Mã đê 04_Trang 1
Gv. LÊ VIẾT NHƠN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
50 CÂU
TỔNG ÔN SỐ PHỨC
Bài thi: TOÁN
( Đề thi gồm có 7 trang ) Thời gian làm bài. 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ, tên thí sinh. …………………………………………………………
Số báo danh. …………………………………………………………….
Câu 1: Tìm môđun của số phức
1w
z z
biết rằng số phức
z
thỏa mãn biểu thức:
2
3 2 2 4i z i i
.
A.
2w
. B.
10w
. C.
8w
. D.
2w
.
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ).
Hướng dẫn giải
Ta có
2
2
1
5
3 2 2 4 3 2 4 2 3 2 1 5
3 2
i
i z i i i z i i i z i z
i
1 5 3 2
1
3 2 3 2
i i
z z i
i i
Khi đó
1
1 1 1 3 10 w z z i i i w
Chọn B.
Câu 2: Cho số phức
2
3z i
. Tìm môđun của số phức
1w
i z z
.
A.
3w
. B.
5w
. C.
4w
. D.
7w
.
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Hướng dẫn giải.
Ta có
1
2 3 2 3 3 4 5w i i i i w
.
Chọn B.
Câu 3: Cho số phức
,z
a bi a b
thỏa mãn
2
3 5 4 4i z i i
. Tính tổng
P
a b
.
A.
2
6
5
P
B.
8
3
P
C.
4P
D.
2P
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Hướng dẫn giải
Ta có
4
4 3 5
2
3 5 4 4 3 3, 1
2
i
i
i z i i z i a b
i
.
Do đó
2P
.
Chọn D
Câu 4: Gọi
1
z
,
2
z
là 2 nghiệm của phương trình
2
1 0z z
. Tính giá trị
2017
2017
1 2
P
z z
A.
1P
. B.
1P
. C.
0P
. D.
2P
.
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Hướng dẫn giải
Mã đề 04
Mã đê 04_Trang 2
Ta có:
2
3 3 2016 2017
1
1 1 1 1 1 1
1
0 1 0 1 1
z
z z z z z z
Chứng minh tương tự:
2017
2 2
z z
1
2
1P
z z
.
Chọn B.
Câu 5: Xác định số phức liên hợp
z
của số phức
z
biết
1
2
2 3 .
1 2
i z
i
i
A.
7
5
.
2 2
z i
B.
7
5
.
2 2
z i
C.
7
5
.
2 2
z i
D.
7
5
.
2 2
z i
(TRƯỜNG THPT GIA LỘC II)
Hướng dẫn giải
1 2
2 3 1 2 8
1 2
i z
i i z i
i
6
7 5
.
1 2 2
i
z
i
i
Vậy
7
5
.
2 2
z i
Chọn A.
Câu 6: Cho số phức
z
thỏa mãn
1
7
1 2
1 3
i
iz i
i
. Xác định điểm A biểu diễn số phức liên hợp
z
.
A.
1
;3A
. B.
1
; 3A
. C.
1
; 3A
. D.
1
;3A
.
(TRƯỜNG THPT GIA LỘC II)
Hướng dẫn giải
Ta có
1 7 3
1 2 1 2 ( 2 ) 3 1 3 1 3
1 3
i i
iz i iz i i iz i z i z i
i i
Chọn D
Câu 7: Gọi
1 2
,z
z
hai nghiệm của phương trình
2
2 3 2 0z z
trên tập số phức. Tính giá trị
biểu thức
2
2
1 1 2 2
P
z z z z
.
A.
5
2
P
. B.
5
2
P
. C.
3
3
4
P
. D.
3
4
P
(TRƯỜNG THPT GIA LỘC II)
Hướng dẫn giải
Ta có
2
2
2
1 1 2 2 1 2 1 2
9
5
1
4 2
P z z z z z z z z
.
Chọn A.
Câu 8: Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm của phương trình
2
2
5 0z z
biết
1
2
z
z
có phần ảo
số thực âm. Tìm phần thực của số phức
2
2
1 2
2w z
z
.
A.
4
.
B.
4
.
C.
9.
D.
9
.
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)
Mã đê 04_Trang 3
Hướng dẫn giải
Ta có
12
2
1 2
2 5 0
1 2
z i
z z
z i
(do
1
2
4z
z i
có phần ảo là
4
).
Do đó
2
2
92
zw
.
Vậy phần thực của số phức
2
2
1 2
2w
z z
9
.
Chọn D.
Câu 9: Tính
2
3 2017
1
009 2 3 ... 2017S i i i i
A.
S
2017 1009i.
B.
10
09 2017 .i
C.
20
17 1009 .i
D.
10
08 1009 .i
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2
3 4 2017
4 8 2016 5 9 2017
2
6 10 2014 3 7 11 2015
504
505 504 504
1 1 1 1
1008
2 3 4 ... 2017
1009 4 8 ... 2016 5 9 ... 2017
2 6 10 ...2014 3 7 11 ... 2015
1009 4 4 3 4 2 4 1
1009
n
n n n
S
i i i i i
i i i i i i i
i i i i i i i i
n i n n i n
509040
509545 508032 508536
2017 1009 .
i i
i
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)
Câu 10: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
2
,
0
z
z
;
1
2
0
z
z
1
2 1 2
1
1 2
z z z z
. Tính
1
2
z
z
A.
2
2
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải.
Đặt
1
2
z
x
z
1
2
.z
x z
1
2
z
x
z
Từ giả thiết
1
2 1 2
1 1 2
z z z z
2
2 2 2
1 1 2
.
.
x
z z x z z
2
2
1
1 1
2
1z
x z x
1 1
2
1x
x
2
2 2 1 0
x x
1
1
2 2
x i
2
2
x
Chọn A.
Câu 11: Cho
1
2
,z
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 4 0
z z
. Tính
1
2
z
z
.
A.
2
3.
B.
4.
C.
4
3.
D.
5.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải
Mã đê 04_Trang 4
Ta có
1
2
2
1 3
2 4 0
1 3
z i
z z
z i
.
Vậy
2
2
2 2
1 2
1
3 1 3 4z z
.
Chọn B.
Câu 12: Tính mô đun của số phức
4 3z i
.
A.
5.2z
B.
7.z
C.
5.z
D.
7.z
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN)
Hướng dẫn giải.
Ta có
2
2
.4
3 5z
Chọn C.
Câu 13: Cho hai số phức
1
3 3z i
2
1 2z i
. Phần ảo của số phức
1 2
2w z z
là:
A.
1.
B.
.1
C.
.7
D.
7.
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN)
Hướng dẫn giải
Ta có
1
2
2
3 3 2 1 2 1z z iw i i
.
Vậy phần ảo của số phức
1
2
2w z
z
1.
Chọn A.
Câu 14: Tìm số phức
z
thỏa mãn
1
1 2 3 2 0i z i i
.
A.
4
3z i
. B.
3
5
2 2
z i
. C.
5
3
2 2
z i
.
D.
4
3z i
.
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN)
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có
1 1 2 3 2 0i z i i
3 2 5 1
1 2
1 2 2
i
z i i
i
5 1 3 5
1 2
2 2 2 2
z i i i
.
