
lOMoARcPSD|36443508
Chương 1 TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ
HỘI ------------------I. TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a. Nguồn gốc của triết học
t h c
ng t th k n th k
t h
t
hnh hê
phn ánh th t h
t h
* Nguồn gốc nhận thức
t l
i thch th
y xúc cng thành nhng
i thch m
t h
t hc chnh là hình
Trong quá ti bin th
u là nhm t
sn d
gii thch th c và nhân qut và cái
n cái chung, nh
t h
tôn giáo và trit l
t h
luân ti quy lu bu
t h, trit hkhoa
hhoa hct h
trong mình mi tr t ht hc c
th k t
h
nh trit hc. Trit h mnh

lOMoARcPSD|36443508
th k
c, toán hc, y hn trúc, quân
ch n con
c C ng t
ng t thành nhng a và kin trúc
C t
h
n ngt hc
u
gn i u khái quát
hóa thành nhnt q
gii thch th t hc
g
i thcn tôn gt hu t các
trit l, t s ng tri
Trit hc
t n
n
* Nguồn gốc xã hội
Trit hTrit hc
1
.
Trit h
m h
h trình
ng thành, t
bi
ng tr
tay. Tr
k VII - V tr.CN, t
hc hành. Nhà
h
ng vng. Tu c
c thuyt, l
trong t
hc thuyt l có t gii th
nhân qu t
a
các trit gCác trit gia không m
1
Toàn tập,

lOMoARcPSD|36443508
t là s
mình, mà dòng sa tinh t
qu ng trit hc
Trit h
nh- t hc. Trit hc
Trit gia
t h
n u
c thuyt, các
l t thuynh pháp l h
st h
tng
t h
có tt h
th t
hc u t t gia.
khá quy c c thuyt phi mãi
ng nhà trit hc ph
c thuy cho là chân l.
t h
t h
t các câu trch, chú gii và b
th
ch (Stoicism) và Hoài nghi
b. Khái niệm Triết học
triêt (哲) triêt hc (哲學)
philosophia
ng. Trit h
trí tuệ -
Dar'sana (trit hchiêm ngưng, hàm
tr, là con đưng suy ngm i.
trit hc bin hiên
nh là (ti
khác: Philosophy, philosophie, Trit hc,
Philosophia yêu mên s thông thái

lOMoARcPSD|36443508
C i th
hành vi, vn khát vng tìm kim chân l
u, trit h
tht
h
khi trit h m
hình thái ý thc xã
hội.
t h
nên
t hc
tc và nhng kinh
th
t h
Britannica Trit h tnh, tr
ng kh
t hc (Philosophical Inquyry) là thành phn
t ht ht: Trit
h
nh
b
thn
t h
u sau:
- Trit h
- t hc là th th
- Trit hc gii th m
ch tìm ra nh bi
-
t hc mang tc và tr ng
n, nh
- Trit h
Trit h
t hc Mác - Lênin, triêt hc là hệ thống quan điểm lí luận chung
nhất về thê giới và vị trí con ngưi trong thê giới đó, là khoa hc về những quy luật vận động,
phát triển chung nhất của t nhiên, xã hội và tư duy.
Trit hc khác tính đặc thù của hệ thống tri thc khoa hc và
phương pháp nghiên cu. Tri tc trit hc mang tu
trit hc là xem xét th a các ycách

lOMoARcPSD|36443508
t h th
l t hc ph tng k
ng trit hc.
Không phi mi trit hc. Song các hc thuyt trit h
góp c trit hng
vòng khâunhng trên ng trit hc
c thuyt trit h
c. Vấn đề đối tượng của triết học trong lịch sử
n thân trit hc, trên
t ht hc
khác nhau.
t h bi
Ngay t t h, bao hàm
th k XV - n tách ra
thành các ngành khoa hc riêng. t ht hc
nht là
hc... Theo
t h
- nha h
a ta tiêu
triêt hc là khoa hc của mi khoa hc.
t h
my n hu h t
h ng trit hc Tây Âu mãi
-
t hc tr n hc. triêt hc t nhiên triêt hc
kinh viện. Trit hc trong gn thiên niên k
t h
- nh
chú gii các t
Phn sau Copernicus, các khoa hc Tây Âu th k
d t hc.
yêu cc chuyên
t là các khoa h và
k XV -
a khoa hc, trit h
t h k
XVII -

lOMoARcPSD|36443508
t ht:
k XVIII, t chi
nh n trong các thit ch
t h mi hc
thuy
k XVII - t h
hc thuyt trit h
trit hc c
Trit h
ht hn tham
vt hi trò khoa hcTrit hc Hêghen là hc
thuyt trit ht h
bing ngành khoa h
t hc, là lôgc h
Hoàn cnh kinh t - u th k XIX
t ht hc là khoa
hoa hctrit htiêp tc gii
quyêt mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy, giữa vật chất và ý thc trên lập trưng duy vật triệt
để và nghiên cu những quy luật chung nhất của t nhiên, xã hội và tư duy. Các nhà trit hc
mác xt h
.
t h
c thuyt trit h
t h
t nhn, phân tch ng n...
c thuyt trit h
d. Triết học - hạt nhân lý luận của thế giới quan
* Thế giới quan
Nhu c
loài
i
t h
h nh
nh là th
o
Th Weltanschauungl
Phê phán năng lc phán đoán (Kritik der Urteilskraft,
ng là,
không ci thch l thuyt nào c. Chn

lOMoARcPSD|36443508
th n th còn L.Ranke - th
quan tôn giáo bin trong
hái trit hc.
thê giới quan
Thê giới quan là khái niệm triêt hc chỉ hệ thống các tri thc,
quan điểm, tình cm, niềm tin, lý tưởng xác định về thê giới và về vị trí của con ngưi (bao
hàm c cá nhân, xã hội và nhân loại) trong thê giới đó. Thê giới quan quy định các nguyên
tắc, thái độ, giá trị trong định hướng nhận thc và hoạt động thc tiễn của con ngưi.
h C
khá g
bao hàm trong nó nhân sinh quan -
Nhng thành ph
p hình thành th
u th
giáo, th gic và th t hu này, còn
là thần thoại Hy Lạp); theo nh
Th bi
i ngành khoa h t hc.
* Hạt nhân lý luận của thế giới quan
Nói trit hth i th nhất, bn thân trit hc chnh là th
Th hai, trong các th
th trit hn quan
trTh ba
t hng và chi
Th tư, th rit h
.
Th
t
nhng nguyên l bin và nguyên l
c và l
ng hóa, thành nh
th t là
Th
t ht

lOMoARcPSD|36443508
là nh th
và nhân sinh quan t
th quan trng thành
Th g g n bi
n
tn tr, nc, nên
c n sai lm
gni thch t
, t nhà khoa h
ni gii tht
cn phi l ging ngu
ng t
Không t c n t
hc, không tha t hc có g,
nh cáci quyt
t hlu
c
t ta
t hc. Nhà khoa hc và c nht h
i gii quyt các quaiên - u hay nhân qu t, c
c
bit t hc, dù yêu tht h
i trit hc, trit h
trit hc n, ng phát minh,
nhng tìn
ct:
Nhnt hc nh là nhng tàn tch thông
ng hc thuyt trit hDù nhng nhà khoa hc
a thì h ct hc m
i t h m
duy l ng và nh
t hi tn , i th
và thông.
2. Vấn đề cơ bản của triết học
a. Nội dung vấn đề cơ bản của triết học
Trit hi quy
i gii quy
gii quy nh-
chnh là vấn đề cơ bn t ht: i trit hc,
t h
2
.
2
Toàn tập, 03.

lOMoARcPSD|36443508
tri th
hn, nh con
nhiên, linh cStrangelet,
ông ph
i quyng hc thuy
t h
t h
ng tránh gii quyt vấn đề này - mối quan hệ giữa vật chất và ý thc, giữa tồn tại và tư
duy.
Khi gii quyt h
i quy
các hc thuy tri
t h
Mặt th nhất: Gia t
n phi gii thn
Mặt th hai
Cách tr t h
trit ht hc.
b. Chủ ngha duy vật và chủ ngha duy tâm
i quyt ht hc
quy c thuy
i thch m gi
-
n, m giác
i là các nhà duy tâm. Các hc thuy
i th
ng, tinh thn -
này là nguyên nhân tinh thn.
- Chủ ngha duy vật:
n: chủ ngha duy vật chất phác, chủ ngha duy vật siêu hình và chủ ngha duy vật biện
chng.
+ Chủ ngha duy vật chất phác là kt qu t h
C
ng k
n

lOMoARcPSD|36443508
i thch th n Thn linh,
+ Chủ ngha duy vật siêu hình
các nhà trit hc th k n th k th
k c c
trong khi ti
-
nhìn th n là
quan duy tâm và
p t
+ Chủ ngha duy vật biện chng
k X
thc thuyt trit h
nh b
nh
- Chủ ngha duy tâmchủ ngha duy tâm chủ quan
và chủ ngha duy tâm khách quan.
+ Chủ ngha duy tâm chủ quan thý thc con ngưi. Trong khi
i
ng cm giác.
+ Chủ ngha duy tâm khách quan
là là th tinh thần khách quan n
ý niệm, tinh thần tuyệt
đối, lý tính thê giới…
t h
c thuyt duy
l
git h
tâm trit h t
cách
xem xét phi t
ao
ng l m ch-
mình.

lOMoARcPSD|36443508
Hc thuyt trit hc nào thn)
là b i là nhất
nguyên luận
t hng nhà trit hc gii thch th hai bn
n là hai bt
c thuyt trit hi là nhị
nguyên luận
i quy
i quy
c phái trit h
n. Triêt hc do vậy
được chia thành hai trưng phái chính: chủ ngha duy vật và chủ ngha duy tâmt
h và duy tâm.
c. Thuyết có thể biết (Khả tri) và thuyết không thể biết (Bất khả tri)
t qu i quyt h
t hc (c
Hc thuyt trit h i là thuyêt
Kh tri (Gnosticism, Thuyt). Thuyt kh
n
chung
Hc thuyt trit h i là thuyêt
không thể biêt (bất kh tri). Theo thuy
bt qu
nh, t
ti
m
kh
trii Thomas Henry Huxley
(1825 - 1895), nhà trit h
này t ng trit hng nhà trit
h
n thuy hoài nghi luận t trit
h
n chân l khách
Hoài nghi luận vai trò
quan tr. Hoài
nghi luận th Kinh thánh và các t

lOMoARcPSD|36443508
tri t hc ngay t Epicurus (341 - 270 tr.CN) khi ông
i
thành hc thuyt trit hc có n trit hc,
khoa hc và thn hng
phu
ng khái quát có
h
tri.
Vật t nó
tri vô cùng
t hc, thuy Vật t nó
Vật t nó mà
t: N
nh ch
nh
nóa
Nh không ngng
i bin thành
3. Biện chứng và siêu hình
a. Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử
và siêu hìnht h
l
t siêu hìnht hc, nh cách là khoa hc siêu cm t
Trong trit ht hc mác x
pháp siêu hình.
Phương pháp siêu hình
+ Nh

lOMoARcPSD|36443508
n i coi
c trong khoa hc c
t i ng
tn v
toán hc hc c
hc t h
i n c
n
i quy
hc c i quy
a nh
ng
rng
3
.
Phương pháp biện chng
bin
thành phtn
nhau.
tn g
ph qi c v v
i
c
ng ph
a là ch
va không phi là nó; th nhau
4
.
n
tt
i khoa hc.
b. Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử
i qua ba
t hc phép biện
chng t phát, phép biện chng duy tâm và phép biện chng duy vật.
3
Toàn tập,
4
Toàn tập,

lOMoARcPSD|36443508
phép biện chng t phát
it qu
h
phép biện chng duy tâm
t hc c
t h
u t tinh thn và kt thúc tinh thn. Th
phn ánh biện chng củaý niệm t hc c
biện chng duy tâm.
phép biện chng duy vật
trong trit ht
h nh thn bt hc c
tha nh
nh cách là hc thuyêt về mối liên hệ ph biên và về s phát triển dưới
hình thc hoàn bị nhất
git h
thành phép biện chng duy vật thành chủ
ngha duy vật biện chng.
II. TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác - Lênin
a. Những điều kiện lịch sử của sự ra đời triết học Mác
t hc Mác là t h
kt qu ng trit hc và khoa h
-
t qu
* Điều kiện kinh tế - xã hội
S củng cố và phát triển của phương thc sn xuất tư bn chủ ngha trong điều kiện
cách mạng công nghiệp.
Trit h k
n
vxã
nh
n,
trong q k
các th

lOMoARcPSD|36443508
- n
n.
n làm cho nh
ng l
a vô s
s thành nh
S xuất hiện của giai cấp vô sn trên vũ đài lịch sử với tính cách một lc lượng chính
trị - xã hội độc lập là nhân tố chính trị - xã hội quan trng cho s ra đi triêt hc Mác.
n
ch n.
Khi ch n tr
a vô stnh
thành nh
ng - h-
th k XIX, là "phong trào cách n chúng
và có hình thc chính trị n,
vô s
nh
Trong hoàn c
rình c
p
ng bi
phong ki
Thc tiễn cách mạng của giai cấp vô sn là cơ sở chủ yêu nhất cho s ra đi triêt hc
Mác.
Trit h
i l
t hc nói riêng. Nh
n ánh b nhác nhau. T
ng hc thuy
trit hc, kinh t và ch
ging khuyn

lOMoARcPSD|36443508
n thit phi thay th
nn
n
ti
nh khoa
hc trong b
trit h l th
* Nguồn gốc lý luận và tiền đề khoa học tự nhiên
Nguồn gốc lý luận
c thuy m cao
tha nht:
t h
c thuyn
y sinh
c thuya k p nhng hc thuyhng
t hc, trong kinh t ch
Trit hc c ng trong trit ht
h l t hc Mác.
ng là nhc trit hc Hegel. Sau này, c khi
t h
th
thn b -
t trit ht hi
T t h
nh cách là nh
t hi
t h
t ht h
a". Gi
ch c thuy
ng trit hc
ng, l và ch-
tha và c ch
c thuyt
kinh t mt hc
Mác. Cht hn ông

lOMoARcPSD|36443508
ph h
c thuy
i ti
c thuy
- c. Song, nt h
ng
thành khoa ht hc Mác không
Tiền đề khoa hc t nhiên
Cùng v ng
t ht gia
trit hc và khoa hc nói chung, khoa ht hc
ph
ng phát minh mang t
Trong nh u th k XIX, khoa h
minh quan trng. Nh và
c th
duy siêu hình n th k
khoa hc. Khoa hu không "t
tr ng phát minh
n b
trit hc C
t qu c
t h
t t bào và thuyt ting phát
a nh
h
trên nh n
nh thành
và tu
t h
không nh
i có l
* Nhân tố chủ quan trong sự hình thành triết học Mác
Trit ht qu nh quy

lOMoARcPSD|36443508
công nhân và tình c
t hc Mác.
S trong l
c trit ht
c và
t h
i quyt nhi
- t h
ch t hc
nh là ng tiên ti
C t
n dâng
trong các t
n nh
n
a nh
cho h
t
b
i
- 1895), ngay t u
thi
c kiêm chi nhng gì là cm
b. Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển của Triết học Mác
* Thi kỳ hình thành tư tưởng triêt hc với bước quá độ từ chủ ngha duy tâm và dân
chủ cách mạng sang chủ ngha duy vật và chủ ngha cộng sn (1841 - 1844)
n
do
- tinh th
n.

lOMoARcPSD|36443508
i ti
n hc Béclin. Chàng sinh viên
t ht hc ni ting là
Hegel và Feuerbach.
Câu lạc bộ tiên s.
t hác vi
t h
t
hc Hege
n
n trong th
ti quyt trong quá trình k
t hc T
C.Mác tr git hc c T
i là Tư liệu của chủ ngha vô thần
nh sách ph
cách Hegel trẻ
PhNhận xét bn chỉ thị mới nhất về chê độ kiểm duyệt
của Ph
Sông Ranh
báo này. T
u
-
- cách
qun chúng nghèo kh nh ng
t
h
các quan hệ
khách quan quy "Cơ
quan đại diện đẳng cấp của những lợi ích tư nhân".
y n
c thuy thành
bước đột phá theo hướng duy vật i quya tinh th
t h
khi báo Sông Ranh ó
ch tìm ra nh

lOMoARcPSD|36443508
n hành bii th
t hôn và n tháng 10/1n hành
t h
óp phần phê phán triêt hc pháp quyền của
Hegel.
t hu trong
trit hng tránh nhi.
trit h
t hc Feuerbach
ch
n bước chuyển dt khoát
n. Niên giám Pháp - Đc (
- phái Hegel trẻ
bài Góp phần phê phán triêt hc pháp quyền của Hegel. Li nói đầu,
n (cái mà Mác gi phóng ch
phác tho nh
n
t hgiai cấp vô sn là vũ khí vật chất
striêt hc là vũ khí tinh thần
gn khoa h
ng trit ht h
n khoa hc.
c sinh trung h
t h khi
còn làm
Sêlinh và việc chúa
truyền n b, ph
Schelling (Sêlinh). Tuy th Manchester (Anh) t mùa thu
p tham gia vào phong trào công
nhân (phong trào Hin trong th
n.
Niên giám Pháp - Đc Phác tho góp phần phê
phán kinh tê chính trị hc, Tình cnh nước Anh, Tômát Cáclây, Quá kh và hiện tại
ch
-
n, t

lOMoARcPSD|36443508
- n
àn thành.
ên C.Mác - th
-
c trong nh
k c
n, t
s
* Thi kỳ đề xuất những nguyên lý triêt hc duy vật biện chng và duy vật lịch sử
t
hng nguyên l t h
C.Mác vit Bn tho kinh tê - triêt hc 1844
t và trit ht h
phán kinh t chc c mặt tích cc trong
t hc Hegel. Ông phân t
h
h
b
C.M
không t nhiên nghèo
kh và không có nhu c
t h
s
TáGia đình thần thánh n
n g ng
n
Mùa xuân 1845, Luận cương về Feuerbach ra đi.
"c t h
ng hoà nh
- Hệ tư tưởng
Đc -
t con ngưi hiện thc,

lOMoARcPSD|36443508
ái s
phương thc sinh sống ".
S a
nh
Hệ tư tưởng Đc, trit h
hình thành, tạo cơ sở lí luận khoa
hc v
Han.
t
n không phtrạng thái cn phi
lý tưởng i khuôn theo. Chúng ta g
hiện thc
S khốn cùng của triêt hc, ti
l trit hn khoa hnh ng
mc thuyTư bn
Tuyên ngôn của Đng Cộng sn
trit h
t -
rõ ràng th -
- c thuy
- tro
b sung, phát triển trong
tng kt nh
công nhân và khái quát nh
* Thời kỳ C.Mác và Ph.Ăngghen bổ sung và phát triển toàn diện lí luận triết học
(1848 - 1895)
Hc thuyt Mác ti a
a là nh
ng va là lãnh t
c thuy
các
Đấu tranh
giai cấp ở Pháp và Ngày 18 tháng Sương mù của Lui Bônapáctơ ng k
Pháp (1848 - I,
Tư bn n
9/1867), t Góp phần phê phán kinh tê chính trị hc (1859).

lOMoARcPSD|36443508
Tư bn chc mà còn là b
t hc thuy
trong Tư bn Lôgíc hc L vi
Lôgíc Tư bn" .
Mác vit Nội chiên ở Pháp, phân t
- Phê phán Cương lnh Gô ta.
t h
hc. Biện chng của t nhiên và Chống Đuyrinh l
Pt tiNguồn gốc của gia đình, của chê độ tư hữu và của nhà
nước (1884) và Lútvích Phoi-ơ-bắc và s cáo chung của triêt hc c điển Đc
nhc thuyt Mác nói chung, trit hc Mác nói
hệ thống l
(14 - 03 - Tư bn
ng kin b sung, gii th
t hc Mác.
c. Thực chất và ý ngha cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen
thực hiện
t ht hc nhân
th
t ha
i tht h
c thành th
h
t h
C.Mác và Ph.Ăngghen, đã khắc phc tính chất trc quan, siêu hình của chủ ngha duy
vật cũ và khắc phc tính chất duy tâm, thần bí của phép biện chng duy tâm, sáng tạo ra một
chủ ngha duy vật triêt hc hoàn bị, đó là chủ ngha duy vật biện chng.
c thuyt trit ht nh
t hc nhân bn, xem xét
t hc chân chnh khoa h phát t -
- m tù" trong cách nhìn
n d
n b t hc c
t h rit hc Hegel,
u git hc b
t h và

lOMoARcPSD|36443508
i
n b
t hng.
C.Mác và Ph. Ăngghen đã vận dng và mở rộng quan điểm duy vật biện chng vào
nghiên cu lịch sử xã hội, sáng tạo ra chủ ngha duy vật lịch sử - nội dung chủ yêu của bước
ngoặt cách mạng trong triêt hc.
g
t hc và các hc thuyt trit hc tin
yt u
c thuyt
thiu t
nn th g
i và m r g
-
kcách thiên tài gia quá trình c ng
tr và m rc thuy c
xã hội loài ngưi, chủ ngha duy vật lịch sử của Mác l ng
khoa hct
hc - nu
t hc.
C.Mác và Ph. Ăngghen đã sáng tạo ra một triêt hc chân chính khoa hc, với những
đặc tính mới của triêt hc duy vật biện chng.
t h
chnn
hu a qu l
n và qun chúng nhân dâThống nhất giữa lí luận và thc
tiễn .t hc chân chnh khoa
h tnt h
t hc Mác, vai trò xã hội của triêt hc
t hc
i thch th i tr
khoa h t hgii thích th
ci tạo th
5
ng
a trit h các hc thuyt trit hc
Ltính giai cấp t
hc, bin trit h tinh tht hc
5
Toàn tập, t. 3, Nxb Chr. 12.

lOMoARcPSD|36443508
vật chất t h
tinh thần n
- mà trit h
nhân l c cho th
nhua l
- t
trit hc Mác, tính đng và tính khoa hc thống nhất hữu cơ t hc Mác
mang tng là trit hc và cách
ng - mang bc
Trit hng t hn trit
hc thành "khoa hi khoa hmối quan hệ giữa triêt hc với khoa
hc c thể t h
c khoa
h
mình, trit h thành th
cn thii khoa hc ngày
n thit ph
trên nht hng
t hc Mác là tính sáng tạo
t hc Mác là kt qu
t hnh là
c thuyt trit hc chân chnh khoa h
yu ngay trong bt hc Mác - c thuyt phán ánh th
t h sung, phát
i nhng nguyên l trit hc
Mác là nhn ph
Trit hc Mác mang trong mình tính nhân đạo cộng snnh là l oa hc
t là gi
c thuyt trit h
c chân ch tinh th
s
gi
d. Giai đoạn Lênin trong sự phát triển Triết học Mác
Trit h tinh th
c thuy ng. V.I.Lênin

lOMoARcPSD|36443508
hc mà nhn phu h không
o
* Hoàn cnh lịch sử V.I.Lênin phát triển Triêt hc Mác
t hng
, ch
nh ch
- n
- xt nhn thit phi nghiên
o chi
t hc Mác...Nh
V.I.Lênin gii quy th
k u th k XX, nh
h
hc c
có
ra cho trit hc. V.I.Lênin - nh
khoa h
ng nh
ng, l
ng l
ng t chung,
nói chung và trit h
ng.
* V.I.Lênin trở thành ngưi kê tc trung thành và phát triển sáng tạo chủ ngha Mác và
triêt hc Mác trong thi đại mới - thi đại đê quốc chủ ngha và quá độ lên chủ ngha xã hội
thành nhng
thành nh
Ngay t i ti
hc hành. T

lOMoARcPSD|36443508
i, do tham gia
tc T
ch
i tr
n, không ngyt và tr ng,
thiên tài, nhà t n. "Lênin là nhà bác hc
m - x
t hc, kinh t chn khoa
hc".
- Thi kỳ 1893 - 1907, V.I.Lênin bo vệ và phát triển triêt hc Mác nhằm thành lậpđng
Mác - xít ở Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sn lần th nhất
T nh k
t hc Mác nói riêng.
Những "ngưi bạn dân"
là thê nào và h đấu tranh chống những ngưi dân chủ - xã hội ra sao? (1894); Nội dung
kinh tê của chủ ngha dân tuý và s phê phán trong cuốn sách của ông Xtơruvê về nội dung
đó (1894); Chúng ta từ bỏ di sn nào? (1897); Làm gì? (1902),v.v.. V.I.Lênin
hình thái kinh t -
"Hai
sách lược của Đng dân chủ - xã hội trong cách mạng dân chủ", c
thuy
n v
- Từ 1907 - 1917 là thi kỳ V.I.Lênin phát triển toàn diện triêt hc Mác và lãnh
đạophong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho cách mạng xã hội chủ ngha
1905 -
ch
t h sang
tìm thnvà ntrong gi
t h
tinh thn.

lOMoARcPSD|36443508
trit hc Mác. Tác
Chủ ngha duy vật và chủ ngha kinh nghiệm phê phán" (1908) ng
t h
t hng kt hc Mácxt, b
a trit
hc và ch
a l
i quy
t h
.
h k XIX
u th k XX - ch
là phi thay th
trò quy
hc gii th
Trong nhn tranh th
trit h
i quyt nhn. Qua
Bút ký triêt hc” (1914 - 1916),
c
ch hc
và l ng y
t
Chủ ngha đê quốc, giai đoạn tột cùng của chủ ngha tư bn
a nh
ng k n
i ;
ng
n th
thn vô sn.
lên ch
Nhà nước và cách mạng”
l n gn. V.I.Lê
n, thay

lOMoARcPSD|36443508
th nh vô s-
chuyên chnh vô s
ng Mácxt. V.I.Lênin phân t
nh vô sn, và phân tn là
hai n
i quy
hc nhn tranh và hoà bình; tic thuyn tranh
o hc thuy
Chủ ngha xã hội và
chiên tranh, Hi cng Lữ thuận thất thủ, Chiên tranh và cách mạng
- Từ 1917 - 1924 là thi kỳ Lênin tng kêt kinh nghiệm thc tiễn cách mạng, b sung,
hoàn thiện triêt hc Mác, gắn liền với việc nghiên cu các vấn đề xây dng chủ ngha xã hội
n phn b
V.I.Lênin kiên quyt
hc Mác nói riêng.
tng kng thành
khoa hc, b t h
Những nhiệm v trước mắt của Chính quyền Xô viêt", V.I.Lênin
Nga, phân tch nguyên nhân th
i ti
nh vô
sCht không ph
chnh vô sn
chnh vô s
nh Nga.
Cách mạng vô sn và tên phn bội Causky”, n
nh vô s
n gi
t trong bt.
Sáng kiên v đại”, l
ng đặc trưng chung n, ph bin và -
s khoa h
V.I.Lênin tin
cùng
Bệnh ấu tr "t khuynh" trong phong trào cộng sn”,
ng và qung trong thi
chnh vô sn và c

lOMoARcPSD|36443508
nh vô s
Lại bàn về Công đoàn", n nhn
-
và ch
hong nghiêm trn ph
Chính sách kinh tê mới,
nh
t
nông. Kt qu nh sách kinh t
ch
Về tác dng của chủ ngha duy vật chiên đấu" t
h khoa ht hc
t
h c và
n khoa h c
n khoa hc.
i là i thch
quát l
toàn th t
h n. Chnh vì th
t hênin và trit hc Mác - Lênin là tên
gi chung cho c
* Thi kỳ từ 1924 đên nay, triêt hc Mác - Lênin tiêp tc được các Đng Cộng sn và
công nhân b sung, phát triển
T n nay, trit hc Mác - Lênin ti
sn và công nhân b i quy
n và công nhân
là nh
ng và ki
t hc Mác -
trong qutrng không
t hc Mác -
ng sai lm, khuy
qun l kinh t, qun l
cha trit hc và chn
hoà tantrit hng chi quy

lOMoARcPSD|36443508
t h thành
ng phát minh có t
, chy sinh
n gi
- xng k
trit hc Mác -
thành qu
n càng phng l
- t là th a nó.
Trong quá trình t Minh và
-
t hc Mác - Lênin trong
Trong đấu tranh gii phóng dân tộc,
Chính cương vắn tắt, Luận cương năm 1930”
l ,
ch
- ng
Mi
t
hc Mác - Lênin.
Trong xây dng chủ ngha xã hội trên c nước,
thêm l
nh
t i quy i
o
m gi v
Na - t hc.
-
t hc Mác -
n l
- ng thành công và

lOMoARcPSD|36443508
thci t t hc Mác
ng k
a l
ch, bt hc Mácx
c cho các nhà khoa hc ti
ng
2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác - Lênin
a. Khái niệm triết học Mác - Lênin
Triêt hc Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chng về t nhiên, xã hội và
tư duy - thê giới quan và phương pháp luận khoa hc, cách mạng của giai cấp công nhân,
nhân dân lao động và các lc lượng xã hội tiên bộ trong nhận thc và ci tạo thê giới.
Trit hc Mác - Lênin là triêt hc duy vật biện chng
t hc Mác-
trit hc Mác - t
hc - chủ ngha duy vật biện chngt hc Mác Lênin là
t hc - phép biện chng duy vật.
Trit hc Mác - Lênin tr thành th
-
nhân t hc Mác -
t hc Mác - Lênin t
ht ht
hc Mác - Lênin là hc thuy
b. Đối tượng của triết học Mác - Lênin
ng trit h
t hc Mác - u v
t h
t h
t hc
i quy
t h
an khác nhau
- t
trit hc khác, trit hc Mác - đối tượng nghiên cu là gii quyêt mối quan
hệ giữa vật chất và ý thc trên lập trưng duy vật biện chng và nghiên cu những quy luật
vận động, phát triển chung nhất của t nhiên, xã hội và tư duy. Do gii quy

lOMoARcPSD|36443508
t ht hc Mác - c
- c
t hc Mác - i quy
th
th
quan.
t hc khác, trit hc Mác - Lênin
bi
nh bi
- bit
hc Mác - t hc Mác -
t
t hc Mác -
t hc Mác - Lênin thì đối tượng của triêt hc và đối tượng của các khoa hc c
thể đã được phân biệt rõ ràng. Các khoa h
t h
Trit hc Mác - Lênin có mối quan hệ gắn bó chặt chẽ
khoa hng d
s t hc. Các khoa h
t h
t hlà quan hệ giữa cái chung
và cái riênga hai
khoa h trit h
Trit hc Mác - ng kt qu nhng
th
c. Chức năng của triết học Mác - Lênin
i khoa hc, trit hc Mác -
t hc Mác - Lênin.
* Chc năng thê giới quan
Th
th t h t hc Mác -
n.
Th
nh là nhtrit h
nh mình. Nó giúp
khoa h
ch
Th c

lOMoARcPSD|36443508
a th t hc Mác -
h
Th
th quan tr
Các khoa h
t h quan, làm cho th
Th khoa h
th n khoa h
ti l ng ph
phn khoa hc.
* Chc năng phương pháp luận
t qu t
hc Mác - bi
ng nguyên
Trit hc Mác -
Tuy nhiên, trit hc Mác - Lênin không phi là i quyt
t
hn ph
t hc. Nt h
, thi
t h
ng
sai l ch
3. Vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở
Việt Nam hiện nay
a. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng
cho con người trong nhận thức và thực tiễn
Nhng nguyên l
t hc Mác - n ánh nhng
nh, nhng m bi

lOMoARcPSD|36443508
b
n
ánh nhnh, nh bi
ông ph
c chuyên ngành nêu lên, mà
m
i bii
phát t
i bi
phi tri q
i quyng l
n
-
i quyng cách ginh, thiu c khoa h
ht t
ng nguyên nhân khách
nhiên bên ngoài có n khi xã
nh
a. Nh
yng ng tiêu
n cùng, ph
mnh vì
o t
ch
n sinh ra tôn giáo
h
nht hn nhng
cách gii quy
trit h
gi
tìm nhn sinh ra tôn giáo và

lOMoARcPSD|36443508
chi quy
n kt qu
Trit h i
t s
t h nh
hng cách gii quy
t hc sai l
m. Chnh -
tt hc.
t t
ht hi quyt nhng kt
qu ó
gii quyt nh trit
h
i gii quyt chnh nht hc.
Nh
nhi quyt nh
i quyt nh
i
quy i
nhMà mù quáng vấp phi những vấn đề đó
trong từng trưng hợp riêng, thì có ngha là đưa chính sách của mình đên chỗ có những s
dao động tồi tệ nhất và mất hẳn tính nguyên tắc
i quy
trong nh nh
nh i quyt nh
t hi quyt nh
l i quy
nh l i hành
i quyt h
không phch, mà chi quyt
nh
t h
c -
p. Kt h
cho t ng
ng y
sch
-

lOMoARcPSD|36443508
t hc chnh là
ng knh khái quát
t hi quyt nhng
m nu t t hc, cho
t hi quy
t h ng cho
t hi quy
mn nhng sai l
ng nguyên l, nh
khác nhau. Nhng nguyên l, nh
chung, theo tinh th
ngh- ng
nguyên l Thiu
này, thi ra t
- ng nguyên l chung không nh
qu n nhng sai lm nghiên trng.
i quy nh
n tránh c
t h
t h
móc nhng nguyên l, nht
hc mà không tng
K - trit
ht tình
-
cn thim b
b. Triết học Mác - Lênin là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận khoa học và
cách mạng để phân tích xu hướng phát triển của xã hội trong điều kiện cuộc cách mạng
khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ
t hc Mác -
t là do nh
Bi bi
n c ngày càng tr
ti
s
t qu
k n và
t hc Mác - l
-

lOMoARcPSD|36443508
h th
t hc Mác - Lênin ph
Ngày nay, xu th toàn c cu hoá
gi u hoá, xu th
b sung và ph c
t
t
c các
t hc Mác - Lênin
th
- Lênin nói chung và trit hc Mác - Lênin nói riêng là l c
hoá, toàn cu hoá cùng
t
tranh trong xu th
Nh
nh toàn ci lên
k
i có l
- Lênin nói chung và trit hc Mác Lênin nói
riêng.
c. Triết học Mác - Lênin là cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ
ngha xã hội trên thế giới và sự nghiệp đổi mới theo định hướng xã hội chủ ngha ở Việt
Nam
t
nh qun l kinh t - ng t
n ph th
gii, phân tng, xu th

lOMoARcPSD|36443508
u ph l c,
trit hc Mác - Lênin. Trit hc phi góp ph
t hc Mác - ng còn do chnh yêu c
trit h
- t hc Mác - Lênin, sau m
- Lênin c
t hc Mác - Lênin trong
Vai trò th t hc Mác - Lênin
t hc Mác- ng,
t hc Mác - Lênin ch
i không ng nh là nhng y
phn xây d
nh là th i
Th t hc Mác -
nh
Lin không
nh t
hc Mác -
t hc Mác -
th b
quan trit hc Mác -
N t hc Mác - Lên
t hc Mác - Lênin giúp chúng ta gii quyt nh
là nh
th
t hc Mác - ã gii
quya kinh t
i quy

lOMoARcPSD|36443508
k XXI, nht
hc Mác - i bt hc Mác Lênin
Chương 2
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG -------------------I. VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất
Vật chất là một phạm trù nền tảng của chủ nghĩa duy vật triết học. Trong lịch sử tư
tưởng nhân loại, xung quanh vấn đề này luôn diễn ra cuộc đấu tranh không khoan
nhượng giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm. Bản thân quan niệm của chủ
nghĩa duy vật về phạm trù vật chất cũng trải qua lịch sử phát triển lâu dài, gắn liền với
những tiến bộ của khoa học và thực tiễn.

lOMoARcPSD|36443508
a. Quan niệm của chủ ngha duy tâm và chủ ngha duy vật trước C.Mác về phạm
trù vật chất
Các nhà trit hc duy tâm, c chủ ngha duy tâm khách quan và chủ ngha duy tâm chủ
quan, t i th
quá trìn
chnh bn thân
t h
n hc.
t h
i th
ng ti
t hn
Chủ ngha duy vật thi C đại. -
và xem chúng là kh u hình, cm
t th
- -
nhng cái tr
t h u
y sinh ra
nh
m t
gi
n quan tr
t h p (khong 500 - t (khong
427 - là
nh
Theo Thuy
m
phng
t h

lOMoARcPSD|36443508
Chủ ngha duy vật thê kỷ XV - XVIII. u t k
n th k XVII -
t hc
và khoa h k XV -
hc c
- u tnh t
khoa h
t hc
ng khái quát trit h
ng chân l
i thch m n tu c;
trit hng sai
l
b. Cuộc cách mạng trong khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX và sự
phá sản của các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
- 1902, nhà n h
ie, nhà hoá h
i là ph
Thuy
. Th mà
qua
t nhà khoa hc và
trit h
t i là ph
th , mi khoa hc tr thành tha và n

lOMoARcPSD|36443508
thành cái có
ng
cm gi
hc hithc chất
là ng nguyên
l n, tri
hclà
ng thànhlà
t rác
Tinh th h các khoa h
m
i thay th
c. Quan niệm của triết học Mác - Lênin về vật chất
tri
ng h
trn phi có
a vật chất với tính cách là một phạm trù của triêt hc
i vì nh cách
n tu n tu
m tnh
không pht qu
trm bi
trù trit h
nh chung
cm bi
tính vật chất- t
vào t thn ph
i thch: Ête
có ti có t
K tha nhn hành tng kng
ghi, duy
m phương pháp định ngha

lOMoARcPSD|36443508
rộng hơn
-
phi định ngha vật chất
thông qua ý thc.V.I.Lênin vit:
"Chủ ngha duy vật và chủ ngha kinh nghiệm
phê phán", “Vật chất là một phạm trù
triêt hc dùng để chỉ thc tại khách quan được đem lại cho con ngưi trong cm giác, được
cm giác của chúng ta chép lại, chp lại, phn ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào cm giác”
6
.
n
Th nhất- c
t hc n
tru m tnu
n
t h nh duy nhất của vật chất
trit hc a nh này - lnh tồn tại với tư cách là hiện
thc khách quan, ngoài tNói cách khác, tnh tru
c
n nh u
i nh khách
i nh là cái t
mà a tnh tru
,
u n
i
v nhn nht, t nhng
gin n nh cùng
n t
co
sn g
i theo nn hng
n
nkhông ph thuộc vào ý thc xã hội của
con ngưi
tr
hc, gii phóng khoa hng th n
6
V. I. Lênin, Toàn tập, Nxb Ti

lOMoARcPSD|36443508
khch các nhà khoa h
k
Th hai,
m giác.
khách quanmang t
thc thểng
nh b
ng ci m
quá trình trong th
t; có cái ph c
u
m giác ( m
giác (
trit hc.
Th ba,
-
h th
n (c
tinh th
m giác là
t, song bn thân nó n
t và
nht, d
nh
t
trin khch các nhà khoa h
góp ph
nguyên giá tr
Ý ngha phương pháp luận t hc Mác -
gii quyêt hai mặt vấn đề cơ bn của triêt hc

lOMoARcPSD|36443508
t h
nguyên tắc khách quan -
phát t
khoa hvật chất
trong lnh vc xã hội -
t gi
ng l ch
a gi
d. Các hình thức tồn tại của vật chất
* Vận động
t hc, vận động theo ngha chung nhất là mi s biên đi nói chung.
vit: -
- mi và mi
i v
7
.
- Vận động là phương thc tồn tại của vật chất
tnu
n i không ngn
n nhng
ng ln nhnn vô g h
n ti.
S t
ia
nnn
n i t
thân vận động và mang tnh ph bin.
nn
i khoa h
t
n
thì không có gì mà nói c
7
Toàn tập, Nxb CTQG, H. 1994, t. 20, tr.751.

lOMoARcPSD|36443508
c nhc
th k XIX. H gii th
t h
ng sai l
bo
toàn c
o toàn
o toàn kh
- Những hình thc vận động cơ bn của vật chất
và t
hnăm hình thc cơ
bn: cơ hc, vật lý, hoá hc, sinh hc và xã hội. Thông qua các hìn
, hoá hc,
sinh hhình thc tồn tại
và bao hàm
n có quan
a các ngành khoa h
ng
n ph
nguyên
a hai hình
nhng k
b
a pha các hình t
a ph
Các nhà trit h k i
c. H

lOMoARcPSD|36443508
i là chủ ngha cơ
giới. n b
gii nhng bi
n gia th k XIX, nh
t thun tu. H n l
t tiác - c chân
ch
u là do
l nh sách
clên nhng kinh t, cách
ng
ng sai
l
- Vận động và đng im
bao
t hc phn
y ra trong
i trong m
x
-
ng bi
t:
i s

lOMoARcPSD|36443508
-
hu
ph
quan điểm vận động i xem xét,
n hành c
i thông qua nhng hình
n thân th
* Không gian và thi gian
ng t
ti
n tu
t: Trong th
ng tnh, k
không-
thi gian.
t hc và khoa h
n tu rút ra t thuy
nh kh bi
i không gian
là cái cái
nh
Khoa h
ng, không bi
p các c
ô l hc thuyt
m giác

lOMoARcPSD|36443508
l
khoa h
nguyên tắc phương pháp
luận về tính lịch sử - c thể
e. Tính thống nhất vật chất của thế giới
* Tồn tại của thê giới là tiền đề cho s thống nhất của thê giới
Trong v u tiên nt hc là: Th
n tu a, m
n không ph
thì tồn tại là gì ?
tồn tại là phạm trù dùng để chỉ tính có thc của thê giới xung
quanh con ngưi.
tinh th
ng trit hc v
n
i quy
mà bt h g
tinh thn.
Vì th nh t
th i
i
t
* Thê giới thống nhất ở tính vật chất
t hc và khoa h
bn chất của thê giới là vật chất, thê giới thống nhất ở
tính vật chất. nh
-
n ánh.
- M
ách quan, ph bi
- Th
i không
ngt qu

lOMoARcPSD|36443508
i bin th
ng nh
c, quang ph h
n b nhng
thành ph k
t
c, t nh bào, ti
n l thuy
bào
.
bi phi là
ng quy
ng
n
nh
nh liên t
sinh ra t
t
ng
t qu
tT

lOMoARcPSD|36443508
làm trò t hc và khoa h
2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức
t hc quan tâm nghiên
gii khác nhau mà có nh
t h
trit hc Mác -
a. Nguồn gốc của ý thức
* Quan điểm của chủ ngha duy tâm
Khi l gi t h c là
i
Chủ ngha duy tâm khách quan
tn
chủ ngha duy tâm chủ
quan m giác, coi
cn sinh ra th
là do c không phhn ánh th
chỉ là
l
* Quan điểm của chủ ngha duy vật siêu hình
t n. H th gi
khoa h
sai lm.
coi
t quan
k
t ra
nh ph bi
- t u sinh, mà cao
gi hay không mà thôi.
Theo nhà trit h
nh t
Nhng sai l
l
n qu
* Quan điểm của chủ ngha duy vật biện chng

lOMoARcPSD|36443508
hc - th
- nguồn gốc t
nhiên,
nh
n b m
và t
- quá trình sinh l th
i qua quá trình ticon ngưi.
n cao và cao
n ánh - Phn ánh nh ph bi
a các
thông tin
n va
i nh phn ánh
n ánh vật lý, hoá hc. n ánh mang t
nh ph
phn ánh sinh hc
n ánh
sinh h
phn ánh: kích thích; phn xạ;
tâm lý.
Tâm l ph
i là
n ánh mang tnh bn năng nhu
cu sinh l ti
khôn, tr
duy
nào.
- 15 t
t bào th
thông tin t th ng ph
ph n ánh th
s xuất hiện con ngưi và hình thành bộ óc của con ngưi có năng lc
phn ánh hiện thc khách quan là nguồn gốc t nhiên của ý thc.

lOMoARcPSD|36443508
nguồn
gốc xã hội. n ánh,
nguồn gốc sâu xa nguồn gốc trc
tiêp quy
có c " n
tu u, t sng nào con
h
một hiện tượng mang bn chất xã hội.
mãn nhu c
nh
ch thng
n dn bi
th u t
ng
nh, kn kinh tác
t nó ngày càng
t qu có
có
Trnh khác
hoa hc, các
t
t nên
chủ yêu n
ánh sáng tạo
"giới t
nhiên th hai"
y sinh
nhu cu giao ti nhu c
máy phát âm, trung tâm ngôn ng tronn.
ng i th
".
Ngôn ng thành
-
(ting nói và ch vit) v
ti u
m t

lOMoARcPSD|36443508
, k tha nh
nh xã
thì
ch thn d
ph
là kt qu là kt
qu -
N
n nhm,
phi
ti b
b. Bản chất của ý thức
ng
coi
n ánh gi
trình phn ánh
ng thuyt phc b
c n
* Bn chất ý thc là hình nh chủ quan của thê giới khách quan, là quá trình phn ánh
tích cc, sáng tạo hiện thc khách quan của óc ngưi
. t
gi
n ánh th i
"hình nh" m t
m tnh. Th

lOMoARcPSD|36443508
nguyên bn, là t n sao, là "hình tính
th hai
n ánh
n á bên ngoài "di
i bi t qu ph
-
nhau, trong nhng hoàn ct qu ph
ph
i nh
". Trong
lm, và cho dù phn ánh chn ánh g
n d
nh tích cc, sáng tạo .
n ánh n ánh tâm l
i là kt qu
t qu
Th i th
i
th ng c
phn ánh.
ng b
tr
sáng
tạo là đặc trưng bn chất nhất của ý thc
quan theo nhu c
n ánh Một là, i thông tin gia
n
lc các thông tin cn thit. Hai là, nh
tinh th
ng tinh thBa là,
n các
c

lOMoARcPSD|36443508
* Ý thc là hình thc phn ánh cao nhất riêng có của óc ngưi về hiện thc khách quan
trên cơ sở thc tiễn xã hội - lịch sử
i cái t
nh ph
t qu
c. Kết cấu của ý thức
ng t p
* Các lớp cấu trúc của ý thc
Khi xem xét t
ch...;
tri thc i
ph
tri thc ng nào
bi
m t tnh; tri t
c...T
th
n ánh. Tình cm
ph
cm tham gia và tr
m và tr
niềm tin i hoàn cnh.
n
i có ý chí, quyêt tâm cao. Ý ch
chnh là nh
i tr
a các yi luôn

lOMoARcPSD|36443508
t ch
* Các cấp độ của ý thc
Khi xem xét
các yt ý thc, tiềm thc, vô thc nhng yng y
T ý thc là
th
n ánh th
ng, tình c
-
ch quan.
c
ch và l n
n
thành cái tôi thun tu,
tr
Tiềm thc là nh
c n
ng sâu
n
khoa h
ln gi
m bn thic.
Vô thc là nh không phi do l tr
tr mà ng
i m
do l tr ng hành vi do b
do nhn tr
xy ra ngay c tr tng
tr.
i to nh trong
n quan tr

lOMoARcPSD|36443508
ch
nh n.
-
ng hoàn c
n thi ng
n b
th
* Vấn đề "trí tuệ nhân tạo"
Ngày nay, khoa h n
ng có kh
máy thông minh", "tr
ng kt
hình thành trong ti
khônn trong b
n
-
nh phn
ánh -
n "giới t nhiên th hai"
th
-
n quy

lOMoARcPSD|36443508
có king khoa hc -
ch
Cng nguyên l - Lênin:
n nhân dân, phát huy
nh t
làm
n
tnh t
3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
i trit ht
h i quya
n trong trit h
tâm.
a. Quan điểm của chủ ngha duy tâm và duy vật siêu hình
Đối với chủ ngha duy tâm,
n b, tiên thiên. H coi
; còn th n sao,
n, là t ,
l
n h
ch
Chủ ngha duy vật siêu hình,
c m có ti thái
b. Quan điểm của chủ ngha duy vật biện chứng
t hc Mác - Lênin, vật chất và ý thc có mối quan hệ biện chng,
trong đó vật chất quyêt định ý thc, còn ý thc tác động tích cc trở lại vật chất.
* Vật chất quyêt định ý thc
Vai trò quy
- Th nhất,

lOMoARcPSD|36443508
sinhra
n 7 trt qu n hóa
- -
quan ph
não trong quá trình ph u
- Th hai,
n
t qu
theo nh phn ánh vào
Th
n
các th
- Th ba,
Ph
phn ánh tâm l"
n ánh t
m t
nh
nh ci bin th -
a phn ánh, v
n ánh.
- Th tư
M
i t -
t -
ph n ánh
duy,
nh
trong
b
bii không ng

lOMoARcPSD|36443508
bi u,
chn thay th cho .
n, t
ng l
khoa h- Lênin.
vai trò c
ng tinh thi
theo.
và
n là th
y, t
- nh nó.
* Ý thc có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất
- Th nhất, t n ánh th
và
t.
- Th hai
i nh
c
n thân ng tri
t nh
ch quyt tâ
n chúng".
- Th ba
nh xác cho
ng l và nhng l
nó ph
- Th tư
c và
sp. Trong

lOMoARcPSD|36443508
nh toàn cng ch
là hng.
T
t
ch
* Ý ngha phương pháp luận
T t hc Mác - Lênin, rút ra n
tôn trng tính khách quan kêt hợp phát huy tính năng động chủ quan.
khách quan, t nhi
tôn tri
ph chnh b
n ph ch
Phi phát huy tnh
u ti coi
tr ng, coi tr
l -
ch
toàn c ng
viên, bc.
ng tnh khách quan k
quan, chúng ta còn phi quych, phi bit kt
II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
là cái quyi
bi
khoa h
nguyên l
mình.
1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật
a. Biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan
Biện chng xem xét nhng ph

lOMoARcPSD|36443508
8
a chúng, v
v
a là...va là...
Biện
chng khách quan n thân th g
Biện chng chủ quan
a lôgc
nh quá trình phn
i n ánh th t khác phn
ánh nh
Gia
pi i
nhau gii là khách quan
i n
n
xuyên m
n
g nào thì t
i ph
Tn
: n
không hoàn toàn trùng kht nhau, bi i tuân theo nhng
nc
khoa hc va phi a ph
b. Khái niệm phép biện chứng duy vật
Chống ĐuyrinhPhép
biện chng chẳng qua chỉ là môn khoa hc về những quy luật ph biên của s vận động và
s phát triển của t nhiên, của xã hội loài ngưi và của tư duyu
Phép biện chng là khoa hc về s liên hệ
ph biên” có “Những quy luật chủ yêu: s chuyển hóa lượng thành chất, - s xâm nhập ln
nhau của các mâu thun đối cc và s chuyển hóa từ mâu thun này sang mâu thun khác
khi mâu thun đó lên tới cc độ, - s phát triển bằng mâu thun hoặc phủ định của phủ định,
- phát triển theo hình xoáy trôn ốc
9
.
V.I.Lc thuy
c thuy
ngkhi bàn
Có thể định ngha vắn tắt phép
biện chng là hc thuyêt về s thống nhất của các mặt đối lập. Như thê là nắm được hạt nhân
8
Toàn tập,
9
Toàn tập,
10 V.I.Lênin: Bút ký triêt hc//2005, t. 29, tr. 240.

lOMoARcPSD|36443508
của phép biện chng, nhưng điều đó đòi hỏi phi có những s gii thích và một s phát triển
thêm
10
.
ph bi
anh ta và c b
n.
2. Nội dung của phép biện chứng duy vật
a. Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật
* Nguyên lý về mối liên hệ ph biên
t hcác mối ràng buộc tương hỗ, quy
định và nh hưởng ln nhau giữa các yêu tố, bộ phận trong một đối tượng hoặc giữa các đối
tượng với nhauu s thay đi của một trong số chúng
nhất định làm đối tượng kia thay đi
i.
Tính chất của mối liên hệ ph biêntính khách
quan
a nh
- n cùng,
a cá
Tính ph biên
nh
m
bin có tính đa dạng, phong phú
trong tp gi
u... chúng gi nhng
tng
i
bin khái quát toàn cnh th ng
ti th bin,

lOMoARcPSD|36443508
. T
l binguyên tắc toàn diện ng
yêu cTh nhất
cn phi nhìn bao quát và
p
ng hoà nh
Th haiu
i
Th ba, c
nh
Th tư
n
thành
bin).
* Nguyên lý về s phát triển
Phát triển n cao, t n hoàn
t i
mvận động nào theo khuynh hướng đi lên
ian, n
Ctiên hóa và tiên bộ. Tin hóa
t
i t t tii thch kh
th
rình bi
u. Trong
ti
bitính khách quan
nh b bên ngoài
thch, tính
ph biên
tính kê thừa
n lc và c
cn tr tính đa dạng, phong phú

lOMoARcPSD|36443508
Nghiên n
nguyên tắc phát triểnng bu. Th nhất, khi
Th hai, c là quá trình tr
Th ba, ph
n. Th tư, trong quá trình thay th
i bit k tha các y
tr
n ph
bi
b. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
Tr
có , t
Chúng là nh
bin ánh chúng, là
nht hc.
t hc là hình thc hoạt động trí óc ph biên của con ngưi, là
những mô hình tư tưởng phn ánh những thuộc tính và mối liên hệ vốn có ở tất c các đối
tượng hiện thc
trong quá i bi
bin gi
n. T
ch và t
khái quát hóa, tr
t qu; kh
g
n ánh t
* Cái riêng và cái chung
Cái riêng trù trit hCái
đơn nhất t h
Cái chung là
t hnh không nhng có

lOMoARcPSD|36443508
na.
t h- duy danh - i
quy
i quyt
m t
ng khim khuy
gi- cái riêng. C
nh nên ph
m
n thành cái riêng khác, ra mãi vô
cùng. V.I. Lênin vit:
n cái chungvà có kh nh
M
nhnh, nh
thông qua nh
khi là nh
ng nh
nhau.
t
ác y
gi
ng
Ý ngha phương pháp luận

lOMoARcPSD|36443508
Th nhất, nnh
n thân cái chung trong m
không ph
n
phTh
hai, n
ng cái th
Th ba
n thành cái chungcái chung
bin thành n ph
thành cái chungvà cái chung
* Nguyên nhân và kêt qu
nh là khâu quyn vnh
nhân qu bin.
Nguyên nhân
gikêt qu
nhng bia các
t qu coi
ng, trong nh
ân qu có tnh khách quan, ph bi
lt h
hòn đá thử vàng nh nhân qui
i nh nhng nguyên
quan trc. T quan t qu
t qu i
u các nguyên nhân càng t khác nhau bao nhiêu, thì các kt qu
t qu
nhau. Cái mà

lOMoARcPSD|36443508
t qu; nguyên nhân cháy ht mìnhtrong kt qu và kt qu
inh ra kt qu, kt qu
t qu
u, nguyên nhân bên trong, nguyên nhân bên
t qu va mang a mang
Ý ngha phương pháp luận
Th nhất, n
nhân quyt phi tìm ra nguyên
n thit, thì phi
Th hait qu
n tìm
t qu
c vai trò là kt
qu vai trò là nguyên nhân, sn sinh ra nhng kt qu
Th bah ra và quy
n ph
pháp th
u
u và nguyên nhân bên trong.
* Tất nhiên và ngu nhiên
nh bên ngoài
quy
nh
i x
xy ra, xy ra th này hay xy ra
th
Tất nhiên
i x
khác. Ngu nhiên nh bên
khác.

lOMoARcPSD|36443508
ng
t, quyo nhng
n tu
u
c
b
nhiên.
Ý ngha phương pháp luận
Th nhấti x n
c là
Th hai,
n tu
Th ban
làm cho ti
i có nh
Th tư
bin
* Nội dung và hình thc
nh này sang
khác, t nhnh này sang nh
Nội dung Hình
thc
ng gia các y
vai trò quy
nh
n tr
i
n
hình t
u tr
p
Ý ngha phương pháp luận

lOMoARcPSD|36443508
Th nhấtt qu
nhi
ào nhi th
t phTh hai
n chú
i, và khi ging
o tii cn thi
Th ba
i
ci bi sung, thay th
* Bn chất và hiện tượng
mối liên hệ
a ch
i quyt
Bn chất n
Hiện tượng
B
n, b
ba b
bn
i khoa h nên thatrong
nhi bing
y b
y do hoàn c
t bii
i. V.I.Lênin vit, không ph
i nh
bn chất B bin (là
n n
phu, cái chung quy

lOMoARcPSD|36443508
i
n bn t
nh
Bvà Cái ph
bin
Ý ngha phương pháp luận
Th nhất, b
i bin nên trong mt
b
Th hai, b
i quyt trong quá
b
* Kh năng và hiện thc
ng
thvà kh kh năng ph
kh năng n
ánh t
hiện thc n ánh kt qu
ng kh
kh năng
Hiện thc
và
a b
Mối liên hệ giữa kh năng và hiện thc: Là nhng
nhau theo nh
t t
i. Mu phát
các
kh ng kh
n các kh

lOMoARcPSD|36443508
bi
nh khác
ch (kh
i là
Các dạng kh năng
kh i. Chúng gi
chnh b
nhng kh i bng
nhng kh - n bi
n bi
-
nh
ng
kh i nhi là
kh thc; còn nhng kh
- là kh hình thc. Kh
-
n ph nhng kh
ng kh
Các kh
nào, kh c thể và
kh trừu tượngng kh
ng kh
ng k i quyt các
n ph kh
Ý ngha phương pháp luận
Th nhất, kh
nh
i tn
mi kh i xác
m ra kh nh bn
thân nó, bi kh y sinh v
nh bên ngoài. Th hai

lOMoARcPSD|36443508
ch
các kh
Th ba n, cn chú
n tn mi kh
Th tư, cùng trong
nh
sung,
n kh
t là chú n kh n, kh
Th năm, kh
n thit nên cn
tránh sai l
trong quá trình bii kh
c. Các quy luật cơ bn của phép biện chng duy vật
Quy luật là mối liên hệ ph biên, khách quan, bn chất, bền vững, tất yêu giữa các đối
tượng và nhất định tác động khi có các điều kiện phù hợp
cng
thuyt khoa hng
bi
i
t: ch
n ta thành nhng
tu mù quáng
n) không lệ thuộc vào ch
chúng ta thì chúng ta tr
M bi
n ánh trong các quy
bipht m
bin
bin.
bin, có
dung nh bi
n ánh
b
a trit
hc chuyên ngành.

lOMoARcPSD|36443508
* Quy luật từ những thay đi về lượng dn đên những thay đi về chất và ngược lại
n
t ki nhy v
a tia có nh
Nội dung quy luật
quan.
Chất
nh, yu
nh
nh nào
nh không
n. Nh nh chúng
i hay
n
t
n. V
nh có kh n
nh khác không là a
nh
n.
ng yu t
bt gia các yi k
i các y
phn hóa h
t gi
nn kt gia các cá nhân bi nên v
thành yi.
T i các y
t gia các y
Lượng
nh, t
k

lOMoARcPSD|36443508
o
độ
n
biu t
gi
i và kt qu
a
Độ a
u
xy, gi là điểm nút
độ mới và điểm nút mới. Bước nhy
y k
i tuy v
i -
n
này tr
- ng thay

lOMoARcPSD|36443508
y.
y toàn bộ y cc
bộ
kt qu
y tc thi y dần dần
bii mau chóng y dn dn là quá trình
n nhng yn các y
T nh
hóa nh
i dn d
nh
Ý ngha phương pháp luận
Th nhấti bit t
n y làm
i
y gây nên y ra khi
y thì
phTh hai
y là yêu cng nôn
ng bo
ng
Th ba
c và quyy; tuy
i tuân theo
i chú quan. Nói cách khác, trong
ng c
khách quan, khoa hi có quy
i mang tnh tii mang
tTh tưu ph
liên kt gia các yi bit
b
* Quy luật thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập
Quy thống nhất và đấu tranh các mặt đối lập
n và quan tr
- .Lênin,

lOMoARcPSD|36443508
c thuy
th
10
.
thông qua vi
n quan.
mâu thun biện chng
a a a , v
a các mặt đối lập. Y l
nn i
nhau, v n
Thống nhất gia
a chúng v, th nhất, cn
vào nhau, th hai, các
a
th ba, gia
ng yu
i
a là bn thân nó, v
Đấu tranh gia
bài tr, a
a
a chúng có tn
nh
n
ra không ng
i g
a c
n
n. Mâu thun cơ bn
n khi hình thành n lúc tiêu
vong. Mâu thun không cơ bn
n.
yu. Mâu thun chủ yêu luôn nu
10
V.I.Lênin: Bút ký triêt hc//2005. t. 29, tr. 240.

lOMoARcPSD|36443508
i quyi quy
i quyu. Mâu thun th yêu là mâu
ng hoàn c
u và
Mâu thun bên trong
p
Mâu thun bên ngoài
n, y
còn có nh
nó, nhi là các mâu
a các giai
Mâu thun đối kháng
Mâu thun không đối kháng
nguyên nhân ch
a
chúng và gi
i quy
trong ch
bên
Ý ngha phương pháp luận
Th nhất, th i
quy
c
Th hai, phân t

lOMoARcPSD|36443508
cu t
a chúng. Phi
bit phân ti quy
Th ba, phi quy
i gii quy
* Quy luật phủ định của phủ định
t qu
a ti
nh k th
n cao, t n hoàn
Phủ định biện chng
th
chtrong
nh k thu
nh ph bi
m
i,
ng gì t
Kê thừa biện chng
n lc và cu t
còn thn tr
th
n gi
thi vai trò
th
thkê thừa siêu hình
nhng gì b ng y
ti
K thm b
, ging y

lOMoARcPSD|36443508
n ph
ng y
khâu trung giancái trung giới
nhng yng y ng
đưng xoáy ốc
tnh k th
tnh k tha qua
khâu trung gian, tnh ti
n cao.
t qu
gia nh
t qu
i tr
các lnh
i qua hai l
ng yng
l
th
các y
gin lc, ci
tha thông qua
khâu trung gian gi th
không ph
t
Ý ngha phương pháp luận

lOMoARcPSD|36443508
Th nhấtn
a tnh tinh k thi qua các
ct qu Th hai, quy
nTh ba,
y
tTh tư
n
bit k tha có chn lc nhng yu
v
III. LÝ LUẬN NHẬN THỨC
1. Các nguyên tắc của lý luận nhận thức duy vật biện chứng
Một là, thừa nhận thê giới vật chất tồn tại khách quan bên ngoài và độc lập với ý thc
con ngưi. n
g
t
Chủ ngha duy vật và chủ ngha kinh nghiệm phê phán,
V.I.Lênin vit: nói chung tha
tm
t
Trong hai tnn
ánh gn n ng)
Hai là, công nhận cm giác, tri giác, ý thc nói chung là hình nh chủ quan của thê giới
khách quan. m i
n nCm
hình n gi
n c
n
c
n ánh.
Ba là, lấy thc tiễn làm tiêu chuẩn để kiểm tra hình nh đúng, hình nh sai của cm
giác, ý thc nói chung.
tra hình hình m giác,
l i
hc...
11
.
11
V.I.Lênin, Toàn tậpM. 1980,tr.167.

lOMoARcPSD|36443508
2. Nguồn gốc, bản chất của nhận thức
Trit hc Mác - Lênin th
khi n sinh ra th
mà th
t hc Mác - Lênin khẳng định kh năng nhận thc thê giới
của con ngưi.
Trit hc Mác - nhận thc là quá trình phn ánh hiện thc khách quan
vào bộ óc ngưi; là quá trình tạo thành tri thc về thê giới khách quan trong bộ óc con ngưi:
phn án
y sinh và gii quy
i quá trình máy móc gin gn
ng
ch"tri không
y sinh mâu
i quyt nh
Nhận thc là một quá trình biện chng có vận động và phát triển,
bin bit, t bit bi
trình, không ph
"Trong l nhc, cn suy
ng gi
i phân tt ny sinh ra t
nh xác tr thàn
nào".
a
c.
các th c. Kt qu
vai trò quan tr
u
nh b
p trong
n ánh nh
mang t

lOMoARcPSD|36443508
Nhận thc là quá trình tác động biện chng giữa chủ thểnhận thc và khách thể nhận
thc trên cơ sở hoạt động thc tiễn của con ngưi.Bn
ánh t
ch
-
ph ch, nhu cu, cá tnh, tình
cm,v.v..Các y
- t hc Mác -
Vì th
chung. N
t hc Mác -
, tâm
l, ng, tinh thn, tình c-
ch - -
t kh
gi
ch
. T nhận thc là
quá trình phn ánh hiện thc khách quan một cách tích cc, chủ động, sáng tạo bởi con ngưi
trên cơ sở thc tiễn mang tính lịch sử c thể.
3. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
a. Phạm trù thực tiễn
là Practica
nhà trit h n
t h
à trit ht h
phLuận cương về Feuerbach (Phoiơbắc), C.Mác vit:
Khuy n nay -
-
khách thể trc quanhoạt động cm giác của con
ngưi, là thc tiễn”. ChLuận cương về Feuerbach,
trc quan
nh cng cá nhân

lOMoARcPSD|36443508
t hc Mác - Lênin, thc tiễn là
toàn bộ những hoạt động vật chất - cm tính, có tính lịch sử - xã hội của con ngưi nhằm
citạo t nhiên và xã hội phc v nhân loại tiên bộ.
T
Th nhất,
- cm t
c
- cm tnh là nh
Th hai, ng -
o
ng kinh
th th i
nh-
Th ba, i t
nh b
i
h, th
N t
quy sinh t nhu cch, nhu cy sinh t
ch chnh là cái tho mãn nhu c
t qu
ch.
Dù xem xét theo chi
ch, t-
nh b
thn, ph bi
nh
n -
i tin hành s

lOMoARcPSD|36443508
-
i, ct ch
-
-
ch mà
s- -
khi mà
bipthì
ng.
ng, quy
-
khoa hc có ng quan tr
tách
tácht phi
b.Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức *
Thc tiễn là cơ sở, động lc của nhận thc
ng tnh, nh
c, không có l
n cy sinh t
th
c cách ci bi
ch
Không nhng v
* Thc tiễn là mc đích của nhận thc

lOMoARcPSD|36443508
i nhng nhu c
i snh nhu cu sn
,
ng ông. N
c - kt qu
p hay gián ti
* Thc tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý
t qu n ánh
t hc Mác -
. B
nh chân l khách
quan không, hoàn toàn không ph
l
ci bi va có ta
có t
l
sai lm. T
có quá
một cách hoàn toàn
ni gian càng dài,
m. Trit hc MácLênin yêu cu quan
nhng
T
ng tng k
quan, duy ch. N
- c
n nh-

lOMoARcPSD|36443508
c i t
ng k
4. Các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức
Các nhà trit h
cm t t
m t t
trvà từ tư duy trừu tượng đên thc tiễn -
12
.
u n
tnh khác nhau, k tip nhau, b
g ây v,
va k ây, va là yt
a
th,
a. Nhận thức cảm tính
u
n p
m giácCm giác u tiên,
gin gm t
ti ng thông tin
tip, gin m giác chnh là hình
g
cm i
Tri giác m
tnh). Tri giác là kt qu c
nm giác. V
ta hình nn m p, cm tnh
t
Biểu tượng m tnm
n n
p
nh cm tn
i t n
cm t tnh.
gm tnt sâu
nm tn
riêng và cái chung, bn t qu.
b i
t
12
V.I.Lênin, Toàn tập, t. 29, Nxb Ti

lOMoARcPSD|36443508
b. Nhận thức lý tính
t
, y
và suy l.
- Khái niệm n ánh khái quát, gián tip
nh chung có tnh b
kt qu
nh tr
i
vào quá trình
cái n
ph
- Phán đoán n á
u
nh hay
thành
trn ánh. V
"Sinh viên
tkhông là) - -
phân chia trên,
logic h
bin.
- Suy lý
t nh
n cái chung, cái ph bi
n cái n cái
sung cho nhau. Suy l
p, rú
.
l tm tnh n ánh, khái
quát, tr

lOMoARcPSD|36443508
tn
phm t
tnh ph
n t
m t t
m t tm t
t t
b
m t t
n ph
t m tm giác
c) Sự thống nhất giữa trực quan sinh động, tư duy trừu tượng và thực tiễn
u t
tr , va là khâu
kt qu
t t
t qu
cm tnh và c t
u
nh là quá trình
gii quyt nhng na
t và bit, gia bit t và bia chân l và sai l
i quyn g
5. Tính chất của chân lý
a. Quan niệm về chân lý
Chân l t h
t ht h
t hc Mác - Lênin, chân l
ph
l
b. Các tính chất của chân lý
* Tính khách quan
Chân l i bi
ph
này, chân l
khách quan, là
l
n hay tc, không

lOMoARcPSD|36443508
là th khách quan
* Tính tương đối và tính tuyệt đối
T
quan trong nh
i là phn ánh sai. T
ph
n gn chân l
i thông
này cng chân l
thêm nh a t
hóa t
l.
* Tính c thể
Không có chân l tr là tri
luôn ph, ng hoàn c
pht hc Mác - không có chân l
trl Vì chân l
-
i vnh
nài
qua nh
nào
Chương 3 CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
-----------------------
I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI
Hc thuyt hình thái kinh t -
khoa h ng bi
-
th o cho các chng và nhà
ch khoa h

lOMoARcPSD|36443508
Hc thuyt hình thái kinh t - -
n: S
ng và
ki -
- n ánh b
1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn
tại và phát triển xã hội
i tin hành s
Sn xuất
ch tho mãn nhu c
- s
và tái s
khi n
S sn xuất xã hội,
n và sn
gi
n cùng quy
tin hành sn. Sn
mãn nhu c
i sn
n thân co
nh
c -
Sn xuất vật chất
i bi
c mãn nhu c
Sn xuất vật chất là cơ sở n
t, s
tng cá t
Sn
-
- i
t
c nh

lOMoARcPSD|36443508
Sn
s
Sn, quy
13
v
h thnh b
Nguyên l vn c
ngn, ph
phát t n nn n
thn i thc u t p
kinh t -
2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
a. Phương thức sản xuất
n hành sn
n n Phương
thc sn xuất n hành quá trình sn nh
n a
sn n
qun song trùngn
a n
trình sn n u không kt
i n
i có nh
Do vn
a a
i u nh
* Lc lượng sn xuất a ngưi lao động tư liệu sn xuất,
n
theo nhu cu n
xét trên c h - n -
n a lao
lnn
cn u
t
tn i bin i
c-
s
Ngưi lao động
13
Toàn tập, t. 20, Sđd, tr. 641.

lOMoARcPSD|36443508
n x tr
xu th gi
Tư liệu sn xuất n thi ao
Đối tượng lao động là nhng y
Tư liệu lao động là nhng y
thành su s
Phương tiện lao động là nhng y
quá trình sCông c lao động là nh
c
n hành s
chnh là "kh
vai
trò quy
h
yi
bii kinh t i bi
khác nhau. Ch
Nhi kinh t khác nhau không phi
14
.
u n a
n u gi vai trò quyt
d
n n n
t c
a, trong quá trình s n giá
n g
h k l
ui n xu
n u
n, quan trnu
t n t qu n
n i nhn
n
có tnsn t qu
a khác
c t
14
Toàn tập, t. 23, Nxb Ch

lOMoARcPSD|36443508
c vào s
, t
bip". Ngày
nay, trên th khoa hc đã
trở thành lc lượng sn xuất trc tiêp. Khoa hc s
ng phát minh sáng ch, nhng b
mi bing cách t phát minh, sáng ch
Khoa hi quyt nhng yêu cu do s
phát các y
t tinh,
n l
kch th
n sinh, ph
, t
tri
n
* Quan hệ sn xuất là t -
quá trình s h
t n l
hm hu,
-
n n l hu
trò quy
yn l quá trình sn
n l s
ó vai trò quyn quy mô,
sc t n l sm quan tr
quá trình s
ng, kch th
sn xu

lOMoARcPSD|36443508
nh
h vai trò quy
và t
u, quy
b. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất
Lc lượng sn xuất và quan hệ
sn xuất là hai mặt của một phương thc sn xuất có tác động biện chng
ss
squy luật cơ bn nhất
* Vai trò quyêt định của lc lượng sn xuất đối với quan hệ sn xuất
u t
s
n
nh
s
không nga s
t
u; do tnh k th
nh n x
thành ch
i
s
s
Nh
nh s
nh
i quy
trình s
* S tác động trở lại của quan hệ sn xuất đối với lc lượng sn xuất

lOMoARcPSD|36443508
S phù hợp
a các ya các y
Nhay n
i quy
n
m b
phá
nh
n
i quy
ng
thành nh
bia
tip
n nguyên thu qua
m hn
a
su thi
sn d

lOMoARcPSD|36443508
gibin
* Ý ngha trong đi sống xã hội
phu
t
t i là kt qu nh,
trê tu kinh t, yêu c
ch.
nh sách khoa h
kinh t
t
3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
tinh tha nh
ng và kin tác
mi hình thái kinh t -
a. Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
Cơ sở hạ tầng
t
s
ng pháp l và chng hình thái
yu, quy
, vai trò khác nhau. Trong
Kiên trúc thượng tầng ng thit ch
t
nh
t hc...cùng nhng thit ch

lOMoARcPSD|36443508
ng và thit ch
trong các y
yu
y
ng, phn ánh nh ng, không ph các
y
ng ch
tng, còn các yrit hp
ng sinh ra nó.
kháng. Tng phn ánh t ng
ng y
-
ch
ng, cùng nh
t
ng.
b. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
của xã hội
ng và kiquy luật cơ
bn ng và king là hai
ng quyt
ng, còn ki
ng
chnh t- n
.
* Vai trò quyêt định của cơ sở hạ tầng đối với kiên trúc thượng tầng
cơ sở hạ tầng quyêt định kiên trúc thượng tầng.
Bn; tu kinh t n cùng quyt
u ch-
cách phong phú,
nhn trúc
-
ng phái,
trit hi th chnh b n cùng
tng quy
s t nh cách

lOMoARcPSD|36443508
- t
n
ng.
N
quy
th
Nhng bi n
trong king hình thái kinh t -
- -
kinh t
ng bi
n xp
ng làm cho
king bi ng và kin trúc
-
biu ph
t nh t
nh
th
ki
* S tác động trở lại của kiên trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng
Ki ng quy
ng. Bi vì king có
t
ng chnh là vai trò tch
n trúc t
- ng.
Ki
ch ng là vai trò
bch kinh t n trúc
tm b
. N
ch kinh t
Ki
s
n trúc

lOMoARcPSD|36443508
ng phu kinh t
kinh t ng không phu
kinh t
ng thì ki
vai trò quan tr ng.
ng,
n, n
n
khác -
ng
t h ng
tng và ki
u ph
ng ch
ng xã hn trúc
y sinh ngay t
sn và qu
u t
vô s
i
nh - i tch
i
ng và kin trúc
n hành t
th ng còn mang t n
- n
i bing trong phát
ng và ki

lOMoARcPSD|36443508
tn phi ch
ng và kiy
t
và tinh th
ng ti
c hình thái
* Ý ngha trong đi sống xã hội
ng và ki
s khoa hmối quan hệ giữa kinh tê và chính trị.
Kinh t và ch quy
ng là
ch kinh t
n trúc th u thông
t: "Ch
...Chnh
t".
a kinh
t và ch
n vô ch
u tuy
n duy tâm, duy ch
n
kinh t và chnh là trung
ng v
i quy- - v
4. Sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên
a. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội
Hình thái kinh tê - xã hội
t
t
- ra k
n, ph bi
tng); king. Lc lượng sn xuất
khách quan khác nhau, yn cùng quy
- Quan hệ sn xuất

lOMoARcPSD|36443508
b quan tr
Kiên trúc thượng tầng
ái quát hóa nhng y bin
-
nh tr t
n
hóa tng y -
t
b. Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người
Ba y ng) và kin trúc
động, phát triển của lịch sử xã hội, thông
ng và
king t
u t
c
ph
t
-
kinh t - n trình
p nhau t - n nguyên thu - chim
h- phong kin - - a quy
n ph bi
C.Mác vi - -
Tiên trình lịch sử xã hội loài ngưi là kt qu a lôg
n
ti -
tinh l
thái kinh t - ng
n
n

lOMoARcPSD|36443508
S thống nhất giữa lôgíc và lịch sử trong ti-
s phát triển tuần t s phát triển
“bỏ quình thái kinh t -
-
nh
m ch nh
T
mang nh
B
hình thái kinh t -
ng nhy v
-
ng
kinh t -
ng trung tâm phát
ng vùng, nh
mà gia các trung tâm, các
n
th
n thi
nhiên -
Hình thái kinh tê - xã hội cộng sn chủ ngha u khách quan c
n
không phnh nh
Nh
n tiên
ti
ng Mác - Lênin khoa h
th hình thái kinh t - - g s
c. Giá trị khoa học bền vững và ý ngha cách mạng
L -
c và
- i quy
cách khoa h các quan
n
b nào c
uan.

lOMoARcPSD|36443508
c ba y ng) và ki
tmu t
Hc thuyt hình thái kinh t - khoa h
n ch
hái kinh t -
ng
nhy vng k ng
p thu, k tha nhng
c
Hc thuyt hình thái kinh t - l n khoa hc trong
ki
Hc thuyt hình thái kinh t - l c và cách
n d
phán thuy -
n.
c gi
c gi c thuyt hình thái
kinh t
c thuyt và Huntington
c thuyt
Hc gi
88)
b
i, chit thúc, nh
là kinh t Nh
n tranh th
ph

lOMoARcPSD|36443508
Hegel: nng, khi
tin hoá không ngng thì Fukuyang
h thái
ng t
ng tài chnh toàn c - 2008 hay phong trào chi
2011...Có không a nh
mang trong mình b
Tác gi trên
n sách ni ting
Một là, trong th
hi là kinh t hay
toàn c
n tranh. Hai là,
Ba là n
u tiên k Bốn là
th u là gin minh Nho
t
ng là kinh t, ch
bi gi
c ni ting Edward Said còn phê phán
và hoà gi c
gi trên th
Hc thuyt hình thái kinh t - l
ti
cách ti
t -

lOMoARcPSD|36443508
sn trúc th
- nguyên giá
ng l c.
-
-
khoa hc và cách
m, ph
Nam.
II. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC
1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp
L
- Lênin, kt qu
u ti
--
n, khoa hc và
s tồn tại của các giai cấp
chỉ gắn với những giai đoạn phát triển lịch sử nhất định của sn xuất, 2) đấu tranh giai cấp
tất yêu dn đên chuyên chính vô sn, 3) b
tin tthủ tiêu mi giai cấp và tixã hội không giai cấp
L l
khoa h n
a. Giai
cấp
* Định ngha giai cấp
t h
trit h
ch
gi
nh
thuy
cho nh tránh n
h
t ch k
cách ti -
chia t qu

lOMoARcPSD|36443508
K thSáng kin
ta g
nh n
ng
trong t
c
-
15
.
n
t, giai cấp là những tập đoàn ngưi có địa vị kinh tê - xã hội khác nhau trong
một hệ thống sn xuất xã hội nhất định trong lịch sử. n
o, không phi là nhn
t -
- -
n
hn
kinh t - n
n xu
n
pn n
n m x
n n
m h
n c n và vô snn
n n t
n -
i n i n
n n
n n a.
n h
nhiên, không phi
nn
ch gia n
n n
n m hn
Dấu hiệu chủ yêu quy đinh địa vị kinh tê-xã hội của các giai cấp là các mối quan hệ
kinh tê- vật chất giữa các tập đoàn ngưi trong phương thc sn xuất.
t - n gi h
n l s
15
V.I. Lênin, Toàn tập, t. 39, Nxb Ti-18.

lOMoARcPSD|36443508
-
u quy -
- n.
h h
h n l s
n l (t
n l s
i
- i
n l s
kinh t
Thc chất của quan hệ giai cấp là quan hệ giữa bóc lột và bị bóc lột, là tập đoàn ngưi
này chiêm đoạt lao động của tập đoàn ngưi khác do đối lập về địa vị trong một chê độ kinh
tê - xã hội nhất định.
h
ng ch
n gia các
vai trò trong ch
n do khác nhau
kinh t - -
giai cấp là một phạm trù kinh tê - xã hội có tính
lịch sử
hn cùng là do nguyên nhân
kinh t
thu
, chng, tâm l
khoa h
phân tch ch
-
hoa h
, vai trò, b
l

lOMoARcPSD|36443508
* Nguồn gốc giai cấp
-
nguồn gốc
u kinh t
n nguyên thu
ng chung tr
yn nguyên thun xu
n nguyên thu
i tin
chi
i s bi
ch th
a, s n
n. Ch n d
cho ch u nguyên thu
m
nh -
s
n nguyên thu,
n kTrong nh
i và do m
sn ch y
khác không phi là nguyên nhân chng mà là nguyên nhân kinh t.
nguyên nhân sâu xa
s
Nguyên nhân trc tiêp
h ng nào,

lOMoARcPSD|36443508
con đưng
i,
n nguyên thu sang ch m
h ch u sang ch n
Điều kiện góp phquá trình phân hoá
n tranh, nh
n nguyên thu m hu tiên
ng 3 - 5
* Kêt cấu xã hội - giai cấp
K- tng thể các giai cấp và mối quan hệ giữa các giai cấp, tồn
tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định. K-
- giai
- n và nhng
m h
n và vô s
Nhn là nh
n... Nh
n, vô s
n sinh ra chnh
b
n và n còn có các tng
ng
K- n i không ng
bi
Phân tch k-
ng c ch khoa
hc k-
nh

lOMoARcPSD|36443508
b. Đấu tranh giai cấp
* Tính tất yêu và thc chất của đấu tranh giai cấp
Tng k
ng, lúc công
K tha
ng
ngu sn
Đấu tranh giai cấp là tất yêu do s đối lập về lợi ích căn bn không thể điều hoà được
giữa các giai cấp.
T tu kinh t
n gia gia
thuyi do
còn á
Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của các tập đoàn ngưi to lớn có lợi ích căn bn
đối lập nhau trong một phương thc sn xuất xã hội nhất định.
ch ch gi
n chúng
cùng kh o, t
bn và các t
tham gia.
Thc chất của đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của quần chúng lao động bị áp bc,
bóc lột chống lại giai cấp áp bc, bóc lột nhằm lật đ ách thống trị của chúng
qun chúng
-
t qu

lOMoARcPSD|36443508
i quy gi
y
n gi
y
không ph
s
ành ch
n hành c
liên minh giai cấp u. t
gia nh
cnh
chi
ch n.
* Vai trò của đấu tranh giai cấp trong s phát triển của xã hội
đấu tranh giai cấp là động lc quan trng, trc tiêp của lịch
sử.
n
t qu
t
a các giai
khi tr
tng chu
i
s kinh t
hình thái kinh t - -

lOMoARcPSD|36443508
n
-
ho
, ch ng, l
là s
nh
c
, ch
i gii quy
vô s
i gii quy
là một động lc trc tiêp và quan trngn phi
i
m hn liên minh
kéo dài hàng ngàn
ti
Thành qu g sn
-
vào thoái
n, có
ta
n. B
n trên th
p và quan tr
tn, cùng nhân dân
n
n.
c. Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản
* Đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sn khi chưa có chính quyền

lOMoARcPSD|36443508
n -
ng k
vô s
h kinh tng.
Đấu tranh kinh tê
vô s
ch kinh t
n. N ng
n nhanh chóng tr
tranh kinh t
n
Đấu tranh chính trị
n, ph
nhau.
ch
n
n; t
mNh
i quy
sn phn, thi
tu
phi t
Đấu tranh tư tưởng
nhng ng, tâm l
cho h -
qu
nhung, bi
u khuynh,
t ng, b-
phong phú, c công khai, c b
ch

lOMoARcPSD|36443508
kinh ta là
n nhng
gim b
n ph
* Đấu tranh giai cấp trong thi kỳ quá độ từ chủ ngha tư bn lên chủ ngha xã hội
nh t - đấu
tranh giai cấp là tất yêu.
s
s ,
chn và các th ,
kinh t
ph
và nng, tâm l
n.
ra trong điều kiện mới
n,
n t
chóng, ngày càng có nh
- nông dân - tr
phân hoá, ti
inh
n l n và
các th
n có nội dung mới
, ch
gi

lOMoARcPSD|36443508
ng y
y ra chi
n. Bi vì, phân t
ng
n.
i có nhng hình thc mớin
ph máu và không
ch, ch
ng
-
n còn ph
ng vô sng sai lm, ph
n và
* Đặc điểm đấu tranh giai cấp trong thi kỳ quá độ lên chủ ngha xã hội ở Việt Nam
hiện nay
tranh giai cấp là tất
yêu, t t -
Vp t
phong ki
kinh t
s bin và
b
ch u ph
n, gi v
ph
i
cách câu k , ráo rin hòa bìnhhòng xóa
ng và ch

lOMoARcPSD|36443508
ng, tâm l
ng, tâm l y sinh
ch
t t nhng y
iều kiện mới ng
ng bi
kinh t - -
b
tr
- nông dân - tr
Nam
v
ng thành qu -
n hoà
bìnhi
ch
ch nghi c
Nội dung của cuộc đấu tranh giai cấp trong thi kỳ quá độ lên chủ ngha xã hội ở Việt
Nam hiện nay
tranh gi
n c
kinh t -

lOMoARcPSD|36443508
bng y
t -
mi â
i quyt
nhiều hình thc đa dạng, phong phú i s
a c
m
k -
ch quan phi gii quy
; gi vng -
n c
2. Dân tộc
a. Các hình thức cộng đồng người trước khi hình thành dân tộc
ng
Hình thc cộng đồng ngưi i
n cao:
bi
* Thị tộc
Ngay t ng
bKhi ting b

lOMoARcPSD|36443508
t ch n khi h
aa là thit ch u
tiên, v
.
ng; có nhng thói quen
và t có
ng, lãnh
u ra và h
* Bộ lạc
vit:
u hn ni- bi
ng kinh t
gi
ng; có nh
chung. Song lãnh th u
* Bộ tộc
u ht là nh
a nông ng
i, và nh
i
nh
m h
m h át
nh
có tên gi riêng; có lãnh th
riêng mang tnh
ng nói chung, th

lOMoARcPSD|36443508
ng ng y
n u
t l,
lãnh th vn
b. Dân tộc - hình thức cộng đồng người phổ biến hiện nay
* Khái niệm dân tộc
tn n
dân tộc m,
nêu ra nh
Tuyên ngôn của Đng Cộng sn
s
thống nhấtthống nhấtthống nhất,
thống nhất mang t quan thống nhất"
16
. J.
Dân
ng nói, lãnh th và tâm l
ng
ythống nhất,
T nhà kinh Dân tộc là một cộng đồng
ngưi n định được hình thành trong lịch sử trên cơ sở một lãnh th thống nhất, một ngôn
ngữ thống nhất, một nền kinh tê thống nhất, một nền văn hóa và tâm lý, tính cách thống nhất,
với một nhà nước và pháp luật thống nhất.
u sau:
- Dân tộc là một cộng đồng ngưi n định trên một lãnh th thống nhất
Lãnh th l
n
i
n cu ,
chn g thì
q ãnh th ci các
lãnh chúa...thì lãnh th cn
lãnh th lnu
x nn
i o
i vùng
i o h
q
16
Toàn tập, t. 4, Nxb Ch

lOMoARcPSD|36443508
- Dân tộc là một cộng đồng thống nhất về ngôn ngữ
Ngôn ng vp kt
a các
p. Song
ngôn ng pháp và kho t n.
Ngôn ng ng
ng
(ti chn sinh ra nó.
- Dân tộc là một cộng đồng thống nhất về kinh tê
Khoa h
t gi huyn dn
gi
ch
hình thành thì kinh t
kinh t. Nh
nh
v
Trong th
- Dân tộc là một cộng đồng bền vững về văn hoá và tâm lý, tính cách
và
ng yu
n n
thì
u h
nng tinh th
o
gìn b

lOMoARcPSD|36443508
n b
, t
t
i
nh các yc
thành tâm t
lâu dài.
Dân tộc là một cộng đồng ngưi có một nhà nước và pháp luật thống nhất.
- -
n y
phân t n". T ,
hu ht châu Âu. Do yêu c
phát t và ch
nhch, kt qu
bin trên th
- -
Nh
khá ph bin
các
ng
m b
trong nh
m rông. T, ngôn ng, kinh t
hoá, tâm l, t nên
* Quá trình hình thành các dân tộc ở châu Âu và đặc thù s hình thành dân tộc ở châu
Á
- Lên
ch
y
n

lOMoARcPSD|36443508
phong ki
nh
n.
Tính đặc thù của s hình thành dân tộc Việt Nam
và gi
ngôn ng
u t
Tr nhu cu
.
3. Mối quan hệ giai cấp - dân tộc - nhân loại
a. Quan hệ giai cấp - dân tộc
* Giai cấp quyêt định dân tộc
n cùng quy
n
ch n.
quyêt định khuynh hướng phát triển và tính chất của dân tộc. Trong
nh
ng
ch chân ch
ng

lOMoARcPSD|36443508
u ph i
inh, th k
phù n.
phong kinn tr thành
ch dân
nh
n không nhn và nhân
-
i quy
* Vấn đề dân tộc có nh hưởng quan trng đên vấn đề giai cấp
-
ra nh
n càng phát t
n, gii phóng dân
i phóng giai -
n t phvà n
t ph i
Đấu tranh gii phóng dân tộc là điều kiện, tiền đề cho đấu tranh gii phóng giai cấp.
tr thành phu trong phong trào
t
n
i ra si

lOMoARcPSD|36443508
chi kt
T nh k
sn
là, i
u t
ho các
th
yu ph gi
nh:
ni
n
t
ch
toàn c
t gi
trong nh
b. Quan hệ giai cấp, dân tộc với nhân loại
a các thành viên, nhng
n
ch chung và quy
n nguyên thu
n nguyên thu
có t
công
t nóiCh
a n
s b
ng ti
n
còn tr

lOMoARcPSD|36443508
ng
b
b
n
ng thành viên, tng
m b
Giai cấp, dân tộc và nhân loại có mối quan hệ biện chng với nhau. Là nh
n sau:
Trong xã hội có giai cấp, lợi ích nhân loại không tách ri với lợi ích giai cấp, lợi ích
dân tộc và bị chi phối bởi lợi ích giai cấp và dân tộc.
ch chân ch
nó
ng góp t
n sau khi tr
là tr
công nhân ph
i i phóng con
t, s tồn tại của nhân
loại là tiền đề, là điều kiện tất yêu thưng xuyên của s tồn tại dân tộc và giai cấp.
ra nhng cho con
s phát triển
về mi mặt của nhân loại tạo ra những điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh gii phóng dân
tộc và giai cấpng

lOMoARcPSD|36443508
n phong trào gi
toàn c i
quyn gii quyt
L - l
i quy
l c
gi
i quy
ng vào phong trà
ti
t toàn dân
ng
n t
dân th
III. NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
1. Nhà nước
ng
mácx
i thch khônnh
khách quan, khoa h
-Lênin
k tha, b c khi gii th
a. Nguồn gốc của nhà nước
Nguồn gốc của gia đình, của chê độ tư hữu và của nhà
nước phạm trù lịch sửi là mãi mãi
t
bi
n d
n nh

lOMoARcPSD|36443508
u tiên mang tnh quy
n
nh
xã
không thể
không thể
nh
phát triển của lc
lượng sn xuất dư thừa chê độ tư hữu, còn nguyên
mà
m bo.
b. Bản chất của nhà nước
-
thống trị
, nhà nước, về bn chất, là một t chc chính trị của một giai cấp thống trị về
mặt kinh tê nhằm bo vệ trật t hiện hành và đàn áp s phn kháng của các giai cấp khác.
trên,
gi
bình quân khin cho chnh a các
n ánh và mang bn chất giai cấp.
t n pht các đặc trưng

lOMoARcPSD|36443508
c. Đặc trưng cơ bản của nhà nước
n:
Một làn l c
huy
chia th...
nh
gia các thành ph
-
ng
thành viên, t
n l.
Hai là
ch n
trang, cnh
n l
mi cá nhân, t
ng ch các
Ba là nh
t phm b
tài chu là do thu thu
i có thu
d. Chức năng cơ bản của nhà nước
trong vòng
* Chc năng thống trị chính trị của giai cấp và chc năng xã hội.
Chc năng thống trị chính trị i t
, nhân dn
Chc năng xã hội
n l
ch

lOMoARcPSD|36443508
Mối quan hệ giữa chc năng thống trị chính trị của giai cấp và chc năng xã hội của
nhà nước.
Do b
ch
, gi t
u ch
.
t gii
quyt ng hoàn c
* Chc năng đối nội và chc năng đối ngoại
nh s
hóa, y t
i quyt nhng nhu c
Chc năng đối ngoại
i quy
i kinh tn hóa,
khoa h
i các t , các t
u. Bt phi quyt nhng
i,
- m
bo v
-
-

lOMoARcPSD|36443508
e. Các kiểu và hình thức nhà nước
t, cn ph
n và vô sng
s
s
Hình thc nhà nước là khá
m
i t -
-
Trong kiểu nhà nước chủ nô quý tộc m h
nhà nước quân chủ chủ nô, nhà nước cộng hòa dân chủ chủ nô.
u ra
u tu không
n.
à các t
Bàn về nhà nước
ch
phi do b
ch
n tập quyền và n phân
quyềnhong kinh
khác nhau. Ch

lOMoARcPSD|36443508
chê độ cộng hòa, chê độ cộng
hòa đại nghị, chê độ cộng hòa tng thống, chê độ cộng hòa thủ tướng, chê độ quân chủ lập
hiên, nhà nước liên bang, nhà nước phúc lợi chung
ng
a t
Nhà nước và cách mạng
vit: nhn thì h
nh i là
chuyên chính tư sn
n, thông qua t ng chnh
mn chú
chuyên chn b
t nh
n.
Kiểu nhà nước vô sn
n liên min
n và ch
t
chuyên chPhê phán Cương lnh GôtaGia
i bi
s
nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sn
chuyên chnh vô sn là xây
n
vô si
và b
n phchc
năng t chc xây dng và chc năng trấn áp.
Chc năng t chc, xây dng i chú
n. Cùn
n gi v
c
nh vô sn là đên cùng, tìm ra nhng hình
thc thc tiễn

lOMoARcPSD|36443508
n
ntn
vn Giai
n thì
nn
th k k
t 1n n
n, m r
n
n sn
nn
ng ln l, nhân dân B
n
q
ng
t
n k
nn
Vni cách hành
chni ,
nnh, ki
.
2. Cách mạng xã hội
a. Nguồn gốc của cách mạng xã hội
a
C.Mác trong Góp phần phê
phán khoa kinh tê chính trị - Li ta t: T
thành nh
17
s
i gii quy ra cách
nó mang t
chnh cách ch
ó
17
toàn tập, t.13, Nxb Ch

lOMoARcPSD|36443508
không ph
bin t hình thái kinh t - -m
hy v
ch
ch -
i qua
b. Bản chất của cách mạng xã hội
c thuyt Hình thái kinh-t
i có t - xã
i t - - xã
ch
ch
n h
i t
i và tin
nhng ti
Cách mci cách xã hội. Ci
t qu
nh
i cách xã
c khách quan.
ng có nh ng
ng
c n
nhân th
t
đo chínho ch
ch giành chn ch o
chnh không ph
o ch
có
Tính chất của cách mạng xã hội
Tn mà nó
gii quyi gii quy ch

lOMoARcPSD|36443508
t
n bn ph
Lc lượng cách mạng xã hội là nh
n châu Âu th k XVII
n, nông dân, t n
n o các t
vai trò quy
động lc
Động lc cách mạng là nh
g
đối tượng
Đối tượng của cách mạng xã hội là nhn ph
chn.
n thành công, cn thit phi có giai cấp lãnh đạo.
Giai cấp lãnh đạo cách mạng xã hội ng ti
n
châu Âu th k XVII -
ng ting phong kin
là thn h
ki
điều kiện khách
quan và nhân tố chủ quan
Điều kiện khách quan nh kinh t -
ch
-
n tr
n tr hình thái kinh t -
- i.
ng chtình thê cách mạng
S phá sn của Quốc tê II h th cách
1-
tng chnh

lOMoARcPSD|36443508
m
t
n pht
a.
2- kh
3- Do nhng nguyên nhân nói trên, tnh t
ng quhòa bìnhph
ng cũng như bị ngay
c bn thân”tầng lớp trên”
, tình thê cách mạng ln
ng
ng kinh t -
th ch ch, ti không
Tình th
vào ch ng phái ch cách
o ch
Nhân tố chủ quan ch
t
không phi tình th
nhi khách
à: Giai cấp
n chúng, khá mạnh mẽ
ch
nngã u không
i phóng
ng kh 19/8
i bit chthi cơ
cách mạng.
Thi cơ cách mạng uan
o chnh
pháp
o ch
c

lOMoARcPSD|36443508
không n
c. Phương pháp cách mạng
nh
n tr
Phương pháp cách mạng bạo lc bin.
nh
g
Phê phán Cương lnh Gôta; Tuyên ngôn của Đng Cộng sn
n (chuyên chnh
vô stiêu vong
n chú
Phương pháp hòa bình
giành ch
trong chMột là, giai
t ch hai là
nh
t khi x n
n chú
u khuynh.
n hòa bìnhkhông phi là
không có ng viên, cn ph
d. Vấn đề cách mạng xã hội trên thế giới hiện nay
k
XX tr v
u, nhn nào u
k XIX -
gi

lOMoARcPSD|36443508
là nhn trong th
ng bi
i t, ci c ng hình
i nh, lãnh
th, lãnh hi, tài nguyên thiên nhiên...và nh i
hóa h sinh h
g gi v
.
- và
khoa hng
n d
i tng y
si các yi
Theo nguyên l t hc Mác - nhng
n châu Âu th k XVIIXVIII, cách
n dn t hình thái kinh t - -
IV. Ý THỨC XÃ HỘI
1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội
a. Khái niệm tồn tại xã hội
toàn bộ sinh hoạt vật chất và những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã
hội
t
nh
b. Các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội
b
nhiên, hoàn c
yLi ta Góp phần phê phán khoa kinh tê chính trị C.Mác vit:
và tinh thn nói chung. Không phi
quy
và

lOMoARcPSD|36443508
Hệ tư tưởng Đc, Cn k
- không phi t
u, n
nguyên lý tồn tại xã hội quyêt định ý thc xã hội.
c
thái n ánh t ng cách th
tr nh là t
2. Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội
a. Khái niệm ý thức xã hội
i quyt hu
thì
ch
quanh mình. Nói cách khác, mặt tinh thần của đi sống xã hội, là bộ phận
hợp thành của văn hóa tinh thần của xã hội
-
b. Kết cấu của ý thức xã hội
quan trc thuyng. Trong tâm l
cy sinh t nhng
phn ánh c thuy
Mác
t qu
n
a
vì chúng
nh là th
i nh
i bao
bi
t

lOMoARcPSD|36443508
Ý thc xã hội thông thưng hay ý thc thưng ngày là nh
Ý thc lý luận hay ý thc khoa hc là nhng, nh
c thuy
nh nhng tri
thành
c có kh
nh xác, bao q
u mang t c
có kh
Tâm lý xã hội là t
ng, tình c
p và ph
Tâm l
nhu mang t
n coi tr
và nhu cu
ng hoàn c
Hệ tư tưởng
ng có kh
kt qu ng kng
t h
ng khoa hng không
khoa hc. Nng không khoa hc pho, sai
lm hong khoa hc ph
nh xác. C u có nh
ng không khoa h
trit h k
Trung c châu Âu.
u tâm l
n tr
ng khoa hc có
b xã

lOMoARcPSD|36443508
c. Tính giai cấp của ý thức xã hội
Trong nhc
nhau.
T tâm l ng. Nu
m
hay ác cm riêng thì ng t
t: Trong m
vật chất
tinh thần
nh
thn
b
o qun chúng nh ch
y ra trong
ng tr
t nh
d. Quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
i,
phá i thì
nht hng
i là y
ng có tnh
e. Các hình thái ý thức xã hội
Các hình thái
th
Nh
c),
* Ý thc chính trị
Hình thái
ch

lOMoARcPSD|36443508
hái
ng ch
ng ch
ng ch
ng ch
ng ch
ng ch
các hình thái
ng ti
ch
* Ý thc pháp quyền
nh
s kinh t
nh
ch
- Lênin, ph
dân, do dân và vì dân, b
Ý thc đạo đc
Lng và
t:
ra nh nh
nh i

lOMoARcPSD|36443508
ph
Ý t
ng tình cm và l ng
i vì, nu không có tình c nh
t
t: n cùng, mi hc thuy
là s
trong nh
Tuy nhiên, t n nay, trong ti
ng yng
mang t
và
toàn c
th
t nhng y
ch k vì
thiu l
tr
* Ý thc nghệ thuật hay ý thc thẩm mỹ
t, hay
nhiên, nu khoa hc và trit hc phn ánh th
n ánh th
cái ph bi
C
t: ng

lOMoARcPSD|36443508
nh
ng nhu c
m, tình cm, l trch thch
ng
n hình thành
h th n.
ng y
thành nh
v các th
* Ý thc tôn giáo
i th
t h
các hình thái s phn ánh hư o
C.Mác vit: nh
ch quá trình s
n ánh vào trong nhng tôn giáo c i, th
nhiên, và vào trong t
c mo -
nh n ánh trong
trn th n th
n ph
n b hóa ch
ra thn linh.
Ti
u là
nhn linhth
n, - mù quáng vì qu- là th
n làm cho h ph
bin h vào cnh ch
nh là nguồn gốc i chú t
và trên ht, n

lOMoARcPSD|36443508
Khi qu
n gian thì h th t:
th
n thánh, ma qu, vào nhng phép
mu...
ng tôn giáo. Tâm lý tôn giáo n
Hệ tư tưởng tôn giáo n hc
ng tôn giáo
n chúng.
-
th
kia nh
n tr
Ý thc khoa hc
Khoa h
u s
c và tôn giáo là nhn
tr con
tr u s phn ánh hư o
c
phn áchân thc và chính xác tr
c ph
thuyt.
Nu ng
c
c, c
n quan tri quy
.
* Ý thc triêt hc
t hc. Nu
các kh

lOMoARcPSD|36443508
t ht hc Mác -
th ng kc và
nh bn thân trit ht hc,
xét t i trit hc chnh là
cái cn thi
mi triêt hc chân chính đều là tinh hoa về mặt tinh thần
của thi đại mìnht h
th Lúc đó, triêt hc sẽ không còn là một hệ thống nhất định
đối với các hệ thống nhất định khác, nó trở thành triêt hc nói chung đối với thê giới, trở
thành triêt hc của thê giới hiện đại. Những biểu hiện bên ngoài chng minh rằng triêt hc
đã có ý ngha khiên cho nó trở thành linh hồn sống của văn hóa
t ht
h thành th
quan chnh th
gì? Th
nà
nào trong th
t hc bao hàm trong nó c
c chân chnh là th t ht
h
hình thái
g. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
Các hình thái
i
là nhng y
kinh t
nh
* Ý thc xã hội thưng lạc hâu hơn tồn tại xã hội
các kh
không nhng vì nh
t n
này.
ng nguyên nhân nào làm cho
Th nhất

lOMoARcPSD|36443508
Th hai tnh b
hình thái a, nh
nh
Th ba,
ng
ch k n
i tng tàn
ng và
ng xy ra
và c
* Ý thc xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Trit hc Mác th
ng khoa hc và trit hc trong
nh
n
yu, b
ph
ang tr
ng khoa hc
n hoàn toàn không pht tinh v
bii và luôn luôn trong quá trình biithì ch
-
Vì -
* Ý thc xã hội có tính kê thừa
Ti
ngay
c trc tiêp chủ ngha duy vật PhápVà,
nt ht h
n nay
nhng gì là
thp t t hc c
chng Pháp.
nh k thi th
- háp vào th k
ng l
kinh t u th k t h

lOMoARcPSD|36443508
không ph .
Tuy nhiên, c
tha nhng di sn k
tha nhng ti
n tip thu nhng và l thuyt bn ti
k u
th k
s
t hc Mác - nh k th
* S tác động qua lại giữa các hình thái ý thc xã hội
Các hình thái ng cách khác nhau, có vai
trò khác nhau tron
khác nhau, trong nhng hoàn c
Nu ng th k t hc và
rit hc, k XVIII, và
k u th k XIX, trit hng
ng ch ng và l
tii ti
t h
c và phong ki
vai trò quan tr
* Ý thc xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội.
nh
t: t hc,
n
nhau và kinh tnh kinh
t nguyên nhân, chỉ có nó là tích cc nh
t
t: Nh vai trò quyt
nhu óc con
i là vai trò quy
u
hình

lOMoARcPSD|36443508
thành các hình thái
nhu c
cho ng
cn tr
V. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI
1. Khái niệm con người và bản chất con người
a. Con người là thực thể sinh học - xã hội
n
B loài
nh
khác phi tìm kii
phnh sinh hc,
b
- ng
thân thể vô cơ
n hóa sinh hc và
các quá trình sinh hc c
nh b
ng gi và các
ng s
n, nhà
tr
nhiên, bVì th
ng l ng, có t
ng sinh thái và yêu c
tr
N
các s
b
có l tnh, có bn ci
t, cn thiu quy

lOMoARcPSD|36443508
a h n cùng, là s
a nh
trong n làm cho
cho nhu cu b
ra p
i
Ch
b. Con người là sản phẩm của lịch sử và của chính bản thân con người
-
, xem xét con
m tnh, tru t
ng không ph ng
k thng thành t
a là s
a là snh bn thân con
Hệ tư tưởng Đc
nh mình, làm cho h tr thành nh
à s
i, mà con
c. Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là sản phẩm của lịch sử
a là s
n d
i do chúng làm ra, và trong
ch
t và không phi do
y nhiêuu tiên khi
ên tr nh u
là b

lOMoARcPSD|36443508
i
ng hoàn ci
ti i
tii bin nh
khi con
s
tin thi
y
i bin chúng
c,
, hóa hc, tâm sinh l
,
bii và thch ngh
ng bia ti
i bii chnh mình.
c
u
ng
tip và quyt
n t
ph
n phi có quan hê
c -
ki t
h
ki Môi
trong khoa h
ng kin, quan niêm khác nhau, thì chún
i
ng

lOMoARcPSD|36443508
d. Bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội
nh
Trong t
là t
18
. B
nh
, vai trò khác nhau,
p, gián ti
các
n hình thành lên bi
thì i theo. Trong các quan
Kh
2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn đề giải phóng con người
a. Thực chất của hiện tượng tha hóa con người là lao động của con người bị tha
hóa
n
cn thàn
nh
c
c l
n
m hu n thành vô
snt tr tn, chim hn
nhô sn i n, ph
u t nh yu, là
tr
Co
m b
18
Toàn tập, t.3. Nxb Ch1995, tr.11.

lOMoARcPSD|36443508
T
vì trong ch
nh sn
n, s làm ra tr và
h hu và vào các
a
hi là quan hê
gi
. Quan hê gi
gi
u khuy
khoa h h càng
thành
p thì l
công nhân tr
tr nên dã manc -
kh
c - u hóa.
ch k
t ch nh
n
b. “Vnh viễn giải phóng toàn thể xã hội khỏi ách bóc lột, ách áp bức”
Mác -
ch hn
u.
, bi thành
u không gi
- i

lOMoARcPSD|36443508
phóng nhn gi
gi
cá
- Lênin là gi ác
t hc Mác -
ng gic thuy
kic thuyt trit h
ng gii phóng
n
cho nhng
Bất kỳ th ng quan
bn thân con ngưi”, là gi
b
c. “Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả
mọi người”
Khi ch m h
u
u các
tr
Nht h
nh l
nh trng trong gn hai th k qua. Nh
c
L - Lênin là l
nh khoa h
trong
hng
l
3. Quan hệ cá nhân và xã hội; vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử

lOMoARcPSD|36443508
a. Quan hệ giữa cá nhân và xã hội
va mang bn
ta là a
chung, ph bin a n
cho nó thành trung tâm
a t
p
t
- loài, mang nhnh cá
nh chung, ph bing hòa các
c
- còn
có c nh , tr
nh cá
19
.
n
p
n t thành cá nhân. Cá nhân không
- u
c
n
-
a
n
- x m
n
nn
t
tc
n bin
n
ch chung, t bn
19
Toàn tập, t.3, Nxb Ch

lOMoARcPSD|36443508
Ta khác
ch m
i, h
nh nhâ
i
, chnh
cách là nhi bi
nên nh
n tr
n tr
nh
u mang trong mình nh
nhân luôn luôn mang trong nó c
nhnh cách là cá nhân, va mang trong mình c nh
a mang c t
t, t
d
a tnh cá
nhân, ttiêu, yêu cn
i quy
gi
C ng. Trong
i luôn chú gii quy
nhân, phu
n
nh
i trong t
-
lm n
ch
b. Vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử
t ht
h

lOMoARcPSD|36443508
ti
ng
ch
là do các th
trong
, th
u óc phê
ng nguyên nhân khác nhau, h
t hc Mác - n
ch
a vai trò qunh là quan h
gia vai tr
Một mặt
dung quan hê gi Mặt khác
dung n quan h
nhân.
Qu o nh
n, t
n chúng nhân dân
ng
, ch
i
ng
p góp ph
Cá nhân ch
t
nh ph bi
a mang t
a có tnh ph bing, nhu c
nh chung, ph bi
và
mang t- n

lOMoARcPSD|36443508
nh
c thành nhn
phong trào qu
nhng yêu cu
c và t
n
chúng tn chúng, có kh n chúng nhân dân,
ch n chúng nhân
-
n chúng nhân dân t
- Yn và quyn
n
n
m
- Trong m n
n và quy
n
t hc Mác - u t
n
u t n chúng nhân dân. H
n và ci quá trình kinh t, ch
- n
ra. Nh
thn. Qu bi
tinh thn l
Tn chúng nhân dân
n chúng nhân dân nói chung.
quan trn phi gii quyt thì t trong qun chúng
i quyt nhi phong

lOMoARcPSD|36443508
ong trào; phi có k
phong trào qun chúng nhân dân và cho b
i thuy ch
n chúng nhân dân, t
u
h
nên nh
n chúng nhân dân mà
h là nh
ng
-
n quych
ch luôn là c
kch quyt thành
ch n
i không ngnh khách quan mà phong trào qun chúng
- Qu
h và
kh i quy
n chúng nhân dân.
- a qu
- y
- a qu
r
n chúng
nhân dân, phn
các sáng kin cá nhân, nh

lOMoARcPSD|36443508
. Qun chú
K, khoa hc vai trò qung
4. Vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam
L - ng l
Minh, do yêu c
-
Minh: ch hàng, b
ng na là c
i
Gii
n không phi phóng bn, mà còn
m bi phóng
n.
và nh
ng giành
Minh k tha t B
Minh. Tháng 7/1945, khi
i kiên quy
Trong lúc này nu không gii quy
ki

lOMoARcPSD|36443508
t tinh thn
v
ng ginh
u không
Quan
n
thân anh em
-
n.
nh
n
gì
Minh phát
l i phóng -
dân mà làm, cá
làm ra, và t n to, t g ci
có nh
Minh
i th,
kháng chin, ki n Ch
n xã do dân t
tha t
phong ki n
n.

lOMoARcPSD|36443508
Phát tr Minh
a chuyên
ng,
nh, ch vô sn.
ng h
ki t
mà phi
n nh
nh b
nh b
trong b
phát - Lênin vào hoàn c
cng l
hành và qun l
n trong chi
ng ti
quy mô toàn cu.
Mác -
Minh và ti
ch
nh là phát huy tnh t
nh
hng khim khuy
ng ta
chú tr
nh sách, qun l
chung. Một mặt
bi
tn tr

lOMoARcPSD|36443508
Mặt khác
- Có tinh th
ch
- Có ch chung.
- ng
k
thái.
-
-
ng khóa XI ti
n chân,
n tinh th
dân,
tinh th
v
i phóng
con n
kinh t n ch giáo
n khoa h c
i pháp khác nhau: Kch
ch tinh thn; coi trnh th
nh sách kinh t

lOMoARcPSD|36443508
tr
t ng nhu cch ch
ng trong
nói riêng
khoa hc -
u, toàn c
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.