



















Preview text:
CÁC DẠNG BÀI TẬP BÀI NGUYÊN HÀM
Dạng 1: Tìm nguyên hàm của hàm số luỹ thừa
Các công thức thường dùng: 1 + x
1dx = x + C x dx = + C, 1 − +1 1 1 1
dx = ln x + C, 1 − dx = − + C x 2 x x
Chú ý các công thức biến đổi luỹ thừa: 1 −n = x m . n m n x x x + = n x m x 1 m m−n = x 2 = ; n m n x x x = x n x
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số f (x) 2
= 3x + 2x . Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của f ( x) trên ? A. x x F ( x) 3 2
= x + x − 4 . B. F x = +
. C. F x = x − x +1. D. F x = 3x + x . 4 ( ) 3 2 3 ( ) 3 2 2 ( ) 3 2 1 3 2 Lời giải
Ta có: F ( x) 2
= 3x + 2x ; F x = x + x ; F x = 3x − 2x ; F x = 9x + 2x . 4 ( ) 2 3 ( ) 2 2 ( ) 2 1
Suy ra: F ( x) 2
= 3x + 2x = f x . 1 ( ) Vậy F (x) 3 2
= x + x − 4 là một nguyên hàm của f (x) 2
= 3x + 2x trên . 1
Câu 2: Cho hàm số ( ) 1 f x = x −
. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của x
f ( x) trên (0;+) ? A. ( ) 2 x x F x = + x . B. F x = − x . 2 ( ) 2 1 2 2 C. ( ) 2 x x F x = + 2 x . D. F x = − 2 x . 4 ( ) 2 3 2 2 Lời giải Ta có: 1 1 1 1
F x = x +
; F x = x −
; F x = x +
; F x = x − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 x 2 x x x Suy ra: 1
F x = x − = f x . 4 ( ) ( ) x Vậy ( ) 2 x F x =
− 2 x là một nguyên hàm của ( ) 1 f x = x − trên (0;+) . 4 2 x Trang 1
Câu 3: Cho hàm số f ( x) 1
= 3 + . Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của x
f ( x) trên (0;+) ? 1 1
A. F x = 3x − .
B. F x = 3x + ln x . C. F x = 3x +
. D. F x = 3x − ln x . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 x 2 x Lời giải 2 1 2 1
Ta có: F x = 3 +
; F x = 3 + ; F x = 3 −
; F x = 3 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 x x 3 x x 1
Suy ra: F x = 3 + = f x . 2 ( ) ( ) x
Vậy F x = 3x + ln x là một nguyên hàm của f ( x) 1 = 3 + trên (0;+) . 2 ( ) x
Câu 4: Cho hàm số f (x) 2
= 3x + 2x . Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của f ( x) trên ? A. x x F ( x) 3 2
= x + x − 4 . B. F x = +
. C. F x = x − x +1. D. F x = 3x + x . 4 ( ) 3 2 3 ( ) 3 2 2 ( ) 3 2 1 3 2 Lời giải
Ta có: F ( x) 2
= 3x + 2x ; F x = x + x ; F x = 3x − 2x ; F x = 9x + 2x . 4 ( ) 2 3 ( ) 2 2 ( ) 2 1
Suy ra: F ( x) 2
= 3x + 2x = f x . 1 ( ) Vậy F (x) 3 2
= x + x − 4 là một nguyên hàm của f (x) 2
= 3x + 2x trên . 1
Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 4 là A. 2
2x + 4x + C . B. 2
x + 4x + C . C. 2 x + C . D. 2 2x + C . Lời giải Ta có f
(x) x = ( x + ) 2 d 2 4 dx = 2 d x x + 4 dx x = + 4x + C .
Câu 6: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = x − 2 là A. x f
(x)dx = 2x +C . B. f (x) 3 dx = − 2x + C . 3 C. f (x) 2
dx = x − 2x + C . D. f (x) 3
dx = x − 2x + C . Lời giải Ta có f
(x) x = (x − ) 3 x 2 2 d
2 dx = x dx − 2 dx = − 2x + C . 3
Câu 7: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 4 3
= 5x − 8x − 6x là A. F (x) 5 4 2
= x − 2x − 3x + C. B. F (x) 5 4 2
= x − x − x + C. C. F (x) 5 4 2
= x − 4x − 2x + C. D. F (x) 5 4 2
= x + 2x − 3x + C. Lời giải Trang 2
Ta có F ( x) = ( 4 3
x − x − x) 5 4 2 5 8 6
dx = x − 2x − 3x + C. .
Vậy một nguyên hàm của hàm số f ( x) là F (x) 5 4 2
= x − 2x − 3x + C. . F ( x) 1 F ( ) = − Câu 8: 1 2024 Nguyên hàm
của hàm số f (x) = 3 2
x − 2x + x − 2024 thỏa mãn là 3 1 2 1 5 1 2 1 1 A. 4 3 2 x − x + x − 2024x + . B. 4 3 2 x − x + x − 2024x − . 12 3 2 12 12 3 2 12 1 2 1 1 1 2 1 5 C. 4 3 2 x − x + x − 2024x + . D. 4 3 2 x − x + x − 2024x − . 12 3 2 12 12 3 2 12 Lời giải 1 1 Ta có 3 2 3 2
x − 2x + x − 2024 dx =
x dx − 2 x dx + d x x − 2024 dx 3 3 4 3 2 1 x x x = 1 2 1 . − 2. + − 2024x + C 4 3 2 = x − x +
x − 2024x + C . 3 4 3 2 12 3 2 F ( ) 1 2 1 1 4 3 2 1 = 2 − 024
.1 − .1 + .1 − 2024.1 + C = 2 − 024 C = . 12 3 2 12 1
Vậy nguyên hàm F ( x) của hàm số f (x) = 3 2
x − 2x + x − 2024 thỏa mãn F ( ) 1 = 2 − 024 là 3 1 2 1 1 4 3 2 x − x + x − 2024x + . 12 3 2 12 F ( x)
f ( x) = (2x − 3)2 F (− ) = − Câu 9: 1 17 Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là ( x − )3 2 3 4 2 A. 4 + . B. 3 2
x − 6x + 9x − . 3 3 3 3 4 8 4 2 C. 3 2
x − 6x + 9x + . D. 3 2
x − 6x + 9x + . 3 3 3 3 Lời giải 4
Ta có (2x − 3)2 dx = ( 2 4x −12x + 9) 2 3 2
dx = 4 x dx −12 d x x + 9 dx =
x − 6x + 9x + C . 3 F (− ) 4 = −
(− )3 − (− )2 + (− ) 2 1 17 . 1 6. 1 9. 1 + C = 1 − 7 C = − . 3 3
Vậy nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = ( x − )2 2 3 thỏa mãn F (− ) 1 = 1 − 7 là 4 2 3 2
x − 6x + 9x − . 3 3
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = 5x − . 2 dx 1 dx A.
