420 câu trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian – Trần Duy Thúc Toán 12

420 câu trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian – Trần Duy Thúc Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó con đường !1
Lời nói đầu
TP.HCM, ngày 5 tháng 10 năm 2017
Trần Duy Thúc
Chào các Em học sinh thân mến !
Nhằm cung cấp cho các Em tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017, Thầy gửi đến cho các Em tiếp
quyển 3 420 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian”. Tài liệu được chia ra thành 6
phần:
Phần 1. Các bài toán về tọa đ điểm vectơ.
Phần 2. Các bài toán về viết phương trình mặt phẳng.
Phần 3. Các bài toán về viết phương trình mặt cầu.
Phần 4. Các bài toán về viết phương trình đường thẳng.
Phần 5. Các bài toán vị t tương đối.
Phần 6. Các bài toán tổng hợp
Cuối cùng Thầy cũng không quên nói với các Em rằng mỗi quyển tài liệu điều mang trong những
kiến thức bổ ít đã c gắng nhưng tài liệu cũng còn trong đó những sai sót nhất định. Rất mong
nhận được ý kiến đóng góp chân thành t các Bạn đọc. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ sau:
Gmail: tdthuc89@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Chân thành cảm ơn các Bạn đọc đã đón nhận góp ý trong trong thời gian qua!
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó con đường !2
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho vectơ
2 3 2u i j k
, khi đó tọa độ của
u
đối hệ tọa
độ
Oxyz
:
A.
2; 3;2
B.
3;2;2
C.
2;2; 3
D.
2; 3;2
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho vectơ
, khi đó tọa độ của
u
đối hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
2;1
B.
0;2;1
C.
2;0;1
D.
1;0;2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho vectơ
u j k
, khi đó tọa độ của
u
đối hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
1;0;1
B.
0;1; 1
C.
1;0; 1
D.
1;1;0
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho vectơ
2u j
, khi đó tọa độ của
u
đối hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
0; 2;0
B.
1;1;0
C.
1;2;0
D.
0;2;0
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho vectơ
2u i j
, khi đó tọa độ của
u
đối hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
2;1;0
B.
2;1; 0
C.
2;1
D.
1;2;0
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho vectơ
; ;u a b c
, khi đó độ i của
u
được tính theo
công thức nào sau đây:
A.
a b c
B.
2 2 2
a b c
C.
a b c
D.
2 2 2
a b c
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho vectơ
2 2u i j k
, khi đó độ dài của
u
bằng:
A.
5
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho hai vec
2 3 ; 2u j k v i k
, khi đó tọa độ của
u v
đối hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
1;2; 1
B.
1;0;1
C.
1;2;2
D.
1;0;2
Phần 1. Các bài toán về tọa độ điểm vectơ
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó con đường !3
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. ch hướng của hai vectơ
1 2 3
; ;a a a a
1 2 3
; ;b b b b
được xác định bởi công tức o sau đây:
A.
1 2 2 1 3 3
. . .a b a b a b
B.
1 1 2 2 3 3
. . .a b a b a b
C.
1 2 2 1 3 3
. . .a b a b a b
D.
1 2 2 1 3 3
. . .a a b b a b
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2u mi j k
. Biết
5u
, khi đó giá trị m
bằng:
A.
0m
B.
1m
C.
2m
D.
1m
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
1 2u i m j k
. m các giá trị m không
âm để
6u
, khi đó giá tr m bằng:
A.
0 2m m
B.
0m
C.
1m
D.
2m
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho hai vec
3 ;u j k v i k
, khi đó tích hướng
của
.u v
bằng:
A.
3
B.
2
C.
3
D.
2
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho hai vectơ
3 ; 3u i k v j k
, khi đó tích
hướng của
.u v
bằng:
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho hai vec
3 2 3 ; 3u k i j v j k
, khi đó
tích hướng của
.u v
bằng:
A.
3 1
B.
2
C.
3 2
D.
3 2 . 3
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho hai vec
2 3 ;u j mk i v i k
. m m để
. 2u v
:
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Với các vectơ
; ;a b c
tùy ý khác vectơ không. Cho các
phát biểu sau:
(1).
. . .a b c a c b c
(2).
. . .a b c a c b c
(3).
. . . .a b c a c b
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó con đường !4
(4).
.
cos ;
.
a b
a b
a b
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
2;3;1 , 1;1; 1 , 2;3; 0a b c
. Tìm tọa
độ của vectơ
d
, biết
d a b c
:
A.
5; 7;0
B.
2;3;1
C.
1;3;1
D.
2; 1;1
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
2;1;1 , 3; 1;2a c
. Tọa độ của vectơ
b
thỏa mãn biểu thức
2 3 0b a c
:
A.
3 5
;1;
2 2
B.
1 5
; 2;
2 2
C.
7 5
;2;
2 2
D.
3 1
;2;
2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
. 3. .u m i k n j
2 2 2v i j k
. Tính
tổng (m+n) biết
. 2u v
:
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
u xi k y j
v i j
, trong đó
,x y
các số thực dương. Tìm tổng
x y
biết
. 0u v
3u
:
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
2;1;2 , 2;1;2u v
. Tính
cos ;a b
:
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
9
D.
1
2
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
0; 2; 2 , 2; 2; 0u v
. Góc giữa
hai vectơ đã cho bằng:
A.
60
B.
90
C.
30
D.
120
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
1;1;2 , ;0;1a b x
. Với giá trị nào của x
thì
26a b
:
A.
2
4
x
x
B.
2
4
x
x
C.
2
3
x
x
D.
2
3
x
x
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !5
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
; ;2 , 2;1;3 , 1;2;1a x y b c
. Biết
. 2a b
. 3a c
. ch
.x y
bằng:
A.
1
B.
1
C.
6
D.
2
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
;2;1 , 3;2; 0a x b
. Giá trị
a b
nhỏ
nhất khi :
A.
3x
B.
2x
C.
1x
D.
3x
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
3; 1;1 , 0; 1;1a x b
. Giá trị
2a b
nhỏ nhất khi:
A.
3x
B.
3x
C.
2x
D.
1x
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
;1;2 , 2;1;1 , 3;2;2a x b c
. Đặt
P a b a c
, P đạt giá tr nh nhất khi:
A.
2x
B.
3x
C.
2 3x x
D.
5
2
x
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
2; ;1 , 1;2;1 , 2;1;3a x b c
, x số
thực thay đổi. Đặt
P a b a c
, giá trị nh nhất của P bằng:
A.
4 2
B.
10
C.
2 2
D.
1 5
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
1; 1;1 , 2;1; 1 , 1;3; 3a x b c
, x
số thực thay đổi. Đặt
P a b a c
, giá trị nh nhất của P bằng:
A.
65
B.
70
D.
55
C.
35
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
1;2;3 , ;0;1a b x
. Với giá trị nào của x
thì
2 6a b
:
A.
1
3
x
x
B.
2
3
x
x
C.
1
3
x
x
D.
3
5
x
x
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !6
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
2; 2;3 , ; 0;1a b x
. Đặt
P a b
, P
đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A.
2x
B.
1x
C.
1x
D.
2x
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
1; 2;3 , 1;1;1 , 1;2;3a b x c
. Đặt
P a b c
, giá trị nhỏ nhất của P bằng:
A.
3
B.
10
C.
2 3
D.
2 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
;2;1 , 2;1;2a x b
. Biết
2
cos ;
3
a b
,
khi đó:
A .
1
2
x
B.
1
3
x
C.
3
2
x
D.
1
4
x
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2OM i j k

. Tọa độ của điểm M đối với hệ
tọa độ
Oxyz
là:
A.
2; 1;2
B.
2; 1;1
C.
1;2;1
D.
1;1;2
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2 3OM j i k

. Tọa độ của điểm M đối với
hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
2; 1;3
B.
1; 2;3
C.
1; 2;1
D.
2;1;3
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2 3OM j i

. Tọa độ của điểm M đối với hệ tọa
độ
Oxyz
là:
A.
2;1; 0
B.
2; 3; 0
C.
3;2;0
D.
3;2
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
OM j k

. Tọa độ của điểm M đối với hệ tọa
độ
Oxyz
là:
A.
0;1; 1
B.
1; 1
C.
1;1; 1
D.
1; 1;0
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
2 ; 2 3OM j k ON j i

. Tọa độ của vectơ
MN

đối với hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
1;1;2
B.
3;0;1
C.
2;1;1
D.
3; 0; 1
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
3 ;OM i k ON j k
 
. Độ dài đoạn thẳng
MN bằng:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !7
A.
3
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
3 4OM i k j

. Gọi M hình chiếu vuông
góc của M trên mp(Oxy). Tọa độ của M’ trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
1; 3;4
B.
0; 3;4
C.
0; 0;4
D.
1;4;0
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2
3 2OM i k j

. Gọi M hình chiếu
vuông góc của M trên mp(Oxy). Tọa độ của M’ trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
1;1;0
B.
2
1; 3 2 ;0
C.
2
1; 3 2 ;1
D.
2
0; 3 2 ;1
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2 5 2OM i k j

. Gọi M’ hình chiếu
vuông góc của M trên mp(Oxy). Tọa độ của M’ trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
0; 1;2
B.
2 5;2; 1
C.
0;2; 1
D.
2; 1
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
3 2OM k j i

. Gọi M hình chiếu vuông
góc của M trên mp(Oxz). Tọa độ của M’ trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
3;0;1
B.
1; 1;0
C.
0;0; 3
D.
1;0; 3
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2 3OM k j i

. Gọi M điểm đối xứng
của M qua góc tọa độ. Tọa độ của M’ trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
1; 2; 3
B.
3; 2;1
C.
2;1; 3
D.
1;0; 3
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
3OM k j

. Gọi M’ điểm đối xứng của M
qua góc tọa độ. Tọa độ của M’ trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
1; 3;0
B.
0;3;1
C.
0;1;3
D.
1;3;0
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2; 1 , 2;1; 3 ,C 0; 0;1A B
. Gọi G
trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ của G trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !8
A.
1;2;0
B.
1; 1;1
.
C.
1;1;0
.
D.
2;1;0
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2;1 , 1;1; 0 ,C 1; 0;2A B
. Khoảng cách từ
trọng tâm của tam giác ABC đến trung điểm của cạnh AB bằng:
A.
3
2
B.
2
2
C.
3
3
D.
2 2
3
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình hành ABDC với
1; 2;1 , 1;1; 0 ,C 1; 0;2A B
.
Tọa độ đỉnh D của nh bình hành trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
1; 1;1
B.
1;1;3
C.
1; 2; 3
D.
1;1;1
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
1;2;0 , 2; 1;1 , 1; 1;0a b c
.
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
. 1a c
B.
6b
C.
a b
D.
c b
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
1;1;0 , 2; 2;0 , 1;1;1a b c
. Chọn
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
,a b
cùng phương.
B.
2c
C.
a c
D.
a b c
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình hành ABCD với
1;3; 0 , 1;1;2 , 1;0;2A B D
.
Tọa độ đỉnh C của hình bình hành trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
1; 2; 4
B.
1; 2; 2
C.
1; 2; 4
D.
1; 0;4
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình hành ABCD với
1;1; 0 , 1;1;2 , 1;0;2A B D
.
Diện tích của hình bình hành ABCD bằng:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC có
3;1;0 , 2;0;2A B
trọng tâm
1 2
; 1;
3 3
G
. Tọa độ đỉnh C của tam giác ABC trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !9
A.
1; 2;1
B.
2; 2;1
C.
4; 4;0
D.
2; 2;3
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình hành MNEF với
3; 2;0 , 2; 1;2 , 1; 0;1M F E
. Tọa độ của N trong hệ tọa độ trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
0;1; 1
B.
2; 1; 1
C.
1; 2;1
D.
0; 1; 1
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC có
2; 0;2 , 3;1;1 , 1;0; 1A B C
.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Độ dài đoạn thẳng AH bằng:
A.
2 26
3
B.
26
3
C.
3 26
2
D.
3 26
4
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1; 4;2 , 1; 0;1 , 2; 0; 1A B C
. Cho các
phát biểu:
(1). Hình chiếu vuông góc của trung điểm BC trên mp
Oxy
tọa độ
0;2; 0
.
(2). Các điểm A, B, C tạo thành ba đỉnh của tam giác.
(3).
,AB AC
cùng phương.
(4).
5BC
.
Số phát biểu đúng là:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC có
2;1;0 , 1; 1;1 , 0;1;4A B C
. Cho
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1;2 , 1;0;3 , 2; 0;1A B C
. Tìm tọa độ
đỉnh D sao cho c điểm A, B, C, D các đỉnh của hình ch nhật:
A.
2; 1; 2
B.
2;1;0
C.
0;1;4
D.
2; 0;1
các phát biểu sau:
(1). Tam giác ABC vuông .
(2). Diện tích của tam giác bằng
21
.
(3). Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tọa độ
1;1;2
.
(4). Hình chiếu vuông góc của điểm C trên mp
Oyz
tọa độ
0;1;4
.
Số phát biểu đúng là:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !10
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1;2 , 3;1; 4 , 0;2;3 , 2;2;5A B C D
. Cho
các phát biểu sau:
(1). Diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BCD.
(2). Các điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn.
(3). Hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng đi qua hai điểm A, C tọa độ
1; 2;1
.
(4). Trung điểm của đoạn thẳng AD trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC.
Số các phát biểu đúng là:
A.
1
B.
2
C.
3
d.
4
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;2M
. m điểm M’ thuộc mp
Oxy
sao cho
độ dài đoạn thẳng MM’ ngắn nhất:
A.
' 1;1; 0M
B.
' 1;1;2M
C.
' 1; 0;0M
D.
' 1;0;1M
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3 1;2M
. Tìm điểm M’ thuộc mp
Oxz
sao
cho độ dài đoạn thẳng MM’ ngắn nhất:
A.
' 0;0;0M
B.
' 0; 3 2;1M
C.
' 1;0;2M
D.
' 1; 3 20M
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;2;3 , 1;2;1A B
. Đặt
P MA MB
 
,
trong đó M là một điểm nằm tn mp
Oxy
. m tọa độ của M để P đạt giá trị nhỏ nhất :
A.
1;2; 0
B.
1;2;2
C.
0;2;1
D.
1;1;0
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
3 1; 5;3 , 1;3 5;1A B
. Đặt
P MA MB
 
, trong đó M một điểm nằm trên mp
Oyz
. Tìm tọa độ của M để P đạt giá trị
nhỏ nhất:
A.
0;2 3;2
B.
0; 5;1
C.
D.
0;2 5;2
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;3;1 , 1;1;0A B
. Đặt
2P MA MB
 
,
trong đó M là một điểm nằm tn mp
Oxy
. m tọa độ của M để P đạt giá trị nhỏ nhất:
A.
1;1;0
B.
0; 1;0
C.
0; 1;0
D.
1; 1;1
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2; 3;6 , 3; 6;2A B
. Đặt
P MA MB
 
,
trong đó M là một điểm chạy trên mp
Oxy
. Giá trị nh nhất của P có thể là:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !11
A.
3
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;1 3; 6 , 3;1 3;2A B
. Đặt
P MA MB
 
, trong đó M một điểm chạy trên mp
Oxz
. Giá trị nhỏ nhất của P thể là:
A.
1 3
B.
3 1
C.
2 1
D.
3 2
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
3; 7; 6 , 3;2 7;0A B
,
, 2 3;0; 5C
. Đặt
P MA MB MC
  
, trong đó M một điểm chạy trên mp
Oxz
.
Giá trị nhỏ nhất của P thể là:
A.
7
B.
5
C.
6
D.
2 3
Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2; 7 1; 0 , 3; 7;3A B
,
, 1; 5;3C
. Đặt
P MA MB MC
  
, trong đó M một điểm chạy trên mp
Oxz
. m tọa độ của M để P đạt
gia trị nhỏ nhất:
A.
3; 0;1
B.
2;0;3
C.
3;0;3
D.
0; 3;3
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2; 10 1;0 , 2; 7;3A B
, 2;2 5;3C
. Đặt
P MA MB MC
  
, trong đó M một điểm chạy trên mp
Oyz
. Giá trị
nhỏ nhất của P thể là:
A.
2 2 1
B.
2
C.
3 2
D.
5
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện ABCD có các điểm
0;1;0 , 0; 1;1A B
, 2;1;1 , 1;2;1C D
. Thể ch của tứ diện ABCD bằng:
A.
1
6
B.
1
3
C.
2
3
D.
4
3
Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
3; 2; 1 , 1;2;5A B
.
Đặt
2 2
P MA MB
,
trong đó M một điểm chạy trên mp
Oxy
. P đạt giá tr nh nhất khi M tọa độ:
A.
2;2; 0
B.
1;3;0
C.
2;1;2
D.
2;0;2
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !12
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
7;2;1 , 3 1;2;5A B
.
Đặt
2 2
P MA MB
, trong đó M một điểm chạy trên mp
Oyz
. P đạt giá tr nh nhất khi M
tọa độ:
A.
0; 3;3
B.
0;2;3
C.
D.
0;2;2
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1; 2;0 , 3;1;5 , 2;2;1A B C
. Đặt
2 2 2
P MA MB MC
, trong đó M một điểm chạy trên mp
Oyz
. P đạt giá tr nh nhất
khi M tọa độ :
A.
0; 2; 1
B.
0;1;3
C.
2;1; 2
D.
0;1;2
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1; 2; 0 , 0;1;5 , 2;0;1A B C
. Đặt
2 2 2
P MA MB MC
, trong đó M một điểm chạy trên mp
Oyz
. Giá trị nh nhất của P
bằng:
A.
25
B.
23
C.
28
D.
29
Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
3;2;1 , 1;2;3A B
. Đặt
2 2
P MA MB
,
trong đó M là một điểm chạy trên mp
Oxy
. Giá trị nh nhật của P bằng:
A.
9
B.
10
C.
12
D.
11
Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
3;1; 0 , 0;1;1A B
. Đặt
3 2P AM BM
 
,
trong đó M một điểm chạy trên mp
Oxz
. P đạt giá trị nhỏ nhất khi tọa độ của M là:
A.
3; 0;1
B.
9;0; 2
C.
6;0; 2
D.
3; 0;2
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
3;1; 0 , 2;0;3A B
, 7 1;2;1C
. Đặt
4 2P MA MB MC
  
, trong đó M một điểm chạy trên mp
Oyz
. P đạt giá tr nh nhất khi
M tọa độ là:
A.
0;2; 7
B.
0;2;7
C.
0; 2;7
D.
0;7; 2
Câu 79. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1; 0 , 0;0;3A B
. Đặt
2 2
2P MA MB
,
trong đó M là một điểm chạy trên mp
Oyz
. P đạt giá trị nhỏ nhất khi M tọa độ là:
A.
0;3;2
B.
0;1;2
C.
0;2; 3
D.
0;1; 1
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !13
Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC có
1;0;1 , 2; 0; 1 , 0;1;3A B C
. Diện
tích của tam giác ABC bằng:
A.
3
2
B.
2
2
C.
3
2
D.
5
2
Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện ABCD có
1; 0;1 , 2;0; 1 , 0;1;3 , 3;1;1A B C D
. Thể ch của khối tứ diện ABCD bằng:
A.
2
3
B.
2
3
C.
3
4
D.
5
6
Câu 82. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1;1 , 1;0; 2 , 3; 2; 2A B C
. Tìm tọa độ
của điểm D để các điểm A, B, C, D các đỉnh của hình chữ nhật:
A.
3; 3; 1D
B.
2;1; 1D
C.
0;2; 1D
D.
1; 3; 1D
Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện ABCD
1; 0; 0 , 0;1;1 , 2;1;0 , 0;1;3A B C D
. Thể ch của khối tứ diện ABCD bằng:
A.
3
5
B.
2
3
C.
1
6
D.
5
8
Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện ABCD có
1;1;1 , 0;1; 1 , 2;1; 0 , 2; 2;3A B C D
. Độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ A bằng:
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC có
1; 0; 0 , 0;1;1 , 2;3; 2A B C
. Cho
các phát biểu sau:
(1).Tam giác ABC vuông C.
(2). Diện tích của tam giác ABC bằng
42
2
.
(3). Tam giác ABC cân tại B.
(4). Tam giác ABC vuông tại A.
Số các phát biểu đúng là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện ABCD
1;0;2 , 3;0;1 , 3; 0;0 , 3;7; 2 1A B C D
. Độ dài đường cao của tứ diện kẻ t D bằng:
A.
3
B.
7
C.
2
D.
5
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đưng !14
Câu 87. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện ABCD có
0; 3; 2 , 0; 2; 1 , 0;0;3 , 3 1; 3; 2 1A B C D
. Độ dài đường cao của tứ diện kẻ
từ D bằng:
A.
3
B.
4
C.
2 1
D.
3 1
Câu 88. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện ABCD có
2; 3;0 , 0; 2;0 , 1;1;0 , 3; 3;5A B C D
. Độ dài đường cao của tứ diện kẻ t D bằng:
A.
6
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC có tứ diện ABCD
0;2; 2 , 1;1;1 , 3; 0;0A B C
. Chọn phát biểu đúng :
A. Tam giác ABC vuông tại A.
B. Tam giác ABC vuông tại B.
C. Tam giác ABC cân tại A.
D. Tam giác ABC cân tại B.
Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình bình nh ABCD
1;0;1 , 2; 0; 1 , 0;1;3A B C
. Diện tích của hình bình nh ABCD bằng:
A.
6
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành ABDC
3;1; 2 , 1;0;1 , 2;3;0A B C
.
Tọa độ của đỉnh D trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
0;2; 1
B.
4;4;1
C.
1;1;2
D.
1;3; 1
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành ABDC
3;1; 2 , 1;0;1 , 2;3;0A B C
.
Tọa độ của đỉnh D trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
0;2; 1
B.
4;4;1
C.
1;1;2
D.
1;3; 1
Câu 93. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
2 2 3OA i k j

