Áp dụng bất đẳng thức tích phân giải các bài toán tích phân nâng cao – Phạm Minh Tuấn Toán 12

Áp dụng bất đẳng thức tích phân giải các bài toán tích phân nâng cao – Phạm Minh Tuấn Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Biên son: Phm Minh Tun
Bài 1 [ĐỀ MH 2018]. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1

tha mãn
10f
,
1
2
0
'7f x dx


1
2
0
1
3
x f x dx
. Tính
1
0
f x dx
A.
7
5
B.
C.
7
4
D.
7
ng dn gii:
Xét
1
2
0
1
3
I x f x dx
.
Đặt
1
11
3
33
3
2
00
0
'
11
. ' ' 1
3 3 3
3
du f x
u f x
x
I f x x f x dx x f x dx
x
dv x dx
v



Chng minh BĐT tích phân sau:
2
22
. *
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx




Vi mi
t
ta có:
2
2 2 2
02tf x g x t f x tf x g x g x


Ly tích phân 2 vế theo biến x ta được:
2 2 2
20
b b b
a a a
h t t f x dx t f x g x dx g x dx
ht
là tam thc bậc 2 luôn không âm nên ta có điều kin:
22
2
2 2 2 2
0
. 0 .
'0
b b b b b b
a a a a a a
t
f x g x dx f x dx g x dx f x g x dx f x dx g x dx



Dấu ‚=‛ xảy ra khi
tf x g x
Áp dng:
2
1 1 1
2
36
0 0 0
1
1 ' . ' .7 1
7
x f x dx x dx f x dx






BẤT ĐẲNG THC TÍCH PHÂN
Biên son: Phm Minh Tun
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và ch khi
3
'f x kx
.
Mc khác:
1
3 3 3 4
0
7
' 1 7 ' 7 7
4
x f x dx k f x x f x x dx x C

10f
nên
11
4
00
7 7 7 7
4 4 4 5
C f x dx x dx




NHN XÉT: Thật ra BĐT (*) chính h qu BĐT Holder về tích phân
BĐT Holder v tích phân phát biểu như sau:
11
.
b b b
pq
pq
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
vi
,1pq
tha
11
1
pq

Dấu ‚=‛ xảy ra khi và ch khi tn ti hai s thc
,mn
không đồng thi bng 0 sao cho
pq
m f x n g x
H qu: Vi
2pq
thì BĐT trở thành
2
22
.f x g x dx f x dx g x dx
BTAD: Cho hàm s
fx
liên tục trên đoạn
0;1

tha mãn
1
2
0
1
1'
3
x f x dx
.
Giá tr nh nht ca tích phân
1
2
0
f x dx
là:
A.
02
3
f
B.
3 0 2
3
f
C.
3 0 2
3
f
D.
02
3
f
Bài 2. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1

tha mãn
00f
,
0;1
max ' 6fx


1
0
1
3
f x dx
. Gi
M
là giá tr ln nht ca tích phân
1
3
0
f x dx
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
1;
2
M



B.
1
0;
2
M



C.
1
;1
2
M



D.
3
;2
2
M



ng dn gii:
Biên son: Phm Minh Tun
Ta có:
' 6, 0;1 ' 6 , 0;1f x x f x f x f x x
(1)
Ly tích phân hai vế BĐT (1) ta được:
00
' 6 , 0;1
xx
f t f t dt f t dt x


2 2 2
23
0 0 0
0
0
6 12 12
2 2 2
x
x x x
f t f x f
f t dt f x f t dt f x f x f t dt
(2)
Ly tích phân hai vế BĐT (2) ta được:
11
3
0 0 0
12
x
I
f x dx f x f t dt dx



Đặt
0
.'
x
u f t dt du f x x dx f x dx
Suy ra
1
0
22
11
0 0 0
1 1 1 1 1
.
2 2 2 9 18
f t dt
I udu f t dt f x dx
Vy
1
3
0
12
12.
18 3
f x dx 
Nhn xét: Ta có th ch ra 1 hàm s
fx
tha mãn d kiện đề cho và xy ra dấu ‘’=‛,
hàm đó là:
32
28,815042623089894049 35,5890622041211331 8,6518534912024751f x x x x
- Chú ý:
' . ' . '
gx
hx
f t dt f g x g x f h x h x





