Bài giảng đạo hàm Toán 11 Cánh Diều

Tài liệu gồm 106 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề đạo hàm trong chương trình môn Toán 11 Cánh Diều (CD).

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
106 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng đạo hàm Toán 11 Cánh Diều

Tài liệu gồm 106 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề đạo hàm trong chương trình môn Toán 11 Cánh Diều (CD).

88 44 lượt tải Tải xuống
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
CHƯƠNG VII. ĐO HÀM
Trong chương này, chúng ta s tìm hiu nhng vn đ sau: đnh nghĩa đo hàm, ý nghĩa hình hc ca
đạo hàm; các quy tc tính đo hàm; đo hàm bc hai.
BÀI 1. ĐNH NGHĨA ĐO HÀM. Ý NGHĨA HÌNH HC CA ĐO HÀM
Tên la tr phương tin đưc chế to đc bit giúp con ngưi thc hin các s mnh trong không
gian như: tiếp cn đến các hành tinh ngoài Trái Đt, vn chuyn con ngưi thiết b lên tr,.. (Hình
1).
Nếu qu đạo chuyn đng ca tên la đưc miêu t bng hàm s theo thi gian thì đi ng nào biu
th độ nhanh chm ca chuyn đng ti mt thi đim?
A. KIN THC CƠ BN CN NẮM
I. ĐO HÀM TI MT ĐIỂM
1. Các bài toán dn đến khái nim đo hàm
a) Bài toán tìm vn tc tc thời
T v trí
O
(ở mt đ cao nht đnh nào đó), ta th mt viên bi cho rơi t do xung đt nghiên cu
chuyn đng ca viên bi. Bng vic chn trc
Oy
theo phương thng đng, chiu dương ng xung
đất, gc
O
là v trí ban đu ca viên bi, tc là ti thi đim 0 giây, và b qua sc cn không khí, ta nhn
đưc phương trình chuyn đng ca viên bi là
( )
2
1
2
y f x gx= =
(
g
là gia tc rơi t do,
2
9,8 /g ms
).
Gi sử ti thi đim
0
x
, viên bi v t
0
M
( )
00
y fx
=
; ti thi đim
1
x
, viên bi v trí
1
M
. Khi đó, trong khong thi gian t
0
x
đến
1
x
, quãng đưng viên bi đi đưc
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
( ) ( )
01 1 0
MM fx fx=
(Hình 2). Vy vn tc trung bình ca viên bi trong khong thi gian đó là .
Nếu
10
xx
càng nh thì t số trên càng phn ánh chính xác hơn s nhanh chm ca viên bi ti thi đim
0
x
. T đó, ngưi ta xem gii hn ca t số
( ) ( )
10
10
fx fx
xx
khi
1
x
dn
0
x
vn tc tc thi ti thi đim
0
x
ca viên bi, hiu là
( )
0
vx
. i cách khác,
( )
( ) ( )
10
10
0
10
lim
xx
fx fx
vx
xx
=
. Giá tr
( )
0
vx
gi đo hàm
ca hàm s
(
)
2
1
2
y f x gx= =
ti thi đim
0
x
.
b) Bài toán tìm cưng đ tức thời
Đin lưng
Q
truyn trong dây dn là mt hàm s ca thi gian
t
,
( )
Q Qt=
. Cưng đ trung bình trong
khong thi gian
0
tt
đưc xác đnh bi công thc
( ) ( )
0
0
Qt Qt
tt
.
Nếu
0
tt
ng nh thì t số này càng biu th chính xác hơn cưng đ dòng đin ti thi đim
0
t
. Ngưi
ta đưa ra đnh nghĩa sau đây:
Gii hn hu hn (nếu)
(
) ( )
0
0
0
lim
tt
Qt Qt
tt
đưc gi là ng đ tc thi ca dòng đin ti thi đim
0
t
.
2. Đnh nghĩa đo hàm ti mt đim
Hot đng 1. Tính vn tc tc thi ca viên bi ti thi đim
0
1xs
=
trong bài toán tìm vn tc tc thi.
Li giải
Vận tc tc thi ca viên bi ti thi đim
0
1xs=
( )
( ) ( )
( )
11 1
22 2
11
1
11 1
11 1
11 1 1
.1 .9,5 .9,8
1
22 2 2
1 lim lim lim 9,8 /
11 1
xx x
gx g x
fx f
v ms
xx x
→→
−−
= = = =
−−
Trong trưng hp tng quát, ta có đnh nghĩa sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
Cho hàm s
( )
y fx
=
c đnh trên khong
( )
;ab
đim
(
)
0
;
x ab
. Nếu tn ti gii hn hu hn
( ) ( )
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
thì gii hn đó đưc gi đo hàm ca hàm s
( )
y fx
=
ti
0
x
đưc kí hiu
( )
0
fx
hoc
0
x
y
.
Nhn xét.
Trong đnh nghĩa trên, ta đt:
0
x xx∆=
và gi
x
s gia ca biến s ti đim
0
x
;
( ) ( )
00
y fx x fx = +∆
và gi
y
s gia ca hàm s ng vi s gia
x
ti đim
0
x
.
Khi đó, ta có:
( )
(
)
( )
00
0
00
lim lim
xx
fx x fx
y
fx
xx
∆→ ∆→
+∆
= =
∆∆
.
3. Cách tính đo hàm bng đnh nghĩa
Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên khong
( )
;ab
và đim
0
x
thuc khong đó.
Để tính đo hàm
( )
0
fx
ca hàm s
(
)
y fx=
ti
0
x
, ta ln lưt thc hin ba bưc sau:
c 1. Xét
x
là s gia ca biến s ti đim
0
x
. Tính
( ) ( )
00
y fx x fx = +∆
.
c 2. Rút gn t số
y
x
.
c 3. Tính
0
lim
x
y
x
∆→
.
Kết lun: Nếu
0
lim
x
y
a
x
∆→
=
thì
.
Ví d 1. nh đo hàm ca hàm s
(
)
1
fx
x
=
ti
0
2
x =
bằng đnh nghĩa.
Li giải
+ Xét
x
là s gia ca biến s ti đim
0
2x =
.
Ta có:
( ) ( )
22
yf x f = +∆
11
22x
=
+∆
( )
( ) ( )
22
22 22
x
x
xx
+∆
−∆
= =
+∆ +∆
.
Suy ra:
( )
1
22
y
xx
∆−
=
+∆
.
+ Ta thy:
( )
00
11
lim lim
22 4
xx
y
xx
∆→ ∆→
−−
= =
+∆
.
Vậy
( )
1
2
4
f
=
.
Tính đạo hàm ca hàm số
( )
2fx x=
ti
0
3x =
bằng định nghĩa.
Li giải
+ Xét
x
là s gia ca biến s ti đim
0
3x =
.
Ta có:
( ) ( )
33yf x f = +∆
( )
2 3 2.3 2xx= ∆+ =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
Suy ra:
2
y
x
=
.
+ Ta thy:
00
lim lim 2 2
xx
y
x
∆→ ∆→
= =
.
Vậy
( )
32
f
=
.
Ví d 2. nh đo hàm ca hàm s
(
)
2
fx x=
ti đim
x
bất kì bng đnh nghĩa.
Li giải
+ Xét
x
là s gia ca biến s ti đim
x
.
Ta có:
( ) ( )
y fx x fx = +∆
( ) ( )
2
2
2xx x xxx= +∆ = +∆
.
Suy ra:
2
y
xx
x
= +∆
.
+ Ta thy:
( )
00
lim lim 2 2
xx
y
xx x
x
∆→ ∆→
= +∆ =
.
Vậy
(
)
2fx x
=
.
Tính đạo hàm ca hàm số
( )
3
fx x=
ti đim
x
bất bng định nghĩa.
Li giải
+ Xét
x
là s gia ca biến s ti đim
x
.
Ta có:
( )
(
)
y fx x fx
= +∆
( )
( )
3
32 23 2 2
3 . 3. . . 3 3 .x x x x x xx x x x xx x
= +∆ = + +∆ = + +∆
.
Suy ra:
( )
22
3 3.
y
x xx x
x
= + +∆
.
+ Ta thy:
( )
2 22
00
lim lim 3 3 . 3
xx
y
x xx x x
x
∆→ ∆→
= + +∆ =
.
Vậy
( )
2
3fx x
=
.
Nhn xét.
Hàm s
(
)
2
fx x=
có đo hàm ti mi đim
x
trên khong
(
)
;−∞ +
. Taim s đó có đo hàm trên
khong
( )
;−∞ +
. Mt cách tng quát: Hàm s
( )
y fx=
đưc gi có đom trên khong
( )
;ab
nếu
nó có đo hàm ti mi đim
x
trên khong đó.
4. Ý nghĩa vt lí ca đo hàm
Đạo hàm xut hin trong nhiu khái nim vt lí. Chng hn: Xét chuyn đng thng xác đnh bi phương
trình
( )
s st=
, vi
( )
s st=
mt hàm s đo hàm. Như đã thy trong bài toán m đầu, vn tc tc
thi ca chuyn đng ti thi đim
0
t
là đo hàm ca hàm s ti
0
t
:
( ) ( )
00
vt s t
=
II.Ý NGHĨA HÌNH HC CA ĐO HÀM
Chom s
( )
y fx=
có đ th
(
)
C
, mt đim
0
M
c định thuc
(
)
C
có hoành đ
0
x
. Vi mi đim
M
thuc
( )
C
khác
0
M
, kí hiu
M
x
là hoành đ ca đim
M
M
k
h số góc ca cát tuyến
0
MM
. Gi sử
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
tn ti gii hn hu hn
0
0
lim
M
M
xx
kk
=
. Khi đó, ta coi đưng thng
0
MT
đi qua
0
M
và có h số c
0
k
v trí gii hn ca cát tuyến
0
MM
khi đim
M
di chuyn dc theo
( )
C
dn ti
0
M
.
Đưng thng
0
MT
đưc gi là tiếp tuyến ca
( )
C
ti đim
0
M
, còn
0
M
đưc gi là tiếp đim (Hình 3).
Hình 3
a) Xác đnh h số góc
0
k
ca tiếp tuyến
0
MT
theo
0
x
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th m s ti đim
0
M
.
Ta có:
( ) ( )
( )
00
0
00
0
lim lim
MM
M
M
xx xx
M
fx fx
k k fx
xx
→→
= = =
.
Như vy ta có kết lun sau:
+ Đo hàm ca hàm s
(
)
y fx=
ti đim
0
x
h số góc ca tiếp tuyến ca đ th hàm s đó ti đim
( )
( )
00 0
;M x fx
.
+ Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
y fx=
ti đim
( )
( )
00 0
;
M x fx
( )( ) ( )
00 0
y f x x x fx
= −+
.
Ví d 3. Cho hàm s
2
yx=
có đ th
( )
C
.
a) Xác đnh h số góc ca tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti đim có hoành đ bằng 3.
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti đim
( )
3; 9M
.
Li giải
a) Tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti đim có hoành đ bằng 3 có h số góc là:
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
2
3 33
33
3 lim lim lim 3 6
33
x xx
fx f x
fx
xx
→→
−−
= = = −− =
−−
.
b) Phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti đim
( )
3; 9M
là:
( ) ( )
63 9yx= +−
hay
69yx=−+
.
Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm số
1
y
x
=
ti đim
( )
1;1N
.
Li giải
Tiếp tuyến ca đ th ti đim hoành đ bằng 1 có h số góc là:
( ) ( )
( )
0
11 1
1
1
1
lim lim lim 1 1
11
NN N
N
N
xx x
N
fx f
x
kk f
xx
→→
= = = =−=
−−
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
Phương trình tiếp tuyến ca đ th m s
1
y
x
=
ti đim
( )
1;1N
( )
11 2
yx x= +=−+
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm s gia ca hàm s
1. Phương pháp
S gia ca hàm s
(
)
y fx
=
ti đim
0
x
( ) (
)
00
y fx x fx . = +∆
Chú ý rng s gia
y
ca hàm s là mt hàm s ca s gia biến s
x.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: m s gia ca hàm s
(
)
32
32y fx x x= =−+
, biết rng
0
1; 0, 1xx= ∆=
.
Li giải
Ta có
(
) ( ) ( ) ( )
3232
0
0,9 1 0,9 3.0,9 2 (1 3.1 2) 0, 229
o
y fx x fx f f = +∆ = = + + =
.
Ví d 2: Tính s gia ca hàm s
23yx= +
theo
x
x
.
Li giải
( )
( ) (
)
( )
00
2 32 3 2
oo
y fx x fx x x x x = +∆ = +∆ + + =
Ví d 3: Tính
y
x
ca hàm s
32
23yx x=
theo x và
x
.
Li giải
( ) ( ) ( ) ( )
( )
32
32
0 00
2 3 23
o oo
yfxxfx xx xx xx = +∆ = +∆ +∆
( ) ( ) ( )
32 2 3 2 2 32
00 0 0 0 00
2 3 3() () 3 2 () 2 3x xx x x x x xx x x x= + + +∆ + +∆
(
)
22
00 0
6 6 3( ) 6 3
xxxxxxx
= + ∆+ −∆
Suy ra
( )
22
00 0
6 6 3( ) 6 3xxxxxxx
y
xx
+ ∆+ −∆
=
∆∆
22
00 0
6 6 3( ) 6 3xxxxxx= + ∆+ −∆
.
Dạng 2. Tính đo hàm bng đnh nghĩa
1. Phương pháp
Tính s gia ca hàm s
( ) ( )
00
y fx x fx . = +∆
Lp t
y
.
x
Tính gii hn
x0
y
lim .
x
∆→
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính đo hàm (bng đnh nghĩa) ca hàm s
2
y 2x x 1= ++
ti
0
x2=
.
Li giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
Cho
0
x2
=
mt s gia
x
. Khi đó hàm s nhn mt s gia tương ng:
( ) (
) ( ) ( )
(
)
( )
2
2
00
y f x x f x 2 2 x 2 x 1 2.2 2 1 x 9 2 x = +∆ = +∆ + +∆ + + + = +
Ta có
( )
( )
∆→ ∆→ ∆→
+∆
= = +∆ =
∆∆
x0 x0 x0
x9 2x
y
lim lim lim 9 2 x 9
xx
.
Vậy
(
)
=f' 2 9
Ví d 2: Tính đo hàm (bng đnh nghĩa) ca mi hàm s sau ti các đim đã ch ra
2
3yx= +
ti
;xx∀∈
Li giải
Ta có:
( )
1
f
=
0
lim
x
y
x
∆→
=
( ) ( )
0
lim
x
fx x fx
x
∆→
+∆
( )
2
2
0
33
lim
x
xx x
x
∆→
∆+ + +
=
( )
2
22
0
2. 3 3
lim
x
x xx x x
x
∆→
+∆ + + +
=
( )
(
)
( )
2
0
2
22
2.
lim
. 2. 3 3
x
x xx
x x xx x x
∆→
+∆
=
+∆ + + + +
( )
( )
22
0
2
22
22
lim
2. 3 3
2. 3 3
x
xx x x
xx
x xx x x
∆→
∆+
= = =
++
+∆ + + + +
.
Ví d 3: Tính đo hàm ca hàm s
32
11
khi 0
()
0 khi 0
xx
x
fx
x
x
+ +−
=
=
ti
0x =
.
Li giải
Ta có :
(0) 0f
=
, do đó:
32
2
32
00 0
( ) (0) 1 1 1 1
lim lim lim
2
11
xx x
fx f x x x
xx
xx
→→
+ +− +
= = =
+ ++
.
Vậy
1
(0) .
2
f
=
Ví d 4: m
,ab
để hàm s
( )
2
khi 1
khi 1
xx x
fx
ax b x
+≤
=
+>
có đo hàm ti
1
x =
.
Li giải
Điu kin cn:
( )
12f =
( )
( )
2
11
lim lim 2
xx
fx x x
−−
→→
= +=
( ) ( )
11
lim lim
xx
f x ax b a b
++
→→
= +=+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
Để hàm s
(
)
fx
có đo hàm ti
1x =
thì
( )
fx
liên tc ti
1x =
( )
(
)
(
)
11
lim lim 1
xx
fx fx f
+−
→→
⇔==
2ab+=
Điu kin đ:
( )
1
f
=
(
) ( )
1
1
lim
1
x
fx f
x
2
1
2
lim
1
x
xx
x
+−
= =
( )
1
lim 2 3
x
x
+=
( )
1f
+
=
(
) ( )
1
1
lim
1
x
fx f
x
+
(
) (
)
1
1
lim
1
x
fx f
x
+
=
(
)
1
lim
1
x
ax b a b
x
+
+− +
=
1
lim
1
x
ax a
a
x
+
= =
Để hàm s
( )
fx
có đo hàm ti
1x =
thì
( )
1f
+
=
( )
1f
31ab=⇒=
.
Dạng 3. Ý nghĩa vt lý ca đo hàm
1. Phương pháp
. Vn tc tc thi ti thi đim
0
t
ca cht đim chuyn đng vi phương trình
( )
s st=
( ) ( )
00
'vt s t=
.
. ng đ tc thi ti thi đim
0
t
ca mt dòng đin vi đin lưng
(
)
Q Qt=
( ) ( )
00
'It Q t=
.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Mt cht đim chuyn đng có phương trình chuyn đng là:
( )
2
46s ft t t= =++
(t đưc tính bng giây, s đưc tính bng mét)
a) Tính đo hàm ca hàm s
(
)
ft
ti đim
0
t
.
b) Tính vn tc tc thi ca chuyn đng ti thi đim
5t =
.
Li giải
a) Ta có:
( ) ( )
( )
( )
00 0
22
00
0
00
00
46 4 6
lim lim lim 4 2 4
tt tt tt
tt tt
ft ft
tt t
tt tt
→→
+ +− + +
= == ++ = +
−−
.
Vậy
( )
00
' 24ft t= +
.
b) Vận tc tc thi ca chuyn đng ti thi đim
5t =
( )
' 5 2.5 4 14
tt
vf= = +=
(m/s).
Ví d 2: Cho biết đin lưng trong mt dây dn theo thi gian biu th bởi hàm s
65Qt= +
(t đưc
tính bng giây, Q đưc tính bng Coulomb). Tính cưng đ ca dòng đin trong dây dn ti thi đim
10t =
.
Li giải
( )
'6
Qt=
ng đ ca dòng đin trong dây dn ti thi đim
10t =
( )
' 10 6
tt
IQ= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
Dạng 4. Phương trình tiếp tuyến
1. Phương pháp
Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
(
)
y fx
=
ti đim
( )
0 00
M x ;y
là:
(
)(
)
(
)
000
y f x x x fx .
= −+
Nếu tiếp tuyến có h số góc k thì ta gii phương trình
( )
0
fx k
=
tìm hoành đ tiếp đim.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho hàm s
( )
2
5
fx x
= +
( )
2.fx x
=
Viết phương trình tiếp tuyến vi đ th ca hàm s ti
đim
M
có hoành đ
0
1.x =
ng dn giải
( ) ( )
2
00
1 1 56x fx=−⇒ =− + =
( )
12f
−=
.
Phương trình tiếp tuyến:
( )
2 16yx= ++
.
Ví d 2: Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
4
y fx x= =
ti đim có hoành đ bằng
1
ng dn giải
Ta có:
(
) ( )
3
1 1; 4f fx x
= =
, do đó
(
)
1 4.f
−=
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
( )
4 1 1 4 3.
yx x= + +=
Ví d 3: Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
3
y fx x= =
ti đim mà tiếp đim có tung đ
bằng
1
ng dn giải
Ta có: Khi
1y =
thì
3
1x =
, do đó
1.
x =
( ) ( )
2
1 1; 3f fx x
−= =
, do đó
( )
1 3.f
−=
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
(
)
3 1 1 3 2.
yx x= + −= +
Ví d 5: Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
(
)
4
y fx x= =
có h số góc bằng 4.
ng dn giải
Ta có:
( )
3
4.fx x
=
Hệ số góc ca tiếp tuyến bng 4n
3
44x
=
, do đó
1x =
;
( )
1 1.f =
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
( )
4 1 1 4 3.yx x= +=
C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Tính đo hàm ca hàm s
( )
3
31fx x=
ti đim
0
1x =
bằng đnh nghĩa.
Li giải
+ Xét
x
là s gia ca biến s ti đim 1.
Ta có:
( ) ( )
11yf x f = +∆
( )
( ) ( )
3
3 23 2
3 1 1 3.1 1 9. 9. 3 3. . 3 3.x x x x x xx= +∆ = + + = + +∆
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
Suy ra:
( )
2
3. 3 3.
y
xx
x
= + +∆
.
+ Ta thy:
( )
2
00
lim lim 3. 3 3. 3.3 9
xx
y
xx
x
∆→ ∆→
= + +∆ = =
.
Vậy
(
)
19f
=
.
Bài 2. Chng minh rng hàm s
( )
fx x=
không có đo hàm ti đim
0
0x =
, nhưng có đo hàm ti
mi đim
0x
.
Li giải
Ta có:
( )
00
lim lim 0 0
xx
xxf
++
→→
= = =
nên hàm s
( )
fx x=
liên tc ti
x0=
.
Ta có:
( ) ( )
0 00
0
0
lim lim lim 1
x xx
x
fx f
x
x xx
+ ++
→→
= = =
( ) ( )
0 00
0
0
lim lim lim 1
x xx
x
fx f
x
x xx
−−
→→
= = =
Nên
( ) ( ) ( ) ( )
00
00
lim lim
xx
fx f fx f
xx
+
→→
−−
nên hàm s không có đo hàm ti
0x =
.
Với mi
0x
thì
(
)
fx x
=
tn ti đo hàm
( )
( )
,0 1x fx
−∞ =
( )
( )
0, 1
x fx
+∞ =
Bài 3. Cho hàm s
2
2y xx=−+
có đ th
( )
C
.
a) Xác đnh h số góc ca tiếp tuyến ca đ th
(
)
C
ti đim có hoành đ bằng 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti đim
( )
2; 6M
.
Li giải
a) Tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti đim có hoành đ bằng 2 có h số góc là:
(
)
( )
( )( )
22
00
2
2
22
2 2.2 2
lim
2
22 3
26
lim lim 7
22
x
xx
xx
k fx
x
xx
xx
xx
→→
+ −− +
= =
−− +
++
= =
=
b) Phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti đim
(
)
2; 6M
là:
(
)
7 26 7 8y x yx
= −=> = +
Bài 4. Gi sử chi phí
C
(USD) đ sản xut
Q
máy vô tuyến là
( )
2
80 3500CQ Q Q=++
.
a) Ta gi chi phí biên là chi phí gia tăng đ sản xut thêm 1 sn phm t
Q
sản phm lên
1Q +
sản phm. Gi sử chi phí biên đưc xác đnh bi hàm s
( )
CQ
. Tìm hàm chi phí biên.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
b) Tìm
(
)
90
C
và gii thích ý nghĩa kết qu tìm đưc.
c) Hãy tính chi phí sn xut máy vô tuyến th 100.
Li giải
a) Chi phí biên là chi phí gia tăng đ sản xut thêm 1 sn phm t
Q
sản phm lên
1
Q
+
sản
phm. Chi phí biên đưc xác đnh bi hàm s
( )
CQ
( )
( )
( )
( )
22
1
80 3500 ( 1) 80 1 3500
lim
1
QQ
QQ Q Q
CQ
QQ
→+
+ + + + ++
=>
=
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
1
1
80 3500 2 1 80 80 3500
lim
1
lim 2 80
QQ
QQ
Q Q QQ Q
CQ
CQ Q
→+
→+
+ + + ++
=
++
=
+
b)
(
)
( )
2.90 80 26090
C USD= +=
=> Ý nghĩa: Chi phí gia tăng đ sản xut thêm 1 sn phm t 89 sn phm lên 90 sn phm là
260 (USD)
c) Chi phí sn xut 101 máy vô tuyến là:
( ) (
)
2
101 101 80.101 3500 21781C USD
=+ +=
Chi phí sn xut 100 máy vô tuyến là:
( ) ( )
2
100 100 80.100 3500 21500C USD=+ +=
Chi phí sn xut máy vô tuyến th 100 là
( ) ( )
( )
101 100 281
C C USD−=
D. BÀI TP TRC NGHIỆM
Câu 1: Tính số gia của hàm số
2
2yx
tại điểm
0
2x
ứng với số gia
1.x
A.
13.
y
B.
9.y

C.
5.y

D.
2.y

Li gii
Chn C
Ta có
00
21 2 3 2y fx x fx f f f f 
22
32 225. 
Câu 2: Tính số gia của hàm số
32
1yx x=++
tại điểm
0
x
ứng với số gia
1.
x∆=
A.
2
00
3 5 3.yx x∆= + +
B.
32
000
2 3 5 2.yx x x∆= + + +
C.
2
00
3 5 2.yx x∆= + +
D.
2
00
3 5 2.yx x∆= +
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
Li gii
Chn C
Ta có
(
) ( ) ( ) ( )
0 00 0
1
y fx x fx fx fx
= +∆ = +
( ) ( )
32
32 2
0 0 00 0 0
1 1 1 1 3 5 2.x x xx x x


= + + + +− + += + +


Câu 3: Tính số gia của hàm số
2
2
x
y =
tại điểm
0
1x =
ứng với số gia
.x
A.
( )
2
1
.
2
y xx = −∆
B.
( )
2
1
.
2
y xx

= −∆

C.
( )
2
1
.
2
y xx

= +∆

D.
( )
2
1
.
2
y xx = +∆
Li gii
Chn A
Ta có
00
11y fx x fx f x f  
22
2
1 12
1 11
.
2 2 2 22
x xx
xx

 
Câu 4: Tính số gia của hàm số
2
41yx x=−+
tại điểm
0
x
ứng với số gia
x
là:
A.
( )
0
2 4.y xx x= ∆+
B.
0
2.yx x = +∆
C.
( )
0
2 4.y xx x∆= −∆
D.
0
2 4.yx x∆= −∆
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( ) (
) ( )
2
2
0 0 0 0 00
4 1 41yfxxfx xx xx xx


= +∆ = +∆ +∆ + +


( )
0
2 4.
xx x= ∆+
Câu 5: Tính số gia của hàm số
1
y
x
=
tại điểm
x
(bất kì khác
0
) ng với số gia
.x
A.
( )
.
x
y
xx x
∆=
+∆
B.
( )
.
x
y
xx x
∆=
+∆
C.
.
x
y
xx
∆=
+∆
D.
.
x
y
xx
∆=
+∆
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
( )
11
.
x
y fx x fx
xxx xxx
= +∆ = =
+∆ +∆
Câu 6: Tính t số
y
x
của hàm số
31yx
theo
x
.x
A.
0.
y
x
B.
1.
y
x
C.
2.
y
x
D.
3.
y
x
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
Chn D
Ta có
3 13 13y fx x fx x x x x

 

3.
y
x

Câu 7: Tính t số
y
x
của hàm số
2
1yx
theo
x
.x
A.
0.
y
x
B.
2.
y
xx
x

C.
2.
y
xx
x

D.
.
y
x
x

Li gii
Chn B
Ta có
22
2
1 12
y fx x fx x x x x x x

 


2.
y
xx
x

Câu 8: Tính t số
y
x
của hàm số
3
2
yx
theo
x
.x
A.
3
3
22
.
xx
y
xx


B.
2
2.
y
x
x

C.
2
2
66 2 .
y
x xx x
x

D.
2
2
33 .
y
x xx x
x

Li gii
Chn C
Ta có
3 23
32
2 26 6 2y fx x fx x x x x x x x x  
2
2
66 2 .
y
x xx x
x

Câu 9: Tính t số
y
x
của hàm số
1
y
x
=
theo
x
.x
A.
( )
1
.
y
x xx x
=
+∆
B.
( )
1
.
y
x xx x
=
+∆
C.
1
.
y
x xx
=
+∆
D.
1
.
y
xx x
=
+∆
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
( )
11 x
y fx x fx
xxx xxx
= +∆ = =
+∆ +∆
( )
1
.
y
x xx x
⇒=
+∆
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
( )
2
fx x x=
tại điểm
0
x
ứng với số gia
x
là:
A.
( )
( )
2
0
0
lim 2 .
∆→
+ −∆
x
x xx x
B.
( )
0
0
lim 2 1 .
∆→
∆+
x
xx
C.
( )
0
0
lim 2 1 .
∆→
∆+ +
x
xx
D.
( )
( )
2
0
0
lim 2 .
∆→
+ +∆
x
x xx x
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
Chn B
Ta có
( )
(
) (
) ( )
( )
2
2
0 0 0 0 00
yfxxfx xx xx xx

= +∆ = +∆ +∆

( )
2
00
2 2 1.
y
x xx x x x
x
=∆ + ∆− =∆+
Khi đó
( ) ( )
00
00
lim lim 2 1 .
xx
y
fx x x
x
∆→ ∆→
= = ∆+
Câu 11: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số
y fx
không liên tục tại
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó
.
B. Nếu hàm số
y fx
có đạo hàm tại
0
x
thì nó không liên tục tại điểm đó
.
C. Nếu hàm số
y fx
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó
.
D. Nếu hàm số
y fx
liên tục tại
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó
.
Li gii
Chn C
Câu 12: Cho
f
là hàm số liên tục ti
0
x
. Đạo hàm của
f
ti
0
x
là:
A.
0
.fx
B.
00
.
fx h fx
h

C.
00
0
lim
h
fx h fx
h

(nếu tồn tại giới hạn)
.
D.
00
0
lim
h
fx h fx h
h

(nếu tồn tại giới hạn)
.
Li gii
Chn C
Ta có Cho
f
là hàm số liên tục ti
0
x
.
Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
thì
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
.
Đặt
0
00
0
0
lim
h
fx
h xx fx
h fx
h


.
Câu 13: Cho hàm số
y fx
có đạo hàm tại
0
x
0
fx
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
0
0
0
0
lim .
xx
fx fx
fx
xx
B.
00
0
0
lim .
x
fx x fx
fx
x


C.
00
0
0
lim .
h
fx h fx
fx
h

D.
0
00
0
0
lim .
xx
fx x fx
fx
xx

Li gii
Chn D
Hàm s
y fx
có đạo hàm tại
0
x
0
fx
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx

.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
Đặt
0 0 00
0
00
0
lim lim
xh
f
h
x x fx f
x
xh
xx
fx
fx
xh




.
Câu 14: Cho hàm số
34
khi 0
4
1
khi 0
4
.
x
x
fx
x

Tính
0.f
A.
1
0.
4
f
B.
1
0.
16
f
C.
D. Không tồn tại.
Li gii
Chn B
Xét
00 0
34 1
0
24
44
lim lim lim
04
xx x
x
fx f
x
x xx




0 00
24 24
11
lim lim lim .
16
424 424 424
x xx
xx
x
xx xx x



  
Câu 15: Cho hàm số
2
11
khi 0
0 khi 0
.
x
x
fx
x
x

Tính
0.f
A.
0 0.f
B.
0 1.f
C.
1
0.
2
f
D. Không tồn tại
.
Li gii
Chn C
Xét
2
2
2
000
11
0
11
lim
0
l
0
imlim
xx x
x
x
x
x
fx f
x
x





22
2
2
0 00
22 22
11 11
11
lim lim lim .
2
11
11 11
x xx
xx
x
x
xx xx




 
Câu 16: Cho hàm số
fx
xác định trên
\2
bi
32
2
43
khi 1
32
0k
.
hi 1
xxx
x
fx
xx
x


Tính
1.f
A.
3
1.
2
f
B.
1 1.f
C.
1 0.f
D. Không tồn tại.
Li gii
Chn D
Xét

32
2
11 1 1
13 3
43
lim lim lim lim 2.
12 2
32
xx x x
xx x xx
xxx
fx
xx x
xx






Ta thy:
1
lim 1
x
fx f
. Do đó, hàm số không tiên tục tại điểm
1x
.
Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại điểm
1x
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
Câu 17: Cho hàm số
2
2
1 khi 0
khi 0
.
xx
fx
xx


Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s không liên tục ti
0x
.
B. Hàm s có đạo hàm tại
2x
.
C. Hàm s liên tục ti
2x
.
D. Hàm s có đạo hàm tại
0x
.
Li gii
Chn D
Xét các giới hạn
2
00
2
00
lim lim 1 1
.
lim lim 0
xx
xx
fx x
fx x






Do
00
lim lim
xx
fx fx


nên hàm số không liên tục ti
0x
.
Do đó, hàm số không có đạo hàm tại
0x
.
Câu 18: Tìm tham s thc
b
để hàm số
2
2
khi 2
6 khi 2
2
xx
fx
x
bx x

có đạo hàm tại
2.x
A.
3.b
B.
6.b
C.
1.b
D.
6.b 
Li gii
Chn B
Để hàm số có đạo hàm tại
2x
trước tiên hàm số phải liên tc ti
2x
, tc là
2
2
22 2 2
lim lim lim 6 lim 2 2 6 4 6.
2
xx x x
x
fx fx bx x b b





Th lại với
6b
, ta có
22
22 2
10 6 10
2
22
lim lim lim
22 2
xx x
xx
bx x
fx f
xx x


 



22
2 10
10
lim lim 4;
22 2
xx
xx
x
x




2
22
2
4
lim lim 4.
22
xx
fx f
x
xx




22
22
lim lim
22
xx
fx f fx f
xx




nên hàm số có đạo hàm tại
2.x
Câu 19: Cho hàm số
2
2 2 khi 0
1 khi 0
mx x x
fx
nx x

. Tìm tt c các giá tr của các tham s
, mn
sao cho
fx
có đạo hàm tại điểm
0x
.
A. Không tồn tại
,.mn
B.
2, .mn
C.
2, .nm
D.
2.
mn
Li gii
Chn C
Ta có
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
22
0 0 00
0 0 00
02
0
2 22 2
lim lim lim lim 2 2.
0
0
22
lim lim lim lim
0
x x xx
x x xx
f
fx f
mx x mx x
mx
x xx
fx f
nx nx
nn
x xx








Hàm s có đạo hàm tại
0
x
khi và chỉ khi tồn tại giới hạn
0
0
lim
0
x
fx f
x
00
00
lim lim 2
00
xx
fx f fx f
n
xx





.
Câu 20: Cho hàm số
2
khi 1
2
khi 1
x
x
fx
ax b x

. Tìm tt c các giá tr của các tham s
, ab
sao cho
fx
có đạo hàm tại điểm
1x
.
A.
1
1, .
2
ab 
B.
11
,.
22
ab

C.
11
,.
22
ab 
D.
1
1, .
2
ab
Li gii
Chn A
Hàm s có đạo hàm tại
1x
, do đó hàm số liên tục ti
1x
.
1
2
ab
.
1
Ta có

1 1 11
2
1 11 1
1 .1 1
lim lim lim lim
1 11
.
1
1 11 1
22
lim lim lim lim 1
1 1 21 2
x x xx
x xx x
f x f ax b a b a x
aa
x xx
x
fx f x x x
xx x










Hàm s có đạo hàm tại
11
11
1 lim lim 1.
11
xx
fx f fx f
xa
xx





2
T
1
2
, ta có
1
1,
2
ab 
.
Câu 21: Mt cht đim chuyn động theo phương trình
( )
2
st t=
, trong đó
0,
t >
t
tính bằng giây và
( )
st
tính bằng mét. Tính vận tốc ca chất điểm tại thời điểm
2t
=
giây.
A.
2m/s.
B.
3m/s.
C.
4m/s.
D.
5m/s.
Li gii
Chn C
Ta tính được
( )
2.st t
=
Vận tốc ca chất điểm
( ) ( ) ( )
2 2 2.2 4m/s.vt s t t v
==⇒==
Câu 22: Mt viên đn đưc bắn lên cao theo phương trình
( )
2
196 4,9st t t=
trong đó
0,t >
t
tính bằng
giây k t thời đim viên đạn được bn lên cao và
( )
st
là khoảng cách ca viên đạn so với mt
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
đất đưcnh bng mét. Ti thi đim vn tc ca viên đn bng
0
thì viên đạn cách mt đt bao
nhiêu mét?
A.
1690m.
B.
1069m.
C.
1906m.
D.
1960m.
Li gii
Chn D
Ta tính được
(
)
196 9,8 .
st t
=
Vận tốc của viên đạn
( ) ( ) ( )
196 9,8 0 196 9,8 0 20.vt s t t vt t t
= = = =⇔=
Khi đó viên đạn cách mặt đất một khoảng
(
)
2
20 196.20 4,9.20 1960m.
hs==−=
Câu 23: Mt chất điểm chuyển động có phương trình
( )
32
3 92st t t t= ++
, trong đó
0,
t
>
t
tính bằng
giây và
( )
st
tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm nào thì bận tốc ca vật đạt giá tr nhỏ nhất?
A.
1s.
t =
B.
2s.t =
C.
3s.t
=
D.
6s.t =
Li gii
Chn A
Ta tính được
( )
2
3 6 9.st t t
= −+
Vận tốc ca chất điểm
( ) (
) ( )
2
2
3 6 93 1 66.vt s t t t t
= = += +≥
Dấu
''
′′
=
xy ra
1.
t⇔=
Câu 24: Vận tốc ca mt chất đim chuyển động đưc biểu thị bởi công thức
( )
2
83vt t t= +
, trong đó
0,t >
t
tính bng giây và
( )
vt
tính bằng mét/giây. Tìm gia tc ca chất điểm ti thời điểm
vận tốc chuyển động là 11
/éâm t gi y
A.
2
6m/s .
B.
2
11m/s .
C.
2
14m/s .
D.
2
20m/s .
Li gii
Chn C
Ta tính được
( )
8 6.
vt t
= +
Ta có
( ) ( )
2
11 8 3 11 1 0 .vt t t t t= + = ⇔= >
Gia tc ca chất điểm
( ) ( ) ( )
( )
2
8 6 1 1 8 6.1 14m/s .at v t t a v
′′
= =+⇒ = =+ =
Câu 25: Mt vt rơi t do theo phương trình
2
1
2
s gt=
, trong đó
2
9,8m/sg =
là gia tc trng trưng.m
vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian t
(
)
5stt=
đến
tt+∆
với
0,001s.t∆=
A.
tb
49m/s.v =
B.
tb
49,49m/s.v
=
C.
tb
49,0049m/s.v =
D.
tb
49,245m/s.v =
Li gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
Ta có
( ) (
)
(
)
2
2
tb
11
1
22
49,0049m/s.
2
g t t gt
st t st
v gt g t
tt
+∆
+∆
= = = + ∆=
∆∆
Câu 26: Tìm h số góc
k
của tiếp tuyến của parabol
2
yx
tại điểm có hoành độ
1
.
2
A.
0.k
B.
1.k
C.
1
.
4
k
D.
1
.
2
k

Li gii
Chn B
Vy
1
1
2
ky

= =


.
Câu 27: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
3
yx
tại điểm
1; 1 .
A.
3 4.yx
B.
1.y 
C.
3 2.yx
D.
3 2.yx
Li gii
Chn D
Ta tính được
' 1 3.ky 
Ta có
0
0
1
1
3
x
y
k


. Suy ra phương trình tiếp tuyến
1 3 1 3 2.y x yx
Câu 28: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
1
y
x
tại điểm có hoành độ bng
1
.
A.
2 0.xy
B.
2.
yx
C.
2.yx
D.
2.
yx
Li gii
Chn A
Ta tính được
' 1 1.ky 
Vi
00
1 1.xy
 
Ta có
0
0
1
1
1
x
y
k



. Suy ra phương trình tiếp tuyến
1 1 1 2.y x yx  
Câu 29: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
3
yx=
tại điểm có tung độ bằng 8.
A.
8.y =
B.
12 16.yx=−+
C.
12 24.yx
=
D.
12 16.yx=
Li gii
Chn D
Vi
00
8 2.yx=⇒=
Ta tính được
( )
2 12.ky
= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
Ta có
0
0
2
8
12
x
y
k
=
=
=
. Suy ra phương trình tiếp tuyến
( )
8 12 2 12 16.
y x yx
−= =
Câu 30: Cho hàm số
32
3 2.yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến của đ th hàm s tại giao điểm vi
trục tung.
A.
2.yx=
B.
2.y =
C.
0.y =
D.
2.y =
Li gii
Chn B
Ta có :
( )
2
00
0; 2; 3 6 0 0x y y x x ky
′′
= = = ⇒= =
Ta có :
0
0
0
2
0
x
y
k
=
=
=
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
2.y =
Câu 31: Cho hàm số
32
3 2.yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến của đ th hàm s tại giao điểm vi
đường thẳng
2.y =
A.
9 7; 2.yxy=−+ =
B.
2.
y =
C.
9 7; 2.yx y=+=
D.
9 7; 2.yx y=+=
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm :
32
1
3 22 .
2
x
yx x
x
=
= + =−⇔
=
Vi
(
)
2
1
19
y
x
ky
=
=−→
= −=
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
Vi
( )
2
2
20
y
x
ky
=
=
= −=
. suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
2.y =
Câu 32: Cho hàm số
32
3 2.
yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s biết tiếp tuyến song
song với đường thng
A.
9 7; 9 25.yx yx=+=
B.
9 25.yx=
C.
9 7; 9 25.yx yx=−=+
D.
9 25.yx= +
Li gii
Chn B
Gi
( )
00
;Mx y
là ta đ tiếp điểm.
Ta tính được
( )
2
0 00
3 6.k yx x x
= =
Do tiếp tuyến song song với đưng thng
97yx= +
n có
0
2
00
0
1
93 6 9 .
3
x
k xx
x
=
=−=
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
Vi
0
0
2
1
9
y
x
k
=
=−→
=
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
( )
97y x loaii= +

(vì trùng với
đường thẳng đã cho).
Vi
0
0
2
3
9
y
x
k
=
=
=
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
9 25.yx=
Câu 33: Cho hàm số
32
3 2.yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thng
A.
45 173; 45 83.yx yx=−=+
B.
45 173.yx=
C.
45 173; 45 83.yx yx=+=
D.
45 83.yx=
Li gii
Chn A
Gi
( )
00
;
Mx y
là ta đ tiếp điểm.
Ta tính được
( )
2
0 00
3 6.k yx x x
= =
Do tiếp tuyến vuông góc với đường thng
1
45
yx=
nên
0
2
00
0
5
1
. 1 45 3 6 45 .
3
45
x
k k xx
x
=

=−⇔ = =

=

Vi
0
0
52
5
45
y
x
k
=
=
=
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
45 173.yx
=
Vi
0
0
52
3
45
y
x
k
=
=−→
=
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
45 83.yx= +
Câu 34: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
1
y
x
=
biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
1
.
4
A.
4 10; 4 10.xy xy+−= ++=
B.
4 40; 4 40.xy xy+−= ++=
C.
11
4; 4.
44
yxyx=−− =−+
D.
1
4
yx=
.
Li gii
Chn B
Gi
( )
00
;Mx y
là ta đ tiếp điểm. Ta tính được
( )
0
2
0
1
.k yx
x
= =
Theo giả thiết ta có
2
00
2
0
1 11
4 2.
44
k xx
x
=−⇔ =−⇔ = =±
Vi
00
1
2
2
xy=→=
. Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
( )
11
2 4 4 0.
42
y x xy= + + −=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
Vi
00
1
2
2
xy=−→ =
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm :
( )
11
2 4 4 0.
42
y x xy= + + +=
Câu 35: Cho hàm số
32
3 2.yx x
=−+
Viết phương trình tiếp tuyến của đ th hàm s biết cosin góc tạo
bi tiếp tuyến và đưng thng
:4 3 0xy −=
bng
3
.
5
A.
2; 1.yy= =
B.
2; 1.yy
=−=
C.
2; 1.yy=−=
D.
2; 2.yy
= =
Li gii
Chn D
Gi
(
)
00
;
Mx y
là ta đ tiếp điểm
( )
2
0 00
3 6.k yx x x
⇒= =
Phương trình tiếp tuyến
d
có dạng
( )
00
.y y kx x
+=
Suy ra tiếp tuyến
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
;1 .
d
nk=
Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
4; 3 .n
=
Theo đề bài ta có:
( )
2
0
43
3
cos , .
24
5
1 16 9
7
k
k
d
k
k
=
−−
∆= =
=
++
Vi
2
00
24 24
36 :
77
k xx=−⇒ =
vô nghiệm.
Vi
0
2
00
0
0
03 6 0 .
2
x
k xx
x
=
=⇒−=
=
00
02xy=⇒=
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
2 0 2.yy−= =
00
22xy= =−⇒
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
2 0 2.yy+= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI 2. CÁC QUI TC TÍNH ĐO HÀM
Ta có thể tính đạo hàm của hàm số bằng cách sử dụng định nghĩa. Tuy nhiên, cách làm đó là không thuận
lợi khi hàm số được cho bằng những công thức phức tạp. Trong thực tiễn, để tính đạo hàm của mt hàm
số ta thường sử dụng các quy tắc tính đạo hàm để đưa việc tính toán đó về tính đạo hàm của nhữngm
số sơ cấp cơ bản.
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. ĐẠO HÀM CA MT S HÀM SƠ CẤP CƠ BẢN
1. Đạo hàm ca hàm s
( , 1)
n
y xn n
= ∈>
a) Tính đạo hàm của hàm số
2
yx=
tại điểm
0
x
bất kì bằng định nghĩa.
b) Dự đoán đạo hàm của hàm s
n
yx=
tại điểm
x
bất kì.
Li gii
a) + Xét
x
là s gia của biến số tại điểm
0
x
.
Ta có:
( ) ( )
00
yf xxxf = +∆
( ) ( ) ( )
0
22
0
2
00
2. . 2x xx x xx xx x= +∆ = +∆ = +∆
.
Suy ra:
( )
0
2
y
xx
x
= +∆
.
+ Ta thy:
( )
00
00
lim lim 2 2
xx
xx
y
x
x
∆→ ∆→
= +∆ =
.
Vy
( )
00
2xf x
=
.
b) Dự đoán đạo hàm của hàm s
n
yx=
tại điểm
x
bất kì là:
1nn
y x y nx
=⇒=
Nhn xét: Bng đnh nghĩa, ta chứng minh được:
- Đạo hàm của hàm hằng bằng
0:( ) 0c
=
với
c
là hng s;
- Đạo hàm của hàm số
yx=
bng
1:( ) 1x
=
.
Ví d 1. Cho hàm số
10
()fx x=
.
Hàm s
( , 1)
n
y xn n= ∈>
có đạo hàm tại mọi
x
( )
1nn
x nx
=
.
Đạo hàm của nhũng hàm số sơ cấp cơ bản là gì?
Làm thế nào để thực hiện đuợc các quy tắc tính đạo hàm?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm
x
bất kì.
b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
1x =
.
Li gii
a) Ta có:
( )
10 9
( ) 10
fx x x
= =
.
b) Đạo hàm của hàm số tại điểm
0
1x
=
là:
9
(1) 10.1 10
f
= =
.
Li gii
a) Ta có:
21
22yx
=
b) Đạo hàm của hàm số tại điểm
0
1x =
là:
( )
21
' 1 22 ( 1) 22
f
= ⋅− =
2. Đạo hàm ca hàm s
yx=
Tính đạo hàm của hàm s
yx=
tại điểm
0
1
x =
bằng định nghĩa.
Li gii
b) Với
Δx
là sõ gia của đi s
0
1x =
.
Khi đó hàm sỗ sỗ gia tương ng:
(
) ( )
( )
( )
( )
Δ0 Δ0
Δ0
Δ0
Δ0
Δ
Δ
Ta có: lim lim
ΔΔ
1 Δ1
lim
Δ
Δ
lim
ΔΔ
1 11
lim
2
11
1
1
1
11
1 1 11Δ
xx
x
x
x
yf x f x
yx
f
xx
x
xx
x
xx
x
→→
= +
=+−
+−
= =
+−
=
++
=
++
= = =
++ +
Ví d 2. Tính đạo hàm của hàm s
tại điểm
0
4x =
Li gii
1. Cho hàm số
22
yx
=
.
a) Tính đạo hàm của hàm s trên tại điểm
x
bất kì.
b) b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
1x =
.
Hàm s
yx=
có đạo hàm tại mọi
,0xx∈>
1
()
2
x
x
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
Ta có:
1
()
2
fx
x
=
với
0x
>
.
Vy đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
4
x =
là:
11
(4)
4
24
f
= =
.
Li gii
Ta có:
1
()
2
fx
x
=
với
0x >
.
Vy đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
9x =
là:
6
11
(9)
2 9
f
= =
.
3. Đạo hàm ca hàm s ng giác
S dụng kết quả
0
sin
lim 1
x
x
x
=
, tính đạo hàm của hàm số
sinyx=
tại điểm
x
bất kì bằng định nghĩa.
Li gii
Gi sử
Δ
x
là s gia ca đối số
0
x
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
0 00 0 0
ΔΔ
Δ Δ sin Δ sin 2cos sin
22
xx
y fx x fx x x x x

= +− = +− = +


;
0
Δ
sin
ΔΔ
2
cos
Δ
Δ2
2
x
yx
x
x
x

= +


Do đó
0
00
Δ
sin
ΔΔ
2
lim limcos
Δ
Δ2
2
xx
x
yx
x
x
x
∆→ ∆→

= +


.
0
Δ
sin
2
lim 1
Δ
2
x
x
x
∆→
=
nên
0
00
ΔΔ
lim limcos cos
Δ 32
xx
yx
x
x
π
∆→ ∆→

