Bài giảng các phép toán trên tập hợp số phức Toán 12

Bài giảng các phép toán trên tập hợp số phức Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TOANMATH.com
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ
BÀI 2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ PHỨC
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nhận biết được các phép toán cộng, trừ hai số phức; phép nhân số phức; phép chia hai số phức.
Kĩ năng
+ Thành thạo các phép toán cộng, trừ hai số phức và vận dụng vào giải được một số bài toán liên
quan.
+ Thành thạo phép nhân hai số phức và vận dụng vào giải được một số bài toán liên quan.
+ Thành thạo phép toán chia hai số phức và vận dụng vào giải được một số bài toán liên quan.
+ Vận dụng các phép toán đã học để giải quyết một số bài toán tổng hợp.
TOANMATH.com
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Phép cộng số phức
Định nghĩa
Tổng của hai số phức
, , , ,z a bi z a b i a b a b
là số phức
.
z z a a b b i
Tính chất
Với mọi , ,z z z
ta có:
Tính chất kết hợp:
;
z z z z z z
Tính chất giao hoán:
;
z z z z
Cộng với 0:
0 0 ;
z z z
0.
z z z z
2. Phép trừ số phức
Hiệu của hai số phức
, , , , :
z a bi z a b i a b a b
.
z z z z a a b b i
3. Phép nhân số phức
Định nghĩa
Tích của hai số phức
, , , ,z a bi z a b i a b a b
số phức
.
zz aa bb ab a b i
Tính chất
Với mọi
, ,z z z
ta có:
• Tính chất giao hoán:
;
zz z z
• Tính chất kết hợp:
;
zz z z z z

• Nhân với 1:
1. .1 ;
z z z
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
.
z z z zz zz

4. Phép chia cho số phức khác 0
Số nghịch đảo của số phức
0
z
kí hiệu là
1
,
z
là số phức
thỏa mãn
1
1,
zz
, hay
1
2
1
.
z z
z
Thương của phép chia số phức
z
cho số phức
z
khác
0,
Ví dụ:
5 4 3 2 8 2 .
i i i
Ví dụ:
2
5
7
z i
có số đối là
2
5 .
7
z i
Ví dụ:
5 4 3 2 2 6 .
i i i
Ví dụ:
5 4 3 2 15 8 12 10 23 2 .
i i i i
Chú ý:
Ta có thể thực hiện phép cộng phép nhân
các số phức theo các quy tắc như phép toán
cộng và nhân các số thực.
° Các hằng đẳng thức của các số thực cũng
đúng đối với các số phức.
Ví dụ:
2
2 2
4 2 2 2 .
z z i z i z i
Ví dụ:
3 2
z i
có số phức nghịch đảo là
1 1 3 2
. 3 2 .
13 13 13
i i
z
Ví dụ:
TOANMATH.com
Trang 3
kí hiêu là
1
2
.
z z z
z z
z
z
5 4 3 2
5 4 7 22 7 22
.
3 2 3 2 3 2 13 13 13
i i
i i
i
i i i
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Phép cộng số phức
Tổng của hai số phức
z a bi
, , ,z a b i a b a b
là số phức
.
z z a a b b i
Phép trừ số phức
Hiệu của hai số phức
z a bi
, , ,z a b i a b a b
là số
phức
.
z z a a b b i
Phép nhân số phức
Tích của hai số phức
z a bi
, , ,z a b i a b a b
là số
phức
.
zz aa bb ab a b i
Phép chia số phức khác 0
Số nghịch đảo của số phức
0
z
hiệu là
1
z
số
phức thỏa mãn
1
1
zz
hay
1
2
1
.
z z
z
Thương của phép chia sphức
z
cho số phức
0
z
,
hiệu là
1
2
.
z z z
z z
z
z
Tính chất phép cộng số phức
Với mọi
, ,z z z
ta có
;
z z z z z z
;
z z z z
0 0 ;
z z z
0.
z z z z
Tính chất phép nhân số phức
Với mọi
, ,z z z
ta có
;
zz z z
;
zz z z z z

1. .1 ;
z z z
.
z z z zz zz

CÁC
PHÉP TOÁN
VỚI SỐ PHỨC
TOANMATH.com
Trang 4
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện các phép toán của số phức
Phương pháp giải
Cho hai số phức
z a bi
z a b i
, trong đó
, , ,a b a b
. Khi đó:
' ' ;
z z a a b b i
' ' ;
z z a a b b i
;
zz aa bb ab a b i
2
.
z z z
z
z
Ví dụ:
Hai số phức
1 2
3 7 , 4 3
z i z i
1 2
3 4 7 3 7 4 ;
z z i i
1 2
3 4 7 3 1 10 ;
z z i i
1 2
3.4 7 .3 3.3 4. 7 33 19 ;
z z i i
1
2
3 7 4 3
9 37
.
4 3 . 4 3 25 25
i i
z
i
z i i
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho hai số phức
1 2
2 3 , 4 5 .
z i z i
Số phức
1 2
z z z
A.
2 2 .
z i
B.
2 2 .
z i
C.
2 2 .
z i
D.
2 2 .
z i
Hướng dẫn giải
1 2
2 3 4 5 2 2 .
z z z i i i
Chọn A.
Ví dụ 2: Cho hai số phức
1 2
1 2 , 2 3 .
z i z i
Số phức
1 2
2
w z z
A.
3 8 .
w i
B.
5 .
w i
C.
3 8 .
w i
D.
3 .
w i
Hướng dẫn giải
Ta có
1 2
2 1 2 2 2 3 3 8 .
w z z i i i
Chọn C.
Ví dụ 3: Cho hai số phức
1 3
.
2 2
z i
Số phức là
2
1
w z z
A.
2 3 .
i
B.
1.
C.
0.
D.
1 3
.
2 2
i
Hướng dẫn giải
2
1 3 1 3
1 0.
2 2 2 2
w i i
Chọn C.
Chú ý: Các hằng đẳng thức của các số thực cũng dùng đối với các số phức.
Ví dụ 4: Tất cả các số phức
z
thỏa mãn
2 3 1 7 3
z i iz i
TOANMATH.com
Trang 5
A.
8 4
.
5 5
z i
B.
4 2 .
z i
C.
8 4
.
5 5
z i
D.
4 2 .
z i
Hướng dẫn giải
Ta có:
10
2 3 1 7 3 2 10 4 2 .
2
z i iz i i z z z i
i
Chọn D.
Ví dụ 5: Cho hai số phức
2
1 1 2
z i i
. Số phức
z
A.
4 2 .
i
B.
4 2 .
i
C.
4 2 .
i
D.
4 2 .
i
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
1 1 2 2 1 2 4 2 .
z i i i i i
Do đó:
4 2 .
z i
Chọn B.
Ví dụ 6: Cho số phức
,z a bi a b
thỏa mãn
1 3 0
z i z i
. Giá trị của
3
S a b
A.
7
.
3
S
B.
3.
S
C.
3.
S
D.
7
.
3
S
Hướng dẫn giải
Ta có
1 3 0
z i z i
2 2
2 2
1 0
1 3 0
3
a
a b a b i
b a b
2
2
1
1
3
3.
4
3
3 1
a
a
b
S
b
b b
Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho hai số phức
1
3 7
z i
2
2 3
z i
. Số phức
1 2
z z z
A.
1 10 .
z i
B.
5 4 .
z i
C.
3 10 .
z i
D.
3 3 .
z i
Câu 2: Cho hai số phức
1
1 2
z i
2
3 4 .
z i
Số phức
1 2 1 2
2 3
z z z z
là số phức nào sau đây?
A.
10 .
i
B.
10 .
i
C.
11 8 .
i
D.
11 10 .
i
Câu 3: Số phức
z
thỏa mãn
2 3 5
z i z i
A.
2 3 .
z i
B.
2 3 .
z i
C.
2 3 .
z i
D.
2 3 .
z i
Câu 4: Cho hai số phức
1
2 2
z i
,
2
3 3 .
z i
Khi đó số phức
1 2
z z
A.
5 5 .
i
B.
5 .
i
C.
5 5 .
i
D.
1 .
i
Câu 5: Cho số phức
1 2 .
z i
Số phức 2
w z z
TOANMATH.com
Trang 6
A.
3 2 .
w i
B.
2 3 .
w i
C.
3 2 .
w i
D.
2 3 .
w i
Bài tập nâng cao
Câu 6: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 1 5 0.
z i i
Số phức
1
w z
bằng
A.
1 3 .
i
B.
1 3 .
i
C.
2 3 .
i
D.
2 3 .
i
Câu 7: Cho số phức
1
1 .
3
z i
Số phức
3
w iz z
A.
8
.
3
w
B.
8
.
3
w i
C.
10
.
3
w i
D.
10
.
3
Câu 8: Cho
1 2
2 4 , 3 5 .
z i z i
Số phức
2
1 2
.
w z z
A.
152 4 .
i
B.
152 4 .
i
C.
152 4 .
i
D.
152 4 .
i
Câu 9: Cho số phức
z
thỏa mãn:
1 2 . 15 .
z i z i i
Số phức
z
A.
3 4 .
z i
B.
3 4 .
z i
C.
3 4 .
z i
D.
3 4 .
z i
Câu 10: bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2 3 5
z i
2
z
z
là số thuần ảo?
A.
2.
B. Vô số. C.
1.
D.
0.
Dạng 2: Xác định các yếu tố của số phức qua các phép toán
Bài toán 1. Tìm phần thực, phần ảo của số phức
Phương pháp giải
Số phức
z a bi
phần thực
a
phần o
b
.
Chú ý: Học sinh thường nhầm phần ảo của số phức
3 12
z i
12
i
dụ: Phần thực của số phức
z
thỏa n
5 7 17
i z i
A.
