-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giảng chương 1: Mua và quản trị nguồn cung trường đại học thương mại
Bài giảng chương 1: Mua và quản trị nguồn cung trường đại học thương mại, môn quản trị chuỗi cung ứng, giúp sinh viên tham khảo và học tập
Môn: Quản trị chuỗi cung ứng (QT)
49 tài liệu
Trường: Đại học Thương Mại
373 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
BỘ MÔN LOGISTICS KINH DOANH
MUA VÀ QUẢN TRỊ NGUỒN CUNG PURCHASING & Supply Management 1 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
Tổng quan về mua & QTNC 1
1.1 Các khái niệm cơ bản và QĐ tiếp cận
1.2 Mục tiêu & vai trò của mua và QTNC
1.3 Phân loại mua
NỘI DUNG HỌC PHẦN 1
Tổng quan về mua & QTNC PURCHASING
& Supply Management 2
Quy trình, chính sách & hợpđồng mua
3 Các quyết định cơ bản trong M&QTNC 4
Quản trị quan hệ nhà cung cấp 5
Chiến lược & cấu trúc tổ chức Integrated Approach 6
Xu hướng phát triển của mua & QTNC 2 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
1.1 Khái niệm cơ bản
Mua truyền thống – tính chất tác nghiệp, hành chính, ngắn hạn
Đặt hàng, nhận hàng, kiểm tra, thanh toán
Quản lý hồ sơ (hóa đơn, chứng từ, chứng nhận chất lượng....)
Thống kê dữ liệu & theo dõi
Tập trung vào đơn giá, đôn đốc lịch giao nhận
Tổ chức đấu thầu, xử lý tranh chấp
Thụ động, thực hiện các yêu cầu của SX-KD, bp chức năng #
Quá trình đặt hàng với NCC để có được Mua sắm
hàng hóa và dịch vụ cần thiết nhằm thực (Purchasing)
hiện các tác nghiệp SX-KD tại DN một cách kịp thời và hiệu quả 1.1
1.1 Khái niệm cơ bản QT cung ứng
Tổng giá trị cao nhất Chiến lược Su ( pply managem ) en t
( Strategic )
Xây dựngquanhệ Thu mua
Tổng chi phí sở hữu Chiếnthuật
( Procurement )
( Tactical ) thấp nhất Muasắm Tác nghiệp Giáthấpnhất
( Purchasing )
( Operational ) cho1 đơnvịsp 3 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
1.1 Khái niệm cơ bản
Mua chiến thuật – trung hạn
Tổng chi phí sở hữu – cân đối giá cả; chất lượng; dịch vụ, dự trữ..
BP mua kết nối sớm với các bộ phận chức năng SX-KD
sớm biết rõ yêu cầu, chủ động hơn trong tìm nguồn cung
để xuất các phương án vật liệu/dv thay thế
Dự toán chi phí NCC & các phương án giảm bớt số lượng NCC
Đàm phán, thương lượng
Đánh giá & giám sát NCC
Thiết kế, hoạch định và đánh giá nhu cầu Thu mua
về vật liệu & dịch vụ trong DN, từ đó đặt (Procurement)
hàng & tiếp nhận hh/dv từ các nhà cung
cấp theo điều kiện thuận lợi nhất
1.1 Khái niệm cơ bản
Mua chiến lược – dài hạn
Tổng giá trị – đáp ứng tốt nhất thị trường với TCP thấp nhất
NCC tham gia sớm vào xây dựng chiến lược chung CCU
tham gia sớm từ khâu thiết kế sp/dv, quy trình SX
gắn bó & tích hợp, chia sẻ cơ hội, chia sẻ thông tin
Phân loại , đo lường & đánh giá NCC quản lý quan hệ NCC
Phát triển & giám sát kỹ thuật/vật liệu mới
Bộ phận mua có vai trò chủ động & dẫn dắt tích cực
Chức năng quản lý các yếu tố đầu vào nhằm
QT cung ứng đảm bảo nhận dạng được các cơ hội tìm nguồn (Supply