= +=


.
Vy
( )
00
cos fx x=
.
Ví d 3. Tính đạo hàm của hàm số
( ) sinfx x=
tại điểm
0
3
x
π
=
.
Li gii
Ta có:
( ) cosfx x
=
.
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
3
x
π
=
là:
2. Tính đạo hàm của hàm s
tại điểm
0
9x
=
.
Hàm s
sinyx=
có đạo hàm tại mọi
x
(sin ) cosxx
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
1
cos .
3 32
f
ππ

= =


Li gii
Ta có:
( ) cosfx x
=
.
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
2
x
π
=
là:
cos 0.
22
f
ππ

= =


Bng đnh nghĩa, tính đạo hàm của hàm số
cosyx=
tại điểm
x
bất kì.
Li gii
Gi sử
Δx
là s gia ca đối số
x
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
ΔΔ
Δ Δ cos Δ cos 2sin sin
22
xx
y fx x fx x x x x

= +− = +− = +


Δ0 Δ0
ΔΔ ΔΔ
2sin sin sin sin
Δ
22 22
Δ
ΔΔ
2
ΔΔ
sin sin
Δ
22
lim lim sin
Δ
Δ
2
xx
xx xx
xx
y
x
xx
xx
x
y
x
x
x
→→
 
+⋅ +⋅
 
 
= =

+⋅


=−=
Vy
( )
sinfx x=
.
Ví d 4. Tính đạo hàm của hàm số
( ) cosfx x
=
tại điểm
0
6
x
π
=
.
Li gii
Ta có:
( ) sinfx x
=
.
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
6
x
π
=
là:
1
sin
6 62
f
ππ

=−=


3. Tính đạo hàm của hàm
( ) sinfx x=
tại điểm
0
.
2
x
π
=
Hàm s
cosyx=
có đạo hàm tại mọi
x
(cos ) sinxx
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
Li gii
Để tính vận tốc ca vật dao động tại một thời điểm xác định, ta cần lấy đạo hàm của hàm
( )
fx
theo
x
tại
thời điểm đó
( )
sinfx x
=
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
2 ( s )x
=
là:
( ) ( )
2 sin 2f⇒=
Bng đnh nghĩa, tính đạo hàm của hàm số
tanyx=
tại điểm
x
bất kì,
()
2
x kk
π
π
≠+
Li gii
Gi sử
Δ
x
là s gia ca đối số
0
x
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
0 00 0
00
0000
Δ
.
sin
cos
Δt
c
an Δ tan
Δ
sin Δ
cos cos osΔ Δ.
y fx x fx x x x
x xx
x
xx x xx x
= +− = +−
+−
=
++
=
;
( )
00
cos cos
Δ
.
sin Δ
Δ Δ. Δ
yx
x x x xx
=
+
Do đó
( )
00
00
Δ sinΔ
l
Δcos cos
im li
Δ.
m
Δ.
xx
yx
x x x xx
∆→ ∆→
=
+
.
0
sin
lim 1
x
x
x
∆→
=
nên
( )
2
00
0 00
co c
Δ 11
l
s
im li
s os co
m
Δ Δ.
xx
y
x xx x x
∆→ ∆→
= =
+
.
Vy
(
)
0
2
0
co
1
s
fx
x
=
.
Ví d 5. Tính đạo hàm của hàm số
( ) tanfx x=
tại điểm
0
4
x
π
=
.
Li gii
Ta có:
2
1
() ,
cos 2
fx x k k
x
π
π

= ≠+


.
4. Một vật dao động theo phương trình
( ) cosfx x=
, trong đó
x
là thời gian tính
theo giây. Tính vận tốc tc thời của vật tại thời điểm
0
2 ( s )x =
Hàm s
tanyx=
có đạo hàm tại mọi
,
2
x kk
π
π
≠+
2
1
(tan )
cos
x
x
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
4
x
π
=
là:
2
1
2
4
cos
4
f
π
π

= =





Li gii
Ta có:
2
1
() ,
cos 2
fx x k k
x
π
π

= ≠+


.
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
.
6
x
π
=
là:
2
14
3
cos
6
6
f
π
π

−= =





Bng đnh nghĩa, tính đạo hàm của hàm số
cotyx=
tại điểm
x
bất kì,
()xk k
π
≠∈
.
Li gii
Gi sử
Δx
là s gia ca đối số
0
x
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
0 00 0
00
0000
Δ
.
s
n
i
n
n
Δ cot Δ cot
Δ
sin Δ
si Δ sin sin Δ .si
y fx x fx x x x
x xx
x
xx x xx x
= +− = +−
+−
+
= =
+
;
(
)
00
Δ sin Δ
Δs i
.in Δ .s n Δ
yx
x x x xx
=
+
Do đó
( )
00
00
Δ sin Δ
lim lim
Δ sin Δ .sin Δ.
xx
yx
x x x xx
∆→ ∆→
=
+
.
0
sin
lim 1
x
x
x
∆→
=
nên
( )
2
00
0 00
Δ 11
lim lim
Δ sin Δ .sin
sin
xx
y
x xx x x
∆→ ∆→
−−
= =
+
.
Vy
( )
0
2
0
1
sin
fx
x
=
.
Ví d 6. Tính đạo hàm của hàm số
( ) cotfx x=
tại điểm
0
2
x
π
=
.
5. Tính đạo hàm của hàm s
( ) tan
fx x
=
tại điểm
0
.
6
x
π
=
Hàm s
cotyx=
có đạo hàm tại mọi
,xkk
π
≠∈
2
1
(cot )
sin
x
x
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
Li gii
Ta có:
2
1
() ( , )
sin
fx x k k
x
π
= ≠∈
.
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
2
x
π
=
là:
2
1
1
2
sin
2
f
π
π

=−=





.
Li gii
Ta có:
2
1
() ( , )
sin
fx x k k
x
π
= ≠∈
.
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
3
x
π
=
là:
2
14
3
si
3
3
n
f
π
π

−= =





.
4. Đạo hàm ca hàm s
S dụng kết quả
0
1
lim 1
x
x
e
x
=
, tính đạo hàm của hàm s
x
ye=
tại điểm
x
bt bng đnh
nghĩa.
Li gii
Gi sử
Δx
là s gia ca đối số
x
.
Ta có:
( ) ( )
(
) ( )
Δ
ΔΔ 1
xx x x x
y fx x fx e e e e
+∆
= + = −=
( )
( )
( )
Δ0
Δ0 Δ0
1
Δ
ΔΔ
1
lim 1
Δ
1
Δ
lim lim
ΔΔ
xx
x
x
xx
x
xx
ee
y
xx
e
Do
x
ee
y
e
xx
→→
=
=
=
= =>
Vy
( )
x
fx e
=
.
Hàm s
x
ye=
có đạo hàm tại mọi
x
( )
xx
ee′=
.
Mt cách tổng quát, ta có định lí sau:
6. Tính đạo hàm của hàm s
( ) cotfx x=
tại điểm
0
3
x
π
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
Hàm s
( )
0, 1
x
yaa a
= >≠
có đạo hàm tại mọi
x
( )
ln
xx
a aa
=
.
Ví d 7. Tính đạo hàm của hàm s
( )
2
x
fx=
tại điểm
0
1x =
.
Li gii
Ta có:
( )
2 ln 2
x
fx
′=
.
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
1x =
là:
( )
1
ln 2 2ln 212f =
=
.
Li gii
Ta có:
(
)
10 ln10
x
fx
′=
.
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
1x =
là:
( )
1
ln10
ln10
10
1 10f
=
=
.
5. Đạo hàm ca hàm s lôgarit
S dụng kết quả
( )
0
ln 1
lim 1
x
x
x
+
=
, tính đạo hàm của hàm s
lnyx
=
tại điểm
x
dương bất
bằng định nghĩa.
Li gii
Gi sử
Δx
là s gia ca đối số
x
.
Ta có:
( ) (
) (
)
( )
Δ Δ ln Δ lny fx x fx x x x= +− = +−
( )
( )
Δ0
Δ0 Δ0
ΔΔ
ln ln 1
ln Δ ln
Δ
Δ
ΔΔ Δ
.
Δ
ln 1
lim 1
Δ
Δ
ln 1
Δ1
lim lim
Δ
Δ
.
x
xx
xx x
xx x
y
xx
x
xx x
x
x
x
x
Do
x
x
x
y
x
x
xx
x
x
→→
+

+

+−

= = =

+


=

+


= => =
Hàm s
lnyx=
có đạo hàm tại mọi
x
dương và
.
Mt cách tổng quát, ta có định lí sau:
7. Tính đạo hàm của hàm s
( )
10
x
fx
=
tại điểm
0
1x =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
Hàm s
( )
log 0, 1
a
y xa a
= >≠
có đạo hàm tại mọi
x
dương và
( )
1
log
ln
a
x
xa
′=
.
Ví d 8. Tính đạo hàm của hàm s
( )
lnfx x=
tại điểm
0
1x =
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
1
0
fx x
x
= >
.
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
1x =
là:
( )
1
11
1
f
= =
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
1
0
ln10
fx x
x
= >
.
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm
0
1
2
x =
là:
11 2
1
2 ln10
.ln10
2
f

= =


.
II. ĐẠO HÀM CA TNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CA HÀM HP
1. Đạo hàm ca tng, hiệu, tích, thương
Cho hai hàm số
( ) (
)
,
f x gx
xác định trên khoảng
( )
;
ab
, cùng có đạo hàm tại điểm
( )
0
;x ab
.
a) Xét hàm số
( ) ( ) ( ) ( )
,;h x f x g x x ab=+∈
. So sánh:
( ) ( )
00
0
lim
x
x
x
hx hx
∆→
+∆
( ) (
) ( )
( )
0 00 0
00
lim lim
xx
xx
xx
f x f x gx gx
∆→ ∆→
−−
+
+∆ +∆
∆∆
b) Nêu nhận xét về
( )
0
hx
(
) ( )
00
f x gx
′′
+
.
Li gii
a)
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
0 0 00
00
00
1lim lim
xx
f xg
x
xf g
x
x x xx
h x hx
x
∆→ ∆→
+∆ + +∆
=

+∆


( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
0 00 0
00
0 00 0
0
0 00 0
0
0 0 00
0
l
2
im lim
lim
lim
lim
xx
x
x
x
xx
xx
xx
xx
xx
x
f
f x f x gx gx
fx f
f
x gx gx
f x f x gx gx
x x xxxg x g
x
∆→ ∆→
∆→
∆→
∆→
−−
+
−−

= +

+∆ +∆
∆∆
+∆ +∆
+
+∆ +∆

−−
+∆ + +∆
=




8. Tính đạo hàm của hàm s
( )
log
fx x=
tại điểm
0
1
2
x =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
( )
(
)
( )
(
)
(
) (
)
(
) (
)
00 0 00 0
00 0
1 il
2 lim im l m
xx x
xxx
xxx
hx hx f x f x gx gx
∆→ ∆→ ∆→
+∆ + +
−−−
=>
=
∆∆∆
+
b) Nhận xét về
( )
0
hx
( ) ( )
00
f x gx
′′
+
:
( )
(
) (
)
0 00
hx f x gx
′′
= +
Nhn xét: Ta có:
(
)
(
) (
)
0 00
hx f x gx
′′
= +
, tức là đạo hàm của tổng thì bằng tng các đạo hàm.
Tương tự, ta cũng có các quy tắc tính đạo hàm của hiệu, tích, thương.
C thể, ta có định lí sau:
Gi sử
( )
(
)
,
f f x g gx
= =
là các hàm s có đạo hàm ti đim
x
thuộc khoảng xác định. Ta có:
( )
fg f g
′′
+=+
;
( )
fg f g
′′
−=
;
( )
fg f g fg
′′
= +
;
( )
( )
2
0
f f g fg
g gx
gg
′′

= =

.
H qu: Cho
(
)
f fx=
là hàm số có đạo hàm tại điểm
x
thuộc khoảng xác định.
Nếu
c
là một hằng số thì
.
( )
( )
2
1
0
f
f fx
ff

=−=


.
Ví d 9. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a)
(
)
3
fx x x= +
.
b)
( )
42
gx x x=
.
Li gii
a)
( )
( )
32
() 3 1fx x x x
= +=+
.
b)
( )
( ) ( )
42 3
42gx x x x x
′′
=−=
.
Li gii
(
)
1
'( ) ' ' .
2
fx x xx x xx
x
=+=+
d 10. Tính đạo hàm của hàm số:
21
1
x
y
x
+
=
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
(
)
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 22
21 1 21 1 2 1 21
21 3
1
1 11
xxxx xx
x
x
x xx
′′
+ −− + −− +
+−

= = =


−−
.
9. Tính đo hàm ca hàm s
()fx x x=
ti đim
x
dương bt kì.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
Li gii
(
) (
) (
)
22
22
' tan ' cot '
11
cos sin
1 18
33
cos sin
33
fx x x
xx
f
π
ππ
= +
=

=>= =

 

 
 
2. Đạo hàm ca hàm hp
Cho hàm số
(
)
( )
2
sin ;y f u uu g x x= = = =
.
a) Bằng cách thay
u
bi
2
x
trong biểu thức
sin
u
, hãy biểu thị giá tr của
y
theo biến số
x
.
b) Xác định hàm số
( )
( )
y f gx=
.
Li gii
a) Thay
u
bi
2
x
trong biểu thức
sin u
, giá trị của
y
theo biến số
x
là:
(
)
22
sin
y fx x
= =
b)
( )
( )
( ) ( )
22
siny fgx fx x= = =
Gi s hàm s
( )
u gx
=
xác định trên
(
)
;ab
và ly giá tr trên
( ) ( )
; );cd y f u=
là hàm s của
u
, xác định trên
( )
;
cd
và ly giá tr trên
. Khi đó, ta thể lập được mt hàm s mới xác định
trên
(
)
;
ab
và lấy giá tr trên
theo quy tắc như Hình 4.
Hàm s
( )
( )
y f gx=
được gọi là hàm hợp của hai hàm số
( ) ( )
,y fu u gx= =
.
Ví d 11. Cho hàm số
( )
y fu u= =
( )
2u gx x= =
. Tìm hàm hợp
(
)
( )
y f gx=
và tập xác định
của nó.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
22
y f gx f x x= = −=
.
Hàm s trên xác định khi và chỉ khi
20x −≥
hay
2x
. Tp xác định của hàm s đó là
[
)
2; +∞
10. Tính đạo hàm của hàm số
(
)
tan cotfx x x= +
tại điểm
0
3
x
π
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
Li gii
Hàm s
(
)
2
log 3 1
yx= +
là hàm hợp của hai hàm số
( )
2
log , 3 1y uu x= = +
Ví d 12. Mỗi hàm số sau đây là hàm hợp của hai hàm số nào?
a)
(
)
sin 2 3
yx= +
;
b)
2sin 3yx= +
.
Li gii
a) Đt
23
ux= +
, ta có:
sinyu=
.
Vy
( )
sin 2 3yx
= +
là hàm hợp của hai hàm số
sin , 2 3
y uu x
= = +
.
b) Đặt
sin
ux=
, ta có:
23
yu= +
. Vậy
2sin 3
yx= +
là hàm hợp của hai hàm số
2 3, sinyu u x=+=
.
Cho hàm số
()
u gx=
có đạo hàm tại
0
x
và hàm số
()y fu=
có đạo hàm tại
( )
00
u gx
=
. Xét
hàm hợp
( ( ))y f gx=
.
Ta có quy tắc tính đạo hàm của hàm hợp như sau:
Nhn xét: Bng đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản và hàm hợp:
Đạo hàm ca hàm s sơ cp cơ bn thưng gp
Đạo hàm ca hàm hp ( đây
( )
u ux=
( )
1
.
nn
x nx
=
( )
1
..
nn
u nx u
=
2
11
xx

=


2
1 u
uu

=


( )
1
2
x
x
=
( )
2
u
u
u
=
( )
sin cosxx
=
( )
sin .cosuu u
=
( )
cos sinxx
=
( )
cos .sinu uu
=
( )
2
1
tan
cos
x
x
=
( )
2
tan
cos
u
u
u
=
( )
2
1
cot
sin
x
x
=
( )
2
cot
sin
u
u
u
=
( )
xx
ee
=
( )
.
uu
e ue
=
11. Hàm s
( )
2
log 3 1yx= +
là hàm hợp của hai hàm số nào?
Nếu hàm số
()u gx=
có đạo hàm tại
x
x
u
và hàm số
()y fu=
có đạo hàm tại
u
u
y
thì hàm
hợp
( ( ))
y f gx=
có đạo hàm tại
x
.
x ux
y yu
′′
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
( )
.ln
xx
a aa
=
( )
. .ln
uu
a ua u
=
( )
ln
u
u
u
=
( )
1
log
ln
a
x
xa
=
( )
log
ln
a
u
u
ua
=
Ví d 13. Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a)
4
(3 2 )yx=
b)
cos(4 5)yx= +
.
Li gii
a) Đt
32ux=
, ta có:
4
yu=
. Khi đó:
3
4; 2
ux
y uu
′′
= =
.
Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, ta có:
33 3
4 .( 2) 8 8(3 2 ) .
x ux
y yu u u x
′′
= = −= =
b) Đặt
45
ux= +
, ta có
cosyu=
. Khi đó:
sin ; 4
ux
y uu
′′
=−=
.
Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, ta có:
sin .4 4sin 4sin(4 5)..
x ux
y yu u u x
′′
= = =−= +
Li gii
a)
( )
( )
( )
31 31
31
' 3 1.
3
xx
x
ye x e
e
++
+
= = +
=
b)
( )
( )
( )
( )
( )
3
23
2
log 2 3
2 3 ln 3 2 3 ln 3
x
yx
xx
= −= =
−−
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dạng 1. Đo hàm ca hàm đa thc
1. Phương pháp
Ch yếu ta dùng các công thc sau
(
)
'
1
.
nn
x nx
=
( ) ( )
'
0 1.;cx
= =
12. Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a)
31x
ye
+
=
b)
( )
3
log 2 3yx=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
( )
(
)
( )
uv u v
uv u v
uv u v v u
′′
+=+
′′
−=
′′
= +
2. Các ví d n luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho hàm s
32
235yx x=−−
. Tìm
x
để
0y
=
Lời gii
32
235
yx x=−−
(
)
2
0
0 6 6 0 10 .
1
x
y x x xx
x
=
= = −=
=
Ví d 2: Cho hàm s
32
31y xx= ++
. Gii bt phương trình
0y
.
Lời gii
32 2
3 1 92y xx y x x
= + +⇒ = +
2
2
0 9 2 0 0.
9
y xx x
≤⇔ + ≤⇔
Ví d 3: Cho hai hàm s
( )
(
)
22
13
4; 9 .
22
f x x x gx x x
=+=
Tìm x đ
( ) ( )
f x gx
′′
=
Lời gii
( ) ( )
4; 9 3 .f x x gx x
′′
=+=
Do đó
( ) (
)
5
45 .
4
f x gx x x
′′
= =⇔=
Ví d 4: Cho hàm s
( )
3
1
.
3
f x mx x=
Tìm m đ
1x =
là nghim ca bt phương trình
( )
2fx
<
Lời gii
Ta có:
(
)
2
.fx mx
=
Giá tr
1x =
là nghim ca bt phương trình
(
)
2fx
<
khi và ch khi:
1 2 3.mm−< <
Dạng 2. Đo hàm ca hàm phân thc
1. Phương pháp
Ta thưng s dng các công thc sau:
( )
'
2
0
u uv vu
v
vv
′′

=


( )
'
2
.
'
1
,0
u
u
uu

=−≠


2. Các ví d n luyn kĩ năng
Ví d 1:
( )
x 1 3x
y
x1
=
+
Lời gii
( )
( )( )
( )
( ) ( )
2
2
22
1 6x x 1 1 x 3x
x 1 3x
3x 6x 1
yy .
x1
x1 x1
+−
−+
= ⇒= =
+
++
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
Ví d 2: Tính đo hàm ca hàm s
2x 3
y
2x 1
+
=
Lời gii
Dùng công thc nhanh:
( )
2
ax b ad bc
yy.
cx d
cx d
+−
= ⇒=
+
+
Do đó, vi
2x 3
y
2x 1
+
=
thì
( )
2
8
y.
2x 1
=
Ví d 3: Tính đo hàm ca hàm s
2
1
y
x1
=
+
Lời gii
(
)
(
) (
)
2
22
22
x1
2x
y.
x1 x1
−+
= =
++
Ví d 4: nh đo hàm ca hàm s
2
2
x1
y
x1
+
=
?
Lời gii
22
22 2
x 1 x 12 2
y1
x1 x1 x1
+ −+
= = = +
−−
Do đó
( )
( ) ( )
2
22
22
2x 1
4x
y.
x1 x1
−−
= =
−−
Ví d 5: Tính đo hàm ca hàm s
2
1
y
x x1
=
+−
Lời gii
(
)
( ) ( )
2
22
22
x x1
2x 1
y.
x x1 x x1
+−
−−
= =
+− +−
Ví d 6: nh đo hàm ca hàm s
2
2
x x3
y
x x1
++
=
+−
Lời gii
22
22 2
xx3xx14 4
y 1.
x x1 x x1 x x1
++ +−+
= = = +
+− +− +−
Do đó:
( )
( )
( )
( )
2
22
22
4x x 1
4 2x 1
y.
x x1 x x1
+−
−+
= =
+− +−
Dạng 3. Đo hàm ca hàm cha căn
1. Phương pháp
Ta thưng dùng các công thc sau
Hàm s
yx=
có đo hàm ti mi
x
dương và
( )
'
1
.
2
x
x
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
Ngoài ra, đi vi hàm hp
(
)
'
1
2
u
u
=
2. Các ví d n luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho hàm s
4
yxx
=
. Tìm x đ
0y
=
?
Lời gii
1
44
2
yxxy
x
= ⇒=
1 11
04 0 .
8 64
2
y xx
x
=⇔− = = =
Ví d 2: nh đo hàm ca hàm s
3
1yx x=−+
Lời gii
2
1
3.
2
yx
x
=
Ví d 3: Cho hàm s
( )
32
1
3 2 18 7.
3
fx x x x= +−
Tìm x đ
( )
0fx
Lời gii
(
)
( )
2
2
6 2 18 3 2 .fx x x x
= +=−
( )
( )
2
0 32 0 32.fx x x
≤⇔ ≤⇔=
Ví d 4: Cho hàm s
( )
1fx x= +
. Tính
( ) ( ) ( )
3 3. 3
f xf
+−
?
Lời gii
Ta có:
( )
( )
11
3.
4
21
fx f
x
′′
= ⇒=
+
Li có:
( )
3 2.f =
Vy
( ) ( ) ( ) ( )
15
3 3. 3 2 3. .
44
x
f xf x
+
+− =+− =
Ví d 5: Tính đo hàm ca hàm s:
2
1
1
y
x
=
+
?
Lời gii
Ta có:
( )
2
2
3
2
1
.
1
1
x
x
x
y
x
x
+
= =
+
+
Ví d 6: Tính đo hàm ca hàm s:
2
1?
y xx= +
Lời gii
Ta có:
2
2
22
21
1. .
11
xx
yx x
xx
+
= ++ =
++
Ví d 7: Tính đo hàm ca hàm s:
1
?
1
x
y
x
+
=
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
Ta có:
( )
3
1 1 1 22 1 3
1. .
11
21 21
21
x xx x
yx
xx
xx
x
+ ++

= −+ = =

−−
−−

Dạng 4. Tính đạo hàm ca các hàm s ng giác
1. Phương pháp
Áp dng quy tc tính đo hàm.
Áp dng các đo hàm lưng giác cơ bn.
2. Các ví d n luyn kĩ năng
Ví d 1: nh đo hàm ca hàm s
tan 7
yx=
ng dn gii
( )
22
7
7
.
cos 7 cos 7
x
y
xx
= =
Ví d 2: Tính đo hàm ca hàm s
cosyx=
ng dn gii
( )
cos
sin
.
2 cos 2 cos
x
x
y
xx
= =
Ví d 3: nh đo hàm ca hàm s
cos 2yx=
ng dn gii
( )
cos 2
2sin 2 sin 2
.
2 cos 2 2 cos 2 cos 2
x
xx
y
x xx
−−
= = =
Ví d 4: nh đo hàm ca hàm s
sinyx=
ng dn gii
( )
sin
cos
sin .
2 sin 2 sin
x
x
y xy
xx
= ⇒= =
Ví d 5: nh đo hàm ca hàm s
sin 3yx=
ng dn gii
( )
sin 3
3cos3
.
2 sin 3 2 sin 3
x
x
y
xx
= =
Ví d 6: nh đo hàm ca hàm s
2
tan 5yx=
ng dn gii
( )
23
5
10sin 5
2tan5 . .
cos 5 cos 5
x
x
yx
xx
= =
Ví d 7: Tính đo hàm ca hàm s
cos 3
3
yx
π

=


ng dn gii
cos 3 3 . sin 3 3sin 3 .
333 3
y xy x x x
πππ π

   
= ⇒= =
   

   

Ví d 8: nh đo hàm ca hàm s
sin 2
2
yx
π

=


ng dn gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
sin 2 cos2 2sin 2 .
2
y x xy x
π

= = ⇒=


Ví d 9: nh đo hàm ca hàm s
( )
2sin 2 cos 2fx x x
= +
ng dn gii
( ) ( )
y 2 sin2x cos2x 4cos2x 2sin2x.
′′
= +=
Ví d 10: Cho
( )
22
f x cos x sin x.=
Tính
f
4

π


ng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
Ta có
(
)
22
cos sin cos 2 .
fx x x x
=−=
Do đó
( )
2sin 2 .
fx x
=
Vy
2sin 2.
42
f
ππ

=−=


Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Chuyn sang chế độ rad bng cách n phím
SHIFT MODE 4
Nhp vào màn hình
(
)
(
)
(
)
( )
22
x
4
d
cos X sin X
dx
π
=

+


rồi n phím
=
ta đưc kết qu
Ví d 11: Tính đo hàm ca hàm s
3
cos 4yx=
ng dn gii
( ) ( )
32 2 2
cos 4 3cos 4 . cos 4 3cos 4 . 4sin 4 12cos 4 .sin 4 .y xy x x x x x x
= ⇒= = =
Ví d 12: Vi
cos 2
4
yx
π

=


thì
8
3
y
y
π
π






có giá tr bng bao nhiêu?
ng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
cos 2 2sin 2
44
y xy x
ππ
 
= ⇒=
 
 
2
2 sin 0; 2sin 0
8 44 3 4 3
8
0.
4
yy
y
y
ππππππ
π
π
 
′′
= −= =
 
 



⇒=



Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Chuyn sang chế độ rad bng cách n phím
SHIFT MODE 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
Nhp vào màn hình
x
8
x
3
d
cos 2X
dx 4
d
cos 2X
dx 4
π
=
π
=


π






π




rồi n phím
=
ta đưc kết qu
Ví d 13: Cho hàm s
5
( ) 2sin
6
fx x
π

= +


. Tính
6
f
π



.
Lời gii
Ta có:
5
( ) 2cos 2
66
fx x
f
ππ
′′

= +⇒ =


Ví d142: Cho hàm s
22
( ) cos sinfx x x=
. Tính
4
f
π



.
Lời gii
Ta có:
() cos2 () 2sin2. fx x f x x
= ⇒=
Do đó :
2
4
f
π

=


.
Ví d 15: Cho hàm s
( ) tan coty fx x x= = +
. Tính
4
f
π



.
Lời gii
Ta có:
Dạng 5: Gii phương trình lưng giác
( )
f’ x 0=
1. Phương pháp
Tính đo hàm
( )
f’ x
Để gii phương trình
( )
f x 0,=
ta áp dng cách gii các phương trình lưng giác cơ bn và mt s
phương trình lưng giác thưng gp.
2. Các ví d n luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho hàm s
1
y sin x
32

π
=


. Gii phương trình
y0
=
.
ng dn gii
1 11
y sin x y cos x
32 2 32
11
y 0 cos x 0 x k x k2 ,k .
32 32 2 3
 
π −π
= ⇒=
 
 

π ππ π
= = = + π⇔ = π


( )
( )
22
11
tan cot
cos sin
0.
4
2 tan cot 2 tan cot
xx
xx
fx f
xx xx
π
+

′′
= = ⇒=

++

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
Ví d 2: Cho hàm s
2
y cos 2x
3

π
= +


.Gii phương trình
y0
=
.
ng dn gii
22
y cos 2x y 2sin 2x
33
22
y 0 sin 2x 0 2x k
33
2k
2x k x ,k .
3 32
 
ππ
= + ⇒= +
 
 

ππ
= + = +=π


π ππ
= + π⇔ =− +
Ví d 3: Cho hàm s
2
x
y cot ,
4
=
Gii phương trình
y0
=
.
ng dn gii
2
23
x
cos
x x1 1 1
4
y cot y 2cot . .
xx
4 44 2
sin sin
44
x
y 0 cos 0 x 2 k4 ,k .
4

= ⇒= =


= = = π+ π
Ví d 4: Gii phương trình:
(
)
f x 0,
=
biết
( )
f x cosx sinx x.
= −+
ng dn gii
Ta có:
(
)
f x sinx cosx 1.
=−− +
Vy:
( )
1
f x 0 sinx cosx 1 sin x
4
2

π
= + = +=


x k2
x k2
44
.
3
x k2
x k2
2
44
ππ
= π
+=+ π
⇔⇔
π
ππ
=
+= + π
Ví d 6: Cho hàm s
( )
sin3x cos3x
f x cosx 3 sinx
33

= +− +


. Tìm tp nghim ca
( )
fx 0
=
ng dn gii
Ta có:
( )
sin3x cos3x
f x cosx 3 sinx
33

= +− +


( ) ( )
f x cos3x sinx 3 cosx sin3x
= −−
( ) ( )
f x 0 cos3x sinx 3 cosx sin3x 0
cos3x 3sin3x sinx 3 cosx
1 313
cos3x sin3x sinx cosx
2 2 22
cos cos3x sin sin3x cos sinx sin cosx
3 3 33
= −− =
⇔+ =+
⇔+ =+
π π ππ
+=+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
cos 3x sin x
33
cos 3x cos x cos x
3236
k
3x x k2
x
36
82
;k .
3x x k2
xk
36
12

ππ
−= +


 
ππππ
−= −=
 
 
ππ
ππ
= −+ π
= +
⇔∈
ππ
π
=++ π
=
Dạng 6. Tính đo hàm
1. Phương pháp:
( )
( )
xx
uu
ee
e ue
=
=
( )
(
)
.ln
.ln
xx
uu
a aa
a ua a
=
=
Vi mi
01a<≠
( )
( )
1
log '
.ln
log '
.ln
'
x
a
xa
a
ua
u
u
=
=
( )
( )
1
ln '
1
ln ' . '
x
x
uu
u
=
=
Ngoài ra ta có th s dng MTCT đ kim tra và th đáp án
2. Các ví d n luyn lĩ năng
Ví d 1: Tính đo hàm ca hàm s
(
)
3
log 2 2 .yx
=
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
2x 2 '
1
y' .
2x 2 ln 3 x 1 ln 3
= =
−−
Ví d 2: Tính đo hàm ca hàm s
1
2
x
x
y
+
=
Lời giải
( ) ( )
xx
xx
2 x 1 2 ln 2 1 x 1 ln 2
y'
42
−+ −+
= =
Ví d 3: Tính đo hàm ca hàm s
( )
2
ln 2
1
x
yx
x
+
= +
Lời giải
(
)
( )
( )
( )
'
22
3ln 2
3 21 1
ln 2 .
12 1
11
x
x
yx
xx x
xx
−+
−+
= ++ = +
−+
−−
Ví d 4: Cho hàm s
( )
2
.
x
f x xe
=
Gii bt phương trình
( )
0fx
Lời giải
( )
2
2
2
' 02 00 2
= ≥⇔ ≥⇔≤
x
xx
fx xx x
e
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Cho
(), (), ()u ux v vx w wx= = =
là các hàm s có đạo hàm tại điểm
x
thuộc khoảng xác đnh. Phát
biểu nào sau đây là đúng?
a)
()uvw u v w
′′
++ = + +
b)
()uvw u v w
′′
+− = +
;
c)
d)
uu
vv

=


với
() 0, () 0v vx v v x
′′
=≠=
.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai:
()uv u v uv
=
>+
=
d) Sai:
2
u u v uv
vv

=
=
>
Bài 2. Cho
(), (), ()u ux v vx w wx= = =
là các hàm s có đạo hàm tại điểm
x
thuộc khoảng xác đnh.
Chứng minh rằng
(.. ) .. . . ..uvw u vw uv w uvw
′′
=++
.
Li gii
Đặt
.uv a=
(
) ( )
C ó ( . )
(.. ) . '. . ' .. .. . . ..
u v u v uv
uvw aw a w aw uv uv w uvw u vw uv w uvw
′′
′′
= +
′′
= =+= + +
= +
+
Bài 3. Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a)
32
4 3 2 10yx x x= ++
;
b)
1
1
x
y
x
+
=
c)
2y xx=
d)
3sin 4cos tan
y x xx=+−
e)
42
xx
ye= +
g)
lnyxx=
Li gii
32
2
a) 4 3 2 10
12 6 2
yx x x
y xx
= ++
= −+
( )
22
1
b)
1
1
1
1
1 12
1 ( 1) ( 1)
x
y
x
yx
x
x
y
xx x
+
=
= +⋅
−−
=+=
−−
c)
2y xx=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
(
)
1
22
2
2
2 23
2
y xx
x
x
y x xx x
x
= +−
=−−
=−=
d)
3sin 4cos tany x xx=+−
2
1
3cos 4sin
cos
y xx
x
= −−
e)
42
xx
ye= +
4 ln4 2
xx
ye
= +
g)
ln
y xx=
Bài 4. Cho hàm số
32
() 2
x
fx
+
=
.
a) Hàm s
()fx
là hàm hợp của các hàm s nào?
b) Tìm đạo hàm của
()
fx
.
Li gii
a) Hàm s
( )
fx
là hàm hợp của hai hàm số
2, 3 2
u
y ux= = +
b)
(
)
32
3 2 ln2
x
fx
+
=⋅⋅
Bài 5. Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a)
2
sin 3 siny xx= +
b)
21
2
log (2 1) 3
x
yx
−+
= ++
.
Li gii
a)
2
sin3 sinxx+
3cos3 sin2y xx= +
b)
( )
21
2
log 2 1 3
x
x
−+
++
( )
( )
21
2
2 3 ln3
2 1 ln2
x
y
x
−+
= +−
+
Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đ th mỗi hàm số sau:
a)
32
34yx x=−+
tại điểm có hoành độ
0
2x
=
;
b)
lnyx=
tại điểm có hoành độ
0
xe=
;
c)
x
ye
=
tại điểm có hoành độ
0
0x =
.
Li gii
a)
( )
32
34
20
yx x
f
=−+
=>=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
( )
( )
2
' 36
20
y fx x x
f
= =
=>=
Phương trình tiếp tuyến của đ th hàm số
32
34yx x
=−+
tại điểm có hoành độ
0
2
x
=
là:
( )
0. 2 0yx= −+
b)
ln ( ) 1y x fe==>=
11
() ()
fx fe
xe
′′
==>=
Phương trình tiếp tuyến của đ th hàm số
lnyx
=
tại điểm có hoành độ
0
xe=
là:
( )
1
1
x
y xe
ee
= +=
c)
( ) ( )
0
()
00 1
x
y fx
f
e
fe
=
= = =
=
>=
Phương trình tiếp tuyến của đ th hàm số
x
ye=
tại điểm có hoành độ
0
0x =
là:
1yx= +
Bài 7. Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đng với tốc đ ban đầu
0
196 m / sv
=
(b qua sức cản của không khí). Tìm thời điểm tại đó tốc đ của viên đạn bằng 0 . Khi đó viên đạn cách
mặt đất bao nhiêu mét (lấy
2
9 , 8 m / sg =
)?
Li gii
Ta lần lượt có:
Phương trình của viên đạn đi theo phương thẳng đứng được cho bởi :
22
1
4,9 196
2
o
y gt v t y t t= <=> = +
Vận tốc viên đạn tại thời điểm t là :
' 9,8 196vy t==−+
T đó, ta nhận thấy:
Thời điểm tại đó tốc đ của viên đạn bằng 0 được cho bởi:
9,8 196 0 20t ts + = ⇔=
Khi đó viên đạn cách mặt đất một khoảng cho bởi:
2
4,9.20 196.20 1960ym=+=
Bài 8. Cho mạch điện như Hình 5. Lúc đầu tụ điện có điện tích
0
Q
. Khi đóng khoá
K
,
tụ điện phóng điện qua cuộn dây; điện tích
q
của t điện phụ thuộc vào thời gian
t
theo công thức
0
( ) sinqt Q t
ω
=
, trong đó
ω
là tc đ góc. Biết rằng cưng độ
()It
của dòng điện tại thời điểm
t
được tính theo công thức
() ()It q t
=
. Cho biết
8
0
10 (C)Q
=
6
10 (rad / s)
ωπ
=
. Tính cường đ của dòng điện tại thời điểm
6 ( s )t =
(tính chính xác đến
)
5
1 0 ( m A )
.0
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
ờng độ của dòng điện tại t là :
0
() () . .cosIt q t Q t
ωω
= =
Khi
8
0
10 (C)Q
=
6
10 (rad / s)
ωπ
=
thì ờng độ của dòng điện tại thời điểm
6 ( s )t =
là :
( )
( )
( )
68
. .cos 10 . .6
10
31, 4
(
19
(6) 6) 1
53
0 A
mA
Iq
π
ππ
= =
=
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm s
( )
32
1
22 8 1
3
fx x x x= +−
, có đo hàm là
( )
fx
. Tp hp nhng giá tr ca
x
để
(
)
0
fx
=
là:
A.
{
}
2 2.
B.
{ }
2; 2 .
C.
{ }
4 2.
D.
{ }
2 2.
Lời gii
Chn D
Ta có:
( )
2
42 8fx x x
=−+
.
Phương trình
( )
2
0 42 8 0 22fx x x x
= += =
.
Câu 2: Cho hàm s
32
31y xx= ++
, có đo hàm là
y
. Đ
0y
thì
x
nhn các giá tr thuc tp nào
sau đây?
A.
2
;0 .
9



B.
9
;0 .
2



C.
[
)
9
; 0; .
2

−∞ +∞

D.
[
)
2
; 0; .
9

−∞ +∞

Lời gii
Chn A
Ta có:
2
92yx x
= +
.
Do đó,
2
22
0 9 2 0 0 ;0
99
y y x x xx

′′
≤⇔ = + ≤⇔


.
Câu 3: Tính đo hàm ca hàm s
( )
432
4 3 21fx xxxx=−+ + +
ti đim
1x =
.
A.
( )
1 4.f
−=
B.
( )
1 14.f
−=
C.
( )
1 15.f
−=
D.
( )
1 24.f
−=
Lời gii
Chn D
Ta có:
( )
32
4 12 6 2fx x x x
= + −+
.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
32
1 41 121 61 224f
= + +=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
Câu 4: Cho hàm s
( )
32
1
21 4
3
y x m x mx= + −−
, có đo hàm
y
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
0y
vi
x∀∈
.
A.
1
1; .
4
m

∈−


B.
1
1; .
4
m

∈−


C.
(
]
1
;1 ; .
4
m

−∞ +∞

D.
1
1; .
4
m

∈−


Lời gii
Chn B
Ta có:
( )
2
22 1
y x m xm
= +−
.
Khi đó,
0y
vi
x∀∈
( )
2
22 1 0x m xm + −≥
vi
x∀∈
( )
2
2
1
21 04 510 1
4
m m mm m
⇔∆ = + + + + ⇔− ≤−
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
32
1
13
3
y mx m x mx= +− +
, có đo hàm là
y
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
phương trình
0y
=
có hai nghim phân bit là
12
,xx
tha mãn
22
12
6xx+=
.
A.
12m =−+
;
1 2.m =−−
B.
1 2.m =−−
C.
12m =
;
1 2.m
= +
D.
1 2.m =−+
Lời gii
Chn A
Ta có:
( )
2
21y mx m x m
=+ −−
.
Phương trình
0y
=
có hai nghim phân bit
( )
2
21 0
mx m x m⇔− + =
có 2 nghim phân bit
(
)
2
2
0
0
1
10
2
m
m
m
mm

⇔⇔

<
∆= >
.
Khi đó, gi
12
,xx
là hai nghim phân bit ca phương trình
( )
12
12
21
1
m
xx
m
xx
+=
=
.
Ta có:
( )
( )
2
2
22
1 2 1 2 12
21
6 2 6 26
m
x x x x xx
m

+ = + = −=


2
2 10 1 2mm m + = =−±
.
So vi điu kin thì
12m =−±
tha yêu cu bài toán.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
Câu 6: Biết hàm s
(
)
(
)
32
0
f x ax bx cx d a
= + ++ >
có đo hàm
( )
0fx
>
vi
x∀∈
. Mnh đ nào
sau đây đúng?
A.
2
3 0.b ac−>
B.
2
3 0.b ac−≥
C.
2
3 0.b ac−<
D.
2
3 0.b ac−≤
Lời gii
Chn C
Ta có
(
)
2
32f x ax bx c
= ++
. Vì
0a >
(
)
0fx
>
vi
x∀∈
nên
0
∆<
tc là
2
30b ac−<
.
Câu 7: Biết hàm s
(
)
(
)
32
0
f x ax bx cx d a
= + ++ <
có đo hàm
( )
0fx
<
vi
x
∀∈
. Mnh đ nào
sau đây đúng?
A.
2
3 0.b ac−>
B.
2
3 0.b ac−≥
C.
2
3 0.b ac−<
D.
2
3 0.b ac−≤
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
2
32f x ax bx c
= ++
. Vì
0a <
( )
0fx
<
vi
x
∀∈
nên
0
∆<
tc là
2
30b ac−<
Câu 8: Tính đo hàm ca ca hàm s
( )
2
32
2yx x=
.
A.
( )
5 43
6 20 16 .fx x x x
=−+
B.
( )
53
6 16 .fx x x
= +
C.
( )
5 43
6 20 4 .fx x x x
=−+
D.
( )
5 43
6 20 16 .fx x x x
=−−
Lời gii
Chn A
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
3232 2 32 5 4 3
2 2 2 2 3 4 2 6 20 16
y xxxx xxxx x x x
= −= −=+
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
3
2
21yx= +
, có đo hàm
y
. Đ
0y
thì
x
nhn các giá tr nào sau đây?
A. Không có giá tr o ca
.x
B.
(
]
;0 .
−∞
C.
[
)
0; .
+∞
D.
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
22 2 2
321213.4211221y x x xx xx
= + += += +
.
Do đó,
( )
2
2
0 12 2 1 0y xx x
≥⇔ +
.
Câu 10: nh đo hàm ca hàm s
( )
5
3
1yx=
.
A.
( )
4
23
51 .yx x
=
B.
( )
4
23
15 1 .y xx
=−−
C.
( )
4
23
31 .y xx
=−−
D.
( )
4
23
51 .y xx
=−−
Lời gii
Chn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
Ta có:
( ) ( ) ( )( ) ( )
4 44
3 3 2 3 23
5 1 1 5 3 1 15 1y x x x x xx
= −= −=
.
Câu 11: nh đo hàm ca hàm s
( )
2016
32
2yx x=
.
A.
( )
2015
32
2016 2 .y xx
=
B.
( ) ( )
2015
32 2
2016 2 3 4 .y xx xx
=−−
C.
( )( )
322
2016 2 3 4 .y xxxx
=−−
D.
( )( )
322
2016 2 3 2 .y xxxx
=−−
Lời gii
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
2015 2015
3232 2 32
2016 2 2 2016 3 4 2y xxxx xxxx
= = −−
.
Câu 12: nh đo hàm ca hàm s
( )
( )
2
22 1yx x=−−
.
A.
4.
yx
=
B.
2
3 6 2.yx x
= −+
C.
2
2 2 4.
yxx
= −+
D.
2
6 2 4.yxx
= −−
Lời gii
Chn D
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 22
221 221 2212 26 24y x x x x xx x x x
= −+ = −+ =
Câu 13: nh đo hàm ca hàm s
(
) ( )( )
( )
1 2 ... 2018f x xx x x=−−
ti đim
0x =
.
A.
( )
0 0.f
=
B.
( )
0 2018!.f
=
C.
( )
0 2018!.f
=
D.
( )
0 2018.f
=
Lời gii
Chn C
Xét hàm s
(
) ( )
( ) ( ) ( )
( )
012
... 1;
n
fx f xf xf x f x n n= ≥∈
.
Bng quy np, d ng chng minh đưc:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 01 01
... ... ... ...
nn n
f x f xf x f x f xf x f x f xf x f x
′′
= + ++
Áp dng công thc trên cho hàm s
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2018f x xx x x=−−
và thay
0x =
vi chú
ý
( )
0
00f =
ta đưc:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 . 2 ... 2018 0. 2 .... 2018 0. 1 ... 2017 2018!f
= +− +− =
.
Câu 14: nh đo hàm ca hàm s
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2018f x xx x x=++ +
ti đim
1004x =
.
A.
( )
1004 0.
f
−=
B.
(
)
1004 1004!.f
−=
C.
( )
1004 1004!.f
−=
D.
( ) ( )
2
'
1004 1004! .f −=
Lời gii
Chn D
Xét hàm s
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
012
... 1;
n
fx f xf xf x f x n n= ≥∈
.
Bng quy np, d ng chng minh đưc:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
( )
(
)
(
)
( )
(
) (
) (
)
( )
( )
(
)
0 1 01 01
... ... ... ...
nn n
f x f xf x f x f xf x f x f xf x f x
′′
= + ++
.
Áp dng công thc trên cho hàm s
( ) ( )
( )
( )
1 2 ... 2018
f x xx x x=++ +
và thay
1004x =
vi
chú ý
( )
1004
1004 0f −=
ta đưc
(
) (
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
(
) (
)
(
)
2
1004 1004 . 1004 1 ... 1004 1003 . 1004 1005 ... 100
4 2018
1 .1. 2 .2..... 1004 .1004 1004! .
f

= −+−+ −+ −+

=−− =
Câu 15: nh đo hàm ca hàm s
( )
2
1
x
fx
x
=
ti đim
1x =
.
A.
(
)
1 1.f
−=
B.
( )
1
1.
2
f
−=
C.
( )
1 2.f
−=
D.
(
)
1 0.f
−=
Lời gii
Chn B
TXĐ:
{ }
D \1.
=
Ta có
( )
( )
( )
2
21
1
2
1
fx f
x
′′
= −=
Câu 16: nh đo hàm ca hàm s
2
23
.
2
xx
y
x
+−
=
+
A.
( )
2
3
1.
2
y
x
= +
+
B.
( )
2
2
67
.
2
xx
y
x
++
=
+
C.
( )
2
2
45
.
2
xx
y
x
++
=
+
D.
( )
2
2
81
.
2
xx
y
x
++
=
+
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
2
33
1
2
2
yx y
x
x
= ⇒=+
+
+
.
Câu 17: nh đo hàm ca hàm s
( )
13
.
1
xx
y
x
=
+
A.
2
2
9 41
.
( 1)
xx
y
x
−+
=
+
B.
2
2
3 61
.
( 1)
xx
y
x
−+
=
+
C.
2
16.yx
=
D.
( )
2
2
16
.
1
x
y
x
=
+
Lời gii
Chn B
Ta có:
( )
2
13
3
11
xx
xx
y
xx
= =
++
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )
( )
( ) ( )
22 2
2
2 22
3 13 11613
3 61
.
1 11
xx x xxx xx xx
xx
y
x xx
+− + +−
−+
⇒= = =
+ ++
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
Câu 18: Cho hàm s
( )
2
13
1
xx
fx
x
−+
=
. Gii bt phương trình
(
)
0.
fx
>
A.
{ }
\1.
x
B.
.x ∈∅
C.
( )
1; .
x
+∞
D.
.x
Lời gii
Chn A
Ta có:
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
22
2
13 1 13 1
1
xx x xx x
fx
x
+ −−− +
=
( )
(
)
(
)
(
) ( )
2
2
22
32 1 13
22
11
xx xx
xx
xx
+ −−− +
−+
= =
−−
.
Bt phương trình
( )
( )
{ }
2
2
2
2 20
22
0 0 \1
1
1
xx
xx
fx x
x
x
+>
−+
>⇔ >⇔
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
3
1
x
fx
x
=
. Phương trình
( )
0fx
=
có tp nghim
S
là:
A.
2
0; .
3
S

