Bài giảng đạo hàm Toán 11 CTST

Tài liệu gồm 94 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề đạo hàm trong chương trình môn Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo (CTST).

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
CHƯƠNG VII. ĐO HÀM
BÀI 1. ĐẠO HÀM
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Đạo hàm
HĐ 1: Quãng đường rơi tự do của một vật được biểu diễn bởi công thức
2
( ) 4,9st t=
vi
t
là thời gian
tính bằng giây và
s
tính bằng mét.
Vận tốc trung bình của chuyển động này trên khoảng thời gian [5 ; t] hoặc [t ; 5] được tính bằng công
thc
( ) (5)
5
st s
t
a) Hoàn thiện bảng sau vể vân tốc trung bình trong những khoảng thời gian khác nhau. Nêu nhận xét về
( ) (5)
5
st s
t
khi
t
càng gần 5 .
b) Giới hạn
( )
5
()
lim
5
5
t
st s
t
được gọi là vận tốc tức thời của chuyển động tại thi đim
0
5t
=
. Tính giá
tr này.
c) Tính giới hạn
để xác định vận tốc tức thời của chuyển động tại thi đim
0
t
nào đó
trong quá trình rơi của vật.
Lời giải
a)
Khoảng
thi gian
53,9 49,49
49,24
5
49,04
9
49,004
9
48,995
1
48,95
1
[ ]
5; 6
[ ]
5;5,1
[ ]
5;5, 05
[ ]
5;5, 01
[
5;5,001
[
4,999;5
[ ]
4, 99;5
( ) ( )
5
5
st s
t
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
M rộng tình huống trong hoạt động trên, giả sử
()st
là tọa độ tại thi đim
t
của một chất điểm chuyển
động thẳng trên trục
s Os
(Hình 2 ).
Khi đó, giới hạn
( )
0
0
0
()
lim
tt
st s t
tt
được gọi là vn tc tức thời của chuyến động tại thi đim
0
t
, kí hiệu
( )
0
vt
. Giới hạn này cũng được gọi là đạo hàm của hàm số
()st
theo thởi gian
t
tại thi đim
0
t
, kí
hiệu
( )
0
st
.
Vậy
( ) ( )
( )
0
0
00
0
()
lim .
tt
st s t
vt s t
tt
= =
Tổng quát, ta có định nghĩa đạo hàm của hàm số bất kì như sau:
Ví dụ 1. Cho hàm số
2
()fx x
=
. Tỉnh
( )
0
fx
vi
0
x
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
0 00
22
0
0
0 00
00
()
lim lim lim 2
xx xx xx
fx f x
xx
fx xx x
xx xx
→→
= = = +=
−−
.
Chú ý
( ) (
)
( )
(
)( )
( ) ( )
22
55
22
55
5
5
4,9 4,9.5
b) lim lim
55
4,9 5
4,9 5 5
lim lim
55
lim4,9 5 4,9 5 5 49
tt
tt
t
st s
t
tt
t
tt
tt
t
→→
→→
=
−−
−+
= =
−−
= += +=
( ) ( )
(
)
(
)( )
( ) ( )
00
00
0
22
0
0
00
22
0
00
00
0 00 0
4,9 4,9.
c) lim lim
4,9
4,9
lim lim
lim4,9 4,9 9,8
tt tt
tt tt
tt
st st
tt
tt tt
tt
tt tt
tt tt
tt t t t
→→
→→
=
−−
−+
= =
−−
= += +=
Cho hàm số
()y fx=
xác định trên khoảng
(;)ab
0
(;)
x ab
.
Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn
(
)
0
0
0
()
lim
xx
fx f x
xx
thì giới hạn này được goi là đạo hàm của hàm số
()
fx
tại
0
x
, kí hiệu là
( )
0
fx
hoặc
( )
0
yx
.
Vậy:
( )
( )
0
0
0
0
()
lim
xx
fx f x
fx
xx
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
Cho hàm số
()y fx=
xác định trên khoảng
(;)ab
. Nếu hàm số này có đạo hàm tại mọi điểm
(,)x ab
thì ta nói nó có đạo hàm trên khoảng
(,)ab
, kí hiệu
y
hoặc
()fx
.
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của các hàm s sau:
a)
() (f x CC=
là hằng số )
)b
1
()fx
x
=
vi
0x
.
Lời giải
a) Với bất kì
0
x
, ta có:
( )
0 04
0
00
()
( ) lim lim lim 0 0.
xx xx xx
fx f x
CC
fx
xx xx
→→
= = = =
−−
Vậy
() ( ) 0fx C
′′
= =
trên
.
a) Với bất kì
0
0x
, ta có:
( )
( )
10 0
00
0
2
0 00 00
11
11
lim lim li
m .
xx xx xx
xx x x
fx
x x xx x x xx x
→→
= = =
=
−−
Vậy
2
11
()fx
xx

= =


trên các khoảng
( ;0)−∞
(0; )+∞
.
Luyn tp 1. Tính đạo hàm của hàm số
3
()fx x=
.
Lời giải
Vi bất kì ta có:
Chú ý: Cho hàm số
()y fx=
xác định trên khoảng
(;)ab
, có đạo hàm tại
0
(;)x ab
.
a) Đại lưng
0
x xx∆=
gọi là số gia của biến ti
0
x
. Đại lưng
( )
0
()y fx f x∆=
gọi là số gia tương
ứng của hàm số. Khi đó,
0
xx x= +∆
( )
( ) ( )
00
0
00
lim lim .
xx
fx x fx
y
fx
xx
∆→ ∆→
+∆
= =
∆∆
b) T số
y
x
biểu thị tốc độ thay đổi trung bình của đại lượng
y
theo đại lượng
x
trong khoảng từ
0
x
đến
0
xx+∆
; còn
( )
0
fx
biểu thị tốc độ thay đổi (tức thời) của đại lượng
y
theo đại lượng
x
tai đim
0
x
Ý nghĩa vật lí của đạo hàm
- Nếu hàm số
()s ft=
biếu thị quãng đường di chuyến của vật theo thời gian
t
thì
( )
0
ft
biếu thị tốc đ
tức thời của chuyền động tại thi đim
0
t
.
- Nếu hàm số
()T ft=
biểu thị nhiệt độ
T
theo thời gian
t
thì
( )
0
ft
biu th tốc độ thay đổi nhiệt độ
theo thời gian tại thi đim
0
t
.
Vận dụng 1: Với tình huống trong Kính lúp 1, hãy tính vận tốc tức thời của chuyển đng lúc t = 2
0
x
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
00
0
0
33
0
0
00
22
0 00
0
2 22 2 2
00 0000 0
lim lim
.
i
.
lm
lim . 3
xx xx
xx
xx
fx fx
xx
fx
xx xx
x x x xx x
xx
xxxx xxxx x
→→
= =
−−
++
=
= + + =+ +=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
Lời giải
Vận tốc tức thời của chuyển động lúc t = 2 là:
2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
Cho hàm số
2
1
()
2
y fx x= =
có đồ th
()C
và điểm
1
1;
2
M



thuôc
()C
.
a) Vẽ (C) và tính
(1)
f
.
b) V đường thẳng
d
đi qua điểm
M
và có hệ số góc bẳng
(1)f
. Nêu nhận xét về v trí tương đối giữa
d
(C)
.
Lời giải
a)
( )
(
)
( )(
)
( )
( )
22
1
2
1
1
1
11
1
22
1 lim
1
1
1
2
lim
1
1
11
2
lim
1
11
lim 1 1 1 1
22
x
x
x
x
x
f
x
x
x
xx
x
x
−⋅
=
=
−+
=
= += +=
b)
Đường thẳng
d
cắt đồ th
( )
C
tại 1 điểm
M
duy nhất
(
)
(
)
2 2 9,8.2 19,6
vs= =
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đồ th
()C
của hàm số
()y fx=
và điểm
( )
(
)
00 0
;
M x fx
thuộc
()C
.
Xét
( ; ( ))
Mxfx
là một diểm di chuyển trên
()
C
. Đường thẳng
0
MM
là một cát tuyến của
()C
. Hệ số
góc của cát tuyến
0
MM
được tính bởi công thức
( )
0
0
0
()
tan
MM
fx f x
k
xx
β
= =
. Khi cho
x
dần tới
0
x
thì
M
di chuyển trên
()C
tới
*
0
M
. Giả sử cát tuyến
0
MM
có vị trí giới hạn là
0
MT
thì
0
MT
được gọi là
tiếp tuyến của
()
C
tại
0
M
0
M
được gọi là tiếp điểm.
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến
0
MT
( )
( )
0
00
0
0
0
()
tan lim tan lim
MT
xx xx
fx f x
k fx
xx
αβ
→→
= = = =
.
Sau đây, ta không xét trường hợp tiếp tuyến song song hoặc trùng với trc
Oy
.
Cho hàm số
(
)
y fx
=
xác định trên khoảng
( )
;ab
và có đạo hàm tại
( )
0
;x ab
. Gọi
( )
C
là đồ th của
hàm số đó.
Ví dụ 3. Cho hàm số
2
yx=
có đồ th
( )
C
và điểm
( ) ( )
2; 4MC
. Tính hệ số góc của tiếp tuyến ca
( )
C
tại đim
M
và viết phương trình của tiếp tuyến đó.
Lời giải
Ta có
( )
2
'2xx=
nên tiếp tuyến của
( )
C
tại
M
có hệ số góc là
(
)
' 2 2.2 4f
= =
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại
M
( )
44 2 4 4y x yx−= =
Cho
()C
là đồ th của hàm sổ
( )
1
fx
x
=
và điểm
( ) ( )
1;1MC
. Tính hệ số góc của tiếp tuyến của
( )
C
tại đim
M
và viết phương trình tiếp tuyến đó.
Li giải
Đạo hàm của hàm số
(
)
y fx=
tại điểm
( )
0
;x ab
là hệ số góc của tiếp tuyến
0
MT
của
( )
C
tại
điểm
.
Tiếp tuyến
0
MT
có phương trình là
( ) ( )( )
0 00
'
y fx f x x x−=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
Ta có
2
11
xx

=


nên tiếp tuyến của (C) tại
M
có hệ số góc là
( )
2
1
11
1
f
= =
Phương trình tiếp tuyến
của (C) tại
M
là:
( )
1 1. 1 2y x yx−= =−+
3. Số e
Một người gi tiết kiệm khoản tiền
A
triệu đồng (gọi là vn) vi lãi sut
/r
năm theo thể thc lãi
kép (tiền lãi sau mỗi kì hạn được cộng gộp vào vốn). Tính tổng số tiền vốn và lãi sau một năm của người
gửi nếu kì hạn là
a) một năm; b) một tháng.
Lưu ý: Nếu một năm được chia thành
n
kì hạn (
)
*
n
thì lãi suất mỗi kì hạn là
r
n
.
Lời giải
a) Nếu kì hạn là 1 năm thì tổng tiền vốn và lãi sau một năm gửi là:
( )
.1
Ar
+
b) Nếu kì hạn là 1 tháng thì tổng tiền vốn và lãi sau một năm gửi là:
12
.1
12
r
A

+


Xét tình huống gửi tiết kim . Kí hiệu
T
là tổng số tiền vốn và lãi của người gửi sau một năm. Tuỳ
theo kì hạn, ta có những công thức tính
T
khác nhau.
- Nếu kì hạn là
1
năm thì
(1 )TA r= +
.
- Nếu kì hạn là
6
tháng thì
2
1
2
r
TA

= +


.
- Nếu kì hạn là
3
tháng thì
4
1
4
r
TA

= +


.
- Nếu kì hạn là
1
tháng thì
12
1
12
r
TA

= +


.
- Nếu kì hạn là
1
ngày thì
365
1
365
r
TA

= +


(luôn coi một năm có
365
ngày).
Tổng quát, nếu một năm được chia thành
n
kì hạn thì
1
1 1
n ar
r
TA A
nm

=+=+


vi
,0
n
mr
r

= >


.
Khi kì hạn càng ngắn thì
n
càng lớn, do đó
m
càng lớn. Người ta chứng minh được rằng có giới hạn hữu
hạn
1
lim 1
x
x
e
x
+∞

+=


Hơn nữa, người ta còn biết rằng
e
là số vô tỉ
2,718281828e =
(s thập phân vô hạn không tuần
hoàn).
T kết quả trên suy ra, khi kì hạn tr nên rất ngắn
(m
dần đến
)+∞
thì
1
1
m
m

+


dần đến
e
, và do đó
1
1
m
TA
m

= +


dần đến
r
Ae
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
S
e
xuất hiện trong nhiều bài toán ở những lĩnh vực khác nhau như Toán học, Vật lí, Sinh học, Kinh
tế,....
Ví dụ 4. Công thức
rt
T Ae=
được dùng để tính tổng sổ tiền vốn và lãi mà người gửi nhận được sau thời
gian
t
kể từ thời điểm người đó gửi tiết kiệm
A
đồng theo thể thức "lãi kép liên tục" vi lãi sut
r
năm.
Trong đó,
A
T
tính theo đồng,
t
tính theo năm và
t
có thể nhận giá trị thc bất kì. Sử dụng máy tính
cầm tay, tính giá trị của
T
(làm tròn đến hàng đơn vị) khi
2000000, 0,05Ar= =
a)
1
4
t =
; b)
1
365
t
=
.
Lời giải
a)
1
0.05
0.0125
4
2000000 2000000 2025157Te e
= ⋅=
ồng).
b)
1
0.05
365
2000000 2000274Te
= ⋅≈
ồng).
Một người gi tiết kiệm khoản tiền 5 triệu đồng vào ngân hàng với lãi sut
4%
năm và theo thể thc
lãi kép liên tục. Tính tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau
a) 1 ngày;
b) 30 ngày.
(Luôn coi một năm có 365 ngày.)
Lời gii
a) Tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau 1 ngày là:
1
0,06
36
5000000 5000822 e
ς
⋅=
ồng)
b) Tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau 30 ngày là:
30
0,06
365
5000000 5024718 e
⋅=
( đồng)
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Tính đạo hàm bng đnh nghĩa
1. Phương pháp
Để tính đo hàm ca hàm s
()y fx
=
ti đim
0
(;)x ab
, ta thc hin theo cácc sau:
1. Tính
( )
0
()fx f x
.
2. Lp và rút gn t s
( )
0
0
()fx f x
xx
vi
0
( ; ),x ab x x∈≠
.
3. Tìm gii hn
( )
0
0
0
()
lim
xx
fx f x
xx
.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính đo hàm (bng đnh nghĩa) ca hàm s
2
y 2x x 1= ++
ti
0
x2=
.
Lời gii
( ) ( ) ( ) ( )
= = ++ = +−
22
0
fx fx fx f2 2x x 1 11 2x x 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
( ) (
)
( )

−+

+−

= = = +
−−
2
5
2x 2 x
fx f2
2
2x x 10
2x 5
x2 x2 x2
Ta có
( ) ( )
( )
→→
= +=
x2 x2
fx f2
lim lim 2x 5 9
x2
.
Vy
(
)
=
f' 2 9
Ví d 2: Tính đo hàm (bng đnh nghĩa) ca hàm s
2
3yx
= +
ti
;xx∀∈
Lời gii
Ta có:
Vi
0
x
bt kì
( )
0
fx
=
( )
(
)
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
( )( )
(
)
00
22
0
00
00
22
22
0
00
00
33
2
lim lim
23 3
33
xx xx
xx
xx xx
xx
xx
xx
xx x x
→→
+− +
−+
= = = =

++
++ +

Vy
( )
2
'
3
x
fx
x
=
+
.
Ví d 3: Tính đo hàm ca hàm s
32
11
khi 0
()
0 khi 0
xx
x
fx
x
x
+ +−
=
=
ti
0x
=
.
Lời gii
Ta có :
(0) 0f
=
, do đó:
32
2
32
00 0
( ) (0) 1 1 1 1
lim lim lim
2
11
xx x
fx f x x x
xx
xx
→→
+ +− +
= = =
+ ++
.
Vy
1
(0) .
2
f
=
Ví d 4: Tìm
,ab
để hàm s
( )
2
khi 1
khi 1
xx x
fx
ax b x
+≤
=
+>
có đo hàm ti
1x =
.
Lời gii
Điu kin cn:
( )
12f =
( )
( )
2
11
lim lim 2
xx
fx x x
−−
→→
= +=
( ) ( )
11
lim lim
xx
f x ax b a b
++
→→
= +=+
Để hàm s
( )
fx
có đo hàm ti
1x =
thì
( )
fx
liên tc ti
1x =
( ) ( )
( )
11
lim lim 1
xx
fx fx f
+−
→→
⇔==
2ab+=
Điu kin đ:
( )
1f
=
( ) ( )
1
1
lim
1
x
fx f
x
2
1
2
lim
1
x
xx
x
+−
= =
( )
1
lim 2 3
x
x
+=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
( )
1f
+
=
(
) ( )
1
1
lim
1
x
fx f
x
+
(
) (
)
1
1
lim
1
x
fx f
x
+
=
(
)
1
lim
1
x
ax b a b
x
+
+− +
=
1
lim
1
x
ax a
a
x
+
= =
Để hàm s
(
)
fx
có đo hàm ti
1x =
thì
( )
1f
+
=
( )
1f
31
ab=⇒=
.
Dng 2. Ý nghĩa vt lý ca đo hàm
1. Phương pháp
. Vn tc tc thi ti thi đim
0
t
ca cht đim chuyn đng với phương trình
( )
s st=
( ) ( )
00
'vt s t=
.
. ng đ tc thi ti thi đim
0
t
ca mt dòng đin vi đin lưng
( )
Q Qt=
( ) ( )
00
'It Q t=
.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Mt cht đim chuyn động có phương trình chuyển đng là:
( )
2
46
s ft t t= =++
(t đưc tính bng giây, s đưc tính bng mét)
a) Tính đạo hàm ca hàm s
( )
ft
ti đim
0
t
.
b) Tính vn tc tc thi ca chuyn đng ti thi đim
5t
=
.
Lời gii
a) Ta có:
(
) (
)
( )
( )
00 0
22
00
0
00
00
46 4 6
lim lim lim 4 2 4
tt tt tt
tt tt
ft ft
tt t
tt tt
→→
+ +− + +
= == ++ = +
−−
.
Vy
( )
00
' 24ft t= +
.
b) Vn tc tc thi ca chuyn đng ti thi đim
5t =
(
)
' 5 2.5 4 14
tt
vf= = +=
(m/s).
Ví d 2: Cho biết đin lưng trong mt dây dn theo thi gian biu th bi hàm s
65Qt= +
(t đưc
tính bng giây, Q đưc tính bng Coulomb). Tính cưng đ ca dòng đin trong dây dn ti thi đim
10t =
.
Lời gii
( )
'6Qt=
ng đ ca dòng đin trong dây dn ti thi đim
10t =
(
)
' 10 6
tt
IQ= =
Dng 3. Phương trình tiếp tuyến
1. Phương pháp
Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
(
)
y fx=
ti đim
( )
0 00
M x ;y
là:
( )( )
( )
000
y f x x x fx .
= −+
Nếu tiếp tuyến có h s góc k thì ta giải phương trình
( )
0
fx k
=
tìm hoành độ tiếp đim.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho hàm s
( )
2
5fx x
= +
( )
2.fx x
=
Viết phương trình tiếp tuyến vi đ th ca hàm s ti
đim
M
có hoành độ
0
1.x =
ng dn gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
( ) ( )
2
00
1 1 56x fx=−⇒ = + =
(
)
12
f
−=
.
Phương trình tiếp tuyến:
( )
2 16
yx
= ++
.
Ví d 2: Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
(
)
4
y fx x
= =
ti điểm có hoành độ bng
1
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
3
1 1; 4f fx x
= =
, do đó
( )
1 4.
f
−=
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
( )
4 1 1 4 3.yx x= + +=
Ví d 3: Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
3
y fx x= =
ti đim mà tiếp đim có tung đ
bng
1
ng dn gii
Ta có: Khi
1
y =
thì
3
1x =
, do đó
1.x =
( ) ( )
2
1 1; 3f fx x
−= =
, do đó
(
)
1 3.f
−=
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
( )
3 1 1 3 2.yx x= + −= +
Ví d 5: Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
4
y fx x= =
có h s góc bng 4.
ng dn gii
Ta có:
( )
3
4.fx x
=
H s góc ca tiếp tuyến bng 4 nên
3
44x =
, do đó
1x =
;
( )
1 1.f =
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
(
)
4 1 1 4 3.yx x= +=
C. GIẢI BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của các hàm s sau:
a)
( )
2
fx x=
; b)
( )
3
2fx x x=
; c)
( )
4
fx
x
=
.
Lời giải
a)
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )( )
0 0 00
2 2 22
00
0 00
0
0 00 0
lim lim lim lim
xx xx xx xx
x x xx
fx fx x x x x
fx
xx xx xx xx
→→
−−
−− +
= = = =
−−
( )
0
0
lim
xx
xx
= −+


( )
00 0
2xx x=−+=
b)
( )
( ) ( )
( )
( )
00 0
33
33
00
0
00
0
00 0
2x 2x
2x 2x
lim lim lim
xx xx xx
xx
fx fx
xx
fx
xx xx xx
→→
−−
−−+
= = =
−−
( )
( )
( )
0
22
0 00 0
0
.2
lim
xx
xx x xx x xx
xx
++ −−
=
( )
0
22
00
lim . 2
xx
x xx x

= ++

( )
2 22
0 00 0 0
. 23 2x xx x x= + + −=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
c) b)
(
)
(
)
( )
0 0 00
0
33
0
00 0 0
0
0 0 00
4x 4
44
2x 2x .
lim lim lim lim
xx xx xx xx
x
fx fx
x x x x xx
fx
xx xx xx xx
→→
−−+
= = = =
−−
0
2
0 00
4 44
lim
..
xx
xx xx x
−−
= = =
Bài 2. Cho hàm số
( )
2
2fx x=
có đồ th
( )
C
và điểm
( ) ( )
1; 2AC
−∈
. Tính hệ số góc của tiếp tuyến với
( )
C
tại đim
A
.
Lời giải
Ta có
( )
0
4fx x
=
Hệ số góc của tiếp tuyến với
( )
C
tại điểm
A
( )
4 .1 4−=
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
yx=
a) Tại đim
( )
1;1
; b) Tại điểm có hoành độ bằng
2
.
Lời giải
Ta có:
2
0
()3yx x′=
a) Ta có điểm
( )
1;1
không thuộc hàm số
3
yx=
nên không có phương trình tiếp tuyến tại điểm (-1;1).
b) Khi
2x =
thì
3
28
y
= =
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến là
2
3.2 12=
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
(
)
2;8
là:
8 12. 2 ()yx−=
hay
12 16yx=
Bài 4. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
3
4 62
st t t= ++
, trong đó
s
tính bằng mét và
t
là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại
2t =
.
Lời giải
Vận tốc tức thời của chuyển động là:
(
) ( )
2
12 6vt s t t
= = +
Khi
( )
2
2, v 2 12.2 6 54t = = +=
Bài 5. Một người gửi tiết kiệm khoản tiền
10
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
5% /
năm. Tính
tổng số tin vốn và lãi mà người đó nhận được sau một năm, nếu tiền lãi được tính theo thể thức
a) lãi kép với kì hạn 6 tháng; b) lãi kép liên tục.
Li giải
a) Tổng số tiền vốn và lãi người đó nhận được sau một năm là:
2
0,05
10000000 1 10506250 ()
2
T = +=
(đồng)
b) Tổng số tiền vốn và lãi người đó nhận được sau một năm là:
0,05
10000000 10512711
Te= =
(đồng)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
Bài 6. Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi tư do của một vật được cho bởi công thức
( )
2
0,81ht t=
, vi
t
được tính bằng giây và
h
tính bằng mét. Hãy tính vận tốc tức thời của vật được thả rơi t do trên Mặt
Trăng tại thời điểm
2
t
=
.
(Ngun: https:/www.britannica.complace/Moon)
Lời giải
Vận tốc tức thời của vật là:
(
)
( )
1, 62vt h t t
= =
Ti thời điểm
2t
=
thì
( )
2 1,62.2 3,24v
= =
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu m s
y fx
không liên tục tại
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó
.
B. Nếu hàm số
y fx
có đạo hàm tại
0
x
thì nó không liên tục tại điểm đó
.
C. Nếu hàm số
y fx
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó
.
D. Nếu hàm số
y fx
liên tục tại
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó
.
Lời giải
Chn C
Câu 2: Cho
f
là hàm số liên tục tại
0
x
. Đạo hàm của
f
tại
0
x
là:
A.
0
.fx
B.
00
.
fx h fx
h

C.
00
0
lim
h
fx h fx
h

(nếu tồn ti giới hạn)
.
D.
00
0
lim
h
fx h fx h
h

(nếu tồn ti giới hạn)
.
Lời giải
Chn C
Ta có Cho
f
là hàm số liên tục tại
0
x
.
Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
thì
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
.
Đặt
0
00
0
0
lim
h
fx
h xx fx
h fx
h


.
Câu 3: Cho hàm số
y fx
có đạo hàm tại
0
x
0
fx
. Mệnh đề nào sau đây sai?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
A.
0
0
0
0
lim .
xx
fx fx
fx
xx
B.
00
0
0
lim .
x
fx x fx
fx
x


C.
00
0
0
lim .
h
fx h fx
fx
h

D.
0
00
0
0
lim .
xx
fx x fx
fx
xx

Lời giải
Chn D
Hàm s
y fx
có đạo hàm tại
0
x
0
fx
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx

.
Đặt
0 0 00
0
00
0
lim lim
xh
f
h
x x fx f
x
xh
xx
fx
fx
xh




.
Câu 4: Cho hàm số
34
khi 0
4
1
khi 0
4
.
x
x
fx
x

Tính
0.f
A.
1
0.
4
f
B.
1
0.
16
f
C.
1
0.
32
f
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chn B
Xét
00 0
34 1
0
24
44
lim lim lim
04
xx x
x
fx f
x
x xx




0 00
24 24
11
lim lim lim .
16
424 424 424
x xx
xx
x
xx xx x



  
Câu 5: Cho hàm số
2
11
khi 0
0 khi 0
.
x
x
fx
x
x

Tính
0.f
A.
0 0.f
B.
0 1.f
C.
1
0.
2
f
D. Không tồn tại
.
Lời giải
Chn C
Xét
2
2
2
000
11
0
11
lim
0
l
0
imlim
xx x
x
x
x
x
fx f
x
x





22
2
2
0 00
22 22
11 11
11
lim lim lim .
2
11
11 11
x xx
xx
x
x
xx xx




 
Câu 6: Cho hàm số
fx
xác định trên
\2
bi
32
2
43
khi 1
32
0k
.
hi 1
xxx
x
fx
xx
x


Tính
1.f
A.
3
1.
2
f
B.
1 1.f
C.
1 0.f
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
Xét


32
2
11 1 1
13 3
43
lim lim lim lim 2.
12 2
32
xx x x
xx x xx
xxx
fx
xx x
xx






Ta thấy:
1
lim 1
x
fx f
. Do đó, hàm số không tiên tục tại đim
1x
.
Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại điểm
1x
.
Câu 7: Cho hàm số
2
2
1 khi 0
khi 0
.
xx
fx
xx


Khẳng định nào sau đây sai?
A. m s không liên tục tại
0x
.
B. m s có đạo hàm tại
2x
.
C. m s liên tục tại
2x
.
D. m s có đạo hàm tại
0x
.
Lời giải
Chn D
Xét các gii hạn
2
00
2
00
lim lim 1 1
.
lim lim 0
xx
xx
fx x
fx x






Do
00
lim lim
xx
fx fx


nên hàm số không liên tục tại
0x
.
Do đó, hàm số không có đạo hàm tại
0x
.
Câu 8: Tìm tham số thc
b
để hàm số
2
2
khi 2
6 khi 2
2
xx
fx
x
bx x

có đạo hàm tại
2.x
A.
3.b
B.
6.b
C.
1.
b
D.
6.b 
Lời giải
Chn B
Để hàm số có đạo hàm tại
2
x
trước tiên hàm số phải liên tục tại
2x
, tức là
2
2
22 2 2
lim lim lim 6 lim 2 2 6 4 6.
2
xx x x
x
fx fx bx x b b





Th li vi
6b
, ta có
22
22 2
10 6 10
2
22
lim lim lim
22 2
xx x
xx
bx x
fx f
xx x


 



22
2 10
10
lim lim 4;
22 2
xx
xx
x
x




2
22
2
4
lim lim 4.
22
xx
fx f
x
xx




22
22
lim lim
22
xx
fx f fx f
xx




nên hàm số có đạo hàm tại
2.x
Câu 9: Cho hàm số
2
2 2 khi 0
1 khi 0
mx x x
fx
nx x

. Tìm tt c các giá tr của các tham s
, mn
sao cho
fx
có đạo hàm tại đim
0x
.
A. Không tồn tại
,.mn
B.
2, .mn

C.
2, .nm
D.
2.mn
Lời giải
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
Ta có
22
0 0 00
0 0 00
02
0
2 22 2
lim lim lim lim 2 2.
0
0
22
lim lim lim lim
0
x x xx
x x xx
f
fx f
mx x mx x
mx
x xx
fx f
nx nx
nn
x xx








Hàm s có đạo hàm tại
0x
khi và chỉ khi tồn tại giới hạn
0
0
lim
0
x
fx f
x
00
00
lim lim 2
00
xx
fx f fx f
n
xx





.
Câu 10: Cho hàm s
2
khi 1
2
khi 1
x
x
fx
ax b x

. Tìm tt c các giá tr của các tham s
, ab
sao cho
fx
có đạo hàm tại đim
1x
.
A.
1
1, .
2
ab 
B.
11
,.
22
ab
C.
11
,.
22
ab 
D.
1
1, .
2
ab
Lời giải
Chn A
Hàm s có đạo hàm tại
1x
, do đó hàm số liên tục tại
1x
.
1
2
ab
.
1
Ta có
1 1 11
2
1 11 1
1 .1 1
lim lim lim lim
1 11
.
1
1 11 1
22
lim lim lim lim 1
1 1 21 2
x x xx
x xx x
f x f ax b a b a x
aa
x xx
x
fx f x x x
xx x










Hàm s có đạo hàm tại
11
11
1 lim lim 1.
11
xx
fx f fx f
xa
xx





2
T
1
2
, ta có
1
1,
2
ab 
.
Câu 11: Mt cht điểm chuyển động theo phương trình
( )
2
st t=
, trong đó
0,t >
t
tính bằng giây
( )
st
tính bằng mét. Tính vận tốc của cht đim ti thời điểm
2
t =
giây.
A.
2m/s.
B.
3m/s.
C.
4m/s.
D.
5m/s.
Lời giải
Chn C
Ta tính được
( )
2.st t
=
Vận tốc của chất điểm
( ) ( ) ( )
2 2 2.2 4m/s.vt s t t v
==⇒==
Câu 12: Mt viên đạn được bắn lên cao theo phương trình
( )
2
196 4,9st t t=
trong đó
0,t >
t
tính bằng
giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao và
( )
st
khoảng cách của viên đạn so với mt
đất đưcnh bng mét. Tại thi đim vn tc ca viên đn bằng
0
thì viên đn cách mt đt bao
nhiêu mét?
A.
1690m.
B.
1069m.
C.
1906m.
D.
1960m.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
Lời giải
Chn D
Ta tính được
( )
196 9,8 .
st t
=
Vận tốc của viên đạn
(
)
( )
(
)
196 9,8 0 196 9,8 0 20.vt s t t vt t t
= = = = ⇔=
Khi đó viên đạn cách mặt đất một khoảng
( )
2
20 196.20 4,9.20 1960m.hs==−=
Câu 13: Mt cht điểm chuyển động có phương trình
(
)
32
3 92
st t t t
= ++
, trong đó
0,t >
t
tính bằng
giây và
(
)
st
tính bằng mét. Hỏi tại thi điểm nào thì bận tốc của vt đạt giá trị nhỏ nhất?
A.
1s.t =
B.
2s.t =
C.
3s.t =
D.
6s.
t
=
Lời giải
Chn A
Ta tính được
( )
2
3 6 9.st t t
= −+
Vận tốc của chất điểm
( ) ( ) ( )
2
2
3 6 93 1 66.vt s t t t t
= = += +≥
Dấu
''
′′
=
xảy ra
1.t⇔=
Câu 14: Vận tốc ca mt chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức
( )
2
83vt t t= +
, trong đó
0,t
>
t
tính bằng giây
(
)
vt
tính bằng mét/giây. Tìm gia tc ca chất điểm ti thi đim
vận tốc chuyển động là 11
/éâm t gi y
A.
2
6m/s .
B.
2
11m/s .
C.
2
14m/s .
D.
2
20m/s .
Lời giải
Chn C
Ta tính được
( )
8 6.vt t
= +
Ta có
( ) ( )
2
11 8 3 11 1 0 .vt t t t t= + = ⇔= >
Gia tốc của chất điểm
( )
( )
( ) ( )
2
8 6 1 1 8 6.1 14m/s .at v t t a v
′′
= =+⇒ = =+ =
Câu 15: Mt vti t do theo phương trình
2
1
2
s gt=
, trong đó
2
9,8m/sg =
gia tc trng trường. Tìm
vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ
( )
5stt=
đến
tt+∆
vi
0,001s.t
∆=
A.
tb
49m/s.v =
B.
tb
49,49m/s.v
=
C.
tb
49,0049m/s.v =
D.
tb
49,245m/s.v
=
Li giải
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
2
2
tb
11
1
22
49,0049m/s.
2
g t t gt
st t st
v gt g t
tt
+∆
+∆
= = = + ∆=
∆∆
Câu 16: Tìm h số góc
k
của tiếp tuyến của parabol
2
yx
tại điểm có hoành độ
1
.
2
A.
0.k
B.
1.k
C.
1
.
4
k
D.
1
.
2
k 
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
Chn B
Vậy
1
1
2
ky

= =


.
Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
3
yx
tại đim
1; 1 .
A.
3 4.yx
B.
1.
y 
C.
3 2.yx
D.
3 2.yx
Lời giải
Chn D
Ta tính được
' 1 3.ky

Ta có
0
0
1
1
3
x
y
k


. Suy ra phương trình tiếp tuyến
1 3 1 3 2.
y x yx

Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
1
y
x
tại điểm có hoành độ bằng
1
.
A.
2 0.xy
B.
2.
yx

C.
2.yx
D.
2.yx
Lời giải
Chn A
Ta tính được
' 1 1.ky

Vi
00
1 1.xy
 
Ta có
0
0
1
1
1
x
y
k



. Suy ra phương trình tiếp tuyến
1 1 1 2.y x yx  
Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
3
yx
=
tại điểm có tung độ bằng 8.
A.
8.y =
B.
12 16.yx
=−+
C.
12 24.
yx=
D.
12 16.yx=
Lời giải
Chn D
Vi
00
8 2.
yx=⇒=
Ta tính được
( )
2 12.ky
= =
Ta có
0
0
2
8
12
x
y
k
=
=
=
. Suy ra phương trình tiếp tuyến
( )
8 12 2 12 16.y x yx−= =
Câu 20: Cho hàm số
32
3 2.yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s tại giao điểm vi
trục tung.
A.
2.yx=
B.
2.y
=
C.
0.y =
D.
2.y =
Lời giải
Chn B
Ta có :
( )
2
00
0; 2; 3 6 0 0x y y x x ky
′′
= = = ⇒= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
Ta có :
0
0
0
2
0
x
y
k
=
=
=
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
2.y =
Câu 21: Cho hàm số
32
3 2.
yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s tại giao điểm vi
đường thẳng
2.y =
A.
9 7; 2.yxy=−+ =
B.
2.y =
C.
9 7; 2.yx y=+=
D.
9 7; 2.
yx y=+=
Lời giải
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm :
32
1
3 22 .
2
x
yx x
x
=
= + =−⇔
=
Vi
( )
2
1
19
y
x
ky
=
=−→
= −=
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
9 7.yx= +
Vi
( )
2
2
20
y
x
ky
=
=
= −=
. suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
2.y =
Câu 22: Cho hàm số
32
3 2.yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng
9 7.yx= +
A.
9 7; 9 25.
yx yx=+=
B.
9 25.yx=
C.
9 7; 9 25.yx yx=−=+
D.
9 25.yx= +
Lời giải
Chn B
Gi
(
)
00
;Mx y
là tọa độ tiếp điểm.
Ta tính được
(
)
2
0 00
3 6.k yx x x
= =
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng
97yx= +
nên
0
2
00
0
1
93 6 9 .
3
x
k xx
x
=
=−=
=
Vi
0
0
2
1
9
y
x
k
=
=−→
=
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
( )
97y x loaii= +

(vì trùng với
đường thẳng đã cho).
Vi
0
0
2
3
9
y
x
k
=
=
=
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
9 25.yx=
Câu 23: Cho hàm s
32
3 2.yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến của đ th hàm s biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng
1
.
45
yx=
A.
45 173; 45 83.yx yx=−=+
B.
45 173.yx=
C.
45 173; 45 83.yx yx=+=
D.
45 83.yx=
Lời giải
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
Gi
( )
00
;Mx y
là tọa độ tiếp điểm.
Ta tính được
( )
2
0 00
3 6.k yx x x
= =
Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
1
45
yx=
nên
0
2
00
0
5
1
. 1 45 3 6 45 .
3
45
x
k k xx
x
=

=−⇔ = =

=

Vi
0
0
52
5
45
y
x
k
=
=
=
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
45 173.yx=
Vi
0
0
52
3
45
y
x
k
=
=−→
=
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
45 83.yx= +
Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
1
y
x
=
biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
1
.
4
A.
4 10; 4 10.xy xy+−= ++=
B.
4 40; 4 40.
xy xy
+−= ++=
C.
11
4; 4.
44
yxyx=−− =−+
D.
1
4
yx=
.
Lời giải
Chn B
Gi
(
)
00
;
Mx y
là tọa độ tiếp điểm. Ta tính được
( )
0
2
0
1
.k yx
x
= =
Theo giả thiết ta có
2
00
2
0
1 11
4 2.
44
k xx
x
=−⇔ =−⇔ = =±
Vi
00
1
2
2
xy=→=
. Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
( )
11
2 4 4 0.
42
y x xy= + + −=
Vi
00
1
2
2
xy=−→ =
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
( )
11
2 4 4 0.
42
y x xy= + ⇔+ +=
Câu 25: Cho hàm số
32
3 2.yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến của đ th m s biết cosin góc to
bi tiếp tuyến và đường thẳng
:4 3 0xy −=
bằng
3
.
5
A.
2; 1.
yy= =
B.
2; 1.yy=−=
C.
2; 1.yy=−=
D.
2; 2.yy= =
Lời giải
Chn D
Gi
( )
00
;Mx y
là tọa độ tiếp điểm
( )
2
0 00
3 6.k yx x x
⇒= =
Phương trình tiếp tuyến
d
có dạng
( )
00
.y y kx x+=
Suy ra tiếp tuyến
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
;1 .
d
nk=
Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
4; 3 .n
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
Theo đề bài ta có:
( )
2
0
43
3
cos , .
24
5
1 16 9
7
k
k
d
k
k
=
−−
∆= =
=
++
Vi
2
00
24 24
36 :
77
k xx=−⇒ =
vô nghiệm.
Vi
0
2
00
0
0
03 6 0 .
2
x
k xx
x
=
=⇒−=
=
00
02xy=⇒=
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
2 0 2.yy−= =
00
22xy= =−⇒
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
2 0 2.yy+= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
BÀI 2. CÁC QUY TC TÍNH ĐO HÀM
A. KIN THC CƠ BN CN NM
Câu hi m đầu: Gi s hai hàm số
()fx
()gx
lần lượt có đạo hàm tại
0
x
( )
0
'fx
( )
0
'gx
. Làm
thế nào để tính đạo hàm của các hàm s là tổng, hiệu, tích hoặc thương ca
( )
fx
( )
gx
ti
a
x
?
Li gii
Ta s dụng định nghĩa đạo hàm để tính đạo hàm của các hàm s là tổng, hiệu, tích của thương của
(
)
fx
( )
gx
ti
0
x
.
1. Đạo hàm ca hàm s
*
,
n
y xn
=
HĐ 1.
a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số
yx=
ti đim
0
xx=
.
b) Nhắc li đạo hàm của các hàm số
23
,yxyx= =
đã tìm được bài học trưc. T đó, dự đoán đạo hàm
của hàm sổ
n
yx=
vi
*
n
.
Li gii
a)
( )
( ) ( )
0 00
0
0
0
00
lim lim lim1 1
xx xx xx
fx fx
xx
yx
xx xx
→→
= = = =
−−
b) Đạo hàm của
2
yx=
2yx
=
.
Đạo hàm của
3
yx=
2
3yx
=
.
Dự đoán đạo hàm của
n
yx=
1
.
n
y nx
=
Ví d 1. Tính đạo hàm của hàm số
5
yx=
tại điểm
2x =
1
2
x =
.
Li gii
Ta có
( )
34
'5xx
=
. T đó,
( )
4
' 2 5.2 80y = =
4
1 15
'5
2 2 16
y
 
= ⋅− =
 
 
.
Luyn tp 1. Tính đạo hàm của hàm số
10
yx=
ti
1x =
3
2x =
.
Li gii
Ta có:
10 9
()10
xx′=
T đó:
99
3
1 10. 1 10, 2 3 10. 80
() () ( ) (2)yy′− = = = =
2. Đạo hàm ca hàm s
yx=
HĐ 2. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số
yx
=
ti đim
0
xx=
vi
0
0x >
.
Li gii
( )
( )
( )
( )
( )
00 0
0
0
0
0
0 00 0
00
1 11
lim lim lim
2
.
xx xx xx
xx
fx fx
yx
xx
xx x x x
xx xx
→→
= = = = =
++
−+
Hàm s
yx=
có đạo hàm trên khoảng
( )
0; +∞
( )
1
2
x
x
=
Ví d 2. Tính đạo hàm của hàm số
yx=
tại điểm
1
x =
1
4
x =
.
Li gii
Hàm s
n
yx=
vi
*
n
có đạo hàm trên
( )
1
'
nn
x nx
=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có
( )
1
,0
2
yx x
x
= = >
. T đó,
( )
11
1
2
21
y
= =
111
1
1
4
1
2.
2
2
4
y

= = =


.
Luyn tp 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm số
yx
=
tại điểm có hoành độ bằng 4.
Li gii
Ta có:
( )
1
2
yx
x
= =
Khi
4x
=
thì
42y = =
H s góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 4 là:
1 11
4
2 24x
= =
Phương trình tiếp tuyến của đồ th tại điểm
( )
4; 2
là:
( )
1
24
4
yx−=
hay
1
1
4
yx= +
Nhn xét:
a) Cho số thc
α
. Hàm số
yx
α
=
được gọi là hàm s lũy thừa (vi tập xác định
( )
0; +∞
).
Công thức
( )
1nn
x nx
=
còn đúng khi
n
là s thc, tc là vi s thc
α
bt kì
( )
1
xx
αα
α
=
(
0x >
).
Vi
1
2
α
=
, ta nhận được công thức đã biết:
(
)
11 1
1
22 2
11 1
()
22
2
xx x x
x
−−
= = = =
(
0x
>
).
b) bài học trước, dùng định nghĩa ta tìm được các công thức đạo hàm:
( )
0C
=
(
C
là hằng số);
2
11
xx

=


(
0x
).
Ví d 3. Tìm đạo hàm của hàm số
3
yx=
ti đim
8x =
.
Li gii
Ta có
( )
11 2
1
3
33 3
3
2
11 1
()
33
3
y xx x x
x
−−
′′
= = = = =
.
T đó,
( )
(
)
2
2
3
2
3
3
1 1 11
8
3.2 12
38
32
y
= = = =
.
Luyn tp 3. m đạo hàm của các hàm s:
a)
4
yx=
ti
1x =
; b)
1
y
x
=
ti
1
4
x =
.
Li gii
a) Với
0x >
, ta có:
11 3
1
44 4
3
4
4
4
((
11
))
1
4
4
yx
x
x xx
′= = = = =
Từ đó:
4
3
11
1
4
4
(
1
)y′= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
b) Ta có:
1 11 2
2
(
1
1.)
1
y x xx
xx
−−

′= = ′=− = =


Từ đó,
2
1
16
4
1
4
1
y
′= =




3. Đạo hàm ca hàm s ng giác
HĐ 3. Cho biết
0
sin
lim 1
x
x
x
=
. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số
sinyx
=
.
Li gii
0
0
0
0
m() li
xx
sinx sinx
yx
xx
′=
Gọi
0
xx x
= +∆
Suy ra:
0 00 0 0
0
00
lim lim
()
()
xx
sin x x sinx sinx cos x cosx sin x sinx
yx
xx
→→
+ ∆+ ∆−
′= =
∆∆

0 00
00
lim lim
xx
sinx cos x sinx cosx sin x
xx
∆→ ∆→
∆−
= +
∆∆
00
00
1
lim . lim
xx
cos x sin x
sinx cosx
xx
∆→ ∆→
∆−
= +
∆∆
Ta có:
0
sin
lim 1
x
x
x
=
Suy ra:
0
lim 1
x
sin x
x
∆→
=
Ta lại có:
00
)
1 11
l
)
im l
(
im
.1
()
(
xx
cos x cos x cos x
x x cos x
∆→ ∆→
∆− ∆− ∆+
=
∆+
22
00
() ()
1
lim lim
.1 .1
xx
cos x sin x
x cos x x cos x
∆→ ∆→
∆−
= =
∆+ ∆+
00
0
lim . lim 1. 0
1 11
xx
sin x sin x
x cos x
∆→ ∆→
∆∆
=−==
∆+ +
Từ đó:
00 0
1( .)y x cosx cosx′= =
Ta có công thức đạo hàm của các hàm s ợng giác sau:
( )
sin cosxx
=
;
( )
cos sinxx
=
;
( )
2
1
tan
cos
x
x
=
(
,
2
x kk
π
π
≠+
);
( )
2
1
cot
sin
x
x
=
(
,xkk
π
≠∈
).
Ví d 4. Tính đạo hàm của hàm số
cosyx=
ti
6
x
π
=
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có
( )
cos sinyx x
= =
. Vậy
1
sin
6 62
y
ππ

=−=


.
Luyn tp 4. Tính đạo hàm của hàm số
tanyx=
ti
3
4
x
π
=
.
Li gii
Ta có:
)
1
2
(
y tanx
cos x
′= ′=
Vậy
2
31
2
4
3
4
y
cos
π
π

