-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài 5: Kỹ năng soạn thảo hợp đồng lý thuyết môn marketing căn bản | trường Đại học Huế
5.3. Tình huống 1: Thực hành kỹ năng soạn thảo hợp đồng 1 5.4. Tình huống 2: Thực hành kỹ năng soạn thảo hợp đồng 2 I. Tình huống soạn thảo hợp đồng cung cấp dịch vụ pháp lý. II. Tình huống soạn thảo hợp đồng cho công ty ABC. Bối cảnh, bài tập, công ty ABC. II. Tình huống tư vấn và soạn thảo hợp đồng góp vốn cho khách hàng.Bài 5.6. Tình huống 3: Thực hành kỹ năng soạn thảo hợp ồng có yếu tố nƣớc ngoài 1 Bài 5.7. Tình huống 4: Thực hành kỹ năng soạn thảo hợp đồng có yếu tố nước ngoài 2 .Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Marketing căn bản(ĐHH) 5 tài liệu
Đại học Huế 272 tài liệu
Bài 5: Kỹ năng soạn thảo hợp đồng lý thuyết môn marketing căn bản | trường Đại học Huế
5.3. Tình huống 1: Thực hành kỹ năng soạn thảo hợp đồng 1 5.4. Tình huống 2: Thực hành kỹ năng soạn thảo hợp đồng 2 I. Tình huống soạn thảo hợp đồng cung cấp dịch vụ pháp lý. II. Tình huống soạn thảo hợp đồng cho công ty ABC. Bối cảnh, bài tập, công ty ABC. II. Tình huống tư vấn và soạn thảo hợp đồng góp vốn cho khách hàng.Bài 5.6. Tình huống 3: Thực hành kỹ năng soạn thảo hợp ồng có yếu tố nƣớc ngoài 1 Bài 5.7. Tình huống 4: Thực hành kỹ năng soạn thảo hợp đồng có yếu tố nước ngoài 2 .Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Marketing căn bản(ĐHH) 5 tài liệu
Trường: Đại học Huế 272 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lO M oARcPSD| 47110589 lO M oARcPSD| 47110589
HỒ SƠ LS.TV - 05, 06
Bài 5. KỸ NĂNG SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG
5.3. Tình huống 1: Thực hành kỹ năng soạn thảo hợp ồng 1
5.4. Tình huống 2: Thực hành kỹ năng soạn thảo hợp ồng 2
I. TÌNH HUỐNG SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG CUNG CẤP DỊCH VỤ PHÁP LÝ A. BỐI CẢNH
Ngày 25/8/2012, Công ty ABC và Công ty XYZ ã ký kết Hợp ồng, theo ó, Công ty XYZ ồng
ý mua của Công ty ABC và Công ty ABC ồng ý thiết kế, cung cấp, lắp ặt hệ thống xử lý nước
thải công nghiệp và hệ thống tách dầu với tổng giá trị hợp ồng là 10.000.00.000 VNĐ (mười
tỷ ồng Việt Nam), chưa bao gồm thuế và các phí khác.
▶ Ông Nguyễn Văn An – Giám ốc ồng thời là người ại diện theo pháp luật của Công ty
ABC là người thay mặt Công ty ABC ký kết Hợp ồng.
▶ Về phía Công ty XYZ, Ông Trần Đức Bình, Trưởng phòng Hậu cần là người thay mặt
cho Công ty XYZ, trên cơ sở ủy quyền của Ông Lê Đình Vượng – Phó Chủ tịch HĐQT
của Công ty XYZ ký kết Hợp ồng (theo Thư ủy quyền số 010/UQ/11 do Ông Lê Đình
Vượng – Phó Chủ tịch HĐQT Công ty XYZ ký ngày 25/8/2012)
▶ Công ty ABC có nghĩa vụ giao hệ thống thiết bị cho Công ty XYZ trong thời gian 90
ngày kể từ ngày ký Hợp ồng và tiến hành lắp ặt trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày giao hàng.
▶ Giá trị Hợp ồng ược thanh toán thành 03 ợt: -
Đợt 1: Thanh toán 40% trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp
ồng. - Đợt 2: Thanh toán 30% trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Công ty
ABC vận chuyển và tập kết toàn bộ hệ thống thiết bị ến ịa iểm lắp ặt -
Đợt 3: Thanh toán 30% còn lại trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
Công ty ABC hoàn thành việc lắp ặt, chạy thử, nghiệm và bàn giao toàn bộ hệ thống thiết bị. 1 lO M oARcPSD| 47110589
▶ Theo quy ịnh tại Hợp ồng, có 2 loại bảo lãnh là bảo lãnh thực hiện hợp ồng và bảo lãnh
bảo hành. Công ty ABC ã xuất trình chứng thư bảo lãnh thực hiện hợp ồng hợp lệ.
