60 câu trắc nghiệm môn Triết học Mác Lê-nin / Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh

 Khi gii quyết mt thnht trong vấn đề cơ bản ca triết hc nhng triết gia cho rng ý thức có trước vt cht ý thc quyết định vt cht thì thuộc trường phái triết hc nào? theo chủ nghĩa Mác Lênin câu hỏi ln thhai trong vấn đề cơ bản ca triết hc là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1. Khi gii quyết mt thnht trong vấn đề cơ bản ca triết hc nhng triết gia cho rng ý thức có
trƣớc vt cht ý thc quyết định vt cht thì thuộc trƣờng phái triết hc nào
A chủ nghĩa duy vật
B chủ nghĩa duy tâm
C trƣờng phái khtri
D trƣờng phi bt khthi
2. theo chủ nghĩa Mác Lênin câu hỏi ln thhai trong vấn đề cơ bản ca triết hc là
A. con ngƣời có thtn tại vĩnh hằng trong thế gii này hay không?
B con ngƣời có thnhn thức đƣợc thế gii hay không?
C vt cht và ý thc cái nào có trƣớc cái nào có sau cái nào quyết định cái nào? D. vai trò của con
ngƣời trong thế gii này là gì?
3. theo chủ nghĩa Mác Lênin vấn đề cơ bản ca triết hc là
A gii thích thế gii
B ci to thế gii
C mi quan hgiữa tƣ duy và tồn ti
D mi quan hgiữa con ngƣời và thế gii
4. khi gii quyết mt thnht trong vấn đề cơ bản ca triết hc nhng triết gia cho rng vt chất
trƣớc ý thc và vt cht quyết định ý thc thì thuộc trƣờng phái triết hc nào
A. chủ nghĩa duy vật
B. chủ nghĩa duy tâm
C. trƣờng phái khchi
D trƣờng phái Bt KhThi
5. Theo chủ nghĩa Mác Lênin thut ngtriết hc có thhiu là
A. yêu mến sthông thái
B. chiêm nghim Tìm ra chân lý cuộc đời
C. struy tìm bn cht của đối tƣợng
D. là tri thc mang tính lý lun, tính hthng và tính chung nht
6. tính cht trc quan cm tính thhin rõ nht hình thc nào chủ nghĩa duy vật
A. Chủ nghĩa duy vật cht phác thi cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật bin chng (sai)
D. chủ nghĩa duy vật nói chung
7. khi gii quyết mt thhai trong vấn đề cơ bản ca triết hc nhng triết gia cho rng con ngƣời
không có khả năng nhận thức đƣợc thế gii khi thuộc trƣờng phái triết hc nào
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trƣờng phái phi chi
D. Trƣờng phái Bt Khtri
8. nhng phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọ ng trong shình thành chủ nghĩa duy vt bin
chng
A. định lut bo toàn và chuyển hóa năng lƣợng, thuyết tiến hóa và thuyết tƣơng đối
B. định lut bo toàn và chuyển hóa năng lƣợng thuyết tế bào và thuyết tƣơng đối
C. định lut bo toàn và chuyển hóa năng lƣợng thuyết thuyết tƣơng đối và thuyết ngt
D. định lut bo toàn và chuyn hóa năng lƣợng thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
9 Theo triết hc Mác Lênin nhn thức đối tƣợng trng thái cô lập và tĩnh tại là đặc trƣng của
phƣơng pháp nhận thc nào
A phƣơng pháp trực quan trng Tính
B phƣơng pháp siêu hình
C phƣơng pháp biện chng
D phƣơng pháp sƣ toán lý tính
10 các Phm trù vt cht ý thc vận động bn cht htƣợng là nhng phm trù ca KH nào A triết
hc
B sinh hc
C hóa hc
D Vt Lý
11 Đề phn ánh hin thực khách quan và trao đổi tƣ tƣởng con ngƣời cn có cái gì
A. công cụ lao động
B cơ quan cảm giác
C. ngôn ng
D. công csn xut
12 nhn thc cm tính bao gm nhng hình thc nào
A. cm giác, tri giác, biểu tƣợng
B cm giác, phoáng đoán, suy lý
C biểu tƣợng phán đoán
D cm giác, tri giác, suy lý
13 quy lut nào ca phép bin chng duy vt chra cách thc phát trin ca thế gii vt cht
A quy lut phủ định ca phủ định
B quy lut nhân qu
C quy luật lƣợng - cht
D quy lut mâu thun
14 luận điểm sau đây thuộc trƣờng phái triết hc nào phát trin chlà những bƣớc nhy vcht
không có sự thay đổi về lƣợng
A. Triết hc duy vt bin chng
B. triết hc duy vt siêu hình
C. triết hc bin chng duy tâm
D triết hc hin sinh
15 hai mặt đối lp ràng buc nhau, to tiền đề tn ti cho nhau. triết hc gi là
A sự đấu tranh ca hai mặt đối lp
B sthng nht ca hai mặt đối lp