Câu 15: Gọi
0
x
nghiệm phức phần o là số ơng của phương trình
2
2 0x x
. m s
phức
2
0
0
2
3z x x
.
A.
1
7z i
. B.
2
7z i
. C.
1 7
2
i
z
. D.
3 7
2
i
z
.
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
Hướng dẫn giải.
Ta có:
2
0
1
7
2
0
2 2
x
x z i
2
0
0
1
7
2
3
2 2
z
x x i
Chọn C
Câu 16: Cho số phức
1
3z i
. Tính môđun của số phức
2
.w
z i z
.
A.
14
6w
. B.
5
2w
. C.
50w
. D.
10w
.
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
Hướng dẫn giải.
Mã đê 04_Trang 5
Chọn B.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Số phức
5 3z i
có phần thực
5
, phần ảo
3
.
B. Điểm
1
;2M
là điểm biểu diễn số phức
1 2z i
.
C. Mô đun của số phức
,z
a bi a b
2
2
a b
.
D. Số phức
2z
i
là số thuần ảo.
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
Hướng dẫn giải
Mô đun của số phức
,z a bi a b
2
2
z a b
.
Chọn C.
Câu 18: Cho
( )P z
là một đa thức với hệ số thực. Nếu số phức
z
thỏa mãn
( ) 0P z
thì
A.
0P
z
. B.
1
0P
z
. C.
1
0P
z
. D.
(
) 0P z
.
(THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải
Giả sử
0 1
(
) ... 0
n
n
P
z a a z a z
0
1 0 1
...
0 ... 0 ( ) 0
n
n
n n
a
a z a z a a z a z P z
Chọn D.
Câu 19: Gọi
1
2
,z
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
1 0z z
. Giá trị của
1 2
z z
bằng
A.
0
.
B.
1.
C.
2
.
D.
4
.
(THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải:
2
1 0z z
1
2
1 3 1 3
2 2 2 2
z i z i
.
Khi đó:
1
2
1
3
2 2
4 4
z z
.
Chọn C.
Câu 20: Cho số phức
2 5 .z i
Tìm số phức
w
iz z
A.
7 3 .w i
B.
3 3 .w i
C.
3 7 .w i
D.
7 7w i
.
(THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải.
Ta có:
2
5 2 5 (2 5 ) 2 5 3 3 .z i z i w iz z i i i i
Chọn B
Câu 21: hiệu
1
2 3
,
,z z z
4
z
bốn nghiệm phức của phương trình
4
2
12 0z z
. Tính tổng
1
2 3 4
T
z z z z
A. T 4. B. T
2
3
C. T 4+
2
3
D. T 2 +
2
3
(THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải.
Mã đê 04_Trang 6
Ta có:
2
4
2
2
2
4
12
0
3
3
z
z
z z
z
i
z
1 2 3 4
4 2 3T z z z z
Chọn C
Câu 22: Cho số phức z = 3 – 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
A. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2i. B. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2.
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
(ĐỀ THI MINH HỌA)
Hướng dẫn giải.
3
2z i
phần thực là 3 và phần ảo là 2.
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn
2 3 1 2 7i z i z i
. Tìm môđun của z.
A.
5z
. B.
1z
. C.
3z
. D.
2z
.
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Hướng dẫn giải
Đặt
z
a bi
,
,a b
.
2
3 1 2 7 2 3 1 2 7
2 3 3 2 2 2 7 5 3 7
5 7 2
3 1 1
i z i z i i a bi i a bi i
a b a b i a b a b i i a b a b i i
a b a
a b b
Vậy
2
2
2 1 5z
Chọn D.
Câu 24: Cho số phức
3z m m i
,
m
. Tìm
m
để điểm biểu diễn của số phức
z
nằm trên
đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.
A.
3
2
m
B.
1
2
m
C.
2
3
m
D.
0m
(TRƯỜNG THPT GIA LỘC II)
Hướng dẫn giải:
3
3
; 3 :
2
z
m m i M m m d y x m
.
Chọn A
Câu 25: Có bao nhiêu số phức
z
thoả mãn
2
2
z
z z
.
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
4
.
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)
Hướng dẫn giải
Gọi
z
a bi
với
;a b
.
Khi đó
22 2
2
2
2
2 0a bi a b az z bi b a bi abz i
Mã đê 04_Trang 7
2
2
0
0
2 0
2 0
1
1
2
0
1 2 0
2
2
b
a
b a
b a
b ab
b a
a b
.
Vậy có
3
số phức
z
thỏa mãn điều kiện đề bài là
0,z
1 1
,
2 2
z i
1 1
2 2
z i
.
Chọn A.
Câu 26: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1
2
,
0
z
z
;
1
2
0
z
z
1
2 1 2
1
1 2
z z z z
. Tính
1
2
z
z
A.
2
2
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải.
Đặt
1
2
z
x
z
1
2
.z x z
1
2
z
x
z
Từ giả thiết
1
2 1 2
1 1 2
z z z z
2
2 2 2
1 1 2
.
.
x
z z x z z
2
2
1
1 1
2
1z
x z x
1
1
2
1x
x
2
2 2 1 0
x x
1
1
2 2
x i
2
2
x
Chọn A.
Câu 27: Trên trường số phức
, cho phương trình
2
0
az bz c
,
, , 0
a
b c a
.
Chọn khảng định sai:
A. Phương trình luôn có nghiệm.
B. Tổng hai nghiệm bằng
b
a
.
C. Tích hai nghiệm bằng
c
a
.
D.
2
4 0
b ac
thì phương trình vô nghiệm.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải.
Trên trường số phức
, phương trình bậc hai luôn có nghiệm
A đúng.
Tổng hai nghiệm
1 2
b
z
z
a
B đúng.
Tích hai nghiệm
1
2
.
c
z
z
a
C đúng.
2
4 0
b ac
Phương trình bậc hai có nghiệm phức
D sai.
Chọn D.
Câu 28: Cho thỏa mãn
z
thỏa mãn
10
2
1 2i z i
z
. Biết tập hợp các điểm biểu diễn
cho số phức
3 4 1 2w i z i
là đường tròn
I
, bán kính
R
. Khi đó.
A.
1
; 2
.,
5
I
R
B.
1
;2 ,
.5
I
R
C.
1
;2 , 5.
I
R
D.
1
; 2 , 5.
I
R
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Mã đê 04_Trang 8
Hướng dẫn giải
Đặt
z
a bi
0z c
, với
; ;a b c
.
Lại có
1
2
3 4 1 2
3 4
w i
w i z i z
i
.
Gọi w x yi với
;x y
.
Khi đó
1
2
1 2
1 2 5
3 4 3 4
w i
w i
z c c c x yi i c
i i
2
2 2 2
2
1
2 5 1 2 25x y c x y c
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w
là đường tròn
1
;2I
.
Khi đó chỉ có chọn C có khả năng đúng và theo đó
5
5 5 1R c c
.
Thử
1c
vào phương trình (1) thì thỏa mãn.
ChọnC.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Câu 29: Tìm số phức
z
thỏa mãn
2
4 4zi z i
.
A.
4
4z i
B.
3
4z i
C.
3
4z i
D.