▶ Công ty XYZ có quyền hủy hợp ồng nếu Công ty ABC giao hàng chậm quá 10 ngày
▶ Chứng từ liên quan ến hàng hóa: Hợp ồng không quy ịnh
▶ Thời hạn khiếu nại: Hợp ồng không quy ịnh
▶ Giải quyết tranh chấp: Theo quy ịnh tại hợp ồng, trong trường hợp phát sinh tranh chấp,
theo quyền lựa chọn của bất kỳ bên nào “tranh chấp ó sẽ ược giải quyết theo quy tắc
trọng tài của Trung tâm trọng tài quốc tế Singapore”.
▶ Công ty XYZ ã thanh toán ợt 1 tương ương với 40% giá trị của hợp ồng.
▶ Trên thực tế, Công ty ABC ã hoàn thành việc lắp ặt, chạy thử toàn bộ hệ thống thiết bị.
▶ Hai bên ã ký kết văn bản xác nhận việc nghiệm thu, bàn giao. Tuy nhiên, chỉ có Công
ty XYZ lưu giữ văn bản bàn giao này và không gửi lại bản gốc cho Công ty ABC.
▶ Mặc dù Công ty ABC ã áp ứng ầy ủ iều kiện thanh toán và ã ến hạn thanh toán nhưng
Công ty XYZ vẫn không thực hiện nghĩa vụ thanh toán ợt thứ hai và ợt ba vì các lý do sau:
- Yêu cầu Công ty ABC phải trình kế hoạch tập kết và lắp ặt thiết bị ể Công ty XYZ phê duyệt
- Yêu cầu phải có biên bản bàn giao thiết bị ký kết giữa hai bên khi Công ty
ABC tập kết hàng tại công trình ể làm cơ sở cho Công ty XYZ thanh toán ợt 2.
- Muốn thay ổi giá mua hệ thống thiết bị.
- Cho rằng Công ty ABC vi phạm quy ịnh về bảo lãnh bảo hành do không xuất
trình ược chứng thư bảo lãnh bảo hành.
- Yêu cầu phải phê duyệt các tài liệu liên quan ến hệ thống thiết bị do Công ty ABC cung cấp
- Cho rằng Công ty ABC không hợp tác B. BÀI TẬP
Soạn thảo hợp ồng cung cấp dịch vụ pháp lý giữa luật sư và ại diện công ty ABC.
II. TÌNH HUỐNG SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG CHO CÔNG TY ABC A. BỐI CẢNH
- Công ty ABC là một doanh nghiệp ược cấp phép hoạt ộng trong lĩnh vực truyền hình trả tiền ;
- Công ty ABC hợp tác với một cơ quan chủ quản của một tờ báo iện tử chuyên về lĩnh
vực văn hóa, xã hội, thể thao, kinh tế, giải trí nhằm phát triển, vận hành tờ báo iện tử ó 2 lO M oARcPSD| 47110589
phù hợp với quy ịnh của pháp luật, những mục tiêu hợp tác ược các bên thống nhất phù
hợp với chiến lược kinh doanh của công ty ABC;
- Ông Nguyễn Văn Y là một người ã có nhiều năm kinh nghiệm về quản lý, iều hành cơ quan báo chí;
- Công ty ABC thuê ông Nguyễn Văn Y tư vấn tổ chức, quản lý, iều hành báo iện tử trên;
- Ông Nguyễn Văn Y ược quyền: (i)
Tư vấn hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn,
chức năng của Báo Điện Tử theo quy ịnh của pháp luật, và theo giấy
phép, chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; (ii)
tổ chức sản xuất, kiểm tra việc biên tập toàn bộ nội dung của Báo Điện
Tử, phát triển tin, bài..v.v. nhằm thực hiện úng các nhiệm vụ, mục tiêu của Báo Điện Tử (iii)
Thống nhất với ABC ể phát triển ội ngũ nhân sự quản lý và chuyên môn cho Báo Điện Tử (iv)
tổ chức thực hiện quản lý chi phí, khai thác doanh thu… sau khi ược
Bên A chấp thuận nhằm không ngừng nâng cao hiệu quả hoạt ộng của Báo Điện Tử; (v)
Thực hiện các nhiệm vụ khác liên quan ến quản lý, iều hành hoạt ộng của
Báo Điện Tử theo yêu cầu của Bên A.
- Chất lượng của tờ báo ược tính trên cơ sở số lượt người xem và truy cập thông tin trên
báo iên tử, ược tăng dần theo mốc hàng năm
- Công ty ABC mong muốn có một chế ộ làm việc làm sao ể có thể khai thác ược hết khả
năng và quyền tự chủ của ông A nhưng vẫn có thể kiểm soát và iều chỉnh kịp thời nếu
ông A không thực hiện tốt công việc của mình.
Công ty ABC ề nghị anh/chị soạn thảo hợp ồng ể thực hiện ược các mong muốn của công ty nêu trên B. Bài tập:
Anh/Chị hãy soạn thảo hợp ồng theo yêu cầu của công ty ABC và ưa ra các iều khoản có
lợi nhất cho công ty ABC.