3.
B.
3.
C.
2.
D.
2.
Hướng dẫn giải
7 17
5 7 17 2 3
5
i
i z i z i
i
Phần thực của số phức
z
là 2.
Chọn C.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 14 2
i z i
. Tổng phần thực và phần ảo của
z
bằng
A.
14.
B.
2.
C.
2.
D.
14.
Hướng dẫn giải
Ta có:
14 2
1 14 2 6 8 6 8 .
1
i
i z i z z i z i
i
Suy ra,
z
có phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 8.
TOANMATH.com
Trang 7
Do đó tổng phần thực và phần ảo của
z
bằng 14.
Chọn A.
dụ 2: Cho hai số phức
3 2
z i
2
11 .
z a a i
Tất cả các giá trị thực của
a
dể
z z
là một
số thực là
A.
3.
a
B.
3.
a
C.
3
a
hoặc
3.
a
D.
13
a
hoặc
13.
a
Hướng dẫn giải
Ta có:
2 2
3 2 11 . 3 9 .
z z i a a i a a i
z z
là số thực khi và chỉ khi
2
3
9 0 .
3
a
a
a
Chọn C.
Ví dụ 3: Cho số phức
2
1 1 2 .
z i i
Số phức có phần ảo là
A.
2.
B.
4.
C.
2.
D.
2 .
i
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2 2
1 1 2 1 2 1 2 2 1 2 2 4 2 4
z i i i i i i i i i i
Vậy số phức z có phần ảo là 2.
Chọn A.
Bài toán 2. Tìm số phức liên hợp, tính môđun số phức
Phương pháp giải
Số phức
z a bi
z a bi
2 2
.
z a b
Chú ý: Nếu
z a bi
thì
2 2
2a; . .
z z z z a b
Ví dụ: Số phức liên hợp của số phức
2 3 3 2
z i i
A.
12 5 .
z i
B.
12 5 .
z i
C.
12 5 .
z i
D.
12 5 .
z i
Hướng dẫn giải
Ta có
2
2 3 3 2 6 5 6 12 5
z i i i i i
12 5 .
z i
Chọn D.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 13 1.
z i i
Mô đun của số phức
z
A.
34.
z B.
5 34
.
3
z
C.
34.
z D.
34
.
3
z
TOANMATH.com
Trang 8
Hướng dẫn giải
Ta có:
1 13
2 13 1 3 5 .
2
i
z i i z i
i
Do đó
2
2
3 5 34.
z
Chọn C.
Ví dụ 2: Cho số phức
1 2
3 2 , 6 5 .
z i z i
Số phức liên hợp của số phức
1 2
6z 5z
z
A.
51 40 .
z i
B.
51 40 .
z i
C.
48 37 .
z i
D.
48 37 .
z i
Hướng dẫn giải
Ta có:
1 2
6z 5z 6 3 2 5 6 5 48 37 .
z i i i
Suy ra
48 37 .
z i
Chọn D.
dụ 3: Gọi
1 2
,
z z
lần lượt điểm biểu diễn
M
N
trên mặt phẳng
Oxy
hình bên. Khi đó
1 2
z z
bằng
A.
2 29.
B.
20.
C.
2 5.
D.
116.
Hướng dẫn giải
Từ hình vẽ ta có điểm
3;2
M biểu diễn số phức
1
3 2 ,
z i
điểm
1; 4
N
biểu diễn số phức
2
1 4 .
z i
Ta có
1 2
4 2
z z i
2 2
1 2
4 2 2 5.
z z
Chọn C.
Ví dụ 4: Cho số phức
,
z a bi
với
,
a b
là các số thực thỏa mãn
2 4 ,
a bi i a bi i
với
i
là đơn vị ảo. Môđun của
2
1
z z
A.
229.
B.
13.
C.
229.
D.
13.
Hướng dẫn giải
Ta có
2 4 2
2 4 .
2 1 3
a b a
a bi i a bi i
b a b
Suy ra
2 3 .
z i
Do đó
2
1 2 15 .
z z i
Vậy
2 2
2 15 229
Chọn A.
Ví dụ 5: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3
.
1
i
z
i
Môđun của số phức .
w i z z
A.
4 2.
w B.
2.
w C.
3 2.
w D.
2 2.
w
TOANMATH.com
Trang 9
Hướng dẫn giải
Ta có:
1 3
1 2 .
1
i
z i
i
1 2 . 1 2 1 2 3 3 .
z i w i i i i
2 2
3 3 18 3 2.
w
Chọn C.
Ví dụ 6: Cho
1 2
,
z z
là các số phức thỏa mãn
1 2
1
z z
1 2
2 6.
z z
Giá trị của biểu thức
1 2
2
P z z
A.
2.
P
B.
3.
P C.
3.
P
D.
1.
P
Hướng dẫn giải
Đặt
1 1 1 1 1
; , ,
z a b i a b
2 2 2 2 2
; , .
z a b i a b
Suy ra
2 2 2 2
1 1 2 2
1
a b a b
1 2 1 2 1 2
1
2 6 . . .
4
z z a a b b
Ta có:
1 2 1 2 1 2
2 2 2
z z a a b b i
2 2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
1
2 2 2 2 .
4
z z a a b b a b a b a a b b
Suy ra
1 2
2 2.
P z z
Chọn A.
Bài toán 3. Bài toán liên quan đến điểm biểu diễn số phức
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Điểm biểu diễn của số phức
1
2 3
z
i
A.
3; 2 .
B.
2 3
; .
13 13
C.
2;3 .
D.
4; 1 .
Hướng dẫn giải
1 2 3 2 3
.
2 3 2 3 2 3 13 13
i
z i
i i i
Suy ra điểm biểu diễn của số phức
1
2 3
z
i
là:
2 3
; .
13 13
Chọn B.
Chú ý: Để xác định tọa
độ điểm biểu diễn số
phức, ta cần viết số phức
dưới dạng
, .
z a bi a b
TOANMATH.com
Trang 10
dụ 2: Gọi
1 2
,
z z
lần ợt có điểm biểu diễn
,
M N
trên mặt phẳng phức (hình bên). Khi đó phần
ảo của số phức
1
2
z
z
A.
14
.
17
B.
1
.
4
C.
5
.
17
D.
1
.
2
Hướng dẫn giải
Dựa vào hình vẽ ta có được
1
1 2
2
3 2 5 14
3 2 , 1 4 .
1 4 17 17
z i
z i z i i
z i
Chọn A.
dụ 3: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 11 3
i z i
. Điểm
M
biểu diễn cho số phức
z
trong mặt phẳng
tọa độ là
A.
4; 7 .
M
B.
14; 14 .
M C.
8; 14 .
M D.
7; 7 .
M
Hướng dẫn giải
Ta có:
11 3
1 11 3 4 7 .
1
i
i z i z i
i
Suy ra điểm biểu diễn cho số phức
z
4; 7 .
M
Chọn A.
d4: Cho
, ,
A B C
lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
4 3 , 1 2 ,
i i i
1
.
i
Số phức có điểm
biểu diễn
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành là
A.
6 4 .
z i
B.
6 3 .
z i
C.
6 5 .
z i
D.
4 2 .
z i
Hướng dẫn giải
Ta có
A
là điểm biểu diễn của số phức
4 3
i
nên
4; 3 .
A
B
là điểm biểu diễn của số phức
1 2 2
i i i
nên
2;1 .
B
C
là điểm biểu diễn của số phức
1
i
i
nên
0; 1 .
C
Điều kiện để
ABCD
là hình bình hành là
AD BC
6
6; 5 6 5 .
5
D A C B D C A B
D A C B D C A B
x x x x x x x x
D z i
y y y y y y y y
Chọn C.
TOANMATH.com
Trang 11
dụ 5: Cho tam giác
ABC
ba đỉnh
, ,
A B C
lần lượt điểm biểu diễn hình học của các sphức
1 2 3
2 , 1 6 , 8 .
z i z i z i
Số phức
4
z
điểm biểu diễn hình học trọng tâm của tam giác
ABC
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4
3 2 .
z i
B.
4
5.
z
C.
2
4
13 12 .
z i
D.
4
3 2 .
z i
Hướng dẫn giải
Ta có:
2; 1 , 1;6 , 8;1 .
A B C
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
.
ABC
4 4
3;2 3 2 3 2 .
G z i z i
Chọn D.
d6: Cho các số phức
1 2
,
z z
thoả mãn
1 2 1 2
3, 4, 5
z z z z
. Gọi
,
A B
lần lượt các điểm biểu
diễn số phức
1 2
,
z z
trên mặt phẳng toạ độ. Diện tích
S
của
OAB
(với
O
là gốc toạ độ) là
A.
5 2.
S B.
6.
S
C.
25
.
2
S D.
12.
S
Hướng dẫn giải
Ta có:
1
3,
z OA
2
4,
z OB
1 2
5
z z AB
OAB
vuông tại
O
(vì
2 2 2
OA OB AB
)
1 1
. .3.4 6.
2 2
OAB
S OAOB
Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 6 4
z z i
với
i
là đơn vị ảo. Phần ảo của số phức
z
A.
4.
B.
4.
C.
2.
D.
6.
Câu 2: Biết
2
3 1 3 .
z i i
Phần thực, phần ảo của số phức
z
A. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
4 3 .
i
B. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
4 3 .
i
C. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
4 3.
D. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
4 3.
Câu 3: Cho số phức
2a 4 6 ,
z b a b i
với
, ,
a b
i
là đơn vị ảo. Biết rằng
z
là số thuần
ảo và
2
z i
là số thực. Giá trị của
2 2
S a b
A.
13.