=


B.
2
;0 .
3
S

=


C.
3
0; .
2
S

=


D.
3
;0 .
2
S

=


Lời gii
Chn C
Ta có
(
)
( )
(
) ( )
(
)
(
)
(
)
(
)
33
23
32
2 22
11
31
23
1 11
x x xx
xx x
xx
fx
x xx
−−
−−
= = =
−−
.
Phương trình
(
)
(
)
32
32
2
0
23
0 02 3 0
3
1
2
x
xx
fx x x
x
x
=
= =−=
=
.
Câu 20: nh đo hàm ca hàm s
2
2
27
.
3
xx
y
x
+−
=
+
A.
( )
2
2
2
3 13 10
.
3
xx
y
x
−−
=
+
B.
( )
2
2
2
3
.
3
xx
y
x
++
=
+
C.
( )
2
2
2
23
.
3
xx
y
x
−+ +
=
+
D.
( )
2
2
2
7 13 10
.
3
xx
y
x
−−
=
+
Lời gii
Chn C
Ta có:
( ) (
) ( ) ( )
(
)
2 22 2
2
2
273 327
3
xx x x xx
y
x
′′
+− + + +−
=
+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
( )
( )
( )
22
2
2
22
2
4 1 ( 3) 2 . 2 7
23
( 3)
3
x x x xx
xx
y
x
x
+ + +−
−+ +
= =
+
+
Câu 21: Cho hàm s
2 3.y xx=−+
Tp nghim
S
ca bt phương trình
0y
>
là:
A.
(
)
;.
S
= −∞ +∞
B.
1
;.
9
S

= −∞


C.
1
;.
9
S

= +∞


D.
.
S =
Lời gii
Chn C
Ta có
1
2 3 3.y xxy
x
= +⇒= +
Do đó
1 11
0 30 3
9
yx
xx
>⇔ +>⇔> >
Câu 22: nh đo hàm ca hàm s
(
)
1
fx x
=
ti đim
1x =
.
A.
( )
1
1.
2
f
=
B.
( )
1 1.
f
=
C.
( )
1 0.f
=
D. Không tn ti.
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
1
.
21
fx
x
=
Ti
1x =
thì
( )
fx
không xác đnh.
Câu 23: nh đo hàm ca hàm s
2
12 .yx=
A.
2
1
.
21 2
y
x
=
B.
2
4
.
12
x
y
x
=
C.
2
2
.
12
x
y
x
=
D.
2
2
.
12
x
y
x
=
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
2
2 22
12
42
212 212 12
x
xx
y
x xx
−−
= = =
−−
.
Câu 24: nh đo hàm ca hàm s
23
4.yx x=
A.
2
23
6
.
4
xx
y
xx
=
B.
23
1
.
24
y
xx
=
C.
2
23
12
.
24
xx
y
xx
=
D.
2
23
6
.
24
xx
y
xx
=
Lời gii
Chn A
Ta có
22
23 23
2 12 6
24 4
x x xx
y
xx xx
−−
= =
−−
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
Câu 25: Cho hàm s
( )
2
2.fx x x=
Tp nghim
S
ca bt phương trình
( )
(
)
f x fx
bao nhiêu
giá tr nguyên?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Lời gii
Chn C
Ta có
(
)
( )
2
2 22
2
22 1
.
2222 2
xx
xx
fx
xx xxxx
−−
= = =
−−
Khi đó,
( )
(
)
2
2
1
2
2
x
f x fx x x
xx
≥−
22
35 35
1 2 3 10
22
x x xx x x
−+
−≥ +
{
}
1; 2
xx⇒=
tp
S
có 2 giá tr nguyên.
Câu 26: nh đo hàm ca hàm s
( )
.fx xx=
A.
( )
1
.
2
fx x
=
B.
( )
3
.
2
fx x
=
C.
( )
1
.
2
x
fx
x
=
D.
( )
.
2
x
fx x
= +
Lời gii
Chn B
Ta có
( )
( )
13
.. . .
22
2
x
fx xxx x xx x x
x
′′
= + =+ =+=
Câu 27: nh đo hàm ca hàm s
2
2.y xx x=
A.
2
22
.
2
x
y
xx
=
B.
2
2
34
.
2
xx
y
xx
=
C.
2
2
23
.
2
xx
y
xx
=
D.
2
2
2 21
.
2
xx
y
xx
−−
=
Lời gii
Chn C
Ta có
22 2
2
222
22 2 2 3
2. .
2222
x x xx x x x
y x xx
xx xx xx
+−
= −+ = =
−−−
Câu 28: nh đo hàm ca hàm s
( )
2
21 .y x xx=−+
A.
2
2
2
41
2.
2
x
y xx
xx
= +−
+
B.
2
2
2
41
2.
x
y xx
xx
= ++
+
C.
2
2
2
41
2.
2
x
y xx
xx
= ++
+
D.
2
2
2
41
2.
2
x
y xx
xx
+
= ++
+
Lời gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
Ta có
( ) (
)
(
)
22
21. 21.y x xx x xx
= ++ +
(
)( )
2
22
22
2 12 1
41
2. 2 .
22
xx
x
xx xx
xx xx
−+
= ++ = ++
++
Câu 29: nh đo hàm ca hàm s
2
1
.
1
y
x
=
+
A.
22
.
( 1) 1
x
y
xx
=
++
B.
22
.
( 1) 1
x
y
xx
=
++
C.
22
.
2( 1) 1
x
y
xx
=
++
D.
2
2
( 1)
.
1
xx
y
x
+
=
+
Lời gii
Chn B
Ta có
(
)
( )
( )
2
2
2
2 22
1
1
1
1
1 2 11
x
x
y
x
x xx
−+
−+

= = =

+
+ ++

( )
22
.
11
x
xx
=
++
Câu 30: nh đo hàm ca hàm s
2
1
.
1
x
y
x
=
+
A.
2
2
.
1
x
y
x
=
+
B.
23
1
.
( 1)
x
y
x
+
=
+
C.
23
2( 1)
.
( 1)
x
y
x
+
=
+
D.
2
23
1
.
( 1)
xx
y
x
−+
=
+
Lời gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
(
)
(
)
( )
(
)
2
22
2
22
22
11
1. 1 1 1
1
11
x
xx
xx xx
x
y
xx
+−
+− +
+
= =
++
(
)
22
3
23
2
11
.
( 1)
1
x xx x
x
x
+− + +
= =
+
+
Câu 31: nh đo hàm ca hàm s
21
.
2
x
y
x
=
+
A.
( )
2
52
..
21
21
x
y
x
x
+
=
B.
( )
2
15 2
. ..
2 21
21
x
y
x
x
+
=
C.
12
..
22 1
x
y
x
+
=
D.
( )
2
15 2
. ..
2 21
2
x
y
x
x
+
=
+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
2
1 21 1 5 2
. . ..
2 2 21
21
2
2
2
xx
y
xx
x
x
x
−+

= =

+−

+
+
Câu 32: nh đo hàm ca hàm s
2
1
.
x
y
x
+
=
A.
22
11
1.
21
x
y
xx

=

+

B.
2
1
.
21
x
y
x
=
+
C.
22
11
1.
21
x
y
xx

= +

+

D.
22
11
.
21
x
yx
xx

=

+

Lời gii
Chn A
Ta có
2
22
2
1 11 1
1.
21
1
2
xx
y
x xx
x
x

+

= =


+

+

Câu 33: nh đo hàm ca hàm s
1
.
11
y
xx
=
+−
A.
( )
2
1
.
11
y
xx
=
++
B.
1
.
2 12 1
y
xx
=
++
C.
11
.
4 14 1
y
xx
= +
+−
D.
11
.
2 12 1
y
xx
= +
+−
Lời gii
Chn C
Ta có
1 11
.
2
11
xx
y
xx
++
= =
+−
( )
1 111 11
11 .
22
2 12 1 4 14 1
y xx
xx xx

= ++ = + = +

+− +−

Câu 34: nh đo hàm ca hàm s
( )
2
32
3 21
23 2 1
xx
fx
xx
++
=
++
ti đim
0.x =
A.
(
)
0 0.f
=
B.
(
)
1
0.
2
f
=
C. Không tn ti. D.
( )
0 1.f
=
Lời gii
Chn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
Ta có
( )
( ) ( )
(
)
(
)
2 32 2 32
2
32
3 2 1.23 2 1 3 2 1.23 2 1
23 2 1
xx xx xx xx
fx
xx
++ + + ++ + +
=
++
(
)
(
)
(
)
( )
2
32 2
432
32
2
32 32
32
94
6 22 3 2 1 3 2 1
9 6 9 84
321
4321321
23 2 1
xx
x xx xx
xxxx
xx
xx xx
xx
+
+ + +− + +
+ ++
++
= =
++ ++
++
( )
41
0 .
82
f
⇒==
Câu 35: nh đo hàm ca hàm s
3
22
a
y
ax
=
(
a
là hng s).
A.
( )
3
22 22
.
ax
y
ax ax
=
−−
B.
3
22
.
ax
y
ax
=
C.
( )
3
22 22
.
2
ax
y
ax ax
=
−−
D.
( )
( )
32
22 22
32
.
2
aa x
y
ax ax
=
−−
Lời gii
Chn A
Ta có
(
)
( )
( )
( )
3 22
3
3
22
2222 22 22
2
.
2.
a ax
ax
ax
y
ax
axax ax ax
−−
−−
= = =
−−
Câu 36: nh đo hàm ca hàm s
sin 3
6
yx
π

=


.
A.
3cos 3 .
6
yx
π

=


B.
3cos 3 .
6
yx
π

=−−


C.
cos 3 .
6
yx
π

=


D.
3 3.
6
y sin x
π

=−−


Lời gii
Chn B
Ta có
3 .cos 3 3.cos 3
66 6
yx x x
ππ π
 
= −=
 
 
.
Câu 37: nh đo hàm ca hàm s
2
1
sin
23
yx
π

=−−


.
A.
2
cos .
3
yx x
π

=


B.
2
1
cos .
23
yx x
π

=


C.
1
sin .
23
yx x
π

=


D.
2
1
cos .
23
yx x
π

=


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
Lời gii
Chn A
Ta có
22
1
. .cos
23 3
yxx
ππ

=−−


( )
22
1
. 2 .cos .cos
23 3
x xx x
ππ
 
=−− =
 
 
.
Câu 38: nh đo hàm ca hàm s
( )
2
sin 3 2y xx= −+
.
A.
( )
2
cos 3 2 .y xx
= −+
B.
( )
( )
2
2 3 .sin 3 2 .y x xx
= −+
C.
(
)
( )
2
2 3 .cos 3 2 .y x xx
= −+
D.
( )
(
)
2
2 3 .cos 3 2 .
y x xx
= −+
Lời gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
( )
22 2
32.cos 32 23.cos 32yxx xx x xx
= −+ −+= −+
.
Câu 39: nh đo hàm ca hàm s
2
tanyx x x= +
.
A.
1
2 tan .
2
y xx
x
= +
B.
1
2 tan .y xx
x
= +
C.
2
2
1
2 tan .
cos
2
x
y xx
x
x
= ++
D.
2
2
1
2 tan .
cos
x
y xx
x
x
= ++
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
2
22
2
1
tan + tan . 2 tan
cos
2
x
y x x xx x x x
x
x
= += + +
.
Câu 40: nh đo hàm ca hàm s
2
2cosyx=
.
A.
2
2sin .yx
=
B.
2
4 cos .y xx
=
C.
2
2 sin .y xx
=
D.
2
4 sin .y xx
=
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
22 2 2
2. .sin 2.2 .sin 4 sin
y x x x x xx
= =−=
.
Câu 41: nh đo hàm ca hàm s
1
tan
2
x
y
+
=
.
A.
2
1
.
1
2cos
2
y
x
=
+
B.
2
1
.
1
cos
2
y
x
=
+
C.
2
1
.
1
2cos
2
y
x
=
+
D.
2
1
.
1
cos
2
y
x
=
+
Lời gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37
Ta có
22
1
11
2
tan
11
2
cos 2cos
22
x
x
y
xx
+


+


= = =

++

.
Câu 42: nh đo hàm ca hàm s
2
sin 2yx
.
A.
2
2
22
cos 2 .
2
x
yx
x

B.
2
2
cos 2 .
2
x
yx
x

C.
2
2
cos 2 .
2
x
yx
x

D.
2
2
1
cos 2 .
2
x
yx
x

Lời gii
Chn C
Ta có
2
22 2 2
22
2
2 cos 2 cos 2 cos 2
22 2
x
x
yx x x x
xx
 

Câu 43: nh đo hàm ca hàm s
cos 2 1
yx

.
A.
sin 2 1
.
21
x
y
x

B.
sin 2 1
.
21
x
y
x
C.
sin 2 1.yx

D.
sin 2 1
.
22 1
x
y
x

Lời gii
Chn A
Ta có
( )
( )
21
sin 2 1
21sin21 sin21
221 21
x
x
yx x x
xx
+
+
= + += +=
++
.
Câu 44: nh đo hàm ca hàm s
2
cot 1yx= +
.
A.
2 22
.
1.sin 1
x
y
xx
=
++
B.
2 22
.
1.sin 1
x
y
xx
=
++
C.
22
1
.
sin 1
y
x
=
+
D.
22
1
.
sin 1
y
x
=
+
Lời gii
Chn A
Ta có
(
)
2
2
22 22 2 22
1
1
sin 1 sin 1 1.sin 1
x
x
x
x
y
x xx x
+
+
=−=−=
+ ++ +
.
Câu 45: nh đo hàm ca hàm s
( )
sin sin .yx
=
A.
( )
cos sin .yx
=
B.
( )
cos cos .yx
=
C.
( )
cos .cos sin .yx x
=
D.
( )
cos .cos cos .yx x
=
Lời gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38
Ta có:
( ) (
)
( )
(
)
sin sin sin .cos sin cos .cos siny x x xx x

= = =

.
Câu 46: nh đo hàm ca hàm s
( )
cos tanyx=
.
A.
( )
2
1
sin tan
cos
yx
x
= ⋅⋅
B.
( )
2
1
sin tan
cos
yx
x
= ⋅⋅
C.
( )
sin tan .yx
=
D.
( )
sin tan .
yx
=
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
2
1
tan sin tan .sin tan
cos
yx x x
x
=−=
.
Câu 47: nh đo hàm ca hàm s
2
2sin cos 2y x xx= −+
.
A.
4sin sin 2 1.y xx
= ++
B.
4sin 2 1.yx
= +
C.
4cos 2sin 2 1.yxx
=++
D.
4sin 2sin 2 1.yx x
=−+
Lời gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
2.2 sin .sin 2 sin 2 1 4cos sin 2sin 2 1y x x x x xx x
′′
= + += + +
2sin 2 2sin 2 1 4sin 2 1
xx x= + += +
Câu 48: nh đo hàm ca hàm s
2
sin 2
2 24
y xx
π ππ

= +−


.
A.
( )
2sin 4
2
yx
π
π
= +⋅
B.
2sin cos .
2 22
y xx
π ππ

= −+


C.
2sin cos .
2 22
y x xx
π ππ

= −+


D.
( )
2sin 4 .yx
π
=−−
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
2
1 cos 4
sin 2
2 24 2 24
x
y xx x
π
π ππ ππ
−−

= +−= +−


( )
11
cos 4
2 2 24
xx
ππ
π

= + +−


Suy ra
( )
11
cos 4
2 2 24
y xx
ππ
π


= + +−




( ) ( ) ( )
1
4 sin 4 2sin 4
2 22
xx x
ππ
ππ π
= −+= −+
.
Câu 49: nh đo hàm ca hàm s
( )
3
cos 2 1yx=
.
A.
( ) ( )
3sin 4 2 cos 2 1 .y xx
=−−
B.
( ) ( )
2
3cos21sin21.y xx
= −−
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 39
C.
( ) ( )
2
3cos21sin21.
y xx
= −−
D.
( )
(
)
2
6cos21sin21.
y xx
= −−
Lời gii
Chn A
Ta có
(
) (
) (
)
32
cos 2 1 3cos 2 1 cos 2 1
yx xx


= −=


( ) ( )
2
6sin21cos21xx=−−
( )
( )
( ) ( ) ( )
32sin21cos21cos21 3sin42cos21.
xx x x x

= −=

Câu 50: nh đo hàm ca hàm s
(
)
3
sin 1yx=
.
A.
( )
3
cos 1 .yx
=
B.
( )
3
cos 1 .yx
=−−
C.
( )
( )
2
3sin 1 .cos 1 .y xx
=−−
D.
( )
(
)
2
3sin 1 .cos 1 .y xx
=−−
Lời gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 22
sin 1 3. sin 1 .sin 1 3.cos 1 .sin 1y x x x xx


= = −=


.
Câu 51: nh đo hàm ca hàm s
3
tan cot 2yxx= +
.
A.
2
3tan .cot 2 tan 2 .y xx x
= +
B.
2
22
3tan 2
.
cos sin 2
x
y
xx
=−+
C.
2
2
1
3tan .
sin 2
yx
x
=
D.
2
22
3tan 2
.
cos sin 2
x
y
xx
=
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
(
)
2
32
2 22
2 3tan 2
tan cot 2 3tan tan
sin 2 cos sin 2
x
y x x xx
xx x
=+= −=
Câu 52: nh đo hàm ca hàm s
sin cos
sin cos
xx
y
xx
+
=
.
A.
( )
2
sin 2
.
sin cos
x
y
xx
=
B.
( )
22
2
sin cos
.
sin cos
xx
y
xx
=
C.
( )
2
2 2sin 2
.
sin cos
x
y
xx
=
D.
( )
2
2
.
sin cos
y
xx
=
Lời gii
Chn D
Ta có
2 sin
sin cos
4
tan .
sin cos 4
2 cos
4
x
xx
yx
xx
x
π
π
π

+

+


= = =−+



−+


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 40
Suy ra
( )
22
2
112
sin cos
cos sin
cos
4
2
y
xx
xx
x
π
=−= =


+




.
Câu 53: nh đo hàm ca hàm s
( )
2
tan 1 2
y
x
=
.
A.
( )
2
4
.
sin 1 2
x
y
x
=
B.
(
)
4
.
sin 1 2
y
x
=
C.
( )
2
4
.
sin 1 2
x
y
x
=
D.
( )
2
4
.
sin 1 2
y
x
=
Lời gii
Chn D
Ta
( )
(
)
( )
( )
( ) ( )
2
2 22
1
4.
2 tan 1 2
cos 1 2
4
tan 1 2 tan 1 2 sin 1 2
x
x
y
x xx
−−
===
−−
.
Câu 54: nh đo hàm ca hàm s
cos 2
31
x
y
x
=
+
.
A.
(
)
( )
2
2 3 1 sin 2 3cos 2
.
31
x xx
y
x
−+
=
+
B.
( )
2 3 1 sin 2 3cos 2
.
31
x xx
y
x
−+
=
+
C.
(
)
(
)
2
3 1 sin 2 3cos2
.
31
x xx
y
x
−+
=
+
D.
( )
( )
2
2 3 1 sin 2 3cos2
.
31
x xx
y
x
++
=
+
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
(
) ( )
( )
( )
(
)
22
cos2 31 31.2 231sin23cos2
31 31
x x x cos x x x x
y
xx
′′
+− + +
= =
++
.
Câu 55: Cho
( )
2
22fx x x= −+
( ) ( )
singx f x=
. Tính đo hàm ca hàm s
( )
gx
.
A.
( )
2cos 2 sin .gx x x
=
B.
( )
2sin 2 cos .gx x x
= +
C.
( )
2sin 2 cos .gx x x
=
D.
( )
/
2cos 2 sin .gx x x= +
Lời gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
2
sin 2sin sin 2gx f x x x= = −+
( )
( )
2
2sin sin 2 2.2sin .cos cos 2sin 2 cos .gx xx xxx xx
= += =
Câu 56: nh đo hàm ca hàm s
5sin 3cosfx x x
ti đim
2
x
.
A.
3.
2
f


B.
3.
2
f



C.
5.
2
f



D.
5.
2
f


Lời gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 41
Ta có
5sin 3cos 5 sin 3 cos 5cos 3sinfx x x x x x x


.
Suy ra
5cos 3 sin 3
2 22
f




Câu 57: nh đo hàm ca hàm s
3
2 sin 2
5
fx x



ti đim
5
x

.
A.
4.
5
f



B.
4.
5
f



C.
2.
5
f



D.
2.
5
f



Lời gii
Chn A
Ta có
3 33 3
2 sin 2 2 2 cos 2 4 cos 2
5 55 5
fx x x x x


 









 

.
Suy ra
32
4 cos 4 cos 4
5 55
f




 





.
Câu 58: Hàm s
4
fx x
đo hàm là
fx
, hàm s
2 sin
2
x
gx x

đo hàm là
gx
. Tính giá
tr biu thc
1
.
1
f
P
g
A.
4
.
3
P
B.
2.P
C.
2.P 
D.
4
.
3
P 
Lời gii
Chn B
Ta có
3
4fx x
2 sin 2 .cos .
2 22
xx
gx x




Suy ra
1
4
2.
1
2 cos
22
f
P
g


Câu 59: Hàm s
4fx x
có đo hàm là
fx
, hàm s
4 sin
4
x
gx x

có đo hàm là
gx
. Tính giá
tr biu thc
2
.
2
f
P
g
A.
1.P
B.
16
.
16
P
C.
16
.
17
P
D.
1
.
16
P
Lời gii
Chn A
Ta có
4fx
4 cos .
44
x
gx


Suy ra
2
4
1
.2
2
4 cos
44
f
P
g


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 42
Câu 60: Hàm s
(
)
sin cos 1
fx a x b x
=++
đo hàm là
( )
fx
. Đ
( )
1
0
2
f
=
1
4
f
π

−=


thì giá
tr ca
a
b
bng bao nhiêu?
A.
2
.
2
ab= =
B.
22
;.
22
ab= =
C.
11
;.
22
ab= =
D.
1
.
2
ab= =
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
/
cos sin .
f x a xb x=
Khi đó
( )
1
0
2
1
4
f
f
π
=

−=


1
1
1
cos0 sin0
2
2
2
.
1
22
sin cos 1 1
0
44
2
22
ab
a
b
ab
a
ab
ππ
−=
=
=

⇔⇔

 

−+ −+=
=
−+=
 

 
Câu 61: Cho hàm s
(
)
2
cosy fx x=
vi
( )
fx
là hàm s liên tc trên
. Trong c biu thc i
đây, biu thc nào xác đnh hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
1yx
=
vi mi
x
?
A.
( )
1
cos2 .
2
fx x x= +
B.
( )
1
cos2 .
2
xxfx =
C.
(
)
sin2 .fx x x=
D.
( )
sin 2 .fx x x
= +
Lời gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( )
2sin cos sin2yx fx x x fx x
′′
=+=+
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
1 sin2 1 1 sin2 .yx fx x fx x
′′
=⇔+==
Đến đây ta ln lưt xét tng đáp án, ví d xét đáp án A ta có
( ) ( )
/
/
/
2 1s2
11
ic nos2 cos
22
x
fx x x x x

=+=+ =


(tha mãn)
Câu 62: Cho hàm s
2
y cos x sinx.= +
Phương trình
y' 0
=
có bao nhiêu nghim thuc khong
(0; ).π
A. 1 nghim. B. 2 nghim. C. 3 nghim. D. 4 nghim.
Lời gii
Chn C
y' 2cosxsinx cosx cosx(1 2sinx)= +=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 43
xk
2
cosx 0
y' 0 x k2 ;(k )
1
6
sinx
2
5
x k2
6
π
=
=
π
= =
=
π
=
5
x (0; ) x ; ;
62 6

ππ π
π⇒


. Vy có 3 nghim thuc khong
(0; )π
Câu 63: Cho hàm s
y (m 1)sinx mcosx (m 2)x 1.=+ + −+ +
Tìm giá tr ca m để
y' 0=
có nghim?
A.
m1
.
m3
≤−
B.
m 2.
C.
D.
m 2.≤−
Lời gii
Chn A
y' (m 1)cosx msinx (m 2)=+ −+
Phương trình
y' 0 (m 1)cosx msinx (m 2)=⇔+ =+
Điu kin phương trình có nghim là
222
abc+≥
22 2 2
m1
(m 1) m (m 2) m 2m 3 0
m3
≤−
+ + + −≥
Câu 64: Cho hàm s
( )
cosx
fx .
cos2x
=
Biu din nghim ca phương trình ng giác
( )
fx 0
=
trên đưng
tròn lưng giác ta đưc my đim phân bit?
A. 1 đim. B. 2 đim. C. 3 đim. D. 4 đim.
Lời gii
Chn B
( )
( )
3
1
sinx. cos2x cosx sin2x
sinx
2 cos2x
fx
cos2x
cos2x
−−
= =
( )
f' x 0 x k ,k .=⇔=π∈
Ta biu din đưc
2
đim phân bit trên đưng tròn lưng giác.
Câu 65: Cho hàm s
( )
f x cosx sinx cos2x.=+−
Phương trình
( )
fx 1
=
tương đương vi phương trình
nào sau đây?
A.
sinx 0.=
B.
sinx 1 0.
−=
C.
( )( )
sinx 1 cosx 1 0. −=
D.
cosx 0.
=
Lời gii
Chn C
( )
sin cos 2sin2=++
fx x x x
(
)
f x 1 sinx cosx 2sin2x 1
=⇔+ + =
Đặt
( )
2
t sinx cosx t 2 sin2x t 1= + ≤⇒ =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 44
Khi đó phương trình
(
)
2
t1
2t t 3 0
3
t l
2
=
+− =
=
Vi
( )
2
1 sin cos 1 2 sin 1
4
2
2
= π

π
= + = +=
π

=

xk
t x x x k Z
xk
Nghim trên cũng là nghim ca phương trình
(
)(
)
sinx 1 cosx 1 0
−=
.
Câu 66: Cho hàm s
( )
3
3
cos x
f x 2 sin x 2cosx 3sinx
3
= +−
. Biu din nghim ca phương trình lưng
giác
( )
fx
trên đưng tròn ta đưc my đim phân bit?
A. 1 đim. B. 2 đim. C. 4 đim. D. 6 đim.
Lời gii
Chn B
( )
33
f x 2sin x 3cos x
=
( )
3
3
33
f x 0 tan x tanx
22
= =⇔=
.
Vy có hai đim biu din nghim trên đưng tròn lưng giác.
Câu 67: Hàm s
( )
2
1
8 6 3 ln 2
++
= +
xx
yx
là đo hàm ca hàm s nào sau đây?
A.
2
1
8
++
=
xx
y
B.
2
1
2
++
=
xx
y
C.
2
3 31
2
++
=
xx
y
D.
2
3 31
8
++
=
xx
y
Lời giải
Chn A
Câu 68: Đạo hàm ca hàm s
1
9
x
x
y
+
=
A.
( )
2
1 2 1 ln 3
'.
3
x
x
y
−+
=
B.
( )
2
1 1 ln 3
'.
3
x
x
y
−+
=
C.
( )
1 2 1 ln 9
'.
3
x
x
y
−+
=
D.
( )
1 2 1 ln 3
'.
3
x
x
y
−+
=
Lời giải
Chn A
( )
( )
( )
( ) ( )
2 22
1 .9 9 . 1
9 9 1 ln 9 1 2 1 ln 3
.
9 93
xx
xx
x xx
xx
xx
y
+− +
+ −+
= = =
Câu 69: Cho hàm s
3
log (2 1)yx= +
, ta có:
A.
1
21
y
x
=
+
. B.
1
(2 1) ln 3
y
x
=
+
. C.
2
(2 1) ln 3
y
x
=
+
. D.
2
21
y
x
=
+
.
Lời giải
Chn C
Câu 70: Đạo hàm ca hàm s
2
1
log
y
x
=
là:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 45
A.
'
2
ln 2
.
ln
y
xx
=
B.
'
2
ln 2
.
ln
y
xx
=
C.
'
2
2
ln 2
.
log
x
y
x
=
D.
'
2
2
ln 2
.
log
x
y
x
=
Lời giải
Chn A
( )
'
2
'
22
log
ln 2
ln ln
x
y
x xx
=−=
Câu 71: Kết qu tính đo hàm nào sau đây sai?
A.
( )
3 3 ln 3
=
xx
B.
( )
10 10 ln10
xx
=
C.
( )
3
1
log
ln 3
=
x
x
D.
( )
22
=
xx
ee
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
22
2
=
xx
ee
, suy ra D sai.
Câu 72: Đạo hàm ca hàm s
(
)
( )
2 1 ln 1
yx x
=+−
là.
A.
( )
21
2ln 1
1
x
x
x
+
−−
. B.
( )
2 ln 1xx
.
C.
21
2
1
x
x
x
+
+
. D.
(
)
21
2ln 1
1
x
x
x
+
−+
.
Lời giải
Chn A
( ) (
) ( )
( )
( )
(
) ( )
( )
( )
1
2 1 .ln 1 2 1 . ln 1 2.ln 1 2 1 .
1
21
2ln 1
1
yx xx x xx
x
x
x
x
= + −+ + = −+ +
+
= −−
Câu 73: Đạo hàm ca hàm s
2
1
log
ln
x
y
x

=


là:
A.
( )
ln 1
.
1 ln 2
xx x
xx
+−
B.
( )
ln 1
.
1 ln ln 2
xx x
xx
+−
C.
( )
ln 1
.
1 ln 2
xx x
x
+−
D.
( )
ln 1
.
1 ln 2.ln
xx x
xx x
+−
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
'
'
1
ln 1
ln
.
1
1 ln 2.ln
ln 2
ln
x
xx x
x
y
x
xx x
x


+−

= =
Câu 74: Cho hàm s
( ) ( )
2
`
2 1 2 2.
xa
f x v a f ln
+
= =
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
20a
−< <
B.
01a<<
C.
1a >
D.
2a <−
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( )
2
11
2 .2 ln 2 1 2ln 2.2 2ln 2 2 1 1
xa a a
fx x f a
+ ++
′′
= = = =⇒=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 46
Câu 75: Cho hàm s
1
lny
x
=
. H thc nào sau đây đúng?
A.
'0
y
ey+=
B.
'0
y
ey−=
C.
.' 0
y
ey
=
D.
2
1
.'
y
ey
x
=
Lời giải
Chn A
Ta có
/
2
11 1 1
'.
1
yx
x xx
x

== =−=


,
1
1
ln ' 0
yy
x
e e ye
x
= =⇒+ =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 47
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI 3. ĐẠO HÀM CP 2
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. ĐỊNH NGHĨA
1. Xét hàm số
32
45yx x
=−+
.
a) Tìm
y
.
b) Tìm đạo hàm của hàm s
y
.
Lời giải
a) Có
2
38yxx=
b)
68yx
′′
=
Gi sử hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
y fx
′′
=
tại mọi điểm
( )
;x ab
. Nếu hàm số
(
)
y fx
′′
=
tiếp tục có đạo hàm tại
x
thì ta gọi đạo hàm của
y
ti
x
là đạo hàm cấp hai của
hàm số
( )
y fx=
ti
x
, kí hiệu là
y
′′
hoặc
( )
fx
′′
.
Ví dụ 1. Cho hàm số
( )
42
43fx x x=−+
.
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm
x
bất kì.
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm
0
1x =
.
Lời giải
a) Ta có:
( )
3
48fx x x
=
( )
2
12 8
fx x
′′
=
.
b) Ta có:
( ) ( )
2
1 12 1 8 4f
′′
= ⋅− =
.
Ví dụ 2. Cho hàm số
( )
1
2
fx
x
=
+
.
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm
2x
≠−
.
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm
0
2x
=
.
Lời giải
a) Với
2x
≠−
, ta có:
( )
(
)
( ) (
)
22
2
11
2
22
x
fx
x
xx
+

= =−=

+

++
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 4 43
2
22
12
2 2 22
x
x
fx
x x xx

+

+

′′
= = = =

+ + ++


.
b) Ta có:
( )
( )
3
21
2
32
22
f
′′
= =
+
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
Ta có 3cos3
=> 9sin3
yx
yx
=
′′
=
II. Ý NGHĨA CƠ HỌC CỦA ĐẠO HÀM CẤP HAI
2. Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có phương trình
2
1
2
s gt=
, trong đó
g
là gia tốc rơi
tự do,
2
9 , 8 m / sg
.
a) Tính vận tốc tức thời
( )
vt
tại thời điểm
(
) (
)
01
4 s ; 4,1 stt= =
.
b) Tính tỉ số
v
t
trong khoảng thời gian
10
tt t∆=
.
Lời giải
a)
( ) ( )
v t s t gt
= =
Vận tốc tức thời
(
)
vt
tại thời điểm
( )
0
4st =
.
( )
4 9,8.4 39,2( / )v ms= =
Vận tốc tức thời
( )
vt
tại thời điểm
( )
0
4,1 st =
.
( )
4,1 9,8.4,1 40,18( / )
v ms= =
b) tỉ số
v
t
trong khoảng thời gian
10
tt t
∆=
.
( ) ( )
1
1
11
o
o
oo
vt vt
gt gt
v
g
t tt tt
= = =
∆−
Tỉ số
v
t
gọi là gia tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian
t
.
( )
( )
0
lim
t
v
v t at
t
∆→
= =
gọi là gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
t
.
Trong trường hợp tổng quát, ta có:
Đạo hàm cấp hai
(
)
st
′′
là gia tốc tức thời của chuyển động
( )
s st=
tại thời điểm
t
.
Ví dụ 3. Xét dao động điều hoà có phương trình chuyển động
( ) ( )
cosst A t
ωϕ
= +
, trong đó
,,A
ωϕ
các hằng số. Tìm gia tốc tức thời tại thời điểm
t
của chuyển động đó.
Lời giải
Gọi
( )
vt
là vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
t
, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
cos sinvt s t A t A t
ωϕ ω ωϕ
= = += +


Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
t
là:
( ) ( ) (
) ( )
2
sin coss t vt A t A t
ω ωϕ ω ωϕ
′′
== +−
= +
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TẬP
Dạng 1: Tính đo hàm cp cao ca hàm s
( )
y fx=
1. Phương pháp
Tính đo hàm cp 1: f’(x)
Tính đo hàm cp 2:
'
f''(x) f '(x)

=

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
2. Các ví d n luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính đo hàm cp hai ca hàm s
( )
52
4
f x x 3x x 4
5
= −+
ng dn gii
( )
52
4
f x x 3x x 4
5
= −+
thì
( )
4
f x 4x 6x 1,
= −−
do đó:
( )
3
f x 16x 6.
′′
=
Ví d 2: Tính đo hàm cp hai ca hàm s
y cos2x=
ng dn gii
y cos2x=
thì
y 2sin2x.
=
Do đó
y 4cos2x.
′′
=
Ví d 3: Cho hàm s
( )
32
11
12 1.
32
fx x x x= + −−
Gii
( )
'' 0fx
ng dn gii
( )
32
11
12 1
32
fx x x x= + −−
thì
( ) ( )
2
12; 2 1.fx x x f x x
′′
= +− = +
Do đó
( )
1
0.
2
fx x
′′
≥−
Ví d 4: Cho hàm s
1
y.
x1
=
+
Tính
y?
′′
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
23
12
y y.
x1 x1
′′
= ⇒=
++
Ví d 5: Cho hàm s
x3
y.
x4
=
+
Tính
( ) (
)
2
M 2 y 1 y .y .
′′
= +−
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
23
7 14
yy
x4 x4
′′
= ⇒=
++
Li có
x3 7
1y1
x4 x4
−= =
++
Vy:
(
) ( )
( ) ( )
2
43
49 7 14
M 2 y 1 y .y 2. . 0.
x4
x4 x4


′′
= +− = + =

+

++

Ví d 6: Cho hàm s
2
1
y x x 1.
2
= ++
Tính
2
y 2y.y .
′′
ng dn gii
Ta có:
y x 1 y 1.
′′
= +⇒ =
Vy:
(
)
2
2 2 22
1
y 2y.y x 1 2 x x 1 .1 x 2x 1 x 2x 2 1.
2

′′
= + + + = + +− =


Ví d 7: Cho hàm s
y xsinx.=
Tính
(
)
xy 2 y sinx xy .
′′
−− +
ng dn gii
Ta có:
( )
y sinx cosx y cosx cosx xsinx 2cosx xsinx.
′′
= + ⇒= + =
Vy:
( ) ( )
22
xy 2 y sinx xy x sinx 2 sinx xcosx sinx 2xcosx x sinx 0.
′′
−+= + −+ =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
Ví d 8: Cho hàm s
( )
y Asin x .
= ω
Tính
2
M y .y.
′′
=
ng dn gii
Ta có:
( ) (
)
2
y A cos x y A sin x
′′
= ω ω = ω ω
( ) ( )
22 2
y y A sin x A sin x 0.
′′
= ω ω + ω ω =
Ví d 9: Cho hàm s
sin 2 cos 2yxx=
. Gii phương trình
0.
y
′′
=
ng dn gii
Ta có:
2cos 2 2sin 2 4sin 2 4cos 2 .y x xy x x
′′
= + ⇒= +
Phương trình
0 4sin 2 4cos2 0 sin 2 0
4
y xx x
π

′′
= ⇔− + = =


2 ;.
4 82
x k x kk
π ππ
π
= ⇔= +
Ví d 10: Cho hàm s:
(
)
2
4 cos .
2
x
ym x
=−+
Tìm m sao cho
0y
′′
vi mi
.x
ng dn gii
Ta có:
( )
4 sin 4 cosy m x x ym x
′′
= = −−
( )
0 4 cos 0 cos 4 *y m x xm
′′
≤⇔ ≤⇔
cos 1, .xx≥−
Vy bt phương trình (*) luôn nghim đúng
x∀∈
1 4 3.mm⇔−
Ví d 11: Cho hàm s
3x 2
y.
1x
=
Gii bt phương trình
y 0.
′′
>
ng dn gii
Ta có:
( )
( )
23
12
y y.
1x 1x
′′
= ⇒=
−−
Vy
( )
3
2
y 0 0 1 x 0 x 1.
1x
′′
>⇔ >⇔−>⇔<
Ví d 12 : Hàm s
3
32
()
1
++
=
xx
fx
x
( )
32
3
()
1
+ ++
′′
=
ax bx cx d
fx
x
. Tính
2=−+−S abc d
.
Li gii
Ta có :
3
32
()
1
xx
fx
x
++
= =
2
6
4
1
xx
x
+++
.
( )
2
6
() 2 1
1
= +−
fx x
x
.
( )
3
12
() 2
1
fx
x
′′
⇒=+
( )
( )
3
3
2 1 12
1
x
x
−+
=
( )
32
3
2 6 6 10
1
xxx
x
++
=
.
2, 6, 6, 10⇒= = = =ab cd
.
Do đó
26S abc d=+− =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
Dạng 2: Ý nghĩa vt lý ca đo hàm cp hai
1. Phương pháp
Ý nghĩa ca đo hàm cp hai: Gia tc tc thi ti thi đim là đo hàm cp 2 ca hàm s
.
2. Các ví d n luyn kĩ năng
Câu 1: Mt cht đim chuyn đng thng đưc xác đnh bi phương trình : , trong đó
t tính bng giây và s tính bng mét. Tính gia tc ca chuyn đng khi .
Lời gii
Gia tc chuyn đng ti
Ta có:
.
Câu 2: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
39St t t=−+ +
, trong đó
t
tính bằng giây và
S
tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
Lời gii
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
2
3 69vS t t
== ++
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường:
66aS t
′′
= =−+
Gia tốc triệt tiêu khi
0S
′′
=
1t⇔=
.
Khi đó vận tốc của chuyển động
( )
1 12 m/ sS
=
.
Câu 3: Mt cht đim chuyn đng theo quy lut
( )
32
6st t t=−+
vi
t
là thi gian tính t lúc bt đu
chuyn đng,
( )
st
là quãng đưng đi đưc trong khong thi gian
t
. Tính thi đim
t
ti đó vn tc
đạt giá tr lớn nht.
Lời gii
Ta có
( ) ( )
2
3 12vt s t t t
= =−+
có đồ thị là Parabol, do đó
( )
max
12
2.
6
vt t
⇔= =
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH BÀI TẬP
Bài 1. Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:
a)
1
23
y
x
=
+
. b)
3
logyx=
. c)
2
x
y =
.
Lời giải
a)
1
23
y
x
=
+
( )
γ
t
( )
s ft=
32
3 52st t t= ++
3t =
3ts=
( )
'' 3s
( )
2
3 65st t t
= −+
( ) ( )
2
6 6 3 12 /s t t s ms
′′
=
= −⇒
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
( )
22
2
2
21
2
4 12 9 4 12 9
8 12
2.
4 12 9
y
xx xx
x
y
xx
=−=
++ ++
+
′′
=−−
++
b)
3
logyx=
22
1
ln3
ln3 1
( ln3) ln3
y
x
y
xx
=
=>=
=
c)
2
x
y
=
2
2 ln2
2 (ln2)
x
x
y
y
=
=
=>
Bài 2. Tính đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:
a)
2
3 45yx x= −+
tại điểm
0
2x =
;
b)
( )
3
log 2 1yx
= +
tại điểm
0
3x =
;
c)
43
x
ye
+
=
tại điểm
0
1x
=
;
d)
sin 2
3
yx
π

= +


tại điểm
0
6
x
π
=
;
e)
cos 3
6
yx
π

=


tại điểm
0
0x =
.
Lời giải
a)
2
3 45
yx x= −+
b)
(
)
3
log 2 1x
+
( )
( )
22 2
21
2
2 1 ln3 2 1 ln3
2 ln3 4
2.
(2 1) (ln3) (2 1) ln3
y
xx
y
xx
= =
+
+
+
′′
⋅−
=>= =
+⋅
Thay
0
3x =
( )
4
3
49 ln3
y
=
=>
c)
43x
e
+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
(
)
43
43
7
4
16
1 16
x
x
ye
ye
ye
+
+
′′
=
=>=
=>=
′′
d)
sin 2
3
x
π

+


2cos 2
3
4sin 2
3
2
4sin
63
yx
yx
y
π
π
ππ

= +



=>= +



=>=


′′
′′

e)
cos 3
6
yx
π

=


(
)
3sin 3
6
9cos 3
6
0 9cos
6
yx
yx
y
π
π
π

=−−



=−−



=−−

′′
′′
Bài 3. Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có phương trình
2
1
2
s gt=
, trong đó
g
là gia tốc rơi
tự do,
2
9 , 8 m / sg
.
a) Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
( )
0
2 s
t =
.
b) Tính gia tốc tức thời của vật tại thời điểm
( )
0
2 st =
.
Lời giải
a)
( ) ( )
v t s t gt
= =
Vận tốc tức thời
( )
vt
tại thời điểm
( )
0
2st =
.
( )
2 9,8.2 19,6( / )v ms= =
b)
( ) ( )
at v t g
= =
Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm
( )
0
2 st =
.
( )
( )
2
2 9,8 /a g ms= =
Bài 4. Một chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
3 81st t t t=− ++
, trong đó
0t >
,
t
tính
bằng giây và
( )
st
tính bằng mét. Tìm vận tốc tức thời, gia tốc tức thời của chất điểm:
a) Tại thời điểm
( )
3st =
;
b) Tại thời điểm mà chất điểm di chuyển được
( )
7 m
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
Lời giải
( )
(
)
2
3 68
vt s t t t
= = −+
( )
( )
66
at v t t
= =
a) vận tốc tức thời tại thời điểm
( )
3st =
là:
(
) (
)
2
3 3 3.3 6.3 8 17( / )v s ms
= = +=
Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm
(
)
3st =
là:
( )
2
3 6.3 6 12( / )a ms= −=
b) Chất điểm di chuyển được
( )
7 m
( )
32
3 8 17
1( )
st t t t
ts
= + +=
⇔=
vận tốc tức thời tại thời điểm
( )
1st =
là:
(
)
2
1 3.1 6.1 8 5( / )v ms
= +=
Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm
( )
1st =
là:
( )
2
1 6.1 6 0( / )a ms= −=
Bài 5. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát như
Hình 7 , có phương trình chuyển động
4sinxt=
, trong đó
t
tính bằng giây và
x
tính bằng
centimét.
a) Tìm vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của con lắc tại thời điểm
( )
st
.
b) Tìm vị trí, vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của con lắc tại thời điểm
( )
2
s
3
t
π
=
. Tại thời
điểm đó, con lắc di chuyển theo hướng nào?
Lời giải
a) Vận tốc tức thời của con lắc tại thời điểm
( )
st
là:
( ) 4cosvt x t
= =
Gia tốc tức thời của con lắc tại thời điểm
( )
st
là:
( )
( ) 4sinat v t t
= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
b) Tại thời điểm
( )
2
s
3
t
π
=
( )
4
22
23
33
.sin
cmx
ππ

=
=


22
( ) 4cos 2( / )
33
v cm s
ππ
= =
( )
2
22
( ) 4sin 2 3 /
33
a cm s
ππ
=−=
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Đạo hàm cấp hai của hàm số
( )
5
4
f x 2x 1
x
= −+
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
3
3
4
40x .
x
B.
3
3
4
40x .
x
+
C.
3
3
8
40x .
x
D.
3
3
8
40x .
x
+
Lời giải
CHN C
( )
5
4
f x 2x 1
x
= −+
thì
( )
4
2
4
f x 10x
x
= +
, do đó
(
)
3
3
8
f x 40x .
x
′′
=
Câu 2: Đạo hàm cấp hai của hàm số
y sin2x
=
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
sin2x.
B.
4sinx.
C.
4sin2x.
D.
2sin2x.
Lời giải
CHN C
y sin2x=
thì
y 2cos2x
=
. Do đó
y 4sin2x
′′
=
.
Câu 3: Cho hàm số
2
y cos x.=
Tính
y?
′′
A.
y 2cos2x.
′′
=
B.
y 4cos2x.
′′
=
C.
y 2cos2x.
′′
=
D.
y 4cos2x.
′′
=
Li giải
CHN A
Ta có:
y 2cosxsinx sin2x y 2cos2x.
′′
= = ⇒=
Câu 4: Cho hàm số
2
y 2x x .=
Tính
3
M y .y 1.
′′
= +
A.
2.
B. 0. C.
1.
D.
2
1
.
2x x
Lời giải
CHN B
Ta có:
( )
( )
2
2
2
22
1x
1x 1
y y . 1. 2x x
2x x
2x x 2x x


′′
= ⇒=

−−


( )
33
22
1
y .y 1 y .y 1 0
2x x 2x x
′′ ′′
= =−⇒ + =
−−
.
Câu 5: Cho hàm số
( ) ( )
4
1.fx x= +
Tính
( )
2.f
′′
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
A. 27. B. 81. C. 96. D. 108.
Lời giải
CHN D
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
32
f x 4x 1 f x 12x 1 .
′′
= +⇒ = +
Vậy
( )
f 2 108.
′′
=
Câu 6: Cho hàm số
3
sin .yx=
Tính
9.My y
′′
= +
A.
sinx.
B.
6sinx.
C.
6cosx.
D.
6sinx.
Lời giải
CHN B
Ta có:
2 23
y 3sin xcosx y 6sinxcos x 3sin x.
′′
= ⇒=
Vậy:
( )
2 3 3 22
M y 9y 6sinxcos x 3sin x 9sin x 6sinx cos x sin x 6sin
x.
′′
=+= + = + =
Câu 7: Cho hàm số
54
y 3x 5x 3x 2.= +−
Giải bất phương trình
y 0.
′′
<
A.
( ) { }
x ;1 \ 0 . −∞
B.
( )
x 1; . +∞
C.
( )
x 1;1 .∈−
D.
(
)
x 2;2 .∈−
Lời giải
CHN A
Ta có:
43 32
y 15x 20x 3 y 60x 60x
′′
= +⇒ =
.
( )
32 2
x1
y 0 60x 60x 0 60 x x 1 0 .
x0
<
′′
<⇔ <⇔ <⇔
Câu 8: Cho hàm số
( )
3
1
y.
x1
=
+
Giải bất phương trình
y 0.
′′
<
A.
x 1.<−
B.
x 1.>−
C.
x 1.
D. Vô nghiệm.
Lời giải
CHN A
Ta có:
( ) ( )
45
3 12
y y.
x1 x1
′′
= ⇒=
++
Vậy
( )
5
12
y0 0x10x1.
x1
′′
<⇔ <⇔+<⇔<
+
Câu 9: Cho hàm số
( )
2
2x 3x
y fx .
1x
−+
= =
Đạo hàm cấp 2 của f là:
A.
(
)
2
1
y2 .
1x
′′
= +
B.
( )
3
2
y.
1x
′′
=
C.
( )
3
2
y.
1x
′′
=
D.
( )
4
2
y.
1x
′′
=
Lời giải
CHN B
( )
( )( )
( ) ( )
2 23
21 x 1
11 2
y 2x 1 y 2 y .
1x
1x 1x 1x
−−
′′
= −+ = + = =
−−
Câu 10: Cho hàm số:
( )
43 2
y 2 m x 2x 2mx 2m 1.=−+++
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
Tìm m đ phương trình
y0
′′
=
có hai nghiệm phân biệt.
A.
{
}
13
m ; ; \2.
22

−∞ +∞



B.
{
}
31
m ; ; \ 2.
22

−∞ +∞


C.
{ }
31
m ; ; \ 2.
22

−∞ +∞


D.
{ }
13
m ; ; \2.
22

−∞ +∞


Lời giải
CHN D
Ta có:
(
) (
)
32 2
y 4 2 m x 6x 4mx y 12 2 m x 12x 4m.
′′
= + + ⇒= + +
Phương trình
y0
′′
=
hai nghiệm phân biệt hay phương trình:
( )
2
3 2 m x 3x m 0 + +=
hai
nghiệm phân biệt.
2
m2
1
2m0
2m0
m
.
2
0
4m 8m 3 0
3
m
2
−≠
−≠

