Bài giảng đạo hàm Toán 11 KNTTvCS

Tài liệu gồm 101 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề đạo hàm trong chương trình môn Toán 11 

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
101 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng đạo hàm Toán 11 KNTTvCS

Tài liệu gồm 101 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, bao gồm tóm tắt kiến thức cơ bản cần nắm, phân loại và phương pháp giải bài tập chuyên đề đạo hàm trong chương trình môn Toán 11 

105 53 lượt tải Tải xuống
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
CHƯƠNG IX. ĐO HÀM
BÀI 31. ĐNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CA ĐO HÀM
A. KIN THC BN CN NM
THUT NG
Đạo hàm ti mt đim
Đạo hàm trên mt khong
Hệ s góc ca tiếp tuyến
Vn tc tc thi
Tc đ biến đi tc thi
KIN THC, KĨ NĂNG
Nhn biết mt s bài toán dn đến khái nim đo hàm.
Nhn biết đnh nghĩa đo hàm. Tính đo hàm cùa mt s hàm đơn gin bng đnh nghĩa.
Nhn biết ý nghĩa hình hc ca đo hàm. Thiết lp phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s ti
mt đim thuc đ th.
Vn dng đnh nghĩa đo hàm vào gii quyết mt s bài toán thc tin.
Nếu mt qu bóng đưc th rơi t do t đài quan sát trên sân thưng ca toà nhà Landmark
81 (Thành ph H Chí Minh) cao 461,3 m xung mt đt. tính đưc vn tc ca qu bóng khi nó
chm đt hay không? (B qua sc cn không khí).
1. MT S BÀI TOÁN DN ĐN KHÁI NIM ĐO HÀM
a) Vn tc tc thi ca mt vt chuyn đng thng
HĐ1. Mt vt di chuyn trên mt đưng thng (H.9.2). Quãng đưng s ca chuyn đng là mt
hàm s cùa thi gian t, s = s(t) (đưc gi phương trình ca chuyn đng).
a) Tính vn tc trung bình ca vt trong khong thi gian t t
0
đến t.
b) Gii hn
( ) ( )
0
0
0
lim
tt
st st
tt
cho ta biết điu gì?
Li gii
a) Vn tc trung bình ca vt trong khong thi gian t t
0
đến t là:
( )
0
0
()
av
st s t
v
tt
=
b) Gii hn
( )
( )
0
0
0
lim
tt
st st
tt
cho ta biết
( )
0
0
0
()
lim
tt
st s t
v
tt
=
b) ng đ tc thi
HĐ2. Đin ng
Q
truyn trong dây dn là mt hàm s ca thi gian
t
, có dng
()Q Qt=
.
a) Tính ng đ trung bình ca dòng đin trong khong thi gian t
0
t
đến
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
b) Gii hn
( )
0
0
0
()
lim
tt
Qt Q t
tt
cho ta biết điu gì?
Li gii
a) ng đ trung bình
( )
0
0
()Qt Q t
I
tt
=
b) Gii hn này cho biết ng đ dòng đin ti thi đim
0
t
.
Nhn xét. Nhiu bài toán trong Vt lí, Hóa hc, Sinh hc,... đưa đến vic tìm gii hn dng
( )
0
0
0
()
lim ,
xx
fx f x
xx
đó
()y fx=
là mt hàm s đã cho.
Gii hn trên dn đến mt khái nim quan trng trong Toán hc, đó khái nim đo hàm.
2. ĐO HÀM CA HÀM S TI MT ĐIM
Cho hàm s
()y fx=
xác đnh trên khong
(,)ab
đim
0
(;)x ab
.
Nếu tn ti gii hn hu hn
( )
0
0
0
()
lim
xx
fx f x
xx
thì gii hn đó đưc gi đo hàm ca hàm s
()y fx=
ti đim
0
x
, kí hiu bi
( )
0
fx
(hoc
(
)
)
0
yx
, tc là
( )
(
)
0
0
0
()
lim .
x
fx f x
fx
xx
→∞
=
Chú ý. Đ tính đo hàm ca hàm s
()
y fx=
ti đim
0
(;)x ab
, ta thc hin theo các bưc sau:
1. Tính
(
)
0
()
fx f x
.
2. Lp và rút gn t s
( )
0
0
()fx f x
xx
vi
0
( ; ),x ab x x
∈≠
.
3. Tìm gii hn
(
)
0
0
0
()
lim
xx
fx f x
xx
.
Ví d 1. Tính đo hàm ca hàm s
2
() 2y fx x x
= = +
ti đim
0
1x =
.
Li gii
Ta có:
22
( ) (1) 2 3 1 2 2 ( 1)( 3)fx f x x x x x x =+−=+−= +
.
Vi
( ) (1) ( 1)( 3)
1, 3
11
fx f x x
xx
xx
−+
≠==+
−−
.
Tính gii hn:
11
( ) (1)
lim lim( 3) 4
1
xx
fx f
x
x
→→
= +=
.
Vy
(1) 4f
=
.
Trong thc hành, ta thưng trình bày ngn gn như sau:
( )
2
11 1 1
23
( ) (1) ( 1)( 3)
(1) lim lim lim lim( 3) 4.
1
11
xx x x
xx
fx f x x
fx
xx x
→→
+−
−+
= = = = +=
−−
Chú ý. Đặt
0
h xx=
, khi đó đo hàm ca hàm s đă cho ti đim
0
1x =
có th tính như sau:
( )
22
00
(1 ) 2(1 ) 1 2
(1 ) (1)
(1) li m lim
hh
hh
f hf
f
hh
→→

+ ++ −+
+−

= =
( )
2
00
4 33
lim lim( 4) 4
hh
hh
h
h
→→
+ +−
= = +=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Chú ý
( )
( ) ( )
00
0
0
lim .
h
fx h fx
fx
h
+−
=
Luyn tp 1. Tính đo hàm ca hàm s
2
21yx x=−+ +
ti đim
0
1x =
.
Li gii
Ta có
2
2 1 ( 2 2)yx x y x
= + +⇒ = +
Để tính đo hàm ti đim
0
1
x =
, ta thay
1x =
vào
'y
:
(1) (2(1) 2) 4y
=−−+ =
Vy đo hàm ca hàm s
2
21yx x=−+ +
ti đim
0
1x =
bng 4 .
3. ĐO HÀM CA HÀM S TRÊN MT KHONG
HĐ3. Tính đo hàm
(
)
0
fx
ti đim
0
x
bt kì trong các trưng hp sau:
a)
()fx c=
(c là hng s); b)
()fx x=
.
Li gii
a) Vi hàm s
()fx c=
, vi
c
là hng s bt k, ta có
() 0fx
=
vì đo hàm ca mt hng s bt k luôn
bng 0 . Do đó,
( )
0
0fx
=
vi mi
0
x
.
b) Vi hàm s
()fx x=
, ta có
() 1fx
=
vi mi
x
. Do đó,
( )
0
1fx
=
vi mi
0
x
.
Hàm s
()y fx=
đưc gi là có đo hàm trên khong
(;)ab
nếu nó có đo hàm
()fx
ti mi đim
x
thuc khong đó, kí hiu là
()y fx
′′
=
.
Ví d 2. Tìm đo hàm ca hàm s
2
y cx
=
, vi
c
là hng s.
Li gii
Vi
0
x
bt kì, ta có:
( )
( )( )
( ) ( )
00 0
22
00
0
0 0 00 0
00
lim lim lim 2 .
xx xx xx
cx x x x
cx cx
f x cx x cx x cx
xx xx
→→
−+
= = = += +=
−−
Vy hàm s
2
y cx=
(vi
c
là hng s) có đo hàm là hàm s
2y cx
=
Chú ý. Nếu phương trình chuyn đng ca vt là
()s ft=
thì
() ()vt f t
=
là vn tc tc thi ca vt ti
thi đim
t
.
Ví d 3. Gii bài toán trong tình hung m đầu (b qua sc cn ca không khí và làm tròn kết qu đến
ch s thp phân th nht)
Lời giải
Phương trình chuyn đng rơi t do ca qu bóng là
( )
2
1
2
s f t gt= =
(
g
là gia tc rơi t do, ly
2
9,8 /g ms=
).
Do vy, vn tc ca qu bóng ti thi đim
t
( ) ( )
' 9,8v t f t gt t= = =
.
Mặt khác, vì chiu cao ca tòa tháp là
461,3
m nên qu bóng s chm đt ti thi đim
1
t
, vi
( )
1
461,3ft =
. T đó, ta có:
2
11
461,3
4,9 461,3
4,9
tt= ⇔=
(giây).
Vn tc ca qu bóng khi nó chm đt là
( ) ( )
11
461,3
9,8 9,8. 95,1 /
4,9
vt t m s= =
.
Luyn tp 2. Tính đo hàm ca các hàm s sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a)
2
1
yx
= +
; b)
y kx c= +
(vi
k
,
c
là hng s).
Li gii
a)
2
1yx= +
2 02yx x
= +=
b)
y kx c= +
0
yk k
=+=
IV. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA ĐẠO HÀM
a) Tiếp tuyến ca đ th hàm s
HĐ4. Nhn biết tiếp tuyến ca đ th
Cho hàm s
(
)
y fx=
có đ th
( )
C
và đim
( )
( )
( )
00
;Px f x C
.
Xét đim
( )
( )
;Qxf x
thay đi trên
(
)
C
vi
0
xx
.
a) Đường thẳng đi qua hai điểm
P
,
Q
đưc gi là mt cát tuyến ca đ th
( )
C
(H9.3). Tìm h s góc
PQ
k
ca cát tuyến
PQ
.
b) Khi
0
xx
thì v trí ca đim
( )
( )
;Qxf x
trên đ th
( )
C
thay đi như thế nào?
c) Nếu đim
Q
di chuyn trên
( )
C
ti đim
P
PQ
k
có gii hn hu hn
k
thì có nhn xét gì v v trí
gii hn ca cát tuyến
?QP
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Hệ s góc ca đưng thng đi qua hai
đim
( )
11
;xy
( )
22
;xy
, vi
12
xx
, là
21
21
yy
k
xx
=
Li gii
a) Hệ số góc của đường thẳng PQ
(
)
( )
0
0
0
0
()
lim
xx
fx f x
fx
xx
=
b) Khi
0
xx
thì vị trí của điểm
( ; ( ))Qx f x
trên đồ thị (C) sẽ tiến gần đến điểm
( )
(
00
,Px f x
khi
0
xx=
hai điểm này sẽ trùng nhau.
c) Nếu điểm
Q
di chuyển trên
()
C
tới điểm
P
mà KPQ có giới hạn hữu hạn
k
thì cát tuyến
PQ
cũng sẽ
tiến đến gần vị trí của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
( )
( )
00
,Px f x
. Nói cách khác, khi điểm
( , ( ))Qx f x
tiến đến điểm
( )
( )
00
,Px f x
, thì cát tuyến
PQ
cũng sẽ tiến đến vị trí của tiếp tuyến tại điểm
( )
(
)
00
,
Px f x
. Vì vậy, giới hạn của cát tuyến
QP
sẽ là đường thẳng tiếp tuyến tại điểm
( )
( )
00
,Px f x
Tiếp tuyến của đồ thị hàm s
( )
y fx=
ti đim
( )
( )
00
;Px f x
là đưng thng đi qua
p
vi h s c
( )
( )
0
0
0
lim
xx
fx fx
k
xx
=
nếu gii hn này tn ti và hu hn, nghĩa là
( )
0
'k fx=
. Đim
P
gi là tiếp
đim.
Nhn xét. Hệ s góc tiếp tuyến ca đò th hàm s
( )
y fx=
ti đim
( )
( )
00
;Px f x
là đo hàm
(
)
fx
.
Ví dụ 4. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của parabol
2
yx=
ti đim có hoành đ
0
1x =
.
Lời giải
Ta có
( )
2
2xx
=
nên
( ) ( )
' 1 2. 1 2y −= −=
.
Vy h s c ca tiếp tuyến ca parabol
2
yx=
ti đim có hoành đ
0
1x =
2k =
.
Luyện tập 3. m h s c ca tiếp tuyến ca parabol
2
yx=
ti đim có hoành đ
0
1
2
x =
.
Lời giải
Đặt
0
1
2
xx= =
( )
0
1
1
22
2
y x yx
′′
= =⋅=
b) Phương trình tiếp tuyến
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
HĐ5. Cho hàm s
2
yx=
có đ th parabol
( )
P
.
a)Tìm h s c ca tiếp tuyến ca
( )
P
ti đim có hoành đ
0
1x =
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến đó.
Lời giải
a)
( )
0
(1) 2.1 2yx y
′′
= = =
Vy h s c ca tiếp tuyến ca đ th parabol
2
yx
=
ti đim có hoành đ
0
1x =
là 2.
b)
2
0
(1) 1y = =
Do đó, đim tiếp xúc có ta đ
(1,1)
.
Vì h s c ca tiếp tuyến là
2m =
.
1 2( 1) 2 1y x yx−= =
Vy phương trình tiếp tuyến ca đưng parabol
2
yx=
ti đim có hoành đ
0
1
x =
21yx=
.
T ý nghĩa hình hc ca đo hàm, ta rút ra đưc kết lun sau:
Nếu hàm s
( )
y fx=
có đo hàm ti đim
0
x
thì phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s ti đim
( )
00
;Px y
( )( )
00
yy fxxx
−=
, trong đó
( )
00
y fx
=
.
Ví dụ 5. Viết phương trình tiếp tuyến của parabol
( )
2
:3Py x=
ti đim có hoành đ
0
1
x
=
.
Lời giải
T Ví d 2, ta có
'6yx=
. Do đó, h s góc ca tiếp tuyến là
( )
'1 6kf= =
.
Ngoài ra, ta có
( )
13f =
nên phương trình tiếp tuyến cn tìm là
( )
36 1yx−=
hay
63yx=
.
Luyện tập 4. Viết phương trình tiếp tuyến của parabol
( )
2
:2Px
ti đim có hoành đ
0
1x =
.
Lời giải
4yx
=
.
Đạo hàm ca
()P
ti
0
1x =
:
( )
0
4( 1) 4
yx
=−−=
Vi
( )
00 0
4, 1, 2m yx x y
= = =−=
, ta có:
2 4( 1)yx+= +
hay
42yx= +
.
Đây chính là phương trình tiếp tuyến ca
()P
ti đim
( 1, 2)−−
.
Vận dụng: Người ta xây một cây cầu vượt giao thông hình parabol nối hai điểm có khoảng cách là
400
m (H.9.4). Đ dc ca mt cu không t quá
10°
dc ti mt đim đưc xác đnh bi góc gia
phương tiếp xúc vi mt cu phương ngang như Hình 9.5). Tính chiu cao gii hn t đỉnh cu đến
mt đưng (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
ng dn. Chn h trc ta đ sao cho đnh cu là gc ta đ và mt ct cu cây cu có hình dng
parabol dng
2
y ax=
(vi
a
là hng s dương). H s góc xác đnh đ dc ca mt cu là
' 2 , 200 200k y ax x= = ≤≤
.
Do đó,
2 400
k ax a
=
. Vì đ dc ca mt cu không quá
10°
nên ta có:
400 tan10a ≤°
. T đó tính
đưc chiu cao gii hn t đỉnh cu đến mt đưng.
Lời giải
Gi
O
là trung đim ca đon thng ni hai đim đu mút ca cây cu.
Ta có
200 mOB OA= =
.
Theo đ bài, đ dc ca mt cu không vưt quá
10
°
, do đó đ lch
h
gia đnh ca cu và mt phng
AB không vưt quá:
( )
tan 10 34,64h OB m
°
=⋅≈
.
Do đó, đ cao gii hn ca cây cu là
200 234.6h +≈
(m).
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dạng 1. Tính đo hàm bng đnh nghĩa
1. Phương pháp
Để tính đo hàm ca hàm s
()y fx=
ti đim
0
(;)
x ab
, ta thc hin theo các c sau:
1. Tính
(
)
0
()
fx f x
.
2. Lp và rút gn t s
( )
0
0
()
fx f x
xx
vi
0
( ; ),x ab x x∈≠
.
3. Tìm gii hn
( )
0
0
0
()
lim
xx
fx f x
xx
.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính đo hàm (bng đnh nghĩa) ca hàm s
2
y 2x x 1= ++
ti
0
x2=
.
Li gii
(
) ( ) ( ) ( )
= = ++ = +−
22
0
fx fx fx f2 2x x 1 11 2x x 10
( ) (
)
( )

−+

+−

= = = +
−−
2
5
2x 2 x
fx f2
2
2x x 10
2x 5
x2 x2 x2
Ta có
( ) ( )
( )
→→
= +=
x2 x2
fx f2
lim lim 2x 5 9
x2
.
Vy
(
)
=f' 2 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ví d 2: Tính đo hàm (bng đnh nghĩa) ca hàm s
2
3yx
= +
ti
;xx∀∈
Li gii
Ta có:
Vi
0
x
bt kì
(
)
0
fx
=
(
) (
)
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
(
)
(
)
(
)
00
22
0
00
00
22
22
0
00
00
33
2
lim lim
23 3
33
xx xx
xx
xx xx
xx
xx
xx
xx x x
→→
+− +
−+
= = = =

++
++ +

Vy
( )
2
'
3
x
fx
x
=
+
.
Ví d 3: Tính đo hàm ca hàm s
32
11
khi 0
()
0 khi 0
xx
x
fx
x
x
+ +−
=
=
ti
0x
=
.
Li gii
Ta có :
(0) 0f =
, do đó:
32
2
32
00 0
( ) (0) 1 1 1 1
lim lim lim
2
11
xx x
fx f x x x
xx
xx
→→
+ +− +
= = =
+ ++
.
Vy
1
(0) .
2
f
=
Ví d 4: m
,ab
để hàm s
( )
2
khi 1
khi 1
xx x
fx
ax b x
+≤
=
+>
có đo hàm ti
1x =
.
Li gii
Điu kin cn:
( )
12f =
( )
( )
2
11
lim lim 2
xx
fx x x
−−
→→
= +=
( ) ( )
11
lim lim
xx
f x ax b a b
++
→→
= +=+
Để hàm s
( )
fx
có đo hàm ti
1x =
thì
( )
fx
liên tc ti
1x =
(
) ( )
( )
11
lim lim 1
xx
fx fx f
+−
→→
⇔==
2ab+=
Điu kin đ:
( )
1f
=
( ) ( )
1
1
lim
1
x
fx f
x
2
1
2
lim
1
x
xx
x
+−
= =
( )
1
lim 2 3
x
x
+=
( )
1f
+
=
( ) ( )
1
1
lim
1
x
fx f
x
+
( ) ( )
1
1
lim
1
x
fx f
x
+
=
( )
1
lim
1
x
ax b a b
x
+
+− +
=
1
lim
1
x
ax a
a
x
+
= =
Để hàm s
( )
fx
có đo hàm ti
1x =
thì
( )
1f
+
=
( )
1f
31ab=⇒=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Dng 2. Ý nghĩa vt lý ca đo hàm
1. Phương pháp
. Vn tc tc thi ti thi đim
0
t
ca cht đim chuyn đng vi phương trình
(
)
s st=
( ) ( )
00
'vt s t
=
.
. ng đ tc thi ti thi đim
0
t
ca mt dòng đin vi đin lưng
( )
Q Qt
=
( ) ( )
00
'
It Q t=
.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Một cht đim chuyn đng có phương trình chuyn đng là:
( )
2
46s ft t t= =++
(t đưc tính bng giây, s đưc tính bng mét)
a) Tính đo hàm ca hàm s
( )
ft
ti đim
0
t
.
b) Tính vn tc tc thi ca chuyn đng ti thi đim
5t =
.
Li gii
a) Ta có:
(
) ( )
( )
( )
00 0
22
00
0
00
00
46 4 6
lim lim lim 4 2 4
tt tt tt
tt tt
ft ft
tt t
tt tt
→→
+ +− + +
= == ++ = +
−−
.
Vy
( )
00
' 24ft t= +
.
b) Vn tc tc thi ca chuyn đng ti thi đim
5t =
( )
' 5 2.5 4 14
tt
vf= = +=
(m/s).
Ví d 2: Cho biết đin lưng trong mt dây dn theo thi gian biu th bi hàm s
65Qt= +
(t đưc
tính bng giây, Q đưc tính bng Coulomb). Tính cưng đ ca dòng đin trong dây dn ti thi đim
10t
=
.
Li gii
(
)
'6
Qt
=
ng đ ca dòng đin trong dây dn ti thi đim
10t =
( )
' 10 6
tt
IQ= =
Dạng 3. Phương trình tiếp tuyến
1. Phương pháp
Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
y fx
=
ti đim
( )
0 00
M x ;y
là:
( )
( ) ( )
000
y f x x x fx .
= −+
Nếu tiếp tuyến có h s góc k thì ta gii phương trình
( )
0
fx k
=
tìm hoành đ tiếp đim.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
d 1: Cho hàm s
( )
2
5fx x= +
( )
2.fx x
=
Viết phương trình tiếp tuyến vi đ th ca hàm s
ti đim
M
có hoành đ
0
1.x =
ng dn gii
( ) ( )
2
00
1 1 56x fx=−⇒ =− + =
( )
12f
−=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Phương trình tiếp tuyến:
( )
2 16yx= ++
.
Ví d 2: Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
4
y fx x= =
ti đim có hoành đ bng
1
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
3
1 1; 4f fx x
= =
, do đó
( )
1 4.f
−=
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
( )
4 1 1 4 3.yx x= + +=
Ví d 3: Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
3
y fx x= =
ti đim mà tiếp đim có tung đ
bng
1
ng dn gii
Ta có: Khi
1y
=
thì
3
1x
=
, do đó
1.x =
( ) ( )
2
1 1; 3f fx x
−= =
, do đó
( )
1 3.f
−=
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
( )
3 1 1 3 2.yx x= + −= +
Ví d 5: Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
4
y fx x= =
có h s c bng 4.
ng dn gii
Ta có:
( )
3
4.fx x
=
Hệ s góc ca tiếp tuyến bng 4 nên
3
44x
=
, do đó
1x =
;
( )
1 1.
f =
Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
( )
4 1 1 4 3.yx x= +=
C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 9.1. Tính (bng đnh nghĩa) đo hàm các hàm s sau:
a)
2
yx x=
ti
0
1x =
; b)
3
yx=
ti
0
1x =
.
Lời giải
( )
(
) ( )
( )
0
2
0
2
00
11
a) 1 lim
12 1 11
lim
lim lim 1
11 2
h
h
hh
f hf
f
h
hh h
h
hh
h
h
→→
+
+−
=
+ + −− −+
=
= = +
=+=
.
( )
( ) ( )
( )
0
33
0
32
0
11
)1
( 1) 1
3 3 11
h
h
h
f hf
b f lim
h
h
lim
h
hhh
lim
h
−+
−=
−− +
=
+ −+
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
32
0
2
0
33
33
3
h
h
hhh
lim
h
lim h h
−+
=
= −+
=
Bài 9.2. Sử dng đnh nghĩa, tìm đo hàm các hàm s sau:
a)
2
y kx c= +
(vi
,kc
là các hng s); b)
3
yx=
.
Lời giải
(
)
( ) (
)
0
a)
h
fx h fx
f x lim
h
+−
=
(
)
22
0
()
h
k x h c kx c
lim
h
+ +− +
=
2 22
0
2
h
kx kxh kh c kx c
lim
h
+ + +−
=
( )
2
00
2
22
hh
kxh kh
lim lim kx kh kx
h
→→
+
= = +=
(
)
(
) ( )
33
00
3 2 233 2 23
00
()
)
33 33
hh
hh
fx h fx
xh x
b f x lim lim
hh
x x h xh h x x h xh h
lim lim
hh
→→
→→
+−
+−
= =
+++ ++
=
=
( )
2 22
0
33 3
h
lim x xh h x
= ++=
Bài 9.3. Viết phương trình tiếp tuyến ca parabol
2
4yx x
=−+
, biết:
a) Tiếp tuyến có hoành đ
0
1x =
; b) Tiếp đim có tung đ
0
0y =
.
Lời giải
a) Đo hàm ca hàm s ti đim
0
x
() 2 4fx x
=−+
đạo hàm ca hàm s ti đim
0
1x =
.
(1) 2(1) 4 2f
= +=
Phương trình tiếp tuyến ca parabol ti đim
0
1x =
là:
( ) ( ) (
)
(
0 00
(1) 2( 1)
yfx fx x x yf x
= ⇒− =
.
Thay
(1) 3f =
, ta đưc phương trình tiếp tuyến:
3 2( 1) 2 1y x yx−= = +
b) Ti đim
0
0y =
ta
2x =
Đưng tiếp tuyến ti đim
(2,0)
có đ dc bng
2.2 4 4y
= +=
.
Sử dng công thc tương t, ta có:
0 4( 2) 4 8y x yx−= = +
Bài 9.4. Một vt đưc phóng theo phương thng đng lên trên t mt đt vi vn tc ban đu là
19, 6 /ms
thì đ cao
h
ca nó (tính bng m) sau
t
giây đưc cho bi công thc
2
19, 6 4,9h tt=
. Tìm
vn tc ca vt khi nó chm đt.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ti thi đim mà vt đt đ cao bng 0 , ta có:
2
0
0 19,6 4,9 0 (19, 6 4,9 )
4
t
tt t t
t
=
= ⇔=
=
Khi
t4=
(thi đim vt chm đt), ta có:
19, 6 9,8(4) 19,6−=
.
Vy vn tc ca vt khi nó chm đất là 19,6 m/s.
Bài 9.5. Một kĩ sư thiết kế mt đưng ray tàu n, mt ct ca nó gm mt đưng cong có dng
parabol (H.9.6a), đon dc lên
1
L
và đon dc xung
2
L
là phn đưng thng h s góc ln lưt là
0,5
0,75
. Đ tàu lưn chy êm và không b đổi ng đt ngt,
1
L
2
L
phi có nhng tiếp tuyến ca
cung parabol ti các đim chuyn tiếp
P
Q
(H.9.6b). Gi s gc ta đ đặt ti
P
phương trình ca
parabol là
2
y ax bx c= ++
, trong đó
x
tính bng mét.
a. Tìm
c
b. Tính
(
)
0y
và tìm b.
c. Gi s khong cách theo phương ngang gia
P
Q
40 m
. Tìm a.
d. Tìm đ chênh lch đ cao gia hai đim chuyn tiếp
P
Q
.
Lời giải
a) Ta
2y ax b
= +
Ta li có phương trình ca tiếp tuyến là:
( )( )
ppp
y y yx x x
−=
Thay các giá tr y vào phương trình tiếp tuyến, ta có:
02
ap b= +
Vy
2b ap=
.
Thay
0x =
vào phương trình đưng cong ta có
2
(0) (0)y a c c c c yp= + +=⇒=
b)
2y ax b c
= +=
khi
0 (0)x yb
=⇒=
c) Ta có
( ) ( )
2 0,5, 2 0, 75y P aP b y P aP b
= = +=
+=
Tr hai phương trình, ta có:
( )
1, 25
2 1,25 20
40
aQP QP a
= = ⇒=
D. BÀI TP TRC NGHIỆM
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số
y fx
không liên tục ti
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó
.
B. Nếu hàm số
y fx
có đạo hàm tại
0
x
thì nó không liên tục tại điểm đó
.
C. Nếu hàm số
y fx
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó
.
D. Nếu hàm số
y fx
liên tục ti
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Li gii
Chn C
Câu 2: Cho
f
là hàm số liên tục ti
0
x
. Đạo hàm của
f
ti
0
x
là:
A.
0
.fx
B.
00
.
fx h fx
h

C.
00
0
lim
h
fx h fx
h

(nếu tồn tại giới hạn)
.
D.
00
0
lim
h
fx h fx h
h

(nếu tồn tại giới hạn)
.
Li gii
Chn C
Ta có Cho
f
là hàm số liên tục ti
0
x
.
Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
thì
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
.
Đặt
0
00
0
0
lim
h
fx
h xx fx
h fx
h


.
Câu 3: Cho hàm số
y fx
có đạo hàm tại
0
x
0
fx
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
0
0
0
0
lim .
xx
fx fx
fx
xx
B.
00
0
0
lim .
x
fx x fx
fx
x


C.
00
0
0
lim .
h
fx h fx
fx
h

D.
0
00
0
0
lim .
xx
fx x fx
fx
xx

Li gii
Chn D
Hàm s
y fx
có đạo hàm tại
0
x
0
fx
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx

.
Đặt
0 0 00
0
00
0
lim lim
xh
f
h
x x fx f
x
xh
xx
fx
fx
xh




.
Câu 4: Cho hàm số
34
khi 0
4
1
khi 0
4
.
x
x
fx
x

Tính
0.f
A.
1
0.
4
f
B.
1
0.
16
f
C.
1
0.
32
f
D. Không tồn tại.
Li gii
Chn B
Xét
00 0
34 1
0
24
44
lim lim lim
04
xx x
x
fx f
x
x xx




0 00
24 24
11
lim lim lim .
16
424 424 424
x xx
xx
x
xx xx x



  
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 5: Cho hàm số
2
11
khi 0
0 khi 0
.
x
x
fx
x
x

Tính
0.f
A.
0 0.f
B.
0 1.f
C.
1
0.
2
f
D. Không tồn tại
.
Li gii
Chn C
Xét
2
2
2
000
11
0
11
lim
0
l
0
imlim
xx x
x
x
x
x
fx f
x
x




22
2
2
0 00
22 22
11 11
11
lim lim lim .
2
11
11 11
x xx
xx
x
x
xx xx




 
Câu 6: Cho hàm số
fx
xác định trên
\2
bi
32
2
43
khi 1
32
0k
.
hi 1
xxx
x
fx
xx
x


Tính
1.f
A.
3
1.
2
f
B.
1 1.f
C.
1 0.f
D. Không tồn tại.
Li gii
Chn D
Xét

32
2
11 1 1
13 3
43
lim lim lim lim 2.
12 2
32
xx x x
xx x xx
xxx
fx
xx x
xx






Ta thy:
1
lim 1
x
fx f
. Do đó, hàm số không tiên tục tại điểm
1x
.
Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại điểm
1x
.
Câu 7: Cho hàm số
2
2
1 khi 0
khi 0
.
xx
fx
xx


Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s không liên tục ti
0x
.
B. Hàm s có đạo hàm tại
2x
.
C. Hàm s liên tục ti
2x
.
D. Hàm s có đạo hàm tại
0
x
.
Li gii
Chn D
Xét các giới hạn
2
00
2
00
lim lim 1 1
.
lim lim 0
xx
xx
fx x
fx x






Do
00
lim lim
xx
fx fx


nên hàm số không liên tục ti
0x
.
Do đó, hàm số không có đạo hàm tại
0x
.
Câu 8: Tìm tham s thc
b
để hàm số
2
2
khi 2
6 khi 2
2
xx
fx
x
bx x

có đạo hàm tại
2.x
A.
3.b
B.
6.b
C.
1.b
D.
6.b 
Li gii
Chn B
Để hàm số có đạo hàm tại
2x
trước tiên hàm số phải liên tc ti
2x
, tc là
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
2
2
22 2 2
lim lim lim 6 lim 2 2 6 4 6.
2
xx x x
x
fx fx bx x b b





Th li vi
6b
, ta có
22
22 2
10 6 10
2
22
lim lim lim
22 2
xx x
xx
bx x
fx f
xx x


 



22
2 10
10
lim lim 4;
22 2
xx
xx
x
x




2
22
2
4
lim lim 4.
22
xx
fx f
x
xx




22
22
lim lim
22
xx
fx f fx f
xx




nên hàm số có đạo hàm tại
2.x
Câu 9: Cho hàm số
2
2 2 khi 0
1 khi 0
mx x x
fx
nx x

. Tìm tất cả các giá tr của các tham số
, mn
sao cho
fx
có đạo hàm tại điểm
0x
.
A. Không tồn tại
,.mn
B.
2, .mn
C.
2, .nm
D.
2.mn
Li gii
Chn C
Ta có
22
0 0 00
0 0 00
02
0
2 22 2
lim lim lim lim 2 2.
0
0
22
lim lim lim lim
0
x x xx
x x xx
f
fx f
mx x mx x
mx
x xx
fx f
nx nx
nn
x xx








Hàm s có đạo hàm tại
0x
khi và chỉ khi tồn tại giới hạn
0
0
lim
0
x
fx f
x
00
00
lim lim 2
00
xx
fx f fx f
n
xx





.
Câu 10: Cho hàm số
2
khi 1
2
khi 1
x
x
fx
ax b x

. Tìm tt c các giá tr ca các tham s
, ab
sao cho
fx
có đạo hàm tại điểm
1x
.
A.
1
1, .
2
ab 
B.
11
,.
22
ab
C.
11
,.
22
ab 
D.
1
1, .
2
ab
Li gii
Chn A
Hàm s có đạo hàm tại
1x
, do đó hàm số liên tục ti
1x
.
1
2
ab
.
1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có

