Bài
3
:
KHÍA
CẠNH
HỘI
PHÁT
TRIỂN
BỀN
VỮNG
SDGs
Học
phần
PHÁT
TRIỂN
BỀN
VỮNG
(
Sustainable Development
)
Phân nhóm các SDGs
Khía cạnh kinh
tế của phát triển
bền vững
Khía cạnh xã
hội của phát
triển bền vững
Khía cạnh môi
trường của phát
triển bền vững
Khía cạnh quản
trị tốt của phát
triển bền vững
Wedding Cake Model
(
Mô hình bánh cưới SDGs
Nguồn:
Rob & Rveline (
2022
, p.
71
).
Bài 3. KHÍA CẠNH XÃ HỘI CỦA PHÁTTRIỂN BỀNVNG
i. Hiểu được các khái niệm về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững và các
xã hội mà chúng ta mong đợi
ii. Giải thích các SDGs về khía cạnh xã hội, áp dụng mô hình tam giác xã hội cho các
SDGs về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững (SDGs 1-6, SDG 11)
iii. Phân tích mi quan h h tương tác giữa tng SDG về khía cạnh xã hội vi các
SDGs khác iv. Lựa chọn hành động bền vững của các chủ th
về khía cạnh xã hội
v. Phân tích tình hung kinh doanh/vn đề thực t của doanh nghip liên quan
đn các SDGs về khía cạnh xã hội vi. Liên h các SDGs về khía cạnh xã hội vi
các vn đề của Vit Nam
Hành
tinh
Con
người
Thnh
ng
Hòa
bình
Hợp
tác
Nguồn:
Rob & Rveline (
2022
, p.
71
).
Bài 3. KHÍA CẠNH XÃ HỘI CỦA PHÁTTRIỂN BỀNVNG
i. Hiểu được các khái nim về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững và các xã
hội mà chúng ta mong đợi
ii. Giải thích các SDGs về khía cạnh xã hội, áp dụng mô hình tam giác xã hội cho
các SDGs về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững (SDGs 1-6, SDG 11)
iii. Phân tích mi quan h tương tác giữa tng SDG về khía cạnh xã hội vi các
SDGs khác iv. Lựa chọn hành động bền vững của các chủ th
về khía cạnh xã hội
v. Phân tích tình hung kinh doanh/vn đề thực t của doanh nghip liên quan
đn các SDGs về khía cạnh xã hội vi. Liên h các SDGs về khía cạnh xã hội vi
các vn đề của Vit Nam
o
Videos
về
SDGs
1
-
6
,
11
(
https://www.rsm.nl/positive
-
change/sdgs/
)
o
Thảo
luận
:
Các
nhóm
đại
din
trình
bày
(
5
phút
/
nhóm
)
Các
vn
đề
hin
tại
trên
th
gii
Vit
Nam.
Thảo
luận
các
vấn
đề
về
hội
SDG
1
.
Chấm
dứt
nghèo
đói
ới
mọi
hình
thức
mọi
nơi
.
7
Ch
tiêu
,
13
Ch
số
)
(
Our World in Data
Nghèo
đói
liên
quan
đn
thiu
thu
nhập
nguồn
lực
,
bao
gồm
cả
nhng
hội
năng
lực
hạn
ch
.
Gần
một
nửa
dân
s
th
gii
sng
trong
nghèo
đói
,
vi
>
1
triu
người
sng
mức
$
1
.
25
/
ngày
hoặc
thp
hơn
.
Nghèo
đói
nh
ng
tiêu
cực
đn
kinh
t
,
sự
gắn
kt
hội
,
làm
sâu
sắc
thêm
căng
thng
chính
tr
hội
,
th
gây
ra
bt
ổn
xung
đột
.
Nguyên
nhân
hàng
đầu
:
tht
nghip
,
lập
hội
,
dễ
bị
tổn
thương
trưc
thiên
tai
bnh
tật
.