4
4z i
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN)
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Giả sử
z
a bi z a bi
. Khi đó
2
4 4zi z i
2 2 4 4a b i a b i
2
4 4
2 4 4
a b a
a b b
.
Câu 30: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn đồng thời điều kiện ?
A. . B. . C. . D. .
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
Hướng dẫn giải
Đặt , ta có:
. Vậy có đúng một số phức thỏa đề.
Chọn D
Câu 31: Nếu số phức
z
thỏa mãn
1z
thì phần thực của
1
1 z
bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
. D. Một giá trị khác.
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
Hướng dẫn giải
Gọi
; ,z x yi x y
.
2
2
1
1z x y
z
.
2
z
z z
2
z
2
4
3
1
,z
x yi x y
2
2
2
2
2 2
2 2
2 2
2
.
2
4 2
4 4
4
4
2
2
x
y x yi
z z z
x yi
x y
x y
x y
z
x y
2 2
8
16 0
2
0
4
x
x
y
x
y
z
Mã đê 04_Trang 9
2
2 2
2 2 2
1
1
1 1
1 1
1 1 1
x yi x
yi
z x yi
x y x y x y
.
2
2
2 2
1
1
2
2 2
1 1
x
yi yi
x
x y x y
.
Vậy phần thực của
1
1 z
bằng
1
2
.
Chọn A.
Câu 32: Cho
, ,a b c
là các số thực và
1
3
2 2
z i
. Giá trị của
2
2
a
bz cz a bz cz
bằng.
A.
a
b c
. B.
2
2 2
a b c ab bc ca
.
C.
2
2 2
a b c ab bc ca
. D.
0
.
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
Hướng dẫn giải
Ta có
2
1
3 1 3
2 2 2 2
z i z i z
2
z z ,
1z z
,
1zz z
.
Khi đó
2
2
a
bz cz a bz cz a bz cz a bz cz
2
2 2 2 2
a
abz acz abz b z z bcz acz bcz c z z
2
2 2
a b c ab ac bc
.
Chọn B.
Câu 33: Gọi
1 2 3
, ,z z z
ba số phức thỏa mãn
1 2 3
0z z z
1
2 3
1z z z
. Khẳng định nào
dưới đây là sai
A.
3
3 3
3 3 3
1 2 3 1 2 3
z
z z z z z
. B.
3
3 3
3 3 3
1 2 3 1 2 3
z
z z z z z
.
B.
3
3 3
3 3 3
1 2 3 1 2 3
z z z z z z
. D.
3
3 3
3 3 3
1 2 3 1 2 3
z z z z z z
.
(TRƯỜNG CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải
1
2 3 3 1 2
3 3 3 3 3 3
1 2 3 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 3
0
( )
( ) 3 ( ) 3 3
z z z z z z
z z z z z z z z z z z z z z
3
3 3
1 2 3 1 2 3
3 3z z z z z z
Chọn B
Câu 34: Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong tập số phức?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D. Vô số.
(TRƯỜNG CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải.
Ta đặt
z
a bi
, .
Khi đó
2
2 2
2 2
2
0
1 0 1 2 0
1 0
ab a
iz a b b a a i
a
z b
b b
2
1 0izz
,a b
Mã đê 04_Trang 10
TH1. .
TH2. vô nghiệm.
Chọn A.
Câu 35: Cho
1
2 3
,
,z z z
là các số phức thõa mãn
1
2 3
1z z z
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2 3 1 2 2 3 3 1
z
z z z z z z z z
. B.
1
2 3 1 2 2 3 3 1
z
z z z z z z z z
.
C.
1
2 3 1 2 2 3 3 1
z
z z z z z z z z
. D.
1
2 3 1 2 2 3 3 1
z
z z z z z z z z
.
(TRƯỜNG CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Hướng dẫn giải
Ta có
1
2 3 1 2 3
1
2 3
1
1 1
1
, ,z z z z z z
z
z z
Mặt khác ta có
2
3 1 2 3 1
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1
1 2 3 1 2 3
1
1 1
z z z z z z
z z z z z z z z z z z z
z z z z z z
Chọn A.
(THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Câu 36: hiệu
1 2 3
,
,z z z
4
z
bốn nghiệm phức của phương trình
4
2
1
2 0z z
. Tính tổng
1
2 3 4
T
z z z z
A. T 4. B. T
2
3
C. T 4+
2
3
D. T 2 +
2
3
Hướng dẫn giải.
Ta có:
2
4
2
2
2
4
12
0
3
3
z
z
z
z
z i
z
1
2 3 4
4
2 3T z z z z
Chọn C
Câu 37: Cho các số phức
z
thỏa mãn
4z
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
(3 4 )w i z i
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4. B. r 5. C. r 20. D. r 22.
Hướng dẫn giải.
Gọi
w
a bi
, ta có
2
(
1) (3 4 )
( 1)
(3 4 )
3 4 9 16
a b i i
a b i
w a bi i z i z
i i
2
2
(3
4 4) (3 4 3)
3 4 4 (3 4 3)
.
25 25 25
a b b a
a b b a
i z
z
= 4 nên
2
2 2 2 2
(3
4 4) (3 4 3) 100 2 399a b b a a b b
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
(
3 4 )w i z i
là một đường tròn nên
ta có
2
2 2 2
2
399 ( 1) 400 400 20
a
b b a b r
Chọn C.
2
1
5
1
00
2
a b
bb
2
1
5
0
2 4
b
a
Mã đê 04_Trang 11
Câu 38: Gọi
,M N
lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
1 i
,
2
3i
. Số phức
z
biểu diễn bởi điểm
Q
sao cho
3
0
M
N MQ
là:
A.
2
1
3 3
z i
. B.
2
1
3 3
z i
. C.
2
1
3 3
z i
. D.
2
1
3 3
z i
.
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ).
Hướng dẫn giải
Ta có điểm . Vectơ .
Ta có khi chỉ khi . Vậy
Chọn B.
Câu 39: Cho hình vuông
A
BCD
tâm
H
, , , ,A B C D H
lần lượt điểm biểu diễn cho
các số phức
, , , , .a b c d h
Biết
2 ; 1 3a i h i
số phức
b
phần ảo dương. Khi đó, mô-đun
của số phức
b
là:
A.
13
. B.
10
. C.
26
. D.
37
.
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ).
Hướng dẫn giải
Do
AB
CD
là hình vuông và
H
là tâm hình vuông nên ta có
,
HB AH HB AH
Do điểm
A
biểu diễn bởi số phức
2
2;1
a
i A
, Điểm H biểu diễn bởi
1 3 1;3
h i H
Đường thẳng
B
H
nhận
3
;2
A
H
làm VTPT nên có phương trình là:
3
1 2 3 0 3 2 9 0
x
y x y
Do
9
2
;
, 0
3
m
B BH B m m
Ta có:
2
2
2 2 2 2
9
2
3
2 1 3
3
m
A
H BH m
2
0
1
3 78 0 6
6
m
m
m m
m
Vậy
1 6b i
, suy ra
mô-đun của số phức
b
là:
3
7
Chọn D.
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ).
Câu 40: Với các số phức
z
thỏa mãn
| 2 | 4
z i
, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
một đường tròn. Tìm bán kính
R
đường tròn đó
A.
8
R
B.
