30 câu trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế (có đáp án)

Thtrường ngoi hӕi là nơi nào ?a. Din ra hot động mua bán cphn và trái phiếu ghi ngoi t

b. Giao dch mua bán công cghi ngoi tc. Giao dch mua bán kim loi quý. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Tài chính 293 tài liệu

Thông tin:
11 trang 4 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

30 câu trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế (có đáp án)

Thtrường ngoi hӕi là nơi nào ?a. Din ra hot động mua bán cphn và trái phiếu ghi ngoi t

b. Giao dch mua bán công cghi ngoi tc. Giao dch mua bán kim loi quý. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

69 35 lượt tải Tải xuống
30 câu trắc nghiệm môn Tài chính quốc
tế (có đáp án
TRѬӠNG I HӐC PHѬѪNG ÔNG
KHOA KINH Tӂ - QUҦN TRӎ KINH DOANH
TÀI LIӊU
130 câu trc nghim môn
Tài chính quӕc tӃ
(có đáp án)
NGUYӈN VĔN LINH
I CHÍNH QUӔC Tӂ
1. Thtrường ngoi hӕi là nơi nào ?
a. Din ra hot động mua bán cphn và trái phiếu ghi ngoi t
b. Giao dch mua bán công cghi ngoi t
c. Giao dch mua bán kim loi quý
d. Din ra vic mua bán các đồng tin khác nhau
2. Ti thi đim t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 USD. Thì giá
EUR / GBP sӁ là :
a. 0.76
b. 0.765
c. 1.3077
d. 0.7647
3. Gisti thi đim t, tgiá thtrường : 1 EUR = 1 USD , 1 GBP
= 1.5 USD ca ngân hàng : 2 EUR = 1 GBP , 1.5
EUR = 1 GBP . Vy chi phí giao dch = 0 nhà đầu tư có USD, anh
ta sӁ khai thác cơ hi = cách nào :
a. Mua GBP vi giá 1 GBP = 1.5 USD, dùng bng mua EUR vi
giá : 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR vi g1 EUR
= 1 USD
b. Mua EUR vi giá 1 EUR = 1 USD, chuyn đổi EUR sang GBP
vi g1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla vi giá 1 GBP = 1.5
USD
c. Bán GBP vi giá 1 GBP = 1.5 USD sau đó chuyn đổi USD
sang EUR sau đó bán EUR vi giá 2 EUR = 1 GBP
d. Anh ta đánh giá không cơ hi
4. Tgiá niêm yӃt gián tiӃp cho biӃt gì ?
a. Bao nhiêu đơn vtin tbn phiđể đổi ly 1 USD
b. 1 đơn vngoi ttrgiá bao nhiêu USD
c. Bao nhiêu đơn vngoi tcn có đly 1 đơn vni t
d. Bao nhiêu đơn vni tbn cn để đổi ly 1 đơn vngoi t
5. Tgiá giao ngay hin ti EUR / USD = 1.3272. Tgiá k hn 3
thàng : EUR /USD= 1.2728. NӃu tgiá giao ngay 3 tháng ti EUR
/USD = 1.15. NӃu bn có 100.000 EUR trong 3 tháng ti bn sӁ ?
a. Thiết lp hp đồng bán k hn USD
b. Thiết lp hp đồng bán k hn EUR
c. Thiết lp hp đồng mua k hn EUR
d. Thiết lp hp đồng mua k hn USD
6. Tgiá giao ngay hin ti EUR / USD = 1.3272. Tgiá k hn 3
tháng EUR / USD = 1.2728. NӃu bn k vng tgiá giao ngay
trong 3 tháng ti EUR / USD = 1.15. Gisbn 1000 EUR
trong 3 tháng ti bn sӁ ?
a. Thiết lp hp đồng bán k hn EUR, nếu dự đoán ca bn đúng
bn si : 12380 USD
b. Thiết lp hp đồng bán k hn EUR. Nếu d đoán đúng bn
sto : 12280 USD
c. Thiết lp hp đồng mua k hn EUR, nếu dự đoán ca bn
đúng bn slãi : 12380 USD
d. Thiết lp hp đồng mua k hn EUR nếu dự đn ca bn đúng
bn si : 12380 USD
7. YӃt ggiao ngay ca hp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/42
vy % chênh lch giá mua bán :
a. 0.45%
b. 0.12%
c. 0.013%
d. 0.053%
8. Gisti thi đim t, ngân hàng A niêm yӃt : GDP /USD = 1.6727
/ 30. Mua ngân hàng A vi tgiá 1.6730. Gisti thi đim t,
ngân hàng B nm yӃt : GDP / USD = 1.6735 / 40. Bán ngân
ng B vi giá 1.6735. Gischi phí giao dch = 0 thì li nhun t
ng/vca arbitrage cho 1 tr GBP sӁ là :
a. 500 USD
b. 1300 USD
c. 800 USD
d. 1000 USD
9. Gisti thi đim t, ngân hàng A niêm yӃt : GBP /USD = 1.7281
/ 89 và JPY /USD = 0.0079/82. Vy tgiá GBP / JPY sӁ là :
a. 210,74 / 218,85
b. 218.75 / 210.84
c. 210.7439 / 218.8481
d. 210.8415 / 218.7484
10. Thi hn thc thi ca hp đồng k hn là :
a. 90 ngày
b. 60 ngày
c. 1 n m
d. Thi hn thc thi ca hp đồng k hn là bt cngày nào
phthuc vào sthothun ca các bên tham gia hp đồng
11. Tg giao ngay ca Fran ThuS0.9 USD / CHF. T giá k
hn 90 ny là 0.88 USD/CHF . ng Fran ThussӁ bán đưc
vi :