. Gọi A’ hình chiếu vuông
góc của A trên mp
Oxy
. Tọa độ của A trong hệ tọa độ
Oxyz
là:
A.
2; 0;1
B.
2; 3;0
C.
2;1; 0
D.
2;2;0
Phần 2. Các bài toán về viết phương trình mặt phẳng
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !15
Câu 94. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng (P) đi qua
0 0 0
; ;M x y z
nhận vectơ
; ;n A B C
khác vectơ không làm vectơ pháp tuyến phương trình là:
A.
0 0 0
( ) : 0P A x x B y y C z z
B.
0 0
( ) : 0P A x x B y y
C.
0 0
( ) : 0P A x x C z z
D.
0 0
( ) : 0P B y y C z z
Câu 95. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng (P) đi qua
1;1; 1M
vectơ
1;1;1n
.
Mặt phẳng (P) phương trình là:
A.
( ) : 2 0P x y z
B.
( ) : 1 0P x y z
C.
( ) : 3 0P x y z
D.
( ) : 2 0P x y z
Câu 96. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
3; 0;0 , 1;1;1 , 3;1; 2A B C
. Phương trình
mp(ABC) là:
A.
2 2 2 0x y z
B.
2 2 1 0x y z
C.
2 3 0x y z
D.
2 3 0x y z
Câu 97. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 5;1 , 0; 2;1 , 0; 4;2A B C
. Phương
trình mp(ABC) là:
A.
3 2 2 0x y z
B.
2 2 0x y z
C.
3 2 0x y z
D.
3 2 2 0x y z
Câu 98. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;1;4 , 1; 2;0 , 0;1;1A B C
. Phương trình
mp(ABC) là:
A.
3 2 1 0x y z
B.
2 1 0x y z
C.
3 2 3 0x y z
D.
1 0x y z
Câu 99. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
0;0;1 , 1;1;5 , 1; 0;3A B C
. Phương trình
mp(ABC) là:
A.
3 3 1 0x y z
B.
4 2 1 0x y z
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !16
C.
2 2 5 0x y z
D.
2 2 1 0x y z
Câu 100. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
6;1;1 , 2;1; 0 , 1;0;1A B C
. Phương trình
mp(ABC) là:
A.
5 4 2 0x y z
B.
5 4 3 0x y z
C.
5 4 1 0x y z
D.
5 4 4 0x y z
Câu 101. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;1;1 , 0;2;1 , 2; 3;2A B C
. Phương trình
mp(ABC) là:
A.
3 5 0x y z
B.
3 4 0x y z
C.
2 3 5 0x y z
D.
2 3 4 0x y z
Câu 102. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
0;0; 6 , 0; 2;0 , 3; 0; 0A B C
. Phương
trình nào sau đây không phải mp(ABC) là:
A.
2 3 6 0x y z
B.
1 0
3 2 6
x y z
C.
1
3 2 6
x y z
D.
4 6 2 12 0x y z
Câu 103. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
0;0; 6 , 0; 2;0 , 3; 0; 0A B C
. Phương
trình nào sau đây không phải mp(ABC) là:
A.
2 4 0x y z
B.
1
4 2 4
x y z
C.
1 0
4 2 4
x y z
D.
3 6 3 12 0x y z
Câu 104. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
6; 0;0 , 0; 3; 0 , 0; 0;6A B C
. Phương trình
nào sau đây không phải mp(ABC) là:
A.
2 6 0x y z
B.
1
6 3 6
x y z
C.
2 6 0x y z
D.
1 0
6 3 6
x y z
Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
4;0;0 , 0;3; 0 , 0;0;6A B C
. Phương trình
nào sau đây không phải mp(ABC) là:
A.
3 4 2 12 0x y z
B.
9 12 6 36 0x y z
C.
1
4 3 6
x y z
D.
1 0
4 3 6
x y z
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !17
Câu 106. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2; 4A
đường thẳng
: 1
3
x t
d y
z t
. Phương
trình mp(P) chứa đường thẳng d đi qua điểm A là:
A.
3 2 0x y z
B.
3 1 0x y z
C.
2 0x y z
D.
4 0x y z
Câu 107. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;1A
đường thẳng
. Phương
trình mp(P) chứa đường thẳng d đi qua điểm A là:
A.
3 0x y z
B.
2 0x y z
C.
2 3 0x y z
D.
2 2 0x y z
Câu 108. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2; 2A
đường thẳng
1 1 1
:
1 1 3
x y z
d
. Phương trình mp(P) chứa đường thẳng d đi qua điểm A là:
A.
2 2 0x y z
B.
2 2 3 0x y z
C.
2 2 2 0x y z
D.
2 2 0x y z
Câu 109. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3;1;2A
đường thẳng
1 1
:
6 1 1
x y z
d
.
Phương trình mp(P) chứa đường thẳng d đi qua điểm A là:
A.
0x y z
B.
3 3 6 0x y z
C.
3 0x y z
D.
3 3 2 0x y z
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;0A
đường thẳng
2 1 2
:
2 1 6
y x z
d
.
Phương trình mp(P) chứa đường thẳng d đi qua điểm A là:
A.
3 4 0x y z
B.
2 2 4 0x y
C.
2 2 4 0x y z
D.
3 4 0x y z
Câu 111. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1;0 , 3;1;2A B
. Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là:
A.
4 0x z
B.
2 0x z
C.
2 0x y z
D.
2 2 0x y
Câu 112. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
3;2;1 , 1;0;3A B
. Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !18
A.
0x y z
B.
1 0x y z
C.
1 0x y z
D.
2 0x y z
Câu 113. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 0P Ax By Cz D
điểm
0 0 0
; ;M x y z
. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) được xác định bởi công thức nào sau
đây:
A.
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
A B C
B.
0 0 0
2 2 2
0 0 0
Ax By Cz D
x y z
C.
0 0 0
Ax By Cz D
A B C
D.
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
A B C
Câu 114. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 1 0P x y z
điểm
1;1;1M
.
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 115. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
0;2;1 , 0;0;3 , 2;1;1A B C
. Khoảng cách
từ điểm C đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB bằng:
A.
3
B.
2 3
C.
2
D.
2 2
Câu 116. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
4;2; 0 , 2;0;4 , 5;1; 0A B C
. Khoảng cách
từ điểm C đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB bằng:
A.
6
B.
5
C.
7
D.
2 6
Câu 117. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;0; 3A
đường thẳng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
Phương trình mặt phẳng đi qua A vuông góc với đường thẳng d là:
A.
2 3 0x y z
B.
2 2 5 0x y z
C.
2 3 0x y z
D.
2 4 0x y z
Câu 118. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0; 0; 1 , 2;2;3A B
đường thẳng
1 3
:
2 2 1
x y z
d
. Gọi (P) mặt phẳng đi qua A vuông góc với đường thẳng d. Khoảng
cách từ B đến mp(P) bằng:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 119. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 0;3 , 1;1; 1A B
đường thẳng
3 1
:
1 2 3
x y z
d
. Phương trình mặt phẳng đi qua A, B song song vơi đường thẳng d là:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !19
A.
3 3 0x y z
B.
3 0x y z
C.
4 0x y z
D.
2 3 3 0x y z
Câu 120. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 0;0 , 3; 0;1 ,C 2;3; 0A B
đường thẳng
5 3
:
3 1 1
x y z
d
. Gọi (P) mặt phẳng đi qua A, B song song với đường thẳng d.
Khoảng cách từ điểm C đến mp(P) bằng:
A.
4
6
B.
4
6
C.
6
3
D.
2
3
Câu 121. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;0; 0A
hai đường thẳng
1 2
1 2
3 6
: ; : 5
1 1 1
4
x t
x y z
d d y
z t
. Phương trình mặt phẳng qua A song song
1
d
2
d
là:
A.
2 1 0x y z
B.
1 0x y z
C.
2 2 1 0x y z
D.
2 2 1 0x y z
Câu 122. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;0;3A
hai đường thẳng
1 2
1 2
3 6
: ; : 5 3
1 1 1
4
x t
x y z
d d y t
z
. Phương trình mặt phẳng qua A song song
1
d
2
d
là:
A.
3 2 6 0x y z
B.
2 3 0x y z
C.
3 3 0x y z
D.
3 2 3 0x y z
Câu 123. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 0;0 , 1;1; 0A B
mặt phẳng
: 2 3 0Q x y
. Phương trình mặt phẳng qua A, B vuông góc mặt phẳng (Q) là:
A.
2 1 0x y z
B.
4 1 0x y z
C.
2 4 1 0x y z
D.
1 0x y z
Câu 124. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;1; 4 , 1;0; 2A B
mặt phẳng
: 3 0Q x z
. Gọi (P) mặt phẳng đi qua A, B vuông góc mặt phẳng (Q). Khoảng cách
từ gốc tọa độ đến mp(P) bằng:
A.
3
B.
5
C.
2 3
D.
3 3
Câu 125. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
hai mặt phẳng
1
: 3 0Q x y
,
2
: 3 0Q y z
. Gọi (P) mặt phẳng đi qua A vuông góc i hai mặt phẳng
1
Q
2
Q
. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mp(P) bằng:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !20
A.
2
3
B.
3
3
C.
3
3
D.
4
3
Câu 126. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;1A
mặt phẳng
: 2 5 0Q x y z
.
Gọi (P) mặt phẳng đi qua A song song mp(Q). Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mp(P) bằng:
A.
2
3
B.
1
2
C.
3
2
D.
5
2
Câu 127. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;0; 0A
mặt phẳng
: 2 5 0Q x y z
.
Gọi (P) mặt phẳng đi qua A song song mp(Q). Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mp(P) bằng:
A.
7
3
B.
7
3
C.
2
3
D.
4
3
Câu 128. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mp(P) chứa trục Ox vuông góc mặt phẳng
: 3 2 5 0Q x y z
là:
A.
1 0x y z
B.
2 0y z
C.
2 1 0y z
D.
2 0y z
Câu 129. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;1A
mặt phẳng
: 2 2 1 0Q x y z
.
Gọi (P) song song mp(Q) khoảng cách từ A đến mp(P) bằng
2
3
. Phương trình mp(P) là:
A.
2 2 3 0 2 2 5 0x y z x y z
B.
2 2 3 0 2 2 7 0x y z x y z
C.
2 2 1 0 2 2 2 0x y z x y z
D.
2 2 2 0 2 2 5 0x y z x y z
Câu 130. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;0;1A
mặt phẳng
: 2 3 0Q x y z
. Gọi
(P) song song mp(Q) khoảng cách từ A đến mp(P) bằng
1
14
. Phương trình mp(P) là:
A.
2 3 0 2 3 2 0x y z x y z
B.
2 3 2 0x y z
C.
2 3 3 0 2 3 2 0x y z x y z
D.
2 3 0 2 3 1 0x y z x y z
Câu 131. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;0 , 0;0;1A B
mặt phẳng
: 2 5 0Q x y
. Gọi (P) song song mp(Q) khoảng cách từ A đến mp(P) bằng
1
3
.
Khoảng cách từ điểm B đến mp(P) bằng:
A.
1
3
B.
3
3
C.
2
3
D.
4
3
Câu 132. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1; 0A
mặt phẳng
: 2 3 6 0Q x y z
.
Gọi (P) song song mp(Q) khoảng cách từ A đến mp(P) bằng
2
14
. Phương trình mp(P) là:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !21
A.
2 3 0 2 3 7 0x y z x y z
B.
2 3 3 0 2 3 4 0x y z x y z
C.
2 3 3 0 2 3 7 0x y z x y z
D.
2 3 6 0 2 3 7 0x y z x y z
Câu 133. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;1; 0A
, mặt phẳng
: 4 6 0Q x y z
đường thẳng
3
: 3
5
x
d y t
z t
. Phương trình mặt phẳng qua A, song song với d vuông góc với
mp(Q) là:
A.
2 2 0x y z
B.
1 0x y z
C.
3 1 0x y z
D.
3 1 0x y z
Câu 134. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;1A
, mặt phẳng
: 2 9 0Q x y z
đường thẳng
3
:
0
x t
d y t
z
. Phương trình mặt phẳng qua A, song song với d vuông góc với
mp(Q) là:
A.
3 3 0x y z
B.
0y z
C.
2 0x y z
D.
3 3 0x y z
Câu 135. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng chứa trục Oy vuông góc mặt
phẳng
: 2 9 0Q x z
:
A.
2 0x y z
B.
2 0x z
C.
2 0x z
D.
2 3 0x z
Câu 136. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;0;1A
hai mặt phẳng
1
: 3 0Q x y
,
2
: 2 5 0Q x z
. Gọi (P) mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng
1
Q
2
Q
khoảng cách từ điểm A đến mp(P) bằng
2
6
. Phương trình mp(P) là:
A.
2 4 0 2 3 0x y z x y z
B.
2 0 2 3 0x y z x y z
C.
2 1 0 2 3 0x y z x y z
D.
2 0 2 4 0x y z x y z
Câu 137. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
2; 1;2A
, song
song trục Oy vuông góc mặt phẳng
: 2 3 9 0Q x y z
là:
A.
3 2 2 0x z
B.
3 2 4 0x z
C.
2 2 0x z
D.
2 2 0x z
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !22
Câu 138. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;1;2A
hai đường thẳng
1 2
3 1
: ; : 5 2
2 1 1
4
x t
x y z
d d y t
z t
. Gọi (P) mặt phẳng qua A song song
1
d
2
d
.
Khoảng cách từ điểm B(0;1;0) đến mp(P) bằng:
A.
12
35
B.
10
35
C.
9
35
D.
14
35
Câu 139. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3; 1; 5 , 0;0; 1A B
hai mặt phẳng
1
: 3 2 2 7 0Q x y z
,
2
: 5 4 3 1 0Q x y z
. Gọi (P) mặt phẳng đi qua A, vuông góc
với hai mặt phẳng
1
Q
2
Q
. Khoảng cách từ điểm B đến mp(P) bằng:
A.
4
B.
5
C.
6
D.
3
Câu 140. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;3; 7 , 4;1;3A B
. Gọi (P) mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB. Khoảng cách từ điểm C(2;0;0) đến mp(P) bằng:
A.
9
6
B.
10
6
C.
11
6
D.
8
6
Câu 141. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 4;5 , 3;2;7A B
. Gọi (P) mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB. Khoảng cách từ điểm C(0;1;1) đến mp(P) bằng:
A.
3
11
B.
1
11
C.
4
11
D.
5
11
Câu 142. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
1
: 3 4 2 0Q x y z
,
2
: 3 4 8 0Q x y z
. Phương trình mp(P) song song cách đều hai mặt phẳng
1
Q
2
Q
là:
A.
5 2 2 0x y z
B.
2 12 0x y z
C.
2 3 0x y z
D.
5 2 12 0x y z
Câu 143. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 2
2 1 2
: 3 ; : 2
2 1 5
x t x t
d y t d y t
z t z t
. Phương
trình mặt phẳng cách đều cả hai đường thẳng
1
d
2
d
là:
A.
3 4 7 0x y z
B.
3 4 2 0x y z
C.
4 7 0x y z
D.
4 2 0x y z
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !23
Câu 144. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
1
: 3 4 2 0Q x y z
,
2
: 3 4 8 0Q x y z
. Phương trình mp(P) song song cách đều hai mặt phẳng
1
Q
2
Q
là:
A.
3 4 6 0x y z
B.
3 4 3 0x y z
C.
3 4 4 0x y z
D.
3 4 5 0x y z
Câu 145. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;0;3A
hai đường thẳng
1 2
1
2
: ; : 2
2 3 4
1 2
x t
x y z
d d y t
z t
. Gọi (P) mặt phẳng chứa
1
d
song song với
2
d
. Khoảng
cách từ điểm Ađến mp(P) bằng:
A.
3
5
B.
2
5
C.
4
5
D.
6
5
Câu 146. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3; 2; 1A
đường thẳng
:
1 5
x t
d y t
z t
.
Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mp(P) lớn nhất là:
A.
2 1 0x y z
B.
3 2 1 0x y z
C.
3 2 3 0x y z
D.
2 2 0x y z
Câu 147. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;5;3A
đường thẳng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
.
Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mp(P) lớn nhất là:
A.
2 4 3 0x y z
B.
4 4 0x y z
C.
4 3 0x y z
D.
2 4 3 0x y z
Câu 148. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
4;0; 1 , 0;0;1A B
đường thẳng
2 2
:
1 2 2
x y z
d
. Gọi (P) mặt phẳng chứa d sao cho khoảng ch từ A đến mp(P) lớn
nhất . Khi đó, khoảng cách t điểm B đến mp(P) bằng:
A.
6
5
B.
7
5
C.
10
5
D.
9
5
Câu 149. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
1
: 3 0Q x y z
,
2
: 1 0Q x y z
. Gọi (P) vuông góc với hai mặt phẳng
1
Q
2
Q
sao cho khoảng cách
từ góc tọa độ đến (P) bằng 2. Phương trình mp(P) là:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !24
A.
2 2 0 2 2 0x z x z
B.
2 2 0 2 2 0x y x z
C.
2 2 0 2 2 0x y x y
D.
2 2 0 2 2 0y z y z
Câu 150. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (P) mặt phẳng đi qua G(1;2;3) cắt Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho G trọng tâm của tam giác ABC. Phương trình mp(P) là:
A.
18 3 2 8 0x y z
B.
18 3 2 18 0x y z
C.
6 0x y z
D.
2 8 0x y z
Câu 151. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (P) mặt phẳng đi qua H(2;1;1)và cắt Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho H trực tâm của tam giác ABC. Khoảng cách từ điểm M(1;0;0) đến
mp(P) là:
A.
3
6
B.
3
6
C.
4
6
D.
5
6
Câu 152. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (P) mặt phẳng đi qua H(3;1;0)và cắt Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho H trực tâm của tam giác ABC. Khoảng cách từ điểm M(1;1;0) đến
mp(P) là:
A.
5
10
B.
6
10
C.
3
10
D.
2
10
Câu 153. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (P) mặt phẳng đi qua G(-1;2; 2) cắt Ox, Oy, Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Khoảng cách từ điểm M(0;1;0)
đến mp(P) là:
A.
5
6
B.
7
6
C.
9
6
D.
4
6
Câu 154. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (P) mặt phẳng đi qua M(1;1;1) cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích của khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương trình mp(P)
là:
A.
2 0x y z
B.
1 0x y z
C.
1 0x y z
D.
3 0x y z
Câu 155. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (P) mặt phẳng đi qua M(2;1;2) cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích của khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương trình mp(P)
là:
A.
2 2 3 0x y z
B.
5 0x y z
C.
2 3 0x y z
D.
2 4 0x y z
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !25
Câu 156. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (P) mặt phẳng đi qua M(3;1;4) cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C . Thể tích của tứ diện OABC nhỏ nhất bằng :
A.
55
B.
54
C.
52
D.
56
Câu 157. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (P) mặt phẳng đi qua M(2;1;4) cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C . Thể tích của tứ diện OABC nhỏ nhất bằng:
A.
34
B.
32
C.
36
D.
35
Câu 158. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (P) mặt phẳng đi qua M(1;1;2) cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích của khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Khoảng cách từ
điểm N(0;0;2) đến mp(P) bằng:
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 159. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1;0 , 0;1;2 , 2;1; 2A B C
. Phương trình
mp(ABC) là:
A.
2 2 0x y z
B.
2 3 0x y z
C.
2 0x y z
D.
3 4 0x y z
Câu 160. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1;0 , 0;1; 2 , 3;2;3A B C
. Phương trình
mp(ABC) là:
A.
1 0x y z
B.
3 2 0x y z
C.
2 1 0x y z
D.
2 1 0x y z
Câu 161. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;1;1 , 1;0;0 , 0;3; 2A B M
. Gọi (P)
mặt phẳng đi qua A, B sao cho khoảng ch từ điểm M đến mp(P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm
N(1;0;0) đến mp(P) bằng:
A.
1
14
B.
4
14
C.
2
14
D.
3
14
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (P) mặt phẳng đi qua M(2;2;1) cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA=2OB=2OC. Phương trình mp(P) là:
A.
2 2 1 0x y z
B.
1 0x y z
C.
2 2 8 0x y z
D.
2 2 0x z
Câu 163. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (P) mặt phẳng đi qua M(1;3;3) cắt các tia Ox,
Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA=OB=2OC. Khoảng cách từ điểm N(1;1;1) đến mp(P)
bằng:
A.
6
6
B.
10
6
C.
4
6
D.
4
6
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !26
Câu 164. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 1 0Q x y z
. Phương trình mp(P)
song song mp(Q) cách mp(Q) một đoạn bằng
2
3
là:
A.
2 2 1 0 2 2 3 0x y z x y z
B.
2 2 1 0 2 2 3 0x y z x y z
C.
2 2 3 0 2 2 3 0x y z x y z
D.
2 2 4 0 2 2 2 0x y z x y z
Câu 165. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;0;1A
đường thẳng
: 5
6
x t
d y t
z t
mặt
phẳng
: 6 0Q x z
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A, song song với d vuông
góc với mp(Q):
A.
2 2 2 0x y z
B.
2 1 0x y z
C.
2 1 0x y z
D.
2 2 1 0x y z
Câu 166. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm điểm
1;1; 1 ,B 1;1;2 , 1;2; 2A C
mặt
phẳng
: 2 2 1 0Q x y z
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A vuông góc mp(Q)
cắt BC tại I sao cho IB=2IC là:
A.
2 2 1 0x y z
B.
2 0x y z
C.
2 3 2 3 0x y z
D.
2 3 2 3 0x y z
Câu 167. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm điểm
0;1;1 ,B 1; 3; 1 , 0;2;2A C
. Gọi (P)
mặt phẳng đi qua A, B song song với trục Ox. Khoảng cách từ điểm C đến mp(P) bằng:
A.
2
5
B.
3
5
C.
4
5
D.
6
5
Câu 168. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm điểm
1;1; 5 , B 2;4;3 , 1;5; 2A C
. Gọi (P)
mặt phẳng đi qua A vuông góc BC. Phương trình mp(P) là:
A.
5 0x y z
B.
2 2 5 0x y z
C.
2 5 0x y z
D.
2 2 5 0x y z
Câu 169. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0Q x y z
. Phương trình mặt
phẳng (P) chứa trục Oy vuông góc với mp(Q) là:
A.
2 0x z
B.
2 0x z
C.
2 0x y z
D.
0x z
Câu 170. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
4;0;2M
đường thẳng
1
:
3 1 1
x y z
d
.
Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mp(P) lớn nhất là:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !27
A.
2 0x z
B.
2 0x y z
C.
2 2 0x y z
D.
2 2 0y z
Câu 171. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng d đi qua điểm
0 0 0
; ;M x y z
vectơ
chỉ phương
; ; c , 0u a b u
. Phương trình tham số của đường thẳng d dạng:
A.
0
0
0
,
x x at
y y bt t
z z ct
R
B.
0
0
0
,
x x bt
y y at t
z z ct
R
C.
0
0
0
,
x a x t
y b y t t
z c z t
R
D.
0
0
0
,
x a x t
y b y t t
z c z t
R
Câu 172. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng d đi qua điểm
1;2;3M
vectơ chỉ
phương
3;2;1u
. Phương trình tham số của đường thẳng d là:
A.
3
2 2
1 3
x t
y t
z t
B.
1 3
2 2
3
x t
y t
z t
C.
1 3
2
3
x t
y t
z t
D.
1 3
2
3
x t
y t
z t
Câu 173. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng d đi qua điểm
0;1;3M
vectơ chỉ
phương
1;0;1u
. Phương trình tham số của đường thẳng d là:
Phần 3. Các bài toán về viết phương trình đường
thẳng
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !28
A.
1
1 3
x t
y t
z t
B.
1
1 3
x
y t
z t
C.
1 3
x t
y t
z t
D.
1
1
x t
y t
z t
Câu 174. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
:
1
x t
d y t
z t
. Cho các phát biểu sau:
(1). Đường thẳng d ch một vectơ ch phương
1;1;1u
.
(2). Điểm A(1;0;1) thuộc đường thẳng d.
(3). Điểm B(2;1;2) thuộc đường thẳng d.
(4). Điểm C(0;1;0) thuộc đường thẳng d.
Số các phát biểu đúng :
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 175. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1; 1A
mặt phẳng
: 3 2 2 1 0Q x y z
. Phương trình đường thẳng d đi qua A vuông góc với mp(Q) là:
A.
1 3
1 2
1 2
x t
y t
z t
B.
1 3
1 2
1 2
x t
y t
z t
C.
3
2
2
x t
y t
z t
D.
1 3
1 2
1 2
x t
y t
z t
Câu 176. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;3;1 , 5;2;2A B
. Phương trình đường thẳng d
đi qua A, B là:
A.
1 2
1
1 2
x t
y t
z t
B.
1 2
1
2
x t
y t
z t
C.
2 3
3
1
x t
y t
z t
D.
1 2
1
x t
y t
z t
Câu 177. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;3;1 , 3;2; 2A B
. Gọi d thẳng d đi qua A,B.
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng d:
A.
1 2
3
1 3
x t
y t
z t
B.
3 2
2
2 3
x t
y t
z t
C.
5 2
1
5 3
x t
y t
z t
D.
3 2
3
1 3
x t
y t
z t
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !29
Câu 178. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng d:
2
1
1
x t
y t
z t
. Phương trình nào sau đây
cũng phương trình đường thẳng d:
A.
2 2
2
x t
y t
z t
B.
3 2
1
1
x t
y t
z t
C.
1 2
3
1
x t
y t
z t
D.
2
4
x t
y t
z t
Câu 179. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng d đi qua điểm
0 0 0
; ;M x y z
vectơ
chỉ phương
; ; c , . . 0u a b a b c
. Chọn phát biểu sai:
A. Phương trình tham số của đường thẳng d dạng
0
0
0
,
x x at
y y bt t
z z ct
R
.
B. Phương trình chính tắc của đường thẳng d dạng
0 0 0
x x y y z z
a b c
C. Vectơ
2 ;2 ;2v a b c
cũng vectơ chỉ phương của đường thẳng d
.
D. Đường thẳng d chỉ một vectơ chỉ phương
; ; cu a b
.
Câu 180. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 0;0 , 3;1;3A B
. Gọi d thẳng d đi qua A,B.
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng d:
A.
1
2 1 3
y
z
x
B.
1
3
3
2 1 3
y
z
x
C.
1
3
1
2 1 3
y
z
x
D.
1
3
2 1 3
y
z
x
Câu 181. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 0P x y z
hai đường thẳng
1 2
2 1 2 '
: 1 5 , : 1 '
1 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
. Phương trình đường thẳng d thuộc mp(P) cắt cả hai đường
thẳng
1
d
2
d
là:
A.
3 ''
0
1 ''
x t
y
z t
B.
1 2 ''
1
3 ''
x t
y
z t
C.
2 ''
1
1 ''
x t
y
z t
D.
2 2 ''
1
1 3 ''
x t
y
z t
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !30
Câu 182. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 2 1 0P x y z
hai đường thẳng
1 2
1 1 2 '
: 2 , : 1 '
1 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
. Phương trình đường thẳng d thuộc mp(P) cắt cả hai đường
thẳng
1
d
2
d
là:
A.
2 2 ''
1 ''
3 ''
x t
y t
z t
B.
2 ''
1 ''
''
x t
y t
z t
C.
1 ''
''
1 3 ''
x t
y t
z t
D.
2 ''
1 2 ''
3 ''
x t
y t
z t
Câu 183. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(2;1;3) đường thẳng
2
1
' :
3 1 1
y
z
x
d
.
Gọi d đường thẳng đi qua A song song d’. Phương trình nào sau đây không phải
phương trình đường thẳng d:
A.
2 3 '
1 '
3 '
x t
y t
z t
B.
1 3 '
'
2 '
x t
y t
z t
C.
5 3 '
2 '
4 '
x t
y t
z t
D.
4 3 '
1 '
2 '
x t
y t
z t
Câu 184. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(2;0;1) đường thẳng
2
' :
2 1 2
y
z
x
d
.
Gọi d đường thẳng đi qua A song song d’. Phương trình nào sau đây không phải
phương trình đường thẳng d:
A.
4 2 '
2 '
1 2 '
x t
y t
z t
B.
2 2 '
'
1 2 '
x t
y t
z t
C.
4 2 '
1 '
1 2 '
x t
y t
z t
D.
4 2 '
1 '
1 2 '
x t
y t
z t
Câu 185. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(2;0;1) mặt phẳng
: 2 3 0P x y z
.
Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với mp(P) là:
A.
1 2
1 3
x t
y t
z t
B.
2 2
1
x t
y t
z t
C.
4 2
1
4 3
x t
y t
z t
D.
2
1
x t
y t
z t
Câu 186. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(1;1;0) mặt phẳng
: 3 2 0P x y z
.
Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với mp(P) là:
A.
2
1
2 3
x t
y t
z t
B.
1
1
3
x t
y t
z t
C.
1
1
3
x t
y t
z t
D.
1
3
x t
y t
z t
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !31
Câu 187. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0P x y z
hai đường thẳng
1 2
1 1 '
: 2 , : '
1 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
. Phương trình đường thẳng d thuộc mp(P) cắt cả hai đường
thẳng
1
d
2
d
là:
A.
2 2 ''
1
1 ''
x t
y
z t
B.
2 ''
1
1 ''
x t
y
z t
C.
2 2 ''
1
1 ''
x t
y
z t
D.
2 2 ''
1 ''
1 ''
x t
y t
z t
Câu 188. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(0;2;0) đường thẳng
4 3
' : 2
1
x t
d y t
z t
.
Phương trình đường thẳng d đi qua A vuông góc đường thẳng d’ cắt d’ là:
A.
1
1
1 1 2
y
z
x
B.
1
1 1 2
y
z
x
C.
2
1 1 2
y
z
x
D.
1
1 1 2
y
z
x
Câu 189. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(2;0;0) đường thẳng
2 '
' : 3 2 '
'
x t
d y t
z t
.
Phương trình đường thẳng d đi qua A vuông góc đường thẳng d’ cắt d’ là:
A.
2 2x t
y t
z t
B.
2x t
y t
z t
C.
2
1
1
x t
y t
z t
D.
2 2x t
y t
z t
Câu 190. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(2;1;1) hai đường thẳng
1 2
3 3 2 '
: 1 , : 3 '
2 0
x t x t
d y d y t
z t z
. Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc
1
d
cắt
2
d
là:
A.
1 ''
2 ''
''
x t
y t
z t
B.
1 2 ''
2 ''
2 ''
x t
y t
z t
C.
1 2 ''
''
2 ''
x t
y t
z t
D.
1 2 ''
2 ''
2 ''
x t
y t
z t
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !32
Câu 191. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 3 11 26 0P x y z
hai đường
thẳng
1 2
1 4 '
: 3 2 , : '
1 3 3 2 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
. Phương trình đường thẳng d thuộc mp(P) cắt cả hai
đường thẳng
1
d
2
d
là:
A.
7
5
2
5 8 4
y
z
x
B.
1
5
2 3 4
y
z
x
C.
1
2
5 8 4
y
z
x
D.
1
5
2 3 4
y
z
x
Câu 192. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 2
3 3
9 1
7 3
: , :
1 2 1 7 2 3
y y
z z
x x
d d
. Phương trình đường thẳng vuông góc chung
của hai đường thẳng
1
d
2
d
là:
A.
4 8
3 7
2 16
x t
y t
z t
B.
3 8
3 7
2 16
x t
y t
z t
C.
4 8
19
7
7
4
16
7
x t
y t
z t
D.
4 2
19
7
4
6
7
x t
y t
z t
Câu 193. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(1;2;3) đường thẳng
3
9
7
' :
3 2 1
y
z
x
d
. Gọi d đường thẳng đi qua A song song với d’. Điểm nào sau đây
không thuộc đường thẳng d:
A.
4;4;2
B.
2;0;4
C.
7;6;1
D.
5; 2;3
Câu 194. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(1;0;1) mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
.
Gọi d đường thẳng đi qua A vuông góc mp(P). Điểm nào sau đây không thuộc đường
thẳng d:
A.
3;2;1
B.
1;1;0
C.
3; 1;2
D.
5; 2;3
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !33
Câu 195. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(3;2;1) hai đường thẳng
1 2
1 '
2
1
: 1 ; :
1 1 1
'
x t
y
z
x
d y d
z t
. Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc cả hai
đường thẳng
1
d
2
d
là:
A.
2
1
3 2
x t
y t
z t
B.
3
1
1 2
x t
y t
z t
C.
2
1
3 2
x t
y t
z t
D.
2
1
1 2
x t
y t
z t
Câu 196. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(1;0;1) hai đường thẳng
1 2
1 '
2
1
: ' ; :
1 3 1
3
x t
y
z
x
d y t d
z
. Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc cả hai
đường thẳng
1
d
2
d
là:
A.
2 2
x t
y t
z t
B.
1
2 2
x t
y t
z t
C.
1
2 2
x t
y t
z t
D.
2 2
x t
y t
z t
Câu 197. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(1;3;1) đường thẳng
1
2
1
' :
1 2 3
y
z
x
d
mặt phẳng
: 2 x y 3 0P
. Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc d’ song
song với mp(P) là:
A.
1 3
3 6
1 5
x t
y t
z t
B.
1 3
3 6
1 5
x t
y t
z t
C.
1 3
3 6
1 5
x t
y t
z t
D.
1 3
3 6
1 5
x t
y t
z t
Câu 198. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(0;1;0) đường thẳng
2
1
' :
2 1 1
y
z
x
d
mặt phẳng
: y 2 0P x z
. Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc d’ song
song với mp(P) là:
A.
0
2 2
x
y t
z t
B.
0
2
x
y t
z t
C.
0
1
x
y t
z t
D.
0
2
x
y t
z t
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !34
Câu 199. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(1;1;2) hai mặt phẳng
1
: 2 y 2 0P x
2
: y 1 0P x z
. Phương trình đường thẳng đi qua A song song với hai mặt phẳng
1
P
2
P
:
A.
2 2
1 2
1 3
x t
y t
z t
B.
3 2
3 2
2 3
x t
y t
z t
C.
1 2
1 2
2
x t
y t
z t
D.
1
1
2 3
x t
y t
z t
Câu 200. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(2;3;1) đường thẳng
3
1
1
' :
1 1 1
y
z
x
d
. Gọi d đường thẳng đi qua A song song với d’. Điểm nào sau đây
không thuộc đường thẳng d:
A.
3;2;0
B.
4;1; 1
C.
5; 0;2
D.
0;5;3
Câu 201. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 2
2 3 '
: 1 ; : 2 '
2 5
x t x t
d y t d y t
z t z
. Phương
trình đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng
1
d
2
d
là:
A.
1 ''
2 ''
1 2 ''
x t
y t
z t
B.
1 ''
2 ''
3 2 ''
x t
y t
z t
C.
1 ''
2 ''
3 ''
x t
y t
z t
D.
1 ''
2 2 ''
3 2 ''
x t
y t
z t
Câu 202. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 2
3 0
: 2 ; : 3 '
'
x t x
d y t d y t
z t z t
. Phương
trình đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng
1
d
2
d
là:
A.
1 2 ''
''
1 ''
x t
y t
z t
B.
3 2 ''
2 ''
1 ''
x t
y t
z t
C.
2 ''
1 ''
1 ''
x t
y t
z t
D.
2 2 ''
1 ''
1 ''
x t
y t
z t
Câu 203. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 2
2 5
: 1 ; : 2 2 '
1 3 '
x t x
d y t d y t
z t z t
. Gọi d
đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng
1
d
2
d
. Điểm o sau đây thuộc
đường thẳng d:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !35
A.
1; 0; 1
B.
1;1; 1
C.
2;2;1
D.
2;1; 1
Câu 204. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(-4;-2;4) đường thẳng
3 1 1
' :
2 1 4
x x x
d
. Gọi d đường thẳng đi qua A cắt vuông góc đường thẳng chung
của hai đường thẳng
1
d
2
d
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d:
A.
1; 0;3
B.
2;2;2
C.
2;2;1
D.
7; 4;5
Câu 205. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 2
2 3 3 '
: 1 ; : 7 2 '
3 2 1 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
. Gọi
d là đường thẳng đi qua M(3;10;1) cắt cả hai đường thẳng
1
d
2
d
. Giao điểm giữa đường
thẳng d
1
d
tọa độ là:
A.
5;0; 1
B.
8;1;1
C.
5; 2; 5
D.
4; 3; 7
Câu 206. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 5 0P x y z
hai đường thẳng
1 2
1 2 2 '
: 1 3 ; : 2 5 '
2 2 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
. Gọi d đường thẳng vuông góc với (P) cắt cả hai
đường thẳng
1
d
2
d
. Tọa độ giao điểm giữa d
1
d
tọa độ là:
A.
2; 2; 2
B.
3;3; 2
C.
1;4;3
D.
4;8; 4
Câu 207. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 2 3 0P x y z
hai đường
thẳng
1 2
'
1
: ; : 1 2 '
1 2 1
1 3 '
x t
y
z
x
d d y t
z t
. Gọi d đường thẳng vuông góc với (P) cắt cả hai
đường thẳng
1
d
1
d
. Tọa độ giao điểm giữa d
1
d
tọa độ là:
A.
2;1;3
B.
2;3;2
C.
3;1;4
D.
2;1; 2
Câu 208. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(-1;3;2)
hai đường thẳng
1 2
1 '
1
1
: ; : 3 '
2 1 1
3 2 '
x t
y
z
x
d d y t
z t
. Gọi d đường thẳng đi qua A cắt c hai đường thẳng
1
d
1
d
. Tọa độ giao điểm giữa d
2
d
tọa độ là:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !36
A.
3; 5; 7
B.
2; 4; 5
C.
0;2;1
D.
1;1; 1
Câu 209. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 7 4 3 0P x y z
hai đường thẳng
1 2
1 2 '
1
2
: ; : 1 '
2 1 1
3
x t
y
z
x
d d y t
z
. Gọi d đường thẳng vuông góc với (P) cắt cả hai
đường thẳng
1
d
2
d
. Điểm nào sau đâu thuộc đường đường thẳng d:
A.
2; 0; 1
B.
1;1;3
C.
1;0; 1
D.
3;1; 1
Câu 210. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 0P x y z
đường thẳng
1
2
1
3
:
2 1 1
y
z
x
d
. Gọi d đường thẳng nằm trong mp(P), vuông góc đường thẳng
1
d
khoảng cách từ giao điểm giữa
1
d
(P) đên d bằng
42
. Phương trình đường thẳng d là:
A.
5 2 5 3 4 5
2 2 1 2 3 1
x y z x y z
B.
3 1 2 1 4 5
2 2 1 2 3 1
x y z x y z
C.
4 2 1 5 1
2 2 1 2 3 1
x y z x y z
D.
4 2 2 5 1
2 2 1 2 3 1
x y z x y z
Câu 211. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0P x y z
hai đường thẳng
1 2
1 1 2 '
: 2 ; : 2 '
2 2 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
. Gọi d đường thẳng nằm trong mp(P) cắt cả hai đường
thẳng
1
d
2
d
. Giao điểm gữa d với hai đường thẳng
1
d
2
d
theo thứ tự là:
A.
2;0; 4 ; 3;1;1
B.
0;3; 0 ; 1;2;0
C.
3; 0;6 ; 1;3; 1
D.
0;3;1 ; 1; 2;1
Câu 212. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 3 11 0P x y z
hai đường thẳng
1 2
4 '
: 3 2 ; : '
1 3 3 2 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
. Gọi d đường thẳng nằm trong mp(P) cắt cả hai đường
thẳng
1
d
2
d
. Phương trình đường thẳng d là:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !37
A.
3 5
5 8 4
x y z
B.
2
5 8 4
x y z
C.
2 1
5 8 4
x y z
D.
2 7 5
5 8 4
x y z
Câu 213. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(1;3;2) hai mặt phẳng
: 1 0P x y z
,
: 1 0Q x z
. Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc hai cả hai mặt phẳng
không đi qua điểm nào sau đây:
A.
0; 0; 2
B.
1; 1;3
C.
2; 4; 0
D.
1; 2;3
Câu 214. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Mặt cầu tâm
0 0 0
; ;I x y z
, bán kính R phương trình:
A.
2 2 2
2
0 0 0
x x y y z z R
B.
2 2 2
0 0 0
x x y y z z R
C.
2
0 0 0
x x y y z z R
D.
2 2
2
0 0
x x y y R
Câu 215. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Mặt cầu tâm
1;3; 2I
, bán kính R = 4 phương trình:
A.
2 2 2
1 3 2 16x y z
B.
2 2 2
1 3 2 4x y z
C.
1 3 2 16x y z
D.
2 2
1 3 16x y
Câu 216. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Mặt cầu (S) tâm
1;2; 3I
đi qua
1;1;2A
phương
trình:
A.
2 2 2
1 1 2 2x y z
B.
2 2 2
1 2 3 2x y z
Phần 4. Các bài toán về viết phương trình mặt
cầu
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !38
C.
2 2 2
1 2 3 2x y z
D.
2 2 2
1 1 2 2x y z
Câu 217. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;3;1 , 3;1;1A B
. Mặt cầu (S) đường kính
AB phương trình:
A.
2 2 2
2 2 1 2x y z
B.
2 2 2
3 1 1 2x y z
C.
2 2 2
1 3 1 2x y z
D.
2 2 2
2 2 1 2x y z
Câu 218. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;2; 2 , 2; 2; 0M N
. Mặt cầu (S) đường
kính MN phương trình:
A.
2 2
2
2 2 2x y z
B.
2 2
2
2 2 2x y z
C.
2 2 2
1 2 1 2x y z
D.
2 2 2
1 2 1 4x y z
Câu 219. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Mặt cầu (S) tâm
1;2; 0I
đi qua
2;3; 4M
phương
trình:
A.
2 2
2
1 2 18x y z
B.
2 2
1 2 18x y
C.
2 2 2
2 3 4 18x y z
D.
2 2
2
1 2 3 2x y z
Câu 220. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Mặt cầu (S) tâm
3; 4; 0I
đi qua gốc tọa độ O
phương trình:
A.
2 2
2
3 4 5x y z
B.
2 2
2
3 4 25x y z
C.
2 2
3 4 25x y
D.
2 2 2
25x y z
Câu 221. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;1;1 , 0;3; 1E F
. Mặt cầu (S) đường
kính EF phương trình:
A.
2 2
2
1 2 9x y z
B.
2 2 2
2 1 1 9x y z
C.
2 2
2
1 2 3x y z
D.
2
2 2
1 9x y z
Câu 222. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 3 0P x y z
điểm I(1;2;-3).
Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc mp(P) phương trình:
A.
2 2 2
1 2 3 4x y z
B.
2 2 2
1 2 3 16x y z
C.
2 2 2
1 2 3 4x y z
D.
2 2 2
1 2 3 2x y z
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !39
Câu 223. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
điểm
2;2;1I
. Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc mp(P) có phương trình:
A.
2
2 2
2 2 1 9x y z
B.
2
2 2
2 2 1 9x y z
C.
2
2 2
2 2 1 3x y z
D.
2
2 2
2 2 1 9x y z
Câu 224. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;3; 3I
. Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc
mp(Oxy) phương trình:
A.
2
2 2
2 3 3 3x y z
B.
2
2 2
2 3 3 3x y z
C.
2
2 2
2 3 3 3x y z
D.
2
2 2
2 3 3 9x y z
Câu 225. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;10; 4I
. Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc
mp(Oxz) phương trình:
A.
2 2 2
2 10 4 100x y z
B.
2 2 2
2 10 4 10x y z
C.
2 2 2
2 10 4 100x y z
D.
2 2 2
2 10 4 16x y z
Câu 226. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
4; 5; 6I
. Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc
mp(Oyz) có phương trình:
A.
2 2 2
4 5 6 16x y z
B.
2 2 2
4 5 6 32x y z
C.
2 2 2
4 5 6 4x y z
D.
2 2 2
4 5 6 16x y z