= ln 5x − 2 + C . B.
= ln 5x − 2 + C . 5x − 2 5 5x − 2 dx 1 dx C.
= − ln 5x − 2 + C . D.
= 5ln 5x − 2 + C . 5x − 2 2 5x − 2 Lời giải Trang 3 dx 1 d (5x − 2) Ta có 1 =
= ln 5x − 2 + C . 5x − 2 5 5x − 2 5 2
Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = x + . 2 x x x A. f (x) 3 1 dx = + + C . B. f (x) 3 2 dx = − + C . 3 x 3 x x x C. f (x) 3 1 dx = − + C . D. f (x) 3 2 dx = + + C . 3 x 3 x Lời giải 3 Ta có 2 x 2 2 x + dx = − + C . 2 x 3 x
Câu 12: Biết một nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 =
là hàm số F ( x) thỏa mãn F ( ) 1 = 5 . Khi đó 2x −1
F ( x) là hàm số nào sau đây?
A. F ( x) = 2ln 2x −1 + 5.
B. F ( x) 1 = ln 2x −1 + 5 . 2
C. F ( x) = ln(2x − ) 1 + 5 .
D. F ( x) = ln 2x −1 + 5 . Lời giải Ta có F ( x) 1 1 = dx = ln 2x −1 + C mà F ( )
1 = 5 C = 5 . Vậy F ( x) 1 = ln 2x −1 + 5 . 2x −1 2 2 x + 3
Câu 13: Tìm họ các nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = . x + 1
A. F(x) = x − ln x +1 + C .
B. F(x) = x + ln x +1 + C .
C. F(x) = x − 3ln x +1 + C .
D. F(x) = x+2ln x +1 + C . Lời giải x + 3 x + 1 + 2 2
Ta có f (x)dx = dx = dx = 1 +
dx = x + 2ln x + 1 + C. x + 1 x + 1 x + 1 − + Câu 14: x x
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 1 = . x −1 1 1 2 A. x x + +C 1 + + C . C. +ln x 1 − +C . D. 2
x + ln x −1 + C . x − B. 1 (x − )2 1 2 Lời giải − +1 ( 2 2 x − x x x )+1 . Ta có: 1 dx = dx = d x x + dx x −1 x −1 x −1 1 = d x x + d (x − ) 1 2 1 =
x + ln x −1 + C . x −1 2
Câu 15: Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = 3x +1 là 3 A. 3 x x + C . B.
+ x + C . C. 3
x + x + C .
D. 6x + C . 3 Trang 4 Lời giải Ta có f
(x) x = ( x + ) 3 x 2 3 d 3 1 dx = 3.
+ x + C = x + x + C . 3
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x −1. 1 A. f
(x)dx = (2x − )1 2x −1 +C . B. f (x) 1 dx = 2x −1 + C . 3 2 2 C. f
(x)dx = (2x − )1 2x −1+C . D. f (x) 1 dx = − 2x −1 + C . 3 3 Lời giải 1 3 − − − f (x)
( x )2 ( x ) 1 ( x )2 2 1 d 2 1 2 1 1 dx = 2x −1dx = = . + C = (2x − ) 1
2x −1 + C . 2 2 3 3 2 3
Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số 2 x + − 2 x dx . x 3 3 A. x 4 x 4 3 + 3ln x + x + C . B. 3 + 3ln x − x + C . 3 3 3 3 3 3 C. x 4 x 4 3 + 3ln x − x . D. 3 − 3ln x − x + C . 3 3 3 3 Lời giải 3 1 4 Ta có: 2 3 3 x +
− 2 x dx = x + 3ln x − x + C . x 3 3
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2024 = 3 x + x là 2023 2025 A. x x x + + C . B. 3 2 x + + C . 673 2025 2024 C. 1 x + + 1 C . D. 2025 + 6054x + C . x 2025 2 x Lời giải 3 1 2025 2 2025 Ta có: ( x 2024 x x 3 x + x )dx 2024 2
= 3x + x dx = 3. + + C 3 = 2 x + + C . 3 2025 2025 2
Câu 19: Họ các nguyên hàm của hàm số y = x( x + )5 1 là (x + )7 (x + )6 1 1 A. + + 5 4 C . B. 6( x + ) 1 + 5( x + ) 1 + C . 7 6 (x + )7 (x + )6 1 1
C. ( x + )5 − ( x + )4 6 1 5 1 + C . D. − + C . 7 6 Lời giải
Ta có y = x( x + )5 = ( x + − )( x + )5 = ( x + )6 − ( x + )5 1 1 1 1 1 1 Trang 5 7 6 6 5 x + 1 x + 1 7 x + 1 6 x + 1 Kiểm tra 6 5 F ( x) ( ) ( ) = −
+ C ta có F(x) ( ) ( ) = − = (x + ) 1 − ( x + ) 1 7 6 7 6
y = F ( x) F(25) Câu 20: Cho hàm số
là một nguyên hàm của hàm số 2 y = x . Tính . A. 25. B. 125. C. 5. D. 625. Lời giải
Ta có F ( x) là một nguyên hàm của hàm số 2
y = x nên ta có F( x) 2 = x , x R . Do đó F( ) 2 25 = 25 = 625.
