400 bài tập trắc nghiệm số phức có đáp án và lời giải chi tiết Toán 12

400 bài tập trắc nghiệm số phức có đáp án và lời giải chi tiết Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

SỐ PHỨC
MÔN TOÁN – KHỐI 12
CHINH PHỤC CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC
CÂU HỎI
&
LỜI GIẢI CHI TIẾT
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 2
MỤC LỤC
...................................................................................................................................................................... 1
DẠNG TOÁN 1: CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC ............................................................................ 3
DẠNG TOÁN 2: PHẦN THỰC – PHẦN ẢO CỦA SỐ PHỨC ................................................. 10
DẠNG TOÁN 3: SỐ PHỨC LIÊN HỢP ........................................................................................ 13
DẠNG TOÁN 4: MODULE SỐ PHỨC ......................................................................................... 17
DẠNG TOÁN 5: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ....................................................................... 22
DẠNG TOÁN 6: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI & MỐI LIÊN HỆ GIỮA HAI NGHIỆM ... 28
DẠNG TOÁN 7: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO .......................................................................... 44
DẠNG TOÁN 8: BIỂU DIỄN SỐ PHỨC ...................................................................................... 52
DẠNG TOÁN 9: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC ....................................................... 66
DẠNG 9.1: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG THẲNG ...................................................... 66
DẠNG 9.2: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG TRÒN .......................................................... 72
DẠNG 9.3: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG CONÍC ........................................................ 79
DẠNG TOÁN 10: MAX – MIN CỦA MODULE SỐ PHỨC ..................................................... 83
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 3
DẠNG TOÁN 1: CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC
Câu 1. Số phức
thỏa mãn
0.
z z
Khi đó:
A.
z
là số thuần ảo. B.
1.
z
C. Phần thực của
z
là số âm. D.
z
là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0.
Lời giải
Chọn D
Đặt
, ,z x yi x y
Theo đề
2 2
2
0
0
0
0 0
0
0
y
y
y
z z x y x yi
x x
x
x x
Vậy
z
là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0.
Câu 2. Cho hai số phức
2
z a b a b i
1 2
w i
. Biết
.
z w i
. Tính
S a b
.
A.
7
S
. B.
7
S
. C.
4
S
. D.
3
S
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
z a b a b i
1 2 .
i i
2
i
.
2 2
1
a b
a b
4
3
a
b
.
Vậy
S a b
7
.
Câu 3. Số phức nghịch đảo của số phức
1 3
z i
A.
1
1 3
10
i
. B.
1 3
i
. C.
1
1 3
10
i
. D.
1
1 3
10
i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
1 1 1 3 1
1 3 1 3
1 3 10
1 3
i
z i i
z i
i
.
Câu 4. Tìm số phức
z
thỏa mãn
2 1 4 2
i i z i
.
A.
1 3
z i
. B.
1 3
z i
. C.
1 3 .
z i
D.
1 3
z i
.
Lời giải
Chọn C
2 1 4 2 3 4 2 1 3 1 3
i i z i i z i z i z i
.
Câu 5. Cho số phức
1 3 .
z i
Khi đó:
PHẦN
1
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 4
A.
1 1 3
4 4
i
z
. B.
1 1 3
4 4
i
z
. C.
1 1 3
2 2
i
z
. D.
1 1 3
2 2
i
z
.
Lời giải
Chọn A
1 3
z i
1 1
1 3
z
i
1 3
4
i
1 3
.
4 4
i
.
Câu 6. Gọi
,
a b
lần lượt phần thực và phần ảo của số phức
1 3 1 2 3 4 2 3 .
z i i i i
Giá trị của
a b
A.
7
. B.
7
. C.
31
. D.
31
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1 3 1 2 3 4 2 3
z i i i i
2 1 2 5 2 3
i i
12 19
i
Vậy
12 19 7.
a b
Câu 7. Cho số phức
z
thỏa mãn:
1 2 3 4 5 6 0
z i i
. Tìm số phức
1
w z
.
A.
7 1
25 25
w i
. B.
7 1
25 5
w i
. C.
7 1
25 25
w i
. D.
7 1
25 25
w i
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
z a bi
, với
,a b
. Ta có:
1 2 3 4 5 6 0
z i i
.
2 1 2 3 4 5 6 0 6 8 8 8 6 10 0
a bi i i a b a b i
.
32
6 8 8 0
32 1 7 1
25
1
8 6 10 0 1
25 25 25 25
25
a
a b
z i w z i
a b
b
.
Câu 8. Cho số phức
1 3
2 2
z i
. Số phức
2
1
z z
bằng.
A.
2 3
i
. B.
0
. C.
1 3
2 2
i
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 3
2 2
z i
2
2
1 3 1 3
1 1
2 2 2 2
z z i i
.
1 3 1 3 3
1 0
2 2 4 2 4
i i
.
Câu 9. Cho số phức
1
1
3
z i
. Tính số phức
3
w i z z
.
A.
8
3
w
. B.
8
3
w i
. C.
10
3
w i
. D.
10
3
.
Lời giải
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 5
Chọn A
1 1 1 8
1 3 1 3
3 3 3 3
w i i i i i
.
Câu 10. Cho
a
,
b
,
c
các s thực
1 3
2 2
z i
. Giá trị của
2 2
a bz cz a bz cz
bằng
A.
0
. B.
a b c
.
C.
2 2 2
a b c ab bc ca
. D.
2 2 2
a b c ab bc ca
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
1 3 1 3
2 2 2 2
z i z i z
2
z z
,
1
z z
,
2
1
zz z
.
Khi đó
2 2
2
2 2 2 2
2 2 2
.
a bz cz a bz cz a bz cz a bz cz
a abz acz abz b zz bcz acz bcz c zz
a b c ab ac bc
Câu 11. Cho số phức
1 3 .
z i
Tìm số phức
.
w iz z
A.
4 4
w i
. B.
4 4
w i
. C.
4 4
w i
. D.
4 4
w i
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu 12. Biểu diễn về dạng
z a bi
của số phức
2016
2
1 2
i
z
i
là số phức nào?
A.
3 4
25 25
i
. B.
3 4
25 25
i
. C.
3 4
25 25
i
. D.
3 4
25 25
i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2016
2
1 2
i
z
i
2
1
1 4 4
i i
1
3 4
i
3 4 3 4
9 16 25 25
i i
.
Câu 13. Nếu
2 3
z i
thì
z
z
bằng:
A.
5 12
13
i
. B.
5 12
13
i
. C.
3 4
7
i
. D.
5 6
2
11
i
i
.
Lời giải
Chọn B
2 3 3 2
z i i
nên
3 2
z i
, suy ra.
3 2 3 2
3 2 5 12
3 2 9 4 13
i i
z i i
z i
.
Câu 14. Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
6z 13 0
z
. Tìm số
1 3 1 3 4 4
w iz z i i i i
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 6
phức
0
0
6
w z
z i
.
A.
24 7
w
5 5
i
. B.
24 7
w
5 5
i
. C.
24 7
w
5 5
i
. D.
24 7
w
5 5
i
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
0
3 2
6z 13 0 3 2
3 2
z i
z z i
z i
. Vậy,
0
0
6 24 7
w
5 5
z i
z i
.
Câu 15. Cho hai số phức
1
2 2
z i
,
2
3 3
z i
. Khi đó số phức
1 2
z z
A.
5
i
. B.
5 5
i
. C.
1
i
. D.
5 5
i
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 2
2 2 3 3 5 5
z z i i i
.
Câu 16. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa
1
1
z
i z
1?
2
z i
z
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1
3
1
1
3 3
2
.
4 2 3 3
2 2
2
1
2
2
z
x
z i z
x y
i z
z i
x y
z i z i z
y
z
Câu 17. Cho số phức
1
z i
. Khi đó
3
z
bằng
A.
2 2
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3 3
2 2 4 4 2 2
z i z
.
Chú ý: Có thể sử dụng MTBT.
Câu 18. Cho số phức
2 4
z i
. Tìm số phức
w iz z
.
A.
2 2
w i
. B.
2 2
w i
. C.
2 2
w i
. D.
2 2
w i
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
w iz z
2 4 2 4
i i i
2 2
i
.
Câu 19. Cho hai số phức
1
1 2
z i
,
2
3
z i
. Tìm số phức
2
1
z
z
z
.
A.
1 7
5 5
z i
. B.
1 7
10 10
z i
. C.
1 7
5 5
z i
. D.
1 7
10 10
z i
.
Lời giải
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 7
Chọn A
Ta có
2
1
z
z
z
3
1 2
i
i
1 7
5 5
i
.
Câu 20. Tính
3 2 1
1 3 2
i i
z
i i
?
A.
23 61
26 26
z i
. B.
23 63
26 26
z i
. C.
15 55
26 26
z i
. D.
2 6
13 13
z i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 2 1
1 3 2
i i
z
i i
15 55
26 26
i
.
Câu 21. Số phức
1 2 2 3
z i i
bằng
A.
8 .
i
B.
4 .
i
C.
8 .
i
D.
8.
Lời giải
Chọn A
1 2 2 3 2 4 3 6 8
z i i i i i
Câu 22. Cho
i
là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức
20
5 4 3 2
1
z i i i i i
A.
1024.
B.
1024.
C.
1024 .
i
D.
1024 .
i
Lời giải
Chọn A
Ta có
20
20 10
5 4 3 2
1 1 2 1024.
z i i i i i i i
Câu 23. Cho số phức
z a bi
( với
,a b
) thỏa
2 1 2 3
z i z i z
. Tính
S a b
.
A.
7
S
. B.
5
S
. C.
1
S
. D.
1
S
.
Lời giải
Chọn C
2 1 2 3 2 1 3 1 2 1 2 3 1 2
z i z i z z i i z i z z i z i
Suy ra:
2 2
2
1 2 3 5 5
z z z z
Khi đó, ta có:
11 2
5 2 1 2 3 1 2 11 2 3 4
1 2
i
i z i z z i i z i
i
Vậy
3 4 1
S a b
.
Câu 24. Cho số phức
5 2
z i
. Tìm số phức
.
w iz z
A.
3 3
w i
. B.
3 3
w i
. C.
3 3
w i
. D.
3 3
w i
.
Lời giải
Chọn B
5 2 5 2 5 2 3 3
z i w iz z i i i i
.
Câu 25. Thu gọn số phức
3 2 1
1 3 2
i i
z
i i
ta được
A.
21 61
26 26
z i
. B.
23 63
26 26
z i
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 8
C.
2 6
13 13
z i
. D.
15 55
26 26
z i
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 2 1
1 3 2
i i
z
i i
2 2
3 2 1
1 3 2
i i
i i
2 2
2
9 12 4 1 2
3 2
i i i i
i i
5 10
5
i
i
5 10 5
26
i i
2
25 50 5 10
26
i i i
15 55
26 26
i
.
Câu 26. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A.
7
7
1 1
1
2
i
i i
.
B.
3 3
2 3 16 37
i i i
.
C.
3
1 3 2 3 1 2 1 5 2 3 3 3
i i i i i
.
D.
10 6
1 3 2 3 2 1 13 40
i i i i i
.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy:
7
7
1 1 1 1 1
1
2 2 2 2
i
i i
i i i
: đúng.
10 6 5 3
1 3 2 3 2 1 2 13 2 32 13 8 13 40
i i i i i i i i i
: đúng.
3 3
2 3 2 11 18 26 16 37
i i i i i
: đúng.
3
1 3 2 3 1 2 1 5 2 3 3 3
i i i i i
: sai. Vì.
3
1 3 2 3 1 2 1 1 3 2 2 3 4 3 2 2
i i i i i i i
5 2 3 3 3
i
.
Câu 27. Cho số phức
3 2
z i
. Tìm số phức
2
1
w z i z
A.
7 8
w i
. B.
3 5
w i
. C.
7 8
w i
. D.
3 5
w i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 2 1 3 2 7 8
w i i i i
Câu 28. Cho
1 5 , 3 4
u i v i
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
23 11
5 5
u
i
v
. B.
1 5
3 4
u
i
v
. C.
23 11
25 25
u
i
v
. D.
23 11
25 25
u
i
v
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 2 2 2
1 5 3 4
1 5 1.3 5.4 1.4 3.5 23 11
3 4 3 4 3 4 3 4 3 4 25 25
i i
u i
i i
v i i i
. Vậy
23 11
25 25
u
i
v
.
Câu 29.
Cho hai s
ph
c
1
2 3
z i
,
2
3 2
z i
. Tích
1 2
.
z z
b
ng
A.
5
i
B.
12 5
i
C.
5
i
D.
6 6
i
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 9
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 2
. 2 3 . 3 2 12 5
z z i i i
.
Câu 30. Cho hai số phức
1
5 7
z i
,
2
2
z i
. Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho
A.
1 2
74 5
z z . B.
1 2
45
z z
.
C.
1 2
113
z z . D.
1 2
3 5
z z .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 2 1 2
3 6 9 36 3 5
z z i z z .
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 10
DẠNG TOÁN 2: PHẦN THỰC – PHẦN ẢO CỦA SỐ PHỨC
Câu 31. Cho số phức
1 3
z i
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phần ảo của số phức z
3
i
.
B. Phần thực của số phức z là
1
.
C.
1 3
z i
.
D. Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là
1, 3
M
.
Lời giải
Chọn A
Phần ảo của số phức z là
3
.
Câu 32. Cho hai số phức:
1
23
z i
,
2
1
z i
. Phần ảo của số phức
1 2
2
w z z
bằng
A.
5
. B.
7
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
1 2
2 57
w z z i
.
Câu 33. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
thoả mãn
1 2
iz i z i
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
z x yi
,x y
. Khi đó
1 2 1 2
iz i z i i x yi i x yi i
2 0 4
2 2
2 2
x y x
x y yi i
y y
, suy ra
6
x y
.
Câu 34. Nếu số phức
1
z
thoả mãn
1
z
thì phần thực của
1
1
z
bằng:
A.
1
. B.
1
2
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
,
z x yi x y ,
2 2
1 1
z x y .
2 2
2 2
1 1 1
1 1
1 1
x y
i
z x yi
x y x y
có phần thực là.
2 2 2
2
1 1 1 1
2 2 2
1 2
1
x x x
x
x x y
x y
.
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số phức
2 3
z i
có phần thực là
2
, phần ảo là
3
.
B. Số phức
2 3
z i
có phần thực là
2
, phần ảo là
3
i
.
C. Số phức
2 3
z i
có phần thực là
2
, phần ảo là
3
i
.
D. Số phức
2 3
z i
có phần thực là
2
, phần ảo là
3
.
Lời giải
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 11
Chọn D
Mỗi số phức
z a bi
có phần thực là
a
, phần ảo là
b
.
Câu 36. Xác định phần ảo của số phức
18 12
z i
.
A.
12
. B.
12
i
. C.
12
. D.
18
.
Lời giải
Chọn C
Phần ảo của số phức
18 12
z i
12
.
Câu 37.
G
i
,
a b
l
n
t ph
n th
c ph
n
o c
a s
ph
c
1 3 1 2 3 4 2 3 .
z i i i i
Giá trị của
a b
A.
31
. B.
31
. C.
7
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 3 1 2 3 4 2 3
z i i i i
2 1 2 5 2 3
i i
12 19
i
Vậy
12 19 7.
a b
Câu 38. Cho số phức
z
số phức liên hợp
3 2
z i
. Tổng phần thực phần ảo của số phức
z
bằng.à
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 2
z i
. Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
5
.
Câu 39. Cho số phức
1
1
z i
2
2 3
z i
. Tìm số phức liên hợp của số phức
1 2
w z z
?
A.
1 4
w i
. B.
1 4
w i
. C.
3 2
w i
. D.
3 2
w i
.
Lời giải
Chọn C
Vì:
1
1
z i
2
2 3
z i
nên
1 2
w z z
1 2 1 3 3 2
w i i
3 2
w i
.
Câu 40. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z i
.
A. Phần thực là
1
và phần ảo là
i
. B. Phần thực là
0
và phần ảo là
1
.
C. Phần thực là
0
và phần ảo là
i
. D. Phần thực là
i
và phần ảo là
0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
0 1
z i i
nên phần thực là
0
, phần ảo là
1
.
Câu 41. Cho số phức
3 2 .
z i
Tìm phần thực của số phức
2
.
z
A. 5. B. 13. C. 12. D. 9.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2
3 2 5 12
z i i
.
Vậy phần thực của số phức
2
z
12
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 12
Câu 42. Số phức
3 4
z i
có phần ảo bằng
A.
3
. B.
4
i
. C.
4
. D.
4
i
.
Lời giải
Chọn C
Số phức
z a bi
có phần ảo
b
là và phần thực là
a
.
Câu 43. Cho hai s thực
x
,
y
thỏa mãn
2 1 1 2 2 2
x y i i yi x
. Khi đó giá trị của
2
3
x xy y
bằng
A.
3
B.
1
C.
2
D.
1
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 1 1 2 2 2
x y i i yi x
2 1 1 2 4 2
x y i x y i
2 1 4
1 2 2
x x
y y
1
1
x
y
2
3 2
x xy y
.
Câu 44. Số phức
z
thỏa mãn
2 12 2
z z i
có:
A. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
2
i
.
B. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
2
i
.
C. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
2
.
D. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
2
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
, ,z a bi a b
.
Ta có:
2 12 2
z z i
2 12 2
a bi a bi i
4
3 12 2
2
a
a bi i
b
.
Câu 45. Cho số phức thỏa
5 3
z i
. Tìm phần thực, phần ảo của số phức
.
z
A. Phần thực bằng
5
và phần ảo bằng
3
i
.
B. Phần thực bằng
5
vvà phần ảo bằng
3
.
C. Phần thực bằng
5
và phần ảo bằng
3
i
.
D. Phần thực bằng
5
và phần ảo bằng
3
.
Lời giải
Chọn B
5 3
z i
nên phần thực bằng
5
và phần ảo bằng
3
.
Câu 46. Số phức
2
4 3
i
z
i
bằng
A.
11 2
.
5 5
i
B.
11 2
.
25 25
i
C.
11 2
.
5 5
i
D.
11 2
.
25 25
i
Lời giải
Chọn D
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 13
2 4 3
2 8 4 6 3 11 2
4 3 4 3 4 3 25 25 25
i i
i i i
z i
i i i
Câu 47. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
4 3
z i
.
A. Phần thực là
4
, phần ảo là
3
i
. B. Phần thực là
4
, phần ảo là 3.
C. Phần thực là 3, phần ảo là
4
. D. Phần thực là 4, phần ảo là
3
i
.
Lời giải
Chọn B
Câu 48. Cho hai số phức
1
1 3
z i
2
2 5
z i
. Tìm phần ảo
b
của số phức
1 2
z z z
.
A.
3
b
. B.
3
b
. C.
2
b
. D.
2
b
.
Lời giải
Chọn C
1 2
1 3 2 5 3 2
z z z i i i
. Vậy phần ảo của
z
là:
2
.
Câu 49. Cho số phức
3 2
z i
. Tìm phần ảo của của số phức liên hợp
z
.
A.
2
i
. B.
2
. C.
2
. D.
2
i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có: 3 2
z i
phần ảo của
z
2
.
Câu 50. Cho số phức
thỏa mãn
3 16 - 2
z z i
. Phần thực và phần ảo của số phức
z
là:
A. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
i
. B. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
i
.
C. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
1
. D. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
1
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử số phức
, bz a bi a
.
Phương trình
4 16 4
3 16 - 2 3 16 2
2 2 1
a a
z z i a bi a bi i
b b
.
DẠNG TOÁN 3: SỐ PHỨC LIÊN HỢP
Câu 51. Cho số phức
1 2
z i
. Tìm phần ảo của số phức
1
P
z
.
A.
2
. B.
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2
2
1 1 1 2 1 2 1 2
3 3 3
1 2
1 2
i i
P i
z
i
.
Câu 52. Cho điểm
M
điểm biểu diễn của số phức
z
. Tìm phần thực và phần ảo của số
phức
z
.
Chuyên Đề:
SỐ PHỨC
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 14
A. Phần thực là
3
và phần ảo là
4
. B. Phần thực là
4
và phần ảo là
3i
.
C. Phần thực là
3
và phần ảo
4i
. D. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 53. Cho số phức
2 3 z i
. Số phức liên hợp của
z
A.
13z
. B.
2 3 z i
. C.
3 2 z i
. D.
2 3 z i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 3 z i
.
Câu 54.
Cho s
ph
c
z
đi
m bi
u di
n đi
m
A
trong hình v
bên.
Tìm ph
n th
c
phần ảo của số phức z
.
A. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
. B. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
.
C. Phần thực bằng
2
, phần ảo bằng
3i
. D. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ hình vẽ ta suy ra số phức
3 2 3 2z i z i
.
Nên số phức z có phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
.
Câu 55. Cho
1 2z i
. Phần thực của số phức
3
2
. zz z
z
bằng
A.
31
5
. B.
32
5
. C.
32
5
. D.
33
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
3
2
1 2 1 2 1 2
1 2
i i i
i
32 6
5 5
i
. Phần thực là:
32
5
.
Câu 56. Cho số phức
z
thoả mãn
1
3 2
z
i
i
Số phức liên hợp
z
là.
A.
5z i
. B.
5z i
. C.
1 5z i
. D.
1 5z i
.
O
x
y
3
M
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 15
Hướng dẫn giải
Chọn A
3 2 1 5
z i i i
.
Số phức liên hợp
5
z i
.
Câu 57. Cho hai số phức
1 3
z i
,
2
w i
. Tìm phần ảo của số phức
.
u z w
.
A.
. B.
7
i
. C.
7
. D.
5
i
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 3
z i
;
.w 1 3 2 1 7
u z i i i
.
Vậy phần ảo của số phức
u
bằng
7
.
Câu 58.
Cho s
ph
c
3 2 .
z i
Tìm ph
n th
c và ph
n
o c
a s
ph
c
z
.
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng
2.
B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3.
C. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 59. Số phức
2 5
z i
có số phức liên hợp là:
A.
2 5
z i
. B.
2 5
z i
. C.
5 2
z i
. D.
5 2
z i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
z a bi z a bi
.
Nên
2 5 2 5
z i z i
.
Câu 60. Tìm số phức liên hợp của số phức
2 3 3 2
z i i
.
A.
12 5
z i
. B.
12 5
z i
. C.
12 5
z i
. D.
12 5
z i
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
2 3 3 2
z i i
2
6 5 6 12 5
i i i
12 5
z i
.
Câu 61. Cho số phức
1 3
z i
, số phức liên hợp của số phức
z
là:
A.
3
z i
. B.
3
z i
. C.
1 3
z i
. D.
1 3
z i
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
z a bi
z a bi
vậy
1 3
z i
.
Câu 62. Cho số phức
1
n
z i
, biết n
thỏa mãn
4 4
log 3 log 9 3
n n
. Tìm
phần thực của số phức
z
.
A.
8.
a
B.
7.
a
C.
0.
a
D.
8.
a
Hướng dẫn giải
Chọn D
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 16
Đk:
3
n
3 2
7
3 9 4 6 91 0 7.
13
n
pt n n n n n
n
7
1 8 8 .
z i i
Phần thực của
z
8
.
Câu 63. Số phức liên hợp của số phức là số phức.
A.
3 2
i
. B.
2 3
i
. C.
3 2
i
. D.
3 2
i
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: .
Câu 64. Tìm phần thực, phần ảo của số phức
z
biết
2
3 1 3
z i i
.
A. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
4 3
i
.
B. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
4 3
.
C. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
4 3
.
D. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
4 3
i
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2
3 1 3 4 4 3 4 4 3
z i i i z i
Vậy phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
4 3
.
Câu 65. Phần ảo của số phức
1
z i
A.
1.
B.
2 .
i
C.
.
i
D.
1.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 66. Tìm số phức liên hợp của số phức
2
2 1 2 1
z i i i
.
A.
15 5
z i
. B.
5 5
z i
. C.
1 3
z i
. D.
5 15
z i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
(2 )( 1 )(2 1) 3 3 4 5 15
z i i i i i i
5 15
z i
.
Câu 67. Số phức liên hợp của số phức
3
1 3
1
i
z
i
A.
4 4
z i
. B.
4 4
z i
. C.
4 4
z i
. D.
4 4
z i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
3
1 3
1
i
z
i
3
1 3 1
1 1
i i
i i
4 4
i
. Suy ra
4 4
z i
.
Câu 68. Tìm số phức
z
thỏa mãn
2 1 3
1 2
i i
z
i i
.
3 2
z i
3 2
z i
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 17
A.
22 4
25 25
i
. B.
22 4
25 25
i
. C.
22 4
25 25
i
. D.
22 4
25 25
i
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Dùng máy tính:
22 4
25 25
z i
.
Vậy
22 4
25 25
z i
.
Câu 69. Số phức
thỏa mãn
3 2
z i
A.
3 2
z i
B.
3 2
z i
C.
3 2
z i
D.
3 2
z i
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3 2
z i
suy ra
3 2
z i
.
Câu 70. Tìm số phức liên hợp của số phức
3 2 3 4 2 1
z i i
.
A.
10
z i
. B.
10 3
z i
. C.
2
z i
. D.
10
z i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
3(2 3 ) 4(2 1) 6 9i 8i 4 10 i z 10 i
z i i
.
DẠNG TOÁN 4: MODULE SỐ PHỨC
Câu 71. Tìm môđun của số phức
1
2 3 3 .
2
z i i
A.
91
3
. B.
91
2
. C.
61
2
. D.
71
2
.
Lời giải
Chọn B
1
2 3 3
2
z i i
3 3
4
2
i
91
2
z
.
Câu 72. Cho số phức
1
1 3
z i
;
2
2 2
z i
. Tính mô đun số phức
1 2
5
w z z
.
A.
21
w . B.
15
w . C.
4
w
. D.
17
w .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 2
2
2
5 1 3 2 2 5 4
4 1 17.
w z z i i i
w
Câu 73. Cho số phức
thỏa mãn
1 3 5
z i i
. Tính môđun của
z
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 18
A.
4
z
. B.
17
z . C.
16
z
. D.
17
z
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1 3 5
z i i
3 5
1
i
z
i
1 4
i
2 2
1 4
z
17
.
Câu 74. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện
2 4 3 2
i z i z i
. Số phức liên hợp của
z
A.
1 5
4 4
z i
. B.
1 5
4 4
z i
. C.
5 1
4 4
z i
. D.
5 1
4 4
z i
.
Lời giải
Chọn B
3 2 1 5 1 5
2 4 3 2 2 2 3 2
2 2 4 4 4 4
i
i z i z i i z i z i z i
i
Câu 75. Cho số phức
z a bi
,
,a b
. Tính môđun của số phức
z
.
A.
z a b
. B.
2 2
z a b
. C.
2 2
z a b
. D.
2 2
z a b
.
Lời giải
Chọn C
Do
2 2
z z a b
.
Câu 76. Cho hai số phức
1
1 3
z i
2
3 2
z i
. Tính mô đun của số phức
1 2
z z
.
A.
1 2
29
z z . B.
1 2
29
z z . C.
1 2
29
z z
. D.
1 2
29
z z
.
Lời giải
Chọn B
1 2
2 5
i
z z
1 2
29
z z .
Câu 77. Cho hai số phức
1
1
z i
2
3 5
z i
. Môđun của số phức
1 2 2
.
w z z z
.
A.
130
w
. B.
112
w
. C.
112
w
. D.
130
w
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 1 2
3 5 . 1 3 5 8 2
z i z z i i i
.
Khi đó:
2
2
11 3 11 3 130
w i w
.
Câu 78. Tính môđun của số phức
1 2 2 3 2
z i i i i
.
A.
4 10
z . B.
4 5
z . C.
160
z
. D.
2 10
z .
Lời giải
Chọn A
1 2 2 3 2 12 4
z i i i i i
nên môđun là
2 2
12 4 4 10
z .
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 19
Câu 79. Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 2 0
z z
. Tính
2018 2018
1 2
T z z
A.
1010
2
T
. B.
2019
2
T
. C.
1
T
. D.
0
T
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
2
2
1
2 2 0
1
z i
z z
z i
.
Khi đó
1009
2018 2 1009
2018 1009
1
1 1 2 2 .
z i i i i
1009
2018 2 1009
2018 1009
2
1 1 2 ( 2) .
z i i i i
Vậy
2018 2018 1009 1009 1010
1 2
2 2 2
T z z .
Câu 80. Tính môđun của số phức
4 3
z i
.
A.
7
z
. B.
25
z
. C.
7
z . D.
5
z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2
4 3 5
z
.
Câu 81. Tính mô đun của số phức
z
thỏa
2 1 5
z i z i
.
A.
10
z
. B.
4
z
. C.
170
3
z
. D.
10
z
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử
, ,
z x yi x y R
, khi đó :
2 2
2 1 5 2 1 5 ( 2 ) ( 2 ) 1 5
2 1 3
3 3 1 10.
2 5 1
z i z i x yi i x yi i x y x y i i
x y x
z i z
x y y
Câu 82. Cho số phức
thỏa mãn
1 4 7 7
i z z i
. Khi đó, môđun của
z
bằng bao nhiêu?
A.
5
z
. B.
3
z
. C.
5
z
. D.
3
z
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử
,z a bi a b
.
1 4 7 7
i z z i
1 4 7 7
i a bi a bi i
.
4 4 7 7
a bi ai b a bi i
5 7 1
3 7 2
a b a
a b b
1 2
z i
.
Vậy
5
z .
Câu 83. Số phức
2
1 2 1
z i i
có môđun là:
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 20
A.
5 2
z . B.
50
z
. C.
2 2
3
z
. D.
10
5
3
z
.
Lời giải
Chọn A
2
1 2 1
z i i
1 7 5 2
z i z .
Câu 84. Cho số phức
3
z i
. Tính
z
.
A.
2 2
z
. B.
2
z
. C.
4
z
. D.
10
z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2
3 1 10
z z
.
Câu 85. Cho số phức
thỏa mãn
2
1 14 2
1
z i i
i
. Tìm môđun của số phức
1
w z
.
A.
9 2 14
w . B.
8 14
w . C.
3 2
w . D.
3
w
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
14 1 14 2 14
2
1 14 2
1 1 2
i i
z i i z
i i
.
Suy ra
2 2
14 2 2 14
14 2 2 14
1 3 2
2 2 2
i
w z w
.
Câu 86. Cho số phức
thỏa mãn
2 9 8
i z i
. Mô đun của số phức
1
w z i
.
A.
6
B.
4
C.
3
D.
5
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 9 8
i z i
9 8
2 5
2
i
z i
i
1 2 5 1 3 4
w z i i i i
2
2
3 4 5
w
.
Câu 87. Cho số phức
thỏa mãn
1 2 1 2 2
i z i i
. Mô đun của
z
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
10
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
3
1 2 1 2 2 1 2 3 1
1 2
i
i z i i i z i z i
i
. Vậy
2
z
.
Câu 88. Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức
2
1 2
z i
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 21
A.
1
5
. B.
5
. C.
1
25
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 4
z i
.
Suy ra
1 1 3 4
3 4 25 25
i
z i
.
Nên
2 2
3 4 1
25 25 5
z
.
Câu 89. Tìm số phức liên hợp của số phức
2
3 4
z i
.
A.
2
3 4
z i
. B.
24
z i
. C.
7 24
z i
. D.
7 24
z i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 4 7 24
z i i
7 24
z i
.
Câu 90. Tính mô đun của số phức
z
biết
1 2 2 3
i z i
.
A.
13
5
z
. B.
13
5
z
. C.
33
5
z
. D.
65
5
z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 3 4 7
1 2 2 3
1 2 5 5
i
i z i z i
i
.Vậy
65
5
z
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 22
DẠNG TOÁN 5: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Câu 91. Cho số phức
z
thỏa mãn
2 3 1 9
z i z i
. Tính tích phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
i
z x y
(với
,x y
), ta có
i
z x y
.
Theo giả thiết, ta có
i 2 3 i 1 9
x y i x y i
3 3 3 i 1 9i
x y x y
3 1
3 3 9
x y
x y
2
1
x
y
. Vậy
2
xy
.
Câu 92. Cho số phức
thỏa mãn
1 11 3
i z i
. Điểm
M
biểu diễn cho số phức
z
trong mặt
phẳng tọa độ là
A.
7; 7
M
. B.
14; 14
M
. C.
8; 14
M
. D.
4; 7
M
.
Lời giải
Chọn D
1 11 3
i z i
4 7
z i
.
Điểm
M
biểu diễn cho số phức
z
trong mặt phẳng tọa độ là
4; 7
M
.
Câu 93. Cho số phức
thỏa
4
2 5 1
z i i
. Mô đun của số phức
z
là:
A.
21
z . B.
4 21
z . C.
29
z . D.
4 29
z .
Lời giải
Chọn D
4
2 5 1 8 20 4 29
z i i i z
.
Câu 94. Cho số phức
z a bi
thỏa mãn
8 6 5 5
z i z i i
. Giá trị của
a b
bằng
A.
14
. B.
2
. C.
19
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
8 6 5 5
z i z i i
1 5 19
i z i
12 7
z i
.
z a bi
nên
12
7
a
b
19
a b
.
Câu 95. Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0
z z
. Tính
1 2
z z
.
A.
1 2
2 5
z z . B.
1 2
10
z z
. C.
1 2
5
z z . D.
1 2
5
z z
.
Lời giải
Chọn A
.
2
2 5 0 1 2
z z z i
1 2
2 5
z z
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 23
Câu 96. Cho số phức
z a bi
,a b
thỏa mãn điều kiện
1 2 2 3 2 30
i z i z i
.
Tính tổng
S a b
.
A.
2
S
. B.
2
S
. C.
8
S
. D.
8
S
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 2 2 3 2 30
i z i z i
1 2 2 3 2 30
i a bi i a bi i
5 3 2 30
a b a b i i
2
5 3 30
a b
a b
3
5
a
b
Khi đó
8
S a b
.
Câu 97. Xét số phức
thỏa mãn
10
1 2 2 .
i z i
z
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2.
z
B.
1
.
2
z
C.
1 3
.
2 2
z
D.
3
2.
2
z
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
2
1
.
z z
z
Vậy
10
1 2 2
i z i
z
2
10
2 2 1 .
z z i z
z
2 2
2
4 2
10 10
2 2 1 . .
z z z
z z
Đặt
2
0.
z a
2
2 2
4 2
2
2
1
10
2 2 1 2 0 1 1.
2
a
a a a a a z
a
a
Câu 98. Tìm số phức
z
thỏa mãn
1 1 2 3 2 0
i z i i
.
A.
3 5
2 2
z i
. B.
4 3
z i
. C.
5 3
2 2
z i
. D.
4 3
z i
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1 2 3 2 0
i z i i
3 2 5 1
1 2
1 2 2
i
z i i
i
5 1 3 5
1 2
2 2 2 2
z i i i
.
Câu 99. Tìm số phức
z
thỏa mãn
2 9 3
iz z i
.
A.
5
z i
. B.
5
z i
. C.
1 5
z i
. D.
1 5
z i
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
( ; ).
z a bi a b
Suy ra:
.
z a bi
Ta có:
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 24
2 9 3 2 9 3
2 2 9 3
2 9 5
.
2 3 1
iz z i i a bi a bi i
a b a b i i
a b a
a b b
Vậy
5
z i
.
Câu 100. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1 2 13 2
i z i z i
?
A.
2
. B.
1.
C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
z a bi
,
,a b
.
1 2 13 2 1 2 13 2
i z i z i i a bi i a bi i
2 2 13 2
a b a b i a b b a i i
3 2 13
2
a b
b
3
3 2
2
a
z i
b
.
Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 101. Cho số phức
z x yi
;x y
thỏa mãn điều kiện
2 2 4
z z i
. Tính
3
P x y
.
A.
5
P
. B.
8
P
. C.
7
P
. D.
6
P
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2 4
z z i
2 2 4
x yi x yi i
3 2 4
x yi i
3 2
4
x
y
Vậy
3 6
P x y
.
Câu 102. Nghiệm của phương trình
2 5 3 2
z i i
là:
A.
8
z i
. B.
8
z i
. C.
8
z i
. D.
8
z i
.
Lời giải
Chọn B
2
(15 10 )(2 ) 30 15 20 10 40 5
8
(2 )(2 ) 5 5
i i i i i i
z i
i i
.
Câu 103. Trong tập các số phức, tìm số phức
z
biết
1 2 3 2 2
i z i z i
.
A.
2
z i
. B.
1 2
z i
. C.
2
z i
. D.
1 2
z i
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
4 3
1 2 3 2 2 1 2 4 3 2
1 2
i
i z i z i i z i z i
i
.
Câu 104. Tìm số phức
z
thỏa mãn
2 1 4 2
i i z i
.
A.
1 3
z i
. B.
1 3
z i
. C.
1 3
z i
. D.
1 3
z i
.
Lời giải
Chọn C
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 25
Ta có
2 1 4 2
i i z i
3 4 2
i z i
1 3
z i
1 3
z i
.
Câu 105. Cho số phức
thỏa n:
2
2 3 4 1 3
i z i z i
. Xác định phần thực phần ảo
của
.
z
A. Phần thực là
2
; phần ảo là
5 .
i
B. Phần thực là
2
; phần ảo là
5.
C. Phần thực là
2
; phần ảo là
3.
D. Phần thực là
3
; phần ảo là
5 .
i
Lời giải
Chọn B
Giả sử số phức
, bz a bi a
.
Phương trình
2
(2 3 ) (4 ) (1 3 ) 2 3 4 8 6
3 2 4 2
3 5
i z i z i i a bi i a bi i
a b a
a b b
Câu 106. Tìm các số thực
,
x y
thỏa mãn
2 1 1 2 2 3 2
x y i x y i
.
A.
3
1;
5
x y
. B.
3
3;
5
x y
. C.
1
3;
5
x y
. D.
1
1;
5
x y
.
Lời giải
Chọn D
2 1 1 2 2 3 2
x y i x y
2 1 2
1 2 3 2
x x
y y
1
1
5
x
y
Câu 107. Biết
z a bi
,a b
là số phức thỏa mãn
3 2 2 15 8
i z iz i
. Tổng
a b
A.
1
a b
. B.
9
a b
. C.
1
a b
. D.
5
a b
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
z a bi
z a bi
.
Theo đề bài ta có
3 2 2 15 8
i z iz i
3 2 2 15 8
i a bi i a bi i
3 4 3 15 8
a a b i i
3 15
4 3 8
a
a b
5
4
a
b
. Vậy
9
a b
.
Câu 108. Cho số phức
2
2 3
z i
. Khi đó môđun của
z
bằng
A.
1
. B.
13
. C.
13
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
2
2 3 5 12 5 12 13
z i i z
.
Câu 109. Cho số phức
z a bi
thỏa mãn
2
1 20 4
z i z i
. Giá trị
2 2
a b
bằng
A.
7
B.
16
C.
1
D.
5
Lời giải
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 26
Chọn D
Ta có
2
1 2 3 4
i i
z a bi
. Do đó theo giả thiết ta được
3 4 20 4 4 4 4 4 20 4
a bi i a bi i a b a b i i
.
Ta được hệ
4 4 20 3
4 4 4 2
a b a
a b b
.
Do đó
2 2
5
a b
.
Câu 110. Cho
1
z i
, môđun của số phức
4 1
z
là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn A
2
2
4 1 4 1 1 3 4 4 1 3 4 5
z i i z
.
Câu 111. Trên tập số phức, tìm nghiệm của phương trình
2 0
iz i
.
A.
1 2
z i
. B.
1 2
z i
. C.
4 3
z i
. D.
2
z i
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2 0 1 2
i
iz i z i
i
.
Câu 112. Cho số phức
z
thỏa
3 2 7 5
i z i
. Số phức liên hợp
z
của số phức
z
A.
31 1
13 13
z i
. B.
31 1
5 5
z i
. C.
31 1
5 5
z i
. D.
31 1
13 13
z i
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 2 7 5
i z i
31 1
13 13
z i
31 1
13 13
z i
.
Câu 113. Cho 2018 phức
z a bi
(trong đó
a
,
b
các 2018 thực thỏa mãn
3 4 5 17 11
z i z i
. Tính
ab
.
A.
6
ab
. B.
3
ab
. C.
3
ab
. D.
6
ab
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
z a bi
z a bi
.
Khi đó
3 4 5 17 11 3 4 5 17 11
z i z i a bi i a bi i
5 17 2
5 5 7 17 11 2 3
5 7 11 3
a b a
a b a b i i z i
a b b
.
Vậy
6
ab
.
Câu 114. Trên
, phương trình
2
1
1
i
z
có nghiệm là
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 27
A.
1 2
z i
. B.
1 2
z i
. C.
2
z i
. D.
2
z i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 1
2 2
1 1 1 2
1 1 2
i
i z z z i
z i
.
Câu 115. Cho số phức
1 3
z i
, môđun của số phức
2
w z iz
A.
146
w
. B.
10
w
. C.
0
w
. D.
146
w
.
Lời giải
Chọn A
1 3 1 3
z i z i
2
2
w 1 3 1 3 6 8 3 5 11 w 146
z iz i i i i i i
.
Câu 116. Biết
z a bi
,a b
là nghiệm của phương trình
1 2 3 4 42 54
i z i z i
. Tính
tổng
a b
.
A.
27
. B.
27
. C.
3
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
,
z a bi a b z a bi
.
1 2 3 4 42 54
i a bi i a bi i
.
2 2 3 3 4 4 42 54
a bi ai b a bi ai b i
.
4 6 42
2 2 54
a b
a b
12
15
a
b
27
a b
.
Câu 117. Tìm phần ảo của số phức
z
thỏa mãn:
2 3 1 9
z i z i
.
A.
2
. B.
1
. C.
i
. D.
2
i
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
z a bi
.
Ta có:
2 3 1 9 2 3 1 9
z i z i a bi i a bi i
.
2
2 2 3 3 1 9 3 3 3 1 9
a bi a bi ai bi i a b a b i i
3 1 2
2
3 3 9 1
a b a
z i
a b b
.
Vậy phần ảo của số phức
z
1
.
Câu 118. Cho số phức
thỏa mãn
3
(1 3 )
1
i
z
i
. Môđun của số phức
z iz
bằng
A.
8 2.
B.
8 3.
C.
4 2.
D.
4 3.
Lời giải
Chọn A
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 28
3
(1 3 )
4 4 4 4
1
i
z i z i
i
8 8 8 2
z iz i z iz
.
Câu 119. Cho số phức
thoả mãn
1 2 1 9
i z z i
. Tìm môđun của số phức
1 3
i
w
z
.
A.
1
5
w
. B.
5
w
. C.
5
2
w
. D.
2
5
w
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
z a bi
với
a
,
b .
Ta có :
1 2 1 9
i z z i
1 2 1 9
i a bi a bi i
3 1 9
b a b a i i
1
3 9
b a
b a
3
4
a
b
3 4
z i
.
1 3
i
w
z
1 3
3 4
i
i
3 4 3 4 3 3
25 25
i
.
2
5
w
.
Câu 120. Môđun của số phức
2 2
z i
A.
8.
B.
1.
C.
3.
D.
9.
Lời giải
Chọn C
2 2 8 1 3
z i z
.
DẠNG TOÁN 6: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI & MỐI LIÊN HỆ
GIỮA HAI NGHIỆM
Câu 121. Gọi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
2 6 5 0
z z
. Tìm
0
iz
?
A.
0
1 3
2 2
iz i
. B.
0
1 3
2 2
iz i
. C.
0
1 3
2 2
iz i
. D.
0
1 3
2 2
iz i
.
Lời giải
Chọn B
2
2 6 5 0
z z
0
3 1
2 2
z i
.
Khi đó
0
1 3
2 2
iz i
.
Câu 122. Tìm nghiệm phức của phương trình:
2
2 2 0
x x
.
A.
1 2
2 ; 2
x i x i
. B.
1 2
1 ; 1
x i x i
.
C.
1 2
1 ; 1
x i x i
. D.
1 2
2 ; 2
x i x i
.
Lời giải
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 29
Chọn B
Ta có:
2
2 4.1.2 4
suy ra
có một căn bậc hai là
2
i
, phương trình có hai
nghiệm:
1 2
2 2 2 2
1 ; 1
2 2
i i
x i x i
.
Câu 123. Cho các số phức
1
3 2
z i
,
2
3 2
z i
. Phương trình bậc hai hai nghiệm
1
z
2
z
A.
2
6 13 0
z z
. B.
2
6 13 0
z z
. C.
2
6 13 0
z z
. D.
2
6 13 0
z z
.
Lời giải
Chọn C
Do
1
3 2
z i
,
2
3 2
z i
là hai nghiệm của phương trình nên
1 2
0
z z z z
3 2 3 2 0
z i z i
2
3 4 0
z
2
6 13 0
z z
.
Câu 124. Phương trình
2
2 5 4 0
x x
có nghiệm trên tập số phức là.
A.
1
3 7
4 4
x i
;
2
3 7
4 4
x i
. B.
1
5 7
4 4
x i
;
2
5 7
4 4
x i
.
C.
1
5 7
2 4
x i
;
2
5 7
2 4
x i
. D.
1
5 7
4 4
x i
;
2
5 7
4 4
x i
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
2
2 5 4 0
x x
2 2
Δ 5 4.2.4 7 7 .
i
.
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
5 7
4 4
x i
;
2
5 7
4 4
x i
.
Câu 125. Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
6 13 0
z z
trong đó
1
z
số
phức có phần ảo âm. Tìm số phức
1 2
2
z z
.
A.
9 2
i
. B.
9 2
i
. C.
9 2
i
. D.
9 2
i
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
2
6 13 0
z z
có hai nghiệm là
1
3 2
z i
,
2
3 2
z i
. Vậy
6 2
i
.
Câu 126. Gọi
1
z
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
2 5 0
z z
. Tìm tọa độ
điểm biểu diễn số phức
1
7 4
i
z
trên mặt phẳng phức?
A.
1; 2
M
. B.
1; 2
N
. C.
3; 2
Q
. D.
3; 2
P
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2 5 0
z z
1 2 TM
1 2
z i
z i L
Suy ra
1
7 4
i
z
7 4
3 2
1 2
i
i
i
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 30
Điểm biểu diễn là
3; 2
P
.
Câu 127. Biết
z
một nghiệm của phương trình
1
1
z
z
. Tính giá trị của biểu thức
3
3
1
P z
z
.
A.
7
4
P
. B.
2
P
. C.
0
P
. D.
4
P
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
1
z
z
2
1 0
z z
, do
1
z
nên
3
1 0
z
3
1
z
. Vậy
2
P
.
Câu 128. Phương trình
2
i 1 0
z z
có bao nhiêu nghiệm trong tập số phức?
A.
0
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta đặt
z a bi
, .
Khi đó
2
1 0
izz
2 2
1 2 0
a b b ab a i
2 2
2 0
1 0
ab a
a b b
TH1.
2
0
1 0
a
b b
0
1 5
2
a
b
TH2.
2
1
2
5
0
4
b
a
vô nghiệm.
Câu 129. Gọi
1 2
;
z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 2 0
z z
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
z z
bằng
A.
8
i
. B.
0
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
2
2
1 3
2 2 0
1 3
z i
z z
z i
.
Từ đó suy ra
2
2
1
2 2
1 2
2
2
2
1 3 2 2 3
4 12 4
1 3 2 2 3
z i i
z z
z i i
.
Vậy
2 2
1 2
8
z z
.
Câu 130. Trong
,
phương trình
2
4 0
z
có nghiệm là:
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 31
A.
2
2
z i
z i
. B.
1
3 2
z i
z i
. C.
1 2
1 2
z i
z i
. D.
5 2
3 5
z i
z i
.
Lời giải
Chọn A
2 2 2 2
4 0 4 4 2
z z z i z i
.
Câu 131. Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
3 2 0
z z
. Tính
2 2
1 2
z z
.
A.
8
3
. B.
4
3
. C.
11
9
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn B
2
1 23
3 2 0
6
i
z z z
.
2 2
1
2 2
2
1 23 1 23
6 6
z z
i i
2
2
2
1 23 4
2
6 6 3
.
Câu 132. Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 4 0
z z
. Tính
1 2
1 2
1 1
w iz z
z z
.
A.
3
2
4
w i
. B.
3
2
2
w i
. C.
3
2
2
w i
. D.
3
2
4
w i
.
Lời giải
Chọn A
Theo định lý Viét ta có
1 2
3
2
z z
,
1 2
2
z z
.
1 2
1 2
1 1
w iz z
z z
1 2
1 2
1 2
z z
iz z
z z
3
2
4
i
.
Câu 133. Gọi
1
z
là nghiệm phần ảo âm của phương trình
2
4 20 0
z z
. m tọa độ điểm
biểu diễn của
1
z
.
A.
4; 2
M
. B.
2; 4
M
. C.
4; 2
M
. D.
2; 4
M
Lời giải
Chọn D
2
2 4
4 20 0
2 4
z i
z z
z i
1
2 4
z i
.
Vậy điểm biểu diễn của số phức
1
z
2; 4
M
.
Câu 134. Trong tập số phức phương trình:
2
1 3 2 1 0
z i z i
có nghiệm là
A.
2 5
z i
z i
. B.
5 3
2
z i
z i
. C.
2
1
z i
z i
. D.
3
2
z i
z i
.
Lời giải
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 32
Chọn C
Ta có
2
1 3 4.1. 2 2
i i
2
2 1
i i
2
1
z i
z i
.
Câu 135. Giải phương trình
2
4 5 0
z z
trên tập số phức ta được các nghiệm
A.
1 2
4 ; 4
z i z i
. B.
1 2
2 ; 2
z i z i
.
C.
1 2
2 ; 2
z i z i
. D.
1 2
4 ; 4
z i z i
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
4 5 0
z z
2
4 4 1
z z
2
2
2
z i
2
2
z i
z i
2
2
z i
z i
Suy ra
1
2
z i
2
2
z i
.
Câu 136. Trong
, phương trình
2
3 4 0
z iz
có nghiệm là
A.
1
3
z i
z i
. B.
2 3
1
z i
z i
. C.
4
z i
z i
. D.
3
4
z i
z i
.
Lời giải
Chọn C
Theo Viete, ta có
1 2
3
z z i
,
1 2
4
z z
.
Câu 137. Gọi
1
z
,
2
z
các nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0
z z
. Giá trị của biểu thức
1 2
4 4
z z
bằng
A.
14
B.
7
C.
14
D.
7
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 5 0
z z
1
2
1 2
1 2
z i
z i
.
Nên
1 2
4 4
4 4
1 2 1 2 14
z z i i
.
Câu 138. Nghiệm của phương trình
2
3 0
z z
trên tập số phức là?
A.
1
1 11
2 2
z i
2
1 11
2 2
z i
. B.
1
1 11
2 2
z i
2
1 11
2 2
z i
.
C.
1
1 11
2 2
z i
2
1 11
2 2
z i
. D.
1
1 11
2 2
z i
2
1 11
2 2
z i
.
Lời giải
Chọn A
Ta có :
2
1 12 11
i
nên
2
3 0
z z
1
1 11
2 2
z i
V
2
1 11
2 2
z i
.
Câu 139. Cho phương trình
2
2 2 0
z z
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 33
B. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.
C. Phương trình đã cho có
2
nghiệm phức.
D. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.
Lời giải
Chọn D
2
2 2
2 2 0 1 1
z z z i z i
.
Câu 140. Phương trình
2
2 3 0
z z
hai nghiệm phức
1 2
,
z z
. Tính g trị của biểu thức
2 2
1 2
P z z
.
A.
2
P
. B.
3
2
P
. C.
10
P
. D.
2
P
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2 3 0
z z
2
1 2
z
2
2
1 2
z i
1 2
1 2
z i
z i
.
Vậy
2 2
1 2
P z z
2 2
1 2 1 2 2
i i
.
Khi đó
0
1 3
2 2
iz i
.
Câu 141. Cho
1 2
,
z z
các nghiệm phức của phương trình
2
4 13 0
z z
. Tính
2 2
1 2
2 2
m z z
.
A.
25
m
. B.
50
m
. C.
10
m
. D.
18
m
.
Lời giải
Chọn B
2
4 13 0
z z
2 3
2 3
z i
z i
Ta có
2 2
1 2
2 2
m z z
2 2
1 2
2 2
z z
2 2
4 3 4 3 50
i i
Câu 142. Gọi
1 2
,
z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 4 3 0
z z
. Tính giá trị của biểu
thức
1 2
z z
.
A.
2 3
. B.
3
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 4 3 0
z z
2
1
2
2
1
2
z i
z i
2 2
2 2
1 2
2 2
1 1
2 2
z z
6
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 34
Câu 143. Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 3 0
z z
. Khi đó, giá trị
2 2
1 2
z z
A.
9
. B.
4
. C.
9
4
. D.
9
4
.
Lời giải
Chọn D
Theo định lý Vi-ét, ta có
1 2
3
2
z z
1 2
3
.
2
z z
.
2
2 2
1 2 1 2 1 2
2 .
z z z z z z
2
3 3
2
2 2
3 9
3
4 4
.
Câu 144. Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 5 0
z z
. G trị của biểu thức
2 2
1 2
z z
bằng
A.
10
. B.
20
. C.
6
. D.
6 8
i
.
Lời giải
Chọn A
2
4 5 0
z z
1
2
2
2
z i z
z i z
.
2 2
1 2
z z
2 2
1 2
5 5 10
z z
.
Câu 145. Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0
z z
, giá trị của biểu thức
2 2
1 2
A z z
A.
10
. B.
20
. C.
10
. D.
20
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
1 3
2 10 0
1 3
z i
z z
z i
. Suy ra
2 2
2 2 2 2
1 2
1 3 1 3 20
A z z
.
Câu 146. Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 9 0.
z z
Tổng
1 2
P z z
bằng:
A.
18
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
1 2
2 5 ; 2 5
z i z i
1 2
z z

