). M là điểm thuộc d sao cho biểu thức  2  2  2 P MA MB
MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng các tọa độ của M là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Cách 1: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, khi đó tọa độ G(1;1;1) và biểu thức : 2 2 2 2
P  3MG GA GB GC , P nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của G lên 5 31 52
d. Ta dễ dàng tìm được M ( ; ;
) . Khi đó tổng các tọa độ: 10, ta chọn đáp án A. 14 14 7
Cách 2: Gọi trực tiếp tọa độ của M theo ẩn t, tìm được biểu thức P là hàm bậc hai của t, từ
đó tìm được giá trị nhỏ nhất của nó. x  1t
Câu 239: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình d : y  2  t và z    t ba điểm ( A 6; 0; 0), (
B 0; 3; 0),C(0; 0; 4) . M là điểm thuộc d sao cho biểu thức P  2 MA  2 MB  2 2
3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng bình phương các tọa độ của M là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Cách 1: Gọi G là điểm thỏa mãn GA  2GB  3GC  0 ta dễ dàng tìm được G(1;1;2). Khi đó 2 2 2 2
P  6MG GA  2GB  3GC , P nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của G lên d.
Ta dễ dàng tìm được: M(2;1;1), tổng bình phương các tọa độ: 6, chọn đáp án A.
Cách 2: Gọi trực tiếp tọa độ của M theo ẩn t, tìm được biểu thức P là hàm bậc hai của t, từ
đó tìm được giá trị nhỏ nhất của nó. x  1 t
Câu 240: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình d : y  2  t và z   2t
hai điểm A(1;4;2), B(-1;2;4). M là điểm thuộc d sau cho diện tích tam giác MAB nhỏ nhất.
Khi đó hoành độ của M là: 12 11 A.  12 . B. . C. . D.  11. 7 7 7 7 Trang 104 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A 1 1 Giải: Ta có SA .
B d (M / AB)  A .
B MN do AB cố định nên diện tích nhỏ nhất khi MAB 2 2
khoảng cách từ M đến AB là nhỏ nhất. Khi đó MN là đoạn vuông góc chung của AB và d. 12 5 38
Ta dễ dàng tìm được M ( ; ; ) 7 7 7
Câu 241: Cho mặt phẳng P : x y z  4  0 . Tìm điểm M P sao cho MA MB nhỏ nhất, biết
A1; 0; 0 , B1; 2;0 .  1 1 
A. M 1;1; 2 .
B. M 0;1; 3 .
C. M 2;0; 2 . D. M ; 2; .    2 2  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D
Ta có (1 0  0  4)1 2  0  4  3  0  ,
A B cùng phía so với  P
Gọi A' là điểm đối xứng với A qua  P  M A' B  P .
Gọi d là đường thẳng qua A vuông góc với  P tại H . x  1 t
Pt tham số của d là: y tx t
H thỏa mãn phương trình: 1 t  t t  4  0  t 1  H 2;1;  1 . x  1 2t
A'3;2;2  A'B 2  ;0; 2
  => Pt tham số của A'B là: y  2 x  2  t    
M thỏa mãn phương trình:   t 1
1 2  2  2t  4  0  t  1 1  M ; 2;   4  2 2 
Câu 242: Cho mặt phẳng P : x y z  4  0 . Tìm điểm M P sao cho MA MB nhỏ nhất, biết
A1; 0; 0 , B1; 2; 4 .
A. M 1;1; 2 .
B. M 0; 2; 2 .
C. M 1;0; 3 . D. M 2;1;  1 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Giải: Ta có (1 0  0  4)1 2  4  4  9   0  ,
A B khác phía so với  P 
M AB  PTrang 105 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz x  1 
AB0;2;4 => pt tham số của AB là:  y  2t => M thỏa mãn phương trình: z  4t
  t   t 1 1 2
4  4  0  t   M 1;1;2. 2 Câu 243:
Cho mặt phẳng P : x y z  4  0 . Tìm điểm M P sao cho MA MB lớn nhất, biết A1;1;  1 , B1;1; 0 .
