1. Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên ể bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình
là quan iểm của học thuyết:
a. Mác-Lênin
b. Thần học
c. Gia trưởng
d. Khế ước xã hội
2. Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các ơn vị hành chính:
a. Hội phụ nữ,
b. Mặt trận tổ quốc,
c. Công oàn,
d. Nhà nước
3. Kiểu Nhà nước mà trong ó giai cấp thống trị chiếm a số trong xã hội:
a. Chủ nô,
b. Phong kiến,
c. Tư sản,
d. Xã hội chủ nghĩa.
4. Cách thức và trình tự thành lập ra các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước, ó
là:
a. Hình thức chính thể
b. Hình thức cấu trúc nhà nước
c. Chế ộ chính trị
d. Hình thức nhà nước
5. Hình thức cấu trúc Nhà nước ơn nhất có ặc iểm:
a. Một hệ thống pháp luật,
b. Hai hệ thống cơ quan Nhà nước,
c. Lãnh thổ có chủ quyền riêng,
d. Tất cả ều úng.
6. Hình thức chính thể nào sau ây không tồn tại chức danh Thủ tướng:
a. Cộng hòa ại nghị
b. Quân chủ lập hiến
c. Cộng hòa Tổng thống
d. Cộng hòa lưỡng tính (hỗn hợp)
7. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân là hình thức chính thể của quốc
gia:
a. Việt Nam,
b. Pháp,
c. Đức,
d. Nhật.
8. Hình thức cấu trúc của Nhà nước Việt nam là:
a. Nhà nước ơn nhất
b. Nhà nước liên bang
c. Nhà nước liên minh
d. Tất cả ều úng
9. Cơ quan quyền lực Nhà nước của Việt Nam là:
a. Quốc hội,
b. Hội ồng nhân dân,
c. Chính phủ,
d. Câu a và b úng
10. Cơ quan thường trực của quốc hội là:
a. Chính phủ
b. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
c. Hội ồng nhân dân các cấp
d. Uỷ ban nhân dân các cấp
11. Cơ quan quản lý Nhà nước cấp trung ương là:
a. Bộ và cơ quan ngang b
b. Uỷ ban thường vụ quốc hội
c. Toà án nhân dân tối cao
d. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
12. Cơ quan nào sau ây có thẩm quyền quyết ịnh việc chia, tách ơn vị hành chính
cấp tỉnh:
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Chủ tịch nước
d. Bộ Chính trị
13. Cơ quan nào sau ây có thẩm quyền quyết ịnh ại xá:
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Chủ tịch nước
d. Thủ tướng Chính phủ
14. Tính quy phạm phổ biến là ặc tính của:
a. Pháp luật
b. Đạo ức
c. Tôn giáo
d. Tổ chức xã hội
15. Hình thức pháp luật chủ yếu ược áp dụng ở Việt Nam là:
a. Văn bản quy phạm pháp luật
b. Tập quán pháp
c. Án lệ pháp
d. Học lý
16. Pháp luật phát sinh và tồn tại trong xã hội:
a. Có nhà nước,
b. Không có giai cấp,
c. Không có nhà nước,
d. Câu b và c úng.
17. Pháp luật tác ộng vào kinh tế:
a. Tác ộng tiêu cực,
b. Tác ộng tích cực,
c. Tích cực hoặc tiêu cực,
d. Tất cả ều sai.
18. Việt nam không áp dụng hình thức pháp luật:
a. Tiền lệ pháp,
b. Học lý,
c. Văn bản quy phạm pháp luật,
d. Câu a và b úng.
19. Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc thể hiện ý chí
của:
a. Nhà nước
b. Tổ chức xã hội
c. Tổ chức chính trị - xã hội
d. Tổ chức kinh tế
20. Nghị ịnh là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
ban hành là:
a. Chính phủ
b. Uỷ ban thường vụ quốc hội
c. Thủ tướng chính phủ
d. Chủ tịch nước
21. Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nêu lên cách thức xử sự cho chủ thể ược
làm, không ược làm, phải làm:
a. Giả ịnh
b. Quy ịnh
c. Chế tài
d. Tất cả ều sai
22. Bộ phận ảm bảo cho quy phạm pháp luật ược thực hiện nghiêm chỉnh:
a. Quy ịnh,
b. Giả ịnh,
c. Chế tài,
d. Câu a và b úng
23. Thời iểm năng lực pháp lụât và năng lực hành vi của Pháp nhân ược Nhà nước
công nhận là:
a. Cùng một thời iểm
b. Năng lực pháp luật ược công nhận trước năng lực hành vi
c. Năng lực hành vi ược công nhận trước năng lực pháp luật
d. Câu a & c ều úng
24. Nội dung của quan hệ pháp luật là:
a. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật
b. Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn ạt ược
c. Là các bên tham gia vào quan hệ pháp luật
25. Khi nào pháp nhân có năng lực chủ thể:
a. Khi Nhà nước cho phép hoặc công nhận sự thành lập của pháp nhân
b. Khi tổ chức có ủ số thành viên
c. Khi các thành viên thỏa thuận thành lập pháp nhân
d. Khi một tổ chức có ủ vốn
26. Khả năng của chủ thể bằng chính hành vi của mình thực hiện ược các quyền và
nghĩa vụ mà pháp luật quy ịnh, ó là:
a. Năng lực pháp luật
b. Năng lực hành vi
c. Năng lực chủ thể
d. Tất cả ều úng
27. Cá nhân có năng lực hành vi ầy ủ khi:
a. Từ ủ 15 tuổi trở lên
b. Từ ủ 21 tuổi trở lên
c. Từ ủ 18 tuổi trở lên
d. Từ ủ 6 tuổi trở lên
28. Quan hệ xã hội nào sau ây không phải là quan hệ pháp luật:
a. Quan hệ vợ – chồng
b. Quan hệ mua – bán
c. Quan hệ Cha mẹ – con
d. Quan hệ tình yêu nam nữ
29. Tổ chức ược thành lập hợp pháp ược gọi là:
a. Pháp nhân,
b. Thể nhân,
c. Cá nhân,
d. Tất cả ều sai.
30. Kết hôn là:
a. Hành vi pháp lý,
b. Sự biến pháp lý,
c. Sự kiện thông thường
d. Câu a và b úng.
31. Chủ thể thực hiện vi phạm hình sự có thể là:
a. Cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự
b. Tổ chức là pháp nhân
c. Tổ chức không là pháp nhân
32. nh vi tchức ánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an bắt quả
tang ược xác ịnh là hành vi:
a. Vi phạm hình sự
b. Vi phạm công vụ
c. Vi phạm kỷ luật
d. Vi phạm dân sự
33. Chế tài nào sau ây chỉ do Tòa án áp dụng:
a. Chế tài hành chính
b. Chế tài hình sư
c. Chế tài kỷ luật
d. Chế tài công vụ
34. Bồi thường thiệt hại là chế tài:
a. Dân sự
b. Hình sự
c. Hành chính
d. Kỷ luật
35. Việt nam không áp dụng hình thức pháp luật:
a. Tiền lệ pháp,
b. Học lý,
c. Văn bản quy phạm pháp luật,
d. Câu a và b úng.
35. Việt nam không áp dụng hình thức pháp luật:
a. Tiền lệ pháp,
b. Học lý,
c. Văn bản quy phạm pháp luật,
d. Câu a và b úng.
37. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi:
a. Làm phiền người khác,
b. Bị xã hội lên án,
c. Vi phạm ạo ức xã hội,
d. Tất cả ều sai
38. Hành vi tổ chức ánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an bắt quả
tang ược xác ịnh là hành vi:
a. Vi phạm hình sự
b. Vi phạm công vụ
c. Vi phạm kỷ luật
d. Vi phạm dân sự
39. Trong các yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật, yếu tố ược xem là ơn vị cơ bản
nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật là:
a. Quy phạm pháp luật
b. Chế ịnh pháp luật
c. Ngành luật
d. Tất cả ếu úng
40. Các quy phạm pháp luật có ặc iểm chung giống nhau ể iều chỉnh một nhóm quan
hệ xã hội tương ứng, ó chính là:
a. Quy phạm pháp luật
b. Chế ịnh pháp luật
c. Ngành luật
d. Hệ thống pháp luật
41. Tổng hợp các quy phạm pháp luật iều chỉnh một lĩnh vực nhất ịnh của ời sống
hội, ó chính là:
a. Quy phạm pháp luật
b. Chế ịnh pháp luật
c. Ngành luật
d. Hệ thống pháp luật
42. Các trường hợp chiếm hữu nào sau ây là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật:
a. Chiếm hữu vật ánh rơi không khai báo
b. Chiếm hữu của chủ sở hữu vật
c. Chiếm hữu do chủ sở hữu vật uỷ quyền
d. Chiếm hữu thông qua việc thuê vật của chủ sở hữu
43. Các trường hợp quyền ịnh oạt tài sản của chủ sở hữu bị hạn chế:
a. Bán vật là di tích lịch sư
b. Bán vật ang thế chấp
c. Bán vật ang cầm cố
d. Tất cả ều úng
44. Hàng thừa kế thứ nhất theo quy ịnh pháp luật về thừa kế:
a. Vợ của người chết
b. Con nuôi của người chết
c. Em ruột của người chết
d. Câu a và b ều úng.
45. Người không ược thừa kế di sản là:
a. Người tâm thần,
b. Người chết cùng thời iểm với người ể di sản thừa kế,
c. Người chưa thanh niên,
d. Tất cả ều úng
46. Hành vi phạm tội nào sau ây không bị xem là tội phạm:
a. Không ăng ký tạm trú, tạm vắng
b. Trộm cắp tài sản công dân
c. Đua xe trái phép gây hậu quả nghiêm trọng
d. Lừa ảo chiếm oạt tài sản
47. Độ tuổi tối thiểu chịu trách nhiệm hình sự là từ ủ:
a. 12 tuổi,
b. 14 tuổi,
c. 16 tuổi,
d. 18 tuổi
48. Quan hệ pháp luật hình sự là:
a. Quan hệ phát sinh khi có hành vi phạm tội,
b. Quan hệ phát sinh giữa người phạm tội với người bị hại,
c. Quan hệ phát sinh giữa Nhà nước người phạm tội khi một tội phạm xãy ra,
d. Tất cả ều úng
49. Hình phạt chính áp dụng trong xử phạt hành chính:
a. Cảnh cáo và phạt tiền
b. Phạt tiền và tịch thu tang vật
c. Cảnh cáo và trục xuất ra khỏi lãnh thổ
d. Tước quyền sử dụng giấy phép
50. Cơ quan ược xử phạt hành chính ối với hành vi cản trở hoạt ộng xét xử của
Tòa án:
a. Tòa án
b. Công an
c. Viện kiểm sát
d. Cơ quan thanh tra Nhà nước
Lời giải:
1 . Học thuyết Mác Lê Nin với yếu tố nhận biết về nguồn gốc Nhà nước là giai cấp,
Thuyết Thần học với yếu tố nhận biết về nguồn gốc Nhà ớc Thượng ế hoặc ấng
quyền năng…
Thuyết Gia trưởng với yếu tố nhận biết về nguồn gốc Nhà nước là người ứng ầu gia
ình.
Thuyết Khế ước hội với yếu tố nhận biết về nguồn gốc Nhà nước khế ước, giao
kèo giữa các thành viên trong xã hội.
2. Việc phân chia lãnh thổ thành các ơn vị hành chính là 01 trong 05 ặc iểm của NN, cụ
thể:
1) Nhà nước ược quyền phân chia lãnh thổ thành từng ơn vị khác nhau trong phạm vi
lãnh thổ.