<
⇔⇔

∆>
+>
>
Câu 11: Cho chuyển động thng xác định bởi phương trình
32
S t 3t=
(t: tính bằng giây, s: tính bằng mét).
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc ca chuyển động khi
t 3s=
v 12m / s.=
B. Vận tốc ca chuyển động khi
t 3s=
v 24m / s.
=
C. Gia tc ca chuyển động khi
t 4s
=
2
a 18m / s .=
D. Gia tc ca chuyển động khi
t 4s=
2
a 9m / s .=
Lời giải
CHN C
( )
32 2
S t 3t v t S 3t 6t
=−⇒ ==
( ) ( )
2
v 3 3.3 18 9 m / s . = −=
32
S t 3t a S 6t 6
′′
= ⇒= =
( )
( )
2
t 4s
a 6.4 6 18 m / s .
=
= −=
Câu 12: Mt chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:
32
S t 3t 5t 2=− ++
, trong đó t tính
bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc ca chuyển động khi
t3=
là:
A.
(
)
2
24 m / s .
B.
( )
2
17 m / s .
C.
( )
2
14 m / s .
D.
( )
2
12 m / s .
Lời giải
CHN D
Gia tc ca chuyển động khi
t3=
bng
( )
S 3.
′′
( ) ( )
2
S t 3t 6t 5; S t 6t 6
′′
= −+ =
nên
( )
( )
2
S 3 18 6 12 m / s .
′′
= −=
Câu 13: Cho chuyển động thng xác định bởi phương trình:
32
S t 3t 9t 2= −+
(t: tính bằng giây, s tính bằng mét).
Khng định nào sau đây là đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
A. Vận tốc ca chuyển động bằng 0 khi
t0
=
hoặc
t 3.=
B. Gia tc ca chuyển động tại thời điểm
t1=
2
a 12 m / s .=
C. Gia tc ca chuyển động tại thời điểm
t3=
2
a 12 m / s .=
D. Gia tc ca chuyển động bằng 0 khi
t 0.=
Lời giải
CHN C
32
S t 3t 9t 2= −+
( )
( )
2
22
v t S3t 6t 9
t1
v t 0 3t 6t 9 0 t 2t 3 0
t3
= −−
=
= −−=−−=
=
32
S t 3t 9t 2= −+
( )
( )
2
t 3s
a S 6t 6
a 6.3 6 12 m / s .
=
′′
⇒= =
= −=
Câu 14: Mt chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:
32
S t 2t 4t 1= ++
, trong đó t tính
bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc ca chuyển động khi
t2=
là:
A.
(
)
2
12 m / s .
B.
( )
2
8 m/s .
C.
(
)
2
7 m/s .
D.
( )
2
6 m/s .
Lời giải
CHN B
Gia tc ca chuyển động khi
t2=
bng
( )
S 2.
′′
(
) ( )
2
S t 3t 4t 4; S t 6t 4
′′
= −+ =−
nên
( )
(
)
2
S 2 12 4 8 m / s
′′
= −=
.
Câu 15: Phương trình chuyển đng ca mt chất điểm được biểu thị bi công thức
( )
23
42 4 2St t t t=−+ +
, trong đó
0t >
t
tính bằng giây
( )
s
,
( )
St
tính bằng mét
( )
m
. Tìm
gia tc
a
của chất điểm tại thời điểm
( )
5ts=
.
A.
68a =
. B.
115a =
. C.
100a =
. D.
225a =
.
Lời giải
Chn A
Theo ứng dng đạo hàm của hàm số có:
( ) ( )
2
28 6vt S t t t
= =−+ +
( ) ( )
8 12at v t t
= = +
( )
( )
2
5 68 /a ms⇒=
.
Câu 16: Mt vt chuyn động có phương trình
( )
432
3 3 2 1mSt t t t= ++
, t thi giannh bng giây.
Gia tc ca vt ti thời điểm
st 3=
A.
2
48 m/s .
B.
2
28 m/s .
C.
2
18 m/s .
D.
2
54 m/s .
Lời giải
Chn A
432
() 3 3 2 1S ft t t t t
= = ++
32
'( ) 4 9 6 2ft t t t= −+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
2
( ) ''( ) 12 18 6
at f t t t= = −−
Gia tc ca vt ti thời điểm
st 3=
2
(3) 12.3 18.3 6a = −=
2
48 m/s .
Câu 17: Mt cht đim chuyn đng phương trình
32
4s ttt= + ++
(
t
thi gian tính bng giây).
Gia tc ca chuyển động ti thời điểm vận tốc đt giá tr lớn nhất là
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chn B
Vận tốc ca chất điểm có phương trình là:
2
' 3 21
vs t t
== ++
.
Vận tốc ca chất điểm đạt GTLN khi
1
23
b
t
a
= =
.
Gia tc ca chất điểm có phương trình là:
'' 6 2st=−+
.
Tại thời điểm vận tốc đạt GTLN thì gia tốc bng
1
'' 0
3
s

=


.
Câu 18: Cho chuyển động thng xác định bởi phương trình
32
() 2 3 4,st t t t
trong đó t được tính
bng giây và
s
được tính bằng mét. Vận tốc tc thời của vt ti thời điểm gia tc bằng không là
A.
2,5 / .ms
B.
4 /.
ms
C.
2,5 / .ms
D.
8,5 / .ms
Lời giải
Chn C
Ta có, gia tốc tc thời của chuyển động bng:
( ) ( ) 12 t 6.at s t


Thời điểm gia tốc bng
không là:
( ) ( ) 12 t 6 0 0,5.at s t t


Vậy khi đó vận tốc tc thời của chuyển động
bng
2
5
( ) ( ) 6 6 4 (0,5) .
2
vt s t t t v

vậy chọn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI TP CUI CHƯƠNG VII
Câu 1: Cho
( )
( )
,
u ux v vx= =
là các hàm s đạo hàm tại điểm
x
thuộc khong xác định. Phát biểu
nào sau đây đúng?
A.
(
)
' '. 'uv u v
=
. B.
( )
' .'uv u v=
. C.
( )
' '.
uv u v
=
. D.
(
)
' '. '.uv u v v u= +
.
Lời giải
Chn D
()uv u v uv
= +
Câu 2: Cho
( ) (
)
,u ux v vx= =
là các hàm s đạo hàm tại điểm
x
thuộc khong xác định. Phát biểu
nào sau đây đúng?
A.
'
'
uu
vv

=


với
( ) ( )
0, ' ' 0v vx v v x=≠=
B.
'. '.u uv vu
vv

=


với
( )
0v vx=
C.
2
'. '.u uv vu
vv

=


với
( )
0v vx=
D.
'. '.
'
u uv vu
vv

=


với
( )
0v vx=
Lời giải
Chn C
2
u u v uv
vv
=
Câu 3: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a)
( )( )
23
23y x xx x=+−
; b)
1
25
y
x
=
−+
;
c)
45yx= +
; d)
sin .cosy xx
=
;
e)
x
y xe
=
; f)
2
lnyx
=
.
Lời giải
a)
( )( )
23
23y x xx x=+−
( )
( ) ( )
( )
3 22
423 423
432
22 3 23 3
26263366
5 8 9 12
y x x x x xx
yxxxxxxxx
yxxx x
=+ −++
= + −+ +
= +
b)
1
25
y
x
=
−+
2
2
( 2 5)
y
x
=
−+
c)
45yx= +
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
4
24 5
y
x
=
+
d)
sin cosy xx=
22
cos siny xx
=
e)
x
y xe=
xx
y e xe= +
g)
2
lnyx=
2
ln
yx
x
=
Câu 4: Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:
a)
432
235yx x x= −+
; b)
2
3
y
x
=
;
c)
sin 2 .cosy xx=
; d)
23
x
ye
−+
=
e)
( )
ln 1yx= +
f)
( )
ln 1
x
ye= +
.
Lời giải
432
32
2
a) 2 3 5
8 9 10
24 18 10
yx x x
yxx x
y xx
= −+
=
′′
+
= +
b)
2
3
y
x
=
( )
2
43
2
(3 )
43
4
(3 ) (3 )
y
x
x
y
xx
=
= =
−−
′′
c)
sin2 cosy xx=
( ) ( )
( ) (
) ( ) ( ) ( ) (
)
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2cos 2 cos sin2 sin
4sin 2 cos 2cos 2 sin 2cos 2 sin sin2 cos
cos 4sin 2 sin2 sin 2cos 2 2cos 2
5sin 2 cos 4cos 2 sin
y xx x x
y xx x x x x xx
y x x xx x x
y x x xx
= + ⋅−
′′
= + ⋅− + ⋅−
′′
= ⋅⋅ +
′′
= ⋅−
23
23
23
d)
2
4
x
x
x
ye
ye
ye
−+
−+
−+
=
=
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
e)
( )
ln 1
yx
= +
2
1
1
1
( 1)
y
x
y
x
′′
=
+
=
+
g)
( )
ln 1
x
ye= +
(
)
( )
2
22
1
1
11
x
x
x xx
x
xx
e
y
e
ee e
y
e
ee
′′
=
+
=+=
+
++
Câu 5: Vận tốc ca một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức
( )
2
2vt t t= +
, trong đó
0,tt>
tính bằng giây và
( )
vt
tính bằng
/ms
. Tìm gia tốc tc thời của chất điểm:
a) Ti thời điểm
( )
3ts=
;
b) Tại thời điểm mà vận tốc chất điểm bẳng
8/ms
.
Lời giải
( ) ( )
22at v t t
= = +
a) Gia tc tc thời của chất điểm tại thời điểm
( )
3ts=
là:
( )
( )
2
3 2.3 2 8 /a ms
= +=
b) Vận tốc chất điểm bẳng
8/ms
( )
2
28
2( )
vt t t
ts
=+=
⇔=
Gia tc tc thời của chất điểm tại thời điểm
( )
2ts=
là:
(
)
( )
2
2 2.2 2 6 /a ms= +=
Câu 6: Mt con lc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát, phương
trình chuyển động
2
4cos 3
3
xt
π
π

= −+


, trong đó
t
tính bằng giây và
x
tính bằng centimet.
a) Tìm vận tốc tc thời và gia tốc tc thời của con xắc lò xo tại thời điểm
( )
3ts=
.
b) Tìm thời điểm mà vận tốc của con lắc bng
0
.
Lời giải
2
4 sin
3
vx t
π
ππ

==−−


2
2
4 cos
3
av t
π
ππ

==−−


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
a) Vận tốc tc thời của con xắc lò xo tại thời điểm
( )
3
ts
=
là:
( )
2
4 sin .3 2 3 /
3
v cm s
π
ππ π

= −=


Gia tc tc thời của con xắc lò xo tại thời điểm
( )
3ts=
là:
( )
2 22
2
4 cos 3 2 /
3
a cm s
π
ππ π

= −=


b) vận tốc của con lắc bẳng
0
=>
22
4 sin 0
33
v t ts
ππ
ππ

= = =>=


BÀI TP TNG ÔN CHƯƠNG IX
A. TRC NGHIM
Câu 1: Trong các phát biu sau phát biu nào là đúng?
A. Nếu hàm số
( )
y fx=
không liên tục ti
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
B. Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó không liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số
(
)
y fx
=
liên tục ti
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
Li giải
Chn C
Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó còn nếu hàm số liên tục ti
điểm
0
x
thì nó chưa chắc có đạo hàm tại điểm đó.
Câu 2: Cho
f
là hàm số liên tục ti
0
x
. Đạo hàm của
f
tại
0
x
là:
A.
(
)
fx
B.
( ) ( )
0
fx h fx
h
+−
.
C.
( ) (
)
0
0
lim
h
fx h fx
h
+−
(nếu tồn tại giới hạn).
D.
(
) ( )
00
0
lim
h
fx h fx h
h
+−
( nếu tồn tại giới hạn).
Lời giải
Chn C
( )
( ) ( )
+−
=
0
0
0
lim
h
fx h fx
fx
h
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
( )
0
fx
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
. B.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim
x
fx x fx
fx
x
∆→
+∆
=
.
C.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim
h
fx h fx
fx
h
+−
=
. D.
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim
xx
fx x fx
fx
xx
+−
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
→→
+−
′′
= =
0
00
00
0
0
lim , lim
xx h
fx fx fx h fx
fx fx
xx h
( )
(
) (
)
∆→
+∆
=
00
0
0
lim
x
fx x fx
fx
x
là những khẳng định đúng.
Khng định sai
( )
( ) ( )
+−
=
0
00
0
0
lim
xx
fx x fx
fx
xx
Câu 4: Cho hàm số
(
)
34
khi 0
4
1
khi 0
4
x
x
fx
x
−−
=
=
. Tính
( )
0f
.
A.
( )
1
0
4
f
=
. B.
( )
1
0
16
f
=
. C.
( )
1
0
32
f
=
. D. Không tồn tại.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
( ) ( )
→→
−−
= =
00
0
34
0 lim lim
04
xx
fx f
x
f
xx
(không tồn tại giới hạn)
Do đó không tồn tại
( )
0
f
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
\
{ }
2
bởi
( )
32
2
43
khi 1
32
0 khi 1
xxx
x
fx
xx
x
−+
=
−+
=
. Tính
( )
1.f
A.
( )
3
1
2
f
=
. B.
( )
=11f
. C.
( )
=
10f
. D. không tồn tại.
Lời giải
Chn D
( ) ( )
( )
( )( )( )
( )
( )
( ) ( )
→→
−+
+ ++
−+
= = =
−−
−−−
−−
32
32
2
2
00 1 1
43
0
43 1 3
1
32
lim lim lim lim
11
112
12
xx x x
xxx
xx x xx x x
fx f
xx
xx
xxx
xx
( )
( )( )
2
1
3
lim Khoâng toàn taïi.
12
x
xx x
xx
++
=
−−
Câu 6: Cho hàm số
( )
=
2
2
-1 khi 0
- khi < 0
xx
fx
xx
Khng định nào sau đây sai?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
A. Hàm s không liên tục ti
= 0x
. B. Hàm s có đạo hàm tại
=
2
x
.
C. Hàm s liên tục ti
= 2
x
. D. Hàm s có đạo hàm tại
=
0x
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( )
0
lim 0 1
x
fx f
+
= =
Mặt khác
(
)
0
lim 0
x
fx
=
do đó hàm số không liên tục tại điểm
0x =
nên hàm số không đạo
hàm tại
0x =
.
Câu 7: Cho hàm số
(
)
++ >
=
+≤
2
2 2 khi 0
1 khi 0
mx x x
fx
nx
. Tìm tt c các giá tr của các tham s m, n sao cho
(
)
fx
có đạo hàm tại điểm
= 0x
.
A. Không tồn tại m, n. B.
= 2,mn
. C.
= 2,nm
. D.
= = 2mn
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( )
0
lim 0 1,
x
fx f
= =
( )
( )
2
00
lim lim 2 2 2
xx
f x mx x
++
→→
= ++=
Do đó hàm số không liên tục tại điểm
0x =
nên hàm số không thể có đạo hàm tại điểm
0x =
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
2
khi 1
2
khi > 1
x
x
fx
ax b
=
+
. Tìm tất c các giá tr của các tham số
,ab
sao cho
( )
fx
đạo hàm tại điểm
1x =
.
A.
1
1,
2
ab
= =
. B.
11
,
22
ab= =
. C.
11
,
22
ab= =
. D.
1
1,
2
ab= =
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 11
1
lim 1 ,lim lim
2
x xx
fx f fx ax b a b
++
→→
= = = +=+
Hàm s liên tục tại điểm
1x
=
khi và chỉ khi
( ) ( ) ( )
11
1
lim 1 lim
2
xx
fx f fx a b
−+
→→
= = +=
Mặt khác
( )
<
>
khi 1
khi 1
xx
fx
ax x
( ) (
)
−+
′′
⇒= =
1 1, 1f fa
Suy ra hàm số có đạo hàm tại điểm
11
1
2
1
1
2
a
ab
x
b
a

=
+=

=⇒⇔

=

=

.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
Câu 9: Cho
( )
2018 2
1009 2019fx x x x=−+
. Giá trị của
( )
(
)
0
11
lim
x
fx f
x
∆→
∆+
bằng
A. 1009. B. 1008. C. 2018. D. 2019.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
( )
(
)
∆→
∆+
=
0
11
lim 1
x
fx f
f
x
Mặt khác
(
)
= −+
2017
2018 2018 2019fx x x
suy ra
( )
( )
( )
∆→
∆+
= =
0
11
lim 1 2019
x
fx f
f
x
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
(
)(
)
( )
1 2 .... 2019
x
fx
xx x
=
−−
. Giá tr ca
( )
0f
A.
1
2019!
. B.
1
2019!
. C.
2019!
. D.
2019!
.
Li giải
Chn A
Ta có
( )
( ) ( )
( )( ) ( )
→→
−−
= =
00
0 1 2 .... 2019
0 lim lim
0
xx
x
fx f x x x
f
xx
( )( ) ( )
0
11
lim
2019!
1 2 ... 2019
x
xx x
= =
−−
.
Câu 11: Cho
( ) ( )( )( ) ( )
1 2 3 ...f x xx x x x n=++ + +
với
*
n
. Tính
( )
0f
.
A.
( )
=00f
. B.
( )
=0fn
. C.
( )
=0!fn
. D.
( )
( )
+
=
1
0
2
nn
f
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
(
) ( )
( ) (
)
( )(
) ( )
→→
++
= = = ++ +
00 0
0 1 ...
0 lim lim lim 1 2 ...
0
xx x
f x f xx x n
f x x xn
xx
1.2... !.nn= =
Câu 12: Cho hàm số
( )
2fx x=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
20f =
. B.
( )
fx
nhận giá trị không âm.
C.
( )
fx
liên tục ti
2x =
. D.
( )
fx
có đạo hàm tại
2x =
.
Lời giải
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
Ta có
( ) (
)

−≥ >
=−= =

−+ < <

2 khi 2 1 khi 2
2
2 khi 2 -1 khi 2
xx x
fx x f x
xx x
Do
( ) (
)
22
lim lim 0
xx
fx fx
+−
→→
= =
nên hàm số liên tục tại điểm
2x
=
.
Mặt khác
( ) ( )
+−
′′
22ff
nên hàm số không có đạo hàm tại điểm
2x =
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx
=
đo hàm tha mãn
( )
=62f
Tính giá tr của biểu thức
( ) ( )
6
6
lim
6
x
fx f
x
.
A. 2. B.
1
3
. C.
1
2
. D. 12.
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( )
( )
= =
6
6
lim 6 2
6
x
fx f
f
x
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại điểm
0
2x =
. Tìm
( ) ( )
2
22
lim
2
x
f x xf
x
.
A. 0. B.
(
)
2f
. C.
( ) ( )
22 2ff
. D.
( ) ( )
222ff
.
Lời giải
Chn C
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
22
lim lim
22
xx
xfx f fx xfx
f x xf
xx
→→

−+

=
−−
( ) ( )
( )( )
( ) ( ) ( ) ( )
→→



′′
= + = +− =

−−
22 2
2
2
lim lim 2 2 lim 2 2 2 2
22
xx x
xfx f
fx x
f fx f f
xx
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
32
1
22 8 1
3
fx x x x= +−
, có đo hàm
( )
'fx
. Tp hợp những giá tr của
x
để
( )
'0fx
=
A.
{ }
22
B.
{ }
2; 2
C.
{ }
42
D.
{
}
22
Lời giải
Chn D
( )
2
' 42 8=−+fx x x
;
( )
2
' 0 42 8 0 22
= +==fx x x x
.
Câu 16: Cho hàm số
32
31y xx= ++
, đạo hàm là
'y
. Để
'0y
thì
x
nhận các giá tr thuộc tập nào
sau đây?
A.
2
;0
9



B.
9
;0
2



BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
C.
[
)
9
; 0;
2

−∞ +∞

D.
[
)
2
; 0;
9

−∞ +∞

Lời giải
Chn A
2
'9 2yxx= +
;
2
2
'0 9 2 0 0
9
y xx x
≤⇔ + ≤⇔≤≤
. Vậy
2
;0
9
S

=


.
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm s
( )
432
4 3 21fx xxxx=−+ + +
tại điểm
1
x
=
.
A.
( )
'1 4
f −=
B.
( )
' 1 14f −=
C.
( )
' 1 15f
−=
D.
( )
' 1 24
f −=
Lời giải
Chn D
′
(
)
= 4
3
+ 12
2
6 + 2 ′
(
1
)
= 24.
Câu 18: Cho hàm số
( )
32
1
21 4
3
y x m x mx= + −−
, đạo m
'y
. Tìm tt c các giá tr của
m
để
'0y
với
x∀∈
.
A.
1
1;
4
m

∈−


B.
1
1;
4
m

∈−


C.
(
]
1
;1 ;
4
m

−∞ +∞

D.
1
1;
4
m

∈−


Lời giải
Chn B
( )
2
' 2. 2 1= +−y x m xm
Khi đó ′ 0; ∀ ′ =
(
2 + 1
)
2
+ 0 4
2
+ 5 + 1 0 1
1
4
Vy
1
1;
4
m

∈−


là giá tr thỏa mãn bài toán.
Câu 19: Biết hàm s
( ) ( )
32
0f x ax bx cx d a
= + ++ >
đo hàm
( )
'0fx>
với
x
∀∈
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
2
30b ac−>
B.
2
30b ac−≥
C.
2
30b ac−<
D.
2
30b ac−≤
Lời giải
Chn C
′
(
)
= 3
2
+ 2 +  > 0;
> 0
′ < 0
> 0
2
3 < 0
.
Câu 20: Hàm s
3
= +y xx
có đạo hàm bằng
A.
2
3
31
2
+
+
x
xx
B.
2
3
31+
+
x
xx
C.
2
3
3
2
+
+
xx
xx
D.
3
3
2
+
+
xx
xx
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
Lời giải
Chn A
( )
3
2
33
'
31
'
22
+
+
= =
++
xx
x
y
xx xx
.
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm s
( )
4
75yx=
A.
( )
3
' 47 5yx=
B.
( )
3
' 28 7 5yx=−−
C.
( )
3
' 28 5 7yx=−−
D.
( )
3
' 28 5 7yx=
Lời giải
Chn C
( ) ( ) ( )
33
'4.75'.75 2875= −= yx x x
.
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm s
(
)
5
3
1yx
=
A.
(
)
4
23
'5 1
yx x=
B.
( )
4
23
' 15 1y xx=−−
C.
( )
4
23
' 31
y xx
=−−
D.
( )
4
23
' 51y xx=−−
Lời giải
Chn B
( )
( ) ( )
44
3 3 23
' 5. 1 '. 1 15 1= −= y x x xx
.
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm s
( )
2016
32
2yx x=
A.
( )
2015
32
' 2016 2= y xx
B.
( ) ( )
2015
32 2
' 2016 2 3 4=−−y xx xx
C.
( ) ( )
2015
32 2
' 2016 2 3 4
=−−y xx xx
D.
( )( )
322
' 2016 2 3 2=−−y xxxx
Lời giải
Chn B
( ) ( ) ( ) ( )
2015 2015
3232 2 32
' 2016. 2 '. 2 2016. 3 4 . 2= = −−y xxxx xxxx
.
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm s
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2018
f x xx x x=−−
tại điểm
0
x =
A.
( )
'0 0f =
B.
( )
' 0 2018!f =
C.
(
)
' 0 2018!f =
D.
( )
' 0 2018f =
Lời giải
Chn C
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
' 1 2 ... 2018 2 ... 2018 ... 1 ... 2017= +− ++− f x x x x xx x xx x
Suy ra
( )
( ) ( ) ( )
' 0 0 1 . 0 2 .... 0 2018 1.2.3....2018 2018!=−− = =f
.
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm s
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2018f x xx x x=++ +
tại điểm
1004x =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
A.
(
)
' 1004 0
f
−=
B.
( )
' 1004 1004!f −=
C.
(
)
' 1004 1004!
f −=
D.
( ) ( )
2
' 1004 1004!f −=
Lời giải
Chn D
( )
(
)(
)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
' 1 2 ... 2018 2 ... 2018 ... 1 ... 2017=+ + + ++ + +++ +f x x x x xx x xx x
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1004
' 1004 . 1 . 2 ... 1003 . 1005 ... 2018
x
f xx x x x x
=
=++ + + +
( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( )
2
1004 . 1003 . 1002 ... 1 . 2 ...1003.1004 1004!= −− =
.
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm s
2
23
2
xx
y
x
+−
=
+
A.
( )
2
3
'1
2
y
x
= +
+
B.
( )
2
2
67
'
2
xx
y
x
++
=
+
C.
( )
2
2
45
'
2
xx
y
x
++
=
+
D.
( )
2
2
81
'
2
xx
y
x
++
=
+
Lời giải
Chn A
( ) (
)
( )
( ) ( ) ( )
2
22 2
2 22
2 2. 2 2 3
2 64 23 47
'
2 22
+ +− +
++−+ ++
= = =
+ ++
x x xx
xx xx xx
y
x xx
.
Câu 27: Đạo hàm của hàm số
2
34
yx= +
A.
2
1
'
23 4
y
x
=
+
B.
2
'
34
x
y
x
=
+
C.
2
6
'
34
x
y
x
=
+
D.
2
3
'
34
x
y
x
=
+
Lời giải
Chn D
( )
2
2 22
3 4'
63
'
23423434
+
= = =
+ ++
x
xx
y
x xx
.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
( )
2
21y x xx=−+
A.
2
2
8 41
'
2
xx
y
xx
+−
=
+
B.
2
2
8 41
'
2
xx
y
xx
++
=
+
C.
2
41
'
2
x
y
xx
+
=
+
D.
2
2
6 21
'
2
+−
=
+
xx
y
xx
Lời giải
Chn D
( ) ( )
( )
2
2
2
'
'21'. 21.
2
+
= ++
+
xx
y x xx x
xx
( ) ( )
2 22
2
2 22
2 1.2 1
2241621
2
2 22
−+
++ +−
= ++ = =
+ ++
xx
xxx xx
xx
xx xx xx
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
Câu 29: Đạo hàm của hàm số
3
2
2
yx
x

=


bằng
A.
2
2
2
'3yx
x

=


B.
2
2
2
12
'6yx x
xx

=−−


C.
2
2
2
12
'6yx x
xx

=+−


D.
2
2
12
'6yx x
xx

=−−


Lời giải
Chn C
'2 2
22 2
2
22 22
' 3 32
yx x x x
xx x x
 
= −= +
 
 
.
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm s
21
2
x
y
x
=
+
A.
( )
2
52
'.
21
21
x
y
x
x
+
=
B.
( )
2
15 2
'. .
2 21
21
x
y
x
x
+
=
C.
12
'.
22 1
x
y
x
+
=
D.
( )
2
15 2
'. .
2 21
2
x
y
x
x
+
=
+
Lời giải
Chn D
( )
( )
'
2
2
5
21
2
15 2
2
' ..
2 21
21 21
2
22
22
x
x
x
x
y
x
xx
x
xx


+
+
+

= = =
−−
+
++
.
Câu 31: Cho hàm số
2
1y xx=++
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
'1yx y+=
B.
2
2' 1yx y+=
C.
2
' 12yx y
+=
D.
2
2 1'yx y
+=
Lời giải
Chn B
(
)
2
'
2
2
22
22
2
21
1
1
21 1
'
22
2 12 1
21
x xx
xx
yy
xx
y
yy
yx x
xx
++
+
++
++
= = = = =
++
++
Do đó
2
2' 1yx y+=
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
3
1
x
fx
x
=
. Phương trình
( )
'0fx=
có tập nghiệm
S
A.
B.
2
;0
3
S

=


C.
D.
3
;0
2
S

=


Li giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
Chọn C
( )
(
)
( )
( )
23
32
22
0
31
23
'0
3
11
2
x
xx x
xx
fx
x
xx
=
−−
= = =
=
−−
.
Câu 33: Cho hàm số
23
y xx=−+
. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
'0y >
A.
( )
;
S
= −∞ +∞
B.
1
;
9
S

= −∞


C.
1
;
9
S

= +∞


D.
S =
Lời giải
Chn C
1 1 13
' 2. 3 3 0
2
x
y
xx x
−+
= += += >
1
31
9
xx >⇔ >
.
Câu 34: Cho hàm số
( )
2
5 14 9
fx x x=−+
. Tập hợp các giá trị của
x
để
( )
'0fx<
A.
7
;
5

+∞


B.
7
;
5

−∞


C.
79
;
55



D.
7
1;
5



Lời giải
Chn C
Điều kiện
2
9
5 14 9 0 1
5
xx x
+ > ⇔< <
Khi đó
( )
7
' 0 5 70
5
fx x x<⇔ +<⇔>
Vy tập nghiệm của bất phương trình là
79
;
55



.
Câu 35: Cho hàm số
( )
2 3 2018
...fx x x x x=+ + ++
. Tính
( ) (
)
2
2
lim
2
x
fx f
x
A.
2018
2017.2 1+
B.
2017
2019.2 1+
C.
2018
2017.2 1
D.
2017
2018.2 1+
Lời giải
Chn A
( ) ( )
( )
2
2
lim ' 2
2
x
fx f
f
x
=
Mặt khác
( )
2018 2019
2 3 2018
1
... .
11
x xx
fx x x x x x
xx
−−
=+ + ++ = =
−−
Do đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2018 2019
2018 2019
2
1 2019 1
2019.2 1 2 2
' '2
1
1
x x xx
fx f
x
−+
−+
= ⇒=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
2018
2017.2 1= +
.
Câu 36: Cho
( )
fx
là hàm số tha mãn
( ) ( )
1 '1 1
ff= =
. Giả sử
(
) (
)
2
gx xf x=
. Tính
( )
'1g
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Lời giải
Chn D
( ) ( ) ( )
2
' 2. . '
g x xf x x f x
= +
Suy ra
( ) (
)
( )
'1 2 1 '1 3g ff= +=
.
Câu 37: Tính đo hàm ca hàm s
sin 3
6



yx
.
A.
3cos 3
6



yx
. B.
' 3cos 3
6



yx
.
C.
cos 3
6



yx
. D.
' 3sin 3
6



yx
.
Li giải
Chn B
3 .cos 3 3.cos 3
66 6
yx x x
ππ π
 
= −=
 
 
.
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm s
2
1
sin
23



yx
.
A.
2
cos
3



yx x
. B.
2
1
cos
23



yx x
.
C.
1
cos 3x
23



yx
. D.
2
1
cos
23



yx x
.
Lời giải
Chn A
( )
22 2 2
11
.cos . 2 .cos .cos
23 3 2 3 3
y x x x xx x
ππ π π
  
= −= −=
  
  
.
Câu 39: Tính đạo hàm của hàm s
2
tanyx x x
.
A.
1
2 tan
2
y xx
x
. B.
1
2 tan
y xx
x
.
C.
2
2
1
2 tan
cos
2

x
y xx
x
x
. D.
2
2
1
2 tan
cos

x
y xx
x
x
.
Lời giải
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
( )
(
)
( )
2
22
2
1
tan tan . 2 tan
cos
2
x
y x x xx x x x
x
x
= + += + +
.
Câu 40: Tính đo hàm ca hàm s
2
2cos
yx
.
A.
2
2sin
yx
. B.
2
4 cos
y xx
. C.
2
2 sin
y xx
. D.
2
4 sin

y xx
.
Li giải
Chn D
(
)
22 2 2
2. .sin 2.2 .sin 4 .sin
y x x xx xx
= =−=
.
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm s
1
tan
2
x
y
.
A.
2
1
1
2cos
2
y
x
. B.
2
1
1
cos
2
y
x
. C.
2
1
1
2cos
2

y
x
. D.
2
1
1
cos
2

y
x
.
Lời giải
Chn A
22
1
11
2
tan
11
2
cos 2cos
22
x
x
y
xx
+


+


= = =

++

.
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm s
2
sin 2yx
.
A.
2
2
22
cos 2
2

x
yx
x
. B.
2
2
cos 2
2

x
yx
x
.
C.
2
2
cos 2
2

x
yx
x
. D.
2
2
1
cos 2
2

x
yx
x
.
Lời giải
Chn C
(
)
( )
2
22 2 2
22
2
2 cos 2 cos 2 cos 2
22 2
x
x
yx x x x
xx
+
= + += += +
++
.
Câu 43: Tính đạo hàm của hàm s
cos 2 1= +yx
.
A.
sin 2 1
21
+
=
+
x
y
x
. B.
sin 2 1
21
+
=
+
x
y
x
. C.
sin 2 1
=−+yx
. D.
sin 2 1
22 1
+
=
+
x
y
x
.
Lời giải
Chn A
( )
( )
21
sin 2 1
21sin21 sin21
221 21
x
x
yx x x
xx
+
+
= + += +=
++
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm s
2
cot 1= +yx
.
A.
2 22
1sin 1
=
++
x
y
xx
. B.
2 22
1sin 1
=
++
x
y
xx
.
C.
22
1
sin 1
=
+
y
x
. D.
22
1
sin 1
=
+
y
x
.
Lời giải
Chn A
(
)
2
2
22 22 2 22
1
1
sin 1 sin 1 1.sin 1
x
x
x
x
y
x xx x
+
+
=−=−=
+ ++ +
.
Câu 45: Tính đạo hàm của hàm s
sin cos
sin cos
+
=
xx
y
xx
.
A.
( )
2
sin 2
sin cos
=
x
y
xx
. B.
( )
22
2
sin cos
sin cos
=
xx
y
xx
.
C.
( )
2
2 2sin 2
sin cos
=
x
y
xx
. D.
( )
2
2
sin cos
=
y
xx
.
Lời giải
Chn D
Ta có
2 sin
sin cos
4
tan
sin cos 4
2 cos
4
x
xx
yx
xx
x
π

+



= = =−+

π


−+


.
Suy ra
( )
22
2
112
sin cos
cos sin
cos
4
2
y
xx
xx
x
=−= =
π


+




.
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm s
( )
2
tan 1 2
=
y
x
.
A.
( )
2
4
sin 1 2
=
y
x
. B.
( )
4
sin 1 2
=
y
x
. C.
( )
2
4
sin 1 2
=
x
y
x
. D.
( )
2
4
sin 1 2
=
y
x
.
Lời giải
Chn A
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2 22
1
4.
2 tan 1 2
cos 1 2
4
tan 1 2 tan 1 2 sin 1 2
x
xx
y
x xx
−−
=−= =
−−
.
Câu 47: Tính đo hàm ca hàm s
( )
5sin 3cos= fx x x
tại điểm
2
π
=x
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
A.
. B.
3
2
π

=


f
. C.
5
2
π

=


f
. D.
.
Lời gii
Chn A
( ) ( ) ( ) ( )
5sin 3cos 5 sin 3 cos 5cos 3sinfxxxxxxx
′′′
=−= =+
Suy ra
5cos 3sin 3
2 22
f
π ππ

=+=


.
Câu 48: Hàm s nào dưới đây thỏa mãn hệ thc
2
2 20
yy
+ +=
?
A.
sin 2yx=
. B.
tan 2=yx
. C.
cos 2yx=
. D.
cot 2yx=
.
Lời giải
Chn D
Với
2
1
22
2
y tan x y .
cos x
= ⇒=
Do đó
22
22
24
2 2 2 22
22
y y tan x
cos x cos x
+ += + +=
Vi
2
1
22
2
y cot x y .
sin x
= ⇒=
suy ra
22
2
2
2 2 2 2 20
2
y y cot x
sin x
+ += + +=
.
Câu 49: Cho
( )
3
sin=f x ax
,
0a >
. Tính
( )
f
π
.
A.
( ) (
) ( )
2
2sin cosf aa
π= π π
. B.
(
)
0f
π=
.
C.
(
) ( )
2
3a sinfa
π= π
. D.
( )
( ) ( )
2
3a sin cosf aa
π= π π
.
Li giải
Chn D
( ) ( )( ) ( )( )
22
33f x sin ax sin ax sin ax a cos ax
= =
Câu 50: Cho hàm số
2
sin
yx=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 y y 2 sin 2
4
x
π

′′
+=


. B.
42yy
′′
−=
.
C.
42yy
′′
+=
. D.
2 y y .tan 0x
′′
+=
.
Lời giải
Chn C
( )
22
2 2 2 2 2 21 2 2 4y sinx .cosx sin x, y cos x sin x sin x
′′
= = = =−=
Do đó
22
4 4 24 2y y sin x sin x
′′
+ = +− =
.
Câu 51: Xét hàm số
2
1 cos x
y
x
=
khi
0x
( )
0fx=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
A.
( )
fx
là một hàm số lẻ. B.
( )
fx
là một hàm tuần hoàn chu kì
2π
.
C.
( )
fx
có đạo hàm tại
0x
=
bằng 0. D.
( )
fx
không có đạo hàm tại
0x
=
.
Lời giải
Chn D
( )
( )
( )
2
2
1
1
cos x
cosx
yx
x
x
−−
−= =
khi
0x
( )
00
f =
. Do đó,
( )
fx
là một hàm số chẵn,
( )
fx
không là hàm số tuần hoàn
Mặt khác
2
2
2
2
00 0 0
2
1 11
22
22
4
2
2
xx x x
xx
sin sin
cosx
lim y lim lim lim
x
x
x
→→


= = = =






nên hàm số không liên tục ti
điểm
0
x =
do đó
( )
fx
không có đạo hàm tại
0x =
.
Câu 52: Đạo hàm của hàm số
( )
3
log 4 1yx= +
A.
. B.
( )
4
4 1 ln 3
y
x
=
+
. C.
( )
1
4 1 ln 3
y
x
=
+
. D.
.
Lời giải
Chn B
( )
( )
( )
41
4
4 1 ln 3 4 1 ln 3
x
y
xx
+
= =
++
.
Câu 53:
Đạo hàm của hàm số
2017
x
y =
A.
1
.2017
x
yx
=
. B.
C.
2017
ln 2017
x
y
=
. D.
2017 .ln 2017
x
y
=
.
Lời giải
Chn D
Ta có
2017 .ln 2017
x
y
=
.
Câu 54: Cho hàm số
( ) ( )
1
x
fx x e= +
. Tính
( )
0f
A.
2e
. B.
0
. C.
1
. D.
2
Lời giải
Chn D
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 ' 2 '0 2
xx
fxxe fxxe f=+⇒ =+ =
.
Câu 55: Tính đạo hàm của hàm s
3 log
x
yx= +
.
A.
1
3 ln 3
ln10
x
y
x
= +
. B.
3
1
log
ln3
yx
x
= +
.
C.
3
log ln3yx
= +
. D.
1 ln
ln3
x
y
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
Lời giải
Chn A
3 log
x
yx= +
.
1
3 ln 3
ln10
x
y
x
= +
.
Câu 56: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
4 log
yx
=
.
A.
[ ]
2; 2D =
. B.
(
]
0;16D =
. C.
(
]
0; 4D =
. D.
1
;4
4
D

=


.
Lời giải
Chn D
Hàm s có nghĩa
2
2
2
0
0
0
1
2 log 2
4
log 4
4
x
x
x
x
x
x
>
>
>
⇔⇔

−≤
≤≤
.
Câu 57: Cho hàm số
( )
4
( ) ln 1fx x= +
. Đạo hàm
( )
1f
bằng.
A.
2
. B.
ln 2
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( ) ( )
3
4
4
12
1
x
fx f
x
′′
= ⇒=
+
.
Câu 58: Tính đạo hàm của hàm s
( )
2
2 23
x
yx x= −+
.
A.
( )
( )
2
2 2 3 2 2 3 ln 3
xx
y x xx
= + −+
. B.
( )
2 2 3 ln 3
x
yx
=
.
C.
2
.3
x
yx
=
. D.
(
)
2 23
x
yx
=
.
Lời giải
Chn A
Câu 59: Đạo hàm của hàm số
1
2
x
y =
là.
A.
2 ln 2
x
y
=
. B.
1
2
x
y
=
. C.
ln 2
2
x
y
=
. D.
( )
2
1
2
x
y
=
.
Lời giải
Chn C
1 ln 2
2 2 .ln 2
22
xx
xx
yy
−−
= = ⇒= =
.
( )
( )
2
' 2 2 3 2 2 3 ln 3.
xx
y x xx= + −+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
Câu 60: Tính đạo hàm của hàm s
1
2
x
y
=
.
A.
1
2
21
x
y
x
=
. B.
1
ln 2
2
21
x
y
x
=
. C.
1
ln 2
2
21
x
y
x
=
. D.
1
2
21
x
y
x
′′
=
.
Lời giải
Chn C
( )
'
11
ln 2
' 1 .2 .ln 2 2
21
xx
yx
x
−−
=−=
.
Câu 61: Tính đạo hàm của hàm s
tan
2
x
y
=
.
A.
tan 1
tan .2
ln 2
x
x
y
=
. B.
tan 1
tan .2 ln 2
x
yx
=
.
C.
a
2
tn
2 ln 2
sin
x
y
x
=
. D.
a
2
tn
2 ln 2
cos
x
y
x
=
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
tan tan
2
1
2 ln 2 tan 2 ln 2
cos
xx
yx
x
= =
.
Câu 62: Cho hàm số
(
)
( )
ln 2.e
x
y fx m= = +
( )
3
ln 2
2
f
−=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
1; 3
m
. B.
( )
5; 2m ∈−
. C.
( )
1;
m +∞
. D.
( )
;3m −∞
.
Lời giải
Chn D
Điều kiện:
2.e 0
x
m+>
.
Ta có
( )
2e
2e
x
x
fx
m
=
+
.
Theo đề bài ta có
(
)
3
ln 2
2
f
−=
ln 2
ln 2
2e 3
2e 2m
⇔=
+
13
12m
⇔=
+
1
3
m⇔=
.
Vy
( )
;3
m −∞
.
Câu 63: Cho hàm số
( )
2
ln
x
y em= +
. Với giá tr nào của
m
thì
( )
1
1
2
y
=
.
A.
.me=
B.
.me=
C.
1
.m
e
=
D.
.me= ±
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
22
1
x
x
ee
yy
e m em
′′
= ⇒=
++
.
Khi đó
( )
2
2
11
12
22
e
y eem m e
em
= = =+ ⇔=±
+
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
Câu 64: Hàm s
( )
2
ln 2 4y x mx= −+
có tập xác định
D =
khi các giá tr của tham s
m
là:
A.
2m <
. B.
2m <−
hoặc
2m >
.
C.
2m =
. D.
22m−< <
.
Lời giải
Chn D
Hàm s
( )
2
ln 2 4
y x mx= −+
có tập xác định
khi
(
)
2
2 4 0, 1x mx x + > ∀∈
( )
2
10
1 40 2 2
0
a
mm
= >
< ⇔− < <
∆<
.
Câu 65: Ông dự định gửi vào ngân hàng mt s tiền với lãi sut
6,5%
một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm s tin lãi s được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu
x
(triệu đồng,
x
)
ông Tú gửio nnng đ sau
3
năm s tin lãi đ mua mt chiếc xe gn máy giá tr
30
triu
đồng.
A.
145
triệu đồng B.
154
triệu đồng C.
150
triệu đồng D.
140
triệu đồng
Lời giải
Chn A
Theo công thức lãi kép, số tiền lãi ông Tú nhận được sau
3
năm là:
3
6,5
1
100
yx x

=+−


( )
3
1,065 1 x

=

.
Ta có:
( )
3
1,065 1 30x

−=

( )
3
30
144,27
1,065 1
x⇔=
triệu.
Vậy ông Tú cần gửi ít nhất
145
triệu để sau
3
năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá
tr
30
triệu đồng.
Câu 66: Hàm s
( )
2
log 4 2
xx
ym= −+
có tập xác định là
khi
A.
1
4
m <
. B.
0m >
. C.
1
4
m
. D.
1
4
m >
.
Lời giải
Chn D
Điều kiện:
42 0
xx
m+>
.
Hàm s đã cho có tập xác định là
khi và chỉ khi
42 0
xx
m+>
( )
*
x∀∈
.
Đặt
2
x
t =
với
0t >
, khi đó bất phương trình
( )
*
tr thành:
2
0t tm−+ >
0t∀>
.
Xét hàm số
( )
2
ft t t=
,
0t∀>
ta có
( )
21ft t
=
;
( )
1
0
2
ft t
= ⇔=
.
Lập bảng biến thiên ta tìm được
( )
( )
0;
11
min
24
ft f
+∞

= =


.
Để bất phương trình
2
0t tm−+ >
,
0t∀>
thì
11
44
mm <− >
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
Cách khác:
Trưng hợp 1:
1
14 0
4
mm
∆= < >
thì
2
0t tm
−+ >
t∀∈
(thỏa mãn u cầu bài toán)
Trưng hợp 2:
1
0
4
m∆= =
thì phương trình
2
1
0
4
tt
−+ =
1
2
t⇔=
(không thỏa mãn yêu
cầu bài toán).
Trưng hợp 3:
1
0
4
m∆> <
. Ta thấy
nên phương trình
2
0t tm−+ =
không
th có hai nghiệm âm. Tức là
2
t tm−+
không thề luôn dương với mọi
0t >
.
Vy
1
4
m
>
.
B. T LUN
Câu 67: Cho hàm số
(
)
2
2fx x x=
. Giải bất phương trình
( )
(
)
'f x fx
Li giải
( ) ( )
2
2
22
'2
22
x
f x fx x x
xx
>−
(vi
2
20xx−>
)
22
22
00
1 20 1
xx
xx
x x x xx
> >



⇔⇔
<<



>− >−+

(vô nghiệm).
Câu 68: Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm trên . Xét các m s
( ) ( ) ( )
2gx f x f x=
( ) ( ) ( )
4hx f x f x=
. Biết rằng
(
)
' 1 18g =
(
)
' 2 1000
g =
. Tính
( )
'1h
Lời giải
( ) ( ) ( )
' ' 2 '2gx f x f x=
( ) ( ) (
)
' ' 4 '4hx f x f x=
Do
( )
' 1 18g =
( )
' 2 1000g =
nên
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
' 1 2 ' 2 18 ' 1 2 ' 2 18
' 2 2 ' 4 1000 2 ' 2 4 ' 4 2000
ff ff
ff ff
−= −=



−= −=


Cộng vế theo vế ta được
( ) ( ) ( )
' 1 4 ' 4 2018 ' 1 2018ff h =⇒=
.
Câu 69: Cho hàm số
( )
1
1
y fx
xx
= =
++
. Tính giá trị của biểu thức
(
) ( ) ( )
' 1 ' 2 ... ' 2018Pf f f= + ++
Lời giải
( )
1
1
1
xx
fx x x
xx
+−
= = +−
+−
Suy ra
( )
1 1 11 1
'
2
2 12 1
fx
x x xx

= −=

++

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
Khi đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2019
... 1
22
1 2 2 3 2018 2019 2019 2 2019
P
−−

=+++−=−=


Câu 70: Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( )
2
'
b
f x ax
x
= +
,
( )
12f
−=
,
( )
14f =
,
( )
'1 0
f =
.
Viết
( )
2
2
ax b
fx c
x
= −+
. Tính
abc
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
'1 0
1
5
1 21
21 2
5
14
2
21
f ab
a
ab
f c b abc
ab
c
fc
=+=
=
= + = =−⇒ =



=
= +=
.
Câu 71: Cho
2
23yx x= −+
,
2
'
23
ax b
y
xx
+
=
−+
. Khi đó giá trị
.ab
bằng bao nhiêu?
Lời giải
( )
'
2
2 22
23
22 1
'
2 232 23 23
xx
xx
y
xx xx xx
−+
−−
= = =
−+ −+ −+
Do đó
1, 1 1.a b ab= =−⇒ =
Câu 72: Cho hàm số
( )
sin 4 cos 4
cos 3 sin
44
xx
fx x x

= +− +


. Tìm nghim của phương trình
( )
0fx
=
thuộc
0;
2
π


Lời giải
( )
4 4 44
3
44
cos x . sin x.
f x sinx cosx

= −− +


4 3 34cos x sinx cosx sin x= −− +
Khi đó
( )
0 34 4 3 2 4 2
63
f x sin x cos x sinx cosx sin x sin x

= + = + += +


ππ
42
63
18
2
42
63
10 5
x xk
xk
l.
x x l.
x
+=++
= +




+= + +
= +


ππ
π
π
π
ππ
ππ
ππ
Kết hợp
0
2 18 2
x; x ;

⇒=


π ππ
.
Câu 73: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để m s
(
)
2
log 2 4y x mx= −+
có tp xác định là
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
Lời giải
Điều kiện:
( )
2
2 40*x mx +>
Để
( )
*
đúng với mọi
x
thì
2
4 0 2 2.mm
= < ⇔− < <
Câu 74: Mt ni gi s tiền
100
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
7% /
năm. Biết rng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (
ngưi ta gi đó i kép). Đ nời đó lãnh được s tiền
250
triệu thì người đó cn gửi trong
khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra vài
suất không thay đổi).
Lời giải
Ta có công thức tính
( )
1
n
Aa r= +
với
A
là s tiền gởi sau
n
tháng,
a
là s tiền gởi ban đầu,
r
là lãi sut.
(
)
66
250.10 100.10 1 0,07
n
= +
1, 07 2, 5
n
⇔=
1,07
log 2,5 13,542n⇔= =
.
Câu 75: Cho hình vuông
ABCD
diện tích bằng
36
,
AB

mt vecto ch phương của đường thẳng
0y =
. Các đim
A
,
B
,
C
lần lưt nm trên đ th hàm s
log
a
yx=
;
2log
a
yx=
;
3log
a
yx=
. Tìm
a
.
Lời giải
Do diện tích hình vuông là
36
cạnh bằng
6
Gọi
( )
;log log
aa
Am m y x∈=
( )
6;log
a
Bm m
( )
6;6 log
a
Cm m−+
( )
6;log 2 log
aa
Bm m y x ∈=
( )
log 2log 6
aa
mm=
(1)
( )
6;6 log 3log
aa
Cm m y x + ∈=
( )
6 log 3log 6
aa
mm+=
(2)
Gii
( )
1
9m =
Thay vào
( )
2
6
3a
=
Câu 76: Cho hàm số
( )
2
22
x
x
fx=
+
. Tính
( )
1 19
0 ...
10 10
ff f
 