A. M 1; 2;  1 .
B. M 0; 2; 2 .
C. M 1;1; 2 .
D. M 3;1; 0. Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn C
Giải: Ta có (111 4)11 0  4  2  0  ,
A B cùng phía so với  P
Ta có MA MB AB  MA MB lớn nhất khi M AB   P . x  1   AB 0;0; 
1 => Pt tham số của AB là:  y  1 x 1t
M thỏa mãn phương trình: 11 1 t  4  0  t  1
  M 1;1;2
Câu 244: Cho mặt phẳng P : x y z  4  0 . Tìm điểm M P sao cho MA MB lớn nhất, biết A1;1;  1 , B0;1; 5 .  1 1 10   5 5 2   5 7  A. M  ; ;
 . B. M ; ;  .
C. M  ;0;  .
D. M 1;1; 2.  3 3 3   3 3 3   3 3  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
Giải: Ta có (111 4)0 1 5  4  2   0  ,
A B khác phía so với  P
Gọi A' là điểm đối xứng A qua  P , d là đường thẳng qua A vuông góc với  P tại Hx 1 t
=> pt tham số của d:  y  1 t => Tọa độ H thỏa mãn: z 1t     4 4 4   5 5 5 
t     t     t  1 1 1 1
 4  0  t  => H ; ;   => A' ; ;   3  3 3 3   3 3 3 
Ta có MA' MB A' B  MA' MB lớn nhất khi M A' B  P . x  5t  5  2  10  1    A' B ; ;    5;2; 1
 0 => Pt tham số của A'B là: y 1 2t  3 3 3  3
x  4 10t   
M thỏa mãn phương trình: t    t    t 1 5 1 2
4 10  4  0  t  5 5 2  M ; ;   3  3 3 3  Trang 106 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Câu 245: Cho mặt phẳng P : x y z  4  0 . Tìm điểm M P sao cho 2 MA  2 2MB nhỏ nhất, biết A1; 2;  1 , B0;1; 2 .  5 14 17   5 1   4 11 7  A. M  ; ;
 . B. M ; ; 2 .
C. M 1;1; 2 . D. M ; ; .    9 9 9   3 3   9 9 3  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A 2 2 2
Giải: Xét điểm I tùy ý, ta có 2
MA MA  MI IA2  MI IA  2MI.IA 2
MB MB  MI IB2 2 2 2
MI IB  2MI.IB 2 2 2 2 Suy ra 2 2
MA  2MB MI IA  2MI.IA  2MI IB  2MI.IB 2 2 2 2 2
MA  2MB  3MI IA  2IB  2MI IA 2IB 2 2 2 2 2
MA  2MB  3MI IA  2IB  2MI IA  2IB
Giả sử IA  2IB  0  IA  2
IB , ta có tọa độ của I là:  x  2x 1  2.0 1 A B x     1  2 3 3   y  2 y 2  2.1 4   A B 1 4 5 I y    . Hay I ; ;   1  2 3 3   3 3 3   z  2z 1  2.2 5 A B z     1  2 3 3  1 4 5  Vậy, với I ; ; 
 , ta có IA  2IB  0 nên 2 2 2 2 2
MA  2MB  3MI IA  2IB .  3 3 3  Do I cố định nên 2 2
IA , IB không đổi. Vậy 2 2
MA  2MB nhỏ nhất 2  MI nhỏ nhất
MI nhỏ nhất  M là hình chiếu của I trên (P).   1 4 5 
Đường thẳng d  qua I ; ; 
 và vuông góc với (P) nhận vecto pháp tuyến  3 3 3  n  1;1;  1 của (P)  1 x   t  3   4
làm vecto chỉ phương nên có p/trình d  :  y   t 3   5 z   t  4  5 14 17 
- Tọa độ giao điểm H của d    P là: H ; ;   .  9 9 9 
- H là hình chiếu của I trên (P).
