



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 45349271   i  ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH                      
TRẦN LỆ THỊ BÍCH HỒNG           
ẢNH HƢỞNG CỦA CHÍNH SÁCH XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO  
TỚI SINH KẾ CỦA HỘ NGHÈO DÂN TỘC THIỂU SỐ Ở 
HUYỆN VÕ NHAI TỈNH THÁI NGUYÊN                 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP                       lOMoAR cPSD| 45349271   ii 
THÁI NGUYÊN, NĂM 2018     lOMoAR cPSD| 45349271   iii  ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH                  
TRẦN LỆ THỊ BÍCH HỒNG           
ẢNH HƢỞNG CỦA CHÍNH SÁCH XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO  
TỚI SINH KẾ CỦA HỘ NGHÈO DÂN TỘC THIỂU SỐ Ở  
HUYỆN VÕ NHAI TỈNH THÁI NGUYÊN        
Chuyên ngành: Kinh tế Nông nghiệp   Mã số: 9 62 01 15        
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP        
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:  
1. PGS. TS. Đỗ Anh Tài  
2. PGS.TS. Nguyễn Xuân Trƣờng        lOMoAR cPSD| 45349271   iv   
THÁI NGUYÊN, NĂM 2018     lOMoAR cPSD| 45349271   v  LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam oan ây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện, số liệu và 
kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực và chƣa ƣợc dùng ể bảo vệ một 
học vị nào. Mọi nguồn số liệu và các thông tin trích dẫn trong luận án ã ƣợc chỉ rõ  nguồn gốc. 
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2018 Tác  giả luận án           
Trần Lệ Thị Bích Hồng         lOMoAR cPSD| 45349271   vi  LỜI CẢM ƠN  
Để hoàn thành luận án này, tôi ã nhận ƣợc sự giúp ỡ nhiệt tình của các cơ 
quan, các cấp lãnh ạo và cá nhân. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám Hiệu trƣờng 
Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh, Phòng Đào tạo, các thầy, cô giáo khoa Kinh 
tế thuộc trƣờng Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh ã tạo iều kiện giúp ỡ tôi trong 
suốt quá trình nghiên cứu. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc tới PGS.TS. Đỗ Anh Tài; 
PGS.TS. Nguyễn Xuân Trƣờng - Ngƣời ã trực tiếp hƣớng dẫn tôi trong suốt quá 
trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Cục thống kê tỉnh Thái Nguyên, Sở Lao 
ộng Thƣơng binh và xã hội tỉnh Thái Nguyên, Ban dân tộc tỉnh Thái Nguyên, Ủy ban 
nhân dân huyện Võ Nhai và các hộ nông dân, cán bộ, công tác tại các xã tôi ã tiến 
hành trực tiếp iều tra. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể cán bộ phòng Đào tạo, các giảng viên khoa 
Kinh tế và Phát triển nông thôn trƣờng Đại học Nông Lâm - nơi tôi ang công tác ã 
tạo iều kiện giúp ỡ tôi trong quá trình nghiên cứu. 
Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp ỡ của gia ình, bạn bè, ồng nghiệp ã giúp ỡ  tôi hoàn thành luận án. 