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 5 f x = x . A. f (x) 1 5 1 dx x − = + C . B. f (x) 5 1 dx x + = + C . 5 −1 C. 1 + f (x) 5 1 dx 5x − = + C . D. f (x) 5 1 dx = x + C . 5 + 1 Lời giải
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản suy ra f (x) 1 5 1 dx x + = + C . 5 + 1
Câu 22: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 4 là A. 2
2x + 4x + C . B. 2
x + 4x + C . C. 2 x + C . D. 2 2x + C . Lời giải Ta có f
(x) x = ( x + ) 2 d 2
4 dx = x + 4x + C .
Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 4x − 2024 là A. 4
x − 2024x + C . B. 3
4x − 2024x + C . C. 3 12x + C . D. 4 x + C . Lời giải Ta có ( 3x − ) 4 4
2024 dx = x − 2024x + C . 1
Câu 24: Biết F ( x) 3
= x + +1 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên miền (0;+) . Khẳng định x nào sau đây là đúng? 1 1 A. f ( x) 4 = x + lnx . B. f ( x) 2 = 3x − . 4 2 x 1 1 C. f ( x) 2 = 3x + . D. f ( x) 4
= x + lnx + x + C . 2 x 4 Lời giải 1 Ta có F ( x) 3
= x + +1 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên miền (0;+) nên x ' 1 1
F( x) = f ( x) với mọi x (0;+) mà F( x) 3 2
= x + +1 = 3x − . 2 x x 2
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = x + . 2 x Trang 6 3 3 3 3 A. x 1 − + x 2 x 1 x 2 C . B. − + C . C. + + C . D. + + C . 3 x 3 x 3 x 3 x Lời giải Ta có f (x) 3 2 x 2 2 dx = x + dx == − + C 2 x 3 x 1 5 6
+ x dx = aln x + bx + C
Câu 26: Biết 2x
với (a,bQ,C R) . Tính 2 a + b ? 5 7 7 A. . B. 9. C. . D. . 12 13 6 Lời giải 1 1 1 1 1 1 1 5 Ta có 5 6
+ x dx = ln x + x + C nên 2 a = ,b = a + b = + = . 2x 2 6 2 6 4 6 12
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = (x + ) 1 ( x + 2) là 3 A. x 2 2x + 3 + C . B. 2
− x + 2x + C . 3 3 3 3 C. x 2 x 3 2
+ x + 2x + C . D. 2
+ x + 2x + C . 3 3 3 2 Lời giải Ta có ( ) x
f x dx = ( x + )
1 ( x + 2)dx = (x + 3x + 2) 3 3 2 2 dx =
+ x + 2x + C . 3 2 + Câu 28: 5 2x
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 4 = . 2 x A. x f (x) 3 2x 5 dx = + + C . B. f (x) 3 2 5 dx = − + C . 3 x 3 x 5 C. f (x) 3 2x 2 dx = + 5lnx + C . D. f (x) 3 dx = 2x − + C . 3 x Lời giải Ta có f (x) 3 5 2x 5 2 dx = 2x + dx = − + C . 2 x 3 x F ( x) f ( x) = + F ( ) = Câu 29: 2x 3 x 1 0
Tìm một nguyên hàm của hàm số thoả mãn . A. F ( x) 2 3 = x + 3 x . B. F ( x) 2 3 2 = x + 2 x . C. F ( x) 2 3 2
= x + 3 x − 4 . D. F ( x) 2 3
= x + 2 x − 3 . Lời giải
Ta có: ( x + x) 2 2 3
dx = x + 2x x + C mà F ( ) 1 = 0 C = 3 − . Vậy F (x) 2
= x + 2x x − 3 .
y = f ( x) f ( ) = Câu 30: 2 1 1 Tìm hàm số
, biết f (x) = 3 x + ,(x 0) và . 3 x Trang 7 A. f ( x) 3 2
= 2x x + 3 x − 4 . B. f ( x) 3 2
= 2x x − 3 x + 2 . C. f ( x) 3 2
= x + 3 x − 3 . D. f (x) 3
= x x + 3 x − 3. Lời giải Xét 2 2 2 2 3 x + dx = 3 x + dx 3 x + dx = 3 x + dx + C 3 3 x x 3 3 x x
Câu 31: Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( x − )2 2 3 thỏa F ( ) 1 0 = . Tính giá trị của 3
biểu thức T = log 3F 1 − 2F 2 2 ( ) ( ). A. T = 10 . B. T = 4. C. T = 2. D. T = 4 − . Lời giải 1 1 2x − 3
Ta có: F ( x) = (2x − 3) dx = (2x − 3) (2x − 3) ( )3 2 2 d = + C . 2 2 3 − Ta có F ( ) 1 1 ( )3 0 3 1 29 0 = . + C = C = . 3 2 3 3 6 x − 1 1 29 14 1 1 29
Do đó F ( x) 1 ( )3 2 3 29 = . + nên F ( ) 1 = . − + = ; F (2) = . + = 5. 2 3 6 2 3 6 3 2 3 6 14
T = log 3F 1 − 2F 2 = log 3. − 2.5 = log 4 = 2 . 2 ( ) ( ) 2 2 3 F ( x) F (− ) = F (2) Câu 32: 1 1 Cho
là một nguyên hàm của f ( x) 2 = . Biết , khi đó bằng x + 2 A. 2ln3 + 2 . B. 4ln2 +1. C. ln8 +1. D. 2ln4 . Lời giải
Ta có F ( x) = f (x) 2 dx =
dx = 2ln x + 2 + C . x + 2 Do F (− ) 1 = 1 nên 2ln 1
− + 2 + C =1 C =1.