′= =





4. Đạo hàm ca hàm s mũ và hàm số lôgarit
HĐ 4. Cho biết
0
1
lim 1
x
x
e
x
=
( )
0
ln 1
lim 1
x
x
x
+
=
. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm s:
a)
x
ye=
; b)
ln
yx=
.
Li gii
0
00
0
0
00
) i
() ( )
( m) li l m
x
x
xx xx
fx fx
ee
ay x
xx xx
→→
′= =
−−
Gi
0
xx x= +∆
Suy ra:
0
00 0
00
00 0
1
lim lim .) lim(
x
xx x x
xx
xx x
ee ee e
y x ex
xx x
+∆
+∆
∆→ ∆→ ∆→
−−
′= = =
∆∆
Đặt
1
x
en
= +
. Suy ra
()1x ln n∆= +
. Khi
0
x
∆→
thì
0
n
Ta có:
(
)
(
)
00 0 0
0
00 0 0
1
1 11
. lim .lim .lim .lim
1
ln 1
1
()
(
n
1
)
.l
n
x
xx x x
xn n n
en
yx e e e e
xn
n
ln n
n
∆→
′= = = =
∆+
+
+
0
1
li 1m( )
n
n
ne
+=
Suy ra
00
0
1
.()
xx
yx e e
lne
′= =
b) Ta có:
lnyx=
. Suy ra
y
xe=
Đạo hàm hai vế ta có:
11
. 1.()
yy
y
x y e ye y y
ex
′= ′⇔ = ′= ′=
Ta có công thức đạo hàm của các hàm s mũ và hàm số lôgarit sau:
( )
xx
ee
=
;
( )
1
ln x
x
=
(
0
x >
)
( )
ln
xx
a aa
=
(
0, 1aa>≠
);
( )
1
log
ln
a
x
xa
=
(
0x >
,
0a
>
,
1a
)
Ví d 5. Tìm đạo hàm của các hàm s:
a)
x
ye=
ti
2ln3x =
; b)
5
logyx=
ti
2x =
.
Li gii
a) Ta có
( )
xx
ye e
= =
. T đó,
( )
( )
2
2 ln 3 ln 3 2
2ln3 3 9y ee
= = = =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
b) Ta có
( ) ( )
5
1
log 0
ln5
yx x
x
= = >
. T đó,
( )
1
2
2ln5
y
=
.
Luyn tp 5. m đạo hàm của các hàm s:
a)
9
x
y =
ti
1x =
; b)
ln
yx
=
ti
1
3
x =
.
Li gii
a) Ta có:
9 9. 9()
xx
y ln′= ′=
Suy ra
1
1 9. 9 9() .9y ln ln′= =
b) Ta có:
(
1
)y lnx
x
′= ′=
Suy ra
11
3
1
3
3
y

′==


5. Đạo hàm ca tng, hiệu, tích, thương của hai hàm s
HĐ 5. Cho
(
)
fx
( )
gx
là hai hàm số có đạo hàm tại
0
x
.
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
hx f x gx= +
.
Ta có
( ) ( ) (
) ( )
( ) ( )
0 00
000
hx hx f x f x gx gx
xx xx xx
−−
= +
−−
.
Nên
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
00 0
0 00
000
lim lim lim ... ...
xx xx xx
hx hx f x f x gx gx
hx
xx xx xx
→→
−−
==+=+
−−
Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chm đ tìm
( )
hx
.
Li gii
0 00
() () ()hx f x gx = +′
Cho hai hàm số
( )
ux
,
( )
vx
có đạo hàm tại điểm
x
thuộc tập xác định. Ta có:
( )
uv u v
′′
+=+
(
)
uv u v
′′
−=
( )
.u v u v uv
′′
= +
(1)
2
u u v uv
vv
′′

=


(vi
( )
0v vx=
) (2)
Chú ý:
Vi
uC
=
(
C
là hằng số), công thức (1) trở thành
( )
..Cv Cv
=
.
Vi
1u =
, công thức (2) trở thành
2
1 v
vv

=


(vi
( )
0v vx=
)
Ví d 6. Tính đạo hàm của các hàm s sau:
a)
2
3 42
yx x= −+
; b)
sinyx x=
; c)
32
21
x
y
x
+
=
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a)
( )
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
22 2
3 4 2 3 4 2 3 4 0 3.2 4.1 6 4
xx x x x x x x
′′
′′
+ = + = += =
.
b)
(
)
( )
sin .sin . sin 1.sin .cos sin cosx x x xx x x x xx x
′′
=+ =+=+
.
c)
( )
( )
22
3 2 (3 2) .(2 1) (3 2).(2 1) 3(2 1) (3 2).2
21
21 21
x xxxx xx
x
xx
′′
+ + −− + −− +

= =


−−
.
22
6 36 4 7
(2 1) (2 1)
xx
xx
−−
= =
−−
.
Ví d 7. Tính đạo hàm của các hàm s sau:
a)
2
3
x
yx=
; b)
cos
x
y
x
=
.
Li gii
a)
2 22 2
( 3 )' ( )'.3 .(3 )' 2 .3 .3 ln3 3 (2 ln3)
x x x xx x
x x x xx x x=+=+ =+
.
b)
( )
(
)
( )
22
2
1
cos sin
.cos cos
cos 2 sin
2
cos cos cos
2 cos
xx x
x xx x
x xxx
x
xx x
xx
−−

+
= = =



.
Luyn tp 6. Tính đạo hàm của các hàm s sau:
a)
2
logyx x
=
; b)
3 x
y xe=
.
Li gii
2 2 22 2
11
.. .
2
)( ) )
.2 l
(
n
a y xlog x x log x x log x log x x log x
x ln
′= ′= + ′= + = +
b)
3 3 3 23
( ) () ().. 3 .
x x x xx
y xe xexe xexe′= ′= + ′= +
6. Đạo hàm ca hàm hp
6. Cho hàm số
sinux
=
và hàm số
2
yu
=
.
a) Tính
y
theo
x
.
b) Tính
x
y
ạo hàm của
y
theo biến
x
),
u
y
ạo hàm của
y
theo biến
u
) và
x
u
o hàm ca
u
theo
biến
x
) rồi so sánh
x
y
vi
.
ux
yu
′′
.
Li gii
22
) ()a y sinx sin x= =
b)
2
( ) 2 . , 2 ,
x ux
y sin x sinx cosx y u u cosx
= = ′= ′=
Ta có:
. 2. 2 .
ux
y u u cosx sinx cosx ′= =
Suy ra:
.
x ux
y yu′=
Cho
( )
u gx=
hàm s ca
x
xác định trên khoảng
( )
;
ab
và lấy giá trị trên khoảng
( )
;cd
;
( )
y fu=
là hàm s ca
u
xác định trên khoảng
( )
;
cd
và ly giá tr trên
. Ta lp hàm s xác định trên
( )
;ab
lấy giá trị trên
theo quy tắc sau:
( )
( )
x f gx
Hàm s
( )
( )
x f gx
được gọi là hàm hợp của hàm số
( )
y fu=
vi
( )
u gx=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ví d 8.
a) Hàm số
( )
3
21
yx= +
là hàm hợp ca các hàm s nào?
b) Hàm số
( )
2
cos 1yx= +
là hàm hợp ca các hàm s nào?
Li gii
a) Hàm số
( )
3
21
yx
= +
là hàm hợp ca các hàm s
3
yu=
vi
21ux= +
b) Hàm số
( )
2
cos 1yx= +
là hàm hợp ca các hàm s
cosyu=
vi
2
1ux= +
Cho hàm số
( )
u gx=
có đạo hàm tại
x
x
u
, và hàm số
( )
y fu=
có đạo hàm tại
u
u
y
thì hàm hợp
( )
( )
y f gx=
có đạo hàm tại
x
.
x ux
y yu
′′
=
.
Ví d 9. Tính đạo hàm của các hàm s sau:
a)
( )
3
2
3y xx
= +
; b)
sin 2yx=
; c)
2
1x
ye
+
=
.
Li gii
a) Đặt
2
3
u xx= +
thì
3
yu=
. Ta có
61
x
ux
= +
2
3
u
yu
=
.
Suy ra
( )
( )
( )
2
22
. 3 .6 1 33 .6 1
x ux
y yu u x x x x
′′
= = += + +
.
Vậy
( )
( )
2
2
33 .6 1
y xx x
=++
.
b) Đặt
2ux=
thì
sinyu=
. Ta có
2
x
u
=
( )
sin cos
u
yuu
= =
.
Suy ra
. cos .2 2cos 2
x ux
y yu u x
′′
= = =
.
Vậy
2cos 2
yx
=
.
c) Đặt
2
1ux= +
thì
u
ye
=
. Ta có
2
x
ux
=
( )
uu
u
ye e
= =
.
Suy ra
2
1
. .2 2
ux
x ux
y y u e x xe
+
′′
= = =
.
Vậy
2
1
2
x
y xe
+
=
.
Thc hành 7. Tính đạo hàm của các hàm s sau:
a)
( )
2
3
23yx= +
; b)
cos3yx=
; c)
( )
2
2
log 2yx= +
.
Li gii
3 3 3 2 23
2.2 3.2 3 2 ))()()()1 (.23.6 223ay x x x x x x′= + + ′= + = +
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
3. 3) 33)(( )b y x sin x sin x′= =
2
22
12
2.
2. 2 2. 2
)( )
() ()
x
cy x
x ln x ln
′= + =
++
BNG ĐO HÀM
( )
1nn
x nx
=
2
11
xx

=


( )
1
2
x
x
=
(
)
1
.
nn
u nu u
=
2
1 u
uu

=


( )
2
u
u
u
=
( )
sin cosxx
=
( )
cos sin
xx
=
( )
2
1
tan
cos
x
x
=
( )
2
1
cot
sin
x
x
=
( )
sin .cosuu u
=
( )
cos .sin
u uu
=
( )
2
tan
cos
u
u
u
=
( )
2
cot
sin
u
u
u
=
( )
xx
ee
=
(
)
ln
xx
a aa
=
(
0a >
1
a
)
(
)
.
uu
e ue
=
( )
. ln
uu
a ua a
=
(
0a >
1a
)
( )
1
ln x
x
=
( )
1
log
ln
a
x
xa
=
(
0a >
1
a
)
( )
ln
u
u
u
=
( )
log
ln
a
u
u
ua
=
(
0
a >
1
a
)
7. Đạo hàm cp hai
7. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
(
)
3
2 41st t t
= ++
, trong đó
s
tính bằng mét
t
là thời gian tính bằng giây.
a) Tính vận tc tức thời
( )
vt
ti thi đim
t
.
b) Đạo hàm
( )
vt
biu th tc đ thay đi ca vn tc theo thi gian, còn gi là gia tc của chuyển động,
kí hiệu
( )
at
. Tính gia tốc của chuyển động tại thi đim
2t =
.
Li gii
2
) () ( 64)avt s t t t=′= +
b)
24( 1)vt t′= +
Ta có:
( )
' 2 12.2 4 28v = +=
Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
y fx
′′
=
tại mọi
( )
;x ab
.
Nếu hàm s
( )
y fx
′′
=
li có đạo hàm tại
x
ta gi đạo hàm của
y
đạo hàm cp hai ca hàm s
( )
y fx=
ti
x
, kí hiệu
y
′′
hoặc
( )
fx
′′
.
Ví d 10. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm s:
a)
2
3 51yx x= ++
; b)
sinyx=
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a)
3.2 5 0 6 5, 6.1 0 6
y x xy
′′
= ++= + = +=
b)
cos ; siny xy x
′′
= =
Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cp hai
Đạo hàm cấp hai
( )
ft
′′
là gia tốc tức thời ti thời điểm
t
của vật chuyển động có phương trình
( )
s ft=
.
Ví d 11. Mt vật chuyển động thẳng không đều xác định bởi phương trình
( )
2
43st t t=−+
, trong đó
s
tính bằng mét và
t
là thời gian tính bằng giây. Tính gia tốc của chuyển động tại thi đim
4t =
.
Li gii
Ta có
( )
24st t
=
;
( )
2st
′′
=
.
Gia tc của chuyển động tại thi đim
4t =
( )
2
4 2 /s ms
′′
=
.
Luyn tp 8. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm s sau:
a)
2
yx x=
;
b)
cosyx=
.
Li gii
2) 2 1;ay x y′= ′=
;)
b y sinx y cosx
′= ′=−
Vận dụng. Một hòn sỏi rơi t do có quãng đường rơi tính theo thời gian
t
( )
2
4,9st t=
, trong đó
s
tính
bằng mét và
t
tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc
3t =
.
Li gii
(( 8) 9,)vt s t t=′=
Gia tốc rơi của hòn sỏi là
( )
' 9,8vt=
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TÂP
Dng 1. Đo hàm ca hàm đa thc
1. Phương pháp
Ch yếu ta dùng các công thc sau
( )
'
1
.
nn
x nx
=
( ) ( )
'
0 1.;
cx
= =
( )
( )
( )
uv u v
uv u v
uv u v v u
′′
+=+
′′
−=
′′
= +
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho hàm s
32
235yx x=−−
. Tìm
x
để
0y
=
Lời gii
32
235yx x=−−
( )
2
0
0 6 6 0 10 .
1
x
y x x xx
x
=
= = −=
=
Ví d 2: Cho hàm s
32
31y xx= ++
. Gii bất phương trình
0y
.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
32 2
3 1 92
y xx y x x
= + +⇒ = +
2
2
0 9 2 0 0.
9
y xx x
≤⇔ + ≤⇔≤≤
Ví d 3: Cho hai hàm s
( ) ( )
22
13
4; 9 .
22
f x x x gx x x=+=
Tìm x đ
(
)
( )
f x gx
′′
=
Lời gii
( ) ( )
4; 9 3 .f x x gx x
′′
=+=
Do đó
( ) ( )
5
45 .
4
f x gx x x
′′
= =⇔=
Ví d 4: Cho hàm s
(
)
3
1
.
3
f x mx x=
Tìm m đ
1x =
là nghim ca bất phương trình
( )
2
fx
<
Lời gii
Ta có:
( )
2
.
fx mx
=
Giá tr
1x =
nghiệm ca bất phương trình
( )
2fx
<
khi chỉ khi:
1 2 3.
mm−< <
Dng 2. Đo hàm ca hàm phân thc
1. Phương pháp
Ta thường s dng các công thc sau:
( )
'
2
0
u uv vu
v
vv
′′

=


( )
'
2
.'
1
,0
u
u
uu

=−≠


2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
(
)
x 1 3x
y
x1
=
+
Lời gii
(
)
( )( )
(
)
(
) ( )
2
2
22
1 6x x 1 1 x 3x
x 1 3x
3x 6x 1
yy .
x1
x1 x1
+−
−+
= ⇒= =
+
++
Ví d 2: Tính đo hàm ca hàm s
2x 3
y
2x 1
+
=
Lời gii
Dùng công thc nhanh:
( )
2
ax b ad bc
yy.
cx d
cx d
+−
= ⇒=
+
+
Do đó, vi
2x 3
y
2x 1
+
=
thì
( )
2
8
y.
2x 1
=
Ví d 3: Tính đo hàm ca hàm s
2
1
y
x1
=
+
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
( ) ( )
2
22
22
x1
2x
y.
x1 x1
−+
= =
++
Ví d 4: Tính đo hàm ca hàm s
2
2
x1
y
x1
+
=
?
Lời gii
22
22 2
x 1 x 12 2
y1
x1 x1 x1
+ −+
= = = +
−−
Do đó
( )
( ) ( )
2
22
22
2x 1
4x
y.
x1 x1
−−
= =
−−
Ví d 5: Tính đo hàm ca hàm s
2
1
y
x x1
=
+−
Lời gii
( )
( ) ( )
2
22
22
x x1
2x 1
y.
x x1 x x1
+−
−−
= =
+− +−
Ví d 6: Tính đo hàm ca hàm s
2
2
x x3
y
x x1
++
=
+−
Lời gii
22
22 2
xx3xx14 4
y 1.
x x1 x x1 x x1
++ +−+
= = = +
+− +− +−
Do đó:
(
)
( )
(
)
( )
2
22
22
4x x 1
4 2x 1
y.
x x1 x x1
+−
−+
= =
+− +−
Dng 3. Đo hàm ca hàm cha căn
1. Phương pháp
Ta thường dùng các công thc sau
Hàm s
yx=
có đo hàm ti mi
x
dương và
(
)
'
1
.
2
x
x
=
Ngoài ra, đi vi hàm hp
( )
'
1
2
u
u
=
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho hàm s
4yxx=
. Tìm x đ
0y
=
?
Lời gii
1
44
2
yxxy
x
= ⇒=
1 11
04 0 .
8 64
2
y xx
x
=⇔− = = =
Ví d 2: Tính đo hàm ca hàm s
3
1yx x=−+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Lời gii
2
1
3.
2
yx
x
=
Ví d 3: Cho hàm s
( )
32
1
3 2 18 7.
3
fx x x x
= +−
Tìm x đ
( )
0fx
Lời gii
( )
( )
2
2
6 2 18 3 2 .
fx x x x
= +=
( )
( )
2
0 32 0 32.fx x x
≤⇔ ≤⇔=
Ví d 4: Cho hàm s
( )
1
fx x= +
. Tính
( ) ( ) ( )
3 3. 3
f xf
+−
?
Lời gii
Ta có:
( )
( )
11
3.
4
21
fx f
x
′′
= ⇒=
+
Li có:
( )
3 2.f =
Vy
( ) ( )
(
) ( )
15
3 3. 3 2 3. .
44
x
f xf x
+
+− =+− =
Ví d 5: Tính đo hàm ca hàm s:
2
1
1
y
x
=
+
?
Lời gii
Ta có:
( )
2
2
3
2
1
.
1
1
x
x
x
y
x
x
+
= =
+
+
Ví d 6: Tính đo hàm ca hàm s:
2
1?y xx= +
Lời gii
Ta có:
2
2
22
21
1. .
11
xx
yx x
xx
+
= ++ =
++
Ví d 7: Tính đo hàm ca hàm s:
1
?
1
x
y
x
+
=
Lời gii
Ta có:
( )
3
1 1 1 22 1 3
1. .
11
21 21
21
x xx x
yx
xx
xx
x
+ ++

= −+ = =

−−
−−

Dng 4. Tính Đo Hàm ca các hàm s ng giác
1. Phương pháp
Áp dng quy tắc tính đạo hàm.
Áp dng các đo hàm lưng giác cơ bn.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính đo hàm ca hàm s
tan 7yx=
ng dẫn gii
( )
22
7
7
.
cos 7 cos 7
x
y
xx
= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ví d 2: Tính đo hàm ca hàm s
cosyx
=
ng dn gii
( )
cos
sin
.
2 cos 2 cos
x
x
y
xx
= =
Ví d 3: Tính đo hàm ca hàm s
cos 2yx=
ng dn gii
( )
cos 2
2sin 2 sin 2
.
2 cos 2 2 cos 2 cos 2
x
xx
y
x xx
−−
= = =
Ví d 4: Tính đo hàm ca hàm s
sinyx
=
ng dn gii
( )
sin
cos
sin .
2 sin 2 sin
x
x
y xy
xx
= ⇒= =
Ví d 5: Tính đo hàm ca hàm s
sin 3yx=
ng dn gii
( )
sin 3
3cos3
.
2 sin3 2 sin 3
x
x
y
xx
= =
Ví d 6: Tính đo hàm ca hàm s
2
tan 5yx=
ng dn gii
( )
23
5
10sin 5
2tan5 . .
cos 5 cos 5
x
x
yx
xx
= =
Ví d 7: Tính đo hàm ca hàm s
cos 3
3
yx
π

=


ng dn gii
cos 3 3 . sin 3 3sin 3 .
333 3
y xy x x x
πππ π

   
= ⇒= =
   

   

Ví d 8: Tính đo hàm ca hàm s
sin 2
2
yx
π

=


ng dn gii
sin 2 cos2 2sin 2 .
2
y x xy x
π

= = ⇒=


Ví d 9: Tính đo hàm ca hàm s
( )
2sin 2 cos 2fx x x= +
ng dn gii
( ) ( )
y 2 sin2x cos2x 4cos2x 2sin2x.
′′
= +=
Ví d 10: Cho
(
)
22
f x cos x sin x.=
Tính
f
4

π


ng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
Ta có
( )
22
cos sin cos 2 .fx x x x=−=
Do đó
( )
2sin 2 .fx x
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Vy
2sin 2.
42
f
ππ

=−=


Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Chuyn sang chế độ rad bng cách n phím
SHIFT MODE 4
Nhập vào màn hình
(
)
( )
(
)
(
)
22
x
4
d
cos X sin X
dx
π
=

+


rồi n phím
=
ta đưc kết qu
Ví d 11: Tính đạo hàm ca hàm s
3
cos 4yx=
ng dn gii
( ) ( )
32 2 2
cos 4 3cos 4 . cos 4 3cos 4 . 4sin 4 12cos 4 .sin 4 .y xy x x x x x x
= ⇒= = =
Ví d 12: Vi
cos 2
4
yx
π

=


thì
8
3
y
y
π
π






có giá tr bng bao nhiêu?
ng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
cos 2 2sin 2
44
y xy x
ππ
 
= ⇒=
 
 
2
2 sin 0; 2sin 0
8 44 3 4 3
8
0.
4
yy
y
y
ππππππ
π
π
 
′′
= −= =
 
 



⇒=



Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Chuyn sang chế độ rad bng cách n phím
SHIFT MODE 4
Nhập vào màn hình
x
8
x
3
d
cos 2X
dx 4
d
cos 2X
dx 4
π
=
π
=


π






π




rồi n phím
=
ta đưc kết qu
Ví d 13: Cho hàm s
5
( ) 2sin
6
fx x
π

= +


. Tính
6
f
π



.
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có:
5
( ) 2cos 2
66
fx x
f
ππ
′′

= +⇒ =


Ví d142: Cho hàm s
22
( ) cos sinfx x x=
. Tính
4
f
π



.
Lời gii
Ta có:
() cos2 () 2sin2. fx x f x x
= ⇒=
Do đó :
2
4
f
π

=


.
Ví d 15: Cho hàm s
( ) tan coty fx x x= = +
. Tính
4
f
π



.
Lời gii
Ta có:
Dng 5: Gii phương trình lưng giác
( )
f’ x 0=
1. Phương pháp
Tính đạo hàm
( )
f’ x
Để giải phương trình
( )
f x 0,=
ta áp dng cách giải các phương trình lượng giác bn và mt
s phương trình lượng giác thưng gp.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho hàm s
1
y sin x
32

π
=


. Giải phương trình
y0
=
.
ng dn gii
1 11
y sin x y cos x
32 2 32
11
y 0 cos x 0 x k x k2 ,k .
32 32 2 3
 
π −π
= ⇒=
 
 

π ππ π
= = = + π⇔ =− π


Ví d 2: Cho hàm s
2
y cos 2x
3

π
= +


.Giải phương trình
y0
=
.
ng dn gii
22
y cos 2x y 2sin 2x
33
22
y 0 sin 2x 0 2x k
33
2k
2x k x ,k .
3 32
 
ππ
= + ⇒= +
 
 

ππ
= + = +=π


π ππ
= + π⇔ = +
Ví d 3: Cho hàm s
2
x
y cot ,
4
=
Giải phương trình
y0
=
.
ng dn gii
( )
( )
22
11
tan cot
cos sin
0.
4
2 tan cot 2 tan cot
xx
xx
fx f
xx xx
π
+

′′
= = ⇒=

++

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
2
23
x
cos
x x1 1 1
4
y cot y 2cot . .
xx
4 44 2
sin sin
44
x
y 0 cos 0 x 2 k4 ,k .
4

= ⇒= =


= = = π+ π
Ví d 4: Giải phương trình:
(
)
f x 0,
=
biết
( )
f x cosx sinx x.= −+
ng dn gii
Ta có:
( )
f x sinx cosx 1.
=−− +
Vy:
( )
1
f x 0 sinx cosx 1 sin x
4
2

π
= + = +=


x k2
x k2
44
.
3
x k2
x k2
2
44
ππ
= π
+=+ π
⇔⇔
π
ππ
=
+= + π
Ví d 6: Cho hàm s
(
)
sin3x cos3x
f x cosx 3 sinx
33

= +− +


. Tìm tp nghim ca
( )
fx 0
=
ng dn gii
Ta có:
( )
sin3x cos3x
f x cosx 3 sinx
33

= +− +


( ) ( )
f x cos3x sinx 3 cosx sin3x
= −−
( ) ( )
f x 0 cos3x sinx 3 cosx sin3x 0
cos3x 3sin3x sinx 3 cosx
1 313
cos3x sin3x sinx cosx
2 2 22
cos cos3x sin sin3x cos sinx sin cosx
3 3 33
= −− =
⇔+ =+
⇔+ =+
π π ππ
+=+
cos 3x sin x
33
cos 3x cos x cos x
3236
k
3x x k2
x
36
82
;k .
3x x k2
xk
36
12

ππ
−= +


 
ππππ
−= −=
 
 
ππ
ππ
= −+ π
= +
⇔∈
ππ
π
=++ π
=
Dng 6. Tính đo hàm mũ và loga
1. Phương pháp:
( )
( )
xx
uu
ee
e ue
=
=
( )
( )
.ln
.ln
xx
uu
a aa
a ua a
=
=
Vi mi
01a<≠
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
( )
1
log '
.ln
log '
.ln
'
x
a
xa
a
ua
u
u
=
=
( )
( )
1
ln '
1
ln ' . '
x
x
uu
u
=
=
Ngoài ra ta có th s dng MTCT đ kim tra và th đáp án
2. Các ví d rèn luyn lĩ năng
Ví d 1: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 2 2 .yx
=
Lời giải
Ta có
(
)
(
) ( )
2x 2 '
1
y' .
2x 2 ln 3 x 1 ln 3
= =
−−
Ví d 2: Tính đạo hàm ca hàm s
1
2
x
x
y
+
=
Lời giải
( )
( )
xx
xx
2 x 1 2 ln 2 1 x 1 ln 2
y'
42
−+ −+
= =
Ví d 3: Tính đạo hàm ca hàm s
(
)
2
ln 2
1
x
yx
x
+
= +
Lời giải
( )
( )
( )
( )
'
22
3ln 2
3 21 1
ln 2 .
12 1
11
x
x
yx
xx x
xx
−+
−+
= ++ = +
−+
−−
Ví d 4: Cho hàm s
( )
2
.
x
f x xe
=
Gii bất phương trình
(
)
0fx
Lời giải
(
)
2
2
2
' 02 00 2
= ≥⇔ ≥⇔≤≤
x
xx
fx xx x
e
Dng 7: Tính đo hàm cp cao ca hàm s
(
)
y fx=
1. Phương pháp
Tính đo hàm cp 1: f’(x)
Tính đo hàm cp 2:
'
f''(x) f'(x)

=

2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính đo hàm cp hai ca hàm s
( )
52
4
f x x 3x x 4
5
= −+
ng dn gii
( )
52
4
f x x 3x x 4
5
= −+
thì
( )
4
f x 4x 6x 1,
= −−
do đó:
(
)
3
f x 16x 6.
′′
=
Ví d 2: Tính đo hàm cp hai ca hàm s
y cos2x=
ng dn gii
y cos2x=
thì
y 2sin2x.
=
Do đó
y 4cos2x.
′′
=
Ví d 3: Cho hàm s
( )
32
11
12 1.
32
fx x x x= + −−
Gii
( )
'' 0fx
ng dn gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
(
)
32
11
12 1
32
fx x x x
= + −−
thì
( ) ( )
2
12; 2 1.fx x x f x x
′′
= +− = +
Do đó
( )
1
0.
2
fx x
′′
≥−
Ví d 4: Cho hàm s
1
y.
x1
=
+
Tính
y?
′′
ng dn gii
Ta có:
( )
( )
23
12
y y.
x1 x1
′′
= ⇒=
++
Ví d 5: Cho hàm s
x3
y.
x4
=
+
Tính
(
) (
)
2
M 2 y 1 y .y .
′′
= +−
ng dn gii
Ta có:
( )
( )
23
7 14
yy
x4 x4
′′
= ⇒=
++
Li có
x3 7
1y1
x4 x4
−= =
++
Vy:
( ) ( )
( )
( )
2
43
49 7 14
M 2 y 1 y .y 2. . 0.
x4
x4 x4


′′
= +− = + =

+

++

Ví d 6: Cho hàm s
2
1
y x x 1.
2
= ++
Tính
2
y 2y.y .
′′
ng dn gii
Ta có:
y x 1 y 1.
′′
= +⇒ =
Vy:
( )
2
2 2 22
1
y 2y.y x 1 2 x x 1 .1 x 2x 1 x 2x 2 1.
2

′′
= + + + = + +− =


Ví d 7: Cho hàm s
y xsinx.=
Tính
( )
xy 2 y sinx xy .
′′
−− +
ng dn gii
Ta có:
( )
y sinx cosx y cosx cosx xsinx 2cosx xsinx.
′′
= + ⇒= + =
Vy:
( ) ( )
22
xy 2 y sinx xy x sinx 2 sinx xcosx sinx 2xcosx x sinx 0.
′′
−+= + −+ =
Ví d 8: Cho hàm s
( )
y Asin x .= ω
Tính
2
M y .y.
′′
=
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
2
y A cos x y A sin x
′′
= ω ω = ω ω
( ) ( )
22 2
y y A sin x A sin x 0.
′′
= ω ω + ω ω =
Ví d 9: Cho hàm s
sin 2 cos 2
yxx=
. Giải phương trình
0.y
′′
=
ng dn gii
Ta có:
2cos 2 2sin 2 4sin 2 4cos 2 .y x xy x x
′′
= + ⇒= +
Phương trình
0 4sin 2 4cos2 0 sin 2 0
4
y xx x
π

′′
= ⇔− + = =


2 ;.
4 82
x k x kk
π ππ
π
= ⇔= +
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ví d 10: Cho hàm s:
( )
2
4 cos .
2
x
ym x=−+
Tìm m sao cho
0y
′′
vi mi
.x
ng dn gii
Ta có:
( )
4 sin 4 cosy m x x ym x
′′
= = −−
( )
0 4 cos 0 cos 4 *y m x xm
′′
≤⇔ ≤⇔
cos 1, .xx≥−
Vy bất phương trình (*) luôn nghiệm đúng
x∀∈
1 4 3.mm⇔−
Ví d 11: Cho hàm s
3x 2
y.
1x
=
Gii bất phương trình
y 0.
′′
>
ng dn gii
Ta có:
( )
( )
23
12
y y.
1x 1x
′′
= ⇒=
−−
Vy
( )
3
2
y 0 0 1 x 0 x 1.
1x
′′
>⇔ >⇔−>⇔<
Ví d 12 : Hàm s
3
32
()
1
++
=
xx
fx
x
( )
32
3
()
1
+ ++
′′
=
ax bx cx d
fx
x
. Tính
2=+−S abc d
.
Li gii
Ta có :
3
32
()
1
xx
fx
x
++
= =
2
6
4
1
xx
x
+++
.
( )
2
6
() 2 1
1
= +−
fx x
x
.
( )
3
12
() 2
1
fx
x
′′
⇒=+
( )
( )
3
3
2 1 12
1
x
x
−+
=
( )
32
3
2 6 6 10
1
xxx
x
++
=
.
2, 6, 6, 10⇒= = = =ab cd
.
Do đó
26S abc d=+− =
.
Dng 8: Ý nghĩa vt lý ca đo hàm cp hai
1. Phương pháp
Ý nghĩa ca đo hàm cp hai: Gia tc tc thi ti thi đim là đo hàm cp 2 ca hàm s
.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Câu 1: Mt cht đim chuyn đng thng đưc xác đnh bởi phương trình : , trong đó
t tính bng giây và s tính bng mét. Tính gia tc ca chuyn đng khi .
Lời gii
( )
γ
t
( )
s ft=
32
3 52st t t= ++
3t =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Gia tc chuyn đng ti
Ta có:
.
Câu 2: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
39Stt t=−+ +
, trong đó
t
tính bằng giây và
S
tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
Lời gii
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
2
3 69vS t t
== ++
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường:
66aS t
′′
= =−+
Gia tốc triệt tiêu khi
0S
′′
=
1t⇔=
.
Khi đó vận tốc của chuyển động là
( )
1 12 m/ sS
=
.
Câu 3: Mt cht đim chuyn đng theo quy lut
vi
t
là thi gian tính t lúc bt đu
chuyn đng,
( )
st
là quãng đường đi được trong khoảng thi gian
t
. Tính thi đim
t
ti đó vn tc
đạt giá tr ln nht.
Lời gii
Ta có
( ) ( )
2
3 12vt s t t t
= =−+
có đồ thị là Parabol, do đó
( )
max
12
2.
6
vt t
⇔= =
C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2
3
1
24
23
x
yx x= +−
; b)
23
4
x
y
x
−+
=
;
c)
2
23
1
xx
y
x
−+
=
; d)
5yx=
.
Li gii
2
64)ay x x′= +
b)
2
23 5 5
2
(44)4
x
y
x xx
′′
−+

′= = =

−−

c)
22
2 3 12 2
1
11 1
x x x xx
yx
xx x
+ −−++
= = = −+
−−
2
(
1
1)
2
y
x
′=
d)
x
15
5.
25
)
5
(
2
yx
x
′= =
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
sin 3=yx
; b)
3
cos 2=yx
;
c)
2
tan=yx
; d)
( )
2
cot 4= yx
.
Li gii
3ts=
( )
'' 3s
( )
2
3 65st t t
= −+
( ) ( )
2
6 6 3 12 /s t t s ms
′′
=
= −⇒
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
.)( 3 33) 3a y x cos x cos x′= =
22
2 .3. 2 2 . 2 .) 3( . 2 62()
.)
2)(b y cos x cos x x sin x cos x sin x cos x
′= = =
22
1
.)
2
2 .2.()
tanx
c y tanx tanx tanx
cos x cos x
′= = =
2
2 22
1 12
4. 2) .)(
x
dy x x
sin x sin x sin x
′= = =
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
( )
2
.2=
x
yxx
;
b)
2
3
log=yx x
;
c)
31+
=
x
ye
.
Li gii
22 2
( .2)()()() ) 2).2 2 1. 2.(2.
x x xx
ay xx xx x xx ln′= + ′= +
22 2
33 3
1
.. 2..
.3
) () ( )b y x log x x log x x log x x
x ln
′= + ′= +
31 31
3 1.) 3() .
xx
cy x e e
++
′= + =
Bài 4. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm s sau:
a)
42
253=−+yx x
;
b)
=
x
y xe
.
Li gii
32
8 10 ; 24 10)
ay x x y x′= ′=
. ; y . .) 2
xx xxxx
b y e xe e e xe e xex′= + ′= + + = +
Bài 5. Cân nặng trung bình của một bé gái trong độ tui t 0 đến 36 tháng có thể được tính gần đúng bởi
hàm s
( )
32
0,000758 0,0596 1,82 8,15w t t tt= ++
, trong đó
t
được tính bằng tháng
w
được tính
bằng pound (ngun: https://www.cde.gov/growthcharts/data/who/GrChrt_Boys). Tính tốc đ thay đổi
cân nặng của bé gái đó tại thời điểm 10 tháng tuổi.
Li gii
Tốc độ thay đổi cân nặng của bé gái là:
2
0,002274 0,1192 1 2) ,( 8wt t t′= +
Khi
10t
=
, ta có:
2
10 0,002274.10 0,1192.10 1,82 0,8554
()w′= + =
Bài 6. Một công ty xác định rằng tổng chi phí của họ, tính theo nghìn đô-la, để sản xuất
x
mặt hảng
2
( ) 5 60= +Cx x
công ty lên kế hoạch nâng sản lượng trong
t
tháng kể t nay theo hàm số
( ) 20 40= +xt t
. Chi phí sẽ tăng nhanh thế nào sau 4 tháng kể t khi công ty thực hiện kế hoạch đó?
Li gii
Tốc độ tăng của chi phí theo thời gian là
(
)
2
2
2
2
11
. 5 20 40 5 60 . .20 10 . .20
x25 2
() ( ) () x 60 ( ) ( )
60 x 65 0
Ct Cxxt t x x′= ′= +
+
=
+
+ ′= +
22
11
100 . 100 20 40 .
2 5 20 40 60
()
x 60 5( )
xt
t
=
+
= +
++
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Khi
4t =
thì
2
1
4 100 20.4 40 . 44,7
0
() ( )
5 20.4 4
()60
C′= + =
++
Bài 7. Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi t do của mt vt đưc cho bởi công thức
( )
2
0,81st t=
, trong đó
t
thời gian đưc tính bằng giây
s
tính bằng mét. Một vt đưc th rơi t độ cao
200 m
phía trên Mt
Trăng. Tại thời điềm
2
=t
sau khi thả vật đó, tính:
a) Quãng đường vật đã rơi;
b) Gia tốc của vật.
Li gii
a) Khi
2t =
thì
2
)0,81.2 ,() (3 24st m= =
b) Ta có:
1, 6() () 2vt s t t=′=
Gia tc ca vt là:
62(
,
) 1
vt
′=
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm số
( )
32
1
22 8 1
3
fx x x x= +−
, có đo hàm
( )
fx
. Tp hp nhng giá tr ca
x
để
(
)
0fx
=
là:
A.
{ }
2 2.
B.
{ }
2; 2 .
C.
{ }
4 2.
D.
{ }
2 2.
Lời gii
Chn D
Ta có:
( )
2
42 8fx x x
=−+
.
Phương trình
( )
2
0 42 8 0 22fx x x x
= +==
.
Câu 2: Cho hàm s
, có đo hàm là
y
. Đ
0
y
thì
x
nhn các giá tr thuc tập nào
sau đây?
A.
2
;0 .
9



B.
9
;0 .
2



C.
[
)
9
; 0; .
2

−∞ +∞

D.
[
)
2
; 0; .
9

−∞ +∞

Lời gii
Chn A
Ta có:
2
92yxx
= +
.
Do đó,
2
22
0 9 2 0 0 ;0
99
y y x x xx

′′
≤⇔ = + ≤⇔≤≤


.
Câu 3: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
4 32
4 3 21fx xxxx=−+ + +
ti đim
1x =
.
A.
( )
1 4.f
−=
B.
( )
1 14.f
−=
C.
( )
1 15.f
−=
D.
( )
1 24.f
−=
Lời gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có:
( )
32
4 12 6 2
fx x x x
= + −+
.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
32
1 41 121 61 224f
= + +=
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
32
1
21 4
3
y x m x mx= + −−
, đo hàm
y
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
0y
vi
x∀∈
.
A.
1
1; .
4
m

∈−


B.
1
1; .
4
m

∈−


C.
(
]
1
;1 ; .
4
m

−∞ +∞

D.
1
1; .
4
m

∈−


Lời gii
Chn B
Ta có:
( )
2
22 1y x m xm
= +−
.
Khi đó,
0y
vi
x
∀∈
( )
2
22 1 0x m xm + −≥
vi
x
∀∈
( )
2
2
1
21 04 510 1
4
m m mm m
⇔∆ = + + + + ⇔−
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
32
1
13
3
y mx m x mx= +− +
, có đo hàm
y
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
0y
=
có hai nghim phân bit là
12
,xx
tha mãn
22
12
6xx+=
.
A.
12m =−+
;
1 2.m =−−
B.
1 2.m =−−
C.
12m
=
;
1 2.m
= +
D.
1 2.m =−+
Lời gii
Chn A
Ta có:
( )
2
21
y mx m x m
= + −−
.
Phương trình
0y
=
có hai nghiệm phân bit
( )
2
21 0mx m x m⇔− + =
có 2 nghim phân bit
( )
2
2
0
0
1
10
2
m
m
m
mm

⇔⇔

<
∆= >
.
Khi đó, gi
12
,xx
là hai nghim phân bit của phương trình
( )
12
12
21
1
m
xx
m
xx
+=
=
.
Ta có:
( )
( )
2
2
22
1 2 1 2 12
21
6 2 6 26
m
x x x x xx
m

+ = + = −=


2
2 10 1 2mm m + = =−±
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
So vi điu kin thì
12m =−±
tha yêu cầu bài toán.
Câu 6: Biếtm s
( ) ( )
32
0f x ax bx cx d a= + ++ >
có đo hàm
( )
0fx
>
vi
x∀∈
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
2
3 0.b ac−>
B.
2
3 0.b ac−≥
C.
2
3 0.b ac−<
D.
2
3 0.b ac−≤
Lời gii
Chn C
Ta có
(
)
2
32f x ax bx c
= ++
. Vì
0a >
( )
0fx
>
vi
x
∀∈
nên
0
∆<
tc là
2
30b ac
−<
.
Câu 7: Biếtm s
(
) (
)
32
0f x ax bx cx d a
= + ++ <
có đo hàm
( )
0fx
<
vi
x
∀∈
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
2
3 0.b ac−>
B.
2
3 0.b ac−≥
C.
2
3 0.b ac−<
D.
2
3 0.b ac−≤
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
2
32f x ax bx c
= ++
. Vì
0a <
( )
0fx
<
vi
x∀∈
nên
0
∆<
tc là
2
30b ac−<
Câu 8: Tính đạo hàm ca ca hàm s
( )
2
32
2yx x=
.
A.
( )
5 43
6 20 16 .fx x x x
=−+
B.
( )
53
6 16 .fx x x
= +
C.
( )
5 43
6 20 4 .
fx x x x
=−+
D.
( )
5 43
6 20 16 .fx x x x
=−−
Lời gii
Chn A
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
3232 2 32 5 4 3
2 2 2 2 3 4 2 6 20 16y xxxx xxxx x x x
= −= −=+
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
3
2
21yx= +
, có đo hàm là
y
. Đ
0y
thì
x
nhn các giá tr nào sau đây?
A. Không có giá tr o ca
.x
B.
(
]
;0 .−∞
C.
[
)
0; .+∞
D.
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
22 2 2
321213.4211221y x x xx xx
= + += += +
.
Do đó,
( )
2
2
0 12 2 1 0y xx x
≥⇔ +
.
Câu 10: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
5
3
1yx=
.
A.
( )
4
23
51 .yx x
=
B.
( )
4
23
15 1 .y xx
=−−
C.
( )
4
23
31 .y xx
=−−
D.
( )
4
23
51 .y xx
=−−
Lời gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Chn B
Ta có:
(
) ( ) ( )( ) ( )
4 44
3 3 2 3 23
5 1 1 5 3 1 15 1y x x x x xx
= −= −=
.
Câu 11: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2016
32
2yx x=
.
A.
( )
2015
32
2016 2 .y xx
=
B.
( ) ( )
2015
32 2
2016 2 3 4 .y xx xx
=−−
C.
( )( )
322
2016 2 3 4 .y xxxx
=−−
D.
( )( )
322
2016 2 3 2 .y xxxx
=−−
Lời gii
Chn B
Ta có:
(
) ( ) ( )( )
2015 2015
3232 2 32
2016 2 2 2016 3 4 2y xxxx xxxx
= = −−
.
Câu 12: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
( )
2
22 1yx x=−−
.
A.
4.
yx
=
B.
2
3 6 2.yx x
= −+
C.
2
2 2 4.
yxx
= −+
D.
2
6 2 4.yxx
= −−
Lời gii
Chn D
Ta có:
( )
( )
(
)
(
) (
)
( )
2 2 22
221 221 2212 26 2 4y x x x x xx x x x
= −+ = −+ =
Câu 13: Tính đạo hàm ca hàm s
(
) ( )( ) ( )
1 2 ... 2018f x xx x x
=−−
ti đim
0
x
=
.
A.
( )
0 0.f
=
B.
( )
0 2018!.
f
=
C.
( )
0 2018!.f
=
D.
( )
0 2018.f
=
Lời gii
Chn C
Xét hàm s
(
) ( )
( )
( ) (
) ( )
012
... 1;
n
fx f xf xf x f x n n
= ≥∈
.
Bng quy np, d dàng chng minh đưc:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 01 01
... ... ... ...
nn n
f x f xf x f x f xf x f x f xf x f x
′′
= + ++
Áp dng công thc trên cho hàm s
( ) ( )( ) (
)
1 2 ... 2018f x xx x x=−−
và thay
0x =
vi chú
ý
( )
0
00f =
ta đưc:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 . 2 ... 2018 0. 2 .... 2018 0. 1 ... 2017 2018!f
= +− +− =
.
Câu 14: Tính đạo hàm ca hàm s
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2018f x xx x x=++ +
ti đim
1004x =
.
A.
( )
1004 0.f
−=
B.
( )
1004 1004!.f
−=
C.
( )
1004 1004!.f
−=
D.
( ) ( )
2
'
1004 1004! .f −=
Lời gii
Chn D
Xét hàm s
( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( )
012
... 1;
n
fx f xf xf x f x n n= ≥∈
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Bng quy np, d dàng chng minh đưc:
(
) (
) (
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
(
)
0 1 01 01
... ... ... ...
nn n
f x f xf x f x f xf x f x f xf x f x
′′
= + ++
.
Áp dng công thức trên cho hàm số
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2018f x xx x x=++ +
và thay
1004x =
vi
chú ý
( )
1004
1004 0
f
−=
ta đưc
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
( )
( )
(
)
2
1004 1004 . 1004 1 ... 1004 1003 . 1004 1005 ... 1004 2018
1 .1. 2 .2..... 1004 .1004 1004! .
f

