Bài giảng các quy tắc tính đạo hàm

Tài liệu gồm 71 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề các quy tắc tính đạo hàm, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 5: Đạo Hàm.

Trang 1
ĐẠO HÀM
BÀI GING QUY TC TÍNH ĐẠO HÀM
Mc tiêu
Kiến thc
+ Nm đưc quy tc và các công thc tính đạo hàm.
+ Trình bày được cách tìm đạo hàm thích hp.
+ Trình bày được cách viết phương trình tiếp tuyến ti mt đim.
Kĩ năng
+ Tìm được đạo hàm các hàm s thường gp, đạo hàm hàm s hp.
+ Viết được phương trình tiếp tuy
ến và gii quyết các bài toán liên quan.
+ Vn dng đạo hàm để gii phương trình, bt phương trình,; chng minh đẳng thc, bt đẳng
thc, tính gii hn.
TOANMATH.co
m
Trang 2
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
1. Đạo hàm ca mt s hàm s thường gp

0,
cc
là hng s;

1;
x
2
11
;




xx

1
;
2
x
x

1
.
nn
xnx ( vi n là s t nhiên).
2. Đạo hàm ca tng, hiu, tích, thương.
Cho các hàm s
;uuxvvx
đạo hàm ti đim x thuc khong xác định. Ta có:
1.

;

uv u v
2.

;

uv u v
3.

.;

uv uv vu
4.


2
0.





uuvvu
vvx
vv
Chú ý:
a)

.
kv kv
( k: hng s);
b)


2
1
0




v
vvx
vv
.
M rng:

12 12
... ... ;

 
nn
uu u uu u

. .w . .w . .w . .w .

uv u v uv uv
3. Đạo hàm ca hàm s hp
Cho hàm s



yfux fu
vi
uux
.
Khi đó:
.

x
ux
y
yu
.
4. Bng công thc đạo hàm ca mt s hàm s thường gp
Đạo hàm các hàm s sơ cp cơ bn
Đạo hàm các hàm hp

uux
TOANMATH.co
m
Trang 3

0,
cc
là hng s

1
x
2
11




xx

1
2
x
x

1
.

xax
2
1




u
uu

2
u
u
u

1
..

uuu
5. Đạo hàm các hàm s lượng giác
a) Gii hn ca
sin x
x
.
Định lý:
0
sin
lim 1
x
x
x
.
Chú ý: Nếu hàm s
uuxtha mãn điu kin:
0ux vi mi
0
x
x
0
lim 0
xx
ux thì


0
sin
lim 1.
xx
ux
ux
b) Đạo hàm ca hàm s
sinyx
Định lý:
Hàm s
sinyx
đạo hàm ti mi
x

sin cos
xx
Chú ý: Nếu
sinyu
uux thì

sin .cos
uu u
.
c) Đạo hàm ca hàm s
cosyx
Định lý:
Hàm s
cosyx
đạo hàm ti mi
x

cos sin
xx
Chú ý: Nếu
cosyu
uux thì

cos .sin
uuu
d) Đạo hàm ca hàm s
tanyx
Định lý:
Hàm s
tanyx
đạo hàm ti mi
,
2
 xkk

2
1
tan
cos
x
x
.
Chú ý: Nếu
tanyu
uux
đạo hàm trên
 
,
2
 Ku x k k
vi mi xK.
Khi đó trên K ta có:

2
tan
cos
u
u
u
.
TOANMATH.co
m
Trang 4
e) Đạo hàm ca hàm s
cotyx
Định lý:
Hàm s
cotyx
đạo hàm ti mi
,
xkk

2
1
cot
sin
x
x
.
Bng đạo hàm ca hàm s lượng giác

sin cos
xx

sin .cos
uu u

cos sin
xx


cos .sinuuu

2
1
tan
cos
x
x

2
tan
cos
u
u
u

2
1
cot
sin
x
x

2
cot
sin

u
u
u
Chú ý: Nếu
cotyu
uux
đạo hàm trên K,

ux k k
vi mi xK. Khi đó trên K ta
có:

2
cot
sin

u
u
u
.
Ý nghĩa hình hc ca đạo hàm: Đạo hàm ca hàm s
y
fx ti đim
0
x
là h s góc ca tiếp tuyến
vi đồ th (C) ca hàm s ti đim
00
;Mx y .
Khi đó, phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim
00
;Mx y
là:
000

yx x x y
Nguyên tc chung để lp được phương trình tiếp tuyến là ta phi tìm được hoành độ tiếp đim
0
x
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Các quy tc và công thc tính đạo hàm
Bài toán 1. Tính đạo hàm ca tng, hiu, tích, thương các hàm s
Phương pháp gii
Áp dng bng công thc và quy tc tính đạo
hàm
Công thc đạo hàm

1
.
nn
xnx (vi n là s t nhiên).
Đạo hàm ca tng, hiu, tích, thương
Cho các hàm s
;uuxvvxđạo
hàm ti đim x thuc khong xác định.
Ta có:
a)

12 12
... ... u


nn
uu u uu
.
Ví d. Tìm đạo hàm ca hàm s
32
21
3

x
yx x
x
Hướng dn gii
Ta có

32
21
3





x
yx x
x
2
2
2. 2 1 .1
36


xx
xx
x
.
2
2
1
36
xx
x
.
TOANMATH.co
m
Trang 5
b)

. .w . .w . .w . .w

uv u v uv uv
.
c)


2
0





uuvvu
vvx
vv
.
Ví d mu
Ví d 1: Tìm đạo hàm các hàm s
a)
42
3
2020
2
 yx x x
.
b)
2
1
x
y
x
Hướng dn gii
a)


42 3
3
2020 4 3 2020
2





yx x xyxx .
b)





2
2. 1 2 1
1

xx xx
y
x


2
1
.1 2
2
1

xx
x
x

2
12 4
21

xxx
xx

2
14
21

xx
xx
.
Ví d 2: Tìm đạo hàm các hàm s
a)
2132.yxx x
b)
2
x5. yx x
Hướng dn gii
a) Ta có
2
2132 2 32 yxx x x x x
. Khi đó


2
232



yxxx



22
2 .32 32.2
 xx x x xx
2
413232
x
xxx
2
18 2 2xx.
TOANMATH.co
m
Trang 6
b) Ta có


2
5

 yx xx

2. .
 xx x x x
1
2.
2
 xx x
x
3
2
2

x
x
.
Ví d 3: Chng minh các công thc tng quát sau
a)

2
;



ab
cd
ax b
cx d
cx d
(a, b, c, d là hng s)
b)

2
2
11 11 11
2
2
2
111
111
2






ab ac bc
xx
ab a c b c
ax bx c
ax bx c
ax bx c
(a, b, c,
111
,,abc
là hng s)
c)






2
11
2
11
2
11
11
.2.
bc
aax abx
ab
ax bx c
ax b
ax b
(a, b, c,
11
,ab
là hng s)
Hướng dn gii
a) Ta có


2





ax b cx d ax b cx d
ax b
cx d
cx d


2

acx d ax bc
cx d

2
ad bc
cx d
Vy

2



ab
cd
ax b
cx d
cx d
b) Ta có
 

22 22
2
111 111
2
2
2
111
111

 






ax bx c a x b x c ax bx c a x b x c
ax bx c
ax bx c
ax bx c
TOANMATH.co
m
Trang 7

22
111 11
2
2
111
2. .2

ax b a x b x c ax bx c a x b
ax bx c

2
11 11 11
2
2
111
.. 2.. ..

ab a b x ac a c x bc b c
ax bx c
Vy

2
2
11 11 11
2
2
2
111
111
2






ab ac bc
xx
ab a c b c
ax bx c
ax bx c
ax bx c
(điu phi chng minh).
c) Ta có





22
2
11 11
2
11
11
..
 




ax bx c a x b ax bx c a x b
ax bx c
ax b
ax b

2
11 1
2
11
2. .
ax b a x b ax bx c a
ax b

2
1111
2
11
.2. ..
aax abx bb a c
ax b
(điu phi chng minh).
Vy






2
11
2
11
2
11
11
.2.
bc
aax abx
ab
ax bx c
ax b
ax b
Bài toán 2. Tìm đạo hàm ca hàm s hp
Phương pháp gii
Nếu hàm s
ugxđạo hàm ti x là
x
u
và hàm s

y
fuđạo hàm ti u là
u
y
thì hàm hp


yfgx
đạo hàm ti x là
.

x
ux
y
yu
.
Công thc đạo hàm ca mt s hàm hp
thường gp:

1*
..

nn
unuun

;
2
u
u
u
2
1




u
uu
.
trong đó
uux
.
Ví d. Tìm đạo hàm ca hàm s

2
42
221 yx x x
Hướng dn gii
Ta có





2
42
221yxx x


2
44
2
21
22.2
22 1

x
yxxxx
x

43
2
4
22.42
22 1

x
yxxx
x

33
2
2
42.21
21

x
yxx x
x
.
Ví d mu
TOANMATH.co
m
Trang 8
Ví d 1: Tìm đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
3
21
1



x
y
x
; b)
2
321yxx.
Hướng dn gii
a) Ta có:



2
22
24
92 1
21 21 21 3
3. . 3. .
11 1
11







x
xx x
y
xx x
xx
b) Ta có:

2
222
321
62 31
23 2 1 23 2 1 3 2 1



  
xx
xx
y
xx xx xx
.
Ví d 2: Tìm đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
2
1
;
1




x
y
x
b)
2
1
.




yx
x
Hướng dn gii
a) Ta có:
11
2
11






xx
y
xx


2
12
2
1
1





x
x
x
x

3
21
1

x
x
x
b) Ta có:








2
111
2. .yx x x
xxx
11 1
2.
22




x
xxxx
111
2. 1
2







x
x
xx
11
11




xx
2
1
1
x
.
Ví d 3: Tìm đạo hàm ca hàm s
2
12 1yx x
Hướng dn gii
TOANMATH.co
m
Trang 9
Ta có:

2
2
2
22
2
21
1
2121
21 121




x
xx
x
y
xx
xxx
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1: Cho hàm s


f
xaxb, vi a, b là hai s thc đã cho. Khng định nào sau đây đúng?
A.
.
f
xa
B.
.

f
xa
C.
.
f
xb
D.
.

f
xb
Câu 2: Đạo hàm ca hàm s
2
51
f
xx x ti 4x
A. – 1. B. – 5. C. 2. D. 3.
Câu 3:m s
21
1
x
y
x
đạo hàm là
A.
2.
y
B.

2
1
.
1

y
x
C.

2
3
.
1

y
x
D.

2
1
.
1
y
x
Câu 4: Cho các hàm s
,uuxvvx đạo hàm trên khong J và

0vx vi xJ. Khng
định nào sau đây sai?
A.
   




ux vx u x v x
. B.



2
1




vx
vx v x
.
C.
     
....




ux vx u x vx v x ux
D.


   

2
..





ux u x vx v x ux
vx v x
.
Câu 5: Tìm đạo hàm ca hàm s
43
21
8
23

xx
y
x
A.
32
2
1
22 1
yxx
x
B.
32
2
1
22
yxx
x
.
C.
32
221
yxx
D.
32
2
1
22
yx x
x
.
Câu 6: Cho hàm s
2
2
xx
y
x
. Đạo hàm ca hàm s ti
1x
A.
14.
y
B.
15.
y
C.
13.
y
D.
12.
y
Câu 7: Đạo hàm ca hàm s

5
3
1yx
A.
4
3
51 .
yx
B.
4
23
15 1 .
 yxx
C.

4
3
31 .
 yx
D.
4
23
51 .
 yxx
Câu 8:m s

2
2
1
x
y
x
đạo hàm là
TOANMATH.co
m
Trang 10
A.

2
2
2
1

xx
y
x
. B.

2
2
2
1
xx
y
x
C.

22
 yx
. D.

2
2
2
1
xx
y
x
Câu 9: Tìm đạo hàm ca hàm s
2
2153yx x x .
A.
22
40 3 6 .
yxxx
B.
32
4036.
yxxx
C.
32
40 3 6 .

y
xxx
D.
32
40 3 .

y
xxx
Câu 10: Đạo hàm ca hàm s
6
13
2
2
yx x
x
A.
5
2
31
3.
yx
x
x
B.
5
2
31
6.
2
yx
x
x
C.
5
2
31
3.
yx
x
x
D.
5
2
31
6.
2
yx
x
x
Câu 11: Tìm đạo hàm ca hàm s
3
2
5
4




yx
x
.
A.
2
32
10 5
34 4 .




yx
xx
B.
2
32
10 5
34 4 .




yx
xx
C.
2
2
5
4.




yx
x
D.
2
32
10 5
34 4 .




yx
xx
Câu 12: Đạo hàm ca hàm s

2
23fx x
A.
2
3
.
23
x
x
B.
2
1
.
22 3 x
C.
2
2
6
.
22 3
x
x
D.
2
3
.
23
x
x
Câu 13: Cho hàm s

2
4

x
yfx
x
. Giá tr
0
y
bng
A.

1
0.
2
y
B.

1
0.
3
y
C.

01.
y
D.
02.
y
Câu 14: Đạo hàm ca hàm s
2
1
1
y
x
có dng

3
2
1
ax
x
.
Khi đó a nhn giá tr nào sau đây?
A.
4.a
B.
1.a
C.
2.a
D.
3.a
Câu 15: Tìm đạo hàm ca hàm s
2
1 yx xx .
A.
21
21

x
yxx
x
B.
21
21

x
yxx
x
C.
21
x
y
x
D.
21
21

x
yxx
x
TOANMATH.co
m
Trang 11
Câu 16: Tính đạo hàm ca hàm s sau
32
23 yx x .
A.

3
3
2
356232
yxx xx
. B.

2
3
2
256332
yxx xx
C.


2
356232
yxx xx
. D.


2
3
2
356232yxx xx
Câu 17: Đạo hàm ca hàm s

7
2
37 yxx
A.

6
2
72 3 3 7
 yxxx B.

6
2
737
yxx
C.


6
2
23 37
 yx xx D.


6
2
72 3 3 7
 yxxx
Câu 18: Cho
3
13 12fx x x
. Giá tr ca
0
f
bng
A.
5
.
6
B.
5
.
6
C. 0. D. 1.
Câu 19: Đạo hàm ca hàm s
2
yx x
A.
.
2
xx
B.
5
.
2
x
C.
5
.
3
xx
. D.
5
.
2
xx
Câu 20: Đạo hàm ca hàm s
2
1
1

xx
y
x
có dng

2
2
1
ax bx
x
. Khi đó .ab bng
A.
.2.ab
B.
.1.ab
C.
.3.ab
D.
.4.ab
Câu 21: Đạo hàm ca hàm s

1
13

y
xx
bng
A.

22
1
31xx
. B.
1
.
22x
C.

2
2
22
23

x
xx
. D.

2
2
4
23
xx
Câu 22: Cho hàm s
2018 2017 2 2016 3 ... 1 2018
f
xxxx x
. Giá tr ca

1
f
bng
A.
1009
2019.2018
B.
2019
2018.1009
C.
2018
1009.2019
D.
1009
2018.2019
Câu 23: Tìm đạo hàm ca hàm s
22
x
y
ax
A.

2
3
22
.

a
y
ax
B.

2
3
22
.
a
y
ax
C.

2
3
22
2
.
a
y
ax
D.

2
3
22
.
a
y
ax
Câu 24: Đạo hàm ca hàm s

2
11 yx xx
A.
2
2
453
.
21


xx
xx
B.
2
2
453
.
21


xx
xx
C.
2
2
453
.
1


xx
xx
D.
2
2
453
.
21


xx
xx
Câu 25: Cho

32 1
,.
4
41 4141






xaxb
x
xxx
Giá tr ca
a
b
bng
A. – 16. B. – 4. C. – 1. D. 4.
Câu 26: Cho

1 2 3 ...
f
xxx x x xn
vi
*
n . Tính

0
f
.
TOANMATH.co
m
Trang 12
A.
00.
f
B.

0
f
n C.

0!
f
n D.


1
0
2
nn
f
Câu 27: Cho hai hàm s
f
x
gx
đều có đạo hàm trên và tha mãn

322
2223 360, fxf xxgxxx
. Giá tr ca
 
32 4 2
Af f
bng
A. 11. B. 14. C. 13. D. 10.
Câu 28: Cho hai hàm s
f
x
gx xác định và liên tc trên tho mãn:
2
,fx x x
13; 15
gg
. Tính đạo hàm ca hàm s hp
f
gx
ti
1x
.
A. 0. B. 9. C. 15. D. 30.
Câu 29: Biết hàm s
2
f
xfx đạo hàm bng 5 ti
1x
đạo hàm bng 7 ti
2x
. Tính đạo
hàm ca hàm s
4
f
xfx ti 1
x
.
A. 8. B. 12. C. 16. D. 19.
Dng 2: Đạo hàm ca hàm s lượng giác
Phương pháp gii
Áp dng bng công thc đạo hàm ca hàm
s lượng giác

sin cos
xx

sin .cos
uu u

cos sin
xx

cos .sinuuu

2
1
tan
cos
x
x

2
tan
cos
u
u
u

2
1
cot
sin
x
x

2
cot
sin

u
u
u
Ví d: Tìm đạo hàm ca hàm s
sin 2 cos tan 2020
2

x
yx x
Hướng dn gii
Ta có:
 
sin 2 cos tan 2020
2





x
yx x
2
1 2020
2.cos2 sin
2 2 cos 2020

x
x
x
Ví d mu
Ví d 1: Tìm đạo hàm ca hàm s
a)
sin 2 cos5yxx
.
b)
sin .cos 4yxx
.
c)
642244
cos 2sin .cos 3sin .cos sin
y
xxxxxx
.
Hướng dn gii
a) Ta có:

sin 2 cos5 2cos2 5sin 5 .

yx x xx
b) Ta có:

sin .cos 4 sin . cos 4

yx xxx
cos .cos 4 4sin .sin 4
x
xxx
c) Ta có:
TOANMATH.co
m
Trang 13
42422
sin 1 2 cos cos 3sin cos yx x xxx
4242
sin 1 2 cos cos 1 2 sin xxxx
44 42 24
sin cos 2sin cos 2sin cos
x
xxxxx
 
2
2 2 22 22 2 2
cos sin 2 sin cos 2sin cos cos sin xx xx xxxx
1.
Vy
10.

y
Ví d 2: Tính đạo hàm ca hàm s
a)
sin cos 2
36





yx x
ti
.
3
x
b)
2
cos 3 sin 2
63





yx x
ti
.
3
x
Hướng dn gii
a) Ta có

cos 2sin 2 cos 0 2sin 1.
36 3 2






yx xy
b) Ta có
2
3sin 3 2 cos 2
63





yx x
51
3sin 2 cos0 .
36 2





y
Chú ý: Không thay giá tr ca biến x trước khi tìm đạo hàm.
Ví d 3: Tìm đạo hàm ca hàm s
a)
tan 2 1 ;yx
b)

2
cot 3 5 .yx
Hướng dn gii
a) Ta có:


2
2
tan 2 1
cos 2 1

yx
x
.
b) Ta có:


2
22
6
cot 3 5
sin 3 5



x
yx
x
.
Ví d 4: Tính đạo hàm ca hàm s
tan cotfx x x ti đim
4
x
.
Hướng dn gii
Ta có:


tan cot
2tan cot
xx
fx
xx
22
11
cos sin
2tan cot
xx
xx
TOANMATH.co
m
Trang 14
22
22
sin cos
2 sin cos tan cot
xx
xxx x
2
2cos2
sin 2 tan cot
x
xx x
.
Suy ra








2
2cos
2
0
4
sin tan cot
244
f
.
Ví d 5: Tìm đạo hàm ca hàm s
111111
cos
222222
 yx
vi

0;
x .
Hướng dn gii
Ta có
2
111111 1111
cos cos
222222 2222 2
 
x
yx
2
1111 11 11
cos cos cos
2222 2 22 4 22 4
  
xxx
2
cos cos .
88

xx
Do đó
1
cos sin
888




xx
y
.
Ví d 6: Cho hàm s
sin cos
cos sin
xx x
y
xx x
Chng minh rng:
2
22
sin cos 0
yxxxxy.
Hướng dn gii
Ta có:


2
sincoscossinsincoscossin
cos sin


xx x xxx xx x xxx
y
xx x
Ta có:
+)

sin cos cos cos . cos sin

 xx x xx xx x x x
;
+)

cos sin sin sin . sin cos

 xx x xx xx x x x
Do đó:
 
2
22
sin . cos sin sin cos cos
cos sin cos sin



xx xxx xxxxx
x
y
xx x xx x
Ta có:
2
22
sin cos
 VT y x x x x y
TOANMATH.co
m
Trang 15


2
2
2
2
2
sin cos
.sin cos . 0 .
cos sin
cos sin




xxxx
xx x x VP
xx x
xx x
Vy ta điu phi chng minh.
Bài tp t luyn dng 2
Câu 1: Tìm đạo hàm ca hàm s
5sin 3cosyxx
.
A.
5cos 3sin .
yxx
B.
cos 3sin .
yxx
C.
cos sin .
yxx
D.
5cos 3sin .
yxx
Câu 2: Tìm đạo hàm hàm s
32tanyx x
.
A.
2
52tan
23 2tan
x
y
xx
. B.
2
52tan
23 2tan
x
y
xx
C.
2
52tan
23 2tan

x
y
xx
D.
2
52tan
23 2tan

x
y
xx
Câu 3: Cho hàm s
cos3 .sin 2yxx
. Giá tr ca
3



y
bng
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C. – 1. D. 1.
Câu 4:m s
2
cos
y
xx
đạo hàm là
A.
2
2cos sin.
yxxx x
B.
2
2cos sin.
yxxx x
C.
2
2sin cos.
yxxx x
D.
2
2sin cos.
yxxx x
Câu 5: Đạo hàm ca hàm s
sin cos cos sin
y
xx
A.

cos cos cos sin sin sinxxxx. B.
sin cos cos cos sin sin



xxxxx
C.

cos cos cos sin sin sin



xxxx
. D.
sin cos cos cos sin sinxxxxx
Câu 6: Đạo hàm ca hàm s
44
sin cos
y
xx
A.
sin 4 .x
B.
2sin4. x
C.
cos 4 sin 4 .xx
D.
sin 4 . x
Câu 7: Biết hàm s
5sin 2 4 cos5yxxđạo hàm là sin 5 cos2
ya xb x. Giá tr ca
ab
bng
A. – 30. B. 10. C. – 1. D. – 9.
Câu 8: Cho hàm s


2
cos
yfx
x
. Giá tr ca
3
f
bng
A.
2
. B.
8
.
3
. C.
43
.
3
D. 0.
Câu 9: Cho hàm s
sin cos yfx x x. Giá tr
2
16



f
bng
A. 0. B.
2. C.
.
2
D.
22
.
TOANMATH.co
m
Trang 16
Câu 10: Tìm đạo hàm ca hàm s
2
sin .cos
y
xx.
A.
2
sin 3cos 1 .
yx x B.
2
sin 3cos 1 .
yx x
C.

2
sin cos 1 .
yxx D.
2
sin cos 1 .
yxx
Câu 11: Cho hàm s
cos 2 sin 3 2020fx a x x x . Tìm a để phương trình
0
fx có nghim
A.
5.a
B.
5.a
C. 5.a D. 5.a
Câu 12: Cho hàm s
y
fx
được xác định bi biu thc
cos
yx
1
2



f
.
Hàm s
y
fx
là hàm s nào sau đây?
A.
1sinyx
. B.
cosyx
. C.
1cosyx
. D.
sinyx
.
Câu 13:m s
2sin 2cosyx x
đạo hàm
A.
11
sin cos
y
xx
. B.
11
sin cos
y
xx
.
C.
cos sin
sin co s

xx
y
xx
D.
cos sin
sin cos

xx
y
xx
Câu 14: Cho

3
sin , 0fx axa
. Tính
f
.
A.
 
2
3sin . cos .

f
aa
B.

0.
f
C.
2
3sin .
f
aa
D.

2
3.sin .cos .

f
aa a
Câu 15: Tìm đạo hàm ca hàm s
sin
sin cos
x
y
xx
.
A.

2
1
.
sin cos
y
xx
B.

2
1
.
sin cos
y
xx
C.

2
1
.
sin cos
y
xx
D.

2
1
.
sin cos
y
xx
Câu 16: Cho hàm s
cos 2
1sin
x
y
x
. Giá tr ca
6



y
bng
A.
1.
6



y
B.
1.
6




y
C.
3.
6



y
D.
3.
6




y
Câu 17: Đạo hàm ca hàm s

222 2 2
22
cos cos cos cos 2sin
33 3 3

 

 
 
fx x x x x x
A. 6. B.
2sin2 .x
C. 0. D.
2cos2 .x
Câu 18: Cho hàm s
sin sin
f
xx
. Giá tr ca
6



f
bng
A.
.
2
B.
3
.
2
C. 0. D.
.
2
TOANMATH.co
m
Trang 17
Câu 19: Tính đạo hàm ca hàm s
24
sin cos tan 3 .yx
A.





4433
sin 2 cos tan 3 . sin tan 3 .4 tan 3 . 1 tan 3 .3
yxxxx.
B.
4433
sin 2 cos tan 3 . sin tan 3 . tan 3 . 1 tan 3
yxxxx
C.
4433
sin 2 cos tan 3 . sin tan 3 .4 tan 3 . 1 tan 3
yxxxx
D.
4433
sin 2 cos tan 3 . sin tan 3 .4 tan 3 . 1 tan 3 .3
 yxxxx
Câu 20:m s
cot 2yxđạo hàm
A.
2
1cot2
cot 2
x
y
x
. B.

2
1cot2
cot 2

x
y
x
. C.
2
1tan2
cot 2
x
y
x
. D.

2
1tan2
cot 2

x
y
x
Câu 21:m s
tan cotyxx
đạo hàm
A.
2
1
.
sin 2
y
x
B.
2
4
.
cos 2
y
x
C.
2
4
.
sin 2
y
x
D.
2
1
.
cos 2
y
x
Câu 22:m s
2
tan
2
x
y
đạo hàm
A.
2
tan
2
.
cos
2
x
y
x
B.
2
2sin
2
.
cos
2
x
y
x
C.
3
sin
2
.
2cos
2
x
y
x
D.
3
tan .
2
x
y
Câu 23: Cho hàm s
sin cos
sin cos
xx
y
xx
. Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
A.
cos sin
.
cos sin
xx
y
xx
B.
cos sin
.
cos sin
xx
y
xx
C.

2
2
.
sin cos
y
xx
D.

2
sin
.
sin cos
x
y
xx
Câu 24: Tính đạo hàm
cos6yx.
A.
3sin 6
2cos6
x
y
x
. B.
3sin 6
cos 6
x
y
x
. C.
3sin 6
cos 6
x
y
x
. D.
3sin 6
cos6
x
y
x
Câu 25: Đạo hàm ca hàm s
2
tanyx x x
A.
1
2tan .
2
yxx
x
B.
2
.
3
C.
2
2
1
2tan .
cos
2

x
yxx
x
x
D.
2
2
1
2tan .
cos

x
yxx
x
x
Câu 26: Cho hàm
f
x
tha mãn

2
sin 1 cos cos
4




fx f x x
. Giá tr ca

1
f
A.
3
.
2
B.
2
.
2
C. 2. D. 1.
TOANMATH.co
m
Trang 18
Câu 27: Tìm đạo hàm ca hàm s

2
cos tanyx.
A.
22
2 tan . tan 1 .sin tan
yxx x.
B.
2
2 tan .sin tan
yx x
C.
22
2 tan . tan 1 .sin tan
 yxx x
D.
22
2 tan 1 .sin tan
yx x
Câu 28: Đạo hàm ca hàm s
1
2tan




yx
x
A.
1
1
22 tan




y
x
x
. B.
2
1
1tan
1
22 tan








x
x
y
x
x
C.
2
2
1
1tan
1
.1
1
22 tan












x
x
y
x
x
x
D.
2
2
1
1tan
1
.1
1
22 tan












x
x
y
x
x
x
Dng 3: Chng minh đẳng thc đạo hàm, tìm gii hn, gii phương trình và bt phương trình cha
đạo hàm.
Phương pháp gii
S dng công thc và quy tc tính đạo hàm
Áp dng kiến thc phương trình, bt
phương trình để gii quyết bài toán.
Để tính
0
0
lim
xx
gx
A
xx
biết
0
0gx
.
Ta viết
 
0
gx fx fx
. Khi đó nếu
f
x
đạo hàm ti
0
x
thì

0
0
0
0
lim

xx
fx fx
A
fx
xx
Để tính


0
lim
xx
Fx
B
Gx
, biết
00
0.Fx Gx
Ta viết:
 
0

F
xfxfx
 
0
Gx gx gx
.
Ví d 1. Cho hàm s
3
32520 yx x
.
Gii phương trình
0
y .
Hướng dn gii
Ta có:
2
9 25.
 yx
2
5
09250
3
 yx x
.
Vy phương trình có hai nghim phân bit
5
3
x
5
3
x
Ví d 2. Tính
3
0
11
lim

x
x
A
x
.
Hướng dn gii
Đặt
 

3
2
3
1
1
31

fx x f x
x

01f .
TOANMATH.co
m
Trang 19
Nếu hai hàm s
 
,
f
xgxđạo hàm ti
0
x
x

0
0
gx thì:



0
0
0
0
0
0
0
lim

xx
fx fx
fx
xx
B
gx gx
gx
xx
Suy ra

0
0
1
lim 0
03

x
fx f
Af
x
.
Ví d mu
Ví d 1: Cho hàm s


2
1fx x x
. Chng minh rng
2
21 .
xy y
.
Hướng dn gii
Ta có
22
2
22
11
1.1.1
1
21 21







 
x
yx x x x
x
xx xx
22
2
222
2
11 1
.21..
12121
21
 



xx xx y
xy y
xxx
xx
Ví d 2: Cho hàm s

2
2fx x x. Gii bt phương trình
f
xfx
.
Hướng dn gii
Ta có

2
1
2
x
fx
xx
. Khi đó
  
2
2
1
21
2

x
fx fx x x
xx
Điu kin xác định:

;0 2; x .

22
35
2
112 310
35
2
 
x
xxxxx
x
Kết hp vi điu kin trên suy ra
0x
hoc
35
2
x
.
Ví d 3: Cho hàm s
 
3
2
27
3
 
x
fx mx m x
. Tìm giá tr ca tham s m để

0
fx
vi mi
x
.
Hướng dn gii
Ta có

2
22
 fx x mxm
2
0, 2 2 0,
 fx x x mxm x
TOANMATH.co
m
Trang 20

2
2
10
20 1 2
20



a
mm m
mm
Vy
12 m
tha mãn yêu cu bài toán.
Ví d 4: Gii phương trình
0
fx
trong các trường hp sau
a)

sin 3 3sin 7fx x x ;
b)
cos 2 2 sin 1
f
xxx
.
Hướng dn gii
a)
sin 3 3sin 7 3cos 3 3cos

f
xxxfx xx
. Khi đó:
0 3cos3 3cos 0 cos3 cos
 
f
xxxxx
32
32


xxk
xxk
2
xk
k
x

2

k
xk
b)
cos 2 2sin 1 2sin 2 2cos

f
xxxfx xx
.
0 2sin 2 2cos 0 cos 2sin 1 0
  fx x x x x
cos 0
1
sin
2
x
x
2
2
6
2
6



xk
xk
xk

2
2
6
5
2
6



xk
xkk
xk
Ví d 5: Tính gii hn sau:
3
22
0
12 13
lim
1cos

x
xx
A
x
Hướng dn gii
TOANMATH.co
m
Trang 21
Ta có:

3
22
2
00
22
22
12 13
lim lim
2sin 2sin
22



xx
xx
fx
x
A
xx
xx
2
2
2
00
2sin sin
11
22
lim lim
22
2







xx
xx
x
x
.
Đặt
2
tx
, s dng phương pháp liên hp ta có

3
00
12 13
lim lim 0



xt
tt
fx
t
.
Vy
0.
A
Bài tp t luyn dng 3
Câu 1: Cho hàm s
3
1yx. Khng định nào sau đây đúng?
A.
2
310
yy
. B.
2
10
yy
C.
2
310
yy
D.
2
10
yy
Câu 2: Cho hàm s

3
1
x
fx
x
. Tp nghim ca phương trình
0
fx
A.
2
0; .
3



B.
2
0; .
3



C.
3
0; .
2



D.
3
0; .
2



Câu 3: Cho hàm s
2
1 yx x . Khng định nào sau đây đúng?
A.
2
10.
yxy B.
2
10.
yxy C.
2
10.
yxy D.
2
10.
yxy
Câu 4: Cho
32
121
f
xmx mxmx
. Tp hp các giá tr ca m để
0,
fx x
A.
1; 4 . B.
1; 4 . C.

1; 4 . D.
1; 4 .
Câu 5: Cho hàm s
3
 fx kx xk
. Giá tr ca k để

3
1
2
f
A.
1.k
B.
3.k
C.
3.k
D.
9
.
2
k
Câu 6: Cho hàm s
32
395 yx x x
. Phương trình 0
y có tp nghim là
A.
1; 2
. B.
1; 3
. C.
0;4
. D.
1; 2
Câu 7: Cho hàm s
2
2yxx. Khi đó
.
yy
bng
A.
1
.
2
B.
22. x
C.
1. x
D.
2
2
.
2
xx
Câu 8: Cho hàm s
32
23361
f
xxx x
. Để
0
fx
thì x có giá tr thuc tp hp
A.
3; 2 .
B.
3; 2 .
C.
6;4 .
D.
4; 6 .
Câu 9: Cho hàm s
32
273
f
xx x x
. Để

0
fx
thì x có giá tr thuc tp hp
TOANMATH.co
m
Trang 22
A.
7
;1
3



. B.
7
1;
3



C.
7
;1
3



D.
7
;1
3



Câu 10: Cho hàm s
2
2
27
3

xx
y
x
. Tp nghim ca phương trình
0
y
A.
1; 3
. B.
1; 3
. C.
3;1
. D.
3; 1
Câu 11: Cho hàm s
2
33
1

xx
y
x
. Tt c các nghim ca phương trình
0
y
A.
0.x
B.
2.x
C.
2.x
D.
0; 2.xx
Câu 12: Cho hàm s

2
2
1
1
x
fx
x
. Đạo hàm ca hàm s
f
x
nhn giá tr âm khi x thuc tp hp nào
dưới đây?
A.
;0 .
B.
0; .
C.
;1 1; . 
D.
1;1 .
Câu 13: Cho hàm s

32
5fx x x x
. Vi giá tr nào ca x thì âm?
A.
1
1.
3
 x
B.
1
1.
3
x
C.
1
1.
3
x
D.
2
2.
3
x
Câu 14: Cho hàm s
2
2 cos 4 1 2 2020
fx x . Giá tr nh nht ca
f
x là bao nhiêu?
A.

min 8
fx
. B.

min 8
fx
C.
min 4
fx D.

min 4
fx
Câu 15: Cho hàm s
3 sin cos 2 2019yxxx. S nghim ca phương trình
0
y
trên đon
0;2020
A. 2019. B. 2020. C. 1011. D. 1010.
Câu 16: Cho hàm s

sin 2
f
xx
. Hi có bao nhiêu đim phân bit trên đường tròn lượng giác biu
din các nghim ca phương trình
 
32 5
fx f x ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 17: Cho

32
1
4
2
 fx x x x
. Tìm x sao cho

0
fx
.
A.
4
3
x
hoc
1x
. B.
4
1.
3
 x
C.
4
3
x
hoc
1x
. D.
4
1
3
 x
.
Câu 18: Cho hàm s

32
1
22 8 1
3
 fx x x x
. Để
0
fx thì x có giá tr bng
A.
22 . B. 22. C. 2. D. Không tn ti.
Câu 19: Cho hàm s
 
32
32
32

mx mx
fx mx
. Tìm m để
0,
fx x
.
A.
12
0
5
m
. B.
12
0
5
m
C.
12
0
5
m
D.
12
0
5
m
TOANMATH.co
m
Trang 23
Câu 20: Cho hàm s

32
3123 fx x mx x vi m là tham s thc, s giá tr nguyên ca m để
0
fx
vi x
A. 1. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 21: Giá tr ca
0
1 1 2 1 3 ... 1 2018 1
lim

x
xxx x
x
bng
A.
2018.2019.
B.
2019.
C. 2018. D. 1009.2019.
Câu 22: Cho

322
232 6
f
xx axax
. Biết

0
fx
luôn đúng vi mi x và
16
f
. Tìm a
A.
1.a
B.
2.a
C.
1.a
D.
3.a
Câu 23: Cho hàm s

y
fxđạo hàm


y
fx liên tc trên và hàm s

y
gx vi
3
4gx f x
. Biết rng tp các giá tr ca x để

0
fx
4;3
. Tp các giá tr ca x để
0
gx
A.

1; 2 .
B.

8; .
C.
;8 .
D.

1; 8 .
Câu 24: Cho hàm s

0
2
0
khi 0
12 khi


ax x x
fx
xxx
. Biết rng ta luôn tìm được mt s dương
0
x
và mt s
thc a để hàm s f có đạo hàm liên tc trên khong
00
0; ;xx
. Tính giá tr
0
Sx a
.
A.

23 2 2S
. B.
21 4 2S
. C.
23 4 2S
D.

23 2 2S
Câu 25: Cho hàm s

y
fxđạo hàm ti đim
0
2x . Tìm

2
22
lim
2
x
fx xf
x
.
A. 0. B.
2.
f C.
 
22 2
f
f . D.
 
222
ff
Câu 26: Giá tr ca
0
13 1
lim

n
x
x
x
bng
A.
.
3
n
B.
3
.
n
C.
1
.
n
D. 3.
n
Dng 4: Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
Bài toán 1. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp đim
Phương pháp gii
Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th

: Cy fx ti đim
00
,Mx y .
Bước 1: Tìm đạo hàm


y
fx
, t đó suy ra
h s góc ca tiếp tuyến là

0
kyx
.
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th ti
đim
00
;Mx y có dng

000

yx x x y
.
Ví d. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th
32
:2Cyx x ti đim
1; 3M .
Hướng dn gii
Tp xác định:
D
Ta có:
2
34 17

 yx xky
.
Phương trình tiếp tuyến ti
1; 3M
000
:713
dy y x x y y x
TOANMATH.co
m
Trang 24
Chú ý:
+) Nếu đề bài cho hoành độ tiếp đim
0
x
thì
tìm
0
y
bng cách thế vào hàm s ban đầu, tc
là:
00
y
fx .
+) Nếu đề bài cho tung độ tiếp đim
0
y
thì tìm
0
x
bng cách gii phương trình
00
f
xy
.
+) Viết phương trình tiếp tuyến ti các giao
đim ca đồ th

: Cy fxđường thng
: dy ax b
. Khi đó các hoành độ tiếp đim
là nghim ca phương trình hoành độ giao
đim gia d và (C).
Đặc bit:
Trc hoành
:0Ox y
và trc tung
:0Oy x
S dng máy tính cm tay
Phương trình tiếp tuyến cn lp có dng
: dy kx m
+ Đầu tiên tìm h s góc tiếp tuyến

0
kyx
.
Bm và nhp
f
x
;
0
x
x
, sau đó
bm
ta được k.
+ Tiếp theo: Bm phím
để sa li thành



0

XX
d
fX X fX
dx
, sau đó bm phím
vi
0
Xx và bm phím ta được m.
74 yx
.
Vy phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) ti M là:
74yx
.
Ví d mu
Ví d 1: Cho đim M thuc đồ th

21
:
1
x
Cy
x
và có hoành độ bng – 1. Viết phương trình tiếp tuyến
ca đồ th (C) ti đim M.
Hướng dn gii
Tp xác định
\1 D
.
TOANMATH.co
m
Trang 25
Cách 1. Ta có:

00
1
11
2
 xyy


2
33
1
4
1



yky
x
.
Phương trình tiếp tuyến ti M là

31 31
1
42 44
 
x
yx y
.
Cách 2. S dng máy tính cm tay
Vy phương trình tiếp tuyến ti M là:
31
44

x
y
.
Ví d 2: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
21
5
x
y
x
ti giao đim vi trc hoành
Hướng dn gii
Tp xác định
\
5. D
.
Ta độ giao đim vi trc hoành
21 1
00
52
 
x
yx
x
.
Khi đó phương trình tiếp tuyến ti đim có hoành độ
1
2
x
1 1 14142
.
22 21121111
 
 
 
 
yy x y x x
Ví d 3: Gi

;
MM
Mx y mt đim thuc

32
:32 Cyx x , biết tiếp tuyến ca (C) ti M ct (C) ti
đim
;
NN
Nx y
(khác M). Tìm giá tr nh nht
22
5
MN
P
xx.
Hướng dn gii
Tp xác định
D
.
Ta có
32 2
32 36

y
xx yxx
.
Gi

;
MM
Mx y mt đim thuc
32
:32 Cyx x , suy ra tiếp tuyến ca (C) ti M có phương trình


232
36 32
MM MMM
yx xxxx x
.
Tiếp tuyến ca (C) ti M ct (C) ti đim
;
NN
Nx y (khác M) nên
,
MN
xx
là nghim ca phương trình:
32 2 3 2
323 6 3 2
MM MMM
xx x xxx x x
33 22 2
336 0
MMMMM
xx xx x x xx
2
230
MM
xx x x
23

M
M
xx
xx
TOANMATH.co
m
Trang 26
23
NM
xx.
Khi đó

2
2
22 2 2
2
552391299 5
3




MN M M M M M
Pxx x x x x x
Vy P đạt giá tr nh nht bng 5 khi
2
.
3
M
x
Ví d 4: Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th (C). Tiếp tuyến ca đồ th (C) ti đim
1; 2M ln lượt ct hai
trc ta độ ti A và B. Tính din tích tam giác OAB.
Hướng dn gii
Tp xác định:
\2 D
.
Ta có:


2
3
13
2


yy
x
.
Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim

1; 2M
đường thng
có dng:
111312 31

y
yx y x yx
Suy ra
 
11111
;0 ; 0;1 . . .1
32236

 


OAB
Ox A Oy B S OA OB .
Bài toán 2. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết h s góc
Phương pháp gii
Bài toán: Cho hàm s
y
fxđồ th (C).
Lp phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) vi
h s góc k cho trước.
Cách 1.
Bước 1: Gi
00
;Mx y
là tiếp đim và tính


y
fx
.
Bước 2:
- H s góc tiếp tuyến là

0
kfx
.
- Gii phương trình này tìm được
0
x
, thay vào
hàm s được
0
y
.
Bước 3: Vi mi tiếp đim ta tìm được các
tiếp tuyến tương ng

000
:
dy y x x y
Chú ý: Đề bài thường cho h s góc ca tiếp
Ví d. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th

3
:32Cyx x
có h s góc bng 9.
Hướng dn gii
Tp xác định:
D
.
Ta có:
2
33
yx
.
Gi tiếp đim ca tiếp tuyến cn tìm là

00
;Mx y ,
suy ra h s góc ca tiếp tuyến là
22
00 00
93 39 4 2
kyx x x x
.
+ Vi
0
2x
ta có
0
4y
, suy ra tiếp đim
1
2;4M
.
+ Vi
0
2x
ta có
0
0y
, suy ra tiếp đim
2
2;0M
.
Phương trình tiếp tuyến ti
1
M
11
:9 24 :914. dy x dy x
.
TOANMATH.co
m
Trang 27
tuyến dưới các dng sau:
+ Tiếp tuyến
// :dyaxbka
.
Sau khi lp được phương trình tiếp tuyến
thì nh kim tra li xem tiếp tuyến có b trùng
vi đường thng
hay không? Nếu trùng thì
phi loi đi kết qu đó.
+ Tiếp tuyến
1
:.1.  dyaxbka k
a
+ Tiếp tuyến to vi trc hoành mt góc
thì
tan
k
.
Tng quát: Tiếp tuyến to vi đường thng
:yaxb
mt góc
.
Khi đó:
tan
1
ka
ka
Cách 2. S dng máy tính cm tay
Phương trình tiếp tuyến cn lp có dng
: dy kx m.
Tìm hoành độ tiếp đim
0
x
.
Nhp

kX fX (hoc
f
XkX) sau
đó bm
vi
0
X
x
ri bm ta
được kết qu là m.
Phương trình tiếp tuyến ti
2
M
 
22
:9 20 :918 dy x dy x .
Vy có hai tiếp tuyến cn tìm
12
:914; :918 dy x dy x .
Tp xác định
D
.
Ta có:
2
33
yx
.
Gi tiếp đim ca tiếp tuyến cn tìm là
00
;Mx y
.
Suy ra h s góc ca tiếp tuyến là
22
00 00
93 39 4 2
kyx x x x
.
+ Vi
0
2x ta nhp

3
932 XX X
ta đưc kết qu
Vy phương trình đường tiếp tuyến là
1
:914dy x
.
+ Vi
0
2x
ta nhp

3
932 XX X
ri bm ta được kết qu
Vy phương trình đường tiếp tuyến là
2
:918dy x
TOANMATH.co
m
Trang 28
Ví d mu
Ví d 1: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th

21
:
2
x
Cy
x
song song vi đường thng

:3 2 0xy.
Hướng dn gii
Tp xác định
\2D 
Ta có:

2
3
2
y
x
:3 2 0 3 2xy y x
.
Gi tiếp đim ca tiếp tuyến cn tìm là
00
;Mx y
.
Vì tiếp tuyến song song vi đường thng
nên


2
00
0
2
00
0
21 1
3
321
21 3
2
xx
kx
xx
x






Cách 1.
+ Vi
0
1x 
suy ra
0
1y 
, suy ra tiếp đim
1
1; 1M 
.
Phương trình tiếp tuyến ti
1
M
là:
11
:
y
311 :32dx dyx .
Lúc này:
1
d 
nên không tha mãn.
+ Vi
00
35xy ta có tiếp đim
2
3; 5M
.
Phương trình tiếp tuyến ti
2
M
22
:
y
335 :314dx dyx
.
Vy có mt tiếp tuyến cn tìm
2
:314dy x
.
Cách 2. S dng máy tính cm tay
+ Vi
0
1x 
ta nhp:

21
3
2
x
x
x

vi
1x 
ri bm
ta được kết qu
Suy ra
11
:32dy x d
(không tha mãn).
+ Vi
0
3x 
ta nhp:

21
3
2
x
x
x

vi
3x 
ri bm
ta được kết qu
TOANMATH.co
m
Trang 29
Suy ra
2
:314dy x
.
Ví d 2: Cho hàm s
32
3
y
xx
đồ th (C). Gi M là đim thuc đồ th (C) có hoành độ bng 1. Tìm
giá tr ca tham s m để tiếp tuyến ca (C) ti M song song vi đường thng

2
:421dy m x m
.
Hướng dn gii
Tp xác định
D
.
Ta có:
2
36
y
xx
.
Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
1; 2MC
2
:23.16.1 1 31yxyx
.
Khi đó:
2
1
34
/
/1
1
211
1
m
m
dm
m
m
m





.
Ví d 3: Cho hàm s
42
21 2yx m x m đồ th (C). Gi Ađim thuc đồ th hàm s
hoành độ bng 1. Tìm giá tr ca tham s m để tiếp tuyến vi đồ th (C) ti A vuông góc vi đường thng
:410xy
.
Hướng dn gii
Tp xác định
D
.
Ta có:

3
44 1
y
xmx

.
Gi d là tiếp tuyến ca (C) ti đim A.
Khi đó tiếp tuyến d có h s góc

144 1 4ky m m

.
Do đó:
1
4. 1 4 4 1
4
dm mm
 
.
Ví d 4: Cho hàm s
2
31
2
xx
y
x

đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca
đồ th (C) ti đim có h s góc
2k
.
Hướng dn gii
Tp xác định:
\
2D
Gi
0
;
o
Mx y
là ta độ tiếp đim. Ta có

2
2
45
2
xx
y
x

.
H s góc ca tiếp tuyến là
2k
nên
TOANMATH.co
m
Trang 30


2
0
2
00
000
2
0
0
1
45
22430
3
2
x
xx
yx x x
x
x

  
+ Vi
0
1x
ta có
0
1y
, suy ra phương trình tiếp tuyến

211 21.yx yx.
+ Vi
0
3x
ta có
0
1y
, suy ra phương trình tiếp tuyến

231 25yx yx
.
Vy có hai phương trình tiếp tuyến cn tìm là
21, 25yx yx 
.
Ví d 5: Cho hàm s
22
1
x
y
x
đồ th là (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tiếp tuyến to
vi hai trc ta độ mt tam giác vuông cân.
Hướng dn gii
Tp xác định:
\1D .
Ta có:

2
4
1
y
x
Gi

00
;Mx y
là tiếp đim, suy ra phương trình tiếp tuyến ca (C) là


0
0
2
0
0
22
4
:
1
1
x
yxx
x
x

Vì tiếp tuyến to vi hai trc ta độ mt tam giác vuông cân nên h s góc ca tiếp tuyến bng
1
.

00
2
0
4
11,3
1
xx
x
 
.
+ Vi
0
1x 
ta có
0
0: 1
y
yx
.
+ Vi
0
3x
ta có
0
4: 7yyx
.
Bài toán 3. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp tuyến đi qua mt đim cho trước
Phương pháp gii
Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C),
biết tiếp tuyến đi qua đim

;
AA
A
xy.
Phương pháp gii
Cách 1: S dng điu kin tiếp xúc ca hai
đồ th
Bước 1: Phương trình tiếp tuyến đi qua
;
AA
A
xy h s góc k có dng:

:*
AA
dy kx x y
Bước 2: d là tiếp tuyến ca (C) khi và ch khi
Ví d. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th
3
:431Cy x x đi qua đim
1; 2A .
Hướng dn gii
Tp xác định
D
.
Ta có:
2
12 3yx

.
Đường thng d đi qua

1; 2A
vi h s góc k có
phương trình
:12dy kx.
Đường thng d là tiếp tuyến ca (C) khi và ch khi
TOANMATH.co
m
Trang 31
h

AA
fx kx x y
fx k

có nghim.
Bước 3: Gii h trên tìm được x, t đó tìm ra k
và thế vào phương trình (*), thu được phương
trình tiếp tuyến cn tìm.
Cách 2:
Bước 1. Gi


00
;
M
xfx là tiếp đim.
Tính h s góc tiếp tuyến
0
kfx
theo
0
x
.
Bước 2. Phương trình tiếp tuyến có dng:
00 0
:**dy f x x x fx

đim
;
AA
Ax y d
nên
 
000AA
y
fx x x fx

Gii phương trình này s tìm được
0
x .
Bước 3. Thay
0
x
va tìm được vào (**) ta
được phương trình tiếp tuyến cn tìm.
h phương trình

3
2
431 121
12 3 2
xx kx
kx


nghim.
Thay k t (2) vào (1) ta được:
32
431123 12xx x x
32
812 40xx

2
1
10
2
xx




1
1
2
x
x

+ Vi
1x 
ta có
9.k 
Phương trình tiếp tuyến là
97yx
.
+ Vi
1
2
x
ta có
0.k
Phương trình tiếp tuyến là
2y
.
Vy có hai tiếp tuyến cn tìm
97; 2yxy
Ví d mu
Ví d 1: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th

21
:
1
x
Cy
x
đi qua đim
1; 4A
.
Hướng dn gii
Tp xác định
\1D
.
Ta có:

2
3
1
y
x
.
Đường thng d đi qua
1; 4A
vi h s góc k có phương trình
:14dy kx
.
Đường thng d là tiếp tuyến ca (C) khi và ch khi h



2
21
141
1
3
2
1
x
kx
x
k
x

có nghim.
Thay k t (2) vào (1) ta được:


2
2
1
21 3
14 10 80
14
1
x
x
xxx
xx
x



1x 
nên
1
4
3
xk
.
TOANMATH.co
m
Trang 32
Phương trình tiếp tuyến là
113
:.
33
dy x
Ví d 2: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th

2
:1
4
x
Cfx x
đi qua đim
2; 1M .
Hướng dn gii
Tp xác định
D
.
Gi
00
;Nx y là tiếp đim. Khi đó ta có:

2
00
00 0
1; 1
42
xx
yxfx

.
Phương trình tiếp tuyến ti N là

2
00
00
11
24
xx
yxxx




.
Mà tiếp tuyến đi qua
2; 1M nên








22
00
000
00 0
00
0, 1, 0 1
112 1 0
244
4, 1, 4 1
xyf
xxx
xx x
xyf
Phương trình tiếp tuyến là
1yx
3yx
.
Ví d 3: Cho hàm s
3
32yx x
đồ th (C). Tìm các đim trên đường thng
:914dy x
sao cho
t đó k được hai tiếp tuyến vi (C).
Hướng dn gii
Tp xác định
D
.
Ta có
2
33yx

.
Gi
0
x
là hoành độ tiếp đim, phương trình tiếp tuyến có dng
23
0000
33 32yx xxxx.
Gi
;9 m 14Mm
đim nm trên đường thng
:914dy x
.
Tiếp tuyến đi qua đim M khi và ch
23
0000
9143 3 3 2mxmxxx
2
00 0
22 3 4 86 0xxmxm



2
00 0
22 3 4 86 0xxmxm




0
2
00 0
2
234860 1
x
xmx m gx

Yêu cu đề bài tương đương vi phương trình (1) có hai nghim pn bit, trong đó mt nghim bng 2
hoc phương trình (1) có nghim kép khác 2.
TOANMATH.co
m
Trang 33
Ta có:


2
2
0
924480
2
20
12 24 0
4
3
0
924480
4
20
12 24 0
mm
m
g
m
m
mm
m
g
m










Vy có 3 đim M tha đề bài
 
12 3
4
2;4 ; ; 2 ; 4; 50
3
MM M




.
Bài tp t luyn dng 4
Câu 1: Phương trình tiếp tuyến vi đồ th hàm s
2
1
x
y
x
ti đim có hoành độ 0x
A.
2yx
. B.
2yx
. C.
2yx
D. yx
Câu 2: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
2
12yx x
ti đim có hoành độ 2x
A.
84yx
. B.
918yx
. C.
44yx
. D.
918yx
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
32
23yx x ti đim M có tung độ bng 5 là
A.
12 7yx
B.
12 7yx
C.
12 17yx
D.
12 17yx
Câu 4: Cho hàm s
32
32123yx x m xm đồ th (
m
C ). Vi giá tr nào ca tham s m thì
tiếp tuyến có h s góc ln nht ca đồ th (
m
C
) vuông góc vi đường thng :240xy?
A.
2.m 
B.
1.m 
C.
0.m
D.
4.m
Câu 5: Cho hàm s
1
ax b
y
x
đồ th ct trc tung ti

0; 1A , tiếp tuyến ti A có h s góc 3k  .
Các giá tr ca a, b là
A.
1, 1ab. B. 2, 1ab C. 1, 2ab D. 2, 2ab
Câu 6: Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
32
1
9
2
yxx
ti đim có hoành độ
2x
có phương trình là
A.
30 28.yx
B.
30 28.yx
C.
42 52.yx
D.
42 52.yx
Câu 7: Cho hàm s
32
311
y
xmxmx đồ th (C). Biết rng khi
0
mm thì tiếp tuyến vi đồ
th (C) ti đim có hoành độ bng
0
1x 
đi qua
1; 3A
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
0
10.m
B.
0
01.m
C.
0
12.m
D.
0
21.m
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến ca

42
:2Cyx x
ti đim có hoành độ bng – 2 là
A.
24 40yx
. B.
24 40yx
C.
24 40yx. D. 24 40yx
Câu 9: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th (C). Tiếp tuyến ca đồ th (C) song song vi đường thng
31yx
có ta độ tiếp tuyến là
A.

0; 1A

2;5B
. B.

0; 1A
TOANMATH.co
m
Trang 34
C.

2;5B . D.

1; 0A

5; 2B .
Câu 10: Tiếp tuyến ca đồ th

32
:35Cyx x vuông góc vi đường
:90dx y
có phương trình
A.
9; 9 32yxyx
. B.
922; 918yx yx
C.
9; 9 32yxyx
D.
922; 918yx yx 
Câu 11: Cho hàm s
2
33
2
xx
y
x

tiếp tuyến ca đồ th hàm s vuông góc vi đường thng
:3 6 0dyx
A.
33; 311yxyx 
. B.
33; 311yxyx 
C.
33; 311yxyx 
. D.
33; 311yxyx
Câu 12: Tiếp tuyến ca đồ th
42
:6Cy x x
vuông góc vi đường thng
1
:1
6
yx
phương trình là
A.
62yx
. B.
62yx
. C.
610yx
. D.
610yx
.
Câu 13: Cho hàm s
32
3
y
xx đồ th (C) và đim M có hoành độ
32
2mm
thuc (C). Gi S là
tp hp các giá tr thc ca m để tiếp tuyến ca (C) ti M có h s góc ln nht. Khi đó tng giá tr các
phn t thuc S bng
A. – 2. B. 1. C. 0. D. – 1.
Câu 14: Tp hp các giá tr thc ca tham s m để mi tiếp tuyến ca đồ th hàm s
32
2 2018y x mx mx
đều có h s góc không âm là
A.

6;0
. B.

6;0
C.
24;0
D.

24;0
Câu 15: Khong cách ln nht t đim
1;1I
đến tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
1
x
y
x
bng
A. 4
2
. B. 2
2
. C.
2
. D. 2.
Câu 16: Cho hàm s

3
2
x
yC
x
. Phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến đó cách đều hai đim
1; 2 , 1; 0AB
A.
51.yx
B.
51.yx
C.
53.yx
D.
53.yx
Câu 17: Tp hp các giá tr thc ca tham s m để trên đồ th hàm s

32
1
1431
3
m
ymxmx mxC
tn ti đúng hai đim có hoành độ dương mà tiếp tuyến ti các
đim đó vuông góc vi đường thng
:230dx y
A.
2
0; .
3



B.

2
;0 ; .
3

 


C.
112
0; ; .
223



D.
12
;;.
23

 


Câu 18: Cho hàm s
1
21
x
y
x

đồ th (C). Vi mi m đường thng
yxm
luôn ct (C) ti hai
đim phân bit A, B. Gi
12
,kk
ln lượt là h s góc tiếp tuyến ca (C) ti A, B. Mnh đề nào sau đây
đúng?
TOANMATH.co
m
Trang 35
A.
12
1
..
9
kk
B.
12
1
..
4
kk
C.
12
1
..
16
kk
D.
12
.1.kk
Câu 19: Cho hàm s
21
2
x
y
x
đồ th (C). Có bao nhiêu đim thuc đồ th (C) mà tiếp tuyến ca (C)
ti đim đó to vi hai trc ta độ mt tam giác có din tích bng
2
5
?
A. 4 đim. B. 1 đim. C. 2 đim. D. 3 đim
Câu 20: Cho hàm s
y
fx đạo hàm liên tc trên . Gi
12
, ln lượt là tiếp tuyến ca đồ th
hàm s
y
fx
2
.4 3yxf x
ti đim có hoành độ
1x
. Biết rng hai đường thng
12
,
vuông góc nhau. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.

312f. B.

12f . C.

12f . D.
2123f.
Câu 21: Chom s
32
69
y
xxx đồ th (C). Tiếp tuyến ca (C) to vi đường thng
:10xy
mt góc
sao cho
4
cos
41
và tiếp đim có hoành độ nguyên có phương trình là
A.
9 ; 9 32.yxyx
B.
921; 97.yx yx 
C.
9 ; 9 32.yxyx
D.
921; 97.yx yx 
Câu 22: Tìm
m
để tiếp tuyến có h s góc nh nht ca đồ thm s
32
:2 12
m
Cyx x m xm
vuông góc vi đường thng
yx
.
A.
10
3
m
. B.
1
3
m
. C.
10
13
m
. D.
1m
.
Câu 23: Cho hàm s
y
fx
xác định và nhn giá tr dương trên
. Biết tiếp tuyến có hoành độ ti
0
1x
ca hai đồ th hàm s
y
fx

2
fx
y
fx
có h s góc ln lượt là – 10 và – 3. Tính giá tr ca
1
f
.
A.
1 10.f  B.

10
1.
3
f
C.
14.f D.
14.f 
Câu 24: Cho hàm s
3
3
y
xx
đồ th (C). Gi S là tp hp tt c giá tr thc ca k để đường thng
:12dy kx ct đồ th (C) ti ba đim phân bit M, N, P sao cho các tiếp tuyến ca (C) ti N và P
vuông góc vi nhau. Biết
1; 2M , tích tt c các phn t ca tp S bng
A.
1
.
9
B.
2
.
9
C.
1
.
3
D. – 1.
Câu 25: Cho hàm s

2
2
x
yC
x
. Biết trên (C) có hai đim phân bit A, B sao cho khong cách t
đim

2;2I
đến tiếp tuyến ca (C) ti các đim A, B ln nht. Tính độ dài đon thng AB.
A.
4.
A
B
B.
8.
A
B
C.
42.AB
D.
22.AB
TOANMATH.co
m
Trang 36
Câu 26: H s góc ca các tiếp tuyến ti đim có hoành độ
1
x
ca đồ th hàm s
;
y
fx y gx

3
3
fx
y
gx
bng nhau. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.

11
1.
4
f 
B.

11
1.
4
f 
C.

11
.
4
fx
D.

11
1.
4
f
Câu 27: Ta độ đim thuc đồ th ca hàm s
1
1
y
x
sao cho tiếp tuyến ti đó cùng vi các trc ta độ
to thành mt tam giác vuông có din tích bng 2 là
A.
34
;
47




. B.
0; 1
. C.
3
;4
4



D.
14
;
43
B



Câu 28:m m để tiếp tuyến ca đồ th hàm s

4
5
21
4
ymxm
ti đim có hoành độ 1x 
vuông góc vi đường thng
:2 3 0.dxy
.
A.
3
.
4
B.
1
.
4
C.
7
.
16
D.
9
.
16
Câu 29: Cho hàm s
2
23
x
y
x
đồ th (C). Gi s, đường thng :dy kx m là tiếp tuyến ca (C),
biết rng d ct trc hoành, trc tung ln lượt ti hai đim phân bit A, B và tam giác
OAB
cân ti gc
ta độ O. Tng
km có giá tr bng
A. 1. B. 3. C. – 1. D. – 3
Câu 30: Cho các hàm s
 


3
,,2yxyffxyfx
đồ th ln lượt là
123
,,CC C.
Đường thng
2x ct
123
,,CC C ln lượt ti A, B, C. Biết phương trình tiếp tuyến ca
1
C ti A
và ca

2
C
ti B ln lượt là
34yx
613yx
. Phương trình tiếp tuyến ca

3
C
ti C
A.
24 23yx
. B.
10 21yx
. C.
24 21yx
. D.
10 5yx
Câu 31: Cho hàm s
2
23yx xđồ th (C) và đim
1;Aa
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca a
đểđúng hai tiếp tuyến ca (C) đi qua A?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32: Cho hàm s
3
2
31yx xđồ th (C). Hi trên trc Oy có bao nhiêu đim A mà qua A
th k đến (C) đúng ba tiếp tuyến?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 33: Cho hàm s
32
31yx x
đồ th (C). Biết có hai đim phân bit A, B thuc (C) sao cho
tiếp tuyến ca (C) ti A, B song song nhau và
42AB
. Hi đường thng AB đi qua đim nào dưới
đây?
A.
1; 2 .M 
B.

4;2 .N
C.

1; 2 .P
D.
1; 2 .Q
Câu 34: Phương trình tiếp tuyến ca elip
22
22
1
xy
ab
 ti đim

00
;
x
y
A.
00
22
1.
xx yy
ab

B.
00
22
1.
xx yy
ab

C.
00
22
1.
xx yy
ab

D.
00
22
1.
xx yy
ab

TOANMATH.co
m
Trang 37
Câu 35: Giá tr nguyên nh nht ca tham s m để đồ th hàm s
22
:21 2Pyx m xm m ct
trc hoành ti hai đim
12
x
x sao cho phn phía trên Ox ca tiếp tuyến vi (P) ti mi đim có hoành độ
0
;3x 
và tung độ không âm hp vi tia Ox mt góc tù là
A. – 4. B. 4. C. 3. D. – 3.
Câu 36: Cho hàm s
1
21
x
y
x
. Giá tr nh nht ca m sao cho tn ti ít nht mt đim

MC
mà tiếp
tuyến ca (C) ti M to vi hai trc ta độ mt tam giác có trng tâm nm trên đường thng
:21dy m
A.
1
.
3
B.
3
.
3
C.
2
.
3
D.
2
.
3
Câu 37: Cho hàm s
32
1
2
m
yx x m

đồ th

m
C
. Có bao nhiêu giá tr m để tiếp tuyến ca
m
C ti giao đim ca nó vi trc tung to vi hai trc ta độ mt tam giác có din tích bng 8?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th là (C). Phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) sao cho tiếp tuyến
này ct các trc Ox, Oy ln lượt ti các đim A, B tha mãn
4OA OB
A.
15
44
113
44
yx
yx


B.
15
44
113
44
yx
yx


C.
15
44
113
44
yx
yx


D.
15
44
113
44
yx
yx


Câu 39: Cho hàm s
y
fx đạo hàm trên và tha mãn
23
13 9 1
f
xxf x vi x .
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
y
fx
ti đim có hoành độ
1x
A.
2.yx
B.
.yx
C.
2.yx
D.
.yx
Câu 40: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th (C) và đim
1; 2I
. Đim

;, 0Mab a
thuc (C) sao cho
tiếp tuyến ti M ca (C) vuông góc vi đường thng IM. Giá tr
ab bng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để trên đồ th hàm s
 
32
1
: 2 3 2019
3
m
Cy xmx m x
có hai đim nm v hai phía ca trc tung mà tiếp tuyến ca đồ
th ti hai đim đó cùng vuông góc vi đường thng
:260dx y
?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 42: Gi
123
,,kkk
ln lượt là h s góc ca tiếp tuyến ca đồ th các hàm s
 

,,
fx
yfxygxy
gx

ti
2x
và tha mãn
12 3
20kk k
khi đó
A.

1
2.
2
f
B.

1
2.
2
f
C.

1
2.
2
f
D.

1
2.
2
f
TOANMATH.co
m
Trang 38
Câu 43: Cho hàm s

22
1
x
yC
x
. Phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tiếp tuyến to vi hai trc ta
độ mt tam giác vuông cân là
A.
11
7
yx
yx


B.
11
17
yx
yx


C.
1
17
yx
yx


D.
1
7
yx
yx


Câu 44: Cho hàm s
,
f
xgx
xác định và liên tc trên
tho mãn
10 3 ,
f
xxxgxx

và hàm s

0,gx x
. Xét hàm s
2 2020hx f x
. Gi
0
là góc to bi phn phía trên Ox
ca tiếp tuyến ca đồ th hàm s
hx
ti đim
0
x và tia Ox. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
90 180
 khi
0
1;12x  . B.
0
90 180
 khi
0
1;x  .
C.
0
090
 khi

0
;12x 
. D.
0
090
 khi
0
;x 
.
Câu 45: Cho hàm s
3
1
x
y
x
đồ th (C). Nếu đim M thuc
:2 1 0dxy
có hoành độ âm và t
đim M k được duy nht mt tiếp tuyến ti (C) thì ta độ đim M
A.
1; 1M 
. B.
2; 3M 
. C.
3; 5M 
D.
4; 7M 
Câu 46: Cho hàm s

21
1
x
yC
x
. Phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến ct Ox, Oy ln lượt
ti A, B sao cho tam giác OAB có din tích bng
1
6
A.
41
31,311,122, .
33
yxyxy xy x   
B.
42
31,311,122, .
33
yxyxy xy x   
C.
43
311, 311, 12, .
34
yxyxy xy x   
D.
42
31,311,122, .
33
yxyxy xy x   
Câu 47: Cho hàm s
y
fx
đạo hàm và liên tc trên
. Gi
12
,dd
ln lượt là tiếp tuyến ca đồ th
hàm s
y
fx

21ygx xf x ti đim có hoành độ
1x
. Biết rng hai đường thng
12
,dd
vuông góc vi nhau, khng định nào sau đây đúng?
A.
212.f
B.

12.f
C.

122.f
D.
2122.f
Câu 48: Cho hàm s
 

;;
fx
yfxygxy
gx

liên tc và có đạo hàm trên
. Gi
123
,,kkk
ln lượt
là h s góc ca tiếp tuyến đồ th các hàm s trên ti
2x
và tha mãn
12 3
20kk k
. Khng định nào
sau đây đúng?
A.

1
2
2
f
. B.

1
2
2
f
C.

1
2
2
f
D.

1
2
2
f
TOANMATH.co
m
Trang 39
Câu 49: Cho hàm s
32
121yx m x m đồ th (C) (m là tham s thc). Gi
12
,mm là các giá
tr ca m để đường thng
:1dy x m
ct (C) ti ba đim pn bit A, B, C sao cho tng h s góc
ca các tiếp tuyến vi (C) ti A, B, C bng 19. Khi đó
12
mm
bng
A. – 4. B. 2. C. 0. D. – 2.
Câu 50: Cho hàm s
32
23yx mx mx m
đồ th là (C), vi m là tham s thc. Gi T là tp tt
c các giá tr nguyên ca m để mi đường thng tiếp xúc vi (C) đều có h s góc dương. Tng các phn
t ca T bng
A. 3. B. 6. C. – 6. D. – 3.
Câu 51: Cho hàm s
2
2xmxm
y
xm

. Giá tr m để đồ th hàm s ct trc Ox ti hai đim và tiếp tuyến
ca đồ th ti hai đim đó vuông góc là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 52: Cho hàm s
432
0yfx ax bx cx dxea
đồ th (C) ct trc hoành ti bn đim
phân bit là

12 3 4
;0 , ;0 , ;0 , ;0Ax Bx Cx Dx
, vi
1234
,,,xx xx
theo th t lp thành cp s cng và
hai tiếp tuyến ca (C) ti A, B vuông góc vi nhau. Tính giá tr ca biu thc

22
34
3Sfx fx




.
A.
9.
S
B.
3.
S
C.
4.
S
D.
2.
S
Câu 53: Cho hàm s

y
fx
xác định và có đạo hàm trên
tha mãn

23
12 1 ,fxxfxx



. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
y
fx
ti đim có
hoành độ bng 1 là
A.
6
.
7
yx
B.
18
.
77
yx
C.
16
.
77
yx
D.
18
.
77
yx
Câu 54: Cho hàm s
y
fx
đạo hàm liên tc trên
, tha mãn

2
22 12 12,fx f x x x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

y
fx
ti đim có
hoành độ bng 1 là
A.
22.yx
B.
46.yx
C.
26.yx
D.
42.yx
Câu 55: Cho hàm s

y
fx
đạo hàm
f
x
trên
tha mãn

23
12 13 ,fxxfxx



. Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
y
fx
ti đim có hoành độ
1x
A.
2.yx
B.
2.
13
x
y

C.
1
.
13 13
x
y

D.
12
.
13 13
x
y

Câu 56: Cho hàm s
y
fx
xác định, có đạo hàm trên
và tha mãn

23
2210fx fx x



. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
y
fx
ti đim có
hoành độ bng 2 là
A.
25.yx
B.
23.yx
C.
25.yx
D.
23.yx
TOANMATH.co
m
Trang 40
Câu 57: Cho hàm s
42
2
y
xmxm , có đồ th (C) vi m là tham s thc. Gi A là đim thuc đồ th
(C) có hoành độ bng 1. Giá tr ca m để tiếp tuyến A vi đồ th (C) ti A ct đưng tròn
2
2
:14xy
 to thành mt dây cung có độ dài nh nht bng
A.
16
.
13
B.
13
.
16
C.
13
.
16
D.
16
.
13
Câu 58: Cho hàm s
y
fx
đạo hàm liên tc trên
, tha mãn
32
22 12 4 ,fx f x x x x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
y
fx
ti đim có
hoành độ bng 1 và bng 0 ln lượt có dng
yaxb
11
ax b
. Giá tr ca
11
25
32
ab
ba
bng
A.
5
46
. B.
46
3
C.
3
46
D.
46
5
ĐÁP ÁN
Dng 1. Công thc tính đạo hàm
1 – A 2 – D 3 – C 4 – B 5 – D 6 – B 7 – B 8 – A 9 – B 10 – A
11 – D 12 – A 13 – A 14 – B 15 – D 16 – D 17 – D 18 – A 19 – D 20 – A
21 – C 22 – C 23 – D 24 – D 25 – C 26 – C 27 – D 28 – D 29 – D
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 6.
Ta có
 

2
2
22
21 2
42
15
22
xx xx
xx
yy
xx





Câu 7.
Ta có
 
44
33 23
51 1 15 1yxx xx

Câu 8.
Ta có
 
2
2
22
221 21
2
11
xxx
xx
y
xx




Câu 9.
Ta có
43 2 3 2
10 3 40 3 6
y
xx x y x x x


Câu 10.
Ta có
5
2
31
3
yx
x
x

Câu 11.
Ta có
2
32
10 5
34 4yx
xx




Câu 12.
TOANMATH.co
m
Trang 41
Ta có


2
2
222
23
63
23
223 223 23
x
xx
fx x
xxx



Câu 13.
Ta có


2
2
22
2
22
2
4
.4 . 4
41
4
0
4442
4
x
x
xxx x
x
x
yfx y
xx
x








Câu 14.
Ta có

 
2
2
2
22 22
1
1
1
1
21.1 1.1
x
x
x
ya
x
xx xx

 
 
Câu 15.
Ta có
21
21
x
yxx
x

Câu 16.
Ta có
3
22
3( 5 6) 2 3 2yxx x x

Câu 17.
Ta có



66
22 2
737 37723 37yxx xx xxx
 
Câu 18.
Ta có



2
3
32 325
0
236
21 3
312
fx f
x
x


Câu 19.
Ta có



22 2 2
115.
..2..2
22
2
xx
y x x x x x x x x x xx xx
x


Câu 20.
Ta có
 
2
2
22
21 1 1
2
2
11
xx xx
xx
yab
xx



Câu 21.
Ta có







 
2
22
2
22
23
11 22
13 23
23 23
xx
x
yy
xx xx
xx xx
Câu 22.
Ta có
 2017 2 2016 3 ... 1 2018 ...2 2018 2016 3 ... 1 2018
f
xxxx xxx
TOANMATH.co
m
Trang 42
... 2018 2018 2017 2 ... 1 2017
x
xx
Suy ra
2017 2017 2017 2017 2017
1 2019 2.2019 3.2019 ... 2018.2019 2019 1 2 3 ... 2018f

2017 2018
2018.2019
2019 . 1009.2019
2

Câu 23.
Ta có


2
22
2
22
22
3
22
x
ax
a
ax
y
ax
ax


Câu 24.
Ta có

2
2
22
21 4 53
11
2121
xxx
yxx x
xx xx


 
Câu 25.
Ta có
 



2
2
24 1 32 .
32 4 1 32 4 1
32
41
41
41
41
xx
xx xx
x
x
x
x
x








24 1 23 2
4141
xx
xx



44
4141
x
xx


.
Suy ra
4, 4ab . Vy
1
a
b

.
Câu 26.
Đặt
1 2 3 ...ux x x x x n
.
Ta có:
. . 1 2 3 ... . 0 1.2.3.4... n !
f
xxux fxuxxux x x x xnxux f n


Câu 27.
Ta có
322
2223 3601fxf xxgxx
Ly đạo hàm theo x hai vế ca (1) ta được:

2 2
3 2 . 2 4. 2 3 . 2 3 2 36 0fxfx fxfxxgxxgx




2 2
32 .2 12.23.23 2 3602fxfxfxf xxgxxgx


Thế
0x
vào (1) ta được
 

32
20
22 2 0
22
f
ff
f

Vi
20f
thế
0x
vào (2) ta có:
36 0
(vô lí).
TOANMATH.co
m
Trang 43
Vi
22f thế 0
x
vào (2) ta có:
22
3 2 . 2 12 2 . 2 36 0 3.2 . 2 12.2. 2 36 0 2 1.ff ff f f f


Vy
3 2 4 2 3.2 4.1 10Af f

Câu 28.
Ta có
2
2, 1 3 6fx x f x xf g f






 


.30fgx x f gx g x




, suy ra


 


11.130fgx f g g




Câu 29.
Ta có



 


12 2 5 12 2 5
222 14419
2247 224414
ff ff
fx f x f x f x f f
ff ff
 

 





 


Vy

1419ff
.
Dng 2. Đạo hàm ca hàm s lượng giác.
1 – A 2 – A 3 – D 4 – A 5 – B 6 – D 7 – B 8 – D 9 – A 10 – A
11 – B 12 – D 13 – D 14 – B 15 – A 16 – D 17 – C 18 – C 19 – D 20 – B
21 – C 22 – A 23 – C 24 – D 25 – C 26 – D 27 – C 28 – C
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1:
Ta có

5sin 3cos 5cos 3sinyx x xx


.
Câu 2:
Ta có




2
2
321tan
32tan
52tan
2 3 2 tan 2 3 2 tan 2 3 2 tan
x
xx
x
y
xx xx xx
Câu 3:
Ta có

cos3 .sin 2 cos3 . sin 2 3sin 3 .sin 2 2 cos3 .cos2yxxxx xxxx


Do đó
22
3sin .sin 2 cos .cos 1
333
y






.
Câu 4:
Ta có
22
2 . cos . sin 2 cos .sin
y
xxx x xxx x

Câu 5:
Bước đầu tiên s dng đạo hàm hàm tng, sau đó s dng

sin , cosuu






sin cos cos sin cos cos . cos sin sin . sinyx x xxxx



TOANMATH.co
m
Trang 44

sin .cos cos cos .sin sin sin .cos cos cos .sin. sinxxxx xxxx 
Câu 6:
Ta có
44 2
131
sin cos 1 sin 2 cos 4
244
yxx x x
Do đó

31 1 1
cos4 cos4 sin4 . 4 sin4
44 4 4
yxxxxx





.
Câu 7.
Ta có:
10 cos 2 20sin 5yxx

, suy ra
20
10
a
b
. Vy 10ab .
Câu 8.
Ta có







22 2
sin
21 sin3
2. cos . 2. 3 2 . 0
cos cos cos cos 3
x
fx x f
xxx




Câu 9.
Ta có











2
cos sin 1 2
cos sin cos sin 0
16 4 4
222
xx
fx x x f
xxx
Câu 10.
Ta có


22 23
sin .cos sin . cos 2 cos sin sin .yxxxx xxx

Câu 11.
Ta có
2 cos sin 3 0fx xa x

có nghim khi và ch khi
22
49 5 5aa a
Câu 12.
Ta có
cos sinyxyxC

(C: hng s).
1sin 1 0
22
fCC


 


. Vy
sinyx
Câu 13.
Ta có

11cossin
2 sin 2 cos 2.cos . 2 sin
2sin 2cos sin cos
xx
yx xx x
xxxx


Câu 14.
Ta có
32 2
sin 3 sin cos 3 sin .cos 0fx axfxaaxaxf aa a



Câu 15.
Ta có
 
22
cos sin cos sin cos sin
1
sincos sincos
xx x x x x
y
xx xx



Câu 16.
TOANMATH.co
m
Trang 45
Ta có
 




 


22
cos2 . 1 sin cos 2 1 sin 2sin 2 1 sin cos2 .cos
1sin 1sin
xxxx xxxx
y
xx
Suy ra
2
3113
33
2. 1 .
33
2222
24
42333
1
624
1
1
4
2
y
















Câu 17.
Ta có:

2
2244
1cos 2 1cos 2 1cos 2 1cos 2
3333
2sin
2222
xxxx
fx x

  

  
  


2
12 4 12 4
2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 2 2 sin
23 3 23 3
fx x x x x x
 

 

 

 

 

 
2
2 cos 2 .cos cos 2 .cos 2 sin
33
fx x x x
 
2
1
2 cos 2 cos 2 2sin
2
fx x x x




2
2cos2 2sin 1fx x x fx 
. Suy ra
0fx
Câu 18.
Ta có
 
cos sin . .sin cos .cos sinyxxxx


Suy ra
3
cos .cos sin . .cos 0.
66 622
f


 

 
 
Câu 19.
Đầu tiên áp dng

u
, vi


4
sin cos tan 3ux
ta có:




44
2 sin cos tan 3 . sin cos tan 3yxx


Sau đó áp dng

sin u
; vi

4
cos tan 3ux
ta có:






444
2 sin cos tan 3 .cos cos tan 3 . cos tan 3yxxx
Áp dng

cos u
, vi
4
tan 3ux



444
sin 2 cos tan 3 . sin tan 3 . tan 3yxxx

Áp dng

u
, vi
tan3ux



443
sin 2 cos tan 3 . sin tan 3 .4 tan 3 . tan 3yxxxx

TOANMATH.co
m
Trang 46




4432
sin 2 cos tan 3 . sin tan 3 .4 tan 3 . 1 tan 3 . 3yxxxxx

4433
sin 2 cos tan 3 . sin tan 3 .4 tan 3 . 1 tan 3 .3yxxxx

Câu 20.
Ta có

22
21 cot 2 1 cot 2
cot 2
2 cot 2 2 cot 2 cot 2
xx
x
y
xx x


Câu 21.
Ta có

22 22 2
11 1 4
tan cot
cos sin cos .sin sin 2
yxx
xx xx x

Câu 22.
Ta có
2
tan
2
2 tan . tan
22
cos
2
x
xx
y
x




Câu 23.
Ta có


2
sin cos sin cos sin cos sin cos
sin cos
xx xx xxxx
y
xx



2
cos sin sin cos sin cos cos sin
sin cos
xxxxxxxx
xx


22
2
sin cos sin cos
sin cos
xx xx
xx


2222
2
sin 2 sin .cos cos sin 2sin . cos cos
sin cos
xxxx xxxx
xx


2
2
sin cosxx
Câu 24.
Ta có


cos 6
6sin6 3sin6
cos 6
2 cos 6 2 cos 6 cos 6
x
xx
yx
xxx


Câu 25.
Ta có



2
22
2
1
tan tan . 2 tan
cos
2
x
yx x xx x xx
x
x

Câu 26.
Ta có

2
sin 1 cos cos
4
fx f x x




, đạo hàm 2 vế ta được
TOANMATH.co
m
Trang 47

cos . sin 1 sin cos 2 cos .sin
44
xf x xf x x x





 
cos . sin 1 sin cos sin 2 *
2
xf x xf x x





Thay
0x
vào phương trình (*), ta được
 
1sin 11
2
ff





Câu 27.



22 2
tan .sin tan 2 tan .tan .sin tanyx x xxx
 
 
222
2
1
2. . tan .sin tan 2 tan . tan 1 .sin tan
cos
xx xx x
x
 
.
Câu 28.
Ta có


 

 


 


 



  
  
  
  
22
2
1
11
2tan
1 tan 1 tan
11
..1
11 1
22 tan 22 tan 22 tan
x
xx
x
xx
yx
xx
xx x
xx x
Dng 3. Chng minh đẳng thc đạo hàm, tìm gii hn, gii phương trình và bt phương trình cha
đạo hàm
1 – A 2 – C 3 – B 4 – D 5 – C 6 – B 7 – C 8 – A 9 – A 10 – B
11 – D 12 – A 13 – C 14 – A 15 – D 16 – C 17 – B 18 – B 19 – C 20 – B
21 – D 22 – A 23 – A 24 – B 25 – C 26 – B 28 – B
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Ta có
32 2
3
1131310yxyxyy yy


Câu 2.
Ta có

 
23
32
22
31
23
11
xx x
xx
fx
xx



. Xét phương trình

32
0
02 3 0
3
2
x
fx x x
x

(tha
mãn)
Câu 3.
Ta có
2
22
222
1
1110
111
xxx y
yyxyyxy
xxx




Câu 4.
Ta có
 
2
31 41
f
xmxmxm

Vi
1: 1 0,mfx x

nên
1m
tha mãn yêu cu bài toán.
TOANMATH.co
m
Trang 48
Vi

2
10
01
1: 0, 1 4
014
540
m
am
mfx x m
m
mm








Vy
1; 4m
tha mãn yêu cu bài toán
Câu 5.
Ta có
 

333
fx kx x f x kx x k x x


Đặt

32
3
2
2
3
11
31
3
3
yxyx yy y
y
x





3
2
3
1
2
3
k
fx k x x
x
x


. Vy để

3
1
2
f
thì
13
3
32 2
k
k
.
Câu 6.
Ta có
2
369yx x

. Xét phương trình
2
03 690 1;3yxx xx
 
Câu 7.
Ta có
2
1
2
x
y
xx
, suy ra
2
2
1
.2. 1
2
x
yy x x x
xx

Câu 8.
Ta có


32 2
233616636fx x x x x x

Suy ra

22
2
0 6 6 360 60
3
x
fx x x x x
x
  

Câu 9.
Ta có


32 2
273347fx x x x x x
, suy ra

2
7
03 470 1
3
fx x x x

Câu 10.
Ta có

2
2
2
23
3
xx
y
x

. Do đó
2
1
0230
3
x
yxx
x


Câu 11.
Ta có:







 
22 2
2 2
222
33 1 33 1 23 1 33
33 2
1
111
xx x xxx xx xx
xx xx
y
x
xxx
  






Suy ra
2
0
0
20
0
2
2
10
1
x
x
xx
y
x
x
x
x







.
Câu 12.
TOANMATH.co
m
Trang 49
Ta có


2
2
4
1
x
fx
x
. Khi đó
040 0fx x x
 .
Câu 13.
Ta có
2
321
f
xxx

. Khi đó

2
1
03 210 1
3
fx x x x
 
.
Câu 14.
Ta có

8sin 8 2 8,fx x x
 
.
Câu 15.
Ta có:

3 sin cos 2 2020 3 cos sin 2yxxx xx

31
0 3 cos sin 2 0 3 cos sin 2 cos sin 1
22
yxx xxxx
 

cos 1 2 2 ,
66 6
xxkxkk







1 12121
0;2020 0 2 2020
61212
xkk


k nên
1;2;..;1010k . Vy có 1010 nghim tha mãn yêu cu.
Câu 16.
Ta có

2cos2
f
xx
, suy ra
 
3 2 5 3sin 2 4 cos2 5 sin 2 1fx f x x x x


.
22
xkk

, vi
là mt cung tha mãn
3
cos
5
4
sin
5
.
Vy có hai đim trên đường tròn lượng giác biu din cho các nghim ca
 
32 5fx f x

Câu 17.
Ta có:

3
34fx x x

, suy ra

3
4
03 40 1
3
fx x x x
 
Câu 18.
Ta có
 
32 2 2
1
22 8 1 42 8 0 42 8 0 22
3
fx x x x x x fx x x x





.
Câu 19.
Ta có

2
3
f
xmxmx m

+ Nếu
0m
thì
30,fx x
 (tha mãn).
+ Nếu
0m
thì

2
3
f
xmxmx m

là tam thc bc hai.
TOANMATH.co
m
Trang 50


2
2
0
0
12
0, 0
43 0
5
5120
m
m
fx x m
mmm
mm




. Vy
12
0
5
m
Câu 20.
32 2
3123 3612fx x mx x f x x mx
 
.
2
0, 3 6 12 0fx x x mx

vi
2
30
0
22
0
9360
a
xm
m






m
nên
2; 1;0;1;2m 
. Vy có 5 giá tr nguyên m tha mãn.
Câu 21.
Đặt
1 1 2 1 3 ... 1 2018
f
xxxx x
f
x
là hàm s đa thc nên nó liên tc và có đạo hàm trên tp s thc
.
Ta có
01f
1. 1 2 ... 1 2018 2 1 ... 1 2018 ... 2018 1 ... 1 2017
f
xx xx x x x
 

2018 1
0 1 2 3 ... 2018 2018. 1009.2019
2
f

.
Khi đó ta có:

00
1 1 2 1 3 ... 1 2018 1 0
lim lim 0
0
xx
xxx x fxf
f
xx



.
Câu 22.
Ta có

22
62
f
xxaxa



nên

22
0, 2 0,fx x x a xa x
 

2
2
2
24 0
2
3
a
aa
a


.
Mt khác
 
2
2
1
16 6 1 2 1 6
2
a
faa
a




. Vy
1a 
.
Câu 23.
Ta có
23
3. 4gx xf x


.
Ta có:

 

23 23
3
0
03.4 0 .4 0
40
x
gx xf x xf x
fx

  

333
000
0
12
12
44 3 8 1 1 8
xxx
x
x
x
xxx







.
Câu 24.
+ Khi
0
0
x
x
ta có
 
2
a
fx ax f x
x

. Ta có
f
x
xác định trên

0
0;
x
nên liên tc trên
khong

0
0;
x
.
TOANMATH.co
m
Trang 51
+ Khi
0
x
x ta có
 
2
12 2
f
xx fx x
 . Ta có

f
x
xác định trên
0
;x  nên liên tc trên
khong
0
;x  .
+ Ti
0
x
x
ta có

0000
0
0
0
000
00
lim lim lim lim ;
2
xx xx xx xx
ax x
fx fx
ax ax
aa
xx xx xx
xx x






00 00
22
22
0
0
0
00
000
12 12
lim lim lim lim 2 .
xx xx xx xx
xx
fx fx
xx
xx x
xx xx xx





Hàm s f có đạo hàm trên khong
0; 
khi và ch khi
00
00
0
00
0
lim lim 2
2
xx xx
fx fx fx fx
a
x
xx xx
x





Khi đó

00
0
2
2
a
fx x
x


0
0
0
2
2
a
khi x x
fx
x
xkhix x

nên hàm s f có đạo hàm liên tc trên
khong
0;  .
Ta có

000
0
241
2
a
xaxx
x

Li có hàm s f liên tc ti
0
x
nên
2
00
12 2xax
T (1) và (2) suy ra
0
2x
82a .
Vy
0
21 4 2Sax .
Câu 25.
Do hàm s
y
fx đạo hàm ti đim
0
2x suy ra


2
2
lim 2
2
x
fx f
f
x
.
Ta có
22 22
22
22 222222 22
lim lim lim lim
22 22
xx xx
fx f
fx xf fx f f xf f x
II I
xx xx




22 2If f

.
Câu 26.
Đặt


00
0
13 1 3
1 3 lim lim 0
n
n
xx
fx f
x
fx x f
xxn



.
Dng 4. Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1 – B 2 – D 3 – B 4 – A 5 – B 6 – A 7 – B 8 – A 9 – C 10 – A
11 – A 12 – C 13 – A 14 – B 15 – D 16 – A 17 – C 18 – D 19 – C 20 – C
TOANMATH.co
m
Trang 52
21 – A 22 – A 23 – B 24 – A 25 – C 26 – A 27 – C 28 – D 29 – D 30 – A
31 – A 32 – C 33 – B 34 – A 35 – B 36 – A 37 – D 38 – A 39 – B 40 – D
41 – C 42 – B 43 – D 44 – A 45 – A 46 – D 47 – C 48 – D 49 – D 50 – D
51 – C 52 – C 53 – C 54 – D 55 – D 56 – A 57 – C 58 – D
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Tp xác định
\1D  . Ta có

2
1
1
y
x

.
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
 
0. 0 2yy xy y x

Câu 2.
Gi
00
;Mx y ta độ tiếp đim. Ta có
00
20xy
2
32
12 32 3329yx x x x y x y

  .
Vy phương trình tiếp tuyến cn tìm
920 918yx yx
Câu 3.
Hoành độ tiếp đim là nghim ca phương trình:
32
23 5 1xx x
Ta có:
2
66 112yx xy


.
Vy phương trình tiếp tuyến cn tìm là:

12 1 5 12 7 12 7yx x yx
Câu 4.
Ta có:
2
22
3 6213 212 23 12222,yxxm xx m x m m x
  
Do đó giá tr ln nht ca
y
22m , đạt ti
0
1x
Vi
0
1x
thì
0
42ym
Phương trình tiếp tuyến ca

m
C
ti

1; 4 2Mm
:4222 1 2224dy m m x y m x m 
Theo đề bài ta có
:240xy
hay
1
:2
2
yx
222 2dm m  
.
Câu 5.

0;1: 11
11
ax b b
ACy b
x


. Ta có

2
1
ab
y
x

H s góc ca tiếp tuyến vi đồ th ti đim A là
03 32ky ab ab a b

Câu 6.
TOANMATH.co
m
Trang 53
 
2
3
18 230;232
2
yxxy y


.
Tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti đim có hoành độ
2x
có phương trình
30 2 32yx
hay
30 28yx
.
Câu 7.
Ta có:
2
3x 6 x 1ymm

Vi
0
1x  thì
0
21ym, gi
1; 2 1 2; 2 4Bm AB m

Tiếp tuyến ti B đi qua A nên h s góc ca tiếp tuyến là
2km
Mt khác h s góc ca tiếp tuyến là
2
00000 0
36 1 2kyx x mx m m

00 0 0 0
1
36 1 2 4 2
2
mm m m m
.
Câu 8.
Ta có:
3
44
y
xx

.
Vi
0
2x  thì
0
8, 2 24yy
.
Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti

2;8M
24 2 8 24 40yx yx 
.
Câu 9.
Ta có

2
3
1
y
x
.
Vì tiếp tuyến ca đồ th (C) song song vi đường thng
31yx
nên h s góc ca tiếp tuyến là
3k
.
Suy ra hoành độ tiếp đim là nghim ca phương trình:

2
0
3
3
2
1
x
x
x


Trường hp 1:
0x
, suy ra tung độ ca tiếp đim là
0
1y 
.
Phương trình ca tiếp tuyến là:
13 0 3 1
y
xyx
(không tha mãn).
Trường hp 2:
2x 
, suy ra tung độ ca tiếp đim là
0
5y
Phương trình ca tiếp tuyến là:
53 2 3 11yxyx
( tha mãn).
Vy ta độ tiếp đim ca tiếp tuyến là
2;5B
Câu 10.
Ta có:
2
36;:90yx xdxy

hay
1
9
yx
.
Gi
d
là tiếp tuyến ca (C) vuông góc vi d và có tiếp đim
00
;Mx y
Do
dd
nên
d
có h s góc
9k
. Do đó

00
2
000
00
19
93 6 9
35
xy
yx x x
xy

 

TOANMATH.co
m
Trang 54
+ Phương trình tiếp tuyến ti đim
1
1; 9M là:
919 9
y
xyx.
+ Phương trình tiếp tuyến ti đim
2
3; 5M là:
935 932yx yx.
Câu 11.
11
:3 6 0 2
33
d
dyx y x k 
Gi
00
;Mx y ta độ tiếp đim. Ta có

2
2
43
2
xx
y
x

Tiếp tuyến vuông góc vi d


2
00
0
2
0
43
1
.1 3 3 3
2
tt d tt
d
xx
kk k y x
k
x

    
0
2
00
0
3
2
416150
5
2
x
xx
x



Vi
0
3
2
x 
ta có
0
3
2
y
, suy ra phương trình tiếp tuyến
33
333
22
yx yx

 


Vi
0
5
2
x 
ta có
0
7
2
y 
, suy ra phương trình tiếp tuyến
57
3311
22
yx yx

 


Câu 12.
Ta có:
3
42
y
xx

Gi d là tiếp tuyến ca (C) vuông góc vi
1
:1
6
yx
và có tiếp đim là
000
;Mxy
Do
d 
nên d có h s góc
6k 
Khi đó
3
00000
6642614kyx xx xy
  
Phương trình tiếp tuyến ti
1; 4M
là:
614 610yx yx 
Câu 13.
Tp xác định ca hàm s
D
Ta có
2
36
y
xx

Đặt
32
0
2mmx, h s góc ca tiếp tuyến ca (C) ti đim M là
2
2
000 0
3633 13kyx x x x
 vi mi
0
x
Du bng xy ra khi và ch khi
0
1x
Vy
max
3k
khi và ch khi
0
1x
, t đó ta có


32 32 2
1
21 210 1 10
15
2
m
mm mm m mm
m



TOANMATH.co
m
Trang 55
Suy ra tp
1515
1; ;
22
S

 





Khi đó, tng giá tr các phn t thuc S là
15 15
12
22
 

Câu 14.
32 2
2 2018 3 2 2
y
xmxmx yxmxm
 
H s góc ca mi tiếp tuyến không âm khi và ch khi




2
2
30
32 20 6;0
60
y
a
yx mxm m
mm
Câu 15.
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti đim có hoành độ m là

 

2
2
2
21
21 210
1
1
m
yxmxmymm
m
m
Do đó


 

2
2
44
2
4
2.1 1 .1 2 1
41 41
,2
21 41
24 1
mmm
mm
dId
mm
m



 
Du bng xy ra khi
4
14 12mm
Câu 16.
Phương trình tiếp tuyến ti đim có hoành độ
xm


2
53
2
2
m
yxm
m
m

Để tiếp tuyến đó cách đều 2 đim
1; 2 , 1; 0AB
thì có 2 kh năng
+) Tiếp tuyến đó song song vi AB


2
02
5
11
2
TT AB
kk
m



(vô nghim).
+) Tiếp tuyến đó đi qua trung đim ca AB

2
20 5 11 3
1
222
2
m
mm
m
m





Vy tiếp tuyến cn tìm là
51yx
Câu 17.
Ta có:
2
2143
y
mx m x m

Yêu cu bài toán tương đương vi phương trình
1
.1
2
y

đúng hai nghim dương phân bit hay
phương trình
22
21432 21230mx m x m mx m x m
có hai nghim dương phân
bit.
TOANMATH.co
m
Trang 56

2
0
4410
1
0
2
21
0
12
23
23
0
m
mm
m
m
S
m
m
m
P
m





Vy
112
0; ;
223



là nhng giá tr cn tìm.
Câu 18.
Phương trình hoành độ giao đim:
2
1
22 1 0
21
x
xm x mx m
x


. Theo Vi – ét
12
12
1
2
xx m
m
xx


 







12
222 2 2
12
12 1 2
11 1 1
1
21 2 12 1 22 2 1
42 1
ykk
xxx mm
xx x x
Câu 19.

2
5
2
y
x

Gi
21
;
2
m
Mm
m



. Phương trình tiếp tuyến ti M:

 
2
521
2
2
m
yxmd
m
m



2
222
;0
5
mm
AdOxA







2
2
222
0;
2
mm
BdOyB
m








2
2
2
22 2
22
1
112222222 2 1
.
225 5 52
22
OAB
mm
mm mm mm
SOAOB
m
mm


 




2
2
1
1
1
2
2
53
1
1
2
OAB
mm
m
m
S
m
mm
m






Vy tìm được hai đim M tha yêu cu bài toán.
Câu 20.
Ta có


 
22
.4 3 2.4 3 .4. 4 3yxfx xfx xfx


12
,
vuông góc nhau nên
  

 
2
1.2 1 4 1 1 4 1 2. 1. 1 1 0fff f ff
 

Để tn ti


2
114012ff f
TOANMATH.co
m
Trang 57
Câu 21.
Đường thng
:10xy
có vectơ pháp tuyến là:
1
1;1n

Gi
:dykxm
là tiếp tuyến cn tìm
d có vectơ pháp tuyến là

1
k; 1n 

Theo gi thiết, ta có:

12
12
12
.
444
cos cos ,
41 41 41
.
nn
nn
nn
 



22
9
41 1 4 2. 1 9 82 9 0
1
9
k
kkkk
k

+) Vi
9k
thì
:9dy x m
d tiếp xúc vi (C) khi h

32
2
699 1
312992
xxxxm
xx


có nghim.
Ta có:

2
009
23120
432932
xmyx
xx
xmyx



+) Vi
1
9
k
thì
1
:
9
dy x m
d tiếp xúc vi (C) khi h


32
2
1
69 3
9
1
3129 4
9
xxxxm
xx


có nghim
Ta có:

2
18 2 21
4 27 108 80 0
9
xx x


Vy có hai tiếp tuyến tha mãn yêu cu bài toán có phương trình là:
9; 9 32yxyx
Câu 22.
2
2
277 7 7
34 13
333 3 3
yxxm x mmymym


 


khi
2
3
x
.
Theo bài toán ta có:
 

 


710
11 11
33
ym m
Câu 23.
Ta có



 



22
222
..2.fx f x fx xf x
fx
yTx
fx f x






T gi thiết ta có
110f

13, 0,Tfxx
Do đó
  
2
10
10 1 3 1 1
3
fff

Câu 24.
TOANMATH.co
m
Trang 58
Phương trình hoành độ giao đim ca (C) và d:
 


32
2
12
3121 20
201
xy
xxkx x xx k
xx k



d ct (C) ti ba đim phân bit khi và ch khi phương trình (1) có hai nghim phân bit khác – 1.


1
9
0
4
10
0
k
g
k






Khi đó, d ct (C) ti
11 2 2
1; 2 , ; , ;MNxyPxy vi
12
,xx
là nghim ca (1).
Theo định lý Vi – ét:
12
12
1
2
Sx x
Pxx k


Tiếp tuyến ti N và P vuông góc vi nhau

22
12 1 2
. 133331yx yx x x


 
22 2 2 2 2
12 1 2
9 9 919 189 91xx x x P P S
2
323
91810
3
kk k


Vy tích các phn t trong S là
1
9
.
Câu 25.
Gi s
2
;
2
a
Aa
a



. Ta có

2
4
2
y
x
Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti A:
 


22
4
82
442
0,
2
22
216
a
aa
xy dAd
a
aa
a



Do tính đối xng nên A, B thuc hai nhánh khác nhau, không mt tính tng quát gi s
2
A
xa
Đặt
20ta t
. Khi đó

4
8
,
16
t
dAd
t
Xét
 
4
8
0
16
t
ft t
t

, t bng biến thiên ta có

0
max 2
t
ft f
Vy khong cách t I đến tiếp tuyến ti A ln nht khi
0a
hay

0;0A
Do tính đối xng nên
4;4B
.
Vy
42AB .
Câu 26.
Đặt



3
3
fx
hx
gx
. Gi s
111
f
ghk


.
TOANMATH.co
m
Trang 59
Ta có:




222
331111
1
31313
fxgx gx fx kg f g f
hx k
gx g g





 

 
2
151 190ggf. Tn ti
  
11
1114101
4
gff 
Câu 27.
Phương trình tiếp tuyến ti đim
0
x
 


000 0
2
0
0
11
1
1
yyx xx yx xx
x
x

Ta độ giao đim ca tiếp tuyến vi các trc ta độ


0
0
2
0
21
21;0,0;
1
x
Ax B
x




Suy ra

2
0
0
2
0
21
133
.2 ;4
244
1
OAB
x
Sx
x




Câu 28.
 
43
5
:2 3 0 2 3 2, 2 1 4 2 1
4
d
dxy yxkymxm ymx

H s góc ca tiếp tuyến vi đồ th hàm s

4
5
21
4
ymxm
ti đim có hoành độ 1
x

3
142 11 42 1
tt
ky m m

Ta có

9
.18211
16
tt d
kk m m 
Câu 29.
Tp xác định:




3
\
2
D
. Ta có

2
1
23
y
x
Tiếp tuyến
:dy kx m
ct Ox, Oy ln lượt ti hai đim A, B nên 0, 0mk
Do
A
Ox
nên
;0
m
A
k



,
B
Oy
nên
0;
B
m .
Do tam giác
OAB
cân ti gc ta độ O nên
2
2
1
1
10
1
k
m
OA OB m m
kkk





Do

2
0
1
0
23
k
x

nên
1k 
. Suy ra:


2
00
0
2
00
0
11
1
1231
20
23
xy
x
xy
x



+ Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
1
1;1M
là:

11
y
xyx 
(loi)
+ Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti

2
2;0M
là:

22yx yx 
Khi đó:
12 3km
Câu 30.
TOANMATH.co
m
Trang 60
Phương trình tiếp tuyến ca
1
C
ti A là
 


23
22234
210
f
yf x f x
f

Phương trình tiếp tuyến ca
1
C
ti B là
 





10 2
2. 2 2 2 2. 10 2 10 6 13
10 25
f
yf ff x ff f f x f x
f
 

Phương trình tiếp tuyến ca

3
C
ti C là
 
12. 10 . 2 10 24. 2 25 24 23yf x f x x

.
Câu 31.
Gi
2
00 0
;23Mx x x
là tiếp đim.
Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti M có dng là:

2
0
00 0
2
00
1
23
23
x
yx x xx
xx


00
22
00 00
13
.
23 23
xx
yx
xx xx


 
Vì tiếp tuyến ca (C) ti M đi qua đim
1;Aa
nên ta có:

2
00
00
22
22 2
00
00 00 00
0
13
2
232
234
23 23 23
a
xx
aaxx
ax x
xx xx xx



  

22 2
00
0
2340*
a
ax ax a

Vì qua A k được đúng hai tiếp tuyến đến (C) nên h phương trình (*) phi có hai nghim pn bit
42 2
0
00
15
0
15 15
3
350 350
33
a
aa
a
aa a
a





 


a
nên
1a
.
Câu 32.
Nhn xét: hàm s đã cho là hàm s chn và có đạo hàm trên
.
Vic chng minh hàm sđạo hàm trên
, ta ch cn chng minh hàm sđạo hàm ti
0x
.
Tht vy, ta có:

3
222
0000
03 3
lim lim lim lim 3 0
0
xxxx
yx y x x x x x
xx x
xxx



nên hàm sđạo hàm ti
0x
Vì hàm s đã cho là hàm s chn nên đồ th (C) ca nó đối xng qua Oy. Do đó t đim A trên trc Oy
nếu k được mt tiếp tuyến d đến (C) thì nh ca d qua phép đối xng trc Oy cũng là mt tiếp tuyến ca
(C). Vy để qua đim A trên trc Oy có th k đến (C) đúng ba tiếp tuyến thì điu kin cn và đủ là có
TOANMATH.co
m
Trang 61
mt tiếp tuyến vuông góc vi trc tung và mt tiếp tuyến vi nhánh phi ca đồ th (C), tc là phn đồ th
ca hàm s

32
31yfx x x
, vi
0x
.
Gi

0;Mm
thuc Oy và

là tiếp tuyến qua

0;Mm
có h s góc k. Ta có:

:
y
kx m
Điu kin tiếp xúc là
32
2
31
36
xx kxm
xxk


Suy ra:


 
32 2 32
31 36 231*xx xxxmm xx
Yêu cu đề bài tương đương phương trình (*) có đúng mt nghim
0x mt nghim 0x .
Phương trình (*) có nghim
0x
nên
1m
.
Th li, vi
1m
thì (*) tr thành:
32
0
230
3
2
x
xx
x

(đúng).
Vy
1m
Câu 33.
Gi
32 32
11 1 2 2 2
;31, ;31Axxx Bxxx 
vi

12
xx
Do tiếp tuyến ti A, B song song vi nhau nên chúng có cùng h s góc k.
Khi đó phương trình
2
36 0xxk có hai nghim phân bit
93 0 3*kk
 




2
2
22
23322 22
21 21 2 1 21 1 12 2 1 2
3133AB xx xx xx xx xxxx x x


   



  
2
22
12 12 12 12 12
32 4 1 3 1xx xx xx xx xx






Vi
12
2xx
12
3
k
xx 
nên



2
2
439 6
132 . 9 90 9
39
kk
kk k


(tha
mãn (*))
Khi đó

2
11;3
3690 : 20
33;1
xA
xx ABxy
xB



Do đó đường thng AB đi qua đim
4;2N .
Câu 34.
Phương trình tiếp tuyến ca elip ti đim
00
;
x
y
000
.1yyx xx y

T phương trình elip
22
22
1
xy
ab

, đạo hàm hai vế ta được
2
22 2
22.
0
xyy bx
y
ab ay

 
2
0
0
2
0
*
bx
yx
ay

Khi đó thế (*) vào (1) ta được phương trình tiếp tuyến như sau:
TOANMATH.co
m
Trang 62


2 22
22 22 2 2
0 0000 00
00 0 0 0 0
2 2222 22
0
.. ..
.. 1
bx xx yy x y xx yy
y x x y ay bx bxx ayy
ay a b a b a b
Do
00
;
x
y thuc elip nên
22
00
22
1
xy
ab

Câu 35.
D thy đồ th hàm s (P) có h s
10a  và (P) ct Ox ti các đim có hoành độ
12
12
x
mm x
Do đó yêu cu đề bài
31 4mm
.
Câu 36.
Gi
00
;Mx y C
. Phương trình tiếp tuyến ti M:


00
2
0
3
21
yxxy
x

Gi A, B là giao đim ca tiếp tuyến vi trc hoành và trc tung

2
00
2
0
241
21
B
xx
y
x


T đó trng tâm G ca
OAB
có tung độ

2
00
2
0
241
3
32 1
B
G
ynn
y
n


Gd
nên

2
00
2
0
241
21
32 1
xx
m
x


Mt khác:


2
2
22
00
00 0
222
000
621
241 6
11
21 21 21
xx
xx x
xxx




Do đó để tn ti ít nht mt đim M tha mãn bài toán thì
11
21
33
mm
Vy giá tr nh nht ca m là
1
3
Câu 37.
Ta có
0;1 mM
là giao đim ca

m
C
vi trc tung
2
30
y
xm y m


Phương trình tiếp tuyến vi

m
C
ti đim M là
1ymx m
Gi A, B ln lượt là giao đim ca tiếp tuyến này vi trc hoành và trc tung, ta có ta độ
1
;0
m
A
m



0;1
B
m
.
Nếu
0m
thì tiếp tuyến song song vi Ox nên loi kh năng này.
Nếu
0m
ta có:
2
1
945
111
8.8 18 16
22
743
OAB
m
m
m
SOAOB m
mm
m

  

Vy có 4 giá tr cn tìm.
TOANMATH.co
m
Trang 63
Câu 38.
Gi s tiếp tuyến (d) ca (C) ti
00
;Mx y C
ct Ox ti A, Oy ti B sao cho
4OA OB
Do
OAB
vuông ti O nên
1
tan
4
OB
A
OA

H s góc ca (d) bng
1
4
hoc
1
4
H s góc ca (d) là



00
0
22
00
00
3
1
2
111
0
4
5
11
3
2
xy
yx
xx
xy




  





Khi đó có 2 tiếp tuyến tha mãn là:


13 15
1
42 44
15 113
3
42 44
yx yx
yx yx

 



 


Câu 39.
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
y
fx
ti đim có hoành độ
1x
là:
111
y
fx f

T gi thiết ta có:
23
13 9 1 1fxxfx
Vi
0x
thay vào (1) ta được:
 

23
10
11
11
f
ff
f


Ly đạo hàm theo x hai vế ca (1) ta được
2
613. 13 93 1 . 1
f
xf x f xf x


(2)
Vi
0x
thay vào (2) ta được:
2
61. 1 93 1. 1ff f f

 (3)
Trường hp 1: Vi

10f
thay vào (3) ta được:
90
(vô lý).
Trường hp 2: Vi

11f 
thay vào (3) ta được:
  
61931 1 1fff


Suy ra phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
y
fx ti đim có hoành độ
1x
 
111 11
y
fx f x x

Vy
yx
Câu 40.
Ta có

21
;
1
a
Mab C b
a

. Li có

2
1
1
y
x
nên tiếp tuyến d ti M có h s góc là

2
1
1
k
a
.
TOANMATH.co
m
Trang 64
Đường thng IM có mt vectơ ch phương là
1
1;
1
IM a
a





nên có mt vectơ pháp tuyến là


2
1; 1na
Do đó đường thng IM có h s góc là



22
1
1
11
k
aa



Để
dIM thì


4
22
11 2
11
.1 . 1 11
11 0
11
aa
kk a
aa
aa


 




0a
, nên
2a
3b
. Do đó
5ab
Câu 41.
Ta có
2
223yx mx m

Đường thng
 
1
:260 : 3
2
dx y dy x 
có h s góc
1
2
k 
Gi
00
;Mx y C . Tiếp tuyến ca (C) ti M vuông góc vi d nên
 
00
.1 2
xx
yk y


22
00 00
2232 2250*xmxm xmxm
Yêu cu bài toán
(*) có hai nghim trái du
5
250
2
mm
Vì m nguyên dương nên
1; 2m
.
Câu 42.
Theo đề bài ta có
 
  

12 3
2
22 2 2
22.
2
fg gf
kk f g k
g



Theo đề bài ta có
12 3
20kk k
nên ta có phương trình
  

   
2
2
22 2
1
2222220
22
fgf
fggf
g



Do
2g
là mt giá tr thuc tp giá tr ca hàm s nên phương trình
2
222220ggf
nghim
 
1
01220 2
2
ff

Câu 43.
Hàm s xác định vi mi
1x
. Ta có:

2
4
1
y
x
Gi

00
;Mx y
là tiếp đim, suy ra phương trình tiếp tuyến ca

000
:Cyyx xx y

Vì tiếp tuyến to vi hai trc ta độ mt tam giác vuông cân nên tiếp tuyến phi vuông góc vi mt trong
hai đường phân giác
yx , do đó h s góc ca tiếp tuyến bng
1
hay
0
1yx

.
TOANMATH.co
m
Trang 65
0, 1yx

nên ta có


000
2
0
4
111,3
1
yx x x
x
  
00
10: 1xy yx  
00
34: 7xy yx
Câu 44.
Ta có
2hx f x


020hx f x



12
12 1 2 0
1
x
xxgx
x


(Vì

0,gx x)
T đó ta có bng xét du ca

hx
Chú ý rng đạo hàm ca hàm s
hx
ti đim
0
x
là h s góc ca tiếp tuyến vi đồ th ti đó và chính
bng
0
tan
.
Câu 45.
:2 1 0Md xy
nên

;2 1Mm m
.
Tiếp tuyến ca (C) qua M có phương trình dng
21ykxm m
.
T đim M k đưc duy nht mt tiếp tuyến ti (C) khi và ch khi h



2
3
211
1
4
2
1
x
kx m m
x
k
x

nghim duy nht.
Thay (2) vào (1), ta được:

 
2
2
34
21 3 1 4 21 1, 1
1
1
x
xmm x x xmmx x
x
x


Ln lượt th tng phương án:
Vi
1m 
thì phương trình trên tr thành
2
2420xx có nghim duy nht là
1x 
.
Vy

11;1mM
Câu 46.
Ta có

2
3
1
y
x
. Gi

00
;Mx y
là tiếp đim.
TOANMATH.co
m
Trang 66
Phương trình tiếp tuyến
có dng:


0
0
2
0
0
21
3
1
1
x
yxx
x
x



0
0
2
0
0
0
21
3
:
0
1
1
y
x
Ox A
xx
x
x


Suy ra
2
00
221
;0
3
xx
A





00
2
0
0
0
321
:
1
1
x
xx
Oy B
y
x
x


Suy ra:

2
00
2
0
221
0;
1
xx
B
x





Din tích tam giác OAB:
2
2
00
0
221
11
.
261
xx
SOAOB
x





Suy ra
2
2
00
0
221
1
1
61
OAB
xx
S
x





22
00
00 0 00
22
00 0 00
00
1
0,
221 1 2 0
2
1
221 12320
,2
2
xx
xx x xx
xx x xx
xx









T đó ta tìm được các tiếp tuyến là:
42
31,311,122,
33
yxyxy xy x   
Câu 47.
Ta có:
212.21 1 121gx f x xf x g f f


1
d
có h s góc là

1f
2
d
có h s góc là
  
1121gf f


       
2
12
1. 1 1 1. 1 2 1 1 2 1 1. 1 1 0dd f g f f f f f f


 

Để tn ti
2
1180122ff f

Câu 48.
Ta có:
 


12
123
22
2. 2 2. 2 . 2 . 2
2, 2;
22
fg fg kg kf
kf kg k
gg




12 3
20kk k
nên ta có:
TOANMATH.co
m
Trang 67

   
2
33
2
3
2
2. 2 2. 2
1111
222.21
22222
kg k f
kfggg
g



Câu 49.
Ta có:

2
32 1
y
xmx

Xét phương trình hoành độ giao đim gia (C) và d là
32
121 1xmx m xm
32
10*xm xxm
Gi


;1
;1
;1
Aaa m
Bbb m
Ccc m



là ta độ giao đim gia (C), d trong đó a, b, c đôi mt khác nhau.
Theo đề bài ta có
 


222
19 3 2 1 19fa fb fc a b c m abc


 



2
32 2119abc abbcca m abc
Mt khác t (*)
1
1
abcm
ab bc ca


Do đó ta có
 
22 2
3122119 113 131mmmm



Vy tng giá tr
12
2mm
.
Câu 50.
Ta có:
2
32
y
xmxm

. Gi

00
;Mx y C
suy ra h s góc ca tiếp tuyến ca (C) ti M có h s
góc là

2
22
2
00 0 0
3
32 3
33 3
mm mm
kyx x mx m x m







Để mi đường thng tiếp xúc vi (C) đều có h s góc dương thì:
22
33
0030
33
mm mm
m





Tp các giá tr nguyên ca m là:
2; 1T 
.
Vy tng các phn t ca T là: -3.
Câu 51.
Phương trình hoành độ giao đim ca đồ th hàm s

2
2
:
xmxm
Cy
xm

và trc hoành là
2
2
20*
2
0
xmxm
xmxm
xm
xm




TOANMATH.co
m
Trang 68
Đồ th hàm s
2
2xmxm
y
xm

ct trc Ox ti hai đim phân bit
phương trình (*) có hai nghim
phân bit khác
2
2
0
0
1
30
1
3
m
mm
m
m
mm
m






Gi

00
;Mx y là giao đim ca đồ th (C) vi trc hoành thì
2
00 0
20yx mxm
và h s góc ca tiếp
tuyến vi (C) ti M là:


2
0000
0
0
2
0
0
22 1 2
22
xmx xmxm
xm
kyx
xm
xm


Vy h s góc ca hai tiếp tuyến vi (C) ti hai giao đim vi trc hoành là
12
12
12
22 22
,
xm xm
kk
xm xm



Hai tiếp tuyến này vuông góc
12
12
12
22 22
.1 1
xm xm
kk
xm xm






22
12 1 2 12 1 2
4**xx m x x m xx m x x m



Ta li có
12
12
2
xx m
xx m

, do đó (**)
2
0
50
5
m
mm
m

. Nhn 5m .
Câu 52.
Do

y
fx đồ th ct trc hoành ti bn đim phân bit có hoành độ
1234
,,,xx xx
nên

1234
,0fx ax x x x x x x x a


234 134
f
x axx xx xx axx xx xx


124 123
axx xx xx axx xx xx
H s góc tiếp tuyến ca đồ th (C) ti A là
11121314
1k fx axxxxxx

Ta có
32 32
1111
432 432 2y f x ax bx cx d f x ax bx cx d


T (1) và (2) ta suy ra
32
11111
432kfx ax bx cxd

H s góc tiếp tuyến ca đồ th (C) ti B là
3
22212324
2k fx axxxxxx ad

Do hai tiếp tuyến ca (C) ti A, B vuông góc vi nhau nên

2
326
12
1
.112 1
12
kk ad ad 
Ta có:
 
2
326
3313234 3
1
24
3
fx ax x x x x x ad fx ad




 
2
326
4414243 4
6363fx ax x x x x x ad fx ad




TOANMATH.co
m
Trang 69
Vy

22
34
34Sfx fx




Câu 53.
Ta có:

23
12 1 1fxxfx




2
412.12 131 .1 2fxf x fxfx




Cho
0x
  

23
10
11 10
11
f
ff
f




   
2
24.1.1131.1ff f f




Ta thy

10f không tha mãn, vi
 
1
11 1
7
ff
 
Phương trình tiếp tuyến là:
16
77
yx
Câu 54.
T gi thiết

2
2 2 1 2 12 , (*)fx f x x x
Chn
1
0,
2
xx
ta được


20 1 0 0 1
21 0 3 1 2
ff f
ff f







Ly đạo hàm hai vế (*) ta được
4. 2 2. 1 2 24 ,fx f x xx


Chn
1
0,
2
xx
ta được


40210 02
412012 14
ff f
ff f









Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
41242yx x
Câu 55.
T gi thiết

23
12 13 , (*)fxxfxx



Chn
0x
ta được
 

23
10
11
11
f
ff
f


Ly đạo hàm hai vế (*) ta được
 
2
2. 1 2 .2. 1 2 1 3. 1 3 . 3. 1 3 ,fxf x f xf xx


Chn
0x
ta được
2
4. 1 . 1 1 9 1 . 1ff f f


.

10f 
vô lý.
Suy ra

11f 

1
1
13
f

.
TOANMATH.co
m
Trang 70
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là

112
11
13 13 13
x
yx

Câu 56.
T

23
2210fx fx x



(*), cho
0x
ta có
 

23
20
220
21
f
ff
f




Đạo hàm hai vế ca (*) ta được

2
22. 232.210fx f x fx fx




Cho
0x
ta được
   
2
22. 2 3. 2 . 2 10ff f f




2. 2.3 2 2 10ff f



(**).
Nếu
20f
thì (**) vô lý.
Nếu
21f 
, khi đó (**) tr thành
2. 3 2 10 2 2ff


Phương trình tiếp tuyến
221 25
y
xyx
.
Câu 57.
Đường tròn
2
2
:14xy
 m

0;1I
, bán kính
2
R
.
Ta có
3
1;1 ; 4 4 1 4 4Amyxmxy m


Suy ra phương trình
:y 4 4 1 1mx m
D thy
luôn đi qua đim c định
3
;0
4
F



đim F nm trong đường tròn
Gi s
ct
ti M, N. Thế thì ta có:
 
22 2
2;24;
M
N R dI dI
Do đó MN nh nht
;dI ln nht
;dI IF IF.
Khi đó đường
có 1 vectơ ch phương

3
;1; 1;4 4
4
uIF u m





nên ta có:

313
.01. 44 0
416
un m m 

.
Câu 58.
T gi thiết
32
22 12 4 , *fx f x xx x
.
TOANMATH.co
m
Trang 71
Chn
1
0,
2
xx
ta được




1
20 1 0
0
12
1
1
21 0
1
4
6
ff
f
ff
f






Ly đạo hàm hai vế (*) ta được
2
4.22.12122,fx f x x xx


Chn
1
0,
2
xx
ta được




1
0
40210
3
2
41202
1
3
f
ff
ff
f






Suy ra phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
y
fx ti đim có hoành độ bng 1 và bng 0 ln
lượt là
21
32
yx
11
312
yx
.
Do đó
11
211 1
;;a;
32 312
ab b


.
Vy
11
25 46
.
32 5
ab
ba
| 1/71

Preview text:

ĐẠO HÀM
BÀI GIẢNG QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM Mục tiêu Kiến thức
+ Nắm được quy tắc và các công thức tính đạo hàm.
+ Trình bày được cách tìm đạo hàm thích hợp.
+ Trình bày được cách viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm. Kĩ năng
+ Tìm được đạo hàm các hàm số thường gặp, đạo hàm hàm số hợp.
+ Viết được phương trình tiếp tuyến và giải quyết các bài toán liên quan.
+ Vận dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình,; chứng minh đẳng thức, bất đẳng
thức, tính giới hạn. Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp
c  0,c là hằng số; x 1;   1  1   ;   2  x xx 1  ; 2 xnx n 1  .  n x
( với n là số tự nhiên).
2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.
Cho các hàm số u ux; v vx có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:
1. u v  u  v ;
2. u v  u  v ; 3.   .
u v  uv v ; u   u
uv v 4. 
u v v x  0 .   2      v v Chú ý: a)  
k.v  kv ( k: hằng số);    v b) 1  v v x  0   . 2      v v Mở rộng:   
u u  ...  u
u  u  ...  u; 1 2 n  1 2 n    . u .
v w  u . .w v  . u v .w  . u .w v .
3. Đạo hàm của hàm số hợp
Cho hàm số y f ux  f u với u ux .
Khi đó: y  y.  u . x u x
4. Bảng công thức đạo hàm của một số hàm số thường gặp
Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản
Đạo hàm các hàm hợp u ux TOANMATH.com Trang 2  
c  0,c là hằng số  1  u     2  u ux 1     u u   1  1 2 u     2  x x  u   1  .u .   u x 1  2 x  x   1  .  a x
5. Đạo hàm các hàm số lượng giác
a) Giới hạn của sin x . x Định lý: sin x lim  1. x 0 x
Chú ý: Nếu hàm số u uxthỏa mãn điều kiện: ux  0 với mọi x x và lim ux  0 thì 0 xx0 sin u x  lim  1. xx0 u x
b) Đạo hàm của hàm số y  sin x Định lý: Hàm số 
y  sin x có đạo hàm tại mọi x   và sin x   cos x Chú ý: Nếu
y  sin u và u u x thì sin u  u .cos u .
c) Đạo hàm của hàm số y  cos x Định lý: Hàm số 
y  cos x có đạo hàm tại mọi x   và cos x   sin x Chú ý: Nếu
y  cos u và u u x thì cos u  u .sin u
d) Đạo hàm của hàm số y  tan x Định lý:  Hàm số 1 
y  tan x có đạo hàm tại mọi x   
k , k   và tan x   . 2 2 cos x
Chú ý: Nếu y  tan u và u ux có đạo hàm trên K,ux   
k k   với mọi x K . 2 
Khi đó trên K ta có:   tan   u u . 2 cos u TOANMATH.com Trang 3
e) Đạo hàm của hàm số y  cot x Định lý: Hàm số 1 
y  cot x có đạo hàm tại mọi x  
k , k   và cot x    . 2 sin x
Bảng đạo hàm của hàm số lượng giác   
sin x   cos x
sinu  u .cosu  
cos x    sin x
cosu  u.sinu    x  1  tan  tan   u u 2 cos x 2 cos u    x  1  cot   cot    u u 2 sin x 2 sin u
Chú ý: Nếu y  cot u và u uxcó đạo hàm trên K, ux  
k k   với mọi x K . Khi đó trên K ta có:   cot    u u . 2 sin u
Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số y f x tại điểm x là hệ số góc của tiếp tuyến 0
với đồ thị (C) của hàm số tại điểm M x ; y . 0 0 
Khi đó, phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M x ; y là: y y x x xy 0   0  0 0  0
Nguyên tắc chung để lập được phương trình tiếp tuyến là ta phải tìm được hoành độ tiếp điểm x 0
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Các quy tắc và công thức tính đạo hàm
Bài toán 1. Tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số Phương pháp giải
Áp dụng bảng công thức và quy tắc tính đạo
Ví dụ. Tìm đạo hàm của hàm số hàm 2 1 3 2   3  x y x x
Công thức đạo hàm x
Hướng dẫn giải n x  n 1  .  n x
(với n là số tự nhiên).     2x 1
Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương Ta có y   3 x    2 3x      x
Cho các hàm số u ux;v vx có đạo 2.  2 1 .1 2    3  6  x x x x .
hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. 2 x Ta có: 1 2
 3x  6x  . 2 x a)  
u u  ...  uu   u  ...  u . 1 2 n  1 2 n TOANMATH.com Trang 4 b)   . u .
v w  u . .w v  . u v .w  . u .w v  .   u   u v v c) 
u v v x  0   . 2      v v Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tìm đạo hàm các hàm số a) 3 4 2 y  x x  2020x . 2 x  b) 2 y x  1
Hướng dẫn giải     a) y   3 4 x  2  x       2020x  3
y  4x  3x  2020 .  2    
x  2 . x  
1   x  2 x   1 b) y  x  2 1
1 .x  1 x 2 2  xx  2 1
x  1  2x  4  x
2 x x  2 1 1 x  4  x .
2 x x  2 1
Ví dụ 2: Tìm đạo hàm các hàm số
a) y x 2x   1 3x  2. b) 2
y x  x x  5.
Hướng dẫn giải
a) Ta có y x x   x     2 2 1 3 2
2x x 3x  2 . Khi đó y    2
2x x 3x  2   2 x x   x   x        2 2 . 3 2 3
2 . 2x x
  x   x     2 4 1 3 2 3 2x x  2
 18x  2x  2 . TOANMATH.com Trang 5 b) Ta có y     2
x    x x   5 
 2x x . x   x  .x 1  2x x  .x 2 x 3  2  x x . 2
Ví dụ 3: Chứng minh các công thức tổng quát sau a b   ax b c d a)   
(a, b, c, d là hằng số)  cx d  cx d ; 2 a b a c b c 2 x  2 x   2
ax bx c a b a c b c b) 1 1 1 1 1 1   
(a, b, c, a ,b ,c là hằng số) 2 a x b x   c   1 1 1 2 1 1 1
a x b x c 1 1 1 2 b c 2 . a a x  2 . a b x  
ax bx c  1 1 2 a b c)    1
1 (a, b, c, a , b là hằng số) a x   b   1 1 a x b 2 1 1 1 1
Hướng dẫn giải a) Ta có   ax b
ax b cx dax bcx d     cx d  cx d2
a cx d   ax b  c cx d2 ad   bccx d 2 a b   ax b c d Vậy     cx d  cx d2 b) Ta có         2
ax bx c  2
a x b x c    2
ax bx c 2 2
a x b x c ax bx c 1 1 1 1 1 1     2 a x b x   c   2 1 1 1
a x b x c 1 1 1 2 TOANMATH.com Trang 6
2ax b. 2
a x b x c    2
ax bx c . 2a x b 1 1 1   1 1  
a x b x c 2 2 1 1 1
 .ab a .b 2x 2 .ac a .c x  .bc b .c 1 1  1 1   1 1   
a x b x c 2 2 1 1 1 a b a c b c 2 x  2 x   2
ax bx c a b a c b c Vậy 1 1 1 1 1 1   
(điều phải chứng minh). 2 a x b x   c   2 1 1 1
a x b x c 1 1 1 2        2
ax bx c 
.a x b    2 2
ax bx c . a x b ax bx c 1 1   1 1 c) Ta có    a x   b  ax b 2 1 1 1 1
2ax b.a x b  2
ax bx c .a 1 1  1 
a x b 2 1 1 2 . a a x  2 . a b x  .
b b a .c 1 1  1 1  
(điều phải chứng minh).
a x b 2 1 1 b c 2 . a a x  2 . a b x  
ax bx c  1 1 2 a b Vậy    1 1 a x   b
a x b 2 1 1 1 1
Bài toán 2. Tìm đạo hàm của hàm số hợp Phương pháp giải
Nếu hàm số u g x có đạo hàm tại x là
Ví dụ. Tìm đạo hàm của hàm số 
y   x x2 4 2 2  2x 1
u và hàm số y f u có đạo hàm tại u là  y x u
Hướng dẫn giải
thì hàm hợp y f g x có đạo hàm tại x là 2    4  2
y  y .  u .
Ta có y  x  2x     2x    1 x u x
Công thức đạo hàm của một số hàm hợp  2 2x 1 thường gặp: y  2  4
x  2x . 4 x  2x     2 x   2 2 1 n u  n 1   n u u * . . n       x y 2  4 4
x  2x . 3 4x  2     2 2 2x 1  u u ; 2 u    x y 4x  2 3 x  2. 3 2x   1  .  2 x   2 1 1     u   . 2  u u
trong đó u ux . Ví dụ mẫu TOANMATH.com Trang 7
Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 3  x   a) 2 1 y    ; b) 2
y  3x  2x 1 .  x 1 
Hướng dẫn giải a) Ta có: 
 2x 1  2x 1  2x 1 3  9 2x  2 2 2 1 y  3. .  3. .        
x 1   x 1 
x 1  x  2 1 x  4 1   2
3x  2x   1 x x  b) Ta có: 6 2 3 1 y    . 2 2 2
2 3x  2x  1
2 3x  2x  1 3x  2x  1
Ví dụ 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 2   2 x    a) 1 1 y    ;   b) y x  .   1   x   x
Hướng dẫn giải
  x   x  a) Ta có: 1 1 y  2       1  x 1    x   1 x  2    2  x 2     1  
x  1 x  2 1   x x 1 x 3 2      1   1   1  b) Ta có: y   x      2. x  . x       x     x   x    1   1 1   2. x       x   2 x 2x x  1  1   1   2. x  1     2 x x   x   1   1   1 1      x  x  1  1 . 2 x
Ví dụ 3: Tìm đạo hàm của hàm số 2 y
x 1  2x 1
Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 8 x  2 2 2 x x x  Ta có: 1 2 1 y   2 2
x 1  2x 1 2  2 x   1  2
x  1  2x   1
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Cho hàm số f x  ax b , với a, b là hai số thực đã cho. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f  x  .
a B. f  x   .
a C. f  x  .
b D. f  x    . b
Câu 2: Đạo hàm của hàm số f x 2
x  5x 1 tại x  4 là
A. – 1. B. – 5. C. 2. D. 3. x Câu 3: Hàm số 2 1 y  có đạo hàm là x 1 A. 1 3 1
y  2. B. y   C. y   D. y   . . x   . 2 1 x  2 1 x  2 1
Câu 4: Cho các hàm số u ux,v vx có đạo hàm trên khoảng J và vx  0 với x J . Khẳng
định nào sau đây sai?   1  v x
A. ux  vx   u 
x vx. B..
vx  2  v xu x     
u x .v x   v x .u x
C. ux 
.v x   u 
x.vx vx.ux. D.  .
vx   2  v x  4 3
Câu 5: Tìm đạo hàm của hàm số x 2x 1 y     8 2 3 x A. 1 1 3 2
y  2x  2x  1 B. 3 2
y  2x  2x  . 2 x 2 x C. 3 2 1
y  2x  2x 1 D. 3 2
y  2x  2x  . 2 x 2 x
Câu 6: Cho hàm số  x y
. Đạo hàm của hàm số tại x  1 là x  2 A. y  1  4
 . B. y  1  5
 . C. y  1  3  . D. y  1  2  .
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y    x 5 3 1 là
A. y    x 4 3 5 1 .
B. y   x   x 4 2 3 15 1 .
C. y     x 4 3 3 1 .
D. y   x   x 4 2 3 5 1 . x  2 2
Câu 8: Hàm số y  có đạo hàm là 1  x TOANMATH.com Trang 9 2 x  2 x A. 2   x 2x y . B. y   2 1 x 2 1 x 2 x C. 2x y  2
 x  2 . D. y  1 x2
Câu 9: Tìm đạo hàm của hàm số 2
y x 2x   1 5x  3 . A. 2 2
y  40x  3x  6x. B. 3 2
y  40x  3x  6x. C. 3 2
y  40x  3x  6x. D. 3 2
y  40x  3x x.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số 1 3 6 y x   2 x là 2 x A. 3 1 3 1 5 y  3x   . B. 5 y  6x   . 2 x x 2 x 2 x C. 3 1 3 1 5 y  3x   . D. 5 y  6x   . 2 x x 2 x 2 x 3  
Câu 11: Tìm đạo hàm của hàm số 5 y  4x    . 2  x  2    2    A. 10 5 10 5 y  3 4  4x  .  
B. y  3 4  4x  .    3 2  x  x  3 2  x  x  2   2    C. 5 10 5 y  4x  .  
D. y  3 4  4x  .    2  x  3 2  x  x
Câu 12: Đạo hàm của hàm số f x 2  2  3x là  2  A. 3x 1 6x 3x . B. . C. . D. . 2 2  3x 2 2 2  3x 2 2 2  3x 2 2  3x
Câu 13: Cho hàm số     x y f x
. Giá trị y0 bằng 2 4  x A. y  1 0 
. B. y  1
0  . C. y0  1. D. y0  2. 2 3
Câu 14: Đạo hàm của hàm số 1 ax y  có dạng . 2 x 1 x  3 2 1
Khi đó a nhận giá trị nào sau đây? A. a  4.  B. a  1.
C. a  2. D. a  3. 
Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số 2
y x x x 1 . A.   x x y 2x x  1 
B. y  2x x 1  2 x  1 2 x  1 C.   x x y
D. y  2x x 1  2 x 1 2 x  1 TOANMATH.com Trang 10
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số sau y   x  3  x  2 2 3 . A. 2 3
y   x x  3   x   x  3 2 3 5 6 2 3
2 . B. y   2
2 x  5x  6  3 x  3 x  2 C. 2 3 y   2
3 x  5x  6  2 x  3 x  2 . D. y   2
3 x  5x  6  2 x  3 x  2
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y  x x  7 2 3 7 là
A. y   x  x x  6 2 7 2 3 3
7 B. y  x x  6 2 7 3 7
C. y   x  x x  6 2 2 3 3
7 D. y   x  x x  6 2 7 2 3 3 7
Câu 18: Cho f x 3
 1 3x  1 2x . Giá trị của f 0 bằng A. 5 . B. 5
 . C. 0. D. 1. 6 6
Câu 19: Đạo hàm của hàm số 2 y x x A. x x x x x x x . B. 5 . C. 5 . . D. 5 . 2 2 3 2 2 x x  2 ax
Câu 20: Đạo hàm của hàm số 1 bx y  có dạng . Khi đó . a b bằng x 1 x  2 1 A. . a b  2  . B. . a b  1  . C. . a b  3. D. . a b  4.
Câu 21: Đạo hàm của hàm số 1 y   bằng x   1  x  3 x   A. 1 2 2  4  . B. 1 . C. . D.
x  32  x  2 1 2x  2
x 2x 32 2
x 2x 32 2
Câu 22: Cho hàm số f x  2018  x2017  2x2016  3x...1 2018x . Giá trị của f   1 bằng A. 1009 2019.2018 B. 2019 2018.1009 C. 2018 1009.2019 D. 1009 2018.2019
Câu 23: Tìm đạo hàm của hàm số  x y 2 2 a x 2 2 2 2 A.    a a 2a a y . B. y  . C. y  . D. y  .  3 3 3 a x 3 2 2  2 2 a x   2 2 a x   2 2 a x
Câu 24: Đạo hàm của hàm số y   x   2 1
x x 1 là 2 x x  2 x x  2 x x  2 x x A. 4 5 3 4 5 3 4 5 3 4 5 3 . B. . C. . D. . 2 2 x x  1 2 2 x x 1 2 x x  1 2 2 x x  1    x ax Câu 25: Cho 3 2 b 1  x   
Giá trị của a bằng  4x 1  4x   , . 1 4x 1 4 b
A. – 16. B. – 4. C. – 1. D. 4.
Câu 26: Cho f x  x x  
1  x  2 x  3... x n với *
n   . Tính f 0 . TOANMATH.com Trang 11
A. f 0  0. B. f 0  n C. f 0  n! D.    1 0  n n f 2
Câu 27: Cho hai hàm số f x và g x đều có đạo hàm trên  và thỏa mãn 3 f   x 2
f   x 2 2 2 2 3
x g x  36x  0,x  . Giá trị của A  3f 2  4 f 2 bằng
A. 11. B. 14. C. 13. D. 10.
Câu 28: Cho hai hàm số f x và g x xác định và liên tục trên  thoả mãn: f x 2
x ,x   và g   1  3; g 
1  5 . Tính đạo hàm của hàm số hợp f g x tại x  1.
A. 0. B. 9. C. 15. D. 30.
Câu 29: Biết hàm số f x  f 2x có đạo hàm bằng 5 tại x  1 và đạo hàm bằng 7 tại x  2 . Tính đạo
hàm của hàm số f x  f 4x tại x  1.
A. 8. B. 12. C. 16. D. 19.
Dạng 2: Đạo hàm của hàm số lượng giác Phương pháp giải
Áp dụng bảng công thức đạo hàm của hàm
Ví dụ: Tìm đạo hàm của hàm số số lượng giác  x y sin 2x  cos  tan 2020x    2
sin x   cos x
sinu  u .cosu
Hướng dẫn giải  
cos x    sin x
cosu  u.sinu Ta có:       x   x  1  tan  tan   u u
y  sin 2x   cos    tan 2020x 2 cos x 2 cos u  2     1 x 2020 x  1  cot   cot    u u  2.cos2x  sin  2 sin x 2 sin u 2 2 2 cos 2020x Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tìm đạo hàm của hàm số
a) y  sin 2x  cos 5x .
b) y  sin x.cos 4x . c) 6 4 2 2 4 4
y  cos x  2 sin x. cos x  3sin x.cos x  sin x .
Hướng dẫn giải a) Ta có: y   
  sin 2x  cos5x  2cos2x  5sin5x. b) Ta có: y   
  sin x .cos4x  sin x.cos4x
 cos x.cos4x  4sin x.sin 4x c) Ta có: TOANMATH.com Trang 12 4 y x  2  x  4  x  2 2 sin 1 2 cos cos
3sin x  cos x  4  x  2  x  4  x  2 sin 1 2 cos cos 1 2 sin x  4 4 4 2 2 4
 sin x  cos x  2sin x cos x  2sin x cos x   x x 2 2 2 2 2 2 2  x x x x  2 2 cos sin 2 sin cos 2 sin cos
cos x  sin x   1.
Vậy y  1  0.
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số       
a) y  sin x   cos  2   
x  tại x  .  3   6  3        b) 2 y  cos 3x   sin  2   
x  tại x  .  6   3  3
Hướng dẫn giải            
a) Ta có y  cos x   2sin  2x y  cos       0 2sin   1  .    3   6   3   2        b) Ta có 2 y  3s  in 3x   2cos  2    x   6   3     5 1  y  3s  in  2 cos0  .    3  6 2
Chú ý: Không thay giá trị của biến x trước khi tìm đạo hàm.
Ví dụ 3: Tìm đạo hàm của hàm số
a) y  tan 2x   1 ; b) y   2 cot 3x  5.
Hướng dẫn giải a) Ta có: yx   2    tan 2 1  . 2 cos 2x   1  b) Ta có:    x y cot  6 2 3x  5     . 2 sin  2 3x  5 
Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số f x  tan x  cot x tại điểm x  . 4
Hướng dẫn giải  tan x  cot x
Ta có: f  x   
2 tan x  cot x 1 1  2 2 cos x sin  x
2 tan x  cot x TOANMATH.com Trang 13 2 2 sin x  cos  x 2 2
2 sin x cos x tan x  cot x 2  cos2  x . 2
sin 2x tan x  cot x      2 cos Suy ra f   2    0 .  4  2      sin tan    cot  2  4 4
Ví dụ 5: Tìm đạo hàm của hàm số 1 1 1 1 1 1 y   
 cos x với x 0;  . 2 2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải Ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2     cos    x y x cos 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 x 1 1 x 1 1 x 2    cos   cos   cos 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 4 x x 2  cos  cos . 8 8   x  Do đó 1   x y cos   sin   .  8  8 8 x
Ví dụ 6: Cho hàm số sin x cos  x y
cos x x sin x
Chứng minh rằng: y x x x 2 2 2 sin cos  x y  0 .
Hướng dẫn giải Ta có:   
sin x x cos x  cos x x sin x   sin x x cos x cos x x sin x y 
cos x xsin x2 Ta có: +)   
sin x x cos x   cos x xcos x x.cos x   x sin x ; +)   
cos x x sin x   sin x xsin x x.sin x   x cos x
x sin x.cos x x sin x   sin x x cos x  2 x cos x Do đó:    x y
cos x xsin x2
cos x xsin x2
Ta có: VT y x x x 2 2 2 sin cos  x y TOANMATH.com Trang 14 2 2 x
 sin x x cos x  
. sin x x cos xx .  0  V .   P 2  2 2
cos x xsin x
 cos x x sin x
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Tìm đạo hàm của hàm số y  5sin x  3cos x .
A. y  5cos x  3sin x.
B. y  cos x  3sin x.
C. y  cos x  sin x.
D. y  5cos x  3sin x.
Câu 2: Tìm đạo hàm hàm số y  3x  2 tan x . 2  2  A. 5 2 tan   x 5 2 tan x y . B. y  2 3x  2 tan x 2 3x  2 tan x 2   2   C. 5 2 tan   x 5 2 tan x y D. y  2 3x  2 tan x 2 3x  2 tan x   
Câu 3: Cho hàm số y  cos3x.sin 2x . Giá trị của y  bằng  3  A. 1 . B. 1
 . C. – 1. D. 1. 2 2 Câu 4: Hàm số 2
y x cos x có đạo hàm là A. 2
y  2x cos x x sin x. B. 2
y  2x cos x x sin x. C. 2
y  2x sin x x cos x. D. 2
y  2x sin x x cos x.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y  sin cos x  cossin x là
A. cos x coscos x  sin x sinsin x . B.  sin x cos 
cos x cos xsin xsin x
C.  cos x cos 
cos xsin xsinsin x. D. sin xcoscosxcosxsin xsin x
Câu 6: Đạo hàm của hàm số 4 4
y  sin x  cos x
A. sin 4x.
B. 2  sin 4x.
C. cos 4x  sin 4x. D. sin 4x.
Câu 7: Biết hàm số y  5sin 2x  4 cos 5x có đạo hàm là y  a sin 5x b cos 2x . Giá trị của a b bằng
A. – 30. B. 10. C. – 1. D. – 9.
Câu 8: Cho hàm số y f x 2 
. Giá trị của f 3 bằng cos  x  
A. 2 . B. 8 . . C. 4 3 . D. 0. 3 3 2   
Câu 9: Cho hàm số y f x  sin x  cos x . Giá trị f   bằng  16  
A. 0. B. 2. C. . D. 2 2 . 2  TOANMATH.com Trang 15
Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số 2
y  sin x. cos x . A. y  x  2 sin 3cos x   1 . B. y  x  2 sin 3cos x   1 . C. y  x  2 sin cos x   1 . D. y  x  2 sin cos x   1 .
Câu 11: Cho hàm số f x  acos x  2sin x  3x  2020 . Tìm a để phương trình f  x  0 có nghiệm
A. a  5. B. a  5. C. a  5. D. a  5.   
Câu 12: Cho hàm số y f x được xác định bởi biểu thức y  cos x f  1   .  2 
Hàm số y f x là hàm số nào sau đây?
A. y  1 sin x . B. y  cos x . C. y  1 cos x . D. y  sin x .
Câu 13: Hàm số y  2 sin x  2 cos x có đạo hàm là A. 1 1 y   . B. 1 1 y   . sin x cos x sin x cos x C. cos x sin    x x x y D. cos sin y   sin x cos x sin x cos x
Câu 14: Cho f x 3
 sin ax, a  0 . Tính f  .
A. f   2  3sin   a .cos 
a . B. f    0.
C. f   2  3asin  
a . D. f   2  3 . a sin   a .cos  a .
Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số sin  x y . sin x  cos xA. 1 1 y  y   B. .
sin x  cos x  . 2
sin x cos x2  C. 1 1 y  y   D. .
sin x  cos x  . 2
sin x  cos x2    Câu 16: Cho hàm số cos 2  x y
. Giá trị của y  bằng 1  sin x  6              A. y  1.   B. y  1.    C. y  3.   D. y   3.    6   6   6   6 
Câu 17: Đạo hàm của hàm số f x         2   2  2 2 2 2 2  cos  x  cos  x  cos  x  cos  x  2sin         x là  3   3   3   3 
A. 6. B. 2sin 2x. C. 0. D. 2 cos 2x.   
Câu 18: Cho hàm số f x  sin sin x. Giá trị của f   bằng  6     A.  . B. 3 . C. 0. D. . 2 2 2 TOANMATH.com Trang 16
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số 2 y    4 sin cos tan 3x  . A. y 
  4 x   4 x 3 x  3 sin 2 cos tan 3 . sin tan 3
.4 tan 3 . 1  tan 3x .3. B. y 
  4 x   4 x 3 x  3 sin 2 cos tan 3 . sin tan 3
. tan 3 . 1  tan 3x C. y 
  4 x   4 x 3 x  3 sin 2 cos tan 3 . sin tan 3
.4 tan 3 . 1 tan 3x D. y  
  4 x   4 x 3 x  3 sin 2 cos tan 3 . sin tan 3
.4 tan 3 . 1  tan 3x .3
Câu 20: Hàm số y  cot 2x có đạo hàm là 2   2 1 cot 2x  2   2 1  tan 2x A. 1 cot 2   x 1 tan 2 y . B. y  . C.   x y . D. y  cot 2x cot 2x cot 2x cot 2x
Câu 21: Hàm số y  tan x  cot x có đạo hàm là A. 1 4 4 1 y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 sin 2x 2 cos 2x 2 sin 2x 2 cos 2x Câu 22: Hàm số 2  x y tan có đạo hàm là 2 x x x tan 2 sin sin A. 2 y  . B. 2 y  . C. 2 y  . D. 3   x y tan . x x x 2 2 cos 2 cos 3 2 cos 2 2 2 x Câu 23: Cho hàm số sin cos  x y
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? sin x  cos x x x A. cos sin   x x y . B. cos sin y  . cos x  sin x cos x  sin x C. 2 sin x y  y   D. .
sin x  cos x  . 2
sin x  cos x2
Câu 24: Tính đạo hàm y  cos6x .   A. 3sin 6   x y . B. 3sin 6   x y . C. 3sin 6   x y . D. 3sin 6   x y 2 cos 6x cos 6x cos 6x cos 6x
Câu 25: Đạo hàm của hàm số 2
y x tan x x A. 1
y  2x tan x  . B. 2 . 2 x 3 2 2 C. x 1 x 1
y  2x tan x  
. D. y  2x tan x   . 2 cos x 2 x 2 cos x x   
Câu 26: Cho hàm f x thỏa mãn f
x    f x  2 sin 1 cos  cos x  
 . Giá trị của f   1 là  4 
A. 3 . B. 2 . C. 2. D. 1. 2 2 TOANMATH.com Trang 17
Câu 27: Tìm đạo hàm của hàm số y   2 cos tan x . A. y  x  2 x    2 2 tan . tan
1 .sin tan x  . B. y  x  2
2 tan .sin tan x C. y   x  2 x    2 2 tan . tan
1 .sin tan x
D. y   2 x    2 2 tan 1 .sin tan x   
Câu 28: Đạo hàm của hàm số 1
y  2  tan x    là  x    2 1 1  tan x    A. 1  x y  . B. y   1   1  2 2  tan x    2 2  tan x     x   x   1   1  2 1  tan x    2 1  tan x     x     x    C. 1 1 y  . 1   D. y  . 1   2  2 1   x   1   x  2 2  tan x    2 2  tan x     x   x
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức đạo hàm, tìm giới hạn, giải phương trình và bất phương trình chứa đạo hàm. Phương pháp giải
Sử dụng công thức và quy tắc tính đạo hàm
Ví dụ 1. Cho hàm số 3 y  3
x  25x  20 .
Áp dụng kiến thức phương trình, bất
Giải phương trình y  0 .
phương trình để giải quyết bài toán.
Hướng dẫn giải g x
 Để tính A  lim
biết g x  0 . Ta có: 2 y  9  x  25. 0  xx x  0 x0 5 2 y    x    x   Ta viết 0 9 25 0 .
g x  f x  f x . Khi đó nếu 0  3
f x có đạo hàm tại x thì 0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt 5 x  3
f x   f x0  A  lim  f x 0  và 5 x   xx x  0 x0 3 F x   3 Để tính  x B  lim , biết Ví dụ 2. Tính 1 1 A  lim .
x x0 G x x0 x
F x G x  0.
Hướng dẫn giải 0   0 1 
Ta viết: F x  f x  f x
Đặt f x 3
 1 x f x  và 0  3 1 x2 3
G x  g x  g x . 0  f 0  1 . TOANMATH.com Trang 18
Nếu hai hàm số f x, g x có đạo hàm tại
f x   f 0 Suy ra A   f   1 lim 0   . x0 x  0 3
x x g x  0 thì: 0  0
f x   f x0  x x f  x 0 0  B  lim  xx g x g x g 0    x 0   0  x x0 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho hàm số f x  x   2
1 x . Chứng minh rằng 2
2 1  x .y  y . Hướng dẫn giải Ta có    1  1  x  2
y   x  1 x   . 2
x  1  x   .1  2   2 2      1 2 1 2 1  x x x x x  2 2 1 1 x x 1 x x y 2  .  
 2 1 x .y  . y 2 2 2 2   1  x 2 1  x 2 1 2 1  x x x
Ví dụ 2: Cho hàm số f x 2
x  2x . Giải bất phương trình f x  f x .
Hướng dẫn giải x x  Ta có 1 f  x  1 
. Khi đó f  x  f x 2 
x  2x   1 2 x  2x 2 x  2x
Điều kiện xác định: x  ;0   2; .  3  5 x    2 2 2
1  x 1  x  2x x  3x  1  0    3  5 x   2 
Kết hợp với điều kiện trên suy ra x  0 hoặc 3 5 x  . 2 3
Ví dụ 3: Cho hàm số f xx 2 
mx  m  2 x  7 . Tìm giá trị của tham số m để f x  0 với mọi 3 x   .
Hướng dẫn giải
Ta có f  x 2
x  2mx m  2 f  x 2
 0, x   x  2mx m  2  0, x  TOANMATH.com Trang 19 a  1  0  2  
m m  2  0  1   m  2 2   m   m  2  0 Vậy 1
  m  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 4: Giải phương trình f  x  0 trong các trường hợp sau
a) f x  sin3x  3sin x  7 ;
b) f x  cos2x  2sin x 1.
Hướng dẫn giải
a) f x  sin3x  3sin x  7  f  x  3cos3x  3cos x . Khi đó:
f  x  0  3cos3x  3cos x  0  cos3x  cos x
3x x k2  
3x  x k2 x   k      k x  2    k xk  2
b) f x  cos2x  2sin x 1 f  x  2
 sin 2x  2cos x .
f  x  0  2
 sin 2x  2cos x  0  cos x  2  sin x   1  0 cos x  0   1 sin x   2   x     k 2   
x   k2  6  
x     k2  6   x     k 2   
x   k2 k   6  5 x   k2  6 2 3 2  x  
Ví dụ 5: Tính giới hạn sau: 1 2 1 3  x A lim x 0 1  cos x
Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 20 2 3 2
1  2x  1 3x 2 f x  Ta có:  lim x A  lim x0 x x0 x 2 2 2 sin 2 sin 2 2 2 2 x x 2 xx  2 2 sin sin   Mà 1 1 2 2 lim  lim    . 2 x0 x0 x 2 x 2    2  Đặt 2
t x , sử dụng phương pháp liên hợp ta có f x  3
1 2t  1 3t lim  lim  0 . x0 t0 t Vậy A  0.
Bài tập tự luyện dạng 3 Câu 1: Cho hàm số 3
y  1 x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2
3yy  1  0 . B. 2
yy  1  0 C. 2
3yy 1  0 D. 2
yy 1  0
Câu 2: Cho hàm số   3  x f x
. Tập nghiệm của phương trình f  x  0 là x 1         A. 2 0;  . B. 2 0;   . C. 3 0;  . D. 3 0;   .  3  3   2   2  Câu 3: Cho hàm số 2 y x
x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2
y 1  x y  0. B. 2
y 1  x y  0. C. 2
y 1  x y  0. D. 2
y 1  x y  0.
Câu 4: Cho f x  m   3
x  m   2 1 2
1 x mx . Tập hợp các giá trị của m để f  x  0, x   là
A. 1;4. B. 1;4 . C. 1;4 . D. 1;4 .
Câu 5: Cho hàm số f x 3
k x x k  . Giá trị của k để f   3 1  là 2
A. k  1. B. k  3. C. k  3. D. 9 k  . 2 Câu 6: Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x  5 . Phương trình y  0 có tập nghiệm là A.  1  ;  2 . B.  1  ;  3 . C. 0;  4 . D. 1;  2 Câu 7: Cho hàm số 2 y
2x x . Khi đó . y y bằng 2 x A. 1 2 x
. B. 2  2x. C. 1 x. D. . 2 2
Câu 8: Cho hàm số f x 3 2
 2x  3x  36x 1. Để f x  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp A.  3;   2 . B. 3;  2 . C.  6;   4 . D. 4;  6 .
Câu 9: Cho hàm số f x 3 2
x  2x  7x  3. Để f x  0 thì x có giá trị thuộc tập hợp TOANMATH.com Trang 21         A. 7  ;1   . B. 7 1  ; C. 7  ;1   D. 7  ;1    3   3   3   3  2  x x Câu 10: Cho hàm số 2 7 y
. Tập nghiệm của phương trình y  0 là 2 x  3 A.  1  ;  3 . B. 1;  3 . C.  3;   1 . D.  3;    1 2 x x Câu 11: Cho hàm số 3 3 y
. Tất cả các nghiệm của phương trình y  0 là x  1
A. x  0. B. x  2. C. x  2.
D. x  0; x  2. x
Câu 12: Cho hàm số f x 2 1 
. Đạo hàm của hàm số f x nhận giá trị âm khi x thuộc tập hợp nào 2 x  1 dưới đây? A.  ;0
 . B. 0;. C.  
;1 1;. D.  1  ;  1 .
Câu 13: Cho hàm số f x 3 2
x x x  5. Với giá trị nào của x thì âm? A. 1
1  x  . B. 1  x  1. C. 1
  x  1. D. 2   x  2. 3 3 3 3
Câu 14: Cho hàm số f x 2  2cos 4x  
1  2  2020 . Giá trị nhỏ nhất của f  x là bao nhiêu?
A. min f  x  8  .
B. min f  x  8
C. min f  x  4
D. min f  x  4 
Câu 15: Cho hàm số y  3 sin x  cos x  2x  2019 . Số nghiệm của phương trình y  0 trên đoạn 0;2020 là
A. 2019. B. 2020. C. 1011. D. 1010.
Câu 16: Cho hàm số f x  sin 2x . Hỏi có bao nhiêu điểm phân biệt trên đường tròn lượng giác biểu
diễn các nghiệm của phương trình 3 f x  2 f  x  5?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 17: Cho f x 1 3 2
x x  4x . Tìm x sao cho f x  0. 2 A. 4 x  hoặc x  1  . B. 4
1  x  . 3 3 C. 4 x  hoặc x  1  . D. 4 1  x  . 3 3
Câu 18: Cho hàm số f x 1 3 2
x  2 2x  8x 1. Để f x  0 thì x có giá trị bằng 3 A. 2
 2 . B. 2 2 . C. 2. D. Không tồn tại. 3 2
Câu 19: Cho hàm số    mx mx f x
 3 mx  2 . Tìm m để f x  0, x  . 3 2 A. 12 0  m  . B. 12 0  m C. 12 0  m D. 12 0  m  5 5 5 5 TOANMATH.com Trang 22
Câu 20: Cho hàm số f x 3 2
 x  3mx 12x  3 với m là tham số thực, số giá trị nguyên của m để
f  x  0 với x   là
A. 1. B. 5. C. 4. D. 3.
1 x1 2x13x...1 2018x1
Câu 21: Giá trị của lim bằng x0 x
A. 2018.2019. B. 2019. C. 2018. D. 1009.2019.
Câu 22: Cho f x 3
x  a   2 2 2 3
2 x  6a x . Biết f  x  0 luôn đúng với mọi x và f   1  6 . Tìm a
A. a  1. B. a  2. C. a  1. D. a  3.
Câu 23: Cho hàm số y f x có đạo hàm y  f  x liên tục trên  và hàm số y g x với
g x   f  3
4  x  . Biết rằng tập các giá trị của x để f  x  0 là  4;
 3 . Tập các giá trị của x để
g x  0 là
A. 1;2. B. 8;. C.  ;8
 . D. 1;8.
a x khi 0  x x
Câu 24: Cho hàm số f x 0  
. Biết rằng ta luôn tìm được một số dương x và một số 2  0
x  12 khi x   x0
thực a để hàm số f có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; x x ; . Tính giá trị S x a . 0   0  0
A. S  23 2 2 . B. S  21 4 2 . C. S  23 4 2 D. S  23 2 2
2 f x   xf 2
Câu 25: Cho hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x  2 . Tìm lim . 0 x2 x  2
A. 0. B. f 2. C. 2 f 2  f 2 . D. f 2  2 f 2 nx
Câu 26: Giá trị của 1 3 1 lim bằng x0 x
A. n . B. 3 . C. 1 . D. n 3. 3 n n
Dạng 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Bài toán 1. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp điểm Phương pháp giải
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
Ví dụ. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C: y f x tại điểm Mx ,y . C 3 2
: y x  2x tại điểm M 1;3 . 0 0 
Bước 1: Tìm đạo hàm y  f  x , từ đó suy ra
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D  
hệ số góc của tiếp tuyến là k y x . 0  Ta có: 2
y  3x  4x k y  1  7 .
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm
Phương trình tiếp tuyến tại M 1;3 là
M x ; y có dạng 0 0 
d : y yx x
y y  7 x 1  3 0  0  0  
y y x x xy . 0   0  0 TOANMATH.com Trang 23 Chú ý:
y  7x  4 .
+) Nếu đề bài cho hoành độ tiếp điểm x thì 0
tìm y bằng cách thế vào hàm số ban đầu, tức 0
là: y f x . 0  0
+) Nếu đề bài cho tung độ tiếp điểm y thì tìm 0
x bằng cách giải phương trình f x y . 0  0 0
+) Viết phương trình tiếp tuyến tại các giao điểm của đồ thị 
C : y f x và đường thẳng
d : y ax b . Khi đó các hoành độ tiếp điểm
là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm giữa d và (C). Đặc biệt:
Trục hoành Ox : y  0 và trục tung Oy : x  0
Sử dụng máy tính cầm tay
Phương trình tiếp tuyến cần lập có dạng
d : y kx m
+ Đầu tiên tìm hệ số góc tiếp tuyến k yx . 0  Bấm
và nhập f x; x x , sau đó 0 bấm ta được k. + Tiếp theo: Bấm phím để sửa lại thành
d f X 
X   f X  , sau đó bấm phím dx X X 0
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M là: với y x  .
X x và bấm phím ta được m. 7 4 0 Ví dụ mẫu x
Ví dụ 1: Cho điểm M thuộc đồ thị C 2 1 : y
và có hoành độ bằng – 1. Viết phương trình tiếp tuyến x 1
của đồ thị (C) tại điểm M.
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   \   1 . TOANMATH.com Trang 24   Cách 1. Ta có: 1 3 3 x  1
  y y 1   và y   k y 1   . 2   0 0   2 x  1 4
Phương trình tiếp tuyến tại M là 3 y   x   1 3x 1 1   y    . 4 2 4 4
Cách 2. Sử dụng máy tính cầm tay
Vậy phương trình tiếp tuyến tại M là: 3x 1 y    . 4 4 x
Ví dụ 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 y
tại giao điểm với trục hoành x  5
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   \   5 . . x
Tọa độ giao điểm với trục hoành 2 1 1 y  0   0  x   . x  5 2
Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 1 x   là 2  1  1   1  4  1  4 2 y y  x   y    x    x  .         2  2   2  11  2  11 11
Ví dụ 3: Gọi M x ;y là một điểm thuộc C 3 2
: y x  3x  2 , biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại M M
điểm N x ; y
(khác M). Tìm giá trị nhỏ nhất 2 2
P  5x x . N N M N
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . Ta có 3 2 2
y x  3x  2  y  3x  6x .
Gọi M x ;y là một điểm thuộc C 3 2
: y x  3x  2 , suy ra tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình M M  là y   2 x x x x x x . M M    M  3 2 3 6   3  2 M M
Tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm N x ;y (khác M) nên x , x là nghiệm của phương trình: N N M N 3 2
x x    2 x x x x x x M M    M  3 2 3 2 3 6   3  2 M M   3 3 x x x x x x x x M    2 2  M   2 3 3  6 M M    M   0  x x x x M 2   2  3 M   0 x   xM x  2  x  3  M TOANMATH.com Trang 25 x  2  x  3. N M 2  
Khi đó P  5x x  5x x x x x M N M  2   3 M 2 2 2 2 2 2  9 12  9  9   5 M MM   3 
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi 2 x  . M 3 x
Ví dụ 4: Cho hàm số 1 y
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M 1; 2
  lần lượt cắt hai x  2
trục tọa độ tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D   \   2 .  Ta có: 3 y   y 1  3  . 2   x 2
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M 1; 2
  là đường thẳng  có dạng:
y y  1  x   1  y   1  3  x   1  2  y  3  x 1   Suy ra  1  Ox A
Oy B  1 1 1 1 ;0 ; 0;1  SO . A OB  . .1    .   3  OAB 2 2 3 6
Bài toán 2. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc Phương pháp giải
Bài toán: Cho hàm số y f x có đồ thị (C).
Ví dụ. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) với C 3
: y x  3x  2 có hệ số góc bằng 9.
hệ số góc k cho trước.
Hướng dẫn giải Cách 1.
Tập xác định: D   .
Bước 1: Gọi M x ; y là tiếp điểm và tính Ta có: 2
y  3x  3. 0 0 
y  f  x .
Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm là M x ; y , 0 0  Bước 2:
suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là
- Hệ số góc tiếp tuyến là k f  x .
k y x  9  3x  3  9  x  4  x  2  . 0  2 2 0  0 0 0
- Giải phương trình này tìm được x , thay vào
+ Với x  2 ta có y  4 , suy ra tiếp điểm 0 0 0 hàm số được y . M 2;4 . 1   0
Bước 3: Với mỗi tiếp điểm ta tìm được các + Với x  2
 ta có y  0 , suy ra tiếp điểm 0 0 tiếp tuyến tương ứng M 2;  0 . 2  
d : y yx xy 0  0  0
Phương trình tiếp tuyến tại M là 1
d : y  9 x 2  4  d : y  9x 14.. 1     1
Chú ý: Đề bài thường cho hệ số góc của tiếp TOANMATH.com Trang 26
tuyến dưới các dạng sau:
Phương trình tiếp tuyến tại M là 2
+ Tiếp tuyến d / / : y ax b k a .
d : y  9 x 2 0  d : y  9x 18 . 2     2
Sau khi lập được phương trình tiếp tuyến
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là
thì nhớ kiểm tra lại xem tiếp tuyến có bị trùng
d : y  9x 14; d : y  9x 18 . 1   2 
với đường thẳng  hay không? Nếu trùng thì
phải loại đi kết quả đó. + Tiếp tuyến 1
d   : y ax b k.a  1  k   . a
+ Tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc  thì k   tan .
Tổng quát: Tiếp tuyến tạo với đường thẳng
 : y ax b một góc  . k  Khi đó: a  tan 1  ka
Cách 2. Sử dụng máy tính cầm tay
Tập xác định D   .
Phương trình tiếp tuyến cần lập có dạng Ta có: 2
y  3x  3.
d : y kx m .
Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm là M x ; y . 0 0 
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là
Tìm hoành độ tiếp điểm x . 0
k y x  2 2
 9  3x  3  9  x  4  x  2  . 0 0 0 0
+ Với x  2 ta nhập X  3 9
X  3X  2 0
Nhập k X   f X  (hoặc f X   kX ) sau ta được kết quả đó bấm
với X x rồi bấm ta 0 được kết quả là m.
Vậy phương trình đường tiếp tuyến là
d : y  9x 14 . 1 + Với x  2
 ta nhập X  3 9
X  3X  2 0
rồi bấm ta được kết quả là
Vậy phương trình đường tiếp tuyến là
d : y  9x 18 2 TOANMATH.com Trang 27 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 2x 1 : y
song song với đường thẳng x  2
:3x y 2  0.
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   \   2 Ta có: 3 y  và        .  : 3x y 2 0 y 3x 2 x  22
Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm là M x ; y . 0 0 
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng  nên 3 x  2  1 x  1  k
 3  x  2  1     2  0 2 0 0 x  2 x  2  1  x  3   0  0 0 Cách 1. + Với x  1  suy ra y  1
 , suy ra tiếp điểm M 1  ; 1  . 1   0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M là: d : y  3 x 1 1  d : y  3x  2 . 1   1 1
Lúc này: d   nên không thỏa mãn. 1 + Với x  3
  y  5 ta có tiếp điểm M 3;  5 . 2   0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M là d : y  3 x  3  5  d : y  3x 14 . 2     2  2
Vậy có một tiếp tuyến cần tìm là d : y  3x 14 . 2
Cách 2. Sử dụng máy tính cầm tay + Với x  1  ta nhập: 0   x 2x 1 3  với x  1  rồi bấm x  2 ta được kết quả là
Suy ra d : y  3x  2  d   (không thỏa mãn). 1 1 + Với x  3  ta nhập: 0   x 2x 1 3  với x  3  rồi bấm x  2 ta được kết quả là TOANMATH.com Trang 28
Suy ra d : y  3x 14 . 2
Ví dụ 2: Cho hàm số 3 2
y x  3x có đồ thị (C). Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ bằng 1. Tìm
giá trị của tham số m để tiếp tuyến của (C) tại M song song với đường thẳng d y   2 :
m  4 x  2m 1.
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . Ta có: 2
y  3x  6x .
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M 1; 2  C là  y    2 : 2 3.1  6.  1  x   1  y  3  x 1. m  1 2  3   m  4  Khi đó:   / /d    m  1   m  1  . 2m 1  1  m  1
Ví dụ 3: Cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m  2 có đồ thị (C). Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số có
hoành độ bằng 1. Tìm giá trị của tham số m để tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A vuông góc với đường thẳng
 : x  4y 1  0 .
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . Ta có: 3
y  4x  4 m   1 x .
Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại điểm A.
Khi đó tiếp tuyến d có hệ số góc k y 
1  4  4 m   1  4  m . Do đó: 1 d    4  . m  1
  4m  4  m  1. 4 2  
Ví dụ 4: Cho hàm số x 3x 1 y
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của x  2
đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc k  2 .
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D   \   2 2   Gọi x 4x 5
M x ; y là tọa độ tiếp điểm. Ta có y  . 0 o  x 22
Hệ số góc của tiếp tuyến là k  2 nên TOANMATH.com Trang 29     y x 4x 5 x 1 x  2 
 2  x  4x  3  0   0  2 0 0 2 0 x 22 0 0 x  3  0 0
+ Với x  1 ta có y  1, suy ra phương trình tiếp tuyến 0 0
y  2 x  
1 1  y  2x 1. .
+ Với x  3 ta có y  1, suy ra phương trình tiếp tuyến 0 0
y  2  x  3 1  y  2x  5 .
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  2x 1, y  2x  5. 
Ví dụ 5: Cho hàm số 2x 2 y
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo x 1
với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
Hướng dẫn giải
Tập xác định: D   \   1 .  Ta có: 4 y   x  2 1
Gọi M x ;y là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C) là 0 0    4 2x 2  : y x x  2  0  0 x  1 x 1 0 0
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1  . 4         1 x 1, x 3 . x 1 0 2 0 0 + Với x  1
 ta có y  0   : y  x 1. 0 0
+ Với x  3 ta có y  4   : y  x  7 . 0 0
Bài toán 3. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết tiếp tuyến đi qua một điểm cho trước Phương pháp giải
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C),
Ví dụ. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
biết tiếp tuyến đi qua điểm Ax ;y . C 3 : y  4
x  3x 1 đi qua điểm A 1  ;2 . A A
Phương pháp giải
Hướng dẫn giải
Cách 1: Sử dụng điều kiện tiếp xúc của hai
Tập xác định D   . đồ thị Ta có: 2 y  12  x  3.
Bước 1: Phương trình tiếp tuyến đi qua
Đường thẳng d đi qua A 1
 ;2 với hệ số góc k có
Ax ; y hệ số góc k có dạng: A A
phương trình d : y k x   1  2 .
d : y k x x   y * A A
Đường thẳng d là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi
Bước 2: d là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi TOANMATH.com Trang 30 f
  x  k x x y 3  4
x  3x 1  k
x  1 2 1 A  hệ A  có nghiệm. hệ phương trình  có  f
  x  k 2 k  12  x  3  2
Bước 3: Giải hệ trên tìm được x, từ đó tìm ra k nghiệm.
và thế vào phương trình (*), thu được phương
Thay k từ (2) vào (1) ta được:
trình tiếp tuyến cần tìm. 3
x x    2 4 3 1 1
 2x  3x   1  2 Cách 2: 3 2
 8x 12x  4  0
Bước 1. Gọi M x ; f x là tiếp điểm. 0  0  1   x    x  2 1  0
Tính hệ số góc tiếp tuyến k f  x theo x .  2  0  0
Bước 2. Phương trình tiếp tuyến có dạng: x  1    1
d : y f  x x xf x **   0   0   0  x  2
Vì điểm Ax ; y d nên A A  + Với x  1  ta có k  9.
y f x x xf x
Phương trình tiếp tuyến là y  9x  7 . A
 0 A 0  0
Giải phương trình này sẽ tìm được x . 0 + Với 1 x  ta có k  0. 2
Bước 3. Thay x vừa tìm được vào (**) ta 0
Phương trình tiếp tuyến là y  2 .
được phương trình tiếp tuyến cần tìm.
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là y  9x  7; y  2 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 2x 1 : y  đi qua điểm A 1  ;4. x  1
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   \   1 . Ta có: 3 y   . x  2 1
Đường thẳng d đi qua A 1
 ;4 với hệ số góc k có phương trình d : y k x   1  4 . 2x 1  k
x  1 4 1  x 1
Đường thẳng d là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ  có nghiệm. 3 k  2 2    x   1
Thay k từ (2) vào (1) ta được: 2x 1 3 x  1  
x  1  4  x 10x  8  0   2   2 x  1 x  1 x  4  Vì x  1  nên 1
x  4  k  . 3 TOANMATH.com Trang 31
Phương trình tiếp tuyến là 1 13 d : y x  . 3 3
Ví dụ 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị   f x 2 x C : 
x 1 đi qua điểm M 2;  1 . 4
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . 2 Gọi x x
N x ; y là tiếp điểm. Khi đó ta có: 0 y
x 1; f x  1. 0 0  0 0 0 0  4 2  
Phương trình tiếp tuyến tại N là x x y  1 
 x x  2 0 0   x 1. 0 0  2  4
Mà tiếp tuyến đi qua M 2;  1 nên 2 2
x  0, y  1, f  0 1 x x x 0 0   1  0 12 x x 1 x 0 0           0     0    0 0   2  4 4
x  4, y  1, f   4 1 0 0   
Phương trình tiếp tuyến là y  x 1 và y x  3.
Ví dụ 3: Cho hàm số 3
y x  3x  2 có đồ thị (C). Tìm các điểm trên đường thẳng d : y  9x 14 sao cho
từ đó kẻ được hai tiếp tuyến với (C).
Hướng dẫn giải
Tập xác định D   . Ta có 2
y  3x  3.
Gọi x là hoành độ tiếp điểm, phương trình tiếp tuyến có dạng 0 y   2
3x  3 x x  3
x  3x  2 . 0 0 0 0 Gọi M  ;9 m
m14 là điểm nằm trên đường thẳng d : y  9x 14 .
Tiếp tuyến đi qua điểm M khi và chỉ 9m 14   2
3x  3m x  3
x  3x  2 0 0 0 0  x  2 2
2x  3m  4 x  8  6m  0 0  0   0   x  2 2
2x  3m  4 x  8  6m  0 0  0   0  x  2 0   2
2x  3m  4 x  8  6m  0  g x 1  0   0  0 
Yêu cầu đề bài tương đương với phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm bằng 2
hoặc phương trình (1) có nghiệm kép khác 2. TOANMATH.com Trang 32 2    0
9m  24m  48  0 m  2   g  2  0   12  m  24  0 Ta có: 4   m    2    0      3 9m 24m 48 0        g    m 4 2  0  12  m  24  0 
Vậy có 3 điểm M thỏa đề bài là  4  M 2;4 ; M ; 2  ; M 4  ; 5  0 . 1   2   3    3 
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số x 2 y
tại điểm có hoành độ x  0 là x  1
A. y x  2 . B. y  x  2 . C. y  x  2 D. y  x
Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x  2
1  x  2 tại điểm có hoành độ x  2 là
A. y  8x  4 . B. y  9x 18 . C. y  4x  4 . D. y  9x 18
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x tại điểm M có tung độ bằng 5 là
A. y  12x  7 B. y  12x  7 C. y  12x 17 D. y  12x 17 Câu 4: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2m  
1 x  2m  3 có đồ thị ( C ). Với giá trị nào của tham số m thì m
tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị ( C ) vuông góc với đường thẳng  : x  2y  4  0 ? m A. m  2.  B. m  1.
C. m  0. D. m  4.  Câu 5: Cho hàm số ax b y
có đồ thị cắt trục tung tại A0; 
1 , tiếp tuyến tại A có hệ số góc k  3  . x 1
Các giá trị của a, b là
A. a  1, b  1 . B. a  2, b  1 C. a  1, b  2 D. a  2, b  2
Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 3 2 y  
x  9x tại điểm có hoành độ x  2 có phương trình là 2
A. y  30x  28. B. y  30x  28. C. y  42x  52. D. y  42x  52. Câu 7: Cho hàm số 3 2
y x  3mx  m  
1 x 1 có đồ thị (C). Biết rằng khi m m thì tiếp tuyến với đồ 0
thị (C) tại điểm có hoành độ bằng x  1
 đi qua A1;3 . Khẳng định nào sau đây đúng? 0 A. 1
  m  0. B. 0  m  1. C. 1  m  2. D. 2   m  1  . 0 0 0 0
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của C 4 2
: y x  2x tại điểm có hoành độ bằng – 2 là
A. y  24x  40 .
B. y  24x  40
C. y  24x  40 .
D. y  24x  40  Câu 9: Cho hàm số 2x 1 y
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng x  1
y  3x 1 có tọa độ tiếp tuyến là A. A0;  1 và B  2;
 5. B. A0;  1 TOANMATH.com Trang 33 C. B  2;  5. D. A 1  ;0 và B5; 2  .
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị C 3 2
: y x  3x  5 vuông góc với đường d : x  9y  0 có phương trình là
A. y  9x; y  9x  32 . B. y  9x  22; y  9x 18
C. y  9x; y  9x  32
D. y  9x  22; y  9x 18 2   Câu 11: Cho hàm số x 3x 3 y
tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng x  2
d : 3y x  6  0 là
A. y  3x  3; y  3x 11. B. y  3x  3; y  3x 11
C. y  3x  3; y  3x 11. D. y  3x  3; y  3x 11
Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị C 4 2
: y  x x  6 vuông góc với đường thẳng 1
 : y x 1 có 6 phương trình là
A. y  6x  2 . B. y  6x  2 . C. y  6x 10 . D. y  6x 10 . Câu 13: Cho hàm số 3 2
y  x  3x có đồ thị (C) và điểm M có hoành độ 3 2
m  2m thuộc (C). Gọi S là
tập hợp các giá trị thực của m để tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc lớn nhất. Khi đó tổng giá trị các phần tử thuộc S bằng
A. – 2. B. 1. C. 0. D. – 1.
Câu 14: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x mx  2mx  2018 đều có hệ số góc không âm là A.  6;  0 . B.  6;  0 C.  24  ;0 D.  24  ;0 
Câu 15: Khoảng cách lớn nhất từ điểm x I 1; 
1 đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 y  bằng x 1
A. 4 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2.  Câu 16: Cho hàm số 3 x y
C. Phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó cách đều hai điểm x  2 A 1  ; 2
 , B1;0 là
A. y  5x 1. B. y  5x 1. C. y  5x  3. D. y  5x  3.
Câu 17: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để trên đồ thị hàm số 1 3 y
mx  m   2
1 x  4  3mx 1C  tồn tại đúng hai điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại các 3 m
điểm đó vuông góc với đường thẳng d : x  2y  3  0 là             A. 2 0; .   B.   2 ;0  ; .   C. 1 1 2 0;  ; .     D. 1 2 ;   ; .      3   3   2   2 3   2   3    Câu 18: Cho hàm số x 1 y
có đồ thị (C). Với mọi m đường thẳng y x m luôn cắt (C) tại hai 2x 1
điểm phân biệt A, B. Gọi k ,k lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A, B. Mệnh đề nào sau đây 1 2 đúng? TOANMATH.com Trang 34 A. 1 1 1 k .k
. B. k .k
. C. k .k
. D. k .k  1. 1 2 9 1 2 4 1 2 16 1 2  Câu 19: Cho hàm số 2x 1 y
có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C) mà tiếp tuyến của (C) x  2
tại điểm đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2 ? 5
A. 4 điểm. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. 3 điểm
Câu 20: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Gọi  , lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị 1 2
hàm số y f x và 2
y x . f 4x  3 tại điểm có hoành độ x  1. Biết rằng hai đường thẳng  , 1 2
vuông góc nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3  f  
1  2 . B. f  
1  2 . C. f  
1  2 . D. 2  f   1  2 3 . Câu 21: Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tạo với đường thẳng
 : x y 1  0 một góc  sao cho 4 cos 
và tiếp điểm có hoành độ nguyên có phương trình là 41
A. y  9x; y  9x  32. B. y  9x  21; y  9x  7.
C. y  9x; y  9x  32.
D. y  9x  21; y  9x  7.
Câu 22: Tìm m   để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số C  3 2
: y x  2x  m  
1 x  2m vuông góc với đường thẳng y  x . m A. 10 m  . B. 1 m  . C. 10 m  . D. m  1. 3 3 13
Câu 23: Cho hàm số y f x xác định và nhận giá trị dương trên  . Biết tiếp tuyến có hoành độ tại f x
x  1 của hai đồ thị hàm số y f x và y
có hệ số góc lần lượt là – 10 và – 3. Tính giá trị của 0 f  2 x f   1 .  A. f   1  10.  B. f   10 1  . C. f  
1  4. D. f   1  4  . 3 Câu 24: Cho hàm số 3
y x  3x có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của k để đường thẳng
d : y k x  
1  2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P
vuông góc với nhau. Biết M  1
 ;2, tích tất cả các phần tử của tập S bằng A. 1 . B. 2
 . C. 1 . D. – 1. 9 9 3 Câu 25: Cho hàm số 2x y
C. Biết trên (C) có hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ x  2 điểm I  2;
 2 đến tiếp tuyến của (C) tại các điểm A, B là lớn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB  4. B. AB  8. C. AB  4 2. D. AB  2 2. TOANMATH.com Trang 35
Câu 26: Hệ số góc của các tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  1 của đồ thị hàm số y f x; y g x
f x   3 và y
bằng nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng?
g x   3 A. f   11 1   . B. f   11 1  
. C. f x  11 
. D. f   11 1  . 4 4 4 4
Câu 27: Tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số 1 y
sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ x 1
tạo thành một tam giác vuông có diện tích bằng 2 là       A. 3 4  ;   . B. 0;  1  . C. 3 ; 4    D. 1 4 B ;    4 7   4   4 3 
Câu 28: Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2m   5 4 1 x m
tại điểm có hoành độ x  1  4
vuông góc với đường thẳng d : 2x y  3  0. .
A. 3 . B. 1 . C. 7 . D. 9 . 4 4 16 16  Câu 29: Cho hàm số x 2 y
có đồ thị (C). Giả sử, đường thẳng d : y kx m là tiếp tuyến của (C), 2x  3
biết rằng d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc
tọa độ O. Tổng k m có giá trị bằng
A. 1. B. 3. C. – 1. D. – 3
Câu 30: Cho các hàm số y   xy f f x y f  3 , ,
x  2 có đồ thị lần lượt là C , C , C . 1   2   3 
Đường thẳng x  2 cắt C , C , C lần lượt tại A, B, C. Biết phương trình tiếp tuyến của C tại A 1  1   2   3 
và của C tại B lần lượt là y  3x  4 và y  6x 13 . Phương trình tiếp tuyến của C tại C 3  2 
A. y  24x  23 . B. y  10x  21. C. y  24x  21. D. y  10x  5 Câu 31: Cho hàm số 2 y
x  2x  3 có đồ thị (C) và điểm A1;a . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a
để có đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua A?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 32: Cho hàm số 3 2
y x  3x  1 có đồ thị (C). Hỏi trên trục Oy có bao nhiêu điểm A mà qua A có
thể kẻ đến (C) đúng ba tiếp tuyến?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 33: Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 có đồ thị (C). Biết có hai điểm phân biệt A, B thuộc (C) sao cho
tiếp tuyến của (C) tại A, B song song nhau và AB  4 2 . Hỏi đường thẳng AB đi qua điểm nào dưới đây? A. M  1  ; 2
 . B. N 4;2. C. P 1
 ;2. D. Q1; 2  . 2 2
Câu 34: Phương trình tiếp tuyến của elip x y
 1 tại điểm x ;y là 0 0  2 2 a b A. x x y y x x y y x x y y x x y y 0 0   1. B. 0 0   1. C. 0 0   1.  D. 0 0   1.  2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b TOANMATH.com Trang 36
Câu 35: Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để đồ thị hàm số P 2
y x   m   2 : 2
1 x m m  2 cắt
trục hoành tại hai điểm x x sao cho phần phía trên Ox của tiếp tuyến với (P) tại mọi điểm có hoành độ 1 2 x   ;3 
và tung độ không âm hợp với tia Ox một góc tù là 0  
A. – 4. B. 4. C. 3. D. – 3.  Câu 36: Cho hàm số x 1 y
. Giá trị nhỏ nhất của m sao cho tồn tại ít nhất một điểm M C mà tiếp 2x 1
tuyến của (C) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng d : y  2m 1 là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . 3 3 3 3 Câu 37: Cho hàm số m 3 2 y x
x m  1 có đồ thị là C . Có bao nhiêu giá trị m để tiếp tuyến của m  2
C tại giao điểm của nó với trục tung tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8? m
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.  Câu 38: Cho hàm số 2x 1 y
có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến x 1
này cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn OA  4OB là  1 5  1 5  1 5  1 5 y   x   y   x   y   x   y   x   A. 4 4  B. 4 4  C. 4 4  D. 4 4   1 13  1 13  1 13  1 13 y   x   y   x y   x y   x   4 4  4 4  4 4  4 4
Câu 39: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và thỏa mãn 2 f   x 3 1 3
 9x f 1 x với x    .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x  1 là
A. y x  2. B. y  x. C. y  x  2. D. y x.  Câu 40: Cho hàm số 2x 1 y
có đồ thị (C) và điểm I 1;2 . Điểm M  ;
a b,a  0 thuộc (C) sao cho x 1
tiếp tuyến tại M của (C) vuông góc với đường thẳng IM. Giá trị a b bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để trên đồ thị hàm số
C y x mx m x
có hai điểm nằm về hai phía của trục tung mà tiếp tuyến của đồ m  1 3 2 : 2 3 2019 3
thị tại hai điểm đó cùng vuông góc với đường thẳng d : x  2y  6  0 ?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 42: Gọi k ,k ,k lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị các hàm số 1 2 3    f x y
f x , y g x    , y
tại x  2 và thỏa mãn k k  2k  0 khi đó g x  1 2 3 A. f   1 2 
. B. f   1 2 
. C. f   1 2  . D. f   1 2  . 2 2 2 2 TOANMATH.com Trang 37 Câu 43: Cho hàm số 2x 2 y
C. Phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa x 1
độ một tam giác vuông cân là
y  x 11
y  x 11
y  x 1
y  x 1 A. B. C. D.
y  x  7
y  x 17
y  x 17
y  x  7
Câu 44: Cho hàm số f x,g x xác định và liên tục trên  thoả mãn f  x  10  x3 xg x, x
và hàm số g x  0, x
 . Xét hàm số hx  f 2  x  2020 . Gọi  là góc tạo bởi phần phía trên Ox 0
của tiếp tuyến của đồ thị hàm số hx tại điểm x và tia Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng? 0
A. 90    180 khi x  1
 ;12 . B. 90    180 khi x  1  ; . 0   0   0 0
C. 0    90 khi x   ;1  2 .
D. 0    90 khi x   ;   . 0   0   0 0  Câu 45: Cho hàm số x 3 y
có đồ thị (C). Nếu điểm M thuộc d : 2x y 1  0 có hoành độ âm và từ x 1
điểm M kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới (C) thì tọa độ điểm M là A. M  1  ;  1 . B. M  2;  3
 . C. M  3;  5
  D. M 4;  7    Câu 46: Cho hàm số 2x 1 y
C. Phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt x 1
tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 là 6 A. 4 1
y  3x  1, y  3x  11, y  12x  2, y   x  . 3 3 B. 4 2
y  3x  1, y  3x 11, y  12x  2, y   x  . 3 3 C. 4 3
y  3x  11, y  3x 11, y  12x, y   x  . 3 4 D. 4 2
y  3x  1, y  3x  11, y  12x  2, y   x  . 3 3
Câu 47: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên  . Gọi d ,d lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị 1 2
hàm số y f x và y g x  xf 2x  
1 tại điểm có hoành độ x  1. Biết rằng hai đường thẳng d , d 1 2
vuông góc với nhau, khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2  f  
1  2. B. f  
1  2. C. f  
1  2 2. D. 2  f   1  2 2. f x
Câu 48: Cho hàm số y f x;y g x   ; y
liên tục và có đạo hàm trên  . Gọi k ,k ,k lần lượt g x  1 2 3
là hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị các hàm số trên tại x  2 và thỏa mãn k k  2k  0 . Khẳng định nào 1 2 3 sau đây đúng? A. f   1 2  . B. f   1 2  C. f   1 2  D. f   1 2  2 2 2 2 TOANMATH.com Trang 38 Câu 49: Cho hàm số 3
y x  m   2
1 x  2m 1 có đồ thị (C) (m là tham số thực). Gọi m , m là các giá 1 2
trị của m để đường thẳng d : y x m 1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tổng hệ số góc
của các tiếp tuyến với (C) tại A, B, C bằng 19. Khi đó m m bằng 1 2
A. – 4. B. 2. C. 0. D. – 2. Câu 50: Cho hàm số 3 2
y x mx mx  2m  3 có đồ thị là (C), với m là tham số thực. Gọi T là tập tất
cả các giá trị nguyên của m để mọi đường thẳng tiếp xúc với (C) đều có hệ số góc dương. Tổng các phần tử của T bằng
A. 3. B. 6. C. – 6. D. – 3. 2   Câu 51: Cho hàm số x 2mx m y
. Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến x m
của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 52: Cho hàm số y f x 4 3 2
ax bx cx dx ea  0 có đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt là Ax ;0 , B x ;0 , C x ;0 , D x ;0 , với x , x , x , x theo thứ tự lập thành cấp số cộng và 1
  2   3   4  1 2 3 4
hai tiếp tuyến của (C) tại A, B vuông góc với nhau. Tính giá trị của biểu thức
S  3  f    x  2    f     x  2  3 4  .
A. S  9. B. S  3. C. S  4. D. S  2.
Câu 53: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  thỏa mãn
f   x 2
  x   f   x 3 1 2 1  , x      
 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. 6
y  x  . B. 1 8 y   x  . C. 1 6 y   x  . D. 1 8 y x  . 7 7 7 7 7 7 7
Câu 54: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn
f x  f   x 2 2 2 1 2  12x , x
   . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  2x  2. B. y  4x  6. C. y  2x  6. D. y  4x  2.
Câu 55: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x trên  thỏa mãn
f   x 2
  x   f   x 3 1 2 1 3  , x      
 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x  1 là A. x x x
y x  2. B. y    2. C. 1 y    . D. 12 y    . 13 13 13 13 13
Câu 56: Cho hàm số y f x xác định, có đạo hàm trên  và thỏa mãn  f  x   2    f    x   3 2 2   10x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 2 là
A. y  2x  5. B. y  2x  3. C. y  2x  5. D. y  2x  3. TOANMATH.com Trang 39 Câu 57: Cho hàm số 4 2
y x  2mx m , có đồ thị (C) với m là tham số thực. Gọi A là điểm thuộc đồ thị
(C) có hoành độ bằng 1. Giá trị của m để tiếp tuyến A với đồ thị (C) tại A cắt đường tròn
  x y  2 2 : 1
 4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất bằng A. 16 . B. 13 
. C. 13 . D. 16  . 13 16 16 13
Câu 58: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn
f x  f   x 3 2 2 2 1 2
 4x x , x
  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có 
hoành độ bằng 1 và bằng 0 lần lượt có dạng 2a 5b
y ax b a x b . Giá trị của bằng 1 1 3b  2a 1 1
A. 5 . B. 46 C. 3 D. 46 46 3 46 5 ĐÁP ÁN
Dạng 1. Công thức tính đạo hàm 1 – A 2 – D 3 – C 4 – B 5 – D 6 – B 7 – B 8 – A 9 – B 10 – A 11 – D 12 – A 13 – A 14 – B 15 – D 16 – D 17 – D 18 – A 19 – D 20 – A 21 – C 22 – C 23 – D 24 – D 25 – C 26 – C 27 – D 28 – D 29 – D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 6.
2x  1x 2 2x x 2   Ta có x 4x 2 y    y 1  5  2 2   x 2 x 2 Câu 7. Ta có 
y    x 4   x    x   x 4 3 3 2 3 5 1 1 15 1 Câu 8.
2  x  21 x    x  22   2 1   Ta có x 2x y   1 x2 1 x2 Câu 9. Ta có 4 3 2 3 2
y  10x x  3x y  40x  3x  6x Câu 10. Ta có 3 1 5 y  3x   2 x x Câu 11. 2    Ta có 10 5 y  3 4  4x     3 2  x  x Câu 12. TOANMATH.com Trang 40  2  2  3x  
Ta có f  x   6x 3x 2 2  3x       2 2 2 2 2  3x 2 2  3x 2  3x Câu 13.          x    2 x 2 2 2 4 . 4 . 4 x x x x x 2 Ta có 
y  f  x  4 x 4 1       y 0   2 2   2   4  x 4  x 4 2 4 x Câu 14.   2  x  1  2 x   1  Ta có x y      a  1  2 2 x 1 2 x  1. 2 x   2 1 x 1. 2 x   1 Câu 15. Ta có x y  2x x  1  2 x  1 Câu 16.
Ta có y  x x
 x  x  3 2 2 3( 5 6) 2 3 2 Câu 17. Ta có 
y  x x  6 x x     x  x x  6 2 2 2 7 3 7 3 7 7 2 3 3 7 Câu 18.
Ta có f  x 3 2    f   3 2 5 0    2 1  3x 3 1 2x 2 3 2 3 6 Câu 19.    Ta có y   1 1 5x. x 2 x x    2
x  . x   x  2 2
.x  2x. x  .x  2x x x x  2 x 2 2 Câu 20.
2x  1x  1 2x x   2 1  Ta có x 2x y      x   ab 2 2 1 x  2 1 Câu 21.  2x 2x 3 1 1    2x  Ta có y  2   y
x 1  x 3      2 x 2x 3
 2x 2x 3         2
 2x 2x 32 Câu 22. Ta có
f  x  2017  2x2016  3x...1 2018x  ...2 2018  x2016  3x...1 2018x  TOANMATH.com Trang 41
...  20182018  x2017  2x...1 2017x Suy ra f   2017 2017 2017 2017 2017 1  2019  2.2019  3.2019 ...  2018.2019  2019 12 3...2018 2018.2019 2017 2018  2019 .  1009.2019 2 Câu 23. 2 x 2 2 a x  2 2 2 Ta có  a a x y    2 2 a x  a x 3 2 2 Câu 24.    Ta có x x x y 
x x 1   x   2 2 1 4 5 3 2 1  2 2 2 x x  1 2 x x 1 Câu 25.    x    x        3  2   x xx  x x    2 2 4 1 3 2 . 3 2 4 1 3 2 4 1 Ta có 4x 1      4x 1    4x 12 4x 1 2  4x   1  2 3  2x    4x   1 4x 1 4  x  4   . 4x   1 4x 1 Suy ra a a  4,
b  4 . Vậy  1 . b Câu 26.
Đặt ux   x  
1  x  2 x  3... x n . Ta có:
f x  x.ux  f  x  ux  x.u x   x  
1  x  2 x  3... x n  .
x u x  f 0  1.2.3.4... n  n! Câu 27. Ta có 3 f   x 2
f   x 2 2 2 2 3
x g x  36x  0  1
Lấy đạo hàm theo x hai vế của (1) ta được: 2  
f   x   f
   x  f
  x  f
   x  xg  x 2 3 2 . 2 4. 2 3 . 2 3 2
x gx  36  0 2
  f   xf   x 
f   xf   x  xg x 2 3 2 . 2 12. 2 3 . 2 3 2
x gx  36  02  f 2  0
Thế x  0 vào (1) ta được 3 f 2 2
 2 f 2  0    f  2  2
Với f 2  0 thế x  0 vào (2) ta có: 36  0 (vô lí). TOANMATH.com Trang 42
Với f 2  2 thế x  0 vào (2) ta có: 2
f   f    f   f   2 3 2 . 2 12 2 . 2  36  0  3.2 
. f 2 12.2. f 2  36  0  f 2  1.
Vậy A  3 f 2  4 f 2  3.2  4.1  10 Câu 28.
Ta có f x 2
x f x  2x, f g    1   f   3  6    f
 g x  x  f  
gx.gx  30, suy ra  f gx  1  f 
g 1.g 1  30 Câu 29. Ta có   f  
1  2 f 2  5  f  
1  2 f 2    
f x   f x   f  x  f  x 5 2 2 2      f  
1  4 f 4   f
    f     f     f   19 2 2 4 7 2 2 4 4  14 Vậy f  
1  f 4  19 .
Dạng 2. Đạo hàm của hàm số lượng giác. 1 – A 2 – A 3 – D 4 – A 5 – B 6 – D 7 – B 8 – D 9 – A 10 – A 11 – B 12 – D 13 – D 14 – B 15 – A 16 – D 17 – C 18 – C 19 – D 20 – B 21 – C 22 – A 23 – C 24 – D 25 – C 26 – D 27 – C 28 – C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Ta có  
y  5sin x   3cos x   5cos x  3sin x . Câu 2:
3x  2tan x    2 x 5  2 3 2 1 tan Ta có     2 tan x y 2 3x  2 tan x 2 3x  2 tan x 2 3x  2 tan x Câu 3: Ta có  
y  cos3x  .sin 2x  cos3x.sin 2x   3
 sin 3x.sin 2x  2 cos3x.cos2x      Do đó 2 2 y  3  sin.sin  2 cos.cos  1   .  3  3 3 Câu 4: Ta có 2 y  x x x  x  2 2 . cos . sin
 2x cos x x .sin x Câu 5:
Bước đầu tiên sử dụng đạo hàm hàm tổng, sau đó sử dụng   
sin u ,cos u    
y  sin cos x  cossin x  coscos x.cos x  sin sin x.sin x TOANMATH.com Trang 43
 sin x.coscos x  cos x.sinsin x  sin x.coscos x  cos x.sin.sin x Câu 6: Ta có 1 3 1 4 4 2
y  sin x  cos x  1  sin 2x   cos 4x 2 4 4    Do đó 3 1 1   y   x     x  1 cos 4 cos 4
 sin 4x.4x  sin 4x .  4 4  4 4 Câu 7. a  20
Ta có: y  10 cos 2x  20sin 5x , suy ra 
. Vậy a b  10 . b  10 Câu 8. 2  1  sin  x  
Ta có f  x sin 3    x    f     cos  x  2.cos  . 2. 3 2 . 0 2 cos  x  2 cos  x    2 cos 3 Câu 9. x x  2 cos sin 1  2  
Ta có f  x   
cos x sin x     f    cos  sin  0 2 x 2 x 2 x  16      4 4  Câu 10. Ta có   y   2 x  2 x x x  2 3 sin . cos sin . cos
 2 cos x sin x  sin x. Câu 11.
Ta có f  x  2cos x asin x  3  0 có nghiệm khi và chỉ khi 2 2
4  a  9  a  5  a  5 Câu 12.
Ta có y  cos x y  sin x C (C: hằng số).     f
 1  sin  C  1  C  0  
. Vậy y  sin x  2  2 Câu 13.   Ta có    x    x  1 1 cos x sin x y 2 sin 2 cos  2.cos x.  2sin x   2 sin x 2 cos x sin x cos x Câu 14.
Ta có f x 3 
ax f  x 2  a ax
ax f   2 sin 3 sin cos
 3asin a.cosa  0 Câu 15.
cos x sin x  cos x   sin x cos x  sin x   Ta có 1 y  
sin x cos x2
sin x cos x2 Câu 16. TOANMATH.com Trang 44
cos2x.1 sin x cos2x1 sin x   
2sin 2x 1 sin x  cos2x.cos x Ta có y   1sin x2 1sin x2 3  1  1 3 3 3 2. 1   .          Suy ra 2  2  2 2 3 3 2 4 y    4        2  3  3   3 2 6 1      1  2 4   1    4  2  Câu 17.  2   2   4   4  1  cos  2x 1  cos  2x 1  cos  2x 1  cos  2x         Ta có:         f x  3 3 3 3 2      2sin x 2 2 2 2                f x 1 2 4 1 2 4 2  2  cos  2x  cos  2x  cos  2x  cos
 2x  2sin x           2   3   3  2   3   3 
f x     x
    x     2 2 cos 2 . cos cos 2 . cos 2 sin x 3 3  f x 1  2  cos 
 2x cos  2x 2   2sin x  2  f x 2
 2  cos2x  2sin x f x 1. Suy ra f x  0 Câu 18. Ta có 
y  cos  sin x. .sin x    cos x.cos sin x            Suy ra 3 f    cos .cos  sin  . . cos  0.        6  6  6  2  2  Câu 19.
Đầu tiên áp dụng   
u  , với u    4
sin cos tan 3x  ta có:  y 
  4 x    4 2 sin cos tan 3
. sin cos tan 3x   Sau đó áp dụng  
sin u ; với u   4 cos tan 3x  ta có:  y    4 x
  4 x   4 2 sin cos tan 3 . cos cos tan 3 . cos tan 3x  Áp dụng   cos u , với 4 u  tan 3x y  
  4 x   4 x  4 sin 2 cos tan 3 . sin tan 3 . tan 3x  Áp dụng   
u  , với u  tan 3x y  
  4 x   4 x 3 sin 2 cos tan 3 . sin tan 3
.4 tan 3x.tan 3x  TOANMATH.com Trang 45   y  
  4 x   4 x 3 x  2 sin 2 cos tan 3 . sin tan 3
.4 tan 3 . 1  tan 3x .3x  y  
  4 x   4 x 3 x  3 sin 2 cos tan 3 . sin tan 3
.4 tan 3 . 1  tan 3x .3 Câu 20.   cot 2x    2  x   2 2 1 cot 2 1 cot 2x  Ta có y    2 cot 2x 2 cot 2x cot 2x Câu 21. Ta có  y   x x  1 1 1 4 tan cot     2 2 2 2 2 cos x sin x cos x.sin x sin 2x Câu 22. x  tan   Ta có x x 2 y  2 tan . tan    2  2 x  2 cos 2 Câu 23.   
sin x  cos x  sin x  cos x   sin x  cos x sin x  cos x Ta có y 
sin x  cos x2
cosx sin xsin x cosxsin x cosxcosx sin x 
sin x  cos x2
sin x  cos x2 sin x cos x2 
sin x  cos x2  2 2
sin x  2 sin x. cos x  cos x    2 2
sin x  2 sin x. cos x  cos x  
sin x  cos x2 2  
sin x  cos x 2 Câu 24.   cos 6x   Ta có    x    6 sin 6x 3sin 6x y cos 6    2 cos 6x 2 cos 6x cos 6x Câu 25.    Ta có     x y x
tan x  tan x  .x   x  2 1 2 2  2x tan x   2 cos x 2 x Câu 26.    Ta có f
x    f x  2 sin 1 cos  cos x  
 , đạo hàm 2 vế ta được  4  TOANMATH.com Trang 46      
cos x. f sin x  
1  sin xf cos x   2  cos x  .sin x       4   4    
 cos x. f sin x  
1  sin xf cos x    sin 2x   *  2    
Thay x  0 vào phương trình (*), ta được f   1   sin   f     1 1  2  Câu 27.   y    2 x
 2 x    xx  2 tan .sin tan 2 tan . tan .sin tan x  1  2. . tan x.sin  2
tan x   2 tan x. 2 tan x   1 .sin  2 tan x . 2  cos x Câu 28.    1  1 1 2   2   2  tan x     1 tan x  1 tan x          x   x   1   x   1  Ta có y   . x   . 1     2   1   1   x   1   x  2 2  tan x  2 2  tan x  2 2  tan x         x   x   x
Dạng 3. Chứng minh đẳng thức đạo hàm, tìm giới hạn, giải phương trình và bất phương trình chứa đạo hàm 1 – A 2 – C 3 – B 4 – D 5 – C 6 – B 7 – C 8 – A 9 – A 10 – B 11 – D 12 – A 13 – C 14 – A 15 – D 16 – C 17 – B 18 – B 19 – C 20 – B 21 – D 22 – A 23 – A 24 – B 25 – C 26 – B 28 – B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Ta có 3 3 2 2
y  1  x y  1 x  3y y  1   3y y  1  0 Câu 2.   2 3 x 0 3 2 3x x 1  x  Ta có     2x 3x f x   . Xét phương trình   f x  3 2      (thỏa  0 2x 3x 0 3 x  2 1 x  2 1 x   2 mãn) Câu 3. 2   Ta có x x x 1 y 2 2 y  1   
y 1 x y y 1 x y  0 2 2 2 x  1 x  1 x  1 Câu 4.
Ta có f  x  m   2 3
1 x  4 m   1 x m
Với m  1: f  x  1  0, x
   nên m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. TOANMATH.com Trang 47 a  0 m 1  0 m  1
Với m  1: f  x  0, x           1  m  4 2   0
m  5m  4  0 1   m  4
Vậy m 1;4 thỏa mãn yêu cầu bài toán Câu 5.    Ta có   3  
     3     3 f x k x x f x k x x k
x    x  Đặt 1 1 3 3 2 y
x y x  3y y  1  y   2 3y 3 3 x 2   k
f  x   k k 1
3 x    x      . Vậy để f  3 1  thì 1 3    k  3. 2 3 2 3 x x 2 3 2 2 Câu 6. Ta có 2
y  3x  6x  9 . Xét phương trình 2
y  0  3x  6x  9  0  x  1  ;x  3 Câu 7.   Ta có 1 x 1 x y  , suy ra 2 .
y y  2x x .  1 x 2 2x x 2 2x x Câu 8. Ta có 
f  x    3 2 x x x   2 2 3 36
1  6x  6x  36 x  2
Suy ra f  x 2 2
 0  6x  6x  36  0  x x  6  0   x  3  Câu 9. Ta có  7
f  x    3 2
x x x   2 2 7
3  3x  4x  7 , suy ra f  x  2
 0  3x  4x  7  0    x  1 3 Câu 10. 2    x  1  Ta có x 2x 3 y    . Do đó 2
y  0  x  2x  3  0   x  32 2 x  3 Câu 11. Ta có:   
x x  
 2x 3x 3 x  1 2x 3x 3x  1 2x 3x  1 2 2 x  3x  3 3 3  2x 2x y       x   1  x  2 1 x  2 1 x  2 1 x  0 2
x  2x  0  x  0
Suy ra y  0    x  2    . x 1  0  x  2  x  1  Câu 12. TOANMATH.com Trang 48 Ta có   4x f x        
. Khi đó f x 0 4x 0 x 0 . x  2 2 1 Câu 13. Ta có 1 f  x 2
 3x  2x 1. Khi đó f x 2
 0  3x  2x 1  0    x  1. 3 Câu 14.
Ta có f  x  8s
 in8x  2  8  , x   . Câu 15.
Ta có: y   3sin x  cos x 2x  2020  3 cos x sin x  2 3 1
y  0  3 cos x  sin x  2  0  3 cos x  sin x  2  cos x  sin x  1 2 2       cos x
 1  x   k2  x    k2 , k      6  6 6  x    1 12121 0;2020
 0    k2  2020   k  6 12 12
k  nên k 1;2;..; 
1010 . Vậy có 1010 nghiệm thỏa mãn yêu cầu. Câu 16.
Ta có f  x  2cos2x , suy ra 3 f x  2 f  x  5  3sin 2x  4cos2x  5  sin2x    1  3    cos     5 x
  k. k  , với  là một cung thỏa mãn  . 2 2 4 si  n   5
Vậy có hai điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn cho các nghiệm của 3 f x  2 f  x  5 Câu 17. Ta có: 4 f  x 3
 3x x  4 , suy ra f x 3
 0  3x x  4  0  1  x  3 Câu 18.   
Ta có f  x 1 3 2 2 
x  2 2x  8x 1
x  4 2x  8  f    x 2
 0  x  4 2x  8  0  x  2 2 .  3  Câu 19.
Ta có f  x 2
mx mx  3 m
+ Nếu m  0 thì f  x  3  0, x   (thỏa mãn).
+ Nếu m  0 thì f  x 2
mx mx  3 m là tam thức bậc hai. TOANMATH.com Trang 49      f  x m 0 m 0 12  0, x         0  m  . Vậy 12 0  m  2
  m  4m  3 m 2  0
5m 12m  0 5 5 Câu 20. f x 3 2
 x mx x   f x 2 3 12 3  3
x  6mx 12 . a  0  3   0 f  x 2  0, x     3
x  6mx 12  0 với x         2   m  2 2   0 9m  36  0
m  nên m  2;  1  ;0;1; 
2 . Vậy có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn. Câu 21.
Đặt f x  1 x1 2x1 3x...1 2018x
f x là hàm số đa thức nên nó liên tục và có đạo hàm trên tập số thực  .
Ta có f 0  1 và f  x  1.1 2x...1 2018x  21 x...1 2018x ...  20181 x...1 2017x   f   2018 1
0  1  2  3  ...  2018  2018.  1009.2019 . 2
1 x1 2x13x...1 2018x1
f x   f 0 Khi đó ta có: lim  lim  f 0 . x0 x 0 x x  0 Câu 22.
Ta có f  x 2
 x  a   2 6 2 x a  
 nên f  x 2  x
    x  a   2 0,
2 x a  0, x   a  2    a  22 2  4a  0  2 . a    3 a  1 
Mặt khác f   1  6  6  2
1  a  2  2
1  a   6     . Vậy a  1  . a  2 Câu 23.
Ta có g x 2   x f  3 3 . 4  x  . x  0 
Ta có: g x 2
 0  3x . f  3 4  x  2
 0  x . f  3
4  x   0   f    3 4  x   0 x  0 x  0 x  0 x  0          1  x  2 . 3 3 3
4  4  x  3 8  x  1  1   x  8 1   x  2 Câu 24. + Khi a
0  x x ta có f x   a x f  x  
. Ta có f x xác định trên 0; x nên liên tục trên 0  0 2 x khoảng 0; x . 0  TOANMATH.com Trang 50
+ Khi x x ta có f x 2
x 12  f x  2x . Ta có f x xác định trên x ; nên liên tục trên 0  0
khoảng  x ; . 0 
+ Tại x x ta có 0     
a x x f x f x a x a x 0 a a 0 0  lim  lim  lim  lim  ;     xxxxxxxx  0 x x 0 x x 0 x x 0 x x 2 x 0 0 0 0 0
f x   f x  2 x 12   2 x  12 2 2  0 x x 0 0 lim  lim  lim
 lim x x  2x .     0  0 xxxxxxxx 0 x x 0 x x 0 x x 0 0 0 0
Hàm số f có đạo hàm trên khoảng 0; khi và chỉ khi
f x   f x f x f x a 0     0 lim  lim   2x   0 xxxx  0 x x 0 x x 2 x 0 0 0  a
khi 0  x x Khi đó  a f x
 2x f x 0  2 x
nên hàm số f có đạo hàm liên tục trên 0  0 2 x  0 2x khi x x  0 khoảng 0; . Ta có a
 2x a  4x x 1 0 0 0   2 x0
Lại có hàm số f liên tục tại x nên 2 x  12  a x 2 0 0   0
Từ (1) và (2) suy ra x  2 và a  8 2 . 0
Vậy S a x  2 1 4 2 . 0   Câu 25.
f x   f 2
Do hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x  2 suy ra lim  f 2 . 0 x2 x  2 Ta có
2 f x   xf 2
2 f x   2 f 2  2 f 2  xf 2
2  f x  f 2
f 2 x  2 I  lim  I  lim  I  lim  lim x2 x2 x2 x2 x  2 x  2 x  2 x  2
I  2 f 2  f 2 . Câu 26. n 1 3x 1 f x f 0
Đặt f xn       x    f   3 1 3 lim lim 0  . x0 x0 x x n
Dạng 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 – B 2 – D 3 – B 4 – A 5 – B 6 – A 7 – B 8 – A 9 – C 10 – A 11 – A 12 – C 13 – A 14 – B 15 – D 16 – A 17 – C 18 – D 19 – C 20 – C TOANMATH.com Trang 51 21 – A 22 – A 23 – B 24 – A 25 – C 26 – A 27 – C 28 – D 29 – D 30 – A 31 – A 32 – C 33 – B 34 – A 35 – B 36 – A 37 – D 38 – A 39 – B 40 – D 41 – C 42 – B 43 – D 44 – A 45 – A 46 – D 47 – C 48 – D 49 – D 50 – D 51 – C 52 – C 53 – C 54 – D 55 – D 56 – A 57 – C 58 – D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Tập xác định 1 D   \   1 . Ta có y   . x  2 1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y y0.x y0  y  x  2 Câu 2.
Gọi M x ;y là tọa độ tiếp điểm. Ta có x  2  y  0 0 0  0 0
y   x  2  x   3 2 1
2  x  3x  2  y  3x  3  y2  9 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  9 x  2  0  y  9x 18 Câu 3.
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: 3 2
2x  3x  5  x  1 Ta có: 2
y  6x  6x y  1  12 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  12 x  
1  5  12x  7  y  12x  7 Câu 4.
Ta có: y   x x m    x x    m    x  2 2 2 3 6 2 1 3 2 1 2 2 3
1  2m  2  2m  2, x   
Do đó giá trị lớn nhất của y là 2m  2 , đạt tại x  1 0
Với x  1 thì y  4m  2 0 0
Phương trình tiếp tuyến của C tại M 1;4m  2 là m
d : y  4m  2  2m  2 x  
1  y  2m  2 x  2m  4
Theo đề bài ta có  : x  2y  4  0 hay 1
 : y x  2 2
d    2m  2  2   m  2 . Câu 5. ax b ba b A 0; 
1  C : y    1
  b  1. Ta có y  x 1 1 x  2 1
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm A là k y0  a b  3
  a b a  3 b  2 Câu 6. TOANMATH.com Trang 52 3 2 y  
x  18x y2  30; y 2  32 . 2
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  2 có phương trình y  30 x  2  32 hay
y  30x  28 . Câu 7. Ta có: 2 y  3x  6 x m m 1  Với x  1
 thì y  2m 1, gọi B 1;2m  
1  AB  2;2m  4 0 0
Tiếp tuyến tại B đi qua A nên hệ số góc của tiếp tuyến là k  m  2
Mặt khác hệ số góc của tiếp tuyến là k y x   3 x 2  6m x m 1  m  2 0 0 0 0 0 0 1
 3  6m m 1  m  2  4  m  2   m  . 0 0 0 0 0 2 Câu 8. Ta có: 3
y  4x  4x . Với x  2
 thì y  8, y 2   2  4 . 0   0
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M  2;  8 là y  24
 x  2 8  y  24  x  40 . Câu 9. Ta có 3 y   . x  2 1
Vì tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y  3x 1 nên hệ số góc của tiếp tuyến là k  3 . 3 x  0
Suy ra hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình:     x   3 2 1 x  2 
Trường hợp 1: x  0 , suy ra tung độ của tiếp điểm là y  1  . 0
Phương trình của tiếp tuyến là: y 1  3 x  0  y  3x 1(không thỏa mãn).
Trường hợp 2: x  2
 , suy ra tung độ của tiếp điểm là y  5 0
Phương trình của tiếp tuyến là: y  5  3 x  2  y  3x 11 ( thỏa mãn).
Vậy tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến là B  2;  5 Câu 10. Ta có: 2
y  3x  6x; d : x  9y  0 hay 1 y   x . 9
Gọi d là tiếp tuyến của (C) vuông góc với d và có tiếp điểm M x ;y 0 0 
x  1  y  9
Do d  d nên d có hệ số góc k  9 . Do đó y x  9  3x  6x  9   0  2 0 0 0 0
x  3  y  5  0 0 TOANMATH.com Trang 53
+ Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1;9 là: y  9 x  
1  9  y  9x . 1  
+ Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 3;
 5 là: y  9x  3  5  y  9x  32. 2   Câu 11. 1 1
d : 3y x  6  0  y
x  2  k  3 d 3 2   Gọi x 4x 3
M x ; y là tọa độ tiếp điểm. Ta có y  0 0  x 22 2  
Tiếp tuyến vuông góc với d 1 x xk .k  1   k    3
  yx      tt d tt   4 3 0 0 3 3 0 kdx 22 0  3 x    0 2 2
 4x 16x 15  0   0 0  5 x   0  2   Với 3 3 x  
ta có y  , suy ra phương trình tiếp tuyến 3 3 y  3  x    y  3  x  3 0   2 0 2  2  2   Với 5 7 x  
ta có y   , suy ra phương trình tiếp tuyến 5 7 y  3  x    y  3  x 11 0   2 0 2  2  2 Câu 12. Ta có: 3 y  4  x  2x
Gọi d là tiếp tuyến của (C) vuông góc với 1
 : y x 1 và có tiếp điểm là M x ; y 0  0 0  6
Do d   nên d có hệ số góc k  6  Khi đó k  6
  yx  3  6   4
x  2x  6
  x  1 y  4 0 0 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M 1;4 là: y  6  x   1  4  y  6  x 10 Câu 13.
Tập xác định của hàm số là D   Ta có 2 y  3  x  6x Đặt 3 2
m  2m x , hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M là 0
k y x   3
x  6x  3 3x  2 2 1
 3 với mọi x  0 0 0 0 0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  1 0 Vậy k
 3 khi và chỉ khi x  1, từ đó ta có max 0 m  1  3 2 3 2 
m  2m  1  m  2m 1  0  m   1  2 m m   1  0  1   5  m   2 TOANMATH.com Trang 54       Suy ra tập 1 5 1 5 S  1; ;   2 2      
Khi đó, tổng giá trị các phần tử thuộc S là 1 5 1 5 1     2  2 2 Câu 14. 3 2 2
y x mx  2mx  2018  y  3x  2mx  2m
Hệ số góc của mỗi tiếp tuyến không âm khi và chỉ khi a  3  0 2 
y  3x  2mx  2m  0    m  6;0 2  
  m  6m    0 y Câu 15.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ m là 2 m 1 y x m 2x m 1 y m 2m 1 0 2            2  2    m  1 m 1 2.1  m  2 2
1 .1  m  2m  1 4 m 1 4 m 1
Do đó d I,d     2 2  m  4 1 4  m  4 2 1 2 4 m  4 1
Dấu bằng xảy ra khi m  4 1  4  m  1 2 Câu 16.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 5 3 m
x m y   x m  2   m  2 m  2
Để tiếp tuyến đó cách đều 2 điểm A 1  ; 2
 , B1;0 thì có 2 khả năng 5 0   2  
+) Tiếp tuyến đó song song với AB  k k    (vô nghiệm). TT AB
m  22 1 1       
+) Tiếp tuyến đó đi qua trung điểm của AB 2 0 5 1 1 3 m     m   m     2 m  2 1 2  2  m  2
Vậy tiếp tuyến cần tìm là y  5x 1 Câu 17. Ta có: 2
y  mx  2 m  
1 x  4  3m
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình 1 y .
 1 có đúng hai nghiệm dương phân biệt hay 2 phương trình 2
mx  m   2 2
1 x  4  3m  2  mx  2 m  
1 x  2  3m  0 có hai nghiệm dương phân biệt. TOANMATH.com Trang 55 m  0  2
  4m  4m 1  0  1   m    2 1 m 0 2    S   0  1 2 mm     2 3 2 3mP   0  m     Vậy 1 1 2 0;  ;   
 là những giá trị cần tìm.  2   2 3  Câu 18.       x x m 1 2 
Phương trình hoành độ giao điểm: x 1 2
x m  2x  2mx 1 m  0. Theo Vi – ét  1 m 2x 1 x x   1 2  2  y  1  k k  1  1  1   1 2x  2 1 2 1 2x  2 1 2x  2 1 4x x  2 2 2 x x 1 2 2m 2m 1 1 2  1 2   1 2          Câu 19. 5 y   x 22      Gọi 2m 1 5 2m 1 M ; m
 . Phương trình tiếp tuyến tại M: y x m d 2      m  2  m 2 m  2       A  d  2 2m 2m 2  Ox A ;0   5        B  d  2 2m 2m 2
Oy B 0;   m 22          2 2 2 m m m m m m  2 2 2 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2
2  m m 1  SO . A OB      OAB 2 2 5 m 22 5 m 22 5 m   2  2
m m 1 1  2  m  1 m 2 S     OAB  2 5 m m 1 m  3   1   m 2
Vậy tìm được hai điểm M thỏa yêu cầu bài toán. Câu 20. Ta có  y   2
x f x    x f x   2 . 4 3 2 . 4
3  x .4. f 4x  3 Vì  2
,  vuông góc nhau nên f   1 .2 f   1  4 f   1   1
  4 f   1   2. f   1 . f   1 1  0 1 2
Để tồn tại f      2 1 f  
1  4  0  f   1  2 TOANMATH.com Trang 56 Câu 21. 
Đường thẳng  : x y 1  0 có vectơ pháp tuyến là: n  1;1 1   
Gọi d : y kx m là tiếp tuyến cần tìm  d có vectơ pháp tuyến là n  k;1 1       n .n Theo giả thiết, ta có: 4    n n  4 1 2 4 cos cos ,      1 2 41 41 n . n 41 1 2 k  9 2 2 
 41 k 1  4 2. k 1  9k  82k  9  0  1 k   9
+) Với k  9 thì d : y  9x m 3 2
x  6x  9x  9x m   1
d tiếp xúc với (C) khi hệ  có nghiệm. 2
3x 12x  9  9  2
x  0  m  0  y  9x Ta có: 2 2
 3x 12x  0  
x  4   m  3
 2  y  9x  32 +) Với 1 k  thì 1 d : y x m 9 9  1 3 2
x  6x  9x x m  3 
d tiếp xúc với (C) khi hệ 9  có nghiệm 1 2
3x 12x  9  4  9   Ta có: 4 18 2 21 2
 27x 108x  80  0  x   9
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán có phương trình là: y  9x; y  9x  32 Câu 22. 2  2  7 7 7 7 2
y  3x  4x m 1  3 x
m   m   y  m   y  m    khi 2 x  .  3  3 3 3 3 3  7 
Theo bài toán ta có: y     m
 1  1 m  10 1 1    3  3 Câu 23.
f x  f  2x .f x f x.2x.f  2x  Ta có y       f   T x 2 x  2  f   2x  
Từ giả thiết ta có f   1  1  0 và T   1  3
 , f x  0, x     Do đó 10 f   10 2 1  3 f   1  f   1  3 Câu 24. TOANMATH.com Trang 57
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: x  1   y  2 3
x  3x k x  
1  2   x   1  2
x x  2  k   0   2
x x  2  k  0   1
d cắt (C) tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác – 1.  9      0    1 k     g    4 1  0 k  0
Khi đó, d cắt (C) tại M  1
 ;2,N x ;y ,P x ;y với x , x là nghiệm của (1). 1 1   2 2 1 2
S x x  1 Theo định lý Vi – ét: 1 2 
P x x  k  2  1 2
Tiếp tuyến tại N và P vuông góc với nhau  y x .y x   1    2 3x  3 2 3x  3  1  1 2 1 2   2 2 9x x  9 x x 9 1 9P 18P 9S 9 1 1 2  2  2 1 2      2   2    3   2 3 2
 9k 18k 1  0  k  3
Vậy tích các phần tử trong S là 1 . 9 Câu 25.   Giả sử 2a 4 A ; a   . Ta có y   a  2  x  22 8 a a a  2
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A: 4 4 2 x y    0  d , A d  2 2     a  2
a  2 a  2 a  24 16
Do tính đối xứng nên A, B thuộc hai nhánh khác nhau, không mất tính tổng quát giả sử x a  2  A Đặt 8t
t a  2  t  0 . Khi đó d  , A d   4 t  16 Xét   8t f t
t  0, từ bảng biến thiên ta có max f t  f 2 4 t  16 t 0
Vậy khoảng cách từ I đến tiếp tuyến tại A lớn nhất khi a  0 hay A0;0
Do tính đối xứng nên B  4;  4 . Vậy AB  4 2 . Câu 26. f x  3
Đặt h x   
. Giả sử f   1  g  1  h  1  k . g x  3 TOANMATH.com Trang 58
f x g x  3  gx f x  3 k g        1  f   1  g     1  f   1  Ta có:  h x              g   xk 1 2  3 g     2 1  3 g     2 1  3 2  g   1  5g   1  f  
1  9  0 . Tồn tại g      
f     f   11 1 11 4 1 0 1   4 Câu 27.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm 1 1
x y y x x xy x   x x  0   0   0 2  0  0 x  1 x 1 0 0   
Tọa độ giao điểm của tiếp tuyến với các trục tọa độ là  x A 2x 1;0 2 1 0 , B  0;  0  x 2 1    0  1 2x 1   0 2 Suy ra 3 3 S  .   x    OAB  2 ; 4   2 x 1 4  4  0 2 0 Câu 28.
d : 2x y  3  0  y  2x  3  k  2, y m x m   y  m x d 2  5 4 1 4 2  3 1 4
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  2m   5 4 1 x m
tại điểm có hoành độ x  1  là 4
k y    m   3 1 4 2 1 1  4  2m   1 tt
Ta có k k     m     m tt d   9 . 1 8 2 1 1 16 Câu 29.    Tập xác định: 1 D   3
\   . Ta có y   2  2x 32
Tiếp tuyến d : y kx m cắt Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B nên m  0,k  0   Do m
A Ox nên A  ;0 
 , B Oy nên B 0;m .  km  1  k  1 
Do tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O nên 2 OA OB   m m 1  0     2 kk  k  1 1
x  1  y  1 Do 1 k    
 1  2x  3  1   2  0 2 0 0 
nên k  1 . Suy ra: 2x  3 0 2 2x 3
x  2  y  0  0 0 0 0
+ Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M 1
 ;1 là: y  x  
1 1  y  x (loại) 1  
+ Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M 2;
 0 là: y  x  2  y  x  2 2  
Khi đó: k m  1   2  3  Câu 30. TOANMATH.com Trang 59 f   2  3
Phương trình tiếp tuyến của C tại A là y f 2 x  2  f 2  3x  4   1   f  2  10
Phương trình tiếp tuyến của C tại B là 1   f 10  
y f   f  f   x    f f    f   f   x    f   2 2 . 2 2 2 2 . 10 2
10  6x  13    f  10  25
Phương trình tiếp tuyến của C tại C là y  12. f 10. x  2  f 10  24. x  2  25  24x  23. 3  Câu 31. Gọi M  2
x ; x  2x  3 là tiếp điểm. 0 0 0  
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M có dạng là: x 1 2 0
y x  2x  3  x x 0 0  0  2 x  2x  3 0 0 x 1 3  x 0 0  y  .x  2 2 x  2x  3 x  2x  3 0 0 0 0
Vì tiếp tuyến của (C) tại M đi qua điểm A1;a nên ta có: a  0 x 1 3  x 2  0 0 2 a   
a x  2x  3  2   0 0 2       a x x x x x x   2 2 2 2
x  2x  3  4 2 3 2 3 2 3 0 0  0 0 0 0 0 0 a  0    2 2 2
a x  2ax  3a  4  0 *  0 0  
Vì qua A kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (C) nên hệ phương trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt a  0 a  0 a  0  15        0  a  4 2 2 15 15   3
a  5a  0   3  a  5  0   a  3  3 3
a   nên a  1. Câu 32.
Nhận xét: hàm số đã cho là hàm số chẵn và có đạo hàm trên  .
Việc chứng minh hàm số có đạo hàm trên  , ta chỉ cần chứng minh hàm số có đạo hàm tại x  0 . Thật vậy, ta có:
y x   y 0 3 2 2 2 x  3x x x  3x lim  lim  lim
 lim x x 3x  0 nên hàm số có đạo hàm tại x  0 x0 x0 x0 x0 x  0 x x
Vì hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị (C) của nó đối xứng qua Oy. Do đó từ điểm A trên trục Oy
nếu kẻ được một tiếp tuyến d đến (C) thì ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy cũng là một tiếp tuyến của
(C). Vậy để qua điểm A trên trục Oy có thể kẻ đến (C) đúng ba tiếp tuyến thì điều kiện cần và đủ là có TOANMATH.com Trang 60
một tiếp tuyến vuông góc với trục tung và một tiếp tuyến với nhánh phải của đồ thị (C), tức là phần đồ thị
của hàm số y f x 3 2
x  3x 1, với x  0 .
Gọi M 0;m thuộc Oy và  là tiếp tuyến qua M 0;m có hệ số góc k. Ta có:  : y kx m 3 2
x 3x 1  kx m
Điều kiện tiếp xúc là  2 3
 x 6x k Suy ra: 3 x  2
x   x  2
x x   m m   3 x  2 3 1 3 6 2 3x 1*
Yêu cầu đề bài tương đương phương trình (*) có đúng một nghiệm x  0 và một nghiệm x  0 .
Phương trình (*) có nghiệm x  0 nên m  1. x  0
Thử lại, với m  1 thì (*) trở thành: 3 2 
2x  3x  0  3 (đúng). x   2 Vậy m  1 Câu 33. Gọi A 3 2
x ; x  3x   1 , B  3 2
x ; x  3x 1 với  x x 1 2  1 1 1 2 2 2 
Do tiếp tuyến tại A, B song song với nhau nên chúng có cùng hệ số góc k. Khi đó phương trình 2
3x  6x k  0 có hai nghiệm phân biệt    9  3k  0  k  3  *           ABx x x x 3 
x x  2  x x  1 
x x x x 3x 3x 2 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 1 1 2 2 1 2    
 32  x x   4x x  1 x x   x x 3x x  2 2 2  1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2           2 4 k  3 9  k  6 Với k
x x  2 và x x   nên       1  32  .  k  9 2
k  9  0  k  9 (thỏa 1 2 1 2 3 3 9 mãn (*))
x  1  A1;3 Khi đó 2
3x  6x  9  0       x   B    AB : x y 2 0 3 3;1
Do đó đường thẳng AB đi qua điểm N 4;2 . Câu 34.
Phương trình tiếp tuyến của elip tại điểm  x ; y y y x . x x y 1 0   0  0   0 0  2 2 2 
Từ phương trình elip x y   2x 2 . y y b x
1, đạo hàm hai vế ta được   0  y   2 2 a b 2 2 2 a b a yyx  2 b x0   * 0 2   a y0
Khi đó thế (*) vào (1) ta được phương trình tiếp tuyến như sau: TOANMATH.com Trang 61 2 2 2 y   b x x.x . y y x y x.x . y y 0 x x y a y b x b x.x a . y y 1 2
  0  2 2  2 2  2  2  0  0  0  0  0  0  0 0 0 0 0 2 2 2 2 2 2 a y a b a b a b 0 2 2 Do  x y
x ; y thuộc elip nên 0 0   1 0 0  2 2 a b Câu 35.
Dễ thấy đồ thị hàm số (P) có hệ số a  1  0 và (P) cắt Ox tại các điểm có hoành độ
x m 1  m  2  x 1 2
Do đó yêu cầu đề bài  3  m 1  m  4 . Câu 36.  Gọi 3
M x ; y C . Phương trình tiếp tuyến tại M: y x xy 2  0  0 0    2x 1 0  0 2  
Gọi A, B là giao điểm của tiếp tuyến với trục hoành và trục tung 2x 4x 1 0 0  y B 2x  2 1 0 2  
Từ đó trọng tâm G của  y 2n 4n 1 OAB có tung độ B 0 0 y   G 3 32n  2 1 0 2   Vì 2x 4x 1 G d nên 0 0  m  32x   2 1 2 1 0 2 2x  4x 1 6x  2x 1 6x 0 0 0  0 2 2 2 Mặt khác: 0      2x   1 1 2 1 2x  2 1 2x  2 1 0 0 0
Do đó để tồn tại ít nhất một điểm M thỏa mãn bài toán thì 1 1 2m 1    m  3 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của m là 1 3 Câu 37.
Ta có M 0;1 m là giao điểm của C với trục tung 2
y  3x m y0  m m
Phương trình tiếp tuyến với C tại điểm M là y  mx 1 m m    
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến này với trục hoành và trục tung, ta có tọa độ 1 m A ;0   và  m
B 0;1 m .
Nếu m  0 thì tiếp tuyến song song với Ox nên loại khả năng này. Nếu m  0 ta có: 1 1 1  m   m2 1 m  9  4 5 S  8  O . A OB  8  1  m  8   16   OAB 2 2 m m
m  7  4 3
Vậy có 4 giá trị cần tìm. TOANMATH.com Trang 62 Câu 38.
Giả sử tiếp tuyến (d) của (C) tại M x ;y C cắt Ox tại A, Oy tại B sao cho OA  4OB 0 0    Do  OB
OAB vuông tại O nên 1 tan A
  Hệ số góc của (d) bằng 1 hoặc 1  OA 4 4 4   3  x  1  y   0  0  1 1 1  2 
Hệ số góc của (d) là y x    0       0  x  2 1 x  2 1 4   5  0 0 x  3 y  0  0    2   1 
y    x   3 1 5 1  y   x   
Khi đó có 2 tiếp tuyến thỏa mãn là: 4 2 4 4     1 
y    x   5 1 13 3  y   x   4 2  4 4 Câu 39.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x  1 là:
y f   1  x   1  f   1 Từ giả thiết ta có: 2 f   x 3 1 3
 9x f 1 x  1  f   1  0
Với x  0 thay vào (1) ta được: 2 f   3 1   f   1    f    1  1
Lấy đạo hàm theo x hai vế của (1) ta được f   xf   x 2 6 1 3 . 1 3
 9  3 f 1 x. f 1 x (2)
Với x  0 thay vào (2) ta được: f   f   2 6 1 . 1  9  3 f   1 . f   1 (3)
Trường hợp 1: Với f  
1  0 thay vào (3) ta được: 9  0 (vô lý).
Trường hợp 2: Với f   1  1
 thay vào (3) ta được: 6  f  
1  9  3 f   1  f   1  1 
Suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x  1 là
y f   1  x   1  f   1    x   1 1  x
Vậy y  x Câu 40.   Ta có 1
M a b C 2a 1 ;  b  . Lại có y 
nên tiếp tuyến d tại M có hệ số góc là a 1 x  2 1 1  k   . a  2 1 TOANMATH.com Trang 63   
Đường thẳng IM có một vectơ chỉ phương là 1 IM a 1; 
 nên có một vectơ pháp tuyến là  a 1  
n   a  2 1; 1    1
Do đó đường thẳng IM có hệ số góc là 1 k   a  2 1 a  2 1 1  1 a 1  1 a  2
Để d IM thì k.k  1   .  1
  a 1  1     2 2  4
a  1 a  1 a 1  1  a  0
a  0 , nên a  2 và b  3. Do đó a b  5 Câu 41. Ta có 2
y  x  2mx  2m  3
Đường thẳng dx y    d 1 : 2 6 0 : y  
x  3 có hệ số góc 1 k   2 2
Gọi M x ;y C . Tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với d nên y .k  1  y  2 0 0    x x 0   0 2 2
x  2mx  2m  3  2  x  2mx  2m  5  0 * 0 0 0 0  
Yêu cầu bài toán  (*) có hai nghiệm trái dấu 5
 2m  5  0  m  2
Vì m nguyên dương nên m 1;  2 . Câu 42.
f  2 g 2  g 2 f 2
Theo đề bài ta có k k f  2  g 2 .k  1 2             3 2 g 2
Theo đề bài ta có k k  2k  0 nên ta có phương trình 1 2 3
f 2 g
 2  f 2 1 2
f  2  g 2  2g 2  2 f 2  0 2 g 2         2
Do g 2 là một giá trị thuộc tập giá trị của hàm số nên phương trình 2
g 2  2g 2  2 f 2  0 có
nghiệm      f     f   1 0 1 2 2 0 2  2 Câu 43.
Hàm số xác định với mọi 4
x  1 . Ta có: y   x  2 1
Gọi M x ;y là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của C : y y x x xy 0   0  0 0  0
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên tiếp tuyến phải vuông góc với một trong
hai đường phân giác y  x , do đó hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1
 hay yx  1  . 0  TOANMATH.com Trang 64
y  0, x   1 nên ta có  y 4 x  1    1   x  1  , x  3 0  x 1 0 2 0 0  x  1
  y  0   : y  x 1 0 0
x  3  y  4   : y  x  7 0 0 Câu 44.
Ta có h x   f 2  x và h x  0  f 2  x  0    
x  xg  xx 12 12 1 2  0  
(Vì g x  0, x  ) x  1 
Từ đó ta có bảng xét dấu của h x
Chú ý rằng đạo hàm của hàm số hx tại điểm x là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại đó và chính 0 bằng tan . 0 Câu 45.
M d : 2x y 1  0 nên M  ;2 m m   1 .
Tiếp tuyến của (C) qua M có phương trình dạng y k x m  2m 1.
x  3  k
x m 2m 1 1  x 1
Từ điểm M kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới (C) khi và chỉ khi hệ  có 4    k 2 2   x   1 nghiệm duy nhất.
Thay (2) vào (1), ta được: x  3 4  
x m 2m 1 x 3x  1  4
 x m  2m   1  x  2 1 , x  1 2   x 1 x  1
Lần lượt thử từng phương án:
Với m  1 thì phương trình trên trở thành 2
2x  4x  2  0 có nghiệm duy nhất là x  1  . Vậy m  1   M  1  ;  1 Câu 46.  Ta có 3 y  
. Gọi M x ; y là tiếp điểm. 0 0  x  2 1 TOANMATH.com Trang 65  
Phương trình tiếp tuyến  có dạng: 3 2x 1 y x x  2  0  0 x  1 x 1 0 0 y  0  
  Ox A :  3  2x 1 x x   0 2  0  0 x   1 x 1 0 0 2     Suy ra 2x 2x 1 0 0 A  ;0  3   x  0  
  Oy B : 3x 2x  1  0 0 y    x   2 1 x 1 0 0  2    Suy ra: 2x 2x 1 0 0 B  0;   x 2 1    0  2 2     Diện tích tam giác OAB: 1 1 2x 2x 1 0 0 S O . A OB    2 6 x 1  0  2 2     Suy ra 1 2x 2x 1 0 0 S      1 OAB 6 x 1  0   1    2 2 x 0, x          0 0 2x 2x 1 x 1 2x x 0 0 0 0 0 0 2       2 2
2x  2x 1  x 1 
2x  3x  2  0   1 0 0 0 0 0 x  , x  2  0 0  2
Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là: 4 2
y  3x  1, y  3x  11, y  12x  2, y   x  3 3 Câu 47.
Ta có: g x  f 2x  
1  2x. f 2x   1  g  1  f   1  2 f   1
d có hệ số góc là f   1 1
d có hệ số góc là g  1  f   1  2 f   1 2
d d f   1 .g  1  1   f   1 .  f    1  2 f   2 1   1
  2 f  1  f 1 . f  1 1  0 1 2       
Để tồn tại f   2 1    f  
1  8  0  f   1  2 2 Câu 48.
f  2 .g 2  f 2 .g 2
k .g 2  k . f 2 1   2  
Ta có: k f  2 , k g 2 ;k   1   2  
        3 2 g 2 2 g 2
k k  2k  0 nên ta có: 1 2 3 TOANMATH.com Trang 66
2k .g 2  2k . f 2 1 1 1 1 k    f   gg   g       g 2 2 2 2 . 2 2 3 3 2 1 3 2 2 2 2 2 Câu 49. Ta có: 2
y  3x  2 m   1 x
Xét phương trình hoành độ giao điểm giữa (C) và d là 3
x  m   2
1 x  2m 1  x m 1 3
x  m   2
1 x x m  0* A ;
a a m   1  Gọi B  ;
b b m  
1 là tọa độ giao điểm giữa (C), d trong đó a, b, c đôi một khác nhau.
C ;ccm  1
Theo đề bài ta có f a  f b  f c    2 2 2 19
3 a b c   2m  
1 a b c  19
 a b c2 3
 2ab bc ca  2m  
1 a b c    19
a b c m 1 Mặt khác từ (*)  
ab bc ca  1 
Do đó ta có m  2    m  2   m  2 3 1 2 2 1 19 1
 13  m   13 1  
Vậy tổng giá trị m m  2  . 1 2 Câu 50. Ta có: 2
y  3x  2mx m . Gọi M x ; y C suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số 0 0    2 2 2       
góc là k y x m m m 3m 2
 3x  2mx m  3 x       m     0 0 0 0  3   3   3 
Để mọi đường thẳng tiếp xúc với (C) đều có hệ số góc dương thì: 2 2  m  3m   m  3m     0     0  3   m  0  3   3 
 Tập các giá trị nguyên của m là: T   2;    1 .
Vậy tổng các phần tử của T là: -3. Câu 51.  
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số   2 x 2mx m C : y  và trục hoành là x m 2 2
x  2mx m
x  2mx m  0*  0   x m x  m TOANMATH.com Trang 67 2   Đồ thị hàm số x 2mx m y
cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt  phương trình (*) có hai nghiệm x m m  0 2 
  m m  0   phân biệt khác m 1 m     2 3
 m m  0  1 m    3
Gọi M x ;y là giao điểm của đồ thị (C) với trục hoành thì 2
y x  2mx m  0 và hệ số góc của tiếp 0 0  0 0 0
tuyến với (C) tại M là:
2x 2mx  1 2x 2mx m  0 0 0 0 
k y x  2x 2m 0   0 x m2 x m 0 0  
Vậy hệ số góc của hai tiếp tuyến với (C) tại hai giao điểm với trục hoành là 2x 2m 2x 2m 1 2 k  , k  1 2 x m x m 1 2     
Hai tiếp tuyến này vuông góc 2x 2m 2x 2m 1 2
k .k  1      1  1 2 x m x m  1  2 
 4 x x m  x x  2
m    x x m   x x  2  m  ** 1 2 1 2 1 2 1 2    x x mm  0 Ta lại có 1 2  , do đó (**) 2
m  5m  0   . Nhận m  5 .
x x  2m  m  5 1 2 Câu 52.
Do y f x có đồ thị cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ x , x , x , x nên 1 2 3 4
f x  ax x x x x x
x x , a  0 1   2   3   4 
f x  ax x x x x x   ax x x x x x 2 3 4 1 3 4 
ax x  x x  x x   ax x  x x  x x 1 2 4 1 2 3 
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A là k f x a x x x x x x 1 1
 1  1 2  1 3 1 4  
Ta có y  f  x 3 2
 4ax  3bx  2cx d f x  3 2
 4ax  3bx  2cx d 2 1 1 1 1  
Từ (1) và (2) ta suy ra k f  x  3 2
 4ax  3bx  2cx d 1 1 1 1 1
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị (C) tại B là k f  x   ax x  x x  x x  3  2ad 2 2 2 1 2 3 2 4
Do hai tiếp tuyến của (C) tại A, B vuông góc với nhau nên
k .k  1  12 ad 2 1 3 2 6  1  a d  1 2 12
Ta có: f  x   ax x  x x  x x   2ad   f    x  2 1 3 2 6   4a d  3 3 1 3 2 3 4 3  3
f  x   a x x  x x  x x   6ad   f    x  2 3 2 6   36a d  3 4 4 1 4 2 4 3 4  TOANMATH.com Trang 68
Vậy S  3 f    x  2    f     x  2   4 3 4  Câu 53. Ta có:  f    x 2
  x   f     x 3 1 2 1    1   f
   x f  
  x    f    x 2 4 1 2 . 1 2 1 3 1  . f   1 x2 Cho x  0  f  2 3  
    f     f   1 0 1 1 1   0        f    1  1
   f   f      f    2 2 4. 1 . 1 1 3 1  . f    1 Ta thấy f  
1  0 không thỏa mãn, với f      f   1 1 1 1   7
Phương trình tiếp tuyến là: 1 6 y   x  7 7 Câu 54.
Từ giả thiết f x  f   x 2 2 2 1 2  12x , x  (*)
2 f 0  f   1  0  f 0  1    Chọn 1 x  0, x  ta được    2 2 f
 1 f 0  3  f    1  2
Lấy đạo hàm hai vế (*) ta được 4. f 2x  2. f 1 2x  24x, x   4 f  
02 f   1  0  f   0  2 Chọn 1 x  0, x  ta được    2 4 f  
 12 f 0 12  f     1  4
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  4 x   1  2  4x  2 Câu 55.
Từ giả thiết  f    x 2
  x   f     x 3 1 2 1 3  , x   (*)    f   1  0
Chọn x  0 ta được 2 f   3 1   f   1    f    1  1 
Lấy đạo hàm hai vế (*) ta được f   x
f   x 2 2. 1 2 .2. 1 2
 1 3. f 13x. 3. f 13x, x  
Chọn x  0 ta được f   f   2 4. 1 . 1  1 9 f   1 . f   1 . f   1  0  vô lý. Suy ra f   1  1  và f   1 1   . 13 TOANMATH.com Trang 69
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là 1 y   x   x 12 1 1   13 13 13 Câu 56. f 2  0 2 3   Từ  f  x   2    f    x   3 2 2   10x
(*), cho x  0 ta có  f 2   f 2  0        f  2  1 
Đạo hàm hai vế của (*) ta được  f x   f x     f   x   2 2 2 . 2 3 2  . f   x 2 10 Cho 2 x  0 ta được 2
f 2. f 2  3. f  2 . f   2 10
f 2. f 2.3f  2  2  10  (**).
Nếu f 2  0 thì (**) vô lý. Nếu f 2  1
 , khi đó (**) trở thành  f 2. 3
  2 10  f 2  2
Phương trình tiếp tuyến y  2 x  2 1  y  2x  5. Câu 57.
Đường tròn   x   y  2 2 : 1
 4 có tâm I 0; 
1 , bán kính R  2 .
Ta có A  m 3 1;1
; y  4x  4mx y  1  4  4m
Suy ra phương trình  : y  4  4m x   1 1 m  
Dễ thấy  luôn đi qua điểm cố định 3 F ;0 
 và điểm F nằm trong đường tròn    4 
Giả sử  cắt   tại M, N. Thế thì ta có: 2 2 MN
R d I  2 2 ;
 2 4  d I;
Do đó MN nhỏ nhất  d I; lớn nhất  d I;  IF    IF .     
Khi đó đường  có 1 vectơ chỉ phương 3 u IF  ; 1  ; u   
1;4  4m nên ta có:  4    3 u n      m 13 . 0 1. 4 4  0  m  . 4 16 Câu 58.
Từ giả thiết f x  f   x 3 2 2 2 1 2
 4x x , x  * . TOANMATH.com Trang 70
f    f    f   1 2 0 1 0 0      Chọn 1 12 x  0, x  ta được   1  2 2 f   1  f 0   f   1 1   4  6
Lấy đạo hàm hai vế (*) ta được f  x  f   x 2 4. 2 2. 1 2
 12x  2x, x    1   4 f  
02 f   f   0 1 0  Chọn 1 3 x  0, x  ta được    2 4 f  
 12 f 0  2  f  2 1   3
Suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1 và bằng 0 lần lượt là 2 1 y x  và 1 1 y x  . 3 2 3 12   Do đó 2 1 1 1 a  ;b  ;a  ;b  . 1 1 3 2 3 12  Vậy 2a 5b 46  . 3b  2a 5 1 1 TOANMATH.com Trang 71