Bài 8: Tế bào nhân so sánh | Bài giảng PowerPoint môn Sinh học 10 | Chân trời sáng tạo

Giáo án PowerPoint Sinh học 10 Chân trời sáng tạo là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn đầy đủ chi tiết cả năm được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. Với nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo.

Thông tin:
31 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 8: Tế bào nhân so sánh | Bài giảng PowerPoint môn Sinh học 10 | Chân trời sáng tạo

Giáo án PowerPoint Sinh học 10 Chân trời sáng tạo là tài liệu cực kì hữu ích mà muốn giới thiệu đến quý thầy cô tham khảo. Bài giảng điện tử môn Sinh học 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn đầy đủ chi tiết cả năm được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng rất đẹp mắt. Với nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Sinh học 10 Chân trời sáng tạo.

34 17 lượt tải Tải xuống
Ăn sữa chua có tác dụng ?
Probiotic là loại vi khuẩn có lợi giúp tăng cường sức khỏe hệ tiêu
hóa. Đây là những vi sinh vật sống có lợi tự nhiên được tìm thấy
trong ruột. Khi vào trong ruột, nó phá vỡ các thực phẩm mà chúng ta
ăn để cung cấp một nguồn năng lượng cho các tế bào trong ruột, từ
đó tăng cường hệ thống miễn dịch và giúp ngăn ngừa nhiễm trùng.
VI KHUẨN CÓ LỢI
CHƯƠNG II. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN SƠ
.com4Company Name
Giáo viên thực hiện: Thị Hoa
Đặc điểm chung của tế
bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ
NỘI DUNG
Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Quan sát hình 8.3 SGK T 40
và hoàn thành bảng sau đây.
Phiếu học tập số 1
Đặc điểm Không
Nhân
tế bào hoàn chỉnh
Kích
thước nhỏ
Hệ
thống nội màng và các bào quan màng
bao
bọc
Ti
thể
Khung
xương tế bào
Th
ành tế bào
Ribôxôm
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
+
+
+
+
+
+
+
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
* Kích thước nhỏ (1-5 micrômet )
Chưa có nhân hoàn chỉnh
Tế bào chất không có hệ thống nội màng
* Cấu tạo
đơn giản
TBC không có các bào quan có màng bao bọc
TBC không có khung xương tế bào
TBC chỉ có ribôxôm và c hạt dự trữ
Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ ?
* Kích thước nhỏ tỷ lệ S/V lớn Lợi thế:
- Tốc độ trao đổi chất với môi trường qua màng nhanh
- Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong
TB diễn ra nhanh hơn
- TB sinh trưởng, phát triển nhanh và sinh sản nhanh
vi khuẩn dễ thích ứng với môi trường.
Lao
Viêm màng não
Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người
Vi khuẩn HP gây
viêm loét dạ dày
Vi khuẩn gây viêm phổi
Vi khuẩn T-103 giúp chuyển hóa giấy thành nhiên liệu đốt. Loại
vi khuẩn này được tìm thấy trong chất thải động vật, có thể sản
xuất nhiên liệu sinh học
Vi khuẩn Geobacter. được sử dụng để giữ ổn định, ngăn chặn các
chất độc hại như uranium phát triển rộng, hạn chế những hậu quả tai
hại do các sự cố rò rỉ phóng xạ gây ra.
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Chú thích các chi tiết 1 đến 10 trong hình sau.
17
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN
Các TP cấu trúc
TB nhân sơ
Cấu tạo Chức năng
Phân công
nhóm
Vỏ nhầy
Nhóm 1
Lông, roi
Thành tế bào
Nhóm 2
Màng sinh chất
Tế bào chất
Nhóm 3
Vùng nhân Nhóm 4
Phiếu học tập số 2
Các TP cấu trúc
TB nhân sơ
Cấu tạo Chức năng
Phân công
nhóm
Vỏ nhầy
Nhóm 1
Lông, roi
Thành tế bào
Nhóm 2
Màng sinh chất
Tế bào chất
Nhóm 3
Vùng nhân Nhóm 4
Phiếu học tập số 2
Các TP cấu
trúc
Cấu tạo Chức năng
Vỏ nhầy
Gồm prôtêin, saccarit, nước
- Làm tăng sức bảo vệ tế bào, bám dính
vào các bề mặt.