+ ++
 
 
Li giải
Vi
2ab+=
, ta có
( )
( )
fa fb+
22
2 22 2
ab
ab
= +
++
( )( )
2 .2 2.2 2 .2 2.2
2 22 2
ab a ab b
ab
++ +
=
++
2 2.2 2 2.2
2 2.2 2.2 4
ab a ab b
ab a b
++
+
+++
=
+++
4 2.2 4 2.2
1
4 2.2 2.2 4
ab
ab
+ ++
= =
+++
.
Do đó với
2ab+=
thì
( ) ( )
1
fa fb+=
.
Áp dụng ta được
( )
1 19
0 ...
10 10
ff f
 
+ ++
 
 
( ) ( )
1 19 2 18 9 11
0 ... 1
10 10 10 10 10 10
fff ff ff f

     
=++++++++
     

     

1 2 59
9.1
3 46
=+ +=
.
| 1/106

Preview text:

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com CHƯƠNG VII. ĐẠO HÀM
Trong chương này, chúng ta sẽ tìm hiểu những vấn đề sau: định nghĩa đạo hàm, ý nghĩa hình học của
đạo hàm; các quy tắc tính đạo hàm; đạo hàm bậc hai.
BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA ĐẠO HÀM
Tên lửa vũ trụ là phương tiện được chế tạo đặc biệt giúp con người thực hiện các sứ mệnh trong không
gian như: tiếp cận đến các hành tinh ngoài Trái Đất, vận chuyển con người và thiết bị lên vũ trụ,. (Hình 1).
Nếu quỹ đạo chuyển động của tên lửa được miêu tả bằng hàm số theo thời gian thì đại lượng nào biểu
thị độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm?
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM
1. Các bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm
a) Bài toán tìm vận tốc tức thời
Từ vị trí O (ở một độ cao nhất định nào đó), ta thả một viên bi cho rơi tự do xuống đất và nghiên cứu
chuyển động của viên bi. Bằng việc chọn trục Oy theo phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống
đất, gốc O là vị trí ban đầu của viên bi, tức là tại thời điểm 0 giây, và bỏ qua sức cản không khí, ta nhận
được phương trình chuyển động của viên bi là y = f (x) 1 2
= gx ( g là gia tốc rơi tự do, 2
g ≈ 9,8m / s ). 2
Giả sử tại thời điểm x , viên bi ở vị trí M y = f x ; tại thời điểm x , viên bi ở vị trí M có 0 ( 0) 0 0 1 1
y = f x . Khi đó, trong khoảng thời gian từ x đến x , quãng đường viên bi đi được 1 ( 1) 0 1
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
M M = f x f x (Hình 2). Vậy vận tốc trung bình của viên bi trong khoảng thời gian đó là . 0 1 ( 1) ( 0)
Nếu x x càng nhỏ thì tỉ số trên càng phản ánh chính xác hơn sự nhanh chậm của viên bi tại thời điểm 1 0
f (x f x 1 ) ( 0)
x . Từ đó, người ta xem giới hạn của tỉ số
khi x dần x vận tốc tức thời tại thời điểm 0 x x 1 0 1 0 f x f x
x của viên bi, kí hiệu là v(x . Nói cách khác, v(x = lim
. Giá trị v(x gọi là đạo hàm 0 ) 0 ) ( 1) ( 0) 0 ) 0 1 x → 0 x x x 1 0
của hàm số y = f (x) 1 2
= gx tại thời điểm x . 2 0
b) Bài toán tìm cường độ tức thời
Điện lượng Q truyền trong dây dẫn là một hàm số của thời gian t , Q = Q(t). Cường độ trung bình trong
Q(t) − Q(t0 )
khoảng thời gian t t được xác định bởi công thức . 0 t t0
Nếu t t càng nhỏ thì tỉ số này càng biểu thị chính xác hơn cường độ dòng điện tại thời điểm t . Người 0 0
ta đưa ra định nghĩa sau đây:
Q(t) − Q(t0 )
Giới hạn hữu hạn (nếu có) lim
được gọi là cường độ tức thời của dòng điện tại thời điểm t tt 0 0 t t0 .
2. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
Hoạt động 1.
Tính vận tốc tức thời của viên bi tại thời điểm x =1s trong bài toán tìm vận tốc tức thời. 0 Lời giải
Vận tốc tức thời của viên bi tại thời điểm x =1s 0 1 2 1 2 1 2 1 gx g.1 .9,5x − .9,8 − v( )
f (x ) f ( ) 1 1 1 1 2 2 2 2 1 = lim = lim = lim = 9,8(m / s) 1 x 1 → x −1 1 x 1 → x −1 1 x 1 → x −1 1 1 1
Trong trường hợp tổng quát, ta có định nghĩa sau:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng ( ;
a b) và điểm x ∈ ;
a b . Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn 0 ( )
f (x) − f (x0 ) lim
thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số y = f (x) tại x và được kí hiệu là x→ 0 0 x x x0
f ′(x hoặc y′ . 0 ) 0 x Nhận xét.
Trong định nghĩa trên, ta đặt: x
∆ = x x và gọi x
∆ là số gia của biến số tại điểm x ; 0 0 y
∆ = f (x + x
∆ − f x và gọi y
∆ là số gia của hàm số ứng với số gia x tại điểm x . 0 ) ( 0) 0 f x + x ∆ − f x Khi đó, ta có: ( lim lim y f x ∆ ′ = = . 0 ) ( 0 ) ( 0) x ∆ →0 x ∆ →0 xx
3. Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a;b) và điểm x thuộc khoảng đó. 0
Để tính đạo hàm f ′(x của hàm số y = f (x) tại x , ta lần lượt thực hiện ba bước sau: 0 ) 0 Bước 1. Xét x
∆ là số gia của biến số tại điểm x . Tính y
∆ = f (x + x ∆ − f x . 0 ) ( 0) 0 ∆
Bước 2. Rút gọn tỉ số y . x ∆ ∆
Bước 3. Tính lim y . x ∆ →0 x ∆ ∆
Kết luận: Nếu lim y = a thì f ′(x = a . 0 ) x ∆ →0 x
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số ( ) 1
f x = tại x = 2 bằng định nghĩa. x 0 Lời giải + Xét x
∆ là số gia của biến số tại điểm x = 2 . 0 2 − (2 + x ∆ ) −∆ Ta có: y 1 1 x ∆ = f (2 + x ∆ ) − f (2) = − = = . 2 + x ∆ 2 2(2 + x ∆ ) 2(2 + x ∆ ) Suy ra: y ∆ 1 − = . x ∆ 2(2 + x ∆ ) + Ta thấy: y ∆ 1 − 1 lim lim − = = . x ∆ →0 x ∆ →0 x ∆ 2(2 + x ∆ ) 4 − Vậy f ′( ) 1 2 = . 4
❓ Tính đạo hàm của hàm số f ( x) = 2x tại x = 3 bằng định nghĩa. 0 Lời giải + Xét x
∆ là số gia của biến số tại điểm x = 3. 0 Ta có: y ∆ = f (3+ x
∆ ) − f (3) = 2( x ∆ + 3) − 2.3 = 2 x ∆ .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com ∆ Suy ra: y = 2 . x ∆ ∆
+ Ta thấy: lim y = lim 2 = 2 . x ∆ →0 x ∆ →0 x ∆ Vậy f ′(3) = 2 .
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2
f x = x tại điểm x bất kì bằng định nghĩa. Lời giải + Xét x
∆ là số gia của biến số tại điểm x . Ta có: y
∆ = f (x + x
∆ ) − f (x) = (x + x ∆ )2 2 − x = x ∆ (2x + x ∆ ) . ∆
Suy ra: y = 2x + x ∆ . x ∆ ∆
+ Ta thấy: lim y = lim (2x + x ∆ ) = 2x . x ∆ →0 x ∆ →0 x
Vậy f ′(x) = 2x .
❓ Tính đạo hàm của hàm số ( ) 3
f x = x tại điểm x bất kì bằng định nghĩa. Lời giải + Xét x
∆ là số gia của biến số tại điểm x . Ta có: y
∆ = f (x + x ∆ ) − f (x) = (x + x ∆ )3 3 2 2 3 − x = x x ∆ + x x ∆ + x ∆ = x ∆ ( 2 2 3 . 3. . . 3x + 3 . x x ∆ + x ∆ ) . ∆ Suy ra: y = ( 2 2 3x + 3 .x x ∆ + x ∆ ) . x ∆ ∆
+ Ta thấy: lim y = lim ( 2 2 3x + 3 .x x ∆ + x ∆ ) 2 = 3x . x ∆ →0 x ∆ →0 x ∆ Vậy f ′(x) 2 = 3x . Nhận xét. Hàm số ( ) 2
f x = x có đạo hàm tại mọi điểm x trên khoảng (−∞;+ ∞). Ta nói hàm số đó có đạo hàm trên
khoảng (−∞;+ ∞). Một cách tổng quát: Hàm số y = f (x) được gọi là có đạo hàm trên khoảng (a;b) nếu
nó có đạo hàm tại mọi điểm x trên khoảng đó.
4. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm
Đạo hàm xuất hiện trong nhiều khái niệm vật lí. Chẳng hạn: Xét chuyển động thẳng xác định bởi phương
trình s = s(t) , với s = s(t) là một hàm số có đạo hàm. Như đã thấy trong bài toán mở đầu, vận tốc tức
thời của chuyển động tại thời điểm t là đạo hàm của hàm số tại t : v(t = st 0 ) ( 0) 0 0
II.Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA ĐẠO HÀM
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), một điểm M cố định thuộc (C) có hoành độ x . Với mỗi điểm M 0 0
thuộc (C) khác M , kí hiệu x là hoành độ của điểm M k là hệ số góc của cát tuyến M M . Giả sử 0 M M 0
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
tồn tại giới hạn hữu hạn k = lim k . Khi đó, ta coi đường thẳng 0
M T đi qua M và có hệ số góc k M 0 0 0 M x → 0 x
vị trí giới hạn của cát tuyến M M khi điểm M di chuyển dọc theo (C) dần tới M . 0 0
Đường thẳng M T được gọi là tiếp tuyến của (C) tại điểm M , còn M được gọi là tiếp điểm (Hình 3). 0 0 0 Hình 3
a) Xác định hệ số góc k của tiếp tuyến M T theo x . 0 0 0
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M . 0
f (x f x M ) ( 0)
Ta có: k = lim k = = f x . M lim 0 ( 0) M x → 0 x M x → 0 x x x M 0
Như vậy ta có kết luận sau:
+ Đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số đó tại điểm 0 M x ; f x . 0 ( 0 ( 0))
+ Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm M x ; f x là 0 ( 0 ( 0))
y = f ′(x x x + f x . 0 ) ( 0 ) ( 0)
Ví dụ 3. Cho hàm số 2
y = −x có đồ thị (C).
a) Xác định hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (3;− 9) . Lời giải
a) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 có hệ số góc là: 2 2 ′( f x fx − − f 3) ( ) (3) ( 3) = lim = lim = lim(−x − 3) = 6 − . x→3 x→3 x→3 x − 3 x − 3
b) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (3;− 9) là: y = 6 − (x − 3) + ( 9 − ) hay y = 6 − x + 9 .
❓ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1
y = tại điểm N (1; ) 1 . x Lời giải
Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 1 có hệ số góc là: 1 f (x f − − N ) ( ) 1 1 = lim x k k = = = − = f N lim lim 1 1 0 ( ) xN 1 → xN 1 → x x N 1 → x N 1 1
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1
y = tại điểm N (1; ) 1 là x y = −(x − ) 1 +1 = −x + 2
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm số gia của hàm số 1. Phương pháp
• Số gia của hàm số y = f (x) tại điểm x0 là y ∆ = f (x0 + x ∆ ) − f (x0 ). • Chú ý rằng số gia y
∆ của hàm số là một hàm số của số gia biến số x. ∆
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Tìm số gia của hàm số y = f (x) 3 2
= x − 3x + 2 , biết rằng x =1; 0 x ∆ = − ,1 0 . Lời giải Ta có y
∆ = f (x + x ∆ − f x = ff = − + − − + = . o ) ( ) (0,9) ( ) 3 2 3 2 1 0,9 3.0,9 2 (1 3.1 2) 0,229 0
Ví dụ 2: Tính số gia của hàm số y = 2x + 3 theo x x ∆ . Lời giải y
∆ = f (x + x
∆ − f x = x + x ∆ + − x + = xo ) ( 2 o 3 2 3 2 0 ) ( ) ( 0 ) Ví dụ 3:
Tính y của hàm số 3 2
y = 2x − 3x theo x và x ∆ . xLời giải y
∆ = f (x + x
∆ − f x = x + x ∆ − x + x ∆ − x x o ) ( ) 2( o )3 3( o )2 ( 3 2 2 3 0 0 0 ) = 2( 3 2 2 3 x + 3x x ∆ + 3x ( x ∆ ) + ( x ∆ ) ) −3( 2 2 x + 2x x ∆ + ( x ∆ ) ) −( 3 2 2x − 3x 0 0 0 0 0 0 0 ) = x ∆ ( 2 2 6x + 6x x ∆ + 3( x
∆ ) − 6x − 3 x ∆ 0 0 0 ) yx ∆ ( 2 2 6x + 6x x ∆ + 3( x
∆ ) − 6x − 3 x ∆ 0 0 0 ) Suy ra = 2 2 = 6x + 6x x ∆ + 3( x
∆ ) − 6x − 3 x ∆ . xx ∆ 0 0 0
Dạng 2. Tính đạo hàm bằng định nghĩa 1. Phương pháp
• Tính số gia của hàm số y ∆ = f (x0 + x ∆ ) − f (x0 ). • Lập tỉ y ∆ . x ∆ • Tính giới hạn y lim ∆ . x ∆ →0 x ∆
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của hàm số 2 y = 2x + x + 1 tại x . 0 = 2 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Cho x một số gia 0 = 2 x
∆ . Khi đó hàm số nhận một số gia tương ứng: y ∆ = f (x + x ∆ ) − f (x ) = 2(2 + x ∆ )2 + (2 + x ∆ ) +1−( 2 0 0 2.2 + 2 + 1) = x ∆ (9 + 2 x ∆ ) ∆y ∆x(9 + 2∆x) Ta có lim = lim = lim (9 + 2∆x) = 9 . ∆x→0 ∆x ∆x→0 ∆x ∆x→0 Vậy f'(2) = 9
Ví dụ 2: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của mỗi hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra 2 y = x + 3 tại ; x x ∀ ∈  Lời giải yf (x + x ∆ ) − f (x) ( x ∆ + x)2 2 + 3 − x + 3
Ta có: f ′(1) = lim = lim = lim x ∆ 0 → xx ∆ →0 xx ∆ →0 x ∆ ( x ∆ )2 2 2 + 2∆ .
x x + x + 3 − x + 3 ( x ∆ )2 + 2∆ .xx = lim = lim x ∆ →0 xx
∆ →0 ∆ .x( ( x ∆ )2 2 2 + 2∆ .
x x + x + 3 + x + 3) ∆ + x 2x 2 = lim x x = = . x ∆ →0 ( ( x ∆ )2 2 2 + 2∆ .
x x + x + 3 + x + 3) 2 2 2. x + 3 x + 3  3 2 x + x +1 −1
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số  khi x ≠ 0 f (x) =  x tại x = 0 .  0 khi x = 0 Lời giải 3 2
Ta có : f (0) = 0 , do đó:
f (x) − f (0) x + x +1 −1 x +1 1 lim = lim = lim = . 2 x→0 x→0 x→0 3 2 x x x + x +1 +1 2 1 Vậy f (′0) = . 2 2 x + x khi x ≤1
Ví dụ 4: Tìm a,b để hàm số f (x) = 
có đạo hàm tại x = 1. ax + b khi x >1 Lời giải Điều kiện cần: f (1) = 2
lim f (x) = lim ( 2 x + x = − − ) 2 x 1 → x 1 →
lim f (x) = lim (ax + b) = a + b x 1+ x 1+ → →
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Để hàm số f (x) có đạo hàm tại x = 1 thì f (x) liên tục tại x = 1
⇔ lim f (x) = lim f (x) = f (1) ⇔ a + b = 2 x 1+ x 1− → → Điều kiện đủ:
f (x) − f (1) 2 f (1− ′ ) = lim x + x − 2 = lim
= lim ( x + 2) = 3 x 1− → x −1 x 1− → x −1 x 1− →
f (x) − f (1)
f (x) − f (1)
ax + b − (a + b) f (1+ ′ ) − = ax a lim = lim = lim = lim = a x 1+ → x −1 x 1+ → x −1 x 1+ → x −1 x 1+ → x −1
Để hàm số f (x) có đạo hàm tại x = 1 thì f (1+ ′ ) = f (1− ′
) ⇔ a = 3⇒ b = 1 − .
Dạng 3. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm 1. Phương pháp
. Vận tốc tức thời tại thời điểm t0 của chất điểm chuyển động với phương trình s = s (t) là
v(t = s' t 0 ) ( 0).
. Cường độ tức thời tại thời điểm t0 của một dòng điện với điện lượng Q = Q(t) là
I (t = Q' t 0 ) ( 0) .
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là:
s = f (t) 2
= t + 4t + 6 (t được tính bằng giây, s được tính bằng mét)
a) Tính đạo hàm của hàm số f (t) tại điểm t0 .
b) Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5. Lời giải 2 2 − + + − + + a) Ta có:
f (t) f (t t 4t 6 t 4t 6 0 ) ( 0 0 ) lim = lim
== lim(t + t + 4 = 2t + 4. 0 ) 0 tt0 tt t t 0 tt t t 0 0 0
Vậy f '(t = 2t + 4 0 ) 0 .
b) Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5 là v = f = + = t '(5) 2.5 4 14 (m/s).
Ví dụ 2: Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q = 6t + 5 (t được
tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Tính cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t =10. Lời giải
Q '(t) = 6 ⇒ Cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t =10 là I = Q = tt '(10) 6
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Dạng 4. Phương trình tiếp tuyến 1. Phương pháp
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm M0 (x0;y0 ) là:
y = f′(x0 )(x − x0 ) + f (x0 ).
Nếu tiếp tuyến có hệ số góc k thì ta giải phương trình f′(x0 ) = k tìm hoành độ tiếp điểm.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Cho hàm số f (x) 2
= x + 5 có f ′(x) = 2 .x Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại
điểm M có hoành độ x = 1. − 0 Hướng dẫn giải x = 1
− ⇒ f (x ) = (− )2 1 + 5 = 6 0 0 f ′(− ) 1 = 2 − .
Phương trình tiếp tuyến: y = 2 − (x + ) 1 + 6 .
Ví dụ 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số = ( ) 4
y f x = x tại điểm có hoành độ bằng 1 − Hướng dẫn giải
Ta có: f ( ) = f ′(x) 3 1 1;
= 4x , do đó f ′(− ) 1 = 4. −
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 4 − (x + ) 1 +1 = 4 − x − 3.
Ví dụ 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số = ( ) 3
y f x = x tại điểm mà tiếp điểm có tung độ bằng 1 − Hướng dẫn giải Ta có: Khi y = 1 − thì 3 x = 1 − , do đó x = 1. −
f (− ) = − f ′(x) 2 1 1;
= 3x , do đó f ′(− ) 1 = 3.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 3(x + ) 1 −1 = 3x + 2.
Ví dụ 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số = ( ) 4
y f x = x có hệ số góc bằng 4. Hướng dẫn giải Ta có: f ′(x) 3 = 4x .
Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 4 nên 3
4x = 4 , do đó x =1; f ( ) 1 =1.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 4(x − ) 1 +1 = 4x − 3.
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Bài 1.
Tính đạo hàm của hàm số f (x) 3
= 3x −1 tại điểm x =1 bằng định nghĩa. 0 Lời giải + Xét x
∆ là số gia của biến số tại điểm 1. Ta có: y ∆ = f (1+ x ∆ ) − f ( ) 1 = ( + x ∆ )3 − −( 3 − ) 2 3 = x ∆ + x ∆ + x ∆ = x ∆ ( 2 3 1 1 3.1 1 9. 9. 3 3. . 3+ 3. x ∆ + x ∆ ) .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com ∆ Suy ra: y = ( 2 3. 3+ 3. x ∆ + x ∆ ). x ∆ ∆
+ Ta thấy: lim y = lim 3.( 2 3+ 3. x ∆ + x ∆ ) = 3.3 = 9. x ∆ →0 x ∆ →0 x ∆ Vậy f ′( ) 1 = 9 . Bài 2.
Chứng minh rằng hàm số f (x) = x không có đạo hàm tại điểm x = 0 , nhưng có đạo hàm tại 0
mọi điểm x ≠ 0 . Lời giải
Ta có: lim x = lim x = 0 = f (0) nên hàm số f (x) = x liên tục tại x = 0. x 0+ x 0+ → →
f (x) − f (0) x − 0 Ta có: lim = lim = lim x =1 x 0+ x 0+ x 0 x x + → → → x
f (x) − f (0) x − 0 lim = lim = lim −x = 1 − x 0− x 0− x 0 x x − → → → x
f (x) − f (0)
f (x) − f (0) Nên lim ≠ lim
nên hàm số không có đạo hàm tại x = 0 . x 0+ → x→0 xx
Với mọi x ≠ 0 thì f (x) = x tồn tại đạo hàm •
x ∈(−∞,0) ⇒ f ′( x ) = 1 − •
x ∈(0,+∞) ⇒ f ′( x ) =1 Bài 3. Cho hàm số 2 y = 2
x + x có đồ thị (C).
a) Xác định hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (2;− 6) . Lời giải
a) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc là: 2 2 − x + x − ( 2 2.2 − + 2)
k = f x = lim 0 ( 0) x→2 x − 2 2 2 − x + x + 6
−(x − 2)(2x + 3) = lim = lim = 7 − x→2 x→2 x − 2 x − 2
b) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (2;− 6) là: y = 7
− (x − 2) − 6 => y = 7 − x + 8 Bài 4.
Giả sử chi phí C (USD) để sản xuất Q máy vô tuyến là C (Q) 2
= Q + 80Q + 3500.
a) Ta gọi chi phí biên là chi phí gia tăng để sản xuất thêm 1 sản phẩm từ Q sản phẩm lên Q +1
sản phẩm. Giả sử chi phí biên được xác định bởi hàm số C′(Q) . Tìm hàm chi phí biên.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
b) Tìm C′(90) và giải thích ý nghĩa kết quả tìm được.
c) Hãy tính chi phí sản xuất máy vô tuyến thứ 100. Lời giải
a) Chi phí biên là chi phí gia tăng để sản xuất thêm 1 sản phẩm từ Q sản phẩm lên Q +1 sản
phẩm. Chi phí biên được xác định bởi hàm số C′(Q) ( 2
Q + 80Q + 3500) −( 2
(Q +1) + 80(Q + ) 1 + 3500)
=> C′(Q) = lim QQ 1 + Q Q −1 ( 2
Q + 80Q + 3500) −( 2
Q + 2Q +1+ 80Q + 80 + 3500) C′(Q) = lim QQ 1 + 1 −
C′(Q) = lim (2Q + 80) QQ 1 +
b) C′(90) = 2.90 + 80 = 260(USD)
=> Ý nghĩa: Chi phí gia tăng để sản xuất thêm 1 sản phẩm từ 89 sản phẩm lên 90 sản phẩm là 260 (USD)
c) Chi phí sản xuất 101 máy vô tuyến là: C ( ) 2
101 =101 + 80.101+ 3500 = 21781(USD)
Chi phí sản xuất 100 máy vô tuyến là: C ( ) 2
100 =100 + 80.100 + 3500 = 21500(USD)
Chi phí sản xuất máy vô tuyến thứ 100 là C ( )
101 − C (100) = 281(USD)
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính số gia của hàm số 2
y x  2 tại điểm x  2 ứng với số gia x   1. 0 A. y   13. B. y   9. C. y   5. D. y   2. Lời giải Chọn C Ta có y
  f x x
  f x f 2 1  f 2  f 3  f 2 0   0            2   2 3 2 2  2 5.
Câu 2: Tính số gia của hàm số 3 2
y = x + x +1 tại điểm x ứng với số gia x ∆ = 1. 0 A. 2 y
∆ = 3x + 5x + 3. B. 3 2 y
∆ = 2x + 3x + 5x + 2. 0 0 0 0 0 C. 2 y
∆ = 3x + 5x + 2. D. 2 y
∆ = 3x − 5x + 2. 0 0 0 0
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn C Ta có y
∆ = f (x + x
∆ − f x = f x +1 − f x 0 ) ( 0) ( 0 ) ( 0) = (x + )3 1 + (x + )2 3 2 2
1 +1 − x + x +1 = 3x + 5x + 2. 0 0    0 0  0 0 2
Câu 3: Tính số gia của hàm số x y = tại điểm x = 1 − ứng với số gia . x ∆ 2 0 A. 1 y ∆ = ( x ∆ )2 − ∆ .x B. 1 y ∆ = ( x ∆ )2 − x ∆ . 2 2   C. 1 y ∆ = ( x ∆ )2 + x ∆ . 1 y ∆ = x ∆ + ∆ . x 2   D. ( )2 2 Lời giải Chọn A Ta có y
  f x x
  f x f 1 x   f 1 0   0      1 x  2 1 12 x   x  2 1 1      x  2  x  . 2 2 2 2 2
Câu 4: Tính số gia của hàm số 2
y = x − 4x +1 tại điểm x ứng với số gia x ∆ là: 0 A. y ∆ = x ∆ ( x
∆ + 2x − 4 . B. y ∆ = 2x + ∆ . x 0 ) 0 C. y ∆ = x ∆ (2x − 4 x ∆ . D. y ∆ = 2x − 4∆ . x 0 ) 0 Lời giải Chọn A Ta có y
∆ = f (x + x
∆ ) − f (x ) = (x + x
∆ )2 − 4(x + x ∆ ) 2
+1 − x − 4x +1 0 0 0 0    0 0  = x ∆ ( x ∆ + 2x − 4 . 0 )
Câu 5: Tính số gia của hàm số 1
y = tại điểm x (bất kì khác 0 ) ứng với số gia . xx A. x ∆ ∆ y ∆ ∆ x x ∆ = B. x y ∆ = − C. y ∆ = − . D. y ∆ = . x(x + x ∆ ). x(x + x ∆ ). x + xx + xLời giải Chọn B Ta có ( ) ( ) 1 1 x y f x x f x ∆ ∆ = + ∆ − = − = − x + xx x(x + x ∆ ) .
Câu 6: Tính tỷ số y
 của hàm số y 3x 1 theo x x  . xA. yyyy   0. B.  1. C.  2. D.  3. xxxxLời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn D Ta có yy   f x x
  f x  3x x
 1 3x   1  3 x      3. x
Câu 7: Tính tỷ số y  của hàm số 2
y x 1 theo x x  . xA. yyyy   0. B. x   2x. C.  2x x  . D. x  . xxxxLời giải Chọn B Ta có y f x
xf x x x2       
 x   x x   x    2 2 1 1 2   y    2x  . x x
Câu 8: Tính tỷ số y  của hàm số 3
y  2x theo x x  . xA. yx   x  3 3 2 2 y   . B.   x  2 2 . xxxC. yy   x x x    x  2 2 6 6 2 . D. x x x   x  2 2 3 3 . xxLời giải Chọn C Ta có y   f x x
  f x  x x
 3  x x x   x x  2   x  3 3 2 2 2 6 6 2 y  2   6x  6x x   2 x  2 . x
Câu 9: Tính tỷ số y ∆ của hàm số 1
y = theo x và . xxx A. y ∆ 1 ∆ yy ∆ = B. y 1 = − . C. 1 = − . D. 1 = . xx(x + x ∆ ) . xx(x + x ∆ ) xx + xxx + xLời giải Chọn B Ta có ( ) ( ) 1 1 x y f x x f x ∆ ∆ = + ∆ − = − = − x + xx x(x + x ∆ ) y ∆ 1 ⇒ = − xx(x + x ∆ ) .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số ( ) 2
f x = x x tại điểm x ứng với số gia x ∆ là: 0
A. lim ∆x + x x − ∆x
B. lim(∆x + 2x −1 . 0 ) ∆x→ (( )2 2 . 0 0 ) ∆x→0
C. lim(∆x + 2x +1 .
D. lim ∆x + x x + ∆x x→ (( )2 2 . 0 0 ) 0 ) ∆x→0 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn B Ta có y
∆ = f (x + x
∆ ) − f (x ) = (x + x
∆ )2 − (x + x ∆ ) − ( 2 x x 0 0 0 0 0 0 )   ( )2 2 y x x x x ∆ = ∆ + ∆ − ∆ ⇒ = x ∆ + 2x −1. 0 0 x ∆ Khi đó ( lim y f x ∆ ′ = = lim x ∆ + 2x −1 . 0 ) ( 0 ) x ∆ →0 ∆ x ∆ →0 x
Câu 11: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số y f x không liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
B. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó không liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số y f x liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó. Lời giải Chọn C
Câu 12: Cho f là hàm số liên tục tại x . Đạo hàm của f tại x là: 0 0
A. f x . 0 
B. f x h f x 0   0 . h C.
f x h f x 0   0  lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h D.
f x h f x h 0   0  lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h Lời giải Chọn C
Ta có Cho f là hàm số liên tục tại x . 0
Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
f x f x
f x f x0  0  lim
thì f x  lim . 0  x x0 x x x x x x 0 0 0 Đặt
f x h f x 0   0 
h x x f x  lim . 0  0  h0 h
Câu 13: Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x f x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0  0 A.
f x f x f x x   f x 0   0  0 
f x  lim .
B. f x  lim . 0  0  x x0 x x x  0 x  0 C.
f x h f x
f x x f x 0   0  0   0 
f x  lim .
D. f x  lim . 0  0  h0 h x x0 x x0 Lời giải Chọn D Hàm số
f x f x0 
y f x có đạo hàm tại x f x f x  lim . 0  0  0 x x0 x x0
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Đặt f x x   f x
f x h f x 0   0   0   0  h x
  x x f x  lim  lim . 0  0  x  0 h0 xh 3 4x  khi x  0 Câu 14: Cho hàm số  f x  4   . Tính f 0. 1  khi x  0 4
A. f   1 0  .
B. f   1 0  .
C. f   1 0  . D. Không tồn tại. 4 16 32 Lời giải Chọn B 3 4  x 1  Xét
f x f 0 2  4 4 4  x lim  lim  lim x 0 x 0 x 0 x 0 x 4x
2 4x2 4xx 1 1  lim  lim  lim  . x 0
4x 2  4 x
x 0 4x 2  4 x x0 42  4 x  16  2  x 11 Câu 15: Cho hàm số  f x khi x  0   . x
Tính f 0. 0 khi x  0 
A. f 0 0.
B. f 01.
C. f   1 0  . D. Không tồn tại. 2 Lời giải Chọn C 2 x 1 1 0 2 Xét
f x f 0 x x 1 1 lim  lim  lim 2 x 0 x 0 x 0 x 0 x x
 2x 1 1 2x 1 1 2 x 1 1  lim  lim  lim  . x 0 2 x  2 x 1   x 0 2 1 x  2
x 1   x0 2 1 x 1 1 2 3 2
x 4x 3xCâu 16: Cho hàm số  khi x  1
f x xác định trên  \2 bởi f x  2
  x 3x  2 . Tính f   1 . 0  khi x  1 
A. f   3 1  . B. f   1  1. C. f   1  0. D. Không tồn tại. 2 Lời giải Chọn D 3 2 Xét
x  4x  3x x x   1 x   3 x x   3
lim f x  lim  lim  lim  2. 2 x 1  x 1  x 1 x 3x  2  x   1 x 2 x 1  x 2
Ta thấy: lim f x f  
1 . Do đó, hàm số không tiên tục tại điểm x  1. x 1 
Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại điểm x 1.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2 Câu 17: Cho hàm số  f xx 1 khi x 0     
. Khẳng định nào sau đây sai? 2   x khi x  0 
A. Hàm số không liên tục tại x  0 .
B. Hàm số có đạo hàm tại x  2 .
C. Hàm số liên tục tại x  2 .
D. Hàm số có đạo hàm tại x  0 . Lời giải Chọn D
lim f x lim        2 x 1 1
Xét các giới hạn x0 x 0  .
lim f x lim      2 x  0 x0 x 0
Do lim f x lim f x nên hàm số không liên tục tại x  0 . x 0 x 0  
Do đó, hàm số không có đạo hàm tại x  0 . 2 x khi x  2 
Câu 18: Tìm tham số thực b để hàm số f x  2   x
có đạo hàm tại x  2.  
bx 6 khi x  2  2 A. b  3. B. b  6. C. b 1.
D. b 6. Lời giải Chọn B
Để hàm số có đạo hàm tại x  2 trước tiên hàm số phải liên tục tại x  2 , tức là 2  x
lim f x  lim f x   2  lim  
bx 6  lim x  2  2b 6  4  b  6.   x 2 x 2 x 2  2  x 2     
Thử lại với b  6 , ta có 2 2 x x  bx 10   6x 10 f x f 2      2 2 lim  lim  lim x 2 x 2 x 2 x 2 x 2    x 2
x 210 x 10  x  lim  lim  4; x 2 2x 2 x 2   2
f x f 2 2 x  4  lim  lim  4. x 2 x 2 x 2   x 2 Vì
f x f 2
f x f 2 lim  lim
nên hàm số có đạo hàm tại x  2. x 2 x 2 x 2   x 2 2 Câu 19: Cho hàm số     f xmx 2x 2 khi x 0  
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số , m n sao cho nx  1 khi x  0 
f x có đạo hàm tại điểm x  0 . A. Không tồn tại , m .
n B. m  2,  . n
C. n  2,  . m
D. m n  2. Lời giải Chọn C Ta có
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
f 02  f
x f 0 2 2
mx  2x  2 2 mx  2x  lim  lim  lim
 lim mx  2  2. x0 x 0 x 0 x 0 x 0 x x
 f x f 0 nx  2 2 nx lim  lim  lim  lim n n x0  x 0 x 0 x 0 x 0 x x
Hàm số có đạo hàm tại f x f 0
x  0 khi và chỉ khi tồn tại giới hạn     lim x 0 x 0
f x f 0
f x f 0  lim  lim  n  2 . x 0 x 0 x 0   x 0 2 x Câu 20: Cho hàm số   f x khi x 1   2
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số ,a b sao cho f x ax
 b khi x 1 
có đạo hàm tại điểm x 1. A. 1
a  1, b   . B. 1 1
a  , b  . C. 1 1
a  , b   . D. 1
a  1, b  . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Hàm số có đạo hàm tại x 1, do đó hàm số liên tục tại x 1. 1
a b  .   1 2 
f x f   1
ax b  . a 1 bax   1 lim  lim  lim  lim a ax 1   x 1 x 1  x 1 x 1  x 1 x 1    Ta có  2  x 1 . 
f xf   1    x   1 x   1 x    1 2 2 lim  lim  lim  lim  1 x 1  x 1 x 1  x 1 x 1  2x   1 x 1  2 
Hàm số có đạo hàm tại
f x f   1
f x f   1 x  1  lim  lim  a  1. 2 x 1 x 1 x 1   x 1 Từ   1 và 2 , ta có 1
a  1, b   . 2
Câu 21: Một chất điểm chuyển động theo phương trình ( ) 2
s t = t , trong đó t > 0, t tính bằng giây và s(t)
tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây. A. 2m/s. B. 3m/s. C. 4m/s. D. 5m/s. Lời giải Chọn C
Ta tính được s′(t) = 2t.
Vận tốc của chất điểm v(t) = s′(t) = 2t v(2) = 2.2 = 4m/s.
Câu 22: Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình s(t) 2
= 196t − 4,9t trong đó t > 0, t tính bằng
giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao và s(t) là khoảng cách của viên đạn so với mặt
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
đất được tính bằng mét. Tại thời điểm vận tốc của viên đạn bằng 0 thì viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét? A. 1690m. B. 1069m. C. 1906m. D. 1960m. Lời giải Chọn D
Ta tính được s′(t) =196 −9,8t.
Vận tốc của viên đạn v(t) = s′(t) =196 −9,8t v(t) = 0 ⇔ 196 −9,8t = 0 ⇔ t = 20.
Khi đó viên đạn cách mặt đất một khoảng h = s( ) 2 20 =196.20 − 4,9.20 =1960m.
Câu 23: Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) 3 2
= t − 3t + 9t + 2 , trong đó t > 0, t tính bằng
giây và s(t) tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm nào thì bận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất? A. t =1s. B. t = 2s. C. t = 3s. D. t = 6s. Lời giải Chọn A
Ta tính được s′(t) 2
= 3t − 6t + 9.
Vận tốc của chất điểm v(t) = s′(t) = t t + = (t − )2 2 3 6 9 3 1 + 6 ≥ 6. Dấu '' ′′ = xảy ra ⇔ t =1.
Câu 24: Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v(t) 2
= 8t + 3t , trong đó
t > 0, t tính bằng giây và v(t) tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà
vận tốc chuyển động là 11 é
m t / giây A. 2 6m/s . B. 2 11m/s . C. 2 14m/s . D. 2 20m/s . Lời giải Chọn C
Ta tính được v′(t) = 8+ 6t. Ta có v(t) 2
= 11 ⇔ 8t + 3t =11 ⇔ t =1 ( 0 t > ).
Gia tốc của chất điểm a(t) = v′(t) = + t a( ) = v′( ) 2 8 6 1 1 = 8 + 6.1 =14m/s .
Câu 25: Một vật rơi tự do theo phương trình 1 2
s = gt , trong đó 2
g = 9,8m/s là gia tốc trọng trường. Tìm 2
vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ t (t = 5s) đến t + t ∆ với t ∆ = 0,001s. A. v = 49m/s.
B. v = 49,49m/s.
C. v = 49,0049m/s. D. v = 49,245m/s. tb tb tb tb Lời giải Chọn C
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 1 1 ( + ∆ )− ( ) g (t + t ∆ )2 2 − gt s t t s t Ta có 2 2 1 v = = = gt + g t ∆ = 49,0049m/s. tb tt ∆ 2
Câu 26: Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của parabol 2
y x tại điểm có hoành độ 1 . 2 A. k  0. B. k 1. C. 1 k  . D. 1 k   . 4 2 Lời giải Chọn B Vậy 1 k = y   ′ =   1.  2 
Câu 27: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y x tại điểm 1;  1 .
A. y 3x 4. B. y 1.
C. y  3x 2.
D. y  3x 2. Lời giải Chọn D
Ta tính được k y'  1  3. x  1 0 
Ta có y 1. Suy ra phương trình tiếp tuyến y 1 3x  
1  y  3x  2. 0 k 3 
Câu 28: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 1
y  tại điểm có hoành độ bằng 1 . x
A. x y 2  0.
B. y x 2.
C. y x 2.
D. y x 2. Lời giải Chọn A
Ta tính được k y'  1  1.
Với x  1 y  1. 0 0 x  1 0 
Ta có y 1. Suy ra phương trình tiếp tuyến y 1  1 x  
1  y  x 2. 0 k 1 
Câu 29: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y = x tại điểm có tung độ bằng 8. A. y = 8. B. y = 12 − x +16.
C. y =12x − 24.
D. y =12x −16. Lời giải Chọn D
Với y = 8 ⇒ x = 2. 0 0
Ta tính được k = y′(2) =12.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com x = 2 0
Ta có y = 8 . Suy ra phương trình tiếp tuyến y −8 =12(x − 2) ⇔ y =12x −16. 0 k =  12 Câu 30: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung.
A. y = 2 .x B. y = 2. C. y = 0. D. y = 2. − Lời giải Chọn B Ta có : 2
x = 0; y = 2; y′ = 3x − 6x k = y′ 0 = 0 0 0 ( ) x = 0 0
Ta có : y = 2. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 2. 0 k =  0 Câu 31: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với
đường thẳng y = 2. − A. y = 9 − x + 7; y = 2 − . B. y = 2. −
C. y = 9x + 7; y = 2 − .
D. y = 9x + 7; y = 2. Lời giải Chọn C x = 1 −
Phương trình hoành độ giao điểm : 3 2
y = x − 3x + 2 = 2 − ⇔  . x = 2 y = 2 − Với x = 1 − → 
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x + 7. k = y′  (− )1 = 9 y = 2 − Với x = 2 → 
. suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 2. − k = y′  ( 2 − ) = 0 Câu 32: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y = 9x + 7.
A. y = 9x + 7; y = 9x − 25.
B. y = 9x − 25.
C. y = 9x − 7; y = 9x + 25.
D. y = 9x + 25. Lời giải Chọn B
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0 )
Ta tính được k = y′(x ) 2
= 3x − 6x . Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7 nên có 0 0 0 x = 1 − 2 0
k = 9 ⇔ 3x − 6x = 9 ⇔  . 0 0 x =  3 0
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com y = 2 − Với 0 x = 1 − →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x + 7(loaii) (vì trùng với 0  k = 9 đường thẳng đã cho). y = 2 Với 0 x = 3 →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x − 25. 0  k = 9 Câu 33: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng 1 y = − .x 45
A. y = 45x −173; y = 45x + 83.
B. y = 45x −173.
C. y = 45x +173; y = 45x −83.
D. y = 45x −83. Lời giải Chọn A
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0 )
Ta tính được k = y′(x ) 2
= 3x − 6x . Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 y = − x nên 0 0 0 45  1  x = 5 có 2 0 k. − =   1
− ⇔ k = 45 ⇔ 3x − 6x = 45 ⇔  . 0 0  45  x = 3 − 0 y = 52 Với 0 x = 5 →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 45x −173. 0  k = 45 y = 52 − Với 0 x = 3 − →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 45x + 83. 0  k = 45
Câu 34: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 1
y = biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 − . x 4
A. x + 4y −1 = 0; x + 4y +1 = 0.
B. x + 4y − 4 = 0; x + 4y + 4 = 0. C. 1 1
y = − x − 4; 4 y = − x + . D. 1 y = − x . 4 4 4 Lời giải Chọn B
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm. Ta tính được k = y′( 1 x = − . 0 ) 0 0 ) 2 x0 Theo giả thiết ta có 1 1 1 2 k = − ⇔ −
= − ⇔ x = 4 ⇔ x = 2. ± 2 0 0 4 x 4 0 • Với 1
x = 2 → y = . Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 1
y = − (x − ) 1
2 + ⇔ x + 4y − 4 = 0. 0 0 2 4 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com • Với 1 x = 2 − → y = − . Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 0 0 2 1 y = − (x + ) 1
2 − ⇔ x + 4y + 4 = 0. 4 2 Câu 35: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết cosin góc tạo
bởi tiếp tuyến và đường thẳng ∆ : 4x − 3y = 0 bằng 3. 5 A. y = 2; 1 y = . B. y = 2; − 1 y = . C. y = 2; − 1 y = − . D. y = 2; 2 y = − . Lời giải Chọn D
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm⇒ k = y′(x = 3x − 6x . 0 ) 2 0 0 ) 0 0
Phương trình tiếp tuyến d có dạng y + y = k x x . 0 ( 0 )
Suy ra tiếp tuyến d có một vectơ pháp tuyến là n = −k d ( ) ;1 .
Đường thẳng ∆ có một vectơ pháp tuyến là n = − ∆ (4; 3). k = 0 4 − k − 3 Theo đề bài ta có: (d ) 3 cos ,  ∆ = = ⇒ 24 . 2 k +1 16 + 9 5 k = −  7 Với 24 2 24 k = −
⇒ 3x − 6x = − : vô nghiệm. 0 0 7 7 x = 0 Với 2 0
k = 0 ⇒ 3x − 6x = 0 ⇔  . 0 0 x =  2 0
x = 0 ⇒ y = 2 ⇒ Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y − 2 = 0 ⇔ y = 2. 0 0
x = 2 ⇒ y = 2
− ⇒ Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y + 2 = 0 ⇔ y = 2. − 0 0
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI 2. CÁC QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
Ta có thể tính đạo hàm của hàm số bằng cách sử dụng định nghĩa. Tuy nhiên, cách làm đó là không thuận
lợi khi hàm số được cho bằng những công thức phức tạp. Trong thực tiễn, để tính đạo hàm của một hàm
số ta thường sử dụng các quy tắc tính đạo hàm để đưa việc tính toán đó về tính đạo hàm của những hàm số sơ cấp cơ bản.
Đạo hàm của nhũng hàm số sơ cấp cơ bản là gì?
Làm thế nào để thực hiện đuợc các quy tắc tính đạo hàm?
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SƠ CẤP CƠ BẢN
1. Đạo hàm của hàm số n
y = x (n∈,n >1)
a) Tính đạo hàm của hàm số 2
y = x tại điểm x bất kì bằng định nghĩa. 0
b) Dự đoán đạo hàm của hàm số n
y = x tại điểm x bất kì. Lời giải a) + Xét x
∆ là số gia của biến số tại điểm x . 0 Ta có: y
∆ = f (x + x
∆ − f x = (x + x ∆ )2 − ( 2 2 x = 2.x . x ∆ + x ∆ = x ∆ 2x + x ∆ . 0 0 ) 0 ( 0 ) 0 ) ( 0) Suy ra: y ∆ = (2x + x ∆ . 0 ) x ∆ + Ta thấy: lim y
∆ = lim (2x + x ∆ = 2x . 0 ) 0 x ∆ →0 x ∆ →0 x
Vậy f ′(x = 2x . 0 ) 0
b) Dự đoán đạo hàm của hàm số n
y = x tại điểm x bất kì là: n n 1 y x
ynx − = ⇒ = Hàm số n
y = x (n∈,n >1) có đạo hàm tại mọi x∈ và ( n x )′ n 1 = nx − .
Nhận xét
: Bằng định nghĩa, ta chứng minh được:
- Đạo hàm của hàm hằng bằng 0 : (c)′ = 0 với c là hằng số;
- Đạo hàm của hàm số y = x bằng 1: (x)′ =1.
Ví dụ 1. Cho hàm số 10
f (x) = x .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.
b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x =1. 0 Lời giải
a) Ta có: f x = ( 10 x )′ 9 ( ) = 10x .
b) Đạo hàm của hàm số tại điểm x =1 là: 9 f (′1) =10.1 =10. 0 1. Cho hàm số 22 y = x .
a) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x bất kì.
b) b) Tính đạo hàm của hàm số trên tại điểm x = 1 − . 0 Lời giải a) Ta có: 21 y′ = 22x
b) Đạo hàm của hàm số tại điểm x = 1 − là: f (− ) 21 ' 1 = 22⋅( 1 − ) = 22 − 0
2. Đạo hàm của hàm số y = x
Tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x =1 bằng định nghĩa. 0 Lời giải
b) Với Δx là sõ gia của đối số x =1. 0
Khi đó hàm sỗ sỗ gia tương ứng:
Δy = f (1+ Δx) − f ( ) 1 = 1+ Δx − 1 f ′( ) Δy 1+ Δ Ta có: = lim = lim x − 1 1 Δx→0 Δx→0 Δx Δx 1+ Δx −1 = lim
Δx→0Δx( 1+ Δx + 1) Δ = lim x
Δx→0Δx( 1+ Δx + 1) 1 1 1 = lim = =
Δx→0 1+ Δx + 1 1 + 1 2
Hàm số y = x có đạo hàm tại mọi x∈, x > 0 và 1 ( x)′ = . 2 x
Ví dụ 2.
Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x tại điểm x = 4 0 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Ta có: 1 f (′x) = với x > 0 . 2 x
Vậy đạo hàm của hàm số trên tại điểm x = 4 là: 1 1 f (′4) = = . 0 2 4 4
2. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x tại điểm x = 9 . 0 Lời giải Ta có: 1 f (′x) = với x > 0 . 2 x
Vậy đạo hàm của hàm số trên tại điểm x = 9 là: 1 1 f (9 ′ ) = = . 0 2 9 6
3. Đạo hàm của hàm số lượng giác Sử dụng kết quả sin lim
x =1, tính đạo hàm của hàm số y = sin x tại điểm x bất kì bằng định nghĩa. x→0 x Lời giải
Giả sử Δx là số gia của đối số x . 0 Ta có: = (  Δx  Δ Δ + Δ − = sin + Δ − sin = 2cos +  sin x y f x x f x x x x x ; 0 ) ( 0) ( 0 ) 0 0  2  2 Δ sin x Δy  Δx  2 = cos x +  0 Δx 2    Δx 2 Δ sin x Do đó Δy  Δx  2 lim = limcos x +  . 0  x ∆ →0 x ∆ →0 Δx  2  Δx 2 Δ sin x Vì 2 lim  π = 1 nên Δy Δ lim limcos x  = + =   cos x . x ∆ →0 Δx 0 x ∆ →0 x ∆ →0 Δx  3 2  2
Vậy f ′(x = cos x . 0 ) 0
Hàm số y = sin x có đạo hàm tại mọi x∈ và (sin x)′ = cos x . π
Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = sin x tại điểm x = . 0 3 Lời giải
Ta có: f (′x) = cos x . π
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x = là: 0 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  π  π 1 f ′ = cos =   .  3  3 2 π
3. Tính đạo hàm của hàm f (x) = sin x tại điểm x = . 0 2 Lời giải
Ta có: f (′x) = cos x . π
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x = là: 0 2  π  π f ′ = cos =   0.  2  2
Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại điểm x bất kì. Lời giải
Giả sử Δx là số gia của đối số x . Ta có: = ( + ) − ( ) = ( + )  Δx  Δ Δ Δ cos Δ − cos = 2 − sin + ⋅   sin x y f x x f x x x x x  2  2  Δx  Δx  Δx  Δ 2 − sin + ⋅sin sin + ⋅     sin x x x Δy  2  2  2  2 = = − Δx Δx Δx 2  Δx  Δ sin + ⋅   sin x x Δy  2  2 lim = lim− = s − inx Δx→0 Δx→0 Δx Δx 2
Vậy f ′(x) = si − nx .
Hàm số y = cos x có đạo hàm tại mọi x∈ và (cos x)′ = −sin x . π
Ví dụ 4. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = cos x tại điểm x = . 0 6 Lời giải
Ta có: f (′x) = −sin x . π
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x = là: 0 6  π  π 1 f ′ = −  sin = −   6  6 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
4. Một vật dao động theo phương trình f (x) = cos x , trong đó x là thời gian tính
theo giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm x = 2( s) 0 Lời giải
Để tính vận tốc của vật dao động tại một thời điểm xác định, ta cần lấy đạo hàm của hàm f (x) theo x tại thời điểm đó
f ′(x) = si − nx
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x = 2( s) là: 0 ⇒ f ′(2) = si − n (2) π
Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = tan x tại điểm x bất kì, x ≠ + kπ (k ∈) 2 Lời giải
Giả sử Δx là số gia của đối số x . 0
Δy = f (x + Δx f x = tan x + Δx − tan x 0 ) ( 0) ( 0 ) 0 Ta có:
sin (x + Δx x ; 0 0 ) sin Δx = =
cos(x + Δx .cos x
cos x + Δx .cos x 0 ) 0 ( 0 ) 0 Δy sin Δx =
Δx cos(x + Δx .cos x x 0 ) 0 Do đó Δy sin Δ lim = lim x . x ∆ →0 x ∆ →0 Δx
cos(x + Δx .cos x Δ . x 0 ) 0 Vì sin lim x ∆ =1 nên Δy 1 1 lim = lim = . x ∆ →0 xx ∆ → Δ x
x ∆ → cos(x + Δx) 2 0 0 .cos x cos x 0 0 0 Vậy f ′( 1 x = . 0 ) 2 cos x0 π Hàm số y 1
= tan x có đạo hàm tại mọi x ≠ + kπ ,k ∈ và (tan x)′ = . 2 2 cos x π
Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = tan x tại điểm x = . 0 4 Lời giải Ta có: 1  π f (x)  x kπ ,k  ′ = ≠ + ∈ . 2 cos x 2   
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com π
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x = là: 0 4  π  1 f ′ = =   2  4  2 cos  π   4    π
5. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = tan x tại điểm x = − . 0 6 Lời giải Ta có: 1  π f (x)  x kπ ,k  ′ = ≠ + ∈ . 2 cos x 2    π
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x = − . là: 0 6  π  1 4 f ′ − = =   6  2  π  3 cos −  6   
Bằng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = cot x tại điểm x bất kì, x kπ (k ∈) . Lời giải
Giả sử Δx là số gia của đối số x . 0
Δy = f (x + Δx f x = cot x + Δx − cot x 0 ) ( 0) ( 0 ) 0 Ta có:
sin (x + Δx x ; 0 0 ) sin Δx = − = −
sin (x + Δx .sin x
sin x + Δx .sin x 0 ) 0 ( 0 ) 0 Δy sin Δx = − Δx
sin (x + Δx .sin x x 0 ) 0 Do đó Δy sin Δ lim = lim x − . x ∆ →0 x ∆ →0 Δx
sin (x + Δx .sin x Δ . x 0 ) 0 Vì sin lim x ∆ =1 nên Δy 1 − 1 lim lim − = = . x ∆ →0 xx ∆ → Δ x
x ∆ → sin (x + Δx) 2 0 0 .sin x sin x 0 0 0 Vậy f ′( 1 x − = . 0 ) 2 sin x0 1
Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi x kπ ,k ∈ và (cot x)′ = − . 2 sin x π
Ví dụ 6. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = cot x tại điểm x = . 0 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Ta có: 1 f (′x) = −
(x kπ ,k ∈) . 2 sin x π
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x  π = là:  1 f ′ = − =   1 − . 0 2  2  2 sin  π   2    π
6. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = cot x tại điểm x = − . 0 3 Lời giải Ta có: 1 f (′x) = −
(x kπ ,k ∈) . 2 sin x π
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x  π = − là:  1 4 ′ − = − = − . 0 f 3   3  2  π  3 sin −  3   
4. Đạo hàm của hàm số mũ
x Sử dụng kết quả e −1 lim
= 1, tính đạo hàm của hàm số x
y = e tại điểm x bất kì bằng định x→0 x nghĩa. Lời giải
Giả sử Δx là số gia của đối số x . Ta có: ( ) ( ) ( x+Δ Δ Δ x ) x x ( x y f x x f x e e e e∆ = + − = − = − ) 1 Δ x y e ( x e∆ − ) 1 = Δx Δx ( x e∆ − ) 1 Do lim = 1 Δx→0 Δx Δ x y e ( x e∆ − ) 1 => lim = lim x = e Δx→0 Δx→0 Δx Δx Vậy ′( ) x f x = e . Hàm số x
y = e có đạo hàm tại mọi x ∈ và ( x ) x e ′ = e .
Một cách tổng quát, ta có định lí sau:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Hàm số x
y = a (a > 0,a ≠ )
1 có đạo hàm tại mọi x ∈ và ( x )′ x a = a ln a .
Ví dụ 7.
Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2x
f x = tại điểm x =1. 0 Lời giải Ta có: ′( ) = 2x f x ln 2 .
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x =1 là: f ′( ) 1 1 = 2 ln 2 = 2ln 2 . 0
7. Tính đạo hàm của hàm số ( ) 10x f x = tại điểm x = 1 − . 0 Lời giải Ta có: ′( ) =10x f x ln10 .
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x = 1 − là: f ′( ) 1 − ln10 1 =10 ln10 = . 0 10
5. Đạo hàm của hàm số lôgarit
ln (1+ x) Sử dụng kết quả lim
= 1, tính đạo hàm của hàm số y = ln x tại điểm x dương bất kì x→0 x bằng định nghĩa. Lời giải
Giả sử Δx là số gia của đối số x .
Ta có: Δy = f (x + Δx) − f (x) = ln(x + Δx) − ln(x)  x + Δx   Δx  + Δy (x x) (x) ln  ln 1 ln Δ ln x x  + −     = = = Δx Δx Δx Δx .x x  Δ ln 1 x  +   lim  x Do  =1 Δx→0 Δx x  Δ ln 1 x  + Δy x    1 => lim = lim = Δx→0 Δx→0 Δx Δx . x x x
Hàm số y = ln x có đạo hàm tại mọi x dương và ( ) 1 ln x ′ = . x
Một cách tổng quát, ta có định lí sau:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Hàm số y = log x a > a ≠ có đạo hàm tại mọi x dương và ( x ′ = . a ) 1 log a ( 0, ) 1 x ln a
Ví dụ 8.
Tính đạo hàm của hàm số f (x) = ln x tại điểm x =1. 0 Lời giải
Ta có: f ′(x) 1 = (x > 0). x
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm x =1 là: f ′( ) 1 1 = =1. 0 1
8. Tính đạo hàm của hàm số f (x) 1
= log x tại điểm x = . 0 2 Lời giải Ta có: f ′(x) 1 = (x > 0) . x ln10
Đạo hàm của hàm số trên tại điểm 1 x = là: 1 1 2 . 0 f   ′ = = 2  2   1 ln10 .ln10 2
II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG VÀ ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢP
1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương

Cho hai hàm số f (x), g (x) xác định trên khoảng ( ;
a b), cùng có đạo hàm tại điểm x ∈ ; a b . 0 ( )
a) Xét hàm số h(x) = f (x) + g (x), x∈(a;b) . So sánh: h(x + x ∆ − h x f (x + x ∆ − f x g x + x ∆ − g x 0 ) ( 0) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( 0) lim và lim + lim x ∆ →0 xx ∆ →0 x ∆ →0 xx
b) Nêu nhận xét về h′(x f ′(x + gx . 0 ) ( 0) 0 ) Lời giải a) h(x + x ∆ − h xf x + x ∆ + g x + x
∆ − f x g x  0 ) ( 0) ( 0 ) ( 0 ) ( ( 0) ( 0)) lim = lim  ( ) 1 x ∆ →0 x ∆ →0 x ∆  x ∆    f (x + x ∆ − f x g x + x ∆ − g x 0 ) ( 0) ( 0 ) ( 0) lim + lim x ∆ →0 x ∆ →0 xx
f (x + x ∆ − f x g x + x ∆ − g x  0 ) ( 0) ( 0 ) ( 0) = lim  +  x ∆ →0  xx ∆ 
f (x + x
∆ − f x + g x + x ∆ − g x  0 ) ( 0) ( 0 ) ( 0) = lim   x ∆ →0  x ∆ 
f (x + x ∆ + g x + x
∆ − f x g x  0 ) ( 0 ) ( ( 0) ( 0)) lim  (2) x ∆ →0  x ∆   
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com ( ) h x + x ∆ − h x f x + x ∆ − f x g x + x ∆ − g x 1 (2) ( 0 ) ( 0) ( 0 ) ( 0) ( 0 ) ( 0) => lim = lim + ilm x ∆ →0 x ∆ →0 x ∆ →0 xxx
b) Nhận xét về h′(x f ′(x + gx : h′(x = f x + gx 0 ) ( 0) ( 0) 0 ) ( 0) 0 )
Nhận xét: Ta có: h′(x = f x + gx , tức là đạo hàm của tổng thì bằng tổng các đạo hàm. 0 ) ( 0) ( 0)
Tương tự, ta cũng có các quy tắc tính đạo hàm của hiệu, tích, thương.
Cụ thể, ta có định lí sau:
Giả sử f = f (x), g = g (x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:
( f + g)′ = f ′+ g′;
( f g)′ = f ′− g′ ; ′ (   ′ − ′
fg)′ = f g′ + fg′ ; f f g fg = g =   g x ≠ 0 . 2 ( ( ) )  g g
Hệ quả: Cho f = f (x) là hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định.
Nếu c là một hằng số thì (cf )′ = cf ′ .  1 ′ f ′ = − f = f x ≠   0 . 2 ( ( ) )  f f
Ví dụ 9. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau: a) ( ) 3
f x = x + x . b) ( ) 4 2
g x = x x . Lời giải a) f x = ( 3 x )′ + (x)′ 2 ( ) = 3x +1. b) g′(x) = ( 4 x )′ −( 2 x )′ 3 = 4x − 2x .
9. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x x tại điểm x dương bất kì. Lời giải
f x = x x + x( x) 1 '( ) ' ' = x + .x 2 x
Ví dụ 10. Tính đạo hàm của hàm số: 2x +1 y = . x −1 Lời giải
 2x +1 ′ (2x + ) 1 ′ (x − ) 1 − (2x + ) 1 (x − ) 1 ′ 2(x − ) 1 − (2x + ) 1 Ta có: 3 − = = =  .  x 1  −  (x − )2 1 (x − )2 1 (x − )2 1
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com π
10. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = tan x + cot x tại điểm x = . 0 3 Lời giải
f '(x) = (tan x)'+ (cot x)' 1 1 = − 2 2 cos x sin x π ′   1 1 8 => f = − =   3  2  π  2  π  3 cos   sin 3  3     
2. Đạo hàm của hàm hợp
Cho hàm số y = f (u) =
u u = g (x) 2 sin ; = x .
a) Bằng cách thay u bởi 2
x trong biểu thức sin u , hãy biểu thị giá trị của y theo biến số x .
b) Xác định hàm số y = f (g (x)). Lời giải a) Thay u bởi 2
x trong biểu thức sin u , giá trị của y theo biến số x là: y = f ( 2 x ) 2 = sin x
b) y = f (g (x)) = f ( 2 x ) = ( 2 sin x )
Giả sử hàm số u = g (x) xác định trên ( ;
a b) và lấy giá trị trên ( ;
c d)); y = f (u) là hàm số của
u , xác định trên ( ;cd ) và lấy giá trị trên  . Khi đó, ta có thể lập được một hàm số mới xác định trên ( ;
a b) và lấy giá trị trên  theo quy tắc như Hình 4.
Hàm số y = f (g (x)) được gọi là hàm hợp của hai hàm số y = f (u),u = g (x).
Ví dụ 11. Cho hàm số y = f (u) = u u = g (x) = x − 2 . Tìm hàm hợp y = f (g (x)) và tập xác định của nó. Lời giải
Ta có: y = f (g (x)) = f (x − 2) = x − 2 .
Hàm số trên xác định khi và chỉ khi x − 2 ≥ 0 hay x ≥ 2 . Tập xác định của hàm số đó là [2;+∞)
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
11. Hàm số y = log 3x +1 là hàm hợp của hai hàm số nào? 2 ( ) Lời giải
Hàm số y = log 3x +1 là hàm hợp của hai hàm số y = log u ,u = 3x +1 2 ( ) 2 ( )
Ví dụ 12. Mỗi hàm số sau đây là hàm hợp của hai hàm số nào?
a) y = sin (2x + 3) ;
b) y = 2sin x + 3. Lời giải
a) Đặt u = 2x + 3, ta có: y = sin u .
Vậy y = sin (2x + 3) là hàm hợp của hai hàm số y = sin u,u = 2x + 3.
b) Đặt u = sin x , ta có: y = 2u + 3. Vậy y = 2sin x + 3 là hàm hợp của hai hàm số
y = 2u + 3,u = sin x .
Cho hàm số u = g(x) có đạo hàm tại x và hàm số y = f (u) có đạo hàm tại u = g x . Xét 0 ( 0) 0
hàm hợp y = f (g(x)).
Ta có quy tắc tính đạo hàm của hàm hợp như sau:
Nếu hàm số u = g(x) có đạo hàm tại x u′ và hàm số y = f (u) có đạo hàm tại u y′ thì hàm x u
hợp y = f (g(x)) có đạo hàm tại x y′ = yu′ . x u . x
Nhận xét: Bảng đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản và hàm hợp:
Đạo hàm của hàm số sơ cấp cơ bản thường gặp
Đạo hàm của hàm hợp ( ở đây u = u ( x) ( nx)′ n 1 = . n x − ( nu)′ n 1 = . n x − .u′ 1 ′   1 ′   ′ = − 1 u   = − 2    x x 2  u u ( ′ ′ x )′ 1 = u ( u) = 2 x 2 u
(sin x)′ = cos x
(sinu)′ = u .′cosu
(cos x)′ = −sin x (cosu)′ = u − .′sin u ( ′ x)′ 1 tan = ′ u (tanu) = 2 cos x 2 cos u ( ′ x)′ 1 cot = − ′ u (cotu) = − 2 sin x 2 sin u ( x)′ x e = e ( u)′ = . u e ue
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com ( x)′ x a = a .ln a ( u )′ = . u a
ua .ln u ( )′ 1 ′ ln x = ′ u (lnu) = x u ( ′ ′ x ′ = log u u = a ) 1 log ( a ) xln a u ln a
Ví dụ 13. Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau: a) 4 y = (3− 2x)
b) y = cos(4x + 5) . Lời giải
a) Đặt u = 3− 2x , ta có: 4
y = u . Khi đó: 3
y′ = u u′ = − . u 4 ; x 2
Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, ta có: 3 3 3
y′ = y′ ⋅u′ = u − = − u = − − x x u x 4 .( 2) 8 8(3 2 ) .
b) Đặt u = 4x + 5, ta có y = cosu . Khi đó: y′ = − u u′ = . u sin ; x 4
Theo công thức tính đạo hàm của hàm hợp, ta có:
y′ = yu′ = − u = − u = − x + x u . x sin .4 4sin 4sin(4 5).
12. Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau: a) 3x 1 y e + =
b) y = log 2x − 3 3 ( ) Lời giải 3x 1 + ′ ′ 3x 1 + a) y ' = (e
) = (3x+ )1 .(e ) 3x 1 = 3e + ′ 2x 3 ′ − b) y′ = ( 2 log 2x − 3 = = 3 ( )) ( ) (
2x − 3)ln 3 (2x −3)ln 3
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Đạo hàm của hàm đa thức 1. Phương pháp
Chủ yếu ta dùng các công thức sau ( nx)' n 1 nx − = . (c)′ = ; (x)' 0 =1.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
(u+v)′ =u′+v
(u v)′ = u′−v
(uv)′ = u v′ + v u
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1: Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x − 5 . Tìm x để y′ = 0 Lời giải 3 2
y = 2x − 3x − 5 x = 0 2
y′ = 0 ⇔ 6x − 6x = 0 ⇔ x(x − ) 1 = 0 ⇔  . x = 1
Ví dụ 2: Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1. Giải bất phương trình y′ ≤ 0 . Lời giải 3 2 2
y = 3x + x +1⇒ y′ = 9x + 2x 2 2
y′ ≤ 0 ⇔ 9x + 2x ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 0. 9
Ví dụ 3: Cho hai hàm số f (x) 1 2 = x + 4 ; x g (x) 3 2
= 9x x . Tìm x để f ′(x) = g′(x) 2 2 Lời giải
f ′(x) = x + 4; g′(x) = 9 − 3 .x
Do đó f ′(x) = g′(x) 5
⇔ 4x = 5 ⇔ x = . 4
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) 1 3
= mx x . Tìm m để x = 1
− là nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 2 3 Lời giải Ta có: f ′(x) 2
= m x . Giá trị x = 1
− là nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 2 khi và chỉ khi:
m −1< 2 ⇔ m < 3.
Dạng 2. Đạo hàm của hàm phân thức 1. Phương pháp
Ta thường sử dụng các công thức sau: '  u u v′ − v u ′ = v ≠   0 2 ( )  v v '   ′ ' 1 u = − , u ≠   0 . 2 ( )  u u
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng x(1− 3x) Ví dụ 1: y = x +1 Lời giải x(1− 3x) (1−6x)(x + )1−1( 2 x − 3x ) 2 3x − − 6x +1 y = ⇒ y′ = = . x +1 (x + )2 1 (x + )2 1
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số 2x + 3 y = 2x −1 Lời giải Dùng công thức nhanh: ax + b ad − bc y = ⇒ y′ = . cx + d (cx +d)2 Do đó, với 2x + 3 8 y = thì y′ = − . 2x −1 (2x − )2 1
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = 2 x +1 Lời giải ( 2x )1′ − + 2x y − ′ = = . (x + )21 (x + )2 2 2 1 2
Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số x +1 y = ? 2 x −1 Lời giải 2 2 x +1 x −1+ 2 2 y = = = 1+ 2 2 2 x −1 x −1 x −1 2( 2 x )1′ − − Do đó 4x y − ′ = = . (x − )21 (x − )2 2 2 1
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = 2 x + x −1 Lời giải ( 2x x )1′ − + − 2x − −1 y′ = = . (x +x− )21 (x +x− )2 2 2 1 2
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số x + x + 3 y = 2 x + x −1 Lời giải 2 2 x + x + 3 x + x −1+ 4 4 y = = = 1+ . 2 2 2 x + x −1 x + x −1 x + x −1 4( 2 x x )1′ − + − 4 − (2x + ) 1 Do đó: y′ = = . (x +x− )21 (x +x− )2 2 2 1
Dạng 3. Đạo hàm của hàm chứa căn 1. Phương pháp
Ta thường dùng các công thức sau
Hàm số y = x có đạo hàm tại mọi x dương và ( x)' 1 = . 2 x
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ngoài ra, đối với hàm hợp ( u )' 1 = 2 u
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Cho hàm số y = 4x x . Tìm x để y′ = 0 ? Lời giải 1
y = 4x x y′ = 4 − 2 x 1 1 1 y′ = 0 ⇔ 4 −
= 0 ⇔ x = ⇔ x = . 2 x 8 64
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = x x +1 Lời giải 2 1 y′ = 3x − . 2 x
Ví dụ 3: Cho hàm số f (x) 1 3 2
= x − 3 2x +18x − 7. Tìm x để f ′(x) ≤ 0 3 Lời giải
f ′(x) = x x + = (x − )2 2 6 2 18 3 2 .
f ′(x) ≤ ⇔ (x − )2 0 3 2 ≤ 0 ⇔ x = 3 2.
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) = 1+ x . Tính f (3) + (x −3). f ′(3) ? Lời giải Ta có: f ′(x) 1 = ⇒ f ′( ) 1 3 = . 2 1+ x 4 + Lại có: f (3) x
= 2. Vậy f ( ) + (x − ) f ′( ) = + (x − ) 1 5 3 3 . 3 2 3 . = . 4 4
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số: 1 y = ? 2 x +1 Lời giải x 2 + − Ta có: x 1 x y′ = = . 2 x +1 (x + )3 2 1
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số: 2 y = x x +1? Lời giải 2 + Ta có: 2 x 2x 1 y′ = x +1 + . x = . 2 2 x +1 x +1
Ví dụ 7: Tính đạo hàm của hàm số: 1+ x y = ? 1− x Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  +  − + + − Ta có: 1 1 x 1 2 2x 1 x 3 ′ = 1− + = . x y x =   . 1− x
2 1− x  1− x 2 1− x 2 (1− x)3
Dạng 4. Tính đạo hàm của các hàm số lượng giác 1. Phương pháp
• Áp dụng quy tắc tính đạo hàm.
• Áp dụng các đạo hàm lượng giác cơ bản.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính đạo hàm của hàm số y = tan 7x Hướng dẫn giải (7x)′ 7 y′ = = . 2 2 cos 7x cos 7x
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số y = cos x Hướng dẫn giải (cos x)′ −sin x y′ = = . 2 cos x 2 cos x
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số y = cos 2x Hướng dẫn giải (cos2x)′ 2 − sin 2x −sin 2x y′ = = = .
2 cos 2x 2 cos 2x cos 2x
Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số y = sin x Hướng dẫn giải (sin x)′ cos = sin x y x y′ = = . 2 sin x 2 sin x
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số y = sin 3x Hướng dẫn giải (sin3x)′ 3cos3x y′ = = .
2 sin 3x 2 sin 3x
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = tan 5x Hướng dẫn giải (5x)′ 10sin5 ′ = 2 tan 5 . x y x = . 2 3 cos 5x cos 5x  π
Ví dụ 7: Tính đạo hàm của hàm số y cos 3x = −  3    Hướng dẫn giải  π   π ′    π   π y = cos − 3x y = − 3x . −  sin − 3x =  3sin −        3x ′ .  3   3    3   3   π
Ví dụ 8: Tính đạo hàm của hàm số y sin 2x = −  2    Hướng dẫn giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  π y = sin
− 2x = cos 2x y′ = 2 −   sin 2 .x  2 
Ví dụ 9: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = 2sin 2x + cos 2x Hướng dẫn giải y 2(sin2x)′ (cos2x)′ ′ = + = 4cos2x − 2sin2x. Ví dụ 10: Cho ( ) 2 2 f x  π 
= cos x − sin x. Tính f′ 4    Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận Ta có f (x) 2 2
= cos x − sin x = cos 2 .
x Do đó f ′(x) = 2 − sin 2 . x  π  π Vậy f ′ =  2 − sin = 2. −   4  2
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Chuyển sang chế độ rad bằng cách ấn phím
SHIFT MODE 4
Nhập vào màn hình d (cos(X) 2 (sin(X) 2  +
rồi ấn phím = ta được kết quả dx    x π = 4
Ví dụ 11: Tính đạo hàm của hàm số 3 y = cos 4x Hướng dẫn giải 3 2 y = x y′ = x ( x)′ 2 = x (− x) 2 cos 4 3cos 4 . cos 4 3cos 4 . 4sin 4 = 12 − cos 4 . x sin 4 . x  π y  ′  π  
Ví dụ 12: Với y cos 2x = −    thì
8 có giá trị bằng bao nhiêu? 4     π y  ′ 3    Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận  π   π y = cos
− 2x y = 2sin −    2x ′ 4 4       π   π π   π   π 2π y = 2 sin − = 0; y = 2sin  ′ ′ − ≠         0  8   4 4   3   4 3   π y  ′ 8    ⇒ = 0.  π y  ′ 4   
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Chuyển sang chế độ rad bằng cách ấn phím
SHIFT MODE 4
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com d   π   cos −  2X dx   4   x π = Nhập vào màn hình
8 rồi ấn phím = ta được kết quả d   π   cos −  2X dx   4   x π = 3
Ví dụ 13: Cho hàm số  5π  π f (x) 2sin x = +   . Tính f ′ . 6       6  Lời giải Ta có: ′  5π  ′  π f (x) 2cos xf  = + ⇒ =   2 −   6   6 
Ví dụ142: Cho hàm số 2 2
f (x) = cos x − sin x . Tính  π f  ′ . 4    Lời giải
Ta có: f (x) = cos 2x f (′x) = 2 − sin 2 . x Do đó :  π f  ′ =  2 −  .  4 
Ví dụ 15: Cho hàm số  π
y = f (x) = tan x + cot x . Tính f  ′ . 4    Lời giải 1 1 tanx + cot x ′ −  π Ta có: ( ) ( ) 2 2 cos x sin x f x = = ⇒ f  ′ ′ =   0.
2 tanx + cot x 2 tanx + cot x  4 
Dạng 5: Giải phương trình lượng giác ( f’ x) = 0 1. Phương pháp  Tính đạo hàm ( f’ x)
 Để giải phương trình f (’x) = 0, ta áp dụng cách giải các phương trình lượng giác cơ bản và một số
phương trình lượng giác thường gặp.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1: Cho hàm số  π 1 
y = sin − x . Giải phương trình y′ = 0 . 3 2    Hướng dẫn giải  π 1  1 −  π 1 
y = sin − x ⇒ y′ = cos − x 3 2 2 3 2       π 1  π 1 y 0 cos x 0 x π k x π ′ = ⇔ − = ⇔ − = + π ⇔ = − − k2 , π k ∈ .   3 2  3 2 2 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 2: Cho hàm số  2π  y = cos
+ 2x .Giải phương trình y′ = 0 . 3    Hướng dẫn giải  2π   2π  y = cos + 2x ⇒ y′ = 2 − sin + 2x 3 3       2π  2 y 0 sin 2x 0 π ′ = ⇔ + = ⇔ + 2x = kπ  3  3 2π π k 2x k x π ⇔ = − + π ⇔ = − + ,k ∈ .  3 3 2
Ví dụ 3: Cho hàm số 2 x y = cot
, Giải phương trình y′ = 0 . 4 Hướng dẫn giải x cos 2 x x  1  1 1 4 y = cot ⇒ y′ = 2cot .− . = − 4 4  4  2 x 2 3 x sin sin 4 4 x
y′ = 0 ⇔ cos = 0 ⇔ x = 2π + k4 , π k ∈ .  4
Ví dụ 4: Giải phương trình: f′(x) = 0, biết f(x) = cosx −sinx + x. Hướng dẫn giải
Ta có: f′(x) = −sinx − cosx +1. Vậy: ′( )  π  1
f x = 0 ⇔ sin x + cosx = 1 ⇔ sinx +  =  4  2 x π π + = + k2π x = k2π  4 4  ⇔  ⇔ π .  π 3π x = + k2 x + = + k2 π π  2  4 4
Ví dụ 6: Cho hàm số ( ) sin3x  cos3x  f x = + cosx − 3 sinx +
. Tìm tập nghiệm của f′(x) = 0 3 3    Hướng dẫn giải Ta có: ( ) sin3x  cos3x  f x = + cosx − 3 sinx + 3 3   
f′(x) = cos3x − sinx − 3(cosx − sin3x)
f′(x) = 0 ⇔ cos3x − sinx − 3(cosx − sin3x) = 0
⇔ cos3x + 3 sin3x = sin x + 3 cosx 1 3 1 3 ⇔ cos3x + sin3x = sin x + cosx 2 2 2 2
cos π cos3x sin π sin3x cos π sin x sin π ⇔ + = + cosx 3 3 3 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  π   π 
⇔ cos3x −  = sinx + 3 3       π   π π   π 
⇔ cos3x −  = cos − x −  = cos − x 3 2 3 6         π π  π k 3x x k2 x π − = − + π = +  3 6  8 2 ⇔  ⇔  ; k ∈ .  3x π π x k2  − = − + + π x π = + kπ  3 6  12
Dạng 6. Tính đạo hàm 1. Phương pháp: ( xe)′ x = e ( xa)′ x = a .ln a ( ue)′ u = u e′ ( u a )′ u = u a ′ .ln a
Với mọi 0 < a ≠ 1 ( 1 x a ) 1 log ' = (ln x)' = . x ln a x ( u ' 1 loga u)' = (lnu)' = .u' u.ln a u
Ngoài ra ta có thể sử dụng MTCT để kiểm tra và thử đáp án
2. Các ví dụ rèn luyện lĩ năng
Ví dụ 1:
Tính đạo hàm của hàm số y = log 2x − 2 . 3 ( ) Lời giải (2x − 2)' Ta có 1 y' = ( ) = − ( − ) . 2x 2 ln 3 x 1 ln 3
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số x 1 y + = 2x Lời giải x 2 − (x + ) x 1 2 ln 2 1− (x + ) 1 ln 2 y' = = x x 4 2
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số x + 2 y = ln (x + 2) x −1 Lời giải 3 − x + 2 1 3 − ln x + 2 ' 1 y = ln x + 2 + . = + 2 ( ) ( ) (x − )1 x −1 x + 2 (x − )2 1 x −1
Ví dụ 4: Cho hàm số ( ) 2 x f x x e− =
. Giải bất phương trình f ′(x) ≥ 0 Lời giải 2
f '(x) 2x x 2 =
≥ 0 ⇔ 2x x ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2 x e
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1.
Cho u = u(x),v = v(x), w = (
w x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Phát
biểu nào sau đây là đúng? a) (u + v + )
w ′ = u′ + v′ + w′ b) (u + v − )
w ′ = u′ + v′ − w′;
c) (uv)′ = u v′′ ′   ′ d) u u = 
với v = v(x) ≠ 0,v′ = v (′x) ≠ 0.  v  vLời giải a) Đúng b) Đúng
c) Sai: => (uv)′ = u v′ + uv′ ′ ′ ′ d) Sai:  u u v uv => =   2  v v
Bài 2. Cho u = u(x),v = v(x), w = (
w x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Chứng minh rằng ( . u .v )
w ′ = u .′ .vw + u.v .′w + u. .vw′ . Lời giải Đặt . u v = a Có ( .
u v)′ = u v′ + uv′ ⇒ ( . u . v ) w = ( . a w)′ ′ = a '.w + .
a w' = (u v′ + uv′) w + u. .vw′ = u .′ .vw + u.v .′w + u. .vw
Bài 3. Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau: a) 3 2
y = 4x − 3x + 2x +10; b) x +1 y = x −1 c) y = 2 − x x
d) y = 3sin x + 4cos x − tan x e) = 4x + 2 x y e
g) y = xln x Lời giải 3 2
a) y = 4x − 3x + 2x +10 2
y′ =12x − 6x + 2 x +1 b) y = x−1 y′ = (x + ) 1 1 ⋅ x −1 1 −x −1 2 − y′ = + = 2 2 x −1 (x −1) (x −1) c) y = 2 − x x
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
y′ = − x + (− x) 1 2 2 2 x 2 ′ = 2 x y x − = 2 − x x = 3 − x 2 x
d) y = 3sinx + 4cosx − tanx 1
y′ = 3cosx − 4sinx − 2 cos x e) = 4x + 2 x y e
′ = 4xln4 + 2 x y e g) y = ln x x y′ = lnx +1 Bài 4. Cho hàm số 3 2 ( ) 2 x f x + = .
a) Hàm số f (x) là hàm hợp của các hàm số nào?
b) Tìm đạo hàm của f (x) . Lời giải
a) Hàm số f (x) là hàm hợp của hai hàm số = 2u y ,u = 3x + 2 b) f ′(x) 3x+2 = 3⋅2 ⋅ln2
Bài 5. Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau: a) 2
y = sin 3x + sin x b) 2 1 log (2 1) 3 x y x − + = + + . 2 Lời giải a) 2 sin3x + sin x
y′ = 3cos3x + sin2x b) log (2 ) 2 1 1 3 x x − + + + 2 2 − x y + ′ = ( + − ⋅ ⋅ x + ) ( 2) 2 1 3 ln3 2 1 ln2
Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số sau: a) 3 2
y = x − 3x + 4 tại điểm có hoành độ x = 2 ; 0
b) y = ln x tại điểm có hoành độ x = e; 0 c) x
y = e tại điểm có hoành độ x = 0 . 0 Lời giải a) 3 2
y = x − 3x + 4 => f (2) = 0
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
y = f (x)′ 2 ' = 3x − 6x f (2)′ => = 0
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 4 tại điểm có hoành độ x = 2 là: 0
y = 0.(x − 2) + 0 b)
y = ln x => f (e) =1 1 1
f (x)′ = => f (e)′ = x e
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln x tại điểm có hoành độ x = elà: 0 1 = ( − ) +1 x y x e = e e c) x
y = e = f (′x)
=> f (0) = f ′(0) 0 = e =1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x
y = e tại điểm có hoành độ x = 0 là: 0 y = x +1
Bài 7. Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu v =196 m / s 0
(bỏ qua sức cản của không khí). Tìm thời điểm tại đó tốc độ của viên đạn bằng 0 . Khi đó viên đạn cách
mặt đất bao nhiêu mét (lấy 2 g = 9,8 m / s )? Lời giải Ta lần lượt có:
• Phương trình của viên đạn đi theo phương thẳng đứng được cho bởi : 1 2 2
y = − gt v t <=> y = 4 − ,9t +196t 2 o
• Vận tốc viên đạn tại thời điểm t là : v = y ' = 9 − ,8t +196 Từ đó, ta nhận thấy:
• Thời điểm tại đó tốc độ của viên đạn bằng 0 được cho bởi: 9
− ,8t +196 = 0 ⇔ t = 20s
• Khi đó viên đạn cách mặt đất một khoảng cho bởi: 2 y = 4
− ,9.20 +196.20 =1960m
Bài 8. Cho mạch điện như Hình 5. Lúc đầu tụ điện có điện tích Q . Khi đóng khoá K , 0
tụ điện phóng điện qua cuộn dây; điện tích q của tụ điện phụ thuộc vào thời gian t
theo công thức q(t) = Q sinωt , trong đó ω là tốc độ góc. Biết rằng cường độ I(t) 0
của dòng điện tại thời điểm t được tính theo công thức I(t) = q (′t) . Cho biết 8 Q 10− = (C) và 6
ω =10 π (rad / s) . Tính cường độ của dòng điện tại thời điểm 0
t = 6( s) (tính chính xác đến 5 10− ( mA)) .0 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Cường độ của dòng điện tại t là :
I(t) = q (′t) = Q .ω.cosωt 0 Khi 8 Q 10− = (C) và 6
ω =10 π (rad / s) thì cường độ của dòng điện tại thời điểm t = 6( s) là : 0 8 − π
I(6) = q (′6) =10 .π.cos( 6 10 .π.6) = ( A) 10 ≈ 31,41593(mA)
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số f (x) 1 3 2
= x − 2 2x + 8x −1, có đạo hàm là f ′(x) . Tập hợp những giá trị của x 3
để f ′(x) = 0 là: A. { 2 − 2}. B. {2; 2}. C. { 4 − 2}. D. {2 2}. Lời giải Chọn D Ta có: f ′(x) 2
= x − 4 2x + 8 .
Phương trình f ′(x) 2
= 0 ⇔ x − 4 2x + 8 = 0 ⇔ x = 2 2 . Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1, có đạo hàm là y′. Để y′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A.  2 ;0 − .    B. 9 − ;0 . 9     2    C.  9 ;  −∞ − ∪  2  [0;+∞  ). D. ; −∞ − ∪  [0;+∞  ).  2  9 Lời giải Chọn A Ta có: 2
y′ = 9x + 2x . Do đó, 2 2 2
y ≤ 0 ⇔ y = 9x + 2x ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 0x  ∈ − ;0 ′ ′ . 9  9   
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số f (x) 4 3 2
= −x + 4x − 3x + 2x +1 tại điểm x = 1 − . A. f ′(− ) 1 = 4. B. f ′(− ) 1 =14. C. f ′(− ) 1 =15. D. f ′(− ) 1 = 24. Lời giải Chọn D
Ta có: f ′(x) 3 2 = 4
x +12x − 6x + 2.
Suy ra f ′(− ) = − (− )3 + (− )2 1 4 1 12 1 − 6(− ) 1 + 2 = 24 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Câu 4: Cho hàm số 1 3
y = x − (2m + ) 2
1 x mx − 4, có đạo hàm là y′. Tìm tất cả các giá trị của m để 3
y′ ≥ 0 với x ∀ ∈  . A. 1 m  1;  ∈ − −   . B. 1 m  ∈ 1; − − .  4   4   C. m ( ]  1 ; 1 ;  ∈ −∞ − ∪ − +∞   . D. 1 m  ∈ 1; − .  4   4   Lời giải Chọn B Ta có: 2
y′ = x − 2(2m + ) 1 x m .
Khi đó, y′ ≥ 0 với x ∀ ∈  2
x − 2(2m + )
1 x m ≥ 0 với x ∀ ∈  ⇔ ∆′ = ( m + )2 2 1 2
1 + m ≤ 0 ⇔ 4m + 5m +1≤ 0 ⇔ 1 − ≤ m ≤ − . 4 Câu 5: Cho hàm số 1 3
y = − mx + (m − ) 2
1 x mx + 3, có đạo hàm là y′. Tìm tất cả các giá trị của m để 3
phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x 1 2 thỏa mãn 2 2 x + x = 6 . 1 2 A. m = 1 − + 2 ; m = 1 − − 2. B. m = 1 − − 2.
C. m =1− 2 ; m =1+ 2. D. m = 1 − + 2. Lời giải Chọn A Ta có: 2
y′ = −mx + 2(m − ) 1 x m .
Phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt 2
⇔ −mx + 2(m − )
1 x m = 0 có 2 nghiệm phân biệt m ≠ 0 m ≠ 0   ⇔  . ∆ =  ( ⇔  ′ m − )2 2 1 1 − m > 0 m <  2  2(m − ) 1  + =
Khi đó, gọi x , x x x 1 2 ⇒ 1
2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình  m . x x =  1 1 2  2 m −1 
Ta có: x + x = 6 ⇔(x + x ) ( ) 2 2 2 2 − 2x x = 6⇔  − 2 = 6 1 2 1 2 1 2  m  2
m + 2m −1 = 0 ⇔ m = 1 − ± 2 .
So với điều kiện thì m = 1
− ± 2 thỏa yêu cầu bài toán.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 6: Biết hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a > 0) có đạo hàm f ′(x) > 0 với x
∀ ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
b − 3ac > 0. B. 2
b − 3ac ≥ 0. C. 2
b − 3ac < 0. D. 2
b − 3ac ≤ 0. Lời giải Chọn C
Ta có f ′(x) 2
= 3ax + 2bx + c . Vì a > 0 và f ′(x) > 0 với x
∀ ∈  nên ∆′ < 0 tức là 2
b − 3ac < 0 .
Câu 7: Biết hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a < 0) có đạo hàm f ′(x) < 0 với x
∀ ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
b − 3ac > 0. B. 2
b − 3ac ≥ 0. C. 2
b − 3ac < 0. D. 2
b − 3ac ≤ 0. Lời giải Chọn C Ta có f ′(x) 2
= 3ax + 2bx + c . Vì a < 0 và f ′(x) < 0 với x
∀ ∈  nên ∆′ < 0 tức là 2
b − 3ac < 0
Câu 8: Tính đạo hàm của của hàm số y = (x x )2 3 2 2 .
A. f ′(x) 5 4 3
= 6x − 20x +16x .
B. f ′(x) 5 3 = 6x +16x .
C. f ′(x) 5 4 3
= 6x − 20x + 4x .
D. f ′(x) 5 4 3
= 6x − 20x −16x . Lời giải Chọn A Ta có: y ( 3 2 x x )′ ′ = − ( 3 2 x x ) = ( 2 x x)( 3 2 x x ) 5 4 3 2 2 2 2 3 4 2
= 6x − 20x +16x .
Câu 9: Cho hàm số y = ( x + )3 2 2
1 , có đạo hàm là y′. Để y′ ≥ 0 thì x nhận các giá trị nào sau đây?
A. Không có giá trị nào của .x B. (−∞;0]. C. [0;+∞). D. .  Lời giải Chọn C Ta có: y ( x )′ ′ = + ( x + )2 =
x( x + )2 = x( x + )2 2 2 2 2 3 2 1 2 1 3.4 2 1 12 2 1 .
Do đó, y′ ≥ ⇔ x( x + )2 2 0 12 2 1 ⇔ x ≥ 0 .
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = ( − x )5 3 1 .
A. y′ = x ( − x )4 2 3 5 1 .
B. y′ = − x ( − x )4 2 3 15 1 .
C. y′ = − x ( − x )4 2 3 3 1 .
D. y′ = − x ( − x )4 2 3 5 1 . Lời giải Chọn B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Ta có: y ( x )′ ′ = −
( − x )4 = (− x )( − x )4 = − x ( − x )4 3 3 2 3 2 3 5 1 1 5 3 1 15 1 .
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = (x x )2016 3 2 2 . A. y′ = (x x )2015 3 2 2016 2 . B. y′ = (x x )2015 3 2 ( 2 2016 2
3x − 4x). C. y′ = ( 3 2 x x )( 2 2016 2
3x − 4x). D. y′ = ( 3 2 x x )( 2 2016 2
3x − 2x). Lời giải Chọn B Ta có: y (x x )′ ′ = − (x x )2015 =
( x x)(x x )2015 3 2 3 2 2 3 2 2016 2 2 2016 3 4 2 .
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2
x − 2)(2x − ) 1 .
A. y′ = 4 .x B. 2
y′ = 3x − 6x + 2. C. 2
y′ = 2x − 2x + 4. D. 2
y′ = 6x − 2x − 4. Lời giải Chọn D Ta có: y ( 2 x
)′ ( x ) ( 2x )( x )′ ′ = − − + − −
= x( x − ) + ( 2 x − ) 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
2 = 6x − 2x − 4
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x(x − )
1 (x − 2)...(x − 2018) tại điểm x = 0 .
A. f ′(0) = 0.
B. f ′(0) = 2018 − !.
C. f ′(0) = 2018!.
D. f ′(0) = 2018. Lời giải Chọn C
Xét hàm số f (x) = f x f x f x ... f x n n∈ . n 1; 0 ( ) 1 ( ) 2 ( ) ( ) ( )
Bằng quy nạp, dễ dàng chứng minh được:
f (x) = f ′ ′
x f x ... f x + f x f x f x + + f x f x f x n ... n ... ... 0 ( ) 1 ( ) ( ) 0 ( ) 1( ) ( ) 0 ( ) 1 ( ) n ( )
Áp dụng công thức trên cho hàm số f (x) = x(x − )
1 (x − 2)...(x − 2018) và thay x = 0 với chú
ý f 0 = 0 ta được: 0 ( ) f ′(0) = (− ) 1 .( 2 − )...( 2018 − )+ 0.( 2 − )....( 2018 − )+ 0.(− ) 1 ...( 2017 − ) = 2018!.
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x(x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) tại điểm x = 1004 − . A. f ′( 1004 − ) = 0. B. f ′( 1004 − ) =1004!. C. f ′( 1004 − ) = 1004 − !. D. f (− ) = ( )2 ' 1004 1004! . Lời giải Chọn D
Xét hàm số f (x) = f x f x f x ... f x n n∈ . n 1; 0 ( ) 1 ( ) 2 ( ) ( ) ( )
Bằng quy nạp, dễ dàng chứng minh được:
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
f (x) = f ′ ′
x f x ... f x + f x f x f x + + f x f x
f x . n ... n ... ... 0 ( ) 1 ( ) ( ) 0 ( ) 1( ) ( ) 0 ( ) 1 ( ) n ( )
Áp dụng công thức trên cho hàm số f (x) = x(x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) và thay x = 1004 − với chú ý f 1004 − = 0 ta được 1004 ( ) f ′( 1004 − ) = ( 1004 − ).( 1004 − + ) 1 ...( 1004 − +1003).  ( 1004 − +1005)...( 100 − 4 + 2018) = (− ) 1 .1.( 2 − ).2.....( 1004 − ).1004 = (1004 )2 ! .
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2x f x = tại điểm x = 1 − . x −1 A. f ′(− ) 1 =1. B. f ′(− ) 1 1 = − . C. f ′(− ) 1 = 2. − D. f ′(− ) 1 = 0. 2 Lời giải Chọn B TXĐ: D =  \{ } 1 . − Ta có f ′(x) 2 1 = ⇒ f ′ 1 − = − 2 ( ) (x − )1 2 2
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số x + 2x − 3 y = . x + 2 2 2 2 A. 3 y′ + + + + + + = 1+ . B. x 6x 7 y′ = . C. x 4x 5 y′ = . D. x 8x 1 y′ = . (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 Lời giải Chọn A Ta có 3 3 y = x − ⇒ y′ =1+ . x + 2 (x + 2)2 x(1−3x)
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y = . x +1 2 2 2 A. 9 − x − 4x +1 − y′ − − + 1 6 = . B. 3x 6x 1 y′ = . C. 2 y′ =1− 6x . D. x y′ = . 2 (x +1) 2 (x +1) (x + )2 1 Lời giải Chọn B x( − x) 2 1 3 Ta có: x − 3x y = = x +1 x +1 ( 2
x 3x )′ (x ) 1 ( 2
x 3x )(x ) 1 ′ − + − − +
(1−6x)(x + )1−( 2 x − 3x ) 2 3 − x − 6x +1 ⇒ y′ = = = . (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2
Câu 18: Cho hàm số ( ) 1−3x + x f x =
. Giải bất phương trình f ′(x) > 0. x −1 A. x∈ \{ } 1 . B. x∈ . ∅
C. x∈(1;+∞). D. x∈ .  Lời giải Chọn A ( 2 1 3x x )′ (x ) 1 ( 2 1 3x x )(x ) 1 ′ − + − − − + −
Ta có: f ′(x) = (x − )2 1 ( 3
− + 2x)(x − ) 1 − ( 2 1− 3x + x ) 2 x − 2x + 2 = = . (x − )2 1 (x − )2 1 2 2 x − 2x + 2
x − 2x + 2 > 0
Bất phương trình f ′(x) > 0 ⇔ > 0 ⇔  ⇔ x ∈ \ 1 . 2 { } (x − )1 x ≠ 1 3
Câu 19: Cho hàm số ( ) x f x =
. Phương trình f ′(x) = 0 có tập nghiệm S là: x −1 A. 2 S 0;  =     . B. 2 S  = − ;0. C. 3 S  = 0; . D. 3 S  = − ;0.  3  3   2  2  Lời giải Chọn C
( 3x)′ (x− ) 3
1 − x (x − )′ 2 1 3x (x − ) 3 3 2 1 − x Ta có ′( ) 2x − 3x f x = = = . (x − )2 1 (x − )2 1 (x − )2 1 x = 0 3 2
Phương trình f ′(x) 2x − 3x 3 2 = 0 ⇔
= 0 ⇔ 2x − 3x = 0  ⇔ . (x − )2 3 1 x =  2 2
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số 2 − x + x − 7 y = . 2 x + 3 2 2 A. 3
x −13x −10 y′ − + + = x x 3 ′ ( B. y = . x + 3) . 2 2 (x +3)2 2 2 2 C. x + 2x + 3 y′ − − − = 7x 13x 10 ′ ( D. y = . x + 3) . 2 2 (x +3)2 2 Lời giải Chọn C ( 2 2x x 7)′ ( 2 x 3) ( 2 x 3)′ − + − + − + ( 2 2 − x + x − 7) Ta có: y′ = ( x + 3)2 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com ( 4 − x + ) 2
1 (x + 3) − 2 .x( 2 2 − x + x − 7) 2 −x + 2x + 3 y′ = ( = x )2 2 2 2 (x + + 3) 3
Câu 21: Cho hàm số y = 2 − x + 3 .
x Tập nghiệm S của bất phương trình y′ > 0 là: A. S = ( ; −∞ +∞). B. 1 S  ;  = −∞   . C. 1 S  = ;+∞  . D. S = . ∅  9   9  Lời giải Chọn C Ta có 1 y = 2 −
x + 3x y − ′ = + 3. x Do đó 1 − 1 1 y′ > 0 ⇔ + 3 > 0 ⇔ 3 > ⇔ x > x x 9
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x −1 tại điểm x =1. A. f ′( ) 1 1 = . B. f ′( ) 1 =1. C. f ′( ) 1 = 0. D. Không tồn tại. 2 Lời giải Chọn D Ta có f ′(x) 1 = . 2 x −1
Tại x =1 thì f ′(x) không xác định.
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = 1− 2x . A. 1 y′ − − = . B. 4x y′ = . C. 2x y′ = . D. 2x y′ = . 2 2 1− 2x 2 1− 2x 2 1− 2x 2 1− 2x Lời giải Chọn C ( 2 1 2x )′ − − − Ta có 4x 2x y′ = = = . 2 2 2 2 1− 2x 2 1− 2x 1− 2x
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số 2 3
y = x − 4x . 2 2 2 A. x − 6x y′ − − = . B. 1 yx 12x x 6x = . C. y′ = . D. y′ = . 2 3 x − 4x 2 3 2 x − 4x 2 3 2 x − 4x 2 3 2 x − 4x Lời giải Chọn A 2 2 − − Ta có 2x 12x x 6x y′ = = . 2 3 2 3 2 x − 4x x − 4x
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 25: Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x. Tập nghiệm S của bất phương trình f ′(x) ≥ f (x) có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn C ( 2x 2x)′ − − − Ta có f ′(x) 2x 2 x 1 = = = . 2 2 2
2 x − 2x 2 x − 2x x − 2x
Khi đó, f ′(x) ≥ f (x) x −1 2 ⇔ ≥ x − 2x 2 x − 2x 2 2 3− 5 3+ 5
x −1≥ x − 2x x − 3x +1≤ 0 ⇔ ≤ x ≤ 2 2
x ∈ ⇒ x = {1; }
2 ⇒ tập S có 2 giá trị nguyên.
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x x.
A. f ′(x) 1 = x.
B. f ′(x) 3 = x. C. ′( ) 1 x f x = . D. ′( ) x f x = x + . 2 2 2 x 2 Lời giải Chọn B
Ta có f ′(x) = xx + x ( x) 1 x 3 . . = x + . x = x + = x. 2 x 2 2
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = x x − 2x. 2 2 2 A. 2x − 2 − − − − y′ 3x 4x 2x 3x 2x 2x 1 = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 2 x − 2x 2 x − 2x 2 x − 2x 2 x − 2x Lời giải Chọn C 2 2 2 − − + − − Ta có 2 2x 2 x 2x x x 2x 3 ′ = − 2 + . x y x x x = = . 2 2 2 2 x − 2x x − 2x x − 2x
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 2 1 x + x. 2 2 A. 2 4x −1 y′ − = 2 x + x − . B. 2 4x 1
y′ = 2 x + x + . 2 2 x + x 2 x + x 2 2 C. 2 4x −1 y′ + = 2 x + x + . D. 2 4x 1
y′ = 2 x + x + . 2 2 x + x 2 2 x + x Lời giải Chọn C
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có y′ = ( x − )′ 2
x + x + ( x − ) ( 2 2 1 . 2 1 . x + x )
(2x − )1(2x + ) 2 1 2 2 4x −1 = 2. x + x + = 2 x + x + . 2 2 2 x + x 2 x + x
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = . 2 x +1 A. x y′ = . B. x y′ = − . 2 2 (x +1) x +1 2 2 (x +1) x +1 2 C. x + yx(x 1) = . D. y′ = − . 2 2 2(x +1) x +1 2 x +1 Lời giải Chọn B ′ ′  1 ′ −  ( 2x +1) −( 2 x + ) 1 Ta có y′ =   = = 2 2 2  x +1  x +1 2 x +1( 2 x + ) 1 −x = . 2 x +1( 2 x + ) 1
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số x −1 y = . 2 x +1 2 A. 2x + + − + y′ 1 x 2(x 1) x x 1 = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 2 x +1 2 3 (x +1) 2 3 (x +1) 2 3 (x +1) Lời giải Chọn B x (x )′ x (x )( x ) 2 2 2 x +1 − (x − − + − − + )1 1 . 1 1 1 2 Ta có x +1 y′ = ( = x +1)2 ( x +1)2 2 2 2 2
x +1− x + x 1+ x = ( = x ) . 3 2 3 2 (x + + 1) 1
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số 2x −1 y = . x + 2 A. 5 x + 2 + y′ = . . B. 1 5 x 2 y′ = . . . (2x − )2 1 2x −1 2 (2x − )2 1 2x −1 C. 1 x + 2 + y′ 1 5 x 2 = . . D. y′ = . . . 2 2x −1
2 (x + 2)2 2x −1
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D 1  2x 1 ′ −  1 5 x + 2 Ta có y′ = . =   . . .
2x −1  x + 2  2 (x + 2)2 2x −1 2 x+2 2
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số x +1 y = . x A. 1 x  1 y 1  ′ = − 1 x  . B. y′ = . 2 2 2 x +1  x  2 2 x +1 C. 1 x  1 y 1  ′ = + 1 x  1   . D. y′ = x −  . 2 2 2 x +1  x  2 2 2 x +1  x Lời giải Chọn A 2 ′  +  Ta có 1 x 1 1 x  1 y   1  ′ = = − . 2 2 2 x +1  x  2 x +1  x  2 x
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = . x +1 − x −1 A. 1 y′ = − ( B. 1 y′ = .
x +1 + x −1) .2
2 x +1 + 2 x −1 C. 1 1 y′ = + . D. 1 1 y′ = + . 4 x +1 4 x −1 2 x +1 2 x −1 Lời giải Chọn C Ta có 1 x +1 + x −1 y = = . x +1 − x −1 2 1 ′
y′ = ( x + + x − ) 1  1 1  1 1 1 1 = + = +   . 2
2  2 x +1 2 x −1  4 x +1 4 x −1 2 Câu 34: + +
Tính đạo hàm của hàm số f (x) 3x 2x 1 = tại điểm x = 0. 3 2 2 3x + 2x +1
A. f ′(0) = 0. B. f ′( ) 1 0 = . C. Không tồn tại. D. f ′(0) =1. 2 Lời giải Chọn B
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com ( ′ 2 3x + 2x + )′ 3 2
1 .2 3x + 2x +1 − ( 2 3x + 2x + ) 1 .( 3 2 2 3x + 2x +1)
Ta có f ′(x) = ( 2 3x + 2x +1)2 3 2 2 ( + ) 3 2 + + − ( 2 + + ) 9x + 4 6 2 2 3 2 1 3 2 1 x x x x x x 3 2 4 3 2 3x + 2x +1
9x + 6x − 9x + 8x + 4 = ( = x x )2 4( 3 2 3x + 2x + ) 3 2 3 2 1 3x + 2x + + + 1 2 3 2 1 ⇒ f ′( ) 4 1 0 = = . 8 2 3
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số a y =
( a là hằng số). 2 2 a x 3 3 A. a x ya x = ( . B. y′ = . 2 2 a x ) 2 2 a x 2 2 a x 3 3 a ( 2 3a − 2x) C. a x y′ = D. y′ = . 2( . 2 2 a x ) 2 2 a x 2( 2 2 a x ) 2 2 a x Lời giải Chọn A ′ 3 −a ( 2 2 a x ) 3 −a ( 2 − x) 3 Ta có a x y′ = = = . 2 2 2 2 a x 2 a x .( 2 2 a x ) ( 2 2 a x ) 2 2 a x  π
Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số y sin 3x = −  . 6     π  π A. y 3cos 3x ′ = −   . B. y′ = 3 − cos −  3x.  6   6   π  π C. y cos 3x ′ = −   . D. y′ = 3 − sin −  3x.  6   6  Lời giải Chọn B π ′    π   π Ta có y 3x .cos 3x 3.cos 3x ′ = − − = − −  . 6 6 6         π
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số 1 2 y sin  x  = − − . 2 3     π  π A. 2 y x cos x  ′ = − 1   . B. 2 y′ = x cos −  x.  3  2  3   π  π C. 1 y xsin x ′ = − 1   . D. 2 y′ = x cos −  x . 2  3  2  3 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A π ′    π  π   π Ta có 1 2 2 y . 1   x  .cos x  ′ = − − − = − .( 2 − x) 2 2 .cos − x = . x cos −    x . 2 3 3       2  3   3 
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2
sin x − 3x + 2) . A. y′ = ( 2
cos x − 3x + 2).
B. y′ = ( x − ) ( 2 2
3 .sin x − 3x + 2).
C. y′ = ( x − ) ( 2 2
3 .cos x − 3x + 2).
D. y′ = −( x − ) ( 2 2
3 .cos x − 3x + 2). Lời giải Chọn C Ta có y ( 2 x x )′ ′ = − +
( 2x x+ ) = ( x− ) ( 2 3 2 .cos 3 2 2
3 .cos x − 3x + 2).
Câu 39: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = x tan x + x . A. 1
y′ = 2x tan x + . B. 1
y′ = 2x tan x + . 2 x x 2 2 C. x 1
y′ = 2x tan x + + . D. x 1
y′ = 2x tan x + + . 2 cos x 2 x 2 cos x x Lời giải Chọn C ′ ′ Ta có y (x ) x ( x)′ ′ = x + ( x ) 2 2 2 x 1 tan + tan . = 2x tan x + + . 2 cos x 2 x
Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = 2cos x . A. 2 y′ = 2 − sin x . B. 2 y′ = 4 − xcos x . C. 2 y′ = 2 − xsin x . D. 2 y′ = 4 − xsin x . Lời giải Chọn D Ta có y′ = − ( 2 x )′ 2 2 2 2. .sin x = 2.2 − .xsin x = 4 − xsin x . Câu 41: +
Tính đạo hàm của hàm số x 1 y = tan . 2 A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . C. 1 y′ = − . D. 1 y′ = − . 2 x +1 2cos 2 x +1 cos 2 x +1 2cos 2 x +1 cos 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com x +1 ′ ′   Ta có  x +1  2  1 y′ = tan = =  . 2  2 x +1 2 x +   1 cos 2cos 2 2
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số 2
y  sin 2  x . A. 2x  2 2 x y  cos 2  x . B. 2 y   cos 2  x . 2 2  x 2 2  x C. x x 1 2 y  cos 2  x . D. 2 y  cos 2  x . 2 2  x 2 2  x Lời giải Chọn C 2  Ta có    2  x 2 x y 2  x  2   2 2 cos 2  x  cos 2  x  cos 2  x 2 2 2 2  x 2  x
Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số y  cos 2x 1 . A. sin 2x 1 x x y   . B. sin 2 1 y  .
C. y sin 2x 1. D. sin 2 1 y   . 2x 1 2x 1 2 2x 1 Lời giải Chọn A 2x 1 ′ ′ +
Ta có y′ = −( x + ) ( ) sin 2x +1 2 1 sin 2x +1 = sin 2x +1 = − . 2 2x +1 2x +1
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = cot x +1 . A. x y′ = − . B. x y′ = . 2 2 2 x +1.sin x +1 2 2 2 x +1.sin x +1 C. 1 y′ = − . D. 1 y′ = . 2 2 sin x +1 2 2 sin x +1 Lời giải Chọn A ( ′ x 2 x +1) 2 Ta có x +1 x y′ = − = − = − . 2 2 2 2 2 2 2 sin x +1 sin x +1 x +1.sin x +1
Câu 45: Tính đạo hàm của hàm số y = sin(sin x).
A. y′ = cos(sin x).
B. y′ = cos(cos x).
C. y′ = cos .xcos(sin x).
D. y′ = cos .xcos(cos x). Lời giải Chọn C
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Ta có: y = sin  (sin x) ′ =  (sin x)′ ′  
.cos(sin x) = cos .xcos(sin x) .
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số y = cos(tan x). A. y′ = ( x) 1 sin tan ⋅ ⋅ B. y′ = − ( x) 1 sin tan ⋅ ⋅ 2 cos x 2 cos x
C. y′ = sin (tan x).
D. y′ = sin (tan x). Lời giải Chọn C Ta có y ( x)′ ′ = − ( x) 1 tan sin tan = − .sin tan x . 2 ( ) cos x
Câu 47: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = 2sin x − cos 2x + x .
A. y′ = 4sin x + sin 2x +1.
B. y′ = 4sin 2x +1.
C. y′ = 4cos x + 2sin 2x +1.
D. y′ = 4sin x − 2sin 2x +1. Lời giải Chọn B
Ta có y 2.2(sin x)′ .sin x (2x)′ ′ = +
sin 2x +1 = 4cos xsin x + 2sin 2x +1
= 2sin 2x + 2sin 2x +1 = 4sin 2x +1  π  π π
Câu 48: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = sin − 2x +  x −  .  2  2 4 π  π   π  π A. y′ = 2
− sin (π − 4x) + ⋅ B. y′ = 2sin − x cos − x +     . 2  2   2  2  π   π  π C. y′ = 2sin − x cos − x +     .x D. y′ = 2
− sin (π − 4x).  2   2  2 Lời giải Chọn A  π  π π 1− cos π − 4x 2 ( ) Ta có π π y = sin − 2x +  x − = + x −   2  2 4 2 2 4 1 ( π  π π x) 1 cos 4 x  = − − + + − 2 2  2 4    π  π ′   Suy ra 1 y′ = −  (π − x) 1 cos 4 + x + −  2 2  2 4    1 = ( ′ π π
π − 4x) sin(π − 4x) + = 2
− sin (π − 4x) + . 2 2 2
Câu 49: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = cos (2x − ) 1 . A. y′ = 3
− sin (4x − 2)cos(2x − ) 1 . B. 2
y′ = 3cos (2x − ) 1 sin (2x − ) 1 .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com C. 2 y′ = 3 − cos (2x − ) 1 sin (2x − ) 1 . D. 2
y′ = 6cos (2x − ) 1 sin (2x − ) 1 . Lời giải Chọn A Ta có 3 y = ( x − ) ′ 2
cos 2 1 = 3cos (2x − ) 1 cos(2x −    )1 ′ ′     = − ( x − ) 2 6sin 2 1 cos (2x − ) 1 = 3 − 2sin (2x − ) 1 cos(2x − ) 1  cos(2x − ) 1 = 3
− sin (4x − 2)cos(2x −   )1.
Câu 50: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = sin (1− x) . A. 3
y′ = cos (1− x). B. 3
y′ = −cos (1− x). C. 2 y′ = 3
− sin (1− x).cos(1− x). D. 2
y′ = 3sin (1− x).cos(1− x). Lời giải Chọn C Ta có 3 y′ =  ( − x) ′ =     ( − x) ′ 2  ( − x) = − ( − x) 2 sin 1 3. sin 1 .sin 1 3.cos 1 .sin (1− x).
Câu 51: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = tan x + cot 2x . 2 A. 2
y′ = 3tan .xcot x + 2 tan 2 .x B. 3tan x 2 y′ = − + . 2 2 cos x sin 2x 2 C. 2 1
y′ = 3tan x − . D. 3tan x 2 y′ = − . 2 sin 2x 2 2 cos x sin 2x Lời giải Chọn D 2
Ta có y′ = ( 3 x + x)′ 2 = x( x)′ 2 3tan x 2 tan cot 2 3tan tan − = − 2 2 2 sin 2x cos x sin 2x Câu 52: +
Tính đạo hàm của hàm số sin x cos x y = . sin x − cos x 2 2 A. −sin 2x y′ − = . B. sin x cos x y′ = .
(sin x −cos x)2
(sin x −cos x)2 C. 2 − 2sin 2x y′ − = . D. 2 y′ = .
(sin x −cos x)2
(sin x −cos x)2 Lời giải Chọn D 2 sin  π x  +   +    π Ta có sin x cos x 4 y = = = − tan x  +  . sin x − cos x  π   4 2 cos x  − +  4   
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 39
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com − Suy ra 1 1 2 y′ = − = − = . 2  π 
 cos x − sin x
(sin x −cos x)2 2 cos x +  4   2     
Câu 53: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = − . tan (1− 2x) A. 4x y′ − − − = . B. 4 y′ = . C. 4x y′ = . D. 4 y′ = . 2 sin (1− 2x) sin (1− 2x) 2 sin (1− 2x) 2 sin (1− 2x) Lời giải Chọn D 1 − 2 − (tan(1− 2x))′ 4. 2 cos (1− 2x) − Ta có 4 y′ = − = = . 2 tan (1− 2x) 2 tan (1− 2x) 2 sin (1− 2x)
Câu 54: Tính đạo hàm của hàm số cos 2x y = . 3x +1 2 − (3x + )
1 sin 2x − 3cos 2x 2 − (3x + )
1 sin 2x − 3cos 2x A. y′ = . B. y′ = . (3x + )2 1 3x +1 −(3x + )
1 sin 2x − 3cos 2x 2(3x + )
1 sin 2x + 3cos 2x C. y′ = . D. y′ = . (3x + )2 1 (3x + )2 1 Lời giải Chọn A
(cos2x)′ (3x )1 (3x )1′ + − + .cos2x 2 − (3x + )
1 sin 2x − 3cos 2x Ta có y′ = = . (3x + )2 1 (3x + )2 1
Câu 55: Cho f (x) 2
= 2x x + 2 và g (x) = f (sin x) . Tính đạo hàm của hàm số g (x) .
A. g′(x) = 2cos 2x −sin .x
B. g′(x) = 2sin 2x + cos .x
C. g′(x) = 2sin 2x − cos .x D. /
g (x) = 2cos 2x + sin .x Lời giải Chọn C
Ta có g (x) = f ( x) 2
sin = 2sin x − sin x + 2 g (x) = ( 2
2sin x − sin x + 2)′ ′ = 2.2sin .
x cos x − cos x = 2sin 2x − cos .x
Câu 56: Tính đạo hàm của hàm số
f x  5sin x 3cos x tại điểm x  . 2 A.    f      3. B.   C.   D.    f    3. f    5. f    5.  2  2 2 2 Lời giải Chọn A
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 40
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có f x5sin x 3cos x  5sin x 3cos x  5cos x 3sin x . Suy ra  f  
   5cos 3sin  3 2 2 2
Câu 57: Tính đạo hàm của hàm số  f x 3
 2 sin 2x tại điểm  x   .  5  5 A.       f       4. B.   C.   D.    f     4. f     2. f     2.  5  5  5  5 Lời giải Chọn A      Ta có       f x 3 3 3 3
 2 sin 2x  2 .     2x cos     
2x  4 cos      2x 5 5  5   5    Suy ra   32f       4 cos  .    
  4 cos  4  5  5 5 
Câu 58: Hàm số   4 x
f x x có đạo hàm là f x , hàm số gx  2x  sin
có đạo hàm là gx. Tính giá 2 trị biểu thức f   1 P  . g  1 A. 4 P  . B. P  2. C. P 2. D. 4 P   . 3 3 Lời giải Chọn B   Ta có x x f x 3
 4x gx 2x sin   2 .cos .   2  2 2 Suy ra f   1 4 P    2. g  1 2  cos 2 2 Câu 59: Hàm số x
f x  4x có đạo hàm là f x , hàm số gx 4x  sin
có đạo hàm là gx. Tính giá 4 trị biểu thức f 2 P  . g2 A. P 1. B. 16 P  . C. 16 P  . D. 1 P  . 16  17 16 Lời giải Chọn A Ta có x
f x  4 và gx 4  cos . 4 4 Suy ra f 2 4 P    1 g2 . 2 4  cos 4 4
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 41
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  
Câu 60: Hàm số f (x) = asin x + bcos x +1 có đạo hàm là f ′(x). Để f ′( ) 1 0 = và f π − =   1 thì giá 2  4 
trị của a b bằng bao nhiêu? A. 2 a = b = . B. 2 2 a = ; b = − . 2 2 2 C. 1 1 a = ; b = − . D. 1 a = b = . 2 2 2 Lời giải Chọn D f′( ) 1 0 =  2 Ta có /
f (x) = acos x bsin x. Khi đó     f π − =   1   4   1  1  1
a cos0 − bsin 0 =  a = 2  b = 2     2 ⇔  ⇔  ⇔  .  π   π   − + − + =  2 2 1 asin b   cos  1 1 − a + b = 0 a =   4   4    2 2  2
Câu 61: Cho hàm số y = f (x) 2
− cos x với f (x) là hàm số liên tục trên  . Trong các biểu thức dưới
đây, biểu thức nào xác định hàm số f (x) thỏa mãn y′(x) =1 với mọi x ∈ ? A. f (x) 1
= x + cos2x. B. f (x) 1 = x − cos2x. 2 2
C. f (x) = x −sin2x.
D. f (x) = x + sin2x. Lời giải Chọn A
Ta có y′(x) = f ′(x) + 2sin x cos x = f ′(x) + sin2x .
Suy ra y′(x) =1⇔ f ′(x) + sin2x =1⇔ f ′(x) =1−sin2x.
Đến đây ta lần lượt xét từng đáp án, ví dụ xét đáp án A ta có /   f ′(x) 1 1
= x + cos2x = x + (cos x)/ / 2 =  
1− sin 2x (thỏa mãn)  2  2 Câu 62: Cho hàm số 2
y = cos x + sin x. Phương trình y' = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; ) π . A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm. Lời giải Chọn C y' = 2
− cosxsin x + cosx = cosx(1− 2sin x)
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 42
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com x π = + kπ  2 cosx = 0  y' = 0   π ⇔ 1 ⇔ x = + k2π ;(k ∈)  sin x  = 6  2  5 x π  = + k2π  6 Vì π π 5π x∈(0; ) π ⇒ x∈ ; ;
. Vậy có 3 nghiệm thuộc khoảng (0; ) π 6 2 6   
Câu 63: Cho hàm số y = (m +1)sinx + mcosx − (m + 2)x +1. Tìm giá trị của m để y' = 0 có nghiệm? A. m ≤ 1 −  . B. m ≥ 2. C. 1 − ≤ m ≤ 3. D. m ≤ 2. − m ≥ 3 Lời giải Chọn A
y' = (m +1)cosx − msin x − (m + 2)
Phương trình y' = 0 ⇔ (m +1)cosx − msinx = (m + 2)
Điều kiện phương trình có nghiệm là 2 2 2 a + b ≥ c 2 2 2 2 m ≤ 1 −
⇔ (m +1) + m ≥ (m + 2) ⇔ m − 2m − 3 ≥ 0 ⇔  m ≥ 3
Câu 64: Cho hàm số ( ) cosx f x =
. Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác f′(x) = 0 trên đường cos2x
tròn lượng giác ta được mấy điểm phân biệt? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. Lời giải Chọn B 1 −sin x. cos2x − cosx (−sin2x) f′(x) 2 cos2x sin x = = 3 cos2x cos2x f '(x) = 0 ⇔ x = k ,k π ∈ . 
Ta biểu diễn được 2 điểm phân biệt trên đường tròn lượng giác.
Câu 65: Cho hàm số f (x) = −cosx + sinx − cos2x. Phương trình f′(x) =1 tương đương với phương trình nào sau đây? A. sinx = 0. B. sinx −1= 0. C. (sinx − ) 1 (cosx − ) 1 = 0. D. cosx = 0. Lời giải Chọn C
f ′(x) = sinx + cosx + 2sin2x
f′(x) =1⇔ sinx + cosx + 2sin2x =1 Đặt = + ( ≤ ) 2 t sinx cosx t 2 ⇒ sin2x = t −1
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 43
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com  t = 1 Khi đó phương trình 2 2t t 3 0  ⇔ + − = ⇔ 3  t = − (l)  2  x = k2π Với  π  t 1 sinx cosx 1 2 sin x  1  = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ π ( kZ)  4   x = + k2π  2
Nghiệm trên cũng là nghiệm của phương trình (sinx − ) 1 (cosx − ) 1 = 0 .
Câu 66: Cho hàm số f (x) 3 cos x 3 = 2
+ sin x − 2cosx − 3sin x . Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng 3
giác f′(x) trên đường tròn ta được mấy điểm phân biệt? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 6 điểm. Lời giải Chọn B ′( ) 3 3 f x = 2sin x − 3cos x f′(x) 3 3 3 3 = 0 ⇔ tan x = ⇔ tan x = . 2 2
Vậy có hai điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác. Câu 67: Hàm số 2 x +x 1 y 8 + =
(6x +3)ln 2 là đạo hàm của hàm số nào sau đây? A. 2 1 8 + + = x x y B. 2 1 2 + + = x x y C. 2 3 3 1 2 + + = x x y D. 2 3 3 1 8 + + = x x y Lời giải Chọn A
Câu 68: Đạo hàm của hàm số x 1 y + = 9x 1− 2(x + ) 1− (x + ) A. 1 ln 3 1 ln 3 y ' = . B. y ' = . 2 3 x 2 3 x 1− 2(x + ) 1− 2(x + ) C. 1 ln 9 1 ln 3 y ' = . D. y ' = . 3x 3x Lời giải Chọn A (x ) 1 ′
+ .9x − (9x )′ .(x + ) 1
9x − 9x (x + ) 1 ln 9 1− 2(x + ) 1 ln 3 y′ = = = . 2x 2x 2 9 9 3 x
Câu 69: Cho hàm số y = log (2x +1) 3 , ta có: 1 2 A. 1 y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. 2 y′ = . 2x +1 (2x +1)ln 3 (2x +1)ln 3 2x +1 Lời giải Chọn C 1
Câu 70: Đạo hàm của hàm số y = là: log x 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 44
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com A. ' ln 2 x ln 2 x ln 2 y = − . B. ' ln 2 y = . C. 'y = − . D. 'y = . 2 x ln x 2 x ln x 2 log x 2 log x 2 2 Lời giải Chọn A log x ' ( )' 2 ln 2 y = − = − 2 2 ln x xln x
Câu 71: Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?
A. (3x )′ = 3x ln3
B. (10x )′ =10x ln10 C. ( ′ 1 log x = D. ( 2x )′ 2 = x e e 3 ) xln3 Lời giải Chọn D
Ta có ( 2x )′ 2 = 2 x e
e , suy ra D sai.
Câu 72: Đạo hàm của hàm số y = (2x + ) 1 ln (1− x) là. A. ( − x) 2x +1 2ln 1 − .
B. 2xln (x − ) 1 . 1− x C. 2x +1 + + 2x . D. ( − x) 2x 1 2ln 1 + . 1− x 1− x Lời giải Chọn A y ( x )′ ′ = +
( − x)+( x + ) ( ( − x))′ = ( − x)+( x + ) 1 2 1 .ln 1 2 1 . ln 1 2.ln 1 2 1 . − (1− x) = ( − x) 2x +1 2ln 1 − 1− xx −1
Câu 73: Đạo hàm của hàm số y log  = 2  là: ln x    + − + − + − + −
A. xln x 1 x
B. xln x 1 x .
C. xln x 1 x .
D. xln x 1 x . x(x − ) . 1 ln 2
(x − )1ln xln 2 (x − )1ln 2 x(x − ) 1 ln 2.ln x Lời giải Chọn D '  x −1     + − Ta có: ' ln x
x ln x 1 x y = = x x(x − ) . 1 1 ln 2.ln ln 2 x ln x
Câu 74: Cho hàm số ( ) 2 ` = 2x +a f x v a f ′( )
1 = 2ln2. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 − < a < 0
B. 0 < a <1 C. a >1 D. a < 2 − Lời giải Chọn A Ta có f (x) 2 x +a = xf ( ) a 1 + a 1 2 .2 ln 2 1 = 2ln 2.2 = 2ln 2 ⇒ 2 + ′ ′ = 1⇒ a = 1 −
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 45
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Câu 75: Cho hàm số 1
y = ln . Hệ thức nào sau đây đúng? x A. y e + y' = 0 B. y e y' = 0 C. y e .y' = 0 D. y 1 e .y' = 2 x Lời giải Chọn A / 1 Ta có 1  1   1  1 y ' = = = . x − = − y 1    , = ln x e
e = ⇒ y ' y + e = 0 2 1 x x      x x x
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 46
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 47
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI 3. ĐẠO HÀM CẤP 2
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. ĐỊNH NGHĨA 1. Xét hàm số 3 2
y = x − 4x + 5 . a) Tìm y′.
b) Tìm đạo hàm của hàm số y′. Lời giải a) Có 2
y′ = 3x −8x
b) y′′ = 6x −8