III. TÌNH HUỐNG TƢ VẤN VÀ SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG GÓP VỐN CHO KHÁCH HÀNG A. BỐI CẢNH
Công ty cổ phần Giáo dục và Đào tạo ABC (“ABC”) ược thành lập theo Giấy chứng
nhận Đăng ký kinh doanh số 123456789 do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ầu
tư Thành phố H. cấp ngày 12/1/2006. 3 lO M oARcPSD| 47110589
Sau khi triển khai Dự án trường mầm non và tiểu học tại quận H. và bước ầu rất thành công,
ABC muốn ầu tư xây dựng trường mầm non và tiểu học thứ hai tại khu X. quận T. thành phố H.
Để huy ộng vốn thực hiện Dự án, Công ty ã ưa ra Hợp ồng góp vốn ể kêu gọi ầu tư. Dự thảo
Hợp ồng này ược gửi cho các ối tác, trong ó có ông B.
Ông B ến văn phòng anh (chị) nhờ tư vấn về nội dung hợp ồng. Dưới ây là toàn văn dự thảo
Hợp ồng góp vốn do ABC soạn. B. BÀI TẬP
Hãy giúp khách hàng – ông B chỉnh sửa các nội dung trong hợp ồng sao cho có lợi nhất cho cho ông B. 4 lO M oARcPSD| 47110589
HỢP ĐỒNG GÓP VỐN Số /2008 Căn cứ:
Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005; Điều
lệ tổ chức & hoạt ộng của Công ty ABC
Nghị quyết số 68/DH. của Đại hội ồng cổ ông ABC về việc góp vốn thành lập Trường Ngôi Nhà Nhỏ;
Nhu cầu và khả năng của các bên;
Hợp ồng góp vốn này (sau ây gọi tắt là “Hợp ồng”) ược lập và ký kết ngày ……………
tháng ………… năm ………………. giữa các bên gồm: I. CÔNG TY ABC
ĐKKD số: 123456789 ngày cấp: 12/1/2006 nơi cấp: Sở Kế hoạch ầu tư Thành phố H. Địa chỉ: Điện thoại: Fax: Số tài khoản: Đại diện: Chức vụ:
(sau ây gọi tắt là “Bên A”) và II. Ông/Bà ĐKKD/CMND số : ngày cấp: nơi cấp: Địa chỉ : Địa chỉ thường trú : Điện thoại :
(sau ây gọi tắt là “Bên B”)
Trên cơ sở tự nguyện, hai bên ồng ý ký kết Hợp ồng góp vốn ể công ty ABC thực hiện dự án
Trường Ngôi Nhà Nhỏ trong tương lai với các iều kiện và iều khoản như sau: Điều 1. Phạm
vi và ối tƣợng của Hợp ồng
Theo Hợp ồng này, Bên B ồng ý cho Bên A huy ộng số tiền …………. ồng (bằng chữ :
………….) ể bên A góp vốn thành lập pháp nhân mới thực hiện dự án Trường Ngôi Nhà Nhỏ.
Sau khi pháp nhân Trường Ngôi Nhà Nhỏ ra ời theo các quy ịnh hiện hành, số vốn góp huy
ộng tại hợp ồng này ược chuyển thành số cổ phần của bên B ược nắm giữ (tỷ lệ sở hữu cổ
phần ược quy ịnh tại iều 2) và hợp ồng này mặc nhiên ược thanh lý. Điều 2.
Nội dung số tiền góp vốn
Tổng giá trị số tiền góp vốn: ……….. ồng
Tương ương với tổng số cổ phần bên B ược sở hữu tại pháp nhân mới Trường Ngôi Nhà Nhỏ
trong tương lai: ………… ( ……… cổ phần) Điều 3
Phƣơng thức thanh toán và cam kết không huỷ ngang
3.1 Bên B sẽ thực hiện chuyển toàn bộ số tiền góp vốn từ ngày 19/1/2008 ến hết ngày
25/1/2008 vào tài khoản của Bên A tại… 5 lO M oARcPSD| 47110589
3.2 Tại thời iểm hai bên ký Hợp ồng này, Bên B xác nhận rằng Bên B ã ược cung cấp ầy ủ và
nghiên cứu kỹ lưỡng thông tin về việc Bên A thay mặt Bên B góp vốn thành lập pháp nhân
mới Trường Ngôi Nhà Nhỏ;
Bên B cam kết ủy quyền toàn bộ cho bên A trong suốt thời gian thực hiện hợp ồng này và các
quyền của cổ ông sau khi thanh lý hợp ồng này và chuyển quyền ầu tư trực tiếp bên B vẫn tiếp
tục cam kết ủy quyền toàn bộ các quyền của cổ ông theo quy ịnh của iều lệ pháp nhân mới
Trường Ngôi Nhà Nhỏ trừ quyền nhận cổ tức, chuyển nhượng cổ phần và mua cổ phiếu phát hành thêm nếu có.