2 2 2 2
2 ( 5) 2 ( 5) 6
.
Câu 147.
G
ọi
1
z
và
2
z
các nghiệm của phương trình
2
4 9 0
z z
. Gọi
M
,
N
các điểm biểu
diễn của
1
z
và
2
z
trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của
MN
A.
2 5
MN . B.
4
MN
. C.
2 5
MN . D.
5
MN
.
Lời giải
Chọn A
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 35
Ta có
1
2
2
2 5
4 9 0
2 5
z i
z z
z i
.
Giả sử điểm
,
M N
lần lượt là điểm biểu diễn của
1 2
,
z z
.
Ta có
,
M N
đối xứng nhau qua trục
Ox
nên
2
MN MK
(
K
trung điểm
MN
,
K
thuộc
Ox
).
Vậy
2 2 5
M
MN y .
Câu 148. Gọi
1 2
,
z z
là 2 nghiệm phức của phương trình
2
2 3 7 0
z z
. Tính giá trị của biểu thức
1 2 1 2
z z z z
.
A.
2
. B.
2.
. C.
5
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 2 1 2
b c
z z z z
a a
3 7
5
2 2
.
Câu 149. Trong tập các sphức, cho phương trình
2
6 0
z z m
, m
1
. Gọi
0
m
một giá trị
của
m
để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 1 2 2
. .
z z z z
. Hỏi
trong khoảng
0; 20
có bao nhiêu giá trị
0
m
?
A.
12
. B.
10
. C.
13
. D.
11
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt là:
9 0 9
m m
.
Phương trình hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 1 2 2
. .
z z z z
thì
1
phải
nghiệm phức. Suy ra
0 9
m
.
Vậy trong khoảng
0; 20
10
số
0
m
.
Câu 150. Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 2 0
z z
trên tập số phức. Tính giá trị
biểu thức
2 2
1 1 2 2
P z z z z
.
A.
3 3
4
P
. B.
5
2
P
. C.
3
4
P
. D.
5
2
P
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2
1 1 2 2
P z z z z
2
1 2 1 2
z z z z
9 5
1
4 2
.
Câu 151. Cho
1
z
,
2
z
hai nghiệm của phương trình
2
2 2 0
z z
z
. Tính giá trị của biểu
thức
1 2 1 2
2
P z z z z
.
A.
2 2 2
P . B.
2 4
P . C.
6
P . D.
3
P .
Lời giải
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 36
Chọn C
2
1
2 2 0
1
z i
z z
z i
2 2 2
P i
4 2 6
.
Câu 152. hiệu
0
z
nghiệm phức phần thực phần ảo đều âm của phương trình
2
2 5 0
z z
Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, điểm
M
o dưới đây điểm biểu diễn số
phức
3
0
w i z
?
A.
2;1
M . B.
2; 1
M
. C.
2; 1
M
. D.
1;2
M .
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
2
1 2
2 5 0 1 2
1 2
z i
z z z i
z i
.
Theo giả thiết ta có
0
1 2
z i
. Suy ra
0
1 2
z i
.
Từ đó
3
0
. 1 2 2
w i z i i i
. Suy ra
w
có biểu diễn là
2;1
M
.
Câu 153. Gọi
1
z
,
2
z
các nghiệm của phương trình
2
2 10 0
z z
trên tập hợp số phức, trong đó
1
z
là nghiệm phần o dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu
diễn số phức
1 3
3 2
w z z
.
A.
15; 1
M
. B.
15; 2
M
. C.
2;15
M
. D.
1;15
M
.
Lời giải
Chọn D
2
2 10 0
z z
1
2
1 3
1 3
z i
z i
.
1 3
3 2
w z z
3 1 3 2 1 3
i i
1 15
i
Vậy điểm
1;15
M
biểu diễn số phức
1 3
3 2
w z z
.
Câu 154. Cho
a
là số thực, phương trình
2
2 2 3 0
z a z a
có
2
nghiệm
1
z
,
2
z
. Gọi
M
,
N
điểm biểu diễn của
1
z
,
2
z
trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác
OMN
có một góc bằng
120
, tính tổng các giá trị của
a
.
A.
6
. B.
6
. C.
4
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
O
,
M
,
N
không thẳng hàng nên
1
z
,
2
z
không đồng thời số thực, cũng không
đồng thời là số thuần ảo
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương
trình
2
2 2 3 0
z a z a
. Do đó, ta phải có:
2
12 16 0
a a
6 2 5; 6 2 5
a
.
Khi đó, ta có:
2
1
2
1
2 12 16
2 2
2 12 16
2 2
a a a
z i
a a a
z i
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 37
1 2
2 3
OM ON z z a
2
1 2
12 16
MN z z a a
.
Tam giác
OMN
cân nên
120
MON
2 2 2
cos120
2 .
OM ON MN
OM ON
2
8 10 1
2 2 3 2
a a
a
2
6 7 0
a a
3 2
a (thỏa mãn).
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của
a
6
.
Câu 155. Trong tập các số phức
1
z
,
2
z
lần lượt 2 nghiệm của phương trình
2
4 5 0
z z
. Tính
2 2
1 2
P z z
.
A.
2 5
P
. B.
6
P
. C.
10
P
. D.
50
P
.
Lời giải
Chọn C
1
2
2
2
4 5 0
2
z i
z z
z i
2
1
2
2
5
5
z
z
.
2 2
1 2
10
P z z
.
Câu 156. Cho
1 2
,
z z
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 0
z z
. Tính
1 2
z z
.
A.
0
. B.
1
. C.
2 3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
2
2 3 0
z z
có hai nghiệm lần lượt là
1 2
1 2 , 1 2
z i z i
.
Do đó
1 2
1 2 1 2 2 3
z z i i
.
Câu 157. Phương trình
2
4 5 0
x x
có nghiệm phức mà tổng các mô đun của chúng bằng?
A.
2 7
. B.
2 5
. C.
2 3
. D.
2 2
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
2
4 5 0
x x
2
4 5 1
i
nên
1 2
2 ; 2
x i x i
.
Mô đun của
1 2
,
x x
đều bằng
2 2
2 1 5
. Vậy tổng các môđun của
1
x
2
x
bằng
2 5
.
Câu 158. Gọi
1
z
,
2
z
các nghiệm phức của phương trình
2
4 5 0
z z
. Đặt
100 100
1 2
1 1w z z
. Khi đó
A.
51
2
w i
. B.
51 5
2 1
w i
. C.
51
2
w . D.
51
2
w
.
Lời giải
Chọn D
Ta
2
4 5 0 2
z z z i
.
50
100 100 2 50 25
50 50
1
1 1 2 1 2 2 1 2
z i i i
.
100 100 100 50
50
2
1 1 2 1 2 2
z i i i
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 38
100 100
50 50 51
1 2
1 1 2 2 2
w z z
.
Câu 159. Phương trình
2
2 6 0
z z
các nghiệm
1
z
;
2
z
. Khi đó giá trị của biểu thức
2 2
1 2
2 2
1 2
z z
M
z z
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
2
9
. D.
2
9
.
Lời giải
Chọn D
Bấm máy ra 2 nghiệm:
1 2
,
z z
1 5
i
.
Bấm máy tính
2 2
1 2
2 2
1 2
2
9
z z
M
z z
.
Câu 160. Tìm tất cả các giá trị thực của
a
sao cho phương trình
2 2
2 0
z az a a
hai nghiệm
phức có mô-đun bằng
1
A.
1 5
2
a
. B.
1
a
. C.
1
a
. D.
1; 1
a a
.
Lời giải
Chọn B
Theo Vi-et, ta có
2
1 2
. 2
z z a a
.
Mặt khác
1 2 1 2
. . 1
z z z z
. Suy ra
2
2 1 1
a a a
.
Câu 161. Cho phương trình
2
2 10 0
z z
. Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình đã
cho. Khi đó giá trị biểu thức
2 2
1 2
A z z
bằng:
A.
4 10
. B.
20
. C.
10
. D.
3 10
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
1
2
2
1 3
2 10 0 1 3
1 3
z i
z z z i
z i
.
Suy ra
2 2
2 2 2
2 2
2
1 2
1 3 1 3 10 10 20
A z z
.
Câu 162. Gọi
1
z
,
2
z
nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0.
z z
Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
.
z z
.
A.
25
. B.
18
. C.
20
. D.
21
.
Lời giải
Chọn C
1
2
2
1 3
2 10 0
1 3
z i
z z
z i
.
2 2 2 2
1 2
1 3 1 3
z z i i
2 2
2 2 2 2
1 3 1 3 20
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 39
Câu 163. Gọi
1
z
2
z
lần lượt hai nghiệm của phương trình
2
4 5 0
z z
. Giá trị của biểu thức
1 2 2 1
2 . 4
P z z z z
bằng:
A.
10
B.
10
C.
5
D.
15
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
4 5 0
z z
1
2
2
2
z i
z i
.
Vậy
1 2 2 1
2 . 4
P z z z z
2 2 2 . 2 4 2
i i i i
15
.
Câu 164. Cho phương trình
2
2 3 0
z z
trên tập s phức, hai nghiệm
1
z
,
2
z
. Khi đó
2 2
1 2
z z
có giá trị là :
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
2 2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 3 0
z z
b
.
Do đó
1
2
1 2
1 2
z i
z i
2
2
1
2
2
2
1 2 3
1 2 3
z
z
2
1
2
2
3
3
z
z
.
Vậy
2 2
1 2
3 3 6
z z
.
Câu 165. Cho
,b c
, phương trình
2
0
z bz c
một nghiệm
1
2
z i
, nghiệm còn lại
gọi là
2
z
. Tính số phức
1 2
w bz cz
.
A.
2 9
w i
. B.
18
w i
. C.
2 9
w i
. D.
18
w i
.
Lời giải
Chọn C
1
2
z i
là nghiệm
2
2 2 0 3 4 2 0
i b i c i b c bi
.
2 3 0 5
4 4
b c c
b b
2
2
z i
. Vậy
4 2 5 2 2 9
w i i i
.
Câu 166. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình:
2
4 7 0
z z
. Khi đó
2 2
1 2
z z
bằng:
A.
7
. B.
21
. C.
14
. D.
10
.
Lời giải
Chọn C
2
4 7 0
z z
1,2
2 3
z i
2 2
1 2
z z 14
.
Câu 167. Gọi
1
z
,
2
z
là các nghiệm phức của phương trình
2
4 5 0
z z
. Giá trị của
2018 2018
1 2
1 1z z
bằng
A.
1009
2
i
B.
0
C.
2018
2
D.
1010
2
i
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 40
Lời giải
Chọn B
1
2
2
2
4 5 0
2
z i z
z z
z i z
.
2018 2018
1 2
1 1z z
2018 2018
1 1i i
1009 1009
2 2
1 2 1 2i i i i
1009 1009
2 2
i i
1009 1009
2 2 0
i i
.
Câu 168. Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0
z z
. Tính tổng
2 2
1 2
T z z
.
A.
2 10
T
. B.
20
T
. C.
10
T
. D.
16
T
.
Lời giải
Chọn B
2
2
1 10 9 3
i
.
Phương trình
2
2 10 0
z z
có hai nghiệm
1
2
1 3
1 3
b i
z i
a
b i
z i
a
.
Do đó,
2 2 22 2
2
1 2
1 3 1 3 20
T z z
.
Câu 169. Gọi
1 2
,
z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 5 0
z z
. Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
A z z
.
A.
10
. B.
6
. C.
5
. D.
2 5
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
2 2
1
2
1 2
2
2
4 5 0 2 5
2
z i
z z A z z
z i
.
Câu 170. Gọi
1
z
,
2
z
nghiệm của phương trình
2
2 4 0
z z
. Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
2 1
z z
P
z z
A.
4
B.
4
C.
8
D.
11
4
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2 4 0
z z
1
2
1 3
1 3
z i
z i
.
Suy ra:
2 2
2 2
1 2
2 1
1 3 1 3
4
1 3 1 3
i i
z z
P
z z
i i
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 41
Câu 171. Cho các số phức
1 2
0, 0
z z
thỏa mãn điều kiện
1 2 1 2
2 1 1
.
z z z
z
Tính giá trị của biểu
thức
1 2
2 1
.
z z
P
z z
.
A.
3 2
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
2
P
.
Lời giải
Chọn A
1 2 1 2
2 1 1
z
z
z z
2 1
1 2 1 2
2
1
z z
z z z z
2 1 1 2 1 2
2 0
z z z z z z
2 2
1 2 2 1 1 2 1 2
2 2 0
z z z z z z z z
2 2
1 2 2 1
2 2 0
z z z z
2
1 1
2 2
2 2 0
z z
z z
1
2
1
2
1
1
z
i
z
z
i
z
1
2
2
z
z
;
2
1
1
2
1 1
2
z
z
z
z
1 3 2
2
2
2
P
.
Câu 172. Trong
, Cho phương trình
2
7 3 2 0
z z
2 nghiệm
z
z
Khi đó tổng các nghiệm
của phương trình là?
A.
3
2
. B.
3
4
. C.
3
7
. D.
3
7
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 47
7 3 2 0
14 14
z z z i
.
Khi đó tổng các nghiệm của phương trình là
3
7
.
Câu 173. Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 2 0
z z
. Tính
100 100
1 2
M z z
.
A.
51
2
M
. B.
50
2
M
. C.
51
2
M
. D.
51
2
M i
.
Lời giải
Chọn A
2
2 2 0
z z
1
2
1
1
z i
z i
Suy ra
100 100
1 2
M z z
100 100
1 1
i i
50 50
2 2
1 1i i
50 50
2 2
i i
25
50 2 51
2.2 . 2
i
.
Câu 174. hiệu
0
z
nghiệm phức phần thực âm phần ảo dương của phương trình
2
2 10 0
z z
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn số phức
2017
0
w i z
?
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 42
A.
3; 1
M
. B.
3; 1
M
. C.
3; 1
M
. D.
3; 1
M
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
1 3
2 10 0
1 3
z i
z z
z i
. Suy ra
0
1 3
z i
.
2017
0
. 1 3 3
w i z i i i
.
Suy ra : Điểm
3; 1
M
biểu diễn số phức
w
.
Câu 175. Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 3 7 0
z z
. Tính giá trị của biểu thức
1 2
P z z
:
A.
14
P . B.
14
P
. C.
7
P
. D.
2 3
P
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2 3 7 0
z z
3 47
4 4
3 47
4 4
x i
x i
1 2
14
P z z .
Câu 176. Gọi
1 2
,
z z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0
z z
. Giá trị của biểu thức
2 2
1 2
| | | |
z z
bằng.
A.
20
. B.
40
. C.
5
. D.
10
.
Lời giải
Chọn A
2
2 10 0
z z
1
2
1 3
1 3
z i
z i
.Vậy
2 2
1 2
| | | | 20
z z
.
Câu 177. Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
5 8 5 0
z z
. Tính
1 2 1 2
S z z z z
.
A.
3
S
. B.
15
S
. C.
13
5
S
. D.
3
5
S
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
5 8 5 0
z z
1
2
4 3
5 5
4 3
5 5
z i
z i
.
1 2 1 2
S z z z z
4 3 4 3 4 3 4 3
3
5 5 5 5 5 5 5 5
i i i i
.
Câu 178.
G
ọi
1
z
và
2
z
lần lượt là nghiệm ca phương trình:
2
2 5 0
z z
. Tính
1 2
F z z
.
A.
6
. B.
10
. C.
2 5
. D.
5 2
.
Lời giải
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 43
Chọn C
1
2
2
1 2
2 5 0
1 2
z i
z z
z i
.
Vậy
1 2
2 5
F z z .
Câu 179. Gọi
1
z
2
z
2 nghiệm của phương trình
2
2 6 5 0
z z
trong đó
2
z
phần ảo âm.
Phần thực và phần ảo của số phức
1 2
3
z z
lần lượt là
A.
6;1
B.
1; 6
C.
6; 1
D.
6;1
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 6 5 0
z z
1
2
3
2 2
3
2 2
i
z
i
z
. Suy ra
1 2
3 6
z z i
Vậy Phần thực và phần ảo của số phức
1 2
3
z z
lần lượt là
6; 1
.
Câu 180. Gọi
1
z
,
2
z
các ngiệm phức của phương trình
2
0
az bz c
,
2
, , , 0, 4 0
a b c a b ac
. Đặt
2 2
1 2 1 2
P z z z z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
c
P
a
. B.
2
c
P
a
. C.
4
c
P
a
. D.
2
c
P
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
z
,
2
z
là các ngiệm phức của phương trình
2
0
az bz c
nên
2
1,2
4
2
b i ac b
z
a
Do đó
1 2
b
z z
a
2
1 2
4
i ac b
z z
a
Suy ra
2 2
1 2 1 2
P z z z z
2
2
2
4 4
b ac b c
a a a
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 44
DẠNG TOÁN 7: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
Câu 181. Cho số phức
z
thỏa mãn
2018 2017
11 10 10 11 0.
z iz iz
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2;3
z
B.
1 3
;
2 2
z
C.
1; 2
z
D.
0;1
z
Lời giải
Chọn B
Đặt
z x yi
.
2018 2017
11 10 10 11 0
z iz iz
2017
2017
11 10 11 10
11 10 11 10
iz iz
z z
z i z i
2 2
2017
2 2
100 121 220
121 100 220
x y y
z
x y y
TH1:
2 2
1 1
z x y
2 2 2 2
100 121 220 121 100 220
x y y x y y
1 sai
z
TH2:
2 2
1 1
z x y
2 2 2 2
100 121 220 121 100 220
x y y x y y
1 sai
z
TH2:
2 2
1 1
z x y
. Thay vào thấy đúng.
Vậy
1
z
.
Câu 182. Cho phương trình
4 2
3 2 1 0
x x
trên tập số phức, khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phương trình có 3 nghiệm phức.
B. Phương trình chỉ có 2 nghiệm phức.
C. Phương trình này có 2 nghiệm thực.
D. Phương trình này không có nghiệm phức.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
t x
phương trình thành
2
1
1
3 2 1 0
1
3
3
3
x
t
t t
i
t
x
.
Câu 183. Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
ba nghiệm của phương trình
3 2
5 7 0
z z z
. Tính
1 2 3
M z z z
.
A.
3
M . B.
1 7 2
M . C.
2 7
M
. D.
1 2 7
M
.
Lời giải
Chọn D
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 45
Ta có:
3 2 2
1
5 7 0 1 2 7 0 1 6
1 6
z
z z z z z z z i
z i
.
Suy ra:
1 2 3
1 1 6 1 6 1 2 7
M z z z i i
.
Câu 184. Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là bốn nghiệm phân biệt của phương trình
4 2
3 4 0
z z
trên tập số
phức. Tính giá trị của biểu thức
2 2 2 2
1 2 3 4
T z z z z
A.
2
T
B.
6
T
C.
4
T
D.
8
T
Lời giải
Chọn D
Ta có
4 2
3 4 0
z z
2
2
3 7
1
2 2
3 7
2
2 2
z i
z i
.
Không mất tính tổng quát giả sử
1
z
,
2
z
là nghiệm của
1
3
z
,
4
z
là nghiệm của
2
.
2
2
2 2
1 2
3 7 9 7
2
2 2 4 4
z z
.
Tương tự
2
2
2 2
3 4
3 7 9 7
2
2 2 4 4
z z
.
Vậy
8
T
.
Câu 185. hiệu
1
z
2
z
là c nghiệm của phức của phương trình
2
4 5 0
z z
và
A
,
B
lần lượt là các điểm biểu diễn của
1
z
2
z
. Tính
cos
AOB
.
A.
2
3
. B.
1
. C.
3
5
. D.
4
5
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
1
2
2
2
4 5 0
2
z i
z z
z i
.
Vậy tọa độ hai điểm biểu diễn
1
z
2
z
là :
2;1
A ,
2; 1
B
.
Ta có:
. 2.2 1.1 3
cos
. 5
5. 5
OA OB
AOB
OA OB
.
Câu 186. Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
ba nghiệm của phương trình
3 2
2 1 9 4 18 0
z i z i z i
, trong
đó
1
z
là nghiệm có phần ảo âm. Tính
1
M z
.
A.
2 2
M . B.
2 3
M . C.
2
M
. D.
3
M .
Lời giải
Chọn D
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 46
Ta có:
3 2 2
2
2 1 9 4 18 0 2 2 9 0 1 2 2
1 2 2
z i
z i z i z i z i z z z i
z i
.
Do
1
z
là nghiệm có phần ảo âm nên
1
1 2 2
z i
1
3
z
.
Câu 187. Trên tập số phức, tính tổng môđun bình phương tất cả các nghiệm của phương
trình
4
16 0
z
.
A.
16
. B.
8
. C.
4
. D.
32
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
4 2 2
1 2 3 4
2
4
16 0 4 4 0 2 2 2 2
4
z
z z z z z z i z i
z
.
2 2 2 2
1 2 3 4
16
z z z z
.
Câu 188. Cho số phức
z
thỏa mãn
2018 2017
11 10 10 11 0.
z iz iz
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
6
. B.
3
. C.
2 3
. D.
2 2 3
Lời giải
Chọn A
3
8 0
z
1
2
1
2
1 3
1 3
z
z i
z i
1 2 3
6
z z z
.
Câu 189. Tập nghiệm của phương trình
4 2
2 8 0
z z
là:
A.
2; 4
i
. B.
2; 2
i
. C. . D.
2; 4
i
.
Lời giải
Chọn C
2
4 2
2
2
2
2 8 0
2
4
z
z i
z z
z
z
.
Câu 190. Cho
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
3 7 0
z z
. Tính
1 2 1 2
P z z z z
.
A.
21
P
. B.
10
P
. C.
21
P
. D.
10
P
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:
1 2
1 2
3
7
b
z z
a
c
z z
a
.
Vậy
1 2 1 2
21
P z z z z
.
2 ; 2
i
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 47
Câu 191. hiệu
1 2 3 4
, , ,
z z z z
bốn nghiệm phân biệt của phương trình
4 2
12 0
z z
. Tính
giá trị của tổng
1 2 3 4
T z z z z
.
A.
5
T
. B.
4 2 3
T
. C.
10
T
. D.
26
T
.
Lời giải
Chọn C
4 2 2 2
3
12 0 3 4 0
2
z i
z z z z
z
.
Vậy
10
T
.
Câu 192. Cho số phức
z
thỏa mãn
3
4 0
z z
. Khi đó
A.
0
z
. B.
0;1
z
. C.
1;2
z
. D.
0; 2
z
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 2
2
0 0
0
4 0 4 0 2 2
4 0
2 2
z z
z
z z z z z i z
z
z i z
.
Do đó,
0; 2
z
.
Câu 193. Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
các nghiệm của phương trình
4 3 2
4 3 3 3 0
z z z z
. Tính
2 2 2 2
1 1 2 2 3 3 4 4
2 2 2 2 2 2 2 2
T z z z z z z z z
.
A.
99
T
. B.
100
T
. C.
102
T
. D.
101
T
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
4 3 2
4 3 3 3
f z z z z z
1 2 3 4
f z z z z z z z z z
.
Do
2
1 1 1 1
2 2 1 1
z z z i z i
nên
2 2 2 2
1 1 2 2 3 3 4 4
2 2 2 2 2 2 2 2
T z z z z z z z z
1 1
f i f i
10 10
i i
101
.
Câu 194. Phương trình
3
8
z
có bao nhiêu nghiệm phức.
A.
2
.
B.
3
.
C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có.
3 2
2
2
2
2
8 0 2 2 4 0
2 4 0
1 3
z
z
z z z z
z z
z
2 2
1 3 1 3
1 3 1 3
z z
z i z i
z i z i
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 48
Vậy phương trình có 3 nghiệm phức.
Câu 195. hiệu
1 2 3
, ,
z z z
4
z
là bốn nghiệm phức của phương trình
2
2 2
1 2 46
z z
. Tính
tổng
1 2 3 4
M z z z z
.
A.
6
M . B.
3 2 5
M
. C.
2 5
M
. D.
6 2 5
M
.
Lời giải
Chọn D
2
2
2 2 4 2
2
3
9
1 2 46 4 45 0
5
5
z
z
z z z z
z i
z
.
Câu 196. hiệu
1
z
;
2
z
;
3
z
ba nghiệm của phương trình phức
3 2
2 4 0
z z z
. Tính giá
trị của biểu thức
1 2 3
T z z z
.
A.
4 5
T
. B.
4
T
. C.
5
T
. D.
4 5
T
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
2
2
1
1
( 1)( 3 4) 0
3 7
3 4 0
2 2
z
z
z z z
z z
z i
.
Do đó
2 2
2 2
2 2
3 7 3 7
1 0 5
2 2 2 2
T
.
Câu 197. Gọi
1 2 3
, ,
z z z
là ba nghiệm của phương trình
3
1 0
z
. Tính
1 2 3
S z z z
A.
1
S
B.
4
S
C.
2
S
D.
3
S
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3
1
1 3
1 0
2 2
1 3
2 2
z
z z i
z i
. Do đó:
1 3 1 3
1 3
2 2 2 2
S i i
.
Câu 198. Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
các nghiệm phức của phương trình:
4 2
2 3 0
z z
. Tính giá trị
của biểu thức:
2 2 2 2
1 2 3 4
A z z z z
.
A.
0
. B.
8
. C.
2 2 3
. D.
20
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
4 2
2
1
2 3 0
3
3
z i
z
z z
z
z
8
A
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 49
Câu 199. Trong
,
phương trình
3
1 0
x
có nghiệm là:
A.
1
z
. B.
1 3
1;
2
i
z z
.
C.
1 3
1;
2
i
z z
. D.
2 3
1;
2
i
z z
.
Lời giải
Chọn C
3 2
1
1 0 1 1 0
1 3
2 2
z
z z z z
z i
.
Câu 200. hiệu
1 2 3 4
, , ,
z z z z
bốn nghiệm của phương trình
4 2
6 0.
z z
Tính tổng
1 2 3 4
.
T z z z z
A.
2 3 2 2
T
. B.
2 2
T . C.
4 3 2 2
T
. D.
3 2 2
T .
Lời giải
Chọn A
Phương trình tương đương với .
Vậy . .
Câu 201. Gọi
1 2 3 4
, , ,
z z z z
bốn nghiệm phức của phương trình
4 2
2 3 2 0
z z
. Tổng
1 2 3 4
T z z z z
bằng?
A.
3 2
. B.
2 2
. C.
0
. D.
2 2
i
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
4 2
2
2
2
2 3 2 0
1
2
2
2
z
z
z z
z
z i
.
1 2 3 4
2 2 2 2
2 2 2 2 3 2
2 2 2 2
T z z z z i i
.
Câu 202. hiệu
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
bốn nghiệm của phương trình
4 2
6 0
z z
. Tính
1 2 3 4
S z z z z
.
A.
2 2 3
S
B.
2 2 3
S
C.
2 2
S D.
2 3
S
Lời giải
Chọn A
Ta có:
4 2
6 0
z z
2
2
2
3
z
z
2
3
z
z i
.
Kí hiệu
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là bốn nghiệm của phương trình, ta có:
2 2
2 3 0
z z
1 2 3 4
2, 2, 3, 3
z i z i z z
2 3 2 2.
T
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 50
1 2 3 4
S z z z z
2 2 3
.
Câu 203. Cho phương trình
3 2
0
z az bz c
. Nếu
1
z i
và
2
z
hai nghiệm của
phương trình thì
, ,
a b c
bằng
A.
4
5
1
a
b
c
. B.
4
6
4
a
b
c
. C.
2
1
4
a
b
c
. D.
4
5
1
a
b
c
.
Lời giải
Chọn B
Do
2, 1
z z i
là nghiệm của phương trình
3 2
0
z az bz c
nên ta có.
3 2
8 4 2 0
1 1 1 0 (1)
a b c
i a i b i c
.
(1) 2 2 2 1 0
i ia b i c
2 2 2 0
b c a b i
2 0
2 2 0
b c
a b
.
Suy ra hệ phương trình
2 0 4
2 2 0 6
8 4 2 0 4
b c a
a b b
a b c c
.
Câu 204. Cho
, ,
a b c
các sthực sao cho phương trình
3 2
0
z az bz c
có ba nghiệm
phức lần lượt
1 2 3
3 ; 9 ; 2 4
z i z i z
, trong đó
một số phức nào
đó. Tính giá trị của
.
P a b c
.
A.
84
P
. B.
36
P
. C.
136
P
. D.
208
P
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 2 3
4 12 4
z z z a w i a
là số thực, suy ra
w
có phần ảo
3
i
hay
3
w m i
.
Khi đó
1 2 3
; 6 ; 2 6 4
z m z m i z m i
3 2
;
z z
là liên hợp của nhau nên
2 4 4
m m m
.
Vậy
1 2 3
4; 4 6 ; 4 6
z z i z i
.
Theo Viet ta có.
1 2 3
1 2 2 3 1 3
1 2 3
12
84
208
z z z a
a
z z z z z z b b
c
z z z c
.
12 84 208 136
P
.
Câu 205. hiệu
1 2 3
, ,
z z z
4
z
nghiệm phức của phương trình
4 2
6 0
z z
. Tính tổng
1 2 3 4
S z z z z
.
A.
2 3 2
S
. B.
2 2
S
. C.
1
S
. D.
2 3
S
.
Lời giải
Chọn A
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 51
Ta có:
4 2 2 2
3
6 0 3 2 0
2
z
z z z z
z i
.
1 2 3 4
2 3 2
S z z z z
.
Câu 206. Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
các nghiệm của phương trình
3 2
2 1 0
iz z i z i
. Biết
1
z
số
thuần ảo. Đặt
2 3
P z z
, hãy chọn khẳng định đúng?
A.
4 5
P
B.
2 3
P
C.
3 4
P
D.
1 2
P
Lời giải
Chọn B
3 2
2 1 0
iz z i z i
2
1 0
z i iz z
1
2
1 0 1
z i
iz z
.
1
z
là số thuần ảo nên
2
z
,
3
z
là nghiệm của phương trình
1
.
Ta có:
2
2 3
z z
2
2 3 2 3
4. .
z z z z
1 4
i
2
2 3
z z
1 4
i
17
4
2 3
17
P z z .
Câu 207. hiệu
1 2 3
, ,
z z z
4
z
bốn nghiệm phức của phương trình
4 2
2 63 0
z z
. Tính
tổng
1 2 3 4
T z z z z
.
A.
3 2 7
T
. B.
6
T
. C.
2 7
T
. D.
6 2 7
T
.
Lời giải
Chọn D
Ta có :
2
4 2
2
3
9
2 63 0
7
7
z
z
z z
z i
z
.
Câu 208. Xét phương trình
3
1
z
trên tập số phức. Tập nghiệm của phương trình là
A.
1
S . B.
1 3
1,
2 2
S i
.
C.
1 3
2 2
S i
. D.
1 3
1,
2
S
.
Lời giải
Chọn B
3 2
3
3 2 2 3
2 3
3 1
1 3 3 1
3 0 2
0 1 1
2
1 1 3
3 .
2 2 2
a ab
a bi a a bi ab b i
a b b
b a z
b a a z i
.
Câu 209. Phương trình
3
8
z
có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 52
Lời giải
Chọn A
3 2
2
8 2 2 4 0 1 3
1 3
z
z z z z z i
z i
.
Câu 210. Gọi
1 2 3 4
, , ,
z z z z
các nghiệm của phương trình:
4 2
6 0
z z
. Giá trị của
1 2 3 4
T z z z z
là:
A.
2 2 2 3
. B.
1
. C.
2 2 2 3
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Giải phương trình
4 2
6 0
z z
ta được
1 2 3 4
2; 2; 3; 3
z z z i z i
.
1 2 3 4
2 2 2 3
T z z z z
.
DẠNG TOÁN 8: BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
Câu 211. Cho các điểm
A
,
B
,
C
nằm trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức
1 3
i
,
2 2
i
,
1 7
i
. Gọi
D
điểm sao cho tứ giác
ABCD
hình bình hành. Điểm
D
biểu diễn số phức nào trong các số phức sau đây?
A.
4 6
z i
. B.
2 8
z i
. C.
2 8
z i
. D.
4 6
z i
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
(1;3)
A
,
( 2;2)
B
,
(1; 7)
C
. Gọi
;
D D
D x y
.
Vì tứ giác
ABCD
là hình bình hành nên
AD BC
1 3
3 9
D
D
x
y
4; 6
D
.
Câu 212. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Điểm
1; 2
M
là điểm biểu diễn số phức
1 2
z i
.
B. Số phức
2
z i
là số thuần ảo.
C. Mô đun của số phức
,z a bi a b
2 2
a b
.
D. Số phức
5 3
z i
có phần thực là
5
, phần ảo
3
.
Lời giải
Chọn C
Mô đun của số phức
,z a bi a b
2 2
z a b
.
Câu 213. Trong hình vẽ bên, điểm
M
biểu diễn số phức
z
. Số phức
z
Chuyên Đề:
SỐ PHỨC
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 53
A.
2 i
. B.
2 i
. C.
1 2i
. D.
1 2i
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta có
2z i
, suy ra
2z i
.
Câu 214. Điểm
M
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
z
.
Số phức
z
bằng
A.
3 2i
. B.
3 2i
. C.
2 3i
. D.
2 3i
.
Lời giải
Chọn D
Từ hình vẽ ta có
2 3 2 3z i z i
.
Câu 215. Cho số phức
z
thoả mãn
2 10 5 i z i
. Hỏi điểm biểu diễn số phức
z
điểm
nào trong các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
ở hình bên ?
A. Điểm
N
. B. Điểm
M
. C. Điểm
P
. D. Điểm
Q
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 10 5 i z i
2
2 2
10 5 2
10 5 20 20 5
2 2 1 5
i i
i i i
z
i
3 4 z i
. Do vậy
điểm
3; 4Q
là điểm biểu diễn số phức
z
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 54
Câu 216. Hỏi điểm
3; 1
M
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
3
z i
B.
3
z i
C.
1 3
z i
D.
1 3
z i
Lời giải
Chọn A
Điểm
;
M a b
trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu
diễn số phức
z a bi
.
Do đó điểm
3; 1
M
là điểm biểu diễn số phức
3
z i
.
Câu 217. Biểu diễn hình học của số phức
2 3
z i
là điểm nào trong những điểm sau đây?
A.
2; 3
I
. B.
2;3
I
. C.
2; 3
I
. D.
2;3
I
.
Lời giải
Chọn C
Biểu diễn hình học của số phức
2 3
z i
là điểm
2; 3
I
.
Câu 218. Điểm
A
trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức
z
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
i
. B. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
.
C. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
i
. D. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 2 3 2
z i z i
.
Câu 219. Cho số phức
5 4
z i
. Số phức đối của
z
có điểm biểu diễn là
A.
5; 4
. B.
5; 4
. C.
5; 4
. D.
5; 4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có số phức
5 4
z i
nên số phức đối của
z
5 4 .
z i
.
Câu 220. Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 55
A.
2 3
i
. B.
3 2
i
. C.
3 2
i
. D.
2 3
i
.
Lời giải
Chọn D
Hoành độ, tung độ của điểm
M
là phần thực, phần ảo của số phức
2 3
z i
.
Câu 221. Điểm
M
trong hình vẽ bên điểm biểu diễn sphức
z
tìm phần thực phần ảo
của số phức
A. Phần thực là
1
và phần ảo là
2
i
. B. Phần thực là
2
và phần ảo là
1
.
C. Phần thực là
2
và phần ảo là
i
. D. Phần thực là
1
và phần ảo là
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có số phức
1 2
z i
nên phần thực là
1
và phần ảo là
2
.
Câu 222. Trong mặt phẳng
, 1;7 , 5;5
Oxy A B
lần lượt biểu diễn hai số phức
1 2
, .
z z
C
biểu
diễn số phức
1 2
.
z z
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A.
C
có tọa độ
4;12
. B.
CB
biểu diễn số phức
1
z
.
C.
AB
biểu diễn số phức
1 2
z z
. D.
OACB
là hình thoi.
Lời giải
Chọn C
Ta có
OA
biểu diễn cho
1
,
z OB

biểu diễn cho
2
z
nên
OA OB BA
biểu diễn cho
1 2
.
z z
Các câu còn lại dễ dàng kiểm tra là đúng.
Câu 223. Cho số phức
2018 2017
z i
. Điểm
M
biểu diễn của số phức liên hợp của
z
A.
2018; 2017
M
B.
2018; 2017
M
C.
2018; 2017
M
D.
2018; 2017
M
Lời giải
Chọn A
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 56
Ta có
2018 2017
z i
, nên
2018; 2017
M
.
Câu 224. Gọi
A
,
B
lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
1
1 2
z i
;
2
5
z i
. Tính độ
dài đoạn thẳng
.
AB
A.
5 26
. B.
5
. C.
25
. D.
37
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1;2
A ,
5; 1
B
5
AB
.
Câu 225. Giả sử
,
A B
theo thứ tự điểm biểu diễn của số phức
1
z
,
2
z
. Khi đó độ dài của
AB

bằng
A.
1 2
z z
. B.
2 1
z z
. C.
2 1
z z
. D.
1 2
z z
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
1
z a bi
,
2
z c di
,
, , ,a b c d
.
Theo đề bài ta có:
;
A a b
,
;
B c d
2 2
AB c a d b
.
2 1
z z a c d b i
2 2
2 1
z z c a d b
.
Câu 226. Cho sphức
1 2
z i
. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
w z iz
trên mặt phẳng toạ độ?
A.
3;3
P . B.
3;3
M . C.
3;2
Q . D.
2;3
N .
Lời giải
Chọn B
w z iz
1 2 1 2
i i i
3 3
i
.
Vậy điểm biểu diễn của số phức
w z iz
3;3
M
.
Câu 227. Tìm điểm
M
biểu diễn số phức
2.
z i
A.
2;1
M
. B.
1; 2
M
. C.
2; 1
M
. D.
2;1
M
.
Lời giải
Chọn D
:
Ta có
2 2 2;1
z i i M là điểm biểu diễn số phức
2.
z i
.
Câu 228. Cho số phức
1 2 2
z i i
, điểm biểu diễn của số phức
.
i z
là.
A.
4;3
M . B.
3;4
M . C.
3;4
M . D.
4; 3
M
.
Lời giải
Chọn B
1 2 2 4 3
z i i i
. 3 4
i z i
Điểm biểu diễn số phức
.
i z
3;4
M
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 57
Câu 229. Cho số phức
z
thỏa mãn:
(4 ) 3 4
i z i
. Điểm biểu diễn của
z
là:
A.
16 11
;
15 15
M
. B.
9 4
;
5 5
M
. C.
9 23
;
25 25
M
. D.
16 13
;
17 17
M
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
(4 ) 3 4
i z i
3 4 16 13
4 17 17
i
z i
i
suy ra
16 13
;
17 17
M
.
Câu 230. Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3 2 4.
i z i
Điểm nào sau đây biểu diễn cho
z
trong các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
ở hình bên.
A. Điểm M. B. Điểm N. C. Điểm Q. D. Điểm P.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1 3 2 4 1 3 4 2
i z i i z i
4 2 1 3
4 2 10 10
1
1 3 1 3 1 3 10
i i
i i
z i
i i i
.
Vậy điểm biểu diễn của
z
1;1
Q
.
Câu 231. Cho số phức
2
z i
. Điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức
w iz
trên mặt phẳng tọa độ ?
A.
1; 2
M
. B.
2;1
N . C.
1;2
Q . D.
2;1
P .
Lời giải
Chọn D
2 1 2
w iz i i i
điểm
2;1
P là điểm biểu diễn của số phức
w iz
trên
mặt phẳng tọa độ.
Câu 232. Cho s phức
4 2
z i
. Trong mặt phẳng phức, điểm biểu diễn của
z
tọa đ
A.
4 ;2
M i
. B.
4;2
M i
. C.
4;2
M
. D.
2; 4
M
.
Lời giải
Chọn C
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 58
Câu 233. Điểm biểu diễn hình học của số phức
25
3 4
z
i
A.
2; 3
. B.
3; 2
. C.
3; 4
. D.
3;4
.
Lời giải
Chọn C
25
3 4
3 4
z i
i
.
Vậy điểm biểu diễn hình học của số phức là:
3; 4
.
Câu 234. Gọi
A
điểm biểu diễn của số phức
2 5
z i
B
điểm biểu diễn của số phức
2 5
z i
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua gốc toạ độ
O
.
B. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua trục hoành.
C. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua đường thẳng
y x
.
D. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua trục tung.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào giả thiết ta suy ra
2;5
A
2;5
B
.
Ta thấy
A
B
đối xứng nhau qua trục tung.
Câu 235. Gọi
M
là điểm biểu diễn số phức
2
1 2
z i i
. Tọa độ của điểm
M
là:
A.
4; 3
M
. B.
4;3
M
. C.
4;3
M
. D.
4; 3
M
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1 2
z i i
2
1 4 4
i i i
3 4
i i
4 3
i
.
Vậy điểm biểu diễn số phức
z
4; 3
M
.
Câu 236. Biết số phức
z
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
1; 2 .
A
Tìm số phức
.
z
A.
2
z i
. B.
1 2
z i
. C.
2
z i
. D.
1 2
z i
.
Lời giải
Chọn B
Số phức
; ; z a bi a b
có điểm
;
A a b
biểu diễn
z
trên mặt phẳng tọa độ.
Do
1; 2
A
nên
A
là điểm biểu diễn số phức
1 2 .
z i
.
Câu 237. Giả sử
A
,
B
theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức
1
z
;
2
z
. Khi đó độ dài của
véctơ
AB
bằng:
A.
1 2
z z
. B.
2 1
z z
. C.
1 2
z z
. D.
2 1
z z
.
Lời giải
Chọn B
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 59
Giả sử
1
.
A A
z x y i
;
2
.
B B
z x y i
, , ,
A A B B
x y x y
.
Khi đó
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
. Ta có.
;
B A B A
AB x x y y
2 2
B A B A
AB x x y y

1
.
2 1
.
B A B A
z z x x y y i
2 2
2 1 B A B A
z z x x y y
2
.
Từ
1
2
suy ra
2 1
AB z z

.
Câu 238. Cho số phức
3
z m m i
, m
. Tìm
m
để điểm biểu diễn của sphức
z
nằm
trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.
A.
0
m
. B.
2
3
m
. C.
1
2
m
. D.
3
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
3 ; 3 :
2
z m m i M m m d y x m
.
Câu 239. Cho các số phức
1 2 3 4
1 , 2 3 , 5 , 2
z i z i z i z i
lần lượt các điểm biểu diễn
trên mặt phẳng phức là
, , ,
M N P Q
. Hỏi tứ giác
MNPQ
là hình gì?
A. Tứ giác
MNPQ
là hình thoi. B. Tứ giác
MNPQ
là hình vuông.
C. Tứ giác
MNPQ
là hình bình hành. D. Tứ giác
MNPQ
là hình chữ nhật.
Lời giải
Chọn A
Tọa độ các điểm
1;1 , 2;3 , 5;1 , 2; 1
M N P Q
khi biểu diễn chúng trên mặt phẳng
tọa độ ta sẽ thu được hình thoi.
Câu 240. Cho
A
,
B
,
C
tương ứng các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
1
1 2
z i
,
2
2 5
z i
,
3
2 4
z i
. Số phức
z
biểu diễn bởi điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành là
A.
1 5
i
. B.
3 5
i
. C.
1 7
i
. D.
5
i
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1; 2
A
,
2;5
B
,
2; 4
C
.
Gọi
;
D x y
.
Ta có
3;3
AB

,
2 ; 4
DC x y

Để
ABCD
là hình bình hành thì
AB DC
5
1
x
y
. Vậy
5
z i
.
Câu 241. Gọi
1
z
là nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
6 13 0
z z
. m tọa
độ điểm
M
biểu diễn số phức
1
1
w i z
.
A.
1;5
M
. B.
5; 1
M
. C.
5;1
M
. D.
1; 5
M
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 60
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
2
2
3 2
6 13 0
3 2
z i
z z
z i
. Suy ra
1
1
w i z
1 3 2
i i
5
i
.
Vậy tọa độ điểm
M
biểu diễn số phức
1
1
w i z
5; 1
M
.
Câu 242. Cho tam giác
ABC
ba đỉnh
A
,
B
,
C
lần lượt điểm biểu diễn hình học của các
số phức
1
2
z i
,
2
1 6
z i
,
3
8
z i
. Số phức
4
z
điểm biểu diễn hình học
trọng tâm của tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A.
2
4
13 12
z i
. B.
4
3 2
z i
. C.
4
3 2
z i
. D.
4
5
z
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2; 1
A
,
1;6
B
,
8;1
C
.
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
3;2
G
4
3 2
z i
4
3 2
z i
.
Câu 243. Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2
i z i
. m điểm biểu diễn của
z
trên mặt phẳng tọa
độ
Oxy
.
A. Điểm
1;1
M
. B. Điểm
1; 1
Q
. C. Điểm
1; 1
P
. D. Điểm
1;1
N
.
Lời giải
Chọn A
Ta có :
2
1 2 1
1
i
i z i z i
i
.
Điểm biểu diễn số phức
z
1;1
M
.
Câu 244. Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 3 1 9
z i z i
. Số phức
5
w
iz
có điểm biểu
diễn là điểm nào trong các điểm
A
,
B
,
C
,
D
ở hình bên?
A. Điểm
B
. B. Điểm
D
. C. Điểm
A
. D. Điểm
C
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
z a bi
,a b
z a bi
.
Ta có:
2 3 1 9
z i z i
2 3 1 9
a bi i a bi i
.
2 2 3 3 1 9
a bi a bi ai b i
3 3 3 1 9
a b ai bi i
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 61
3 1
3 3 9
a b
a b
2
1
a
b
2
z i
.
Số phức
5 5
1 2
2
w i
iz i i
.
Vậy điểm biểu diễn của số phức
w
1; 2
A
.
Câu 245. Gọi
M
,
M
theo thứ tự các điểm biểu diễn số phức
0
z
1
2
i
z z
. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A.
OMM
là tam giác đều. B.
OMM
là tam giác tù.
C.
OMM
là tam giác vuông cân. D.
OMM
là tam giác nhọn.
Lời giải
Chọn C
Gọi
;
M a b
là điểm biểu diễn số phức
z
.
Ta có
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
i
z a bi a b a b i
có điểm biểu diễn là
;
2 2 2 2
a b a b
M
.
Suy ra :
2 2 2 2
2 2
; ;
2 2
a b a b
OM a b OM MM
.
Ta có
2 2 2
OM MM OM
nên
OMM
là tam giác vuông cân.
Câu 246. Điểm M trong hình vẽ trên điểm biểu diễn cho số phức
.
z
Phần ảo của số phức
1
i z
bằng?.
A.
7
. B.
1
. C.
1
. D.
7
.
Lời giải
Chọn C
3; 4
M
3 4
z i
. Khi đó
1 7
i z i
. Vậy phần ảo của số phức
1
i z
bằng
1
.
Câu 247. Cho 3 điểm
A
,
B
,
C
lần lượt biểu diễn cho các số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
. Biết
1 2 3
z z z
1 2
0
z z
. Khi đó tam giác
ABC
là tam giác gì?
A. Tam giác
ABC
đều. B. Tam giác
ABC
vuông tại
C
.
C. Tam giác
ABC
cân tại
C
. D. Tam giác
ABC
vuông cân tại
C
.
Lời giải
Chọn B
1 2
0
z z
nên
1 2
,
z z
hai số phức đối nhau, do đó hai điểm
,
A B
đối xứng qua gốc
O
( tức
O
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
).
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 62
Lại có
1 2 3
2
AB
z z z OA OB OC CO
. Vậy
ABC
có độ dài đường trung
tuyến bằng một nửa cạnh huyền nên vuông tại
C
.
Câu 248. Cho số phức
z
thỏa mãn
2 0
iz i
. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của
z
trên
mặt phẳng tọa độ
Oxy
đến điểm
3; 4
M
là:
A.
13
. B.
2 10
. C.
2 2
. D.
2 5
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 ( 2)( )
2 1 0 2 1 2
1
i i i
iz iz i i
i
Điểm biểu diễn của số phức
z
(1; 2)
A
2 2
(3 1) ( 4 2) 40 2 10
AM
Câu 249. Số phức
4 2
z i
điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ
M
. Tìm tọa độ điểm
M
A.
4;2
M
. B.
2;4
M . C.
4; 2
M
. D.
4; 2
M
.
Lời giải
Chọn A
Số phức
4 2
z i
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
4;2
M
.
Câu 250. Cho số phức
1 2
z i
. Hãy tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức
z
.
A.
1; 2
. B.
1; 2
. C.
1; 2
. D.
1; 2
.
Lời giải
Chọn C
Câu 251. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số
phức
z
. Tìm
z
?
A.
3 4
z i
. B.
3 4
z i
. C.
4 3
z i
. D.
3 4
z i
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3; 4
M
. Vậy điểm
M
biểu diễn cho số phức
3 4
z i
.
Câu 252. Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
M
trong hình vẽ bên điểm biểu diễn số phức
z
. Số
Chuyên Đề:
SỐ PHỨC
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 63
phức z
A.
2 i
B.
1 2i
C.
2 i
D.
1 2i
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2z i z i
.
Câu 253. Cho hai số phức
1
1 3 z i
,
2
4 6 z i
c điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ
lần lượt là hai điểm
M
N
. Gọi
z
số phức mà điểm biểu diễn trung điểm
của đoạn MN. Hỏi
z
là số phức nào trong các số phức dưới đây?
A.
5 3
2 2
z i
. B.
3 9
2 2
z i
. C.
3 9 z i
. D.
1 3 z i
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1; 3M
,
4; 6 N
. Suy ra trung điểm
I
của MN
3 9
;
2 2
.
Do đó
I
là điểm biểu diễn của số phức
3 9
2 2
z i
.
Câu 254. Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 3 1 9z i z i
. Số phức
5
w
iz
điểm biểu
diễn là điểm nào trong các điểm
, , , A B C D
ở hình bên?
A. Điểm
A
. B. Điểm
C
. C. Điểm
B
. D. Điểm
D
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
,z a bi a b z a bi
Ta có
2 3 1 9z i z i
2 3 1 9a bi i a bi i
2 2 3 3 1 9a bi a bi ai b i
3 3 3 1 9a b ai bi i
3 1 2
3 3 9 1
a b a
a b b
2z i
Chuyên Đề:
SỐ PHỨC
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 64
Số phức
5 5
1 2
2
w i
iz i i
Vậy điểm biểu diễn của số phức
w
1; 2A
.
Câu 255. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số
phức
z
. Tìm
z
?
A.
3 4z i
. B.
3 4z i
. C.
3 4z i
. D.
4 3z i
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3; 4M
. Vậy điểm
M
biểu diễn cho số phức
3 4z i
.
Câu 256. Số nào sau đây số đối của số phức
z
, biết
z
phần thực dương thỏa mãn
2
z
và trong mặt phẳng phức thì
z
có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng
3 0y x
.
A.
1 3i
. B.
1 3i
. C.
1 3i
. D.
1 3i
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
z a bi
,a b
.
Ta có
2z
nên
2 2
4 a b
.
Vì tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
là đường thẳng
3 0 y x
nên
3b a
.
Và vì
0a
nên
1a
,
3b
.
Câu 257. Gọi
, ,A B C
lần ợt các điểm biểu diễn của các số phức
1
2z
,
2
4z i
,
3
2 4
z i
trong mặt phẳng tọa độ
.Oxy
Tính diện tích tam giác
.ABC
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2;0A
,
0; 4B
,
2; 4C
suy ra
0; 4AC
;
2; 0BC

