88 Câu hỏi ôn tập môn Thông tin vô tuyến_Thầy Nguyễn Văn Đức| Môn Thông tin vô tuyến| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

1. Khái niệm tín hiệu phân tập không gian/ thời gian/ tần số?
2. Phân biệt khái niệm đồng bộ về tần số và thời gian?
3. Ưu - nhược điểm của 2 phương pháp lọc nhiễu ZF và MMSE?
4. Phân biệt mô hình kênh theo phương pháp Rayleigh và Rice?
5. Tính chất hàm tự tương quan của kênh vô tuyến?

88 Câu hi ôn tp môn Thông tin vô tuyến lp LUH 10
Hc k I m hc 2014-2015
Ging viên : Nguyn Văn Đc
1. Khái nim tín hiu phân tp không gian/ thi gian/ tn s?
2. Phân bit khái nim đng b v tn s thi gian?
3. u nhc đim của 2 phơng pháp lc nhiu ZF và MMSE?
4. Phân bit mô hình kênh theo phơng pháp Rayleigh Rice?
5. Tính cht hàm t tơng quan ca kênh vô tuyến?
6. Nêu các phơng pháp đo đáp ng xung ca kênh vô tuyến?
7. Nêu phơng pháp đo kênh vô tuyến bng xung Dirac?
8. Điu kin kênh ph thuc vào thi gian?
9. Phân bit nhiu ISI và ICI?
10. Phơng pháp phng to kênh Monte Carlo?
11. Phân bit tn s Doppler và ph Doppler?
12. Phơng pháp đo kênh bng chui gi ngu nhiên?
13. Khái nim hin tng nút n trong bài toán đa truy nhp ca mng máy tính?
14. Khái nim v nút hin?
15. Mi quan h gia ph Doppler và m t tơng quan v thi gian ca kênh vô
tuyến?
16. Phân bit cp phát kênh tĩnh cp phát kênh đng?
17. u nhc đim phơng pháp cân bng b lc ZF?
18. Phân bit Fading nhanh và Fading chm?
19. Kênh tán x không tơng quan nh có tình cht là mt quá trình dng(US và
WSS)?
20. Phân bit kênh Rayleigh và kênh Gauss?
21. Phân bit phơng pháp cp phát kênh theo pp qun lý tp trung và qun lí phân
b?
22. Mi quan h gia đ rng m tơng quan và s biến di nhanh chm ca kênh?
23. Khái nim m tán x ca kênh?
24. Phơng pháp tránh nút n, nút hin trong đa truy nhp mng máy tính?
25. Trình bày phơng pháp CSMA/CA và CSMA/CD
26. Mi quan h độ rng hàm t tơng quan thi gian ca kênh vi đ biến thiên ca
kênh min thi gian?
27. Khi nào ph Doppler là ph Jake?
28. Ý nghĩa cam t tơng quan đi vi kênh vô tuyến?
29. Phân bit khái nim quá trình xác sut hàm xác đnh?
30. Ngi ta dùng m gì đ biu din đc tính xác sut ca mt quá trình ngu
nhiên?
31. Ngi ta dùng m gì đ biu din s biến thiên nhanh chm ca kênh vô tuyến?
32. Vai trò ca b điu chế I/Q?
33. Phân bit tín hiu baseband và band pass?
34. Phân bit khái nim kênh I và kênh Q trong cánh biu din tín hiu ng gc?
35. Khái nim v tín hiu dng phc và tín hiu dng thc?
36. Phân bit thi gian tuyt đi và thi gian tr truyn dn?
37. Sóng cc dài, sóng dài, sóng trung, sóng ngn, sóng cc ngn là gì?
38. Vì sao băng tn AM không đc dùng phơng pháp điu chế FM?
39. Trong h thng GSM, ti sao chiu Uplink có tn s song mang thp hơn so vi
chiu downlink?
40. Phân bit b khuếch đi PA và LNA?
41. Di công sut phát ca trm BTS thông thng?
42. Vì sao t s tp âm tng F li bng 1?
43. Chc năng b gi mã I/Q?
44. Khái nim tín hiu trc giao?
45. Nêu vai trò chui bo v trong h thng OFDM?
46. chui bo v trong h thng OFDM có mang tín hiu không?
47. S dng b lc cos-ng trong h thống thông tin đm gì?
48. Phân bit chu k mt mu tín hiu OFDM và chu k ly mu tín hiu?
49. Khi nào tính trc giao ca h thng OFDM không đc đm bo?
50. Chng minh khi ly mu tín hiu thì b gii điu chế OFDM có th thay bng
thut toán DFT?
51. Đnh nghĩa hiu qu s dng ph tín hiu ca 1 h thng?