Vậy F (x) = 2ln x + 2 +1 F (2) = 2ln4 +1 = 4ln2 +1. F ( x) F (2) = F (3) Câu 33: 1 Cho
là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 1 = ; biết . Giá trị bằng 2x − 3
A. F (3) = 2ln3 +1. B. F ( ) 1 3 = ln3 + 1. 2
C. F (3) = ln3 +1. D. F ( ) 1 3 = ln3 −1. 2 Lời giải
Ta có: F ( x) = f (x) 1 1 dx = dx = ln 2x − 3 + C 2x − 3 2 Trang 8
Thay x = 2 suy ra C = 1 nên F ( x) 1
= ln 2x − 3 +1. Vậy F ( ) 1 3 = ln3 + 1. 2 2 f ( x) 3 = + F ( x) 4 2 = + Câu 34: x 2x ax bx
Một nguyên hàm của hàm số có dạng
. Tính T = 4a + b . A. T = 0 . B. T =1. C. T = 2. D. T = 3 . Lời giải Ta có: ( ) 4 2
F x = ax + bx là nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = x + 2x nên 1 4a = 1 a =
F( x) = f ( x), x R 3 3
4ax + 2bx = x + 2x, x R 4 2b = 2 b = 1 1
Do đó T = 4a + b = 4. +1 = 2 . 4
Câu 35: Với giá trị thực nào của tham số m để hàm số F (x) 3 = mx + ( m + ) 2 3
2 x − 4x + 3 là một
nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x +10x − 4? A. m = 0 . B. m = 1 . C. m = −1. D. m = 2 . Lời giải
Vì F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) nên ta có =
F( x) = f ( x) 3m 3 3
3mx + 2(3m + 2) 2
x − 4 = 3x + 10x − 4 ( = m + ) m 1 2 3 2 = 10 2x + 3 khi x 1
Câu 36: Cho hàm số f ( x) =
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên R thỏa mãn 2 3
x + 2 khi x 1
F (0) = 2 . Giá trị F (− ) 1 + 2F (2) bằng A. 23. B. 11. C. 10. D. 21. Lời giải
Do F là nguyên hàm của f trên R nên
F x = 2x + 3 dx = x + 3x + C khi x 1 1 ( ) ( ) 2 F ( x) 1 = F ( x) = ( 2 3x + 2) 3
dx = x + 2x + C khi x 1 2 2
Theo bài ra, ta có F ( x) có đạo hàm trên R nên F ( x) liên tục trên đó và F (0) = 2 . F 1 = F 1
4 + C = 3 + C C = 1 1 ( ) 2 ( )
Điều này tương đương với 1 2 1 F 0 = 2 C = 2 C = 2 2 ( ) 2 2 Do đó, F (x) 2
= x + 3x +1, F (x) 3
= x + 2x + 2 , suy ra F (− ) 1 = F 1 − = 1
− , F 2 = F 2 =11. 2 ( ) ( ) 1( ) 1 2 Vậy F (− ) 1 + 2F (2) = 1 − + 2 11 = 21 Trang 9 2x + 5 khi x 1
Câu 37: Cho hàm số f ( x) =
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên R thỏa mãn 2 3
x + 4 khi x 1
F (0) = 2 . Giá trị của F (− ) 1 + 2F (2) bằng A. 27. B. 29. C. 12. D. 33. Lời giải
Theo giả thiết F là một nguyên hàm của f ( x) trên R nên ta có 2 + + + f ( x) 2x 5 khi x 1 = F (x) x 5x C khi x 1 1 = 2 3 3
x + 4 khi x 1
x + 4x + C khi x 1 2
Vì F (0) = 0 C = 2 . 2
Mặt khác, F ( x) liên tục trên R nên liên tục tại x = 1 nên ta có:
lim F ( x) = limF ( x) 6 + C = 5 + C C = C −1 = 1 1 2 1 2 + − x 1 → x 1 → 2 + + Vậy F ( x) x 5x 1 khi x 1 = F (− ) 1 + 2F (2) = 3 − + 2.15 = 27 . 3
x + 4x + 2 khi x 1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho hàm số f ( x) 3
= 4x − 6x . Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) và F (0) = 2. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) F ( x) = f ( x) .
b) F( x) = f ( x) . c) F ( x) 4 2
= x − 3x + 2 . d) F ( ) 1 = 3. Lời giải
a) Sai: Theo định nghĩa F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) nên F(x) = f (x)
b) Đúng: F(x) = f (x)
c) Đúng: Ta có: F ( x) 3 4 2 = 4x dx − 6 d
x x = x − 3x + C .
