Bài 7: Tế bào nhân số và tế bào nhận thực | Bài giảng PowerPoint môn Sinh học 10 | Cánh diều

Giáo án PowerPoint Sinh học 10 Cánh diều trọn bộ cả năm được biên soạn theo 35 tuần học. Qua giáo án PowerPoint Sinh học 10 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo, tiết kiệm thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy của mình.

CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ
và tế bào nhân thực
www.themegallery.com 1Company Name
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Học thuyết tế bào hiện đại:
Tế bào đơn vị bản cấu tạo
nên mọi thể sinh vật.
Tế bào gồm 2 loại: tế bào nhân
tế bào nhân thực.
Tế bào được cấu tạo từ 3 thành
phần bản :
Màng sinh chất
Tế bào chất
Nhân hoặc vùng nhân
www.themegallery.com
2
Company Name
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ.
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Tế bào nhân
Tế bào nhân thực
www.themegallery.com
3
Company Name
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân .
Tế bào nhân chưa nhân hoàn chỉnh (chưa màng
nhân bao bọc).
Tế bào chất chưa hệ thống nội màng không các
bào quan màng bao bọc.
Tế bào kích thước nhỏ khoảng 1 - 5µm, bằng khoảng
1/10 tế bào nhân thực.
Gọi S: diện tích bề mặt tế bào, V: thể tích tế bào
Tế bào nhân nhỏ nên tỉ lệ S/V lớn, tế bào trao đổi chất
với môi trường nhanh, sinh trưởng sinh sản nhanh
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
www.themegallery.com
4
Company Name
I. Tế bào nhân
Tế bào vi khuẩn cấu tạo khá đơn giản, gồm 3 thành
phần chính:
+ Màng sinh chất
+ Tế bào chất
+ ng nhân
Ngoài ra, nhiều loại tế bào nhân còn thành tế bào,
vỏ nhầy, lông roi.
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
www.themegallery.com
5
Company Name
I. Tế bào nhân
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông roi
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
www.themegallery.com
6
Company Name
Vị trí Cấu tạo Chức năng
Thành
tế
o
Vỏ
nhày
ng
sinh
chất
Lông
roi
Bao bên ngoài
màng sinh chất
Cấu tạo từ
peptiđôglican. Khi
nhuộm Gram thì Gram
dương
cho màu m
Gram âm cho màu đỏ
- Bảo vệ
- Quy định hình dạng
tế bào
Bao bên ngoài
thành tế bào
ớc, prôtêin,
saccarit
Giúp vi khuẩn tránh
được các bạch cầu
tiêu diệt
Bao bên ngoài
tế bào chất
2 lớp photpholipit
prôtêin
- Bảo vtế bào
- Trao đổi chất với
môi trường
Đính bên
ngoài tế bào
Prôtêin
- Roi: giúp vi khuẩn
di chuyển
- Lông: giúp bám lên
bề mặt tế bào chủ
Loại bỏ thành TB
Cho vào dung dịch
đẳng chương
a
b
www.themegallery.com 7Company Name
www.themegallery.com
8
Company Name
I. Tế bào nhân
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông roi
2. Tế bào chất
vùng nằm giữa màng sinh chất vùng nhân hoặc nhân
Gồm:
- Bào tương: một dạng chất keo bán lỏng chứa nhiều hợp
chất hữu khác nhau
- Ribôxôm: bào quan không màng bao bọc, được cấu
tạo từ prôtêin rARN
- Một số vi khuẩn, còn thêm các hạt dự trữ.
Chức năng: nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
www.themegallery.com
9
Company Name
I. Tế bào nhân
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông roi
2. Tế bào chất
3. Vùng nhân
Chưa màng nhân bao bọc
Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng. Ngoài ra trong tế bào
chất cũng chứa các phân tử ADN dạng vòng gọi plasmit.
Chức năng: mang, bảo quản truyền đạt thông tin di truyền.
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
www.themegallery.com
10
Company Name
LOGO
-Kích thước lớn
-Cấu trúc phức tạp: Vật chất di truyền được bao bọc bỡi lớp
màng tạo nên cấu trúc nhân tế bào. hệ thống màng chia tế
bào chất thành các xoang riêng biệt. Đa số các bào quan
màng bao bọc
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Điểm khác nhau giữa tế bào nhân với tế bào nhân thực
Quan sát hình vẽ nêu nhận xét :
- Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân và tế bào nhân thực
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
www.themegallery.com
Company Name
12
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Chú thích các chi tiết 1,2,3…. trong hình sau.
CỦNG CỐ
www.themegallery.com
13
Company Name
www.themegallery.com
Company Name
14
1.Những nhận định nào dưới đây là đúng với tế bào vi
khuẩn?
A. Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân.
B. Vật chất di truyền là ADN kết hợp với prôtêin histôn.
C. Vật chất di truyền ADN không kết hợp với prôtêin
histôn.
D. Cả A và B.
www.themegallery.com
Company Name
15
2.Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của tế bào
vi khuẩn ( nhân sơ ) ?
A. Có cấu trúc rất đơn giản, có kích thước rất nhỏ
bé.
B. Không có màng nhân, có ribôxôm, không có
các bào quan có màng bao bọc.
C. Vùng nhân chỉ có một phân tử ADN dạng vòng.
D. Cả A, B và C.
Kính chúc thầy các em mạnh khoẻ
www.themegallery.com
16
Company Name
| 1/16