Câu 227. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0; 5; 7I
. Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc
mp(Oxy) phương trình:
A.
2
2
5 7 7y z
B.
2
2
2
5 7 7x y z
C.
2
2
2
5 7 7x y z
D.
2
2
2
5 7 25x y z
Câu 228. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 8 0P x y
điểm I(-1;-1;0). Mặt
cầu (S) tâm I tiếp xúc mp(P) phương trình:
A.
2 2
2
1 1 50x y z
B.
2 2
2
1 1 5 2x y z
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !40
C.
2 2
2
1 1 50x y z
D.
2 2
2
1 1 25x y z
Câu 229. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 3 0P x z
điểm
3;6;12
.
Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc mp(P) phương trình:
A.
2
2 2
3 6 12 36x y z
B.
2
2 2
3 6 12 6x y z
C.
2
2 2
3 6 12 36x y z
D.
2
2 2
3 6 12 36x y z
Câu 230. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 3 0P x y z
điểm
0; 1; 2
.
Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc mp(P) phương trình:
A.
2 2
2
1 2 1x y z
B.
2 2
2
1 2 3x y z
C.
2 2
2
1 2 1x y z
D.
2 2
1 2 1y z
Câu 231. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1 0P x y z
các điểm
2;2;2 , 4; 4; 0A B
. Gọi (S) mặt cầu đi qua A, B sao cho trong tất cả những điểm trên mặt
cầu (S) thì khoảng cách từ điểm B đến mp(P) lớn nhất khoảng cách từ điểm A đến mp(P)
nhỏ nhất. Mặt cầu (S) có phương trình:
A.
2 2 2
32x y z
B.
2 2 2
3 2 1 16x y z
C.
2 2 2
2x y z
D.
2 2 2
3 3 1 3x y z
Câu 232. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 7 0P x y z
các điểm
2; 3;1 , 0; 1;3A B
. Gọi (S) mặt cầu đi qua A, B sao cho trong tất cả những điểm trên
mặt cầu (S) thì khoảng cách từ điểm A đến mp(P) lớn nhất khoảng cách từ điểm B đến mp(P)
nhỏ nhất. Mặt cầu (S) có bán kính bằng:
A.
3
B.
3
C.
2
D.
2
Câu 233. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 2 10 0P x y z
các điểm
0; 2;3 , 1;2;1A B
. Gọi (S) mặt cầu đi qua A, B sao cho trong tất cả những điểm trên mặt
cầu (S) thì khoảng cách từ điểm B đến mp(P) lớn nhất khoảng cách từ điểm A đến mp(P)
nhỏ nhất. Mặt cầu (S) có tâm I tọa độ là:
A.
7
;0;0
2
B.
11
;1;1
2
C.
1
;0;2
2
D.
1
7;1;
4
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !41
Câu 234. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 3 0P y z
các điểm
3 1; 2;1 , 2 1;1; 4A B
. Gọi (S) mặt cầu đi qua A, B sao cho trong tất cả những điểm
trên mặt cầu (S) thì khoảng cách từ điểm B đến mp(P) lớn nhất khoảng cách từ điểm A đến
mp(P) nh nhất. Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mp(Oxy) bằng:
A.
1
2
B.
3
2
C.
7
2
D.
5
2
Câu 235. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 5 0P x y z
các điểm
3;2;2 , 1; 2; 4A B
. Gọi (S) mặt cầu đi qua A, B sao cho trong tất cả những điểm trên
mặt cầu (S) thì khoảng cách từ điểm A đến mp(P) lớn nhất khoảng cách từ điểm B đến mp(P)
nhỏ nhất. Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mp(Oyz) bằng:
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 236. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm I(1;2;-1) mặt phẳng
: 2 0P x y
. Mặt
phẳng (P) cắt mặt cầu (S) m I theo giao tuyến một đường tròn n kính
2
2
r
. Phương
trình mặt cầu (S) là:
A.
2 2 2
1 2 1 25x y z
B.
2 2 2
1 2 1 3x y z
C.
2 2 2
1 2 1 5x y z
D.
2 2 2
1 2 1 2x y z
Câu 237. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 6 0P x y
. Mặt phẳng (P) cắt mặt
cầu (S) tâm O theo giao tuyến một đường tròn bán kính
4r
. Phương trình mặt cầu (S) là:
A.
2 2 2
25x y z
B.
2 2 2
5x y z
C.
2 2 2
10x y z
D.
2 2 2
10x y z
Câu 238. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm I(0;1;1) mặt phẳng
: 2 10 0P x y z
.
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) tâm I theo giao tuyến một đường tròn chu vi bằng
2 10
.
Phương trình mặt cầu (S) là:
A.
2 2
2
1 1 25x y z
B.
2 2
2
1 1 35x y z
C.
2 2
2
1 1 25x y z
D.
2 2
2
1 1 30x y z
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !42
Câu 239. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm I(0;0;1) mặt phẳng
: 5 2 11 0P x z
.
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) tâm I theo giao tuyến một đường tròn chu vi bằng
4
. Tọa
độ diểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S):
A.
1;3; 1
B.
11;1;2
C.
1;1; 2
D.
1; 12;3
Câu 240. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm I(1;0;1) mặt phẳng
: 3 12 0P x y z
.
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) tâm I theo giao tuyến một đường tròn (C). Biết diện tích hình
tròn giới hạn bởi đường tròn (C) diện tích bằng
4
. Tọa độ diểm nào sau đây thuộc mặt cầu
(S):
A.
5;2 5;3
B.
5;2;3
C.
5;2 3;3
D.
5;3 2;3
Câu 241. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm I(-1;0;1) mặt phẳng
: 2 2 11 0P x y z
.
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) tâm I theo giao tuyến một đường tròn (C). Biết diện tích hình
tròn giới hạn bởi đường tròn (C) diện tích bằng
64
. Phương trình mặt cầu (S) là:
A.
2 2
2
1 1 100x y z
B.
2 2
2
1 1 10x y z
C.
2 2
2
1 1 64x y z
D.
2 2
2
1 1 81x y z
Câu 242. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 2 1 0S x y z x y z
. Chọn
phát biểu đúng:
Câu 243. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 6 4 0S x y z x y
. Chọn phát
biểu sai:
A. Mặt cầu (S) tâm I(1;3;0).
B. Mặt cầu (S) bán kính bằng 9.
C. Điểm A(2;3;1) nằm trong mặt cầu (S).
D. Điểm B(1;2;1) nằm ngoài mặt cầu (S).
Câu 244. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z x y
. Chọn phát
biểu sai:
A. Mặt cầu (S) tâm I(1;1;0) bán kính bằng 4.
A. Mặt cầu (S) tâm I(-1;-1;1).
B. Mặt cầu (S) bán kính bằng
4
.
C. Điểm A(1;1;-3) thuộc mặt cầu (S).
D. Điểm B(-1;-1;-3) thuộc mặt cầu (S).
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !43
B. Điểm A(1;1;2) thuộc mặt cầu (S).
C. Điểm B(1;2;1) nằm trong mặt cầu (S).
D. Điểm C(3;1;0) nằm ngoài mặt cầu (S).
Câu 245. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1 0P x y z
. Mặt cầu (S) tâm I
thuộc trục Ox , bán kính bằng
3
tiếp xúc mp(P) phương trình:
A.
2 2
2 2 2 2
4 3 2 3x y z x y z
B.
2 2
2 2 2 2
1 3 2 3x y z x y z
C.
2 2
2 2 2 2
3 3 2 3x y z x y z
D.
2 2
2 2 2 2
4 3 2 3x y z x y z
Câu 246. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
. Mặt cầu (S) tâm I
thuộc trục Oy , bán kính bằng
6
tiếp xúc mp(P) phương trình:
A.
2 2
2 2 2 2
1 6 4 6x y z x y z
B.
2 2
2 2 2 2
3 6 2 6x y z x y z
C.
2 2
2 2 2 2
5 6 7 6x y z x y z
D.
2 2
2 2 2 2
3 6 7 6x y z x y z
Câu 247. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 2 0P x y z
. Mặt cầu (S) tâm
I thuộc trục Oz , bán kính bằng
2
14
tiếp xúc mp(P) có phương trình:
A.
2 2
2 2 2 2
2 2
1 2
7 7
x y z x y z
B.
2 2
2 2 2 2
2 2
3 4
7 7
x y z x y z
C.
2
2 2 2 2 2
2 2
1
7 7
x y z x y z
D.
2
2 2 2 2 2
2 2
4
7 7
x y z x y z
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !44
Câu 248. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 0P x y z
đường thẳng
: 1
2
x t
d y t
z t
, Mặt cầu (S) tâm I thuộc đường thẳng d , bán kính bằng
2 3
tiếp xúc mp(P)
phương trình:
A.
2 2 2 2 2 2
6 7 4 12 6 5 8 12x y z x y z
B.
2 2 2 2 2 2
1 2 4 12 3 5 2 12x y z x y z
C.
2 2 2 2 2 2
6 7 4 12 2 5 3 12x y z x y z
D.
2 2 2 2
2 2
1 4 12 2 8 12x y z x y z
Câu 249. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
đường thẳng
1 2
: 3
1
x t
d y
z t
, Mặt cầu (S) tâm I thuộc đường thẳng d , n kính bằng
2
6
tiếp xúc
mp(P) phương trình:
A.
2 2 2 2 2
2
2 2
2 3 1 3 3
3 3
x y z x y z
B.
2 2 2 2 2 2
2 2
5 3 2 13 3 6
3 3
x y z x y z
C.
2 2 2 2 2
2
2 2
4 3 1 3 8
3 3
x y z x y z
D.
2 2 2
2 2 2
2 2
3 3 3
3 3
x y z x y z
Câu 250. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 2 0P x y z
đường thẳng
: 1 2
1 2
x t
d y t
z t
. Mặt cầu (S) tâm I thuộc đường thẳng d , tâm I cách mặt phẳng (P) một
khoảng bằng 2 (S) cắt mp(P) theo giao tuyến đường tròn bán kính bằng
3
:
A.
2 2 2 2 2 2
1 2 13 11 14 1
13 13
6 3 6 6 3 6
x y z x y z
B.
2 2 2 2 2 2
1 2 13 11 14 1
13 13
6 3 6 6 3 6
x y z x y z
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !45
C.
2 2 2 2 2 2
2 3 1 1 5 1
13 13
3 4 6 6 3 6
x y z x y z
D.
2 2 2 2 2 2
4 2 5 11 1 1
13 13
3 3 6 6 3 6
x y z x y z
Câu 251. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 1 0P x y z
đường thẳng
1 2
: 2
1
x t
d y t
z
. Mặt cầu (S) tâm I thuộc đường thẳng d , n kính bằng 3 tiếp xúc mp(P)
phương trình:
A.
2 2 2
2 2 2
1 1 9 1 9x y z x y z
B.
2 2 2 2 2
2
1 1 9 1 2 1 9x y z x y z
C.
2 2 2
2 2 2
1 9 1 1 9x y z x y z
D.
2 2 2 2 2
2
1 1 9 1 2 1 9x y z x y z
Câu 252. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 4 2 0S x y z x y z
. Chọn
phát biểu sai:
Câu 253. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2; 0; 0 , B 1; 2;1 , C 1; 0; 1 , 0; 0;1A D
.
Gọi I tâm mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. Tọa độ điểm I là:
A.
1 1
;1;
2 2
B.
3 1
;2;
2 2
C.
1 1
;1;
2 2
D.
1 1
;1;
2 2
Câu 254. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
0;1;1 , B 2; 0; 0 , C 1;1; 2 , 4;1; 0A D
.
Gọi I tâm mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. Tọa độ điểm I là:
A.
19 49 1
; ;
10 10 10
B.
11 13 3
; ;
10 10 10
C.
3 39 2
; ;
10 10 10
D.
3 3 5
; ;
10 10 10
A. Mặt cầu (S) tâm I(1;1;-2) bán kính bằng 4.
B. Điểm A(1;1;0) thuộc mặt cầu (S).
C. Mọi đường thẳng qua B(2;1;-1) đều cắt mặt (S) tại hai điểm.
D. Có duy nhất một đường thẳng qua A tiếp xúc với mặt cầu (S).
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !46
Câu 255. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1; 0; 0I
đường thẳng
1
: 1 2
2
x t
d y t
z t
.
Phương trình mặt cầu (S) tâm I cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB=4 :
A.
2
2 2
1 21x y z
B.
2
2 2
1 21x y z
C.
2
2 2
1 3x y z
D.
2
2 2
1 9x y z
Câu 256. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1; 2I
đường thẳng
1
: 3 2
2
x t
d y t
z t
.
Phương trình mặt cầu (S) tâm I cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB=6 :
A.
2 2 2
1 1 2 54x y z
B.
2 2 2
1 1 2 27x y z
C.
2 2 2
1 1 2 24x y z
D.
2 2 2
1 1 2 32x y z
Câu 257. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1; 0; 0I
đường thẳng
1
: 1 2
2
x t
d y t
z t
.
Phương trình mặt cầu (S) tâm I cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB
vuông là:
A.
2
2 2
1 8x y z
B.
2
2 2
1 10x y z
C.
2
2 2
1 12x y z
D.
2
2 2
1 16x y z
Câu 258. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1; 0; 0I
đường thẳng
1
: 1 2
2
x t
d y t
z t
.
Phương trình mặt cầu (S) tâm I cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB
đều là:
A.
2
2 2
20
1
3
x y z
B.
2
2 2
15
1
4
x y z
C.
2
2 2
10
1
3
x y z
D.
2
2 2
5
1
3
x y z
Câu 259. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1; 2I
đường thẳng
1
: 3 2
2
x t
d y t
z t
.
Phương trình mặt cầu (S) tâm I cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB
vuông là:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !47
A.
2 2 2
1 1 2 16x y z
B.
2 2 2
1 1 2 9x y z
C.
2 2 2
1 1 2 6x y z
D.
2 2 2
1 1 2 36x y z
Câu 260. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1; 2I
đường thẳng
1
: 3 2
2
x t
d y t
z t
.
Phương trình mặt cầu (S) tâm I cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB
đều là:
A.
2 2 2
1 1 2 26x y z
B.
2 2 2
1 1 2 20x y z
C.
2 2 2
1 1 2 24x y z
D.
2 2 2
1 1 2 25x y z
Câu 261. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1; 2I
đường thẳng
1
: 3 2
2
x t
d y t
z t
.
Phương trình mặt cầu (S) tâm I cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho góc
30IAB
:
A.
2 2 2
1 1 2 36x y z
B.
2 2 2
1 1 2 72x y z
C.
2 2 2
1 1 2 66x y z
D.
2 2 2
1 1 2 46x y z
Câu 262. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
3; 3; 7I
tiếp xúc trục
tung là:
A.
2
2 2
3 3 7 61x y z
B.
2
2 2
3 3 7 58x y z
C.
2
2 2
3 3 7 58x y z
D.
2
2 2
3 3 7 12x y z
Câu 263. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
5;3;9I
tiếp xúc trục
hoành là:
A.
2
2 2
5 3 9 90x y z
B.
2
2 2
5 3 9 86x y z
C.
2
2 2
5 3 9 14x y z
D.
2
2 2
5 3 9 95x y z
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !48
Câu 264. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
6; 3; 2 1I
tiếp
xúc trục Oz là:
A.
2 2 2
6 3 2 1 3x y z
B.
2 2 2
6 3 2 1 3x y z
C.
2 2 2
6 3 2 1 9x y z
D.
2 2 2
6 3 2 1 9x y z
Câu 265. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (S) mặt cầu tâm
4; 6; 1I
cắt trục Oz tại hai
điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông:
A.
2 2 2
4 6 1 38x y z
B.
2 2 2
4 6 1 34x y z
C.
2 2 2
4 6 1 26x y z
D.
2 2 2
4 6 1 22x y z
Câu 266. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (S) mặt cầu tâm
3; 3;0I
cắt trục Oz tại
hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều. Phương trình mặt cầu (S) là:
A.
2 2
2
3 3 9x y z
B.
2 2
2
3 3 12x y z
C.
2 2
2
3 3 16x y z
D.
2 2
2
3 3 10x y z
Câu 267. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (S) mặt cầu tâm
3;6; 4I
cắt trục Oz tại hai
điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng
6 5
. Phương trình mặt cầu (S) là:
A.
2 2 2
3 6 4 47x y z
B.
2 2 2
3 6 4 36x y z
C.
2 2 2
3 6 4 45x y z
D.
2 2 2
3 6 4 54x y z
Câu 268. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (S) mặt cầu tâm
2;1; 1I
cắt trục Ox tại hai
điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S) :
A.
1;0;0
B.
2;1;0
C.
2;0;0
D.
2;1;1
Câu 269. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (S) mặt cầu tâm
1; 3; 0I
cắt trục Ox tại hai
điểm A, B sao cho tam giác IAB đều. Điểm nào sau đây không thuộc mặt cầu (S):
A.
1; 3; 0
B.
1; 1; 0
C.
1; 3;2
D.
2; 1;1
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !49
Câu 270. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi (S) mặt cầu tâm
0; 3;9I
cắt trục Oy tại hai
điểm A, B sao cho tam giác IAB đều. Điểm nào sau đây không tồn tại mặt phẳng đi qua
tiếp xúc mặt cầu (S):
A.
5; 4;1
B.
6;6;5
C.
1; 2; 7
D.
1;2; 1
Câu 271. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 1;2M
mặt phẳng
: 2 6 0P x y z
Phương trình mặt cầu tâm thuộc trục Ox và tiếp xúc với mặt phẳng (P)
tại M là:
A.
2
2 2
1 9x y z
B.
2 2 2
6x y z
C.
2
2 2
2 16x y z
D.
2
2 2
3 10x y z
Câu 272. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2; 3I
mặt phẳng
: 4 3 0P x y z
Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng (P) là:
A.
2 2 2
1 2 3 2x y z
B.
2 2 2
1 2 3 6x y z
C.
2 2 2
1 2 3 4x y z
D.
2 2 2
1 2 3 2x y z
Câu 273. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1; 1; 0 , 1;3; 2 , 4;3; 2 , 4; 1;2A B C D
.
Tọa độ tâm I của mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D là:
A.
5
; 1; 1
2
B.
3
; 2; 1
2
C.
3
;2;1
2
D.
5
;1;1
2
Câu 274. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1; 0; 0I
đường thẳng
2
: 1 2
1
x t
d y t
z t
.
Phương trình mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với đường thẳng d là:
A.
2
2 2
1 10x y z
B.
2
2 2
1 5x y z
C.
2
2 2
1 5x y z
D.
2
2 2
1 10x y z
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !50
Câu 275. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1; 7;5I
đường thẳng
1 2
: 6
3
x t
d y t
z t
.
Phương trình mặt cầu (S) tâm I cắt đường thẳng d tại hai điểm A , B sao cho diện tích tam
giác IAB bằng
2 6015
:
A.
2 2 2
1 7 5 2016x y z
B.
2 2 2
1 7 5 2017x y z
C.
2 2 2
1 7 5 2020x y z
D.
2 2 2
1 7 5 2018x y z
Câu 276. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 1 0P x y z
đường thẳng
1 1
:
1 2 2
x y z
d
. Bán kính R của mặt cầu (S) tâm thuộc đường thẳng d tiếp xúc với
tiếp xúc với mp(Oxy) mp(P) là:
A.
3
3
5
R R
B.
4
4
5
R R
C.
2
2
5
R R
D.
6
6
5
R R
Câu 277. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;3;1 , 3; 2; 2A B
. Đường kính mặt cầu đi
qua hai điểm A, B tiếp xúc trục Oz là:
A.
14
B.
2 14
C.
2 10
D.
2 6
Câu 278. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;2;1 , 0;1;1A B
. Đường nh mặt cầu đi
qua hai điểm A, B tiếp xúc trục Ox là:
A.
12
B.
6
C.
2 5
D.
2 6
Câu 279. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;1; 1 , 1; 0;1A B
. Đường kính mặt cầu đi
qua hai điểm A, B tiếp xúc trục Oy là:
A.
2 2
B.
2 6
C.
4 2
D.
6
Câu 280. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
0;1;3 , 2; 2;1A B
đường thẳng
1
: 2
3 2
x t
d y t
z t
. Tâm của mặt cầu đi qua hai điểm A, B tiếp xúc đường thẳng d là:
A.
13 17 12
; ;
10 10 5
B.
3 3
; ;2
2 2
C.
4 2 7
; ;
3 3 3
D.
6 9 13
; ;
5 5 5
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !51
Câu 281. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;3; 0 , 2;1;1A B
đường thẳng
2
: 3
x t
d y t
z t
. Tâm của mặt cầu đi qua hai điểm A, B tiếp xúc đường thẳng d là:
A.
4;1; 2
B.
6;6;3
C.
4;5;2
D.
8; 7;4
Câu 282. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;1;3 , 2;2; 0A B
đường thẳng
2
3
x t
y t
z t
. Tâm của mặt cầu đi qua hai điểm A, B tiếp xúc đường thẳng d là:
A.
5 7 23
; ;
6 6 6
B.
11 23 7
; ;
6 6 6
C.
7 5 25
; ;
6 6 6
D.
1 9 19
; ;
6 6 6
Câu 283. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 2 1 0P x y z
,
: 2 2 5 0Q x y z
. Cho chọn phát biểu đúng:
A. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q).
B. duy nhất một mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) (Q).
C. số mặt cầu tiếp xúc với mp(P) mp(Q), đồng thời đường kính của các mặt cầu đều bằng
2
.
D. Các phát biểu A, B, C đều sai.
Câu 284. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
: 1 3
1
x t
d y t
z
. Phương trình mặt cầu
đường kính đoạn thẳng vuông góc chung của đường thẳng d trục Ox là:
A.
2
2
2
1 1
3
2 4
x y z
B.
2
2 2
1
1
2
x y z
C.
2 2
2
1
1 2
4
x y z
D.
2 2
2
1
1 2
2
x y z
Câu 285. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2 '
: ; ' : 3 '
4 0
x t x t
d y t d y t
z z
. Phương trình
mặt cầu đường kính đoạn thẳng vuông góc chung của đường thẳng d d’ là:
A.
2
2 2
2 4x y z
B.
2 2 2
2 1 2 2x y z
C.
2 2 2
2 1 2 4x y z
D.
2 2
2
2 1 4x y z
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !52
Câu 286. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2; 4;1 , 2; 0;3A B
đường thẳng
1 2
: 2
3 2
x t
d y t
z t
. Gọi (S) mặt cầu đi qua A, B tâm thuộc đường thẳng d. Bán kính mặt
cầu (S) bằng:
A.
673
2
B.
873
2
C.
767
2
D.
967
2
Câu 287. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2; 4; 1 , 0; 2;1A B
đường thẳng
1 2
: 2
1
x t
d y t
z t
. Gọi (S) mặt cầu đi qua A, B tâm thuộc đường thẳng d. Đường kính mặt
cầu (S) bằng:
A.
17
B.
2 17
C.
19
D.
2 19
Câu 288. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2; 0;1 , 1; 0; 0 , 1;1;1A B C
mặt phẳng
: x y z 2 0P
. Gọi (S) mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C tâm thuộc mp(P).
Đường kính mặt cầu (S) bằng:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 289. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
4 3 2 '
: 1 ; ' : 3 3 '
5 2 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
. Gọi (S)
mặt cầu bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d d’. Tâm của mặt cầu (S) là:
A.
1;1; 1
B.
0;2;1
C.
2;1; 1
D.
1;2; 1
Câu 290. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
3 1 0
: 2 ; ' :
3 2 7 0
3
x t
x y
d y t d
x y z
z t
.
Gọi (S) mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng d tại A(3;1;3) có tâm thuộc đường thẳng d’.
Tâm I của mặt cầu (S) tọa độ:
A.
1; 0;2
B.
1;1;1
C.
1; 0;2
D.
0;1;1
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !53
Câu 291. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 2 ; ' : 10 2
3 2
x t x t
d y t d y t
z t z t
. Gọi (S)
mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng d tại A(2;1;5) tâm thuộc đường thẳng d’. Bán kính mặt
cầu (S) bằng:
A.
138
B.
118
C.
112
D.
8 2
Câu 292. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2
: 1 ; ' : 1
2 1
x t x t
d y t d y t
z z
. Gọi (S) mặt
cầu tiếp xúc với đường thẳng d tại A(2;-1;2) m thuộc đường thẳng d’. Bán kính mặt cầu
(S) bằng:
A.
17
B.
19
C.
21
D.
23
Câu 293. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1 0; : 2 0P x y Q x y z
. Gọi
(S) là mặt cầu tiếp xúc với mp(P) tại A(1;0;2) co tâm thuộc mp(Q). Bán kính mặt cầu (S)
bằng:
A.
3 2
B.
2 3
C.
4 2
D.
3 3
Câu 294. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
9;2; 5 , 7;0; 7A B
mặt phẳng
: 10 0P x y z
. Gọi (S) mặt cầu đi qua A, B sao cho trên mặt cầu (S) khoảng cách t
điểm A đến mặt phẳng (P) lớn nhất khoảng cách từ điểm B đến mp(P) nhỏ nhất.. Bán
kính mặt cầu (S) bằng:
A.
6
B.
3
C.
6
D.
2 3
Câu 295. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 1 0; : 2 0P x y Q x y z
.
Gọi (S) mặt cầu tiếp xúc với mp(P) tại A(1;1;1) m thuộc mp(Q). Tâm của mặt cầu (S)
là:
A.
2;1; 1
B.
1;1; 0
C.
3;1; 2
D.
2; 0; 0
Câu 296. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;2;1 , 0; 0;3A B
mặt phẳng
: 2 2 2 0P x y z
. Gọi (S) mặt cầu đi qua A, B sao cho trên mặt cầu (S) khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng (P) lớn nhất khoảng cách từ điểm A đến mp(P) nhỏ nhất. Khoảng
cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mp(Oxy) bằng:
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !54
Câu 297. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 0;3I
mặt phẳng
: 2 2 34 0P x y z
.
Phương trình mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với mp(P) là:
A.
2 2
2
1 3 100x y z
.
B.
2 2
1 3 81x z
.
C.
2 2
2
1 3 27x y z
D.
2 2
2
1 3 81x y z
Câu 298. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2; 5I
mặt phẳng
: 2 2 0P x y
. Gọi
mặt cầu (S) tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến đường tròn đường kính bằng
2 10
.
Mặt cầu (S) bán kính bằng :
A.
3 5
B.
15
C.
5
D.
35
Câu 299. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2 3; 2; 65I
. Mặt cầu (S) tâm I tiếp
xúc mp(Oxy) bán kính bằng:
A.
10 2
B.
65
C.
65
D.
26
Câu 300. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3; 2; 5I
. Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc
mp(Oyz) đường kính bằng:
A.
6
B.
3
C.
5
D.
10
Câu 301. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 2 3 2 '
: 2 ; ' : 1 '
1 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
. Chọn
khẳng định đúng:
A.
/ / 'd d
B.
, 'd d
cắt nhau
C.
'd d
D.
, 'd d
chéo nhau
Câu 302. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 '
: 2 3 ; ' : 3 '
1 '
x t x t
d y t d y t
z t z t
. Chọn
khẳng định đúng:
Phần 5. Các bài toán về vị trí tương đối
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !55
A.
/ / 'd d
B.
, 'd d
cắt nhau
C.
'd d
D.
, 'd d
chéo nhau
Câu 303. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 2 1 2 '
: ; ' : 3 '
'
x t x t
d y t d y t
z t z t
.
Góc giữa hai đường thẳng d, d’ bằng:
A.
60
B.
30
C.
45
D.
90
Câu 304. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 2 0;P nx y mz
: 3 0;Q x y z
Với giá trị nào của cặp (m;n) t mp(P) mp(Q) song song với nhau:
A.
1;1
B.
1; 2
C.
2; 1
D.
2; 2
Câu 305. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
2 2 3 '
: 1 ; ' : 3 '
2 '
x mt x t
d y nt d y t
z t z t
. Với
giá trị nào của cặp (m;n) thì đường thẳng d, d’ song song vơi nhau:
A.
3; 1
B.
3;1
C.
3; 2
D.
2; 1
Câu 306. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho đường thẳng
2 2
: 2
2
x t
d y t
z t
mặt
phẳng
: 2 3 1 0P x y z
. Giao điểm của đường thẳng d mp(P) tọa độ:
A.
2;2;2
B.
4;3;3
C.
0;1;1
D.
2;0;0
Câu 307. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho đường thẳng
3 4
: 1 2
x t
d y t
z t
mặt
phẳng
: 5 6 2 0P x y z
Chọn phát biểu đúng:
A. d song song với (P)
B. d vuông góc với (P)
C. d cắt (P)
D. d nằm trên (P)
Câu 308. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho đường thẳng
1
: 3
x t
d y t
z t
mặt
phẳng
: 3 4 2 0P x y z
. Chọn phát biểu đúng:
A. d song song với (P)
B. d cắt (P)
C. d vuông góc với (P)
D. d nằm trên (P)
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !56
Câu 309. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho đường thẳng
9
: 3 3
2 4
x t
d y t
z t
mặt
phẳng
: 3 4 2 0P x y z
. Chọn phát biểu đúng:
A. d song song với (P) .
B. Tồn tại duy nhất mặt phẳng chứa d song song với (P).
C. d vuông góc (P) .
D. d thuộc (P) .
Câu 310. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho đường thẳng
: 3
2
x t
d y t
z t
mặt
phẳng
: 2 0P x y z
. Chọn phát biểu đúng:
A. d song song với (P).
B. Mỗi mặt phẳng chứa d đều vuông góc với mp(P).
C. duy nhất một mặt phẳng chứa d vuông góc vơi mp(P).
D. Có duy nhất một mặt phẳng chứa d song song với mp(P).
Câu 311. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho đường thẳng
1 3
: 2
3
x t
d y t
z t
mặt
phẳng
: 3 2 2 0P x y z
. Chọn phát biểu sai:
A. Mỗi đường thẳng nằm trên mp(P) đều vuông góc với đường thẳng d.
B. Tồn tại một đường thẳng thuộc mp(P) song song với đường thẳng d.
C. Mọi mặt phẳng chứa đường thẳng d đều vuông góc mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng mặt phẳng (P) một điểm chung.
Câu 312. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho đường thẳng
1 3
:
x t
d y t
z t
mặt
phẳng
: 2 0P x y z
. Giao điểm giữa đường thẳng d mp(P) tọa độ:
A.
2; 1;1
B.
1;0; 0
C.
4;1; 1
D.
7;2; 2
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !57
Câu 313. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho đường thẳng
1
: 3
2 2
x t
d y t
z t
mặt
cầu
2 2
2
: 1 1 6S x y z
. Giao điểm giữa đường thẳng d mặt cầu (S) tọa độ:
A.
2;0;0 1;3;2
B.
2;2;2 1;3;2
C.
2;2;2 1;2;3
D.
2;0;0 1;2;3
Câu 314. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho đường thẳng
1 3
:
x t
d y t
z t
mặt
cầu
2
2 2
: 1 11S x y z
. Gọi A B là giao điểm của đường thẳng d mặt cầu (S). Độ i
đoạn thẳng AB bằng:
A.
4 11
B.
33
C.
2 11
D.
3 11
Câu 315. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 3 2 0P x y
mặt
cầu
2
2 2
: 3 3 1 4S x y z
. Chọn phát biểu đúng:
A. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến một đường tròn.
B. đúng hai mặt phẳng song song với mp(P) tiếp xúc với mặt cầu (S).
C. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).
D. Mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S).
Câu 316. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 2 12 0P x y z
mặt
cầu
2 2
2
: 1 1 16S x y z
. Chọn phát biểu đúng:
A. Có đúng một mặt phẳng song song với mp(P) tiếp xúc với mặt cầu (S).
B. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến đường tròn cùng n kính với bán kính của mặt
cầu.
C. Mặt phẳng (P) mặt cầu (S) rời nhau.
D. Khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) bằng 4.
Câu 317. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 3 1 0P x y z
mặt
cầu
2
2 2
: 1 16S x y z
. Chọn phát biểu sai:
A. Có đúng hai mặt phẳng song song với mp(P) tiếp xúc mặt cầu (S).
B. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến đường tròn bán kính bằng 4.
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !58
C. Tồn tại đường thẳng thuộc mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).
D. Mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng (P) đều cắt mặt cầu (S).
Câu 318. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 5 1 0P x y z
mặt
cầu
2 2
2
: 3 5 27S x y z
. Tiếp điểm của mp(P) mặt cầu (S) là:
A.
4;0;2
B.
2;1;0
C.
2;2;1
D.
1; 5; 1
Câu 319. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 6 0P x y z
mặt
cầu
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z x y
. Biết mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến đường tròn
(C). Bán kính r của đường tròn (C) bằng:
A.
3r
B.
3r
C.
6r
D.
6r
Câu 320. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 3 11 0P x y z
mặt
cầu
2 2 2
: 6 2 12 0S x y z y z
. Gọi R bán nh của mặt cầu (S) I tâm của mặt cầu
(S). nh t số
;
R
d I P
:
A.
3
B.
2 2
C.
2
D.
2 3
Câu 321. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 11 0P x y z
đường thẳng
2
: 1
2
x t
d y t
z
. Côsin của góc giữa đường thẳng d mp(P) bằng:
A.
10
5
B.
15
5
C.
10
5
D.
15
5
Câu 322. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 3 2017 0P x y z
đường thẳng
21
: 3
2
x t
d y
z t
. Côsin của góc giữa đường thẳng d mp(P) bằng:
A.
11
4
B.
5
4
C.
3
28
D.
19
28
Câu 323. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho hai đường thẳng
15
: 3 3
1
x t
d y t
z t
;
2 '
' : 1 '
1 '
x t
d y t
z t
Chọn phát biểu đúng:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !59
A. d, d’ cắt nhau
B. d song song với d’
C. d, d’ chéo nhau
D. d, d’ trùng nhau
Câu 324. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 7 0P x y z
đường thẳng
: 3 3
2 2
x t
d y t
z t
. Giao điểm giữa đường thẳng d mp(P) tọa độ là:
A.
0;3;2
B.
1;6;0
C.
1;0;4
D.
2;9; 2
Câu 325. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 3 2 0P x y
mặt cầu
2 2 2
: 2 4 5 0S x y z x y
. Mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) tiếp xúc
mặt cầu (S) phương trình:
A.
( ) : 3 3 0 ( ) : 3 3 0Q x y Q x y
B.
( ) : 3 10 0 ( ) : 3 3 0Q x y Q x y
C.
( ) : 3 93 0 ( ) : 3 107 0Q x y Q x y
D.
( ) : 3 3 0 ( ) : 3 17 0Q x y Q x y
Câu 326. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho hai đường
1
: 2
1 3
x t
d y t
z t
2
' : 1 2 '
'
x
d y t
z t
. Chọn
phát biểu đúng:
A.
/ / 'd d
B. d, d’ cắt nhau.
C. d, d’ chéo nhau.
D. d, d’ trùng nhau.
Câu 327. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 20 0P x y
mặt
cầu
2
2 2
: 2 4S x y z
. Chọn phát biểu đúng:
A.Tồn tại ít nhất một đường thẳng thuộc mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).
B. đúng hai mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).
C. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến đường tròn.
D. Có số đường thẳng thuộc mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu (S).
Câu 328. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 2 2 0P x y z
mặt
cầu
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z x y
. Gọi I là tâm của mặt cầu (S) R bán kính mặt cầu
(S). Chọn phát biểu sai:
A.
;( ) 3d I P
B.
1;1;0 ; 2I R
C. Mặt phẳng (P) mặt cầu (S) rời nhau.
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !60
D.
1; 1;0 ; 2I R
Câu 329. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho hai đường
1
: 2
1 3
x t
d y t
z t
2
' : 1 2 '
'
x
d y t
z t
.
Khoảng cách giữa d d’ bằng:
A.
30
5
B.
30
3
C.
30
4
D.
30
6
Câu 330. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 5 6 1 0P x y z
mặt
cầu
2 2 2
: 2 3 0S x y z x
. Gọi I là tâm của mặt cầu (S) R bán kính mặt cầu (S).
Chọn phát biểu sai :
Câu 331. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm A(1;4;1) mặt
cầu
2 2 2
: 4 2 12 0S x y z x z
. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại
điểm A là:
A.
4 15 0x y
B.
6 0x y z
C.
2 3 15 0x y
D.
4 0y z
Câu 332. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm A(1;1;3) mặt cầu
2 2 2
: 11 0S x y z
.
Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A là:
A.
2 0x y z
B.
2 3 0x y
C.
5 0x y z
D.
3 11 0x y z
Câu 333. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm A(-2;1;0) mặt cầu
2 2 2
: 2 9 0S x y z x
.
Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A là:
A.
3 1 0x y
B.
3 7 0x y
C.
2 4 0x y
D.
1 0x y
Câu 334. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm A(1;3;2), B(4;2;0) mặt
cầu
2 2 2
: 2 12 0S x y z x
. Chọn phát biểu đúng:
A. Điểm A nằm trong mặt cầu (S) điểm B nằm tn mặt cầu (S).
B. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S) điểm B nằm trong mặt cầu (S).
C. Điểm A B nằm trong mặt cầu (S).
A. Mặt cầu (S) tâm
I
0;1;0
bán kính
R 2
.
B. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến đường tròn bán kính R=2.
C. Mặt phẳng (P) mặt cầu (S) rời nhau.
D. Mặt phẳng (P) đi qua tâm của mặt cầu (S).
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !61
D. Điểm A B nằm trên mặt cầu (S).
Câu 335. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm A(4;1;1), B(0;-3;1) mặt
cầu
2 2 2
: 2 4 22 0S x y z x y
. Chọn phát biểu đúng:
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua điểm A tiếp xúc với mặt cầu (S).
B. đúng một mặt phẳng đi qua hai điểm A, B tiếp xúc mặt cầu (S).
C. Đường thẳng đi qua hai điểm A, B không cắt mặt cầu (S).
D. Có đúng hai mặt phẳng chứa đường thẳng đi qua hai điểm A, B tiếp xúc mặt cầu (S).
Câu 336. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm A(2;1;3), B(0;1;2) mặt
cầu
2 2 2
: 14 0S x y z
. Chọn phát biểu đúng:
A.Điểm A nằm trong mặt cầu (S) điểm B nằm ngoài mặt cầu (S).
B. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S) điểm B nằm trong mặt cầu (S).
C. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) điểm B nằm trong mặt cầu (S).
D. Điểm A B cùng nằm trên mặt cầu (S).
Câu 337. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm A(3;-1;-2), B(1;1;2) mặt cầu cầu (S)
tâm I(0;1;2), bán kính R= 3. Chọn phát biểu đúng :
A. Điểm A nằm trong mặt cầu (S) điểm B nằm ngoài mặt cầu (S).
B. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) điểm B nằm trong mặt cầu (S).
C. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S) điểm B nằm trong mặt cầu (S).
D. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) điểm B nằm trong mặt cầu (S).
Câu 338. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm A(2;2;2), B(0;2;4) mặt
cầu
2 2 2
: 2 4 0S x y z x y
. Gọi I tâm mặt cầu (S). Chọn phát biểu sai:
A. Hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng đi qua A, B trùng với trung điểm của AB.
B. Điểm A B cùng thuộc mặt cầu (S).
C. Tam giác IAB cân tại B.
D. Tam giác IAB cân tại I.
Câu 339. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm A(1;1;2), B(2;0;2) mặt
cầu
2 2 2
: 2 4 0S x y z x y
. Chọn phát biểu đúng:
A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua A, B tiếp xúc mặt cầu (S).
B. số đường thẳng tiếp xúc mặt cầu (S) tại A.
C. Mọi đường thẳng đi qua B luôn cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phẳng biệt.
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !62
D. Mọi mặt phẳng chứa A, B luôn đi qua tâm của mặt cầu (S).
Câu 340. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm A(0;-1;4), B(2;-1;-4) mặt
cầu
2 2 2
: 2 2 17 0S x y z x y
. Chọn phát biểu đúng:
A. Mọi mặt phẳng đi qua A, B luôn đi qua tâm của mặt cầu (S).
B. Mọi đường thẳng đi qua A, B luôn cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt khác A, B.
C. Hai điểm A B cùng nằm trong mặt cầu (S).
D. Hai điểm A B cùng nằm ngoài mặt cầu (S).
Câu 341. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 4 0Q x y z
mặt
cầu
2 2 2
: 2 2 20 0S x y z x z
. Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (Q)
tiếp xúc cầu (S) là:
A.
2 0x y z
B.
2 0x y z
C.
4 0x y z
D.
4 0x y z
Câu 342. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 3 0Q x y
mặt
cầu
2 2
2
: 3 2 36S x y z
. Gọi (P) mặt phẳng song song song với mp(Q) cắt mặt
cầu (S) theo theo giao tuyến đường tròn n kính bằng 4. Khoảng cách từ góc tọa độ đến
mp(P) bằng:
A.
3
3
B.
17
3
C.
20
3
D.
4
3
Câu 343. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 2 7 0P x y z
mặt
cầu
2 2 2
: 2 3 4 25S x y z
. Biết mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến đường
tròn (C). Tâm K của đường tròn (C) tọa độ là:
A.
3; 5; 6
B.
0; 1;0
C.
3;1;1
D.
1;1;2
Câu 344. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 1 0P x y z
mặt
cầu
2 2 2
: 3 1 1 100S x y z
. Biết mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến
đường tròn (C) tâm K. Khoảng cách từ K đến mp(Oxy) bằng:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 345. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm A(1;2;3), B(4;5;6). Gọi I giao điểm giữa
đường thẳng đi qua hai điểm A, B mp(Oxy). Tỉ số
IA
IB
bằng:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !63
A.
3
5
B.
1
3
C.
2
3
D.
4
5
Câu 346. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm
2; 3; 5 , 6; 7; 6A B
. Gọi I giao
điểm giữa đường thẳng đi qua hai điểm A, B mp(Oxz). Tỉ s
IB
IA
bằng:
A.
30
5
B.
21
7
C.
21
3
D.
7
3
Câu 347. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm
2 1; 3 1; 3 , 6; 3 1; 6A B
.
Gọi I giao điểm giữa đường thẳng đi qua hai điểm A, B mp(Oxy). T số
IB
IA
bằng:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
3
Câu 348. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm
1;1;1 , 0;1; 0A B
mặt phẳng
: 2 0P x y z
Gọi I giao điểm giữa đường thẳng đi qua hai điểm A, B mp(P). T số
IB
IA
bằng:
A.
5
3
B.
3
5
C.
3
4
D.
4
3
Câu 349. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 2 1 0P x y z
mặt
cầu
2 2
2
: 3 2 9S x y z
. Chọn phát biểu sai :
A. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại K
2OK

