



















Preview text:
Bài 3 :
KHÍA CẠNH XÃ HỘI CỦA
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG SDGs Học phần
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
( Sustainable Development ) Phân nhóm các SDGs Khía cạnh quản trị tốt của phát triển bền vững Khía cạnh kinh tế của phát triển bền vững Khía cạnh xã hội của phát triển bền vững Khía cạnh môi trường của phát triển bền vững Wedding Cake Model
( Mô hình bánh cưới SDGs
Nguồn: Rob & Rveline ( 2022 , p. 71 ). Con người Hành tinh Hòa bình Hợp tác
Thịnh vượng
Nguồn: Rob & Rveline ( 2022 , p. 71 ).
Bài 3. KHÍA CẠNH XÃ HỘI CỦA PHÁTTRIỂN BỀNVỮNG i.
Hiểu được các khái niệm về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững và các
xã hội mà chúng ta mong đợi
ii. Giải thích các SDGs về khía cạnh xã hội, áp dụng mô hình tam giác xã hội cho các
SDGs về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững (SDGs 1-6, SDG 11)
iii. Phân tích mối quan hệ hệ tương tác giữa từng SDG về khía cạnh xã hội với các SDGs khác iv.
Lựa chọn hành động bền vững của các chủ thể về khía cạnh xã hội v.
Phân tích tình huống kinh doanh/vấn đề thực tế của doanh nghiệp liên quan
đến các SDGs về khía cạnh xã hội vi.
Liên hệ các SDGs về khía cạnh xã hội với
các vấn đề của Việt Nam
Thảo luận các vấn đề về xã hội
o Videos về SDGs 1 - 6 , và 11 ( https://www.rsm.nl/positive - change/sdgs/ ) o Thảo luận :
▪ Các nhóm đại diện trình bày ( 5 phút / nhóm )
▪ Các vấn đề hiện tại trên thế giới và Việt Nam.
Bài 3. KHÍA CẠNH XÃ HỘI CỦA PHÁTTRIỂN BỀNVỮNG i.
Hiểu được các khái niệm về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững và các xã
hội mà chúng ta mong đợi
ii. Giải thích các SDGs về khía cạnh xã hội, áp dụng mô hình tam giác xã hội cho
các SDGs về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững (SDGs 1-6, SDG 11)
iii. Phân tích mối quan hệ tương tác giữa từng SDG về khía cạnh xã hội với các SDGs khác iv.
Lựa chọn hành động bền vững của các chủ thể về khía cạnh xã hội v.
Phân tích tình huống kinh doanh/vấn đề thực tế của doanh nghiệp liên quan
đến các SDGs về khía cạnh xã hội vi.
Liên hệ các SDGs về khía cạnh xã hội với
các vấn đề của Việt Nam
SDG 1 . Chấm dứt nghèo đói dưới mọi hình thức ở mọi nơi .
▪ Nghèo đói liên quan đến thiếu thu nhập và nguồn lực , bao gồm
cả những cơ hội và năng lực hạn chế .
▪ Gần một nửa dân số thế giới sống trong nghèo đói , với > 1 triệu
người sống ở mức $ 1 . 25 / ngày hoặc thấp hơn .
▪ Nghèo đói ảnh hưởng tiêu cực đến kinh tế , sự gắn kết xã hội ,
làm sâu sắc thêm căng thẳng chính trị và xã hội , có thể gây ra bất ổn và xung đột .
▪ Nguyên nhân hàng đầu : thất nghiệp , cô lập xã hội , dễ bị tổn
thương trước thiên tai và bệnh tật . 7
Chỉ tiêu ,
13 Chỉ số ( Our World in Data) Triển khai hệ thống bảo trợ xã hội Huy động nguồn Xóa bỏ nghèo lực để triển khai cùng cực chính sách xóa nghèo Quyền bình đẳng đối với sở hữu nguồn lực dịch vụ , công nghệ và kinh tế cơ bản Tạo khung chính Giảm ít nhất 50 % sách vì người nghèo đói nghèo và bình Xây dựng khả năng đẳng giới phục hồi đối với thiên tai môi trường , kinh tế và xã hội 1.1 1.2 1.5 1 - A
SDG 2 . Chấm dứt nạn đói , đạt được an ninh lương thực và
cải thiện dinh dưỡng , thúc đẩy nông nghiệp bền vững .