cung phù hợp, tích hợp với nguồn lực của các management)
nhà cung cấp để thực hiện mục tiêu chiến lược
của DN & của toàn bộ CCU 4 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
1.1 KN cơ bản– Cơ chế tham gia trước mua
C¬ chÕ mua chuyªn biÖt, trong ®ã
bé phËn mua tham gia sím, ngay tõ
®Çu, vµo viÖc x.®Þnh nhu cÇu SX-KD
Đặt quan hệ trước để mua
(Early Purchasing Involvement=EPI) NCC tham gia sớm (Early Supplier Involvement = ESI)
Tận dụng kinh nghiệm chuyên môn của NCC tham gia ngay từ khâu n/cứu &
BP mua về vật liệu, nguồn hàng để có
phát triển sp Sớm hiểu được
thêm nhiều lựa chọn trong phát triển sp
nhu cầu SX-KD của DN ng.mua, sớm mới
chuẩn bị sản xuất & cung ứng, tạo cơ
hội rút ngắn chu kỳ mua, nhanh đưa
Với sự nhạy cảm về giá-tổng CP, việc
sp ra thị trường & giảm dự trữ cho
tham gia sớm của BP mua giúp cân đối cả NCC & DN
hài hòa với yêu cầu hoàn hảo của BP kỹ
thuật/sx trong kiểm soát chi phí SX-KD
1.1 Khái niệm cơ bản Tæng gi¸ trÞ Tæng chi phÝ §¬n gi¸
Đánh giá Lựa chọn Hợp tác Hoạch Đặt các NCC NCC & với NCC định hàng hiện tại & ký kết trong nhu cầu & tiềm năng hợp đồng thiết kế vật liệu & tiếp & SX dịch vụ nhận 5 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22 Mua sắm (Purchasing) Thu mua
Quản trị cung ứng (Procurement) (Supply management)
Tìm kiếm các NCC tốt nhất &
x.dựng liên minh CL với họ
để gia tăng giá trị cho DN & CCU Q. hÖ dµi h¹n, ®ång bé Quan hÖ giao dÞch
1.1 Quan điểm tiếp cận
Kocóđịnhhướng chiến lược
BP mua ko có vị trí nổi bật trong cơ cấu tổ chức
Phản ứng thụ động theo yêu cầu của các b.phận khác
Tập trung vào công việc hành chính
Lựa chọn NCC theo giá cả & mức độ sẵn có Tích hợp Hỗ trợ Độc lập Thụ động 6 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
1.1 Quan điểm tiếp cận
Chiến lược mua hỗ trợ CL cạnh tranh
Ứng dụng kỹ thuật & phương pháp mua hiện đại giúp củng
cố năng lực cạnh tranh của DN
NCC tốt được coi là tài nguyên, đc tuyển chọn kỹ lưỡng,
phát triển quan hệ lâu dài & rà soát định kỳ
BP mua có vị trí rõ ràng, nhân sự chuyên nghiệp Tích hợp Hỗ trợ Độc lập 7 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22 Thụ động
1.1 Quan điểm tiếp cận
Bước đầu ứng dụngkỹ thuật & p.pháp mua hiện đại
Chiến lược mua độc lập với CL cạnh tranh
Tập trung giảm tổng chi phí
Lãnh đạo DN nhận thức đc tầm quan trọng hđ mua &
cơ hội đóng góp vào lợi nhuận, tăng trưởng DN Tích hợp Hỗ trợ Độc lập Thụ động 1850 1900 1939 1946 1960 1970 2000 Nay 8 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
1.1 Quan điểm tiếp cận
Chiến lược mua tích hợp hoàn toàn với CL cạnh tranh
BP mua phối hợp nhịp nhàng với các BP chức năng #
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
............................................................................... Tích hợp Hỗ trợ Độc lập Thụ động
1.1 Lịch sử phát triển
Lịch sử tiến hóa của mua & quản trị nguồn cung
trải dài trong hơn 170 năm qua.