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2018   Tác giả luận án           
Trần Lệ Thị Bích Hồng      MỤC LỤC     
LỜI CAM ĐOAN ..............................................................................................  i     lOMoAR cPSD| 45349271   vii 
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................  ii  
MỤC LỤC ........................................................................................................  iii  
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................  ix  
DANH MỤC BẢNG .........................................................................................  x  
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, HỘP ...............................................................  xi 
MỞ ĐẦU ..........................................................................................................  1  
1. Tính cấp thiết của ề tài ................................................................................ 1  
2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................  2  
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .................................................................  3  
4. Những óng góp mới và ý nghĩa của luận án ............................................... 4  
5. Bố cục của luận án ........................................................................................  5  
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU .................................  6  
1.1. Nghiên cứu các chính sách XĐGN và sinh kế người nghèo ở nước  
ngoài ..................................................................................................................  6  
1.1.1. Nhóm tài liệu nghiên cứu về nghèo ói và các chính sách XĐGN  ........ 6  
1.1.2. Nhóm tài liệu về sinh kế và ảnh hƣởng của các chính sách  XĐGN ....... 7  
1.2. Nghiên cứu chính sách xóa ói giảm nghèo và sinh kế với ồng bào     lOMoAR cPSD| 45349271   viii 
DTTS ở Việt Nam ......................................................................................... 10  
1.2.1. Nhóm tài liệu nghiên cứu về nghèo ói và các chính sách XĐGN ......  10  
1.2.2. Nhóm tài liệu nghiên cứu về ảnh hƣởng của các chính sách 
XĐGN ến ời sống ngƣời dân ...................................................................... 16  
1.3. Đánh giá chung về tổng quan các tài liệu nghiên cứu ........................  19  
1.3.1. Kết quả ạt ƣợc 
................................................................................... 19  
1.3.2. Hạn chế còn tồn tại và “khoảng trống” nghiên cứu 
.............................. 20  
Chƣơng 2. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ ẢNH HƢỞNG CỦA CÁC  
CHÍNH SÁCH XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO TỚI SINH KẾ HỘ DÂN  
TỘC THIỂU SỐ ............................................................................................  21  
2.1. Cơ sở lý luận ...........................................................................................  21  
2.1.1. Một số lý luận về ói nghèo 
.................................................................. 21  
2.1.2. Chính sách xóa ói giảm nghèo 
............................................................ 26  
2.1.3. Hộ dân tộc thiểu số 
................................................................................ 28  
2.1.4. Sinh kế của hộ dân tộc thiểu số 
............................................................. 32  
2.1.5. Hoạt ộng, kết quả và nguồn lực sinh kế của hộ dân tộc thiểu số  ........ 36  
2.1.6. Nội dung nghiên cứu ảnh hƣởng của các chính sách xóa ói giảm    lOMoAR cPSD| 45349271   ix 
nghèo tới sinh kế của hộ nghèo DTTS ............................................................  45  
2.1.7. Các yếu tố ảnh hƣởng của chính sách XĐGN tới sinh kế hộ  nghèo 
DTTS ...............................................................................................................  47  
2.2. Cơ sở thực tiễn ........................................................................................  50  
2.2.1. Kinh nghiệm thực hiện chính sách xóa ói giảm nghèo ở một số 
nƣớc trên thế giới và Việt Nam .......................................................................  50  
2.2.2. Kinh nghiệm ánh giá ảnh hƣởng của các chính sách XĐGN ến 
ời sống ngƣời dân trên thế giới và ở Việt Nam ............................................. 56  
2.2.3. Bài học kinh nghiệm cho tỉnh Thái Nguyên nói chung và huyện 
Võ Nhai nói riêng trong thực hiện chính sách xóa ói giảm nghèo ............... 61 
Chƣơng 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................  62  
3.1. Câu hỏi nghiên cứu 
................................................................................ 62  
3.2. Khung phân tích của luận án 
................................................................ 62  
3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 
....................................................................... 65  
3.3.1. Phƣơng pháp tiếp cận 
............................................................................ 65  
3.3.2. Phƣơng pháp thu thập thông tin 
............................................................ 66  
3.3.3. Phƣơng pháp xử lý, tổng hợp và phân tích thông tin 
............................ 72     lOMoAR cPSD| 45349271   x 
3.4. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ................................................................  73  
3.4.1. Hệ thống chỉ tiêu về ặc iểm tự nhiên, KTXH 
................................... 73  
3.4.2. Hệ thống chỉ tiêu về nhóm hộ khảo sát 
................................................. 74  