C schuyn hóa ca hai mặt đối lp
D sự tƣơng đồng ca các mặt đối lp
16 nguyên tắc phƣơng pháp luận nào đƣợc rút ra tnguyên lý vmi liên hphbiến trong triết
hc Mác Lênin là
A. quan điểm thng nht lý lun vi thc tin
B quan điểm khách quan
C quan điểm lch s- cth
D quan điểm phát trin
17 yếu tca ý thc thhin nguồn động lực bên trong thôi thúc con ngƣời vƣợt qua khó khăn
thử thách gi là
A. tri thc
B tình cm
C ý chí
D tim thc
18 tính cht nào ca chân lý thhin chân lý tn tại độc lp vi ý mun của con ngƣời
A. Tính tiên đối
B. Tính tuyệt đối
C. Tính khách quan
D. Tính cth
19 vòng khâu ca quá trình nhn thc là
A. tcảm tính đến lý tính, từ lý tính đến hành động
B. từ hành động đến cm tính, tcm tính đến tƣ duy trừu tƣợng
C. ttrực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến hthng khái nim
D. ttrực quan sinh động đến tƣ duy trừu tƣợng, từ tƣ duy trừu tƣợng đến thc tin
20. quá trình con ngƣời sdng ngôn nggọi tên đối tƣợng và khái quát những đặc trƣng về đối
tƣợng là hình thc nào ca nhn thc trong các hình thức dƣới đây
A. suy đoán
B. phán đoán (sai)
C. khái nim
D. tri giác
21. “Vật cht là mt phm trù triết học dùng để ch .......... đƣợc đem lại cho con ngƣời
trong cảm giác, đƣợc cm giác ca chúng ta chép li, chp li phn ánh tn ti không lthuc vào
cảm giác”. Điền tthích hp vào dấu “....”
A. Thc ti chquan
B. Thc ti khách quan
C. Quy Lut ràng buc
D. Cảm giác thông thƣờng
22. nguyên tắc phƣơng pháp luận đƣợc rút ra tNguyên lý vmi liên hphbiến trong triết hc
Mác - Lênin là
A. quan điểm toàn din
B. quan điểm khách quan
C. quan điểm thng nht lý lun vi thc tin (sai)
D. quan điểm phát trin
23. “Tri giác” là giai đoạn ca cấp độ nhn thc nào
A. nhn thc cm tính
B. nhn thc lý tính
C. là giai đoạn chuyn tiếp tcm tính sang lý tính
D. cấp đcao nht ca snhn thc
24. nguyên tc thng nht gia lý lun vi thc tin là nguyên tc trút ra trc tiếp t
A. lun vnhn thc
B. Mi quan hgia nhn thc và ý thc
C. Mi quan hgia khả năng và hiện thc
D. Mi quan hgia ni dung và hình thc
25. nguyên tắc phƣơng pháp luận đƣợc rút ra tnguyên lý vsphát trin trong triết hc Mác
Lênin là
A. quan điểm toàn din (sai)
B. quan điểm khách quan
C. quan điểm lch s- cth
D. quan điểm phát trin
26 da vào ngun gc tnhiên ngun gc hi cái kết quca quá trình tiến hóa lâu dài ca
thế gii tnhiên
A. shiu biết
B. ý thc
C. xúc cm (sai)
D. vt cht
27 hình thc liên kết các khái nim phn ánh mi quan hgia các svt hin tƣợng ca thế gii
trong Ý thức con ngƣời là hình thc nào ca nhn thc trong các hình thức dƣới đây
A suy lý
B phán đoán
C biểu tƣợng
D tri giác (sai)
28.sự tác động ca ý thức đối vi vt cht phi thông qua hoạt động gì ca con ngƣời
A hoạt động tp trung trí tu
B hoạt động thc tin
C hoạt động thc nghim khoa hc
D hoạt động ci to xã hi
29 shiu biết ca con ngƣời phù hp vi hin thc khách quan là
A. tri thc (sai)
B. vt cht
C. chân lý
D. lý lun
30. cơ sở lý lun của quan điểm toàn din là nguyên lý nào
A. nguyên lý vsphát trin
B. nguyên lý mi liên hphbiến
C. nguyên lý vstn ti khách quan ca thế gii vt cht
D. nguyên lý về tính đa dạng phong phú ca thế gii vt cht
31. hai mặt đối lp còn tn ti nhng yếu tging nhau, triết hc gi là
A. sự đấu tranh gia hai mặt đối lp
B sthng nht ca hai mặt đối lp (sai)
C schuyn hóa ca hai mặt đối lp
D sự tƣơng đồng ca các mặt đối lp
32. gii hn từ 0 độ C đến 100 độ C đƣợc gi là gì trong quy luật lƣợng - cht
A. Độ
B. Cht
C. Lƣợng (sai)
D. Bƣớc nhy
33. Khái niệm dùng để chbin chng ca bn thân thế gii tn ti khách quan, độc lp vi ý thức
con ngƣời là
A. bin chng khách quan
B. bin chng chquan
C. bịện chng tnhiên
D. bin chng xã hi
34. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát trin ca svật đƣợc gi là gì
A. Cht
B. Lƣợng
C. Độ
D. Đim nút
35. trong hoạt động thc tin sai lm ca trì trbo thlà do không tôn trng quy lut nào ca phép
