744 câu trắc nghiệm Oxyz có đáp án – Trần Quốc Nghĩa Toán 12

744 câu trắc nghiệm Oxyz có đáp án – Trần Quốc Nghĩa Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 1/94
744 câu trắc nghiệm oxyz
Vấn đề 1. TA ĐỘ ĐIỂM. TA ĐỘ VÉCTƠ
Câu 1. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho tam gc
ABC
biết
3;1;2
A ,
1; 4;2
B ,
2;0; 1
C
. Tìm ta đ trng tâm
ca tam giác
.
ABC
A.
2; 1;1
G . B.
6; 3;3
G . C.
2;1;1
G D.
2; 1;3
G .
Câu 2. [2H3-1] Trong mặt không gian ta độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
2;1; 3
A
,
5;3; 4
B
,
6; 7;1
C . Ta độ trọng tâm
của tam giác là
A.
6; 7;1
G . B.
3; 1; 2
G
. C.
3;1; 2
G
. D.
3;1;2
G .
Câu 3. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3;4;2
A ,
1; 2;2
B
1;1;3
G trọng
tâm của tam giác
ABC
. Tọa độ điểm
C
là
A.
1;1;5
C . B.
1;3;2
C . C.
0;1;2
C . D.
0;0;2
C .
Câu 4. [2H3-1] Trong không gian vi h to độ
Oxyz
cho 4 điểm
1;2;3
M ,
1;0;4
N ,
2; 3;1
P ,
2;1;2
Q . Cặp véctơ nào sau đây là véc tơ cùng phương?
A.
OM
NP
. B.
MP
NQ
. C.
MQ
NP
. D.
MN
PQ
.
Câu 5. [2H3-1] Trong không gian ta độ
,
Oxyz
cho ba véctơ
(3;0;1),
a
(1; 1; 2),
b
(2;1; 1)
c
. Tính
.
T a b c
.
A.
3.
T
B.
6.
T
C.
0.
T
D.
9.
T
Câu 6. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
1;0; 3
A
,
2;4; 1
B
,
2; 2;0
C . Ta độ trọng tâm của tam giác
ABC
là
A.
5
;1; 2
2
. B.
5 2 4
; ;
3 3 3
. C.
5;2;4
. D.
5 2 4
; ;
3 3 3
.
Câu 7. [2H3-1] Cho ctơ
1;3;4
a
, tìm véctơ
b
cùng phương với véctơ
a
.
A.
2;6;8
b
. B.
2; 6; 8
b
. C.
2; 6;8
b
. D.
2; 6; 8
b
.
Câu 8. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3;2;1
A ,
1;0;5
B . Tìm ta
độ trung điểm của đoạn
AB
.
A.
2;2;6
I B.
2;1;3
I C.
1;1;3
I D.
1; 1;1
I
Câu 9. [2H3-1] Trong không gian vi hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
1;1;0
A ,
3; 1;2
B . Tọa độ đim
C
sao cho
B
là trung điểm của đoạn thẳng
AC
là
A.
4; 3;5
C . B.
1;3; 2
C
. C.
2;0;1
C . D.
5; 3;4
C .
Câu 10. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
0; 2; 1
A
1; 1; 2
A . Tọa độ điểm
M
thuộc đoạn
AB
sao cho
2
MA MB
là
A.
2 4
; ; 1
3 3
M
. B.
1 3 1
; ;
2 2 2
M
. C.
2; 0; 5
M . D.
1; 3; 4
M
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 2/94
Câu 11. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
0; 2;1
A ,
2; 4;3
B . Tìm to
độ điểm
C
sao cho
A
là trung đim của
BC
.
A.
1; 3;2 .
C B.
4; 6;5 .
C C.
2;0; 1 .
C
D.
2; 2;2 .
C
Câu 12. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
với các véctơ đơn vị trên các trục là
i
,
j
,
k
. Cho
2; 1;1
M . Khi đó
OM
bng
A.
2
k j i
. B. 2
k j i
. C. 2
i j k
. D.
2
k j i
.
Câu 13. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba véctơ
5;7;2
a
,
3;0;4
b
,
6;1; 1
c
. Tìm ta đ ca véctơ
3 2 .
m a b c
A.
3; 22;3 .
m
B.
3;22;3 .
m
C.
3;22; 3 .
m
D.
3;22; 3 .
m
Câu 14. [2H3-1] Trong không gian vi h tọa đ
; ; ;
O i j k
, cho véc
OM j k
. Tìm tọa độ đim
M
.
A.
1; 1; 0 .
M B.
1; 1 .
M
C.
0;1; 1 .
M
D.
1;1; 1 .
M
Câu 15.
[2H3-1] Hai điểm
M
M
phân biệt đối xứng nhau qua mặt phẳng
Oxy
. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Hai điểm
M
M
có cùng tung đ cao độ.
B. Hai điểm
M
M
có cùng hoành độ và cao độ.
C. Hai điểm
M
M
có hoành độ đối nhau.
D. Hai điểm
M
M
có cùng hoành độ và tung độ.
Câu 16. [2H3-1] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;3
A
1;2;5
B . Tìm
ta độ trung đim
I
của đoạn thng
AB
.
A.
2;2;1
I . B.
1;0;4
I . C.
2;0;8
I . D.
2; 2; 1
I
.
Câu 17. [2H3-1] Trong không gian với hta độ
Ox
yz
, cho tam giác
ABC
1;2;3
A ,
3;0;1
B ,
1; ;
C y z
. Trọng tâm
của tam giác
ABC
thuộc trục
Ox
khi cặp
;
y z
là
A.
1;2
. B.
2; 4
. C.
1; 2
. D.
2;4
.
Câu 18. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai véctơ
3;0;2
a
,
1; 1;0
c
. Tìm
ta độ của véctơ
b
thỏa mãn biểu thức
2 4 0
b a c
A.
1
; 2; 1
2
. B.
1
;2;1
2
. C.
1
; 2;1
2
. D.
1
;2; 1
2
.
Câu 19. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho hai đim
3; 2;3
M ,
1;0;4
I . Tìm ta
độ điểm
N
sao cho
I
là trung đim của đoạn
.
MN
A.
5; 4; 2 .
N B.
0; 1; 2 .
N C.
7
2; 1; .
2
N
D.
1; 2; 5 .
N
Câu 20. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
cho các đim
1;2; 3
A
,
2; 1;0
B . Tìm ta đ ca véc
.
AB
A.
1; 1;1
AB
. B.
1;1; 3
AB
. C.
3; 3;3
AB
. D.
3; 3; 3
AB
.
Câu 21. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho ba đim
1;2; 1
A
,
2; 1;3
B ,
3;5;1
C . Tìm ta độ đim
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
4;8; 5
D
. B.
2;2;5
D . C.
4;8; 3
D
. D.
2;8; 3
D
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 3/94
Câu 22. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho bốn đim
1;0;2
A ,
2;1;3
B ,
3;2;4
C ,
6;9; 5
D
. Hãy tìm ta độ trng tâm ca t din
ABCD
.
A.
2;3;1 .
B.
2;3;1
. C.
2;3; 1
. D.
2; 3;1
Câu 23. [2H3-1] Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho
2;3;1
a
,
1; 3; 4
b
. Tìm tọa độ
ctơ
x b a
.
A.
3; 6; 3
x
. B.
3; 6; 3
x
. C.
1; 0; 5
x
. D.
1; 2;1
x
.
Câu 24. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho ba véctơ:
2; 5;3
a
,
0;2; 1
b
,
1;7;2
c
. Ta
độ véctơ
1
4 3
3
x a b c
là
A.
5 53
11; ;
3 3
x
. B.
121 17
5; ;
3 3
x
. C.
1 55
11; ;
3 3
x
. D.
1 1
; ;18
3 3
x
.
Câu 25. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho bốn đim
1; 2;0
A ,
1;0; 1
B
0; 1;2
C ,
0; ;
D m k
. H thc gia
m
k
để bốn đim
ABCD
đồng phng là
A.
1
m k
. B.
2 3
m k
. C.
2 3 0
m k
. D.
2 0
m k
.
Câu 26. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho hai véctơ
2;1; 2
a
,
0; 2; 2
b
. Tt c giá tr
ca
m
để hai véc
2 3
u a mb
v ma b
vuông là
A.
26 2
6
. B.
11 2 26
18
. C.
26 2
6
. D.
26 2
6
.
Câu 27. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho nh hp
.
ABCD A B C D
có
1;1; 6
A
,
0;0; 2
B
,
5;1;2
C
2;1; 1
D
. Th ch khi hộp đã cho bng
A.
12
. B.
19
. C.
38
. D.
42
.
Câu 28. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
3; 4;0
A ,
0;2;4
B ,
4;2;1
C .
Tìm ta độ điểm
D
thuộc trục
Ox
sao cho
AD BC
.
A.
0;0;0
.
6;0;0
D
D
B.
0; 6;0 .
D C.
0;0;0
.
6;0;0
D
D
D.
6;0;0 .
D
Câu 29. [2H3-1] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, đ dài ca véc
; ;
u a b c
đưc nh bởi công
thức nào?
A.
.
u a b c
B.
2 2 2
.
u a b c
C.
.
u a b c
D.
2 2 2
.
u a b c
Câu 30. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho
1;3;2
u
,
3; 1;2
v
khi đó
.
u v
bằng
A.
10
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 31. [2H3-1] Trong không gianvới hệ trục
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1;1;0
A ,
0; 1;1
B ,
1;2;1
C . Khi đó diện tích tam giác
ABC
là
A.
11
. B.
1
2
. C.
11
2
. D.
3
2
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 4/94
Câu 32. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
0; 2; 1
A
1; 1; 2
A .
Ta đđiểm
M
thuộc đoạn
AB
sao cho
2
MA MB
là
A.
2 4
; ; 1
3 3
M
. B.
1 3 1
; ;
2 2 2
M
. C.
2; 0; 5
M . D.
1; 3; 4
M
.
Câu 33. [2H3-1] Trong không gian vi hệ ta độ
Oxyz
cho hai vecto
2;1;0
a
,
1;0; 2
b
. Tính
cos ,
a b
A.
2
cos ,
25
a b
. B.
2
cos ,
5
a b
. C.
2
cos ,
25
a b
. D.
2
cos ,
5
a b
.
Câu 34. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba véctơ
1;1;0
a
,
1;1;0
b
(1;1;1)
c
. Trong các mnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
2
cos ,
6
b c
. B.
. 1
a c
.
C.
a
b
cùng phương. D.
0
a b c
.
Câu 35. [2H3-2] Cho tam giác
ABC
vi
1;2; 1
A
,
2; 1;3
B ,
4;7;5
C . Độ dài phân giác trong
ca
ABC
k t đỉnh
B
là
A.
2 74
5
. B.
2 74
3
. C.
3 73
3
. D.
2 30
.
Câu 36. [2H3-2] Trong không gian vi h trc to đ
Oxyz
, cho đim
2;2;1
A . Tính độ dài đoạn
thng
OA
.
A.
3
OA
. B.
9
OA
. C.
5
OA . D.
5
OA
.
Câu 37. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai đim
3;0;0
M ,
0;0;4
N . Tính độ
dài đoạn thẳng
MN
.
A.
10.
MN
B.
5.
MN
C.
1.
MN
D.
7.
MN
Câu 38. [2H3-2] Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho các điểm
0; 2; 1
A
1; 1;2
B . Tọa
độ điểm
M
thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
2
MA MB
là
A.
2;0;5 .
B.
1 3 1
; ; .
2 2 2
C.
2 4
; ;1
3 3
. D.
1; 3; 4 .
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, bộ ba điểm
A
,
B
,
C
nào sau đây không to thành
tam giác?
A.
0; 2;5
A ,
3;4;4
B ,
2;2;1
C . B.
1;2;4
A ,
2;5;0
B ,
0;1;5
C .
C.
1;3;1
A ,
0;1;2
B ,
0;0;1
C . D.
1;1;1
A ,
4;3;1
B ,
9;5;1
C .
Câu 40. [2H3-2] Trong h tọa đ
Oxyz
cho
;0;1
u x
,
2; 2;0
v
. m
x
để góc gia
u
và
v
bng
60
?
A.
1
x
. B.
1
x
. C.
0
x
. D.
1
x
.
Câu 41. [2H3-2] Cho bốn đim
; 1; 6
A a ,
3; 1; 4
B
,
5; 1; 0
C
1; 2;1
D th ch ca t
din
ABCD
bng
30
. Giá tr ca
a
là
A.
1
. B.
2
. C.
2
hoc
32
. D.
32
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 5/94
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
1; 3;2
A ,
0;1; 1
B
,
2; 1;1
G . Tìm
ta độ đim
C
sao cho tam giác
ABC
nhận
là trng tâm.
A.
2
1; 1;
3
C
. B.
3; 3;2
C . C.
5; 1;2
C . D.
1;1;0
C .
Câu 43. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho 2
OM j k
,
2 3
ON j i
. Ta độ ca
MN
A.
.
3;0;1
B.
1;1;2 .
C.
.
2;1;1
D.
.
3;0; 1
Câu 44. [2H3-2] Trong không gian vi hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2; 1
A
,
2; 1;3
B ,
3; 5;1
C . Tìm ta độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
4;8; 5
D
. B.
4;8; 3
D
. C.
2; 2;5
D . D.
2;8; 3
D
.
Câu 45. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho tam giác
MNP
biết
2;1; 2
MN
,
14;5;2
NP
. Gọi
NQ
là đường phân giác trong của góc
N
của tam giác
MNP
. Hthức
o dưới đây là đúng
A. 3
QP QM
. B. 3
QP QM
. C. 5
QP QM
. D. 5
QP QM

.
Câu 46. [2H3-2] Cho ba véctơ không đồng phng
1; 2; 3
a
,
1; 3;1
b
,
2; 1; 4
c
. Khi đó
ctơ
3; 4; 5
d
phân tích theo ba ctơ không đồng phng
a
,
b
,
c
A.
2 3
d a b c
. B.
2 3
d a b c
. C.
3
d a b c
. D.
2 3
d a b c
.
Câu 47. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
1; 2; 3
A ,
1; 0; 2 .
B Tìm ta độ đim
M
thỏa mãn
2.
AB MA
?
A.
7
2; 3; .
2
M
B.
2; 3; 7 .
M C.
4; 6; 7 .
M D.
7
2; 3; .
2
M
Câu 48. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho nh hp
.
ABCD A B C D
. Biết
3;2;1
A ,
4;2;0
C ,
2;1;1
B
,
3;5;4
D
. Tìm ta độ
A
của hình hộp
.
ABCD A B C D
.
A.
3;3;3 .
A
B.
3; 3;3 .
A
C.
3; 3; 3 .
A
D.
3;3;1 .
A
Câu 49. [2H3-2] Cho
2;1; 1
A
,
3,0,1
B ,
2, 1,3
C , đim
D
nm trên trc
Oy
th tích t din
ABCD
bng
5
. Ta đ đim
D
là
A.
0; 7;0 .
B.
0; 7;0
hoc
0;8;0 .
C.
0;8;0 .
D.
0;7;0
hoc
0; 8;0 .
Câu 50. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho các véctơ
1;2;1
a
,
2;3;4
b
,
0;1;2
c
,
4;2;0
d
. Biết
. . .
d x a y b z c
. Tng
x y z
là
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 51. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
3;4;5
M . Gi
N
là đim tha mãn
6
MN i
. Tìm ta đ của đim
.
N
A.
3; 4; 5 .
N
B.
3; 4; 5 .
N
C.
3;4; 5 .
N
D.
3;4;5 .
N
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 6/94
Câu 52. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai véctơ
2;2; 4
a
,
1;1; 2
b
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
, 0
a b
. B.
, 0
a b
. C.
2
a b
. D.
2
a b
.
Câu 53. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho ba véctơ
1;1;0
a
,
1;1;0
b
,
1;1;1
c
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
.
b c
B.
2.
a
C.
.
b a
D.
3.
c
Câu 54. [2H3-2] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;0
A ,
2; 1;2
B . Điểm
M
thuộc trục
Oz
mà
2 2
MA MB
nhnhất là
A.
0,0; 1
M
. B.
0;0;0
M . C.
0;0;2
M . D.
0;0;1
M .
Câu 55. [2H3-2] Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho
2; 0; 0
A ;
0; 3; 1
B ;
3; 6; 4
C .
Gọi
M
là điểm nằm trên đoạn
BC
sao cho
2
MC MB
. Độ dài đoạn
AM
A.
2 7
. B.
29
. C.
3 3
. D.
30
.
Câu 56. [2H3-2] Trong không gian với h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
A
,
B
với
2; 1;3
OA
,
5;2; 1
OB
. Tìm ta độ của véctơ
AB
.
A.
3;3; 4
AB
. B.
2; 1;3
AB
.
C.
7;1;2
AB
. D.
3; 3;4
AB
.
Câu 57. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba véctơ
1;1;0
a
,
1;1;0
b
,
1;1;1
c
. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
a
. B.
a b
. C.
3
c
. D.
b c
.
Câu 58. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
3; 2;3
A ,
1;2;5
B ,
1;0;1
C . Tìm toạ độ trọng tâm
của tam giác
ABC
?
A.
1;0;3 .
G B.
3;0;1 .
G C.
1;0;3 .
G D.
0;0; 1 .
G
Câu 59. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tam giác
ABC
1;2;3
A ,
2;1;0
B
trọng tâm
2;1;3
G . Ta độ của đỉnh
C
là
A.
1;2;0 .
C B.
3;0;6 .
C C.
3;0; 6 .
C
D.
3;2;1 .
C
Câu 60. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hình hp
.
ABCD A B C D
có
1;2; 1
A
,
3; 4;1
C ,
2; 1;3
B
0;3;5 .
D
Gisử ta độ
; ;
D x y z
t gtr của
2 3
x y z
là
kết quả nào dưới đây?
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 61. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho đim
3;1;0
M
1; 1;0 .
MN
Tìm
ta độ của đim
.
N
A.
4; 2; 0 .
N B.
N 4; 2; 0 .
C.
2; 0; 0 .
N D.
2; 0; 0 .
N
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 7/94
Câu 62. [2H3-2] Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho các đim
1;2; 1
A
,
2;3;4
B
3;5; 2 .
C
Tìm ta độ tâm
I
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
.
ABC
A.
27
;15;2
2
I
. B.
5
;4;1
2
I
. C.
7 3
2; ;
2 2
I
. D.
37
; 7;0
2
I
.
Câu 63. [2H3-2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
1;1;2
A ,
1;3; 9
B
. Tìm ta
độ điểm
M
thuc
Oy
sao cho
ABM
vuông ti
M
.
A.
0;2 2 5;0
0;2 2 5;0
M
M
. B.
0;2 5;0
0;2 5;0
M
M
. C.
0;1 5;0
0;1 5;0
M
M
. D.
0;1 2 5;0
0;1 2 5;0
M
M
.
Câu 64. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2;2
A ,
5;6;4
B ,
0;1; 2
C
. Độ dài đường phân giác trong ca góc
A
ca
ABC
là
A.
3
2 74
. B.
2
3 74
. C.
2 74
3
. D.
3 74
2
.
Câu 65. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2;0; 2
A
,
3; 1; 4
B
,
2;2;0
C . Đim
D
trong mt phng
Oyz
cao đ âm sao cho th tích ca khi t din
ABCD
bng
2
khong cách t
D
đến mt phng
Oxy
bng
1
. Khi đó có tọa đ đim
D
tha mãn bài toán
A.
0;3; 1 .
D
B.
0; 3; 1 .
D
C.
0;1; 1 .
D
D.
0;2; 1 .
D
Câu 66. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho
2;0;0
A ,
0;2;0
B ,
0;0;2
C . Tp hp các đim
M
trên mt phng
Oxy
sao cho
2
. 3
MA MB MC
là
A. Tp rng. B. Mt mt cu. C. Một đim. D. Một đường tròn.
Câu 67. [2H3-2] Cho hai véctơ
a
b
tạo với nhau một góc
120
2
a
,
4
b
. Tính
a b
.
A.
8 3 20
a b
. B.
2 7
a b
. C.
2 3
a b
. D.
6
a b
.
Câu 68. [2H3-2] Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho các đim
1; 1; 2
M ,
1; 4; 3
N ,
5; 10; 5
P . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
M
,
N
,
P
là ba đỉnh của một tam giác.
B.
14.
MN
C. Trung đim của
NP
3; 7; 4
I .
D. Các điểm
O
,
M
,
N
,
P
cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 69. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
trong đó
2;3;1
A ,
4;1; 2
B
,
6;3;7
C ,
5; 4;8
D . nh chiu cao
h
kẻ từ
D
của tứ diện.
A.
86
19
h . B.
19
86
h . C.
19
2
h . D.
11
h
.
Câu 70. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa đ
,
Oxyz
cho đim
; ;
M a b c
. Mệnh đ o sau đây sai?
A. Đim
M
thuc
Oz
khi và ch khi
0.
a b
B. Khong cách t
M
đến
Oxy
bng
c
.
C. Tọa đ hình chiếu ca
M
lên
Ox
là
;0;0
a . D. Ta đ
OM
; ;
a b c
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 8/94
Câu 71. [2H3-2] Cho ba đim
2; 1;5 ,
A
5; 5;7
B
( ; ;1)
M x y
. Với giá trị nào của
,
x
y
thì
,
A
,
B
M
thẳng hàng?
A.
4
x
7
y
. B.
4
x
7
y
. C.
4
x
7
y
D.
4
x
7
y
Câu 72. [2H3-2] Cho tdin
ABCD
biết
0; 1;3
A ,
2;1;0
B ,
1;3;3
C ,
1; 1; 1
D
. Tính chiều
cao
AH
của tứ diện.
A.
29
2
AH . B.
14
29
AH
. C.
29
AH . D.
1
29
AH
.
Câu 73. [2H3-2] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, các đim
1;2;3
A ,
3;3;4
B ,
1;1;2
C
A. ba đỉnh của một tam giác. B. thẳng hàng
C
nằm giữa
A
B
.
C. thẳng hàng và
B
nằm giữa
A
C
. D. thẳng hàng và
A
nằm giữa
C
B
.
Câu 74. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tdiện
ABCD
1;6;2
A ,
4;0;6
B ,
5;0;4
C
5;1;3
D . Tính thể tích
V
của tứ diện
ABCD
.
A.
1
3
V
. B.
3
7
V
. C.
2
3
V
. D.
3
5
V
.
Câu 75. [2H3-2] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho c véctơ
2;0;3
a
,
0;4; 1
b
2
2; ;5
c m m
. Tìm giá tr của
m
để
a
,
b
c
đồng phẳng.
A.
2
m
hoặc
4
m
. B.
2
m
hoặc
4
m
.
C.
2
m
hoặc
4
m
. D.
1
m
hoặc
6
m
.
Câu 76. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các đim
1;0;0
A ,
0;1;0
B ,
0;0;1
C
2;1; 1
D
. Thtích của khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
1
.
D.
1
.
2
Câu 77.
[2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho 3 véctơ
1;1;0
a
;
1;1;0
b
;
1;1;1
c
. Trong các
kết luận sau, có bao nhiêu kết luận sai?
(I).
a b
; (II).
b a
; (III).
. 2
b c
; (IV).
a b
,
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 78. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa đ
,
Oxyz
cho
2; 1;0
a
, biết
b
cùng chiu vi
a
. 10.
a b
Chọn phương án đúng.
A.
6;3;0 .
b
B.
4;2;0 .
b
C.
6; 3;0 .
b
D.
4; 2;0 .
b
Câu 79. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho nh bình hành
ABCD
vi
1;0;1 ,
A
2;1;2
B giao đim ca hai đường chéo là
3 3
;0;
2 2
I
. Tính din tích ca nh
bình hành.
A.
2
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 80. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho ba đim
1;0; 1
A
,
0;2;1
B
3;0;0 .
C Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
AB AC

. B.
. 0
AB AC
. C.
AB AC
. D.
2.
AB AC
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 9/94
Câu 81. [2H3-2] Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
2; 1;5
A ,
5; 5;7
B
; ;1
M x y
. Với giá trị nào của
x
y
t
3
điểm
A
,
B
,
M
thẳng hàng?
A.
4
x
7
y
. B.
4
x
7
y
. C.
4
x
7
y
. D.
4
x
7
y
.
Câu 82. [2H3-2] Trong không gian vi hệ tọa độ
,
Oxyz
cho t diện
ABCD
với
1;2;1
A ,
0;0; 2
B
,
1;0;1
C ,
2;1; 1
D
. Tính th tích tứ diện
.
ABCD
A.
1
.
B.
2
.
3
C.
4
.
3
D.
8
.
Câu 83. [2H3-2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
1;2;4
A ,
1;1;4
B ,
0;0;4
C . m sđo
ca
ABC
.
A.
135
. B.
45
. C.
60
. D.
120
.
Câu 84.
[2H3-2] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho ba đim
1;2;0
A ,
3;4;1
B ,
1;3;2
D . m
ta đđiểm
C
sao cho
ABCD
là nh thang có hai cạnh đáy
AB
,
CD
và có góc
C
bằng
45 .
A.
5;9;5
C . B.
1;5;3
C .
C.
3;1;1
C . D.
3;7;4
C .
Câu 85. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho t diện
ABCE
ba đỉnh
2 ;1 ; 1
A
,
3; 0 ;1
B ,
2 ; 1 ; 3
C đỉnh
E
nằm trên tia
Oy
. Tìm ta độ đỉnh
E
, biết
thể tích tứ diện
ABCE
bằng
5
.
A.
0 ; 5 ;0
0 ; 4 ; 0
E
E
. B.
0 ; 8 ;0
0 ; 7 ; 0
E
E
. C.
0 ; 7 ; 0
E . D.
0 ;8 ; 0
E .
Câu 86. [2H3-3] Cho bốn đim
; 1;6
A a ,
3; 1; 4
B
,
5; 1;0
C ,
1;2;1
D th tích ca t
din
ABCD
bng
30
. Giá tr ca
a
là
A.
1.
B.
2.
C. 2 hoc 32. D. 32.
Câu 87. [2H3-3] Cho bốn điểm
0;0;0
O ,
0;1; 2
A
,
1;2;1
B ,
4;3; .
C m
Tìm
m
để bn đim
O
,
A
,
B
,
C
đồng phng.
A.
7.
m
B.
14.
m
C.
14.
m
D.
7.
m
Câu 88. [2H3-3] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đim
2;3;1
A
5; 6; 2
B .
Đường thng
AB
ct mt phng
Oxz
ti điểm
M
. Tính t s
AM
BM
.
A.
1
2
AM
BM
. B.
2
AM
BM
. C.
1
3
AM
BM
. D.
3
AM
BM
.
Câu 89. [2H3-3] Trong không gian với htrục tọa đ
Oxyz
, cho
1;0;2
A ,
1;1;1
B ,
2;3;0
C . Tính
diện tích
S
của tam giác
ABC
.
A.
3
2
S . B.
3
2
S
. C.
1
2
S
. D.
3
S
.
Câu 90. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;2;1
M
1;3;0
N . Tìm
giao điểm của đường thng
MN
và mt phng
Oxz
.
A.
2;0;3
E . B.
2;0;3
H . C.
2;0; 3
F
. D.
2;1;3
K .
Câu 91. [2H3-3] Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, cho ba đim
3;1;0
A ,
0; 1;0
B ,
0;0; 6
C
.
Nếu tam giác
A B C
thỏa mãn h thức
0
A A B B C C

thì tọa đtrọng m của tam giác đó là
A.
1;0; 2
. B.
2; 3;0
. C.
3; 2;0
. D.
3; 2;1
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 10/94
Câu 92. [2H3-3] Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hình hp .
ABCD A B C D
0;0;0 ,
A
3;0;0 ,
B
0;3;0
D
0;3; 3
D
. Tọa độ trng tâm ca tam giác
A B C
A.
2;1; 1 .
B.
1;1; 2 .
C.
2;1; 2
. D.
1;2; 1 .
Câu 93. [2H3-3] Trong không gian vi h tọa độ
,
Oxyz
cho hai điểm
2;1;3
A ,
2;1;1
B . Tìm ta độ
tt c các đim
,
M
biết rng
M
thuc trc
Ox
6
MA MB
.
A.
6;0;0
M
6;0;0 .
M
B.
3;0;0
M
3;0;0 .
M
C.
2;0;0
M
2;0;0 .
M D.
31;0;0
M
31;0;0 .
M
Câu 94. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hình hp
.
ABCD A B C D
. Biết
1;0;1
A ,
2;1;2
B
,
1; 1;1
D
,
4;5; 5
C
. Gi tọa độ của đỉnh
; ;
A a b c
. Khi đó
2
a b c
bng
A.
3
. B.
7
. C.
2
. D.
8
.
Câu 95. [2H3-3] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;1; 1
A
,
3;0;1
B ,
2; 1;3
C .
Điểm
D
thuộc
Oy
và thể tích khối tứ din
ABCD
bằng
5
. Ta độ điểm
D
A.
0; 7;0
D . B.
0;8;0
D .
C.
0;7;0
D hoặc
0; 8;0
D . D.
0; 7;0
D hoặc
0;8;0
D .
Câu 96. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
2;5;1
A ,
2; 6;2
B ,
1;2; 1
C
,
; ;
D d d d
. Tìm
d
để
2
DB AC
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
3
d
. B.
4
d
. C.
1
d
. D.
2
d
.
Câu 97. [2H3-3] Trong không gian
,
Oxyz
cho tam giác
,
ABC
biết
1;1;1
A ,
5;1; 2
B
,
7;9;1
C .
Tính độ dài đường phân giác trong
AD
của góc
A
.
A.
3 74
.
2
B.
2 74.
C.
3 74.
D.
2 74
.
3
Câu 98. [2H3-4] Trong không gian
Oxyz
, cho
2;5;1
A ,
2; 6;2
B ,
1;2; 1
C
. Để
2 2 2
MA MB MC
đạt giá trị lớn nhất thì
OM
bng
A.
3 10
. B.
3 5
. C.
3 3
. D.
2 3
.
Câu 99. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
1; 2;1
A ,
2;2;1
B ,
1; 2;2
C . Đường
phân giác trong góc
A
của
ABC
cắt mặt phẳng
Oyz
tại điểm nào trong các đim sau đây:
A.
4 2
0; ;
3 3
. B.
2 4
0; ;
3 3
. C.
2 8
0; ;
3 3
. D.
2 8
0; ;
3 3
.
Câu 100. [2H3-4] Trong không gian với hta độ
Oxy
, cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
A
trùng với gốc tọa đ
O
, các đỉnh
;0;0
B m ,
0; ;0
D m ,
0;0;
A n
với
, 0
m n
4
m n
.
Gọi
M
là trung điểm của cạnh
CC
. Khi đó thể tích tứ diện
BDA M
đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
245
108
. B.
9
4
. C.
64
27
. D.
75
32
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 11/94
Vấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
Câu 101. [2H3-1] Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho mt phng
:3 5 2 2 0
P x y z
.
Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến ca mt phng
( ).
P
A.
1
3;5;2
n
. B.
1
3; 5;2
n
. C.
1
3; 5; 2
n
D.
1
3; 5;2
n
.
Câu 102. [2H3-1] Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 4 0
y z
. Véctơ
o dưới đây là véctơ pháp tuyến ca
?
A.
2
1; 2;0 .
n
B.
1
0;1; 2 .
n
C.
3
1;0; 2 .
n
D.
4
1; 2;4 .
n
Câu 103. [2H3-1] Trong không gian với hệ
Oxyz
, mặt phẳng
đi qua
2; 1;1
M nhận
3;2; 4
n
làm véctơ pháp tuyến có phương trình
A.
:3 2 4 4 0
x y z
. B.
:3 2 4 8 0
x y z
.
C.
:3 2 4 0
x y z
. D.
:2 8 0
x y z
.
Câu 104. [2H3-1] Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, cho véctơ
2; 4;6
n
. Trong các mặt phẳng
phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véctơ
n
làm ctơ pháp tuyến?
A.
2 6 4 1 0
x y z
. B.
2 3 0.
x y
C.
3 6 9 1 0.
x y z
D.
2 4 6 5 0.
x y z
Câu 105. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
P
phương trình
3 2 3 0.
x y
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
6; 4; 0
n
là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
P
B.
6; 4; 6
n
là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
P
C.
3; 2; 3
n
là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
P
D.
3; 2; 3
n
là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
P
Câu 106. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;2;3
A ,
1;0;1
B
0;4; 1
C
. Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
có phương trình
A.
4 2 3 0.
x y z
B.
4 7 0.
x y
C.
4 2 3 0.
x y z
D.
2 3 14 0.
x y z
Câu 107. [2H3-1] Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình
ca mt phng
Oyz
?
A.
0
y
. B.
0
x
. C.
0
y z
. D.
0
z
.
Câu 108. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đim
4;0;1
A
2;2;3
B . Phương
tnh o dưới đây là phương trình mt phng trung trc của đoạn thng
AB
?
A.
3 6 0
x y z
. B.
3 0
x y z
. C.
6 2 2 1 0
x y z
. D.
3 1 0
x y z
.
Câu 109. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tođ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
đi qua gốc tođộ và
nhận
3;2;1
n
là véctơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng
P
là
A.
3 2 14 0
x y z
. B.
3 2 0
x y z
. C.
3 2 2 0
x y z
. D.
2 3 0
x y z
.
Câu 110. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho véctơ
0;1;1
n
. Mt phng nào trong các
mt phẳng được cho bởi các phương trình dưới đây nhận véctơ
n
làm véctơ pháp tuyến?
A.
0
x
. B.
0
x y
. C.
0
y z
. D.
0
z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 12/94
Câu 111. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho mt phng
:2 1 0.
P x y z
Véctơ
o dưới đây là véctơ pháp tuyến ca
?
P
A.
2; 1; 1 .
n
B.
2; 1; 1 .
n
C.
2; 1; 1 .
n
D.
1; 1; 1 .
n
Câu 112. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho hai đim
3; 1; 2 , 1; 5; 4 .
A B Phương
tnh o dưới đây là phương trình ca mt phng trung trc của đoạn
?
AB
A.
2 7 0.
x y z
B.
8 0.
x y z
C.
2 0.
x y z
D.
2 3 0.
x y z
Câu 113. [2H3-1] Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
: .
1 1 2
x y z
d
Viết
phương trình mt phẳng
P
đi qua điểm
2;0; 1
M
và vuông góc với
.
d
A.
: 2 0
P x y z
. B.
: 2 2 0
P x y
. C.
: 2 0
P x y z
. D.
: 2 0
P x y z
.
Câu 114. [2H3-1] Trong không gian
,
Oxyz
cho mt phng
: 1 0
P x z
. Véctơ nào sau đây không là
ctơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
A.
2;0; 2 .
n
B.
1; 1; 1 .
n
C.
1;0;1 .
n
D.
1;0; 1 .
n
Câu 115. [2H3-1] Mt phẳng đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng
5 3 2 3 0
x y z
phương trình:
A.
10 9 5 0
x y z
. B.
5 3 2 0
x y z
. C.
4 5 7 0
x y z
. D.
5 3 2 3 0
x y z
.
Câu 116. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;2;1
A mt phng
: 3 2 2 0
P x y z
.
Phương trình mt phng
Q
đi qua
A
và song song mt phng
P
là
A.
: 3 2 4 0
Q x y z
. B.
: 3 2 1 0
Q x y z
.
C.
:3 2 9 0
Q x y z
. D.
: 3 2 1 0
Q x y z
.
Câu 117. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, mt phng
P
qua điểm
1;1;1
A và vuông c với đường
thng
OA
có phương trình
A.
: 0
P x y z
. B.
: 0
P x y z
.
C.
: 3 0
P x y z
. D.
: 3 0
P x y z
Câu 118. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 3 2 49
S x y z
đim
7; 1;5
M . Phương trình mt phng tiếp xúc vi mt cu
S
tại điểm
M
là
A.
2 2 15 0.
x y z
B.
6 2 2 34 0.
x y z
C.
6 2 3 55 0.
x y z
D.
7 5 55 0.
x y z
Câu 119. [2H3-1] Trong không gian vi hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
6;2; 5
A
,
4;0;7
B . Gi
S
là
mặt cu đường kính
AB
. Phương trình mặt phẳng
P
tiếpc với mt cầu
S
ti đim
A
là
A.
5 6 62 0
x y z
. B.
5 6 62 0
x y z
.
C.
5 6 62 0
x y z
. D.
5 6 62 0
x y z
.
Câu 120. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 3
:
2 1 3
x y z
d
điểm
4;1; 3
A . Phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
d
A.
2 3 18 0
x y z
. B.
2 3 0
x y z
.
C.
2 3 18 0
x y z
. D.
2 3 36 0
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 13/94
Câu 121. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, mt phng
P
qua đim
1; 3; 2
A và vuông
góc vi hai mt phng
: 3 0
x
,
: 2 0
z
có phương trình
A.
3 0
y
. B.
2 0
y
. C.
2 3 0
y
. D.
2 3 0
x
.
Câu 122. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho ba điểm
2;0;0
A ,
0; 1;0
B
0;0;3
C . Viết phương trình mt phng
ABC
.
A.
3 6 2 6 0
x y z
. B.
3 6 2 6 0
x y z
.
C.
3 6 2 6 0
x y z
. D.
3 2 2 6 0
x y z
.
Câu 123. [2H3-1] Trong không gian với hệ tođộ
Oxyz
cho ba điểm
2;0;0
A ,
0; 3;0
B ,
0;0;5
C .
Viết phương trình mặt phẳng
ABC
.
A.
0
2 3 5
x y z
. B.
1
2 3 5
x y z
. C.
2 3 5 1
x y z
. D.
2 3 5 0
x y z
.
Câu 124. [2H3-1] Trong không gian
,
Oxyz
cho các đim
0;1;1
A ,
2;5; 1
B
. Tìm phương trình mt
phng
P
qua
A
,
B
và song song vi trc hoành.
A.
: 2 3 0
P y z
. B.
: 3 2 0
P y z
.
C.
: 2 0
P x y z
. D.
: 2 0
P y z
.
Câu 125. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho
1; 1; 5
A ,
0; 0;1
B . Mt phng cha
,
A
B
và song song vi
Oy
phương trình
A.
2 3 0
x z
. B.
4 2 0
x z
. C.
4 1 0
x z
. D.
4 1 0
x z
.
Câu 126. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
đi qua
2; 1; 4
A ,
3; 2; 1
B
và vuông góc với mặt phẳng
: 2 3 0
Q x y z
.
A.
5 3 4 9 0.
x y z
B.
5 3 4 0.
x y z
C.
11 7 2 21 0.
x y z
D.
3 3 0.
x y z
Câu 127. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
0;0;
A a
;
;0;0
B b ;
0; ;0
C c
vi
, ,a b c
0
abc
. Khi đó phương trình mt phẳng
ABC
là
A.
1
x y z
b c a
. B.
1
x y z
c b a
. C.
1
x y z
b a c
. D.
1
x y z
a b c
.
Câu 128. [2H3-1] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho
1;4;3
H . Mt phẳng
P
qua
H
ctc tia
Ox
,
Oy
,
Oz
tại ba điểm là ba đỉnh của một tam giác nhận
H
làm trc tâm. Phương trình mt
phẳng
P
là
A.
4 3 12 0
x y z
. B.
4 3 26 0
x y z
.
C.
4 3 24 0
x y z
. D.
4 3 26 0
x y z
.
Câu 129. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho 3 đim
1;0;0
A ;
0; 2;0
B ;
0;0;3
C .
Phương trình nào dưới dây là phương trình mt phng
ABC
?
A.
1
3 2 1
x y z
. B.
1
2 1 3
x y z
. C.
1
1 2 3
x y z
. D.
1
3 1 2
x y z
.
Câu 130. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
0;2;0
A ,
1;0;0
B ,
0;0; 3
C
.
Phương trình mặt phẳng
ABC
là
A.
1.
2 1 3
x y z
B.
0.
1 2 3
x y z
C.
1.
1 2 3
x y z
D.
0.
1 2 3
x y z
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 14/94
Câu 131. [2H3-1] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
cho mặt phẳng
: 6 0
x y z
. Điểm nào
dưới đây không thuộc
.
A.
2;2;2
N . B.
3; 1; 2
M
. C.
1;2;3
P . D.
1; 1;1
M .
Câu 132. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục to độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 3 1 0
x y z
.
Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng
?
A.
3;1;3
P . B.
1;2; 5
Q
. C.
2;1; 8
M
. D.
4;2;1
N .
Câu 133. [2H3-1] Trong không gian vi hệ ta độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 2 1 0
P x z
. Chọn câu
đúng nhất trong các nhn t sau:
A.
P
đi qua gốc tọa độ
O
. B.
P
song song mặt phẳng
Oxy
.
C.
P
vuông góc với trục
Oz
. D.
P
song song với trục tung.
Câu 134. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
ta độ c đỉnh là
0;0;2 ,
A
3;0;0
B ,
0;1;0
C ,
4;1;2
D . Độ dài đường cao h t đỉnh
D
xung mt phng
ABC
ca t din
ABCD
bng
A.
11
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 135. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
,
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 1 3 9
S x y z
, đim
2;1;1
M thuc mt cu. Lập phương trình mt
phng
P
tiếp xúc vi mt cu
S
ti
M
.
A.
: 2 5 0
x yP z
. B.
: 2 2 2 0
x yP z
.
C.
: 2 2 8 0
x yP z
. D.
: 2 2 6 0
x yP z
Câu 136. [2H3-2] Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai đim
1;0;1
A
3;2; 3
B
.
Phương trình mt phng trung trc của đoạn
AB
có phương trình
A.
2 5 0
x y z
. B.
2 5 0
x y z
. C.
2 1
x y z
. D.
2 1
x y z
.
Câu 137. [2H3-2] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 10 0
x y z
điểm
2; 2;3
M . Mt phng
P
đi qua
M
song song vi mt phng
phương
tnh
A.
2 3 3 0
x y z
. B.
2 3 3 0
x y z
.
C.
2 2 3 3 0
x y z
. D.
2 2 3 15 0
x y z
.
Câu 138. [2H3-2] Trong không gian vi hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
4 8 12 7 0
x y z x y z
. Mặt phẳng tiếp xúc với
S
tại điểm
4;1;4
P phương
tnh
A.
2 5 10 53 0
x y z
. B.
6 3 2 13 0
x y z
.
C.
8 7 8 7 0
x y z
. D.
9 16 73 0
y z
.
Câu 139. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 0
A đường thẳng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
. Tìm phương trình mặt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc với
d
.
A.
2 4 0
x y z
. B.
2 4 0
x y z
. C.
2 4 0
x y z
. D.
2 4 0
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 15/94
Câu 140. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho ba đim
2; 1;3 ,
A
4;0;1
B
10;5;3 .
C Véctơ o dưới đây là véctơ pháp tuyến ca mt phng
ABC
?
A.
1
1;2;0 .
n
B.
2
1;2;2 .
n
C.
3
1;8;2 .
n
D.
4
1; 2;2 .
n
Câu 141. [2H3-2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
1; 2; 1
A
,
1;0;2
B và
0;2;1
C . Viết phương trình mt phng qua
A
và vuông góc vi đường thng
BC
A.
2 4 0
x y z
. B.
2 4 0
x y z
. C.
2 6 0
x y z
. D.
2 4 0
x y z
.
Câu 142. [2H3-2] Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 6 0
P x y z
. Khng
định nào sau đây sai?
A. Đim
1; 3; 2
M thuc mặt phẳng
P
.
B. Một véctơ pháp tuyến ca mặt phẳng
P
là
2; 1; 2
n
.
C. Mặt phẳng
P
ct trc hoành ti đim
3;0;0
H
D. Khong cách t gc tọa độ
O
đến mặt phẳng
P
bng
2
.
Câu 143. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đim
1;2;1
A đường thng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
. Viết phương trình mt phng cha
A
và vuông góc vi
d
.
A.
1 0.
x y z
B.
1 0.
x y z
C.
0.
x y z
D.
2 0.
x y z
Câu 144. [2H3-2] Trong
Oxyz
, cho
1;1;1
M ,
:2 1 0
x y z
1 1
:
2 1 3
x y z
. Phương
tnh mt phẳng đi qua
M
, vuông góc với
và song song với
là
A.
2 3 0
x y z
. B.
2 2 0
x y z
.
C.
4 2 7 0
x y z
. D.
2 8 4 14 0
x y z
.
Câu 145. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
3; 1; 2
M
mặt phẳng
:3 2 4 0
x y z
. Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua
M
song song với
?
A.
:3 2 14 0
x y z
. B.
:3 2 6 0
x y z
.
C.
:3 2 6 0
x y z
. D.
:3 2 6 0
x y z
.
Câu 146. [2H3-2] Trong không gian tọa đ
Oxyz
cho điểm
0;1;1
A và
1;2;3
B . Viết phương trình
mt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
AB
.
A.
2 3 0.
x y z
B.
2 6 0.
x y z
C.
3 4 7 0.
x y z
D.
3 4 26 0.
x y z
Câu 147. [2H3-2] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho
2; 3;0
A , mặt phẳng
: 2 3 0
x y z
. Tìm mặt phẳng
P
qua
A
, vuông góc
và song song với
Oz
.
A.
2 3 0
y z
. B.
2 4 0
x y z
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 7 0.
x y
Câu 148. [2H3-2] Cho đim
3;2;1
M . Mt phng
P
đi qua điểm
M
và ct các trc ta độ
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Phương trình mt phng
P
là
A.
0
3 2 1
x y z
. B.
6 0
x y z
. C.
3 2 14 0
x y z
. D.
1
3 2 1
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 16/94
Câu 149. [2H3-2] Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho hai điểm
0;2;0
A ,
2;4;8
B . Viết
phương trình mt phng
trung trc của đoạn
AB
.
A.
: 4 12 0
x y z
. B.
: 4 12 0
x y z
.
C.
: 4 20 0
x y z
. D.
: 4 40 0
x y z
.
Câu 150. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
1;0;2
A ,
2; 1;3
B . Viết phương
tnh mt phẳng
P
qua
A
và vuông góc với
AB
.
A.
: 3 0
P x y z
. B.
:2 4 0
P x y z
.
C.
: 2 1 0
P x y z
. D.
: 3 0
P x y z
.
Câu 151. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua điểm
1; 2; 0
A và vuông góc với đường thẳng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
.
A.
2 5 0
x y
. B.
2 4 0
x y z
.
C.
–2 4 0
x y z
. D.
–2 4 0
x y z
.
Câu 152. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;3; 2
A
song song
với mặt phẳng
:2 3 4 0
P x y z
A.
2 3 7 0
x y z
. B.
2 3 7 0
x y z
. C.
2 3 7 0
x y z
. D.
2 3 7 0
x y z
.
Câu 153. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa đ
,
Oxyz
cho ba đim
2; 1;3
A ,
2;0;5
B ,
0; 3; 1
C
. Phương trình nào dưới đây phương trình ca mt phẳng đi qua
A
vuông
góc vi
?
BC
A.
2 9 0.
x y z
B.
2 9 0.
x y z
C.
2 3 6 19 0.
x y z
D.
2 3 6 19 0.
x y z
Câu 154. [2H3-2] Viết phương trình mặt phẳng qua
1;1;1
A , vuông góc với hai mặt phẳng
: 2 0
x y z
,
: 1 0
x y z
.
A.
2 0
y z
. B.
3 0
x y z
.
C.
2 0
x y z
. D.
2 0
x z
.
Câu 155. [2H3-2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
: 0
P x y z
,
:3 2 12 5 0
Q x y z
. Viết phương trình mt phng
R
đi qua
O
và vuông góc vi
P
,
Q
.
A.
:2 3 0.
R x y z
B.
:3 2 0.
R x y z
C.
: 2 3 0.
R x y z
D.
:2 3 0.
R x y z
Câu 156. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho
2; 3;1
G . Phương trình mt phng ct các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lưt ti
A
,
B
,
C
sao cho
là trng tâm tam giác
ABC
là
A.
1.
3 9 6
x y z
B.
3 2 6 18 0.
x y z
C.
0.
6 9 3
x y z
D.
2 3 14 0.
x y z
Câu 157. [2H3-2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
1; 3;2
A ,
1;0;1
B ,
2;3;0
C . Viết
phương trình mt phng
ABC
.
A.
3 3 0
x y z
. B.
3 3 6 0
x y z
. C.
15 3 12 0
x y z
. D.
3 3 0
y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 17/94
Câu 158. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
1;2; 5
A
. Gọi
M
,
N
,
P
hình
chiếu của
A
lên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Phương trình mt phẳng
MNP
là
A.
1
2 5
y z
x
. B.
2 5 1 0
x z z
. C.
2 5 1
x y z
. D.
1 0
2 5
y z
x
.
Câu 159. [2H3-2] Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
Q
đi qua ba điểm không thẳng
hàng
2;2;0
M ,
2;0;3
N ,
0;3;3
P có phương trình
A.
9 6 4 30 0
x y z
. B.
9 6 4 6 0
x y z
.
C.
9 6 4 6 0
x y z
. D.
9 6 4 30 0
x y z
.
Câu 160. [2H3-2] Trong không gian vi h trc
Oxyz
, mt phng
Q
đi qua ba điểm không thng hàng
2;2;0
M ,
2;0;3
N ,
0;3;3
P phương trình:
A.
9 6 4 30 0
x y z
B.
9 6 4 6 0
x y z
C.
9 6 4 30 0
x y z
D.
9 6 4 6 0
x y z
Câu 161. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đim
2;4;1
A ,
1;1;3
B mt
phng
: 3 2 5 0
P x y z
. Viết phương trình mt phng
Q
đi qua hai đim
A
,
B
và
vuông góc vi mt phng
P
.
A.
:2 3 1 0
Q y z
. B.
:2 3 11 0
Q x z
.
C.
:2 3 12 0
Q y z
. D.
:2 3 11 0
Q y z
.
Câu 162. [2H3-2] Trong không gian vi h to độ
,
Oxyz
phương trình mt phng đi qua hai điểm
1;2;3 ,
A
1;4;2
B
đồng thi vuông góc vi mt phng
: 2 1 0
P x y z
là
A.
3 2 11 0
x y z
. B.
5 3 4 23 0
x y z
.
C.
3 5 10 0
x y z
. D.
3 5 4 25 0
x y z
.
Câu 163. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
0;1;0
A ,
2;0;1
B và mt phng
: 1 0
Q x y
. Viết phương trình mt phng
P
đi qua
A
,
B
và vuông góc vi mt phng
Q
.
A.
: 3 1 0
P x y z
. B.
: 2 6 2 0
P x y z
.
C.
: 2 2 5 2 0
P x y z
. D.
: 1 0
P x y z
.
Câu 164. [2H3-2] Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho đim
0;1;0
A ; mt phng
: 4 6 0
Q x y z
đường thng
3
: 3
5
x
d y t
z t
. Phương trình mt phng
P
qua
A
,
song song vi
d
và vuông góc vi
Q
là
A.
3 3 0
x y z
. B.
3 1 0
x y z
. C.
1 0
x y z
. D.
3 1 0
x y z
.
Câu 165. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
đi qua hai điểm
3;1; 1
A
,
2; 1;4
B
vuông góc với mặt phẳng
:2 3 1 0
Q x y z
. Phương trình nào dưới đây phương
tnh của
P
?
A.
13 5 5 0
x y z
. B.
13 5 5 0
x y z
.
C.
13 5 5 0
x y z
. D.
13 5 12 0
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 18/94
Câu 166. [2H3-2] Cho t din
ABCD
vi
5;1; 3
A ,
1; 6; 2
B ,
5; 0; 4
C ,
4;0; 6
D . Phương trình
mt phng qua
AB
song song vi
CD
A.
10 9 5 56 0.
x y z
B.
21 3 99 0.
x y z
C.
12 4 2 13 0.
x y z
D.
10 9 5 74 0.
x y z
Câu 167. [2H3-2] Mặt phẳng chứa hai điểm
2;0;1
A
1;2;2
B song song với trục
Ox
phương trình
A.
2 1 0
y z
. B.
2 3 0
x y
. C.
2 2 0
y z
. D.
0
x y z
.
Câu 168. [2H3-2] Cho hai điểm
1; 1;5
A
và
0;0;1
B
. Mt phng
P
cha
A
,
B
và song song vi
Oy
có phương trình
A.
4 1 0
x y z
. B.
2 5 0
x z
. C.
4 1 0
x z
. D.
4 1 0
x z
.
Câu 169. [2H3-2] Cho mặt phẳng
đi qua hai điểm
4; 1;1
E ,
3;1; 1
F
và song song vi trục
Ox
. Phương trình nào sau đây là pơng trình tng quát cùa
?
A.
0
x y
. B.
0
y z
. C.
0
x y z
. D.
0
x z
.
Câu 170. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đưng thng
3 1 1
:
2 1 1
x y z
d
. Viết
phương trình mt phẳng qua điểm
3;1;0
A và chứa đường thng
d
.
A.
2 4 1 0
x y z
. B.
2 4 1 0
x y z
. C.
2 4 1 0
x y z
. D.
2 4 1 0
x y z
.
Câu 171. [2H3-2] Viết phương trình mặt phẳng
P
chứa đường thẳng
1 1
:
2 1 3
x y z
d
và vuông
góc với mặt phẳng
:2 0
Q x y z
.
A.
2 1 0
x y
. B.
2 0
x y z
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 0
x y z
.
Câu 172. [2H3-2] Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
:2 3 2 0
x y z
chứa đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
.
A.
3 0
x y z
. B.
2 3 0
x y z
. C.
1 0
x y z
. D.
3 3 0
x y z
.
Câu 173. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, viết phương trình mt phng
P
cha đường
thng
1 1
:
2 1 3
x y z
d
vuông góc với mặt phẳng
:2 0
Q x y z
.
A.
2 0
x y z
. B.
2 1 0
x y
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 0
x y z
.
Câu 174. [2H3-2] Trong không gian với h trục
Oxyz
, mặt phẳng
P
chứa đường thẳng
1 1
:
2 1 3
x y z
d
vuông góc với mặt phẳng
:2 0
Q x y z
có phương trình
A.
2 1 0
x y
. B.
2 0
x y z
. C.
2 1 0
x y
. D.
2 0
x y z
.
Câu 175. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 2 0
P x y z
. Viết
phương trình mt phng
Q
song song và cách
P
mt khong bng
11
2 14
.
A.
4 2 6 7 0
x y z
;
4 2 6 15 0
x y z
. B.
4 2 6 7 0
x y z
;
4 2 6 5 0
x y z
.
C.
4 2 6 5 0
x y z
;
4 2 6 15 0
x y z
. D.
4 2 6 3 0
x y z
;
4 2 6 15 0
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 19/94
Câu 176. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
2
: 1
2
x t
d y t
z t
2
2 2
: 3
x t
d y
z t
. Mặt
phẳng cách đều hai đường thẳng
1
d
2
d
có phương trình
A.
5 2 12 0
x y z
. B.
5 2 12 0
x y z
.
C.
5 2 12 0
x y z
. D.
5 2 12 0
x y z
.
Câu 177. [2H3-2] Trong không gian với hệ tođ
,
Oxyz
cho mt phẳng
P
cắt ba trục
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại
A
,
B
,
C
sao cho tam giác
ABC
có trọng tâm là
1; 3;2
G . Phương trình mặt
phẳng
P
là
A.
6 2 3 18 0
x y z
. B.
1
3 9 6
x y z
. C.
0
3 9 6
x y z
. D.
1
1 3 2
x y z
.
Câu 178. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
đi qua điểm
5;4;3
M
chắn trên các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
các đoạn bằng nhau có phương trình là
A.
4 0.
x y z
B.
12 0.
x y z
C.
5 4 3 50 0.
x y z
D.
2 0.
x y z
Câu 179. [2H3-2] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, gọi
, ,
M N P
lần lượt là hình chiếu vuông góc
của
2; 1; 1
A lên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
. Mặt phẳng đi qua
A
và song song với mặt phẳng
MNP
có phương trình
A.
2 2 2 0.
x y z
B.
2 2 6 0.
x y z
C.
2 4 0.
x y
D.
2 4 0.
x z
Câu 180. [2H3-2] Cho điểm
3;2;4
M , gi
A
,
B
,
C
lần lượt hình chiếu ca
M
trên trc
Ox
,
Oy
,
Oz
. Trong các mt phng sau, tìm mt phng song song vi mt phng
ABC
.
A.
6 4 3 12 0
x y z
. B.
3 6 4 12 0
x y z
.
C.
4 6 3 12 0
x y z
. D.
4 6 3 12 0
x y z
.
Câu 181. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
–3; 2; 4
M , gi
A
,
B
,
C
lần lượt
là hình chiếu ca
M
trên
Ox
,
Oy
,
Oz
. Mt phẳng nào sau đây song song vi
mp ABC
?
A.
4 6 3 12 0
x y z
. B.
3 6 4 12 0
x y z
.
C.
4 6 3 12 0
x y z
. D.
6 4 3 12 0
x y z
.
Câu 182. [2H3-2] Trong không gian vi hệ tọa độ
,
Oxyz
cho ba điểm
1; 1;1
A ,
2;1; 2
B
,
0;0;1
C .
Gọi
; ;
H x y z
là trực tâm tam giác
ABC
thì giá tr
x y z
là kết quả nào dưới đây?
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 183. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho đim
12;8;6 .
M Viết phương trình mt
phng
đi qua các hình chiếu ca
M
trên các trc tọa độ.
A.
2 3 4 24 0.
x y z
B.
1.
12 8 6
x y z
C.
1.
6 4 3
x y z
D.
26 0.
x y z
Câu 184. [2H3-2] Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua hai
điểm
1; 2;1
A ,
3; 0; 2
B đồng thời cắt các tia đối của tia
Oy
,
Oz
ln lượt tại
M
,
N
(không trùng với góc tọa đ
O
) sao cho
3
OM ON
.
A.
:2 5 0
P x y z
. B.
: 2 4 0
P x y z
.
C.
: 5 2 6 3 0
P x y z
. D.
:3 1 0
P x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 20/94
Câu 185. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;2;3
H . Mt phng
P
đi qua đim
,
H
ct
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
sao cho
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Phương trình ca mt
phng
P
là
A.
:3 2 11 0.
P x y z
B.
:3 2 10 0.
P x y z
C.
: 3 2 13 0.
P x y z
D.
: 2 3 14 0.
P x y z
Câu 186. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 5 6 0
P y z
. Hỏi
mt phẳng này có đặc biệt?
A.
P
đi qua gốc tọa độ. B.
P
vuông góc với
Oxy
.
C.
P
vuông góc với
Oyz
. D.
P
vuông góc với
Oyz
.
Câu 187. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 1 0
P x y z
mt
cu
2 2 2
: 4 2 4 0
S x y z x y z
. Gi
Q
là mt phng song song vi
P
tiếp xúc
vi mt cu
S
. Viết phương trình ca mt phng
Q
.
A.
: 2 2 17 0
Q x y z
. B.
: 2 2 35 0
Q x y z
.
C.
: 2 2 1 0
Q x y z
. D.
:2 2 2 19 0
Q x y z
.
Câu 188. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
S
có tâm
3;2; 1
I
và đi qua
điểm
2;1;2
A . Mt phẳng nào dưới đây tiếp xúc vi
S
ti
A
?
A.
3 8 0
x y z
. B.
3 3 0
x y z
. C.
3 9 0
x y z
. D.
3 3 0
x y z
.
Câu 189. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, mt phng
P
ct ba trc
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
; trc tâm tam giác
ABC
là
1;2;3
H . Phương trình ca mt phng
P
là
A.
2 3 14 0
x y z
. B.
2 3 14 0
x y z
. C.
1
1 2 3
x y z
. D.
0
1 2 3
x y z
.
Câu 190. [2H3-2] Mt phẳng đi qua
2;3;1
A và giao tuyến hai mt phng
0
x y
4 0
x y z
phương trình
A.
3 6 1 0
x y z
. B.
2 2 0
x y z
. C.
9 5 20 0
x y z
. D.
2 7 0
x y z
.
Câu 191. [2H3-2] Trong không gian với h tọa độ
Oxy
, cho mặt phẳng
:2 1 0
P x y
điểm
(4; 1;2)
I
. Mặt phẳng
Q
vuông c với hai mặt phẳng
( )
P
và
Oxy
, đồng thời
Q
cách
điểm
I
một khoảng bàng
5
. Mặt phẳng
Q
có phương trình
A.
2 1 0
x y
hoặc
2 4 0
x y
. B.