Việc Bên B uỷ quyền cho Bên A tham gia góp vốn thành lập pháp nhân mới Trường Ngôi Nhà
Nhỏ thông qua bằng các quyết ịnh hợp pháp theo quy ịnh nội bộ của Bên A và pháp luật có
liên quan. Bằng xác nhận này, ngoại trừ các quy ịnh tại Điều 5.3 dưới ây, Bên B cam kết không
huỷ ngang việc góp vốn vào Bên A ể Bên A góp vốn thành lập pháp nhân mới Trường Ngôi
Nhà Nhỏ và chấp nhận việc bồi thường vi phạm cam kết một khoản tiền 10% trong tổng giá trị số tiền góp vốn. Điều 4.
Chuyển quyền và ăng ký quyền sở hữu cổ phần
4.1 Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày Bên A có chấp thuận chính thức về việc thành lập pháp
nhân mới Trường Ngôi Nhà Nhỏ, Bên A có nghĩa vụ thực hiện thủ tục chuyển quyền ầu tư
trực tiếp và xác nhận sở hữu của Bên B ối với số cổ phần mà nêu tại iều 2 vào sổ ăng ký cổ
ông của pháp nhân mới Trường Ngôi Nhà Nhỏ. Trong trường hợp quá thời hạn trên, Bên A
không hoàn thành thủ tục xác nhận quyền sở hữu của Bên B ối với số cổ phần Bên B góp vốn
nêu tại Điều 2 của Hợp ồng này, Bên B có quyền chấm dứt Hợp ồng và không phải bồi thường
cho Bên A. Bên A chịu trách nhiệm hoàn trả cho Bên B toàn bộ các khoản tiền mà Bên B ã góp.
4.2 Việc xác nhận quyền sở hữu cổ phần và giấy chứng nhận quyền sở hữu cho Bên B ược
thực hiện theo quy ịnh của Điều lệ hoặc một nghị quyết hợp lệ của Hội ồng quản trị Bên A và
tuân thủ úng các quy ịnh của pháp luật. Điều 5.
Quyền và nghĩa vụ của Bên A 5.1
Yêu cầu Bên B chuyển tiền huy ộng vốn úng hạn theo quy ịnh tại Điều 3 của Hợp ồng này.
5.2. Có quyền ơn phương chấm dứt hợp ồng mà không phải bồi thường cho Bên B bất kỳ
một khoản chi phí nào nếu kết thúc thời hạn chuyển tiền góp vốn nêu tại Điều 3.1 trên ây mà
Bên B không thực hiện việc thanh toán cho Bên A;
5.3. Bên A với trách nhiệm của tổ chức thay mặt Bên B tiến hành các thủ tục góp vốn và thành
lập pháp nhân mới Trường Ngôi Nhà Nhỏ cam kết rằng số lượng cổ phần tương ứng với số
tiền góp vốn của Bên B nêu tại Điều 1 trên ây sẽ ược Bên A chuyển quyền sở hữu cổ phần tại
pháp nhân mới Trường Ngôi Nhà Nhỏ sau khi pháp nhân mới Trường Ngôi Nhà Nhỏ có quyết
ịnh thành lập theo úng quy ịnh nội bộ của Bên A và quy ịnh của pháp luật. Bên A tại ây cam
kết và bảo ảm tính hợp lệ, hợp pháp của việc sử dụng toàn bộ số tiền góp vốn của Bên B ể tiến
hành các thủ tục tham gia góp vốn pháp nhân mới Trường Ngôi Nhà Nhỏ. Trường hợp, vì bất
kỳ lý do nào, số tiền góp vốn nêu tại Điều 2 trên ược coi là không hợp pháp, không hợp lệ
hoặc các thủ tục tham gia góp vốn thành lập pháp nhân mới Trường Ngôi Nhà Nhỏ của Bên 6 lO M oARcPSD| 47110589
A bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền không ược cấp phép, thì Bên A phải hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước Bên B và trước pháp luật ối với mọi hậu quả, thiệt hại phát sinh. Trong
trường hợp này, Bên B có quyền huỷ toàn bộ số tiền góp vốn theo Hợp ồng này mà không
phải bồi thường bất kỳ khoản tiền nào ồng thời Bên A có nghĩa vụ bồi hoàn lại cho Bên B toàn
bộ các khoản tiền mà Bên B ã thanh toán cho Bên A.
5.4 Bên A cam kết rằng, sử dụng toàn bộ số tiền góp vốn của Bên B úng mục ích và úng
nguyên tắc. Trường hợp Bên A sử dụng số tiền góp vốn của Bên B nêu tại Điều 1 vào các mục
ích sử dụng khác, Bên B có quyền huỷ toàn bộ cam kết góp vốn theo Hợp ồng này mà không
phải bồi thường bất kỳ khoản tiền nào ồng thời Bên A có nghĩa vụ bồi hoàn lại cho Bên B toàn
bộ các khoản tiền mà Bên B ã chuyển cho Bên A.
