thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 1
BÀI TOÁN THỰC TẾ NGUYÊN HÀM
Câu 1. Một gia đình sản xut chiếu cói Nga Sơn mỗi ngày sn xuất được
x
chiếc chiếu
( )
0 20x
Chi phí biên để sn xut
x
chiếc chiếu ( tính bằng nghìn đồng) cho bi hàm s
sau:
( )
2
3 4 10C x x x
= +
. Biết rng chi phí c định ban đầu để sn xut
500
nghìn đồng.
Gi s gia đình này bán hết chiếu mi ngày vi giá
270
nghìn đồng / chiếc chiếu. Tính li
nhun tối đa theo đơn vị nghìn đồng mà gia đình đó thu được?
Câu 2. Một viên đạn được bn thẳng đứng lên trên t độ cao
2m
vi vn tc ti thời điểm
t
cho bi
công thc
, (
0t =
là thời điểm viên đạn được bắn lên). Tìm độ cao (tính
theo
km
) của viên đn so vi mặt đất thi điểm 1 giây sau khi viên đạn đạt độ cao ln nht
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Hai công ty, công ty Acông ty B, cùng ra mt sn phm cnh tranh th trường mi vào cùng
thời điểm. Th phần được đo bằng s ợng khách hàng lũy kế.
Công ty A: Bắt đầu với 0 khách hàng. Trong giai đoạn đầu, chiến dch marketing hiu qu giúp
tốc độ thu hút khách hàng mi ca h tăng dn theo thời gian, được t bi hàm
( )
27f t t=+
(nghìn khách hàng/tháng), vi
t
là s tháng k t khi ra mt.
Công ty B: Nh có uy tín t trước, h bắt đầu với 10 nghìn khách hàng đặt trước sn phm. Sau
đó, họ duy trì mt tốc độ thu hút khách hàng mi ổn định là 10 nghìn khách hàng/tháng.
Hi sau khong bao nhiêu tháng k t khi ra mt, tng s ợng khách hàng lũy kế ca công ty
A bng tng s ợng khách hàng lũy kế ca công ty B (tính c 10 nghìn khách hàng ban đầu) ?
Câu 4. Người ta th mt vt t mt v trí trên cao cho rơi xuống mặt đất theo phương thẳng đứng. Biết
gia tc trọng trường ti nơi thả vt bng 9,8 m/s
2
. Gi s lực tác động của không khí đối vi vt
trong quá trình rơi không đáng k. Biết rng sau 4 giây thì vt bắt đầu chm mặt đất. Hi v
trí ca vật trước khi th rơi cao bao nhiêu mét so với mặt đt? (kết qu làm tròn đến hàng phn
i)
Câu 5. Người ta quan sát mt qun th vi khuẩn đang tăng trưởng, ban đầu gm 500 vi khun. Sau mt
ngày và sau bn ngày k t khi bắt đầu quan sát, s ng vi khun ca qun th đó tương ng
600 vi khun, 1300 vi khun. Gi P(t) s ng vi khun ca qun th đó tại thời điểm t
ngày k t khi bắt đầu quan t, 0 t 10. Người ta ước tính tc độ tăng trưởng ca qun th
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
vi khuẩn đó được t bi
( )
P t at b t
=+
(vi khuẩn/ngày), trong đó a, b hng s. Hi s
ng vi khun ca qun th đó sau 9 ngày kể t khi bắt đầu quan sát là bao nhiêu?
Câu 6. Kí hiu
()hx
là chiu cao ca mt cây (tính theo mét) sau khi trng
x
năm. Biết rằng sau năm
đầu tiên cây cao 3 m. Trong các năm tiếp theo, cây phát trin vi tc độ
2
()hx
x
=
(tính theo
mét/năm). Chiu cao ca y đó sau 5 năm (làm tròn đến hàng phần mười) bng bao nhiêu
mét?
Câu 7. hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản thường bơi từ biển ngược dòng vào sông đến
thượng nguồn c dòng sông để đẻ trng. Gi s bơi ngưc dòng sông vi vn tc là
2
( ) 4( / )
5
t
v t km h= +
. Nếu coi thời điểm ban đầu
0t =
lúc bắt đầu bơi vào dòng sông
thì khong cách xa nht mà con cá có th bơi được là bao nhiêu km?
Câu 8. Mt vật được ném lên t độ cao
300 m
vi vn tốc được cho bi công thc
( ) 9,81 29,43( /v t t m s= +
). Gi
( )( )h t m
độ cao ca vt ti thi điểm
( )ts
. Sau bao nhiêu
giây k t khi bắt đầu được ném lên thì vật đó chạm đất (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca
mét)?
Câu 9. Một máy bay đang chuyển động thẳng đều trên mặt đất vi vn tc
3( / )v m s=
thì bắt đầu
tăng tốc với độ biến thiên vn tc là hàm s
()at
có đồ th hàm s đường thẳng như hình vẽ.
Sau 15s tăng tốc thì máy bay đạt đến vn tốc đủ ln để phóng khi mặt đt. Hãy tính vn tc
(m/s) khi máy bay bắt đầu ri khi mặt đất.
Câu 10. Mt nghiên cu ch ra rng sau
x
tháng k t bây gi, dân s ca thành ph A s tăng với tc
độ
( ) 10 2 2 1v x x= + +
(ngưi/tháng). Dân s ca thành ph s tăng thêm bao nhiêu trong 4
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
tháng ti. Viết kết qu làm tròn đến hàng đơn vị. Cho biết
1
1 ( )
( ) d
1
n
n
ax b
ax b x C
an
+
+
+ = +
+
ò
Câu 11. Sn phm A có hàm li nhun biên theo sản lượng là
100 1000MQ
= +
Biết rng, nếu ch bán được 100 sn phm thì công ti l 50000 đơn vị tin t (1 đơn v tin t
1000 đồng). Ta m được hàm li nhun theo
Q
mt hàm s bc hai có dng
( )
2
Q aQ bQ c
= + +
, tính
7000
1000
b
ac++
?
Câu 12. Mt vt chuyển động vi hàm s gia tc
( )
at
. Biết rng đồ th hàm s
( )
at
trên đoạn
0;6
được cho như hình dưới đây và vận tc ti thời điểm
0t =
( ) ( )
0 1 /v m s=
.
Ti thời điểm
6t =
giây, vn tc ca vt bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến ch s thp phân
th nht).
Câu 13. Ch một trung tâm thương mại mun cho thuê mt s gian hàng như nhau. Người đó muốn
tăng giá cho thuê của mi gian hàng thêm
x
(triu đồng)
( 0)x
. Tốc độ thay đổi doanh thu t
các gian hàng đó được biu din bi hàm s
( ) 20 300T x x
= +
, trong đó
()Tx
tính bng triu
đồng. Biết rng nếu người đó tăng giá thuê cho mỗi gian hàng thêm 10 triệu đồng thì doanh thu
là 12000 triệu đồng. Tìm giá tr ca
x
(triệu đồng) để người đó có doanh thu là cao nhất?
Câu 14. Mt vt chuyền động vi gia tốc được cho bi hàm s
( )
2
( ) 5cos /a t t m s=
. Lúc bt đầu
chuyển động vt vn tc
2,5 /ms
. Tính gia tc ca vt ti thời điểm vn tốc đạt giá tr ln
nht trong
()s
đầu tiên.
Câu 15. Một viên đạn được bn thẳng đứng lên trên t mặt đt vi vn tc ti thời đim
t
(0t =
thi
điểm viên đạn đưc bn lên) cho bi
( ) 180 9,8 ( / )v t t m s=−
. Tìm độ cao của viên đạn (tính t
mặt đất) khi nó đạt độ cao cực đại (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 16. Mt h nuc b ô nhiễm được x lí bng mt cht dit khun. Tốc độ phát trin ca s ng vi
khun sng sót được hình bi
2
3000
( ) , 0
(1 0,2 )
B t t
t
=
+
vi
()Bt
s ng vi khun trên
mi
ml
nuc và
t
s ngày tính t khi h nuớc được x lí. Biết s ng vi khuẩn ban đầu
10000 con/ml nước. S dụng mô hình này xác định lượng vi khun sau 5 ngày.
Cho biết
1
1 ( )
( ) d
1
n
n
ax b
ax b x C
an
+
+
+ = +
+
ò
Câu 17. Người ta thay c mi cho mt b bơi dạng hình hp ch nht độ sâu
1
280 h cm=
.
Gi s
()ht
chiu cao (tính bng cm) ca mực nước bơm được ti thời đim t giây, biết rng
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
tốc độ tăng của chiu cao mực nước ti giây th
t
3
1
( ) 3
500
h t t
=+
và lúc đu h bơi không
nước. Hi sau bao nhiêu giây thì nước bơm đưc
3
4
độ sâu ca h bơi? (làm tròn kết qu
đến hàng đơn vị).
Cho biết
1
1 ( )
( ) d
1
n
n
ax b
ax b x C
an
+
+
+ = +
+
ò
Câu 18. Đối vi các d án xây dựng, chi phí nhân công lao động được tính theo s ngày công. Gi
()mt
là s ợng công nhân được s dng ngày th
t
(k t khi khi công d án). Gi
()Mt
s
ngày công được tính đến hết ngày th
t
(k t khi khi công d án). Trong kinh tế xây dng,
người ta đã biết rng
( ) ( )M t m t
=
. Mt công trình xây dng d kiến hoàn thành trong 400
ngày. S ợng công nhân đưc s dng cho bi m s
( ) 800 2 ,m t t=−
trong đó
t
tính theo
ngày
(0 400), ( )t m t
tính theo người. Đơn giá cho một ngày công lao động 400000 đồng.
Tính chi phí (t đồng) nhân công lao động của công trình đó (cho đến lúc hoàn thành).
Câu 19. Mt qun th vi sinh vt có tốc độ tăng số ng cá th được ước lượng bi
( ) 150P t t
=
(cá th/ngày) vi
0 10t
trong đó
()Pt
s ng th vi sinh vt ti thi
điểm
t
ngày k t thời điểm ban đầu. Biết rằng ban đầu qun th có 1000 cá th.
Ước lượng s th ca qun th sau 5 ngày k t thời điểm ban đầu (kết qu làm tròn đến
hàng trăm).
Câu 20. Mt vt chuyển động dc theo một đường thng (gn trc to độ
Ox
với độ dài đơn v
bng 1m). Biết rng vt chuyển động vi vn tc (tính theo
/)ms
2
( ) 2 (0 10v t t t t=
,
tính theo giây) lúc đầu vt v trí to độ
0
2x =
. Ti thời điểm
6t =
giây, vt cách v trí
ban đầu bao xa?
Câu 21. Gi s tc độ tăng trưởng ca mt qun th mui tho mãn công thc
( ) 0,2 ( ),0 5,N t N t t
=
trong đó
t
là thi gian tính theo ngày,
()Nt
s cá th mui ti thi
điểm
t
. Biết rằng ban đu qun th mui 2000 th. Đt
( ) ln ( ),0 5y t N t t=
. Chng t
rng
( ) 0,2yt
=
. T đó, tìm được
()Nt
vi
05t
.
Khí đó, hãy tìm s ng th ca qun th mui sau 3 ngày (kết qu m tròn đến hàng
trăm).
Câu 22. Trong mt dch cúm, tc độ tăng s trường hp mc bnh ca mt thành ph được ước lượng
bi
0,2
( ) 10
t
N t e
=
(trường hp/ngày) trong đó
()Nt
là s trường hp mc bnh sau thi gian
t
ngày k t khi bắt đầu dch. Biết rng thời điểm bắt đầu dịch 5 trường hp mc bệnh. Ước
ng s trường hp mc bnh ca thành ph sau 10 ngày dch bắt đầu.
Câu 23. Khi nghiên cu dch st xut huyết một địa phương, các chuyên gia y tế ước tính rng ti
ngày th
m
()Fm
người mc bệnh (sau khi đã làm tròn đến ch s hàng đơn v). Biết rng
tốc độ lan truyn bnh
150
()
21
Fm
m
=
+
ngày đầu tiên
( 0)m =
người ta phát hin ra 50
bệnh nhân. Hãy xác đnh s người mc bnh ngày th 10.
Câu 24. Cây chua khi trng chiu cao 5 cm. Tc độ ng chiều cao ca y chua sau khi trng
được cho bi hàm s
( )
32
0,1v t t t= +
, trong đó
t
nh theo tun,
( )
vt
nh bng
centimét/tun. Gi
( )
ht
độ cao ca cây chua tun th
t
. Vào thời điểm cây chua đó
phát trin nhanh nht thì cây chua cao bao nhiêu centimét?( làm tròn kết qu đến hàng phn
i).
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 5
Câu 25. ờng độ dòng điện trong mt dây dn ti thời điểm
t
giây là:
( ) ( )
2
3 6 5,I t Q t t t= +
=
vi
( )
Qt
điện lượng truyn trong dây dn ti thời điểm
t
. Biết
khi
1t =
giây, điện lượng truyn trong dây dn
( )
14Q =
. Tính điện lượng truyn trong dây
dn khi
3t =
.
Câu 26. Mt xe ô sau khi ch hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động vi vn tốc đưc biu th bằng đồ
th là đường cong parabol như hình bên i. Biết rng sau
5
phút thì xe đạt đến vn tc cao
nht
1000
m/phút và bắt đầu gim vn tốc, đi được
6
phút thì xe chuyển động đều.
Hỏi quãng đường xe đã đi được trong khoảng 10 phút đầu tiên là bao nhiêu mét?
Câu 27. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc
( )
km/hv
phụ thuộc vào thời gian
( )
ht
đồ thị
vận tốc một đường parabol đỉnh
(3;10)I
trục đối xứng vuông góc với trục hoành như
hình vẽ. Tính quãng đường vật di chuyển được trong nửa thời gian sau của chuyển động đó (kết
quả làm tròn đến hàng phần chục và tính theo đơn vị
km
)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 6
Câu 28. Một bác thợ xây bơm nước vào bchứa nước. Gọi
( )
ht
là thể tích nước bơm được sau
t
giây.
Cho
( )
( )
23
' 3 /h t at bt m s=+
và ban đầu bkhông có nước. Sau
5
giây thì thể tích nước trong
bể
3
150m
. Sau
10
giây thì thtích nước trong bể
3
1100m
. Hỏi thể ch nước trong bể
bao nhiêu m
3
sau khi bơm được
20
giây.
Câu 29. Doanh thu bán hàng của một doanh nghiệp khi bán một loại sản phẩm số tiền
( )
Rx
(triệu
đồng) thu được khi
x
đơn vị sản phẩm được bán ra. Tốc độ biến động (thay đổi) của doanh thu
khi
x
đơn vị sản phẩm đã được bán là hàm số
( ) ( )
R
M x R x
=
. Đại diện của doanh nghiệp cho
biết tốc độ biến đổi của doanh thu khi n một loại sản phẩm được cho bởi
( )
500 0,1
R
M x x=−
, đó
x
số lượng sản phẩm đã bán. Tìm doanh thu của doanh nghiệp
khi đã bán 2000 sản phẩm là bao nhiêu trăm triệu đồng?
Câu 30. Trọng lượng ca một bào thai người nng khong 0,04 ounce (1 ounce = 28,3485 gram) sau 8
tun tui. Trong sut 35 tun tiếp theo, trọng lượng của bào thai này được d đoán tăng với tc
độ
0,193
0,193 2
2436
'( )
(1 784 )
t
t
e
Bt
e
=
+
,
8 43t
vi
()Bt
cân nng tính bng ounce
t
thi gian
tính bng tun. Hãy tính trọng lượng ca bao thai sau 25 tun tui (Làm tròn kết qu đến ch s
hàng phần trăm).
Câu 31. Tốc độ phát trin ca s ng vi khun trong h bơi đưc mô hình bi hàm s
( )
2
1000
'( )
1 0,3
Bt
t
=
+
,
0t
, trong đó
()Bt
s ng vi khun trên mỗi ml c ti ngày th
t
.
S ng vi khuẩn ban đầu 500 con trên mỗi ml nước. Biết rng mc độ an toàn cho ngưi
s dng h bơi là số vi khun phải dưới 3000 con trên mỗi ml nước. Hi sau bao nhiêu ngày thì
người ta phi x lí và thay nước mi cho h bơi.
Câu 32. Mt h bơi dạng hình hp ch nht chiu cao
3,0(m)
đang không chứa nước. Ni ta
cần thay nước mi cho h bơi n dùng máy bơm để bơm nước vào h, gi s
( )
(m)ht
là
chiu cao ca mực nước đã được bơm vào tại thi điểm
t
gi. Biết rng tốc độ tăng chiều cao
ca mực c ti gi th
t
k t lúc bắt đầu bơm c vào h
( )
3
3
5
t
ht
+
=
. Hi sau bao
nhiêu gi k tc bt đầu bơm thì hồ đạt được đ sâu
2,1(m)
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn
v).
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 7
Câu 33. Một xe ô tô đang chuyển động đều thì người lái xe nhìn thấy chướng ngại vật trên đường. Sau 1
giây thì người lái xe bắt đầu đạp phanh. Ô chuyển động chậm dần đều với gia tốc
2
5/a m s=−
. Biết rằng kể tlúc nhìn thấy chướng ngại vật cho đến khi dừng hẳn thì xe đi
thêm được quãng đường 41,6 t. Vận tốc của xe khi người i xe bắt đầu phanh bao nhiêu
/ms
?
Câu 34. c bốc hơi từ mt bát hình bán cu có bán kính
( )r cm
vi tốc độ
2
()V t r
=−
, trong đó
t
thi gian tính bng gi. Gi s bán kính ca t
10 r cm=
ban đu (lúc
0t =
) bát cha
đầy nước. Hi sau bao nhiêu gi (làm tròn kết qu đến hàng phn chc) thì bát cạn nưc?
Câu 35. Mt tm ván g ch được h tr hai đầu
O
L
, cách nhau 4 m. Tm ván võng xuống dưới
do trọng lượng ca to thành một đường cong. Xét trên h trc
Oxy
như hình vẽ dưới, đơn
v mi trục là mét, đường cong trong hình v có phương trình
()y f x=
.
Khi đó
( )
2
1
( ) 12 3
350
f x x x