= −+−+ −+ −+

=−− =
Câu 15: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
1
x
fx
x
=
ti đim
1x
=
.
A.
( )
1 1.f
−=
B.
(
)
1
1.
2
f
−=
C.
( )
1 2.f
−=
D.
( )
1 0.f
−=
Lời gii
Chn B
TXĐ:
{ }
D \1.=
Ta có
( )
( )
(
)
2
21
1
2
1
fx f
x
′′
= −=
Câu 16: Tính đạo hàm ca hàm s
2
23
.
2
xx
y
x
+−
=
+
A.
( )
2
3
1.
2
y
x
= +
+
B.
( )
2
2
67
.
2
xx
y
x
++
=
+
C.
( )
2
2
45
.
2
xx
y
x
++
=
+
D.
(
)
2
2
81
.
2
xx
y
x
++
=
+
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
2
33
1
2
2
yx y
x
x
= ⇒=+
+
+
.
Câu 17: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
13
.
1
xx
y
x
=
+
A.
2
2
9 41
.
( 1)
xx
y
x
−+
=
+
B.
2
2
3 61
.
( 1)
xx
y
x
−+
=
+
C.
2
16 .yx
=
D.
( )
2
2
16
.
1
x
y
x
=
+
Lời gii
Chn B
Ta có:
( )
2
13
3
11
xx
xx
y
xx
= =
++
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )
( )
( ) ( )
22 2
2
2 22
3 13 11613
3 61
.
1 11
xx x xxx xx xx
xx
y
x xx
+− + +−
−+
⇒= = =
+ ++
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 18: Cho hàm s
(
)
2
13
1
xx
fx
x
−+
=
. Gii bất phương trình
( )
0.fx
>
A.
{
}
\1.
x
B.
.x ∈∅
C.
( )
1; .x
+∞
D.
.x
Lời gii
Chn A
Ta có:
( )
( )
(
)
(
)
( )
(
)
22
2
13 1 13 1
1
xx x xx x
fx
x
+ −−− +
=
( )( )
( )
( ) ( )
2
2
22
32 1 13
22
11
xx xx
xx
xx
+ −−− +
−+
= =
−−
.
Bất phương trình
(
)
( )
{ }
2
2
2
2 20
22
0 0 \1
1
1
xx
xx
fx x
x
x
+>
−+
>⇔ >⇔
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
3
1
x
fx
x
=
. Phương trình
( )
0fx
=
có tp nghim
S
là:
A.
2
0; .
3
S

=


B.
2
;0 .
3
S

=


C.
3
0; .
2
S

=


D.
3
;0 .
2
S

=


Lời gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
33
23
32
2 22
11
31
23
1 11
x x xx
xx x
xx
fx
x xx
−−
−−
= = =
−−
.
Phương trình
(
)
(
)
32
32
2
0
23
0 02 3 0
3
1
2
x
xx
fx x x
x
x
=
= =−=
=
.
Câu 20: Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
27
.
3
xx
y
x
+−
=
+
A.
( )
2
2
2
3 13 10
.
3
xx
y
x
−−
=
+
B.
( )
2
2
2
3
.
3
xx
y
x
++
=
+
C.
( )
2
2
2
23
.
3
xx
y
x
−+ +
=
+
D.
( )
2
2
2
7 13 10
.
3
xx
y
x
−−
=
+
Lời gii
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 22 2
2
2
273 327
3
xx x x xx
y
x
′′
+− + + +−
=
+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
( )
( )
22
2
2
22
2
4 1 ( 3) 2 . 2 7
23
( 3)
3
x x x xx
xx
y
x
x
+ + +−
−+ +
= =
+
+
Câu 21: Cho hàm s
Tp nghim
S
ca bất phương trình
0y
>
là:
A.
(
)
;.
S
= −∞ +∞
B.
1
;.
9
S

= −∞


C.
1
;.
9
S

= +∞


D.
.
S =
Lời gii
Chn C
Ta có
1
2 3 3.y xxy
x
= +⇒= +
Do đó
1 11
0 30 3
9
yx
xx
>⇔ +>⇔> >
Câu 22: Tính đạo hàm ca hàm s
(
)
1fx x
=
ti đim
1x =
.
A.
( )
1
1.
2
f
=
B.
(
)
1 1.f
=
C.
(
)
1 0.f
=
D. Không tn ti.
Lời gii
Chn D
Ta có
(
)
1
.
21
fx
x
=
Ti
1x =
thì
( )
fx
không xác đnh.
Câu 23: Tính đạo hàm ca hàm s
2
12 .yx=
A.
2
1
.
21 2
y
x
=
B.
2
4
.
12
x
y
x
=
C.
2
2
.
12
x
y
x
=
D.
2
2
.
12
x
y
x
=
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
2
2 22
12
42
212 212 12
x
xx
y
x xx
−−
= = =
−−
.
Câu 24: Tính đạo hàm ca hàm s
23
4.
yx x=
A.
2
23
6
.
4
xx
y
xx
=
B.
23
1
.
24
y
xx
=
C.
2
23
12
.
24
xx
y
xx
=
D.
2
23
6
.
24
xx
y
xx
=
Lời gii
Chn A
Ta có
22
23 23
2 12 6
24 4
x x xx
y
xx xx
−−
= =
−−
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 25: Cho hàm s
( )
2
2.fx x x=
Tp nghim
S
ca bất phương trình
( )
(
)
f x fx
bao nhiêu
giá tr nguyên?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
( )
2
2 22
2
22 1
.
2222 2
xx
xx
fx
xx xxxx
−−
= = =
−−
Khi đó,
( ) (
)
2
2
1
2
2
x
f x fx x x
xx
≥−
22
35 35
1 2 3 10
22
x x xx x x
−+
−≥ +
{ }
1; 2
xx⇒=
tp
S
có 2 giá tr nguyên.
Câu 26: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
.fx xx
=
A.
( )
1
.
2
fx x
=
B.
( )
3
.
2
fx x
=
C.
( )
1
.
2
x
fx
x
=
D.
( )
.
2
x
fx x
= +
Lời gii
Chn B
Ta có
( )
( )
13
.. . .
22
2
x
fx xxx x xx x x
x
′′
= + =+ =+=
Câu 27: Tính đạo hàm ca hàm s
2
2.
y xx x=
A.
2
22
.
2
x
y
xx
=
B.
2
2
34
.
2
xx
y
xx
=
C.
2
2
23
.
2
xx
y
xx
=
D.
2
2
2 21
.
2
xx
y
xx
−−
=
Lời gii
Chn C
Ta có
22 2
2
222
22 2 2 3
2. .
2222
x x xx x x x
y x xx
xx xx xx
+−
= −+ = =
−−−
Câu 28: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
21 .
y x xx=−+
A.
2
2
2
41
2.
2
x
y xx
xx
= +−
+
B.
2
2
2
41
2.
x
y xx
xx
= ++
+
C.
2
2
2
41
2.
2
x
y xx
xx
= ++
+
D.
2
2
2
41
2.
2
x
y xx
xx
+
= ++
+
Lời gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có
(
)
(
)
(
)
22
21. 21.
y x xx x xx
= ++ +
( )(
)
2
22
22
2 12 1
41
2. 2 .
22
xx
x
xx xx
xx xx
−+
= ++ = ++
++
Câu 29: Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
.
1
y
x
=
+
A.
22
.
( 1) 1
x
y
xx
=
++
B.
22
.
( 1) 1
x
y
xx
=
++
C.
22
.
2( 1) 1
x
y
xx
=
++
D.
2
2
( 1)
.
1
xx
y
x
+
=
+
Lời gii
Chn B
Ta có
(
)
( )
( )
2
2
2
2 22
1
1
1
1
1 2 11
x
x
y
x
x xx
−+
−+

= = =

+
+ ++

( )
22
.
11
x
xx
=
++
Câu 30: Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
.
1
x
y
x
=
+
A.
2
2
.
1
x
y
x
=
+
B.
23
1
.
( 1)
x
y
x
+
=
+
C.
23
2( 1)
.
( 1)
x
y
x
+
=
+
D.
2
23
1
.
( 1)
xx
y
x
−+
=
+
Lời gii
Chn B
Ta có
( )
( )
(
)
(
)
( )
(
)
2
22
2
22
22
11
1. 1 1 1
1
11
x
xx
xx xx
x
y
xx
+−
+− +
+
= =
++
(
)
22
3
23
2
11
.
( 1)
1
x xx x
x
x
+− + +
= =
+
+
Câu 31: Tính đạo hàm ca hàm s
21
.
2
x
y
x
=
+
A.
( )
2
52
..
21
21
x
y
x
x
+
=
B.
( )
2
15 2
. ..
2 21
21
x
y
x
x
+
=
C.
12
..
22 1
x
y
x
+
=
D.
( )
2
15 2
. ..
2 21
2
x
y
x
x
+
=
+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
2
1 21 1 5 2
. . ..
2 2 21
21
2
2
2
xx
y
xx
x
x
x
−+

= =

+−

+
+
Câu 32: Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
.
x
y
x
+
=
A.
22
11
1.
21
x
y
xx

=

+

B.
2
1
.
21
x
y
x
=
+
C.
22
11
1.
21
x
y
xx

= +

+

D.
22
11
.
21
x
yx
xx

=

+

Lời gii
Chn A
Ta có
2
22
2
1 11 1
1.
21
1
2
xx
y
x xx
x
x

+

= =


+

+

Câu 33: Tính đạo hàm ca hàm s
1
.
11
y
xx
=
+−
A.
( )
2
1
.
11
y
xx
=
++
B.
1
.
2 12 1
y
xx
=
++
C.
11
.
4 14 1
y
xx
= +
+−
D.
11
.
2 12 1
y
xx
= +
+−
Lời gii
Chn C
Ta có
1 11
.
2
11
xx
y
xx
++
= =
+−
( )
1 111 11
11 .
22
2 12 1 4 14 1
y xx
xx xx

= ++ = + = +

+− +−

Câu 34: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
32
3 21
23 2 1
xx
fx
xx
++
=
++
ti đim
0.
x =
A.
( )
0 0.f
=
B.
(
)
1
0.
2
f
=
C. Không tn ti. D.
( )
0 1.f
=
Lời gii
Chn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có
( )
( )
( )
(
)
(
)
2 32 2 32
2
32
3 2 1.23 2 1 3 2 1.23 2 1
23 2 1
xx xx xx xx
fx
xx
++ + + ++ + +
=
++
( )
( )
(
)
( )
2
32 2
432
32
2
32 32
32
94
6 22 3 2 1 3 2 1
9 6 9 84
321
4321321
23 2 1
xx
x xx xx
xxxx
xx
xx xx
xx
+
+ + +− + +
+ ++
++
= =
++ ++
++
( )
41
0.
82
f
⇒==
Câu 35: Tính đạo hàm ca hàm s
3
22
a
y
ax
=
(
a
là hng s).
A.
( )
3
22 22
.
ax
y
ax ax
=
−−
B.
3
22
.
ax
y
ax
=
C.
( )
3
22 22
.
2
ax
y
ax ax
=
−−
D.
( )
( )
32
22 22
32
.
2
aa x
y
ax ax
=
−−
Lời gii
Chn A
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
3 22
3
3
22
2222 22 22
2
.
2.
a ax
ax
ax
y
ax
axax ax ax
−−
−−
= = =
−−
Câu 36: Tính đạo hàm ca hàm s
sin 3
6
yx
π

=


.
A.
3cos 3 .
6
yx
π

=


B.
3cos 3 .
6
yx
π

=−−


C.
cos 3 .
6
yx
π

=


D.
3 3.
6
y sin x
π

=−−


Lời gii
Chn B
Ta có
3 .cos 3 3.cos 3
66 6
yx x x
ππ π
 
= −=
 
 
.
Câu 37: Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
sin
23
yx
π

=−−


.
A.
2
cos .
3
yx x
π

=


B.
2
1
cos .
23
yx x
π

=


C.
1
sin .
23
yx x
π

=


D.
2
1
cos .
23
yx x
π

=


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Lời gii
Chn A
Ta có
22
1
. .cos
23 3
yxx
ππ

=−−


( )
22
1
. 2 .cos .cos
23 3
x xx x
ππ
 
=−− =
 
 
.
Câu 38: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
sin 3 2y xx= −+
.
A.
(
)
2
cos 3 2 .
y xx
= −+
B.
( )
( )
2
2 3 .sin 3 2 .y x xx
= −+
C.
( )
( )
2
2 3 .cos 3 2 .y x xx
= −+
D.
(
)
(
)
2
2 3 .cos 3 2 .y x xx
= −+
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
( )
22 2
32.cos 32 23.cos 32yxx xx x xx
= −+ −+= −+
.
Câu 39: Tính đạo hàm ca hàm s
2
tanyx x x= +
.
A.
1
2 tan .
2
y xx
x
= +
B.
1
2 tan .y xx
x
= +
C.
2
2
1
2 tan .
cos
2
x
y xx
x
x
= ++
D.
2
2
1
2 tan .
cos
x
y xx
x
x
= ++
Lời gii
Chn C
Ta có
(
)
(
)
(
)
2
22
2
1
tan + tan . 2 tan
cos
2
x
y x x xx x x x
x
x
= += + +
.
Câu 40: Tính đạo hàm ca hàm s
2
2cosyx=
.
A.
2
2sin .yx
=
B.
2
4 cos .y xx
=
C.
2
2 sin .y xx
=
D.
2
4 sin .y xx
=
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
22 2 2
2. .sin 2.2 .sin 4 siny x x x x xx
= =−=
.
Câu 41: Tính đạo hàm ca hàm s
1
tan
2
x
y
+
=
.
A.
2
1
.
1
2cos
2
y
x
=
+
B.
2
1
.
1
cos
2
y
x
=
+
C.
2
1
.
1
2cos
2
y
x
=
+
D.
2
1
.
1
cos
2
y
x
=
+
Lời gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có
22
1
11
2
tan
11
2
cos 2cos
22
x
x
y
xx
+


+


= = =

++

.
Câu 42: Tính đạo hàm ca hàm s
2
si n 2yx
.
A.
2
2
22
cos 2 .
2
x
yx
x

B.
2
2
cos 2 .
2
x
yx
x

C.
2
2
cos 2 .
2
x
yx
x

D.
2
2
1
cos 2 .
2
x
yx
x

Lời gii
Chn C
Ta có
2
22 2 2
22
2
2 cos 2 cos 2 cos 2
22 2
x
x
yx x x x
xx
 

Câu 43: Tính đạo hàm ca hàm s
cos 2 1yx

.
A.
si n 2 1
.
21
x
y
x

B.
si n 2 1
.
21
x
y
x
C.
si n 2 1.yx

D.
si n 2 1
.
22 1
x
y
x

Lời gii
Chn A
Ta có
( )
( )
21
sin 2 1
21sin21 sin21
221 21
x
x
yx x x
xx
+
+
= + += +=
++
.
Câu 44: Tính đạo hàm ca hàm s
2
cot 1yx= +
.
A.
2 22
.
1.sin 1
x
y
xx
=
++
B.
2 22
.
1.sin 1
x
y
xx
=
++
C.
22
1
.
sin 1
y
x
=
+
D.
22
1
.
sin 1
y
x
=
+
Lời gii
Chn A
Ta có
(
)
2
2
22 22 2 22
1
1
sin 1 sin 1 1.sin 1
x
x
x
x
y
x xx x
+
+
=−=−=
+ ++ +
.
Câu 45: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
sin sin .yx=
A.
( )
cos sin .yx
=
B.
( )
cos cos .yx
=
C.
(
)
cos .cos sin .yx x
=
D.
(
)
cos .cos cos .yx x
=
Lời gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có:
(
)
( )
(
) (
)
sin sin sin .cos sin cos .cos sin
y x x xx x

= = =

.
Câu 46: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
cos tanyx=
.
A.
( )
2
1
sin tan
cos
yx
x
= ⋅⋅
B.
( )
2
1
sin tan
cos
yx
x
= ⋅⋅
C.
( )
sin tan .yx
=
D.
( )
sin tan .yx
=
Lời gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
2
1
tan sin tan .sin tan
cos
yx x x
x
=−=
.
Câu 47: Tính đạo hàm ca hàm s
2
2sin cos 2y x xx= −+
.
A.
4sin sin 2 1.y xx
= ++
B.
4sin 2 1.yx
= +
C.
4cos 2sin 2 1.yxx
=++
D.
4sin 2sin 2 1.yx x
=−+
Lời gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
2.2 sin .sin 2 sin 2 1 4cos sin 2sin 2 1y x x x x xx x
′′
= + += + +
2sin 2 2sin 2 1 4sin 2 1xx x= + += +
Câu 48: Tính đạo hàm ca hàm s
2
sin 2
2 24
y xx
π ππ

= +−


.
A.
( )
2sin 4
2
yx
π
π
= +⋅
B.
2sin cos .
2 22
y xx
π ππ

= −+


C.
2sin cos .
2 22
y x xx
π ππ

= −+


D.
( )
2sin 4 .yx
π
=−−
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
2
1 cos 4
sin 2
2 24 2 24
x
y xx x
π
π ππ ππ
−−

= +−= +−


( )
11
cos 4
2 2 24
xx
ππ
π

= + +−


Suy ra
( )
11
cos 4
2 2 24
y xx
ππ
π


= + +−




( ) ( )
( )
1
4 sin 4 2sin 4
2 22
xx x
ππ
ππ π
= −+= −+
.
Câu 49: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
cos 2 1
yx=
.
A.
( ) ( )
3sin 4 2 cos 2 1 .y xx
=−−
B.
( ) ( )
2
3cos21sin21.y xx
= −−
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
C.
( ) ( )
2
3cos21sin21.
y xx
= −−
D.
( )
(
)
2
6cos21sin21.
y xx
= −−
Lời gii
Chn A
Ta có
(
)
(
)
(
)
32
cos 2 1 3cos 2 1 cos 2 1
yx xx


= −=


( ) (
)
2
6sin21cos21xx=−−
( )
(
) (
) ( ) ( )
32sin21cos21cos21 3sin42cos21.
xx x x x

= −=

Câu 50: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
sin 1
yx=
.
A.
( )
3
cos 1 .yx
=
B.
( )
3
cos 1 .yx
=−−
C.
( ) (
)
2
3sin 1 .cos 1 .y xx
=−−
D.
( ) ( )
2
3sin 1 .cos 1 .y xx
=−−
Lời gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 22
sin 1 3. sin 1 .sin 1 3.cos 1 .sin 1y x x x xx


= = −=


.
Câu 51: Tính đạo hàm ca hàm s
3
tan cot 2yxx= +
.
A.
2
3tan .cot 2 tan 2 .y xx x
= +
B.
2
22
3tan 2
.
cos sin 2
x
y
xx
=−+
C.
2
2
1
3tan .
sin 2
yx
x
=
D.
2
22
3tan 2
.
cos sin 2
x
y
xx
=
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
(
)
2
32
2 22
2 3tan 2
tan cot 2 3tan tan
sin 2 cos sin 2
x
y x x xx
xx x
=+= −=
Câu 52: Tính đạo hàm ca hàm s
sin cos
sin cos
xx
y
xx
+
=
.
A.
(
)
2
sin 2
.
sin cos
x
y
xx
=
B.
( )
22
2
sin cos
.
sin cos
xx
y
xx
=
C.
( )
2
2 2sin 2
.
sin cos
x
y
xx
=
D.
( )
2
2
.
sin cos
y
xx
=
Lời gii
Chn D
Ta có
2 sin
sin cos
4
tan .
sin cos 4
2 cos
4
x
xx
yx
xx
x
π
π
π

+

+


= = =−+



−+


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Suy ra
( )
22
2
112
sin cos
cos sin
cos
4
2
y
xx
xx
x
π
=−= =


+




.
Câu 53: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
tan 1 2
y
x
=
.
A.
( )
2
4
.
sin 1 2
x
y
x
=
B.
(
)
4
.
sin 1 2
y
x
=
C.
(
)
2
4
.
sin 1 2
x
y
x
=
D.
( )
2
4
.
sin 1 2
y
x
=
Lời gii
Chn D
Ta
(
)
( )
(
)
( )
( ) ( )
2
2 22
1
4.
2 tan 1 2
cos 1 2
4
tan 1 2 tan 1 2 sin 1 2
x
x
y
x xx
−−
=−==
−−
.
Câu 54: Tính đạo hàm ca hàm s
cos 2
31
x
y
x
=
+
.
A.
( )
( )
2
2 3 1 sin 2 3cos 2
.
31
x xx
y
x
−+
=
+
B.
( )
2 3 1 sin 2 3cos 2
.
31
x xx
y
x
−+
=
+
C.
(
)
(
)
2
3 1 sin 2 3cos2
.
31
x xx
y
x
−+
=
+
D.
( )
( )
2
2 3 1 sin 2 3cos 2
.
31
x xx
y
x
++
=
+
Lời gii
Chn A
Ta có
(
) (
) ( )
(
)
( )
(
)
22
cos2 31 31.2 231sin23cos2
31 31
x x x cos x x x x
y
xx
′′
+− + +
= =
++
.
Câu 55: Cho
( )
2
22fx x x= −+
(
) ( )
sin
gx f x=
. Tính đo hàm ca hàm s
( )
gx
.
A.
( )
2cos 2 sin .gx x x
=
B.
( )
2sin 2 cos .gx x x
= +
C.
( )
2sin 2 cos .gx x x
=
D.
( )
/
2cos 2 sin .gx x x= +
Lời gii
Chn C
Ta có
(
) ( )
2
sin 2sin sin 2gx f x x x= = −+
( )
( )
2
2sin sin 2 2.2sin .cos cos 2sin 2 cos .gx xx xxx xx
= += =
Câu 56: Tính đạo hàm ca hàm s
5sin 3cosfx x x
ti đim
2
x
.
A.
3.
2
f


B.
3.
2
f



C.
5.
2
f



D.
5.
2
f


Lời gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 38
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có
5sin 3cos 5 sin 3 cos 5cos 3sinfx x x x x x x


.
Suy ra
5cos 3sin 3
2 22
f




Câu 57: Tính đạo hàm ca hàm s
3
2 si n 2
5
fx x



ti đim
5
x

.
A.
4.
5
f



B.
4.
5
f



C.
2.
5
f



D.
2.
5
f



Lời gii
Chn A
Ta có
3 33 3
2 sin 2 2 2 cos 2 4 cos 2
5 55 5
fx x x x x


 









 

.
Suy ra
32
4 cos 4 cos 4
5 55
f




 





.
Câu 58: Hàm s
4
fx x
đo hàm
fx
, hàm s
2 si n
2
x
gx x

đo hàm là
gx
. Tính giá
trị biu thc
1
.
1
f
P
g
A.
4
.
3
P
B.
2.P
C.
2.P 
D.
4
.
3
P 
Lời gii
Chn B
Ta có
3
4fx x
2 si n 2 . co s .
2 22
xx
gx x




Suy ra
1
4
2.
1
2 cos
22
f
P
g


Câu 59: Hàm s
4fx x
có đo hàm
fx
, hàm s
4 si n
4
x
gx x

có đo hàm
gx
. Tính
giá tr biu thc
2
.
2
f
P
g
A.
1.P
B.
16
.
16
P
C.
16
.
17
P
D.
1
.
16
P
Lời gii
Chn A
Ta có
4fx
4 cos .
44
x
gx


Suy ra
2
4
1
.2
2
4 cos
44
f
P
g


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 39
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 60: Hàm s
(
)
sin cos 1
fx a x b x
=++
đo hàm
( )
fx
. Đ
( )
1
0
2
f
=
1
4
f
π

−=


thì giá
trị ca
a
b
bng bao nhiêu?
A.
2
.
2
ab= =
B.
22
;.
22
ab= =
C.
11
;.
22
ab= =
D.
1
.
2
ab= =
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
/
cos sin .f x a xb x=
Khi đó
( )
1
0
2
1
4
f
f
π
=

−=


1
1
1
cos0 sin 0
2
2
2
.
1
22
sin cos 1 1
0
44
2
22
ab
a
b
ab
a
ab
ππ
−=
=
=

⇔⇔

 

−+ −+=
=
−+=
 

 
Câu 61: Cho hàm s
( )
2
cosy fx x=
vi
( )
fx
là hàm s liên tục trên
. Trong các biu thc dưi
đây, biu thc nào xác định hàm số
( )
fx
tha mãn
( )
1yx
=
vi mi
x
?
A.
( )
1
cos2 .
2
fx x x= +
B.
( )
1
cos2 .
2
xxfx =
C.
( )
sin2 .fx x x=
D.
( )
sin 2 .fx x x= +
Lời gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( )
2sin cos sin2yx fx x x fx x
′′
=+=+
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
1 sin2 1 1 sin2 .yx fx x fx x
′′
=⇔+==
Đến đây ta ln lưt xét tng đáp án, ví d t đáp án A ta có
( )
( )
/
/
/
2 1s2
11
ic nos2 cos
22
xfx x x x x

=+=+ =


(tha mãn)
Câu 62: Cho hàm s
2
y cos x sinx.
= +
Phương trình
y' 0=
có bao nhiêu nghiệm thuc khong
(0; ).π
A. 1 nghim. B. 2 nghim. C. 3 nghim. D. 4 nghim.
Lời gii
Chn C
y' 2cosxsinx cosx cosx(1 2sinx)= +=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 40
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
xk
2
cosx 0
y' 0 x k2 ;(k )
1
6
sinx
2
5
x k2
6
π
=
=
π
= =
=
π
=
5
x (0; ) x ; ;
62 6

ππ π
π⇒


. Vy có 3 nghim thuc khong
(0; )π
Câu 63: Cho hàm s
y (m 1)sinx mcosx (m 2)x 1.=+ + −+ +
Tìm giá tr ca m để
y' 0=
có nghim?
A.
m1
.
m3
≤−
B.
m 2.
C.
1 m 3.
−≤
D.
m 2.≤−
Lời gii
Chn A
y' (m 1)cosx msinx (m 2)=+ −+
Phương trình
y' 0 (m 1)cosx msinx (m 2)=⇔+ =+
Điu kiện phương trình có nghiệm là
222
abc
+≥
22 2 2
m1
(m 1) m (m 2) m 2m 3 0
m3
≤−
+ + + −≥
Câu 64: Cho hàm số
(
)
cosx
fx .
cos2x
=
Biu din nghim của phương trình ng giác
( )
fx 0
=
trên
đưng tròn lưng giác ta đưc my đim phân bit?
A. 1 đim. B. 2 đim. C. 3 đim. D. 4 đim.
Lời gii
Chn B
( )
( )
3
1
sinx. cos2x cosx sin2x
sinx
2 cos2x
fx
cos2x
cos2x
−−
= =
( )
f' x 0 x k ,k .
=⇔=π∈
Ta biu din đưc
2
đim phân biệt trên đường tròn lưng giác.
Câu 65: Cho hàm số
( )
f x cosx sinx cos2x.=+−
Phương trình
( )
fx 1
=
tương đương với phương
trình nào sau đây?
A.
sinx 0.=
B.
sinx 1 0.−=
C.
( )( )
sinx 1 cosx 1 0. −=
D.
cosx 0.=
Lời gii
Chn C
( )
sin cos 2sin2=++
fx x x x
( )
f x 1 sinx cosx 2sin2x 1
=⇔+ + =
Đặt
( )
2
t sinx cosx t 2 sin2x t 1= + ≤⇒ =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 41
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Khi đó phương trình
( )
2
t1
2t t 3 0
3
t l
2
=
+− =
=
Vi
(
)
2
1 sin cos 1 2 sin 1
4
2
2
= π

π
= + = +=
π

=

xk
t x x x k Z
xk
Nghim trên cũng là nghim của phương trình
( )
(
)
sinx 1 cosx 1 0 −=
.
Câu 66: Cho hàm số
( )
3
3
cos x
f x 2 sin x 2cosx 3sinx
3
= +−
. Biu din nghim của phương trình lượng
giác
( )
fx
trên đường tròn ta đưc my đim phân bit?
A. 1 đim. B. 2 đim. C. 4 đim. D. 6 đim.
Lời gii
Chn B
( )
33
f x 2sin x 3cos x
=
( )
3
3
33
f x 0 tan x tanx
22
= =⇔=
.
Vy có hai đim biu din nghim trên đưng tròn lưng giác.
Câu 67: Hàm s
(
)
2
1
8 6 3 ln 2
++
= +
xx
yx
là đo hàm ca hàm s nào sau đây?
A.
2
1
8
++
=
xx
y
B.
2
1
2
++
=
xx
y
C.
2
3 31
2
++
=
xx
y
D.
2
3 31
8
++
=
xx
y
Lời giải
Chn A
Câu 68: Đạo hàm ca hàm s
1
9
x
x
y
+
=
A.
( )
2
1 2 1 ln 3
'.
3
x
x
y
−+
=
B.
( )
2
1 1 ln 3
'.
3
x
x
y
−+
=
C.
( )
1 2 1 ln 9
'.
3
x
x
y
−+
=
D.
( )
1 2 1 ln 3
'.
3
x
x
y
−+
=
Lời giải
Chn A
( )
( )
( )
( ) ( )
2 22
1 .9 9 . 1
9 9 1 ln 9 1 2 1 ln 3
.
9 93
xx
xx
x xx
xx
xx
y
+− +
+ −+
= = =
Câu 69: Cho hàm s
3
log (2 1)yx= +
, ta có:
A.
1
21
y
x
=
+
. B.
1
(2 1) ln 3
y
x
=
+
. C.
2
(2 1) ln 3
y
x
=
+
. D.
2
21
y
x
=
+
.
Lời giải
Chn C
Câu 70: Đạo hàm ca hàm s
2
1
log
y
x
=
là:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 42
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
A.
'
2
ln 2
.
ln
y
xx
=
B.
'
2
ln 2
.
ln
y
xx
=
C.
'
2
2
ln 2
.
log
x
y
x
=
D.
'
2
2
ln 2
.
log
x
y
x
=
Lời giải
Chn A
( )
'
2
'
22
log
ln 2
ln ln
x
y
x xx
=−=
Câu 71: Kết qu tính đạo hàm nào sau đây sai?
A.
(
)
3 3 ln3
=
xx
B.
( )
10 10 ln10
xx
=
C.
( )
3
1
log
ln 3
=
x
x
D.
(
)
22
=
xx
ee
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
22
2
=
xx
ee
, suy ra D sai.
Câu 72: Đạo hàm ca hàm s
(
) (
)
2 1 ln 1
yx x=+−
là.
A.
( )
21
2ln 1
1
x
x
x
+
−−
. B.
( )
2 ln 1
xx
.
C.
21
2
1
x
x
x
+
+
. D.
(
)
21
2ln 1
1
x
x
x
+
−+
.
Lời giải
Chn A
( )
( ) (
) ( )
(
)
(
) ( )
( )
( )
1
2 1 .ln 1 2 1 . ln 1 2.ln 1 2 1 .
1
21
2ln 1
1
yx xx x xx
x
x
x
x
= + −+ + = −+ +
+
= −−
Câu 73: Đạo hàm ca hàm s
2
1
log
ln
x
y
x

=


là:
A.
( )
ln 1
.
1 ln 2
xx x
xx
+−
B.
( )
ln 1
.
1 ln ln 2
xx x
xx
+−
C.
( )
ln 1
.
1 ln 2
xx x
x
+−
D.
( )
ln 1
.
1 ln 2.ln
xx x
xx x
+−
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
'
'
1
ln 1
ln
.
1
1 ln 2.ln
ln 2
ln
x
xx x
x
y
x
xx x
x


+−

= =
Câu 74: Cho hàm s
( ) ( )
2
`
2 1 2 2.
xa
f x v a f ln
+
= =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
20a−< <
B.
01a<<
C.
1a >
D.
2a <−
Lời giải
Chn A
Ta có
( ) ( )
2
11
2 .2 ln 2 1 2ln 2.2 2 ln 2 2 1 1
xa a a
fx x f a
+ ++
′′
= = = =⇒=
Câu 75: Cho hàm s
1
lny
x
=
. H thc nào sau đây đúng?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 43
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
A.
'0
y
ey+=
B.
'0
y
ey−=
C.
.' 0
y
ey=
D.
2
1
.'
y
ey
x
=
Lời giải
Chn A
Ta có
/
2
11 1 1
'.
1
yx
x xx
x

== =−=


,
1
1
ln ' 0
yy
x
e e ye
x
= =⇒+ =
Câu 76: Đạo hàm cấp hai của hàm số
(
)
5
4
f x 2x 1
x
= −+
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
3
3
4
40x .
x
B.
3
3
4
40x .
x
+
C.
3
3
8
40x .
x
D.
3
3
8
40x .
x
+
Li gii
CHN C
( )
5
4
f x 2x 1
x
= −+
thì
( )
4
2
4
f x 10x
x
= +
, do đó
(
)
3
3
8
f x 40x .
x
′′
=
Câu 77: Đạo hàm cấp hai của hàm số
y sin2x
=
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
sin2x.
B.
4sinx.
C.
4sin2x.
D.
2sin2x.
Li gii
CHN C
y sin2x=
thì
y 2cos2x
=
. Do đó
y 4sin2x
′′
=
.
Câu 78: Cho hàm số
2
y cos x.=
Tính
y?
′′
A.
y 2cos2x.
′′
=
B.
y 4cos2x.
′′
=
C.
y 2cos2x.
′′
=
D.
y 4cos2x.
′′
=
Li gii
CHN A
Ta có:
y 2cosxsinx sin2x y 2cos2x.
′′
= = ⇒=
Câu 79: Cho hàm số
2
y 2x x .=
Tính
3
M y .y 1.
′′
= +
A.
2.
B. 0. C.
1.
D.
2
1
.
2x x
Li gii
CHN B
Ta có:
( )
(
)
2
2
2
22
1x
1x 1
y y . 1. 2x x
2x x
2x x 2x x


′′
= ⇒=

−−


( )
33
22
1
y .y 1 y .y 1 0
2x x 2x x
′′ ′′
= =−⇒ +=
−−
.
Câu 80: Cho hàm số
( ) ( )
4
1.fx x= +
Tính
( )
2.
f
′′
A. 27. B. 81. C. 96. D. 108.
Li gii
CHN D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 44
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có:
(
) (
) ( ) ( )
32
f x 4x 1 f x 12x 1 .
′′
= +⇒ = +
Vậy
( )
f 2 108.
′′
=
Câu 81: Cho hàm số
3
sin .yx=
Tính
9.My y
′′
= +
A.
sinx.
B.
6sin x.
C.
6cosx.
D.
6sin x.
Li gii
CHN B
Ta có:
2 23
y 3sin xcosx y 6sinxcos x 3sin x.
′′
= ⇒=
Vậy:
( )
2 3 3 22
M y 9y 6sinxcos x 3sin x 9sin x 6sinx cos x sin x 6sinx.
′′
=+= + = + =
Câu 82: Cho hàm số
54
y 3x 5x 3x 2.= +−
Gii bất phương trình
y 0.
′′
<
A.
(
)
{ }
x ;1 \ 0 . −∞
B.
( )
x 1; . +∞
C.
( )
x 1;1 .∈−
D.
( )
x 2;2 .∈−
Li gii
CHN A
Ta có:
43 32
y 15x 20x 3 y 60x 60x
′′
= +⇒ =
.
( )
32 2
x1
y 0 60x 60x 0 60x x 1 0 .
x0
<
′′
<⇔ <⇔ <⇔
Câu 83: Cho hàm số
( )
3
1
y.
x1
=
+
Gii bất phương trình
y 0.
′′
<
A.
x 1.<−
B.
x 1.>−
C.
x 1.
D. Vô nghiệm.
Li gii
CHN A
Ta có:
( ) ( )
45
3 12
y y.
x1 x1
′′
= ⇒=
++
Vậy
( )
5
12
y0 0x10x1.
x1
′′
<⇔ <⇔+<⇔<
+
Câu 84: Cho hàm số
(
)
2
2x 3x
y fx .
1x
−+
= =
Đạo hàm cấp 2 của f là:
A.
( )
2
1
y2 .
1x
′′
= +
B.
( )
3
2
y.
1x
′′
=
C.
( )
3
2
y.
1x
′′
=
D.
( )
4
2
y.
1x
′′
=
Li gii
CHN B
( )
(
)( )
( ) ( )
2 23
21 x 1
11 2
y 2x 1 y 2 y .
1x
1x 1x 1x
−−
′′
= −+ = + = =
−−
Câu 85: Cho hàm số:
( )
43 2
y 2 m x 2x 2mx 2m 1.=−+++
Tìm m đ phương trình
y0
′′
=
có hai nghiệm phân biệt.
A.
{ }
13
m ; ; \ 2.
22

−∞ +∞



B.
{ }
31
m ; ; \ 2.
22

−∞ +∞


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 45
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
C.
{
}
31
m ; ; \2.
22

−∞ +∞


D.
{ }
13
m ; ; \2.
22

−∞ +∞


Li gii
CHN D
Ta có:
( ) ( )
32 2
y 4 2 m x 6x 4mx y 12 2 m x 12x 4m.
′′
= + + ⇒= + +
Phương trình
y0
′′
=
hai nghiệm phân biệt hay phương trình:
( )
2
3 2 m x 3x m 0 + +=
hai
nghiệm phân biệt.
2
m2
1
2m0
2m0
m
.
2
0
4m 8m 3 0
3
m
2
−≠
−≠

<
⇔⇔

∆>
+>
>
Câu 86: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
S t 3t=
(t: tính bằng giây, s: tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của chuyển động khi
t 3s=
v 12m / s.
=
B. Vận tốc của chuyển động khi
t 3s
=
v 24m / s.=
C. Gia tc của chuyển động khi
t 4s
=
2
a 18m / s .=
D. Gia tc của chuyển động khi
t 4s=
2
a 9m / s .=
Li gii
CHN C
( )
32 2
S t 3t v t S 3t 6t
=−⇒ ==
(
) ( )
2
v 3 3.3 18 9 m / s . = −=
32
S t 3t a S 6t 6
′′
= ⇒= =
( )
( )
2
t 4s
a 6.4 6 18 m / s .
=
= −=
Câu 87: Mt cht điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:
32
S t 3t 5t 2
=− ++
, trong đó t
tính bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi
t3=
là:
A.
( )
2
24 m / s .
B.
( )
2
17 m / s .
C.
( )
2
14 m / s .
D.
( )
2
12 m / s .
Li gii
CHN D
Gia tc của chuyển động khi
t3=
bằng
( )
S 3.
′′
( ) ( )
2
S t 3t 6t 5; S t 6t 6
′′
= −+ =−
nên
( )
( )
2
S 3 18 6 12 m / s .
′′
= −=
Câu 88: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:
32
S t 3t 9t 2= −+
(t: tính bằng giây, s tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi
t0=
hoặc
t 3.=
B. Gia tc của chuyển động tại thi đim
t1=
2
a 12m / s .=
C. Gia tc của chuyển động tại thi đim
t3=
2
a 12m / s .=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 46
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
D. Gia tc của chuyển động bằng 0 khi
t 0.=
Li gii
CHN C
32
S t 3t 9t 2= −+
(
)
( )
2
22
v t S3t 6t 9
t1
v t 0 3t 6t 9 0 t 2t 3 0
t3
= −−
=
= −−=−−=
=
32
S t 3t 9t 2= −+
( )
( )
2
t 3s
a S 6t 6
a 6.3 6 12 m / s .
=
′′
⇒= =
= −=
Câu 89: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:
32
S t 2t 4t 1= ++
, trong đó t tính
bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi
t2=
là:
A.
(
)
2
12 m / s .
B.
( )
2
8 m/s .
C.
( )
2
7 m/s .
D.
(
)
2
6 m/s .
Li gii
CHN B
Gia tc của chuyển động khi
t2=
bằng
(
)
S 2.
′′
(
)
(
)
2
S t 3t 4t 4; S t 6t 4
′′
= −+ =
nên
( )
(
)
2
S 2 12 4 8 m / s
′′
= −=
.
Câu 90: Phương trình chuyển động của mt chất điểm đưc biểu thị bởi công thức
(
)
23
42 4 2St t t t=−+ +
, trong đó
0t >
t
tính bằng giây
( )
s
,
(
)
St
tính bằng mét
( )
m
. Tìm
gia tốc
a
ca chất điểm ti thời điểm
( )
5ts=
.
A.
68a =
. B.
115a =
. C.
100a =
. D.
225a =
.
Li gii
Chn A
Theo ứng dụng đạo hàm của hàm số có:
( )
( )
2
28 6vt S t t t
= =−+ +
( ) ( )
8 12at v t t
= = +
( )
( )
2
5 68 /a ms⇒=
.
Câu 91: Mt vt chuyển động phương trình
( )
432
3 3 2 1mSt t t t= ++
, t thời gian tính bằng
giây. Gia tốc của vật ti thi đim
st 3=
A.
2
48 m/s .
B.
2
28 m/s .
C.
2
18 m/s .
D.
2
54 m/s .
Li gii
Chn A
432
() 3 3 2 1S ft t t t t= = ++
32
'( ) 4 9 6 2ft t t t= −+
2
( ) ''( ) 12 18 6at f t t t= = −−
Gia tc ca vt ti thi đim
st 3=
2
(3) 12.3 18.3 6a = −=
2
48 m/s .
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 47
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 92: Mt cht điểm chuyển đng có phương trình
32
4
s ttt
= + ++
(
t
là thi giannh bằng giây).
Gia tc của chuyển động tại thi đim vận tốc đạt giá tr lớn nhất là
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Vận tốc ca chất điểm có phương trình là:
2
' 3 21vs t t== ++
.
Vận tốc ca chất điểm đạt GTLN khi
1
23
b
t
a
= =
.
Gia tc ca chất điểm có phương trình là:
'' 6 2st=−+
.
Ti thời điểm vận tốc đạt GTLN thì gia tốc bng
1
'' 0
3
s

=


.
Câu 93: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
() 2 3 4,st t t t
trong đó t được tính
bằng giây và
s
được tính bằng mét. Vận tốc tc thi của vật ti thi điểm gia tốc bằng không là
A.
2,5 / .ms
B.
4 /.
ms
C.
2,5 / .ms
D.
8,5 / .ms
Li gii
Chn C
Ta có, gia tốc tức thời của chuyển động bằng:
( ) ( ) 12 t 6.at s t


Thời điểm gia tốc bằng
không là:
( ) ( ) 12 t 6 0 0,5.at s t t


Vậy khi đó vận tốc tức thời của chuyển động
bằng
2
5
( ) ( ) 6 6 4 (0,5) .
2
vt s t t t v

vậy chọn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
BÀI TP CUI CHƯƠNG VII
A. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm số
32
3=
yx x
. Tiếp tuyến với đ th ca hàm s tại điểm
( )
1; 4M
−−
hệ số góc
bằng
A.
3
. B.
9
. C.
9
. D.
72
.
Li gii
Chn B
Tiếp tuyến với đồ th của hàm số tại điểm
( )
1; 4M −−
có hệ số góc là:
( )
( )
22
13 6 3(1)6 19y xx−= = −=
Câu 2: m s
2
7= ++y xx
có đạo hàm tại
1
=x
bằng
A.
1
. B.
7
. C.
1
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
1 2 1 2.1 1 1yx= += +=
Câu 3: Cho hai hàm số
( )
32
23fx x x= −+
( )
2
3
5
2
x
gx x=+−
. Bất phương trình
( ) ( )
f x gx
′′
>
có tập nghiệm là
A.
(
] [
)
; 0 1;−∞ +∞
. B.
( )
0;1
. C.
[ ]
0;1
. D.
( ) ( )
; 0 1;−∞ +∞
.
Li gii
Chn D
( )
( )
222
1
6 23 3 30
0
x
f x gx x x x x x x
x
>
> > +⇔ >
<
Câu 4: m s
3
2
+
=
+
x
y
x
có đạo hàm lả
A.
( )
2
1
2
y
x
=
+
. B.
(
)
2
5
2
y
x
=
+
. C.
( )
2
1
2
y
x
=
+
. D.
( )
2
5
2
y
x
=
+
.
Li gii
Chn C
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
( 3) 2 3 ( 2) 1. 2 3 1
1
( 2) ( 2) ( 2)
xxxx xx
y
x xx
′′
+ +−+ + +−+
= = =
+ ++
Câu 5: m s
1
1
=
+
y
x
có đạo hàm cấp hai tại
1=x
A.
( )
1
1
2
′′
=y
. B.
( )
1
1
4
′′
= y
. C.
( )
14
′′
=y
. D.
( )
1
1
4
′′
=y
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Chn D
( )
( )
2
43
3
2
4
2
11
( 1)
( 1) ( 1)
21
1
( 1) .
( 1) ( 1) ( 1)
1
1
(1 1) 4
2
2
yx
xx
x
yx
xxx
y
−−
=+⋅ =
++
+
′′