52. Bn cht khôi phc kênh truyn là ?
53. Pn bit t τ
54. u đặcnh kênh AWGN?
55. Chuyn 1W sang dBm?
56. Tính h s tp âm vi h thngy thu 1 tng khuếch đi
57. Pn bit h thng tuyếnnh và phi tuyến
58. Mục đích b điu chế IQ?
59. Pn bit điu chế s băng tn cơ s điu chế IQ?
60. y dng b gii điu chế IQ
61. Khái nim tín hiu trc giao?
62. Hiu sut ph n hiu có đơn v là gì?
63. Khái nim tín hiu b phân tp không gian?
64. Khái nim tín hiu b phân tp thi gian?
65. Khái nim tín hiu b phân tp tn s?
66. Khái nim đng b tn s?
67. Khái nim đng b thi gian?
68. nh hng s mt đng b vi OFDM?
69. u nhc của 2 phơng pháp lc nhiu ZF và MMSE?
70. Các phơng pháp phng to kênh vô tuyến? Pn bit phơng pháp Rice và MonteCarlo?
71. Nhiu trnggì?
72. Pn bit mô hình kênh Rayleigh và Rice?
73. Tính cht hàm t tơng quan nh truyn?
74. Các phơng pháp đo nh tuyến?
75. Điu kin để nh ph thuc thi gian?
76. u phơng pháp phng to kênh Monte Carlo
77. u pp đo nh bng mã gi ngu nhiên?
78. Điu kin kênh ph thuc tn s?
79. Nếu phơng pháp đo kênh bng xung Dirac?
80. Trong điu kin nào thì có kênh Rayleigh?
81. u mi quan hm công sut tr ca kênh hàm t tơng quan tn s canh?
82. Pn bit kênh Rayleigh nh Gauss?
83. Khi nào tn s Doppler đt cc đi
84. S chuyn động giay phát máy thu y ra hin tợng gì?
85. Ý nghĩa hàm t tơng quan ca kênh vô tuyến truyn?
86. Pn bit khái nim quá trình xác sut và hàm xác đnh
87. Ngi ta dùng hàm gì biu din đặcnh quá trình xác sut?
88. u hin tợng nhiu phân tp đa đng? nh hng c th?
| 1/4

Preview text:

88 Câu hỏi ôn tập môn Thông tin vô tuyến lớp LUH 10
Học kỳ I năm học 2014-2015
Giảng viên : Nguyễn Văn Đức
1. Khái niệm tín hiệu phân tập không gian/ thời gian/ tần số?
2. Phân biệt khái niệm đồng bộ về tần số và thời gian? 3.
u – nh ợc điểm của 2 ph ơng pháp lọc nhiễu ZF và MMSE?
4. Phân biệt mô hình kênh theo ph ơng pháp Rayleigh và Rice?
5. Tính chất hàm tự t ơng quan của kênh vô tuyến?
6. Nêu các ph ơng pháp đo đáp ứng xung của kênh vô tuyến?
7. Nêu ph ơng pháp đo kênh vô tuyến bằng xung Dirac?
8. Điều kiện kênh phụ thuộc vào thời gian?
9. Phân biệt nhiễu ISI và ICI?
10. Ph ơng pháp phỏng tạo kênh Monte Carlo?
11. Phân biệt tần số Doppler và phổ Doppler?
12. Ph ơng pháp đo kênh bằng chuỗi giả ngẫu nhiên?
13. Khái niệm hiện t ợng nút ẩn trong bài toán đa truy nhập của mạng máy tính?
14. Khái niệm về nút hiện?
15. Mối quan hệ giữa phổ Doppler và hàm tự t ơng quan về thời gian của kênh vô tuyến?
16. Phân biệt cấp phát kênh tĩnh và cấp phát kênh động?
17. u nh ợc điểm ph ơng pháp cân bằng bộ lọc ZF?
18. Phân biệt Fading nhanh và Fading chậm?
19. Kênh tán xạ không t ơng quan kênh có tình chất là một quá trình dừng(US và WSS)?
20. Phân biệt kênh Rayleigh và kênh Gauss?
21. Phân biệt ph ơng pháp cấp phát kênh theo pp quản lý tập trung và quản lí phân bố?
22. Mối quan hệ giữa độ rộng hàm t ơng quan và sự biến dổi nhanh chậm của kênh?
23. Khái niệm hàm tán xạ của kênh?
24. Ph ơng pháp tránh nút ẩn, nút hiện trong đa truy nhập mạng máy tính?
25. Trình bày ph ơng pháp CSMA/CA và CSMA/CD
26. Mối quan hệ độ rộng hàm tự t ơng quan thời gian của kênh với độ biến thiên của kênh ở miền thời gian?
27. Khi nào phổ Doppler là phổ Jake?
28. Ý nghĩa của hàm tự t ơng quan đối với kênh vô tuyến?