bin chng duy vt
A. quy luật lƣợng - cht
B. quy lut phủ định ca phủ định
C. quy lut mâu thun
D. quy lut xã hi
CHƢƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LCH S
36. ngun gc vận động và phát trin ca hình thái kinh tế - xã hi là do
A. sự tăng lên không ngừng của năng suất lao động
B. sphát trin liên tc ca lực lƣợng sn xut
C. qun chúng nhân dân không ngng ni dậy đấu tranh chng các thế lc phản động trong xã hi
D. mâu thun giai - tng trong xã hi, sự thay đi ca quan hsn xut
37. các nhân tố cơ bản ca quá trình sn xut là
A. công cụ lao động và đối tƣợng lao động
B. ngƣời lao động và Môi trƣờng lao động
C tƣ liệu lao động và ngƣời lao động (sai)
D tƣ liệu sn xuất và ngƣời lao động
38 sn xut gm các hình thc
A. sn xut vt cht sn , sn xut tinh thn và sn xut ca ci
B sn xut ca ci, sn xuất ra tƣ liệu sn xut và sn xut ra vt phm tiêu dùng
C sn xut vt cht, sn xut tinh thn và sn xut ra bản thân con ngƣời D.sn xut vt cht, sn
xuất văn hóa và sản xuất môi trƣờng sinh thái
39 sở ra đời của Nhà nƣớc là do
A. yêu cu tchc, tp hp lực lƣợng chng thiên tai, địch ha
B. yêu cu tp hp lực lƣợng đấu tranh bo vtquc
C. yêu cu của đấu tranh giai cp, là công cca giai cp cm quyn quyn
D. yêu cu ca qun lý xã hi, mrng hp tác quc tế
40 trong mi quan hbin chng giữa cơ sở htng và kiến trúc thƣợng tng thì
A. cơ sở htng quyết định kiến trúc thƣợng tng
B. kiến trúc thƣợng tng quyết định cơ sở htng
C. tùy thuc vào thời đại kinh tế cthxác định CSHT quyết đnh KTTT, hay KTTT t quyết
định CSHT
D. không cái nào quyết định cái nào
41. sự tác động ca kiến trúc thƣợng tầng đến cơ sở htng phi thông qua yếu t
A hthng pháp lut
B. nhà nƣớc
C quan điểm tƣ tƣởng ca số đông trong xã hội
D quan điểm tƣ tƣởng ca giai cp thng tr
42 yếu tmang tính cách mng nht trong lực lƣợng sn xut là
A. Ngƣời lao động
B công cụ lao động
C phƣơng tiện lao động
D tƣ liệu lao động
43 kiểu nhà nƣớc đầu tiên trong lch s
A. nhà nƣớc phong kiế n
B nhà nƣớc ch
C nhà nƣớc tƣ bản
D. nhà nƣớc vô sn
44. cơ sở htng là
A. toàn bộ đất đai, máy móc, phƣơng tiện để sn xut
B. toàn bnhng quan hsn xut hợp thành cơ cấu kinh tế ca xã hi
C. toàn bnhng thành phn kinh tế ca mt xã hi
D. Toàn b điều kin vt cht và tinh thn ca xã hi
45. quy lut xã hi givai trò quyết định đối vi svận độ ng và phát trin ca xã hi là
A quy lut vmi quan hbin chng gia CSHT quyết định KTTT
B quy lut tn ti xã hi quyết định ý thc xã hi
C quy lut vsphù hp ca quan hsn xut với trình đphát trin ca lực lƣợng SX
D quy luật đấu tranh giai cp
46 kiến trúc thƣợng tng là
A. hthng các hình thái ý thc xã hi, cùng vi các thiết chế chính tr- xã hội tƣơng ứng đƣợc hình
thành trên một cơ sở htng nht định
B hthống các hình thái văn hóa xã hội, cùng vi các thiết chế tchức nhà nƣớc tƣơng ứ ng, đƣợc
hình thành theo cơ sở htng nhất định
C hthng các hình thái tinh thn ca xã hi, cùng vi các thiết chế pháp quyn tƣơng ứ ng, đƣợc
hình thành trên một cơ sở kinh tế nhất định
D hthng các hình thái tn ti xã hi, cùng vi các thiết chế qun lý xã hội tƣơng ứng, đƣợc hình
thành trên một cơ sở htng nhất định
47 mục đích cuối cùng ca cuộc đấu tranh giai cp ca giai cp vô sn là
A. thc hin chuyên chính vô sn
B xã bchế độ ngƣời bóc lột ngƣời
C lật đổ chế độ tƣ bản chủ nghĩa
D. thiết lp quyn thng trca giai cp vô sn chiếm tài thế gii
48 Nguyên nhân trc tiếp làm xut hiện nhà nƣớc là
A stha thun ca mi tng lp trong xã hi
B nhng mâu thun giai cp không thể điều hòa đƣợc
C lý tƣởng cao đẹp ca các lãnh tcách mng kết hp vi các tng li vi nhau
D. do sự xung đột ca các thế lc tôn giáo trong xã hi
49 sbiến đổi ca quan hsn xut chyếu là do
A. trình độ phát trin ca lực lƣợng lao động
B. trình độ phát trin ca công cụ lao động
C. trình độ phát trin của phƣơng thức sn xut
D. trình độ phát trin ca lực lƣợng sn xut