1 1 11
2
1 11 1
1 .1 1
lim lim lim lim
1 11
.
1
1 11 1
22
lim lim lim lim 1
1 1 21 2
x x xx
x xx x
f x f ax b a b a x
aa
x xx
x
fx f x x x
xx x










Hàm s có đạo hàm tại
11
11
1 lim lim 1.
11
xx
fx f fx f
xa
xx





2
T
1
2
, ta có
1
1,
2
ab 
.
Câu 11: Mt cht đim chuyn đng theo phương trình
( )
2
st t=
, trong đó
0,
t >
t
tính bằng giây
( )
st
tính bằng mét. Tính vận tốc ca chất điểm ti thời điểm
2t =
giây.
A.
2m/s.
B.
3m/s.
C.
4m/s.
D.
5m/s.
Li gii
Chn C
Ta tính được
(
)
2.
st t
=
Vận tốc ca chất điểm
( )
(
) (
)
2 2 2.2 4m/s.
vt s t t v
==⇒==
Câu 12: Mt viên đạn được bắn lên cao theo phương trình
( )
2
196 4,9
st t t
=
trong đó
0,
t >
t
tính bằng
giây k t thời điểm viên đạn được bắn lên cao
( )
st
là khoảng cách ca viên đạn so với mt
đất được tính bằng mét. Ti thời đim vận tốc ca viên đạn bằng
0
tviên đạn ch mt đt
bao nhiêu mét?
A.
1690m.
B.
1069m.
C.
1906m.
D.
1960m.
Li gii
Chn D
Ta tính được
(
)
196 9,8 .
st t
=
Vận tốc của viên đạn
( ) ( ) ( )
196 9,8 0 196 9,8 0 20.
vt s t t vt t t
= = = = ⇔=
Khi đó viên đạn cách mặt đất một khoảng
( )
2
20 196.20 4,9.20 1960m.hs==−=
Câu 13: Mt cht đim chuyn đng phương trình
( )
32
3 92st t t t= ++
, trong đó
0,
t >
t
tính bằng
giây và
( )
st
tính bằng mét. Hi ti thời điểm nào thì bận tốc ca vật đạt giá tr nhỏ nhất?
A.
1s.t
=
B.
2s.t =
C.
3s.t =
D.
6s.t =
Li gii
Chn A
Ta tính được
( )
2
3 6 9.st t t
= −+
Vận tốc ca chất điểm
( ) ( ) ( )
2
2
3 6 93 1 66.vt s t t t t
= = += +≥
Dấu
''
′′
=
xy ra
1.t⇔=
Câu 14: Vận tốc ca mt chất điểm chuyển động đưc biểu thị bởi công thức
( )
2
83vt t t= +
, trong đó
0,t >
t
tính bằng giây và
( )
vt
tính bằng mét/giây. Tìm gia tc ca chất điểm ti thời điểm mà
vận tốc chuyển động là 11
/éâm t gi y
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
A.
2
6m/s .
B.
2
11m/s .
C.
2
14m/s .
D.
2
20m/s .
Li gii
Chn C
Ta tính được
( )
8 6.vt t
= +
Ta có
(
) ( )
2
11 8 3 11 1 0 .
vt t t t t= + = ⇔= >
Gia tc ca chất điểm
(
)
( )
( )
(
)
2
8 6 1 1 8 6.1 14m/s .at v t t a v
′′
= =+⇒ = =+ =
Câu 15: Mt vt rơi t do theo phương trình
2
1
2
s gt=
, trong đó
2
9,8m/sg =
là gia tc trng trưng.m
vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian t
( )
5stt=
đến
tt+∆
vi
0,001s.t
∆=
A.
tb
49m/s.v =
B.
tb
49,49m/s.v =
C.
tb
49,0049m/s.v =
D.
tb
49,245m/s.v
=
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
2
2
tb
11
1
22
49,0049m/s.
2
g t t gt
st t st
v gt g t
tt
+∆
+∆
= = = + ∆=
∆∆
Câu 16: Tìm h số góc
k
của tiếp tuyến của parabol
2
yx
tại điểm có hoành độ
1
.
2
A.
0.k
B.
1.k
C.
1
.
4
k
D.
1
.
2
k 
Li gii
Chn B
Vy
1
1
2
ky

= =


.
Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
3
yx
tại điểm
1; 1 .
A.
3 4.yx
B.
1.y 
C.
3 2.yx

D.
3 2.
yx

Li gii
Chn D
Ta tính được
' 1 3.ky 
Ta có
0
0
1
1
3
x
y
k


. Suy ra phương trình tiếp tuyến
1 3 1 3 2.y x yx
Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
1
y
x
tại điểm có hoành độ bng
1
.
A.
2 0.xy
B.
2.yx
C.
2.yx
D.
2.yx
Li gii
Chn A
Ta tính được
' 1 1.ky 
Vi
00
1 1.xy 
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có
0
0
1
1
1
x
y
k



. Suy ra phương trình tiếp tuyến
1 1 1 2.y x yx  
Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
3
yx=
tại điểm có tung độ bằng 8.
A.
8.y =
B.
12 16.
yx
=−+
C.
12 24.
yx=
D.
12 16.
yx=
Li gii
Chn D
Vi
00
8 2.yx
=⇒=
Ta tính được
( )
2 12.
ky
= =
Ta có
0
0
2
8
12
x
y
k
=
=
=
. Suy ra phương trình tiếp tuyến
( )
8 12 2 12 16.y x yx−= =
Câu 20: Cho hàm số
32
3 2.yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến của đ th hàm s tại giao đim vi
trục tung.
A.
2.yx=
B.
2.y =
C.
0.y =
D.
2.y
=
Li gii
Chn B
Ta có :
( )
2
00
0; 2; 3 6 0 0x y y x x ky
′′
= = = ⇒= =
Ta có :
0
0
0
2
0
x
y
k
=
=
=
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
2.y =
Câu 21: Cho hàm số
32
3 2.
yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s tại giao điểm vi
đường thẳng
2.y =
A.
9 7; 2.
yxy=−+ =
B.
2.y =
C.
9 7; 2.yx y=+=
D.
9 7; 2.yx y=+=
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm :
32
1
3 22 .
2
x
yx x
x
=
= + =−⇔
=
Vi
( )
2
1
19
y
x
ky
=
=−→
= −=
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
9 7.yx= +
Vi
( )
2
2
20
y
x
ky
=
=
= −=
. suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
2.y =
Câu 22: Cho hàm số
32
3 2.yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s biết tiếp tuyến song
song với đường thng
9 7.yx= +
A.
9 7; 9 25.yx yx=+=
B.
9 25.yx=
C.
9 7; 9 25.yx yx=−=+
D.
9 25.yx= +
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Chn B
Gi
( )
00
;Mxy
là ta đ tiếp điểm.
Ta tính được
(
)
2
0 00
3 6.k yx x x
= =
Do tiếp tuyến song song với đưng thng
97yx= +
n có
0
2
00
0
1
93 6 9 .
3
x
k xx
x
=
=−=
=
Vi
0
0
2
1
9
y
x
k
=
=−→
=
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
(
)
97y x loaii
= +

(vì trùng với
đường thẳng đã cho).
Vi
0
0
2
3
9
y
x
k
=
=
=
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
9 25.yx=
Câu 23: Cho hàm số
32
3 2.yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thng
1
.
45
yx=
A.
45 173; 45 83.yx yx=−=+
B.
45 173.yx=
C.
45 173; 45 83.yx yx=+=
D.
45 83.yx=
Li gii
Chn A
Gi
( )
00
;Mxy
là ta đ tiếp điểm.
Ta tính được
( )
2
0 00
3 6.k yx x x
= =
Do tiếp tuyến vuông góc với đưng thẳng
1
45
yx=
n
0
2
00
0
5
1
. 1 45 3 6 45 .
3
45
x
k k xx
x
=

=−⇔ = =

=

Vi
0
0
52
5
45
y
x
k
=
=
=
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
45 173.
yx=
Vi
0
0
52
3
45
y
x
k
=
=−→
=
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
45 83.yx= +
Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong
1
y
x
=
biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
1
.
4
A.
4 10; 4 10.xy xy+−= ++=
B.
4 40; 4 40.xy xy+−= ++=
C.
11
4; 4.
44
yxyx=−− =−+
D.
1
4
yx=
.
Li gii
Chn B
Gi
( )
00
;Mxy
là ta đ tiếp điểm. Ta tính được
( )
0
2
0
1
.k yx
x
= =
Theo giả thiết ta có
2
00
2
0
1 11
4 2.
44
k xx
x
=−⇔ =−⇔ = =±
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Vi
00
1
2
2
xy
=→=
. Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
( )
11
2 4 4 0.
42
y x xy= + + −=
Vi
00
1
2
2
xy=−→ =
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
( )
11
2 4 4 0.
42
y x xy
= + + +=
Câu 25: Cho hàm số
32
3 2.
yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến của đ th hàm s biết cosin góc tạo
bi tiếp tuyến và đưng thng
:4 3 0xy
−=
bng
3
.
5
A.
2; 1.
yy= =
B.
2; 1.yy=−=
C.
2; 1.yy=−=
D.
2; 2.yy= =
Li gii
Chn D
Gi
(
)
00
;
Mx y
là ta đ tiếp điểm
( )
2
0 00
3 6.k yx x x
⇒= =
Phương trình tiếp tuyến
d
có dạng
( )
00
.y y kx x+=
Suy ra tiếp tuyến
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
;1 .
d
nk=
Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
4; 3 .n
=
Theo đề bài ta có:
( )
2
0
43
3
cos , .
24
5
1 16 9
7
k
k
d
k
k
=
−−
∆= =
=
++
Vi
2
00
24 24
36 :
77
k xx=−⇒ =
vô nghiệm.
Vi
0
2
00
0
0
03 6 0 .
2
x
k xx
x
=
=⇒−=
=
00
02xy=⇒=
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
2 0 2.yy−= =
00
22xy= =−⇒
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
2 0 2.yy+= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
BÀI 32. QUY TC TÍNH ĐO HÀM
A. KIN THC BN CN NM
THUT NG
Đạo hàm ca tng, hiu
Đạo hàm ca tích, thương
Đạo hàm ca hàm s hp
Đạo hàm ca các hàm s
cp cơ bn
KIN THC, KĨ NĂNG
Tính đo hàm ca mt s hàm sơ cp cơ bn.
S dng các công thc tính đo hàm ca
tng, hiu, tích, thương các hàm s và đo hàm ca
hàm s hp.
Vn dng các quy tc đo hàm đ gii quyết
mt s bài toán thc tin.
Mt vt đưc phóng theo phương thng đng lên trên t
mt đt vi vn tc ban đu
0
20 m/sv =
. Trong vt lí, ta biết
rng khi b qua sc cn ca không khí, đ cao
h
so vi mt
đất (tính bng mét) ca vt ti thi đim
t
(giây) sau khi
ném đưc cho bing thc sau:
2
0
1
2
h v t gt
=
Trong đó
0
v
là vn tc ban đu ca vt,
2
9,8 m/sg =
là gia
tc rơi t do. Hãy tính vn tc ca vt khi nó đt đ cao cc
đại và khi nó chm đt.
1. ĐO HÀM CA MT S HÀM S THƯNG GP
a) Đo hàm ca hàm s
( )
*
n
yxn
=
HĐ1. Nhn biết đo hàm ca hàm s
n
yx
=
a) Tính đo hàm ca hàm s
3
yx=
ti đim
x
bất kì.
b) D đoán công thc đo hàm ca hàm s
( )
*
n
yxn=
.
Lời giải
a)
2
3yx
=
b)
1n
y nx
=
Hàm s
( )
*
n
yxn=
có đo hàm trên
(
)
1nn
x nx
=
b) Đo hàm ca hàm s
yx=
HĐ2. Dùng đnh nghĩa, tính đo hàm ca hàm s
yx=
ti đim
0x >
.
Lời giải
Đạo hàm ca hàm s
yx=
ti đim
0x >
là:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
1
2
y
x
=
Hàm s
yx=
có đo hàm trên khong
(
)
0;
+∞
(
)
1
2
x
x
=
.
Ví d 1. nh đo hàm ca hàm s
yx=
ti các đim
4x =
1
4
x =
.
Li gii
Vi mi
(
)
0;x
+∞
, ta có
1
2
y
x
=
. Do đó
( )
11
4
4
24
y
= =
11
1
4
1
2
4
y

= =


.
2. ĐO HÀM CA TNG, HIU, TÍCH, THƯƠNG
HĐ3. Nhn biết quy tc đo hàm ca tng
a) Dùng đnh nghĩa, tính đo hàm ca hàm s
32
yx x= +
ti đim
x
bất kì.
b) So sánh:
( )
32
xx
+
(
) ( )
32
xx
′′
+
.
Li gii
a) Theo đnh nghĩa, đo hàm ca hàm s
32
yx x= +
ti đim
x
bất kì.
2
32yx x
= +
b)
( ) ( ) ( )
32 3 2
xx x x
′′
+= +
Gi s các hàm s
( )
u ux=
,
( )
v vx=
có đo hàm trên khong
(
)
;
ab
. Khi đó
( )
uv u v
′′
+=+
;
(
)
uv u v
′′
−=
;
( )
uv u v uv
′′
= +
;
( )
(
)
2
0
u u v uv
v vx
vv
′′

= =


.
Chú ý
Quy tc đo hàm ca tng, hiu có th áp dng cho tng, hiu ca hai hay nhiu hàm s.
Vi
k
là mt hng s, ta có:
( )
ku ku
=
.
Đạo hàm ca hàm s nghch đo:
( )
( )
2
1
0
v
v vx
vv

=−=


.
Ví d 2. nh đo hàm ca các hàm s sau:
a)
32
1
21
3
y xx x
= −++
; b)
21
1
x
y
x
+
=
.
Li gii
a) Ta có:
( ) (
)
( )
32
1
21
3
yxx x
′′
′′
= −+ +
2
1
.3 2 2
3
xx= −+
2
22xx=−+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
b) Vi mi
1
x
, ta có:
( ) ( ) ( )( )
( )
2
21 1 21 1
1
x x xx
y
x
′′
+ −− +
=
( ) ( )
( )
( )
22
2 1 21
3
11
xx
xx
−− +
= =
−−
Ví d 3. Gii bài toán trong nh hung m đầu.
Li gii
Phương trình chuyn đng ca vt
2
0
1
2
v t gt
.
Vn tc ca vt ti thi đim
t
đưc cho bi công thc
( )
0
v t h v gt
= =
.
Vt đt đưc đ cao cc đi ti thi đim
0
1
v
t
g
=
, ti đó vn tc bng
( )
10
0v t v gt=−=
.
Vt chm đt ti thi đim
2
t
(
)
2
0
ht =
nên ta có:
2
02 2 2
1
00
2
v t gt t =⇔=
(loi) và
0
2
2v
t
g
=
.
Khi chm đt, bn tc ca vt là
( )
( )
202 0
20 /v t v gt v m s= =−=
.
Dấu âm ca
( )
2
vt
th hin đ cao ca vt gim vi vn tc
( )
20 /
ms
(tc là chiu chuyn đng ca vt
ngưc vi chiu dương đã chn).
Luyn tp 1. Tính đo hàm ca các hàm s sau:
a)
1
x
y
x
=
+
; b)
(
)
( )
2
12
yxx
=++
.
Li gii
a)
1
x
y
x

=


+

2
( ) ( 1) ( 1)
( 1)
x x xx
x
′′
+− +
=
+
2
1
( 1) (1)
2
( 1)
xx
x
x
+−
=
+
2
( 1) 2
2( 1)
x xx
xx
+−
=
+
b)
(
)
( )
2
( 1) 2y xx
=++
( )
( )
22
( 1) 2 ( 1) 2x x xx
= + ++ + +
( )
2
1
2 ( 1)(2 )
2
x xx
x
= ++ +
42
2 ( 1)
2
xx
xx
x
++
= ++
58 2
2
2
xx
x
x
++
= +
3. ĐO HÀM CA HÀM S HỢP
a) Khái nim hàm s hp
Din tích ca mt chiếc đĩa kim loi hình tròn bán kính đưc cho bi
2
Sr
π
=
. Bán kính
r
thay đi theo
nhin đ
t
ca chiếc đĩa, tc là
( )
r rt=
. Khi đó, din tích ca chiếc đĩa ph thuc nhit đ
( ) ( )
( )
2
S St rt
π
= =
. Ta nói
( )
St
là hàm s hp ca hàm s
2
Sr
π
=
vi
( )
r rt=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Gi s
( )
u gx=
là hàm s xác đnh trên
khong
( )
;
ab
, có tp giá tr cha trong
khong
( )
;
cd
( )
y fu
=
là hàm s xác
định trên khong
(
)
;
cd
. Hàm s
( )
(
)
y f gx
=
đưc gi là hàm s hp
ca hàm s
( )
y fu=
vi
( )
u gx=
.
Ví d 4. Biu din hàm s
( )
10
21yx= +
i dng hàm s hp.
Li gii
Hàm s
(
)
10
21
yx
= +
là hàm s hp ca hàm s
10
yu=
vi
21ux= +
.
b) Đo hàm ca hàm s hp
HĐ4. Nhn biết quy tc đo hàm ca hàm s hp
Cho các hàm s
2
yu=
2
1ux= +
.
a) Viết công thc ca hàm s hp
( )
( )
2
y ux=
theo biến
x
.
b) Tính và so sánh:
(
)
yx
( ) ( )
.yuu x
′′
Li gii
a) Ta có
2
yu
=
2
1ux= +
, suy ra
( )
2
2
1yx= +
.
b) Ta
2
(())y ux=
, suy ra theo quy tc chui ta có:
( )
2
() 2().2 4 1
dy dy du
y x ux x x x
dx du dx
==⋅= = +
( )
2
( ) 2 , ( ) 2 , suy ra ( ). ( ) 2 .2 4 1 .yu uux x yuux u x xx
′′
= = = = +
Nếu hàm s
( )
u gx=
đo hàm
x
u
ti
x
và hàm s
( )
y fu=
đo hàm
u
y
ti
u
thì hàm s hp
(
)
( )
y f gx=
có đo hàm
x
y
ti
x
.
x ux
y yu
′′
=
.
Ví d 5. Tính đo hàm ca hàm s
2
1
yx= +
.
Li gii
Đặt
2
1ux
= +
thì
yu=
1
,2
2
ux
y ux
u
′′
= =
.
Theo công thc đo hàm ca hàm s hp, ta có:
(
) ( )
22
2
.
21 1
xx
yuu x
xx
′′
= =
++
Vy đo hàm ca hàm s đã cho là
2
1
x
y
x
=
+
.
Trong thc hành, ta thưng trình bày ngn gn như sau:
(
)
( )
2
2
2 22
1
2
1
2121 1
x
xx
yx
x xx
+
= += = =
+ ++
Luyn tp 2. nh đo hàm ca các hàm s sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a)
1
x
y
x
=
+
; b)
( )
( )
2
12
yxx=++
.
Li gii
a)
10
( ) (2 3)
d
yx x
dx
=
9 99
10(2 3) (2 3) 10(2 3) 0. 2 2 (2 3).
d
xxx x
dx
= −= =
b)
2
() 1
d
yx x
dx
=
( )
1
2
2
2
1
1
dx
x
dx
x
=−=
4. ĐO HÀM CA HÀM S NG GIÁC
a) Đo hàm ca hàm s
sin
yx=
HĐ 5. Xây dng công thc tính đo hàm ca hàm s
sinyx=
a) Vi
0h
, biến đi hiu
( )
sin sinxh x+−
thành tích.
b) S dng đng thc gii hn
0
sin h
lim 1
h
h
=
và kết qu ca câu a, tính đo hàm ca hàm s
sin
yx=
ti
đim
x
bằng đnh nghĩa.
Li gii
a)
sin( ) sin( ) 2cos sin 2cos sin
2 2 22
xhx xhx h h
xh x x
++ +−
 
+− = = +
 
 
b) Áp dng đnh nghĩa, ta có:
00
2cos sin
sin( ) sin( )
22
( ) lim li m
hh
hh
x
xh x
yx
hh
→→

+

+−

= =
Chia t và mu cho
2sin
2
h



, ta có:
00
cos sin
11
22
( ) lim sin limcos
22
sin
2 22
2
hh
hh
x
hh
yx x
h hh
h
→→

+



= = + ⋅⋅





Áp dng kết qu ca đng thc gii hn, ta có:
( ) cos( ).1 cos( )yx x x
= =
* Hàm s
sinyx=
có đo hàm trên
( )
sin cosxx
=
.
* Đi vi hàm s hp
sinyu=
, vi
( )
u ux
=
, ta có:
( )
sin .cosuu u
=
.
Ví d 6. Tính đo hàm ca hàm s
sin 2
8
yx
π

= +


.
Li gii
Ta có:
2 .cos 2 2cos 2
88 8
yx x x
ππ π

= + += +


Luyn tp 3. nh đo hàm ca hàm s
sin 3
3
yx
π

=


.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
sin 3
3
d
yx
dx
π

=


( ( )). ( )f gx g x
′′
=
cos 3 .( 3)
3
x
π

= −−


3cos 3
3
x
π

=−−


b) Đo hàm ca hàm s
cosyx=
HĐ 6. Xây dng công thc tính đo hàm ca hàm s
cosyx=
Bng cách viết
cos sin
2
yx x
π

= =


, tính đo hàm ca hàm s
cosyx=
Li gii
cos sinyx x
= =
* Hàm s
cosyx=
có đo hàm trên
( )
cos sinxx
=
.
* Đi vi hàm s hp
cosyu
=
, vi
( )
u ux=
, ta có:
( )
cos .sinu uu
=
.
Ví d 7. Tính đo hàm ca hàm s
cos 4
3
yx
π

=


.
Li gii
Ta có:
4 .sin 4 4sin 4
33 3
yx x x
ππ π
 
= −=
 
 
Luyn tp 4. nh đo hàm ca hàm s
2cos 2
4
yx
π

=


.
Li gii
2cos 2
4
yx
π


=




2sin 2 . 2
44
xx
ππ

=−−


2sin 2 .( 2)
4
x
π

= −−


4sin 2
4
x
π

=


c) Đo hàm ca hàm s
tanyx
=
cotyx=
HĐ 7. Xây dng công thc tính đo hàm ca hàm s
tan
yx=
cotyx=
a) Bng cách viết
sin
tan ,
cos 2
x
y x x kk
x
π
π

= = ≠+


, tính đo hàm ca hàm s
tan
yx
=
.
b) S dng đng thc
cot tan
2
xx
π

=


vi
( )
,xkk
π
≠∈
, tính đo hàm ca hàm s
cotyx
=
Li gii
2
cos .sin sin .cos
a) (tan )
cos
xx x x
x
x
′′
=
2
cos .cos sin . sin
cos
xx x x
x
−−
=
22
2
cos sin
cos
xx
x
+
=
2
1
cos x
=
b)
2
sin .( cos ) cos .sin
(cot )
sin
x x xx
x
x
−−
=
22
2
sin cos
sin
xx
x
+
=
22
2
cos sin
cos
xx
x
+
=
* Hàm s
tanyx=
có đo hàm ti mi
,
2
x kk
π
π
≠+
( )
2
1
tan
cos
x
x
=
.
* Hàm s
cotyx=
có đo hàm ti mi
,xkk
π
≠∈
(
)
2
1
cot
sin
x
x
=
.
* Đi vi các hàm s hp
tanyu=
cotyu=
, vi
( )
u ux=
, ta có:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( ) ( )
22
tan ; tan
cos sin
uu
uu
uu
′′
′′
= =
(gi thiết
tan u
cot u
có nghĩa).
Ví d 8. nh đo hàm ca hàm s
tan 2
4
yx
π

= +


.
Li gii
Ta có:
22
2
2
4
cos 2 cos 2
44
x
y
xx
π
ππ

+


= =

++


Luyn tp 5. nh đo hàm ca hàm s
2
2 tan 3cot 2
3
yx x
π

=+−


.
Li gii
22
2 tan 3cot 2 4sin 6cos 2
33
y x xx
ππ
π


= + −= +




Vận dng 1. Mt vt chuyn đng phương trình
(
)
( )
4cos 2
8
st t m
π
π

=


, vi
t
là thi gian tính bng
giây. Tính vn tc ca vt khi
5t =
giây (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
Li gii
( ) ( )
' 8 sin 2
8
vt s t t
π
ππ

==−−


Suy ra:
(
) (
)
5 8 sin 2 .5 9,62 /
8
v ms
π
ππ

= −≈


5. ĐO HÀM CA HÀM S VÀ HÀM S LÔGARIT
a) Gii hn liên quan đến hàm s mũ và hàm s garit
HĐ 8. Gii hn cơ bn ca hàm s và hàm s lôgarit
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a) S dng phép đi biến
1
t
x
=
, tìm gii hn
( )
1
0
lim 1
x
x
x
+
.
b) Vi
( )
1
1
x
yx= +
, tính
ln y
và tìm gii hn ca
0
lim ln
x
y
.
c) Đt
1
x
te=
. Tính
x
theo
t
và tìm gii hn
0
1
lim
x
x
e
x
.
Li gii
a)
11
0
lim(1 ) lim(1 )
xx
xx
x xe
→∞
+= +=
b)
1
(1 )
ln ln (1 )
x
lx
yx
x

+
= +=


00
ln(1 ) 1
lim lim 1
1
xx
x
xx
→→
+
= =
+
c)
1 ln(1 ) 1
00
lim lim
ln(1 )
xt
xx
ee
xt
+−
→→
=
+
,
ln(1 ) 1
00
lim lim 0
ln(1 ) 1
t
xx
et
tt
+−
→→
= =
++
Nhn xét. Ta có các gii hn sau:
( )
1
0
lim 1
x
x
xe
+=
(
)
0
ln 1
lim 1
x
x
x
+
=
0
1
lim 1
x
x
e
x
=
b) Đo hàm ca hàm s
HĐ9. Xây dng công thc tính đo hàm ca hàm s
a) S dng gii hn
0
1
lim 1
h
h
e
h
=
và đng thc
( )
1
xh x x h
e e ee
+
−=
, tính đo hàm ca hàm s
x
ye=
ti
x
bằng đnh nghĩa.
b) S dng đng thc
( )
.ln
01
x xa
ae a= <≠
, hãy tính đo hàm ca hàm s
x
ya
=
.
Li gii
0
()
a) ( ) lim
ee
h
xh x
yx
h
+−
=
ln( ) ln
0
lim
e xh e x
h
ee
h
+
=
ln 1
ln ln
0
lim
h
e
ex ex
x
h
ee e
h

+


=
ln 1
ln
0
1
lim
h
e
ex
x
h
ee
h

+






=
( )
2
ln
0
1
lim
h
e Oh
ex
x
h
ee
h

+






=
ln
0
1
lim
h
e
ex
x
h
ee
h



=
ln
0
11
lim
h
e
x
ex
h
e
e
h
x
x
=
/
0
11
lim
/
hx
e
h
e
x
hx x
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
0
11
lim
u
e
u
e
x
ux
=
e
x
x
=
b)
0
( ) lim
xh x
h
aa
yx
h
+
=
=
( )ln ln
0
lim
xh a x a
h
ee
h
+
=
( )
ln ln
0
1
lim
xa ha
h
ee
h
=
ln
0
1
lim
ha
x
h
e
a
h
=
ln
0
1
lim .ln
ln
ha
x
h
e
aa
ha
=
ln.
x
aa
- Hàm s
x
ye=
có đo hàm trên
( )
xx
ee
=
.
Đối vi hàm s hp
,
u
ye=
vi
( )
u ux=
, ta có:
( )
.
uu
e ue
=
.
- Hàm s
( )
01
x
ya a= <≠
có đo hàm trên
( )
.ln
xx
a aa
=
.
Đối vi hàm s hp
,
u
ya=
vi
( )
u ux=
, ta có:
( )
. .ln
uu
a ua a
=
.
Ví d 9. Tính đo hàm ca hàm s
2
2
xx
y
=
Li gii
Ta có:
( )
( )
22
2
2 . .ln 2 2 . 2 1 .ln 2
xx xx
y xx x
−−
= −=
.
Luyn tp 6. nh đo hàm ca các hàm s sau:
a)
2
xx
ye
=
; b)
sin
3
x
y =
.
Li gii
a)
( ( ( )))
y f gx
′′
=
( ( )). ( )
f gx g x
′′
=
()
).(2 1
gx
ex=
2
).(2 1
xx
ex
=
b)
( )
sin
3
x
d
y
dx
=
=
( )
ln3.sin x
d
e
dx
=
ln3.sin
(ln3.sin ).
x
d
xe
dx
=
sin
ln3.cos .3
x
x
c) Đo hàm ca hàm s lôgarit
HĐ10. Xây dng công thc tính đo hàm ca hàm s lôgarit.
a) S dng gii hn
(
)
0
ln 1
lim 1
t
t
t
+
=
và đng thc
(
)
ln ln ln ln 1
xh h
xh x
xx
+

+− = = +


, tính đo
hàm ca hàm s
lnyx=
ti đim
0x >
bằng đnh nghĩa.
b) S dng đng thc
( )
ln
log 0 1 ,
ln
a
x
xa
a
= <≠
hãy tính đo hàm ca hàm s
log
a
yx=
.
Li gii
a)
lnx
y =
S dng đng thc
ln(1 ) ( )t t ot+=+
khi
0t
, ta có:
0
ln 1
lim
h
h
x
y
h

+


=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Áp dng gii hn
0
ln(1 )
lim 1
t
t
t
+
=
, ta có:
0
ln 1
1
lim
h
h
x
y
h
x
x

+


=
0
ln(1 ) 1
lim (
t
th
yt
tx x
+
= ⋅=
1
y
x
=
b)
ln
log
ln
a
x
yx
a
= =
ln
ln
dx
y
dx a

=


;
1
(ln )
ln
d
yx
a dx
=
S dng kết qu đã tính câu a), ta có:
11
ln
y
ax
=
1
ln
y
x ax
=
- Hàm s
lnyx=
có đo hàm trên khong
( )
0; +∞
( )
1
ln x
x
=
.
Đối vi hàm s hp
ln ,yu
=
vi
( )
u ux=
, ta có:
( )
ln
u
u
u
=
.
- Hàm s
log
a
yx=
có đo hàm trên khong
( )
0; +∞
(
)
1
log
.ln
a
x
xa
=
.
Đối vi hàm s hp
log ,
a
yu=
vi
( )
u ux
=
, ta có:
( )
log
.ln
a
u
u
ua
=
.
Chú ý. Vi
0x
<
, ta có:
( )
ln lnxx=
(
)
( )
1
ln
x
x
xx
−= =


. T đó ta có:
( )
1
ln , 0xx
x
= ∀≠
.
Ví d 10. Tính đo hàm ca hàm s
( )
2
ln 1yx
= +
.
Li gii
2
10x +>
vi mi
x
nên hàm s xác đnh trên
.
Ta có:
( )
2
22
1
2
.
11
x
x
y
xx
+
= =
++
Luyn tp 7. Tính đo hàm ca hàm s
( )
2
log 2 1 .yx=
Li gii
( )
2
2
log (2 1)
(2 1) ln 2
yx
x
= −=
Vận dng 2. Ta đã biết, đ pH ca mt dung dch đưc xác đnh bi
pH log H
+

=

, đó
H
+


nng đ (mol/l) ca ion hydrogen. Tính tc đ thay đi ca pH đi vi nng đ
H
+


.
Li gii
Vi
logpH H
+

=

, ta có:
( )
log
dpH d
H
dH dH
+
++

=

 
 
.
S dng quy tc tính đo hàm ca hàm hp, ta có:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
(
)
1.log
dpH d
H
dH dH
+
++

=

 
 
( )
1 log
dpH d
H
dH dH
+
++

=−⋅

 
 
.
Áp dng công thc đo hàm ca hàm s logarit tng quát, ta có:
1
1
ln10
dpH
dH H
++
=−⋅
 
 
Vy tc đ thay đi ca pH đi vi nng đ
H
+


là:
1
ln10
dpH
dH H
++
=
 
 
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TÂP
Dng 1. Đo hàm ca hàm đa thc
1. Phương pháp
Ch yếu ta dùng các công thc sau
( )
'
1
.
nn
x nx
=
( ) ( )
'
0 1.;cx
= =
(
)
( )
(
)
uv u v
uv u v
uv u v v u
′′
+=+
′′
−=
′′
= +
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho hàm s
32
235yx x=−−
. Tìm
x
để
0y
=
Li gii
32
235yx x=−−
(
)
2
0
0 6 6 0 10 .
1
x
y x x xx
x
=
= = −=
=
Ví d 2: Cho hàm s
32
31y xx= ++
. Gii bt phương trình
0y
.
Li gii
32 2
3 1 92y xx y x x
= + +⇒ = +
2
2
0 9 2 0 0.
9
y xx x
≤⇔ + ≤⇔
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ví d 3: Cho hai hàm s
( )
( )
22
13
4; 9 .
22
f x x x gx x x=+=
Tìm x đ
( )
(
)
f x gx
′′
=
Li gii
( )
(
)
4; 9 3 .
f x x gx x
′′
=+=
Do đó
(
)
( )
5
45 .
4
f x gx x x
′′
= =⇔=
Ví d 4: Cho hàm s
( )
3
1
.
3
f x mx x=
Tìm m đ
1x =
là nghim ca bt phương trình
( )
2fx
<
Li gii
Ta có:
(
)
2
.fx mx
=
Giá tr
1x =
là nghim ca bt phương trình
( )
2
fx
<
khi và ch khi:
1 2 3.mm−< <
Dng 2. Đo hàm ca hàm phân thc
1. Phương pháp
Ta thưng s dng các công thc sau:
( )
'
2
0
u uv vu
v
vv
′′