a. im k hn gia t ng 2.22%
b. im k hn khu tr: - 2.22%
c. im k hn khu tr: - 9.09%
d. im k hn gia t ng : 9.09%
12. Ti thi đim t, sӕ giao dch niêm yӃt giá EUR/USD = 1.3223/30.
F1/12 ( EUR/USD)=1.3535/40. F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40. F1/4
(EUR/USD)=1.4101/04
a. ng EUR chc chn sgia t ng so vi đôla trong 6 tháng ti
b. ng EUR chc chn sgim gso vi đôla trong 6 tháng ti
c. ng EUR được giao dch vi đim k hn gia t ng
d. ng EUR được giao dch vi đim khu trk hn
13. i vi hot động mua tin tk hn :
a. Khách hàng chp nhn mua ngoi ttrong tương lai vi t
giá được xác địnhm nay
b. Khách hàng chp nhn bán ngoài ttrong tương lai vi tgiá
đưc xác định ngàym nay
c. Các bên tham gia thc hin tính toán ngay hôm nay cho 1 s
lượng ngoi tđược chp nhn trong tương lai
d. Cácn tham gia thc hin slượng ngoi tvi tgiá giao
dch nay được duy trì trong tương lai.
14. Ông A mua GBP k hn 6 tháng vi tgiá k hn 1 GBP =1.75
USD. Hp đồng 62500 GBP. Ti thi đim giao hn hp đồng
k hn tgiá giao ngay GBP /USD = 1.65
a. L625 USD
b. L6250 USD
c. Lãi 6250 USD
d. L66.28788 USD
15. Mt hp đồng quyn chn tin tgia 1 ngân hàng và khách
ng. Anh ta phi trphí quyn chn là :
a. Cho nhài gii cho dù thc hin hp đồng hay không
b. Cho ngân hàng cung ng hp đồng chkhi kháchng thc
hin hp đồng
c. Cho nhài gii khi khách hàng thc hin hp đồng
d. Cho ngân hàng cho dù anh ta thc hin hp đồng hay
không
16. Ti thi đỉêm t, ngân hàng niêm yӃt : S (USD /CAD)=1.6461/65.
F1/4 (USD /CAD) = 10/20. Tg k hn 90 ngày ca USD / CAD
sӁ :
a. 1.6451/35
b. 1.6441/35
c. 1.6471/85
d. 1.6481/75
17. NӃu tgiá USD/ CHF = 2.2128/30. USD / SGD= 2.7227/72 thì t
giá CHF /SGD :
a. 1.2303/25
b. 1.2303/24
c. 0.8114/23
d. 0.8127/15
18. GisMvà Anh đang trong chӃ độ bn vvàng và giá vàng
Mđược cӕ định mc 100 USD = 1 ounce và Anh là 50 GBP/1
ounce. Tgiá gia đôla Mbng Anh là :
a. GBP/ USD =2
b. 2 GBP = 1 USD
c. 1 GBP = 0.5 USD
d. 5 GBP = 10 USD
19. Gisgiá trbng Anh đưc cӕ định mc : 20 GBP = 1 ounce
ng. Giá trị đôla Mđược cӕ định mc 35 = 1 ounce vàng. NӃu
tgiá hin ti trên thtrường 1 GBP = 1.8 USD bán sӁ khai thác
cơ hi y như sau :
a. Bt đầu vi 35 USD,mua 1 ounce vàng sau đó chuyn đổi
ng sang bng Anh được 20 GBP. i 20 GBP sang đôla vi
giá 1 GBP =1.8 USD thu đưc 36 USD
b. Bt đầu vi 35 USD mua 1.75 ounceng sau đó chuyn đổi
ng đến bng Anh đưc 20 GBP , 1 ounce sau đó chuyn đổi
sang GBP vi giá 20 GBP mt ounce. i vàng ly đôla vi giá
35 USD/ ounce. i USD sang bng Anh vi tgiá hin ti 1
GBP =1.8 USD
c. C2 câu trên đều đúng
d. C2 câu trên đều sai
20. đồng tin ca Liên Minh Châu Âu được gi là :
a. đôla Châu Âu
b. ng EURO
c. n vtin t
d. SDR
21. Bn tng kӃt tt ccác giao dch kinh tӃ gia người cư trú
người không cư trú được gi:
a. Cán cân mu dch
b. i khon vãng lai
c. Cán cân thanh toán quc tế
d. Cánn vn
22. Thu nhp ròng là mt khon mc ca :
a. Cán cân vn
b. Cánn thương mi
c. Cán cân hot động
d. Cánn vãng lai
23. Nhng yӃu tӕ nào sau đây tác động đӃn dòng vӕn đầu tư trc tiӃp
quӕc tӃ :
a. Hn chế ca chính ph
b. Ri ro, chính tr
c. Chiến tranh
d. Tt c
24. YӃu tӕ nào sau đây là mt trong nhng động lc cho dòng vӕn
đầu tư gián tiӃp chy vào mt quӕc gia khi các yӃu tӕ khác không
đổi :
a. Lãi sut cao
b. ThuӃ sut thuӃ thu nhp cao
c. K vӑng đầu tѭ giҧm g
d. Không phҧi các yӃu ttrên
25. …..là 1 khon mc trên cán cân vӕn, khon mc này thhin các
khon đầu tư o TSC nước ngoàiđược sdng để điu
nh hot động kinh doanh :