Mỗi gđ đóng gópcáckhía cạnh & nền tảng khác nhau
vàosự phát triển & nâng cao tầm vóc của nghề,
từ đó định hình & nhấn mạnh vào việc tích hợp
trong quản trị chuỗi cung ứng Khởi NL Chiến Trầm
Quảnlý Toàn cầu Tích hợp đầu cơ bản tranh lắng NVL hóa QTCCU 1850 1900 1939 1946 1960 1970 2000 Nay 9 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
1.1 Lịch sử phát triển
“Material man” = người chọn
vật liệu, mua, nhận và cung
cấp tất cả các mặt hàng được yêu cầu
1832: K/niệm “Material man” & “Material management”
Cách mạng công nghiệp 1 – cơ giới hóa Công nghiệp khai khoáng & dệt may
............................................................................... Khởi
............................................................................... đầu
...............................................................................
............................................................................... 1.1
Lịch sử phát triển 1908 , model T 1905: the book of buying
Đầu tk 20, Thế chiến I, tới đầuThế chiến II
Điện khí hóa & sx đại trà, gia tăng năng suất
CN khai thác dầu mỏ, hóa chất, luyện thép
....................................................................
.................................................................... Nguyên lý
.................................................................... cơ bản
..................................................................... 1850 1900 1939 1946 1960 1970 2000 Nay 10 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22 1850 1900 1939 1946 1960 1970 2000 Nay 11 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22 1850 1900 1939 1946 1960 1970 2000 Nay 12 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
1.1 Lịch sử phát triển 13 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22 1850 1900 1939 1946 1960 1970 2000 Nay 14 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
1.1 Lịch sử phát triển Giai đoạn cất cánh
Mua hàng đc coi là TT lợi nhuận
....................................................
....................................................
.................................................... Quản lý
..................................................... NVL 1850 1900 1939 1946 1960 1970 2000 Nay Nhận thức về tầm quan trọng của mua sụt giảm Trầm lắng
.........................................
.........................................
.........................................
......................................... 15 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22 1850 1900 1939 1946 1960 1970 2000 Nay
1.1 Lịch sử phát triển 16 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22 GĐ tăng trưởng nhanh & mạnh Toàn cầu hóa mở rộng
1973: Khủng hoảng dầu mỏ &
thiếu NVL, khiến chi phí mua tăng cao
Máy tính (80s) & JIT, TQM
Internet (90s) & TMĐT, thuê ngoài Toàn cầu
...................................................... hóa
......................................................
....................................................... 17 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
1.1 Lịch sử phát triển
Xây dựng quan hệ dài hạn với 1 số NCCtốt & đặc biệt
Địnhhìnhlạivaitròcủamuatrongnềnkinhtếtoàn cầu
Gia tăng thuê ngoài & gia tăng ứng dụng công nghệ
................................................................................. Tích hợp
................................................................................. QTCCU
................................................................................. 1850 1900 1939 1946 1960 1970 2000 Nay
1.2 Mục tiêu & vai trò Mua & QTNC 1850 1900 1939 1946 1960 1970 2000 Nay 18 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
NhiÖm §¶m b¶o sö dông hiÖu qu¶ c¸c nguån lùc, vô
................................................................... & QTNC cña mua
...................................................................Tèi ®a
hãa møc ®é ®ãng gãp cña nguån cung
................................................................... 19 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22 1.2
1.2 Mục tiêu & vai trò Đáp ứng tốt Tối ưu hóa Thỏa mãn XD, duy trì, PT yêu cầu TCP vật liệu, nhu cầu KH các mối q.hệ, sản xuất & t 2 thiết bị & thích nghi với giảm rủi r o, l.tục, ổn định & các CP khác biến động MT, t 2 tiếp cận c.nghệ 20 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
1.2 Mục tiêu & vai trò Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng chất lượng số lượng thời gian giá nhà cung cấp
CL đảm bảo, Ko thiếu hàng, Kịp thời,
Mức giá hợp lý Lựa chọn NCC ổn định, ko ứ đọng, đúng hạn với DN & đạt yêu cầu đúng yêu cầu
ko quá tải rút ngắn CK mua với NCC về hh & dv 21 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22 22 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22 1.3 Phân loại mua
Ho¹t ®éng mua c¸c yÕu tè ®Çu vµo
rÊt ®a d¹ng tïy thuéc vµo ®Æc ®iÓm ®¬n vÞ
&môc ®Ých mua, vµo sp cÇn mua
& cã thÓ thùc hiÖn b»ng nhiÒu c¸ch thøc kh¸c nhau
Theo mục đích & Theo đặc điểm Theo cách giao đặc
điểm ng.mua sản phẩm đầu vào dịch/đặt hàng 23 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
1.3 Phân loại – theo ng.mua & mục đích Người mua Đặc điểm Mục đích DN sản xuất hàng CN Mua rất nhiều yếu Phục vụ quá trình DN chế biến n.sản tố đầu vào # nhau sản xuất, DN xây dựng... ..............................
