-
Thông tin
-
Quiz
50 bài tập trắc nghiệm sử dụng phương pháp tọa độ giải bài toán hình học không gian Toán 12
50 bài tập trắc nghiệm sử dụng phương pháp tọa độ giải bài toán hình học không gian Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian 143 tài liệu
Toán 12 3.8 K tài liệu
50 bài tập trắc nghiệm sử dụng phương pháp tọa độ giải bài toán hình học không gian Toán 12
50 bài tập trắc nghiệm sử dụng phương pháp tọa độ giải bài toán hình học không gian Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian 143 tài liệu
Môn: Toán 12 3.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



































































Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
50 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VD - VDC
SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ GIẢI BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN ĐỀ BÀI
DẠNG TOÁN 1: HÌNH CHÓP CÓ CẠNH BÊN HOẶC MỘT MẶT VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY. Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) với mặt phẳng đáy bằng 45 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và SB . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MD và CN . 3 a 21 2a 21 A. a . B. . C. 2a . D. . 4 3 21 Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , o
ABC 60 , BC 2a . Gọi D là
điểm thỏa mãn 3SB 2SD . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc đoạn
BC sao cho BC 4BH . Tính góc giữa hai đường thẳng AD và SC biết SA tạo với mặt đáy một góc o 60 . A. o 60 . B. o 45 . C. o 90 . D. o 30 . Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 5a , cạnh bên SA 10a và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tính tan của góc tạo bởi hai mặt
phẳng AMC và SBC . 3 2 3 5 2 5 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 5 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB đều. Hình chiếu của S
lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm I của AB . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của a 7
DC và SB , biết SH
.Tính khoảng cách giữa HK và SC . 2 3 15 15 5 A. . B. . C. D. . 8 2 8 10 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với
đáy, AB a, AD 2a, SA 3a . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD và
P là giao điểm của SC với mặt phẳng AMN . Tính thể tích khối chóp S.AMPN . 3 1869a 3 5589a 3 181a 3 1863a A. . B. . C. . D. . 140 1820 120 1820 Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy ABCD và SA 2 . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB ,
AD sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Thể tích khối chóp
S.AMCN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 3 4 8 3 8 4 3 4 A. . B. . C. 2 3 2 . D. . 3 3 3 Trang 1/69 Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC a , AD 2a ;
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , CD . Tính cosin của góc giữa MN và SAC . 2 55 3 5 1 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 5 Câu 8:
Cho hình chóp S.ABC có A
BC vuông tại B , AB 1, BC 3 , SAC đều, mặt phẳng
SAC vuông với đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC . Giá trị của cos bằng 2 65 65 65 65 A. B. C. D. 65 20 10 65 Câu 9:
Cho hình lập phương ABCD.AB C D
có các cạnh bằng 2 , gọi điểm M là tâm của mặt bên ABB A
, các điểm N, P, ,
Q K lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, DD , D C , B C . Tính
cosine góc giữa hai mặt phẳng MNP và AQK . 2 1 102 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 34 4
Câu 10: Cho hình chóp S . AB CD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . S A vuông góc với mặt 3a
phẳng đáy. H và K là hai điểm lần lượt nằm trên hai cạnh BC và CD sao cho BH , 4
KD x (0 x a) . Tìm giá trị của x để hai mặt phẳng SAH và SAK tạo với nhau một góc bằng 45 . a a 2a 2a A. x . B. x . C. x . D. x . 7 5 7 5
Câu 11: Trong không gian, cho tam giác OAB cân ở O có 4
OA OB 5; tan AOB . Điểm C di 3
động trên tia Oz vuông góc OAB , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di động
trên tia Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng: 5 3 5 A. . B. . C. . D. 3 . 4 2 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCD 120 . 3 a 3
SA ABCD . Thể tích khối chóp S.ABCD là
. Gọi M là tâm đường tròn ngoại tiếp 3
tam giác SOD . Hãy tính khoảng cách h từ M tới mặt phẳng SBC theo a . a 57 a 57 2 5a 2 5a A. h . B. h . C. h . D. h . 19 38 5 19
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC tại điểm
A . Các điểm M , N thay đổi trên đường thẳng sao cho MBC NBC . Biết
AB b, AC c . Giá trị nhỏ nhất của thể tích tứ diện MNBC theo b và c bằng 2 2 3b c 2 2 b c bc 2 2 b c A. . B. . C. . D. . 2 2 b c 2 2 b c 2 2 3 b c 2 2 3 b c Trang 2/69
DẠNG TOÁN 2: HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP DẠNG KHÁC.
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Gọi M và a 6
N lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC . Biết MN , tính sin của góc giữa 2
đường thẳng MN và mặt phẳng SBD . 2 3 5 A. . B. . C. . D. 3 . 5 3 5
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M và N lần lượt là trung
điểm các cạnh AB và AD ; H là giao điểm của CN và DM . Biết SH vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) và SH a 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a . 2a 57 a 57 2a 13 a 7 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi E, M lần lượt là
trung điểm các cạnh BC, S ,
A là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng SBD . Tính sin . 6 1 3 2 A. sin . B. sin . C. sin . D. sin . 3 2 2 2
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Gọi I là trung
điểm cạnh bên SC . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng AIB . 2ah 4ah ah 2ah A. . B. . C. . D. . 2 2 4h 9a 2 2 4h 9a 2 2 4h 9a 2 2 2h 3a
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O . Gọi E là điểm đối
xứng với D qua trung điểm của SA , M là trung điểm của AE , N là trung điểm của BC .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC . a 2 a 2 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 8
Câu 19: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
có A .ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ABC và CMN . 2 3 2 2 2 4 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 13
Câu 20: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A và AB a , BAC 120 .
SA SB SC 5
. Gọi là góc của hai mặt phẳng SAB và SBC sao cho cos . Khi đó 7
thể tích của khối chóp SABC là 3 3a 3 a 3 2a A. . B. 3 2a . C. . D. . 12 3 5
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC 2a , tam giác SAB và
tam giác SCB lần lượt vuông tại A , C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC bằng 2a .
Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCB bằng: Trang 3/69 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Câu 22: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng 2 , cạnh bên bằng 3 2 . Gọi M , N lần lượt là
các điểm thuộc SB, SD sao cho SB 3SM , SD 3DN . Khoảng cách giữa AM và CN bằng 40 72 24 40 A. . B. . C. . D. . 857 857 153 257
Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA 2a , AB a . Gọi M là trung điểm cạnh BC .
Tính khoảng cách d từ M tới mặt phẳng SAB . a 165 a 15 a 65 a 65 A. d . B. d . C. d . D. d . 30 3 15 10
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD 2AB 2BC 2CD 2a . Hai
mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB và CD. Tính cosin góc giữa MN và SAC , biết thể tích khối chóp 3 a 3 S.ABCD bằng . 4 5 3 310 310 3 5 A. . B. . C. . D. . 10 20 20 10
Câu 25: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 3a , AC 4a . Các mặt bên
SAB , SAC , SBC cùng tạo với đáy ABC một góc 0
45 . Biết chân đường vuông góc hạ
từ S xuống mặt phẳng ABC nằm ở miền trong tam giác ABC . Gọi góc tạo bởi hai mặt
phẳng SAC và SBC là . Tính cos . 1 1 3 1 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 10 5 5 15
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA 2HB . Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng ABC bằng 60o . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và BC theo a . a 42 a 42 a 42 a 42 A. . B. . C. . D. . 8 12 4 24
DẠNG TOÁN 3: HÌNH LĂNG TRỤ TAM GIÁC.
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có AB AC a , góc
ABC 30 , góc giữa đường thẳng
AB và mặt phẳng ABC bằng 0
45 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B C và CC .
Cosin của góc giữa mặt phẳng AMN và mặt phẳng ABC bằng 1 3 13 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và các mặt bên
đều là các hình vuông cạnh a . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và I là trung điểm của
đoạn thẳng CC ' . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A' B và GI bằng Trang 4/69 a 11 3a 11 a 11 3a 11 A. . B. . C. . D. . . 22 7 12 22
Câu 29: Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 .
Góc giữa mặt phẳng AB 'C và mặt phẳng BCC ' B ' bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' ? 3 2a 3 3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 2 4 2
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác cân, với AB AC a và góc
BAC 120 , cạnh bên AA a . Gọi M là trung điểm của CC . Cosin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng ABC và AB M bằng 11 33 10 30 A. . B. . C. . D. . 11 11 10 10
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác vuông tại A , AB AC a và có
cạnh bên bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm BB ',CC ' . Tính khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng ( A ' MN ) 2a 3 3a A. a . B. . C. . D. a 3 . 3 2
Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác cân tại C , AB 2a , AA a ,
góc giữa BC và ABB A
bằng 60 . Gọi N là trung điểm AA và M là trung điểm BB .
Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng BC N . 2a 74 a 74 2a 37 a 37 A. . B. . C. . D. . 37 37 37 37
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có AB AC a , góc BAC bằng 120 , AA a . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm B C
và CC . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng MN và AH là a 3 a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 34: Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . AA 2a và vuông góc với mặt 1 1 1 1
phẳng ABC . Gọi D là trung điểm của BB , M di động trên cạnh AA . Giá trị lớn nhất của 1 1 diện tích M C D là 1 2 a 15 2 a 15 2 a 5 2 a 10 A. . B. . C. . D. . 4 6 4 4
Câu 35: Cho lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B'C ' có tất cả các cạnh bằng a , M là điểm di chuyển trên
đường thẳng A'C ' ; Tính khoảng cách lớn nhất giữa AM và BC ' a 34 a 17 a 14 a 21 A. . B. . C. . D. . 6 4 4 6
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông, AB BC a , cạnh bên
AA' a 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C . Trang 5/69 a 3 a 21 a 7 A. . B. . C. a 7 . D. . 7 7 7
Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB 1, AC 2 .Gọi p
là góc tạo bởi đường thẳng BC và mặt phẳng ( ABC ) có số đo lớn nhất. Biết sin ( với q
p, q nguyên tố cùng nhau ). Giá trị tổng p q là A. 11. B. 7 . C. 5 . D. 9
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
có độ dài cạnh đáy bằng a. Góc giữa ABC và
ABC bằng 60 . Gọi M , N là trung điểm của BC và CC . Tính khoảng cách giữa A M và AN. 6a 97 3a 97 6a 65 3a 65 A. . B. . C. . D. . 97 97 65 65
DẠNG TOÁN 4: HÌNH HỘP.
Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
có tất cả các cạnh bằng a . M là một điển thỏa mãn 1 CM
AA . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng AMB và ABC bằng 2 30 30 30 1 A. . B. . C. . D. . 10 8 16 4
Câu 40: Cho hình hộp ABC . D A B C D
có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , A C
, BB . Tính thể tích khối tứ diện CMNP. 5 1 7 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 48 8 48 6
Câu 41: Cho hình hộp ABC . D A B C D
, có đáy là hình thoi cạnh 2a , tâm O , 0
BAD 60 và AA 2a .
Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABCD trùng với tâm O . Gọi M là trung điểm
CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A M
và BD bằng 21 2 21 3 21 4 21 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 42: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D
, có AB a, AD a 2, góc giữa A C và mặt phẳng
ABCD bằng 30. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên AB và K là hình chiếu vuông
góc của A trên A . D
Tính góc giữa hai mặt phẳng AHK và ABB A . A. 60 . B. 45. C. 90 . D. 30 .
Câu 43: Cho lăng trụ ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của 1 1 1 1
A lên ABCD trùng với giao điểm của AC và BD . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt 1 1 phẳng A BD . 1 a 2 a 2 a 21 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 44: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a . Gọi K là trung điểm của DD ' . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng CK và A' D . Trang 6/69 a a a a A. . B. . C. . D. . 3 4 5 2
Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D
có AB 3a , AD AA a . Lấy điểm M thuộc đoạn
AB , điểm N thuộc đoạn A C
sao cho AM A N
x , 0 x 10a . Tìm x theo a để
đoạn MN nhỏ nhất. 30a 10a 10a A. 0 . B. . C. . D. . 3 2 3
Câu 46: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D' có AB a, AD 2a, AA ' 3a. Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm của BC , C ' D ' và DD '. Tính khoảng cách từ A đến mp MNP. 15 9 3 15 A. a . B. a . C. a . D. a . 22 11 4 11
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác vuông cân, AA 2a , AB AC a .
Gọi G và G lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác AB C
, I là tâm của hình chữ nhật ABB A
. Thể tích của khối . A IGCG . 3 a 3 a 3 a 5 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 30
Câu 48: Cho hình hộp ABCDA' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng ( ABB ' A ') vuông góc
với đáy, tam giác A' AB vuông tại A' , góc giữa BA' và đáy bằng 0
60 . Gọi I là tâm của hình
vuông ABCD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng IA' và DB ' . a a a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 55 55 55 2
Câu 49: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA 2a và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng
(AMC) và (SBC) bằng 3 2 5 2 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 5 3 5
Câu 50: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp
chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng
trên bề mặt của hai quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền
nhà mà nó tiếp xúc bằng 1; 2; 4 . Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó là? A. 7 . B. 12 . C. 14 . D. 16 .
-------------------- HẾT -------------------- Trang 7/69 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.D 4.D 5.D 6.B 7.B 8.D 9.C 10.A 11.A 12.A 13.D 14.B 15.A 16.A 17.A 18.A 19.C 20.A 21.B 22.A 23.A 24.C 25.A 26.A 27.D 28.D 29.D 30.D 31.B 32.A 33.D 34.A 35.C 36.D 37.D 38.B 39.A 40.A 41.B 42.B 43.B 44.A 45.C 46.D 47.B 48.C 49.B 50.C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) với mặt phẳng đáy bằng 45 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và SB . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MD và CN . 3 a 21 2a 21 A. a . B. . C. 2a . D. . 4 3 21 Lời giải Chọn D z S N A M B y O 45° D x C
Gọi là giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD . BC AB
Ta có BC SBC ABCD và
BC SAB . BC SA Suy ra
ABS 45 . Do S
AB vuông cân tại A nên SA a .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz (như hình vẽ) sao cho A ( O 0;0;0), D ;
a 0;0 B0; ;
a 0; S 0;0;a . a a a
Khi đó C a; a;0, N 0; ; , M 0; ; 0 . 2 2 2 a MD ; a ;0 2 2 2
a a 2 M ; D NC ; ; a a a 4 2 Suy ra NC ; a ; . 3 2 2
a C . D M ; D NC C D 0; ; a 0 2 Trang 8/69 3
a C .
D MD, NC 2 2a 21
d MD, NC . 2 MD, NC a 21 21 4 Cách khác:
Dựng hình bình hành DMEC .
Ta có MD// CNE nên d M ,
D CN d M ,
D CNE d M ,CNE .
Gọi I là hình chiếu của M lên CE và H là hình chiếu của M lên NI .
Suy ra MH CNE hay d M ,
D CN d M ,CNE MH .
Gọi là giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD . BC AB
Ta có BC SBC ABCD và
BC SAB . BC SA Suy ra
ABS 45 . Do S
AB vuông cân tại A nên SA a . MI BC BC.ME 2a Ta có sin MEC MI . ME CE CE 5 MI.MN 2a 21 MH . 2 2 21 MI MN Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , o
ABC 60 , BC 2a . Gọi D là
điểm thỏa mãn 3SB 2SD . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc đoạn
BC sao cho BC 4BH . Tính góc giữa hai đường thẳng AD và SC biết SA tạo với mặt đáy một góc o 60 . A. o 60 . B. o 45 . C. o 90 . D. o 30 . Lời giải Chọn C z S B O x H C D A y Trang 9/69 2 2 a a 1 3a a 3 Ta có 2 2 2 o
AH BH BA 2.BH .B . A cos 60 2 a 2. . . a AH . 4 2 2 4 2 SH 3a o tan 60
SH AH. 3 . AH 2 3 3 3a
AC BC.sin 60 2 . a a 3 , HC BC . 2 4 2 2 2 9a 3a Ta có 2 2 2 2 AH HC
3a AC nên tam giác AHC vuông tại H , tức là 4 4 AH HC . 3
Chọn a 1 và chọn hệ trục tọa độ Oxyz (như hình vẽ) sao cho O H 0;0;0 , C ; 0; 0 , 2 3 3 A 0; ; 0 , S 0; 0; . 2 2 1 1 3 3 9 3 3 Suy ra B ; 0; 0
. SB ; 0;
SD ; 0; D ; 0; . 2 2 2 4 4 4 4 3 3 3 Ta có DA ;
; u 3;2; 3 là một véctơ chỉ phương của AD . 4 2 4 3 3 SC ; 0;
v 1;0;
1 là một véctơ chỉ phương của SC . 2 2
Ta có u.v 0 AD SC .
Vậy góc giữa hai đường thẳng AD và SC bằng o 90 . Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 5a , cạnh bên SA 10a và vuông
góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tính tan của góc tạo bởi hai mặt
phẳng AMC và SBC . 3 2 3 5 2 5 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 5 Lời giải Chọn D
Chuẩn hóa với a 1.
Xét hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ sau: Trang 10/69 z
S (0;0;10) 5 (0; ;5) M 2 A≡O B (5;0;0) x (0;5;0) D C (5;5;0) y
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. 5
A0;0;0; D 0;5;0; B 5;0;0;C 5;5;0; S 0;0;10; M 0; ;5 . 2
BC 0;5;0, BS 5 ; 0;10 .
BC, BS 50;0;25 SBC n 2;0;1
một véctơ pháp tuyến của là . 1 5
AC 5;5;0, AM 0; ;5 . 2 25
AC, AM 25; 25; AMC n 2; 2;1
một véctơ pháp tuyến của là . 2 2
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng AMC và SBC . n .n 2.2 0.2 1.1 5 1 2 cos . n . n
2 0 1 . 2 22 2 2 2 2 2 3 5 1 2 1 1 1 2 5 Suy ra: tan 1 1 . 2 2 cos 5 5 3 5 Cách khác: Trang 11/69 S S' M H K D A B C
Dựng hình bình hành SADS ' . Khi đó (SBC) ( AMC) S C .
Dựng AH SB tại H và HK //BC ( K S C ).
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng AMC và SBC .
Khi đó ta có ( AHK ) S C HKA . . AB AS Ta có AH 2 5a . 2 2 SA AB AH 2 5 Do đó tan . HK 5 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB đều. Hình chiếu của S
lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm I của AB . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của a 7
DC và SB , biết SH
.Tính khoảng cách giữa HK và SC . 2 3 15 15 5 A. . B. . C. D. . 8 2 8 10 Lời giải Chọn D Trang 12/69 z S K A D y H I B C x
Đặt AB x 2 2 a 7 x 3 Ta có 2 2 2
SH SI IH 2
x x AB a 2 2
Chuẩn hóa a 1. Chọn hệ toạ độ Oxyz sao cho 1 1 3
O I 0;0;0 , B ; 0; 0 , C ;1; 0 , S 0; 0; 2 2 2 1 3
H (0;1; 0) , K ;0; 4 4 1 3 1 3 3 HK ; 1;
, SC ;1;
, HS 0; 1; 4 4 2 2 2 3 3 3
3 3 3 3 3
HK, SC ;
; , HK , SC .HS .0 . 1 . 4 4 4 4 4 4 2 8
HK, SC .HS 5
d HK, SC . 10 HK , SC Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với
đáy, AB a, AD 2a, SA 3a . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD và
P là giao điểm của SC với mặt phẳng AMN . Tính thể tích khối chóp S.AMPN . 3 1869a 3 5589a 3 181a 3 1863a A. . B. . C. . D. . 140 1820 120 1820 Lời giải Trang 13/69 z S P N M A y D B x C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Ta có tọa độ các điểm A0;0;0, B ;
a 0;0, D 0;2 ; a 0,C ; a 2 ;
a 0, S 0;0;3a .
Suy ra SB a;0; 3
a, SD 0;2a; 3
a, SC a;2a; 3 a .
x a t
Phương trình SB : y 0 z 3t
M a t;0; 3
t AM a t;0; 3 t . a 9a 3a
Mà AM SB AM .SB 0 a t 9t 0 t M ;0; . 10 10 10 18a 12a
Tương tự vậy ta tìm được N 0; ; . 13 13 2 27a
Suy ra n AM , AN 1;2; 3 . 1 65
Do đó ta có phương trình của AMN : x 2 y 3z 0 . x t
Phương trình SC : y 2t
nên tọa độ điểm P là nghiệm của hệ
z 3a 3t x t y 2t 9a 9a 15a
9a 9a 15a x , y , z P ; ; .
z 3a 3t 14 7 14 14 7 14
x 2 y 3z 0 2 27a 2 27a
Ta có: AM , AP 1;2;
3 , AN , AP 1;2; 3 70 91 2 1 621 14.a a Suy ra S
AM , AP AN , AP
và d S AMN 9 , . AMPN 2 1820 14 2 3 1 9a 621 14.a 1863.a Vậy V . . . S . AMPN 3 14 1820 1820
Cách khác: (Công thức tính nhanh – trắc nghiệm) SA 2 SB SB 10 SC 2 SD SD 13 a 1; b ; c ; d . SA 2 SM SA 9 SP 2 SN SA 9 Trang 14/69 14
Ta có a c b d c . 9 V
a b c d 1863 1863 1863 1 1863 S . AMPN 3 V V . . SA S a . S . AMPN S . V 4 . a . b . c d 3640 3640 ABCD 3640 3 ABCD 1820 S . ABCD Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy ABCD và SA 2 . Gọi M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB ,
AD sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Thể tích khối chóp
S.AMCN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 3 4 8 3 8 4 3 4 A. . B. . C. 2 3 2 . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ trên sao cho A0;0;0 , B2;0;0 , D0;2;0 , S 0;0;2
, suy ra C 2;2;0 .