=−
vi
04x
. Hi tm ván b võng xung so với phương ngang
mt khong ln nht bao nhiêu cm (kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 36. Tốc độ gii ngân 2 t tin tr cp
()Mt
dành cho mt ng A b thit hi v lụt t l thun
với bình phương của (
100 t
), trong đó
t
là thi gian tính bng ngày
(0 100)t
()Mt
s tin còn lại chưa gii ngân. Hi s tin còn lại chưa giải ngân sau 40 ngày bao nhiêu triu
đồng, biết rng toàn b s tin s được gii ngân trong 100 ngày.
Câu 37. Mt bác th xây bơm nước vào b cha nưc. Gi
()Vt
là th tích nước bơm được sau
t
giây.
Biết rng
2
()V t at bt
=+
ban đu b không c. Sau 5 giây, th tích c trong b
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 8
3
15 m
, sau 10 giây, thì th tích trong b
3
110 m
. Th tích nước trong b sau khi bơm được 20
giây bng
Câu 38. Mt b ban đầu chứa đầy nước, b dng hình tr vi chiu cao bằng 9 m bán kính đáy
bng 2 m. c bắt đu chy ra t một vòi nước đáy bể. Gi
()Vt
th tích cht lỏng đã
thoát ra ti thời đim
t
(phút) sau khi m vòi thì
( ) (45 ),(0 45)V t k t t
=
. Biết sau 15 phút
độ cao ca mực nước trong b bng 4 m.
Sau 42 phút, th tích cht lng còn li trong b là bao nhiêu lít (làm tròn kết qu đến đơn vị).
Câu 39. Gi
( )( )h t cm
mức nước mt bn chứa sau khi bơm nước vào bồn được
t
giây. Biết rng
3
()h t k t
=
lúc đầu bồn không c. Sau 162 giây, mc nước ca bn 27 cm. Biết
bn chứa nước cao
12,96 m
, hi sau bao nhiêu giây bn chứa nước s đầy.
Câu 40. Mt b nước hình hp ch nhật cao 1 m đáy hình vuông cnh 2 m. Ban đầu b đầy
nước. Người ta m mt cái vòi đáy, nước chy ra vi tốc độ t l thun với căn bậc hai ca
độ cao của nước ti bt thời đim nào. Gi s độ cao của nước trong b ti thời điểm
t
()ht
()Vt
th tích ca nước hin ti sau
t
phút m vòi thì ta
( ) ( )( )V t k h t k
=
.
Biết rng, mực nước gim 19 cm sau 2 phút, hi sau bao nhiêu phút thì b cạn nước.
Câu 41. Mt miếng thịt nướng được ly ra khỏi ngăn đá của t lạnh và để trên bàn đ đông. Nhiệt đ
ca miếng thịt nướng khi được ly ra khỏi ngăn đá
4 C
t
gi sau đó, nhiệt độ ca
miếng thịt nướng tăng với tốc độ
0,35
( ) 7 /
t
T t e C
=
gi. Nhiệt độ ca miếng tht sau 2 gi
bao nhiêu
C
(kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 42. Một cái cây được gieo trng t ht trong mt chiếc chu. Chiu cao ca sau
t
(năm) được
cho bi m s
()ht
(đơn vị mét). Tốc đ thay đổi chiu cao ca sau
t
(năm)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 9
( ) 0,2 0,15h t t
=+
(mét/năm) với
(0 4)t
. Sau khi trồng được 4 năm, cây được ly ra khi
chu trng xuống đất, chiu cao ca theo thời gian khi này thay đi vi tốc độ
11
( ) ( 4)h t t
t
=
. Hỏi sau 4 m trồng xuống đất cây cao bao nhiêu mét? (kết qu làm tròn đến
hàng phần mười).
Câu 43. Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau d dày sau ngày th
( 1)tt
vi s ng
()Ft
nếu phát hin sm thì bnh nhân s được cu cha. Biết rng
1100
( ) 1
3
Ft
t
=+
sau 1 ngày
bnh nhân có 2000 con vi khn trong d dày. Sau 15 ngày bnh nhân phát hin ra b bnh. Hi
khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong d dày. Viết kết qu làm tròn đến hàng đơn v...
Câu 44. nước du không hoà tan vào nhau nên nếu du đổ vào nước s to thành mt mng hình
tr trên b mặt nước. Bán kính
()rt
ca mng này lan ra vi tốc đ t l thun vi chiu cao
()ht
ca mng du. Gi s mt lít du b đổ trên mt h tĩnh lặng. Bán kính ban đầu ca vết
tràn là 20 cm và sau 2 giây tăng lên 50 cm. Hỏi sau bao nhiêu phút (làm tròn đến hàng phn
i) thì bán kính vết tràn đạt 5 mét?
Câu 45. Theo định lut làm mát ca Newton thì tốc đ làm mát ca mt vt t l thun vi chênh lch
nhiệt độ gia vt đó và môi trường xung quanh, với điều kin là chênh lch này không quá ln.
Gi s
()Tt
nhiệt độ ca vt th ơn vị: độ C) ti thời điểm
t
(đơn vị: phút)
s
T
nhit
độ của môi trường xung quanh, chênh lch gia nhiệt độ ca vt th môi trường xung quanh
( ) ( )
s
y t T t T=−
thì
( ) ( )y t k y t
=
vi
k
hng s. Mt cốc nước đang nhiệt độ phòng
22 C
được đưa vào ngăn mát tủ lnh nhit độ
5 C
. Sau 30 phút, nhiệt độ ca cốc nước
được đo lại là
16 C
. Hi sau mt tiếng trong t lnh, nhiệt độ cốc nước là bao nhiêu độ
C
(kết
qu làm tròn đến hàng đơn vị).
ĐÁP ÁN VÀ LI GII CHI TIT
Câu 1. Một gia đình sn xut chiếu cói Nga Sơn mỗi ngày sn xuất được
x
chiếc chiếu
( )
0 20x
Chi phí biên để sn xut
x
chiếc chiếu ( tính bằng nghìn đồng) cho bi hàm s
sau:
( )
2
3 4 10C x x x
= +
. Biết rng chi phí c định ban đầu để sn xut
500
nghìn đồng.
Gi s gia đình này bán hết chiếu mi ngày vi giá
270
nghìn đồng / chiếc chiếu. Tính li
nhun tối đa theo đơn vị nghìn đồng mà gia đình đó thu được?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 10
Li gii
Đáp án:
1300
Chi phí để sn xut
x
chiếc chiếu ( tính bằng nghìn đồng) là hàm s:
( ) ( )
( )
2 3 2
d 3 4 10 d 2 10C x C x x x x x x x x c
= = + = + +

.
Do chi phí c định ban đầu để sn xut là
500
nghìn đồng nên
500c =
T đó ta có lợi nhuận theo đơn vị nghìn đồng mà mi ngày gia đình đó thu được là:
( )
( )
3 2 3 2
270 2 10 500 2 260 500L x x x x x x x x= + + = + +
( )
2
10
3 4 260 0
26
3
x
L x x x
x
=
= + + =
=−
.
0 20x
nên
10x =
.
Li nhun tối đa mà gia đình đó thu được là:
( )
10 1300L =
( nghìn đồng)
Câu 2. Một viên đạn được bn thẳng đứng lên trên t độ cao
2m
vi vn tc ti thời điểm
t
cho bi
công thc
, (
0t =
là thời điểm viên đạn được bắn lên). Tìm độ cao (tính
theo
km
) của viên đn so vi mt đất thời điểm 1 giây sau khi viên đạn đạt độ cao ln nht
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
Đáp án:
0,51
.
Gi
( )
ht
là độ cao (tính bng mét) của viên đạn ti thời điểm
t
(tính bng giây).
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
d 100 9,8 d 4,9 100h t v t t t t t t C= = = + +

.
Ti thời điểm
0t =
, ta có
( )
22h t C= =
.
Vy
( )
2
4,9 100 2h t t t= + +
.
( )
9,8 100;h t t
= +
( )
500
0
49
h t t
= =
.
BBT:
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 11
T bng biến thiên suy ra viên đạn đạt độ cao ln nht ti thời điểm
500
49
t =
.
Do đó độ cao ca viên đn so vi mặt đất thời điểm 1 giây sau khi viên đạn đạt độ cao ln
nht là
500
1 507,3m 0,51km
49
h