1
6
R
. C.
2R
. D.
4R
.
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
1
;1 , 2;3
M
N
1;2
MN
1
; 1
Q
Q
MQ
x y
3
0
M
N MQ
2
1 3 0
3
1
2
3
1
13 0
Q
Q
Q
Q
x
x
y
y
2 1
3 3
z i
Mã đê 04_Trang 12
Hướng dẫn giải.
Gọi
,z
x yi x y
. Khi đó
2
2
2
| 2 | 4 2 1 4z i x y
.
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
là một đường tròn có tâm
2
; 1I
và bán kính
4R
Chọn D.
Câu 41: Với hai số phức
1
z
2
z
thỏa mãn
1
2
8
6 z z i
1
2
2
z z
. Tìm giá trị lớn nhất của
1
2
P z z
A.
5
3 5 P
. B.
2
26P
. C.
4
6P
. D.
34 3 2 P
.
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Hướng dẫn giải:
Chọn chọn B.
Đặt
1
2
,
OA z OB z
( với
O
gốc tọa độ,
,A B
là điểm biểu diễn của
1 2
,z
z
).
Dựng hình bình hành
O
ACB
, khi đó ta
1
2 2 1
2, 10, 5 AB z z OC z z OM
Theo định lý đường trung tuyến ta có
2
2 2
2 2
2 2 2
1 2
2
52
52
4
OA OB AB
OM OA OB z z
Ta có
2
2
1 2 1 2 max
2
2 26 2 26
z z z z P
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Câu 42: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 1 2iz i i
. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp
các điểm biểu diễn số phức
z
là một đường tròn. Hãy xác định tọa độ tâm
I
của đường tròn đó.
A.
0
;2I
. B.
0
; 2I
. C.
2
;0I
. D.
2
;0I
.
(TRƯỜNG THPT GIA LỘC II)
Hướng dẫn giải
Giả sử z x iy suy ra là
;M x y
điểm biểu diễn cho số phức
z
.
Ta có
2
1 2 2 1 2 2 1 2iz i i i x iy i i y x i i
2
2
2 2 2 2
2
1 2 2 5.x y x y
Chọn D.
Câu 43: Cho số phức
z
thỏa mãn
4 3 1 iz i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z
.
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
(TRƯỜNG THPT GIA LỘC II)
Hướng dẫn giải
Ta có
3
4 5 53 11 4 4z i i z z z
.
Chọn B.
Mã đê 04_Trang 13
Câu 44: Tìm tập hợp các điểm
M
biểu diễn hình học số phức
z
trong mặt phẳng phức, biết số
phức
z
thỏa mãn điều kiện:
4
4 10.z z
A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm
0
;0
O
và có bán kính
4
.R
.
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình
2
2
1.
9
25
x y
C. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm
;M x y
trong mặt phẳng
Oxy
thỏa mãn phương
trình
2
2
2 2
4
4 12.x y x y
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình
2 2
1.
25
9
x
y
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ)
Hướng dẫn giải
Ta có: Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn của số phức .z x yi
Gọi
4
;0
A
là điểm biểu diễn của số phức
4
.z
Gọi
4
;0B
là điểm biểu diễn của số phức
4.z
Khi đó:
4
4 10 10.
z
z MA MB
(*)
Hệ thức trên chứng tỏ tập hợp các điểm
M
là elip nhận
,A B
là các tiêu điểm.
Gọi phương trình của elip là
2 2
2 2 2
2 2
1
, 0,
x y
a b a b c
a b
Từ (*) ta có:
2 10 5.a a
2
2 2
2 8 2 4 9AB c c c b a c
Vậy quỹ tích các điểm
M
là elip:
2
2
:
1.
25 9
x y
E
Chọn D.
Câu 45: Trong mặt phẳng phức gọi
M
là điểm biểu diễn cho số phức
z
a bi
, , 0a b ab
,
M
là diểm biểu diễn cho số phức
z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
đối xứng với
M
qua
Oy
. B.
M
đối xứng với
M
qua
O
x
.
C.
M
đối xứng với
M
qua
O
. D.
M
đi xứng với
M
qua đường thẳng
y
x
.
(CH
UYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải:
Ta có:
;M
a b
;M
a b
nên
M
đối xứng với
M
qua
Ox
.
Chọn B.
Câu 46: Cho thỏa mãn
z
thỏa mãn
10
2
1 2i z i
z
. Biết tập hợp các điểm biểu diễn
cho số phức
3
4 1 2w i z i
là đường tròn
I
, bán kính
R
. Khi đó.
A.
1
; 2 ., 5I R
B.
1
;2 , .5I R
C.
1
;2 , 5.I R
D.
1
; 2 , 5.I R
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Hướng dẫn giải
Đặt
z
a bi
0z c
, với
; ;a b c
.
Mã đê 04_Trang 14
Lại có
1
2
3
4 1 2
3
4
w i
w
i z i z
i
.
Gọi w x yi với
;x y
.
Khi đó
1
2
1 2
1 2 5
3 4 3 4
w i
w i
z c c c x yi i c
i i
2
2 2 2
2
1
2 5 1 2 25x y c x y c
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w
là đường tròn
1; 2I
.
Khi đó chỉ có chọn C có khả năng đúng và theo đó
5 5 5 1R c c
.
Thử
1c
vào phương trình (1) thì thỏa mãn.
ChọnC.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Câu 47: Cho số phức
z
thỏa mãn
1z
z i
. Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức
w
2 2z i
.
A.
3
2
2
. B.
3
2
. C.
3 2
2
.
D.
3
2
.
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN)
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Giả sử
z
a bi z a bi
. Khi đó
1z
z i
1 1a bi a b i
2 2
2 2
1 1a b a b
0a b
.
Khi đó
w
2 2z i
2
2 2 2 1a ai i a i a
.
2
2
2
3
2
w 2 2 2 1 8 4 5
2
a a a a
.
Vậy mô đun nhỏ nhất của số phức
w
3
2
2
.
Câu 48: Cho sphức
z
,m giá trị lớn nhất của
z
biết rằng
z
thỏa mãn điều kiện
2
3
1 1
3 2
i
z
i
.
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA)
Hướng dẫn giải.
Gọi
,z
x yi x y
Ta có:
2
2
2
3
1 1 1 1 1 1 1
3 2
i
z iz z i x y
i
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn sphức
z
đường trònm
0; 1I
, bánnh
1R
.
Gọi
M
điểm biểu diễn sphức
z
, ta có
1IM
.
Ta có:
2z
OM OI IM
.
Chọn C.
Câu 49: Cho các số phức
z
thỏa mãn
4z
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
(
3 4 )w i z i
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4. B. r 5. C. r 20. D. r 22.
Mã đê 04_Trang 15
Hướng dẫn giải.
Gọi
w
a bi
, ta có
2
( 1) (3 4 )
( 1)
(3 4 )
3 4 9 16
a b i i
a b i
w a bi i z i z
i i
2
2
(3
4 4) (3 4 3)
3 4 4 (3 4 3)
.
25 25 25
a b b a
a b b a
i z
z
= 4 nên
2
2 2 2 2
(3 4 4) (3 4 3) 100 2 399a b b a a b b
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
(
3 4 )w i z i
là một đường tròn nên
ta có
2
2 2 2
2
399 ( 1) 400 400 20
a
b b a b r
Chọn C.