Đặt AM m , AN n , ,
m n 0;2, suy ra M ;
m 0;0 , N 0; ; n 0 . SM ; m 0; 2
, SC 2;2; 2
, SN 0; ; n 2 . n
SM , SC 4; 2m 4; 2m , n
SN , SC 4 2 ; n 4; 2n . SNC SMC
Do SMC SNC nên n .n 0 4 n m mn SMC SNC 4 2 42 4 4 0
mn 2m n 8. 2 2 m n m n
Mặt khác mn 2m n 2
m n nên ta có
2m n 8 0 2 4
m n 4 3 4
. Do m, n 0 nên m n 4 3 4 . m n 4 3 4 S S S S
4 2 m 2 n m n 4 3 4 . AMCN ABCD BMC DNC 1 2 8 3 8 V . SA S m n . S . AMCD AMCN 3 3 3 Trang 15/69 8 3 8
Vậy thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMCN là . 3 Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC a , AD 2a ;
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , CD . Tính cosin của góc giữa MN và SAC . 2 55 3 5 1 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 5 Lời giải Chọn B z S a M 2a y A D a N B a C x
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ, với O A.
Tọa độ các đỉnh của hình chóp là : A0;0;0 , B ;
a 0;0 , C ; a ;
a 0 , D0;2 ;
a 0 , S 0;0;a . a a a 3a M ; 0; , N ; ; 0 . 2 2 2 2 1 1 Ta có: SA 0;0 ;1 u ; SC 1;1; 1 v . a a
Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng SAC là n u,v 1 ;1;0 . 2 Lại có: MN 0;3; 1 w . a n.w 3 55
Gọi là góc giữa MN và SAC ta có: sin cos . n . w 2 5 10 Câu 8:
Cho hình chóp S.ABC có A
BC vuông tại B , AB 1, BC 3 , S
AC đều, mặt phẳng
SAC vuông với đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC . Giá trị của cos bằng 2 65 65 65 65 A. B. C. D. 65 20 10 65 Lời giải Chọn D Trang 16/69
Gọi H , M , N lần lượt là trung điểm của AC , AB, BC .
SAC ABC SH ABC SH HM , SH HN . A
BC vuông tại B HM HN . A
BC vuông tại B AC 2 SH 3 . 1 3 1 1 HM BC ; HN AB . 2 2 2 2 3 1
Chọn hệ trục tọa độ như sau: H 0;0;0 ; S 0;0; 3 ; M 0; ; 0 ; N ; 0; 0 , 2 2 1 3 B ; ; 0 2 2 1 3 BM ; 0; 0 BN 0; ; 0 2 2 1 3 BS 1 3 ; ; 3 BS ; ; 3 2 2 2 2 3 3 3 3
n BM , BS 0; ;
; n BN , BS ;0; 1 2 4 2 2 4 3 16 65
cos cos n ;n . 1 2 3 3 9 3 65 . 4 16 4 16
Chú ý: Ta có thể chứng minh công thức tổng quát sau:
Cho hình chóp S.HMBN có đáy HMBN là hình chữ nhật có HM m, HN n và
SH (HMBN ) và SH h . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng MSB và NSB thì mn cos . 2 2 2 2 m h n h Trang 17/69 S h E F H n N m K M B
Ta có: BN (SHN ) nên dựng HE SN tại N thì HE (SNB) .
Dựng hình bình hành HEKM MK (SNB) Hình chiếu của M
SB trên SNB là KS B . 1 1 S 2S Ta có: 2 2 S M . B MS
n m h cos KSB KSB MSB 2 2 2 2 SMSB n m h
Gọi F EK SB ta có: S S FK SE KE EF SE KE SE KSB . ESB . . 1 . S S FE SN FE SN EF SN ESB NSB 2 2 SN SE h n 2 2 SE SE.SN SH h = 1 1 (vì ) 2 2 2 2 2 2 2 2 SE SN n h n h SN SN SN n h 2 2 2 2 2 n n m n h mn S S . . KSB 2 2 NSB 2 2 2 2 n h n h 2 2 n h S mn Vậy cos KSB . 2 2 2 2 SMSB m h n h 3 1 65
Áp dụng vào bài toán với h 3, m , n ta được cos . 2 2 65 Câu 9:
Cho hình lập phương ABCD.AB C D
có các cạnh bằng 2 , gọi điểm M là tâm của mặt bên ABB A
, các điểm N, P, ,
Q K lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, DD , D C , B C . Tính
cosine góc giữa hai mặt phẳng MNP và AQK . 2 1 102 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 34 4 Lời giải Chọn C Trang 18/69 A D N B P C M A' D' Q B' K C'
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc A O cạnh AB nằm trên Ox , cạnh A D
nằm trên Oy
và cạnh AA nằm trên Oz . Từ các dữ kiện đề bài đã cho ta tìm được tọa độ các điểm M 1; 0;
1 , N 1;1; 2, P 0; 2;
1 , K 2;1; 0,Q 1; 2;0, A0;0; 2
Ta có MN 0;1 ;1 , NP 1 ;1; 1 , AK 2;1; 2
, AQ 1; 2; 2 .
Gọi u ,u lần lượt là 2 vector pháp tuyến của mặt phẳng MNP và AQK . 1 2
Như vậy ta tính được u 2 ; 1 ;1 ,u 2; 2;3 . 1 2
Ta gọi góc giữa hai mặt phẳng MNP và AQK là . u .u 1 2 2.2 1.2 1.3 102
Như vậy cos được tính theo công thức cos . 2 2 2 2 2 2 u u 34 2 1 1 2 2 3 1 2
Câu 10: Cho hình chóp S . AB C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . S A vuông góc với mặt 3a
phẳng đáy. H và K là hai điểm lần lượt nằm trên hai cạnh BC và CD sao cho BH , 4
KD x (0 x a) . Tìm giá trị của x để hai mặt phẳng SAH và SAK tạo với nhau một góc bằng 45 . a a 2a 2a A. x . B. x . C. x . D. x . 7 5 7 5 Lời giải Chọn A Trang 19/69
Ta chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ.
Khi đó A0;0;0; B ;
a 0;0; D0; ;
a 0; S Oz . 3a
Qua đó ta có tọa độ các điểm C ; a ; a 0; H ; a ; 0 ; K ; x ; a 0 . 4
3a
Ta có: AH a; ; 0 ; AK ; x a; 0 . 4 k 0;0; 1 a Ta có 3 3a k, AH ; a; 0 . AH a; ; 0 4 4 3
Gọi n là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng SAH thì n ;1; 0 . 4 k 0;0; 1 Ta có
k, AK a; x;0 .
AK x; a; 0
Gọi n là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng SAK thì n ; a ; x 0 .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAH và SAK , khi đó 3a x 2 . n n 4 3a 25
cos cos 45 2 x 2 2 a x 2 n . n 4 16 3 1. a2 2 x 4 a 2 2
7x 48ax 7a 0 x do x 0. 7 a Vậy x . 7 Cách khác:
Ta có: SA ( ABCD) SA AH , SA AK .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAH và SAK .
Suy ra HAK 45 . Trang 20/69 2 2 3a 5a a 2 Ta có 2 AH a ; 2 2
AK a x và HK a x . 4 4 4
Áp dụng định lí Cosin cho tam giác AHK ta có: 2 2 2 0
HK AH AK 2 AH .AK cos 45 2 2 a 25a 5a 2 2 2 2 2 2
(a x)
a x 2. . a x . 16 16 4 2 3a 5 2 2 2 2x . a x 2 2
5 2 a x 6a 8x 2 4 2 2 2 2
50(x a ) 64x 96ax 36a a 2 2
14x 96ax 14a 0 2 2
7x 48ax 7a 0 x do x 0. 7 a Vậy x . 7
Câu 11: Trong không gian, cho tam giác OAB cân ở O có 4
OA OB 5; tan AOB . Điểm C di 3
động trên tia Oz vuông góc OAB , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di động
trên tia Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng: 5 3 5 A. . B. . C. . D. 3 . 4 2 2 Lời giải Chọn A z C H y O K B E x A
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc O , tia Ox trùng tia OA, tia Oy nằm trong mặt phẳng OAB
sao cho tia OB nằm giữa hai tia Ox, Oy như hình vẽ. Khi đó A5;0;0 và B3;4;0 . Trang 21/69
Giả sử C 0;0;c . Dễ thấy tam giác ABC cân tại C . Gọi E 4; 2;0 là trung điểm của AB .
Ta có mặt phẳng OCE vuông góc với AB và là mặt phẳng cố định.
Gọi K là trực tâm tam giác OAB , do A , B và K cùng nằm trong mặt phẳng Oxy . x 3 OK.AB 0 . x 2 .4 y 0 3 Giả sử K ; x ;
y 0 , ta có
3 . Tìm được K 3; ; 0 BK.OA 0 x 3 0 y 2 2 . AB OEC HK AB Do
KH CAB
KH HE KHE 90 . CA BHK HK CA 1 5
Do đó H thuộc mặt cầu đường kính KE 1
và thuộc mặt phẳng OCE cố định. 4 2 5
Vậy H luôn thuộc một đường tròn cố định có bán kính R . 4 Cách khác: C M N B O H K E A
Gọi E là trung điểm AB . Ta có AB (OCE) nên AB CE do đó H thuộc CE nên H luôn
nằm trong mặt phẳng (OCE) cố định.