Theo giả thiết F (0) = 2 suy ra C = F ( x) 4 2 2
= x − 3x + 2 d) Sai: F ( ) 4 2 1 = 1 − 3.1 + 2 = 0 Câu 2:
Cho hàm số f ( x) = 2x + m và G( x) 3 2
= x + mx + 3x + m với m . Gọi F (x) làm một
nguyên hàm của f ( x) sao cho F (0) = 1. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau :
a) Khi m = 3 thì f (x) 2
dx = x − 3x + C .
b) Khi m = 2 thì G ( x) là một nguyên hàm của f ( x) . 1 1 1
c) Khi m = −1 thì (G(x) − f (x)) 4 3 2 dx = x − x + x + C 4 3 2 Trang 10
d) Có 2 giá trị nguyên dương của m để F ( x) 0, x . Lời giải a) Sai: Khi m = 3 thì f
(x) x = ( x + ) 2 d 2 3 dx = 2 d
x x + 3dx = x + 3x + C b) Sai: Khi m =
f ( x) = x + G( x) 3 2 2, 2 2;
= x + 2x + 3x + 2 . Ta có G( x) 2
= 3x + 4x + 3 G( ) 1 = 10 f ( )
1 nên khi m = 2 , G ( x) là không phải là một
nguyên hàm của f ( x)
c) Đúng: Khi m = − f (x) = x − G(x) 3 2 1, 2 1;
= x − x + 3x −1.
(G(x) − f (x))dx =( 1 1 1 3 2
x − x + x) 3 2 4 3 2
dx = x dx − x dx + xdx = x − x + x + C 4 3 2
d) Đúng: Ta có F ( x) = f (x) 2 dx = 2 d x x + d
m x = x + mx + C
mà F (0) = 1 suy ra C = 1 F (x) 2 = x + mx +1. F ( x) 2 0, x
= m − 4 0 2 − m 2 .
Vì m nguyên dương nên m 1; 2 x + Câu 3:
Cho hàm số f ( x) 2 1 =
x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: x − với 1 1 a) f ( x) 3 = 2 + x − . 1 b) f
(x)dx = 2x +3ln(x − )1 +C . x +
c) Nguyên hàm F ( x) của f ( x) 2 1 =
F 2 = 1 là F ( x) = 2x + 3ln x −1 − 3 x − thỏa mãn ( ) 1
d) Phương trình F ( x) = 2x + 2 có 2 nghiệm x ; x . Khi đó T = x + x = 2 . 1 2 1 2 Lời giải 2 x −1 + 3 3
a) Đúng: Ta có f ( x) ( ) = = 2 + . x −1 x −1 b) Sai: f (x) 3 dx = 2 +
dx = 2x + 3ln x −1 + C x −1 c) Đúng: Ta có f (x) 3 dx = 2 +
dx = 2x + 3ln x −1 + C . x −1
Ta có: F (2) = 1 2.2 + 3ln 2 −1 + C = 1 C = 3
− nên F (x) = 2x + 3ln x −1 − 3 . d) Đúng: F (x) 5
= 2x + 2 2x + 3ln x −1 − 3 = 2x + 2 ln x −1 = 5 x −1 = e 5 x = 1+ e
(thỏa mãn điều kiện xác định). 5 x = 1− e
Vậy T = x + x = ( 5 1 + e ) + ( 5 1 − e = 2 . 1 2 ) Trang 11 x + x + Câu 4:
Cho hàm số f ( x) 2 2 3 2 =
với x −1 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: x + 1 a) f ( x) 1 = 2x +1+ . x + 1 b) f (x) 2
dx = x + x + ln ( x + ) 1 + C . x + x +
c) Nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) 2 2 3 2 = thỏa mãn F ( 2 − ) = 3 là x + 1 F ( x) 2
= x + x + ln x +1 +1.
d) Bất phương trình F ( x) 2
x + x + 2 có tập nghiệm là T = (−e −1;e − ) 1 . Lời giải
a) Đúng: Ta có f ( x) 1 = 2x +1+ x + . 1 1 b) Sai: f (x) 2 dx = 2x + 1 +
dx = x + x + ln x + 1 + C x + 1 1 c) Đúng: Ta có f (x) 2 dx = 2x + 1 +
dx = x + x + ln x + 1 + C . x + 1 2 Ta có F ( 2
− ) = 3 (−2) + (−2) + 3ln −2 +1 + C = 3 C = 1 nên F ( x) 2
= x + x + ln x +1 +1 d) Sai: F ( x) 2 2 2
x + x + 2 x + x + ln x +1 +1 x + x + 2 ln x +1 1
x +1 e e
− x +1 e −e −1 x e −1, x −1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình F ( x) 2
x + x + 2 là T = ( e − −1;e − ) 1 \ − 1 . 2 Câu 5:
Cho hàm số f ( x) =
với x 1 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 2 x − 1 a) f ( x) 1 1 = − . x − 1 x + 1 x + b) f (x) 1 dx = ln + C . x −1 2
c) Nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = thỏa mãn F ( 2 − ) = ln(3e) là 2 x − 1 − F ( x) x 1 = ln +1 x + . 1
d) Phương trình F ( x) = ln(2e) có 2 nghiệm x ; x . Khi đó S = x .x = 1. 1 2 1 2 Lời giải x + 1 − x −1 1 1
a) Đúng: Ta có f ( x) ( ) ( ) = ( = − . x + ) 1 ( x − ) 1 x −1 x + 1 Trang 12 x − b) Sai: f (x) 1 1 1 dx = −
dx = ln x −1 − ln x + 1 + C = ln + C
x −1 x +1 x + 1 x − c) Đúng: Ta có f (x) 1 1 1 dx = −
dx = ln x −1 − ln x + 1 + C = ln + C .
x −1 x +1 x + 1 − − − − F (− ) = ( e) 2 1 + C = ( e) 2 1 2 ln 3 ln ln 3 ln
+ C =1+ ln3 C =1 2 − +1 2 − + . 1 x − Vậy F ( x) 1 = ln +1 x + . 1 x − x −
d) Đúng: F ( x) = ( e) 1 1 ln 2 ln +1 = 1+ ln 2
= 2 x −1 = 2 x +1 x + 1 x + 1 x = 3 − 1
(thỏa mãn điều kiện xác định). x = − 3
Vậy S = x . x = 1. 1 2 Câu 6:
Cho hàm số F ( x) = (2x + x )d x (với x 0 ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) F ( x) = 2 x d x + x d x + C với C .