3.4.3. Hệ thống chỉ tiêu về thực hiện chính sách và ảnh hƣởng của các 
chính sách XĐGN tới sinh kế các hộ DTTS ...................................................  74  
Chƣơng 4. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHÍNH SÁCH XÓA 
ĐÓI GIẢM NGHÈO TỚI SINH KẾ CỦA HỘ NGHÈO DÂN TỘC  
THIỂU SỐ HUYỆN VÕ NHAI ....................................................................  76  
4.1. Đặc iểm ịa bàn nghiên cứu ................................................................ 76  
4.1.1. Điều kiện tự nhiên 
................................................................................. 76  
4.1.2. Đặc iểm về iều kiện kinh tế - xã hội của huyện Võ Nhai  ................. 80  
4.2. Tình hình triển khai, thực hiện chính sách XĐGN trên ịa bàn  
huyện ...............................................................................................................  88  
4.2.1. Công tác tổ chức chỉ ạo và triển khai các chính sách XĐGN  ............. 88  
4.2.2. Tổ chức thực hiện các chính sách XĐGN trên ịa bàn huyện  .............. 92  
4.2.3. Bố trí nguồn lực, giám sát, ánh giá việc thực hiện các chính sách 
XĐGN giai oạn 2011 - 2015 ......................................................................... 93  
4.3. Đánh giá kết quả của việc thực hiện chính sách xóa ói giảm nghèo 
tới sinh kế các hộ dân tộc thiểu số huyện Võ Nhai ......................... 95     lOMoAR cPSD| 45349271   xi 
4.3.1. Nhóm chính sách ào tạo nghề và giải quyết việc làm 
......................... 95  
4.3.2. Nhóm chính sách hỗ trợ tạo iều kiện cho ngƣời nghèo DTTS tiếp 
cận với các dịch vụ cơ bản ..............................................................................  97  
4.3.3. Nhóm chính sách tín dụng ƣu ãi 
....................................................... 100  
4.3.4. Nhóm chính sách hỗ trợ ặc thù 
......................................................... 102  
4.4. Đánh giá thực trạng nguồn lực sinh kế của các hộ iều tra tại  
ịa bàn huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên ................................................ 103  
4.4.1. Thông tin cơ bản của các hộ nghèo DTTS ƣợc iều tra ................... 103  
4.4.2. Thông tin cơ bản về các nguồn lực của hộ nghèo DTTS ƣợc iều 
tra ...................................................................................................................  105  
4.5. Kết quả phân tích ảnh hƣởng, tính tích cực và hạn chế của chính 
sách XĐGN tới nguồn lực sinh kế các hộ nghèo DTTS iều tra .. 109   4.5.1. 
Đánh giá ảnh hƣởng của chính sách XĐGN ến nguồn lực con 
ngƣời ..............................................................................................................  109   4.5.2. 
Đánh giá ảnh hƣởng của chính sách XĐGN ến nguồn lực tự 
nhiên ..............................................................................................................  114   4.5.3. 
Đánh giá ảnh hƣởng của chính sách XĐGN ến nguồn lực vật 
chất ................................................................................................................  117   4.5.4. 
Đánh giá ảnh hƣởng của chính sách XĐGN ến nguồn lực xã hội  .... 120   4.5.5. 
Đánh giá ảnh hƣởng của chính sách XĐGN ến nguồn lực tài    lOMoAR cPSD| 45349271   xii 
chính ..............................................................................................................  123   4.5.6. 
Đánh giá chung về ảnh hƣởng của các chính sách XĐGN ến sự 
thay ổi các nguồn lực sinh kế của các hộ nghèo DTTS huyện Võ Nhai .... 126  
4.6. Kết quả về phát triển sinh kế và giảm nghèo do ảnh hƣởng có 
tính tổng thể của các chính sách xóa ói giảm nghèo tới sinh kế của  
các hộ nghèo DTTS ở huyện Võ Nhai .......................................................  128  
4.6.1. Thay ổi nguồn thu của các hoạt ộng sinh kế khi các chính sách 
XĐGN ảnh hƣởng .........................................................................................  128  
4.6.2. Ảnh hƣởng của chính sách XĐGN dẫn ến thay ổi cơ cấu thu 
nhập trong hoạt ộng Nông lâm nghiệp ........................................................ 130  
4.7. Các yếu tố ảnh hƣởng tới kết quả của chính sách xóa ói giảm nghèo 
tới hộ nghèo dân tộc thiểu số huyện Võ Nhai ................................ 132  
4.7.1. Ảnh hƣởng của công tác hoạch ịnh chính sách XĐGN 
.................... 132  
4.7.2. Năng lực tổ chức triển khai, giám sát và ánh giá các chính sách 
XĐGN trên ịa bàn huyện ............................................................................. 136  
4.7.3. Vai trò của cán bộ cấp Huyện, cấp xã trong giảm nghèo 
................... 137  
4.7.4. Vai trò của tổ chức oàn thể trong giảm nghèo 
.................................. 138  
Chƣơng 5. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN HIỆU QUẢ CÁC CHÍNH  
SÁCH XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO NHẰM CẢI THIỆN SINH KẾ  
CHO CÁC HỘ NGHÈO DÂN TỘC THIỂU SỐ Ở HUYỆN VÕ  
NHAI, TỈNH THÁI NGUYÊN ....................................................................  141     lOMoAR cPSD| 45349271   xiii 
5.1. Quan iểm và ịnh hƣớng cải thiện sinh kế khi thực hiện các 
chính sách XĐGN cho các hộ nghèo DTTS ở huyện Võ Nhai  ................ 141   5.1.1. Quan iểm 
...........................................................................................  141  
5.1.2. Định hƣớng cải thiện sinh kế khi thực hiện các chính sách  XĐGN 
cho các hộ nghèo DTTS ở huyện Võ Nhai ...................................................  142  
5.2. Một số giải pháp thực hiện hiệu quả các chính sách XĐGN  cho  
các hộ nghèo DTTS ở huyện Võ Nhai ....................................................... 