=


( )
'
2
.'
1
,0
u
u
uu

=−≠


2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
(
)
x 1 3x
y
x1
=
+
Li gii
( )
( )( )
( )
( ) ( )
2
2
22
1 6x x 1 1 x 3x
x 1 3x
3x 6x 1
yy .
x1
x1 x1
+−
−+
= ⇒= =
+
++
Ví d 2: Tính đo hàm ca hàm s
2x 3
y
2x 1
+
=
Li gii
Dùng công thc nhanh:
( )
2
ax b ad bc
yy.
cx d
cx d
+−
= ⇒=
+
+
Do đó, vi
2x 3
y
2x 1
+
=
thì
( )
2
8
y.
2x 1
=
Ví d 3: Tính đo hàm ca hàm s
2
1
y
x1
=
+
Li gii
( )
( )
( )
2
22
22
x1
2x
y.
x1 x1
−+
= =
++
Ví d 4: nh đo hàm ca hàm s
2
2
x1
y
x1
+
=
?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Li gii
22
22 2
x 1 x 12 2
y1
x1 x1 x1
+ −+
= = = +
−−
Do đó
( )
( ) (
)
2
22
22
2x 1
4x
y.
x1 x1
−−
= =
−−
Ví d 5: Tính đo hàm ca hàm s
2
1
y
x x1
=
+−
Li gii
( )
( )
( )
2
22
22
x x1
2x 1
y.
x x1 x x1
+−
−−
= =
+− +−
Ví d 6: nh đo hàm ca hàm s
2
2
x x3
y
x x1
++
=
+−
Li gii
22
22 2
xx3xx14 4
y 1.
x x1 x x1 x x1
++ +−+
= = = +
+− +− +−
Do đó:
( )
( )
( )
( )
2
22
22
4x x 1
4 2x 1
y.
x x1 x x1
+−
−+
= =
+− +−
Dng 3. Đo hàm ca hàm cha căn
1. Phương pháp
Ta thưng dùng các công thc sau
Hàm s
yx=
có đo hàm ti mi
x
dương và
( )
'
1
.
2
x
x
=
Ngoài ra, đi vi hàm hp
(
)
'
1
2
u
u
=
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho hàm s
4yxx=
. Tìm x đ
0y
=
?
Li gii
1
44
2
yxxy
x
= ⇒=
1 11
04 0 .
8 64
2
y xx
x
=⇔− =⇔ ==
Ví d 2: nh đo hàm ca hàm s
3
1yx x=−+
Li gii
2
1
3.
2
yx
x
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ví d 3: Cho hàm s
( )
32
1
3 2 18 7.
3
fx x x x= +−
Tìm x đ
( )
0fx
Li gii
( )
(
)
2
2
6 2 18 3 2 .fx x x x
= +=−
( )
( )
2
0 32 0 32.fx x x
≤⇔ ≤⇔=
Ví d 4: Cho hàm s
( )
1fx x= +
. Tính
( ) ( ) ( )
3 3. 3f xf
+−
?
Li gii
Ta có:
(
)
(
)
11
3.
4
21
fx f
x
′′
= ⇒=
+
Li có:
( )
3 2.f =
Vy
( )
( ) ( ) ( )
15
3 3. 3 2 3. .
44
x
f xf x
+
+− =+− =
Ví d 5: Tính đo hàm ca hàm s:
2
1
1
y
x
=
+
?
Li gii
Ta có:
( )
2
2
3
2
1
.
1
1
x
x
x
y
x
x
+
= =
+
+
Ví d 6: Tính đo hàm ca hàm s:
2
1?
y xx
= +
Li gii
Ta có:
2
2
22
21
1. .
11
xx
yx x
xx
+
= ++ =
++
Ví d 7: Tính đo hàm ca hàm s:
1
?
1
x
y
x
+
=
Li gii
Ta có:
( )
3
1 1 1 22 1 3
1. .
11
21 21
21
x xx x
yx
xx
xx
x
+ ++

= −+ = =

−−
−−

Dng 4. Tính Đạo Hàm ca các hàm s ng giác
1. Phương pháp
Áp dng quy tc tính đo hàm.
Áp dng các đo hàm lưng giác cơ bn.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: nh đo hàm ca hàm s
tan 7yx=
ng dn gii
( )
22
7
7
.
cos 7 cos 7
x
y
xx
= =
dụ 2: Tính đo hàm ca hàm s
cosyx=
ng dn gii
( )
cos
sin
.
2 cos 2 cos
x
x
y
xx
= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ví d 3: nh đo hàm ca hàm s
cos 2yx=
ng dn gii
( )
cos 2
2sin 2 sin 2
.
2 cos 2 2 cos 2 cos 2
x
xx
y
x xx
−−
= = =
Ví d 4: nh đo hàm ca hàm s
sinyx=
ng dn gii
( )
sin
cos
sin .
2 sin 2 sin
x
x
y xy
xx
= ⇒= =
Ví d 5: nh đo hàm ca hàm s
sin 3
yx=
ng dn gii
( )
sin 3
3cos3
.
2 sin 3 2 sin 3
x
x
y
xx
= =
Ví d 6: nh đo hàm ca hàm s
2
tan 5yx=
ng dn gii
( )
23
5
10sin5
2tan5 . .
cos 5 cos 5
x
x
yx
xx
= =
Ví d 7: Tính đo hàm ca hàm s
cos 3
3
yx
π

=


ng dn gii
cos 3 3 . sin 3 3sin 3 .
333 3
y xy x x x
πππ π

   
= ⇒= =
   

   

Ví d 8: nh đo hàm ca hàm s
sin 2
2
yx
π

=


ng dn gii
sin 2 cos 2 2sin 2 .
2
y x xy x
π

= = ⇒=


Ví d 9: nh đo hàm ca hàm s
( )
2sin 2 cos 2fx x x= +
ng dn gii
( ) ( )
y 2 sin2x cos2x 4cos2x 2sin2x.
′′
= +=
Ví d 10: Cho
( )
22
f x cos x sin x.=
Tính
f
4

π


ng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
Ta có
( )
22
cos sin cos 2 .fx x x x= −=
Do đó
( )
2sin 2 .fx x
=
Vy
2sin 2.
42
f
ππ

=−=


Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Chuyn sang chế độ rad bng cách n phím
SHIFT MODE 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Nhp vào màn hình
( )
( )
( )
(
)
22
x
4
d
cos X sin X
dx
π
=

+


ri n phím
=
ta đưc kết qu
Ví d 11: Tính đo hàm ca hàm s
3
cos 4yx=
ng dn gii
( ) ( )
32 2 2
cos 4 3cos 4 . cos 4 3cos 4 . 4sin 4 12cos 4 .sin 4 .
y xy x x x x x x
= ⇒= = =
Ví d 12: Vi
cos 2
4
yx
π

=


thì
8
3
y
y
π
π






có giá tr bằng bao nhiêu?
ng dn gii
Cách 1: Gii bng t lun
cos 2 2sin 2
44
y xy x
ππ
 
= ⇒=
 
 
2
2 sin 0; 2sin 0
8 44 3 4 3
8
0.
4
yy
y
y
ππππππ
π
π
 
′′
= −= =
 
 



⇒=



Cách 2: Gii nhanh bng máy tính
Chuyn sang chế độ rad bng cách n phím
SHIFT MODE 4
Nhp vào màn hình
x
8
x
3
d
cos 2X
dx 4
d
cos 2X
dx 4
π
=
π
=


π






π




ri n phím
=
ta đưc kết qu
Ví d 13: Cho hàm s
5
( ) 2sin
6
fx x
π

= +


. Tính
6
f
π



.
Li gii
Ta có:
5
( ) 2cos 2
66
fx x f
ππ
′′

= +⇒ =


Ví d142: Cho hàm s
22
( ) cos sinfx x x=
. Tính
4
f
π



.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Li gii
Ta có:
() cos2 () 2sin2. fx x f x x
= ⇒=
Do đó :
2
4
f
π

=


.
Ví d 15: Cho hàm s
( ) tan coty fx x x= = +
. Tính
4
f
π



.
Li gii
Ta có:
Dng 5: Gii phương trình lưng giác
( )
f’ x 0=
1. Phương pháp
Tính đo hàm
( )
f’ x
Để gii phương trình
( )
f x 0,=
ta áp dng cách gii các phương trình lưng giác cơ bn và mt s
phương trình lưng giác thưng gp.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Cho hàm s
1
y sin x
32

π
=


. Gii phương trình
y0
=
.
ng dn gii
1 11
y sin x y cos x
32 2 32
11
y 0 cos x 0 x k x k2 ,k .
32 32 2 3
 
π −π
= ⇒=
 
 

π ππ π
= = = + π⇔ = π


Ví d 2: Cho hàm s
2
y cos 2x
3

π
= +


.Gii phương trình
y0
=
.
ng dn gii
22
y cos 2x y 2sin 2x
33
22
y 0 sin 2x 0 2x k
33
2k
2x k x ,k .
3 32
 
ππ
= + ⇒= +
 
 

ππ
= + = +=π


π ππ
=− + π⇔ =− +
Ví d 3: Cho hàm s
2
x
y cot ,
4
=
Gii phương trình
y0
=
.
ng dn gii
2
23
x
cos
x x1 1 1
4
y cot y 2cot . .
xx
4 44 2
sin sin
44
x
y 0 cos 0 x 2 k4 ,k .
4

= ⇒= =


= = = π+ π
Ví d 4: Gii phương trình:
( )
f x 0,
=
biết
( )
f x cosx sinx x.= −+
( )
( )
22
11
tan cot
cos sin
0.
4
2 tan cot 2 tan cot
xx
xx
fx f
xx xx
π
+

′′
= = ⇒=

++

BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
ng dn gii
Ta có:
( )
f x sinx cosx 1.
=−− +
Vy:
(
)
1
f x 0 sinx cosx 1 sin x
4
2

π
= + = +=


x k2
x k2
44
.
3
x k2
x k2
2
44
ππ
= π
+=+ π
⇔⇔
π
ππ
=
+= + π
Ví d 6: Cho hàm s
( )
sin3x cos3x
f x cosx 3 sinx
33

= +− +


. Tìm tp nghim ca
( )
fx 0
=
ng dn gii
Ta có:
(
)
sin3x cos3x
f x cosx 3 sinx
33

= +− +


( )
( )
f x cos3x sinx 3 cosx sin3x
= −−
( ) ( )
f x 0 cos3x sinx 3 cosx sin3x 0
cos3x 3sin3x sinx 3 cosx
1 313
cos3x sin3x sinx cosx
2 2 22
cos cos3x sin sin3x cos sinx sin cosx
3 3 33
= −− =
⇔+ =+
⇔+ =+
π π ππ
+=+
cos 3x sin x
33
cos 3x cos x cos x
3236
k
3x x k2
x
36
82
;k .
3x x k2
xk
36
12

ππ
−= +


 
ππππ
−= −=
 
 
ππ
ππ
= −+ π
= +
⇔∈
ππ
π
=++ π
=
Dng 6. Tính đo hàm
1. Phương pháp:
( )
( )
xx
uu
ee
e ue
=
=
( )
( )
.ln
.ln
xx
uu
a aa
a ua a
=
=
Vi mi
01a<≠
( )
( )
1
log '
.ln
log '
.ln
'
x
a
xa
a
ua
u
u
=
=
( )
( )
1
ln '
1
ln ' . '
x
x
uu
u
=
=
Ngoài ra ta có th s dng MTCT đ kim tra và th đáp án
2. Các ví d rèn luyn lĩ năng
Ví d 1: nh đo hàm ca hàm s
(
)
3
log 2 2 .yx=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
2x 2 '
1
y' .
2x 2 ln 3 x 1 ln 3
= =
−−
Ví d 2: nh đo hàm ca hàm s
1
2
x
x
y
+
=
Lời giải
( ) ( )
xx
xx
2 x 1 2 ln 2 1 x 1 ln 2
y'
42
−+ −+
= =
Ví d 3: Tính đo hàm ca hàm s
( )
2
ln 2
1
x
yx
x
+
= +
Lời giải
(
)
(
)
( )
( )
'
22
3ln 2
3 21 1
ln 2 .
12 1
11
x
x
yx
xx x
xx
−+
−+
= ++ = +
−+
−−
Ví d 4: Cho hàm s
( )
2
.
x
f x xe
=
Gii bt phương trình
( )
0fx
Lời giải
( )
2
2
2
' 02 00 2
= ≥⇔ ≥⇔≤≤
x
xx
fx xx x
e
C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 9.6. Tính đo hàm ca các hàm s sau:
a)
32
3 21yx x x= ++
; b)
2
43yx x=−+
.
Li gii
a)
( )
( )
32
3 (2 ) (1)
dd dd
yx x x
dx dx dx dx
=− ++
2
3 62yx x
= −+
b)
(
)
1nn
d
x nx
dx
=
1
()
2
d
x
dx
x
=
( () ()) () ()
d
fxgx fxgx
dx
′′
+=+
( ()) ()
d
cf x cf x
dx
=
( )
2
(4 ) (3)
dd d
yx x
dx dx dx
=−+
22yx x
=
Bài 9.7. Tính đo hàm ca các hàm s sau:
a)
21
2
x
y
x
=
+
; b)
2
2
1
x
y
x
=
+
.
Li gii
a)
2
(2)( 2) (2 1)(1)
( 2)
xx
y
x
+−
=
+
2
5
( 2)
y
x
=
+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
b)
( )
( )
2
2
2
(2) 1 (2 )(2 )
1
x xx
y
x
+−
=
+
( )
( )
2
2
2
21
1
x
y
x
=
+
Bài 9.8. Tính đo hàm ca các hàm s sau:
a)
2
sin
yx x
=
; b)
2
cos sin 2y xx= +
;
c)
sin 3 3sin
yxx
=
; d)
tan coty xx= +
.
Li gii
a)
2
sin 2 sinyx x x
= +
hay
2
sin sin 2
y xx x
= +
b)
2sin 2 2cosy xx
=−+
hay
2(cos sin 2 )y xx
=
c)
sin 3 3siny xx=
3cos3 3cosy xx
⇒=
d)
22
11
cos sin
y
xx
=
22
22
sin cos
sin cos
xx
y
xx
=
Bài 9.9. Tính đo hàm ca các hàm s sau:
a)
2
3
2
xx
y
=
; b)
( )
3
log 4 1yx= +
.
Li gii
a)
2
3
2 ln 2.(3 2 ).
xx
yx
=
b)
41 4
4
ln 3 4 1 (4 1) ln 3
y
xx
⋅=
++
=
Bài 9.10. Cho hàm s
( )
2
2sin 3
4
fx x
π

= =


. Chng minh rng
( )
6fx
vi mi
x
.
Li gii
2
( ) 2sin 3
4
d
fx x
dx
π


=




4sin 3 cos 3 3
44
xx
ππ

= −⋅ −⋅


6sin 6 6cos(6 )
2
xx
π

= −=


1 cos(6 ) 1x−≤
vi mi
x
, nên ta có
( ) | 6cos(6 ) | 6fx x
=
vi mi
x
. Vy ta đã chng minh đưc
điu phi chng minh.
Bài 9.11. Mt vt chuyn đng rơi t do có phương trình
( )
2
100 4,9ht t=
, đó đ cao
h
so vi mt
đất tính bng mét và thi gian
t
tính bng giây. Tính vn tc ca vt:
a) Ti thi đim
5t
=
giây; b) Khi vt chm đt.
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a) Đ tính vn tc ca vt ti thi đim
t
, ta cn tính đo hàm ca hàm s
()ht
ti thi đim đó:
( )
2
( ) ( ) 100 4.9 9.8
d
vt h t t t
dt
== −=
Vy vn tc ca vt ti thi đim
5
t
=
giây là:
(5) 9.8.5 49( m / s)v =−=
.
b) Vt chm đt khi
() 0
ht =
, tc là:
2
100 4.9 0t−=
100
4,9
t⇒=
0
2 2.9,8.100 1960 44,3 m / s
f
v gh= = = =
Bài 9.12. Chuyn đng ca mt ht trên mt dây rung đưc cho bi
( ) ( )
12 0,5sin 4st t
π
= +
, trong đó
s
tính bng centimét và
t
tính bng giây. Tính vn tc ca ht sau
t
giây. Vn tc cc đi ca ht là bao
nhiêu?
Li gii
Đạo hàm ca hàm
()st
theo thi gian
t
:
( ) 2 cos(4 )4
ds
vt t
dt
ππ
= =
Ta thy rng hàm
()
vt
là mt hàm cosin vi biên đ bằng
2
π
, do đó giá tr ln nht ca hàm này là
2
π
.
Vy vn tc cc đi ca ht
2 cm / s
π
.
D. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm s
( )
32
1
22 8 1
3
fx x x x= +−
, có đo hàm là
( )
fx
. Tp hp nhng giá tr ca
x
để
( )
0fx
=
là:
A.
{ }
2 2.
B.
{ }
2; 2 .
C.
{ }
4 2.
D.
{ }
2 2.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
2
42 8fx x x
=−+
.
Phương trình
( )
2
0 42 8 0 22
fx x x x
= += =
.
Câu 2: Cho hàm s
32
31y xx= ++
, có đo hàm
y
. Đ
0y
thì
x
nhn các giá tr thuc tp nào
sau đây?
A.
2
;0 .
9



B.
9
;0 .
2



C.
[
)
9
; 0; .
2

−∞ +∞

D.
[
)
2
; 0; .
9

−∞ +∞

Li gii
Chn A
Ta có:
2
92yxx
= +
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Do đó,
2
22
0 9 2 0 0 ;0
99
y y x x xx

′′
≤⇔ = + ≤⇔


.
Câu 3: nh đo hàm ca hàm s
( )
432
4 3 21fx xxxx=−+ + +
ti đim
1x =
.
A.
( )
1 4.
f
−=
B.
( )
1 14.f
−=
C.
(
)
1 15.f
−=
D.
( )
1 24.f
−=
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
32
4 12 6 2fx x x x
= + −+
.
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
32
1 41 121 61 224f
= + +=
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
32
1
21 4
3
y x m x mx= + −−
, có đo hàm là
y
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
0y
vi
x∀∈
.
A.
1
1; .
4
m

∈−


B.
1
1; .
4
m

∈−


C.
(
]
1
;1 ; .
4
m

−∞ +∞

D.
1
1; .
4
m

∈−


Li gii
Chn B
Ta có:
( )
2
22 1
y x m xm
= +−
.
Khi đó,
0y
vi
x∀∈
( )
2
22 1 0x m xm + −≥
vi
x∀∈
( )
2
2
1
21 04 510 1
4
m m mm m
⇔∆ = + + + + ⇔−
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
32
1
13
3
y mx m x mx= +− +
, có đo hàm
y
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
0y
=
có hai nghim phân bit là
12
,xx
tha mãn
22
12
6xx+=
.
A.
12m =−+
;
1 2.
m =−−
B.
1 2.
m =−−
C.
12m =
;
1 2.m = +
D.
1 2.m =−+
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2
21y mx m x m
=+ −−
.
Phương trình
0y
=
có hai nghim phân bit
( )
2
21 0mx m x m⇔− + =
có 2 nghim phân bit
( )
2
2
0
0
1
10
2
m
m
m
mm

⇔⇔

<
∆= >
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Khi đó, gi
12
,
xx
là hai nghim phân bit ca phương trình
( )
12
12
21
1
m
xx
m
xx
+=
=
.
Ta có:
(
)
(
)
2
2
22
1 2 1 2 12
21
6 2 6 26
m
x x x x xx
m

+ = + = −=


2
2 10 1 2mm m + = =−±
.
So vi điu kin thì
12m =−±
tha yêu cu bài toán.
Câu 6: Biết hàm s
( ) ( )
32
0f x ax bx cx d a= + ++ >
có đo hàm
(
)
0
fx
>
vi
x∀∈
. Mnh đ nào
sau đây đúng?
A.
2
3 0.b ac−>
B.
2
3 0.
b ac
−≥
C.
2
3 0.b ac−<
D.
2
3 0.b ac−≤
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2
32
f x ax bx c
= ++
. Vì
0a >
( )
0fx
>
vi
x∀∈
nên
0
∆<
tc là
2
30b ac−<
.
Câu 7: Biết hàm s
( ) ( )
32
0f x ax bx cx d a= + ++ <
có đo hàm
( )
0fx
<
vi
x
∀∈
. Mnh đ nào
sau đây đúng?
A.
2
3 0.b ac−>
B.
2
3 0.b ac−≥
C.
2
3 0.b ac−<
D.
2
3 0.b ac−≤
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2
32f x ax bx c
= ++
. Vì
0a <
( )
0fx
<
vi
x∀∈
nên
0
∆<
tc là
2
30b ac−<
Câu 8: nh đo hàm ca ca hàm s
( )
2
32
2yx x=
.
A.
( )
5 43
6 20 16 .fx x x x
=−+
B.
(
)
53
6 16 .fx x x
= +
C.
( )
5 43
6 20 4 .fx x x x
=−+
D.
( )
5 43
6 20 16 .fx x x x
=−−
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
3232 2 32 5 4 3
2 2 2 2 3 4 2 6 20 16y xxxx xxxx x x x
= −= −=+
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
3
2
21yx= +
, có đo hàm
y
. Đ
0y
thì
x
nhn các giá tr nào sau đây?
A. Không có giá tr nào ca
.x
B.
(
]
;0 .−∞
C.
[
)
0; .+∞
D.
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( ) (
) ( )
2 22
22 2 2
321213.4211221y x x xx xx
= + += += +
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Do đó,
(
)
2
2
0 12 2 1 0y xx x
≥⇔ +
.
Câu 10: Tính đo hàm ca hàm s
( )
5
3
1yx=
.
A.
(
)
4
23
51 .yx x
=
B.
( )
4
23
15 1 .
y xx
=−−
C.
(
)
4
23
31 .y xx
=−−
D.
(
)
4
23
51 .y xx
=−−
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( ) ( )( ) ( )
4 44
3 3 2 3 23
5 1 1 5 3 1 15 1
y x x x x xx
= −= −=
.
Câu 11: Tính đo hàm ca hàm s
( )
2016
32
2yx x=
.
A.
(
)
2015
32
2016 2 .y xx
=
B.
( ) ( )
2015
32 2
2016 2 3 4 .y xx xx
=−−
C.
( )
(
)
322
2016 2 3 4 .y xxxx
=−−
D.
( )( )
322
2016 2 3 2 .y xxxx
=−−
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
2015 2015
3232 2 32
2016 2 2 2016 3 4 2y xxxx xxxx
= = −−
.
Câu 12: Tính đo hàm ca hàm s
( )
( )
2
22 1yx x=−−
.
A.
4.yx
=
B.
2
3 6 2.yx x
= −+
C.
2
2 2 4.yxx
= −+
D.
2
6 2 4.yxx
= −−
Li gii
Chn D
Ta có:
(
)
( )
( )
( ) ( )
(
)
2 2 22
221 221 2212 26 24y x x x x xx x x x
= −+ = −+ =
Câu 13: Tính đo hàm ca hàm s
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2018f x xx x x=−−
ti đim
0x =
.
A.
( )
0 0.f
=
B.
(
)
0 2018!.f
=
C.
( )
0 2018!.f
=
D.
( )
0 2018.f
=
Li gii
Chn C
Xét hàm s
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
012
... 1;
n
fx f xf xf x f x n n= ≥∈
.
Bng quy np, d dàng chng minh đưc:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 01 01
... ... ... ...
nn n
f x f xf x f x f xf x f x f xf x f x
′′
= + ++
Áp dng công thc trên cho hàm s
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2018f x xx x x=−−
và thay
0x =
vi chú
ý
( )
0
00f =
ta đưc:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 . 2 ... 2018 0. 2 .... 2018 0. 1 ... 2017 2018!f
= +− +− =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 14: Tính đo hàm ca hàm s
( )
(
)(
) (
)
1 2 ... 2018f x xx x x
=++ +
ti đim
1004x =
.
A.
( )
1004 0.
f
−=
B.
( )
1004 1004!.f
−=
C.
( )
1004 1004!.f
−=
D.
( ) ( )
2
'
1004 1004! .f −=
Li gii
Chn D
Xét hàm s
(
) ( ) (
)
( )
( )
(
)
012
... 1;
n
fx f xf xf x f x n n
= ≥∈
.
Bng quy np, d dàng chng minh đưc:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 1 01 01
... ... ... ...
nn n
f x f xf x f x f xf x f x f xf x f x
′′
= + ++
.
Áp dng công thc trên cho hàm s
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2018f x xx x x=++ +
và thay
1004x
=
vi
chú ý
( )
1004
1004 0
f −=
ta đưc
(
) (
) ( )
( )
(
) (
)
( ) (
) ( ) ( )
2
1004 1004 . 1004 1 ... 1004 1003 . 1004 1005 ... 1004 2018
1 .1. 2 .2..... 1004 .1004 1004! .
f

= −+−+ −+ −+

=−− =
Câu 15: Tính đo hàm ca hàm s
( )
2
1
x
fx
x
=
ti đim
1x =
.
A.
( )
1 1.f
−=
B.
( )
1
1.
2
f
−=
C.
( )
1 2.f
−=
D.
( )
1 0.f
−=
Li gii
Chn B
TXĐ:
{ }
D \1.=
Ta có
( )
( )
( )
2
21
1
2
1
fx f
x
′′
= −=
Câu 16: Tính đo hàm ca hàm s
2
23
.
2
xx
y
x
+−
=
+
A.
( )
2
3
1.
2
y
x
= +
+
B.
( )
2
2
67
.
2
xx
y
x
++
=
+
C.
( )
2
2
45
.
2
xx
y
x
++
=
+
D.
( )
2
2
81
.
2
xx
y
x
++
=
+
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
33
1
2
2
yx y
x
x
= ⇒=+
+
+
.
Câu 17: Tính đo hàm ca hàm s
( )
13
.
1
xx
y
x
=
+
A.
2
2
9 41
.
( 1)
xx
y
x
−+
=
+
B.
2
2
3 61
.
( 1)
xx
y
x
−+
=
+
C.
2
16.yx
=
D.
( )
2
2
16
.
1
x
y
x
=
+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Li gii
Chn B
Ta có:
(
)
2
13
3
11
xx
xx
y
xx
= =
++
(
)
( )
( )
(
)
( )
( )( )
( )
( ) ( )
22 2
2
2 22
3 13 11613
3 61
.
1 11
xx x xxx xx xx
xx
y
x xx
+− + +−
−+
⇒= = =
+ ++
Câu 18: Cho hàm s
(
)
2
13
1
xx
fx
x
−+
=
. Gii bt phương trình
( )
0.fx
>
A.
{ }
\1.x
B.
.x ∈∅
C.
( )
1; .x +∞
D.
.x
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
22
2
13 1 13 1
1
xx x xx x
fx
x
+ −−− +
=
( )
(
)
(
)
(
)
( )
2
2
22
32 1 13
22
11
xx xx
xx
xx
+ −−− +
−+
= =
−−
.
Bt phương trình
( )
( )
{ }
2
2
2
2 20
22
0 0 \1
1
1
xx
xx
fx x
x
x
+>
−+
>⇔ >⇔
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
3
1
x
fx
x
=
. Phương trình
(
)
0fx
=
có tp nghim
S
là:
A.
2
0; .
3
S

=


B.
2
;0 .
3
S

=


C.
3
0; .
2
S

=


D.
3
;0 .
2
S

=


Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
33
23
32
2 22
11
31
23
1 11
x x xx
xx x
xx
fx
x xx
−−
−−
= = =
−−
.
Phương trình
( )
( )
32
32
2
0
23
0 02 3 0
3
1
2
x
xx
fx x x
x
x
=
= =−=
=
.
Câu 20: Tính đo hàm ca hàm s
2
2
27
.
3
xx
y
x
+−
=
+
A.
( )
2
2
2
3 13 10
.
3
xx
y
x
−−
=
+
B.
( )
2
2
2
3
.
3
xx
y
x
++
=
+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
C.
( )
2
2
2
23
.
3
xx
y
x
−+ +
=
+
D.
( )
2
2
2
7 13 10
.
3
xx
y
x
−−
=
+
Li gii
Chn C
Ta có:
(
) (
)
( )
( )
(
)
2 22 2
2
2
273 327
3
xx x x xx
y
x
′′
+− + + +−
=
+
( )
(
)
(
)
22
2
2
22
2
4 1 ( 3) 2 . 2 7
23
( 3)
3
x x x xx
xx
y
x
x
+ + +−
−+ +
= =
+
+
Câu 21: Cho hàm s
2 3.y xx
=−+
Tp nghim
S
ca bt phương trình
0y
>
là:
A.
( )
;.S = −∞ +∞
B.
1
;.
9
S

= −∞


C.
1
;.
9
S

= +∞


D.
.S =
Li gii
Chn C
Ta có
1
2 3 3.
y xxy
x
= +⇒= +
Do đó
1 11
0 30 3
9
yx
xx
>⇔ +>⇔> >
Câu 22: Tính đo hàm ca hàm s
( )
1fx x=
ti đim
1x =
.
A.
( )
1
1.
2
f
=
B.
( )
1 1.f
=
C.
( )
1 0.f
=
D. Không tn ti.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
1
.
21
fx
x
=
Ti
1x =
thì
( )
fx
không xác đnh.
Câu 23: Tính đo hàm ca hàm s
2
12 .yx=
A.
2
1
.
21 2
y
x
=
B.
2
4
.
12
x
y
x
=
C.
2
2
.
12
x
y
x
=
D.
2
2
.
12
x
y
x
=
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2
2 22
12
42
212 212 12
x
xx
y
x xx
−−
= = =
−−
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 24: Tính đo hàm ca hàm s
23
4.
yx x
=
A.
2
23
6
.
4
xx
y
xx
=
B.
23
1
.
24
y
xx
=
C.
2
23
12
.
24
xx
y
xx
=
D.
2
23
6
.
24
xx
y
xx
=
Li gii
Chn A
Ta có
22
23 23
2 12 6
24 4
x x xx
y
xx xx
−−
= =
−−
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
2
2.fx x x=
Tp nghim
S
ca bt phương trình
( )
(
)
f x fx
bao nhiêu
giá tr nguyên?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
( )
2
2 22
2
22 1
.
2222 2
xx
xx
fx
xx xxxx
−−
= = =
−−
Khi đó,
( ) ( )
2
2
1
2
2
x
f x fx x x
xx
≥−
22
35 35
1 2 3 10
22
x x xx x x
−+
−≥ +
{ }
1; 2xx⇒=
tp
S
có 2 giá tr nguyên.
Câu 26: Tính đo hàm ca hàm s
( )
.
fx xx=
A.
(
)
1
.
2
fx x
=
B.
(
)
3
.
2
fx x
=
C.
( )
1
.
2
x
fx
x
=
D.
( )
.
2
x
fx x
= +
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
13
.. . .
22
2
x
fx xxx x xx x x
x
′′
= + =+ =+=
Câu 27: Tính đo hàm ca hàm s
2
2.y xx x
=
A.
2
22
.
2
x
y
xx
=
B.
2
2
34
.
2
xx
y
xx
=
C.
2
2
23
.
2
xx
y
xx
=
D.
2
2
2 21
.
2
xx
y
xx
−−
=
Li gii
Chn C
Ta có
22 2
2
222
22 2 2 3
2. .
2222
x x xx x x x
y x xx
xx xx xx
+−
= −+ = =
−−−
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 28: Tính đo hàm ca hàm s
( )
2
21 .y x xx=−+
A.
2
2
2
41
2.
2
x
y xx
xx
= +−
+
B.
2
2
2
41
2.
x
y xx
xx
= ++
+
C.
2
2
2
41
2.
2
x
y xx
xx
= ++
+
D.
2
2
2
41
2.
2
x
y xx
xx
+
= ++
+
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
(
)
22
21. 21.y x xx x xx
= ++ +
( )(
)
2
22
22
2 12 1
41
2. 2 .
22
xx
x
xx xx
xx xx
−+
= ++ = ++
++
Câu 29: Tính đo hàm ca hàm s
2
1
.
1
y
x
=
+
A.
22
.
( 1) 1
x
y
xx
=
++
B.
22
.
( 1) 1
x
y
xx
=
++
C.
22
.
2( 1) 1
x
y
xx
=
++
D.
2
2
( 1)
.
1
xx
y
x
+
=
+
Li gii
Chn B
Ta có
(
)
( )
(
)
2
2
2
2 22
1
1
1
1
1 2 11
x
x
y
x
x xx
−+
−+