b) G ( x) = F ( x) + 2024 G( x) = (2x + x )d x . c) F ( x) 2
= x + x x + C . 3 2 28 d) F ( ) 1 = F (4) = . 3 3 Lời giải a) Đúng: Vì kf
(x)dx = k f
(x)dx,k 0;( f (x)+ g(x))dx = f
(x)dx + g (x)dx
b) Đúng: F ( x),G(x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) thì F ( x) = G(x) + C 2
c) Sai: F ( x) = (2x + x ) 1 2 2
d x = 2x + x d x = x + x x + C suy ra c) sai. 3 2 2 2 25 d) Sai: F ( ) 1 = 1 + + C = C = 1 − F (x) 2
= x + x x −1 F (4) = 3 3 3 3 5 3 Câu 7:
Cho hàm số F ( x) = ( x )d x (với x 0 ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) F ( x) 3 = x d x 5 5 3
b) F ( x) + C = ( x )d x,C Trang 13 2 3 − c) F ( x) 5 = x + C 5 5 3 d) Biết F ( ) 3
1 = − , khi đó F ( x) 5 8 = x − 8 8 8 Lời giải
a) Sai: F ( x) = ( x ) 3 5 3 5
d x = x d x
b) Đúng: Nếu F ( x),G(x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) thì F ( x) = G(x) + C 5
c) Sai: F ( x) = ( x ) 3 8 5 3 5 5
d x = x d x = x + C 8 8 5 5 3 5 5 8 d) Sai: F ( x) 5
= x + C,F ( ) 1 =
+ C = − C = 1 − F (x) = x −1. 8 8 8 8 Câu 8:
Cho hàm số f ( x) = 3 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) f
(x)dx =3x +C . 1 b) f (x) 2 3 2
+ x dx = x − x + 2x + C 2
c) Gọi F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) . Biết F ( )
1 = 1 Thì F ( x) = 3x −1.
d) Gọi F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) thì F ( )
1 + F (2) + ... + F (100) = 14590 khi F ( ) 1 = 1 Lời giải
a) Đúng: Ta có: 3dx =3x + C 2 x 2 2 b) Sai: f
(x)+ x dx =
(3+ x) dx = (x +6x+9) 3 2 dx =
+ 3x + 9x + C 3 c) Sai: Ta có F ( )
1 = 1 3 + C = 1 C = 2
− vậy F ( x) = 3x − 2.
d) Sai: Ta có: F ( x) = 3x − 2 nên F ( )
1 = 1; F (2) = 4; F (3) = 7;....; F (100) = 298 là cấp số cộng
với u = 1; d = 3. 1 1+ 298 .100 Khi đó: F ( )
1 + F (2) + ... + F (100) ( ) = =14950. 2 Câu 9:
Cho hàm số f ( x) 3
= x − 4x + 5. Gọi F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) . Biết F ( ) 1 = 3. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau: x
a) (x − x + ) 4 3 2 4 5 dx =
− 2x + 5x + C . 4 b) F (0) = 2 x c) f
(x)+ f (x) 4 3 2 dx =
+ x − 2x + 9x + C 4 Trang 14 x 1 d) f (x + ) 4 3 2 1 dx =
+ x − x + 2x + C 4 2 Lời giải x
a) Đúng: Ta có (x − x + ) 4 3 2 4 5 dx =
− 2x + 5x + C . 4 b) Sai: Ta có F ( ) 13 1 1 = 3
+ C = 3 C = − vậy F ( ) 1 0 = − . 4 4 4 x x c) Sai: Ta có: f
(x)+ f (x) 4 4 2 3 3 2 ' dx =
− 2x + 5x + x − 4x + C =
+ x − 2x + x + C . 4 4 4 4 x + 1 d) Đúng: ( + ) ( ) x f x 1 dx = − 2(x + )2 1 + 5( x + ) 1 3 2 1 + C =
+ x − x + 2x + C . 4 4 2
Câu 10: Cho hàm số f ( x) = x +1. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) f (x) 2
dx =x + x + C . 1 b)
(x − )1.f (x) 3 d
x = x − x + C 3
c) Gọi F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) . Biết F ( )
1 = 2 Thì F ( x) 2 = x + x −1.
d) Gọi F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) . Biết F ( ) 1 = 2 và 1 1 1 1 a + + + +
= thì a + b = 201 . F ( ) F ( ) ... 1 2 F (99) F (100) b Lời giải a) Đúng: Ta có: f (x) 2
dx =x + x + C . b) Đúng:
(x − )1.f (x) dx =
(x − )1.(x + )1dx=( 1 2 x − ) 3 1 dx =
x − x + C . 3 c) Sai: Ta có F ( )
1 = 2 2 + C = 2 C = 0 vậy ( ) 2
F x = x + x .