50 nguyên nhân cơ bản gây ra mâu thuẫn đối kháng gia các giai cp trong xã hi
A. skhác nhau về tƣ tƣởng li sng
B. sự đối lp vlợi ích cơ bản - li ích kinh tế
C. skhác nhau vtài sn giữa ngƣời giàu và ngƣời nghèo
D. skhác nhau về địa vtrong thang bc ca trt txã hi
51. ni dung quy lut quan hsn xut phi phù hp vi lực lƣợng sn xut là
A sphát trin ca lực lƣợng sn xuất đòi hỏi QHSX phi phù hp theo, và khi QHSX phù hợp để
thúc đẩy lực lƣợng sn xut phát trin
B sphát trin ca QHSX đòi hỏi lực lƣợng sn xut phi phù hp theo. và khi lực lƣợng sn xut
phù hp sẽ thúc đẩy QHSX phát trin
C sphát trin ca lực lƣợng sn xuất đòi hỏi trình độ kthut phi phù hp theo, và khi trình độ
kthut phù hp sẽ thúc đẩy lực lƣợng sn xut phát trin (sai)
D. sphát trin ca quan hsn xuất đòi hỏi trình độ qun lý phi phù hp theo Khi trình độ qu
n lý phù hp sẽ thúc đẩy quan hsn xut phát trin
52 Định nghĩa về giai cp ca Lênin, giai cp là
A. nhng tập đoàn ngƣời khác nhau v địa vchính tr- xã hi. Ngun gc ca giai cp quyn
lc thng trtrong xã hi
B. nhng tập đoàn ngƣời khác nhau về địa vkinh tế - xã hi. Ngun gc ca giai cp là quan h
về tƣ liệu sn xut và li ích kinh tế
C. nhng tập đoàn ngƣời khác nhau về trình độ phát trin nn kinh tế và văn hóa. Ngun gc ca
giai cp và vai trò qun lý xã hi
D. nhng tập đoàn ngƣời khác nhau về điều kin sinh sng trong xã hi ngun gc ca giai cp nào
quan hvà li ích vkinh tế
53 nhà nƣớc có nhng chức năng cơ bản
A.Thng trchính tr, xã hi, đối nội và đối ngoi
B Trn áp kth, bo vli ích giai cp
C bo vli ích giai cấp và đối ngoi
D.đối ngoi và chiến thng kthù
54.yếu tnào quyết định stn ti và phát trin ca xã hội loài ngƣời ta
A.Vị trí địa lý mi dân tc (sai)
B điều kin dân s
C phƣơng thức sn xut
D điều kiện môi trƣờng
55 Hai mặt cơ bản của phƣơng thức sn xut là
A. mt tnhiên và mt xã hi
B mt vt cht và mt tinh thn
C mt vt cht và mt ý thc
D mt kthut và mt xã hi
56 Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cách mng xã hi là
A mâu thun về quan điểm chính trgia lực lƣợng xã hi khác nhau
B mâu thun gia giai cp cách mng và giai cp phn cách mng
C mâu thun gia lực lƣợng sn xut và quan hsn xut
D mâu thun gia nhân dân nghèo khvi gii quan chc giàu có
57.vai trò ca cách mng xã hi là
A. phƣơng thức, động lc ca phát trin xã hi, tạo nên các nƣớc thăng của tiến blch snhân loi
B con đƣờng, bin pháp ca phát trin xã hi, to nên các ct mốc thi đấu tiến bca lch snhân
loi
C hình thc, xu hƣớng ca phát trin xã hi, tạo nên các điều kin hình thành tiến blch snhân
loi
D xu thế và cơ sở ca phát trin xã hi to nên các tiền đề ca tiế n blch snhân loi
58 con ngƣời sbc lộ đƣợc bn cht Xã hi ca mình khi
A. khi tn ti trong các quan hxã hi
B. khi thoát ly khỏi điều kin lch snhất định
C. khi tn ti trong các quan hca tnhiên
D. khi hot tách ri quan hxã hi
59 cách mng xã hi là
A là sự thay đổi chyếu vcht, ca hình thái kinh tế - xã hội cũ, lên hình thái kinh tế xã hi mi, là
thời cơ bƣớc ngot gii quyết mâu thun và li ích giai cp
B sự thay đổi to ln vcht, thình hình thái kinh - tế hi y sang nh thái kinh tế hội khác
là bƣớc quyết định trong gii quyết mâu thuẫn đối kháng giai cp
C sự thay đổi căn bn vcht, thình thái kinh tế - xã hi này, lên hình thái kinh tế - xã hội cao hơn,
là đỉnh cao điểm nút gii quyết mâu thun, đối kháng giai cp
D sthay đổi tht svcht, lƣợng hình thái kinh tế - xã hi thp, lên hình thái kinh tế - xã hi cao,
là thời điểm quyết định gii quyết mâu thuẫn và đối kháng giai cp
60 vai trò ca qun chúng nhân dân trong lch s
A là chthsáng to ra ca ci vt cht cho xã hi tn ti, phát trin (sai)
B. là chthsáng to chân chính ra lch s, quyết định sphát trin ca lch s
C là chthca các cuc cách mng xã hi, đƣa ra xã hội phát trin
D là chthể đấu tranh giai cấp là động lc phát trin ca lch s
| 1/12

Preview text:

1. Khi gii quyết mt thnht trong vấn đề cơ bản ca triết hc nhng triết gia cho rng ý thức có
trƣớc vt cht ý thc quyết định vt cht thì thuộc trƣờng phái triết hc nào
A chủ nghĩa duy vật
B chủ nghĩa duy tâm
C trƣờng phái khtri
D trƣờng phi bt khthi
2. theo chủ nghĩa Mác Lênin câu hỏi ln thhai trong vấn đề cơ bản ca triết hc là
A. con ngƣời có thtn tại vĩnh hằng trong thế gii này hay không?
B con ngƣời có thnhn thức đƣợc thế gii hay không?
C vt cht và ý thc cái nào có trƣớc cái nào có sau cái nào quyết định cái nào? D. vai trò của con
ngƣời trong thế gii này là gì?
3. theo chủ nghĩa Mác Lênin vấn đề cơ bản ca triết hc là
A gii thích thế gii
B ci to thế gii
C mi quan hgiữa tƣ duy và tồn ti
D mi quan hgiữa con ngƣời và thế gii
4. khi gii quyết mt thnht trong vấn đề cơ bản ca triết hc nhng triết gia cho rng vt chất có
trƣớc ý thc và vt cht quyết định ý thc thì thuộc trƣờng phái triết hc nào
A. chủ nghĩa duy vật
B. chủ nghĩa duy tâm
C. trƣờng phái khchi
D trƣờng phái Bt KhThi
5. Theo chủ nghĩa Mác Lênin thuật ngtriết hc có thhiu là
A. yêu mến sthông thái
B. chiêm nghim Tìm ra chân lý cuộc đời
C. struy tìm bn cht của đối tƣợng
D. là tri thc mang tính lý lun, tính hthng và tính chung nht
6. tính cht trc quan cm tính thhin rõ nht hình thc nào chủ nghĩa duy vật
A. Chủ nghĩa duy vật cht phác thi cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật bin chng (sai)
D. chủ nghĩa duy vật nói chung
7. khi gii quyết mt thhai trong vấn đề cơ bản ca triết hc nhng triết gia cho rng con ngƣời
không có khả năng nhận thức đƣợc thế gii khi thuộc trƣờng phái triết hc nào
A. Chủ nghĩa duy vật
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Trƣờng phái phi chi
D. Trƣờng phái Bt Khtri
8. nhng phát minh khoa học có ý nghĩa quan trọ ng trong shình thành chủ nghĩa duy vt bin chng
A. định lut bo toàn và chuyển hóa năng lƣợng, thuyết tiến hóa và thuyết tƣơng đối
B. định lut bo toàn và chuyển hóa năng lƣợng thuyết tế bào và thuyết tƣơng đối
C. định lut bo toàn và chuyển hóa năng lƣợng thuyết thuyết tƣơng đối và thuyết ngt
D. định lut bo toàn và chuyển hóa năng lƣợng thuyết tiến hóa và thuyết tế bào
9 Theo triết hc Mác Lênin nhn thức đối tƣợng trng thái cô lập và tĩnh tại là đặc trƣng của
phƣơng pháp nhận thc nào
A phƣơng pháp trực quan trng Tính
B phƣơng pháp siêu hình
C phƣơng pháp biện chng
D phƣơng pháp sƣ toán lý tính
10 các Phm trù vt cht ý thc vận động bn cht htƣợng là nhng phm trù ca KH nào A triết hc B sinh hc C hóa hc D Vt Lý
11 Đề phn ánh hin thực khách quan và trao đổi tƣ tƣởng con ngƣời cn có cái gì
A. công cụ lao động B cơ quan cảm giác C. ngôn ng
D. công csn xut
12 nhn thc cm tính bao gm nhng hình thc nào
A. cm giác, tri giác, biểu tƣợng
B cm giác, phoáng đoán, suy lý
C biểu tƣợng phán đoán
D cm giác, tri giác, suy lý
13 quy lut nào ca phép bin chng duy vt chra cách thc phát trin ca thế gii vt cht
A quy lut phủ định ca phủ định
B quy lut nhân qu
C quy luật lƣợng - cht
D quy lut mâu thun
14 luận điểm sau đây thuộc trƣờng phái triết hc nào phát trin chlà những bƣớc nhy vcht
không có sự thay đổi về lƣợng
A. Triết hc duy vt bin chng
B. triết hc duy vt siêu hình
C. triết hc bin chng duy tâm
D triết hc hin sinh
15 hai mặt đối lp ràng buc nhau, to tiền đề tn ti cho nhau. triết hc gi là
A sự đấu tranh ca hai mặt đối lp
B sthng nht ca hai mặt đối lp
C schuyn hóa ca hai mặt đối lp
D sự tƣơng đồng ca các mặt đối lp
16 nguyên tắc phƣơng pháp luận nào đƣợc rút ra tnguyên lý vmi liên hphbiến trong triết hc Mác Lênin là
A. quan điểm thng nht lý lun vi thc tin
B quan điểm khách quan
C quan điểm lch s- cth
D quan điểm phát trin
17 yếu tca ý thc thhin nguồn động lực bên trong thôi thúc con ngƣời vƣợt qua khó khăn
thử thách gi là A. tri thc B tình cm C ý chí D tim thc
18 tính cht nào ca chân lý thhin chân lý tn tại độc lp vi ý mun của con ngƣời A. Tính tiên đối
B. Tính tuyệt đối C. Tính khách quan
D. Tính cth
19 vòng khâu ca quá trình nhn thc là
A. tcảm tính đến lý tính, từ lý tính đến hành động
B. từ hành động đến cm tính, tcm tính đến tƣ duy trừu tƣợng
C. từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến hệ thống khái niệm
D. ttrực quan sinh động đến tƣ duy trừu tƣợng, từ tƣ duy trừu tƣợng đến thc tin
20. quá trình con ngƣời sdng ngôn nggọi tên đối tƣợng và khái quát những đặc trƣng về đối
tƣợng là hình thc nào ca nhn thc trong các hình thức dƣới đây A. suy đoán B. phán đoán (sai) C. khái nim D. tri giác
21. “Vật cht là mt phm trù triết học dùng để chỉ .......... đƣợc đem lại cho con ngƣời
trong cảm giác, đƣợc cm giác ca chúng ta chép li, chp li phn ánh và tn ti không lthuc vào
cảm giác”. Điền tthích hp vào dấu “....”