............................. ............................
..............................
.............................
.............................. .............................
..............................
1.3 Phân loại – theo ng.mua & mục đích Người mua Đặc điểm Mục đích Trung gian TM Ko thay đổi sp, giá Mua để bán lại phân DN bán buôn trị vật chất phối lại Mua để kết DN bán lẻ
............................. hợp với năng lực lõi DN du lịch, khách sạn .............................
& tạo ra dịch vụ mới DN logistics ............................. ............................. 24 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
1.3 Phân loại – theo ng.mua & mục đích Mục tiêu Nguyên tắc Trách nhiệm Quy trình Người mua Đặc điểm Mục đích Tổ chức chính Mục tiêu: Tổng giá Phục vụ hoạt động quyền, cơ quan trị sử dụng trong của các cq công QLNN, doanh nghiệp giới hạn ngân sách quyền, phục vụ lợi NN, các đơn vị sử ............................ ích chung của người dụng ngân sách nhà
............................. dân, cộng đồng, nước
............................. quốc gia
.............................
1.3 Phân loại – theo ng.mua & mục đích
Thường áp dụng hình thức đấu
thầu để đảm bảo tính minh bạch,
công bằng & nhằm tìm kiếm, chọn
lựa nhà đầu tư/nhà thầu
........................................ ?
..........................................................
..........................................................
.......................................................... ? . 25 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
Các đơn vị mua sắm tập trung
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp quốc gia hoặc cấp bộ,
trực tiếp mua và sử dụng tài sản ngành, địa
phương sẽ thực hiện mua theo hình thức đấu thầu và giao
cho đơn vị trực tiếp sử dụng tài sản
1.3 Phân loại – theo đặc điểm SP Mua vËt liÖu,
••..........................................................................................
.................. vËt tù •Tác động mạnh & trực tiếp tới năng
suất, chất lượng & giá thành sp
Vật liệu trực tiếp:
• Kế hoạch cung ứng vật liệu Thành phần trực tiếp
–Kế hoạch sản xuất tham gia vào quá trình
–Định mức sử dụng vật liệu
SX, .......................... Nguyên liệu thô
...............................
• ..........................................................
Vật tư gián tiếp: H2
• ..........................................................
d.vụ cần thiết để vận • CN: Tiêu chuẩn hóa
hành DN, ko có trong • NN: Chất lượng ko đồng nhất cấu tạo sp
Bán thành phẩm, linh kiện
• ........................................................ • Tiêu chuẩn hóa cao
• Có thể thiết kế/chế tạo theo yêu cầu 26 lOMoARcPSD| 38372003 11-Aug-22
1.3 Phân loại – theo đặc điểm SP
Mua vËt liÖu, Bao bì• Bao bì lớp 1..................................... vËt tù
........................................................ • Bao bì
lớp 2, 3 – bao bì ngoài, Vật liệu trực tiếp:
................................................. Nguyên liệu thô, bán TP, linh kiện, bao bì...
Vật tư gián tiếp: Hóa Vật tư bảo trì, sửa chữa & vận hành
chất thí nghiệm, văn • Ko liên quan trực tiếp đến sp cuối cùng
phòng phẩm, máy nhưng cần thiết trong vận hành DN tính, dụng
cụ bảo trì, • ..................................................................
đồ bảo hộ, nội thất
• .................................................................. • Nhiều nhà cung cấp
1.3 Phân loại – theo đặc điểm SP Mua
• Đa dạng loại hình & có tính chuyên nghiệp cao dÞch vô
• Ngày càng nhận được sự quan tâm lớn hơn
• ...................................................................