d) Đúng: Ta có: F (x) 2
= x + x = x(x + ) 1 nên ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + + = + + + + F ( ) F ( ) ... F ( ) F ( ) ... 1 2 99 100 1.2 2.3 99.100 100.101 1 1 1 1 1 1 1 1 100 = 1− + − + .... + − + − = 1− = 2 2 3 99 100 100 101 101 101
Vậy a = 100;b = 101 nên a + b = 201 . Câu 11: Cho hàm số ( ) 2
f x = x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: x a) f (x) 3 dx = + C . 3
b) Gọi F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) . Biết F (3) = 1 thì F ( ) 4 4 = . 3 Trang 15 4 c) f
(2x + )1dx = (2x + )2 3 2 1 dx=
x + 2x + x + C 3 x x d) x f (x − ) 4 3 2 . 2 d x = − + 2x + C 4 3 Lời giải x a) Đúng: Ta có f (x) 3 dx = + C 3 x b) Sai: Ta có F ( ) 3 3 3 = 1 + C =1 C = 8 − vậy F (x) 3 = − 8 nên F ( ) 40 4 = . 3 3 3 c) Đúng: f
(2x + )1dx = (2x + )2 1 dx = ( 4 2 4x + 4x + ) 3 2 1 dx=
x + 2x + x + C . 3 2 d) Sai: x f
(x − ) x x
(x − ) x = x ( 2 . 2 d = . 2 d
. x − 4x + 4)dx = ( x x
x − 4x + 4x) 4 3 4 3 2 2 dx = − + 2x + C 4 3
Câu 12: Cho hàm số F ( x) 2
= x + x − 6 là một nguyên hàm của f ( x) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: x x a) f ( x) 3 2 = + − 6x + C . 3 2 b) f ( )
1 + f (2) + ... + f (49) + f (50) = 2400
c) Hàm số G ( x) cũng là một nguyên hàm của f ( x) và G( )
1 = 3 thì giá trị G (4) = 24 .
d) Hàm số H ( x − )
1 cũng là một nguyên hàm của f ( x − )
1 và H (0) = 3 thì giá trị của biểu
thức H (2) − H (4) = 6 . Lời giải
a) Sai: Ta có F( x) = 2x +1 3 +101 .50 b) Sai: Ta có f ( )
1 + f (2) + ... + f (49) + f (50) ( ) = 3 + 5 + ...+101 = = 2600 . 2 c) Sai: Ta có ( ) 2
G x = x + x + C với G ( ) 2
1 = 3 1 + 1 + C = 3 C = 1 Khi đó G(x) 2
= x + x +1 G(4) = 21. 2 2 2
d) Sai: H ( x − ) 1 = ( x − ) 1 + ( x − )
1 + C = x − 2x + 1 + x −1 + C = x − x + C với x = 1 ta có:
H (0) = 3 C = 3 nên H ( x − ) 2
1 = x − x + 3 ; H (2) = H (3 − )
1 = 9; H (4) = H (5 − ) 1 = 23
Khi đó: H (2) − H (4) = 9 − 23 = 1 − 4 . x + x −
Câu 13: Hàm số f ( x) xác định trên \
0 thỏa mãn f ( x) 2 5 7 =
. Xét tính đúng sai của các x khẳng định sau: Trang 16 a) f ( x) 7 = x + 5 − . x x b) f (x) 2 dx =
+ 5x − 7ln x + C . 2
c) Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) và thỏa mãn F ( )
1 = 5 . Khi đó ta tìm được x hàm số F ( x) 2 1 =
+ 5x − 7ln x + . 2 2
d) Gọi G ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Biết G( )
1 = 4 và G (3) + G ( 9 − ) = 20 . Khi đó tìm đượ 2 c G( 6
− ) = aln 2 + bln3 + c , với a, ,
b c là các số hữu tỉ. Vậy a + b + c = . 3 Lời giải x + x −
a) Đúng: f ( x) 2 5 7 7 = = x + 5 − . x x x b) Đúng: f (x) 2 7 dx = x + 5 − dx =
+ 5x − 7ln x + C . x 2 x c)Sai: Ta có f (x) 2 7 dx = x + 5 − dx =
+ 5x − 7ln x + C . x 2 x Do F ( ) 1 1 1 = 5
+ 5 + C = 5 C = − nên F (x) 2 1 =
+ 5x − 7ln x − . 2 2 2 2 2
x +5x −7ln x +C khi x 0 2 1 x d) Sai: Ta có f (x) 2 dx =
+ 5x − 7ln x + C = . 2 2
x + 5x − 7ln(−x) + C khi x 0 2 2 3 3 = − = − G ( ) C C = 1 1 1 4 2 2 Do G (3) + G( 9 − ) = 20 9 3 81 13
+15 − 7ln3 − + − 45 −14ln3 + C = 20 C = 21ln3 + 2 2 2 2 2 2 Khi đó: G(− ) 36 13 11 6 = − 30 − 7ln 6 + 21ln3 + = 7 − ln 2 +14ln3 − . 2 2 2 11 3
Vậy a + b + c = 7 − +14 − = . 2 2 x +1 3x − 2
Câu 14: Hàm số f ( x) xác định trên \
0 thỏa mãn f ( x) ( )( ) = . Xét tính đúng sai của x các khẳng định sau: a) f ( x) 2 = 3x + 5 − x b) f
(x)dx = 3+ x − 2ln x +C . Trang 17
c) Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) và thỏa mãn F (3) = 15 . Khi đó ta tìm x được F (x) 2 3 =
+ x − 2ln x +15 . 2
d) Gọi G ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Biết G(2) = 1 và G(5) + G( 5 − ) =10 .
Khi đó tìm được G( 1
− 0) = aln 2 + bln5 + c , với a, ,
b c là các số hữu tỷ. Vậy a + b + c = 75 . Lời giải x + x − x + x − a) Sai: f ( x) ( )( ) 2 1 3 2 3 2 2 = = = 3x +1− . x x x x b) Sai: f (x) 2 2 3 dx = 3x + 1 − dx =
+ x − 2ln x + C . x 2 x c) Sai: Ta có f (x) 2 2 3 dx = 3x + 1 − dx =
+ x − 2ln x + C . x 2 Do F ( ) 27 3 3 = 15
+ 3 − 2ln3 + C = 15 C = 2ln3 − . 2 2 x Vậy F ( x) 2 3 3 =
+ x − 2ln x + 2ln3 − . 2 2 2
3x + x − 2ln x +C khi x 0 2 1 d) Đúng: Ta có: f (x) 3x 2 dx =
+ x − 2ln x + C = 2 2
3x + x − 2ln(−x) + C khi x 0 2 2 ( + + C = G 2) 6 2 1 1 =1 C = 7 − 1 Do . G (5) + G( 5 − ) 75 75 = 10 + 5 − 2ln5 + C + − 5 − 2ln5 + C =10 C = 4ln 5 − 65 1 2 2 2 2 Nên G( 1
− 0) =150 −10 − 2ln10 + 4ln5 − 65 = 75 − 2ln 2 + 2ln5 = aln 2 + bln5 + c .