.
B. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại K
3OK

C. đúng một mặt phẳng song song với (P) tiếp xúc mặt cầu (S).
D.Có số đường thẳng thuộc mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S).
Câu 350. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho hai đường thẳng
1 2
: 1 4 ; ' : 0
2 1
x t x t
d y t d y
z t z t
.. Chọn
phát biểu sai:
A. d,d’ cắt nhau tại A(1;0;2).
B. d vuông góc d’.
C. d,d’ cắt nhau tại A(2;-3;-2).
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !64
D. d d’ cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 351. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 2 1 0P x y z
mặt
cầu
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z
. Biết mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến đường
tròn (C) có tâm K. Khoảng cách t K đến mp(Oxy) bằng:
A.
4
3
B.
4
3
C.
2
3
D.
7
3
Câu 352. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho đường thẳng
1 2
: 2
3
x t
d y t
z t
mặt cầu (S) tâm I(4;3;4).
Biết rằng đường thẳng d tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A. Tọa độ của điểm A là:
A.
3;1; 4
B.
1;1;2
C.
3; 4;1
D.
5; 0;5
Câu 353. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(1;-2;3) hai mặt phẳng
: 2 2 5 0P x y z
,
: 2 2 11 0Q x y z
. Chọn khẳng định đúng:
A. Mặt phẳng (Q) qua M vuông góc mặt phẳng (P).
B. Mặt phẳng (Q) qua M song song với mặt phẳng (P).
C. Mặt phẳng (Q) không qua M song song với mặt phẳng (P).
D. Mặt phẳng (Q) không đi qua M vuông góc với mặt mặt phẳng (P).
Câu 354. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(1;0;1) hai mặt phẳng
: 3 0P x y z
,
: 2 0Q x y z
. Chọn khẳng định đúng:
Câu 355. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho đường thẳng
1 2
: 4
2
x t
d y t
z t
hai mặt phẳng
: 2 2 6 0P x y z
. Gọi B giao điểm giữa d mp(P). Khoảng ch từ B đến mp(Oxy)
bằng:
A.
7
B.
8
C.
10
D.
6
A. Điểm M thuộc đường thẳng giao tuyến của mp(P) mp(Q).
B. duy nhất một đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (Q) vuông góc với mặt phẳng (P).
C. Mọi đường thẳng song song với mặt phẳng (P) đều nằm trong mặt phẳng (Q).
D. Mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (Q) đều ssong song với mặt phẳng (P).
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !65
Câu 356. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho hai đường thẳng
1 3 '
: 4 2 ; : 3
3 2
x x t
d y t d y t
z t z
. Chọn
phát biểu sai:
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng d d’ bằng 6.
B. duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng d’ song song với đường thẳng d.
C. số mặt cầu tiếp xúc c hai đường thẳng d d’.
D. Đường kính mặt cầu tiếp xúc d d’ nhỏ nhất bằng 7.
Câu 357. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 2 1 0Q x y z
mặt cầu (S)
tâm I (-1;-1;1) bán kính
5R
. Gọi (P) song song với mp(Q) cắt mặt cầu S theo
đường tròn diện tích bằng
. Điểm nào sau đây thuộc mp(P):
A.
0; 1;2
B.
1; 1;1
C.
0;1;2
D.
1;3;2
Câu 358. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm
2;1;1 , 3;2; 2A B
mặt phẳng
: 2 5 3 0P x y z
. Gọi (Q) mặt phẳng vuông góc với mp(P) đi qua hai điểm A,B.
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mp(Q) bằng:
A.
5
86
B.
5
86
C.
6
86
D.
7
86
Câu 359. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 5 3 0P x y z
. Mặt phẳng (P) cắt
các trục tọa độ tại:
A.
3
3;0;0 , 0;2;0 , 0;0;
5
B.
3 3
3; 0;0 , 0; ; 0 , 0;0;
2 5
C.
3 3
3;0;0 , 0; ; 0 , 0;0;
2 5
D.
3 5
3;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
2 3
Câu 360. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 3 1 0P x y z
. Mặt phẳng (P) cắt
các trục tọa độ tại:
A.
1 1
1;0; 0 , 0; ;0 , 0;0;
2 3
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !66
B.
1 1
;0;0 , 0;1; 0 , 0; 0;
2 3
C.
1 1
;0;0 , 0;1; 0 , 0;0;
2 3
D.
1 1
1; 0;0 , 0; ; 0 , 0;0;
2 3
Câu 361. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(1;-1;2) mặt phẳng
: 2 6 0P x y z
.
Gọi (S) mặt cầu tâm thuộc trục Ox tiếp xúc với mp(P) tại M. n kính mặt cầu (S)
bằng:
A.
2
B.
3
C.
6
D.
5
Câu 362. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(3;0;-3) ; mặt phẳng
: 2 0P x y z
đường thẳng
3 2
: 2
1
x t
d y t
z t
. Gọi A B lần lượt các điểm thuộc mp(P) đường thẳng d sao
cho M trung điểm của AB. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A.
2 3
B.
2 6
C.
6 2
D.
3 2
Câu 363. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Hình chiếu vuông góc của điểm M(3;4;9) trên mp(Oxy) có
tọa độ:
A.
3;4;0
B.
3; 4;0
C.
1;3;0
D.
4;3; 0
Phần 6. Các bài toán liên quan đến hình
chiếu,tính đối xứng i toán tổng hợp
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !67
Câu 364. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Hình chiếu vuông góc của điểm M(-4;4;10) trên mp(Oxz)
tọa độ:
A.
4;4;0
B.
4;0;10
C.
4; 0; 10
D.
10;0; 4
Câu 365. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Hình chiếu vuông góc của điểm M(5;4;1) trên mp(Oyz)
tọa độ:
A.
5;1;0
B.
0; 4;1
C.
0;1;4
D.
0; 4; 1
Câu 366. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(2;7;-9) ; mặt phẳng
: 2 3 1 0P x y z
.
Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp(P) tọa độ:
A.
2;2;1
B.
1;0; 0
C.
1;1;0
D.
4; 0;1
Câu 367. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(-2;-2;0) ; mặt phẳng
: 5 0P x y z
.
Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp(P) tọa độ:
A.
1;1; 3
B.
1;2; 2
C.
3;2;0
D.
4; 0; 1
Câu 368. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(0;7;9) ; mặt phẳng
: 3 4 5 0P x y z
.
Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp(P) tọa độ:
A.
1;0;1
B.
2;1;1
C.
1; 4;5
D.
3; 5; 7
Câu 369. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(1;2;0) ; mặt phẳng
: 2 3 0P x y z
.
Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp(P) tọa độ:
A.
1 1 3
; ;
2 2 2
B.
5 1
;0;
4 2
C.
5 1
0; ;
2 2
D.
1 5
0; ;
2 2
Câu 370. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(1;-2;4) ; mặt phẳng
: 2 2 3 0P x y z
.
Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp(P) tọa độ:
A.
3;0;3
B.
5;2;2
C.
0;0; 3
D.
1;1;3
Câu 371. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(3;-1;-3) ; mặt phẳng
: 2 2 2 2 0P x y z
.
Gọi M’ điểm đối xứng của M qua mp(P). Tọa độ của điểm M :
A.
5;0; 5
B.
1; 2; 1
C.
1; 3;1
D.
1; 2; 1
Câu 372. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(2;-3;1) ; mặt phẳng
: 2 2 9 0P x y z
.
Gọi M’ điểm đối xứng của M qua mp(P). Tọa độ của điểm M là:
A.
2; 1; 3
B.
6;1; 7
C.
3; 4; 1
D.
0; 2; 1
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !68
Câu 373. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(3;-1;-3) ; mặt phẳng
: 2 4 0P x y z
.
Gọi M’ điểm đối xứng của M qua mp(P). Tọa độ của điểm M là:
A.
1; 3;5
B.
0; 4;1
C.
1;0; 2
D.
1;2;1
Câu 374. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(2;3;1) ; mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
.
Gọi M’ điểm đối xứng của M qua mp(P). Tính
OM

:
A.
6
B.
2 3
C.
3 5
D.
10
Câu 375. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(4;-3;-2) ; mặt phẳng
: 3 4 0P x y z
.
Gọi M’ điểm đối xứng của M qua mp(P). Tính
OM

:
A.
11
B.
12
C.
13
D.
14
Câu 376. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 3 3 2 6 0P x y z
đường thẳng
4 2 '
: 2 '
1 '
x t
d y t
z t
. Phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mp(P) là:
A.
3
x t
y t
z
B.
2
2
3
x t
y t
z
C.
2
2
3
x t
y t
z
D.
2
2
3
x t
y t
z t
Câu 377. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 0P x y z
đường thẳng
3 '
: 2 2 '
2 2 '
x t
d y t
z t
. Phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mp(P) là:
A.
2 2
2 2
x t
y t
z t
B.
1 2
3
1
x t
y t
z t
C.
2 2x t
y t
z t
D.
2 2
0
x t
y t
z
Câu 378. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 3 0P x y z
đường thẳng
2
: 2 '
2 2 '
x
d y t
z t
. Phương trình nh chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mp(P) là:
A.
1 2
2
2
x t
y t
z t
B.
C.
2
3
1
x t
y t
z t
D.
2 2
2
x t
y t
z t
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !69
Câu 379. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 3 0P x y
đường thẳng
2
: 2
3
x t
d y t
z
. Gọi d’ là chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mp(P), cosin của góc tạo bởi d
d’ bằng:
A.
10
10
B.
8
10
C.
9
10
D.
3
10
Câu 380. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 107 0P x y z
đường thẳng
2
: 1
2
x
d y t
z t
. Gọi d’ là chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mp(P), cosin của góc tạo bởi d
d’ bằng:
A.
30
10
B.
70
10
C.
10
10
D.
10
3
Câu 381. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 2 0P x y z
đường thẳng
1
: 3
1
x t
d y t
z t
. Phương trình đường thẳng đối xứng với d qua mp(P) là:
A.
4 3 '
1 '
2 '
x t
y t
z t
B.
1 2 '
'
'
x t
y t
z t
C.
1 3 '
'
2 '
x t
y t
z t
D.
4 '
1 '
1 '
x t
y t
z t
Câu 382. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 2 0P x y z
. Vectơ nào dưới
đây một vectơ pháp tuyến của mp(P):
A.
1;1;2n
B.
1;2;1n
C.
2;1;1n
D.
1;3;1n
Câu 383. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 2 2 0P x y z
. Vectơ nào dưới
đây một vectơ pháp tuyến của mp(P):
A.
1;2;2n
B.
1;3;2n
C.
2;1; 1n
D.
2;1;1n
Câu 384. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm A(1;1;0) đường thẳng
1
: 1
x t
d y t
z t
. Tọa độ
hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d là:
A.
2;2;1
B.
3;3;2
C.
1;1;2
D.
2; 2; 3
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !70
Câu 385. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm A(3;2;1) đường thẳng
4
: 4 2
1 2
x t
d y t
z t
. Tọa
độ nh chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d :
A.
2;0;3
B.
3;2;1
C.
2; 0;3
D.
1;1;1
Câu 386. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(1;2;3) mặt phẳng
: 2 0P x y
.
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng:
A.
5
2
B.
3
2
C.
1
2
D.
7
2
Câu 387. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(2;1;1) mặt phẳng
: 1 0P x y
.
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng:
A.
2 2
B.
3 2
C.
4 2
D.
2
Câu 388. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(2;1;3) mặt phẳng
: 2 2 0P x y z
.
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 389. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm M(2;1;0) mặt phẳng
: 3 2 0P x y z
.
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng:
A.
3
11
B.
2
11
C.
4
11
D.
5
11
Câu 390. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 12 0P x y z
. Khoảng cách từ
gốc tọa độ O đến mp(P) bằng:
A.
5
B.
12
C.
6
D.
7
Câu 391. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 6 2 0S x y z x y z
. Tọa
độ tâm I bán kính R của mặt cầu (S) là:
A.
2;1;3 , 2 3I R
2; 3;2
B.
2; 1; 3 , 2 3I R
C.
2;1;3 , 4I R
D.
2; 1; 3 , 4I R
Câu 392. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 3 0S x y z y x
. Tọa độ
tâm I bán kính R của mặt cầu (S) là:
A.
1;1;0 , 5I R
B.
1;1;0 , 3I R
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !71
C.
1; 1; 0 , 3I R
D.
1;1;0 , 5I R
Câu 393. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 1 0S x y z x y
. Tọa độ
tâm I bán kính R của mặt cầu (S) :
A.
1; 1; 0 , 3I R
B.
1; 1; 0 , 3I R
C.
1; 1; 0 , 1I R
D.
1; 1;0 , 2I R
Câu 394. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 0S x y z y y
. Tọa độ tâm
I bán nh R của mặt cầu (S) là:
A.
1 3
0;1; ,
2 2
I R
B.
1 1
0;1; ,
2 2
I R
C.
1 1
1;1; ,
2 2
I R
D.
1 1
0; 1; ,
2 2
I R
Câu 395. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt cầu
2 2
2
: 1 2 4S x y z
mặt phẳng
: 2 2 10 0P x y z
. Khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mp(P) bằng:
A.
3
B.
5
C.
8
D.
7
Câu 396. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt cầu
2 2
2
: 1 2 4S x y z
mặt phẳng
: 2 2 10 0P x y z
. Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mp(P)
bằng:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 397. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt cầu
2 2
2
: 3 2 25S x y z
mặt
phẳng
: 2 2 2017 0P x y z
. Gọi d, d’ lần lượt khoảng cách lớn nhất khoảng cách
nhỏ nhất t một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mp(P). Tính (d-d’):
A.
5
B.
8
C.
10
D.
12
Câu 398. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt cầu
2 2
2
: 3 2 17S x y z
mặt
phẳng
: 2 2 2020 0P x y z
. Gọi d, d’ lần lượt khoảng cách lớn nhất khoảng cách
nhỏ nhất t một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mp(P). Tính (d-d’):
A.
17
B.
2 17
C.
17
D.
7
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !72
Câu 399. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt cầu
2 2
2
: 1 2 16S x y z
mặt
phẳng
: 24 0P x y z
. Khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mp(P)
bằng :
A.
2 3 3
B.
9 3 2
C.
9 3 4
D.
3 3 4
Câu 400. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt cầu
2 2
2
: 1 2 25S x y z
mặt
phẳng
: 2 3 0P x y
. Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mp(P)
bằng:
A.
3
5
5
B.
2 5
3
5
C.
5
5
5
D.
2 5
5
5
Câu 401. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm
2; 1;0 , 0; 5; 0A B
mặt phẳng
: 3 11 0P x y
. m điểm M thuộc mp(P) sao cho tam giác ABM vuông tại M:
A.
1; 4;2M
B.
2;2;3M
C.
4;5; 2M
D.
1; 4;4M
Câu 402. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm
3;1;2 , 3; 1;0A B
mặt phẳng
: 3 14 0P x y z
. Gọi M điểm thuộc mp(P) sao cho tam giác ABM vuông tại M.
Khoảng cách từ điểm M đến mp(Oxy) bằng:
A.
1
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 403. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm
4; 0;1 , 4; 0; 1A B
mặt phẳng
: 4 17 0P y z
. Gọi M điểm thuộc mp(P) sao cho tam giác ABM vuông tại M. Độ dài
vectơ
OM

bằng:
A.
10
B.
21
C.
2 10
D.
17
Câu 404. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm
1;1;1I
đường thẳng
4 14
:
5 2
x t
d y t
z t
. n
kính R của mặt cầu (S) tâm I, cắt d tại A, B sao cho AB= 16 nhận giá trị nào sau đây:
A.
9R
B.
12R
C.
3R
D.
10R
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !73
Câu 405. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm
1; 3; 0 , 5; 1; 2A B
mặt phẳng
: x 1 0P y z
. Gọi M điểm thuộc mp(P) sao cho
MA MB
đạt giá trị lớn
nhất.Khoảng cách
;( )d M Oxy
bằng:
A.
5
B.
6
C.
7
D.
10
Câu 406. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm
2;0; 2 , 0;3; 3A B
. Gọi (P) mặt
phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mp(P) lớn nhất. Khoảng cách từ góc tọa
độ đến mp(P) bằng:
A.
2
14
B.
3
14
C.
4
14
D.
5
14
Câu 407. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho điểm
1; 0; 1A
đường thẳng
1 2
: 1 2
x t
d y t
z t
. Gọi
A’ hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d.Khoảng cách
';( )d A Oxy
băng:
A.
1
2
B.
1
3
C.
2
3
D.
4
3
Câu 408. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho hai mặt phẳng
: 2 1 0; : 4 0P x y z Q mx my z
. Với giá trị nào của m thì mp(P) vuông góc
mp(Q).:
A.
1
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 409. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho hai mặt phẳng
2
: 1 0; : 4 0P x y z Q m x z
. Với giá trị nào của m t mp(P) vuông góc mp(Q).:
A.
1 1m m
B.
1 2m m
C.
2 1m m
D.
1 3m m
Câu 410. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 1 0P x y z
đường thẳng
1
x t
y mt
z t
.Với giá trị nào của m thì đường thẳng d thuộc mp(P):
A.
1m
B.
2m
C.
1m
D.
3m
Câu 411. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
đường thẳng
6
1
0
x t
y mt
z
.Với giá trị nào của m thì đường thẳng d // (P):
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !74
A.
4m
B.
1m
C.
2m
D.
3m
Câu 412. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 6 3 2 1 0P x y z
mặt cầu
2 2 2
: 6 4 11 0S x y z x y
. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến đường
tròn (C) có tâm là:
A.
3 5 13
; ;
7 7 7
B.
1 1 1
; ;
7 7 7
C.
1 2 1
; ;
7 7 2
D.
1 1 3
; ;
7 7 7
Câu 413. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các vectơ
1;1;2 , 1; 1;0 , 2; 0; 1a b c
.
Chọn khẳng định sai:
A.
a b
B.
a c
C.
10a c
D.
5a b
Câu 414. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 4 0P y z
mặt cầu (S) tâm
I(0;0;1), bán kính R. Đường nh mặt cầu (S) bằng :
A.
2 2
B.
4
C.
2
D.
4 2
Câu 415. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Đường kính mặt cầu (S) tâm I(2;1;2) đi qua góc tọa
độ bằng:
A.
3
B.
6
C.
4
D.
9
Câu 416. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt cầu (S) tâm I(1;2;2), bán kính R=2. Đường
tròn giao tuyến giữa
: 1 0P x y z
bằng:
A.
2
B.
1
C.
1
2
D.
1
4
Câu 417. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm
2;1; 0 , 2;3; 2A B
đường thẳng
1
:
2 1 2
x y z
d
. Gọi M điểm thuộc đường thẳng d sao cho tam giác AMB cân tại M. Độ
dài
OM

bằng:
A.
3
B.
2
C.
6
D.
2 2
Câu 418. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho các điểm
0;1;2 , 2; 2;1 , 2; 0;1A B C
mặt
phẳng
: 2 2 3 0P x y z
. Gọi M điểm thuộc mp(P) sao cho MA=MB=MC. Độ dài
OM

bằng:
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !75
A.
70
B.
62
C.
38
D.
46
Câu 419. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Đường nh mặt cầu (S) tâm I(0;0;3), cắt đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác IAB vuông là:
A.
16
3
B.
4
3
C.
8
3
D.
2
3
Câu 420. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Đường nh mặt cầu (S) tâm I(2;1;3), cắt mặt phẳng
: 2 2 10 0P x y z
theo giao tuyến đường tròn n kính bằng 4 là:
A.
2 5
B.
10
C.
2 10
D.
5
“Không việc khó
Ch sợ ng không bền
Đào núi lấp biển
Quyết chí ắt làm nên!
Chủ Tịch Hồ C Minh
Bảng đáp án
1. A
2. B
3. B
4. D
5. A
6. B
7. C
8. A
9. B
10. A
11. B
12. A
13. C
14. B
15. D
16. C
17. A
18. C
19. B
20. A
21. C
22. D
23. A
24. C
25. A
26. B
27. D
28. B
29. A
30. C
31. A
32. B
33. D
34. B
35. D
36. C
37. A
38. B
39. D
40. D
41. A
42. C
43. D
44. B
45. B
46. C
47. B
48. A
49. D
50. D
51. A
52. B
53. C
54.
55. D
56. A
57. B
58. C
59. A
60. C
61. A
62. C
63. A
64. D
65. C
66. A
67. B
68. A
69. C
70. B
71. C
72. A
73. B
74. D
75. C
76. C
77. B
78. A
79. C
80. D
81. D
82. A
83. B
84. A
85. A
86. B
87. D
88. D
89. B
90. C
91. A
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !76
92. B
93. B
94. A
95. B
96. B
97. C
98. A
99. D
100. B
101. A
102. A
103. B
104. C
105. B
106. B
107. A
108. D
109. B
110. C
111. B
112. B
113. A
114. B
115. C
116. A
117. C
118. C
119. B
120. B
121. A
122. D
123. C
124. A
125. A
126. B
127. B
128. B
129. B
130. B
131. B
132. C
133. D
134. A
135. B
136. D
137. A
138. B
139. A
140. C
141. B
142. D
143. A
144. C
145. A
146. B
147. C
148. D
149. A
150. B
151. C
152. B
153. A
154. C
155. D
156. B
157. C
158. A
159. B
160. D
161. C
162. C
163. A
164. B
165. C
166. D
167. B
168. A
169. B
170. C
171. A
172. A
173. B
174. D
175. B
176. C
177. D
178. A
179. D
180. D
181. C
182. C
183. D
184. A
185. C
186. A
187. B
188. C
189. D
190. A
191. A
192. C
193. D
194. A
195. A
196. C
197. A
198. C
199. B
200. C
201. B
202. D
203. A
204. C
205. A
206. C
207. B
208. C
209. A
210. A
211. B
212. D
213. B
214. A
215. A
216. B
217. D
218. C
219. A
220. C
221. A
222. C
223. D
224. B
225. A
226. D
227. B
228. C
229. A
230. C
231. D
232. B
233. C
234. D
235. A
236. C
237. A
238. C
239. B
240. A
241. A
242. C
243. D
244. D
245. A
246. C
247. D
248. A
249. B
250. A
251. D
252. D
253. C
254. A
255. D
256. B
257. B
258. A
259. B
260. C
261. B
262. C
263. A
264. D
265. B
266. B
267. A
268. C
269. D
270. C
271. B
272. A
273. D
274. A
275. B
276. C
277. B
278. D
279. B
280. A
281. D
282. B
283. C
284. A
285. C
286. D
287. D
288. B
289. C
290. A
291. B
292. C
293. A
294. D
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89 Nơi nào ý chí, nơi đó có con đường !77
295. A
296. C
297. D
298. B
299. B
300. A
301. C
302. A
303. D
304. D
305. A
306. C
307. D
308. A
309. C
310. B
311. B
312. D
313. A
314. C
315. C
316. A
317. D
318. B
319. B
320. C
321. A
322. D
323. C
324. B
325. D
326. C
327. B
328. D
329. A
330. C
331. A
332. D
333. B
334. D
335. A
336. C
337. C
338. C
339. C
340. A
341. B
342. C
343. D
344. A
345. B
346. C
347. B
348. D
349. B
350. C
351. D
352. A
353. B
354. D
355. B
356. A
357. B
358. D
359. C
360. A
361. C
362. B
363. A
364. B
365. B
366. C
367. A
368. B
369. C
370. A
371. C
372. B
373. A
374. D
375. C
376. A
377. C
378. B
379. D
380. B
381. A
382. B
383. A
384. C
385. B
386. A
387. B
388. C
389. A
390. C
391. A
392. A
393. C
394. B
395. D
396. B
397. C
398. B
399. C
400. D
401. B
402. C
403. D
404. A
405. B
406. A
407. B
408. B
409. A
410. B
411. D
412. A
413. C
414. D
415. B
416. A
417. C
418. B
419. A
420. C
Thầy chúc các Em làm i tập thật tốt!
Trần Duy Thúc
| 1/77