2 7 0
x y
hoặc
2 3 0
x y
.
C.
2 10 0
y z
hoặc
2 0
y z
. D.
2 2 0
x y
hoặc
2 12 0
x y
.
Câu 192. [2H3-2] Trong không gian vi hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
nhận
3; 4; 5
n
là
vectơ pháp tuyến và
P
tiếp xúc với mặt cầu
2 2 2
: 2 1 1 8
S x y z
. Phương
tnh của mặt phẳng
P
là
A.
3 4 5 15 0
x y z
hoặc
3 4 5 25 0
x y z
.
B.
3 4 5 15 0
x y z
hoặc
3 4 5 25 0
x y z
.
C.
3 4 5 15 0
x y z
hoặc
3 4 5 25 0
x y z
.
D.
3 4 5 15 0
x y z
hoặc
3 4 5 25 0
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 21/94
Câu 193. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa đ Oxyz, cho các đim
3; 1; 2
A ,
1;1; 2
B
,
1;1;1
M .
Gi
S
là mt cu đi qua
,
A
B
và có tâm thuc trc
Oz
,
P
là mt mt phẳng thay đổi đi
qua
M
. Giá tr ln nht ca khong cách t tâm ca mt cu
S
đến mt phng
P
là
A.
1.
B.
2
.
2
C.
2.
D.
3.
Câu 194. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục toạ đ
Oxyz
, cho ba điểm
;0;0
A a ,
0; ;0
B b
,
0;0;
C c
trong đó
a
,
b
,
c
là các sdương thay đổi thoả mãn
2 2 1
1
a b c
. Khoảng cách từ
gốc toạ đđến mặt phẳng
ABC
có giá tr lớn nhất là bao nhiêu?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 195. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 1 0
P x y z
: 5 0.
Q x y z
bao nhiêu điểm
M
trên trục
Oy
thỏa mãn
M
cách đều hai mặt
phẳng
P
Q
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 196. [2H3-3] Trong không gian với h trục tọa đ
Oxyz
, cho
1;2;3
H . Viết phương trình mặt
phẳng
P
đi qua điểm
và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt
A
,
B
,
C
sao cho
H
là
trực tâm của tam giác
ABC
.
A.
: 6 0
P x y z
. B.
: 1
2 3
y z
P x
.
C.
: 2 3 14 0
P x y z
. D.
: 1
3 6 9
x y z
P
.
Câu 197. [2H3-3] Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho hai đim
1; 2; 4
M
và
5; 4;2
N
. Biết
N
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên mt phng
P
. Khi đó mt phng
P
có phương trình là
A.
2 3 20 0
x y z
. B.
2 3 20 0
x y z
.
C.
2 3 20 0
x y z
. D.
2 3 20 0
x y z
.
Câu 198. [2H3-3] Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
chắn các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
lần
lượt tại
A
,
B
,
C
sao cho
3; 4;2
H là trực tâm của
ABC
. Phương trình mặt phẳng
là
A.
2 3 4 26 0.
x y z
B.
3 2 17 0.
x y z
C.
4 2 3 2 0.
x y z
D.
3 4 2 29 0
x y z
.
Câu 199. [2H3-3] Trong không gian với htrục tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
A
,
B
nằm trên mặt cầu
phương trình
2 2 2
4 2 2 9
x y z
. Biết rằng
AB
song song với
OI
, trong đó
O
là
gốc tọa đvà
I
là tâm mặt cầu. Viết phương trình mặt phẳng trung trực
AB
.
A.
2 12 0
x y z
. B.
2 4 0
x y z
. C.
2 6 0
x y z
. D.
2 4 0
x y z
.
Câu 200. [2H3-3] Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho hai đim
2;4;1
A ,
1;1;3
B và mặt
phẳng
: 3 2 5 0
P x y z
. Viết phương trình mặt phẳng
Q
đi qua hai điểm
A
,
B
và
vuông góc với mặt phẳng
P
.
A.
:2 3 1 0
Q y z
. B.
:2 3 12 0
Q y z
.
C.
:2 3 11 0
Q x z
. D.
:2 3 11 0
Q y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 22/94
Câu 201. [2H3-3] Trong không gian vi hệ trục
Oxyz
, mặt phẳng chứa
2
đim
1; 0; 1
A
1; 2; 2
B và song song với trục
Ox
có phương trình
A.
0
x y z
. B.
2 1 0
y z
. C.
2 2 0
y z
. D.
2 3 0
x z
.
Câu 202. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho
1;1;0
A ,
0;2;1
B ,
1;0;2
C ,
1;1;1
D . Mặt phẳng
đi qua
A
,
B
và song song với đường thẳng
CD
. Phương trình mặt phẳng
là
A.
3 0.
x y z
B.
2 2 0.
x y z
C.
2 3 0.
x y z
D.
2 0.
x y
Câu 203. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho điểm
1;4; 3 .
A
Viết phương trình mt
phng cha trục tung và đi qua đim
.
A
A.
3 1 0.
x z
B.
4 0.
x y
C.
3 0.
x z
D.
3 0.
x z
Câu 204. [2H3-3] Viết phương trình tng quát của mt phẳng
đi qua giao tuyến của hai mt phẳng
1
:2 1 0
x y z
,
2
:3 1 0
x y z
và vuông góc với mp
3
: 2 1 0
x y z
.
A.
7 9 1 0
x y z
. B.
7 9 1 0
x y z
. C.
7 9 1 0
x y z
. D.
7 9 1 0
x y z
.
Câu 205. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
Oxyz
cho ba mặt phẳng
: 2 4 0,
P x z
: 3 0,
Q x y z
: 2 0.
R x y z
Viết phương trình mặt phẳng
qua giao tuyến
của hai mặt phẳng
P
Q
, đồng thời vuông góc với mặt phẳng
.
R
A.
: 2 3 4 0.
x y z
B.
:2 3 4 0.
x y z
C.
:2 3 5 5 0.
x y z
D.
:3 2 5 5 0.
x y z
Câu 206. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
, điểm
2;1;5
A . Mặt phẳng
Q
song song với
P
,
Q
ct các tia
,
Ox Oy
lần lượt tại các điểm
,
B C
sao cho tam giác
ABC
din tích bằng
5 5
. Khi đó phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt phẳng
Q
?
A.
: 2 2 4 0
Q x y z
. B.
: 2 2 6 0
Q x y z
.
C.
: 2 2 3 0
Q x y z
. D.
: 2 2 2 0
Q x y z
.
Câu 207. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
Oxyz
cho đường thẳng
3 1
:
2 1 1
x y z
d
điểm
1;2;3
A . Mặt phẳng
P
cha đường thẳng
d
khoảng cách t
A
đến
P
lớn
nht. Khi đó
P
có một vectơ pháp tuyến là
A.
4;5;13
n
. B.
4;5; 13
n
. C.
4; 5;13
n
. D.
4;5;13
n
.
Câu 208. [2H3-3] Trong không gian với h trục
,
Oxyz
cho đường thẳng
d
phương trình
1 2
:
1 1 2
x y z
d
điểm
1;4;2
A . Gọi
P
mặt phẳng chứa
.
d
Khoảng cách lớn nhất
t
A
đến
P
bằng
A.
5
. B.
2 5
. C.
210
3
. D.
6 5
.
Câu 209. [2H3-3] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
d
,
2
d
lần lượt có phương
tnh
1
2 2 3
:
2 1 3
x y z
d
,
2
1 2 1
:
2 1 4
x y z
d
. Viết phương trình mặt phẳng cách đều
hai đường thẳng
1
d
,
2
d
.
A.
14 4 8 13 0
x y z
. B.
14 4 8 17 0
x y z
.
C.
14 4 8 13 0
x y z
. D.
14 4 8 17 0
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 23/94
Câu 210. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
2 1
:
1 1 2
x y z
d
2
2
: 3
x t
d y
z t
. Tìm phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng
1
d
,
2
d
.
A.
3 8 0
x y z
. B.
5 2 12 0
x y z
. C.
5 2 12 0
x y z
. D.
5 2 12 0
x y z
.
Câu 211. [2H3-3] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mt phng
P
song song
cách đều hai đưng thng
1
2
:
1 1 1
x y z
d
2
1 2
:
2 1 1
x y z
d
A.
:2 2 1 0
xP z
. B.
:2 2 1 0
yP z
.
C.
:2 2 1 0
xP y
. D.
:2 2 1 0
yP z
.
Câu 212. [2H3-3] Trong không gian vi hệ tọa độ
,
Oxyz
viết phương trình mặt phẳng
P
song song
cách đều hai đường thẳng
1
2
:
1 1 1
x y z
d
2
1 2
:
2 1 1
x y z
d
.
A.
:2 2 1 0.
P x z
B.
:2 2 1 0.
P y z
C.
:2 2 1 0.
P x y
D.
:2 2 1 0.
P y z
Câu 213. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình của mặt phẳng đi
qua đim
4;9;1
M cắt các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại
A
,
B
,
C
sao cho th tích tdiện
OABC
nhnhất.
A.
9 4 1945 2017 0
x y z
. B.
9 4 36 36 0
x y z
.
C.
9 4 36 108 0
x y z
. D.
9 4 18 0
x y z
.
Câu 214. [2H3-3] Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;2;0
A ,
1; 1;3
B ,
1; 1; 1
C
mt phng
:3 3 2 15 0
P x y z
. Gi
; ;
M M M
M x y z
đim trên mt
phng
P
sao cho
2 2 2
2
MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tính giá tr ca biu thc
3
M M M
T x y z
.
A.
5
T
. B.
3
T
. C.
4
T
. D.
6
T
.
Câu 215.
[2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho
3
điểm
0;1;2
A ,
1;1;1
B ,
2; 2;3
C mặt phẳng
: 3 0
P x y z
. Tìm điểm
M
trên mặt phẳng
P
sao cho
MA MB MC
đạt giá trị
nhỏ nhất.
A.
1;0;2
M . B.
0;1;1
M . C.
1;2;0
M . D.
3;1;1
M .
Câu 216. [2H3-3] Cho ba điểm
1; 1; 0
A ,
3; 1; 2
B ,
1; 6; 7
C . Tìm điểm
M Oxz
sao cho
2 2 2
MA MB MC
nh nhất?
A.
3;0; 1 .
M
B.
1; 0; 0 .
M C.
1; 0; 3 .
M D.
1; 1; 3 .
M
Câu 217. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1
:
1 2 2
x y z
mt phẳng
: 2 2 5 0
x y z
. Gọi
P
là mặt phẳng chứa
và tạo với
một góc nh
nht. Phương trình mặt phẳng
P
dạng
0
ax by cz d
( , , ,a b c d
, , , 5
a b c d
).
Khi đó tích
. . .
a b c d
bằng bao nhiêu?
A.
120
. B.
60
. C.
60
. D.
120
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 24/94
Câu 218. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
1; 2;0 ,
A
0; 1;1 ,
B
2;1; 1 ,
C
3;1;4
D . Hibao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A.
1
.
B.
4
.
C.
7
.
D. Vô số.
Câu 219. [2H3-3] Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho đim
1;1;2
M , mt phng
P
qua
M
ct các h trc ta độ
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
. Gi
OABC
V th tích t din
OABC
. Khi
P
thay đổi tìm giá tr nh nht ca
OABC
V .
A.
9
min
2
OABC
V
. B.
min 18
OABC
V
. C.
min 9
OABC
V
. D.
32
min
3
OABC
V .
Câu 220. [2H3-3] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 10 0
P x y z
mt cu
2 2 2
: 2 4 6 11 0
S x y z x y z
mt phng
Q
song song vi
P
và tiếp xúc
vi mt cu
S
có phương trình
A.
2 2 10 0
x y z
. B.
2 2 0
x y z
.
C.
2 2 20 0
x y z
. D.
2 2 20 0
x y z
.
Câu 221. [2H3-3] Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho đường thng
phương trình
1 1
2 1 1
x y z
và mt phng
:2 2 1 0
P x y z
. Viết phương trình mt phng
Q
cha
và to vi
P
mt góc nh nht.
A.
2 2 1 0
x y z
. B.
10 7 13 3 0
x y z
.
C.
2 0
x y z
. D.
6 4 5 0
x y z
.
Câu 222. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba đường thẳng
1
1
: 0
0
x t
d y
z
,
2 2
1
:
0
x
d y t
z
,
3
3
1
: 0
x
d y
z t
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
3;2;1
H cắt ba đường thẳng
1
d
,
2
d
,
3
d
lần lượt tại
A
,
B
,
C
sao cho
H
là trực tâm tam giác
ABC
.
A.
2 2 11 0
x y z
. B.
6 0
x y z
.
C.
2 2 9 0
x y z
. D.
3 2 14 0
x y z
.
Câu 223. [2H3-4] Trong không gian với h trục tọa độ
Oxyz
cho ba đim
1; 1;1
A ,
3;1;2
B ,
1;0;3
D . Xét điểm
C
sao cho tgiác
ABCD
là hình thang hai đáy
AB
,
CD
c
tại
C
bằng
45
. Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
A. Không có điểm
C
như thế. B.
7
0;1;
2
C
.
C.
5;6;6
C . D.
3;4;5
C .
Câu 224. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa đ
,
Oxyz
cho
4
đim
1;2;0 ,
A
3; 1;2 ,
B
2; 1;1 ,
C
0;2; 1 .
D
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều năm điểm
O
,
A
,
B
,
C
,
D
với
O
là gốc tọa độ?
A.
7
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 25/94
Câu 225. [2H3-4] Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho đim
1;2;5
M . Mt phng
P
đi
qua điểm
M
ct trc tọa đ
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
trc tâm tam giác
ABC
. Phương trình mt phng
P
là
A.
2 5 30 0
x y z
. B.
1
5 2 1
x y z
. C.
8 0
x y z
. D.
0
5 2 1
x y z
.
Câu 226. [2H3-4] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 1
A
,
0;4;0
B , mặt phẳng
P
phương trình
2 2 2017 0
x y z
. Viết phương trình mặt phẳng
Q
đi qua hai
điểm
,
A B
và tạo với mặt phẳng
P
một góc nhỏ nhất.
A.
2 4 0
x y z
. B.
2 3 4 0
x y z
. C.
4 0
x y z
. D.
4 0
x y z
.
Câu 227. [2H3-4] Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
mt phng
: 0
P ax by cz d
(vi
2 2 2
0)
a b c
đi qua hai điểm
1;0;2
B ,
1; 1;0
C và cách
2;5;3
A mt khong ln
nht. Khi đó giá tr ca biu thc
a c
F
b d
là
A.
1
. B.
3
4
. C.
2
7
. D.
3
2
.
Câu 228. [2H3-4] Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 1
:
1 2 3
x y z
và đường
thẳng
3 1 2
:
3 1 2
x y z
d
. Viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua
tạo với đưng
thng
d
một góc lớn nhất.
A. 19 17 2 77
.
0 0
x y z
B. 19 17 2 34
.
0 0
x y z
C. 31 8 5 91
.
0
x y z
D. 31 8 5 98
.
0
x y z
Câu 229. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đim
0;8;2
A và mặt cầu
S
có phương
tnh
2 2 2
: 5 3 7 72
S x y z
và điểm
9; 7;23
B . Viết phương trình mặt phẳng
P
qua
A
tiếp xúc với
S
sao cho khoảng ch từ
B
đến
P
là lớn nhất. Gi s
1; ;
n m n
là một vectơ pháp tuyến của
P
. Khi đó
A.
. 2.
m n
B.
. 2.
m n
C.
. 4.
m n
D.
. 4.
m n
Câu 230. [2H3-4] Cho hai đường thng
1
2
: 1
2
x t
d y t
z t
2
2 2
: 3
x t
d y
z t
. Mt phẳng cách đều hai đường
thng
1
d
2
d
có phương trình
A.
5 2 12 0.
x y z
B.
5 2 12 0.
x y z
C.
5 2 12 0.
x y z
D.
5 2 12 0.
x y z
Câu 231. [2H3-4] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
. Viết phương trình mt phng
P
đi qua đim
1; 2; 3
M và ct các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại ba điểm
A
,
B
,
C
khác vi gc ta độ
O
sao cho biu thc
2 2 2
1 1 1
OA OB OC
có giá tr nh nht.
A.
: 2 3 11 0
P x y z
. B.
: 2 3 14 0
P x y z
.
C.
: 2 14 0
P x y z
. D.
: 6 0
P x y z
.
Câu 232. [2H3-4] bao nhiêu mt phẳng đi qua đim
1;9;4
M ct các trc ta độ tại các đim
A
,
B
,
C
(khác gc ta đ) sao cho
OA OB OC
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 26/94
Câu 233. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho ba điểm
;0;0
A a ,
0; ;0
B b
,
0;0;
C c
, trong đó
0
a
,
0
b
,
0
c
. Mặt phẳng
ABC
đi qua điểm
1;2;3
I sao cho th
tích khi tdiện
OABC
đạt giá trnhỏ nhất. Khi đó các số
a
,
b
,
c
thỏa mãn đẳng thức nào
sau đây?
A.
12.
a b c
B.
2
b c 6.
a
C.
18
a b c
D.
0
a b c
Câu 234. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
đi qua
2;1;2
M đồng thời cắt
các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt tại
A
,
B
,
C
sao cho tdin
OABC
có thể tích nhỏ nhất. Phương
tnh mt phẳng
A.
2 7 0.
x y z
B.
2 6 0.
x y z
C.
2 1 0.
x y z
D.
2 2 1 0.
x y z
Câu 235. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1; 0
A ,
1; 3; 2
B
mt phẳng
: 3 0
x y z
. Tìm ta độ đim
M
thuộc mặt phẳng
sao cho
2 2
S MA MB
đạt giá tr nhỏ nhất.
A.
4 2 7
; ;
3 3 3
M
. B.
1;1;3
M . C.
2;1; 2
M . D.
0; 2;1
M .
Câu 236. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 2 15 0
P x y z
mt cu
2 2 2
: 2 2 1 0.
S x y z y z
Khong cách nh nht t một đim thuc mt
phng
P
đến một đim thuc mt cu
S
là
A.
3 3
.
2
B.
3.
C.
3
.
2
D.
3
.
3
Câu 237. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
:3 5 0
P x y z
hai điểm
1;0;2
A ,
2; 1;4 .
B Tìm tập hợp c đim
; ;
M x y z
nằm trên mặt phẳng
P
sao cho tam giác
MAB
có diện tích nhnhất.
A.
7 4 7 0
.
3 5 0
x y z
x y z
B.
7 4 14 0
.
3 5 0
x y z
x y z
C.
7 4 7 0
.
3 5 0
x y z
x y z
D.
3 7 4 5 0
.
3 5 0
x y z
x y z
Câu 238. [2H3-4] Trong không gian với h trục tọa độ
Oxyz
, cho các điểm sau
1; 1;1
A ,
0,1, 2
B
và
điểm
M
thay đổi trên mt phẳng tọa độ
Oxy
. Giá tr lớn nhất ca biểu thức
T MA MB
là
A.
6
. B.
12
. C.
14
. D.
8
.
Câu 239. [2H3-4] Trong không gian vi hệ trục tọa độ
Oxyz
cho hình lập phương
.
ABCD A BC D
biết
rằng
0;0;0
A ,
1;0;0
B ,
0;1;0
D ,
0;0;1
A
. Phương trình mặt phẳng
P
chứa đường
thẳng
BC
và tạo với mặt phẳng
AA C C
một góc lớn nhất là
A.
1 0
x y z
. B.
1 0
x y z
. C.
1 0
x y z
. D.
1 0
x y z
.
Câu 240. [2H3-4] Trong không gian vi hệ ta độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 1 3
2
x
d y z
mặt
phẳng
: 2 5 0
P x y z
. Mặt phẳng
Q
chứa đường thẳng
d
tạo với
P
một góc
nhỏ nhất có phương trình
A.
3 0.
x z
B.
2 0.
x y z
C.
3 0.
x y z
D.
4 0.
y z
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 27/94
Vấn đề 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 241. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
đi qua
0 0 0 0
; ;
M x y z
nhn
; ;
u a b c
vi
2 2 2
0
a b c
làm mt véctơ chỉ phương. Hãy chn khẳng định đúng trong
các khẳng đnh sau?
A. Pơng trình chính tc ca
0 0 0
:
x x y y z z
d
a b c
.
B. Phương trình tham s ca
0
0
0
:
x x at
d y y bt t
z z ct
.
C. Vi mi
k
t
v ku
là mt véctơ chỉ phương của
d
.
D. Pơng trình chính tc ca
0 0 0
:
x x y y z z
d
a b c
.
Câu 242. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đim
2;1;3
A
1; 2;1
B . Lp
phương trình đường thng
đi qua hai đim
A
,
B
.
A.
2 1 3
1 3 2
x y z
. B.
2 1 3
:
1 3 2
x y z
.
C.
1 2 1
:
1 3 2
x y z
. D.
2 1 3
:
1 2 1
x y z
.
Câu 243. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho
1; 0; 2
A ,
2; 1; 3
B . Viết phương trình
đường thng
đi qua hai đim
A
,
B
.
A.
1
:
2
x t
y t
z t
. B.
1 2
:
1 1 1
x y z
.
C.
: 3 0
x y z
. D.
1 2 3
:
1 1 1
x y z
.
Câu 244. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2; 4
A
1;0;2
B . Viết
phương trình đường thng
d
đi qua hai đim
A
B
A.
1 2 4
:
1 1 3
x y z
d
. B.
1 2 4
:
1 1 3
x y z
d
.
C.
1 2 4
:
1 1 3
x y z
d
. D.
1 2 4
:
1 1 3
x y z
d
.
Câu 245. [2H3-1] Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
1;2; 3
A
3; 1;1
B ?
A.
1 2 3
2 3 4
x y z
. B.
1 2 3
3 1 1
x y z
.
C.
3 1 1
1 2 3
x y z
. D.
1 2 3
2 3 4
x y z
.
Câu 246. [2H3-1] Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình
chính tc của đường thng
1 2
: 3
2
x t
d y t
z t
?
A.
1 2
3 3 1
x y z
. B.
1 2
1 3 2
x y z
. C.
1 2
1 3 2
x y z
. D.
1 2
2 3 1
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 28/94
Câu 247. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3
A
,
B 3; 1;1
. Tìm
phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua
A
B
.
A.
1 2 3
.
2 3 4
x y z
B.
1 2 3
.
3 1 1
x y z
C.
1 2 3
.
2 3 4
x y z
D.
3 1 1
.
1 2 3
x y z
Câu 248. [2H3-1] Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
cho đường thẳng
1 1 3
:
2 1 2
x y z
d
. Trong
các véctơ sau véctơ nào là ctơ chỉ phương của đường thẳng
d
.
A.
1; 1; 3 .
u
B.
2; 1; 2 .
u
C.
2;1; 2 .
u
D.
2;1;2 .
u
Câu 249. [2H3-1] Trong không gian vi hệ tọa đ
Oxyz
cho
1; 2; 3
A ,
1; 0; 2
B . Pt biểu nào sau đây
là đúng?
A.
0; 2;1
u
là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
.
AB
B.
0; 2; 1
u
là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
.
AB
C.
0; 2; 1
u
là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
.
AB
D.
2; 2; 5
u
là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
.
AB
Câu 250. [2H3-1] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, đường thng
d
đi qua hai điểm
2; 3; 4
M ,
3; 2; 5
N phương trình chính tc là
A.
3 2 5
1 1 1
x y z
. B.
2 3 4
1 1 1
x y z
.
C.
3 2 5
1 1 1
x y z
. D.
2 3 4
1 1 1
x y z
.
Câu 251. [2H3-1] Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đim
1;1;0
A
0;1;2
B . Véctơ nào
dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thng
AB
.
A.
1;0;2
b
. B.
1;2;2
c
. C.
1;1;2
d
. D.
1;0; 2
a
.
Câu 252. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
1
: 2 3
5
x
d y t t
z t
. Véctơ
o dưới đây là véctơ chỉ phương của
d
?
A.
1
0;3; 1
u
. B.
2
1;3; 1
u
. C.
3
1; 3; 1
u
. D.
4
1;2;5
u
.
Câu 253. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho đường thẳng
đi qua điểm
2; 0; 1
M
véctơ chỉ phương
4; 6;2
a
. Phương trình tham scủa đường thẳng
là
A.
2 2
3
1
x t
y t
z t
. B.
2 2
3
1
x t
y t
z t
. C.
2 4
6
1 2
x t
y t
z t
. D.
4 2
3
2
x t
y t
z t
.
Câu 254. [2H3-1] Phương trình tham s của đường thẳng
d
đi qua điểm
1,2,3
M véctơ chỉ
phương
1;3;2
a
A.
1
2 3
3 2
x t
y t
z t
. B.
1
2 3
3 2
x t
y t
z t
. C.
1
2 3
3 2
x t
y t
z t
. D.
1
2 3
3 2
x t
y t
z t
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 29/94
Câu 255. [2H3-1] Cho hai đim
1;–2;1
M ,
0;1;3
N . Phương trình đường thẳng qua hai điểm
M
,
N
là
A.
1 3
1 3 2
x y z
. B.
1 2 1
1 3 2
x y z
.
C.
1 3
1 2 1
x y z
. D.
1 3 2
1 2 1
x y z
.
Câu 256. [2H3-1] Trong không gian vi hệ ta độ
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
2; 1;3
A vuông góc với mặt phẳng
: 3 0
P y
.
A.
2
: 1 .
3
x
y t
z
B.
2
: 1 .
3
x
y t
z
C.
1
: 1 .
3
x
y t
z
D.
2
: 1 .
3
x t
y t
z
Câu 257. [2H3-1] Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, gọi
là giao tuyến của hai mặt phẳng
3 1 0
x y z
3 7 2 0
x z
. Một ctơ chỉ phương của
là
A.
7;16;3 .
u
B.
7;0; 3 .
u
C.
4;1; 3 .
u
D.
0; 16;3 .
u
Câu 258. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
: 2 3 ( )
5
x t
d y t t
z t
.
Đường thẳng
d
không đi qua điểm nào sau đây?
A.
1;2;5
M . B.
2;3; 1
N
. C.
3;5;4
P . D.
1; 1;6
Q
Câu 259. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
: 2 1
3
x t
d y m t
z t
. Tìm tất
cả các giá trị của tham số
m
để
d
có thể viết được dưới dạng chính tắc.
A.
0
m
.
B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 260. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
phương trình tham s
2
1 3
2
x t
y t
z t
.
Viết phương trình chính tắc của
d
.
A.
2 1
:
1 3 2
x y z
d
. B.
2 1
:
1 3 2
x y z
d
.
C.
2 1
:
1 3 2
x y z
d
. D.
2 1
:
1 3 2
x y z
d
.
Câu 261. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, viết phương trình chính tc của đường thẳng đi
qua đim
1; 2;3
A và vuông góc vi mt phng
:2 3 5 1 0
P x y z
.
A.
1 2 3
.
2 3 5
x y z
B.
1 2 3
.
2 3 5
x y z
C.
1 2
2 3
3 5
x t
y t
z t
,
.
t
D.
2 3 5
.
1 2 3
x y z
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 30/94
Câu 262. [2H3-2] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
1; 3;4
A ,
2; 5; 7
B
,
6; 3; 1
C
. Phương trình đường trung tuyến
AM
của tam giác là
A.
1
1 3
8 4
x t
y t t
z t
. B.
1 3
3 2
4 11
x t
y t t
z t
.
C.
1
3
4 8
x t
y t t
z t
. D.
1 3
3 4
4
x t
y t t
z t
.
Câu 263. [2H3-2] Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho đim
1;2;3
M và đưng thng
1
:
1 4
x t
y t
z t
,
t
. Viết phương trình đường thng đi qua
M
và song song với đưng thng
.
A.
1 2 3
1 1 4
x y z
. B.
1 2 3
2 2 8
x y z
.
C.
1 2 3
1 1 4
x y z
. D.
3 1
1 1 4
x y z
.
Câu 264. [2H3-2] Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho đim
1; 2; 3
A mặt phẳng
:4 3 7 1 0
P x y z
. Tìm phương trình của đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
P
A.
1 2 3
4 3 7
x y z
. B.
1 2 3
8 6 14
x y z
.
C.
1 2 3
3 4 7
x y z
. D.
1 2 3
4 3 7
x y z
.
Câu 265. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho ba điểm
0; 1;3
A ,
1;0;1
B ,
1;1;2
C .
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tc của đường thẳng đi qua
A
và song song
với đường thng
BC
?
A.
2
1
3
x t
y t
z t
. B.
1 3
2 1 1
x y z
. C.
1 1
2 1 1
x y z
. D.
2 0
x y z
.
Câu 266. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng nào dưới đây đi qua
3;5;7
A
song song với
1 2 3
:
2 3 4
x y z
d
.
A.
3 2
5 3
7 4
x t
y t
z t
. B.
2 3
3 5
4 7
x t
y t
z t
. C.
1 3
2 5
3 7
x t
y t
z t
. D. Không tn tại.
Câu 267. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
2; 1;0
A ,
1;2; 2
B
3;0; 4
C
. Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh
A
ca tam giác
ABC
.
A.
2 1
1 1 3
x y z
. B.
2 1
1 2 3
x y z
. C.
2 1
1 2 3
x y z
. D.
2 1
1 2 3
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 31/94
Câu 268. [2H3-2] Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa đ
O
vuông c với mặt phẳng
:2 3 0
x y z
.
A.
2 4
1 2
1 2
x t
y t
z t
. B.
2
x t
y t
z t
. C.
2 2
1
1
x t
y t
z t
. D.
2
x t
y t
z t
.
Câu 269. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
: 2 0
P y z
,
1
1
:
4
x t
d y t
z t
,
2
2
: 4 2
1
x k
d y k
z
. Gọi
M
,
N
lần lượt là giao điểm của
1
d
,
2
d
với
P
. Phương trình đường
thẳng đi qua hai điểm
M
,
N
là
A.
1
2
0
x t
y t
z
. B.
5 2 5 0
x y z
. C.
5
2
x t
y t
z t
. D.
1 4
2
x t
y t
z t
.
Câu 270. [2H3-2] Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3
A
,
1;4;1
B và
đường thẳng
2 2 3
:
1 1 2
x y z
d
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng
đi qua trung đim của đoạn thẳng
AB
và song song với
d
?
A.
1 1
:
1 1 2
x y z
d
. B.
2 2
:
1 1 2
x y z
d
.
C.
1 1
:
1 1 2
x y z
d
. D.
1 1 1
:
1 1 2
x y z
d
.
Câu 271. [2H3-2] Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
1;2; 3
E
,
3; 1;1
F ?
A.
1 2 3
3 1 1
x y z
. B.
1 2 3
2 3 4
x y z
.
C.
3 1 1
1 2 3
x y z
. D.
1 2 3
2 3 4
x y z
.
Câu 272. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho hai đim
2;3; 1
A
,
1;2;4
B . Phương
tnh đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thng
.
AB
A.
1 2 4
1 1 5
x y z
. B.
1
2
4 5
x t
y t
z t
.
C.
2
3
1 5
x t
y t
z t
. D.
2 3 1
1 1 5
x y z
.
Câu 273. [2H3-2] Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, viết phương trình của đường thẳng đi qua
1;2;1
A và vuông góc với hai đường thẳng
1
1 1
:
1 1 1
x y z
d
;
2
1 3 1
:
2 1 2
x y z
d
.
A.
1 2 1
3 4 1
x y z
. B.
1 2 1
3 4 1
x y z
.
C.
1 2 1
3 4 1
x y z
. D.
3 4 1
2 6 2
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 32/94
Câu 274. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai mt phng
:2 1 0
P x y z
: 2 5 0
Q x y z
. Khi đó, giao tuyến ca
P
Q
có một véctơ chỉ phương
A.
1;3;5 .
u
B.
1;3; 5 .
u
C.
2;1; 1 .
u
D.
1; 2;1 .
u
Câu 275. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
. Gọi
d
là hình chiếu của
d
lên mt phẳng
Oxy
. Đường thẳng
d
có phương trình
A.
0
1
0
x
y t
z
. B.
1 2
1
0
x t
y t
z
. C.
1 2
1
0
x t
y t
z
. D.
1 2
1
0
x t
y t
z
.
Câu 276. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;0; 3
A
,
3; 1;0
B . Phương
trình của đường thẳng
d
là nh chiếu vuông góc của đường thẳng
AB
trên mặt phẳng
Oxy
là
A.
0
0
3 3
x
y
z t
. B.
1 2
0
3 3
x t
y
z t
. C.
0
3 3
x
y t
z t
. D.
1 2
0
x t
y t
z
.
Câu 277. [2H3-2] Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho điểm
3;3; 2
M
hai đưng thng
1
1 2
:
1 3 1
x y z
d
;
2
1 1 2
:
1 2 4
x y z
d
. Đường thng
d
qua
M
ct
1
d
,
2
d
lần lượt
A
B
. Tính độ dài đoạn thng
AB
.
A.
2
AB
. B.
3
AB
. C.
6
AB . D.
5
AB .
Câu 278. [2H3-2] Cho đim
2;1;0
M đường thẳng
1 1
:
2 1 1
x y z
. Gọi
d
là đường thẳng đi
qua
M
, cắt và vuông góc với
. Khi đó, véctơ ch phương của
d
là
A.
0;3;1
u
. B.
2; 1;2
u
. C.
3;0;2
u
. D.
1; 4; 2
u
.
Câu 279. [2H3-2] Cho hai đường thng
1
2 2 3
:
2 1 1
x y z
d
,
2
1
: 1 2
1
x t
d y t
z t
và điểm
1;2;3 .
A
Đường thng
đi qua
,
A
vuông góc vi
1
d
và ct
2
d
có phương trình
A.
1 2 3
.
1 3 5
x y z
B.
1 2 3
.
1 3 5
x y z
C.
1 2 3
.
1 3 5
x y z
D.
1 2 3
.
1 3 5
x y z
Câu 280. [2H3-2] Cho mặt phẳng
: 2 4 0
P x y z
và đường thẳng
1 2
: .
2 1 3
x y z
d
Phương
trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
P
, đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng
d
là
A.
1 1 1
5
1
3
x y z
. B.
1 1 1
5 1 3
x y z
.
C.
1 1 1
5 1 3
x y z
. D.
1 1 1
5 1 2
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 33/94
Câu 281. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đường thng
3 5 1
:
1 1 1
x y z
và
mt phng
: 2 3 4 0
P x y z
. Đường thng
d
nm trong mt phng
P
sao cho
d
ct
vuông góc với đường thng
. Một vectơ chỉ phương của
là
A.
1;2; 1
u
. B.
1;2;1
u
. C.
1;2;1
u
. D.
1; 2;1
u
.
Câu 282. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 1 3
:
2 1 1
x y z
d
mặt phẳng
P
có phương trình:
2 5 0
x y z
. Tọa độ giao điểm của
d
P
là
A.
1;0;4
. B.
3; 2;0
. C.
1;4;0
. D.
4;0; 1
.
Câu 283. [2H3-2] Trong không gian h trục tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
2 1
:
1 1 3
x y z
đi qua đim
2; ;
M m n
. Tìm giá tr của
m
,
n
.
A.
2; 1.
m n
B.
0; 7.
m n
C.
4; 7.
m n
D.
2; 1.
m n
Câu 284. [2H3-2] Cho hai điểm
3; 3;1
A ,
0; 2;1
B , mặt phẳng
: 7 0
P x y z
. Đường thẳng
d
nằm trên
P
sao cho mi điểm của
d
cách đều hai điểm
A
,
B
phương trình
A.
7 3
2
x t
y t
z t
. B.
7 3
2
x t
y t
z t
. C.
7 3
2
x t
y t
z t
. D.
2
7 3
2
x t
y t
z t
.
Câu 285. [2H3-2] Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho đim
1; 2;2
A . Viết phương trình
đường thng
đi qua
A
và ct tia
Oz
tại điểm
B
sao cho
2
OB OA
.
A.
6
:
1 2 4
x y z
. B.
4
:
1 2 2
x y z
.
C.
6
:
1 2 4
x y z
. D.
1 6
:
1 2 4
x y z
.
Câu 286. [2H3-2] Trong không gian với hta độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;1; 1
A
,
2; 1;1
B mặt
phẳng
:2 3 0
P x y z
. Viết phương trình đường thẳng
chứa trong
P
sao cho mi
điểm thuộc
cách đều hai điểm
A
,
B
.
A.
1 2
3
x t
y t
z t
,
t

. B.
2
1
2 3
x t
y t
z t
,
t
. C.
2
1
3 2
x
y t
z t
,
t
. D.
1 3
2 2
x t
y t
z t
,
t
.
Câu 287. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
2 3 1
:
1 2 3
x y z
d
. Viết
phương trình đường thng
d
là hình chiếu vuông góc ca
d
lên mt phng
Oyz
.
A.
2
: 3 2
0
x t
d y t
z
. B.
: 2
0
x t
d y t
z
. C.
0
: 3 2
1 3
x
d y t
z t
. D.
0
: 3 2
0
x
d y t
z
.
Câu 288. [2H3-2] Cho đưng thng
1 1 2
:
2 1 3
x y z
d
và mt phng
: 1 0
P x y z
. Phương
trình chính tc ca đưng thng đi qua đim
1;1; 2
M
song song vi
P
và vuông góc vi
d
là
A.
1 1 2
2 5 3
x y z
. B.
1 2 5
2 1 3
x y z
.
C.
1 5
2 1 3
x y z
. D.
1 1 2
2 1 3
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 34/94
Câu 289. [2H3-2] Trong không gian vi hệ toạ đ
Oxyz
, cho
2;3;1
M ,
5;6; 2
N
. Đường thẳng
qua
M
,
N
cắt mặt phẳng
xOz
ti
A
. Khi đó đim
A
chia đoạn
MN
theo t số nào?
A.
1
4
. B.
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 290. [2H3-2] Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho hai đim
1;0; 3 ,
A
3; 1;0
B . Viết phương trình
tham s của đưng thng
d
là nh chiếu vuông góc ca đưng thng
AB
tn mt phng
Oxy
.
A.
0
3 3
x
y t
z t
. B.
1 2
0
3 3
x t
y
z t
. C.
1 2
0
x t
y t
z
. D.
0
0
3 3
x
y
z t
.
Câu 291. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng ct nhau
1
2
: 2 2
1
x t
y t
z t
,
2
1
:
2
x t
y t
z t
,t t
. Viết phương trình đường phân giác ca góc nhn to bi
1
2
.
A.
1
2 3 3
x y z
. B.
1
1 1 1
x y z
. C.
1
2 3 3
x y z
. D. C A, B, C đều sai.
Câu 292. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
. Cho mt phng
:2 10 0,
P x y z
đim
1;3;2
A và đường thng
2 2
: 1
1
x t
d y t
z t
. Tìm phương trình đường thng
ct
P
d
ln
lượt tại hai điểm
M
N
sao cho
A
là trung đim cnh
MN
.
A.
6 1 3
7 4 1
x y z
. B.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
C.
6 1 3
7 4 1
x y z
. D.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
Câu 293. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
5; 3;2
M mt phng
: 2 1 0
P x y z
. Tìm phương trình đường thng
d
đi qua đim
M
và vuông góc
P
.
A.
5 3 2
1 2 1
x y z
. B.
5 3 2
1 2 1
x y z
.
C.
6 5 3
1 2 1
x y z
. D.
5 3 2
1 2 1
x y z
.
Câu 294. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đim
1;1;2
A ,
2; 1;3
B . Viết
phương trình đường thng
AB
.
A.
1 1 2
3 2 1
x y z
. B.
1 1 2
1 2 1
x y z
.
C.
3 2 1
1 1 2
x y z
. D.
1 1 2
3 2 1
x y z
.
Câu 295. [2H3-2] Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
2
: 3 2
1 3
x t
d y t
z t
. Viết phương
tnh đường thng
d
là hình chiếu vuông góc ca
d
lên mt phng
Oyz
.
A.
0
: 3 2
1 3
x
d y t
z t
. B.
0
: 3 2
0
x
d y t
z
. C.
2
: 3 2
0
x t
d y t
z
. D.
: 2
0
x t
d y t
z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 35/94
Câu 296. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
2; 1; 0
M và đường thng
1 1
:
2 1 1
x y z
. Phương trình tham s của đường thng
d
đi qua
M
, ct vuông góc
vi
là
A.
2
: 1 4
2
x t
d y t
z t
. B.
2
: 1
x t
d y t
z t
. C.
1
: 1 4
2
x t
d y t
z t
. D.
2 2
: 1
x t
d y t
z t
.
Câu 297. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
1;2;3
A hai mt phng
:2 3 0
P x y
,
:3 4 0
Q x y
. Đường thng qua
A
song song vi hai mt phng
P
,
Q
có phương trình tham s
A.
1
2
3
x t
y t
z t
. B.
1
2
x
y
z t
. C.
2
3
x t
y
z t
. D.
1
3
x
y t
z
.
Câu 298. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;0;1
A ,
1;2;1
B . Viết phương trình đường
thng
đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
và vuông góc vi mt phng
OAB
.
A.
: 1
1
x t
y t
z t
. B.
: 1
1
x t
y t
z t
. C.
3
: 4
1
x t
y t
z t
.
D.
1
:
3
x t
y t
z t
.
Câu 299. [2H3-2] Trong không gian
,
Oxyz
đường thng
3 2 4
:
1 1 2
x y z
d
ct mt phng
Oxy
tại điểm có ta độ là
A.
3; 2; 0 .
B.
3; 2; 0 .
C.
1; 0; 0 .
D.
1; 0; 0 .
Câu 300. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
: 1 4
6 6
x t
d y t
z t
và đường
thng
2
1 2
:
2 1 5
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
1; 1;2
A , đồng thi
vuông góc vi c hai đường thng
1
d
2
d
.
A.
1 1 2
14 17 9
x y z
. B.
1 1 2
2 1 4
x y z
.
C.
1 1 2
3 2 4
x y z
. D.
1 1 2
1 2 3
x y z
.
Câu 301. [2H3-2] Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1;3;2
A ,
2;0;5
B
0; 2;1
C . Phương trình trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
là
A.
1 3 2
2 2 4
x y z
. B.
1 3 2
2 4 1
x y z
.
C.
2 4 1
1 3 2
x y z
. D.
1 3 2
2 4 1
x y z
.
Câu 302. [2H3-2] Trong không gian vi h toa độ
Oxyz
, lp phương trình đường thẳng đi qua đim
0; 1;3
A vuông góc vi mt phng
P
:
3 1 0
x y
.
A.
1 2
3 2
x t
y t
z t
. B.
1
3
3
x
y t
z
. C.
1 3
3
x t
y t
z t
. D.
1 3
3
x t
y t
z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 36/94
Câu 303. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, đưng thẳng đi qua đim
1;2;2
M , song song vi mt phng
: 3 0
P x y z
đng thi cắt đường thng
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d
có phương trình
A.
1
2
2
x t
y t
z
. B.
1
2
3
x t
y t
z t
. C.
1
2
3
x t
y t
z
. D.
1
2
3
x t
y t
z
.
Câu 304. [2H3-2] Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho đưng thng
là giao tuyến ca hai mt
phng
: 1 0
P z
: 3 0
Q x y z
. Gi
d
đường thng nm trong mt phng
P
, cắt đường thng
1 2 3
1 1 1
x y z
và vuông góc vi đưng thng
. Phương trình ca
đường thng
d
là
A.
3
1
x t
y t
z t
. B.
3
1
x t
y t
z
. C.
3
1
x t
y t
z
. D.
3
1
x t
y t
z t
.
Câu 305. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
2;4;3
A vuông c vi mt
phng
2 3 6 19 0
x y z
có phương trình
A.
2 4 3
2 3 6
x y z
. B.
2 3 6
2 4 3
x y z
.
C.
2 4 3
2 3 6
x y z
. D.
2 3 6
2 4 3
x y z
.
Câu 306. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, đường thng
đi qua
1;2; 1
A
song song với đường
thng
3 3
:
1 3 2
x y z
d
có phương trình
A.
1 2 1
2 6 4
x y z
. B.
1 2 1
1 3 2
x y z
.
C.
1 2 1
1 3 2
x y z
. D.
1 2 1
2 3 1
x y z
.
Câu 307. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 3; 1
A ,
0; 2; 1
B mt
thng
P
:
7 0
x y z
. Viết phương trình đưng thng
d
nm trong mt phng
P
sao
cho mi điểm thuộc đường thng
d
luôn cách đều hai điểm
A
B
.
A.
2
7 3
x t
y t
z t
. B.
7 3
2
x t
y t
z t
. C.
7 3
2
x t
y t
z t
. D.
7 3
2
x t
y t
z t
.
Câu 308. [2H3-2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
d
là đường thẳng đi qua điểm
1;2;3
A
vuông góc vi mt phng
:4 3 7 1 0
x y z
. Phương trình tham s ca d là
A.
1 4
2 3
3 7
x t
y t
z t
. B.
1 4
2 3
3 7
x t
y t
z t
. C.
1 3
2 4
3 7
x t
y t
z t
. D.
1 8
2 6
3 14
x t
y t
z t
.
Câu 309. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây không phải là phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm
4;2;0
A ,
2;3;1
B .
A.
2 3 1
2 1 1
x y z
. B.
4 2
2 1 1
x y z
. C.
1 2
4
2
x t
y t
z t
. D.
4 2
2
x t
y t
z t
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 37/94
Câu 310. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
1; 3; 4
A ,
2; 5; 7
B
,
6; 3; 1
C
. Phương trình đường trung tuyến
AM
ca tam giác
A.
1
3
4 8
x t
y t
z t
,
t
. B.
1
1 3
8 4
x t
y t
z t
,
t
.
C.
1 3
3 4
4
x t
y t
z t
,
t
. D.
1 3
3 2
4 11
x t
y t
z t
,
t
.
Câu 311. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 4 0
P x y z
đường thng
1 2
:
2 1 3
x y z
d
. Viết phương trình đưng thng
nm trong mt phng
P
, đồng thi ct và vuông góc với đường thng
d
.
A.
1 3 1
5 1 3
x y z
. B.
1 1 1
5 1 3
x y z
.
C.
1 1 1
5 1 2
x y z
. D.
1 1 1
5 1 3
x y z
.
Câu 312. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
1;2;3
A hai mt phng
:2 3 0
P x y
,
:3 4 0
Q x y
. Đường thng qua
A
song song vi hai mt phng
P
,
Q
có phương trình tham s
A.
1
2
3
x t
y t
z t
. B.
1
2
x
y
z t
. C.
2
3
x t
y
z t
. D.
1
3
x
y t
z
.
Câu 313. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;0;1
A ,
1;2;1
B . Viết phương trình đường
thng
đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
và vuông góc vi mt phng
OAB
.
A.
: 1
1
x t
y t
z t
. B.
: 1
1
x t
y t
z t
. C.
3
: 4
1
x t
y t
z t
.
D.
1
:
3
x t
y t
z t
.
Câu 314. [2H3-2] Phương trình đường thng song song với đường thng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
và ct hai
đường thng
1
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
;
2
1 2 3
:
1 1 3
x y z
d
A.
1 1 2
1 1 1
x y z
. B.
1 1
1 1 1
x y z
.
C.
1 2 3
1 1 1
x y z
. D.
1 1
1 1 1
x y z
.
Câu 315. [2H3-2] Cho hai điểm
1;2; 4
M
5;4;2
M
biết
M
là hình chiếu vuông c ca
M
lên
mt phng
. Khi đó mt phng
một véctơ pháp tuyến là
A.
3;3; 1
n
. B.
2; 1;3
n
. C.
2;1;3
n
. D.
2;3;3
n
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 38/94
Câu 316. [2H3-2] Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, gi
là mt phng chứa đường thng
2 1
:
1 1 2
x y z
và vuông góc vi mt phng
: 2 1 0
x y z
. Khi đó giao tuyến
ca hai mt phng
,
có phương trình
A.
2 1
1 5 2
x y z
. B.
2 1
1 5 2
x y z
. C.
1
1 1 1
x y z
. D.
1 1
1 1 1
x y z
.
Câu 317. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
2; 1; 0
M và đường thng
1 1
:
2 1 1
x y z
. Phương trình tham s của đường thng
d
đi qua
M
, ct vuông góc
vi
là
A.
2
: 1 4
2
x t
d y t
z t
. B.
2
: 1
x t
d y t
z t
. C.
1
: 1 4
2
x t
d y t
z t
. D.
2 2
: 1
x t
d y t
z t
.
Câu 318. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
. Cho mt phng
:2 10 0,
P x y z
đim
1;3;2
A và đường thng
2 2
: 1
1
x t
d y t
z t
. Tìm phương trình đường thng
ct
P
d
ln
lượt tại hai điểm
M
N
sao cho
A
là trung đim cnh
MN
.
A.
6 1 3
7 4 1
x y z
. B.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
C.
6 1 3
7 4 1
x y z
. D.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
Câu 319. [2H3-2] Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho
1; 2;1
M ,
0;1; 3
N . Phương trình
đường thẳng qua hai điểm
M
,
N
là
A.
1 2 1
1 3 2
x y z
. B.
1 3 2
1 2 1
x y z
.
C.
1 3
1 3 2
x y z
. D.
1 3
1 2 1
x y z
.
Câu 320. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;0;1
A ,
1;2;1
B . Viết phương trình đường
thng
đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
và vuông góc vi mt phng
OAB
.
A.
: 1
1
x t
y t
z t
. B.
: 1
1
x t
y t
z t
. C.
3
: 4
1
x t
y t
z t
.
D.
1
:
3
x t
y t
z t
.
Câu 321. [2H3-2] Phương trình đường thng song song với đường thng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
và ct hai
đường thng
1
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
;
2
1 2 3
:
1 1 3
x y z
d
A.
1 1 2
1 1 1
x y z
. B.
1 1
1 1 1
x y z
.
C.
1 2 3
1 1 1
x y z
. D.
1 1
1 1 1
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 39/94
Câu 322. [2H3-2] Cho hai đim
1;2; 4
M
5;4;2
M
biết
M
hình chiếu vuông góc ca
M
lên
mt phng
. Khi đó mt phng
một véctơ pháp tuyến là
A.
3;3; 1
n
. B.
2; 1;3
n
. C.
2;1;3
n
. D.
2;3;3
n
.
Câu 323. [2H3-2] Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, gi
là mt phng chứa đường thng
2 1
:
1 1 2
x y z
và vuông góc vi mt phng
: 2 1 0
x y z
. Khi đó giao tuyến
ca hai mt phng
,
có phương trình
A.
2 1
1 5 2
x y z
. B.
2 1
1 5 2
x y z
. C.
1
1 1 1
x y z
. D.
1 1
1 1 1
x y z
.
Câu 324. [2H3-3] Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho đim
1; 2;3
A hai mt phng
: 1 0
P x y z
,
: 2 0
Q x y z
. Phương trình nào dưới đây phương trình
đường thẳng đi qua
A
, song song vi
P
Q
?
A.
1
2
3 2
x
y
z t
. B.
1
2
3
x t
y
z t
. C.
1 2
2
3 2
x t
y
z t
. D.
1
2
3
x t
y
z t
.
Câu 325. [2H3-3] Trong không gian với hệ
Oxyz
cho điểm
1;2;3
M ,
1;0;0
A ,
0;0;3
B . Đường
thẳng
đi qua
M
thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm
A
,
B
đến
ln nhất
phương trình
A.
1 2 3
:
6 2 3
x y z
. B.
1 2 3
:
6 3 2
x y z
.
C.
1 2 3
:
3 6 2
x y z
. D.
1 2 3
:
2 3 6
x y z
.
Câu 326. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, gi
là mt phng chứa đường thng
phương trình
2 1
1 1 2
x y z
và vuông c vi mt phng
: 2 1 0
x y z
. Giao tuyến
ca
đi qua điểm nào trong các đim sau
A.
2;1;1
A . B.
1;2;1
C . C.
2;1;0
D . D.
0;1;0
B .
Câu 327. [2H3-3] Cho đường thng
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
. nh chiếu vuông góc ca
d
trên mt
phng
Oxy
có phương trình
A.
0
1 .
0
x
y t
z
B.
1 2
1 .
0
x t
y t
z
C.
1 2
1 .
0
x t
y t
z
D.
1 2
1 .
0
x t
y t
z
Câu 328. [2H3-3] Trong không gian vi h tọa đ
,
Oxyz
cho hai đường thng
1 1 1
:
2 1 1
x y z
d
,
1 2 1
:
1 1 2
x y z
d
và mt phng
: 2 3 0
P x y z
. Viết phương trình đường thng
nm trên mt phng
P
và cắt hai đường thng
d
,
d
.
A.
1 2
: .
1 3 1
x y z
B.
2 3 1
: .
1 2 1
x y z
C.
1 1 2
: .
2 1 1
x y z
D.
1 2
: .
1 3 1
x y z
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 40/94
Câu 329. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
1
1 2
:
2 1 1
x y z
d
,
2
1 2
: 1 ( )
3
x t
d y t t
z
. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
:7 4 0
P x y z
và cắt cả
hai đường thẳng
1
d
,
2
d
có phương trình
A.
1 2
7 1 4
x y z
. B.
2 1
7 1 4
x y z
.
C.
1 1 3
7 1 4
x y z
. D.
1 1
1
2 2
7 1 4
x z
y
Câu 330. [2H3-3] Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
nm trong mt phng
: 3 0
x y z
đồng thời đi qua đim
1;2;0
M cắt đường thng
2 2 3
:
2 1 1
x y z
d
. Một vectơ chỉ phương của
là
A.
1;1; 2
u
. B.
1;0; 1
u
. C.
1; 1; 2
u
. D.
1; 2;1
u
.
Câu 331. [2H3-3] Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;0
M đường thẳng
1 1
:
2 1 1
x y z
. Viết phương trình của đường thẳng
d
đi qua điểm
M
, cắt và vuông góc
với
.
A.
2 1
: .
1 4 1
x y z
d
B.
2 1
:
1 4 1
x y z
d
.
C.
2 1
: .
2 4 1
x y z
d
D.
2 1
: .
1 4 2
x y z
d
Câu 332. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
hai
điểm
1; 3; 1
A ,
0; 2; 1
B
. Tìm ta độ điểm
C
thuộc
d
sao cho diện tích của tam giác
ABC
bằng
2 2.
A.
1; 0; 2
C . B.
1; 1; 1
C . C.
3; 1; 3
C . D.
5; 2; 4
C .
Câu 333. [2H3-3] Cho đường thẳng
1 4 2
:
2 2 1
x y z
d
và mặt phẳng
: 2 6 0
P x y z
cắt nhau
tại
I
. Gọi
M
là điểm thuộc
d
sao cho
6
IM
. Tính khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
.
P
A.
6
. B.
2 6
. C.
30
. D.
6
2
.
Câu 334. [2H3-3] Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho ba mt phng
: 2 1 0
P x y z
,
: 2 8 0
Q x y z
và
: 2 4 0
R x y z
. Một đường thng
d
thay đổi ct ba mt
phng
P
,
Q
,
R
lần lượt ti
A
,
B
,
C
. Đặt
2
144
4
AB
T
AC
. Tìm giá tr nh nht ca
T
.
A.
3
min 54 2
T
. B.
min 108
T
.
C.
3
min 72 3
T . D.
min 96
T
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 41/94
Câu 335. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho đim
1; 2; 3
A
và mt phng
:2 2 9 0.
P x y z
Đường thng
d
đi qua
A
véctơ chỉ phương
3; 4; 4
u
ct
P
ti
B
. Điểm
M
thay đổi trong
P
sao cho
M
luôn nhìn đoạn
AB
dưới c
90
. Khi
đội
MB
ln nhất, đường thng
MB
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
2; 1; 3
H . B.
1; 2;3
I . C.
3;0;15
K . D.
3;2;7
J .
Câu 336. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, gọi
d
là đường thẳng đi qua
1; 1;2
A ,
song song với mặt phẳng
:2 3 0
P x y z
, đồng thời tạo với đường thẳng
1 1
:
1 2 2
x y z
một góc lớn nhất. Phương trình của đường thẳng
d
là
A.
1 1 2
4 5 7
x y z
. B.
1 1 2
1 5 7
x y z
.
C.
1 1 2
4 5 7
x y z
. D.
1 1 2
1 5 7
x y z
.
Câu 337. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho 2 điểm
2; 2;1
M ,
1;2; 3
A
và đường
thẳng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm vectơ chphương
u
của đường thẳng
đi qua
M
, vuông
góc với đường thẳng
d
đồng thời cách điểm
A
một khoảng lớn nhất.
A.
4; 5; 2
u
. B.
1;0;2
u
. C.
1;1; 4
u
. D.
8; 7;2
u
.
Câu 338. [2H3-3] Cho đưng thẳng
: 1
2
x t
d y t
z t
và hai điểm
5;0; 1
A
,
3;1;0
B . Một điểm
M
thay
đổi trên đường thng đã cho. nh giá tr nhỏ nht của diệnch tam giác
BAM
.
A.
82
2
. B.
2 5
. C.
22
. D.
21.
Câu 339. [2H3-3] Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
2 3
: 3
4 2
x t
d y t
z t
4 1
:
3 1 2
x y z
d
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng thuộc mặt
phẳng chứa
d
d
, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
A.
3 2 2
3 1 2
x y z
. B.
3 2 2
3 1 2
x y z
.
C.
3 2 2
3 1 2
x y z
. D.
3 2 2
3 1 2
x y z
.
Câu 340. [2H3-3] Cho đường thẳng
1 1
:
2 3 1
x y z
hai điểm
1;2; 1
A
,
3; 1; 5
B
. Gọi
d
đường thẳng đi qua điểm
A
và cắt đường thẳng
sao cho khoảng cách t
B
đến đường thẳng
d
là lớn nhất. Phương trình của
d
là
A.
3 5
2 2 1
x y z
. B.
2
1 3 4
x y z
.
C.
1 2 1
1 2 1
x y z
. D.
2 1
3 1 1
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 42/94
Câu 341. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, viết phương trình đường vuông c chung ca
hai đường thng
2 3 4
:
2 3 5
x y z
d
1 4 4
:
3 2 1
x y z
d
.
A.
1
1 1 1
x y z
. B.
2 2 3
2 3 4
x y z
.
C.
2 2 3
2 2 2
x y z
. D.
2 3
2 3 1
x y z
.
Câu 342. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 4 0
P x y z
đường thng
1 2
:
2 1 3
x y z
d
. Viết phương trình đưng thng
nm trong mt phng
P
, đồng thi ct và vuông góc với đường thng
d
.
A.
1 1 1
5 1 3
x y z
. B.
1 1 1
5 1 3
x y z
.
C.
1 1 1
5 1 2
x y z
. D.
1 3 1
5 1 3
x y z
.
Câu 343. [2H3-3] Phương trình đường thng song song với đường thng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
và ct hai
đường thng
1
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
;
2
1 2 3
:
1 1 3
x y z
d
A.
1 1 2
1 1 1
x y z
. B.
1 1
1 1 1
x y z
.
C.
1 2 3
1 1 1
x y z
. D.
1 1
1 1 1
x y z
.
Câu 344. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
1;1;1
A ,
1;2;0
B ,
2; 3;2
C . Tp hp tt
c các điểm
M
cách đều ba điểm
A
,
B
,
C
là một đường thng
d
. Phương trình tham s ca
đường thng
d
là
A.
8 3
15 7
x t
y t
z t
. B.
8 3
15 7
x t
y t
z t
. C.
8 3
15 7
x t
y t
z t
. D.
8 3
15 7
x t
y t
z t
.
Câu 345. [2H3-3] Trong không gian cho đường thẳng
1 1 2
:
2 1 1
x y z
. Tìm hình chiếu vuông góc
của
trên mặt phẳng
Oxy
.
A.
0
1
0
x
y t
z
. B.
1 2
1
0
x t
y t
z
. C.
1 2
1
0
x t
y t
z
. D.
1 2
1
0
x t
y t
z
.
Câu 346. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho các đim
2;0;0
A ;
0;3;0
B ;
0;0;4
C .
Gi
H
là trc tâm tam giác
ABC
. Phương trình tham s của đường thng
OH
là
A.
4
3
x t
y t
z t
. B.
3
4
2
x t
y t
z t
. C.
6
4
3
x t
y t
z t
. D.
4
3
2
x t
y t
z t
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 43/94
Câu 347. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho ba đường thng
1
3 1 2
:
2 1 2
x y z
d
,
2
1 4
:
3 2 1
x y z
d
và
3
3 2
:
4 1 6
x y z
d
. Đường thng song song
3
d
, ct
1
d
và
2
d
có
phương trình
A.