Vậy a + b + c = −2 + 2 + 75 = 75 .
3x − 2x + x + 5x + 4
Câu 15: Hàm số f ( x) xác định trên \
0 thỏa mãn f ( x) 5 3 2 = . Xét tính đúng 3 x
sai của các khẳng định sau: 1 1 4 a) f ( x) 2 = 3x − 2 + + + . 2 3 x x x 1 1 b) f (x) 3
dx = x − 2x + ln x − − + C . 2 x 2x
c) Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) và thỏa mãn F (− )
1 = 0 . Khi đó tìm được F ( x) 1 1 3 3
= x − 2x + ln x − − − . 2 x 2x 2 Trang 18
d) Gọi G ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Biết G( ) 1 = 0 và G ( 3
− ) − G(3) = 2 . Khi a
đó tìm được G (− ) 1 2 = + , với a, ,
b c là các số nguyên dương và a là phân số tối giản. b log e b c
Vậy a + b + c = 1093 . Lời giải
3x − 2x + x + 5x + 4 1 5 4
a) Đúng: f ( x) 5 3 2 2 = = 3x − 2 + + + . 3 2 3 x x x x 1 5 4 1 1 b) Đúng: Ta có f (x) 2 3 dx = 3x − 2 + + +
dx = x − 2x + ln x − − + C . 2 3 2 x x x x 2x 1 5 4 1 1 c) Đúng: Ta có f (x) 2 3 dx = 3x − 2 + + +
dx = x − 2x + ln x − − + C 2 3 2 x x x x 2x 1 1 3 Do F (− ) 3 1 = 0 C = − nên F ( x) 3
= x − 2x + ln x − − − . 2 2 x 2x 2 1 1 3
x − 2x + ln x − − + C khi x 0 2 1 1 1 x 2x d) Sai: f (x) 3
dx = x − 2x + ln x − − + C = . 2 x 2x 1 1 3
x − 2x + ln(−x) − − + C khi x 0 2 2 x 2x 5 5 = = G ( ) C C = 1 1 1 0 2 2 G ( 3 − ) − G(3) = 2 1 1 1 1 5 275 27 − + 6 + ln3 + −
+ C − 27 + 6 − ln3 + + − = 2 C = 2 2 3 18 3 18 2 6 1 1 275 1013 1 a 1 Nên G ( 2 − ) = 8 − + 4 + ln 2 + − + = + = + . 2 8 6 24 log e b log e 2 c
Vậy a + b + c = 1013 + 24 + 2 = 1039 . 2 x −1
Câu 16: Hàm số f ( x) xác định trên \
0 thỏa mãn f ( x) =
. Xét tính đúng sai của các x khẳng định sau: 2 1
a) f ( x) = 1 − + . 2 x x b) f (x) 1
dx = x − 2ln x + + C . x
c) Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) và thỏa mãn F (3) = 5 . Khi đó ta tìm được F ( x) 1
= x − 2ln x − + 5 . x
d) Gọi G ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Biết G( )
1 = 5 và G (2) + G ( 4 − ) = 2025. Khi đó tìm đượ a a
c F (−8) = , với a, b là các số nguyên và
là phân số tối giản. Vậy b b a + b = 16123 . Trang 19 Lời giải 2 2 − − + a) Đúng: f (x) x 1 x 2x 1 2 1 = = = 1− + . 2 2 x x x x 2 1 1 b) Sai: Ta có f
(x)dx = 1− +
dx = x − 2ln x − + C . 2 x x x 2 1 1 c) Sai: Ta có f
(x)dx = 1− +
dx = x − 2ln x − + C . 2 x x x Do F ( ) 1 7 3 = 5 3 − 2ln 3 −
+ C = 5 C = 2ln3 + . 3 3 Vậy F ( x) 1 7
= x − 2ln x − + 2ln3 + . x 3 1 x − 2ln x − + C khi x 0. 1 d) Đúng: Ta có: ( ) 1 x
f x dx = x − 2ln x − + C = x x − (−x) 1 2ln − + C khi x 0. 2 x = = G ( ) C 5 C 5 1 1 1 = 5 G (2) + G( 4 − ) 1 1 8089 = 2025 2 − 2ln 2 −
+ 5 − 4 − 4ln 2 + + C = 2025 C = 6ln 2 + 2 2 2 4 4 Nên G (− ) 1 8089 16115 8 = 8 − − 6ln 2 + + 6ln 2 + =
a =16115; b = 8. 8 4 8
Vậy a + b = 16115 + 8 = 16123 . x +
Câu 17: Hàm hai số f ( x) và g ( x) xác định trên \ 0 thỏa mãn: f ( x) 2 1 = và x g
(x)dx = x + ln x +C. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) ( ) 1 f x = x + . x b) g ( x) 1 = 1+ + C . x
c) Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) + g ( x) và thỏa mãn F (− ) 1 = 3. Khi đó tìm 1 được F ( x) 2
= x + 2ln x − . 2
d) Gọi G ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) + g ( x) . Biết G(2) = 2ln 2 và G (4) + G( 4
− ) = 2. Khi đó tìm được G( 6
− ) = aln 2 + bln3 + c , với a, ,
b c là các số thực. Vậy
a + b + c = 2 − . Lời giải + a) Đúng: f (x) 2 x 1 1 = = x + . x x Trang 20