Bài 3. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1

tha mãn
6 4 2
0
3
f
,
12f
' 0, 0;1f x x

. Biết tích phân
1
2
2
0
2 2 2 'x x f x dx


đạt giá
tr nh nhất, khi đó hãy tính
2f
?
A.
6 4 2
2
3
f
B.
6 2 2
2
3
f
C.
3 2 2
2
2
f
D.
Biên son: Phm Minh Tun
32
2
2
f
ng dn gii:
Ta có:
11
2
22
2
00
2 2 2 ' 2 'I x x f x dx x x f x dx

Ta có :
2
2
2
2 ' 2 '
2
x x f x x x f x




11
2
2
00
2
2 ' 2 '
2
x x f x dx x x f x dx





Mà:
1 1 1
0 0 0
4 2 8 2
2 ' 2 ' 1 0
33
x x f x dx x x dx f x dx f f


Do đó
8
3
I
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và ch khi :
3
3
2
' 2 2
3
f x x x f x x x C



Ta có:
3
3
2 6 4 2
1 2 2 2 2 2
33
f C f x x x f



Bài 4. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1

tha mãn
1
2
1
, 0;1
2
x
x
f t dt x

. Gi
m
là giá tr nh nht ca tích phân
1
2
0
f x dx
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
3
1;
2
m



B.
1
0;
2
m



C.
1
;1
2
m



D.
3
;2
2
m



ng dn gii:
Theo h qu BĐT Holder:
22
1 1 1 1 1
2 2 2
0 0 0 0 0
.3xf x dx x dx f x dx f x dx xf x dx
Gi ta ch vic tìm min ca tích phân
1
0
xf x dx
là gii quyết được bài toán
Biên son: Phm Minh Tun
Gi F(x) là mt nguyên hàm ca
fx
, khi đó ta có:
1
1
0
0
'1xF x dx x F x F



1 1 1 1 1
0 0 0 0 0
''xF x dx xF x dx F x dx xf x dx F x dx


Suy ra
11
00
1F xf x dx F x dx

(1)
T đề:
1 1 1 1
2 2 2
0 0 0
1 1 1 1
11
2 2 2 3
x
x x x
f t dt F F x F dx F x dx dx
Tương đương
11
2
00
11
1
23
x
F F x dx dx

(2)
Thay (1) vào (2) ta được:
1
0
1
3
xf x dx
Vy
2
1
2
0
11
3
33
f x dx




Dấu ‚=‛ xảy ra khi và ch khi
f x x
Bài 5. Cho hàm s
fx
có đạo hàm lin tc trên
0;1

tha mãn
10f
,
11
2
2
00
1
'1
4
x
e
f x dx x e f x dx



. Tính
1
0
f x dx
.
A.
2
4
e
B.
2
e
C.
2e
D.
1
2
e
ng dn gii:
Xét
1
0
1
x
I x e f x dx
, đặt
'
1
x
x
u f x
du f x dx
dv x e dx
v xe



Suy ra
11
22
1
0
00
11
''
44
x x x
ee
I xe f x xe f x dx xe f x dx


Áp dng h qu BĐT holder:
Biên son: Phm Minh Tun
2
22
1 1 1
22
2
22
0 0 0
11
' . '
44
xx
ee
xe f x dx x e dx f x dx







Dấu ‚=‛ xảy ra khi và ch khi
'
x
f x kxe
. Mà
1
2
0
1
'1
4
x
e
xe f x dx k
Suy ra
1
xx
f x xe dx x e C
. Mà
1 0 0fC
Vy
1
0
1 1 2
xx
f x x e x e dx e
Bài 6. Cho hàm s
fx
có đạo hàm dương và liên tc trên
0;1

tha mãn
01f
,
11
2
00
1
3 ' 2 '
9
f x f x dx f x f x dx





. Tính
1
3
0
f x dx
.
A.
5
4
B.
3
2
C.
8
5
D.
7
6
ng dn gii:
Đề
11
2
00
1
3 ' 2 '
3
f x f x dx f x f x dx

Áp dng h qu BĐT holder:
2
1 1 1
2
0 0 0
. ' 'dx f x f x dx f x f x dx




Suy ra
22
1 1 1
0 0 0
11
2 ' 3 ' 3 ' 0
33
f x f x dx f x f x dx f x f x dx
Hay
1
0
1
'
3
f x f x dx
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và ch khi
1
0
1
'
1
3
3
'
f x f x dx
k
f x f x k