Xóa
bỏ
nghèo
cùng
cực
Giảm
ít
nhất
50
%
nghèo
đói
Triển
khai
hệ
thng
bảo
tr
hội
Quyền
bình
đẳng
đối
với
sở
hữu
nguồn
lực
dịch
vụ
,
công
nghệ
kinh
tế
bản
Xây
dựng
kh
năng
phục
hồi
đối
với
thiên
tai
môi
trường
,
kinh
tế
hội
Huy
động
nguồn
lực
để
triển
khai
chính
sách
xóa
nghèo
Tạo
khung
chính
sách
người
nghèo
bình
đẳng
giới
1.1
1.2
1.5
1
-
A
Nhân đôi năng suất
và thu nhập của các
nhà sản xuất thực
phẩm quy mô nhỏ
Khả năng tiếp cận
thực phẩm an toàn
và dinh dưỡng
Sản xuất thực phẩm
bền vững và thực
hành nông nghiệp
có tính chống chịu
Chm dứt mọi hình
thức suy dinh
ng
SDG
2
.
Chấm
dứt
nạn
đói
,
đạt
được
an
ninh
lương
thực
cải
thiện
dinh
ng
,
thúc
đẩy
nông
nghiệp
bền
vững
.
8
Ch
tiêu
,
14
Ch
số
Our World in Data
)
(
Đã
đn
lúc
phải
nghĩ
lại
cách
chúng
ta
trng
,
chia
sẻ
tiêu
th
thức
ăn
(
h
thng
nông
nghip
thực
phẩm
toàn
cầu
)
.
Nạn
đói
nguyên
nhân
gây
tử
vong
hàng
đầu
,
vi
hơn
800
triu
người
bị
nh
ng
trên
toàn
cầu
.
Nạn
đói
tác
động
tiêu
cực
lên
sức
khỏe
,
kinh
t
,
giáo
dục
,
bình
đẳng
phát
triển
hội
.
Nguyên
nhân
hàng
đầu
gây
ra
nạn
đói
:
thực
hành
nông
nghip
kém
,
lãng
phí
thức
ăn
,
chin
tranh
Béo
phì
nh
ng
đn
hơn
1
tỷ
người
.
Dự
kin
thách
thức
nuôi
sng
thêm
2
tỷ
người
vào
năm
2050
.
Duy
t
đa
dng
gen
trong
sn
xut
thc
phm
Ngăn
chn
rào
cn
thương
mi
nông
nghip
,
biến
dng
th
tng
tr
cp
xut
khu
Đầu
vào
sở
hạ
tầng
nông
thôn
,
nghiên
cứu
nông
nghiệp
,
công
nghệ
ngân
hàng
gen
Đảm
bảo
th
trường
hàng
hóa
thực
phẩm
ổn
định
tiếp
cận
thông
tin
kịp
thời
2
-
A
2
-
B
2
-
C
2.4
SDG
3
.
Đ
ảm
bảo
cuộc
sống
khỏe
mạnh
cải
thiện
phúc
lợi
cho
tất
cả
mọi
người
mọi
lứa
tuổi
.
13
Ch
tiêu
,
28
Ch
số
Our World in Data
)
(
Mỗi
năm
,
hơn
6
triu
tr
em
dưi
5
tuổi
tử
vong
;
ch
50
%
ph
nữ
các
nưc
đang
phát
triển
được
tip
cận
vi
dịch
vụ
chăm
sóc
sức
khỏe
đầy
đủ
.
Nu
không
sự
bao
ph
chăm
sóc
sức
khỏe
toàn
dân
,
chi
phí
chăm
sóc
sức
khỏe
vẫn
nguyên
nhân
chính
gây
ra
nghèo
đói
.
Nguyên
nhân
hàng
đầu
:
tip
cận
vi
y
t
chăm
sóc
sức
khỏe
sinh
sản
,
suy
dinh
ng
,
xung
đột
,
nỗi
sợ
hãi
phân
bit
đi
xử
góp
phần
gây
ra
dịch
bnh
(
HIV/AIDS
)
.