5.5. Trường hợp Bên A không thực hiện nghĩa vụ chuyển quyền sở hữu tương ương với số
tiền góp vốn ối với Trường ược thành lập và/hoặc vi phạm các quy ịnh nêu tại Điều 4.1, Điều
5.3 và 5.4 trên ây Bên A sẽ chịu khoản tiền bồi thường thiệt hại cho Bên B tương ương với
10% tổng giá trị Hợp ồng. 5.6.
Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy ịnh của pháp luật. Điều 6.
Quyền và nghĩa vụ của Bên B
6.1. Chuyển tiền ầy ủ, úng hạn khoản tiền góp vốn và Mẫu ơn ăng ký góp vốn theo quy ịnh tại
Điều 3 của Hợp ồng này.
6.2. Bồi thường cho Bên A trong trường hợp vi phạm cam kết không huỷ ngang nêu tại Điều 3.3 Hợp ồng này.
6.2 Yêu cầu Bên A thực hiện ầy ủ các công việc liên quan ến thủ tục xác nhận quyền sở hữu
của Bên B ối với số cổ phần nêu tại Điều 2 và các nghĩa vụ khác theo quy ịnh tại Hợp ồng này;
6.3. Có quyền ơn phương chấm dứt hợp ồng nếu Bên A vi phạm hợp ồng này.
6.4. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy ịnh của pháp luật. Điều 7.
Giải quyết tranh chấp
Mọi tranh chấp phát sinh từ và/hoặc liên quan ến Hợp ồng này sẽ ược các bên giải quyết
thông qua thương lượng, hoà giải. Trường hợp các tranh chấp không ược giải quyết thông qua
thương lượng hoà giải thì một trong các bên có thể ưa tranh chấp ra giải quyết tại Toà án có
thẩm quyền theo quy ịnh của pháp luật. Điều 8. Hiệu lực và số bản của Hợp ồng
8.1. Hợp ồng này chỉ có hiệu lực kể từ ngày ký. Mọi sửa ổi, bổ sung của Hợp ồng này phải
ược lập thành văn bản. Các tài liệu sửa ổi, bổ sung Hợp ồng là một phần không tách rời của Hợp ồng này.
8.2. Hợp ồng này không tách rời các iều kiện áp dụng với cổ ông góp vốn thành lập pháp nhân
mới Trường Ngôi Nhà Nhỏ theo iều kiện mà Bên A ã công bố (hoặc thoả thuận với Bên B).
8.3 Hợp ồng này ược lập thành 04 (bốn) bản, các bản có giá trị pháp lý ngang nhau, mỗi bên giữ hai (02) bản. BÊN A BÊN B 7 lO M oARcPSD| 47110589
Bài 5.6. Tình huống 3: Thực hành kỹ năng soạn thảo hợp ồng có yếu tố nƣớc ngoài 1
Bài 5.7. Tình huống 4: Thực hành kỹ năng soạn thảo hợp ồng có yếu tố nƣớc ngoài 2 I. TÌNH HUỐNG 1 A. BỐI CẢNH:
1. Ông Nguyễn Lê và bà Trần Thị Lan hiện ang là chủ sở hữu nhà và quyền sử dụng ất
hợp pháp của khu biệt thự J002 nằm trong khu biệt thự nhà nghỉ “The Ocean Villas –
Danang Beach Resor” thuộc Dự án Khu Du Lịch Biển VinaCapital Đà Nẵng tọa lạc tại
Sơn Trà Điện Ngọc, Phường Hòa Hải, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành Phố Đà Nẵng.
(Giấy Chứng nhận quyefn sở hữu nhà ở và quyền sử dụng ất ở số 0123576 do UBND TP Đà Nẵng cấp)
2. Khu biệt thự J002 là một trong số 50 biệt thự nằm trong khuôn viên Khu Du Lịch Biển
VinaCapital Đà Nẵng tọa lạc tại Sơn Trà Điện Ngọc, Phường Hòa Hải, Quận Ngũ Hành
Sơn, Thành Phố Đà Nẵng. Vận hành cả khu du lịch là Ban quản lý khu du lịch với các
nội qui chung ã ược thông qua bởi ban quản lý và các chủ sở hữu các căn biệt thự.
3. Khu biệt thự bao gồm 7 phòng nghỉ lớn và 3 phòng nghỉ nhỏ, bể bơi, phòng tập, phòng
thư viện, khu bếp, sảnh, gara ể xe có thể ể ược 3 xe 4 chỗ. Sức chứa của biệt thự là 15 người.
4. Sau khi bàn giao khu biệt thự ược trang bị ầy ủ các trang thiết bị tương ương khách sạn
4 sao tiêu chuẩn quốc tế.
5. Ông Lê và bà Lan dự kiến sẽ cho công ty nước ngoài là một công ty ăng ký và có trụ
sở chính tại Canada ( ại diện là ông Nguyễn Văn An – Giám ốc chi nhánh công ty tại
Hà Nội) thuê toàn bộ căn biệt thự trong vòng 2 năm ể làm chỗ nghỉ ngơi cho các quan
chức hoặc các cố vấn của công ty ến làm việc tại ViệtNam.