. 0AC BC
.
Do đó tam giác
ABC
là tam giác vuông tại
C
. Suy ra
1
.
2
ABC
S CA CB
1
.4.2 4
2
.
Câu 258. Cho
A
,
B
,
C
lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
4 3i
,
1 2i i
,
1
i
. Số
y
x
O
M
3
Chuyên Đề:
SỐ PHỨC
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 65
phức có điểm biểu diễn
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành là.
A.
6 3z i
. B.
6 5z i
. C.
4 2z i
. D.
6 4z i
Lời giải
Chọn B
* Ta có:
A
là điểm biểu diễn của số phức
4 3i
nên
4; 3A
.
B
là điểm biểu diễn của số phức
1 2 2i i i
nên
2;1B
.
C
là điểm biểu diễn của số phức
1
i
i
nên
0; 1C
.
* Để
ABCD
là hình bình hành điều kiện là
AD BC
D A C B
D A C B
x x x x
y y y y
6
5
D C A B
D C A B
x x x x
y y y y
6; 5D
6 5z i
.
Câu 259. Cho điểm
M
điểm biểu diễn của số phức
z
. Tìm phần thực phần ảo của số
phức
z
.
A. Phần thực là
3
và phần ảo là
4i
. B. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
.
C. Phần thực là
3
và phần ảo
4
. D. Phần thực là
4
và phần ảo là
3i
.
Lời giải
Chọn B
Câu 260. Cho số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn
1 2 3
1 z z z
1 2 3
0 z z z
. Tính
2 2 2
1 2 3
. A z z z
A.
1A
. B.
1A i
. C.
1A
. D.
0A
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Chọn
1 2 3
1 3 1 3
1, , .
2 2 2 2
z z i z i
Khi đó:
2 2
2
1 3 1 3
1 + 0
2 2 2 2
A i i
.
(Lí giải cách chọn là vì
1 2 3
1
z z z
1 2 3
0z z z
nên các điểm biểu diễn của
1
z
,
2
z
,
3
z
ba đỉnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn đơn vị nhận gốc
O
làm trọng
tâm, nên ta chỉ việc giải nghiệm của phương trình
3
0z
để chọn ra các nghiệm
1
z
,
2
z
,
3
z
).
Cách 2: Nhận thấy
2
1
. 1z z z z
z
. Do đó
1 2 3
1 2 3
1 1 1
, ,z z z
z z z
. Khi đó.
O
x
y
4
3
M
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 66
2
2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 2 1 3 2 3
1 2 1 3 2 3
1 2 3 1 2 3
1 2 3 1 2 3
2
1 1 1
= 0 2
= 2 2 2.0 0.
A z z z z z z z z z z z z
z z z z z z
z z z z z z
z z z z z z
.
Cách 3:
1 2 3
1
z z z
1 2 3
0
z z z
nên các điểm biểu diễn của
1
z
,
2
z
,
3
z
là ba
đỉnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn đơn vị nhận gốc
O
làm trọng tâm.
Do đó ta có thể giả sử acgumen của
1
z
,
2
z
,
3
z
lần lượt
1 1 1
2 4
, ,
3 3
.
Nhận thấy acgumen của
2
1
z
,
2
2
z
,
2
3
z
lần lượt
1 1 1 1
4 8 2
2 , 2 , 2 2
3 3 3
(vẫn
lệch đều pha
2
3
) và
2 2 2
1 2 3
1
z z z
nên các điểm biểu diễn của
2
1
z
,
2
2
z
,
2
3
z
cũng
ba đỉnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn đơn vị nhận gốc
O
làm trọng tâm. Từ
đó
2 2 2
1 2 3
0
A z z z
.
Lưu ý: Nếu
0
GA GB GC
G
là trọng tâm
ABC
.
DẠNG TOÁN 9: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
DẠNG 9.1: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG THẲNG
Câu 261. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức
z
thoả mãn điều kiện
2
2
z z
là.
A. Trục hoành. B. Trục tung.
C. Gồm cả trục hoành và trục tung. D. Đường thẳng
y x
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
z x yi
.
Ta có
2 2 2
2
0
4 0
0
x
z z x yi x yi xyi
y
.
Suy ra tập các điểm biểu diễn cho số phức
z
gồm cả trục hoành và trục tung.
Câu 262. Trong mặt phẳng phức tập hợp điểm
M z
thoả mãn
1 0
o o
z z z z
với
1
o
z i
đường thẳng có phương trình.
A.
2 2 1 0
x y
. B.
2 2 1 0
x y
. C.
2 2 1 0
x y
. D.
2 2 1 0
x y
.
Lời giải
Chọn C
Gọi số phức
z x yi
. Từ điều kiện đề bài.
1 1 1 0
i x yi i x yi
1 0
y x y x i y x y x i
.
1
y x y x i y x y x i
(hai số phức bằng nhau).
1
y x y x
2 2 1 0
x y
2 2 1 0
x y
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 67
Câu 263. Cho các số phức
z
thỏa mãn
1 1 2
z i z i
. Tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức
z
trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A.
4 6 3 0
x y
B.
4 6 3 0
x y
C.
4 6 3 0
x y
D.
4 6 3 0
x y
Lời giải
Chọn A
Gọi
z x yi
. Ta có
1 1 2
z i z i
2 2
1 1
x y
2 2
1 2
x y
4 6 3 0
x y
.
Câu 264. Tìm tập hợp những điểm
M
biểu diễn số phức
z
trong mặt phẳng phức, biết số
phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 1
z i z
.
A. Tập hợp những điểm
M
là đường thẳng có phương trình
4 2 3 0
x y
.
B. Tập hợp những điểm
M
là đường thẳng có phương trình
4 2 3 0
x y
.
C. Tập hợp những điểm
M
là đường thẳng có phương trình
2 4 3 0
x y
.
D. Tập hợp những điểm
M
là đường thẳng có phương trình
2 4 3 0
x y
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
z x yi
,
,x y
.
Ta có:
2 1
z i z
2 2
2 2
2 1 2 1 2 4 3 0
x y i x yi x y x y x y
.
Câu 265. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
2
2
z z
là.
A. một đường tròn. B. một điểm.
C. một đường thẳng. D. một đoạn thẳng.
Lời giải
Chọn C
Gọi
z a bi
.
Ta có
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
2 0
0 2
a b a b
z z a b a b abi b
ab
. Suy ra
z a
. Vậy
tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
2
2
z z
là một đường thẳng.
Câu 266. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn của các số phức 3
z bi
với b
luôn nằm trên đường có phương trình là:
A.
3
y
. B.
3
y x
. C.
3
x
. D.
y x
.
Lời giải
Chọn C
Điểm biểu diễn của
3
z bi
3;
b
luôn thuộc đường thẳng
3
x
.
Câu 267. Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức
z
biết
1 2
z z i
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 68
A. Hypebol. B. Đường tròn. C. Đường thẳng. D. Parabol.
Lời giải
Chọn C
Gọi điểm
;
M x y
là điểm biểu diễn số phức
; ;z x yi x y
. Ta có
2 2
2 2
1 2 1 2 1 2 2 3 0
z z i x yi x yi i x y x y x y
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường thẳng
2 3 0
x y
.
Câu 268. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
2 3
z i i z
.
A. Đường tròn có phương trình
2 2
4
x y
.
B. Elip có phương trình
2 2
4 4
x y
.
C. Đường thẳng có phương trình
2 3 0
x y
.
D. Đường thẳng có phương trình
2 1 0
x y
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
, ,z x yi x y
.
Ta có:
2 3
z i i z
2 3
x yi i i x yi
2 2 2
2
1 2 3
x y x y
.
4 8 12 0
x y
2 3 0
x y
.
Câu 269. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
z
thỏa mãn điều
kiện 2
z i z
là đường thẳng
có phương trình.
A.
4 2 3 0
x y
. B.
4 2 3 0
x y
.
C.
2 4 13 0
x y
. D.
2 4 13 0
x y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
2 2
2 2 2 1 4 2 3 0
z i z x yi i x yi x y x y x y
.
Câu 270. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
3
z i z trong mặt phẳng
Oxy
là:
A. Đường thẳng
: 3 4 0
x y
. B. Đường thẳng
: 4 0
x y
.
C. Đường thẳng
: 3 4 0
x y
. D. Đường thẳng
: 4 0
x y
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
z x yi
với
x
,
y
. Khi đó điểm
;
M x y
là điểm biểu diễn cho số phức
z
.
Ta có
3
z i z
3
x yi i x yi
2 2
2 2
1 3
x y x y
6 2 8 0
x y
3 2 4 0
x y
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường thẳng
: 3 4 0
x y
.
Câu 271. Cho số phức
1 2
w i z
biết
1 2
iz z i
. Khẳng định nào sau đây khẳng
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 69
định đúng?
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
trên mặt phẳng phức là một đường tròn.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
trên mặt phẳng phức là một đường elip.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
trên mặt phẳng phức là 2 điểm.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
trên mặt phẳng phức là một đường thẳng.
Lời giải
Chọn D
Gọi
, ,
w a bi a b
2
1 2
1
a bi
a bi i z z
i
2 2
2 2
a b b a
z i
.
Thay vào biểu thức ở đề ta được:
2 2 2
2 2 2 2
a b b a a b b a
i i
2 2 2 2
2 4 2 4 4
a ab b a b ab b a
.
1 0
a b
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường thẳng.
Câu 272. Cho các số phức
z
thỏa mãn
1 1 2
z i z i
. Tập hợp các điểm biểu diễn các s
phức
z
trên mặt phẳng tọa độ một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng
đó.
A.
4 6 3 0
x y
. B.
4 6 3 0
x y
. C.
4 6 3 0
x y
. D.
4 6 3 0
x y
.
Lời giải
Chọn D
Gọi số phức
,z x yi x y
.
Ta có
1 1 2 1 1 1 2
z i z i x y i x y i
.
2 2 2 2
1 1 1 2
4 6 3 0
x y x y
x y
.
Câu 273. Cho số phức
z
thỏa:
2 2 3 2 1 2
z i i z
. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
z
A. Một đường thẳng có phương trình:
20 16 47 0
x y
.
B. Một đường có phương trình:
2
3 20 2 20 0
y x y
.
C. Một đường thẳng có phương trình:
20 16 47 0
x y
.
D. Một đường thẳng có phương trình:
20 32 47 0
x y
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
;
M x y
là điểm biểu diễn số phức
z x yi
.
Ta có.
2 2 3 2 1 2
2 2 3 1 2 2 2
z i i z
x y i x y i
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 70
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 3 1 2 2 2
4 4 6 13 4 4 4 8 5
20 16 47 0
x y x y
x y x y x y x y
x y
.
Vậy tập hợp điểm
;
M x y
là đường thẳng
20 16 47 0
x y
.
Câu 274. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện
3 2 2 3
z i z i
. Tập hợp các điểm
M
biểu
diễn cho
z
là đường thẳng có phương trình.
A.
1
y x
. B.
y x
. C.
1
y x
. D.
1
y x
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
,
z x yi x y R
. Từ giả thiết ta có
2 2 2 2
3 2 2 3
x y x y
y x
.
Câu 275. Cho số phức
z
thỏa mãn
2 2 3 2 1 2
z i i z
. Tập hợp các điểm
M
biểu diễn số
phức
z
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
là đường thẳng có phương trình nào sau đây:
A.
20 16 47 0
x y
. B.
20 16 47 0
x y
.
C.
20 16 47 0
x y
. D.
20 16 47 0
x y
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
z x yi
,x y
.
Ta có:
2 2 3 2 1 2
z i i z
2 2 3 2 1 2
x yi i i x yi
.
2 2 3 2 1 2 2
x y i x y i
2 2 2 2
2 2 3 2 1 2 2
x y x y
.
20 16 47 0
x y
.
Câu 276. Trên mặt phẳng phức tập hợp các 2018 phức
z x yi
thỏa mãn
2 3
z i z i
đường thẳng có phương trình
A.
1
y x
. B.
1
y x
. C.
1
y x
. D.
1
y x
.
Lời giải
Chọn B
Từ
.
z x yi z x yi
Do đó
2 3 2 1 3
x yi i x yi i x y i x y i
2 2 2
2
2 1 3 4 2 5 6 9 1
x y x y x y y y x
.
Câu 277. Số nào sau đây số đối của số phức
z
, biết
z
có phần thực dương thỏa mãn
2
z
và trong mặt phẳng phức thì
z
có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng
3 0.
y x
A.
1 3 .
i
B.
1 3 .
i
C.
1 3 .
i
D.
1 3 .
i
Lời giải
Chọn A
Chuyên Đề:
SỐ PHỨC
HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 71
Gọi
,
z a bi a b
. Ta có
2z
nên
2 2
4 a b
. Vì tập hợp các điểm biểu diễn số
phức
z
là đường thẳng
3 0 y x
nên
3b a
. Và vì
0a
nên
1, 3 a b
.
Câu 278. Trong nặt phẳng phức, xét
;M x y
điểm biểu diễn của số phức
;z x yi x y
thỏa mãn
z i
z i
là số thực. Tập hợp các điểm
M
A. Trục thực B. Đường tròn trừ hai điểm trên trục ảo
C. Trục ảo trừ điểm
0;1
D. Parabol
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 2
2 2 2 2
2z
z i
z i z i i
z i z i z i
2 2
2 2
1 2
1
x y x yi i
x y
2 2
2 2 2 2
2 1 2
1 1
x y y x
i
x y x y
là một số thực
0
1
x
y
. Chọn đáp án
Câu 279. Cho số phức
z
thỏa
1 2z i
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường tròn có bán kính bằng
4
.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường thẳng.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường tròn có bán kính bằng
2
.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường Parabol.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,
z x yi x y R
.
Khi đó:
2 2
1 2 1 1 4z i x y
.
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường tròn có bán kính bằng
2
.
Câu 280. Cho số phức
z
có điểm biểu diễn là
M
. Biết rằng số phức
1
w
z
được biểu diễn bởi
một trong bốn điểm
P
,
Q
,
R
,
S
nhình vbên. Hỏi điểm biểu diễn của
w
điểm nào?
A.
R
. B.
S
. C.
P
. D.
Q
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: (Trắc nghiệm).
x
y
O
P
M
Q
R
S
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 72
Ta có:
z a bi
theo hình vẽ có
1
a
,
0 1
b
nên ta chọn
1
1
2
z i
.
Suy ra:
1 4 2
5 5
w i
z
có điểm biểu diễn chính là điểm
Q
.
Cách 2: (Tự luận).
Ta có:
z a bi
theo hình vẽ có
1
a
,
0 1
b
.
Ta có:
2 2 2 2
1 1
a b
w i
z a bi a b a b
có phần thực dương bé hơn
1
, phần ảo âm lớn
hơn
1
nên ta chọn điểm
Q
là điểm biểu diễn số phức
w
.
DẠNG 9.2: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG TRÒN
Câu 281. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa
1 1
zi
một đường tròn. Tìm tâm
I
của đường tròn đó.
A.
0; 1
I
. B.
0;1
I
. C.
1; 0
I
. D.
1; 0
I
.
Câu 33.
Lời giải
Chọn B
Gọi
z x yi
với
,x y
. Khi đó
2
2
1 1 1 1 1 1
zi xi y x y
. Vậy tâm
của đường tròn là
0;1
I
.
Câu 282. Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
2
z i z i
là một đường tròn có bán kính là
R
. Tính giá trị của
R
.
A.
1
R
. B.
1
9
R
. C.
2
3
R
. D.
1
3
R
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
,
z x yi x y z x yi
. Ta được:
2 2
2 2
2 2 1 4 2 1
z i z i x yi i x yi i x y x y
.
2 2
2 2 2 2 2 2
2 1
1 4 2 1 3 3 2 0 0
3 3
x y x y x y y x y y R
.
Câu 283. Biết số phức
z
thõa mãn
1 1
z
z z
phần ảo không âm. Phần mặt phẳng
biểu diễn số phức
z
có diện tích là:
A.
2
. B.
2
. C.
2
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 73
.
Đặt
z x yi z x yi
khi đó ta có:
1 1 1 1
z x yi
.
2
2
1 1 1 1 1
x yi x y .
2
z z x yi x yi yi
có phần ảo không âm suy ra
0 2
y
.
Từ (1) và (2) ta suy ra phần mặt phẳng biểu diễn số phức
z
là nửa hình tròn tâm
1;0
I
bán kính
1
r
, diện tích của nó bằng
2
1
2 2
r
(đvdt).
Câu 284. Cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 2
z i
2 1-
w z i
. Trong mặt phẳng phức, tập
hợp điểm biểu diễn số phức
w
là đường tròn tâm
I
, bán kính
R
. Khi đó:
A.
( 7;9), 4
I R
. B.
(7; 9), 16
I R
.
C.
(7; 9), 4
I R
.
D.
( 7;9), 16
I R
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
,z x yi x y
.
Từ giả thuyết
2 2
3 4 2 3 4 2 3 4 4 *
z i x yi i x y
.
Từ
2 1 2 1 2 1 2 1
w z i x yi i x y i
.
Giả sử
,w a bi a b
. Ta có
1
2 1
2
2 1 2 1
2 1 1
2
a
x
x a
a bi x y i
y b b
y
.
Thay
,
x y
vào phương trình
*
, ta có
2 2
2 2
1 1
3 4 4 7 9 16
2 2
a b
a b
.
Suy ra
w
chạy trên đường tròn tâm
7; 9
I
, bán kính
4
R
.
Câu 285. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa điều kiện
1 2 1
z i
nằm trên đường tròn
có tâm là:
A.
1; 2
I
. B.
1; 2
I
. C.
1; 2
I
. D.
1; 2
I
.
Lời giải
Chọn B
x
y
O
-1
-1
1
2
2
1
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 74
,z x yi x y
suy ra
z x yi
. Khi đó ta có
1 2 1
x y i
.
2 2
1 2 1
x y
. Vậy tập hợp số phức
z
nằm trên đường tròn có tâm
1; 2
I
.
Câu 286. Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
3 4 2.
z i
Trong mặt phẳng
Oxy
tập hợp
điểm biểu diễn số phức
2 1
w z i
là hình tròn có diện tích
A.
9
S
. B.
12
S
. C.
16
S
. D.
25
S
.
Lời giải
Chọn C
1
2 1
2
w i
w z i z
1
3 4 2 3 4 2 1 6 8 4 7 9 4 1
2
w i
z i i w i i w i
Giả sử
,w x yi x y
, khi đó
2 2
1 7 9 16
x y
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
là hình tròn tâm
7; 9
I
, bán kính
4.
r
Vậy diện tích cần tìm là
2
.4 16 .
S
Câu 287. Cho số phức
z
4
z
. Tập hợp các điểm
M
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
biểu
diễn số phức
3
w z i
là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
A.
4
3
. B.
4
. C.
4 2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết ta có : w 3
i z
w 3
i z
. Do đó :
w 3 4
i
.
Vậy tập hợp các điểm
M
biểu diễn cho số phức
w
là đường tròn có bán kính bằng
4
.
Câu 288. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
2 2
z i
.
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn
2 2
4 2 4 0
x y x y
.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn
2 2
4 2 1 0
x y x y
.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn
2 2
4 2 4 0
x y x y
.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là đường tròn
2 2
4 2 1 0
x y x y
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
z x yi
với
,x y
.
2 2
2 2
2 2 2 1 4 4 2 1 0
z i x y x y x y
.
Câu 289. Trong mặt phẳng phức
Oxy
, tập hợp biểu diễn số phức Z thỏa
1 1 2
z i
hình vành khăn. Chu vi
P
của hình vành khăn là bao nhiêu?
A.
2
P
. B.
3
P
. C.
4
P
. D. P
.
Lời giải
Chọn A
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 75
Gọi
,
M x y
là điểm biểu diễn số phức
,
z x yi x y R
Gọi
1,1
A
là điểm biểu diễn số phức
1
i
1 1 2
z i
1 2
MA
. Tập hợp điểm biểu diễn là hình vành khăn giới hạn bởi 2
đường tròn đồng tâm có bán kính lần lượt là
1 2
2, 1
R R
1 2 1 2
2 2
P P P R R
Lưu ý cần nắm vững lý thuyết và hình vẽ của dạng bài này khi học trên lớp tránh nhầm lẫn
sang tính diện tích hình tròn.
Câu 290. Biết tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
z
đường tròn cho bởi hình vẽ bên.
Hỏi tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
3 4
z i
được thhiện bởi đường
tròn trong hình vẽ nào trong bốn hình vẽ dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
x
y
2
-4
-3
-3
3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
2
x
y
-4
-3
-3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
2
x
y
-4
-3
-3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
2
x
y
-4
-3
-3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
2
x
y
-4
-3
-3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 76
Chọn B
Dựa vào hình vẽ, tập hợp tất cả các điểm
;
M x y
biểu diễn số phức
z
trên mặt phẳng
tọa độ là đường tròn có phương trình:
2 2
2 2 4
x y
.
Ta có:
3 4 3 4
z i x y i
có điểm
3; 4
M x y
biểu diễn trên mặt phẳng tọa
độ.
Ta biểu diễn:
2 2
2 2
2 2 4 3 1 4 2 4
x y x y
.
2 2
: 1 2 4
M C x y
.
Với phương trình như vậy, ta thấy đáp án B thỏa mãn.
Câu 291. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 5 6
z i
là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là:
A.
(2; 5), 6
I R
. B.
( 2;5), 36
I R
. C.
(2; 5), 36
I R
. D.
( 2;5), 6
I R
.
Lời giải
Chọn D
Giả s
2
; , ; 1
z x yi x y i
. Khi đó :
2 2 2 2
2 5 6 2 ( 5) 6 ( 2) ( 5) 6 ( 2) ( 5) 36
z i x y i x y x y
.
Đường tròn có tâm
( 2;5), 6
I R
.
Câu 292. Cho các số phức
z
thỏa mãn
2
z
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức
3 2 2
w i i z
là một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
6
r
. B.
20
r
. C.
20
r
. D.
6
r
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
;
M x y
là điểm biểu diễn của số phức
w x yi
,x y
.
Ta có:
w 3 2
3 2 2
2
i
w i i z z
i
.
Theo đề bài ta có:
w 3 2 w 3 2
w 3 2
2 2 2 2 w 3 2 2 5
2 2
5
i i
i
z i
i i
.
2 2 2 2
3 2 10 3 2 10 3 2 20
x y i x y x y
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w
là đường tròn tâm
(3; 2)
I
, bán kính
20
R .
Câu 293. Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2; (1 3 ) 2
z w i z
. Tập hợp điểm biểu diễn của số
phức
w
là đường tròn, tính bán kính đường tròn đó.
A.
5
R
. B.
2
R
. C.
3
R
. D.
4
R
.
Lời giải
Chọn D
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 77
(1 3 ) 2 3 3 (1 3 ) 1
3 3 1 3 1 1 3 1 4
w i z w i i z
w i i z i z
.
Do đó, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
w
là đường tròn có bán kính bằng
4
.
Câu 294. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số
z
phức thoả mãn điều kiện
1 2 4
z i
là:
A. Một đoạn thẳng. B. Một đường thẳng.
C. Một hình vuông. D. Một đường tròn.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
2
, ; 1
z x yi x y i
.
2 2
1 2 4 1 2 4 1 2 4 1 2 4
z i x yi i x y i x y
.
2 2
1 2 16
x y
. Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn.
Câu 295. Tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
thoả mãn
2 5 4
z i
là:
A. Đường tròn tâm
2; 5
I
và bán kính bằng
4
.
B. Đường tròn tâm
2; 5
I
và bán kính bằng
2
.
C. Đường tròn tâm
2;5
I bán kính bằng
4
.
D. Đường tròn tâm
O
và bán kính bằng
2
.
Lời giải
Chọn A
, ,z x yi x y
.
2 2 2 2
2 5 4 2 5 4 2 5 4 2 5 16
z i x y i x y x y
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm
2; 5
I
, bán kính
4
R
.
Câu 296. Trong mp tọa độ
Oxy
, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn:
1
z i i z
.
A. đường tròn tâm
0; 1
I
, bán kính
3
R
.
B. đường tròn tâm
0; 1
I
, bán kính
2
R .
C. đường tròn tâm
0;1
I
, bán kính
3
R
.
D. đường tròn tâm
2; 1
I
, bán kính
2
R .
Lời giải
Chọn B
Gọi
, ,z x yi x y
. Khi đó.
2 2 2
2
2
2 2 2
1 1 1
1 1
2 1 0 1 2.
z i i z x y i i x yi
x y i x y x y i x y x y x y
x y y x y
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 78
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính
2
R .
Câu 297. Xét các số phức
z
thỏa điều kiện
3 2 5
z i
. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập
hợp các điểm biểu diễn số phức
1
w z i
là?
A. Đường tròn tâm
2;1
I
, bán kính
5
R
.
B. Đường tròn tâm
4; 3
I
, bán kính
5
R
.
C. Đường tròn tâm
4;3
I
, bán kính
5
R
.
D. Đường tròn tâm
3; 2
I
, bán kính
5
R
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
;
M x y
là điểm biểu diễn số phức
z x yi
,x y
.
Ta có
3 2 5
z i
1 3 2 2
w i i
4 3 6
x yi i
2 2
4 3 25
x y
.
Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường tròn tâm
4; 3
I
, bán kính
5
R
.
Câu 298. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
1
z i i z
là một đường tròn, đường tròn đó có phương trình là:
A.
2 2
2 2 1 0
x y x y
. B.
2 2
2 1 0
x y x
.
C.
2 2
2 1 0
x y x
.
D.
2 2
2 1 0
x y y
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
, , ;
z x yi x y M x y
là điểm biểu diễn của số phức
z
trên mặt phẳng
Oxy
.
Ta có:
1 1
z i i z x y i x y x y i
.
2 2 2
2
1
x y x y x y
2 2
2 1 0
x y y
.
Câu 299. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 5
z i
A. Một đường Elip. B. Một đường tròn.
C. Một đường thẳng. D. Một đường parabol..
Lời giải
Chọn B
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
z
là đường tròn tâm
3; 4
I
, bán kính
5
R
.
Câu 300. Cho sphức
z
thỏa mãn
2 1 2
iz i i
. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập
hợp các điểm biểu diễn số phức
z
một đường tròn. Hãy xác định tọa độ tâm
I
của đường tròn đó.
A.
2;0
I
. B.
2; 0
I
.
C.
0; 2
I
. D.
0; 2
I
.
Lời giải
Chọn A
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 79
Giả sử
z x iy
suy ra là
;
M x y
điểm biểu diễn cho số phức
z
.
Ta có
2 1 2 2 1 2 2 1 2
iz i i i x iy i i y x i i
.
2 2
2 2 2 2
2 1 2 2 5.
x y x y
.
DẠNG 9.3: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG CONÍC
Câu 301. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện .
A. Đường tròn . B. Elip .
C. Đường tròn . D. Elip .
Lời giải
Chọn B
Gọi là điểm biểu diễn số phức , .
Gọi là điểm biểu diễn số phức .
Gọi là điểm biểu diễn số phức . Ta có: .
Ta có . Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức là Elip với tiêu điểm là
, , tiêu cự , độ dài trục lớn là , độ dài trục bé là
.
Vậy, tập hợp là Elip có phương trình
Câu 302. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn trên mặt phẳng
tọa độ là một
A. parabol. B. hypebol. C. đường thẳng. D. đường tròn.
Lời giải
Chọn A
Giả sử .
Bài ra ta có
.
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn trên mặt
phẳng tọa độ là một parabol.
Câu 303. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thomãn điều kiện
A. Một elip. B. Một parabol.
C. Một đường tròn. D. Một đường thẳng.
Lời giải
Chọn B
Đặt .
z
2 2 10
z z
2 2
2 2 10
x y
2 2
1
25 21
x y
2 2
2 2 100
x y
2 2
1
25 4
x y
;
M x y
z x yi
,x y
A
2
B
2
2 2 10 10
z z MB MA
4
AB
M
z
2;0
A
2;0
B
4 2
AB c
10 2
a
2 2
2 2 2 25 4 2 21
b a c
2 2
1.
25 21
x y
z
2 1 2
z z z
z x yi
,
x y
z x yi
2
z z x
2
2
2 1 2 2 2 1 2 2
x yi x x y x
2 2
2 2 2 2 2
1 1 2 1 2 1 4
x y x x x y x x y x
z
2 1 2
z z z
2 2
z i z z i
,
z x iy x y z x iy
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 80
Ta có:
.
Câu 304. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức trong mặt phẳng phức, biết
số phức thỏa mãn điều kiện:
A. Tập hợp các điểm cần tìm những điểm trong mặt phẳng thỏa
mãn phương trình
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình
C. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm và có bán kính .
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình
Lời giải
Chọn B
Ta có: Gọi là điểm biểu diễn của số phức
Gọi là điểm biểu diễn của số phức
Gọi là điểm biểu diễn của số phức
Khi đó: (*)
Hệ thức trên chứng tỏ tập hợp các điểm là elip nhận là các tiêu điểm.
Gọi phương trình của elip là
Từ (*) ta có:
Vậy quỹ tích các điểm là elip:
Câu 305. Trên mặt phẳng tọa độ , tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa
mãn điều kiện .
A. Elip . B. Đường tròn .
C. Elip . D. Đường tròn .
Lời giải
Chọn C
Gọi là điểm biểu diễn số phức , .
2 2
2
2
2 2
2 1 2 2
1 1
1 1
4
x iy i x iy x iy i
x i y iy i
x i y i y
x y y
x
y
M
z
z
4 4 10.
z z
;
M x y
Oxy
2 2
2 2
4 4 12.
x y x y
2 2
1.
25 9
x y
0;0
O
4.
R
2 2
1.
9 25
x y
;
M x y
.
z x yi
4;0
A
4.
z
4;0
B
4.
z
4 4 10 10.
z z MA MB
M
,
A B
2 2
2 2 2
2 2
1, 0,
x y
a b a b c
a b
2 10 5.
a a
2 2 2
2 8 2 4 9
AB c c c b a c
M
2 2
: 1.
25 9
x y
E
Oxy
z
2 2 10
z z
2 2
1
25 4
x y
2 2
2 2 10
x y
2 2
1
25 21
x y
2 2
2 2 100
x y
;
M x y
z x yi
,x y
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 81
Gọi là điểm biểu diễn số phức
Gọi là điểm biểu diễn số phức
Ta có: .
Ta có . Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức là Elip với tiêu điểm là
, , tiêu cự , độ dài trục lớn là , độ dài trục bé là
.
Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện
Elip có phương trình
Câu 306. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện
là hình gì?
A. Một đường Elip. B. Một đường thẳng.
C. Một đường tròn. D. Một đường Parabol.
Lời giải
Chọn D
Đặt điểm biểu diễn của . Ta có:
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường Parabol.
Câu 307. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
A. Một điểm B. Một đường thẳng. C. Một đường tròn. D. Một Parabol.
Lời giải
Chọn D
Gọi , .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn là một
Parabol có phương trình: .
Câu 308. Cho số phức , với . Khi đó điểm biểu diễn của số phức nằm trên :
A. Parabol . B. Parabol .
C. Đường thẳng . D. Đường thẳng .
Lời giải
Chọn A
A
2
B
2
2 2 10 10
z z MB MA
4
AB
M
z
2
2;0
A
2;0
B
4 2
AB c
10 2
a
2 2
2 2 2 25 4 2 21
b a c
z
2 2 10
z z
2 2
1.
25 21
x y
z
2 2
z i z z i
z x yi z x yi
z
;
M x y
2
2 2
2 2 2 2
1
2 1 2 1 2 1 2 1
4
z i z z i x yi i x yi x yi i
x y i y i x y y y x
z
z
2 2
z i z z i
z x yi
z x yi
,x y
2 2
z i z z i
2 1 2 2
x y i y i
2 2
2 2
2 1 0 2 2
x y y
2 2 2
4 2 1 4 8 4
x y y y y
2
4 16
x y
2
1
4
y x
z
2 2
z i z z i
P
2
1
4
y x
2
z a a i
a
z
2
y x
2
y x
2
y x
1
y x
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 82
Ta có là điểm biểu diễn của số phức .
Khi đó là tập hợp các điểm biểu diễn của số phức .
Câu 309. Cho số phức thỏa mãn điều kiện: . Tập hợp các điểm biểu
diễn cho số phức là đường có phương trình.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi biểu diễn số phức .
Từ giả thiết ta có với
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức là đường Elip có phương trình
.
Câu 310. Gọi điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn . Tìm tập hợp tất
cả những điểm như vậy.
A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng. C. Một parabol. D. Một elip.
Lời giải
Chọn C
Gọi số phức có điểm biểu diễn là trên mặt phẳng tọa độ:
Theo đề bài ta có: .
.
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z theo yêu cầu của đề bài là Một
parabol .
2 2
( ; )
z a a i M a a
z
2
y x
z
z
4 4 10
z z
M
z
2 2
1
9 25
x y
2 2
1
25 9
x y
2 2
1
9 25
x y
2 2
1
25 9
x y
;
M x y
,
z x yi x y R
2 2
2 2
1 2
4 4 10 10
x y x y MF MF
1 2
4;0 , 4;0
F F
M
z
2 2
1
25 9
x y
M
z
3 2 3
z i z z i
M
z x yi
,
M x y
3 2 3 3( ) 3 2( ) ( ) 3
z i z z i x yi i x yi x yi i
2 2 2 2
3 (3 3) (3 3 ) 9 (3 3) (3 3 )x y i x y x y x y
2 2 2 2 2 2
2
9 (3 3) (3 3 ) 8 36 0
9
x y x y x y y x
,
M x y
2
2
9
y x
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 83
DẠNG TOÁN 10: MAX – MIN CỦA MODULE SỐ PHỨC
Câu 311. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện
3 2 .
z i z i
Tìm số phức có môđun nhỏ nhất?
A.
1 2
5 5
z i
. B.
1 2
5 5
z i
. C.
1 2
z i
. D.
1 2
z i
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
,z x yi x y
2 2 2
2
3 2 3 2 1 3 2 1
z i z i x y i x y i x y x y
6 9 4 4 2 1 4 8 4 0 2 1 0 2 1
y x y x y x y x y
2
2
2 2 2 2
2 1 5
2 1 5 4 1 5
5 5 5
z x y y y y y y
Suy ra
min
5
5
z
khi
2 1
5 5
y x
Vậy
1 2
.
5 5
z i
Câu 312. Trong các số phức
z
thỏa mãn
2 4 2
z i z i
. Số phức
z
có môđun nhỏ nhất là
A.
3 2
z i
B.
1
z i
C.
2 2
z i
D.
2 2
z i
Lời giải
Chọn D
Đặt
z a bi
. Khi đó
2 4 2
z i z i
2 4 2
a b i a b i
2 2 2
2
2 4 2
a b a b
4
a b
(1)
2 2
z a b
. Mà
2
2 2 2 2
1 1
BCS
a b a b
2
2 2
8
2
a b
a b
(Theo (1))
2 2
2 2
a b
2 2
z
min 2 2
z
Đẳng thức xảy ra
1 1
a b
(2)
Từ (1) và (2)
2
2
a
b
2 2
z i
.
Câu 313. Cho số phức
thỏa mãn 1
z z i
. Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức
w 2 2
z i
.
A.
3 2
2
. B.
3
2
. C.
3 2
. D.
3
2 2
.
Lời giải
Chọn A
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 84
Giả sử
z a bi z a bi
. Khi đó
1
z z i
1 1
a bi a b i
.
2 2
2 2
1 1
a b a b
0
a b
.
Khi đó
w 2 2
z i
2 2 2 2 1
a ai i a i a .
2 2
w 2 2 2 1
a a
2
3 2
8 4 5
2
a a
.
Vậy mô đun nhỏ nhất của số phức
w
3 2
2
.
Câu 314. Cho số phức
thỏa mãn
3 4 1
z i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z
.
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3 4 5 53 11 4
4
z i i z z z
.
Câu 315. Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
3 5 2
z i
2
1 2 4
iz i
. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
1 2
2 3
T iz z
.
A.
313 16
. B.
313
. C.
313 8
. D.
313 2 5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1
3 5 2 2 6 10 4
z i iz i
1
;
2 2
1 2 4 3 6 3 12
iz i z i
2
.
Gọi
A
điểm biểu diễn số phức
1
2
iz
,
B
điểm biểu diễn số phức
2
3
z
. Từ
1
2
suy ra điểm
A
nằm trên đường tròn tâm
1
6; 10
I bán kính
1
4
R
; điểm
B
nằm trên đường tròn tâm
2
6;3
I
và bán kính
2
12
R
.
Ta có
2 2
1 2 1 2 1 2
2 3 12 13 4 12 313 16
T iz z AB I I R R
.
Vậy
max 313 16
T
.
Câu 316. Trong các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 3 1 2
z i z i
, hãy tìm phần ảo của số
phức có môđun nhỏ nhất
A.
10
13
. B.
2
5
. C.
2
. D.
2
13
.
Lời giải
Chọn A
I
2
I
1
B
A
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 85
Gọi
, ,
z a bi a b R
.
2 3 1 2 2 3 1 2
z i z i a bi i a bi i
2 2 2 2
2 3 1 2 2 10 8 0
a b a b a b
2
2
2 2 2 2
8
5 4 26 40 16
13
z a b b b b b
.
Suy ra:
z
có môđun nhỏ nhất khi
10
13
b
.
Câu 317. Xét các số phức
1
3 4
z i
2
2
z mi
,
m
. Giá trị nhỏ nhất của môđun số phức
2
1
z
z
bằng?
A.
2
5
. B.
2
. C.
3
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn A
2
1
2 3 4 6 4 3 8
2 6 4 3 8
3 4 3 4 3 4 25 25 25
mi i m m i
z mi m m
i
z i i i
2 2
2
1
6 4 3 8
25 25
z m m
z
2 2
2
2
1
36 48 16 9 48 64
25
z m m m m
z
2 2
2 2
2
1 1
25 100 4 4 2
25 25 25 5
z m z m
z z
.
Hoặc dùng công thức:
2
2
1 1
z
z
z z
.
Câu 318. Số phức
z
nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa
| | | 3 4 |
z z i
:
A.
3
2
2
z i
. B.
7
3
8
z i
.
C.
3
2
2
z i
.
D.
3 4
z i
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
z a bi

z a bi
;
| | | 3 4 |
z z i
6 8 25 0 * .
a b Trong các đáp án, có đáp án
7
3
8
z i
3
2
2
z i
thỏa (*).
Ở đáp án
7
3
8
z i
:
25
8
z
; Ở đáp án
3
2
2
z i
thì
5
2
z
.
Chọn đáp án:
3
2
2
z i
.
Câu 319. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để có đúng hai số phức
z
thỏa mãn
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 86
1 8
z m i
1 2 3
z i z i
.
A.
66
. B.
130
. C.
131
. D.
63
.
Lời giải
Chọn A
- Đặt
z x yi
, với
x
,
y
.
- Từ giả thiết
1 8
z m i
2
2
1 1 64
x m y
, do đó tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
là đường tròn
T
có tâm
1; 1
I m
, bán kính
8
R
.
- Từ giả thiết
1 2 3
z i z i
2 2 2 2
1 1 2 3
x y x y
2 8 11 0
x y
hay
M
nằm trên đường thẳng
: 2 8 11 0
x y
.
- Yêu cầu bài toán
cắt
T
tại 2 điểm phân biệt
;
d I R
2 1 8 11
8
2 17
m
2 21 16 17
m
21 16 17 21 16 17
2 2
m
, do m
nên
22; 21;...; 42; 43
m
.
Vậy có tất cả
66
giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 320. Cho các số phức
z
thoả mãn
2
z
. Đặt
1 2 1 2
w i z i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
w
.
A.
2
. B.
3 5
. C.
2 5
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Gọi số phức
z a bi
với
a
,
b . Ta có
2 2
2 2
z a b
2 2
4
a b
*
.
Mà số phức
1 2 1 2
w i z i
1 2 1 2
w i a bi i
2 1 2 2
w a b a b i
.
Giả sử số phức
w x yi
,
x y
. Khi đó
2 1 1 2
2 2 2 2
x a b x a b
y a b y a b
.
Ta có :
2 2 2 2
1 2 2 2
x y a b a b
2 2
2 2 2 2
1 2 4 4 4 4
x y a b ab a b ab
2 2
2 2
1 2 5
x y a b
2 2
1 2 20
x y
(theo
*
).
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
là đường tròn tâm
1;2
I , bán kính
20 2 5
R .
Điểm
M
là điểm biểu diễn của số phức
w
thì
w
đạt giá trị nhỏ nhất khi và ch khi
OM
nhỏ nhất.
Ta có
2
2
1 2 5
OI ,
2 5
IM R .
Mặt khác
OM OI IM
5 2 5
OM
5
OM
.
Do vậy
w
nhỏ nhất bằng
5
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 87
Câu 321. Cho số phức
z
thỏa mãn
1 1
z i
, số phức
w
thỏa mãn
2 3 2
w i
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của
z w
.
A.
17 3
B.
13 3
C.
13 3
D.
17 3
Lời giải
Chọn D
Gọi
;
M x y
biểu diễn số phức
z x iy
thì
M
thuộc đường tròn
1
C
tâm
1
1;1
I
,
bán kính
1
1
R
.
;
N x y
biểu diễn số phức
w x iy
thì
N
thuộc đường tròn
2
C
tâm
2
2; 3
I
,
bán kính
2
2
R
. Giá trị nhỏ nhất của
z w
chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn
MN
.
Ta có
1 2
1; 4
I I
1 2
17
I I
1 2
R R
1
C
2
C
ở ngoài nhau.
min
MN
1 2 1 2
I I R R
17 3
Câu 322. Cho số phức
,
1 2
m i
z m
m m i
. Tìm môđun lớn nhất của
.
z
A. 2. B. 1. C. 0. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2 2
max
1
1 1 ; 0
1 2
1 1 1
m i m i
z z z z i m
m m i
m m m
.
Câu 323. Cho số phức
thỏa mãn
1 3
z i z i
. Tính môđun nhỏ nhất của
z i
.
A.
3 5
10
. B.
4 5
5
. C.
3 5
5
. D.
7 5
10
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
; ; z x yi x y
có điểm
;
M x y
biểu diễn
z
trên mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết
1 3
z i z i
suy ra
: 2 4 7 0
M x y
.
Ta có:
1
z i x y i
có điểm
; 1
M x y
biểu diễn
z
trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có:
2 4 7 0 2 4 1 3 0 : 2 4 3 0
x y x y M x y
.
Vậy
min
2 2
3
3 5
; ,
10
2 4
z i d O
khi
3 8
10 5
z i
.
Câu 324. Cho số phức
z
thoả mãn
3 4 5
z i . Gọi
M
m
giá trị lớn nhất giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2 2
2
P z z i
. Tính môđun của số phức
.
w M mi
A.
2 309
w
. B.
2315
w
. C.
1258
w
. D.
3 137
w
.
Lời giải
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 88
Chọn C
Đặt
z x yi
. Ta có
2 2
2 2
2 1 4 2 3
P x y x y x y
.
Mặt khác
2 2
3 4 5 3 4 5
z i x y
.
Đặt
3 5 sin
x t
,
4 5 cos
y t
Suy ra
4 5 sin 2 5 cos 23
P t t
.
Ta có
10 4 5 sin 2 5 cos 10
t t
.
Do đó
13 33 33
P M
,
2 2
13 33 13 1258
m w .
Câu 325. Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 3
z i
. Tìm môđun lớn nhất của số phức
2 .
z i
A.
26 8 17
. B.
26 4 17
. C.
26 6 17
. D.
26 6 17
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
; ; 2 2
z x yi x y z i x y i
. Ta có:
2 2
1 2 9 1 2 9
z i x y
.
Đặt
1 3sin ; 2 3cos ; 0; 2 .
x t y t t
2 2 2
2 1 3sin 4 3cos 26 6 sin 4 cos 26 6 17 sin ;z i t t t t t
max
26 6 17 2 26 6 17 2 26 6 17
z i z i
.
Câu 326. Giả sử
1
z
,
2
z
hai trong số các số phức
z
thỏa mãn
2 1
iz i
1 2
2
z z
. Giá trị
lớn nhất của
1 2
z z
bằng
A.
3
. B.
2 3
. C.
3 2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 1 1 2 1
iz i z i
. Gọi
0
1 2
z i
có điểm biểu diễn là
1; 2
I
.
Gọi
A
,
B
lần lượt là các điểm biểu diễn của
1
z
,
2
z
. Vì
1 2
2
z z
nên
I
là trung điểm
của
AB
.
Ta có
2 2 2 2
1 2
2 4 16 4
z z OA OB OA OB OI AB
.
Dấu bằng khi
OA OB
.
Câu 327. Gọi
T
là tập hợp tất cả các số phức
z
thõa mãn
2
z i
1 4
z
. Gọi
1 2
,
z z T
lần
lượt là các số phức có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất trong
T
. Khi đó
1 2
z z
bằng:
A.
4
i
. B.
5
i
. C.
5
i
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 89
.
Đặt
z x yi
khi đó ta có:
2
2
2
2
1 2
2
1 4
1 4
1 4
1 16
x y i
z i x y
z
x yi
x y
.
Vậy
T
là phần mặt phẳng giữa hai đường tròn
1
C
tâm
1
0;1
I bán kính
1
2
r
đường tròn
2
C
tâm
2
1;0
I
bán kính
2
4
r
.
Dựa vào hình vẽ ta thấy
1 2
0 , 5
z i z
là hai số phức có điểm biểu diễn lần lượt
1
0; 1 , 5;0
M M có mô-đun nhỏ nhất và lớn nhất. Do đó
1 2
5 5
z z i i
.
Câu 328. Trong tập hợp các số phức, gọi
1
z
,
2
z
nghiệm của phương trình
2
2017
0
4
z z
, với
2
z
thành phần ảo dương. Cho số phức
z
thoả mãn
1
1
z z
. Giá trị nhỏ nhất của
2
P z z
A.
2016 1
2
. B.
2017 1
. C.
2016 1
. D.
2017 1
2
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình
2
2017
0
4
z z
Ta có:
2016 0
phương trình có hai nghiệm phức
1
2
1 2016
2 2
1 2016
2 2
z i
z i
.
Khi đó:
1 2
2016
z z i
2 1 1 2 1 2 1
2016 1
z z z z z z z z z z P
.
Vậy
min
2016 1
P
.
Câu 329. Cho số phức
z
thỏa mãn
. 1
z z
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3
3
P z z z z z
.
A.
15
4
. B.
3
. C.
13
4
. D.
3
4
.
Lời giải
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 90
Chọn D
Gọi
z a bi
, với
,a b
.
Ta có:
2
z z a
;
2
. 1 1 1
z z z z
.
Khi đó
3 2
3 3
z
P z z z z z z z z z
z
.
2
2 2 2
2
. 3 2 1
z
P z z z z z zz z z z
z
.
2
2
2 2
1 3 3
1 4 1 2 4 1 2 2
2 4 4
P z z z z a a a a a
.
Vậy
min
3
4
P
.
Câu 330. Cho các số phức
z
,
w
thỏa mãn
5
z ,
4 3 1 2
w i z i
. Giá trị nhỏ nhất của
w
là :
A.
6 5
B.
3 5
C.
4 5
D.
5 5
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết ta có
1 2
4 3 1 2
4 3
w i
w i z i z
i
.
Mặt khác
1 2
5 5 1 2 5 5
4 3
w i
z w i
i
.
Vậy tập hợp điểm biễu diễn số phức
w
là đường tròn tâm
1; 2
I
và bán kính
5 5
.
Do đó
min 4 5
w R OI .
Câu 331. Cho số phức
thỏa mãn
1
4
z
z
. Tính giá trị lớn nhất của
z
.
A.
4 3
. B.
2 5
. C.
2 3
. D.
4 5
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 1
z z
z z
1
4 z
z
2 5
z .
Câu 332. Biết số phức
, ,z a bi a b
thỏa mãn điều kiện
2 4 2
z i z i
đun nhỏ
nhất. Tính
2 2
M a b
.
A.
26
M
. B.
10
M
. C.
8
M
. D.
16
M
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
, ,z a bi a b
. Ta có
2 4 2 2 4 2
z i z i a bi i a bi i
.
2 2 2
2
2 4 2 4 0
a b a b a b
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 91
2 2
2 2 2
4 2 2 8 2 2
z a b a a a .
Vậy
z
nhỏ nhất khi
2, 2
a b
. Khi đó
2 2
8
M a b
.
Câu 333. Cho số phức
z
thỏa mãn
1.
z
Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2
1 1 .
P z z z
Tính giá trị của
.
M m
.
A.
13 3
4
. B.
39
4
. C.
3 3
. D.
13
4
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
; ;z x yi x y
. Ta có:
1 . 1
z z z
Đặt
1
t z
, ta có
0 1 1 1 2 0; 2 .
z z z t
Ta có
2
2
2
1 1 1 . 2 2 .
2
t
t z z z z z z x x
Suy ra
2
2 2 2
1 . 1 2 1 2 1 3
z z z z z z z z z x x t
.
Xét hàm số
2
3 , 0;2 .
f t t t t
Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra
13 13 3
max ; min 3 .
4 4
f t f t M n
.
Câu 334. Cho sphức
0
z
thỏa mãn
2
z
. Tìm tổng giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
z i
P
z
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1 1
1 1 1 1 1 1
i i i i
z z z z z z
. Mặt khác
1 1
2
2
z
z
suy ra
1 3
2 2
P
. Suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là
3 1
,
2 2
. Vậy tổng giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
2
.
Câu 335. Nếu
là số phức thỏa
2
z z i
thì giá trị nhỏ nhất của
4
z i z
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
z x yi
với
x
,
y
theo giả thiết
2i
z z
1
y
.
d
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
là đường thẳng
d
.
Gọi
0;1
A ,
4;0
B suy ra 4
z i z P
tổng khoảng cách từ điểm
; 1
M x
đến
hai điểm
A
,
B
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 92
Thấy ngay
0;1
A
4;0
B
nằm cùng phía với
d
. Lấy điểm đối xứng với
0;1
A
qua đường thẳng
d
ta được điểm
0; 3
A
.
Do đó khoảng cách ngắn nhất là
2 2
3 4 5
A B
.
Câu 336. Cho số phức
thỏa mãn
2 3 1
z i
. Giá trị lớn nhất của
1
z i
A.
13 2
. B.
4
. C.
6
. D.
13 1
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
z x yi
ta có
2 3 2 3 2 3
z i x yi i x y i
.
Theo giả thiết
2 2
2 3 1
x y
nên điểm
M
biểu diễn cho số phức
z
nằm trên
đường tròn tâm
2;3
I
bán kính
1
R
.
Ta có
2 2
1 1 1 1 1 1
z i x yi i x y i x y
.
Gọi
;
M x y
1;1
H thì
2
2
1 1
HM x y
.
Do
M
chạy trên đường tròn,
H
cố định nên
MH
lớn nhất khi
M
là giao của
HI
với
đường tròn.
Phương trình
2 3
:
3 2
x t
HI
y t
, giao của
HI
và đường tròn ứng với
t
thỏa mãn:
2 2
1
9 4 1
13
t t t
nên
3 2 3 2
2 ;3 , 2 ;3
13 13 13 13
M M
.
Tính độ dài
MH
ta lấy kết quả
13 1
HM
.
Câu 337. Cho hai số phức
u
,
v
thỏa mãn
3 6 3 1 3 5 10
u i u i ,
1 2
v i v i
. Giá trị nhỏ
nhất của
u v
là:
A.
5 10
3
B.
10
3
C.
2 10
3
D.
10
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 6 3 1 3 5 10
u i u i
5 10
6 1 3
3
u i u i
1 2
5 10
3
MF MF
.
u
có điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm
1 2
0;6 , 1;3
F F
, tâm
1 9
;
2 2
I
và độ dài trục lớn là
5 10
2
3
a
5 10
6
a
.
1 2 1 2
1; 3 : 3 6 0
F F F F x y