29. Phân biệt khái niệm quá trình xác suất và hàm xác định?
30. Ng ời ta dùng hàm gì để biểu diễn đặc tính xác suất của một quá trình ngẫu nhiên?
31. Ng ời ta dùng hàm gì để biểu diễn sự biến thiên nhanh chậm của kênh vô tuyến?
32. Vai trò của bộ điều chế I/Q?
33. Phân biệt tín hiệu ở baseband và band pass?
34. Phân biệt khái niệm kênh I và kênh Q trong cánh biểu diễn tín hiệu băng gốc?
35. Khái niệm về tín hiệu dạng phức và tín hiệu dạng thực?
36. Phân biệt thời gian tuyệt đối và thời gian trễ truyền dẫn?
37. Sóng cực dài, sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn là gì?
38. Vì sao băng tần AM không đ ợc dùng ph ơng pháp điều chế FM?
39. Trong hệ thống GSM, tại sao chiều Uplink có tần số song mang thấp hơn so với chiều downlink?
40. Phân biệt bộ khuếch đại PA và LNA?
41. Dải công suất phát của trạm BTS thông th ờng?
42. Vì sao tỉ số tạp âm lý t ởng F lại bằng 1?
43. Chức năng bộ giả mã I/Q?
44. Khái niệm tín hiệu trực giao?
45. Nêu vai trò chuỗi bảo vệ trong hệ thống OFDM?
46. chuỗi bảo vệ trong hệ thồng OFDM có mang tín hiệu không?
47. Sự dụng bộ lọc cos-nâng trong hệ thống thông tin để làm gì?
48. Phân biệt chu kỳ một mấu tín hiệu OFDM và chu kỳ lấy mẫu tín hiệu?
49. Khi nào tính trực giao của hệ thống OFDM không đ ợc đảm bảo?
50. Chứng minh khi lấy mẫu tín hiệu thì bộ giải điều chế OFDM có thể thay bằng thuật toán DFT?
51. Định nghĩa hiệu quả sử dụng phổ tín hiệu của 1 hệ thống?
52. Bản chất khôi phục kênh truyền là gì?
53. Phân biệt t và τ
54. Nêu đặc tính kênh AWGN?
55. Chuyển 1W sang dBm?
56. Tính hệ số t p âm với hệ thống máy thu 1 tầng khuếch đ i
57. Phân biệt hệ thống tuyến tính và phi tuyến
58. Mục đích bộ điều chế IQ?
59. Phân biệt điều chế số ở băng tần cơ sở và điều chế IQ?
60. Xây dựng bộ gi i điều chế IQ
61. Khái niệm tín hiệu trực giao?
62. Hiệu suất phổ tín hiệu có đơn vị là gì?
63. Khái niệm tín hiệu bị phân tập không gian?
64. Khái niệm tín hiệu bị phân tập thời gian?
65. Khái niệm tín hiệu bị phân tập tần số?
66. Khái niệm đồng bộ tần số?
67. Khái niệm đồng bộ thời gian?
68. nh h ởng sự mất đồng bộ với OFDM?
69. u nh ợc của 2 ph ơng pháp lọc nhiễu ZF và MMSE?
70. Các ph ơng pháp phỏng t o kênh vô tuyến? Phân biệt ph ơng pháp Rice và MonteCarlo?
71. Nhiễu trắng là gì?
72. Phân biệt mô hình kênh Rayleigh và Rice?
73. Tính chất hàm tự t ơng quan kênh truyền?
74. Các ph ơng pháp đo kênh vô tuyến?
75. Điều kiện để kênh phụ thuộc thời gian?
76. Nêu ph ơng pháp phỏng t o kênh Monte Carlo
77. Nêu pp đo kênh bằng mã gi ngẫu nhiên?
78. Điều kiện kênh phụ thuộc tần số?
79. Nếu ph ơng pháp đo kênh bằng xung Dirac?
80. Trong điều kiện nào thì có kênh Rayleigh?
81. Nêu mối quan hệ hàm công suất trễ của kênh và hàm tự t ơng quan tần số của kênh?
82. Phân biệt kênh Rayleigh và kênh Gauss?
83. Khi nào tần số Doppler đ t cực đ i
84. Sự chuyển động giữa máy phát máy thu gây ra hiện t ợng gì?
85. Ý nghĩa hàm tự t ơng quan của kênh vô tuyến truyền?
86. Phân biệt khái niệm quá trình xác suất và hàm xác định
87. Ng ời ta dùng hàm gì biểu diễn đặc tính quá trình xác suất?
88. Nêu hiện t ợng nhiễu phân tập đa đ ờng? nh h ởng cụ thể?