a. Khon chuyn giao mt chiu
b. u tư gián tiếp
c. Thu nhp ròng
d. u tư trc tiếp
26. Gis, mt công ty ca Mnhp khu xe đạp tTrung Quӕc.
Trên BOP ca MsӁ phát sinh :
a. Mt bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và bút toán ntrên
cánn vãng lai
b. Mt bút toán ghi ntrên cán cân thương mi và mtt toán
ghi ntrên cán cân vãng lai.
c. Mt bút toán ghitrên cán cân dch v mt bút toán ghi n
n cán cân vãng lai
d. Mt bút toán ghi có trên cán cân vãng laimt bút toán ghi
ntrên cánn thu nhp.
27. Khon mchình :
a. Bao gm nhng giao dch, không hp pháp
b. cách gi khác ca sai sthng kê
c. Là cách gi khác ca khon mc dch v
d. cách gi khác ca dtrquc gia
28. Các giao dch du lch được ghi chép trên :
a. Cán cân thương mi
b. Cánn vãng lai
c. Cán cân vn
d. Cánn thu nhp
29. Cán cân thanh toán thng dư hay tm ht, điu nàym ý :
a. Sthng dư thâm ht ca cán cân tng th
b. Sthng dư thâm ht ca cán cân vãng lai
c. Sthng dthâm ht ca cán cân vn
d. Sthng dư thâm ht ca mt hay mt nhóm cánn bphn
nht định trong cán cân thanh toán
30. Trong chӃ độ tgthni, nӃu cán cânng lai thng dư:
a. Cán cân thanh toán quc tế sthâm ht
b. Cánn vn stm ht
c. Cán cân thu nhp sthng dư
d. Cánn vn sthng dư
31. NӃu thu nhp quӕc dân > chi tiêu quӕc dân thì :
a. Tiết kim > đầu tư ni địa
b. Thng dư cán cân vãng lai
c. Tm ht cán cân vn
d. Tt ccác câu trên đúng
32. NӃu quӕc gia thâm ht tiӃt kim thì :
a. Hchi tiêu nhng gì sn xut ra
b. u tư ni địa nhiu hơn tiết kim
c. Dòng vn thun chy ra
d. A & B
33. gim tm ht vãng lai mi quӕc gia sӁ phi thc hin chính
sách :
a. Gim thâm ht ngân sách
b. Tng sn phm quc dân trong mi tương quan vi chtiêu
quc dân
c. Thúc đẩy t ng trưởng tiết kim
d. Tt cđều đúng
34. Vic nghiên cu nh hưởng ca sthay đổi tgiá đӃn cán cân
ng lai thông qua hsӕ co giãn có giá trxut khu và nhp khu
đưc gi là :
a. Phương pháp tiếp cn chtiêu
b. Hiu ng đường cong J
c. Hiu ng điu kin ngoi thương
d. Phương pháp tiếp cn hsco giãn
35. Hsӕ co giãn xut khu η biu din % thay đổi của …..khi tgiá
thay đổi 1% :
a. Slượng hàng hxut khu
b. Thphn hàng htrong nước trên thtrường quc tế
c. Giá trca hàng hoá xut khu
d. Giá cca hàng hoá xut khu
36. Hsӕ co giãn nhp khu η
M
biu din % thay đổi ca gtrnhp
khu khi tgiá :
a. Không đổi
b. Thay đổi 10 %
c. Thay đổi 1%
d. Thay đổi 20 %
37. Theo phương pháp tiӃp cn hsӕ co giãn XK, NK, khi thc hin
phá giá ni ttrng thái ca cán cân vãng lai phthuc vào :
a. Hiu ng giá c
b. Hiu ng khi lượng
c. Hiu ng đường cong J
d. Tính tri ca hiu ng giá chay hiu ng slượng
38. Hiu ng đưng cong J là :
a. Cho thy cánn vãng lai xu đi và sau đó được ci thin
dứơi tác động chính sách phá giá ni t
b. Cho thy cánn vãng lai ci thin và sau đó xu đi do stác
động ca chính sách pgiá ni t
c. Cho thy slượng hàng h XK > NK
d. Không câuo đúng
39. Theo phương pháp tiӃp cn chtiêu các nhân tӕ nào sau đây cn
đề cp khi nghiên cu nh hưởng ca phá gđӃn cán cânng
lai :
a. Thiên hướng chtiêu biên
b. Thu nhp quc dân
c. Chi tiêu trc tiếp
d. C3 nhân ttrên
40. Gistggiao ngay ca EUR 0.9 USD/EUR . Tggiao
ngay dkiӃn mt n m sau 0.85 USD/EUR, % thay đổi ca t
giá giao ngay là :