Câu 50:
Cho số phức
z
thỏa mãn
(
1 ) 3 .i z i
Hỏi điểm
biểu diễn của
z
điểm nào trong các điểm M, N, P, Q
ở hình bên ?
A. Điểm P. B. Điểm Q. \
C. Điểm M. D. Điểm N.
(ĐỀ THI MINH HỌA)
Hướng dẫn giải.
Gọi
(
, )z x yi x y
Khi đó:
(
1 ) 3 ( 3) ( 1) 0i z i x y x y i
3 0 1
(1; 2).
1 0 2
x y x
Q
x y y
Chọn A

Preview text:

Gv. LÊ VIẾT NHƠN
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
50 CÂU TỔNG ÔN SỐ PHỨC Bài thi: TOÁN
( Đề thi gồm có 7 trang )
Thời gian làm bài. 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề 04
Họ, tên thí sinh. …………………………………………………………
Số báo danh. …………………………………………………………….
Câu 1: Tìm môđun của số phức w  1 zz biết rằng số phức z thỏa mãn biểu thức:
  iz    i2 3 2 2  4  i .
A. w  2 . B. w  10 . C. w  8 . D. w  2 .
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ). Hướng dẫn giải Ta có  i
  iz    i2   i    iz   i    i2 1 5 3 2 2 4 3 2 4 2
 3  2iz  1  5i z  3 2i
1 5i3  2i  z
z  1  i
3  2i3  2i
Khi đó w  1 zz  11 i1 i  3  i w  10 Chọn B. Câu 2:
Cho số phức z  2  3i . Tìm môđun của số phức w  1 iz z . A. w  3 . B. w  5 . C. w  4 . D. w  7 .
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI). Hướng dẫn giải.
Ta có w  1 i2  3i  2  3i  3  4i w  5 . Chọn B. Câu 3:
Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn 2  iz  3  5i  4  4i . Tính tổng P a b . 26 8 A. P   B. P  C. P  4 D. P  2 5 3
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI). Hướng dẫn giải
4  4i  3  5i
Ta có 2  iz  3  5i  4  4i z
 3  i a  3,b  1  . 2  i Do đó P  2 . Chọn D Câu 4:
Gọi z , z là 2 nghiệm của phương trình 2
z z  1  0 . Tính giá trị 2017 2017 P zz 1 2 1 2 A. P 1. B. P  1  . C. P  0 . D. P  2 .
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI). Hướng dẫn giải Mã đê 04_Trang 1 Ta có: 2 3 3 2016 2017
z z 1  0  z 1  0  z  1  z  1  zz 1 1 1 1 1 1 1
Chứng minh tương tự: 2017 zz 2 2
P z z  1  . 1 2 Chọn B. i   1 z  2 Câu 5:
Xác định số phức liên hợp z của số phức z biết  2  3 . i 1 2i 7 5 7 5 7 5 7 5 A. z    . i B. z   . i C. z    . i D. z   . i 2 2 2 2 2 2 2 2 (TRƯỜNG THPT GIA LỘC II) Hướng dẫn giải i  
1 z  2  23i  i  1z  2 8i 1 2i 6  i 7 5  z     . i i 1 2 2 7 5 Vậy z    . i 2 2 Chọn A. 1 7i Câu 6:
Cho số phức z thỏa mãn iz  1 2i
. Xác định điểm A biểu diễn số phức liên hợp 1 3i z . A. A 1  ;3 . B. A 1  ; 3   . C. A1; 3   . D. A1;3 . (TRƯỜNG THPT GIA LỘC II) Hướng dẫn giải Ta có 1 7i 3  i
iz  1 2i
iz  1 2i  (2  i)  iz  3  i z
 1 3i z  1 3i 1 3i i Chọn D Câu 7:
Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
2z  3z  2  0 trên tập số phức. Tính giá trị 1 2 biểu thức 2 2 P
z z z z . 1 1 2 2 5 5 3 3 3 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  2 2 4 4 (TRƯỜNG THPT GIA LỘC II) Hướng dẫn giải 9 5
Ta có P z z z z   z z 2 2 2  z z  1  . 1 1 2 2 1 2 1 2 4 2 Chọn A. Câu 8:
Gọi z z là hai nghiệm của phương trình 2
z  2z  5  0 biết z z có phần ảo là 1 2  1 2
số thực âm. Tìm phần thực của số phức 2 2
w  2z z . 1 2 A. 4. B. 4. C. 9. D. 9.
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ) Mã đê 04_Trang 2 Hướng dẫn giải
z  1  2i Ta có 2  1
z  2z  5  0  
(do z z  4i có phần ảo là 4 ). z  1  2i  1 2 2  Do đó 2 2
w  2z z  9   4i . 1 2
Vậy phần thực của số phức 2 2
w  2z z là 9. 1 2 Chọn D. Câu 9: Tính 2 3 2017
S  1009  i  2i  3i  ...  2017i A. S  2017 1009 i. B. 1009  2017 . i C. 2017  1009 . i D. 1008  1009 . i
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ) Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 2 3 4 2017
S  1008  i  2i  3i  4i  ...  2017i  1009   4 8 2016
4i  8i  ...  2016i  5 9 2017
i  5i  9i  ...  2017i    2 6 10 2014
2i  6i  10i  ...2014i  3 7 11 2015
3i  7i  11i  ...  2015i  504
 1009  4n 505
i4n  3 504  4n  2 504
i4n   1 n 1  n 1  n 1  n 1 
 1009  509040  509545i  508032  508536i  2017  1009i.
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ) 1 1 2 z
Câu 10: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z , z  0 ; z z  0 và   . Tính 1 1 2 1 2 1 2 z z z z z 1 2 1 2 2 2 3 2 A. . B. . C. 2 3 . D. . 2 2 3
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC) Hướng dẫn giải. z z Đặt 1 x   z  . x z và 1  x z 1 2 z 2 2 1 1 2 1 1 2 1 1  1  1 1 Từ giả thiết         2      2 z z z z . x z z . x z z z x 1 z x x 1 x 2   1 2 1 2 2 2 2 2 2  1 1 2  2
2x  2x 1  0  x    i x  2 2 2 Chọn A.
Câu 11: Cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  4  0 . Tính z z . 1 2 1 2 A. 2 3. B. 4. C. 4 3. D. 5.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC) Hướng dẫn giải Mã đê 04_Trang 3
z  1 i 3 Ta có 2 1
z  2z  4  0   .  z  1   i 3  2 2 2 2 2
Vậy z z  1   3  1    3  4 . 1 2         Chọn B.
Câu 12: Tính mô đun của số phức z  4  3i . A. z  5 2 . B. z  7. C. z  5. D. z  7.
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN) Hướng dẫn giải.
Ta có z  4   3  2 2  . 5 Chọn C.
Câu 13: Cho hai số phức z  3  3i z  1 2i . Phần ảo của số phức w z  2z là: 1 2 1 2 A. 1. B. . 1  C. . 7  D. 7.
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN) Hướng dẫn giải
Ta có w z  2z  3  3i  2 1
  2i  1 i . 1 2    
Vậy phần ảo của số phức w z  2z là 1. 1 2 Chọn A.