=+==

+++
′′
= =
+
B. BÀI TP T LUẬN
Câu 6: Cho m số
( )
2
23=−+fx x x
đồ th
( )
C
điểm
(
) (
)
1; 6−∈MC
. Viết phương trình tiếp
tuyến với
( )
C
tại điểm
M
.
Li gii
Ta có:
( )
2x 2fx
=
nên tiếp tuyến ca
( )
C
ti đim
( )
1; 6M
có hệ số góc là:
( ) ( )
1 2 12 4f = ⋅− =
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
M
là:
(
)
6 4 1 4x 4 6 4x 2.y xy y
= +⇔= +⇔= +
Câu 7: Tính đạo hàm của các hàm s sau:
a)
432
3731=++
yx x x
;
b)
( )
3
2
= yxx
;
c)
41
21
=
+
x
y
x
.
Li gii
a)
3 2 32
3.4x 7.3x 3.2x 0 12x 21x 6xy
= + += +
;
b) Đặt
2
ux x=
thì
3
yu=
. Ta có:
( )
( )
2
2x 1
x
u xx
=−=
( )
( )
32
3
u
yuu
= =
.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
22
3 2x 1 3 2x 1
x ux
y y u u xx
′′
= = −=
.
Vậy
(
)
( )
2
2
3 2x 1y xx=−−
.
c)
( ) ( )
( ) (
)
2
2
22
(4x 1) 2x 1 4x 1 (2x 1)
(2x 1)
4 2x 1 4x 1 2
(2x 1)
8x 4 8x 2 6
(2x 1) ( 2 x 1)
y
′′
+− +
=
+
+−
−⋅
=
+
+− +
= =
++
Câu 8: Tính đạo hàm của các hàm s sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a)
( )
2
31= +−
x
yx x e
;
b)
2
2
log=
yx x
.
Li gii
a)
( ) ( ) ( )
22
31 31
xx
yxx exx e
′′
= +−+ +−
( )
( ) ( )
22
2 3 31 51
xx x
x exxexxe= + + + −⋅ = + −⋅
b)
( )
( )
3 3 23
22 2
1
log log 3 log
ln2
y x xx x x xx
x
= +⋅ = +⋅
Câu 9: Tính đạo hàm của cảc hảm s sau:
a)
( )
tan 1= +
x
ye
;
b)
sin 3=yx
;
c)
( )
cot 1 2=
x
y
.
Li gii
a)
(
)
(
)
( )
22
11
1
cos 1 cos 1
xx
xx
ye e
ee
= +⋅ =
++
b)
'
1 11
(sin3 ) (3 ) cos3 3cos3
2 sin3 2 sin3 2 sin3
y x xx x
x xx
=⋅=⋅=
⋅⋅
c)
( )
( ) ( )
22
11
1 2 2 ln2
sin 1 2 sin 1 2
xx
xx
y
= =⋅⋅
−−
Câu 10: Tính đạo hàm cấp hai cúa các hàm số sau:
a)
32
4 23= +−yx x x
;
b)
2
=
x
y xe
.
Li gii
2
) 3 8 2ay x x=
+
68yx
′′
=
b)
( )
( ) ( )
22 2 2
22
x x xx x
y x exe xexe xxe
′′
=
⋅+ = ⋅+= +
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2 2 22
2 2 22 2 4 2
x x xx x
y xx e xx e xe xx e x x e
′′
= + ++⋅ =+
⋅+ + + +
=
Câu 11: Mt viên si rơi t độ cao
4 4 , 1 m
t quãng đường rơi được biểu diễn bởi công thức
( )
2
4,9st t=
, trong đó
t
là thời gian tính bằng giây và
s
tính bằng mét. Tính:
a) Vận tốc rơi của viên sỏi lúc
2=t
;
b) Vận tốc của viên sỏi khi chạm đt.
Li gii
Vận tốc rơi của viên sỏi là:
( ) ( )
9,8vt s t t=
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a) Khi
2t
=
thì v(2) =9,8.2 = 19,6 (m/s)
b) Khi viên sỏi chạm đt thì
( )
s t 44,1
=
Hay
2
4,9 44,1 3tt= ⇔=
Ta có:
(
)
(
)
v 3 9,8.3 29,4 m / s
= =
Câu 12: Mt vt chuyn động trên đường thẳng được xác định bởi công thc
( )
3
2 41st t t= ++
, trong đó
t
là thời gian tính bằng giây và
s
tính bằng mét. Tính vận tốc và gia tốc của vật khi
1=t
.
Li gii
Vận tốc ca vt là:
(
) (
)
2
64
vt s t t
= = +
Gia tc ca vt là
( )
12vt t
=
Khi
t1=
thì
( ) ( )
2
1 6.1 4 10; 1 12.1 12vv=
= += =
Câu 13: Dân s
P
(tính theo nghìn người) ca một thành phố nhỏ được cho bởi công thức
(
)
2
500
9
t
Pt
t
=
+
, trong đó
t
là thời gian được tính bằng năm. Tìm tốc độ tăng dân số ti thời điểm
12
t
=
.
Li gii
Tốc độ tăng trưởng dân số là:
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
'
'2 2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
(500 ) 9 500 9
9
500. 9 500 .2
9
4500 500
9
4500 500.12
Khi t 12 thì 12 2,88
12 9
t t tt
Pt
t
t tt
Pt
t
t
Pt
t
P
+− +
=
+
+−
=
+
=
+
= =
+
=
Câu 14: Hàm s
( )
4
1
Sr
r
=
có th được s dụng để xác định sức cản
S
của dòng máu trong mạch máu
bán kính
r
(tính theo milimét) (theo Bách khoa toàn thư
Y
học "Harrison's internal
medicine 21st edition"). Tìm tốc độ thay đổi ca
S
theo
r
khi
0,8r =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Li gii
Tốc độ thay đổi của S là
( )
( )
( )
(
)
43
2
85
4
5
1 14
4
4
Khi r 0,8 thì 0,8 12.2
0,8
Sr r r
rr
r
S
−−
= = ⋅=
= =
=
Câu 15: Nhiệt độ cơ th của một người trong thời gian bị bệnh được cho bởi công thức
( )
2
0, 1 1, 2 98, 6
Tt t t= ++
trong đó
T
là nhiệt độ (tính theo đơn vị đo nhiệt độ Fahrenheit) tại thi đim
t
(tính theo
ngày). Tìm tốc độ thay đổi của nhiệt đ thi đim
1, 5t =
.
(Nguồn: https://www.algebra.com/algebra/homework/ Trigonometry-basics/Trigonometry-
basics.faq.question.
1111985.html)
Li gii
Tốc độ thay đổi của nhiệt độ là:
(
)
0,2 1,2Tt t=−+
Khi
t 1, 5=
thì
( )
T 1, 5 0, 2 1, 5 1, 2 0, 9=⋅+ =
Câu 16: Hàm s
(
)
6000
Rv
v
=
có th được s dụng để xác định nhịp tim
R
ca một người mà tim ca
người đó có thể đẩy đi đưc
6000 m
l
máu trên mỗi phút
mvl
máu trên mỗi nhp đập (theo
Bách khoa toàn thư Y học "Harrison's internal medicine 21st edition"). Tìm tc đ thay đổi ca
nhịp tim khi lượng máu tim đẩy đi ở một nhịp là
80v =
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có:
( )
22
1 6000
6000.Rv
vv
= −=


.
Tốc độ thay đổi của nhịp tim khi lượng máu tim đẩy đi ở một nhịp là
80
v
=
là:
( )
2
6000
80 0,9375
80
R =−=
.
BÀI TP TNG ÔN CHƯƠNG VII
A. TRC NGHIM
Câu 1: Trong các phát biu sau phát biu nào là đúng?
A. Nếu hàm số
(
)
y fx
=
không liên tục ti
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
B. Nếu hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó không liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số
(
)
y fx=
liên tc ti
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
Li gii
Chn C
Nếu hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó còn nếu hàm số liên tục ti
điểm
0
x
thì nó chưa chắc có đạo hàm tại điểm đó.
Câu 2: Cho
f
là hàm số liên tc ti
0
x
. Đạo hàm của
f
ti
0
x
là:
A.
( )
fx
B.
(
) ( )
0
fx h fx
h
+−
.
C.
( ) ( )
0
0
lim
h
fx h fx
h
+−
(nếu tồn tại giới hạn).
D.
( )
( )
00
0
lim
h
fx h fx h
h
+−
( nếu tồn ti giới hạn).
Li gii
Chn C
( )
( ) ( )
+−
=
0
0
0
lim
h
fx h fx
fx
h
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
( )
0
fx
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
. B.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim
x
fx x fx
fx
x
∆→
+∆
=
.
C.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim
h
fx h fx
fx
h
+−
=
. D.
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim
xx
fx x fx
fx
xx
+−
=
.
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có
(
)
( ) ( )
( )
( ) ( )
→→
+−
′′
= =
0
00
00
0
0
lim , lim
xx h
fx fx fx h fx
fx fx
xx h
(
)
( )
( )
∆→
+∆
=
00
0
0
lim
x
fx x fx
fx
x
là những khẳng định đúng.
Khẳng định sai
( )
(
) (
)
+−
=
0
00
0
0
lim
xx
fx x fx
fx
xx
Câu 4: Cho hàm số
(
)
34
khi 0
4
1
khi 0
4
x
x
fx
x
−−
=
=
. Tính
( )
0f
.
A.
( )
1
0
4
f
=
. B.
(
)
1
0
16
f
=
. C.
( )
1
0
32
f
=
. D. Không tồn tại.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( ) ( )
→→
−−
= =
00
0
34
0 lim lim
04
xx
fx f
x
f
xx
(không tồn tại giới hạn)
Do đó không tồn tại
( )
0f
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
\
{ }
2
bi
( )
32
2
43
khi 1
32
0 khi 1
xxx
x
fx
xx
x
−+
=
−+
=
. Tính
( )
1.f
A.
( )
3
1
2
f
=
. B.
( )
=11
f
. C.
( )
=10f
. D. không tồn ti.
Li gii
Chn D
( ) ( )
( )
(
)( )( )
( )
( )
( ) ( )
→→
−+
+ ++
−+
= = =
−−
−−−
−−
32
32
2
2
00 1 1
43
0
43 1 3
1
32
lim lim lim lim
11
112
12
xx x x
xxx
xx x xx x x
fx f
xx
xx
xxx
xx
( )
( )( )
2
1
3
lim Khoâng toàn taïi.
12
x
xx x
xx
++
=
−−
Câu 6: Cho hàm số
( )
=
2
2
-1 khi 0
- khi < 0
xx
fx
xx
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s không liên tục ti
= 0x
. B. Hàm s có đạo hàm tại
= 2x
.
C. Hàm s liên tục ti
= 2x
. D. m s có đạo hàm tại
= 0x
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Chn D
Ta có
( ) ( )
0
lim 0 1
x
fx f
+
= =
Mặt khác
( )
0
lim 0
x
fx
=
do đó hàm số không liên tục ti đim
0x
=
nên hàm số không đạo
hàm tại
0x =
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
++ >
=
+≤
2
2 2 khi 0
1 khi 0
mx x x
fx
nx
. Tìm tt c các giá tr ca các tham s m, n sao cho
( )
fx
có đạo hàm tại đim
= 0x
.
A. Không tồn tại m, n. B.
= 2,mn
. C.
=
2,
nm
. D.
= = 2mn
.
Li gii
Chn A
Ta có
(
) (
)
0
lim 0 1,
x
fx f
= =
( )
( )
2
00
lim lim 2 2 2
xx
f x mx x
++
→→
= ++=
Do đó hàm số không liên tục tại điểm
0
x =
nên hàm số không thể có đạo hàm tại điểm
0
x
=
.
Câu 8: Cho hàm số
(
)
2
khi 1
2
khi > 1
x
x
fx
ax b
=
+
. Tìm tt c các giá tr ca các tham s
,ab
sao cho
( )
fx
đạo hàm tại điểm
1x =
.
A.
1
1,
2
ab= =
. B.
11
,
22
ab= =
. C.
11
,
22
ab= =
. D.
1
1,
2
ab= =
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
1 11
1
lim 1 ,lim lim
2
x xx
fx f fx ax b a b
++
→→
= = = +=+
Hàm s liên tc tại điểm
1x =
khi và chỉ khi
( ) ( ) ( )
11
1
lim 1 lim
2
xx
fx f fx a b
−+
→→
= = +=
Mặt khác
( )
<
>
khi 1
khi 1
xx
fx
ax x
( )
( )
−+
′′
⇒= =1 1, 1f fa
Suy ra hàm số có đạo hàm tại điểm
11
1
2
1
1
2
a
ab
x
b
a

=
+=

=⇒⇔

=

=

.
Câu 9: Cho
( )
2018 2
1009 2019fx x x x=−+
. Giá trị ca
( ) ( )
0
11
lim
x
fx f
x
∆→
∆+
bằng
A. 1009. B. 1008. C. 2018. D. 2019.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
( )
∆→
∆+
=
0
11
lim 1
x
fx f
f
x
Mặt khác
( )
= −+
2017
2018 2018 2019fx x x
suy ra
(
) ( )
( )
∆→
∆+
= =
0
11
lim 1 2019
x
fx f
f
x
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
( )( ) ( )
1 2 .... 2019
x
fx
xx x
=
−−
. Giá tr ca
( )
0f
A.
1
2019!
. B.
1
2019!
. C.
2019!
. D.
2019!
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( ) ( )
(
)( ) ( )
→→
−−
= =
00
0 1 2 .... 2019
0 lim lim
0
xx
x
fx f x x x
f
xx
( )( ) ( )
0
11
lim
2019!
1 2 ... 2019
x
xx x
= =
−−
.
Câu 11: Cho
( ) ( )( )( ) ( )
1 2 3 ...f x xx x x x n=++ + +
vi
*
n
. Tính
( )
0f
.
A.
(
)
=00f
. B.
(
)
=0fn
. C.
( )
=0!fn
. D.
( )
( )
+
=
1
0
2
nn
f
.
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
(
) ( )
(
) (
)
( )( ) (
)
→→
++
= = = ++ +
00 0
0 1 ...
0 lim lim lim 1 2 ...
0
xx x
f x f xx x n
f x x xn
xx
1.2... !.
nn= =
Câu 12: Cho hàm số
( )
2fx x=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
20f =
. B.
( )
fx
nhận giá trị không âm.
C.
( )
fx
liên tục ti
2x =
. D.
( )
fx
có đạo hàm tại
2x
=
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )

−≥ >
=−= =

−+ < <

2 khi 2 1 khi 2
2
2 khi 2 -1 khi 2
xx x
fx x f x
xx x
Do
( ) ( )
22
lim lim 0
xx
fx fx
+−
→→
= =
nên hàm số liên tục ti đim
2x =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Mặt khác
(
)
(
)
+−
′′
22
ff
nên hàm số không có đạo hàm tại điểm
2x =
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm thỏa mãn
( )
=62f
Tính giá trị của biểu thức
(
)
( )
6
6
lim
6
x
fx f
x
.
A. 2. B.
1
3
. C.
1
2
. D. 12.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
( )
= =
6
6
lim 6 2
6
x
fx f
f
x
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại đim
0
2x =
. Tìm
( ) ( )
2
22
lim
2
x
f x xf
x
.
A. 0. B.
( )
2f
. C.
( ) ( )
22 2ff
. D.
( ) ( )
222
ff
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
22
lim lim
22
xx
xfx f fx xfx
f x xf
xx
→→

−+

=
−−
( ) ( )
( )( )
( ) ( ) ( ) ( )
→→



′′
= + = +− =

−−
22 2
2
2
lim lim 2 2 lim 2 2 2 2
22
xx x
xfx f
fx x
f fx f f
xx
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
32
1
22 8 1
3
fx x x x= +−
, có đạo hàm là
(
)
'fx
. Tập hợp những giá trị ca
x
để
( )
'0fx=
A.
{ }
22
B.
{ }
2; 2
C.
{ }
42
D.
{
}
22
Li gii
Chn D
( )
2
' 42 8=−+fx x x
;
( )
2
' 0 42 8 0 22= +==fx x x x
.
Câu 16: Cho hàm số
32
31y xx= ++
, có đạo hàm là
'y
. Đ
'0y
thì
x
nhận các giá tr thuộc tp nào
sau đây?
A.
2
;0
9



B.
9
;0
2



C.
[
)
9
; 0;
2

−∞ +∞

D.
[
)
2
; 0;
9

−∞ +∞

Li gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
2
'9 2yxx= +
;
2
2
'0 9 2 0 0
9
y xx x≤⇔ + ≤⇔
. Vậy
2
;0
9
S

=


.
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số
(
)
4 32
4 3 21fx xxxx=−+ + +
ti đim
1
x
=
.
A.
( )
'1 4f −=
B.
(
)
' 1 14f −=
C.
(
)
' 1 15
f
−=
D.
(
)
' 1 24
f
−=
Li gii
Chn D
(
)
= 4
3
+ 12
2
6 + 2
(
1
)
= 24.
Câu 18: Cho m số
(
)
32
1
21 4
3
y x m x mx
= + −−
, đạo hàm
'y
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
'0y
vi
x
∀∈
.
A.
1
1;
4
m

∈−


B.
1
1;
4
m

∈−


C.
(
]
1
;1 ;
4
m

−∞ +∞

D.
1
1;
4
m

∈−


Li gii
Chn B
( )
2
' 2. 2 1
= +−y x m xm
Khi đó 0; ∀ =
(
2 + 1
)
2
+ 0 4
2
+ 5 + 1 0 1
1
4
Vậy
1
1;
4
m

∈−


là giá trị thỏa mãn bài toán.
Câu 19: Biết hàm s
( ) ( )
32
0f x ax bx cx d a= + ++ >
có đạo hàm là
( )
'0
fx>
vi
x∀∈
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
2
30b ac
−>
B.
2
30b ac−≥
C.
2
30b ac−<
D.
2
30b ac−≤
Li gii
Chn C
(
)
= 3
2
+ 2 +  > 0; ∀
> 0
< 0
> 0
2
3 < 0
.
Câu 20: Hàm s
3
= +y xx
có đạo hàm bằng
A.
2
3
31
2
+
+
x
xx
B.
2
3
31+
+
x
xx
C.
2
3
3
2
+
+
xx
xx
D.
3
3
2
+
+
xx
xx
Li gii
Chn A
( )
3
2
33
'
31
'
22
+
+
= =
++
xx
x
y
xx xx
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số
( )
4
75yx=
A.
( )
3
' 47 5yx=
B.
( )
3
' 28 7 5yx=−−
C.
( )
3
' 28 5 7yx=−−
D.
( )
3
' 28 5 7yx=
Li gii
Chn C
( ) (
)
( )
33
'4.75'.75 2875= −= yx x x
.
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số
( )
5
3
1yx=
A.
( )
4
23
'5 1yx x=
B.
(
)
4
23
' 15 1y xx=−−
C.
(
)
4
23
' 31y xx
=−−
D.
( )
4
23
' 51y xx=−−
Li gii
Chn B
( ) ( ) ( )
44
3 3 23
' 5. 1 '. 1 15 1= −=
y x x xx
.
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số
( )
2016
32
2yx x=
A.
( )
2015
32
' 2016 2= y xx
B.
( ) ( )
2015
32 2
' 2016 2 3 4=−−y xx xx
C.
( ) ( )
2015
32 2
' 2016 2 3 4=−−y xx xx
D.
( )( )
322
' 2016 2 3 2
=−−y xxxx
Li gii
Chn B
( ) ( ) ( ) ( )
2015 2015
3232 2 32
' 2016. 2 '. 2 2016. 3 4 . 2= = −−y xxxx xxxx
.
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số
( ) ( )( ) (
)
1 2 ... 2018f x xx x x=−−
ti đim
0x =
A.
(
)
'0 0f =
B.
( )
' 0 2018!f =
C.
( )
' 0 2018!f =
D.
( )
' 0 2018f =
Li gii
Chn C
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
' 1 2 ... 2018 2 ... 2018 ... 1 ... 2017= +− ++− f x x x x xx x xx x
Suy ra
( ) ( )
( ) ( )
' 0 0 1 . 0 2 .... 0 2018 1.2.3....2018 2018!=−− = =f
.
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2018f x xx x x=++ +
ti đim
1004x =
A.
( )
' 1004 0f −=
B.
( )
' 1004 1004!f −=
C.
( )
' 1004 1004!f −=
D.
( ) ( )
2
' 1004 1004!f
−=
Li gii
Chn D
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
' 1 2 ... 2018 2 ... 2018 ... 1 ... 2017=+ + + ++ + +++ +f x x x x xx x xx x
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1004
' 1004 . 1 . 2 ... 1003 . 1005 ... 2018
x
f xx x x x x
=
=++ + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
1004 . 1003 . 1002 ... 1 . 2 ...1003.1004 1004!= −− =
.
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số
2
23
2
xx
y
x
+−
=
+
A.
( )
2
3
'1
2
y
x
= +
+
B.
( )
2
2
67
'
2
xx
y
x
++
=
+
C.
( )
2
2
45
'
2
xx
y
x
++
=
+
D.
( )
2
2
81
'
2
xx
y
x
++
=
+
Li gii
Chn A
( ) ( )
(
)
( )
( )
(
)
2
22 2
2 22
2 2. 2 2 3
2 64 23 47
'
2 22
+ +− +
++−+ ++
= = =
+ ++
x x xx
xx xx xx
y
x xx
.
Câu 27: Đạo hàm của hàm số
2
34yx= +
A.
2
1
'
23 4
y
x
=
+
B.
2
'
34
x
y
x
=
+
C.
2
6
'
34
x
y
x
=
+
D.
2
3
'
34
x
y
x
=
+
Li gii
Chn D
(
)
2
2 22
3 4'
63
'
23423434
+
= = =
+ ++
x
xx
y
x xx
.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
( )
2
21y x xx=−+
A.
2
2
8 41
'
2
xx
y
xx
+−
=
+
B.
2
2
8 41
'
2
xx
y
xx
++
=
+
C.
2
41
'
2
x
y
xx
+
=
+
D.
2
2
6 21
'
2
+−
=
+
xx
y
xx
Li gii
Chn D
( )
( )
(
)
2
2
2
'
'21'. 21.
2
+
= ++
+
xx
y x xx x
xx
( ) ( )
2 22
2
2 22
2 1.2 1
2241621
2
2 22
−+
++ +−
= ++ = =
+ ++
xx
xxx xx
xx
xx xx xx
.
Câu 29: Đạo hàm của hàm số
3
2
2
yx
x

=


bằng
A.
2
2
2
'3yx
x

=


B.
2
2
2
12
'6yx x
xx

=−−


C.
2
2
2
12
'6yx x
xx

=+−


D.
2
2
12
'6yx x
xx

=−−


BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Li gii
Chn C
'2 2
22 2
2
22 22
' 3 32yx x x x
xx x x
 
= −= +
 
 
.
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số
21
2
x
y
x
=
+
A.
( )
2
52
'.
21
21
x
y
x
x
+
=
B.
( )
2
15 2
'. .
2 21
21
x
y
x
x
+
=
C.
12
'.
22 1
x
y
x
+
=
D.
( )
2
15 2
'. .
2 21
2
x
y
x
x
+
=
+
Li gii
Chn D
( )
( )
'
2
2
5
21
2
15 2
2
' ..
2 21
21 21
2
22
22
x
x
x
x
y
x
xx
x
xx


+
+
+

= = =
−−
+
++
.
Câu 31: Cho hàm số
2
1y xx=++
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
'1yx y+=
B.
2
2' 1yx y+=
C.
D.
2
2 1'yx y
+=
Li gii
Chn B
(
)
2
'
2
2
22
22
2
21
1
1
21 1
'
22
2 12 1
21
x xx
xx
yy
xx
y
yy
yx x
xx
++
+
++
++
= = = = =
++
++
Do đó
2
2' 1yx y+=
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
3
1
x
fx
x
=
. Phương trình
(
)
'0fx=
có tập nghiệm
S
A.
2
0;
3
S

=


B.
2
;0
3
S

=


C.
3
0;
2
S

=


D.
3
;0
2
S

=


Lời giải
Chọn C
( )
( )
( ) ( )
23
32
22
0
31
23
'0
3
11
2
x
xx x
xx
fx
x
xx
=
−−
= = =
=
−−
.
Câu 33: Cho hàm số
23y xx=−+
. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
'0y >
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
A.
(
)
;
S = −∞ +∞
B.
1
;
9
S

= −∞


C.
1
;
9
S

= +∞


D.
S
=
Li gii
Chn C
1 1 13
' 2. 3 3 0
2
x
y
xx x
−+
= += += >
1
31
9
xx >⇔ >
.
Câu 34: Cho hàm số
( )
2
5 14 9fx x x=−+
. Tập hợp các giá trị ca
x
để
(
)
'0fx
<
A.
7
;
5

+∞


B.
7
;
5

−∞


C.
79
;
55



D.
7
1;
5



Li gii
Chn C
Điều kiện
2
9
5 14 9 0 1
5
xx x + > ⇔< <
Khi đó
( )
7
' 0 5 70
5
fx x x<⇔ +<⇔>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
79
;
55



.
Câu 35: Cho hàm số
( )
2 3 2018
...fx x x x x=+ + ++
. Tính
( )
( )
2
2
lim
2
x
fx f
x
A.
2018
2017.2 1+
B.
2017
2019.2 1+
C.
2018
2017.2 1
D.
2017
2018.2 1+
Li gii
Chn A
( ) ( )
( )
2
2
lim ' 2
2
x
fx f
f
x
=
Mặt khác
( )
2018 2019
2 3 2018
1
... .
11
x xx
fx x x x x x
xx
−−
=+ + ++ = =
−−
Do đó
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
2018 2019
2018 2019
2
1 2019 1
2019.2 1 2 2
' '2
1
1
x x xx
fx f
x
−+
−+
= ⇒=
2018
2017.2 1= +
.
Câu 36: Cho
(
)
fx
là hàm số thỏa mãn
( ) ( )
1 '1 1ff= =
. Gi sử
( ) ( )
2
gx xf x=
. Tính
( )
'1g
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
(
) ( )
2
' 2. . '
g x xf x x f x
= +
Suy ra
( )
( ) ( )
'1 2 1 '1 3g ff= +=
.
Câu 37: Tính đo hàm ca hàm s
sin 3
6



yx
.
A.
3cos 3
6



yx
. B.
' 3cos 3
6



yx
.
C.
cos 3
6



yx
. D.
' 3sin 3
6



yx
.
Li gii
Chn B
3 .cos 3 3.cos 3
66 6
yx x x
ππ π
 
= −=
 
 
.
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số
2
1
sin
23



yx
.
A.
2
cos
3



yx x
. B.
2
1
cos
23



yx x
.
C.
1
cos 3x
23



yx
. D.
2
1
cos
23



yx x
.
Li gii
Chn A
(
)
22 2 2
11
.cos . 2 .cos .cos
23 3 2 3 3
y x x x xx x
ππ π π
  
= −= −=
  
  
.
Câu 39: Tính đạo hàm của hàm số
2
tanyx x x
.
A.
1
2 tan
2
y xx
x
. B.
1
2 tan
y xx
x
.
C.
2
2
1
2 tan
cos
2

x
y xx
x
x
. D.
2
2
1
2 tan
cos

x
y xx
x
x
.
Li gii
Chn C
( )
( )
( )
2
22
2
1
tan tan . 2 tan
cos
2
x
y x x xx x x x
x
x
= + += + +
.
Câu 40: Tính đo hàm ca hàm s
2
2cosyx
.
A.
2
2sin
yx
. B.
2
4 cos
y xx
. C.
2
2 sin
y xx
. D.
2
4 sin
y xx
.
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
22 2 2
2. .sin 2.2 .sin 4 .siny x x xx xx
= =−=
.
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số
1
tan
2
x
y
.
A.
2
1
1
2cos
2
y
x
. B.
2
1
1
cos
2
y
x
. C.
2
1
1
2cos
2

y
x
. D.
2
1
1
cos
2

y
x
.
Li gii
Chn A
22
1
11
2
tan
11
2
cos 2cos
22
x
x
y
xx
+


+


= = =

++

.
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số
2
sin 2yx
.
A.
2
2
22
cos 2
2

x
yx
x
. B.
2
2
cos 2
2

x
yx
x
.
C.
2
2
cos 2
2

x
yx
x
. D.
2
2
1
cos 2
2

x
yx
x
.
Li gii
Chn C
(
)
( )
2
22 2 2
22
2
2 cos 2 cos 2 cos 2
22 2
x
x
yx x x x
xx
+
= + += += +
++
.
Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số
cos 2 1= +yx
.
A.
sin 2 1
21
+
=
+
x
y
x
. B.
sin 2 1
21
+
=
+
x
y
x
. C.
sin 2 1
=−+yx
. D.
sin 2 1
22 1
+
=
+
x
y
x
.
Li gii
Chn A
( )
( )
21
sin 2 1
21sin21 sin21
221 21
x
x
yx x x
xx
+
+
= + += +=
++
.
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số
2
cot 1= +yx
.
A.
2 22
1sin 1
=
++
x
y
xx
. B.
2 22
1sin 1
=
++
x
y
xx
.
C.
22
1
sin 1
=
+
y
x
. D.
22
1
sin 1
=
+
y
x
.
Li gii
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
(
)
2
2
22 22 2 22
1
1
sin 1 sin 1 1.sin 1
x
x
x
x
y
x xx x
+
+
=−=−=
+ ++ +
.
Câu 45: Tính đạo hàm của hàm số
sin cos
sin cos
+
=
xx
y
xx
.
A.
( )
2
sin 2
sin cos
=
x
y
xx
. B.
( )
22
2
sin cos
sin cos
=
xx
y
xx
.
C.
( )
2
2 2sin 2
sin cos
=
x
y
xx
. D.
( )
2
2
sin cos
=
y
xx
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 sin
sin cos
4
tan
sin cos 4
2 cos
4
x
xx
yx
xx
x
π

+



= = =−+

π


−+


.
Suy ra
(
)
22
2
112
sin cos
cos sin
cos
4
2
y
xx
xx
x
=−= =
π


+




.
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số
(
)
2
tan 1 2
=
y
x
.
A.
( )
2
4
sin 1 2
=
y
x
. B.
( )
4
sin 1 2
=
y
x
. C.
(
)
2
4
sin 1 2
=
x
y
x
. D.
( )
2
4
sin 1 2
=
y
x
.
Li gii
Chn A
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 22
1
4.
2 tan 1 2
cos 1 2
4
tan 1 2 tan 1 2 sin 1 2
x
xx
y
x xx
−−
=−= =
−−
.
Câu 47: Tính đo hàm ca hàm s
( )
5sin 3cos= fx x x
ti đim
2
π
=x
.
A.
3
2
π

=


f
. B.
3
2
π

=


f
. C.
5
2
π

=


f
. D.
5
2
π

=


f
.
Li gii
Chn A
( ) ( ) ( ) ( )
5sin 3cos 5 sin 3 cos 5cos 3sinfxxxxxxx
′′′
=−= =+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Suy ra
5cos 3sin 3
2 22
f
π ππ

=+=


.
Câu 48: Hàm s nào dưới đây thỏa mãn hệ thc
2
2 20yy
+ +=
?
A.
sin 2yx=
. B.
tan 2=yx
. C.
cos 2yx=
. D.
cot 2yx=
.
Li gii
Chn D
Vi
2
1
22
2
y tan x y .
cos x
= ⇒=
Do đó
22
22
24
2 2 2 22
22
y y tan x
cos x cos x
+ += + +=
Vi
2
1
22
2
y cot x y .
sin x
= ⇒=
suy ra
22
2
2
2 2 2 2 20
2
y y cot x
sin x
+ += + +=
.
Câu 49: Cho
( )
3
sin=f x ax
,
0
a >
. Tính
( )
f
π
.
A.
( ) ( ) ( )
2
2sin cosf aa
π= π π
. B.
( )
0f
π=
.
C.
( ) (
)
2
3a sin
fa
π= π
. D.
(
) ( ) (
)
2
3a sin cosf aa
π= π π
.
Li gii
Chn D
( ) ( )( ) ( )
( )
22
33f x sin ax sin ax sin ax a cos ax
= =
Câu 50: Cho hàm số
2
sin
yx=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 y y 2 sin 2
4
x
π

′′
+=


. B.
42yy
′′
−=
.
C.
42yy
′′
+=
. D.
2 y y .tan 0x
′′
+=
.
Li gii
Chn C
( )
22
2 2 2 2 2 21 2 2 4y sinx .cosx sin x, y cos x sin x sin x
′′
= = = =−=
Do đó
22
4 4 24 2y y sin x sin x
′′
+ = +− =
.
Câu 51: Xét hàm số
2
1 cos x
y
x
=
khi
0x
( )
0fx=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
fx
là một hàm số l. B.
( )
fx
là một hàm tuần hoàn chu kì
2π
.
C.
(
)
fx
có đạo hàm tại
0x =
bằng 0. D.
(
)
fx
không có đạo hàm tại
0x =
.
Li gii
Chn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
(
)
( )
( )
2
2
1
1
cos x
cosx
yx
x
x
−−
−= =
khi
0
x
( )
00
f
=
. Do đó,
( )
fx
là một hàm số chẵn,
( )
fx
không là hàm số tuần hoàn
Mặt khác
2
2
2
2
00 0 0
2
1 11
22
22
4
2
2
xx x x
xx
sin sin
cosx
lim y lim lim lim
x
x
x
→→


= = = =






nên hàm số không liên tục ti
điểm
0
x =
do đó
( )
fx
không có đạo hàm tại
0x =
.
Câu 52: Đạo hàm của hàm số
( )
3
log 4 1yx= +
A.
ln 3
41
y
x
=
+
. B.
(
)
4
4 1 ln 3
y
x
=
+
. C.
( )
1
4 1 ln 3
y
x
=
+
. D.
4ln 3
41
y
x
=
+
.
Li gii
Chn B
( )
( )
( )
41
4
4 1 ln 3 4 1 ln 3
x
y
xx
+
= =
++
.
Câu 53:
Đạo hàm của hàm số
2017
x
y =
A.
1
.2017
x
yx
=
. B.
2017
x
y
=
C.
2017
ln 2017
x
y
=
. D.
2017 .ln 2017
x
y
=
.
Li gii
Chn D
Ta có
2017 .ln 2017
x
y
=
.
Câu 54: Cho hàm số
( ) ( )
1
x
fx x e= +
. Tính
( )
0f
A.
2e
. B.
0
. C.
1
. D.
2
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( ) (
) ( ) ( )
1 ' 2 '0 2
xx
fxxe fxxe f
=+⇒ =+ =
.
Câu 55: Tính đạo hàm của hàm số
3 log
x
yx= +
.
A.
1
3 ln 3
ln10
x
y
x
= +
. B.
3
1
log
ln3
yx
x
= +
.
C.
3
log ln3yx
= +
. D.
1 ln
ln3
x
y
=
.
Li gii
Chn A
3 log
x
yx= +
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
1
3 ln3
ln10
x
y
x
= +
.
Câu 56: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
4 logyx=
.
A.
[
]
2; 2D =
. B.
(
]
0;16D =
. C.
(
]
0; 4D =
. D.
1
;4
4
D

=


.
Li gii
Chn D
Hàm s có nghĩa
2
2
2
0
0
0
1
2 log 2
4
log 4
4
x
x
x
x
x
x
>
>
>
⇔⇔

−≤
≤≤
.
Câu 57: Cho hàm số
( )
4
( ) ln 1fx x= +
. Đạo hàm
( )
1f
bằng.
A.
2
. B.
ln 2
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
3
4
4
12
1
x
fx f
x
′′
= ⇒=
+
.
Câu 58: Tính đạo hàm của hàm số
(
)
2
2 23
x
yx x
= −+
.
A.
( )
(
)
2
2 2 3 2 2 3 ln3
xx
y x xx
= + −+
. B.
( )
2 2 3 ln 3
x
yx
=
.
C.
2
.3
x
yx
=
. D.
( )
2 23
x
yx
=
.
Li gii
Chn A
Câu 59: Đạo hàm của hàm số
1
2
x
y =
là.
A.
2 ln 2
x
y
=
. B.
1
2
x
y
=
. C.
ln 2
2
x
y
=
. D.
( )
2
1
2
x
y
=
.
Li gii
Chn C
1 ln 2
2 2 .ln 2
22
xx
xx
yy
−−
= = ⇒= =
.
Câu 60: Tính đạo hàm của hàm số
1
2
x
y
=
.
A.
1
2
21
x
y
x
=
. B.
1
ln 2
2
21
x
y
x
=
. C.
1
ln 2
2
21
x
y
x
=
. D.
1
2
21
x
y
x
′′
=
.
Li gii
( )
( )
2
' 2 2 3 2 2 3 ln 3.
xx
y x xx= + −+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Chn C
( )
'
11
ln 2
' 1 .2 .ln 2 2
21
xx
yx
x
−−
=−=
.
Câu 61: Tính đạo hàm của hàm số
tan
2
x
y =
.
A.
tan 1
tan .2
ln 2
x
x
y
=
. B.
tan 1
tan .2 ln 2
x
yx
=
.
C.
a
2
tn
2 ln 2
sin
x
y
x
=
. D.
a
2
tn
2 ln 2
cos
x
y
x
=
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
tan tan
2
1
2 ln 2 tan 2 ln 2
cos
xx
yx
x
= =
.
Câu 62: Cho hàm số
( )
(
)
ln 2.e
x
y fx m= = +
(
)
3
ln 2
2
f
−=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
1; 3m
. B.
( )
5; 2m ∈−
. C.
( )
1;m +∞
. D.
(
)
;3m
−∞
.
Li gii
Chn D
Điều kiện:
2.e 0
x
m+>
.
Ta có
( )
2e
2e
x
x
fx
m
=
+
.
Theo đề bài ta có
( )
3
ln 2
2
f
−=
ln 2
ln 2
2e 3
2e 2m
⇔=
+
13
12m
⇔=
+
1
3
m⇔=
.
Vậy
( )
;3
m −∞
.
Câu 63: Cho hàm số
( )
2
ln
x
y em= +
. Với giá trị nào của
m
thì
( )
1
1
2
y
=
.
A.
.me
=
B.
.me=
C.
1
.
m
e
=
D.
.me
= ±
Li gii
Chn D
Ta có
( )
22
1
x
x
ee
yy
e m em
′′
= ⇒=
++
.
Khi đó
( )
2
2
11
12
22
e
y eem m e
em
= = =+ ⇔=±
+
.
Câu 64: Hàm s
( )
2
ln 2 4y x mx= −+
có tập xác định
D =
khi các giá trị ca tham s
m
là:
A.
2m <
. B.
2m <−
hoặc
2
m >
.
C.
2m =
. D.
22m−< <
.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Chn D
Hàm s
(
)
2
ln 2 4y x mx= −+
có tập xác định
khi
( )
2
2 4 0, 1
x mx x + > ∀∈
( )
2
10
1 40 2 2
0
a
mm
= >
< ⇔− < <
∆<
.
Câu 65: Ông dự định gửi vào ngân hàng một s tiền với lãi sut
6,5%
một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi m s tin lãi s được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu
x
(triệu đồng,
x
)
ông Tú gửi vào ngân hàng để sau
3
m s tin lãi đ mua mt chiếc xe gắn máy giá trị
30
triu
đồng.
A.
145
triệu đồng B.
154
triệu đồng C.
150
triệu đồng D.
140
triệu đồng
Li gii
Chn A
Theo công thức lãi kép, số tiền lãi ông Tú nhận được sau
3
năm là:
3
6,5
1
100
yx x

=+−


( )
3
1, 065 1 x

=

.
Ta có:
( )
3
1, 065 1 30x

−=

(
)
3
30
144,27
1, 065 1
x⇔=
triệu.
Vậy ông Tú cần gửi ít nhất
145
triệu để sau
3
năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy
giá trị
30
triu đồng.
Câu 66: Hàm s
( )
2
log 4 2
xx
ym= −+
có tập xác định là
khi
A.
1
4
m <
. B.
0m >
. C.
1
4
m
. D.
1
4
m >
.
Li gii
Chn D
Điều kiện:
42 0
xx
m+>
.
Hàm s đã cho có tập xác định là
khi và chỉ khi
42 0
xx
m+>
( )
*
x∀∈
.
Đặt
2
x
t =
vi
0t >
, khi đó bất phương trình
( )
*
tr thành:
2
0t tm−+ >
0t∀>
.
Xét hàm số
( )
2
ft t t=
,
0t∀>
ta có
(
)
21ft t
=
;
( )
1
0
2
ft t
= ⇔=
.
Lp bảng biến thiên ta tìm được
( )
( )
0;
11
min
24
ft f
+∞

= =


.
Để bất phương trình
2
0t tm−+ >
,
0
t∀>
thì
11
44
mm <− >
.
Cách khác:
Trường hợp 1:
1
14 0
4
mm∆= < >
thì
2
0t tm−+ >
t∀∈
(thỏa mãn yêu cầu bài toán)
Trường hợp 2:
1
0
4
m∆= =
thì phương trình
2
1
0
4
tt−+ =
1
2
t⇔=
(không thỏa mãn yêu
cầu bài toán).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Trường hợp 3:
1
0
4
m∆> <
. Ta thấy
10
b
a
−=>
nên phương trình
2
0t tm−+ =
không
th có hai nghiệm âm. Tức là
2
t tm−+
không thề luôn dương với mọi
0t >
.
Vậy
1
4
m
>
.
B. T LUN
Câu 67: Cho hàm số
(
)
2
2fx x x=
. Gii bất phương trình
( ) ( )
'f x fx
Li gii
( )
( )
2
2
22
'2
22
x
f x fx x x
xx
>−
(vi
2
20xx−>
)
22
22
00
1 20 1
xx
xx
x x x xx
> >



⇔⇔
<<



>− >−+

(vô nghiệm).
Câu 68: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm trên . Xét các hàm s
( ) ( ) (
)
2
gx f x f x=
( )
( ) (
)
4hx f x f x=
. Biết rằng
( )
' 1 18
g =
( )
' 2 1000
g
=
. Tính
( )
'1h
Li gii
(
) ( )
( )
' ' 2 '2gx f x f x
=
(
) ( ) ( )
' ' 4 '4hx f x f x
=
Do
( )
' 1 18g =
(
)
' 2 1000g
=
nên
(
) ( )
(
) ( )
( ) ( )
( ) (
)
' 1 2 ' 2 18 ' 1 2 ' 2 18
' 2 2 ' 4 1000 2 ' 2 4 ' 4 2000
ff ff
ff ff
−= −=



−= −=


Cộng vế theo vế ta được
( )
( ) (
)
' 1 4 ' 4 2018 ' 1 2018ff h
=⇒=
.
Câu 69: Cho hàm s
( )
1
1
y fx
xx
= =
++
. Tính giá tr ca biểu thức
( ) ( ) ( )
' 1 ' 2 ... ' 2018Pf f f= + ++
Li gii
(
)
1
1
1
xx
fx x x
xx
+−
= = +−
+−
Suy ra
( )
1 1 11 1
'
2
2 12 1
fx
x x xx

= −=

++

Khi đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2019
... 1
22
1 2 2 3 2018 2019 2019 2 2019
P
−−

=+++−=−=


Câu 70: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
2
'
b
f x ax
x
= +
,
( )
12f −=
,
( )
14f =
,
( )
'1 0f =
.
Viết
( )
2
2
ax b
fx c
x
= −+
. Tính
abc
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
'1 0
1
5
1 21
21 2
5
14
2
21
f ab
a
ab
f c b abc
ab
c
fc
=+=
=
= + = =−⇒ =



=
= +=
.
Câu 71: Cho
2
23yx x= −+
,
2
'
23
ax b
y
xx
+
=
−+
. Khi đó giá trị
.
ab
bằng bao nhiêu?
Li gii
( )
'
2
2 22
23
22 1
'
2 232 23 23
xx
xx
y
xx xx xx
−+
−−
= = =
−+ −+ −+
Do đó
1, 1 1.
a b ab
= =−⇒ =
Câu 72: Cho hàm số
( )
sin 4 cos 4
cos 3 sin
44
xx
fx x x

= +− +


. Tìm nghiệm của phương trình
(
)
0fx
=
thuộc
0;
2
π


Li gii
( )
4 4 44
3
44
cos x . sin x.
f x sinx cosx

= −− +


4 3 34
cos x sinx cosx sin x= −− +
Khi đó
( )
0 34 4 3 2 4 2
63
f x sin x cos x sinx cosx sin x sin x

= + = + += +


ππ
42
63
18
2
42
63
10 5
x xk
xk
l.
x x l.
x
+=++
= +




+=+ +
= +


ππ
π
π
π
ππ
ππ
ππ
Kết hợp
0
2 18 2
x; x ;

⇒=


π ππ
.
Câu 73: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để m s
( )
2
log 2 4y x mx= −+
có tập xác định là
Li gii
Điều kiện:
( )
2
2 40*x mx +>
Để
(
)
*
đúng với mọi
x
thì
2
4 0 2 2.mm
= < ⇔− < <
Câu 74: Một người gi s tiền
100
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
7% /
năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (
người ta gọi đó lãi kép). Để người đó lãnh được s tiền
250
triệu thì người đó cn gửi trong
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi
suất không thay đổi).
Li gii
Ta có công thức tính
(
)
1
n
Aa r
= +
vi
A
là số tiền gởi sau
n
tháng,
a
là số tiền gởi ban đầu,
r
là lãi sut.
( )
66
250.10 100.10 1 0, 07
n
= +
1, 07 2, 5
n
⇔=
1,07
log 2,5 13,542n⇔= =
.
Câu 75: Cho hình vuông
ABCD
diện tích bằng
36
,
AB

mt vecto ch phương của đường thẳng
0
y =
. Các đim
A
,
B
,
C
ln lưt nm trên đ th hàm s
log
a
yx=
;
2log
a
yx=
;
3log
a
yx=
. Tìm
a
.
Li gii
Do diện tích hình vuông là
36
cạnh bằng
6
Gi
( )
;log log
aa
Am m y x∈=
( )
6;log
a
Bm m
(
)
6;6 log
a
Cm m
−+
( )
6;log 2 log
aa
Bm m y x ∈=
( )
log 2log 6
aa
mm=
(1)
( )
6;6 log 3log
aa
Cm m y x + ∈=
( )
6 log 3log 6
aa
mm+=
(2)
Gii
(
)
1
9m =
Thay vào
( )
2
6
3a
=
Câu 76: Cho hàm số
( )
2
22
x
x
fx=
+
. Tính
( )
1 19
0 ...
10 10
ff f
 
+ ++
 
 
Li gii
Vi
2ab+=
, ta có
(
) ( )
fa fb
+
22
2 22 2
ab
ab
= +
++
( )( )
2 .2 2.2 2 .2 2.2
2 22 2
ab a ab b
ab
++ +
=
++
2 2.2 2 2.2
2 2.2 2.2 4
ab a ab b
ab a b
++
+
+++
=
+++
4 2.2 4 2.2
1
4 2.2 2.2 4
ab
ab
+ ++
= =
+++
.
Do đó với
2
ab+=
thì
( ) ( )
1fa fb+=
.
Áp dụng ta được
( )
1 19
0 ...
10 10
ff f
 
+ ++
 
 
( ) ( )
1 19 2 18 9 11
0 ... 1
10 10 10 10 10 10
fff ff ff f

     
=++++++++
     

     

1 2 59
9.1
3 46
=+ +=
.
| 1/94

Preview text:

BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
CHƯƠNG VII. ĐẠO HÀM BÀI 1. ĐẠO HÀM
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Đạo hàm
HĐ 1:
Quãng đường rơi tự do của một vật được biểu diễn bởi công thức 2
s(t) = 4,9t với t là thời gian
tính bằng giây và s tính bằng mét.
Vận tốc trung bình của chuyển động này trên khoảng thời gian [5 ; t] hoặc [t ; 5] được tính bằng công −
thức s(t) s(5) t − 5
a) Hoàn thiện bảng sau vể vân tốc trung bình trong những khoảng thời gian khác nhau. Nêu nhận xét về
s(t) − s(5) khi t càng gần 5 . t − 5
s(t) − s(5) b) Giới hạn lim
được gọi là vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5 . Tính giá t→5 t − 5 0 trị này.
s(t) − s(t0 ) c) Tính giới hạn lim
để xác định vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điềm t nào đó tt 0 0 t t0
trong quá trình rơi của vật. Lời giải a) Khoảng thời gian [5;6] [5;5, ]1
[5;5,05] [5;5,0 ]1 [5;5,001 [4,999;5 [4,99;5] 49,04 49,004 48,995 48,95
s(t) − s(5) 53,9 49,49 49,24 5 9 9 1 1 t − 5
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
s(t) − s(5) 2 2 4,9t − 4,9.5 b) lim = lim t→5 − t→5 t 5 t − 5 4,9( 2 2 t − 5 )
4,9(t − 5)(t + 5) = lim = lim t→5 − t→5 t 5 t − 5
= lim4,9(t + 5) = 4,9(5 + 5) = 49 t→5
s(t) − s(t ) 2 2 0 4,9t − 4,9.t0 c) lim = lim tt0 − tt t t 0 t t 0 0 4,9( 2 2 t t0 )
4,9(t t t + t 0 ) ( 0 ) = lim = lim tt0 − tt t t 0 t t 0 0
= lim4,9(t + t = 4,9 t + t = 9,8t 0 ) ( 0 0) 0 tt0
Mở rộng tình huống trong hoạt động trên, giả sử s(t) là tọa độ tại thời điểm t của một chất điểm chuyển
động thẳng trên trục sOs (Hình 2 ).
s(t) − s(t0 ) Khi đó, giới hạn lim
được gọi là vận tốc tức thời của chuyến động tại thời điểm t , kí hiệu tt 0 0 t t0
v(t0 ) . Giới hạn này cũng được gọi là đạo hàm của hàm số s(t) theo thởi gian t tại thời điểm t , kí 0
hiệu s′(t0 ) . − ′ s(t) s t
Vậy v(t = s t = lim . 0 ) ( 0) ( 0) tt0 t t0
Tổng quát, ta có định nghĩa đạo hàm của hàm số bất kì như sau:
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a;b) và x ∈( ; a b). 0
f (x) − f (x0 )
Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn lim x→ 0 x x x0
thì giới hạn này được goi là đạo hàm của hàm số f (x) tại x , kí hiệu là f ′ (x yx 0 ) hoặc ( 0) . 0 Vậy: − ′ ( f (x) f x f x = lim 0 ) ( 0) x→ 0 x x x0
Ví dụ 1. Cho hàm số 2
f (x) = x . Tỉnh f ′ (x0 ) với x ∈ 0  . Lời giải 2 2 − ′ f (x) f x − Ta có f (x ) ( 0) x x0 = lim = lim
= lim x + x = 2x . 0 ( 0 ) 0 x→ 0 xx x x → 0 xx x x → 0 x 0 0 Chú ý
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a;b). Nếu hàm số này có đạo hàm tại mọi điểm x ∈(a,b)
thì ta nói nó có đạo hàm trên khoảng (a,b), kí hiệu y′ hoặc f ′(x) .
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 1
f (x) = C(C là hằng số )
b) f (x) = với x ≠ 0 . x Lời giải
a) Với bất kì x , ta có: 0 − ′
f (x) f (x0 ) − ( ) = lim = lim C C f x = lim 0 = 0. x→ 0 xx x x → 0 xx x x → 4 x 0 0
Vậy f ′(x) (C)′ = = 0 trên  .
a) Với bất kì x ≠ 0 , ta có: 0 1 1 − − − f ′ (x ) x x x x 1 1 0 0 = lim = lim = lim = − . 0 2 x→ 1xx x x → 0 xxx xx x x xx x 0 0 ( 0 ) 0 0 0 ′ Vậy ′  1  1 f (x) = = −   trên các khoảng ( ; −∞ 0) và (0;+∞). 2  x x
Luyện tập 1. Tính đạo hàm của hàm số 3
f (x) = x . Lời giải
Với bất kì x0 ta có: 3 3 − − f ′(x)
f (x) f (x0 ) x x0 = lim = lim x→ 0 xx x x → 0 x x x 0 0 (x x )( 2 2 x + . x x + x 0 0 0 ) = ilm x→ 0 x x x0 = lim( 2 2 x + . x x + x ) 2 2 2
= x + x .x + x = 3x 0 0 0 0 0 0 0 x→ 0 x
Chú ý: Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng ( ;
a b), có đạo hàm tại x ∈( ; a b). 0 a) Đại lượng x
∆ = x x gọi là số gia của biến tại x . Đại lượng y
∆ = f (x) − f (x0 ) gọi là số gia tương 0 0 ∆ + ∆ − ′ y f x x f x
ứng của hàm số. Khi đó, x = x + x
∆ và f (x = lim = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 x ∆ →0 ∆ x ∆ →0 x x ∆ ∆
b) Tỉ số y biểu thị tốc độ thay đổi trung bình của đại lượng y theo đại lượng x trong khoảng từ x x ∆ 0 đến x + x
∆ ; còn f ′ (x0 ) biểu thị tốc độ thay đổi (tức thời) của đại lượng y theo đại lượng x tai điểm x 0 0
Ý nghĩa vật lí của đạo hàm
- Nếu hàm số s = f (t) biếu thị quãng đường di chuyến của vật theo thời gian t thì f ′ (t0 ) biếu thị tốc độ
tức thời của chuyền động tại thời điểm t . 0
- Nếu hàm số T = f (t) biểu thị nhiệt độ T theo thời gian t thì f ′ (t0 ) biểu thị tốc độ thay đổi nhiệt độ
theo thời gian tại thời điểm t . 0
Vận dụng 1: Với tình huống trong Kính lúp 1, hãy tính vận tốc tức thời của chuyển động lúc t = 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải
Vận tốc tức thời của chuyển động lúc t = 2 là:
v(2) = s′(2) = 9,8.2 =19,6
2. Ý nghĩa hình học của đạo hàm Cho hàm số 1 2
y = f (x) = x có đồ thị (C) và điểm 1
M 1;  thuôc (C). 2 2   
a) Vẽ (C) và tính f ′(1) .
b) Vẽ đường thẳng d đi qua điểm M và có hệ số góc bẳng f ′(1) . Nêu nhận xét về vị trí tương đối giữa d và (C) . Lời giải a) 1 2 1 2 x − ⋅1 f ′( ) 2 2 1 = lim x 1 → x −1 1 ( 2x − )1 2 = lim x 1 → x −1 1 (x− )1(x+ )1 2 = lim x 1 → x −1 1 = (x + ) 1 lim 1 = (1+ ) 1 =1 x 1 → 2 2 b)
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 1 điểm M duy nhất
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đồ thị (C) của hàm số y = f (x) và điểm M x ; f x thuộc (C) . 0 ( 0 ( 0)) Xét M ( ;
x f (x)) là một diểm di chuyển trên (C) . Đường thẳng M M là một cát tuyến của (C) . Hệ số 0
f (x) − f (x0 )
góc của cát tuyến M M được tính bởi công thức k = β =
. Khi cho x dần tới x thì M M tan 0 0 x x 0 0
M di chuyển trên (C) tới M . Giả sử cát tuyến M M có vị trí giới hạn là M T thì M T được gọi là * 0 0 0 0
tiếp tuyến của (C) tại M M được gọi là tiếp điểm. 0 0
f (x) − f (x0 )
Ta có hệ số góc của tiếp tuyến M T k = α = β = = f x . M T tan lim tan lim ( 0) 0 0 x→ 0 x x→ 0 x x x0
Sau đây, ta không xét trường hợp tiếp tuyến song song hoặc trùng với trục Oy .
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng ( ;
a b) và có đạo hàm tại x ∈ ; a b C 0
( ). Gọi ( ) là đồ thị của hàm số đó.
Đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x ∈ ; a b M T C 0
( ) là hệ số góc của tiếp tuyến 0 của ( ) tại
điểm M x ; f x . 0 ( 0 ( 0)) Tiếp tuyến M T
y f x = f ' x x x 0 có phương trình là ( 0) ( 0)( 0 ) .
Ví dụ 3. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị (C) và điểm M (2;4)∈(C) . Tính hệ số góc của tiếp tuyến của
(C) tại điểm M và viết phương trình của tiếp tuyến đó. Lời giải Ta có ( 2
x )' = 2x nên tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc là f '(2) = 2.2 = 4
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M
y − 4 = 4(x − 2) ⇔ y = 4x − 4
Cho (C) là đồ thị của hàm sổ ( ) 1
f x = và điểm M1;1( )∈(C) . Tính hệ số góc của tiếp tuyến của x
(C) tại điểm M và viết phương trình tiếp tuyến đó. Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com ′   − − Ta có 1 1 = 1  
nên tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc là f ′( ) 1 = = 1
− Phương trình tiếp tuyến 2  x x 2 1
của (C) tại M là: y −1 = 1. − (x − )
1 ⇔ y = −x + 2 3. Số e
Một người gửi tiết kiệm khoản tiền A triệu đồng (gọi là vốn) với lãi suất r / năm theo thể thức lãi
kép (tiền lãi sau mỗi kì hạn được cộng gộp vào vốn). Tính tổng số tiền vốn và lãi sau một năm của người gửi nếu kì hạn là a) một năm; b) một tháng.
Lưu ý: Nếu một năm được chia thành n kì hạn ( *
n∈  ) thì lãi suất mỗi kì hạn là r . n Lời giải
a) Nếu kì hạn là 1 năm thì tổng tiền vốn và lãi sau một năm gửi là: . A (1+ r) 12
b) Nếu kì hạn là 1 tháng thì tổng tiền vốn và lãi sau một năm gửi là: . 1 r A   +  12   
Xét tình huống gửi tiết kiệm ở . Kí hiệu T là tổng số tiền vốn và lãi của người gửi sau một năm. Tuỳ
theo kì hạn, ta có những công thức tính T khác nhau.
- Nếu kì hạn là 1 năm thì T = (1 A + r) . 2
- Nếu kì hạn là 6 tháng thì 1 r T A  = +  . 2    4
- Nếu kì hạn là 3 tháng thì 1 r T A  = +  . 4    12
- Nếu kì hạn là 1 tháng thì 1 r T A  = +  . 12    365
- Nếu kì hạn là 1 ngày thì 1 r T A  = + 
(luôn coi một năm có 365 ngày). 365   
Tổng quát, nếu một năm được chia thành n kì hạn thì nr   1 arn T A 1 A 1  = + = +     
với m = ,r >  0.  n   m   r
Khi kì hạn càng ngắn thì n càng lớn, do đó m càng lớn. Người ta chứng minh được rằng có giới hạn hữu hạn  1 x lim 1  + =   e x→+∞  x
Hơn nữa, người ta còn biết rằng e là số vô tỉ và e = 2,718281828… (số thập phân vô hạn không tuần hoàn). m
Từ kết quả trên suy ra, khi kì hạn trở nên rất ngắn (m dần đến +∞) thì  1 1  + 
dần đến e , và do đó m     1 m T A 1  = +  dần đến r Ae . m   
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Số e xuất hiện trong nhiều bài toán ở những lĩnh vực khác nhau như Toán học, Vật lí, Sinh học, Kinh tế,....
Ví dụ 4. Công thức rt
T = Ae được dùng để tính tổng sổ tiền vốn và lãi mà người gửi nhận được sau thời
gian t kể từ thời điểm người đó gửi tiết kiệm A đồng theo thể thức "lãi kép liên tục" với lãi suất r năm.
Trong đó, A T tính theo đồng, t tính theo năm và t có thể nhận giá trị thực bất kì. Sử dụng máy tính
cầm tay, tính giá trị của T (làm tròn đến hàng đơn vị) khi A = 2000000,r = 0,05 và a) 1 t = ; b) 1 t = . 4 365 Lời giải 1 a) 0.05⋅4 0.0125 T = 2000000⋅e = 2000000⋅e ≈ 2025157 (đồng). 1 b) 0.05 365 T 2000000 e ⋅ = ⋅ ≈ 2000274 (đồng).
Một người gửi tiết kiệm khoản tiền 5 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 4% năm và theo thể thức
lãi kép liên tục. Tính tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau a) 1 ngày; b) 30 ngày.
(Luôn coi một năm có 365 ngày.) Lời giải
a) Tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau 1 ngày là: 1 0,06⋅36 5000000⋅e ς = 5000822 (đồng)
b) Tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau 30 ngày là: 30 0,06 365 5000000 e ⋅ ⋅ = 5024718 ( đồng)
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa 1. Phương pháp
Để tính đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x ∈( ;
a b), ta thực hiện theo các bước sau: 0
1. Tính f (x) − f (x . 0 )
f (x) − f (x0 )
2. Lập và rút gọn tỉ số
với x ∈(a;b), x x . x x 0 0
f (x) − f (x0 ) 3. Tìm giới hạn lim . x→ 0 x x x0
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của hàm số 2 y = 2x + x + 1 tại x . 0 = 2 Lời giải
f (x) − f(x0 ) = f(x) − f(2) = 2 2x + x + 1−11 = 2 2x + x −10
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 5 f (x) f (2) 2 x 2 x 2 ( )  − +   − 2x + x −10  2  = = = 2x + 5 x − 2 x − 2 x − 2 f (x) − f (2) Ta có lim = lim (2x + 5) = 9 . x→2 x − 2 x→2 Vậy f'(2) = 9
Ví dụ 2: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của hàm số 2
y = x + 3 tại ; x x ∀ ∈  Lời giải Ta có: Với x bất kì 0
f (x) − f (x0 ) f ′(x = 0 ) lim x→ 0 x x x0 2 2 x + 3 − x + 3
x x x + x 0 ( 0 ) ( 0 ) 2x x 0 0 = lim = lim = = x→ 0 x x x x → 0 x   0 (x x x + 3 + x + 3 2 x + 3 x + 3 0 ) 2 2 2 2 0 0 0   Vậy '( ) x f x = . 2 x + 3  3 2 x + x +1 −1
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số  khi x ≠ 0 f (x) =  x tại x = 0 .  0 khi x = 0 Lời giải 3 2
Ta có : f (0) = 0 , do đó:
f (x) − f (0) x + x +1 −1 x +1 1 lim = lim = lim = . 2 x→0 x→0 x→0 3 2 x x x + x +1 +1 2 1 Vậy f (′0) = . 2 2 x + x khi x ≤1
Ví dụ 4: Tìm a,b để hàm số f (x) = 
có đạo hàm tại x = 1. ax + b khi x >1 Lời giải Điều kiện cần: f (1) = 2
lim f (x) = lim ( 2 x + x = − − ) 2 x 1 → x 1 →
lim f (x) = lim (ax + b) = a + b x 1+ x 1+ → →
Để hàm số f (x) có đạo hàm tại x = 1 thì f (x) liên tục tại x = 1
⇔ lim f (x) = lim f (x) = f (1) ⇔ a + b = 2 x 1+ x 1− → → Điều kiện đủ:
f (x) − f (1) 2 f (1− ′ ) = + − lim x x 2 = lim
= lim ( x + 2) = 3 x 1− → x −1 x 1− → x −1 x 1− →
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
f (x) − f (1)
f (x) − f (1)
ax + b − (a + b) f ( − 1+ ′ ) = ax a lim = lim = lim = lim = a x 1+ → x −1 x 1+ → x −1 x 1+ → x −1 x 1+ → x −1
Để hàm số f (x) có đạo hàm tại x = 1 thì f (1+ ′ ) = f (1− ′
) ⇔ a = 3⇒ b = 1 − .
Dạng 2. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm 1. Phương pháp
. Vận tốc tức thời tại thời điểm t0 của chất điểm chuyển động với phương trình s = s (t) là
v(t = s' t 0 ) ( 0).
. Cường độ tức thời tại thời điểm t0 của một dòng điện với điện lượng Q = Q(t) là
I (t = Q' t 0 ) ( 0) .
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là:
s = f (t) 2
= t + 4t + 6 (t được tính bằng giây, s được tính bằng mét)
a) Tính đạo hàm của hàm số f (t) tại điểm t0 .
b)
Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5. Lời giải 2 2 − + + − + + a) Ta có:
f (t) f (t t 4t 6 t 4t 6 0 ) ( 0 0 ) lim = lim
== lim(t + t + 4 = 2t + 4. 0 ) 0 tt0 tt t t 0 tt t t 0 0 0
Vậy f '(t = 2t + 4 0 ) 0 .
b) Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5 là v = f = + = t '(5) 2.5 4 14 (m/s).
Ví dụ 2: Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q = 6t + 5 (t được
tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Tính cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t =10 . Lời giải
Q '(t) = 6 ⇒ Cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t =10 là I = Q = tt '(10) 6
Dạng 3. Phương trình tiếp tuyến 1. Phương pháp
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm M0 (x0;y0 ) là:
y = f′(x0 )(x − x0 ) + f (x0 ).
Nếu tiếp tuyến có hệ số góc k thì ta giải phương trình f′(x0 ) = k tìm hoành độ tiếp điểm.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Cho hàm số f (x) 2
= x + 5 có f ′(x) = 2 .x Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại
điểm M có hoành độ x = 1. − 0 Hướng dẫn giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x = 1
− ⇒ f (x ) = (− )2 1 + 5 = 6 0 0 f ′(− ) 1 = 2 − .
Phương trình tiếp tuyến: y = 2 − (x + ) 1 + 6 .
Ví dụ 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số = ( ) 4
y f x = x tại điểm có hoành độ bằng 1 − Hướng dẫn giải
Ta có: f ( ) = f ′(x) 3 1 1;
= 4x , do đó f ′(− ) 1 = 4. −
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 4 − (x + ) 1 +1 = 4 − x − 3.
Ví dụ 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số = ( ) 3
y f x = x tại điểm mà tiếp điểm có tung độ bằng 1 − Hướng dẫn giải Ta có: Khi y = 1 − thì 3 x = 1 − , do đó x = 1. −
f (− ) = − f ′(x) 2 1 1;
= 3x , do đó f ′(− ) 1 = 3.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 3(x + ) 1 −1 = 3x + 2.
Ví dụ 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số = ( ) 4
y f x = x có hệ số góc bằng 4. Hướng dẫn giải Ta có: f ′(x) 3 = 4x .
Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 4 nên 3
4x = 4 , do đó x =1; f ( ) 1 =1.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 4(x − ) 1 +1 = 4x − 3.
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 1. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của các hàm số sau: a) ( ) 2 f x = −x ; b) f (x) 3 = x − 2x ; c) ( ) 4 f x = . x Lời giải 2 2 2 2 f x f xx − −xx xx x x + x a) f ′(x = lim = lim = lim = lim 0 ) ( ) ( 0) ( 0) ( 0 ) ( 0 ) ( 0 ) x→ 0 x x x x → 0 x x x x → 0 x x x x → 0 x x x 0 0 0 0
= lim −(x + x   0 ) x→ 0 x = −(x + x = 2 − x 0 0 ) 0 3 3 3 3 f x f x
x − 2x − x + 2x
x x − 2x − 2x b) f ′(x ) ( ) ( 0) ( 0 ) ( 0 ) 0 0 = lim = lim = lim 0 x→ 0 x x x x → 0 x x x x → 0 x x x 0 0 0 (x x )( 2 2 x + .
x x + x − 2 x x 0 0 0 ) ( 0 ) = lim x→ 0 x x x0 = lim ( 2 2 x + . x x + x − 2 0 0 ) x→  0 x = ( 2 2
x + x .x + x ) 2 − 2 = 3x − 2 0 0 0 0 0
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 4 4 4x − 4x 0 − 3 3 f x f x − − + c) b) f ′(x ) ( ) ( 0) x 2x x 2x x x . x x 0 0 0 0 = lim = lim = lim = lim 0 x→ 0 x x x x → 0 x x x x → 0 x x x x → 0 x x x 0 0 0 0 − − − 4 4 4 = lim = = 2 x→ 0 x . x x . x x x 0 0 0
Bài 2. Cho hàm số f (x) 2 = 2
x có đồ thị (C) và điểm A(1; 2
− )∈(C) . Tính hệ số góc của tiếp tuyến với
(C) tại điểm A. Lời giải
Ta có f ′(x = 4 − x 0 )
Hệ số góc của tiếp tuyến với (C)tại điểm A là ( 4 − ).1 = 4 −
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 y = x a) Tại điểm ( 1; − ) 1 ;
b) Tại điểm có hoành độ bằng 2 . Lời giải 2
Ta có: y (′x ) = 3x 0 3 a) Ta có điểm ( 1; − )
1 không thuộc hàm số y = x nên không có phương trình tiếp tuyến tại điểm (-1;1). 3
b) Khi x = 2 thì y = 2 = 8
Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến là 2 3.2 =12
Phương trình tiếp tuyến tại điểm (2;8)là: y −8 =12.(x − 2 )hay y =12x −16
Bài 4. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) 3
= 4t + 6t + 2 , trong đó s tính bằng mét và
t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại t = 2. Lời giải
Vận tốc tức thời của chuyển động là: v(t) = s′(t) 2 =12t + 6 Khi t = ( ) 2 2, v 2 =12.2 + 6 = 54
Bài 5. Một người gửi tiết kiệm khoản tiền 10 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5% / năm. Tính
tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau một năm, nếu tiền lãi được tính theo thể thức
a) lãi kép với kì hạn 6 tháng; b) lãi kép liên tục. Lời giải
a) Tổng số tiền vốn và lãi người đó nhận được sau một năm là: 0,05 2 T =10000000 1 ( + ) =10506250 2 (đồng)
b) Tổng số tiền vốn và lãi người đó nhận được sau một năm là: 0,05 T =10000000e =10512711 (đồng)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Bài 6. Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi tư do của một vật được cho bởi công thức h(t) 2
= 0,81t , với t
được tính bằng giây và h tính bằng mét. Hãy tính vận tốc tức thời của vật được thả rơi tự do trên Mặt
Trăng tại thời điểm t = 2.
(Nguồn: https:/www.britannica.complace/Moon) Lời giải
Vận tốc tức thời của vật là: v(t) = h′(t) =1,62t
Tại thời điểm t = 2thì v(2) =1,62.2 = 3,24
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số y f x không liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
B. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó không liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số y f x liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó. Lời giải Chọn C
Câu 2: Cho f là hàm số liên tục tại x . Đạo hàm của f tại x là: 0 0
A. f x . 0 
B. f x h f x 0   0. h C.
f x h f x 0   0 lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h D.
f x h f x h 0   0  lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h Lời giải Chọn C
Ta có Cho f là hàm số liên tục tại x . 0
Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
f x f x
f x f x0 0  lim
thì f x  lim . 0  x 0 x x x xx x x 0 0 0 Đặt
f x h f x 0   0
h x x f x  lim . 0  0 h0 h
Câu 3: Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x f x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0  0
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com A.
f x f x f x x   f x 0   0 0 
f x  lim .
B. f x  lim . 0  0  x 0 x x x x  0 x  0 C.
f x h f x
f x x f x 0   0 0   0
f x  lim .
D. f x  lim . 0  0  h0 h x 0 x x x0 Lời giải Chọn D Hàm số
f x f x0
y f x có đạo hàm tại x f x f x  lim . 0  0  0 x 0 x x x0 Đặt f x x   f x
f x h f x 0   0  0   0 h x
  x x f x  lim  lim . 0  0 x  0 h0 xh 3 4x  khi x  0 Câu 4: Cho hàm số  f x  4   . Tính f   0 . 1  khi x  0 4
A. f   1 0  .
B. f   1 0  .
C. f   1 0  . D. Không tồn tại. 4 16 32 Lời giải Chọn B 3 4 x 1  Xét
f x f   0 4 4 2 4 lim  lim  lim  x x0 x0 x0 x 0 x 4x
2 4x2 4xx 1 1  lim  lim  lim  . x0
4x2 4x
x0 4x2 4xx0 42 4x 16  2  x 11
Câu 5: Cho hàm số f x  khi x  0   x . Tính f   0 . 0 khi x  0 A. f   0  0. B. f   0 1.
C. f   1 0  . D. Không tồn tại. 2 Lời giải Chọn C 2 x 110 2 Xét
f x f   0 x x 11 lim  lim  lim 2 x0 x0 x0 x 0 x x
 2x 1 1 2x 1 1 2 x 1 1  lim  lim  lim  . x0 2 x  2 x 1  x0 2 1 x  2
x 1  x0 2 1 x 11 2 3 2
x 4x 3xCâu 6: Cho hàm số  khi x 1
f x xác định trên  \  
2 bởi f x 2
  x 3x 2 . Tính f   1 . 0  khi x 1 
A. f   3 1  . B. f   1 1. C. f   1  0. D. Không tồn tại. 2 Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 3 2 Xét
x 4x 3x xx   1 x   3 xx   3
lim f x lim  lim  lim  2. 2 x 1  x 1  x 1 x 3x  2  x   1 x   x 1 2  x 2
Ta thấy: lim f x f  
1 . Do đó, hàm số không tiên tục tại điểm x 1. x 1 
Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại điểm x 1. 2  Câu 7: Cho hàm số   
f x x 1 khi x 0  
. Khẳng định nào sau đây sai? 2   x khi x  0
A. Hàm số không liên tục tại x  0 .
B. Hàm số có đạo hàm tại x  2 .
C. Hàm số liên tục tại x  2 .
D. Hàm số có đạo hàm tại x  0 . Lời giải Chọn D
lim f x lim        2 x 1 1
Xét các giới hạn x0 x0  .
lim f x lim      2 x  0 x0 x0
Do lim f x lim f x nên hàm số không liên tục tại x  0 . x 0 x 0  
Do đó, hàm số không có đạo hàm tại x  0 . 2 x khi x  2 
Câu 8: Tìm tham số thực b để hàm số f x 2  x
có đạo hàm tại x  2.  
bx 6 khi x  2  2 A. b 3. B. b 6. C. b1.
D. b 6. Lời giải Chọn B
Để hàm số có đạo hàm tại x  2 trước tiên hàm số phải liên tục tại x  2 , tức là 2  
lim f x lim f x  x  2  lim   bx 6   
lim x  2 2b6  4  b  6. x 2 x 2 x 2   x 2 2      
Thử lại với b 6 , ta có 2 2 x   10 x bx   6x 10 f x f 2      2 2 lim  lim  lim x 2  x 2  x 2 x 2 x 2     x 2 x   2 10 x 10  lim  lim  x  4; x 2 2x   x 2 2    2
f x f   2 2 x 4  lim  lim  4. x 2  x 2 x 2    x 2 Vì
f x f   2
f x f   2 lim  lim
nên hàm số có đạo hàm tại x  2. x 2  x 2 x 2    x 2 2  Câu 9: Cho hàm số     f xmx  2x 2 khi x 0  
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số , m n sao cho nx    1 khi x  0
f x có đạo hàm tại điểm x  0 . A. Không tồn tại , m .
n B. m  2,  . n
C. n  2,  . m
D. mn  2. Lời giải Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Ta có
f  02  f
x f   2 2 0
mx  2x  22 mx  2  lim  lim  lim
x  lim mx 2 2. x0  x0 x0 x0  x 0 x x  
f x f   0 nx  22 lim  lim
 lim nx  lim n   nx0   x0 x0 x0 x 0 x x
Hàm số có đạo hàm tại f x f 0
x  0 khi và chỉ khi tồn tại giới hạn     lim x0 x 0
f x f   0
f x f   0  lim  lim  n  2 . x 0  x 0 x 0    x 0 2 x
Câu 10: Cho hàm số f x  khi x 1   2
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số ,
a b sao cho f x ax    b khi x 1
có đạo hàm tại điểm x 1. A. 1
a 1, b   . B. 1 1
a  , b  . C. 1 1
a  , b   . D. 1
a  1, b  . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Hàm số có đạo hàm tại x  1, do đó hàm số liên tục tại x  1. 1
a b  .   1 2 
f x f   1 ax b .1 a   b ax   1 lim  lim  lim  lim a ax 1    x 1   x 1   x 1 x 1 x 1 x 1     Ta có 2  x 1 . 
f xf   1    x   1 x   1 x    1 2 2 lim  lim  lim  lim  1 x 1   x 1   x 1 x 1 x 1   2x   x 1 1   2 
Hàm số có đạo hàm tại
f x f   1
f x f   1 x 1 lim  lim  a  1.   2 x 1  x 1 x 1    x 1 Từ   1 và   2 , ta có 1
a 1, b   . 2
Câu 11: Một chất điểm chuyển động theo phương trình ( ) 2
s t = t , trong đó t > 0, t tính bằng giây và s(t)
tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây. A. 2m/s. B. 3m/s. C. 4m/s. D. 5m/s. Lời giải Chọn C
Ta tính được s′(t) = 2t.
Vận tốc của chất điểm v(t) = s′(t) = 2t v(2) = 2.2 = 4m/s.
Câu 12: Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình s(t) 2
= 196t − 4,9t trong đó t > 0, t tính bằng
giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao và s(t) là khoảng cách của viên đạn so với mặt
đất được tính bằng mét. Tại thời điểm vận tốc của viên đạn bằng 0 thì viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét? A. 1690m. B. 1069m. C. 1906m. D. 1960m.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D
Ta tính được s′(t) =196 − 9,8t.
Vận tốc của viên đạn v(t) = s′(t) =196 − 9,8t v(t) = 0 ⇔ 196 − 9,8t = 0 ⇔ t = 20.
Khi đó viên đạn cách mặt đất một khoảng h = s( ) 2 20 =196.20 − 4,9.20 =1960m.
Câu 13: Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) 3 2
= t − 3t + 9t + 2 , trong đó t > 0, t tính bằng
giây và s(t) tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm nào thì bận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất? A. t =1s. B. t = 2s. C. t = 3s. D. t = 6s. Lời giải Chọn A
Ta tính được s′(t) 2
= 3t − 6t + 9.
Vận tốc của chất điểm v(t) = s′(t) = t t + = (t − )2 2 3 6 9 3 1 + 6 ≥ 6. Dấu '' ′′ = xảy ra ⇔ t =1.
Câu 14: Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v(t) 2
= 8t + 3t , trong đó
t > 0, t tính bằng giây và v(t) tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà
vận tốc chuyển động là 11 é
m t / giây A. 2 6m/s . B. 2 11m/s . C. 2 14m/s . D. 2 20m/s . Lời giải Chọn C
Ta tính được v′(t) = 8 + 6t. Ta có v(t) 2
= 11 ⇔ 8t + 3t =11 ⇔ t =1 (t > 0).
Gia tốc của chất điểm a(t) = v′(t) = + t a( ) = v′( ) 2 8 6 1 1 = 8 + 6.1 =14m/s .
Câu 15: Một vật rơi tự do theo phương trình 1 2
s = gt , trong đó 2
g = 9,8m/s là gia tốc trọng trường. Tìm 2
vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ t (t = 5s) đến t + t ∆ với t ∆ = 0,001s. A. v = 49m/s.
B. v = 49,49m/s.
C. v = 49,0049m/s. D. v = 49,245m/s. tb tb tb tb Lời giải Chọn C 1 1 ( + ∆ )− ( ) g (t + t ∆ )2 2 − gt s t t s t Ta có 2 2 1 v = = = gt + g t ∆ = 49,0049m/s. tb tt ∆ 2
Câu 16: Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của parabol 2
y x tại điểm có hoành độ 1. 2 A. k  0. B. k 1. C. 1 k  . D. 1 k   . 4 2 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn B Vậy 1 k = y   ′ =   1.  2 
Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y x tại điểm 1;  1 .
A. y  3x4. B. y  1.
C. y  3x2.
D. y  3x 2. Lời giải Chọn D
Ta tính được k y'  1  3. x  1 0 
Ta có y  1. Suy ra phương trình tiếp tuyến y1  3 x  
1  y  3x  2. 0 k 3 
Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 1
y  tại điểm có hoành độ bằng 1 . x
A. x y2  0.
B. y x 2.
C. y x2.
D. y  x 2. Lời giải Chọn A
Ta tính được k y'  1  1.
Với x  1 y  1. 0 0 x  1 0 
Ta có y  1. Suy ra phương trình tiếp tuyến y1   1 x  
1  y  x 2. 0 k 1 
Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y = x tại điểm có tung độ bằng 8. A. y = 8. B. y = 12 − x +16.
C. y =12x − 24.
D. y =12x −16. Lời giải Chọn D
Với y = 8 ⇒ x = 2. 0 0
Ta tính được k = y′(2) =12. x = 2 0
Ta có y = 8 . Suy ra phương trình tiếp tuyến y −8 =12(x − 2) ⇔ y =12x −16. 0 k =  12 Câu 20: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung. A. y = 2 . x B. y = 2. C. y = 0. D. y = 2. − Lời giải Chọn B Ta có : 2
x = 0; y = 2; y′ = 3x − 6x k = y′ 0 = 0 0 0 ( )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x = 0 0
Ta có : y = 2. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 2. 0 k =  0 Câu 21: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với
đường thẳng y = 2. − A. y = 9 − x + 7; y = 2 − . B. y = 2. −
C. y = 9x + 7; y = 2
− . D. y = 9x + 7; y = 2. Lời giải Chọn C x = 1 −
Phương trình hoành độ giao điểm : 3 2
y = x − 3x + 2 = 2 − ⇔  . x = 2 y = 2 − Với x = 1 − → 
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x + 7. k = y′  (− )1 = 9 y = 2 − Với x = 2 → 
. suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 2. − k = y′  ( 2 − ) = 0 Câu 22: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y = 9x + 7.
A. y = 9x + 7; y = 9x − 25.
B. y = 9x − 25.
C. y = 9x − 7; y = 9x + 25.
D. y = 9x + 25. Lời giải Chọn B
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0 )
Ta tính được k = y′(x ) 2
= 3x − 6x . Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7 nên có 0 0 0 x = 1 − 2 0
k = 9 ⇔ 3x − 6x = 9 ⇔  . 0 0 x =  3 0 y = 2 − Với 0 x = 1 − →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x + 7(loaii) (vì trùng với 0  k = 9 đường thẳng đã cho). y = 2 Với 0 x = 3 →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x − 25. 0  k = 9 Câu 23: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng 1 y = − . x 45
A. y = 45x −173; y = 45x + 83.
B. y = 45x −173.
C. y = 45x +173; y = 45x −83.
D. y = 45x −83. Lời giải Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0 )
Ta tính được k = y′(x ) 2
= 3x − 6x . Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 y = − x nên 0 0 0 45  1  x = 5 có 2 0 k. − =   1
− ⇔ k = 45 ⇔ 3x − 6x = 45 ⇔  . 0 0  45  x = 3 − 0 y = 52 Với 0 x = 5 →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 45x −173. 0  k = 45 y = 52 − Với 0 x = 3 − →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 45x + 83. 0  k = 45
Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 1
y = biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 − . x 4
A. x + 4y −1 = 0; x + 4y +1 = 0.
B. x + 4y − 4 = 0; x + 4y + 4 = 0. C. 1 1
y = − x − 4; y = − x + 4. D. 1 y = − x . 4 4 4 Lời giải Chọn B Gọi M (x 1
; y là tọa độ tiếp điểm. Ta tính được k = y′(x = − . 0 ) 0 0 ) 2 x0 Theo giả thiết ta có 1 1 1 2 k = − ⇔ −
= − ⇔ x = 4 ⇔ x = 2. ± 2 0 0 4 x 4 0 • Với 1
x = 2 → y = . Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 1
y = − (x − ) 1
2 + ⇔ x + 4y − 4 = 0. 0 0 2 4 2 • Với 1 x = 2 − → y = − . Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 0 0 2 1 y = − (x + ) 1
2 − ⇔ x + 4y + 4 = 0. 4 2 Câu 25: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết cosin góc tạo
bởi tiếp tuyến và đường thẳng ∆ : 4x − 3y = 0 bằng 3. 5
A. y = 2; y =1. B. y = 2; − y =1. C. y = 2; − y = 1 − .
D. y = 2; y = 2 − . Lời giải Chọn D
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm⇒ k = y′(x = 3x − 6x . 0 ) 2 0 0 ) 0 0
Phương trình tiếp tuyến d có dạng y + y = k x x . 0 ( 0 )
Suy ra tiếp tuyến d có một vectơ pháp tuyến là n = −k d ( ) ;1 .
Đường thẳng ∆ có một vectơ pháp tuyến là n = − ∆ (4; 3).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com k = 0 4 − k − 3 Theo đề bài ta có: (d ) 3 cos ,  ∆ = = ⇒ 24 . 2 k +1 16 + 9 5 k = −  7 Với 24 2 24 k = −
⇒ 3x − 6x = − : vô nghiệm. 0 0 7 7 x = 0 Với 2 0
k = 0 ⇒ 3x − 6x = 0 ⇔  . 0 0 x =  2 0
x = 0 ⇒ y = 2 ⇒ Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y − 2 = 0 ⇔ y = 2. 0 0
x = 2 ⇒ y = 2
− ⇒ Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y + 2 = 0 ⇔ y = 2. − 0 0
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Câu hỏi mở đầu:
Giả sử hai hàm số f (x) và g(x) lần lượt có đạo hàm tại x f '(x g '(x . Làm 0 ) 0 ) 0
thế nào để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích hoặc thương của f (x) và g (x) tại xa ? Lời giải
Ta sử dụng định nghĩa đạo hàm để tính đạo hàm của các hàm số là tổng, hiệu, tích của thương của f (x)
g (x) tại x . 0
1. Đạo hàm của hàm số n *
y = x ,n∈ HĐ 1.
a) Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x . 0
b) Nhắc lại đạo hàm của các hàm số 2 3
y = x , y = x đã tìm được ở bài học trước. Từ đó, dự đoán đạo hàm của hàm sổ n y = x với * n∈ . Lời giải f x f x x x a) y′(x ) ( ) ( 0) 0 = lim = lim = lim1 =1 0 x→ 0 x x x x → 0 x x x x → 0 x 0 0 b) Đạo hàm của 2
y = x y′ = 2x . Đạo hàm của 3 y = x là 2 y′ = 3x . Dự đoán đạo hàm của n y = x là 1 . n y n x − ′ = Hàm số n y = x với *
n∈ có đạo hàm trên  và ( n x ) n 1 ' nx − = . GV : T RẦ
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số 5
y = x tại điểm x = 2 và 1 x = − . N 2 ĐÌN Lời giải H 4 C  1   1  5 Ư Ta có ( 3 x ) 4
' = 5x . Từ đó, y ( ) 4
' 2 = 5.2 = 80 và y ' − = 5⋅ − =     . –  2   2  16 083 = − 4332133
Luyện tập 1. Tính đạo hàm của hàm số 10
y x tại x = 1 và 3 x = 2 . Lời giải Ta có: 10 9 (x )′ =10x Từ đó: 9 3 9 y (′ 1 − ) =10.( 1 − ) = 10
− , y (′2 – 3) =10.( 2) = 80
2. Đạo hàm của hàm số y = x
HĐ 2.
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = x với x > 0 . 0 0 Lời giải − − y′( f x f x x x 1 1 1 x = lim = lim = lim = = 0 ) ( ) ( 0) 0 x→ 0 x x x x → 0 x xx 0
( x x . x + x x + x x + x 2 x 0 ) ( 0 ) 0 0 0 0 0
Hàm số y = x có đạo hàm trên khoảng (0;+∞) và ( x)′ 1 = 2 x
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x = 1 và 1 x = . 4 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có y′ = ( x)′ 1 =
, x > 0 . Từ đó, y′( ) 1 1 1 = = và 1 1 1 y   ′ = = =   1. 2 x 2 1 2  4  1 1 2 2. 4 2
Luyện tập 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x tại điểm có hoành độ bằng 4. Lời giải
Ta có: y′ = ( x)′ 1 = 2 x
Khi x = 4 thì y = 4 = 2
Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 4 là: 1 1 1 = = 2 x 2 4 4
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm (4;2) là: 1
y − 2 = (x − 4)hay 1 y = x +1 4 4 Nhận xét:
a) Cho số thực α . Hàm số y xα =
được gọi là hàm số lũy thừa (với tập xác định (0;+∞) ). Công thức ( n x )′ n 1
= nx − còn đúng khi n là số thực, tức là với số thực α bất kì ( α )′ α 1 x
= α x − ( x > 0 ). Với 1
α = , ta nhận được công thức đã biết: ( x) 1 1 1 1 1 − 1 − ′ 1 2 2 2 = (x )′ = x = x = ( x > 0 ). 2 2 2 2 x
b) Ở bài học trước, dùng định nghĩa ta tìm được các công thức đạo hàm: GV: T •
(C)′ = 0 (C là hằng số); RẦN ′ Đ  1  1 ÌN • = −   ( x ≠ 0 ). 2 H  x x
Ví dụ 3. Tìm đạo hàm của hàm số 3
y = x tại điểm x = 8. – 083 Lời giải 4332133 − −
Ta có y′ = ( x) 1 1 2 ′ 1 1 3 1 1 3 3 3
= (x )′ = x = x = . 3 2 3 3 3 x Từ đó, y′( ) 1 1 1 1 8 = = = = . 3 8 3( 2 )2 2 3 2 3 3 3.2 12
Luyện tập 3. Tìm đạo hàm của các hàm số: a) 4
y = x tại x = 1; b) 1 y = tại 1 x = − . x 4 Lời giải 1 1 3 − 1 − 4 4 4 4
y′ = ( x ′ = ( 1 1 ) x ) 1 ′ = x = x =
a) Với x > 0 , ta có: 4 3 4 4 4 x 1 1 y′ 1 ( ) = = Từ đó: 4 3 4 1 4
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com  1 ′ 1 − 1 − 1 − 2 − ′ = = ( )′ = 1. − 1 y xx = −x =   2 b) Ta có:  x x − Từ đó,  1 1 y − ′ = =   16 − 2  4   1   4  
3. Đạo hàm của hàm số lượng giác HĐ 3. Cho biết sin lim
x =1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sinx . x→0 x Lời giải sinx sinx0 y (′x ) = lim 0 x→ 0 x x x0
Gọi x = x + x ∆ 0 + ∆ − ∆ + ∆ − Suy ra: sin(x x) sinx