+


.
Câu 3. Hai công ty, công ty Acông ty B, cùng ra mt sn phm cnh tranh th trường mi vào cùng
thời điểm. Th phần được đo bằng s ợng khách hàng lũy kế.
Công ty A: Bắt đầu với 0 khách hàng. Trong giai đoạn đầu, chiến dch marketing hiu qu giúp
tốc độ thu hút khách hàng mi ca h tăng dn theo thời gian, đưc t bi hàm
( )
27f t t=+
(nghìn khách hàng/tháng), vi
t
là s tháng k t khi ra mt.
Công ty B: Nh có uy tín t trước, h bắt đầu với 10 nghìn khách hàng đặt trước sn phm. Sau
đó, họ duy trì mt tốc độ thu hút khách hàng mi ổn định là 10 nghìn khách hàng/tháng.
Hi sau khong bao nhiêu tháng k t khi ra mt, tng s ợng khách hàng lũy kế ca công ty
A bng tng s ợng khách hàng lũy kế ca công ty B (tính c 10 nghìn khách hàng ban đầu) ?
Li gii
Đáp án:
5
Gi
( )
A
Pt
s ng khách hàng lu kế ca công ty A vi
t
s tháng k t khi ra mt sn
phm (
0t
)
Ta có
( ) ( ) ( )
2
2 7 7
A
P t f t dt t dt t t C= = + = + +

.
Công ty A bắt đầu vi 0 khách hàng nên
( )
2
0 0 0 7.0 0 0
A
P C C= + + = =
.
Vy
( )
2
7
A
P t t t=+
.
công ty B bắt đầu với 10 nghìn khách hàng đặt trước sn phẩm. Sau đó, họ duy trì mt tc
độ thu hút khách hàng mi ổn định là 10 nghìn khách hàng/tháng, nên s ợng khách hàng lũy
kế ca công ty B sau
t
tháng ra mt sn phm là
( )
10 10
B
P t t=+
(
0t
).
Ta có
( ) ( )
2
10
7 10 10
5
AB
t
P t P t t t t
t
=−
= + = +
=
0t
nên
5t =
.
Vy sau 5 tháng ra mt, tng s ợng khách hàng lũy kế ca công ty A bng tng s ng
khách hàng lũy kế ca công ty B (tính c 10 nghìn khách hàng ban đầu).
Câu 4. Người ta th mt vt t mt v trí trên cao cho rơi xuống mặt đất theo phương thẳng đứng. Biết
gia tc trọng trường ti nơi thả vt bng 9,8 m/s
2
. Gi s lực tác động của không khí đối vi vt
trong quá trình rơi không đáng k. Biết rng sau 4 giây thì vt bắt đầu chm mặt đất. Hi v
trí ca vật trước khi th rơi cao bao nhiêu mét so với mặt đt? (kết qu làm tròn đến hàng phn
i)
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 12
Li gii
Đáp án: 78,4.
Ta vn tc ca vt
( )
d 9,8d 9,8v t a t t t C= = = +

(m/s) vi t (giây) thi gian tính t lúc
bắt đầu th
Vi t = 0 thì v = 0 nên C = 0 suy ra
( )
9,8v t t=
(m/s).
Độ cao (mét) ca vt
( )
2
1
d 9,8 d 4,9h t v t t t t C= = = +

Vi t = 0 thì h = 0 nên C
1
= 0 suy ra
( )
2
4,9h t t=
(m).
Sau 4 giây thì chm mặt đất nên độ cao ca vật trước khi th rơi bằng
( )
2
4 4,9.4 78,4h ==
(m)
Câu 5. Người ta quan sát mt qun th vi khuẩn đang tăng trưởng, ban đầu gm 500 vi khun. Sau mt
ngày và sau bn ngày k t khi bắt đầu quan sát, s ng vi khun ca qun th đó tương ng
600 vi khun, 1300 vi khun. Gi P(t) s ng vi khun ca qun th đó tại thời điểm t
ngày k t khi bắt đầu quan t, 0 t 10. Người ta ước tính tc độ tăng trưởng ca qun th
vi khuẩn đó được t bi
( )
P t at b t
=+
(vi khuẩn/ngày), trong đó a, b hng s. Hi s
ng vi khun ca qun th đó sau 9 ngày kể t khi bắt đầu quan sát là bao nhiêu?
Li gii
Đáp án: 3200.
Ta có
( ) ( )
( )
2
12
23
P t at b t P t at b t dt at bt t C
= + = + = + +
Ban đầu gm 500 vi khun nên
( )
0 500 500PC= =
( )
2
12
500
23
P t at bt t = + +
.
Sau 1 ngày có 600 vi khun nên
( )
1 2 1 2
1 600 500 600 100
2 3 2 3
P a b a b= + + = + =
(1)
Sau 4 ngày có 1300 vi khun nên
( )
16 16
4 1300 8 500 1300 8 800
33
P a b a b= + + = + =
(2).
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 13
T (1) và (2) taa = 0 và b = 150
( )
100 500P t t t = +
.
Vy s vi khun sau 9 ngày là
( )
9 3200P =
.
Câu 6. Kí hiu
()hx
là chiu cao ca mt cây (tính theo mét) sau khi trng
x
năm. Biết rằng sau năm
đầu tiên cây cao 3 m. Trong các năm tiếp theo, cây phát trin vi tốc độ
2
()hx
x
=
(tính theo
mét/năm). Chiu cao ca y đó sau 5 năm (làm tròn đến hàng phần mười) bng bao nhiêu
mét?
Li gii
Tr li: 5,3
2
( ) 2 ln | |h x dx dx x C
x
= = +

, suy ra
( ) 2 ln | |h x x C=+
.
Ta có
(1) 2 ln1 3hC= + =
, suy ra
3C =
. Do đó
(5) 2 ln5 3 5,3( )hm= +
.
Câu 7. hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản thường bơi từ biển ngược dòng vào sông đến
thượng nguồn c dòng sông để đẻ trng. Gi s bơi ngưc dòng sông vi vn tc là
2
( ) 4( / )
5
t
v t km h= +
. Nếu coi thời điểm ban đầu
0t =
lúc bắt đầu bơi vào dòng sông
thì khong cách xa nht mà con cá có th bơi được là bao nhiêu km?
Li gii
Tr li: 20
Quãng đường con cá bơi được khi bơi ngược dòng là:
2
21
( ) ( ) 4 4
55
t
S t v t dt dt t t C

= = + = + +



Vi
(0) 0S =
nên suy ra
0C =
.
Do đó:
( )
2 2 2
1 1 1
( ) 4 20 100 20 ( 10) 20 20
5 5 5
S t t t t t t= + = + + = +
.
Vy khong cách xa nht mà con cá có th bơi được
20 km
.
Câu 8. Mt vật được ném lên t độ cao
300 m
vi vn tốc được cho bi công thc
( ) 9,81 29,43( /v t t m s= +
). Gi
( )( )h t m
độ cao ca vt ti thời điểm
( )ts
. Sau bao nhiêu
giây k t khi bắt đầu được ném lên thì vật đó chạm đất (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca
mét)?
Li gii
Tr li: 11
Ta có
2
9,81
( ) ( ) ( 9,81 29,43) 29,43
2
h t v t dt t dt t t C= = + = + +

.
Vì vật được ném lên t độ cao
300 m
nên
(0) 300h =
. Suy ra
300C =
.
Vy
2
9,81
( ) 29,43 300
2
h t t t= + +
. Khi vt bắt đầu chạm đất ng vi
( ) 0ht =
.
Nên ta có
2
9,81
29,43 300 0 11
2
t t t + + =
hoc
5t −
.
Do
0t
nên
11t
(s).
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 14
Câu 9. Một máy bay đang chuyển động thẳng đều trên mt đất vi vn tc
3( / )v m s=
thì bắt đầu tăng
tc vi độ biến thiên vn tc là hàm s
()at
có đồ th hàm s là đường thẳng như hình vẽ.
Sau 15s tăng tốc thì máy bay đạt đến vn tốc đủ ln để phóng khi mặt đt. Hãy tính vn tc
(m/s) khi máy bay bắt đầu ri khi mặt đất.
Li gii
Tr li: 678
Đưng thng
()a t mt n=+
đi qua gốc tọa độ
(0;0)O
và điểm
(16;90)A
nên suy ra
.0 0 0
( ) 6 .
.15 90 6
m n n
a t t
m n m
+ = =
=

+ = =
Ta hiu rng, nguyên hàm ca gia tc
()at
chính vn tc ca vt chuyển động. Do đó ta
2
( ) ( ) 6 3 .v t a t dt tdt t C= = = +

Ti thời điểm bắt đầu tăng tốc thì xem như
0t =
và vn tốc lúc đó là
3( / )v m s=
Suy ra
22
(0) 3 3.0 3 3 ( ) 3 3v C C v t t= + = = = +
.
Vy vn tốc máy bay đạt được khi bắt đầu phóng khi mặt đất là
2
(15) 3 15 3 678( / ). v m s= + =
Câu 10. Mt nghiên cu ch ra rng sau
x
tháng k t bây gi, dân s ca thành ph A s tăng với tc
độ
( ) 10 2 2 1v x x= + +
(ngưi/tháng). Dân s ca thành ph s tăng thêm bao nhiêu trong 4
tháng ti. Viết kết qu làm tròn đến hàng đơn vị. Cho biết
1
1 ( )
( ) d
1
n
n
ax b
ax b x C
an
+
+
+ = +
+
ò
Li gii
Tr li: 57
Gi
()fx
là dân s ca thành ph sau
x
tháng k t bây gi.
Tốc độ thay đổi ca dân s
( ) 10 2 2 1v x x= + +
.
Suy ra
( ) (10 2 2 1) 10 2 2 1f x x dx x x dx= + + = + +

.
Do
13
22
11
2 1 (2 1) (2 1) (2 1)
23
x dx x d x x C+ = + + = + +

, nên ta
3
2
2
( ) 10 (2 1)
3
f x x x C= + + +
S dân trong 4 tháng ti là
3
2
22
(4) (0) 10.4 (2.4 1) 0 57
33
f f C C

= + + + + +


(ngưi).
Câu 11. Sn phm A có hàm li nhun biên theo sản lượng là
100 1000MQ
= +
Biết rng, nếu ch bán được 100 sn phm thì công ti l 50000 đơn vị tin t (1 đơn v tin t
1000 đồng). Ta m được m li nhun theo
Q
mt hàm s bc hai dng
( )
2
Q aQ bQ c
= + +
, tính
7000
1000
b
ac++
?
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 15
Li gii
Tr li: 1
Ta có
2
( 100 1000) 50 1000 ,Q dQ Q Q C C
= + = + +
là hng s.
(100) 50000
=−
đơn vị tin do b l, nên ta có
2
(100) 50(100) 1000(100) 50000.C
= + + =
Vy
350000C =
.
Hàm li nhun là
2
( ) 50 1000 350000Q Q Q
= + +
Khi đó
7000 1
1000
b
ac+ + =
Câu 12. Mt vt chuyển động vi hàm s gia tc
( )
at
. Biết rng đồ th hàm s
( )
at
trên đoạn
0;6
được cho như hình dưới đây và vận tc ti thời điểm
0t =
( ) ( )
0 1 /v m s=
.
Ti thời điểm
6t =
giây, vn tc ca vt bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến ch s thp phân
th nht).
Lời giải
Tr li: 8,7
Từ đồ thị ta có
( )
2
3 2 3 2 3
2
, 2 6
4
,0
2
2
t
at
t
tt

−−
=
+
.
( ) ( )
0 1 /v m s=
nên
( ) ( )
2
2
2
3 2 3 2 3
,2 6
8
2
1 ,0
4
d
2
t
t t C
t
v a t
t
tt

−−
+
+
==
+
.
Vì vận tốc là hàm số liên tục nên
( ) ( )
22
3 2 3 3 2 2
lim lim 2 1 3 2 3
22
tx
v t v t C C
−+
→→
+
= + = + + =
.
Do đó
( ) ( )
6 1 3 2 2 3 8,7 /v m s= + +
.
Câu 13. Ch một trung tâm thương mại mun cho thuê mt s gian hàng như nhau. Người đó muốn
tăng giá cho thuê của mi gian hàng thêm
x
(triu đồng)
( 0)x
. Tốc độ thay đổi doanh thu t
các gian hàng đó đưc biu din bi hàm s
( ) 20 300T x x
= +
, trong đó
()Tx
tính bng triu
đồng. Biết rng nếu người đó tăng giá thuê cho mỗi gian hàng thêm 10 triệu đồng thì doanh thu
là 12000 triệu đồng. Tìm giá tr ca
x
(triệu đồng) để người đó có doanh thu là cao nhất?
Li gii
Tr li: 15
Ta có:
2
( ) ( ) ( 20 300) 10 300 ,T x T x dx x dx x x C C
= = + = + +

.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 16
Khi người đó tăng gcho thuê mi gian hàng thêm 10 triệu đồng thì doanh thu 12000 triu
đồng. Nên ng vi
10x =
ta có
(10) 12000T =
suy ra
2
12000 10.10 300.10 10000. CC= + + =
Vy
2
( ) 10 300 10000T x x x= + +
. Ta
()Tx
mt hàm s bc hai vi h s
0a
đ
th hàm s có đỉnh là
(15;12250)I
.
Vy doanh thu cao nht mà người đó có thể thu v 12250 triệu đồng và khi đó mỗi gian hàng
đã tăng giá cho thuê thêm 15 triệu đồng.
Câu 14. Mt vt chuyền động vi gia tốc được cho bi hàm s
( )
2
( ) 5cos /a t t m s=
. Lúc bt đầu
chuyển động vt vn tc
2,5 /ms
. Tính gia tc ca vt ti thời điểm vn tốc đạt giá tr ln
nht trong
()s
đầu tiên.
Li gii
Tr li: 0
Vn nc ca vật được biu din bi hàm s
( ) ( ) 5cos 5sinv t a t dt t dt t C= = = +