Preview text:

CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực www.themegallery.com Company Name 1
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Học thuyết tế bào hiện đại:
❑ Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo
nên mọi cơ thể sinh vật.
❑ Tế bào gồm 2 loại: tế bào nhân
sơ và tế bào nhân thực.
❑ Tế bào được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là: Màng sinh chất Tế bào chất Nhân hoặc vùng nhân www.themegallery.com 2 Company Name
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực I.
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ. Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực www.themegallery.com 3 Company Name
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực I.
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ.
❑ Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh (chưa có màng nhân bao bọc).
❑ Tế bào chất chưa có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc.
❑ Tế bào có kích thước nhỏ khoảng 1 - 5µm, bằng khoảng 1/10 tế bào nhân thực.
❑ Gọi S: diện tích bề mặt tế bào, V: thể tích tế bào
Tế bào nhân sơ nhỏ nên tỉ lệ S/V lớn, tế bào trao đổi chất
với môi trường nhanh, sinh trưởng và sinh sản nhanh www.themegallery.com 4 Company Name
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực I. Tế bào nhân sơ
❑ Tế bào vi khuẩn có cấu tạo khá đơn giản, gồm 3 thành phần chính: + Màng sinh chất + Tế bào chất + Vùng nhân
❑ Ngoài ra, nhiều loại tế bào nhân sơ còn có thành tế bào, vỏ nhầy, lông và roi. www.themegallery.com 5 Company Name
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực I. Tế bào nhân sơ 1.
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi www.themegallery.com 6 Company Name Vị trí Cấu tạo Chức năng
Thành tế Bao bên ngoài Cấu tạo từ - Bảo vệ
màng sinh chất peptiđôglican. Khi - Quy định hình dạng bào
nhuộm Gram thì Gram tế bào dương cho màu tím Gram âm cho màu đỏ Loại bỏ thành TB
Vỏ nhày Bao bên ngoài Nước, prôtêin, Giúp vi khuẩn tránh thành tế bào Cho vào dung dịch saccarit đẳng chương được các bạch cầu tiêu diệt Màng Bao b
a ên ngoài 2 lớp photpholipit và - Bảo vệ tế bào tế bào chất prôtêin - Trao đổi chất với sinh chất môi t b rường Lông và Đính bên Prôtêin - Roi: giúp vi khuẩn ngoài tế bào di chuyển roi - www.themegallery.com Compa Lông: ny Name giúp bám lên 7 bề mặt tế bào chủ www.themegallery.com 8 Company Name
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực I. Tế bào nhân sơ 1.
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 2. Tế bào chất
❑ Là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân hoặc nhân ❑ Gồm:
- Bào tương: là một dạng chất keo bán lỏng chứa nhiều hợp
chất hữu cơ và vô cơ khác nhau
- Ribôxôm: là bào quan không có màng bao bọc, được cấu tạo từ prôtêin và rARN
- Một số vi khuẩn, còn có thêm các hạt dự trữ.
❑ Chức năng: là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. www.themegallery.com 9 Company Name
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực I. Tế bào nhân sơ 1.
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 2. Tế bào chất 3. Vùng nhân
❑ Chưa có màng nhân bao bọc
❑ Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng. Ngoài ra trong tế bào
chất cũng chứa các phân tử ADN dạng vòng gọi là plasmit.
❑ Chức năng: mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. www.themegallery.com 10 Company Name I. ĐẶC ĐIỂM C CHỦ HUNG ĐỀ 5 CỦA . CẤU TẾ BÀO NHÂ TRÚC N CỦA THỰC TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực -Kích - thước Điểm khác lớn
nhau giữa tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực -Cấu trúc Quan sát phức hình tạ vẽ p: và Vật nêu chất nhận LO di xét truyề : n GO
được bao bọc bỡi lớp
màng tạo nên cấu trúc nhân tế bào. Có hệ thống màng chia tế bào
- Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
chất thành các xoang riêng biệt. Đa số các bào quan có màng bao bọc
CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực www.themegallery.com 12 Company Name CỦNG CỐ 1 2 3 4 5 10 9 6 7 8
Chú thích các chi tiết 1,2,3…. trong hình sau. www.themegallery.com 13 Company Name
1.Những nhận định nào dưới đây là đúng với tế bào vi khuẩn?
A. Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân.
B. Vật chất di truyền là ADN kết hợp với prôtêin histôn.
C. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histôn. D. Cả A và B. www.themegallery.com 14 Company Name
2.Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của tế bào
vi khuẩn ( nhân sơ ) ?
A. Có cấu trúc rất đơn giản, có kích thước rất nhỏ bé.
B. Không có màng nhân, có ribôxôm, không có
các bào quan có màng bao bọc.
C. Vùng nhân chỉ có một phân tử ADN dạng vòng. D. Cả A, B và C. www.themegallery.com 15 Company Name
Kính chúc thầy cô và các em mạnh khoẻ www.themegallery.com 16 Company Name
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2: CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
  • Slide 3: CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
  • Slide 4: CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
  • Slide 5: CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
  • Slide 6: CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9: CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
  • Slide 10: CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
  • Slide 11
  • Slide 12: CHỦ ĐỀ 5. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO Bài 7: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16