Giảm
tỷ
lệ
tử
vong
người
mẹ
Chấm
dứt
tất
cả
trường
hợp
th
ngăn
ngừa
tr
ới
5
tuổi
Chng
các
bệnh
truyền
nhiễm
Giảm
tỷ
lệ
tử
vong
từ
bệnh
không
truyền
nhiễm
nâng
cao
sức
khỏe
tinh
thần
Phòng
ngừa
điều
tr
việc
lạm
dụng
thuốc
Giảm
bị
thương
tử
vong
đưng
bộ
Tiếp
cận
chăm
sóc
sức
khỏe
tình
dục
sinh
sản
,
kế
hoch
hóa
gia
đình
giáo
dục
Đạt
được
sự
bao
ph
chăm
sóc
sức
khỏe
toàn
dân
Giảm
bệnh
tật
tử
vong
do
hóa
chất
độc
hại
ô
nhiễm
Thực
hiện
Công
ước
khung
của
WHO
về
kiểm
soát
thuốc
Hỗ
tr
nghiên
cứu
,
phát
triển
tiếp
cận
toàn
dân
đến
vacxin
thuốc
với
giá
cả
phải
chăng
Tăng
tài
chính
cho
sức
khỏe
hỗ
tr
nguồn
nhân
lực
y
tế
các
ớc
đang
phát
triển
Tăng
ng
hệ
thng
cảnh
báo
sớm
về
rủi
ro
sức
khỏe
toàn
cầu
3.5
3.6
3.9
3
-
D
SDG
4
.
Đảm
bảo
dục
hòa
nhập
chất
ng
cho
tất
cả
mọi
người
thúc
đẩy
việc
học
tập
suốt
đời
.
10
Ch
tiêu
,
12
Ch
số
Our World in Data
)
(
103
triu
thanh
niên
trên
toàn
cầu
thiu
các
kỹ
năng
đọc
vit
bản
.
Giáo
dục
làm
giảm
bt
bình
đẳng
,
thiu
khoan
dung
xung
đột
,
mang
lại
cuộc
sng
lành
mạnh
,
bền
vững
hơn
vic
làm
tt
hơn
.
Giáo
dục
mục
tiêu
chính
để
đạt
được
nhng
SDGs
khác
,
như
vic
đi
phó
vi
bin
đổi
khí
hậu
sản
xut
,
tiêu
dùng
trách
nhim
.
Giáo
dục
tiểu
học
trung
học
sở
miễn
phí
Tiếp
cận
bình
đẳng
giáo
dục
mầm
non
chất
ng
Tiếp
cận
bình
đẳng
với
giáo
dục
kỹ
thuật
,
dạy
nghề
đại
học
chất
ng
,
giá
cả
phải
chăng
Tăng
số
người
kỹ
năng
liên
quan
để
thành
công
về
tài
chính
Loại
bỏ
tất
cả
phân
biệt
đối
xử
trong
giáo
dục
Kh
năng
đọc
viết
làm
toán
ph
quát
Giáo
dục
sự
phát
triển
bền
vững
công
dân
toàn
cầu
Xây
dựng
nâng
cấp
trường
học
toàn
diện
an
toàn
Mở
rộng
học
bổng
giáo
dục
bậc
cao
hơn
cho
các
ớc
đang
phát
triển
Tăng
nguồn
cung
giáo
viên
chất
ng
các
ớc
đang
phát
triển
4.
1
4.
2
4.7
4
-
A
SDG
5
.
Đạt
được
bình
đẳng
giới
trao
quyền
cho
tất
cả
ph
nữ
em
gái
.
9
Ch
tiêu
,
14
Ch
số
(
Our World in Data
)
Ph
nữ
tr
em
gái
chim
50
%
dân
s
th
gii
tiềm
năng
.
Bt
bình
đẳng
gii
tính
cản
tr
tiềm
năng
này
.
Trên
toàn
cầu
,
ph
nữ
kim
được
tiền
ít
hơn
24
%
so
vi
nam
gii
th
ít
được
tip
cận
đn
giáo
dục
chăm
sóc
sức
khỏe
.
35
%
ph
nữ
tng
bị
bạo
lực
về
th
xác
/
hoặc
tình
dục
do
bạn
tình
hoặc
không
phải
bạn
tình
gây
ra
.
Mỗi
đô
la
chi
cho
trình
cải
thin
giáo
dục
cho
tr
em
gái
tăng
độ
tuổi
kt
hôn
th
mang
lại
$
5
.
Chấm
dứt
phân
biệt
đối
xử
đối
với
ph
nữ
tr
em
gái
Chấm
dứt
tất
cả
bạo
lực
bóc
lột
ph
nữ
tr
em
gái
Loại
bỏ
hôn
nhân
ép
buộc
cắt
bộ
phận
sinh
dục
Coi
trng
công
việc
nội
tr
không
được
tr
lương
thúc
đẩy
trách
nhiệm
chia
sẻ
trong
gia
đình
Đảm
bảo
mọi
sự
tham
gia
vào
lãnh
đạo
ra
quyết
định
Tiếp
cận
ph
quát
về
quyền
sức
khỏe
sinh
sản
Quyền
bình
đẳng
đối
với
nguồn
lực
kinh
tế
,
sở
hữu
tài
sản
dịch
vụ
tài
chính
Thúc
đẩy
việc
trao
quyền
của
ph
nữ
thông
qua
công
nghệ
Ban
hành
tăng
ng
chính
sách
thi
hành
pháp
luật
về
bình
đẳng
giới
5
.