143 5.2.1. Giải pháp chung 
.................................................................................. 143   5.2.2. 
Giải pháp cụ thể ối với từng nhóm chính sách XĐGN  ƣợc triển 
khai trên ịa bàn huyện Võ Nhai .................................................................. 147   5.2.3. 
Nhóm giải pháp về phát triển kinh tế và nhân rộng các 
mô hình sinh kế có hiệu quả góp phần nâng cao thu nhập và giảm  nghèo ối với 
huyện Võ Nhai- Thái Nguyên ...................................................................... 152   5.3. Kiến nghị 
............................................................................................... 154  
5.3.1. Đối với nhà nƣớc 
................................................................................. 154  
5.3.2. Đối với cấp tỉnh và ịa phƣơng huyện Võ Nhai 
................................. 155     lOMoAR cPSD| 45349271   xiv 
5.3.3. Đối với các hộ nghèo 
............................................................................ 156  
KẾT LUẬN ..................................................................................................  156  
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ  
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN.............................................................  158  
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................  159  
PHỤ LỤC .....................................................................................................  168       lOMoAR cPSD| 45349271   xv 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT       CT 134 
Chƣơng trình hỗ trợ ất sản xuất, ất ở và nƣớc sinh hoạt cho 
ồng bào dân tộc thiểu số nghèo theo quyết ịnh số  134/2004/QĐ-TTg  CT135 
Chƣơng trình phát triển kinh tế xã hội các xã ĐBKK 
vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo quyết  ịnh  135/1998/QĐ-TTg  BHYT  Bảo hiểm y tế    NTM  Nông thôn mới    CSHT  Cơ sở hạ tầng    ĐBKK  Đặc biệt khó khăn    ĐGTĐ  Đánh giá ảnh hƣởng    DTTS  Dân tộc thiểu số    KT-XH  Kinh tế xã hội    LĐ  Lao ộng    NTM  Nông thôn mới    UBND  Ủy ban nhân dân    XĐGN  Xóa ói giảm nghèo    ADB 
Ngân hàng phát triển Châu Á    IFRC 
Hiệp hội Chữ thập ỏ Trăng lƣỡi liềm ỏ Quốc tế    IFID 
Vụ phát triển quốc tế Anh    WB  Ngân hàng thế giới    UNCED 
Hội nghị Liên hiệp quốc về Môi trƣờng và Phát triển  UNDB 
Chƣơng trình phát triển của Liên Hiệp Quốc  CDD 
Cơ quan phát triển cộng ồng  IDS 
Viện nghiên cứu phát triển  TW  Trung ƣơng 
DANH MỤC CÁC BẢNG     lOMoAR cPSD| 45349271   xvi    Bảng 2.1: 
Chuẩn nghèo của Việt Nam ƣợc xác ịnhqua các thời kỳ 
(1993 - 2020) ............................................................................. 25  Bảng 3.1. 
Thống kê số hộ nghèo thuộc nhóm ối tƣợng DTTS trên 
ịa bàn huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên ................................ 67  Bảng 3.2. 
Các xã nghiên cứu phân theo các tiểu vùng tại huyện Võ 
Nhai, tỉnh Thái Nguyên ............................................................. 69 
Bảng 3.3. Tổng hợp kết quả chọn mẫu nghiên cứu ................................... 69 
Bảng 3.4. Thành phần cán bộ tham gia trả lời bảng hỏi ............................ 70  Bảng 3.5: 
Giá trị của thang o Likert 5 mức ộ ......................................... 71  Bảng 3.6: 
Các mức ánh giá theo thang o Likert 5 mức ộ .................... 72  Bảng 4.1. 