Preview text:

FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 Lời nói đầu
Chào các Em học sinh thân mến !
Nhằm cung cấp cho các Em tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017, Thầy gửi đến cho các Em tiếp
quyển 3 “ 420 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không gian”. Tài liệu được chia ra thành 6 phần:
Phần 1. Các bài toán về tọa độ điểm và vectơ.
Phần 2. Các bài toán về viết phương trình mặt phẳng.
Phần 3. Các bài toán về viết phương trình mặt cầu.
Phần 4. Các bài toán về viết phương trình đường thẳng.
Phần 5. Các bài toán vị trí tương đối.
Phần 6. Các bài toán tổng hợp
Cuối cùng Thầy cũng không quên nói với các Em rằng mỗi quyển tài liệu điều mang trong nó những
kiến thức bổ ít và dù đã cố gắng nhưng tài liệu cũng còn trong đó những sai sót nhất định. Rất mong
nhận được ý kiến đóng góp chân thành từ các Bạn đọc. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ sau:
Gmail: tdthuc89@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Chân thành cảm ơn các Bạn đọc đã đón nhận và góp ý trong trong thời gian qua!
TP.HCM, ngày 5 tháng 10 năm 2017 Trần Duy Thúc
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !1
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Phần 1. Các bài toán về tọa độ điểm và vectơ     
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho vectơ u  2i  3j  2k , khi đó tọa độ của u đối hệ tọa độ Oxyz là : A. 2;3;2 B. 3;2;2 C. 2;2;3 D. 2;3;2    
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho vectơ u  2i k , khi đó tọa độ của u đối hệ tọa độ Oxyz là: A. 2;  1 B. 0;2;  1 C. 2;0;  1 D. 1;0;2    
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho vectơ u j k , khi đó tọa độ của u đối hệ tọa độ Oxyz là: A. 1;0;  1 B. 0;1;  1 C. 1;0;  1 D. 1;1;0   
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho vectơ u  2 j , khi đó tọa độ của u đối hệ tọa độ Oxyz là: A. 0;2;0 B. 1;1;0 C. 1;2;0 D. 0;2;0    
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho vectơ u  2i j , khi đó tọa độ của u đối hệ tọa độ Oxyz là: A. 2;1;0 B. 2;1;0 C. 2;  1 D. 1;2;0  
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho vectơ u   ;a ;bc , khi đó độ dài của u được tính theo công thức nào sau đây:
A. a b c B. 2  2  2 a b c
C. a b c D. 2  2  2 a b c     
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho vectơ u  2i  2 j k , khi đó độ dài của u bằng: A. 5 B. 4 C. 3 D. 5      
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai vectơ u  2 j  3k;v i  2k , khi đó tọa độ của  
u v đối hệ tọa độ Oxyz là: A. 1;2;  1 B. 1;0;  1 C. 1;2;2 D. 1;0;2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !2
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tích vô hướng của hai vectơ a   1 a ; 2 a ; 3 a  và
b  1b; 2b; 3b được xác định bởicông tứcnàosau đây:
A. a .b a .b  1 2 2 1 3 a . 3 b
C. a .b a .b  1 2 2 1 3 a . 3 b
B. a .b a .b  1 1 2 2 3 a . 3 b
D. a .a b .b  1 2 2 1 3 a . 3 b     
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u mi j  2k . Biết u  5 , khi đó giá trị m bằng: A. m  0 B. m  1 C. m  2 D. m  1    
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u i  m  
1 j  2k . Tìm các giá trị m không 
âm để u  6 , khi đó giá trị m bằng:
A. m  0  m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  2      
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai vectơ u j  3k;v i k , khi đó tích vô hướng   của . u v bằng: A. 3 B. 2 C. 3 D. 2      
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai vectơ u  3i k;v  3 j k , khi đó tích vô   hướng của . u v bằng: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2       
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai vectơ u k  3  2 i  3 ;jv  3 j k , khi đó   tích vô hướng của . u v bằng: A. 3 1 B. 2 C. 3  2 D. 3 2. 3         
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai vectơ u  2 j mk  3 ;iv i k . Tìm m để u.v  2 : A. 2 B. 3 C. 0 D. 1   
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Với các vectơ ; a ;
b c tùy ý khác vectơ không. Cho các phát biểu sau:       
(1). a b.c  .ac  .bc       
(2). a b.c  .ac  .bc      
(3).  .ab.c  .ac.b
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !3
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73     . a b
(4). cos ;ab    a . b Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (2) D. (1), (2), (3), (4)   
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  2;3;  1 ,b  1;1; 
1 ,c  2;3;0 . Tìm tọa     
độ của vectơ d , biết d a b c : A. 5;7;0 B. 2;3;  1 C. 1;3;  1 D. 2;1;  1  
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  2;1; 
1 ,c  3;1;2 . Tọa độ của vectơ     
b thỏa mãn biểu thức 2b a  3c  0 là :  3 5   1 5   7 5   3 1  A.  ;1;  B. ;   2;  C.  ;2;  D.  ;2;   2 2   2 2   2 2   2 2         
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ u m.i  3.k  .
n j v  2i  2 j  2k . Tính   tổng (m+n) biết . u v  2 : A. 2 B. 4 C. 1 D. 3       
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ u xi k y j v i j , trong đó x,y là   
các số thực dương. Tìm tổng x y biết .uv  0 và u  3 : A. 2 B. 3 C. 1 D. 0    
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u  2;1;2,v  2;1;2 . Tính cos ;ab: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 3 6 9 2  
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u  0; 2; 2,v   2; 2;0. Góc giữa hai vectơ đã cho bằng: A. 60 B. 90 C. 30 D. 120  
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  1;1;2,b  x;0; 
1 . Với giá trị nào của x  
thì a b  26 : A. x  2 x 2 x 2 x 2 x B.    4 x C.     4 x D.    3 x  3
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !4
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73   
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  x; ;y2,b  2;1;3,c  1;2;  1 . Biết     .
a b  2 và a.c  3 . Tích x.y bằng: A. 1 B. 1 C. 6 D. 2    
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  x;2; 
1 ,b  3;2;0 . Giá trị a b nhỏ nhất khi : A. x  3 B. x  2 C. x  1 D. x  3    
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  3; x 1;  1 ,b  0;1; 
1 . Giá trị a  2b nhỏ nhất khi: A. x  3 B. x  3 C. x  2 D. x  1   
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  x;1;2,b  2;1; 
1 ,c  3;2;2 . Đặt    
P a b a c , P đạt giá trị nhỏ nhất khi: A. x  2 B. x  3
C. x  2  x  3 D. 5 x  2   
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  2; x;  1 ,b  1;2; 
1 ,c  2;1;3 , x là số    
thực thay đổi. Đặt P a b a c , giá trị nhỏ nhất của P bằng: A. 4  2 B. 10 C. 2 2 D. 1 5   
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  1; x 1;  1 ,b  2;1; 
1 ,c  1;3;3 , x là    
số thực thay đổi. Đặt P a b a c , giá trị nhỏ nhất của P bằng: A. 65 B. 70 D. 55 C. 35  
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  1;2;3,b  x;0; 
1 . Với giá trị nào của x  
thì a b  2 6 : A. x  1 x 2 x 1 x 3 x B.    3 x C.    3 x D.    3 x  5
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !5
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73    
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  2;2;3,b  x;0; 
1 . Đặt P a b , P
đạt giá trị nhỏ nhất khi: A. x  2 B. x  1 C. x  1 D. x  2   
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  1;2;3,b  x 1;1; 
1 ,c  1;2;3. Đặt   
P a b c , giá trị nhỏ nhất của P bằng: A. 3 B. 10 C. 2 3 D. 2 2    
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ 2
a  x;2; 
1 ,b  2;1;2. Biết cos ;ab  , 3 khi đó: A . x  1 B. x  1 C. x  3 D. x  1 2 3 2 4    
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ OM  2i j k . Tọa độ của điểm M đối với hệ tọa độ Oxyz là: A. 2;1;2 B. 2;1;1 C. 1;2;1 D. 1;1;2    
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ OM j  2i  3k . Tọa độ của điểm M đối với
hệ tọa độ Oxyz là: A. 2;1;3 B. 1;2;3 C. 1;2;1 D. 2;1;3   
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ OM  2 j  3i . Tọa độ của điểm M đối với hệ tọa độ Oxyz là: A. 2;1;0 B. 2;3;0 C. 3;2;0 D. 3;2   
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ OM j k . Tọa độ của điểm M đối với hệ tọa độ Oxyz là: A. 0;1;1 B. 1;1 C. 1;1;  1 D. 1;1;0      
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ OM  2 j k;ON  2 j  3i . Tọa độ của vectơ 
MN đối với hệ tọa độ Oxyz là: A. 1;1;2 B. 3;0;  1 C. 2;1;1 D. 3;0;  1      
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ OM  3i k;ON j k . Độ dài đoạn thẳng MN bằng:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !6
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. 3 B. 4 C. 3 D. 2    
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ OM i  3k  4 j . Gọi M’ là hình chiếu vuông
góc của M trên mp(Oxy). Tọa độ của M’ trong hệ tọa độ Oxyz là: A. 1; 3;4 B. 0; 3;4 C. 0;0;4 D. 1;4;0   2  
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ OM i  3 2 k j . Gọi M’ là hình chiếu
vuông góc của M trên mp(Oxy). Tọa độ của M’ trong hệ tọa độ Oxyz là: A. 1;1;0 2 B. 1; 3 2   ;0   2 C. 1; 3 2   ;1   2 D. 0; 3 2   ;1      
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ OM   2  5i k 2j . Gọi M’ là hình chiếu
vuông góc của M trên mp(Oxy). Tọa độ của M’ trong hệ tọa độ Oxyz là: A. 0;1;2 B.  2  5;2;  1 C. 0;2;  1 D. 2;  1    
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ OM  3k  2 j i . Gọi M’ là hình chiếu vuông
góc của M trên mp(Oxz). Tọa độ của M’ trong hệ tọa độ Oxyz là: A. 3;0;  1 B. 1;1;0 C. 0;0;3 D. 1;0;3    
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ OM  k  2 j  3i . Gọi M’ là điểm đối xứng
của M qua góc tọa độ. Tọa độ của M’ trong hệ tọa độ Oxyz là: A. 1; 2; 3 B.  3; 2;  1 C.  2;1; 3 D. 1;0; 3   
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ OM  k  3j . Gọi M’ là điểm đối xứng của M
qua góc tọa độ. Tọa độ của M’ trong hệ tọa độ Oxyz là: A. 1;3;0 B. 0;3;  1 C. 0;1;3 D. 1;3;0
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;1,B2;1;3,C0;0;1 . Gọi G là
trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ của G trong hệ tọa độ Oxyz là:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !7
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. 1;2;0 B. 1;1;  1 . C. 1;1;0 . D. 2;1;0 .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;1,B1;1;0,C1;0;2 . Khoảng cách từ
trọng tâm của tam giác ABC đến trung điểm của cạnh AB bằng: A. 3 B. 2 C. 3 D. 2 2 2 2 3 3
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hành ABDC với A1;2;1,B1;1;0,C1;0;2 .
Tọa độ đỉnh D của hình bình hành trong hệ tọa độ Oxyz là: A. 1;1;  1 B. 1;1;3 C. 1;2;3 D. 1;1;  1   
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  1;2;0,b  2;1; 
1 ,c  1;1;0 .
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:    A. . a c  1 B. b  6     C. a b D. c b   
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  1;1;0,b  2;2;0,c  1;1;  1 . Chọn
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:   A. , a b cùng phương.  B. c  2   C. a c   
D. a b c
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hành ABCD với A1;3;0,B1;1;2,D 1;0;2 .
Tọa độ đỉnh C của hình bình hành trong hệ tọa độ Oxyz là: A. 1;2;4 C. 1;2;4 B. 1;2;2 D. 1;0;4
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hành ABCD với A1;1;0,B1;1;2,D 1;0;2 .
Diện tích của hình bình hành ABCD bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A3;1;0,B2;0;2 và trọng tâm  1 2  G ; 
1;  . Tọa độ đỉnh C của tam giác ABC trong hệ tọa độ Oxyz là:  3 3 
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !8
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. 1;2;1 B. 2;2;1 C. 4;4;0 D. 2;2;3
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hành MNEF với
M 3;2;0,F 2;1;2,E 1;0;1. Tọa độ của N trong hệ tọa độ trong hệ tọa độ Oxyz là: A. 0;1;1 B. 2;1;1 C. 1;2;1 D. 0;1;1
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A2;0;2,B3;1;1,C 1;0;1.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Độ dài đoạn thẳng AH bằng: A. 2 26 B. 26 C. 3 26 D. 3 26 3 3 2 4
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;4;2,B1;0;1,C 2;0;1 . Cho các phát biểu:
(1). Hình chiếu vuông góc của trung điểm BC trên mp Oxy có tọa độ 0;2;0.
(2). Các điểm A, B, C tạo thành ba đỉnh của tam giác.  
(3). AB, AC cùng phương.  (4). BC  5 . Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A2;1;0,B1;1;1,C 0;1;4. Cho các phát biểu sau: (1). Tam giác ABC vuông .
(2). Diện tích của tam giác bằng 21 .
(3). Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là 1;1;2.
(4). Hình chiếu vuông góc của điểm C trên mpOyz có tọa độ là 0;1;4 . Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;1;2,B1;0;3,C 2;0;1 . Tìm tọa độ
đỉnh D sao cho các điểm A, B, C, D là các đỉnh của hình chữ nhật: A. 2;1;2 B. 2;1;0 C. 0;1;4 D. 2;0;1
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !9
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;1;2,B3;1;4,C 0;2;3,D 2;2;5. Cho các phát biểu sau:
(1). Diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BCD.
(2). Các điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn.
(3). Hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng đi qua hai điểm A, C có tọa độ 1;2;1.
(4). Trung điểm của đoạn thẳng AD trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC.
Số các phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 d. 4
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;1;2. Tìm điểm M’ thuộc mpOxy sao cho
độ dài đoạn thẳng MM’ là ngắn nhất: A. M '1;1;0 B. M '1;1;2 C. M '1;0;0 D. M '1;0;  1
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 3 1;2. Tìm điểm M’ thuộc mpOxz sao
cho độ dài đoạn thẳng MM’ là ngắn nhất: A. M '0;0;0
B. M '0; 3  2; 1 C. M '1;0;2 D. M '1; 3 20  
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;2;3,B1;2;1 . Đặt P MA MB ,
trong đó M là một điểm nằm trên mp Oxy . Tìm tọa độ của M để P đạt giá trị nhỏ nhất : A. 1;2;0 B. 1;2;2 C. 0;2;  1 D. 1;1;0
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 3 1; 5;3,B1;3 5; 1 . Đặt  
P MA MB , trong đó M là một điểm nằm trên mp Oyz . Tìm tọa độ của M để P đạt giá trị nhỏ nhất: A. 0;2 3;2 B. 0; 5;1 C. 0; 5;2 D. 0;2 5;2  
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;3;1,B1;1;0 . Đặt P MA  2MB ,
trong đó M là một điểm nằm trên mp Oxy . Tìm tọa độ của M để P đạt giá trị nhỏ nhất: A. 1;1;0 B. 0;1;0 C. 0;1;0 D. 1;1;  1  
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2; 3;6,B3;6;2 . Đặt P MA MB ,
trong đó M là một điểm chạy trên mp Oxy . Giá trị nhỏ nhất của P có thể là:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !10
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. 3 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2;1 3; 6,B3;1 3;2 . Đặt  
P MA MB , trong đó M là một điểm chạy trên mp Oxz . Giá trị nhỏ nhất của P có thể là: A. 1 3 B. 3 1 C. 2 1 D. 3  2
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 3; 7; 6,B3;2 7;0,  
  
,C  2  3;0; 5  . Đặt P MA MB MC , trong đó M là một điểm chạy trên mpOxz .  
Giá trị nhỏ nhất của P có thể là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 2  3
Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2; 7 1;0,B3; 7;3, ,C1; 5;3. Đặt
  
P MA MB MC , trong đó M là một điểm chạy trên mp Oxz . Tìm tọa độ của M để P đạt gia trị nhỏ nhất: A. 3;0;1 B. 2;0;3 C. 3;0;3 D. 0; 3;3
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2; 10 1;0,B 2; 7;3
  