S
B.
5.
S
C.
20.
S
D.
36.
S
Câu 4: Cho số phức
3a 2a 1
z i
với
,
a
i
đơn vị ảo. Biết rằng
2
z
một số phức phần
thực bằng
8
, giá trị của
a
TOANMATH.com
Trang 12
A.
9
1; .
5
a a
B.
9
1; .
5
a a
C.
9
1; .
5
a a
D.
9
1; .
5
a a
Câu 5: Số phức
2 2018
1 1 ... 1z i i i có phần ảo bằng
A.
1009
2 1.
B.
1009
2 1.
C.
1009
1 2 .
D.
1009
2 1 .
Câu 6: Môđun của số phức
1 5
2 3
3
i
z i
i
A.
170
.
7
z
B.
170
.
4
z
C.
170
.
5
z
D.
170
.
3
z
Câu 7: Cho số phức
z
thoả mãn
2 10 5 .
i z i
Hỏi điểm biểu diễn
số phức
z
là điểm nào trong các điểm
, , ,
M N P Q
ở hình bên?
A. Điểm
.
Q
B. Điểm
.
M
C. Điểm
.
P
D. Điểm
.
N
Câu 8: Biết điểm
M
trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức
.
z
Điểm biểu diễn số phức
iz
A.
.
M
B.
.
N
C.
.
P
D.
.
Q
Câu 9: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3 5 .
z i i
Môđun của
z
A.
17.
z B.
16.
z C.
17.
z D.
4.
z
Câu 10: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 2 2 2 7 .
z i iz i
Trong hình bên, điểm biểu diễn số phức
5
z i
A.
.
M
B.
.
Q
C.
.
P
D.
.
N
Bài tập nâng cao
Câu 11: Cho số phức
z
phần thực số nguyên
z
thỏa mãn 2 7 3
z z i z
. Môđun của s
phức
2
1
w z z
bằng
A.
445.
w B.
425.
w C.
37.
w D.
457.
w
Câu 12: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
3 2 2 4 .
i z i i
Mô đun của số phức
1
w z z
bằng
A.
2.
B.
10.
C.
5.
D.
4.
TOANMATH.com
Trang 13
Câu 13: Cho hai số phức
1 2
,
z z
thỏa mãn
1 2
6, 2.
z z
Gọi
,
M N
là các điểm biểu diễn cho
1
z
2
.
iz
Biết
60 .
MON
Giá trị của
2 2
1 2
9
T z z
A.
18.
T
B.
24 3.
T C.
36 2.
T D.
36 3.
T
Câu 14: Môđun của số phức
z
thỏa mãn:
3 . 2017 12 2018
z z z z i
A.
2.
z
B.
2017.
z C.
4.
z
D.
2018.
z
Câu 15: Cho hai số phức
1 2
2 , 1 2 .
z i z i
Môđun của số phức
2016
1
2017
2
z
w
z
A.
5.
w
B.
3.
w
C.
3.
w
D.
5.
w
Câu 16: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
2
z và điểm
A
trong hình vẽ bên
là điểm biểu diễn của
z
. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức
1
w
iz
là một trong bốn điểm
, , ,
M N P Q
. Khi đó điểm biểu diễn của số phức
w
A. Điểm
.
Q
B. Điểm
.
M
C. Điểm
.
N
D. Điểm
.
P
Câu 17: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 3 1 9 .
z i z i
Số phức
5
w
iz
có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm
, , ,
A B C D
ở hình bên?
A. Điểm
.
D
B. Điểm
.
C
C. Điểm
.
B
D. Điểm
.
A
Câu 18: Cho
, , ,
A B C D
là bốn điểm trong mặt phẳng tọa độ theo thứ tự biểu diễn các số phức
1 2 ;
i
1 3 ;
i
1 3 ;
i
1 2 .
i
Biết
ABCD
là tứ giác nội tiếp tâm
I
.Tâm
I
biểu diễn số phức nào
sau đây?
A.
3.
z
B.
1 3 .
z i
C.
1.
z
D.
1.
z
Câu 19: Cho các số phức
1 2 3
, ,
z z z
thỏa mãn điều kiện
1 2 3
4, 3, 2
z z z
1 2 2 3 1 3
4 16 9 48
z z z z z z
. Giá trị của biểu thức
1 2 3
P z z z
bằng
A.
1.
B.
8.
C.
2.
D.
6.
Câu 20: Cho hai số phức
1 2
,
z z
thỏa mãn
1 2
1
z z
. Khi đó
2 2
1 2 1 2
z z z z
bằng
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
0.
Dạng 3. Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1
?
2
z i z
z i z
TOANMATH.com
Trang 14
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Hướng dẫn giải
Đặt
, , .
z x yi x y
Ta có hệ phương trình:
2 2
2 2
2
2 2 2
1 1
1.
2
x y x y
x y
x y x y
Do đó
1
z i
nên có một số phức thỏa mãn.
Chọn A.
Ví dụ 2: bao nhiêu số phức
z
thỏa điều kiện
. 2
z z z
2?
z
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Hướng dẫn giải
Ta có:
2
. 2 2 4 2.
z z z z z z
Suy ra điểm
M
biểu diễn số phức
z
là giao của hai đường tròn
2 2
1
: 4
C x y
2
2
2
: 4 4.
C x y
1 2 1 2
I I R R
(
1 2
,
I I
là tâm của các đường tròn
1 2
,
C C
) nên
1
C
2
C
tiếp xúc nhau).
Suy ra: Có một số phức
z
thỏa mãn yêu cầu.
Chọn C.
Ví dụ 3: bao nhiêu số phức thỏa mãn
6 2 7 ?
z z i i i z
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Hướng dẫn giải
Nhận xét: Từ giả thiết, ứng với mỗi
z
cho ta duy nhất một số phức
.
z
Đặt 0,z a a
, khi đó ta có
6 2 7
z z i i i z
6 2 7
a z i i i z
7 6a 2
a i z ai i
7 6a 2
a i z a i
7 6a 2
a i z a i
2 3
2 2
7 1 36a 2
a a a
4 3 2 3 2
14a 13a 4a 4 0 1 13a 4 0.
a a a
Hàm số
3 2
13a 0
f a a a
có bảng biến thiên:
TOANMATH.com
Trang 15
Đường thẳng
4
y
cắt đồ thị hàm số
f a
tại hai điểm n phương trình
3 2
13a 4 0
a
hai
nghiệm khác 1 (do
1 0
f
). Thay giá trị môđun của
z
vào giả thiết ta được 3 số phức thỏa mãn điều
kiện.
Chọn B.
Ví dụ 4: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để có đúng hai số phức
z
thỏa
mãn
2 1 10
z m i
1 2 3 ?
z i z i
A.
40.
B.
41.
C.
165.
D.
164.
Hướng dẫn giải
Giả sử
,z x yi x y
,
M x y
là điểm biểu diễn số phức
.
z
Ta có:
2
2 1 10 2 1 100
z m i z m i
2
2
2 1 1 100.
x m y
Khi đó điểm biểu diễn số phức
z
nằm trên đường tròn
C
có tâm
2 1;1 ,
I m bán kính
10.
R
Lại có
2 2
1 2 3 1 1 2 3
z i z i x y i x y i
2 2 2 2
1 1 2 3 2x 8 11 0.
x y x y y
Khi đó điểm biểu diễn số phức
z
cũng nằm trên đường thẳng
: 2 8 11 0
x y
Có đúng hai số phức
z
thỏa mãn nếu đường thẳng
cắt đường tròn
C
tại 2 điểm phân biệt.
Tức là
2 2
2 2 1 8 11
5 20 17 5 20 17
, 10 10 .
4 4
2 8
m
d I m
Vậy có
41
giá trị nguyên của
m
để có đúng hai số phức
z
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B.
dụ 5: Cho hai số phức
1
z
2
z
thỏa mãn
1 2 1 2
3, 4, 37.
z z z z Hỏi bao nhiêu số
z
1
2
?
z
z a bi
z
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Hướng dẫn giải
Đặt
1 2
, , , , .
z x yi z c di x y c d
Ta có:
2 2
1
3 9;
z x y
2 2
2
4 16;
z c d
TOANMATH.com
Trang 16
2 2 2 2
1 2
37 2 2 37 6.
z z x y c d xc yd xc yd
Lại có:
1
2 2 2 2
2
3
.
8
z
x yi xc yd yc xd
i bi
z c di c d c d
Suy ra
3
.
8
a
1
2 2 2 2 2 2
1
2 2
3 9 9 27 3 3
4 16 16 64 8
z
z
a b a b b a b
z z
Vậy có hai số phức
z
thỏa mãn.
Chọn B.
dụ 6: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để tồn tại duy nhất sphức
z
thỏa
mãn
. 1
z z
3
z i m
. Số phần tử của
S
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Hướng dẫn giải
Dễ thấy
0.
m
Đặt
; ,z a bi a b
ta có hệ phương trình.
2 2
2
2
2
1
3 1
a b
a b m
Phương trình
2 2
1
a b
là đường tròn tâm
,
O
bán kính
1
R
.
Phương trình
2
2
2
3 1
a b m
là đường tròn tâm
3; 1 ,
I
bán kính
R m
.
Có duy nhất số phức thỏa mãn đề bài
Hệ phương trình
2 2
2
2
2
1
3 1
a b
a b m
có nghiệm duy nhất
Hai đường tròn này tiếp túc với nhau
1
1 1 2
3
m
OI m m
m
(thỏa mãn
0
m
).
Vậy, có hai số thực thỏa mãn.
Chọn A.