Xét
3
2
3
1 1 1 1
' ' 3
3 9 3 9 3
fx
f x f x f x f x dx dx x C f x x C

Biên son: Phm Minh Tun
01f
nên
1
3
3
0
17
1
36
f x x f x dx
Bài 7. Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tc trên
;ab
tha mãn
lim
xa
fx

,
lim
xb
fx

2
' 1, ;f x f x x a b
. Tìm giá tr nh nht ca
P b a
.
A.
2
B.
C.
D.
2
ng dn gii:
Ta có:
2
2
'
' 1 1
1
fx
f x f x
fx
Ly tích phân hai vế ta được:
1
2
0
'
1 arctan arctan arctan
1
b
b
a
a
fx
dx f x a b b a f b f a
fx

lim ,lim
x a x b
f x f x


 
nên
ba

Nhn xét: Khi hàm s
cotf x x
cn
,0ba

thì dấu ‚=‛ xảy ra
Bài 8. Cho hàm s
fx
dương và liên tc trên
1;3

tha mãn
1;3
max 2fx


1;3
1
min
2
fx


biu thc
33
11
1
.S f x dx dx
fx

đạt GTLN, khi đó hãy tính
3
1
f x dx
A.
7
5
B.
3
4
C.
3
5
D.
5
2
ng dn gii
T đền suy ra
1
2, 1;3
2
f x x

nên
1
2
2
0
f x f x
fx




,
1;3x

Ly tích phân 2 vế ta được:
3 3 3
1 1 1
1
2
2
1
05
f x f x
dx dx f x dx
f x f x




Biên son: Phm Minh Tun
Tương đương
22
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
1 25 5 25
5
4 2 4
f x dx dx f x dx f x dx f x dx
fx
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và ch khi
3
1
5
2
f x dx
Bài 9. Cho hàm s
fx
xác định và liên tc trên
1; 2

tha mãn
2
1
33
2
21
3
x
x
xx
f x dx


vi mi
12
, 1;2xx

sao cho
12
xx
. Tìm GTLN ca tích phân
2
1
f x dx
.
A.
1
2
B.
3
2
C.
5
3
D.
5
2
ng dn gii
Ta có:
2
1
33
2
21
3
x
x
xx
x dx

2 2 2
1 1 1
22
22
0
x x x
x x x
f x dx x dx x f x dx
Do hàm
2
2
f x x f x



liên tc trên
1; 2

nên:
2
2
0 , 1;2x f x f x x x



T đó suy ra
2 2 2
1 1 1
3
2
f x dx f x dx xdx
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và ch khi
f x x
;
12
1; 2xx
Bài 10. Cho hai hàm s
fx
không âm và liên tc trên
0;1

. Đặt
0
12
x
g x f t dt
và ta gi s rng luôn có
2
, 0;1g x f x x



. Tìm GTLN ca tích phân
1
0
g x dx
.
A.
7
3
B.
8
5
C.
5
3
D.
13
6
ng dn gii
Biên son: Phm Minh Tun
Gi
Fx
là mt hàm s tha mãn
0
x
F x f t dt
'
12
F x f x
g x F x

Ta có
2
'
1 2 1 1 0
1 2 1 2
f x F x
F x g x f x
F x F x



Nháp: xét
''
1 1 2
1 2 1 2
F x F x
dx x C F x x C
F x F x

Xét hàm s
12h x F x x C
,
0;1x

Ta có
2'
' 1 0
2 1 2
Fx
hx
Fx
nên
hx
nghch biên trên
0;1

.
Suy ra
0 1 2 0h x h F C
Ta có
0
0
00F f t dt
nên
1h x C
. Ta chn
C
sao cho
1 0 1CC
Vy
1
2
0
7
1 2 1 1
3
F x x g x x g x dx
BTAD: VTED] Cho hàm s
fx
không âm và liên tc trên
0;1

. Đặt
0
12
x
g x f t dt
và ta gi s rng luôn có
3
, 0;1g x f x x



. Tìm GTLN
ca tích phân
1
2
3
0
g x dx


.
A.
5
3
B.
4
C.
4
3
D.
5
| 1/9

Preview text:

BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN
Bài 1 [ĐỀ MH 2018]. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1   thỏa mãn 1 1 1 2 1
f 1  0 , f '
 x dx  7  2
x f xdx  
. Tính f xdx  3 0 0 0 A. 7 7 B. 1 C. D. 7 5 4 Hướng dẫn giải: 1 1 Xét 2
I x f xdx   . 3 0   u
  f xdu f 'x 1 3 1 1  x 1 1 Đặt     I  . f x 3  x f '  x 3 3 dx   x f '  xdx  1  2 x
dv x dx   3 3 3 v 0 0 0  3 2 b b b  
 Chứng minh BĐT tích phân sau:  f
 xgx 2 dx   f  x 2 d . x g  xdx *    aa a 2
Với mọi t  ta có:  tf
 x  gx 2 2   t f
x tf xgx 2 0 2  g x
Lấy tích phân 2 vế theo biến x ta được: h tb b b 2 2  t f
 xdxt f
 xgx 2 2 dx g
 xdx  0 a a a
h t là tam thức bậc 2 luôn không âm nên ta có điều kiện: 2 2 2 t   0 b        f
 xgxb b b b b 2 dx  f  x 2 d . x g
 xdx  0   f
 xgx 2 dx   f  x 2 d . x g  xdx  ' 0      aa aaa a
Dấu ‚=‛ xảy ra khi tf x  g x 2 1 1 1    2 1 Áp dụng: 3 1   x f '  x 6 dx   x d . x f '   
 x dx  .7 1  7  0  0 0
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi f x 3 '  kx . 1 7 Mặc khác: 3 x f '  xdx  1
  k  7  f 'x 3
 7x f x 3 4
 7x dx   x C  4 0 1 1 7  7 7  7
f 1  0 nên C   f  x 4 dx   x dx    4  4 4  5 0 0
NHẬN XÉT: Thật ra BĐT (*) chính là hệ quả BĐT Holder về tích phân
BĐT Holder về tích phân phát biểu như sau: 1 1 b     1 1 f
 xgxb dx   f  xb p q p q dx  . g
 xdx   
 với p,q  1 thỏa   1 p q aa   a
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi tồn tại hai số thực ,
m n không đồng thời bằng 0 sao cho
  p   q m f x n g x 2
Hệ quả: Với p q  2 thì BĐT trở thành  f
 xgxdx 2  f  x 2 d . x g  xdx 1 2 1
BTAD: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 
thỏa mãn 1 xf 'xdx    . 3 0 1
Giá trị nhỏ nhất của tích phân 2
f xdxlà: 0 f 0  2 3 f 0  2 3 f 0  2 f 0  2 A. B. C. D. 3 3 3 3
Bài 2. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 
thỏa mãn f 0  0 , 1 1 1
max f 'x  6 f xdx  
. Gọi M là giá trị lớn nhất của tích phân 3
f xdx. 0;1   3 0 0
Khẳng định nào sau đây đúng?         A. 3 1 1 3
M 1;  B. M 0; 
C. M  ;1
D. M   ; 2  2   2   2   2  Hướng dẫn giải:
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Ta có: f 'x  6, x
  0;1  f 'xf x  6 f x, x   0;1     (1) x x
Lấy tích phân hai vế BĐT (1) ta được: f '
 tf tdt  6 f
 tdt, x   0;1   0 0 x 2   2   2 0 x x x f t f x f     6 f  t 2
dt f x  12 f  t 3
dt f x  12 f xf
 tdt (2) 2 2 2 0 0 0 0 1 1 x  
Lấy tích phân hai vế BĐT (2) ta được: 3 f
 xdx  12 f xf
 tdt dx 0 0  0  I x Đặt u f
 tdt du f x.x'dx f xdx 0 1 f  tdt 2 2 0 1 1 1   1   1 1 1 Suy ra I udu    f
 tdt   f
 xdx  .  2   2   2 9 18 0  0   0  1 1 2 Vậy 3
f xdx  12.   18 3 0
Nhận xét: Ta có thể chỉ ra 1 hàm số f x thỏa mãn dữ kiện đề cho và xảy ra dấu ‘’=‛,
hàm đó là: f x 3 2  2
 8,815042623089894049x  35,5890622041211331x  8,6518534912024751x gx   - Chú ý: f
 tdt'  f gx.g'x f hx.h'x   h  x  
Bài 3. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 
thỏa mãn f   6 4 2 0  , 3 1 2
f 1  2 f 'x  0, x   0;1 