3 1 2
4 1 6
x y z
. B.
3 1 2
4 1 6
x y z
.
C.
1 4
4 1 6
x y z
. D.
1 4
4 1 6
x y z
.
Câu 348. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 2 0
y z
và hai đường thng:
1
1
:
4
x t
d y t
z t
;
2
2
: 4 2
4
x t
d y t
z
. Đường thng
nm trong mt phng
và cắt hai đường
thng
1
d
;
2
d
phương trình
A.
1
7 8 4
x y z
. B.
1
7 8 4
x y z
. C.
1
7 8 4
x y z
. D.
1
7 8 4
x y z
.
Câu 349. [2H3-3] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
1;2;3
A mt phng
:2 4 1 0
P x y z
, đường thng
d
đi qua điểm
A
, song song vi mt phng
P
, đng
thi ct trc
Oz
. Phương trình tham s của đường thng
d
là
A.
1 5
2 6
3
x t
y t
z t
. B.
2
2
x t
y t
z t
. C.
1 3
2 2
3
x t
y t
z t
. D.
1
2 6
3
x t
y t
z t
.
Câu 350. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
và mt phng
:2 2 1 0
P x y z
. Đường thng nm trong
P
, ct và vuông góc vi
d
có phương trình là
A.
2 1 3
3 4 1
x y z
. B.
2 1 3
3 4 1
x y z
.
C.
2 1 3
3 4 1
x y z
. D.
1 1 1
3 4 1
x y z
.
Câu 351. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2
: 2
3
x t
y t
z
và đường thng
3 2
: 1
3
x t
y t
z
. V trí tương đối ca
là
A.
//
. B.
. C.
ct
. D.
chéo nhau.
Câu 352. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ Descartes
Oxyz
, cho đim
0; 1; 2
M hai đưng
thng
1
1 2 3
:
1 1 2
x y z
d
,
2
1 4 2
:
2 1 4
x y z
d
. Phương trình đường thẳng đi qua
M
,
ct c
1
d
2
d
là
A.
1 3
9 9
8
2 2
x y z
. B.
1 2
3 3 4
x y z
. C.
1 2
9 9 16
x y z
. D.
1 2
9 9 16
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 44/94
Câu 353. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho hai đim
;0;0
A a ,
0; ;0
B b
,
1
. Tp hp
tt c các điểm cách đều ba đim
O
,
A
,
B
là mt đường thng có phương trình là
A.
0
0
x
y
z t
. B.
2
2
a
x
b
y
z t
. C.
x a
y b
z t
. D.
x at
y bt
z t
.
Câu 354. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho ba đường thng
1
1 1
:
2 3 1
x y z
d
;
2
2 1
:
1 2 2
x y z
d
;
3
3 2 5
:
3 4 8
x y z
d
. Đường thng song song vi
3
d
, ct
1
d
2
d
phương trình
A.
1 1
3 4 8
x y z
. B.
1 3
3 4 8
x y z
. C.
1 3
3 4 8
x y z
. D.
1 1
3 4 8
x y z
.
Câu 355. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, đường vuông c chung của hai đường thng
1
: 0
5
x t
d y
z t
0
: 4 2
5 3
x
d y t
z t
có phương trình
A.
4 2
1 3 1
x y z
. B.
4 2
2 3 2
x y z
. C.
4 2
2 3 2
x y z
. D.
4 2
2 3 2
x y z
.
Câu 356. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 1
A
, đường thng
d
phương trình
3 3
1 3 2
x y z
và mt phng
có phương trình
3 0
x y z
. Đường thng
đi qua
điểm
A
, ct
d
và song song vi mt phng
có phương trình
A.
1 2 1
1 2 1
x y z
. B.
1 2 1
1 2 1
x y z
.
C.
1 2 1
1 2 1
x y z
. D.
1 2 1
1 2 1
x y z
.
Câu 357. [2H3-3] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết đim
1; 2; 3
A ,
đường trung tuyến
BM
và đường cao
CH
có phương trình tương ng là
5
0
1 4
x t
y
z t
và
4 2 3
16 13 5
x y z
. Viết phương trình đường phân giác góc
A
.
A.
1 2 3
7 1 10
x y z
. B.
1 2 3
4 13 5
x y z
.
C.
1 2 3
2 3 1
x y z
. D.
1 2 3
2 11 5
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 45/94
Câu 358. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
d
:
3 2
2 1 3
x y z
mt
phng
P
:
2 6 0
x y z
. Đường thng nm trong mt phng
P
, ct vuông góc vi
d
có phương trình
A.
2 2 5
1 7 3
x y z
. B.
2 4 1
1 7 3
x y z
.
C.
2 2 5
1 7 3
x y z
. D.
2 4 1
1 7 3
x y z
.
Câu 359. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba đim
3; 2;4
A ,
5;3; 2
B
,
0;4;2
C , đường thng
d
cách đều ba điểm
A
,
B
,
C
có phương trình
A.
8
26
3
5
22
3
4
27
3
x t
y t
z t
. B.
4 26
2 22
9
27
4
x t
y t
z t
. C.
11
6
1
22
6
27
x
y t
z t
. D.
4 26
2 38
9
27
4
x t
y t
z t
.
Câu 360. [2H3-3] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
3 3
:
1 3 2
x y z
d
, mt
phng
: 3 0
x y z
và đim
1; 2; 1
A
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A
ct
d
và song song vi mt phng
.
A.
1 2 1
1 2 1
x y z
. B.
1 2 1
1 2 1
x y z
.
C.
1 2 1
1 2 1
x y z
. D.
1 2 1
1 2 1
x y z
.
Câu 361. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng chéo nhau
3 2 1
:
4 1 1
x y z
d
1 2
:
6 1 2
x y z
d
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thng vuông c
chung ca
d
d
?
A.
1 1
1 2 2
x y z
. B.
1 1
1 2 2
x y z
. C.
1 1
1 2 2
x y z
. D.
1 1 1
1 2 2
x y z
.
Câu 362. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
3;0;0
A ,
0;6;0
B ,
0;0;6
C .
Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng đi qua trực tâm ca tam giác
ABC
vuông góc vi mt phng
ABC
.
A.
1 2 3
2 1 1
x y z
. B.
2 1 1
2 1 1
x y z
.
C.
3 6 6
2 1 1
x y z
. D.
1 3 3
2 1 1
x y z
.
Câu 363. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;1; 3
A
3;2;1
B . Viết phương trình
đường thng
d
đi qua gốc to đ sao cho tng khong cách t
A
B
đến đường thng
d
ln nht.
A.
1 1 1
x y z
. B.
1 1 1
x y z
. C.
1 1 2
x y z
. D.
1 1 2
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 46/94
Câu 364. [2H3-3] Cho hai đường thng
1
2 2 3
:
2 1 1
x y z
d
;
2
1
: 1 2
1
x t
d y t
z t
và đim
1;2;3
A .
Đường thng
đi qua
A
, vuông góc vi
1
d
và ct
2
d
có phương trình
A.
1 2 3
1 3 1
x y z
. B.
1 2 3
1 3 1
x y z
.
C.
1 2 3
1 3 5
x y z
. D.
1 2 3
1 3 5
x y z
.
Câu 365. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng ct nhau
1
2
: 2 2
1
x t
y t
z t
,
2
1
:
2
x t
y t
z t
,t t
. Viết phương trình đường phân giác ca góc nhn to bi
1
2
.
A.
1
2 3 3
x y z
. B.
1
1 1 1
x y z
. C.
1
2 3 3
x y z
. D.
1
1 1 1
x y z
.
Câu 366. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho ba đường thng
1
3 1 2
:
2 1 2
x y z
d
,
2
1 4
:
3 2 1
x y z
d
3
3 2
:
4 1 6
x y z
d
. Đường thng song song
3
d
, ct
1
d
2
d
phương trình
A.
3 1 2
4 1 6
x y z
. B.
3 1 2
4 1 6
x y z
.
C.
1 4
4 1 6
x y z
. D.
1 4
4 1 6
x y z
.
Câu 367. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho các đim
2;0;0
A ;
0;3;0
B ;
0;0;4
C .
Gi
H
là trc tâm tam giác
ABC
. Tìm phương trình tham s của đường thng
OH
.
A.
4
3
x t
y t
z t
. B.
3
4
2
x t
y t
z t
. C.
6
4
3
x t
y t
z t
. D.
4
3
2
x t
y t
z t
.
Câu 368. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
. Cho mt phng
:2 10 0,
P x y z
đim
1;3;2
A và đường thng
2 2
: 1
1
x t
d y t
z t
. Tìm phương trình đường thng
ct
P
d
ln
lượt tại hai điểm
M
N
sao cho
A
là trung đim cnh
MN
.
A.
6 1 3
7 4 1
x y z
. B.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
C.
6 1 3
7 4 1
x y z
. D.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
Câu 369. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng ct nhau
1
2
: 2 2
1
x t
y t
z t
,
2
1
:
2
x t
y t
z t
,t t
. Viết phương trình đường phân giác ca góc nhn to bi
1
2
.
A.
1
2 3 3
x y z
. B.
1
1 1 1
x y z
. C.
1
2 3 3
x y z
. D. C A, B, C đều sai.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 47/94
Câu 370. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, Cho mt phng
: 2 2 0
R x y z
đường
thng
1
1
:
2 1 1
x y z
. Đường thng
2
nm trong mt phng
R
đồng thi ct và vuông
góc với đường thng
1
có phương trình là
A.
3
1
x t
y t
z t
. B.
2
1
x t
y t
z t
. C.
2
1
x t
y t
z t
. D.
2 3
1
x t
y t
z t
.
Câu 371. [2H3-4] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho đường thng
3 1 1
:
3 1 1
x y z
d
mt phng
: 4 0.
P x z
Viết phương trình đưng thng hình chiếu vuông c ca
đường thng
d
lên mt phng
.
P
A.
3
1 .
1
x t
y t
z t
B.
3
1 .
1
x t
y
z t
C.
3 3
1 .
1
x t
y t
z t
D.
3
1 2 .
1
x t
y t
z t
Câu 372. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;3;0
A ,
0; 2;0
B
,
6
; 2;2
5
M
và đường thẳng
: 0 .
2
x t
d y
z t
Điểm
C
thuộc
d
sao cho chu vi tam giác
ABC
là nhỏ nhất thì độ dài
CM
bằng
A.
2 3.
B.
4.
C.
2.
D.
2 6
.
5
Câu 373. [2H3-4] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho bốn đim
3;0;0
A ,
0;2;0
B ,
0;0;6
C ,
1;1;1
D . Gi
là đường thẳng đi qua
D
tha mãn tng khong ch t các đim
A
,
B
,
C
đến
là ln nht. Hi
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
7;13;5
M . B.
3;4;3
M . C.
1; 2;1
M . D.
3; 5; 1
M
.
Câu 374. [2H3-4] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 5 0
P x y z
và hai
điểm
3;0;1
A ,
1; 1;3
B . Trong tt c các đường thẳng đi qua
A
song song vi mt
phng
P
, gi
là đường thng sao cho khong cách t
B
đến
là ln nht. y viết
phương trình đường thng
.
A.
5
2 6 7
x y z
. B.
1 12 13
2 6 7
x y z
.
C.
3 1
2 6 7
x y z
. D.
1 1 3
2 6 7
x y z
.
Câu 375. [2H3-4] Cho hai đim
3;3;1 , 0;2;1
A B mt phng
: 7 0
x y z
. Đường thng
d
nm trên
sao cho mọi điểm ca
d
cách đều 2 đim
A
,
B
có phương trình
A.
7 3 .
2
x t
y t
z t
B.
7 3 .
2
x t
y t
z t
C.
7 3 .
2
x t
y t
z t
D.
2
7 3 .
x t
y t
z t
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 48/94
Câu 376. [2H3-4] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho hai đường thng
1
1 1 1
:
1 2 2
x y z
2
1 3
:
1 2 2
x y z
ct nhau cùng nm trong mt phng
P
. Lập phương trình đường
phân giác
d
ca góc nhn to bi
1
,
2
và nm trong mt phng
.
P
A.
1
1 2
1
x t
t
y t
z t
. B.
1
1
1 2
x
t
y
z t
. C.
1
1
1
x
t
y
z t
. D.
1
1 2
1
x t
t
y t
z
.
Câu 377. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho bốn điểm
3;0;0
A ,
0;2;0
B ,
0;0;6
C
1;1;1 .
D Gi
là đường thẳng đi qua
D
và thỏa mãn tng khoảng cách tcác điểm
A
,
B
,
C
đến
là lớn nhất, hỏi
đi qua điểm nào trong các đim dưới đây?
A.
1; 2;1 .
M B.
5;7;3 .
M C.
3;4;3 .
M D.
7;13;5 .
M
Câu 378. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1
M ,
1;2; 3
A
đường thẳng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm véctơ chỉ phương
u
của đường thẳng
đi qua
M
,
vuông góc với đường thẳng
d
đồng thời cách điểm
A
mt khoảng bé nhất.
A.
2;1;6
u
. B.
1;0;2
u
. C.
3;4; 4
u
. D.
2;2; 1
u
.
Câu 379. [2H3-4] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình vuông
ABCD
biết
1;0;1
A ,
1;0; 3
B
và điểm
D
có hoành độ âm. Mt phng
ABCD
đi qua gốc tọa độ
O
. Khi đó
đường thng
d
là trục đường tròn ngoi tiếp hình vuông
ABCD
phương trình
A.
1
:
1
x
d y t
z
. B.
1
:
1
x
d y t
z
. C.
1
:
1
x
d y t
z
. D.
: 1
x t
d y
z t
.
Câu 380. [2H3-4] Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác nhn
ABC
2;2;1
H ,
8 4 8
; ;
3 3 3
K
,
O
ln
lượt hình chiếu vuông c ca
A
,
B
,
C
trên các cnh
BC
,
AC
,
AB
. Đường thng
d
qua
A
và vuông góc vi mt phng
ABC
có phương trình
A.
4 1 1
:
1 2 2
x y z
d
. B.
8 2 2
3 3 3
:
1 2 2
x y z
d
.
C.
4 17 19
9 9 9
:
1 2 2
x y z
d
. D.
6 6
:
1 2 2
x y z
d
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 49/94
Vấn đề 4. Vị trí tương đối. Khoảng cách.c
Câu 381. [2H3-1] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
cho mặt phẳng
P
phương trình
3 2 3 1 0.
x y z
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Pơng trình của mặt phẳng
Q
song song với mặt phẳng
P
là
3 2 3 2 0
x y z
.
B. Phương trình của mặt phẳng
Q
song song với mặt phẳng
P
là
6 4 6 1 0
x y z
.
C. Pơng trình mt phẳng
Q
song song với mặt phẳng
P
là
3 2 3 5 0
x y z
.
D. Pơng trình mt phẳng
Q
song song với mặt phẳng
P
là
3 2 3 1 0
x y z
.
Câu 382. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
: 3 2 3 0
P x y z
. Xét
mt phẳng
:2 6 0
Q x y mz m
,
m
là tham sthực. Tìm
m
để
P
song song với
Q
.
A.
2
m
. B.
4
m
. C.
6
m
. D.
10.
m
Câu 383. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
:2 3 4 0
P x y z
;
:5 3 2 7 0
Q x y z
. V trí tương đối ca hai mt phng
P
Q
là
A. Song song. B. Cắt nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 384. [2H3-1] Giao đim của hai đường thng
3 2
: 2 3
6 4
x t
d y t
z t
5
: 1 4
20
x t
d y t
z t
có tọa độ là
A.
5; 1;20
. B.
3;7;18
. C.
3; 2;6
. D.
3; 2;1
.
Câu 385. [2H3-1] Cho mặt phẳng
:2 3 1 0
P x y z
và đường thẳng
3
: 2 2
1
x t
d y t
z
.
Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
d P
. B.
d P
. C.
d
cắt
P
. D.
//
d P
.
Câu 386. [2H3-1] Cho đường thẳng
2 3
: 5 7
4 3
x t
d y t
z m t
mặt phẳng
:3 7 13 91 0
P x y z
. Tìm
giá trị của tham số
m
để
d
vuông góc với
P
.
A.
13
. B.
10
. C.
13
. D.
10
.
Câu 387. [2H3-1] Trong không gian vi hệ trục tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
1 2 1
:
2 1 1
x y z
d
song
song với mặt phẳng
: 0
P x y z m
. Khi đó giá trị của
m
là
A.
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
2
m
.
Câu 388. [2H3-1] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 5 3 7 0
P x y z
đường thẳng
2 1
:
2 1 3
x y z
d
. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A.
//
d P
. B.
d
cắt
P
. C.
d P
. D.
P
chứa
d
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 50/94
Câu 389. [2H3-1] Cho đường thng
1 1 2
:
1 2 3
x y z
d
mt phng
: 4 0.
x y z
Trong
các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A.
d
. B.
//d
. C.
d
. D.
d
ct
.
Câu 390. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai mt phng
:8 4 8 11 0
P x y z
;
: 2 2 7 0
Q x y
bng
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 391. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
.
Khong cách t đim
1; 2; 3
A
đến mt phng
P
bng
A.
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 392. [2H3-1] Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 5 0
P x y z
và điểm
1;3; 2 .
A
Khoảng cách
d
từ đim
A
đến mặt phẳng
P
bằng
A.
1
d
. B.
2
3
d
. C.
3 14
14
d . D.
14
7
d .
Câu 393. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 3 6 19 0
P x y z
đim
2;4;3
A . Gi
d
là khong cách t
A
đến mt phng
P
. Khi đó
d
bng
A.
4
d
. B.
2
d
. C.
1
d
. D.
3
d
.
Câu 394. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
:2 2 3 0
P x y z
điểm
1; 2; 1
M
, khi đó khoảng cách từ đim
M
đến mặt phẳng
P
bằng
A.
8
3
. B.
10
3
. C.
0
. D.
2
3
.
Câu 395. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 3 0
P x y z
điểm
1; 2;13
M . nh khoảng cách
d
t
M
đến
P
.
A.
4
3
d
. B.
7
3
d
. C.
10
d . D.
4
3
d
.
Câu 396. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
điểm
1; 2; 2
M . Tính khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
P
.
A.
, 2
d M P
. B.
2
,
3
d M P
C.
10
,
3
d M P
D.
, 3
d M P
.
Câu 397. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa đ
,
Oxyz
tính khoảng ch từ
O
đến mặt phẳng
2 2 3 0
x y z
.
A.
1.
B.
1
.
C.
2.
D.
3.
Câu 398. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, mt phng
:6 3 2 6 0
P x y z
. Tính khong cách
d
t
điểm
1; 2;3
M đến mt phng
P
.
A.
12 85
85
d . B.
12
7
d . C.
31
7
d . D.
18
7
d
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 51/94
Câu 399. [2H3-1] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mặt phẳng
2 3 2 0
x y z
đi qua gốc tọa độ.
B. Mặt phẳng
:4 2 3 0
P x y
song song với mặt phẳng
: 2 5 0
Q x y
.
C. Khoảng cách từ điểm
0 0 0
, ,
M x y z
đến mặt phẳng
2 2 1 0
x y z
là
0 0 0
2 2 1
3
x y z
.
D. Mặt phẳng
3 2 0
x z
có tọa độ vectơ pháp tuyến là
3,0, 1
.
Câu 400. [2H3-1] Cho điểm
1;2; 4
A
mặt phẳng
:2 3 1 0.
P x y z
Tính khoảng cách tđiểm
A
đến mặt phẳng
P
.
A.
13
,
14
d A P
. B.
14
,
13
d A P
. C.
, 14
d A P . D.
, 13
d A P .
Câu 401. [2H3-1] Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, điểm
1;2;3
M có nh chiếu vuông góc trên trc
Ox
là điểm
A.
0;0;3
. B.
0;0;0
.
C.
0;2;0
. D.
1;0;0
.
Câu 402. [2H3-1] Cho đim
3;5;0
A và mt phng
7:
2 3 0
x yP z
. Tìm ta độ đim
M
là
điểm đối xng với điểm
A
qua
P
.
A.
1; 1;2
M . B.
0; 1; 2
M
.
C.
2; 1;1
M . D.
7;1; 2
M
.
Câu 403. [2H3-2] Trong không gian vi hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai mặt phẳng
:2 3 5 0
P x ay z
:4 4 1 0.
Q x y a z
Tìm
a
để
P
Q
vuông góc với nhau.
A.
1
a
. B.
0
a
. C.
1
a
. D.
1
3
a
.
Câu 404. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
cho ba mặt phẳng
:3 4 0
P x y z
,
:3 5 0
Q x y z
:2 3 3 1 0
R x y z
. Xét các mnh đề:
1 :
//
P Q
.
2 :
P R
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
đúng,
2
sai. B.
1
sai,
2
đúng.
C.
1
đúng,
2
đúng. D.
1
đúng,
2
sai.
Câu 405. [2H3-2] Trong không gian với htrục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;6; 3
I
c mặt phẳng
: 2 0
x
,
: 6 0
y
,
: 3 0
z
. Tìm mệnh đề sai.
A.
//
Oz
. B.
//
xOz
. C.
qua
I
. D.
.
Câu 406. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 6 4 1 0
P x y z
: 3 2 1 0
Q x y z
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
P
cắt và không vuông góc với
Q
. B.
P
vuông góc với
Q
.
C.
P
song song với
Q
. D.
P
Q
trùng nhau.
Câu 407. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, mt phng
: 3 2 0
P x my z
mt
phng
: 7 0
Q nx y z
song song vi nhau khi
A.
1.
m n
B.
1
3; .
3
m n
C.
1
2; .
3
m n
D.
1
3; .
2
m n
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 52/94
Câu 408. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đường thng
2 4 1
:
2 3 2
x y z
d
4
: 1 6
1 4
x t
d y t t
z t
. Xác định v trí tương đối giữa hai đường thng
d
d
.
A.
d
d
song song vi nhau. B.
d
d
trùng nhau.
C.
d
d
ct nhau. D.
d
d
chéo nhau.
Câu 409. [2H3-2] Trong không gian với hệ tođ
,
Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1 1 1
: ;
2 1 2
x y z
d
2
3 2
: 3
3
x t
d y t
z t
. Vị trí tương đối giữa
1
d
2
d
là
A.
1
d
cắt
2
d
. B.
1 2
d d
. C.
1 2
,
d d
chéo nhau. D.
1 2
//
d d
.
Câu 410. [2H3-2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
1
1 1 1
:
2 1 3
x y z
d
và
đường thng
2
3 2 2
:
2 2 1
x y z
d
. V trí tương đối ca
1
d
2
d
là
A. ct nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. vuông góc.
Câu 411. [2H3-2] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 3 5
:
1
x y z
d
m m
0
m
cắt đường thẳng
5
: 3 2
3
x t
y t
z t
. Giá tr
m
là
A. Một snguyên âm. B. Một số hữu t âm.
C. Một snguyên dương. D. Một shữu tỉ dương.
Câu 412. [2H3-2] Trong mặt phẳng tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
3 2
: 1
1 4
x t
y t
z t
2
4 2 4
:
3 2 1
x y z
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
chéo nhau và vuông góc nhau. B.
1
cắt và không vuông góc với
2
.
C.
1
cắt và vuông góc với
2
. D.
1
2
song song với nhau.
Câu 413. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
3 1 2
:
2 1 3
x y z
d
2
1 5 1
:
4 2 6
x y z
d
. Xét v t tương đối gia
1
d
2
d
A.
1
d
song song vi
2
d
. B.
1
d
trùng
2
d
.
C.
1
d
chéo
2
d
. D.
1
d
ct
2
d
.
Câu 414. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục toạ đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 2 3
:
2 3 4
x y z
d
2
1
: 2 2
3 2
x t
d y t
z t
. Kết luận gì v vị tríơng đối hai đường thẳng nêu trên?
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Không vuông góc và không cắt nhau.
C. Vừa cắt nhau vừa vuông góc. D. Vuông góc nhưng không cắt nhau.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 53/94
Câu 415. [2H3-2] Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 3 3
:
1 2 3
x y z
d
2
3
: 1 2 ,
0
x t
d y t t
z
. Mệnh đềo dưới đây đúng?
A.
1
d
song song
2
d
. B.
1
d
chéo
2
d
.
C.
1
d
ct và vuông góc vi
2
d
. D.
1
d
ct và không vuông góc vi
2
d
.
Câu 416. [2H3-2] Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
:
1 1 1
x y z
2
1
:
2 1 1
x y z
. Pt biểu nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng
1
song song với đường thẳng
2
.
B. Đường thẳng
1
và đường thẳng
2
chéo nhau.
C. Đường thẳng
1
trùng với đường thẳng
2
.
D. Đường thẳng
1
cắt đường thẳng
2
.
Câu 417. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
1 2 3
:
1 2 1
x y z
d
2
1
:
1 2
x kt
d y t
z t
. Tìm giá tr ca
k
để
1
d
ct
2
d
.
A.
0.
k
B.
1.
k
C.
1.
k
D.
1
.
k
Câu 418. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
1
1 3
:
1 2 3
x y z
d
và
2
2
: 1 4
2 6
x t
d y t
z t
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hai đường thẳng
1
d
,
2
d
song song với nhau. B. Hai đường thẳng
1
d
,
2
d
trùng nhau.
C. Hai đường thẳng
1
d
,
2
d
cắt nhau. D. Hai đường thẳng
1
d
,
2
d
chéo nhau.
Câu 419. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1 2 3
:
2 3 4
x y z
d
3 5 7
:
4 6 8
x y z
d
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
vuông góc vi
d
. B.
d
song song vi
d
.
C.
d
trùng vi
d
. D.
d
d
chéo nhau.
Câu 420. [2H3-2] Trong không gian với htọa đ
Oxyz
. Cho hai đường thẳng
1
:
1
x t
d y t
z
và
2
0
: 2
x
d y
z t
.
Khẳng đnh nào sau đây đúng?
A.
1 2
//
d d
. B.
1
d
2
d
chéo nhau.
C.
1
d
2
d
ct nhau. D.
1 2
d d
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 54/94
Câu 421. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 1 2
:
1 2 3
x y z
d
2
: 1 4
2 6
x t
d y t t
z t
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
d
trùng nhau. B.
d
song song
d
.
C.
d
d
chéo nhau. D.
d
d
cắt nhau.
Câu 422. [2H3-2] Tìm
m
để hai đường thẳng
1
:
1 2
x mt
d y t
z t
,
1
: 2 2
3
x t
d y t
z t
cắt nhau.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
0
m
. D.
2
m
.
Câu 423. [2H3-2] Cho hai đường thẳng
1
1 2
: 2 3
3 4
x t
d y t
z t
2
3 4
: 5 6
7 8
x t
d y t
z t
.
Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đưng thng
1
d
vuông góc đường thng
2
d
. B. Đưng thẳng
1
d
song song đường thẳng
2
d
.
C. Đường thẳng
1
d
trùng đường thẳng
2
d
. D. Đường thẳng
1
d
,
2
d
chéo nhau.
Câu 424. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
2 1
:
3
2
1 2
x
y z
d
4 2
:
6 2 4
x y z
d
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
//
d d
. B.
d d
.
C.
d
d
cắt nhau. D.
d
d
chéo nhau.
Câu 425. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thẳng phương trình
2 1 1
:
1 1 1
x y z
d
. Xét mt phng
2
: 1 7 0
P x my m z
, vi
m
là tham s thc.
Tìm
m
sao cho đường thng
d
song song vi mt phng
P
.
A.
1
2
m
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Câu 426. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:3 4 2 2017 0
P x y z
.
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với mặt phẳng
P
?
A.
4
1 1 1
: .
3 4 2
x y z
d
B.
1
1 1 1
: .
2 2 1
x y z
d
C.
2
1 1 1
: .
4 3 1
x y z
d
D.
3
1 1 1
: .
3 5 4
x y z
d
Câu 427. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, đường thng :
1 1 2
x y z
vuông c vi mt
phng nào trong các mt phng sau?
A.
: 0.
P x y z
B.
: 0.
x y z
C.
: 2 0.
x y z
D.
: 2 0.
Q x y z
Câu 428. [2H3-2] Cho đường thẳng
1 3
:
1 2 4
x y z
d
và mặt phẳng
:2 5 0
P x y z
. Xét v t
tương đối của
d
P
.
A.
d
nằm trên
P
. B.
d
song song với
P
.
C.
d
cắt và không vuông góc với
P
. D.
d
vuông góc với
P
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 55/94
Câu 429. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, ta độ giao đim ca mặt phẳng
:2 2 0
P x y z
đường thng
1 2
:
1 2 1
x y z
là
; ;
M a b c
. Tng
a b c
bng
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
1
.
Câu 430. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1 2 3 0
P m x my
,
m
là tham sthực. Tìm giá tr của
m
để
P
vuông góc với trục
Oy
.
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Câu 431. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2 1
:
3 1 2
x y z
d
mt phẳng
: 2 3 2 0
P x y z
. Khi đó tọa độ giao điểm
M
của đường thẳng
d
mặt
phẳng
P
là
A.
1;1;1
M . B.
2;0; 1
M
. C.
1;0;1
M . D.
5; 1; 3
M
.
Câu 432. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
2 2 1 3 6
:
3 4 2
x y z
d
n m
, 0
m n
mặt phẳng
:3 4 2 5 0
P x y z
. Khi đường thẳng
d
vuông góc với mặt
phẳng
P
thì
m n
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
5
.
Câu 433. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
2 3
: 4 2
3
x t
y t
z t
ct các mặt phẳng
Oxy
,
Oxz
lần lượt tại các đim
M
,
N
. Độ dài
MN
bằng
A.
3
. B.
14
. C.
3 2
. D.
4
.
Câu 434. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
1 5
:
1 3 1
x y z
d
mt
phng
:3 3 2 6 0
x yP z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
ct và không vuông góc vi
P
. B.
d
vuông góc vi
P
.
C.
d
song song vi
P
. D.
d
nm trong
P
.
Câu 435. [2H3-2] Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho đường thng
1
:
1 1 2
x y z
. t
mt phng
2
: 1 0
P x my m z
,
m
là tham s thc. Tìm tt c các giá tr ca
m
để mt
phng
P
song song với đường thng
.
A.
1
m
1
2
m
. B.
0
m
1
2
m
. C.
1
m
. D.
1
2
m
.
Câu 436. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
3; 1; 2
A ,
4; 1; 1
B
,
2;0; 2
C đường thng
2 3
:
1 3 1
x y z
d
. Gi
M
là giao đim của đường thng
d
mt phng
ABC
. Độ dài đoạn thng
OM
bng
A.
2 2
. B.
3
. C.
6
. D.
3
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 56/94
Câu 437. [2H3-2] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 2 0
P x y z
,
:2 1 0
Q x y z
. Góc giữa
P
Q
là
A.
60
. B.
90
. C.
30
. D.
120
.
Câu 438. [2H3-2] Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
và
: 2 2 1 0
Q x y z
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho
A.
4
9
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
4
.
Câu 439. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, gọi
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
phương trình lần lượt là
2 2017 0
x y z
5 0.
x y z
Tính s đo độ góc gia
đường thẳng
d
và trục
.
Oz
A.
60
. B.
0
. C.
45
. D.
30
.
Câu 440. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, tính c giữa hai đưng thng
1
1 1
:
1 1 2
x y z
d
2
1 3
:
1 1 1
x y z
d
.
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 441. [2H3-2] Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
1;2;1
A ,
4;2; 2
B
,
1; 1; 2
C
,
5; 5;2
D . nh khoảng cách từ đim
D
đến mặt phẳng
ABC
.
A.
3
d . B.
2 3
d . C.
3 3
d . D.
4 3
d .
Câu 442. [2H3-2] Góc giữa đường thng
2
: 5
1
x t
d y
z t
và mt phng
: 2 0
P y z
là
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 443. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 1 0
x y z
và đường
thng
1
:
1 2 1
x y z
. Góc giữa đường thng
và mt phng
bng
A.
30
. B.
60
.
C.
150
. D.
120
.
Câu 444. [2H3-2] Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
2 1 2
:
1 1 2
x y z
d
. Viết
phương trình đường thng
d
là hình chiếu ca
d
lên mt phng
Oxy
.
A.
3
: 1 ,
0
x t
d y t t
z
. B.
3
: ,
0
x t
d y t t
z
.
C.
3
: ,
0
x t
d y t t
z
. D.
3
: ,
0
x t
d y t t
z
.
Câu 445. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
:2 2 6 0.
P x y z
Tìm
ta độ đim
M
thuộc tia
Oz
sao cho khoảng cách t
M
đến
P
bằng
3.
A.
0;0;21
M . B.
0;0;3
M .
C.
0;0;3
M ,
0;0; 15
M . D.
0;0; 15
M .
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 57/94
Câu 446. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, khoảng ch giữa hai mặt phẳng
: 2 2 4 0
x y z
: 2 2 7 0
x y z
là
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 447. [2H3-2] Trong không gian với h trục tọa độ
Oxyz
, cho đim
1;2; 3
M
mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
. Khi đó khoảng cách t
M
đến mặt phẳng
P
là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 448. [2H3-2] Cho mt cầu tâm
4;2; 2
I
bán kính
R
tiếp xúc với mặt phẳng
:12 5 19 0
P x z
. Khi đó bán kính
R
bằng
A.
39
. B.
39
13
. C.
13
. D.
3
.
Câu 449. [2H3-2] Khong cách từ điểm
2;0;1
M đến đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
A.
12
. B.
3
. C.
2
. D.
12
6
.
Câu 450. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba đim
1; 0; 2
A ,
1;1;1
B
2;3; 0
C . nh khong cách
h
t
O
đến mt phng
ABC
.
A.
3.
h B.
1
3
h
C.
3.
h
D.
3
3
h
Câu 451. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, tính khong cách t đim
1; 2; 3
M
đến mt
phng
: 2 2 2 0
P x y z
.
A.
1
. B.
11
3
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 452. [2H3-2] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho bốn điểm
0;0;2
A ,
3;0;5
B ,
1;1;0
C ,
4;1;2
D . Độ dài đường cao của tứ din
ABCD
hạ từ đỉnh
D
xuống mặt phẳng
ABC
là
A.
11
11
. B.
11
. C. 1. D. 11.
Câu 453. [2H3-2] Trong không gian
,
Oxyz
cho các điểm
1;0;0
A ,
2;0;3
B ,
0;0;1
M
0;3;1 .
N Mt phng
P
đi qua các đim
M
,
N
sao cho khong cách t đim
B
đến
P
gp hai ln khong cách t đim
A
đến
.
P
Có bao nhiêu mt phng
P
tha mãn đề bài?
A. vô s mt phng
P
. B. Có hai mt phng
P
.
C. Ch mt mt phng
P
. D. Không có mt phng
P
nào.
Câu 454. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đường thng
1 2 2
:
1 2 2
x y z
d
. Tính
khong cách t đim
2;1; 1
M
ti
d
.
A.
5 2
3
. B.
5 2
2
. C.
2
3
. D.
5
3
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 58/94
Câu 455. [2H3-2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 1 0
P x y z
đường thng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
. Tính khong cách
d
gia
P
.
A.
1
3
d
. B.
5
3
d
. C.
2
3
d
. D.
2
d
.
Câu 456. [2H3-2] Trong không gian với hệ tođộ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
3 2 1
:
4 1 1
x y z
,
2
1 2
:
6 1 2
x y z
. Khoảng cách giữa
1
2
là
A.
27
209
. B.
3
. C.
1
. D.
5
3
.
Câu 457. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho
3;0;0
A ,
0;2;0
B ,
0;0;2
C ,
1;1;1
M ,
3; 2; 1
N
. Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích ca khi chóp
.
M ABC
,
.
N ABC
. T số
1
2
V
V
bằng
A.
2
9
. B.
1
3
. C.
4
9
. D.
5
9
.
Câu 458. [2H3-2] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, hai mặt phẳng
4 4 2 7 0
x y z
2 2 1 0
x y z
chứa hai mặt của hình lp phương. Thể tích khối lập phương đó là
A.
27
8
V B.
81 3
8
V C.
9 3
2
V D.
64
27
V
Câu 459. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
. nh chiếu vuông
góc của
d
trên mặt phẳng
Oxy
là đường thẳng
A.
0
1
0
x
y t
z
. B.
1 2
1
0
x t
y t
z
. C.
1 2
1
0
x t
y t
z
. D.
1 2
1
0
x t
y t
z
.
Câu 460. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tọa độ nh chiếu vuông góc của điểm
6;5;4
A lên mt phẳng
:9 6 2 29 0
P x y z
là
A.
5;2;2
. B.
1; 3; 1
. C.
5;3; 1
. D.
3; 1;2
.
Câu 461. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
điểm
1; 2;4
M . Tìm ta độ hình chiếu vuông góc của đim
M
trên mt phng
P
.
A.
5;2;2
. B.
0;0; 3
. C.
3;0;3
. D.
1;1;3
.
Câu 462. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho điểm
2; 1;1
M đường thẳng
1 1
:
2 1 2
x y z
. Tìm ta đ đim
K
hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên đường
thẳng
.
A.
17 13 8
; ;
3 3 3
K
. B.
17 13 8
; ;
9 9 9
K
. C.
17 13 2
; ;
12 12 5
K
1
. D.
17 13 8
; ;
6 6 6
K
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 59/94
Câu 463. [2H3-2] Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt phng
:6 2 35 0
P x y z
điểm
1;3;6
A . Gi
A
là điểm đối xng vi
A
qua
P
. Tính
OA
.
A.
3 26
OA
. B.
5 3
OA
.
C.
46
OA
. D.
186
OA
.
Câu 464. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho đim
4;1; 2
A
. Ta độ điểm đối xng vi
A
qua mt
phng
Oxz
là
A.
4; 1;2
A
. B.
4; 1;2
A
. C.
4; 1; 2
A
. D.
4;1;2
A
.
Câu 465. [2H3-2] Cho điểm
2; 6; 4
M đường thẳng
1 3
:
2 1 2
x y z
d
. Tìm tọa độ điểm
M
đối xứng với điểm
M
qua
d
.
A.
3; 6; 5
M
. B.
4; 2; 8
M
. C.
4; 2; 8
M
. D.
4; 2; 0
M
.
Câu 466. [2H3-2] Gọi
H
là hình chiếu vuông c của điểm
2; 1; 1
A
lên mặt phẳng
:16 12 15 4 0
P x y z
. Độ dài của đoạn
AH
là
A.
55
. B.
11
5
. C.
11
25
. D.
22
5
.
Câu 467. [2H3-2] Gọi
H
hình chiếu vuông góc của đim
2;0;1
M trên đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
.
H
có tọa độ là
A.
1;0;2
. B.
2;2;3
. C.
0; 2;1
. D.
1; 4;0
.
Câu 468. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;6;1
M
; ;
M a b c
đối xứng nhau qua
mt phẳng
Oyz
. Tính
7 2 2017 1
S a b c
.
A.
2017
S
. B.
2042
S
. C.
0
S
. D.
2018
S
.
Câu 469. [2H3-2] Cho hai điểm
0; 1;2
A ,
4;1; 1
B
và mặt phẳng
:3 2 0
x y z
. t v t
tương đối của hai điểm
A
,
B
.
A.
A
,
B
B.
A
,
B
.
C.
A
,
B
nằm về một phía đối với
. D.
A
,
B
nằm về hai phía đối với
.
Câu 470. [2H3-2] Trong không gian với h ta độ
Oxyz
, cho hai mặt cầu
2
2 2
1
:( 2) 1 16
S x y z
2
2 2
2
:( 3) 2 1
S x y z
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
1
S
2
S
cắt nhau. B.
1
S
2
S
không có điểm chung.
C.
1
S
2
S
tiếp xúc trong. D.
1
S
2
S
tiếp xúc ngoài.
Câu 471. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
2;0;1
A ,
0; 2;3
B mặt
phẳng
:2 4 0
P x y z
. Gọi
M
là điểm tọa độ nguyên thuộc mặt phẳng
P
sao cho
3
MA MB
. Ta đđiểm
M
A.
0;1;3
. B.
0; 1;5
. C.
0;1; 3
. D.
6 4 12
; ;
7 7 7
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 60/94
Câu 472. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 7
:
2 1 4
x y z
d
2
1 2 2
:
1 2 1
x y z
d
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
vuông góc với nhau và cắt nhau. B.
1
d
2
d
song song với nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau. D.
1
d
2
d
chéo nhau.
Câu 473. [2H3-3] Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho đưng thng
2
: 2
x
d y m t
z n t
và mt phng
:2 0
P mx y mz n
. Biết đưng thng
d
nm trong mt phng
P
. Khi đó hãy tính
m n
.
A.
8
. B.
12
. C.
12
. D.
8
.
Câu 474. [2H3-3] Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tất cả các giá tr thực của
m
để đường
thẳng
1 2 1
:
2 1 1
x y z
song song với mặt phẳng
: 0
P x y z m
.
A.
0
m
. B.
0
m
.
C.
m
. D. Không có giá tr nào của
m
.
Câu 475. [2H3-4] Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hai điểm
1;2; 1
A
,
0;4;0
B và mt
phng
P
phương trình
2 2 2017 0.
x y z
Gi
Q
là mt phẳng đi qua hai điểm
A
,
B
và to vi mt phng
P
góc nh nht bng
.
Tính
cos
.
A.
1
9
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 476. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho đim
1; 1;3
A hai đường thng
1
4 2 1
:
1 4 2
x y z
d
,
2
2 1 1
: .
1 1 1
x y z
d
Viết phương trình đường thng
d
đi qua
điểm
A
, vuông góc vi đường thng
1
d
và ct đường thng
2
d
.
A.
1 1 3
:
4 1 4
x y z
d
. B.
1 1 3
:
2 1 3
x y z
d
.
C.
1 1 3
:
2 1 1
x y z
d
. D.
1 1 3
:
2 2 3
x y z
d
.
Câu 477. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
4 5
:
1 2 3
x y z
d
mt
phng
chứa đường thng
d
sao cho khong cách t
O
đến
đạt giá tr ln nht. Khi
đó góc gia mt phng
và trc
Ox
là
tha mãn:
A.
1
sin
2 3
. B.
1
sin
3
. C.
2
sin
3 3
. D.
1
sin
3 3
.
Câu 478. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho
3;1;2
A ,
3; 1;0
B mặt phẳng
: 3z 14 0
P x y
. Điểm
M
thuộc mặt phẳng
P
sao cho
MAB
vuông tại
M
. Tính
khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
Oxy
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 61/94
Câu 479. [2H3-3] Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
cho hai đim
1;2;1
A mt phng
: 2 2 1 0
P x y z
. Gi
B
là điểm đối xng vi
A
qua
P
. Độ dài đoạn thng
AB
là
A.
2
. B.
4
3
. C.
2
3
. D.
4
.
Câu 480. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
phương trình
1 2
1 2 3
x y z
mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
. Tìm ta độ điểm
M
trên
d
cao độ
dương sao cho khoảng cách từ
M
đến
( )
P
bằng
3
.
A.
10;21;32
M . B
5;11;17
M . C.
1;3;5
M . D.
7;15;23
M .
Câu 481. [2H3-3] Trong không gian với h ta độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
:2 2 3 0
P x y z
đường thẳng
1 3
:
1 2 2
x y z
d
. Gọi
A
là giao điểm của
d
;
P
gọi
M
là điểm thuộc
d
thỏa mãn điều kiện
2.
MA
Tính khoảng cách t
M
đến mặt phẳng
.
P
A.
4
9
. B.
8
3
. C.
8
9
. D.
2
9
.
Câu 482. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam gc
ABC
1;0;0
A ,
0; 2;3
B
1;1;1
C . Mt phẳng
P
chứa
A
,
B
và cách
C
một khoảng bằng
2
3
phương trình
A.
2 1 0
x y z
hoặc
2 3 6 13 0
x y z
.
B.
1 0
x y z
hoặc
23 37 17 23 0
x y z
.
C.
2 3 1 0
x y z
hoặc
3 7 6 0
x y z
.
D.
2 1 0
x y z
hoặc
2 3 7 23 0
x y z
.
Câu 483. [2H3-3] .Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
1;2;3
S và các điểm
A
,
B
,
C
thuộc các
trục
Ox
,
Oy
,
Oz
sao cho hình chóp
.
S ABC
các cạnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc với
nhau. Tính thể tích khi chóp
.
S ABC
.
A.
343
6
. B.
343
18
. C.
343
12
. D.
343
36
.
Câu 484. [2H3-3] Trong không gian vi hệ tọa đ
Oxyz
cho ba điểm
0;1;1
A ;
1;1;0
B ;
1;0;1
C
mặt phẳng
: 1 0
P x y z
. Điểm
M
thuộc
P
sao cho
MA MB MC
. Th tích khối chóp
.
M ABC
là
A.
1
.
6
B.
1
.
2
C.
.
D.
1
.
Câu 485. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 4 0
Q x y z
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là giao điểm ca mặt phẳng
Q
vi ba trc tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
. Đường
cao
MH
ca tam gc
MNP
một véctơ chỉ phương là
A.
3;4; 2
u
. B.
2; 4;2
u
. C.
5; 4;2
u
. D.
5; 4;2
u
.
Câu 486. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
1;1;1
A ,
0;1;2
B ,
2;0;1
C mt phng
: 1 0
P x y z
. Tìm điểm
N P
sao cho
2 2 2
2
S NA NB NC
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
1 5 3
; ;
2 4 4
N
. B.
3;5;1
N . C.
2;0;1
N . D.
3 1
; ; 2
2 2
N
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 62/94
Câu 487. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;6
A ,
0;1;0
B và mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25
S x y z
. Mặt phẳng
: 2 0
P ax by cz
đi qua
A
,
B
cắt
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhnht. Tính
T a b c
.
A.
3
T
. B.
5
T
. C.
2
T
. D.
4
T
.
Câu 488. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1; 2
A ,
1; 2; 3
B
đường thng
1 2 1
:
1 1 2
x y z
d
. Tìm điểm
; ;
M a b c
thuc
d
sao cho
2 2
28
MA MB
, biết
0
c
.
A.
1;0; 3
M
. B.
2;3;3
M . C.
1 7 2
; ;
6 6 3
M
. D.
1 7 2
; ;
6 6 3
M
.
Câu 489. [2H3-3] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho điểm
;0;0
A a ,
0; ;0
B b
,
0;0;
C c
trong đó
0
a
,
0
b
,
0
c
1 2 3
7
a b c
. Biết mặt phẳng
ABC
tiếp xúc với mặt cầu
2 2 2
72
: 1 2 3
7
S x y z . Thể tích của khối tứ diện
OABC
A.
2
9
. B.
1
6
. C.
3
8
. D.
5
6
.
Câu 490. [2H3-3] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;3;1
A ,
1;1;0
B
; ;0
M a b
sao cho
2
P MA MB
đạt giá trị nhnhất. Khi đó
2
a b
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 491. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho
3; 5; 0
A ,
2; 0; 3
B
,
0;1; 4
C
2; 1; 6
D
.
Ta đcủa điểm
A
đối xứng với
A
qua mặt phẳng
BCD
là
A.
1;1; 2
. B.
1;1; 2
. C.
1; 1; 2
. D.
1; 1; 2
.
Câu 492. [2H3-3] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
: .
2 1 2
x y z
Tìm tọa
độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
2; 3;1
A lên
.
A.
3; 1; 2
H
. B.
1; 2;0
H . C.
3; 4;4
H . D.
1; 3;2
H .
Câu 493. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
1 5 3
:
2 1 4
x y z
d
.
Phương trình o dưới đây phương hình hình chiếu vuông góc ca
d
trên mt phng
3 0
x
?
A.
3
5
3 4
x
y t
z t
. B.
3
5
3 4
x
y t
z t
. C.
3
5 2
3
x
y t
z t
. D.
3
6
7 4
x
y t
z t
.
Câu 494. [2H3-3] Cho
5;1;3
A ,
5;1; 1
B
,
1; 3;0
C ,
3; 6;2
D . Ta độ của đim
A
đối xng
vi
A
qua mt phng
BCD
là
A.
1;7;5
. B.
1;7;5
. C.
1; 7; 5
. D.
1; 7;5
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 63/94
Câu 495. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho hai đim
1;2;1
A ,
3;0; 1
B
mt
phng
: 1 0
P x y z
. Gi
M
và
N
ln lượt là hình chiếu ca
A
B
trên mt phng
P
. Tính độ dài đoạn
MN
.
A.
2 3
. B.
4 2
3
. C.
2
3
. D.
4
.
Câu 496. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
4;1;1
M mt phẳng
:3 1 0
P x y z
. Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc
H
của
M
lên mặt phẳng
P
.
A.
1;1;3
H . B.
1;0;2
H . C.
0;1; 1
H
. D.
2;0;5
H .
Câu 497. [2H3-3] Trong không gian vi hệ trục
Oxyz
, tìm tọa độ hình chiếu vuông c của đim
0; 1; 2
A trên mặt phẳng
: 0
P x y z
.
A.
–1; 0; 1
. B.
–2; 0; 2
. C.
–1; 1; 0
. D.
–2; 2; 0
.
Câu 498. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho điểm
2; 3;1
M đường thẳng
1 2
: .
2 1 2
x y z
d
Tìm ta độ điểm
M
đối xứng với
M
qua
.
d
A.
3; 3;0 .
M
B.
1; 3;2 .
M
C.
0; 3;3 .
M
D.
1; 2;0 .
M
Câu 499. [2H3-3] Cho hình hp chữ nhật
.
ABCD A B C D
(như hình vẽ)
4
AD
,
3
DD
,
6
D C
. Chọn
h trục tọa độ
Oxyz
gốc tọa độ
O
trùng đỉnh
A
,
các véctơ
i
,
j
,
k
cùng phương với các vecto
AD
,
AB
,
AA
. Lúc đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng
B AC
DA C
là
A.
24
29
. B.
12
29
. C.
29
12
. D.
29
24
Câu 500. [2H3-3] Trong không gian h trục tọa độ
Oxyz
, cho 3 đim
2; 2; 3
A ;
1; 1; 3
B ;
3;1; 1
C
mặt phẳng
: 2 8 0
P x z
. Gọi
M
là điểm thuộc mặt phẳng
P
sao cho
giá trị của biểu thức
2 2 2
2 3
T MA MB MC
nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ điểm
M
đến mặt
phẳng
: 2 2 6 0
Q x y z
.
A.
4
.
B.
2
.
C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 501. [2H3-3] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
: 2 2 5 0
P x y z
,
3;0;1
A ,
1; 1;3
B . Viết phương trình đường thng
d
đi qua
A
, song song vi
P
sao cho khong
cách t
B
đến
d
là ln nht.
A.
3 1
1 1 2
x y z
. B.
3 1
3 2 2
x y z
.
C.
1 1
1 2 2
x y z
. D.
3 1
2 6 7
x y z
.
A
D
C
B
D
A
C
B
x
y
z
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 64/94
Câu 502. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 2 0
x y z
, đường thng
1 2 3
:
1 2 2
x y z
d
đim
1
;1;1 .
2
A
Gi
là đường thng nm trong mt phng
,
song song vi
d
đồng thi cách
d
mt khong bằng 3. Đường thng
ct mt phng
Oxy
tại điểm
.
B
Độ dài đon thng
AB
bng.
A.
7
2
. B.
21
2
. C.
7
3
. D.
3
2
.
Câu 503. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
đi qua gốc ta độ
O
đim
0;1;1
I . Gi
S
là tp hợp các điểm nm trên mt phng
Oxy
, cách đường thng
mt khong bng
6
. Tính din tích hình phng gii hn bi
S
.
A.
36
. B.
36 2
. C.
18 2
. D.
18
.
Câu 504. [2H3-3] Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho ba đim
2;0;0
A ,
0;3;1
B ,
1;4;2
C . Độ dài đường cao t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
:
A.
6
. B.
2
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 505. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 9
S x y z
mt
phng
:2 2 3 0
P x y z
. Gi
; ;
M a b c
là điểm trên mt cu sao cho khong cách t
M
đến
P
ln nhất. Khi đó:
A.
8
a b c
. B.
5
a b c
. C.
6
a b c
. D.
7
a b c
.
Câu 506. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1
M ,
1;2; 3
A
đường thng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm véctơ chỉ phương
u
của đường thng
đi qua
M
, vuông góc vi
đường thng
d
, đồng thời cách điểm
A
mt khong ln nht.
A.
4; 5; 2
u
. B.
1;0;2
u
. C.
8; 7;2
u
. D.
1;1; 4
u
.
Câu 507. [2H3-3] Trong không gian
Ox
yz
cho hai đường thng
1
1
: 2
x
y t
z t
,
2
4
: 3 2
1
x t
y t
z t
. Gi
S
là mt cu bán kính nh nht tiếp xúc vi c hai đường thng
1
2
. Bán kính mt
cu
S
.
A.
10
2
. B.
11
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 508. [2H3-4] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho
;0;0
A a ,
0; ;0
B b
,
0;0;
C c
vi
a
,
b
,
c
dương. Biết
A
,
B
,
C
di động trên các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
sao cho
2
a b c
. Biết rng
khi
a
,
b
,
c
thay đổi t qu tích tâm hình cu ngoi tiếp t din
OABC
thuc mt phng
P
c định. Tính khong cách t
2016;0;0
M ti mt phng
P
.
A.
2017
. B.
2014
3
. C.
2016
3
. D.
2015
3
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 65/94
Câu 509. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
có
;0;0
A a ,
;0;0
B a ,
0; ;0
C a
,
;0;
B a b
với
a
,
b
dương thay đổi thỏa mãn
4
a b
. Khoảng
cách ln nhất gia hai đường thẳng
B C
AC
là
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
2
.
2
Câu 510. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho c điểm
1; 1;1
A ,
0;1; 2
B
và điểm
M
thay đổi trên mặt phẳng ta độ
Oxy
. Giá tr lớn nhất của biểu thức
T MA MB
là
A.
6
. B.
14.
C.
8.
D.
12.
Câu 511. [2H3-4] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho các đim
1;2;0
A ,
0;1;5
B ,
2;0;1
C .
Gi
M
là điểm thuc mt phng
: 2 7 0
P x y z
. Giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
P MA MB MC
A.
36
. B.
24
. C.
30
. D.
29
.
Câu 512. [2H3-4] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
1;2;1
M . Mt phng
P
thay đổi
đi qua
M
lần lượt ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
khác
O
. Tính giá tr nh nht ca th
tích khi t din
OABC
.
A.
54.
B.
6.
C.
9.
D.
18.
Câu 513. [2H3-4] Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đường thng
2
:
2 1 4
x y z
d
và mt cu
2 2 2
: 1 2 1 2
S x y z
. Hai mt phng
P
Q
cha
d
tiếp xúc vi
S
.
Gi
M
,
N
là tiếp điểm. Tính đội đon thng
.
MN
A.
2 2
. B.
4
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 514. [2H3-4] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;0;0
A ,
0; 2;0
B ,
0;0; 2
C
. Gi
D
điểm khác
O
sao cho
DA
,
DB
,
DC
đôi mt vuông góc nhau
; ;
I a b c
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
. Tính
S a b c
.
A.
4
S
. B.
1
S
. C.
2
S
. D.
3
S
.
Câu 515. [2H3-4] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đim
4;6;2
A
2; 2;0
B mt
phng
: 0
P x y z
. Xét đường thng
d
thay đổi thuc
P
đi qua
B
, gi
H
là nh
chiếu vuông góc ca
A
trên
d
. Biết rng khi
d
thay đổi thì
H
thuc một đường tròn c định.
Tính bán kính
R
của đường tròn đó.
A.
1
R
. B.
6
R . C.
3
R . D.
2
R
.
Câu 516. [2H3-4] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
P
:
2 0
x y z
hai điểm
3;4;1
A ,
7; 4; 3
B
. Tìm hoành độ của điểm
M
. Biết rng
M
thuc
P
, tam
giác
ABM
vuông ti
M
, din tích nh nhất và hoành độ đim
M
lớn hơn
2
.
A.
6
M
x
. B.
3
M
x
.
C.
4
M
x
. D.
5
M
x
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 66/94
Câu 517. [2H3-4] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho đim
1;1; 2
M
hai đường thng
1
2 1
:
1 1 1
x y z
,
2
1 6
:
2 1 1
x y z
. Ly điểm
N
trên
1
P
trên
2
sao cho
M
,
N
,
P
thng hàng. Tìm ta độ trung đim của đon thng
NP
.
A.
0;2;3
. B.
2;0; 7
. C.
1;1; 3
. D.
1;1; 2
.
Câu 518. [2H3-4] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
xét các đim
0;0;1
A ,
;0;0
B m ,
0; ;0
C n
,
1;1;1
D vi
0
m
,
0
n
1.
m n
Biết rng khi
m
,
n
thay đổi, tn ti mt mt cu c
định tiếp xúc vi mt phng
ABC
và đi qua
d
. Tính bán kính
R
ca mt cầu đó.
A.
1
R
. B.
2
2
R . C.
3
2
R
. D.
3
2
R .
Câu 519. [2H3-4] Cho 3 sthực
x
,
y
,
z
thỏa mãn
2 2 2
2 4 4 7 0
x y z x y z
. Tìm gtr lớn
nht của biểu thức
2 3 6
T x y z
.
A.
49
T
. B
7
T
. C.
48
T
. D.
20
T
.
Câu 520. [2H3-4] Trong không gian vi h trc tọa đ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1
:
2 1 1
x y z
2
1 2
:
1 2 1
x y z
. Mt mt phng
P
vuông c vi
1
,
ct trc
Oz
ti
A
ct
2
ti
B
. Tìm độ dài nh nht của đoạn
AB
.
A.
2 31
5
. B.
24
5
. C.
2 30
5
. D.
6
5
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 67/94
Vấn đề 5. Phương trình mặt cầu
Câu 521. [2H3-1] Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
. Tọa độ tâm
I
bán kính
R
ca mt cu
2 2 2
1 2 4 20
x y z
lần lưt
A.
1;2; 4 , 5 2.
I R B.
1;2; 4 , 2 5.
I R
C.
1; 2;4 , 20.
I R D.
1; 2;4 , 2 5.
I R
Câu 522. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
A
1;2;3
1;4;1 .
B Phương
tnh mt cầu đường kính
AB
là
A.
2 2
2
3 2 3
x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 12
x y z
.
C.
2 2 2
1 4 1 12
x y z
. D.
2 2
2
3 2 12
x y z
.
Câu 523. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 6 2 0
S x y z x z
. Xác định ta
độ tâm
I
và bán kính ca mt cu
S
.
A.
1;0; 3 ; 7
I R . B.
1;0; 3 ; 2 3
I R .
C.
1;0;3 ; 7
I R . D.
1;0;3 ; 2 3
I R .
Câu 524. [2H3-1] Trong không gian vi hệ trục to độ
Oxyz
, cho các phương trình sau, phương trình
o không phải là phương trình của mặt cầu?
A.
2 2 2
2 2 2 8 0
x y z x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
.
C.
2 2 2
2 2 2 4 2 2 16 0
x y z x y z
. D.
2 2 2
3 3 3 6 12 24 16 0
x y z x y z
.
Câu 525. [2H3-1] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 6 2 0
S x y z x y z
. Mặt cầu
S
có tâm
I
và bán kính
R
là
A.
2; 1; 3 , 12
I R . B.
2;1;3 , 4
I R
.
C.
2; 1; 3 , 4
I R
. D.
2;1;3 , 2 3
I R .
Câu 526. [2H3-1] Trong không gian vi hệ tọa đ
,
Oxyz
cho mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
2 2 4 3 0
x y z x y z
. Ta độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
S
A.
2; 2;4 , 5.
I R
B.
2;2;4 , 3.
I R
C.
1;1;2 , 5.
I R
D.
1; 1;2 , 3.
I R
Câu 527. [2H3-1] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cầu phương trình
2 2 2
2 4 6 9 0
x y z x y z
. Tìm tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu
A.
1;2; 3 , 5
I R . B.
1; 2;3 , 5
I R .
C.
1; 2;3 , 5
I R
. D.
1;2; 3 , 5
I R
.
Câu 528. [2H3-1] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 4 2 6 2 0
S x y z x y z
. Mt cu
S
có tâm
I
và bán kính
R
là:
A.
2;1;3 , 2 3
I R . B.
2; 1; 3 , 12
I R .
C.
2; 1; 3 , 4
I R
. D.
2;1;3 , 4
I R
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 68/94
Câu 529. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 5 1 2 9
S x y z
. Tính bán kính
R
của
S
.
A.
3
R
. B.
18
R
. C.
9
R
. D.
6
R
.
Câu 530. [2H3-1] Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2
2
: 2 2 8
S x y z
.