Giả sử hàm số y = f (x) có đạo hàm y′ = f ′(x) tại mọi điểm x∈( ; a b) . Nếu hàm số
y′ = f ′(x) tiếp tục có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của y′ tại x là đạo hàm cấp hai của
hàm số y = f (x) tại x , kí hiệu là y′′ hoặc f ′′(x).
Ví dụ 1. Cho hàm số f (x) 4 2 = x − 4x + 3.
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm x bất kì.
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm x = 1 − . 0 Lời giải
a) Ta có: f ′(x) 3
= 4x −8x f ′′(x) 2 = 12x −8.
b) Ta có: f ′′(− ) = ⋅(− )2 1 12 1 −8 = 4 .
Ví dụ 2. Cho hàm số f (x) 1 = . x + 2
a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm x ≠ 2 − .
b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm x = 2 . 0 Lời giải a) Với x ≠ 2 − , ta có: ′ ′   + f ′(x) 1 (x 2) 1 − = = − =   x 2  + 
(x + 2)2 (x + 2)2   − (x + 2)2 ′ ′   + f ′′(x) 1   2(x 2) 2 =   = = = . ( x + 2)2    (x + 2)4
(x + 2)4 (x + 2)3 b) Ta có: f ′′( ) 2 1 2 = = . (2+ 2)3 32 Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có y′ = 3cos3x => y′ = 9s − in3x
II. Ý NGHĨA CƠ HỌC CỦA ĐẠO HÀM CẤP HAI 1
2. Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có phương trình 2
s = gt , trong đó g là gia tốc rơi 2 tự do, 2 g ≈ 9,8 m / s .
a) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm t = 4 s ;t = 4,1 s . 0 ( ) 1 ( ) b) Tính tỉ số v
∆ trong khoảng thời gian t∆ = t t . t ∆ 1 0 Lời giải
a) v(t) = s′(t) = gt
Vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm t = 4 s . 0 ( )
v(4) = 9,8.4 = 39,2(m / s)
Vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm t = 4,1 s . 0 ( ) v(4, )
1 = 9,8.4,1 = 40,18(m / s) b) tỉ số v
∆ trong khoảng thời gian t∆ = t t . t ∆ 1 0 v
v(t v t 1 ) ( o ) gt gt 1 o = = = g tt t t t 1 o 1 o
 Tỉ số v gọi là gia tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian t ∆ . tv
v′(t) = lim
= a(t) gọi là gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t . t ∆ →0 t
Trong trường hợp tổng quát, ta có:
Đạo hàm cấp hai s′′(t) là gia tốc tức thời của chuyển động s = s(t) tại thời điểm t .
Ví dụ 3. Xét dao động điều hoà có phương trình chuyển động s(t) = Acos(ωt +ϕ), trong đó , A ω,ϕ là
các hằng số. Tìm gia tốc tức thời tại thời điểm t của chuyển động đó. Lời giải
Gọi v(t) là vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t , ta có:
v(t) = s (t) = Acos  (ωt +ϕ) ′ ′  = −Aω sin  (ωt +ϕ)
Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t là:
s′′(t) = v′ (t) = −Aω  (ωt +ϕ) ′ 2 sin  = −Aω cos  (ωt +ϕ)
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tính đạo hàm cấp cao của hàm số y = f (x) 1. Phương pháp
Tính đạo hàm cấp 1: f’(x)
Tính đạo hàm cấp 2: ' f ' (x) = f '(x)  
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số f (x) 4 5 2 = x − 3x − x + 4 5 Hướng dẫn giải f (x) 4 5 2
= x − 3x − x + 4 thì ′( ) 4
f x = 4x − 6x −1, do đó: ′′( ) 3 f x = 16x − 6. 5
Ví dụ 2: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos2x Hướng dẫn giải y = cos2x thì y′ = 2 − sin2x. Do đó y′ = 4 − cos2x.
Ví dụ 3: Cho hàm số f (x) 1 3 1 2
= x + x −12x −1. Giải f ' (x) ≥ 0 3 2 Hướng dẫn giải f (x) 1 3 1 2
= x + x −12x −1 thì f ′(x) 2
= x + x −12; f ′′(x) = 2x +1. 3 2
Do đó f ′ (x) 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ − . 2
Ví dụ 4: Cho hàm số 1 y = . Tính y′′? x +1 Hướng dẫn giải Ta có: 1 2 y′ = − ⇒ y′′ = . (x + )2 1 (x + )3 1
Ví dụ 5: Cho hàm số x − 3 y = . Tính = ( ′)2 M 2 y + (1− y).y′.′ x + 4 Hướng dẫn giải Ta có: 7 14 y′ = ⇒ y′′ = − (x + 4)2 (x + 4)3 Lại có x − 3 7 1− y = 1− = x + 4 x + 4   Vậy: = ( )2 + ( − ) 49 7  14 M 2 y 1 y .y = 2. + .  ′ ′′ − = 0. ( + )4 x + 4 x 4  (x+4)3 
Ví dụ 6: Cho hàm số 1 2 y = x + x +1. Tính 2 y′ − 2y.y′.′ 2 Hướng dẫn giải
Ta có: y′ = x +1⇒ y′ =1. Vậy:   y′ − 2y.y′ = (x + )2 2 1 2 2 2
1 − 2 x + x +1.1= x + 2x +1− x − 2x − 2 = 1 − .  2 
Ví dụ 7: Cho hàm số y = xsinx. Tính xy − 2(y′ −sinx) + xy′.′ Hướng dẫn giải
Ta có: y′ = sinx + cosx ⇒ y′ = cosx + (cosx − xsinx) = 2cosx − xsinx. Vậy: − ( ′ − ) 2 + ′′ = − ( + − ) 2 xy 2 y sin x xy
x sin x 2 sin x x cosx sin x + 2x cosx − x sin x = 0.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 8: Cho hàm số y = Asin(ωx + ϕ).Tính 2 M = y′ + ω .y. Hướng dẫn giải Ta có: ′ = ω (ω +ϕ) 2 y A cos x
⇒ y′ = −Aω sin(ωx + ϕ) 2 2 ⇒ ′′ + ω = − ω (ω +ϕ) 2 y y A sin x + Aω sin(ωx + ϕ) = 0.
Ví dụ 9: Cho hàm số y = sin 2x − cos 2x . Giải phương trình y′ = 0. Hướng dẫn giải
Ta có: y′ = 2cos 2x + 2sin 2x y′ = 4 − sin 2x + 4cos 2 . x Phương trình  π y 0
4sin 2x 4cos 2x 0 sin 2x  ′ = ⇔ − + = ⇔ − =   0  4  π π π
⇔ 2x − = kπ ⇔ x = + k ;k ∈ .  4 8 2 2
Ví dụ 10: Cho hàm số: = ( − 4) x y m + cos . x 2
Tìm m sao cho y′ ≤ 0 với mọi x ∈ .  Hướng dẫn giải
Ta có: y′ = (m − 4) x −sin x y′′ = m − 4 − cos x
y′′ ≤ 0 ⇔ m − 4 − cos x ≤ 0 ⇔ cos x m − 4(*) Vì cos x ≥ 1, − x ∀ ∈ . 
Vậy bất phương trình (*) luôn nghiệm đúng x ∀ ∈  ⇔ 1
− ≥ m − 4 ⇔ m ≤ 3.
Ví dụ 11: Cho hàm số 3x − 2 y =
. Giải bất phương trình y′ > 0. 1− x Hướng dẫn giải Ta có: 1 2 y′ = ⇒ y′′ = . (1−x)2 (1−x)3 Vậy 2 y′′ > 0 ⇔
> 0 ⇔ 1− x > 0 ⇔ x < 1. (1−x)3 3 3 2 Ví dụ 12 : x + 3x + 2
ax + bx + cx + d
Hàm số f (x) = có f ( ′′ x) =
. Tính S = a b + c − 2d . x −1 (x − )3 1 Lời giải 3 x + 3x + 2 Ta có : f (x) = = 2 6 x + x + 4 + . x −1 x −1 6
f (′x) = 2x +1− ( . x − )2 1 12 2(x − )3 1 +12 3 2
2x − 6x + 6x +10 ⇒ f ( ′′ x) = 2 + = = . (x − )3 1 (x − )3 1 (x − )3 1
a = 2, b = 6,
c = 6, d =10 .
Do đó S = a b + c − 2d = 6 − .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Dạng 2: Ý nghĩa vật lý của đạo hàm cấp hai 1. Phương pháp
Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai: Gia tốc tức thời (γ ) tại thời điểm t là đạo hàm cấp 2 của hàm số s = f (t) .
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Câu 1:
Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình : 3 2
s = t − 3t + 5t + 2 , trong đó
t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động khi t = 3 . Lời giải
• Gia tốc chuyển động tại t = 3s s ''(3)
• Ta có: s′(t) 2 = 3t − 6t + 5
s′′(t) = t − ⇒ s′ ( ) 2 6 6 3 =12m / s .
Câu 2: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S = t
− + 3t + 9t , trong đó t tính bằng giây và
S tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. Lời giải
• Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường: 2 v = S′ = 3 − t + 6t + 9
• Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường: a = S′′ = 6 − t + 6
• Gia tốc triệt tiêu khi S′′ = 0 ⇔ t =1.
• Khi đó vận tốc của chuyển động là S′( ) 1 =12m/ s.
Câu 3: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t) 3 2 = t
− + 6t với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, s(t) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận tốc
đạt giá trị lớn nhất. Lời giải
Ta có v(t) = s′(t) 2 = 3
t +12t có đồ thị là Parabol, do đó v(t) 12 t − ⇔ = = 2. max 6 −
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH BÀI TẬP
Bài 1.
Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau: a) 1 y = . b) y = log x . c) 2x y = . 2x + 3 3 Lời giải a) 1 y = 2x + 3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2 1 y′ = − = 2 − ⋅ 2 2 4x +12x + 9 4x +12x + 9 8x +12 y′′ = 2.
− − (4x +12x+9)2 2 b) y = log x 3 1
y′ = x⋅ln3 ln3 1 => y′ = − = − 2 2 (x⋅ln3) x ⋅ln3 c) 2x y = y′ = 2xln2 x 2 => y′ = 2 (ln2)
Bài 2. Tính đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau: a) 2
y = 3x − 4x + 5 tại điểm x = 2 − ; 0
b) y = log 2x +1 tại điểm x = 3; 3 ( ) 0 c) 4x 3 y e + = tại điểm x =1; 0 π d)  π y sin 2x  = +  tại điểm x = ; 3    0 6 e)  π y cos 3x  = −  tại điểm x = 0 . 6    0 Lời giải a) 2
y = 3x − 4x + 5 y′ = 6x − 4 y′ = 6 b) log 2x +1 3 ( ) 2 1 y′ = ( = ⋅ x + ) 2 2 1 ln3 (2x + )1ln3 2⋅ln3 4 y′′ 2. − => = − = 2 2 2 (2x +1) (ln3) (2x +1) ⋅ln3 Thay x = 3 0 => y ′( ) 4 3 − = 49⋅ln3 c) 4x 3 e +
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 4x+3 y′ = 4e 4x+3
=> y′′ =16e => y′′( ) 7 1 =16e d)  π sin 2x  +  3     π y′ 2cos 2x  = +  3     π y′′ 4sin 2x  => = − +  3     π   2π y′′  4sin  => = −   6    3  e)  π y cos 3x  = −  6     π y′ 3sin 3x  = − −  6     π y′ 9cos 3x  = − −  6     π y′ (0) 9cos  = − −   6  Bài 3.
Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có phương trình 1 2
s = gt , trong đó g là gia tốc rơi 2 tự do, 2 g ≈ 9,8 m / s .
a) Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 2 s . 0 ( )
b) Tính gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 2 s . 0 ( ) Lời giải
a) v(t) = s′(t) = gt
Vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm t = 2 s . 0 ( )
v(2) = 9,8.2 =19,6(m / s)
b) a(t) = v′(t) = g
Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 2 s . 0 ( ) a( ) = g = ( 2 2 9,8 m / s ) Bài 4.
Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 3 2
= t − 3t + 8t +1, trong đó t > 0, t tính
bằng giây và s(t) tính bằng mét. Tìm vận tốc tức thời, gia tốc tức thời của chất điểm:
a) Tại thời điểm t = 3(s) ;
b) Tại thời điểm mà chất điểm di chuyển được 7 ( m) .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải
v(t) = s′(t) 2 = 3t − 6t + 8
a(t) = v′(t) = 6t − 6
a) vận tốc tức thời tại thời điểm t = 3(s) là: v( ) = s′( ) 2 3
3 = 3.3 − 6.3+ 8 =17(m / s)
Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 3(s) là: a( ) 2
3 = 6.3− 6 =12(m / s )
b) Chất điểm di chuyển được 7 ( m) ⇒ s(t) 3 2
= t − 3t + 8t +1 = 7 ⇔ t =1(s)
vận tốc tức thời tại thời điểm t =1(s)là: v( ) 2
1 = 3.1 − 6.1+ 8 = 5(m / s)
Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t =1(s)là: a( ) 2
1 = 6.1− 6 = 0(m / s ) Bài 5.
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát như
Hình 7 , có phương trình chuyển động x = 4sin t , trong đó t tính bằng giây và x tính bằng centimét.
a) Tìm vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của con lắc tại thời điểm t (s) . π
b) Tìm vị trí, vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của con lắc tại thời điểm 2 t = (s). Tại thời 3
điểm đó, con lắc di chuyển theo hướng nào? Lời giải
a) Vận tốc tức thời của con lắc tại thời điểm t (s) là:
v(t) = x′ = 4cost
Gia tốc tức thời của con lắc tại thời điểm t (s) là:
a(t) = v′(t) = 4 − sin t
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com π b) Tại thời điểm 2 t = (s) 3  2π  π x = 4 2 .sin =   2 3 (cm)  3  3 2π 2π v( ) = 4cos = 2( − cm / s) 3 3 2π 2π a( ) = 4 − sin = 2 − 3 ( 2 cm / s ) 3 3
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đạo hàm cấp hai của hàm số ( ) 5 4
f x = 2x − +1 bằng biểu thức nào sau đây? x A. 3 4 40x 4 8 8 − . B. 3 40x + . C. 3 40x − . D. 3 40x + . 3 x 3 x 3 x 3 x Lời giải CHỌN C ( ) 5 4 f x 4 8 = 2x − +1 thì f′(x) 4 = 10x + , do đó f′ (x) 3 = 40x − . x 2 x 3 x
Câu 2: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin2x bằng biểu thức nào sau đây? A. −sin2x. B. 4 − sin x. C. 4 − sin2x. D. 2 − sin2x. Lời giải CHỌN C
y = sin2x thì y′ = 2cos2x . Do đó y′ = 4 − sin2x . 2
Câu 3: Cho hàm số y = cos x. Tính y′′? A. y′ = 2 − cos2x. B. y′ = 4 − cos2x. C. y′ = 2cos2x. D. y′ = 4cos2x. Lời giải CHỌN A Ta có: y′ = 2
− cosxsin x = −sin2x ⇒ y′ = 2 − cos2x. 2 3
Câu 4: Cho hàm số y = 2x − x . Tính M = y .y′ +1. A. 1 2. − B. 0. C. 1. − D. . 2 2x − x Lời giải CHỌN B   1− x 1 1− x  2 ( )2 Ta có: y = ⇒ y = . 1. − 2x − x  ′ ′ − 2 2x − x ( 2 2x x )  2 2x − x  −   1 − 3 3 = ( ⇒ y .y′′ = 1 − ⇒ y .y′′ +1 = 0 . 2 2x − x ) 2 2x − x
Câu 5: Cho hàm số f (x) = (x + )4 1 . Tính f ′ (2).
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com A. 27. B. 81. C. 96. D. 108. Lời giải CHỌN D
Ta có: ′( ) = ( + )3 ⇒ ′ ( ) = ( + )2 f x 4 x 1 f x
12 x 1 . Vậy f′′(2) =108. Câu 6: Cho hàm số 3 y = sin .
x Tính M = y′′ + 9 . y A. sinx. B. 6sinx. C. 6cosx. D. 6 − sin x. Lời giải CHỌN B Ta có: 2 2 3
y′ = 3sin x cosx ⇒ y′ = 6sin x cos x − 3sin x. Vậy: 2 3 3 = ′ + = − + = ( 2 2 M y
9y 6sin x cos x 3sin x 9sin x 6sin x cos x + sin x) = 6sinx. Câu 7: Cho hàm số 5 4
y = 3x − 5x + 3x − 2. Giải bất phương trình y′ < 0. A. x∈(−∞ ) ;1 \ { } 0 . B. x∈(1;+∞). C. x∈( 1; − ) 1 . D. x∈( 2; − 2). Lời giải CHỌN A Ta có: 4 3 3 2
y′ = 15x − 20x + 3 ⇒ y′ = 60x − 60x . 3 2 2 ′′ < ⇔ − < ⇔ ( − ) x < 1 y 0 60x 60x 0 60x x 1 < 0 ⇔  . x ≠ 0 Câu 8: Cho hàm số 1 y =
. Giải bất phương trình y′ < 0. (x + )3 1 A. x < 1. − B. x > 1. − C. x ≠1. D. Vô nghiệm. Lời giải CHỌN A Ta có: 3 − 12 y′ = ⇒ y′′ = . (x + )4 1 (x + )5 1 Vậy 12 y′′ < 0 ⇔
< 0 ⇔ x +1< 0 ⇔ x < 1 − . (x + )5 1
Câu 9: Cho hàm số = ( ) 2 2 − x + 3x y f x =
. Đạo hàm cấp 2 của f là: 1− x A. 1 y′′ 2 2 − 2 = 2 + . B. y′′ = . C. y′′ = . D. y′′ = . (1−x)2 (1−x)3 (1−x)3 (1−x)4 Lời giải CHỌN B 1 1 2(1− x)(− ) 1 2 y = 2x −1+ ⇒ y′ = 2 + ⇒ y′ = = . 1− x (1− x)2 (1− x)2 (1− x)3
Câu 10: Cho hàm số: = ( − ) 4 3 2 y 2 m x + 2x + 2mx + 2m −1.
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Tìm m để phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt. A.  1 3      m 3 1 ∈− ; ∞ ∪ ;+∞    \ { } 2 . B. m∈− ;
∞ −  ∪ ;+∞ \ { } 2 .  2 2   2   2  C.  3   1      m 1 3 ∈− ;
∞ −  ∪− ;+∞ \ { } 2 . D. m∈− ; ∞  ∪ ;+∞ \ { } 2 .  2   2   2   2  Lời giải CHỌN D Ta có: ′ = ( − ) 3 2 + + ⇒ ′′ = ( − ) 2 y 4 2 m x 6x 4mx y 12 2 m x +12x + 4m.
Phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt hay phương trình: ( − ) 2 3 2 m x + 3x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt. m ≠ 2  1 2 − m ≠ 0 2 − m ≠ 0  m < ⇔  ⇔  ⇔   . 2 2 ∆ > 0 4m − 8m + 3 > 0   3  m >   2
Câu 11: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S = t − 3t
(t: tính bằng giây, s: tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v =12m / s.
B. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24m / s.
C. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là 2 a =18m / s .
D. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là 2 a = 9m / s . Lời giải CHỌN C 3 2 2
 S = t − 3t ⇒ v(t) = S′ = 3t − 6t ⇒ ( ) 2 v 3 = 3.3 −18 = 9(m / s).  3 2
S = t − 3t ⇒ a = S′′ = 6t − 6 2 ( a = 6.4 − 6 = 18 m / s . t=4s) ( )
Câu 12: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: 3 2
S = t − 3t + 5t + 2 , trong đó t tính
bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là: A. ( 2 24 m / s ). B. ( 2 17 m / s ). C. ( 2 14 m / s ). D. ( 2 12 m / s ). Lời giải CHỌN D
Gia tốc của chuyển động khi t = 3 bằng S′′(3). ′( ) 2
S t = 3t − 6t + 5; S′′(t) = 6t − 6 nên ′ ( ) = − = ( 2 S 3 18 6 12 m / s ).
Câu 13: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: 3 2
S = t − 3t − 9t + 2 (t: tính bằng giây, s tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 3.
B. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t =1 là 2 a =12m / s .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là 2 a =12m / s .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0. Lời giải CHỌN C  3 2 S = t − 3t − 9t + 2 ⇒ v(t) 2 = S3t − 6t − 9 ( ) 2 2 t = 1 −
v t = 0 ⇔ 3t − 6t − 9 = 0 ⇔ t − 2t − 3 = 0 ⇔ t =3  3 2 S = t − 3t − 9t + 2 ⇒ a = S′′ = 6t − 6 2 ⇒ (a = 6.3 − 6 = 12 m / s . t=3s) ( )
Câu 14: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: 3 2
S = t − 2t + 4t +1, trong đó t tính
bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 2 là: A. ( 2 12 m / s ). B. ( 2 8 m / s ). C. ( 2 7 m / s ). D. ( 2 6 m / s ). Lời giải CHỌN B
Gia tốc của chuyển động khi t = 2 bằng S′′(2). ′( ) 2
S t = 3t − 4t + 4; S′′(t) = 6t − 4 nên ′ ( ) = − = ( 2 S 2 12 4 8 m / s ).
Câu 15: Phương trình chuyển động của một chất điểm được biểu thị bởi công thức S (t) 2 3
= 4 − 2t + 4t + 2t , trong đó t > 0 và t tính bằng giây (s) , S (t) tính bằng mét (m) . Tìm
gia tốc a của chất điểm tại thời điểm t = 5(s) . A. a = 68 .
B. a =115 .
C. a =100 .
D. a = 225 . Lời giải Chọn A
Theo ứng dụng đạo hàm của hàm số có:
v(t) = S′(t) 2 = 2
− + 8t + 6t a(t) = v′(t) = 8 +12t a( ) = ( 2 5
68 m / s ) .
Câu 16: Một vật chuyển động có phương trình 4 3 2
S = t −3t −3t + 2t +1 (m) , t là thời gian tính bằng giây.
Gia tốc của vật tại thời điểm t = s 3 là A. 2 48 m/s . B. 2 28 m/s . C. 2 18 m/s . D. 2 54 m/s . Lời giải Chọn A 4 3 2
S = f (t) = t − 3t − 3t + 2t +1 ⇒ 3 2
f '(t) = 4t − 9t − 6t + 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com ⇒ 2
a(t) = f '(t) =12t −18t − 6
Gia tốc của vật tại thời điểm t = s 3 là 2
a(3) =12.3 −18.3− 6= 2 48 m/s .
Câu 17: Một chất điểm chuyển động có phương trình 3 2 s = t
− + t + t + 4 ( t là thời gian tính bằng giây).
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất là A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Vận tốc của chất điểm có phương trình là: 2 v = s' = 3 − t + 2t +1. b − 1
Vận tốc của chất điểm đạt GTLN khi t = = . 2a 3
Gia tốc của chất điểm có phương trình là: s'' = 6 − t + 2 .  1
Tại thời điểm vận tốc đạt GTLN thì gia tốc bằng s ''  =   0 .  3 
Câu 18: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s(t)  2t 3t  4t, trong đó t được tính
bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm gia tốc bằng không là
A. 2,5m / .s
B. 4m / .s
C. 2,5m / .s
D. 8,5m / .s Lời giải Chọn C
Ta có, gia tốc tức thời của chuyển động bằng: a(t)  s(t) 12 t6. Thời điểm gia tốc bằng
không là: a(t)  s(t) 12 t6  0  t  0,5.Vậy khi đó vận tốc tức thời của chuyển động bằng 2 5
v(t)  s(t)  6t 6t  4  v(0,5)  . vậy chọn C 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII
Câu 1: Cho u = u(x),v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
(uv)' = u '.v' .
B. (uv)' = u.v'.
C. (uv)' = u '.v .
D. (uv)' = u '.v + v'.u . Lời giải Chọn D
Có (uv)′ = u v′ + uv
Câu 2: Cho u = u(x),v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Phát biểu nào sau đây đúng? ′ ′
A. u u '   − = u u v v u
với v = v(x) ≠ 0, v' = v'(x) ≠ 0 B. '. '. =
với v = v(x) ≠ 0 v      v '  v v ′ ′
C. u u '.v v'.u   − = u u v v u  
với v = v(x) ≠ 0 D. '. '. =
với v = v(x) ≠ 0 2    v vv v ' Lời giải Chọn C ′   ′ ′ Có u u v uv =   2  v v
Câu 3: Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau: a) y = ( 2 x + x)( 3 2 x − 3x) ; b) 1 y = ; 2 − x + 5 c) y = 4x + 5 ;
d) y = sin .xcos x ; e) x y = xe ; f) 2 y = ln x . Lời giải a) y = ( 2 x + x)( 3 2 x − 3x)
y′ = (2x + 2)( 3 x − 3x) + ( 2 x + 2x)( 2 3x − 3) 4 2 3 4 2 3
y′ = 2x − 6x + 2x − 6x + 3x − 3x + 6x − 6x 4 3 2
y′ = 5x + 8x − 9x −12x b) 1 y = 2 − x + 5 2 y′ = 2 ( 2 − x + 5) c) y = 4x + 5
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 4 y′ = 2 4x + 5 d) y = sin c x osx 2 2
y′ = cos x − sin x e) x y = xe x x
y′ = e + xe g) 2 y = ln x 2 y′ = lnx x
Câu 4: Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau: a) 4 3 2
y = 2x − 3x + 5x ; b) 2 y = ; 3− x
c) y = sin 2 .xcos x ; d) 2x 3 y e− + = e) y = ln (x + ) 1 f) = ln ( x y e + ) 1 . Lời giải 4 3 2
a) y = 2x − 3x + 5x 3 2
y′ = 8x − 9x +10x 2
y′′ = 24x −18x +10 b) 2 y = 3− x 2 y′ = 2 (3− x) 4(3− x) 4 y′′ = = 4 3 (3− x) (3− x) c) y = sin2 c x osx
y′ = 2cos(2x)⋅cosx + sin2x⋅( s − inx) y′′ = 4
− sin (2x)⋅cosx + 2cos(2x)⋅( s
− inx) + 2cos(2x)⋅( s
− inx) − sin2x⋅(cosx)
y′′ = cosx( 4
− sin (2x) − sin2x)⋅sinx⋅(2cos(2x) + 2cos(2x)) y′′ = 5
− sin (2x)⋅cosx − 4cos(2x)⋅sinx 2 − x+3 d) y = e 2 − x+3 y′ = 2 − e 2 − x+3 y ′ = 4e
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com e) y = ln (x + ) 1 1 y′ = x+11 y′′ = − 2 (x +1) g) = ln ( x y e + ) 1 x e y′ = xe +1 x 2x x ee e y′′ = + = x e +1 ( xe + )2 1 ( xe + )2 1
Câu 5: Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v(t) 2
= 2t + t , trong đó
t > 0, t tính bằng giây và v(t) tính bằng m / s . Tìm gia tốc tức thời của chất điểm:
a) Tại thời điểm t = 3 (s) ;
b) Tại thời điểm mà vận tốc chất điểm bẳng 8 m/s . Lời giải
a(t) = v′(t) = 2t + 2
a) Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 3 (s) là: a( ) = + = ( 2 3 2.3 2 8 m / s )
b) Vận tốc chất điểm bẳng 8 m/s v(t) 2 = 2t + t = 8 ⇔ t = 2(s)
Gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 2 (s) là: a( ) = + = ( 2 2 2.2 2 6 m / s )
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát, có phương trình chuyển động  2π x 4cos πt  = − + 
 3, trong đó t tính bằng giây và x tính bằng centimet.  3 
a) Tìm vận tốc tức thời và gia tốc tức thời của con xắc lò xo tại thời điểm t = 3 (s) .
b) Tìm thời điểm mà vận tốc của con lắc bẳng 0 . Lời giải  2π v = x = 4 − π sin πt  ′ −  3    2  2π a = v = 4 − π cos πt  ′ −  3   
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
a) Vận tốc tức thời của con xắc lò xo tại thời điểm t = 3 (s) là:  2π v 4π sin π.3  = − − = 2 −   3π (cm / s)  3 
Gia tốc tức thời của con xắc lò xo tại thời điểm t = 3 (s) là: 2  2π  2 a = 4 − π cos3π − =  2 − π ( 2 cm / s )  3 
b) vận tốc của con lắc bẳng 0 =>  2π  2π v = 4 − π sin πt − = 0 => t =   s  3  3
BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG IX A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là đúng?
A. Nếu hàm số y = f (x) không liên tục tại x thì nó có đạo hàm tại điểm đó. 0
B. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó không liên tục tại điểm đó. 0
C. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm đó. 0
D. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại x thì nó có đạo hàm tại điểm đó. 0 Lời giải Chọn C
Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm đó còn nếu hàm số liên tục tại 0
điểm x thì nó chưa chắc có đạo hàm tại điểm đó. 0
Câu 2: Cho f là hàm số liên tục tại x . Đạo hàm của f tại x là: 0 0 A. f (x)
f (x + h f x 0 ) ( ) B. . h
f (x + h f x 0 ) ( ) C. lim
(nếu tồn tại giới hạn). h→0 h
f (x + h f x h 0 ) ( 0 ) D. lim
( nếu tồn tại giới hạn). h→0 h Lời giải Chọn C f x h f x f ′(x ) ( + )− ( ) = 0 lim . 0 h→0 h
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f ′(x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0 ) 0 f x f x f x + x ∆ − f x
A. f ′(x = lim .
B. f ′(x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ 0 x x x x ∆ →0 x ∆ 0
f x + h f x
f x + x f x
C. f ′(x = lim .
D. f ′(x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( 0 ) ( 0) h→0 h x→ 0 x x x0
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D f x f x
f x + h f x Ta có f ′(x lim , f x lim 0 ) ( ) ( 0) = ′( 0 ) ( 0 ) ( ) = xx h→ 0 x − 0 x h 0
f x + ∆x f xf ′(x lim
là những khẳng định đúng. 0 ) ( 0 ) ( 0) = ∆x→0 ∆x
f x + x f x
Khẳng định saif ′(x lim 0 ) ( 0 ) ( 0) = xx0 x x0 3− 4 − x  khi x ≠ 0
Câu 4: Cho hàm số f (x)  4 =  . Tính f ′(0). 1 khi x = 0 4 A. f ′( ) 1 0 = . B. f ′( ) 1 0 = . C. f ′( ) 1 0 = . D. Không tồn tại. 4 16 32 Lời giải Chọn D f x f 0 x Ta có f (0) ( ) ( ) 3 − 4 − ′ = lim = lim
(không tồn tại giới hạn) x→0 xx − 0 0 4x
Do đó không tồn tại f ′(0) . 3 2
x − 4x + 3x Câu 5: Cho hàm số  khi x ≠ 1
f (x) xác định trên  \ { } 2 bởi f (x) 2
=  x −3x + 2 . Tính f ′( ) 1 . 0 khi x =1 A. f ′( ) 3 1 = . B. f ′( ) 1 = 1. C. f ′( ) 1 = 0 . D. không tồn tại. 2 Lời giải Chọn D 3 2 f (x) x 4x 3xf ( ) − + − 3 2 0 1 2 x − 3x + 2
x (x − 4x +3) x (x − ) 1 (x + x +3) lim = lim = lim = lim xxxx −1 x −1
(x − )1(x − )1(x −2) x→ (x− )2 0 0 1 1 1 (x − 2) x ( 2 x + x + 3) = lim → Khoâng toàn taïi. x 1 → ( x − ) 1 (x − 2) 2 x -1 khi x 0
Câu 6: Cho hàm số f (x)  ≥ =   2
-x khi x < 0
Khẳng định nào sau đây sai?
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
A. Hàm số không liên tục tại x = 0.
B. Hàm số có đạo hàm tại x = 2.
C. Hàm số liên tục tại x = 2.
D. Hàm số có đạo hàm tại x = 0. Lời giải Chọn D
Ta có lim f (x) = f = − + (0) 1 x→0
Mặt khác lim f (x = do đó hàm số không liên tục tại điểm x = 0 nên hàm số không đạo − ) 0 x→0
hàm tại x = 0. 2 mx 2x 2 khi x 0
Câu 7: Cho hàm số f (x)  + + > = 
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số m, n sao cho nx +1 khi ≤ 0
f (x) có đạo hàm tại điểm x = 0.
A. Không tồn tại m, n. B. m = 2,∀n .
C. n = 2,∀m .
D. m = n = 2 . Lời giải Chọn A
Ta có lim f (x) = f = lim f = + + = + (x) lim+ ( 2 mx 2x 2) 2 − (0) 1, x→0 x→0 x→0
Do đó hàm số không liên tục tại điểm x = 0 nên hàm số không thể có đạo hàm tại điểm x = 0. 2  x
Câu 8: Cho hàm số f (x)  khi x ≤1 =  2
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số ,
a b sao cho f (x)
ax + b khi > 1 có
đạo hàm tại điểm x = 1. A. 1
a = 1, b = − . B. 1 1 a = , b = . C. 1 1 a = , b = − . D. 1 a = 1, b = . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Ta có f = = = + = + − (x) f ( ) 1 lim 1 , lim f +
(x) lim+(ax b) a b x 1 → 2 x 1 → x 1 →
Hàm số liên tục tại điểm 1
x = 1 khi và chỉ khi lim f = = ⇔ + = −
(x) f ( )1 lim f+ (x) a b x 1 → x 1 → 2 x khi x 1
Mặt khác f (x) < ′ 
f ( −1 ) =1, f ( + ′ ′ 1 ) = a
ax khi x > 1  1 a = 1 a + b
Suy ra hàm số có đạo hàm tại điểm x 1 =  = ⇒  2 ⇔  1 .  1 b a = −   =  2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com f ( x ∆ + ) 1 − f ( ) 1
Câu 9: Cho f (x) 2018 2 = x
−1009x + 2019x . Giá trị của lim bằng x ∆ →0 xA. 1009. B. 1008. C. 2018. D. 2019. Lời giải Chọn D f (∆x + ) 1 − f ( ) 1 Ta có lim = f ′( ) 1 ∆x→0 ∆x f (∆x + ) 1 − f ( ) 1
Mặt khác f ′(x) = 2017 2018x
− 2018x + 2019 suy ra lim = f ′( ) 1 = 2019 . ∆x→0 ∆x
Câu 10: Cho hàm số ( ) x f x = (
. Giá trị của f ′(0) là x − )
1 (x − 2)....(x − 2019) A. 1 − . B. 1 . C. 2019 − !. D. 2019!. 2019! 2019! Lời giải Chọn A x f x f 0
x −1 x − 2 .... x − 2019 Ta có f ′(0) ( ) ( ) ( )( ) ( ) = lim = lim x→0 xx − 0 0 x 1 1 = lim = . x→0 (x − )
1 (x − 2)...(x − 2019) 2019 − !
Câu 11: Cho f (x) = x(x + )
1 (x + 2)(x + 3)...(x + n) với *
n∈  . Tính f ′(0) . n n +1
A. f ′(0) = 0 .
B. f ′(0) = n .
C. f ′(0) = n!. D. f ′(0) ( ) = . 2 Lời giải Chọn C f x f 0
x x +1 ... x + n Ta có f ′(0) ( ) ( ) ( ) ( ) = lim = lim = lim (x + )
1 (x + 2)...(x + n) x→0 x→0 xx − 0 0 x = 1.2...n = n!.
Câu 12: Cho hàm số f (x) = x − 2 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. f (2) = 0.
B. f (x) nhận giá trị không âm.
C. f (x) liên tục tại x = 2.
D. f (x) có đạo hàm tại x = 2. Lời giải Chọn D
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
x − 2 khi x ≥ 2 1 khi x > 2
Ta có f (x) = x − 2 = 
f ′(x) = 
−x + 2 khi x < 2 -1 khi x < 2
Do lim f (x) = lim f (x = nên hàm số liên tục tại điểm x = 2. + − ) 0 x→2 x→2 Mặt khác f ( + 2 ) ≠ f ( − ′
′ 2 ) nên hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 2.
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′(6) = 2 Tính giá trị của biểu thức
f (x) − f (6) lim . x→6 x − 6 A. 2. B. 1 . C. 1 . D. 12. 3 2 Lời giải Chọn A
f (x) − f (6) Ta có lim = f ′(6) = 2. x→6 x − 6
2 f (x) − xf (2)
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x = 2 . Tìm lim . 0 x→2 x − 2 A. 0. B. f ′(2) .
C. 2 f ′(2) − f (2) .
D. f (2) − 2 f ′(2) . Lời giải Chọn C
2 f (x) − xf (2) x f
 ( x) − f (2) + 2 f
(x)− xf (x) lim = lim x→2 x→2 x − 2 x − 2
x f (x) − f (2) f (x)(2 −   x) = lim + lim
= 2 f ′(2) + lim − f (x) = 2 f ′(2) − 2 f 2 . x 2 x 2 x 2   ( ) → → → x − 2 x − 2
Câu 15: Cho hàm số f (x) 1 3 2
= x − 2 2x + 8x −1, có đạo hàm là f '(x) . Tập hợp những giá trị của x để 3 f '(x) = 0 là { 2− 2} {2; 2} { 4− 2} {2 2} A. B. C. D. Lời giải Chọn D f (x) 2 '
= x − 4 2x + 8 ; f (x) 2 '
= 0 ⇔ x − 4 2x + 8 = 0 ⇔ x = 2 2 . Câu 16: Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1, có đạo hàm là y ' . Để y ' ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A.  2 ;0 −    B. 9 − ;0 9     2   
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com C.  9 ;  −∞ − ∪[0;+∞  2  ) D. ; −∞ − ∪[0;+∞  ) 2   9   Lời giải Chọn A 2
y ' = 9x + 2x ; 2 2
y ' ≤ 0 ⇔ 9x + 2x ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 0. Vậy 2 S  ;0 = − . 9  9   
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số f (x) 4 3 2
= −x + 4x − 3x + 2x +1 tại điểm x = 1 − . A. f '(− ) 1 = 4 B. f '(− ) 1 =14 C. f '(− ) 1 =15 D. f '(− ) 1 = 24 Lời giải Chọn D
𝑓𝑓′(𝑥𝑥) = −4𝑥𝑥3 + 12𝑥𝑥2 − 6𝑥𝑥 + 2 ⇒ 𝑓𝑓′(−1) = 24. Câu 18: Cho hàm số 1 3
y = x − (2m + ) 2
1 x mx − 4, có đạo hàm là y ' . Tìm tất cả các giá trị của m để 3
y ' ≥ 0 với x ∀ ∈  . A. 1 m  1;  ∈ − −   B. 1 m  ∈ 1; − − 4     4   C. m ( ]  1 ; 1 ;  ∈ −∞ − ∪ − +∞   D. 1 m  ∈ 1; −  4    4   Lời giải Chọn B 2
y ' = x − 2.(2m + ) 1 x m
Khi đó 𝑦𝑦′ ≥ 0; ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ ⇔ 𝛥𝛥′ = (2𝑚𝑚 + 1)2 + 𝑚𝑚 ≤ 0 ⇔ 4𝑚𝑚2 + 5𝑚𝑚 + 1 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ 𝑚𝑚 ≤ − 1 4 Vậy 1 m  1;  ∈ − − 
là giá trị thỏa mãn bài toán. 4  
Câu 19: Biết hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a > 0) có đạo hàm là f '(x) > 0 với x ∀ ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
b − 3ac > 0 B. 2 b − 3ac ≥ 0 C. 2
b − 3ac < 0 D. 2 b − 3ac ≤ 0 Lời giải Chọn C
𝑓𝑓′(𝑥𝑥) = 3𝑎𝑎𝑥𝑥2 + 2𝑏𝑏𝑥𝑥 + 𝑐𝑐 > 0; ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ ⇔ � 𝑎𝑎 > 0 . 𝛥𝛥′ < 0 ⇔ � 𝑎𝑎 > 0
𝑏𝑏2 − 3𝑎𝑎𝑐𝑐 < 0 3
Câu 20: Hàm số y = x + x có đạo hàm bằng 2 3x +1 2 3x +1 2 3x + x 3 x + x A. 3 2 x + x B. 3 x + x C. 3 2 x + x D. 3 2 x + x
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A ( 3x + x) 2 ' 3x +1 y ' = = 3 3
2 x + x 2 x + x .
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − )4 7 5
A. y = ( x − )3 ' 4 7 5
B. y = − ( x − )3 ' 28 7
5 C. y = − ( − x)3 ' 28 5 7
D. y = ( − x)3 ' 28 5 7 Lời giải Chọn C
y = ( x − ) ( x − )3 = ( x − )3 ' 4. 7 5 '. 7 5 28 7 5 .
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y = ( − x )5 3 1
A. y = x ( − x )4 2 3 ' 5 1
B. y = − x ( − x )4 2 3 ' 15 1
C. y = − x ( − x )4 2 3 ' 3 1
D. y = − x ( − x )4 2 3 ' 5 1 Lời giải Chọn B
y = ( − x ) ( − x )4 = − x ( − x )4 3 3 2 3 ' 5. 1 '. 1 15 1 .
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y = (x x )2016 3 2 2
y ' = 2016(x − 2x )2015 3 2 y = (x x )2015 3 2 ( 2 ' 2016 2 3x − 4x) A. B. y = (x x )2015 3 2 ( 2 ' 2016 2 3x − 4x) y = ( 3 2 x x )( 2 ' 2016 2 3x − 2x) C. D. Lời giải Chọn B y =
(x x ) (x x )2015 =
( x x) (x x )2015 3 2 3 2 2 3 2 ' 2016. 2 '. 2 2016. 3 4 . 2 .
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x(x − )
1 (x − 2)...(x − 2018) tại điểm x = 0 A. f '(0) = 0 B. f '(0) = 2018 − !
C. f '(0) = 2018!
D. f '(0) = 2018 Lời giải Chọn C
f '(x) = (x − )
1 (x − 2)...(x − 2018) + x(x − 2)...(x − 2018) +...+ x(x − ) 1 ...(x − 2017)
Suy ra f '(0) = (0 − )
1 .(0 − 2)....(0 − 2018) =1.2.3....2018 = 2018!.
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x(x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) tại điểm x = 1004 −
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com A. f '( 1004 − ) = 0 B. f '( 1004 − ) =1004! C. f '( 1004 − ) = 1004 − ! D. f (− ) = ( )2 ' 1004 1004! Lời giải Chọn D
f '(x) = (x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) + x(x + 2)...(x + 2018) +...+ x(x + ) 1 ...(x + 2017) f '( 1004 − ) = .x(x + )
1 .(x + 2)...(x +1003).(x +1005)...(x + 2018) Suy ra x= 1004 − = (− ) (− ) (− ) (− ) (− ) = ( )2
1004 . 1003 . 1002 ... 1 . 2 ...1003.1004 1004! . 2
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số x + 2x − 3 y = x + 2 2 2 2 A. 3 y ' + + + + + + = 1+ B. x 6x 7 y ' = C. x 4x 5 y ' = D. x 8x 1 y ' = (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 Lời giải Chọn A
(2x + 2).(x + 2)−( 2x + 2x −3) 2 2 2
2x + 6x + 4 − x − 2x + 3 x + 4x + 7 y ' = = = (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 .
Câu 27: Đạo hàm của hàm số 2 y = 3x + 4 là A. 1 y ' = B. ' x y = C. 6 ' x y = D. 3 ' x y = 2 2 3x + 4 2 3x + 4 2 3x + 4 2 3x + 4 Lời giải Chọn D ( 2 3x + 4)' 6x 3 ' = = = x y 2 2 2
2 3x + 4 2 3x + 4 3x + 4 .
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 2 1 x + x là 2 6x + 2x −1 2 2 y ' = A. 8x + 4x −1 + y ' + + 4x 1 = B. 8x 4x 1 y ' = C. y ' = D. 2 2 x + x 2 2 x + x 2 2 x + x 2 2 x + x Lời giải Chọn D ( 2x + x ' 2 ) y ' = (2x − )
1 '. x + x + (2x − ) 1 . 2 2 x + x
(2x − )1.(2x + ) 2 2 2 1 2
2x + 2x + 4x −1 6x + 2x −1 = 2 x + x + = = 2 2 2 2 x + x 2 x + x 2 x + x .
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 3
Câu 29: Đạo hàm của hàm số  2 2 y x  = −  bằng x    2 2 A.  2 2 y ' 3 x  = −  1  2   B. 2
y ' = 6 x −  x x     2  x  x  2 2 C.  1  2 2 y ' 6 x  1  2   x  = + −  D. 2
y ' = 6 x −  x − 2 x x       x  x Lời giải Chọn C ' 2 2  2 2   2 2   2  2 2 y ' 3 x x 3 2x  x  = − − = + −      2 x x x x         .
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số 2x −1 y = x + 2 A. 5 x + 2 y ' + = . B. 1 5 x 2 y ' = . . (2x − )2 1 2x −1 2 (2x − )2 1 2x −1 C. 1 x + 2 + y ' 1 5 x 2 = . D. y ' = . . 2 2x −1
2 (x + 2)2 2x −1 Lời giải Chọn D '  − 5 2x 1   x + 2  (x + 2)2 1 5 x + 2 y ' = = = . . . 2x −1
2x −1 2 (x + 2)2 2x −1 2 2 x + 2 x + 2 Câu 31: Cho hàm số 2
y = x + x +1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
y ' x +1 = y B. 2
2y ' x +1 = y C. 2
y ' x +1 = 2y D. 2 2y x +1 = y ' Lời giải Chọn B ( + + x x ) 2 ' 2x x 1 x 2 1 1 + + + 2 2 2 2 x +1 x +1 y ' y y = = = = = 2 2 2 2y 2 2 x + x +1 y 2y x +1 2 x +1 Do đó 2
2y ' x +1 = y . 3
Câu 32: Cho hàm số ( ) x f x =
. Phương trình f '(x) = 0 có tập nghiệm S x −1 A. 2 S 0;  =     B. 2 S  = − ;0 C. 3 S  = 0; D. 3 S  = − ;0 3       3   2  2  Lời giải
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Chọn C 2 3  x = 0 3 2 ( ) 3x (x − ) 1 − x 2x − 3 ' x f x 0  = = = ⇔ . (x − )2 (x − )2 3 1 1 x =  2
Câu 33: Cho hàm số y = 2 −
x + 3x . Tập nghiệm S của bất phương trình y ' > 0 là A. S = ( ; −∞ +∞) B. 1 S  ;  = −∞   C. 1 S  =  ;+∞ D. S = ∅ 9      9  Lời giải Chọn C 1 1 − 1 − + 3 ' = 2. − + 3 = + 3 x y = > 0 2 x x x 1
⇔ 3 x >1 ⇔ x > . 9
Câu 34: Cho hàm số f (x) 2 = 5
x +14x − 9 . Tập hợp các giá trị của x để f '(x) < 0 là A.  7 ;  +∞        B. 7  ; −∞ C. 7 9  ; D. 7 1; 5        5   5 5   5  Lời giải Chọn C Điều kiện 2 9 5
x +14x − 9 > 0 ⇔ 1< x < 5 Khi đó f (x) 7 ' < 0 ⇔ 5
x + 7 < 0 ⇔ x > 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  7 9 ;   . 5 5   
f (x) − f (2)
Câu 35: Cho hàm số f (x) 2 3 2018
= x + x + x +...+ x . Tính lim x→2 x − 2 A. 2018 2017.2 +1 B. 2017 2019.2 +1 C. 2018 2017.2 −1 D. 2017 2018.2 +1 Lời giải Chọn A
f (x) − f (2) lim = f '(2) x→2 x − 2 2018 2019 Mặt khác ( ) 2 3 2018 1 = + + + ...+ = . − x x x f x x x x x x = 1− x 1− x ( 2018 1− 2019x )(1− x)+( 2019 x x ) 2018 2019 Do đó f (x) 2019.2 −1+ 2 − 2 ' = ⇒ f ' 2 = 2 ( ) (1− x) 1
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com 2018 = 2017.2 +1.
Câu 36: Cho f (x) là hàm số thỏa mãn f ( ) 1 = f '( ) 1 =1. Giả sử ( ) 2
g x = x f (x) . Tính g '( ) 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn D
g (x) = x f (x) 2 ' 2 .
+ x . f '(x) Suy ra g '( ) 1 = 2 f ( ) 1 + f '( ) 1 = 3.  
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số y  sin  3   x .  6      A. y  3cos  3  y      x . B. ' 3cos 3x.  6  6      C. y  cos  3  y      x . D. ' 3sin 3x.  6  6  Lời giải Chọn B
y  π 3x .cos π  3x 3.cos π  3x ′ = − − = − −  . 6 6 6         
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số 1 2 y   sin    x . 2  3      A. 2 y 1 x cos    y  x    x . B. 2 cos  x.  3  2  3      C. 1 y 1 x cos  3x. D. 2
y  x cos    x . 2    3  2  3  Lời giải Chọn A 1 ′  π 2   π 2  1 yx  .cos x  .( 2x)  π 2   π 2 .cos x  .xcos x  ′ = − − − = − − − = − . 2 3 3 2 3 3         
Câu 39: Tính đạo hàm của hàm số 2
y x tan x x . A. 1
y  2x tan x  . B. 1
y  2x tan x  . 2 x x 2 2 C. x 1 yx 1  2x tan x   .
D. y  2x tan x   . 2 cos x 2 x 2 cos x x Lời giải Chọn C
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com y (x )′ x ( x)′ ′ = + x + ( x) 2 2 2 ′ x 1 tan tan . = 2x tan x + + . 2 cos x 2 x
Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số 2 y  2cos x . A. 2
y  2sin x . B. 2
y  4x cos x . C. 2
y  2xsin x . D. 2
y  4xsin x . Lời giải Chọn D y′ = − ( 2 x )′ 2 2 2 2. .sin x = 2.2 − .xsin x = 4 − .
x sin x .
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số x 1 y  tan . 2 A. 1 y 1 1 1  y  y   y   2 x . B. 1 2cos 2 x . C. 1 cos 2 x . D. 1 2cos 2 x . 1 cos 2 2 2 2 Lời giải Chọn A x 1 ′ +   x +1 ′    2  1 y′ = tan = =  . 2  2 x +1 2 x +   1 cos 2cos 2 2
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số 2
y  sin 2 x . A. 2x  2 2 yx  cos 2 x . B. 2 y   cos 2 x . 2 2 x 2 2 x C. x 2 yx 1  cos 2 x . D. 2 y  cos 2 x . 2 2 x 2 2 x Lời giải Chọn C ′ ′ + y′ = ( x 2 + x ) ( 2 2 2 2 ) 2 x 2 cos 2 + x = cos 2 + x = cos 2 + x . 2 2 2 2 + x 2 + x
Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số y = cos 2x +1 . A. sin 2x +1 yx + x + = − . B. sin 2 1 y′ =
. C. y′ = −sin 2x +1 . D. sin 2 1 y′ = − . 2x +1 2x +1 2 2x +1 Lời giải Chọn A ′ ′ +
y′ = −( x + ) (2x )1 sin 2x +1 2 1 sin 2x +1 = sin 2x +1 = − . 2 2x +1 2x +1
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = cot x +1 . A. ′ = − x y . B. ′ = x y . 2 2 2 x +1sin x +1 2 2 2 x +1sin x +1 C. 1 y′ = − . D. 1 y′ = . 2 2 sin x +1 2 2 sin x +1 Lời giải Chọn A ( ′ x 2 x +1) 2 x +1 x y′ = − = − = − . 2 2 2 2 2 2 2 sin x +1 sin x +1 x +1.sin x +1
Câu 45: Tính đạo hàm của hàm số sin x + cos = x y . sin x − cos x 2 2 A. sin 2 ′ x − = − x y . B. sin cos ′ = x y .
(sin x −cos x)2
(sin x −cos x)2 C. 2 − 2sin 2 ′ = x y . D. 2 y′ = − .
(sin x −cos x)2
(sin x −cos x)2 Lời giải Chọn D 2 sin  x π  +   Ta có sin x + cos x  4 y  = =
= − tan  x π  + . sin x − cos x  π   4  2 cos x  − +  4    Suy ra 1 1 2 y − ′ = − = − = . 2  π 
 cos x − sin x
(sin x −cos x)2 2 cos x +  4   2     
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = − . tan (1− 2x) A. 4 y′ = . B. 4 y′ = − . C. 4 ′ = − x y . D. 4 y′ = − . 2 sin (1− 2x) sin (1− 2x) 2 sin (1− 2x) 2 sin (1− 2x) Lời giải Chọn A 1 − 2 − (tan(1− 2x))′ 4. 2 cos x(1− 2x) 4 y − ′ = − = = . 2 tan (1− 2x) 2 tan (1− 2x) 2 sin (1− 2x)
Câu 47: Tính đạo hàm của hàm số π
f (x) = 5sin x − 3cos x tại điểm x = . 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com A.  π  f ′  π  π  π =      3 . B. f ′ = 3 −   . C. f ′ = 5 −   . D. f ′ =   5 .  2   2   2   2  Lời giải Chọn A
f (x) (5sin x 3cos x)′ 5(sin x)′ 3(cos x)′ ′ = − = −
= 5cos x + 3sin x Suy ra f  π  ′ = 5cos π + 3sin π =   3.  2  2 2
Câu 48: Hàm số nào dưới đây thỏa mãn hệ thức 2
y′ + 2y + 2 = 0 ?
A. y = sin 2x .
B. y = tan 2x .
C. y = cos 2x .
D. y = cot 2x . Lời giải Chọn D Với 1
y = tan 2x y′ = .2 2 cos 2x Do đó 2 2 2 4 y′ + 2y + 2 = + 2tan 2x + 2 = 2 2 cos 2x cos 2x Với 1 y
= cot 2x y − ′ = .2 suy ra 2 2 2 y′ + 2y + 2 =
+ 2cot 2x + 2 = 0 . 2 sin 2x 2 sin 2x
Câu 49: Cho f (x) 3
= sin ax , a > 0 . Tính f ′(π) . A. f ′(π) 2
= 2sin (aπ)cos(aπ) .
B. f ′(π) = 0 . C. f ′(π) 2 = 3a sin (aπ) . D. f ′(π) 2
= 3a sin (aπ)cos(aπ). Lời giải Chọn D f ′(x) 2
= sin (ax)(sin ax)′ 2 3
= 3sin (ax)(a cos ax) Câu 50: Cho hàm số 2
y = sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2 y + y = 2 sin 2x π  ′ ′′ −  .
B. 4y y′′ = 2 . 4   
C. 4y + y′′ = 2 .
D. 2 y′+ y′.tan x = 0 . Lời giải Chọn C
y′ = sinx .cosx = sin x, y′′ = cos x = ( 2 − sin x) 2 2 2 2 2 2 2 1 2 = 2 − 4 sin x Do đó 2 2
4y + y′′ = 4 sin x+ 2 − 4 sin x = 2 . Câu 51: Xét hàm số 1− cos x y =
khi x ≠ 0 và f (x) = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 x
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
A. f (x) là một hàm số lẻ.
B. f (x) là một hàm tuần hoàn chu kì 2π.
C. f (x) có đạo hàm tại x = 0 bằng 0.
D. f (x) không có đạo hàm tại x = 0 . Lời giải Chọn D
(− ) 1−cos(−x) 1−cosx y x = =
khi x ≠ 0 và f (0) = 0. Do đó, f (x) là một hàm số chẵn, (−x)2 2 x
f (x) không là hàm số tuần hoàn 2 2 2 xx sin sin  −   Mặt khác 1 cosx 2 1 2 1 lim y = lim = lim = lim
 = nên hàm số không liên tục tại 2 2 x→0 x→0 x→0 x→0 xx  2 x 2 4      2 2   
điểm x = 0 do đó f (x) không có đạo hàm tại x = 0 .
Câu 52: Đạo hàm của hàm số y = log 4x +1 là 3 ( ) 4 1 A. ln 3 y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. 4ln 3 y′ = . 4x +1 (4x + )1ln3 (4x + )1ln3 4x +1 Lời giải Chọn B (4x ) 1 ′ + 4 y′ = ( = . 4x + ) 1 ln 3 (4x + ) 1 ln 3
Câu 53: Đạo hàm của hàm số 2017x y = là x 1 x A. .2017x y x − ′ = . B. 2017x y′ = C. 2017 y′ = .
D. y′ = 2017 .ln 2017 . ln 2017 Lời giải Chọn D Ta có 2017x y′ = .ln 2017 .
Câu 54: Cho hàm số ( ) = ( + ) 1 x f x x
e . Tính f ′(0) A. 2e . B. 0 . C. 1. D. 2 Lời giải Chọn D Ta có: ( ) = ( + )
1 x ⇒ '( ) = ( + 2) x f x x e f x x
e f '(0) = 2 .
Câu 55: Tính đạo hàm của hàm số = 3x y + log x . A. x 1 y′ = 3 ln3+ . B. 1 y′ = log x + . x ln10 3 x ln3
C. y′ = log x + ln3 x 3 . D. 1 ln y − ′ = . ln3
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A = 3x y + log x . x 1 y′ = 3 ln 3+ . x ln10
Câu 56: Tìm tập xác định D của hàm số 2
y = 4 − log x . 2 A. D = [ 2; − 2] .
B. D = (0;16]. C. D = (0;4] . D. 1 D  ;4 =  . 4    Lời giải Chọn D x > 0 x > 0 x > 0 Hàm số có nghĩa  ⇔  ⇔  ⇔ . 2 1 log x ≤ 4  2 − ≤ log x ≤ 2 ≤  x ≤ 4 2 2 4
Câu 57: Cho hàm số f x = ( 4 ( ) ln x + )
1 . Đạo hàm f ′( ) 1 bằng. A. 2 . B. ln 2 . C. 1. D. 1 . 2 2 Lời giải Chọn C 3 Ta có: ′( ) 4x f x = ⇒ f ′ 1 = 2 . 4 ( ) x +1
Câu 58: Tính đạo hàm của hàm số = ( 2 − 2 + 2)3x y x x .
A. ′ = ( − ) x + ( 2 2 2 3 − 2 + 2)3x y x x x ln 3 .
B. ′ = (2 − 2)3x y x ln 3. C. 2 ′ = .3x y x .
D. ′ = (2 − 2)3x y x . Lời giải Chọn A = ( − ) x + ( 2 ' 2 2 3 − 2 + 2)3x y x x x ln 3.
Câu 59: Đạo hàm của hàm số 1 y = là. 2x A. 2 x y − ′ = ln 2. B. 1 y′ = − . C. ln 2 y′ = − . D. 1 y′ = − . 2x 2x (2x)2 Lời giải Chọn C 1 − xx ln 2 y = = 2 ⇒ y′ = 2 − .ln 2 = − . 2x 2x
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 60: Tính đạo hàm của hàm số 1 2 x y − = . 1−x 1−xA. 2 y′ = . B. ln 2 1 ′ − 2 = 2 −x y . C. ln 2 1 ′ = 2 −x y . D. y′′ = . 2 1− x 2 1− x 2 1− x 2 1− x Lời giải Chọn C ' = ( 1− )' 1−x − ln 2 1 .2 .ln 2 = 2 −x y x . 2 1− x
Câu 61: Tính đạo hàm của hàm số tan 2 x y = . tan x 1 − A. tan . x 2 y′ = . B. tan x 1 y tan .x2 − ′ = ln 2 . ln 2 tan x tan x C. 2 ln 2 y′ = . D. 2 ln 2 y′ = . 2 sin x 2 cos x Lời giải Chọn D Ta có: tan ′ = 2 x ln 2(tan )′ 1 tan = 2 x y x ln 2. 2 cos x
Câu 62: Cho hàm số = ( ) = ln(2.ex y f x
+ m) có f ′(− ) 3
ln 2 = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. m∈(1;3). B. m∈( 5; − 2 − ).
C. m∈(1;+∞) . D. m∈( ; −∞ 3) . Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2.ex + m > 0 . x Ta có f ′(x) 2e = . 2ex + m −ln 2
Theo đề bài ta có f ′(− ) 3 ln 2 = 2e 3 1 3 1 ⇔ = ⇔ = ⇔ m = − . 2 −ln 2 2e + m 2 1+ m 2 3 Vậy m∈( ; −∞ 3) .
Câu 63: Cho hàm số = ( 2 ln x y
e + m ) . Với giá trị nào của m thì y′( ) 1 1 = . 2
A. m = .e
B. m = − .e C. 1 m = .
D. m = ± e. e Lời giải Chọn D x Ta có e ′ = ⇒ ′ 1 e y y = . x 2 ( ) 2 e + m e + m Khi đó y′( ) 1 e 1 2 1 = ⇔
= ⇔ 2e = e + m m = ± e . 2 2 e + m 2
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 64: Hàm số y = ( 2
ln x − 2mx + 4) có tập xác định D =  khi các giá trị của tham số m là: A. m < 2. B. m < 2 − hoặc m > 2. C. m = 2 . D. 2
− < m < 2 . Lời giải Chọn D Hàm số y = ( 2
ln x − 2mx + 4) có tập xác định  khi 2
x − 2mx + 4 > 0, x ∀ ∈  ( ) 1 ( ) a =1> 0 2 1 ⇔ 
m − 4 < 0 ⇔ 2 − < m < 2. ∆′ < 0
Câu 65: Ông Tú dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x∈ )
ông Tú gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 30 triệu đồng. A. 145 triệu đồng B. 154 triệu đồng C. 150 triệu đồng D. 140 triệu đồng Lời giải Chọn A 3
Theo công thức lãi kép, số tiền lãi ông Tú nhận được sau 3 năm là:  6,5 y x 1  = + −   x  100  = ( )3 1,065 −1 x   . Ta có: ( )3 1,065 30 −1 x = 30   ⇔ x = ≈144,27 triệu. (1,065)3 −1
Vậy ông Tú cần gửi ít nhất 145 triệu để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 30 triệu đồng.
Câu 66: Hàm số = log 4x − 2x y
+ m có tập xác định là 2 ( )  khi A. 1 m < . B. m > 0. C. 1 m ≥ . D. 1 m > . 4 4 4 Lời giải Chọn D
Điều kiện: 4x − 2x + m > 0 .
Hàm số đã cho có tập xác định là  khi và chỉ khi 4x − 2x + m > 0 (*) x ∀ ∈  . Đặt 2x
t = với t > 0, khi đó bất phương trình (*) trở thành: 2t t + m > 0 t ∀ > 0 . Xét hàm số ( ) 2
f t = t t , t
∀ > 0 ta có f ′(t) = 2t −1; f ′(t) 1 = 0 ⇔ t = . 2
Lập bảng biến thiên ta tìm được f (t)  1  1 min = f = − . (   0;+∞)  2  4
Để bất phương trình 2t t + m > 0 , t ∀ > 0 thì 1 1
m < − ⇔ m > . 4 4
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Cách khác:  Trường hợp 1: 1
∆ = 1− 4m < 0 ⇔ m > thì 2
t t + m > 0 t
∀ ∈  (thỏa mãn yêu cầu bài toán) 4 1  Trường hợp 2: 1
∆ = 0 ⇔ m = thì phương trình 2 1
t t + = 0 ⇔ t = (không thỏa mãn yêu 4 4 2 cầu bài toán). b  Trường hợp 3: 1
∆ > 0 ⇔ m < . Ta thấy − =1 > 0 nên phương trình 2
t t + m = 0 không 4 a
thể có hai nghiệm âm. Tức là 2t t + m không thề luôn dương với mọi t > 0. Vậy 1 m > . 4 B. TỰ LUẬN
Câu 67: Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x . Giải bất phương trình f '(x) ≥ f (x) Lời giải
f '(x) ≥ f (x) 2x − 2 2 ⇔
> x − 2x (với 2
x − 2x > 0 ) 2 2 x − 2x  x > 2  x > 2    x < 0   ⇔
⇔  x < 0 (vô nghiệm).  2  2
x −1 > x − 2x
0 > x x +1
Câu 68: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên ℝ. Xét các hàm số g (x) = f (x) − f (2x) và
h(x) = f (x) − f (4x) . Biết rằng g '( )
1 =18 và g '(2) =1000 . Tính h'( ) 1 Lời giải
g '(x) = f '(x) − 2 f '(2x) và h'(x) = f '(x) − 4 f '(4x)  f '( ) 1 − 2 f '(2) =18  f '( ) 1 − 2 f '(2) =18 Do g '( )
1 =18 và g '(2) =1000 nên  ⇔  f '  (2) 2 f '(4) 1000  − = 2 f '  (2)− 4 f '(4) = 2000
Cộng vế theo vế ta được f '( )
1 − 4 f '(4) = 2018 ⇒ h'( ) 1 = 2018. Câu 69: Cho hàm số y = f (x) 1 = . Tính giá trị của biểu thức x + x +1 P = f '( )
1 + f '(2) +...+ f '(2018) Lời giải ( ) x +1 − x f x = = x +1 − x x +1− x Suy ra f (x) 1 1 1  1 1 '  = − = − − 2 x 1 2 x 2  x x 1  + + 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Khi đó 1 1 1 1 1 1 1  1  1  1− 2019 P − = − + − +  ...+ − = −  1− = 2 1 2 2 3 2018 2019 2 2019      2 2019
Câu 70: Cho hàm số f (x) thỏa mãn '( ) b f x = ax + , f (− ) 1 = 2, f ( ) 1 = 4 , f '( ) 1 = 0 . 2 x 2 Viết ( ) ax b f x =
− + c . Tính abc 2 x Lời giải f '( ) 1 a b 0   = + =  a =  1 Ta có    f (− ) a b 5 1 = − + c = 2 ⇔ b  = 1 − ⇒ abc = − . 2 1 − 2   5   ( )1 a b 4  c f c = = − + =  2  2 1 Câu 71: Cho 2 + y ax b
= x − 2x + 3 , y ' = . Khi đó giá trị .
a b bằng bao nhiêu? 2 x − 2x + 3 Lời giải (x −2x+3)' 2 2x − 2 x −1 y ' = = = 2 2 2
2 x − 2x + 3 2 x − 2x + 3 x − 2x + 3
Do đó a =1,b = 1 − ⇒ ab = 1 − .
Câu 72: Cho hàm số ( ) sin 4x  cos 4 cos 3 sin x f x x x  = + − +
. Tìm nghiệm của phương trình 4 4     π
f ′(x) = 0 thuộc 0;   2    Lời giải
( ) cos4 x 4.sin 4x 4 3 . f x sinxcosx −  ′ = − − + 4 4   
= cos 4 xsinx− 3 cosx+ 3 sin 4x π π Khi đó f (x) 0
3 sin 4x cos 4 x sinx 3 cosx 2 sin 4x
 2 sin x  ′ = ⇔ + = + ⇔ + = +  6 3       π π 4x x k2  + = + + π π = +  π 6 3 x k    18 ⇔   π  π  π l.2 4x + = − π π  x + +  2 l. π x = +  6  3   10 5 π π π
Kết hợp x 0; x    ;  ∈ ⇒ = .  2  18  2 
Câu 73: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2mx + 4) có tập xác định là 
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CÁNH DIỀU
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Điều kiện: 2
x − 2mx + 4 > 0 (*)
Để (*) đúng với mọi x∈ thì 2
∆′ = m − 4 < 0 ⇔ 2 − < m < 2.
Câu 74: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (
người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong
khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi). Lời giải
Ta có công thức tính = (1+ )n A a
r với A là số tiền gởi sau n tháng, a là số tiền gởi ban đầu, r là lãi suất. 6 6 250.10 100.10 (1 0,07)n = + 1,07n
= 2,5 ⇔ n = log 2,5 =13,542. 1,07 
Câu 75: Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, AB là một vecto chỉ phương của đường thẳng
y = 0. Các điểm A , B , C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số y = log x ; y = 2log x ; y = 3log x a a a . Tìm a . Lời giải
Do diện tích hình vuông là 36  cạnh bằng 6 Gọi A( ;
m log m y =
x B(m − 6;log m C (m − 6;6 + log m a ) a ) a ) loga
B(m − 6;log m y = x  log m = m (1) a 2loga ( 6) a ) 2loga
C (m − 6;6 + log m y =
x  6 + log m = m (2) a 3loga ( 6) a ) 3loga Giải ( )
1  m = 9 Thay vào (2)  6 a = 3 x
Câu 76: Cho hàm số f (x) 2 = . Tính f ( )  1  19 0 f   ... f  + + + 2x + 2 10 10     Lời giải a b Với a 2 2
+ b = 2 , ta có f (a) + f (b) = + 2a + 2 2b + 2
2a.2b + 2.2a + 2a.2b + 2.2b a+b a a+b b + + + a b + + + = 2 2.2 2 2.2 4 2.2 4 2.2 ( = = = 1. 2a + 2)(2b + 2)
2a+b + 2.2a + 2.2b + 4
4 + 2.2a + 2.2b + 4
Do đó với a + b = 2 thì f (a) + f (b) =1.
Áp dụng ta được f ( )  1  19 0 f  ... f  + + +  10 10     = f ( )   1  19    2  18    9   11 0 +  f + f +   f + f +  ...+  f + f  +             f ( ) 1  10  10   10  10   10  10  1 2 59 = + 9.1+ = . 3 4 6
Bản word đề và lời giải vui lòng lh Zalo: 0834332133 24
Document Outline