.
Khi bắt đầu chuyển động, vt có vn tc
2,5 /ms
nên ta có:
(0) 2,5 5sin 0 2,5 2,5.v C C= + = =
Suy ra
( ) 5sin 2,5v t t=+
. Mà
5sin 2,5 7,5t +
. Vy vn tốc đạt giá tr ln nht ti
2
t
=
. Khi
đó, gia tốc ca vt ti thời điểm
2
t
=
( )
2
5cos 0 /
22
a m s

==
.
Câu 15. Một viên đạn được bn thẳng đứng lên trên t mặt đt vi vn tc ti thời đim
t
(0t =
thi
điểm viên đạn đưc bn lên) cho bi
( ) 180 9,8 ( / )v t t m s=−
. Tìm độ cao của viên đạn (tính t
mặt đất) khi nó đạt độ cao cực đại (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Li gii
Tr li: 1653
Độ cao
()ht
của viên đạn ti thời điểm
t
2
2
( ) (180 9,8 ) 180 9,8 180 4,9 .
2
t
h t t dt t C t t C= = + = +
Thay
0t =
ta được
(0) 0hC==
. Vy
2
( ) 180 4,9 ( )h t t t m=−
.
Viên đạn đạt độ cao cực đại ti thời điểm
max
180
9,8
t =
. Khi đó,
2
max max
max
180 4,9 1653( ). h t t m=
Câu 16. Mt h nuc b ô nhiễm được x lí bng mt cht dit khun. Tốc độ phát trin ca s ng vi
khun sng sót được hình bi
2
3000
( ) , 0
(1 0,2 )
B t t
t
=
+
vi
()Bt
s ng vi khun trên
mi
ml
nuc và
t
s ngày tính t khi h nuớc được x lí. Biết s ng vi khuẩn ban đầu là
10000 con/ml nước. S dụng mô hình này xác định lượng vi khun sau 5 ngày.
Cho biết
1
1 ( )
( ) d
1
n
n
ax b
ax b x C
an
+
+
+ = +
+
ò
Li gii
Tr li: 2500
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 17
Tốc độ phát trin ca s ng vi khun sống sót được mô hình cho bi công thức đạo hàm
2
3000
( ) , 0
(1 0,2 )
B t t
t
=
+
288
Nguyên hàm ca
()Bt
là hàm
()Bt
biu din s ng vi khun sng sót trong ngày th
t
.
Ta
2
2
1
3000
( ) 3000 (1 0,2 )
(1 0,2 )
15000
15000(1 0,2 ) .
1 0,2
B t dt t dt
t
t C C
t
= = +
+
= + + = +
+

Vì s ng vi khuẩn ban đầu là
10000 /con ml
nước nên ta có
(0) 10000 15000 10000 5000. B C C= + = =
Vy hàm s biu th s ng vi khun sng sót ti ngày th
t
15000
( ) 5000.
1 0,2
Bt
t
=−
+
S vi khun sau 5 ngày s
(5) 2500( / ). B con ml=
Câu 17. Người ta thay nước mi cho mt b i dạng hình hp ch nhật đ sâu là
1
280 h cm=
.
Gi s
()ht
chiu cao (tính bng cm) ca mc nước bơm được ti thời điểm t giây, biết rng
tốc độ tăng của chiu cao mực nước ti giây th
t
3
1
( ) 3
500
h t t
=+
và lúc đu h bơi không
nước. Hỏi sau bao nhiêu giây thì ớc m được
3
4
độ sâu ca h bơi? (làm tròn kết qu
đến hàng đơn vị).
Cho biết
1
1 ( )
( ) d
1
n
n
ax b
ax b x C
an
+
+
+ = +
+
ò
Li gii
Tr li: 7234
Ta biết rng, chiu cao
()ht
ca mực nước bơm được chính nguyên hàm ca tốc độ tăng
()ht
ca chiu cao mực nước.
4
3
3
13
( ) ( ) 3 ( 3) .
500 2000
h t h t dt t dt t C
= = + = + +

Lúc ban đầu (ti
0t =
) h bơi không chứa nước, nghĩa là
7
4
3
3
33
( ) 0 (0 3) 0 .
2000 2000
h t C C= + + = =
Suy ra mực nước bơm được ti thời điểm
t
giây là
7
4
3
3
33
( ) ( 3) .
2000 2000
h t t= +
Theo gi thiết, lượng nước bơm được bng
3
4
độ sâu ca h bơi nên ta có
7
4
3
3
1
4
3
3 3 3 3
( ) ( 3) 280
4 2000 2000 4
( 3) 140004,33
7234 (s).
h t h t
t
t
= + =
+ =

Câu 18. Đối vi các d án xây dựng, chi phí nhân công lao động được tính theo s ngày công. Gi
()mt
là s ợng công nhân được s dng ngày th
t
(k t khi khi công d án). Gi
()Mt
s
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 18
ngày công được tính đến hết ngày th
t
(k t khi khi công d án). Trong kinh tế xây dng,
người ta đã biết rng
( ) ( )M t m t
=
. Mt công trình xây dng d kiến hoàn thành trong 400
ngày. S ợng công nhân đưc s dng cho bi m s
( ) 800 2 ,m t t=−
trong đó
t
tính theo
ngày
(0 400), ( )t m t
tính theo người. Đơn giá cho một ngày công lao động 400000 đồng.
Tính chi phí (t đồng) nhân công lao động của công trình đó (cho đến lúc hoàn thành).
Li gii
Tr li: 64
2
( ) (800 2 ) 800m t dt t dt t t C= = +

Ti
0t =
thì
( ) 0 0M t C= =
Vy
2
( ) 800M t t t=−
S ngày công tính đến khi hoàn thành d án là:
2
(400) 800.400 400 160000M = =
(ngày)
Chi phí nhân công lao động của công trình đó là:
160000.400000 64=
t VND
Câu 19. Mt qun th vi sinh vt có tốc độ tăng số ng cá th được ước lượng bi
( ) 150P t t
=
(cá th/ngày) vi
0 10t
trong đó
()Pt
s ng th vi sinh vt ti thi
điểm
t
ngày k t thời điểm ban đầu. Biết rằng ban đầu qun th có 1000 cá th.
Ước lượng s th ca qun th sau 5 ngày k t thời điểm ban đầu (kết qu làm tròn đến
hàng trăm).
Li gii
Tr li: 2100
13
22
2
( ) ( ) 150 150 150 100
3
P t P t dt t dt t dt t C t t C
= = = = + = +
.
Theo gi thiết, ta có
(0) 1000P =
, suy ra
1000C =
.
Do đó
( ) 100 1000P t t t=+
.
(5) 100 5 5 1000 500 5 1000 2100P = + = +
(cá th).
Câu 20. Mt vt chuyển động dc theo một đường thng (có gn trc to độ
Ox
với độ i đơn vị bng
1m). Biết rng vt chuyển động vi vn tc (tính theo
/)ms
2
( ) 2 (0 10v t t t t=
, tính theo
giây) lúc đầu vt v trí to độ
0
2x =
. Ti thời điểm
6t =
giây, vt cách v trí ban đầu
bao xa?
Li gii
Tr li: 36
Ta có
( )
3
2 2 2
( ) ( ) 2 2
3
t
x t v t dt t t dt t dt t dt t C= = = = +
.
Theo gi thiết,
0
(0) 2xx==
, suy ra
2C =
.
Vy
3
2
( ) 2,0 10
3
t
x t t t= +
.
Ta có
3
2
6
| (6) (0) | 6 2 2 | 36 | 36
3
xx = + = =
.
Vy ti thời điểm
6t =
, vt cách v trí ban đầu 36 m.
Câu 21. Gi s tc độ tăng trưởng ca mt qun th mui tho mãn công thc
( ) 0,2 ( ),0 5,N t N t t
=
trong đó
t
thi gian tính theo ngày,
()Nt
là s cá th mui ti thi
điểm
t
. Biết rằng ban đu qun th mui 2000 th. Đt
( ) ln ( ),0 5y t N t t=
. Chng t
rng
( ) 0,2yt
=
. T đó, tìm được
()Nt
vi
05t
.
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 19
Khí đó, hãy tìm s ng th ca qun th mui sau 3 ngày (kết qu m tròn đến hàng
trăm).
Li gii
Tr li: 3600
( ) 0,2 ( )
( ) [ln ( )] 0,2
( ) ( )
N t N t
y t N t
N t N t

= = = =
.
Suy ra
( ) ( ) 0,2 0,2y t y t dt dt t C
= = = +

.
Do đó,
ln ( ) 0,2N t t C=+
, suy ra
0,2 0,2
0
()
t C t
N t e C e
+
= =
(vi
0
C
Ce=
).
Ta có
(0) 2000N =
, suy ra
0
2000C =
, suy ra
0,2
( ) 2000 ,0 5
t
N t e t=
.
0,2 3
(3) 2000 3600Ne
=
(cá th).
Câu 22. Trong mt dch cúm, tc độ tăng s trường hp mc bnh ca mt thành ph được ước lượng
bi
0,2
( ) 10
t
N t e
=
(trường hp/ngày) trong đó
()Nt
là s trường hp mc bnh sau thi gian
t
ngày k t khi bắt đầu dch. Biết rng thời điểm bắt đầu dịch 5 trường hp mc bệnh. Ước
ng s trường hp mc bnh ca thành ph sau 10 ngày dch bắt đầu.
Li gii
Tr li: 324
Ta có
( )
0,2
0,2 0,2
0,2
( ) ( ) 10 10 10
ln
t
t
t
e
N t N t dt e dt e dt C
e
= = = = +
0,2
50 .
t
eC= +
Theo gi thiết,
(0) 5N =
suy ra
50 5C+=
, suy ra
45C =−
.
Vy
0,2
( ) 50 45
t
N t e=
.
0,2 10
(10) 50 45 324Ne
=
(trường hp).
Vy sau 10 ngày k t khi dch bt đầu, thành ph khoảng 324 trường hp mc bnh.
Câu 23. Khi nghiên cu dch st xut huyết một địa phương, các chuyên gia y tế ước tính rng ti
ngày th
m
()Fm
người mc bệnh (sau khi đã làm tròn đến ch s hàng đơn v). Biết rng
tốc độ lan truyn bnh
150
()
21
Fm
m
=
+
ngày đầu tiên
( 0)m =
người ta phát hin ra 50
bệnh nhân. Hãy xác đnh s người mc bnh ngày th 10.
Li gii
Tr li: 278
T gi thiết ta có
150
( ) ( ) 75ln | 2 1|
21
(0) 50
F m F m dm dm m C
m
FC
= = = + +
+
==

Vy
( ) 75ln | 2 1| 50F m m= + +
.
S người mc bnh ngày th 10 là:
(10) 278F
.
Câu 24. Cây chua khi trng chiu cao 5 cm. Tc độ ng chiều cao ca y chua sau khi trng
được cho bi hàm s
( )
32
0,1v t t t= +
, trong đó
t
nh theo tun,
( )
vt
nh bng
centimét/tun. Gi
( )
ht
độ cao ca cây chua tun th
t
. Vào thời điểm cây chua đó
phát trin nhanh nht thì cây chua cao bao nhiêu centimét?( làm tròn kết qu đến hàng phn
i).
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 20
Li gii
Đáp số:
88,3
.
Ta có:
( )
ht
( )
43
3 2 3 2
0,1 d 0,1 d d
40 3
tt
t t t t t t t C
+ = + = + +
.
Cây cà chua khi trng có chiu cao 5 cm nên
( )
05h =
, suy ra
5C =
.
Do đó
( )
43
5
40 3
tt
ht
= + +
.
Ta chi cn tìm giá tr ln nht ca
( )
43
5
40 3
tt
ht
= + +
vi
0;10t
.
Ta có:
( ) ( )
32
2
10
10 10
tt
h t t t
= + = +
, suy ra
( )
0ht
=
khi
t
bng 0 hoc 10.
Ta thy
( ) ( )
265
0 5, 10
3
hh==
. Khi đó,
( )
ht
đạt giá tr ln nht bng
265
3
trên đoạn
0;10
.
Vy chiu cao tối đa của cây cà chua đó là
( )
265
88,3 cm
3
.
Câu 25. ờng độ dòng điện trong mt dây dn ti thời điểm
t
giây là:
( ) ( )
2
3 6 5,I t Q t t t= +
=
vi
( )
Qt
điện lượng truyn trong dây dn ti thời điểm
t
. Biết
khi
1t =
giây, điện lượng truyn trong dây dn
( )
14Q =
. Tính điện lượng truyn trong y
dn khi
3t =
.
Li gii
Đáp số:
16
.
Ta có:
( ) ( )
( )
2 3 2
d 3 6 5 d 3 5Q t Q t t t t t t t t C= = + = +
+

.
Do
( )
14Q =
nên
23
3.1 5.1 4 11 CC + + = =
Như vậy
( )
3 2
3 5 1Q t t t t= + +
.
Vy
( )
23
3 3 3.3 5.3 1 16Q = + + =
.
Câu 26. Mt xe ô sau khi ch hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động vi vn tốc đưc biu th bằng đồ
th là đường cong parabol như hình bên i. Biết rng sau
5
phút thì xe đạt đến vn tc cao
nht
1000
m/phút và bắt đầu gim vn tốc, đi được
6
phút thì xe chuyển động đều.