Tính bán kính
R
ca
S
.
A.
8
R
. B.
4
R
. C.
2 2
R
. D.
64
R
.
Câu 531. [2H3-1] Trong không gian vi hệ ta độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình của
mt cầu tâm
1;2;3
I bán kính bằng
2
?
A.
2 2 2
2
1 3 4
zyx
. B.
2 2 2
2
1 3 2
zyx
.
C.
2 2 2
2
1 3 4
zyx
. D.
2 2 2
2
1 3 4
zyx
.
Câu 532. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm
m
để phương trình
2 2 2
2 2 2 2 3 8 37 0
x y z mx m y m z m
là phương trình của một mặt cầu.
A.
2
m
hoc
4
m
. B.
2
m
hoc
4
m
.
C.
4
m
hoc
2
m
. D.
4
m
hoc
2
m
.
Câu 533. [2H3-1] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, mt cầu đi qua bốn điểm
6; 2;3
A ,
0;1;6
B ,
2;0; 1
C
4;1;0
D có phương trình là
A.
2 2 2
4 2 6 3 0
x y z x y z
. B.
2 2 2
4 4 6 3 0
x y z x y z
.
C.
2 2 2
4 2 6 3 0
x y z x y z
. D.
2 2 2
4 2 6 3 0
x y z x y z
.
Câu 534. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt cu
S
đi qua bốn điểm
, 1;0;0
O A ,
0; 2;0
B
0;0;4
C .
A.
2 2 2
: x 2 4 0
S y z x y z
. B.
2 2 2
: x 2 4 8 0
S y z x y z
.
C.
2 2 2
: x 2 4 0
S y z x y z
. D.
2 2 2
: x 2 4 8 0
S y z x y z
.
Câu 535. [2H3-1] Viết phương trình mặt cầu tâm
1; 1;1
I tiếp xúc với mặt phẳng
phương
tnh
2 2 3 0
x y z
.
A.
2 2 2
1 1 1 2
x y z
. B.
2 2 2
1 1 1 4
x y z
.
C.
2 2 2
1 1 1 2
x y z
. D.
2 2 2
1 1 1 4
x y z
.
Câu 536. [2H3-1] Trong không gian h tọa độ
Oxyz
, cho đim
1; 2; 4
I
:2 2 1 0
P x y z
.
Viết phương trình mặt cầu
S
tâm
I
tiếp xúc với mặt phẳng
P
.
A.
2 2 2
1 2 4 9
x y z
. B.
2 2 2
1 2 4 3
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 4 9
x y z
. D.
2 2 2
1 2 4 4
x y z
.
Câu 537. [2H3-1] Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba đim
1;0;0
A ,
0;3;0
B ,
0;0;6
C .
Tìm phương trình mặt cầu
S
tiếp xúc với
Oy
tại
B
, tiếp c với
Oz
tại
C
S
đi qua
A
.
A.
2 2 2
5 3 6 61
x y z
. B.
2 2 2
5 3 6 61
x y z
.
C.
2 2 2
5 3 6 61
x y z
. D.
2 2 2
5 3 6 61
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 69/94
Câu 538. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 0
S x y z x y z
. Mt phng
Oxy
ct mt cu
S
theo giao tuyến một đường tròn. Đường tròn giao tuyến y bán
kính
r
bng
A.
4
r
. B.
2
r
. C.
5
r . D.
6
r .
Câu 539. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu phương trình
2 2 2
2 4 2 2 0
x y z x y z
. Tìm ta độ tâm
I
của mặt cầu trên.
A.
1; 2;1
I . B.
1; 2; 1
I
. C.
1;2; 1
I
. D.
1; 2;1
I .
Câu 540. [2H3-1] Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mt cu tâm
2; 3; 4
I
tiếp xúc vi mt phng
Oxy
phương trình
2 2 2
4 6 8 12 0
x y z x y z
.
B. Mt cu
S
phương trình
2 2 2
2 4 6 0
x y z x y z
ct trc
Ox
ti
A
(khác gc
ta độ
O
). Khi đó tọa đô là
2;0;0
A .
C. Mt cu
S
phương trình
2 2 2
2
x a y b z c R
tiếp xúc vi trc
Ox
t
bán kính mt cu
S
là
2 2
r b c
.
D.
2 2 2
2 2 2 10 0
x y x y zz
là phương trình mt cu.
Câu 541. [2H3-2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 3 0
P x y z
và điểm
1;2; 3
I
. Mt cu
S
tâm
I
và tiếp xúc vi mt phng
P
có phương trình
A.
2 2
2
1 2 ( 3) 4
x y z
. B.
2 2
2
1 2 ( 3) 4
x y z
.
C.
2 2
2
1 2 ( 3) 16
x y z
. D.
2
2
2
1 2 ( 3) 2
x y z
.
Câu 542. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;1;1
E ,
0;3; 1
F
. Mt cu
S
đường kính
EF
có phương trình là
A.
2 2
2
1 2 3
x y z
. B.
2 2
2
1 2 3
x y z
.
C.
2 2
2
2 1 ( 1) 3
x y z
. D.
2
2 2
1 3
x y z
.
Câu 543. [2H3-2] Trong không gian với htrục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3
A và
5; 4; 7
B .
Phương trình mặt cầu nhận
AB
làm đường kính là
A.
2 2 2
5 4 7 17.
x y z B.
2 2 2
6 2 10 17
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 17.
x y z D.
2 2 2
3 1 5 17
x y z
.
Câu 544. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
2 2 2
: 4 2 6 2 0
S x y z x y z
. Tìm ta độ tâm
I
và tính bán kính
R
của
S
.
A.
2;1;3
I
4
R
. B.
2;1;3
I
2 3
R .
C.
2; 1; 3
I
4
R
. D.
2; 1; 3
I
2 3
R .
Câu 545. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;5
M ,
1;6; 3
N
.
Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính
MN
?
A.
2 2 2
1 2 1 36
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 6
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 6
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 36
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 70/94
Câu 546. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
3;2;0
A ,
1;2;4
B . Viết
phương trình mt cu
S
đường kính
AB
.
A.
2 2 2
: 1 2 2 8.
S x y z
B.
2 2 2
: 1 2 2 8.
S x y z
C.
2 2 2
: 1 2 2 16.
S x y z D.
2 2 2
: 1 2 2 32.
S x y z
Câu 547. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
cho hai đim
6;2; 5
M
,
4;0;7
N . Viết phương trình
mt cầu đường kính
MN
.
A.
2 2 2
1 1 1 62
x y z
. B.
2 2 2
5 1 6 62
x y z
.
C.
2 2 2
1 1 1 62
x y z
. D.
2 2 2
5 1 6 62
x y z
.
Câu 548. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho
1; 2; 0
A ;
3; 2; 2
B . Viết phương
tnh mt cầu
S
đường kính
AB
.
A.
2 2 2
: 1 2 1 6
S x y z
. B.
2 2
2
: 1 2 6
S x y z
.
C.
2 2
2
: 2 1 6
S x y z
. D.
2 2
2
: 2 1 6
S x y z
.
Câu 549. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai điểm
2;1;1
A và
0; 1;1 .
B Viết
phương trình mt cầu đường kính
.
AB
A.
2 2
2
1 1 8
x y z
. B.
2 2
2
1 1 2
x y z
.
C.
2 2
2
1 1 2
x y z
. D.
2 2
2
1 1 8
x y z
.
Câu 550. [2H3-2] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, phương trình mặt cầu
S
có tâm
1;2;1
I
đi qua điểm
0;4; 1
A
là
A.
2 2 2
1 2 1 9.
x y z
B.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 9.
x y z
Câu 551. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ
,
Oxyz
cho mt cầu
2 2 2
: 2 4 4 0
S x y z x y z m
có bán kính
5
R
. Tìm giá tr của
m
.
A.
16
m
. B.
16
m
. C.
4
m
. D.
4
m
.
Câu 552. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
0;8;0
A ,
4;6;2
B ,
0;12;4
C .
Gọi
S
là mặt cầu đi qua
A
,
B
,
C
và có tâm thuộc mặt phẳng
Oyz
. Giao đim của
S
trục
Oy
có tọa độ là
A.
0;8;0
,
0;6;0
B.
0;6;0
C.
0;8;0
D.
0;8;0
,
0; 6;0
Câu 553. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho các đim
1;0;0
A ,
0;1;0
B ,
0;0;1
C ,
1;1;1
D . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
2.
B.
3
.
2
C.
3.
D.
3
.
4
Câu 554. [2H3-2] Gi
I
là tâm mt cầu đi qua
4
đim
1;0;0
M ,
0;1;0
N ,
0;0;1
P ,
1;1;1
Q . Tìm
ta độ tâm
I
.
A.
1 1 1
; ;
2 2 2
. B.
2 2 2
; ;
3 3 3
. C.
1 1 1
; ;
2 2 2
. D.
1 1 1
; ;
2 2 2
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 71/94
Câu 555. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, mt cu
S
tâm thuc
Ox
tiếp xúc vi
hai mt phng
: 2 2 1 0
P x y z
,
: 2 2 3 0
Q x y z
có bán kính
R
bng
A.
1
3
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
.
Câu 556. [2H3-2] Trong không gian vi h trc tọa độ
,
Oxyz
cho đim
1; 1;1
I mt phng
:2 2 10 0
x y z
. Mt cu
S
tâm
I
tiếp xúc
phương trình
A.
2 2 2
: 1 1 1 1
S x y z
. B.
2 2 2
: 1 1 1 9
S x y z
.
C.
2 2 2
: 1 1 1 3
S x y z
. D.
2 2 2
: 1 1 1 1
S x y z
.
Câu 557. [2H3-2] Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho đim
2; 1;5
I và mt phng
: 5 0
x y z
. Mt cu
S
tâm
I
tiếp xúc
phương trình
A.
2 2 2
: 2 1 5 3
S x y z
. B.
2 2 2
: 2 1 5 3
S x y z .
C.
2 2 2
: 2 1 5 3
S x y z
. D.
2 2 2
: 2 1 5 1
S x y z
.
Câu 558. [2H3-2] Trong không gian với h trục tọa đ
Oxyz
, cho điểm
2;2; 1
I
và mặt phẳng
: 2 5 0
P x y z
. Mt phẳng
Q
đi qua đi điểm
I
, song song với
P
. Mặt cầu
S
tâm
I
tiếp xúc với mặt phẳng
P
. Xét các mnh đề sau:
(1) Mt phẳng cần tìm
Q
đi qua điểm
1;3;0
M .
(2) Mt phẳng cần tìm
Q
song song đường thẳng
7 2
0
x t
y t t
z
.
(3) Bán kính mặt cầu
S
là
3 6
R .
Hỏi có bao nhiêu mnh đề sai?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 559. [2H3-2] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đim
1;2; 3
M
và mt phng
: 2 2 2 0
P x y z
. Viết phương trình mt cu tâm
M
và tiếp xúc vi mt phng
P
.
A.
2 2 2
1 2 3 9
x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 9
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 81
x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 25
x y z
.
Câu 560. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, mặt cầu tâm
2;1; 1
I
tiếp xúc với mặt phẳng
: 2 2 9 0
x y z
có phương trình
A.
2 2 2
2 1 1 25
x y z
. B.
2 2 2
2 1 1 5
x y z
.
C.
2 2 2
2 1 1 25
x y z
. D.
2 2 2
2 1 1 5
x y z
.
Câu 561. [2H3-2] Viết phương trình mt cu tâm
1;2;3
I tiếp xúc vi mt phng
:2 2 1 0
P x y z
.
A.
2 2 2
1 2 3 3
x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 4
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 9
x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 2
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 72/94
Câu 562. [2H3-2] Cho điểm
1;2; 1
I
mặt phẳng
: 2 2 2 0
P x y z
. Viết phương trình mặt
cầu tâm
I
và tiếp xúc với
P
.
A.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
.
Câu 563. [2H3-2] Viết phương trình mặt cầu tâm
1; 2; 3
I tiếp xúc với
Oyz
.
A.
2 2 2
1 2 3 4
x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 1
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 9
x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 25
x y z
.
Câu 564. [2H3-2] Mt cầu
S
có tâm
1;2; 1
I
tiếp xúc với mặt phẳng
P
:
2 2 8 0
x y z
phương trình
A.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
.
Câu 565. [2H3-2] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho đim
3;6;7
I mặt phẳng
: 2 2 11 0
P x y z
. Tìm phương trình mặt cầu
S
m
I
và tiếp xúc với
P
:
A.
2 2 2
6 12 14 58 0
x y z x y z
. B.
2 2 2
3 6 7 58 0
x y z x y z
.
C.
2 2 2
3 6 7 6
x y z
. D.
2 2 2
3 6 7 36
x y z
.
Câu 566. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
1;1;3
A ,
1;3;2
B ,
1;2;3
C . Tính bán
kính
r
của mặt cầu tâm
O
và tiếp xúc với mặt phẳng
ABC
.
A.
3.
r
B.
3.
r C.
6.
r D.
2.
r
Câu 567. [2H3-2] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
cho điểm
1;2;3
I và mặt phẳng
2 2 .
:
4 0
x y zP
Mt cu m
I
tiếp xúc mặt phẳng
P
ti điểm
H
. m tọa đ điểm
H
.
A.
1;4;4
H . B.
3;0; 2
H
. C.
3;0;2
H . D.
1; 1;0
H .
Câu 568. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới y là phương trình mt
cu có tâm
1;2; 1
I
và tiếp xúc vi mt phng
: 2 2 8 0
P x y z
?
A.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
.
Câu 569. [2H3-2] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1 0.
P x y z
Viết
phương trình mt cầu
S
có tâm
2;1; 1
I
và tiếp xúc với
P
.
A.
2 2 2
1
: 2 1 1
3
S x y z
. B.
2 2 2
: 2 1 1 3
S x y z
.
C.
2 2 2
1
: 2 1 1
3
S x y z
. D.
2 2 2
: 2 1 1 3
S x y z
.
Câu 570. [2H3-2] Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 3 0
P x y z
điểm
7;4;6
I . Gọi
S
là mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với mặt phẳng
P
. Ta độ tiếp điểm của
P
S
là
A.
8 22 19
; ;
3 3 3
. B.
8 19 22
; ;
3 3 3
. C.
22 19 8
; ;
3 3 3
. D.
19 8 22
; ;
3 3 3
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 73/94
Câu 571. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa đ
,
Oxyz
cho đường thẳng
1 2 3
:
2 1 1
x y z
d
và
điểm
1; 2;3
I . Phương trình mặt cầu có tâm
I
tiếp xúc với
d
là
A.
2 2 2
1 2 3 5 2
x y z . B.
2 2 2
1 2 3 50
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 50
x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 50
x y z
.
Câu 572. [2H3-2] Trong không gian vi hệ tọa đ
Oxyz
, cho
0;2;3
I . Phương trình mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với trục
Oy
là
A.
2 2
2
2 3 3
x y z
. B.
2 2
2
2 3 4
x y z
.
C.
2 2
2
2 3 9
x y z
. D.
2 2
2
2 3 2
x y z
.
Câu 573. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho
2;3;1
I ,
2 1 1
:
1 2 2
x y z
.
Phương trình mặt cầu
S
m
I
tiếp xúc với
là
A.
2 2 2
200
2 3 1
9
x y z . B.
2 2 2
2 3 1 9
x y z
.
C.
2 2 2
2 3 1 9
x y z
. D.
2 2 2
200
2 3 1
9
x y z .
Câu 574. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;0; 1
I
là tâm của mặt cầu
S
và đường thẳng
1 1
:
2 2 1
x y z
d
, đường thẳng
d
cắt mặt cầu
S
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
6
AB
. Mặt
cầu
S
có bán kính
R
bằng
A.
2 2
. B.
10
. C.
2
. D.
10
.
Câu 575. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đim
2;4;1
I mt phng
: 4 0
P x y z
. m phương trình mt cu
S
có tâm
I
sao cho
S
ct mt phng
P
theo một đưng tròn có đường nh bng
2
.
A.
2 2 2
2 4 1 4
x y z
. B.
2 2 2
2 4 1 4
x y z
.
C.
2 2 2
2 4 1 3
x y z
. D.
2 2 2
1 2 4 3
x y z
.
Câu 576. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 1 4 10
S x y z
mt phng
: 2 5 9 0
P x y z
. Gi
Q
tiếp din ca
S
ti
5; 0; 4
M . Tínhc gia
P
Q
.
A.
60
. B.
120 .
C.
30 .
D.
45 .
Câu 577. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 3 2 1 100
S x y z mt phng
:2 2 9 0
x y z
. Mt phng
ct mt cu
S
theo một đường tròn
C
. Tính bán kính
R
ca
C
.
A.
6
R
. B.
3
R
. C.
8
R
. D.
2 2
R
.
Câu 578. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
P
mặt cầu
S
phương
tnh lần lượt là
2
:2 2 4 5 0
P x y z m m
,
2 2 2
: 2 2 2 6 0
S x y z x y z
. Tất
cả các giá trị của m để
P
tiếp xúc với
S
là
A.
1
m
hoặc
5
m
. B.
1
m
hoặc
5
m
.
C.
1
m
. D.
5
m
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 74/94
Câu 579. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Hỏi trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không
điểm chung với mặt cầu
S
?
A.
1
: 2 2 1 0
x y z
. B.
2
:2 2 4 0
x y z
.
C.
3
: 2 2 3 0
x y z
. D.
4
:2 2 10 0
x y z
.
Câu 580. [2H3-2] Trong không gian vi hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mt phẳng
:2 3 4 0
P x y z
mt cầu
2 2 2
: 4 3 3 16
S x y z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
P
S
không có điểm chung.
B.
P
S
tiếp xúc nhau.
C.
P
cắt
S
theo giao tuyến là một đường tròn có tâm là tâm của mặt cầu.
D.
P
cắt
S
theo giao tuyến là một đường tròn có tâm không là tâm của mặt cầu.
Câu 581. [2H3-2] Cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 0
S x y z x z
mặt phẳng
:4 3 1 0
P x y
. Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
P
cắt
S
theo mt đường tròn. B.
S
không có điểm chung với
P
.
C.
S
tiếp xúc với
P
. D.
P
đi qua tâm của
S
.
Câu 582. [2H3-2] Cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 25
S x y z
và mt phng
:2 2 0
x y z m
. Các giá tr ca
m
để
S
không có đim chung
A.
9
m
hoc
21
m
. B.
9
m
hoc
21
m
.
C.
9 21
m
. D.
9 21
m
.
Câu 583. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 1 3 9
S x y z
. Mệnh đề nào đúng?
A. Mt cu
S
tiếp xúc vi
Oxy
.
B. Mt cu
S
không tiếp xúc vi c ba mt
Oxy
,
Oxz
,
Oyz
.
C. Mt cu
S
tiếp xúc vi
Oyz
.
D. Mt cu
S
tiếp xúc vi
Oxz
.
Câu 584. [2H3-2] Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt phng
2
:2 2 3 0
P x y z m m
mt cu
2 2 2
: 1 1 1 9
S x y z
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để mt
phng
P
tiếp xúc vi mt cu
S
.
A.
2
m
;
5
m
. B.
2
m
;
5
m
.
C.
4
m
;
7
m
. D. Không tn ti giá tr ca
m
.
Câu 585. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 4 16 0
S x y z x y z
đường thẳng
1 3
:
1 2 2
x y z
d
. Mt phẳng nào
trong các mặt phẳng sau chứa
d
và tiếp xúc với mặt cầu
.
S
A.
:2 2 8 0
P x y z
. B.
: 2 11 10 105 0
P x y z
.
C.
:2 11 10 35 0
P x y z
. D.
: 2 2 11 0
P x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 75/94
Câu 586. [2H3-2] Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
1 2 1 1
x y z
, phương trình mt phng
Q
cha trc hoành và tiếp xúc vi
mt cu
S
là
A.
:4 3 0
Q y z
. B.
:4 3 1 0
Q y z
.
C.
:4 3 1 0
Q y z
. D.
:4 3 0
Q y z
.
Câu 587. [2H3-2] Trong không gian với h tọa độ
,
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0.
S x y z x y z
Viết phương trình mặt phẳng
P
chứa
Ox
và cắt mặt
cầu theo mt đường tròn có chu vi bằng
6
.
A.
:3 0
P y z
. B.
: 2 0
P y z
. C.
:2 0
P y z
. D.
: 2 1 0
P y z
.
Câu 588. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, xác định ta độ tâm
I
của đường tròn giao
tuyến của mặt cầu
2 2 2
: 1 1 1 64
S x y z
với mặt phẳng
:2 2 10 0
x y z
.
A.
7 7 2
; ; .
3 3 3
B.
2; 2; 2 .
C.
2 7 7
; ; .
3 3 3
D.
7 2 7
; ; .
3 3 3
Câu 589. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mt cầu
S
tâm
2;1; 4
I
mt phẳng
: 2 1 0
P x y z
. Biết rằng mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là
đường tròn có bán kính bằng
1
. Viết phương trình mặt cầu
S
.
A.
2 2 2
: 2 1 4 25
S x y z
. B.
2 2 2
: 2 1 4 13
S x y z
.
C.
2 2 2
: 2 1 4 25
S x y z
. D.
2 2 2
: 2 1 4 13
S x y z
.
Câu 590. [2H3-2] Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu tâm
1;2; 1
I
cắt mặt phẳng
: 2 2 8 0
P x y z
theo một đường tròn có bán kính bằng
4
có phương trình
A.
2 2 2
1 2 1 5
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 25
x y z
. C.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
.
Câu 591. [2H3-2] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
2 2 2
: 2 4 4 0
S x y z x y
ct
mt phng
: 4 0
P x y z
theo giao tuyến là đưng tròn
C
. Tính din tích
S
ca hình
gii hn bi
C
.
A.
2 78
3
S
. B.
2 6
S
. C.
6
S
. D.
26
3
S
.
Câu 592. [2H3-2] Mt cu
S
tâm
1,2, 5
I
ct
:2 2 10 0
P x y z
theo thiết din hình
tròn có din tích
3
có phương trình
S
là
A.
2 2 2
2 4 10 18 0
x y z x y z
. B.
2 2 2
1 2 5 25
x y z
.
C.
2 2 2
2 4 10 12 0
x y z x y z
. D.
2 2 2
1 2 5 16
x y z
.
Câu 593. [2H3-2] Trong không gian ta độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
:
2 1 2
x y z
;
2;1;0
A ,
2;3;2
B . Phương trình mt cầu đi qua
A
,
B
có tâm thuộc đường thẳng
d
A.
2 2 2
1 1 2 17
x y z
. B.
2 2 2
1 1 2 9
x y z
.
C.
2 2 2
1 1 2 5
x y z
. D.
2 2 2
1 1 2 16
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 76/94
Câu 594. [2H3-2] Trong không gian với h ta độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 2 3 0
P x y z
1;3; 1
I
. Gọi
S
là mặt cầu tâm
I
cắt mặt phẳng
P
theo một đường tròn chu vi
bằng
2
. Viết phương trình mặt cầu
S
.
A.
2 2 2
: 1 3 1 5
S x y z . B.
2 2 2
: 1 3 1 5
S x y z
.
C.
2 2 2
: 1 3 1 3
S x y z
. D.
2 2 2
: 1 3 1 5
S x y z
.
Câu 595. [2H3-2] Trong không gian với h trục tọa đ
Oxyz
, mặt cầu đi qua ba điểm
2;0;1
A ,
1;0;0
B ,
1;1;1
C và có tâm thuộc mặt phẳng
: 2 0
P x y z
có phương trình
A.
2 2
2
1 1 1
x y z
. B.
2 2
2
1 1 4
x y z
.
C.
2 2 2
3 1 2 1
x y z
. D.
2 2 2
3 1 2 4
x y z
.
Câu 596. [2H3-2] Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
3;1;1
A ,
0;1;4
B ,
1; 3;1
C
mặt phẳng
: 2 4 0
P x y z
. Mặt cầu
S
đi qua ba điểm
A
,
B
,
C
tâm thuộc
mt phẳng
P
là
A.
2 2 2
1 1 2 3
x y z
. B.
2 2 2
1 1 2 9
x y z
.
C.
2 2 2
1 1 2 9
x y z
. D.
2 2 2
1 1 2 3
x y z
.
Câu 597. [2H3-2] Trong không gian với htrục tođ
Oxyz
, cho các mặt phẳng
: 2 1 0
P x y z
:2 1 0
Q x y z
. Gi
S
là mặt cầu tâm thuộc trục hoành đồng thời
S
cắt mặt
phẳng
P
theo giao tuyến là một đường tròn bán kính bằng
2
S
cắt mặt phẳng
Q
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
r
. Xác định
r
sao cho ch đúng một mặt cầu
S
thoả yêu cầu.
A.
3
r . B.
3
2
r
. C.
2
r
. D.
7
2
r .
Câu 598.
[2H3-2] Mt phẳng
:2 2 4 0
P x y z
và mt cu
2 2 2
: 2 4 6 11 0
S x y z x y z
.
Biết mt phẳng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến là một đưng tròn. nh bán kính đường tròn này.
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
34
.
Câu 599. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương
tnh
2 2 2
4 2 6 13 0
x y z x my z
là phương trình của mặt cầu.
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
m
. D.
0
m
.
Câu 600. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mt phẳng
:2 2 4 0
P x y z
mặt
cầu
2 2 2
: 2 4 6 11 0
S x y z x y z
. Mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là
mt đường tròn có tâm
.
H
Xác định ta độ tâm của đường tròn đó.
A.
0;2; 8
H
. B.
5; 2;1
H . C.
1;1;4
H . D.
3;0;2
H .
Câu 601. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 5 0.
S x y z x y z
Tiếp diện của
S
tại điểm
1;2;0
M phương
tnh
A.
0.
y
B.
0.
x
C.
2 0.
x y
D.
0.
z
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 77/94
Câu 602. [2H3-3] Trong không gian với hta độ
Oxyz
, cho hai điểm
0; 1;0
A ,
1;1; 1
B
mặt
cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Mặt phẳng
P
đi qua
A
,
B
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là
A.
2 3 2 0
x y z
. B.
2 3 2 0
x y z
. C.
2 3 6 0
x y z
. D.
2 1 0
x y
.
Câu 603. [2H3-3] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 6 11 0
S x y z x y z
cho mt phng
:2 2 18 0
P x y z
. Tìm
phương trình mt phng
Q
song song vi mt phng
P
đồng thi
Q
tiếp xúc vi mt
cu
S
.
A.
:2 2 22 0
Q x y z
. B.
:2 2 28 0
Q x y z
.
C.
:2 2 18 0
Q x y z
. D.
:2 2 12 0
Q x y z
.
Câu 604. [2H3-3] Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho ba điểm
1;3; 1
A
,
2;1;1
B ,
4;1;7
C . Tính bán kính
R
ca mt cầu đi qua bốn đim
O
,
A
,
B
,
C
.
A.
83
2
R . B.
77
2
R . C.
115
2
R . D.
9
2
R
.
Câu 605. [2H3-3] Trong không gian với hệ tođộ
Oxyz
, cho mt phẳng
: 2 2 9 0
P x y z
. Mặt
cầu
S
tâm
O
tiếp xúc với mặt phẳng
P
tại
; ;
H a b c
. Tng
a b c
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 606. [2H3-3] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
2;1;3
A và đường thng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
. Mt phng cha
A
d
. Viết phương trình mt cu tâm
O
tiếp xúc vi
mt phng
P
.
A.
2 2 2
12
.
5
x y z B.
2 2 2
3.
x y z
C.
2 2 2
6.
x y z
D.
2 2 2
24
.
5
x y z
Câu 607. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
cho mt cu
S
mt phng
P
lần lượt
phương trình
2 2 2
2 2 2 6 0
x y z x y z
,
2 2 2 0
x y z m
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để
P
tiếp xúc vi
S
?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 608. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
. Hãy viết phương trình mặt cầu
S
tâm
2;0;1
I và tiếp xúc với đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
.
A.
2 2
2
2 1 2.
x y z
B.
2 2
2
2 1 9.
x y z
C.
2 2
2
2 1 4.
x y z
D.
2 2 2
1 2 1 24.
x y z
Câu 609. [2H3-3] Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 3
:
1 2 1
x y z
d
mặt
cầu
S
tâm
I
phương trình
2 2 2
: 1 2 1 18
S x y z
. Đường thẳng
d
cắt
S
tại hai điểm
A
,
B
. Tính din tích tam giác
IAB
.
A.
8 11
.
3
B.
16 11
.
3
C.
11
.
6
D.
8 11
.
9
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 78/94
Câu 610. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
mặt cầu
S
có tâm
1;1;0
I và cắt mặt phẳng
: 2 2 8 0
P x y z
theo giao tuyến là một đường tròn đường kính bằng
4
. Phương
tnh của mặt cầu
S
là
A.
2 2
2
1 1 20
x y z
. B.
2 2
2
1 1 12
x y z
.
C.
2 2
2
1 1 12
x y z
. D.
2 2
2
1 1 20
x y z
.
Câu 611. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
:2 2 14 0
P x y z
mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Tìm ta đđiểm
M S
sao cho khoảng cách t
M
đến mặt phẳng
P
là lớn nhất.
A.
0;0;2
M . B.
1; 1; 3
M
. C.
3; 3;1
M . D.
1;0;2
M .
Câu 612. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 2 0
P x y z
mt
cu
2 2 2
: 2 1 1 9.
S x y z
Mệnh đềo dưới đây đúng?
A.
P
không ct
S
.
B.
P
tiếp xúc vi
S
.
C.
P
ct
S
theo giao tuyến một đường tròn có bán kính bằng
3
.
D.
P
ct
S
theo giao tuyến một đường tròn có bán kính bé hơn
3
.
Câu 613. [2H3-3] Trong không gian ta độ
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 2 0
S x y z x y z
mt phẳng
P
phương trình
2 2 15 0
x y z
. Gọi
m
là stiếp diện của
S
song
song với
P
. Tính giá trị của
m
.
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
3
m
.
Câu 614. [2H3-3] Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
2 1 1 1
x y z
mt phng
:2 2 0
P x y z m
. Tìm gtr không âm
ca tham s
m
để mt cu
S
và mt phng
P
tiếp xúc vi nhau.
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
5
m
.
Câu 615. [2H3-3] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25
S x y z
và mt phẳng
:2 2 0
x y z m
. Tìmc giá tr của
m
đ
và
S
không có điểm chung.
A.
9
m
hoặc
21
m
. B.
9 21
m
.
C.
9 21
m
. D.
9
m
hoặc
21
m
.
Câu 616. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 2 9 0
P x y z
. Mt
cu
S
tâm
O
tiếp xúc vi mặt phẳng
P
ti
; ;
H a b c
, tng
a b c
bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 617. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, gi
C
là đường tròn giao tuyến ca mt phng
:3 2 3 0
P x y z
và mt cu
2 2 2
: 2 2 4 0
S x y z x y z
. Phương trình ca mt cu
chứa đường tn
C
và đi qua đim
1;2; 1
A
là
A.
2 2 2
5 4 7 0
x y z x y z
. B.
2 2 2
4 2 2 0
x y z x y z
.
C.
2 2 2
5 4 7 0
x y z x y z
. D.
2 2 2
7 0
x y z x z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 79/94
Câu 618. [2H3-3] Trong không gian hệ ta độ mặt phẳng
Oxyz
, cho mt phẳng
:2 2 0
x y z m
mt cu
2 2 2
: 2 4 6 2 0
S x y z x y z
. Giá tr
m
để
cắt mặt cầu
S
theo giao
tuyến là đường tròn có diện tích bằng
7
là
A.
3
m
,
15
m
. B.
3
m
,
15
m
. C.
6
m
,
18
m
. D.
0
m
.
Câu 619. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
S
có tâm
I
thuộc đường thng
3
:
1 1 2
x y z
. Biết rng mt cu
S
bán kính bng
2 2
ct mt phng
Oxz
theo
mt đường tròn có bán kính bng
2
. Tìm ta độ của đim
I
.
A.
5;2;10
I ,
0; 3;0
I . B.
1; 2;2
I ,
0; 3;0
I .
C.
1; 2;2
I ,
5;2;10
I . D.
1; 2;2
I ,
1;2; 2
I
.
Câu 620. [2H3-3] Trong không gian với htrục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 6 0
P x y
ct
mt cầu
S
m
O
theo giao tuyến là một đường tròn n kính
4
r
. Phương trình mặt
cầu
S
là
A.
2 2 2
25
x y z
. B.
2 2 2
5
x y z
. C.
2 2 2
1
x y z
. D.
2 2 2
7
x y z
.
Câu 621. [2H3-3] Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, mặt phẳng
:2 2 3 0
x y z
cắt mặt cầu
S
tâm
1; 3;2
I theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bng
4
. Bán kính của mặt cầu
S
A.
2
. B.
2 2
. C.
3
. D.
20
.
Câu 622. [2H3-3] Trong h ta độ
Oxyz
, mt cu
S
đi qua
1;2;0
A ,
2;1;1
B và có tâm nm trên
trc
Oz
, có phương trình
A.
2 2 2
5 0
x y z z
. B.
2 2 2
5 0
x y z
.
C.
2 2 2
5 0
x y z x
. D.
2 2 2
5 0
x y z y
.
Câu 623. [2H3-3] Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt cu
S
đi qua điểm
2; 2;5
A
tiếp xúc vi các mt phng
: 1
x
,
: 1
y
,
: 1
z
. Bán kính mt cu
S
bng
A.
3
. B.
1
. C.
3 2
. D.
33
.
Câu 624. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1 3
; ;0
2 2
M
và mt cu
2 2 2
: 8
S x y z
.
Đường thng
d
thay đổi, đi qua đim
,
M
ct mt cu
S
tại hai điểm phân bit. Tính din
tích ln nht
S
ca tam giác
OAB
.
A.
7
S . B.
4
S
. C.
2 7
S . D.
2 2
S
.
Câu 625. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 1 9
S x y z
và
0 0 0
; ;
M x y z S
sao cho
0 0 0
2 2
A x y z
đạt giá
tr nhỏ nhất. Khi đó
0 0 0
x y z
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 626. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình của mặt cầu
tâm thuộc mặt phẳng
Oxy
và đi qua 3 đim
1;2; 4
M
,
1; 3;1
N ,
2;2;3
P ?
A.
2 2 2
4 2 21 0
x y z x y
. B.
2 2
2
2 1 16
x y z
.
C.
2 2 2
4 2 6 21 0
x y z x y z
. D.
2 2 2
4 2 21 0
x y z x y
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 80/94
Câu 627. [2H3-3] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai mt cu
2 2 2
1
: 4 2 0
S x y z x y z
,
2 2 2
2
: 2 0
S x y z x y z
ct nhau theo mt đường
tròn
C
ba điểm
1;0;0
A ,
0;2;0
B
0;0;3
C . Hi tt c bao nhiêu mt cu
tâm thuc mt phng chứa đường tròn
C
và tiếp xúc với ba đường thng
AB
,
AC
,
BC
?
A.
1
mt cu. B.
2
mt cu. C.
4
mt cu. D. Vô s mt cu.
Câu 628. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
:2 2 3 0
P x y z
và mặt
cầu
2 2 2
: 1 2 3 9
S x y z
. Gọi
; ;
M a b c
điểm trên mặt cầu
S
sao cho
khoảng cách t
M
đến
P
là lớn nhất. Khi đó
A.
5.
a b c
B.
6.
a b c
C.
7.
a b c
D.
8.
a b c
Câu 629. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
phương trình
2 2 2 2 2 2 2
1 2 . 4 . 1 1 . 4 1 0
m n x mn y m n z m n m n
, với
m
,
n
là tham sthực
tu ý. Biết rằng mặt phẳng
P
luôn tiếp xúc với mt mặt cầu cố định khi
m
,
n
thay đổi. Tìm
bán kính của mặt cầu đó?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 630. [2H3-3] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình
mt cầu đi qua ba đim
2;3;3
M ,
2; 1; 1
N
,
2; 1;3
P tâm thuc mt phng
:2 3 2 0
x y z
.
A.
2 2 2
2 2 2 10 0
x y z x y z
. B.
2 2 2
4 2 6 2 0
x y z x y z
.
C.
2 2 2
4 2 6 2 0
x y z x y z
. D.
2 2 2
2 2 2 2 0
x y z x y z
.
Câu 631. [2H3-4] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
mt
cu
2 2 2
: 2 4 2 5 0
S x y z x y z
. Gi s điểm
M P
N S
sao cho
MN
cùng phương với
1;0;1
u
và khong cách gia
M
N
là ln nht. Tính
MN
.
A.
3
MN
. B.
1 2 2
MN
. C.
3 2
MN
. D.
14
MN
.
Câu 632. [2H3-4] Trong không gian vi hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
2
2 2
: 4 5
S x y z
.
Tìm tọa độ điểm
A
thuộc trục
Oy
, biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua
A
các véctơ pháp
tuyến lần lượt là các véctơ đơn vị của các trục tọa độ cắt mặt cầu theo thiết diện là ba hình tròn
có tng din tích là
11
.
A.
0;2;0
0;6;0
A
A
. B.
0;0;0
0;8;0
A
A
. C.
0;6;0
0;0;0
A
A
. D.
0;2;0
0;8;0
A
A
.
Câu 633. [2H3-4] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;1
A ,
3;2;3
B mt
phng
: 3 0
P x y
. Trong các mt cầu đi qua hai điểm
A
,
B
và có tâm thuc mt phng
P
,
S
là mt cu có bán kính nh nht. Tính bán kính
R
ca mt cu
S
.
A.
2 2
R
. B.
2 3
R . C.
2
R
. D.
1
R
.
Câu 634. [2H3-4] Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, xét mặt cầu
S
đi qua hai đim
1;2;1
A ,
3;2;3
B , có tâm thuộc mặt phẳng
: 3 0,
P x y
đồng thời n kính nhỏ nhất, hãy tính
bán kính
R
của mặt cầu
S
.
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
2 2
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 81/94
Câu 635. [2H3-4] Cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 1 0
S x y z x z
đường thẳng
1 2
: 0
2
x t
d y t
z m t
.
Biết hai giá tr thực của tham số
m
để
d
ct
S
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
và các mặt
phẳng tiếp diện của
S
tại
A
và tại
B
luôn vuông góc với nhau. Tích của hai giá tr đó bằng
A.
16
. B.
12
. C.
14
. D.
10
.
Câu 636. [2H3-4] Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
0;0;4
A , đim
M
nằm trên mt phẳng
Oxy
và
M O
. Gọi
D
là hình chiếu vuông góc của
O
lên
AM
và
E
là trung đim của
OM
.
Biết đường thẳng
DE
luôn tiếp xúc với một mặt cu cđịnh. Tính bánnh mt cu đó.
A.
2
R
. B.
1
R
. C.
4
R
. D.
2
R
.
Câu 637. [2H3-4] Cho mt cu
2 2 2
: 2 1 2 4
S x y z
điểm
2; 1; 3
M
. Ba mt
phẳng thay đổi đi qua
M
và đôi mt vuông góc vi nhau, ct mt cu
S
theo giao tuyến là
ba đường tròn. Tng bình phương của ba bán kính ba đường tròn tương ứng là
A.
4
. B.
1
. C.
10
. D.
11
.
Câu 638. [2H3-4] Cho ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
đôi mt vuông góc vi nhau. Gi
C
là điểm c đnh trên
Oz
,
đặt
1
OC
, các điểm
A
,
B
thay đổi trên
Ox
,
Oy
sao cho
OA OB OC
. Tìm gtr bé nht
ca bán kính mt cu ngoi tiếp t din
.
OABC
A.
6
3
. B.
6
. C.
6
4
. D.
6
2
.
Câu 639. [2H3-4] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
0; 1; 1
A ,
3; 0; 1
B
,
0; 21; 19
C và mt cu
2 2 2
: 1 1 1 1
S x y z
.
; ;
M a b c
là điểm thuc mt
cu
S
sao cho biu thc
2 2 2
3 2
T MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tính tng
a b c
.
A.
14
5
a b c
. B.
0
a b c
. C.
12
5
a b c
. D.
12
a b c
.
Câu 640. [2H3-4] Trong không gian cho
3
tia
, ,
Ox Oy Oz
vuông góc với nhau đôi mt. Đim
A
c định
thuc tia
Oz
và
2
OA
. Các đim
M
và
N
lần lượt lưu động trên các tia
Ox
và
Oy
sao
cho
2
OM ON
(
,
M N
không trùng
O
). Tìm gtr nh nht ca bán kính mt cu ngoi
tiếp t din
OAMN
.
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
3
2
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 82/94
Vấn đề 6. Trích đề Bộ giáo dục
Câu 641. [2H3-1-MH1-17] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:3 2 0
P x z
.
Vectơ nào dưới đây mt vectơ pháp tuyến ca
P
?
A.
4
1;0; 1
n
. B.
1
3; 1;2
n
. C.
3
3; 1;0
n
. D.
2
3;0; 1
n
.
Câu 642. [2H3-1-MH1-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. Tìm ta đ tâm
I
và tính bán kính
R
ca
S
A.
1;2;1
I
3
R
. B.
1; 2; 1
I
3
R
.
C.
1;2;1
I
9
R
. D.
1; 2; 1
I
9
R
.
Câu 643. [2H3-1-MH1-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
P
phương trình
3 4 2 4 0
x y z
và đim
1; 2;3
A . Tính khong cách
d
t
A
đến
P
A.
5
9
d
. B.
5
29
d . C.
5
29
d
. D.
5
3
d .
Câu 644. [2H3-2-MH1-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
phương trình:
10 2 2
5 1 1
x y z
. t mt phng
:10 2 11 0
P x y mz
,
m
là tham s thc. Tìm tt
c các giá tr ca
m
để mt phng
P
vuông góc với đường thng
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
52
m
. D.
52
m
.
Câu 645. [2H3-2-MH1-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;1;1
A
1;2;3
B .
Viết phương trình ca mt phng
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thng
AB
A.
2 3 0
x y z
. B.
2 6 0
x y z
.
C.
3 4 7 0
x y z
. D.
3 4 26 0
x y z
.
Câu 646. [2H3-2-MH1-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm
2;1;1
I và
mt phng
:2 2 2 0
P x y z
. Biết mt phng
P
ct mt cu
S
theo giao tuyến mt
đường tròn có bán kính bng 1. Viết phương trình ca mt cu
S
A.
2 2 2
: 2 1 1 8
S x y z
. B.
2 2 2
: 2 1 1 10
S x y z
.
C.
2 2 2
: 2 1 1 8
S x y z
. D.
2 2 2
: 2 1 1 10
S x y z
.
Câu 647. [2H3-3-MH1-17] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
1;0;2
A đường thng
d
phương trình
1 1
1 1 2
x y z
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A
, vuông c
ct
d
.
A.
1 2
:
1 1 1
x y z
. B.
1 2
:
1 1 1
x y z
.
C.
1 2
:
2 2 1
x y z
. D.
1 2
:
1 3 1
x y z
.
Câu 648. [2H3-4-MH1-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho bốn đim
1; 2;0
A ,
0; 1;1
B ,
2;1; 1
C
3;1;4
D . Hi có tt c bao nhiêu mt phẳng cách đều bn điểm đó?
A.
1
mt phng. B.
4
mt phng. C.
7
mt phng. D. Có vô s mt phng.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 83/94
Câu 649. [2H3-1-MH2-17] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
3; 2;3
A và
1;2;5
B . Tìm ta đ trung đim
I
của đon thng
AB
.
A.
2;2;1
I . B.
1;0;4
I . C.
2;0;8
I . D.
2; 2; 1
I
.
Câu 650. [2H3-1-MH2-17] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
: 2 3 ;
5
x
d y t t R
z t
. Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của
d
?
A.
1
0;3; 1
u
. B.
2
1;3; 1
u
. C.
3
1; 3; 1
u
. D.
4
1;2;5
u
.
Câu 651. [2H3-2-MH2-17] Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho 3 đim
1;0;0
A ;
0; 2;0
B ;
0;0;3
C . Phương trình nào dưới dây là phương trình mt phng
ABC
?
A.
1
3 2 1
x y z
. B.
1
2 1 3
x y z
. C.
1
1 2 3
x y z
. D.
1
3 1 2
x y z
.
Câu 652. [2H3-2-MH2-17] Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, phương trình nào dưới dây là phương
tnh mt cu có tâm
1;2; 1
I
và tiếp xúc vi mt phng
: 2 2 8 0
P x y z
?
A.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
. B.
2 2 2
1 2 1 3
x y z
.
C.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
. D.
2 2 2
1 2 1 9
x y z
.
Câu 653. [2H3-2-MH2-17] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 5
:
1 3 1
x y z
d
và mt phng
:3 3 2 6 0
x yP z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
ct không vuông góc vi
P
. B.
d
vuông góc vi
P
.
C.
d
song song vi
P
. D.
d
nm trong
P
.
Câu 654. [2H3-2-MH2-17] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;3;1
A
5; 6; 2
B . Đường thng
AB
ct mt phng
Oxz
ti điểm
M
. Tính t s
AM
BM
.
A.
1
2
AM
BM
. B.
2
AM
BM
. C.
1
3
AM
BM
. D.
3
AM
BM
.
Câu 655. [2H3-3-MH2-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, viết phương trình mt phng
P
song song và cách đều hai đường thng
1
2
:
1 1 1
x y z
d
2
1 2
: .
2 1 1
x y z
d
A.
:2 2 1 0
xP z
. B.
:2 2 1 0
yP z
.
C.
:2 2 1 0
xP y
. D.
:2 2 1 0
yP z
.
Câu 656. [2H3-4-MH2-17] Trong không gian vi h ta độ
,
Oxyz
xét các đim
0;0;1
A ,
;0;0
B m ,
0; ;0
C n
,
1;1;1
D vi
0; 0
m n
1.
m n
Biết rng khi
m
,
n
thay đổi, tn ti mt
mt cu c định tiếp xúc vi mt phng
ABC
và đi qua
d
. Tínhn kính
R
ca mt cầu đó?
A.
1
R
. B.
2
2
R . C.
3
2
R
. D.
3
2
R .
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 84/94
Câu 657. [2H3-1-MH3-17] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, tìm ta độ tâm
I
bán kính
R
ca mt cu
2 2 2
1 2 4 20
x y z
.
A.
1;2; 4 , 5 2.
I R B.
1;2; 4 , 2 5.
I R
C.
1; 2;4 , 20.
I R D.
1; 2;4 , 2 5.
I R
Câu 658. [2H3-1-MH3-17] Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, phương trình nào sau đây
phương trình chính tc của đường thng
1 2
: 3
2
x t
d y t
z t
?
A.
1 2
2 3 1
x y z
. B.
1 2
1 3 2
x y z
. C.
1 2
1 3 2
x y z
. D.
1 2
2 3 1
x y z
.
Câu 659. [2H3-2-MH3-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho các đim
3; 4;0
A ,
1;1;3
B ,
3,1,0
C . Tìm ta đ đim
;
M x y
trên trc hoành sao cho
AD BC
.
A.
2;0;0
D ,
4;0;0
D . B.
0;0;0
D ,
6;0;0
D .
C.
6;0;0
D ,
12;0;0
D . D.
0;0;0
D ,
6;0;0
D .
Câu 660. [2H3-2-MH3-17] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm
3;2; 1
I
đi qua điểm
2;1;2
A . Mt phẳng nào dưới đây tiếp xúc vi
S
ti
A
?
A.
3 8 0
x y z
. B.
3 3 0
x y z
. C.
3 9 0
x y z
. D.
3 3 0
x y z
.
Câu 661. [2H3-2-MH3-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
:2 2 1 0
P x y z
đường thng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
. Tính khong cách
d
gia
P
.
A.
1
3
d
. B.
5
3
d
. C.
2
3
d
. D.
2
d
.
Câu 662. [2H3-3-MH3-17] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1 5 3
:
2 1 4
x y z
d
. Phương trình nào dưới đây là phương hình nh chiếu vuông c ca
d
trên mt phng
3 0
x
?
A.
3
5
3 4
x
y t
z t
. B.
3
5
3 4
x
y t
z t
. C.
3
5 2
3
x
y t
z t
. D.
3
6
7 4
x
y t
z t
.
Câu 663. [2H3-2-MH3-17] Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
:6 2 35 0
P x y z
và đim
1;3;6
A . Gi
A
là điểm đối xng vi
A
qua
P
. nh
OA
.
A.
3 26
OA
. B.
5 3
OA
. C.
46
OA
. D.
186
OA
.
Câu 664. [2H3-4-MH3-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 3 0
P x y z
mt cu
2 2 2
: 2 4 2 5 0
S x y z x y z
. Gi s đim
M P
N S
sao cho
MN
cùng phương với
1;0;1
u
khong cách gia
M
N
là ln nht. Tính
MN
.
A.
3
MN
. B.
1 2 2
MN
. C.
3 2
MN
. D.
14
MN
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 85/94
Câu 665. [2H3-1-101-17] Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 5 0
P x y z
.
Điểm nào dưới đây thuộc
( )
P
?
A.
2; 1;5
Q . B.
0;0; 5
P
. C.
5;0;0
N . D.
1;1;6
M .
Câu 666. [2H3-1-101-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, vectơ nào sau đây một vectơ pháp
tuyến ca mt phng
Oxy
?
A.
1;0;0
i
. B.
0;0;1
k
. C.
5;0;0
j
. D.
1;1;1
m
.
Câu 667. [2H3-2-101-17] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương
tnh mt phẳng đi qua điểm
3; 1;1
M vuông góc với đường thng
1 2 3
:
3 2 1
x y z
?
A.
3 2 12 0
x y z
. B.
3 2 8 0
x y z
.
C.
3 2 12 0
x y z
. D.
2 3 3 0
x y z
.
Câu 668. [2H3-2-101-17] Trong không gian vi h ta đ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương
tnh của đưng thng đi qua đim
(2;3;0)
A vuông c vi mt phng
( ): 3 5 0
P x y z
?
A.
1 3
3
1
x t
y t
z t
. B.
1
3
1
x t
y t
z t
. C.
1
1 3
1
x t
y t
z t
. D.
1 3
3
1
x t
y t
z t
.
Câu 669. [2H3-2-101-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3
M . Gi
I
là hình
chiếu vuông góc ca
M
trên trc
Ox
. Phương trình nào dưới đây phương trình mt cu tâm
I
, bán kính
IM
?
A.
2
2 2
1 13
x y z
. B.
2
2 2
1 13
x y z
.
C.
2
2 2
1 13
x y z . D.
2
2 2
1 17
x y z
.
Câu 670. [2H3-3-101-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho điểm
( 1;1;3)
M
hai đường
thng
1 3 1
:
3 2 1
x y z
,
1
:
1 3 2
x y z
. Phương trình nào dưới đây phương trình
đường thẳng đi qua
M
, vuông góc vi
.
A.
1
1
1 3
x t
y t
z t
. B.
1
3
x t
y t
z t
. C.
1
1
3
x t
y t
z t
. D.
1
1
3
x t
y t
z t
.
Câu 671. [2H3-3-101-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
1 3
: 2
2
x t
d y t
z
,
2
1 2
:
2 1 2
x y z
d
mt phng
( ):2 2 3 0
P x y z
. Phương trình nào dưới đây
phương trình mt phẳng đi qua giao đim ca
1
d
P
, đồng thi vuông góc vi
2
d
.
A.
2 2 22 0
x y z
. B.
2 2 13 0
x y z
.
C.
2 2 13 0
x y z
. D.
2 2 22 0
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 86/94
Câu 672. [2H3-1-101-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 9
S x y z
, đim
1;1;2
M mt phng
: 4 0
P x y z
. Gi
là đường thẳng đi qua
M
, thuc (P)
ct
S
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
AB
nh nht. Biết rng
một vectơ chỉ phương
(1; ; )
u a b
. Tính
T a b
A.
2
T
. B.
1
T
. C.
1
T
. D.
0
T
.
Câu 673. [2H3-1-102-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho điểm
2;2;1
A . Tính độ dài đon
thng
OA
.
A.
3
OA
. B.
9
OA
. C.
5
OA . D.
5
OA
Câu 674. [2H3-1-102-17] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương
tnh ca mt phng
Oyz
?
A.
0
y
. B.
0
x
. C.
0
y z
. D.
0
z
Câu 675. [2H3-2-102-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, tìm tt c các giá tr m để phương trình
2 2 2
2 2 4 0
x y z x y z m
là phương trình ca mt mt cu.
A.
6
m
. B.
6
m
. C.
6
m
. D.
6
m
.
Câu 676. [2H3-2-102-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba đim
0; 1;3
A ,
1;0;1
B ,
1;1;2
C . Pơng trình nào dưới đây là phương trình chính tc của đường thẳng đi qua A
song song với đường thng
BC
?
A.
2
1
3
x t
y t
z t
. B.
2 0
x y z
. C.
1 3
2 1 1
x y z
. D.
1 1
2 1 1
x y z
Câu 677. [2H3-2-102-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
4;0;1
A
2;2;3
B .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mt phng trung trc của đoạn thng
AB
?
A.
3 0
x y z
. B.
3 6 0
x y z
.
C.
3 1 0
x y z
. D.
6 2 2 1 0
x y z
Câu 678. [2H3-3-102-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 2 2
S x y z
và hai đường thng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
,
1
:
1 1 1
x y z
.
Phương trình nào dưới đây phương trình ca mt mt phng tiếp xúc vi
S
, song song vi
d
?
A.
1 0
x z
. B.
1 0
x y
. C.
3 0
y z
. D.
1 0
x z
Câu 679. [2H3-2-102-17] Trong không gian vi h to độ O
xyz
, cho đim
1; 2;3
A hai mt phng
: 1 0
P x y z
,
: 2 0
Q x y z
. Phương trình nào dưới đây phương trình
đường thẳng đi qua
A
, song song vi
P
Q
?
A.
1
2
3
x t
y
z t
. B.
1
2
3 2
x
y
z t
. C.
1 2
2
3 2
x t
y
z t
. D.
1
2
3
x t
y
z t
.
Câu 680. [2H3-4-102-17] Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai điểm
4;6;2
A
2; 2;0
B
mt phng
: 0
P x y z
. t đường thng
d
thay đổi thuc
P
đi qua
B
, gi
H
hình chiếu vuông c ca
A
trên
d
. Biết rng khi
d
thay đổi t
H
thuc một đường tròn
c định. Tính bán kính
R
của đường tròn đó.
A.
6
R . B.
2
R
. C.
1
R
. D.
3
R
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 87/94
Câu 681. [2H3-1-103-17] Trong không gian vi h to độ
Oxyz
cho mt phng
: 6 0
x y z
.
Điểm nào dưới đây không thuộc
.
A.
2;2;2
N . B.
3; 1; 2
M
. C.
1;2;3
P . D.
1; 1;1
M .
Câu 682. [2H3-1-103-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 5 1 2 9
S x y z
. Tính bán kính
R
ca
S
.
A.
3
R
. B.
18
R
. C.
9
R
. D.
6
R
.
Câu 683. [2H3-2-103-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3
A
,
1;4;1
B
đường thng
2 2 3
:
1 1 2
x y z
d
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua trung đim của đon thng
AB
và song song vi
d
?
A.
1 1
:
1 1 2
x y z
d
. B.
2 2
:
1 1 2
x y z
d
.
C.
1 1
:
1 1 2
x y z
d
. D.
1 1 1
:
1 1 2
x y z
d
.
Câu 684. [2H3-2-103-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba đim
3; 1; 2
M
và mt phng
:3 2 4 0
x y z
. Phương trình nào dưới đây phương trình mt phẳng đi qua
M
song song vi
?
A.
:3 2 14 0
x y z
. B.
:3 2 6 0
x y z
.
C.
:3 2 6 0
x y z
. D.
:3 2 6 0
x y z
.
Câu 685. [2H3-1-103-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho hai vecto
2;1;0
a
,
1;0; 2
b
.
Tính
cos ,
a b
A.
2
cos ,
25
a b
. B.
2
cos ,
5
a b
. C.
2
cos ,
25
a b
. D.
2
cos ,
5
a b
.
Câu 686. [2H3-3-103-17] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho đim
1;2;3
I và mt phng
2 2 .
:
4 0
x y zP
Mt cu tâm
I
tiếp xúc mt phng
P
tại điểm
H
. Tìm ta độ đim.
A.
1;4;4
H . B.
3;0; 2
H
. C.
3;0;2
H . D.
1; 1;0
H .
Câu 687.
H
[2H3-3-103-17] Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
2 3
: 3
4 2
x t
d y t
z t
4 1
:
3 1 2
x y z
d
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thng thuc mt
phng cha
d
d
, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
A.
3 2 2
3 1 2
x y z
. B.
3 2 2
3 1 2
x y z
.
C.
3 2 2
3 1 2
x y z
. D.
3 2 2
3 1 2
x y z
.
Câu 688. [2H3-4-103-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;6
A ,
0;1;0
B và
mt cu
2 2 2
: 1 2 3 25
S x y z
. Mt phng
: 2 0
P ax by cz
đi qua
A
,
B
và ct
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nh nht. Tính
T a b c
.
A.
3.
T
B.
5.
T
C.
2.
T
D.
4.
T
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 88/94
Câu 689. [2H3-1-104-17] Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2
2
: 2 2 8
S x y z
. Tính bán kính
R
ca
S
.
A.
8
R
. B.
4
R
. C.
2 2
R
. D.
64
R
.
Câu 690. [2H3-1-104-17] Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai đim
1;1;0
A
0;1;2
B .
Vectơ nào dưới đây là mt vectơ chỉ phương của đường thng
AB
.
A.
1;0;2
b
. B.
1;2;2
c
. C.
1;1;2
d
. D.
1;0; 2
a
.
Câu 691. [2H3-2-104-17] Trong không gian với hệ ta độ
Oxy
, cho ba điểm
2;3; 1
M
,
1;1;1
N
1; 1;2
P m . Tìm
m
để tam giác
MNP
vuông tại
N
.
A.
6
m
. B.
0
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Câu 692. [2H3-2-104-17] Trong không gian vi hệ ta đ
Oxy
, cho đim
1;2;3
M . Gọi
1
M
,
2
M
ln
lượt là nh chiếu vuông góc của
M
lên các trục
Ox
,
Oy
. Vectơ nào dưới đây là một véctơ
ch phương của đường thẳng
1 2
M M
?
A.
2
1;2;0
u
. B.
3
1;0;0
u
. C.
4
1;2;0
u
. D.
1
0;2;0
u
.
Câu 693. [2H3-1-104-17] Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương
tnh mt phẳng đi qua điểm
1;2; 3
M
và có mt vecpháp tuyến
1; 2;3
n
?
A.
2 3 12 0
x y z
. B.
2 3 6 0
x y z
.
C.
2 3 12 0
x y z
. D.
2 3 6 0
x y z
.
Câu 694. [2H3-3-104-17] Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1; 2
A ,
1; 2; 3
B đường thng
1 2 1
: .
1 1 2
x y z
d
Tìm điểm
; ;
M a b c
thuc
d
sao cho
2 2
28
MA MB
, biết
0.
c
A.
1; 0; 3 .
M
B.
2; 3; 3 .
M C.
1 7 2
; ; .
6 6 3
M
D.
1 7 2
; ; .
6 6 3
M
Câu 695. [2H3-3-104-17] Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây
phương trình mt cầu đi qua ba điểm
2;3;3
M ,
2; 1; 1
N
,
2; 1;3
P và tâm thuc
mt phng
:2 3 2 0.
x y z
A.
2 2 2
2 2 2 10 0.
x y z x y z
B.
2 2 2
4 2 6 2 0.
x y z x y z
C.
2 2 2
4 2 6 2 0.
x y z x y z
D.
2 2 2
2 2 2 2 0.
x y z x y z
Câu 696. [2H3-4-104-17] Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho ba đim
2;0;0
A ,
0; 2;0
B ,
0;0; 2
C
. Gi
D
điểm khác
O
sao cho
DA
,
DB
,
DC
đôi mt vuông góc nhau
; ;
I a b c
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
. Tính
S a b c
.
A.
4
S
. B.
1
S
. C.
2
S
. D.
3
S
.
Câu 697. [2H3-2-MH-18] Trong không gian
Oxyz
, cho đim
3; 1;1
A . Hình chiếu vuông c ca
A
trên mt phng
Oyz
là điểm
A.
3;0;0
M . B.
0; 1;1
N . C.
0; 1;0
P . D.
0;0;1
Q .
Câu 698. [2H3-1-MH-18] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
. Đường thng
d
có một vec tơ chỉ phương
A.
1
1;2;1
u
. B.
2
2;1;0
u
. C.