A. Thc ti chquan
B. Thc ti khách quan
C. Quy Lut ràng buc
D. Cảm giác thông thƣờng
22. nguyên tắc phƣơng pháp luận đƣợc rút ra tNguyên lý vmi liên hphbiến trong triết hc Mác - Lênin là
A. quan điểm toàn din
B. quan điểm khách quan
C. quan điểm thng nht lý lun vi thc tin (sai)
D. quan điểm phát trin
23. “Tri giác” là giai đoạn ca cấp độ nhn thc nào
A. nhn thc cm tính
B. nhn thc lý tính
C. là giai đoạn chuyn tiếp tcm tính sang lý tính
D. cấp độ cao nht ca snhn thc
24. nguyên tc thng nht gia lý lun vi thc tin là nguyên tc trút ra trc tiếp t
A. Lý lun vnhn thc
B. Mi quan hgia nhn thc và ý thc
C. Mi quan hgia khả năng và hiện thc
D. Mi quan hgia ni dung và hình thc
25. nguyên tắc phƣơng pháp luận đƣợc rút ra tnguyên lý vsphát trin trong triết hc Mác Lênin là
A. quan điểm toàn din (sai)
B. quan điểm khách quan
C. quan điểm lch s- cth
D. quan điểm phát trin
26 da vào ngun gc tnhiên và ngun gc xã hi cái gì là kết quca quá trình tiến hóa lâu dài ca
thế gii tnhiên
A. shiu biết B. ý thc C. xúc cm (sai) D. vt cht
27 hình thc liên kết các khái nim phn ánh mi quan hgia các svt hiện tƣợng ca thế gii
trong Ý thức con ngƣời là hình thc nào ca nhn thc trong các hình thức dƣới đây A suy lý B phán đoán C biểu tƣợng D tri giác (sai)
28.sự tác động ca ý thức đối vi vt cht phi thông qua hoạt động gì ca con ngƣời
A hoạt động tp trung trí tu
B hoạt động thc tin
C hoạt động thc nghim khoa hc
D hoạt động ci to xã hi
29 shiu biết ca con ngƣời phù hp vi hin thc khách quan là A. tri thc (sai) B. vt cht C. chân lý D. lý lun
30. cơ sở lý lun của quan điểm toàn din là nguyên lý nào
A. nguyên lý vsphát trin
B. nguyên lý mi liên hphbiến
C. nguyên lý vstn ti khách quan ca thế gii vt cht
D. nguyên lý về tính đa dạng phong phú ca thế gii vt cht
31. hai mặt đối lp còn tn ti nhng yếu tging nhau, triết hc gi là
A. sự đấu tranh gia hai mặt đối lp
B sthng nht ca hai mặt đối lp (sai)
C schuyn hóa ca hai mặt đối lp
D sự tƣơng đồng ca các mặt đối lp
32. gii hn từ 0 độ C đến 100 độ C đƣợc gi là gì trong quy luật lƣợng - cht A. Độ B. Cht C. Lƣợng (sai)
D. Bƣớc nhy
33. Khái niệm dùng để chbin chng ca bn thân thế gii tn ti khách quan, độc lp vi ý thức con ngƣời là
A. bin chng khách quan
B. bin chng chquan
C. bịện chng tnhiên
D. bin chng xã hi
34. Tính quy định nói lên quy mô, trình độ phát trin ca svật đƣợc gi là gì A. Cht B. Lƣợng C. Độ D. Đim nút
35. trong hoạt động thc tin sai lm ca trì trbo thlà do không tôn trng quy lut nào ca phép
bin chng duy vt
A. quy luật lƣợng - cht
B. quy lut phủ định ca phủ định
C. quy lut mâu thun
D. quy lut xã hi
CHƢƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
36. ngun gc vận động và phát trin ca hình thái kinh tế - xã hi là do
A. sự tăng lên không ngừng của năng suất lao động
B. sphát trin liên tc ca lực lƣợng sn xut
C. qun chúng nhân dân không ngng ni dậy đấu tranh chng các thế lc phản động trong xã hi
D. mâu thun giai - tng trong xã hi, sự thay đổi ca quan hsn xut
37. các nhân tố cơ bản ca quá trình sn xut là
A. công cụ lao động và đối tƣợng lao động
B. ngƣời lao động và Môi trƣờng lao động
C tƣ liệu lao động và ngƣời lao động (sai)
D tƣ liệu sn xuất và ngƣời lao động
38 sn xut gm các hình thc
A. sn xut vt cht sn , sn xut tinh thn và sn xut ca ci
B sn xut ca ci, sn xuất ra tƣ liệu sn xut và sn xut ra vt phm tiêu dùng