.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 93
Ta có:
1 2
v i v i v i
NA NB
v
có điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với
1; 2 , 0;1
A B
.
1;3
AB

,
1 1
;
2 2
K
là trung điểm của AB
: 3 2 0
d x y
.
2
2
1 27
2
3 10
2 2
,
2
1 3
d I d
Dễ thấy
1 2
F F d
2 10
min min ,
3
u v MN d I d a
.
Câu 338. Gọi
1
z
,
2
z
là các nghiệm phức của phương trình
2
4 13 0
z z
, với
1
z
có phần ảo dương.
Biết số phức
thỏa mãn
1 2
2
z z z z
, phần thực nhỏ nhất của
z
A.
2
B.
1
C.
9
D.
6
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
4 13 0
z z
1
2 3i
z
hoặc
2
2 3i
z
.
Gọi
i
z x y
, với
,x y
.
Theo giả thiết,
1 2
2
z z z z
2 2 2 2
2 2 3 2 3
x y x y
2 2 2 2
4 2 3 2 3
x y x y
2 2
2 5 16
x y
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
là miền trong của hình tròn
C
có tâm
2;5
I , bán kính
4
R
, kể cả hình tròn đó.
Do đó, phần thực nhỏ nhất của
z
min
2
x
.
Câu 339. Cho số phức
thỏa mãn
2 1 2 1 10
z i z i
. Gọi
M
,
m
lần lượt g trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
. Tính tổng
S M m
.
A.
8
S
. B.
2 21
S
. C.
2 21 1
S
. D.
9
S
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
z a bi
,
,a b
z a bi
.
Chia hai vế cho
i
ta được:
2 2 10
z i z i
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 94
Đặt
;
M a b
,
;
N a b
,
2;1
A
,
2; 1
B
,
2;1
C
NB MC
.
Ta có:
10
MA MC
2 2
: 1
25 21
X Y
M E
.
Elip này có phương trình chính tắc với hệ trục tọa độ
IXY
,
0;1
I
là trung điểm
AC
.
Áp dụng công thức đổi trục
2
2
1
1
1
25 21
X x
y
x
Y y
.
Đặt
5sin
1 21cos
a t
b t
,
0; 2
t
2
2 2 2
z OM a b
2
2
25sin 1 21cos
t t
2
26 4cos 2 21 cos
t t
.
max
0
1 21 cos 1
1 21
a
z t
b
.
min
0
1 21 cos 1
1 21
a
z t
b
.
2 21
M m .
Câu 340. Cho số phức
z
thoả mãn
3 4 5
z i . Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá tr
nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2
P z z i
. Tính môđun của 2018 phức
w M mi
.
A.
2 314
w
. B.
2 309
w
. C.
1258
w
. D.
1258
w
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
z a bi
( ,a b
) .
2 2
3 4 5 3 4 5
z i a b
(1) .
2 2 2 2
2 2
2 2 1 4 2 3
P z z i a b a b a b
(2) .
Từ (1) và (2) ta có
2 2
20 64 8 22 137 0
a P a P P
(*) .
Phương trình (*) có nghiệm khi
2
4 184 1716 0
P P
13 33 1258
P w .
Câu 341. Cho hai số phức
,
z z
thỏa mãn
5 5
z
1 3 3 6
z i z i
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của
z z
.
A.
10
. B.
3 10
. C.
5
2
. D.
5
4
.
Lời giải
Chọn C
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 95
Gọi
;
M x y
là điểm biểu diễn của số phức
z x yi
,
;
N x y
là điểm biểu diễn của
số phức
z x y i
.
Ta có
2
2 2
5 5 5 5 5 5
z x yi x y
.
Vậy
M
thuộc đường tròn
2
2 2
: 5 5
C x y
1 3 3 6
z i z i
1 3 3 6
x y i x y i
2 2 2 2
1 3 3 6 8 6 35
x y x y x y
Vậy
N
thuộc đường thẳng
: 8 6 35
x y
Dễ thấy đường thẳng
không cắt
C
z z MN
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, cho bộ ba điểm
, ,
I M N
ta có.
0
MN IN IM IN R IN R
2 2
8. 5 6.0 5
5
, 5
2
8 6
d I R
Dấu bằng đạt tại
0 0
;
M M N N
.
Câu 342. Cho số phức
z
thỏa mãn
2
z
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 1 2 1 4
P z z z z i
bằng:
A.
7
2
15
. B.
2 3
. C.
14
4
15
. D.
4 2 3
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
i, ,z x y x y
. Theo giả thiết, ta có
2 2
2 4
z x y
.
Suy ra
2 , 2
x y
.
Khi đó,
2 1 2 1 4
P z z z z i
2 2
2 2
2 1 1 2
x y x y y
2 2
2 2
2 1 1 2
P x y x y y
2
2 2 1 2
y y
.
Dấu “
” xảy ra khi
0
x
.
Xét hàm số
2
2 1 2
f y y y
trên đoạn
2; 2
, ta có:
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 96
2
2
1
1
y
f y
y
2
2
2 1
1
y y
y
;
1
0
3
f y y
.
Ta có
1
2 3
3
f
;
2 4 2 5
f ;
2 2 5
f .
Suy ra
2; 2
min 2 3
f y
khi
1
3
y
.
Do đó
2 2 3 4 2 3
P
. Vậy
min
4 2 3
P khi
1
i
3
z
.
Câu 343. Cho số phức
thỏa mãn
1
z
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2 1
P z z
bằng
A.
6 5
. B.
2 5
. C.
4 5
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Gọi số phức
i
z x y
, với
,x y
.
Theo giả thiết, ta có
1
z
2 2
1
x y
. Suy ra
1 1
x
.
Khi đó,
1 2 1
P z z
2 2
2 2
1 2 1
x y x y
2 2 2 2 2
x x
.
Suy ra
2 2
1 2 2 2 2 2
P x x
hay
2 5
P
, với mọi
1 1
x
.
Vậy
max
2 5
P khi
2 2 2 2 2
x x
3
5
x
,
4
5
y
.
Câu 344. Cho các số phức
1
3
z i
,
2
1 3
z i
,
3
2
z m i
. Tập giá trị tham s
m
đsố phức
3
z
có
môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là
A.
5; 5
. B.
5; 5
.
C.
; 5 5;
 
. D.
5; 5
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
3
z
,
2
10
z ,
2
3
4
z m
.
Để số phức
3
z
có môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho thì
2
4 3 5 5
m m .
Câu 345. Cho số phức
thỏa mãn
3 2
z z
max 1 2 2
z i a b . Tính
a b
.
A.
3
. B.
4
3
. C.
4
. D.
4 2
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
,z x yi x y
.
Khi đó
2
2
2
2
23 2 3 2 3x yz z x yi x
i y
y x
.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 97
2 2 2 2
2
2
4 3 3 6 93
0
xx y y x y x
2 2
2 3 0
x y x
2
2 2
1 2
x y
.
Suy ra tập hợp các điểm
M
biểu diễn
z
chính là đường tròn tâm
1;0 , 2
I R
.
Ta có
1 2 1 2 , 1; 2
z i z i MN N
. Dựa vào hình vẽ nhận thấy
MN
lớn nhất
khi đi qua tâm. Khi đó
2 2 2 2 2
MN NI IM R
. Suy ra
2, 2
a b
.
Do đó
2 2 4
a b
.
.
Câu 346. Cho số phức
thỏa mãn:
2 2 1
z i
. Số phức
z i
có môđun nhỏ nhất là:
A.
5 2
. B.
5 1
. C.
5 2
. D.
5 1
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
z x yi
,
,x y
.
Ta có:
2 2
2 2 1 ( 2) ( 2) 1 ( 2) ( 2) 1
z i x y i x y
.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng
Oxy
biểu diễn của số phức
z
là đường tròn
( )
C
tâm
(2; 2)
I
và bán kính
1
R
.
2
2
1
z i x y IM
, với
2;2
I
là tâm đường tròn,
M
là điểm chạy trên đường
tròn. Khoảng cách này ngắn nhất khi
M
là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm
0;1 , 2;2
N Oy I
với đường tròn (C).
min
5 1
IM IN R
Câu 347. Cho số phức
z
thỏa
2
z
. Tìm tích của giá trị lớn nhất nhỏ nhất của biểu thức
y
x
1
1
O
I
M
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 98
z i
P
z
.
A.
2
3
. B.
3
.
4
C.
1.
D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 3
1 1 .
| | 2
i
P
z z
Mặt khác:
1 1
1 1 .
| | 2
i
z z
Vậy, giá trị nhỏ nhất của
P
1
2
, xảy ra khi
2 ;
z i
giá trị lớn nhất của
P
bằng
3
2
xảy
ra khi
2 .
z i
Câu 348. Tìm số phức
sao cho
3 4 5
z i
biểu thức
2 2
2
P z z i
đạt giá trị lớn
nhất.
A.
5 5
z i
. B.
2
z i
. C.
2 2
z i
. D.
4 3
z i
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
,z x yi x y
.
.
Đặt .
.
.
Theo điều kiện có nghiệm phương trình lượng giác.
.
Vậy GTLN của .
Câu 349. Cho số phức thỏa điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của bằng ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Giả sử .
.
. Suy ra .
2 2
3 4 5 3 4 5
z i x y
3 5 sin 3 5 sin
4 5 cos 4 5 cos
x t x t
y t y t
2 2
2 4 2 3 4 3 5 sin 2 4 5 cos 3
P z z i x y t t
4 5 sin 2 5 cos 23
t t P
2 2
2
2
4 5 2 5 23 46 429 0 13 33
P P P P
P
33
5 5
z i
2
4 2
z z z i
z i
,z x yi x y
2
2 2
4 2 2 2 2 2 2
z z z i z i z z i z i z i z z i
2 0 1
2 2
z i
z i z
1
2
z i
2 1
z i i i i
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 99
.
Suy ra , .
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng .
Câu 350. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Gọi . Ta có:
.
Đặt
, khi
Câu 351. Cho số phức
với thỏa mãn . Gọi
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức . Tính tỉ số .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi là điểm biểu diễn của số phức
.
Từ giả thiết
ta có là các điểm nằm bên ngoài hình tròn tâm
bán kính .
Mặt khác ta có là các điểm nằm bên trong hình tròn có tâm
bán kính .
2
2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 4 4
x yi i x yi x y x y x y y x y
1
y
2
2 2
1 4 2
z i x yi i x y x
x
z i
1
z
1 2 3
z i
1 .
z i
2.
4.
2 2.
2.
; ; 1 1 1
z x yi x y z i x y i
2 2
1 2 9 1 2 9
z i x y
1 3sin ; 2 3cos ; 0;2 .
x t y t t
2 2 2
min
1 3sin 1 3cos 10 6 cos 2 2 4 1 2
z i t t t z i z i
1 .
z i
z x yi
,x y
1 1
z i
3 3 5
z i
,
m M
2
P x y
M
m
7
2
5
4
14
5
9
4
x
1
3
3
J
O
I
1
A
z
1 1
z i
A
1
C
1;1
I
1
1
R
3 3 5
z i
A
2
C
3;3
J
2
5
R
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 100
Ta lại có: . Do đó để tồn tại
thì phần gạch
chéo phải có điểm chung tức là .
Suy ra .
Câu 352. Cho s phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của
?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi , . Ta thấy là trung điểm của
.
Ta lại có :
.
Dấu xảy ra khi , với ; .
.
Câu 353. Cho số phức thỏa mãn điều kiện: môđun lớn nhất. Số
phức có môđun bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
2 2 0P x y x y P
,
x y
9
; 5 5
5
P
d J
9 5 4 14
P P
7
4; 14
2
M
m M
m
z
5 1 3 3 1
z i z i z i
M
2 3
z i
4 5
M
9
M
10
3
M
1 13
M
0;1
A
1;3 , 1; 1
B C
A
BC
2 2 2
2
2 4
MB MC BC
MA
2
2 2 2 2
2 2 10
2
BC
MB MC MA MA
5 1 3 3 1
z i z i z i
2 2
5 3 10.
MA MB MC MB MC
2 2
25 10 2 10
MA MA
2 5
MC
2 3 2 4
z i z i i
2 4
z i i
2 5 4 5
z i
" "
2 5
1
2 4
z i
a b
z a bi
, a b
2 3
2 5
z i loai
z i
z
1 2 5
z i
1
w z i
z
5 2
2 5
6
3 2
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 101
.
Gọi .
Ta có: .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức thuộc đường tròn tâm
bán kính như hình vẽ.
Dễ thấy , .
Theo đề ta có: là điểm biểu diễn cho số phức
thỏa mãn:
.
Suy ra đạt giá trị lớn nhất lớn nhất.
nên lớn nhất khi là đường kính đường tròn là trung
điểm .
Câu 354. Cho các số phức thỏa mãn Khẳng định
nào dưới đây là sai ?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Ta có:
.
Mặt khác nên . Vậy phương án D sai.
Cách 2: thay thử vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai
, 1 2 1 2
z x yi x y z i x y i
2 2 2 2
1 2 5 1 2 5 1 2 5
z i x y x y
;
M x y
z
C
1; 2
I
5
R
O C
1; 1
N C
;
M x y C
z
1 1 1 1
w z i x yi i x y i
2 2
1 1 1
z i x y MN
1
z i
MN
,
M N C
MN
MN
C
I
2
2
3; 3 3 3 3 3 3 2
MN M z i z
1 2 3
, ,
z z z
1 2 3
0
z z z
1 2 3
1.
z z z
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
z z z z z z
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
z z z z z z
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
z z z z z z
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 3
z z z z z z
1 2 3 2 3 1
0
z z z z z z
3
3 3 3
1 2 3 1 2 3 1 2 1 3 1 2 3 2 3 2 3
3 3
z z z z z z z z z z z z z z z z z
3 3 3
1 2 3 1 2 3
3
z z z z z z
3 3 3
1 2 3 1 2 3
3
z z z z z z
3 3 3
1 2 3 1 2 3 1 2 3
3 3 3
z z z z z z z z z
1 2 3
1
z z z
3 3 3
1 2 3
3
z z z
1 2 3
1
z z z
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 102
Câu 355. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất ca môđun số phức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt: .
Ta có: .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức nằm trên đường tròn tâm và bán
kính .
Ta có: .
Do đó giá trị lớn nhất của khi lớn nhất nghĩa là , , thẳng hàng
.
Câu 356. Cho sphức thỏa mãn không phải số thực sthực. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Cách 1.
Xét suy ra suy ra .
Xét suy ra .
Gọi suy ra .
nên .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn .
Xét điểm là điểm biểu diễn số phức , suy ra .
z
2 3
1 2
3 2
i
z
i
z
3
3
2
2
x
y
-3
1
I
O
M
,z x yi x y
2
2
2 3
1 2 1 2 2 1 4
3 2
i
z iz z i x y
i
M
z
0; 1
I
2
R
z OM
z
OM
O
M
I
max 3
z
z
z
2
2
z
w
z
1
P z i
2
2
2 2
8
0
z
0
w
1 2
P z i
0
z
1 2
z
w z
, 0
z a bi b
2 2 2 2
1 2 2 2
1
a
z a b i
w z
a b a b
1
w
2 2
2 2
0
2
1 0
2
b
b
a b
a b
z
2 2
: 2
C x y
1;1
A
0
1
z i
P MA
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 103
. (Với là bán kính đường tròn ).
Cách 2.
, là phương trình bậc hai với hệ số
thực . Vì thỏa nên là nghiệm phương trình .
Gọi là hai nghiệm của suy ra .
Suy ra .
Câu 357. Biết số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện biểu thức
đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi . Ta có: : tâm
Mặt khác:
Do số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên có điểm chung
Câu 358. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt . Do nên .
Mặt khác nên
. Suy ra .
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có .
Dấu xảy ra khi .
Từ ta có . Vậy .
2 2
Max P OA r
r
2 2
: 2
C x y
2 2
2
1
2 2 0 *
2
z
w w z z z z
w
z
*
1
w
z
*
z
*
1 2
,
z z
*
1 2 1 2 1 2
. 2 . 2 2 2
z z z z z z z
1 1 2 2 2 2
P z i z i
z
3 4 5
z i
2 2
2
M z z i
.
z i
5 2
z i
41.
z i
2 41
z i
3 5.
z i
; ;z x yi x y
2 2
3 4 5 : 3 4 5
z i C x y
3; 4
I
5.
R
2 2 2 2
2 2
2 2 1 4 2 3 : 4 2 3 0.
M z z i x y x y x y d x y M
z
d
C
23
; 5 23 10 13 33
2 5
M
d I d R M M
2 2
max
4 2 30 0
5
33 5 4 41.
5
3 4 5
x y
x
M z i i z i
y
x y
w
3 4
z w i
9
z w
T z w
max 14
T
max 4
T
max 106
T
max 176
T
,z x yi x y
3 4
z w i
3 4
w x y i
9
z w
2 2
2 2
2 3 2 4 4 4 12 16 25 9
z w x y x y x y
2 2
2 2 6 8 28
x y x y
1
2 2
2 2
3 4
T z w x y x y
2 2 2
2 2 2 6 8 25
T x y x y
2
" "
2 2
2 2
3 4
x y x y
1
2
2
2. 28 25 106 106
T T
106
MaxT
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 104
Câu 359. Cho số phức thỏa mãn Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của lần lượt là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là điểm biểu diễn số phức .
Theo đề:
.
Dựa vào hình elip.
.
Câu 360. Cho hai số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của
là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Giả sử , .
Ta có
. Do đó, tập hợp các điểm biểu diễn cho sphức
là đường tròn có tâm là điểm bán kính .
. Do đó tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức đường
thẳng .
Khi đó, ta có .
Suy ra .
Vậy giá trị nhỏ nhất của .
Câu 361. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Đặt , tìm giá trị lớn nhất của
.
A. . B. . C. . D. 1.
4 4 10.
z z
z
5 và 4
4 và 3
5 và 3
10 và 4
;
M a b
z
4 4 10
z z
2 2
2 2
4 4 10
a b a b
2 2 2
2 2 2
4 100 4 20 4
a b a b a b
2
2
20 4 100 16
a b a
2
2
5 4 25 4
a b a
2 2 2
25 8 16 625 16 200
a a b a a
2 2
9 25 225
a b
2 2
2 2
1
5 3
a b
2 2
5 0
a b max a b
2 2
min 3 0
a b b a
1 2
,
z z
1 2 2
5 5, 1 3 3 6
z z i z i
1 2
z z
1
2
3
2
5
2
7
2
1 1 1 1 1
,z a b i a b
2 2 2 2 2
,z a b i a b
1
5 5
z
2
2
1 1
5 25
a b
A
1
z
2
2
: 5 25
C x y
5;0
I
5
R
2 2
1 3 3 6
z i z i
2 2 2 2
2 2 2 2
1 3 3 6
a b a b
2 2
8 6 35 0
a b
B
2
z
:8 6 35 0
x y
1 2
z z AB
1 2 min
min
z z AB
;
d I R
2 2
8. 5 6.0 35
5
8 6
5
2
1 2
z z
5
2
z
1 1
z i z
m z
m
2
2 1
2 1
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 105
Lời giải
Chọn C
.
Đặt với .
Ta có .
.
tập các điểm biểu diễn là đường tròn tâm và bán kính .
.
Câu 362. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi . Ta có:
Ta có: .
Xét hàm số Hàm số liên tục trên
với ta có:
Ta có: .
Câu 363. Trong các số phức thỏa mãn , số phức có mô đun nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi suy ra .
Theo giả thiết ta có .
z x iy
,x y
1 1 1 1 .
z i z z i z
2
2 2 2
1 2
x y x y
2 2
2 1 0
x y x
z
1;0
I
2
R
2
1 2
Max z OM OI R
z
1
z
1 3 1 .
P z z
6 5
20
2 20
3 15
; ;z x yi x y
2 2 2 2
1 1 1 1;1
z x y y x x
2 2
2 2
1 3 1 1 3 1 2 1 3 2 1
P z z x y x y x x
2 1 3 2 1 ; 1;1 .
f x x x x
1;1
1;1
x
1 3 4
0 1;1
5
2 1 2 1
f x x
x x
max
4
1 2; 1 6; 2 20 2 20
5
f f f P
z
1 2
z z i
5
z
3
1
4
z i
1
2
z i
3
z i
,z x yi x y
z x yi
2 2
2 2
1 2
x y x y
2 4 5 0
x y
5
2
2
x y
O
x
y
1
2
M
I
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 106
Khi đó .
Vậy nhỏ nhất bằng khi .
Vậy số phức có mô đun nhỏ nhất là .
Câu 364. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Đặt khi đó ta có
.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm bán kính .
Phương trình đường thẳng .
Hoành độ giao điểm của và đường tròn tâm là nghiệm phương trình
tương giao:
.
Ta có hai tọa độ giao điểm là .
Ta thấy .
Vậy tại giá trị lớn nhất của .
Cách 2:
Xét .
Vậy , GTLN của .
Câu 365. Cho số phức thỏa điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Giả sử .
.
2
2 2
z x y
2
2
5
2
2
y y
2
5 5
5 1
4 4
y
z
5
2
5
2
2
1
x y
y
1
2
1
x
y
1
2
z i
2 2 1
z i
z
4 2 2
2 2
2 2 1
3 2 1
z x yi
2 2 2 2
2 2 1 2 2 1 2 2 1
z i x y x y
z
2; 2
I
1
r
:
OI y x
OI
2; 2
I
2 2
1
2 2 1 2
2
x x x
1 1
2 ; 2
2 2
M
1 1
2 ; 2
2 2
M
2 2 1; 2 2 1
OM OM
2 2 1
z
2 2 1 1 2 2 2 2 2 2
z i z i z i z
1 2 2
z
1 2 2
z
2
4 2
z z z i
z i
2
3
4
1
,z x yi x y
2
2 2
4 2 2 2 2 2 2
z z z i z i z z i z i z i z z i
2 0 1
2 2
z i
z i z
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 107
. Suy ra .
.
Suy ra , .
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng .
Câu 366. bao nhiêu giá trị nguyên của để đúng số phức thỏa
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt
Ta có: tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn
tâm , bán kính .
Ta có: tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường thẳng
.
Yêu cầu bài toán khoảng cách từ đến nhỏ hơn
nên có giá trị thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 367. Cho số phức thỏa mãn . Đặt . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt Có (do )
Ta chứng minh .
Thật vậy ta có
Dấu “=” xảy ra khi .
Vậy .
1
2
z i
2 1
z i i i i
2
2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 4 4
x yi i x yi x y x y x y y x y
1
y
2
2 2
1 4 2
z i x yi i x y x
x
z i
1
m
2
z
1 8
z m i
1 2 3
z i z i
66
65
131
130
z x iy
,x y
1 2
z m i
M
z
1; 1
I m
8
R
1 2 3
z i z i
M
z
: 2 8 11 0
d x y
I
d
R
2 21 8 68
m
21 21
4 68 4 68
2 2
m
m
22 43
m
66
1
z
2
2
z i
A
iz
1
A
1
A
1
A
1
A
2 2
, , 1
a a bi a b a b
1
z
2
2
2
2
2 2 1 4 2 1
2
2 2
2
a b i a b
z i
A
iz b ai
b a
2
2
2
2
4 2 1
1
2
a b
b a
2
2
2 2
2 2 2 2
2
2
4 2 1
1 4 2 1 2 1
2
a b
a b b a a b
b a
2 2
1
a b
1
A
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 108
Câu 368. Trong tập hợp các số phức thỏa mãn: Tìm môđun lớn nhất của số phức
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt , .
.
.
. .
Suy ra .
Ta có: .
.
Vậy là môđun lớn nhất của số phức .
Câu 369. Cho số phức thỏa mãn . Tính , với
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Trường hợp : .
Trường hợp 2: .
Gọi (với ) khi đó ta được
.
Suy ra .
Từ , suy ra .
Câu 370. Cho số phức thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. . B. . C. . D. .
z
2
2.
1
z i
z i
z i
2 2
3 2
3 2
2 2
z x yi
,x y
2
2
2 2
1 1
z i
z i
z i z i
2 1 2 1 1
x y i x y i
2 2 2 2
2 1 2 1 1
x y x y
2 2 2 2
2 1 2 1 1
x y x y
2
2
1 2
x y
2
1 2 1 2
y y
2 2
2 2
1 2 1 2 4
x y x y y
2
2 4 2 4 1 2 6 4 2
z i y
1 6 4 2 2 2
z
1 2 2
z
z i
z
2
2 5 1 2 3 1
z z z i z i
min | |
w
2 2
w z i
1
min | |
2
w
min | | 1
w
min | | 2
w
3
min | |
2
w
2
2 5 1 2 3 1 1 2 1 2 1 2 3 1
z z z i z i z i z i z i z i
1 2 0
1 2 3 1
z i
z i z i
1
1 2 0
z i
1 1
w w
1
1 2 3 1
z i z i
z a bi
,a b
2 2
1
1 2 1 3 2 3
2
a b i a b i b b b
2
3 9 3
2 2 2 2
2 4 2
w z i a i w a
2
1
2
min | | 1
w
2 3 1
z i
z
13
1 13
2 13
13 1
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 109
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Ta có: .
Đặt: .
Ta được: .
.
Suy ra: .
Câu 371. Gọi điểm lần lượt biểu diễn các số phức trên mặt phẳng
tọa độ ( đều không thẳng hàng). Với gốc tọa độ, khẳng định
nào sau đây đúng?
A. Tam giác vuông cân tại . B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông cân tại . D. Tam giác vuông cân tại .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Ta có:
Suy ra: là tam giác vuông cân tại .
Câu 372. Xét số phức thỏa mãn . Tính khi đạt
giá trị lớn nhất .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do
Ta có :
=
, ,z x yi x y
2 2 2 2
2 3 1 2 3 1 2 3 1
z i x y x y
2 sin 2 sin
3 cos 3 cos
x t x t
y t y t
2 2
2 2 2
2 sin 3 cos 4sin 6cos 14
z x y t t t t
2 2
4 6 sin 14 2 13 sin 14
t t
2 13 14 13 1
z
,
A B
z
1
; 0
2
i
z z z
, ,
A B C
, ,
A B C
O
OAB
A
OAB
OAB
O
OAB
B
1 1 2
; . .
2 2 2
i i
OA z OB z z z z
1 1 2
.
2 2 2
i i
BA OA OB BA z z z z z z
2 2 2
OA OB AB
AB OB OAB
B
, , 0
z a bi a b R b
1
z
2
2 4
P a b
3
2
z z
4
P
2 2
P
2
P
2 2
P
1
z
1
z
z
0
b
1 1
a
3
2
z z
2
1 2
z
z z
2
2
z z z
2
2
bi a bi
2 2
2 2
bi a b abi
2
2
2 2
2 2a
a b b b
2 2
2 4 1
b ab
2 2
2 1 4 1 1
a a a
3 2
2 4 4 2
a a a
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 110
Biểu thức trên đạt GTLN trên miền khi (do )
Vậy
Câu 373. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức đường tròn tâm
, bán kính .
Mặt khác .
Câu 374. Cho các số phức thỏa mãn . Giả sử biểu thức đạt giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất khi lần lượt bằng . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi ,
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức thuộc vào đường tròn
có tâm , . Ta có .
Suy ra , .
Gọi là đường thẳng qua hai điểm ta có
phương trình của . Gọi lần lượt là hai giao điểm của
sao cho khi đó
.
Câu 375. Cho số phức thỏa mãn . Gọi ,
số phức . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
1 1
a
1
2
a
3
2
b
0
b
2
2 4 2
P a b
1 1
z
z
1
2
0
2 1
1 1
z
M
z
C
1;0
I
1
R
z OM
O C
min
0
z
z
4 3 2
z i
P z
1 1 1
z a b i
1 1
,
a b
2 2 2
z a b i
2 2
,
a b
1 2
S a a
8
S
10
S
4
S
6
S
z a bi
,
a b
4 3 2 4 3 2 4 3 2
z i a ib i a b i
2 2
4 3 4
a b
;
M a b
z a bi
C
4; 3
I
2
R
2 2
3 4 5
OI
max
5 2 7
z OI R
min
5 2 3
z OI R
OI
: 3 4 0
x y
M
N
C
3
OM
7
ON
3 12 9
;
5 5 5
7 28 21
;
5 5 5

OM OI M
ON OI N
1
2
28 21
5 5
12 9
5 5
z i
z i
28 12
8
5 5
S
z
1 2 1 2 4 2
i z i z
max
m z
min
n z
w m ni
2018
w
1009
5
1009
6
1009
2
1009
4
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 111
Chọn B
Ta có .
Gọi điểm biểu diễn của số phức , điểm biểu diễn của số phức
điểm biểu diễn của số phức . Khi đó ta
. Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức Elip nhận làm
hai tiêu điểm.
Ta có .
Mặt khác suy ra .
Do đó Elip có độ dài trục lớn là , độ dài trục bé là .
Mặt khác trung điểm của nên
.
Do đó suy ra .
Câu 376. Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ
nhất của biểu thức . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt nên .
Do nên .
Ta có nên .
Vậy , với .
Khi đó, nên .
.
; ; ; .
Vậy ; nên .
Câu 377. Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
1 2 1 2 4 2
i z i z
1 1 4
z i z i
M
z
1
1;1
F
1
1
z i
2
1; 1
F
2
1
z i
1 2
4
MF MF
M
z
1
F
2
F
1 2
2 2 2 2 2
F F c c c
2 4 2
a a
2 2
4 2 2
b a c
1 2
2 4
A A a
1 2
2 2 2
B B b
O
AB
m max
z
max
OM
1
OA
2
a
n min
z
min
OM
1
2
OB b
2 2
w i
6
w
2018
1009
6
w
z
1
z
M
m
2
1 1
P z z z
.
M m
3 3
8
13 3
8
3
3
13 3
4
1 1 2
t z z
0;2
t
1
z
. 1
z z
2
1 . 1 1
P z z z z z z z z
2
2
1 1 1 . 1 2
t z z z z z z z z z
2
2
z z t
2
3
P f t t t
0;2
t
2
2
3 khi 3 2
3 khi 0 3
t t t
f t
t t t
2 1 khi 3 2
2 1 khi 0 3
t t
f t
t t
0
f t
1
2
t
0 3
f
1 13
2 4
f
3 3
f
2 3
f
13
4
M
3
m
13 3
.
4
M m
z
2 4
z i z i
3 3 1
z i
2
P z
10 1
13
10
13 1
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 112
Gọi là điểm biểu diễn số phức ta có:
; điểm M nằm trên đường tròn tâm và bán kính bằng 1.
Biểu thức trong đó , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của
đạt được khi nên .
Câu 378. Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức môđun nhnhất, biết rẳng số phức thỏa
mãn điều kiện .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi .
Ta có: .
.
Ta có: Tập hợp các số phức là đường tròn tậm , bán
kính .
Gọi là điểm biểu diễn của số phức . Ta có: .
nhỏ nhất thẳng hàng.
Ta có: .
là giao điểm của .
Ta có: , . Chọn .
Câu 379. Cho số phức thay đổi thỏa mãn điểm biểu diễn cho
trong mặt phẳng phức. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
;
M x y
z
2 4
z i z i
2 2
2 2
2 4
x y x y
3
y
3 3 1
z i
3;3
I
2
P z AM
2;0
A
2
P z
4;3
M
2 2
max 4 2 3 0 13
P
z
z
2 4 5
z i
1 2
z i
1 2
z i
1 2
z i
1 2
z i
,z a bi a b
2 4 5 2 4 5 2 4 5
z i a bi i a b i
2 2 2 2
2 4 5 2 4 5
a b a b
2 4 5
z i
C
2;4
I
5
R
M
z
0
z z OM
OM
, ,
I O M
: 2
IM y x
M
IM
C
1;2 3;6
M M
1 2 3 6
z i z i
1 2 5
i
3 6 3 5
i
1 2
z i
z
1 2 4
i z i
;
M x y
z
3
T x y
4 2 2
8
4
4 2
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 113
Chọn B
Ta có . Vậy quỹ tích điểm biểu diễn cho số phức
là đường tròn tâm bán kính (1).
Biểu thức , với thì ta có (2).
Khi đó điểm là điểm thuộc đường tròn và một trong hai đường thẳng trong
(2).
Điều kiện để một trong hai đường thẳng trên cắt đường tròn
. Vậy .
Câu 380. Trong các số phức thỏa mãn . Hãy tìm có môđun nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Giả sử .
Ta có
.
Do đó .
Dấu xảy ra , khi đó .
Câu 381. Cho số phức , tìm giá trị lớn nhất của biết rằng thỏa mãn điều kiện .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi .
Ta có: .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức đường tròn tâm , bánnh .
Gọi điểm biểu diễn số phức , ta có .
Ta có: .
1 2 4
i z i
1 3
2 2
2 2
z i
z
C
1 3
;
2 2
I
2 2
R
3
T x y
0
T
3 0
3 0
x y T
x y T
M
C
C
4
2 2
2
4
2 2
2
T
T
0 8
8 0
T
T
0 8
T
maxT 8
z
2 3
z i z i
z
27 6
5 5
z i
6 27
5 5
z i
6 27
5 5
z i
3 6
5 5
z i
z x yi
,x y
z x yi
2 3
x yi i x yi i
1 2 3
x y i x y i
2 2 2
2
1 2 3
x y x y
1 2 13 4 6 4 12 8 2 3
y x y x y x y
2
2 2
2 2 2 2
6 9 9
2 3 5 12 9 5
5 5
5
z x y y y y y y
" "
6
5
y
3 3 6
5 5 5
x z i
z
z
z
2 3
1 1
3 2
i
z
i
2
1
2
3
,z x yi x y
2
2
2 3
1 1 1 1 1 1 1
3 2
i
z iz z i x y
i
z
0; 1
I
1
R
M
z
1
IM
2
z OM OI IM
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 114
Câu 382. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm môđun nhỏ nhất của số
phức
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi .
Ta có:
Ta có:
khi
Câu 383. Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của . Tính ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi , , biểu diễn cho số phức , , .
Ta có chạy trên Elip có trục lớn , trục nhỏ .
. Do đó giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của ; .
Suy ra .
Câu 384. Cho các số phức , thỏa n , . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
là đường tròn có tâm .
là đường tròn có tâm .
đạt giá trị lớn nhất khi .
Câu 385. Trong các số phức thỏa , gọi là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó.
A. Không tồn tại số phức . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
2 4 2
z i z i
2 .
z i
3 5.
3 2
3 2
5
; ;z x yi x y
2 2 2
2
2 4 2 2 4 2 4 0 4 .
z i z i x y x y x y y x
2 2 2 2
2 2 2
2 2 6 2 12 36 2 3 18 18
z i x y x x x x x
min
2 18 3 2
z i
3 .
z i
z
2 2 5
z z
,
M m
z
M m
1
M m
4
M m
17
2
M m
8
M m
;
M x y
1
2; 0
F
1
2; 0
F
z
2
2
1 2
5
MF MF
M
2 5
a
25
2 2 4 3
4
b
z OM
z
5
2
M
3
2
m
4
M m
z
w
5 3 3
z i
4 2 2
iw i
3 2
T iz w
578 13
578 5
554 13
554 5
5 3 3 3 15 9 9
z i iz i
9;15
I
9
R
4 2 2 2 8 4 4
iw i w i
4; 8
J
4
R
3 2
T iz w
554 13
T IJ R R
z
3 4 2
z i
0
z
0
z
0
7
z
0
2
z
0
3
z
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 115
.
Cách 1:
Đặt .
Khi đó .
Suy ra biểu diễn hình học của số phức là đường tròn tâm và bán
kính .
Gọi là điểm biểu diễn số phức . Ta có: .
.
Vậy bé nhất bằng 3 khi .
Cách 2:
Đặt .
.
.
.
Câu 386. Cho số phức thỏa mãn điều kiện Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng bất đẳng thức ta được
Vậy, nhỏ nhất là khi lớn nhất là khi
Câu 387. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun lớn nhất của số phức
A. B. C. D.
( , )
z a bi a b
2 2
3 4 2 ( 3) ( 4) 4
z i a b
z
C
3; 4
I
5
R
M z
z
M z C
3
z OM OI R
z
M z C IM
3 2cos 3 2cos
4 2sin 4 2sin
a a
b b
2 2 2 2
(2cos 3) (2sin 4) 29 12 cos 16sin
z a b
3 4
29 20 cos sin 29 20 cos( ) 9
5 5
0
3
z
z
2
4 2 .
z z
2 1 2 1
3 3
z
3 1 3 1
6 6
z
5 1 5 1
z
6 1 6 1
z
,
u v u v
2 2
2
2 4 4 4 2 4 0 5 1
z z z z z z
2 2
2 2
2 4 4 2 4 0 5 1
z z z z z z z
z
5 1,
5
z i i
z
5 1,
5.
z i i
z
1 6 2 10
i z i
.
z
3 5
4 5
3 5.
3.
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 116
Lời giải
Chọn C
Gọi .
Ta có:
Đặt .
Lúc đó:
đạt được khi .
Câu 388. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện .Tìm số phức môđun nhỏ
nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt , ta có:
.
.
Câu 389. Cho số phức thỏa mãn . Tìm môđun lớn nhất của số phức
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
Gọi . Ta có:
Đặt .
Lúc đó:
đạt được khi .
Câu 390. Cho số phức thỏa mãn không phải sthực số thực. Giá trị lớn nhất
; ;z x yi x y
2 2
6 2
1 6 2 10 1 . 10 2 4 5 2 4 5.
1
i
i z i i z z i x y
i
2 5 sin ; 4 5 cos ; 0;2
x t y t t
2 2
2
2 2
2 5 sin 4 5 cos 25 4 5 sin 8 5 cos
25 4 5 8 5 sin ;
z t t t t
t
2
25 20sin 5; 3 5
z t z
max
3 5
z
3 6
z i
z
2 4 2
z i z i
z
1
z i
3 2
z i
2 2
z i
2 2
z i
, ,z x yi x y
2 4 2 4
z i z i x y
2 2 2
2( 2) 8 2 2 2 2
z x y x z i
z
1 2 2
z i
.
z
5 6 5
11 4 5
6 4 5
9 4 5.
; ;z x yi x y
2 2
1 2 2 1 2 4.
z i x y
1 2 sin ; 2 2cos ; 0;2
x t y t t
2 2 2
2 2
1 2sin 2 2cos 9 4 sin 8cos 9 4 8 sin ;z t t t t t
2
9 4 5 sin 9 4 5 ; 9 4 5
z t z
max
9 4 5
z
5 2 5 10 4 5
5 5
z i
z
z
2
2
z
w
z
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 117
của biểu thức là.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Cách 1. Xét suy ra . Gọi .
Suy ra .
nên .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng là đường tròn
.
Xét điểm là điểm biểu diễn số phức suy ra
.
Với là bán kính đường tròn .
Cách 2. . là phương trình bậc hai
với hệ số thực . thỏa nên là nghiệm phương trình . Gọi
là hai nghiệm của suy ra . Suy ra
. Dấu bằng xảy ra khi .
Câu 391. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của , với số phức
khác thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
. Dấu bằng xảy ra khi . Vậy .
. Dấu bằng xảy ra khi .
Vậy .
Vậy .
1
P z i
2 2
2 2
8
2
0
z
1 2
z
w z
, 0
z a bi b
2 2 2 2
1 2 2 2
1
a
z a b i
w z
a b a b
1
w
2 2
2 2
0
2
1 0
2
b
b
a b
a b
z
Oxy
2 2
: 2
C x y
1;1
A
0
1
z i
max 2 2
P MA P OA r
r
2 2
: 2
C x y
2 2
2
1
2 2 0 *
2
z
w w z z z z
w
z
*
1
w
z
*
z
*
1 2
,
z z
*
1 2 1 2 1 2
. 2 . 2 2 2
z z z z z z z
1 1 2 2 2 2
P z i z i
1
z i
M
m
z i
P
z
z
0
2
z
2
M m
5
2
2
M m
2 10
M m
2 6
M m
3
2
2
M m
z i
P
z
z i z i
z z
1 3
1
2
z
2
z i
3
2
M
z i
P
z
z i
z i
z z
z i
z
1 1
1
2
z
2
z i
1
2
m
5
2
2
M m
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 118
Câu 392. Cho số phức thỏa mãn và số phức . Tìm giá trị lớn nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt .
.
. Đẳng thức xảy ra khi .
Vậy .
Câu 393. Xét các số phức , thỏa mãn . Tính
khi đạt giá trị nhỏ nhất
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
suy ra .
Xét hàm số với
suy ra hàm số đồng biến trên nên
.
Do đó đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi .
Khi đó .
Câu 394. Gọi giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức thỏa mãn . Tính
1 3
z i z i
1
w
z
w
max
9 5
10
w
max
7 5
10
w
max
4 5
7
w
max
2 5
7
w
z a bi
,
a b
2 2 2
2
1 3 1 1 3
z i z i a b a b
7
2
2
a b
2 2
z a b
2
2
7
2
2
b b
2
49
5 14
4
b b
2
7 49
5
5 20
b
7
2 5
1
w
z
1
z
2 5
7
7
5
b
63
10
a
max
2 5
7
w
z a bi
,a b
2
4 15 1
z z i i z z
4
F a b
1
3
2
z i
4
F
6
F
5
F
7
F
2
4 15 1
z z i i z z
2
4 15 1
a bi a bi i i a bi a bi
2
8 15 2 1
b a
15
8
b
2 2
2 2
1 1 1 1
3 2 1 2 6 8 15 4 24 36 4 32 21
2 2 2 2
z i a b b b b b b
2
4 32 21
f x x x
15
8
x
15
8 32 0,
8
f x x x
f x
15
;
8

15 4353
8 16
f x f
1
3
2
z i
1 4353
2 16
15 1
;
8 2
b a
4 7
F a b
M
m
z
21 z
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 119
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi được biểu diễn bởi điểm . Khi đó .
. Chứng tỏ thuộc đường tròn
có phương trình , tâm , bán kính .
Yêu cầu bài toán sao cho lớn nhất, nhỏ nhất.
Ta có nên điểm nằm trong đường tròn
.
Do đó .
Vậy .
Câu 395. Cho , hai nghiệm của phương trình , thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của bằng.
A. . B. 5. C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Đặt , .
Ta có .
.
Ta lại có: .
.
Ta có: .
Câu 396. Cho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt
.
M m
5
3
2
4
yi
x
z
yxM ; zOM
21 z
21
2
2
yx
41
2
2
yx
1
M
C
1
0;1I
2
R
CM
OM
1
OI O
ROIOMOIR
31
OM
3
M 1
m
4
M m
1
z
2
z
6 3 2 6 9
i iz z i
1 2
8
5
z z
1 2
z z
4 2
56
5
31
5
z a bi
,a b
2 2
6 3 2 6 9 6 8 24 0
i iz z i a b a b
1
2 2
2
3 4 1
3 4 1 3 4 1
3 4 1
z i
a b z i
z i
2 2
2
2
1 2 1 2 1 2
2 3 4 3 4 6 8
hbh
z i z i z z z z i
2
2
1 2 1 2
64 6
2 1 1 6 8 6 8
25 5
z z i z z i
1 2 1 2 1 2
6 56
6 8 6 8 6 8 6 8 10
5 5
z z z z i i z z i i
1 2
,
z z
1
1 2
z i
2 1
z iz
m
1 2
z z
2 2 2
m
2 2
m
2
m
2 1
m
1
; ,z a bi a b
2
z b ai
1 2
z z a b b a i
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 120
Nên
Ta lại có
. Suy ra .
Dấu xảy ra khi .
Vậy .
Câu 397. Cho số phức thỏa mãn: . Số phức có môđun nhỏ nhất là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Gọi , .
Ta có: .
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn của số phức là đường tròn
tâm và bán kính .
, với là tâm đường tròn, là điểm chạy trên đường
tròn. Khoảng cách này ngắn nhất khi là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm
với đường tròn (C).
.
Câu 398. Cho số phức thỏa mãn . Gọi lần ợt là giá trị lớn nhất giá
trị nhỏ nhất của . Khi đó bằng.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt .
Ta có: .
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa đề là đường tròn tâm , bán kính .
2 2
1 2 1
2.
z z a b b a z
1 1 1
2 1 1 2
z i z i z
1
2 2
z
1 2 1
2. 2 2 2
z z z
" "
0
1 1
a b
1 2
min 2 2 2
m z z
2 2 1
z i
z i
5 1
5 1
5 2
5 2
y
x
1
1
O
I
M
z x yi
,x y
2 2
2 2 1 ( 2) ( 2) 1 ( 2) ( 2) 1
z i x y i x y
Oxy
z
( )
C
(2;2)
I
1
R
2
2
1
z i x y IM
2; 2
I
M
M
0;1 , 2; 2
N Oy I
min
5 1
IM IN R
z
2 3 4 10
z i
M
m
z
M m
15
10
20
5
z x yi
2 3 4 10
z i
3
2 5
2
z i
2
2
3
2 25
2
x y
3
;2
2
I
5
R
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 121
Khi đó: .
Câu 399. Cho các số phức , , thỏa mãn . Tính
khi đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi , .
Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn số phức .
Khi đó nằm trên đường tròn tâm bán kính , nằm trên đường tròn tâm
bán kính .
Đặt , . Ta có:
Gọi là điểm biểu diễn số phức thì .
Ta có: .
, .
hai đường tròn không cắt và
nằm cùng phía với .
Gọi điểm đối xứng với qua , suy ra nằm trên đường tròn tâm bán
kính (với là điểm đối xứng với qua ). Ta có .
m IO R
M IO R
2 10
M m R
z
1
z
2
z
1 2
4 5 1
z i z
4 8 4
z i z i
1 2
M z z
1 2
P z z z z
6
2 5
8
41
4;5
I
1;0
J
,
A B
1 2
,
z z
A
I
1
R
B
J
1
R
z x yi
,x y
4 8 4
z i z i
4 8 4
x yi i x yi i
2 2 2
2
4 8 4
x y x y
16 16 64 0
x y
: 4 0
x y
C
z
C
1 2
P z z z z CA CB
2
2
4 5 4
5
, 1
2
1 1
d I R
2
2
1 0 4
3
J, 1
2
1 1
d R
4 4 4 5 4 1 0 4 0
I I J J
x y x y
1
A
A
1
A
1
I
1
R
1
I
I
1
9;0
I
Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 122
Khi đó: nên .
Khi đó: ; .
Như vậy: khi đối xứng qua . Vậy
.
Câu 400. Số phức nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa :
A. . B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi .
Ta có: .
Trong các đáp án, có đáp án thỏa .
Ở đáp án thì ; Ở đáp án
thì .
Chọn đáp án: .
1 1
P CA CB CA CB A B
min
P
1 min
A B
1
A A
B B
1 1
1
8
I A I J
8;0
A
1 1
7
8
I B I J
2;0
B
min
P
A
A
B B
4; 4
2;0
A
B
1 2
20 2 5
M z z AB
z
| | 3 4
z z i
3 4
z i
7
3
8
z i
3
2
2
z i
3
2
2
z i
, ,
z a bi a b R
| | 3 4
z z i
6 8 25 0 *
a b
7
3
8
z i
3
2
2
z i
*
7
3
8
z i
25
8
z
3
2
2
z i
5
2
z
3
2
2
z i
| 1/122

Preview text:

CHINH PHỤC CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC SỐ PHỨC MÔN TOÁN – KHỐI 12
CÂU HỎI & LỜI GIẢI CHI TIẾT
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ NĂM HỌC: 2020 – 2021 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM MỤC LỤC
...................................................................................................................................................................... 1
 DẠNG TOÁN 1: CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC ............................................................................ 3
 DẠNG TOÁN 2: PHẦN THỰC – PHẦN ẢO CỦA SỐ PHỨC ................................................. 10
 DẠNG TOÁN 3: SỐ PHỨC LIÊN HỢP ........................................................................................ 13
 DẠNG TOÁN 4: MODULE SỐ PHỨC ......................................................................................... 17
 DẠNG TOÁN 5: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ....................................................................... 22
 DẠNG TOÁN 6: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI & MỐI LIÊN HỆ GIỮA HAI NGHIỆM ... 28
 DẠNG TOÁN 7: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO .......................................................................... 44
 DẠNG TOÁN 8: BIỂU DIỄN SỐ PHỨC ...................................................................................... 52
 DẠNG TOÁN 9: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC ....................................................... 66
 DẠNG 9.1: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG THẲNG .. .. . .. .. . .. . .. .. . .. .. . .. . .. .. . .... 66
 DẠNG 9.2: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG TRÒN ... .. .. . .. .. . .. . .. .. . .. .. . .. . .. .. . .. . 72
 DẠNG 9.3: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG CONÍC . .. .. . .. .. . .. . .. .. . .. .. . .. . .. .. .... . 79
 DẠNG TOÁN 10: MAX – MIN CỦA MODULE SỐ PHỨC ..................................................... 83
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 2 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM N Ầ H 1 P
 DẠNG TOÁN 1: CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC
Câu 1. Số phức z thỏa mãn z  z  0. Khi đó: A. z là số thuần ảo. B. z 1.
C. Phần thực của z là số âm.
D. z là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0. Lời giải Chọn D
Đặt z  x  yi, x, y y  0  y   0 y  0 Theo đề 2 2
z  z  0  x  y  x  yi  0       2  x   x  0  x  x  x  0
Vậy z là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0.
Câu 2. Cho hai số phức z  a  2b  a bi và w 1 2i . Biết z  . w i . Tính S  a  b . A. S  7 . B. S  7  . C. S  4  . D. S  3  . Lời giải Chọn B
Ta có z  a  2b a bi  1 2i.i  2  i . a  2b  2 a  4      . a  b  1 b  3 Vậy S  a  b  7  .
Câu 3. Số phức nghịch đảo của số phức z 1 3i là A. 1  1 1 1 3i . B. 13i . C. 1 3i. D. 1 3i . 10 10 10 Lời giải Chọn C Ta có 1 1 1 3i 1 z  1 3i     1 3i . 2   2 z 1 3i 1  3i 10
Câu 4. Tìm số phức z thỏa mãn 2 i1 i  z  4  2i . A. z  1   3i . B. z 13i . C. z 1 3 .i D. z  1 3i . Lời giải Chọn C
2 i1i z  4 2i  3 i  z  4 2i  z 13i  z 13i .
Câu 5. Cho số phức z 1 3 .i Khi đó:
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 3 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. 1 1 3   i . B. 1 1 3   i . C. 1 1 3   i . D. 1 1 3   i . z 4 4 z 4 4 z 2 2 z 2 2 Lời giải Chọn A 1 3i z 1 1 1 3i    1 3   .i . z 1 3i 4 4 4
Câu 6. Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
z  1 3i 1 2i  3  4i 2  3i. Giá trị của a b là A. 7 . B. 7  . C. 31. D. 3  1. Lời giải Chọn B
z  1 3i 1 2i  3  4i 2  3i Ta có:
 21 2i  52 3i 1219i Vậy a b 12 19  7  .
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn: 1 2z3 4i  5 6i  0. Tìm số phức w 1 z . A. 7 1 w    i . B. 7 1 w    i . C. 7 1 w   i . D. 7 1 w    i . 25 25 25 5 25 25 25 25 Lời giải Chọn A Gọi z  a  bi , với ,
a b . Ta có: 1 2z3 4i  5 6i  0.
 2a 1 2bi3 4i  5 6i  0  6a 8b 8  8a  6b 10i  0.  32 a   6a  8b  8  0  25 32 1 7 1      z    i  w  1 z    i . 8a  6b 10  0 1  25 25 25 25 b    25 Câu 8. Cho số phức 1 3 z    i . Số phức 2 1 z  z bằng. 2 2 A. 2 3i . B. 0 . C. 1 3   i . D. 1. 2 2 Lời giải Chọn D 2     Ta có 1 3 z    i 2 1 3 1 3
 1 z  z 1    i      i  . 2 2  2 2   2 2      1 3 1 3 3 1  i   i   0 . 2 2 4 2 4 Câu 9. Cho số phức 1
z  1 i . Tính số phức w  i z  3z . 3 A. 8 w  . B. 8 w   i . C. 10 w   i . D. 10 . 3 3 3 3 Lời giải
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 4 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn A  1   1  1 8
w  i 1 i  3 1 i  i   3  i      .  3   3  3 3
Câu 10. Cho a , b , c là các số thực và 1 3 z    i . Giá trị của  2    2 a bz cz a  bz  cz 2 2 bằng A. 0 . B. a  b  c . C. 2 2 2
a  b  c  ab  bc  ca . D. 2 2 2
a  b  c  ab  bc  ca . Lời giải Chọn C Ta có 1 3 1 3 2 z    i  z    i  z và 2 z  z , z  z  1  , 2 z z  z  1. 2 2 2 2 Khi đó  2 a  bz  cz  2
a  bz  cz  a  bz  cza  bz  cz 2 2 2 2 2
 a  abz  acz  abz  b zz  bcz  acz  bcz  c zz 2 2 2
 a  b  c  ab  ac  b . c
Câu 11. Cho số phức z 13 .i Tìm số phức w  iz  z. A. w  4   4i . B. w  4  4i . C. w  4  4i . D. w  4   4i . Lời giải Chọn B
w  iz  z  i 1 3i 1 3i  4  4i . 2016 Câu 12. i
Biểu diễn về dạng z  a  bi của số phức z  là số phức nào?   i2 1 2 A. 3 4    i . B. 3 4  i . C. 3 4  i . D. 3 4  i . 25 25 25 25 25 25 25 25 Lời giải Chọn C 2016 Ta có: i 1 1 3  4i 3 4i z       .   i2 1 2 2 1 4i  4i 3  4i 9 16 25 25
Câu 13. Nếu z  2i  3 thì z bằng: z     A. 5 12i . B. 5 12i . C. 3 4i . D. 5 6i  2i . 13 13 7 11 Lời giải Chọn B
Vì z  2i  3  3  2i nên z  3 2i , suy ra. z 3  2i
3 2i3 2i 512i    . z 3  2i 9  4 13
Câu 14. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  6z  13  0 . Tìm số 0
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 5 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM phức 6 w  z  0 z  . i 0 A. 24 7 w   i . B. 24 7 w    i . C. 24 7 w    i . D. 24 7 w   i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Lời giải Chọn D z  3 2i Ta có: 2 6 24 7 z  6z 13  0   z  3 2i  . Vậy, w  z    i . 0 z  3 2i 0 z  i 5 5 0
Câu 15. Cho hai số phức z  2  2i , z  3
  3i . Khi đó số phức z  z là 1 2 1 2 A. 5i . B. 5 5i . C. 1   i . D. 5   5i . Lời giải Chọn B
Ta có z  z  2  2i  3 3i  55i . 1 2       Câu 16. z z i
Có bao nhiêu số phức z thỏa 1 1 và  1? i  z 2  z A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn D  z 1  3   1  i  z   1 x z  i  z x  y     Ta có:  2 3 3         z    i.  z  i  z  i  2  z   4x  2y  3  3 2 2 1 y   2   z  2
Câu 17. Cho số phức z 1 i . Khi đó 3 z bằng A. 2 2 . B. 4. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A Ta có: 3 3
z  2  2i  z  4  4  2 2 .
Chú ý: Có thể sử dụng MTBT.
Câu 18. Cho số phức z  2  4i . Tìm số phức w  iz  z . A. w  2  2i . B. w  2   2i . C. w  2  2i . D. w  2   2i . Lời giải Chọn B
Ta có: w  iz  z  i2  4i  2  4i  2   2i . Câu 19. z
Cho hai số phức z 1 2i , z  3  i . Tìm số phức 2 z  . 1 2 z1 A. 1 7 z   i . B. 1 7 z    i . C. 1 7 z   i . D. 1 7 z   i . 5 5 10 10 5 5 10 10 Lời giải
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 6 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn A Ta có z  i 1 7 2 z  3    i . z 1 2i 5 5 1 Câu 20.  i  i Tính 3 2 1 z   ? 1 i 3  2i A. 23 61 z   i . B. 23 63 z   i . C. 15 55 z   i . D. 2 6 z   i . 26 26 26 26 26 26 13 13 Lời giải Chọn C Ta có: 3  2i 1 i 15 55 z     i . 1 i 3  2i 26 26
Câu 21. Số phức z  1 2i2  3i bằng A. 8 .i B. 4   .i C. 8 .i D. 8. Lời giải Chọn A
z  1 2i2  3i  2  4i  3i  6  8  i
Câu 22. Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức z  i  i  i i i  20 5 4 3 2 1 là A. 1  024. B. 1024. C. 1024 .i D. 1024 .i Lời giải Chọn A
Ta có z  i  i  i i i  20   i20   i10 5 4 3 2 1 1 2  1  024.
Câu 23. Cho số phức z  a bi ( với a,b   ) thỏa z 2  i  z 1 i2z  3 . Tính S  a  b . A. S  7 . B. S  5  . C. S  1  . D. S 1. Lời giải Chọn C
z 2  i  z 1 i 2z  3  z 2  i 1 3i  z 1 2i  1 2 z    z  3i  z 1 2i
Suy ra:   z 2  z  2 2 1 2 3  5 z  z  5 Khi đó, ta có:  
 i  z   i  z    z   i 11 2i 5 2 1 2 3 1 2  11 2i  z   3  4i 1 2i
Vậy S  a b  3 4  1  .
Câu 24. Cho số phức z  5 2i . Tìm số phức w  iz  z. A. w  33i . B. w  3   3i . C. w  33i . D. w  3   3i . Lời giải Chọn B
z  5  2i  w  iz  z  i 5  2i  5  2i  3   3i . Câu 25.  i  i Thu gọn số phức 3 2 1 z   ta được 1 i 3  2i A. 21 61 z   i . B. 23 63 z   i . 26 26 26 26
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 7 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM C. 2 6 z   i . D. 15 55 z   i . 13 13 26 26 Lời giải Chọn D   i2  i2 3 2 1 2 2 Ta có: 3  2i 1 i
9 12i  4i 1 2i  i 5 10i z      1 i 3  2i 1i3 2i 2 3  i  2i 5  i 510i5i 2     25 50i 5i 10i  15 55   i . 26 26 26 26
Câu 26. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. 1  1 7  i   1   . 7  2i  i 
B.   i3    i3 2 3  16  37i .
C.   i    i  i  i3 1 3 2 3 1 2 1
 5 2 3  3 3i .
D.   i10    i  i    i6 1 3 2 3 2 1  13  40i . Lời giải Chọn A Ta thấy: 1  1  i  1  1 1 7 i   i      1  : đúng. 7    2i  i  2  i  2 2
 i10    i  i    i6   i5    i3 1 3 2 3 2 1 2 13 2
 32i 13  8i  13  40i : đúng.   i3  i3 2 3
 2 11i  18  26i  16  37i : đúng.
  i  i  i i3 1 3 2 3 1 2 1
 5 2 3  3 3i : sai. Vì.
  i  i  i i3 1 3 2 3 1 2 1
 1 3i  2 2 3 4 3i  2   2i
 5 2 3  3 3i .
Câu 27. Cho số phức z  32i . Tìm số phức w  z   i2 1  z A. w  78i . B. w  3  5i. C. w  7  8i . D. w  35i. Lời giải Chọn C
Ta có w   i i2 3 2 1 32i78i
Câu 28. Cho u  15i,v  3 4i. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. u 23 11   u u u i . B. 1 5   i . C. 23 11   i . D. 23 11   i . v 5 5 v 3 4 v 25 25 v 25 25 Lời giải Chọn D u 1 5i 1 5i3 4i Ta có: 1.3  5.4 1.4  3.5 23 11 u     i   i . Vậy 23 11   i . v 3  4i 3 4i3 4i 2 2 2 2 3  4 3  4 25 25 v 25 25
Câu 29. Cho hai số phức z  2  3i , z  3 2i . Tích z .z bằng 1 2 1 2 A. 5i B. 12 5i C. 5i D. 66i
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 8 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn B
Ta có z .z  2  3i . 3 2i 12  5i . 1 2    
Câu 30. Cho hai số phức z  5  7i , z  2 i . Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho 1 2 A. z  z  74  5 . B. z  z  45. 1 2 1 2 C. z  z  113 . D. z  z  3 5 . 1 2 1 2 Lời giải Chọn D
Ta có: z  z  3 6i  z  z  9  36  3 5 . 1 2 1 2
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 9 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 2: PHẦN THỰC – PHẦN ẢO CỦA SỐ PHỨC
Câu 31. Cho số phức z  1  3i . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phần ảo của số phức z là 3i .
B. Phần thực của số phức z là 1. C. z  1  3i .
D. Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là M 1, 3. Lời giải Chọn A
Phần ảo của số phức z là 3 .
Câu 32. Cho hai số phức: z  23i , z  1
  i . Phần ảo của số phức w  2z z bằng 1 2 1 2 A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn D w  2z z  57i . 1 2
Câu 33. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1i z  2  i bằng A. 6  . B. 2 . C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Đặt z  x  yi  ,x y  . Khi đó iz  1i z  2
 i  i x  yi  1 ix  yi  2  i        x  y x 2 y 0 x 4 2  yi  2  i     , suy ra x  y  6 . y  2  y  2
Câu 34. Nếu số phức z  1 thoả mãn z  1 thì phần thực của 1 bằng: 1  z A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 4 . 2 Lời giải Chọn B
z  x  yi  x, y   , 2 2 z  1  x  y  1. 1 1 1    x  y i có phần thực là. 1  z 1  x  yi
1 x2  y 1 x2 2 2  y 1  x 1  x 1  x 1    . 1 x2 2 2 2  y 1  2x  x  y 2  2x 2
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số phức z  2 3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3.
B. Số phức z  2 3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3  i .
C. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3i .
D. Số phức z  2 3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3  . Lời giải
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 10 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn D
Mỗi số phức z  a  bi có phần thực là a , phần ảo là b .
Câu 36. Xác định phần ảo của số phức z 1812i . A. 12 . B. 1  2i . C. 12 . D. 18. Lời giải Chọn C
Phần ảo của số phức z 1812i là 12 .
Câu 37. Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
z  1 3i 1 2i  3  4i 2  3i. Giá trị của a  b là A. 31. B. 3  1. C. 7 . D. 7  . Lời giải Chọn D
Ta có: z  1 3i 1 2i  3 4i 2  3i  21 2i  52 3i 1219i Vậy a b 12 19  7  .
Câu 38. Cho số phức z có số phức liên hợp z  3 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng.à A. 1. B. 1. C. 5  . D. 5. Lời giải Chọn D
Ta có: z  3 2i . Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng 5.
Câu 39. Cho số phức z 1 i và z  2 3i . Tìm số phức liên hợp của số phức w  z  z ? 1 2 1 2 A. w 1 4i . B. w  1   4i . C. w  3 2i . D. w  3 2i . Lời giải Chọn C
Vì: z 1 i và z  2 3i nên w  z  z  w  1 2  13i  3 2i  w  3 2i . 1 2 1 2
Câu 40. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  i .
A. Phần thực là 1 và phần ảo là i .
B. Phần thực là 0 và phần ảo là 1.
C. Phần thực là 0 và phần ảo là i .
D. Phần thực là i và phần ảo là 0. Lời giải Chọn B
Ta có: z  i  0 1i nên phần thực là 0 , phần ảo là 1.
Câu 41. Cho số phức z  3 2 .i Tìm phần thực của số phức 2 z . A. 5. B. 13. C. 12. D. 9. Lời giải Chọn C Ta có: z    i2 2 3 2  5 12i .
Vậy phần thực của số phức 2 z là 12 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 11 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 42. Số phức z  3  4i có phần ảo bằng A. 3 . B. 4i . C. 4  . D. 4i . Lời giải Chọn C
Số phức z  a  bi có phần ảo b là và phần thực là a.
Câu 43. Cho hai số thực x , y thỏa mãn 2x 1 1 2yi  22 i  yi  x . Khi đó giá trị của 2 x  3xy  y bằng A. 3  B. 1 C. 2 D. 1 Lời giải Chọn C
Ta có: 2x 1 1 2yi  22 i  yi  x  2x 1 1 2yi  4  x   y  2i 2x 1  4  x x  1     2
 x  3xy  y  2 . 1   2y  y  2  y  1
Câu 44. Số phức z thỏa mãn z  2z 12  2i có:
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2  i .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2  . Lời giải Chọn C
Đặt z  a  bi, a,b .
Ta có: z  2z 12  2i  a  bi  2a bi 12  2i a  4
 3a  bi 12  2i   . b   2
Câu 45. Cho số phức thỏa z  53i . Tìm phần thực, phần ảo của số phức z. A. Phần thực bằng 5
 và phần ảo bằng 3i . B. Phần thực bằng 5  vvà phần ảo bằng3.
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3i .
D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3  . Lời giải Chọn B
z  53i nên phần thực bằng 5  và phần ảo bằng 3. Câu 46.  i Số phức 2 z  43i bằng A. 11 2  .i B. 11 2  .i C. 11 2  .i D. 11 2  .i 5 5 25 25 5 5 25 25 Lời giải Chọn D
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 12 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2  i
2i43i 8 4i 6i 3 11 2 z      i 4  3i 43i43i 25 25 25
Câu 47. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  4   3i . A. Phần thực là 4  , phần ảo là 3i . B. Phần thực là 4  , phần ảo là 3.
C. Phần thực là 3, phần ảo là 4  .
D. Phần thực là 4, phần ảo là 3i . Lời giải Chọn B
Câu 48. Cho hai số phức z 13i và z  2
 5i . Tìm phần ảo b của số phức z  z  z . 1 2 1 2 A. b  3  . B. b  3 . C. b  2 . D. b  2  . Lời giải Chọn C
z  z  z  1 3i  2
  5i  3  2i . Vậy phần ảo của z là: 2 . 1 2    
Câu 49. Cho số phức z  3 2i . Tìm phần ảo của của số phức liên hợp z . A. 2i . B. 2 . C. 2 . D. 2i . Lời giải Chọn C
Ta có: z  3 2i  phần ảo của z là 2 .
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn z  3z 16- 2i . Phần thực và phần ảo của số phức z là: A. Phần thực bằng 4
 và phần ảo bằng i .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng i . C. Phần thực bằng 4  và phần ảo bằng 1.
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 1. Lời giải Chọn D
Giả sử số phức z  a  bi a,b.  a  a  Phương trình z  z 
i  a  bi  a  bi 4 16 4 3 16 - 2 3 16  2i     .  2  b  2  b  1
 DẠNG TOÁN 3: SỐ PHỨC LIÊN HỢP
Câu 51. Cho số phức z 1 2i . Tìm phần ảo của số phức 1 P  . z A.  2 . B. 2 . C. 2  . D. 2 . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: 1 1 1 i 2 1 i 2 1 2 P       i . 2 2 z 1 i 2 3 3 3 1  2
Câu 52. Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 13 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM y M 3 4  O x
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 4  . B. Phần thực là 4  và phần ảo là 3i .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4  i . D. Phần thực là 4  và phần ảo là 3. Hướng dẫn giải Chọn D
Câu 53. Cho số phức z  2
  3i . Số phức liên hợp của z là A. z  13 . B. z  2 3i . C. z  3 2i . D. z  2   3i . Hướng dẫn giải Chọn A z  2   3i .
Câu 54. Cho số phức z có điểm biểu diễn là điểm A trong hình vẽ bên. Tìm phần thực và
phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 3  i.
D. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2i . Hướng dẫn giải Chọn A
Từ hình vẽ ta suy ra số phức z  3 2i  z  3 2i .
Nên số phức z có phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2  . Câu 55. 2
Cho z  1 2i . Phần thực của số phức 3   z   .z z bằng z A. 31 . B. 32 . C. 32 . D. 33 . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có:    i3 2 1 2 
 1 2i1 2i 1 2i 32 6    
 i . Phần thực là: 32 . 5 5 5 Câu 56. z
Cho số phức z thoả mãn
1 i Số phức liên hợp z là. 3  2i A. z  5  i . B. z  5  i . C. z  1 5i . D. z  1 5i .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 14 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Hướng dẫn giải Chọn A
z  3 2i1i  5i .
Số phức liên hợp z  5  i .
Câu 57. Cho hai số phức z 1 3i , w  2 i . Tìm phần ảo của số phức u  .zw . A. 5. B. 7i . C. 7  . D. 5i . Hướng dẫn giải Chọn C z  1 3i ; u  .
z w  1 3i2 i  1   7i .
Vậy phần ảo của số phức u bằng 7  .
Câu 58. Cho số phức z  3 2 .i Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2
 . B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3. C. Phần thực bằng 3  và phần ảo bằng 2
 . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. Hướng dẫn giải Chọn D
Câu 59. Số phức z  25i có số phức liên hợp là: A. z  2  5i . B. z  2   5i . C. z  5 2i . D. z  5 2i . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có z  a  bi  z  a bi .
Nên z  2  5i  z  2  5i .
Câu 60. Tìm số phức liên hợp của số phức z  2 3i3 2i. A. z 12  5i . B. z  1  2  5i . C. z  1  2  5i . D. z 12  5i . Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có z  2 3i3 2i 2
 6  5i  6i  12  5i  z 12  5i .
Câu 61. Cho số phức z 1 i 3 , số phức liên hợp của số phức z là: A. z  3  i. B. z   3 i . C. z 1 i 3 . D. z  1   i 3 . Hướng dẫn giải Chọn C
z  a  bi  z  a  bi vậy z 1 i 3 .
Câu 62. Cho số phức  1 n z
i , biết n   và thỏa mãn log n  3  log n  9  3. Tìm 4   4  
phần thực của số phức z . A. a  8  . B. a  7. C. a  0. D. a  8. Hướng dẫn giải Chọn D
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 15 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM n  7
Đk: n  3 pt  n 3n  9 3 2
 4  n  6n  91  0   n  7.  n  1  3 z  i  7
1  8  8 .i Phần thực của z là 8 .
Câu 63. Số phức liên hợp của số phức z  3 2i là số phức. A. 3   2i . B. 2   3i . C. 3   2i . D. 3 2i . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: z  3 2i . Câu 64. 2
Tìm phần thực, phần ảo của số phức z biết z   3  i 1 i 3.
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4  3i .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3 . C. Phần thực bằng 4  và phần ảo bằng 4  3 . D. Phần thực bằng 4
 và phần ảo bằng 4 3i . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có z    i2 3
1 i 3  4  4 3i  z  4  4 3i Vậy phần thực bằng 4  và phần ảo bằng 4  3 .
Câu 65. Phần ảo của số phức z 1i là A. 1  . B. 2 .i C. .i D. 1. Hướng dẫn giải Chọn A
Câu 66. Tìm số phức liên hợp của số phức z    i  i i  2 2 1 2 1 . A. z 15 5i . B. z  5 5i . C. z 1 3i . D. z  515i . Hướng dẫn giải Chọn A 2
z  (2  i)(1 i)(2i 1)  3 i 3
  4i  5 15i  z  515i .   i3 1 3
Câu 67. Số phức liên hợp của số phức z  là 1 i A. z  4   4i . B. z  4  4i . C. z  4   4i . D. z  4  4i . Hướng dẫn giải Chọn A  3  i3 1 3 1 3i 1i Ta có: z    4   4i . Suy ra z  4   4i . 1 i 1i1i Câu 68.  i   i
Tìm số phức z thỏa mãn 2 1 3 z  . 1 i 2  i
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 16 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. 22 4   i . B. 22 4  i . C. 22 4  i . D. 22 4 i  . 25 25 25 25 25 25 25 25 Hướng dẫn giải Chọn C Dùng máy tính: 22 4 z   i . 25 25 Vậy 22 4 z   i . 25 25
Câu 69. Số phức z thỏa mãn z  3   2i là A. z  3   2i B. z  3   2i C. z  3 2i D. z  3 2i Hướng dẫn giải Chọn B Ta có z  3   2i suy ra z  3   2i .
Câu 70. Tìm số phức liên hợp của số phức z  32  3i  42i   1 . A. z 10 i . B. z 10  3i . C. z  2 i . D. z 10  i . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có: z  3(2  3i)  4(2i 1)  6  9i8i 4 10  i  z 10 i.
 DẠNG TOÁN 4: MODULE SỐ PHỨC Câu 71.  
Tìm môđun của số phức z    i 1 2 3  3i .    2  A. 91 . B. 91 . C. 61 . D. 71 . 3 2 2 2 Lời giải Chọn B 3 3 z   i 1   2 3  3  i   4  i 91  z  .  2  2 2
Câu 72. Cho số phức z  1
  3i ; z  2  2i . Tính mô đun số phức w  z  z  5 . 1 2 1 2 A. w  21 . B. w  15 . C. w  4 . D. w  17 . Lời giải Chọn D Ta có: w  z  z  5  1
  3i  2  2i  5  4  i 1 2  w   4  2 2 1  17.
Câu 73. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i  35i . Tính môđun của z .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 17 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. z  4. B. z  17 . C. z 16 . D. z 17 . Lời giải Chọn B Ta có:  i z 1 i  3 3 5 5i  z   1
  4i  z   2   2 1 4  17 . 1 i
Câu 74. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 i z  4  i z  3 2i . Số phức liên hợp của z là A. 1 5 z    i . B. 1 5 z    i . C. 5 1 z   i . D. 5 1 z   i . 4 4 4 4 4 4 4 4 Lời giải Chọn B  
 i z    i z   i    i 3 2i 1 5 1 5 2 4 3 2 2 2 z  3  2i  z 
   i  z    i 2   2i 4 4 4 4
Câu 75. Cho số phức z  a  bi , a,b  . Tính môđun của số phức z . A. z  a  b . B. 2 2 z  a  b . C. 2 2 z  a  b . D. 2 2 z  a  b . Lời giải Chọn C Do 2 2 z  z  a  b .
Câu 76. Cho hai số phức z  1 3i và z  3
  2i . Tính mô đun của số phức z  z . 1 2 1 2 A. z  z   29 . B. z  z  29 . C. z  z  29 . D. z  z  2  9 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn B z  z  2
  5i  z  z  29 . 1 2 1 2
Câu 77. Cho hai số phức z 1i và z  3
  5i . Môđun của số phức w  z .z  z . 1 2 1 2 2 A. w  130 . B. w 112. C. w  112 . D. w 130. Lời giải Chọn A Ta có: z  3  5i  z .z  1i 3  5i  8   2i . 2 1 2   
Khi đó: w    i  w   2 2 11 3 11  3  130 .
Câu 78. Tính môđun của số phức z  1 2i2  i  i3  2i   . A. z  4 10 . B. z  4 5 . C. z 160 . D. z  2 10 . Lời giải Chọn A
z  1 2i 2  i  i  3  2i 12  4i  nên môđun là 2 2 z  12  4  4 10 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 18 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 79. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z  2z  2  0 . Tính 2018 2018 T  z  z 1 2 1 2 A. 1010 T  2 . B. 2019 T  2 . C. T  1. D. T  0 . Lời giải Chọn A z  1  i Ta có 2 1 z  2z  2  0   . z  1  i  2 1009 Khi đó z
 1  i2018  1  i2   2i1009 2018 1009  2 .i 1 1009 và z
 1 i2018  1  i2    2  i1009 2018 1009  ( 2  ) .i 2 Vậy 2018 2018 1009 1009 1010 T  z  z  2  2  2 . 1 2
Câu 80. Tính môđun của số phức z  4 3i . A. z  7. B. z  25. C. z  7 . D. z  5. Lời giải Chọn D Ta có: z    2 2 4 3  5 .
Câu 81. Tính mô đun của số phức z thỏa z  2i z  1 5i . A. z  10 . B. z  4. C. 170 z  . D. z  10 . 3 Lời giải Chọn A
Giả sử z  x  yi,x, y  R , khi đó :
z  2i z  1 5i   x  yi  2i  x  yi  1 5i  (x  2y)  ( 2  x  y)i  1 5i x  2y  1 x  3 2 2    
 z  3  i  z  3 1  10.  2  x  y  5  y  1
Câu 82. Cho số phức z thỏa mãn 1i z  4z  7  7i . Khi đó, môđun của z bằng bao nhiêu? A. z  5 . B. z  3 . C. z  5 . D. z  3 . Lời giải Chọn A
Giả sử z  a  bia,b .
1i z  4z  77i  1ia bi 4a bi  77i . 5a  b  7 a  1
 a  bi  ai  b  4a  4bi  7  7i      z 1 2i . a  3b  7 b   2 Vậy z  5 .
Câu 83. Số phức z    i2 1 2 1i có môđun là:
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 19 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. z  5 2 . B. z  50 . C. 2 2 z  . D. 10 z  5 . 3 3 Lời giải Chọn A z    i2 1 2
1i  z 1 7i  z  5 2 .
Câu 84. Cho số phức z  3 i . Tính z . A. z  2 2 . B. z  2. C. z  4. D. z  10 . Lời giải Chọn D Ta có 2 2 z  z  3 1  10 .
Câu 85. Cho số phức z thỏa mãn z   i 2 1 
 14  2i . Tìm môđun của số phức w  z 1. 1 i A. w  9  2 14 . B. w  8  14 . C. w  3 2 . D. w  3 . Lời giải Chọn C
 14  1i 14 2 14 2 i Ta có z 1 i   14  2i  z   . 1 i 1 i 2      2 2 14 2 2 14 i       Suy ra 14 2 2 14 w  z 1   w        3 2 . 2  2   2     
Câu 86. Cho số phức z thỏa mãn 2  i z  9 8i . Mô đun của số phức w  z 1i . A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Lời giải Chọn D Ta có:   i 2  i z  9  8i  9 8 z 
 2  5i  w  z 1 i  2  5i 1 i  3 4i 2  i  w    2 2 3 4  5.
Câu 87. Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z  1 2i  2
  i . Mô đun của z bằng A. 1. B. 2 . C. 10 . D. 2 . Lời giải Chọn B  
 i z    i    i    i 3 i 1 2 1 2 2 1 2 z  3  i  z   1 i . Vậy z  2 . 1 2i
Câu 88. Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z    i2 1 2 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 20 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 1 A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. . 5 25 5 Lời giải Chọn A Ta có z  3   4i . Suy ra 1 1 3 4     i . z 3  4i 25 25 2 2 Nên  3   4  1 z        .  25   25  5
Câu 89. Tìm số phức liên hợp của số phức z    i2 3 4 . A. z    i2 3 4 . B. z  24 i . C. z  7   24i . D. z  7   24i . Lời giải Chọn C Ta có z    i2 3 4  7  24i  z  7   24i .
Câu 90. Tính mô đun của số phức z biết 12i z  23i . A. 13 z  . B. 13 z  . C. 33 z  . D. 65 z  . 5 5 5 5 Lời giải Chọn D Ta có:    i 2 3i 4 7 1 2 z  2  3i  z     i .Vậy 65 z  . 1 2i 5 5 5
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 21 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 5: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Câu 91. Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i z 1 9i . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z . A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A Gọi z  x  i y (với ,
x y  ), ta có z  x  i y .
Theo giả thiết, ta có x  yi  2  3ix  yi 1 9i  x  3y  3x  3yi 1 9i x  3y 1 x  2     . Vậy xy  2  . 3  x  3y  9 y  1 
Câu 92. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 113i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa độ là A. M 7; 7  . B. M 14; 1  4 . C. M 8; 1  4. D. M 4; 7  . Lời giải Chọn D
1iz 113i  z  47i .
Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa độ là M 4; 7  .
Câu 93. Cho số phức z thỏa z    i i4 2 5 1
. Mô đun của số phức z là: A. z  21 . B. z  4 21 . C. z  29 . D. z  4 29 . Lời giải Chọn D
z    i  i4 2 5 1  8   20i  z  4 29 .
Câu 94. Cho số phức z  a  bi thỏa mãn z 8i  z  6i  5 5i . Giá trị của a  b bằng A. 14 . B. 2 . C. 19 . D. 5. Lời giải Chọn C
Ta có z 8i  z  6i  5 5i  1 i z  519i  z 12  7i . a  12 Mà z  a  bi nên   a  b 19 . b   7
Câu 95. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0. Tính z  z . 1 2 1 2 A. z  z  2 5 . B. z  z  10 . C. z  z  5 . D. z  z  5 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn A 2
z  2z  5  0  z  1 2i  z  z  2 5 1 2 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 22 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 96. Cho số phức z  a  bi a,b và thỏa mãn điều kiện 1 2i z 2 3i z  2  30i . Tính tổng S  a  b . A. S  2  . B. S  2 . C. S  8. D. S  8  . Lời giải Chọn C
Ta có 1 2i z 23i z  2  30i  1 2ia  bi 2 3ia bi  2  30i a  b  2 a  3
 a  b  5a  3bi  2  30i     5  a  3b  30 b   5 Khi đó S  a  b  8.
Câu 97. Xét số phức z thỏa mãn   i 10 1 2 z 
 2  .i Mệnh đề nào dưới đây đúng? z A. z  2. B. 1 z  . C. 1 3  z  . D. 3  z  2. 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Ta có  1 1 z  . z 2 z   Vậy   10 i 10 1 2 z 
 2  i   z  2  2 z   1 i   .z z 2    z    z     2   z  2 10 2 10 2 2 1   . z  . Đặt 2 z  a  0. 4 2    z  z 2 a       a  22  2a  2 10 1 4 2 1   a  a  2  0      a 1 z 1. 2 2  a  a  2 
Câu 98. Tìm số phức z thỏa mãn 1iz 1 2i 3 2i  0. A. 3 5 z   i . B. z  4  3i . C. 5 3 z   i . D. z  4  3i . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Ta có   i 5 1 3 5
1 i z 1 2i  3 2i  3 2 5 1 0  z 1 2i 
  i  z   i 1 2i   i . 1 i 2 2 2 2 2 2
Câu 99. Tìm số phức z thỏa mãn iz  2z  9  3i . A. z  5  i . B. z  5  i . C. z 1 5i . D. z 1 5i . Lời giải Chọn A
Gọi z  a  bi (a;b  ). Suy ra: z  a b .i Ta có:
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 23 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
iz  2z  9  3i  i a  bi  2a  bi  9  3i
 2a  b  a  2bi  9  3i 2a  b  9 a  5     . a  2b  3 b  1 Vậy z  5 i .
Câu 100. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1 i z  2  i z 13 2i ? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3. Lời giải Chọn B
Gọi z  a  bi , a,b   . 1 i z  2 i z 13 2i  1 ia  bi  2 ia bi 13 2i
 a b  a  bi  2a b 2b  ai 13 2i 3  a  2b 13 a  3      z  3  2i . b  2 b  2
Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 101. Cho số phức z  x  yi  ;
x y   thỏa mãn điều kiện z  2z  2  4i . Tính P  3x  y . A. P  5. B. P  8 . C. P  7 . D. P  6 . Lời giải Chọn D 3  x  2
Ta có z  2z  2  4i  x  yi  2 x  yi  2  4i  3x  yi  2  4i   y  4 Vậy P  3x  y  6 .
Câu 102. Nghiệm của phương trình z 2 i  53 2i là: A. z  8   i . B. z  8i . C. z  8  i . D. z  8   i . Lời giải Chọn B 2 (15 10i)(2  i) 30 15i  20i 10i 40  5i z     8  i . (2  i)(2  i) 5 5
Câu 103. Trong tập các số phức, tìm số phức z biết 1 i z  2 3i  z2 i  2 . A. z  2  i . B. z 1 2i . C. z  2  i . D. z 1 2i . Lời giải Chọn A Ta có  
 i z   i  z   i     i 4 3i 1 2 3 2 2 1 2 z  4  3i  z   2  i . 1 2i
Câu 104. Tìm số phức z thỏa mãn 2 i1 i  z  4  2i . A. z  1  3i . B. z 1 3i . C. z 1 3i . D. z 1 3i . Lời giải Chọn C
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 24 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Ta có 2 i1 i  z  4  2i  3 i  z  4  2i  z 13i  z 1 3i .
Câu 105. Cho số phức z thỏa mãn:   i z   i z    i2 2 3 4 1 3
. Xác định phần thực và phần ảo của z. A. Phần thực là 2  ; phần ảo là 5 .i B. Phần thực là 2  ; phần ảo là 5. C. Phần thực là 2  ; phần ảo là 3. D. Phần thực là 3  ; phần ảo là 5 .i Lời giải Chọn B
Giả sử số phức z  a  bi  , a b  . 2
(2  3i)z  (4  i)z  (1 3i)  2  3ia  bi  4  ia  bi  8  6i Phương trình 3  a  2b  4 a  2     a  b  3 b  5
Câu 106. Tìm các số thực x, y thỏa mãn 2x 1 1 2yi  2 x  3y  2i . A. 3 x  1; y  . B. 3 x  3; y  . C. 1 x  3; y   . D. 1 x  1; y   . 5 5 5 5 Lời giải Chọn D    x 1 2x 1  2  x 
2x 1 1 2yi  2  x  3y  2     1 1   2y  3y  2 y    5
Câu 107. Biết z  a  bi a,b là số phức thỏa mãn 3 2i z  2iz 158i . Tổng a  b là A. a  b  1. B. a  b  9 . C. a  b 1. D. a  b  5 . Lời giải Chọn B
Ta có z  a  bi  z  a  bi . Theo đề bài ta có
3 2i z  2iz 158i  32ia bi  2ia bi 158i  3a 4a 3bi 158i 3  a  15 a  5     . Vậy a  b  9. 4a  3b  8 b   4
Câu 108. Cho số phức z    i2 2 3
. Khi đó môđun của z bằng A. 1. B. 13 . C. 13 . D. 5 . Lời giải Chọn C
Ta có z    i2    i  z   2 2 2 3 5 12 5 12  13 .
Câu 109. Cho số phức z  a  bi thỏa mãn z  i2 1
 z  20  4i . Giá trị 2 2 a  b bằng A. 7 B. 16 C. 1 D. 5 Lời giải
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 25 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn D Ta có   i2 1 2
 3  4i và z  a  bi . Do đó theo giả thiết ta được a  bi 3
  4i  a  bi  20  4i   4
 a  4b  4a  4bi  2  0  4i . 4a  4b  2  0 a  3 Ta được hệ    . 4a  4b  4 b   2 Do đó 2 2 a  b  5 .
Câu 110. Cho z 1 i , môđun của số phức 4z 1 là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn A
z     i    i  z     2 2 4 1 4 1 1 3 4 4 1 3 4  5 .
Câu 111. Trên tập số phức, tìm nghiệm của phương trình iz  2 i  0. A. z 1 2i . B. z 1 2i . C. z  4 3i . D. z  2  i Lời giải Chọn B Ta có: 2  i iz  2  i  0  z   1 2i . i
Câu 112. Cho số phức z thỏa 3 2i z  7  5i . Số phức liên hợp z của số phức z là A. 31 1 z    i . B. 31 1 z    i . C. 31 1 z   i . D. 31 1 z   i . 13 13 5 5 5 5 13 13 Lời giải Chọn D
Ta có 3 2i z  7  31 1 5i  z   31 1 i  z   i . 13 13 13 13
Câu 113. Cho 2018 phức z  a  bi (trong đó a, b là các 2018 thực thỏa mãn 3z  4  5i z  1  7 11i . Tính ab . A. ab  6  . B. ab  3  . C. ab  3 . D. ab  6 . Lời giải Chọn D
Ta có z  a  bi  z  a  bi .
Khi đó 3z  4  5i z  1
 7 11i  3a  bi  4  5ia  bi  17 11i        
a  b   a  b a 5b 17 a 2 5 5 7 i  17 11i      z  2  3i .  5  a  7b  11 b   3 Vậy ab  6 .
Câu 114. Trên  , phương trình 2 1 i có nghiệm là z 1
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 26 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. z 1 2i . B. z 1 2i . C. z  2  i . D. z  2  i . Lời giải Chọn C 2 2 21 i Ta có: 1 i  z 1   z 1  z  2  i . z 1 1 i 2
Câu 115. Cho số phức z  1  3i , môđun của số phức  2 w z  iz là A. w  146 . B. w  10 . C. w  0 . D. w  146 . Lời giải Chọn A
z  1  3i  z  1  3i  z  iz    i2 2 w
1 3  i 1  3i  6i  8  i  3  5i  11  w  146 .
Câu 116. Biết z  a  bi a,b là nghiệm của phương trình 1 2i z  3 4i z  42 54i . Tính tổng a  b . A. 2  7. B. 27 . C. 3  . D. 3. Lời giải Chọn B
Ta có: z  a  bia,b   z  a bi .
 1 2ia  bi  3 4ia bi  4  2  54i .
 a  bi  2ai  2b  3a 3bi  4ai  4b  4  2  54i . 4a  6b  42 a 12      a  b  27 .  2  a  2b  54 b   15
Câu 117. Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z  2  3i z 19i . A. 2 . B. 1. C. i . D. 2i . Lời giải Chọn B Gọi z  a  bi .
Ta có: z  2  3i z 19i  a  bi 2 3ia bi 19i . 2
 a  bi  2a  2bi  3ai  3bi  1 9i  a  3b   3  a  3bi 1 9i a  3b  1 a  2      z  2  i .  3  a  3b  9  b  1 
Vậy phần ảo của số phức z là 1. 3 Câu 118. (1 3i)
Cho số phức z thỏa mãn z 
. Môđun của số phức z  iz bằng 1 i A. 8 2. B. 8 3. C. 4 2. D. 4 3. Lời giải Chọn A
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 27 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 3 (1 3i) z   4
  4i  z  4  4i 1 i
 z  iz  8 8i  z  iz  8 2 . Câu 119. 
Cho số phức z thoả mãn 1i z  2z 1 9i . Tìm môđun của số phức 1 3  i w . z A. 1 w  . B. w  5. C. 5 w  . D. 2 w  . 5 2 5 Lời giải Chọn D
Gọi z  a  bi với a, b .
Ta có : 1i z  2z 1 9i  1ia  bi  2a bi 1 9i  b  a  3b  ai 1 9i b  a  1 a  3      z  3 4i . 3  b  a  9 b  4 1 3       i 1 i 3 3 4 3 4 3 3 w    i . z 3  4i 25 25 2  w  . 5
Câu 120. Môđun của số phức z  2 2  i là A. 8. B. 1. C. 3. D. 9. Lời giải Chọn C
z  2 2  i  z  8 1  3.
 DẠNG TOÁN 6: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI & MỐI LIÊN HỆ GIỮA HAI NGHIỆM
Câu 121. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
2z  6z  5  0 . Tìm iz ? 0 0 A. 1 3 1 3 1 3 1 3 iz    i . B. iz   i . C. iz    i . D. iz   i . 0 2 2 0 2 2 0 2 2 0 2 2 Lời giải Chọn B 3 1 2
2z  6z  5  0  z   i . 0 2 2 Khi đó 1 3 iz   i . 0 2 2
Câu 122. Tìm nghiệm phức của phương trình: 2 x  2x  2  0 .
A. x  2  ;i x  2  i . B. x  1   ;i x  1   i . 1 2 1 2 C. x 1 ;i x 1 i . D. x  2   ;i x  2  i . 1 2 1 2 Lời giải
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 28 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn B Ta có: 2
  2  4.1.2  4 suy ra  có một căn bậc hai là 2i , phương trình có hai nghiệm: 2  2i 2  2i x   1 i; x   1 i . 1 2 2 2
Câu 123. Cho các số phức z  3 2i , z  3 2i . Phương trình bậc hai có hai nghiệm z và z 1 2 1 2 là A. 2 z  6z 13  0 . B. 2 z  6z 13  0 . C. 2 z  6z 13  0 . D. 2 z  6z 13  0 . Lời giải Chọn C
Do z  3 2i , z  3 2i là hai nghiệm của phương trình nên 1 2
z  z z  z  0  z 3 2iz 3 2i  0  z  2 3  4  0 2  z  6z 13  0 . 1   2  Câu 124. Phương trình 2
2x  5x  4  0 có nghiệm trên tập số phức là. A. 3 7 3 7 5 7 5 7 x   i ; x   i . B. x    i ; x    i . 1 4 4 2 4 4 1 4 4 2 4 4 C. 5 7 5 7 5 7 5 7 x   i ; x   i . D. x   i ; x   i . 1 2 4 2 2 4 1 4 4 2 4 4 Lời giải Chọn D Phương trình 2 2x  5x  4  0 có 2 2 Δ  5  4.2.4  7   7i ..
Vậy phương trình có hai nghiệm là 5 7 5 7 x   i ; x   i . 1 4 4 2 4 4
Câu 125. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  6z 13  0 trong đó z là số 1 2 1
phức có phần ảo âm. Tìm số phức   z  2z . 1 2 A.   9   2i . B.   9  2i . C.   9  2i . D.   9   2i . Lời giải Chọn D Phương trình 2
z  6z 13  0 có hai nghiệm là z  3  2i , z  3   2i . Vậy   6   2i . 1 2
Câu 126. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tìm tọa độ 1
điểm biểu diễn số phức 7  4i trên mặt phẳng phức? z1 A. M 1; 2 . B. N 1;  2 . C. Q3; 2   . D. P3; 2 . Lời giải Chọn D Ta có: z  1 2i TM 2 z  2z  5  0   z  1 2i  L Suy ra 7  4i 7  4i   3  2i . z 1  2i 1
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 29 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Điểm biểu diễn là P3; 2 .
Câu 127. Biết z là một nghiệm của phương trình 1
z   1 . Tính giá trị của biểu thức z 1 3 P  z  . 3 z A. 7 P  . B. P  2. C. P  0 . D. P  4 . 4 Lời giải Chọn B Ta có 1 z   1 2
 z  z 1  0 , do z  1 nên 3 z 1  0 3
 z  1. Vậy P  2 . z Câu 128. Phương trình 2
z – i z  1  0 có bao nhiêu nghiệm trong tập số phức? A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn B Ta đặt z  a  bi, . 2ab  a  0 Khi đó 2 z  iz  1  0 2 2
 a  b  b 1 2ab  ai  0   2 2 a  b  b 1  0 a  0 a  0 TH1.     2 1   5 b  b 1  0 b   2  1 b    TH2.  2  vô nghiệm. 2 5 a   0  4
Câu 129. Gọi z ; z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  2  0 . Giá trị của biểu thức 1 2 2 2 z  z bằng 1 2 A. 8i . B. 0 . C. 8. D. 4 . Lời giải Chọn C z 1i 3 Ta có 2 1 z  2z  2  0   . z  1 i 3  2 z  1i 3  2   2i 3 1   2 2 Từ đó suy ra 2 2       .     z z z 1 i 3 4 12 4 1 2 2 2  2  2i 3 2 Vậy 2 2 z  z  8 . 1 2 Câu 130. Trong ,  phương trình 2
z  4  0 có nghiệm là:
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 30 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM z  2i z  1 i z  1 2i z  5  2i A.  . B.  . C.  . D.  . z  2i z  3  2i z  1 2i z  3 5i Lời giải Chọn A 2 2 2 2 z  4  0  z  4   z  4i  z  2  i .
Câu 131. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 3z  z  2  0 . Tính 2 2 z  z . 1 2 1 2 A. 8 . B. 4 . C. 11  . D. 2 . 3 3 9 3 Lời giải Chọn B  2 1 i 23 3z  z  2  0  z  . 6 2 2 2 2 2     2 2 1  i 23 1  i 23 1 23 4 z  z    2       1 2 6 6  6  6 3   .
Câu 132. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2z  3z  4  0 . Tính 1 2 1 1 w    iz z . 1 2 z z 1 2 A. 3 w   2i . B. 3 w   2i . C. 3 w  2  i . D. 3 w    2i . 4 2 2 4 Lời giải Chọn A Theo định lý Viét ta có 3 z  z  , z z  2 . 1 2 2 1 2 1 1 z  z w    iz z 1 2   3 iz z   2i . 1 2 z z 1 2 z z 4 1 2 1 2
Câu 133. Gọi z là nghiệm có phần ảo âm của phương trình 2
z  4z  20  0 . Tìm tọa độ điểm 1 biểu diễn của z . 1 A. M 4;  2 . B. M  2  ;  4. C. M 4;  2. D. M 2;  4 Lời giải Chọn D z  2  4i Có 2 z  4z  20  0    z  2  4i . z  2  4i 1
Vậy điểm biểu diễn của số phức z là M 2;  4 . 1
Câu 134. Trong tập số phức phương trình: 2
z  1 3i z  2 1 i  0 có nghiệm là z  i z  5  3i z  2i z  3i A.  . B.  . C.  . D.  . z  2   5i z  2  i z  1 i z  2  i Lời giải
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 31 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn C z  2i Ta có     i2 1 3  4.1. 2
  2i  i    i2 2 1   . z  1   i 
Câu 135. Giải phương trình 2
z  4z  5  0 trên tập số phức ta được các nghiệm A. z  4  i; z  4   i . B. z  2  i; z  2   i . 1 2 1 2
C. z  2  ;i z  2  i .
D. z  4  i; z  4  i . 1 2 1 2 Lời giải Chọn C z  2  i z  2  i Ta có 2 z  4z  5  0  2
z  4z  4  1   z  2 2 2  i     z  2  i  z  2  i
Suy ra z  2  i và z  2 i . 1 2
Câu 136. Trong  , phương trình 2
z  3iz  4  0 có nghiệm là z  1 i z  2  3i z  i z  3i A.  . B.  . C.  . D.  . z  3  i z  1 i z  4  i z  4i Lời giải Chọn C
Theo Viete, ta có z  z  3  i , z z  4. 1 2 1 2
Câu 137. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Giá trị của biểu thức 1 2 4 4 z  z bằng 1 2 A. 14 B. 7 C. 14 D. 7  Lời giải Chọn A z 1 2i Ta có 2 z  2z  5  0 1   . z  1 2i  2
Nên z  z    i4    i4 4 4 1 2 1 2  14 . 1 2
Câu 138. Nghiệm của phương trình 2
z – z  3  0 trên tập số phức là?  A. 1 11 1 11 1 11 1 11 z   i và z   i . B. z   i và z   i . 1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2    C. 1 11 1 11 1 11 1 11 z   i và z   i . D. z   i và z   i . 1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Ta có : 1 11 1 11 2
  112  11i nên  2
z – z  3  0  z   i V z   i . 1 2 2 2 2 2
Câu 139. Cho phương trình 2
z  2z  2  0 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo.
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 32 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
B. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.
C. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.
D. Phương trình đã cho không có nghiệm phức. Lời giải Chọn D
z  z     z  2 2 2 2 2 0 1  i  z  1 i . Câu 140. Phương trình 2
z  2z  3  0 có hai nghiệm phức z , z . Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2 P  z  z . 1 2 A. P  2 . B. 3 P  . C. P 10. D. P  2. 2 Lời giải Chọn D     Ta có: z 1 i 2 2
z  2z  3  0   z  2
1  2   z    i 2 2 1 2   . z  1 i 2 Vậy 2 2 2 2 P  z  z   1
  i 2   1 i 2  2  . 1 2 Khi đó 1 3 iz   i . 0 2 2
Câu 141. Cho z , z là các nghiệm phức của phương trình 2 z  4z 13  0 . Tính 1 2
m   z  22   z  22 . 1 2 A. m  25 . B. m  50 . C. m 10. D. m 18. Lời giải Chọn B z  2   3i 2 z  4z 13  0   z  2   3i 
Ta có m  z  22  z  22 2 2  z  2  z  2 2 2
 4  3i  4  3i  50 1 2 1 2
Câu 142. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  4z  3  0 . Tính giá trị của biểu 1 2 thức z  z . 1 2 A. 2 3 . B. 3 . C. 3. D. 6 . Lời giải Chọn D  2 z  1   i 2 Ta có 2 2z  4z  3  0    2 z  1   i  2 2 2     z  z   2 2      2 2 1 1     6 . 1 2  2 2    
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 33 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 143. Gọi z và z là hai nghiệm của phương trình 2
2z  3z  3  0 . Khi đó, giá trị 2 2 z  z là 1 2 1 2 A. 9. B. 4 . C. 9 . D. 9  . 4 4 Lời giải Chọn D
Theo định lý Vi-ét, ta có 3 3 z  z   và z .z  . 1 2 2 1 2 2 2  3  3 z  z   z  z 2 2 2  2z .z      2 3 9   3   . 1 2 1 2 1 2  2  2   4 4
Câu 144. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của biểu thức 1 2 2 2 z  z bằng 1 2 A. 10. B. 20 . C. 6 . D. 6 8i . Lời giải Chọn A z  2  i  z 2 z  4z  5  0 1   . z  2  i  z  2 2 2 z  z 2 2  z  z  5  5  10 . 1 2 1 2
Câu 145. Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 10  0 , giá trị của biểu thức 1 2 2 2 A  z  z là 1 2 A. 10 . B. 20 . C. 10 . D. 20 . Lời giải Chọn B z  1   3i Ta có 2 z  2z 10  0  2 2 
. Suy ra A  z  z   2 2 1  3    2 2 1  3  20 . 1 2  z   1   3i
Câu 146. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z – 4z  9  0. Tổng P  z  z bằng: 1 2 1 2 A. 18. B. 4 . C. 6 . D. 3. Lời giải Chọn C
z  2  5i; z  2  5i  z  z  2 2 2 2
2  ( 5)  2  ( 5)  6 . 1 2 1 2
Câu 147. Gọi z và z là các nghiệm của phương trình 2
z  4z  9  0 . Gọi M , N là các điểm biểu 1 2
diễn của z và z trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là 1 2 A. MN  2 5 . B. MN  4 . C. MN  2  5 . D. MN  5 . Lời giải Chọn A
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 34 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM z  2  i 5 Ta có 2 1 z  4z  9  0   . z  2  i 5  2
Giả sử điểm M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z , z . 1 2
Ta có M , N đối xứng nhau qua trục Ox nên MN  2MK ( K trung điểm MN , K thuộc Ox ). Vậy MN  2 y  2 5 . M
Câu 148. Gọi z , z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  7  0. Tính giá trị của biểu thức 1 2 z  z  z z . 1 2 1 2 A. 2 . B. 2.. C. 5. D. 5. Lời giải Chọn D  Ta có b c z  z  z z   3 7    5. 1 2 1 2 a a 2 2
Câu 149. Trong tập các số phức, cho phương trình 2
z  6z  m  0 , m   
1 . Gọi m là một giá trị 0
của m để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z  z .z . Hỏi 1 2 1 1 2 2
trong khoảng 0;20 có bao nhiêu giá trị m  ? 0 A. 12 . B. 10 . C. 13 . D. 11. Lời giải Chọn B
Điều kiện để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt là:   9  m  0  m  9 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z  z .z thì   1 phải có 1 2 1 1 2 2
nghiệm phức. Suy ra   0  m  9 .
Vậy trong khoảng 0;20 có 10 số m . 0
Câu 150. Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
2z  3z  2  0 trên tập số phức. Tính giá trị 1 2 biểu thức 2 2 P  z  z z  z . 1 1 2 2 3 3 3 5 A. P  . B. 5 P  . C. P  . D. P  . 4 2 4 2 Lời giải Chọn D Ta có 2 2
P  z  z z  z  z  z  9 5 z z  1  . 1 2 2 1 1 2 2 1 2 4 2
Câu 151. Cho z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  2z  2  0  z  . Tính giá trị của biểu 1 2
thức P  2 z  z  z  z . 1 2 1 2 A. P  2 2  2 . B. P  2  4 . C. P  6 . D. P  3. Lời giải
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 35 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn C z  1 i 2 z  2z  2  0  
 P  2 2  2i  4  2  6 . z  1 i
Câu 152. Kí hiệu z là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình 0 2
z  2z  5  0 Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm M nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 3 w  i z ? 0 A. M 2;  1 . B. M  2  ;  1 . C. M 2;  1 . D. M  1  ; 2. Lời giải Chọn A z  1 2i
Ta có z  2z  5  0  z  2 1  2i2 2   . z  1 2i
Theo giả thiết ta có z  1   2i . Suy ra z  1   2i . 0 0 Từ đó 3
w  i .z  i 1 2i  2  i . Suy ra w có biểu diễn là M 2;  1 . 0  
Câu 153. Gọi z , z là các nghiệm của phương trình 2
z  2z 10  0 trên tập hợp số phức, trong đó 1 2
z là nghiệm có phần ảo dương. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu 1
diễn số phức w  3z  2z . 1 3 A. M 15;  1 . B. M 15; 2   . C. M  2  ;15 . D. M  1  ;15 . Lời giải Chọn D z  1   3i 2 z  2z 10  0 1  
. w  3z  2z  31 3i  21 3i  1  15i z  1   3i  1 3 2 Vậy điểm M  1
 ;15 biểu diễn số phức w  3z  2z . 1 3
Câu 154. Cho a là số thực, phương trình 2
z  a  2 z  2a  3  0 có 2 nghiệm z , z . Gọi M , N 1 2
là điểm biểu diễn của z , z trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một góc bằng 1 2
120 , tính tổng các giá trị của a . A. 6  . B. 6 . C. 4 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Vì O , M , N không thẳng hàng nên z , z không đồng thời là số thực, cũng không 1 2
đồng thời là số thuần ảo  z , z là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương 1 2 trình 2
z  a  2 z  2a  3  0 . Do đó, ta phải có: 2   a 12a 16  0
 a 6 2 5; 6  2 5. 2  2  a a 12a 16 z   i 1 Khi đó, ta có:  2 2  . 2  2  a a 12a 16 z   i  1  2 2
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 36 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 OM  ON  z  z  2a  3 và 2
MN  z  z  a 12a 16 . 1 2 1 2 2 2 2 Tam giác OM  ON  MN OMN cân nên  MON  120   cos120 2OM .ON 2 a  8a 10 1    2
 a  6a  7  0 a  3 2 (thỏa mãn). 22a  3 2
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của a là 6 .
Câu 155. Trong tập các số phức z , z lần lượt là 2 nghiệm của phương trình 2 z  4z  5  0 . Tính 1 2 2 2 P  z  z . 1 2 A. P  2 5 . B. P  6 . C. P 10. D. P  50. Lời giải Chọn C z  2   i 2  z  5 2 1 z  4z  5  0  1    . 2 2 P  z  z  10 . z  2   i  2  1 2 2 z  5  2
Câu 156. Cho z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  2z  3  0 . Tính z  z . 1 2 1 2 A. 0 . B. 1. C. 2 3 . D. 6 . Lời giải Chọn C 2
z  2z  3  0 có hai nghiệm lần lượt là z  1   2i, z  1   2i . 1 2
Do đó z  z  1 2i  1 2i  2 3 . 1 2 Câu 157. Phương trình 2
x  4x  5  0 có nghiệm phức mà tổng các mô đun của chúng bằng? A. 2 7 . B. 2 5 . C. 2 3 . D. 2 2 . Lời giải Chọn B Phương trình 2 x  4x  5  0 có  2   4 5  1   i nên  x  2   ;i x  2   i . 1 2
Mô đun của x , x đều bằng 2 2
2 1  5 . Vậy tổng các môđun của x và x bằng 1 2 1 2 2 5 .
Câu 158. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2 z  4z  5  0. Đặt 1 2
w  1 z 100  1 z 100 . Khi đó 1 2 A. 51 w  2  i . B. 51 w    5 2 i   1 . C. 51 w  2 . D. 51 w  2  . Lời giải Chọn D Ta có 2
z  4z  5  0  z  2   i .
1 z   1 2  i  1 i 50 100 100
2   2i50  2  25 50 50 1  2 1   .
1 z 100  1 2i100  1i100  2i50 50  2 . 2
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 37 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
w  1 z 100  1 z 100 50 50 51  2  2  2 . 1 2 Câu 159. Phương trình 2
z  2z  6  0 có các nghiệm z ; z . Khi đó giá trị của biểu thức 1 2 2 2 z z 1 2 M   là 2 2 z1 z2  A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2  . 3 3 9 9 Lời giải Chọn D
Bấm máy ra 2 nghiệm: z , z  1 i 5 . 1 2 2 2 Bấm máy tính z z 2 1 2 M     . 2 2 9 z1 z2
Câu 160. Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình 2 2
z  az  2a  a  0 có hai nghiệm phức có mô-đun bằng 1   A. 1 5 a  . B. a 1. C. a  1  . D. a  1;a  1. 2 Lời giải Chọn B Theo Vi-et, ta có 2 z .z  2a  a . 1 2
Mặt khác z .z  z . z 1. Suy ra 2 2a  a  1  a  1. 1 2 1 2
Câu 161. Cho phương trình 2
z  2z 10  0 . Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình đã 1 2
cho. Khi đó giá trị biểu thức 2 2 A  z  z bằng: 1 2 A. 4 10 . B. 20 . C. 10 . D. 3 10 . Lời giải Chọn B z  1   3i Ta có 2
z  2z 10  0   z  2 1  3i2 1   . z  1   3i  2 2 2 Suy ra 2 2 A z z   2 2 1 3     1 3             10 10  20 . 1 2  2  2    
Câu 162. Gọi z , z là nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 10  0. Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2 z  z . . 1 2 A. 25 . B. 18. C. 20. D. 21. Lời giải Chọn C z  1 3i 2 1 z  2z 10  0   . z  1 3i  2 2 2 2 2 2 2 z  z
 1 3i  1 3i   2 2    2 2 1 3 1  3   20. 1 2
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 38 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 163. Gọi z và z lần lượt là hai nghiệm của phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của biểu thức 1 2
P   z  2z .z  4z bằng: 1 2  2 1 A. 1  0 B. 10 C. 5  D. 1  5 Lời giải Chọn D z  2  i Ta có 2 z  4z  5  0 1   . z  2  i  2
Vậy P  z  2z .z  4z  2 i  22i.2 i  42 i  1  5 . 1 2  2 1
Câu 164. Cho phương trình 2
z  2z  3  0 trên tập số phức, có hai nghiệm là z , z . Khi đó 1 2 2 2 z  z có giá trị là : 1 2 A. 6 . B. 3. C. 2 . D. 2 2 . Lời giải Chọn A Ta có 2 z  2z  3  0  b . 2   2 z  1  2  3  2  1    z  1 i 2 z  3 Do đó 1      1  . z  1 i 2  2 2  z  3 2  2 z  1   2  3  2 2     Vậy 2 2 z  z  3  3  6 . 1 2 Câu 165. Cho ,
b c  , và phương trình 2
z  bz  c  0 có một nghiệm là z  2 i , nghiệm còn lại 1
gọi là z . Tính số phức w  bz  cz . 2 1 2 A. w  2  9i . B. w  18  i . C. w  2  9i . D. w  18  i . Lời giải Chọn C
z  2 i là nghiệm   i2 2
 b2  i  c  0  3 4i  2b  c  bi  0 . 1 2b  c  3  0 c  5    
 z  2 i . Vậy w  4
 2 i  52  i  2  9i . b   4 b   4  2
Câu 166. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2
z  4z  7  0 . Khi đó 2 2 z  z bằng: 1 2 A. 7 . B. 21. C. 14. D. 10. Lời giải Chọn C 2
z  4z  7  0  z  2   3i  2 2 z  z  14 . 1,2 1 2
Câu 167. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của 1 2 z  2018 1  z  2018 1 bằng 1 2 A. 1009 2 i B. 0 C. 2018 2 D. 1010 2 i
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 39 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn B z  2  i  z 2 1 z  4z  5  0   . z  2  i  z  2  1009 1009 z  2018 1  z  2018 1
   i2018    i2018 1 1   2  i  i    2 1 2 1 2i  i  1 2
  i1009   i1009 2 2
  i1009   i1009 2 2  0 .
Câu 168. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 10  0 . Tính tổng 2 2 T  z  z . 1 2 1 2 A. T  2 10 . B. T  20 . C. T  10 . D. T  16 . Lời giải Chọn B        2 2 1 10 9 3i .  b    i  z   1   3i 1 Phương trình 2
z  2z 10  0 có hai nghiệm  a  . b  i  z   1   3i 2  a Do đó, 2 2 T  z  z   2 2 1  3    1  3    20 1 2  2  2     .
Câu 169. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z  5  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2 A  z  z . 1 2 A. 10. B. 6 . C. 5. D. 2 5 . Lời giải Chọn D z  2  i Phương trình 2 1 2 2 z  4z  5  0   A  z  z  2 5  . 1 2 z  2   i  2
Câu 170. Gọi z , z là nghiệm của phương trình 2
z  2z  4  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2 z z 1 2 P   z z 2 1 A. 4 B. 4 C. 8 D. 11  4 Lời giải Chọn B z 1 3i Ta có: 2 z  2z  4  0  1  . z  1 3i  2 1 3i 1 3i z z 1 2  2  2 2 2 Suy ra: P      4  . z z 1 3i 1 3i 2 1
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 40 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Câu 171. 2 1 1
Cho các số phức z  0, z  0 thỏa mãn điều kiện  
. Tính giá trị của biểu 1 2 z z z  z 1 2 1 2 z z thức 1 2 P   .. z z 2 1 A. 3 2 . B. 2 . C. 1 . D. P  2 . 2 2 Lời giải Chọn A 2 1 1    2z z 1 2 1  
 2z  z z  z  z z  0 2 1   1 2  z z z  z z z z  z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2  z  z 2 2
 2z z  2z  z  z z  z z  0 2 2  2z z  2z  z  0 1 1   2  2  0 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1   z z  2  2  z1  1 i  z2   z z 1 1 1   2 ; 2   1 3 2  P  2   .  z z z z 2 2 1   2 1  i  2 1 1 z  2 z2
Câu 172. Trong  , Cho phương trình 2
7z  3z  2  0 có 2 nghiệm z và z Khi đó tổng các nghiệm của phương trình là? A. 3  . B. 3  . C. 3  . D. 3 . 2 4 7 7 Lời giải Chọn C Ta có 3 47 2
7z  3z  2  0  z   i . 14 14
Khi đó tổng các nghiệm của phương trình là 3  . 7
Câu 173. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z  2z  2  0 . Tính 100 100 M  z  z . 1 2 1 2 A. 51 M  2 . B. 50 M  2 . C. 51 M  2 . D. 51 M  2 i . Lời giải Chọn A z  1  i 2 z  2z  2  0 1  z 1i  2 Suy ra 50 50 100 100 M  z  z
   i100    i100 1 1
   i2     i2 1 1  1 2
  i50   i50 2 2  i 25 50 2 51 2.2 .  2  .
Câu 174. Kí hiệu z là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình 0 2
z  2z 10  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 2017 w  i z ? 0
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 41 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. M  3  ;   1 . B. M 3;  1 . C. M  3  ;  1 . D. M 3;   1 . Lời giải Chọn A z  1 3i Ta có: 2 z  2z 10  0   . Suy ra z  1   3i . z  1 3i 0 2017 w  i z  .i 1 3i  3   i . 0   Suy ra : Điểm M  3  ;  
1 biểu diễn số phức w .
Câu 175. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  7  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 P  z  z : 1 2 A. P  14 . B. P  14. C. P  7 . D. P  2 3 . Lời giải Chọn A  3 47 x   i Ta có: 2 2z  3z  7  0 4 4    P  z  z  14 .  1 2 3 47 x   i  4 4
Câu 176. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 10  0 . Giá trị của biểu thức 1 2 2 2 | z |  | z | bằng. 1 2 A. 20 . B. 40 . C. 5. D. 10 . Lời giải Chọn A z  1  3i 2 z  2z  10  0 1   .Vậy 2 2 | z |  | z |  20 . z  1  3i  1 2 2
Câu 177. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
5z  8z  5  0 . Tính S  z  z  z z . 1 2 1 2 1 2 A. S  3. B. S 15 . C. 13 S  . D. 3 S   . 5 5 Lời giải Chọn A  4 3 z   i  1 Ta có: 2 5z  8z  5  0 5 5   . 4 3 z   i 2  5 5     S  z  z  4 3 4 3 4 3 4 3 z z   i   i   i  i  3. 1 2 1 2    5 5 5 5  5 5  5 5 
Câu 178. Gọi z và z lần lượt là nghiệm của phương trình: 2
z  2z  5  0 . Tính F  z  z . 1 2 1 2 A. 6 . B. 10. C. 2 5 . D. 5 2 . Lời giải
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 42 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn C z  1 2i 2 1 z  2z  5  0   . z  1 2i  2 Vậy F  z  z  2 5 . 1 2
Câu 179. Gọi z và z là 2 nghiệm của phương trình 2
2z  6z  5  0 trong đó z có phần ảo âm. 1 2 2
Phần thực và phần ảo của số phức z  3z lần lượt là 1 2 A. 6;1 B. 1; 6 C. 6; 1 D. 6;1 Lời giải Chọn C  3 i z     1 Ta có 2 2z  6z  5  0 2 2  
. Suy ra z  3z  6  i 3 i  1 2 z    2  2 2
Vậy Phần thực và phần ảo của số phức z  3z lần lượt là 6;1. 1 2 Câu 180. Gọi z ,
z là các ngiệm phức của phương trình 2 az  bz  c  0 , 1 2  2 a, ,
b c  , a  0,b  4ac  0. Đặt 2 2 P  z  z
 z  z . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 1 2 A. c c P  . B. 2c P  . C. 4c P  . D. P  . a a a 2a Lời giải Chọn C
Ta có z , z là các ngiệm phức của phương trình 2 az  bz  c  0 nên 1 2 2 b  i 4ac b z  1,2 2a 2 Do đó b i 4ac  b
z  z   và z  z  1 2 a 1 2 a 2 2 Suy ra 2 2  b  4ac  b 4c P  z  z  z  z    . 1 2 1 2   2  a  a a
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 43 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 7: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
Câu 181. Cho số phức z thỏa mãn 2018 2017 11z 10iz
10iz 11  0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A.   z 2;3 B. 1 3 z  ;   C. z 1;2 D. z 0;  1 2 2  Lời giải Chọn B Đặt z  x  yi . 2018 2017 11z 10iz 10iz 11 0 1110iz 2017 1110iz 2017  z   z  11z 10i 11z 10i 100 2 2 x  y 121 220y 2017   z  121 2 2 x  y  100  220y TH1: 2 2 z  1  x  y  1   2 2 x  y    y   2 2 100 121 220
121 x  y  100 220y  z  1sai TH2: 2 2 z  1  x  y  1   2 2 x  y    y   2 2 100 121 220
121 x  y  100  220y  z  1sai TH2: 2 2
z  1  x  y  1 . Thay vào thấy đúng. Vậy z 1.
Câu 182. Cho phương trình 4 2
3x  2x 1  0 trên tập số phức, khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phương trình có 3 nghiệm phức.
B. Phương trình chỉ có 2 nghiệm phức.
C. Phương trình này có 2 nghiệm thực.
D. Phương trình này không có nghiệm phức. Lời giải Chọn C t  1 x  1 Đặt 2
t  x phương trình thành 2 3t  2t 1  0    1  i 3 . t    x    3  3
Câu 183. Gọi z , z , z là ba nghiệm của phương trình 3 2
z  z  5z  7  0 . Tính 1 2 3 M  z  z  z . 1 2 3 A. M  3. B. M 1 7 2 . C. M  2  7 . D. M 1 2 7 . Lời giải Chọn D
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 44 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM z  1  Ta có: 3 2
z  z  5z  7  0   z   1  2
z  2z  7  0  z  1 i 6  . z  1i 6 
Suy ra: M  z  z  z  1  1   i 6  1   i 6  1 2 7 . 1 2 3
Câu 184. Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm phân biệt của phương trình 4 2
z  3z  4  0 trên tập số 1 2 3 4
phức. Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2 T  z  z  z  z 1 2 3 4 A. T  2 B. T  6 C. T  4 D. T  8 Lời giải Chọn D  3 7 2 z    i   1 Ta có 4 2 z  3z  4  0  2 2   .  3 7 2 z    i 2  2 2
Không mất tính tổng quát giả sử z , z là nghiệm của  
1 và z , z là nghiệm của 2 . 1 2 3 4 2 2     2 2 3 7 9 7 z  z            2 . 1 2 2  2    4 4   2 2     Tương tự 2 2 3 7 9 7 z  z           2 . 3 4 2  2    4 4   Vậy T  8.
Câu 185. Kí hiệu z và z là các nghiệm của phức của phương trình 2
z  4z  5  0 và A , B 1 2
lần lượt là các điểm biểu diễn của z và z . Tính cos  AOB . 1 2 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . 3 5 5 Lời giải Chọn C z  2  i Phương trình 2 1 z  4z  5  0   . z  2  i  2
Vậy tọa độ hai điểm biểu diễn z và z là : A2;  1 , B2;  1 . 1 2   Ta có:  O . A OB 2.2 1.1 3 cos AOB    . O . A OB 5. 5 5
Câu 186. Gọi z , z , z là ba nghiệm của phương trình 3 z    i 2 2 1
z  9  4i z 18i  0 , trong 1 2 3
đó z là nghiệm có phần ảo âm. Tính M  z . 1 1 A. M  2 2 . B. M  2 3 . C. M  2 . D. M  3. Lời giải Chọn D
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 45 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM z  2i  Ta có: 3 z  21 i 2
z  9  4i z 18i  0   z  2i 2
z  2z  9  0  z 1 2 2  i . z 1 2 2  i
Do z là nghiệm có phần ảo âm nên z 1 2 2i  z  3. 1 1 1
Câu 187. Trên tập số phức, tính tổng môđun bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 4 z 16  0 . A. 16. B. 8. C. 4 . D. 32. Lời giải Chọn A   Ta có: z
z 16  0  z  4z  4 2 4 4 2 2  0  
 z  2  z  2  z  2i  z  2i . 1 2 3 4 2 z  4 2 2 2 2  z  z  z  z  16 . 1 2 3 4
Câu 188. Cho số phức z thỏa mãn 2018 2017 11z 10iz
10iz 11  0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 6 . B. 3. C. 2  3 . D. 2  2 3 Lời giải Chọn A z  2  1  3
z  8  0  z  1 3i   z  z  z  6 . 2 1 2 3 z 1 3i  1
Câu 189. Tập nghiệm của phương trình 4 2 z  2z  8  0 là: A. 2; 4  i . B.  2; 2 i. C.  2i;  2 . D.  2  ; 4  i . Lời giải Chọn C 2 z  2    4 2 z 2i z  2z  8  0     . 2 z  4 z  2
Câu 190. Cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z  3z  7  0 . Tính 1 2 P  z z z  z . 1 2  1 2  A. P  21. B. P 10. C. P  21. D. P  1  0. Lời giải Chọn C  b z  z    3  1 2
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:  a  . c z z   7 1 2  a Vậy P  z z z  z  2  1. 1 2  1 2 
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 46 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 191. Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm phân biệt của phương trình 4 2 z  z 12  0 . Tính 1 2 3 4
giá trị của tổng T  z  z  z  z . 1 2 3 4 A. T  5 . B. T  4  2 3 . C. T 10 . D. T  26 . Lời giải Chọn C    4 2 z  z     2 z   2 z   z i 3 12 0 3 4  0   . z  2 Vậy T 10 .
Câu 192. Cho số phức z thỏa mãn 3 z  4z  0 . Khi đó A. z   0 . B. z 0;  1 . C. z 1;  2 . D. z 0;  2 . Lời giải Chọn D z  0  z  0 z  0  Ta có 3 z  4z  0  z  2 z  4  0    z  2i  z  2 . 2 z  4  0 z  2  i  z  2  Do đó, z 0;  2 .
Câu 193. Gọi z , z , z , z là các nghiệm của phương trình 4 3 2
z  4z  3z  3z  3  0 . Tính 1 2 3 4 T   2 z  2z  2 2 z  2z  2 2 z  2z  2 2 z  2z  2 . 1 1 2 2 3 3 4 4  A. T  99 . B. T 100 . C. T 102 . D. T 101. Lời giải Chọn D Đặt f z 4 3 2
 z  4z  3z  3z  3  f z   z  z z  z z  z z  z . 1   2   3   4  Do 2
z  2z  2  z 1 i z 1 i nên 1 1  1  1  T   2 z  2z  2 2 z  2z  2 2 z  2z  2 2
z  2z  2  f 1 i f  1   i 1 1 2 2 3 3 4 4 
 10  i10  i 101. Câu 194. Phương trình 3
z  8 có bao nhiêu nghiệm phức. A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B Ta có. z  2 z  2  3
z  8  0   z  2 2 z  2z  4  0     2 z  2z  4  0  z  2 1  3  z 2 z  2    z 1 i 3      z 1i 3   .   z1 i  3 z 1i 3  
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 47 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Vậy phương trình có 3 nghiệm phức.
Câu 195. Kí hiệu z , z , z và z là bốn nghiệm phức của phương trình z  2 2 2 1  2z  46 . Tính 1 2 3 4
tổng M  z  z  z  z . 1 2 3 4 A. M  6 . B. M  3 2 5 . C. M  2 5 . D. M  6  2 5 . Lời giải Chọn D       z   2 2 z 9 z 3 2 2 4 2
1  2z  46  z  4z  45  0     2 z  5 z   5i .
Câu 196. Kí hiệu z ; z ; z là ba nghiệm của phương trình phức 3 2
z  2z  z 4  0 . Tính giá 1 2 3
trị của biểu thức T  z  z  z . 1 2 3 A. T  4 5 . B. T  4. C. T  5 . D. T  4 5 . Lời giải Chọn C z  1 z  1 Phương trình 2 (z 1)(z 3z 4) 0          . 2 3 7 z 3z 4 0     z    i  2 2 2 2 2 2           Do đó 3 7 3 7 2 2 T  1  0                 5 . 2 2 2  2         
Câu 197. Gọi z , z , z là ba nghiệm của phương trình 3
z 1  0 . Tính S  z  z  z 1 2 3 1 2 3 A. S 1 B. S  4 C. S  2 D. S  3 Lời giải Chọn D  z  1  Ta có:     3 1 3 z 1  0  z   i  . Do đó: 1 3 1 3 S  1   i   i  3 . 2 2 2 2 2 2   1 3 z   i  2 2
Câu 198. Gọi z , z , z , z là các nghiệm phức của phương trình: 4 2
z  2z  3  0 . Tính giá trị 1 2 3 4 của biểu thức: 2 2 2 2 A  z  z  z  z . 1 2 3 4 A. 0 . B. 8 . C. 2  2 3 . D. 20 . Lời giải Chọn B 2 z  1  z  i Ta có: 4 2 z  2z  3  0      A  8. 2 z  3 z   3
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 48 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Câu 199. Trong ,  phương trình 3
x 1  0 có nghiệm là: A.  i z  1  . B. 1 3 z  1; z  . 2 C. 1 i 3  i z  1; z  . D. 2 3 z  1; z  . 2 2 Lời giải Chọn C z  1 3 z 1 0 z  1  2 z z 1 0          1 3  . z    i  2 2
Câu 200. Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 2
z  z  6  0. Tính tổng 1 2 3 4 T  z  z  z  z . 1 2 3 4 A. T  2 3  2 2 . B. T  2 2 . C. T  4 3  2 2 . D. T  3 2 2 . Lời giải Chọn A
Phương trình tương đương với  2 z   2 2 z  3  0 .
Vậy z  i 2, z  i 2, z   3, z  3 T  2 3  2 2. 1 2 3 4 . .
Câu 201. Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
2z  3z  2  0 . Tổng 1 2 3 4
T  z  z  z  z bằng? 1 2 3 4 A. 3 2 . B. 2 2 . C. 0 . D. 2 2  i . Lời giải Chọn A 2 z  2 z   2 Ta có: 4 2   2z  3z  2  0  1  . 2   2 z   z   i  2  2 2 2 2 2 T  z  z  z  z  2   2  i   i  2  2    3 2 . 1 2 3 4 2 2 2 2
Câu 202. Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 2 z  z  6  0 . Tính 1 2 3 4 S  z  z  z  z . 1 2 3 4 A. S  2 2  3
B. S  2 2  3 C. S  2 2 D. S  2 3 Lời giải Chọn A 2   z   2 Ta có: z 2 4 2 z  z  6  0     . 2 z  3 z  i 3
Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình, ta có: 1 2 3 4
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 49 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
S  z  z  z  z  2 2  3 . 1 2 3 4
Câu 203. Cho phương trình 3 2
z  az  bz  c  0 . Nếu z 1 i và z  2 là hai nghiệm của
phương trình thì a,b,c bằng a  4 a  4 a  2 a  4 A.     b   5 . B. b  6 . C. b  1 . D. b   5  . c 1     c  4  c  4  c 1  Lời giải Chọn B
Do z  2, z 1 i là nghiệm của phương trình 3 2
z  az  bz  c  0 nên ta có. 8   4a  2b  c  0 1i 
3  a1i2 b1i  c  0 (1) .  2   b  c  0 (1)   2
  2i  2ia  b1 i  c  0  2  b  c  2  2a  bi  0   . 2  2a  b  0 2  b  c  0 a  4
Suy ra hệ phương trình   2  2a  b  0  b  6 . 8  4a 2b c 0      c  4   
Câu 204. Cho a,b,c là các số thực sao cho phương trình 3 2
z  az  bz  c  0 có ba nghiệm
phức lần lượt là z   3i; z   9i; z  24, trong đó  là một số phức nào 1 2 3
đó. Tính giá trị của P  a bc .. A. P 84. B. P 36. C. P 136. D. P  208. Lời giải Chọn C Ta có z  z  z  a   4w12i4  a
 là số thực, suy ra wcó phần ảo 3  i hay 1 2 3 w  m3i . Khi đó z  ;
m z  m6 ;i z  2m6i4 mà z ; z là liên hợp của nhau nên 1 2 3 3 2 m  2m4  m  4.
Vậy z  4; z  46i; z  46i. 1 2 3 z  z  z  a  a  12 1 2 3   Theo Viet ta có.z z z z z z b b       84 . 1 2 2 3 1 3   z z z  c  c   2  08 1 2 3   P  1  284208 136.
Câu 205. Kí hiệu z , z , z và z là nghiệm phức của phương trình 4 2
z  z  6  0 . Tính tổng 1 2 3 4 S  z  z  z  z . 1 2 3 4 A. S  2 3  2 . B. S  2 2 . C. S 1. D. S  2 3 . Lời giải Chọn A
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 50 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM z   3 Ta có: 4 2 z  z  6  0   2 z  3 2 z  2  0   . z   2i
 S  z  z  z  z  2 3  2 . 1 2 3 4  
Câu 206. Gọi z , z , z là các nghiệm của phương trình 3 2
iz  2z  1 i z  i  0 . Biết z là số 1 2 3 1
thuần ảo. Đặt P  z  z , hãy chọn khẳng định đúng? 2 3 A. 4  P  5 B. 2  P  3 C. 3  P  4 D. 1  P  2 Lời giải Chọn B z  i 3 2
iz  2z  1 i z  i  0   z  i 2 iz  z   1  0 1   . 2 iz  z 1  0    1
Vì z là số thuần ảo nên z , z là nghiệm của phương trình   1 . 1 2 3
Ta có: z  z 2  z  z  4.z .z  1   4i 2 3 2 2 3 2 3
 z  z 2  1 4i  17 4  P  z  z  17 . 2 3 2 3
Câu 207. Kí hiệu z , z , z và z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2 z  2z  63  0 . Tính 1 2 3 4
tổng T  z  z  z  z . 1 2 3 4 A. T  3  2 7 . B. T  6. C. T  2 7 . D. T  6  2 7 . Lời giải Chọn D 2 z  9 z  3 Ta có : 4 2 z  2z  63  0     . 2 z  7 z  i 7 
Câu 208. Xét phương trình 3
z 1 trên tập số phức. Tập nghiệm của phương trình là   A. S    1 . B. 1 3  S  1  ,   i .  2 2         C. 1 3   S    i . D. 1 3 S  1  ,  .  2 2    2   Lời giải Chọn B 3 2      a  bi3 a 3ab 1 3 2 2 3
 1  a  3a bi  3ab  b i 1   2 3 3  a b  b  0  2
b  0  a  1 z  1 . 2   1 1 3
b  a 3  a    z    .i  2 2 2 Câu 209. Phương trình 3
z  8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm. A. 1. B. 3 . C. 2. D. 4.
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 51 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn A z  2  3
z  8   z  2 2
z  2z  4  0  z  1   3i  . z  1   3i  Câu 210. Gọi    1 z , 2 z , 3 z , 4
z là các nghiệm của phương trình: 4 2 z z 6 0 . Giá trị của T     1 z z2 3 z z4 là: A. 2 2  2 3 . B. 1. C. 2 2  2 3 . D. 7 . Lời giải Chọn A Giải phương trình 4 2
z  z  6  0 ta được       1 z 2; z2 2; 3 z i 3; z4 i 3 . T       1 z z2 z3 z4 2 2 2 3 .
 DẠNG TOÁN 8: BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
Câu 211. Cho các điểm A , B , C nằm trong mặt phẳng phức lần lượt biểu diễn các số phức 1 3i , 2
  2i , 17i . Gọi D là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Điểm
D biểu diễn số phức nào trong các số phức sau đây? A. z  4  6i . B. z  2 8i . C. z  2  8i . D. z  4  6i . Lời giải Chọn D Ta có: (
A 1;3) , B(2;2) , C(1; 7) . Gọi D x ; y . D D    x 1  3
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên AD  BC D    D4; 6   . y  3  9   D
Câu 212. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Điểm M  1
 ;2 là điểm biểu diễn số phức z  1   2i .
B. Số phức z  2i là số thuần ảo.
C. Mô đun của số phức z  a  bi , a b  là 2 2 a  b .
D. Số phức z  5  3i có phần thực là 5, phần ảo 3  . Lời giải Chọn C
Mô đun của số phức z  a  bi , a b  là 2 2 z  a  b .
Câu 213. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 52 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. 2  i . B. 2 i . C. 1 2i . D. 1 2i . Lời giải Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta có z  2  i , suy ra z  2 i .
Câu 214. Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Số phức z bằng A. 3 2i . B. 3 2i . C. 2  3i . D. 2  3i . Lời giải Chọn D
Từ hình vẽ ta có z  2  3i  z  2 3i .
Câu 215. Cho số phức z thoả mãn 2  i z 10  5i . Hỏi điểm biểu diễn số phức z là điểm
nào trong các điểm M , N , P , Q ở hình bên ? A. Điểm N . B. Điểm M . C. Điểm P . D. Điểm Q . Lời giải Chọn D 10  5i 10 5i2 i 2 Ta có  20  20i  5i
2  i z 10  5i  z     z  3 4i . Do vậy 2 2 2  i 2 1 5
điểm Q3; 4 là điểm biểu diễn số phức z .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 53 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 216. Hỏi điểm M 3; 
1 là điểm biểu diễn số phức nào sau đây? A. z  3 i B. z  3   i C. z  1   3i D. z 13i Lời giải Chọn A Điểm M  ;
a b trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu
diễn số phức z  a  bi . Do đó điểm M 3; 
1 là điểm biểu diễn số phức z  3  i .
Câu 217. Biểu diễn hình học của số phức z  2 3i là điểm nào trong những điểm sau đây? A. I  2  ;3 . B. I  2  ;3. C. I 2;3. D. I 2;3 . Lời giải Chọn C
Biểu diễn hình học của số phức z  2 3i là điểm I 2;3.
Câu 218. Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z .
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 3  và phần ảo là 2i . B. Phần thực là 3  và phần ảo là 2 .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2. Lời giải Chọn D
Ta có z  3 2i  z  3 2i .
Câu 219. Cho số phức z  5  4i . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là A.  5  ;4 . B.  5  ; 4   . C. 5;4 . D. 5;4. Lời giải Chọn A
Ta có số phức z  5  4i nên số phức đối của z là z  5   4 .i.
Câu 220. Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 54 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. 2  3i . B. 3 2i . C. 3 2i . D. 2   3i . Lời giải Chọn D
Hoành độ, tung độ của điểm M là phần thực, phần ảo của số phức  z  2  3i .
Câu 221. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực là 1 và phần ảo là 2i .
B. Phần thực là 2 và phần ảo là 1. C. Phần thực là 2  và phần ảo là i .
D. Phần thực là 1 và phần ảo là 2  . Lời giải Chọn D
Ta có số phức z 1 2i nên phần thực là 1 và phần ảo là 2.
Câu 222. Trong mặt phẳng Oxy, A1;7, B5;5 lần lượt biểu diễn hai số phức z , z . C biểu 1 2
diễn số phức z  z . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. 1 2  A. C có tọa độ  4  ;12.
B. CB biểu diễn số phức z . 1 
C. AB biểu diễn số phức z  z . D. OACB là hình thoi. 1 2 Lời giải Chọn C  
  