1
5
.
2
5.5
5
-
A
SDG
6
.
Đảm
bảo
tiếp
cận
ớc
sạch
vệ
sinh
cho
tất
cả
mọi
người
.
8
Ch
tiêu
,
1
1
Ch
số
(
Our World in Data
)
Nưc
sạch
v
sinh
quyền
con
người
.
1
.
8
tỷ
người
sử
dụng
nưc
bị
nhiễm
bẩn
,
2
.
4
tỷ
người
thiu
tip
cận
vi
v
sinh
,
khan
him
nưc
nh
ng
40
%
người
dân
toàn
cầu
.
Kt
qu
trong
gần
2
triu
người
tử
vong
mỗi
năm
(
ch
yu
tr
em
)
do
bnh
tiêu
chảy
.
Thực
phẩm
,
sản
xut
năng
ng
tăng
trưởng
kinh
t
cũng
bị
nh
ng
tiêu
cực
.
h tr
ớc
uống
sạch
với
giá
cả
phải
chăng
Chấm
dứt
đại
tiện
ngoài
trời
cung
cấp
tiếp
cận
với
vệ
sinh
Cải
thiện
chất
ng
nguồn
ớc
,
xử
chất
thải
tái
sử
dụng
an
toàn
Tăng
hiệu
qu
sử
dụng
ớc
đảm
bảo
nguồn
cung
ớc
ngọt
Triển
khai
quản
tích
hợp
tài
nguyên
ớc
Bảo
vệ
phục
hồi
hệ
sinh
thái
liên
quan
đến
ớc
Mở
rộng
hỗ
tr
ớc
vệ
sinh
cho
các
ớc
đang
phát
triển
Hỗ
tr
sự
tham
gia
của
địa
phương
trong
quản
ớc
vệ
sinh
6.3
6.5
6
-
B
SDG
11
.
Làm
cho
các
thành
ph
khu
định
của
con
người
tr
nên
hòa
nhập
,
an
toàn
,
kh
năng
chng
chịu
bền
vững
.
10
Ch
tiêu
,
1
5
Ch
số
(
)
Our World in Data
Không
lâu
nữa
,
phần
ln
nhân
loại
sẽ
sng
thành
ph
.
Thành
ph
an
toàn
,
toàn
din
,
kiên
c
bền
vững
chìa
khóa
để
giải
quyt
nhng
vn
đề
hin
nay
.
828
triu
người
sng
trong
các
khu
chuột
,
đang
tip
tục
tăng
.
Trên
toàn
cầu
,
các
thành
ph
chim
3
%
đt
,
nhưng
lại
thải
đn
60
-
80
%
khí
thải
nhà
kính
sử
dụng
75
%
năng
ng
.
Quy
hoch
đô
th
th
thúc
đẩy
sự
thnh
ng
chung
ổn
định
hội
không
gây
hại
môi
trường
.
Quy
tác
động
của
nghèo
đói
đô
th
đã
ợt
qua
nông
thôn
.
Nhà
ở an
toàn
với
giá
cả
phải
chăng
Hệ
thng
giao
thông
bền
vững
với
giá
cả
phải
chăng
Đô
th
hóa
toàn
diện
bền
vững
Bảo
vệ
di
sản
văn
hóa
tự
nhiên
của
thế
giới
Giảm
thiểu
tác
động
của
thiên
tai
Giảm
thiểu
tác
động
môi
trường
của
các
thành
ph
Cung
cấp
tiếp
cận
đến
không
gian
công
cộng
xanh
an
toàn
toàn
diện
Quy
hoch
phát
triển
vùng
quốc
gia
vững
mạnh
Triển
khai
chính
sách
tích
hợp
,
hiệu
qu
nguồn
lực
giảm
thiểu
rủi
ro
thiên
tai
Hỗ
tr
các
ớc
kém
phát
triển
xây
dựng
các
tòa
nhà
bền
vững
,
kh
năng
chng
chịu
Bài 3. KHÍA CẠNH XÃ HỘI CỦA PHÁTTRIỂN BỀN VỮNG
i. Hiểu được các khái nim về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững và các xã
hội mà chúng ta mong đợi
ii. Giải thích các SDGs về khía cạnh xã hội, áp dụng mô hình tam giác xã hội cho các
SDGs về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững (SDGs 1-6, SDG 11) iii.