,C  2;2 5;3. Đặt P MA MB MC , trong đó M là một điểm chạy trên mpOyz . Giá trị
nhỏ nhất của P có thể là: A. 2 2 1 B. 2 C. 3 2 D. 5
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có các điểm
A 0;1;0,B0;1;1 ,C2;1;  1 ,D1;2; 
1 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng: A. 1 B. 1 C. 2 D. 4 6 3 3 3
Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A3;2;1,B1;2;5 . Đặt  2  2 P MA MB ,
trong đó M là một điểm chạy trên mp Oxy . P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ: A. 2;2;0 B. 1;3;0 C. 2;1;2 D. 2;0;2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !11
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 7;2; 1,B 3 1;2;5 . Đặt  2  2 P MA
MB , trong đó M là một điểm chạy trên mp Oyz . P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ: A. 0; 3;  3 B. 0;2;3 C.  7;2;3 D. 0;2;2
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;2;0,B3;1;5,C 2;2;1 . Đặt  2  2  2 P MA MB
MC , trong đó M là một điểm chạy trên mp Oyz . P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là : A. 0;2;1 B. 0;1;3 C. 2;1;2 D. 0;1;2
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;2;0,B0;1;5,C 2;0;1 . Đặt  2  2  2 P MA MB
MC , trong đó M là một điểm chạy trên mp Oyz . Giá trị nhỏ nhất của P bằng: A. 25 B. 23 C. 28 D. 29
Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A3;2;1,B1;2;3 . Đặt  2  2 P MA MB ,
trong đó M là một điểm chạy trên mp Oxy . Giá trị nhỏ nhật của P bằng: A. 9 B. 10 C. 12 D. 11 
Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A3;1;0,B0;1;1. Đặt P  3AM  2BM ,
trong đó M là một điểm chạy trên mp Oxz . P đạt giá trị nhỏ nhất khi tọa độ của M là: A. 3;0;  1 B. 9;0;2 C. 6;0;2 D. 3;0;2
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 3;1;0,B 2;0;3 ,C 7 1;2; 1 . Đặt   
P  4MA  2MB MC , trong đó M là một điểm chạy trên mp Oyz . P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là: A. 0;2;7 B. 0;2;7 C. 0;2;7 D. 0;7;2
Câu 79. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;1;0,B0;0;3. Đặt P  2 MA  2 2 MB ,
trong đó M là một điểm chạy trên mp Oyz . P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là: A. 0;3;2 B. 0;1;2 C. 0;2;3 D. 0;1;1
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !12
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1;0;1,B2;0;1,C 0;1;3 . Diện
tích của tam giác ABC bằng: A. 3 B. 2 C. 3 D. 5 2 2 2 2
Câu 81. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có
A 1;0;1,B2;0;1,C 0;1;3,D 3;1;1 . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng: A. 2 B. 2 C. 3 D. 5 3 3 4 6
Câu 82. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;1;1,B1;0;2,C 3;2;2 . Tìm tọa độ
của điểm D để các điểm A, B, C, D là các đỉnh của hình chữ nhật: A. D 3;3;1 B. D 2;1;  1 C. D 0;2;  1 D. D 1;3;  1
Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có
A 1;0;0,B0;1;1,C 2;1;0,D 0;1;3 . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng: A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 5 3 6 8
Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có
A 1;1;1,B0;1;1,C 2;1;0,D 2;2;3. Độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ A bằng: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1;0;0,B0;1;1,C 2;3;2 . Cho các phát biểu sau: (1).Tam giác ABC vuông C.
(2). Diện tích của tam giác ABC bằng 42 . 2
(3). Tam giác ABC cân tại B.
(4). Tam giác ABC vuông tại A.
Số các phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có
A1;0;2,B3;0; 
1 ,C 3;0;0,D 3;7; 2  1. Độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ D bằng: A. 3 B. 7 C. 2 D. 5
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !13
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 87. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có
A0; 3; 2,B0; 2; 1,C0;0;3    ,D
3 1;3; 2 1 . Độ dài đường cao của tứ diện kẻ   từ D bằng: A. 3 B. 4 C. 2 1 D. 3 1
Câu 88. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có
A2; 3;0,B0; 2;0,C1;1;0,D3;3;5. Độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ D bằng: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có tứ diện ABCD có
A 0;2;2,B1;1;1,C 3;0;0 . Chọn phát biểu đúng :
A. Tam giác ABC vuông tại A.
B. Tam giác ABC vuông tại B. C. Tam giác ABC cân tại A. D. Tam giác ABC cân tại B.
Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD có
A 1;0;1,B2;0;1,C 0;1;3 . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng: A. 6 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABDC có A3;1;2,B1;0;1,C 2;3;0 .
Tọa độ của đỉnh D trong hệ tọa độ Oxyz là: A. 0;2;  1 B. 4;4;  1 C. 1;1;2 D. 1;3;  1
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABDC có A3;1;2,B1;0;1,C 2;3;0 .
Tọa độ của đỉnh D trong hệ tọa độ Oxyz là: A. 0;2;  1 B. 4;4;  1 C. 1;1;2 D. 1;3;  1    
Câu 93. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ OA  2i  2k  3 j . Gọi A’ là hình chiếu vuông
góc của A trên mp Oxy . Tọa độ của A’ trong hệ tọa độ Oxyz là: A. 2;0;  1 B. 2;3;0 C. 2;1;0 D. 2;2;0
Phần 2. Các bài toán về viết phương trình mặt phẳng
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !14
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 94. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua M x0;y0; 0z  và nhận vectơ
n ;A ;BC khácvectơkhông làmvectơpháptuyến có phương trình là:
A. (P): Ax x  By y Czz   0 0 0 0
B. (P): Ax x  By y   0 0 0 C. ( )
P : Ax x Czz   0 0 0 D. ( )
P : Byy Czz   0 0 0 
Câu 95. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua M 1;1;1 và có vectơ n  1;1;  1 .
Mặt phẳng (P) có phương trình là:
A. (P): x y z 2  0
C. (P): x y z 3  0
B. (P): x y z1 0
D. (P): x y z  2  0
Câu 96. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A3;0;0,B1;1;1,C 3;1;2 . Phương trình mp(ABC) là:
A. 2x y 2z2  0
C. x 2y z3  0
B. x  2y  2z 1 0
D. x y 2z3  0
Câu 97. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;5;1,B0;2;1,C 0;4;2 . Phương trình mp(ABC) là:
A. 3x y  2z 2  0
C. 3x y 2z  0
B. x y  2z 2  0
D. x 3y  2z 2  0
Câu 98. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;1;4,B1;2;0,C 0;1;1. Phương trình mp(ABC) là:
A. 3x  2y z 1 0
C. 3x  2y z 3  0
B. x 2y z1 0
D. x y z 1 0
Câu 99. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A0;0;1,B1;1;5,C 1;0;3 . Phương trình mp(ABC) là:
A. 3x 3y z 1 0
B. 4x  2y z 1 0
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !15
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
C. 2x 2y z5  0
D. 2x  2y z 1 0
Câu 100. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A6;1;1,B2;1;0,C 1;0;1. Phương trình mp(ABC) là:
A. x 5y  4z 2  0
C. x 5y  4z 1 0
B. x 5y  4z 3  0
D. x 5y 4z 4  0
Câu 101. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;1;1,B0;2;1,C 2;3;2. Phương trình mp(ABC) là:
A. x y 3z5  0
C. x  2y 3z 5  0
B. x y 3z4  0
D. x 2y 3z4  0
Câu 102. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A0;0;6,B0;2;0,C 3;0;0. Phương
trình nào sau đây không phải là mp(ABC) là:
A. 2x 3y z6  0 C. x y z   1 3 2 6 B. x y z   1  0 3 2 6
D. 4x 6y 2z12  0
Câu 103. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A0;0;6,B0;2;0,C 3;0;0. Phương
trình nào sau đây không phải là mp(ABC) là:
A. x  2y z  4  0 C. x y z   1  0 4 2 4 B. x y z   1 4 2 4
D. 3x 6y 3z 12  0
Câu 104. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A6;0;0,B0;3;0,C 0;0;6 . Phương trình
nào sau đây không phải là mp(ABC) là:
A. x  2y z  6  0
C. x  2y z 6  0 B. x y z x y z    1 D.   1  0 6 3 6 6 3 6
Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A4;0;0,B0;3;0,C 0;0;6 . Phương trình
nào sau đây không phải là mp(ABC) là:
A. 3x  4y  2z 12  0 C. x y z   1
B. 9x 12y  6z 36  0 4 3 6 D. x y z   1  0 4 3 6
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !16
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 x t
Câu 106. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;4 và đường thẳng 
d : y 1 . Phương z    3t
trình mp(P) chứa đường thẳng d và đi qua điểm A là:
A. 3x y z2  0
C. x y z2  0
B. 3x y z 1 0
D. x y z4  0 x t
Câu 107. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và đường thẳng 
d : y  0 . Phương z   t
trình mp(P) chứa đường thẳng d và đi qua điểm A là:
A. x y z 3  0
C. x 2y z3  0
B. x y z 2  0
D. x 2y z2  0
Câu 108. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;2 và đường thẳng
x 1 y 1 z 1 d :  
. Phương trình mp(P) chứa đường thẳng d và đi qua điểm A là: 1 1 3
A. x y  2z 2  0
C. x 2y 2z2  0
B. 2x y  2z 3  0
D. 2x y z 2  0
Câu 109. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm Ax 1 y 1 z
3;1;2 và đường thẳng   d :   . 6 1 1
Phương trình mp(P) chứa đường thẳng d và đi qua điểm A là:
A. x y z  0
C. x y z 3  0
B. x 3y 3z 6  0
D. x 3y 3z  2  0
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;0 và đường thẳng 2  y x 1 z  2 d :   . 2 1 6
Phương trình mp(P) chứa đường thẳng d và đi qua điểm A là:
A. 3x y z4  0
C. 2x 2y z4  0
B. 2x  2y  4  0
D. x 3y z4  0
Câu 111. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;1;0,B3;1;2 . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. x z4  0
C. x y z 2  0
B. x z2  0
D. x  2y 2  0
Câu 112. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A3;2;1,B1;0;3 . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !17
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
A. x y z  0
C. x y z 1 0
B. x y z 1 0
D. x y z 2  0
Câu 113. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : Ax By Cz D  0 và điểm M 0 x ; 0
y ; 0z. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) được xác định bởi công thức nào sau đây:
Ax By Cz D
Ax By Cz D A. 0 0 0 C. 0 0 0 2 A  2 B  2 C
A B C
Ax By Cz D
Ax By Cz  0 0 0 D B. 0 0 0 D. 2 2 2 2 x  2 y  2
A B C 0 0 0 z
Câu 114. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  2y z 1  0 và điểm M1;1;  1 .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 115. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A0;2;1,B0;0;3,C 2;1;1 . Khoảng cách
từ điểm C đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB bằng: A. 3 B. 2 3 C. 2 D. 2 2
Câu 116. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A4;2;0,B2;0;4,C 5;1;0. Khoảng cách
từ điểm C đến mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB bằng: A. 6 B. 5 C. 7 D. 2 6
Câu 117. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;0; x 1 y 1 z 3 và đường thẳng   d :   2 1 1
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là:
A. 2x y z3  0
C. 2x y z3  0
B. 2x 2y z 5  0
D. 2x y z  4  0
Câu 118. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;0;1,B2;2;3 và đường thẳng
x 1 y  3 z d :  
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d. Khoảng 2 2 1
cách từ B đến mp(P) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 119. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;0;3,B1;1;1 và đường thẳng x  3 y 1 z d :  
. Phương trình mặt phẳng đi qua A, B và song song vơi đường thẳng d là: 1 2 3
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !18
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
A. x 3y z3  0
C. x y z4  0
B. x y z 3  0
D. 2x 3y z 3  0
Câu 120. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;0;0,B3;0;1,C2;3;0 và đường thẳng
x  5 y  3 z d :  
. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A, B và song song với đường thẳng d. 3 1 1
Khoảng cách từ điểm C đến mp(P) bằng: A. 4 B. 4 C. 6 D. 2 6 6 3 3
Câu 121. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;0;0 và hai đường thẳng x  1   2 3 6 t x y zd :   1 ;d2 : y  5
. Phương trình mặt phẳng qua A và song song d là: 1 1 1 1 d và 2 z  4   t
A. x y 2z1 0
C. 2x y  2z 1 0
B. x y z 1 0
D. x  2y  2z 1 0
Câu 122. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;0;3 và hai đường thẳng x  1   2 3 6 t x y zd :   1
;d2 : y  53t . Phương trình mặt phẳng qua A và song song d là: 1 1 1 1 d và 2 z   4
A. 3x y  2z 6  0
C. 3x y z3  0
B. x 2y z3  0
D. 3x  2y z 3  0
Câu 123. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;0;0,B1;1;0 và mặt phẳng
Q:2x y 3  0 . Phương trình mặt phẳng qua A, B và vuông góc mặt phẳng (Q) là:
A. x 2y z1 0
C. x  2y  4z 1 0
B. x y  4z1 0
D. x y z 1 0
Câu 124. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;1;4,B1;0;2 và mặt phẳng
Q: x z3  0 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc mặt phẳng (Q). Khoảng cách
từ gốc tọa độ đến mp(P) bằng: A. 3 B. 5 C. 2 3 D. 3 3
Câu 125. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;0;2 và hai mặt phẳng Q x y   1 : 3 0 ,
Q y z  2 :
3 0 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc vơi hai mặt phẳng  1 Q  và  2
Q  . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mp(P) bằng:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !19
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. 2 B. 3 C. 3 D. 4 3 3 3 3
Câu 126. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và mặt phẳng Q: x  2y z  5  0 .
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và song song mp(Q). Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mp(P) bằng: A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 3 2 2 2
Câu 127. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;0;0 và mặt phẳng Q: x  2y z  5  0 .
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và song song mp(Q). Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mp(P) bằng: A. 7 B. 7 C. 2 D. 4 3 3 3 3
Câu 128. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mp(P) chứa trục Ox và vuông góc mặt phẳng
Q:3x y 2z5  0 là:
A. x y z 1 0
C. 2y z 1  0
B. 2y z  0
D. 2y z  0
Câu 129. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và mặt phẳng Q : 2x y  2z 1  0 .
Gọi (P) song song mp(Q) và khoảng cách từ A đến mp(P) bằng 2 . Phương trình mp(P) là: 3
A. 2x y  2z  3  0  2x y  2z  5  0
C. 2x y  2z 1  0  2x y  2z  2  0
B. 2x y  2z  3  0  2x y  2z  7  0
D. 2x y  2z  2  0  2x y  2z  5  0
Câu 130. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;0;1 và mặt phẳng Q : 2x  3y z  0 . Gọi
(P) song song mp(Q) và khoảng cách từ A đến mp(P) bằng 1 . Phương trình mp(P) là: 14
A. 2x  3y z  0  2x  3y z  2  0
C. 2x  3y z  3  0  2x  3y z  2  0
B. 2x  3y z  2  0
D. 2x  3y z  0  2x  3y z 1  0
Câu 131. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;0,B0;0;1 và mặt phẳng
Q:2x y 5  0 . Gọi (P) song song mp(Q) và khoảng cách từ A đến mp(P) bằng 1 . 3
Khoảng cách từ điểm B đến mp(P) bằng: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 3 3 3 3
Câu 132. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;1;0 và mặt phẳng Q : 2x y  3z  6  0 .
Gọi (P) song song mp(Q) và khoảng cách từ A đến mp(P) bằng 2 . Phương trình mp(P) là: 14
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !20
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
A. 2x y  3z  0  2x y  3z  7  0
C. 2x y  3z  3  0  2x y  3z  7  0
B. 2x y  3z  3  0  2x y  3z  4  0
D. 2x y  3z  6  0  2x y  3z  7  0
Câu 133. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;1;0 , mặt phẳng Q : x y  4z  6  0 và x  3 đường thẳng 
d : y  3 t . Phương trình mặt phẳng qua A, song song với d và vuông góc với z  5   t mp(Q) là:
A. x  2y z  2  0
C. 3x y z 1  0
B. x y z 1  0
D. 3x y z 1  0
Câu 134. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 , mặt phẳng Q : 2x y z  9  0 và x  3t đường thẳng 
d : y  t . Phương trình mặt phẳng qua A, song song với d và vuông góc với z   0 mp(Q) là:
A. x  3y z  3  0
C. x y  2z  0 B. y z  0
D. x  3y z  3  0
Câu 135. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và vuông góc mặt
phẳng Q : 2x z  9  0 :
A. 2x y z  0
B. 2x z  0
C. 2x z  0
D. 2x z  3  0
Câu 136. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;0; 
1 và hai mặt phẳng Q x y   1 : 3 0 ,
Q x z  2 : 2
5 0 . Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng  1 Q  và  2 Q  và
khoảng cách từ điểm A đến mp(P) bằng 2 . Phương trình mp(P) là: 6
A. x y  2z  4  0  x y  2z  3  0
C. x y  2z 1  0  x y  2z  3  0
B. x y  2z  0  x y  2z  3  0
D. x y  2z  0  x y  2z  4  0
Câu 137. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A2;1;2, song
song trục Oy và vuông góc mặt phẳng Q : 2x y  3z  9  0 là:
A. 3x  2z  2  0
B. 3x  2z  4  0
C. x  2z  2  0
D. x  2z  2  0
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !21
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 138. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;1;2 và hai đường thẳng x   3 1 t x y zd :   1
;d2 : y  5 2t . Gọi (P) là mặt phẳng qua A và song song d . 2 1 1 1 d và 2 z  4   t
Khoảng cách từ điểm B(0;1;0) đến mp(P) bằng: A. 12 B. 10 C. 9 D. 14 35 35 35 35
Câu 139. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A3;1;5,B0;0;1 và hai mặt phẳng
Q x y z  1 : 3 2 2
7 0 , Q x y z   2 : 5 4
3 1 0 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A, vuông góc với hai mặt phẳng  1 Q  và  2
Q . Khoảng cách từ điểm B đến mp(P) bằng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 140. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;3;7,B4;1;3 . Gọi (P) là mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB. Khoảng cách từ điểm C(2;0;0) đến mp(P) bằng: A. 9 B. 10 C. 11 D. 8 6 6 6 6
Câu 141. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;4;5,B3;2;7 . Gọi (P) là mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB. Khoảng cách từ điểm C(0;1;1) đến mp(P) bằng: A. 3 B. 1 C. 4 D. 5 11 11 11 11
Câu 142. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng Q x y z   1 : 3 4 2 0 ,
Q x y z  2 : 3 4
8 0 . Phương trình mp(P) song song và cách đều hai mặt phẳng  1 Q  và  2 Q  là:
A. x  5y  2z  2  0
C. x y  2z  3  0
B. x y  2z 12  0
D. x  5y  2z 12  0 x  2  tx  1 2t
Câu 143. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng   1
d : y  3  t ;d2 : y  2  t . Phương z  2  tz  1   5t
trình mặt phẳng cách đều cả hai đường thẳng 1 d d2 là:
A. 3x y  4z  7  0
C. x y  4z  7  0
B. 3x y  4z  2  0
D. x y  4z  2  0
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !22
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 144. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng Q x y z   1 : 3 4 2 0 ,
Q x y z  2 : 3 4
8 0 . Phương trình mp(P) song song và cách đều hai mặt phẳng  1 Q  và  2 Q  là:
A. 3x y  4z  6  0
C. 3x y  4z  4  0
B. 3x y  4z  3  0
D. 3x y  4z  5  0
Câu 145. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;0;3 và hai đường thẳng x  1  2 t x y zd :   1
;d2 : y  2  t . Gọi (P) là mặt phẳng chứa d . Khoảng 2 3 4 1 d và song song với 2 z  1  2t
cách từ điểm Ađến mp(P) bằng: A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 5 5 5 5 x t
Câu 146. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A3;2;1 và đường thẳng 
d : y t . z  1  5t
Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mp(P) lớn nhất là:
A. x  2y z 1  0
C. 3x  2y z  3  0
B. 3x  2y z 1  0
D. x  2y z  2  0
Câu 147. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;5;3 và đường thẳng x 1 y z  2 d :   . 2 1 2
Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mp(P) lớn nhất là:
A. 2x  4y z  3  0
C. x  4y z  3  0
B. x  4y z  4  0
D. 2x  4y z  3  0
Câu 148. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A4;0;1,B0;0;1 và đường thẳng x  2 y z  2 d :  
. Gọi (P) là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mp(P) lớn 1 2 2
nhất . Khi đó, khoảng cách từ điểm B đến mp(P) bằng: A. 6 B. 7 C. 10 D. 9 5 5 5 5
Câu 149. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng Q x y z   1 : 3 0 ,
Q x y z  2 :
1 0 . Gọi (P) vuông góc với hai mặt phẳng  1 Q  và  2
Q sao cho khoảng cách
từ góc tọa độ đến (P) bằng 2. Phương trình mp(P) là:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !23
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
A. x z  2 2  0  x z  2 2  0
C. x y  2 2  0  x y  2 2  0
B. x y  2 2  0  x z  2 2  0
D. y z  2 2  0  y z  2 2  0
Câu 150. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1;2;3) và cắt Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Phương trình mp(P) là:
A. 18x  3y  2z  8  0
C. x y z  6  0
B. 18x  3y  2z 18  0
D. x  2y z  8  0
Câu 151. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua H(2;1;1)và cắt Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Khoảng cách từ điểm M(1;0;0) đến mp(P) là: A. 3 B. 3 C. 4 D. 5 6 6 6 6
Câu 152. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua H(3;1;0)và cắt Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC. Khoảng cách từ điểm M(1;1;0) đến mp(P) là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 2 10 10 10 10
Câu 153. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(-1;2; 2) và cắt Ox, Oy, Oz
lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Khoảng cách từ điểm M(0;1;0) đến mp(P) là: A. 5 B. 7 C. 9 D. 4 6 6 6 6
Câu 154. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(1;1;1) và cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích của khối tứ diện OABC là nhỏ nhất. Phương trình mp(P) là:
A. x y z  2  0
C. x y z 1  0
B. x y z 1  0
D. x y z  3  0
Câu 155. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(2;1;2) và cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích của khối tứ diện OABC là nhỏ nhất. Phương trình mp(P) là:
A. 2x  2y z  3  0
C. x  2y z  3  0
B. x y z  5  0
D. x  2y z  4  0
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !24
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 156. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(3;1;4) và cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C . Thể tích của tứ diện OABC nhỏ nhất bằng : A. 55 B. 54 C. 52 D. 56
Câu 157. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(2;1;4) và cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C . Thể tích của tứ diện OABC nhỏ nhất bằng: A. 34 B. 32 C. 36 D. 35
Câu 158. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(1;1;2) và cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích của khối tứ diện OABC là nhỏ nhất. Khoảng cách từ
điểm N(0;0;2) đến mp(P) bằng: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 159. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;1;0,B0;1;2,C 2;1;2. Phương trình mp(ABC) là:
A. 2x y z  2  0
C. x y z  2  0
B. 2x y z  3  0
D. 3x y z  4  0
Câu 160. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;1;0,B0;1;2,C 3;2;3 . Phương trình mp(ABC) là:
A. x y z 1  0
C. 2x y z 1  0
B. 3x y z  2  0
D. 2x y z 1  0
Câu 161. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;1;1,B1;0;0,M 0;3;2 . Gọi (P) là
mặt phẳng đi qua A, B sao cho khoảng cách từ điểm M đến mp(P) lớn nhất. Khoảng cách từ điểm N(1;0;0) đến mp(P) bằng: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 14 14 14 14
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(2;2;1) và cắt các tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA=2OB=2OC. Phương trình mp(P) là:
A. 2x  2y z 1  0
C. x  2y  2z  8  0
B. x y z 1  0
D. 2x  2z  0
Câu 163. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(1;3;3) và cắt các tia Ox,
Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA=OB=2OC. Khoảng cách từ điểm N(1;1;1) đến mp(P) bằng: A. 6 B. 10 C. 4 D. 4 6 6 6 6
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !25
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 164. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q : 2x y  2z 1  0 . Phương trình mp(P)
song song mp(Q) và cách mp(Q) một đoạn bằng 2 là: 3
A. 2x y  2z 1  0  2x y  2z  3  0
C. 2x y  2z  3  0  2x y  2z  3  0
B. 2x y  2z 1  0  2x y  2z  3  0
D. 2x y  2z  4  0  2x y  2z  2  0 x t
Câu 165. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;0;1 và đường thẳng 
d : y  5  t và mặt z  6   t
phẳng Q : x z  6  0 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A, song song với d và vuông góc với mp(Q):
A. x  2y  2z  2  0
C. x  2y z 1  0
B. x  2y z 1  0
D. 2x  2y z 1  0
Câu 166. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm điểm A1;1;1,B1;1;2,C 1;2;2 và mặt
phẳng Q : x  2y  2z 1  0 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A vuông góc mp(Q) và
cắt BC tại I sao cho IB=2IC là:
A. x  2y  2z 1  0
C. 2x  3y  2z  3  0
B. x y  2z  0
D. 2x  3y  2z  3  0
Câu 167. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm điểm A0;1;1,B1;3;1,C 0;2;2 . Gọi (P)
là mặt phẳng đi qua A, B và song song với trục Ox. Khoảng cách từ điểm C đến mp(P) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 5 5 5 5
Câu 168. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm điểm A1;1;5,B2;4;3,C 1;5;2 . Gọi (P)
là mặt phẳng đi qua A và vuông góc BC. Phương trình mp(P) là:
A. x y z  5  0
C. 2x y z  5  0
B. 2x  2y z  5  0
D. 2x  2y z  5  0
Câu 169. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q : 2x y z  3  0 . Phương trình mặt
phẳng (P) chứa trục Oy và vuông góc với mp(Q) là:
A. x  2z  0
C. x y  2z  0
B. x  2z  0 D. x z  0
Câu 170. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 4;0;2 và đường thẳng x y z 1 d :   . 3 1 1
Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mp(P) lớn nhất là:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !26
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
A. x z  2  0
C. x y  2z  2  0
B. x y z  2  0
D. y  2z  2  0
Phần 3. Các bài toán về viết phương trình đường thẳng
Câu 171. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M x0;y0; 0z  và có vectơ   
chỉ phương u   ;a ;bc,u  0 . Phương trình tham số của đường thẳng d có dạng:
x x at
x a x t 0 0 A.  
y y bt , t  R
C. y b y t , t R 0 0 z z    ct
z c z t 0  0
x x bt
x a x t 0 0 B.  
y y at , t  R
D. y b y t , t R 0 0 z z    ct
z c z t 0  0
Câu 172. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;3 và có vectơ chỉ 
phương u  3;2;1 . Phương trình tham số của đường thẳng d là: x  3  tx  1 3tx 1 3tx 1 3t A.    
y  2  2t
B. y  2  2t C. y  2t
D. y  2  tz 1     3t z  3   t z  3  t z  3  t
Câu 173. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 0;1;3 và có vectơ chỉ 
phương u  1;0;1 . Phương trình tham số của đường thẳng d là:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !27
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 x 1 tx 1 x tx 1 t A.     y t B. y t C. y t D. y tz 1     3t z 1  3t z    1 3t z 1  tx 1 t
Câu 174. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 
d : y t . Cho các phát biểu sau: z 1  t
(1). Đường thẳng d có chỉ có một vectơ chỉ phương là u  1;1;1.
(2). Điểm A(1;0;1) thuộc đường thẳng d.
(3). Điểm B(2;1;2) thuộc đường thẳng d.
(4). Điểm C(0;1;0) thuộc đường thẳng d.
Số các phát biểu đúng là : A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 175. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và mặt phẳng
Q:3x 2y  2z1 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mp(Q) là: x  1 3tx  1 3tx  3 tx  1 3t A.     y  1 2t
B. y 1 2t
C. y  2  t
D. y 1 2tz  1     2t z  1  2t z  2   t z  1  2t
Câu 176. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;3;1,B5;2;2 . Phương trình đường thẳng d đi qua A, B là: x  1 2tx 1 2t
x  2  3tx 1 2t A.     y  1 t
B. y 1 t
C. y  3t
D. y 1 tz  1     2t z   2t z 1  t z    t
Câu 177. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;3;1,B3;2;2 . Gọi d là thẳng d đi qua A,B.
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng d: x 1 2t
x  3  2t
x  5  2tx  3 2t A.     y  3  t
B. y  2  t
C. y 1 t
D. y  3tz 1     3t z  2   3t z  5   3t z 1  3t
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !28
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 x  2t
Câu 178. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d: y 1 t . Phương trình nào sau đây z 1  t
cũng là phương trình đường thẳng d:
x  2  2tx  3 2tx 1 2tx  2t A.     y  2  t
B. y 1 t
C. y  3 t
D. y  4  tz      t z 1  t z 1  t z   t
Câu 179. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M x0;y0; 0z  và có vectơ 
chỉ phương u   ;a ;bc,a.b.c  0 . Chọn phát biểu sai:
x x at 0
A. Phương trình tham số của đường thẳng d có dạng y y bt , t R . 0 z z   ct 0 x x y y z z
B. Phương trình chính tắc của đường thẳng d có dạng 0  0  0 a b c  C. Vectơ v  2 ; a 2 ;
b 2ccũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng d. 
D. Đường thẳng d chỉ có một vectơ chỉ phương là u   ;a ;bc .
Câu 180. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;0;0,B3;1;3 . Gọi d là thẳng d đi qua A,B.
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng d:
A. x 1  y z
C. x 1 y 1 z    3 2 1 3 2 1 3
B. x  3 y 1 z    3
D. x y 1 z    3 2 1 3 2 1 3
Câu 181. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z  0 và hai đường thẳng x  2  t
x 1 2t '  
d : y 1 5t,d : y 1 t' . Phương trình đường thẳng d thuộc mp(P) và cắt cả hai đường 1    2      z 1 t z    t'
thẳng d d là: 1 2 x  3 t'
x  1 2t '
x  2  t'
x  2  2t' A.     y  0 B. y 1 C. y 1 D. y 1 z 1     t' z   3t ' z 1  t' z 1  3t'
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !29
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 182. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  3y  2z 1  0 và hai đường thẳng
x  1 t
x  1 2t '  
d : y 2 t ,d : y 1 t ' . Phương trình đường thẳng d thuộc mp(P) và cắt cả hai đường 1    2      z  1 t z     t '
thẳng d d là: 1 2
x  2  2t'
x  2  t'
x  1 t''
x  2  t' A.     y 1 t'
B. y 1t' C. y t''
D. y 12t' z      3t' z   t' z 1  3t'' z   3t'
Câu 183. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng x 1 y d ' :  2  z . 3 1 1
Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song d’. Phương trình nào sau đây không phải là
phương trình đường thẳng d:
x  2  3t'
x  1 3t' x  53t'
x  4  3t' A.     y 1 t' B. y t'
C. y  2 t'
D. y  1 t' z  3     t' z  2   t' z  4   t' z  2   t'
Câu 184. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;0;1) và đường thẳng x y d  2 ' :  z . 2 1 2
Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song d’. Phương trình nào sau đây không phải là
phương trình đường thẳng d:
x  4  2t '
x  2  2t'
x  4  2t'
x  4  2t ' A.    
y  2  t '
B. y  t'
C. y  1 t'
D. y  1 t' z  1     2t ' z 1  2t' z  1  2t' z  1  2t '
Câu 185. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;0;1) và mặt phẳng P : 2x y  3z  0 .
Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mp(P) là: x 1 2t
x  2  2t
x  4  2tx  2t A.     y  t B. y  t
C. y  1 t D. y  tz 1     3t z 1  t z  4   3t z 1  t
Câu 186. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1;0) và mặt phẳng P : x y 3z  2  0 .
Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mp(P) là: x  2  tx 1 tx 1 tx t A.    
y  1 t
B. y 1 t C. y 1t
D. y 1 tz  2     3t z   3t z   3t z   3t
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !30
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 187. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y  2z  3  0 và hai đường thẳng x 1 t
x  1 t'  
d : y 2 t,d : y t'
. Phương trình đường thẳng d thuộc mp(P) và cắt cả hai đường 1    2      z  t z 1   t'
thẳng d d là: 1 2
x  2  2t' x  2t'
x  2  2t'
x  2  2t' A.     y 1 B. y 1 C. y 1
D. y 1 t' z 1     t' z 1  t' z 1  t' z 1  t'
x  4  3t
Câu 188. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;2;0) và đường thẳng 
d ' : y  2  t . z  1  t
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc đường thẳng d’ và cắt d’ là: A. x 1 y   1  z B. x y z    1 C. x y   2  z
D. x 1  y z 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
x  2  t '
Câu 189. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;0;0) và đường thẳng 
d ' : y  3 2t' . z    t'
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc đường thẳng d’ và cắt d’ là:
x  2  2tx  2  tx  2t
x  2  2t A.     y t B. y t
C. y 1 t D. y tz      t z   t z 1  t z   t
Câu 190. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1;1) và hai đường thẳng x  3  t
x  3  2t'   d : y 1
,d : y 3 t' . Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc d và cắt d là: 1   2      1 2 z  2  t z    0 x 1 t'
x  1 2t '
x  1 2t '
x  1 2t ' A.    
y  2  t'
B. y  2  t'
C. y  t'
D. y  2  t' z      t' z    2t ' z   2t ' z   2t '
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !31
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 191. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4x  3y 11z  26  0 và hai đường x  t
x  1 4t ' thẳng  
d : y 3 2t,d : y t'
. Phương trình đường thẳng d thuộc mp(P) và cắt cả hai 1    2     z 1 3t z  3   2t'
đường thẳng d d là: 1 2
A. x  2 y  7 z    5 C. x  2 y   1  z 5 8 4 5 8 4
B. x y 1 z    5 D. x y 1 z    5 2 3 4 2 3 4
Câu 192. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x  7 y  3 z  9
x  3 y  3 z d :   ,d :  
1 . Phương trình đường thẳng vuông góc chung 1 1 2  2 1 7 2 3
của hai đường thẳng d d là: 1 2
x  4  8t  A. 
x  4  8ty  3 7t    z  2  19  16t C. y   7t  7
x  3  8tz  4   16t  7
B. y  3 7tz  2    16t
x  4  2t
D. y  19  t  7 z  4   6t  7
Câu 193. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng
x  7 y  3 z d ' :  
9 . Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song với d’. Điểm nào sau đây 3 2 1
không thuộc đường thẳng d: A. 4;4;2 B. 2;0;4 C. 7;6;  1 D. 5;2;3
Câu 194. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;0;1) và mặt phẳng P : 2x y z 1  0 .
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc mp(P). Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d: A. 3;2;  1 B. 1;1;0 C. 3;1;2 D. 5;2;3
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !32
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 195. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3;2;1) và hai đường thẳng x 1 t'  x 1 y z  2 d : y 1 ;d :
. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc cả hai 1     2 1 1   1 z   t'
đường thẳng d d là: 1 2 x  2  tx  3  tx  2  tx  2  t A.     y 1 t
B. y 1 t C. y 1t
D. y 1 tz  3     2t z  1  2t z  3  2t z  1  2t
Câu 196. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;0;1) và hai đường thẳng x 1 t'  x 1 y z  2
d : y t' ;d :
. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc cả hai 1     2   1 3 1 z   3
đường thẳng d d là: 1 2 x tx 1 tx 1 tx t A.     y  t B. y t C. y  t D. y tz       2 2t z  2   2t z  2   2t z    2 2t
Câu 197. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;3;1) và đường thẳng
x 1 y 1 z d ' :   2 1 2 3
và mặt phẳng P : 2x y3  0 . Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc d’ và song song với mp(P) là: x 1 3tx 13tx 1 3tx 13t A.     y  3 6t
B. y  36t
C. y  3 6t
D. y  36tz 1     5t z 1  5t z 1  5t z 1  5t
Câu 198. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1;0) và đường thẳng x 1 y z d ' :   2 và 2 1 1
mặt phẳng P : x  y z  2  0 . Phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc d’ và song song với mp(P) là: x  0 x  0 x  0 x  0 A.    
y  2  2t
B. y  2 t
C. y 1 t
D. y  2 tz       t z    t z    t z    t
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !33
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 199. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1;2) và hai mặt phẳng P  : x  2y 2  0 và 1
P : x  y z1 0 . Phương trình đường thẳng đi qua A và song song với hai mặt phẳng 2 P và P : 2  1 
x  2  2tx  3 2tx 1 2tx 1 t A.     y 1 2t
B. y  3 2t
C. y 1 2t
D. y 1 tz 1     3t z  2   3t z  2   t z  2   3t
Câu 200. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;3;1) và đường thẳng