6. Tiền thuê ược các bên thỏa thuận ban ầu là 10.000USD/tháng. Phí cho thuê ược các
bên trả 3 tháng 1 lần vào tháng ầu của kỳ hạn trả tiền thuê. Lãi suất chậm trả ược tính
lãi với mức lãi suất bằng 150% lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 03 (ba) tháng Đồng
Việt Nam do Ngân hàng TMCP Quân ội công bố vào ngày ến hạn thanh toán ối với
khoản tiền Bên B còn phải thanh toán kể từ ngày ến hạn thanh toán cho ến khi Bên B thanh toán.
7. Bên Thuê ặt cọc ể bảo ảm việc thực hiện hợp ồng là 30.000USD. Số tiền này ược thanh
toán cho bên thuê khi kết thúc hợp ồng sau khi ã trừ i các chi phí mà Bên thuê phải trả
liên quan ến việc sử dụng khu biệt thự.
8. Trong trường hợp có tranh chấp nếu các bên không tự giải quyết ược thì sẽ giải quyết
tại Trọng tài thương mại quốc tế Việt Nam.
YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG:
Anh/chị ược chủ nhân của biệt thự là ông Lê và bà Lan tín nhiệm và yêu cầu soạn thảo
hợp ồng cho thuê khu biệt thự J002 ối với công ty nước ngoài nêu trên. B. BÀI TẬP: 8 lO M oARcPSD| 47110589
Anh/chị hãy soạn thảo hợp ồng thuê biệt thự với các nội dung cơ bả n trên sao cho có lợi
nhất ối với ông Lê và bà Lan.
II. TÌNH HUỐNG 2 A. BỐI CẢNH
Công ty Cổ phần APEC (gọi tắt là công ty APEC) là một công ty hoạt ộng trong lĩnh vực
kinh doanh khách sạn, khu du lịch. Công ty APEC hiện ang là chủ ầu tư của công trình Khu
du lịch biển Hòn Rơm, Mũi Né. Công ty APEC hiện ang ký hợp ồng thuê một công ty nước
ngoài hoạt ộng trong lĩnh vực tư vấn ầu tư tài chính với mục ích giúp công ty APEC tìm kiếm
các ối tác, khách hàng và các nhà ầu tư thực hiện ược dự án như ược miêu tả cụ thể tại iều 1
hợp ồng dưới ây. Ngày 19/9/2003 công ty APEC ã ký Thỏa thuận cơ bản về việc cung cấp
dịch vụ tư vấn với công ty Mega Bussiness Consulting - một công ty của Nga. Sau khi nhận
ược Dự thảo hợp ồng do phía Nga soạn thảo, công ty APEC ề nghị luật sư xem xét và ưa ra
ý kiến pháp lý ối với bản Thỏa thuận cơ bản về việc cung cấp dịch vụ tư vấn dưới ây. B. BÀI TẬP
Anh/chị hãy nhận xét, ưa ra ý kiến ối với Dự thảo “Thỏa thuận cơ bản về việc cung cấp
dịch vụ tư vấn” do công ty APEC cung cấp dưới ây
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THỎA THUẬN CƠ BẢN về việc
CUNG CẤP DỊCH VỤ TƢ VẤN Số: /2013/HĐ
Hôm nay, ngày 19 tháng 9 năm 2013, chúng tôi gồm có:
BÊN YÊU CẦU DỊCH VỤ:
CÔNG TY CỔ PHẦN APEC
(Sau ây gọi tắt là Bên A) Người ại diện Ông Nguyễn Ngọc Sơn Chức vụ Tổng Giám ốc Địa chỉ:
Khách sạn Hà Thành, Mỹ Hải, Phan Thiết, Bình Thuận 9 lO M oARcPSD| 47110589 Điện thoại:
068 3891 345 Fax: 068 3891678
BÊN THỰC HIỆN DỊCH VỤ MEGA BUSINESS CONSULTING LTD
(Sau ây gọi tắt là bên B)
Đại diện pháp nhân: Leibman Igor Aleskandrovich Chức vụ Tổng Giám ốc Trụ sở chính
850, Building 9A, Mashi Poruvaevoi, Moscow, 121078, Russian Federation Điện thoại +7499-6049139 Fax +7499-4069140
Lĩnh vực kinh doanh: Tư vấn ầu tư và tài chính Giấy CNĐKKD No.: 4500354011 Cấp tại: Cộng hòa Liên bang Nga
Tài khoản tại: Ngân hàng Hồng Kông, Chi nhánh Wanchai, Hồng Kông Số Tài khoản: 640-013140-838 Xét rằng:
Bên B là ơn vị có kinh nghiệm và chuyên môn trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ tư vấn ầu tư
và tài chính , bên A là ơn vị có nhu cầu ược tư vấn trong việc lập dự án ầu tư, khai thác, xây
dựng công trình Khu du lịch biển Hòn Rơm, Mũi Né.