Ta có OA biểu diễn cho z , OB biểu diễn cho z nên OAOB  BA biểu diễn cho 1 2
z  z . Các câu còn lại dễ dàng kiểm tra là đúng. 1 2
Câu 223. Cho số phức z  2018 2017i . Điểm M biểu diễn của số phức liên hợp của z là A. M 2018;2017 B. M 2018; 2  017 C. M  2  018; 2  017 D. M  2  018;2017 Lời giải Chọn A
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 55 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Ta có z  2018 2017i , nên M 2018;2017 .
Câu 224. Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z 1 2i ; z  5i . Tính độ 1 2 dài đoạn thẳng A . B A. 5  26 . B. 5. C. 25 . D. 37 . Lời giải Chọn B
Ta có: A1;2 , B5;  1  AB  5.  Câu 225. Giả sử ,
A B theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức z , z . Khi đó độ dài của 1 2 AB bằng A. z  z . B. z  z . C. z  z . D. z  z . 1 2 2 1 2 1 1 2 Lời giải Chọn C
Giả sử z  a bi , z  c  di ,  , a , b , c d . 1 2 Theo đề bài ta có: A ; a b , B ; c d  
   2   2 AB c a d b .
z  z  a  c  d b i  z  z  c  a  d  b . 2 1  2  2 2 1    
Câu 226. Cho số phức z  1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  z  iz
trên mặt phẳng toạ độ? A. P 3  ;3 . B. M 3;3. C. Q3;2 . D. N 2;3 . Lời giải Chọn B
w  z  iz  1 2i  i 1 2i  3  3i .
Vậy điểm biểu diễn của số phức w  z  iz là M 3;3.
Câu 227. Tìm điểm M biểu diễn số phức z  i  2. A. M  2;  1 . B. M  1; 2   . C. M  2;  1 . D. M  2;  1 . Lời giải Chọn D : Ta có z  i  2  2   i  M 2; 
1 là điểm biểu diễn số phức z  i  2..
Câu 228. Cho số phức z  1 2i2 i, điểm biểu diễn của số phức .iz là. A. M 4;3 . B. M  3  ;4 . C. M 3;4. D. M 4; 3   . Lời giải Chọn B
z  1 2i2  i  4  3i  .iz  3
  4i  Điểm biểu diễn số phức .iz là M  3  ;4 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 56 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 229. Cho số phức z thỏa mãn: (4  i)z  3  4i . Điểm biểu diễn của z là: A. 16 11       M ;   . B. 9 4 M ;   . C. 9 23 M ;  . D. 16 13 M ;    . 15 15   5 5   25 25  17 17  Lời giải Chọn D  Ta có 3 4i 16 13  
(4  i)z  3  4i  z    i suy ra 16 13 M ;  . 4  i 17 17   17 17 
Câu 230. Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z  2i  4. Điểm nào sau đây biểu diễn cho z
trong các điểm M , N , P , Q ở hình bên. A. Điểm M. B. Điểm N. C. Điểm Q. D. Điểm P. Lời giải Chọn C Ta có:
1 3i z  2i  4  1 3i z  4  2i 4   2i  4   2i13i 1  0 10    i z i .  i   i  i   1   1 3 1 3 1 3 10
Vậy điểm biểu diễn của z là Q 1;  1 .
Câu 231. Cho số phức z  2
  i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz
trên mặt phẳng tọa độ ? A. M  1  ; 2   . B. N 2;  1 . C. Q1;2 . D. P 2  ;  1 . Lời giải Chọn D
w  iz  i 2  i  1   2i  điểm P 2  ; 
1 là điểm biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 232. Cho số phức z  4
  2i . Trong mặt phẳng phức, điểm biểu diễn của z có tọa độ là A. M  4  i;2 . B. M  4  ;2i . C. M  4  ;2. D. M 2; 4  . Lời giải Chọn C
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 57 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 233. Điểm biểu diễn hình học của số phức 25 z  là 3  4i A. 2;3. B. 3;2 . C. 3; 4   . D. 3;4. Lời giải Chọn C 25 z   3  4i . 3  4i
Vậy điểm biểu diễn hình học của số phức là: 3;4 .
Câu 234. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  2  5i và B là điểm biểu diễn của số phức z  2
  5i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O .
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x .
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung. Lời giải Chọn D
Dựa vào giả thiết ta suy ra A2;5 và B2;5.
Ta thấy A và B đối xứng nhau qua trục tung.
Câu 235. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z  i  i2 1 2
. Tọa độ của điểm M là: A. M 4; 3   . B. M 4;3. C. M  4  ;3 . D. M  4  ; 3   . Lời giải Chọn D Ta có z  i  i2 1 2  i  2
1 4i  4i   i3 4i  4  3i .
Vậy điểm biểu diễn số phức z là M  4  ; 3   .
Câu 236. Biết số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A1; 2  . Tìm số phức z. A. z  2  i . B. z 1 2i . C. z  2   i . D. z  1   2i . Lời giải Chọn B
Số phức z  a  bi;  ;
a b   có điểm A ;
a b biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ. Do A1; 2
  nên A là điểm biểu diễn số phức z 1 2 .i.
Câu 237. Giả sử A , B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z ; z . Khi đó độ dài của 1 2  véctơ AB bằng: A. z  z . B. z  z . C. z  z . D. z  z . 1 2 2 1 1 2 2 1 Lời giải Chọn B
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 58 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Giả sử z  x  y .i ; z  x  y .i x , y , x , y  . A A B B  1 A A 2 B B
Khi đó Ax ; y , Bx ; y . Ta có. B B  A A   
 AB   x  x ; y  y  AB   x  x  y  y   1 . B A 2  B A2 B A B A 
 z  z  x  x  y  y .i  z  z  x  x  y  y 2 . 2 1  B A2  B A2 2 1  B A  B A  Từ  
1 và 2 suy ra AB  z  z . 2 1
Câu 238. Cho số phức z  m  m 3i , m . Tìm m để điểm biểu diễn của số phức z nằm
trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư. A. m  0. B. 2 m  . C. 1 m  . D. 3 m  . 3 2 2 Lời giải Chọn D
Ta có z  m  m  i  M m m   3 3 ;
3  d : y  x  m  . 2
Câu 239. Cho các số phức z  1
  i,z  2 3i,z  5 i, z  2 i lần lượt có các điểm biểu diễn 1 2 3 4
trên mặt phẳng phức là M, N, ,
P Q . Hỏi tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Tứ giác MNPQ là hình thoi.
B. Tứ giác MNPQ là hình vuông.
C. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
D. Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. Lời giải Chọn A
Tọa độ các điểm M 1;  1 , N 2;3, P 5;  1 ,Q 2; 
1 khi biểu diễn chúng trên mặt phẳng
tọa độ ta sẽ thu được hình thoi.
Câu 240. Cho A , B , C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z 1 2i , z  2
  5i , z  2  4i . Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác 1 2 3
ABCD là hình bình hành là A. 1 5i . B. 3 5i . C. 1   7i . D. 5  i . Lời giải Chọn D Ta có A1;2 , B 2  ;5 ,C 2;4 . Gọi Dx; y.   Ta có AB   3  ;3 , DC  2  ; x 4  y   x  5
Để ABCD là hình bình hành thì AB  DC   . Vậy z  5  i . y 1
Câu 241. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  6z  13  0 . Tìm tọa 1
độ điểm M biểu diễn số phức w  i   1 z . 1 A. M 1;5. B. M 5;  1 . C. M 5;  1 . D. M 1;5 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 59 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn B z  3  2i Ta có 2 1 z  6z 13  0   . Suy ra w  i  
1 z  1 i3  2i  5   i . z  3  2i  1 2
Vậy tọa độ điểm M biểu diễn số phức w  i   1 z là M 5;  1 . 1
Câu 242. Cho tam giác ABC có ba đỉnh A , B , C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các
số phức z  2 i , z  1
  6i , z  8i . Số phức z có điểm biểu diễn hình học là 1 2 3 4
trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây là đúng A. z 2 1312i . B. z  3 2i . C. z  3 2i . D. z  5. 4 4 4 4 Lời giải Chọn B Ta có: A2;  1 , B  1  ;6 , C 8;  1 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  G 3;2  z  3 2i  z  3 2i . 4 4
Câu 243. Cho số phức z thỏa mãn 1i z  2i . Tìm điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy . A. Điểm M  1  ;  1 . B. Điểm Q 1
 ; 1. C. Điểm P1;  1 . D. Điểm N 1;  1 . Lời giải Chọn A Ta có :  i 2i 1 z  2i  z   1 i . 1 i
Điểm biểu diễn số phức z là M  1  ;  1 .
Câu 244. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  3i z 19i . Số phức 5 w  có điểm biểu iz
diễn là điểm nào trong các điểm A , B , C , D ở hình bên? A. Điểm B . B. Điểm D . C. Điểm A . D. Điểm C . Lời giải Chọn C
Gọi z  a  bi a,b  z  a  bi .
Ta có: z  2  3i z 19i  a  bi 2  3ia bi 19i .
 a  bi  2a  2bi  3ai  3b  1 9i  a  3b  3ai  3bi  1 9i .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 60 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM a  3b  1 a  2      z  2  i . 3a  3b  9 b   1  Số phức 5 5 w      .  i 1 2i iz i 2
Vậy điểm biểu diễn của số phức w là A1; 2   . Câu 245.  i
Gọi M , M  theo thứ tự là các điểm biểu diễn số phức z  0 và 1 z  z . Trong các 2
khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. O
 MM  là tam giác đều. B. O  MM  là tam giác tù. C. O
 MM  là tam giác vuông cân. D. O
 MM  là tam giác nhọn. Lời giải Chọn C Gọi M  ;
a b là điểm biểu diễn số phức z . Ta có 1 i    a b a b  z  a  bi 1 1 1 1  a  b  a  b i 
 có điểm biểu diễn là M   ;    . 2 2 2  2 2   2 2 2 2  2 2 2 2 Suy ra : a  b a  b 2 2 OM  a  b ; OM   ; MM   . 2 2 Ta có 2 2 2
OM   MM   OM nên O
 MM  là tam giác vuông cân.
Câu 246. Điểm M trong hình vẽ trên là điểm biểu diễn cho số phức z. Phần ảo của số phức 1i z bằng?. A. 7 . B. 1. C. 1  . D. 7 . Lời giải Chọn C
M 3;4  z  3  4i . Khi đó 1 i z  7  i . Vậy phần ảo của số phức 1 i z bằng 1  .
Câu 247. Cho 3 điểm A , B , C lần lượt biểu diễn cho các số phức z , z , z . Biết 1 2 3
z  z  z và z  z  0. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì? 1 2 3 1 2 A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC vuông tại C .
C. Tam giác ABC cân tại C .
D. Tam giác ABC vuông cân tại C . Lời giải Chọn B
Vì z  z  0 nên z , z là hai số phức đối nhau, do đó hai điểm , A B đối xứng qua gốc 1 2 1 2
O ( tức O là trung điểm của đoạn thẳng AB ).
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 61 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lại có AB
z  z  z  OA  OB  OC  CO  . Vậy A
 BC có độ dài đường trung 1 2 3 2
tuyến bằng một nửa cạnh huyền nên vuông tại C .
Câu 248. Cho số phức z thỏa mãn iz  2 i  0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên
mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M 3; 4 là: A. 13 . B. 2 10 . C. 2 2 . D. 2 5 . Lời giải Chọn B Ta có: i  2 (i  2)( i  )
iz  2 1  0  iz  i  2    1 2i i 1
Điểm biểu diễn của số phức z là A(1; 2) 2 2
AM  (3 1)  (4  2)  40  2 10
Câu 249. Số phức z  4  2i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M . Tìm tọa độ điểm M A. M 4;2 . B. M 2;4 . C. M 4; 2  . D. M  4  ; 2   . Lời giải Chọn A
Số phức z  4  2i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M 4;2 .
Câu 250. Cho số phức z 1 2i . Hãy tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z . A.  1  ;2 . B.  1  ; 2  . C. 1; 2  . D. 1;2 . Lời giải Chọn C
Câu 251. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z ? A. z  3 4i . B. z  3   4i . C. z  4   3i . D. z  3 4i . Lời giải Chọn A
Ta có M 3;  4 . Vậy điểm M biểu diễn cho số phức z  3 4i .
Câu 252. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 62 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM phức z là A. 2  i B. 1 2i C. 2   i D. 1 2i Lời giải Chọn A Ta có z  2   i  z  2   i .
Câu 253. Cho hai số phức z 13i , z  4
  6i có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ 1 2
lần lượt là hai điểm M và N . Gọi z là số phức mà có điểm biểu diễn là trung điểm
của đoạn MN. Hỏi z là số phức nào trong các số phức dưới đây? A. 5 3 z   i . B. 3 9 z    i . C. z  3  9i . D. z  1 3i . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Ta có   M 1; 3
  , N 4;6 . Suy ra trung điểm I của MN là 3 9  ;   .  2 2 
Do đó I là điểm biểu diễn của số phức 3 9 z    i . 2 2
Câu 254. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2 3i z 19i . Số phức 5 w  có điểm biểu iz
diễn là điểm nào trong các điểm , A , B C, D ở hình bên? A. Điểm A . B. Điểm C . C. Điểm B . D. Điểm D . Lời giải Chọn A
Gọi z  a  bi a,b  z  a bi
Ta có z 23iz 19i
 a  bi  2  3ia  bi 19i
 a  bi  2a  2bi  3ai  3b  1 9i
 a  3b  3ai  3bi  1 9i a  3b  1 a  2      z  2  i  3  a  3b  9  b   1 
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 63 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Số phức 5 5 w       i 1 2i iz i 2
Vậy điểm biểu diễn của số phức w là A1; 2   .
Câu 255. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z ? y 3 x O M A. z  3 4i . B. z  3 4i . C. z  3   4i . D. z  4   3i . Lời giải Chọn B
Ta có M 3;  4 . Vậy điểm M biểu diễn cho số phức z  3 4i .
Câu 256. Số nào sau đây là số đối của số phức z , biết z có phần thực dương thỏa mãn z  2
và trong mặt phẳng phức thì z có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng y  3x  0 . A. 1 3i . B. 1   3i . C. 1   3i . D. 1 3i . Lời giải Chọn A
Gọi z  a  bi a,b . Ta có z  2 nên 2 2 a  b  4 .
Vì tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng y  3x  0 nên b  a 3 .
Và vì a  0 nên a  1, b  3 . Câu 257. Gọi ,
A B,C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z  2 , z  4i , z  2  4i 1 2 3
trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính diện tích tam giác ABC. A. 6 . B. 4 . C. 8. D. 2 . Lời giải Chọn B    
Ta có A2;0 , B0;4 , C 2;4 suy ra AC  0;4 ; BC  2;0  AC.BC  0.
Do đó tam giác ABC là tam giác vuông tại C . Suy ra 1 S  1 C . A CB  .4.2  4 . ABC 2 2
Câu 258. Cho A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4  3i , 1 2ii , 1. Số i
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 64 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
phức có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là. A. z  6   3i . B. z  6  5i . C. z  4  2i . D. z  6   4i Lời giải Chọn B * Ta có:
A là điểm biểu diễn của số phức 4  3i nên A4;3 .
B là điểm biểu diễn của số phức 1 2ii  2   i nên B 2  ;  1 .
C là điểm biểu diễn của số phức 1  i nên C 0;  1 . i  
* Để ABCD là hình bình hành điều kiện là AD  BC x  x  x  x x  x  x  x  6 D A C B   D C A B    D6; 5    z  6 5i . y  y  y  y  y  y  y  y  5  D A C B  D C A B
Câu 259. Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y M 3 4  O x
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . B. Phần thực là 4  và phần ảo là 3 .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4  . D. Phần thực là 4  và phần ảo là 3i . Lời giải Chọn B
Câu 260. Cho số phức z , z , z thỏa mãn z  z  z 1 và z  z  z  0 . Tính 1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 2 2 A  z  z  z . 1 2 3 A. A  1. B. A 1 i . C. A  1. D. A  0 . Lời giải Chọn D Cách 1: Chọn 1 3 1 3 z  1, z   i, z   .i Khi đó: 1 2 3 2 2 2 2 2 2  1  3   1  3  2 A  1    i  +  i   0  . 2 2   2 2     
(Lí giải cách chọn là vì z  z  z 1 và z  z  z  0 nên các điểm biểu diễn của z 1 2 3 1 2 3 1
, z , z là ba đỉnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn đơn vị nhận gốc O làm trọng 2 3
tâm, nên ta chỉ việc giải nghiệm của phương trình 3
z  0 để chọn ra các nghiệm là z , 1 z , z ). 2 3 Cách 2: Nhận thấy 2 1 1 1 1 z.z  z  1  z 
. Do đó z  , z  , z  . Khi đó. z 1 2 3 z z z 1 2 3
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 65 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
A  z  z  z   z  z  z 2 2 2 2  2 z z  z z  z z 1 2 3 1 2 3  1 2 1 3 2 3  1 1 1  = 0  2    . z z z z z z  1 2 1 3 2 3   z  z  z   z  z  z  1 2 3 1 2 3 =  2   2   2.0  0. z z z z z z  1 2 3   1 2 3 
Cách 3: Vì z  z  z 1 và z  z  z  0 nên các điểm biểu diễn của z , z , z là ba 1 2 3 1 2 3 1 2 3
đỉnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn đơn vị nhận gốc O làm trọng tâm.
Do đó ta có thể giả sử acgumen của 2 4
z , z , z lần lượt là  ,  ,  . 1 2 3 1 1 1 3 3 Nhận thấy acgumen của    2 4 8 2 z , 2 z , 2
z lần lượt là 2 ,2  , 2   2  (vẫn 1 2 3 1 1 1 1 3 3 3 lệch đều pha 2 ) và 2 2 2
z  z  z  1 nên các điểm biểu diễn của 2 z , 2 z , 2 z cũng là 3 1 2 3 1 2 3
ba đỉnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn đơn vị nhận gốc O làm trọng tâm. Từ đó 2 2 2 A  z  z  z  0 . 1 2 3
   