Ví dụ 7: tất cả bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1
z
1.
z z
z
z
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Hướng dẫn giải
Đặt
, , .
z a bi a b
Ta có
2 2 2 2
1 1.
z a b a b
TOANMATH.com
Trang 17
2 2
2
2
2 2
2
2 2 1.
.
a bi a bi
z z z z
a b
z
z z z
z
Ta có hệ:
2 2
2 2
2 2
2 2
1
1
1
2 2 1
2
a b
a b
a b
a b
hoặc
2 2
2 2
1
1
2
a b
a b
2
2
3
4
1
4
a
b
hoặc
2
2
1
4
.
3
4
a
b
Suy ra
1 3 1 3 3 1 3 1
; ; ; ; ; ; ; ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
a b
Vậy có 8 cặp số
;
a b
do đó có 8 số phức thỏa mãn.
Chọn D.
Bài tập nâng cao dạng 3
Bài tập cơ bản
Câu 1: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2
2
?
z z z
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 2: Số các số phức thỏa mãn điều kiện
2
2 0
z z
A.
0.
B.
4.
C.
1.
D.
2.
Câu 3: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1
z
2
4 2 3 ?
z
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 4: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1
z
z
là số thuần ảo và
2
5
1 ?
2
z
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Bài tập nâng cao
Câu 5: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2
3
1 0?
4
z z i i
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Câu 6: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
5 2 6 ?
z z i i i z
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 7: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2
3
2 0?
z i z
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
6.
Câu 8: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
10 2 2 14
z i z i
1 10 5?
z i
A. Hai. B. Không. C. Một. D. Vô số.
TOANMATH.com
Trang 18
Câu 9: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
5
16 0?
z i z
A.
4.
B.
10.
C.
8.
D.
6.
Câu 10: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
2
1
z z z
2 1
z z
là số thuần ảo?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 11: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1 3 3 2
z i
2
2
z i
là số thuần ảo?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 12: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2 2 2
z i
2
1
z
là số thuần ảo?
A.
0.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 13: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
3 13
z i
2
z
z
là số thuần ảo?
A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 14: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
3 5
z i
4
z
z
là số thuần ảo?
A. 0. B. Vô số. C. 2. D. 1.
Câu 15: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để tồn tại duy nhất số phức
z
thỏa
mãn
. 1
z z
3 4
z i m
. Tổng các phần tử thuộc
S
A.
10.
B.
42.
C.
52.
D.
40.
Dạng 4: Bài toán tập hợp điểm biểu diễn số phức
Phương pháp giải
Sử dụng các định nghĩa, tính chất hình học đã biết.
Cho trước các điểm cố định
1 2 1 2
, , ; 2 0
I F F F F c c
Tập hợp các điểm
M
thoả mãn
0
MI R R
là đường
tròn tâm
I
bán kính
.
R
Tập hợp các điểm
M
thoả mãn
1 2
2
MF MF a a c
là elip có hai tiêu điểm là
1 2
, .
F F
Tập hợp các điểm
M
thoả mãn
1 2
MF MF
đường
trung trực của đoạn thẳng
1 2
.
F F
Ví dụ:
Trên mặt phẳng
Oxy
tập hợp các điểm
biểu diễn số phức z thoả mãn
2 5 4
z i
là đường tròn tâm
2;5 ,
I
bán kính
2.
R
Ví dụ mẫu
dụ 1: Xét các số phức
z
thỏa mãn
6 8 .
z z i
số thực. Biết rằ
ng
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của
z
là một đường tròn, có tâm
;
I a b
bán kính
.
R
Giá trị
a b R
bằng
Chú ý:
Trong mặt phẳng
Oxy
,
2 2
2
x a y b R
TOANMATH.com
Trang 19
A.
6.
B.
4.
C.
12.
D.
24.
phương trình đường tròn
có tâm
;
I a b
và bán kính
0
R
.
Hướng dẫn giải
Đặt
, .
z x yi x y
6 8 . 6 8
z z i x yi y xi
là số thực nên
2 2
6 8 0 3 4 25.
x x y y x y
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của
z
là đường tròn có tâm
3; 4 ,
I
bán kính
5.
R
Vậy
4.
a b R
Chọn B.
Ví dụ 2: Cho số phức
z
thỏa mãn
3 3 10
z z
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
A. Một parabol.
B. Một đường tròn.
C. Một elip.
D. Một hypebol.
Hướng dẫn giải
Gọi
,z x yi x y
thì
3 3 10 3 3 10(*)
z z x yi x yi
Gọi
M
là điểm biểu diễn số phức
z
và các điểm
1 2
3;0 , 3;0 .
F F Dễ thấy
1 2
6 2
F F c
Khi đó:
1 2
3 3 10 10 2 .
z z MF MF a
Vậy tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
là elip có hai tiêu điểm
1 2
,
F F
, độ dài trục lớn là
2 10
a
Chọn C.
dụ 3: Cho số phức
z
thỏa mãn
10
z
2
6 8 1 2 .
w i z i
Tập hợp các điểm biểu diễn số
phức
w
là đường tròn có tâm
A.
3; 4 .
I
B.
3;4 .
I C.
1; 2 .
I
D.
6;8 .
I
Hướng dẫn giải
Ta có
2
6 8 1 2
w i z i
3 4 6 8
w i i z
2 2
3 4 6 8
w i z
3 4 10.10 3 4 100
w i w i
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
là đường tròn
C
có tâm
3; 4 .
I
Chọn A.
TOANMATH.com
Trang 20
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ
,
Oxy
tập hợp các điểm biểu biễn các số phức
z
thỏa mãn
1 2 1 2
z i z i
là đường thẳng có phương trình
A.
2 1 0.
x y
B.
2 0.
x y
C.
2 0.
x y
D.
2 1 0.
x y
Hướng dẫn giải
Đặt
, .
z x yi x y z x yi
Gọi
;
M x y
là điểm biểu diễn của số phức
.
z
Ta có:
1 2 1 2
z i z i
1 2 1 2
x yi i z yi i
1 2 1 2
x y i x y i
2 2 2 2
1 2 1 2
x y x y
2 2 2 2
2 1 4 4 2 1 4 4
x x y y x x y y
2 0.
x y
Vậy tập hợp các điểm biểu biễn các số phức
z
thỏa mãn yêu cầu bài toán đường thẳng có phương trình
2 0.
x y
Chọn C.
Ví dụ 5: Gọi
M
là điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
3 2 3 .
z i z z i
Tập hợp tất cả các điểm
M
như vậy là
A. Một parabol. B. Một đường thẳng.
C. Một đường tròn. D. Một elip.
Hướng dẫn giải
Gọi
;
M x y
là điểm biểu diễn số phức
; ; .
z x yi x y
Khi đó
2 2
2 2
3 2 3 3 1 3 3
z i z z i x y x y
2
2 2
2 2
2
9 1 3 3
9
x
x y x y y
Vậy tập hợp tất cả các điểm M là một đường parabol.
Chọn A.
dụ 6: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
3 3 1 5.
z i
Tập hợp các
điểm biểu diễn của
z
tạo thành một hình phẳng. Diện tích của hình phẳng
đó là
A.
25 .
S
B.
8 .
S
C.
4 .
S
D.
16 .
S
Hướng dẫn giải
Gọi
;
M a b
là điểm biểu diễn của số phức
z
1;3
A điểm biểu
Chú ý:
Trong mặt phẳng
Oxy
,
2
0
y ax bx c a
là
phương trình đường
parabol.
Chú ý: Phần hình phẳng
cần tính diện tích hình
vành khăn màu xám trong
hình vẽ dưới đây:
TOANMATH.com
Trang 21
diễn số phức
1 3 .
i
Khi đó
2 2
3 1 1 3 .
AM z i a b
Suy ra
2 2
2 2 2 2
3 1 3 5 3 5 .
a b AM
Tập hợp các điểm biểu
diễn của
z
hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn
;3
A
;5
A
,
kể cả các điểm nằm trên hai đường tròn này.
25 9 16 .
S
Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Cho số phức
z
thỏa mãn
4.
z
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
6 8
i
w i
z
là một đường tròn. Bán kính
r
của đường tròn đó là
A.
40.
r
B.
5.
r
C.
5
.
2
r
D.
10.
r
Câu 2: Cho số phức
z
thoả mãn
5
z tập hợp các điểm biểu diễn số phức
4 2 3
w i z i
một đường tròn. Toạ độ tâm và bán kính
r
của đường tròn đó là
A.
3;0 ,
I bán kính
10.
r
B.
3;0 ,
I bán kính
10.
r
C.
0;3 ,
I bán kính
10.
r
D.
0;3 ,
I bán kính
10.
r
Câu 3: Cho hai số phức
z
2 5
.
z i
w
z i
Biết rằng
w
là một số thuần ảo và tập hợp diễn số phức
z
lả một đường tròn. Bán kính
r
của đường tròn đó là
A.
3.
r B.
10.
r C.
3.
r
D.
5.
r
Câu 4: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 1 3.
z z i
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
A. Một đường thẳng B. Một elip. C. Một đường tròn. D. Một hypebol.
Câu 5: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 2 1
z i z z
. Tập hợp các điểm biểu diễn của
z
A. Một đường tròn. B. Một elip. C. Một parabol. D. Một hypebol.
Câu 6: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 2 2
z i z i
. Tập hợp các điểm biểu diễn của
z
A. Một đường tròn. B. Một elip. C. Một parabol. D. Một đường thẳng.
Câu 7: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2
z
. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
1 3 2
w i z
là một đường tròn. Bán kính
r
của đường tròn đó là
A.
8.
r
B.
4.
r
C.
2 2.
r D.