Dịch vụ q.trọng: • .................................................................. Trực tiếp đóng góp vào kết quả sản xuất-KD
Dịch vụ hỗ trợ:
• Thách thức: ...................................................
Ko trực tiếp tham • Cần thời gian điều chỉnh & tương tác gia quá trình
SXKD, cần để vận • Cần kết nối chặt chẽ giữa NCC với nội bộ DN hành hđ trong DN
1.3 Phân loại – theo đặc điểm SP
Mua trang Phân tích •• Loại chuyên dụng, loại thông
thường.............................................................. thiÕt bÞ SX vòng đời?chi
phí • .............................................................. 27 l O M o A R c P S D | 3 8 3 7 2 0 0 3 11-Aug-22
...............................................................
Tài sản cố định: • ................
.............................................................. dây chuyền lắp • • ................
Ảnh hưởng lớn đến chi phí sản
xuất, chất lượng sp và quá trình ráp, máy chế tạo, • ................ sử dụng nhà xưởng,... • ...............
• Không tiến hành thường xuyên
Thiết bị: xe tải, •
• Cân nhắc & lựa chọn kỹ lưỡng ............... xe nâng hàng, t.bị phòng/chữa cháy,
BP mua: vai trò hỗ trợ cần cẩu, máy tính • Thu thập thông tin
• Kết nối nội bộ & NCC
• Phân tích kỹ thuật & kinh tế
Thuª trang • .................................................... •
.................................................... Cã nªn mu thi a Õt bÞ
• .................................................... thiÕt bÞ c SX? ò?
1.3 Phân loại – theo cách thức mua
.................................................................
.................................................................
................................................................. Việc mua bán hàng
• Có thể thực hiện giao dịch qua điện
hóa/dịch vụ được thực
thoại, fax, mạng vi tính (với NCC cũ), hiện giữa hai bên theo
hoặc đàm phán/giao tiếp trực tiếp
mức giá giao ngay tại thời •
điểm giao dịch và kết thúc
Hai bên thỏa thuận với nhau các điều thanh toán trong vòng hai
kiện mua bán và sau đó xác nhận lại
ngày làm việc tiếp theo kể bằng văn bản. từ ngày cam kết mua bán
1.3 Phân loại – theo cách thức mua 28 l O M o A R c P S D | 3 8 3 7 2 0 0 3 11-Aug-22
• Cho phép 2 bên khóa giá các giao dịch
thực tế xảy ra vào 1 ngày cụ thể trong tương lai
• ................................................................. Một thỏa thuận ràng
................................................................. buộc mang tính pháp lý
• ................................................................. giữa hai bên tham gia về
việc mua và bán một loại
.................................................................
tài sản tại một thời điểm
nhất định trong tương lai
với mức giá được thỏa
thuận trước giữa hai bên
Người mua kỳ vọng giá sẽ tăng Người bán kỳ vọng giá sẽ giảm
so với thời điểm ký HĐ
so với thời điểm ký HĐ FORWARD CONTRACT
Ngày đáo hạn= thời điểm xác định trong tương lai,
ngày mà 2 bên phải thực hiện nghĩa vụ mua/bán
• .................................................................
1.3 Phân loại – theo cách thức mua §Êu thÇu mua s¾m Quá trình lựa chọn nhà
• .......................................................
thầu để ký kết và thực
hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ, mua sắm hàng
hóa, xây lắp; lựa chọn
nhà đầu tư để ký kết và
thực hiện hợp đồng dự án
đầu tư theo hình thức đối
tác công tư, dự án đầu tư
có sử dụng đất trên cơ sở
bảo đảm cạnh tranh, công
• .................................................
bằng, minh bạch và hiệu • Quy trình minh bạch quả kinh tế
• Hình thức đấu thầu:
(Luật Đấu thầu, 2013)
– Đấu thầu toàn cầu – Đấu thầu mở 29 l O M o A R c P S D | 3 8 3 7 2 0 0 3 11-Aug-22
– Đấu thầu hạn chế
– Yêu cầu đấu thầu đơn
– Đấu thầu trực tuyến
Tổng quan về mua & QTNC 1 30