= = =

+
+ ++

( )
22
.
11
x
xx
=
++
Câu 30: Tính đo hàm ca hàm s
2
1
.
1
x
y
x
=
+
A.
2
2
.
1
x
y
x
=
+
B.
23
1
.
( 1)
x
y
x
+
=
+
C.
23
2( 1)
.
( 1)
x
y
x
+
=
+
D.
2
23
1
.
( 1)
xx
y
x
−+
=
+
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
(
)
(
)
( )
(
)
2
22
2
22
22
11
1. 1 1 1
1
11
x
xx
xx xx
x
y
xx
+−
+− +
+
= =
++
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
(
)
22
3
23
2
11
.
( 1)
1
x xx x
x
x
+− + +
= =
+
+
Câu 31: Tính đo hàm ca hàm s
21
.
2
x
y
x
=
+
A.
( )
2
52
..
21
21
x
y
x
x
+
=
B.
( )
2
15 2
. ..
2 21
21
x
y
x
x
+
=
C.
12
..
22 1
x
y
x
+
=
D.
( )
2
15 2
. ..
2 21
2
x
y
x
x
+
=
+
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2
1 21 1 5 2
. . ..
2 2 21
21
2
2
2
xx
y
xx
x
x
x
−+

= =

+−

+
+
Câu 32: Tính đo hàm ca hàm s
2
1
.
x
y
x
+
=
A.
22
11
1.
21
x
y
xx

=

+

B.
2
1
.
21
x
y
x
=
+
C.
22
11
1.
21
x
y
xx

= +

+

D.
22
11
.
21
x
yx
xx

=

+

Li gii
Chn A
Ta có
2
22
2
1 11 1
1.
21
1
2
xx
y
x xx
x
x

+

= =


+

+

Câu 33: Tính đo hàm ca hàm s
1
.
11
y
xx
=
+−
A.
( )
2
1
.
11
y
xx
=
++
B.
1
.
2 12 1
y
xx
=
++
C.
11
.
4 14 1
y
xx
= +
+−
D.
11
.
2 12 1
y
xx
= +
+−
Li gii
Chn C
Ta có
1 11
.
2
11
xx
y
xx
++
= =
+−
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
1 111 11
11 .
22
2 12 1 4 14 1
y xx
xx xx

= ++ = + = +

+− +−

Câu 34: Tính đo hàm ca hàm s
( )
2
32
3 21
23 2 1
xx
fx
xx
++
=
++
ti đim
0.x =
A.
(
)
0 0.f
=
B.
( )
1
0.
2
f
=
C. Không tn ti. D.
( )
0 1.f
=
Li gii
Chn B
Ta có
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
2 32 2 32
2
32
3 2 1.23 2 1 3 2 1.23 2 1
23 2 1
xx xx xx xx
fx
xx
++ + + ++ + +
=
++
( )
( )
(
)
( )
2
32 2
432
32
2
32 32
32
94
6 223 2 1 3 2 1
9 6 9 84
321
4321321
23 2 1
xx
x xx xx
xxx x
xx
xx xx
xx
+
+ + +− + +
+ ++
++
= =
++ ++
++
( )
41
0.
82
f
⇒==
Câu 35: Tính đo hàm ca hàm s
3
22
a
y
ax
=
(
a
là hng s).
A.
(
)
3
22 22
.
ax
y
ax ax
=
−−
B.
3
22
.
ax
y
ax
=
C.
( )
3
22 22
.
2
ax
y
ax ax
=
−−
D.
(
)
(
)
32
22 22
32
.
2
aa x
y
ax ax
=
−−
Li gii
Chn A
Ta có
(
)
( )
( ) ( )
3 22
3
3
22
2222 22 22
2
.
2.
a ax
ax
ax
y
ax
axax ax ax
−−
−−
= = =
−−
Câu 36: Tính đo hàm ca hàm s
sin 3
6
yx
π

=


.
A.
3cos 3 .
6
yx
π

=


B.
3cos 3 .
6
yx
π

=−−


C.
cos 3 .
6
yx
π

=


D.
3 3.
6
y sin x
π

=−−


Li gii
Chn B
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có
3 .cos 3 3.cos 3
66 6
yx x x
ππ π
 
= −=
 
 
.
Câu 37: Tính đo hàm ca hàm s
2
1
sin
23
yx
π

=−−


.
A.
2
cos .
3
yx x
π

=


B.
2
1
cos .
23
yx x
π

=


C.
1
sin .
23
yx x
π

=


D.
2
1
cos .
23
yx x
π

=


Li gii
Chn A
Ta có
22
1
. .cos
23 3
yxx
ππ

=−−


( )
22
1
. 2 .cos .cos
23 3
x xx x
ππ
 
=−− =
 
 
.
Câu 38: Tính đo hàm ca hàm s
(
)
2
sin 3 2
y xx= −+
.
A.
( )
2
cos 3 2 .
y xx
= −+
B.
( )
( )
2
2 3 .sin 3 2 .y x xx
= −+
C.
( )
( )
2
2 3 .cos 3 2 .y x xx
= −+
D.
( )
(
)
2
2 3 .cos 3 2 .y x xx
= −+
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
( )
22 2
32.cos 32 23.cos 32yxx xx x xx
= −+ −+= −+
.
Câu 39: Tính đo hàm ca hàm s
2
tanyx x x= +
.
A.
1
2 tan .
2
y xx
x
= +
B.
1
2 tan .y xx
x
= +
C.
2
2
1
2 tan .
cos
2
x
y xx
x
x
= ++
D.
2
2
1
2 tan .
cos
x
y xx
x
x
= ++
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
2
22
2
1
tan + tan . 2 tan
cos
2
x
y x x xx x x x
x
x
= += + +
.
Câu 40: Tính đạo hàm ca hàm s
2
2cosyx=
.
A.
2
2sin .yx
=
B.
2
4 cos .y xx
=
C.
2
2 sin .y xx
=
D.
2
4 sin .y xx
=
Li gii
Chn D
Ta có
( )
22 2 2
2. .sin 2.2 .sin 4 siny x x x x xx
= =−=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 41: Tính đo hàm ca hàm s
1
tan
2
x
y
+
=
.
A.
2
1
.
1
2cos
2
y
x
=
+
B.
2
1
.
1
cos
2
y
x
=
+
C.
2
1
.
1
2cos
2
y
x
=
+
D.
2
1
.
1
cos
2
y
x
=
+
Li gii
Chn A
Ta có
22
1
11
2
tan
11
2
cos 2cos
22
x
x
y
xx
+


+


= = =

++

.
Câu 42: Tính đo hàm ca hàm s
2
sin 2yx
.
A.
2
2
22
cos 2 .
2
x
yx
x

B.
2
2
cos 2 .
2
x
yx
x

C.
2
2
cos 2 .
2
x
yx
x

D.
2
2
1
cos 2 .
2
x
yx
x

Li gii
Chn C
Ta có
2
22 2 2
22
2
2 cos 2 cos 2 cos 2
22 2
x
x
yx x x x
xx
 

Câu 43: Tính đo hàm ca hàm s
cos 2 1yx
.
A.
sin 2 1
.
21
x
y
x

B.
sin 2 1
.
21
x
y
x
C.
sin 2 1.yx

D.
sin 2 1
.
22 1
x
y
x

Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
21
sin 2 1
21sin21 sin21
221 21
x
x
yx x x
xx
+
+
= + += +=
++
.
Câu 44: Tính đo hàm ca hàm s
2
cot 1yx= +
.
A.
2 22
.
1.sin 1
x
y
xx
=
++
B.
2 22
.
1.sin 1
x
y
xx
=
++
C.
22
1
.
sin 1
y
x
=
+
D.
22
1
.
sin 1
y
x
=
+
Li gii
Chn A
Ta có
(
)
2
2
22 22 2 22
1
1
sin 1 sin 1 1.sin 1
x
x
x
x
y
x xx x
+
+
=−=−=
+ ++ +
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 45: Tính đo hàm ca hàm s
( )
sin sin .
yx
=
A.
( )
cos sin .
yx
=
B.
( )
cos cos .yx
=
C.
( )
cos .cos sin .yx x
=
D.
( )
cos .cos cos .yx x
=
Li gii
Chn C
Ta có:
(
) ( ) ( ) ( )
sin sin sin .cos sin cos .cos sin
y x x xx x

= = =

.
Câu 46: Tính đo hàm ca hàm s
(
)
cos tan
yx=
.
A.
( )
2
1
sin tan
cos
yx
x
= ⋅⋅
B.
(
)
2
1
sin tan
cos
yx
x
= ⋅⋅
C.
( )
sin tan .yx
=
D.
( )
sin tan .yx
=
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
2
1
tan sin tan .sin tan
cos
yx x x
x
=−=
.
Câu 47: Tính đo hàm ca hàm s
2
2sin cos 2y x xx= −+
.
A.
4sin sin 2 1.y xx
= ++
B.
4sin 2 1.yx
= +
C.
4cos 2sin 2 1.yxx
=++
D.
4sin 2sin 2 1.yx x
=−+
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
2.2 sin .sin 2 sin 2 1 4cos sin 2sin 2 1y x x x x xx x
′′
= + += + +
2sin 2 2sin 2 1 4sin 2 1xx x= + += +
Câu 48: Tính đo hàm ca hàm s
2
sin 2
2 24
y xx
π ππ

= +−


.
A.
( )
2sin 4
2
yx
π
π
= +⋅
B.
2sin cos .
2 22
y xx
π ππ

= −+


C.
2sin cos .
2 22
y x xx
π ππ

= −+


D.
( )
2sin 4 .yx
π
=−−
Li gii
Chn A
Ta có
(
)
2
1 cos 4
sin 2
2 24 2 24
x
y xx x
π
π ππ ππ
−−

= +−= +−


( )
11
cos 4
2 2 24
xx
ππ
π

= + +−


BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Suy ra
( )
11
cos 4
2 2 24
y xx
ππ
π


= + +−




( ) ( )
( )
1
4 sin 4 2sin 4
2 22
xx x
ππ
ππ π
= −+= −+
.
Câu 49: Tính đo hàm ca hàm s
(
)
3
cos 2 1yx=
.
A.
( ) (
)
3sin 4 2 cos 2 1 .y xx
=−−
B.
( ) ( )
2
3cos21sin21.y xx
= −−
C.
( ) ( )
2
3cos21sin21.y xx
= −−
D.
( )
(
)
2
6cos21sin21.y xx
= −−
Li gii
Chn A
Ta có
(
) ( ) ( )
32
cos 2 1 3cos 2 1 cos 2 1
yx xx


= −=


( ) (
)
2
6sin21cos21
xx
=−−
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32sin21cos21cos21 3sin42cos21.xx x x x

= −=

Câu 50: Tính đo hàm ca hàm s
( )
3
sin 1yx=
.
A.
(
)
3
cos 1 .
yx
=
B.
( )
3
cos 1 .yx
=−−
C.
( ) ( )
2
3sin 1 .cos 1 .y xx
=−−
D.
(
) ( )
2
3sin 1 .cos 1 .
y xx
=−−
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 22
sin 1 3. sin 1 .sin 1 3.cos 1 .sin 1y x x x xx


= = −=


.
Câu 51: Tính đo hàm ca hàm s
3
tan cot 2yxx
= +
.
A.
2
3tan .cot 2 tan 2 .y xx x
= +
B.
2
22
3tan 2
.
cos sin 2
x
y
xx
=−+
C.
2
2
1
3tan .
sin 2
yx
x
=
D.
2
22
3tan 2
.
cos sin 2
x
y
xx
=
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
2
32
2 22
2 3tan 2
tan cot 2 3tan tan
sin 2 cos sin 2
x
y x x xx
xx x
=+= −=
Câu 52: Tính đo hàm ca hàm s
sin cos
sin cos
xx
y
xx
+
=
.
A.
( )
2
sin 2
.
sin cos
x
y
xx
=
B.
(
)
22
2
sin cos
.
sin cos
xx
y
xx
=
C.
( )
2
2 2sin 2
.
sin cos
x
y
xx
=
D.
( )
2
2
.
sin cos
y
xx
=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Li gii
Chn D
Ta có
2 sin
sin cos
4
tan .
sin cos 4
2 cos
4
x
xx
yx
xx
x
π
π
π

+

+


= = =−+



−+


Suy ra
( )
22
2
112
sin cos
cos sin
cos
4
2
y
xx
xx
x
π
=−= =


+




.
Câu 53: Tính đo hàm ca hàm s
( )
2
tan 1 2
y
x
=
.
A.
( )
2
4
.
sin 1 2
x
y
x
=
B.
( )
4
.
sin 1 2
y
x
=
C.
( )
2
4
.
sin 1 2
x
y
x
=
D.
( )
2
4
.
sin 1 2
y
x
=
Li gii
Chn D
Ta
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
2
2 22
1
4.
2 tan 1 2
cos 1 2
4
tan 1 2 tan 1 2 sin 1 2
x
x
y
x xx
−−
=−==
−−
.
Câu 54: Tính đo hàm ca hàm s
cos 2
31
x
y
x
=
+
.
A.
( )
( )
2
2 3 1 sin 2 3cos 2
.
31
x xx
y
x
−+
=
+
B.
(
)
2 3 1 sin 2 3cos 2
.
31
x xx
y
x
−+
=
+
C.
( )
( )
2
3 1 sin 2 3cos 2
.
31
x xx
y
x
−+
=
+
D.
( )
(
)
2
2 3 1 sin 2 3cos 2
.
31
x xx
y
x
++
=
+
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
22
cos2 31 31.2 231sin23cos2
31 31
x x x cos x x x x
y
xx
′′
+− + +
= =
++
.
Câu 55: Cho
( )
2
22fx x x
= −+
( ) ( )
singx f x=
. Tính đo hàm ca hàm s
( )
gx
.
A.
( )
2cos 2 sin .gx x x
=
B.
( )
2sin 2 cos .gx x x
= +
C.
( )
2sin 2 cos .gx x x
=
D.
( )
/
2cos 2 sin .gx x x= +
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
2
sin 2sin sin 2gx f x x x= = −+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 38
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
( )
2
2sin sin 2 2.2sin .cos cos 2sin 2 cos .gx xx xxx xx
= += =
Câu 56: Tính đo hàm ca hàm s
5sin 3cosfx x x
ti đim
2
x
.
A.
3.
2
f


B.
3.
2
f



C.
5.
2
f



D.
5.
2
f


Li gii
Chn A
Ta có
5sin 3cos 5 sin 3 cos 5 cos 3sinfx x x x x x x


.
Suy ra
5cos 3 sin 3
2 22
f




Câu 57: Tính đo hàm ca hàm s
3
2 sin 2
5
fx x



ti đim
5
x

.
A.
4.
5
f



B.
4.
5
f



C.
2.
5
f



D.
2.
5
f



Li gii
Chn A
Ta có
3 33 3
2 sin 2 2 2 cos 2 4 cos 2
5 55 5
fx x x x x


 









 

.
Suy ra
32
4 cos 4 cos 4
5 55
f




 





.
Câu 58: Hàm s
4
fx x
đo hàm là
fx
, hàm s
2 sin
2
x
gx x

đo hàm là
gx
. Tính
giá tr biu thc
1
.
1
f
P
g
A.
4
.
3
P
B.
2.P
C.
2.P 
D.
4
.
3
P 
Li gii
Chn B
Ta có
3
4fx x
2 sin 2 .cos .
2 22
xx
gx x




Suy ra
1
4
2.
1
2 cos
22
f
P
g


Câu 59: Hàm s
4fx x
có đo hàm là
fx
, hàm s
4 sin
4
x
gx x

có đo hàm là
gx
. Tính giá
tr biu thc
2
.
2
f
P
g
A.
1.P
B.
16
.
16
P
C.
16
.
17
P
D.
1
.
16
P
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 39
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Li gii
Chn A
Ta có
4fx
4 cos .
44
x
gx


Suy ra
2
4
1
.2
2
4 cos
44
f
P
g


Câu 60: Hàm s
(
)
sin cos 1fx a x b x
=++
đo hàm là
( )
fx
. Đ
(
)
1
0
2
f
=
1
4
f
π

−=


thì giá
tr ca
a
b
bằng bao nhiêu?
A.
2
.
2
ab= =
B.
22
;.
22
ab= =
C.
11
;.
22
ab= =
D.
1
.
2
ab= =
Li gii
Chn D
Ta có
( )
/
cos sin .f x a xb x=
Khi đó
( )
1
0
2
1
4
f
f
π
=

−=


1
1
1
cos0 sin 0
2
2
2
.
1
22
sin cos 1 1
0
44
2
22
ab
a
b
ab
a
ab
ππ
−=
=
=

⇔⇔

 

−+ −+=
=
−+=
 

 
Câu 61: Cho hàm s
( )
2
cosy fx x=
vi
( )
fx
là hàm s liên tc tn
. Trong các biu thc dưi
đây, biu thc nào xác đnh hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
1yx
=
vi mi
x
?
A.
( )
1
cos2 .
2
fx x x= +
B.
( )
1
cos2 .
2
xx
fx =
C.
( )
sin2 .fx x x=
D.
( )
sin 2 .fx x x= +
Li gii
Chn A
Ta có
(
) ( )
( )
2sin cos sin2yx fx x x fx x
′′
=+=+
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
1 sin2 1 1 sin2 .yx fx x fx x
′′
=⇔+==
Đến đây ta ln lưt xét tng đáp án, ví d t đáp án A ta có
( ) ( )
/
/
/
2 1s2
11
ic nos2 cos
22
xfx x x x x

=+=+ =


(tha mãn)
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 40
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 62: Cho hàm s
2
y cos x sinx.= +
Phương trình
y' 0=
có bao nhiêu nghim thuc khong
(0; ).π
A. 1 nghim. B. 2 nghim. C. 3 nghim. D. 4 nghim.
Li gii
Chn C
y' 2cosxsinx cosx cosx(1 2sinx)= +=
xk
2
cosx 0
y' 0 x k2 ;(k )
1
6
sinx
2
5
x k2
6
π
=
=
π
= =
=
π
=
5
x (0; ) x ; ;
62 6

ππ π
π⇒


. Vy có 3 nghim thuc khong
(0; )π
Câu 63: Cho hàm s
y (m 1)sinx mcosx (m 2)x 1.=+ + −+ +
Tìm giá tr ca m để
y' 0=
có nghim?
A.
m1
.
m3
≤−
B.
m 2.
C.
1 m 3.−≤
D.
m 2.≤−
Li gii
Chn A
y' (m 1)cosx msinx (m 2)=+ −+
Phương trình
y' 0 (m 1)cosx msinx (m 2)=⇔+ =+
Điu kin phương trình có nghim là
222
abc+≥
22 2 2
m1
(m 1) m (m 2) m 2m 3 0
m3
≤−
+ + + −≥
Câu 64: Cho hàm s
( )
cosx
fx .
cos2x
=
Biu din nghim ca phương trình ng giác
( )
fx 0
=
tn
đưng tròn lưng giác ta đưc my đim phân bit?
A. 1 đim. B. 2 đim. C. 3 đim. D. 4 đim.
Li gii
Chn B
( )
( )
3
1
sinx. cos2x cosx sin2x
sinx
2 cos2x
fx
cos2x
cos2x
−−
= =
( )
f' x 0 x k ,k .=⇔=π∈
Ta biu din đưc
2
đim phân bit trên đưng tròn lưng giác.
Câu 65: Cho hàm s
( )
f x cosx sinx cos2x.=+−
Phương trình
( )
fx 1
=
tương đương vi phương
trình nào sau đây?
A.
sinx 0.=
B.
sinx 1 0.−=
C.
( )( )
sinx 1 cosx 1 0. −=
D.
cosx 0.=
Li gii
Chn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 41
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
sin cos 2sin2=++
fx x x x
( )
f x 1 sinx cosx 2sin2x 1
=⇔+ + =
Đặt
(
)
2
t sinx cosx t 2 sin2x t 1= + ≤⇒ =
Khi đó phương trình
( )
2
t1
2t t 3 0
3
t l
2
=
+−=
=
Vi
( )
2
1 sin cos 1 2sin 1
4
2
2
= π

π
= + = +=
π

=

xk
t x x x k Z
xk
Nghim trên cũng là nghim ca phương trình
( )( )
sinx 1 cosx 1 0 −=
.
Câu 66: Cho hàm s
( )
3
3
cos x
f x 2 sin x 2cosx 3sinx
3
= +−
. Biu din nghim ca phương trình ng
giác
(
)
fx
trên đưng tròn ta đưc my đim phân bit?
A. 1 đim. B. 2 đim. C. 4 đim. D. 6 đim.
Li gii
Chn B
( )
33
f x 2sin x 3cos x
=
( )
3
3
33
f x 0 tan x tanx
22
= =⇔=
.
Vy có hai đim biu din nghim trên đưng tròn lưng giác.
Câu 67: Hàm s
(
)
2
1
8 6 3 ln 2
++
= +
xx
yx
là đo hàm ca hàm s nào sau đây?
A.
2
1
8
++
=
xx
y
B.
2
1
2
++
=
xx
y
C.
2
3 31
2
++
=
xx
y
D.
2
3 31
8
++
=
xx
y
Lời giải
Chn A
Câu 68: Đạo hàm ca hàm s
1
9
x
x
y
+
=
A.
( )
2
1 2 1 ln 3
'.
3
x
x
y
−+
=
B.
( )
2
1 1 ln 3
'.
3
x
x
y
−+
=
C.
( )
1 2 1 ln 9
'.
3
x
x
y
−+
=
D.
( )
1 2 1 ln 3
'.
3
x
x
y
−+
=
Lời giải
Chn A
( )
( )
( )
( ) ( )
2 22
1 .9 9 . 1
9 9 1 ln 9 1 2 1 ln 3
.
9 93
xx
xx
x xx
xx
xx
y
+− +
+ −+
= = =
Câu 69: Cho hàm s
3
log (2 1)yx= +
, ta có:
A.
1
21
y
x
=
+
. B.
1
(2 1) ln 3
y
x
=
+
. C.
2
(2 1) ln 3
y
x
=
+
. D.
2
21
y
x
=
+
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 42
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Chn C
Câu 70: Đạo hàm ca hàm s
2
1
log
y
x
=
là:
A.
'
2
ln 2
.
ln
y
xx
=
B.
'
2
ln 2
.
ln
y
xx
=
C.
'
2
2
ln 2
.
log
x
y
x
=
D.
'
2
2
ln 2
.
log
x
y
x
=
Lời giải
Chn A
( )
'
2
'
22
log
ln 2
ln ln
x
y
x xx
=−=
Câu 71: Kết qu tính đo hàm nào sau đây sai?
A.
( )
3 3 ln 3
=
xx
B.
( )
10 10 ln10
xx
=
C.
( )
3
1
log
ln 3
=x
x
D.
( )
22
=
xx
ee
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
22
2
=
xx
ee
, suy ra D sai.
Câu 72: Đạo hàm ca hàm s
( ) (
)
2 1 ln 1yx x=+−
là.
A.
( )
21
2ln 1
1
x
x
x
+
−−
. B.
( )
2 ln 1xx
.
C.
21
2
1
x
x
x
+
+
. D.
( )
21
2ln 1
1
x
x
x
+
−+
.
Lời giải
Chn A
( ) ( ) ( ) (
)
( )
( ) ( )
( )
( )
1
2 1 .ln 1 2 1 . ln 1 2.ln 1 2 1 .
1
21
2ln 1
1
yx xx x xx
x
x
x
x
= + −+ + = −+ +
+
= −−
Câu 73: Đạo hàm ca hàm s
2
1
log
ln
x
y
x

=


là:
A.
( )
ln 1
.
1 ln 2
xx x
xx
+−
B.
( )
ln 1
.
1 ln ln 2
xx x
xx
+−
C.
( )
ln 1
.
1 ln 2
xx x
x
+−
D.
( )
ln 1
.
1 ln 2.ln
xx x
xx x
+−
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
'
'
1
ln 1
ln
.
1
1 ln 2.ln
ln 2
ln
x
xx x
x
y
x
xx x
x


+−

= =
Câu 74: Cho hàm s
( ) ( )
2
`
2 1 2 2.
xa
f x v a f ln
+
= =
Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
20a−< <
B.
01a<<
C.
1a >
D.
2a <−
Lời giải
Chn A
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 43
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có
( ) (
)
2
11
2 .2 ln 2 1 2ln 2.2 2ln 2 2 1 1
xa a a
fx x f a
+ ++
′′
= = = =⇒=
Câu 75: Cho hàm s
1
ln
y
x
=
. H thc nào sau đây đúng?
A.
'0
y
ey+=
B.
'0
y
ey−=
C.
.' 0
y
ey=
D.
2
1
.'
y
ey
x
=
Lời giải
Chn A
Ta có
/
2
11 1 1
'.
1
yx
x xx
x

== =−=


,
1
1
ln ' 0
yy
x
e e ye
x
= =⇒+ =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 44
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
BÀI 33. ĐO HÀM CP HAI
A. KIN THC BN CN NM
Chuyn đng ca mt vt gn trên con lc lò xo (khi b qua ma sát và sc cn không khí)
đưc cho bi phương trình sau:
(
)
4cos 2 ,
3
xt t
π
π

= +


đó
x
tính bng centimét và thi gian
t
tính bng giây. Tìm gia tc tc thi ca vt ti
thi đim
5t =
giây (làm tròn kết qu đến hàng đơn v).
1. KHÁI NIM ĐO HÀM CP HAI
HĐ1. Nhn biết đo hàm cp hai ca mt hàm s
a) Gi
( )
gx
là đo hàm ca hàm s
sin 2 .
4
yx
π

= +


Tính
( )
gx
.
b) Tính đo hàm ca hàm s
( )
y gx=
Li gii
a) Vi hàm s
sin 2
4
yx
π

= +


, ta có:
' 2cos 2
4
yx
π

= +


đạo hàm cp hai ca
y
:
'
2cos 2 4 2
4
'' sin
4
y xx
ππ




= += +



b) Gi s
()gx
là đo hàm ca hàm s
()
y fx
=
.
Ta có:
() () 2cos2
4
gx f x x
π

= = +


Để tính đo hàm ca hàm s
()y gx=
, ta tính đo hàm ca
()gx
theo công thc:
( ) 4sin 2
4
gx x
π

=−+


Gi s hàm s
( )
y fx=
có đo hàm ti mi đim
( )
;x ab
. Nếu hàm s
(
)
y fx
′′
=
li có đo hàm
ti
x
thì ta gi đo hàm ca
y
đạo hàm cp hai ca hàm s
(
)
y fx=
ti
,x
kí hiu
y
′′
hoc
( )
fx
′′
Ví d 1. Tính đo hàm cp hai ca hàm s
2 21x
yx e
= +
. T đó tính
( )
0y
′′
.
Li gii
Ta có:
( )
21 21
2 2 1 . 2 2. ;
xx
y x x e xe
−−
=+− =+
( )
21 21
222 1. 24. .
xx
y xe e
−−
′′
=+− =+
Vy đo hàm cp hai ca hàm s đã cho là
21
24
x
ye
′′
= +
.
Khi đó ta có:
( )
1
0 24ye
′′
= +
.
Luyn tp 1. Tính đo hàm cp hai ca các hàm s sau:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
a)
2
.
x
y xe=
b)
(
)
ln 2 3yx= +
.
Li gii
a)
22 2
2 (2 1)
xx x
y e xe x e
=+=+
2
x
y xe
=
2
2(2 2)
x
y xe
′′
= +
b)
2
2 24
;
23 23 (23)
d
yy
x dx x x

′′
= = =

+ ++

2.Ý NGHĨA CƠ HC CA ĐO HÀM CP HAI
Xét mt chuyn đng có vn tc tc thi
(
)
vt
. Cho s gia
t
ti
t
( ) ( )
v vt t vt = +∆
. T s
v
t
gi
là gia tc trung bình trong khong thi gian
t
. Gii hn ca gia tc trung bình (nếu có) khi
t
dn ti 0
đưc gi là gia tc tc thi ca chuyn đng ti thi đim
t
, kí hiu là
( )
at
.
Như vy
(
) ( )
0
lim
t
v
at v t
t
∆→
= =
HĐ2. Nhn biết ý nghĩa cơ hc ca đo hàm cp hai
Xét mt chuyn đng có phương trình
4cos 2st
π
=
.
a) Tìm vn tc tc thi ca chuyn đng ti thi đim
t
.
b) Tính gia tc tc thi ti thi đim
t
.
Li gii
a) Đ tìm vn tc tc thi ca chuyn đng ti thi đim
t
, ta tính đo hàm cp nht ca
()
st
theo
t
:
( ) 8 sin(2 )
ds
vt t
dt
ππ
= =
b) Đ tính gia tc tc thi ca chuyn đng ti thi đim
t
, ta tính đo hàm
cp hai ca
()st
theo
t
:
2
2
( ) 16 cos(2 )
ds
at t
dt
ππ
= =
Ý nghĩa cơ hc ca đo hàm cp hai
Mt chuyn đng có phương trình
( )
s ft=
thì đo hàm cp hai (nếu có) ca hàm s
( )
ft
là gia tc
tc thi ca chuyn đng. Ta có:
( ) (
)
at f t
′′
=
Ví d 2. Gii bài toán trong tình hung m đầu.
Li gii
Vn tc ca vt ti thi đim
t
( ) ( )
2 .4sin 2 8 sin 2 .
33 3
vt x t t t t
ππ π
π π ππ
 
= = + += +
 
 
Gia tc tc thi ca vt ti thi đim
t
( ) ( )
2
8 2 .cos 2 16 cos 2 .
33 3
at v t t t t
ππ π
ππ π π π
 
= = + += +
 
 
Ti thi đim
5t =
, gia tc ca vt là
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
( )
2 22
5 16 cos 10 16 cos 79 cm / s .
33
a
ππ
ππ π

=− + =− ≈−


Vận dng. Mt vt chuyn đng thng có phương trình
24
1
2
2
st t= +
(
s
tính bng mét,
t
tính bng
giây). Tìm gia tc ca vt ti thi đim
4t =
giây.
Li gii
Đạo hàm cp mt ca
()st
theo
t
:
3
() 4 2vt t t= +
Đạo hàm cp hai ca
()st
theo
t
:
2
( ) 12 2at t= +
Vy, gia tc ca vt ti thi đim
4t =
giây là:
( )
22
(4) 12(4) 2 194 m / sa = +=
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TẬP
Dng 1: Tính đo hàm cp cao ca hàm s
( )
y fx=
1. Phương pháp
Tính đo hàm cp 1: f’(x)
Tính đo hàm cp 2:
'
f''(x) f '(x)

=

2. Các ví d n luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính đo hàm cp hai ca hàm s
( )
52
4
f x x 3x x 4
5
= −+
ng dn gii
( )
52
4
f x x 3x x 4
5
= −+
thì
( )
4
f x 4x 6x 1,
= −−
do đó:
( )
3
f x 16x 6.
′′
=
Ví d 2: Tính đo hàm cp hai ca hàm s
y cos2x=
ng dn gii
y cos2x=
thì
y 2sin2x.
=
Do đó
y 4cos2x.
′′
=
Ví d 3: Cho hàm s
( )
32
11
12 1.
32
fx x x x= + −−
Gii
( )
'' 0fx
ng dn gii
( )
32
11
12 1
32
fx x x x= + −−
thì
( ) ( )
2
12; 2 1.fx x x f x x
′′
= +− = +
Do đó
( )
1
0.
2
fx x
′′
≥−
Ví d 4: Cho hàm s
1
y.
x1
=
+
Tính
y?
′′
ng dn gii
Ta có:
( )
( )
23
12
y y.
x1 x1
′′
= ⇒=
++
Ví d 5: Cho hàm s
x3
y.
x4
=
+
Tính
( ) ( )
2
M 2 y 1 y .y .
′′
= +−
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
23
7 14
yy
x4 x4
′′
= ⇒=
++
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Li có
x3 7
1y1
x4 x4
−= =
++
Vy:
( ) ( )
(
) ( )
2
43
49 7 14
M 2 y 1 y .y 2. . 0.
x4
x4 x4


′′
= +− = + =

+

++

Ví d 6: Cho hàm s
2
1
y x x 1.
2
= ++
Tính
2
y 2y.y .
′′
ng dn gii
Ta có:
y x 1 y 1.
′′
= +⇒ =
Vy:
( )
2
2 2 22
1
y 2y.y x 1 2 x x 1 .1 x 2x 1 x 2x 2 1.
2