2.
r
Câu 8: Gọi
, , ,
A B C D
lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
1 2 ,1 3 ,1 3 ,1 2
i i i i
trên
mặt phẳng tọa độ. Biết tgiác
ABCD
nội tiếp được trong một đường tròn, tâm của đường tròn đó biểu
diễn số phức có phần thực là
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
1.
TOANMATH.com
Trang 22
Câu 9: Cho các số phức
z
thỏa mãn
1 2.
z
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
1 8
w i z i
là một đường tròn. Bán kính
r
của đường tròn đó là
A.
9.
B.
36.
C.
6.
D.
3.
Câu 10: Diện tích nh phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
2 4 10
z i z i
A.
15 .
B.
12 .
C.
20 .
D.
18 .
Câu 11: Biết các số phức z thỏa mãn
2 2
z i z
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2. B.
2 2
. C. 4. D.
2
.
Câu 12: Cho số phức
z
thỏa mãn
1
3.
z
i
iz
Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
3 2
2
i
w i
z
là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là
A.
3 13.
B.
2 13.
C.
13
.
3
D.
3
.
13
Câu 13: Cho
1 2
,
z z
hai trong các số phức
z
thỏa mãn
5 3 5
z i
1 2
8.
z z
Tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
1 2
w z z
là đường tròn có phương trình nào dưới đây?
A.
2 2
5 3 9
.
2 2 4
x y
B.
2 2
10 6 36.
x y
C.
2 2
10 6 16.
x y D.
2 2
5 3
9.
2 2
x y
Câu 14: Xét các số phức
z
thỏa mãn
2 2
z i z
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất c
các điểm biểu diễn các số phức
z
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
2 2.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Câu 15: Cho các số phức
z
thỏa mãn
2 3.
z i
Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
2 3 3
w iz i
là đường tròn. Diện tích của hình tròn giới hạn bởi đường tròn đó bằng
A.
9 .
B.
36 .
C.
6 .
D.
18 .
| 1/22

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ
BÀI 2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ PHỨC Mục tiêu  Kiến thức
+ Nhận biết được các phép toán cộng, trừ hai số phức; phép nhân số phức; phép chia hai số phức.  Kĩ năng
+ Thành thạo các phép toán cộng, trừ hai số phức và vận dụng vào giải được một số bài toán liên quan.
+ Thành thạo phép nhân hai số phức và vận dụng vào giải được một số bài toán liên quan.
+ Thành thạo phép toán chia hai số phức và vận dụng vào giải được một số bài toán liên quan.
+ Vận dụng các phép toán đã học để giải quyết một số bài toán tổng hợp. TOANMATH.com Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Phép cộng số phức Ví dụ: Định nghĩa
5 4i3 2i  8 2 .i
Tổng của hai số phức z  a  bi, z  a  b i a, , b a ,b 
là số phức z  z  a  a  b  b .i Tính chất
Với mọi z, z , z   ta có: Ví dụ: 2 2
Tính chất kết hợp:  z  z  z  z   z  z ;
z  5  i có số đối là z  5  .i 7 7
Tính chất giao hoán: z  z  z  z;
Cộng với 0: z  0  0  z  z;
z  z  z  z  0. 2. Phép trừ số phức Ví dụ:
Hiệu của hai số phức z  a  bi, z  a  b i a, ,
b a ,b  : 54i32i 26 .i
z  z  z  z  a  a  b  b .i 3. Phép nhân số phức Ví dụ: Định nghĩa
5 4i32i  1581210i  23 2 .i
Tích của hai số phức z  a  bi, z  a  b i a, , b a ,b  là
số phức zz  aa  bb  ab  a b   .i Tính chất Chú ý:
Với mọi z, z , z   ta có:
• Ta có thể thực hiện phép cộng và phép nhân
• Tính chất giao hoán: zz  z z  ;
các số phức theo các quy tắc như phép toán
• Tính chất kết hợp:  zz z  z  z z ;
cộng và nhân các số thực. • Nhân với 1: 1.z  . z 1  z;
° Các hằng đẳng thức của các số thực cũng
• Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: đúng đối với các số phức.
z  z  z   zz  zz .
Ví dụ: z   z   i2 2 2 4 2
 z  2iz  2i.
4. Phép chia cho số phức khác 0
Số nghịch đảo của số phức z  0 kí hiệu là 1 z , là số phức Ví dụ:
z  3  2i có số phức nghịch đảo là  1 thỏa mãn 1 zz  1, , hay 1 z  z. 2 z 1 1    i 3 2 . 3 2   .i z 13 13 13
Thương của phép chia số phức z cho số phức z khác 0, Ví dụ: TOANMATH.com Trang 2 z  5  4i 5 4i3 2i  z z 7  22i 7 22 kí hiêu là 1  z z  .     .i 2 z z 3  2i 3 2i3 2i 13 13 13 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Phép cộng số phức
Tính chất phép cộng số phức
Tổng của hai số phức z  a  bi
Với mọi z, z , z   ta có
và z  a  b i a, , b a ,b 
z  z  z  z  z z ; z  z  z  z;
là số phức z  z  a  a  b  b .i z  0  0  z  z;
z  z  z  z  0. Phép trừ số phức
Hiệu của hai số phức z  a  bi CÁC
và z  a  b i a, ,
b a ,b  là số PHÉP TOÁN VỚI SỐ PHỨC
phức z  z  a  a  b  b .i
Tính chất phép nhân số phức
Với mọi z, z , z   ta có    Phép nhân số phức zz z z;
Tích của hai số phức z  a  bi
zz z  zz z ;
và z  a  b i a, ,
b a ,b  là số 1.z  z.1  z;
phức zz  aa  bb  ab  a b   .i
z  z  z   zz  zz .
Phép chia số phức khác 0
Số nghịch đảo của số phức z  0 kí hiệu là 1 z là số  1 phức thỏa mãn 1 zz  1 hay 1 z  z. 2 z
Thương của phép chia số phức z cho số phức z  0 , kí z   z z hiệu là 1  z z  . 2 z z TOANMATH.com Trang 3 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện các phép toán của số phức Phương pháp giải
Cho hai số phức z  a  bi và z  a  b i , trong đó Ví dụ: a, ,
b a ,b  . Khi đó:
Hai số phức z  3  7i, z  4  3i có 1 2
 z  z '  a  a ' b  b ;i z  z  3  4  7   3 i  7  4i; 1 2    
 z  z '  a  a'  b  bi;
z  z  3  4  7  3 i  1  10i; 1 2    
 zz  aa  bb  ab  a b   ;i
z z  3.4  7 .3  3.3  4. 7  i  33 19i; 1 2          z 3  7i 4  3i 9 37 1     z z z  .     .i 2 z z z 4  3i . 4  3i 25 25 2     Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho hai số phức z  2  3i, z  4  5 .i Số phức z  z  z là 1 2 1 2 A. z  2  2 .i B. z  2  2 .i C. z  2  2 .i D. z  2  2 .i Hướng dẫn giải z  z  z  2  3i  4   5i  2  2 .i 1 2   Chọn A.
Ví dụ 2: Cho hai số phức z  1 2i, z  2  3 .i Số phức w  z  2z là 1 2 1 2 A. w  3  8 .i B. w  5  .i C. w  3  8 .i D. w  3  .i Hướng dẫn giải
Ta có w  z  2z  1 2i  2 2  3i  3  8 .i 1 2   Chọn C. 1 3
Ví dụ 3: Cho hai số phức z    .i Số phức là 2 w  1 z  z 2 2 1 3 A. 2  3 .i B. 1. C. 0. D.   .i 2 2 Hướng dẫn giải 2  1 3   1 3  w  1    i      i   0.  2 2   2 2      Chọn C.
Chú ý: Các hằng đẳng thức của các số thực cũng dùng đối với các số phức.
Ví dụ 4: Tất cả các số phức z thỏa mãn 2z  31 i  iz  7  3i là TOANMATH.com Trang 4 8 4 8 4 A. z   .i B. z  4  2 .i C. z   .i D. z  4  2 .i 5 5 5 5 Hướng dẫn giải
Ta có: z    i  iz   i    i 10 2 3 1 7 3 2 z  10  z   z  4  2 .i 2  i Chọn D.
Ví dụ 5: Cho hai số phức z    i2 1
1 2i. Số phức z là A. 4  2 .i B. 4  2 .i C. 4  2 .i D. 4  2 .i Hướng dẫn giải Ta có: z    i2 1
1 2i  2i1 2i  4   2 .i Do đó: z  4  2 .i Chọn B.
Ví dụ 6: Cho số phức z  a  bi a,b thỏa mãn z 1 3i  z i  0. Giá trị của S  a  3b là 7 7 A. S   . B. S  3. C. S  3. D. S  . 3 3 Hướng dẫn giải
Ta có z 1 3i  z i  0 a     a 1  1 0 2 2
b  3  a  b i  0   2 2 b   3  a  b a  1  a  1   b  3       4  S  3.   b    b  3  2 2  1 b  3 Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho hai số phức z  3  7i và z  2  3i . Số phức z  z  z là 1 2 1 2 A. z  110 .i B. z  5  4 .i C. z  3 10 .i D. z  3  3 .i
Câu 2: Cho hai số phức z  1 2i và z  3  4 .i Số phức 2z  3z  z z là số phức nào sau đây? 1 2 1 2 1 2 A. 10 .i B. 10 .i C. 11 8 .i D. 1110 .i
Câu 3: Số phức z thỏa mãn z  2  i z  3  5i là A. z  2  3 .i B. z  2   3 .i C. z  2  3 .i D. z  2   3 .i
Câu 4: Cho hai số phức z  2  2i , z  3
  3 .i Khi đó số phức z  z là 1 2 1 2 A. 5  5 .i B. 5 .i C. 5  5 .i D. 1 .i
Câu 5: Cho số phức z  1 2 .i Số phức w  2z  z là TOANMATH.com Trang 5 A. w  3  2 .i B. w  2  3 .i C. w  3  2 .i D. w  2  3 .i Bài tập nâng cao
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn 1 z1 i  5  i  0. Số phức w  1 z bằng A. 1 3 .i B. 1 3 .i C. 2  3 .i D. 2  3 .i 1
Câu 7: Cho số phức z  1
.i Số phức w  iz  3z là 3 8 8 10 10 A. w  . B. w   .i C. w   .i D. . 3 3 3 3 2
Câu 8: Cho z  2  4i, z  3  5 .i Số phức w  z .z là 1 2 1 2 A. 152  4 .i B. 152  4 .i C. 152  4 .i D. 152  4 .i
Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn: z 1 2i  .
z i  15  .i Số phức z là A. z  3  4 .i B. z  3  4 .i C. z  3  4 .i D. z  3  4 .i z
Câu 10: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  3i  5 và là số thuần ảo? z  2 A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0.