 Vậy M là hình chiếu của I trên (P) nên M H Trang 107 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz  5 14 17  Kết luận: 2 2
MA  2MB nhỏ nhất khi M ; ;    9 9 9 
Câu 246: Cho mặt phẳng P : x y z  4  0 . Tìm điểm M P sao cho 2 MA  2 2MB nhỏ nhất, biết A1; 2;  1 , B0;1; 4 .  1 10 25   4 8   4 5  A. M  ; ;
 . B. M 0; ;  .
C. M 1; ;  .
D. M 1;1; 2.  9 9 9   3 3   3 3  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A 2 2 2
Giải: Xét điểm I tùy ý, ta có 2
MA MA  MI IA2  MI IA  2MI.IA 2
MB MB  MI IB2 2 2 2
MI IB  2MI.IB 2 2 2 2 Suy ra 2 2
MA  2MB MI IA  2MI.IA  2MI IB  2MI.IB 2 2 2 2 2
MA  2MB  3MI IA  2IB  2MI IA 2IB 2 2 2 2 2
MA  2MB  3MI IA  2IB  2MI IA  2IB
Giả sử IA  2IB  0  IA  2
IB , ta có tọa độ của I là:  x  2x 1  2.0 1 A B x     1  2 3 3   y  2 y 2  2.1 4   A B 1 4 I y    . Hay I ; ;3   1  2 3 3   3 3   z  2z 1  2.4 A B z    3  1  2 3  1 4  Vậy, với I ; ;3 
 , ta có IA  2IB  0 nên 2 2 2 2 2
MA  2MB  3MI IA  2IB .  3 3  Do I cố định nên 2 2
IA , IB không đổi. Vậy 2 2
MA  2MB nhỏ nhất 2  MI nhỏ nhất
MI nhỏ nhất  M là hình chiếu của I trên (P).   1 4 5 
Đường thẳng d  qua I ; ; 
 và vuông góc với (P) nhận vecto pháp tuyến  3 3 3   1 x   t  3   4 n  1;1; 
1 của (P) làm vecto chỉ phương nên có p/trình d  :  y   t 3  z  3  t   1 10 25 
- Tọa độ giao điểm H của d    P là: H ; ;  .  9 9 9 
- H là hình chiếu của I trên (P).
 Vậy M là hình chiếu của I trên (P) nên M H Trang 108 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz  1 10 25  Kết luận: 2 2
MA  2MB nhỏ nhất khi M ; ;    9 9 9 
Câu 247: Cho mặt phẳng P : x y z  4  0 . Tìm điểm M P sao cho MA  3MB  2MC nhỏ
nhất, biết A1;1; 
1 , B1; 2;0 , C 0; 0; 3 .  3 3   2 5 5   3 3 
A. M 1;1; 2 .
B. M 1; ;  .
C. M  ; ;  . D. M ;1; .    2 2   3 3 3   3 2  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
Bằng cách phân tích MA  3MB  2MC MI IA  3MI IB  2MI IC
 6MI IA  3IB  2IC
Đến đây chỉ việc tìm tọa độ điểm I sao cho IA  3IB  2IC  0 =>
MA  3MB  2MC  6 MI 1
Chú ý: IA  3IB  2IC  0  OI
OA3OB2OC 6  1 x
x x x   IA B C  2 3 2 6 3   1 7  2 7 7 
Suy ra tọa độ của I là  y
y y y  . => I ; ; I  3 2 A B C    6 6   3 6 6   1 z
z z z   IA B C  7 3 2  6 6
=>M là hình chiếu của I trên  P .  2 x   t  3   7
Gọi d là đường qua I vuông góc với  P => pt tham số của d là:  y   t 6   7 z   t  6         Khi đó tọa độ 2 7 7 1 3 3 M thỏa mãn:  t   t
t  4  0  t        => M 1; ;    3   6   6  3  2 2 
Câu 248: Cho mặt phẳng P : x y z  4  0 . Tìm điểm M P sao cho MA  3MB  4MC nhỏ
nhất, biết A1; 2; 