C sn xut vt cht, sn xut tinh thn và sn xut ra bản thân con ngƣời D.sn xut vt cht, sn
xuất văn hóa và sản xuất môi trƣờng sinh thái
39 sở ra đời của Nhà nƣớc là do
A. yêu cu tchc, tp hp lực lƣợng chng thiên tai, địch ha
B. yêu cu tp hp lực lƣợng đấu tranh bo vtquc
C. yêu cu của đấu tranh giai cp, là công cca giai cp cm quyn quyn
D. yêu cu ca qun lý xã hi, mrng hp tác quc tế
40 trong mi quan hbin chng giữa cơ sở htng và kiến trúc thƣợng tng thì
A. cơ sở htng quyết định kiến trúc thƣợng tng
B. kiến trúc thƣợng tng quyết định cơ sở htng
C. tùy thuc vào thời đại kinh tế cthmà xác định CSHT quyết định KTTT, hay KTTT t quyết định CSHT
D. không cái nào quyết định cái nào
41. sự tác động ca kiến trúc thƣợng tầng đến cơ sở htng phi thông qua yếu t
A hthng pháp lut B. nhà nƣớc
C quan điểm tƣ tƣởng ca số đông trong xã hội
D quan điểm tƣ tƣởng ca giai cp thng tr
42 yếu tmang tính cách mng nht trong lực lƣợng sn xut là
A. Ngƣời lao động
B công cụ lao động
C phƣơng tiện lao động
D tƣ liệu lao động
43 kiểu nhà nƣớc đầu tiên trong lch s
A. nhà nƣớc phong kiế n
B nhà nƣớc ch
C nhà nƣớc tƣ bản
D. nhà nƣớc vô sn
44. cơ sở htng là
A. toàn bộ đất đai, máy móc, phƣơng tiện để sn xut
B. toàn bnhng quan hsn xut hợp thành cơ cấu kinh tế ca xã hi
C. toàn bnhng thành phn kinh tế ca mt xã hi
D. Toàn bộ điều kin vt cht và tinh thn ca xã hi
45. quy lut xã hi givai trò quyết định đối vi svận độ ng và phát trin ca xã hi là
A quy lut vmi quan hbin chng gia CSHT quyết định KTTT
B quy lut tn ti xã hi quyết định ý thc xã hi
C quy lut vsphù hp ca quan hsn xut với trình độ phát trin ca lực lƣợng SX
D quy luật đấu tranh giai cp
46 kiến trúc thƣợng tng là
A. hthng các hình thái ý thc xã hi, cùng vi các thiết chế chính tr- xã hội tƣơng ứng đƣợc hình
thành trên một cơ sở htng nht định
B hthống các hình thái văn hóa xã hội, cùng vi các thiết chế tchức nhà nƣớc tƣơng ứ ng, đƣợc
hình thành theo cơ sở htng nhất định
C hthng các hình thái tinh thn ca xã hi, cùng vi các thiết chế pháp quyn tƣơng ứ ng, đƣợc
hình thành trên một cơ sở kinh tế nhất định
D hthng các hình thái tn ti xã hi, cùng vi các thiết chế qun lý xã hội tƣơng ứng, đƣợc hình
thành trên một cơ sở htng nhất định
47 mục đích cuối cùng ca cuộc đấu tranh giai cp ca giai cp vô sn là
A. thc hin chuyên chính vô sn
B xã bchế độ ngƣời bóc lột ngƣời
C lật đổ chế độ tƣ bản chủ nghĩa
D. thiết lp quyn thng trca giai cp vô sn chiếm tài thế gii
48 Nguyên nhân trc tiếp làm xut hiện nhà nƣớc là
A stha thun ca mi tng lp trong xã hi
B nhng mâu thun giai cp không thể điều hòa đƣợc
C lý tƣởng cao đẹp ca các lãnh tcách mng kết hp vi các tng li vi nhau
D. do sự xung đột ca các thế lc tôn giáo trong xã hi
49 sbiến đổi ca quan hsn xut chyếu là do
A. trình độ phát trin ca lực lƣợng lao động
B. trình độ phát trin ca công cụ lao động
C. trình độ phát trin của phƣơng thức sn xut
D. trình độ phát trin ca lực lƣợng sn xut
50 nguyên nhân cơ bản gây ra mâu thuẫn đối kháng gia các giai cp trong xã hi
A. skhác nhau về tƣ tƣởng li sng
B. sự đối lp vlợi ích cơ bản - li ích kinh tế
C. skhác nhau vtài sn giữa ngƣời giàu và ngƣời nghèo
D. skhác nhau về địa vtrong thang bc ca trt txã hi
51. ni dung quy lut quan hsn xut phi phù hp vi lực lƣợng sn xut là
A sphát trin ca lực lƣợng sn xuất đòi hỏi QHSX phi phù hp theo, và khi QHSX phù hợp để