Câu 14: Tìm số phức z thỏa mãn 1 i z 1 2i  3  2i  0 . 3 5 5 3
A. z  4  3i . B. z   i . C. z   i .
D. z  4  3i . 2 2 2 2
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN) Hướng dẫn giải Chọn B. 3  2i 5 1 5 1 3 5
Ta có 1 i z 1 2i  3  2i  0  z 1 2i    i z   i 1 2i   i . 1 i 2 2 2 2 2 2
Câu 15: Gọi x là nghiệm phức có phần ảo là số dương của phương trình 2
x x  2  0 . Tìm số 0 phức 2
z x  2x  3 . 0 0 1 7i 3   7i
A. z 1 7i . B. z  2  7i . C. z  . D. z  . 2 2
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA) Hướng dẫn giải. 1 7 1 7 Ta có: 2
x x  2  0  z    i 2
z x  2x  3   i 0 2 2 0 0 2 2 Chọn C
Câu 16: Cho số phức z  1 3i . Tính môđun của số phức 2 w z  . i z . A. w  146 . B. w  5 2 . C. w  50 . D. w  10 .
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA) Hướng dẫn giải. Mã đê 04_Trang 4 Chọn B.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Số phức z  5  3i có phần thực là 5, phần ảo 3  . B. Điểm M  1
 ; 2 là điểm biểu diễn số phức z  1   2i .
C. Mô đun của số phức z a bi a,b   là 2 2 a b .
D. Số phức z  2i là số thuần ảo.
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA) Hướng dẫn giải
Mô đun của số phức z a bi a,b   là 2 2
z a b . Chọn C.
Câu 18: Cho P(z) là một đa thức với hệ số thực. Nếu số phức z thỏa mãn P(z)  0 thì  1   1 
A. Pz   0 . B. P    0 . C. P  0   . D. P(z)  0 .  z   z  (THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI) Hướng dẫn giải
Giả sử P(z)  a a z  ... na z  0 0 1 n
a a z  ... n
a z  0  a a z  ... n
a z  0  P(z)  0 0 1 n 0 1 n Chọn D.
Câu 19: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z  1  0 . Giá trị của z z bằng 1 2 1 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. (THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI) Hướng dẫn giải: 1 3 1 3 2
z z  1  0  z   i z   i . 1 2 2 2 2 2 1 3
Khi đó: z z  2   2 . 1 2 4 4 Chọn C.
Câu 20: Cho số phức z  2  5 .
i Tìm số phức w iz z A. w  7  3 . i B. w  3  3 . i C. w  3  7 . i
D. w  7  7i . (THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI) Hướng dẫn giải.
Ta có: z  2  5i z  2  5i w iz z i(2  5i)  2  5i  3  3 . i Chọn B
Câu 21: Kí hiệu z , z , z z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z z 12  0 . Tính tổng 1 2 3 4
T z z z z 1 2 3 4 A. T  4. B. T  2 3 C. T  4+ 2 3 D. T 2 + 2 3 (THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI) Hướng dẫn giải. Mã đê 04_Trang 5 2 z  4  z  2  Ta có: 4 2
z z 12  0     2 z  3  z  i 3  
T z z z z  4  2 3 1 2 3 4 Chọn C
Câu 22: Cho số phức z = 3 – 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2i.
B. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2.
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.
D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2. (ĐỀ THI MINH HỌA) Hướng dẫn giải.
z  3  2i  phần thực là 3 và phần ảo là 2.
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn 2  3iz  1 2iz  7  i . Tìm môđun của z.
A. z  5 . B. z 1. C. z  3 . D. z  2.
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI). Hướng dẫn giải
Đặt z a bi , a, b   .
2  3iz  1 2iz  7  i  2  3ia bi  1 2ia bi  7  i
 2a  3b  3a  2bi a  2b  2a bi  7  i a  5b  a  3bi  7  i
a  5b  7 a  2     a  3b  1  b  1    Vậy 2 2 z  2 1  5 Chọn D.
Câu 24: Cho số phức z m  m  3i , m  . Tìm m để điểm biểu diễn của số phức z nằm trên
đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư. 3 1 2 A. m  B. m  C. m  D. m  0 2 2 3 (TRƯỜNG THPT GIA LỘC II) Hướng dẫn giải: 3
z m  m  3i M  ;
m m  3  d : y  x m  . 2 Chọn A 2
Câu 25: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn 2
z z z . A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ) Hướng dẫn giải
Gọi z a bi với a;b   . 2 Khi đó 2
z z z  a bi 2 2 2
a b a bi  2b a bi  2abi  0 Mã đê 04_Trang 6   2   2
b  0  a  0 2b a  0 2
b a  0           . b   ab b      a 1 1 2 0 1 2  0 a
    b      2 2 1 1 1 1
Vậy có 3 số phức z thỏa mãn điều kiện đề bài là z  0, z    ,
i z    i . 2 2 2 2 Chọn A. 1 1 2 z
Câu 26: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z , z  0 ; z z  0 và   . Tính 1 1 2 1 2 1 2 z z z z z 1 2 1 2 2 2 3 2 A. . B. . C. 2 3 . D. . 2 2 3
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC) Hướng dẫn giải. z z Đặt 1 x   z  . x z và 1  x z 1 2 z 2 2 1 1 2 1 1 2 1 1  1  1 1 Từ giả thiết         2      2 z z z z . x z z . x z z z x 1 z x x 1 x 2   1 2 1 2 2 2 2 2 2  1 1 2  2
2x  2x 1  0  x    i x  2 2 2 Chọn A.
Câu 27: Trên trường số phức  , cho phương trình 2
az bz c  0 a, ,
b c  , a  0 . Chọn khảng định sai:
A. Phương trình luôn có nghiệm. b
B. Tổng hai nghiệm bằng  . a c
C. Tích hai nghiệm bằng . a D. 2
  b  4ac  0 thì phương trình vô nghiệm.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC) Hướng dẫn giải.
Trên trường số phức  , phương trình bậc hai luôn có nghiệm  A đúng. b
Tổng hai nghiệm z z    B đúng. 1 2 a c
Tích hai nghiệm z .z   C đúng. 1 2 a  2
  b  4ac  0  Phương trình bậc hai có nghiệm phức  D sai. Chọn D. 10
Câu 28: Cho thỏa mãn z   thỏa mãn 2  iz
1 2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn z
cho số phức w  3  4iz 1 2i là đường tròn I , bán kính R . Khi đó. A. I  1  ; 2  , R  5.
B. I 1; 2, R  5. C. I  1  ; 2, R  5. D. I 1; 2  , R  5.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC) Mã đê 04_Trang 7 Hướng dẫn giải
Đặt z a bi z c  0 , với a;b;c   . w 1 2i
Lại có w  3  4iz 1 2i z  . 3  4i
Gọi w x yi với ; x y   . w 1 2i w 1 2i
Khi đó z c   c
c x yi 1 2i  5c 3  4i 3  4i
  x  2   y  2  c   x  2   y  2 2 1 2 5 1 2  25c .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn I  1  ; 2 .
Khi đó chỉ có chọn C có khả năng đúng và theo đó R  5  5c  5  c  1.