Lưu ý: Nếu GA  GB  GC  0  G là trọng tâm A  BC .
 DẠNG TOÁN 9: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
 DẠNG 9.1: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG THẲNG
Câu 261. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện   2 2 z z là. A. Trục hoành. B. Trục tung.
C. Gồm cả trục hoành và trục tung.
D. Đường thẳng y  x . Lời giải Chọn C Đặt z  x  yi . x  0
Ta có z  z 2  x  yi2  x  yi2 2  4xyi  0   .  y  0
Suy ra tập các điểm biểu diễn cho số phức z gồm cả trục hoành và trục tung.
Câu 262. Trong mặt phẳng phức tập hợp điểm M z thoả mãn z z  z z 1 0 với z 1i là o o o
đường thẳng có phương trình. A. 2x  2y 1  0 .
B. 2x  2y 1  0 . C. 2x  2y 1  0. D. 2x  2y 1  0 . Lời giải Chọn C
Gọi số phức z  x  yi . Từ điều kiện đề bài.
1ix  yi 1ix  yi1 0 y  x  y  xi  y  x  y  xi 1 0 .
 y  x 1  y  xi  y  x   y  xi (hai số phức bằng nhau).
 y  x 1   y  x  2x  2y 1  0  2x  2y 1  0 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 66 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 263. Cho các số phức z thỏa mãn z 1i  z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là A. 4x  6y 3  0 B. 4x  6y  3  0 C. 4x  6y  3  0 D. 4x  6y  3  0 Lời giải Chọn A
Gọi z  x  yi . Ta có z 1 i  z 1 2i  x  2   y  2 1 1
  x  2   y  2 1 2  4x  6 y  3  0 .
Câu 264. Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức, biết số
phức z thỏa mãn điều kiện z  2i  z 1 .
A. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4x  2y  3  0 .
B. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4x  2y  3  0.
C. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x  4y  3  0 .
D. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x  4y  3  0. Lời giải Chọn D
Gọi z  x  yi , x, y  . Ta có: z  2i  z 1
 x   y  i  x    yi  x   y  2  x  2 2 2 2 1 2
1  y  2x  4y  3  0 .
Câu 265. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 2 z  z là. A. một đường tròn. B. một điểm. C. một đường thẳng. D. một đoạn thẳng. Lời giải Chọn C Gọi z  a  bi . 2 2 2 2     Ta có 2 a b a b 2 2 2 2 2
z  z  a  b  a  b  2abi  
 b  0 . Suy ra z  a . Vậy 0   2ab
tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 2
z  z là một đường thẳng.
Câu 266. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của các số phức z  3 bi
với b luôn nằm trên đường có phương trình là: A. y  3. B. y  x  3 . C. x  3. D. y  x . Lời giải Chọn C
Điểm biểu diễn của z  3 bi là 3;b luôn thuộc đường thẳng x  3.
Câu 267. Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z biết z 1  z  2i .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 67 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A. Hypebol. B. Đường tròn. C. Đường thẳng. D. Parabol. Lời giải Chọn C
Gọi điểm M x; y là điểm biểu diễn số phức z  x  yi; ;x y   . Ta có
z   z  i  x  yi   x  yi  i   x  2  y  x   y  2 2 2 1 2 1 2 1 2  2x  y  3  0 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng 2x  y  3  0.
Câu 268. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  2 3i  z .
A. Đường tròn có phương trình 2 2 x  y  4 . B. Elip có phương trình 2 2 x  4y  4 .
C. Đường thẳng có phương trình x  2 y  3  0 .
D. Đường thẳng có phương trình x  2y 1  0 . Lời giải Chọn C
Đặt z  x  yi, ,x y  .
Ta có: z  i  2 3i  z  x  yi  i  2 3i  x  yi  x   y  2    x2    y2 2 1 2 3 .
 4x  8y 12  0  x  2y  3  0 .
Câu 269. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều
kiện z  2  i  z là đường thẳng  có phương trình. A. 4x  2y  3  0. B. 4x  2y  3  0 . C. 2x  4y 13  0 . D. 2x  4y 13  0 . Lời giải Chọn B Ta có
z   i  z  x  yi   i  x  yi   x  2  y  x    y2 2 2 2 2 2 1  4x  2y  3  0 .
Câu 270. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z i  z  3 trong mặt phẳng Oxy là:
A. Đường thẳng  : 3x  y  4  0 .
B. Đường thẳng  : x  y  4  0 .
C. Đường thẳng  :3x  y  4  0 .
D. Đường thẳng  : x  y  4  0. Lời giải Chọn C
Gọi z  x  yi với x , y   . Khi đó điểm M  ;x y là điểm biểu diễn cho số phức z .
Ta có z i  z  3  x  yi  i  x  yi  3
 x   y  2   x  2 2 2 1
3  y  6x  2 y  8  0  3x  2 y  4  0 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng  :3x  y  4  0 .
Câu 271. Cho số phức w  1 i z  2 biết 1 iz  z  2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 68 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM định đúng?
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường tròn.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường elip.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là 2 điểm.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường thẳng. Lời giải Chọn D Gọi a   bi a  b  b  a 
w  a  bi a,b,  a  bi    i 2 1 z  2  z  2 2  z   i . 1 i 2 2
Thay vào biểu thức ở đề ta được: a  b b  a  2 a  b  2 b  a  2  i   i 2 2 2 2
 a  2ab  b  a  b  4  2ab  4b  4a . 2 2 2 2  a  b 1  0 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường thẳng.
Câu 272. Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i  z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó. A. 4x  6y  3  0 . B. 4x  6y  3  0. C. 4x  6y  3  0 . D. 4x  6y  3  0 . Lời giải Chọn D
Gọi số phức z  x  yi x, y .
Ta có z 1 i  z 1 2i  x   1   y   1 i   x   1   y  2i .
  x  2   y  2  x  2   y  2 1 1 1 2 .  4x  6 y  3  0
Câu 273. Cho số phức z thỏa: 2 z  2  3i  2i 1 2z . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là
A. Một đường thẳng có phương trình: 20x 16y  47  0 .
B. Một đường có phương trình: 2
3y  20x  2y  20  0.
C. Một đường thẳng có phương trình: 20x 16y  47  0 .
D. Một đường thẳng có phương trình: 20x  32y  47  0 . Lời giải Chọn A Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z  x  yi . Ta có.
2 z  2  3i  2i 1 2z .
 2  x  2   y  3i  1 2x  2y  2i
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 69 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 2 x  22   y  32  1 2x2  2y  22  4 2 2 x  y  4x  6y 13 2 2
 4x  4y  4x  8y  5 .  20x 16y  47  0
Vậy tập hợp điểm M  ;
x y là đường thẳng 20x 16y  47  0 .
Câu 274. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3 2i  z  2  3i . Tập hợp các điểm M biểu
diễn cho z là đường thẳng có phương trình. A. y  x 1. B. y  x . C. y  x 1. D. y  x 1. Lời giải Chọn B
Đặt z  x  yi x, y  R . Từ giả thiết ta có x  2   y  2  x  2    y2 3 2 2 3  y  x .
Câu 275. Cho số phức z thỏa mãn 2 z  2  3i  2i 1 2z . Tập hợp các điểm M biểu diễn số
phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương trình nào sau đây: A. 20x 16y  47  0 . B. 20x 16y  47  0 . C. 20x 16y  47  0 . D. 20x 16y  47  0 . Lời giải Chọn A
Gọi z  x  yi x, y  .
Ta có: 2 z  2  3i  2i 1 2z  2 x  yi  2  3i  2i 1 2x  yi .
 2 x  2   y  3i  2x   1  2y  2i 
x  2  y  2   x  2  y  2 2 2 3 2 1 2 2 .  20x 16y  47  0 .
Câu 276. Trên mặt phẳng phức tập hợp các 2018 phức z  x  yi thỏa mãn z  2  i  z  3i là
đường thẳng có phương trình A. y  x 1. B. y  x 1. C. y  x 1. D. y  x 1. Lời giải Chọn B
Từ z  x  yi  z  x  y .i
Do đó x  yi  2  i  x  yi  3i  x  2   y   1 i  x   y  3i
 x  2   y  2  x   y  2 2 2 1
3  4x  2 y  5  6 y  9  y  x 1.
Câu 277. Số nào sau đây là số đối của số phức z , biết z có phần thực dương thỏa mãn z  2
và trong mặt phẳng phức thì z có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng y  3x  0. A. 1 3 .i B. 1 3 .i C. 1 3 .i D. 1 3 .i Lời giải Chọn A
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 70 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Gọi z  a  bi a,b . Ta có z  2 nên 2 2
a  b  4 . Vì tập hợp các điểm biểu diễn số
phức z là đường thẳng y  3x  0 nên b  a 3 . Và vì a  0 nên a 1,b  3 .
Câu 278. Trong nặt phẳng phức, xét M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức  z  x  yi  ;
x y   thỏa mãn z i là số thực. Tập hợp các điểm M là z  i A. Trục thực
B. Đường tròn trừ hai điểm trên trục ảo
C. Trục ảo trừ điểm 0;  1 D. Parabol Lời giải Chọn C z  i z  i2 2 2 2 2
x  y 1 2 x  yii 2 2 Ta có z  2zi  i       x y 2y 1 2x   i 2 2 2 2 z  i z  i z  i 2 2 x  y 1 2 2 2 2 x  y 1 x  y 1 x  0 là một số thực   . Chọn đáp án  y  1
Câu 279. Cho số phức z thỏa z 1 i  2 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4 .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2 .
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol. Lời giải Chọn B
Gọi z  x  yix, y  R .
Khi đó: z   i   x  2   y  2 1 2 1 1  4 .
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2 .
Câu 280. Cho số phức z có điểm biểu diễn là M . Biết rằng số phức 1
w  được biểu diễn bởi z
một trong bốn điểm P , Q , R , S như hình vẽ bên. Hỏi điểm biểu diễn của w là điểm nào? y P M x O S Q R A. R . B. S . C. P . D. Q . Lời giải Chọn D Cách 1: (Trắc nghiệm).
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 71 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Ta có: z  a  bi theo hình vẽ có a  1, 0  b  1 nên ta chọn 1 z  1 i . 2 Suy ra: 1 4 2
w    i có điểm biểu diễn chính là điểm Q . z 5 5 Cách 2: (Tự luận).
Ta có: z  a  bi theo hình vẽ có a  1, 0  b  1. Ta có: 1 1    a  b w
i có phần thực dương bé hơn 1, phần ảo âm lớn 2 2 2 2 z a  bi a  b a  b hơn 1
 nên ta chọn điểm Q là điểm biểu diễn số phức w .
 DẠNG 9.2: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG TRÒN
Câu 281. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa zi 1 1 là một đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó. A. I 0;  1 . B. I 0;  1 . C. I  1  ;0 . D. I 1;0 . Câu 33. Lời giải Chọn B
Gọi z  x  yi với x, y   . Khi đó zi    xi  y    x   y  2 2 1 1 1 1 1  1. Vậy tâm
của đường tròn là I 0;  1 .
Câu 282. Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z  i  2z  i là một đường tròn có bán kính là R . Tính giá trị của R . A. R 1. B. 1 R  . C. 2 R  . D. 1 R  . 9 3 3 Lời giải Chọn D
Đặt z  x  yix,y   z  x  yi . Ta được:
z  i  z  i  x  yi  i   x  yi i  x   y  2  x   y  2 2 2 2 2 1 4 2 1 .  x   y  2 1  4x  2y  2 2 1 2 2 2 2 2 2
1  3x  3y  2 y  0  x  y  y  0  R  . 3 3
Câu 283. Biết số phức z thõa mãn z 1 1 và z  z có phần ảo không âm. Phần mặt phẳng
biểu diễn số phức z có diện tích là: A.  2 . B. 2  . C. . D.  . 2 Lời giải Chọn C
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 72 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM y 2 1 -1 O 1 2 x -1 .
Đặt z  x  yi  z  x  yi khi đó ta có:
z 1  1   x  yi 1  1.
 x    yi   x  2 2 1 1 1  y  1   1 .
z  z   x  yi   x  yi  2yi có phần ảo không âm suy ra y  0 2.
Từ (1) và (2) ta suy ra phần mặt phẳng biểu diễn số phức z là nửa hình tròn tâm 1 
I 1;0 bán kính r 1, diện tích của nó bằng 2  r   (đvdt). 2 2
Câu 284. Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i  2và w  2z 1-i . Trong mặt phẳng phức, tập
hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I , bán kính R . Khi đó: A. I(7;9), R  4 .
B. I(7;9), R 16 . C. I(7;9),R  4. D. I(7;9),R 16 . Lời giải Chọn C
Giả sử z  x yi  ,x y  .
Từ giả thuyết z   i   x  yi  i   x 2 y  2 3 4 2 3 4 2 3 4  4   * .
Từ w  2z 1i  2x yi1i 2x  1 2y  1 i .  a 1  2 1 x x  a  
Giả sử w  a bi a,b  . Ta có a bi  x   y    2 2 1 2 1 i           . 2y  1 b  b 1  y    2
Thay x, y vào phương trình   * , ta có 2 2 a1  b1   3   .   
 4  4  a72 b92 16 2   2 
Suy ra w chạy trên đường tròn tâm I 7;  9 , bán kính R  4 .
Câu 285. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z 1 2i 1 nằm trên đường tròn có tâm là: A. I 1; 2   . B. I  1  ;2 . C. I 1;2. D. I  1  ; 2   . Lời giải Chọn B
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 73 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
z  x  yi  x, y  suy ra z  x  yi . Khi đó ta có x   1  2  yi  1.
 x  2   y  2 1
2  1. Vậy tập hợp số phức z nằm trên đường tròn có tâm I  1  ;2 .
Câu 286. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3 4i  2. Trong mặt phẳng Oxy tập hợp
điểm biểu diễn số phức w  2z 1 i là hình tròn có diện tích A. S  9 . B. S  12 . C. S  16 . D. S  25 . Lời giải Chọn C w 1 i w  2z 1 i  z  2 w 1 i z  3  4i  2 
 3 4i  2  w 1 i  6  8i  4  w  7  9i  4   1 2
Giả sử w  x  yi  ,x y , khi đó    x  2   y  2 1 7 9  16
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm I 7;9 , bán kính r  4.
Vậy diện tích cần tìm là 2 S   .4  16 .
Câu 287. Cho số phức z có z  4. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu
diễn số phức w  z  3i là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó. A. 4 . B. 4 . C. 4 2 . D. 3 . 3 Lời giải Chọn B
Theo giả thiết ta có : w  3i  z  w  3i  z . Do đó : w 3i  4.
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức w là đường tròn có bán kính bằng 4 .
Câu 288. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa z  2  i  2 .
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn 2 2
x  y  4x  2y  4  0 .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn 2 2
x  y  4x  2y 1  0 .
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn 2 2
x  y  4x  2y  4  0 .
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn 2 2
x  y  4x  2y 1  0 . Lời giải Chọn D
Gọi z  x  yi với x, y   .
z   i    x  2   y  2 2 2 2 2 2
1  4  x  y  4x  2 y 1  0 .
Câu 289. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp biểu diễn số phức Z thỏa 1  z 1 i  2 là
hình vành khăn. Chu vi P của hình vành khăn là bao nhiêu? A. P  2 . B. P  3 . C. P  4 . D. P   . Lời giải Chọn A
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 74 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Gọi M  ,
x y là điểm biểu diễn số phức z  x  yi , x y R Gọi A 1  , 
1 là điểm biểu diễn số phức 1  i
1 z 1 i  2 1 MA  2. Tập hợp điểm biểu diễn là hình vành khăn giới hạn bởi 2
đường tròn đồng tâm có bán kính lần lượt là R  2,R 1 1 2
 P  P  P  2 R  R  2 1 2  1 2
Lưu ý cần nắm vững lý thuyết và hình vẽ của dạng bài này khi học trên lớp tránh nhầm lẫn
sang tính diện tích hình tròn.
Câu 290. Biết tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn cho bởi hình vẽ bên.
Hỏi tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z 3 4i được thể hiện bởi đường
tròn trong hình vẽ nào trong bốn hình vẽ dưới đây? y 3 2 1 x -3 -2 -1 O 1 2 3 -1 -2 -3 -4 y y 2 2 1 1 x O -2 -1 x -3 O -3 -2 -1 1 2 3 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 -4 -4 A. . B. . y y 2 2 1 1 O 1 x 2 3 x O -3 -3 -2 -2 -1 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 -4 -4 C. . D. . Lời giải
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 75 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn B
Dựa vào hình vẽ, tập hợp tất cả các điểm M x; y biểu diễn số phức z trên mặt phẳng
tọa độ là đường tròn có phương trình: x  2   y  2 2 2  4 .
Ta có: z 3 4i  x 3   y  4i có điểm Mx 3; y  4 biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ.
Ta biểu diễn: x  2   y  2 2
2  4   x 3 2 1     y  4 2  2  4  .
 M C x  2   y  2 : 1 2  4 .
Với phương trình như vậy, ta thấy đáp án B thỏa mãn.
Câu 291. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z  2  5i  6 là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là: A. I(2;5), R  6 . B. I(2;5), R  36 .
C. I(2;5), R  36 . D. I(2;5), R  6. Lời giải Chọn D Giả sử 2 z  x  y ;i , x y ;  i  1  . Khi đó : 2 2 2 2
z  2  5i  6  x  2  ( y  5)i  6  (x  2)  ( y  5)  6  (x  2)  ( y  5)  36 .
Đường tròn có tâm I(2;5), R  6.
Câu 292. Cho các số phức z thỏa mãn z  2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức w  3 2i  2 i z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  6 . B. r  20 . C. r  20 . D. r  6 . Lời giải Chọn C Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức w  x  yi  , x y   . Ta có:     i    i w 3 2i w 3 2 2 z  z  . 2  i Theo đề bài ta có: w  3  2i w  3  2i w  3  2i z  2   2   2 
 2  w  3  2i  2 5 . 2  i 2  i 5
 x    y  i   x  2   y  2    x  2   y  2 3 2 10 3 2 10 3 2  20 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I(3; 2  ) , bán kính R  20 .
Câu 293. Cho số phức z thỏa mãn z 1  2;w  (1 3i)z  2. Tập hợp điểm biểu diễn của số
phức w là đường tròn, tính bán kính đường tròn đó. A. R  5. B. R  2 . C. R  3. D. R  4 . Lời giải Chọn D
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 76 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
w  (1 3i)z  2  w  3 3i  (1 3i)z   1 .
 w  3 3i  1 3iz  
1  1 3i z   1  4
Do đó, tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn có bán kính bằng 4 .
Câu 294. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số z phức thoả mãn điều kiện z 1 2i  4 là: A. Một đoạn thẳng. B. Một đường thẳng. C. Một hình vuông. D. Một đường tròn. Lời giải Chọn D Giả sử z  x  yi  2 x, y  ;i    1 .
z   i   x  yi   i   x    y  i    x  2   y  2 1 2 4 1 2 4 1 2 4 1 2  4 .
 x  2   y  2 1
2  16 . Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn.
Câu 295. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z  2  5i  4 là:
A. Đường tròn tâm I 2; 5
  và bán kính bằng 4 .
B. Đường tròn tâm I 2; 5
  và bán kính bằng 2 .
C. Đường tròn tâm I  2
 ;5 và bán kính bằng 4 .
D. Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2 . Lời giải Chọn A z  x  yi , , x y   .
z   i   x    y  i    x  2   y  2    x  2   y  2 2 5 4 2 5 4 2 5 4 2 5  16 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm I 2;5, bán kính R  4 .
Câu 296. Trong mp tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z  i  1 i z .
A. đường tròn tâm I 0;  1 , bán kính R  3 .
B. đường tròn tâm I 0;  1 , bán kính R  2 .
C. đường tròn tâm I 0;  1 , bán kính R  3 .
D. đường tròn tâm I 2;  1 , bán kính R  2 . Lời giải Chọn B
Gọi z  x  yi, x, y  . Khi đó.
z  i  1 i z  x   y  
1 i  1 i x  yi  x   y  
1 i   x  y   x  yi  x   y  2
1   x  y2   x  y2 2 .
 x  y  2y 1  0  x   y  2 2 2 2 1  2.
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 77 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R  2 .
Câu 297. Xét các số phức z thỏa điều kiện z 3 2i  5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập
hợp các điểm biểu diễn số phức w  z 1i là?
A. Đường tròn tâm I  2  ;  1 , bán kính R  5.
B. Đường tròn tâm I 4;  3 , bán kính R  5.
C. Đường tròn tâm I  4  ;  3 , bán kính R  5.
D. Đường tròn tâm I 3; 2  , bán kính R  5. Lời giải Chọn B Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z  x  yi  , x y  . Ta có z 3 2i  5  2 2
w 1  i  3  2i  2  x  yi  4  3i  6   x  4   y  3  25 .
Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường tròn tâm I 4;  3 , bán kính R  5.
Câu 298. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z  i  1 i z là một đường tròn, đường tròn đó có phương trình là: A. 2 2
x  y  2x  2y 1  0 . B. 2 2 x  y  2x 1  0 . C. 2 2 x  y  2x 1  0 . D. 2 2 x  y  2y 1  0 . Lời giải Chọn D
Đặt z  x  yi ,x y ,M  ;x ylà điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy .
Ta có: z  i  1 i z  x   y  
1 i   x  y   x  yi .
 x   y  2  x  y2   x  y2 2 1 2 2  x  y  2y 1 0.
Câu 299. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z  3 4i  5 là A. Một đường Elip. B. Một đường tròn. C. Một đường thẳng. D. Một đường parabol. Lời giải Chọn B
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là đường tròn tâm I 3; 4   , bán kính R  5.
Câu 300. Cho số phức z thỏa mãn iz  2i  1 2i . Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập
hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. Hãy xác định tọa độ tâm I của đường tròn đó. A. I 2;0. B. I  2  ;0. C. I 0;2. D. I 0; 2   . Lời giải Chọn A
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 78 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Giả sử z  x  iy suy ra là M  ;
x y điểm biểu diễn cho số phức z .
Ta có iz  2i  1 2i  i x  iy  2i  1 2i  y  x  2i  1 2i .  x  2  y    x  2 2 2 2 2 2 1 2 2  y  5..
 DẠNG 9.3: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN LÀ ĐƯỜNG CONÍC
Câu 301. Tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  z  2 10 . 2 2 A. Đường tròn  x y x  2   y  2 2 2  10 . B. Elip  1 . 25 21 2 2 C. Đường tròn  x y x  2   y  2 2 2  100 . D. Elip   1 . 25 4 Lời giải Chọn B Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z  x  yi , , x y  .
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2 .
Gọi B là điểm biểu diễn số phức 2
 . Ta có: z  2  z  2 10  MB  MA 10 .
Ta có AB  4 . Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là Elip với tiêu điểm là A2;0 , B 2
 ;0 , tiêu cự AB  4  2c , độ dài trục lớn là 10  2a , độ dài trục bé là 2 2
2b  2 a  c  2 25  4  2 21 . 2 2
Vậy, tập hợp là Elip có phương trình x y   1. 25 21
Câu 302. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z 1  z  z  2 trên mặt phẳng tọa độ là một A. parabol. B. hypebol. C. đường thẳng. D. đường tròn. Lời giải Chọn A
Giả sử z  x  yi  x, y   z  x  yi  z  z  2x .
Bài ra ta có x   yi  x   x  2 2 2 1 2 2 2 1  y  2x  2
  x  2  y  x  2 2 2 2 2 2 1
1  x  2x 1 y  x  2x 1  y  4x .
Do đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z 1  z  z  2 trên mặt
phẳng tọa độ là một parabol.
Câu 303. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện
2 z  i  z  z  2i là A. Một elip. B. Một parabol. C. Một đường tròn. D. Một đường thẳng. Lời giải Chọn B
Đặt z  x  iyx, y   z  x  iy .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 79 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Ta có:
2 x  iy  i  x  iy  x  iy  2i  2 x  i  y   1  2iy  2i  x  i  y   1  i  y   1 .  x   y  2 1   y  2 2 1 2   x y 4
Câu 304. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z trong mặt phẳng phức, biết
số phức z thỏa mãn điều kiện: z  4  z  4 10.
A. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm M  ;
x y trong mặt phẳng Oxy thỏa
mãn phương trình x  2  y  x  2 2 2 4 4  y 12. 2 2 x y
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình  1. 25 9
C. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm O0;0 và có bán kính R  4.. 2 2 x y
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình  1. 9 25 Lời giải Chọn B Ta có: Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z  x  y .i
Gọi A4;0 là điểm biểu diễn của số phức z  4. Gọi B 4
 ;0 là điểm biểu diễn của số phức z  4.
Khi đó: z  4  z  4 10  MA MB 10. (*)
Hệ thức trên chứng tỏ tập hợp các điểm M là elip nhận , A B là các tiêu điểm. 2 2 x y
Gọi phương trình của elip là  1, 2 2 2 a  b  0, a  b  c 2 2  a b
Từ (*) ta có: 2a  10  a  5. 2 2 2
AB  2c  8  2c  c  4  b  a  c  9 2 2 x y
Vậy quỹ tích các điểm M là elip: E :  1. 25 9
Câu 305. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa
mãn điều kiện z  2  z  2 10 . 2 2 x y A. Elip  1.
B. Đường tròn  x  2   y  2 2 2  10 . 25 4 2 2 x y C. Elip  1.
D. Đường tròn  x  2   y  2 2 2  100 . 25 21 Lời giải Chọn C Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z  x  yi , x, y   .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 80 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2
Gọi B là điểm biểu diễn số phức 2 
Ta có: z  2  z  2 10  MB  MA 10.
Ta có AB  4 . Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là Elip với 2 tiêu điểm là A2;0 , B 2
 ;0 , tiêu cự AB  4  2c , độ dài trục lớn là 10  2a , độ dài trục bé là 2 2
2b  2 a  c  2 25  4  2 21 .
Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  z  2 10là 2 2 Elip có phương trình x y   1. 25 21
Câu 306. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
2 z  i  z  z  2i là hình gì? A. Một đường Elip. B. Một đường thẳng. C. Một đường tròn. D. Một đường Parabol. Lời giải Chọn D
 Đặt z  x  yi  z  x  yi điểm biểu diễn của z là M  ; x y . Ta có:
2 z  i  z  z  2i  2 x  yi  i   x  yi   x  yi  2i .  2 x   y   1 i  2 y   1 i  2 x   y  2 1 2 2 1  2 y 1  y  x 4
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
Câu 307. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i  z  z  2i là A. Một điểm
B. Một đường thẳng. C. Một đường tròn. D. Một Parabol. Lời giải Chọn D
Gọi z  x  yi  z  x  yi , x, y   .
2 z  i  z  z  2i  2 x   y   1 i  2y  2i  x   y  2    y  2 2 2 2 1 0 2 2   1 2 2 x  y  y   2 4 2 1  4 y  8y  4 2  4x 16y 2  y  x 4
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i  z  z  2i là một Parabol  1 P có phương trình: 2 y  x . 4 Câu 308. Cho số phức 2
z  a  a i , với a  . Khi đó điểm biểu diễn của số phức z nằm trên : A. Parabol 2 y  x . B. Parabol 2 y  x .
C. Đường thẳng y  2x .
D. Đường thẳng y  x 1. Lời giải Chọn A
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 81 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Ta có 2 2 z  a  a i  M ( ;
a a ) là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó 2
y  x là tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z .
Câu 309. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z  4  z  4 10 . Tập hợp các điểm M biểu
diễn cho số phức z là đường có phương trình. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y   x y x y x y 1. B.  1 . C.  1. D.  1 . 9 25 25 9 9 25 25 9 Lời giải Chọn D Gọi M  ;
x y biểu diễn số phức z  x  yi  x, y  R .
Từ giả thiết ta có x  42  y   x  42 2 2
 y 10  MF  MF 10 1 2 với F 4  ;0 , F 4;0 1   2   .
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z là đường Elip có phương trình 2 2 x y  1 . 25 9
Câu 310. Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 3 z  i  2z  z  3i . Tìm tập hợp tất
cả những điểm M như vậy. A. Một đường tròn.
B. Một đường thẳng. C. Một parabol. D. Một elip. Lời giải Chọn C
Gọi số phức z  x  yi có điểm biểu diễn là M x, y trên mặt phẳng tọa độ:
Theo đề bài ta có: 3 z  i  2z  z  3i  3(x  yi)  3i  2(x  yi)  (x  yi)  3i  . 2 2 2 2
3x  (3y  3)i  x  (3  3y)  9x  (3y  3)  x  (3 3y)  . 2 2 2 2 2 2 2
9x  (3y  3)  x  (3  3y)  8x  36 y  0  y   x . 9
Vậy tập hợp các điểm M x, y biểu diễn số phức z theo yêu cầu của đề bài là Một parabol 2 2 y   x . 9
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 82 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 DẠNG TOÁN 10: MAX – MIN CỦA MODULE SỐ PHỨC
Câu 311. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z  3i  z  2  i . Tìm số phức có môđun nhỏ nhất? A. 1 2 z    i . B. 1 2 z   i . C. z  1 2i . D. z  1 2i . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B
Giả sử z  x  yi x, y 
z  i  z   i  x   y  i   x     y  i  x   y  2   x  2   y  2 2 3 2 3 2 1 3 2 1
 6y  9  4x  4  2 y 1  4x  8y  4  0  x  2 y 1  0  x  2y 1 2  
z  x  y  2y  2 2 1 5 2 2 2 2
1  y  5y  4y 1  5 y       5  5 5 Suy ra 5 z  khi 2 1 y    x  min 5 5 5 Vậy 1 2 z   .i 5 5
Câu 312. Trong các số phức z thỏa mãn z  2  4i  z  2i . Số phức z có môđun nhỏ nhất là A. z  3 2i B. z  1   i C. z  2   2i D. z  2  2i Lời giải Chọn D
Đặt z  a  bi . Khi đó z  2  4i  z  2i
 a  2  b  4i  a  b  2i
 a  2  b  2  a  b  2 2 2 4 2  a  b  4 (1) BCS Mà 2 2
z  a  b . Mà a  b     a  b2 2 2 2 2 1 1 a  b 2 2  2  a  b   8 (Theo (1)) 2  2 2 a  b  2 2
 z  2 2  min z  2 2
Đẳng thức xảy ra  a b  (2) 1 1 a  2 Từ (1) và (2)    z  2  2i . b   2
Câu 313. Cho số phức z thỏa mãn z 1  z  i . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w  2z  2  i . 3 A. 3 2 . B. . C. 3 2 . D. 3 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 83 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Giả sử z  a  bi  z  a  bi . Khi đó z 1  z  i  a 1 bi  a  b   1 i .
 a  2  b  a  b  2 2 2 1 1  a  b  0 .
Khi đó w  2z  2  i  2a  ai  2  i  2a  2  ia   1 . 
  a  2   a  2 w 2 2 2 1 2 3 2  8a  4a  5  . 2
Vậy mô đun nhỏ nhất của số phức w là 3 2 . 2
Câu 314. Cho số phức z thỏa mãn z  3 4i 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 6 . B. 4 . C. 3. D. 5. Lời giải Chọn B
Ta có 1  z  3 4i  3 4i  z  5  z  z  5 1  4 .
Câu 315. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z 3i  5  2 và iz 1 2i  4 . Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 1 2
biểu thức T  2iz  3z . 1 2 A. 313 16. B. 313 . C. 313  8 . D. 313  2 5 . Lời giải Chọn A
Ta có z  3i  5  2  2iz  6 10i  4  
1 ; iz 1 2i  4  3z  6  3i  12 2 . 2  2  1 1
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz , B là điểm biểu diễn số phức 3  z . Từ   1 và 1 2
2 suy ra điểm A nằm trên đường tròn tâm I 6  ; 1
 0 và bán kính R  4 ; điểm B 1   1
nằm trên đường tròn tâm I 6;3 và bán kính R 12 . 2   2 B A I I2 1 Ta có 2 2
T  2iz  3z  AB  I I  R  R  12 13  4 12  313 16 . 1 2 1 2 1 2 Vậy maxT  313 16.
Câu 316. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2 3i  z 1 2i , hãy tìm phần ảo của số
phức có môđun nhỏ nhất A. 10 . B. 2 . C. 2  . D. 2  . 13 5 13 Lời giải Chọn A
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 84 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Gọi z  a  bi,a,b R .
z  2  3i  z 1 2i  a  bi  2  3i  a  bi 1 2i 2 2 2 2
 a  2  b  3  a  
1  b  2  2a 10b  8  0 2 2 2
z  a  b   b  2 2 2 8 5
4  b  26b  40b 16  . 13
Suy ra: z có môđun nhỏ nhất khi 10 b  . 13 Câu 317. z
Xét các số phức z  3  4i và z  2  mi , m . Giá trị nhỏ nhất của môđun số phức 2 1 2 z1 bằng? A. 2 . B. 2 . C. 3. D. 1 . 5 5 Lời giải Chọn A z 2  mi 2  mi 3  4i 6  4m  3m  8 i 6  4m 3m  8 2           i z 3  4i 3  4i 3  4i 25 25 25 1    2 2 z  6  4m   3m  8  2 2 z
36  48m 16m  9m  48m  64 2        2   z  25   25  2 z 25 1 1 2 2 z 25m 100 z m  4 4 2 2 2       . 2 z 25 z 25 25 5 1 1 z z Hoặc dùng công thức: 2 2  . 1 z 1 z
Câu 318. Số phức z nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa | z | |  z  3 4i | : A. 3 3 z    2i . B. 7 z  3  i . z   2i D. z  3  – 4i . 2 8 C. 2 . Lời giải Chọn A
Gọi z  a  bi  z  a  bi ; | z | |  z 3 4i | 6
 a  8b  25  0*. Trong các đáp án, có đáp án 7 z  3  i và 8 3 z    2i thỏa (*). 2 Ở đáp án 7 z  3  i : 25 z  ; Ở đáp án 3 z    2i thì 5 z  . 8 8 2 2 Chọn đáp án: 3 z    2i . 2
Câu 319. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 85 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM z  m  
1  i  8 và z 1 i  z  2  3i . A. 66 . B. 130 . C. 131. D. 63. Lời giải Chọn A
- Đặt z  x  yi , với x , y  . - Từ giả thiết 2 z  m  
1  i  8   x  m     y  2 1
1  64 , do đó tập hợp các điểm M
biểu diễn số phức z là đường tròn T  có tâm I m 1;  1 , bán kính R  8 .
- Từ giả thiết z 1 i  z  2  3i  x  2   y  2  x  2  y  2 1 1 2 3
 2x  8y 11  0 hay M nằm trên đường thẳng  : 2x  8y 11  0 .
- Yêu cầu bài toán   cắt T  tại 2 điểm phân biệt 2m   1  8 11  d I;  R   8  2m  21 16 17 2 17 2116 17 2116 17   m  , do m nên m 2  2; 2  1;...;42;4  3 . 2 2
Vậy có tất cả 66 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 320. Cho các số phức z thoả mãn z  2. Đặt w  1 2i z 1 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của w . A. 2 . B. 3 5 . C. 2 5 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Gọi số phức z  a  bi với a , b . Ta có 2 2 z  2  a  b  2 2 2  a  b  4 * .
Mà số phức w  1 2i z 1 2i
 w  1 2ia  bi 1 2i  w  a  2b   1  2a  b  2i . x  a  2b 1 x 1  a  2b
Giả sử số phức w  x  yi  ,x y  . Khi đó    .  y  2a  b  2  y  2  2a  b
Ta có : x  2   y  2  a  b2   a  b2 1 2 2 2
 x  2   y  2 2 2 2 2 1
2  a  4b  4ab  4a  b  4ab
  x  2   y  2   2 2 1 2
5 a  b   x  2   y  2 1 2  20 (theo * ).
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I  1  ;2 , bán kính R  20  2 5 .
Điểm M là điểm biểu diễn của số phức w thì w đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi OM nhỏ nhất. Ta có OI   2 2
1  2  5 , IM  R  2 5 .
Mặt khác OM  OI  IM  OM  5  2 5  OM  5 .
Do vậy w nhỏ nhất bằng 5 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 86 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 321. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 1, số phức w thỏa mãn w 2 3i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z  w . A. 17  3 B. 13  3 C. 13  3 D. 17  3 Lời giải Chọn D Gọi M  ;
x y biểu diễn số phức z  x  iy thì M thuộc đường tròn C có tâm I 1;1 , 1   1  bán kính R 1. 1
N x ; y biểu diễn số phức w  x  iy thì N thuộc đường tròn C có tâm I 2; 3  , 2   2 
bán kính R  2 . Giá trị nhỏ nhất của z  w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . 2  Ta có I I  1; 4
  I I  17  R  R  C và C ở ngoài nhau. 2  1  1 2   1 2 1 2  MN
 I I  R  R  17  3 min 1 2 1 2 Câu 322. m  i Cho số phức z 
  . Tìm môđun lớn nhất của .z  mm  i , m 1 2 1 A. 2. B. 1. C. 0. D. . 2 Lời giải Chọn B m  Ta có: i m i 1 z   z z z i m . m m 2i      1   1   ;  0 1  2 m  2 1 m  2 1 m  max 1
Câu 323. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i  z 3i . Tính môđun nhỏ nhất của z  i . A. 3 5 . B. 4 5 . C. 3 5 . D. 7 5 . 10 5 5 10 Lời giải Chọn A Gọi z  x  yi;  ;
x y   có điểm M x; y biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết z 1 i  z 3i suy ra M   : 2x  4y  7  0.
Ta có: z  i  x  y   1 i có điểm M  ; x y  
1 biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có: 2x  4y  7  0  2x  4 y  
1  3  0  M  : 2x  4y  3  0 .  Vậy z  i  d O  3 3 5 ;   , khi 3 8 z   i . min 2 2 2  4 10 10 5
Câu 324. Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  z  2  z  i . Tính môđun của số phức w  M  m .i A. w  2 309 . B. w  2315 . C. w  1258 . D. w  3 137 . Lời giải
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 87 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn C
Đặt z  x  yi . Ta có P  x  2  y  x   y  2 2 2 2 1   4x  2y  3   . Mặt khác z   i 
 x  2   y  2 3 4 5 3 4  5 .
Đặt x  3 5 sint , y  4  5 cost
Suy ra P  4 5 sin t  2 5 cost  23 .
Ta có 10  4 5 sin t  2 5 cost 10.
Do đó 13  P  33  M  33, 2 2
m  13  w  33 13  1258 .
Câu 325. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  3. Tìm môđun lớn nhất của số phức z  2i. A. 26  8 17 . B. 26  4 17 . C. 26  6 17 . D. 26  6 17 . Lời giải Chọn C
Gọi z  x  yi; x ; y   z  2i  x  y  2i . Ta có:
z   i   x  2  y  2 1 2 9 1 2  9 .
Đặt x  1 3sint; y  2  3cost; t  0; 2 .    z  2 i    t2    t2 2 1 3 sin 4 3 cos
 26  6sin t  4 cost  26  6 17 sint  ;   
 26  6 17  z  2i  26  6 17  z  2i  26  6 17 . max
Câu 326. Giả sử z , z là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz  2  i 1 và z  z  2. Giá trị 1 2 1 2
lớn nhất của z  z bằng 1 2 A. 3. B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta có iz  2  i 1  z 1i 2 1. Gọi z 1i 2 có điểm biểu diễn là I 1; 2. 0
Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z . Vì z  z  2 nên I là trung điểm 1 2 1 2 của AB .
Ta có z  z  OA  OB  2 2 2 OA  OB  2 2  4OI  AB  16  4 . 1 2 Dấu bằng khi OA  OB .
Câu 327. Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn z i  2 và z 1  4 . Gọi 1z, 2 z T lần
lượt là các số phức có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất trong T . Khi đó 1 z  z2 bằng: A. 4  i . B. 5  i . C. 5   i . D. 5  . Lời giải Chọn B
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 88 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM .
Đặt z  x  yi khi đó ta có:  z  i  2  x   y     2 1 i 2 x   y  2 1  4      . z 1  4    x   1  yi  4    x   2 2 1  y  16
Vậy T là phần mặt phẳng giữa hai đường tròn  1 C  tâm 1 I 0;  1 bán kính 1r  2 và đường tròn  2 C  tâm I2  1
 ;0 bán kính 2r  4 .
Dựa vào hình vẽ ta thấy 1z  0i, z2  5
 là hai số phức có điểm biểu diễn lần lượt là M10;  1 , M  5
 ;0 có mô-đun nhỏ nhất và lớn nhất. Do đó 1z  z2  i 5  5i . Câu 328. 2017
Trong tập hợp các số phức, gọi z , z là nghiệm của phương trình 2 z  z   0 , với 1 2 4
z có thành phần ảo dương. Cho số phức z thoả mãn z  z 1. Giá trị nhỏ nhất của 2 1 P  z  z là 2   A. 2016 1 . B. 2017 1. C. 2016 1. D. 2017 1 . 2 2 Lời giải Chọn C Xét phương trình 2017 2 z  z   0 4  1 2016 z   i 1 Ta có:   2
 016  0  phương trình có hai nghiệm phức 2 2  .  1 2016 z   i 2  2 2 Khi đó: z  z  i 2016 1 2
z  z  z  z  z  z
 z  z  z  z  P  2016 1. 2  1   1 2  1 2 1 Vậy P  2016 1. min
Câu 329. Cho số phức z thỏa mãn .zz 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3
P  z  3z  z  z  z . A. 15 . B. 3. C. 13 . D. 3 . 4 4 4 Lời giải
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 89 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn D
Gọi z  a  bi , với a,b . Ta có: z  z  2a ; 2
z.z  1  z  1  z  1. Khi đó 3  2 z 
P  z  3z  z  z  z  z z  3   z  z   .  z  2 2 z 2 2 P  z . z  3 
 z  z  z  2zz  z 1  z  z . 2 z 2   P   z  z 2 2 2 1 3 3
1  z  z  4a 1  2 a  4a 1 2 a  2 a      .  2  4 4 Vậy 3 m P in  . 4
Câu 330. Cho các số phức z , w thỏa mãn z  5 , w  4 3i z 1 2i . Giá trị nhỏ nhất của w là : A. 6 5 B. 3 5 C. 4 5 D. 5 5 Lời giải Chọn C Theo giả thiết ta có      i w 1 2i w 4 3 z 1 2i  z  . 4  3i Mặt khác w 1 2i z  5 
 5  w 1 2i  5 5 . 4  3i
Vậy tập hợp điểm biễu diễn số phức w là đường tròn tâm I 1; 2   và bán kính 5 5 .
Do đó min w  R OI  4 5 .
Câu 331. Cho số phức z thỏa mãn 1 z 
 4 . Tính giá trị lớn nhất của z . z A. 4  3 . B. 2  5 . C. 2  3 . D. 4  5 . Lời giải Chọn B Ta có 1 1 z   z  1  4  z   z  2  5 . z z z
Câu 332. Biết số phức z  a  bi, a,b thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i có mô đun nhỏ nhất. Tính 2 2 M  a  b . A. M  26 . B. M 10 . C. M  8. D. M 16 . Lời giải Chọn C
Gọi z  a  bi, a,b . Ta có z  2  4i  z  2i  a  bi  2 4i  a  bi  2i .
 a  2  b  2  a  b  2 2 2 4 2  a  b  4  0 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 90 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
z  a  b  a    a2  a  2 2 2 2 4 2 2  8  2 2 .
Vậy z nhỏ nhất khi a  2, b  2. Khi đó 2 2 M  a  b  8 .
Câu 333. Cho số phức z thỏa mãn z  1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P  z  1  z  z  1 . Tính giá trị của M.m . 13 3 39 13 A. . B. . C. 3 3 . D. . 4 4 4 Lời giải Chọn A
Gọi z  x  yi; x ; y  . Ta có: z  1  .zz  1
Đặt t  z  1 , ta có 0  z 1  z  1  z  1  2  t  0; 2.   Ta có t  z z 2 2 t 2 1 1 1 . z z z z 2 2x x             . 2
Suy ra z  z   z  z  z z  z z   z   x  2 2 2 2 1 . 1 2 1  2x 1  t  3 . Xét hàm số f t 2
 t  t  3 ,t  0; 2 . 
 Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra f t  13 f t   M n  13 3 max ; min 3 . . 4 4
Câu 334. Cho số phức z  0 thỏa mãn z  2. Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu  thức z i P  . z A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn A Ta có: i i i 1 i 1 1  1  1  1  1  1 . Mặt khác 1 1 z  2   suy ra z z z z z z z 2 1 3
 P  . Suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là 3 1
, . Vậy tổng giá trị lớn nhất 2 2 2 2
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 2.
Câu 335. Nếu z là số phức thỏa z  z  2i thì giá trị nhỏ nhất của z  i  z  4 là A. 3 . B. 4 . C. 5. D. 2 . Lời giải Chọn C
Đặt z  x  yi với x , y   theo giả thiết z  z  2i  y  1. d 
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d . Gọi A0; 
1 , B4;0 suy ra z i  z  4  P là tổng khoảng cách từ điểm M  ; x   1 đến hai điểm A , B .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 91 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Thấy ngay A0; 
1 và B4;0 nằm cùng phía với d  . Lấy điểm đối xứng với A0;  1
qua đường thẳng d  ta được điểm A0;3 .
Do đó khoảng cách ngắn nhất là 2 2 A B   3  4  5 .
Câu 336. Cho số phức z thỏa mãn z  2 3i 1. Giá trị lớn nhất của z 1 i là A. 13  2 . B. 4 . C. 6 . D. 13 1. Lời giải Chọn D
Gọi z  x  yi ta có z  2  3i  x  yi  2  3i  x  2   y 3i .
Theo giả thiết x  2   y  2 2
3  1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trên
đường tròn tâm I 2;3 bán kính R 1.
Ta có z   i  x  yi   i  x     yi  x  2   y  2 1 1 1 1 1 1 . Gọi M  ; x y và H  1  ; 
1 thì HM   x     y  2 2 1 1 .
Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao của HI với đường tròn. x  2  3t Phương trình HI : 
, giao của HI và đường tròn ứng với t thỏa mãn:  y  3  2t 2 2 1     9t  4t 1  t   nên 3 2 3 2 M 2  ;3  , M 2  ;3      . 13  13 13   13 13 
Tính độ dài MH ta lấy kết quả HM  13 1.