  • Bài 7.1. Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm_Lời giải
    • BÀI 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA ĐẠO HÀM
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
      • Dạng 1. Tìm số gia của hàm số
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 2. Tính đạo hàm bằng định nghĩa
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 3. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 4. Phương trình tiếp tuyến
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
  • Bài 7.2_Quy tắc tính đạo hàm_Lời giải
    • BÀI 2. CÁC QUI TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
      • Dạng 1. Đạo hàm của hàm đa thức
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 2. Đạo hàm của hàm phân thức
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 3. Đạo hàm của hàm chứa căn
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 4. Tính đạo hàm của các hàm số lượng giác
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 5: Giải phương trình lượng giác
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 6. Tính đạo hàm
        • 1. Phương pháp:
        • 2. Các ví dụ rèn luyện lĩ năng
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 7.3_Đạo hàm cấp 2_Lời giải
    • BÀI 3. ĐẠO HÀM CẤP 2
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
      • Dạng 1: Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 2: Ý nghĩa vật lý của đạo hàm cấp hai
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH BÀI TẬP
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 7.4. ÔN TẬP CHƯƠNG 7_ĐẠO HÀM_LỜI GIẢI
    • BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII
    • BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG IX
      • A. TRẮC NGHIỆM
      • B. TỰ LUẬN