▪ Đã đến lúc phải nghĩ lại cách chúng ta trồng , chia sẻ và tiêu thụ
thức ăn ( hệ thống nông nghiệp và thực phẩm toàn cầu ) .
▪ Nạn đói là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu , với hơn 800 triệu
người bị ảnh hưởng trên toàn cầu .
▪ Nạn đói tác động tiêu cực lên sức khỏe , kinh tế , giáo dục , bình
đẳng và phát triển xã hội .
▪ Nguyên nhân hàng đầu gây ra nạn đói : thực hành nông nghiệp
kém , lãng phí thức ăn , chiến tranh
▪ Béo phì ảnh hưởng đến hơn 1 tỷ người .
▪ Dự kiến thách thức nuôi sống thêm 2 tỷ người vào năm 2050 . 8
Chỉ tiêu , 14 Chỉ số Ou ( r World in Data ) Nhân đôi năng suất Khả năng tiếp cận và thu nhập của các thực phẩm an toàn nhà sản xuất thực và dinh dưỡng phẩm quy mô nhỏ Ngăn chặn rào cản Đầu tư vào cơ sở hạ thương mại nông Sản xuất thực phẩm Duy trì đa dạng gen tầng nông thôn , nghiệp Đảm , biến dạng Chấm dứt mọi hình bền vững và thực trong sản xuất thực bảo thị trường nghiên cứu nông thị hà trường ng hóa th và ực trợ phẩ m thức suy dinh hành nông nghiệp phẩm nghiệp , công nghệ ổ c n ấp đị xu nh ất và khẩu tiếp c ận dưỡng có tính chống chịu và ngân hàng gen thông tin kịp thời 2 - A 2 - B 2 - C 2.4
SDG 3 . Đ ảm bảo cuộc sống khỏe mạnh và cải thiện
phúc lợi cho tất cả mọi người ở mọi lứa tuổi .
▪ Mỗi năm , hơn 6 triệu trẻ em dưới 5 tuổi tử vong ; chỉ có 50 % phụ
nữ ở các nước đang phát triển được tiếp cận với dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đầy đủ .
▪ Nếu không có sự bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân , chi phí
chăm sóc sức khỏe vẫn là nguyên nhân chính gây ra nghèo đói .
▪ Nguyên nhân hàng đầu : tiếp cận với y tế và chăm sóc sức khỏe
sinh sản , suy dinh dưỡng , xung đột , nỗi sợ hãi và phân biệt đối
xử góp phần gây ra dịch bệnh ( HIV/AIDS ) . 13
Chỉ tiêu , 28 Chỉ số Ou ( r World in Data ) Giảm tỷ lệ tử Chấm dứt tất cả vong từ bệnh không truyền Giảm tỷ lệ tử trường hợp có Chống các bệnh Phòng ngừa và Giảm bị thương nhiễm và nâng
vong ở người mẹ thể ngăn ngừa ở truyền nhiễm điều trị việc lạm và tử vong cao sức khỏe trẻ dưới 5 dụng thuốc đường bộ tuổi tinh thần Hỗ trợ nghiên Tăng tài chính Tiếp cận chăm Giảm bệnh tật Thực cứu , phát triển và cho sức khỏe và Tăng cường hệ
sóc sức khỏe tình Đạt được sự bao hiện Công và tử vong do ước tiếp cận toàn dân hỗ trợ nguồn thống cảnh báo dục và sinh sản , phủ chăm sóc khung của hóa chất độc WHO đến vacxin và nhân lực y tế ở sớm về rủi ro sức kế hoạch hóa gia sức khỏe toàn về kiểm hại và ô nhiễm soát thuốc với giá cả các nước đang khỏe toàn cầu đình và giáo dục dân thuốc lá phải chăng phát triển 3.5 3.6 3.9 3 - D
SDG 4 . Đảm bảo giáo dục hòa nhập và chất lượng cho tất
cả mọi người và thúc đẩy việc học tập suốt đời .