Câu 337. Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u  6i  3 u 1 3i  5 10 , v 1 2i  v  i . Giá trị nhỏ nhất của u  v là: A. 5 10 B. 10 C. 2 10 D. 10 3 3 3 Lời giải Chọn C 5 10
 Ta có: 3 u  6i  3 u 1 3i  5 10 5 10
 u  6i  u 1 3i   MF  MF  . 3 1 2 3   
u có điểm biểu diễn M thuộc elip với hai tiêu điểm F 0;6 , F 1;3 , tâm 1 9 I ; 1   2      2 2 
và độ dài trục lớn là 5 10 2a  5 10  a  . 3 6 
F F  1; 3  F F : 3x  y  6  0 . 1 2   1 2
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 92 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 Ta có: v 1 2i  v  i  v  i  NA  NB
 v có điểm biểu diễn N thuộc đường thẳng d là trung trực của đoạn AB với A1; 2  , B0;  1 .    AB  1;3 , 1 1 K ; 
 là trung điểm của AB  d : x  3y  2  0 .  2 2  1 27   2 d I, d  2 2 3 10     2 2 2 1 3 Dễ thấy F F  d  u  v  MN  d I d  2 10 min min ,  a  . 1 2 3
Câu 338. Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  4z 13  0 , với z có phần ảo dương. 1 2 1
Biết số phức z thỏa mãn 2 z  z  z  z , phần thực nhỏ nhất của z là 1 2 A. 2 B. 1 C. 9 D. 6 Lời giải Chọn A Ta có 2
z  4z 13  0  z  2  3i hoặc z  2  3i . 1 2 Gọi z  x  i y , với x, y   .
Theo giả thiết, 2 z  z  z  z 
x  2  y  2  x  2  y  2 2 2 3 2 3 1 2
 x  2   y  2   x  2   y  2 4 2 3 2 3 2 2  
 x  2   y  5 16 .
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là miền trong của hình tròn C có tâm
I 2;5 , bán kính R  4 , kể cả hình tròn đó.
Do đó, phần thực nhỏ nhất của z là x  2  . min
Câu 339. Cho số phức z thỏa mãn z  2i 1  z  2i 1 10 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính tổng S  M  m . A. S  8. B. S  2 21. C. S  2 21 1. D. S  9 . Lời giải Chọn B
Giả sử z  a  bi , a,b  z  a bi .
Chia hai vế cho i ta được: z  2  i  z  2  i 10 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 93 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Đặt M a;b, N a;b , A 2  ;  1 , B2;  1 , C 2;  1  NB  MC . 2 2 Ta có: X Y
MA  MC  10  M E :   1. 25 21
Elip này có phương trình chính tắc với hệ trục tọa độ IXY , I 0;  1 là trung điểm AC . X  x x  y  2 2
Áp dụng công thức đổi trục 1     1. Y   y 1 25 21 a  5sin t Đặt  , t 0;2  2 2 2 2  z  OM  a  b  t    t 2 2 25sin 1 21cos b  1  21cost    2 26 4  cos t  2 21cost. a  0  z
 1 21  cos t 1   . max b 1 21 a  0  z  1 21  cos t  1    . min b   1 21  M  m  2 21 .
Câu 340. Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P  z  2  z  i . Tính môđun của 2018 phức w  M  mi . A. w  2 314 . B. w  2 309 . C. w  1258 . D. w  1258 . Lời giải Chọn D Giả sử z  a  bi ( , a b ) . z   i 
 a  2  b  2 3 4 5 3 4  5 (1) . 2 2 P  z 
 z  i  a  2  b  a  b  2 2 2 2 2 1   4a  2b  3   (2) . Từ (1) và (2) ta có 2 a    P 2 20 64 8
a  P  22P 137  0 (*) .
Phương trình (*) có nghiệm khi 2    4  P 184P 1716  0
 13  P  33  w  1258 .
Câu 341. Cho hai số phức z, z thỏa mãn z  5  5 và z13i  z 3 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z  z . A. 10 . B. 3 10 . C. 5 . D. 5 . 2 4 Lời giải Chọn C
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 94 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z  x  yi , N x ; y là điểm biểu diễn của
số phức z  x  y i .
Ta có z    x   yi   x  2 2 2 5 5 5 5 5  y  5 .
Vậy M thuộc đường tròn C x  2 2 2 : 5  y  5
z 1 3i  z  3  6i  x  
1   y  3i   x  3   y  6i
  x  2   y  2   x  2   y  2 1 3 3 6  8x  6 y  35
Vậy N thuộc đường thẳng  :8x  6y  35
Dễ thấy đường thẳng  không cắt C và z  z  MN
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, cho bộ ba điểm I,M, N  ta có. 8. 5   6.0  5 5
MN  IN  IM  IN  R  IN  R  d I,    R   5  0 2 2 8  6 2
Dấu bằng đạt tại M  M ; N  N . 0 0
Câu 342. Cho số phức z thỏa mãn z  2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  2 z 1  2 z 1  z  z  4i bằng: A. 7 2  . B. 2  3 . C. 14 4  . D. 4  2 3 . 15 15 Lời giải Chọn D Gọi z  x  i
y ,  x, y   . Theo giả thiết, ta có 2 2 z  2  x  y  4 . Suy ra 2  x, y  2 .
Khi đó, P  2 z 1  2 z 1  z  z  4i   x 2  y  x 2 2 2 2 1 1  y  y  2 
 P   x 2  y    x2 2 2 2 1 1  y  y  2    2 2 2 1 y  2  y.
Dấu “ ” xảy ra khi x  0 . Xét hàm số f  y 2
 2 1 y  2  y trên đoạn  2  ; 2 , ta có:
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 95 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2     2 y 2 y 1 y f y  1  ; f  y 1  0  y  . 2 1 y 2 1 y 3 Ta có  1  f  2  3   ; f  2
   4  2 5 ; f 2  2 5 .  3 
Suy ra min f  y  2  3 khi 1 y  .  2  ; 2 3
Do đó P  22 3  4 2 3 . Vậy P  4 2 3 khi 1 z  i . min 3
Câu 343. Cho số phức z thỏa mãn z 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 z  2 1 z bằng A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5 . Lời giải Chọn B
Gọi số phức z  x  yi , với x, y   .
Theo giả thiết, ta có z 1  2 2 x  y  1. Suy ra 1   x 1.
Khi đó, P  1 z  2 1 z  x  2  y  x  2 2 2 1 2
1  y  2x  2  2 2  2x . Suy ra P   2 2
1  2  2x  2  2  2x 
 hay P  2 5 , với mọi 1   x 1.
Vậy P  2 5 khi 2 2x  2  2  2x  3 x   , 4 y   . max 5 5
Câu 344. Cho các số phức z  3i , z  1
 3i , z  m 2i . Tập giá trị tham số m để số phức z có 1 2 3 3
môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là A.  5; 5. B.  5; 5. C.  ;
  5 5; . D.  5; 5   . Lời giải Chọn B
 Ta có: z  3 , z  10 , 2 z  m  4 . 1 2 3
 Để số phức z có môđun nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho thì 3 2
m  4  3   5  m  5 .
Câu 345. Cho số phức z thỏa mãn z 3  2 z và max z 1 2i  a  b 2 . Tính a  b . A. 3. B. 4 . C. 4 . D. 4 2 . 3 Lời giải Chọn C
Gọi z  x  yi x, y   .
Khi đó z  3  2 z  x  3  yi  2 x  yi   x  32 2 2 2  y  2 x  y .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 96 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM  x  32 2  y  4 2 2 x  y  2 2
 3x  3y  6x  9  0 2 2
 x  y  2x  3  0  x  2 2 2 1  y  2 .
Suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn z chính là đường tròn tâm I  1  ;0, R  2 .
Ta có z 1 2i  z  1 2i  MN, N 1;2. Dựa vào hình vẽ nhận thấy MN lớn nhất
khi đi qua tâm. Khi đó MN  NI  IM  2 2  R  2 2  2 . Suy ra a  2, b  2 .
Do đó a  b  2  2  4. .
Câu 346. Cho số phức z thỏa mãn: z  2 2i 1. Số phức z i có môđun nhỏ nhất là: A. 5  2 . B. 5 1. C. 5  2 . D. 5 1. Lời giải Chọn D y I 1 M O 1 x
Gọi z  x  yi , x, y   . Ta có: 2 2
z  2  2i 1 (x  2)  (y  2)i 1 (x  2)  (y  2) 1.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn của số phức z là đường tròn (C )
tâm I(2;2) và bán kính R 1.
z  i  x   y  2 2
1  IM , với I 2;2 là tâm đường tròn, M là điểm chạy trên đường
tròn. Khoảng cách này ngắn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm N 0; 
1 Oy, I 2;2 với đường tròn (C). IM  IN  R  5 1 min
Câu 347. Cho số phức z thỏa z  2 . Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 97 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM z  i P  . z 2 3 A. . B. . C. 1. D. 2 . 3 4 Lời giải Chọn B Ta có i 1 3 P i  1  1  . Mặt khác: 1 1 1  1  . z |z| 2 z |z| 2
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là 1 , xảy ra khi z  2
 i; giá trị lớn nhất của P bằng 3 xảy 2 2 ra khi z  2i.
Câu 348. Tìm số phức z sao cho z  3 4i  5 và biểu thức 2 2
P  z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất. A. z  5  5i . B. z  2  i . C. z  2  2i . D. z  4  3i . Lời giải Chọn A
Đặt z  x  yix, y   . z    i 
  x  2   y  2 3 4 5 3 4  5 . 
Đặt x 3  5 sint  x  3 5 sint  .
y  4  5 cost  y  4  5 cost 2 2
P  z  2  z  i  4x  2 y  3  43 5 sint  24  5 cost  3.
 4 5 sint  2 5 cost  P  23 .
Theo điều kiện có nghiệm phương trình lượng giác.  
2  2 P 2 2 4 5 2 5
23  P  46P  429  0  13  P  33.
Vậy GTLN của P là 33  z  5 5i .
Câu 349. Cho số phức z thỏa điều kiện 2
z  4  z z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z  i bằng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A
Giả sử z  x  yi x, y   . 2 z   z  z  i 2 4
2  z  2i2  z z  2i   z  2i z  2i  z  z  2i z  2i  0   1   . z  2i  z  2  1  z  2  i . Suy ra z  i  2  i  i  i  1.
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 98 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2 2
 x  yi  i  x  yi  x   y  2 2 2 2 2 2 2 2 2
 x  y  x  y  4y  4  x  y  y  1. Suy ra 2
z  i  x  yi  i  x   y  2 2 1  x  4  2 , x   .
Vậy giá trị nhỏ nhất của z  i bằng 1.
Câu 350. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  3. Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z  1  i. A. 2. B. 4. C. 2 2. D. 2. Lời giải Chọn D
Gọi z  x  yi; x ; y   z 1 i  x 1 y 1i . Ta có:
z   i   x  2  y  2 1 2 9 1 2  9 .
Đặt x  1 3sin t; y  2  3cost; t  0;2 .   2
 z  1 i  3sin t2  1 3cost2  10  6 cost  2  z  2i  4  z  1 i  2 , khi min z  1 i.
Câu 351. Cho số phức z  x  yi với x, y thỏa mãn z 1i 1 và z 33i  5 . Gọim,M
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  M 2 y . Tính tỉ số . m 7 5 14 9 A. . B. . C. . D. . 2 4 5 4 Lời giải Chọn A J 3 I 1 x O 1 3
Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z .
Từ giả thiết z 1 i 1 C1
ta có A là các điểm nằm bên ngoài hình tròn có tâm I 1;  1 bán kính R 1 1 .
Mặt khác z 3 3i  5 ta có A là các điểm nằm bên trong hình tròn C2  có tâm J 3;3 bán kính R  5 2 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 99 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Ta lại có: P  x  2y  x  2y  P  0 . Do đó để tồn tại x, y thì  và phần gạch 
chéo phải có điểm chung tức là   9 P d J ;  5 
 5  9  P  5  4  P 14 . 5 Suy ra M 7 m  4; M  14   . m 2
Câu 352. Cho số phức z thỏa mãn 5 z  i  z 1 3i  3 z 1 i . Tìm giá trị lớn nhất M của z  2  3i ? A. M  4 5 B. M  10 9 C. M  D. M  1 13 3 Lời giải Chọn A Gọi A0; 
1 , B 1;3,C 1;  
1 . Ta thấy A là trung điểm của BC 2 2 2 2 2 MB  MC BC  BC MA   2 2 2 2  MB  MC  2MA   2MA 10 . 2 4 2
Ta lại có : 5 z  i  z 1 3i  3 z 1 i 2 2
 5MA  MB  3MC  10. MB  MC 2  MA   2 25
10 2MA 10  MC  2 5
Mà z  2  3i  z  i  2  4i  z  i  2  4i  z  i  2 5  4 5 .  z i  2 5 Dấu  "  " xảy ra khi 
, với z  a  bi ; a, b . a b 1    2  4 z  2  3i loai   . z  2  5i
Câu 353. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: z 1 2i  5 và w  z 1 i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng: A. 5 2 . B. 2 5 . C. 6 . D. 3 2 . Lời giải Chọn D
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 100 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM .
Gọi z  x  yi x, y    z 1 2i  x   1   y  2i . Ta có: z   i 
 x  2   y  2 
 x  2   y  2 1 2 5 1 2 5 1 2  5.
Suy ra tập hợp điểm M x; y biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C tâm I 1; 2  
bán kính R  5 như hình vẽ.
Dễ thấy O C , N  1  ;  1 C . Theo đề ta có: M  ;
x yC là điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: 
w  z 1 i  x  yi 1 i   x   1   y  
1 i  z   i  x  2   y  2 1 1 1  MN .
Suy ra z 1 i đạt giá trị lớn nhất  MN lớn nhất.
Mà M, N C nên MN lớn nhất khi MN là đường kính đường tròn C  I là trung điểm MN  M    2
3; 3  z  3  3i  z  3  32  3 2 . Câu 354. Cho z , z , z z  z  z  0 z  z  z  1. 1 2
3 là các số phức thỏa mãn 1 2 3 và 1 2 3 Khẳng định nào dưới đây là sai ? A. 3 3 3 3 3 3
z  z  z  z  z  z 3 3 3 3 3 3
z  z  z  z  z  z 1 2 3 1 2 3 . B. 1 2 3 1 2 3 . C. 3 3 3 3 3 3
z  z  z  z  z  z 3 3 3 3 3 3
z  z  z  z  z  z 1 2 3 1 2 3 . D. 1 2 3 1 2 3 . Lời giải Chọn D
Cách 1: Ta có: z  z  z  0  z  z  z 1 2 3 2 3 1 z  z  z 3 3 3 3
 z  z  z  3 z z  z z z  z  z  3z z z  z 1 2 3 1 2 3  1 2 1 3 1 2 3 2 3  2 3  3 3 3  z  z  z  3z z z 3 3 3  z  z  z  3z z z 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 . 3 3 3
 z  z  z  3z z z  3 z z z  3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Mặt khác z  z  z 1 3 3 3 z  z  z  3 1 2 3 nên 1 2 3 . Vậy phương án D sai.
Cách 2: thay thử z  z  z 1 1 2 3
vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 101 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Câu 355. 2   3i
Cho số phức z thỏa mãn
z 1  2 . Giá trị lớn nhất của môđun số phức z là 3 2i A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn B y 1 O x I -3 M
Đặt: z  x  yi x, y  . Ta có: 2
 3i z 1  2  iz 1  2  z i  2  x y 2 2 1  4 . 3  2i
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn tâm I 0;  1 và bán kính R  2 . Ta có: z  OM .
Do đó giá trị lớn nhất của z khi OM lớn nhất nghĩa là O, M , I thẳng hàng  max z  3. Câu 356. z
Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w 
là số thực. Giá trị nhỏ nhất 2 2  z
của biểu thức P  z 1 i là? A. 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 8 . Lời giải Chọn C Cách 1.
Xét z  0 suy ra w  0 suy ra P  z 1 i  2 . Xét z  1 2 0 suy ra  z  . w z Gọi 1 2  2a   2 
z  a  bi,b  0 suy ra  z    a  b 1 i     . 2 2 2 2 w z  a  b   a  b     b  0 Vì 1  nên 2 b 1  0     . w 2 2 2 2  a  b  a   b  2
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C 2 2 : x  y  2 . Xét điểm A 1  ; 
1 là điểm biểu diễn số phức 0 z  1   i , suy ra P  MA .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 102 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
 Max P  OA  r  2 2 . (Với r là bán kính đường tròn C 2 2 : x  y  2 ). Cách 2. z 1 w 
 w 2  z  z  z  z  2  0 * * 2  2 2
  , là phương trình bậc hai với hệ số 2  z w thực  1   
  . Vì z thỏa * nên z là nghiệm phương trình *.  w  Gọi 1 z , z * 2 là hai nghiệm của
suy ra 1z.z2  2  1z.z2  2  1z z2  2  z  2 .
Suy ra P  z 1 i  z  1 i  2  2  2 2 .
Câu 357. Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z  3  4i  5 và biểu thức 2 2
M  z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z  i. A. z  i  5 2 B. z  i  41. C. z  i  2 41 D. z  i  3 5. Lời giải Chọn B Gọi z  x  yi; 2 2
x  ; y   . Ta có: z  3  4i  5  C : x  3  y  4  5 : tâm I 3;4 và R  5. Mặt khác: 2 2 M z z i x 2 y x   y 2 2 2 2 2 1           
 4x  2y  3  d : 4x  2y  3 M  0.  
Do số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và C có điểm chung    d 23 M d I;  R 
 5  23  M  10  13  M  33 2 5 4x  2y  30  0  x  5  M  33    
 z  i  5  4i  z  i  41. max 2 2
x  3  y  4  5 y  5
Câu 358. Cho số phức z và w thỏa mãn z  w  3 4i và z  w  9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  z  w . A. maxT 14 . B. maxT  4 . C. maxT  106 . D. maxT  176 . Lời giải Chọn C
Đặt z  x  yix, y  . Do z  w  3 4i nên w  3 x  4  yi .
Mặt khác z  w  9 nên z  w   x  2   y  2 2 2 2 3 2
4  4x  4y 12x 16y  25  9  2 2
2x  2 y  6x  8y  28  
1 . Suy ra T  z  w  x  y    x2    y2 2 2 3 4 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có 2 T   2 2
2 2x  2 y  6x  8y  25 2 .
Dấu "  " xảy ra khi x  y    x2    y2 2 2 3 4 . Từ   1 và 2 ta có 2
T  2.28  25   106  T  106 . Vậy MaxT  106 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 103 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 359. Cho số phức z thỏa mãn z  4  z  4 10. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z lần lượt là. A. 5 và 4. B. 4 và 3. C. 5 và 3 . D. 10 và 4 . Lời giải Chọn C Gọi M  ;
a b là điểm biểu diễn số phức z .
Theo đề: z  4  z  4 10  a  2 2  b  a  2 2 4 4  b  10  a  2 2  b   a  2 2  b  a  2 2 4 100 4 20 4  b  a  2 2 20 4  b  100 16a  a  2 2 5 4  b  25  4a   2 2 a  a   b  2 25 8 16  625 16a  200a 2 2 2 2  a b 9a  25b  225   1. 2 2 5 3 Dựa vào hình elip. 2 2
 a  b max  a  5  b  0 và 2 2
a  b min  b  3  a  0 .
Câu 360. Cho hai số phức z , z
z  5  5, z 1 3i  z  3  6i 1 2 thỏa mãn 1 2 2
. Giá trị nhỏ nhất của z  z 1 2 là: 1 3 5 7 A. B. C. D. 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
Giả sử z  a  b i a ,b  z  a  b i a ,b  2 2 2  2 2  1 1 1  1 1  , . Ta có
 z  5  5  a  5  b  25 A z 1 2 2 1 1
. Do đó, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức 1
là đường tròn C x  2 2 :
5  y  25 có tâm là điểm I  5
 ;0 và bán kính R  5 .
 z 13i  z 3 6i  a 1  b 3  a  3  b  6 2
2  2 2  2 2  2 2 2 2  8a  6b  35  0 B z 2 2
. Do đó tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức 2 là đường
thẳng  :8x  6y  35  0.
Khi đó, ta có z  z  AB 1 2 . 8.5  6.0  35 Suy ra 5 z  z  AB  d I;  R   5  1 2 min min . 2 2 8  6 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của z  5 z 1 2 là . 2
Câu 361. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1  1 i z . Đặt m  z , tìm giá trị lớn nhất của m . A. 2 . B. 2 1. C. 2 1. D. 1.
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 104 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn C y I M2 1 O x .
Đặt z  x  iy với x, y  .
Ta có z 1  1 i z  z 1  1 i . z .  x  2 2  y   2 2 1 2 x  y  2 2
 x  y  2x 1  0 .
 tập các điểm biểu diễn z là đường tròn tâm I  1
 ;0 và bán kính R  2 .
 Max z  OM2  OI  R 1 2 .
Câu 362. Cho số phức z thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 z  3 1 z . A. 6 5 . B. 20 . C. 2 20 . D. 3 15 . Lời giải Chọn C
Gọi z  x  yi; x ; y  . Ta có: z   2 x  2 y   2 y   2 1 1 1 x  x  1;1   Ta có: P   z 
 z    x2  y    x2 2 2 1 3 1 1 3 1
 y  21 x  3 21 x .
Xét hàm số f x  21 x  3 21 x; x  1;1. 
 Hàm số liên tục trên 1;1   và 1 3 4 với x 1
 ;1 ta có: f x  
 0  x   1;  1 21 x 21 x 5 4 Ta có: f 1 2; f      1  6; f   2 20  P    2 20 max .  5 
Câu 363. Trong các số phức z thỏa mãn z  z 1 2i , số phức có mô đun nhỏ nhất là A. z  3 5 . B. z  1 1 i . C. z   i . D. z  3 i . 4 2 Lời giải Chọn C
Gọi z  x  yi x, y  suy ra z  x  yi .
Theo giả thiết ta có x  y  x  2    y2 2 2 1 2  2x  4 y  5  5 0  x   2 y . 2
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 105 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2 Khi đó 2  5 2 2  z  x  y 2   2y  y     y  2 5 5 5 1   .  2  4 4  5  1 x   2y x  Vậy 5 z nhỏ nhất bằng khi  2   2 . 2 y 1 y 1
Vậy số phức có mô đun nhỏ nhất là 1 z   i . 2
Câu 364. Cho số phức thỏa mãn z  2  2i 1. Giá trị lớn nhất của z là. A. 4 2  2 . B. 2  2 . C. 2 2 1. D. 3 2 1. Lời giải Chọn C Cách 1:
Đặt z  x  yi khi đó ta có z   i   x  2   y  2   x  2   y  2 2 2 1 2 2 1 2 2  1 .
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2; 2   bán kính r 1.
Phương trình đường thẳng OI : y  x .
Hoành độ giao điểm của OI và đường tròn tâm I 2; 2
  là nghiệm phương trình tương giao:
x  2  x  2 1 2 2  1  x  2  . 2
Ta có hai tọa độ giao điểm là  1 1   1 1  M 2  ; 2     và M  2 ;2    .  2 2   2 2 
Ta thấy OM  2 2 1;OM  2 2 1.
Vậy tại giá trị lớn nhất của z  2 2 1. Cách 2:
Xét z  2  2i  1  1  z  2  2i  z  2  2i  z  2 2 .
Vậy z 1 2 2 , GTLN của z 1 2 2 .
Câu 365. Cho số phức z thỏa điều kiện 2
z  4  z z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z  i bằng ? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn D
Giả sử z  x  yi x, y   . 2 z   z  z  i 2 4
2  z  2i2  z z  2i   z  2i z  2i  z  z  2i z  2i  0   1   . z  2i  z  2
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 106 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM  1  z  2  i . Suy ra z  i  2  i  i  i  1. 2 2
 x  yi  i  x  yi  x   y  2 2 2 2 2 2 2 2 2
 x  y  x  y  4y  4  x  y  y  1. Suy ra 2
z  i  x  yi  i  x   y  2 2 1  x  4  2 , x   .
Vậy giá trị nhỏ nhất của z  i bằng 1.
Câu 366. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng 2 số phức z thỏa z  m   1  i  8 và
z 1 i  z  2  3i . A. 66 . B. 65. C. 131. D. 130 . Lời giải Chọn A
Đặt z  x  iy x, y Ta có: z  m  
1  i  2  tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I m 1;  1 , bán kính R  8 .
Ta có: z 1 i  z  2  3i  tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 2x  8y 11  0 .
Yêu cầu bài toán  khoảng cách từ I đến d nhỏ hơn R  2m  21  8 68 21 21   4 68  m   4 68 2 2 Vì m nên 2
 2  m  43  có 66 giá trị thỏa yêu cầu bài toán.  Câu 367. z i
Cho số phức z thỏa mãn z  2 1. Đặt A 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2  iz A. A 1. B. A 1. C. A 1. D. A 1. Lời giải Chọn C
Đặt Có a  a  bi a b  2 a  2 , , b  1 (do z 1) 2z  i 2a  2b 1i 4a  2b  2 2 1 A    2 2  iz 2  b  ai 2  b  2 a 4a  2b  2 2 1 Ta chứng minh  1. 2  b2  2 a 4a  2b  2 2 1 Thật vậy ta có  1  4a  2b 1 2 b a a b 1 2   2    2 2  2  2  2  2  b  2a Dấu “=” xảy ra khi 2 a  2 b  1 . Vậy A 1.
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 107 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM   Câu 368. z 2 i
Trong tập hợp các số phức z thỏa mãn:
 2. Tìm môđun lớn nhất của số phức z 1 i z  i . A. 2  2 . B. 3  2 . C. 3  2 . D. 2  2 . Lời giải Chọn A
Đặt z  x  yi , x, y  . z  2  i z  2  i  2 
 2  x  2   y   1 i  2  x   1   y   1 i . z 1 i z 1 i
 x  2   y  2 
x  2  y  2 2 1 2 1 1 . x 2  y 2 x 2  y 2 2 1 2 1 1          . 2  x   y  2 1  2 .   Suy ra  y  2 1  2  y  1 2 . Ta có: 2 x   y  2 2
1  2  x   y  2 1  2  4 y 2
 z  i  2  4 y  2  41 2  6 4 2 .
 z 1  6  4 2  2  2 .
Vậy z 1  2  2 là môđun lớn nhất của số phức z  i .
Câu 369. Cho số phức z thỏa mãn 2
z  2z  5   z 1 2i z  3i   1 . Tính min | w | , với w  z  2  2i . 1 A. min | w | . B. min | w |1. C. min | w | 3 2 . D. min | w | . 2 2 Lời giải Chọn B Ta có 2
z  2z  5   z 1 2iz  3i  
1   z 1 2i z 1 2i  z 1 2i z  3i   1 z 1 2i  0   .
z 1 2i  z  3i    1 
Trường hợp 1: z 1 2i  0  w  1   w  1   1 .
Trường hợp 2: z 1 2i  z  3i 1 .
Gọi z  a  bi (với a,b ) khi đó ta được
a   b  i  a    b  i  b  2  b  2 1 1 2 1 3 2 3  b   . 2 Suy ra 3
w  z   i  a   i  w  a  2 9 3 2 2 2 2   2 . 2 4 2 Từ  
1 , 2 suy ra min | w |1.
Câu 370. Cho số phức z thỏa mãn z  2 3i 1. Tìm giá trị lớn nhất của z . A. 13 . B. 1 13 . C. 2  13 . D. 13 1.
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 108 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn B
Đặt z  x  yi, x, y   .
Ta có: z   i   x  2   y  2    x  2   y  2 2 3 1 2 3 1 2 3  1. Đặt: x2  sint x   t  y  3  cost  2 sin . y  3  cost Ta được: 2 2 2
z  x  y  2  sint2  3 cost2  4sin t  6cost 14 . 2 2
 4  6 sin t   14  2 13sint   14 .
Suy ra: z  2 13 14  13 1. Câu 371. 1 i
Gọi điểm A, B lần lượt biểu diễn các số phức z và z 
z; z  0 trên mặt phẳng 2
tọa độ ( A, B, C và A, B, C đều không thẳng hàng). Với O là gốc tọa độ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác OAB vuông cân tại A . B. Tam giác OAB đều.
C. Tam giác OAB vuông cân tại O .
D. Tam giác OAB vuông cân tại B . Lời giải Chọn D 1 i 1 i 2
Ta có: OA  z ; OB  z  .z  . z  z 2 2 2
   1 i 1 i 2
Ta có: BA  OA OB  BA  z  z  z  z  . z  z 2 2 2 Suy ra: 2 2 2
OA  OB  AB và AB  OB  OAB là tam giác vuông cân tại B .
Câu 372. Xét số phức z  a  bia,b ,
R b  0 thỏa mãn z 1 . Tính 2 P  2a  4b khi 3 z  z  2 đạt giá trị lớn nhất . A. P  4 . B. P  2  2 . C. P  2 . D. P  2  2 . Lời giải Chọn C 1 z  1  z  z Do b  0  1   a 1 Ta có : 1 2 3 z  z  2  z   2  z  z  2z     2 2 bi a bi 2 z z 2 2  2 2 bi  a  b  2abi  a b  b b2 2 2 2 2a = 2 2 2 b  4ab 1 2   a  a 2 2 1 4 1 a  1 3 2  2 4a  a  4a  2
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 109 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 
Biểu thức trên đạt GTLN trên miền 3 1   a  1 1 khi a   b  (do b  0 ) 2 2 Vậy 2 P  2a  4b  2
Câu 373. Cho số phức z thỏa mãn z 1 1. Giá trị nhỏ nhất của z . A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 2 1. Lời giải Chọn C
Ta có: z 1 1  Quỹ tích điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn C tâm
I 1;0 , bán kính R 1.  z  OM Mặt khác   z  0. O   C min
Câu 374. Cho các số phức z thỏa mãn z  4  3i  2 . Giả sử biểu thức P  z đạt giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất khi z lần lượt bằng z  a  b i a ,b   z  a  a ,b   1 1  b i  2 2  1 1 1 và 2 2 2 . Tính S  a  a 1 2 A. S  8 . B. S 10 . C. S  4 . D. S  6 . Lời giải Chọn A
Gọi z  a  bi , a,b
z  4  3i  2  a  ib  4  3i  2  a  4  b  3i  2
 a  2  b  2 4 3  4
Khi đó tập hợp các điểm M  ;
a b biểu diễn số phức z  a  bi thuộc vào đường tròn C có tâm I 4; 3   , R  2 . Ta có 2 2 OI  3  4  5 . Suy ra z
 OI  R  5  2  7 , z
 OI  R  5  2  3 . max min
Gọi  là đường thẳng qua hai điểm OI ta có
phương trình của  :3x  4y  0 . Gọi M và N lần lượt là hai giao điểm của  và C
sao cho OM  3 và ON  7 khi đó  3  12 9  OM  OI  M ;  28 21    z   i  5  5 5   1  5 5 28 12     S    8 .  7    28 21 12 9 5 5 ON  OI  N ;    z   i  2  5  5 5   5 5
Câu 375. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z  2  1 i z  2  4 2 . Gọi m  max z , n  min z và
số phức w  m  ni . Tính 2018 w A. 1009 5 . B. 1009 6 . C. 1009 2 . D. 1009 4 . Lời giải
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 110 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn B
Ta có 1 i z  2  1 i z  2  4 2  z 1 i  z 1 i  4 .
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z , F 1  ;1 1 
 là điểm biểu diễn của số phức z  1   i F 1;1 z  1  i 2   1 và
là điểm biểu diễn của số phức 2 . Khi đó ta có MF  MF  4 M z F F 1 2 . Vậy tập hợp điểm
biểu diễn số phức là Elip nhận 1 và 2 làm hai tiêu điểm.
Ta có F F  2c  2c  2 2  c  2 1 2 .
Mặt khác 2a  4  a  2 suy ra 2 2
b  a  c  4  2  2 .
Do đó Elip có độ dài trục lớn là A A  2a  4 B B  2b  2 2 1 2
, độ dài trục bé là 1 2 .
Mặt khác O là trung điểm của AB nên m  max z  maxOM  OA  a  2 1 và
n  min z  min OM  OB  b  2 1 .
Do đó w  2  2i suy ra w  6 2018 1009  w  6 .
Câu 376. Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P  z 1  z  z 1 . Giá trị của M.m bằng 3 3 13 3 3 13 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 3 4 Lời giải Chọn D
Đặt t  z 1  z 1  2 nên t 0;2 . Do z 1 nên .zz 1 2
 P  z 1  z  z  z.z  z 1  z  z 1 . Ta có 2 2 t  z 1   z   1  z  
1  z.z   z  z  1  2   z  z  nên 2 z  z  t  2 . Vậy P  f t 2
 t  t  3 , với t 0;2 . 2 t   t 3 khi 3  t  2  t   t  Khi đó, f t   nên f t 2 1 khi 3 2   . 2 t  t  3 khi 0  t  3
2t 1 khi0  t  3 f t   1 0  t  . 2   f 0  1 13 3 ; f   
; f  3  3 ; f 2  3.  2  4 Vậy 13 13 3 M  ; m  3 nên M.m  . 4 4
Câu 377. Cho số phức z thỏa mãn z  2i  z  4i và z  33i 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  2 là: A. 10 1 . B. 13 . C. 10 . D. 13 1 . Lời giải Chọn B
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 111 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z ta có: z  2i  z  4i
 x   y  2  x   y  2 2 2 2 4
 y  3 ; z  33i 1  điểm M nằm trên đường tròn tâm I 3;3 và bán kính bằng 1.
Biểu thức P  z  2  AM trong đó A2;0 , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của
P  z  2 đạt được khi M 4;3 nên
P    2    2 max 4 2 3 0  13 .
Câu 378. Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức z thỏa
mãn điều kiện z  2  4i  5 . A. z  1   2i . B. z 1 2i . C. z  1   2i . D. z 1 2i . Lời giải Chọn D
Gọi z  a  bia,b .
Ta có: z  2  4i  5  a  bi  2  4i  5  a  2  b  4i  5 .
 a  2  b  2 
 a  2  b  2 2 4 5 2 4  5 .
Ta có: z  2  4i  5  Tập hợp các số phức là đường tròn C tậm I 2;4, bán kính R  5 .
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z . Ta có: z  z  0  OM .
OM nhỏ nhất  I,O,M thẳng hàng.
Ta có: IM  : y  2x .
M là giao điểm của IM và C   M 1;2  M 3;6  z 1 2i  z  3  6i .
Ta có: 1 2i  5 , 3 6i  3 5 . Chọn z 1 2i .
Câu 379. Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn 1 i z  2  i  4 và M x; y là điểm biểu diễn cho
z trong mặt phẳng phức. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  x  y  3 . A. 4  2 2 . B. 8 . C. 4 . D. 4 2 . Lời giải
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 112 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn B
Ta có 1 i z  2  i  1 3
4  z   i  2 2 . Vậy quỹ tích điểm biểu diễn cho số phức 2 2  1 3 
z là đường tròn C  tâm I  ;   bán kính R  2 2 (1).  2 2  x  y  T 
Biểu thức T  x  y  3 , với T  3 0 0 thì ta có  (2). x  y  3  T  0
Khi đó điểm M là điểm thuộc đường tròn C và một trong hai đường thẳng trong (2).
Điều kiện để một trong hai đường thẳng trên cắt đường tròn C là  4 T  2 2  2  0  T  8  
 0  T  8. Vậy maxT  8 .  T  4 8  T  0   2 2  2
Câu 380. Trong các số phức z thỏa mãn z  i  z  2 3i . Hãy tìm z có môđun nhỏ nhất. 27 6 A. z   6 27 i . B. z    6 27 i . C. z    3 6 i . D. z   i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Lời giải Chọn D
Giả sử z  x  yi  ,
x y    z  x  yi .
Ta có x  yi  i  x  yi  2  3i  x   y  
1 i   x  2   y  3i
 x   y  2   x  2   y  2 2 1 2
3  1 2 y  13  4x  6 y  4x  12  8y  x  2 y  3 . 2   Do đó 2
z  x  y  2y  32 6 9 9 2 2 2 2
 y  5y 12y  9  y 5      .  5  5 5 Dấu 3 3 6 "  6
" xảy ra  y   , khi đó x   z   i . 5 5 5 5   Câu 381. 2 3i
Cho số phức z , tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện z 1  1 . 3  2i A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Gọi z  x  yix, y  .  
Ta có: 2 3i z 1  1  iz 1 1  z  i 1  x   y  2 2 1  1 . 3  2i
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 0;  1 , bán kính R 1 .
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , ta có IM 1.
Ta có: z  OM  OI  IM  2 .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 113 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Câu 382. Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z  2i. A. 3 5. B. 3 2 C. 3  2 D. 5 Lời giải Chọn B
Gọi z  x  yi; x; y  .
Ta có: z   i  z  i  x  2  y  2  x  y  2 2 2 4 2 2 4
2  x  y  4  0  y  4  . x Ta có: 2
z  i  x  y  2  x    x2  x  x   x  2 2 2 2 2 2 6 2 12 36 2 3  18  18  z  2i
 18  3 2 khi z  3  i. min
Câu 383. Cho số phức z thỏa mãn z  2  z  2  5. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của z . Tính M  m ? 17 A. M  m  1 B. M  m  4 C. M  m  D. M  m  8 2 Lời giải Chọn B Gọi M x; y , F 2;0 F 2; 0 z 2  2 1   1   ,
biểu diễn cho số phức , , . Ta có MF  MF  5  M 2a  25 5 2b  2  4  3 1 2
chạy trên Elip có trục lớn , trục nhỏ . 4 Mà 5 3
z  OM . Do đó giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z là M  ; m  . 2 2 Suy ra M  m  4.
Câu 384. Cho các số phức z , w thỏa mãn z  5  3i  3 , iw  4  2i  2 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức T  3iz  2w . A. 578 13 B. 578  5 C. 554 13 D. 554  5 Lời giải Chọn C
z  5  3i  3  3iz 15i  9  9 là đường tròn có tâm I 9;15 và R  9 .
iw  4  2i  2  2w  8i  4  4 là đường tròn có tâm J 4;8 và R  4 .
T  3iz  2w đạt giá trị lớn nhất khi T  IJ  R  R  554 13.
Câu 385. Trong các số phức z thỏa z 3 4i  2, gọi z0 là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó.
A. Không tồn tại số phức z0 . B. z  7 0 . C. z  2 z  3 0 . D. 0 . Lời giải Chọn D
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 114 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM . Cách 1:
Đặt z  a bi (a,b  ) . Khi đó 2 2
z 3 4i  2  (a 3)  (b  4)  4 .
Suy ra biểu diễn hình học của số phức z là đường tròn C  tâm I 3;4 và bán kính R  5.
Gọi M z là điểm biểu diễn số phức z . Ta có: M zC . z  OM  OI  R  3 .
Vậy z bé nhất bằng 3 khi M z  C   IM . Cách 2: a3 2cos   a  3   2cos Đặt     . b  4 2sin b     4  2sin  2 2 2 2
 z  a b  (2cos3) (2sin4)  2912cos 1  6sin . 3 4   2920 cos 
  sin  2920cos()  9 5 5  .  z  3 0 .
Câu 386. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z  4  2 z . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 1 2  1 3 1 3 1 A.  z    . B.  z  . 3 3 6 6
C. 5  1  z  5  1 . D. 6 1  z  6  1 . Lời giải Chọn C
Áp dụng bất đẳng thức u  v  u  v , t a được
z    z     2 z  2 2 2 4 4 4
z  2 z  4  0  z  5  1 z  2 z  z   z   2 2 2 2 4 4
z  2 z  4  0  z  5 1
Vậy, z nhỏ nhất là 5  1, khi z  i  i 5 và z lớn nhất là 5  1, k hi z  i  i 5.
Câu 387. Cho số phức z thỏa mãn 1 i z  6  2i  10 . Tìm môđun lớn nhất của số phức .z A. 3  5 B. 4 5 C. 3 5. D. 3.
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 115 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn C
Gọi z  x  yi; x ; y  . Ta có:           6   2 1 6 2 10 1 . i i z i i z 
 10  z  2  4i  5  x  22 y  42  5. 1 i
Đặt x  2  5 sint; y  4  5 cost; t  0; 2    . Lúc đó: 2 2 2
z  2 5 sint 4 5 cost  254 5 sint 8 5 cost 2 2
 25  4 5 8 5 sint ;   2
 z  25  20sint    z 5;3 5    z
 3 5 đạt được khi z  3  6i . max
Câu 388. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. A. z  1   i . B. z  3 2i . C. z  2  2i . D. z  2   2i . Lời giải Chọn C
Đặt z  x  yi, x, y   , ta có:
z  2  4i  z  2i  x  y  4 . 2 2 2
 z  x  y  2(x  2)  8  2 2  z  2  2i .
Câu 389. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  2 . Tìm môđun lớn nhất của số phức . z A. 5  6 5 . B. 11 4 5 . C. 6  4 5 . D. 9  4 5 . Lời giải Chọn D Gọi z  x  yi; 2 2
x  ; y   . Ta có: z  1  2i  2  x  1  y  2  4.
Đặt x  1 2 sint; y  2  2cost; t  0; 2    . Lúc đó: 2 z    t2    t2    t  t 2 2 1 2 sin 2 2 cos 9 4 sin
8 cos  9  4  8 sin t  ;    2 z
9 4 5 sint   z  9 4 5 ; 9 4 5               5  2 5 10  4 5  z  9  4 5 z   i max đạt được khi . 5 5 Câu 390. z
Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w 
là số thực. Giá trị lớn nhất 2 2  z
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 116 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
của biểu thức P  z 1 i là. A. 2 2 . B. 2 2 . C. 8 . D. 2 . Lời giải Chọn A Cách 1. Xét z  1 2
0 suy ra  z  . Gọi z  a  bi,b  0 . w z Suy ra 1 2  2a   2   z    a  b 1 i     . 2 2 2 2 w z  a  b   a  b     b  0 Vì 1  nên 2 b 1  0     . w 2 2 2 2  a  b  a   b  2
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng Oxy là đường tròn C 2 2 : x  y  2 . Xét điểm A 1  ; 
1 là điểm biểu diễn số phức 0 z  1   i suy ra
P  MA  max P  OA  r  2 2 .
Với r là bán kính đường tròn C 2 2 : x  y  2 . Cách 2. z 1 w 
 w 2  z  z  z  z  2  0 * * 2  2 2
  . là phương trình bậc hai 2  z w với hệ số thực  1   
  . Vì z thỏa * nên z là nghiệm phương trình *. Gọi 1z,z2  w 
là hai nghiệm của * suy ra 1z.z2  2  1z.z2  2  1z z2  2  z  2 . Suy ra
P  z 1 i  z  1 i  2  2  2 2 . Dấu bằng xảy ra khi z 1 i . Câu 391. z  i
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P  , với z là số phức z
khác 0 thỏa mãn z  2 . Tính 2M  m . 5 A. 2M  m  . B. 2M  m 10 . C. 2M  m  3 6 . D. 2M  m  . 2 2 Lời giải Chọn A z  i z  i z  i P    1 3  1
 . Dấu bằng xảy ra khi z  3 2i . Vậy M  . z z z z 2 2 z  i z  i z  i z  i P     1 1  1
 . Dấu bằng xảy ra khi z  2  i . z z z z z 2 Vậy 1 m  . 2 Vậy 5 2M  m  . 2
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 117 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Câu 392. 1
Cho số phức z thỏa mãn z 1 i  z  3i và số phức w  . Tìm giá trị lớn nhất của w . z 9 5 7 5 4 5 2 5 A. w  . B. w  . C. w  . D. w  . max 10 max 10 max 7 max 7 Lời giải Chọn D
Đặt z  a  bi a,b . 7
z   i  z  i  a  2  b  2  a  b  2 2 1 3 1 1 3  a  2b  . 2 2 49 2 2 2  7   7  49 z  a  b 2  7 2  b     b 2  5b 14b   5 b       2  4  5  20 2 5 1  1 2 5 7 63 w   
. Đẳng thức xảy ra khi b  và a  . z z 7 5 10 Vậy 2 5 w  . max 7
Câu 393. Xét các số phức z  a  bi , a,b thỏa mãn z  z i  iz  z  2 4 15 1 . Tính F  a  1
4b khi z   3i đạt giá trị nhỏ nhất 2 A. F  4 . B. F  6 . C. F  5. D. F  7 . Lời giải Chọn D Ta có
z z i iz z 2 4 15
1  a  bi  a  bi  i  i a  bi  a  bi  2 4 15 1  15 b    a  2 8 15 2 1 suy ra b  . 8 1 1 z   3i  2a  2 1  2b  62 1 1 2 2 
8b 15  4b  24b  36  4b  32b  21 2 2 2 2 Xét hàm số f x 2  4x  32x  15 21 với x  8 15  f  x 15  8x  32  0, x  
suy ra f  x là hàm số đồng biến trên ;    nên 8  8    f  x 15 4353  f    .  8  16 Do đó 1 15 1 z   1 4353
3i đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi b  ; a  . 2 2 16 8 2
Khi đó F  a  4b  7 .
Câu 394. Gọi M và m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức z thỏa mãn z 1  2. Tính
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 118 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM M  m . A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Gọi z  x  yi được biểu diễn bởi điểm M x; y. Khi đó OM  z . z 1  2  x   1 2 2  y  2  x   1 2 2  y  4  
1 . Chứng tỏ M thuộc đường tròn
C có phương trình  1 , tâm I ;10, bán kính R  2.
Yêu cầu bài toán  M C sao cho OM lớn nhất, nhỏ nhất.
Ta có OI 1 nên điểm O nằm trong đường tròn  R OI  OM  OI  R  1 OM  3 . Do đó M  3 và m 1. Vậy M  m  4 . Câu 395. 8 Cho 1 z , 2
z là hai nghiệm của phương trình 6 3i  iz  2z  6  9i , thỏa mãn 1 z  z2  5
. Giá trị lớn nhất của 1 z  z2 bằng. 56 31 A. 4 2 . B. 5. C. . D. . 5 5 Lời giải Chọn C
Đặt z  a  bi , a, b  . Ta có 2 2
6  3i  iz  2z  6  9i  a  b  6a  8b  24  0 .     2 2  1 z 3 4i
 a    b     z    i 1 3 4 1 3 4  1  . z  2 3 4i 1 hbh
Ta lại có: 2 z  3 4i 2  z 3 4i2 2  1 2
 1z  z2  1z  z2  6  8i 2 .       64   z  z  6 8i2 6 2 1 1 1 2
 1z  z2  6  8i 2  . 25 5 Ta có: 6 56 1 z  z2  1
z  z2  6  8i  6  8i  1
z  z2  6  8i  6  8i  10  . 5 5
Câu 396. Cho hai số phức z , z z 1 i  2 z  iz m 1 2 thỏa mãn 1 và 2
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z  z 1 2 ? A. m  2 2  2. B. m  2 2 . C. m  2 . D. m  2 1. Lời giải Chọn A
Đặt z  a  bi; a,b   z  b  ai 1 2
 z  z  a  b  b  a i 1 2     .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 119 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM
Nên z  z  a  b2  b  a2  2. z 1 2 1
Ta lại có 2  z 1 i  z  1 i  z  2 1 1 1  z  2  2 z  z  2. z  2 2  2 1 . Suy ra 1 2 1 . Dấu a b "  " xảy ra khi   0 . 1 1 
Vậy m  min z  z  2 2  2 1 2 .
Câu 397. Cho số phức z thỏa mãn: z  2  2i 1. Số phức z  i có môđun nhỏ nhất là: A. 5 1. B. 5 1. C. 5  2 . D. 5  2 . Lời giải Chọn A y I 1 M O 1 x .
Gọi z  x  yi , x, y   . Ta có: 2 2
z  2  2i  1  (x  2)  ( y  2)i  1  (x  2)  ( y  2) 1 .
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn của số phức z là đường tròn (C)
tâm I(2;2) và bán kính R 1 .
z  i  x   y  2 2
1  IM , với I 2;2 là tâm đường tròn, M là điểm chạy trên đường
tròn. Khoảng cách này ngắn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm N 0; 
1 Oy, I 2;2 với đường tròn (C). IM  IN  R  5 1 min .
Câu 398. Cho số phức z thỏa mãn 2z  3 4i 10 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của z . Khi đó M  m bằng. A. 15 . B. 10 . C. 20 . D. 5. Lời giải Chọn B Đặt z  x  yi . 2 Ta có:  3  2z  3 4i  3
10  z   2i  5  x      y  22  25 . 2  2 
Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa đề là đường tròn tâm  3  I ; 2  , bán kính R  5 .  2 
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 120 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM m  IO  R Khi đó:   M  m  2R 10 . M  IO  R
Câu 399. Cho các số phức z , z z z  4  5i  z 1 z  4i  z  8  4i 1 , 2 thỏa mãn 1 2 và . Tính M  z  z P  z  z  z  z 1 2 khi 1
2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 6 . B. 2 5 . C. 8 . D. 41 . Lời giải Chọn B
Gọi I 4;5 , J 1;0 . Gọi ,
A B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z , z 1 2 .
Khi đó A nằm trên đường tròn tâm I bán kính R 1 , B nằm trên đường tròn tâm J bán kính R 1 .
Đặt z  x  yi , x, y   . Ta có: z  4i  z  8  4i
 x  yi  4i  x  yi 8  4i
 x    y2  x  2   y  2 2 4 8 4  16x 16y  64  0   : x  y  4  0
Gọi C là điểm biểu diễn số phức z thì C  .
Ta có: P  z  z  z  z  CA CB 1 2 .   1 0  4 3 d I  4 5 4 5 ,   1  R , d J,    1  R .   2 2 2 1 1   2 2 2 1 1
x  y  4x  y 4  45 410 4  0   I I J J
hai đường tròn không cắt và nằm cùng phía với  . Gọi A A  A I
1 là điểm đối xứng với
qua , suy ra 1 nằm trên đường tròn tâm 1 bán kính R 1 (với I I  I 9;0 1  
1 là điểm đối xứng với qua ). Ta có .
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 121 Chuyên Đề: SỐ PHỨC HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM A  A
Khi đó: P  CA CB  CA  CB  A B P  A B 1   1 1 nên min 1 min . B   B     Khi đó: 1 7
I A  I J  A8;0 I B  I J  B2;0 1 1 ; 1 1 . 8 8 A  4;4 Như vậy: P A A  B  B  min khi đối xứng qua và  . Vậy B  2;0
M  z  z  AB  20  2 5 1 2 .
Câu 400. Số phức z nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa | z | z 3 4i : A. z  3  7 – 4i . B. z  3  3 i . z   3 2i D. z    2i . 8 C. 2 . 2 Lời giải Chọn D
Gọi z  a  bi,a,b  R .
Ta có: | z | z  3 4i  6
 a  8b  25  0 * .
Trong các đáp án, có đáp án 7 z  3  3
i và z    2i thỏa * . 8 2 Ở đáp án 7 3 z  3  25 i thì z  ; Ở đáp án z    5 2i thì z  . 8 8 2 2 Chọn đáp án: 3 z    2i . 2
TÀI LIỆU TỰ HỌC KHỐI 12 Trang | 122