1 , B1; 2;0 , C 0; 0; 3 .  17 7   1 5   7 17 17 
A. M 1;1; 2 . B. M  ; ;1 .
C. M  ; ; 3 . D. M ; ; .    12 12   6 5   6 12 12  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn D Trang 109 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Bằng cách phân tích MA  3MB  4MC MI IA  3MI IB  4MI IC
 8MI IA  3IB  4IC
Đến đây chỉ việc tìm tọa độ điểm I sao cho IA  3IB  4IC  0 =>
MA  3MB  4MC  8 MI 1
Chú ý: IA  3IB  4IC  0  OI  OA  3OB  4OC 8  1 x
x x x   IA B C  1 3 4 8 4   1 1  1 1 1 
Suy ra tọa độ của I là  y
y y y  . => I ; ; I  3 4 A B C    8 2   4 2 2   1 z
z z z   IA B C  1 3 4  8 2
=>M là hình chiếu của I trên  P .  1 x   t  4   1
Gọi d là đường qua I vuông góc với  P => pt tham số của d là:  y   t 2   1 z   t  2       Khi đó tọ 1 1 1 11 a độ M thỏa mãn:  t   t
t  4  0  t        =>  4   2   2  12  7 17 17  M ; ;    6 12 12  x  5 y  1 z  11
Câu 249: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai đường chéo nhau d :   , 1 1 2 1 x  4 y  3 z d   4 :
. Tìm điểm I không thuộc d và d sao cho dI,d   d I,d 1  2 nhỏ 2 7 2 3 1 2 nhất.
A. I 5; 2; 5 .
B. I 7; 3; 9
C. I 7; 2; 1  1 . D. I 7; 2;1  1 . Hướng dẫn giải Chọn D Tự luận: x  5 y 1 z 11 x  4 y  3 z  4
hai đường thẳng d và d chéo nhau d :   d :   1 2 1 1 2 1  , 2  . Tìm 7 2 3
điểm I không thuộc sao cho d I, d d I, d nhỏ nhất. 1   2
Gọi N, M lần lượt là hình chiếu của I lên d1 và d2, khi đó Trang 110 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
d I, d d I , d
IN IM NM 1   2
 min(d I,d d I,d )  NM 1   2
NM nhỏ nhất khi NM là đoạn vuông góc chung của d và d 1 2
x  5  t '  d :  y  1
  2t '  N 5  t '; 1
  2t ';11 t ' 1   z 11t '  x  4   7t
d :  y  3  2t M 4
  7t;3  2t;4  3t 2   z  43tNM   9
  7t t ';4  2t  2t '; 7
  3t t '
a  a , a   8; 4;16 d1 d 2    
NM cùng phương a nên
NM k a   9
  7t t ';4  2t  2t ';7  3t t '  k 8;4;16 t   2  t' 1 M  4  ;3;12, N  18  ;7;10  I  7  ;2  ;11
Câu 250: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho ( A 1; 3; 4), (
B 2;1; 2) . Tìm điểm M sao cho biểu
thức P MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.  1   3   3 
A. M  ; 2; 3 B. M ; 1;   1 . C. M   ;1;1 . D.  2   2   2  M 3; 2; 2 . Hướng dẫn giải Chọn A Tự luận:
Ta có: MA MB nhỏ nhất khi M là trung điểm của AB Câu 251: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC với A2;0; 3; (
B 1; 2; 4);C 2; 1; 2 . Tìm điểm E sao cho biểu thức P EA EB EC đạt giá trị nhỏ nhất. A. D1;1;  1 .
B. D1; 1;  1 . C. (
D 1; 2; 1) . D. D0; 2; 3 . Hướng dẫn giải Chọn B  Tự luận: Trang 111 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz
Ta có: DA DB DC nhỏ nhất khi D là trọng tâm tam giác ABC
Câu 252: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 4 điểm (
A 0;1; 5); B2;0;0;C 0;0;6 , D2; 4; 3 .