. Biết tích phân 2
2  2 2x x   f ' 
 x dxđạt giá 0
trị nhỏ nhất, khi đó hãy tính f 2 ?   
A. f   6 4 2 2 
B. f   6 2 2 2 
C. f   3 2 2 2  D. 3 3 2
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn f   3 2 2  2 Hướng dẫn giải: 1 1 2 2 2 Ta có: 2 I
2  2 2x x   f ' 
 x dx  
  2x x   f '
 x dx  0 0 2 2 2
Ta có :  2  x x    f '  x 
 2  x x f '  x 2   1
    x x   f  x 1 2 2 2 2 '  dx
 2  x x f '   xdx 2   0 0 1 1 1 4 2 8 2
Mà:  2  x x f ' 
xdx   2x xdxf '
 xdx   f   1  f 0    3 3 0 0 0 8 Do đó I  3 2  
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi : f 'x  2  x x f x 
x  2  x3 3    C 3   2  3  6  4 2 Ta có: f  
1  2  C  2  f x 3 
x  2  x  2  f 2    3   3
Bài 4. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1   thỏa mãn 1 1    2 1  x f t dt  , x   0;1 
. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của tích phân 2
f xdx. Khẳng 2 x 0
định nào sau đây đúng?         A. 3 1 1 3 m 1; 
B. m  0; 
C. m  ;1
D. m  ; 2  2   2   2   2  Hướng dẫn giải: 2 2 1 1 1 1 1    
Theo hệ quả BĐT Holder:  xf  x 2 2 dx   x d . x f   x 2 dx f
 xdx  3 xf  xdx      0  0 0 0  0  1
Giờ ta chỉ việc tìm min của tích phân xf xdx
là giải quyết được bài toán 0
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn 1 1
Gọi F(x) là một nguyên hàm của f x , khi đó ta có: xF
 x'dx xF
x  F1 0 0 1 1 1 1 1 Mà xF
 x'dx xF' 
 xdxF
 xdx xf
 xdxF  xdx 0 0 0 0 0 1 1
Suy ra F 1  xf
 xdxF
 xdx (1) 0 0 1 2 2 1 1 1 2 1  x 1  x 1  x 1
Từ đề: f tdt
F 1  F x 
F 1dx F xdx dx      2 2 2 3 x 0 0 0 1 1 2 1  x 1
Tương đương F 1  F xdx dx    (2) 2 3 0 0 1 1
Thay (1) vào (2) ta được: xf xdx   3 0 2 1  1  1 Vậy 2 f
 xdx  3     3  3 0
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi f x  x
Bài 5. Cho hàm số f x có đạo hàm liện tục trên 0;1 
thỏa mãn f 1  0 , 1  1  f  x 1
dx x  xe f x 2 2 e 1 ' 1 dx   
. Tính f xdx. 4 0 0 0 2 e e e  1 A. B. C. e  2 D. 4 2 2 Hướng dẫn giải: 1 u    f xd
 u f 'xdx
Xét   1 x I x
e f xdx , đặt    dv   x    0 1 x x e dxv xe 1 2 1 2 1   x x e 1 x e 1
Suy ra I xe f x  xe f 'xdx
xe f 'xdx     0 4 4 0 0
Áp dụng hệ quả BĐT holder:
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn 2 2 2 2 1  e 1      x     xe f  x 1 1 x
dx   x e dx f     x 2 2 2 2 e 1 ' . '  dx      4     4 0 0 0  1 2  x e 1
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi '  x
f x kxe . Mà xe f 'xdx    k  1   4 0 Suy ra   x     1  x f x xe dx
x e C . Mà f 1  0  C  0 1
Vậy    1  x  1  x f x x e
x e dx e  2 0
Bài 6. Cho hàm số f x có đạo hàm dương và liên tục trên 0;1 
thỏa mãn f 0  1 , 1   1 f
 xf x 1 2 1 3 '  dx  2 f '  
xf xdx. Tính 3f xdx.  9  0 0 0 5 3 8 7 A. B. C. D. 4 2 5 6 Hướng dẫn giải: 1 1 1 Đề  3 f '
 x 2f xdx  2 f ' 
xf xdx 3 0 0 2 1 1 1  
Áp dụng hệ quả BĐT holder: d . x f '
  x 2f xdx   f ' 
xf xdx   0 0  0  2 2 1 1 1   1  1  Suy ra 2 f ' 
xf xdx  3 f ' 
xf xdx   3 f ' 
xf xdx   0   3  3  0  0   0  1 1 Hay
f 'xf xdx   3 0 1   f 
xf x 1 ' dx  1