▪ 103 triệu thanh niên trên toàn cầu thiếu các kỹ năng đọc viết cơ bản .
▪ Giáo dục làm giảm bất bình đẳng , thiếu khoan dung và xung
đột , và mang lại cuộc sống lành mạnh , bền vững hơn và việc làm tốt hơn .
▪ Giáo dục là mục tiêu chính để đạt được những SDGs khác , như
việc đối phó với biến đổi khí hậu và sản xuất , tiêu dùng có trách nhiệm . 10
Chỉ tiêu ,
12 Chỉ số Ou ( r World in Data ) Tiếp cận bình đẳng với giáo dục Giáo dục tiểu Tiếp cận bình Tăng số người có kỹ thuật , dạy nghề kỹ năng liên quan Loại bỏ tất cả học và trung học đẳng giáo dục phân biệt đối xử mầm non chất và đại học có chất để thành công về cơ sở miễn phí trong giáo dục lượng lượng , giá cả phải tài chính chăng Mở rộng học Giáo dục vì sự Xây dựng và Tăng nguồn cung Khả năng đọc viết bổng giáo dục phát triển bền nâng cấp trường giáo viên có chất và làm toán phổ bậc cao hơn cho
vững và công dân học toàn diện và lượng ở các nước quát các nước đang toàn cầu an toàn phát triển đang phát triển 4. 1 4. 2 4.7 4 - A
SDG 5 . Đạt được bình đẳng giới và trao quyền cho tất cả phụ nữ và em gái .
▪ Phụ nữ và trẻ em gái chiếm 50 % dân số thế giới và có tiềm năng .
Bất bình đẳng giới tính cản trở tiềm năng này .
▪ Trên toàn cầu , phụ nữ kiếm được tiền ít hơn 24 % so với nam
giới và có thể ít được tiếp cận đến giáo dục và chăm sóc sức khỏe .
▪ 35 % phụ nữ từng bị bạo lực về thể xác và / hoặc tình dục do bạn
tình hoặc không phải bạn tình gây ra .
▪ Mỗi đô la chi cho chương trình cải thiện giáo dục cho trẻ em gái
và tăng độ tuổi kết hôn có thể mang lại $ 5 .
9 Chỉ tiêu , 14 Chỉ số ( Our World in Data ) Chấm dứt phân Chấm dứt tất cả Loại bỏ hôn biệt đối xử đối bạo lực và bóc nhân ép buộc với phụ nữ và lột phụ nữ và và cắt bộ phận trẻ em gái trẻ em gái sinh dục Coi trọng công việc Đảm bảo mọi Tiếp cận phổ nội trợ không được
trả lương và thúc đẩy sự tham gia vào quát về quyền trách nhiệm chia sẻ lãnh đạo và ra và sức khỏe trong gia đình quyết định sinh sản Quyền bình đẳng Thúc đẩy việc Ban hành và tăng đối với nguồn lực trao cường chính sách kinh tế , sở hữu tài quyền của và thi hành pháp sản và dịch vụ tài phụ nữ thông luật về bình đẳng chính qua công nghệ giới 5 . 1 5 . 2 5.5 5 - A
SDG 6 . Đảm bảo tiếp cận nước sạch và vệ sinh cho tất cả mọi người .
▪ Nước sạch và vệ sinh là quyền con người .
▪ 1 . 8 tỷ người sử dụng nước bị nhiễm bẩn , 2 . 4 tỷ người thiếu tiếp
cận với vệ sinh , khan hiếm nước ảnh hưởng 40 % người dân toàn cầu .