Tìm điểm E sao cho biểu thức P EA EB CE DE đạt giá trị nhỏ nhất.  5   1 
A. E1; ; 2 B. E 0;   3; 
C. E1; 3; 0 D.  4   2  E2; 0;   1 Hướng dẫn giải Chọn A  Tự luận:
Ta có: nhỏ nhất khi có tổng bằng 0 2 2 2
Câu 253: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu S : x  3  y  2  z   1  100 và
mặt phẳng P : 2x  2y z  9  0 . Tìm I trên mặt cầu S sao cho khoảng cách từ I đến P lớn nhất.  11 14 13   29 26 7   29 26 7  A. B. I   ; ;  . C. I  ; ;    . D. I    ; ;  .  3 3 3   3 3 3   3 3 3  Hướng dẫn giải Chọn A  Tự luận: I 3, 2   ;1 là tâm mặt cầu ta có:
d (I ; ( p))  6  R vậy (P) cắt (S)
Ta nhận xét được khoảng cách từ điểm M thuộc (S) đến (P) lớn nhất khi M d với d đi qua
I và vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu tại 2 điểm thử lại bằng cách sử dụng
khoảng cách từ điểm đến mặt tìm được điểm M cần tìm. x  3 2td :  y  2
  2t ; I 3 2t; 2
  2t;1 t z 1t
d cắt (S) tại I vậy toạ độ I thoả phương trình của d và mặt cầu (S)  10 t   2t2  2
t2   t  2 3 100   10 t    3  29 26 7 
Tìm ra hai điểm M. Thử lai ta có M ;  ;     3 3 3 
Câu 254: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC với (
A 2; 3; 4); B2; 3;0;C 2; 3;0
.Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 3 điểm ABC của tam giác. Tìm I để mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. A. I(0; 0; 2) B. I(2; 3; 2) C. I(0; 0; 0) .
D. I(2; 3; 2) . Trang 112 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Nhận xet thấy mặt cầu có bán kính nhỏ nhất khi măt phẳng ABC chứa tâm I. Mà tam giác
ABC là tam giác vuông tại C. Nên I là trung điểm của AB
Câu 255: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, với A B    C  3 1 (0; 0; 0); 0;1; 0 ;
; ; 0 ; A' 0; 0; 2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh AA’ sao cho    2 2 
diện tích tam giác MC’D đạt giá trị lớn nhất, với D là trung điểm của BB’.  1  A. M(0; 0; 0) B. M(0; 0; 2) C. M(0; 0;1) .
D. I 0;0;  .  2  Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn A
Nhận xét: M AA'  M (0;0;t) với t 0;2 . 1 1 2 S
DC ', DM   4t 12t 15 MC 'D   2 4
Tìm max với t 0;2 . tìm được t  0. khi đó, M 0;0;0 2 2
Câu 256: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu S x    y    2 : 1 4 z  8 và điểm (
A 3; 0; 0); B4; 2; 
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = MA + 2MB.
A. max P  2 2 B. max P  4 2 C. max P  2
D. max P  3 2 Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải: Chọn B
S x  2  y  2 2 : 1 4  z  8 m I   1  ;4;0  R  2 2 và điểm (
A 3;0;0); B 4;2;  1 2 2
M  S  nên M thỏa  x     y   2 1 4  z  8 hay 2 2 2
x y z  2x  8y  9  0 . MA+2MB nhỏ nhất.
AM   x  32 2 2 2 2 2
y z x y z  6x  9 2 2 2
x y z  6x  9  3 2 2 2
x y z   3 2 2 2
x y z  2 2 2
 4x  4y  4z  6x  9  3 2
x  8y  9 2 2 2 2 2 2
 4x  4y  4z  24y  36  2 x y z  6y  9
 2 x   y  32 2 2  z  2CM Trang 113 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
Tiêu Phước Thừa
Chuyên đề Oxyz Với C 0;3;0
Ta thấy ICR. Nên MA+2MB nhỏ nhất khi 2(MC+MB) nhỏ nhất là M, C, B thẳng hàng =2BB’= 4 2 Trang 114 |
Tài liệu ôn thi THPTQG 2018