Dạng 2: Xác định các yếu tố của số phức qua các phép toán
Bài toán 1. Tìm phần thực, phần ảo của số phức Phương pháp giải
 Số phức z  a  bi có phần thực là a và phần ảo Ví dụ: Phần thực của số phức z thỏa mãn là b .
5i z  7 17i là A. 3. B. 3.
Chú ý: Học sinh thường nhầm phần ảo của số phức C. 2. D. 2. z  3 12i là 12i Hướng dẫn giải    i 7 17i 5 z  7 17i  z   2  3i 5  i
Phần thực của số phức z là 2. Chọn C. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z  14  2i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng A. 14. B. 2. C. 2  . D. 1  4. Hướng dẫn giải  i Ta có:   i 14 2 1 z  14  2i  z 
 z  6 8i  z  6  8 .i 1 i
Suy ra, z có phần thực bằng 6 và phần ảo bằng 8. TOANMATH.com Trang 6
Do đó tổng phần thực và phần ảo của z bằng 14. Chọn A.
Ví dụ 2: Cho hai số phức z  3  2i và z  a   2 a 1 
1 .i Tất cả các giá trị thực của a dể z  z là một số thực là A. a  3. B. a  3. C. a  3 hoặc a  3.
D. a  13 hoặc a   13. Hướng dẫn giải
Ta có: z  z   i  a   2 a  i   a   2 3 2 11 . 3 a  9 .i a  3 
z  z là số thực khi và chỉ khi 2 a  9  0  .  a  3 Chọn C.
Ví dụ 3: Cho số phức z    i2 1
1 2i.Số phức có phần ảo là A. 2. B. 4. C. 2  . D. 2 .i Hướng dẫn giải Ta có:
z    i2   i   2
 i  i   i  i  i 2 1 1 2 1 2 1 2
2 1 2  2i  4i  2i  4
Vậy số phức z có phần ảo là 2. Chọn A.
Bài toán 2. Tìm số phức liên hợp, tính môđun số phức Phương pháp giải
 Số phức z  a  bi có z  a  bi và 2 2
z  a  b . Ví dụ: Số phức liên hợp của số phức
z  2  3i3  2i là
Chú ý: Nếu z  a  bi thì 2 2
z  z  2a; z.z  a  b . A. z  12  5 .i B. z  12  5 .i C. z  1  2  5 .i D. z  12  5 .i Hướng dẫn giải
Ta có z    i  i 2 2 3
3 2  6  5i  6i  12  5i  z 12  5 .i Chọn D. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z 2  i 13i 1. Mô đun của số phức z là 5 34 34 A. z  34. B. z  . C. z  34. D. z  . 3 3 TOANMATH.com Trang 7 Hướng dẫn giải  i Ta có: z   i 1 13 2 13i 1 z   3  5 .i 2  i Do đó z    2 2 3 5  34. Chọn C.
Ví dụ 2: Cho số phức z  3  2i, z  6  5 .i Số phức liên hợp của số phức z  6z  5z là 1 2 1 2 A. z  51 40 .i B. z  51 40 .i C. z  48  37 .i D. z  48  37 .i Hướng dẫn giải
Ta có: z  6z  5z  6 3  2i  5 6  5i  48  37 .i 1 2     Suy ra z  48  37 .i Chọn D.
Ví dụ 3: Gọi z , z lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng Oxy ở hình bên. Khi đó 1 2 z  z bằng 1 2 A. 2 29. B. 20. C. 2 5. D. 116. Hướng dẫn giải
Từ hình vẽ ta có điểm M 3;2 biểu diễn số phức
z  3  2i, điểm N 1;4 biểu diễn số phức z  1 4 .i 1 2 Ta có z  z  4  2i 1 2
 z  z  42  22  2 5. 1 2 Chọn C.
Ví dụ 4: Cho số phức z  a  bi, với a,b là các số thực thỏa mãn
a  bi  2i a  bi  4  i, với i là đơn vị ảo. Môđun của 2  1 z  z là A.   229. B.   13. C.   229. D.   13. Hướng dẫn giải a  b   a 
Ta có a  bi  i a  bi 2 4 2 2  4  i     . Suy ra z  2  3 .i b   2a  1 b   3 Do đó 2  1 z  z  2
 15 .i Vậy    2   2 2 15  229 Chọn A. 1 3i
Ví dụ 5: Cho số phức z thỏa mãn z 
. Môđun của số phức w  .iz  z là 1 i A. w  4 2. B. w  2. C. w  3 2. D. w  2 2. TOANMATH.com Trang 8 Hướng dẫn giải 1 3i Ta có: z   1 2 .i 1 i  z  1
  2i  w  .i1 2i  1 2i  3   3 .i
 w   2   2 3 3  18  3 2. Chọn C.
Ví dụ 6: Cho z , z là các số phức thỏa mãn z  z  1 và z  2z  6. 1 2 1 2 1 2
Giá trị của biểu thức P  2z  z là 1 2 A. P  2. B. P  3. C. P  3. D. P  1. Hướng dẫn giải
Đặt z  a  b i;a ,b  , z  a  b ;ia ,b  .  1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 1  Suy ra 2 2 2 2
a  b  a  b  1và z  2z  6  a .a  b .b  . 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 4
Ta có: 2z  z  2a  a  2b  b i 1 2 1 2  1 2 
 2z  z  2a  a 2  2b  b 2  2  1 2 2 a  b   . 2 2 a  b  a a  b b 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2   1 2 1 2  4 Suy ra P  2z  z  2. 1 2 Chọn A.
Bài toán 3. Bài toán liên quan đến điểm biểu diễn số phức Ví dụ mẫu 1
Ví dụ 1: Điểm biểu diễn của số phức z  là 2  3i
Chú ý: Để xác định tọa  2 3 
độ điểm biểu diễn số A. 3;2. B. ; .   C. 2;3. D. 4;  1 . 13 13 
phức, ta cần viết số phức Hướng dẫn giải dưới dạng 1 2  3i 2 3 z    
z  a  bi a,b .  i   i  i .i 2 3 2 3 2 3 13 13 1  2 3 
Suy ra điểm biểu diễn của số phức z  là: ; .   2  3i 13 13  Chọn B. TOANMATH.com Trang 9
Ví dụ 2: Gọi z , z lần lượt có điểm biểu diễn là 1 2
M , N trên mặt phẳng phức (hình bên). Khi đó phần z ảo của số phức 1 là z2 14 1 A. . B.  . 17 4 5 1 C.  . D. . 17 2 Hướng dẫn giải
Dựa vào hình vẽ ta có được z 3  2i 5 14 1
z  3  2i, z  1 4i      .i 1 2 z 1 4i 17 17 2 Chọn A.
Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z  11 3i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa độ là A. M 4; 7  . B. M 14;14. C. M 8;14. D. M 7; 7  . Hướng dẫn giải  i Ta có:   i 11 3 1 z  11 3i  z   4  7 .i 1 i
Suy ra điểm biểu diễn cho số phức z là M 4; 7  . Chọn A. Ví dụ 4: Cho ,
A B,C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4  3i,1 1
2ii, . Số phức có điểm i
biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là A. z  6  4 .i B. z  6  3 .i C. z  6  5 .i D. z  4  2 .i Hướng dẫn giải Ta có
A là điểm biểu diễn của số phức 4  3i nên A4;3.
B là điểm biểu diễn của số phức 1 2ii  2  i nên B2;  1 . 1
C là điểm biểu diễn của số phức  i  nên C 0;  1 . i  
Điều kiện để ABCD là hình bình hành là AD  BC x  x  x  x x  x  x  x  6 D A C B D C A B      D6; 5    z  6  5 .i y  y  y  y y  y  y  y  5  D A C B  D C A B Chọn C. TOANMATH.com Trang 10
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC có ba đỉnh ,
A B,C lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức
z  2  i, z  1 6i, z  8  .i Số phức z có điểm biểu diễn hình học là trọng tâm của tam giác ABC . 1 2 3 4
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. z  3  2 .i B. z  5. 4 4 C.  z 2  1312 .i D. z  3  2 .i 4 4 Hướng dẫn giải Ta có: A2;  1 , B 1;6,C 8;  1 .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
 G 3;2  z  3 2i  z  3 2 .i 4 4 Chọn D.