Phân tích mi quan hệ tương tác giữa tng SDG về khía cạnh xã hội vi
các
SDGs khác iv. Lựa chọn hành động bền vững của các chủ thể về
khía cạnh xã hội
v. Phân tích tình hung kinh doanh/vn đề thực t của doanh nghip liên quan
đn các SDGs về khía cạnh xã hội vi. Liên h các SDGs về khía cạnh xã hội vi
các vn đề của Vit Nam
11.
1
11.
2
11
.
4
11.5
11.6
THẢO
LUẬN
SDG
1
mối
quan
hệ
với
nhng
SDGs
nào
?
THẢO
LUẬN
SDG
2
mối
quan
hệ
với
nhng
SDGs
nào
?
THẢO
LUẬN
SDG
3
mối
quan
hệ
với
nhng
SDGs
nào
?
THẢO
LUẬN
SDG
4
mối
quan
hệ
với
nhng
SDGs
nào
?
THẢO
LUẬN
SDG
5
mối
quan
hệ
với
nhng
SDGs
nào
?

Preview text:

Bài 3 :
KHÍA CẠNH HỘI CỦA
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG SDGs Học phần
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
( Sustainable Development ) Phân nhóm các SDGs Khía cạnh quản trị tốt của phát triển bền vững Khía cạnh kinh tế của phát triển bền vững Khía cạnh xã hội của phát triển bền vững Khía cạnh môi trường của phát triển bền vững Wedding Cake Model
( Mô hình bánh cưới SDGs
Nguồn: Rob & Rveline ( 2022 , p. 71 ). Con người Hành tinh Hòa bình Hợp tác
Thịnh vượng
Nguồn: Rob & Rveline ( 2022 , p. 71 ).
Bài 3. KHÍA CẠNH XÃ HỘI CỦA PHÁTTRIỂN BỀNVỮNG i.
Hiểu được các khái niệm về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững và các
xã hội mà chúng ta mong đợi
ii. Giải thích các SDGs về khía cạnh xã hội, áp dụng mô hình tam giác xã hội cho các
SDGs về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững (SDGs 1-6, SDG 11)
iii. Phân tích mối quan hệ hệ tương tác giữa từng SDG về khía cạnh xã hội với các SDGs khác iv.
Lựa chọn hành động bền vững của các chủ thể về khía cạnh xã hội v.
Phân tích tình huống kinh doanh/vấn đề thực tế của doanh nghiệp liên quan
đến các SDGs về khía cạnh xã hội vi.
Liên hệ các SDGs về khía cạnh xã hội với
các vấn đề của Việt Nam
Thảo luận các vấn đề về hội
o Videos về SDGs 1 - 6 , và 11 ( https://www.rsm.nl/positive - change/sdgs/ ) o Thảo luận :
▪ Các nhóm đại diện trình bày ( 5 phút / nhóm )
▪ Các vấn đề hiện tại trên thế giới và Việt Nam.
Bài 3. KHÍA CẠNH XÃ HỘI CỦA PHÁTTRIỂN BỀNVỮNG i.
Hiểu được các khái niệm về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững và các xã
hội mà chúng ta mong đợi
ii. Giải thích các SDGs về khía cạnh xã hội, áp dụng mô hình tam giác xã hội cho
các SDGs về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững (SDGs 1-6, SDG 11)
iii. Phân tích mối quan hệ tương tác giữa từng SDG về khía cạnh xã hội với các SDGs khác iv.
Lựa chọn hành động bền vững của các chủ thể về khía cạnh xã hội v.
Phân tích tình huống kinh doanh/vấn đề thực tế của doanh nghiệp liên quan
đến các SDGs về khía cạnh xã hội vi.
Liên hệ các SDGs về khía cạnh xã hội với
các vấn đề của Việt Nam
SDG 1 . Chấm dứt nghèo đói dưới mọi hình thức ở mọi nơi .