sinx cos x cosx sin x sinx 0 0 0 0 0 y (′x ) = lim = lim 0 x→0 x→0 xx ∆ ∆ − ∆ sinx cos x sinx cosx sin x 0 0 0 = lim + lim x ∆ →0 x ∆ →0 xxcos x ∆ −1 sin x ∆ G = sinx lim + cosx . lim V 0 0 x ∆ →0 x ∆ →0 ∆ ∆ : x x T RẦN sin x sin x ∆ Đ Ta có: lim = 1 Suy ra: lim = 1 ÌN x→0 x x ∆ →0 x ∆ H CƯ cos x ∆ −1 (cos x ∆ −1) cos x ∆ +1 – = Ta lại có: l ) im l ( im 083 x ∆ →0 x ∆ →0 x ∆ ∆ . x (cos x ∆ + ) 1 4332133 2 2 cos x ∆ −1 ∆ = lim = − lim sin x x ∆ →0 x ∆ →0 ∆ ∆ + ∆ ∆ + x (.cos x ) 1 x (.cos x ) 1 sin xsin x ∆ 0 = − lim . lim = 1. = 0 x ∆ →0 x ∆ →0 xcos x ∆ +1 1+1
Từ đó: y (′x ) = cosx 1 . = cosx 0 0 0
Ta có công thức đạo hàm của các hàm số lượng giác sau:
(sin x)′ = cos x ;
(cos x)′ = −sin x ; π ( x)′ 1 tan =
( x ≠ + kπ ,k ∈ ′ 1  ); (cot x) = −
( x kπ ,k ∈ ). 2 cos x 2 2 sin x π
Ví dụ 4. Tính đạo hàm của hàm số y = cos x tại x = . 6 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com  π  π
Ta có y (cos x)′ ′ = = −sin x . Vậy 1 y′ = −  sin = −  .  6  6 2 π
Luyện tập 4. Tính đạo hàm của hàm số y = tan x tại 3 x = . 4 Lời giải
Ta có: y′ = (tanx) 1 ′ = cos2x  π Vậy 3  1 y′ = =   2 2  4   3π cos   4   
4. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit x ln(1+ x) HĐ 4. − Cho biết e 1 lim = 1 và lim
= 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số: x→0 x x→0 x a) x y = e ; b) y = ln x . Lời giải x 0
f (x) − f (x ) x e e 0 a) y (′x ) = lim = ilm 0 x→ 0 xx x x → 0 x x x 0 0
Gọi x = x + x ∆ 0 x x +∆ x x x +∆ 0 x 0 0 0 x ∆ − − − Suy ra: e e e e e 1 y(x )′ = lim = lim = ex . lim 0 0 x ∆ →0 x ∆ →0 x ∆ →0 xxx ∆ ∆ G Đặt x
e = n +1. Suy ra x ∆ = ln(n + ) 1 . Khi x ∆ → 0thì n → 0 V: T x ∆ R x e −1 x n x 1 x 1 Ầ Ta có: 0 0 0 0
y (′x ) = e . lim = e .lim = e .lim = e .lim N 0 x ∆ →0 n→0 n→0 x ∆ ln n +1 1 n→0 1 ( ) Đ . n l (n + ) 1 ln(n +1)n ÌN n H 1 CƯ Mà lim( +1)n n = e n→0 083 1 x 4332133 Suy ra 0 0 y (′x ) x = e . = e 0 lne
b) Ta có: y = ln x . Suy ra y x = e Đạo hàm hai vế ta có: y y 1 1
x′ = y′.(e )′ ⇔ 1 = y′.e y′ = ⇔ y′ = y e x
Ta có công thức đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit sau: ( x)′ x e = e ; ( )′ 1
ln x = ( x > 0 ) x ( x)′ x a
= a ln a ( a > 0,a ≠ 1); ( x ′ =
( x > 0 , a > 0 , a ≠ 1) a ) 1 log xln a
Ví dụ 5. Tìm đạo hàm của các hàm số: a) x
y = e tại x = 2ln3;
b) y = log x tại x = 2 . 5 Lời giải
a) Ta có ′ = ( x )′ x y
e = e . Từ đó, y′( ) = e = (e )2 2 ln 3 ln 3 2 2ln3 = 3 = 9 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com b) Ta có y′ = ( ′ 1 log x =
x > 0 . Từ đó, y′( ) 1 2 = . 5 ) ( ) xln5 2ln5
Luyện tập 5. Tìm đạo hàm của các hàm số: a) 9x
y = tại x = 1;
b) y = ln x tại 1 x = . 3 Lời giải a) Ta có: ′ = 9 ( x)′ = 9x y .ln9 Suy ra 1 y′ 1
( ) = 9 .ln9 = 9.ln9 b) Ta có: y′ = ( 1 lnx)′ = x Suy ra 1 1 y   ′ = =   3  3  13
5. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số
HĐ 5.
Cho f (x) và g (x) là hai hàm số có đạo hàm tại x . 0
Xét hàm số h(x) = f (x) + g (x).
h(x) − h(x f x f x g x g x 0 ) ( ) ( 0) ( ) ( 0) Ta có = + . x x x x x x 0 0 0 h x h x f x f x g x g x Nên h′(x) ( ) ( 0) ( ) ( 0) ( ) ( 0) = lim = lim + lim = ... + ... x→ 0 x x x x → 0 x x x x → 0 x x x 0 0 0 GV
Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h′(x) . : TRẦ Lời giải N Đ
h (′x ) = f (′x ) + g (′x ) 0 0 0 ÌN H CƯ
Cho hai hàm số u(x) , v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc tập xác định. Ta có: – 083 • ′ + = ′ + ′ 4332133 (u v) u v
(u v)′ = u′ − v′ •
(u.v)′ = u v′ + uv′ (1)  u ′ u v ′ − uv′ • =  
(với v = v(x) ≠ 0 ) (2) 2  v v Chú ý:
Với u = C (C là hằng số), công thức (1) trở thành (C.v)′ = C.v′ . ′   ′ •
Với u = 1, công thức (2) trở thành 1 v = −  
(với v = v(x) ≠ 0 ) 2  v v
Ví dụ 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau: + a) 2 y x
= 3x − 4x + 2 ;
b) y = xsin x ; c) 3 2 y = . 2x −1 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com a) ( 2 x x
)′ ( 2x)′ ( x)′ ( )′ ( 2 3 4 2 3 4 2 3 x )′ 4(x)′ − + = − + = −
+ 0 = 3.2x − 4.1 = 6x − 4 .
b) (xsin x)′ = x .sin x + .x(sin x)′ ′ = 1.sin+ .
x cos x = sin x + xcos x . ′  +  + ′ − − + − ′ − − + c) 3x 2
(3x 2) .(2x 1) (3x 2).(2x 1) 3(2x 1) (3x 2).2 = =  .  2x 1  −  (2x − )2 1 (2x − )2 1 − − − 6x 3 6x 4 7 = = − . 2 2 (2x −1) (2x −1)
Ví dụ 7. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 2 x = 3x y x ; b) y = . cos x Lời giải a) 2 x 2 x 2 x x 2
( 3 )' = ( )'.3 + .(3 )' = 2 .3 + .3x ln3 = 3x x x x x x x (2 + xln3) . ′   ( x) 1
′.cosx x(cosx ′ − − x ) cos x x ( sin x) b) 2 x
cos x + 2xsin x   = = =   . 2 2 2 cos x cos x cos x   2 x cos x
Luyện tập 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = x log x ; b) 3 x y = x e . 2 Lời giải 1 1 a
) y′ = (xlog x)′ = x′.log x + .
x (log x)′ = log x + . x = log x + 2 2 2 2 2 . x ln2 ln 2 GV x x x x x : T b) 3 3 3 2 3
y′ = (x e )′ = (x )′.e + x .(e )′ = 3x e + x .e RẦ
6. Đạo hàm của hàm hợp N ĐÌN
HĐ 6. Cho hàm số u = sin x và hàm số 2 y = u . H C
a) Tính y theo x . Ư –
b) Tính y′ (đạo hàm của y theo biến x ), y′ (đạo hàm của y theo biến u ) và u′ (đạo hàm của u theo x u x 083
biến x ) rồi so sánh y′ với yu′ . u . 4332133 x x Lời giải 2 2
a) y = (sinx) = sin x b) 2 y sin x ′ ′ =
= sinx cosx y′ = u u′ = cosx x ( ) 2 . , u 2 , x
Ta có: yu′ = u cosx = sinx cosx u. x 2 . 2 .
Suy ra: y′ = yux u. x
Cho u = g (x) là hàm số của x xác định trên khoảng (a;b) và lấy giá trị trên khoảng ( ;
c d ) ; y = f (u)
là hàm số của u xác định trên khoảng ( ;
c d ) và lấy giá trị trên  . Ta lập hàm số xác định trên ( ; a b) và
lấy giá trị trên  theo quy tắc sau:
x f (g (x))
Hàm số x f (g (x)) được gọi là hàm hợp của hàm số y = f (u) với u = g (x).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Ví dụ 8.
a) Hàm số y = ( x + )3 2
1 là hàm hợp của các hàm số nào? b) Hàm số y = ( 2 cos x + )
1 là hàm hợp của các hàm số nào? Lời giải
a) Hàm số y = ( x + )3 2
1 là hàm hợp của các hàm số 3
y = u với u = 2x +1 b) Hàm số y = ( 2 cos x + )
1 là hàm hợp của các hàm số y = cosu với 2 u = x +1
Cho hàm số u = g (x) có đạo hàm tại x u′ , và hàm số y = f (u) có đạo hàm tại u y′ thì hàm hợp x u GV
y = f (g (x)) có đạo hàm tại x y′ = yu′ . x u . : x T RẦ
Ví dụ 9. Tính đạo hàm của các hàm số sau: N Đ = + = x ÌN a) y ( x x)3 2 3 ; b) y sin 2x ; c) 2 1 y e + = . H C Lời giải Ư – a) Đặt 2
u = 3x + x thì 3
y = u . Ta có u′ = x + và 2 y′ = u . u 3 x 6 1 083 2 2 2 4332133
Suy ra y′ = yu′ = u x + = x + x x + . x u . x 3 .(6 )1 3(3 ) .(6 )1
Vậy y′ = ( x + x)2 2 3 3 .(6x + ) 1 .
b) Đặt u = 2x thì y = sin u . Ta có u′ = và y u ′ ′ = = u . u (sin ) cos x 2
Suy ra y′ = yu′ = u = x . x u . x cos .2 2cos 2
Vậy y′ = 2cos 2x . c) Đặt 2 u = x +1 thì u
y = e . Ta có u′ = x y e ′ ′ = = e . u ( u) u x 2 Suy ra 2 u x 1
y = y u = e x = xe + ′ ′ ′ . x u . x .2 2 Vậy 2 1 2 x y xe + ′ = .
Thực hành 7. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y = ( x + )2 3 2 3 ; b) y = cos3x ; c) y = log ( 2 x + 2 . 2 ) Lời giải 3 3 3 2 2 3 a
) y′ = 2.(2x + 3 .)(2x + 3)′ = 2.(2x + )
3 .6x =12x (2x + ) 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com b ) y′ = 3 ( x)′.(−si 3 n x) = 3 − si 3 n x 2 1 2 ) ′ = ( + 2)′. x c y x = 2 2
(x + 2 .)ln2 (x + 2 .)ln2 BẢNG ĐẠO HÀM ( nx)′ n 1 = nx − ( nu)′ n 1 = nu − .u′ 1 ′   1 ′   ′ = − 1 u   = − 2    x x 2  u u ( ′ ′ x )′ 1 = ( ) u u = 2 x 2 u
(sin x)′ = cos x
(sinu)′ = u .′cosu
(cos x)′ = −sin x (cosu)′ = u − .′sin u ( ′ x)′ 1 tan = (tan )′ u u = 2 cos x 2 cos u ( ′ x)′ 1 cot = − (cot )′ u u = − 2 sin x 2 sin u ( x)′ x e = e ( u)′ = . u e ue ( x)′ x a
= a ln a ( a > 0 và a ≠ 1) ( u)′ = . u a
ua ln a ( a > 0 và a ≠ 1) ′ u′ ′ G ( ) 1 ln x = (lnu) = V x u : TR ′ u′ Ầ ( x ′ =
( a > 0 và a ≠ 1) (log u =
( a > 0 và a ≠ 1) a ) a ) 1 log N x ln a u ln a ĐÌNH CƯ
7. Đạo hàm cấp hai – 083
HĐ 7. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) 3
= 2t + 4t +1, trong đó s tính bằng mét 4332133
t là thời gian tính bằng giây.
a) Tính vận tốc tức thời v(t) tại thời điểm t .
b) Đạo hàm v′(t) biểu thị tốc độ thay đổi của vận tốc theo thời gian, còn gọi là gia tốc của chuyển động,
kí hiệu a(t) . Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2. Lời giải 2
a)v(t) = s (
t) = 6t + 4t
b) v (′t) = 2 1 t + 4
Ta có: v '(2) =12.2 + 4 28 =
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y′ = f ′(x) tại mọi x∈( ; a b) .
Nếu hàm số y′ = f ′(x) lại có đạo hàm tại x tì ta gọi đạo hàm của y′ là đạo hàm cấp hai của hàm số
y = f (x) tại x , kí hiệu y′′ hoặc f ′′(x).
Ví dụ 10. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số: a) 2
y = 3x + 5x +1; b) y = sin x . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
a) y′ = 3.2x + 5 + 0 = 6x + 5, y′′ = 6.1+ 0 = 6 b) y′ = cos ;
x y′′ = −sin x
Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai
Đạo hàm cấp hai f ′′(t) là gia tốc tức thời tại thời điểm t của vật chuyển động có phương trình s = f (t) .
Ví dụ 11. Một vật chuyển động thẳng không đều xác định bởi phương trình s(t) 2
= t − 4t + 3 , trong đó s
tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4. Lời giải
Ta có s′(t) = 2t − 4; s′′(t) = 2 .
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 4 là s′′( ) 2 4 = 2 / m s .
Luyện tập 8. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: a) 2
y = x x ; b) y = cos x . Lời giải a)
y′ = 2x −1; y′′ = 2
b) y′ = −si ; nx
y′′ = −cosx
Vận dụng. Một hòn sỏi rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t s(t) 2
= 4,9t , trong đó s tính
bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 3 . Lời giải
v(t) = s (′t) = 9,8t G
Gia tốc rơi của hòn sỏi là v '(t) = 9,8 V: TR
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP ẦN
Dạng 1. Đạo hàm của hàm đa thức ĐÌNH 1. Phương pháp
Chủ yếu ta dùng các công thức sau – 083 ( nx)' n 1 nx − = . 4332133 (c)′ = ; (x)' 0 =1.
(u + v)′ = u′+ v
(u v)′ = u′−v
(uv)′ = u v′ + v u
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1: Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x − 5 . Tìm x để y′ = 0 Lời giải 3 2
y = 2x − 3x − 5 x = 0 2
y′ = 0 ⇔ 6x − 6x = 0 ⇔ x(x − ) 1 = 0 ⇔  . x = 1
Ví dụ 2: Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1. Giải bất phương trình y′ ≤ 0 . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 3 2 2
y = 3x + x +1⇒ y′ = 9x + 2x 2 2
y′ ≤ 0 ⇔ 9x + 2x ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 0. 9
Ví dụ 3: Cho hai hàm số f (x) 1 2 = x + 4 ; x g (x) 3 2
= 9x x . Tìm x để f ′(x) = g′(x) 2 2 Lời giải
f ′(x) = x + 4; g′(x) = 9 − 3 .x
Do đó f ′(x) = g′(x) 5
⇔ 4x = 5 ⇔ x = . 4
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) 1 3
= mx x . Tìm m để x = 1
− là nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 2 3 Lời giải Ta có: f ′(x) 2
= m x . Giá trị x = 1
− là nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 2 khi và chỉ khi:
m −1< 2 ⇔ m < 3.
Dạng 2. Đạo hàm của hàm phân thức 1. Phương pháp
Ta thường sử dụng các công thức sau: '  u u v′ − v u ′ = v ≠   0 2 ( )  v v ' G   u′ V: ' 1 = − , u ≠   0 . 2 ( ) T  u u RẦN Đ
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ÌN H x(1− 3x) C Ví dụ 1: y = Ư x +1 – 083 Lời giải 4332133 x(1− 3x) (1−6x)(x + )1−1( 2 x − 3x ) 2 3x − − 6x +1 y = ⇒ y′ = = . x +1 (x + )2 1 (x + )2 1
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số 2x + 3 y = 2x −1 Lời giải Dùng công thức nhanh: ax + b ad − bc y = ⇒ y′ = . cx + d (cx +d)2 Do đó, với 2x + 3 8 y = thì y′ = − . 2x −1 (2x − )2 1
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = 2 x +1 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com ( 2x )1′ − + 2x y − ′ = = . (x + )21 (x + )2 2 2 1 2
Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số x +1 y = ? 2 x −1 Lời giải 2 2 x +1 x −1+ 2 2 y = = = 1+ 2 2 2 x −1 x −1 x −1 2( 2 x )1′ − − Do đó 4x y − ′ = = . (x − )21 (x − )2 2 2 1
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = 2 x + x −1 Lời giải ( 2x x )1′ − + − 2x − −1 y′ = = . (x +x− )21 (x +x− )2 2 2 1 2
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số x + x + 3 y = 2 x + x −1 Lời giải GV 2 2 : T x + x + 3 x + x −1+ 4 4 R y = = = 1+ . Ầ 2 2 2 x + x −1 x + x −1 x + x −1 N Đ ′ ÌN 4 − ( 2 x + x − )1 4 − (2x + ) 1 H ′ Do đó: y = = . C 2 2 Ư ( 2x +x− )1 ( 2x +x− )1 – 083
Dạng 3. Đạo hàm của hàm chứa căn 4332133 1. Phương pháp
Ta thường dùng các công thức sau
Hàm số y = x có đạo hàm tại mọi x dương và ( x)' 1 = . 2 x
Ngoài ra, đối với hàm hợp ( u )' 1 = 2 u
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Cho hàm số y = 4x x . Tìm x để y′ = 0 ? Lời giải 1
y = 4x x y′ = 4 − 2 x 1 1 1 y′ = 0 ⇔ 4 −
= 0 ⇔ x = ⇔ x = . 2 x 8 64
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = x x +1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải 2 1 y′ = 3x − . 2 x
Ví dụ 3: Cho hàm số f (x) 1 3 2
= x − 3 2x +18x − 7. Tìm x để f ′(x) ≤ 0 3 Lời giải
f ′(x) = x x + = (x − )2 2 6 2 18 3 2 .
f ′(x) ≤ ⇔ (x − )2 0 3 2 ≤ 0 ⇔ x = 3 2.
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) = 1+ x . Tính f (3) + (x −3). f ′(3) ? Lời giải Ta có: f ′(x) 1 = ⇒ f ′( ) 1 3 = . 2 1+ x 4 Lại có: x +
f (3) = 2. Vậy f ( ) + (x − ) f ′( ) = + (x − ) 1 5 3 3 . 3 2 3 . = . 4 4
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số: 1 y = ? 2 x +1 Lời giải x G 2 x +1 −x V Ta có: y′ = = . : 2 T 3 x +1 2 R (x + )1 ẦN ĐÌN
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số: 2 y = x x +1? H C Lời giải Ư 2 – x 2x +1 2 083
Ta có: y′ = x +1 + . x = . 2 2 x +1 x +1 4332133
Ví dụ 7: Tính đạo hàm của hàm số: 1+ x y = ? 1− x Lời giải  +  − + + − Ta có: 1 1 x 1 2 2x 1 x 3 ′ = 1− + = . x y x =   . 1− x
2 1− x  1− x 2 1− x 2 (1− x)3
Dạng 4. Tính Đạo Hàm của các hàm số lượng giác 1. Phương pháp
• Áp dụng quy tắc tính đạo hàm.
• Áp dụng các đạo hàm lượng giác cơ bản.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính đạo hàm của hàm số y = tan 7x Hướng dẫn giải (7x)′ 7 y′ = = . 2 2 cos 7x cos 7x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số y = cos x Hướng dẫn giải (cos x)′ −sin x y′ = = . 2 cos x 2 cos x
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số y = cos 2x Hướng dẫn giải (cos2x)′ 2 − sin 2x −sin 2x y′ = = = .
2 cos 2x 2 cos 2x cos 2x
Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số y = sin x Hướng dẫn giải (sin x)′ cos = sin x y x y′ = = . 2 sin x 2 sin x
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số y = sin 3x Hướng dẫn giải (sin3x)′ 3cos3x y′ = = .
2 sin 3x 2 sin 3x
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = tan 5x Hướng dẫn giải ′ G (5x) 10sin 5x V y′ = 2 tan 5 . x = . : 2 3 T cos 5x cos 5x RẦ  π N  = −
Ví dụ 7: Tính đạo hàm của hàm số y cos 3x Đ  ÌN  3  H C Hướng dẫn giải Ư ′ –  π   π    π   π  083 y = cos
− 3x y′ = − 3x . −  sin − 3x =  3sin −        3x.  3   3    3   3  4332133  π
Ví dụ 8: Tính đạo hàm của hàm số y sin 2x = −  2    Hướng dẫn giải  π y = sin
− 2x = cos 2x y′ = 2 −   sin 2 . x  2 
Ví dụ 9: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = 2sin 2x + cos 2x Hướng dẫn giải y 2(sin2x)′ (cos2x)′ ′ = + = 4cos2x − 2sin2x. Ví dụ 10: Cho ( ) 2 2  π 
f x = cos x − sin x. Tính f′ 4    Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận Ta có f (x) 2 2
= cos x − sin x = cos 2 .
x Do đó f ′(x) = 2 − sin 2 . x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com  π  π Vậy f ′ =  2 − sin = 2. −   4  2
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Chuyển sang chế độ rad bằng cách ấn phím
SHIFT MODE 4
Nhập vào màn hình d (cos(X) 2 (sin(X) 2  +
rồi ấn phím = ta được kết quả dx    x π = 4
Ví dụ 11: Tính đạo hàm của hàm số 3 y = cos 4x Hướng dẫn giải 3 2 y = x y′ = x ( x)′ 2 = x (− x) 2 cos 4 3cos 4 . cos 4 3cos 4 . 4sin 4 = 12 − cos 4 . x sin 4 . x  π y  ′  π  
Ví dụ 12: Với y cos 2x = −    thì
8 có giá trị bằng bao nhiêu? 4     π y  ′ 3    Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận  π   π y = cos
− 2x y = 2sin −    2x ′ G  V  4   4  : TR  π   π π   π   π 2π  Ầ y′ = 2 sin − = 0; y′ = 2sin − ≠         0 N  8   4 4   3   4 3  ĐÌN  π H  ′ y C   Ư  8  ⇒ = 0. –  π  083 y′ 4    4332133
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Chuyển sang chế độ rad bằng cách ấn phím
SHIFT MODE 4 d   π   cos −  2X dx   4   x π = Nhập vào màn hình
8 rồi ấn phím = ta được kết quả d   π   cos −  2X dx   4   x π = 3
Ví dụ 13: Cho hàm số  5π  π f (x) 2sin x = +   . Tính f ′ . 6       6  Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Ta có: ′  5π  ′  π f (x) 2cos xf  = + ⇒ =   2 −   6   6 
Ví dụ142: Cho hàm số 2 2
f (x) = cos x − sin x . Tính  π f  ′ . 4    Lời giải
Ta có: f (x) = cos 2x f (′x) = 2 − sin 2 . x Do đó :  π f  ′ =  2 −  .  4 
Ví dụ 15: Cho hàm số  π
y = f (x) = tan x + cot x . Tính f  ′ . 4    Lời giải 1 1 tanx + cot x ′ −  π Ta có: ( ) ( ) 2 2 cos x sin x f x = = ⇒ f  ′ ′ =   0.
2 tanx + cot x 2 tanx + cot x  4 
Dạng 5: Giải phương trình lượng giác ( f’ x) = 0 1. Phương pháp  Tính đạo hàm ( f’ x)
 Để giải phương trình f (’x) = 0, ta áp dụng cách giải các phương trình lượng giác cơ bản và một GV
số phương trình lượng giác thường gặp. : TR
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng ẦN  π  Đ =  −
. Giải phương trình y′ = 0 . ÌN
Ví dụ 1: Cho hàm số 1 y sin x  3 2  H  CƯ Hướng dẫn giải – 083  π 1  1 −  π 1 
y = sin − x ⇒ y′ = cos − x 4332133  3 2  2  3 2   π 1  π 1 y 0 cos x 0 x π k x π ′ = ⇔ − = ⇔ − = + π ⇔ = − − k2 , π k ∈ .   3 2  3 2 2 3
Ví dụ 2: Cho hàm số  2π  y = cos
+ 2x .Giải phương trình y′ = 0 . 3    Hướng dẫn giải  2π   2π  y = cos + 2x ⇒ y′ = 2 − sin + 2x 3 3       2π  2 y 0 sin 2x 0 π ′ = ⇔ + = ⇔ + 2x = kπ  3  3 2π π k 2x k x π ⇔ = − + π ⇔ = − + ,k ∈ .  3 3 2
Ví dụ 3: Cho hàm số 2 x y = cot
, Giải phương trình y′ = 0 . 4 Hướng dẫn giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x cos 2 x x  1  1 1 4 y = cot ⇒ y′ = 2cot .− . = − 4 4  4  2 x 2 3 x sin sin 4 4 x
y′ = 0 ⇔ cos = 0 ⇔ x = 2π + k4 , π k ∈ .  4
Ví dụ 4: Giải phương trình: f′(x) = 0, biết f(x) = cosx −sinx + x. Hướng dẫn giải
Ta có: f′(x) = −sinx − cosx +1. Vậy: ′( )  π  1
f x = 0 ⇔ sin x + cosx = 1 ⇔ sinx +  =  4  2 x π π + = + k2π x = k2π  4 4  ⇔  ⇔ π .  π 3π x = + k2 x + = + k2 π π  2  4 4
Ví dụ 6: Cho hàm số ( ) sin3x  cos3x  f x = + cosx − 3 sinx +
. Tìm tập nghiệm của f′(x) = 0 3 3    Hướng dẫn giải Ta có: ( ) sin3x  cos3x  f x = + cosx − 3 sinx + 3 3   
f′(x) = cos3x − sinx − 3(cosx − sin3x) GV
f′(x) = 0 ⇔ cos3x − sinx − 3(cosx − sin3x) = 0 : TRẦ
⇔ cos3x + 3 sin3x = sin x + 3 cosx N Đ 1 3 1 3 ÌN ⇔ cos3x + sin3x = sin x + cosx H 2 2 2 2 CƯ
cos π cos3x sin π sin3x cos π sin x sin π ⇔ + = + cosx – 3 3 3 3 083  π   π  4332133
⇔ cos3x −  = sinx + 3 3       π   π π   π 
⇔ cos3x −  = cos − x −  = cos − x 3 2 3 6         π π  π k 3x x k2 x π − = − + π = +  3 6  8 2 ⇔  ⇔  ; k ∈ .  3x π π x k2  − = − + + π x π = + kπ  3 6  12
Dạng 6. Tính đạo hàm mũ và loga 1. Phương pháp: ( xe)′ x = e ( xa)′ x = a .ln a ( ue)′ u = u e′ ( u a )′ u = u a ′ .ln a
Với mọi 0 < a ≠ 1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com ( 1 x a ) 1 log ' = (ln x)' = . x ln a x ( u ' 1 loga u)' = (lnu)' = .u' u.ln a u
Ngoài ra ta có thể sử dụng MTCT để kiểm tra và thử đáp án
2. Các ví dụ rèn luyện lĩ năng
Ví dụ 1:
Tính đạo hàm của hàm số y = log 2x − 2 . 3 ( ) Lời giải (2x − 2)' Ta có 1 y' = ( ) = − ( − ) . 2x 2 ln 3 x 1 ln 3
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số x 1 y + = 2x Lời giải x 2 − (x + ) x 1 2 ln 2 1− (x + ) 1 ln 2 y' = = x x 4 2
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số x + 2 y = ln (x + 2) x −1 Lời giải 3 − x + 2 1 3 − ln x + 2 ' 1 y = ln x + 2 + . = + 2 ( ) ( ) 2 G (x − )1 x −1 x + 2 (x − )1 x −1 V: TR x
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) 2 x e− =
. Giải bất phương trình f ′(x) ≥ 0 N ĐÌN Lời giải H 2 C 2x x 2 Ư f '(x) =
≥ 0 ⇔ 2x x ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2 xe 083 4332133
Dạng 7: Tính đạo hàm cấp cao của hàm số y = f (x) 1. Phương pháp
Tính đạo hàm cấp 1: f’(x)
Tính đạo hàm cấp 2: ' f ' (x) = f '(x)  
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số f (x) 4 5 2 = x − 3x − x + 4 5 Hướng dẫn giải f (x) 4 5 2
= x − 3x − x + 4 thì ′( ) 4
f x = 4x − 6x −1, do đó: ′′( ) 3 f x = 16x − 6. 5
Ví dụ 2: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos2x Hướng dẫn giải y = cos2x thì y′ = 2 − sin2x. Do đó y′ = 4 − cos2x.
Ví dụ 3: Cho hàm số f (x) 1 3 1 2
= x + x −12x −1. Giải f ''(x) ≥ 0 3 2 Hướng dẫn giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com f (x) 1 3 1 2
= x + x −12x −1 thì f ′(x) 2
= x + x −12; f ′′(x) = 2x +1. 3 2
Do đó f ′ (x) 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ − . 2
Ví dụ 4: Cho hàm số 1 y = . Tính y′′? x +1 Hướng dẫn giải Ta có: 1 2 y′ = − ⇒ y′′ = . (x + )2 1 (x + )3 1
Ví dụ 5: Cho hàm số x − 3 y = . Tính = ( ′)2 M 2 y + (1− y).y′.′ x + 4 Hướng dẫn giải Ta có: 7 14 y′ = ⇒ y′′ = − (x + 4)2 (x + 4)3 Lại có x − 3 7 1− y = 1− = x + 4 x + 4   Vậy: = ( )2 + ( − ) 49 7  14 M 2 y 1 y .y = 2. + .  ′ ′′ − = 0. ( + )4 x + 4 x 4  (x+4)3 
Ví dụ 6: Cho hàm số 1 2 y = x + x +1. Tính 2 y′ − 2y.y′.′ 2 GV: Hướng dẫn giải T R ′ = + ⇒ ′ = Ầ Ta có: y x 1 y 1. N Đ  1  ÌN
Vậy: y′ − 2y.y′ = (x + )2 2 2 2 2
1 − 2 x + x +1.1= x + 2x +1− x − 2x − 2 = 1 − . H  2  CƯ
Ví dụ 7: Cho hàm số y = xsinx. Tính xy − 2(y′ −sinx) + xy′.′ – 083 Hướng dẫn giải 4332133
Ta có: y′ = sinx + cosx ⇒ y′ = cosx + (cosx − xsinx) = 2cosx − xsinx. Vậy: − ( ′ − ) 2 + ′′ = − ( + − ) 2 xy 2 y sin x xy
x sin x 2 sin x x cosx sin x + 2x cosx − x sin x = 0.
Ví dụ 8: Cho hàm số y = Asin(ωx + ϕ).Tính 2 M = y′ + ω .y. Hướng dẫn giải Ta có: ′ = ω (ω +ϕ) 2 y A cos x
⇒ y′ = −Aω sin(ωx + ϕ) 2 2 ⇒ ′′ + ω = − ω (ω +ϕ) 2 y y A sin x + Aω sin(ωx + ϕ) = 0.
Ví dụ 9: Cho hàm số y = sin 2x − cos 2x . Giải phương trình y′ = 0. Hướng dẫn giải
Ta có: y′ = 2cos 2x + 2sin 2x y′ = 4 − sin 2x + 4cos 2 . x Phương trình  π y 0
4sin 2x 4cos 2x 0 sin 2x  ′ = ⇔ − + = ⇔ − =   0  4  π π π
⇔ 2x − = kπ ⇔ x = + k ;k ∈ .  4 8 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 2
Ví dụ 10: Cho hàm số: = ( − 4) x y m + cos . x 2
Tìm m sao cho y′ ≤ 0 với mọi x ∈ .  Hướng dẫn giải
Ta có: y′ = (m − 4) x −sin x y′′ = m − 4 − cos x
y′′ ≤ 0 ⇔ m − 4 − cos x ≤ 0 ⇔ cos x m − 4(*) Vì cos x ≥ 1, − x ∀ ∈ . 
Vậy bất phương trình (*) luôn nghiệm đúng x ∀ ∈  ⇔ 1
− ≥ m − 4 ⇔ m ≤ 3.
Ví dụ 11: Cho hàm số 3x − 2 y =
. Giải bất phương trình y′ > 0. 1− x Hướng dẫn giải Ta có: 1 2 y′ = ⇒ y′′ = . (1−x)2 (1−x)3 Vậy 2 y′′ > 0 ⇔
> 0 ⇔ 1− x > 0 ⇔ x < 1. (1−x)3 3 3 2 Ví dụ 12 : x + 3x + 2
ax + bx + cx + d
Hàm số f (x) = có f ( ′′ x) =
. Tính S = a b + c − 2d . x −1 (x − )3 1 Lời giải G 3 x + x + V 3 2 2 6 : Ta có : f (x) = = x + x + 4 + . T x −1 x −1 RẦN Đ 6 ÌN
f (′x) = 2x +1− . H (x − )2 1 CƯ – 3 3 2 083 12 2(x − )
1 +12 2x − 6x + 6x +10 ⇒ f ( ′′ x) = 2 + = = . 3 3 4332133 (x − )3 1 (x − ) 1 (x − ) 1
a = 2, b = 6,
c = 6, d =10 .
Do đó S = a b + c − 2d = 6 − .
Dạng 8: Ý nghĩa vật lý của đạo hàm cấp hai 1. Phương pháp
Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai: Gia tốc tức thời (γ ) tại thời điểm t là đạo hàm cấp 2 của hàm số
s = f (t) .
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Câu 1:
Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình : 3 2
s = t − 3t + 5t + 2 , trong đó
t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động khi t = 3 . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
• Gia tốc chuyển động tại t = 3s s ''(3)
• Ta có: s′(t) 2 = 3t − 6t + 5
s′′(t) = t − ⇒ s′ ( ) 2 6 6 3 =12m / s .
Câu 2: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S = t
− + 3t + 9t , trong đó t tính bằng giây và
S tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. Lời giải
• Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường: 2 v = S′ = 3 − t + 6t + 9
• Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường: a = S′′ = 6 − t + 6
• Gia tốc triệt tiêu khi S′′ = 0 ⇔ t =1.
• Khi đó vận tốc của chuyển động là S′( ) 1 =12m/ s .
Câu 3: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t) 3 2 = t
− + 6t với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, s(t) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận tốc
đạt giá trị lớn nhất. Lời giải
Ta có v(t) = s′(t) 2 = 3
t +12t có đồ thị là Parabol, do đó v(t) 12 t − ⇔ = = 2. max 6 − GV: T RẦ
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA N Đ
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau: ÌN 2 H − + 3 x 1 x C a) y = 2x − + 4x − ; b) 2 3 y = ; Ư 2 3 x − 4 – 2 083 − + c) x 2x 3 y = ; d) y = 5x . 4332133 x −1 Lời giải 2
a ) y′ = 6x x + 4 ′ ′  − + b) 2x 3   5  5 y′ = = 2 − − =     2  x − 4   x − 4  (x − 4) 2 2 − + − − + + c) x 2x 3 x x x 1 2 2 y = = = x −1+ x −1 x −1 x −1 ′ = 1 2 y − 2 (x −1) d) 1 5 y′ = 5 ( x)′. = 2 5x 2 5x
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y = sin 3x ; b) 3 y = cos 2x ; c) 2 y = tan x ; d) y = ( 2 cot 4 − x ) . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
a) y′=(3x)′.cos3x=3cos3x 2 2 b
) y′ = (cos2x)′.3.cos 2x = (2x)′.(−sin2x .)3.cos 2x = 6
sin2 .xcos2x 1 ) ′ = ( )′. 2 2 = .2. tanx c y tanx tanx tanx = 2 2 cos x cos x 2 1 1 − 2 ) ′ = (4 − )′.− = 2 − . x d y x x = 2 2 2 sin x sin x sin x
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) = ( 2 − ).2x y x x ; b) 2
y = x log x ; 3 c) 3 1 + = x y e . Lời giải 2 x 2 x x 2
) ′ = ( − )′.2 + ( − ) (.2 )′ = (2 − ) 1 .2 + ( − ) 2 . x a y x x x x x x x .ln2 2 2 2 1
b ) y′ = (x )′.log x + x .(log x)′ = 2 . x log x + x . 3 3 3 . x ln3 3x 1 + 3x 1 c ) y 3 ( x 1) .e 3.e + ′ = + ′ =
Bài 4. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: a) 4 2
y = 2x − 5x + 3 ; b) = x y xe . Lời giải GV 3 2 : a
) y′ = 8x −10 ; x
y′ = 24x −10 T R x x x x x x
b )y′ = e + .xe ; y′ = e + e + .xe = 2e + .xex N ĐÌN
Bài 5. Cân nặng trung bình của một bé gái trong độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được tính gần đúng bởi H hàm số w(t) 3 2
= 0,000758t − 0,0596t +1,82t + 8,15 , trong đó t được tính bằng tháng và w được tính CƯ –
bằng pound (nguổn: https://www.cde.gov/growthcharts/data/who/GrChrt_Boys). Tính tốc độ thay đổi 083
cân nặng của bé gái đó tại thời điểm 10 tháng tuổi. 4332133 Lời giải 2
Tốc độ thay đổi cân nặng của bé gái là: w (′t) = 0,002274t − 0,1192t +1,82 2
Khi t = 10 , ta có: w′ 10
( ) = 0,002274.10 − 0,1192.10 +1,82 = 0,8554
Bài 6. Một công ty xác định rằng tổng chi phí của họ, tính theo nghìn đô-la, để sản xuất x mặt hảng là 2
C(x) = 5x + 60 và công ty lên kế hoạch nâng sản lượng trong t tháng kể từ nay theo hàm số
x(t) = 20t + 40 . Chi phí sẽ tăng nhanh thế nào sau 4 tháng kể từ khi công ty thực hiện kế hoạch đó? Lời giải
Tốc độ tăng của chi phí theo thời gian là
C (′t) = C (′x) x (′t) = ( 2 x + 60) 2 1 1 . 5 (20t + 40)′ = 5 ( x + 60)′. .20 =10 . x .20 2 2 2 5x + 60 2 5x + 60 1 1 = 100 . x = 100(20t + 40 .) 2 2 2 5x + 60 5(20t + 40) + 60
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 1
C (′4) =100(20.4 + 40 .) = 44,7 2 Khi t = 4 thì 5(20.4 + 0 4 ) + 60
Bài 7. Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi tự do của một vật được cho bởi công thức s(t) 2 = 0,81t , trong đó
t là thời gian được tính bằng giây và s tính bằng mét. Một vật được thả rơi từ độ cao 200 m phía trên Mặt
Trăng. Tại thời điềm t = 2 sau khi thả vật đó, tính:
a) Quãng đường vật đã rơi; b) Gia tốc của vật. Lời giải a) Khi t = 2thì 2
s(t) = 0,81.2 = , 3 ( 24 m)
b) Ta có: v(t) = s (′t) =1,62t
Gia tốc của vật là: v (′t) = ,162
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số f (x) 1 3 2
= x − 2 2x + 8x −1, có đạo hàm là f ′(x) . Tập hợp những giá trị của x 3
để f ′(x) = 0 là: A. { 2 − 2}. B. {2; 2}. C. { 4 − 2}. D. {2 2}. Lời giải Chọn D G ′ V Ta có: f (x) 2
= x − 4 2x + 8 . : TRẦ ′ N
Phương trình f (x) 2
= 0 ⇔ x − 4 2x + 8 = 0 ⇔ x = 2 2 . ĐÌNH Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1, có đạo hàm là y′. Để y′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào CƯ sau đây? – 083 A.  2 ;0 − . B.  9 ;0 − . 4332133  9     2    C.  9 ;  −∞ − ∪  2  [0;+∞  ). D. ; −∞ − ∪  [0;+∞  ).  2  9  Lời giải Chọn A Ta có: 2
y′ = 9x + 2x . Do đó, 2 2 2
y ≤ 0 ⇔ y = 9x + 2x ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 0x  ∈ − ;0 ′ ′ . 9  9   
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số f (x) 4 3 2
= −x + 4x − 3x + 2x +1 tại điểm x = 1 − . A. f ′(− ) 1 = 4. B. f ′(− ) 1 =14. C. f ′(− ) 1 =15. D. f ′(− ) 1 = 24. Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Ta có: f ′(x) 3 2 = 4
x +12x − 6x + 2.
Suy ra f ′(− ) = − (− )3 + (− )2 1 4 1 12 1 − 6(− ) 1 + 2 = 24 . Câu 4: Cho hàm số 1 3
y = x − (2m + ) 2
1 x mx − 4, có đạo hàm là y′. Tìm tất cả các giá trị của m để 3
y′ ≥ 0 với x ∀ ∈  . A. 1 m  1;  ∈ − −   . B. 1 m  ∈ 1; − − .  4   4   C. m ( ]  1 ; 1 ;  ∈ −∞ − ∪ − +∞   . D. 1 m  ∈ 1; − .  4   4   Lời giải Chọn B Ta có: 2
y′ = x − 2(2m + ) 1 x m .
Khi đó, y′ ≥ 0 với x ∀ ∈  2
x − 2(2m + )
1 x m ≥ 0 với x ∀ ∈  ⇔ ∆′ = ( m + )2 2 1 2
1 + m ≤ 0 ⇔ 4m + 5m +1≤ 0 ⇔ 1 − ≤ m ≤ − . 4 Câu 5: Cho hàm số 1 3
y = − mx + (m − ) 2
1 x mx + 3, có đạo hàm là y′. Tìm tất cả các giá trị của m 3 GV + = :
để phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x thỏa mãn 2 2 x x 6 . T 1 2 1 2 RẦ m = − + ; m = 1 − − 2. m = − − N A. 1 2 B. 1 2. ĐÌN
C. m =1− 2 ; m =1+ 2. D. m = 1 − + 2. H CƯ Lời giải – 083 Chọn A 4332133 Ta có: 2
y′ = −mx + 2(m − ) 1 x m .
Phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt 2
⇔ −mx + 2(m − )
1 x m = 0 có 2 nghiệm phân biệt m ≠ 0 m ≠ 0   ⇔  . ∆ =  ( ⇔  ′ m − )2 2 1 1 − m > 0 m <  2  2(m − ) 1  + =
Khi đó, gọi x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình x x 1 2 ⇒ . 1 2  m x x =  1 1 2  2 m −1 
Ta có: x + x = 6 ⇔(x + x ) ( ) 2 2 2 2 − 2x x = 6⇔  − 2 = 6 1 2 1 2 1 2  m  2
m + 2m −1 = 0 ⇔ m = 1 − ± 2 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
So với điều kiện thì m = 1
− ± 2 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 6: Biết hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a > 0) có đạo hàm f ′(x) > 0 với x
∀ ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
b − 3ac > 0. B. 2
b − 3ac ≥ 0. C. 2
b − 3ac < 0. D. 2
b − 3ac ≤ 0. Lời giải Chọn C
Ta có f ′(x) 2
= 3ax + 2bx + c . Vì a > 0 và f ′(x) > 0 với x
∀ ∈  nên ∆′ < 0 tức là 2
b − 3ac < 0 .
Câu 7: Biết hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a < 0) có đạo hàm f ′(x) < 0 với x
∀ ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
b − 3ac > 0. B. 2
b − 3ac ≥ 0. C. 2
b − 3ac < 0. D. 2
b − 3ac ≤ 0. Lời giải Chọn C
Ta có f ′(x) 2
= 3ax + 2bx + c . Vì a < 0 và f ′(x) < 0 với x
∀ ∈  nên ∆′ < 0 tức là 2
b − 3ac < 0
Câu 8: Tính đạo hàm của của hàm số y = (x x )2 3 2 2 .
A. f ′(x) 5 4 3
= 6x − 20x +16x .
B. f ′(x) 5 3 = 6x +16x . ′ = − + ′ = − − G C. f (x) 5 4 3 6x 20x 4x . D. f (x) 5 4 3
6x 20x 16x . V: TR Lời giải ẦN Đ Chọn A ÌN H ′ C 3 2 3 2 2 3 2 5 4 3 ′ = − − = − − = − + Ư
Ta có: y 2(x 2x ) (x 2x ) 2(3x 4x)(x 2x ) 6x 20x 16x . – 083
Câu 9: Cho hàm số y = ( x + )3 2 2
1 , có đạo hàm là y′. Để y′ ≥ 0 thì x nhận các giá trị nào sau đây? 4332133
A. Không có giá trị nào của .x B. (−∞;0]. C. [0;+∞). D. .  Lời giải Chọn C Ta có: y ( x )′ ′ = + ( x + )2 =
x( x + )2 = x( x + )2 2 2 2 2 3 2 1 2 1 3.4 2 1 12 2 1 .
Do đó, y′ ≥ ⇔ x( x + )2 2 0 12 2 1 ⇔ x ≥ 0 .
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = ( − x )5 3 1 .
A. y′ = x ( − x )4 2 3 5 1 .
B. y′ = − x ( − x )4 2 3 15 1 .
C. y′ = − x ( − x )4 2 3 3 1 .
D. y′ = − x ( − x )4 2 3 5 1 . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn B Ta có: y ( x )′ ′ = −
( − x )4 = (− x )( − x )4 = − x ( − x )4 3 3 2 3 2 3 5 1 1 5 3 1 15 1 .
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = (x x )2016 3 2 2 . A. y′ = (x x )2015 3 2 2016 2 . B. y′ = (x x )2015 3 2 ( 2 2016 2
3x − 4x). C. y′ = ( 3 2 x x )( 2 2016 2
3x − 4x). D. y′ = ( 3 2 x x )( 2 2016 2
3x − 2x). Lời giải Chọn B Ta có: y (x x )′ ′ = − (x x )2015 =
( x x)(x x )2015 3 2 3 2 2 3 2 2016 2 2 2016 3 4 2 .
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2
x − 2)(2x − ) 1 .
A. y′ = 4 .x B. 2
y′ = 3x − 6x + 2. C. 2
y′ = 2x − 2x + 4. D. 2
y′ = 6x − 2x − 4. Lời giải Chọn D Ta có: y ( 2 x
)′ ( x ) ( 2x )( x )′ ′ = − − + − −
= x( x − ) + ( 2 x − ) 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
2 = 6x − 2x − 4 G
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x(x − )
1 (x − 2)...(x − 2018) tại điểm x = 0 . V: T
A. f ′(0) = 0.
B. f ′(0) = 2018 − !.
C. f ′(0) = 2018!.
D. f ′(0) = 2018. RẦN Đ Lời giải ÌN H C Chọn C Ư – = ≥ ∈ 083
Xét hàm số f (x) f x f x f x ... f x n n . n 1; 0 ( ) 1 ( ) 2 ( ) ( ) ( ) 4332133
Bằng quy nạp, dễ dàng chứng minh được:
f (x) = f ′ ′
x f x ... f x + f x f x f x + + f x f x f x n ... n ... ... 0 ( ) 1 ( ) ( ) 0 ( ) 1( ) ( ) 0 ( ) 1 ( ) n ( )
Áp dụng công thức trên cho hàm số f (x) = x(x − )
1 (x − 2)...(x − 2018) và thay x = 0 với chú
ý f 0 = 0 ta được: 0 ( ) f ′(0) = (− ) 1 .( 2 − )...( 2018 − )+ 0.( 2 − )....( 2018 − )+ 0.(− ) 1 ...( 2017 − ) = 2018!.
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x(x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) tại điểm x = 1004 − . A. f ′( 1004 − ) = 0. B. f ′( 1004 − ) =1004!. C. f ′( 1004 − ) = 1004 − !. D. f (− ) = ( )2 ' 1004 1004! . Lời giải Chọn D