Lông, roi từ prôtêin
-
Roi: giúp vi khuẩn di chuyển
-
Lông: giúp bám lên bề mặt tế bào chủ.
Thành tế bào
-
Chứa peptidolican
-
Khi nhuộm Gram thì VK
Gram
dương
cho màu tím.
VK Gram
âm cho màu đỏ
quy định hình dạng, bảo vệ tế bào
M
à
ng sinh chất
2 lớp phôtpholipit và prôtêin Trao đổi chất với môi trường
Tế bào chất
Chỉ có bào tương, ribôxôm.
Nơi thực hiện các quá trình chuyển hóa,
tổng hợp protein
Vùng nhân
-
Không màng nhân.
-
Chỉ 1 phân tử ADN trần
mạch
kép dạngvòng
Chứa thông tin di truyền, kiểm soát mọi
hoạt động sống
Các TP
cấu trúc
Cấu tạo Chức năng
Vỏ nhày
Lông, roi
Cấu tạo từ prôtêin
- Roi: giúp vi khuẩn di chuyển
- Lông: giúp bám lên bề mặt tế
bào chủ.
Gồm prôtêin, saccarit,
nước
- Làm tăng sức bảo vệ tế o,
bám dính vào các bề mặt.
Các TP
cấu trúc
Cấu tạo Chức năng
Thành tế
bào
- Khi nhuộm Gram thì VK
Gram dương
cho màu tím.
VK Gram âm cho màu đỏ
www.themegallery.com 23Company Name
Màng sinh chất
Thành tế bào
Peptiđôglican
Mô hình cấu trúc thành tế bào
Dựa vào cấu trúc, thành phần hoá học của
thành tế bào, người ta chia vi khuẩn làm 2 loại.
Nhuộm Gram
Nhuộm Gram
Tím
Đỏ
- Cấu tạo từ Peptiđôglican.
- Bảo vệ tế bào
- Quy định hình dạng tế bào
Các TP
cấu trúc
Cấu tạo Chức năng
M
à
ng sinh
chất
2 lớp phôtpholipit và
prôtêin
-Trao đổi chất với môi
trường
-Là mảnh giữ tạo mezôxôm
giúp phân chia tế bào.
Các TP
cấu trúc
Cấu tạo Chức năng
Tế b
à
o chất
- Chỉ có bào tương, ribôxôm.
- Trong TBC của 1 số vi khuẩn
có các hạt dự trữ và 1 số phân
tử plasmit mạch kép dạng vòng
nhỏ.
Là nơi tổng hợp prôtêin
và diễn ra các hoạt động
sống của TB.
Các TP
cấu trúc
Cấu tạo Chức năng
Vùng nhân
NG NHÂN
- Không có màng nhân.
- Chỉ có 1 phân tử ADN
trần mạch kép dạngvòng.
- Mang thông tin di truyền
- Điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.
AND
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Chú thích các chi tiết 1,2,3…. trong hình sau.
CỦNG CỐ
www.themegallery.com
27
Company Name
Câu 1: Tất cả các loại tế bào đều được cấu tạo 3 thành phần là:
A. Màng sinh chất, chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân.
B. Màng sinh chất, vùng nhân hoặc nhân(chứa NST).
C. Màng sinh chất, chất tế bào, các bào quan.
D. Chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân, NST.
Đ
Câu 2: Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bật gì ?
A. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, vùng nhân chứa ADN
kết hợp với prôtein histôn.
B. Kích thước nhỏ, không có màng nhân, có ribôxôm nhưng không
có các bào quan có màng bao bọc.
C. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh không có ribôxôm.