Tình hình phân bố sử dụng ất ai huyện Võ Nhai giai 
oạn (2012 - 2016)..................................................................... 79  Bảng 4.2. 
Tình hình dân số và lao ộng huyện Võ Nhai giai oạn 
(2012 - 2016) ............................................................................. 81  Bảng 4.3. 
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Võ Nhai tỉnh Thái 
Nguyên giai oạn (2012 - 2016) ................................................ 85 
Bảng 4.4. Hiện trạng giáo dục huyện Võ Nhai năm 2016 ......................... 86 
Bảng 4.5a. Hiện trạng ngành Y tế huyện Võ Nhai năm 2016 ..................... 87 
Bảng 4.5b. Cơ cấu ội ngũ cán bộ ngành Y tế của huyện Võ Nhai năm 2016 ....  87  Bảng 4.6. 
Tình hình ầu tƣ nguồn lực thực hiện Chƣơng trình mục 
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai oạn 2011 - 
2015 của huyện Võ Nhai ........................................................... 94 
Bảng 4.7: Kết quả thực hiện chính sách ào tạo nghề, giải quyết việc làm của 
huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên ................................ 96 Bảng 4.8. Kết quả 
thực hiện chính sách hỗ trợ giáo dục của huyện Võ    lOMoAR cPSD| 45349271   xvii 
Nhai giai oạn 2011- 2015 ........................................................ 97 
Bảng 4.9. Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ chăm sóc sức khỏe của huyện 
Võ Nhai giai oạn 2011 - 2015 ....................................... 98 
Bảng 4.10: Tình hình hỗ trợ nhà ở cho các hộ nghèo DTTS ở huyện Võ 
Nhai giai oạn 2011 - 2015 ....................................................... 99 
Bảng 4.11. Kết quả thực hiện chính sách tín dụng ƣu ãi của huyện Võ 
Nhai giai oạn 2011-2015 ....................................................... 100 
Bảng 4.12: Thông tin cơ bản của chủ hộ DTTS ƣợc khảo sát ................. 104 
Bảng 4.13: Thông tin cơ bản về các nguồn lực của hộ DTTS ƣợc 
khảo sát ................................................................................... 105 
Bảng 4.14. Tình trạng nhà ở của các hộ iều tra........................................ 106 
Bảng 4.15. Tỷ lệ hộ ƣợc sử dụng nƣớc sinh hoạt và nhà vệ sinh hợp 
vệ sinh ...................................................................................... 107 
Bảng 4.16. Sở hữu tài sản vật chất của hộ gia ình DTTS phục vụ sinh kế ... 108 
Bảng 4.17. Ảnh hƣởng của chính sách XĐGN ến sự thay ổi nguồn lực con 
ngƣời ........................................................................... 109 
Bảng 4.18. Ảnh hƣởng của các chính sách ảnh hƣởng ến sự thay ổi nguồn lực 
tự nhiên ................................................................... 115 
Bảng 4.19. Ảnh hƣởng của các chính sách ến sự thay ổi nguồn lực vật chất 
..................................................................................... 118 
Bảng 4.20. Ảnh hƣởng của các chính sách ến sự thay ổi nguồn lực xã hội 
........................................................................................ 121 
Bảng 4.21. Ảnh hƣởng của các chính sách ến sự thay ổi nguồn lực 
tài chính.................................................................................... 124 
Bảng 4.22: Ảnh hƣởng của các chính sách ến sự thay ổi nguồn lực 
sinh kế của các hộ dân tộc thiểu số .......................................... 127 Bảng 4.23. 