Preview text:

thuvienhoclieu.com
BÀI TOÁN THỰC TẾ NGUYÊN HÀM
Câu 1. Một gia đình sản xuất chiếu cói ở Nga Sơn mỗi ngày sản xuất được x chiếc chiếu
(0  x  20) Chi phí biên để sản xuất x chiếc chiếu ( tính bằng nghìn đồng) cho bởi hàm số sau: C(x) 2
= 3x − 4x +10 . Biết rằng chi phí cố định ban đầu để sản xuất là 500 nghìn đồng.
Giả sử gia đình này bán hết chiếu mỗi ngày với giá 270 nghìn đồng / chiếc chiếu. Tính lợi
nhuận tối đa theo đơn vị nghìn đồng mà gia đình đó thu được?
Câu 2. Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ độ cao 2 m với vận tốc tại thời điểm t cho bởi
công thức v(t) =100 −9,8t (m/s) , (t = 0 là thời điểm viên đạn được bắn lên). Tìm độ cao (tính
theo km ) của viên đạn so với mặt đất ở thời điểm 1 giây sau khi viên đạn đạt độ cao lớn nhất
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Hai công ty, công ty A và công ty B, cùng ra mắt sản phẩm cạnh tranh thị trường mới vào cùng
thời điểm. Thị phần được đo bằng số lượng khách hàng lũy kế.
Công ty A: Bắt đầu với 0 khách hàng. Trong giai đoạn đầu, chiến dịch marketing hiệu quả giúp
tốc độ thu hút khách hàng mới của họ tăng dần theo thời gian, được mô tả bởi hàm
f (t) = 2t + 7 (nghìn khách hàng/tháng), với t là số tháng kể từ khi ra mắt.
Công ty B: Nhờ có uy tín từ trước, họ bắt đầu với 10 nghìn khách hàng đặt trước sản phẩm. Sau
đó, họ duy trì một tốc độ thu hút khách hàng mới ổn định là 10 nghìn khách hàng/tháng.
Hỏi sau khoảng bao nhiêu tháng kể từ khi ra mắt, tổng số lượng khách hàng lũy kế của công ty
A bằng tổng số lượng khách hàng lũy kế của công ty B (tính cả 10 nghìn khách hàng ban đầu) ?
Câu 4. Người ta thả một vật từ một vị trí trên cao cho rơi xuống mặt đất theo phương thẳng đứng. Biết
gia tốc trọng trường tại nơi thả vật bằng 9,8 m/s2. Giả sử lực tác động của không khí đối với vật
trong quá trình rơi là không đáng kể. Biết rằng sau 4 giây thì vật bắt đầu chạm mặt đất. Hỏi vị
trí của vật trước khi thả rơi cao bao nhiêu mét so với mặt đất? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5. Người ta quan sát một quần thể vi khuẩn đang tăng trưởng, ban đầu gồm 500 vi khuẩn. Sau một
ngày và sau bốn ngày kể từ khi bắt đầu quan sát, số lượng vi khuẩn của quần thể đó tương ứng
là 600 vi khuẩn, 1300 vi khuẩn. Gọi P(t) là số lượng vi khuẩn của quần thể đó tại thời điểm t
ngày kể từ khi bắt đầu quan sát, 0 ≤ t ≤ 10. Người ta ước tính tốc độ tăng trưởng của quần thể
thuvienhoclieu.com Trang 1 thuvienhoclieu.com
vi khuẩn đó được mô tả bởi P(t) = at + b t (vi khuẩn/ngày), trong đó a, b là hằng số. Hỏi số
lượng vi khuẩn của quần thể đó sau 9 ngày kể từ khi bắt đầu quan sát là bao nhiêu?
Câu 6. Kí hiệu h(x) là chiều cao của một cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết rằng sau năm  2
đầu tiên cây cao 3 m. Trong các năm tiếp theo, cây phát triển với tốc độ h (x) = (tính theo x
mét/năm). Chiều cao của cây đó sau 5 năm (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu mét?
Câu 7. Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản thường bơi từ biển ngược dòng vào sông và đến
thượng nguồn các dòng sông để đẻ trứng. Giả sử cá bơi ngược dòng sông với vận tốc là 2t v(t) = −
+ 4( km / h) . Nếu coi thời điểm ban đầu t = 0 là lúc cá bắt đầu bơi vào dòng sông 5
thì khoảng cách xa nhất mà con cá có thể bơi được là bao nhiêu km?
Câu 8. Một vật được ném lên từ độ cao 300 m với vận tốc được cho bởi công thức v(t) = 9
− ,81t + 29, 43( m / s ). Gọi h(t)(m) là độ cao của vật tại thời điểm t( s) . Sau bao nhiêu
giây kể từ khi bắt đầu được ném lên thì vật đó chạm đất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)?
Câu 9. Một máy bay đang chuyển động thẳng đều trên mặt đất với vận tốc v = 3( m / s) thì bắt đầu
tăng tốc với độ biến thiên vận tốc là hàm số a(t) có đồ thị hàm số là đường thẳng như hình vẽ.
Sau 15s tăng tốc thì máy bay đạt đến vận tốc đủ lớn để phóng khỏi mặt đất. Hãy tính vận tốc
(m/s) khi máy bay bắt đầu rời khỏi mặt đất.
Câu 10. Một nghiên cứu chỉ ra rằng sau x tháng kể từ bây giờ, dân số của thành phố A sẽ tăng với tốc
độ v(x) = 10 + 2 2x +1 (người/tháng). Dân số của thành phố sẽ tăng thêm bao nhiêu trong 4
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com tháng tới. Viết kết quả làm tròn đến hàng đơn vị. Cho biết n + 1 ax + b n 1 ( ) (ax + ) b dx = + C ò a n + 1
Câu 11. Sản phẩm A có hàm lợi nhuận biên theo sản lượng là M = 10 − 0Q +1000
Biết rằng, nếu chỉ bán được 100 sản phẩm thì công ti lỗ 50000 đơn vị tiền tệ (1 đơn vị tiền tệ là
1000 đồng). Ta tìm được hàm lợi nhuận theo Q là một hàm số bậc hai có dạng  ( ) 2
Q = aQ +bQ + c, tính b 7000a + + c ? 1000
Câu 12. Một vật chuyển động với hàm số gia tốc là a(t) . Biết rằng đồ thị hàm số a(t) trên đoạn 0;6
được cho như hình dưới đây và vận tốc tại thời điểm t = 0 là v(0) =1(m / s) .
Tại thời điểm t = 6 giây, vận tốc của vật là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 13. Chủ một trung tâm thương mại muốn cho thuê một số gian hàng như nhau. Người đó muốn
tăng giá cho thuê của mỗi gian hàng thêm x (triệu đồng) (x  0) . Tốc độ thay đổi doanh thu từ  
các gian hàng đó được biểu diễn bởi hàm số T (x) = 2
− 0x +300 , trong đó T (x) tính bằng triệu
đồng. Biết rằng nếu người đó tăng giá thuê cho mỗi gian hàng thêm 10 triệu đồng thì doanh thu
là 12000 triệu đồng. Tìm giá trị của x (triệu đồng) để người đó có doanh thu là cao nhất?
Câu 14. Một vật chuyền động với gia tốc được cho bởi hàm số a t = t ( 2
( ) 5cos m / s ). Lúc bắt đầu
chuyển động vật có vận tốc 2,5 m / s . Tính gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn
nhất trong  (s) đầu tiên.
Câu 15. Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc tại thời điểm t (t = 0 là thời
điểm viên đạn được bắn lên) cho bởi v(t) = 180 − 9,8t( m / s) . Tìm độ cao của viên đạn (tính từ
mặt đất) khi nó đạt độ cao cực đại (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 16. Một hồ nuớc bị ô nhiễm được xử lí bằng một chất diệt khuẩn. Tốc độ phát triển của số lượng vi
khuẩn sống sót được mô hình bởi  3000 B (t) = −
,t  0 với B(t) là số lượng vi khuẩn trên 2 (1+ 0, 2t)
mỗi ml nuớc và t là số ngày tính từ khi hồ nuớc được xử lí. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu là
10000 con/ml nước. Sử dụng mô hình này xác định lượng vi khuẩn sau 5 ngày. n + 1 ax + b n 1 ( ) Cho biết (ax + ) b dx = + C ò a n + 1
Câu 17. Người ta thay nước mới cho một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu là h = 280 cm 1 .
Giả sử h(t) là chiều cao (tính bằng cm) của mực nước bơm được tại thời điểm t giây, biết rằng
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
tốc độ tăng của chiều cao mực nước tại giây thứ t là  1 3 h (t) =
t + 3 và lúc đầu hồ bơi không 500
có nước. Hỏi sau bao nhiêu giây thì nước bơm được 3 độ sâu của hồ bơi? (làm tròn kết quả 4 đến hàng đơn vị). n + 1 ax + b n 1 ( ) Cho biết (ax + ) b dx = + C ò a n + 1
Câu 18. Đối với các dự án xây dựng, chi phí nhân công lao động được tính theo số ngày công. Gọi m(t)
là số lượng công nhân được sử dụng ở ngày thứ t (kể từ khi khởi công dự án). Gọi M (t) là số
ngày công được tính đến hết ngày thứ t (kể từ khi khởi công dự án). Trong kinh tế xây dựng, 
người ta đã biết rằng M (t) = (
m t) . Một công trình xây dựng dự kiến hoàn thành trong 400
ngày. Số lượng công nhân được sử dụng cho bởi hàm số m(t) = 800 − 2t, trong đó t tính theo
ngày (0  t  400), (
m t) tính theo người. Đơn giá cho một ngày công lao động là 400000 đồng.
Tính chi phí (tỷ đồng) nhân công lao động của công trình đó (cho đến lúc hoàn thành).
Câu 19. Một quần thể vi sinh vật có tốc độ tăng số lượng cá thể được ước lượng bởi
P(t) =150 t (cá thể/ngày) với 0  t 10 trong đó P(t) là số lượng cá thể vi sinh vật tại thời
điểm t ngày kể từ thời điểm ban đầu. Biết rằng ban đầu quần thể có 1000 cá thể.
Ước lượng số cá thể của quần thể sau 5 ngày kể từ thời điểm ban đầu (kết quả làm tròn đến hàng trăm).
Câu 20. Một vật chuyển động dọc theo một đường thẳng (có gắn trục toạ độ Ox với độ dài đơn vị 2
bằng 1m). Biết rằng vật chuyển động với vận tốc (tính theo m / s) là v(t) = 2t t (0  t 10 ,
tính theo giây) và lúc đầu vật ở vị trí có toạ độ x = 2 0
. Tại thời điểm t = 6 giây, vật cách vị trí ban đầu bao xa?
Câu 21. Giả sử tốc độ tăng trưởng của một quần thể muỗi thoả mãn công thức
N(t) = 0,2N(t),0  t  5,trong đó t là thời gian tính theo ngày, N (t) là số cá thể muỗi tại thời
điểm t . Biết rằng ban đầu quần thể muỗi có 2000 cá thể. Đặt y(t) = ln N(t),0  t  5 . Chứng tỏ 
rằng y (t) = 0, 2 . Từ đó, tìm được N (t) với 0  t  5.
Khí đó, hãy tìm số lượng cá thể của quần thể muỗi sau 3 ngày (kết quả làm tròn đến hàng trăm).
Câu 22. Trong một dịch cúm, tốc độ tăng số trường hợp mắc bệnh của một thành phố được ước lượng  0,2 bởi ( ) =10 t N t
e (trường hợp/ngày) trong đó N(t) là số trường hợp mắc bệnh sau thời gian t
ngày kể từ khi bắt đầu dịch. Biết rằng thời điểm bắt đầu dịch có 5 trường hợp mắc bệnh. Ước
lượng số trường hợp mắc bệnh của thành phố sau 10 ngày dịch bắt đầu.
Câu 23. Khi nghiên cứu dịch sốt xuất huyết ở một địa phương, các chuyên gia y tế ước tính rằng tại
ngày thứ m F(m) người mắc bệnh (sau khi đã làm tròn đến chữ số hàng đơn vị). Biết rằng
tốc độ lan truyền bệnh là  150 F (m) =
và ngày đầu tiên (m = 0) người ta phát hiện ra 50 2m +1
bệnh nhân. Hãy xác định số người mắc bệnh ở ngày thứ 10.
Câu 24. Cây cà chua khi trồng có chiều cao 5 cm. Tốc độ tăng chiều cao của cây cà chua sau khi trồng
được cho bởi hàm số v(t) 3 2 = 0
− ,1t +t , trong đó t tính theo tuần, v(t) tính bằng
centimét/tuần. Gọi h(t) là độ cao của cây cà chua ở tuần thứ t . Vào thời điểm cây cà chua đó
phát triển nhanh nhất thì cây cà chua cao bao nhiêu centimét?( làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
thuvienhoclieu.com Trang 4 thuvienhoclieu.com