′′
= + + + = + +− =


Ví d 7: Cho hàm s
y xsinx.=
Tính
( )
xy 2 y sinx xy .
′′
−− +
ng dn gii
Ta có:
( )
y sinx cosx y cosx cosx xsinx 2cosx xsinx.
′′
= + ⇒= + =
Vy:
( ) ( )
22
xy 2 y sinx xy x sinx 2 sinx xcosx sinx 2xcosx x sinx 0.
′′
−+= + −+ =
Ví d 8: Cho hàm s
( )
y Asin x .= ω
Tính
2
M y .y.
′′
=
ng dn gii
Ta có:
( ) ( )
2
y A cos x y A sin x
′′
= ω ω = ω ω
(
) (
)
22 2
y y A sin x A sin x 0.
′′
= ω ω + ω ω =
Ví d 9: Cho hàm s
sin 2 cos 2yxx=
. Gii phương trình
0.y
′′
=
ng dn gii
Ta có:
2cos 2 2sin 2 4sin 2 4cos 2 .y x xy x x
′′
= + ⇒= +
Phương trình
0 4sin 2 4cos2 0 sin 2 0
4
y xx x
π

′′
= ⇔− + = =


2 ;.
4 82
x k x kk
π ππ
π
= ⇔= +
Ví d 10: Cho hàm s:
( )
2
4 cos .
2
x
ym x=−+
Tìm m sao cho
0y
′′
vi mi
.x
ng dn gii
Ta có:
( )
4 sin 4 cosy m x x ym x
′′
= = −−
( )
0 4 cos 0 cos 4 *y m x xm
′′
≤⇔ ≤⇔
cos 1, .xx≥−
Vy bt phương trình (*) luôn nghim đúng
x∀∈
1 4 3.mm⇔−
Ví d 11: Cho hàm s
3x 2
y.
1x
=
Gii bt phương trình
y 0.
′′
>
ng dn gii
Ta có:
( ) (
)
23
12
y y.
1x 1x
′′
= ⇒=
−−
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Vy
( )
3
2
y 0 0 1 x 0 x 1.
1x
′′
>⇔ >⇔−>⇔
<
Ví d 12 : Hàm s
3
32
()
1
++
=
xx
fx
x
( )
32
3
()
1
+ ++
′′
=
ax bx cx d
fx
x
. Tính
2=−+−S abc d
.
Li gii
Ta có :
3
32
()
1
xx
fx
x
++
= =
2
6
4
1
xx
x
+++
.
( )
2
6
() 2 1
1
= +−
fx x
x
.
( )
3
12
() 2
1
fx
x
′′
⇒=+
( )
( )
3
3
2 1 12
1
x
x
−+
=
( )
32
3
2 6 6 10
1
xxx
x
++
=
.
2, 6, 6, 10⇒= = = =ab cd
.
Do đó
26S abc d=+− =
.
Dng 2: Ý nghĩa vt lý ca đo hàm cp hai
1. Phương pháp
Ý nghĩa ca đo hàm cp hai: Gia tc tc thi ti thi đim là đo hàm cp 2 ca hàm s
.
2. Các ví d n luyn kĩ năng
Câu 1: Mt cht đim chuyn đng thng đưc xác đnh bi phương trình : , trong
đó t tính bng giây và s tính bng mét. Tính gia tc ca chuyn đng khi .
Li gii
Gia tc chuyn đng ti
Ta có:
.
Câu 2: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
39Stt t=−+ +
, trong đó
t
tính bằng giây
S
tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
Li gii
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
2
3 69vS t t
== ++
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường:
66aS t
′′
= =−+
Gia tốc triệt tiêu khi
0S
′′
=
1t⇔=
.
( )
γ
t
( )
s ft=
32
3 52st t t=− ++
3t =
3ts=
( )
'' 3s
( )
2
3 65st t t
= −+
( ) ( )
2
6 6 3 12 /s t t s ms
′′
=
= −⇒
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Khi đó vận tốc của chuyển động là
( )
1 12 m/ sS
=
.
Câu 3: Mt cht đim chuyn đng theo quy lut
( )
32
6st t t=−+
vi
t
là thi gian tính t c bt đu
chuyn đng,
(
)
st
là quãng đưng đi đưc trong khong thi gian
t
. Tính thi đim
t
ti đó vn tc
đạt giá tr ln nht.
Li gii
Ta có
(
) (
)
2
3 12vt s t t t
= =−+
có đồ thị là Parabol, do đó
( )
max
12
2.
6
vt t
⇔= =
C. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 9.13. Cho hàm s
( )
2 x
f x xe=
. Tính
( )
0f
′′
.
Li gii
( )
22
() 2 2
xx x
f x xe x e x x e
=+=+
Tính giá tr ca
()fx
ti đim
0x =
:
( )
0
(0) 0 2.0 0.1 0
x
fe
=+==
Bài 9.14. nh đo hàm cp hai ca các hàm s sau:
a)
( )
ln 1yx= +
; b)
tan 2yx=
.
Li gii
a)
1
1
y
x
=
+
2
1
( 1)
y
x
′′
=
+
b)
2
1
2 (2 )
cos
yx
x
=
( )
2
2
1
8 tan(2 ) 8 1 tan (2 ) tan(2 )
cos
y x xx
x
′′
=⋅=+
Bài 9.15. Cho hàm s
( ) (
2
3 ,P x ax bx a b= ++
là hng s). Tìm
,ab
biết
(
)
10P =
( )
12P
′′
=
.
Li gii
Ta có
(1) 0P
=
(1) 2 (1) 0 2P a b ab
= +=⇒ =
(1) 2P
′′
=
(1) 2 ( 1) 2 1
Pa a
′′
= −=⇒=
Vy
1 và 2 2a ba= =−=
2
() 2 3Px x x =−+
Bài 9.16. Cho hàm s
( )
2
2sin
4
fx x
π

= +


. Chng minh rng
( )
4f x
′′
vi mi
x
.
Li gii
2
2
2
( ) 2sin 2 cos( )
42
fx x x
π


= +=




BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
22
11
2 sin() cos() 2sin()cos()
22
x x xx

= ++


( ) 2(cos( ) sin( ) 2 cos( ))fx x x x
= −+
( ) 2( sin( ) cos( ) 2( sin( ) cos( ))) 4cos( )
fx x x x x x
′′
=−− +−+ =
Do đó, vi mi giá tr ca
x
, ta có:
() 4|cos()| 4fx x
′′
=
Bài 9.17. Phương trình chuyn đng ca mt ht đưc cho bi
( )
10 0,5sin 2
5
st t
π
π

=++


, trong đó
s
tính bng centimét và
t
tính bng giây. Tính gia tc ca ht ti thi đim
5
t =
giây (làm tròn kết qu
đến ch s thp phân th nht).
Li gii
Đạo hàm ca
()
st
theo
t
:
0,5.2 .cos 2 cos 2
55
ds
pit t
dt
ππ
π ππ

= += +


Đạo hàm cp hai ca
()
st
theo
t
:
2
2
2
sin 2
5
ds
t
dt
π
ππ

=−+


Ti
5t =
giây:
2
22
2
sin 2 5 24.5 cm / s
5
ds
dt
π
ππ

=− + ≈−


D. BÀI TP TRC NGHIỆM
Câu 1: Đạo hàm cấp hai của hàm số
(
)
5
4
f x 2x 1
x
= −+
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
3
3
4
40x .
x
B.
3
3
4
40x .
x
+
C.
3
3
8
40x .
x
D.
3
3
8
40x .
x
+
Li gii
CHN C
( )
5
4
f x 2x 1
x
= −+
thì
( )
4
2
4
f x 10x
x
= +
, do đó
( )
3
3
8
f x 40 x .
x
′′
=
Câu 2: Đạo hàm cấp hai của hàm số
y sin2x=
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
sin2x.
B.
4sinx.
C.
4sin2x.
D.
2sin2x.
Li gii
CHN C
y sin2x=
thì
y 2cos2x
=
. Do đó
y 4sin2x
′′
=
.
Câu 3: Cho hàm số
2
y cos x.=
Tính
y?
′′
A.
y 2cos2x.
′′
=
B.
y 4cos2x.
′′
=
C.
y 2cos2x.
′′
=
D.
y 4cos2x.
′′
=
Li gii
CHN A
Ta có:
y 2cosxsinx sin2x y 2cos2x.
′′
= = ⇒=
Câu 4: Cho hàm số
2
y 2x x .=
Tính
3
M y .y 1.
′′
= +
A.
2.
B. 0. C.
1.
D.
2
1
.
2x x
Li gii
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
CHN B
Ta có:
( )
( )
2
2
2
22
1x
1x 1
y y . 1. 2x x
2x x
2x x 2x x


′′
= ⇒=

−−


( )
33
22
1
y .y 1 y .y 1 0
2x x 2x x
′′ ′′
= =−⇒ + =
−−
.
Câu 5: Cho hàm số
(
) ( )
4
1.
fx x= +
Tính
( )
2.f
′′
A. 27. B. 81. C. 96. D. 108.
Li gii
CHN D
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
32
f x 4x 1 f x 12x 1 .
′′
= +⇒ = +
Vy
( )
f 2 108.
′′
=
Câu 6: Cho hàm số
3
sin .yx=
Tính
9.My y
′′
= +
A.
sinx.
B.
6sinx.
C.
6cosx.
D.
6sinx.
Li gii
CHN B
Ta có:
2 23
y 3sin xcosx y 6sinxcos x 3sin x.
′′
= ⇒=
Vy:
(
)
2 3 3 22
M y 9y 6sinxcos x 3sin x 9sin x 6sinx cos x sin x 6sinx.
′′
=+= + = + =
Câu 7: Cho hàm số
54
y 3x 5x 3x 2.= +−
Gii bất phương trình
y 0.
′′
<
A.
( ) { }
x ;1 \ 0 . −∞
B.
( )
x 1; . +∞
C.
( )
x 1;1 .∈−
D.
( )
x 2;2 .∈−
Li gii
CHN A
Ta có:
43 32
y 15x 20x 3 y 60x 60x
′′
= +⇒ =
.
( )
32 2
x1
y 0 60x 60x 0 60x x 1 0 .
x0
<
′′
<⇔ <⇔ <⇔
Câu 8: Cho hàm số
( )
3
1
y.
x1
=
+
Gii bất phương trình
y 0.
′′
<
A.
x 1.<−
B.
x 1.>−
C.
x 1.
D. Vô nghiệm.
Li gii
CHN A
Ta có:
( )
( )
45
3 12
y y.
x1 x1
′′
= ⇒=
++
Vy
( )
5
12
y0 0x10x1.
x1
′′
<⇔ <⇔+<⇔<
+
Câu 9: Cho hàm số
( )
2
2x 3x
y fx .
1x
−+
= =
Đạo hàm cấp 2 ca f là:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
A.
( )
2
1
y2 .
1x
′′
= +
B.
( )
3
2
y.
1x
′′
=
C.
( )
3
2
y.
1x
′′
=
D.
( )
4
2
y.
1x
′′
=
Li gii
CHN B
( )
( )( )
( )
( )
2 23
21 x 1
11 2
y 2x 1 y 2 y .
1x
1x 1x 1x
−−
′′
= −+ = + = =
−−
Câu 10: Cho hàm số:
( )
43 2
y 2 m x 2x 2mx 2m 1.=−+++
Tìm m đ phương trình
y0
′′
=
có hai nghiệm phân biệt.
A.
{ }
13
m ; ; \ 2.
22

−∞ +∞



B.
{ }
31
m ; ; \ 2.
22

−∞ +∞


C.
{
}
31
m ; ; \ 2.
22

−∞ +∞


D.
{ }
13
m ; ; \ 2.
22

−∞ +∞


Li gii
CHN D
Ta có:
( ) (
)
32 2
y 4 2 m x 6x 4mx y 12 2 m x 12x 4m.
′′
= + + ⇒= + +
Phương trình
y0
′′
=
hai nghiệm phân biệt hay phương trình:
( )
2
3 2 m x 3x m 0 + +=
hai
nghiệm phân biệt.
2
m2
1
2m0
2m0
m
.
2
0
4m 8m 3 0
3
m
2
−≠
−≠

<
⇔⇔

∆>
+>
>
Câu 11: Cho chuyển động thng xác định bởi phương trình
32
S t 3t=
(t: tính bằng giây, s: tính bằng mét).
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc ca chuyển động khi
t 3s=
v 12m / s.
=
B. Vận tốc ca chuyển động khi
t 3s=
v 24m / s.=
C. Gia tc ca chuyển động khi
t 4s=
2
a 18m / s .=
D. Gia tc ca chuyển động khi
t 4s=
2
a 9m / s .=
Li gii
CHN C
( )
32 2
S t 3t v t S 3t 6t
=−⇒ ==
( )
( )
2
v 3 3.3 18 9 m / s . = −=
32
S t 3t a S 6t 6
′′
= ⇒= =
(
)
( )
2
t 4s
a 6.4 6 18 m / s .
=
= −=
Câu 12: Mt chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:
32
S t 3t 5t 2=− ++
, trong đó t tính
bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc ca chuyển động khi
t3=
là:
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
A.
( )
2
24 m / s .
B.
( )
2
17 m / s .
C.
( )
2
14 m / s .
D.
(
)
2
12 m / s .
Li gii
CHN D
Gia tc ca chuyển động khi
t3=
bng
( )
S 3.
′′
( )
( )
2
S t 3t 6t 5; S t 6t 6
′′
= −+ =
nên
( )
(
)
2
S 3 18 6 12 m / s .
′′
= −=
Câu 13: Cho chuyển động thng xác định bởi phương trình:
32
S t 3t 9t 2=− −+
(t: tính bằng giây, s tính bằng mét).
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc ca chuyển động bằng 0 khi
t0
=
hoặc
t 3.=
B. Gia tc ca chuyển động tại thời điểm
t1=
2
a 12m / s .=
C. Gia tc ca chuyển động tại thời điểm
t3=
2
a 12m / s .=
D. Gia tc ca chuyển động bằng 0 khi
t 0.
=
Li gii
CHN C
32
S t 3t 9t 2=− −+
( )
( )
2
22
v t S3t 6t 9
t1
v t 0 3t 6t 9 0 t 2t 3 0
t3
= −−
=
= −−=−−=
=
32
S t 3t 9t 2=− −+
( )
( )
2
t 3s
a S 6t 6
a 6.3 6 12 m / s .
=
′′
⇒= =
= −=
Câu 14: Mt chất đim chuyển đng thng xác định bởi phương trình:
32
S t 2t 4t 1= ++
, trong đó t
tính bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc ca chuyển động khi
t2
=
là:
A.
( )
2
12 m / s .
B.
( )
2
8 m/s .
C.
( )
2
7 m/s .
D.
( )
2
6 m/s .
Li gii
CHN B
Gia tc ca chuyển động khi
t2=
bng
( )
S 2.
′′
(
) ( )
2
S t 3t 4t 4; S t 6t 4
′′
= −+ =
nên
( )
(
)
2
S 2 12 4 8 m / s
′′
= −=
.
Câu 15: Phương trình chuyển đng ca mt chất điểm được biểu thị bởi công thức
( )
23
42 4 2St t t t=−+ +
, trong đó
0t >
t
tính bằng giây
( )
s
,
( )
St
tính bằng mét
( )
m
. Tìm
gia tc
a
ca chất điểm tại thời đim
( )
5ts=
.
A.
68a =
. B.
115a =
. C.
100a =
. D.
225a =
.
Li gii
Chn A
Theo ứng dng đạo hàm của hàm số có:
( ) ( )
2
28 6vt S t t t
= =−+ +
( ) ( )
8 12at v t t
= = +
( )
( )
2
5 68 /
a ms⇒=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 16: Mt vt chuyn động có phương trình
( )
432
3 3 2 1mSt t t t= ++
, t thi gian tính bng giây.
Gia tc ca vt ti thời điểm
st
3
=
A.
2
48 m/s .
B.
2
28 m/s .
C.
2
18 m/s .
D.
2
54 m/s .
Li gii
Chn A
432
() 3 3 2 1S ft t t t t= = ++
32
'( ) 4 9 6 2ft t t t= −+
2
( ) ''( ) 12 18 6at f t t t= = −−
Gia tc ca vt ti thời điểm
st 3=
2
(3) 12.3 18.3 6a = −=
2
48 m/s .
Câu 17: Mt cht đim chuyn đng phương trình
32
4s ttt= + ++
(
t
là thi gian tính bng giây).
Gia tc ca chuyển động ti thời điểm vận tốc đt giá tr lớn nhất là
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Vận tốc ca chất điểm có phương trình là:
2
' 3 21vs t t
== ++
.
Vận tốc ca chất điểm đạt GTLN khi
1
23
b
t
a
= =
.
Gia tc ca chất điểm có phương trình là:
'' 6 2st
=−+
.
Ti thời điểm vận tốc đạt GTLN thì gia tốc bng
1
'' 0
3
s

=


.
Câu 18: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
() 2 3 4,
st t t t
trong đó t được tính
bng giây và
s
được tính bằng mét. Vận tốc tc thi ca vt ti thời điểm gia tc bằng không
A.
2,5 / .ms
B.
4 /.ms
C.
2,5 / .ms
D.
8,5 / .ms
Li gii
Chn C
Ta có, gia tốc tc thi ca chuyển động bng:
( ) ( ) 12 t 6.at s t


Thời điểm gia tốc bng
không là:
( ) ( ) 12 t 6 0 0,5.at s t t


Vậy khi đó vận tốc tc thi ca chuyển động
bng
2
5
( ) ( ) 6 6 4 (0,5) .
2
vt s t t t v

vy chọn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
BÀI TP CUI CHƯƠNG IX
A. TRC NGHIM
Câu 9.18. Quy tc tính đạo hàm nào sau đây là đúng?
A.
( )
uv u v=
′′
+−
. B.
( )
uv u v uv
′′
= +
. C.
2
11
vv

=


. D.
2
u u v uv
vv
′′
+

=


.
Lời giải
Chọn D
Câu 9.19. Cho hàm số
( )
23
sinfx x x
= +
. Khi đó
2
f
π



bằng
A.
π
. B.
2
π
. C.
3
π
+
. D.
3
π
.
Lời giải
Chọn A
Câu 9.20. Cho hàm số
( )
32
1
31
3
fx x x x= −−+
. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
A.
[ ]
1; 3
. B.
[ ]
1; 3
. C.
[ ]
3;1
. D.
[ ]
3; 1−−
.
Lời giải
Chọn D
Câu 9.21. Cho hàm số
( ) ( )
43f x ux= +
vi
( ) ( )
1 7, 1 10uu
= =
. Khi đó
(
)
1f
bằng
A.
1
. B.
6
. C.
3
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
(
)
( )
1
3 33
10
2 25
24 3 1
x
fu
u
=
= = =
+
.
Với
( )
1 10u
=
.
Câu 9.22. Cho hàm số
( )
22x
f x xe
=
. Tập nghiệm của phương trình
( )
0fx
=
A.
{ }
0;1
. B.
{ }
0; 1
. C.
{ }
0
. D.
{ }
1
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2 2e 2
2 2 21
x xx x
f x x e f x x e x e xe x e xe x
−−
′′
=⇒= + = =
Giải phương trình
( )
2
21 0
x
xe x
−=
.
Phương trình này có hai nghiệm là
0, 1xx= =
.
Câu 9.23. Chuyển động ca một vật có phương trình
( )
sin 0,8
3
st t
π
π

= +


, đó
s
tính bằng centimét
và thời gian
t
tính bằng giây. Tại các thời điểm vận tốc bằng 0 , giá trị tuyt đi ca gia tc ca vt gần
vi giá tr nào sau đây nhất?
A.
2
4 , 5 c m / s
. B.
2
5 , 5 c m / s
. C.
2
6 , 3 c m / s
. D.
2
7 , 1 c m / s
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Lời giải
Chọn D
Câu 9.24. Cho hàm số
32
3 41yx x x
= +−
có đồ th
( )
C
. Hê
số góc nhỏ nhất của tiếp tuyến tại mt
điểm
M
trên đồ th
( )
C
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B.
B. T LUẬN
Bài 9.25. Tính đạo hàm của các hàm s sau:
a)
5
21
2
x
y
x

=

+

; b)
2
2
1
x
y
x
=
+
; c)
2
sin
x
ye x=
; d)
(
)
logy xx= +
.
Lời giải
a)
(
)
( ) (
)
( )
( )
( )
( ) ( )
3
4
2 44
2 .2 2 1 .1 10 2 1 2
2 1 20 50
5.
2
2 22
x x xx
xx
yx
x
x xx
+ −− +
−−

= = =

+

+ ++
.
b)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
22
2 1 2 2 21
11
x xx x
yx
xx
+−
= =
++
.
c)
( ) (
)
22
.2sin . osx + .2sin .2 osx = 2 sin cos x+ sin cos x 2 sin ox
xx x x
yxe xc e xc ex x excx
= =
.
d)
( )
( ) ( )
11 1 1
.1
2
2 2 32
yx
xx x
x xx xx

= += =

++ +

Bài 9.26. Xét hàm số lu tha
yx
α
=
vi
α
là s thc:
a) Tìm tập xác định của hàm s đã cho.
b) Bằng cách viết
ln
x
yx e
αα
= =
, tính đạo hàm của hàm s đã cho.
Lời giải
a) Tập xác định của hàm s
yx
α
=
là tp các s thc dương nếu
α
là s thc chẵn, hoặc tập các số thc
nếu
α
là s thc l.
b)
( )
(
)
(
)
ln ln 1
ln
xx
dd
yx e e x x
dx dx
αα α
α
= = =
.
Bài 9.27. Cho hàm số
( )
31fx x
= +
. Đặt
( ) ( )
( )
( )
2
14 1 1gx f x f
=+−
. Tính
( )
2g
.
Lời giải
( )
( ) ( )
33
3 +1 1
4
23 1
fx x f x f
x
′′
= = ⇒=
+
.
( )
( )
( )
3
2
93
2
47
43 1
fx f
x
′′ ′′
= ⇒=
+
.
Bài 9.28. Cho hàm số
( )
1
1
x
fx
x
+
=
. Tính
( )
1f
′′
.
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
( ) ( )
( ) (
)
22
11
2
11
xx
fx
xx
−− +
= =
+−
.
(
)
( ) ( )
(
)
23
24
10
11
d
fx f
dx
xx

′′ ′′
= = ⇒=


−−

Bài 9.29. Cho hàm số
()
fx
thoả mãn
(1) 2f =
2
() ()f x xfx
=
với mọi
x
. Tính
(1)
f
′′
.
Lời giải
(
) ( ) ( )
(
) (
) (
)
( )
(
)
2 22 4
2 22 . 2f x xfx xfx xf x xfx xxfx x x fx
′′′

= =+=+ =+

(
)
(
)
( )
4
1 2.1 1 1 3.2 6
ff
⇒=+ ==
Bài 9.30. Viết phương trình tiếp tuyến của đ th hàm s
32
31yx x=+−
tại điểm có hoành độ bằng 1.
Lời giải
Ta có:
( )
2
3 6 , 1 9
y x xy
′′
=+=
Vậy phương trình tiếp tuyến của đ th hàm số
32
31yx x=+−
tại điểm có hoành độ bằng 1 là
( ) ( )( )
1 11yy y x
−=
Thay vào đó các giá trị đã biết:
(
) (
)
1 9 1 , y = 9 6yy x x−=
Vậy phương trình tiếp tuyến của đ th hàm số
32
31
yx x=+−
tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
y = 9 6x
.
Bài 9.31. Đồ th của hàm số
a
y
x
=
(
a
là hng s dương) là một đường hypebol. Chứng minh rằng tiếp
tuyến tại một điểm bất kì của đường hypebol đó tạo với các trc to độ một tam giác có diện tích không
đổi.
Lời giải
2
dy a
dx a
=
Phương trình của đưng tiếp tuyến tại điểm
( )
00
,xy
là:
( )
00
2
a
yy xx
x
−=
.
Đường tiếp tuyến cắt trục hoành tại điểm
( )
0
,0x
và ct trục tung tại điểm
0
0
0,
a
y
x

+


.
Diện tích tam giác tạo bởi đường tiếp tuyến và trục hoành là:
( ) ( )
1 0 0 00
11
0.0
22
S x y xy= −=
Diện tích tam giác tạo bởi đường tiếp tuyến và trục tung là:
( )
20 00
0
11
0
22
a
S y y xa
x

= +− =


( ) (
)
1 2 00
11
2a
22
S S S xy a a=+= += =
Vì vậy, ta đã chứng minh được rằng diện tích của tam giác tạo bởi đường tiếp tuyến và các trục to
độ là không đổi và bng
a
, vi
a
là hằng số ơng của đường hyperbol.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Bài 9.32. Hình
9.10
biểu diễn đồ th của ba hàm số. Hàm số th nhất là hàm vị trí ca một chiếc ô tô,
hàm số th hai biểu thị vận tốc và hàm số th ba biểu thị gia tc của ô tô đó. Hãy xác định đồ th của mỗi
hàm số này và giải thích.
Lời giải
Hàm số thứ nhất là hàm vị trí của chiếc ô tô, nó biểu thị khoảng cách mà chiếc ô tô đã di chuyển từ
điểm xuất phát. Đồ thị của hàm snày một đường cong mượt (nếu không phần bị gián đoạn)
độ dốc dương (nếu chiếc ô di chuyển theo phương dương) hoặc âm (nếu chiếc ô di chuyển theo
phương âm).
Hàm số thứ hai hàm vận tốc của chiếc ô tô, biểu thị tốc độ của chiếc ô tại mỗi thời điểm.
Đồ thị của hàm số y cũng một đường cong mượt (nếu không phần bị gián đoạn) độ dốc
dương (nếu chiếc ô tô tăng tốc) hoặc âm (nếu chiếc ô tô giảm tốc).
Hàm số thứ ba là hàm gia tốc của chiếc ô tô, nó biểu thị tốc độ thay đổi của chiếc ô tô tại mỗi thời
điểm. Đồ thị của hàm số y có thể một đường cong mượt mà hoặc bị gián đoạn (nếu chiếc ô tăng
tốc/giảm tốc đột ngột). Nếu đồ thị của hàm số này là một đường thẳng thì nghĩa là gia tốc của chiếc ô
là hằng số chiếc ô đang di chuyển với chuyển động đều (chuyển động đều chuyển động vận
tốc của vật không đổi).
Bài 9.33. V trí ca một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình:
( )
32
69s ft t t t= =−+
, trong đó
t
tính bằng giây và s tính bằng mét.
a) Tính vận tốc ca vật tại các thời điểm
2t =
giây và
4t
=
giây.
b) Tại những thời điểm nào vật đứng n?
c) Tìm gia tốc của vật tại thời điểm
4t =
giây.
d) Tính tổng quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên.
e) Trong 5 giây đầu tiên, khi nào vật tăng tốc, khi nào vật gim tốc?
Lời giải
( )
32
2
69
( ) 3 12 9
)as f t t t t
v s ft t t
= =−+
′′
=>= = = +
Ti t =2 giây =>
2
3.(2) 12.2 9 3( / )v ms= +=
Ti t=4 giây =>
2
3.(4) 12.4 9 9( / )v ms= +=
b) Vật đứng yên khi v=0
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
2
3 12 9 0
1
3
vt t
ts
ts
= +=
=
=
Vy ti thời điểm t=1s, t=3s thì vật đứng n.
c)
6 12av t
= =
Gia tc ca vật tại thời điểm
4t =
giây là:
2
6.4 12 12( / )a ms= −=
d) Tổng quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên là:
32
5 6.5 9.5 20( )sm= +=
e) Do t=1s và t=3s thì v=0m/s
2 3/
4 9/
5 24 /
t v ms
t s v ms
t v ms
==>=
= =>=
==>=
Trong 5 giây đầu tiên, khi vật tăng tốc sau giây thứ 2, khi nào vật giảm tốc sau giây thứ 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
I TP TNG ÔN CHƯƠNG IX
A. TRC NGHIM
Câu 1: Trong các phát biu sau phát biu nào là đúng?
A. Nếu hàm số
(
)
y fx
=
không liên tục ti
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
B. Nếu hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó không liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số
(
)
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số
( )
y fx=
liên tục ti
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
Li giải
Chọn C
Nếu hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm tại
0
x
thì nó liên tục tại điểm đó còn nếu hàm số liên tục ti
điểm
0
x
thì nó chưa chắc có đạo hàm tại điểm đó.
Câu 2: Cho
f
là hàm số liên tục ti
0
x
. Đạo hàm của
f
tại
0
x
là:
A.
( )
fx
B.
( ) ( )
0
fx h fx
h
+−
.
C.
( ) ( )
0
0
lim
h
fx h fx
h
+−
(nếu tồn tại giới hạn).
D.
( ) ( )
00
0
lim
h
fx h fx h
h
+−
( nếu tồn tại giới hạn).
Lời giải
Chọn C
(
)
( ) ( )
+−
=
0
0
0
lim
h
fx h fx
fx
h
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại
0
x
( )
0
fx
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
=
. B.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim
x
fx x fx
fx
x
∆→
+∆
=
.
C.
( )
( ) ( )
00
0
0
lim
h
fx h fx
fx
h
+−
=
. D.
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim
xx
fx x fx
fx
xx
+−
=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
→→
+−
′′
= =
0
00
00
0
0
lim , lim
xx h
fx fx fx h fx
fx fx
xx h
( )
( ) ( )
∆→
+∆
=
00
0
0
lim
x
fx x fx
fx
x
là những khẳng định đúng.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Khng định sai
( )
( ) ( )
+−
=
0
00
0
0
lim
xx
fx x fx
fx
xx
Câu 4: Cho hàm số
(
)
34
khi 0
4
1
khi 0
4
x
x
fx
x
−−
=
=
. Tính
( )
0f
.
A.
( )
1
0
4
f
=
. B.
( )
1
0
16
f
=
. C.
( )
1
0
32
f
=
. D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn D
Ta có
(
)
(
)
( )
→→
−−
= =
00
0
34
0 lim lim
04
xx
fx f
x
f
xx
(không tồn tại giới hạn)
Do đó không tồn tại
( )
0f
.
Câu 5: Cho hàm số
(
)
fx
xác định trên
\
{
}
2
bi
( )
32
2
43
khi 1
32
0 khi 1
xxx
x
fx
xx
x
−+
=
−+
=
. Tính
( )
1.f
A.
(
)
3
1
2
f
=
. B.
( )
=11f
. C.
( )
=10f
. D. không tồn tại.
Lời giải
Chọn D
( ) ( )
( )
( )( )( )
( )
( )
( ) ( )
→→
−+
+ ++
−+
= = =
−−
−−−
−−
32
32
2
2
00 1 1
43
0
43 1 3
1
32
lim lim lim lim
11
112
12
xx x x
xxx
xx x xx x x
fx f
xx
xx
xxx
xx
( )
( )( )
2
1
3
lim Khoâng toàn taïi.
12
x
xx x
xx
++
=
−−
Câu 6: Cho hàm số
( )
=
2
2
-1 khi 0
- khi < 0
xx
fx
xx
Khng định nào sau đây sai?
A. Hàm s không liên tục ti
= 0x
. B. Hàm s có đạo hàm tại
= 2x
.
C. Hàm s liên tục ti
= 2x
. D. Hàm s có đạo hàm tại
= 0x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )
0
lim 0 1
x
fx f
+
= =
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Mặt khác
( )
0
lim 0
x
fx
=
do đó hàm số không liên tục tại điểm
0x =
nên hàm số không đạo
hàm tại
0x =
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
++ >
=
+≤
2
2 2 khi 0
1 khi 0
mx x x
fx
nx
. Tìm tt c các giá tr ca các tham s m, n sao cho
( )
fx
có đạo hàm tại điểm
= 0x
.
A. Không tồn tại m, n. B.
=
2,
mn
. C.
= 2,nm
. D.
= = 2mn
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( )
0
lim 0 1,
x
fx f
= =
( )
( )
2
00
lim lim 2 2 2
xx
f x mx x
++
→→
= ++=
Do đó hàm số không liên tục tại điểm
0x =
nên hàm số không thể có đạo hàm tại điểm
0x
=
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
2
khi 1
2
khi > 1
x
x
fx
ax b
=
+
. Tìm tất c các giá tr của các tham số
,ab
sao cho
( )
fx
đạo hàm tại điểm
1x =
.
A.
1
1,
2
ab
= =
. B.
11
,
22
ab= =
. C.
11
,
22
ab= =
. D.
1
1,
2
ab= =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 11
1
lim 1 ,lim lim
2
x xx
fx f fx ax b a b
++
→→
= = = +=+
Hàm s liên tục tại điểm
1
x =
khi và chỉ khi
( ) ( ) ( )
11
1
lim 1 lim
2
xx
fx f fx a b
−+
→→
= = ⇔+=
Mặt khác
( )
<
>
khi 1
khi 1
xx
fx
ax x
( ) ( )
−+
′′
⇒= =1 1, 1f fa
Suy ra hàm số có đạo hàm tại điểm
11
1
2
1
1
2
a
ab
x
b
a