▪ Nghèo đói liên quan đến thiếu thu nhập và nguồn lực , bao gồm
cả những cơ hội và năng lực hạn chế .
▪ Gần một nửa dân số thế giới sống trong nghèo đói , với > 1 triệu
người sống ở mức $ 1 . 25 / ngày hoặc thấp hơn .
▪ Nghèo đói ảnh hưởng tiêu cực đến kinh tế , sự gắn kết xã hội ,
làm sâu sắc thêm căng thẳng chính trị và xã hội , có thể gây ra bất ổn và xung đột .
▪ Nguyên nhân hàng đầu : thất nghiệp , cô lập xã hội , dễ bị tổn
thương trước thiên tai và bệnh tật . 7
Chỉ tiêu ,
13 Chỉ số ( Our World in Data) Triển khai hệ thống bảo trợ xã hội Huy động nguồn Xóa bỏ nghèo lực để triển khai cùng cực chính sách xóa nghèo Quyền bình đẳng đối với sở hữu nguồn lực dịch vụ , công nghệ và kinh tế cơ bản Tạo khung chính Giảm ít nhất 50 % sách vì người nghèo đói nghèo và bình Xây dựng khả năng đẳng giới phục hồi đối với thiên tai môi trường , kinh tế và xã hội 1.1 1.2 1.5 1 - A
SDG 2 . Chấm dứt nạn đói , đạt được an ninh lương thực và
cải thiện dinh dưỡng , thúc đẩy nông nghiệp bền vững .
▪ Đã đến lúc phải nghĩ lại cách chúng ta trồng , chia sẻ và tiêu thụ
thức ăn ( hệ thống nông nghiệp và thực phẩm toàn cầu ) .
▪ Nạn đói là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu , với hơn 800 triệu
người bị ảnh hưởng trên toàn cầu .
▪ Nạn đói tác động tiêu cực lên sức khỏe , kinh tế , giáo dục , bình
đẳng và phát triển xã hội .
▪ Nguyên nhân hàng đầu gây ra nạn đói : thực hành nông nghiệp
kém , lãng phí thức ăn , chiến tranh
▪ Béo phì ảnh hưởng đến hơn 1 tỷ người .
▪ Dự kiến thách thức nuôi sống thêm 2 tỷ người vào năm 2050 . 8
Chỉ tiêu , 14 Chỉ số Ou ( r World in Data ) Nhân đôi năng suất Khả năng tiếp cận và thu nhập của các thực phẩm an toàn nhà sản xuất thực và dinh dưỡng phẩm quy mô nhỏ Ngăn chặn rào cản Đầu tư vào cơ sở hạ thương mại nông Sản xuất thực phẩm Duy trì đa dạng gen tầng nông thôn , nghiệp Đảm , biến dạng Chấm dứt mọi hình bền vững và thực trong sản xuất thực bảo thị trường nghiên cứu nông thị hà trường ng hóa th và ực trợ phẩ m thức suy dinh hành nông nghiệp phẩm nghiệp , công nghệ ổ c n ấp đị xu nh ất và khẩu tiếp c ận dưỡng có tính chống chịu và ngân hàng gen thông tin kịp thời 2 - A 2 - B 2 - C 2.4
SDG 3 . Đ ảm bảo cuộc sống khỏe mạnh và cải thiện
phúc lợi cho tất cả mọi người ở mọi lứa tuổi .
▪ Mỗi năm , hơn 6 triệu trẻ em dưới 5 tuổi tử vong ; chỉ có 50 % phụ
nữ ở các nước đang phát triển được tiếp cận với dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đầy đủ .
▪ Nếu không có sự bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân , chi phí
chăm sóc sức khỏe vẫn là nguyên nhân chính gây ra nghèo đói .