Gọi K là trực tâm O AB , ta có: AK OB
AK (OBC) AK BC mà AH BC AK OC
nên BC ( AHK ) HK BC mà HK AB HK ( ABC) 0
KHE 90 H thuộc đường tròn đường kính KE nằm trong (OCE) cố định. 1 1 9 2 3 Ta có: cos AOB cos AOB
OM 3, AM 4 . 2 16 1 tan AOB 25 5 1 9
MN 1, ON 4, NE 2 (N là trung điểm MB) Trang 22/69 2 2
OE ON NE 2 5 . KE NM 1 OE 5 Lại có KE . OE ON 4 4 2 KE 5
Vậy bán kính của đường tròn đường kính KE là R . 2 4
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCD 120 . 3 a 3
SA ABCD . Thể tích khối chóp S.ABCD là
. Gọi M là tâm đường tròn ngoại tiếp 3
tam giác SOD . Hãy tính khoảng cách h từ M tới mặt phẳng SBC theo a . a 57 a 57 2 5a 2 5a A. h . B. h . C. h . D. h . 19 38 5 19 Lời giải Chọn A S z S M M K y A D D A O B B x H C C
Cách 1: Phương pháp dựng hình
Tam giác SOD vuông tại O nên M là trung điểm của SD . DM 1 1 Ta có
d M ,SBC d D,SBC ; AD//BC . DS 2 2 1 1
AD// SBC d D,SBC d ,
A SBC . Vậy d M ,SBC d , A SBC 2 2
Gọi H là trung điểm của BC , do tam giác ABC đều nên AH BC , lại có
SA ABCD SA BC nên BC SAH SBC SAH
Dựng AK SH AK SBC d ,
A SBC AK . 2 a 3
Diện tích hình thoi ABCD là: 0 S A . B BC.sin 60 ABCD 2 3V a 3 Từ đó suy ra S . ABCD SA
2a . Tính được AH S 2 ABCD
Tam giác SAH vuông tại A, đường cao AK nên: Trang 23/69 1 1 1 4 1 19 a 228 AK . 2 2 2 2 2 2 AK AH SA 3a 4a 12a 19 a
Vậy d M SBC 1 57 , AK . 2 19
Cách 2: Phương pháp tọa độ
Không mất tính tổng quát, ta giả sử a 1.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, Oz//SA. Khi đó ta có 1 3 1
O 0; 0;0, A ; 0; 0 , B 0; ; 0 ,C ; 0; 0 . 2 2 2 3 1 1 3 D 0; ; 0 S ; 0; 2 , M ; ;1 . 2 2 4 4 1 3 SB ;
; 2 , SC 1;0; 2 . 2 2 3 Ta có n S ,
B SC 3 ;1; . SBC 2 3 3
Phương trình mặt phẳng SBC là: 3x y z 0 . 2 2 3 57
Suy ra d M SBC 2 , . 3 19 3 1 4 a
Vậy d M SBC 57 , . 19
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A và đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC tại điểm
A . Các điểm M , N thay đổi trên đường thẳng sao cho MBC NBC . Biết
AB b, AC c . Giá trị nhỏ nhất của thể tích tứ diện MNBC theo b và c bằng 2 2 3b c 2 2 b c bc 2 2 b c A. . B. . C. . D. . 2 2 b c 2 2 b c 2 2 3 b c 2 2 3 b c Lời giải Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O A , các tia Ox, Oy, Oz lần lượt trùng với các tia
AB, AC , AM .
Đặt AB b, AC c, AM m (b, c không đổi). Trang 24/69
Khi đó A0;0;0, B ;
b 0;0, C 0; ;
c 0, M 0; 0; m . Giả sử N 0; 0; n. Ta có: x y z 1 1 1 MBC :
1 0 có một véctơ pháp tuyến là ; ; . b c m b c m x y z 1 1 1
NBC : 1 0 có một véctơ pháp tuyến là ; ; . b c n b c n 1 1 1 2 2 b .c
Vậy MBC NBC . 0 0 . m n mn 0. 2 2 b c mn 2 2 b c
Mặt khác m 0 nên n 0 . Vậy M và N nằm về hai phía của A . Ta có BC ; b ;
c 0, BM ;
b 0; m, BN ;
b 0; n , BM , BN 0;bn m;0.
1 1 1 Vậy VMNBC =
BC. BM , BN
bc n m bc m n . 6 6 6 2 2 b c Ta có . m n không đổi. 2 2 b c 2 2 1 1 1 b c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có VMNBC = bc m n .b . c 2 .
m n . . 2 2 6 6 3 b c bc
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi m n . 2 2 b c A . B AC
Vậy VMNBC nhỏ nhất khi M , N nằm về hai phía của A và AM AN . BC 2 2 1 b c
Khi đó giá trị nhỏ nhất của thể tích tứ diện MNBC bằng . . 2 2 3 b c Cách khác: Trang 25/69 M C A H B N
Dựng AH BC , ta có BC (MHN ) nên H
MN vuông tại H. 2 2 b c Do đó 2
AM .AN AH 2 2 b c
Khi đó thể tích tứ diện MNBC là 1 1 1 1 V V V AM .S AN.S
AM AN .S
bc AM AN MNBC MABC NABC 3 ABC 3 ABC 3 ABC 6 2 2 1 b c .2 bc AM .AN . 2 2 6 3 b c bc
Dấu “=” xảy ra AM AN . 2 2 b c 2 2 b c Vậy minV . MNBC 2 2 3 b c
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Gọi M và a 6
N lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC . Biết MN , tính sin của góc giữa 2
đường thẳng MN và mặt phẳng SBD . 2 3 5 A. . B. . C. . D. 3 . 5 3 5 Lời giải Chọn B Trang 26/69
Gọi I hình chiếu của M lên ABCD , suy ra I là trung điểm của AO . 3 3a 2 Khi đó CI AC . 4 4
Áp dụng định lý cosin ta có: 2 2 a a a a a o 9 3 2 2 10 2 2
NI CN CI 2CN.CI.cos 45 2. . . . 4 8 2 4 2 4 2 2 3a 5a a 14 Do M
IN vuông tại I 2 2 nên MI MN NI . 2 8 4 1 a 14
Mà MI / /SO, MI SO SO . 2 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. 2 2 2
Khi đó ta có tọa độ các điểm: O 0;0;0 , B 0; ; 0 , D 0; ; 0 , C ; 0; 0 , 2 2 2 2 2 2 14 2 14 N ; ; 0 , A ; 0; 0 , S 0;0; , M ; 0 ; . 4 4 2 2 4 4 2 2 14 2 14 2 14 Khi đó MN ; ; , SB 0 ; ; , SD 0; ; . 2 4 4 2 2 2 2
Vectơ pháp tuyến mặt phẳng SBD : n SB , SD . 7 ;0;0 2 . 7 MN.n 2 3
Suy ra sin MN ,SBD . MN . n 6 3 . 7 2 Trang 27/69
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M và N lần lượt là trung
điểm các cạnh AB và AD ; H là giao điểm của CN và DM . Biết SH vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) và SH a 3 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a . 2a 57 a 57 2a 13 a 7 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19 Lời giải Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ z S N D A y H M B C x a a Tọa độ các đỉnh: (
A 0; 0; 0), B a;0;0, D(0; a;0),C( ; a a; 0), M ; 0; 0 , N 0; ; 0 2 2 x t a Suy ra DM ; a; 0
phương trình DM : y a 2t H t; a 2t;0 2 z 0 a
CH t a; 2t;0,CN a; ;0 2 t a 2 t a a 3a a 3a Vì H CN t
a 4t t H ; ; 0 S ; ; a 3 a a 5 5 5 5 5 2 2 4a 2a a 3 Ta có: SC ;
; a 3 , DC a;0;0 2 2
DM , SC a 3; ; a 5 5 2
3
DM , SC .DC a 3 .
DM , SC.DC 3 a 3 2a 57
Vậy d SC, DM . 2 DM , SC a 19 19 2 Trang 28/69
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi E, M lần lượt là
trung điểm các cạnh BC, S ,
A là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng SBD . Tính sin . 6 1 3 2 A. sin . B. sin . C. sin . D. sin . 3 2 2 2 Lời giải Chọn A
Gọi AC BD
O . Vì hình chóp tứ giác S.ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD .
Đặt OA 1. Vậy AC 2 và đáy của hình chóp S.ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2 .
Do giả thiết hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau nên SA 2 .
Xét tam giác SAO vuông tại O có SO
SA AO 2 2 2 2 2 1 1 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho Ox OC, Oy OB, Oz OS .
Khi đó ta có: C 1;0;0, A 1
;0;0, B0;1;0, S 0;0; 1 . 1 1 1 1
Do E, M lần lượt là trung điểm các cạnh BC, SA nên E ; ; 0 , M ; 0; . 2 2 2 2
AC SBD nên mặt phẳng SBD nhận AC 2;0;0 là một vectơ pháp tuyến. 1 1
Đường thẳng EM nhận ME 1; ;
là một vectơ chỉ phương. 2 2
Gọi là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng SBD . Trang 29/69 1 1 1.2 .0 .0 ME.AC 2 2 6 Vậy ta có: sin . 2 2 ME.AC 3 1 1 2 1 .2 2 2
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Gọi I là trung
điểm cạnh bên SC . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng AIB . 2ah 4ah ah 2ah A. . B. . C. . D. . 2 2 4h 9a 2 2 4h 9a 2 2 4h 9a 2 2 2h 3a Lời giải Chọn A a 2
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có OA OB OC . 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc tọa độ O , tia Ox chứa A , tia Oy chứa B , tia Oz chứa S . a 2 a 2 a 2 Khi đó: A ; 0; 0 , B 0; ; 0 , C
; 0; 0 , S 0;0;h . 2 2 2
Gọi M là giao điểm của SO và AI . Tam giác SAC có M là giao điểm của hai đường trung h
tuyến nên M là trọng tâm, do đó M 0; 0; . 3 x y z
Mặt phẳng AIB đi qua ,
A B, M nên có phương trình: 1 . 2 2 h a a 3 2 2 2 2 3 x y z 1 0 . a a h Trang 30/69 3 .h 1 h 2ah
Do đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng AIB là: d . 2 2 2 2 9 4h 9a 2 2 2 a a h
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O . Gọi E là điểm đối
xứng với D qua trung điểm của SA , M là trung điểm của AE , N là trung điểm của BC .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC . a 2 a 2 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 8 Lời giải Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Đặt SO h và gọi I là trung điểm của SA . a 2 a 2 a 2 a 2
Ta có tọa độ các đỉnh là: A 0; ; 0 , B ; 0; 0 , C 0; ; 0 , D ; 0; 0 2 2 2 2 S 0;0;h . a 2 h a 2 a 2
I , N lần lượt là trung điểm SA , BC I 0; ; , N ; ; 0 . 4 2 4 4 a 2 a 2
E đối xứng với D qua I E ; ; h . 2 2 a 2 a 2 h
M là trung điểm AE M ; ; . 4 2 2
3a 2 h
a 2 3a 2 Do đó MN 0; ;
, AC 0; a 2;0 , AN ; ; 0 4 2 4 4 Trang 31/69 ah 2 2
a h
MN , AC
; 0; 0 MN, AC.AN . 2 4
MN, AC .AN a 2
Vậy d MN, AC . 4 MN , AC
Câu 19: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
có A .ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ABC và CMN . 2 3 2 2 2 4 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 5 13 Lời giải Chọn C z B' C' A' N M B C y H O A x
Không mất tính tổng quát ta chọn a 1 .
Gọi O là trung điểm của A B . Gọi H là tâm của A BC A H ABC .
Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ sao cho O0;0;0 . 1 1 3 Khi đó: A ; 0; 0 , B ; 0; 0 , C 0;
; 0 . Dễ thấy mp ABC có vtpt n 0;0;1 . 1 2 2 2 3 6 3 6 3 6 Do: H 0;
; 0 , AH A 0; ;
. Ta có AB A B
B 1; ; . 6 3 6 3 6 3 1 3 6 3 3 6
M là trung điểm AA M ; ;
, N là trung điểm BB N ; ; 4 12 6 4 12 6 Trang 32/69
1 5 3 6 MN 1
;0;0 , CM ; ;
CMN có vtpt n 0; 2 2;5 2 4 12 6
Đặt ABC ,CMN n .n 1 2 5 5 1 2 2
cos tan 1 ( do góc nhọn). 2 n n 1. 33 33 cos 5 1 2
Câu 20: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A và AB a , BAC 120 .