2) Nhà ớc tổ chức quyền lực công: Nhà nước thiết lập quyền lực ặc biệt cho
phép Nhà nước có quyền lực bao trùm trên khắp các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa và
xã hội... trong xã hội.
3) Nhà ớc tổ chức chủ quyền quốc gia: Chủ quyền quốc gia chủ quyền ộc
lập về lãnh thổ, dân chính quyền, chủ quyền này ược các nước trên thế giới tôn trọng.
4) Nhà nước có quyền ban hành Pháp luật và ảm bảo việc thực hiện Pháp luật 5) Nhà nước
quy ịnh các loại thuế và cách thức tiến hành thu thuế.
3. Trong lịch sử ghi nhận 4 kiểu Nhà ớc tương ứng với 4 hình thái kinh tế hội
tương ứng 4 giai cấp thống trị xã hội (không ồng nghĩa với chiếm a số trong hội): - Kiểu
Nhà nước chủ giai cấp chủ nô thống trị xã hội nhưng lực lượng chiếm a số trong
hội thời iểm là giai cấp nô lệ,
- Kiểu Nhà nước phong kiến giai cấp phong kiến thống trị xã hội nhưng lực lượng
chiếm a số trong xã hội là giai cấp nông dân,
- Kiểu Nhà nước tư sản giai cấp tư sản thống trị xã hội nhưng lực lượng chiếm a số
trong xã hội là giai cấp công nhân,
- Kiểu Nhà nước XHCN giai cấp vô sản thống trị xã hội cũng chính là lực lượng chiếm
a số trong xã hội bao gồm: nông dân, công nhân...
4. Hình thức Nhà nước là:
- cách thức tổ chức Nhà nước và
- những biện pháp thực hiện quyền lực Nhà nước.
Hình thức Nhà nước ược thể hiện dưới 3 góc ộ: hình thức chính thể, hình thức cấu
trúc, chế ộ chính trị.
Góc ộ 1. Hình thức chính thể: cách thức tổ chức và trình tự thiết lập các cơ quan
tối cao của Nhà nước và xác lập mối quan hệ của các cơ quan ó.
Hình thức chính thể có 2 dạng cơ bản: chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa.
Chính thể quân chủ: hình thức trong ó quyền lực tối cao của Nhà nước
tập trung trong tay người ứng u Nhà nước theo thế tập (cha truyền con nối) hoặc
theo chỉ ịnh. Chính thể quân chủ có nhiều hình thức biến dạng theo sự phát triển xã
hội chính thể quân chủ tuyệt ối (chuyên chế: vua tối cao và tuyệt ối ) chính
thể quân chủ tương ối (lập hiến : bên cạnh Vua còn Nghị viện tổ chức cùng
chia sẻ quyền lực tối cao của Nhà).
Chính thể cộng hòa: hình thức trong ó quyền lực tối cao của Nhà nước
ược giao cho một quan ại diện theo thể thức bầu cử trong thời hạn nhất ịnh (nhiệm
kỳ). Chính thể cộng hòa 2 dạng: cộng hòa quý tộc cộng hòa dân chủ. (Trên
thế giới không còn nước nào theo hình thức chính thể cộng hòa quý tộc).
5. Hình thức cấu trúc Nhà nước: là cách thức tổ chức các cơ quan Nhà nước
theo các ơn vị hành chính lãnh thổ từ trung ương ến ịa phương và xác lập mối quan hệ
giữa các cơ quan này với nhau. Có 2 hình thức cấu trúc Nhà nước chủ yếu là: hình thức
cấu trúc Nhà nước ơn nhất và hình thức cấu trúc Nhà nước liên bang.