thúc đẩy lực lƣợng sn xut phát trin
B sphát trin ca QHSX đòi hỏi lực lƣợng sn xut phi phù hp theo. và khi lực lƣợng sn xut
phù hp sẽ thúc đẩy QHSX phát trin
C sphát trin ca lực lƣợng sn xuất đòi hỏi trình độ kthut phi phù hp theo, và khi trình độ
kthut phù hp sẽ thúc đẩy lực lƣợng sn xut phát trin (sai)
D. sphát trin ca quan hsn xuất đòi hỏi trình độ qun lý phi phù hp theo và Khi trình độ qu
n lý phù hp sẽ thúc đẩy quan hsn xut phát trin
52 Định nghĩa về giai cp ca Lênin, giai cp là
A. nhng tập đoàn ngƣời khác nhau về địa vchính tr- xã hi. Ngun gc ca giai cp là quyn
lc thng trtrong xã hi
B. nhng tập đoàn ngƣời khác nhau về địa vkinh tế - xã hi. Ngun gc ca giai cp là quan h
về tƣ liệu sn xut và li ích kinh tế
C. nhng tập đoàn ngƣời khác nhau về trình độ phát trin nn kinh tế và văn hóa. Ngun gc ca
giai cp và vai trò qun lý xã hi
D. nhng tập đoàn ngƣời khác nhau về điều kin sinh sng trong xã hi ngun gc ca giai cp nào
quan hvà li ích vkinh tế
53 nhà nƣớc có nhng chức năng cơ bản
A.Thng trchính tr, xã hi, đối nội và đối ngoi
B Trn áp kth, bo vli ích giai cp
C bo vli ích giai cấp và đối ngoi
D.đối ngoi và chiến thng kthù
54.yếu tnào quyết định stn ti và phát trin ca xã hội loài ngƣời ta
A.Vị trí địa lý mi dân tc (sai)
B điều kin dân s
C phƣơng thức sn xut
D điều kiện môi trƣờng
55 Hai mặt cơ bản của phƣơng thức sn xut là
A. mt tnhiên và mt xã hi
B mt vt cht và mt tinh thn
C mt vt cht và mt ý thc
D mt kthut và mt xã hi
56 Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cách mng xã hi là
A mâu thun về quan điểm chính trgia lực lƣợng xã hi khác nhau
B mâu thun gia giai cp cách mng và giai cp phn cách mng
C mâu thun gia lực lƣợng sn xut và quan hsn xut
D mâu thun gia nhân dân nghèo khvi gii quan chc giàu có
57.vai trò ca cách mng xã hi là
A. phƣơng thức, động lc ca phát trin xã hi, tạo nên các nƣớc thăng của tiến blch snhân loi
B con đƣờng, bin pháp ca phát trin xã hi, to nên các ct mốc thi đấu tiến bca lch snhân loi
C hình thc, xu hƣớng ca phát trin xã hi, tạo nên các điều kin hình thành tiến blch snhân loi
D xu thế và cơ sở ca phát trin xã hi to nên các tiền đề ca tiế n blch snhân loi
58 con ngƣời sbc lộ đƣợc bn cht Xã hi ca mình khi
A. khi tn ti trong các quan hxã hi
B. khi thoát ly khỏi điều kin lch snhất định
C. khi tn ti trong các quan hca tnhiên
D. khi hot tách ri quan hxã hi
59 cách mng xã hi là
A là sự thay đổi chyếu vcht, ca hình thái kinh tế - xã hội cũ, lên hình thái kinh tế xã hi mi, là
thời cơ bƣớc ngot gii quyết mâu thun và li ích giai cp
B là sự thay đổi to ln vcht, thình hình thái kinh - tế xã hi này sang hình thái kinh tế xã hội khác
là bƣớc quyết định trong gii quyết mâu thuẫn đối kháng giai cp
C sự thay đổi căn bn vcht, thình thái kinh tế - xã hi này, lên hình thái kinh tế - xã hội cao hơn,
là đỉnh cao điểm nút gii quyết mâu thun, đối kháng giai cp
D là sự thay đổi tht svcht, lƣợng hình thái kinh tế - xã hi thp, lên hình thái kinh tế - xã hi cao,
là thời điểm quyết định gii quyết mâu thuẫn và đối kháng giai cp
60 vai trò ca qun chúng nhân dân trong lch s
A là chthsáng to ra ca ci vt cht cho xã hi tn ti, phát trin (sai)
B. là chthsáng to chân chính ra lch s, quyết định sphát trin ca lch s
C là chthca các cuc cách mng xã hi, đƣa ra xã hội phát trin
D là chthể đấu tranh giai cấp là động lc phát trin ca lch s