SA SB SC 5
. Gọi là góc của hai mặt phẳng SAB và SBC sao cho cos . Khi đó 7
thể tích của khối chóp SABC là 3 3a 3 a 3 2a A. . B. 3 2a . C. . D. . 12 3 5 Lời giải Chọn A
Vì SA SB SC Hình chiếu của S lên ABC trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp A
BC là D (với D là đỉnh của hình thoi ABDC )
Đặt SD x x 0 . a 3 a 3
Gắn hệ tọa độ: D 0;0;0, B a;0;0, S 0;0; x . Vì DI I 0; ; 0 . 2 2 1 a a 3 a a 3
Ta có DB a;0;0, IA DB A ; ; 0 , C ; ; 0 2 2 2 2 2 a a 3 a a 3 SA ;
; x , SB a; 0; x, SC ; ; x 2 2 2 2 2
ax 3 xa a 3 S , A SB ; ;
n x 3; x; a 3 là một vecto pháp tuyến của SAB 1 2 2 2 Trang 33/69 2 a 3 S ,
A SC 0; ax;
n 0; 2x; a 3 là vecto pháp tuyến của SAC 2 2 2 2 n .n 1 2 2x 3a 5 os
c x a 2 2 n . n 4x 3a 7 1 2 1 1 3 3 2 3 V S . D S . a a a . SABC 3 ABC 3 4 12
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC 2a , tam giác SAB và
tam giác SCB lần lượt vuông tại A , C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC bằng 2a .
Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCB bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Lời giải Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ sao cho: B0;0;0 , Aa 2;0;0 , C 0;a 2;0 , S ; x ;
y z , z 0 . Ta có
ABC : z 0 ,
AB a 2;0;0 , CB 0;a 2;0 ,
AS x a 2; y; z , CS ;
x y a 2; z .
Do AS.AB 0 x a 2 a 2 0 x a 2 .
CS.CB 0 y a 2 a 2 0 y a 2 .
Mà d S, ABC 2a z 2a . Từ đó S a 2;a 2;2a .
Ta có AS 0;a 2;2a , CS a 2;0;2a , BS a 2;a 2;2a .
SBC có 1 vtpt n 2;0
;1 , SAB có 1 vtpt m 0; 2; 1 . 1 1 Vậy cos . 3. 3 3 Trang 34/69
Câu 22: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng 2 , cạnh bên bằng 3 2 . Gọi M , N lần lượt là
các điểm thuộc SB, SD sao cho SB 3SM , SD 3DN . Khoảng cách giữa AM và CN bằng 40 72 24 40 A. . B. . C. . D. . 857 857 153 257 Lời giải Chọn A
Gọi O là giao điểm của AC, BD SO ABCD .
OA 2, SO 18 2 4 .
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. ( Ox//AB, Oy//AD, Oz OS )
Tọa độ điểm A 1; 1; 0 , B 1; 1; 0 , C 1;1; 0 , D 1;1; 0 , S 0; 0; 4 . 1 x M 1 0 3 1 1 1 1 8
Từ giả thiết ta có SM SB y M . M 1 0 ; ; 3 3 3 3 3 1 z 4 M 0 4 3 2 2 4
Tương tự tọa độ điểm N ; ; . 3 3 3
4 2 8 5 1 4 Suy ra AM ; ; , CN ; ; , AC 2;2;0 . 3 3 3 3 3 3
Chọn vectơ chỉ phương của đường thẳng AM là u 2;1; 4 , chọn vectơ chỉ phương của 1
đường thẳng CN là u 5;1; 4 . 2
Ta có u ;u 8; 28; 3 . 1 2 Trang 35/69
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM , CN bằng
u ;u .AC 1 2 16 56 0 40
d AM ;CN . u ;u
82 28 32 2 857 1 2
Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA 2a , AB a . Gọi M là trung điểm cạnh BC .
Tính khoảng cách d từ M tới mặt phẳng SAB . a 165 a 15 a 65 a 65 A. d . B. d . C. d . D. d . 30 3 15 10 Lời giải Chọn A
Gọi O là hình chiếu của S trên ABC , ta suy ra O là trọng tâm tam giác ABC . a 3 a 3 a 3
Do M là trung điểm BC nên AM . Suy ra OA và OM . 2 3 6 2 a a 33
Xét tam giác SOA vuông tại O , ta có 2 2 2 SO
SA OA 4a . 3 3
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O trùng với gốc tọa độ, khi đó ta được: a 3 a 33 a 3
O 0; 0; 0 , A ;0;0 , S 0; 0; , M ; 0;0 . 3 3 6 a 3 a a 3 a Suy ra B ; ; 0 , C ; ; 0 6 2 6 2 a 3 a 33 a 3 a a 33 Ta có SA ; 0; , SB ; ; 3 3 6 2 3 Trang 36/69 2 2 2 a 33 a 11 a 3 Suy ra n ; SA SB ; ; . SAB 6 2 6 33 11 3 a 11
Phương trình măt phẳng SAB là x y z 0 . 6 2 6 6 33 a 3 a 11 6 6 6 a 165
Suy ra d M ,SAB . 33 11 3 30 36 4 36
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD 2AB 2BC 2CD 2a .
Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SB và CD. Tính cosin góc giữa MN và SAC , biết thể tích khối chóp 3 a 3 S.ABCD bằng . 4 5 3 310 310 3 5 A. . B. . C. . D. . 10 20 20 10 Lời giải Chọn C Cách 1:
Vì ABCD là hình thang cân có AD 2AB 2BC 2CD 2a
AD 2a; AB BC CD a a 3 2 a 2a a 3 3 3a CH ; S . . 2 ABCD 2 2 4 2 3 1 3 3a a 3 nên V . .SA SA a ABCD 3 4 4
Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ như hình vẽ Trang 37/69 a a 3 a 3 a a 3
Ta có: K 0; 0; 0, B ; 0; 0 , C 0; ;0, A 0; ;0 , N ; ; 0 , 2 2 2 2 2 a 3 a a 3 a S 0;
; a , M ; ; 2 4 4 2 3
a 3a 3 a MN ; ; . Chọn u 3
;3 3; 2 cùng phương với MN 1 4 4 2 BK SA Nhận xét:
BK SAC BK AC a BK ; 0; 0
là vtpt của SAC .Chọn n 1;0;0 cùng phương với BK 1 2 u .n 1 1 3 10
Gọi là góc góc giữa MN và SAC . Ta có sin 310 cos . u u 20 20 1 2 Cách 2:
Gọi là mp đi qua MN và song song với mp SAD . Khi đó cắt AB tại P , cắt SC tại
Q , cắt AC tại K . Gọi I là giao điểm của MN và QK I SAC .
Suy ra: P , Q , K lần lượt là trung điểm của AB , SC và AC .
Lại có: ABCD là hình thang cân có AD 2AB 2BC 2CD 2a
AD 2a; AB BC CD a a 3 2 a 2a a 3 3 3a CH ; S . . 2 ABCD 2 2 4 2 3 1 3 3a a 3 1 a 3a Nên V . .SA
SA a MP SA và NP . ABCD 3 4 4 2 2 2 2 2 a 3a a 10
Xét tam giác MNP vuông tại P: MN 2 2 2
MP, KQ lần lượt là đường trung bình của tam giác S A , B S
AC MP//KQ//SA 1
KN là đường trung bình của tam giác ACD KN AD a . 2 Trang 38/69 2 2 a 3 3a a 3
Xét tam giác AHC vuông tại H: AC a 3 KC 2 2 2
Suy ra: tam giác KNC vuông tại C C là hình chiếu vuông góc của N lên SAC .
góc giữa MN và SAC là góc NIC IN KN 2 2 2 a 10 a 10 Khi đó: IN .MN . MN NP 3 3 3 2 3 2 2 a a 10 a 10 a a 31
Xét tam giác NIC vuông tại C : NC ; IN IC 2 3 3 2 6 IC a a 31 10 310 cos NIC : . IN 6 3 20
Câu 25: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 3a , AC 4a . Các mặt bên
SAB , SAC , SBC cùng tạo với đáy ABC một góc 0
45 . Biết chân đường vuông góc hạ
từ S xuống mặt phẳng ABC nằm ở miền trong tam giác ABC . Gọi góc tạo bởi hai mặt
phẳng SAC và SBC là . Tính cos . 1 1 3 1 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 10 5 5 15 Lời giải Chọn A
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H
trên AB , AC và BC . Ta có góc giữa (SAB) và (BAC) là góc SMH . Tương tự ta có 0
SMH SNH SPH 45 Do đó S MH S NH S
PH HM HN HP
Mà H nằm ở miền trong tam giác ABC nên H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Trang 39/69 Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC , khi đó 1 . AB AC S 3 .4 a a ABC 2 r a . p 1
a a a A BC
AB BC CA 3 4 5 2
Tam giác SHM vuông cân tại H nên SH HM r .
Chọn hệ trục Đề-các vuông góc Axyz như hình vẽ. Khi đó ta tìm được tọa độ các điểm như sau
A0;0;0 , B3 ;
a 0;0 , C 0;4 ;
a 0 , H r;r;0 ; a ;
a 0 , S x ; y ; SH ; a ; a a . Suy ra: H H 1
Mặt phẳng SAC có véc tơ pháp tuyến n
AS, AC 1 ;0;1 1 2 4a 1
Mặt phẳng SBC có véc tơ pháp tuyến n
AS, AC 4;3;5 2 2 a 1.4 0.3 1.5 1 Do đó cos 2 2 2 2 2 2 10 1 0 1 4 3 5
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA 2HB . Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng ABC bằng 60o . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và BC theo a . a 42 a 42 a 42 a 42 A. . B. . C. . D. . 8 12 4 24 Lời giải Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ có gốc tại M , trục hoành là MC , trục tung là MB , trục cao là Mz / / HS (xem hình vẽ). AB a a 7 Ta có: 2 2 MH
CH CM MH 6 6 3 Trang 40/69 a 21 SC, ABC o o
SCH 60 SH CH . tan 60 3 a a a 21 a a 3
Do đó tọa độ các điểm là A 0; ; 0 , S 0; ; , B 0; ; 0 , C ; 0; 0 2 6 3 2 2 2a a 21 a 3 a SA 0; ; , BC ;
; 0 , AB 0; a;0 3 3 2 2 2 2 2 a 21 a 7 a 3 S , A BC ; ; 6 2 3
, SA BC .AB a 42 d , SA BC . 8 , SA BC
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A B C
có AB AC a , góc
ABC 30 , góc giữa đường thẳng
AB và mặt phẳng ABC bằng 0
45 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B C và CC .