a. EUR t ng : 5.56%
b. EUR gim : 5.56%
c. EUR t ng : 5.88%
d. EUR gim : 5.88%
41. Tg giao ngay hin ti ca đồng bng Anh là : 1.45 USD/GBP.
Gistgiá giao ngay ca bng Anh mt n m sau là : 1.52
USD/GBP.
a. ng USD t ng : 4.14 %
b. ng bng Anh gim : 4.14%
c. ng bng Anh t ng : 4.14 %
d. ng bng anh t ng : 3.97%
42. Ti thi đim t nhà đầu tư phân tích và đánh giá thy rng đồng
bng Anh đưc định giá cao và co giãn giá trthi đim t+1, ông
ta sӁ:
a. Mua nhiu bng hơn trước khi nó gim giá
b. Mua nhiu bng hơn trước khi nó t ng giá
c. Bán bng trước khi gim giá
d. Bán bng trước khi t ng g
43. Tg biӃn động khi có sthay đổi :
a. Mc chênh lch lm phát gia các đồng tin
b. Chênh lch lãi sut
c. Tm ht cán cân thanh toán
d. Tt cđều đúng
44. …..là kӃt quca sso sánh g chàng hnước ngoài vi giá c
ng h trong nước :
a. Tgiá hi đi theo PPP
b. Cánn vãng lai
c. Ngang giá sc mua FFP
d. Ngang giá sc mua tương đối
45. Gistgthc ko đổi, ni tđược yӃt giá gián tiӃp khi tgiá
danh ngh a t ng lên, các yӃu tӕ khác không đổi:
a. Giá cng hoá XK rhơn
b. Giá chàng hXk đắt hơn
c. Giá cnh hoá NK rhơn
d. Giá chàng hNK đắt hơn
46. Các vn đnào sau đây là nhng githiӃt ca lut mt giá :
a. Thtrường cnh tranh không hoàn ho
b. Hn ngch
c. Chi phí vn chuyn bo him
d. Thtrường cnh tranh hoàn ho bquang rào mu dch
chi phí vn chuyn bo him
47. Gisquy lut mt giá bphá v. Trong chӃ độ tgiá cӕ định,
trng thái cân bng ca lut mt giá sӁ đưc thiӃt lp vì :
a. Chính phdtrngoi hi để can thip thtrưởng
b. Ngân sách TW sdngng cthtrường
c. Chính phsáp dng thuế sut thuế thu nhp cao
d. Hàng hđưc vn động tnơi có mc giá thp ti nơi
mc giá cao. Từ đó mc giá cca hàng hsngang bng
c thtrường.
48. Nhng đặc đim nào sau đây là nhựơc đim ca thuyӃt ngang g
sc mua tuyt đӕi :
a. So sánh giá crng h tính bng ni t giá cshàng
hoá tính bng ngoi t
b. Tôn trng githiết ca lut 1 g
c. Ttrngng hoá trong r
d. Chênh lch trình độ dân trí
49. Ý ngh a ca thuyӃt ngang giá sc mua tương đӕi là :
a. ánh giá CPSX NSL gia các quc gia
b. Dự đn thay đổi tgiá trong tương lai
c. Nguyên nhân ca sthay đổi tg
d. B & C
50. Nhngng h, dch vsau, hàng hoá nào là hàng hth
tham gia TMQT : ITG
a. Máy bay, ôtô, phn mm máy tính
b. Dch vmát xa, nhà hàng, karaoke, ct tóc
c. Truynnh cáp, báo đin t
d. A & C
51. Ý ngh a ca thuyӃt ngang giá sc mua tng quát :
a. Skhác bit gia hàng hoá ITG hàng hoá NITG
b. Kim chng PPP
c. Nguyên nhân tgiá chênh lch khi PPP
d. C3 vn đ
52. Nhng vn đsau vn đề nào không phi nguyên nhân tgiá
chênh lch khӓi PPP:
a. Thống kê hàng hoá “ ging hệt nhau”
b. Chi phí vn chuyn
c. N ng sut lao động
d. Kohàng hthay thế nhp khu
53. Lm phát Mlà 3% và Anh là 5%. Giscác githiӃt PPP
tn ti đồng bng Anh sӁ :
a. T ng giá 1.94%
b. Gim giá 1.9%
c. Gim giá 1.94%
d. T ng giá 1.9%
| 1/11

Preview text:

30 câu trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế (có đáp án TRѬӠNG I HӐC PHѬѪNG ÔNG
KHOA KINH Tӂ - QUҦN TRӎ KINH DOANH TÀI LIӊU 130 câu trắc nghiệm môn Tài chính quӕc tӃ (có đáp án) NGUYӈN VĔN LINH TÀI CHÍNH QUӔC Tӂ