Thử c  1 vào phương trình (1) thì thỏa mãn. ChọnC.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Câu 29: Tìm số phức z thỏa mãn zi  2z  4  4i .
A. z  4  4i
B. z  3  4i
C. z  3  4i
D. z  4  4i
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN) Hướng dẫn giải Chọn D.
Giả sử z a bi z a bi . Khi đó zi  2z  4  4i  a  2bi  2a b  4  4i
a  2b  4  a  4     . 2a b  4 b  4  
Câu 30: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời điều kiện z.z z  2 và z  2 ? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA) Hướng dẫn giải
Đặt z x yi x, y   , ta có: 2 2
z.z z  2
x y x yi  2   
 4  x  yi  2   4  x2 2  y  4        2 2 2 2 2 2  z  2
x y  2 x y  4   x y  4   8  x 16  0 x  2     
. Vậy có đúng một số phức z thỏa đề. 2 2 x y  4 y  0   Chọn D 1
Câu 31: Nếu số phức z thỏa mãn z  1 thì phần thực của bằng 1 z 1 1 A. . B.  . C. 2 . D. Một giá trị khác. 2 2
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA) Hướng dẫn giải
Gọi z x yi; x, y   . 2 2
z  1  x y  1 Mã đê 04_Trang 8 1 1
1 x  yi 1 xyi     . 1 z
1 x  yi 1 x2  y
1 x2  y 1 x2 2 2 2  y 1 xyi 1 yi     . 2  2x
1 x2  y 2 1 x2 2 2  y 1 1 Vậy phần thực của bằng . 1 z 2 Chọn A. 1 3
Câu 32: Cho a,b, c là các số thực và z    i . Giá trị của  2    2 a bz cz
a bz cz  bằng. 2 2
A. a b c . B. 2 2 2
a b c ab bc ca . C. 2 2 2
a b c ab bc ca . D. 0 .
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA) Hướng dẫn giải 1 3 1 3 Ta có 2 z    iz    iz và 2
z z , z z  1 , z z z  1. 2 2 2 2 Khi đó  2    2 a bz cz
a bz cz   a bz cza bz cz 2 2 2 2 2
a abz acz abz b z z bcz ac z bc z c z z 2 2 2
a b c ab ac bc . Chọn B.
Câu 33: Gọi z , z , z là ba số phức thỏa mãn z z z  0 và z z z  1. Khẳng định nào 1 2 3 1 2 3 1 2 3 dưới đây là sai 3 3 3 3 3 3 A. 3 3 3
z z zzzz . B. 3 3 3
z z zzzz . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3 3 3 3 3 3 B. 3 3 3
z z zzzz . D. 3 3 3
z z zzzz . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
(TRƯỜNG CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI) Hướng dẫn giải
z z z  0  z  (z z ) 1 2 3 3 1 2 3 3 3 3 3 3
z z z
z z  (z z )  3
z z (z z )  3z z z  3 1 2 3 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 3 3 3 3 mà z zz  3 z z z  3 1 2 3 1 2 3 Chọn B Câu 34: Phương trình 2
z iz  1  0 có bao nhiêu nghiệm trong tập số phức? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số.
(TRƯỜNG CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI) Hướng dẫn giải.
Ta đặt z a bi , a,b   .
2ab a  0  Khi đó 2 2 2
z iz  1  0  a b b  1  2ab ai  0   2 2
a b b  1  0  Mã đê 04_Trang 9   TH1. 2 1 5
a  0  b b  1  0  b  . 2 1 5 TH2. 2 b    a   0 vô nghiệm. 2 4 Chọn A.
Câu 35: Cho z , z , z là các số phức thõa mãn z z z  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 3 1 2 3
A. z z z z z z z z z .
B. z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
C. z z z z z z z z z .
D. z z z z z z z z z . 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 2 3 3 1
(TRƯỜNG CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI) Hướng dẫn giải 1 1 1
Ta có z z z  1  z  , z  , z  1 2 3 1 2 3 z z z 1 2 3 Mặt khác ta có 1 1 1
z z z z z z 2 3 1 2 3 1
z z z z z z    
z z z z z z 1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1 z z z z z z 1 2 3 1 2 3 Chọn A. (THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI)
Câu 36: Kí hiệu z , z , z z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z z 12  0 . Tính tổng 1 2 3 4
T z z z z 1 2 3 4 A. T  4. B. T  2 3 C. T  4+ 2 3 D. T 2 + 2 3 Hướng dẫn giải. 2 z  4  z  2  Ta có: 4 2
z z 12  0     2 z  3  z  i 3  
T z z z z  4  2 3 1 2 3 4 Chọn C
Câu 37: Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  (3  4i)z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  4. B. r  5. C. r  20. D. r  22. Hướng dẫn giải.
a  (b 1)i
a  (b 1)i(3 4i)
Gọi w a bi , ta có w a bi  (3  4i)z i z   2 3  4i 9 16i 2 2 3a  4b  4
(3b  4a  3)
(3a  4b  4)  (3b  4a  3)   .i z  25 25 25 Mà z = 4 nên 2 2 2 2 2
 (3a  4b  4)  (3b  4a  3)  100  a b  2b  399
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  (3  4i)z i là một đường tròn nên ta có 2 2 2 2
a b  2b  399  a  (b 1)  400  r  400  20 Chọn C. Mã đê 04_Trang 10 Câu 38:
Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 1 i , 2  3i . Số phức z   
biểu diễn bởi điểm Q sao cho MN  3MQ  0 là: 2 1 2 1 2 1 2 1 A. z   i . B. z   i .
C. z    i .
D. z    i . 3 3 3 3 3 3 3 3
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ). Hướng dẫn giải  
Ta có điểm M 1 
;1 , N 2;3 . Vectơ MN  1;2 và MQ   x 1; y   1 Q Q .  2    1 3     1 0 x x     QQ  3 2 1
Ta có MN  3MQ  0 khi chỉ khi    . Vậy z   i   3 y   3 3 Q  1 2 1 0   y Q   3 Chọn B. Câu 39:
Cho hình vuông ABCD có tâm H và ,
A B, C, D, H lần lượt là điểm biểu diễn cho
các số phức a,b, c, d , .
h Biết a  2  i ; h  1 3i và số phức b có phần ảo dương. Khi đó, mô-đun
của số phức b là: A. 13 . B. 10 . C. 26 . D. 37 .
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ). Hướng dẫn giải
Do ABCD là hình vuông và H là tâm hình vuông nên ta có HB AH , HB AH
Do điểm A biểu diễn bởi số phức a  2  i A2 
;1 , Điểm H biểu diễn bởi
h  1  3i H 1;3 
Đường thẳng BH nhận AH 3;2 làm VTPT nên có phương trình là: 3 x  
1  2  y  3  0  3x  2 y  9  0  9  2m
B BH B ; m , m  0   Do  3  2  9  2m
AH BH  3  2  1    m  32 2 2 2 2 Ta có:  3  m  0 2
 13m  78m  0   m  6 m  6  Vậy b  1
  6i , suy ra mô-đun của số phức b là: 37 Chọn D.
(TTLT ĐH DIỆU HIỀN_CẦN THƠ).