Các bên cùng thoả thuận ký kết Hợp ồng này với các iều khoản dưới ây:
Điều 1: Đối tƣợng hợp ồng, nội dung công việc
Bên A yêu cầu và Bên B ồng ý thực hiện tư vấn cho Bên A trong suốt thời gian Bên A lập dự
án, trực tiếp thực hiện dự án ầu tư, khai thác, xây dựng công trình Khu du lịch biển Hòn Rơm, Mũi Né.
Các công việc cụ thể bao gồm:
1. Tổ chức các hội nghị, diễn àn trao ổi, xúc tiến hợp tác ầu tư giữa Công ty APEC với các ối tác, khách hàng,
2. Tìm kiếm các chuyên gia nước ngoài tư vấn cho APEC lập dự án xây dựng công trình
Khu du lịch biển Hòn Rơm, Mũi Né.
3. Tìm kiếm các nguồn vốn nước ngoài hoặc nhà ầu tư nước ngoài ầu tư cho dự án.
4. Cung cấp các cơ sở vật chất như văn phòng, nhà ở, phương tiện i lại phục vụ cho các
hoạt ộng của APEC ở nước ngoài.
Các công việc cụ thể và các chi phí sẽ ược ính kèm theo hợp ồng như bản phụ lục của hợp
ồng và là một phần không tách rời của hợp ồng này. Điều 2: Thời gian thực hiện công việc
Hợp ồng ược thực hiện ngay sau khi các bên ký và kéo dài trong suốt thời gian Bên A thực
hiện dự án nêu trên. Hợp ồng không chấm dứt trong bất kỳ trường hợp nào (kể cả kết thúc 10 lO M oARcPSD| 47110589
năm tài chính) trừ trường hợp có thỏa thuận của 2 bên hoặc vì lý do bất khả kháng, dự án bị
ình chỉ hoặc chấm dứt khi theo qui ịnh của pháp luật, có thỏa thuận của hai bên. Điều 3.
Phí dịch vụ và thanh toán
3.1 Phí dịch vụ của cho việc cung cấp dịch vụ như ược nêu trong iều 1 hợp ồng này sẽ ược tính như sau: (i)
Chi phí cụ thể cho từng công việc cụ thể sẽ do hai Bên thỏa thuận cụ thể tùy
thuộc vào từng giai oạn của dự án hoặc phí dịch vụ cụ thể sẽ ược Bên B xác ịnh
và thông báo cho Bên A sau khi có kết quả của công việc tại iều 1. (ii)
Mọi khoản thanh toán nêu tại mục (i) và (ii) nêu trên ều không bao gồm thuế VAT (iii)
Trong trường hợp cần thiết phải họp mặt trực tiếp giữa các bên, hoặc làm việc
trực tiếp với các chuyên gia nước ngoài tại các nước khác hoặc làm việc với các
tổ chức, tập oàn ở nước ngoài ể thực hiện dự án, Bên A có trách nhiệm thanh
toán mọi chi phí cho phương tiện i lại. 3.2
Phí dịch vụ nêu trên sẽ ược thanh toán như sau: (i)
Bên A tạm ứng cho Bên B khoản tiền là 30.000,00 USD (Ba mươi nghìn Đô la
Mỹ) ồng) ngay sau khi ký hợp ồng này hoặc ngay tại thời iểm bên B bắt ầu triển khai hợp ồng. (ii)
Khoản thanh toán cuối cùng của phí dịch vụ sẽ ược Bên A thanh toán cho Bên
B sau khi trừ i khoản tiền tạm ứng nêu tại iều (i) mục này.
3.3 Việc thanh toán có thể ược thực hiện bằng tiền mặt hoặc việc chuyển khoản vào tài khoản
ngân hàng của Bên B với các thông tin sau: Số tài khoản: 010007109987777 Mở tại Ngân hàng:
CN Ngân hàng City Bank - Phòng giao dịch Hồ Gươm
Điều 4: Điều khoản bảo mật:
Trong quá trình thực hiện hợp ồng Bên B có trách nhiệm không ược phép sao chép, cung cấp
một phần hay toàn bộ thông tin bảo mật của bên A cho bất kỳ bên thứ ba nào biết khi chưa
có sự chấp thuận bằng văn bản của bên A – Bên có quyền sở hữu hoặc sử dụng ối với thông
tin bảo mật bao gồm bí mật kinh doanh và tài sản sở hữu trí tuệ.
Bí mật kinh doanh và tài sản sở hữu trí tuệ : ược hiểu là các thông tin, tài liệu, ý tưởng kinh
doanh … thể hiện hoặc lưu trữ dưới các dạng như : văn bản, file máy tính, thư iện tử, hình
ảnh, mã code phần mềm tin học… mà bên A có ược và thuộc quyền sở hữu hợp pháp của mình.
Bí mật kinh doanh và tài sản sở hữu trí tuệ còn ược hiểu và thực hiện theo qui ịnh hiện hành
của pháp luật Việt Nam và thông lệ Quốc tế (trong trường hợp pháp luật Việt Nam chưa có qui ịnh).
Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của các bên
5.1 Quyền và nghĩa vụ của Bên A: 5.1.1 Quyền: 11 lO M oARcPSD| 47110589
Đề xuất, yêu cầu Bên B thực hiện và thông báo về tiến ộ thực hiện các công việc nêu
tại Điều 1 Hợp ồng này;
Thụ hưởng kết quả từ việc thực hiện dịch vụ tư vấn pháp luật của Bên B. 5.1.2 Nghĩa vụ:
Đề xuất yêu cầu, cung cấp ầy ủ hồ sơ, tài liệu và các giấy tờ và các thông tin liên quan
tới công việc nêu tại Điều 1 Hợp ồng này theo yêu cầu của Bên B, ồng thời chịu trách
nhiệm về tính chính xác, trung thực của toàn bộ hồ sơ, giấy tờ ã cung cấp cho Bên B;
Phối hợp chặt chẽ với Bên B trong toàn bộ quá trình giải quyết vụ việc;
Thanh toán úng, ầy ủ phí dịch vụ cho Bên B theo quy ịnh tại Điều 3 Hợp ồng này.
5.2 Quyền và nghĩa vụ của bên B 5.2.1 Quyền:
Yêu cầu Bên A thanh toán úng và ủ phí dịch vụ theo quy ịnh tại Điều 3 Hợp ồng này.
Yêu cầu Bên A cung cấp ầy ủ hồ sơ và những thông tin cần thiết ể thực hiện công việc
nêu tại Điều 1 Hợp ồng này;
Từ chối yêu cầu không có trong thỏa thuận tại Điều 1 Hợp ồng này hoặc yêu cầu không
phù hợp với quy ịnh pháp luật của Bên A. 5.2.2 Nghĩa vụ:
Thực hiện các công việc nêu tại Điều 1 Hợp ồng này cho Bên A một cách nhanh chóng,
chính xác ồng thời thông báo kịp thời cho Bên A những khó khăn, vướng mắc trong
quá trình thực hiện dịch vụ ể hai bên cùng tìm cách giải quyết ể ảm bảo lợi ích tốt nhất cho Bên A;
Có trách nhiệm bảo mật thông tin bí mật, bảo quản và bàn giao lại cho Bên A những
tài liệu, giấy tờ ã nhận từ Bên A ể thực hiện công việc khi hai bên thanh lý Hợp ồng
trừ những tài liệu, giấy tờ ã nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền phục vụ cho yêu cầu công việc;
Điều 6: Các trƣờng hợp chấm dứt hợp ồng
Hợp ồng này ƣợc chấm dứt trong các trƣờng hợp sau:
Bên B hoàn thành công việc nêu tại Điều 1 Hợp ồng này;
Hai bên thỏa thuận chấm dứt Hợp ồng trước thời hạn. Trường hợp này, hai bên sẽ thỏa
thuận về mức phí dịch vụ mà Bên A sẽ phải thanh toán trên cơ sở khối lượng công việc Bên B ã thực hiện.
Bên A cung cấp hồ sơ, tài liệu sai lệch dẫn ến việc Bên B không thể thực hiện ược dịch
vụ. Trường hợp này, Bên A không ược hoàn lại phí dịch vụ ã thanh toán cho Bên B.
Trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, có thể kể ến và không giới hạn như: sự thay
ổi chính sách, quy ịnh của pháp luật về ầu tư nước ngoài dẫn ến việc Bên B không thể
ảm bảo ược kết quả thực hiện dịch vụ cho Bên A..Trường hợp này, hai bên sẽ thỏa 12 lO M oARcPSD| 47110589
thuận về mức phí dịch vụ mà Bên A sẽ phải thanh toán trên cơ sở khối lượng công việc
Bên B ã thực hiện. Điều 7: Cam kết chung
Hai bên chủ ộng thông báo cho nhau về tiến ộ thực hiện Hợp ồng. Trong quá trình thực hiện
Hợp ồng, nếu có vấn ề phát sinh ảnh hưởng ến tiến ộ hoặc việc thực hiện Hợp ồng thì các bên
phải kịp thời thông báo cho nhau biết ể cùng bàn bạc giải quyết trên cơ sở hợp tác, bình ẳng, tôn trọng lẫn nhau.
Nếu tranh chấp phát sinh mà hai bên không giải quyết ược bằng con ường thương lượng, hòa
giải thì một trong hai bên có quyền ưa tranh chấp ó ra Toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy ịnh của pháp luật.
Hợp ồng này có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết.
Hợp ồng này ược soạn thảo bằng tiếng Việt và tiếng Anh, ược lập thành 04 bản gốc, 2 bản
tiếng Anh, 2 bản Tiếng Việt, gồm 04 trang, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 bản ể thực hiện.
Hai bên ã ọc kỹ, hiểu rõ các iều khoản nêu trên và xác nhận sự nhất trí của mình bằng việc ký kết Hợp ồng này. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B 13