=
+=

=⇒⇔

=

=

.
Câu 9: Cho
( )
2018 2
1009 2019fx x x x=−+
. Giá trị ca
( ) ( )
0
11
lim
x
fx f
x
∆→
∆+
bằng
A. 1009. B. 1008. C. 2018. D. 2019.
Lời giải
Chọn D
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Ta có
( )
(
)
(
)
∆→
∆+
=
0
11
lim 1
x
fx f
f
x
Mặt khác
( )
= −+
2017
2018 2018 2019fx x x
suy ra
( ) ( )
( )
∆→
∆+
= =
0
11
lim 1 2019
x
fx f
f
x
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
( )( ) ( )
1 2 .... 2019
x
fx
xx x
=
−−
. Giá tr ca
( )
0f
A.
1
2019!
. B.
1
2019!
. C.
2019!
. D.
2019!
.
Li giải
Chọn A
Ta có
( )
( ) ( )
( )( ) ( )
→→
−−
= =
00
0 1 2 .... 2019
0 lim lim
0
xx
x
fx f x x x
f
xx
( )( ) ( )
0
11
lim
2019!
1 2 ... 2019
x
xx x
= =
−−
.
Câu 11: Cho
( ) ( )( )( ) ( )
1 2 3 ...f x xx x x x n=++ + +
vi
*
n
. Tính
( )
0
f
.
A.
(
)
=00
f
. B.
( )
=0fn
. C.
(
)
=0!fn
. D.
( )
( )
+
=
1
0
2
nn
f
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
(
)
(
) (
)
( )
(
)
(
)(
) (
)
→→
++
= = = ++ +
00 0
0 1 ...
0 lim lim lim 1 2 ...
0
xx x
f x f xx x n
f x x xn
xx
1.2... !.
nn= =
Câu 12: Cho hàm số
(
)
2fx x=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
20f =
. B.
( )
fx
nhận giá trị không âm.
C.
( )
fx
liên tục ti
2x =
. D.
( )
fx
có đạo hàm tại
2x =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( )

−≥ >
=−= =

−+ < <

2 khi 2 1 khi 2
2
2 khi 2 -1 khi 2
xx x
fx x f x
xx x
Do
( ) ( )
22
lim lim 0
xx
fx fx
+−
→→
= =
nên hàm số liên tục tại điểm
2x =
.
Mặt khác
( ) ( )
+−
′′
22ff
nên hàm số không có đạo hàm tại điểm
2x =
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
đo hàm tha mãn
( )
=62f
Tính giá tr của biểu thức
( ) ( )
6
6
lim
6
x
fx f
x
.
A. 2. B.
1
3
. C.
1
2
. D. 12.
Lời giải
Chọn A
Ta có
(
)
( )
( )
= =
6
6
lim 6 2
6
x
fx f
f
x
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm tại điểm
0
2x =
. Tìm
( ) ( )
2
22
lim
2
x
f x xf
x
.
A. 0. B.
( )
2f
. C.
( )
(
)
22 2ff
. D.
(
)
( )
222ff
.
Li giải
Chọn C
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
22
lim lim
22
xx
xfx f fx xfx
f x xf
xx
→→

−+

=
−−
( ) ( )
( )( )
( ) ( ) ( ) ( )
→→



′′
= + = +− =

−−
22 2
2
2
lim lim 2 2 lim 2 2 2 2
22
xx x
xfx f
fx x
f fx f f
xx
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
32
1
22 8 1
3
fx x x x= +−
, có đạo hàm là
( )
'fx
. Tập hợp những giá tr ca
x
để
( )
'0fx
=
A.
{
}
22
B.
{ }
2; 2
C.
{ }
42
D.
{ }
22
Lời giải
Chọn D
( )
2
' 42 8=−+fx x x
;
( )
2
' 0 42 8 0 22= += =fx x x x
.
Câu 16: Cho hàm số
32
31y xx= ++
, có đo hàm
'y
. Đ
'0y
thì
x
nhận các giá trị thuộc tp nào
sau đây?
A.
2
;0
9



B.
9
;0
2



C.
[
)
9
; 0;
2

−∞ +∞

D.
[
)
2
; 0;
9

−∞ +∞

Li giải
Chọn A
2
'9 2yxx= +
;
2
2
'0 9 2 0 0
9
y xx x≤⇔ + ≤⇔≤≤
. Vy
2
;0
9
S

=


.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm s
( )
432
4 3 21fx xxxx=−+ + +
tại điểm
1
x
=
.
A.
( )
'1 4f −=
B.
( )
' 1 14f −=
C.
( )
' 1 15f −=
D.
( )
' 1 24
f −=
Lời giải
Chọn D
(
)
= 4
3
+ 12
2
6 + 2
(
1
)
= 24.
Câu 18: Cho hàm số
( )
32
1
21 4
3
y x m x mx= + −−
, đạo m
'y
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
'0y
vi
x∀∈
.
A.
1
1;
4
m

∈−


B.
1
1;
4
m

∈−


C.
(
]
1
;1 ;
4
m

−∞ +∞

D.
1
1;
4
m

∈−


Lời giải
Chọn B
( )
2
' 2. 2 1= +−y x m xm
Khi đó 0; ∀ =
(
2 + 1
)
2
+ 0 4
2
+ 5 + 1 0 1
1
4
Vy
1
1;
4
m

∈−


là giá tr thỏa mãn bài toán.
Câu 19: Biết hàm s
( ) (
)
32
0f x ax bx cx d a
= + ++ >
đo hàm là
( )
'0fx>
vi
x∀∈
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
2
30b ac−>
B.
2
30b ac−≥
C.
2
30b ac−<
D.
2
30b ac−≤
Lời giải
Chọn C
(
)
= 3
2
+ 2 +  > 0; ∀
> 0
< 0
> 0
2
3 < 0
.
Câu 20: Hàm s
3
= +y xx
có đạo hàm bằng
A.
2
3
31
2
+
+
x
xx
B.
2
3
31+
+
x
xx
C.
2
3
3
2
+
+
xx
xx
D.
3
3
2
+
+
xx
xx
Lời giải
Chọn A
( )
3
2
33
'
31
'
22
+
+
= =
++
xx
x
y
xx xx
.
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm s
( )
4
75yx=
A.
( )
3
' 47 5yx=
B.
( )
3
' 28 7 5yx=−−
C.
( )
3
' 28 5 7yx=−−
D.
( )
3
' 28 5 7yx=
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Lời giải
Chọn C
( ) (
) ( )
33
'4.75'.75 2875= −= yx x x
.
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm s
(
)
5
3
1yx
=
A.
(
)
4
23
'5 1
yx x
=
B.
( )
4
23
' 15 1y xx=−−
C.
( )
4
23
' 31y xx=−−
D.
( )
4
23
' 51y xx=−−
Lời giải
Chọn B
( ) ( ) ( )
44
3 3 23
' 5. 1 '. 1 15 1= −= y x x xx
.
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm s
( )
2016
32
2yx x=
A.
( )
2015
32
' 2016 2= y xx
B.
( ) ( )
2015
32 2
' 2016 2 3 4=−−y xx xx
C.
( ) ( )
2015
32 2
' 2016 2 3 4=−−y xx xx
D.
( )( )
322
' 2016 2 3 2=−−
y xxxx
Lời giải
Chọn B
( ) ( ) ( ) ( )
2015 2015
3232 2 32
' 2016. 2 '. 2 2016. 3 4 . 2
= = −−y xxxx xxxx
.
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm s
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2018f x xx x x=−−
tại điểm
0x
=
A.
(
)
'0 0f =
B.
(
)
' 0 2018!f =
C.
( )
' 0 2018!f
=
D.
( )
' 0 2018f =
Lời giải
Chọn C
( ) ( )( ) (
) ( ) ( ) ( )
( )
' 1 2 ... 2018 2 ... 2018 ... 1 ... 2017= +− ++− f x x x x xx x xx x
Suy ra
( ) (
) ( ) ( )
' 0 0 1 . 0 2 .... 0 2018 1.2.3....2018 2018!=−− = =f
.
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm s
( ) ( )( ) ( )
1 2 ... 2018f x xx x x=++ +
tại điểm
1004x =
A.
( )
' 1004 0f −=
B.
( )
' 1004 1004!f −=
C.
( )
' 1004 1004!
f −=
D.
( ) ( )
2
' 1004 1004!f −=
Lời giải
Chọn D
( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
' 1 2 ... 2018 2 ... 2018 ... 1 ... 2017=+ + + ++ + +++ +f x x x x xx x xx x
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1004
' 1004 . 1 . 2 ... 1003 . 1005 ... 2018
x
f xx x x x x
=
=++ + + +
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
1004 . 1003 . 1002 ... 1 . 2 ...1003.1004 1004!= −− =
.
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm s
2
23
2
xx
y
x
+−
=
+
A.
( )
2
3
'1
2
y
x
= +
+
B.
( )
2
2
67
'
2
xx
y
x
++
=
+
C.
(
)
2
2
45
'
2
xx
y
x
++
=
+
D.
( )
2
2
81
'
2
xx
y
x
++
=
+
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
( )
( )
(
) (
)
2
22 2
2 22
2 2. 2 2 3
2 64 23 47
'
2 22
+ +− +
++−+ ++
= = =
+ ++
x x xx
xx xx xx
y
x xx
.
Câu 27: Đạo hàm của hàm số
2
34yx
= +
A.
2
1
'
23 4
y
x
=
+
B.
2
'
34
x
y
x
=
+
C.
2
6
'
34
x
y
x
=
+
D.
2
3
'
34
x
y
x
=
+
Lời giải
Chọn D
( )
2
2 22
3 4'
63
'
23423434
+
= = =
+ ++
x
xx
y
x xx
.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
( )
2
21y x xx=−+
A.
2
2
8 41
'
2
xx
y
xx
+−
=
+
B.
2
2
8 41
'
2
xx
y
xx
++
=
+
C.
2
41
'
2
x
y
xx
+
=
+
D.
2
2
6 21
'
2
+−
=
+
xx
y
xx
Lời giải
Chọn D
(
)
( )
(
)
2
2
2
'
'21'. 21.
2
+
= ++
+
xx
y x xx x
xx
( ) ( )
2 22
2
2 22
2 1.2 1
2241621
2
2 22
−+
++ +−
= ++ = =
+ ++
xx
xxx xx
xx
xx xx xx
.
Câu 29: Đạo hàm của hàm số
3
2
2
yx
x

=


bằng
A.
2
2
2
'3yx
x

=


B.
2
2
2
12
'6yx x
xx

=−−


C.
2
2
2
12
'6yx x
xx

=+−


D.
2
2
12
'6yx x
xx

=−−


Lời giải
Chọn C
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
'2 2
22 2
2
22 22
' 3 32yx x x x
xx x x
 
= −= +
 
 
.
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm s
21
2
x
y
x
=
+
A.
( )
2
52
'.
21
21
x
y
x
x
+
=
B.
( )
2
15 2
'. .
2 21
21
x
y
x
x
+
=
C.
12
'.
22 1
x
y
x
+
=
D.
( )
2
15 2
'. .
2 21
2
x
y
x
x
+
=
+
Lời giải
Chn D
( )
( )
'
2
2
5
21
2
15 2
2
' ..
2 21
21 21
2
22
22
x
x
x
x
y
x
xx
x
xx


+
+
+

= = =
−−
+
++
.
Câu 31: Cho hàm số
2
1
y xx=++
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
'1yx y+=
B.
2
2' 1yx y+=
C.
2
' 12yx y+=
D.
2
2 1'yx y+=
Lời giải
Chọn B
(
)
2
'
2
2
22
22
2
21
1
1
21 1
'
22
2 12 1
21
x xx
xx
yy
xx
y
yy
yx x
xx
++
+
++
++
= = = = =
++
++
Do đó
2
2' 1
yx y+=
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
3
1
x
fx
x
=
. Phương trình
( )
'0fx=
có tập nghiệm
S
A.
2
0;
3
S

=


B.
2
;0
3
S

=


C.
3
0;
2
S

=


D.
3
;0
2
S

=


Li gii
Chọn C
( )
( )
( )
( )
23
32
22
0
31
23
'0
3
11
2
x
xx x
xx
fx
x
xx
=
−−
= = =
=
−−
.
Câu 33: Cho hàm số
23y xx=−+
. Tập nghiệm
S
ca bất phương trình
'0y >
A.
( )
;S = −∞ +∞
B.
1
;
9
S

= −∞


C.
1
;
9
S

= +∞


D.
S =
Lời giải
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Chọn C
1 1 13
' 2. 3 3 0
2
x
y
xx x
−+
= += += >
1
31
9
xx >⇔ >
.
Câu 34: Cho hàm số
( )
2
5 14 9fx x x=−+
. Tập hợp các giá trị ca
x
để
(
)
'0
fx<
A.
7
;
5

+∞


B.
7
;
5

−∞


C.
79
;
55



D.
7
1;
5



Lời giải
Chọn C
Điều kiện
2
9
5 14 9 0 1
5
xx x
+ > ⇔< <
Khi đó
( )
7
' 0 5 70
5
fx x x<⇔ +<⇔>
Vy tập nghiệm của bất phương trình là
79
;
55



.
Câu 35: Cho hàm số
( )
2 3 2018
...fx x x x x=+ + ++
. Tính
( ) ( )
2
2
lim
2
x
fx f
x
A.
2018
2017.2 1+
B.
2017
2019.2 1+
C.
2018
2017.2 1
D.
2017
2018.2 1+
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
( )
2
2
lim ' 2
2
x
fx f
f
x
=
Mặt khác
( )
2018 2019
2 3 2018
1
... .
11
x xx
fx x x x x x
xx
−−
=+ + ++ = =
−−
Do đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2018 2019
2018 2019
2
1 2019 1
2019.2 1 2 2
' '2
1
1
x x xx
fx f
x
−+−
−+
= ⇒=
2018
2017.2 1= +
.
Câu 36: Cho
( )
fx
là hàm số tha mãn
( ) (
)
1 '1 1ff= =
. Gi sử
( )
( )
2
gx xf x=
. Tính
(
)
'1g
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Lời giải
Chọn D
( ) ( ) ( )
2
' 2. . 'g x xf x x f x= +
Suy ra
( ) ( ) ( )
'1 2 1 '1 3
g ff= +=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 37: nh đo hàm ca hàm s
sin 3
6



yx
.
A.
3cos 3
6



yx
. B.
' 3cos 3
6



yx
.
C.
cos 3
6



yx
. D.
' 3sin 3
6



yx
.
Li giải
Chọn B
3 .cos 3 3.cos 3
66 6
yx x x
ππ π
 
= −=
 
 
.
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm s
2
1
sin
23



yx
.
A.
2
cos
3



yx x
. B.
2
1
cos
23



yx x
.
C.
1
cos 3x
23



yx
. D.
2
1
cos
23



yx x
.
Lời giải
Chọn A
(
)
22 2 2
11
.cos . 2 .cos .cos
23 3 2 3 3
y x x x xx x
ππ π π
  
= −= −=
  
  
.
Câu 39: Tính đạo hàm của hàm s
2
tanyx x x
.
A.
1
2 tan
2
y xx
x
. B.
1
2 tan
y xx
x
.
C.
2
2
1
2 tan
cos
2

x
y xx
x
x
. D.
2
2
1
2 tan
cos

x
y xx
x
x
.
Lời giải
Chọn C
( )
( )
( )
2
22
2
1
tan tan . 2 tan
cos
2
x
y x x xx x x x
x
x
= + += + +
.
Câu 40: nh đo hàm ca hàm s
2
2cosyx
.
A.
2
2sin
yx
. B.
2
4 cos
y xx
. C.
2
2 sin
y xx
. D.
2
4 sin
y xx
.
Li giải
Chọn D
( )
22 2 2
2. .sin 2.2 .sin 4 .siny x x xx xx
= =−=
.
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm s
1
tan
2
x
y
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
A.
2
1
1
2cos
2
y
x
. B.
2
1
1
cos
2
y
x
. C.
2
1
1
2cos
2

y
x
. D.
2
1
1
cos
2

y
x
.
Lời giải
Chọn A
22
1
11
2
tan
11
2
cos 2cos
22
x
x
y
xx
+


+


= = =

++

.
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm s
2
sin 2yx
.
A.
2
2
22
cos 2
2

x
yx
x
. B.
2
2
cos 2
2

x
yx
x
.
C.
2
2
cos 2
2

x
yx
x
. D.
2
2
1
cos 2
2

x
yx
x
.
Lời giải
Chọn C
(
)
( )
2
22 2 2
22
2
2 cos 2 cos 2 cos 2
22 2
x
x
yx x x x
xx
+
= + += += +
++
.
Câu 43: Tính đạo hàm của hàm s
cos 2 1= +yx
.
A.
sin 2 1
21
+
=
+
x
y
x
. B.
sin 2 1
21
+
=
+
x
y
x
. C.
sin 2 1
=−+yx
. D.
sin 2 1
22 1
+
=
+
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
( )
( )
21
sin 2 1
21sin21 sin21
221 21
x
x
yx x x
xx
+
+
= + += +=
++
.
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm s
2
cot 1= +
yx
.
A.
2 22
1sin 1
=
++
x
y
xx
. B.
2 22
1sin 1
=
++
x
y
xx
.
C.
22
1
sin 1
=
+
y
x
. D.
22
1
sin 1
=
+
y
x
.
Lời giải
Chọn A
(
)
2
2
22 22 2 22
1
1
sin 1 sin 1 1.sin 1
x
x
x
x
y
x xx x
+
+
=−=−=
+ ++ +
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 45: Tính đạo hàm của hàm s
sin cos
sin cos
+
=
xx
y
xx
.
A.
( )
2
sin 2
sin cos
=
x
y
xx
. B.
(
)
22
2
sin cos
sin cos
=
xx
y
xx
.
C.
( )
2
2 2sin 2
sin cos
=
x
y
xx
. D.
( )
2
2
sin cos
=
y
xx
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 sin
sin cos
4
tan
sin cos 4
2 cos
4
x
xx
yx
xx
x
π

+



= = =−+

π


−+


.
Suy ra
( )
22
2
112
sin cos
cos sin
cos
4
2
y
xx
xx
x
=−= =
π


+




.
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm s
( )
2
tan 1 2
=
y
x
.
A.
( )
2
4
sin 1 2
=
y
x
. B.
( )
4
sin 1 2
=
y
x
. C.
(
)
2
4
sin 1 2
=
x
y
x
. D.
( )
2
4
sin 1 2
=
y
x
.
Lời giải
Chọn A
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
2
2 22
1
4.
2 tan 1 2
cos 1 2
4
tan 1 2 tan 1 2 sin 1 2
x
xx
y
x xx
−−
=−= =
−−
.
Câu 47: Tính đo hàm ca hàm s
(
)
5sin 3cos=
fx x x
tại điểm
2
π
=x
.
A.
3
2
π

=


f
. B.
3
2
π

=


f
. C.
5
2
π

=


f
. D.
5
2
π

=


f
.
Li giải
Chọn A
( ) (
) ( ) ( )
5sin 3cos 5 sin 3 cos 5cos 3sinfxxxxxxx
′′′
=−= =+
Suy ra
5cos 3sin 3
2 22
f
π ππ

=+=


.
Câu 48: Hàm s nào dưới đây thỏa mãn hệ thc
2
2 20yy
+ +=
?
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
A.
sin 2yx=
. B.
tan 2=
yx
. C.
cos 2yx=
. D.
cot 2yx=
.
Lời giải
Chọn D
Vi
2
1
22
2
y tan x y .
cos x
= ⇒=
Do đó
22
22
24
2 2 2 22
22
y y tan x
cos x cos x
+ += + +=
Vi
2
1
22
2
y cot x y .
sin x
= ⇒=
suy ra
22
2
2
2 2 2 2 20
2
y y cot x
sin x
+ += + +=
.
Câu 49: Cho
( )
3
sin=f x ax
,
0
a >
. Tính
(
)
f
π
.
A.
( ) ( )
( )
2
2sin cosf aa
π= π π
. B.
(
)
0f
π=
.
C.
(
) ( )
2
3a sin
fa
π= π
. D.
( ) ( )
( )
2
3a sin cosf aa
π= π π
.
Li giải
Chọn D
( ) ( )( ) ( )( )
22
33
f x sin ax sin ax sin ax a cos ax
= =
Câu 50: Cho hàm số
2
sinyx=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 y y 2 sin 2
4
x
π

′′
+=


. B.
42yy
′′
−=
.
C.
42yy
′′
+=
. D.
2 y y .tan 0x
′′
+=
.
Lời giải
Chọn C
( )
22
2 2 2 2 2 21 2 2 4y sinx .cosx sin x, y cos x sin x sin x
′′
= = = =−=
Do đó
22
4 4 24 2y y sin x sin x
′′
+ = +− =
.
Câu 51: Xét hàm số
2
1 cos x
y
x
=
khi
0x
( )
0fx=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
fx
là một hàm số l. B.
( )
fx
là một hàm tuần hoàn chu kì
2π
.
C.
( )
fx
có đạo hàm tại
0x =
bng 0. D.
( )
fx
không có đạo hàm tại
0x =
.
Lời giải
Chọn D
( )
( )
( )
2
2
1
1
cos x
cosx
yx
x
x
−−
−= =
khi
0x
( )
00f =
. Do đó,
( )
fx
là một hàm số chẵn,
( )
fx
không là hàm số tuần hoàn
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Mặt khác
2
2
2
2
00 0 0
2
1 11
22
22
4
2
2
xx x x
xx
sin sin
cosx
lim y lim lim lim
x
x
x
→→


= = = =






nên hàm số không liên tục ti
điểm
0x =
do đó
(
)
fx
không có đạo hàm tại
0x =
.
Câu 52: Đạo hàm của hàm số
( )
3
log 4 1yx= +
A.
ln 3
41
y
x
=
+
. B.
( )
4
4 1 ln 3
y
x
=
+
. C.
( )
1
4 1 ln 3
y
x
=
+
. D.
4ln 3
41
y
x
=
+
.
Lời giải
Chọn B
( )
(
) ( )
41
4
4 1 ln 3 4 1 ln 3
x
y
xx
+
= =
++
.
Câu 53:
Đạo hàm của hàm số
2017
x
y =
A.
1
.2017
x
yx
=
. B.
2017
x
y
=
C.
2017
ln 2017
x
y
=
. D.
2017 .ln 2017
x
y
=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2017 .ln 2017
x
y
=
.
Câu 54: Cho hàm số
( ) ( )
1
x
fx x e= +
. Tính
( )
0f
A.
2e
. B.
0
. C.
1
. D.
2
Lời giải
Chọn D
Ta có:
(
) (
) (
) (
) ( )
1 ' 2 '0 2
xx
fxxe fxxe f
=+⇒ =+ =
.
Câu 55: Tính đạo hàm của hàm s
3 log
x
yx= +
.
A.
1
3 ln 3
ln10
x
y
x
= +
. B.
3
1
log
ln3
yx
x
= +
.
C.
3
log ln3yx
= +
. D.
1 ln
ln3
x
y
=
.
Lời giải
Chọn A
3 log
x
yx= +
.
1
3 ln 3
ln10
x
y
x
= +
.
Câu 56: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
4 logyx=
.
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
A.
[ ]
2; 2D =
. B.
(
]
0;16D =
. C.
(
]
0; 4D =
. D.
1
;4
4
D

=


.
Lời giải
Chọn D
Hàm s có nghĩa
2
2
2
0
0
0
1
2 log 2
4
log 4
4
x
x
x
x
x
x
>
>
>
⇔⇔

−≤
≤≤
.
Câu 57: Cho hàm số
( )
4
( ) ln 1fx x= +
. Đạo hàm
( )
1f
bng.
A.
2
. B.
ln 2
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
( )
3
4
4
12
1
x
fx f
x
′′
= ⇒=
+
.
Câu 58: Tính đạo hàm của hàm s
(
)
2
2 23
x
yx x= −+
.
A.
( )
( )
2
2 2 3 2 2 3 ln 3
xx
y x xx
= + −+
. B.
( )
2 2 3 ln 3
x
yx
=
.
C.
2
.3
x
yx
=
. D.
( )
2 23
x
yx
=
.
Lời giải
Chọn A
Câu 59: Đạo hàm của hàm số
1
2
x
y =
là.
A.
2 ln 2
x
y
=
. B.
1
2
x
y
=
. C.
ln 2
2
x
y
=
. D.
( )
2
1
2
x
y
=
.
Lời giải
Chọn C
1 ln 2
2 2 .ln 2
22
xx
xx
yy
−−
= = ⇒= =
.
Câu 60: Tính đạo hàm của hàm s
1
2
x
y
=
.
A.
1
2
21
x
y
x
=
. B.
1
ln 2
2
21
x
y
x
=
. C.
1
ln 2
2
21
x
y
x
=
. D.
1
2
21
x
y
x
′′
=
.
Lời giải
Chọn C
( )
'
11
ln 2
' 1 .2 .ln 2 2
21
xx
yx
x
−−
=−=
.
( )
( )
2
' 2 2 3 2 2 3 ln 3.
xx
y x xx= + −+
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Câu 61: Tính đạo hàm của hàm s
tan
2
x
y
=
.
A.
tan 1
tan .2
ln 2
x
x
y
=
. B.
tan 1
tan .2 ln 2
x
yx
=
.
C.
a
2
tn
2 ln 2
sin
x
y
x
=
. D.
a
2
tn
2 ln 2
cos
x
y
x
=
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
(
)
tan tan
2
1
2 ln 2 tan 2 ln 2
cos
xx
yx
x
= =
.
Câu 62: Cho hàm số
( )
(
)
ln 2.e
x
y fx m
= = +
( )
3
ln 2
2
f
−=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
1; 3
m
. B.
( )
5; 2
m ∈−
. C.
(
)
1;m +∞
. D.
( )
;3
m −∞
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
2.e 0
x
m+>
.
Ta có
( )
2e
2e
x
x
fx
m
=
+
.
Theo đề bài ta có
( )
3
ln 2
2
f
−=
ln 2
ln 2
2e 3
2e 2m
⇔=
+
13
12m
⇔=
+
1
3
m⇔=
.
Vy
( )
;3m −∞
.
Câu 63: Cho hàm số
( )
2
ln
x
y em= +
. Vi giá tr nào của
m
thì
( )
1
1
2
y
=
.
A.
.
me=
B.
.me=
C.
1
.m
e
=
D.
.
me= ±
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
22
1
x
x
ee
yy
e m em
′′
= ⇒=
++
.
Khi đó
( )
2
2
11
12
22
e
y eem m e
em
= = =+ ⇔=±
+
.
Câu 64: Hàm s
( )
2
ln 2 4
y x mx= −+
có tập xác định
D =
khi các giá tr của tham s
m
là:
A.
2m <
. B.
2m <−
hoặc
2
m >
.
C.
2m =
. D.
22m−< <
.
Lời giải
Chọn D
Hàm s
( )
2
ln 2 4y x mx
= −+
có tập xác định
khi
( )
2
2 4 0, 1x mx x + > ∀∈
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
( )
2
10
1 40 2 2
0
a
mm
= >
< ⇔− < <
∆<
.
Câu 65: Ông dự định gửi vào ngân hàng một s tiền với lãi sut
6,5%
một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm s tin lãi s được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu
x
(triệu đồng,
x
)
ông Tú gửio nnng đ sau
3
năm s tin lãi đ mua mt chiếc xe gn máy giá tr
30
triu
đồng.
A.
145
triệu đồng B.
154
triệu đồng C.
150
triệu đồng D.
140
triệu đồng
Lời giải
Chọn A
Theo công thức lãi kép, số tiền lãi ông Tú nhận được sau
3
năm là:
3
6,5
1
100
yx x

=+−


( )
3
1,065 1 x

=

.
Ta có:
( )
3
1,065 1 30x

−=

( )
3
30
144,27
1,065 1
x⇔=
triệu.
Vậy ông Tú cần gửi ít nhất
145
triệu để sau
3
năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá
tr
30
triệu đồng.
Câu 66: Hàm s
( )
2
log 4 2
xx
ym= −+
có tập xác định là
khi
A.
1
4
m
<
. B.
0m >
. C.
1
4
m
. D.
1
4
m
>
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
42 0
xx
m+>
.
Hàm s đã cho có tập xác định là
khi và chỉ khi
42 0
xx
m+>
( )
*
x
∀∈
.
Đặt
2
x
t
=
vi
0t >
, khi đó bất phương trình
(
)
*
tr thành:
2
0t tm−+ >
0
t
∀>
.
Xét hàm số
( )
2
ft t t=
,
0t
∀>
ta có
( )
21ft t
=
;
( )
1
0
2
ft t
= ⇔=
.
Lp bảng biến thiên ta tìm được
( )
(
)
0;
11
min
24
ft f
+∞

= =


.
Để bất phương trình
2
0t tm−+ >
,
0t∀>
thì
11
44
mm
<− >
.
Cách khác:
Trưng hp 1:
1
14 0
4
mm∆= < >
thì
2
0t tm
−+ >
t∀∈
(thỏa mãn u cầu bài
toán)
Trưng hp 2:
1
0
4
m
∆= =
thì phương trình
2
1
0
4
tt−+ =
1
2
t⇔=
(không thỏa mãn yêu
cầu bài toán).
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Trưng hp 3:
1
0
4
m
∆> <
. Ta thấy
10
b
a
−=>
nên phương trình
2
0t tm−+ =
không
th có hai nghiệm âm. Tức là
2
t tm−+
không thề luôn dương với mọi
0t >
.
Vy
1
4
m
>
.
B. T LUN
Câu 67: Cho hàm số
( )
2
2fx x x
=
. Gii bất phương trình
( )
( )
'
f x fx
Lời giải
( ) ( )
2
2
22
'2
22
x
f x fx x x
xx
>−
(vi
2
20xx−>
)
22
22
00
1 20 1
xx
xx
x x x xx
> >



⇔⇔
<<



>− >−+

(vô nghiệm).
Câu 68: Cho hàm số
(
)
y fx=
đạo hàm trên . Xét các hàm s
( )
( ) ( )
2gx f x f x=
(
) ( ) ( )
4hx f x f x=
. Biết rằng
( )
' 1 18g
=
( )
' 2 1000g =
. Tính
( )
'1h
Lời giải
(
) ( )
(
)
' ' 2 '2
gx f x f x=
(
) ( ) ( )
' ' 4 '4hx f x f x=
Do
( )
' 1 18g =
( )
' 2 1000g =
nên
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
' 1 2 ' 2 18 ' 1 2 ' 2 18
' 2 2 ' 4 1000 2 ' 2 4 ' 4 2000
ff ff
ff ff
−= −=



−= −=


Cộng vế theo vế ta được
( ) ( ) ( )
' 1 4 ' 4 2018 ' 1 2018ff h =⇒=
.
Câu 69: Cho hàm số
( )
1
1
y fx
xx
= =
++
. Tính giá trị ca biểu thức
( ) (
) ( )
' 1 ' 2 ... ' 2018
Pf f f= + ++
Lời giải
( )
1
1
1
xx
fx x x
xx
+−
= = +−
+−
Suy ra
( )
1 1 11 1
'
2
2 12 1
fx
x x xx

= −=

++

Khi đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2019
... 1
22
1 2 2 3 2018 2019 2019 2 2019
P
−−

=+++−=−=


Câu 70: Cho hàm số
( )
fx
tha mãn
( )
2
'
b
f x ax
x
= +
,
( )
12f −=
,
( )
14f =
,
(
)
'1 0f =
.
Viết
( )
2
2
ax b
fx c
x
= −+
. Tính
abc
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
Li giải
Ta có
( )
(
)
( )
'1 0
1
5
1 21
21 2
5
14
2
21
f ab
a
ab
f c b abc
ab
c
fc
=+=
=
= + = =−⇒ =



=
= +=
.
Câu 71: Cho
2
23
yx x= −+
,
2
'
23
ax b
y
xx
+
=
−+
. Khi đó giá trị
.ab
bằng bao nhiêu?
Lời giải
( )
'
2
2 22
23
22 1
'
2 232 23 23
xx
xx
y
xx xx xx
−+
−−
= = =
−+ −+ −+
Do đó
1, 1 1.a b ab= =−⇒ =
Câu 72: Cho hàm số
( )
sin 4 cos 4
cos 3 sin
44
xx
fx x x

= +− +


. Tìm nghim của phương trình
( )
0fx
=
thuộc
0;
2
π


Lời giải
( )
4 4 44
3
44
cos x . sin x.
f x sinx cosx

= −− +


4 3 34
cos x sinx cosx sin x
= −− +
Khi đó
( )
0 34 4 3 2 4 2
63
f x sin x cos x sinx cosx sin x sin x

= + = + += +


ππ
42
63
18
2
42
63
10 5
x xk
xk
l.
x x l.
x
+=++
= +




+=+ +
= +


ππ
π
π
π
ππ
ππ
ππ
Kết hợp
0
2 18 2
x; x ;