Xét hàm số f (x) = f x f x f x ... f x n n∈ . n 1; 0 ( ) 1 ( ) 2 ( ) ( ) ( )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Bằng quy nạp, dễ dàng chứng minh được:
f (x) = f ′ ′
x f x ... f x + f x f x f x + + f x f x
f x . n ... n ... ... 0 ( ) 1 ( ) ( ) 0 ( ) 1( ) ( ) 0 ( ) 1 ( ) n ( )
Áp dụng công thức trên cho hàm số f (x) = x(x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) và thay x = 1004 − với chú ý f 1004 − = 0 ta được 1004 ( ) f ′( 1004 − ) = ( 1004 − ).( 1004 − + ) 1 ...( 1004 − +1003).  ( 1004 − +1005)...( 100 − 4 + 2018) = (− ) 1 .1.( 2 − ).2.....( 1004 − ).1004 = (1004 )2 ! .
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2x f x = tại điểm x = 1 − . x −1 A. f ′(− ) 1 =1. B. f ′(− ) 1 1 = − . C. f ′(− ) 1 = 2. − D. f ′(− ) 1 = 0. 2 Lời giải Chọn B TXĐ: D =  \{ } 1 . − Ta có f ′(x) 2 1 = ⇒ f ′ 1 − = − 2 ( ) (x − )1 2 2 x + 2x − 3 G
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y = . V: x + 2 T R 2 2 2 Ầ 3 x + 6x + 7 x + 4x + 5 x + 8x +1 N A. y′ =1+ . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 2 2 2 Đ (x + 2)2 (x + 2) (x + 2) (x + 2) ÌN H CƯ Lời giải – 083 Chọn A 4332133 Ta có 3 3 y = x − ⇒ y′ =1+ . x + 2 (x + 2)2 x(1−3x)
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y = . x +1 2 2 2 A. 9 − x − 4x +1 − y′ − − + = . B. 3x 6x 1 y′ = . C. 2 y′ =1− 6x . D. 1 6x y′ = . 2 (x +1) 2 (x +1) (x + )2 1 Lời giải Chọn B x( − x) 2 1 3 Ta có: x − 3x y = = x +1 x +1 ( 2
x 3x )′ (x ) 1 ( 2
x 3x )(x ) 1 ′ − + − − +
(1−6x)(x + )1−( 2 x − 3x ) 2 3 − x − 6x +1 ⇒ y′ = = = . (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 2 Câu 18: − +
Cho hàm số ( ) 1 3x x f x =
. Giải bất phương trình f ′(x) > 0. x −1 A. x∈ \{ } 1 . B. x∈ . ∅
C. x∈(1;+∞). D. x∈ .  Lời giải Chọn A ( 2 1 3x x )′ (x ) 1 ( 2 1 3x x )(x ) 1 ′ − + − − − + −
Ta có: f ′(x) = (x − )2 1 ( 3
− + 2x)(x − ) 1 − ( 2 1− 3x + x ) 2 x − 2x + 2 = = . (x − )2 1 (x − )2 1 2 2 x − 2x + 2
x − 2x + 2 > 0
Bất phương trình f ′(x) > 0 ⇔ > 0 ⇔  ⇔ x ∈ \ 1 . 2 { } (x − )1 x ≠ 1 3
Câu 19: Cho hàm số ( ) x f x =
. Phương trình f ′(x) = 0 có tập nghiệm S là: x −1 A. 2 S 0;  =     . B. 2 S  = − ;0. C. 3 S  = 0; . D. 3 S  = − ;0.  3  3   2  2  Lời giải GV Chọn C : TR ′ Ầ 3 3 ′ 2 3 3 2 N
(x ) (x− )1− x (x− )1 3x (x− )1− x 2x −3x Đ
Ta có f ′(x) = = = . ÌN (x − )2 1 (x − )2 1 (x − )2 1 H CƯ  = – x 0 3 2 083 −
Phương trình f ′(x) 2x 3x 3 2 = 0 ⇔
= 0 ⇔ 2x − 3x = 0  ⇔ . 2 3  4332133 (x − )1 x =  2 2 2 − x + x − 7
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y = . 2 x + 3 2 2 A. 3
x −13x −10 − + + y′ = x x 3 ′ ( B. y = . x + 3) . 2 2 (x +3)2 2 2 2 C. x + 2x + 3 y′ − − − = 7x 13x 10 ′ ( D. y = . x + 3) . 2 2 (x +3)2 2 Lời giải Chọn C ( 2 2x x 7)′ ( 2 x 3) ( 2 x 3)′ − + − + − + ( 2 2 − x + x − 7) Ta có: y′ = ( x + 3)2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com ( 4 − x + ) 2 1 (x + 3) − 2 . x ( 2 2 − x + x − 7) 2 −x + 2x + 3 y′ = ( = x )2 2 2 2 (x + + 3) 3
Câu 21: Cho hàm số y = 2 − x + 3 .
x Tập nghiệm S của bất phương trình y′ > 0 là: A. S = ( ; −∞ +∞). B. 1 S  ;  = −∞   . C. 1 S  = ;+∞  . D. S = . ∅  9   9  Lời giải Chọn C Ta có 1 y − = 2 −
x + 3x y′ = + 3. x Do đó 1 − 1 1 y′ > 0 ⇔ + 3 > 0 ⇔ 3 > ⇔ x > x x 9
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x −1 tại điểm x =1. A. f ′( ) 1 1 = . B. f ′( ) 1 =1. C. f ′( ) 1 = 0. D. Không tồn tại. 2 Lời giải Chọn D GV Ta có f ′(x) 1 = . : T 2 x −1 RẦN
Tại x =1 thì f ′(x) không xác định. ĐÌNH C
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = 1− 2x . Ư – 1 4 − x 2 − x 2x 083 A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 2 2 2 2 4332133 2 1− 2x 1− 2x 1− 2x 1− 2x Lời giải Chọn C ( 2 1 2x )′ − − − Ta có 4x 2x y′ = = = . 2 2 2 2 1− 2x 2 1− 2x 1− 2x
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số 2 3
y = x − 4x . 2 2 2 A. x − 6x y′ − − = . B. 1 yx 12x x 6x = . C. y′ = . D. y′ = . 2 3 x − 4x 2 3 2 x − 4x 2 3 2 x − 4x 2 3 2 x − 4x Lời giải Chọn A 2 2 − − Ta có 2x 12x x 6x y′ = = . 2 3 2 3 2 x − 4x x − 4x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 25: Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x. Tập nghiệm S của bất phương trình f ′(x) ≥ f (x) có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn C ( 2x 2x)′ − − − Ta có f ′(x) 2x 2 x 1 = = = . 2 2 2
2 x − 2x 2 x − 2x x − 2x
Khi đó, f ′(x) ≥ f (x) x −1 2 ⇔ ≥ x − 2x 2 x − 2x 2 2 3− 5 3+ 5
x −1≥ x − 2x x − 3x +1≤ 0 ⇔ ≤ x ≤ 2 2
x ∈ ⇒ x = {1; }
2 ⇒ tập S có 2 giá trị nguyên.
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x x.
A. f ′(x) 1 = x.
B. f ′(x) 3 = x. C. ′( ) 1 x f x = . D. ′( ) x f x = x + . 2 2 2 x 2 Lời giải GV Chọn B : TRẦ ′ N x
Ta có f ′(x) = xx + x x = x + x = x + = x Đ ( ) 1 3 . . . . ÌN 2 x 2 2 H CƯ
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = x x − 2x. – 083 2 2 2 A. 2x − 2 − − − − y′ 3x 4x 2x 3x 2x 2x 1 = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 4332133 2 x − 2x 2 x − 2x 2 x − 2x 2 x − 2x Lời giải Chọn C 2 2 2 − − + − − Ta có 2 2x 2 x 2x x x 2x 3 ′ = − 2 + . x y x x x = = . 2 2 2 2 x − 2x x − 2x x − 2x
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 2 1 x + x. 2 2 A. 2 4x −1 y′ − = 2 x + x − . B. 2 4x 1
y′ = 2 x + x + . 2 2 x + x 2 x + x 2 2 C. 2 4x −1 y′ + = 2 x + x + . D. 2 4x 1
y′ = 2 x + x + . 2 2 x + x 2 2 x + x Lời giải Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có y′ = ( x − )′ 2
x + x + ( x − ) ( 2 2 1 . 2 1 . x + x )
(2x − )1(2x + ) 2 1 2 2 4x −1 = 2. x + x + = 2 x + x + . 2 2 2 x + x 2 x + x
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = . 2 x +1 A. x y′ = . B. x y′ = − . 2 2 (x +1) x +1 2 2 (x +1) x +1 2 C. x + y′ = . D. x(x 1) y′ = − . 2 2 2(x +1) x +1 2 x +1 Lời giải Chọn B ′ ′ ′  1 −  ( 2x +1) −( 2 x + ) 1 Ta có y′ =   = = 2 2 2  x +1  x +1 2 x +1( 2 x + ) 1 −x = . 2 x +1( 2 x + ) 1 G − V x 1 :
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số y = . T 2 R x +1 ẦN 2 + + − + Đ 2x ′ 1 x ′ 2(x 1) ′ x x 1 ′ ÌN A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 2 3 2 3 2 3 H x +1 (x +1) (x +1) (x +1) CƯ – Lời giải 083 4332133 Chọn B x (x )′ x (x )( x ) 2 2 2 x +1 − (x − − + − − + )1 1 . 1 1 1 2 Ta có x +1 y′ = ( = x +1)2 ( x +1)2 2 2 2 2
x +1− x + x 1+ x = ( = x ) . 3 2 3 2 (x + + 1) 1
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số 2x −1 y = . x + 2 A. 5 x + 2 + y′ = . . B. 1 5 x 2 y′ = . . . (2x − )2 1 2x −1 2 (2x − )2 1 2x −1 C. 1 x + 2 + yx = . . D. 1 5 2 y′ = . . . 2 2x −1
2 (x + 2)2 2x −1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D ′  −  + Ta có 1 2x 1 1 5 x 2 y′ = . =   . . .
2x −1  x + 2 
2 (x + 2)2 2x −1 2 x+2 2 Câu 32: +
Tính đạo hàm của hàm số x 1 y = . x A. 1 x  1 y 1  ′ = − 1 x  . B. y′ = . 2 2 2 x +1  x  2 2 x +1 C. 1 x  1 y 1  ′ = + 1 x  1   . D. y′ = x −  . 2 2 2 x +1  x  2 2 2 x +1  x Lời giải Chọn A 2 ′  +  Ta có 1 x 1 1 x  1 y   1  ′ = = − . 2 2 2 x +1  x  2 x +1  x  2 x
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = . G x +1 − x −1 V: T 1 R ′ = − ′ = Ầ A. y . B. 1 y . N + + −
2 x +1 + 2 x −1 ( x 1 x 1)2 ĐÌNH C C. 1 1 y′ = + . D. 1 1 y′ = + . Ư 4 x +1 4 x −1 2 x +1 2 x −1 – 083 Lời giải 4332133 Chọn C Ta có 1 x +1 + x −1 y = = . x +1 − x −1 2 1 ′
y′ = ( x + + x − ) 1  1 1  1 1 1 1 = + = +   . 2
2  2 x +1 2 x −1  4 x +1 4 x −1 2 Câu 34: + +
Tính đạo hàm của hàm số f (x) 3x 2x 1 = tại điểm x = 0. 3 2 2 3x + 2x +1
A. f ′(0) = 0. B. f ′( ) 1 0 = . C. Không tồn tại. D. f ′(0) =1. 2 Lời giải Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com ( ′ 2 3x + 2x + )′ 3 2
1 .2 3x + 2x +1 − ( 2 3x + 2x + ) 1 .( 3 2 2 3x + 2x +1)
Ta có f ′(x) = ( 2 3x + 2x +1)2 3 2 2 ( + ) 3 2 + + − ( 2 + + ) 9x + 4 6 2 2 3 2 1 3 2 1 x x x x x x 4 3 2 3 2 3x + 2x +1
9x + 6x − 9x + 8x + 4 = ( = x x )2 4( 3 2 3x + 2x + ) 3 2 3 2 1 3x + 2x + + + 1 2 3 2 1 ⇒ f ′( ) 4 1 0 = = . 8 2 3
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số a y =
( a là hằng số). 2 2 a x 3 3 A. a x y′ = a x ( . B. y′ = . 2 2 a x ) 2 2 a x 2 2 a x 3 3 a ( 2 3a − 2x) C. a x y′ = D. y′ = . 2( . 2 2 a x ) 2 2 a x 2( 2 2 a x ) 2 2 a x Lời giải Chọn A G ′ V 3 2 2 : −a a x 3 3 T ( ) −a ( 2 − x) a x R Ta có y′ = = = . Ầ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 N a x
2 a x .(a x ) (a x ) a x ĐÌNH  π  C Câu 36: y = −  x . Ư
Tính đạo hàm của hàm số sin 3 6    – 083  π  ′  π = −  ′ = − − 4332133 A. y 3cos 3x. B. y 3cos 3x.  6   6   π  π C. y cos 3x ′ = −   . D. y′ = 3 − sin −  3x.  6   6  Lời giải Chọn B π ′    π   π Ta có y 3x .cos 3x 3.cos 3x ′ = − − = − −  . 6 6 6         π
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số 1 2 y sin  x  = − − . 2 3     π  π A. 2 y x cos x  ′ = − 1   . B. 2 y′ = x cos −  x.  3  2  3   π  π C. 1 y xsin x ′ = − 1   . D. 2 y′ = xcos −  x . 2  3  2  3 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A π ′    π  π   π Ta có 1 2 2 y . 1   x  .cos x  ′ = − − − = − .( 2 − x) 2 2 .cos − x = . x cos −    x . 2 3 3       2  3   3 
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2
sin x − 3x + 2) . A. y′ = ( 2
cos x − 3x + 2).
B. y′ = ( x − ) ( 2 2
3 .sin x − 3x + 2).
C. y′ = ( x − ) ( 2 2
3 .cos x − 3x + 2).
D. y′ = −( x − ) ( 2 2
3 .cos x − 3x + 2). Lời giải Chọn C Ta có y ( 2 x x )′ ′ = − +
( 2x x+ ) = ( x− ) ( 2 3 2 .cos 3 2 2
3 .cos x − 3x + 2).
Câu 39: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = x tan x + x . A. 1
y′ = 2x tan x + . B. 1
y′ = 2x tan x + . 2 x x 2 2 C. x 1
y′ = 2x tan x + + . D. x 1
y′ = 2x tan x + + . 2 cos x 2 x 2 cos x x Lời giải GV: T Chọn C RẦN ′ ′ ′ x 1 Đ
Ta có y′ = x tan x+ tan x .x + x = 2x tan x + + . ÌN ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 cos x 2 x H CƯ Câu 40: y = x . –
Tính đạo hàm của hàm số 2 2cos 083 A. 2 y′ = 2 − sin x . B. 2 y′ = 4 − xcos x . C. 2 y′ = 2 − xsin x . D. 2 y′ = 4 − xsin x . 4332133 Lời giải Chọn D Ta có y′ = − ( 2 x )′ 2 2 2 2. .sin x = 2.2 − . x sin x = 4 − xsin x .
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số x 1 y + = tan . 2 A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . 1 y′ = − . 1 y′ = − . 2 x +1 + C. + D. + 2cos 2 x 1 cos 2 x 1 2cos 2 x 1 cos 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x +1 ′ ′   Ta có  x +1  2  1 y′ = tan = =  . 2  2 x +1 2 x +   1 cos 2cos 2 2
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số 2
y  sin 2 x . A. 2x  2 2 yx  cos 2 x . B. 2 y   cos 2 x . 2 2 x 2 2 x C. x 2 yx 1  cos 2 x . D. 2 y  cos 2 x . 2 2 x 2 2 x Lời giải Chọn C 2    Ta có y  2 x 2 2 x  2   2 x 2 cos 2 x  cos 2 x  cos 2 x 2 2 2 2 x 2 x
Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số y  cos 2x 1 . A. sin 2x 1 yx x    . B. sin 2 1 y  .
C. y sin 2x 1. D. sin 2 1 y   . 2x 1 2x 1 2 2x 1 Lời giải Chọn A GV ′ : T ′ 2x +1 sin 2x +1 R
Ta có y′ = −( 2x +1) ( ) sin 2x +1 = sin 2x +1 = − . ẦN 2 2x +1 2x +1 ĐÌNH
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = cot x +1 . CƯ x xA. y′ = − . B. y′ = . 083 2 2 2 x +1.sin x +1 2 2 2 x +1.sin x +1 4332133 C. 1 y′ = − . D. 1 y′ = . 2 2 sin x +1 2 2 sin x +1 Lời giải Chọn A ( ′ x 2 x +1) 2 Ta có x +1 x y′ = − = − = − . 2 2 2 2 2 2 2 sin x +1 sin x +1 x +1.sin x +1
Câu 45: Tính đạo hàm của hàm số y = sin(sin x).
A. y′ = cos(sin x).
B. y′ = cos(cos x).
C. y′ = cos .xcos(sin x).
D. y′ = cos .xcos(cos x). Lời giải Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Ta có: y = sin  (sin x) ′ =  (sin x)′ ′  
.cos(sin x) = cos .xcos(sin x) .
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số y = cos(tan x). A. y′ = ( x) 1 sin tan ⋅ ⋅ B. y′ = − ( x) 1 sin tan ⋅ ⋅ 2 cos x 2 cos x
C. y′ = sin (tan x).
D. y′ = sin (tan x). Lời giải Chọn C Ta có y ( x)′ ′ = − ( x) 1 tan sin tan = − .sin tan x . 2 ( ) cos x
Câu 47: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = 2sin x − cos 2x + x .
A. y′ = 4sin x + sin 2x +1.
B. y′ = 4sin 2x +1.
C. y′ = 4cos x + 2sin 2x +1.
D. y′ = 4sin x − 2sin 2x +1. Lời giải Chọn B
Ta có y 2.2(sin x)′ .sin x (2x)′ ′ = +
sin 2x +1 = 4cos xsin x + 2sin 2x +1
= 2sin 2x + 2sin 2x +1 = 4sin 2x +1 GV  π  π π : T
Câu 48: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = sin − 2x + x −   . RẦ  2  2 4 N Đ π  π   π  π ÌN A. y′ = 2
− sin (π − 4x) + ⋅ B. y′ = 2sin − x cos − x +     . H 2  2   2  2 CƯ  π   π  π – ′ = − − + ′ = − π − C. y 2sin  xcos x . x D. y 2sin ( 4x). 083  2   2  2 4332133 Lời giải Chọn A  π  π π 1− cos π − 4x π π 2 ( ) Ta có y = sin − 2x +  x − = + x −   2  2 4 2 2 4 1 ( π  π π x) 1 cos 4 x  = − − + + − 2 2  2 4    π  π ′   Suy ra 1 y′ = −  (π − x) 1 cos 4 + x + −  2 2  2 4    1 = ( ′ π π
π − 4x) sin(π − 4x) + = 2
− sin (π − 4x) + . 2 2 2
Câu 49: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = cos (2x − ) 1 . A. y′ = 3
− sin (4x − 2)cos(2x − ) 1 . B. 2
y′ = 3cos (2x − ) 1 sin (2x − ) 1 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com C. 2 y′ = 3 − cos (2x − ) 1 sin (2x − ) 1 . D. 2
y′ = 6cos (2x − ) 1 sin (2x − ) 1 . Lời giải Chọn A Ta có 3 y = ( x − ) ′ 2
cos 2 1 = 3cos (2x − ) 1 cos(2x −    )1 ′ ′     = − ( x − ) 2 6sin 2 1 cos (2x − ) 1 = 3 − 2sin (2x − ) 1 cos(2x − ) 1  cos(2x − ) 1 = 3
− sin (4x − 2)cos(2x −   )1.
Câu 50: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = sin (1− x) . A. 3
y′ = cos (1− x). B. 3
y′ = −cos (1− x). C. 2 y′ = 3
− sin (1− x).cos(1− x). D. 2
y′ = 3sin (1− x).cos(1− x). Lời giải Chọn C Ta có 3 y′ =  ( − x) ′ =     ( − x) ′ 2  ( − x) = − ( − x) 2 sin 1 3. sin 1 .sin 1 3.cos 1 .sin (1− x).
Câu 51: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = tan x + cot 2x . 2 A. 2
y′ = 3tan .xcot x + 2 tan 2 .x B. 3tan x 2 y′ = − + . 2 2 G cos x sin 2x V: T 1 2 3tan x 2 R ′ = − ′ Ầ C. 2 y 3tan x . D. y = − . 2 2 2 N sin 2x cos x sin 2x ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn D – 083 2 3 ′ 2 ′ 2 3tan x 2 4332133
Ta có y′ = (tan x + cot 2x) = 3tan x(tan x) − = − 2 2 2 sin 2x cos x sin 2x x + x
Câu 52: Tính đạo hàm của hàm số sin cos y = . sin x − cos x 2 2 A. −sin 2x y′ − = . B. sin x cos x y′ = .
(sin x −cos x)2
(sin x −cos x)2 C. 2 − 2sin 2x y′ − = . D. 2 y′ = .
(sin x −cos x)2
(sin x −cos x)2 Lời giải Chọn D  π 2 sin x  +   +    π Ta có sin x cos x 4 y = = = − tan x  +  . sin x − cos x  π   4 2 cos x  − +  4   
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com − Suy ra 1 1 2 y′ = − = − = . 2  π 
 cos x − sin x
(sin x −cos x)2 2 cos x +  4   2     
Câu 53: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = − . tan (1− 2x) A. 4x y′ − − − = . B. 4 y′ = . C. 4x y′ = . D. 4 y′ = . 2 sin (1− 2x) sin (1− 2x) 2 sin (1− 2x) 2 sin (1− 2x) Lời giải Chọn D 1 − 2 − (tan(1− 2x))′ 4. 2 cos (1− 2x) − Ta có 4 y′ = − = = . 2 tan (1− 2x) 2 tan (1− 2x) 2 sin (1− 2x)
Câu 54: Tính đạo hàm của hàm số cos 2x y = . 3x +1 2 − (3x + )
1 sin 2x − 3cos 2x 2 − (3x + )
1 sin 2x − 3cos 2x A. y′ = . B. y′ = . (3x + )2 1 3x +1 −(3x + )
1 sin 2x − 3cos 2x 2(3x + )
1 sin 2x + 3cos 2x C. y′ = . D. y′ = . (3x + )2 1 (3x + )2 1 GV: T Lời giải RẦN Chọn A ĐÌN ′ ′ H
(cos2x) (3x + )1−(3x + )1 .cos2x 2 − (3x + )
1 sin 2x − 3cos 2x C Ta có y′ = = . Ư 2 2 + + – (3x )1 (3x )1 083 4332133
Câu 55: Cho f (x) 2
= 2x x + 2 và g (x) = f (sin x) . Tính đạo hàm của hàm số g (x) .
A. g′(x) = 2cos 2x −sin .x
B. g′(x) = 2sin 2x + cos .x
C. g′(x) = 2sin 2x − cos .x D. /
g (x) = 2cos 2x + sin .x Lời giải Chọn C
Ta có g (x) = f ( x) 2
sin = 2sin x − sin x + 2 g (x) = ( 2
2sin x − sin x + 2)′ ′ = 2.2sin .
x cos x − cos x = 2sin 2x − cos .x
Câu 56: Tính đạo hàm của hàm số f x 5sin x3cosx tại điểm x   . 2 A.         f       3. B.   C.   D.    f     3. f     5. f     5.  2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có f x5sin x3cosx   5 sin x  
3 cosx  5cosx 3sin x . Suy ra   f   
   5cos3sin  3 2 2 2
Câu 57: Tính đạo hàm của hàm số   f x 3  2sin
 2x tại điểm  x   .  5  5 A.         f       4. B.   C.   D.    f     4. f     2. f     2.  5  5  5  5 Lời giải Chọn A      Ta có        f x 3 3 3 3
 2sin 2x  2 .     2x cos     
2x  4cos       2x 5 5  5   5    Suy ra   32  f       4cos   .    
  4cos 4  5  5 5 
Câu 58: Hàm số   4
f x x có đạo hàm là f x , hàm số   2 sin x g x x  
có đạo hàm là gx. Tính giá 2 trị biểu thức f   1 P  . g  1 A. 4 P  . B. P  2. C. P 2. D. 4 P   . 3 3 GV Lời giải : TRẦ Chọn B N ĐÌN  x  x H
Ta có f x 3
 4x gx 2x sin   2 .cos .   C  2  2 2 Ư – 083 Suy ra f   1 4 P    2.  4332133 g   1 2 cos 2 2 x
Câu 59: Hàm số f x 4x có đạo hàm là f x, hàm số 
g x 4x  sin
có đạo hàm là gx. Tính 4 giá trị biểu thức f   2 P  . g  2 A. P 1. B. 16 P  . C. 16 P  . D. 1 P  . 16 17 16 Lời giải Chọn A
Ta có f x 4 và   4 cos x g x    . 4 4 Suy ra f   2 4 P    1 g  2 .2 4 cos 4 4
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com  
Câu 60: Hàm số f (x) = asin x + bcos x +1 có đạo hàm là f ′(x). Để f ′( ) 1 0 = và f π − =   1 thì giá 2  4 
trị của a b bằng bao nhiêu? A. 2 a = b = . B. 2 2 a = ; b = − . 2 2 2 C. 1 1 a = ; b = − . D. 1 a = b = . 2 2 2 Lời giải Chọn D f′( ) 1 0 =  2 Ta có /
f (x) = acos x bsin x. Khi đó     f π − =   1   4   1  1  1
a cos0 − bsin 0 =  a = 2  b = 2     2 ⇔  ⇔  ⇔  .  π   π   − + − + =  2 2 1 asin b   cos  1 1 − a + b = 0 a =   4   4    2 2  2
Câu 61: Cho hàm số y = f (x) 2
− cos x với f (x) là hàm số liên tục trên  . Trong các biểu thức dưới GV
đây, biểu thức nào xác định hàm số f (x) thỏa mãn y′(x) =1 với mọi x ∈ ? : TRẦN A. f (x) 1
= x + cos2x. B. f (x) 1 = x − cos2x. Đ 2 2 ÌN H
C. f (x) = x −sin2x.
D. f (x) = x + sin2x. CƯ – 083 Lời giải 4332133 Chọn A
Ta có y′(x) = f ′(x) + 2sin x cos x = f ′(x) + sin2x .
Suy ra y′(x) =1⇔ f ′(x) + sin2x =1⇔ f ′(x) =1−sin2x.
Đến đây ta lần lượt xét từng đáp án, ví dụ xét đáp án A ta có /   f ′(x) 1 1
= x + cos2x = x + (cos x)/ / 2 =  
1− sin 2x (thỏa mãn)  2  2 Câu 62: Cho hàm số 2
y = cos x + sin x. Phương trình y' = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; ) π . A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm. Lời giải Chọn C y' = 2
− cosxsin x + cosx = cosx(1− 2sin x)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 39
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x π = + kπ  2 cosx = 0  y' = 0   π ⇔ 1 ⇔ x = + k2π ;(k ∈)  sin x  = 6  2  5 x π  = + k2π  6 Vì π π 5π x∈(0; ) π ⇒ x∈ ; ;
. Vậy có 3 nghiệm thuộc khoảng (0; ) π 6 2 6   
Câu 63: Cho hàm số y = (m +1)sinx + mcosx − (m + 2)x +1. Tìm giá trị của m để y' = 0 có nghiệm? A. m ≤ 1 −  . B. m ≥ 2. C. 1 − ≤ m ≤ 3. D. m ≤ 2. − m ≥ 3 Lời giải Chọn A
y' = (m +1)cosx − msin x − (m + 2)
Phương trình y' = 0 ⇔ (m +1)cosx − msinx = (m + 2)
Điều kiện phương trình có nghiệm là 2 2 2 a + b ≥ c 2 2 2 2 m ≤ 1 −
⇔ (m +1) + m ≥ (m + 2) ⇔ m − 2m − 3 ≥ 0 ⇔  m ≥ 3
Câu 64: Cho hàm số ( ) cosx f x =
. Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác f′(x) = 0 trên cos2x GV:
đường tròn lượng giác ta được mấy điểm phân biệt? T RẦ A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. N Đ Lời giải ÌN H Chọn B CƯ 1 – −sin x. cos2x − cosx (−sin2x) 083 f′(x) 2 cos2x sin x = = 3 4332133 cos2x cos2x f '(x) = 0 ⇔ x = k ,k π ∈ . 
Ta biểu diễn được 2 điểm phân biệt trên đường tròn lượng giác.
Câu 65: Cho hàm số f (x) = −cosx + sinx − cos2x. Phương trình f′(x) =1 tương đương với phương trình nào sau đây? A. sinx = 0. B. sinx −1= 0. C. (sinx − ) 1 (cosx − ) 1 = 0. D. cosx = 0. Lời giải Chọn C
f ′(x) = sinx + cosx + 2sin2x
f′(x) =1⇔ sinx + cosx + 2sin2x =1 Đặt = + ( ≤ ) 2 t sinx cosx t 2 ⇒ sin2x = t −1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 40
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com  t = 1 Khi đó phương trình 2 2t t 3 0  ⇔ + − = ⇔ 3  t = − (l)  2  x = k2π Với  π  t 1 sinx cosx 1 2 sin x  1  = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ π ( kZ)  4   x = + k2π  2
Nghiệm trên cũng là nghiệm của phương trình (sinx − ) 1 (cosx − ) 1 = 0 .
Câu 66: Cho hàm số f (x) 3 cos x 3 = 2
+ sin x − 2cosx − 3sin x . Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng 3
giác f′(x) trên đường tròn ta được mấy điểm phân biệt? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 6 điểm. Lời giải Chọn B ′( ) 3 3 f x = 2sin x − 3cos x f′(x) 3 3 3 3 = 0 ⇔ tan x = ⇔ tan x = . 2 2
Vậy có hai điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác. Câu 67: Hàm số 2 x +x 1 y 8 + =
(6x +3)ln 2 là đạo hàm của hàm số nào sau đây? A. 2 1 8 + + = x x y B. 2 1 2 + + = x x y C. 2 3 3 1 2 + + = x x y D. 2 3 3 1 8 + + = x x y GV: Lời giải T RẦ Chọn A N ĐÌN
Câu 68: Đạo hàm của hàm số x 1 y + = H 9x CƯ 1− 2( x + ) 1 ln 3 1− (x + ) 1 ln 3 – A. y ' = . B. y ' = . 083 2 3 x 2 3 x 4332133 1− 2( x + ) 1− 2( x + ) C. 1 ln 9 1 ln 3 y ' = . D. y ' = . 3x 3x Lời giải Chọn A (x ) 1 ′
+ .9x − (9x )′ .(x + ) 1
9x − 9x (x + ) 1 ln 9 1− 2(x + ) 1 ln 3 y′ = = = . 2x 2x 2 9 9 3 x
Câu 69: Cho hàm số y = log (2x +1) , ta có: 3 1 2 A. 1 y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. 2 y′ = . 2x +1 (2x +1)ln 3 (2x +1)ln 3 2x +1 Lời giải Chọn C Câu 70: 1
Đạo hàm của hàm số y = là: log x 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 41
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com A. ' ln 2 x x y ln 2 ln 2 = − . B. ' ln 2 y = . C. 'y = − . D. 'y = . 2 x ln x 2 x ln x 2 log x 2 log x 2 2 Lời giải Chọn A log x ' ( )' 2 ln 2 y = − = − 2 2 ln x xln x
Câu 71: Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?
A. (3x )′ = 3x ln3
B. (10x )′ =10x ln10 C. ( ′ 1 log x = D. ( 2x )′ 2 = x e e 3 ) xln3 Lời giải Chọn D
Ta có ( 2x )′ 2 = 2 x e
e , suy ra D sai.
Câu 72: Đạo hàm của hàm số y = (2x + ) 1 ln (1− x) là. A. ( − x) 2x +1 2ln 1 − .
B. 2xln (x − ) 1 . 1− x C. 2x +1 + + 2x . D. ( − x) 2x 1 2ln 1 + . 1− x 1− x Lời giải Chọn A G ′ ′ 1 − V y′ = (2x + )
1 .ln (1− x) + (2x + )
1 .(ln(1− x)) = 2.ln(1− x) + (2x + ) 1 . : T (1− x) RẦ N 2x +1 Đ = 2ln (1− x) − ÌN 1− x H CƯ  x −1 –
Câu 73: Đạo hàm của hàm số y = log2   là: 083  ln x  4332133 + − + − + − + −
A. xln x 1 x
B. xln x 1 x .
C. xln x 1 x .
D. xln x 1 x . x(x − ) . 1 ln 2
(x − )1ln xln 2 (x − )1ln 2 x(x − ) 1 ln 2.ln x Lời giải Chọn D '  x −1     + − Ta có: ' ln x xln x 1 x y = = x x(x − ) . 1 1 ln 2.ln ln 2 x ln x
Câu 74: Cho hàm số ( ) 2 ` = 2x +a f x v a f ′( )
1 = 2ln2. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 − < a < 0
B. 0 < a <1 C. a >1 D. a < 2 − Lời giải Chọn A Ta có f (x) 2 x +a = xf ( ) a 1 + a 1 2 .2 ln 2 1 = 2ln 2.2 = 2ln 2 ⇒ 2 + ′ ′ = 1⇒ a = 1 − Câu 75: Cho hàm số 1
y = ln . Hệ thức nào sau đây đúng? x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 42
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com A. y e + y' = 0 B. y e y' = 0 C. y e .y' = 0 D. y 1 e .y' = 2 x Lời giải Chọn A / 1 Ta có 1  1   1  1 y ' = = = . x − = − y 1    , = ln x e
e = ⇒ y ' y + e = 0 2 1 x x      x x x
Câu 76: Đạo hàm cấp hai của hàm số ( ) 5 4
f x = 2x − +1 bằng biểu thức nào sau đây? x A. 3 4 40x 4 8 8 − . B. 3 40x + . C. 3 40x − . D. 3 40x + . 3 x 3 x 3 x 3 x Lời giải CHỌN C ( ) 5 4 f x 4 8 = 2x − +1 thì f′(x) 4 = 10x + , do đó f′ (x) 3 = 40x − . x 2 x 3 x
Câu 77: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin2x bằng biểu thức nào sau đây? A. −sin2x. B. 4 − sin x. C. 4 − sin2x. D. 2 − sin2x. Lời giải CHỌN C
y = sin2x thì y′ = 2cos2x . Do đó y′ = 4 − sin2x . GV 2 : y = cos x. ′′ T Câu 78: Cho hàm số Tính y ? RẦ A. y′ = 2 − cos2x. B. y′ = 4 − cos2x. C. y′ = 2cos2x. D. y′ = 4cos2x. N ĐÌN Lời giải H CHỌN A CƯ Ta có: y′ = 2
− cosxsin x = −sin2x ⇒ y′ = 2 − cos2x. – 083 2 3 4332133
Câu 79: Cho hàm số y = 2x − x . Tính M = y .y′ +1. A. 1 2. − B. 0. C. 1. − D. . 2 2x − x Lời giải CHỌN B   1− x 1 1− x  2 ( )2 Ta có: y = ⇒ y = . 1. − 2x − x  ′ ′ − 2 2x − x ( 2 2x x )  2 2x − x  −   1 − 3 3 = ( ⇒ y .y′′ = 1 − ⇒ y .y′′ +1 = 0 . 2 2x − x ) 2 2x − x
Câu 80: Cho hàm số f (x) = (x + )4 1 . Tính f ′ (2). A. 27. B. 81. C. 96. D. 108. Lời giải CHỌN D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 43
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Ta có: ′( ) = ( + )3 ⇒ ′ ( ) = ( + )2 f x 4 x 1 f x
12 x 1 . Vậy f′′(2) =108. Câu 81: Cho hàm số 3 y = sin .
x Tính M = y′′ + 9 . y A. sinx. B. 6sinx. C. 6cosx. D. 6 − sin x. Lời giải CHỌN B Ta có: 2 2 3
y′ = 3sin x cosx ⇒ y′ = 6sin x cos x − 3sin x. Vậy: 2 3 3 = ′ + = − + = ( 2 2 M y
9y 6sin x cos x 3sin x 9sin x 6sin x cos x + sin x) = 6sinx. Câu 82: Cho hàm số 5 4
y = 3x − 5x + 3x − 2. Giải bất phương trình y′ < 0. A. x∈(−∞ ) ;1 \ { } 0 . B. x∈(1;+∞). C. x∈( 1; − ) 1 . D. x∈( 2; − 2). Lời giải CHỌN A Ta có: 4 3 3 2
y′ = 15x − 20x + 3 ⇒ y′ = 60x − 60x . 3 2 2 ′′ < ⇔ − < ⇔ ( − ) x < 1 y 0 60x 60x 0 60x x 1 < 0 ⇔  . x ≠ 0 Câu 83: Cho hàm số 1 y =
. Giải bất phương trình y′ < 0. (x + )3 1 G A. x < 1. − B. x > 1. − C. x ≠1. D. Vô nghiệm. V: T Lời giải RẦN CHỌN A ĐÌN 3 − 12 H Ta có: y′ = ⇒ y′′ = . 4 5 C x +1 x +1 Ư ( ) ( ) – 083 Vậy 12 y′′ < 0 ⇔
< 0 ⇔ x +1< 0 ⇔ x < 1 − . 4332133 (x + )5 1 − +
Câu 84: Cho hàm số = ( ) 2 2x 3x y f x =
. Đạo hàm cấp 2 của f là: 1− x A. 1 y′′ 2 2 − 2 = 2 + . B. y′′ = . C. y′′ = . D. y′′ = . (1−x)2 (1−x)3 (1−x)3 (1−x)4 Lời giải CHỌN B 1 1 2(1− x)(− ) 1 2 y = 2x −1+ ⇒ y′ = 2 + ⇒ y′ = = . 1− x (1− x)2 (1− x)2 (1− x)3 Câu 85: y = (2 − m) 4 3 2 Cho hàm số: x + 2x + 2mx + 2m −1.
Tìm m để phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt. A.  1 3      m 3 1 ∈− ; ∞ ∪ ;+∞    \ { } 2 . B. m∈− ;
∞ −  ∪ ;+∞ \ { } 2 .  2 2   2   2 
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 44
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com C.  3   1      m 1 3 ∈− ;
∞ −  ∪− ;+∞ \ { } 2 . D. m∈− ; ∞  ∪ ;+∞ \ { } 2 .  2   2   2   2  Lời giải CHỌN D Ta có: ′ = ( − ) 3 2 + + ⇒ ′′ = ( − ) 2 y 4 2 m x 6x 4mx y 12 2 m x +12x + 4m.
Phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt hay phương trình: ( − ) 2 3 2 m x + 3x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt. m ≠ 2  1 2 − m ≠ 0 2 − m ≠ 0  m < ⇔  ⇔  ⇔   . 2 2 ∆ > 0 4m − 8m + 3 > 0   3  m >   2
Câu 86: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S = t − 3t
(t: tính bằng giây, s: tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v =12m / s.
B. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24m / s.
C. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là 2 a =18m / s .
D. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là 2 a = 9m / s . Lời giải GV CHỌN C : TR 3 2 2 Ầ
S = t − 3t ⇒ v(t) = S′ = 3t − 6t N  Đ 2 ÌN
⇒ v(3) = 3.3 −18 = 9(m / s). H CƯ  3 2
S = t − 3t ⇒ a = S′′ = 6t − 6 – 083 2 ( a = 6.4 − 6 = 18 m / s . t=4s) ( ) 4332133
Câu 87: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: 3 2
S = t − 3t + 5t + 2 , trong đó t
tính bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là: A. ( 2 24 m / s ). B. ( 2 17 m / s ). C. ( 2 14 m / s ). D. ( 2 12 m / s ). Lời giải CHỌN D
Gia tốc của chuyển động khi t = 3 bằng S′′(3). ′( ) 2
S t = 3t − 6t + 5; S′′(t) = 6t − 6 nên ′ ( ) = − = ( 2 S 3 18 6 12 m / s ).
Câu 88: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: 3 2
S = t − 3t − 9t + 2 (t: tính bằng giây, s tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 3.
B. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t =1 là 2 a =12m / s .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là 2 a =12m / s .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 45
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0. Lời giải CHỌN C  3 2 S = t − 3t − 9t + 2 ⇒ v(t) 2 = S3t − 6t − 9 ( ) 2 2 t = 1 −
v t = 0 ⇔ 3t − 6t − 9 = 0 ⇔ t − 2t − 3 = 0 ⇔ t =3  3 2 S = t − 3t − 9t + 2 ⇒ a = S′′ = 6t − 6 2 ⇒ (a = 6.3 − 6 = 12 m / s . t=3s) ( )
Câu 89: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: 3 2
S = t − 2t + 4t +1, trong đó t tính
bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 2 là: A. ( 2 12 m / s ). B. ( 2 8 m / s ). C. ( 2 7 m / s ). D. ( 2 6 m / s ). Lời giải CHỌN B
Gia tốc của chuyển động khi t = 2 bằng S′′(2). ′( ) 2
S t = 3t − 4t + 4; S′′(t) = 6t − 4 nên ′ ( ) = − = ( 2 S 2 12 4 8 m / s ). G Câu 90: V
Phương trình chuyển động của một chất điểm được biểu thị bởi công thức : T = − + + R S (t) 2 3 4 2t 4t
2t , trong đó t > 0 và t tính bằng giây (s) , S (t) tính bằng mét (m) . Tìm ẦN Đ
gia tốc a của chất điểm tại thời điểm t = 5(s) . ÌN H
A. a = 68 .
B. a =115 .
C. a =100 .
D. a = 225 . Lời giải – 083 Chọn A 4332133
Theo ứng dụng đạo hàm của hàm số có:
v(t) = S′(t) 2 = 2
− + 8t + 6t a(t) = v′(t) = 8 +12t a( ) = ( 2 5
68 m / s ) .
Câu 91: Một vật chuyển động có phương trình 4 3 2
S = t −3t −3t + 2t +1 (m) , t là thời gian tính bằng
giây. Gia tốc của vật tại thời điểm t = s 3 là A. 2 48 m/s . B. 2 28 m/s . C. 2 18 m/s . D. 2 54 m/s . Lời giải Chọn A 4 3 2
S = f (t) = t − 3t − 3t + 2t +1 ⇒ 3 2
f '(t) = 4t − 9t − 6t + 2 ⇒ 2
a(t) = f '(t) =12t −18t − 6
Gia tốc của vật tại thời điểm t = s 3 là 2
a(3) =12.3 −18.3− 6= 2 48 m/s .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 46
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 92: Một chất điểm chuyển động có phương trình 3 2 s = t
− + t + t + 4 ( t là thời gian tính bằng giây).
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất là A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Vận tốc của chất điểm có phương trình là: 2 v = s' = 3 − t + 2t +1. b − 1
Vận tốc của chất điểm đạt GTLN khi t = = . 2a 3
Gia tốc của chất điểm có phương trình là: s '' = 6 − t + 2 .  1
Tại thời điểm vận tốc đạt GTLN thì gia tốc bằng s ''  =   0 .  3 
Câu 93: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s(t)  2t 3t  4t, trong đó t được tính
bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm gia tốc bằng không là
A.
2,5m / .s
B. 4m / .s
C. 2,5m / .s
D. 8,5m / .s Lời giải Chọn C
Ta có, gia tốc tức thời của chuyển động bằng: a(t)  s(t) 12 t6. Thời điểm gia tốc bằng
không là: a(t)  s(t) 12 t6  0  t  0,5.Vậy khi đó vận tốc tức thời của chuyển động G   V bằng 2 5
v(t) s (t)  6t 6t  4  v(0,5)  . vậy chọn C : T 2 RẦN ĐÌNH CƯ – 083 4332133
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 47
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII
A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x . Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm M ( 1; − 4 − ) có hệ số góc bằng A. 3 − . B. 9. C. 9 − . D. 72 . Lời giải Chọn B
Tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm M ( 1; − 4 − ) có hệ số góc là: y′(− ) 2 2
1 = 3x − 6x = 3⋅( 1 − ) − 6⋅(− ) 1 = 9 Câu 2: Hàm số 2
y = −x + x + 7 có đạo hàm tại x =1 bằng A. 1 − . B. 7 . C. 1. D. 6 . Lời giải Chọn A Ta có: y′( ) 1 = 2 − x +1 = 2.1 − +1 = 1 − 2
Câu 3: Cho hai hàm số f (x) 3 2
= 2x x + 3 và ( ) 3 x g x = x +
− 5 . Bất phương trình f ′(x) > g′(x) G 2 V: T có tập nghiệm là RẦ A. ( ; −∞ 0]∪[1;+∞) . B. (0; ) 1 . C. [0; ] 1 . D. ( ; −∞ 0) ∪(1;+∞) . N ĐÌN Lời giải H C Chọn D Ư – 083  >
f ′(x) > g′(x) x 1 2 2 2
⇔ 6x − 2x > 3x + x ⇔ 3x − 3x > 0 ⇔  4332133 x < 0 x + Câu 4: 3 Hàm số y = có đạo hàm lả x + 2 A. 1 y′ − − = . B. 5 y′ = . C. 1 y′ = . D. 5 y′ = . (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 Lời giải Chọn C
(x + 3)′(x + 2) −(x + 3)(x + 2)′ 1.(x + 2) −(x + 3)⋅1 1 − y′ = = = 2 2 2 (x + 2) (x + 2) (x + 2) Câu 5: 1 Hàm số y =
có đạo hàm cấp hai tại x =1 là x +1 A. y′′( ) 1 1 = . B. y′′( ) 1 1 = − . C. y′′( ) 1 = 4 . D. y′′( ) 1 1 = . 2 4 4 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn D 1 1 y′ − − = (x +1)′⋅ = 2 2 (x +1) (x +1) 1 2 x + ′ 1 2 ( )
y′′ = (x +1)  . 2 = =   4 4 3 (x +1) (x +1) (x +1) y′′( ) 2 1 1 = = 3 (1+1) 4 B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 6:
Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x + 3 có đồ thị (C) và điểm M ( 1;
− 6)∈(C). Viết phương trình tiếp
tuyến với (C) tại điểm M . Lời giải
Ta có: f ′(x) = 2x − 2 nên tiếp tuyến của (C) tại điểm M ( 1;
− 6) có hệ số góc là: f ′(− ) 1 = 2⋅(− ) 1 − 2 = 4
− Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là: y − 6 = 4 − (x + ) 1 ⇔ y = 4x
− − 4 + 6 ⇔ y = 4x − + 2.
Câu 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 4 3 2
y = 3x − 7x + 3x +1; GV b) y (x x)3 2 = − ; : TRẦ 4x −1 N c) y = . Đ 2x +1 ÌN H Lời giải CƯ a) 3 2 3 2
y′ = 3.4x − 7.3x + 3.2x + 0 =12x − 21x + 6x ; – 083 4332133 b) Đặt 2
u = x x thì 3
y = u . Ta có: (u ′ = x x ′ =
− và ( y ′ = u ′ = u . u ) ( 3) 2 3 x ) ( 2 ) 2x 1 Suy ra ( y y u ′ = ⋅ = u ⋅ − = − x x . x ) ( u ) ( x ) ( ) ( )( )2 2 2 3 2x 1 3 2x 1
Vậy y′ = ( − )(x x)2 2 3 2x 1 . c) (4x −1)′(2x + ) 1 − (4x − ) 1 (2x +1)′ y′ = 2 (2x +1) 4(2x + ) 1 − (4x − ) 1 ⋅2 = 2 (2x +1) 8x + 4 −8x + 2 6 = = 2 2 (2x +1) (2x +1)
Câu 8: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com a) = ( 2 + 3 − ) 1 x y x x e ; b) 2
y = x log x 2 . Lời giải a) ( 2 )′ x ( 2 3 1 3 )1 ( x y x x e x x e )′ ′ = + − ⋅ + + − ⋅ = ( + ) x ⋅ + ( 2 + − ) x ⋅ = ( 2 2 3 3 1 + 5 − ) 1 x x e x x e x xe b) y′ = ( 3 x )′ 3 ⋅ x + x ⋅( x)′ 2 3 1 log log
= 3x log x + x ⋅ 2 2 2 x ⋅ln2
Câu 9: Tính đạo hàm của cảc hảm số sau: a) = tan ( x y e + ) 1 ; b) y = sin 3x ; c) = cot (1− 2x y ). Lời giải a) y′ = ( x e + )′ 1 x 1 1 ⋅ = e ⋅ cos( x e + )2 1 cos( x e + )2 1 b) 1 ' 1 1
y = (sin3x)′⋅