Cosin của góc giữa mặt phẳng AMN và mặt phẳng ABC bằng 1 3 13 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 Lời giải Chọn D z A' C' M B' N x A C H y B
Ta có AB ABC
AB AB , ,
ABA 45 nên A A
B vuông cân tại A
AA AB a a
Gọi H là trung điểm BC AH BC AH . AB sin 30 2 2 2
BC 2BH 2 AB AH a 3 . Trang 41/69
Lại có M , H lần lượt là trung điểm của B C và BC
MH BB AA ;
a MH // BB MH ABC a
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ có H O , suy ra H 0;0;0 , A ; 0; 0 , 2 a 3 B 0;
; 0 , M 0;0; a . 2 a 3 a 3 a C 0; ; 0 , N 0; ; . 2 2 2 a
a a 3 a 2 2 2 a 3 a a 3
AM ;0; a , AN ;
; AM , AN ; ; 2 2 2 2 2 4 4 3 1 3
AMN có một VTPT là n ; ; 2 4 4
Ta có HM 0;0;a , HM ABC ABC có một VTPT n 0;0;1 1
Gọi là góc giữa mặt phẳng AMN và mặt phẳng ABC . 3 . n n1 3
từ đó cos 4 . n . n 2 2 2 4 1 3 1 3 .1 2 4 4
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và các mặt bên
đều là các hình vuông cạnh a . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và I là trung điểm của
đoạn thẳng CC ' . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A' B và GI bằng a 11 3a 11 a 11 3a 11 A. . B. . C. . D. . . 22 7 12 22 Lời giải Chọn D Trang 42/69
Chọn hệ trục tọa độ sao cho A0;0;0, C ;
a 0;0, A'0;0;a trục Ay nằm trong mặt phẳng
ABC và vuông góc với trục Ax . Khi đó gọi H , K lần lượt là hình chiếu của B lên các trục a 3 a
Ax, Ay khi đó góc 0 B Ay 30 nên 0 0
AK AB cos 30
; AH AB cos 60 nên 2 2 a a 3 a a 3 B ;
; 0 . Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có G ;
;0 . Đồng thời I là 2 2 2 6 a
trung điểm của CC ' nên , I a; 0; . Suy ra 2
a a 3 a a 3 a a A' B ;
; a ; IG ; ; ; A' I ; a 0; . 2 2 2 6 2 2 2 2 2 3 a 3 3a a 3
a 3 2 a 33
Ta có A' B, IG ; ;
A' B, IG A' I
và A ' B, IG . 12 4 3 4 6
A' B, IG A' I 3a 11
Vậy d A' B,GI . 22 A' B, IG
Câu 29: Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 .
Góc giữa mặt phẳng AB 'C và mặt phẳng BCC ' B ' bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' ? 3 2a 3 3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 2 4 2 Lời giải Chọn D Trang 43/69
Vì tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 nên AB AC a 3 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A0;0;0 , C a 3;0;0 , B 0;a 3;0 , A0;0; z z 0.
B0;a 3; z; BC a 3; a 3;0 , BB 0;0; z . 1 VTPT của BCC B là: n
BC, BB 1;1;0 . 1 za 3
AC a 3;0;0 , AB 0;a 3; z . 1
VTPT của mặt phẳng BA C là: n
AC, AB 0; z; a 3 . 2 a 3
Vì góc giữa mặt phẳng AB 'C và mặt phẳng BCC ' B ' bằng 0 60 nên: z 1
cos60 cos n ,n z a 3 . 1 2 2 2 z a 2 2 3 3 1 3a 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' là: V AC. . AB AA . 2 2
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác cân, với AB AC a và góc
BAC 120 , cạnh bên AA a . Gọi M là trung điểm của CC . Cosin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng ABC và AB M bằng 11 33 10 30 A. . B. . C. . D. . 11 11 10 10 Lời giải Chọn D Trang 44/69 Cách 1: 2 2 2 1
Ta có BC AB AC 2 A . B AC.cos BAC 2 2
a a 2. . a . a 2
3a BC a 3 . 2
Trong tam giác vuông B A B , ta có 2 2 AB BB AB 2 2
a a a 2 . 2 a a 5
Trong tam giác vuông MAC , ta có 2 2
MA MC AC 2 a . 4 2 2 a a 13
Trong tam giác vuông MB C ,ta có 2 2 B M B C C M 2 3a . 4 2 2 5a 2 13a Xét tam giác MB A có 2 2 2 B A
MA 2a 2 B M M B A vuông tại A 4 4 1 1 a 5 2 a 10 S AB .AM .a 2. . MB A 2 2 2 4 1 1 3 2 a 3 Lại có S A . B AC.sin BAC . a . a . ABC 2 2 2 4
Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và AB M .
Ta có ABC là hình chiếu vuông góc của A B M
trên mặt phẳng ABC . 2 2 a 3 a 10 30 Do đó S S .cos .cos cos . ABC MB A 4 4 10
Cách 2: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ: Trang 45/69
( trong đó gốc tọa độ O trùng với trung điểm của BC ). a a 3 a 3 a 3 a 3 a A 0; ;0 , B
; 0; a , C
; 0; 0 , C
;0; a , M ; 0; 2 2 2 2 2 2 a 3 a a AB ; ; a ; 3;1;2 2 2 2 a 3 a a 1 AM ; ; = a . 3;1; 1 2 2 2 2 2 2 2 2 a 3 a 3 a 3 a Có: AB ; AM ; ; 1;3 3; 2 3 4 4 2 4
Mặt phẳng ABC có véc tơ pháp tuyến là n k 0;0;1 . 1 2 a Mặt phẳng AB M
có véc tơ pháp tuyến là AB ; AM . 1;3 3; 2 3 4
Chọn véc tơ pháp tuyến là n 1; 3 3 ; 2 3 2 n .n 0.1 0.(3 3) 1. 2 3 1 2 30
cos ABC ; AB M
. n . n 0 0 1
1 (3 3) 2 32 2 2 2 2 2 10 1 2
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác vuông tại A , AB AC a và có
cạnh bên bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm BB ',CC ' . Tính khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng ( A ' MN ) 2a 3 3a A. a . B. . C. . D. a 3 . 3 2 Trang 46/69 Lời giải Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho điểm A trùng với gốc tọa độ, điểm B nằm trên trục Ax , điểm C
nằm trên trục Ay , điểm A ' nằm trên trục Az . Ta có: (
A 0; 0; 0), B(a; 0; 0), C(0; a; 0), A'(0; 0; 2 a), B'(a; 0; 2 a), C'(0; a; 2 a)
Do M , N lần lượt là trung điểm BB ',CC ' M(a;0; a), N(0; a; a) A' M ( ;
a 0; a), A' N (0; ; a a)
2 2 2
n A' M , A' N n (a ; a ; a ) Suy ra : n (1;1;1) A MN 1
là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( ' )
Phương trình mặt phẳng ( A ' MN ) là :
1(x 0) 1( y 0) 1(z 2a) 0 x y z 2a 0 2 a 2a 3
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A ' MN ) là: d (A;(A'MN)) 2 2 2 3 1 1 1
Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác cân tại C , AB 2a , AA a ,
góc giữa BC và ABB A
bằng 60 . Gọi N là trung điểm AA và M là trung điểm BB .
Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng BC N . 2a 74 a 74 2a 37 a 37 A. . B. . C. . D. . 37 37 37 37 Lời giải Chọn A Trang 47/69
Gọi H , K lần lượt là là trung điểm cạnh AB và AB . Từ giả thiết ta có: 2 .tan 60o HB a HB a HC HB a 6 ` Mặt khác: HC ,
HB v a HK đôi một vuông góc nhau. Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ có H O a
Tọa độ hóa: H (0;0;0) , C (
0; a 6; 0) , A ( ; a 0; 0) , ( A ;
a 0; a) , N a; 0; , B ( ; a 0;0) , 2 a
B(a; 0; a) , M a; 0; . 2 C B
(a; a 6; a)
Xét mặt phẳng (BC N ) có
vtpt n ( 6; 3; 4 6) a BN 2 a; 0; 2 a Phương trình (BC N
) là: 6(x a) 3y 4 6 z 0 . 2
Khoảng cách từ M đến (BC N ) là: a a
6 (a a) 3.0 4 6( ) 2 2 2a 6 2a 74
d (M ; (BC N )) . 6 9 96 111 37
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có AB AC a , góc BAC bằng 120 , AA a . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm B C
và CC . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng MN và AH là a 3 a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Lời giải Chọn D Trang 48/69
Gọi H là trung điểm BC . Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có: 2 2 2
BC AB AC AB AC BAC 2 2 2 2. . .cos
a a 2.a. .