Câu 25. Cường độ dòng điện trong một dây dẫn tại thời điểm t giây là:
I (t) = Q(t) 2
= 3t −6t +5, với Q(t) là điện lượng truyền trong dây dẫn tại thời điểm t . Biết
khi t =1 giây, điện lượng truyền trong dây dẫn là Q( )
1 = 4 . Tính điện lượng truyền trong dây dẫn khi t = 3.
Câu 26. Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ
thị là đường cong parabol như hình bên dưới. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao
nhất 1000m/phút và bắt đầu giảm vận tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều.
Hỏi quãng đường xe đã đi được trong khoảng 10 phút đầu tiên là bao nhiêu mét?
Câu 27. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị
vận tốc là một đường parabol có đỉnh I (3;10) và trục đối xứng vuông góc với trục hoành như
hình vẽ. Tính quãng đường vật di chuyển được trong nửa thời gian sau của chuyển động đó (kết
quả làm tròn đến hàng phần chục và tính theo đơn vị km )
thuvienhoclieu.com Trang 5 thuvienhoclieu.com
Câu 28. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h (t) 2 = at + bt ( 3 ' 3
m / s) và ban đầu bể không có nước. Sau
5 giây thì thể tích nước trong bể là 3
150m . Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 3
1100m . Hỏi thể tích nước trong bể là
bao nhiêu m3 sau khi bơm được 20 giây.
Câu 29. Doanh thu bán hàng của một doanh nghiệp khi bán một loại sản phẩm là số tiền R (x) (triệu
đồng) thu được khi x đơn vị sản phẩm được bán ra. Tốc độ biến động (thay đổi) của doanh thu khi x = 
đơn vị sản phẩm đã được bán là hàm số M x R x R ( )
( ) . Đại diện của doanh nghiệp cho
biết tốc độ biến đổi của doanh thu khi bán một loại sản phẩm được cho bởi
M (x) = 500−0,1x R
, ở đó x là số lượng sản phẩm đã bán. Tìm doanh thu của doanh nghiệp
khi đã bán 2000 sản phẩm là bao nhiêu trăm triệu đồng?
Câu 30. Trọng lượng của một bào thai người nặng khoảng 0,04 ounce (1 ounce = 28,3485 gram) sau 8
tuần tuổi. Trong suốt 35 tuần tiếp theo, trọng lượng của bào thai này được dự đoán tăng với tốc 0 − ,193 2436 t e độ B '(t) =
, 8  t  43 với B(t) là cân nặng tính bằng ounce và t là thời gian 0 − ,193t 2 (1+ 784e )
tính bằng tuần. Hãy tính trọng lượng của bao thai sau 25 tuần tuổi (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
Câu 31. Tốc độ phát triển của số lượng vi khuẩn trong hồ bơi được mô hình bởi hàm số 1000 B '(t) = , t  0 , trong đó
là số lượng vi khuẩn trên mỗi ml nước tại ngày thứ t . ( B(t) 1+ 0,3t )2
Số lượng vi khuẩn ban đầu là 500 con trên mỗi ml nước. Biết rằng mức độ an toàn cho người
sử dụng hồ bơi là số vi khuẩn phải dưới 3000 con trên mỗi ml nước. Hỏi sau bao nhiêu ngày thì
người ta phải xử lí và thay nước mới cho hồ bơi.
Câu 32. Một hồ bơi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao 3,0 (m) đang không chứa nước. Người ta
cần thay nước mới cho hồ bơi nên dùng máy bơm để bơm nước vào hồ, giả sử h(t) (m) là
chiều cao của mực nước đã được bơm vào tại thời điểm t giờ. Biết rằng tốc độ tăng chiều cao t +
của mực nước tại giờ thứ t kể từ lúc bắt đầu bơm nước vào hồ là h(t ) 3 3 = . Hỏi sau bao 5
nhiêu giờ kể từ lúc bắt đầu bơm thì hồ đạt được độ sâu 2,1(m) (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
thuvienhoclieu.com Trang 6 thuvienhoclieu.com
Câu 33. Một xe ô tô đang chuyển động đều thì người lái xe nhìn thấy chướng ngại vật trên đường. Sau 1
giây thì người lái xe bắt đầu đạp phanh. Ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2
a = −5m / s . Biết rằng kể từ lúc nhìn thấy chướng ngại vật cho đến khi dừng hẳn thì xe đi
thêm được quãng đường 41,6 mét. Vận tốc của xe khi người lái xe bắt đầu phanh là bao nhiêu m / s ?  2
Câu 34. Nước bốc hơi từ một bát hình bán cầu có bán kính r( cm) với tốc độ V (t) = −r , trong đó t
thời gian tính bằng giờ. Giả sử bán kính của bát là r =10 cm và ban đầu (lúc t = 0) bát chứa
đầy nước. Hỏi sau bao nhiêu giờ (làm tròn kết quả đến hàng phần chục) thì bát cạn nước?
Câu 35. Một tấm ván gỗ chỉ được hỗ trợ ở hai đầu O L , cách nhau 4 m. Tấm ván võng xuống dưới
do trọng lượng của nó tạo thành một đường cong. Xét trên hệ trục Oxy như hình vẽ dưới, đơn
vị mỗi trục là mét, đường cong trong hình vẽ có phương trình y = f (x) . Khi đó  1 f (x) = ( 2
12x − 3x ) với 0  x  4. Hỏi tấm ván bị võng xuống so với phương ngang 350
một khoảng lớn nhất bao nhiêu cm (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). 
Câu 36. Tốc độ giải ngân 2 tỷ tiền trợ cấp M (t) dành cho một vùng A bị thiệt hại về Iũ lụt tỉ lệ thuận
với bình phương của (100 − t ), trong đó t là thời gian tính bằng ngày (0  t  100) và M (t) là
số tiền còn lại chưa giải ngân. Hỏi số tiền còn lại chưa giải ngân sau 40 ngày là bao nhiêu triệu
đồng, biết rằng toàn bộ số tiền sẽ được giải ngân trong 100 ngày.
Câu 37. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi V (t) là thể tích nước bơm được sau t giây.  2
Biết rằng V (t) = at + bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây, thể tích nước trong bể là
thuvienhoclieu.com Trang 7 thuvienhoclieu.com 3
15 m , sau 10 giây, thì thể tích trong bể là 3
110 m . Thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây bằng
Câu 38. Một bể ban đầu chứa đầy nước, bể có dạng hình trụ với chiều cao bằng 9 m và bán kính đáy
bằng 2 m. Nước bắt đầu chảy ra từ một vòi nước ở đáy bể. Gọi V (t) là thể tích chất lỏng đã 
thoát ra tại thời điểm t (phút) sau khi mở vòi thì V (t) = k(45 − t),(0  t  45) . Biết sau 15 phút
độ cao của mực nước trong bể bằng 4 m.
Sau 42 phút, thể tích chất lỏng còn lại trong bể là bao nhiêu lít (làm tròn kết quả đến đơn vị).
Câu 39. Gọi h(t)(cm) là mức nước ở một bồn chứa sau khi bơm nước vào bồn được t giây. Biết rằng  3
h (t) = k t và lúc đầu bồn không có nước. Sau 162 giây, mực nước của bồn là 27 cm. Biết
bồn chứa nước cao 12,96 m , hỏi sau bao nhiêu giây bồn chứa nước sẽ đầy.
Câu 40. Một bể nước hình hộp chữ nhật cao 1 m và có đáy là hình vuông cạnh 2 m. Ban đầu bể đầy
nước. Người ta mở một cái vòi ở đáy, nước chảy ra với tốc độ tỷ lệ thuận với căn bậc hai của
độ cao của nước tại bất kì thời điểm nào. Giả sử độ cao của nước trong bể tại thời điểm t là 
h(t) và V (t) là thể tích của nước hiện tại sau t phút mở vòi thì ta có V (t) = k  (
h t)(k  ) .
Biết rằng, mực nước giảm 19 cm sau 2 phút, hỏi sau bao nhiêu phút thì bể cạn nước.
Câu 41. Một miếng thịt nướng được lấy ra khỏi ngăn đá của tủ lạnh và để trên bàn để rã đông. Nhiệt độ
của miếng thịt nướng khi nó được lấy ra khỏi ngăn đá là 4
C t giờ sau đó, nhiệt độ của  0 − ,35t
miếng thịt nướng tăng với tốc độ T (t) = 7e
C / giờ. Nhiệt độ của miếng thịt sau 2 giờ là
bao nhiêu C (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 42. Một cái cây được gieo trồng từ hạt trong một chiếc chậu. Chiều cao của nó sau t (năm) được
cho bởi hàm số h(t) (đơn vị mét). Tốc độ thay đổi chiều cao của nó sau t (năm) là
thuvienhoclieu.com Trang 8 thuvienhoclieu.com
h(t) = 0,2t + 0,15 (mét/năm) với (0  t  4) . Sau khi trồng được 4 năm, cây được lấy ra khỏi
chậu và trồng xuống đất, chiều cao của nó theo thời gian khi này thay đổi với tốc độ  11 h (t) =
(t  4) . Hỏi sau 4 năm trồng xuống đất cây cao bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến t hàng phần mười).
Câu 43. Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày sau ngày thứ t(t  1) với số lượng là F(t)
nếu phát hiện sớm thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết rằng  1100 F (t) = +1 và sau 1 ngày 3t
bệnh nhân có 2000 con vi khẩn trong dạ dày. Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh. Hỏi
khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày. Viết kết quả làm tròn đến hàng đơn vị...
Câu 44. Vì nước và dầu không hoà tan vào nhau nên nếu dầu đổ vào nước sẽ tạo thành một mảng hình
trụ trên bề mặt nước. Bán kính r(t) của mảng này lan ra với tốc độ tỉ lệ thuận với chiều cao
h(t) của mảng dầu. Giả sử một lít dầu bị đổ trên mặt hồ tĩnh lặng. Bán kính ban đầu của vết
tràn là 20 cm và sau 2 giây nó tăng lên 50 cm. Hỏi sau bao nhiêu phút (làm tròn đến hàng phằn
mười) thì bán kính vết tràn đạt 5 mét?
Câu 45. Theo định luật làm mát của Newton thì tốc độ làm mát của một vật tỉ lệ thuận với chênh lệch
nhiệt độ giữa vật đó và môi trường xung quanh, với điều kiện là chênh lệch này không quá lớn.
Giả sử T (t) là nhiệt độ của vật thể (đơn vị: độ C) tại thời điểm t (đơn vị: phút) và Ts là nhiệt
độ của môi trường xung quanh, chênh lệch giữa nhiệt độ của vật thể và môi trường xung quanh 
y(t) = T (t) −T
y t = k y t s thì ( )
( ) với k là hằng số. Một cốc nước đang ở nhiệt độ phòng là
22 C được đưa vào ngăn mát tủ lạnh có nhiệt độ là 5 C . Sau 30 phút, nhiệt độ của cốc nước
được đo lại là 16C . Hỏi sau một tiếng trong tủ lạnh, nhiệt độ cốc nước là bao nhiêu độ C (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Một gia đình sản xuất chiếu cói ở Nga Sơn mỗi ngày sản xuất được x chiếc chiếu
(0  x  20) Chi phí biên để sản xuất x chiếc chiếu ( tính bằng nghìn đồng) cho bởi hàm số sau: C(x) 2
= 3x − 4x +10 . Biết rằng chi phí cố định ban đầu để sản xuất là 500 nghìn đồng.
Giả sử gia đình này bán hết chiếu mỗi ngày với giá 270 nghìn đồng / chiếc chiếu. Tính lợi
nhuận tối đa theo đơn vị nghìn đồng mà gia đình đó thu được?
thuvienhoclieu.com Trang 9 thuvienhoclieu.com Lời giải Đáp án: 1300
Chi phí để sản xuất x chiếc chiếu ( tính bằng nghìn đồng) là hàm số:
C ( x) = C
 (x) x = ( 2x x + ) 3 2 d 3 4
10 dx = x − 2x +10x + c .
Do chi phí cố định ban đầu để sản xuất là 500 nghìn đồng nên c = 500
Từ đó ta có lợi nhuận theo đơn vị nghìn đồng mà mỗi ngày gia đình đó thu được là: L ( x) = x − ( 3 2 x x + x + ) 3 2 270 2 10
500 = −x + 2x + 260x − 500 x = 10 L( x) 2
= −3x + 4x + 260 = 0   26 . x = −  3
Mà 0  x  20 nên x =10 .
Lợi nhuận tối đa mà gia đình đó thu được là: L(10) =1300 ( nghìn đồng)
Câu 2. Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ độ cao 2 m với vận tốc tại thời điểm t cho bởi