Ví dụ 6: Cho các số phức z , z thoả mãn z  3, z  4, z  z  5 . Gọi ,
A B lần lượt là các điểm biểu 1 2 1 2 1 2
diễn số phức z , z trên mặt phẳng toạ độ. Diện tích S của OAB (với O là gốc toạ độ) là 1 2 25 A. S  5 2. B. S  6. C. S  . D. S  12. 2 Hướng dẫn giải
Ta có: z  OA  3, z  OB  4, z  z  AB  5 1 2 1 2
 OAB vuông tại O (vì 2 2 2 OA  OB  AB ) 1 1  S  O . A OB  .3.4  6. OAB 2 2 Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2z  6  4i với i là đơn vị ảo. Phần ảo của số phức z là A. 4. B. 4. C. 2. D. 6. 2
Câu 2: Biết z   3  i 1 i 3. Phần thực, phần ảo của số phức z là A. Phần thực bằng 4
 và phần ảo bằng 4 3 .i
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3 .i
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3. D. Phần thực bằng 4
 và phần ảo bằng 4 3.
Câu 3: Cho số phức z  2a  b  4  a  b  6i, với a,b , i là đơn vị ảo. Biết rằng z là số thuần
ảo và z  2  i là số thực. Giá trị của 2 2 S  a  b là A. S  13. B. S  5. C. S  20. D. S  36.
Câu 4: Cho số phức z  3a  2a  
1 i với a  , i là đơn vị ảo. Biết rằng 2
z là một số phức có phần
thực bằng 8 , giá trị của a là TOANMATH.com Trang 11 9 9 9 9 A. a  1; a   . B. a  1; a  . C. a  1; a  . D. a  1;a   . 5 5 5 5
Câu 5: Số phức z    i    i2     i2018 1 1 ... 1 có phần ảo bằng A. 1009 2 1. B. 1009 2 1. C. 1009 1 2 . D.   1009 2   1 . 1 5i
Câu 6: Môđun của số phức z  2  3i  là 3  i 170 170 170 170 A. z  . B. z  . C. z  . D. z  . 7 4 5 3
Câu 7: Cho số phức z thoả mãn 2  i z  10  5 .i Hỏi điểm biểu diễn
số phức z là điểm nào trong các điểm M , N, P,Q ở hình bên? A. Điểm . Q B. Điểm M . C. Điểm . P D. Điểm N.
Câu 8: Biết điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z.
Điểm biểu diễn số phức iz là A. M . B. N. C. . P D. . Q
Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i  3 5 .i Môđun của z là A. z  17. B. z  16. C. z  17. D. z  4.
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn z 2  2i  2  iz  2  7 .i
Trong hình bên, điểm biểu diễn số phức z  5  i là A. M . B. . Q C. . P D. N. Bài tập nâng cao
Câu 11: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z  2z  7
  3i  z . Môđun của số phức 2 w  1 z  z bằng A. w  445. B. w  425. C. w  37. D. w  457.
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn   i z    i2 3 2 2
 4  .i Mô đun của số phức w  z   1 z bằng A. 2. B. 10. C. 5. D. 4. TOANMATH.com Trang 12
Câu 13: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  6, z  2.Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z và iz . 1 2 1 2 1 2 Biết  MON  60 .  Giá trị của 2 2 T  z  9z là 1 2 A. T  18. B. T  24 3. C. T  36 2. D. T  36 3.
Câu 14: Môđun của số phức z thỏa mãn: 3z.z  2017 z  z 12  2018i là A. z  2. B. z  2017. C. z  4. D. z  2018. 2016 z
Câu 15: Cho hai số phức z  2  i, z  1 2 .i Môđun của số phức 1 w  là 1 2 2017 z2 A. w  5. B. w  3. C. w  3. D. w  5. 2
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z 
và điểm A trong hình vẽ bên 2
là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức 1 w 
là một trong bốn điểm M , N, P,Q . Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là iz A. Điểm . Q B. Điểm M . C. Điểm N. D. Điểm . P
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  3i z  1 9 .i 5 Số phức w 
có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm , A B,C, D iz ở hình bên? A. Điểm . D B. Điểm C. C. Điểm . B D. Điểm . A Câu 18: Cho ,
A B,C, D là bốn điểm trong mặt phẳng tọa độ theo thứ tự biểu diễn các số phức
1 2 ;i 1 3  i; 1 3  i; 1 2 .i Biết ABCD là tứ giác nội tiếp tâm I .Tâm I biểu diễn số phức nào sau đây? A. z  3. B. z  1 3 .i C. z  1. D. z  1.
Câu 19: Cho các số phức z , z , z thỏa mãn điều kiện z  4, z  3, z  2 và 1 2 3 1 2 3
4z z 16z z  9z z  48. Giá trị của biểu thức P  z  z  z bằng 1 2 2 3 1 3 1 2 3 A. 1. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 20: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  z  1. Khi đó 2 2 z  z  z  z bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Dạng 3. Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước Ví dụ mẫu  z  i  z 1 
Ví dụ 1: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn  ?  z  2i  z  TOANMATH.com Trang 13 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải
Đặt z  x  yi, x, y  . x    y  2 1   x  2 2 2 1  y
Ta có hệ phương trình:   x  y  1. x    y  22 2 2 2  x  y
Do đó z  1 i nên có một số phức thỏa mãn. Chọn A.
Ví dụ 2: Có bao nhiêu số phức z thỏa điều kiện z.z  z  2 và z  2? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải Ta có: 2
z.z  z  2  z  z  2  z  4  2.
Suy ra điểm M biểu diễn số phức z là giao của hai đường tròn C  2 2 : x  y  4 1 và C  : x  42 2  y  4. 2
Vì I I  R  R ( I , I là tâm của các đường tròn C , C ) nên C và C tiếp xúc nhau). 2  1  1   2  1 2 1 2 1 2
Suy ra: Có một số phức z thỏa mãn yêu cầu. Chọn C.
Ví dụ 3: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z  z  6  i  2i  7  i z ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Hướng dẫn giải
Nhận xét: Từ giả thiết, ứng với mỗi z cho ta duy nhất một số phức z.
Đặt z  a  0, a   , khi đó ta có
z  z  6  i  2i  7  i z
 a  z  6  i  2i  7  i z
 a  7  i z  6a  ai  2i
 a  7  i z  6a  a  2i
 a  7  i z  6a  a  2i
 a  2   a   a  3 2 2 7 1 36a 2   4 3 2  a       a   3 2 14a 13a 4a 4 0 1 a 13a  4  0. Hàm số f a 3 2
 a 13a a  0 có bảng biến thiên: TOANMATH.com Trang 14
Đường thẳng y  4 cắt đồ thị hàm số f a tại hai điểm nên phương trình 3 2 a 13a  4  0 có hai nghiệm khác 1 (do f  
1  0 ). Thay giá trị môđun của z vào giả thiết ta được 3 số phức thỏa mãn điều kiện. Chọn B.
Ví dụ 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn z  2m  
1  i  10 và z 1 i  z  2  3i ? A. 40. B. 41. C. 165. D. 164. Hướng dẫn giải
Giả sử z  x  yi x, y  và M x, y là điểm biểu diễn số phức z.
Ta có: z   m    i   z   m   2 2 1 10 2 1  i  100  x    m   2    y  2 2 1 1  100.
Khi đó điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn C  có tâm I 2m 1;  1 , bán kính R  10.
Lại có z   i  z   i   x     y   2
i   x      y 2 1 2 3 1 1 2 3 i
  x  2   y  2  x  2    y2 1 1 2 3  2x  8y 11  0.
Khi đó điểm biểu diễn số phức z cũng nằm trên đường thẳng  : 2x  8y 11  0
Có đúng hai số phức z thỏa mãn nếu đường thẳng  cắt đường tròn C  tại 2 điểm phân biệt. 2 2m 1  8 11 5  20 17 5  20 17 Tức là d I,    10  10   m  . 2 2 2  8 4 4
Vậy có 41 giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B.
Ví dụ 5: Cho hai số phức z và z thỏa mãn z  3, z  4, z  z  37. Hỏi có bao nhiêu số z mà 1 2 1 2 1 2 z1 z   a  bi ? z2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải
Đặt z  x  yi, z  c  di x, y,c, d   . Ta có: 1 2   2 2 z  3  x  y  9; 1 2 2 z  4  c  d  16; 2 TOANMATH.com Trang 15 2 2 2 2
z  z  37  x  y  c  d  2xc  2yd  37  xc  yd  6  . 1 2 Lại có: z x  yi xc  yd yc  xd 3 3 1   
i    b .i Suy ra a   . 2 2 2 2 z c  di c  d c  d 8 8 2 z z 3 9 9 27 3 3 Mà 1 1 2 2 2 2 2 2 
  a  b  a  b   b   a   b   z z 4 16 16 64 8 2 2
Vậy có hai số phức z thỏa mãn. Chọn B.
Ví dụ 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn .
z z  1 và z  3 i  m . Số phần tử của S là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Hướng dẫn giải Dễ thấy m  0.
Đặt z  a  bi; a,b   ta có hệ phương trình. 2 2 a  b 1   a  3  2 b 2 2 1  m Phương trình 2 2
a  b  1 là đường tròn tâm O, bán kính R  1 . 2
Phương trình a    b  2 2 3
1  m là đường tròn tâm I  3;  1 , bán kính R  m .
Có duy nhất số phức thỏa mãn đề bài 2 2 a  b 1   Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất  a  3  2 b 2 2 1  m
 Hai đường tròn này tiếp túc với nhau m 1
 OI  m 1  m 1  2   (thỏa mãn m  0 ). m  3
Vậy, có hai số thực thỏa mãn. Chọn A. z z
Ví dụ 7: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1 và  1. z z A. 3. B. 4. C. 6. D. 8. Hướng dẫn giải
Đặt z  a  bi,a,b  . Ta có 2 2 2 2
z  a  b  1 a  b  1. TOANMATH.com Trang 16  a bi2  a bi z z z z 2 2 2 2 2     2a  2b  1. 2 z z z.z z 2 2 2 2 2 2 a  b  1 a  b  1 a  b  1    Ta có hệ:    hoặc  2 2 1 1 2 2 2a  2b  1 a  b   2 2   a  b     2  2  3  1 2 a  2  a   4    4  hoặc  . 1 3 2 b   2    b  4  4          Suy ra a b 1 3 1 3 3 1 3 1 ;    ;  ;  ; ; ;  ;  ;  .  2 2   2 2   2 2   2 2          
Vậy có 8 cặp số a;b do đó có 8 số phức thỏa mãn. Chọn D.