= (3x) ⋅cos3x ⋅ = 3cos3x ⋅ 2⋅ sin3x 2⋅ sin3x 2⋅ sin3x G x ′ 1 − x 1 V: c) y′ = (1− 2 ) ⋅ = 2 ⋅ln2⋅ T 2 x 2 x − − R sin (1 2 ) sin (1 2 ) ẦN ĐÌN
Câu 10: Tính đạo hàm cấp hai cúa các hàm số sau: H C a) 3 2
y = x − 4x + 2x − 3; Ư – 083 b) 2 = x y x e . 4332133 Lời giải 2 a)
y′ = 3x −8x + 2
y′′ = 6x −8 b) ′ = ( 2 )′ x 2 ⋅ + ⋅( x )′ x 2 x = ⋅ + ⋅ = ( 2 2 2 + ) x y x e x e x e x e x x e ′ ( 2 )′ x ( 2 ) ( x )′ = + + + ⋅ = ( + ) x ⋅ + ( 2 + ) x ⋅ = ( 2 2 2 2 2 2 + 4 + 2) x y x x e x x e x e x x e x x e
Câu 11: Một viên sỏi rơi từ độ cao 44,1 m thì quãng đường rơi được biểu diễn bởi công thức s(t) 2
= 4,9t , trong đó t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính:
a) Vận tốc rơi của viên sỏi lúc t = 2;
b) Vận tốc của viên sỏi khi chạm đất. Lời giải
Vận tốc rơi của viên sỏi là: v(t) = s′(t) = 9,8t
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
a) Khi t = 2 thì v(2) =9,8.2 = 19,6 (m/s)
b) Khi viên sỏi chạm đất thì s(t) = 44,1 Hay 2
4,9t = 44,1 ⇔ t = 3
Ta có: v(3) = 9,8.3 = 29,4( m / s)
Câu 12: Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t) 3
= 2t + 4t +1, trong đó
t là thời gian tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính vận tốc và gia tốc của vật khi t =1. Lời giải
Vận tốc của vật là: v(t) = s′(t) 2 = 6t + 4
Gia tốc của vật là v′(t) =12t Khi t =1 thì v( ) 2 1 = 6.1 + 4 =10;v′( ) 1 =12.1 =12 500t
Câu 13: Dân số P (tính theo nghìn người) của một thành phố nhỏ được cho bởi công thức P(t) = 2t +9
, trong đó t là thời gian được tính bằng năm. Tìm tốc độ tăng dân số tại thời điểm t =12 . Lời giải
Tốc độ tăng trưởng dân số là: ' ' 2 2 G
(500t) (t + 9) −500t (t + 9) V ′ : P (t) = T 2 2 R (t +9) ẦN 2 Đ
500.(t + 9) −500t.2t ÌN P′(t) = H 2 2 C (t +9) Ư – 2 − 083 ′( ) 4500 500t P t = 2 2 4332133 (t +9) 2 − = P′( ) 4500 500.12 Khi t 12 thì 12 = = 2 − ,88 2 ( 2 12 + 9) Câu 14: 1
Hàm số S (r) =
có thể được sử dụng để xác định sức cản S của dòng máu trong mạch máu 4 r
có bán kính r (tính theo milimét) (theo Bách khoa toàn thư Y học "Harrison's internal
medicine 21st edition"). Tìm tốc độ thay đổi của S theo r khi r = 0,8 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải
Tốc độ thay đổi của S là S′(r) = ( 4 r )′ 1 − 3 1 − 4 − ⋅ ( ) =4r ⋅ = 2 8 5 4 r r r = S′( ) 4 − Khi r 0,8 thì 0,8 = = 12.2 − 5 0,8
Câu 15: Nhiệt độ cơ thể của một người trong thời gian bị bệnh được cho bởi công thức T (t) 2 = 0
− ,1t +1,2t + 98,6
trong đó T là nhiệt độ (tính theo đơn vị đo nhiệt độ Fahrenheit) tại thời điểm t (tính theo GV
ngày). Tìm tốc độ thay đổi của nhiệt độ ở thời điểm t =1,5 . : TR
(Nguồn: https://www.algebra.com/algebra/homework/ Trigonometry-basics/Trigonometry- ẦN
basics.faq.question. 1111985.html) ĐÌNH Lời giải
Tốc độ thay đổi của nhiệt độ là: T′(t) = 0
− ,2t +1,2 Khi t =1,5 thì – 083 T′(1,5) = 0 − ,2⋅1,5 +1,2 = 0,9 4332133
Câu 16: Hàm số ( ) 6000 R v =
có thể được sử dụng để xác định nhịp tim R của một người mà tim của v
người đó có thể đẩy đi được 6000 ml máu trên mỗi phút và v ml máu trên mỗi nhịp đập (theo
Bách khoa toàn thư Y học "Harrison's internal medicine 21st edition"). Tìm tốc độ thay đổi của
nhịp tim khi lượng máu tim đẩy đi ở một nhịp là v = 80 . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Ta có: R′(v)  1  6000 = 6000. − = −  . 2  2  v v
Tốc độ thay đổi của nhịp tim khi lượng máu tim đẩy đi ở một nhịp là v = 80 là: R′( ) 6000 80 = − = 0 − ,9375 . 2 80
BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG VII A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là đúng?
A. Nếu hàm số y = f (x) không liên tục tại x thì nó có đạo hàm tại điểm đó. 0
B. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó không liên tục tại điểm đó. 0
C. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm đó. 0
D. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại x thì nó có đạo hàm tại điểm đó. 0 Lời giải Chọn C
Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm đó còn nếu hàm số liên tục tại 0
điểm x thì nó chưa chắc có đạo hàm tại điểm đó. 0 G
Câu 2: Cho f là hàm số liên tục tại x . Đạo hàm của f tại x là: 0 0 V: TR A. f (x) ẦN
f (x + h f x 0 ) ( ) ĐÌN B. . H h
f (x + h f x 0 ) ( ) – C. lim
(nếu tồn tại giới hạn). h→0 083 h 4332133
f (x + h f x h 0 ) ( 0 ) D. lim
( nếu tồn tại giới hạn). h→0 h Lời giải Chọn C f x h f x f ′(x ) ( + )− ( ) = 0 lim . 0 h→0 h
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f ′(x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0 ) 0 f x f x f x + x ∆ − f x
A. f ′(x = lim .
B. f ′(x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ 0 x x x x ∆ →0 x ∆ 0
f x + h f x
f x + x f x
C. f ′(x = lim .
D. f ′(x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( 0 ) ( 0) h→0 h x→ 0 x x x0 Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com f x f x
f x + h f x Ta có f ′(x lim , f x lim 0 ) ( ) ( 0) = ′( 0 ) ( 0 ) ( ) = xx h→ 0 x − 0 x h 0
f x + ∆x f xf ′(x lim
là những khẳng định đúng. 0 ) ( 0 ) ( 0) = ∆x→0 ∆x
f x + x f x
Khẳng định saif ′(x lim 0 ) ( 0 ) ( 0) = xx0 x x0 3− 4 − x  khi x ≠ 0
Câu 4: Cho hàm số f (x)  4 =  . Tính f ′(0). 1 khi x = 0 4 A. f ′( ) 1 0 = . B. f ′( ) 1 0 = . C. f ′( ) 1 0 = . D. Không tồn tại. 4 16 32 Lời giải Chọn D f x f 0 3 − 4 − x Ta có f ′(0) ( ) ( ) = lim = lim
(không tồn tại giới hạn) x→0 xx − 0 0 4x
Do đó không tồn tại f ′(0) . GV: T 3 2 R
x − 4x + 3x Ầ  khi x ≠ 1 N
Câu 5: Cho hàm số f (x) xác định trên  \ { } 2 bởi f (x) 2 =  − + . Tính f ′( ) 1 . x 3x 2 ĐÌN 0 khi x =1 H CƯ A. f ′( ) 3 1 = . B. f ′( ) 1 = 1. C. f ′( ) 1 = 0 . D. không tồn tại. – 2 083 Lời giải 4332133 Chọn D 3 2 f (x) x 4x 3xf ( ) − + − 3 2 0 1 2 x − 3x + 2
x (x − 4x +3) x (x − ) 1 (x + x +3) lim = lim = lim = lim xxxx −1 x −1
(x − )1(x − )1(x −2) x→ (x− )2 0 0 1 1 1 (x − 2) x ( 2 x + x + 3) = lim → Khoâng toàn taïi. x 1 → ( x − ) 1 (x − 2) 2 x -1 khi x 0
Câu 6: Cho hàm số f (x)  ≥ =   2
-x khi x < 0
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không liên tục tại x = 0.
B. Hàm số có đạo hàm tại x = 2 .
C. Hàm số liên tục tại x = 2 .
D. Hàm số có đạo hàm tại x = 0. Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn D
Ta có lim f (x) = f = − + (0) 1 x→0
Mặt khác lim f (x = do đó hàm số không liên tục tại điểm x = 0 nên hàm số không đạo − ) 0 x→0
hàm tại x = 0. 2 mx 2x 2 khi x 0
Câu 7: Cho hàm số f (x)  + + > = 
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số m, n sao cho nx +1 khi ≤ 0
f (x) có đạo hàm tại điểm x = 0.
A. Không tồn tại m, n. B. m = 2,∀n .
C. n = 2,∀m .
D. m = n = 2 . Lời giải Chọn A
Ta có lim f (x) = f = lim f = + + = + (x) lim+ ( 2 mx 2x 2) 2 − (0) 1, x→0 x→0 x→0
Do đó hàm số không liên tục tại điểm x = 0 nên hàm số không thể có đạo hàm tại điểm x = 0. 2  x Câu 8:x
Cho hàm số f (x) khi ≤ 1 =  2
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số ,
a b sao cho f (x)
ax + b khi > 1 GV: có T RẦ
đạo hàm tại điểm x = 1. N ĐÌN 1 1 1 1 1 1 H
A. a = 1, b = − .
B. a = , b = .
C. a = , b = − .
D. a = 1, b = . C 2 2 2 2 2 2 Ư – Lời giải 083 4332133 Chọn A 1 Ta có lim f = = = + = + −
(x) f ( )1 ,lim f+ (x) lim+(ax b) a b x 1 → 2 x 1 → x 1 → 1
Hàm số liên tục tại điểm x = 1 khi và chỉ khi lim f = = ⇔ + = −
(x) f ( )1 lim f+ (x) a b x 1 → x 1 → 2 x khi x 1
Mặt khác f (x) < ′  ⇒ f ( − 1 ) =1, f ( + ′ ′ 1 ) = a
ax khi x > 1  1 a = 1 a + b =
Suy ra hàm số có đạo hàm tại điểm x 1  = ⇒  2 ⇔  1 .  1 b a = −   =  2 f ( x ∆ + ) 1 − f ( ) 1
Câu 9: Cho f (x) 2018 2 = x
−1009x + 2019x . Giá trị của lim bằng x ∆ →0 xA. 1009. B. 1008. C. 2018. D. 2019.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D f (∆x + ) 1 − f ( ) 1 Ta có lim = f ′( ) 1 ∆x→0 ∆x f (∆x + ) 1 − f ( ) 1
Mặt khác f ′(x) = 2017 2018x
− 2018x + 2019 suy ra lim = f ′( ) 1 = 2019 . ∆x→0 ∆x x
Câu 10: Cho hàm số f (x) = (
. Giá trị của f ′(0) là x − )
1 (x − 2)....(x − 2019) 1 1 A. − . B. . C. 2019 − ! . D. 2019!. 2019! 2019! Lời giải Chọn A x f x f 0
x −1 x − 2 .... x − 2019 Ta có f ′(0) ( ) ( ) ( )( ) ( ) = lim = lim x→0 xx − 0 0 x 1 1 = lim = . x→0 (x − )
1 (x − 2)...(x − 2019) 2019 − ! GV: TR
Câu 11: Cho f (x) = x(x + )
1 (x + 2)(x + 3)...(x + n) với *
n∈  . Tính f ′(0) . ẦN Đ n n +1 ÌN
A. f ′(0) = 0 .
B. f ′(0) = n .
C. f ′(0) = n!. D. f ′(0) ( ) = . H 2 CƯ Lời giải – 083 Chọn C 4332133 f x f 0
x x +1 ... x + n Ta có f ′(0) ( ) ( ) ( ) ( ) = lim = lim = lim (x + )
1 (x + 2)...(x + n) x→0 x→0 xx − 0 0 x = 1.2...n = n!.
Câu 12: Cho hàm số f (x) = x − 2 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. f (2) = 0.
B. f (x) nhận giá trị không âm.
C. f (x) liên tục tại x = 2.
D. f (x) có đạo hàm tại x = 2. Lời giải Chọn D
x − 2 khi x ≥ 2 1 khi x > 2
Ta có f (x) = x − 2 = 
f ′(x) = 
−x + 2 khi x < 2 -1 khi x < 2
Do lim f (x) = lim f (x = nên hàm số liên tục tại điểm x = 2. + − ) 0 x→2 x→2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Mặt khác f ( + 2 ) ≠ f ( − ′
′ 2 ) nên hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 2.
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′(6) = 2 Tính giá trị của biểu thức
f (x) − f (6) lim . x→6 x − 6 1 1 A. 2. B. . C. . D. 12. 3 2 Lời giải Chọn A
f (x) − f (6) Ta có lim = f ′(6) = 2. x→6 x − 6
2 f (x) − xf (2)
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x = 2 . Tìm lim . 0 x→2 x − 2 A. 0. B. f ′(2) .
C. 2 f ′(2) − f (2) .
D. f (2) − 2 f ′(2) . Lời giải Chọn C
2 f (x) − xf (2) x f
 ( x) − f (2) + 2 f
(x)− xf (x) lim = lim G x→2 x→2 x x V 2 − 2 : TRẦ
x  f (x)− f (2) f x 2 − x N  ( )( ) = lim + lim
= 2 f ′ 2 + lim − f x  = 2 f ′ 2 − 2 f 2 Đ ( ) . x 2 x 2 x 2  ( ) ( ) ( ) → → → ÌN x − 2 x − 2 H CƯ
Câu 15: Cho hàm số f (x) 1 3 2
= x − 2 2x + 8x −1, có đạo hàm là f '(x) . Tập hợp những giá trị của x – 083 3 4332133
để f '(x) = 0 là { 2− 2} {2; 2} { 4− 2} {2 2} A. B. C. D. Lời giải Chọn D f (x) 2 '
= x − 4 2x + 8 f '(x) 2 ;
= 0 ⇔ x − 4 2x + 8 = 0 ⇔ x = 2 2 . Câu 16: Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1, có đạo hàm là y ' . Để y ' ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A.  2 ;0 −    B. 9 − ;0 9     2    C.  9 ;  −∞ − ∪[0;+∞  2  ) D. ; −∞ − ∪[0;+∞  ) 2   9   Lời giải Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com 2
y ' = 9x + 2x ; 2 2
y ' ≤ 0 ⇔ 9x + 2x ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 0. Vậy 2 S  ;0 = − . 9  9   
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số f (x) 4 3 2
= −x + 4x − 3x + 2x +1 tại điểm x = 1 − . A. f '(− ) 1 = 4 B. f '(− ) 1 =14 C. f '(− ) 1 =15 D. f '(− ) 1 = 24 Lời giải Chọn D
𝑓𝑓(𝑥𝑥) = −4𝑥𝑥3 + 12𝑥𝑥2 6𝑥𝑥 + 2 ⇒ 𝑓𝑓(−1) = 24. Câu 18: Cho hàm số 1 3
y = x − (2m + ) 2
1 x mx − 4 , có đạo hàm là y ' . Tìm tất cả các giá trị của m để 3
y ' ≥ 0 với x ∀ ∈  . A. 1 m  1;  ∈ − −   B. 1 m  ∈ 1; − − 4     4   C. m ( ]  1 ; 1 ;  ∈ −∞ − ∪ − +∞   D. 1 m  ∈ 1; −  4    4   Lời giải Chọn B 2
y ' = x − 2.(2m + ) 1 x m GV
Khi đó 𝑦𝑦0; ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ ⇔ 𝛥𝛥= (2𝑚𝑚 + 1)2 + 𝑚𝑚 ≤ 0 4𝑚𝑚2 + 5𝑚𝑚 + 1 0 ⇔ −1 ≤ 𝑚𝑚 ≤ : TRẦ − 1 N 4 ĐÌN  H Vậy 1 m  ∈ 1; − −
là giá trị thỏa mãn bài toán.   C  4 Ư – 083
Câu 19: Biết hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a > 0) có đạo hàm là f '(x) > 0 với x ∀ ∈  . Mệnh đề 4332133 nào sau đây đúng? A. 2
b − 3ac > 0 B. 2 b − 3ac ≥ 0 C. 2
b − 3ac < 0 D. 2 b − 3ac ≤ 0 Lời giải Chọn C
𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 3𝑎𝑎𝑥𝑥2 + 2𝑏𝑏𝑥𝑥 + 𝑐𝑐 > 0; ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ ⇔ �𝑎𝑎 > 0
𝛥𝛥< 0 ⇔ � 𝑎𝑎 > 0
𝑏𝑏2 3𝑎𝑎𝑐𝑐 < 0. 3
Câu 20: Hàm số y = x + x có đạo hàm bằng 2 3x +1 2 3x +1 2 3x + x 3 x + x A. 3 2 x + x B. 3 x + x C. 3 2 x + x D. 3 2 x + x Lời giải Chọn A ( 3x + x) 2 ' 3x +1 y ' = = 3 3
2 x + x 2 x + x .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − )4 7 5
A. y = ( x − )3 ' 4 7 5
B. y = − ( x − )3 ' 28 7
5 C. y = − ( − x)3 ' 28 5 7
D. y = ( − x)3 ' 28 5 7 Lời giải Chọn C
y = ( x − ) ( x − )3 = ( x − )3 ' 4. 7 5 '. 7 5 28 7 5 .
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y = ( − x )5 3 1
A. y = x ( − x )4 2 3 ' 5 1
B. y = − x ( − x )4 2 3 ' 15 1
C. y = − x ( − x )4 2 3 ' 3 1
D. y = − x ( − x )4 2 3 ' 5 1 Lời giải Chọn B
y = ( − x ) ( − x )4 = − x ( − x )4 3 3 2 3 ' 5. 1 '. 1 15 1 .
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y = (x x )2016 3 2 2
y ' = 2016(x − 2x )2015 3 2 y = (x x )2015 3 2 ( 2 ' 2016 2 3x − 4x) A. B. 2015 3 2 2 3 2 2 G
y ' = 2016(x − 2x ) (3x − 4x)
y ' = 2016(x − 2x )(3x − 2x) V C. D. : TR Lời giải ẦN Đ Chọn B ÌN H 2015 2015 C 3 2 3 2 2 3 2 Ư
y ' = 2016.(x − 2x )'.(x − 2x )
= 2016.(3x − 4x).(x − 2x ) . – 083
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x(x − )
1 (x − 2)...(x − 2018) tại điểm x = 0 4332133 A. f '(0) = 0 B. f '(0) = 2018 − !
C. f '(0) = 2018!
D. f '(0) = 2018 Lời giải Chọn C
f '(x) = (x − )
1 (x − 2)...(x − 2018) + x(x − 2)...(x − 2018) +...+ x(x − ) 1 ...(x − 2017) f '(0) = (0 − ) 1 .(0 − 2)....(0 − 2018) Suy ra = 1.2.3....2018 = 2018!.
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x(x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) tại điểm x = 1004 − A. f '( 1004 − ) = 0 B. f '( 1004 − ) =1004! C. f '( 1004 − ) = 1004 − ! D. f (− ) = ( )2 ' 1004 1004! Lời giải Chọn D
f '(x) = (x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) + x(x + 2)...(x + 2018) +...+ x(x + ) 1 ...(x + 2017)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com f '( 1004 − ) = .x(x + )
1 .(x + 2)...(x +1003).(x +1005)...(x + 2018) Suy ra x= 1004 − = (− ) (− ) (− ) (− ) (− ) = ( )2
1004 . 1003 . 1002 ... 1 . 2 ...1003.1004 1004! . 2 Câu 26: + −
Tính đạo hàm của hàm số x 2x 3 y = x + 2 2 2 2 A. 3 y + + + + + + ' =1+ B. x 6x 7 y ' = C. x 4x 5 y ' = D. x 8x 1 y ' = (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 Lời giải Chọn A
(2x + 2).(x + 2)−( 2x + 2x −3) 2 2 2
2x + 6x + 4 − x − 2x + 3 x + 4x + 7 y ' = = = (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 .
Câu 27: Đạo hàm của hàm số 2 y = 3x + 4 là A. 1 y ' = B. ' x y = C. 6 ' x y = D. 3 ' x y = 2 2 3x + 4 2 3x + 4 2 3x + 4 2 3x + 4 Lời giải Chọn D 2 G (3x +4)' V 6x 3x : y ' = = = T 2 2 2 R
2 3x + 4 2 3x + 4 3x + 4 Ầ . N ĐÌN
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 2 1 x + x là H C 2 Ư 6x + 2x −1 – y = 2 2 ' + − + + + 2 083 A. 8x 4x 1 y ' = B. 8x 4x 1 y ' = C. 4x 1 y ' = D. 2 x + x 2 2 2 4332133 2 x + x 2 x + x 2 x + x Lời giải Chọn D ( 2x + x ' 2 ) y ' = (2x − )
1 '. x + x + (2x − ) 1 . 2 2 x + x
(2x − )1.(2x + ) 2 2 2 1 2
2x + 2x + 4x −1 6x + 2x −1 = 2 x + x + = = 2 2 2 2 x + x 2 x + x 2 x + x . 3
Câu 29: Đạo hàm của hàm số  2 2 y x  = −  bằng x    2 2 A.  2 2 y ' 3 x  = −  1  2   B. 2
y ' = 6 x −  x x     2  x  x  2 2 C.  1  2 2 y ' 6 x  1  2   x  = + −  D. 2
y ' = 6 x −  x − 2 x x       x  x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn C ' 2 2  2 2   2 2   2  2 2 y ' 3 x x 3 2x  x  = − − = + −      2 x x x x         .
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số 2x −1 y = x + 2 + + A. 5 x 2 y ' = . B. 1 5 x 2 y ' = . . (2x − )2 1 2x −1 2 (2x − )2 1 2x −1 + C. 1 x + 2 y x ' = . D. 1 5 2 y ' = . . 2 2x −1
2 (x + 2)2 2x −1 Lời giải Chọn D '  − 5 2x 1   x + 2  (x + 2)2 1 5 x + 2 y ' = = = . . . 2x −1
2x −1 2 (x + 2)2 2x −1 2 2 x + 2 x + 2 = + + G Câu 31: Cho hàm số 2 y x
x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? V: T A. 2
y ' x +1 = y B. 2
2y ' x +1 = y C. 2
y ' x +1 = 2y D. 2 2y x +1 = y ' RẦN Lời giải ĐÌNH Chọn B CƯ – 2x x +1 + x 083 (x x ) 2 ' 2 1 1 + + + 2 2 2 2 x +1 x +1 y y 4332133 y ' = = = = = 2 2 2 2y 2 2 x + x +1 y 2y x +1 2 x +1 Do đó 2
2y ' x +1 = y . 3
Câu 32: Cho hàm số ( ) x f x =
. Phương trình f '(x) = 0 có tập nghiệm S x −1 A. 2 S 0;  =     B. 2 S  = − ;0 C. 3 S  = 0; D. 3 S  = − ;0 3       3   2  2  Lời giải Chọn C 2 3  x = 0 3 2 ( ) 3x (x − ) 1 − x 2x − 3 ' x f x 0  = = = ⇔ . (x − )2 (x − )2 3 1 1 x =  2
Câu 33: Cho hàm số y = 2 −
x + 3x . Tập nghiệm S của bất phương trình y ' > 0 là
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com A. S = ( ; −∞ +∞) B. 1 S  ;  = −∞   C. 1 S  =  ;+∞ D. S = ∅ 9      9  Lời giải Chọn C 1 1 − 1 − + 3 ' = 2. − + 3 = + 3 x y = > 0 2 x x x 1
⇔ 3 x >1 ⇔ x > . 9
Câu 34: Cho hàm số f (x) 2 = 5
x +14x − 9 . Tập hợp các giá trị của x để f '(x) < 0 là A.  7 ;  +∞        B. 7  ; −∞ C. 7 9  ; D. 7 1; 5        5   5 5   5  Lời giải Chọn C Điều kiện 2 9 5
x +14x − 9 > 0 ⇔ 1< x < 5 Khi đó f (x) 7 ' < 0 ⇔ 5
x + 7 < 0 ⇔ x > 5 GV   : T
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 7 9  ;  . R  5 5 Ầ  N ĐÌN
f (x) − f (2) H
Câu 35: Cho hàm số f (x) 2 3 2018
= x + x + x +...+ x . Tính lim x→2 C x − 2 Ư – A. 2018 2017.2 +1 B. 2017 2019.2 +1 C. 2018 2017.2 −1 D. 2017 2018.2 +1 083 Lời giải 4332133 Chọn A
f (x) − f (2) lim = f '(2) x→2 x − 2 2018 2019 − − Mặt khác ( ) 2 3 2018 1 = + + + ...+ = . x x x f x x x x x x = 1− x 1− x ( 2018 1− 2019x )(1− x)+( 2019 x x ) 2018 2019 − + − Do đó f (x) 2019.2 1 2 2 ' = ⇒ f ' 2 = 2 ( ) (1− x) 1 2018 = 2017.2 +1.
Câu 36: Cho f (x) là hàm số thỏa mãn f ( ) 1 = f '( ) 1 =1. Giả sử ( ) 2
g x = x f (x) . Tính g '( ) 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
g (x) = x f (x) 2 ' 2 .
+ x . f '(x) Suy ra g '( ) 1 = 2 f ( ) 1 + f '( ) 1 = 3 .  
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số y  sin  3  x  .  6      A. y  3cos  3  xy      . B. ' 3cos 3x.  6  6      C. y  cos  3  xy      . D. ' 3sin 3x.  6  6  Lời giải Chọn By  π   π   π 3x .cos 3x 3.cos 3x ′ = − − = − −  . 6 6 6         
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số 1 2 y   sin    x . 2  3      A. 2 y 1 x cos    x y  x    . B. 2 cos  x .  3  2  3      C. 1 y 1 x cos  3x. D. 2
y  x cos    x  . G 2  3  2  3  V: T Lời giải RẦN Đ Chọn A ÌN H ′ C 1  π   π  1  π   π  Ư 2 2 y′ = − − x .cos − x = − .( 2 − x) 2 2 .cos − x = . x cos −        x  . – 2  3   3  2  3   3  083 4332133
Câu 39: Tính đạo hàm của hàm số 2
y x tan x x . A. 1
y  2x tan x  . B. 1
y  2x tan x  . 2 x x 2 2 C. x 1 yx 1  2x tan x   .
D. y  2x tan x   . 2 cos x 2 x 2 cos x x Lời giải Chọn C y (x )′ x ( x)′ ′ = + x + ( x) 2 2 2 ′ x 1 tan tan . = 2x tan x + + . 2 cos x 2 x
Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số 2 y  2cos x . A. 2
y  2sin x . B. 2
y  4x cos x . C. 2
y  2xsin x . D. 2
y  4xsin x . Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com y′ = − ( 2 x )′ 2 2 2 2. .sin x = 2.2 − . x sin x = 4 − .
x sin x .
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số x 1 y  tan . 2 A. 1 y 1 1 1  y  y   y   2 x . B. 1 2cos 2 x . C. 1 cos 2 x . D. 1 2cos 2 x . 1 cos 2 2 2 2 Lời giải Chọn A x 1 ′ +   x +1 ′    2  1 y′ = tan = =  . 2  2 x + 1 2 x +   1 cos 2cos 2 2
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số 2
y  sin 2 x . A. 2x  2 2 yx  cos 2 x . B. 2 y   cos 2 x . 2 2 x 2 2 x C. x 2 yx 1  cos 2 x . D. 2 y  cos 2 x . 2 2 x 2 2 x Lời giải GV: Chọn C T RẦN 2 ′ ′ 2 + x Đ 2 2 2 x 2 ÌN y′ = ( 2+ x ) ( ) cos 2 + x = cos 2 + x = cos 2 + x . 2 2 H 2 2 + x 2 + x CƯ – y = x +
Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số cos 2 1 . 083 4332133 A. sin 2x +1 yx + x + = − . B. sin 2 1 y′ =
. C. y′ = −sin 2x +1 . D. sin 2 1 y′ = − 2x +1 2x +1 2 2x +1 . Lời giải Chọn A ′ ′ +
y′ = −( x + ) (2x )1 sin 2x +1 2 1 sin 2x +1 = sin 2x +1 = − . 2 2x +1 2x +1
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = cot x +1 . A. ′ = − x y . B. ′ = x y . 2 2 2 x +1sin x +1 2 2 2 x +1sin x +1 C. 1 y′ = − . D. 1 y′ = . 2 2 sin x +1 2 2 sin x +1 Lời giải Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com ( ′ x 2 x +1) 2 x +1 x y′ = − = − = − . 2 2 2 2 2 2 2 sin x +1 sin x +1 x +1.sin x +1 x +
Câu 45: Tính đạo hàm của hàm số sin cos = x y . sin x − cos x 2 2 A. sin 2 ′ x − = − x y . B. sin cos ′ = x y .
(sin x −cos x)2
(sin x −cos x)2 − C. 2 2sin 2 ′ = x y . D. 2 y′ = − .
(sin x −cos x)2
(sin x −cos x)2 Lời giải Chọn D  π 2 sin x  +   +    π Ta có sin x cos x 4 y = = = − tan  x  + . sin x − cos x    4  π 2 cos x  − +  4    − Suy ra 1 1 2 y′ = − = − = . 2  π 
 cos x − sin x
(sin x −cos x)2 2 cos x +  4   2      GV 2 : y = − T
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số . R tan (1− 2x) ẦN Đ 4 y′ 4 y′ 4 yx ÌN A. = . B. = − . C. = − . D. 2 − − 2 − H sin (1 2x) sin (1 2x) sin (1 2x) CƯ 4 – y′ = − . 2 083 sin (1− 2x) 4332133 Lời giải Chọn A 1 − 2 − (tan(1− 2x))′ 4. 2 cos x(1− 2x) 4 y − ′ = − = = . 2 tan (1− 2x) 2 tan (1− 2x) 2 sin (1− 2x) π
Câu 47: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = 5sin x −3cos x tại điểm x = . 2  π  π  π  π A. f ′ =      3 . B. f ′ = 3 −   . C. f ′ = 5 −   . D. f ′ =   5 .  2   2   2   2  Lời giải Chọn A
f (x) (5sin x 3cos x)′ 5(sin x)′ 3(cos x)′ ′ = − = −
= 5cos x + 3sin x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Suy ra f  π  π π ′ = 5cos + 3sin =   3.  2  2 2
Câu 48: Hàm số nào dưới đây thỏa mãn hệ thức 2
y′ + 2y + 2 = 0 ?
A. y = sin 2x .
B. y = tan 2x .
C. y = cos 2x .
D. y = cot 2x . Lời giải Chọn D Với 1
y = tan 2x y′ = 2 . 2 cos 2x Do đó 2 2 2 4 y′ + 2y + 2 = + 2tan 2x + 2 = 2 2 cos 2x cos 2x − − Với 1
y = cot 2x y′ = .2 suy ra 2 2 2 y′ + 2y + 2 =
+ 2cot 2x + 2 = 0 . 2 sin 2x 2 sin 2x
Câu 49: Cho f (x) 3
= sin ax , a > 0 . Tính f ′(π) . A. f ′(π) 2
= 2sin (aπ)cos(aπ) .
B. f ′(π) = 0 . C. f ′(π) 2 = 3a sin (aπ) . D. f ′(π) 2
= 3a sin (aπ)cos(aπ). Lời giải Chọn D GV: T f ′(x) 2
= sin (ax)(sin ax)′ 2 3
= 3sin (ax)(a cos ax) RẦN Đ = ÌN Câu 50: Cho hàm số 2
y sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? H C   Ư
A. 2 y′+ y′′ = 2 sin 2x π −   .
B. 4y y′′ = 2 . –  4  083
C. 4y + y′′ = 2 .
D. 2 y′+ y′.tan x = 0 . 4332133 Lời giải Chọn C
y′ = sinx .cosx = sin x, y′′ = cos x = ( 2 − sin x) 2 2 2 2 2 2 2 1 2 = 2 − 4 sin x Do đó 2 2
4y + y′′ = 4 sin x+ 2 − 4 sin x = 2 . − Câu 51: Xét hàm số 1 cos x y =
khi x ≠ 0 và f (x) = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 x
A. f (x) là một hàm số lẻ.
B. f (x) là một hàm tuần hoàn chu kì 2π.
C. f (x) có đạo hàm tại x = 0 bằng 0.
D. f (x) không có đạo hàm tại x = 0 . Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
(− ) 1−cos(−x) 1−cosx y x = =
khi x ≠ 0 và f (0) = 0. Do đó, f (x) là một hàm số chẵn, (−x)2 2 x
f (x) không là hàm số tuần hoàn 2 2 2 xx sin sin  −   Mặt khác 1 cosx 2 1 2 1 lim y = lim = lim = lim
 = nên hàm số không liên tục tại 2 2 x→0 x→0 x→0 x→0 xx  2 x 2 4      2 2   
điểm x = 0 do đó f (x) không có đạo hàm tại x = 0 .
Câu 52: Đạo hàm của hàm số y = log 4x +1 là 3 ( ) 4 1 A. ln 3 y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. 4ln 3 y′ = . 4x +1 (4x + )1ln3 (4x + )1ln3 4x +1 Lời giải Chọn B (4x ) 1 ′ + 4 y′ = ( = . 4x + ) 1 ln 3 (4x + ) 1 ln 3
Câu 53: Đạo hàm của hàm số 2017x y = là x G 1 V .2017x y x − ′ = . B. 2017x y′ = C. 2017 y′ = . D. : A. T ln 2017 RẦ x N y′ = 2017 .ln 2017 . ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn D x
Ta có y′ = 2017 .ln 2017 . 083 4332133
Câu 54: Cho hàm số ( ) = ( + ) 1 x f x x
e . Tính f ′(0) A. 2e . B. 0 . C. 1. D. 2 Lời giải Chọn D Ta có: ( ) = ( + )
1 x ⇒ '( ) = ( + 2) x f x x e f x x
e f '(0) = 2 .
Câu 55: Tính đạo hàm của hàm số = 3x y + log x . A. x 1 y′ = 3 ln3+ . B. 1 y′ = log x + . x ln10 3 x ln3
C. y′ = log x + ln 3. D. 1 ln x y − ′ = . 3 ln 3 Lời giải Chọn A = 3x y + log x .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com x 1 y′ = 3 ln 3+ . x ln10
Câu 56: Tìm tập xác định D của hàm số 2
y = 4 − log x . 2 A. D = [ 2; − 2] .
B. D = (0;16]. C. D = (0;4] . D. 1 D  ;4 =  . 4    Lời giải Chọn D x > 0 x > 0 x > 0 Hàm số có nghĩa  ⇔  ⇔  ⇔  . 2 1 log x ≤ 4  2 − ≤ log x ≤ 2 ≤  x ≤ 4 2 2 4
Câu 57: Cho hàm số f x = ( 4 ( ) ln x + )
1 . Đạo hàm f ′( ) 1 bằng. A. 2 . B. ln 2 . C. 1. D. 1 . 2 2 Lời giải Chọn C 3 Ta có: ′( ) 4x f x = ⇒ f ′ 1 = 2 . 4 ( ) x +1 G 2 V
Câu 58: Tính đạo hàm của hàm số = ( − 2 + 2)3x y x x . : TR x 2 x x
A. y′ = (2x − 2)3 + (x − 2x + 2)3 ln3 .
B. y′ = (2x − 2)3 ln 3. N ĐÌN C. 2 ′ = .3x y x .
D. ′ = (2 − 2)3x y x . H C Lời giải Ư – 083 Chọn A 4332133 = ( − ) x + ( 2 ' 2 2 3 − 2 + 2)3x y x x x ln 3.
Câu 59: Đạo hàm của hàm số 1 y = là. 2x A. 2 x y − ′ = ln 2. B. 1 y′ = − . C. ln 2 y′ = − . D. 1 y′ = − . 2x 2x (2x)2 Lời giải Chọn C 1 − xx ln 2 y = = 2 ⇒ y′ = 2 − .ln 2 = − . 2x 2x
Câu 60: Tính đạo hàm của hàm số 1 2 x y − = . 1−x 1−xA. 2 y′ = − 2 . B. ln 2 1 ′ = 2 −x y . C. ln 2 1 ′ = 2 −x y . D. y′′ = . 2 1− x 2 1− x 2 1− x 2 1− x Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn C − ' = ( 1− )' 1−x ln 2 1 .2 .ln 2 = 2 −x y x . 2 1− x
Câu 61: Tính đạo hàm của hàm số tan 2 x y = . tan x 1 − A. tan . x 2 y′ = . B. tan x 1 y tan .x2 − ′ = ln 2 . ln 2 tan x tan x C. 2 ln 2 y′ = . D. 2 ln 2 y′ = . 2 sin x 2 cos x Lời giải Chọn D Ta có: tan ′ = 2 x ln 2(tan )′ 1 tan = 2 x y x ln 2 . 2 cos x
Câu 62: Cho hàm số = ( ) = ln (2.ex y f x
+ m) có f ′(− ) 3
ln 2 = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. m∈(1;3). B. m∈( 5; − 2 − ).
C. m∈(1;+∞) . D. m∈( ; −∞ 3) . Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2.ex + m > 0 . GV: T x RẦ Ta có f ′(x) 2e = . N x + 2e m ĐÌNH −ln 2 1 3 1 2e 3 C
Theo đề bài ta có f ′(− ) 3 ln 2 = ⇔ = ⇔ = ⇔ m = − . Ư 2 −ln 2 2e + m 2 1+ m 2 3 – 083 Vậy m∈( ; −∞ 3) . 4332133
Câu 63: Cho hàm số = ( 2 ln x y
e + m ) . Với giá trị nào của m thì y′( ) 1 1 = . 2
A. m = .e
B. m = − .e C. 1 m = .
D. m = ± e. e Lời giải Chọn D x Ta có e ′ = ⇒ ′ 1 e y y = . x 2 ( ) 2 e + m e + m Khi đó y′( ) 1 e 1 2 1 = ⇔
= ⇔ 2e = e + m m = ± e . 2 2 e + m 2
Câu 64: Hàm số y = ( 2
ln x − 2mx + 4) có tập xác định D =  khi các giá trị của tham số m là: A. m < 2. B. m < 2 − hoặc m > . 2 C. m = 2 . D. 2 − < m < 2 . Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Chọn D Hàm số y = ( 2
ln x − 2mx + 4) có tập xác định  khi 2
x − 2mx + 4 > 0, x ∀ ∈  ( ) 1 ( ) a =1> 0 2 1 ⇔ 
m − 4 < 0 ⇔ 2 − < m < 2. ∆′ < 0
Câu 65: Ông Tú dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x ∈ )
ông Tú gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 30 triệu đồng. A. 145 triệu đồng B. 154 triệu đồng C. 150 triệu đồng D. 140 triệu đồng Lời giải Chọn A 3
Theo công thức lãi kép, số tiền lãi ông Tú nhận được sau  6,5 3 năm là: y x 1  = + −   x  100  = ( )3 1,065 −1 x   . Ta có: ( )3 30 1,065 −1 x = 30   ⇔ x = ≈144,27 triệu. (1,065)3 −1
Vậy ông Tú cần gửi ít nhất 145 triệu để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy GV
giá trị 30 triệu đồng. : TRẦ x x N
Câu 66: Hàm số y = log 4 − 2 + m có tập xác định là 2 ( )  khi ĐÌNH A. 1 m < . B. m > 0. C. 1 m ≥ . D. 1 m > . CƯ 4 4 4 – Lời giải 083 4332133 Chọn D
Điều kiện: 4x − 2x + m > 0 .
Hàm số đã cho có tập xác định là  khi và chỉ khi 4x − 2x + m > 0 (*) x ∀ ∈  . Đặt 2x
t = với t > 0 , khi đó bất phương trình (*) trở thành: 2t t + m > 0 t ∀ > 0 . Xét hàm số ( ) 2
f t = t t , t
∀ > 0 ta có f ′(t) = 2t −1; f ′(t) 1 = 0 ⇔ t = . 2
Lập bảng biến thiên ta tìm được f (t)  1  1 min = f = − . (   0;+∞)  2  4
Để bất phương trình 2t t + m > 0 , t ∀ > 0 thì 1 1
m < − ⇔ m > . 4 4 Cách khác:  Trường hợp 1: 1
∆ = 1− 4m < 0 ⇔ m > thì 2
t t + m > 0 t
∀ ∈  (thỏa mãn yêu cầu bài toán) 4 1  Trường hợp 2: 1
∆ = 0 ⇔ m = thì phương trình 2 1
t t + = 0 ⇔ t = (không thỏa mãn yêu 4 4 2 cầu bài toán).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com b  Trường hợp 3: 1
∆ > 0 ⇔ m < . Ta thấy − =1 > 0 nên phương trình 2
t t + m = 0 không 4 a
thể có hai nghiệm âm. Tức là 2t t + m không thề luôn dương với mọi t > 0. Vậy 1 m > . 4 B. TỰ LUẬN
Câu 67: Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x . Giải bất phương trình f '(x) ≥ f (x) Lời giải f
'(x) ≥ f (x) 2x 2 2 ⇔
> x − 2x (với 2
x − 2x > 0 ) 2 2 x − 2x  x > 2  x > 2    x < 0   ⇔ ⇔  x < 0 (vô nghiệm).  2  2
x −1 > x − 2x
0 > x x +1
Câu 68: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên ℝ. Xét các hàm số g (x) = f (x) − f (2x) và
h(x) = f (x) − f (4x) . Biết rằng g '( )
1 =18 và g '(2) =1000 . Tính h'( ) 1 Lời giải
g '(x) = f '(x) − 2 f '(2x) và h'(x) = f '(x) − 4 f '(4x) GV: T  f '( ) 1 − 2 f '(2) =18  f '( ) 1 − 2 f '(2) =18 RẦ Do g '( )
1 =18 và g '(2) =1000 nên  ⇔  N  f '
 (2) − 2 f '(4) =1000 2 f '  (2)− 4 f '(4) = 2000 ĐÌNH
Cộng vế theo vế ta được f '( )
1 − 4 f '(4) = 2018 ⇒ h'( ) 1 = 2018 . CƯ – 083 Câu 69: Cho hàm số y = f (x) 1 = . Tính giá trị của biểu thức 4332133 x + x +1 P = f '( )
1 + f '(2) +...+ f '(2018) Lời giải ( ) x +1 − x f x = = x +1 − x x +1− x Suy ra f (x) 1 1 1  1 1 '  = − = − − 2 x 1 2 x 2  x x 1  + +      Khi đó 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2019 P − − = − + − +  ...+ − = −  1− = 2 1 2 2 3 2018 2019 2 2019      2 2019
Câu 70: Cho hàm số f (x) thỏa mãn '( ) b f x = ax + , f (− ) 1 = 2, f ( ) 1 = 4 , f '( ) 1 = 0 . 2 x 2 Viết ( ) ax b f x =
− + c . Tính abc 2 x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải f '( ) 1 a b 0   = + =  a =  1  
Ta có  f (− ) a b 5 1 = − + c = 2 ⇔ b  = 1 − ⇒ abc = − . 2 1 − 2   5   ( )1 a b 4  c f c = = − + =  2  2 1 + Câu 71: Cho 2
y = x − 2x + 3 , ' ax b y = . Khi đó giá trị .
a b bằng bao nhiêu? 2 x − 2x + 3 Lời giải (x −2x+3)' 2 2x − 2 x −1 y ' = = = 2 2 2
2 x − 2x + 3 2 x − 2x + 3 x − 2x + 3
Do đó a =1,b = 1 − ⇒ ab = 1 − .
Câu 72: Cho hàm số ( ) sin 4x  cos 4 cos 3 sin x f x x x  = + − +
. Tìm nghiệm của phương trình 4 4     π
f ′(x) = 0 thuộc 0;   2    Lời giải GV: cos x .sin x.  T f ′(x) 4 4 4 4 =
sinx− 3 cosx − + R  Ầ 4  4  N ĐÌN
= cos 4 xsinx− 3 cosx+ 3 sin 4x H CƯ  π   π  – ′ = ⇔ + = + ⇔ + = + Khi đó f (x) 0
3 sin 4x cos 4 x sinx 3 cosx 2 sin4x  2 sinx 083 6 3      4332133  π π 4x x k2  + = + + π π x = +  kπ 6 3    18 ⇔   π  π  π 2 4 + = − + + π π   2 l. x x l. π x = +  6  3   10 5 π π π
Kết hợp x 0; x    ;  ∈ ⇒ = .  2  18  2 
Câu 73: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2mx + 4) có tập xác định là  Lời giải Điều kiện: 2
x − 2mx + 4 > 0 (*)
Để (*) đúng với mọi x∈ thì 2
∆′ = m − 4 < 0 ⇔ 2 − < m < 2.
Câu 74: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (
người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
 WEB: Toanthaycu.com
khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi). Lời giải
Ta có công thức tính = (1+ )n A a
r với A là số tiền gởi sau n tháng, a là số tiền gởi ban đầu, r là lãi suất. 6 6 250.10 100.10 (1 0,07)n = + 1,07n
= 2,5 ⇔ n = log 2,5 =13,542. 1,07 
Câu 75: Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, AB là một vecto chỉ phương của đường thẳng
y = 0. Các điểm A , B , C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số y = log x ; y = 2log x ; y = 3log x a a a . Tìm a . Lời giải
Do diện tích hình vuông là 36  cạnh bằng 6 Gọi A( ;
m log m y =
x B(m − 6;log m C (m − 6;6 + log m a ) a ) a ) loga
B(m − 6;log m y = x  log m = m (1) a 2loga ( 6) a ) 2loga
C (m − 6;6 + log m y =
x  6 + log m = m (2) a 3loga ( 6) a ) 3loga Giải ( )
1  m = 9 Thay vào (2)  6 a = 3 x
Câu 76: Cho hàm số f (x) 2 = . Tính f ( )  1  19 0 f   ... f  + + + 2x + 2 10 10     G Lời giải V: T 2a 2b R
Với a + b = 2 , ta có f (a) + f (b) = + Ầ a b N 2 + 2 2 + 2 Đ a b a a b b a+b a a+b b a b ÌN 2 .2 + 2.2 + 2 .2 + 2.2 2 + 2.2 + 2 + 2.2 4 + 2.2 + 4 + 2.2 H = = = = 1. a b a+b a b a b C (2 +2)(2 +2) 2 + 2.2 + 2.2 + 4 4 + 2.2 + 2.2 + 4 Ư – 083
Do đó với a + b = 2 thì f (a) + f (b) =1. 4332133
Áp dụng ta được f ( )  1  19 0 f  ... f  + + +  10 10     = f ( )   1  19    2  18    9   11  0 +  f + f +   f + f +  ...+  f + f +             f ( ) 1  10  10   10  10   10  10  1 2 59 = + 9.1+ = . 3 4 6
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
Document Outline

  • Bài 7.1_Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm_Lời giải
    • CHƯƠNG VII. ĐẠO HÀM
    • BÀI 1. ĐẠO HÀM
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
      • Dạng 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 2. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 3. Phương trình tiếp tuyến
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 7.2_Các quy tắc tính đạo hàm_Lời giải
    • BÀI 2. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP
      • Dạng 1. Đạo hàm của hàm đa thức
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 2. Đạo hàm của hàm phân thức
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 3. Đạo hàm của hàm chứa căn
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 4. Tính Đạo Hàm của các hàm số lượng giác
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 5: Giải phương trình lượng giác
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 6. Tính đạo hàm mũ và loga
        • 1. Phương pháp:
        • 2. Các ví dụ rèn luyện lĩ năng
      • Dạng 7: Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 8: Ý nghĩa vật lý của đạo hàm cấp hai
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 7.3_Ôn tập chương_Lời giải
    • BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII
      • A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
      • B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
    • BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG VII
      • A. TRẮC NGHIỆM
      • B. TỰ LUẬN