công thức v(t) =100 −9,8t (m/s) , (t = 0 là thời điểm viên đạn được bắn lên). Tìm độ cao (tính
theo km ) của viên đạn so với mặt đất ở thời điểm 1 giây sau khi viên đạn đạt độ cao lớn nhất
(làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải
Đáp án: 0,51 .
Gọi h(t) là độ cao (tính bằng mét) của viên đạn tại thời điểm t (tính bằng giây).
Ta có: h(t) = v
 (t) t = ( − t) 2 d 100 9,8 dt = 4
− ,9t +100t + C .
Tại thời điểm t = 0, ta có h(t) = 2  C = 2 . Vậy h(t) 2 = 4
− ,9t +100t + 2. h(t) = 9 − ,8t +100; h(t) 500 = 0  t = . 49 BBT:
thuvienhoclieu.com Trang 10 thuvienhoclieu.com
Từ bảng biến thiên suy ra viên đạn đạt độ cao lớn nhất tại thời điểm 500 t = . 49
Do đó độ cao của viên đạn so với mặt đất ở thời điểm 1 giây sau khi viên đạn đạt độ cao lớn  500  nhất là h +1  507,3m  0,51km   .  49 
Câu 3. Hai công ty, công ty A và công ty B, cùng ra mắt sản phẩm cạnh tranh thị trường mới vào cùng
thời điểm. Thị phần được đo bằng số lượng khách hàng lũy kế.
Công ty A: Bắt đầu với 0 khách hàng. Trong giai đoạn đầu, chiến dịch marketing hiệu quả giúp
tốc độ thu hút khách hàng mới của họ tăng dần theo thời gian, được mô tả bởi hàm
f (t) = 2t + 7 (nghìn khách hàng/tháng), với t là số tháng kể từ khi ra mắt.
Công ty B: Nhờ có uy tín từ trước, họ bắt đầu với 10 nghìn khách hàng đặt trước sản phẩm. Sau
đó, họ duy trì một tốc độ thu hút khách hàng mới ổn định là 10 nghìn khách hàng/tháng.
Hỏi sau khoảng bao nhiêu tháng kể từ khi ra mắt, tổng số lượng khách hàng lũy kế của công ty
A bằng tổng số lượng khách hàng lũy kế của công ty B (tính cả 10 nghìn khách hàng ban đầu) ? Lời giải Đáp án: 5
Gọi P t là số lượng khách hàng luỹ kế của công ty A với t là số tháng kể từ khi ra mắt sản A ( ) phẩm ( t  0)
Ta có P (t) = f
 (t)dt = ( t + ) 2 2
7 dt = t + 7t + C . A
Công ty A bắt đầu với 0 khách hàng nên P ( ) 2
0 = 0  0 + 7.0 + C = 0  C = 0 . A Vậy P (t) 2 = t + 7t . A
Vì công ty B bắt đầu với 10 nghìn khách hàng đặt trước sản phẩm. Sau đó, họ duy trì một tốc
độ thu hút khách hàng mới ổn định là 10 nghìn khách hàng/tháng, nên số lượng khách hàng lũy
kế của công ty B sau t tháng ra mắt sản phẩm là P (t) =10 +10t (t  0). Bt = 10 −
Ta có P t = P t t + t = + t A ( ) B ( ) 2 7 10 10  t = 5
t  0 nên t = 5.
Vậy sau 5 tháng ra mắt, tổng số lượng khách hàng lũy kế của công ty A bằng tổng số lượng
khách hàng lũy kế của công ty B (tính cả 10 nghìn khách hàng ban đầu).
Câu 4. Người ta thả một vật từ một vị trí trên cao cho rơi xuống mặt đất theo phương thẳng đứng. Biết
gia tốc trọng trường tại nơi thả vật bằng 9,8 m/s2. Giả sử lực tác động của không khí đối với vật
trong quá trình rơi là không đáng kể. Biết rằng sau 4 giây thì vật bắt đầu chạm mặt đất. Hỏi vị
trí của vật trước khi thả rơi cao bao nhiêu mét so với mặt đất? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
thuvienhoclieu.com Trang 11 thuvienhoclieu.com Lời giải Đáp án: 78,4.
Ta có vận tốc của vật v(t) = d
a t = 9,8dt = 9,8t + C  
(m/s) với t (giây) là thời gian tính từ lúc bắt đầu thả
Với t = 0 thì v = 0 nên C = 0 suy ra v(t) = 9,8t (m/s).
Độ cao (mét) của vật h(t) 2 = d
v t = 9,8tdt = 4,9t + C   1
Với t = 0 thì h = 0 nên C1 = 0 suy ra h(t) 2 = 4,9t (m).
Sau 4 giây thì chạm mặt đất nên độ cao của vật trước khi thả rơi bằng h( ) 2 4 = 4,9.4 = 78,4 (m)
Câu 5. Người ta quan sát một quần thể vi khuẩn đang tăng trưởng, ban đầu gồm 500 vi khuẩn. Sau một
ngày và sau bốn ngày kể từ khi bắt đầu quan sát, số lượng vi khuẩn của quần thể đó tương ứng
là 600 vi khuẩn, 1300 vi khuẩn. Gọi P(t) là số lượng vi khuẩn của quần thể đó tại thời điểm t
ngày kể từ khi bắt đầu quan sát, 0 ≤ t ≤ 10. Người ta ước tính tốc độ tăng trưởng của quần thể
vi khuẩn đó được mô tả bởi P(t) = at + b t (vi khuẩn/ngày), trong đó a, b là hằng số. Hỏi số
lượng vi khuẩn của quần thể đó sau 9 ngày kể từ khi bắt đầu quan sát là bao nhiêu? Lời giải Đáp án: 3200.
Ta có P(t) = at + b t P(t) = (at +b t ) 1 2 2
dt = at + bt t + C 2 3
Ban đầu gồm 500 vi khuẩn nên P(0) = 500  C = 500  P(t) 1 2 2
= at + bt t + 500 . 2 3
Sau 1 ngày có 600 vi khuẩn nên P ( ) 1 2 1 2
1 = 600  a + b + 500 = 600  a + b = 100 (1) 2 3 2 3
Sau 4 ngày có 1300 vi khuẩn nên P ( ) 16 16 4 = 1300  8a +
b + 500 = 1300  8a + b = 800 (2). 3 3
thuvienhoclieu.com Trang 12 thuvienhoclieu.com
Từ (1) và (2) ta có a = 0 và b = 150  P(t) =100t t + 500.
Vậy số vi khuẩn sau 9 ngày là P(9) = 3200 .
Câu 6. Kí hiệu h(x) là chiều cao của một cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết rằng sau năm  2
đầu tiên cây cao 3 m. Trong các năm tiếp theo, cây phát triển với tốc độ h (x) = (tính theo x
mét/năm). Chiều cao của cây đó sau 5 năm (làm tròn đến hàng phần mười) bằng bao nhiêu mét? Lời giải Trả lời: 5,3  2 h (x)dx =
dx = 2 ln | x | +C  
, suy ra h(x) = 2 ln | x | +C . x
Ta có h(1) = 2 ln1+ C = 3 , suy ra C = 3. Do đó h(5) = 2 ln 5 + 3  5,3( ) m .
Câu 7. Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản thường bơi từ biển ngược dòng vào sông và đến
thượng nguồn các dòng sông để đẻ trứng. Giả sử cá bơi ngược dòng sông với vận tốc là 2t v(t) = −
+ 4( km / h) . Nếu coi thời điểm ban đầu t = 0 là lúc cá bắt đầu bơi vào dòng sông 5
thì khoảng cách xa nhất mà con cá có thể bơi được là bao nhiêu km? Lời giải Trả lời: 20
Quãng đường con cá bơi được khi bơi ngược dòng là:  2t  1 2
S(t) = v(t)dt =
− + 4 dt = − t + 4t + C     5  5
Vi S(0) = 0 nên suy ra C = 0 . Do đó: 1 2 1
S(t) = − t + 4t = − ( 2 t − 20t +100) 1 2
+ 20 = − (t −10) + 20  20 . 5 5 5
Vậy khoảng cách xa nhất mà con cá có thể bơi được là 20 km .
Câu 8. Một vật được ném lên từ độ cao 300 m với vận tốc được cho bởi công thức v(t) = 9
− ,81t + 29, 43( m / s ). Gọi h(t)(m) là độ cao của vật tại thời điểm t( s) . Sau bao nhiêu
giây kể từ khi bắt đầu được ném lên thì vật đó chạm đất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)? Lời giải Trả lời: 11 Ta có 9,81 2
h(t) = v(t)dt = ( 9
− ,81t + 29, 43)dt = −
t + 29, 43t + C   . 2
Vì vật được ném lên từ độ cao 300 m nên h(0) = 300 . Suy ra C = 300 . Vậy 9,81 2 h(t) = −
t + 29, 43t + 300 . Khi vật bắt đầu chạm đất ứng với h(t) = 0 . 2 Nên ta có 9,81 2 −
t + 29, 43t + 300 = 0  t  11 hoặc t  5 − . 2
Do t  0 nên t 11 (s).
thuvienhoclieu.com Trang 13 thuvienhoclieu.com
Câu 9. Một máy bay đang chuyển động thẳng đều trên mặt đất với vận tốc v = 3( m / s) thì bắt đầu tăng
tốc với độ biến thiên vận tốc là hàm số a(t) có đồ thị hàm số là đường thẳng như hình vẽ.
Sau 15s tăng tốc thì máy bay đạt đến vận tốc đủ lớn để phóng khỏi mặt đất. Hãy tính vận tốc
(m/s) khi máy bay bắt đầu rời khỏi mặt đất. Lời giải Trả lời: 678
Đường thẳng a(t) = mt + n đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm ( A 16;90) nên suy ra  . m 0 + n = 0 n = 0   
a(t) = 6t. . m 15 + n = 90  m = 6
Ta hiểu rằng, nguyên hàm của gia tốc a(t) chính là vận tốc của vật chuyển động. Do đó ta có 2
v(t) = a(t)dt = 6tdt = 3t + C.  
Tại thời điểm bắt đầu tăng tốc thì xem như t = 0 và vận tốc lúc đó là v = 3( m / s) Suy ra 2 2
v(0) = 3  3.0 + C = 3  C = 3  v(t) = 3t +3.
Vậy vận tốc máy bay đạt được khi bắt đầu phóng khỏi mặt đất là 2
v(15) = 315 + 3 = 678( m / s).
Câu 10. Một nghiên cứu chỉ ra rằng sau x tháng kể từ bây giờ, dân số của thành phố A sẽ tăng với tốc
độ v(x) = 10 + 2 2x +1 (người/tháng). Dân số của thành phố sẽ tăng thêm bao nhiêu trong 4 tháng tới. Viết kết quả làm tròn đến hàng đơn vị. Cho biết n + 1 ax + b n 1 ( ) (ax + ) b dx = + C ò a n + 1 Lời giải Trả lời: 57
Gọi f (x) là dân số của thành phố sau x tháng kể từ bây giờ.
Tốc độ thay đổi của dân số là v(x) = 10 + 2 2x +1 .
Suy ra f (x) = (10 + 2 2x +1)dx = 10x + 2 2x +1dx   . 1 3 Do 1 1 2 2 2x +1dx =
(2x +1) d(2x +1) = (2x +1) + C   , nên ta có 2 3 3 2 2
f (x) = 10x + (2x +1) + C 3
Số dân trong 4 tháng tới là 3 2  2  2
f (4) − f (0) =10.4 + (2.4 +1) + C − 0 + + C  57   (người). 3  3 
Câu 11. Sản phẩm A có hàm lợi nhuận biên theo sản lượng là M = 10 − 0Q +1000
Biết rằng, nếu chỉ bán được 100 sản phẩm thì công ti lỗ 50000 đơn vị tiền tệ (1 đơn vị tiền tệ là
1000 đồng). Ta tìm được hàm lợi nhuận theo Q là một hàm số bậc hai có dạng  ( ) 2
Q = aQ +bQ + c, tính b 7000a + + c ? 1000
thuvienhoclieu.com Trang 14 thuvienhoclieu.com Lời giải Trả lời: 1 Ta có 2  = ( 1
− 00Q +1000)dQ = 5
− 0Q +1000Q + C,C  là hằng số. Vì  (100) = 5
− 0000 đơn vị tiền do bị lỗ, nên ta có 2 (100) = 5
− 0(100) +1000(100) +C = 5 − 0000. Vậy C = 350000 . Hàm lợi nhuận là 2 (Q) = 5
− 0Q +1000Q +350000 Khi đó b 7000a + + c = 1 1000
Câu 12. Một vật chuyển động với hàm số gia tốc là a(t) . Biết rằng đồ thị hàm số a(t) trên đoạn 0;6
được cho như hình dưới đây và vận tốc tại thời điểm t = 0 là v(0) =1(m / s) .
Tại thời điểm t = 6 giây, vận tốc của vật là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Lời giải
Trả lời: 8,7  2  t ,0  t  2  2
Từ đồ thị ta có a (t ) =  .  3 − 2 3 2 − 3 t + , 2  t  6  4 2  2 2  t +1 ,0  t  2  4
v(0) =1(m / s) nên v(t) = a  (t)dt =  .  3 − 2 3 2 − 3 2 t + t C , 2 t 6  +    8 2
Vì vận tốc là hàm số liên tục nên − − + v(t) = v (t) 3 2 3 3 2 2 lim lim  2 +1 =
+ 3 2 − 3 + C C = . t 2− x 2+ → → 2 2
Do đó v(6) =1+ 3 2 + 2 3  8,7(m / s) .
Câu 13. Chủ một trung tâm thương mại muốn cho thuê một số gian hàng như nhau. Người đó muốn
tăng giá cho thuê của mỗi gian hàng thêm x (triệu đồng) (x  0) . Tốc độ thay đổi doanh thu từ  
các gian hàng đó được biểu diễn bởi hàm số T (x) = 2
− 0x +300 , trong đó T (x) tính bằng triệu
đồng. Biết rằng nếu người đó tăng giá thuê cho mỗi gian hàng thêm 10 triệu đồng thì doanh thu
là 12000 triệu đồng. Tìm giá trị của x (triệu đồng) để người đó có doanh thu là cao nhất? Lời giải Trả lời: 15 Ta có:  2
T (x) = T (x)dx = ( 20
x + 300)dx = 10
x + 300x + C,C     .
thuvienhoclieu.com Trang 15 thuvienhoclieu.com
Khi người đó tăng giá cho thuê mỗi gian hàng thêm 10 triệu đồng thì doanh thu là 12000 triệu