a cos120 3a BC a 3 2. AB AC BC 2. a a 3a a a 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AH 4 4 4 2
Vì tam giác ABC cân tại A có AH là đường trung tuyến nên AH BC tại H hay 3 cạnh
MH , HA và HB đôi một vuông góc với nhau. Ta chọn hệ trục tọa độ Hxyz sao cho điểm
A Hx , điểm B Hy và điểm M Hz . Khi đó ta có tọa độ các điểm như sau: H 0;0;0 , a a 3 a 3 a 3 a A ; 0; 0 , B 0; ;0 , C 0;
; 0 , M 0; 0; a , N 0; ; . 2 2 2 2 2 a 3 a a a a 3 a
Ta có: MN 0; ; ; AH
; 0; 0 ; AN ; ; 2 2 2 2 2 2 2 2 a a 3
Suy ra: MN; AH 0; ; 4 4
Áp dụng công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, ta có:
3 6 , . a MN AH AN 32 a 6
d MN, AH . 4 4 MN , AH a 4
Câu 34: Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . AA 2a và vuông góc với mặt 1 1 1 1
phẳng ABC . Gọi D là trung điểm của BB , M di động trên cạnh AA . Giá trị lớn nhất của 1 1 diện tích M C D là 1 Trang 49/69 2 a 15 2 a 15 2 a 5 2 a 10 A. . B. . C. . D. . 4 6 4 4 Lời giải Chọn A
+ Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O ; B Oy ; A Oz . 1 a 3 a
Khi đó A0;0;0 , B0; ;
a 0 A 0;0;2a , C
; ; 2a và D 0; ; a a 1 1 2 2
Do M di động trên AA , tọa độ M 0;0;t với t 0;2a 1 1 Ta có: S DC DM 1 , DC M 1 2 a 3 a DC
1 ( ; ; a) Ta có: 2 2
DC , DM 1
DM (0;a;t a) a
(t 3 ;a 3(t a);a 3 2
a 2 2 2
DC , DM
(t 3a) 3(t a) 3a 1 2 a 2 2
4t 12at 15a 2 1 a 2 2 S
. . 4t 12at 15a 1 DC M 2 2 Xét f t 2 2
4t – 12at 15a ( t 0;2a)
f 't 8t – 12a Trang 50/69 3a
f '(t) 0 t 2 2 a 15
Lập BBT giá trị lớn nhất của S
khi t 0 hay M A . 1 DC M 4
Câu 35: Cho lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B'C ' có tất cả các cạnh bằng a , M là điểm di chuyển trên
đường thẳng A'C ' ; Tính khoảng cách lớn nhất giữa AM và BC ' a 34 a 17 a 14 a 21 A. . B. . C. . D. . 6 4 4 6 Lời giải Chọn C
Không mất tính tổng quát chọn a 1; Chọn hệ trục tọa độ sao cho gốc tọa độ trùng C'; Ox
trùng C ' A' ; Oz trùng với C 'C ; Sao cho: 1 3 1 3 A '(1; 0; 0); C '(0; 0; 0); B'( ; ; 0); ( A 1; 0;1); B( ;
;1); C(0; 0;1); M(m; 0; 0) 2 2 2 2
AM ,C ' B.AC '
Khi đó: d ( AM ;C ' B)
AM ,C ' B
1 3
Ta có: AM (m 1;0; 1
); C ' B ; ;1; AC ' ( 1 ; 0; 1 ) 2 2 3 m 3 3 2 m
d ( AM ;C ' B) = 2 2 3 1 3 7 5 7 7 1 5 1 7 2 2 2 2 (
) ( m) (m 1) . m m . . 2 2 2 4 4 2 4 4 m 2 m 4
( m 0 vì nếu m 0 thì M trùng C ' dẫn đến khoảng cách bằng 0) Trang 51/69 7 1 5 1 7 1 5 7
Khoảng cách đó lớn nhất khi . . nhỏ nhất m ; Khi đó: khoảng 2 4 m 2 m 4 m 7 5 14 a 14 cách lớn nhất là:
; Vậy: trong trường hợp tổng quát, khoảng cách lớn nhất là khi 4 4 7a MC ' . 5
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông, AB BC a , cạnh bên
AA' a 2 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B C . a 3 a 21 a 7 A. . B. . C. a 7 . D. . 7 7 7 Lời giải Chọn D
Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vuông góc Oxyz như sau: a
B(0;0;0) ; A 0; ; a 0 ; C ;
a 0;0 ; B’ 0;0; a 2 ; M ; 0; 0 2 a AM
; a; 0 ; B 'C ;
a 0; a 2 ; AB ' 0; ; a a 2 2 2
a Ta có: 2 2
AM , B 'C a 2; ; a 2
+) Khoảng cách giữa AM , B 'C 3
a
Vì: AM , B 'C AB '
nên AM , B 'C chéo nhau. 2
3 a
AM , B 'C AB ' 2 a 7
d AM , B 'C
AM , B 'C 1 7 4 4 4 2a a a 2 Trang 52/69
Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABCA B C
có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB 1, AC 2 .Gọi p
là góc tạo bởi đường thẳng BC và mặt phẳng ( ABC ) có số đo lớn nhất. Biết sin ( với q
p, q nguyên tố cùng nhau ). Giá trị tổng p q là A. 11. B. 7 . C. 5 . D. 9 Lời giải Chọn D
Giả sử AA m (m 0) . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), C(0; 2; 0), C (
0; 2; m), A ( 0; 0; m) x y z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là:
1 2mx my 2z 2m 0 1 2 m
véc tơ pháp tuyến mặt phẳng ( ABC) là: n(2 ; m ; m 2) BC (
1; 2; m) là véc tơ chỉ phương của đường thẳng BC 2m 2m sin cos( ; n BC ) 2 2 4 2
5m 4. m 5
(5m 20) 29m
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số 4 5m và 20 : 2m 2m 2 sin 2 2 4 2 7 20m 29 2. 5 .20 29 m m m Dấu “=” xảy ra khi 4
5m 20 m 2 . Vậy p 2, q 7 p q 9 . Trang 53/69
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
có độ dài cạnh đáy bằng a. Góc giữa ABC và
ABC bằng 60 . Gọi M , N là trung điểm của BC và CC . Tính khoảng cách giữa A M và AN. 6a 97 3a 97 6a 65 3a 65 A. . B. . C. . D. . 97 97 65 65 Lời giải Chọn B
Do BC vuông góc với mặt phẳng AMA nên góc giữa 2 mặt phẳng ABC và ABC là góc
AMA bằng 60 , AA ' a 3 3a
Trong tam giác vuông AAM : 0 tan 60 AA ' . 3 AM 2 2
Trong mặt phẳng ABC kẻ đường thẳng Ay song song với BC , khi đó 3 đường
AM , Ay, A A
đôi một vuông góc với nhau.
Xét hệ tọa độ Axyz sao cho: M Ax, A ' Az 3a a 3 a 3 a 3a Ta có: (
A 0; 0; 0), A '(0; 0; ), M ( ; 0; 0), N ( ; ; ) 2 2 2 2 4 2 2 2 a 3
3a a 3 a 3a
3a 9a 3 a 3 suy ra: A ' M ( ; 0; ), AN ( ; ;
) A ' M , AN ( ; ; ) 2 2 2 2 4 4 8 4
Áp dụng công thức tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau, ta có:
A' M , AN .AM 3 3a 3 / 8 3a 97
d ( A' M , AN )
2
A' M , AN a 291 / 8 97
Cách giải theo hình học cổ điển: Trang 54/69
Kẻ AE//AN E AC AN // AME d AM , AN d AN , AME d ,
A AME 1 1 1 AK. Có 2 2 2 AK AA AH a 3 3a
+Có góc giữa ABC và ABC là AMA 60 A' A tan 60 . AM 3. . 2 2
+Dễ thấy AE A' F 2AC , với F A' N AC . 1 2S 2 2 2 1 a 3 S AH. AME EM AH ; mà S S .3. S S . AME 2 EM AME 3 MEC 3 2 ABC ABC 4 a 31 a 53 2 2 EM
AE AM 2 AE.AM .cos150 . AH 2 31 1 1 1 97 3 97 Vậy AK a . 2 2 2 2 AK AH AA 9a 97
Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
có tất cả các cạnh bằng a . M là một điển thỏa mãn 1 CM
AA . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng AMB và ABC bằng 2 30 30 30 1 A. . B. . C. . D. . 10 8 16 4 Lời giải Chọn A
Xét hình lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
có tất cả các cạnh bằng a . Gắn hệ trục như hình vẽ
quy ước a 1 ( đơn vị ). Trang 55/69
Gọi D là giao điểm của A M và AC . Vì tam giác A B C
là tam giác cân cạnh bằng a nên ta suy ra độ dài các đường trung tuyến là
a 3 . Suy ra tọa độ các điểm như hình vẽ. 2 1 AD
Theo giả thiết ta có CM
AA vậy A DA C DM 2 DA 2 DC 2 CD 2
Vậy tọa độ của điểm D là: D 0; ;1 3
Ta có mặt phẳng ( ABC ) có phương trình z 0 nABC 0;0 ;1
Mặt khác mặt phẳng AMB là mặt phẳng đi qua ba điểm A , D và B .
2 3 1 1 3 3
Ta có: AD 0; ;1
và AB ; ;1 n
AD , AB ; ; A BM 3 2 2 6 2 3
Vậy cô sin góc tạo bởi hai mặt phẳng AMB và ABC là: 3 3 3 30
A BM ABC n n . . ABM ABC cos ' , cos , 1 3 1 10 10 . 1 36 4 3 Cách khác:
3 1
3 1 3 3 3 1 AB ; ;1 , A M 0;1; , A B , A M ; ; 1;3 3; 2 3 2 2 2 4 4 2 4 Trang 56/69
mp AMB có một vectơ pháp tuyến là n . A BM 1;3 3; 2 3
Mp(ABC) là mp(Oxy): z=0 có vtpt nABC 0;0; 1
A BM ABC n n A BM ABC 2 3 30 cos ' , cos , 1 27 12 10
Câu 40: Cho hình hộp ABC . D A B C D
có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , A C
, BB . Tính thể tích khối tứ diện CMNP . 5 1 7 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 48 8 48 6 Lời giải Chọn A
Đây là bài toán tổng quát, ta đưa về cụ thể, giả sử hình hộp đã cho là hình lập phương có cạnh
bằng 1. Khi đóV 1 .
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ, A là gốc toạ độ, các trục Ox, Oy, Oz nằm trên các cạnh
AB, AD, AA . Khi đó, 1 1
C 1;1;0 ; B 1;0; 0 M ; 0 ; 0
; B 1; 0 ; 1 P 1; 0 ; ; 2 2 1 1 A 0; 0; 1 , C 1;1; 1 N ; ;1 . 2 2 1 1 1 1
Ta có CM ; 1; 0 , CN ; ;1 , CP 0 ; 1; . 2 2 2 2
1 1 5 5 5 Khi đó V
CM ,CN .CP V V CMNP CMNP 6 6 8 48 48 Trang 57/69
Câu 41: Cho hình hộp ABC . D A B C D
, có đáy là hình thoi cạnh 2a , tâm O , 0
BAD 60 và AA 2a .
Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABCD trùng với tâm O . Gọi M là trung điểm
CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng A M
và BD bằng: 21 2 21 3 21 4 21 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Lời giải Chọn B z A' B' D' C' A B O D M C x y
+) Đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , tâm O , 0
BAD 60 nên tam giác ABD là tam giác đều 3
cạnh 2a AO .2a 3a 2 2 2 2 2 AO AA AO
4a 3a a
+) Giả sử a 1. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ O O 0;0; 0 , D 1; 0; 0 Ox ,
C 0; 3;0Oy và A0;0;
1 Oz . Khi đó, B 1; 0;0 , A0; 3;0
Ta có: BB DD AA 0; 3
;1 nên tìm được B 1; 3 ;1 và D1; 3 ;1 1 3
M là trung điểm CD M ; ;0 2 2
AM ; B D
.AB
+) Ta có: d AM ; B D
AM ; B D 1 3 AM ; ; 1
2 2
AM ; B D 0; 2; 3 B D 2;0;0 Trang 58/69 0 2 3 0 2 21
Mà AB 1; 3 ;0 nên d AM ; B D . 0 4 3 7
Câu 42: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D
, có AB a, AD a 2, góc giữa A C và mặt phẳng
ABCD bằng 30. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên AB và K là hình chiếu vuông
góc của A trên A . D
Tính góc giữa hai mặt phẳng AHK và ABB A . A. 60 . B. 45. C. 90 . D. 30 . Lời giải Chọn B Do ABC . D A B C D
là hình hộp chữ nhật nên A'C ' là hình chiếu vuông góc của A'C trên 0
( ABCD) ( A 'C, ( ABCD)) ( A 'C, A 'C ') CA 'C ' 30 . CC ' 2 2 Ta có AC
AB AD a 3; tan CA 'C ' CC ' . a A 'C '
Kết hợp với giả thiết ta được ABB ' A' là hình vuông và có H là tâm.