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi 3    0 kf
xf x 3 '  k  3 1 1 f x 1 1
Xét f 'xf x   f '
 x 2f x   dx dx
x C f  x 3  x  3C 3 9 3 9 3
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn 1 1 7
f 0  1 nên f x 3 3 
x  1  f xdx   3 6 0
Bài 7. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên a; b thỏa mãn lim f x   ,   xa
lim f x   f x 2 '
f x  1  , x
 a;b. Tìm giá trị nhỏ nhất của P ba .   x b    A. B.   C. D. 2 2 Hướng dẫn giải: f ' x
Ta có: f 'x 2  f x    1    1  2 1  f x
Lấy tích phân hai vế ta được: b f 'x 1 b  1
dx  arctan f x a b b a  arctan f b  arctan f a   2 1  f x       a a 0
Vì lim f x  ,lim f x   nên b a      xa x b
Nhận xét: Khi hàm số f x  cot x cận b   ,a  0 thì dấu ‚=‛ xảy ra
Bài 8. Cho hàm số f x dương và liên tục trên 1; 3 
thỏa mãn max f x  2 1  ;3   3 3 1 3 f x 1 min 
và biểu thức S f
 xd .x dx
đạt GTLN, khi đó hãy tính f xdx  1  ;3   2 f x 1 1   1 7 3 3 5 A. B. C. D. 5 4 5 2 Hướng dẫn giải   f x 1   f x   2 1  2  Từ đền suy ra
f x  2, x   1  ; 3   nên  0 , x   1  ; 3   2 f x  1  f x f x    2 3       3 3  2  1
Lấy tích phân 2 vế ta được: dx  0 
dx  5  f x dx    f x f x 1   1     1
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn 2 2 3 3 3 3 3 1   25  5  25 Tương đương f  xdx
dx  5 f x dx     f x dx      f x dx     f x   4  2  4 1 1         1  1   1  3 5
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi f xdx   2 1 x2 3 3 2 x x
Bài 9. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên 1; 2 
thỏa mãn f  x 2 1  dx    3 x1 2
với mọi x , x  1  ; 2
x x . Tìm GTLN của tích phân f xdx. 1 2   sao cho 1 2 1 1 3 5 5 A. B. C. D. 2 2 3 2 Hướng dẫn giải x x x x 2 3 3 x x 2 2 2 2 2 Ta có: 2 2 1 x dx     f   x 2
dx x dx   
  2x  f x dx  0 3 x x x x 1 1 1 1 Do hàm        2 2 f x x
f x  liên tục trên 1; 2   nên: x   f  x 2 2   0  f
x  x, x   1  ; 2   2 2 2 3
Từ đó suy ra f xdx f xdx xdx     2 1 1 1
Dấu ‚=‛ xảy ra khi và chỉ khi f x  x ; x  1; x  2 1 2 x
Bài 10. Cho hai hàm số f x không âm và liên tục trên 0;1 
. Đặt g x  1 2 f  tdt 0
và ta giả sử rằng luôn có g x   f  x 2  , x   0;1  
. Tìm GTLN của tích phân 1
g xdx. 0 7 8 5 13 A. B. C. D. 3 5 3 6 Hướng dẫn giải
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn xF'x   f x
Gọi F x là một hàm số thỏa mãn F x  f tdt   g  x  1  2F x 0 2 f x F 'x
Ta có 1 2F x  gx   f x            F x 1
F x 1 0 1 2 1 2 F 'xF 'xNháp: xét  1 
dx x C  1 2F
x  xC 1 2F x 1 2F x
Xét hàm số h x  1 2F x  x C , x  0;1   2F ' x Ta có h'x   
  nên hx nghịch biên trên 0;1   .
F x 1 0 2 1 2
Suy ra h x  h0  1 2F 0  C 0
Ta có F 0  f
 tdt  0 nên hx  1C . Ta chọn C sao cho 1C  0 C 1 0 1 2 7
Vậy 1  2F x  x  1  gx  x  
1  g xdx   3 0
BTAD: [ĐỀ VTED] Cho hàm số f x không âm và liên tục trên 0;1   . Đặt   x
g x  1  2 f
 tdt và ta giả sử rằng luôn có gx   f x 3 , x   0;1    . Tìm GTLN 0 1 2
của tích phân 3 g
  x dx. 0 5 4 A. B. 4 C. D. 5 3 3
Biên soạn: Phạm Minh Tuấn