3
2;1;1
u
. D.
4
1;2;0
u
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 89/94
Câu 699. [2H3-1-MH-18] Trong mt phng tọa đ
Oxyz
, cho ba đim
2;0;0
M ,
0; 1;0
N và
0;0;2
P . Mt phng
MNP
có phương trình
A.
0
2 1 2
x y z
. B.
1
2 1 2
x y z
. C.
1
2 1 2
x y z
. D.
1
2 1 2
x y z
.
Câu 700. [2H3-2-MH-18] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;2;1
A
2;1;0
B . Mt phng
qua
A
và vuông góc vi
AB
có phương trình
A.
3 6 0
x y z
. B.
3 6 0
x y z
. C.
3 5 0
x y z
. D.
3 6 0
x y z
.
Câu 701. [2H3-3-MH-18] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
3 3 2
:
1 2 1
x y z
d
;
2
5 1 2
:
3 2 1
x y z
d
mt phng
: 2 3 5 0
P x y z
. Đường thng vuông góc vi
P
, ct
1
d
2
d
có phương trình
A.
1 1
1 2 3
x y z
. B.
2 3 1
1 2 3
x y z
.
C.
3 3 2
1 2 3
x y z
. D.
1 1
3 2 1
x y z
.
Câu 702. [2H3-3-MH-18] Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;1;2
M . Hi bao nhiêu mt phng
P
đi qua
M
ct các trc
x Ox
,
y Oy
,
z Oz
lần lượt tại điểm
A
,
B
,
C
sao cho
0
OA OB OC
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
8
.
Câu 703. [2H3-3-MH-18] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1
A ,
8 4 8
; ;
3 3 3
B
. Đường
thẳng đi qua tâm đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
vuông c vi mt phng
OAB
phương trình
A.
1 3 1
1 2 2
x y z
. B.
1 8 4
1 2 2
x y z
.
C.
1 5 11
3 3 6
1 2 2
x y z
. D.
2 2 5
9 9 9
1 2 2
x y z
.
Câu 704. [2H3-4-MH-18] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;2;1
A ,
3; 1;1
B
1; 1;1
C .
Gi
1
S
là mt cu tâm
A
, bán kính bng
2
;
2
S
3
S
là hai mt cu tâm lần lượt
B
,
C
bán kính bng
1
. Hi bao nhiêu mt phng tiếp xúc vi c ba mt cu
1
S
,
2
S
,
3
S
.
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Câu 705. [2H3-1-101-18] Trong không gian
Oxyz
, mt phng
: 2 3 5 0
P x y z
mt véc-
pháp tuyến là
A.
1
3; 2;1
n
. B.
3
1; 2;3
n
. C.
4
1; 2; 3
n
. D.
2
1; 2; 3
n
.
Câu 706. [2H3-1-102-18] Trong không gian
Oxyz
, mt phng
:3 2 4 0
P x y z
có mt vectơ
pháp tuyến là
A.
3
1;2;3
n
. B.
4
1;2; 3
n
. C.
2
3;2;1
n
. D.
1
1;2;3
n
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 90/94
Câu 707. [2H3-1-103-18] Trong không gian
Oxyz
, mt phng
:2 3 1 0
P x y z
một vectơ pháp
tuyến là
A.
2
1;3;2
n
. B.
1
2;3; 1
n
. C.
3
1;3;2
n
. D.
4
2;3;1
n
.
Câu 708. [2H3-1-104-18] Trong không gian
Oxyz
, mt phng
P
:
2 3 1 0
x y z
có một vec pháp
tuyến là
A.
2
1;3;2
n
. B.
4
1;3;2
n
. C.
3
2;1;3
n
. D.
1
3;1;2
n
.
Câu 709. [2H3-1-101-18] Trong không gian
Oxyz
, đường thng
2
: 1 2
3
x t
d y t
z t
có một véc ch phương là
A.
3
2;1;3
u
. B.
4
1;2;1
u
. C.
2
2;1;1
u
. D.
1
1;2;3
u
.
Câu 710. [2H3-1-102-18] Trong không gian
Oxyz
, đường thng
3 1 5
:
1 1 2
x y z
d
mt vectơ
ch phương
A.
1
3; 1;5
u
. B.
4
1; 1;2
u
. C.
2
3;1;5
u
. D.
3
1; 1; 2
u
.
Câu 711. [2H3-1-103-18] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 3 1 1 2
S x y z
.
Xác định tọa đ tâm ca mt cu
S
.
A.
3; 1;1
I . B.
3; 1;1
I . C.
3;1; 1
I
. D.
3;1; 1
I
.
Câu 712. [2H3-1-104-18] Trong không gian
Oxyz
, mt cu
2 2 2
: 5 1 2 3
S x y z
bán
kính bng
A.
3
. B.
2 3
. C.
9
. D.
3
.
Câu 713. [2H3-1-102-18] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;1; 2
A
2;2;1
B . Vectơ
AB
ta độ là
A.
3;3; 1
. B.
1; 1; 3
. C.
3;1;1
. D.
1;1;3
.
Câu 714. [2H3-1-103-18] Trong không gian
Oxyz
, đim nào sau đây thuộc đường thng
2 1 2
:
1 1 2
x y z
d
?
A.
2; 1;2
N . B.
2; 2;1
M . C.
1;1;2
P . D.
2;1; 2
Q
.
Câu 715. [2H3-1-104-18] Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
1
: 5
2 3
x t
d y t
z t
?
A.
1;1;3
Q . B.
1;2;5
P . C.
1;5;2
N . D.
1;1;3
M .
Câu 716. [2H3-1-101-18] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 4;3
A và
2;2;7
B . Trung đim
của đon
AB
có tọa độ là
A.
1;3;2
. B.
2;6;4
. C.
2; 1;5
. D.
4; 2;10
.
Câu 717. [2H3-2-101-18] Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua đim
2; 1;2
A song song vi
mt phng
:2 3 2 0
P x y z
có phương trình
A.
2 3 9 0
x y z
. B.
2 3 11 0
x y z
. C.
2 3 11 0
x y z
. D.
2 3 11 0
x y z
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 91/94
Câu 718. [2H3-2-102-18] Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua đim
1;2; 2
A
vuông góc vi
đường thng
1 2 3
:
2 1 3
x y z
có phương trình
A.
3 2 5 0
x y z
. B.
2 3 2 0
x y z
. C.
2 3 1 0
x y z
. D.
2 3 2 0
x y z
.
Câu 719. [2H3-2-103-18] Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
1;1;1
A ,
2;1;0
B
1; 1;2
C .
Mt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thng
BC
có phương trình
A.
2 2 1 0
x y z
. B.
3 2 1 0
x z
.
C.
2 2 1 0
x y z
. D.
2 1 0
x z
.
Câu 720. [2H3-2-104-18] . Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
5; 4;2
A
1;2;4
B . Mt phẳng đi
qua
A
và vuông góc với đường thng
AB
có phương trình là
A.
2 3 20 0
x y z
. B.
2 3 8 0
x y z
.
C.
3 3 13 0
x y z
. D.
3 3 25 0
x y z
.
Câu 721. [2H3-2-101-18] Trong không gian
Oxyz
, cho đim
1;2;3
A đường thng
3 1 7
:
2 1 2
x y z
d
. Đường thẳng đi qua
A
, vuông góc vi
d
ct trc
Ox
phương
tnh
A.
1 2
2
3
x t
y t
z t
. B.
1
2 2
3 2
x t
y t
z t
. C.
1 2
2
x t
y t
z t
. D.
1
2 2
3 3
x t
y t
z t
.
Câu 722. [2H3-2-102-18] Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2;1;3
A đường thng
1 1 2
:
1 2 2
x y z
d
. Đường thẳng đi qua
A
, vuông c vi
d
ct trc
Oy
phương
tnh
A.
2
3 4
3
x t
y t
z t
. B.
2 2
1
3 3
x t
y t
z t
. C.
2 2
1 3
3 2
x t
y t
z t
. D.
2
3 3
2
x t
y t
z t
.
Câu 723. [2H3-3-103-18] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 2
:
2 1 2
x y z
mt phng
: 1 0
P x y z
. Đường thng nm trong
P
đồng thi ct và vng c vi
phương trình
A.
3
2 4
2
x t
y t
z t
. B.
3 2
2 6
2
x t
y t
z t
. C.
3
2 4
2 3
x t
y t
z t
. D.
1
4
3
x t
y t
z t
.
Câu 724. [2H3-3-104-18] Trong không gian
Oxy
, cho đường thng
1 1
:
1 2 1
x y z
mt phng
: 2 3 0
P x y z
. Đường thng nm trong
P
đồng thi ct vuông góc vi
phương trình
A.
3
2
x
y t
z t
. B.
1
1
2 2
x
y t
z t
. C.
1 2
1
2
x t
t
. D.
1
1 2
2 3
x t
y t
t
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 92/94
Câu 725. [2H3-3-101-18] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 1 9
S x y z
điểm
2;3; 1
A
. Xét các đim
M
thuc
S
sao cho đường thng
AM
tiếp xúc vi
S
,
M
luôn thuc mt phẳng có phương trình
A.
0
6 8 11x y
. B.
3 4 2 0
x y
. C.
3 4 2 0
x y
. D.
0
6 8 11x y
.
Câu 726. [2H3-4-102-18] Trong không gian
,
Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 2 3 4 2
S x y z
điểm
1;2;3 .
A Xét các đim
M
thuc
S
sao cho đường thng
AM
tiếp xúc vi
S
,
M
luôn thuc mt phẳng có phương trình
A.
2 2 2 15 0
x y z
. B.
2 2 2 15 0
x y z
.
C.
7 0
x y z
. D.
7 0
x y z
Câu 727. [2H3-3-103-18] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 1
S x y z
điểm
2;3;4
A . Xét các đim
M
thuc
S
sao cho đường thng
AM
tiếp xúc vi
S
,
M
luôn thuc mt phẳng có phương trình
A.
7 0
x y z
. B.
2 2 2 15 0
x y z
.
C.
7 0
x y z
. D.
2 2 2 15 0
x y z
.
Câu 728. [2H3-4-104-18] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 2 3 1 16
S x y z
điểm
1; 1; 1
A
. t các đim
M
thuc
S
sao cho đường thng
AM
tiếp xúc vi
S
,
M
thuc mt phẳng có phương trình
A.
3 4 2 0
x y
. B.
3 4 2 0
x y
. C.
6 8 11 0
x y
. D.
6 8 11 0
x y
.
Câu 729. [2H3-4-101-18] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm
2;1;2
I đi qua đim
1; 2; 1
A
. Xét các đim
B
,
C
,
D
thuc
S
sao cho
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông góc
vi nhau. Thch ca khi t din
ABCD
có giá tr ln nht bng
A.
72
. B.
216
. C.
108
. D.
36
.
Câu 730. [2H3-4-102-18] Trong không gian
,
Oxyz
cho mt cu
S
tâm
1;2;1
I đi qua đim
1;0; 1
A
. Xét các đim
B
,
C
,
D
thuc
S
sao cho
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông c vi
nhau. Thch ca khi t din
ABCD
có giá tr ln nht bng
A.
64
3
. B.
32
. C.
64
. D.
32
.
Câu 731. [2H3-4-103-18] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
có tâm
1;2;3
I đi qua đim
5; 2; 1
A
. Xét các đim
B
,
C
,
D
thuc
S
sao cho
AB
,
AC
,
AD
đôi mt vuông góc
vi nhau. Thch ca khi t din
ABCD
có giá tr ln nht bng
A.
256
3
. B.
256
. C.
128
. D.
128
3
.
Câu 732. [2H3-4-104-18] Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
tâm
1;0;2
I đi qua đim
0;1;1
A . t các đim
B
,
C
,
D
thuc mt cu
S
sao cho
AB
,
AC
,
AD
đôi mt vuông
góc vi nhau. Th tích ca khi t din
ABCD
có giá tr ln nht bng
A.
8
3
. B.
8
. C.
4
. D.
4
3
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 93/94
Câu 733. [2H3-4-101-18] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3
: 1 4
1
x t
d y t
z
. Gi
là đường
thẳng đi qua đim
1;1;1
A vectơ chỉ phương
1; 2;2
u
. Đưng phân giác ca góc
nhn to bi
d
có phương trình
A.
1 7
1
1 5
x t
y t
z t
. B.
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
. C.
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
. D.
1 3
1 4
1 5
x t
y t
z t
.
Câu 734. [2H3-4-102-18] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3
: 3
5 4
x t
d y
z t
. Gi
đường
thẳng đi qua đim
1; 3;5
A vectơ chỉ phương
1;2; 2
u
. Đưng phân giác ca góc
nhn to bi
d
có phương trình
A.
1 2
2 5
6 11
x t
y t
z t
. B.
1 2
2 5
6 11
x t
y t
z t
. C.
1 7
3 5
5
x t
y t
z t
. D.
1
3
5 7
x t
y
z t
.
Câu 735. [2H3-4-103-18] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1
: 2
3
x t
d y t
z
. Gi
đường
thẳng đi qua
1;2;3
A vectơ chỉ phương
0; 7; 1
u
. Đường phân giác ca c nhn
to bi
d
có phương trình
A.
1 5
: 2 2
3
x t
d y t
z t
. B.
1 6
: 2 11
3 8
x t
d y t
z t
. C.
4 5
: 10 12
2
x t
d y t
z t
. D.
4 5
: 10 12
2
x t
d y t
z t
.
Câu 736. [2H3-4-104-18] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
1 3
: 1 4
1
x t
d y t
z
. Gi
là đường
thẳng đi qua đim
1;1;1
A vectơ chỉ phương
2;1;2
u
. Đưng phân giác ca góc
nhn to bi
d
có phương trình
A.
1 27
1
1
x t
y t
z t
. B.
18 19
6 7
11 10
x t
y t
z t
. C.
1
1 17
1 10
x t
y t
z t
. D.
18 19
6 7
11 10
x t
y t
z t
.
Câu 737. [2H3.1-1-MH19] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
1;1; 1
A
2;3;2
B . ctơ
AB
tọa độ là
A.
1;2;3
. B.
1; 2;3
. C.
3;5;1
. D.
3;4;1
.
Câu 738. [2H3.2-1-MH19] Trong không gian
Oxyz
, mt phng
Oxz
có phương trình
A.
5
. B.
0
x y z
. C.
0
y
. D.
0
x
.
GV TRN QUC NGHĨAsưu tầm và biên tp Trang 94/94
Câu 739. [2H3.3-1-MH19] Trong không gian
Oxyz
, đưng thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
đi qua đim nào
sau đây?
A.
2; 1;2
Q . B.
1; 2; 3
M
. C.
1;2;3
P . D.
2;1; 2
N
.
Câu 740. [2H3.1-1-MH19] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;1
I
1;2;3
A . Phương trình
ca mt cu có tâm
I
và đi qua điểm
A
A.
2 2 2
1 1 1 29
x y z
. B.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
.
C.
2 2 2
1 1 1 25
x y z
. D.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
.
Câu 741. [2H3.2-2-MH19] Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
: 2 2 10 0
P x y z
: 2 2 3 0
Q x y z
bng
A.
8
3
. B.
7
3
. C.
3
. D.
4
3
.
Câu 742. [2H3.3-3-MH19] Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho mt phng
: 3 0
P x y z
đường thng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
. Hình chiếu ca
d
trên
P
phương trình là
A.
1 1 1
1 4 5
x y z
. B.
1 1 1
3 2 1
x y z
.
C.
1 1 1
1 4 5
x y z
. D.
1 4 5
1 1 1
x y z
.
Câu 743. [2H3.2-2-MH19] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;4
A ,
3;3; 1
B
và mt
phng
:2 2 8 0
P x y z
. Xét
M
là điểm thay đổi thuc
P
, giá tr nh nht ca
2 2
2 3
MA MB
bng
A.
135
. B.
105
. C.
108
. D.
145
.
Câu 744. [2H3.3-4-MH19] Trong không gian
Oxyz
, cho đim
2;1;3
E , mt phng
:2 2 3 0
P x y z
mt cu
2 2 2
: 3 2 5 36
S x y z
. Gi
đưng
thẳng đi qua
E
, nm trong
P
và ct
S
tại hai điểm khong cách nh nhất. Phương trình
ca
là
A.
2 9
1 9
3 8
x t
y t
z t
. B.
2 5
1 3
3
x t
y t
z
. C.
2
1
3
x t
y t
z
. D.
2 4
1 3
3 3
x t
y t
z t
.
Phần 1. TA ĐỘ ĐIỂM. TA ĐỘ VÉCTƠ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B A C B B B C D A C D D C D B B B D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A A C B A C A D D C A B A B A B C D D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C C A B C D A A B A D B A D D A D A B B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D B A C A C C A D B D B D C B D C D A B
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D D A D D C C A A B A C C A D D D A C C
Vấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
B B C D A A B B B C B A A B B D C C A A
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
A C B A C C A D C C D A D B B A A B B B
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
A A C C C A D C C A D A D A A B D A D A
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
D D D D A D C C B B C C B A A D A B B D
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
C A A C D D A D A C B B C A B C C D A C
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
C C D B C A A C C A B B C A C C D C C D
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
B A D D A D C D D D B D C B A A C A D D
Vấn đề 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
B A A C D D C C A A A A A B A A A B C A
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
B C D A B A B A D C B D A A B D B D B B
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
C A C A A B C A D C A D C B A A B A D A
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
B D A C A A D B C A D B A B C C A D C A
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
B C C D B A B D B A D B A A B B A D A C
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
A A B A B D B C B C B C B A D A D A B C
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
A B A D C B D D A A A C D B A D B B A A
Vấn đề 4. Vị trí tương đối. Khoảng cách. Góc
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
D B B B A B C D A A A B D D A A A B C A
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
D A C C A A B A A A D C A C D B A A C B
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
C C C A A B C A D D A B B A D C A B C D
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
D C A B B A B D C D D A A A D B A A B D
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
C B D C D B A D D B A D D A D C B B B A
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
C B D A C A A C A B C D D C B B A C B A
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
D A B B D A B D C A A C B B B B D A C C
Vấn đề 5. Phương trình mặt cầu
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
D A B C C D B C A C D A D C B A C C C D
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
A A D C D B A D B A B A B C C B C D A C
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
C A B D D A C C D D B C D B B A C A B C
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
A B A A C A B A A C C A A D A B B A B D
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
D B D A C D B A A D B D B B A A C A C A
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
B A A A B A C C D B C A A D B A D C A B
Vấn đề 6. Trích đề Bộ giáo dục
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
D A C B A D B C B A C C A A B A D D D D
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
D D D C D B C B A D C C A B D C A A D A
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
D A C C B C A A C A B C C C B B B A D B
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
A A A B D C D C B B A A D D C C D B C A
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
A A C B C D C A D D A D C B D D A C C B B C A C
| 1/96

Preview text:

744 câu trắc nghiệm oxyz
Vấn đề 1. TỌA ĐỘ ĐIỂM. TỌA ĐỘ VÉCTƠ Câu 1.
[2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A3;1;2 , B 1;4; 2 , C 2;0; 
1 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. A. G 2; 1  ;  1 . B. G 6; 3  ;3 . C. G 2;1;  1 D. G 2; 1  ;3 . Câu 2.
[2H3-1] Trong mặt không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 2
 ;1; 3 , B 5;3; 4   , C 6;7; 
1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác là A. G 6; 7  ;  1 .
B. G 3;1; 2   .
C. G 3;1;2 . D. G  3  ;1; 2 . Câu 3.
[2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;4;2 , B  1  ; 2
 ; 2 và G 1;1;3 là trọng
tâm của tam giác ABC . Tọa độ điểm C
A. C 1;1;5 .
B. C 1;3; 2 .
C. C 0;1; 2 .
D. C 0;0;2 . Câu 4.
[2H3-1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 4 điểm M 1;2;3 , N 1;0; 4 , P 2; 3  ;  1 ,
Q 2;1; 2 . Cặp véctơ nào sau đây là véc tơ cùng phương?        
A. OM NP .
B. MP NQ .
C. MQ NP .
D. MN PQ .    Câu 5.
[2H3-1] Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba véctơ a(3;0;1), b(1; 1  ; 2
 ), c(2;1; 1) . Tính    T  .
a b c . A. T  3. B. T  6. C. T  0. D. T  9. Câu 6.
[2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;3 , B2;4;  1 , C 2; 2
 ;0 . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là  5   5 2 4   5 2 4  A. ;1; 2    . B. ; ;    . C. 5; 2; 4 . D. ; ;   .  2   3 3 3   3 3 3     Câu 7.
[2H3-1] Cho véctơ a  1;3; 4 , tìm véctơ b cùng phương với véctơ a .    
A. b  2;6;8 . B. b   2  ; 6; 8   . C. b   2  ; 6;8 . D. b  2; 6  ; 8 . Câu 8.
[2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3; 2;  1 , B  1  ; 0;5 . Tìm tọa
độ trung điểm của đoạn AB .
A. I 2;2;6
B. I 2;1;3
C. I 1;1;3 D. I  1  ; 1;  1 Câu 9.
[2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;1;0 , B 3;1; 2 . Tọa độ điểm C
sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC A. C 4; 3  ;5 . B. C  1  ;3; 2 . C. C 2;0;  1 . D. C 5; 3  ; 4 .
Câu 10. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A0;  2;   1 và A1; 1
 ; 2 . Tọa độ điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2MB là  2 4   1 3 1 
A. M  ; ; 1 .
B. M  ; ;  .
C. M 2; 0; 5 . D. M  1  ; 3  ; 4   .  3 3   2 2 2 
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 1/94
Câu 11. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 2  ; 
1 , B 2;4;3 . Tìm toạ
độ điểm C sao cho A là trung điểm của BC . A. C 1; 3  ; 2.
B. C 4;6;5.
C. C 2;0;   1 .
D. C 2;2; 2.   
Câu 12. [2H3-1] Trong không gian Oxyz với các véctơ đơn vị trên các trục là i , j , k . Cho  M 2; 1  ; 
1 . Khi đó OM bằng            
A. k j  2i .
B. 2k j i .
C. 2i j k .
D. k j  2i .  
Câu 13. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a  5;7;2 , b  3;0;4 ,      c   6  ;1;  
1 . Tìm tọa độ của véctơ m  3a  2b  . c     A. m  3; 2  2;3.
B. m  3;22;3. C. m   3  ; 22; 3.
D. m  3; 22; 3  .      
Câu 14. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ  ;
O i; j; k  , cho véctơ OM j k . Tìm tọa độ điểm M .
A. M 1; 1; 0.
B. M 1;   1 .
C. M 0;1;   1 .
D. M 1;1;   1 .
[2H3-1] Hai điểm M M  phân biệt và đối xứng nhau qua mặt phẳng Oxy . Phát biểu nào Câu 15. sau đây là đúng?
A. Hai điểm M M  có cùng tung độ và cao độ.
B. Hai điểm M M  có cùng hoành độ và cao độ.
C. Hai điểm M M  có hoành độ đối nhau.
D. Hai điểm M M  có cùng hoành độ và tung độ.
Câu 16. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;2;3 và B  1  ; 2;5 . Tìm
tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I 2; 2;  1 .
B. I 1;0; 4 .
C. I 2;0;8 .
D. I 2;2;   1 .
Câu 17. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A1;2;3 , B  3  ; 0;  1 , C  1
 ; y; z  . Trọng tâm G của tam giác ABC thuộc trục Ox khi cặp  y; z  là A. 1; 2 . B.  2  ; 4   . C.  1  ; 2 . D. 2; 4 .  
Câu 18. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a  3;0; 2 , c  1;1;0 . Tìm     
tọa độ của véctơ b thỏa mãn biểu thức 2b a  4c  0  1   1    1    1   A. ; 2; 1    . B. ; 2;1   . C. ; 2  ;1   . D. ; 2; 1    .  2   2   2   2 
Câu 19. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 3; 2
 ;3 , I 1;0; 4 . Tìm tọa
độ điểm N sao cho I là trung điểm của đoạn MN.  7  A. N 5; 4  ; 2.
B. N 0; 1; 2. C. N 2; 1  ; .  
D. N 1; 2; 5.  2  
Câu 20. [2H3-1] Trong không gian Oxyz cho các điểm A  1  ; 2; 3
  , B 2;1;0 . Tìm tọa độ của véctơ A . B    
A. AB  1; 1   ;1 .
B. AB  1;1; 3   .
C. AB  3; 3  ;3 .
D. AB  3; 3  ; 3   .
Câu 21. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;  1 , B 2; 1  ;3 , C 3;5; 
1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D 4;8; 5   . B. D  2  ; 2;5 . C. D  4  ;8; 3   . D. D  2  ;8; 3   .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 2/94
Câu 22. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1;0;2 , B  2  ;1;3 ,
C 3; 2; 4 , D 6;9;5 . Hãy tìm tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD . A. 2;3;  1 . B.  2  ;3;  1 . C. 2;3;  1 . D. 2; 3  ;  1  
Câu 23. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   2  ; 3; 
1 , b  1;  3; 4 . Tìm tọa độ   
véctơ x b a .    
A. x  3;  6; 3 . B. x   3  ; 6;  3 .
C. x  1; 0; 5 .
D. x  1;  2;  1 .   
Câu 24. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho ba véctơ: a  2;5;3 , b  0;2; 
1 , c  1;7;2 . Tọa   1  
độ véctơ x  4a b  3c là 3   5 53    121 17    1 55    1 1  A. x  11; ;   . B. x  5;  ; 
 . C. x  11; ;   . D. x  ; ;18   .  3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu 25. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 1;2;0 , B 1;0;  
1 và C 0;1; 2 , D 0; ;
m k  . Hệ thức giữa m k để bốn điểm ABCD đồng phẳng là
A. m k  1.
B. m  2k  3 .
C. 2m  3k  0 .
D. 2m k  0 .  
Câu 26. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ a  2;1; 2
  , b  0; 2; 2 . Tất cả giá trị      
của m để hai véctơ u  2a  3mb v ma b vuông là  26  2 11 2  26 26  2 26  2 A. . B. . C. . D. . 6 18 6 6
Câu 27. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD   có A1;1; 6   , B 0;0; 2   , C  5
 ;1; 2 và D2;1; 
1 . Thể tích khối hộp đã cho bằng A. 12 . B. 19 . C. 38 . D. 42 .
Câu 28. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3;4;0 , B 0; 2; 4 , C 4;2;  1 .
Tìm tọa độ điểm D thuộc trục Ox sao cho AD BC . D 0;0;0 D 0;0;0 A.  .
B. D 0;6;0. C.  .
D. D 6;0;0. D 6; 0; 0  D 6; 0; 0  
Câu 29. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , độ dài của véctơ u   ; a ;
b c được tính bởi công thức nào?    
A. u a b  . c B. 2 2 2
u a b c .
C. u a b c. D. 2 2 2 u
a b c .    
Câu 30. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho u  1;3; 2 , v   3  ; 1
 ; 2 khi đó u.v bằng A. 10 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 31. [2H3-1] Trong không gianvới hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC A1;1;0 , B 0; 1  ;  1 , C 1; 2; 
1 . Khi đó diện tích tam giác ABC là 1 11 3 A. 11 . B. . C. . D. . 2 2 2
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 3/94
Câu 32. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A0; 2  ;   1 và A1; 1  ; 2 .
Tọa độ điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2MB là  2 4   1 3 1 
A. M  ; ; 1 .
B. M  ; ;  .
C. M 2; 0; 5 . D. M  1  ; 3  ; 4   .  3 3   2 2 2   
Câu 33. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vecto a  2;1;0 , b  1;0; 2   . Tính   cos a,b         A. a b 2 cos ,  . B. a b 2 cos ,   . C. a b 2 cos ,   . D. a b 2 cos ,  . 25 5 25 5  
Câu 34. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a  1;1;0 , b  1;1;0 và 
c  (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?     A. b c 2 cos ,  . B. . a c  1. 6      
C. a b cùng phương.
D. a b c  0 .
Câu 35. [2H3-2] Cho tam giác ABC với A1;2;  1 , B 2; 1  ;3 , C  4
 ; 7;5 . Độ dài phân giác trong của A
BC kẻ từ đỉnh B là 2 74 2 74 3 73 A. . B. . C. . D. 2 30 . 5 3 3
Câu 36. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A 2; 2;  1 . Tính độ dài đoạn thẳng OA . A. OA  3 . B. OA  9 . C. OA  5 . D. OA  5 .
Câu 37. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M 3;0;0 , N 0;0;4 . Tính độ
dài đoạn thẳng MN . A. MN  10. B. MN  5. C. MN  1. D. MN  7.
Câu 38. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 0; 2  ;  
1 và B 1;1; 2 . Tọa
độ điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA  2MB là  1 3 1   2 4  A. 2;0;5. B. ;  ; .   C. ;  ;1   . D.  1  ; 3  ; 4  .  2 2 2   3 3 
Câu 39. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , bộ ba điểm A , B , C nào sau đây không tạo thành tam giác? A. A 0; 2
 ;5 , B 3;4;4 , C 2;2;  1 .
B. A 1;2;4 , B 2;5;0 , C 0;1;5 . C. A 1;3; 
1 , B 0;1;2 , C 0;0;  1 . D. A 1;1;  1 , B  4  ;3;  1 , C 9;5;  1 .    
Câu 40. [2H3-2] Trong hệ tọa độ Oxyz cho u   ; x 0 
;1 , v   2; 2;0 . Tìm x để góc giữa u v bằng 60 ? A. x  1  . B. x  1  . C. x  0 . D. x  1 .
Câu 41. [2H3-2] Cho bốn điểm Aa; 1; 6 , B  3
 ; 1;  4 , C 5; 1; 0 và D 1; 2;  1 thể tích của tứ
diện ABCD bằng 30 . Giá trị của a A. 1. B. 2 . C. 2 hoặc 32 . D. 32 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 4/94
Câu 42. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;3;2 , B 0;1;   1 , G 2; 1  ;  1 . Tìm
tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm.  2  A. C 1; 1;   . B. C 3; 3  ; 2 . C. C 5; 1  ; 2 .
D. C 1;1;0 .  3       
Câu 43. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2 j k , ON  2 j  3i . Tọa độ của  MN A.  3  ;0  ;1 . B. 1;1; 2. C.  2  ;1;  1 . D.  3  ;0;   1 .
Câu 44. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;  
1 , B 2; 1; 3 , C  3  ; 5; 
1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D  4  ; 8;  5 . B. D  4  ; 8;  3 . C. D  2  ; 2; 5 . D. D  2  ; 8;  3 . 
Câu 45. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết MN  2;1; 2   ,  NP   1
 4;5; 2 . Gọi NQ là đường phân giác trong của góc N của tam giác MNP . Hệ thức nào dưới đây là đúng        
A. QP  3QM .
B. QP  3QM .
C. QP  5QM .
D. QP  5QM .   
Câu 46. [2H3-2] Cho ba véctơ không đồng phẳng a  1; 2; 3 , b   1  ;  3; 
1 , c  2; 1; 4 . Khi đó    
véctơ d  3;  4; 5 phân tích theo ba véctơ không đồng phẳng a , b , c là                
A. d  2a  3b c .
B. d  2a  3b c .
C. d a  3b c .
D. d  2a  3b c .
Câu 47. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1
 ; 2; 3 , B 1; 0; 2. Tìm tọa độ điểm  
M thỏa mãn AB  2.MA ?  7   7  A. M 2; 3; .   B. M  2  ; 3; 7. C. M  4  ; 6; 7. D. M 2  ;  3; .    2   2 
Câu 48. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD   . Biết A 3; 2; 
1 , C 4; 2;0 , B2;1; 
1 , D3;5;4 . Tìm tọa độ A của hình hộp ABC . D AB CD   . A. A  3  ;3;3.
B. A 3; 3  ;3.
C. A 3; 3  ; 3  . D. A  3  ;3;  1 .
Câu 49. [2H3-2] Cho A2;1;  1 , B 3, 0,  1 , C 2, 1
 ,3 , điểm D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện
ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D A. 0; 7  ; 0. B. 0; 7  ;0 hoặc 0;8;0. C. 0;8;0.
D. 0;7;0 hoặc 0; 8  ; 0.  
Câu 50. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véctơ a  1; 2; 
1 , b  2;3; 4 ,      
c  0;1;2 , d  4;2;0 . Biết d  . x a  . y b  .
z c . Tổng x y z A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 51. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 4;5 . Gọi N là điểm thỏa mãn   MN  6
i . Tìm tọa độ của điểm N.
A. N 3;4; 5  . B. N 3; 4  ; 5.
C. N 3;4;5.
D. N 3;4;5.
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 5/94  
Câu 52. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a  2;2;4 , b  1;1;2 .
Mệnh đề nào sau đây sai?          
A. a, b  0 . B.    . C.  .
D. a  2b .   a, b 0   a 2 b  
Câu 53. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba véctơ a  1;1;0 , b  1;1;0 ,  c  1;1 
;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?       A. b  . c B. a  2. C. b  . a D. c  3.
Câu 54. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 , B 2;1; 2 . Điểm M thuộc trục Oz mà 2 2
MA MB nhỏ nhất là
A. M 0, 0;  1 .
B. M 0;0;0 .
C. M 0;0;2 . D. M 0;0;  1 .
Câu 55. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A2; 0; 0 ; B 0; 3; 
1 ; C 3; 6; 4 .
Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC  2MB . Độ dài đoạn AM A. 2 7 . B. 29 . C. 3 3 . D. 30 . 
Câu 56. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A , B với OA  2; 1;3 ,   OB  5; 2;  
1 . Tìm tọa độ của véctơ AB .  
A. AB  3;3; 4   .
B. AB  2; 1  ;3 .  
C. AB  7;1; 2 . D. AB   3  ; 3  ; 4 .  
Câu 57. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba véctơ a  1;1;0 , b  1;1;0 ,  c  1;1 
;1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?       A. a  2 .
B. a b . C. c  3 .
D. b c .
Câu 58. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3;2;3 , B  1  ; 2;5 , C 1;0; 
1 . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ?
A. G 1;0;3. B. G 3;0;  1 . C. G  1  ;0;3.
D. G 0;0;  1 .
Câu 59. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tam giác ABC A1;2;3 , B 2;1;0 và
trọng tâm G 2;1;3 . Tọa độ của đỉnh C
A. C 1; 2;0.
B. C 3;0;6.
C. C 3;0;6.
D. C 3; 2;  1 .
Câu 60. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABC . D AB CD
  có A1;2;  1 , C 3; 4  ;  1 , B 2; 1
 ;3 và D0;3;5. Giả sử tọa độ D  ; x ;
y z  thì giá trị của x  2y  3z
kết quả nào dưới đây? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 
Câu 61. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 3;1;0 và MN   1  ; 1; 0. Tìm
tọa độ của điểm N.
A. N 4; 2; 0. B. N  4  ; 2; 0.
C. N 2; 0; 0.
D. N 2; 0; 0.
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 6/94
Câu 62. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A1;2;  1 , B 2;3;4 và C 3;5; 2
 . Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.  27   5   7 3   37  A. I  ;15; 2   . B. I ; 4;1   . C. I 2; ;    . D. I ; 7  ;0   .  2   2   2 2   2 
Câu 63. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;1;2 , B  1  ;3; 9   . Tìm tọa
độ điểm M thuộc Oy sao cho A
BM vuông tại M .
M 0;2  2 5;0 M 0;2  5;0 M 0;1 5;0 M 0;1 2 5;0 A.  . B.  . C.  . D.  .     M  0;2 2 5;0 M  0;2 5;0 M  0;1 5;0 M  0;1 2 5;0    
Câu 64. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;2; 2 , B  5  ; 6; 4 , C 0;1; 2
  . Độ dài đường phân giác trong của góc A của ABC là 3 2 2 74 3 74 A. . B. . C. . D. . 2 74 3 74 3 2
Câu 65. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;0; 2
  , B 3;1; 4   , C  2
 ; 2;0 . Điểm D
trong mặt phẳng Oyz có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và
khoảng cách từ D đến mặt phẳng Oxy bằng 1. Khi đó có tọa độ điểm D thỏa mãn bài toán là
A. D 0;3;  1 .
B. D 0;3;  1 .
C. D 0;1;  1 .
D. D 0;2;  1 .
Câu 66. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho A 2;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;2 . Tập hợp các điểm M
  2
trên mặt phẳng Oxy sao cho M .
A MB MC  3 là A. Tập rỗng. B. Một mặt cầu. C. Một điểm.
D. Một đường tròn.      
Câu 67. [2H3-2] Cho hai véctơ a b tạo với nhau một góc 120 và a  2 , b  4 . Tính a b .        
A. a b  8 3  20 . B. a b  2 7 .
C. a b  2 3 .
D. a b  6 .
Câu 68. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm M  1
 ; 1; 2 , N 1; 4; 3 ,
P 5; 10; 5 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. M , N , P là ba đỉnh của một tam giác. B. MN  14.
C. Trung điểm của NP I 3; 7; 4 .
D. Các điểm O , M , N , P cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 69. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD trong đó A2;3;  1 ,
B 4;1;2 , C 6;3;7 , D 5; 4
 ;8 . Tính chiều cao h kẻ từ D của tứ diện. 86 19 19 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  11 . 19 86 2
Câu 70. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M a; b; c . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a b  0. B. Khoảng cách từ M đến Oxy bằng c . 
C. Tọa độ hình chiếu của M lên Ox là a;0;0 . D. Tọa độ OM là a; ; b c .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 7/94
Câu 71. [2H3-2] Cho ba điểm A2; 1  ;5 , B 5; 5  ; 7 và M ( ; x ;1
y ) . Với giá trị nào của , x y thì , A
B, M thẳng hàng?
A. x  4 và y  7  .
B. x  4 và y  7 . C. x  4  và y  7  D. x  4  và y  7
Câu 72. [2H3-2] Cho tứ diện ABCD biết A0; 1
 ;3 , B 2;1;0 , C  1  ;3;3 , D 1; 1  ;   1 . Tính chiều
cao AH của tứ diện. 29 14 1 A. AH  . B. AH  . C. AH  29 . D. AH  . 2 29 29
Câu 73. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , các điểm A1;2;3 , B 3;3;4 , C 1;1;2
A. là ba đỉnh của một tam giác.
B. thẳng hàng và C nằm giữa A B .
C. thẳng hàng và B nằm giữa A C .
D. thẳng hàng và A nằm giữa C B .
Câu 74. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD A1;6;2 , B 4;0;6 ,
C 5;0;4 và D 5;1;3 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD . 1 3 2 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 7 3 5  
Câu 75. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các véctơ a  2;0;3 , b  0;4;  1 và     c   2
m  2; m ;5 . Tìm giá trị của m để a , b c đồng phẳng.
A. m  2 hoặc m  4 .
B. m  2 hoặc m  4 .
C. m  2 hoặc m  4 .
D. m  1 hoặc m  6 .
Câu 76. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A1;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0;  1 và D  2  ;1;  
1 . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 1 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 3 2   
Câu 77. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho 3 véctơ a   1
 ;1; 0 ; b  1;1;0 ; c  1;1;  1 . Trong các
kết luận sau, có bao nhiêu kết luận sai?        
(I). a  b ; (II). b a ; (III). . b c  2 ; (IV). a b , A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .   
Câu 78. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a  2; 1
 ;0 , biết b cùng chiều với a và  
a.b  10. Chọn phương án đúng.     A. b   6  ;3; 0. B. b   4  ; 2; 0. C. b  6; 3  ; 0. D. b  4; 2  ; 0.
Câu 79. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD với  3 3  A 1;0; 
1 , B 2;1;2 và giao điểm của hai đường chéo là I ; 0; 
 . Tính diện tích của hình  2 2  bình hành. A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 80. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;0;  1 , B 0; 2;  1 và
C 3;0;0. Khẳng định nào sau đây là đúng?         
A. AB AC  0 . B. A . B AC  0 .
C. AB AC .
D. AB  2.AC .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 8/94
Câu 81. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 1  ;5 , B 5; 5  ; 7 và M  ; x y; 
1 . Với giá trị nào của x y thì 3 điểm A , B , M thẳng hàng?
A. x  4 và y  7 . B. x  4  và y  7
 . C. x  4 và y  7  . D. x  4  và y  7 .
Câu 82. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A 1  ; 2;  1 , B 0;0; 2   , C 1;0;  1 , D 2;1;  
1 . Tính thể tích tứ diện ABC . D 1 2 4 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 83. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1  ; 2; 4 , B  1
 ;1; 4 , C 0;0;4 . Tìm số đo của  ABC . A. 135 . B. 45 . C. 60 . D. 120 .
Câu 84. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;0 , B 3; 4;  1 , D  1  ;3; 2 . Tìm
tọa độ điểm C sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh đáy AB , CD và có góc C bằng 45 . 
A. C 5;9;5 .
B. C 1;5;3 .
C. C 3;1;  1 .
D. C 3;7; 4 .
Câu 85. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCE có ba đỉnh A 2 ;1 ;   1 , B 3; 0 ;  1 , C 2 ; 1
 ; 3 và đỉnh E nằm trên tia Oy . Tìm tọa độ đỉnh E , biết
thể tích tứ diện ABCE bằng 5 . E 0 ; 5 ;0 E 0 ; 8 ;0 A.  . B.  . C. E 0 ; 7  ; 0 .
D. E 0 ;8 ; 0 . E 0 ; 4  ; 0  E 0 ; 7  ; 0 
Câu 86. [2H3-3] Cho bốn điểm A a; 1  ; 6 , B  3  ; 1; 4   , C 5; 1
 ;0 , D 1; 2;  1 và thể tích của tứ
diện ABCD bằng 30 . Giá trị của a A. 1. B. 2. C. 2 hoặc 32. D. 32.
Câu 87. [2H3-3] Cho bốn điểm O 0;0;0 , A0;1;2 , B 1;2; 
1 , C 4;3; m. Tìm m để bốn điểm O ,
A , B , C đồng phẳng. A. m  7. B. m  14. C. m  14. D. m  7.
Câu 88. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2  ;3; 
1 và B 5; 6; 2 . AM
Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM 1 AM AM 1 AM A.  . B.  2 . C.  . D.  3 . BM 2 BM BM 3 BM
Câu 89. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;0;2 , B 1;1; 
1 , C 2;3;0 . Tính
diện tích S của tam giác ABC . 3 3 1 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  3 . 2 2 2
Câu 90. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 0;2; 
1 và N 1;3;0 . Tìm
giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng Oxz .
A. E 2;0;3 . B. H  2  ;0;3 .
C. F 2;0;  3 . D. K  2  ;1;3 .
Câu 91. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A3;1;0 , B 0; 1
 ;0 , C 0;0;6 .
   
Nếu tam giác AB C
  thỏa mãn hệ thức AA B B   C C
  0 thì tọa độ trọng tâm của tam giác đó là A. 1;0;2 . B. 2; 3  ; 0 . C. 3; 2  ;0 . D. 3; 2  ;  1 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 9/94
Câu 92. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABC . D A BCD
  có A0;0;0,
B 3;0;0, D 0;3;0 và D0;3;3 . Tọa độ trọng tâm của tam giác A BC  là A. 2;1;  1 . B. 1;1;2. C. 2;1; 2 . D. 1;2;  1 .
Câu 93. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2
 ;1;3 , B 2;1;  1 . Tìm tọa độ  
tất cả các điểm M , biết rằng M thuộc trục Ox MA MB  6 .
A. M  6;0;0 và M  6;0;0. B. M  3
 ; 0; 0 và M 3;0;0. C. M  2
 ;0; 0 và M 2;0;0.
D. M  31;0;0 và M  31;0;0.
Câu 94. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Biết A1;0;  1 ,
B 2;1; 2 , D1; 1  ;  1 , C 4;5; 5
  . Gọi tọa độ của đỉnh Aa; ;
b c . Khi đó 2a b c bằng A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 8 .
Câu 95. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2;1;  1 , B 3;0;  1 , C 2; 1  ;3 .
Điểm D thuộc Oy và thể tích khối tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D
A. D 0;7;0 .
B. D 0;8;0 .
C. D 0;7;0 hoặc D 0; 8  ; 0 .
D. D 0;7;0 hoặc D 0;8;0 .
Câu 96. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A2;5;  1 , B 2; 6
 ; 2 , C 1; 2;   1 ,  
D d;d; d  . Tìm d để DB  2AC đạt giá trị nhỏ nhất. A. d  3 . B. d  4 . C. d  1 . D. d  2 .
Câu 97. [2H3-3] Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, biết A 1;1;  1 , B 5;1; 2   , C 7;9;  1 .
Tính độ dài đường phân giác trong AD của góc A . 3 74 2 74 A. . B. 2 74. C. 3 74. D. . 2 3
Câu 98. [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho A2;5;  1 , B 2; 6
 ; 2 , C 1; 2;   1 . Để 2 2 2
MA MB MC đạt giá trị lớn nhất thì OM bằng A. 3 10 . B. 3 5 . C. 3 3 . D. 2 3 .
Câu 99. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1;2;  1 , B  2  ; 2;  1 , C 1; 2  ; 2 . Đường
phân giác trong góc A của A
BC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây:  4 2   2 4   2 8   2 8  A. 0;  ;   . B. 0;  ;   . C. 0;  ;   . D. 0; ;    .  3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu 100. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD   có A
trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B  ;
m 0; 0 , D 0; ;
m 0 , A0;0;n với ,
m n  0 và m n  4 .
Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn nhất bằng 245 9 64 75 A. . B. . C. . D. . 108 4 27 32
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 10/94
Vấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Câu 101. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : 3x  5y  2z  2  0 .
Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).    
A. n  3;5; 2 .
B. n  3; 5; 2 .
C. n  3; 5; 2  D. n  3; 5  ; 2 . 1   1   1   1  
Câu 102. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : y  2z  4  0 . Véctơ
nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của  ?     A. n  1; 2  ;0 . B. n  0;1; 2  .
C. n  1;0; 2 . D. n  1; 2  ; 4 . 4   3   1   2   
Câu 103. [2H3-1] Trong không gian với hệ Oxyz , mặt phẳng  đi qua M 2; 1  ; 
1 nhận n  3; 2; 4  
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
A.  : 3x  2y  4z  4  0 .
B.  : 3x  2 y  4z  8  0 .
C.  : 3x  2 y  4z  0 .
D.  : 2x y z  8  0 . 
Câu 104. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véctơ n  2; 4
 ;6 . Trong các mặt phẳng 
có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véctơ n làm véctơ pháp tuyến?
A. 2x  6 y  4z 1  0 .
B. x  2 y  3  0.
C. 3x  6 y  9z 1  0.
D. 2x  4 y  6z  5  0.
Câu 105. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P có phương trình
3x  2 y  3  0. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. n  6; 4; 0 là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P. 
B. n  6; 4; 6
  là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P. 
C. n  3; 2; 3
  là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P. 
D. n  3; 2; 3 là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P.
Câu 106. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;3 , B  1  ;0;  1 và C 0;4; 
1 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là
A. x  4 y  2z  3  0. B. x  4 y  7  0.
C. x  4 y  2z  3  0. D. x  2 y  3z 14  0.
Câu 107. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
của mặt phẳng Oyz ? A. y  0 . B. x  0 .
C. y z  0 . D. z  0 .
Câu 108. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;0;  1 và B  2  ; 2;3 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x y z  6  0 .
B. 3x y z  0 .
C. 6x  2 y  2z 1  0 . D. 3x y z 1  0 .
Câu 109. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P đi qua gốc toạ độ và 
nhận n  3; 2; 
1 là véctơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng  P là
A. 3x  2 y z 14  0 . B. 3x  2 y z  0 .
C. 3x  2 y z  2  0 . D. x  2 y  3z  0 . 
Câu 110. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véctơ n  0;1 
;1 . Mặt phẳng nào trong các 
mặt phẳng được cho bởi các phương trình dưới đây nhận véctơ n làm véctơ pháp tuyến? A. x  0 .
B. x y  0 .
C. y z  0 . D. z  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 11/94
Câu 111. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : 2x y z 1  0. Véctơ
nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của  P ?    
A. n  2;1;   1 .
B. n  2; 1;   1 .
C. n  2; 1;   1 . D. n   1  ; 1;   1 .
Câu 112. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3; 1; 2, B 1; 5; 4. Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn AB ?
A. x  2 y z  7  0.
B. x y z  8  0.
C. x y z  2  0.
D. 2x y z  3  0. x 1 y  2 z
Câu 113. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết 1 1  2
phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm M 2;0;  
1 và vuông góc với d.
A. P : x y  2z  0 . B. P : x  2y  2  0 . C. P : x y  2z  0 . D. P : x y  2z  0 .
Câu 114. [2H3-1] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P : x z 1  0 . Véctơ nào sau đây không là
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P .    
A. n  2;0; 2  .
B. n  1;1;   1 . C. n   1  ;0  ;1 .
D. n  1;0;  1 .
Câu 115. [2H3-1] Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng 5x – 3y  2z – 3  0 có phương trình:
A. 10x  9 y  5z  0 .
B. 5x – 3y  2z  0 .
C. 4x y  5z  7  0 . D. 5x – 3y  2z – 3  0 .
Câu 116. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 2; 
1 và mặt phẳng  P : x  3y  2z  2  0 .
Phương trình mặt phẳng Q đi qua A và song song mặt phẳng  P là
A. Q : x  3y  2z  4  0 .
B. Q : x  3y  2z 1  0 .
C. Q : 3x y  2z  9  0 .
D. Q : x  3y  2z 1  0 .
Câu 117. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P qua điểm A1;1; 
1 và vuông góc với đường
thẳng OA có phương trình là
A. P : x y z  0 .
B. P : x y z  0 .
C. P : x y z  3  0 .
D. P : x y z  3  0 2 2 2
Câu 118. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  3   z  2  49 và điểm M 7; 1
 ;5 . Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S  tại điểm M
A. x  2 y  2z 15  0.
B. 6x  2 y  2z  34  0.
C. 6x  2 y  3z  55  0.
D. 7x y  5z  55  0.
Câu 119. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 6; 2; 5   , B  4
 ; 0; 7 . Gọi S  là
mặt cầu đường kính AB . Phương trình mặt phẳng  P tiếp xúc với mặt cầu S  tại điểm A
A. 5x y  6z  62  0 .
B. 5x y  6z  62  0 .
C. 5x y  6z  62  0 .
D. 5x y  6z  62  0 . x 1 y 1 z  3
Câu 120. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và 2  1 3 điểm A  4
 ; 1; 3 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d
A. 2x y  3z 18  0 .
B. 2x y  3z  0 .
C. 2x y  3z 18  0 .
D. 2x y  3z  36  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 12/94
Câu 121. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P qua điểm A1;  3; 2 và vuông
góc với hai mặt phẳng  : x  3  0 ,  : z  2  0 có phương trình là
A. y  3  0 .
B. y  2  0 .
C. 2 y  3  0 .
D. 2x  3  0 .
Câu 122. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 2;0;0 , B 0; 1  ;0 và
C 0;0;3 . Viết phương trình mặt phẳng  ABC  .
A. 3x  6 y  2z  6  0 .
B. 3x  6 y  2z  6  0 .
C. 3x  6 y  2z  6  0 .
D. 3x  2 y  2z  6  0 .
Câu 123. [2H3-1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A 2;0;0 , B 0; 3
 ; 0 , C 0;0;5 .
Viết phương trình mặt phẳng  ABC  . x y z x y z A.    0 . B.    1.
C. 2x  3y  5z  1 .
D. 2x  3y  5z  0 . 2 3  5 2 3 5
Câu 124. [2H3-1] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 0;1;  1 , B 2;5; 
1 . Tìm phương trình mặt
phẳng  P qua A , B và song song với trục hoành.
A. P : y  2z  3  0 .
B. P : y  3z  2  0 .
C. P : x y z  2  0 .
D. P : y z  2  0 .
Câu 125. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 1; 5 , B 0; 0;  1 . Mặt phẳng chứa ,
A B và song song với Oy có phương trình là
A. 2x z  3  0 .
B. x  4z  2  0 .
C. 4x z 1  0 .
D. 4x z 1  0 .
Câu 126. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  đi qua
A2; 1; 4 , B 3; 2;  
1 và vuông góc với mặt phẳng Q : x y  2z  3  0 .
A. 5x  3y  4z  9  0.
B. 5x  3y  4z  0.
C. 11x  7 y  2z  21  0.
D. 3x y z  3  0.
Câu 127. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 0;0; a ; B  ;
b 0; 0 ; C 0; ; c 0 với , a ,
b c   và abc  0 . Khi đó phương trình mặt phẳng  ABC  là x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1. C.    1. D.    1 . b c a c b a b a c a b c
Câu 128. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho H 1; 4;3 . Mặt phẳng  P qua H cắt các tia
Ox , Oy , Oz tại ba điểm là ba đỉnh của một tam giác nhận H làm trực tâm. Phương trình mặt phẳng  P là
A. x  4 y  3z 12  0 .
B. x  4 y  3z  26  0 .
C. x  4 y  3z  24  0 .
D. x  4 y  3z  26  0 .
Câu 129. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;0;0 ; B 0; 2
 ; 0 ; C 0;0;3 .
Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC  ? x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1 . C.    1. D.    1. 3 2  1 2 1 3 1 2  3 3 1 2 
Câu 130. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0; 2;0 , B 1;0;0 , C 0;0;3 .
Phương trình mặt phẳng  ABC  là x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    0. C.    1. D.    0. 2 1 3 1 2 3  1 2 3 1 2 3
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 13/94
Câu 131. [2H3-1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt phẳng  : x y z  6  0 . Điểm nào
dưới đây không thuộc  .
A. N 2; 2; 2 . B. M 3; 1  ; 2   .
C. P 1;2;3 .
D. M 1;1;  1 .
Câu 132. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2x  3y z 1  0 .
Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng  ?
A. P 3;1;3 .
B. Q 1; 2;  5 . C. M  2  ;1;  8 .
D. N 4; 2;  1 .
Câu 133. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x  2z 1  0 . Chọn câu
đúng nhất trong các nhận xét sau:
A. P đi qua gốc tọa độ O .
B. P song song mặt phẳng Oxy .
C. P vuông góc với trục Oz .
D. P song song với trục tung.
Câu 134. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh là
A 0;0;2, B 3;0;0 , C 0;1;0 , D 4;1; 2 . Độ dài đường cao hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng
ABC  của tứ diện ABCD bằng A. 11. B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 135. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 1 1 3
 9 , điểm M 2;1; 
1 thuộc mặt cầu. Lập phương trình mặt
phẳng  P tiếp xúc với mặt cầu S  tại M .
A. P : x  2y z  5  0 .
B. P : x  2y  2z  2  0 .
C. P : x  2y  2z  8  0 .
D. P : x  2y  2z  6  0
Câu 136. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0; 
1 và B 3;2;3 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là
A. x y  2z  5  0 .
B. 2x y z  5  0 . C. x y  2z 1 .
D. 2x y z 1 .
Câu 137. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : 2x y  3z 10  0 và điểm M 2; 2
 ;3 . Mặt phẳng  P đi qua M và song song với mặt phẳng  có phương trình là
A. 2x y  3z  3  0 .
B. 2x y  3z  3  0 .
C. 2x  2 y  3z  3  0 .
D. 2x  2 y  3z 15  0 .
Câu 138. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  4x  8 y 12z  7  0 . Mặt phẳng tiếp xúc với S  tại điểm P  4  ;1; 4 có phương trình là
A. 2x  5 y 10z  53  0 .
B. 6x  3y  2z 13  0 .
C. 8x  7 y  8z  7  0 .
D. 9 y 16z  73  0 .
Câu 139. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 0 và đường thẳng x 1 y z 1 d :  
. Tìm phương trình mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc với d . 2 1 1
A. x  2 y z  4  0 .
B. 2x y z  4  0 . C. 2x y z  4  0 . D. 2x y z  4  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 14/94
Câu 140. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2; 1
 ;3, B 4;0;  1 và
C 10;5;3. Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  ?    
A. n  1; 2; 0 .
B. n  1; 2; 2 .
C. n  1;8; 2 . D. n  1; 2  ; 2 . 4   3   2   1  
Câu 141. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;2;   1 , B 1;0;2 và C 0;2; 
1 . Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC
A. x  2 y z  4  0 .
B. x  2 y z  4  0 . C. x  2 y z  6  0 . D. x  2 y z  4  0 .
Câu 142. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  2z  6  0 . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Điểm M 1; 3; 2 thuộc mặt phẳng  P . 
B. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P là n  2; 1  ; 2   .
C. Mặt phẳng  P cắt trục hoành tại điểm H  3  ; 0; 0
D. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P bằng 2 .
Câu 143. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;  1 và đường thẳng x  1 y  2 z d :  
. Viết phương trình mặt phẳng chứa A và vuông góc với d . 1 1  1
A. x y z 1  0.
B. x y z 1  0.
C. x y z  0.
D. x y z  2  0. x 1 y z 1
Câu 144. [2H3-2] Trong Oxyz , cho M 1;1; 
1 ,  : 2x y z 1  0 và  :   . Phương 2 1 3 
trình mặt phẳng đi qua M , vuông góc với  và song song với  là
A. 2x y  3z  0 .
B. 2x y z  2  0 .
C. x  4 y  2z  7  0 .
D. 2x  8 y  4z 14  0 .
Câu 145. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 3; 1  ; 2   và mặt phẳng
 : 3x y  2z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M
song song với  ?
A.  : 3x y  2z 14  0 .
B.  : 3x y  2z  6  0 .
C.  : 3x y  2z  6  0 .
D.  : 3x y  2z  6  0 .
Câu 146. [2H3-2] Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A 0;1; 
1 và B 1;2;3 . Viết phương trình
mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x y  2z  3  0.
B. x y  2z  6  0. C. x  3y  4z  7  0. D. x  3y  4z  26  0.
Câu 147. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2;3;0 , mặt phẳng
 : x  2y z  3  0 . Tìm mặt phẳng P qua A , vuông góc  và song song với Oz .
A. y  2z  3  0 .
B. x  2 y z  4  0 . C. 2x y 1  0 .
D. 2x y  7  0.
Câu 148. [2H3-2] Cho điểm M 3;2; 
1 . Mặt phẳng  P đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox , Oy ,
Oz tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng  P là x y z x y z A.    0 .
B. x y z  6  0 .
C. 3x  2 y z 14  0 . D.    1. 3 2 1 3 2 1
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 15/94
Câu 149. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 2; 0 , B 2; 4;8 . Viết
phương trình mặt phẳng  trung trực của đoạn AB .
A.  : x y  4z 12  0 .
B.  : x y  4z 12  0 .
C.  : x y  4z  20  0 .
D.  : x y  4z  40  0 .
Câu 150. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;0;2 , B 2; 1  ;3 . Viết phương
trình mặt phẳng  P qua A và vuông góc với AB .
A. P : x y z  3  0 .
B. P : 2x y z  4  0 .
C. P : x  2y z 1  0 .
D. P : x y z  3  0 .
Câu 151. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm x 1 y z 1
A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d :   . 2 1 1 
A. x  2 y – 5  0 .
B. 2x y z  4  0 .
C. –2x y z – 4  0 .
D. –2x y z  4  0 .
Câu 152. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1;3; 2   và song song
với mặt phẳng  P : 2x y  3z  4  0 là
A. 2x y  3z  7  0 . B. 2x y  3z  7  0 . C. 2x y  3z  7  0 . D. 2x y  3z  7  0 .
Câu 153. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 2; 1
 ;3 , B 2;0;5 , C 0;3;  
1 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?
A. x y  2z  9  0.
B. x y  2z  9  0.
C. 2x  3y  6z 19  0.
D. 2x  3y  6z 19  0.
Câu 154. [2H3-2] Viết phương trình mặt phẳng qua A 1;1; 
1 , vuông góc với hai mặt phẳng
 : x y z  2  0 ,  : x y z 1  0 .
A. y z  2  0 .
B. x y z  3  0 .
C. x  2 y z  0 .
D. x z  2  0 .
Câu 155. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x y z  0 ,
Q : 3x  2y 12z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng R đi qua O và vuông góc với P , Q .
A. R : 2x  3y z  0.
B. R : 3x  2 y z  0.
C. R : x  2y  3z  0.
D. R : 2x  3y z  0.
Câu 156. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho G 2; 3  ; 
1 . Phương trình mặt phẳng cắt các trục Ox ,
Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC x y z A.    1.
B. 3x  2 y  6z 18  0. 3 9  6 x y z C.    0.
D. 2x  3y z 14  0. 6 9  3
Câu 157. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 3; 2 , B 1;0; 
1 , C 2;3;0 . Viết
phương trình mặt phẳng  ABC  .