1. Thị trường ngoại hӕi là nơi nào ?
a. Diễn ra hoạt động mua bán cổ phần và trái phiếu ghi ngoại tệ
b. Giao dịch mua bán công cụ ghi ngoại tệ
c. Giao dịch mua bán kim loại quý
d. Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác nhau
2. Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 USD. Thì giá EUR / GBP sӁ là : a. 0.76 b. 0.765 c. 1.3077 d. 0.7647
3. Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường : 1 EUR = 1 USD , 1 GBP
= 1.5 USD của ngân hàng : 2 EUR = 1 GBP , 1.5
EUR = 1 GBP . Vậy chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh
ta sӁ khai thác cơ hội = cách nào :
a. Mua GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD, dùng bảng mua EUR với
giá : 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR = 1 USD
b. Mua EUR với giá 1 EUR = 1 USD, chuyển đổi EUR sang GBP
với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla với giá 1 GBP = 1.5 USD
c. Bán GBP với giá 1 GBP = 1.5 USD sau đó chuyển đổi USD
sang EUR sau đó bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP
d. Anh ta đánh giá không có cơ hội
4. Tỷ giá niêm yӃt gián tiӃp cho biӃt gì ?
a. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
b. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
c. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
d. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
5. Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1.3272. Tỷ giá k hạn 3
thàng : EUR /USD= 1.2728. NӃu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR
/USD = 1.15. NӃu bạn có 100.000 EUR trong 3 tháng tới bạn sӁ ?
a. Thiết lập hợp đồng bán k hạn USD
b. Thiết lập hợp đồng bán k hạn EUR
c. Thiết lập hợp đồng mua k hạn EUR
d. Thiết lập hợp đồng mua k hạn USD
6. Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = 1.3272. Tỷ giá k hạn 3
tháng EUR / USD = 1.2728. NӃu bạn k vọng tỷ giá giao ngay
trong 3 tháng tới EUR / USD = 1.15. Giả sử bạn có 1000 EUR
trong 3 tháng tới bạn sӁ ?
a. Thiết lập hợp đồng bán k
hạn EUR, nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi : 12380 USD
b. Thiết lập hợp đồng bán k
hạn EUR. Nếu dự đoán đúng bạn sẽ tạo : 12280 USD
c. Thiết lập hợp đồng mua k
hạn EUR, nếu dự đoán của bạn
đúng bạn sẽ lãi : 12380 USD
d. Thiết lập hợp đồng mua k
hạn EUR nếu dự đoán của bạn đúng bạn sẽ lãi : 12380 USD
7. YӃt giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR /USD = 1.1236/42
vậy % chênh lệch giá mua bán là : a. 0.45% b. 0.12% c. 0.013% d. 0.053%
8. Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yӃt : GDP /USD = 1.6727
/ 30. Mua ở ngân hàng A với tỷ giá 1.6730. Giả sử tại thời điểm t,
ngân hàng B niêm yӃt : GDP / USD = 1.6735 / 40. Bán ở ngân
hàng B với giá 1.6735. Giả sử chi phí giao dịch = 0 thì lợi nhuận từ
ng/vụ của arbitrage cho 1 tr GBP sӁ là : a. 500 USD b. 1300 USD c. 800 USD d. 1000 USD
9. Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yӃt : GBP /USD = 1.7281
/ 89 và JPY /USD = 0.0079/82. Vậy tỷ giá GBP / JPY sӁ là : a. 210,74 / 218,85 b. 218.75 / 210.84 c. 210.7439 / 218.8481 d. 210.8415 / 218.7484
10. Thời hạn thực thi của hợp đồng k hạn là : a. 90 ngày b. 60 ngày c. 1 n m
d. Thời hạn thực thi của hợp đồng k
hạn là bất cứ ngày nào
phụ thuộc vào sự thoả thuận của các bên tham gia hợp đồng
11. Tỷ giá giao ngay của Fran Thuỵ Sỹ là 0.9 USD / CHF. Tỷ giá k
hạn 90 ngày là 0.88 USD/CHF .