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của K trên A' D'& A' . A 1 1 1 a 6 a Ta có AK ; 2 2 A' K
A' A AK ; 2 2 2 AK A' A AD 3 3 1 1 1 a 2 a 2 2 KF ; KE
A' K KF KE . 2 2 2 KF KA A' K 3 3
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz thỏa mãn O A' còn D ,
B , A theo thứ tự thuộc các tia O , x O , y O .
z Khi đó ta có tọa độ các điểm lần lượt là: a a a 2 a a 2 a 2 (
A 0;0; a), B '(0; ;
a 0), H (0; ; ), K ( ; 0; ), E( ; 0;0), F (0; 0; ). 2 2 3 3 3 3
Mặt phẳng ABB ' A ' là mặt phẳng (yOz) nên có VTPT là 1 n (1; 0; 0); Trang 59/69 2 a
Ta có AK , AH
n2 , n2 (2; 2; 2). 6
Mặt phẳng (AKH ) có VTPT là n2 (2; 2; 2 );
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng AHK và ABB A . 1 Ta có 0
cos cos( 1 n , n2 ) 45 . 2
Câu 43: Cho lăng trụ ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của 1 1 1 1
A lên ABCD trùng với giao điểm của AC và BD . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt 1 1 phẳng A BD . 1 a 2 a 2 a 21 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Lời giải Chọn B
Chọn hệ trục toạ độ sao cho tâm O của hình vuông ABCD là gốc toạ độ, OA là trục Ox, OB là
trục Oy, OA1 là trục Oz như hình vẽ a 2 A ; 0;0 2
Vì mp A BD mp(Oyz) nên mp A BD có phương trình: x 0 1 1
AB cắt mp A BD tại trung điểm AB 1 1 1 a 2 a 2
d (B ;( A BD)) d ( ; A ( A BD)) 1 1 1 2 2
Câu 44: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a . Gọi K là trung điểm của DD ' . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng CK và A' D . a a a a A. . B. . C. . D. . 3 4 5 2 Lời giải Trang 60/69 Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc O trùng với điểm A , các tia Ox , Oy , Oz lần lượt trùng với
các tia AB , AD , AA ' . Khi đó A 0;0;0 , B a; 0; 0 , D 0; a;0 , A '0; 0; a , B 'a; 0; a ,
C a; a;0 a
Gọi M là trung điểm của BB ' M a; 0; 2 2 2
a a a
A ' M a; 0; 2 2
, A' D 0; ; a a
A' M , A' D ; a ; a 1;2;2 2 2 2
Suy ra A ' DM nhận n 1; 2; 2 làm vec tơ pháp tuyến và đi qua điểm A '0; 0; a
A ' DM : x 2 y 2z 2a 0
Do M là trung điểm của BB ' nên A' M / /CK
a 2a 2a a
d CK, A' D d CK, A' DM d C, A' DM . 2 2 2 3 1 2 2
Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D
có AB 3a, AD AA a . Lấy điểm M thuộc đoạn
AB , điểm N thuộc đoạn A C
sao cho AM AN x , 0 x 10a,. Tìm x theo a để
đoạn MN nhỏ nhất. 30a 10a 10a A. 0 . B. . C. . D. . 3 2 3 Lời giải Chọn C Trang 61/69 z A' D' F N B' C' M y A D B E C x Ta có 2 2 2 2 AB AB BB
9a a 10a .
Gọi E là hình chiếu của M lên AB . AE AM . AB AM 3ax 3x Ta có AE . AB AB AB 10a 10 ME AM BB .AM ax x ME . BB AB AB 10a 10
Gọi F là hình chiếu của N lên AB . 3x x
Tương tự ta tính được AC 10a , AF , NF . 10 10
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O A , các điểm B , D , A lần lượt nằm trên các tia Ox ,
Oy , Oz . Khi đó ta có tọa các điểm lần lượt là: A 0;0;0 , B 3a;0;0 , D 0; a;0 , A0; 0; a , 3x x 3x x M ; 0; , N ; ; a . 10 10 10 10 2 2 2 2 2 x x 2x 2ax 2x a a a Ta có 2 MN a a . 10 10 10 10 10 2 2 2 a 2x a 10a GTNN của MN là khi x . 2 10 2 2
Câu 46: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D' có AB a, AD 2a, AA ' 3a. Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm của BC , C ' D ' và DD '. Tính khoảng cách từ A đến mp MNP. 15 9 3 15 A. a . B. a . C. a . D. a . 22 11 4 11 Lời giải Chọn D Trang 62/69
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc O trùng với điểm B , tia ; Ox ;
Oy Oz lần lượt trùng với tia B ;
A BC; BB '. Khi đó B 0; 0;0; Aa;0; 0;C 0; 2a;0; D a; 2a; 0;C '0; 2a;3a; D 'a; 2a;3a. 3a a
Suy ra M 0; a; 0; P a; 2a; và N ; 2a; 3a . 2 2
3a a Ta có MP a; a; ; MN ; a; 3a
, vectơ pháp tuyến của MNP là: 2 2 2 3 9 1 a 2
n MP; MN a ; ; 6;9; 2 2 4 2 4 6a 9a 15a
Suy ra MNP :6x 9y 2z 9a 0; A ;
a 0;0 . Vậy d ;
A MNP . 2 2 2 11 6 9 2
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác vuông cân, AA 2a , AB AC a .
Gọi G và G lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác AB C
, I là tâm của hình chữ nhật ABB A
. Thể tích của khối . A IGCG . 3 a 3 a 3 a 5 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 30 Lời giải Chọn B Trang 63/69
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz thỏa mãn O trùng với điểm A , các tia Ox , Oy , Oz trùng với các
tia AB , AC và AA . a a
Suy ra A0;0;0 , B ;
a 0;0 , C 0; ;
a 0 , A0;0;2a , B ;
a 0; 2a , C0; ;
a 2a , G ; ; 0 , 3 3 a a a G ; ; 2a , I ; 0; a
(vì I là trung điểm của AB và AB ). 3 3 2 a a
a 2a Ta có IG ; ; a và G C ; ; 2a
. Suy ra IG và G C cùng phương. 6 3 3 3
Do đó bốn điểm I , G , C , G đồng phẳng.
a 2a
Mặt khác GC ; ; 0 3 3 2 2 4a 2a Vì G C ,GC ; ;0 IGCG nên mặt phẳng
có véc-tơ pháp tuyến n 2;1;0 . 3 3
Vậy phương trình mặt phẳng IGCG : 2x y a 0 . a a
Suy ra h A IGCG 5 d , . 4 1 5 1
Diện tích tứ giác IGCG bằng S IG G C IG G C . IGCG .d , 2 a 41 a 41 G C ,GC Trong đó IG , G C , d I , G G C d , G G C 6 3 G C 2 2 4a 2a 5 Vì G C , GC ; ; 0 nên d I , G G C 2a . 3 3 41 2 1 a 41 a 41 5 a 5 Suy ra S .2a IGCG . 2 6 3 41 2 Thể tích cần tìm bằng A' G' C' 2 1 1 a 5 5 3 E' V .S .d , A IGCG . .a a . A IGCG IGCG . 3 3 2 5 B' 6 Cách khác: I
Gọi E , E là trung điểm AB, A B
, kẻ AH vuông góc C E tại H CEE C
là hình chữ nhật, A H C E G B Trang 64/69 2 a a 5 a 5 a 5
EE CC' 2a , 2 CE C E a , CG C G , GE G E , 4 2 3 6 E A .AC a 5 AH CE 5 2 a 5 1 a 5 1 a 5 a 5 S S S S S 2a. 2 a. 2 . a. IGCG CEE C IEG IE G CG C 2 2 6 2 3 2 2 3 1 1 a 5 5 a V .S .AH . .a . A IGCG 3 IGCG 3 2 5 6 Câu 48:
Cho hình hộp ABCDA' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng ( ABB ' A ') BA
vuông góc với đáy, tam giác ' A AB vuông tại ' A , góc giữa ' và đáy bằng 0 6 0 .
Gọi I là tâm của hình vuông ABCD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng IA ' và DB' . a a a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 55 55 55 2 Lời giải Chọn C
Gọi O là hình chiếu vuông góc của '
A lên cạnh AB . Vì mặt phẳng ( ABB ' A ') vuông góc với
( ABCD) nên A ' O ( ABC D ) .
Ta có góc giữa BA' và mặt phẳng ( ABCD) là góc A' BO a a a 3 0 Ta có 0
BA ' AB.cos 60 , 0
BO A ' B.cos 60 , OA' A' . B sin 60 2 4 4
Chọn hệ tọa độ O xyz như hình vẽ. Khi đó a 3 a a a 3 a a 3
O (0; 0; 0 ) , A'(0;0;
) , B( ; 0; 0) , I( ; ;0), ( D ; ; a 0), B'( ; a 0; ) 4 4 4 2 4 4 a a
a 3 7a
a 3 Ta có IA' ; ; , DB' ; ; a
; A' B' ; a 0;0 . 4 2 4 4 4 Trang 65/69 2 2 2
a 3 3a 3 5a
Khi đó: IA'; DB' ; ; . 8 8 8 3 a 3
IA '; DB ' .A ' B ' 3 8 a 3 8 a 3
Ta có: d (A'I; DB') . . 2
IA '; DB ' 3 27 25 8 a 55 55 4 a 64 64 64
Câu 49: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA 2a và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng
( AMC ) và ( S B C ) bằng 3 2 5 2 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 5 3 5 Lời giải Chọn B
Để thuận tiện trong việc tính toán ta chọn a 1 .
Trong không gian, gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ sao cho gốc O trùng với điểm A , tia
O x chứa đoạn thẳng AB , tia O y chứa đoạn thẳng AD , tia Oz chứa đoạn thẳng AS . Khi
đó: A(0 ; 0 ; 0) , B(1; 0;0) , C (1;1; 0) , S(0;0; 2) , D(0;1;0) . 1
Vì M là trung điểm SD nên tọa độ M là M 0; ;1 . 2 SB (1; 0 ; 2) Ta có n [ S ; B BC ] =(2;0;1) . SBC BC (0 ;1; 0)
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( AMC) và ( SB C ) . n .n SBC AMC 5
Suy ra cos cos n ; n SBC AMC . n . n 3 SBC AMC 1 1 Mặt khác, 2 1 tan tan 1 . 2 2 cos cos Vậy 1 2 5 tan 1 . 2 5 5 3
Câu 50: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp
chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng Trang 66/69
trên bề mặt của hai quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền
nhà mà nó tiếp xúc bằng 1; 2; 4 . Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó là? A. 7. B. 12 . C. 14 . D. 16 . Lời giải: Chọn C z a a y O I a x
Xét 1 quả bóng tại góc nhà
Chọn hệ trục như hình vẽ, ở đó các trục O x, O y , O z là ba mép tường nhà; O là góc nhà.
Tâm của quả bóng là I ; a ; b c .
Vì mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà nên chúng tiếp xúc với ba mặt
d I;Oxy d I;Oyz d I;Oxz R a b c R 0 phẳng tọa độ, do đó . M ; x ; y z Gọi
là điểm nằm trên quả bóng có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó M 1;2; 4
tiếp xúc bằng 1; 2; 4 , ta suy ra .
Điểm M nằm trên quả bóng khi:
IM R a a 2 a 2 a 2 1 2 4 a 2
2a 14a 21 0 7 7 a 2 7 7 a 2
Vì hai quả bóng có vai trò và tính chất như nhau nên chúng lần lượt có bán kính là: 7 7 7 7 R ; R 1 2 2 2
Vậy tổng đường kính của hai quả bóng là d 2 R R 14. 1 2
-------------------- HẾT -------------------- Trang 67/69