Bài 2. Thì hiện tại tiếp diễn - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài 2. Thì hiện tại tiếp diễn - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã

,THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
I. KHÁI NIỆM
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc xảy
ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt
(còn tiếp tục diễn ra).
Ví dụ về thì hiện tại tiếp diễn
II. CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Câu khẳng định Câu phủ định Câu hỏi
S + am/ is/ are + V-ing
CHÚ Ý:
Ta thấy động từ trong câu sử
dụng thì hiện tại tiếp diễn
cần phải có hai thành phần
là: động từ “tobe” và “V-
ing”.
Ví dụ:
a) They are watching TV
now.
S + am/ is/ are + not +
V-ing
CHÚ Ý:
Đối với câu phủ định của
thì hiện tại tiếp diễn, ta
chỉ cần thêm vào “not”
sau động từ rồi “tobe”
cộng động từ đuôi “–
ing”.
Ví dụ:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
– Yes, I am.
– Yes, he/ she/ it + is.
– Yes, we/ you/ they + are.
– No, I + am not.
– No, he/ she/ it + isn’t.
– No, we/ you/ they + aren’t.
Đối với câu nghi vấn, ta chỉ việc đảo
động từ lên trước chủ ngữ.“tobe”
b) She with her is cooking
mother.
c) We English. are studying
a) I to am not listening
music at the moment.
b) My sister isn’t
working now
c) They aren’t
watching the TV at
present
Ví dụ:
a) - you Are doing your homework?
- Yes, I am./ No, I am not.
b) - he out with you? Is going
- Yes, he is./ No, he isn’t.
c) they Are studying English?
- Yes, they are./ No, they aren't.
III. CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
Ví dụ:
They are watching TV now.
Tim his bike to school at the moment. is riding
2. Diễn tả sự việc hoặc hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất
thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
Ví dụ:
I a job. am finding
He "is reading Gone with the wind".
3. Diễn tả một sự việc đã được dự trù trước cho tương lai
Ví dụ:
I bought the ticket yesterday. I to New York tomorrow. am flying
What next week? are you doing
IV. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
1. Trạng từ chỉ thời gian
now: bây giờ
right now: ngay bây giờ
at the moment: lúc này
at present: hiện tại
at + giờ cụ thể (at 12 o’lock)
Ví dụ:
I am not listening to music at the moment.
It is raining . now
2. Trong câu có các động từ
Look! (Nhìn kìa!)
Listen! (Hãy nghe này!)
Keep silent! (Hãy im lặng!)
Ví dụ:
Look! The train . is coming
Look! is tryingSomebody to steal that man's wallet.
Listen! Someone . is crying
Keep silent! is sleeping The baby .
V. ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA Ở TIẾP DIỄN
Lưu ý: Có một số động từ không dùng ở thể tiếp diễn như like, want, need...
Ví dụ:
- I like this book. (đúng)
- I’m liking this book. (sai)
1. Want : muốn
2. Like : thích
3. Love : yêu
4. Need : cần
5. Prefer : thích hơn
6. Believe : tin tưởng
7. Contain : chứa đựng
8. Taste: nếm
9. Suppose : cho rằng
10. Remember : nhớ
11. Realize : nhận ra
12. Understand: hiểu biết
13. Depend: phụ thuộc
14. Seem : dường như/ có vẻ như
15. Know : biết
16. Belong : thuộc về
17. Hope : hy vọng
18. Forget : quên
19. Hate : ghét
20. Wish : ước
22. Mean : có nghĩa là
23. Lack : thiếu
24. Appear : xuất hiện
25. Sound : nghe có vẻ như
VI. BÀI TẬP
Bài 1: Nối câu ở cột trái với câu ở cột phải sao cho hợp lý:
1. Please don't make so much noise.
2. I need to eat something soon.
3. I don't have anywhere to live right
a. lt's getting late.
b. They're lying.
c. lt's starting to rain.
now..
4. We need to leave soon.
5. They don't need their car any more..
6. Things are not so good at work.
7. lt isn't true what they said.
8. We're going to get wet ..
d. They're trying to sell it.
e. I'm getting hungry.
f. I'm trying to work.
g. I'm looking for an apartment.
h. The company is losing money.
1.F - 2.... - 3..... - 4..... - 5..... - 6..... - 7...... - 8......
Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
1. A: I saw Brian a few days ago.
B: Oh, did you? ..What’s he doing. these days? (what / he / do)
A: He's at university.
B: ? (what / he / study)
A: Psychology.
B: ..... ...... . it? (he / enjoy)
A: Yes, he says it's a very good course.
2. A: Hi, Nicola. How ......... . ............ . ........ ? (your new job /go)
B: Not bad. lt wasn't so good at first, but . .. .. ........... ..... .. better now. (it / get)
A: What about Daniel? Is he OK?