A. 3x y  3z  0 .
B. 3x y  3z  6  0 . C. 15x y  3z 12  0 . D. y  3z  3  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 16/94
Câu 158. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;2;5 . Gọi M , N , P là hình
chiếu của A lên các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP là y z y z A. x    1.
B. x  2z  5z  1  0 . C. x  2 y  5z  1. D. x   1  0 . 2 5 2 5
Câu 159. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng Q đi qua ba điểm không thẳng
hàng M 2; 2;0 , N 2;0;3 , P 0;3;3 có phương trình A. 9
x  6 y  4z  30  0 . B. 9
x  6 y  4z  6  0 .
C. 9x  6 y  4z  6  0 .
D. 9x  6 y  4z  30  0 .
Câu 160. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng Q đi qua ba điểm không thẳng hàng
M 2; 2;0 , N 2;0;3 , P 0;3;3 có phương trình:
A. 9x  6 y  4z  30  0
B. 9x  6 y  4z  6  0 C. 9
x  6 y  4z  30  0 D. 9
x  6 y  4z  6  0
Câu 161. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;  1 , B  1  ;1;3 và mặt
phẳng  P : x  3y  2z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B
vuông góc với mặt phẳng  P .
A. Q : 2y  3z 1  0 .
B. Q : 2x  3z 11  0 .
C. Q : 2y  3z 12  0 .
D. Q : 2y  3z 11  0 .
Câu 162. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A 1
 ; 2;3, B 1;4; 2 đồng thời vuông góc với mặt phẳng  P : x y  2z 1  0 là
A. 3x y  2z 11  0 .
B. 5x  3y  4z  23  0 .
C. 3x  5y z 10  0 .
D. 3x  5y  4z  25  0 .
Câu 163. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1;0 , B 2;0;  1 và mặt phẳng
Q : x y 1  0 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A , B và vuông góc với mặt phẳng Q .
A. P : x y  3z 1  0 .
B. P : x  2 y  6z  2  0 .
C. P : 2x  2y  5z  2  0 .
D. P: x y z 1  0 .
Câu 164. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A0;1;0 ; mặt phẳng x  3  
Q : x y  4z  6  0 và đường thẳng d :  y  3  t . Phương trình mặt phẳng  P qua A , z  5  t
song song với d và vuông góc với Q là
A. x  3y z  3  0 .
B. 3x y z 1  0 .
C. x y z 1  0 .
D. 3x y z 1  0 .
Câu 165. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P đi qua hai điểm A3;1;  1 , B 2;1; 4
và vuông góc với mặt phẳng Q :2x y  3z 1  0 . Phương trình nào dưới đây là phương
trình của  P ?
A. x 13y  5z  5  0 .
B. x 13y  5z  5  0 .
C. x 13y  5z  5  0 .
D. x 13y  5z 12  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 17/94
Câu 166. [2H3-2] Cho tứ diện ABCD với A5;1; 3 , B 1; 6; 2 , C 5; 0; 4 , D 4; 0; 6 . Phương trình
mặt phẳng qua AB song song với CD
A. 10x  9 y  5z  56  0.
B. 21x  3y z  99  0.
C. 12x  4 y  2z 13  0.
D. 10x  9 y  5z  74  0.
Câu 167. [2H3-2] Mặt phẳng chứa hai điểm A 2;0;  1 và B  1
 ; 2; 2 và song song với trục Ox có phương trình là
A. 2 y z 1  0 .
B. x  2 y – 3  0 .
C. y – 2z  2  0 .
D. x y z  0 .
Câu 168. [2H3-2] Cho hai điểm A1;1;5 và B 0;0; 
1 . Mặt phẳng  P chứa A , B và song song với
Oy có phương trình là
A. 4x y z 1  0 .
B. 2x z  5  0 .
C. 4x z 1  0 .
D. 4x z 1  0 .
Câu 169. [2H3-2] Cho mặt phẳng  đi qua hai điểm E 4;1;  1 , F 3;1;   1 và song song với trục
Ox . Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát cùa  ?
A. x y  0 .
B. y z  0 .
C. x y z  0 .
D. x z  0 . x  3 y 1 z  1
Câu 170. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết 2 1 1
phương trình mặt phẳng qua điểm A3;1;0 và chứa đường thẳng d .
A. x  2 y  4z 1  0 .
B. x  2 y  4z 1  0 . C. x  2 y  4z 1  0 . D. x  2 y  4z 1  0 . x 1 y z 1
Câu 171. [2H3-2] Viết phương trình mặt phẳng  P chứa đường thẳng d :   và vuông 2 1 3
góc với mặt phẳng Q : 2x y z  0 .
A. x  2 y 1  0 .
B. x  2 y z  0 .
C. x  2 y 1  0 .
D. x  2 y z  0 .
Câu 172. [2H3-2] Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  : 2x  3y z  2  0 và x y 1 z  2
chứa đường thẳng d :   . 1  2 1 
A. x y z  3  0 .
B. 2x y z  3  0 . C. x y z 1  0 .
D. 3x y z  3  0 .
Câu 173. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P chứa đường x 1 y z 1 thẳng d :  
và vuông góc với mặt phẳng Q : 2x y z  0 . 2 1 3
A. x  2 y z  0 .
B. x  2 y 1  0 .
C. x  2 y 1  0 .
D. x  2 y z  0 .
Câu 174. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng  P chứa đường thẳng x 1 y z 1 d :  
và vuông góc với mặt phẳng Q : 2x y z  0 có phương trình là 2 1 3
A. x  2 y – 1  0 .
B. x  2 y z  0 .
C. x  2 y – 1  0 .
D. x  2 y z  0 .
Câu 175. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  3z  2  0 . Viết 11
phương trình mặt phẳng Q song song và cách  P một khoảng bằng . 2 14 A. 4
x  2 y  6z  7  0 ; 4x  2 y  6z 15  0 . B. 4
x  2 y  6z  7  0 ; 4x  2 y  6z  5  0 . C. 4
x  2 y  6z  5  0 ; 4x  2 y  6z 15  0 . D. 4
x  2 y  6z  3  0 ; 4x  2 y  6z 15  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 18/94 x  2  t
x  2  2t  
Câu 176. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  1 t d : y  3 . Mặt 1 2 z  2t   z t
phẳng cách đều hai đường thẳng d d có phương trình là 1 2
A. x  5 y  2z 12  0 .
B. x  5 y  2z 12  0 .
C. x  5y  2z 12  0 .
D. x  5 y  2z 12  0 .
Câu 177. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  P cắt ba trục Ox , Oy , Oz
lần lượt tại A , B , C sao cho tam giác ABC có trọng tâm là G  1  ; 3
 ; 2 . Phương trình mặt phẳng  P là x y z x y z x y z
A. 6x  2 y  3z 18  0 . B.    1. C.    0 . D.    1. 3 9 6 3 9  6 1  3 2
Câu 178. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  đi qua điểm M 5;4;3 và
chắn trên các tia Ox , Oy , Oz các đoạn bằng nhau có phương trình là
A. x y z  4  0.
B. x y z 12  0.
C. 5x  4 y  3z  50  0.
D. x y z  2  0.
Câu 179. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi M , N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A2; 1; 
1 lên các trục Ox , Oy , Oz . Mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng
MNP có phương trình là
A. x  2 y  2z  2  0. B. x  2 y  2z  6  0. C. x  2 y  4  0.
D. x  2z  4  0.
Câu 180. [2H3-2] Cho điểm M  3
 ; 2; 4 , gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox , Oy ,
Oz . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng  ABC  .
A. 6x  4 y  3z 12  0 .
B. 3x  6 y  4z 12  0 .
C. 4x  6 y  3z 12  0 .
D. 4x  6 y  3z 12  0 .
Câu 181. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  –3; 2; 4 , gọi A , B , C lần lượt
là hình chiếu của M trên Ox , Oy , Oz . Mặt phẳng nào sau đây song song với mp ABC  ?
A. 4x  6 y  3z 12  0 .
B. 3x  6 y  4z 12  0 .
C. 4x  6 y  3z 12  0 .
D. 6x  4 y  3z 12  0 .
Câu 182. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 1  ; 
1 , B 2;1;2 , C 0;0  ;1 . Gọi H  ;
x y; z  là trực tâm tam giác ABC thì giá trị x y z là kết quả nào dưới đây? A. 1. B. 1  . C. 0. D. 2  .
Câu 183. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 12;8;6. Viết phương trình mặt
phẳng  đi qua các hình chiếu của M trên các trục tọa độ. x y z x y z
A. 2x  3y  4z  24  0. B.    1. C.    1.
D. x y z  26  0. 12  8 6 6 4 3
Câu 184. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P đi qua hai
điểm A 1;  2; 
1 , B 3; 0; 2 đồng thời cắt các tia đối của tia Oy , Oz lần lượt tại M , N
(không trùng với góc tọa độ O ) sao cho OM  3ON .
A. P : 2x y z  5  0 .
B. P : x  2y z  4  0 .
C. P : 5x  2y  6z  3  0 .
D. P : 3x y z 1  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 19/94
Câu 185. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;3 . Mặt phẳng  P đi qua điểm H , cắt
Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng  P là
A. P : 3x y  2z 11  0.
B. P : 3x  2 y z 10  0.
C. P : x  3y  2z 13  0.
D. P : x  2y  3z 14  0.
Câu 186. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : y  5z  6  0 . Hỏi
mặt phẳng này có gì đặc biệt?
A. P đi qua gốc tọa độ.
B. P vuông góc với Oxy .
C. P vuông góc với Oyz .
D. P vuông góc với Oyz .
Câu 187. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z 1  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  4z  0 . Gọi Q là mặt phẳng song song với  P và tiếp xúc
với mặt cầu S  . Viết phương trình của mặt phẳng Q .
A. Q : x  2y  2z 17  0 .
B. Q : x  2y  2z  35  0 .
C. Q : x  2 y  2z 1  0 .
D. Q : 2x  2y  2z 19  0 .
Câu 188. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 3;2;  1 và đi qua
điểm A 2;1;2 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với S  tại A ?
A. x y  3z  8  0 .
B. x y  3z  3  0 . C. x y  3z  9  0 . D. x y  3z  3  0 .
Câu 189. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P cắt ba trục Ox , Oy , Oz tại A ,
B , C ; trực tâm tam giác ABC H 1; 2;3 . Phương trình của mặt phẳng P là x y z x y z
A. x  2 y  3z 14  0 . B. x  2 y  3z 14  0 . C.    1. D.    0 . 1 2 3 1 2 3
Câu 190. [2H3-2] Mặt phẳng đi qua A2;3; 
1 và giao tuyến hai mặt phẳng x y  0 và x y z  4  0 có phương trình là
A. x  3y  6z 1  0 . B. 2x y z  2  0 . C. x  9 y  5z  20  0 . D. x y  2z  7  0 .
Câu 191. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho mặt phẳng  P : 2x y 1  0 và điểm I (4; 1
 ; 2) . Mặt phẳng Q vuông góc với hai mặt phẳng (P) và Oxy , đồng thời Q cách
điểm I một khoảng bàng 5 . Mặt phẳng Q có phương trình là
A. x  2 y 1  0 hoặc 2x y  4  0 .
B. x  2 y  7  0 hoặc x  2 y  3  0 .
C. y  2z 10  0 hoặc y  2z  0 .
D. 2x y  2  0 hoặc 2x y 12  0 . 
Câu 192. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P nhận n  3; 4  ; 5   là 2 2 2
vectơ pháp tuyến và  P tiếp xúc với mặt cầu S  : x  2   y   1   z   1  8 . Phương
trình của mặt phẳng  P là
A. 3x  4 y  5z 15  0 hoặc 3x  4 y  5z  25  0 .
B. 3x  4 y  5z 15  0 hoặc 3x  4 y  5z  25  0 .
C. 3x  4 y  5z 15  0 hoặc 3x  4 y  5z  25  0 .
D. 3x  4 y  5z 15  0 hoặc 3x  4 y  5z  25  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 20/94
Câu 193. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A3; 1; 2 , B 1;1;  2 , M 1;1;  1 .
Gọi S  là mặt cầu đi qua ,
A B và có tâm thuộc trục Oz ,  P là một mặt phẳng thay đổi và đi
qua M . Giá trị lớn nhất của khoảng cách từ tâm của mặt cầu S  đến mặt phẳng  P là 2 A. 1. B. . C. 2. D. 3. 2
Câu 194. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  ;
a 0;0 , B 0; ; b 0 , 2 2 1
C 0;0;c trong đó a , b , c là các số dương thay đổi thoả mãn    1. Khoảng cách từ a b c
gốc toạ độ đến mặt phẳng  ABC  có giá trị lớn nhất là bao nhiêu? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 195. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng  P : x y z 1  0 và
Q : x y z  5  0. Có bao nhiêu điểm M trên trục Oy thỏa mãn M cách đều hai mặt
phẳng  P và Q ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 196. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho H 1; 2;3 . Viết phương trình mặt
phẳng  P đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A , B , C sao cho H
trực tâm của tam giác ABC . y z
A. P : x y z  6  0 .
B. P : x    1 . 2 3 x y z
C. P : x  2y  3z 14  0 .
D. P :    1 . 3 6 9
Câu 197. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;2; 4
  và N 5;4; 2 . Biết
N là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng  P . Khi đó mặt phẳng  P có phương trình là
A. 2x y  3z  20  0 .
B. 2x y  3z  20  0 .
C. 2x y  3z  20  0 .
D. 2x y  3z  20  0 .
Câu 198. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  chắn các trục Ox , Oy , Oz lần
lượt tại A , B , C sao cho H 3; 4;2 là trực tâm của A
BC . Phương trình mặt phẳng  là
A. 2x  3y  4z  26  0.
B. x  3y  2z 17  0.
C. 4x  2 y  3z  2  0.
D. 3x  4 y  2z  29  0 .
Câu 199. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A , B nằm trên mặt cầu có 2 2 2
phương trình  x  4   y  2   z  2  9 . Biết rằng AB song song với OI , trong đó O
gốc tọa độ và I là tâm mặt cầu. Viết phương trình mặt phẳng trung trực AB .
A. 2x y z 12  0 . B. 2x y z  4  0 . C. 2x y z  6  0 . D. 2x y z  4  0 .
Câu 200. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;  1 , B  1  ;1;3 và mặt
phẳng  P : x  3y  2z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B
vuông góc với mặt phẳng  P .
A. Q : 2y  3z 1  0 .
B. Q : 2y  3z 12  0 .
C. Q : 2x  3z 11  0 .
D. Q : 2y  3z 11  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 21/94
Câu 201. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng chứa 2 điểm A1; 0;  1 và B  1
 ; 2; 2 và song song với trục Ox có phương trình là
A. x y z  0 .
B. 2 y z 1  0 .
C. y – 2z  2  0 .
D. x  2z – 3  0 .
Câu 202. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;0 , B 0; 2; 
1 , C 1;0; 2 , D 1;1;  1 . Mặt phẳng
 đi qua A , B và song song với đường thẳng CD . Phương trình mặt phẳng  là
A. x y z  3  0.
B. 2x y z  2  0. C. 2x y z  3  0. D. x y  2  0.
Câu 203. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;4; 3
 . Viết phương trình mặt
phẳng chứa trục tung và đi qua điểm . A
A. 3x z  1  0.
B. 4x y  0.
C. 3x z  0.
D. 3x z  0.
Câu 204. [2H3-3] Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng  đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng
: 2x y z 1  0 , : 3x y z 1  0 và vuông góc với mp: x  2y z 1  0 . 3  2  1 
A. 7x y  9z 1  0 .
B. 7x y  9z 1  0 . C. 7x y  9z 1  0 . D. 7x y  9z 1  0 .
Câu 205. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng  P : x  2z  4  0,
Q : x y z  3  0, R : x y z  2  0. Viết phương trình mặt phẳng  qua giao tuyến
của hai mặt phẳng  P và Q , đồng thời vuông góc với mặt phẳng  R.
A.  : x  2y  3z  4  0.
B.  : 2x  3y z  4  0.
C.  : 2x  3y  5z  5  0.
D.  : 3x  2 y  5z  5  0.
Câu 206. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z 1  0 , điểm
A2;1;5 . Mặt phẳng Q song song với  P , Q cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại các điểm
B, C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 5 5 . Khi đó phương trình nào dưới đây là
phương trình của mặt phẳng Q ?
A. Q : x  2y  2z  4  0 .
B. Q : x  2y  2z  6  0 .
C. Q : x  2y  2z  3  0 .
D. Q : x  2y  2z  2  0 . x  3 y  1 z
Câu 207. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và 2 1 1 
điểm A1;2;3 . Mặt phẳng  P chứa đường thẳng d và có khoảng cách từ A đến  P là lớn
nhất. Khi đó  P có một vectơ pháp tuyến là    
A. n  4;5;13 .
B. n  4;5;13 .
C. n  4;5;13 .
D. n  4;5;13 .
Câu 208. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x 1 y  2 z d :  
và điểm A 1;4;2 . Gọi  P là mặt phẳng chứa d. Khoảng cách lớn nhất 1  1 2
từ A đến  P bằng 210 A. 5 . B. 2 5 . C. . D. 6 5 . 3
Câu 209. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d , d lần lượt có phương 1 2 x  2 y  2 z  3 x 1 y  2 z 1 trình d :   , d :  
. Viết phương trình mặt phẳng cách đều 1 2 1 3 2 2 1 4
hai đường thẳng d , d . 1 2
A. 14x  4 y  8z 13  0 .
B. 14x  4 y  8z 17  0 .
C. 14x  4 y  8z 13  0 .
D. 14x  4 y  8z 17  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 22/94 x  2 y 1 z
Câu 210. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 1 1  2 x  2  td : y  3
. Tìm phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d , d . 2 1 2 z t
A. x  3y z  8  0 .
B. x  5 y  2z 12  0 . C. x  5y  2z 12  0 . D. x  5 y  2z 12  0 .
Câu 211. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P song song và x  2 y z x y 1 z  2
cách đều hai đường thẳng d :   và d :   1 1 1 1 2 2 1 1 
A. P : 2x  2z 1  0 .
B. P : 2 y  2z 1  0 .
C. P : 2x  2y 1  0 .
D. P : 2 y  2z 1  0 .
Câu 212. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P song song và x  2 y z x y 1 z  2
cách đều hai đường thẳng d :   và d :   . 1 1 1 1 2 2 1 1 
A. P : 2x  2z 1  0. B. P : 2 y  2z 1  0. C. P : 2x  2y 1  0. D. P : 2 y  2z 1  0.
Câu 213. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi
qua điểm M 4;9; 
1 và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất.
A. 9x  4 y 1945z  2017  0 . B. 9
x  4 y  36z  36  0 .
C. 9x  4 y  36z 108  0 .
D. 9x  4 y z 18  0 .
Câu 214. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;2;0 , B 1;1;3 , C 1; 1  ;  
1 và mặt phẳng  P : 3x  3y  2z 15  0 . Gọi M x ; y ; z là điểm trên mặt M M M
phẳng  P sao cho 2 2 2
2MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
T x y  3z . M M M A. T  5 . B. T  3. C. T  4 . D. T  6 .
Câu 215. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 0;1; 2 , B 1;1;  1 , C 2; 2  ;3 và mặt phẳng
  
P : x y z  3  0 . Tìm điểm M trên mặt phẳng P sao cho MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 1;0; 2 . B. M 0;1;  1 . C. M  1  ; 2;0 . D. M  3  ;1;  1 .
Câu 216. [2H3-3] Cho ba điểm A 1; 1; 0 , B 3;1; 2 , C 1; 6; 7 . Tìm điểm M Oxz  sao cho 2 2 2
MA MB MC nhỏ nhất?
A. M 3;0;   1 .
B. M 1; 0; 0.
C. M 1; 0; 3.
D. M 1; 1; 3. x 1 y 1 z
Câu 217. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và 1 2 2
mặt phẳng  : x  2y  2z  5  0 . Gọi  P là mặt phẳng chứa  và tạo với  một góc nhỏ
nhất. Phương trình mặt phẳng  P có dạng ax by cz d  0 ( , a ,
b c, d   và , a , b , c d  5 ). Khi đó tích . a . b .
c d bằng bao nhiêu? A. 120 . B. 60 . C. 6  0 . D. 1  20 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 23/94
Câu 218. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A1;2;0, B 0; 1  ;  1 , C 2;1;  
1 , D 3;1; 4 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? A. 1. B. 4. C. 7. D. Vô số.
Câu 219. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 , mặt phẳng  P qua
M cắt các hệ trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C . Gọi V là thể tích tứ diện OABC
OABC . Khi  P thay đổi tìm giá trị nhỏ nhất của V . OABC 9 32 A. minV  . B. minV  18 . C. minV  9 . D. minV  . OABC 2 OABC OABC OABC 3
Câu 220. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z 10  0 và mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 11  0 mặt phẳng Q song song với  P và tiếp xúc
với mặt cầu S  có phương trình là
A. 2x  2 y z 10  0 .
B. 2x  2 y z  0 .
C. 2x  2 y z  20  0 .
D. 2x  2 y z  20  0 .
Câu 221. [2H3-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình x 1 y z 1  
và mặt phẳng  P : 2x y  2z 1  0 . Viết phương trình mặt phẳng Q chứa 2 1 1 
 và tạo với  P một góc nhỏ nhất.
A. 2x y  2z 1  0 .
B. 10x  7 y 13z  3  0 .
C. 2x y z  0 .
D. x  6 y  4z  5  0 . x tx  1 1  
Câu 222. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d : y  0 , d : y t , 1 2 2 z  0   z  0  x  1 
d :  y  0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm H 3;2; 
1 và cắt ba đường thẳng d , d , 3 1 2 z t  3
d lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . 3
A. 2x  2 y z 11  0 .
B. x y z  6  0 .
C. 2x  2 y z  9  0 .
D. 3x  2 y z 14  0 .
Câu 223. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A 1; 1  ;  1 , B 3;1;2 , D  1
 ; 0;3 . Xét điểm C sao cho tứ giác ABCD là hình thang có hai đáy AB , CD và có góc
tại C bằng 45 . Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:  7 
A. Không có điểm C như thế. B. C 0;1;   .  2 
C. C 5;6;6 .
D. C 3; 4;5 .
Câu 224. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A1;2;0 , B 3; 1  ; 2, C 2;1;  1 , D 0;2; 
1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều năm điểm O , A , B , C , D với
O là gốc tọa độ? A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 24/94
Câu 225. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;5 . Mặt phẳng  P đi
qua điểm M và cắt trục tọa độ Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác
ABC . Phương trình mặt phẳng  P là x y z x y z
A. x  2 y  5z  30  0 . B.    1.
C. x y z  8  0 . D.    0 . 5 2 1 5 2 1
Câu 226. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2; 
1 , B 0; 4;0 , mặt phẳng
P có phương trình 2x y  2z  2017  0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm ,
A B và tạo với mặt phẳng  P một góc nhỏ nhất.
A. 2x y z  4  0 .
B. 2x y  3z  4  0 . C. x y z  4  0 .
D. x y z  4  0 .
Câu 227. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng  P : ax by cz d  0 (với 2 2 2
a b c  0) đi qua hai điểm B 1;0;2 , C  1
 ; 1; 0 và cách A2;5;3 một khoảng lớn a c
nhất. Khi đó giá trị của biểu thức F  là b d 3 2 3 A. 1. B. . C.  . D.  . 4 7 2 x  3 y z 1
Câu 228. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và đường 1 2 3 x  3 y 1 z  2 thẳng d :  
. Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua  và tạo với đường 3 1 2
thẳng d một góc lớn nhất.
A. 19x 17 y  20z  77  . 0
B. 19x 17 y  20z  34  . 0
C. 31x  8 y  5z  91  . 0
D. 31x  8 y  5z  98  . 0
Câu 229. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 0;8; 2 và mặt cầu S  có phương 2 2 2
trình  S  :  x  5   y  3   z  7  72 và điểm B 9; 7
 ; 23 . Viết phương trình mặt phẳng
P qua A tiếp xúc với S  sao cho khoảng cách từ B đến P là lớn nhất. Giả sử  n  1; ;
m n là một vectơ pháp tuyến của  P . Khi đó A. . m n  2. B. . m n  2  . C. . m n  4. D. . m n  4  . x  2  t
x  2  2t  
Câu 230. [2H3-4] Cho hai đường thẳng d :  y  1 t d :  y  3
. Mặt phẳng cách đều hai đường 1 2 z  2t   z t 
thẳng d d có phương trình là 1 2
A. x  5 y  2z 12  0.
B. x  5 y  2z 12  0.
C. x  5y  2z 12  0.
D. x  5 y  2z 12  0.
Câu 231. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm
M 1; 2; 3 và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại ba điểm A , B , C khác với gốc tọa độ O 1 1 1 sao cho biểu thức   có giá trị nhỏ nhất. 2 2 2 OA OB OC
A. P : x  2y  3z 11  0 .
B. P : x  2y  3z 14  0 .
C. P : x  2y z 14  0 .
D. P : x y z  6  0 .
Câu 232. [2H3-4] Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M 1;9;4 và cắt các trục tọa độ tại các điểm A ,
B , C (khác gốc tọa độ) sao cho OA OB OC . A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 25/94
Câu 233. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  ;
a 0;0 , B 0; ; b 0 ,
C 0;0;c , trong đó a  0 , b  0 , c  0 . Mặt phẳng  ABC  đi qua điểm I 1; 2;3 sao cho thể
tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó các số a , b , c thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?
A. a b c  12. B. 2 a  b  c 6.
C. a b c  18
D. a b c  0
Câu 234. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  đi qua M 2;1; 2 đồng thời cắt
các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Phương
trình mặt phẳng  là
A. 2x y z  7  0.
B. x  2 y z  6  0. C. x  2 y z 1  0.
D. 2x y  2z 1  0.
Câu 235. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 0 , B 1; 3; 2 và
mặt phẳng  : x y z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  sao cho 2 2
S MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.  4 2 7  A. M ; ;   .
B. M 1;1; 3 .
C. M 2;1; 2 .
D. M 0; 2;  1 .  3 3 3 
Câu 236. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2 y  2z 15  0
và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2 y  2z 1  0. Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt
phẳng  P đến một điểm thuộc mặt cầu S  là 3 3 3 3 A. . B. 3. C. . D. . 2 2 3
Câu 237. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : 3x y z  5  0 và
hai điểm A 1;0;2 , B 2; 1
 ; 4. Tìm tập hợp các điểm M  ;
x y; z  nằm trên mặt phẳng  P
sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất.
x  7 y  4z  7  0
x  7 y  4z 14  0 A.  . B.  .
3x y z  5  0 
3x y z  5  0 
x  7 y  4z  7  0 3
x  7 y  4z  5  0 C.  . D.  .
3x y z  5  0 
3x y z  5  0 
Câu 238. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm sau A 1; 1  ; 
1 , B 0,1, 2 và
điểm M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Giá trị lớn nhất của biểu thức T MA MB A. 6 . B. 12 . C. 14 . D. 8 .
Câu 239. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình lập phương ABC . D A BC D   biết
rằng A 0;0;0 , B 1;0;0 , D 0;1;0 , A0;0; 
1 . Phương trình mặt phẳng  P chứa đường
thẳng BC và tạo với mặt phẳng  AAC C
  một góc lớn nhất là
A. x y z 1  0 .
B. x y z 1  0 . C. x y z 1  0 .
D. x y z 1  0 . x  1
Câu 240. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
y 1  z  3 và mặt 2
phẳng  P : x  2y z  5  0 . Mặt phẳng Q chứa đường thẳng d và tạo với  P một góc
nhỏ nhất có phương trình
A. x z  3  0.
B. x y z  2  0.
C. x y z  3  0.
D. y z  4  0.
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 26/94
Vấn đề 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Câu 241. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua M x ; y ; z và nhận 0  0 0 0   u   ; a ; b c với 2 2 2
a b c  0 làm một véctơ chỉ phương. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? x x y y z z
A. Phương trình chính tắc của 0 0 0 d :   . a b c
x x at 0 
B. Phương trình tham số của d :  y y bt t   . 0  
z z ct  0  
C. Với mọi k   thì v ku là một véctơ chỉ phương của d . x x y y z z
D. Phương trình chính tắc của 0 0 0 d :   . a b c
Câu 242. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1;3 và B 1; 2;  1 . Lập
phương trình đường thẳng  đi qua hai điểm A , B . x  2 y 1 z  3 x  2 y  1 z  3 A.   . B.  :   . 1 3 2 1 3 2 x 1 y  2 z 1 x  2 y 1 z  3 C.  :   . D.  :   . 1 3 2 1 2  1
Câu 243. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1; 0; 2 , B 2; 1; 3 . Viết phương trình
đường thẳng  đi qua hai điểm A , B . x  1 tx 1 y  2 z
A.  : y t  . B.  :   .  1 1  1 z  2  tx 1 y  2 z  3
C.  : x y z  3  0 . D.  :   . 1 1  1
Câu 244. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1  ; 2; 4
  và B 1;0;2 . Viết
phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A B x 1 y  2 z  4 x  1 y  2 z  4 A. d :   . B. d :   . 1 1 3 1 1 3 x  1 y  2 z  4 x 1 y  2 z  4 C. d :   . D. d :   . 1 1 3 1 1  3
Câu 245. [2H3-1] Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
A 1;2;  3 và B 3; 1;  1 ? x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 2 3 4 3 1 1 x  3 y  1 z 1 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 1 2 3  2 3  4
Câu 246. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình x  1 2t
chính tắc của đường thẳng d :  y  3t ? z  2   tx 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 3 3 1 1 3 2  1 3 2 2 3 1
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 27/94
Câu 247. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 2;  3 , B3; 1;  1 . Tìm
phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A B . x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 2 3  4 3 1  1 x 1 y  2 z  3 x  3 y 1 z 1 C.   . D.   . 2 3  4 1 2 3 x 1 y 1 z  3
Câu 248. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Trong 2 1 2
các véctơ sau véctơ nào là véctơ chỉ phương của đường thẳng d .    
A. u  1;1; 3  .
B. u  2; 1  ; 2  .
C. u  2;1;2.
D. u  2;1;2.
Câu 249. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 2; 3 , B 1; 0; 2 . Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. u  0; 2; 
1 là một véctơ chỉ phương của đường thẳng A . B B. u  0; 2  ; 
1 là một véctơ chỉ phương của đường thẳng A . B
C. u  0; 2; 
1 là một véctơ chỉ phương của đường thẳng A . B
D. u  2; 2; 5 là một véctơ chỉ phương của đường thẳng A . B
Câu 250. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua hai điểm M 2; 3; 4 ,
N 3; 2; 5 có phương trình chính tắc là x  3 y  2 z  5 x  2 y  3 z  4 A.   . B.   . 1 1 1 1 1  1  x  3 y  2 z  5 x  2 y  3 z  4 C.   . D.   . 1  1 1 1 1 1
Câu 251. [2H3-1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 và B 0;1;2 . Véctơ nào
dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng AB .     A. b   1  ; 0; 2 .
B. c  1;2; 2 . C. d   1  ;1; 2 . D. a   1  ;0; 2 . x  1 
Câu 252. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t t   . Véctơ z  5  t
nào dưới đây là véctơ chỉ phương của d ?     A. u  0;3; 1  .
B. u  1;3; 1 . C. u  1; 3  ; 1 .
D. u  1; 2;5 . 4   3   2   1  
Câu 253. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M 2; 0;   1 và 
có véctơ chỉ phương a  4;6; 2 . Phương trình tham số của đường thẳng  là
x  2  2t
x  2  2t
x  2  4t
x  4  2t     A. y  3  t .
B. y  3t . C. y  6  t . D. y  3  t .  z  1   t     z  1 tz  1 2tz  2  t
Câu 254. [2H3-1] Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 1, 2,3 và có véctơ chỉ 
phương a  1;3; 2 là x  1   tx  1 tx  1   tx  1 t     A. y  2   3t .
B. y  2  3t . C. y  2   3t . D. y  2   3t . z  3   2t     z  3  2tz  3   2tz  3  2t
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 28/94
Câu 255. [2H3-1] Cho hai điểm M 1; –2; 
1 , N 0;1;3 . Phương trình đường thẳng qua hai điểm M , N x y 1 z  3 x 1 y  2 z  1 A.   . B.   . 1  3 2 1 3 2 x y 1 z  3 x 1 y  3 z  2 C.   . D.   . 1 2 1 1 2  1
Câu 256. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm
A2; 1; 3 và vuông góc với mặt phẳng  P : y  3  0 . x  2 x  2 x  1 x  2  t    
A.  :  y  1 t .
B.  : y  1 t .
C.  : y  1 t .
D.  :  y  1 t . z  3     z  3   z  3  z  3 
Câu 257. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng
x y  3z 1  0 và 3x  7z  2  0 . Một véctơ chỉ phương của  là    
A. u  7;16;3.
B. u  7;0; 3  . C. u   4  ;1; 3  . D. u  0; 1  6;3. x  1 2t
Câu 258. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t (t  ) . z  5  t
Đường thẳng d không đi qua điểm nào sau đây?
A. M 1;2;5 .
B. N 2;3;   1 .
C. P 3;5;4 . D. Q  1  ; 1; 6 x  1 2t
Câu 259. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  m   1 t . Tìm tất z  3t
cả các giá trị của tham số m để d có thể viết được dưới dạng chính tắc. A. m  0 . B. m  1  . C. m  1. D. m  1.
x  2  t
Câu 260. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số y  1 3t . z  2t
Viết phương trình chính tắc của d . x  2 y 1 z x  2 y 1 z A. d :   . B. d :   . 1 3  2 1 3  2 x  2 y 1 z x  2 y 1 z C. d :   . D. d :   . 1 3 2 1 3  2
Câu 261. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi
qua điểm A 1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng  P : 2x  3y  5z 1  0 . x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 2 3 5 2 3 5  x  1 2tx  2 y  3 z  5
C. y  2  3t , t  . D.   .  1 2  3 z  3  5t
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 29/94
Câu 262. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1;3;4 , B  2  ; 5; 7
  , C 6;3;  
1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là x  1 tx  1 3t   A. y  1
  3t t   . B. y  3
  2t t   . z  8   4t   z  4 11t  x  1 tx  1 3t  
C. y  3  t t   . D. y  3
  4t t   . z  4 8t   z  4  t  x  1 t
Câu 263. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 và đường thẳng  :  y t , z  1   4t
t   . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng  . x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 1 4  2  2 8 x 1 y  2 z  3 x y  3 z 1 C.   . D.   . 1 1 4 1 1 4
Câu 264. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mặt phẳng
P : 4x  3y  7z 1  0 . Tìm phương trình của đường thẳng đi qua A và vuông góc với Px 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 4 3 7  8 6 14  x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 3 4 7  4 3 7 
Câu 265. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0; 1
 ;3 , B 1;0;  1 , C 1;1;2 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song
với đường thẳng BC ? x  2tx y  1 z  3 x 1 y z 1
A. y  1 t . B.   . C.   .
D. x  2 y z  0 .  2 1 1 2  1 1 z  3  t
Câu 266. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua A 3;5;7 và x 1 y  2 z  3 song song với d :   . 2 3 4
x  3  2t
x  2  3tx  1 3t   
A. y  5  3t .
B. y  3  5t .
C. y  2  5t . D. Không tồn tại.
z  7  4t    z  4  7tz  3  7t
Câu 267. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2;1;0 , B  1  ; 2; 2   và C 3;0; 4
  . Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC . x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2 y 1 z A.   . B.   . C.   . D.   . 1 1 3  1 2 3 1 2 3  1  2 3
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 30/94
Câu 268. [2H3-2] Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với mặt phẳng
 : 2x y z  3  0 .
x  2  4tx  2t
x  2  2tx  2  t    
A. y  1 2t .
B. y t .
C. y  1 t .
D. y t . z 1 2t     z tz  1 tz  t  x  1 t
Câu 269. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho  P : y  2z  0 , d : y t , 1 z  4t  x  2  k
d :  y  4  2k . Gọi M , N lần lượt là giao điểm của d , d với  P . Phương trình đường 2 1 2 z  1 
thẳng đi qua hai điểm M , N là x  1 tx  5  tx  1 4t   
A. y  2t .
B. 5x  2 y z  5  0 . C. y  2  t . D. y  2  t . z  0    z tz t
Câu 270. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 , B  1  ; 4;  1 và x  2 y  2 z  3 đường thẳng d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng 1 1 2
đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d ? x y 1 z 1 x y  2 z  2 A. d :   . B. d :   . 1 1 2 1 1 2 x y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. d :   . D. d :   . 1 1 2 1 1  2
Câu 271. [2H3-2] Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm E 1; 2; 3
  , F 3;1;  1 ? x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 3 1 1 2 3  4 x  3 y  1 z 1 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 1 2 3  2 3 4
Câu 272. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;3; 
1 , B 1;2;4 . Phương
trình đường thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng A . B x  1 t x 1 y  2 z  4  A.   .
B. y  2  t . 1 1 5 
z  4  5t  x  2  tx  2 y  3 z 1
C. y  3  t . D.   .  1 1 5 z  1   5t
Câu 273. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình của đường thẳng đi qua x 1 y 1 z x 1 y  3 z 1 A1;2; 
1 và vuông góc với hai đường thẳng d :   ; d :   . 1 1 1 1  2 2 1 2 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   . 3  4 1 3 4 1 x 1 y  2 z 1 x  3 y  4 z 1 C.   . D.   . 3 4 1 2 6 2
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 31/94
Câu 274. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : 2x y z 1  0 và
Q : x  2 y z  5  0 . Khi đó, giao tuyến của P và Q có một véctơ chỉ phương là    
A. u  1;3;5.
B. u  1;3; 5  .
C. u  2;1;  1 .
D. u  1;2  ;1 . x 1 y 1 z  2
Câu 275. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Gọi 2 1 1
d là hình chiếu của d lên mặt phẳng Oxy . Đường thẳng d có phương trình là x  0 x  1 2t
x  1 2tx  1 2t    
A. y  1 t .
B. y  1 t .
C. y  1 t .
D. y  1 t . z  0     z  0  z  0  z  0 
Câu 276. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;3 , B 3;1;0 . Phương
trình của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng Oxy là x  0 x  1 2tx  0 x  1 2t     A. y  0 . B. y  0 .
C. y t  .
D. y t  . z  3   3t     z  3   3tz  3   3tz  0 
Câu 277. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;3; 2
  và hai đường thẳng x 1 y  2 z x 1 y 1 z  2 d :   ; d :  
. Đường thẳng d qua M cắt d , d lần lượt A 1 1 3 1 2 1 2 4 1 2
B . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. AB  2 . B. AB  3 . C. AB  6 . D. AB  5 . x 1 y 1 z
Câu 278. [2H3-2] Cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng  :  
. Gọi d là đường thẳng đi 2 1 1
qua M , cắt và vuông góc với  . Khi đó, véctơ chỉ phương của d là    
A. u  0;3  ;1 . B. u  2; 1  ; 2 . C. u   3  ; 0; 2 .
D. u  1;4; 2   . x  1 t x  2 y  2 z  3 
Câu 279. [2H3-2] Cho hai đường thẳng d :  
, d : y  1 2t và điểm A1;2;3. 1 2 1  1 2 z  1   t
Đường thẳng  đi qua ,
A vuông góc với d và cắt d có phương trình là 1 2 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 3 5  1 3  5  x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 1 3 5 1  3  5  x  1 y z  2
Câu 280. [2H3-2] Cho mặt phẳng  P : x  2y z  4  0 và đường thẳng d :   . Phương 2 1 3
trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d x 1 y  1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 5 1  3  5 1 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y  1 z 1 C.   . D.   . 5 1 3  5 1  2
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 32/94 x  3 y  5 z 1
Câu 281. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và 1 1 1
mặt phẳng  P : x  2y  3z  4  0 . Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P sao cho d cắt
và vuông góc với đường thẳng  . Một vectơ chỉ phương của  là     A. u   1  ; 2;   1 .
B. u  1;2  ;1 .
C. u  1; 2  ;1 .
D. u  1; 2  ;  1 . x  3 y 1 z  3
Câu 282. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   2 1 1
và mặt phẳng  P có phương trình: x  2y z  5  0 . Tọa độ giao điểm của d và  P là A.  1  ; 0; 4 . B.  3  ; 2  ; 0 . C.  1  ; 4; 0 . D. 4;0;  1 . x y  2 z 1
Câu 283. [2H3-2] Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng  :   đi qua điểm 1 1  3 M 2; ;
m n . Tìm giá trị của m , n .
A. m  2; n  1.
B. m  0; n  7.
C. m  4; n  7.
D. m  2; n  1  .
Câu 284. [2H3-2] Cho hai điểm A 3; 3;  1 , B 0; 2; 
1 , mặt phẳng  P : x y z  7  0 . Đường thẳng d
nằm trên  P sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A , B có phương trình là x tx tx  tx  2t    
A. y  7  3t .
B. y  7  3t .
C. y  7  3t .
D. y  7  3t . z  2t     z  2tz  2tz  2t
Câu 285. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2 . Viết phương trình
đường thẳng  đi qua A và cắt tia Oz tại điểm B sao cho OB  2OA . x y z  6 x y z  4 A.  :   . B.  :   . 1 2  4  1  2 2 x y z  6 x 1 y z  6 C.  :   . D.  :   . 1  2 4 1  2 4
Câu 286. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;1;   1 , B 2; 1  ;  1 và mặt
phẳng  P : 2x y z  3  0 . Viết phương trình đường thẳng  chứa trong  P sao cho mọi
điểm thuộc  cách đều hai điểm A , B . x  1 2tx  2tx  2 x t    
A. y t , t .
B. y  1 t , t . C. y  1 t , t . D. y  1 3t , t . z  3t     z  2  3tz  3  2tz  2  2tx  2 y  3 z 1
Câu 287. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết 1 2 3
phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng Oyz . x  2  tx tx  0 x  0    
A. d :  y  3   2t .
B. d : y  2t .
C. d :  y  3   2t .
D. d :  y  3  2t . z  0     z  0  z  1 3tz  0  x 1 y 1 z  2
Câu 288. [2H3-2] Cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng  P : x y z 1  0 . Phương 2 1 3
trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 1;1;  2 song song với  P và vuông góc với d x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  5 A.   . B.   . 2 5 3  2 1 3 x 1 y z  5 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 2 1 3 2 1 3
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 33/94
Câu 289. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho M  2  ;3; 
1 , N 5; 6; 2 . Đường thẳng
qua M , N cắt mặt phẳng  xOz  tại A . Khi đó điểm A chia đoạn MN theo tỷ số nào? 1 1  1 A. . B. 2 . C. . D. . 4 4 2
Câu 290. [2H3-2] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;0; 3
 , B 3;1;0 . Viết phương trình
tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng Oxy . x  0 x  1 2tx  1 2tx  0    
A. y t  . B. y  0 .
C. y t  . D. y  0 . z  3   3t     z  3   3tz  0  z  3   3t  x  2  t
x  1 t  
Câu 291. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau  :  y  2  2t ,  :  y t   1 2
z  1 t   z  2t 
t,t  . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi  và  . 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.   . B.   . C.   .
D. Cả A, B, C đều sai. 2 3 3  1 1 1 2 3 3
Câu 292. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng  P : 2x y z 10  0, điểm x  2   2t
A1;3;2 và đường thẳng d :  y  1 t
. Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P và d lần z  1 t
lượt tại hai điểm M N sao cho A là trung điểm cạnh MN . x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 A.   . B.   . 7 4 1  7 4 1  x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 C.   . D.   . 7 4 1  7 4 1 
Câu 293. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 5;3;2 và mặt phẳng
P : x  2y z 1  0 . Tìm phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc P . x  5 y  3 z  2 x  5 y  3 z  2 A.   . B.   . 1 2 1 1 2  1  x  6 y  5 z  3 x  5 y  3 z  2 C.   . D.   . 1 2  1 1 2  1
Câu 294. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;1;2 , B 2;1;3 . Viết
phương trình đường thẳng AB . x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   . 3 2 1 1 2 1 x  3 y  2 z 1 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 1 1 2 3 2 1 x  2  t
Câu 295. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3
  2t . Viết phương z  1 3t
trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng Oyz . x  0 x  0 x  2  tx t    
A. d :  y  3   2t .
B. d :  y  3  2t .
C. d :  y  3   2t .
D. d : y  2t . z  1 3t     z  0  z  0  z  0 
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 34/94
Câu 296. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1; 0 và đường thẳng x 1 y 1 z  :  
. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc 2 1 1 với  là
x  2  tx  2  tx  1 t
x  2  2t    
A. d :  y  1 4t .
B. d :  y  1 t .
C. d :  y  1 4t .
D. d :  y  1 t .  z  2t     z tz  2tz t  
Câu 297. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;3 và hai mặt phẳng
P : 2x  3y  0 , Q : 3x  4y  0 . Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng P ,
Q có phương trình tham số là x  1 tx  1 x tx  1    
A. y  2  t . B. y  2 . C. y  2 .
D. y t . z  3 t     z tz  3  tz  3 
Câu 298. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0;  1 , B  1  ; 2; 
1 . Viết phương trình đường
thẳng  đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB . x tx tx  3  tx  1   t    
A.  :  y  1 t .
B.  :  y  1 t .
C.  : y  4  t .
D.  : y t . z 1 t     z  1 tz  1 tz  3  tx  3 y  2 z  4
Câu 299. [2H3-2] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  
cắt mặt phẳng Oxy 1 1  2
tại điểm có tọa độ là A.  3  ; 2; 0. B. 3;  2; 0. C.  1  ; 0; 0. D. 1; 0; 0. x t
Câu 300. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  1 4t và đường 1
z  6  6tx y 1 z  2 thẳng d :  
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1;1; 2 , đồng thời 2 2 1 5
vuông góc với cả hai đường thẳng d d . 1 2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   . 14 17 9 2 1  4 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 3 2  4 1 2 3
Câu 301. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC A 1
 ;3; 2 , B 2;0;5 và C 0;2; 
1 . Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 A.   . B.   . 2 2  4 2 4  1 x  2 y  4 z 1 x 1 y  3 z  2 C.   . D.   . 1  3 2 2 4 1
Câu 302. [2H3-2] Trong không gian với hệ toa độ Oxyz , lập phương trình đường thẳng đi qua điểm
A0; 1; 3 và vuông góc với mặt phẳng  P : x  3y 1  0 .  x t x  1 x t x t    
A. y  1 2t .
B. y  3  t . C. y  1   3t . D. y  1   3t .
z  3  2t     z  3  z  3  tz  3 
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 35/94
Câu 303. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 2 , song song với mặt phẳng x 1 y  2 z  3
P : x y z  3  0 đồng thời cắt đường thẳng d :   có phương trình là 1 1 1 x  1 tx  1 tx  1 tx  1 t    
A. y  2  t .
B. y  2  t .
C. y  2  t .
D. y  2  t . z  2     z  3  tz  3  z  3 
Câu 304. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt
phẳng  P : z 1  0 và Q : x y z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng x 1 y  2 z  3
P , cắt đường thẳng  
và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của 1 1 1 
đường thẳng d là x  3  tx  3  tx  3  tx  3  t    
A. y t .
B. y t .
C. y t .
D. y t  . z 1 t     z  1  z  1  z  1 t
Câu 305. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A  2
 ; 4;3 và vuông góc với mặt
phẳng 2x  3y  6z 19  0 có phương trình là x  2 y  4 z  3 x  2 y  3 z  6 A.   . B.   . 2 3  6 2 4 3 x  2 y  4 z  3 x  2 y  3 z  6 C.   . D.   . 2 3  6 2 4 3
Câu 306. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua A 1;2; 
1 và song song với đường x  3 y  3 z thẳng d :   có phương trình là 1 3 2 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   . 2  6  4  1 3 2 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   . 1 3  2  2 3 1
Câu 307. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 3;  1 , B 0; 2;  1 và mặt
thẳng  P : x y z  7  0 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P sao
cho mọi điểm thuộc đường thẳng d luôn cách đều hai điểm A B . x  2tx tx  tx t    
A. y  7  3t .
B. y  7  3t .
C. y  7  3t .
D. y  7  3t . z t     z  2tz  2tz  2t
Câu 308. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua điểm A1;2;3 và
vuông góc với mặt phẳng  : 4x  3y  7z 1  0 . Phương trình tham số của d là
x  1 4tx  1 4tx  1 3t
x  1 8t    
A. y  2  3t .
B. y  2  3t .
C. y  2  4t . D. y  2   6t . z  3   7t     z  3  7tz  3  7tz  3  14t
Câu 309. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây không phải là phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm A 4;2;0 , B 2;3;  1 . x  1 2t
x  4  2t x  2 y  3 z 1 x y  4 z  2   A.   . B.  
. C. y  4  t .
D. y  2  t . 2  1 1 2 1 1 z  2  t   z t
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 36/94
Câu 310. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1;  3; 4 , B  2
 ;  5;  7 , C 6;  3;  
1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là x  1 tx  1 t  
A. y  3  t , t   . B. y  1
  3t , t   . z  4 8t   z  8  4t  x  1 3tx  1 3t  
C. y  3  4t , t   .
D. y  3  2t , t   . z  4  t   z  4 11t
Câu 311. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y z  4  0 và x  1 y z  2 đường thẳng d :  
. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng 2 1 3
P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y  3 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 5 1  3 5 1 3  x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 5 1 2 5 1 3 
Câu 312. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;3 và hai mặt phẳng
P : 2x  3y  0 , Q : 3x  4y  0 . Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng P ,
Q có phương trình tham số là x  1 tx  1 x tx  1    
A. y  2  t . B. y  2 . C. y  2 .
D. y t . z  3 t     z tz  3  tz  3 
Câu 313. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0;  1 , B  1  ; 2; 
1 . Viết phương trình đường
thẳng  đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB . x tx tx  3  tx  1   t    
A.  :  y  1 t .
B.  :  y  1 t .
C.  : y  4  t .
D.  : y t . z 1 t     z  1 tz  1 tz  3  tx 1 y  2 z
Câu 314. [2H3-2] Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :   và cắt hai 1 1 1  x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3 đường thẳng d :   ; d :   là 1 2 1 1  2 1 1 3 x 1 y 1 z  2 x 1 y z 1 A.   . B.   . 1 1 1 1 1 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y z 1 C.   . D.   . 1 1 1  1 1 1
Câu 315. [2H3-2] Cho hai điểm M 1; 2; 4
  và M 5;4;2 biết M  là hình chiếu vuông góc của M lên
mặt phẳng  . Khi đó mặt phẳng  có một véctơ pháp tuyến là    
A. n  3;3;   1 . B. n  2; 1  ;3 .
C. n  2;1;3 .
D. n  2;3;3 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 37/94
Câu 316. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi  là mặt phẳng chứa đường thẳng x  2 y 1 z  :  
và vuông góc với mặt phẳng   : x y  2z 1  0 . Khi đó giao tuyến 1 1 2 
của hai mặt phẳng  ,   có phương trình x  2 y 1 z x  2 y 1 z x y  1 z x y 1 z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 5  2 1 5  2 1 1 1  1 1 1
Câu 317. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1; 0 và đường thẳng x 1 y 1 z  :  
. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc 2 1 1 với  là
x  2  tx  2  tx  1 t
x  2  2t    
A. d :  y  1 4t .
B. d :  y  1 t .
C. d :  y  1 4t .
D. d :  y  1 t .  z  2t     z tz  2tz t  
Câu 318. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng  P : 2x y z 10  0, điểm x  2   2t
A1;3;2 và đường thẳng d :  y  1 t
. Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P và d lần z  1 t
lượt tại hai điểm M N sao cho A là trung điểm cạnh MN . x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 A.   . B.   . 7 4 1  7 4 1  x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 C.   . D.   . 7 4 1  7 4 1 
Câu 319. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M 1; – 2; 
1 , N 0;1; 3 . Phương trình
đường thẳng qua hai điểm M , N x 1 y  2 z  1 x 1 y  3 z  2 A.   . B.   . 1 3 2 1 2  1 x y 1 z  3 x y 1 z  3 C.   . D.   . 1  3 2 1 2 1
Câu 320. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;0  ;1 , B 1; 2 
;1 . Viết phương trình đường
thẳng  đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB . x tx tx  3  tx  1   t    
A.  :  y  1 t .
B.  :  y  1 t .
C.  :  y  4  t .
D.  : y t . z  1 t     z  1 tz  1 tz  3  tx 1 y  2 z
Câu 321. [2H3-2] Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :   và cắt hai 1 1 1  x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3 đường thẳng d :   ; d :   là 1 2 1 1 2 1 1 3 x 1 y  1 z  2 x 1 y z 1 A.   . B.   . 1 1  1 1 1 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y z 1 C.   . D.   . 1 1 1  1 1  1
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 38/94
Câu 322. [2H3-2] Cho hai điểm M 1;2; 4
  và M 5; 4;2 biết M  là hình chiếu vuông góc của M lên
mặt phẳng  . Khi đó mặt phẳng  có một véctơ pháp tuyến là    
A. n  3;3;   1 . B. n  2; 1  ;3 .
C. n  2;1;3 .
D. n  2;3;3 .
Câu 323. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi  là mặt phẳng chứa đường thẳng x  2 y 1 z  :  
và vuông góc với mặt phẳng  :x y  2z 1  0 . Khi đó giao tuyến 1 1 2 
của hai mặt phẳng  ,   có phương trình x  2 y  1 z x  2 y 1 z x y  1 z x y 1 z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 5 2 1 5  2 1 1 1  1 1 1
Câu 324. [2H3-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và hai mặt phẳng
P : x y z 1  0 , Q : x y z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình
đường thẳng đi qua A , song song với  P và Q ? x  1
x  1 tx  1 2tx  1 t     A. y  2  . B. y  2 . C. y  2  . D. y  2  .
z  3  2t     z  3   tz  3  2tz  3  t
Câu 325. [2H3-3] Trong không gian với hệ Oxyz cho điểm M 1;2;3 , A1;0;0 , B 0;0;3 . Đường
thẳng  đi qua M và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A , B đến  lớn nhất có phương trình là x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.  :   . B.  :   . 6 2 3  6 3  2 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.  :   . D.  :   . 3  6 2 2 3  6
Câu 326. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi  là mặt phẳng chứa đường thẳng  có x  2 y 1 z phương trình  
và vuông góc với mặt phẳng   : x y  2z 1  0 . Giao tuyến 1 1 2
của  và   đi qua điểm nào trong các điểm sau A. A2;1;  1 .
B. C 1; 2;  1 .
C. D 2;1;0 .
D. B 0;1;0 . x 1 y 1 z  2
Câu 327. [2H3-3] Cho đường thẳng d :  
. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt 2 1 1
phẳng Oxy có phương trình là x  0 x  1 2tx  1   2tx  1   2t     A. y  1   t . B. y  1   t .
C. y  1 t . D. y  1   t . z  0     z  0  z  0  z  0  x  1 y 1 z 1
Câu 328. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :   , 2 1 1 x 1 y  2 z  1 d :  
và mặt phẳng  P : x y  2z  3  0 . Viết phương trình đường thẳng 1 1 2
 nằm trên mặt phẳng  P và cắt hai đường thẳng d , d . x 1 y z  2 x  2 y  3 z 1 A.  :   . B.  :   . 1 3 1  1 2  1  x 1 y 1 z  2 x 1 y z  2 C.  :   . D.  :   . 2 1  1 1 3 1 
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 39/94 x y 1 z  2
Câu 329. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho d :   , 1 2 1  1 x  1   2t
d :  y  1 t
(t  ) . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  P : 7x y  4z  0 và cắt cả 2 z  3 
hai đường thẳng d , d có phương trình là 1 2 x y 1 z  2 x  2 y z 1 A.   . B.   . 7 1 4  7 1 4  1 1 x z x 1 y 1 z  3 y 1 C.   . D. 2 2   7 1 4  7 1 4 
Câu 330. [2H3-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
 : x y z  3  0 đồng thời đi qua điểm M 1; 2;0 và cắt đường thẳng x  2 y  2 z  3 d :  
. Một vectơ chỉ phương của  là 2 1 1    
A. u  1;1; 2 .
B. u  1;0;  1 .
C. u  1;1;  2 .
D. u  1;  2  ;1 .
Câu 331. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng x 1 y 1 z  :  
. Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M , cắt và vuông góc 2 1 1 với  . x  2 y 1 z x  2 y 1 z A. d :   . B. d :   . 1 4 1 1 4  1 x  2 y 1 z x  2 y 1 z C. d :   . D. d :   . 2 4 1 1 4 2 x  1 y z  2
Câu 332. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và hai 2  1  1
điểm A 1; 3;  1 , B 0; 2; 
1 . Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho diện tích của tam giác ABC bằng 2 2.
A. C 1; 0; 2 .
B. C 1; 1;  1 .
C. C 3; 1; 3 . D. C  5  ;  2; 4 . x  1 y  4 z  2
Câu 333. [2H3-3] Cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng  P : x  2y z  6  0 cắt nhau 2 2 1
tại I . Gọi M là điểm thuộc d sao cho IM  6 . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P. 6 A. 6 . B. 2 6 . C. 30 . D. . 2
Câu 334. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng  P :x  2 y z 1  0 ,
Q :x  2y z  8  0 và R : x  2 y z  4  0 . Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt 2 AB 144
phẳng  P , Q ,  R lần lượt tại A , B , C . Đặt T  
. Tìm giá trị nhỏ nhất của T . 4 AC A. 3 min T  54 2 .
B. min T  108 . C. 3 min T  72 3 .
D. min T  96 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 40/94
Câu 335. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1; 2;  3 và mặt phẳng 
P : 2x  2y z  9  0. Đường thẳng d đi qua A và có véctơ chỉ phương u  3; 4;  4 cắt
P tại B . Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi
độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. H  2  ; 1; 3 . B. I 1; 2  ;3 .
C. K 3;0;15 .
D. J 3; 2;7 .
Câu 336. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua A1;1; 2 ,
song song với mặt phẳng  P : 2x y z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng x 1 y 1 z  :  
một góc lớn nhất. Phương trình của đường thẳng d là 1 2  2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.   . B.   . 4 5  7 1 5  7 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.   . D.   . 4 5 7 1 5  7 
Câu 337. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm M  2  ; 2; 
1 , A 1;2;3 và đường x  1 y  5 z  thẳng d :  
. Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , vuông 2 2 1 
góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.     A. u  4; 5  ; 2 .
B. u  1;0;2 .
C. u  1;1; 4   . D. u  8; 7  ; 2 . x t
Câu 338. [2H3-3] Cho đường thẳng d :  y  1 t và hai điểm A5;0; 
1 , B 3;1;0 . Một điểm M thay z  2   t
đổi trên đường thẳng đã cho. Tính giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác BAM . 82 A. . B. 2 5 . C. 22 . D. 21. 2
x  2  3t
Câu 339. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  3   t
z  4  2tx  4 y 1 z d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt 3 1 2 
phẳng chứa d d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó. x  3 y  2 z  2 x  3 y  2 z  2 A.   . B.   . 3 1 2 3 1 2 x  3 y  2 z  2 x  3 y  2 z  2 C.   . D.   . 3 1 2  3 1 2  x 1 y z 1
Câu 340. [2H3-3] Cho đường thẳng  :  
và hai điểm A1;2;  1 , B 3;1; 5   . Gọi d là 2 3 1 
đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng
d là lớn nhất. Phương trình của d x  3 y z  5 x y  2 z A.   . B.   . 2 2 1  1  3 4 x 1 y  2 z 1 x  2 y z 1 C.   . D.   . 1 2 1  3 1 1 
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 41/94
Câu 341. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của x  2 y  3 z  4 x 1 y  4 z  4
hai đường thẳng d :   và d :   . 2 3 5  3 2 1  x y z 1 x  2 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 1 1 2 3 4 x  2 y  2 z  3 x y  2 z  3 C.   . D.   . 2 2 2 2 3 1 
Câu 342. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y z  4  0 và x  1 y z  2 đường thẳng d :  
. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng 2 1 3
P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 5 1 3  5 1 3  x 1 y  1 z 1 x 1 y  3 z 1 C.   . D.   . 5 1  2 5 1  3 x 1 y  2 z
Câu 343. [2H3-3] Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :   và cắt hai 1 1 1  x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3 đường thẳng d :   ; d :   là 1 2 1 1  2 1 1 3 x 1 y 1 z  2 x 1 y z 1 A.   . B.   . 1 1 1 1 1 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y z 1 C.   . D.   . 1 1 1  1 1 1
Câu 344. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;  1 , B  1
 ; 2; 0 , C 2; 3;2 . Tập hợp tất
cả các điểm M cách đều ba điểm A , B , C là một đường thẳng d . Phương trình tham số của
đường thẳng d
x  8  3t
x  8  3t
x  8  3t
x  8  3t    
A. y t .
B. y t .
C. y  t .
D. y t .
z 15  7t     z  15  7tz  15   7tz  15  7tx 1 y  1 z  2
Câu 345. [2H3-3] Trong không gian cho đường thẳng  :  
. Tìm hình chiếu vuông góc 2 1 1
của  trên mặt phẳng Oxy . x  0 x  1 2t
x  1 2t
x  1 2t    
A. y  1 t .
B. y  1 t .
C. y  1 t . D. y  1   t . z  0     z  0  z  0  z  0 
Câu 346. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2;0;0 ; B 0;3;0 ; C 0;0;4 .