D. Kích thước nhỏ, không có màng nhân, không có các bào quan.
Đ
Câu 3: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ 2 lớp:
A. Phôtpholipit và ribôxôm. B. Ribôxôm peptiđôglican.
C. Peptiđôglican và prôtein. D.Phôtpholipit và prôtein.
LUYỆN TẬP
Đ
Câu 4: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ
có ưu thế:
A. Hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.
B. Dễ phát tán và phân bố hẹp.
C Trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh.
D.Thích hợp với đời sống kí sinh.
Đ
VẬN DỤNG
- Học bài và trả lời các câu hỏi vận dụng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
| 1/31

Preview text:

Ăn sữa chua có tác dụng gì? VI KHUẨN CÓ LỢI
Probiotic là loại vi khuẩn có lợi giúp tăng cường sức khỏe hệ tiêu
hóa. Đây là những vi sinh vật sống có lợi tự nhiên được tìm thấy
trong ruột. Khi vào trong ruột, nó phá vỡ các thực phẩm mà chúng ta
ăn để cung cấp một nguồn năng lượng cho các tế bào trong ruột, từ
đó tăng cường hệ thống miễn dịch và giúp ngăn ngừa nhiễm trùng. .com 4Company Name
CHƯƠNG II. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
Bài 8: TẾ BÀO NHÂN SƠ
Giáo viên thực hiện: Võ Thị Hoa NỘI DUNG
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
Cấu tạo tế bào nhân sơ Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ Quan sát hình 8.3 SGK T 40
và hoàn thành bảng sau đây. Phiếu học tập số 1
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ Đặc điểm Không
Nhân tế bào hoàn chỉnh + Kích thước nhỏ +
Hệ thống nội màng và các bào quan có màng bao bọc + Ti thể + Khung xương tế bào + Thành tế bào + Ribôxôm +
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
* Kích thước nhỏ (1-5 micrômet ) Chưa có nhân hoàn chỉnh
Tế bào chất không có hệ thống nội màng * Cấu tạo
TBC không có khung xương tế bào đơn giản
TBC không có các bào quan có màng bao bọc
TBC chỉ có ribôxôm và các hạt dự trữ
Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ ?
* Kích thước nhỏ → tỷ lệ S/V lớn → Lợi thế:
- Tốc độ trao đổi chất với môi trường qua màng nhanh
- Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong TB diễn ra nhanh hơn
- TB sinh trưởng, phát triển nhanh và sinh sản nhanh →
vi khuẩn dễ thích ứng với môi trường.
Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người Viêm màng não Lao Vi khuẩn HP gây viêm loét dạ dày
Vi khuẩn gây viêm phổi
Vi khuẩn T-103 giúp chuyển hóa giấy thành nhiên liệu đốt. Loại
vi khuẩn này được tìm thấy trong chất thải động vật, có thể sản
xuất nhiên liệu sinh học
Vi khuẩn Geobacter. được sử dụng để giữ ổn định, ngăn chặn các
chất độc hại như uranium phát triển rộng, hạn chế những hậu quả tai
hại do các sự cố rò rỉ phóng xạ gây ra.
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 1 2 3 4 5 10 9 6 7 8
Chú thích các chi tiết 1 đến 10 trong hình sau. 17
II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ Phiếu học tập số 2 Các TP cấu trúc Cấu tạo Chức năng Phân công TB nhân sơ nhóm Vỏ nhầy Nhóm 1 Lông, roi Thành tế bào Nhóm 2 Màng sinh chất Nhóm 3 Tế bào chất Vùng nhân Nhóm 4 Phiếu học tập số 2 Các TP cấu trúc Cấu tạo Chức năng Phân công TB nhân sơ nhóm Vỏ nhầy Nhóm 1 Lông, roi Thành tế bào Nhóm 2 Màng sinh chất Nhóm 3 Tế bào chất Vùng nhân Nhóm 4 Các TP cấu Cấu tạo Chức năng trúc
Gồm prôtêin, saccarit, nước
- Làm tăng sức bảo vệ tế bào, bám dính Vỏ nhầy vào các bề mặt. Lông, roi từ prôtêin
- Roi: giúp vi khuẩn di chuyển
- Lông: giúp bám lên bề mặt tế bào chủ. - Chứa peptidolican - Khi nhuộm Gram thì VK Thành tế bào Gram dương cho màu tím.
quy định hình dạng, bảo vệ tế bào VK Gram âm cho màu đỏ
2 lớp phôtpholipit và prôtêin
Trao đổi chất với môi trường Màng sinh chất
Chỉ có bào tương, ribôxôm. Tế bào chất
Nơi thực hiện các quá trình chuyển hóa, tổng hợp protein - Không có màng nhân. Vùng nhân
Chứa thông tin di truyền, kiểm soát mọi
- Chỉ có 1 phân tử ADN trần mạch hoạt động sống kép dạngvòng Các TP Cấu tạo Chức năng cấu trúc Vỏ nhày
Gồm prôtêin, saccarit, - Làm tăng sức bảo vệ tế bào, nước
bám dính vào các bề mặt. Lông, roi Cấu tạo từ prôtêin
- Roi: giúp vi khuẩn di chuyển
- Lông: giúp bám lên bề mặt tế bào chủ. Các TP Cấu tạo Chức năng cấu trúc Thành tế
- Cấu tạo từ Peptiđôglican. - Bảo vệ tế bào - Khi nhuộm Gram thì VK
- Quy định hình dạng tế bào bào Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ
Dựa vào cấu trúc, thành phần Peptiđôgli hoá can học của
thành tế bào, người ta chia vi khu Nhuộm ẩn Gram m 2 loại. Tím Thành tế bào Nhuộm Gram Màng sinh chất Đỏ www.themegallery.com Company Name 23
Mô hình cấu trúc thành tế bào Các TP Cấu tạo Chức năng cấu trúc 2 lớp phôtpholipit và Màng sinh prôtêin
-Trao đổi chất với môi trường chất
-Là mảnh giữ tạo mezôxôm giúp phân chia tế bào. Các TP Cấu tạo Chức năng cấu trúc
Tế bào chất - Chỉ có bào tương, ribôxôm. Là nơi tổng hợp prôtêin
- Trong TBC của 1 số vi khuẩn và diễn ra các hoạt động
có các hạt dự trữ và 1 số phân sống của TB.
tử plasmit mạch kép dạng vòng nhỏ. Các TP Cấu tạo Chức năng cấu trúc Vùng nhân - Không có màng nhân. - Mang thông tin di truyền - Chỉ có 1 phân tử ADN
- Điều khiển mọi hoạt động
trần mạch kép dạngvòng. sống của tế bào. AND VÙNG NHÂN CỦNG CỐ 1 2 3 4 5 10 9 6 7 8
Chú thích các chi tiết 1,2,3…. trong hình sau. www.themegallery.com Company Name 27 LUYỆN TẬP
Câu 1: Tất cả các loại tế bào đều được cấu tạo 3 thành phần là:
A. Màng sinh chất, chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân. B. M Đ
àng sinh chất, vùng nhân hoặc nhân(chứa NST).
C. Màng sinh chất, chất tế bào, các bào quan.
D. Chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân, NST.
Câu 2: Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bật gì ?
A. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, vùng nhân chứa ADN
kết hợp với prôtein và histôn. B. Kích Đ
thước nhỏ, không có màng nhân, có ribôxôm nhưng không
có các bào quan có màng bao bọc.
C. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh không có ribôxôm.
D. Kích thước nhỏ, không có màng nhân, không có các bào quan. LUYỆN TẬP
Câu 3: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ 2 lớp:
A. Phôtpholipit và ribôxôm.
B. Ribôxôm và peptiđôglican.
C. Peptiđôglican và prôtein. D.Ph Đ ôtpholipit và prôtein.
Câu 4: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế:
A. Hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.
B. Dễ phát tán và phân bố hẹp.
C ĐTrao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh.
D.Thích hợp với đời sống kí sinh. VẬN DỤNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài và trả lời các câu hỏi vận dụng
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31