Hình thức cấu trúc Nhà nước ơn nhất: chủ quyền chung, toàn vẹn lãnh thổ.
một hệ thống quan quyền lực, quan quản Nhà nước ược tổ chức thống nhất từ
Trung ương ến ịa phương. một hiến pháp, một hệ thống pháp luật áp dụng chung cho
cả nước. Ví dụ: Việt Nam

Preview text:


1. Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên ể bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình
là quan iểm của học thuyết: a. Mác-Lênin b. Thần học c. Gia trưởng d. Khế ước xã hội
2. Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các ơn vị hành chính: a. Hội phụ nữ, b. Mặt trận tổ quốc, c. Công oàn, d. Nhà nước
3. Kiểu Nhà nước mà trong ó giai cấp thống trị chiếm a số trong xã hội: a. Chủ nô, b. Phong kiến, c. Tư sản,
d. Xã hội chủ nghĩa.
4. Cách thức và trình tự thành lập ra các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước, ó là:
a. Hình thức chính thể
b. Hình thức cấu trúc nhà nước c. Chế ộ chính trị d. Hình thức nhà nước
5. Hình thức cấu trúc Nhà nước ơn nhất có ặc iểm:
a. Một hệ thống pháp luật,
b. Hai hệ thống cơ quan Nhà nước,
c. Lãnh thổ có chủ quyền riêng, d. Tất cả ều úng.
6. Hình thức chính thể nào sau ây không tồn tại chức danh Thủ tướng: a. Cộng hòa ại nghị b. Quân chủ lập hiến
c. Cộng hòa Tổng thống
d. Cộng hòa lưỡng tính (hỗn hợp)
7. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân là hình thức chính thể của quốc gia: a. Việt Nam, b. Pháp, c. Đức, d. Nhật.
8. Hình thức cấu trúc của Nhà nước Việt nam là:
a. Nhà nước ơn nhất b. Nhà nước liên bang c. Nhà nước liên minh d. Tất cả ều úng
9. Cơ quan quyền lực Nhà nước của Việt Nam là: a. Quốc hội, b. Hội ồng nhân dân, c. Chính phủ, d. Câu a và b úng
10. Cơ quan thường trực của quốc hội là: a. Chính phủ
b. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
c. Hội ồng nhân dân các cấp
d. Uỷ ban nhân dân các cấp
11. Cơ quan quản lý Nhà nước cấp trung ương là:
a. Bộ và cơ quan ngang bộ
b. Uỷ ban thường vụ quốc hội
c. Toà án nhân dân tối cao
d. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
12. Cơ quan nào sau ây có thẩm quyền quyết ịnh việc chia, tách ơn vị hành chính cấp tỉnh: a. Quốc hội b. Chính phủ c. Chủ tịch nước d. Bộ Chính trị
13. Cơ quan nào sau ây có thẩm quyền quyết ịnh ại xá: a. Quốc hội b. Chính phủ c. Chủ tịch nước
d. Thủ tướng Chính phủ
14. Tính quy phạm phổ biến là ặc tính của: a. Pháp luật b. Đạo ức c. Tôn giáo d. Tổ chức xã hội
15. Hình thức pháp luật chủ yếu ược áp dụng ở Việt Nam là:
a. Văn bản quy phạm pháp luật b. Tập quán pháp c. Án lệ pháp d. Học lý
16. Pháp luật phát sinh và tồn tại trong xã hội: a. Có nhà nước, b. Không có giai cấp, c. Không có nhà nước, d. Câu b và c úng.
17. Pháp luật tác ộng vào kinh tế: a. Tác ộng tiêu cực, b. Tác ộng tích cực,
c. Tích cực hoặc tiêu cực, d. Tất cả ều sai.
18. Việt nam không áp dụng hình thức pháp luật: a. Tiền lệ pháp, b. Học lý,
c. Văn bản quy phạm pháp luật, d. Câu a và b úng.
19. Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc thể hiện ý chí của: a. Nhà nước b. Tổ chức xã hội
c. Tổ chức chính trị - xã hội d. Tổ chức kinh tế
20. Nghị ịnh là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành là: a. Chính phủ
b. Uỷ ban thường vụ quốc hội
c. Thủ tướng chính phủ d. Chủ tịch nước
21. Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nêu lên cách thức xử sự cho chủ thể ược
làm, không ược làm, phải làm: a. Giả ịnh b. Quy ịnh c. Chế tài d. Tất cả ều sai
22. Bộ phận ảm bảo cho quy phạm pháp luật ược thực hiện nghiêm chỉnh: a. Quy ịnh, b. Giả ịnh, c. Chế tài, d. Câu a và b úng
23. Thời iểm năng lực pháp lụât và năng lực hành vi của Pháp nhân ược Nhà nước công nhận là:
a. Cùng một thời iểm
b. Năng lực pháp luật ược công nhận trước năng lực hành vi
c. Năng lực hành vi ược công nhận trước năng lực pháp luật d. Câu a & c ều úng
24. Nội dung của quan hệ pháp luật là:
a. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật
b. Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn ạt ược
c. Là các bên tham gia vào quan hệ pháp luật
25. Khi nào pháp nhân có năng lực chủ thể:
a. Khi Nhà nước cho phép hoặc công nhận sự thành lập của pháp nhân
b. Khi tổ chức có ủ số thành viên
c. Khi các thành viên thỏa thuận thành lập pháp nhân
d. Khi một tổ chức có ủ vốn
26. Khả năng của chủ thể bằng chính hành vi của mình thực hiện ược các quyền và
nghĩa vụ mà pháp luật quy ịnh, ó là: a. Năng lực pháp luật
b. Năng lực hành vi c. Năng lực chủ thể d. Tất cả ều úng
27. Cá nhân có năng lực hành vi ầy ủ khi:
a. Từ ủ 15 tuổi trở lên
b. Từ ủ 21 tuổi trở lên
c. Từ ủ 18 tuổi trở lên
d. Từ ủ 6 tuổi trở lên
28. Quan hệ xã hội nào sau ây không phải là quan hệ pháp luật: a. Quan hệ vợ – chồng b. Quan hệ mua – bán c. Quan hệ Cha mẹ – con
d. Quan hệ tình yêu nam – nữ
29. Tổ chức ược thành lập hợp pháp ược gọi là: a. Pháp nhân, b. Thể nhân, c. Cá nhân,
d. Tất cả ều sai. 30. Kết hôn là: a. Hành vi pháp lý, b. Sự biến pháp lý,
c. Sự kiện thông thường d. Câu a và b úng.
31. Chủ thể thực hiện vi phạm hình sự có thể là:
a. Cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự
b. Tổ chức là pháp nhân
c. Tổ chức không là pháp nhân
32. Hành vi tổ chức ánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an bắt quả
tang ược xác ịnh là hành vi:
a. Vi phạm hình sự b. Vi phạm công vụ c. Vi phạm kỷ luật d. Vi phạm dân sự
33. Chế tài nào sau ây chỉ do Tòa án áp dụng: a. Chế tài hành chính
b. Chế tài hình sư c. Chế tài kỷ luật d. Chế tài công vụ
34. Bồi thường thiệt hại là chế tài: a. Dân sự b. Hình sự c. Hành chính d. Kỷ luật
35. Việt nam không áp dụng hình thức pháp luật: a. Tiền lệ pháp, b. Học lý,
c. Văn bản quy phạm pháp luật, d. Câu a và b úng.
35. Việt nam không áp dụng hình thức pháp luật: a. Tiền lệ pháp, b. Học lý,
c. Văn bản quy phạm pháp luật, d. Câu a và b úng.
37. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi:
a. Làm phiền người khác, b. Bị xã hội lên án,
c. Vi phạm ạo ức xã hội, d. Tất cả ều sai
38. Hành vi tổ chức ánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an bắt quả
tang ược xác ịnh là hành vi: a. Vi phạm hình sự b. Vi phạm công vụ c. Vi phạm kỷ luật d. Vi phạm dân sự
39. Trong các yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật, yếu tố ược xem là ơn vị cơ bản
nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật là:
a. Quy phạm pháp luật b. Chế ịnh pháp luật c. Ngành luật d. Tất cả ếu úng
40. Các quy phạm pháp luật có ặc iểm chung giống nhau ể iều chỉnh một nhóm quan
hệ xã hội tương ứng, ó chính là: a. Quy phạm pháp luật
b. Chế ịnh pháp luật c. Ngành luật d. Hệ thống pháp luật
41. Tổng hợp các quy phạm pháp luật iều chỉnh một lĩnh vực nhất ịnh của ời sống
hội, ó chính là: a. Quy phạm pháp luật b. Chế ịnh pháp luật c. Ngành luật d. Hệ thống pháp luật
42. Các trường hợp chiếm hữu nào sau ây là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật:
a. Chiếm hữu vật ánh rơi không khai báo
b. Chiếm hữu của chủ sở hữu vật
c. Chiếm hữu do chủ sở hữu vật uỷ quyền
d. Chiếm hữu thông qua việc thuê vật của chủ sở hữu
43. Các trường hợp quyền ịnh oạt tài sản của chủ sở hữu bị hạn chế:
a. Bán vật là di tích lịch sư
b. Bán vật ang thế chấp c. Bán vật ang cầm cố
d. Tất cả ều úng
44. Hàng thừa kế thứ nhất theo quy ịnh pháp luật về thừa kế: a. Vợ của người chết
b. Con nuôi của người chết
c. Em ruột của người chết
d. Câu a và b ều úng.
45. Người không ược thừa kế di sản là: a. Người tâm thần,
b. Người chết cùng thời iểm với người ể di sản thừa kế,
c. Người chưa thanh niên, d. Tất cả ều úng
46. Hành vi phạm tội nào sau ây không bị xem là tội phạm:
a. Không ăng ký tạm trú, tạm vắng
b. Trộm cắp tài sản công dân
c. Đua xe trái phép gây hậu quả nghiêm trọng
d. Lừa ảo chiếm oạt tài sản
47. Độ tuổi tối thiểu chịu trách nhiệm hình sự là từ ủ: a. 12 tuổi, b. 14 tuổi, c. 16 tuổi, d. 18 tuổi
48. Quan hệ pháp luật hình sự là:
a. Quan hệ phát sinh khi có hành vi phạm tội,
b. Quan hệ phát sinh giữa người phạm tội với người bị hại,
c. Quan hệ phát sinh giữa Nhà nước và người phạm tội khi có một tội phạm xãy ra, d. Tất cả ều úng
49. Hình phạt chính áp dụng trong xử phạt hành chính:
a. Cảnh cáo và phạt tiền
b. Phạt tiền và tịch thu tang vật
c. Cảnh cáo và trục xuất ra khỏi lãnh thổ
d. Tước quyền sử dụng giấy phép
50. Cơ quan ược xử phạt hành chính ối với hành vi cản trở hoạt ộng xét xử của Tòa án: a. Tòa án b. Công an c. Viện kiểm sát
d. Cơ quan thanh tra Nhà nước Lời giải:
1 . Học thuyết Mác Lê Nin với yếu tố nhận biết về nguồn gốc Nhà nước là giai cấp,
Thuyết Thần học với yếu tố nhận biết về nguồn gốc Nhà nước là Thượng ế hoặc ấng quyền năng…
Thuyết Gia trưởng với yếu tố nhận biết về nguồn gốc Nhà nước là người ứng ầu gia ình.
Thuyết Khế ước xã hội với yếu tố nhận biết về nguồn gốc Nhà nước là khế ước, giao
kèo giữa các thành viên trong xã hội.
2. Việc phân chia lãnh thổ thành các ơn vị hành chính là 01 trong 05 ặc iểm của NN, cụ thể: 1)
Nhà nước ược quyền phân chia lãnh thổ thành từng ơn vị khác nhau trong phạm vi lãnh thổ. 2)
Nhà nước là tổ chức có quyền lực công: Nhà nước thiết lập quyền lực ặc biệt cho
phép Nhà nước có quyền lực bao trùm trên khắp các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa và
xã hội... trong xã hội. 3)
Nhà nước là tổ chức có chủ quyền quốc gia: Chủ quyền quốc gia là chủ quyền ộc
lập về lãnh thổ, dân cư và chính quyền, chủ quyền này ược các nước trên thế giới tôn trọng.