ng Fran Thuỵ sỹ sӁ bán được với : a. iểm k hạn gia t ng 2.22% b. iểm k hạn khấu trừ : - 2.22% c. iểm k hạn khấu trừ : - 9.09% d. iểm k hạn gia t ng : 9.09%
12. Tại thời điểm t, sӕ giao dịch niêm yӃt giá EUR/USD = 1.3223/30.
F1/12 ( EUR/USD)=1.3535/40. F1/6 (EUR/USD) = 1.4004/40. F1/4 (EUR/USD)=1.4101/04 a.
ng EUR chắc chắn sẽ gia t ng so với đôla trong 6 tháng tới b.
ng EUR chắc chắn sẽ giảm giá so với đôla trong 6 tháng tới c.
ng EUR được giao dịch với điểm k hạn gia t ng d.
ng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ k hạn 13.
i với hoạt động mua tiền tệ k hạn :
a. Khách hàng chấp nhận mua ngoại tệ trong tương lai với tỷ
giá được xác định hôm nay
b. Khách hàng chấp nhận bán ngoài tệ trong tương lai với tỷ giá
được xác định ngày hôm nay
c. Các bên tham gia thực hiện tính toán ngay hôm nay cho 1 số
lượng ngoại tệ được chấp nhận trong tương lai
d. Các bên tham gia thực hiện số lượng ngoại tệ với tỷ giá giao
dịch nay được duy trì trong tương lai. 14. Ông A mua GBP k
hạn 6 tháng với tỷ giá k hạn 1 GBP =1.75
USD. Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm giao hạn hợp đồng k
hạn tỷ giá giao ngay GBP /USD = 1.65 a. Lỗ 625 USD b. Lỗ 6250 USD c. Lãi 6250 USD d. Lỗ 66.28788 USD
15. Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa 1 ngân hàng và khách
hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn là :
a. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
b. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực hiện hợp đồng
c. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
d. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay không
16. Tại thời đỉêm t, ngân hàng niêm yӃt : S (USD /CAD)=1.6461/65.
F1/4 (USD /CAD) = 10/20. Tỷ giá k
hạn 90 ngày của USD / CAD sӁ là : a. 1.6451/35 b. 1.6441/35 c. 1.6471/85 d. 1.6481/75
17. NӃu tỷ giá USD/ CHF = 2.2128/30. USD / SGD= 2.7227/72 thì tỷ giá CHF /SGD là : a. 1.2303/25 b. 1.2303/24 c. 0.8114/23 d. 0.8127/15
18. Giả sử Mỹ và Anh đang ở trong chӃ độ bản vị vàng và giá vàng ở
Mỹ được cӕ định ở mức 100 USD = 1 ounce và ở Anh là 50 GBP/1
ounce. Tỷ giá giữa đôla Mỹ và bảng Anh là : a. GBP/ USD =2 b. 2 GBP = 1 USD c. 1 GBP = 0.5 USD d. 5 GBP = 10 USD
19. Giả sử giá trị bảng Anh được cӕ định ở mức : 20 GBP = 1 ounce
vàng. Giá trị đôla Mỹ được cӕ định ở mức 35 = 1 ounce vàng. NӃu
tỷ giá hiện tại trên thị trường 1 GBP = 1.8 USD bán sӁ khai thác cơ hội này như sau :
a. Bắt đầu với 35 USD,mua 1 ounce vàng sau đó chuyển đổi
vàng sang bảng Anh được 20 GBP. i 20 GBP sang đôla với
giá 1 GBP =1.8 USD thu được 36 USD
b. Bắt đầu với 35 USD mua 1.75 ounce vàng sau đó chuyển đổi
vàng đến bảng Anh được 20 GBP , 1 ounce sau đó chuyển đổi
sang GBP với giá 20 GBP một ounce.
i vàng lấy đôla với giá 35 USD/ ounce.
i USD sang bảng Anh với tỷ giá hiện tại 1 GBP =1.8 USD
c. Cả 2 câu trên đều đúng
d. Cả 2 câu trên đều sai
20. đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là : a. đôla Châu Âu b. ng EURO c. n vị tiền tệ d. SDR
21. Bản tổng kӃt tất cả các giao dịch kinh tӃ giữa người cư trú và
người không cư trú được gọi là : a. Cán cân mậu dịch b. Tài khoản vãng lai
c. Cán cân thanh toán quốc tế d. Cán cân vốn
22. Thu nhập ròng là một khoản mục của : a. Cán cân vốn b. Cán cân thương mại c. Cán cân hoạt động d. Cán cân vãng lai
23. Những yӃu tӕ nào sau đây tác động đӃn dòng vӕn đầu tư trực tiӃp quӕc tӃ :
a. Hạn chế của chính phủ b. Rủi ro, chính trị c. Chiến tranh d. Tất cả
24. YӃu tӕ nào sau đây là một trong những động lực cho dòng vӕn
đầu tư gián tiӃp chảy vào một quӕc gia khi các yӃu tӕ khác không đổi : a. Lãi suất cao
b. ThuӃ suất thuӃ thu nhập cao c. K vӑng đầu tѭ giҧm giá
d. Không phҧi các yӃu tố trên
25. …..là 1 khoản mục trên cán cân vӕn, khoản mục này thể hiện các khoản đầu tư vào TSC
nước ngoài và được sử dụng để điều
hành hoạt động kinh doanh :
a. Khoản chuyển giao một chiều b. u tư gián tiếp c. Thu nhập ròng d. u tư trực tiếp
26. Giả sử, một công ty của Mỹ nhập khẩu xe đạp từ Trung Quӕc.
Trên BOP của Mỹ sӁ phát sinh :
a. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và bút toán nợ trên cán cân vãng lai
b. Một bút toán ghi nợ trên cán cân thương mại và một bút toán
ghi nợ trên cán cân vãng lai.