B: Yes, but .. .. .... .. ... .. .. . . ..... . his work right now. (he / not / enjoy).
He's been in the same job for a long time and .. ............ to get bored with it. (he /
begin)
Bài 3: Chọn dạng động từ đúng ( I’m doing ) hoặc ( I’m not doing)
1. Please don't make so much noise... I’m trying... (I / try) to work.
2. Let's go out now .....It isn’t ranin.. (it / rain) any more.
3. You can turn off t he radio.......................(I / listen) to it.
4. Kate phoned me last night. She's on holiday in France. ................(she / have) a
great t ime and doesn't want to come back.
5. I want to lose weight, so t his week ............. . . ....... .......... .. ..... (I / eat) lunch.
6. Andrew has just started evening classes. .. .................. ........ . .. (he / learn)
Japanese
7. Paul and Sally have had an argument. .. .................... ..... .... . ........ (they / speak) to
each other.
8. ............ .... (I /get) tired. I need a rest.
9. Tim ....... . .. .................. (work) today. He's taken the day off.
10. .... . . (I / look) for Sophie. Do you know where she is?
Bài 4: Hoàn thành các câu sử dụng động từ sau:
start - get - increase - change - rise
1. The population of the world ...increasing...very fast.
2. The world ......... . ................................................. . Things never stay the same.
3. The situation is already bad and it .. .. .... ..... . ......................... .... worse.
4. The cost of living ..... ........... ............... . Every year things are more expensive.
5. The weather ............ to improve. The rain has stopped, and the wind isn't as strong.
Bài tập 5: Hoàn thành câu
1. I/ wash / my hair.
=> ...................................................................................................................................
.
2. It/ snow.
=> ...................................................................................................................................
.
3. They/ sit/ on the bench.
=> ...................................................................................................................................
.
4. It/ rain/ very hard.
=> ...................................................................................................................................
.
5. She/ learn/ English.
=> ...................................................................................................................................
.
6. He/ listen/ to the radio.
=> ...................................................................................................................................
.
7. We/ smoke/ in the class.
=> ...................................................................................................................................
.
8. I/ read/ a newspaper. .
=> ...................................................................................................................................
.
9. You/ watch/ T.V?
=> ...................................................................................................................................
.
10. What/ you/ do?
=> ...................................................................................................................................
.
11. What/ Sam and Anne/ do?
=> ...................................................................................................................................
.
12. It/ rain/ ?
=> ...................................................................................................................................
.
13. That clock/ work?
=> ...................................................................................................................................
.
14. You/ write/ a letter.
=> ...................................................................................................................................
.
15. Why/ you/ run ?
=> ...................................................................................................................................
.
Bài tập 6: Chọn đáp án đúng:
1. Have you got an umbrella? It ........................... to rain.
a. is starting b. are starting c. am starting d. start
2. You .................... a lot of noise. Can you be quieter? I ............... to concentrate.
a. is makeing/am trying b. are makeing/ am trying
c. are making/ am trying d. is making/ am trying
3. Why are all these people here? What......................... ?
a. am happening b. are happening c. is happening d. is happening
4. Your English................. . How do you learn?
a. is improving b. are improving c. improve d. improving
5. Please don’t make so much noise. I ..................... to work.
a. is trying b. are trying c. trying d. am trying
6. Let’s go out now. It ................... any more.
a. am raining b. is raining c. are raining d. raining
7. You can turn off the radio. I ............. to it.
a. are not listening b. isn’t listening c. am not listening d. don’t listening
8. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She ...... a great time and
doesn’t want to come back.
a. is haveing b. are having c. am having d. is having
9. I want to lose weight, so this week I ................ lunch.
a. am not eating b. isn’t eating c. aren’t eating d. amn’t eating
10. Andrew has just started evening classes. He ................. German.
a. are learning b. is learning c. am learning d. learning
11. The workers ................................a new house right now.
a. are building b. am building c. is building d. build
12. Tom ............................. two poems at the moment?
a. are writing b. are writeing c.is writeing d. is writing
13. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
a. is instructing b. are instructing c. instructs d. instruct
14. He .......................... his pictures at the moment.
a. isn’t paint b. isn’t painting c. aren’t painting d. don’t
painting
15. We ...............................the herbs in the garden at present.
a. don’t plant b. doesn’t plant c. isn’t planting d. aren’t planting
16. They ........................ the artificial flowers of silk now?
a. are.......... makeing b. are......... making c. is........... makeing d. is ...........
making
17. Your father ...............................your motorbike at the moment.
a. is repairing b. are repairing c. don’t repair d. doesn’t repair
18. Look! The man ......................... the children to the cinema.
a. is takeing b. are taking c. is taking d. are
takeing
19. Listen! The teacher .......................a new lesson to us.
a. is explaining b. are explaining c. explain d. explains
20. They ………… …….. tomorrow.
a. are coming b. is coming c. coming d. comes
| 1/7

Preview text:

,THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN I. KHÁI NIỆM
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc xảy
ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Ví dụ về thì hiện tại tiếp diễn II.
CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN Câu khẳng định Câu phủ định Câu hỏi S + am/ is/ are + V-ing
S + am/ is/ are + not +
Am/ Is/ Are + S + V-ing ? CHÚ Ý: V-ing Trả lời:
Ta thấy động từ trong câu sử CHÚ Ý: – Yes, I am.
dụng thì hiện tại tiếp diễn
Đối với câu phủ định của – Yes, he/ she/ it + is.
cần phải có hai thành phần
thì hiện tại tiếp diễn, ta – Yes, we/ you/ they + are.
là: động từ “tobe” và “V-
chỉ cần thêm “not” vào – No, I + am not. ing”. sau động từ rồi “tobe”
– No, he/ she/ it + isn’t. Ví dụ:
cộng động từ đuôi “–
– No, we/ you/ they + aren’t.
a) They are watching TV ing”.
Đối với câu nghi vấn, ta chỉ việc đảo now. Ví dụ: động từ lên trước chủ ngữ. “tobe”
b) She is cooking with her
a) I am not listening to Ví dụ: mother. music at the moment.
a) - Are you doing your homework?
c) We are studying English. b) My sister isn’t - Yes, I am./ No, I am not. working now
b) - Is he going out with you? c) They aren’t - Yes, he is./ No, he isn’t. watching the TV at
c) Are they studying English? present
- Yes, they are./ No, they aren't. III.
CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói Ví dụ:
 They are watching TV now.
 Tim is riding his bike to school at the moment.
2. Diễn tả sự việc hoặc hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất

thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói Ví dụ:
 I am finding a job.
 He is reading "Gone with the wind".
3. Diễn tả một sự việc đã được dự trù trước cho tương lai Ví dụ:
 I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow.  What next wee are you doing k? IV.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
1. Trạng từ chỉ thời gian  now: bây giờ  right now: ngay bây giờ  at the moment: lúc này  at present: hiện tại
 at + giờ cụ thể (at 12 o’lock) Ví dụ:
 I am not listening to music at the moment.
 It is raining now.
2. Trong câu có các động từ  Look! (Nhìn kìa!)  Listen! (Hãy nghe này!)
 Keep silent! (Hãy im lặng!) Ví dụ:
Look! The train is coming.
Look! Somebody is trying to steal that man's wallet.
Listen! Someone is crying.
Keep silent! The baby is sleeping. V.
ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA Ở TIẾP DIỄN
Lưu ý: Có một số động từ không dùng ở thể tiếp diễn như like, want, need... Ví dụ: - I like this book. (đúng)
- I’m liking this book. (sai)
1. Want : muốn 13. Depend: phụ thuộc 2. Like : thích
14. Seem : dường như/ có vẻ như 3. Love : yêu 15. Know : biết 4. Need : cần 16. Belong : thuộc về 5. Prefer : thích hơn 17. Hope : hy vọng 6. Believe : tin tưởng 18. Forget : quên 7. Contain : chứa đựng 19. Hate : ghét 8. Taste: nếm 20. Wish : ước 9. Suppose : cho rằng 22. Mean : có nghĩa là 10. Remember : nhớ 23. Lack : thiếu 11. Realize : nhận ra 24. Appear : xuất hiện 12. Understand: hiểu biết 25. Sound : nghe có vẻ như VI. BÀI TẬP
Bài 1: Nối câu ở cột trái với câu ở cột phải sao cho hợp lý:
1. Please don't make so much noise. a. lt's getting late.
2. I need to eat something soon. b. They're lying.
3. I don't have anywhere to live right c. lt's starting to rain. now.. d. They're trying to sell it. 4. We need to leave soon. e. I'm getting hungry.
5. They don't need their car any more.. f. I'm trying to work.
6. Things are not so good at work.
g. I'm looking for an apartment.
7. lt isn't true what they said.
h. The company is losing money. 8. We're going to get wet ..
1.F - 2.... - 3..... - 4..... - 5..... - 6..... - 7...... - 8......
Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
1. A: I saw Brian a few days ago.
B: Oh, did you? ..What’s he doing. these days? (what / he / do) A: He's at university. B: ? (what / he / study) A: Psychology.
B: ..... ...... . it? (he / enjoy)
A: Yes, he says it's a very good course.
2. A: Hi, Nicola. How ......... . ............ . ........ ? (your new job /go)
B: Not bad. lt wasn't so good at first, but . .. .. ........... ..... .. better now. (it / get)
A: What about Daniel? Is he OK?