Kết quả về hộ nghèo giai oạn 2011-2015 .............................. 132 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, HỘP     lOMoAR cPSD| 45349271   xviii    
Hình 2.1: Ngũ giác nguồn lực sinh kế ............................................................................ 37 
Hình 3.1: Khung phân tích ...................................................................................................... 64 
Hình 4.1: Bản ồ hành chính huyện Võ Nhai ...................................................................... 76 
Hình 4.2: Cơ cấu dân tộc huyện Võ Nhai năm 2016 ....................................................... 85 
Hình 4.3: Sự thay ổi các nguồn lực sinh kế do ảnh hƣởng từ các chính sách xóa ói 
giảm nghèo ................................................................................................................................. 130 
Hình 4.4: Thay ổi nguồn thu từ các hoạt ộng sinh kế của các hộ iều tra khi có chính 
sách xóa ói giảm nghèo ảnh hƣởng ..................................................................................... 131 
Hình 4.5: Thay ổi cơ cấu thu nhập ở nhóm ngành Nông lâm nghiệp ....................... 133 
Hình 4.6: Đánh giá của cán bộ trong ban chỉ ạo giảm nghèo về hệ thống tổ chức 
triển khai thực hiện các chính sách giảm nghèo tại ịa phƣơng .................................... 139 
Hộp 4.1: Cán bộ luôn i sâu, i sát, nắm bắt tình hình và gƣơng mẫu trong công tác 
giảm nghèo của huyện ............................................................................................................. 140      Hộp 4.2: 
Vai trò của các tổ chức oàn thể xã Phú Thƣợng trong xây dựng 
nông thôn mới ..................................................................................... 139       lOMoAR cPSD| 45349271   1  MỞ ĐẦU  
1. Tính c p thiết của ề tài  
Thành tựu giảm nghèo ở Việt Nam suốt hơn 20 năm qua ã ƣợc các nghiên cứu 
trong vào ngoài nƣớc ánh giá rất cao. Đồng thời, ghi nhận các nỗ lực, quyết tâm giảm 
nghèo của Việt Nam thể hiện qua hệ thống chính sách ngày càng a dạng và ngày càng 
toàn diện hơn. Các chính sách này không chỉ hỗ trợ trực tiếp về ời sống cho các nhóm 
nghèo mà còn mở ra nhiều cơ hội thoát nghèo cho họ dựa trên các chính sách phát 
triển về sinh kế, tiếp cận và sử dụng các dịch vụ xã hội… 
Chính sách xóa ói giảm nghèo có ảnh hƣởng rất tích cực nên quy mô giảm 
nghèo ở Việt Nam diễn ra ở tất cả các vùng miền, khu vực, các nhóm dân cƣ. Cụ thể 
tỷ lệ hộ nghèo cả nƣớc ã giảm xuống còn 18,1 % (năm 2006); 14,75 % (năm 2007); 
12,1 % (năm 2008); 11,3 % (năm 2009); 9,45 % (năm 2010), hoàn thành kế hoạch 
trƣớc 01 năm so với mục tiêu chƣơng trình và Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc 
lần thứ X ề ra. Quy mô giảm nghèo ã diễn ra mạnh ở các vùng kinh tế, ặc biệt là ở 
các khu vực có ồng bào dân tộc thiểu số (DTTS) sinh sống cũng ạt ƣợc tốc ộ giảm 
nghèo tƣơng ối nhanh [63]. 
 Chiến lƣợc xóa ói giảm nghèo (XĐGN) giai oạn 2001-2010 ặt mục tiêu mỗi 
năm giảm khoảng 1,5 % ến 2 % tỷ lệ hộ nghèo. Riêng các mục tiêu giảm nghèo giai 
oạn 2006-2010 ƣợc quy ịnh cụ thể trong Quyết ịnh số 20/2007/QĐTTg ngày 
05/02/2007 của Thủ tƣớng Chính phủ. Trong ó, ặt ra mục tiêu giảm một nửa số hộ 
nghèo, tỷ lệ hộ nghèo từ 22 % năm 2005 xuống còn từ 10 % ến 11 % vào năm 2010, 
tƣơng ứng mục tiêu giảm nghèo hàng năm là 2 %. Trên thực tế, tỷ lệ giảm nghèo 
vƣợt kế hoạch ặt ra, trung bình mỗi năm giảm khoảng 2,6 % [21]. 
Tỉnh Thái Nguyên ã tích cực thực hiện tốt các chính sách XĐGN của Đảng và 
Nhà nƣớc, bên cạnh ó ã ban hành các chƣơng trình, chính sách ặc thù nhằm góp phần 
phát triển KT- XH và phát triển kinh tế cho ồng bào DTTS. Kết quả tích cực của 
những chính sách ó là không thể phủ nhận, năm 2015 toàn tỉnh có 42.000 hộ nghèo, 
ặt mục tiêu giảm tỷ lệ hộ nghèo 2% năm nhƣng ã giảm ƣợc 2,19% năm, vƣợt kế 
hoạch ặt ra. Tuy nhiên, trên ịa bàn tỉnh vẫn còn nhiều ịa phƣơng có tỷ lệ hộ nghèo 
cao, ặc biệt là ịa phƣơng có ông ồng bào DTTS sinh sống nhƣ huyện Võ Nhai. 