c. Một bút toán ghi có trên cán cân dịch vụ và một bút toán ghi nợ bên cán cân vãng lai
d. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi
nợ trên cán cân thu nhập. 27. Khoản mục vô hình :
a. Bao gồm những giao dịch, không hợp pháp
b. Là cách gọi khác của sai số thống kê
c. Là cách gọi khác của khoản mục dịch vụ
d. Là cách gọi khác của dự trữ quốc gia
28. Các giao dịch du lịch được ghi chép trên : a. Cán cân thương mại b. Cán cân vãng lai c. Cán cân vốn d. Cán cân thu nhập
29. Cán cân thanh toán thặng dư hay thâm hụt, điều này hàm ý :
a. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân tổng thể
b. Sự thặng dư thâm hụt của cán cân vãng lai
c. Sự thặng dự thâm hụt của cán cân vốn
d. Sự thặng dư thâm hụt của một hay một nhóm cán cân bộ phận
nhất định trong cán cân thanh toán
30. Trong chӃ độ tỷ giá thả nổi, nӃu cán cân vãng lai thặng dư:
a. Cán cân thanh toán quốc tế sẽ thâm hụt
b. Cán cân vốn sẽ thâm hụt
c. Cán cân thu nhập sẽ thặng dư
d. Cán cân vốn sẽ thặng dư
31. NӃu thu nhập quӕc dân > chi tiêu quӕc dân thì :
a. Tiết kiệm > đầu tư nội địa
b. Thặng dư cán cân vãng lai
c. Thâm hụt cán cân vốn
d. Tất cả các câu trên đúng
32. NӃu quӕc gia thâm hụt tiӃt kiệm thì :
a. Hạ chi tiêu những gì sản xuất ra b.
u tư nội địa nhiều hơn tiết kiệm
c. Dòng vốn thuần chảy ra d. A & B 33.
giảm thâm hụt vãng lai mọi quӕc gia sӁ phải thực hiện chính sách :
a. Giảm thâm hụt ngân sách
b. Tổng sản phẩm quốc dân trong mối tương quan với chỉ tiêu quốc dân
c. Thúc đẩy t ng trưởng tiết kiệm d. Tất cả đều đúng
34. Việc nghiên cứu ảnh hưởng của sự thay đổi tỷ giá đӃn cán cân
vãng lai thông qua hệ sӕ co giãn có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu được gọi là :
a. Phương pháp tiếp cận chỉ tiêu
b. Hiệu ứng đường cong J
c. Hiệu ứng điều kiện ngoại thương
d. Phương pháp tiếp cận hệ số co giãn
35. Hệ sӕ co giãn xuất khẩu η biểu diễn % thay đổi của …..khi tỷ giá thay đổi 1% :
a. Số lượng hàng hoá xuất khẩu
b. Thị phần hàng hoá trong nước trên thị trường quốc tế
c. Giá trị của hàng hoá xuất khẩu
d. Giá cả của hàng hoá xuất khẩu
36. Hệ sӕ co giãn nhập khẩu η M
biểu diễn % thay đổi của giá trị nhập khẩu khi tỷ giá : a. Không đổi b. Thay đổi 10 % c. Thay đổi 1% d. Thay đổi 20 %
37. Theo phương pháp tiӃp cận hệ sӕ co giãn XK, NK, khi thực hiện
phá giá nội tệ trạng thái của cán cân vãng lai phụ thuộc vào : a. Hiệu ứng giá cả
b. Hiệu ứng khối lượng
c. Hiệu ứng đường cong J
d. Tính trội của hiệu ứng giá cả hay hiệu ứng số lượng
38. Hiệu ứng đường cong J là :
a. Cho thấy cán cân vãng lai xấu đi và sau đó được cải thiện
dứơi tác động chính sách phá giá nội tệ
b. Cho thấy cán cân vãng lai cải thiện và sau đó xấu đi do sự tác
động của chính sách phá giá nội tệ
c. Cho thấy số lượng hàng hoá XK > NK d. Không câu nào đúng
39. Theo phương pháp tiӃp cận chỉ tiêu các nhân tӕ nào sau đây cần
đề cập khi nghiên cứu ảnh hưởng của phá giá đӃn cán cân vãng lai :
a. Thiên hướng chỉ tiêu biên b. Thu nhập quốc dân c. Chi tiêu trực tiếp d. Cả 3 nhân tố trên
40. Giả sử tỷ giá giao ngay của EUR là 0.9 USD/EUR . Tỷ giá giao
ngay dự kiӃn một n m sau là 0.85 USD/EUR, % thay đổi của tỷ giá giao ngay là : a. EUR t ng : 5.56% b. EUR giảm : 5.56% c. EUR t ng : 5.88% d. EUR giảm : 5.88%
41. Tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng bảng Anh là : 1.45 USD/GBP.
Giả sử tỷ giá giao ngay của bảng Anh một n m sau là : 1.52 USD/GBP. a. ng USD t ng : 4.14 % b. ng bảng Anh giảm : 4.14% c. ng bảng Anh t ng : 4.14 % d. ng bảng anh t ng : 3.97%
42. Tại thời điểm t nhà đầu tư phân tích và đánh giá thấy rằng đồng
bảng Anh được định giá cao và co giãn giá trị thời điểm t+1, ông ta sӁ:
a. Mua nhiều bảng hơn trước khi nó giảm giá
b. Mua nhiều bảng hơn trước khi nó t ng giá
c. Bán bảng trước khi giảm giá
d. Bán bảng trước khi t ng giá
43. Tỷ giá biӃn động khi có sự thay đổi :
a. Mức chênh lệch lạm phát giữa các đồng tiền b. Chênh lệch lãi suất
c. Thâm hụt cán cân thanh toán d. Tất cả đều đúng
44. …..là kӃt quả của sự so sánh giá cả hàng hoá nước ngoài với giá cả hàng hoá trong nước :
a. Tỷ giá hối đoái theo PPP b. Cán cân vãng lai c. Ngang giá sức mua FFP
d. Ngang giá sức mua tương đối
45. Giả sử tỷ giá thực ko đổi, nội tệ được yӃt giá gián tiӃp khi tỷ giá
danh ngh a t ng lên, các yӃu tӕ khác không đổi:
a. Giá cả hàng hoá XK rẻ hơn
b. Giá cả hàng hoá Xk đắt hơn
c. Giá cả hành hoá NK rẻ hơn
d. Giá cả hàng hoá NK đắt hơn
46. Các vấn đề nào sau đây là những giả thiӃt của luật một giá :
a. Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo b. Hạn ngạch
c. Chi phí vận chuyển bảo hiểm
d. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo bỏ qua hàng rào mậu dịch
và chi phí vận chuyển bảo hiểm
47. Giả sử quy luật một giá bị phá vỡ. Trong chӃ độ tỷ giá cӕ định,
trạng thái cân bằng của luật một giá sӁ được thiӃt lập vì :
a. Chính phủ dự trữ ngoại hối để can thiệp thị trưởng
b. Ngân sách TW sử dụng công cụ thị trường
c. Chính phủ sẽ áp dụng thuế suất thuế thu nhập cao
d. Hàng hoá được vận động từ nơi có mức giá thấp tới nơi có
mức giá cao. Từ đó mức giá cả của hàng hoá sẽ ngang bằng ở các thị trường.
48. Những đặc điểm nào sau đây là nhựơc điểm của thuyӃt ngang giá sức mua tuyệt đӕi :
a. So sánh giá cả rổ hàng hoá tính bằng nội tệ và giá cả số hàng
hoá tính bằng ngoại tệ
b. Tôn trọng giả thiết của luật 1 giá
c. Tỷ trọng hàng hoá trong rổ
d. Chênh lệch trình độ dân trí
49. Ý ngh a của thuyӃt ngang giá sức mua tương đӕi là : a. ánh giá CPSX và NSL giữa các quốc gia
b. Dự đoán thay đổi tỷ giá trong tương lai
c. Nguyên nhân của sự thay đổi tỷ giá d. Cá B & C
50. Những hàng hoá, dịch vụ sau, hàng hoá nào là hàng hoá có thể tham gia TMQT : ITG
a. Máy bay, ôtô, phần mềm máy tính
b. Dịch vụ mát xa, nhà hàng, karaoke, cắt tóc
c. Truyền hình cáp, báo điện tử d. A & C
51. Ý ngh a của thuyӃt ngang giá sức mua tổng quát :
a. Sự khác biệt giữa hàng hoá ITG và hàng hoá NITG b. Kiểm chứng PPP
c. Nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP d. Cả 3 vấn đề
52. Những vấn đề sau vấn đề nào không phải là nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khӓi PPP:
a. Thống kê hàng hoá “ giống hệt nhau” b. Chi phí vận chuyển c. N ng suất lao động
d. Ko có hàng hoá thay thế nhập khẩu
53. Lạm phát ở Mỹ là 3% và ở Anh là 5%. Giả sử các giả thiӃt PPP
tồn tại đồng bảng Anh sӁ là : a. T ng giá 1.94% b. Giảm giá – 1.9% c. Giảm giá – 1.94% d. T ng giá 1.9%