▪ Nguyên nhân hàng đầu : tiếp cận với y tế và chăm sóc sức khỏe
sinh sản , suy dinh dưỡng , xung đột , nỗi sợ hãi và phân biệt đối
xử góp phần gây ra dịch bệnh ( HIV/AIDS ) . 13
Chỉ tiêu , 28 Chỉ số Ou ( r World in Data ) Giảm tỷ lệ tử Chấm dứt tất cả vong từ bệnh không truyền Giảm tỷ lệ tử trường hợp có Chống các bệnh Phòng ngừa và Giảm bị thương nhiễm và nâng
vong ở người mẹ thể ngăn ngừa ở truyền nhiễm điều trị việc lạm và tử vong cao sức khỏe trẻ dưới 5 dụng thuốc đường bộ tuổi tinh thần Hỗ trợ nghiên Tăng tài chính Tiếp cận chăm Giảm bệnh tật Thực cứu , phát triển và cho sức khỏe và Tăng cường hệ
sóc sức khỏe tình Đạt được sự bao hiện Công và tử vong do ước tiếp cận toàn dân hỗ trợ nguồn thống cảnh báo dục và sinh sản , phủ chăm sóc khung của hóa chất độc WHO đến vacxin và nhân lực y tế ở sớm về rủi ro sức kế hoạch hóa gia sức khỏe toàn về kiểm hại và ô nhiễm soát thuốc với giá cả các nước đang khỏe toàn cầu đình và giáo dục dân thuốc lá phải chăng phát triển 3.5 3.6 3.9 3 - D
SDG 4 . Đảm bảo giáo dục hòa nhập và chất lượng cho tất
cả mọi người và thúc đẩy việc học tập suốt đời .
▪ 103 triệu thanh niên trên toàn cầu thiếu các kỹ năng đọc viết cơ bản .
▪ Giáo dục làm giảm bất bình đẳng , thiếu khoan dung và xung
đột , và mang lại cuộc sống lành mạnh , bền vững hơn và việc làm tốt hơn .
▪ Giáo dục là mục tiêu chính để đạt được những SDGs khác , như
việc đối phó với biến đổi khí hậu và sản xuất , tiêu dùng có trách nhiệm . 10
Chỉ tiêu ,
12 Chỉ số Ou ( r World in Data ) Tiếp cận bình đẳng với giáo dục Giáo dục tiểu Tiếp cận bình Tăng số người có kỹ thuật , dạy nghề kỹ năng liên quan Loại bỏ tất cả học và trung học đẳng giáo dục phân biệt đối xử mầm non chất và đại học có chất để thành công về cơ sở miễn phí trong giáo dục lượng lượng , giá cả phải tài chính chăng Mở rộng học Giáo dục vì sự Xây dựng và Tăng nguồn cung Khả năng đọc viết bổng giáo dục phát triển bền nâng cấp trường giáo viên có chất và làm toán phổ bậc cao hơn cho
vững và công dân học toàn diện và lượng ở các nước quát các nước đang toàn cầu an toàn phát triển đang phát triển 4. 1 4. 2 4.7 4 - A
SDG 5 . Đạt được bình đẳng giới và trao quyền cho tất cả phụ nữ và em gái .
▪ Phụ nữ và trẻ em gái chiếm 50 % dân số thế giới và có tiềm năng .
Bất bình đẳng giới tính cản trở tiềm năng này .
▪ Trên toàn cầu , phụ nữ kiếm được tiền ít hơn 24 % so với nam
giới và có thể ít được tiếp cận đến giáo dục và chăm sóc sức khỏe .
▪ 35 % phụ nữ từng bị bạo lực về thể xác và / hoặc tình dục do bạn
tình hoặc không phải bạn tình gây ra .
▪ Mỗi đô la chi cho chương trình cải thiện giáo dục cho trẻ em gái
và tăng độ tuổi kết hôn có thể mang lại $ 5 .
9 Chỉ tiêu , 14 Chỉ số ( Our World in Data ) Chấm dứt phân Chấm dứt tất cả Loại bỏ hôn biệt đối xử đối bạo lực và bóc nhân ép buộc với phụ nữ và lột phụ nữ và và cắt bộ phận trẻ em gái trẻ em gái sinh dục Coi trọng công việc Đảm bảo mọi Tiếp cận phổ nội trợ không được
trả lương và thúc đẩy sự tham gia vào quát về quyền trách nhiệm chia sẻ lãnh đạo và ra và sức khỏe trong gia đình quyết định sinh sản Quyền bình đẳng Thúc đẩy việc Ban hành và tăng đối với nguồn lực trao cường chính sách kinh tế , sở hữu tài quyền của và thi hành pháp sản và dịch vụ tài phụ nữ thông luật về bình đẳng chính qua công nghệ giới 5 . 1 5 . 2 5.5 5 - A
SDG 6 . Đảm bảo tiếp cận nước sạch và vệ sinh cho tất cả mọi người .
▪ Nước sạch và vệ sinh là quyền con người .