B: Yes, but .. .. .... .. ... .. .. . . ..... . his work right now. (he / not / enjoy).
He's been in the same job for a long time and .. ............ to get bored with it. (he / begin)
Bài 3: Chọn dạng động từ đúng ( I’m doing ) hoặc ( I’m not doing)
1. Please don't make so much noise... I’m trying... (I / try) to work.
2. Let's go out now .....It isn’t ranin.. (it / rain) any more.
3. You can turn off t he radio.......................(I / listen) to it.
4. Kate phoned me last night. She's on holiday in France. ................(she / have) a
great t ime and doesn't want to come back.
5. I want to lose weight, so t his week ............. . . ....... .......... .. ..... (I / eat) lunch.
6. Andrew has just started evening classes. .. .................. ........ . .. (he / learn) Japanese
7. Paul and Sally have had an argument. .. .................... ..... .... . ........ (they / speak) to each other.
8. ............ .... (I /get) tired. I need a rest.
9. Tim ....... . .. .................. (work) today. He's taken the day off.
10. .... . . (I / look) for Sophie. Do you know where she is?
Bài 4: Hoàn thành các câu sử dụng động từ sau:
start - get - increase - change - rise
1. The population of the world ...increasing...very fast.
2. The world ......... . ................................................. . Things never stay the same.
3. The situation is already bad and it .. .. .... ..... . ......................... .... worse.
4. The cost of living ..... ........... ............... . Every year things are more expensive.
5. The weather ............ to improve. The rain has stopped, and the wind isn't as strong.
Bài tập 5: Hoàn thành câu 1. I/ wash / my hair.
=> ................................................................................................................................... . 2. It/ snow.
=> ................................................................................................................................... . 3. They/ sit/ on the bench.
=> ................................................................................................................................... . 4. It/ rain/ very hard.
=> ................................................................................................................................... . 5. She/ learn/ English.
=> ................................................................................................................................... . 6. He/ listen/ to the radio.
=> ................................................................................................................................... . 7. We/ smoke/ in the class.
=> ................................................................................................................................... . 8. I/ read/ a newspaper. .
=> ................................................................................................................................... . 9. You/ watch/ T.V?
=> ................................................................................................................................... . 10. What/ you/ do?
=> ................................................................................................................................... . 11. What/ Sam and Anne/ do?
=> ................................................................................................................................... . 12. It/ rain/ ?
=> ................................................................................................................................... . 13. That clock/ work?
=> ................................................................................................................................... . 14. You/ write/ a letter.
=> ................................................................................................................................... . 15. Why/ you/ run ?
=> ................................................................................................................................... .
Bài tập 6: Chọn đáp án đúng:
1. Have you got an umbrella? It ........................... to rain.
a. is starting b. are starting c. am starting d. start
2. You .................... a lot of noise. Can you be quieter? I ............... to concentrate.
a. is makeing/am trying b. are makeing/ am trying
c. are making/ am trying d. is making/ am trying
3. Why are all these people here? What......................... ?
a. am happening b. are happening c. is happening d. is happening
4. Your English................. . How do you learn?
a. is improving b. are improving c. improve d. improving
5. Please don’t make so much noise. I ..................... to work.
a. is trying b. are trying c. trying d. am trying
6. Let’s go out now. It ................... any more.
a. am raining b. is raining c. are raining d. raining
7. You can turn off the radio. I ............. to it.
a. are not listening b. isn’t listening c. am not listening d. don’t listening
8. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She ...... a great time and doesn’t want to come back.
a. is haveing b. are having c. am having d. is having
9. I want to lose weight, so this week I ................ lunch.
a. am not eating b. isn’t eating c. aren’t eating d. amn’t eating
10. Andrew has just started evening classes. He ................. German.
a. are learning b. is learning c. am learning d. learning
11. The workers ................................a new house right now.
a. are building b. am building c. is building d. build
12. Tom ............................. two poems at the moment?
a. are writing b. are writeing c.is writeing d. is writing
13. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
a. is instructing b. are instructing c. instructs d. instruct
14. He .......................... his pictures at the moment.
a. isn’t paint b. isn’t painting c. aren’t painting d. don’t painting
15. We ...............................the herbs in the garden at present.
a. don’t plant b. doesn’t plant c. isn’t planting d. aren’t planting
16. They ........................ the artificial flowers of silk now?
a. are.......... makeing b. are......... making c. is........... makeing d. is ........... making
17. Your father ...............................your motorbike at the moment.
a. is repairing b. are repairing c. don’t repair d. doesn’t repair
18. Look! The man ......................... the children to the cinema.
a. is takeing b. are taking c. is taking d. are takeing
19. Listen! The teacher .......................a new lesson to us.
a. is explaining b. are explaining c. explain d. explains
20. They ………… …….. tomorrow.
a. are coming b. is coming c. coming d. comes