Gọi H là trực tâm tam giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng OH là  x  4tx  3tx  6tx  4t    
A. y  3t .
B. y  4t .
C. y  4t .
D. y  3t . z  2  t     z  2tz  3tz  2t
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 42/94 x  3 y 1 z  2
Câu 347. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :   , 1 2 1 2 x  1 y z  4 x  3 y  2 z d :   và d :  
. Đường thẳng song song d , cắt d d có 2 3 2  1  3 4 1  6 3 1 2 phương trình là x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2 A.   . B.   . 4 1 6 4  1 6 x 1 y z  4 x 1 y z  4 C.   . D.   . 4 1 6 4 1  6
Câu 348. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  : y  2z  0 và hai đường thẳng: x  1 t
x  2  t  
d : y t
; d :  y  4  2t . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  và cắt hai đường 1 2 z  4t   z  4 
thẳng d ; d có phương trình là 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.   . B.   . C.   . D.   . 7 8 4  7 8 4 7 8 4 7 8 4
Câu 349. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;3 và mặt phẳng
P :2x y  4z 1  0 , đường thẳng d đi qua điểm A , song song với mặt phẳng P , đồng
thời cắt trục Oz . Phương trình tham số của đường thẳng d là x  1 5tx tx  1 3tx  1 t    
A. y  2  6t .
B. y  2t .
C. y  2  2t .
D. y  2  6t . z  3 t     z  2  tz  3  tz  3  tx 1 y z  2
Câu 350. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 1  1
P : 2x y  2z 1  0 . Đường thẳng nằm trong P , cắt và vuông góc với d có phương trình là x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 A.   . B.   . 3 4 1 3 4 1  x  2 y 1 z  3 x 1 y  1 z 1 C.   . D.   . 3 4 1 3 4 1 x  1 2t
Câu 351. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  2  t và đường thẳng z  3  
x  3  2t 
 :  y  1 t . Vị trí tương đối của  và  là z  3   A.  //  . B.    . C.  cắt  .
D.  và  chéo nhau.
Câu 352. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M 0; 1; 2 và hai đường x 1 y  2 z  3 x  1 y  4 z  2 thẳng d :   , d :  
. Phương trình đường thẳng đi qua M , 1 1 1  2 2 2 1 4
cắt cả d d là 1 2 x y 1 z  3 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y  1 z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 9 9 8 3 3 4 9 9 16 9 9 16  2 2
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 43/94
Câu 353. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  ;
a 0;0 , B 0; ;
b 0 , 1. Tập hợp
tất cả các điểm cách đều ba điểm O , A , B là một đường thẳng có phương trình là  a x   2 x  0  x ax at   b   A. y  0 . B. y  .
C. y b .
D. y bt .  2 z t     z t z tz t     x 1 y z 1
Câu 354. [2H3-3] Trong không gian
Oxyz , cho ba đường thẳng d :   ; 1 2 3 1  x  2 y 1 z x  3 y  2 z  5 d :   ; d :  
. Đường thẳng song song với d , cắt d d 2 1 2  2 3 3  4  8 3 1 2 có phương trình là x 1 y z 1 x 1 y  3 z x 1 y  3 z x 1 y z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 3  4  8 3  4  8 3  4  8 3  4 8 x  1 t
Câu 355. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng d :  y  0 z  5   t  x  0 
d :  y  4  2t có phương trình là
z  5  3t  x  4 y z  2 x  4 y z  2 x  4 y z  2 x  4 y z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 1  3 1 2 3  2  2  3 2 2  3 2
Câu 356. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;  
1 , đường thẳng d có phương trình x  3 y  3 z  
và mặt phẳng  có phương trình x y z  3  0 . Đường thẳng  đi qua 1 3 2
điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng  có phương trình là x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   . 1 2  1  1 2 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   . 1 2 1 1  2  1
Câu 357. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A1; 2; 3 , x  5t
đường trung tuyến BM và đường cao CH có phương trình tương ứng là y  0 và z  1 4tx  4 y  2 z  3  
. Viết phương trình đường phân giác góc A . 16 13 5 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 7 1 10 4 13 5 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 2 3  1  2 11  5
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 44/94 x y  3 z  2
Câu 358. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 2 1 3
phẳng  P : x y  2z  6  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P , cắt và vuông góc với d có phương trình x  2 y  2 z  5 x  2 y  4 z 1 A.   . B.   . 1 7 3 1 7 3 x  2 y  2 z  5 x  2 y  4 z 1 C.   . D.   . 1 7 3 1 7 3
Câu 359. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3;2; 4 , B 5;3; 2   ,
C 0;4;2 , đường thẳng d cách đều ba điểm A , B , C có phương trình là  8  11 x   26t   x   3  6 
x  4  26t
x  4  26t  5   1 
A. y   22t .
B. y  2  22t .
C. y   22t .
D. y  2  38t . 3   6 9   9  4 z   27tz  27tz   27t z   27t   4   4  3  x  3 y  3 z
Câu 360. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt 1 3 2
phẳng  : x y z  3  0 và điểm A1; 2;  
1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A
cắt d và song song với mặt phẳng  . x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   . 1 2 1 1  2  1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   . 1 2  1  1  2 1  x  3 y  2 z  1
Câu 361. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d :   và 4 1 1 x y 1 z  2 d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng vuông góc 6  1 2
chung của d d ? x 1 y  1 z x 1 y 1 z x 1 y 1 z x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2
Câu 362. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A3;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;6 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC
vuông góc với mặt phẳng  ABC  . x 1 y  2 z  3 x  2 y 1 z 1 A.   . B.   . 2 1 1 2 1 1 x  3 y  6 z  6 x 1 y  3 z  3 C.   . D.   . 2 1 1 2 1 1
Câu 363. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 3 và B  3  ; 2;  1 . Viết phương trình
đường thẳng d đi qua gốc toạ độ sao cho tổng khoảng cách từ A B đến đường thẳng d lớn nhất. x y z x y z x y z x y z A.   . B.   . C.   . D.   . 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1  1 2
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 45/94 x  1 t x  2 y  2 z  3 
Câu 364. [2H3-3] Cho hai đường thẳng d :  
; d : y  1 2t và điểm A1;2;3 . 1 2 1  1 2 z  1   t
Đường thẳng  đi qua A , vuông góc với d và cắt d có phương trình là 1 2 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 3 1 1  3 1  x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 1 3 5 1 3  5 x  2  t
x  1 t  
Câu 365. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau  :  y  2  2t ,  :  y t   1 2
z  1 t   z  2t 
t,t  . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi  và  . 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.   . B.   . C.   . D.   . 2 3 3 1 1 1 2 3 3  1 1  1 x  3 y 1 z  2
Câu 366. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :   , 1 2 1 2 x 1 y z  4 x  3 y  2 zd :   và d :  
. Đường thẳng song song d , cắt d d 3  2  3 2  1  4 1  6 3 1 2 có phương trình là x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2 A.   . B.   . 4 1 6 4  1 6 x 1 y z  4 x 1 y z  4 C.   . D.   . 4 1 6 4 1  6
Câu 367. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 2;0;0 ; B 0;3;0 ; C 0;0;4 .
Gọi H là trực tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH .  x  4tx  3tx  6tx  4t    
A. y  3t .
B. y  4t .
C. y  4t .
D. y  3t . z  2  t     z  2tz  3tz  2t
Câu 368. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng  P : 2x y z 10  0, điểm x  2   2t
A1;3;2 và đường thẳng d :  y  1 t
. Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P và d lần z  1 t
lượt tại hai điểm M N sao cho A là trung điểm cạnh MN . x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 A.   . B.   . 7 4 1  7 4 1  x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 C.   . D.   . 7 4 1  7 4 1  x  2  t
x  1 t  
Câu 369. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau  :  y  2  2t ,  :  y t   1 2
z  1 t   z  2t 
t,t  . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi  và  . 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.   . B.   . C.   .
D. Cả A, B, C đều sai. 2 3 3  1 1 1 2 3 3
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 46/94
Câu 370. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng  R : x y  2z  2  0 và đường x y z 1 thẳng  :  
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  R đồng thời cắt và vuông 1 2 1 1  2
góc với đường thẳng  có phương trình là 1 x tx tx  2  t
x  2  3t     A. y  3  t . B. y  2  t .
C. y  1 t .
D. y  1 t . z  1 t     z  1 tz tz tx  3 y 1 z 1
Câu 371. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và 3 1 1 
mặt phẳng  P : x z  4  0. Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của
đường thẳng d lên mặt phẳng  P.
x  3  tx  3  t
x  3  3t
x  3  t    
A. y  1 t . B. y  1 .
C. y  1 t .
D. y  1 2t . z  1   t     z  1   tz  1   tz  1   t
Câu 372. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;3;0 , B 0; 2;0 , x t  6   M ;  2; 2 
 và đường thẳng d :  y  0
. Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC  5  z  2  t
là nhỏ nhất thì độ dài CM bằng 2 6 A. 2 3. B. 4. C. 2. D. . 5
Câu 373. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 3;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;6 , D 1;1; 
1 . Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A , B ,
C đến  là lớn nhất. Hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M 7;13;5 .
B. M 3; 4;3 . C. M  1  ; 2;  1 . D. M  3  ; 5  ;   1 .
Câu 374. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  5  0 và hai điểm A  3  ; 0;  1 , B 1; 1
 ;3 . Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với mặt
phẳng  P , gọi  là đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến  là lớn nhất. Hãy viết
phương trình đường thẳng  . x  5 y z x 1 y 12 z 13 A.   . B.   . 2 6  7  2  6 7 x  3 y z 1 x 1 y 1 z  3 C.   . D.   . 2 6  7 2  6 7
Câu 375. [2H3-4] Cho hai điểm A 3;3;  1 , B 0;2; 
1 và mặt phẳng  : x y z  7  0 . Đường thẳng
d nằm trên  sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm A , B có phương trình là x tx tx t  x  2t    
A. y  7  3t .
B. y  7  3t .
C. y  7  3t .
D. y  7  3t . z  2t     z  2tz  2tz t
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 47/94 x 1 y 1 z 1
Câu 376. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  :   và 1 1 2 2 x y 1 z  3  :  
cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng  P . Lập phương trình đường 2 1 2 2 
phân giác d của góc nhọn tạo bởi  ,  và nằm trong mặt phẳng  P. 1 2  x  1 tx  1 x  1  x  1 t    
A. y  1 2t t   . B. y  1
t   . C. y 1
t   . D. y 1 2t t   . z 1 t     z  1 2tz  1 tz  1 
Câu 377. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 3;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;6 và D 1;1; 
1 . Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A ,
B , C đến  là lớn nhất, hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M  1  ; 2;  1 .
B. M 5;7;3.
C. M 3; 4;3.
D. M 7;13;5.
Câu 378. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2  ; 2; 
1 , A 1;2;3 và x 1 y  5 z  đường thẳng d :  
. Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , 2 2 1 
vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.    
A. u  2;1;6 .
B. u  1;0;2 .
C. u  3; 4; 4   .
D. u  2; 2;   1 .
Câu 379. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD biết A1;0;  1 ,
B 1;0;3 và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng  ABCD đi qua gốc tọa độ O . Khi đó
đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương trình x  1  x  1 x  1  x t    
A. d :  y t .
B. d :  y t .
C. d :  y t .
D. d :  y  1. z  1     z  1  z  1  z t   8 4 8 
Câu 380. [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC H 2;2;  1 , K  ; ;   , O lần  3 3 3 
lượt là hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Đường thẳng d qua
A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là 8 2 2 x y z x  4 y 1 z 1 A. d :   . B. 3 3 3 d :   . 1 2  2 1 2 2 4 17 19 x y z x y  6 z  6 C. 9 9 9 d :   . D. d :   . 1 2  2 1 2  2
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 48/94
Vấn đề 4. Vị trí tương đối. Khoảng cách. Góc
Câu 381. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P có phương trình
3x  2 y  3z 1  0. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phương trình của mặt phẳng Q song song với mặt phẳng  P là 3x  2y  3z  2  0 .
B. Phương trình của mặt phẳng Q song song với mặt phẳng  P là 6x  4y  6z 1  0 .
C. Phương trình mặt phẳng Q song song với mặt phẳng  P là 3
x  2 y  3z  5  0 .
D. Phương trình mặt phẳng Q song song với mặt phẳng  P là 3
x  2 y  3z 1  0 .
Câu 382. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P : x  3y  2z  3  0 . Xét
mặt phẳng Q : 2x  6 y mz m  0 , m là tham số thực. Tìm m để P song song với Q . A. m  2 . B. m  4 . C. m  6 . D. m  10.
Câu 383. [2H3-1] Trong không gian
Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : 2x  3y z  4  0 ;
Q : 5x  3y  2z  7  0 . Vị trí tương đối của hai mặt phẳng P và Q là A. Song song.
B. Cắt nhưng không vuông góc. C. Vuông góc. D. Trùng nhau. x  3   2t
x  5  t  
Câu 384. [2H3-1] Giao điểm của hai đường thẳng d :  y  2
  3t d :  y  1
  4t có tọa độ là
z  6  4t  
z  20  t  A. 5; 1  ; 20 . B. 3;7;18 . C.  3  ; 2  ; 6 . D. 3; 2  ;  1 . x  3   t
Câu 385. [2H3-1] Cho mặt phẳng  P : 2x y  3z 1  0 và đường thẳng d :  y  2  2t . z  1 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d   P .
B. d   P .
C. d cắt  P .
D. d //  P .
x  2  3t
Câu 386. [2H3-1] Cho đường thẳng d :  y  5  7t
và mặt phẳng  P : 3x  7 y 13z  91  0 . Tìm
z  4  m  3t
giá trị của tham số m để d vuông góc với  P . A. 13 . B. 1  0 . C. 1  3 . D. 10 . x 1 y  2 z  1
Câu 387. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng d :   song 2 1  1
song với mặt phẳng  P : x y z m  0 . Khi đó giá trị của m A. m    . B. m  0 . C. m  0 . D. m  2 .
Câu 388. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  5y  3z  7  0 và x  2 y z 1 đường thẳng d :  
. Kết luận nào dưới đây là đúng? 2 1 3
A. d //  P .
B. d cắt  P .
C. d   P .
D. P chứa d .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 49/94 x 1 y 1 z  2
Câu 389. [2H3-1] Cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng  : x y z  4  0. Trong 1 2 3
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. d   .
B. d //  .
C. d   .
D. d cắt  .
Câu 390. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  P :8x  4y  8z 11  0 ;
Q : 2x  2y  7  0 bằng A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3
Câu 391. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  3  0 .
Khoảng cách từ điểm A 1;2;3 đến mặt phẳng  P bằng 2 1 A. 2 . B. . C. . D. 1. 3 3
Câu 392. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  5  0 và điểm A 1  ;3; 2
 . Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  P bằng 2 3 14 14 A. d  1 . B. d  . C. d  . D. d  . 3 14 7
Câu 393. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  3y  6z 19  0 và điểm A  2
 ; 4;3 . Gọi d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng  P . Khi đó d bằng A. d  4 . B. d  2 . C. d  1 . D. d  3 .
Câu 394. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  P : 2x  2 y z  3  0 và điểm M 1; 2  ;  
1 , khi đó khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P bằng 8 10 2 A. . B. . C. 0 . D. . 3 3 3
Câu 395. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  3  0 và điểm M 1; 2
 ;13 . Tính khoảng cách d từ M đến  P . 4 7 10 4 A. d  . B. d  . C. d  . D. d   . 3 3 3 3
Câu 396. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z 1  0 và
điểm M 1;  2; 2 . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P .
A. d M ,  P  2 .
B. d M P 2 ,  
C. d M P 10 , 
D. d M , P  3 . 3 3
Câu 397. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng
2x  2 y z  3  0 . 1 A. 1. B. . C. 2. D. 3. 3
Câu 398. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : 6x  3y  2z  6  0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1; 2
 ;3 đến mặt phẳng  P . 12 85 12 31 18 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 85 7 7 7
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 50/94
Câu 399. [2H3-1] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mặt phẳng 2x  3y – 2z  0 đi qua gốc tọa độ.
B. Mặt phẳng  P : 4x  2 y  3  0 song song với mặt phẳng Q : 2xy  5  0 .
2x  2 y z 1
C. Khoảng cách từ điểm M x , y , z đến mặt phẳng 2x  2y z 1  0 là 0 0 0 . 0 0 0  3
D. Mặt phẳng 3x z  2  0 có tọa độ vectơ pháp tuyến là 3, 0,  1  .
Câu 400. [2H3-1] Cho điểm A 1;2;4 và mặt phẳng  P :2x y  3z 1  0. Tính khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng  P .
A. d A P 13 ,  .
B. d A P 14 ,  . C. d  ,
A P  14 . D. d  ,
A P  13 . 14 13
Câu 401. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M 1;2;3 có hình chiếu vuông góc trên trục Ox là điểm A. 0;0;3 . B. 0;0;0 . C. 0;2;0 . D. 1;0;0 .
Câu 402. [2H3-1] Cho điểm A 3;5;0 và mặt phẳng  P : 2x  3y z  7  0 . Tìm tọa độ điểm M
điểm đối xứng với điểm A qua  P . A. M  1  ; 1; 2 . B. M 0; 1  ; 2 . C. M 2; 1  ;  1 . D. M 7;1; 2   .
Câu 403. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  P : 2x ay  3z  5  0 và
Q : 4x y  a  4 z 1  0. Tìm a để P và Q vuông góc với nhau. 1 A. a  1 . B. a  0 . C. a  1 . D. a  . 3
Câu 404. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng  P :3x y z  4  0 ,
Q :3x y z  5  0 và R :2x  3y  3z 1  0 . Xét các mệnh đề:  
1 :  P // Q .
2 : P  R .
Khẳng định nào sau đây đúng? A.   1 đúng, 2 sai. B.   1 sai, 2 đúng. C.   1 đúng, 2 đúng. D.   1 đúng, 2 sai.
Câu 405. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;6;3 và các mặt phẳng
 : x  2  0 ,  : y  6  0 ,  : z  3  0 . Tìm mệnh đề sai.
A.  // Oz .
B.  //  xOz .
C.  qua I .
D.    .
Câu 406. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P :  2x  6 y  4z 1  0
và Q : x  3y  2z 1  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P cắt và không vuông góc với Q .
B. P vuông góc với Q .
C. P song song với Q .
D. P và Q trùng nhau.
Câu 407. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P : x my  3z  2  0 và mặt
phẳng Q : nx y z  7  0 song song với nhau khi 1 1 1
A. m n  1.
B. m  3; n  .
C. m  2; n  .
D. m  3; n  . 3 3 2
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 51/94 x  2 y  4 1 z
Câu 408. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   2 3 2  x  4t
d :  y  1 6t t   . Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d d . z  1   4t
A. d d song song với nhau.
B. d d trùng nhau.
C. d d cắt nhau.
D. d d chéo nhau. x 1 y 1 z 1
Câu 409. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :   ; 1 2 1 2
x  3  2t
d : y  3t
. Vị trí tương đối giữa d d là 2 1 2 z  3  t
A. d cắt d .
B. d d .
C. d , d chéo nhau.
D. d // d . 1 2 1 2 1 2 1 2 x 1 y 1 z  1
Câu 410. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và 1 2 1 3 x  3 y  2 z  2 đường thẳng d :  
. Vị trí tương đối của d d là 2 2 2 1  1 2 A. cắt nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. vuông góc. x 1 y  3 z  5
Câu 411. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   m 1 mx  5  t  
m  0 cắt đường thẳng  : y  3  2t . Giá trị m là z  3 t
A. Một số nguyên âm.
B. Một số hữu tỉ âm.
C. Một số nguyên dương.
D. Một số hữu tỉ dương. x  3   2t
Câu 412. [2H3-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  :  y  1 t và 1 z  1   4tx  4 y  2 z  4  :  
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 2 1 
A.  và  chéo nhau và vuông góc nhau.
B.  cắt và không vuông góc với  . 1 2 1 2
C.  cắt và vuông góc với  .
D.  và  song song với nhau. 1 2 1 2 x  3 y 1 z  2
Câu 413. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 2 1 3 x 1 y  5 z 1 và d :  
. Xét vị trí tương đối giữa d d 2 4 2 6 1 2
A. d song song với d .
B. d trùng d . 1 2 1 2
C. d chéo d .
D. d cắt d . 1 2 1 2 x 1 y  2 z  3
Câu 414. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 2 3 4 x  1 t
d : y  2  2t . Kết luận gì về vị trí tương đối hai đường thẳng nêu trên? 2 z  3 2t
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
B. Không vuông góc và không cắt nhau.
C. Vừa cắt nhau vừa vuông góc.
D. Vuông góc nhưng không cắt nhau.
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 52/94 x 1 y  3 z  3
Câu 415. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 1 2  3 x  3t
d :  y  1
  2t , t   . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2   z  0 
A. d song song d .
B. d chéo d . 1 2 1 2
C. d cắt và vuông góc với d .
D. d cắt và không vuông góc với d . 1 2 1 2 x 1 y z
Câu 416. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  :   và 1 1  1 1  x y 1 z  :  
. Phát biểu nào dưới đây là đúng? 2 2 1 1
A. Đường thẳng  song song với đường thẳng  . 1 2
B. Đường thẳng  và đường thẳng  chéo nhau. 1 2
C. Đường thẳng  trùng với đường thẳng  . 1 2
D. Đường thẳng  cắt đường thẳng  . 1 2 x 1 y  2 z  3
Câu 417. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 1 2  1 x  1 kt
d : y t
. Tìm giá trị của k để d cắt d . 2 1 2 z  1   2t  1 A. k  0. B. k  1. C. k  1  . D. k   . 2 x 1 y z  3
Câu 418. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho d :   và 1 1 2 3 x  2t
d : y  1 4t . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 2
z  2  6t
A. Hai đường thẳng d , d song song với nhau. B. Hai đường thẳng d , d trùng nhau. 1 2 1 2
C. Hai đường thẳng d , d cắt nhau.
D. Hai đường thẳng d , d chéo nhau. 1 2 1 2 x 1 y  2 z  3
Câu 419. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 2 3 4 x  3 y  5 z  7 d :  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 6 8
A. d vuông góc với d .
B. d song song với d .
C. d trùng với d .
D. d d chéo nhau. x tx  0  
Câu 420. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho hai đường thẳng d : y t
 và d :  y  2 . 1 2 z  1   z t 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d // d .
B. d d chéo nhau. 1 2 1 2
C. d d cắt nhau.
D. d d . 1 2 1 2
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 53/94
Câu 421. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  x  2t x 1 y 1 z  2  d :   và d :
  y 1 4t t   . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 3
z  2  6t
A. d d trùng nhau.
B. d song song d .
C. d d chéo nhau.
D. d d cắt nhau. x  1 mt
x  1 t  
Câu 422. [2H3-2] Tìm m để hai đường thẳng d :  y t
, d :  y  2  2t cắt nhau. z  1   2t   z  3  t  A. m  1. B. m  1. C. m  0 . D. m  2 . x  1 2t
x  3  4t  
Câu 423. [2H3-2] Cho hai đường thẳng d :  y  2  3t d :  y  5  6t . 1 2 z  3 4t  
z  7  8t 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường thẳng d vuông góc đường thẳng d .
B. Đường thẳng d song song đường thẳng d . 1 2 1 2
C. Đường thẳng d trùng đường thẳng d .
D. Đường thẳng d , d chéo nhau. 1 2 1 2
Câu 424. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x  2 y  2 z  1 x y  4 z  2 d :   và d :  
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3  1 2 6 2  4
A. d // d .
B. d d  .
C. d d cắt nhau.
D. d d chéo nhau.
Câu 425. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình x  2 y 1 z 1 d :  
. Xét mặt phẳng  Px my   2 : m  
1 z  7  0 , với m là tham số thực. 1 1 1
Tìm m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng  P . m  1  A.  . B. m  1. C. m  2 . D. m  1. m  2 
Câu 426. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x  4y  2z  2017  0 .
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với mặt phẳng  P ? x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A. d :   . B. d :   . 4 3 4  2 1 2 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 1 z C. d :   . D. d :   . 2 4 3  1 3 3 5 4 x y z
Câu 427. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  :   vuông góc với mặt 1 1 2
phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. P : x y z  0.
B.  : x y z  0. C.  : x y  2z  0. D. Q : x y  2z  0. x 1 y z  3
Câu 428. [2H3-2] Cho đường thẳng d :  
và mặt phẳng  P : 2x y z  5  0 . Xét vị trí 1 2 4
tương đối của d và  P .
A. d nằm trên  P .
B. d song song với  P .
C. d cắt và không vuông góc với  P .
D. d vuông góc với  P .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 54/94
Câu 429. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ giao điểm của mặt phẳng x 1 y  2 z
P : 2x y z  2  0 và đường thẳng  :   là M a; ;
b c . Tổng a b c bằng 1 2  1 A. 2  . B. 1  . C. 5 . D. 1.
Câu 430. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : m  
1 x  2my  3  0 , m
là tham số thực. Tìm giá trị của m để  P vuông góc với trục Oy . A. m  0 . B. m  1. C. m  2 . D. m  1. x  2 y z 1
Câu 431. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và 3  1 2
mặt phẳng  P : x  2y  3z  2  0 . Khi đó tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng  P là A. M  1  ;1;  1 .
B. M 2;0;   1 . C. M 1;0;  1 . D. M 5; 1  ; 3   . 2x  2 y 1 3z  6
Câu 432. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :   3n 4 2m  ,
m n  0 và mặt phẳng  P : 3x  4 y  2z  5  0 . Khi đường thẳng d vuông góc với mặt
phẳng  P thì m n bằng A. 1. B. 1  . C. 3 . D. 5  .
x  2  3t
Câu 433. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  : y  4  2t cắt các mặt phẳng z  3   t
Oxy , Oxz lần lượt tại các điểm M , N . Độ dài MN bằng A. 3 . B. 14 . C. 3 2 . D. 4 . x  1 y z  5
Câu 434. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 1 3  1
phẳng  P : 3x  3y  2z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P .
B. d vuông góc với  P .
C. d song song với  P .
D. d nằm trong  P . x y 1 z
Câu 435. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . Xét 1 1 2 mặt phẳng  P 2
: x my m z 1  0 , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt
phẳng  P song song với đường thẳng  . 1 1 1
A. m  1 và m   .
B. m  0 và m  . C. m  1. D. m   . 2 2 2
Câu 436. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A3; 1; 2 , B 4; 1;   1 , x y  2 z  3
C 2; 0; 2 và đường thẳng d :  
. Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và 1 3 1 
mặt phẳng  ABC  . Độ dài đoạn thẳng OM bằng A. 2 2 . B. 3 . C. 6 . D. 3 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 55/94
Câu 437. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  2y z  2  0 ,
Q : 2x y z 1  0 . Góc giữa P và Q là A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 120 .
Câu 438. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  2y  2z  3  0 và
Q : x  2 y  2z 1  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng đã cho là 4 4 2 A. . B. . C. . D. 4 . 9 3 3
Câu 439. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có
phương trình lần lượt là 2x y z  2017  0 và x y z  5  0. Tính số đo độ góc giữa
đường thẳng d và trục O . z A. 60 . B. 0 . C. 45 . D. 30 .
Câu 440. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính góc giữa hai đường thẳng x y  1 z 1 x  1 y z  3 d :   và d :   . 1 1 1  2 2 1 1 1 A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 441. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1  ; 2;  1 , B 4; 2; 2   , C  1  ; 1; 2   , D 5; 5
 ; 2 . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  ABC  . A. d  3 . B. d  2 3 . C. d  3 3 . D. d  4 3 . x  2  t
Câu 442. [2H3-2] Góc giữa đường thẳng d :  y  5
và mặt phẳng  P : y z  2  0 là z  1 tA. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 443. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  : x y  2z 1  0 và đường x y z 1 thẳng  :  
. Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  bằng 1 2 1  A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 . x  2 y 1 z  2
Câu 444. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Viết 1 1 2
phương trình đường thẳng d là hình chiếu của d lên mặt phẳng Oxy . x  3   tx  3   t  
A. d:  y  1 t , t   .
B. d : y t , t   . z  0   z  0  x  3   tx  3  t  
C. d : y t  , t   .
D. d : y  t ,t   . z  0   z  0 
Câu 445. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  6  0. Tìm
tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến  P bằng 3.
A. M 0;0;2  1 .
B. M 0;0;3 .
C. M 0;0;3 , M 0;0;15 .
D. M 0;0;15 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 56/94
Câu 446. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 : x  2y  2z  4  0 và  : x  2y  2z  7  0 là A. 1. B. 1  . C. 3 . D. 0 .
Câu 447. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3   và mặt phẳng
P : x  2y  2z  3  0 . Khi đó khoảng cách từ M đến mặt phẳng P là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 448. [2H3-2] Cho mặt cầu tâm I 4;2;2 bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng
P :12x  5z 19  0 . Khi đó bán kính R bằng 39 A. 39 . B. . C. 13 . D. 3 . 13 x 1 y z  2
Câu 449. [2H3-2] Khoảng cách từ điểm M 2;0; 
1 đến đường thẳng d :   là 1 2 1 12 A. 12 . B. 3 . C. 2 . D. . 6
Câu 450. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 2 , B 1;1;  1 và
C 2; 3; 0 . Tính khoảng cách h từ O đến mặt phẳng  ABC  . 1 3 A. h  3. B. h   C. h  3. D. h   3 3
Câu 451. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 3   đến mặt
phẳng  P : x  2y  2z  2  0 . 11 1 A. 1. B. . C. . D. 3 . 3 3
Câu 452. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 0;0; 2 , B 3;0;5 , C 1;1;0 ,
D 4;1; 2 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng  ABC  là 11 A. . B. 11 . C. 1. D. 11. 11
Câu 453. [2H3-2] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;0 , B  2
 ; 0;3 , M 0;0;  1 và N 0;3; 
1 . Mặt phẳng  P đi qua các điểm M , N sao cho khoảng cách từ điểm B đến  P
gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến  P. Có bao nhiêu mặt phẳng  P thỏa mãn đề bài?
A. Có vô số mặt phẳng P .
B. Có hai mặt phẳng  P .
C. Chỉ có một mặt phẳng P .
D. Không có mặt phẳng  P nào. x 1 y  2 z  2
Câu 454. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Tính 1 2 2 
khoảng cách từ điểm M  2  ;1;   1 tới d . 5 2 5 2 2 5 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 57/94
Câu 455. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z 1  0 và x 1 y  2 z 1 đường thẳng  :  
. Tính khoảng cách d giữa  và  P . 2 1 2 1 5 2 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  2 . 3 3 3 x  3 y  2 z 1
Câu 456. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng  :   , 1 4  1 1 x y 1 2  z  :  
. Khoảng cách giữa  và  là 2 6  1 2  1 2 27 5 A. . B. 3 . C. 1. D. . 209 3
Câu 457. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 3;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;2 , M 1;1;  1 , N 3; 2  ;  
1 . Gọi V , V lần lượt là thể tích của khối chóp M .ABC , N.ABC . Tỉ số 1 2 V1 bằng V2 2 1 4 5 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 9
Câu 458. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai mặt phẳng 4x  4 y  2z  7  0 và
2x  2 y z 1  0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là 27 81 3 9 3 64 A. V B. V C. V D. V  8 8 2 27 x 1 y 1 z  2
Câu 459. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Hình chiếu vuông 2 1 1
góc của d trên mặt phẳng Oxy là đường thẳng x  0 x  1 2t
x  1 2t
x  1 2t    
A. y  1 t .
B. y  1 t . C. y  1   t . D. y  1   t . z  0     z  0  z  0  z  0 
Câu 460. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
A 6;5;4 lên mặt phẳng  P : 9x  6 y  2z  29  0 là A.  5  ; 2; 2 . B.  1  ; 3;   1 . C.  5  ;3;   1 . D.  3  ; 1  ; 2 .
Câu 461. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  3  0 và điểm M 1; 2
 ; 4 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  P . A. 5; 2; 2 . B. 0;0;3 . C. 3;0;3 . D. 1;1;3 .
Câu 462. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm M 2; 1;  1 và đường thẳng x 1 y 1 z  :  
. Tìm tọa độ điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường 2 1  2 thẳng  .  17 13 8   17 13 8   17 13 2   17 13 8  A. K ;  ;   . B. K ;  ;   . C. K ;  ;   1. D. K ;  ;   .  3 3 3   9 9 9   12 12 5   6 6 6 
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 58/94
Câu 463. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 6x  2y z  35  0 và điểm A  1
 ;3; 6 . Gọi A là điểm đối xứng với A qua  P . Tính OA .
A. OA  3 26 .
B. OA  5 3 . C. OA  46 .
D. OA  186 .
Câu 464. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4;1; 2 . Tọa độ điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz là
A. A 4; 1;2 . B. A  4  ; 1; 2 .
C. A 4;1;  2 .
D. A 4;1; 2 . x 1 y  3 z
Câu 465. [2H3-2] Cho điểm M 2; 6
 ; 4 và đường thẳng d :  
. Tìm tọa độ điểm M  2 1 2 
đối xứng với điểm M qua d . A. M 3; 6  ; 5 .
B. M 4; 2; 8   . C. M  4  ; 2; 8 . D. M  4  ; 2  ; 0 .
Câu 466. [2H3-2] Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A 2; 1  ;   1 lên mặt phẳng
P :16x 12y 15z  4  0 . Độ dài của đoạn AH là 11 11 22 A. 55 . B. . C. . D. . 5 25 5
Câu 467. [2H3-2] Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M 2;0;  1 trên đường thẳng x 1 y z  2  :  
. H có tọa độ là 1 2 1 A. 1;0;2 . B. 2; 2;3 . C. 0; 2  ;  1 . D.  1  ; 4; 0 .
Câu 468. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2  ; 6; 
1 và M a; ;
b c đối xứng nhau qua
mặt phẳng Oyz . Tính S  7a  2b  2017c 1 . A. S  2017 . B. S  2042 . C. S  0 . D. S  2018 .
Câu 469. [2H3-2] Cho hai điểm A 0; 1
 ; 2 , B 4;1; 
1 và mặt phẳng  : 3x y z  2  0 . Xét vị trí
tương đối của hai điểm A , B và  .
A. A  , B 
B. A  , B  .
C. A , B nằm về một phía đối với  .
D. A , B nằm về hai phía đối với  . Câu 470. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
S  : (x  2)  y   z  2 2 2 1
 16 và S : (x  3)  y  2  z  1. Khẳng định nào sau đây là 2   2 2 2 1 đúng?
A. S và  S cắt nhau.
B. S và  S không có điểm chung. 2  1  2  1 
C. S và  S tiếp xúc trong.
D. S và  S tiếp xúc ngoài. 2  1  2  1 
Câu 471. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;0;  1 , B 0; 2  ;3 và mặt
phẳng  P : 2x y z  4  0 . Gọi M là điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt phẳng  P sao cho
MA MB  3 . Tọa độ điểm M là  6 4 12  A. 0;1;3 . B. 0; 1  ;5 . C. 0;1;3 . D. ;  ;   .  7 7 7 
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 59/94 x 1 y  7 z
Câu 472. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 2 1 4 x  1 y  2 z  2 d :  
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 1 2 1
A. d d vuông góc với nhau và cắt nhau.
B. d d song song với nhau. 1 2 1 2
C. d d trùng nhau.
D. d d chéo nhau. 1 2 1 2 x  2 
Câu 473. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  m  2t và mặt phẳng
z n t
P : 2mx y mz n  0 . Biết đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P . Khi đó hãy tính m n . A. 8 . B. 12 . C. 1  2 . D. 8  .
Câu 474. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị thực của m để đường x 1 y  2 z 1 thẳng  :  
song song với mặt phẳng  P : x y z m  0 . 2 1  1 A. m  0 . B. m  0 . C. m   .
D. Không có giá trị nào của m .
Câu 475. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2; 
1 , B 0; 4;0 và mặt
phẳng  P có phương trình 2x y  2z  2017  0. Gọi Q là mặt phẳng đi qua hai điểm A ,
B và tạo với mặt phẳng  P góc nhỏ nhất bằng . Tính cos. 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 6 3
Câu 476. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;1;3 và hai đường thẳng x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1 d :   , d :  
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua 1 1 4 2  2 1 1 1
điểm A , vuông góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d . 1 2 x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 A. d :   . B. d :   . 4 1 4 2 1 3 x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3 C. d :   . D. d :   . 2 1 1  2 2 3 x  4 y  5 z
Câu 477. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   mặt 1 2 3
phẳng  chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ O đến  đạt giá trị lớn nhất. Khi
đó góc giữa mặt phẳng  và trục Ox thỏa mãn: 1 1 2 1 A. sin . B. sin . C. sin . D. sin . 2 3 3 3 3 3 3
Câu 478. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho
A3;1;2 , B  3
 ; 1; 0 và mặt phẳng
P : x y  3z 14  0 . Điểm M thuộc mặt phẳng P sao cho M
AB vuông tại M . Tính
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy . A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 60/94
Câu 479. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1;2;  1 và mặt phẳng
P : x  2 y  2z 1  0 . Gọi B là điểm đối xứng với A qua P . Độ dài đoạn thẳng AB là 4 2 A. 2 . B. . C. . D. 4 . 3 3
Câu 480. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình x y 1 z  2  
và mặt phẳng  P : x  2y  2z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M trên d có cao độ 1 2 3
dương sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3 .
A. M 10;21;32 . B M 5;11;17 .
C. M 1;3;5 .
D. M 7;15; 23 .
Câu 481. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : 2x  2 y z  3  0 và x 1 y  3 z đường thẳng d :  
. Gọi A là giao điểm của d  và  P; gọi M là điểm thuộc 1 2 2
d thỏa mãn điều kiện MA  2. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P. 4 8 8 2 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 9
Câu 482. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A1;0;0 , B 0; 2  ;3 2 và C 1;1; 
1 . Mặt phẳng  P chứa A , B và cách C một khoảng bằng có phương trình là 3
A. x  2 y z 1  0 hoặc 2
x  3y  6z 13  0 .
B. x y z 1  0 hoặc 2
 3x  37 y 17z  23  0 .
C. 2x  3y z 1  0 hoặc 3x y  7z  6  0 .
D. x y  2z 1  0 hoặc 2
x  3y  7z  23  0 .
Câu 483. [2H3-3] .Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S 1;2;3 và các điểm A , B , C thuộc các
trục Ox , Oy , Oz sao cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc với
nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 343 343 343 343 A. . B. . C. . D. . 6 18 12 36
Câu 484. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0;1; 
1 ; B 1;1;0 ; C 1;0;  1 và
mặt phẳng  P : x y z 1  0 . Điểm M thuộc  P sao cho MA MB MC . Thể tích khối chóp M .ABC là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 9 3
Câu 485. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q : 2x  2y z  4  0 . Gọi
M , N , P lần lượt là giao điểm của mặt phẳng Q với ba trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Đường
cao MH của tam giác MNP có một véctơ chỉ phương là     A. u   3  ; 4; 2 . B. u  2; 4  ; 2 .
C. u  5;4; 2 . D. u   5  ; 4  ; 2 .
Câu 486. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1;  1 , B 0;1;2 , C  2  ; 0;  1 và mặt phẳng
P : x y z 1  0 . Tìm điểm N P sao cho 2 2 2
S  2NA NB NC đạt giá trị nhỏ nhất.  1 5 3   3 1  A. N  ; ;   . B. N 3;5;  1 .
C. N 2;0;  1 . D. N ;  ; 2    .  2 4 4   2 2 
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 61/94
Câu 487. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;2;6 , B 0;1;0 và mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 3
 25 . Mặt phẳng  P : ax by cz  2  0 đi qua A , B và cắt
S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c . A. T  3. B. T  5 . C. T  2 . D. T  4 .
Câu 488. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 1; 2 , B  1  ; 2; 3 và x 1 y  2 z 1 đường thẳng d :   . Tìm điểm M a; ;
b c thuộc d sao cho 1 1 2 2 2
MA MB  28 , biết c  0 .  1 7 2   1 7 2  A. M  1  ;0; 3 .
B. M 2;3;3 . C. M ; ;    .
D. M  ;  ;    .  6 6 3   6 6 3 
Câu 489. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  ;
a 0;0 , B 0; ;
b 0 , C 0;0;c 1 2 3
trong đó a  0 , b  0 , c  0 và  
 7 . Biết mặt phẳng  ABC  tiếp xúc với mặt cầu a b c
S   x  2   y  2   z  2 72 : 1 2 3 
. Thể tích của khối tứ diện OABC là 7 2 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 9 6 8 6
Câu 490. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2;3; 
1 , B 1;1;0 và M a; ; b 0  
sao cho P MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a  2b bằng A. 1. B. 2  . C. 2 . D. 1  .
Câu 491. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho A 3; 5; 0 , B 2; 0;  3 , C 0;1;  4 và D 2; 1;  6 .
Tọa độ của điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng  BCD là A.  1  ; 1; 2 . B. 1;1; 2 . C.  1  ; 1; 2 . D. 1; 1; 2 . x 1 y  2 z
Câu 492. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . Tìm tọa 2 1 2
độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A 2; 3  ;  1 lên .  A. H  3  ; 1; 2   . B. H  1  ; 2  ; 0 . C. H 3; 4  ; 4 . D. H 1; 3  ; 2 . x 1 y  5 z  3
Câu 493. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . 2 1  4
Phương trình nào dưới đây là phương hình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x  3  0 ? x  3 x  3 x  3 x  3    
A. y  5  t .
B. y  5  t .
C. y  5  2t .
D. y  6  t . z  3   4t     z  3  4tz  3  tz  7  4t
Câu 494. [2H3-3] Cho A5;1;3 , B  5  ;1;   1 , C 1; 3  ; 0 , D 3; 6
 ; 2 . Tọa độ của điểm A đối xứng
với A qua mặt phẳng  BCD là A.  1  ; 7;5 . B. 1;7;5 . C. 1;7; 5   . D. 1;7;5 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 62/94
Câu 495. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1;2;  1 , B 3;0;   1 và mặt
phẳng  P : x y z 1  0 . Gọi M N lần lượt là hình chiếu của A B trên mặt phẳng
P . Tính độ dài đoạn MN . 4 2 2 A. 2 3 . B. . C. . D. 4 . 3 3
Câu 496. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M 4;1;  1 và mặt phẳng
P : 3x y z 1  0 . Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên mặt phẳng P .
A. H 1;1;3 .
B. H 1;0;2 .
C. H 0;1;  1 .
D. H 2;0;5 .
Câu 497. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
A 0; 1; 2 trên mặt phẳng  P : x y z  0 . A.  –1; 0;  1 . B.  –2; 0; 2 . C.  –1; 1; 0 . D.  –2; 2; 0 .
Câu 498. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2; 3  ;  1 và đường thẳng x  1 y  2 z d :  
. Tìm tọa độ điểm M  đối xứng với M qua d. 2 1  2 A. M 3; 3  ; 0. B. M 1; 3  ; 2. C. M 0; 3  ;3. D. M  1  ; 2; 0. z
Câu 499. [2H3-3] Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD   AB
(như hình vẽ) có AD  4 , DD  3 , D C    6 . Chọn
hệ trục tọa độ Oxyz có gốc tọa độ O trùng đỉnh A ,     DC
các véctơ i , j , y
k cùng phương với các vecto AD , A   B
AB , AA . Lúc đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng DB A
C  và  DAC là C x 24 12 29 29 A. . B. . C. . D. 29 29 12 24
Câu 500. [2H3-3] Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 2
 ; 2; 3 ; B 1; 1; 3 ; C 3;1;  
1 và mặt phẳng  P : x  2z  8  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng  P sao cho
giá trị của biểu thức 2 2 2
T  2MA MB  3MC nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt
phẳng Q : x  2y  2z  6  0 . 4 2 A. 4 . B. 2 . C. . D. . 3 3
Câu 501. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P : x  2y  2z  5  0 , A 3  ; 0;  1 ,
B 1;1;3 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , song song với  P sao cho khoảng
cách từ B đến d là lớn nhất. x  3 y z 1 x  3 y z 1 A.   . B.   . 1 1  2 3 2  2 x 1 y z 1 x  3 y z 1 C.   . D.   . 1 2 2 2 6  7 
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 63/94
Câu 502. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  : 2x y  2z  2  0 , đường thẳng x  1 y  2 z  3  1  d :   và điểm A ;1;1 . 
 Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  , 1 2 2  2 
song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng  cắt mặt phẳng Oxy tại điểm .
B Độ dài đoạn thẳng AB bằng. 7 21 7 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2
Câu 503. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  đi qua gốc tọa độ O và điểm I 0;1; 
1 . Gọi S là tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng Oxy , cách đường thẳng 
một khoảng bằng 6 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi S . A. 36. B. 36 2. C. 18 2. D. 18.
Câu 504. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2;0;0 , B 0;3;  1 , C  1
 ; 4; 2 . Độ dài đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC : 3 A. 6 . B. 2 . C. . D. 3 . 2 2 2 2
Câu 505. [2H3-3] Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x  
1   y  2   z  3  9 và mặt
phẳng  P :2x  2 y z  3  0 . Gọi M a; ;
b c là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
M đến  P lớn nhất. Khi đó:
A. a b c  8 .
B. a b c  5 .
C. a b c  6 .
D. a b c  7 .
Câu 506. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2  ; 2; 
1 , A 1;2;3 và đường thẳng x  1 y  5 zd :  
. Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , vuông góc với 2 2 1 
đường thẳng d , đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.     A. u  4; 5  ; 2 .
B. u  1;0;2 . C. u  8; 7  ; 2 .
D. u  1;1; 4   . x  1 x  4  t  
Câu 507. [2H3-3] Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng  :  y  2  t ,  : y  3  2t . Gọi 1 2 z  t   z  1 t
S  là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  và  . Bán kính mặt 1 2 cầu S  . 10 11 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2
Câu 508. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  ;
a 0;0 , B 0; ;
b 0 , C 0;0;c với a ,
b , c dương. Biết A , B , C di động trên các tia Ox , Oy , Oz sao cho a b c  2 . Biết rằng
khi a , b , c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng  P
cố định. Tính khoảng cách từ M 2016;0;0 tới mặt phẳng  P . 2014 2016 2015 A. 2017 . B. . C. . D. . 3 3 3
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 64/94
Câu 509. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho lăng trụ đứng ABC.AB C   có A ; a 0;0 ,
B a;0;0 , C 0;a;0 , Ba;0;b với a , b dương thay đổi thỏa mãn a b  4 . Khoảng
cách lớn nhất giữa hai đường thẳng B C  và AC là 2 A. 1. B. 2 . C. 2 . D. . 2
Câu 510. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A1; 1  ; 
1 , B 0;1;2 và điểm
M thay đổi trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Giá trị lớn nhất của biểu thức T MA MB A. 6 . B. 14. C. 8. D. 12.
Câu 511. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;2;0 , B 0;1;5 , C 2;0;  1 .
Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng  P : x  2y z  7  0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P MA MB MC A. 36 . B. 24 . C. 30 . D. 29 .
Câu 512. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2; 
1 . Mặt phẳng  P thay đổi
đi qua M lần lượt cắt các tia Ox , Oy , Oz tại A , B , C khác O . Tính giá trị nhỏ nhất của thể
tích khối tứ diện OABC . A. 54. B. 6. C. 9. D. 18. x  2 y z
Câu 513. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu 2 1 4
S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 1
 2 . Hai mặt phẳng  P và Q chứa d và tiếp xúc với S  .
Gọi M , N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN. 4 A. 2 2 . B. . C. 6 . D. 4 . 3
Câu 514. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2
 ; 0; 0 , B 0; 2  ; 0 ,
C 0;0;2 . Gọi D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một vuông góc nhau và
I a;b;c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính S a b c . A. S  4  . B. S  1 . C. S  2  . D. S  3 .
Câu 515. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;6; 2 và B 2;  2;0 và mặt
phẳng  P : x y z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P và đi qua B , gọi H là hình
chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định.
Tính bán kính R của đường tròn đó. A. R  1 . B. R  6 . C. R  3 . D. R  2 .
Câu 516. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z  2  0 và
hai điểm A3; 4; 
1 , B 7;  4; 3 . Tìm hoành độ của điểm M . Biết rằng M thuộc  P , tam
giác ABM vuông tại M , diện tích nhỏ nhất và hoành độ điểm M lớn hơn 2 . A. x  6 . B. x  3 . M M C. x  4 . D. x  5 . M M
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 65/94
Câu 517. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1;1; 2
  và hai đường thẳng x  2 y z 1 x y 1 z  6  :   ,  :  
. Lấy điểm N trên  và P trên  sao cho M , 1 1 1 1 2 2 1 1 1 2
N , P thẳng hàng. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng NP . A. 0;2;3 . B. 2;0; 7   . C. 1;1; 3   . D. 1;1; 2   .
Câu 518. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A0;0;  1 , B  ;
m 0; 0 , C 0; ; n 0 , D 1;1; 
1 với m  0 , n  0 và m n  1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố
định tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  và đi qua d . Tính bán kính R của mặt cầu đó. 2 3 3 A. R  1 . B. R  . C. R  . D. R  . 2 2 2
Câu 519. [2H3-4] Cho 3 số thực x , y , z thỏa mãn 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z  7  0 . Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức T  2x  3y  6z . A. T  49 . B T  7 . C. T  48 . D. T  20 . x y 1 z
Câu 520. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  :   và 1 2 1  1 x 1 y z  2  :  
. Một mặt phẳng  P vuông góc với  , cắt trục Oz tại A và cắt  tại 2 1 2 1 1 2
B . Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn AB . 2 31 24 2 30 6 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 66/94
Vấn đề 5. Phương trình mặt cầu
Câu 521. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
x  2   y  2   z  2 1 2 4  20 lần lượt là
A. I 1; 2; 4  , R  5 2.
B. I 1; 2; 4  , R  2 5. C. I 1; 2  ; 4, R  20. D. I 1; 2  ; 4, R  2 5.
Câu 522. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 và B 1; 4;  1 . Phương
trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 A. 2
x   y  3   z  2  3 . B. x  
1   y  2   z  3  12 . 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  4   z   1  12 . D. 2
x   y  3   z  2  12 .
Câu 523. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  6z  2  0 . Xác định tọa
độ tâm I và bán kính của mặt cầu S  . A. I 1;0; 3  ; R  7 . B. I 1;0; 3  ; R  2 3 . C. I  1
 ; 0;3; R  7 . D. I  1
 ; 0;3; R  2 3 .
Câu 524. [2H3-1] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các phương trình sau, phương trình
nào không phải là phương trình của mặt cầu? 2 2 2 A. 2 2 2
x y z  2x  2 y  2z  8  0 . B. x  
1   y  2   z   1  9 . C. 2 2 2
2x  2 y  2z  4x  2 y  2z  16  0 . D. 2 2 2
3x  3y  3z  6x 12 y  24z  16  0 . Câu 525. [2H3-1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  6z  2  0 . Mặt cầu S  có tâm I và bán kính R A. I 2; 1
 ; 3, R  12 .
B. I 2;1;3, R  4 .
C. I 2;1; 3  , R  4 .
D. I 2;1;3, R  2 3 .
Câu 526. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  2 y  4z  3  0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S  là
A. I 2;2; 4 , R  5.
B. I 2; 2; 4 , R  3. C. I 1;1;2, R  5. D. I 1; 1  ; 2, R  3.
Câu 527. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z  9  0 . Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu
A. I 1; 2; 3  , R  5 . B. I 1; 2  ;3 , R  5 . C. I 1; 2  ;3, R  5 .
D. I 1; 2; 3  , R  5 . Câu 528. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  6z  2  0 . Mặt cầu S  có tâm I và bán kính R là:
A. I 2;1;3, R  2 3 .
B. I 2;1; 3  , R  12 .
C. I 2;1; 3   , R  4 .
D. I 2;1;3, R  4 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 67/94 Câu 529. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 5 1 2
 9 . Tính bán kính R của S  . A. R  3 . B. R  18 . C. R  9 . D. R  6 . 2 2
Câu 530. [2H3-1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  2
: x   y  2   z  2  8 .
Tính bán kính R của S  . A. R  8 . B. R  4 . C. R  2 2 . D. R  64 .
Câu 531. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt cầu tâm I 1; 2;3 và có bán kính bằng 2 ? 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  3  4 . B. x  
1   y  2   z  3  2 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  4 . D. x  
1   y  2   z  3  4 .
Câu 532. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm
m để phương trình 2 2 2
x y z  2mx  2m  2 y  2m  3 z  8m  37  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  2 hoặc m  4 .
B. m  2 hoặc m  4 .
C. m  4 hoặc m  2 .
D. m  4 hoặc m  2 .
Câu 533. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu đi qua bốn điểm A 6; 2  ;3 ,
B 0;1;6 , C 2;0; 
1 và D 4;1;0 có phương trình là A. 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  3  0 . B. 2 2 2
x y z  4x  4 y  6z  3  0 . C. 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  3  0 . D. 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  3  0 .
Câu 534. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  đi qua bốn điểm O, A1;0;0 , B 0; 2
 ; 0 và C 0;0;4 . A. S  2 2 2
: x  y z x  2 y  4z  0 . B. S  2 2 2
: x  y z  2x  4 y  8z  0 . C. S  2 2 2
: x  y z x  2 y  4z  0 . D. S  2 2 2
: x  y z  2x  4 y  8z  0 .
Câu 535. [2H3-1] Viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 1  ; 
1 và tiếp xúc với mặt phẳng  có phương
trình x  2 y  2z  3  0 . 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   1   z   1  2 . B. x   1   y   1   z   1  4 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   1   z   1  2 . D. x   1   y   1   z   1  4 .
Câu 536. [2H3-1] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2; 4 và  P : 2x  2y z 1  0 .
Viết phương trình mặt cầu S  tâm I tiếp xúc với mặt phẳng  P . 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  4  9 . B. x  
1   y  2   z  4  3. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  4  9 . D. x  
1   y  2   z  4  4 .
Câu 537. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;6 .
Tìm phương trình mặt cầu S  tiếp xúc với Oy tại B , tiếp xúc với Oz tại C và S  đi qua A . 2 2 2 2 2 2
A. x  5   y  3   z  6  61.
B. x  5   y  3   z  6  61. 2 2 2 2 2 2
C. x  5   y  3   z  6  61.
D. x  5   y  3   z  6  61.
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 68/94
Câu 538. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z  0 . Mặt phẳng
Oxy cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính r bằng A. r  4 . B. r  2 . C. r  5 . D. r  6 .
Câu 539. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  2z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu trên. A. I 1; 2  ;  1 . B. I 1; 2  ;   1 .
C. I 1; 2;   1 . D. I 1; 2  ;  1 .
Câu 540. [2H3-1] Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mặt cầu tâm I 2;3; 4
  tiếp xúc với mặt phẳng Oxy có phương trình 2 2 2
x y z  4x  6 y  8z  12  0 .
B. Mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z  0 cắt trục Ox tại A (khác gốc
tọa độ O ). Khi đó tọa đô là A2;0;0 . 2 2 2
C. Mặt cầu S  có phương trình            2 x a y b z c
R tiếp xúc với trục Ox thì
bán kính mặt cầu S  là 2 2
r b c . D. 2 2 2
x y z  2x  2 y  2z  10  0 là phương trình mặt cầu.
Câu 541. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2 y z  3  0 và điểm I 1; 2; 3
  . Mặt cầu S  tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P có phương trình là 2 2 2 2
A. x     y   2 1 2  (z  3)  4 .
B. x     y   2 1 2  (z  3)  4 . 2 2 2 2
C. x     y   2 1 2  (z  3)  16 .
D. x     y   2 1 2  (z  3)  2 .
Câu 542. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E 2;1;  1 , F 0;3;  1 . Mặt cầu
S  đường kính EF có phương trình là 2 2 2 2
A. x     y   2 1 2  z  3 .
B. x     y   2 1 2  z  3 . 2 2
C. x     y   2 2 1  (z 1)  3 .
D. x  2 2 2
1  y z  3 .
Câu 543. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  2; 3 và B 5; 4; 7 .
Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính là 2 2 2 2 2 2
A. x  5   y  4   z  7  17.
B. x  6   y  2   z 10  17 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  17.
D. x  3   y  
1   z  5  17 . Câu 544. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2 y  6z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của S  . A. I  2
 ;1;3 và R  4 . B. I  2
 ;1;3 và R  2 3 .
C. I 2;1; 3   và R  4 .
D. I 2;1; 3
  và R  2 3 .
Câu 545. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 3; 2  ;5 , N  1  ; 6; 3 .
Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính MN ? 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  36 . B. x  
1   y  2   z   1  6 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   1  6 . D. x  
1   y  2   z   1  36 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 69/94
Câu 546. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3
 ; 2;0 , B 1;2;4 . Viết
phương trình mặt cầu S  đường kính AB . 2 2 2 2 2 2
A. S  : x  
1   y  2   z  2  8. B. S  : x  
1   y  2   z  2  8. 2 2 2 2 2 2
C. S  : x  
1   y  2   z  2  16. D. S  : x  
1   y  2   z  2  32.
Câu 547. [2H3-2] Trong không gian Oxyz cho hai điểm M 6; 2; 5   , N  4
 ; 0; 7 . Viết phương trình
mặt cầu đường kính MN . 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   1   z   1  62 .
B. x  5   y  
1   z  6  62 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   1   z   1  62 .
D. x  5   y  
1   z  6  62 .
Câu 548. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A1; 2; 0 ; B 3;  2; 2 . Viết phương
trình mặt cầu S  đường kính AB . 2 2 2 2 2
A. S  :  x  
1   y  2   z   1  6 .
B. S   x   2 :
1  y   z  2  6 . 2 2 2 2
C. S   x   2 : 2
y   z   1  6 .
D. S   x   2 : 2
y   z   1  6 .
Câu 549. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2  ;1;  1 và B 0; 1;  1 . Viết
phương trình mặt cầu đường kính A . B 2 2 2 2 A. x   2
1  y   z   1  8 . B. x   2
1  y   z   1  2 . 2 2 2 2 C. x   2
1  y   z   1  2 . D. x   2
1  y   z   1  8 .
Câu 550. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu S  có tâm I  1  ; 2;  1 và
đi qua điểm A 0; 4;   1 là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  9. B. x  
1   y  2   z   1  3 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   1  3 . D. x  
1   y  2   z   1  9. Câu 551. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  4z m  0 có bán kính R  5 . Tìm giá trị của m .
A. m  16 . B. m  16 . C. m  4 . D. m  4 .
Câu 552. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;8;0 , B 4;6; 2 , C 0;12; 4 .
Gọi S  là mặt cầu đi qua A , B , C và có tâm thuộc mặt phẳng Oyz . Giao điểm của S  và
trục Oy có tọa độ là
A. 0;8;0 , 0;6;0 B. 0;6;0 C. 0;8;0
D. 0;8;0 , 0; 6  ; 0
Câu 553. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A1;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0;  1 , D 1;1; 
1 . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính bằng bao nhiêu? 3 3 A. 2. B. . C. 3. D. . 2 4
Câu 554. [2H3-2] Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm M 1;0;0 , N 0;1;0 , P 0;0;  1 , Q 1;1;  1 . Tìm tọa độ tâm I .  1 1 1   2 2 2   1 1 1   1 1 1  A. ;  ;   . B. ; ;   . C. ; ;   . D.  ;  ;    .  2 2 2   3 3 3   2 2 2   2 2 2 
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 70/94
Câu 555. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S  có tâm thuộc Ox và tiếp xúc với
hai mặt phẳng  P : x  2y  2z 1  0 , Q : x  2 y  2z  3  0 có bán kính R bằng 1 2 A. . B. 2 . C. . D. 3 . 3 3
Câu 556. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 1  ;  1 và mặt phẳng
 : 2x y  2z 10  0 . Mặt cầu S  tâm I tiếp xúc  có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x   1   y   1   z   1  1.