▪ 1 . 8 tỷ người sử dụng nước bị nhiễm bẩn , 2 . 4 tỷ người thiếu tiếp
cận với vệ sinh , khan hiếm nước ảnh hưởng 40 % người dân toàn cầu .
▪ Kết quả trong gần 2 triệu người tử vong mỗi năm ( chủ yếu là trẻ
em ) là do bệnh tiêu chảy . Thực phẩm , sản xuất năng lượng và
tăng trưởng kinh tế cũng bị ảnh hưởng tiêu cực . 8
Chỉ tiêu , 1 1 Chỉ số ( Our World in Data ) Chấm Cải thiện chất Nước uống sạch dứt đại Tăng hiệu quả sử tiện lượng nguồn với giá cả phải ngoài trời và dụng nước và cung nước , xử lý chất chăng cấp tiếp đảm bảo nguồn cận với vệ sinh thải và tái sử dụng cung nước ngọt hỗ trợ an toàn Hỗ trợ sự tham Triển khai quản Bảo vệ và phục Mở rộng hỗ trợ gia của địa lý tích hợp tài hồi hệ sinh thái nước và vệ sinh phương trong nguyên nước liên quan đến cho các nước quản lý nước nước đang phát triển và vệ sinh 6.3 6.5 6 - B
SDG 11 . Làm cho các thành phố và khu định cư của con
người trở nên hòa nhập , an toàn , có khả năng chống chịu và bền vững .
▪ Không lâu nữa , phần lớn nhân loại sẽ sống ở thành phố .
▪ Thành phố an toàn , toàn diện , kiên cố và bền vững là chìa khóa
để giải quyết những vấn đề hiện nay .
▪ 828 triệu người sống trong các khu ổ chuột , và đang tiếp tục tăng .
▪ Trên toàn cầu , các thành phố chiếm 3 % đất , nhưng lại thải đến
60 - 80 % khí thải nhà kính và sử dụng 75 % năng lượng .
▪ Quy hoạch đô thị có thể thúc đẩy sự thịnh vượng chung và ổn
định xã hội mà không gây hại môi trường .
▪ Quy mô và tác động của nghèo đói ở đô thị đã vượt qua ở nông thôn . 10
Chỉ tiêu , 1
5 Chỉ số ( Our World in Data) Nhà ở an toàn Hệ thống giao Đô thị hóa toàn Bảo vệ di sản Giảm thiểu tác với giá cả phải thông bền vững diện và bền văn hóa và tự động của thiên chăng với giá cả phải vững nhiên của thế chăng giới tai Hỗ trợ các nước Giảm thiểu tác Cung cấp tiếp Quy hoạch phát Triển khai chính kém phát triển động môi cận đến không triển vùng và sách tích hợp , xây dựng các tòa trường của các gian công cộng quốc gia vững hiệu quả nguồn nhà bền vững , thành phố xanh an toàn và mạnh lực và giảm thiểu có toàn diện rủi ro thiên tai khả năng chống chịu 11. 1 11. 2 11 . 4 11.5 11.6
Bài 3. KHÍA CẠNH XÃ HỘI CỦA PHÁTTRIỂN BỀN VỮNG i.
Hiểu được các khái niệm về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững và các xã
hội mà chúng ta mong đợi
ii. Giải thích các SDGs về khía cạnh xã hội, áp dụng mô hình tam giác xã hội cho các
SDGs về khía cạnh xã hội của phát triển bền vững (SDGs 1-6, SDG 11) iii.
Phân tích mối quan hệ tương tác giữa từng SDG về khía cạnh xã hội với các
SDGs khác iv. Lựa chọn hành động bền vững của các chủ thể về khía cạnh xã hội v.
Phân tích tình huống kinh doanh/vấn đề thực tế của doanh nghiệp liên quan
đến các SDGs về khía cạnh xã hội vi.
Liên hệ các SDGs về khía cạnh xã hội với
các vấn đề của Việt Nam THẢO LUẬN
SDG1 có mối quan hệ với những SDGs nào? THẢO LUẬN
SDG2 có mối quan hệ với những SDGs nào? THẢO LUẬN
SDG3 có mối quan hệ với những SDGs nào? THẢO LUẬN
SDG4 có mối quan hệ với những SDGs nào? THẢO LUẬN
SDG5 có mối quan hệ với những SDGs nào?