▪ Kết quả trong gần 2 triệu người tử vong mỗi năm ( chủ yếu là trẻ
em ) là do bệnh tiêu chảy . Thực phẩm , sản xuất năng lượng và
tăng trưởng kinh tế cũng bị ảnh hưởng tiêu cực . 8
Chỉ tiêu , 1 1 Chỉ số ( Our World in Data ) Chấm Cải thiện chất Nước uống sạch dứt đại Tăng hiệu quả sử tiện lượng nguồn với giá cả phải ngoài trời và dụng nước và cung nước , xử lý chất chăng cấp tiếp đảm bảo nguồn cận với vệ sinh thải và tái sử dụng cung nước ngọt hỗ trợ an toàn Hỗ trợ sự tham Triển khai quản Bảo vệ và phục Mở rộng hỗ trợ gia của địa lý tích hợp tài hồi hệ sinh thái nước và vệ sinh phương trong nguyên nước liên quan đến cho các nước quản lý nước nước đang phát triển và vệ sinh 6.3 6.5 6 - B
SDG 11 . Làm cho các thành phố và khu định cư của con
người trở nên hòa nhập , an toàn , có khả năng chống chịu và bền vững .
▪ Không lâu nữa , phần lớn nhân loại sẽ sống ở thành phố .
▪ Thành phố an toàn , toàn diện , kiên cố và bền vững là chìa khóa
để giải quyết những vấn đề hiện nay .
▪ 828 triệu người sống trong các khu ổ chuột , và đang tiếp tục tăng .
▪ Trên toàn cầu , các thành phố chiếm 3 % đất , nhưng lại thải đến
60 - 80 % khí thải nhà kính và sử dụng 75 % năng lượng .
▪ Quy hoạch đô thị có thể thúc đẩy sự thịnh vượng chung và ổn
định xã hội mà không gây hại môi trường .
▪ Quy mô và tác động của nghèo đói ở đô thị đã vượt qua ở nông thôn . 10
Chỉ tiêu , 1
5 Chỉ số ( Our World in Data) Nhà ở an toàn Hệ thống giao Đô thị hóa toàn Bảo vệ di sản Giảm thiểu tác với giá cả phải thông bền vững diện và bền văn hóa và tự động của thiên chăng với giá cả phải vững nhiên của thế chăng giới tai Hỗ trợ các nước Giảm thiểu tác Cung cấp tiếp Quy hoạch phát Triển khai chính kém phát triển động môi cận đến không triển vùng và sách tích hợp , xây dựng các tòa trường của các gian công cộng quốc gia vững hiệu quả nguồn nhà bền vững , thành phố xanh an toàn và mạnh lực và giảm thiểu có toàn diện rủi ro thiên tai khả năng chống chịu 11. 1 11. 2 11 . 4 11.5 11.6
Bài 3. KHÍA CẠNH XÃ HỘI CỦA PHÁTTRIỂN BỀN VỮNG i.
Hiểu được các khái niệm về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững và các xã
hội mà chúng ta mong đợi
ii. Giải thích các SDGs về khía cạnh xã hội, áp dụng mô hình tam giác xã hội cho các
SDGs về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững (SDGs 1-6, SDG 11) iii.
Phân tích mối quan hệ tương tác giữa từng SDG về khía cạnh xã hội với các
SDGs khác iv. Lựa chọn hành động bền vững của các chủ thể về khía cạnh xã hội v.
Phân tích tình huống kinh doanh/vấn đề thực tế của doanh nghiệp liên quan
đến các SDGs về khía cạnh xã hội vi.
Liên hệ các SDGs về khía cạnh xã hội với
các vấn đề của Việt Nam THẢO LUẬN
SDG1 có mối quan hệ với những SDGs nào? THẢO LUẬN
SDG2 có mối quan hệ với những SDGs nào? THẢO LUẬN
SDG3 có mối quan hệ với những SDGs nào? THẢO LUẬN
SDG4 có mối quan hệ với những SDGs nào? THẢO LUẬN
SDG5 có mối quan hệ với những SDGs nào?