B. S  :  x   1   y   1   z   1  9 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x   1   y   1   z   1  3 .
D. S  :  x   1   y   1   z   1  1.
Câu 557. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;1;5 và mặt phẳng
 : x y z  5  0 . Mặt cầu S  tâm I tiếp xúc  có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  2   y  
1   z  5  3 .
B. S  :  x  2   y  
1   z  5  3 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  2   y  
1   z  5  3.
D. S  :  x  2   y  
1   z  5  1.
Câu 558. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;2;  1 và mặt phẳng
P : x  2y z  5  0 . Mặt phẳng Q đi qua đi điểm I , song song với P . Mặt cầu S
tâm I tiếp xúc với mặt phẳng  P . Xét các mệnh đề sau:
(1) Mặt phẳng cần tìm Q đi qua điểm M 1;3;0 .
x  7  2t
(2) Mặt phẳng cần tìm Q song song đường thẳng y  tt   . z  0 
(3) Bán kính mặt cầu S  là R  3 6 .
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề sai? A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 559. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2; 3 và mặt phẳng
P : x  2y  2z  2  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng P . 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  3  9 . B. x  
1   y  2   z  3  9 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  81. D. x  
1   y  2   z  3  25 .
Câu 560. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1;  
1 tiếp xúc với mặt phẳng
 : x  2y  2z  9  0 có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y   1   z   1  25 .
B. x  2   y   1   z   1  5 . 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y   1   z   1  25 .
D. x  2   y   1   z   1  5 .
Câu 561. [2H3-2] Viết phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng
P : 2x y  2z 1  0 . 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  3  3 . B. x  
1   y  2   z  3  4 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  9 . D. x  
1   y  2   z  3  2 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 71/94
Câu 562. [2H3-2] Cho điểm I 1; 2;  
1 và mặt phẳng  P : x  2y  2z  2  0 . Viết phương trình mặt
cầu tâm I và tiếp xúc với  P . 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  9 . B. x  
1   y  2   z   1  3 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   1  9 . D. x  
1   y  2   z   1  3 .
Câu 563. [2H3-2] Viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3 và tiếp xúc với Oyz . 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  3  4 . B. x  
1   y  2   z  3  1. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  9 . D. x  
1   y  2   z  3  25 .
Câu 564. [2H3-2] Mặt cầu S  có tâm I 1; 2;  
1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P : x – 2y – 2z – 8  0 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y – 2   z   1  9 . B. x  
1   y – 2   z   1  3. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y – 2   z   1  3 . D. x  
1   y – 2   z   1  9 .
Câu 565. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 3;6;7 và mặt phẳng
P : x  2y  2z 11  0 . Tìm phương trình mặt cầu S  tâm I và tiếp xúc với P : A. 2 2 2
x y z  6x 12 y 14z  58  0 . B. 2 2 2
x y z  3x  6 y  7z  58  0 . 2 2 2 2 2 2
C. x  3   y  6   z  7  6 .
D. x  3   y  6   z  7  36 .
Câu 566. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;1;3 , B  1  ;3; 2 , C  1  ; 2;3 . Tính bán
kính r của mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  . A. r  3. B. r  3. C. r  6. D. r  2.
Câu 567. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm I 1; 2;3 và mặt phẳng
P : 2x  2y z  4  0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng P tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H . A. H  1  ; 4; 4 . B. H  3  ; 0; 2   .
C. H 3;0; 2 . D. H 1; 1  ; 0 .
Câu 568. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt
cầu có tâm I 1; 2;  
1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P : x  2y  2z  8  0 ? 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  3 . B. x  
1   y  2   z   1  3 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   1  9 . D. x  
1   y  2   z   1  9 .
Câu 569. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0. Viết
phương trình mặt cầu S  có tâm I 2;1;  
1 và tiếp xúc với  P . 2 2 2 1 2 2 2
A. S  :  x  2   y   1   z   1  .
B. S  :  x  2   y   1   z   1  3 . 3 2 2 2 1 2 2 2
C. S  :  x  2   y   1   z   1  .
D. S  :  x  2   y   1   z   1  3 . 3
Câu 570. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  3  0 và điểm
I 7;4;6 . Gọi S  là mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P . Tọa độ tiếp điểm của
P và S  là  8 22 19   8 19 22   22 19 8   19 8 22  A. ; ;   . B. ; ;   . C. ; ;   . D. ; ;   .  3 3 3   3 3 3   3 3 3   3 3 3 
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 72/94 x  1 y  2 z  3
Câu 571. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và 2 1 1 điểm I 1; 2
 ;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với d là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  3  5 2 . B. x  
1   y  2   z  3  50 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  3  50 . D. x  
1   y  2   z  3  50 .
Câu 572. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho I 0; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I
tiếp xúc với trục Oy là 2 2 2 2 A. 2
x   y  2   z  3  3. B. 2
x   y  2   z  3  4 . 2 2 2 2 C. 2
x   y  2   z  3  9 . D. 2
x   y  2   z  3  2 . x  2 y 1 z 1
Câu 573. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho I 2;3;  1 ,  :   . 1 2 2 
Phương trình mặt cầu S  tâm I và tiếp xúc với  là 2 2 2 200 2 2 2
A. x  2   y  3   z   1  .
B. x  2   y  3   z   1  9 . 9 2 2 2 2 2 2 200
C. x  2   y  3   z   1  9 .
D. x  2   y  3   z   1  . 9
Câu 574. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;0;  
1 là tâm của mặt cầu S  và đường thẳng x 1 y 1 z d :  
, đường thẳng d cắt mặt cầu S  tại hai điểm A , B sao cho AB  6 . Mặt 2 2 1 
cầu S  có bán kính R bằng A. 2 2 . B. 10 . C. 2 . D. 10 .
Câu 575. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 2;4;  1 và mặt phẳng
P : x y z  4  0 . Tìm phương trình mặt cầu S  có tâm I sao cho S  cắt mặt phẳng P
theo một đường tròn có đường kính bằng 2 . 2 2 2 2 2 2
A. x  2   y  4   z   1  4 .
B. x  2   y  4   z   1  4 . 2 2 2 2 2 2
C. x  2   y  4   z   1  3 . D. x  
1   y  2   z  4  3 . Câu 576. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 4
 10 và mặt phẳng  P : 2x y  5z  9  0 . Gọi Q là
tiếp diện của S  tại M 5; 0; 4 . Tính góc giữa  P và Q . A. 60 . B. 120. C. 30. D. 45 .  Câu 577. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 3 2 1
 100 và mặt phẳng  : 2x  2y z  9  0 . Mặt phẳng 
cắt mặt cầu S  theo một đường tròn C  . Tính bán kính R của C  . A. R  6 . B. R  3 . C. R  8 . D. R  2 2 .
Câu 578. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P và mặt cầu S  có phương
trình lần lượt là  P 2
: 2x  2 y z m  4m  5  0 ,  S  2 2 2
: x y z  2x  2 y  2z  6  0 . Tất
cả các giá trị của m để  P tiếp xúc với S  là
A. m  1 hoặc m  5 .
B. m  1 hoặc m  5 . C. m  1. D. m  5 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 73/94 Câu 579. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  3  0 . Hỏi trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không
có điểm chung với mặt cầu S  ?
A. : x  2y  2z 1  0 .
B. : 2x y  2z  4  0 . 2  1 
C. : x  2 y  2z  3  0 .
D. : 2x  2y z 10  0 . 4  3 
Câu 580. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  3z  4  0 và 2 2 2
mặt cầu S  :  x  4   y  3   z  3  16 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P và S  không có điểm chung.
B. P và S  tiếp xúc nhau.
C. P cắt S  theo giao tuyến là một đường tròn có tâm là tâm của mặt cầu.
D. P cắt S  theo giao tuyến là một đường tròn có tâm không là tâm của mặt cầu.
Câu 581. [2H3-2] Cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2z  0 và mặt phẳng  P : 4x  3y 1  0 . Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. P cắt S  theo một đường tròn.
B. S  không có điểm chung với  P .
C. S  tiếp xúc với  P .
D. P đi qua tâm của S  . 2 2 2 Câu 582. [2H3-2] Cho mặt cầu
S  :  x  
1   y  2   z  3  25 và mặt phẳng
 : 2x y  2z m  0 . Các giá trị của m để  và S  không có điểm chung là
A. m  9 hoặc m  21.
B. m  9 hoặc m  21 . C. 9   m  21 . D. 9   m  21 . Câu 583. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 3
 9 . Mệnh đề nào đúng?
A. Mặt cầu S  tiếp xúc với Oxy .
B. Mặt cầu S  không tiếp xúc với cả ba mặt Oxy , Oxz , Oyz .
C. Mặt cầu S  tiếp xúc với Oyz .
D. Mặt cầu S  tiếp xúc với Oxz .
Câu 584. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt phẳng  P 2
: 2x  2 y z m  3m  0 và 2 2 2
mặt cầu  S  :  x   1   y   1   z   1
 9 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt
phẳng  P tiếp xúc với mặt cầu S  .
A. m  2 ; m  5 .
B. m  2 ; m  5 .
C. m  4 ; m  7 .
D. Không tồn tại giá trị của m . Câu 585. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu x 1 y  3 zS  2 2 2
: x y z  2x  4 y  4z 16  0 và đường thẳng d :   . Mặt phẳng nào 1 2 2
trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt cầu  S .
A. P : 2x  2y z  8  0 .
B. P : 2x 11y 10z 105  0 .
C. P : 2x 11y 10z  35  0 .
D. P : 2x  2y z 11  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 74/94
Câu 586. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
x  2   y  2   z  2 1 2 1
 1 , phương trình mặt phẳng Q chứa trục hoành và tiếp xúc với
mặt cầu S  là
A. Q : 4y  3z  0 .
B. Q : 4y  3z 1  0 .
C. Q : 4y  3z 1  0 .
D. Q : 4y  3z  0 . Câu 587. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  3  0. Viết phương trình mặt phẳng  P chứa Ox và cắt mặt
cầu theo một đường tròn có chu vi bằng 6.
A. P : 3y z  0 .
B. P : y  2z  0 .
C. P : 2y z  0 .
D. P : y  2z 1  0 .
Câu 588. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ tâm I của đường tròn giao 2 2 2 tuyến của mặt cầu
S  :  x   1   y   1   z   1  64 với mặt phẳng
 : 2x  2 y z 10  0 .  7 7 2   2 7 7   7 2 7  A.  ;  ;  .   B.  2  ; 2  ; 2  . C.  ;  ;  .   D.  ;  ;  .    3 3 3   3 3 3   3 3 3 
Câu 589. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 2;1;  4 và
mặt phẳng  P : x y  2z 1  0 . Biết rằng mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là
đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu S  . 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  2   y  
1   z  4  25 .
B. S  :  x  2   y  
1   z  4  13. 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  2   y  
1   z  4  25 .
D. S  :  x  2   y  
1   z  4  13 .
Câu 590. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;   1 và cắt mặt phẳng
P : x  2y  2z 8  0 theo một đường tròn có bán kính bằng 4 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  5 . B. x  
1   y  2   z   1  9 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   1  25 . C. x  
1   y  2   z   1  3 .
Câu 591. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  4  0 cắt
mặt phẳng  P : x y z  4  0 theo giao tuyến là đường tròn C  . Tính diện tích S của hình
giới hạn bởi C  . 278 26 A. S  .
B. S  26 .
C. S  6. D. S  . 3 3
Câu 592. [2H3-2] Mặt cầu S  có tâm I 1, 2, 5
  cắt  P : 2x  2y z 10  0 theo thiết diện là hình
tròn có diện tích 3 có phương trình S  là 2 2 2 A. 2 2 2
x y z  2x  4 y 10z 18  0 . B. x  
1   y  2   z  5  25 . 2 2 2 C. 2 2 2
x y z  2x  4 y 10z 12  0 . D. x  
1   y  2   z  5  16 . x 1 y z
Câu 593. [2H3-2] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   ; và A 2;1;0 , 2 1 2 B  2
 ;3; 2 . Phương trình mặt cầu đi qua A , B có tâm thuộc đường thẳng d là 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y  
1   z  2  17 . B. x   1   y  
1   z  2  9 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y  
1   z  2  5 . D. x   1   y  
1   z  2  16 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 75/94
Câu 594. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x y  2z  3  0 và I 1;3;  
1 . Gọi S  là mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng  P theo một đường tròn có chu vi
bằng 2. Viết phương trình mặt cầu S  . 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  
1   y  3   z   1  5 .
B. S  :  x  
1   y  3   z   1  5 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  
1   y  3   z   1  3 .
D. S  :  x  
1   y  3   z   1  5 .
Câu 595. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu đi qua ba điểm A 2;0;  1 ,
B 1;0;0 , C 1;1; 
1 và có tâm thuộc mặt phẳng  P : x y z  2  0 có phương trình là 2 2 2 2 A. x   2
1  y   z   1  1. B. x   2
1  y   z   1  4 . 2 2 2 2 2 2
C. x  3   y  
1   z  2  1.
D. x  3   y  
1   z  2  4 .
Câu 596. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3;1; 
1 , B 0;1;4 , C 1; 3  ;  1
và mặt phẳng  P : x y  2z  4  0 . Mặt cầu S  đi qua ba điểm A , B , C và có tâm thuộc
mặt phẳng  P là 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y  
1   z  2  3 . B. x   1   y  
1   z  2  9 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y  
1   z  2  9 . D. x   1   y  
1   z  2  3 .
Câu 597. [2H3-2] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các mặt phẳng  P : x y  2z 1  0
và Q : 2x y z 1  0 . Gọi S  là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành đồng thời S  cắt mặt
phẳng  P theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và S  cắt mặt phẳng Q
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r . Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu
S  thoả yêu cầu. 3 7 A. r  3 . B. r  . C. r  2 . D. r  . 2 2
Câu 598. [2H3-2] Mặt phẳng  P  : 2x  2 y z  4  0 và mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 11  0 .
Biết mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn này. A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 34 .
Câu 599. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x y z  4x  2my  6z  13  0 là phương trình của mặt cầu. A. m  0 . B. m  0 .
C. m . D. m  0 .
Câu 600. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  4  0 và mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 11  0 . Mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là
một đường tròn có tâm là H . Xác định tọa độ tâm của đường tròn đó. A. H 0; 2; 8   . B. H 5; 2  ;  1 .
C. H 1;1; 4 .
D. H 3;0; 2 . Câu 601. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z  5  0. Tiếp diện của S  tại điểm M  1  ; 2;0 có phương trình là A. y  0. B. x  0.
C. 2x y  0. D. z  0.
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 76/94
Câu 602. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 1
 ;0 , B 1;1;   1 và mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  3  0 . Mặt phẳng  P đi qua A , B và cắt mặt cầu S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là
A. x  2 y  3z  2  0 . B. x  2 y  3z  2  0 . C. x  2 y  3z  6  0 . D. 2x y 1  0 . Câu 603. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 11  0 và cho mặt phẳng  P : 2x  2y z 18  0 . Tìm
phương trình mặt phẳng Q song song với mặt phẳng  P đồng thời Q tiếp xúc với mặt cầu S  .
A. Q : 2x  2y z  22  0 .
B. Q : 2x  2y z  28  0 .
C. Q : 2x  2y z 18  0 .
D. Q : 2x  2y z 12  0 .
Câu 604. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;3;   1 , B  2  ;1;  1 ,
C 4;1; 7 . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua bốn điểm O , A , B , C . 83 77 115 9 A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 2 2 2 2
Câu 605. [2H3-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  9  0 . Mặt
cầu S  tâm O tiếp xúc với mặt phẳng  P tại H a; ;
b c . Tổng a b c bằng A. 2 . B. 1. C. 1  . D. 2  .
Câu 606. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;1;3 và đường thẳng x 1 y  2 z d :  
. Mặt phẳng chứa A d . Viết phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với 2 1 1
mặt phẳng  P . 12 24 A. 2 2 2
x y z  . B. 2 2 2
x y z  3. C. 2 2 2
x y z  6. D. 2 2 2
x y z  . 5 5
Câu 607. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S  và mặt phẳng  P lần lượt có phương trình 2 2 2
x y z  2x  2 y  2z  6  0 , 2x  2 y z  2m  0 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để  P tiếp xúc với S  ? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 608. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Hãy viết phương trình mặt cầu S  có tâm x 1 y z  2 I 2;0; 
1 và tiếp xúc với đường thẳng d :   . 1 2 1 2 2 2 2 A. x   2 2
y   z   1  2. B. x   2 2
y   z   1  9. 2 2 2 2 2 C. x   2 2
y   z   1  4. D. x  
1   y  2   z   1  24. x 1 y z  3
Câu 609. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 1 2 1 2 2 2
cầu S  tâm I có phương trình  S  :  x  
1   y  2   z   1
 18 . Đường thẳng d cắt S
tại hai điểm A , B . Tính diện tích tam giác IAB . 8 11 16 11 11 8 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 9
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 77/94
Câu 610. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt cầu S  có tâm I 1;1;0 và cắt mặt phẳng
P : 2x  2 y z  8  0 theo giao tuyến là một đường tròn có đường kính bằng 4 . Phương
trình của mặt cầu S  là 2 2 2 2
A. x     y   2 1 1  z  20 .
B. x     y   2 1 1  z  12 . 2 2 2 2
C. x     y   2 1 1  z  12 .
D. x     y   2 1 1  z  20 .
Câu 611. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho  P : 2x y  2z 14  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M   S  sao cho khoảng cách từ M
đến mặt phẳng  P là lớn nhất.
A. M 0;0;2 . B. M  1  ; 1; 3   .
C. M 3;3;  1 .
D. M 1;0; 2 .
Câu 612. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  2  0 và mặt 2 2 2
cầu S  :  x  2   y   1   z   1
 9. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P không cắt S  .
B. P tiếp xúc với S  .
C. P cắt S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3 .
D. P cắt S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bé hơn 3 .
Câu 613. [2H3-3] Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z  2  0 và
mặt phẳng  P có phương trình 2x  2y z 15  0 . Gọi m là số tiếp diện của S  và song
song với  P . Tính giá trị của m . A. m  0 . B. m  1. C. m  2 . D. m  3 .
Câu 614. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
x  2   y  2   z  2 2 1 1
 1 và mặt phẳng  P : 2x y  2z m  0 . Tìm giá trị không âm
của tham số m để mặt cầu S  và mặt phẳng  P tiếp xúc với nhau. A. m  1. B. m  0 . C. m  2 . D. m  5 . Câu 615. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 3
 25 và mặt phẳng  : 2x y  2z m  0 . Tìm các giá trị của
m để  và S  không có điểm chung. A. m  9  hoặc m  21 . B. 9   m  21 . C. 9   m  21 . D. m  9  hoặc m  21.
Câu 616. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  9  0 . Mặt
cầu S  tâm O tiếp xúc với mặt phẳng  P tại H a; ;
b c , tổng a b c bằng A. 1  . B. 1. C. 2 . D. 2  .
Câu 617. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , gọi C  là đường tròn giao tuyến của mặt phẳng
P : 3x  2 y  3z  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  2 y  4z  0 . Phương trình của mặt cầu
chứa đường tròn C  và đi qua điểm A1;2;  1 là A. 2 2 2
x y z  5x  4 y  7z  0 . B. 2 2 2
x y z  4x  2 y  2z  0 . C. 2 2 2
x y z  5x  4 y  7z  0 . D. 2 2 2
x y z  7x z  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 78/94
Câu 618. [2H3-3] Trong không gian hệ tọa độ mặt phẳng Oxyz , cho mặt phẳng  : 2x y  2z m  0
và mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z  2  0 . Giá trị m để  cắt mặt cầu S  theo giao
tuyến là đường tròn có diện tích bằng 7
A. m  3 , m  15 .
B. m  3 , m  15 .
C. m  6 , m  18 . D. m  0 .
Câu 619. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I thuộc đường thẳng x y  3 z  :  
. Biết rằng mặt cầu S  có bán kính bằng 2 2 và cắt mặt phẳng Oxz theo 1 1 2
một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tìm tọa độ của điểm I .
A. I 5; 2;10 , I 0;3;0 . B. I 1; 2
 ; 2 , I 0;3;0 . C. I 1; 2
 ; 2 , I 5; 2;10 . D. I 1; 2
 ; 2 , I 1; 2; 2   .
Câu 620. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x y  6  0 cắt
mặt cầu S  tâm O theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r  4 . Phương trình mặt cầu S  là A. 2 2 2
x y z  25 . B. 2 2 2
x y z  5 . C. 2 2 2
x y z  1. D. 2 2 2
x y z  7 .
Câu 621. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  : 2x y  2z  3  0 cắt mặt cầu
S  tâm I 1; 3
 ; 2 theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 4. Bán kính của mặt cầu S  là A. 2 . B. 2 2 . C. 3 . D. 20 .
Câu 622. [2H3-3] Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S  đi qua A 1  ; 2; 0 , B  2  ;1;  1 và có tâm nằm trên
trục Oz , có phương trình là A. 2 2 2
x y z z  5  0 . B. 2 2 2
x y z  5  0 . C. 2 2 2
x y z x  5  0 . D. 2 2 2
x y z y  5  0 .
Câu 623. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  đi qua điểm A2;2;5
và tiếp xúc với các mặt phẳng  : x  1,   : y  1
 ,  : z  1. Bán kính mặt cầu S  bằng A. 3 . B. 1. C. 3 2 . D. 33 .  1 3 
Câu 624. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ;
; 0  và mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  8 .  2 2   
Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân biệt. Tính diện
tích lớn nhất S của tam giác OAB . A. S  7 . B. S  4 . C. S  2 7 . D. S  2 2 . Câu 625. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 1
 9 và M x ; y ; z S sao cho A x  2y  2z đạt giá 0 0 0    0 0 0
trị nhỏ nhất. Khi đó x y z bằng 0 0 0 A. 2 . B. 1  . C. 2  . D. 1.
Câu 626. [2H3-3] Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có
tâm thuộc mặt phẳng Oxy và đi qua 3 điểm M 1; 2; 4   , N 1; 3  ;  1 , P 2; 2;3 ? 2 2 A. 2 2 2
x y z  4x  2 y  21  0 .
B. x     y   2 2 1  z  16 . C. 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  21  0 . D. 2 2 2
x y z  4x  2 y  21  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 79/94 Câu 627. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2 y z  0 ,  S : x y z  2x y z  0 cắt nhau theo một đường 2  2 2 2 1
tròn C  và ba điểm A1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0;3 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có
tâm thuộc mặt phẳng chứa đường tròn C  và tiếp xúc với ba đường thẳng AB , AC , BC ? A. 1 mặt cầu. B. 2 mặt cầu. C. 4 mặt cầu.
D. Vô số mặt cầu.
Câu 628. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P : 2x  2y z  3  0 và mặt 2 2 2
cầu  S  :  x  
1   y  2   z  3  9 . Gọi M a; ;
b c là điểm trên mặt cầu S  sao cho
khoảng cách từ M đến  P là lớn nhất. Khi đó
A. a b c  5.
B. a b c  6.
C. a b c  7.
D. a b c  8.
Câu 629. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình  2
m n x mn y   2  m  2
n z   2 2 2 2 1 2 . 4 . 1 1 .
4 m n m n  
1  0 , với m , n là tham số thực
tuỳ ý. Biết rằng mặt phẳng  P luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định khi m , n thay đổi. Tìm
bán kính của mặt cầu đó? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 630. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt cầu đi qua ba điểm M 2;3;3 , N 2;1;   1 , P  2  ; 1
 ;3 và có tâm thuộc mặt phẳng
 : 2x  3y z  2  0 . A. 2 2 2
x y z  2x  2 y  2z 10  0 . B. 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  2  0 . C. 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  2  0 . D. 2 2 2
x y z  2x  2 y  2z  2  0 .
Câu 631. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y  2z  3  0 và mặt  cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  5  0 . Giả sử điểm M   P và N   S  sao cho MN
cùng phương với u  1;0 
;1 và khoảng cách giữa M N là lớn nhất. Tính MN . A. MN  3.
B. MN  1 2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Câu 632. [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S x   y  2 2 2 : 4  z  5 .
Tìm tọa độ điểm A thuộc trục Oy , biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua A có các véctơ pháp
tuyến lần lượt là các véctơ đơn vị của các trục tọa độ cắt mặt cầu theo thiết diện là ba hình tròn
có tổng diện tích là 11.  A0; 2;0  A0;0;0  A0;6;0  A0; 2;0 A.  . B.  . C.  . D.  .  A0; 6;0   A0;8; 0   A0; 0;0   A0;8; 0 
Câu 633. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;2; 
1 , B 3;2;3 và mặt
phẳng  P : x y  3  0 . Trong các mặt cầu đi qua hai điểm A , B và có tâm thuộc mặt phẳng
P , S  là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Tính bán kính R của mặt cầu S  . A. R  2 2 . B. R  2 3 . C. R  2 . D. R  1 .
Câu 634. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét mặt cầu S  đi qua hai điểm A1;2;  1 ,
B 3;2;3 , có tâm thuộc mặt phẳng  P : x y  3  0, đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính
bán kính R của mặt cầu S  . A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 2 2 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 80/94 x  1   2t
Câu 635. [2H3-4] Cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  2x  4z 1  0 và đường thẳng d :  y  0 t   .
z m  2t
Biết có hai giá trị thực của tham số m để d cắt S  tại hai điểm phân biệt A , B và các mặt
phẳng tiếp diện của S  tại A và tại B luôn vuông góc với nhau. Tích của hai giá trị đó bằng A. 16 . B. 12 . C. 14 . D. 10 .
Câu 636. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 0;0; 4 , điểm M nằm trên mặt phẳng
Oxy và M O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM E là trung điểm của OM .
Biết đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó. A. R  2 . B. R  1 . C. R  4 . D. R  2 . 2 2 2
Câu 637. [2H3-4] Cho mặt cầu S  :  x  2   y  
1   z  2  4 và điểm M 2; 1  ; 3 . Ba mặt
phẳng thay đổi đi qua M và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là
ba đường tròn. Tổng bình phương của ba bán kính ba đường tròn tương ứng là A. 4 . B. 1. C. 10 . D. 11.
Câu 638. [2H3-4] Cho ba tia Ox , Oy , Oz đôi một vuông góc với nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz ,
đặt OC  1 , các điểm A , B thay đổi trên Ox , Oy sao cho OA OB OC . Tìm giá trị bé nhất
của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. 6 6 6 A. . B. 6 . C. . D. . 3 4 2
Câu 639. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A0; 1;  1 , B 3; 0;  1 , 2 2 2 C 0; 21; 1
 9 và mặt cầu S  :  x   1   y   1   z   1
 1 . M a; ;
b c là điểm thuộc mặt
cầu S  sao cho biểu thức 2 2 2
T  3MA  2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c . 14 12
A. a b c  .
B. a b c  0 .
C. a b c  .
D. a b c  12 . 5 5
Câu 640. [2H3-4] Trong không gian cho 3 tia Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau đôi một. Điểm A cố định
thuộc tia Oz OA  2 . Các điểm M N lần lượt lưu động trên các tia Ox Oy sao
cho OM ON  2 ( M , N không trùng O ). Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện OAMN . 3 A. 2 . B. 1. C. 2 . D. . 2
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 81/94
Vấn đề 6. Trích đề Bộ giáo dục
Câu 641. [2H3-1-MH1-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x z  2  0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P ?     A. n  1  ;0; 1 .
B. n  3; 1; 2 . C. n  3; 1  ;0 . D. n  3; 0; 1  . 2   3   1   4  
Câu 642. [2H3-1-MH1-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
x  2   y  2   z  2 1 2 1
 9 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của S A. I  1  ; 2;  1 và R  3 . B. I 1; 2  ;   1 và R  3 . C. I  1  ; 2;  1 và R  9 . D. I 1; 2  ;   1 và R  9 .
Câu 643. [2H3-1-MH1-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình
3x  4 y  2z  4  0 và điểm A 1;2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P 5 5 5 5 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 9 29 29 3
Câu 644. [2H3-2-MH1-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình: x 10 y  2 z  2  
. Xét mặt phẳng  P :10x  2y mz 11  0 , m là tham số thực. Tìm tất 5 1 1
cả các giá trị của m để mặt phẳng  P vuông góc với đường thẳng  A. m  2 . B. m  2 .
C. m  52 . D. m  52 .
Câu 645. [2H3-2-MH1-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;1;  1 và B 1;2;3 .
Viết phương trình của mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB
A. x y  2z  3  0 .
B. x y  2z  6  0 .
C. x  3y  4z  7  0 .
D. x  3y  4z  26  0 .
Câu 646. [2H3-2-MH1-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 2;1;  1 và
mặt phẳng  P : 2x y  2z  2  0 . Biết mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu S  2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  2   y   1   z   1  8 .
B. S  :  x  2   y   1   z   1  10 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  2   y   1   z   1  8 .
D. S  :  x  2   y   1   z   1  10 .
Câu 647. [2H3-3-MH1-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng x 1 y z 1 d có phương trình  
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc 1 1 2 và cắt d . x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.  :   . B.  :   . 1 1 1 1 1 1  x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.  :   . D.  :   . 2 2 1 1 3 1
Câu 648. [2H3-4-MH1-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1;2;0 , B 0; 1  ;  1 , C 2;1;  
1 và D 3;1; 4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng.
D. Có vô số mặt phẳng.
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 82/94
Câu 649. [2H3-1-MH2-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;2;3 và B  1
 ; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. I 2; 2;  1 .
B. I 1;0; 4 .
C. I 2;0;8 .
D. I 2;2;   1 .
Câu 650. [2H3-1-MH2-17] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho đường thẳng x  1 
d :  y  2  3t ; t R . Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của d ? z  5  t     A. u  0;3; 1  .
B. u  1;3; 1 . C. u  1; 3  ; 1 .
D. u  1; 2;5 . 4   3   2   1  
Câu 651. [2H3-2-MH2-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;0;0 ; B 0; 2  ; 0 ;
C 0;0;3 . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC  ? x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1 . C.    1. D.    1. 3 2  1 2 1 3 1 2  3 3 1 2 
Câu 652. [2H3-2-MH2-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương
trình mặt cầu có tâm I 1; 2;  
1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P : x  2y  2z  8  0 ? 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  3 . B. x  
1   y  2   z   1  3 . 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z   1  9 . D. x  
1   y  2   z   1  9 .
Câu 653. [2H3-2-MH2-17] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho đường thẳng x  1 y z  5 d :  
và mặt phẳng  P : 3x  3y  2z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3  1
A. d cắt và không vuông góc với  P .
B. d vuông góc với  P .
C. d song song với  P .
D. d nằm trong  P .
Câu 654. [2H3-2-MH2-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2  ;3;  1 và AM
B 5; 6; 2 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số . BM AM 1 AM AM 1 AM A.  . B.  2 . C.  . D.  3 . BM 2 BM BM 3 BM
Câu 655. [2H3-3-MH2-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  Px  2 y z x y 1 z  2
song song và cách đều hai đường thẳng d :   và d :   . 1 1 1 1 2 2 1 1 
A. P : 2x  2z 1  0 .
B. P : 2 y  2z 1  0 .
C. P : 2x  2y 1  0 .
D. P : 2 y  2z 1  0 .
Câu 656. [2H3-4-MH2-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A0;0;  1 , B  ; m 0; 0 , C 0; ;
n 0 , D 1;1; 
1 với m  0; n  0 và m n  1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một
mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  và đi qua d . Tính bán kính R của mặt cầu đó? 2 3 3 A. R  1 . B. R  . C. R  . D. R  . 2 2 2
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 83/94
Câu 657. [2H3-1-MH3-17] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R 2 2 2
của mặt cầu  x  
1   y  2   z  4  20 .
A. I 1; 2; 4  , R  5 2.
B. I 1; 2; 4  , R  2 5. C. I 1; 2  ; 4, R  20. D. I 1; 2  ; 4, R  2 5.
Câu 658. [2H3-1-MH3-17] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là x  1 2t
phương trình chính tắc của đường thẳng d :  y  3t ? z  2   tx 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 2 3 1 1 3 2  1 3 2 2 3 1
Câu 659. [2H3-2-MH3-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 3;4;0 , B  1  ;1;3 ,
C 3,1, 0 . Tìm tọa độ điểm M  ;
x y  trên trục hoành sao cho AD BC .
A. D 2;0;0 , D 4;0;0 .
B. D 0;0;0 , D 6;0;0 .
C. D 6;0;0 , D 12;0;0 .
D. D 0;0;0 , D 6;0;0 .
Câu 660. [2H3-2-MH3-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 3;2;  1
và đi qua điểm A 2;1;2 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với S  tại A ?
A. x y  3z  8  0 .
B. x y  3z  3  0 . C. x y  3z  9  0 . D. x y  3z  3  0 .
Câu 661. [2H3-2-MH3-17] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho mặt phẳng x 1 y  2 z 1
P : 2x  2y z 1  0 và đường thẳng  :  
. Tính khoảng cách d giữa  2 1 2 và  P . 1 5 2 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  2 . 3 3 3
Câu 662. [2H3-3-MH3-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 y  5 z  3 d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương hình hình chiếu vuông góc của 2 1  4
d trên mặt phẳng x  3  0 ? x  3 x  3 x  3 x  3    
A. y  5  t .
B. y  5  t .
C. y  5  2t .
D. y  6  t . z  3   4t     z  3  4tz  3  tz  7  4t
Câu 663. [2H3-2-MH3-17] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 6x  2y z  35  0 và điểm A 1
 ;3; 6 . Gọi A là điểm đối xứng với A qua  P . Tính OA .
A. OA  3 26 .
B. OA  5 3 . C. OA  46 .
D. OA  186 .
Câu 664. [2H3-4-MH3-17] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho mặt phẳng
P : x  2y  2z  3  0 và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  5  0 . Giả sử điểm  
M   P và N   S  sao cho MN cùng phương với u  1;0 
;1 và khoảng cách giữa M
N là lớn nhất. Tính MN . A. MN  3.
B. MN  1 2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 84/94
Câu 665. [2H3-1-101-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y z  5  0 .
Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. Q 2; 1  ;5 . B. P 0;0; 5   . C. N  5  ;0; 0 .
D. M 1;1;6 .
Câu 666. [2H3-1-101-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng Oxy ?    
A. i  1;0;0 .
B. k  0;0  ;1 .
C. j  5;0;0 .
D. m  1;1;  1 .
Câu 667. [2H3-2-101-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt phẳng đi qua điểm M 3;1; 
1 và vuông góc với đường thẳng x 1 y  2 z  3  :   ? 3 2 1
A. 3x  2 y z 12  0 .
B. 3x  2 y z  8  0 .
C. 3x  2 y z 12  0 .
D. x  2 y  3z  3  0 .
Câu 668. [2H3-2-101-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương
trình của đường thẳng đi qua điểm (
A 2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng
(P) : x  3y z  5  0 ? x  1 3tx  1 tx  1 tx  1 3t    
A. y  3t .
B. y  3t .
C. y  1 3t .
D. y  3t . z  1 t     z  1 tz  1 tz  1 t
Câu 669. [2H3-2-101-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2
 ;3 . Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I , bán kính IM ?
A. x  2 2 2
1  y z  13 .
B. x  2 2 2
1  y z  13 .
C. x  2 2 2
1  y z  13 .
D. x  2 2 2
1  y z  17 .
Câu 670. [2H3-3-101-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;1;3) và hai đường x 1 y  3 z 1 x 1 y z thẳng  :   ,  :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình 3 2 1 1 3 2 
đường thẳng đi qua M , vuông góc với  và  .
x  1 tx t
x  1 t
x  1 t    
A. y  1 t .
B. y  1 t .
C. y  1 t .
D. y  1 t . z 1 3t     z  3  tz  3  tz  3  t  x  1 3t
Câu 671. [2H3-3-101-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t , 1 z  2  x 1 y  2 z d :  
và mặt phẳng (P) : 2x  2 y  3z  0 . Phương trình nào dưới đây là 2 2 1  2
phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d và  P , đồng thời vuông góc với d . 1 2
A. 2x y  2z  22  0 .
B. 2x y  2z 13  0 .
C. 2x y  2z 13  0 .
D. 2x y  2z  22  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 85/94
Câu 672. [2H3-1-101-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  2 2 2
: x y z  9 , điểm
M 1;1; 2 và mặt phẳng  P : x y z  4  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua M , thuộc (P) và
cắt S  tại hai điểm A , B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương là
u  (1; ;a )b. Tính T a b A. T  2  . B. T  1. C. T  1  . D. T  0 .
Câu 673. [2H3-1-102-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2; 2;  1 . Tính độ dài đoạn thẳng OA . A. OA  3 . B. OA  9 . C. OA  5 . D. OA  5
Câu 674. [2H3-1-102-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình của mặt phẳng Oyz ? A. y  0 . B. x  0 .
C. y z  0 . D. z  0
Câu 675. [2H3-2-102-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị m để phương trình 2 2 2
x y z  2x  2 y  4z m  0 là phương trình của một mặt cầu. A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6 .
Câu 676. [2H3-2-102-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0; 1
 ;3 , B 1;0;  1 ,
C 1;1;2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và
song song với đường thẳng BC ? x  2tx y  1 z  3 x 1 y z 1
A. y  1 t .
B. x  2 y z  0 . C.   . D.    2 1 1 2  1 1 z  3  t
Câu 677. [2H3-2-102-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;0;  1 và B  2  ; 2;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x y z  0 .
B. 3x y z  6  0 .
C. 3x y z 1  0 .
D. 6x  2 y  2z 1  0
Câu 678. [2H3-3-102-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu x  2 y z 1 x y z 1
S   x  2   y  2   z  2 : 1 1 2
 2 và hai đường thẳng d :   ,  :   . 1 2 1 1 1 1 
Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với S  , song song với d và  ?
A. x z 1  0 .
B. x y 1  0 .
C. y z  3  0 .
D. x z 1  0
Câu 679. [2H3-2-102-17] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và hai mặt phẳng
P : x y z 1  0 , Q : x y z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình
đường thẳng đi qua A , song song với  P và Q ?
x  1 tx  1 x  1 2tx  1 t     A. y  2 . B. y  2  . C. y  2  . D. y  2  . z  3   t     z  3  2tz  3  2tz  3  t
Câu 680. [2H3-4-102-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 4;6; 2 và B 2;  2;0
và mặt phẳng  P : x y z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P và đi qua B , gọi H
là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn
cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó. A. R  6 . B. R  2 . C. R  1 . D. R  3
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 86/94
Câu 681. [2H3-1-103-17] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt phẳng  : x y z  6  0 .
Điểm nào dưới đây không thuộc  .
A. N 2; 2; 2 . B. M 3; 1  ; 2   .
C. P 1;2;3 .
D. M 1;1;  1 .
Câu 682. [2H3-1-103-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 5 1 2
 9 . Tính bán kính R của S  . A. R  3 . B. R  18 . C. R  9 . D. R  6 .
Câu 683. [2H3-2-103-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 , B  1  ; 4;  1 x  2 y  2 z  3
và đường thẳng d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường 1 1 2
thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d ? x y 1 z 1 x y  2 z  2 A. d :   . B. d :   . 1 1 2 1 1 2 x y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. d :   . D. d :   . 1 1 2 1 1  2
Câu 684. [2H3-2-103-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 3; 1  ; 2   và mặt phẳng
 : 3x y  2z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M
song song với  ?
A.  : 3x y  2z 14  0 .
B.  : 3x y  2z  6  0 .
C.  : 3x y  2z  6  0 .
D.  : 3x y  2z  6  0 .  
Câu 685. [2H3-1-103-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vecto a 2;1;0 , b 1;0; 2   .  
Tính cos a,b         A. a b 2 cos ,  . B. a b 2 cos ,   . C. a b 2 cos ,   . D. a b 2 cos ,  . 25 5 25 5
Câu 686. [2H3-3-103-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm I 1; 2;3 và mặt phẳng
P : 2x  2y z  4  0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc mặt phẳng P tại điểm H . Tìm tọa độ điểm. A. H  1  ; 4; 4 . B. H  3  ; 0; 2   .
C. H 3;0; 2 . D. H 1; 1  ; 0 .
x  2  3t
Câu 687. H [2H3-3-103-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  3   t
z  4  2tx  4 y 1 zd :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt 3 1 2 
phẳng chứa d d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó. x  3 y  2 z  2 x  3 y  2 z  2 A.   . B.   . 3 1 2 3 1 2 x  3 y  2 z  2 x  3 y  2 z  2 C.   . D.   . 3 1 2  3 1 2 
Câu 688. [2H3-4-103-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;2;6 , B 0;1;0 và 2 2 2
mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  25 . Mặt phẳng  P : ax by cz  2  0 đi qua A ,
B và cắt S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c . A. T  3. B. T  5. C. T  2. D. T  4.
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 87/94
Câu 689. [2H3-1-104-17] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
S x   y  2   z  2 2 : 2 2
 8 . Tính bán kính R của S  . A. R  8 . B. R  4 . C. R  2 2 . D. R  64 .
Câu 690. [2H3-1-104-17] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 và B 0;1;2 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .     A. b   1  ; 0; 2 .
B. c  1;2; 2 . C. d   1  ;1; 2 . D. a   1  ;0; 2 .
Câu 691. [2H3-2-104-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm M 2;3;   1 , N 1;1;  1 và
P 1;m 1;2 . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N . A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .
Câu 692. [2H3-2-104-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 1;2;3 . Gọi M , M lần 1 2
lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ
chỉ phương của đường thẳng M M ? 1 2    
A. u  1; 2; 0 .
B. u  1; 0; 0 . C. u  1  ; 2; 0 .
D. u  0; 2; 0 . 1   4   3   2  
Câu 693. [2H3-1-104-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương 
trình mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3
  và có một vectơ pháp tuyến n  1; 2  ;3 ?
A. x  2 y  3z 12  0 .
B. x  2 y  3z  6  0 .
C. x  2 y  3z 12  0 .
D. x  2 y  3z  6  0 .
Câu 694. [2H3-3-104-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1; 1; 2 , x 1 y  2 z 1 B  1
 ; 2; 3 và đường thẳng d :  
. Tìm điểm M a; ;
b c thuộc d sao cho 1 1 2 2 2
MA MB  28 , biết c  0.  1 7 2   1 7 2  A. M  1  ; 0;  3.
B. M 2; 3; 3. C. M ; ;  . 
D. M  ;  ;  .    6 6 3   6 6 3 
Câu 695. [2H3-3-104-17] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đi qua ba điểm M 2;3;3 , N 2;1;   1 , P  2  ; 1
 ;3 và có tâm thuộc
mặt phẳng  : 2x  3y z  2  0. A. 2 2 2
x y z  2x  2 y  2z 10  0. B. 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  2  0. C. 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  2  0. D. 2 2 2
x y z  2x  2 y  2z  2  0.
Câu 696. [2H3-4-104-17] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2
 ; 0; 0 , B 0; 2  ; 0 ,
C 0;0;2 . Gọi D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một vuông góc nhau và
I a;b;c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính S a b c . A. S  4  . B. S  1 . C. S  2  . D. S  3 .
Câu 697. [2H3-2-MH-18] Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 1  
;1 . Hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng Oyz  là điểm
A. M 3;0;0 . B. N 0; 1   ;1 . C. P 0; 1  ;0 . D. Q 0;0  ;1 . x  2 y 1 z
Câu 698. [2H3-1-MH-18] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường thẳng 1  2 1
d có một vec tơ chỉ phương là    
A. u  1; 2;1 .
B. u  2;1;0 .
C. u  2;1;1 . D. u  1  ; 2;0 . 4   3   2   1  
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 88/94
Câu 699. [2H3-1-MH-18] Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 và
P 0;0;2 . Mặt phẳng  MNP có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.    0 . B.    1. C.    1 . D.    1. 2 1  2 2 1  2 2 1 2 2 1 2
Câu 700. [2H3-2-MH-18] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2 
;1 và B 2;1;0 . Mặt phẳng
qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. 3x y z  6  0 .
B. 3x y z  6  0 . C. x  3y z  5  0 . D. x  3y z  6  0 . x  3 y  3 z  2
Câu 701. [2H3-3-MH-18] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   ; 1 1  2  1 x  5 y 1 z  2 d :  
và mặt phẳng  P : x  2y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với 2 3 2 1
P , cắt d d có phương trình là 1 2 x 1 y  1 z x  2 y  3 z 1 A.   . B.   . 1 2 3 1 2 3 x  3 y  3 z  2 x 1 y  1 z C.   . D.   . 1 2 3 3 2 1
Câu 702. [2H3-3-MH-18] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
P đi qua M và cắt các trục x Ox , y Oy , z O
z lần lượt tại điểm A , B , C sao cho
OA OB OC  0 ? A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .  8 4 8 
Câu 703. [2H3-3-MH-18] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 2;  1 , B  ; ;   . Đường  3 3 3 
thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng OAB có phương trình là x 1 y  3 z 1 x 1 y  8 z  4 A.   . B.   . 1 2  2 1 2  2 1 5 11 2 2 5 x y z x y z C. 3 3 6   . D. 9 9 9   . 1 2  2 1 2  2
Câu 704. [2H3-4-MH-18] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2  ;1 , B 3; 1   ;1 và C  1  ; 1   ;1 .
Gọi  S là mặt cầu có tâm A , bán kính bằng 2 ; S và S là hai mặt cầu có tâm lần lượt 3  2  1 
B , C và bán kính bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S , 1  S , S . 3  2  A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Câu 705. [2H3-1-101-18] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : x  2y  3z  5  0 có một véc-tơ pháp tuyến là    
A. n  3; 2;1 .
B. n  1; 2; 3 .
C. n  1; 2;  3 .
D. n  1; 2; 3 . 2   4   3   1  
Câu 706. [2H3-1-102-18] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P :3x  2y z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n  1  ; 2;3 .
B. n  1; 2;  3 .
C. n  3; 2;1 .
D. n  1; 2;3 . 1   2   4   3  
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 89/94
Câu 707. [2H3-1-103-18] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : 2x  3y z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n  1  ;3; 2 .
B. n  2;3; 1 .
C. n  1;3; 2 .
D. n  2;3;1 . 4   3   1   2  
Câu 708. [2H3-1-104-18] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P : 2x y  3z 1  0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n  1  ;3; 2 .
B. n  1;3; 2 .
C. n  2;1;3 .
D. n  3;1; 2 . 1   3   4   2   x  2  t
Câu 709. [2H3-1-101-18] Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y  1 2t có một véctơ chỉ phương là z  3 t     
A. u  2;1;3 . B. u  1  ; 2;1 .
C. u  2;1;1 . D. u  1  ; 2;3 . 1   2   4   3   x  3 y 1 z  5
Câu 710. [2H3-1-102-18] Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ 1 1  2 chỉ phương là    
A. u  3; 1;5 .
B. u  1; 1; 2 . C. u  3  ;1;5 .
D. u  1; 1;  2 . 3   2   4   1   2 2 2
Câu 711. [2H3-1-103-18] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y   1   z   1  2 .
Xác định tọa độ tâm của mặt cầu S  . A. I  3  ; 1  ;  1 . B. I 3; 1  ;  1 .
C. I 3;1;   1 . D. I  3  ;1;   1 . 2 2 2
Câu 712. [2H3-1-104-18] Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  5   y  
1   z  2  3 có bán kính bằng A. 3 . B. 2 3 . C. 9 . D. 3 . 
Câu 713. [2H3-1-102-18] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  2 và B 2; 2;  1 . Vectơ AB có tọa độ là A. 3;3;  1 . B.  1  ; 1;  3 . C. 3;1;  1 . D. 1;1;3 .
Câu 714. [2H3-1-103-18] Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng x  2 y 1 z  2 d :   ? 1 1 2 A. N 2; 1  ; 2 . B. M  2  ; 2;  1 .
C. P 1;1;2 . D. Q  2  ;1; 2   . x  1 t
Câu 715. [2H3-1-104-18] Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
z  2  3tA. Q  1  ;1;3 .
B. P 1;2;5 .
C. N 1;5; 2 .
D. M 1;1;3 .
Câu 716. [2H3-1-101-18] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;4;3 và B 2;2;7 . Trung điểm
của đoạn AB có tọa độ là A. 1;3;2 . B. 2;6;4 . C. 2; 1  ;5 . D. 4; 2  ;10 .
Câu 717. [2H3-2-101-18] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 2;1; 2 và song song với
mặt phẳng  P : 2x y  3z  2  0 có phương trình là
A. 2x y  3z  9  0 . B. 2x y  3z 11  0 . C. 2x y  3z 11  0 . D. 2x y  3z 11  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 90/94
Câu 718. [2H3-2-102-18] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1;2;2 và vuông góc với x 1 y  2 z  3 đường thẳng  :   có phương trình là 2 1 3
A. 3x  2 y z  5  0 . B. 2x y  3z  2  0 . C. x  2 y  3z 1  0 . D. 2x y  3z  2  0 .
Câu 719. [2H3-2-103-18] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 
1 , B 2;1;0 và C 1; 1  ; 2 .
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. x  2 y  2z 1  0 .
B. 3x  2z 1  0 .
C. x  2 y  2z 1  0 .
D. x  2z 1  0 .
Câu 720. [2H3-2-104-18] . Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 5; 4
 ; 2 và B 1;2;4 . Mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x  3y z  20  0 .
B. 2x  3y z  8  0 .
C. 3x y  3z 13  0 .
D. 3x y  3z  25  0 .
Câu 721. [2H3-2-101-18] Trong không gian Oxyz , cho điểm
A1;2;3 và đường thẳng x  3 y 1 z  7 d :  
. Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương 2 1 2  trình là
x  1 2tx  1 t
x  1 2tx  1 t    
A. y  2t .
B. y  2  2t . C. y  2  t .
D. y  2  2t . z  3t     z  3  2tz tz  3  3t
Câu 722. [2H3-2-102-18] Trong không gian Oxyz , cho điểm
A2;1;3 và đường thẳng x 1 y 1 z  2 d :  
. Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương 1 2  2 trình là x  2t
x  2  2t
x  2  2tx  2t    
A. y  3  4t .
B. y  1 t .
C. y  1 3t .
D. y  3  3t . z  3t     z  3  3tz  3  2tz  2tx 1 y z  2
Câu 723. [2H3-3-103-18] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng 2 1  2
P : x y z 1  0 . Đường thẳng nằm trong P đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình là x  3  t
x  3  2tx  3  t
x  1 t    
A. y  2  4t .
B. y  2  6t .
C. y  2  4t . D. y  4  t . z  2  t     z  2  tz  2  3tz  3  tx y 1 z 1
Câu 724. [2H3-3-104-18] Trong không gian Oxy , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng 1 2 1
P : x  2y z  3  0 . Đường thẳng nằm trong P đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình là x  3  x  1 x  1 2tx  1 t    
A. y t  .
B. y  1 t . C. 1   t .
D. y  1 2t . z  2t     z  2  2t  2  2  3t
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 91/94 2 2 2
Câu 725. [2H3-3-101-18] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x   1   y   1   z   1  9 và
điểm A 2;3; 
1 . Xét các điểm M thuộc S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S  , M
luôn thuộc mặt phẳng có phương trình
A. 6x  8y 11  0 .
B. 3x  4 y  2  0 .
C. 3x  4 y  2  0 .
D. 6x  8y 11  0 . 2 2 2
Câu 726. [2H3-4-102-18] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2   y  3   z  4  2 và
điểm A 1;2;3. Xét các điểm M thuộc S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S  , M
luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 2x  2 y  2z 15  0 .
B. 2x  2 y  2z 15  0 .
C. x y z  7  0 .
D. x y z  7  0 2 2 2
Câu 727. [2H3-3-103-18] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  
1   y  2   z  3  1 và
điểm A 2;3;4 . Xét các điểm M thuộc S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S  , M
luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. x y z  7  0 .
B. 2x  2 y  2z 15  0 .
C. x y z  7  0 .
D. 2x  2 y  2z 15  0 . 2 2 2
Câu 728. [2H3-4-104-18] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y  3   z   1  16 và điểm A  1  ; 1  ;  
1 . Xét các điểm M thuộc S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S  ,
M thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 3x  4 y  2  0 .
B. 3x  4 y  2  0 .
C. 6x  8y 11  0 .
D. 6x  8y 11  0 .
Câu 729. [2H3-4-101-18] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 2;1;2 và đi qua điểm A 1;2;  
1 . Xét các điểm B , C , D thuộc S  sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc
với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng A. 72 . B. 216 . C. 108 . D. 36 .
Câu 730. [2H3-4-102-18] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  có tâm I  1  ; 2;  1 và đi qua điểm A1;0;  
1 . Xét các điểm B , C , D thuộc S  sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với
nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 64 32 A. . B. 32 . C. 64 . D. . 3 3
Câu 731. [2H3-4-103-18] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1; 2;3 và đi qua điểm A 5; 2  ;  
1 . Xét các điểm B , C , D thuộc S  sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc
với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 256 128 A. . B. 256 . C. 128 . D. . 3 3
Câu 732. [2H3-4-104-18] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1;0; 2 và đi qua điểm A 0;1; 
1 . Xét các điểm B , C , D thuộc mặt cầu S  sao cho AB , AC , AD đôi một vuông
góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 8 4 A. . B. 8 . C. 4 . D. . 3 3
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 92/94 x  1 3t
Câu 733. [2H3-4-101-18] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 4t . Gọi  là đường z  1  
thẳng đi qua điểm A 1;1; 
1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2
 ; 2 . Đường phân giác của góc
nhọn tạo bởi d và  có phương trình là x  1 7t
x  1 2t
x  1 2tx  1 3t    
A. y  1 t . B. y  10  11t . C. y  10  11t .
D. y  1 4t . z 1 5t     z  6   5tz  6  5tz  1 5t  x  1 3t
Câu 734. [2H3-4-102-18] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  . Gọi  là đường
z  5  4t  
thẳng đi qua điểm A1;3;5 và có vectơ chỉ phương u 1;2; 2
  . Đường phân giác của góc
nhọn tạo bởi d và  có phương trình là
x  1 2t
x  1 2tx  1 7tx  1 t    
A. y  2  5t .
B. y  2  5t .
C. y  3  5t . D. y  3  .
z  6 11t     z  6  11tz  5  tz  5  7t  x  1 t
Câu 735. [2H3-4-103-18] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Gọi  là đường z  3  
thẳng đi qua A1;2;3 và có vectơ chỉ phương u  0; 7  ;  
1 . Đường phân giác của góc nhọn
tạo bởi d và  có phương trình là x  1 5tx  1 6tx  4   5tx  4   5t    
A. d :  y  2  2t .
B. d :  y  2 11t .
C. d :  y  10 12t . D. d :  y  10 12t . z  3 t     z  3  8tz  2  tz  2  t  x  1 3t
Câu 736. [2H3-4-104-18] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 4t . Gọi  là đường z  1  
thẳng đi qua điểm A 1;1; 
1 và có vectơ chỉ phương u  2;1;2 . Đường phân giác của góc
nhọn tạo bởi d và  có phương trình là
x  1 27t
x  18 19tx  1 t
x  18 19t    
A. y  1 t . B. y  6   7t .
C. y  117t . D. y  6   7t . z 1 t     z  11  10tz  1 10tz  1110t  
Câu 737. [2H3.1-1-MH19] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;  
1 và B 2;3;2 . Véctơ AB có tọa độ là A. 1;2;3 . B.  1  ;  2;3 . C. 3;5;  1 . D. 3; 4;  1 .
Câu 738. [2H3.2-1-MH19] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là A. 5 .
B. x y z  0 . C. y  0 . D. x  0 .
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 93/94 x 1 y  2 z  3
Câu 739. [2H3.3-1-MH19] Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào 2 1  2 sau đây? A. Q 2; 1  ; 2 . B. M  1  ; 2; 3   .
C. P 1;2;3 .
D. N 2;1; 2   .
Câu 740. [2H3.1-1-MH19] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1; 
1 và A1;2;3 . Phương trình
của mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là 2 2 2 2 2 2 A. x   1   y   1   z   1  29 . B. x   1   y   1   z   1  5 . 2 2 2 2 2 2 C. x   1   y   1   z   1  25 . D. x   1   y   1   z   1  5 .
Câu 741. [2H3.2-2-MH19] Trong không gian
Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x  2y  2z 10  0 và Q : x  2y  2z  3  0 bằng 8 7 4 A. . B. . C. 3 . D. . 3 3 3
Câu 742. [2H3.3-3-MH19] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P: x y z  3  0 x y 1 z  2
và đường thẳng d :  
. Hình chiếu của d trên  P có phương trình là 1 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 1 4  5 3 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5 C.   . D.   . 1 4 5  1 1 1
Câu 743. [2H3.2-2-MH19] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 2;4 , B  3  ;3;  1 và mặt
phẳng  P : 2x y  2z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc  P , giá trị nhỏ nhất của 2 2
2MA  3MB bằng A. 135 . B. 105 . C. 108 . D. 145 .
Câu 744. [2H3.3-4-MH19] Trong không gian Oxyz , cho điểm
E 2;1;3 , mặt phẳng  2 2 2
P  : 2x  2 y z  3  0 và mặt cầu S  :  x  3   y  2   z  5  36 . Gọi  là đường
thẳng đi qua E , nằm trong  P và cắt S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
x  2  9t
x  2  5tx  2  t
x  2  4t    
A. y  1 9t .
B. y  1 3t .
C. y  1 t .
D. y  1 3t .
z  3  8t     z  3  z  3  z  3  3t
GV TRẦN QUỐC NGHĨA–sưu tầm và biên tập Trang 94/94
Phần 1. TỌA ĐỘ ĐIỂM. TỌA ĐỘ VÉCTƠ 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A C B B B C D A C D D C D B B B D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A A C B A C A D D C A B A B A B C D D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 C C A B C D A A B A D B A D D A D A B B
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 D B A C A C C A D B D B D C B D C D A B
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 D D A D D C C A A B A C C A D D D A C C
Vấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 B B C D A A B B B C B A A B B D C C A A
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 A C B A C C A D C C D A D B B A A B B B
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 A A C C C A D C C A D A D A A B D A D A
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 D D D D A D C C B B C C B A A D A B B D
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 C A A C D D A D A C B B C A B C C D A C
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 C C D B C A A C C A B B C A C C D C C D
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 B A D D A D C D D D B D C B A A C A D D
Vấn đề 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 B A A C D D C C A A A A A B A A A B C A
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 B C D A B A B A D C B D A A B D B D B B
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 C A C A A B C A D C A D C B A A B A D A
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 B D A C A A D B C A D B A B C C A D C A
321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 B C C D B A B D B A D B A A B B A D A C
341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 A A B A B D B C B C B C B A D A D A B C
361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 A B A D C B D D A A A C D B A D B B A A
Vấn đề 4. Vị trí tương đối. Khoảng cách. Góc
381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 D B B B A B C D A A A B D D A A A B C A
401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 D A C C A A B A A A D C A C D B A A C B
421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 C C C A A B C A D D A B B A D C A B C D
441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460 D C A B B A B D C D D A A A D B A A B D
461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 C B D C D B A D D B A D D A D C B B B A
481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500 C B D A C A A C A B C D D C B B A C B A
501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520 D A B B D A B D C A A C B B B B D A C C
Vấn đề 5. Phương trình mặt cầu
521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540 D A B C C D B C A C D A D C B A C C C D
541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560 A A D C D B A D B A B A B C C B C D A C
561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578 579 580 C A B D D A C C D D B C D B B A C A B C
581 582 583 584 585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600 A B A A C A B A A C C A A D A B B A B D
601 602 603 604 605 606 607 608 609 610 611 612 613 614 615 616 617 618 619 620 D B D A C D B A A D B D B B A A C A C A
621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640 B A A A B A C C D B C A A D B A D C A B
Vấn đề 6. Trích đề Bộ giáo dục
641 642 643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 656 657 658 659 660 D A C B A D B C B A C C A A B A D D D D
661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 677 678 679 680 D D D C D B C B A D C C A B D C A A D A
681 682 683 684 685 686 687 688 689 690 691 692 693 694 695 696 697 698 699 700 D A C C B C A A C A B C C C B B B A D B
701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 A A A B D C D C B B A A D D C C D B C A
721 722 723 724 725 726 727 728 729 730 731 732 733 734 735 736 737 738 739 740 741 742 743 744
A A C B C D C A D D A D C B D D A C C B B C A C