Bài tập nâng cao dạng 3 Bài tập cơ bản
Câu 1: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện 2 2 z  z  z ? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Số các số phức thỏa mãn điều kiện 2 z  2z  0 là A. 0. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 3: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1 và 2 z  4  2 3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. z 5
Câu 4: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn là số thuần ảo và 2 z 1  ? 1 z 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài tập nâng cao
Câu 5: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 3 z  z i 1 i  0? 4 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 6: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  5  i  2i  6  i z ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 7: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2 3 z  2i z  0? A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 8: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z 10  2i  z  2 14i và z 110i  5? A. Hai. B. Không. C. Một. D. Vô số. TOANMATH.com Trang 17
Câu 9: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 5 z 16i z  0? A. 4. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 10: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện 2
z  z  z 1 và  z  2z   1 là số thuần ảo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 3i  3 2 và  z  i2 2 là số thuần ảo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 2 và  z  2 1 là số thuần ảo? A. 0. B. 4. C. 3. D. 2. z
Câu 13: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  13 và là số thuần ảo? z  2 A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1. z
Câu 14: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  5 và là số thuần ảo? z  4 A. 0. B. Vô số. C. 2. D. 1.
Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn .
z z  1 và z  3  4i  m . Tổng các phần tử thuộc S là A. 10. B. 42. C. 52. D. 40.
Dạng 4: Bài toán tập hợp điểm biểu diễn số phức Phương pháp giải
Sử dụng các định nghĩa, tính chất hình học đã biết. Ví dụ:
Cho trước các điểm cố định I, F , F ; F F  2c c  0
Trên mặt phẳng Oxy tập hợp các điểm 1 2 1 2  
Tập hợp các điểm M thoả mãn MI  R R  0 là đường biểu diễn số phức z thoả mãn
z  2  5i  4 là đường tròn tâm I 2;5, tròn tâm I bán kính . R
Tập hợp các điểm M thoả mãn MF  MF  2a a  c bán kính R  2. 1 2  
là elip có hai tiêu điểm là F , F . 1 2
Tập hợp các điểm M thoả mãn MF  MF là đường 1 2
trung trực của đoạn thẳng F F . 1 2 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Xét các số phức z thỏa mãn  z  68  z.i là số thực. Biết rằng Chú ý: Trong mặt phẳng Oxy ,
tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, có tâm I  ; a b và 2 2 2 bán kính .
R Giá trị a  b  R bằng
x  a   y b  R là TOANMATH.com Trang 18 A. 6. B. 4. C. 12. D. 24.
phương trình đường tròn có tâm I  ; a b và bán kính R  0 . Hướng dẫn giải
Đặt z  x  yi  x, y  .
Vì  z  68  z.i  x  6  yi  y  8  xi     là số thực nên
x  x    y  y      x  2   y  2 6 8 0 3 4  25.
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là đường tròn có tâm I 3; 4  , bán kính R  5. Vậy a  b  R  4. Chọn B.
Ví dụ 2: Cho số phức z thỏa mãn z  3  z  3  10 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là A. Một parabol. B. Một đường tròn. C. Một elip. D. Một hypebol. Hướng dẫn giải
Gọi z  x  yi  x, y  thì z  3  z  3 10  x  3  yi  x  3  yi 10(*)
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z và các điểm F 3;0 , F 3;0 . Dễ thấy F F  6  2c 1   2   1 2
Khi đó: z  3  z  3  10  MF  MF  10  2 . a 1 2
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là elip có hai tiêu điểm F , F , độ dài trục lớn là 2a  10 1 2 Chọn C.
Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn z  10 và w    i z    i2 6 8 1 2
. Tập hợp các điểm biểu diễn số
phức w là đường tròn có tâm là A. I  3  ;4. B. I 3;4. C. I 1; 2  . D. I 6;8. Hướng dẫn giải Ta có
w    i z    i2 6 8 1 2  w   3
  4i  6  8i z  w    i 2 2 3 4  6  8 z
 w  3 4i 10.10  w   3   4i 100
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn C  có tâm I  3  ;4. Chọn A. TOANMATH.com Trang 19
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z
thỏa mãn z 1 2i  z 1 2i là đường thẳng có phương trình A. x  2 y 1  0. B. x  2y  0. C. x  2 y  0. D. x  2y 1  0. Hướng dẫn giải
Đặt z  x  yi  x, y    z  x  y .i Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức . z
Ta có: z 1 2i  z 1 2i
 x  yi 1 2i  z  yi 1 2i  x  
1   y  2i   x   1  2  yi
  x  2   y  2   x  2    y2 1 2 1 2 2 2 2 2
 x  2x 1 y  4y  4  x  2x 1 y  4y  4  x  2y  0.
Vậy tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng có phương trình là x  2 y  0. Chọn C.
Ví dụ 5: Gọi M là điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 3 z  i  2z  z  3i . Chú ý: Trong mặt phẳng Oxy ,
Tập hợp tất cả các điểm M như vậy là 2
y  ax  bx  c a  0 là A. Một parabol. B. Một đường thẳng. C. Một đường tròn. D. Một elip. phương trình đường parabol. Hướng dẫn giải Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z  x  y ;i x  ; y  .  Khi đó z  i  z  z  i 
x   y  2  x   y  2 2 2 3 2 3 3 1 3 3 2 x  9 x   y  2
1   x  3y  32 2 2 2  y     9
Vậy tập hợp tất cả các điểm M là một đường parabol. Chọn A.
Ví dụ 6: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 3  z  3i 1  5. Tập hợp các Chú ý: Phần hình phẳng
điểm biểu diễn của z tạo thành một hình phẳng. Diện tích của hình phẳng cần tính diện tích là hình đó là vành khăn màu xám trong A. S  25 . B. S  8. C. S  4 . D. S  16 . hình vẽ dưới đây: Hướng dẫn giải Gọi M  ;
a b là điểm biểu diễn của số phức z và A1;3 là điểm biểu TOANMATH.com Trang 20
diễn số phức 1 3 .i
Khi đó AM  z  i   a  2  b  2 3 1 1 3 . Suy ra
 a  2  b  2 2 2 2 2 3 1
3  5  3  AM  5 . Tập hợp các điểm biểu
diễn của z là hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn  ; A 3 và  ; A 5 ,
kể cả các điểm nằm trên hai đường tròn này.
S  25  9  16 . Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 4 6  8i
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn z  4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w   i z
là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là 5 A. r  40. B. r  5. C. r  . D. r  10. 2
Câu 2: Cho số phức z thoả mãn z  5 và tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  4  2i z  3i là
một đường tròn. Toạ độ tâm và bán kính r của đường tròn đó là
A. I 3;0, bán kính r 10.
B. I 3;0, bán kính r  10.
C. I 0;3, bán kính r  10.
D. I 0;3, bán kính r  10. z  2  5i
Câu 3: Cho hai số phức z và w 
. Biết rằng w là một số thuần ảo và tập hợp diễn số phức z  i
z lả một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là A. r  3. B. r  10. C. r  3. D. r  5.
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn z 1  z 1 i  3. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
A. Một đường thẳng B. Một elip. C. Một đường tròn. D. Một hypebol.
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn z  2i  z  2z 1 . Tập hợp các điểm biểu diễn của z là A. Một đường tròn. B. Một elip. C. Một parabol. D. Một hypebol.
Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn z  2i  2 z  2  i . Tập hợp các điểm biểu diễn của z là A. Một đường tròn. B. Một elip. C. Một parabol. D. Một đường thẳng.
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  1 i 3 z  2
là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là A. r  8. B. r  4. C. r  2 2. D. r  2. Câu 8: Gọi ,
A B,C, D lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 1 2i,1 3  i,1 3  i,1 2i trên
mặt phẳng tọa độ. Biết tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn, tâm của đường tròn đó biểu
diễn số phức có phần thực là A. 3. B. 2. C. 2. D. 1. TOANMATH.com Trang 21
Câu 9: Cho các số phức z thỏa mãn z 1  2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  1 i 8 z  i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là A. 9. B. 36. C. 6. D. 3.
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn
z  2  i  z  4  i  10 là A. 15 . B. 12. C. 20 . D. 18 .
Câu 11: Biết các số phức z thỏa mãn z 2iz2là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 2. B. 2 2 . C. 4. D. 2 . 1 z 3  2i
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn
 i  3. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w   i 2 iz z
là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là 13 3 A. 3 13. B. 2 13. C. . D. . 3 13
Câu 13: Cho z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn z  5  3i  5 và z  z  8. Tập hợp các điểm 1 2 1 2
biểu diễn số phức w  z  z là đường tròn có phương trình nào dưới đây? 1 2 2 2  5   3  9 A. x   y   . 2 2    
B.  x 10   y  6  36.  2   2  4 2 2  5   3 
C.  x  2   y  2 10 6  16. D. x   y   9.      2   2 
Câu 14: Xét các số phức z thỏa mãn z  2iz  2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 2 2. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 15: Cho các số phức z thỏa mãn z  2i  3. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
w  2iz  3  3i là đường tròn. Diện tích của hình tròn giới hạn bởi đường tròn đó bằng A. 9 . B. 36 . C. 6. D. 18 . TOANMATH.com Trang 22