x 1 y  3 z d ' :  
1 . Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song với d’. Điểm nào sau đây 1 1 1
không thuộc đường thẳng d: A. 3;2;0 B. 4;1;1 C. 5;0;2 D. 0;5;3 x  2  tx  3 t'
Câu 201. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  
d : y 1 t ;d : y 2 t' . Phương 1    2      z  2  t z    5
trình đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng d d là: 1 2 x 1 t'
x  1 t ' x 1 t' x 1 t'' A.    
y  2  t'
B. y  2  t'
C. y  2 t'
D. y  2 2t'' z 1     2t' z  3   2t ' z  3  t' z  3  2t'' x  3 tx  0
Câu 202. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  
d : y 2 t;d : y 3 t' . Phương 1    2      z  t z     t'
trình đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng d d là: 1 2
x  1 2t '
x  3 2t''
x  2  t'
x  2  2t'' A.     y t '
B. y  2  t''
C. y 1 t'
D. y 1 t'' z 1     t ' z 1  t'' z 1  t' z 1  t'' x  2  tx  5
Câu 203. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  
d : y 1 t ;d : y 2 2t' . Gọi d 1    2      z 1 t z  3   t'
là đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng d d . Điểm nào sau đây thuộc 1 2 đường thẳng d:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !34
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. 1;0;  1 B. 1;1;1 C. 2;2;1 D. 2;1;  1
Câu 204. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(-4;-2;4) và đường thẳng
x  3 x 1 x d   1 ' :
. Gọi d là đường thẳng đi qua A cắt và vuông góc đường thẳng chung 2 1 4
của hai đường thẳng d d . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d: 1 2 A. 1;0;3 B. 2;2;2 C. 2;2;1 D. 7;4;5
x  2  3t
x  3  t '
Câu 205. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng   d : y
1 t ;d : y 7 2t' . Gọi 1     2      z  3 2t z 1   t'
d là đường thẳng đi qua M(3;10;1) và cắt cả hai đường thẳng d d . Giao điểm giữa đường 1 2
thẳng d và d có tọa độ là: 1 A. 5;0;1 B. 8;1;  1 C. 5;2;5 D. 4;3;7
Câu 206. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y  5z  0 hai đường thẳng
x  1 2t
x  2  t '  
d : y 1 3t ;d : y
2 5t ' . Gọi d là đường thẳng vuông góc với (P) và cắt cả hai 1    2       z  2  t z     2t '
đường thẳng d d . Tọa độ giao điểm giữa d và d có tọa độ là: 1 2 1 A. 2;2;2 B. 3;3;2 C. 1;4;3 D. 4;8;4 Câu 207.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  4y  2z 3  0 và hai đường x t' x y 1 thẳng  zd : 
 ;d : y 1 2t' . Gọi d là đường thẳng vuông góc với (P) và cắt cả hai 1 2    1 2 1 z 1  3t'
đường thẳng d d . Tọa độ giao điểm giữa d và d có tọa độ là: 1 1 1 A. 2;1;3 B. 2;3;2 C. 3;1;4 D. 2;1;2
Câu 208. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(-1;3;2) và hai đường thẳng x 1 t '
x 1 y 1 zd : 
 ;d : y 3 t ' . Gọi d là đường thẳng đi qua A và cắt cả hai đường thẳng 1 2    2 1 1 z  3  2t'
d d . Tọa độ giao điểm giữa d và d có tọa độ là: 1 1 2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !35
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. 3;5;7 B. 2;4;5 C. 0;2;1 D. 1;1;1
Câu 209. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 7x y  4z 3  0 hai đường thẳng
x  1 2t' x y 1 z  2  d :  
;d : y 1 t'
. Gọi d là đường thẳng vuông góc với (P) và cắt cả hai 1 2    2 1 1 z   3
đường thẳng d d . Điểm nào sau đâu thuộc đường đường thẳng d: 1 2 A. 2;0;  1 B. 1;1;3 C. 1;0;  1 D. 3;1;  1
Câu 210. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z  2  0 và đường thẳng
x  3 y  2 z d :  
1 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mp(P), vuông góc đường thẳng d và 1 2 1 1 1
khoảng cách từ giao điểm giữa d và (P) đên d bằng 42 . Phương trình đường thẳng d là: 1
A. x  5 y  2 z  5 x  3 y  4 z  5      2 2 1 2 3 1
B. x  3 y 1 z  2 x 1 y  4 z  5      2 2 1 2 3 1
C. x y  4 z  2 x 1 y  5 z 1      2 2 1 2 3 1
D. x y  4 z  2 x  2 y  5 z 1      2 2 1 2 3 1
Câu 211. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y  2z 3  0 và hai đường thẳng x 1 tx 1 2t'  
d : y 2 t ;d : y 2 t' . Gọi d là đường thẳng nằm trong mp(P) và cắt cả hai đường 1    2      z  2  2t z    t'
thẳng d d . Giao điểm gữa d với hai đường thẳng d d theo thứ tự là: 1 2 1 2 A. 2;0;4;3;1;1
C. 3;0;6;1;3;1 B. 0;3;0;1;2;0 D. 0;3;1;1;2;1
Câu 212. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4x  3y 11z  0 và hai đường thẳng x  t
x  4  t'  
d : y 3 2t ;d : y t'
. Gọi d là đường thẳng nằm trong mp(P) và cắt cả hai đường 1    2     z  1 3t z  3   2t'
thẳng d d . Phương trình đường thẳng d là: 1 2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !36
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
A. x y  3 z  5 x 2 y z 1   C.     5 8 4 5 8 4 B. x  2 y z x 2 y 7 z 5   D.      5 8 4 5 8 4
Câu 213. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;3;2) và hai mặt phẳng P : x y z 1  0 ,
Q: x z1 0 . Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc hai cả hai mặt phẳng
không đi qua điểm nào sau đây: A. 0;0;2 B. 1;1;3 C. 2;4;0 D. 1;2;3
Phần 4. Các bài toán về viết phương trình mặt cầu
Câu 214. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt cầu tâm I x0; y0; 0z  , bán kính R có phương trình:
A. x x 2 y y 2 z z 2  2
C. x x0  y  0
y  z  0z  2 R 0 0 0 R 2 2 B. x x
D. x x0  y  0 y   2 R 0 2   y  0
y 2 z  0z 2  R
Câu 215. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt cầu tâm I 1;3;2 , bán kính R = 4 có phương trình:
A. x  2 y  2 z  2 1 3 2  16 C. x  
1  y 3z2 16 2 2
B. x  2 y  2 z  2 1 3 2  4 D. x  
1  y 3 16
Câu 216. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt cầu (S) tâm I 1;2;3 và đi qua A1;1;2 có phương trình:
A. x  2 y  2 z  2 1 1 2  2
B. x  2 y  2 z  2 1 2 3  2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !37
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
C. x  2 y  2 z  2 1 2 3  2
D. x  2 y  2 z  2 1 1 2  2
Câu 217. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;3;1,B 3;1;1 . Mặt cầu (S) đường kính AB có phương trình:
A. x  2 y  2 z  2 2 2 1  2
C. x  2 y  2 z  2 1 3 1  2
B. x  2 y  2 z  2 3 1 1  2
D. x  2 y  2 z  2 2 2 1  2
Câu 218. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 0;2;2, N 2;2;0 . Mặt cầu (S) đường kính MN có phương trình:
A. x  y  2 z  2 2 2 2  2
C. x  2 y  2 z  2 1 2 1  2
B. x  2 y  2  2 2 2 z  2
D. x  2 y  2 z  2 1 2 1  4
Câu 219. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt cầu (S) tâm I 1;2;0 và đi qua M 2;3;4 có phương trình:
A. x  2 y  2  2 1 2 z  18
C. x  2 y  2 z 2 2 3 4 18
B. x  2 y  2 1 2 18
D. x  2 y  2  2 1 2 z  3 2
Câu 220. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt cầu (S) tâm I 3;4;0 và đi qua gốc tọa độ O có phương trình:
A. x  2 y  2  2 3 4 z  5
C. x  2 y  2 3 4  25
B. x  2 y  2  2 3 4 z  25 D. 2 x  2 y  2 z  25
Câu 221. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E 2;1;1,F 0;3;1 . Mặt cầu (S) đường kính EF có phương trình:
A. x  2 y  2  2 1 2 z  9
C. x  2 y  2  2 1 2 z  3
B. x  2 y  2 z  2 2 1 1  9 D. x  2  2 y  2 1 z  9
Câu 222. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  2y z  3  0 và điểm I(1;2;-3).
Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(P) có phương trình:
A. x  2 y  2 z  2 1 2 3  4
C. x  2 y  2 z  2 1 2 3  4
B. x  2 y  2 z  2 1 2 3  16
D. x  2 y  2 z  2 1 2 3  2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !38
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 223. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z 1  0 và điểm
I  2;2;1. Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(P) có phương trình: 2 2
A. x   y  2  z 2 2 2 1  9
C. x   y  2 z 2 2 2 1  3 2 2
B. x   y  2  z 2 2 2 1  9
D. x   y  2  z 2 2 2 1  9
Câu 224. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;3; 3. Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(Oxy) có phương trình: 2 2
A. x  2 y  2 2
3  z 3  3
C. x  2 y  2 2 3 z 3  3 2 2
B. x  2 y  2 2
3  z 3  3
D. x  2 y  2 2
3  z 3  9
Câu 225. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;10;4 . Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(Oxz) có phương trình:
A. x  2 y  2 z  2 2 10 4  100
C. x  2 y  2 z  2 2 10 4  100
B. x  2 y  2 z  2 2 10 4  10
D. x  2 y  2 z  2 2 10 4  16
Câu 226. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 4;5;6 . Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(Oyz) có phương trình:
A. x  2 y  2 z  2 4 5 6  16
C. x  2 y  2 z  2 4 5 6  4
B. x  2 y  2 z  2 4 5 6  32
D. x  2 y  2 z  2 4 5 6  16
Câu 227. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 0;5; 7 . Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(Oxy) có phương trình: 2 2 A. y  2
5  z 7  7
C. x  y  2 2 5 z 7  7 2 2
B. x  y  2 2 5 z 7  7
D. x  y  2 2
5 z 7  25
Câu 228. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y  8  0 và điểm I(-1;-1;0). Mặt
cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(P) có phương trình:
A. x  2 y  2  2 1 1 z  50
B. x  2 y  2  2 1 1 z  5 2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !39
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
C. x  2 y  2  2 1 1 z  50
D. x  2 y  2  2 1 1 z  25
Câu 229. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x z  3  0 và điểm  3;6;12 .
Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(P) có phương trình: 2 2
A. x   y  2 z 2 3 6 12  36
C. x   y  2 z 2 3 6 12  36 2 2
B. x   y  2 z 2 3 6 12  6
D. x   y  2 z 2 3 6 12  36
Câu 230. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  2y z  3  0 và điểm 0;1;2 .
Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc mp(P) có phương trình:
A. x  y  2 z  2 2 1 2  1
C. x  y  2 z  2 2 1 2  1
B. x y  2 z 2 2 1 2  3
D. y  2 z 2 1 2 1
Câu 231. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1  0 và các điểm
A 2;2;2,B 4;4;0 . Gọi (S) là mặt cầu đi qua A, B sao cho trong tất cả những điểm trên mặt
cầu (S) thì khoảng cách từ điểm B đến mp(P) lớn nhất và khoảng cách từ điểm A đến mp(P)
nhỏ nhất. Mặt cầu (S) có phương trình: A. 2 x  2 y  2 z  32 C. 2 x  2 y  2 z  2
B. x  2 y  2 z  2 3 2 1  16
D. x  2 y  2 z  2 3 3 1  3
Câu 232. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z  7  0 và các điểm
A 2;3;1,B 0;1;3 . Gọi (S) là mặt cầu đi qua A, B sao cho trong tất cả những điểm trên
mặt cầu (S) thì khoảng cách từ điểm A đến mp(P) lớn nhất và khoảng cách từ điểm B đến mp(P)
nhỏ nhất. Mặt cầu (S) có bán kính bằng: A. 3 B. 3 C. 2 D. 2
Câu 233. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  4y  2z 10  0 và các điểm
A 0;2;3,B 1;2;1. Gọi (S) là mặt cầu đi qua A, B sao cho trong tất cả những điểm trên mặt
cầu (S) thì khoảng cách từ điểm B đến mp(P) lớn nhất và khoảng cách từ điểm A đến mp(P)
nhỏ nhất. Mặt cầu (S) có tâm I có tọa độ là:  7   11   1   1  A.  ;0;0 B.  ;1;1 C.  ;0;2 D. 7;1;   2   2   2   4 
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !40
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 234. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : y  3z  3  0 và các điểm
A 3 1;2;1,B 2 1;1;4 . Gọi (S) là mặt cầu đi qua A, B sao cho trong tất cả những điểm
trên mặt cầu (S) thì khoảng cách từ điểm B đến mp(P) lớn nhất và khoảng cách từ điểm A đến
mp(P) nhỏ nhất. Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mp(Oxy) bằng: 1 3 7 5 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 235. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  2y z  5  0 và các điểm
A 3;2;2,B 1;2;4 . Gọi (S) là mặt cầu đi qua A, B sao cho trong tất cả những điểm trên
mặt cầu (S) thì khoảng cách từ điểm A đến mp(P) lớn nhất và khoảng cách từ điểm B đến mp(P)
nhỏ nhất. Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mp(Oyz) bằng: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 236. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I(1;2;-1) và mặt phẳng P : x y  2  0 . Mặt
phẳng (P) cắt mặt cầu (S) tâm I theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính 2 r  . Phương 2 trình mặt cầu (S) là:
A. x  2 y  2 z  2 1 2 1  25
C. x  2 y  2 z  2 1 2 1  5
B. x  2 y  2 z  2 1 2 1  3
D. x  2 y  2 z  2 1 2 1  2
Câu 237. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x y  6  0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt
cầu (S) tâm O theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r  4 . Phương trình mặt cầu (S) là: A. 2 x  2 y  2 z  25 C. 2 x  2 y  2 z 10 B. 2 x  2 y  2 z  5 D. 2 x  2 y  2 z 10
Câu 238. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I(0;1;1) và mặt phẳng P : 2x y z 10  0 .
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) tâm I theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 2 10 .
Phương trình mặt cầu (S) là:
A. x  y  2 z  2 2 1 1  25
C. x y  2 z 2 2 1 1  25
B. x y  2 z 2 2 1 1  35
D. x y  2 z 2 2 1 1  30
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !41
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 239. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I(0;0;1) và mặt phẳng P : 5x  2z 11  0 .
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) tâm I theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 4 . Tọa
độ diểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S): A. 1;3;  1 B.  11;1;2 C. 1;1; 2 D. 1; 12;3
Câu 240. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I(1;0;1) và mặt phẳng P : x  3y z 12  0 .
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) tâm I theo giao tuyến là một đường tròn (C). Biết diện tích hình
tròn giới hạn bởi đường tròn (C) có diện tích bằng 4 . Tọa độ diểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S): A. 5;2 5;3 B.  5;2; 3 C. 5;2 3;3 D. 5;3 2;3
Câu 241. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I(-1;0;1) và mặt phẳng P : x  2y  2z 11  0 .
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) tâm I theo giao tuyến là một đường tròn (C). Biết diện tích hình
tròn giới hạn bởi đường tròn (C) có diện tích bằng 64 . Phương trình mặt cầu (S) là:
A. x  2  y z  2 2 1 1  100
C. x  2  y z  2 2 1 1  64
B. x  2  y z 2 2 1 1 10
D. x  2  y z 2 2 1 1  81
Câu 242. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 x  2 y  2 :
z  2x  2y  2z 1  0 . Chọn phát biểu đúng:
A. Mặt cầu (S) có tâm I(-1;-1;1).
B. Mặt cầu (S) có bán kính bằng 4 .
C. Điểm A(1;1;-3) thuộc mặt cầu (S).
D. Điểm B(-1;-1;-3) thuộc mặt cầu (S).
Câu 243. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 x  2 y  2 :
z  2x  6y  4  0 . Chọn phát biểu sai:
A. Mặt cầu (S) có tâm I(1;3;0).
B. Mặt cầu (S) có bán kính bằng 9.
C. Điểm A(2;3;1) nằm trong mặt cầu (S).
D. Điểm B(1;2;1) nằm ngoài mặt cầu (S).
Câu 244. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 x  2 y  2 :
z  2x  2y  2  0 . Chọn phát biểu sai:
A. Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;0) và bán kính bằng 4.
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !42
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
B. Điểm A(1;1;2) thuộc mặt cầu (S).
C. Điểm B(1;2;1) nằm trong mặt cầu (S).
D. Điểm C(3;1;0) nằm ngoài mặt cầu (S).
Câu 245. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1  0 . Mặt cầu (S) có tâm I
thuộc trục Ox , bán kính bằng 3 và tiếp xúc mp(P) có phương trình:
A. x  2  y z   x  2 2 2  2 y  2 4 3 2 z  3
B. x  2  y z   x  2 2 2  2 y  2 1 3 2 z  3
C. x  2  y z   x  2 2 2  2 y  2 3 3 2 z  3
D. x  2  y z   x  2 2 2  2 y  2 4 3 2 z  3
Câu 246. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y  2z 1  0 . Mặt cầu (S) có tâm I
thuộc trục Oy , bán kính bằng 6 và tiếp xúc mp(P) có phương trình:
A. x  y  2  z   x y  2 2 2 2  2 1 6 4 z  6
B. x  y  2  z   x y  2 2 2 2  2 3 6 2 z  6
C. x  y  2  z   x y  2 2 2 2  2 5 6 7 z  6
D. x  2  y z   x  2 2 2  2 y  2 3 6 7 z  6
Câu 247. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  3y z  2  0 . Mặt cầu (S) có tâm
I thuộc trục Oz , bán kính bằng 2 và tiếp xúc mp(P) có phương trình: 14 2 2
A. x y  z  2
1   x y  z  22 2 2 2 2  7 7 B. 2 2
x y  z 32   x y z  42 2 2 2 2  7 7 C. 2 2
x y z   x y  z  2 2 2 2 2 2 1  7 7 D. 2 2
x y z   x y  z  42 2 2 2 2 2  7 7
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !43
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 248. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z  3  0 và đường thẳng x t
d : y  1 t , Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d , bán kính bằng 2 3 và tiếp xúc mp(P) z  2   t có phương trình:
A. x  2 y  2 z  2   x  2 y  2 z  2 6 7 4 12 6 5 8  12
B. x  2 y  2 z  2   x  2 y  2 z  2 1 2 4 12 3 5 2  12
C. x  2 y  2 z  2   x  2 y  2 z  2 6 7 4 12 2 5 3  12
D. x  2  y z  2   x y  2 z  2 2 2 1 4 12 2 8  12
Câu 249. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y z 1  0 và đường thẳng x  1 2td : y  3
, Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d , bán kính bằng 2 và tiếp xúc z  1 6  t mp(P) có phương trình: 2 2
A. x 22 y 32 z  2
1   x  y 32 z 32 2  3 3 2 2
B. x  52 y 32 z  22   x 132 y 32 z  62  3 3 C.  2 2
x  42 y 32 z  2
1   x  y 32 z 82 2  3 3 D. 2 2
x  y 32  z   x y 32 z 32 2 2 2  3 3
Câu 250. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y  2z  2  0 và đường thẳng x  t
d : y  1 2t . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d , tâm I cách mặt phẳng (P) một z  1  2t
khoảng bằng 2 và (S) cắt mp(P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3 : 2 2 2 2 2 2 A.  1   2   13   11  14   1  x   y   z   13 x   y   z               13  6   3   6   6   3   6   1 2  2 2  13 2  112  14 2  1 2 B. x   y   z   13 x   y   z               13  6   3   6   6   3   6 
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !44
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 2 2 2 2 2 2 C.  2   3   1   1   5   1  x   y   z   13 x   y   z               13  3   4   6   6   3   6   4 2  2 2  5 2  112  1 2  1 2 D. x   y   z   13 x   y   z               13  3   3   6   6   3   6 
Câu 251. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y  2z 1  0 và đường thẳng x  1 2t
d : y  2t
. Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng d , bán kính bằng 3 và tiếp xúc mp(P) z    1 có phương trình:
A. x  2  y z  2   x y z  2 2 2 2 1 1 9 1  9
B. x  2  y z  2   x  2 y  2 z  2 2 1 1 9 1 2 1  9
C. x y  z  2   x  2  y z  2 2 2 2 1 9 1 1  9
D. x  2  y z  2   x  2 y  2 z  2 2 1 1 9 1 2 1  9
Câu 252. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 x  2 y  2 :
z  2x  2y  4z  2  0 . Chọn phát biểu sai:
A. Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;-2) và bán kính bằng 4.
B. Điểm A(1;1;0) thuộc mặt cầu (S).
C. Mọi đường thẳng qua B(2;1;-1) đều cắt mặt (S) tại hai điểm.
D. Có duy nhất một đường thẳng qua A và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu 253. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2;0;0,B1;2;1,C1;0;1,D 0;0;1.
Gọi I là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. Tọa độ điểm I là:  1 1   3 1   1 1   1 1  A.  ;1;  B. ;2;   C. ;1;   D.  ;1;    2 2   2 2   2 2   2 2 
Câu 254. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 0;1;1,B2;0;0,C1;1;2,D 4;1;0 .
Gọi I là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. Tọa độ điểm I là: 19 49 1   11 13 3   3 39 2   3 3 5  A.  ; ;  B.  ; ;  C.  ; ;  D.  ; ;  10 10 10  10 10 10  10 10 10   10 10 10 
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !45
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 x  1 t
Câu 255. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm I 1;0;0 và đường thẳng 
d : y  1 2t . z  2   t
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB=4 là: A. x  2  2 y  2 1 z  21 C. x  2  2 y  2 1 z  3 B. x  2  2 y  2 1 z  21 D. x  2  2 y  2 1 z  9
x  1 t
Câu 256. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm I 1;1;2 và đường thẳng 
d : y  3  2t . z  2   t
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB=6 là:
A. x  2 y  2 z  2 1 1 2  54
C. x  2 y  2 z  2 1 1 2  24
B. x  2 y  2 z  2 1 1 2  27
D. x  2 y  2 z  2 1 1 2  32 x  1 t
Câu 257. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm I 1;0;0 và đường thẳng 
d : y  1 2t . z  2   t
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là: A. x  2  2 y  2 1 z  8 C. x  2  2 y  2 1 z  12 B. x  2  2 y  2 1 z  10 D. x  2  2 y  2 1 z  16 x  1 t
Câu 258. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm I 1;0;0 và đường thẳng 
d : y  1 2t . z  2   t
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là: A. x  2  2 y  2 20 1 z  C. x  2  2 y  2 10 1 z  3 3 B. x  2  2 y  2 15 1 z  D. x  2  2 y  2 5 1 z  4 3
x  1 t
Câu 259. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm I 1;1;2 và đường thẳng 
d : y  3  2t . z  2   t
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !46
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
A. x  2 y  2 z 2 1 1 2 16
C. x  2 y  2 z  2 1 1 2  6
B. x  2 y  2 z  2 1 1 2  9
D. x  2 y  2 z  2 1 1 2  36
x  1 t
Câu 260. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm I 1;1;2 và đường thẳng 
d : y  3  2t . z  2   t
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:
A. x  2 y  2 z  2 1 1 2  26
C. x  2 y  2 z  2 1 1 2  24
B. x  2 y  2 z  2 1 1 2  20
D. x  2 y  2 z  2 1 1 2  25
x  1 t
Câu 261. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm I 1;1;2 và đường thẳng 
d : y  3  2t . z  2   t
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho góc  IAB  30 :
A. x  2 y  2 z  2 1 1 2  36
B. x  2 y  2 z  2 1 1 2  72
C. x  2 y  2 z  2 1 1 2  66
D. x  2 y  2 z  2 1 1 2  46
Câu 262. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I 3; 3;7 và tiếp xúc trục tung là: 2 2
A. x  2 y   z 2 3 3 7  61
C. x  2 y   z 2 3 3 7  58 2 2
B. x  2 y   z 2 3 3 7  58
D. x  2 y   z 2 3 3 7  12
Câu 263. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I  5;3;9 và tiếp xúc trục hoành là: 2 2
A. x   y  2 z 2 5 3 9  90
C. x   y  2 z 2 5 3 9  14 2 2
B. x   y  2 z 2 5 3 9  86
D. x   y  2 z 2 5 3 9  95
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !47
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 264. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I  6; 3; 2 1 và tiếp xúc trục Oz là: 2 2 2 2 2 2
A. x  6 y  3 z 2  1  3
C. x  6 y  3 z 2  1  9 2 2 2 2 2 2
B. x 6 y 3 z 2  1 3
D. x  6 y  3 z 2  1  9
Câu 265. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (S) là mặt cầu có tâm I 4;6;1 và cắt trục Oz tại hai
điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông:
A. x  2 y  2 z 2 4 6 1  38
C. x  2 y  2 z 2 4 6 1  26
B. x  2 y  2 z 2 4 6 1  34
D. x  2 y  2 z 2 4 6 1  22
Câu 266. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (S) là mặt cầu có tâm I  3; 3;0 và cắt trục Oz tại
hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều. Phương trình mặt cầu (S) là: 2 2 2 2
A. x  y   2 3 3 z  9
C. x  y   2 3 3 z 16 2 2 2 2
B. x  y   2 3 3 z 12
D. x  y   2 3 3 z 10
Câu 267. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (S) là mặt cầu có tâm I 3;6;4 và cắt trục Oz tại hai
điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 6 5 . Phương trình mặt cầu (S) là:
A. x  2 y  2 z 2 3 6 4  47
C. x  2 y  2 z 2 3 6 4  45
B. x  2 y  2 z 2 3 6 4  36
D. x  2 y  2 z 2 3 6 4  54
Câu 268. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (S) là mặt cầu có tâm I 2;1;1 và cắt trục Ox tại hai
điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S) : A. 1;0;0 B. 2;1;0 C. 2;0;0 D. 2;1;  1
Câu 269. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (S) là mặt cầu có tâm I 1;3;0 và cắt trục Ox tại hai
điểm A, B sao cho tam giác IAB đều. Điểm nào sau đây không thuộc mặt cầu (S): A. 1;3;0 C. 1;3;2 B. 1;1;0 D. 2;1;1
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !48
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 270. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (S) là mặt cầu có tâm I 0;3;9 và cắt trục Oy tại hai
điểm A, B sao cho tam giác IAB đều. Điểm nào sau đây không tồn tại mặt phẳng đi qua nó và tiếp xúc mặt cầu (S): A. 5;4;1 B. 6;6;5 C. 1;2;7 D. 1;2;  1
Câu 271. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;1;2 và mặt phẳng
P: x y  2z  6  0 Phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục Ox và tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại M là: A. x  2  2 y  2 1 z  9 C. x  2  2 y  2 2 z 16 B. 2 x  2 y  2 z  6 D. x  2  2 y  2 3 z 10
Câu 272. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;2;3 và mặt phẳng
P: x y  4z  3  0 Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc mặt phẳng (P) là:
A. x  2 y  2 z 2 1 2 3  2
C. x  2 y 2 z 2 1 2 3  4
B. x  2 y  2 z 2 1 2 3  6
D. x  2 y 2 z 2 1 2 3  2
Câu 273. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;1;0,B 1;3;2,C 4;3;2,D 4;1;2 .
Tọa độ tâm I của mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D là:  5   3  A.  ;1;  1 C.  ;2;1  2   2   3   5  B.  ;2;  1 D.  ;1;1  2   2  x  2  t
Câu 274. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm I 1;0;0 và đường thẳng 
d : y  1 2t . z  1  t
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là: A. x  2  2 y  2 1 z 10 C. x  2  2 y  2 1 z  5 B. x  2  2 y  2 1 z  5 D. x  2  2 y  2 1 z 10
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !49
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 x  1 2t
Câu 275. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm I 1;7;5 và đường thẳng 
d : y  6  t . z   3t
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A , B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 2 6015 :
A. x  2 y 2 z 2 1 7 5  2016
C. x  2 y 2 z 2 1 7 5  2020
B. x  2 y 2 z 2 1 7 5  2017
D. x  2 y 2 z 2 1 7 5  2018
Câu 276. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y  2z 1  0 và đường thẳng x 1 y 1 z d :  
. Bán kính R của mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với 1 2 2
tiếp xúc với mp(Oxy) và mp(P) là: A. 3 R 4 2 6  3 R
B. R  4 R
C. R  2 R
D. R  6 R  5 5 5 5
Câu 277. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;3;1,B 3;2;2 . Đường kính mặt cầu đi
qua hai điểm A, B và tiếp xúc trục Oz là: A. 14 B. 2 14 C. 2 10 D. 2 6
Câu 278. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;2;1,B 0;1;1 . Đường kính mặt cầu đi
qua hai điểm A, B và tiếp xúc trục Ox là: A. 12 B. 6 C. 2 5 D. 2 6
Câu 279. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2;1;1,B 1;0;1 . Đường kính mặt cầu đi
qua hai điểm A, B và tiếp xúc trục Oy là: A. 2 2 B. 2 6 C. 4 2 D. 6
Câu 280. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 0;1;3,B 2;2;1 và đường thẳng x  1 t
d : y  2  t . Tâm của mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc đường thẳng d là: z  3   2t A. 13 17 12  3 3 4 2 7 6 9 13  ; ;  B.    ; ;2 C.    ; ;  D.    ; ;  10 10 5   2 2   3 3 3   5 5 5 
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !50
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 281. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;3;0,B 2;1;1 và đường thẳng x  2t
d : y  3  t . Tâm của mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc đường thẳng d là: z   t A. 4;1;2 B. 6;6;3 C. 4;5;2 D. 8;7;4
Câu 282. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;1;3,B 2;2;0 và đường thẳng x t
y  2  t . Tâm của mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc đường thẳng d là: z  3   t  5 7 23  11 23 7 7 5 25 1 9 19 A.   ; ;  B.    ; ;  C.    ; ;  D.    ; ;   6 6 6   6 6 6   6 6 6   6 6 6 
Câu 283. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x  2y  2z 1  0 ,
Q : x  2y  2z  5  0 . Cho chọn phát biểu đúng:
A. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q).
B. Có duy nhất một mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
C. Có vô số mặt cầu tiếp xúc với mp(P) và mp(Q), đồng thời đường kính của các mặt cầu đều bằng 2 .
D. Các phát biểu A, B, C đều sai. x t
Câu 284. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 
d : y  1 3t . Phương trình mặt cầu có z   1
đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của đường thẳng d và trục Ox là: 2 1 1 2 2 2 1 A. x 2 2  
3  y z  C. x  
1  y z2    4  2  4
D. x  2  y z 2 2 1 1 2  B. x  2  2 y  2 1 1 z  2 2 x  2tx t '
Câu 285. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  
d : y t ;d ' : y  3  t ' . Phương trình z  4 z    0
mặt cầu có đường kính là đoạn thẳng vuông góc chung của đường thẳng d và d’ là: A. x  2  2 y  2 2 z  4
C. x  2 y 2 z 2 2 1 2  4
B. x  2 y 2 z 2 2 1 2  2
D. x  2 y 2  2 2 1 z  4
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !51
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 286. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2;4;1,B 2;0;3 và đường thẳng x  1 2t
d : y  2  t . Gọi (S) là mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d. Bán kính mặt z  3   2t cầu (S) bằng: A. 673 B. 873 C. 767 D. 967 2 2 2 2
Câu 287. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2;4;1,B 0;2;1 và đường thẳng x  1 2t
d : y  2  t . Gọi (S) là mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d. Đường kính mặt z  1  t cầu (S) bằng: A. 17 B. 2 17 C. 19 D. 2 19
Câu 288. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2;0;1,B 1;0;0,C 1;1;1 và mặt phẳng
P: x y z 2  0 . Gọi (S) là mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mp(P).
Đường kính mặt cầu (S) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
x  4  3t
x  2  t '
Câu 289. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  
d : y  1 t ;d ' : y  3  3t ' . Gọi (S)
z  5  2tz    t '
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d và d’. Tâm của mặt cầu (S) là: A. 1;1;  1 B. 0;2;  1 C. 2;1;  1 D. 1;2;  1 x  1 2t
Câu 290. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 
x  3y 1  0
d : y  2  t ;d ' :  . 
3x y  2z  7  z  0  3t
Gọi (S) là mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng d tại A(3;1;3) và có tâm thuộc đường thẳng d’.
Tâm I của mặt cầu (S) có tọa độ: A. 1;0;2 B. 1;1;  1 C. 1;0;2 D. 0;1;  1
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !52
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 x  1  tx t
Câu 291. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  
d : y  2  t ;d ' : y  10  2t . Gọi (S)
z  3  2tz    t
là mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng d tại A(2;1;5) và có tâm thuộc đường thẳng d’. Bán kính mặt cầu (S) bằng: A. 138 B. 118 C. 112 D. 8 2 x tx  2t
Câu 292. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  
d : y  1 t;d ' : y  1 t . Gọi (S) là mặt z  2 z    1
cầu tiếp xúc với đường thẳng d tại A(2;-1;2) và có tâm thuộc đường thẳng d’. Bán kính mặt cầu (S) bằng: A. 17 B. 19 C. 21 D. 23
Câu 293. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 1  0;Q : x  2y z  0 . Gọi
(S) là mặt cầu tiếp xúc với mp(P) tại A(1;0;2) và co tâm thuộc mp(Q). Bán kính mặt cầu (S) bằng: A. 3 2 B. 2 3 C. 4 2 D. 3 3
Câu 294. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 9;2;5,B 7;0;7 và mặt phẳng
P: x y z 10  0 . Gọi (S) là mặt cầu đi qua A, B sao cho trên mặt cầu (S) khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (P) là lớn nhất và khoảng cách từ điểm B đến mp(P) là nhỏ nhất. Bán kính mặt cầu (S) bằng: A. 6 B. 3 C. 6 D. 2 3
Câu 295. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y 1  0;Q : x y z  2  0 .
Gọi (S) là mặt cầu tiếp xúc với mp(P) tại A(1;1;1) và có tâm thuộc mp(Q). Tâm của mặt cầu (S) là: A. 2;1;1 B. 1;1;0 C. 3;1;2 D. 2;0;0
Câu 296. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;2;1,B 0;0;3 và mặt phẳng
P: x  2y  2z  2  0 . Gọi (S) là mặt cầu đi qua A, B sao cho trên mặt cầu (S) khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng (P) là lớn nhất và khoảng cách từ điểm A đến mp(P) là nhỏ nhất. Khoảng
cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mp(Oxy) bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !53
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 297. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;0;3 và mặt phẳng P : x  2y  2z  34  0 .
Phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mp(P) là:
A. x  2  y z 2 2 1 3 100 .
C. x  2  y z 2 2 1 3  27
B. x  2 z 2 1 3  81.
D. x  2  y z 2 2 1 3  81
Câu 298. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;2;5 và mặt phẳng P : x  2y  2  0 . Gọi
mặt cầu (S) tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2 10 .
Mặt cầu (S) có bán kính bằng : A. 3 5 B. 15 C. 5 D. 35
Câu 299. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  2  3; 2;65 . Mặt cầu (S) có tâm I và tiếp
xúc mp(Oxy) có bán kính bằng: A. 10 2 B. 65 C. 65 D. 26
Câu 300. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 3; 2;5 . Mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc
mp(Oyz) có đường kính bằng: A. 6 B. 3 C. 5 D. 10
Phần 5. Các bài toán về vị trí tương đốix  1 2t
x  3  2t '
Câu 301. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  
d : y  2  t ;d ' : y  1 t ' . Chọn z tz  1   t ' khẳng định đúng: A. d / /d '
B. d, d ' cắt nhau C. d d '
D. d, d ' chéo nhau x  1 tx  t '
Câu 302. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  
d : y  2  3t;d ' : y  3t ' . Chọn z tz  1   t ' khẳng định đúng:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !54
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. d / /d '
B. d, d ' cắt nhau C. d d '
D. d, d ' chéo nhau x 1 2t    x  1 2t '
Câu 303. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  
d : y  t
; d ' : y  3  t ' . z tz t '  
Góc giữa hai đường thẳng d, d’ bằng: A. 60 B. 30 C. 45 D. 90
Câu 304. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : nx  2y mz  2  0;
Q : x y z  3  0; Với giá trị nào của cặp (m;n) thì mp(P) và mp(Q) song song với nhau: A. 1;1 B. 1;2 C. 2;1 D. 2;2
x  2  mt
x  2  3t '
Câu 305. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  
d : y  1 nt ;d ' : y  3  t ' . Với z  2  tz    t '
giá trị nào của cặp (m;n) thì đường thẳng d, d’ song song vơi nhau: A. 3;1 B. 3;1 C. 3;2 D. 2;1
x  2  2t
Câu 306. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng 
d : y  2  t và mặt z  2   t
phẳng P : x  2y 3z 1 0 . Giao điểm của đường thẳng d và mp(P) có tọa độ: A. 2;2;2 B. 4;3;3 C. 0;1;  1 D. 2;0;0
x  3  4t
Câu 307. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng 
d : y  12t và mặt z    t
phẳng P : x  5y 6z  2  0 Chọn phát biểu đúng: A. d song song với (P) C. d cắt (P) B. d vuông góc với (P) D. d nằm trên (P) x  1 t
Câu 308. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng 
d : y  3  t và mặt z   t
phẳng P : x 3y  4z 2  0 . Chọn phát biểu đúng: A. d song song với (P) C. d vuông góc với (P) B. d cắt (P) D. d nằm trên (P)
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !55
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 x  9  t
Câu 309. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng 
d : y  3 3t và mặt z  2   4t
phẳng P : x 3y  4z 2  0 . Chọn phát biểu đúng: A. d song song với (P) .
B. Tồn tại duy nhất mặt phẳng chứa d và song song với (P). C. d vuông góc (P) . D. d thuộc (P) . x t
Câu 310. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng 
d : y  3 t và mặt
z  2 t
phẳng P : x y z2  0 . Chọn phát biểu đúng: A. d song song với (P).
B. Mỗi mặt phẳng chứa d đều vuông góc với mp(P).
C. Có duy nhất một mặt phẳng chứa d và vuông góc vơi mp(P).
D. Có duy nhất một mặt phẳng chứa d và song song với mp(P). x  1 3t
Câu 311. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng 
d : y  2t và mặt
z  3 t