Trong những năm gần ây, XĐGN trong cộng ồng các DTTS luôn ƣợc các cấp, 
các ngành ở huyện Võ Nhai quan tâm, số hộ nghèo trong ồng bào DTTS ở huyện Võ  Downloaded by M? 
Châu (phanthimychauqna@gmail.com)    lOMoAR cPSD| 45349271   2 
Nhai không ngừng giảm i. Năm 2010 toàn huyện có 57,3% hộ nghèo DTTS thì ến ầu 
năm 2015 giảm xuống còn 35,2% hộ nghèo DTTS. Tuy nhiên, trên thực tế cho thấy 
vẫn còn nhiều tồn tại, thách thức về giảm nghèo ã ƣợc chỉ ra, ặc biệt là các vấn ề liên 
quan tới sự chồng chéo, phân tán của chính sách, ảnh hƣởng của chính sách tới sinh 
kế…Các vấn ề này có những vấn ề mới nổi, cũng có những vấn ề ã tồn tại từ lâu và 
nay trở thành vấn ề áng chú ý, vấn ề then chốt trong việc thực hiện các chính sách 
giảm nghèo và ảnh hƣởng của các chính sách ó tới sinh kế ngƣời dân ặc biệt là ngƣời  DTTS. 
Để nâng cao hiệu quả của một chính sách hay chƣơng trình, việc ánh giá ảnh 
hƣởng của các chính sách cần phải ƣợc thực hiện ể hiểu ƣợc các khoản ầu tƣ, các 
chính sách hỗ trợ có thực sự em lại hiệu quả hay không. Nếu nhìn nhận một cách chủ 
quan, những kết quả ạt ƣợc tƣởng nhƣ do chính sách em lại nhƣng thực tế lại là một 
kết luận chƣa chính xác. Do vậy, việc ảnh hƣởng của chính sách phải chỉ rõ ƣợc 
những bằng chứng chứng minh sự thay ổi nào gắn với những ảnh hƣởng trực tiếp từ 
các chính sách cụ thể. Cũng cần thấy rằng, một chính sách tốt về ý tƣởng, về thiết kế 
không có nghĩa có thể là một chính sách tốt trong thực tiễn: “Thƣờng các chính sách 
là tốt, nhƣng tổ chức quản lý và thực hiện ôi khi còn chƣa tốt”1, nhất là với các chính 
sách giảm nghèo vốn có liên quan và chịu tác ộng bởi rất nhiều các yếu tố. 
Nhằm làm rõ kết quả ã ạt ƣợc từ các chính sách XĐGN và ảnh hƣởng của 
những chính sách ó tới sinh kế ngƣời dân ặc biệt là ngƣời nghèo DTTS, tôi tiến hành 
lựa chọn ề tài: “Ảnh hưởng của chính sách xóa ói giảm nghèo tới sinh kế của hộ 
nghèo dân tộc thiểu số ở huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên” cho Luận án tiến sĩ của  mình. 
2. Mục tiêu nghiên cứu  
2.1. Mục tiêu chung 
Trên cơ sở phân tích, ánh giá thực trạng tình hình thực hiện các chính sách 
XĐGN và ảnh hƣởng của các chính sách này tới hộ DTTS huyện Võ Nhai, luận án 
chỉ ra những bất cập trong công tác XĐGN, ặc biệt xác ịnh ảnh hƣởng của các chính 
sách này tới sinh kế hộ DTTS. Đề xuất các nhóm giải pháp nhằm thực hiện có hiệu 
quả các chính sách XĐGN tại huyện Võ Nhai trong thời gian tới.   
1 Bộ LĐTB&XH, UNDP, Nhìn lại quá khứ ối mặt thách thức mới - Đánh giá giữa kỳ Chƣơng trình  
MTQG giảm nghèo và chƣơng trình 135 - II, giai oạn 2006 – 2008; tháng 6/2009  
Downloaded by M? Châu (phanthimychauqna@gmail.com)