Câu 40: Với các số phức z thỏa mãn | z  2  i | 4 , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z
một đường tròn. Tìm bán kính R đường tròn đó A. R  8 B. R  16 . C. R  2 . D. R  4 .
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI). Mã đê 04_Trang 11 Hướng dẫn giải. 2 2
Gọi z x yi  ,
x y  . Khi đó z   i    x     y   2 | 2 | 4 2 1  4 .
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có tâm I 2; 
1 và bán kính R  4 Chọn D.
Câu 41: Với hai số phức z z thỏa mãn z z  8  6i z z  2 . Tìm giá trị lớn nhất của 1 2 1 2 1 2
P z z 1 2 A. P  5  3 5 . B. P  2 26 . C. P  4 6 . D. P  34  3 2 .
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI). Hướng dẫn giải: Chọn chọn B.
Đặt OA z ,OB z ( với O là gốc tọa độ, , A B 1 2
là điểm biểu diễn của z , z ). 1 2
Dựng hình bình hành OACB , khi đó ta có
AB z z  2,OC z z  10,OM  5 1 2 2 1
Theo định lý đường trung tuyến ta có 2  2 2 OA OB  2  AB 2 2 2 2 2 OM
OA OB  52  zz  52 1 2 4 2 2
Ta có z z  2 zz  2 26  P  2 26 1 2  1 2  max
(TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN_HÀ NỘI).
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn iz  2i  1 2i . Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp
các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. Hãy xác định tọa độ tâm I của đường tròn đó. A. I 0; 2 . B. I 0; 2   . C. I  2  ;0 . D. I 2;0 . (TRƯỜNG THPT GIA LỘC II) Hướng dẫn giải
Giả sử z x iy suy ra là M  ;
x y  điểm biểu diễn cho số phức z .
Ta có iz  2i  1 2i i x iy  2i  1 2i   y   x  2i  1 2i
  x  2  y     x  2 2 2 2 2 2 1 2 2  y  5. Chọn D.
Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn iz  4  3i  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của z . A. 6 . B. 4 . C. 3. D. 5. (TRƯỜNG THPT GIA LỘC II) Hướng dẫn giải
Ta có 1  z  3  4i  3  4i z  5  z z  5 1  4 . Chọn B. Mã đê 04_Trang 12
Câu 44: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z trong mặt phẳng phức, biết số
phức z thỏa mãn điều kiện: z  4  z  4  10.
A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm O 0;0 và có bán kính R  4. . 2 2 x y
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình   1. 9 25
C. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm M x;y trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn phương 2 2 trình x   2
y  x   2 4 4  y  12. 2 2 x y
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình   1. 25 9
(TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG_HUẾ) Hướng dẫn giải
Ta có: Gọi M x;y là điểm biểu diễn của số phức z x  . yi
Gọi A4;0 là điểm biểu diễn của số phức z  4.
Gọi B 4;0 là điểm biểu diễn của số phức z  4.
Khi đó: z  4  z  4  10  MA MB  10.(*)
Hệ thức trên chứng tỏ tập hợp các điểm M là elip nhận ,
A B là các tiêu điểm. 2 2 x y
Gọi phương trình của elip là   1, 2 2 2
a b  0,a b c 2 2  a b
Từ (*) ta có: 2a  10  a  5. 2 2 2
AB  2c  8  2c c  4  b a c  9 x y
Vậy quỹ tích các điểm M là elip: E  2 2 :   1. 25 9 Chọn D.
Câu 45: Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z a bi a,b  , ab  0 ,
M  là diểm biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  đối xứng với M qua Oy .
B. M  đối xứng với M qua Ox .
C. M  đối xứng với M qua O .
D. M  đối xứng với M qua đường thẳng y x .
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC) Hướng dẫn giải: Ta có: M  ;
a b và M  ; a b
  nên M  đối xứng với M qua Ox . Chọn B. 10
Câu 46: Cho thỏa mãn z   thỏa mãn 2  iz
1 2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn z
cho số phức w  3  4iz 1 2i là đường tròn I , bán kính R . Khi đó. A. I  1  ; 2  , R  5.
B. I 1; 2, R  5. C. I  1  ; 2, R  5. D. I 1; 2  , R  5.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC) Hướng dẫn giải
Đặt z a bi z c  0 , với a;b;c   . Mã đê 04_Trang 13 w 1 2i
Lại có w  3  4iz 1 2i z  . 3  4i
Gọi w x yi với ; x y   . w 1 2i w 1 2i
Khi đó z c   c
c x yi 1 2i  5c 3  4i 3  4i
  x  2   y  2  c   x  2   y  2 2 1 2 5 1 2  25c .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn I  1  ; 2 .
Khi đó chỉ có chọn C có khả năng đúng và theo đó R  5  5c  5  c  1.
Thử c  1 vào phương trình (1) thì thỏa mãn. ChọnC.
(CHUYÊN QUANG TRUNG_BÌNH PHƯỚC)
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z 1  z i . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w  2z  2  i . 3 3 2 3 A. . B. 3 2 . C. . D. . 2 2 2 2
(TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP_NGHỆ AN) Hướng dẫn giải Chọn C.
Giả sử z a bi z a bi . Khi đó z 1  z i a 1 bi a  b   1 i
 a  2  b a  b  2 2 2 1 1
a b  0 .
Khi đó w  2z  2  i  2a ai  2  i  2a  2  i a   1 . 3 2
 w  2a  22  2a  2 2 1
 8a  4a  5  . 2 3 2
Vậy mô đun nhỏ nhất của số phức w là . 2 2   3i
Câu 48: Cho số phức z , tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện z 1  1. 3  2i A. 3. B. 2 . C. 2 . D. 1.
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA) Hướng dẫn giải.
Gọi z x yi x, y   2  3i Ta có: z 1  1  iz
 1  1  z i  1  x   y  2 2 1  1 . 3  2i
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 0;  
1 , bán kính R  1 .
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , ta có IM  1 .
Ta có: z OM OI IM  2 . Chọn C.
Câu 49: Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  (3  4i)z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  4. B. r  5. C. r  20. D. r  22. Mã đê 04_Trang 14 Hướng dẫn giải.
a  (b 1)i
a  (b 1)i(3 4i)
Gọi w a bi , ta có w a bi  (3  4i)z i z   2 3  4i 9 16i 2 2 3a  4b  4
(3b  4a  3)
(3a  4b  4)  (3b  4a  3)   .i z  25 25 25 Mà z = 4 nên 2 2 2 2 2
 (3a  4b  4)  (3b  4a  3)  100  a b  2b  399
Theo giả thiết, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w  (3  4i)z i là một đường tròn nên ta có 2 2 2 2
a b  2b  399  a  (b 1)  400  r  400  20 Chọn C.
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn (1 i)z  3  .i Hỏi điểm
biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên ? A. Điểm P. B. Điểm Q. \ C. Điểm M. D. Điểm N. (ĐỀ THI MINH HỌA) Hướng dẫn giải.
Gọi z x yi( , x y  )
Khi đó: (1 i)z  3  i  (x y  3)  (x y 1)i  0
x y  3  0 x  1      Q(1; 2)  .
x y 1  0 y  2    Chọn A Mã đê 04_Trang 15