4) Nhà nước có quyền ban hành Pháp luật và ảm bảo việc thực hiện Pháp luật 5) Nhà nước
quy ịnh các loại thuế và cách thức tiến hành thu thuế.
3. Trong lịch sử ghi nhận 4 kiểu Nhà nước tương ứng với 4 hình thái kinh tế xã hội và
tương ứng 4 giai cấp thống trị xã hội (không ồng nghĩa với chiếm a số trong xã hội): - Kiểu
Nhà nước chủ nô  giai cấp chủ nô thống trị xã hội nhưng lực lượng chiếm a số trong xã
hội thời iểm là giai cấp nô lệ,
- Kiểu Nhà nước phong kiến  giai cấp phong kiến thống trị xã hội nhưng lực lượng
chiếm a số trong xã hội là giai cấp nông dân,
- Kiểu Nhà nước tư sản  giai cấp tư sản thống trị xã hội nhưng lực lượng chiếm a số
trong xã hội là giai cấp công nhân,
- Kiểu Nhà nước XHCN giai cấp vô sản thống trị xã hội cũng chính là lực lượng chiếm
a số trong xã hội bao gồm: nông dân, công nhân...
4. Hình thức Nhà nước là:
- cách thức tổ chức Nhà nước và
- những biện pháp thực hiện quyền lực Nhà nước.
Hình thức Nhà nước ược thể hiện dưới 3 góc ộ: hình thức chính thể, hình thức cấu
trúc, chế ộ chính trị.
Góc ộ 1. Hình thức chính thể: cách thức tổ chức và trình tự thiết lập các cơ quan
tối cao của Nhà nước và xác lập mối quan hệ của các cơ quan ó.
Hình thức chính thể có 2 dạng cơ bản: chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa. •
Chính thể quân chủ: Là hình thức trong ó quyền lực tối cao của Nhà nước
tập trung trong tay người ứng ầu Nhà nước theo thế tập (cha truyền con nối) hoặc
theo chỉ ịnh. Chính thể quân chủ có nhiều hình thức biến dạng theo sự phát triển xã
hội là chính thể quân chủ tuyệt ối (chuyên chế: vua là tối cao và là tuyệt ối ) và chính
thể quân chủ tương ối (lập hiến : bên cạnh Vua còn có Nghị viện là tổ chức cùng
chia sẻ quyền lực tối cao của Nhà). •
Chính thể cộng hòa: Là hình thức trong ó quyền lực tối cao của Nhà nước
ược giao cho một cơ quan ại diện theo thể thức bầu cử trong thời hạn nhất ịnh (nhiệm
kỳ). Chính thể cộng hòa có 2 dạng: cộng hòa quý tộc và cộng hòa dân chủ. (Trên
thế giới không còn nước nào theo hình thức chính thể cộng hòa quý tộc).
5. Hình thức cấu trúc Nhà nước: là cách thức tổ chức các cơ quan Nhà nước
theo các ơn vị hành chính lãnh thổ từ trung ương ến ịa phương và xác lập mối quan hệ
giữa các cơ quan này với nhau. Có 2 hình thức cấu trúc Nhà nước chủ yếu là: hình thức
cấu trúc Nhà nước ơn nhất và hình thức cấu trúc Nhà nước liên bang.
Hình thức cấu trúc Nhà nước ơn nhất: có chủ quyền chung, toàn vẹn lãnh thổ. Có
một hệ thống cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý Nhà nước ược tổ chức thống nhất từ
Trung ương ến ịa phương. Có một hiến pháp, một hệ thống pháp luật áp dụng chung cho
cả nước. Ví dụ: Việt Nam