phẳng P :3x  2y z 2  0 . Chọn phát biểu sai:
A. Mỗi đường thẳng nằm trên mp(P) đều vuông góc với đường thẳng d.
B. Tồn tại một đường thẳng thuộc mp(P) song song với đường thẳng d.
C. Mọi mặt phẳng chứa đường thẳng d đều vuông góc mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng và mặt phẳng (P) có một điểm chung. x  1 3t
Câu 312. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng 
d : y t và mặt z    t
phẳng P : x y z 2  0 . Giao điểm giữa đường thẳng d và mp(P) có tọa độ: A. 2;1;  1 B. 1;0;0 C. 4;1;  1 D. 7;2;2
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !56
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 x  1 t
Câu 313. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng 
d : y  3 t và mặt z  2   2t
cầuSx  y  2  z  2 2 : 1
1  6 . Giao điểm giữa đường thẳng d và mặt cầu (S) có tọa độ: A. 2;0;01;3;2 C. 2;2;2 1;2;3 B. 2;2;2 1;3;2 D. 2;0;01;2;3 x  1 3t
Câu 314. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng 
d : y t và mặt z   t
cầuS x  2  2 y  2 : 1
z 11 . Gọi A và B là giao điểm của đường thẳng d và mặt cầu (S). Độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. 4 11 B. 33 C. 2 11 D. 3 11
Câu 315. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x  3y 2  0 và mặt 2
cầuS x  2  y    z  2 : 3 3
1  4 . Chọn phát biểu đúng:
A. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn.
B. Có đúng hai mặt phẳng song song với mp(P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
C. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).
D. Mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S).
Câu 316. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P :2x 2y z12  0 và mặt
cầuS x  2  y  2  2 : 1 1
z 16 . Chọn phát biểu đúng:
A. Có đúng một mặt phẳng song song với mp(P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
B. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có cùng bán kính với bán kính của mặt cầu.
C. Mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) rời nhau.
D. Khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) bằng 4.
Câu 317. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P:3x y z1 0 và mặt
cầuSx y  2 2  2 : 1
z  16 . Chọn phát biểu sai:
A. Có đúng hai mặt phẳng song song với mp(P) và tiếp xúc mặt cầu (S).
B. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4.
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !57
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
C. Tồn tại đường thẳng thuộc mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
D. Mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng (P) đều cắt mặt cầu (S).
Câu 318. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P: x y  5z1 0 và mặt
cầuS x  2  y  z  2 2 : 3
5  27 . Tiếp điểm của mp(P) và mặt cầu (S) là: A. 4;0;2 B. 2;1;0 C. 2;2;  1 D. 1;5;  1
Câu 319. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x y  2z 6  0 và mặt cầuS 2 x  2 y  2 :
z  2x  2y  7  0 . Biết mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn
(C). Bán kính r của đường tròn (C) bằng: A. r  3 B. r  3 C. r  6 D. r  6
Câu 320. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x y 3z11 0 và mặt cầuS 2 x  2 y  2 :
z  6y  2z 12  0 . Gọi R là bán kính của mặt cầu (S) và I là tâm của mặt cầu R (S). Tính tỷ số :
d I;P A. 3 B. 2 2 C. 2 D. 2 3
Câu 321. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P: x y z11 0 và đường thẳng x  2td 
: y  1 t . Côsin của góc giữa đường thẳng d và mp(P) bằng: z   2 10 15 10 15 A. B. C.  D.  5 5 5 5
Câu 322. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P :2x 3y z 2017  0 và đường thẳng x  21 td  : y  3
. Côsin của góc giữa đường thẳng d và mp(P) bằng: z  2   t 11 5 A. B. C. 3 D. 19 4 4 28 28
x  15  tx  2t '
Câu 323. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai đường thẳng d  : 
y  3  3t ; d ' : y  1 t ' z  1  tz  1  t ' Chọn phát biểu đúng:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !58
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. d, d’ cắt nhau C. d, d’ chéo nhau B. d song song với d’ D. d, d’ trùng nhau
Câu 324. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x y z  7  0 và đường thẳng x td 
: y  3  3t . Giao điểm giữa đường thẳng d và mp(P) có tọa độ là: z  2   2t A. 0;3;2 B. 1;6;0 C. 1;0;4 D. 2;9;2
Câu 325. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x 3y 2  0 và mặt cầu
S 2x  2y  2 :
z  2x  4y  5  0 . Mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc
mặt cầu (S) có phương trình:
A. (Q) : x 3y 3  0 (Q) : x 3y 3  0
B. (Q) : x 3y 10  0 (Q) : x 3y 3  0
C. (Q) : x 3y  93  0 (Q) : x 3y 107  0
D. (Q) : x 3y 3  0 (Q) : x 3y 17  0 x  1 tx  2
Câu 326. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai đường d  : 
y  2  t và d ' : y  1 2t ' . Chọn z  1  3tz   t ' phát biểu đúng: A. d / /d ' C. d, d’ chéo nhau. B. d, d’ cắt nhau. D. d, d’ trùng nhau.
Câu 327. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x y 20  0 và mặt
cầuSx  y  2 2  2 : 2
z  4 . Chọn phát biểu đúng:
A.Tồn tại ít nhất một đường thẳng thuộc mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
B. Có đúng hai mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
C. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn.
D. Có vô số đường thẳng thuộc mặt phẳng và tiếp xúc mặt cầu (S).
Câu 328. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P: x 2y 2z2  0 và mặt cầuS 2 x  2 y  2 :
z  2x  2y  2  0 . Gọi I là tâm của mặt cầu (S) và R là bán kính mặt cầu (S). Chọn phát biểu sai:
A. d I;(P)  3
B. I 1;1;0;R  2
C. Mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) rời nhau.
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !59
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
D. I 1;1;0;R  2 x  1 tx  2
Câu 329. Trong không gian với hệ tọa độOxyz . Cho hai đường d  : 
y  2  t và d ' : y  1 2t ' . z  1  3tz   t '
Khoảng cách giữa d và d’ bằng: 30 30 30 30 A. B. C. D. 5 3 4 6
Câu 330. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x  5y  6z1 0 và mặt cầuS 2 x  2 y  2 :
z  2x  3  0 . Gọi I là tâm của mặt cầu (S) và R là bán kính mặt cầu (S). Chọn phát biểu sai :
A. Mặt cầu (S) có tâm I 0;1;0 và bán kính R  2 .
B. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính R=2.
C. Mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) rời nhau.
D. Mặt phẳng (P) đi qua tâm của mặt cầu (S).
Câu 331. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm A(1;4;1) mặt cầuS 2 x  2 y  2 :
z  4x  2z 12  0 . Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A là:
A. x  4y 15  0
B. x y z  6  0
C. 2x 3y 15  0
D. y  4z  0
Câu 332. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm A(1;1;3) mặt cầuS 2 x  2 y  2 : z 11  0 .
Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A là:
A. x  2y z  0
C. x y z  5  0
B. x  2y  3  0
D. x y  3z 11  0
Câu 333. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm A(-2;1;0) mặt cầuS 2 x  2 y  2 :
z  2x  9  0 .
Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A là:
A. x  3y 1  0
B. 3x y  7  0
C. x  2y  4  0
D. x y 1  0
Câu 334. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A(1;3;2), B(4;2;0) và mặt cầuS 2 x  2 y  2 :
z  2x 12  0 . Chọn phát biểu đúng:
A. Điểm A nằm trong mặt cầu (S) và điểm B nằm trên mặt cầu (S).
B. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S) và điểm B nằm trong mặt cầu (S).
C. Điểm A và B nằm trong mặt cầu (S).
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !60
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
D. Điểm A và B nằm trên mặt cầu (S).
Câu 335. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A(4;1;1), B(0;-3;1) và mặt cầuS 2 x  2 y  2 :
z  2x  4y  22  0 . Chọn phát biểu đúng:
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua điểm A và tiếp xúc với mặt cầu (S).
B. Có đúng một mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc mặt cầu (S).
C. Đường thẳng đi qua hai điểm A, B không cắt mặt cầu (S).
D. Có đúng hai mặt phẳng chứa đường thẳng đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc mặt cầu (S).
Câu 336. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A(2;1;3), B(0;1;2) và mặt cầuS 2 x  2 y  2 :
z 14  0 . Chọn phát biểu đúng:
A.Điểm A nằm trong mặt cầu (S) và điểm B nằm ngoài mặt cầu (S).
B. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S) và điểm B nằm trong mặt cầu (S).
C. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) và điểm B nằm trong mặt cầu (S).
D. Điểm A và B cùng nằm trên mặt cầu (S).
Câu 337. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A(3;-1;-2), B(1;1;2) và mặt cầu cầu (S) có
tâm I(0;1;2), bán kính R= 3. Chọn phát biểu đúng :
A. Điểm A nằm trong mặt cầu (S) và điểm B nằm ngoài mặt cầu (S).
B. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) và điểm B nằm trong mặt cầu (S).
C. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S) và điểm B nằm trong mặt cầu (S).
D. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) và điểm B nằm trong mặt cầu (S).
Câu 338. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A(2;2;2), B(0;2;4) và mặt cầuS 2 x  2 y  2 :
z  2x  4y  0 . Gọi I là tâm mặt cầu (S). Chọn phát biểu sai:
A. Hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng đi qua A, B trùng với trung điểm của AB.
B. Điểm A và B cùng thuộc mặt cầu (S). C. Tam giác IAB cân tại B. D. Tam giác IAB cân tại I.
Câu 339. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A(1;1;2), B(2;0;2) và mặt cầuS 2 x  2 y  2 :
z  2x  4y  0 . Chọn phát biểu đúng:
A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua A, B và tiếp xúc mặt cầu (S).
B. Có vô số đường thẳng tiếp xúc mặt cầu (S) tại A.
C. Mọi đường thẳng đi qua B luôn cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phẳng biệt.
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !61
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
D. Mọi mặt phẳng chứa A, B luôn đi qua tâm của mặt cầu (S).
Câu 340. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A(0;-1;4), B(2;-1;-4) và mặt cầuS 2 x  2 y  2 :
z  2x  2y 17  0 . Chọn phát biểu đúng:
A. Mọi mặt phẳng đi qua A, B luôn đi qua tâm của mặt cầu (S).
B. Mọi đường thẳng đi qua A, B luôn cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt khác A, B.
C. Hai điểm A và B cùng nằm trong mặt cầu (S).
D. Hai điểm A và B cùng nằm ngoài mặt cầu (S).
Câu 341. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng Q : x y z  4  0 và mặt cầuS 2 x  2 y  2 :
z  2x  2z  20  0 . Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (Q) và tiếp xúc cầu (S) là:
A. x y z  2  0
B. x y z  2  0
C. x y z  4  0
D. x y z  4  0
Câu 342. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng Q : x  2y  3  0 và mặt
cầuS x  2  y  2  2 : 3 2
z  36 . Gọi (P) mặt phẳng song song song với mp(Q) và cắt mặt
cầu (S) theo theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4. Khoảng cách từ góc tọa độ đến mp(P) bằng: A. 3 B. 17 C. 20 D. 4 3 3 3 3
Câu 343. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x  2y  2z  7  0và mặt
cầuS x  2  y  2  z  2 : 2 3
4  25 . Biết mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường
tròn (C). Tâm K của đường tròn (C) có tọa độ là: A. 3;5;6 B. 0;1;0 C. 3;1;1 D. 1;1;2
Câu 344. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x y z 1  0 và mặt
cầuS x  2  y  2  z  2 : 3 1
1 100 . Biết mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là
đường tròn (C) có tâm K. Khoảng cách từ K đến mp(Oxy) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 345. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A(1;2;3), B(4;5;6). Gọi I là giao điểm giữa
đường thẳng đi qua hai điểm A, B và mp(Oxy). Tỉ số IA bằng: IB
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !62
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. 3 B. 1 D. 4 5 3 C. 2 3 5
Câu 346. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A 2; 3; 5,B 6; 7; 6. Gọi I là giao IB
điểm giữa đường thẳng đi qua hai điểm A, B và mp(Oxz). Tỉ số bằng: IA A. 30 B. 21 C. 21 D. 7 5 7 3 3
Câu 347. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A 2 1; 3 1; 3,B 6; 3 1; 6 .
Gọi I là giao điểm giữa đường thẳng đi qua hai điểm A, B và mp(Oxy). Tỉ số IB bằng: IA A. 1 B. 2 C. 3 D. 3
Câu 348. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A1;1;1,B0;1;0 và mặt phẳng
P: x  2y z  0 Gọi I là giao điểm giữa đường thẳng đi qua hai điểm A, B và mp(P). Tỉ số IB bằng: IA A. 5 B. 3 C. 3 D. 4 3 5 4 3
Câu 349. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : 2x y  2z 1  0 và mặt
cầuS x  2  y  z  2 2 : 3
2  9 . Chọn phát biểu sai : 
A. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại K và OK  2 . 
B. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại K và OK  3
C. Có đúng một mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc mặt cầu (S).
D.Có vô số đường thẳng thuộc mặt phẳng (P) và tiếp xúc mặt cầu (S). x  1 tx  2  t
Câu 350. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai đường thẳng  
d : y  1 4t;d ' : y  0 . Chọn z  2tz  1   t phát biểu sai:
A. d,d’ cắt nhau tại A(1;0;2). B. d vuông góc d’.
C. d,d’ cắt nhau tại A(2;-3;-2).
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !63
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
D. d và d’ cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 351. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : 2x  2y z 1  0 và mặt
cầuS x  2  y  2  z  2 : 1 2
3  4 . Biết mp(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường
tròn (C) có tâm K. Khoảng cách từ K đến mp(Oxy) bằng: A. 4 B. 4 C. 2 D. 7 3 3 3 3 x  1 2t
Câu 352. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng 
d : y  2 t và mặt cầu (S) tâm I(4;3;4). z  3   t
Biết rằng đường thẳng d tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A. Tọa độ của điểm A là: A. 3;1;4 B. 1;1;2 C. 3;4;1 D. 5;0;5
Câu 353. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(1;-2;3) và hai mặt phẳng
P: x  2y  2z  5  0 ,Q: x 2y  2z11 0 . Chọn khẳng định đúng:
A. Mặt phẳng (Q) qua M và vuông góc mặt phẳng (P).
B. Mặt phẳng (Q) qua M và song song với mặt phẳng (P).
C. Mặt phẳng (Q) không qua M và song song với mặt phẳng (P).
D. Mặt phẳng (Q) không đi qua M và vuông góc với mặt mặt phẳng (P).
Câu 354. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(1;0;1) và hai mặt phẳng
P: x y z 3  0 ,Q: x y z 2  0 . Chọn khẳng định đúng:
A. Điểm M thuộc đường thẳng giao tuyến của mp(P) và mp(Q).
B. Có duy nhất một đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (Q) vuông góc với mặt phẳng (P).
C. Mọi đường thẳng song song với mặt phẳng (P) đều nằm trong mặt phẳng (Q).
D. Mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (Q) đều ssong song với mặt phẳng (P).
x  1 2t
Câu 355. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng 
d : y  4 t và hai mặt phẳng z    2t
P:2x  2y z  6  0 . Gọi B là giao điểm giữa d và mp(P). Khoảng cách từ B đến mp(Oxy) bằng: A. 7 B. 8 C. 10 D. 6
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !64
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 x  1 x  3t '
Câu 356. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai đường thẳng  
d : y  4  2t;d : y  3  t . Chọn z  3  tz     2 phát biểu sai:
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d’ bằng 6.
B. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng d’ và song song với đường thẳng d.
C. Có vô số mặt cầu tiếp xúc cả hai đường thẳng d và d’.
D. Đường kính mặt cầu tiếp xúc d và d’ nhỏ nhất bằng 7.
Câu 357. Trong không gian với hệ tọa độOxyz . Cho mặt phẳng Q : 2x y  2z 1  0 và mặt cầu (S) có
tâm I (-1;-1;1) và bán kính R  5 . Gọi (P) là song song với mp(Q) và cắt mặt cầu S theo
đường tròn có diện tích bằng  . Điểm nào sau đây thuộc mp(P): A. 0;1;2 B. 1;1;1 C. 0;1;2 D. 1;3;2
Câu 358. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A2;1;1,B3;2;2 và mặt phẳng
P: x  2y 5z3  0 . Gọi (Q) là mặt phẳng vuông góc với mp(P) và đi qua hai điểm A,B.
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mp(Q) bằng: 5 5 6 7 A. B. C. D. 86 86 86 86
Câu 359. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x  2y  5z  3  0 . Mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại: 3 A. 3;0;0,0;2;0   , 0;0;   5  B. 3;0;0  3   3  ,0; ;0,0;0;   2   5  C. 3;0;0  3   3  , 0; ;0 , 0;0;       2   5  3 5 D. 3;0;0     , 0;  ;0 , 0;0;       2   3 
Câu 360. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x  2y  3z 1  0 . Mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại: A. 1;0;0  1   1 ,0; ;0,0;0;   2   3 
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !65
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73  1   1
B.  ;0;0,0;1;0,0;0;   2   3   1   1 
C.  ;0;0,0;1;0,0;0;   2   3  D. 1;0;0  1   1  ,0; ;0,0;0;   2   3 
Câu 361. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(1;-1;2) và mặt phẳng P : x y  2z  6  0 .
Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục Ox và tiếp xúc với mp(P) tại M. Bán kính mặt cầu (S) bằng: A. 2 B. 3 C. 6 D. 5
Phần 6. Các bài toán liên quan đến hình
chiếu,tính đối xứng và bài toán tổng hợp
Câu 362. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(3;0;-3) ; mặt phẳng P : x y z  2  0 và
x  3  2t
đường thẳng d : y  2  t . Gọi A và B lần lượt là các điểm thuộc mp(P) và đường thẳng d sao z  1  t
cho M là trung điểm của AB. Độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. 2 3 B. 2 6 C. 6 2 D. 3 2
Câu 363. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Hình chiếu vuông góc của điểm M(3;4;9) trên mp(Oxy) có tọa độ: A. 3;4;0 B. 3;4;0 C. 1;3;0 D. 4;3;0
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !66
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 364. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Hình chiếu vuông góc của điểm M(-4;4;10) trên mp(Oxz) có tọa độ: A. 4;4;0 B. 4;0;10 C. 4;0;10 D. 10;0;4
Câu 365. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Hình chiếu vuông góc của điểm M(5;4;1) trên mp(Oyz) có tọa độ: A. 5;1;0 B. 0;4;  1 C. 0;1;4 D. 0;4;  1
Câu 366. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(2;7;-9) ; mặt phẳng P : x  2y  3z 1  0 .
Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp(P) có tọa độ: A. 2;2;  1 B. 1;0;0 C. 1;1;0 D. 4;0;  1
Câu 367. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(-2;-2;0) ; mặt phẳng P : x y z  5  0 .
Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp(P) có tọa độ: A. 1;1;3 B. 1;2;2 C. 3;2;0 D. 4;0;  1
Câu 368. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(0;7;9) ; mặt phẳng P : x  3y  4z  5  0 .
Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp(P) có tọa độ: A. 1;0;  1 B. 2;1;  1 C. 1;4;5 D. 3;5;7
Câu 369. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(1;2;0) ; mặt phẳng P : 2x y z  3  0 .
Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp(P) có tọa độ:  1 1 3   5 1   5 1   1 5  A.   ; ;  B.   ;0;  C. 0; ;  D. 0; ;   2 2 2   4 2   2 2   2 2 
Câu 370. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(1;-2;4) ; mặt phẳng P : 2x  2y z  3  0 .
Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp(P) có tọa độ: A. 3;0;3 B. 5;2;2 C. 0;0;3 D. 1;1;3
Câu 371. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(3;-1;-3) ; mặt phẳng P : 2x  2y  2z  2  0 .
Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua mp(P). Tọa độ của điểm M’ là : A. 5;0;5 B. 1;2;  1 C. 1;3;  1 D. 1;2;  1
Câu 372. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(2;-3;1) ; mặt phẳng P : 2x y  2z  9  0 .
Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua mp(P). Tọa độ của điểm M’ là: A. 2;1;3 B. 6;1;7 C. 3;4;  1 D. 0;2;  1
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !67
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 373. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(3;-1;-3) ; mặt phẳng P : 2x y  4z  0 .
Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua mp(P). Tọa độ của điểm M’ là: A. 1;3;5 B. 0;4;  1 C. 1;0;2 D. 1;2;  1
Câu 374. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(2;3;1) ; mặt phẳng P : x  2y z 1  0 . 
Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua mp(P). Tính OM : A. 6 B. 2 3 C. 3 5 D. 10
Câu 375. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(4;-3;-2) ; mặt phẳng P : x  3y z  4  0 . 
Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua mp(P). Tính OM : A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 376. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : 3x  3y  2z  6  0 và đường thẳng
x  4  2t ' 
d : y  2  t' . Phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mp(P) là: z  1  t ' x  tx  2  tx  2tx  2  t A.     y t
B. y  2  t
C. y  2  t
D. y  2  tz   3 z   3 z   3 z  3   t
Câu 377. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x y z  2  0 và đường thẳng
x  3  t ' 
d : y  2  2t' . Phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mp(P) là: z  2   2t '
x  2  2tx  1 2t
x  2  2t
x  2  2t A.    
y  2  2t
B. y  3  t C. y t D. y tz   tz  1  tz   tz   0
Câu 378. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x y z  3  0 và đường thẳng x  2 
d : y  2  t' . Phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mp(P) là: z  2   2t ' x  1 2tx  1 tx  2  t
x  2  2t A.     y  2t B. y  1
C. y  3 t D. y  2tz  2   tz  1  tz  1  tz   t
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !68
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 379. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x y  3  0 và đường thẳng x  2  t
d : y  2t . Gọi d’ là chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mp(P), cosin của góc tạo bởi d z   3 và d’ bằng: 10 8 A. B. C. 9 D. 3 10 10 10 10
Câu 380. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x y  2z 107  0 và đường thẳng x  2 
d : y 1 t . Gọi d’ là chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mp(P), cosin của góc tạo bởi d z   2t và d’ bằng: 30 70 10 10 A. B. C. D. 10 10 10 3
Câu 381. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x  2y z  2  0 và đường thẳng x  1 t
d : y  3t . Phương trình đường thẳng đối xứng với d qua mp(P) là: z  1  t
x  4  3t '
x  1 2t '
x  1 3t '
x  4  t' A.    
y  1 t ' B. y t' C. y t'
D. y 1 t' z  2   t ' z   t ' z  2   t ' z  1  t'
Câu 382. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x  2y z  2  0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của mp(P):     A. n  1;1;2 B. n  1;2;  1 C. n  2;1;  1 D. n  1;3;  1
Câu 383. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x  2y  2z  2  0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của mp(P):     A. n  1;2;2 B. n  1;3;2 C. n  2;1;1 D. n  2;1;1 x  1 t
Câu 384. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm A(1;1;0) và đường thẳng 
d : y  1 t . Tọa độ z   t
hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d là: A. 2;2;  1 B. 3;3;2 C. 1;1;2 D. 2;2;  3
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !69
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 x  4  t
Câu 385. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm A(3;2;1) và đường thẳng 
d : y  4  2t . Tọa z  1  2t
độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d là: A. 2;0;3 B. 3;2;  1 C. 2;0;3 D. 1;1;  1
Câu 386. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng P : x y  2  0 .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng: 5 3 1 7 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 387. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(2;1;1) và mặt phẳng P : x y 1  0 .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng: A. 2 2 B. 3 2 C. 4 2 D. 2
Câu 388. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(2;1;3) và mặt phẳng P : 2x  2y z  0 .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 389. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm M(2;1;0) và mặt phẳng P : x  3y z  2  0 .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng: 3 2 4 5 A. B. C. D. 11 11 11 11
Câu 390. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x  2y z 12  0 . Khoảng cách từ
gốc tọa độ O đến mp(P) bằng: A. 5 B. 12 C. 6 D. 7
Câu 391. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu S 2 x  2 y  2 :
z  4x  2y  6z  2  0 . Tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. I 2;1;3,R  2 3 2;3;2
C. I 2;1;3, R  4
B. I 2;1;3,R  2 3
D. I 2;1;3,R  4
Câu 392. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu S 2 x  2 y  2 :
z  2y  2x  3  0 . Tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. I 1;1;0, R  5
B. I 1;1;0,R  3
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !70
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
C. I 1;1;0,R  3
D. I 1;1;0,R  5
Câu 393. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu S 2 x  2 y  2 :
z  2x  2y 1  0 . Tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là :
A. I 1;1;0,R  3
C. I 1;1;0, R 1
B. I 1;1;0, R  3
D. I 1;1;0,R  2
Câu 394. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu S 2 x  2 y  2 :
z  2y y 1  0 . Tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu (S) là:  1  3  1  1 A. I 0;1; , R    C. I 1;1; , R     2  2  2  2  1   1  B. 1 1 I 0;1; , R    D. I 0;1; , R     2  2  2  2
Câu 395. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu S x  2  y  2  2 : 1 2
z  4 và mặt phẳng
P: x  2y  2z 10  0 . Khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mp(P) bằng: A. 3 B. 5 C. 8 D. 7
Câu 396. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu S x  2  y  2  2 : 1 2
z  4 và mặt phẳng
P: x  2y  2z 10  0 . Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mp(P) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 397. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu S x  2  y  2  2 : 3 2 z  25 và mặt
phẳng P : x  2y  2z  2017  0 . Gọi d, d’ lần lượt là khoảng cách lớn nhất và khoảng cách
nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mp(P). Tính (d-d’): A. 5 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 398. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu S x  2  y  2  2 : 3 2 z  17 và mặt
phẳng P : x  2y  2z  2020  0 . Gọi d, d’ lần lượt là khoảng cách lớn nhất và khoảng cách
nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mp(P). Tính (d-d’): A. 17 B. 2 17 C. 17 D. 7
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !71
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 399. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu S x  2  y  z  2 2 : 1 2  16 và mặt
phẳng P : x y z  24  0 . Khoảng cách lớn nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mp(P) bằng : A. 2 3  3 B. 9 3  2 C. 9 3  4 D. 3 3  4
Câu 400. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu S x  2  y  2  2 : 1 2 z  25 và mặt
phẳng P : x  2y  3  0 . Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt cầu (S) đến mp(P) bằng: A. 3 5 2 5 5 2 5  B. 3  C. 5  D. 5  5 5 5 5
Câu 401. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A2;1;0,B0;5;0 và mặt phẳng
P: x 3y 11 0. Tìm điểm M thuộc mp(P) sao cho tam giác ABM vuông tại M: A. M 1;4;2 B. M 2;2;3 C. M 4;5;2 D. M 1;4;4
Câu 402. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A3;1;2,B3;1;0 và mặt phẳng
P: x y  3z 14  0 . Gọi M là điểm thuộc mp(P) sao cho tam giác ABM vuông tại M.
Khoảng cách từ điểm M đến mp(Oxy) bằng: A. 1 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 403. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A 4;0;1,B 4;0;1 và mặt phẳng
P: y  4z17  0. Gọi M là điểm thuộc mp(P) sao cho tam giác ABM vuông tại M. Độ dài  vectơ OM bằng: A. 10 B. 21 C. 2 10 D. 17
x  4 14t
Câu 404. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm I 1;1;1 và đường thẳng 
d : y t . Bán z  5   2t
kính R của mặt cầu (S) tâm I, cắt d tại A, B sao cho AB= 16 nhận giá trị nào sau đây: A. R  9 B. R  12 C. R  3 D. R  10
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !72
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73
Câu 405. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A1;3;0,B 5;1;2 và mặt phẳng
P: x y z 1  0. Gọi M là điểm thuộc mp(P) sao cho MA MB đạt giá trị lớn
nhất.Khoảng cách d M;(Oxy) bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 406. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A2;0;2,B0;3;3 . Gọi (P) là mặt
phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mp(P) là lớn nhất. Khoảng cách từ góc tọa độ đến mp(P) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 14 14 14 14 x  1 2t
Câu 407. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm A1;0;1 và đường thẳng 
d : y  1 2t . Gọi z    t
A’ là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d.Khoảng cách d A';(Oxy) băng: A. 1 B. 1 C. 2 D. 4 2 3 3 3
Câu 408. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai mặt phẳng
P: x y  2z 1 0;Q: mx my z  4  0 . Với giá trị nào của m thì mp(P) vuông góc mp(Q).: A. 1 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 409. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai mặt phẳng
Px y z  Q 2 : 1 0;
: m x z  4  0 . Với giá trị nào của m thì mp(P) vuông góc mp(Q).:
A. m  1 m  1
B. m  1 m  2
C. m  2  m  1
D. m  1 m  3
Câu 410. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x y z 1  0 và đường thẳng x t
y  1 mt .Với giá trị nào của m thì đường thẳng d thuộc mp(P): z   t A. m  1 B. m  2 C. m  1 D. m  3
Câu 411. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x  2y z 1  0 và đường thẳng x  6t
y  1 mt .Với giá trị nào của m thì đường thẳng d // (P): z   0
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !73
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. m  4 B. m  1 C. m  2 D. m  3
Câu 412. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : 6x  3y  2z 1  0 và mặt cầu
S 2x  2y  2 :
z  6x  4y 11  0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm là: A.  3 5 13  1 1 1 1 2 1 1 1 3  ; ;  B.    ; ;  C.    ; ;  D.    ; ;   7 7 7   7 7 7   7 7 2   7 7 7    
Câu 413. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các vectơ a  1;1;2,b  1;1;0,c  2;0;1 . Chọn khẳng định sai:         A. a b B. a c
C. a c  10 D. a b  5
Câu 414. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : y z  4  0 và mặt cầu (S) tâm
I(0;0;1), bán kính R. Đường kính mặt cầu (S) bằng : A. 2 2 B. 4 C. 2 D. 4 2
Câu 415. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường kính mặt cầu (S) có tâm I(2;1;2) và đi qua góc tọa độ bằng: A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
Câu 416. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu (S) có tâm I(1;2;2), bán kính R=2. Đường
tròn giao tuyến giữa P : x y z 1  0 bằng: A. 2 B. 1 C. 1 D. 1 2 4
Câu 417. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A2;1;0,B2;3;2 và đường thẳng x 1 : y z d  
. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho tam giác AMB cân tại M. Độ 2 1 2  dài OM bằng: A. 3 B. 2 C. 6 D. 2 2
Câu 418. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho các điểm A0;1;2,B2;2;1,C 2;0;1 và mặt
phẳng P : 2x  2y z 3  0 . Gọi M là điểm thuộc mp(P) sao cho MA=MB=MC. Độ dài  OM bằng:
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !74
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 A. 70 B. 62 C. 38 D. 46
Câu 419. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường kính mặt cầu (S) tâm I(0;0;3), cắt đường thẳng x 1 y z  2 d :  
tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác IAB vuông là: 1 2 1 16 4 8 2 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 420. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường kính mặt cầu (S) tâm I(2;1;3), cắt mặt phẳng
P:2x y2z10  0 theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 là: A. 2 5 B. 10 C. 2 10 D. 5
“Không có việc gì khó
Chỉ sợ lòng không bền
Đào núi và lấp biển
Quyết chí ắt làm nên!”
Chủ Tịch Hồ Chí Minh Bảng đáp án 1. A 14. B 27. D 40. D 53. C 66. A 79. C 2. B 15. D 28. B 41. A 54. 67. B 80. D 3. B 16. C 29. A 42. C 55. D 68. A 81. D 4. D 17. A 30. C 43. D 56. A 69. C 82. A 5. A 18. C 31. A 44. B 57. B 70. B 83. B 6. B 19. B 32. B 45. B 58. C 71. C 84. A 7. C 20. A 33. D 46. C 59. A 72. A 85. A 8. A 21. C 34. B 47. B 60. C 73. B 86. B 9. B 22. D 35. D 48. A 61. A 74. D 87. D 10. A 23. A 36. C 49. D 62. C 75. C 88. D 11. B 24. C 37. A 50. D 63. A 76. C 89. B 12. A 25. A 38. B 51. A 64. D 77. B 90. C 13. C 26. B 39. D 52. B 65. C 78. A 91. A
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !75
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 92. B 121. A 150. B 179. D 208. C 237. A 266. B 93. B 122. D 151. C 180. D 209. A 238. C 267. A 94. A 123. C 152. B 181. C 210. A 239. B 268. C 95. B 124. A 153. A 182. C 211. B 240. A 269. D 96. B 125. A 154. C 183. D 212. D 241. A 270. C 97. C 126. B 155. D 184. A 213. B 242. C 271. B 98. A 127. B 156. B 185. C 214. A 243. D 272. A 99. D 128. B 157. C 186. A 215. A 244. D 273. D 100. B 129. B 158. A 187. B 216. B 245. A 274. A 101. A 130. B 159. B 188. C 217. D 246. C 275. B 102. A 131. B 160. D 189. D 218. C 247. D 276. C 103. B 132. C 161. C 190. A 219. A 248. A 277. B 104. C 133. D 162. C 191. A 220. C 249. B 278. D 105. B 134. A 163. A 192. C 221. A 250. A 279. B 106. B 135. B 164. B 193. D 222. C 251. D 280. A 107. A 136. D 165. C 194. A 223. D 252. D 281. D 108. D 137. A 166. D 195. A 224. B 253. C 282. B 109. B 138. B 167. B 196. C 225. A 254. A 283. C 110. C 139. A 168. A 197. A 226. D 255. D 284. A 111. B 140. C 169. B 198. C 227. B 256. B 285. C 112. B 141. B 170. C 199. B 228. C 257. B 286. D 113. A 142. D 171. A 200. C 229. A 258. A 287. D 114. B 143. A 172. A 201. B 230. C 259. B 288. B 115. C 144. C 173. B 202. D 231. D 260. C 289. C 116. A 145. A 174. D 203. A 232. B 261. B 290. A 117. C 146. B 175. B 204. C 233. C 262. C 291. B 118. C 147. C 176. C 205. A 234. D 263. A 292. C 119. B 148. D 177. D 206. C 235. A 264. D 293. A 120. B 149. A 178. A 207. B 236. C 265. B 294. D
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !76
FB:https://www.facebook.com/tranduy.thuc.73 295. A 313. A 331. A 349. B 367. A 385. B 403. D 296. C 314. C 332. D 350. C 368. B 386. A 404. A 297. D 315. C 333. B 351. D 369. C 387. B 405. B 298. B 316. A 334. D 352. A 370. A 388. C 406. A 299. B 317. D 335. A 353. B 371. C 389. A 407. B 300. A 318. B 336. C 354. D 372. B 390. C 408. B 301. C 319. B 337. C 355. B 373. A 391. A 409. A 302. A 320. C 338. C 356. A 374. D 392. A 410. B 303. D 321. A 339. C 357. B 375. C 393. C 411. D 304. D 322. D 340. A 358. D 376. A 394. B 412. A 305. A 323. C 341. B 359. C 377. C 395. D 413. C 306. C 324. B 342. C 360. A 378. B 396. B 414. D 307. D 325. D 343. D 361. C 379. D 397. C 415. B 308. A 326. C 344. A 362. B 380. B 398. B 416. A 309. C 327. B 345. B 363. A 381. A 399. C 417. C 310. B 328. D 346. C 364. B 382. B 400. D 418. B 311. B 329. A 347. B 365. B 383. A 401. B 419. A 312. D 330. C 348. D 366. C 384. C 402. C 420. C
Thầy chúc các Em làm bài tập thật tốt! Trần Duy Thúc
Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89
Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường !77