HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Vi sinh vt
Phạm Tuấn Anh
Mã môn học: BF 3509 Vi sinh vt thực phẩm
Mục
êu/CĐR
Mô tả mục êu/Chuẩn đầu ra của học phần
CĐR được phân bổ cho
HP/ Mức độ (I/T/U)
[1]
[2]
[3]
M1
Hiểu nắm được được cấu trúc tế bào vi khuẩn, virus vi nấm; đặc đim
sinh lý và hệ thống phân loại vi sinh vật
1.2; 2.5;
M1.1
Hiểu, nắm được được cấu trúc tế bào vi khuẩn, virus và vi nm;
[1.2] (I; T)
M1.2
Hiểu và nắm được đặc điểm sinh lý và hệ thống phân loại vi sinh vật
[1.2;2.5] (I; T)
M2
Hiểu và vận dụng được vai trò và khả năng của vi sinh vật trong công nghệ
thực phẩm
1.2; 2.2;2.3; 2.5; 5.1
M2.1
Hiểu và vận dụng được các quá trình trao đổi chính của vi sinh vật
[2.2; 3.1] (T,U)
M2.2
Hiểu vận dụng được các ưu điểm của vi sinh vật trong việc tạo ra các sn
phẩm có hoạt ‘nh sinh học
[2.2; 3.1; 5.1] (T; U)
M3
Hiểu cơ chế ức chế và tiêu diệt các vi sinh vật có hại
[1.2; 2.5;3.1] (T; U)
Mã môn học: BF 3509 Vi sinh vt thực phẩm
CÁCH ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Điểm thành phần
Phương pháp đánh giá
cụ th
Mô tả
CĐR được đánh
giá
[1]
[2]
[3]
[4]
A1. Điểm quá
trình (*)
Đánh giá quá trình
Thi giữa kỳ
Bài thi
A2. Điểm cuối kỳ
A2.1. Thi cuối kỳ
Thi viết
M1.1÷M1.2
M2.1÷M2.2
M3.1÷M3
Seminar đầu buổi sẽ cộng điểm qúa trình
Vi sinh vt thực phẩm
1. Trần Liên Hà : Đại cương vi sinh vật học thực phẩm ; NXB Khoa học Kỹ
thut, 2007
- Tài liệu tham khảo :
1. Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến và Phạm Văn Ty : Vi sinh vật học ;
NXB Giáo dục , Hà nội 2002
2. Nguyễn Đức Lượng : Vi sinh vật học đại cương ; NXB ĐHQG-TP HCM, TP
Hồ Chí Minh 2000
Micro-biology
hps://www.youtube.com/watch?v=pUa7pWhHyrM
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Chương 1: Đại cương về VSV
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1.1 Lịch sử phát triển của vi sinh vật học
Txa xưa đã sử dụng vi sinh vật trong
đời sống
- Nấu rượu
- Muối dưa chua
- Tương, mắm tôm, mắm tép….
- Làm bánh mỳ, phomat
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1.1 Lịch sử phát triển của vi sinh vật học
Vào thế kỉ thứ 4 trước Công nguyên, Aristotle đã trình bày dựa trên
những điều mà con người thời đó biết được, rằng những vật thể sống
phát sinh từ những vật thể không sống. Ví dụ như bọ
chét chuột phát sinh từ những đống rác cũ hay bột mì, những
con giòi rui trong thịt thối, rệp trong sương. Cuộc sống, nói ngắn
gọn hơn, là bắt nguồn từ sự phát triển tự nhiên.
Thuyết tự sinh
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1.1 Lịch sử phát triển của vi sinh vật học
- 1687: Antony Van Leeuwenhoeck (1632-1723) là người đầu ên đã quan
sát môt tả đặc điểm hình và qua đó khẳng định sự tồn tại của vi sinh vật
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1.1 Lịch sử phát triển của vi sinh vật học
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1.1 Lịch sử phát triển của vi sinh vật học
- Louis Pasteur
(18221895) người khai
sinh ra ngành vi sinh vt
học
- Đưa ra những bằng
chứng phản bác lại
thuyết tự sinh
Louis Pasteur ~1860
Where do the microorganisms come from?
Spontaneous generaon?
Heat was used to kill the microorganisms in the liquid
(
Madigan et al., Fig. 1.11)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
(Madigan et al., Fig. 1.11) When dust was prevented from reaching the sterilized liquid, no microorganisms grew in the liquid
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
(Madigan et al., Fig. 1.11)
Contact with dust resulted in growth of microorganisms in the liquid
disproved spontaneous generaon
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1.1 Lịch sử phát triển của vi sinh vật học
- Louis Pasteur (1822-1895) người khai sinh ra ngành vi sinh vật học
Đóng góp cho ngành rượu vang: Ông phát hiện rằng tất cả các biến đổi này đều
do các sinh vật "kí sinh" vì chúng phát triển nhiều hơn các vi sinh cần thiết cho quá
trình lên men rượu bình thường.
Từ năm 1878 đến 1880, ông đã khám phá ra ba chủng vi khuẩn: liên cầu
khun (streptococcus), tụ cầu khuẩn (staphylococcus) phế cầu khun
(pneumococcus).
Vaccine ngừa bệnh dại đầu tiên trên cơ sở virus giảm độc lực này đã được
Pasteur, sau nhiều đắn đo suy tính, sử dụng vào ngày 6 tháng 7 năm 1885 ở một
bé trai tên là Joseph Meister, người bị chó dại cắn trước đó. Đây là một thành
công vang dội của Pasteur cũng như của nền y khoa thế gii.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1. 2. Khái niệm chung về vi sinh
vật
- Vi sinh vật là tên chung để chỉ các
sinh vật có kích thước nhỏ bé, muốn
thy rõ phải sử dụng kính hiển vi
- Có cấu tạo đơn giản, dạng tế bào
hoàn thiện thiện (Eucariot), tế bào
chưa hoàn thiện (Procariot) hay
thậm chí có dạng cấu trúc dưới tế
bào (Virus…)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1. 3. Hệ thống phân loại vi sinh vật
- Nhiều hệ thống phân loại
vsv
- Dựa theo sự sai khác ở trình
từ ARN ribosom, năm 1980
Carl R Woese đưa ra hệ thống
phân loại ba lĩnh giới
(domaine) gồm:
+ Vi khuẩn (bacteria)
+ Cổ khuẩn (Archaea)
+ Sinh vật nhân thực
(Eucaryot)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
comparave structure of prokaryoc and eukaryoc cells:
(Madigan et al., Fig 2.1)
prokaryoc:
nucleoid
no organelles
eukaryoc:
nucleus
• organelles
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

Preview text:

HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Vi sinh vật Phạm Tuấn Anh Mã môn học: BF 3509 Vi sinh vật thực phẩm Mục
CĐR được phân bổ cho tiêu/CĐR
Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần
HP/ Mức độ (I/T/U) [1] [2] [3] M1
Hiểu và nắm được được cấu trúc tế bào vi khuẩn, virus và vi nấm; đặc điểm 1.2; 2.5;
sinh lý và hệ thống phân loại vi sinh vật
M1.1 Hiểu, nắm được được cấu trúc tế bào vi khuẩn, virus và vi nấm; [1.2] (I; T)
M1.2 Hiểu và nắm được đặc điểm sinh lý và hệ thống phân loại vi sinh vật [1.2;2.5] (I; T) M2
Hiểu và vận dụng được vai trò và khả năng của vi sinh vật trong công nghệ 1.2; 2.2;2.3; 2.5; 5.1 thực phẩm
M2.1 Hiểu và vận dụng được các quá trình trao đổi chính của vi sinh vật [2.2; 3.1] (T,U)
M2.2 Hiểu và vận dụng được các ưu điểm của vi sinh vật trong việc tạo ra các sản [2.2; 3.1; 5.1] (T; U)
phẩm có hoạt ‘nh sinh học M3
Hiểu cơ chế ức chế và tiêu diệt các vi sinh vật có hại [1.2; 2.5;3.1] (T; U)
Mã môn học: BF 3509 Vi sinh vật thực phẩm
CÁCH ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Phương pháp đánh giá CĐR được đánh Điểm thành phần Mô tả Tỷ trọng cụ thể giá [1] [2] [3] [4] [5] A1. Điểm quá Đánh giá quá trình 40% trình (*) Thi giữa kỳ Bài thi 40% A2. Điểm cuối kỳ A2.1. Thi cuối kỳ Thi viết M1.1÷M1.2 60% M2.1÷M2.2 M3.1÷M3
• Seminar đầu buổi sẽ cộng điểm qúa trình Vi sinh vật thực phẩm
• 1. Trần Liên Hà : Đại cương vi sinh vật học thực phẩm ; NXB Khoa học Kỹ thuật, 2007
• - Tài liệu tham khảo :
• 1. Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến và Phạm Văn Ty : Vi sinh vật học ;
NXB Giáo dục , Hà nội 2002
• 2. Nguyễn Đức Lượng : Vi sinh vật học đại cương ; NXB ĐHQG-TP HCM, TP Hồ Chí Minh 2000 • Micro-biology
• https://www.youtube.com/watch?v=pUa7pWhHyrM
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Chương 1: Đại cương về VSV
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1.1 Lịch sử phát triển của vi sinh vật học
• Từ xa xưa đã sử dụng vi sinh vật trong đời sống • - Nấu rượu • - Muối dưa chua
• - Tương, mắm tôm, mắm tép…. • - Làm bánh mỳ, phomat
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1.1 Lịch sử phát triển của vi sinh vật học
Vào thế kỉ thứ 4 trước Công nguyên, Aristotle đã trình bày dựa trên
những điều mà con người thời đó biết được, rằng những vật thể sống
phát sinh từ những vật thể không sống. Ví dụ như bọ
chét và chuột phát sinh từ những đống rác cũ hay bột mì, những
con giòi và ruồi trong thịt thối, rệp trong sương. Cuộc sống, nói ngắn
gọn hơn, là bắt nguồn từ sự phát triển tự nhiên. Thuyết tự sinh
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1.1 Lịch sử phát triển của vi sinh vật học
- 1687: Antony Van Leeuwenhoeck (1632-1723) là người đầu tiên đã quan
sát môt tả đặc điểm hình và qua đó khẳng định sự tồn tại của vi sinh vật
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1.1 Lịch sử phát triển của vi sinh vật học
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1.1 Lịch sử phát triển của vi sinh vật học - Louis Pasteur (18221895) người khai sinh ra ngành vi sinh vật học - Đưa ra những bằng chứng phản bác lại thuyết tự sinh
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Louis Pasteur ~1860
Where do the microorganisms come from?
Spontaneous generation?
( Madigan et al., Fig. 1.11)
Heat was used to kill the microorganisms in the liquid
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
(Madigan et al., Fig. 1.11) When dust was prevented from reaching the sterilized liquid, no microorganisms grew in the liquid
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
(Madigan et al., Fig. 1.11)
Contact with dust resulted in growth of microorganisms in the liquid
disproved spontaneous generation
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1.1 Lịch sử phát triển của vi sinh vật học
- Louis Pasteur (1822-1895) người khai sinh ra ngành vi sinh vật học
Đóng góp cho ngành rượu vang: Ông phát hiện rằng tất cả các biến đổi này đều
do các sinh vật "kí sinh" vì chúng phát triển nhiều hơn các vi sinh cần thiết cho quá
trình lên men rượu bình thường.
Từ năm 1878 đến 1880, ông đã khám phá ra ba chủng vi khuẩn: liên cầu
khuẩn (streptococcus), tụ cầu khuẩn (staphylococcus) và phế cầu khuẩn (pneumococcus).
Vaccine ngừa bệnh dại đầu tiên trên cơ sở virus giảm độc lực này đã được
Pasteur, sau nhiều đắn đo suy tính, sử dụng vào ngày 6 tháng 7 năm 1885 ở một
bé trai tên là Joseph Meister, người bị chó dại cắn trước đó. Đây là một thành
công vang dội của Pasteur cũng như của nền y khoa thế giới.
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1. 2. Khái niệm chung về vi sinh vật
- Vi sinh vật là tên chung để chỉ các
sinh vật có kích thước nhỏ bé, muốn
thấy rõ phải sử dụng kính hiển vi
- Có cấu tạo đơn giản, dạng tế bào
hoàn thiện thiện (Eucariot), tế bào
chưa hoàn thiện (Procariot) hay
thậm chí có dạng cấu trúc dưới tế bào (Virus…)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
1. 3. Hệ thống phân loại vi sinh vật
- Nhiều hệ thống phân loại vsv
- Dựa theo sự sai khác ở trình từ ARN ribosom, năm 1980
Carl R Woese đưa ra hệ thống phân loại ba lĩnh giới (domaine) gồm: + Vi khuẩn (bacteria) + Cổ khuẩn (Archaea) + Sinh vật nhân thực (Eucaryot)
HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
comparative structure of prokaryotic and eukaryotic cells:
(Madigan et al., Fig 2.1) prokaryotic: eukaryotic: nucleoid • nucleus • no organelles • organelles