đồng. Nên ứng với x =10 ta có T (10) = 12000 suy ra 2 12000 = 10
− .10 + 300.10 + C C = 10000. Vậy 2 T(x) = 1
− 0x +300x +10000 . Ta có T (x) là một hàm số bậc hai với hệ số a  0 và đồ
thị hàm số có đỉnh là I(15;12250) .
Vậy doanh thu cao nhất mà người đó có thể thu về là 12250 triệu đồng và khi đó mỗi gian hàng
đã tăng giá cho thuê thêm 15 triệu đồng.
Câu 14. Một vật chuyền động với gia tốc được cho bởi hàm số a t = t ( 2
( ) 5cos m / s ). Lúc bắt đầu
chuyển động vật có vận tốc 2,5 m / s . Tính gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn
nhất trong  (s) đầu tiên. Lời giải Trả lời: 0
Vận nốc của vật được biểu diễn bởi hàm số v(t) = a(t)dt = 5cost dt = 5sin t + C   .
Khi bắt đầu chuyển động, vật có vận tốc 2,5 m / s nên ta có:
v(0) = 2,5  5sin 0 + C = 2,5  C = 2,5. Suy ra 
v(t) = 5sin t + 2,5 . Mà 5sin t + 2,5  7,5 . Vậy vận tốc đạt giá trị lớn nhất tại t = . Khi 2      
đó, gia tốc của vật tại thời điểm  2 t = là a = 5cos = 0     ( m/ s ). 2  2   2 
Câu 15. Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc tại thời điểm t (t = 0 là thời
điểm viên đạn được bắn lên) cho bởi v(t) = 180 − 9,8t( m / s) . Tìm độ cao của viên đạn (tính từ
mặt đất) khi nó đạt độ cao cực đại (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Lời giải Trả lời: 1653
Độ cao h(t) của viên đạn tại thời điểm t là 2 t 2
h(t) = (180 − 9,8t)dt = 180t − 9,8
+ C = 180t − 4,9t + C.  2
Thay t = 0 ta được h(0) = C = 0. Vậy 2 (
h t) =180t − 4,9t ( ) m .
Viên đạn đạt độ cao cực đại tại thời điểm 180 t = . Khi đó, max 9,8 h =180t − 4,9t 1653( m). 2 max max max
Câu 16. Một hồ nuớc bị ô nhiễm được xử lí bằng một chất diệt khuẩn. Tốc độ phát triển của số lượng vi
khuẩn sống sót được mô hình bởi  3000 B (t) = −
,t  0 với B(t) là số lượng vi khuẩn trên 2 (1+ 0, 2t)
mỗi ml nuớc và t là số ngày tính từ khi hồ nuớc được xử lí. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu là
10000 con/ml nước. Sử dụng mô hình này xác định lượng vi khuẩn sau 5 ngày. n + 1 ax + b n 1 ( ) Cho biết (ax + ) b dx = + C ò a n + 1 Lời giải Trả lời: 2500
thuvienhoclieu.com Trang 16 thuvienhoclieu.com
Tốc độ phát triển của số lượng vi khuẩn sống sót được mô hình cho bởi công thức đạo hàm  3000 B (t) = − ,t  0 288 2 (1+ 0, 2t) 
Nguyên hàm của B (t) là hàm B(t) biểu diễn số lượng vi khuẩn sống sót trong ngày thứ t . Ta có 3000 − 2 B(t) = dt = 3
− 000 (1+ 0, 2t)− dt   2 (1+ 0, 2t) 1 − 15000
= 15000(1+ 0, 2t) + C = + C. 1+ 0, 2t
Vì số lượng vi khuẩn ban đầu là 10000con / ml nước nên ta có
B(0) = 10000  15000 + C = 10000  C = 5 − 000.
Vậy hàm số biểu thị số lượng vi khuẩn sống sót tại ngày thứ t là 15000 B(t) = − 5000. 1+ 0, 2t
Số vi khuẩn sau 5 ngày sẽ là B(5) = 2500(con / ml).
Câu 17. Người ta thay nước mới cho một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu là h = 280 cm 1 .
Giả sử h(t) là chiều cao (tính bằng cm) của mực nước bơm được tại thời điểm t giây, biết rằng
tốc độ tăng của chiều cao mực nước tại giây thứ t là  1 3 h (t) =
t + 3 và lúc đầu hồ bơi không 500
có nước. Hỏi sau bao nhiêu giây thì nước bơm được 3 độ sâu của hồ bơi? (làm tròn kết quả 4 đến hàng đơn vị). n + 1 ax + b n 1 ( ) Cho biết (ax + ) b dx = + C ò a n + 1 Lời giải Trả lời: 7234
Ta biết rằng, chiều cao h(t) của mực nước bơm được chính là nguyên hàm của tốc độ tăng
h(t) của chiều cao mực nước. 4  1 3 3 3
h(t) = h (t)dt = t + 3dt = (t + 3) + C.   500 2000
Lúc ban đầu (tại t = 0) hồ bơi không chứa nước, nghĩa là 7 4 3 3 3 3 h(t) = 0 
(0 + 3) + C = 0  C = − . 2000 2000
Suy ra mực nước bơm được tại thời điểm t giây là 7 4 3 3 3 3 h(t) = (t + 3) − . 2000 2000
Theo giả thiết, lượng nước bơm được bằng 3 độ sâu của hồ bơi nên ta có 4 7 4 3 3 3 3 3 3 h(t) = h  (t + 3) − =  280 1 4 2000 2000 4 4 3  (t + 3) =140004,33  t  7234 (s).
Câu 18. Đối với các dự án xây dựng, chi phí nhân công lao động được tính theo số ngày công. Gọi m(t)
là số lượng công nhân được sử dụng ở ngày thứ t (kể từ khi khởi công dự án). Gọi M (t) là số
thuvienhoclieu.com Trang 17 thuvienhoclieu.com
ngày công được tính đến hết ngày thứ t (kể từ khi khởi công dự án). Trong kinh tế xây dựng, 
người ta đã biết rằng M (t) = (
m t) . Một công trình xây dựng dự kiến hoàn thành trong 400
ngày. Số lượng công nhân được sử dụng cho bởi hàm số m(t) = 800 − 2t, trong đó t tính theo
ngày (0  t  400), (
m t) tính theo người. Đơn giá cho một ngày công lao động là 400000 đồng.
Tính chi phí (tỷ đồng) nhân công lao động của công trình đó (cho đến lúc hoàn thành). Lời giải Trả lời: 64 2
m(t)dt = (800 − 2t)dt = 800t t + C  
Tại t = 0 thì M (t) = 0  C = 0 Vậy 2
M (t) = 800t t
Số ngày công tính đến khi hoàn thành dự án là: 2
M (400) = 800.400 − 400 =160000 (ngày)
Chi phí nhân công lao động của công trình đó là: 160000.400000 = 64 tỷ VND
Câu 19. Một quần thể vi sinh vật có tốc độ tăng số lượng cá thể được ước lượng bởi
P(t) =150 t (cá thể/ngày) với 0  t 10 trong đó P(t) là số lượng cá thể vi sinh vật tại thời
điểm t ngày kể từ thời điểm ban đầu. Biết rằng ban đầu quần thể có 1000 cá thể.
Ước lượng số cá thể của quần thể sau 5 ngày kể từ thời điểm ban đầu (kết quả làm tròn đến hàng trăm). Lời giải Trả lời: 2100 1 3  2 2 2
P(t) = P (t)dt = 150 t dt =150 t dt =150 t + C =100t t + C    . 3
Theo giả thiết, ta có P(0) = 1000 , suy ra C =1000.
Do đó P(t) = 100t t +1000 .
P(5) =1005 5 +1000 = 500 5 +1000  2100 (cá thể).
Câu 20. Một vật chuyển động dọc theo một đường thẳng (có gắn trục toạ độ Ox với độ dài đơn vị bằng
1m). Biết rằng vật chuyển động với vận tốc (tính theo m / s) là 2
v(t) = 2t t (0  t 10 , tính theo
giây) và lúc đầu vật ở vị trí có toạ độ x = 2 0
. Tại thời điểm t = 6 giây, vật cách vị trí ban đầu bao xa? Lời giải Trả lời: 36 t
Ta có x t = v t dt =  ( t t ) 3 2 2 2 ( ) ( ) 2
dt = 2 t dt t dt = t − + C   . 3
Theo giả thiết, x(0) = x = 2 0 , suy ra C = 2. 3 t Vậy 2
x(t) = t − + 2,0  t 10 . 3 3 Ta có 6 2
| x(6) − x(0) |= 6 − + 2 − 2 | = 3 − 6 |= 36 . 3
Vậy tại thời điểm t = 6 , vật cách vị trí ban đầu 36 m.
Câu 21. Giả sử tốc độ tăng trưởng của một quần thể muỗi thoả mãn công thức
N(t) = 0,2N(t),0  t  5,trong đó t là thời gian tính theo ngày, N (t) là số cá thể muỗi tại thời
điểm t . Biết rằng ban đầu quần thể muỗi có 2000 cá thể. Đặt y(t) = ln N(t),0  t  5 . Chứng tỏ 
rằng y (t) = 0, 2 . Từ đó, tìm được N (t) với 0  t  5.
thuvienhoclieu.com Trang 18 thuvienhoclieu.com
Khí đó, hãy tìm số lượng cá thể của quần thể muỗi sau 3 ngày (kết quả làm tròn đến hàng trăm). Lời giải Trả lời: 3600 N   (t) 0, 2N(t)
y (t) = [ln N(t)] = = = 0,2. N(t) N(t) Suy ra y(t) y =
(t)dt = 0, 2 dt = 0, 2t + C   . Do đó, + C
ln N (t) = 0, 2t + C , suy ra 0,2 0,2 ( ) t C t N t = e = C e C = e 0 (với 0 ). Ta có t
N (0) = 2000 , suy ra C = 2000 N t = et  0 , suy ra 0,2 ( ) 2000 ,0 5. 0,2 3 N(3) 2000 e  =   3600 (cá thể).
Câu 22. Trong một dịch cúm, tốc độ tăng số trường hợp mắc bệnh của một thành phố được ước lượng  bởi 0,2 ( ) =10 t N t
e (trường hợp/ngày) trong đó N(t) là số trường hợp mắc bệnh sau thời gian t
ngày kể từ khi bắt đầu dịch. Biết rằng thời điểm bắt đầu dịch có 5 trường hợp mắc bệnh. Ước
lượng số trường hợp mắc bệnh của thành phố sau 10 ngày dịch bắt đầu. Lời giải
Trả lời: 324 t t Ta có ( )  = ( ) = 10 t e N t N t dte dt =10   (e ) 0,2 0,2 0,2 dt =10 +C 0,2t =  + 0,2 50 e C. ln e
Theo giả thiết, N (0) = 5 suy ra 50+C = 5 , suy ra C = 45 − . Vậy 0,2 ( ) = 50 t N te − 45. 0,210 N(10) 50 e  = 
−45  324 (trường hợp).
Vậy sau 10 ngày kể từ khi dịch bắt đầu, thành phố có khoảng 324 trường hợp mắc bệnh.
Câu 23. Khi nghiên cứu dịch sốt xuất huyết ở một địa phương, các chuyên gia y tế ước tính rằng tại
ngày thứ m F(m) người mắc bệnh (sau khi đã làm tròn đến chữ số hàng đơn vị). Biết rằng
tốc độ lan truyền bệnh là  150 F (m) =
và ngày đầu tiên (m = 0) người ta phát hiện ra 50 2m +1
bệnh nhân. Hãy xác định số người mắc bệnh ở ngày thứ 10. Lời giải Trả lời: 278 Từ giả thiết ta có  150 F( ) m = F ( ) m dm =
dm = 75ln | 2m +1| C +   2m+1 F(0) = C = 50
Vậy F(m) = 75ln | 2m +1| 50 + .
Số người mắc bệnh ở ngày thứ 10 là: F (10)  278 .
Câu 24. Cây cà chua khi trồng có chiều cao 5 cm. Tốc độ tăng chiều cao của cây cà chua sau khi trồng
được cho bởi hàm số v(t) 3 2 = 0
− ,1t + t , trong đó t tính theo tuần, v(t) tính bằng
centimét/tuần. Gọi h(t) là độ cao của cây cà chua ở tuần thứ t . Vào thời điểm cây cà chua đó
phát triển nhanh nhất thì cây cà chua cao bao nhiêu centimét?( làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
thuvienhoclieu.com Trang 19 thuvienhoclieu.com Lời giải
Đáp số: 88,3 . tt
Ta có: h(t) (− t +t ) 4 3 3 2 3 2 0,1 dt = 0
− ,1t dt + t dt = + + C   . 40 3
Cây cà chua khi trồng có chiều cao 5 cm nên h(0) = 5, suy ra C = 5 . 4 3 tt Do đó h(t) = + + 5 . 40 3 4 3 tt
Ta chi cần tìm giá trị lớn nhất của h(t) =
+ + 5 với t 0;10. 40 3 3 2 tt Ta có: h(t) 2 = + t =
( t− +10), suy ra h(t) = 0 khi t bằng 0 hoặc 10. 10 10
Ta thấy h( ) = h( ) 265 0 5, 10 =
. Khi đó, h(t) đạt giá trị lớn nhất bằng 265 trên đoạn 0;10. 3 3
Vậy chiều cao tối đa của cây cà chua đó là 265  88,3( cm) . 3
Câu 25. Cường độ dòng điện trong một dây dẫn tại thời điểm t giây là:
I (t) = Q(t) 2
= 3t −6t +5, với Q(t) là điện lượng truyền trong dây dẫn tại thời điểm t . Biết
khi t =1 giây, điện lượng truyền trong dây dẫn là Q( )
1 = 4 . Tính điện lượng truyền trong dây dẫn khi t = 3. Lời giải Đáp số: 16.
Ta có: Q (t) = Q
 (t) t = ( 2t t + ) 3 2 d 3 6
5 dt = t − 3t + 5t + C . Do Q( ) 1 = 4 nên 3 2
1 − 3.1 + 5.1+ C = 4  C = 1 Như vậy Q(t) 3 2
= t −3t +5t +1. Vậy Q( ) 3 2 3 = 3 −3.3 +5.3+1=16 .
Câu 26. Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu chuyển động với vận tốc được biểu thị bằng đồ
thị là đường cong parabol như hình bên dưới. Biết rằng sau 5 phút thì xe đạt đến vận tốc cao
nhất 1000m/phút và bắt đầu giảm vận tốc, đi được 6 phút thì xe chuyển động đều.
thuvienhoclieu.com Trang 20