⇒=


π ππ
.
Câu 73: Tìm tất cả các giá tr thc của tham số
m
để hàm số
( )
2
log 2 4y x mx= −+
có tập xác định là
Lời giải
Điều kiện:
( )
2
2 40*x mx +>
Để
( )
*
đúng với mọi
x
thì
2
4 0 2 2.mm
= < ⇔− < <
Câu 74: Mt ngưi gi s tiền
100
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
7% /
năm. Biết rng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (
ngưi ta gi đó i kép). Đ nời đó lãnh được s tiền
250
triệu thì người đó cn gửi trong
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS WEB: Toanthaycu.com
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
GV: TRN ĐÌNH CƯ 0834332133
khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra vài
suất không thay đổi).
Lời giải
Ta có công thức tính
( )
1
n
Aa r
= +
vi
A
là s tiền gởi sau
n
tháng,
a
là s tiền gởi ban đầu,
r
là lãi sut.
( )
66
250.10 100.10 1 0,07
n
= +
1, 07 2, 5
n
⇔=
1,07
log 2,5 13,542n
⇔= =
.
Câu 75: Cho hình vuông
ABCD
diện tích bằng
36
,
AB

là mt vecto ch phương của đường thẳng
0y =
. Các đim
A
,
B
,
C
ln lưt nm trên đ th hàm s
log
a
yx=
;
2log
a
yx=
;
3log
a
yx=
. Tìm
a
.
Lời giải
Do diện tích hình vuông là
36
cạnh bằng
6
Gi
( )
;log log
aa
Am m y x∈=
( )
6;log
a
Bm m
( )
6;6 log
a
Cm m−+
( )
6;log 2log
aa
Bm m y x ∈=
( )
log 2log 6
aa
mm=
(1)
( )
6;6 log 3log
aa
Cm m y x + ∈=
( )
6 log 3log 6
aa
mm+=
(2)
Gii
(
)
1
9
m =
Thay vào
( )
2
6
3a
=
Câu 76: Cho hàm số
( )
2
22
x
x
fx=
+
. Tính
( )
1 19
0 ...
10 10
ff f
 
+ ++
 
 
Li giải
Vi
2ab+=
, ta có
( )
( )
fa fb+
22
2 22 2
ab
ab
= +
++
( )( )
2 .2 2.2 2 .2 2.2
2 22 2
ab a ab b
ab
++ +
=
++
2 2.2 2 2.2
2 2.2 2.2 4
ab a ab b
ab a b
++
+
+++
=
+++
4 2.2 4 2.2
1
4 2.2 2.2 4
ab
ab
+ ++
= =
+++
.
Do đó với
2ab+=
thì
( ) (
)
1fa fb+=
.
Áp dụng ta được
( )
1 19
0 ...
10 10
ff f
 
+ ++
 
 
( ) ( )
1 19 2 18 9 11
0 ... 1
10 10 10 10 10 10
fff ff ff f

     
=++++++++
     

     

1 2 59
9.1
3 46
=+ +=
.
| 1/101

Preview text:

BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
CHƯƠNG IX. ĐẠO HÀM
BÀI 31. ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM THUẬT NGỮ
Đạo hàm tại một điểm •
Đạo hàm trên một khoảng •
Hệ số góc của tiếp tuyến • Vận tốc tức thời •
Tốc độ biến đổi tức thời
KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
Nhận biết một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm. •
Nhận biết định nghĩa đạo hàm. Tính đạo hàm cùa một số hàm đơn giản bằng định nghĩa. •
Nhận biết ý nghĩa hình học của đạo hàm. Thiết lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
một điểm thuộc đồ thị. •
Vận dụng định nghĩa đạo hàm vào giải quyết một số bài toán thực tiễn.
Nếu một quả bóng được thả rơi tự do từ đài quan sát trên sân thượng của toà nhà Landmark
81 (Thành phố Hồ Chí Minh) cao 461,3 m xuống mặt đất. Có tính được vận tốc của quả bóng khi nó
chạm đất hay không? (Bỏ qua sức cản không khí).
1. MỘT SỐ BÀI TOÁN DẪN ĐẾN KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM GV:
a) Vận tốc tức thời của một vật chuyển động thẳng T RẦ
HĐ1. Một vật di chuyển trên một đường thẳng (H.9.2). Quãng đường s của chuyển động là một N Đ
hàm số cùa thời gian t, s = s(t) (được gọi là phương trình của chuyển động). ÌNH CƯ – 0834332133
a) Tính vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t0 đến t.
s(t) − s(t0 ) b) Giới hạn lim cho ta biết điều gì? tt0 t t0 Lời giải
s(t) − s(t0 )
a) Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t0 đến t là: v = av t t0
s(t) − s(t
s(t) − s(t0 ) 0 ) b) Giới hạn lim cho ta biết v = lim tt0 t t tt t t 0 0 0
b) Cường độ tức thời
HĐ2.
Điện lượng Q truyền trong dây dẫn là một hàm số của thời gian t , có dạng Q = Q(t) .
a) Tính cường độ trung bình của dòng điện trong khoảng thời gian từ t0 đến t .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Q(t) − Q(t0 ) b) Giới hạn lim cho ta biết điều gì? tt0 t t0 Lời giải
Q(t) − Q(t0 )
a) Cường độ trung bình I = t t0
b) Giới hạn này cho biết cường độ dòng điện tại thời điểm t . 0
Nhận xét. Nhiều bài toán trong Vật lí, Hóa học, Sinh học,... đưa đến việc tìm giới hạn dạng
f (x) − f (x0 ) lim
, ở đó y = f (x) là một hàm số đã cho. x→ 0 x x x0
Giới hạn trên dẫn đến một khái niệm quan trọng trong Toán học, đó là khái niệm đạo hàm.
2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a,b) và điểm x ∈( ; a b) 0 .
f (x) − f (x0 )
Nếu tồn tại giới hạn hữu hạn lim
thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số x→ 0 x x x0
f (x) − f x
y = f (x) tại điểm x ′ ′ 0 ′ =
0 , kí hiệu bởi f ( x
(hoặc y (x , tức là f (x lim . 0 ) ( ) 0 )) 0 ) x→∞ x x0
Chú ý. Để tính đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x ∈( ; a b) 0
, ta thực hiện theo các bước sau:
1. Tính f (x) − f (x . 0 ) GV: T
f (x) − f (x0 ) RẦ
2. Lập và rút gọn tỉ số
với x ∈(a;b), x x0 . N x x 0 ĐÌN − H
f (x) f (x0 ) C 3. Tìm giới hạn lim . Ư x→ 0 x x x0 – 08
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số 2
y = f (x) = x + 2x tại điểm x =1. 34 0 33 Lời giải 21 33 Ta có: 2 2
f (x) − f (1) = x + 2x − 3 = x −1+ 2x − 2 = (x −1)(x + 3) .
f (x) − f (1) (x −1)(x + 3) Với x ≠ 1, = = x + 3 . x −1 x −1
f (x) − f (1) Tính giới hạn: lim = lim(x + 3) = 4 . x 1 → − x 1 x 1 → Vậy f (1 ′ ) = 4 .
Trong thực hành, ta thường trình bày ngắn gọn như sau:
f (x) − f (1) ( 2x +2x)−3 (x −1)(x + 3) f (′1) = lim = lim = lim = lim(x + 3) = 4. x 1 → − x 1 → − x 1 → − x 1 x 1 x 1 x 1 →
Chú ý. Đặt h = x x x =1
0 , khi đó đạo hàm của hàm số đă cho tại điểm 0 có thể tính như sau: 2
f (1+ h) − f (1)
(1+ h) + 2(1+ h) − 2   ( 2 1 + 2) (h +4h+3)−3 f (1 ′ ) = lim = lim = lim = lim(h + 4) = 4 . h→0 h→0 h h h→0 h→0 h
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
f x + h f x
Chú ý f ′(x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0) h→0 h
Luyện tập 1. Tính đạo hàm của hàm số 2
y = −x + 2x +1 tại điểm x = 1 − 0 . Lời giải Ta có 2
y = −x + 2x +1⇒ y′ = ( 2 − x + 2)
Để tính đạo hàm tại điểm x = 1 − , ta thay x = 1
− vào y ' : y (′ 1 − ) = ( 2 − ( 1 − ) + 2) = 4 0
Vậy đạo hàm của hàm số 2
y = −x + 2x +1 tại điểm x = 1 − bằng 4 . 0
3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ TRÊN MỘT KHOẢNG
HĐ3.
Tính đạo hàm f ′(x tại điểm x bất kì trong các trường hợp sau: 0 ) 0
a) f (x) = c (c là hằng số);
b) f (x) = x . Lời giải
a) Với hàm số f (x) = c , với c là hằng số bất kỳ, ta có f (′x) = 0 vì đạo hàm của một hằng số bất kỳ luôn
bằng 0 . Do đó, f ′(x = 0 với mọi x . 0 ) 0
b) Với hàm số f (x) = x , ta có f (′x) =1 với mọi x . Do đó, f ′(x =1 với mọi x . 0 ) 0
Hàm số y = f (x) được gọi là có đạo hàm trên khoảng ( ;
a b) nếu nó có đạo hàm f (′x) tại mọi điểm x
thuộc khoảng đó, kí hiệu là y′ = f (′x) .
Ví dụ 2. Tìm đạo hàm của hàm số 2
y = cx , với c là hằng số. GV: Lời giải T RẦ 2 2 cx cx
c x x x + x N 0 0 0 ′ = = = + = + =
Với x bất kì, ta có: f (x lim lim lim c x x c x x 2cx . 0 ) ( )( ) ( 0 ) ( 0 0) Đ 0 0 x→ 0 xx x x → 0 xx x x → 0 x ÌN 0 0 H C Vậy hàm số 2
y = cx (với c là hằng số) có đạo hàm là hàm số y′ = 2cx Ư – 08
Chú ý. Nếu phương trình chuyển động của vật là s = f (t) thì v(t) = f (′t) là vận tốc tức thời của vật tại 34 thời điểm t . 33 21
Ví dụ 3. Giải bài toán trong tình huống mở đầu (bỏ qua sức cản của không khí và làm tròn kết quả đến 33
chữ số thập phân thứ nhất) Lời giải 1
Phương trình chuyển động rơi tự do của quả bóng là s = f (t) 2
= gt ( g là gia tốc rơi tự do, lấy 2 2
g = 9,8 m / s ).
Do vậy, vận tốc của qảu bóng tại thời điểm t v(t) = f '(t) = gt = 9,8t .
Mặt khác, vì chiều cao của tòa tháp là 461,3 m nên quả bóng sẽ chạm đất tại thời điểm t1, với 461,3
f (t = 461,3. Từ đó, ta có: 2
4,9t = 461,3 ⇔ t = (giây). 1 ) 1 1 4,9 461,3
Vận tốc của quả bóng khi nó chạm đất là v(t = 9,8t = 9,8. ≈ 95,1 m / s 1 ) 1 ( ). 4,9
Luyện tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com a) 2 y = x +1;
b) y = kx + c (với k , c là hằng số). Lời giải a) 2
y = x +1 ⇒ y′ = 2x + 0 = 2x
b) y = kx + c y′ = k + 0 = k
IV. Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA ĐẠO HÀM
a) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
HĐ4. Nhận biết tiếp tuyến của đồ thị
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và điểm P(x ; f x C . 0 ( 0)) ( )
Xét điểm Q( ;x f (x)) thay đổi trên (C) với x x0.
a) Đường thẳng đi qua hai điểm P , Q được gọi là một cát tuyến của đồ thị (C) (H9.3). Tìm hệ số góc
k của cát tuyến PQ . PQ b) Khi x x Q( ;x f x )
0 thì vị trí của điểm
( ) trên đồ thị (C) thay đổi như thế nào?
c) Nếu điểm Q di chuyển trên (C) tới điểm P k có giới hạn hữu hạn PQ
k thì có nhận xét gì về vị trí
giới hạn của cát tuyến QP?
GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm
(x ; y và (x ; y , với x x , là 2 2 ) 1 1 ) 1 2 y y 2 1 k = x x 2 1 Lời giải
a) Hệ số góc của đường thẳng PQ ′(
f (x) − f x f x = lim 0 ) ( 0) x→ 0 x x x0
b) Khi x x thì vị trí của điểm Q( ;
x f (x)) trên đồ thị (C) sẽ tiến gần đến điểm P(x , f x và khi 0 ( 0) 0
x = x hai điểm này sẽ trùng nhau. 0
c) Nếu điểm Q di chuyển trên (C) tới điểm P mà KPQ có giới hạn hữu hạn k thì cát tuyến PQ cũng sẽ
tiến đến gần vị trí của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm P(x , f x . Nói cách khác, khi điểm 0 ( 0))
Q(x, f (x)) tiến đến điểm P(x , f x , thì cát tuyến PQ cũng sẽ tiến đến vị trí của tiếp tuyến tại điểm 0 ( 0))
P(x , f x . Vì vậy, giới hạn của cát tuyến QP sẽ là đường thẳng tiếp tuyến tại điểm P(x , f x 0 ( 0)) 0 ( 0)) GV: T
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm P(x ; f x là đường thẳng đi qua p với hệ số góc 0 ( 0)) RẦN
f (x) − f (x0 ) Đ k = lim
nếu giới hạn này tồn tại và hữu hạn, nghĩa là k = f '(x . Điểm P gọi là tiếp 0 ) ÌN x→ 0 x x x0 H CƯ điểm. – 08
Nhận xét. Hệ số góc tiếp tuyến của đò thị hàm số y = f (x) tại điểm P(x ; f x là đạo hàm f ′(x) 0 ( 0)) 34 33 . 21 33
Ví dụ 4. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của parabol 2
y = x tại điểm có hoành độ x = 1 − 0 . Lời giải Ta có ( 2
x )′ = 2x nên y'(− ) 1 = 2.(− ) 1 = 2 − .
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của parabol 2
y = x tại điểm có hoành độ x = 1 − − 0 là k = 2 . 1
Luyện tập 3. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của parabol 2
y = x tại điểm có hoành độ x = 0 . 2 Lời giải Đặt 1 x = x = 0 2
y′ = x y′( 1 2 x = 2⋅ =1 0 ) 2
b) Phương trình tiếp tuyến
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com HĐ5. Cho hàm số 2
y = x có đồ thị parabol (P) .
a)Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x =1 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến đó. Lời giải
a) y′(x = y (′1) = 2.1 = 2 0 )
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị parabol 2
y = x tại điểm có hoành độ x =1 là 2. 0 b) 2 y = (1) =1 0
Do đó, điểm tiếp xúc có tọa độ là (1,1) .
Vì hệ số góc của tiếp tuyến là m = 2 .
y −1 = 2(x −1) ⇔ y = 2x −1
Vậy phương trình tiếp tuyến của đường parabol 2
y = x tại điểm có hoành độ x =1 là y = 2x −1. 0
Từ ý nghĩa hình học của đạo hàm, ta rút ra được kết luận sau:
Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
P(x ; y y y = f x x x , trong đó y = f x . 0 ( 0) 0 ( )( 0 ) 0 0 )
Ví dụ 5. Viết phương trình tiếp tuyến của parabol (P) 2
: y = 3x tại điểm có hoành độ x =1 0 . Lời giải GV:
Từ Ví dụ 2, ta có y ' = 6x . Do đó, hệ số góc của tiếp tuyến là k = f '( ) 1 = 6 . T RẦ = − = − = − N
Ngoài ra, ta có f ( )
1 3 nên phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 3 6(x ) 1 hay y 6x 3 . ĐÌN
Luyện tập 4. Viết phương trình tiếp tuyến của parabol (P) 2 : 2
x tại điểm có hoành độ x = 1 − . H 0 CƯ Lời giải – 08 y′ = 4 − x . 34 33
Đạo hàm của (P) tại x = 1 − : y′(x = 4 − ( 1) − = 4 0 ) 21 0 33
Với m = y′(x = 4, x = 1, − y = 2
− , ta có: y + 2 = 4(x +1) hay y = 4x + 2 . 0 ) 0 0
Đây chính là phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm ( 1, − 2 − ).
Vận dụng: Người ta xây một cây cầu vượt giao thông hình parabol nối hai điểm có khoảng cách là 400
m (H.9.4). Độ dốc của mặt cầu không vượt quá 10° (độ dốc tại một điểm được xác định bởi góc giữa
phương tiếp xúc với mặt cầu và phương ngang như Hình 9.5). Tính chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến
mặt đường (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Hướng dẫn. Chọn hệ trục tọa độ sao cho đỉnh cầu là gốc tọa độ và mặt cắt cảu cây cầu có hình dạng parabol dạng 2
y = −ax (với a là hằng số dương). Hệ số góc xác định độ dốc của mặt cầu là k = y ' = 2 − ax, 200 − ≤ x ≤ 200.
Do đó, k = 2a x ≤ 400a . Vì độ dốc của mặt cầu không quá 10° nên ta có: 400a ≤ tan10°. Từ đó tính
được chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường. Lời giải
Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đầu mút của cây cầu.
Ta có OB = OA = 200 m .
Theo đề bài, độ dốc của mặt cầu không vượt quá 10° , do đó độ lệch h giữa đỉnh của cầu và mặt phẳng
AB không vượt quá: h OB tan (10° = ⋅ ) ≈ 34,64m.
Do đó, độ cao giới hạn của cây cầu là h + 200 ≈ 234.6 (m).
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP GV: T
Dạng 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa RẦN 1. Phương pháp ĐÌN
Để tính đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x ∈( ;
a b), ta thực hiện theo các bước sau: H 0 CƯ
1. Tính f (x) − f (x . 0 ) – 0834
f (x) − f (x0 )
2. Lập và rút gọn tỉ số
với x ∈(a;b), x x . 33 x x 0 21 0 33
f (x) − f (x0 ) 3. Tìm giới hạn lim . x→ 0 x x x0
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của hàm số 2 y = 2x + x + 1 tại x . 0 = 2 Lời giải
f (x) − f(x0 ) = f(x) − f(2) = 2 2x + x + 1−11 = 2 2x + x −10 5 f (x) f (2) 2 x 2 x 2 ( )  − +   − 2x + x −10  2  = = = 2x + 5 x − 2 x − 2 x − 2 f (x) − f (2) Ta có lim = lim (2x + 5) = 9 . x→2 x − 2 x→2 Vậy f'(2) = 9
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 2: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của hàm số 2
y = x + 3 tại ; x x ∀ ∈  Lời giải Ta có: Với x bất kì 0
f (x) − f (x0 ) f ′(x = 0 ) lim x→ 0 x x x0 2 2 x + 3 − x + 3
x x x + x 0 ( 0 ) ( 0 ) 2x x 0 0 = lim = lim = = x→ 0 x x x x → 0 x   0 (x x x + 3 + x + 3 2 x + 3 x + 3 0 ) 2 2 2 2 0 0 0   Vậy '( ) x f x = . 2 x + 3  3 2 x + x +1 −1
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số  khi x ≠ 0 f (x) =  x tại x = 0 .  0 khi x = 0 Lời giải 3 2
Ta có : f (0) = 0 , do đó:
f (x) − f (0) x + x +1 −1 x +1 1 lim = lim = lim = . 2 x→0 x→0 x→0 3 2 x x x + x +1 +1 2 1 Vậy f (′0) = . G 2 V: T 2 R x + x khi x ≤1 Ầ
Ví dụ 4: Tìm a,b để hàm số f (x) = 
có đạo hàm tại x = 1. N ax + b khi x >1 ĐÌNH Lời giải CƯ Điều kiện cần: – 08 = 34 f (1) 2 33 2 21
lim f (x) = lim (x + x = − − ) 2 33 x 1 → x 1 →
lim f (x) = lim (ax + b) = a + b x 1+ x 1+ → →
Để hàm số f (x) có đạo hàm tại x = 1 thì f (x) liên tục tại x = 1
⇔ lim f (x) = lim f (x) = f (1) ⇔ a + b = 2 x 1+ x 1− → → Điều kiện đủ:
f (x) − f (1) 2 f (1− ′ ) = lim x + x − 2 = lim
= lim ( x + 2) = 3 x 1− → x −1 x 1− → x −1 x 1− →
f (x) − f (1)
f (x) − f (1)
ax + b − (a + b) − f (1+ ′ ) = ax a lim = lim = lim = lim = a x 1+ → x −1 x 1+ → x −1 x 1+ → x −1 x 1+ → x −1
Để hàm số f (x) có đạo hàm tại x = 1 thì f (1+ ′ ) = f (1− ′
) ⇔ a = 3⇒ b = 1 − .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Dạng 2. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm 1. Phương pháp
. Vận tốc tức thời tại thời điểm t0 của chất điểm chuyển động với phương trình s = s (t) là
v(t = s' t 0 ) ( 0).
. Cường độ tức thời tại thời điểm t0 của một dòng điện với điện lượng Q = Q(t) là
I (t = Q' t 0 ) ( 0) .
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là:
s = f (t) 2
= t + 4t + 6 (t được tính bằng giây, s được tính bằng mét)
a) Tính đạo hàm của hàm số f (t) tại điểm t0 .
b)
Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5. Lời giải 2 2 − + + − + + a) Ta có:
f (t) f (t t 4t 6 t 4t 6 0 ) ( 0 0 ) lim = lim
== lim(t + t + 4 = 2t + 4. 0 ) 0 tt0 tt t t 0 tt t t 0 0 0
Vậy f '(t = 2t + 4 0 ) 0 . = = + = G
b) Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 5 là v f t '(5) 2.5 4 14 (m/s). V: T = + R
Ví dụ 2: Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q 6t 5 (t được ẦN
tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Tính cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm ĐÌN t =10 . H CƯ Lời giải – 08
Q '(t) = 6 ⇒ Cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t =10 là I = Q = tt '(10) 6 34 33 21 33
Dạng 3. Phương trình tiếp tuyến 1. Phương pháp
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm M0 (x0;y0 ) là:
y = f′(x0 )(x − x0 ) + f (x0 ).
Nếu tiếp tuyến có hệ số góc k thì ta giải phương trình f′(x0 ) = k tìm hoành độ tiếp điểm.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Cho hàm số f (x) 2
= x + 5 có f ′(x) = 2 .x Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số
tại điểm M có hoành độ x = 1. − 0 Hướng dẫn giải x = 1
− ⇒ f (x ) = (− )2 1 + 5 = 6 0 0 f ′(− ) 1 = 2 − .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Phương trình tiếp tuyến: y = 2 − (x + ) 1 + 6 .
Ví dụ 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số = ( ) 4
y f x = x tại điểm có hoành độ bằng 1 − Hướng dẫn giải
Ta có: f ( ) = f ′(x) 3 1 1;
= 4x , do đó f ′(− ) 1 = 4. −
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 4 − (x + ) 1 +1 = 4 − x − 3.
Ví dụ 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số = ( ) 3
y f x = x tại điểm mà tiếp điểm có tung độ bằng 1 − Hướng dẫn giải Ta có: Khi y = 1 − thì 3 x = 1 − , do đó x = 1. −
f (− ) = − f ′(x) 2 1 1;
= 3x , do đó f ′(− ) 1 = 3.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 3(x + ) 1 −1 = 3x + 2.
Ví dụ 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số = ( ) 4
y f x = x có hệ số góc bằng 4. Hướng dẫn giải Ta có: f ′(x) 3 = 4x .
Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 4 nên 3
4x = 4 , do đó x =1; f ( ) 1 =1.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = 4(x − ) 1 +1 = 4x − 3. GV: T
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA RẦN
Bài 9.1. Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm các hàm số sau: ĐÌN a) 2
y = x x tại x =1 = − x =1 0 ; b) 3 y x tại 0 . H CƯ Lời giải – 08
f 1+ h f 1 34 a) f ′( ) ( ) ( ) 1 = lim h→0 33 h 21 2
1+ 2h + h −1− h −1+1 33 = lim h→0 . h 2
= limh + h = li ( m h + ) 1 h→0 h→0 h = 1+1 = 2 − + − − b f ′(− )
f ( 1 h) f ( ) 1 ) 1 = lim h→0 h 3 3 −(h −1) +1 = lim h→0 h −( 3 2
h − 3h + 3h − ) 1 +1 = lim h→0 h
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com 3 2
h + 3h − 3h = lim h→0 h = lim ( 2
h + 3h − 3) h→0 = 3
Bài 9.2. Sử dụng định nghĩa, tìm đạo hàm các hàm số sau: a) 2
y = kx + c (với k, c là các hằng số); b) 3 y = x . Lời giải
f x + h f x a) f ′(x) ( ) ( ) = lim h→0 h 2
k(x + h) + c − ( 2 kx + c) = lim h→0 h 2 2 2 kx + 2 =
kxh + kh + c kx c lim h→0 h 2 2kxh + kh = lim = (
lim 2kx + kh) = 2kx h→0 h→0 h ′( )
f (x + h) − f (x) 3 3 (x + h) ) = = − x b f x lim lim h→0 h→0 h h 3 2 2 3 3 2 2 3
x + 3x h + 3xh + h x 3x h + 3 = xh + h lim = lim h→0 h→0 h h GV: 2 2 2 T = (
lim 3x + 3xh + h ) = 3x R h→0 ẦN Đ
Bài 9.3. Viết phương trình tiếp tuyến của parabol 2
y = −x + 4x , biết: ÌNH
a) Tiếp tuyến có hoành độ x =1;
b) Tiếp điểm có tung độ y = 0 . C 0 0 Ư – Lời giải 08 34
a) Đạo hàm của hàm số tại điểm x 0 33 21 f (′x) = 2
x + 4 đạo hàm của hàm số tại điểm x =1. 0 33 f (1 ′ ) = 2 − (1) + 4 = 2
Phương trình tiếp tuyến của parabol tại điểm x =1 là: 0
y f (x = f x x x y f (1) = 2(x −1) . 0 ) ( 0)( ( 0)
Thay f (1) = 3 , ta được phương trình tiếp tuyến: y − 3 = 2(x −1) ⇒ y = 2x +1
b) Tại điểm y = 0 ta có x = 2 0
Đường tiếp tuyến tại điểm (2,0) có độ dốc bằng y′ = 2.2 − + 4 = 4 − .
Sử dụng công thức tương tự, ta có: y − 0 = 4(
x − 2) ⇒ y = 4 − x + 8
Bài 9.4. Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu là
19,6 m / s thì độ cao h của nó (tính bằng m) sau t giây được cho bởi công thức 2
h =19,6t − 4,9t . Tìm
vận tốc của vật khi nó chạm đất. Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com t = 0
Tại thời điểm mà vật đạt độ cao bằng 0 , ta có: 2
0 =19,6t − 4,9t ⇔ 0 = t(19,6 − 4,9t) ⇔  t = 4
Khi t = 4 (thời điểm vật chạm đất), ta có:19,6 − 9,8(4) = 1 − 9,6.
Vậy vận tốc của vật khi nó chạm đất là 19,6 m/s.
Bài 9.5. Một kĩ sư thiết kế một đường ray tàu lượn, mà mặt cắt của nó gồm một đường cong có dạng
parabol (H.9.6a), đoạn dốc lên L L
1 và đoạn dốc xuống 2 là phần đường thẳng có hệ số góc lần lượt là 0, 5 và 0,
− 75. Để tàu lượn chạy êm và không bị đổi hướng đột ngột, L L
1 và 2 phải có những tiếp tuyến của
cung parabol tại các điểm chuyển tiếp P Q (H.9.6b). Giả sử gốc tọa độ đặt tại P và phương trình của parabol là 2
y = ax + bx + c , trong đó x tính bằng mét. a. Tìm c
b. Tính y′(0) và tìm b. GV: T
c. Giả sử khoảng cách theo phương ngang giữa P Q là 40 m. Tìm a. RẦN
d. Tìm độ chênh lệch độ cao giữa hai điểm chuyển tiếp P Q . ĐÌN Lời giải H CƯ
a) Ta có y′ = 2ax + b – 08
Ta lại có phương trình của tiếp tuyến là: y y = yx x x p ( p)( p ) 34 33
Thay các giá trị này vào phương trình tiếp tuyến, ta có: 0 = 2ap + b 21 33 Vậy b = 2 − ap .
Thay x = 0 vào phương trình đường cong ta có 2
y = a(0) + c(0) + c = c c = yp
b) y′ = 2ax + b = c khi x = 0 ⇒ y (′0) = b
c) Ta có y′(P) = 2aP + b = 0,5, y′(P) = 2aP + b = 0,75
Trừ hai phương trình, ta có: a(Q P) 1,25 2 1,25 Q P 20 a − − = − ⇔ − = ⇒ = 40
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số y f x không liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
B. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó không liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số y f x liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn C
Câu 2: Cho f là hàm số liên tục tại x . Đạo hàm của f tại x là: 0 0
A. f x . 0 
B. f x h f x 0   0 . h C.
f x h f x 0   0  lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h D.
f x h f x h 0   0  lim
(nếu tồn tại giới hạn). h0 h Lời giải Chọn C
Ta có Cho f là hàm số liên tục tại x . 0
Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
f x f x
f x f x0  0  lim
thì f x  lim . 0  x x0 x x x x x x 0 0 0 Đặt
f x h f x 0   0 
h x x f x  lim . 0  0  h0 h
Câu 3: Cho hàm số y f x có đạo hàm tại x f x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0  0 A.
f x f x f x x   f x 0   0  0 
f x  lim .
B. f x  lim . 0  0  x x0 x x x  0 x  0 G
f x h f x
f x x f x V: C.   0   0  0   0 
f x  lim .
D. f x  lim . 0  0  T h0 h x x0 x x R 0 ẦN Lời giải ĐÌN Chọn D H CƯ
f x f x0 
Hàm số y f x có đạo hàm tại x f x f x  lim . 0  0  – 0 x x 0 x x 08 0 34 f x x   f x
f x h f x 0   0   0   0  33 Đặt h x
  x x f x  lim  lim . 0  0  x  0 h0 21 xh 33 3 4x  khi x  0 Câu 4: Cho hàm số  f x  4   . Tính f 0. 1  khi x  0 4
A. f   1 0  .
B. f   1 0  .
C. f   1 0  . D. Không tồn tại. 4 16 32 Lời giải Chọn B 3 4  x 1  Xét
f x f 0 2  4 4 4  x lim  lim  lim x 0 x 0 x 0 x 0 x 4x
2 4x2 4xx 1 1  lim  lim  lim  . x 0
4x 2  4 x
x 0 4x 2  4 x x0 42  4 x  16
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com  2  x 11 Câu 5: Cho hàm số  f x khi x  0   . x
Tính f 0. 0 khi x  0 
A. f 0 0.
B. f 01.
C. f   1 0  . D. Không tồn tại. 2 Lời giải Chọn C 2 x 1 1 0 2 Xét
f x f 0 x x 1 1 lim  lim  lim 2 x 0 x 0 x 0 x 0 x x
 2x 1 1 2x 1 1 2 x 1 1  lim  lim  lim  . x 0 2 x  2 x 1   x 0 2 1 x  2
x 1   x0 2 1 x 1 1 2 3 2
x 4x 3xCâu 6: Cho hàm số  khi x  1
f x xác định trên  \2 bởi f x  2
  x 3x  2 . Tính f   1 . 0  khi x  1 
A. f   3 1  . B. f   1  1. C. f   1  0. D. Không tồn tại. 2 Lời giải Chọn D 3 2 Xét
x  4x  3x x x   1 x   3 x x   3
lim f x  lim  lim  lim  2. 2 x 1  x 1  x 1  x 1 x 3x  2 x 1 x 2  x 2 G    V: T
Ta thấy: lim f x f  
1 . Do đó, hàm số không tiên tục tại điểm x  1. R x 1  ẦN Đ
Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại điểm x 1. ÌNH 2 x 1 khi x 0 C
Câu 7: Cho hàm số f x     
. Khẳng định nào sau đây sai? Ư 2   x khi x  0  – 08
A. Hàm số không liên tục tại x  0 .
B. Hàm số có đạo hàm tại x  2 . 34 33
C. Hàm số liên tục tại x  2 .
D. Hàm số có đạo hàm tại x  0 . 21 Lời giải 33 Chọn D
lim f x lim        2 x 1 1
Xét các giới hạn x0 x 0  .
lim f x lim      2 x  0 x0 x 0
Do lim f x lim f x nên hàm số không liên tục tại x  0 . x 0 x 0  
Do đó, hàm số không có đạo hàm tại x  0 . 2 x khi x  2 
Câu 8: Tìm tham số thực b để hàm số f x  2   x
có đạo hàm tại x  2.  
bx 6 khi x  2  2 A. b  3. B. b  6. C. b 1.
D. b 6. Lời giải Chọn B
Để hàm số có đạo hàm tại x  2 trước tiên hàm số phải liên tục tại x  2 , tức là
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com 2  x
lim f x  lim f x   2  lim  
bx 6  lim x  2  2b 6  4  b  6.   x 2 x 2 x 2  2  x 2     
Thử lại với b  6 , ta có 2 2 x x  bx 10   6x 10 f x f 2      2 2 lim  lim  lim x 2 x 2 x 2 x 2 x 2    x 2
x 210 x 10  x  lim  lim  4; x 2 2x 2 x 2   2
f x f 2 2 x  4  lim  lim  4. x 2 x 2 x 2   x 2 Vì
f x f 2
f x f 2 lim  lim
nên hàm số có đạo hàm tại x  2. x 2 x 2 x 2   x 2 2 Câu 9: Cho hàm số     f xmx 2x 2 khi x 0  
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số , m n sao cho nx  1 khi x  0 
f x có đạo hàm tại điểm x  0 . A. Không tồn tại , m .
n B. m  2,  . n
C. n  2,  . m
D. m n  2. Lời giải Chọn C Ta có GV:  T  f  0  2 R  Ầ  f
x f 0 2 2 N
mx  2x  2 2 mx  2x  lim  lim  lim
 lim mx  2  2.   Đ x0 x 0 x 0 x 0 x 0 x x  Ì  N  H 
f x f 0 nx  2 2 nx lim  lim  lim  lim  C n n      Ư x0  x 0 x 0 x 0 x 0 x x – 08
Hàm số có đạo hàm tại f x f 0
x  0 khi và chỉ khi tồn tại giới hạn     lim 34 x 0 x 0 33 21
f x f 0
f x f 0  lim  lim  n  2 . 33 x 0 x 0 x 0   x 0 2 x Câu 10: Cho hàm số   f x khi x 1   2
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số ,a b sao cho f x ax
 b khi x 1 
có đạo hàm tại điểm x 1. A. 1
a  1, b   . B. 1 1
a  , b  . C. 1 1
a  , b   . D. 1
a  1, b  . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Hàm số có đạo hàm tại x 1, do đó hàm số liên tục tại x 1. 1
a b  .   1 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com 
f x f   1
ax b  . a 1 bax   1 lim  lim  lim  lim a ax 1   x 1 x 1  x 1 x 1  x 1 x 1    Ta có  2  x 1 . 
f xf   1    x   1 x   1 x    1 2 2 lim  lim  lim  lim  1 x 1  x 1 x 1  x 1 x 1  2x   1 x 1  2 
Hàm số có đạo hàm tại
f x f   1
f x f   1 x  1  lim  lim  a  1. 2 x 1 x 1 x 1   x 1 Từ   1 và 2 , ta có 1
a  1, b   . 2
Câu 11: Một chất điểm chuyển động theo phương trình ( ) 2
s t = t , trong đó t > 0, t tính bằng giây và s(t)
tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây. A. 2m/s. B. 3m/s. C. 4m/s. D. 5m/s. Lời giải Chọn C
Ta tính được s′(t) = 2t.
Vận tốc của chất điểm v(t) = s′(t) = 2t v(2) = 2.2 = 4m/s.
Câu 12: Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình s(t) 2
= 196t − 4,9t trong đó t > 0, t tính bằng
giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao và s(t) là khoảng cách của viên đạn so với mặt
đất được tính bằng mét. Tại thời điểm vận tốc của viên đạn bằng 0 thì viên đạn cách mặt đất G bao nhiêu mét? V: T A. 1690m. B. 1069m. C. 1906m. D. 1960m. RẦN Lời giải ĐÌN Chọn D H C ′ Ư
Ta tính được s (t) =196 −9,8t. – 08
Vận tốc của viên đạn v(t) = s′(t) =196 −9,8t v(t) = 0 ⇔ 196 −9,8t = 0 ⇔ t = 20. 34 33
Khi đó viên đạn cách mặt đất một khoảng h = s( ) 2 20 =196.20 − 4,9.20 =1960m. 21 33
Câu 13: Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) 3 2
= t − 3t + 9t + 2 , trong đó t > 0, t tính bằng
giây và s(t) tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm nào thì bận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất? A. t =1s. B. t = 2s. C. t = 3s. D. t = 6s. Lời giải Chọn A
Ta tính được s′(t) 2
= 3t − 6t + 9.
Vận tốc của chất điểm v(t) = s′(t) = t t + = (t − )2 2 3 6 9 3 1 + 6 ≥ 6. Dấu '' ′′ = xảy ra ⇔ t =1.
Câu 14: Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v(t) 2
= 8t + 3t , trong đó
t > 0, t tính bằng giây và v(t) tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà
vận tốc chuyển động là 11 é
m t / giây
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com A. 2 6m/s . B. 2 11m/s . C. 2 14m/s . D. 2 20m/s . Lời giải Chọn C
Ta tính được v′(t) = 8 + 6t. Ta có v(t) 2
= 11 ⇔ 8t + 3t =11 ⇔ t =1 ( 0 t > ).
Gia tốc của chất điểm a(t) = v′(t) = + t a( ) = v′( ) 2 8 6 1 1 = 8 + 6.1 =14m/s .
Câu 15: Một vật rơi tự do theo phương trình 1 2
s = gt , trong đó 2
g = 9,8m/s là gia tốc trọng trường. Tìm 2
vận tốc trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ t (t = 5s) đến t + t ∆ với t ∆ = 0,001s. A. v = 49m/s.
B. v = 49,49m/s.
C. v = 49,0049m/s. D. v = 49,245m/s. tb tb tb tb Lời giải Chọn C 1 1 ( + ∆ )− ( ) g (t + t ∆ )2 2 − gt s t t s t Ta có 2 2 1 v = = = gt + g t ∆ = 49,0049m/s. tb tt ∆ 2
Câu 16: Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của parabol 2
y x tại điểm có hoành độ 1 . 2 G k k k k   V: A. 0. B. 1. C. 1 . D. 1 . 4 2 T RẦ Lời giải N Đ Chọn B ÌNH CƯ Vậy 1 k = y   ′ =   1. –  2  08 34
Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y x tại điểm 1;  1 . 33 21
A. y 3x 4. B. y 1.
C. y  3x 2.
D. y  3x 2. 33 Lời giải Chọn D
Ta tính được k y'  1  3. x  1 0 
Ta có y 1. Suy ra phương trình tiếp tuyến y 1 3x  
1  y  3x  2. 0 k 3 
Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 1
y  tại điểm có hoành độ bằng 1 . x
A. x y 2  0.
B. y x 2.
C. y x 2.
D. y x 2. Lời giải Chọn A
Ta tính được k y'  1  1.
Với x  1 y  1. 0 0
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com x  1 0 
Ta có y 1. Suy ra phương trình tiếp tuyến y 1  1 x  
1  y  x 2. 0 k 1 
Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y = x tại điểm có tung độ bằng 8. A. y = 8. B. y = 12 − x +16.
C. y =12x − 24.
D. y =12x −16. Lời giải Chọn D
Với y = 8 ⇒ x = 2. 0 0
Ta tính được k = y′(2) =12. x = 2 0
Ta có y = 8 . Suy ra phương trình tiếp tuyến y −8 =12(x − 2) ⇔ y =12x −16. 0 k =  12 Câu 20: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung.
A. y = 2 .x B. y = 2. C. y = 0. D. y = 2. − Lời giải Chọn B Ta có : 2
x = 0; y = 2; y′ = 3x − 6x k = y′ 0 = 0 0 0 ( ) GV: x = 0 T 0 R  Ầ
Ta có : y = 2. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 2. N 0 Đ k =  0 ÌNH CƯ Câu 21: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với – 08
đường thẳng y = 2. − 34 A. y = 9 − x + 7; 2
y = − . B. y = 2. −
C. y = 9x + 7; 2
y = − . D. y = 9x + 7; 2 y = . 33 21 Lời giải 33 Chọn C x = 1 −
Phương trình hoành độ giao điểm : 3 2
y = x − 3x + 2 = 2 − ⇔  . x = 2 y = 2 − Với x = 1 − → 
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x + 7. k = y′  (− )1 = 9 y = 2 − Với x = 2 → 
. suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 2. − k = y′  ( 2 − ) = 0 Câu 22: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y = 9x + 7.
A. y = 9x + 7; 9 y = x − 25.
B. y = 9x − 25.
C. y = 9x − 7; 9 y = x + 25.
D. y = 9x + 25. Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Chọn B
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0 )
Ta tính được k = y′(x ) 2
= 3x − 6x . Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7 nên có 0 0 0 x = 1 − 2 0
k = 9 ⇔ 3x − 6x = 9 ⇔  . 0 0 x =  3 0 y = 2 − Với 0 x = 1 − →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x + 7(loaii) (vì trùng với 0  k = 9 đường thẳng đã cho). y = 2 Với 0 x = 3 →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x − 25. 0  k = 9 Câu 23: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng 1 y = − .x 45
A. y = 45x −173; 45 y = x + 83.
B. y = 45x −173.
C. y = 45x +173; 45 y = x −83.
D. y = 45x −83. Lời giải Chọn A
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0 ) GV: T = ′ R
Ta tính được k y (x ) 2
= 3x − 6x . Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 y = − x nên 0 0 0 Ầ 45 N Đ  1  x = 5 Ì 2 N có 0 k. − =   1
− ⇔ k = 45 ⇔ 3x − 6x = 45 ⇔  . H 0 0  45  x = 3 − C 0 Ư – y = 52 08 Với 0 x = 5 →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 45x −173. 0  34 k = 45 33 21 y = 52 − 33 Với 0 x = 3 − →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 45x + 83. 0  k = 45
Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 1
y = biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1 − . x 4
A. x + 4y −1 = 0; x + 4y +1 = 0.
B. x + 4y − 4 = 0; x + 4y + 4 = 0. C. 1 1
y = − x − 4; 4 y = − x + . D. 1 y = − x . 4 4 4 Lời giải Chọn B Gọi 1
M (x ; y là tọa độ tiếp điểm. Ta tính được k = y′(x = − . 0 ) 0 0 ) 2 x0 Theo giả thiết ta có 1 1 1 2 k = − ⇔ −
= − ⇔ x = 4 ⇔ x = 2. ± 2 0 0 4 x 4 0
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com • Với 1
x = 2 → y = . Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 1
y = − (x − ) 1
2 + ⇔ x + 4y − 4 = 0. 0 0 2 4 2 • Với 1 x = 2 − → y = − . Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 0 0 2 1 y = − (x + ) 1
2 − ⇔ x + 4y + 4 = 0. 4 2 Câu 25: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết cosin góc tạo
bởi tiếp tuyến và đường thẳng ∆ : 4x − 3y = 0 bằng 3. 5 A. y = 2; 1 y = . B. y = 2; − 1 y = . C. y = 2; − 1 y = − . D. y = 2; 2 y = − . Lời giải Chọn D
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm⇒ k = y′(x = 3x − 6x . 0 ) 2 0 0 ) 0 0
Phương trình tiếp tuyến d có dạng y + y = k x x . 0 ( 0 )
Suy ra tiếp tuyến d có một vectơ pháp tuyến là n = −k d ( ) ;1 .
Đường thẳng ∆ có một vectơ pháp tuyến là n = − ∆ (4; 3). k = 0 4 − k − 3 Theo đề bài ta có: (d ) 3 cos ,  ∆ = = ⇒ 24 . 2 k +1 16 + 9 5 k = − G  7 V: T R 24 24 Ầ Với 2 k = −
⇒ 3x − 6x = − : vô nghiệm. N 0 0 7 7 ĐÌNH x = 0 2 C Với 0
k = 0 ⇒ 3x − 6x = 0 ⇔  . 0 0 Ư x =  2 0 – 08
x = 0 ⇒ y = 2 ⇒ Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y − 2 = 0 ⇔ y = 2. 34 0 0 33
x = 2 ⇒ y = 2
− ⇒ Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y + 2 = 0 ⇔ y = 2. − 21 0 0 33
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI 32. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM THUẬT NGỮ
KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
Đạo hàm của tổng, hiệu •
Tính đạo hàm của một số hàm sơ cấp cơ bản. •
Đạo hàm của tích, thương •
Sử dụng các công thức tính đạo hàm của •
Đạo hàm của hàm số hợp
tổng, hiệu, tích, thương các hàm số và đạo hàm của •
Đạo hàm của các hàm số sơ hàm số hợp. cấp cơ bản •
Vận dụng các quy tắc đạo hàm để giải quyết
một số bài toán thực tiễn.
Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên tự
mặt đất với vận tốc ban đầu v = 20 m/s 0 . Trong vật lí, ta biết
rằng khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao h so với mặt
đất (tính bằng mét) của vật tại thời điểm t (giây) sau khi
ném được cho bởi công thức sau: 1 2
h = v t gt 0 2 Trong đó v g =
0 là vận tốc ban đầu của vật, 2 9,8 m/s là gia
tốc rơi tự do. Hãy tính vận tốc của vật khi nó đạt độ cao cực GV:
đại và khi nó chạm đất. T RẦN
1. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP ĐÌ n N
a) Đạo hàm của hàm số y = x (n∈  *) H CƯ
HĐ1. Nhận biết đạo hàm của hàm số n
y = x – 08 = 34
a) Tính đạo hàm của hàm số 3
y x tại điểm x bất kì. 33
b) Dự đoán công thức đạo hàm của hàm số 21 33 n
y = x (n∈  *). Lời giải a) 2 y′ = 3x b) n 1 y nx − ′ = Hàm số n
y = x (n∈  *) có đạo hàm trên  và ( n x )′ n 1 = nx
b) Đạo hàm của hàm số y = x
HĐ2. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x > 0 . Lời giải
Đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x > 0 là:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com 1 y′ = 2 x
Hàm số y = x có đạo hàm trên khoảng (0;+∞) và ( x)′ 1 = . 2 x 1
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số y = x tại các điểm x = 4 và x = . 4 Lời giải
Với mọi x ∈(0;+∞) , ta có 1 y′ = . Do đó y′( ) 1 1 4 = = và 1 1 y   ′ = =   1. 2 x 2 4 4  4  1 2 4
2. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG
HĐ3.
Nhận biết quy tắc đạo hàm của tổng
a) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số 3 2
y = x + x tại điểm x bất kì. b) So sánh: ( 3 2 x x )′ + và ( 3)′ ( 2 x x )′ + . Lời giải
a) Theo định nghĩa, đạo hàm của hàm số 3 2
y = x + x tại điểm x bất kì. 2
y′ = 3x + 2x GV: b) ( 3 2 )′ ( 3)′ ( 2 x x x x )′ + = + T RẦN
Giả sử các hàm số u = u(x) , v = v(x) có đạo hàm trên khoảng (a;b) . Khi đó ĐÌNH ′ + = ′ + ′ ′ − = ′ − ′ C (u v) u v ; (u v) u v ; Ư – 08 ′ ′  u u v′ − uv′ 34
(uv) = u v′ + uv′; = v = v x ≠   0 . 2 ( ( ) ) 33  v v 21 33 Chú ý
Quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu có thể áp dụng cho tổng, hiệu của hai hay nhiều hàm số. •
Với k là một hằng số, ta có: (ku)′ = ku′ .  1 ′ v′ •
Đạo hàm của hàm số nghịch đảo: = − v = v x ≠   0 . 2 ( ( ) )  v v
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 2x +1 a) 3 2
y = x x + 2x +1; b) y = . 3 x −1 Lời giải 1 1 a) Ta có: y = ( 3 x )′ − ( 2 x )′ + 2(x)′ ′ +1′ 2 = .3x − 2x + 2 2 = x − 2x + 2 3 3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
(2x )1′(x )1 (2x )1(x )1′ + − − + − 2(x − ) 1 − (2x + ) 1 3
b) Với mọi x ≠ 1, ta có: y′ = = = − (x − )2 1 (x − )2 1 (x − )2 1
Ví dụ 3. Giải bài toán trong tình huống mở đầu. Lời giải 1
Phương trình chuyển động của vật là 2 v t gt 0 . 2
Vận tốc của vật tại thời điểm t được cho bởi công thức v(t) = h′ = v gt . 0 v
Vật đạt được độ cao cực đại tại thời điểm 0 t = = − = 1
, tại đó vận tốc bằng v(t v gt 0 . 1 ) g 0
Vật chạm đất tại thời điểm t2 mà h(t = 0 nên ta có: 2 ) 1 2 v t 2
gt = 0 ⇔ t = 0 v t = 0 2 2 2 (loại) và 0 . 2 2 g
Khi chạm đất, bận tốc của vật là v(t = v gt = −v = 20 − m / s . 2 ) 0 2 0 ( )
Dấu âm của v(t thể hiện độ cao của vật giảm với vận tốc 20(m / s) (tức là chiều chuyển động của vật 2 )
ngược với chiều dương đã chọn).
Luyện tập 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) x y = ;
b) y = ( x + )( 2 1 x + 2). G x +1 V: T R Lời giải ẦN 1 Đ + − Ì ′ (x 1) x(1) N
x  ( x) (′x +1) − x(x +1)′ (x +1) − 2x x H a) y′ = 2 x   = = = C   2 + 2 Ư x +1   2 (x +1) (x 1) 2(x +1) x – 08 2 ′ 2 2 ′ 1 2 34
b) y′ = (( x +1)(x + 2) = ( x +1)′(x + 2)+ ( x +1)(x + 2) =
(x +2)+( x +1)(2x) 33 2 x 21 33 x + 4 x + 2 + + = + + 5x 8 x 2 = + 2x( x 1) 2x 2 x 2 x
3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ HỢP
a) Khái niệm hàm số hợp
Diện tích của một chiếc đĩa kim loại hình tròn bán kính được cho bởi 2
S = π r . Bán kính r thay đổi theo
nhiện độ t của chiếc đĩa, tức là r = r (t) . Khi đó, diện tích của chiếc đĩa phụ thuộc nhiệt độ = ( ) = π ( ( ))2 S S t r t
. Ta nói S (t) là hàm số hợp của hàm số 2
S = π r với r = r (t)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Giả sử u = g (x)là hàm số xác định trên
khoảng (a;b), có tập giá trị chứa trong khoảng ( ;
c d ) và y = f (u) là hàm số xác định trên khoảng ( ; c d ) . Hàm số
y = f (g (x)) được gọi là hàm số hợp
của hàm số y = f (u) với u = g (x).
Ví dụ 4. Biểu diễn hàm số y = ( x + )10
2 1 dưới dạng hàm số hợp. Lời giải
Hàm số y = ( x + )10
2 1 là hàm số hợp của hàm số 10
y = u với u = 2x +1.
b) Đạo hàm của hàm số hợp
HĐ4. Nhận biết quy tắc đạo hàm của hàm số hợp
Cho các hàm số 2 y = u và 2 u = x +1.
a) Viết công thức của hàm số hợp = ( ( ))2 y
u x theo biến x .
b) Tính và so sánh: y′(x) và y′(u).u′(x) Lời giải G V: T R a) Ta có 2 y = u và 2
u = x +1, suy ra y = (x + )2 2 1 . ẦN Đ dy dy du Ì 2 N b) Ta có 2
y = (u(x)) , suy ra theo quy tắc chuỗi ta có: y (′x) = = ⋅
= 2u(x).2x = 4x(x + ) 1 H dx du dx CƯ 2 –
y (′u) = 2u,u (′x) = 2x, suy ra y (′u).u (′x) = 2u.2x = 4x(x + ) 1 . 08 34
Nếu hàm số u = g (x) có đạo hàm u′ tại x và hàm số y = f (u) có đạo hàm y′ tại u thì hàm số hợp x u 33 21
y = f (g (x)) có đạo hàm y′ tại x y′ = yu′ . x u . x x 33
Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm số 2 y = x +1. Lời giải Đặt 2
u = x +1 thì y = u và 1 y′ = u′ = x . u , x 2 2 u
Theo công thức đạo hàm của hàm số hợp, ta có: ′( ) ′( ) 2 . x x y u u x = = 2 2 2 x +1 x +1
Vậy đạo hàm của hàm số đã cho là x y′ = . 2 x +1 2 ′ x 1 ′ +
Trong thực hành, ta thường trình bày ngắn gọn như sau: ′ = ( 2 + ) ( ) 2 1 x x y x = = = 2 2 2 2 x +1 2 x +1 x +1
Luyện tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com a) x y = ;
b) y = ( x + )( 2 1 x + 2). x +1 Lời giải a) d 10 y (′x) = (2x − 3) 9 d 9 9
=10(2x − 3) . (2x − 3) =10(2x − 3) 2 . = 20(2x − 3) dx dx b) d 2 y (′x) = 1− x d = (1− x )1 2 x 2 = − dx 2 dx 1− x
4. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
a) Đạo hàm của hàm số
y = sin x
HĐ 5. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số
y = sin x
a) Với h ≠ 0 , biến đổi hiệu sin (x + h) − sin x thành tích. sin h
b) Sử dụng đẳng thức giới hạn lim
=1 và kết quả của câu a, tính đạo hàm của hàm số y = sin x tại h→0 h
điểm x bằng định nghĩa. Lời giải  + +   + − a) sin(
) sin( ) 2cos x h x sin x h x    2cos h   sin  h x h x x  + − = = +  2 2 2  2          2cos h   sin  h x  + sin(x h) sin(x)   + − G  2   2  ′ = = V:
b) Áp dụng định nghĩa, ta có: y (x) lim lim h→0 h→0 T h h RẦN  h  Chia tử và mẫu cho 2sin , ta có: Đ   Ì  2  NH C  h   h  Ư cos x +   sin   –  2  1  h   h  1  2  08 y (′x) = lim ⋅ ⋅sin = limcos x + ⋅ ⋅     h→0 h h→0  h      h h 34 2 2 sin   33 2  2  2 2 21 33
Áp dụng kết quả của đẳng thức giới hạn, ta có: y (′x) = cos(x).1 = cos(x)
* Hàm số y = sin x có đạo hàm trên  và (sin x)′ = cos x .
* Đối với hàm số hợp y = sin u , với u = u (x) , ta có: (sin u)′ = u .′cosu .  π
Ví dụ 6. Tính đạo hàm của hàm số y sin 2x  = +  . 8    Lời giải π ′    π   π Ta có: y 2x  .cos 2x  2cos 2x  ′ = + + = +  8 8 8         π
Luyện tập 3. Tính đạo hàm của hàm số y sin 3x = −  . 3    Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com d  π  π  π y sin    3x ′ = −
= f (′g(x)).g (′x) = cos − 3x .( 3 −   ) = 3 − cos3x dx 3      3   3 
b) Đạo hàm của hàm số y = cos x
HĐ 6. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số
y = cos x  π
Bằng cách viết y cos x sin x = = − 
, tính đạo hàm của hàm số y = cos x 2    Lời giải
y′ = cos x = −sin x
* Hàm số y = cos x có đạo hàm trên  và (cos x)′ = −sin x .
* Đối với hàm số hợp y = cosu , với u = u (x) , ta có: (cosu)′ = u − .′sin u .  π
Ví dụ 7. Tính đạo hàm của hàm số y cos 4x  = −  . 3    Lời giải π ′    π   π Ta có: y 4x  .sin  4x  4sin 4x  ′ = − − − = − −  3 3 3         π
Luyện tập 4. Tính đạo hàm của hàm số y 2cos 2x = −  . 4    GV: Lời giải T RẦ   π   π   π   π   π  N y′ = 2cos −  2x = 2 − sin − 2x . −    2x = 2 − sin − 2x .( 2) −   = 4sin −  2x Đ   4   4   4   4   4  ÌNH
c) Đạo hàm của hàm số y = tan x y = cot x CƯ –
HĐ 7. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số y = tan x y = cot x 08 34 x  π  33 a) Bằng cách viết sin y = tan x =
x ≠ + kπ ,k ∈ 
 , tính đạo hàm của hàm số y = tan x . 21 cos x  2  33  π
b) Sử dụng đẳng thức cot x tan x = − 
với (x kπ,k ∈), tính đạo hàm của hàm số y = cot x 2    Lời giải
cos .xsin′ x − sin .xcos′ 2 2 a) (tan ) x x  ′ − − + =
cos .xcos x sin .x sin x  = cos x sin x 1 = = 2 cos x    2 cos x  2 cos x 2 cos x − − 2 2 2 2 b) sin .( x cos x) cos . x sin (cot ) x x  ′ + + = sin x cos x = cos x sin x = 2 sin x   2 sin x 2 cos x π ′ 1
* Hàm số y = tan x có đạo hàm tại mọi x ≠ + kπ ,k ∈ và (tan x) = . 2 2 cos x ′ 1
* Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi x kπ ,k ∈ và (cot x) = − . 2 sin x
* Đối với các hàm số hợp y = tan u y = cot u , với u = u (x) , ta có:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com u′ ′ u′ (tan u) = ; tan u = −
(giả thiết tan u và cot u có nghĩa). 2 ( ) 2 cos u sin u  π
Ví dụ 8. Tính đạo hàm của hàm số y tan 2x  = +  . 4    Lời giải ′  2 π x  +   Ta có:  4  2 y′ = = 2  π  2 cos 2  π x  cos  2x  + +  4 4       π
Luyện tập 5. Tính đạo hàm của hàm số 2 y 2 tan x 3cot 2x = + −  . 3    Lời giải ′  2  π  2  π y 2tan x 3cot
2x 4sin x 6cos  2π  ′ = + − = + −    3   3    π
Vận dụng 1. Một vật chuyển động có phương trình s(t) 4cos 2πt  = − 
(m) , với t là thời gian tính bằng  8 
giây. Tính vận tốc của vật khi t = 5 giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Lời giải  π  G
v(t) = s '(t) = 8 − π sin 2πt − V: 8    T RẦ  π  N = − π π − ≈ Suy ra: v(5) 8 sin 2 .5  9,62(m / s) ĐÌ  8  NH C
5. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT Ư –
a) Giới hạn liên quan đến hàm số mũ và hàm số lôgarit 08 34
HĐ 8. Giới hạn cơ bản của hàm số mũ và hàm số lôgarit 33 21 33
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com 1
a) Sử dụng phép đổi biến t = , tìm giới hạn lim(1+ x)1x . x x→0 b) Với = ( + )1 1 x y
x , tính ln y và tìm giới hạn của limln y . x→0 x c) Đặt x t
= e −1. Tính x theo t và tìm giới hạn e 1 lim . x→0 x Lời giải 1 1
a) lim(1+ x)x = lim(1+ x)x = e x→0 x→∞ 1   + b) l(1+ x) ln y ln(1 x) 1
= ln (1+ x)x  = ⇒ lim = lim = 1   x x→0 x→0 x 1+ x x 1 − ln(1+t) 1 − ln(1+t) 1 − c) lim e = lim e , lim e = lim t = 0 x→0 x→0 x ln(1+ t) x→0 + x→0 ln(1 t) 1+ t
Nhận xét. Ta có các giới hạn sau: ln (1+ x) x lim(1 e −1
+ x)1x = e lim = 1 lim = 1 G x→0 x→0 x→0 V: x x T R
b) Đạo hàm của hàm số mũ ẦN Đ
HĐ9. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ ÌNH h e −1 x+h x x h C
a) Sử dụng giới hạn lim
=1 và đẳng thức e e = e (e − )
1 , tính đạo hàm của hàm số x y = e Ư h→0 h – 08
tại x bằng định nghĩa. 34 x x.ln a 33
b) Sử dụng đẳng thức a = e
(0 < a ≠ )1, hãy tính đạo hàm của hàm số x y = a . 21 33 Lời giải (x + h)e e eln(x+h) eln x a) (′ ) − = lim − x y x = lim e e h→0 h h→0 h  ln1 h e  +  eln x x    ln ee −1 1 h e  + eln x x    eln x   = lim e ee lim   = h→0 h h→0 hh
eO( 2h) +  h eln x   x ee    −1 ln e e x   x ee −1 lim   = lim   = h→0 h h→0 h h e x h/ x eln x e −1 1 e e −1 1 = e lim ⋅ = x lim ⋅ h→0 h x
h→0 h / x x x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com u e e e −1 1 = x lim ⋅ x = u→0 u x x x+h x (x+h)ln a xln a b) (′ ) − = lim aa y x = lim e e h→0 h h→0 h xln a e ( hlna e − ) 1 hln a = lim = x e −1 a lim h→0 h h→0 h hln a = x e −1 a lim .ln a = x a .ln a
h→0 h ln a - Hàm số x
y = e có đạo hàm trên  và ( x )′ x e = e . Đối với hàm số hợp u
y = e , với u = u (x) , ta có: ( u )′ = . u e ue . - Hàm số x
y = a (0 < a ≠ )
1 có đạo hàm trên  và ( x )′ x a = a .ln a . Đối với hàm số hợp u
y = a , với u = u (x) , ta có: ( u )′ = . u a
ua .ln a .
Ví dụ 9. Tính đạo hàm của hàm số 2 2x x y − = Lời giải Ta có: 2 x x ( ) 2 2 2 . ′ ′ = − .ln 2 = 2x x y x x .(2x − ) 1 .ln 2 .
Luyện tập 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau: GV: 2 x x sin T y e − = 3 x y = R a) ; b) . ẦN Đ Lời giải ÌNH
a) y′ ( f (g(x)))′ =
f ′(g(x)).g′ = (x) g (x) = e .(2x − ) 1 2 x x = e .(2x − ) 1 CƯ – ′ d sin d ln3.sinx d 08 b) y = (3 x)= (e )= ln3.sin (ln 3.sin x). x e = sin ln 3.cos .3 x x dx dx dx 34 33
c) Đạo hàm của hàm số lôgarit 21 33
HĐ10. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số lôgarit. ln (1+ t)  +
a) Sử dụng giới hạn lim =1 và đẳng thức ln ( ) ln
ln x h  ln 1 h x h x  + − = = +     , tính đạo t→0 tx   x
hàm của hàm số y = ln x tại điểm x > 0 bằng định nghĩa. ln x
b) Sử dụng đẳng thức log x = < a ≠ = a (0
)1, hãy tính đạo hàm của hàm số y log x . ln a a Lời giải a) y = lnx
Sử dụng đẳng thức ln(1+ t) = t + o(t) khi t → 0 , ta có: ln 1 h  +   ′ lim  x y  = h→0 h
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com ln 1 h  + +  Áp dụng giới hạn ln(1 t) lim =1, ta có: ′  x  1 y = lim ⋅ t→0 t h→0 h x x ′ ln(1+ t) 1 lim ( h y t  = ⋅ =  t→0 t x x  ′ 1 y = x b) ln = log x y x = a ln ad  ln x y  = ; ′ 1 d y = ⋅ (ln x) dx  ln a    ln a dx
Sử dụng kết quả đã tính ở câu a), ta có: ′ 1 1 y = ⋅ và ′ 1 y = ln a x x⋅ln ax -
Hàm số y = ln x có đạo hàm trên khoảng (0;+∞) và ( )′ 1 ln x = . xu
Đối với hàm số hợp y = ln u, với u = u (x) , ta có: (ln u) = . u
- Hàm số y = log x có đạo hàm trên khoảng (0;+∞) và ( x ′ = a ) 1 log . a .xln a G u′ ′ V:
Đối với hàm số hợp y = log u với u = u (x) , ta có: (log u = a ) . a , T . u ln a RẦN ′ − ′ x Đ ′ Ì Chú ý.
Với x < 0 , ta có: ln x = ln (−x) và  (−x) ( ) 1 ln  =
= . Từ đó ta có: ( x ) 1 ln = ,∀ x ≠ 0 N  H −x x x CƯ . – 2 08
Ví dụ 10. Tính đạo hàm của hàm số y = ln (x + ) 1 . 34 33 Lời giải 21 33 2 ′ + (x )1 Vì 2
x +1 > 0 với mọi x nên hàm số xác định trên .  Ta có: 2x y′ = = . 2 2 x +1 x +1
Luyện tập 7. Tính đạo hàm của hàm số y = log 2x −1 . 2 ( ) Lời giải y′ = ( ′ 2 log (2x −1) = 2 ) (2x−1)ln2
Vận dụng 2. Ta đã biết, độ pH của một dung dịch được xác định bởi pH = −log H+     , ở đó H+     là
nồng độ (mol/l) của ion hydrogen. Tính tốc độ thay đổi của pH đối với nồng độ H+     . Lời giải Với dpH d pH = −log H +   +   , ta có: = −   . + + ( log H  )
d H d H     
Sử dụng quy tắc tính đạo hàm của hàm hợp, ta có:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com dpH d = ( 1. − log H +  + +  )
d H d H      dpH = 1 d − ⋅ (logH+ . + +  ) d H d H     
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số logarit tổng quát, ta có: dpH 1 = 1 − ⋅ d H +  H +  ln10    
Vậy tốc độ thay đổi của pH đối với nồng độ dpH H +     là: 1 = − d H +  H +  ln10    
GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP
Dạng 1. Đạo hàm của hàm đa thức 1. Phương pháp GV:
Chủ yếu ta dùng các công thức sau T RẦ n n N (x )' 1 nx − = . ĐÌNH ′ C (c) = ; (x)' 0 =1. Ư – 08
(u + v)′ = u′+ v′ 34 33
(u v)′ = u′−v′ 21 33
(uv)′ = u v′ + v u
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1: Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x − 5 . Tìm x để y′ = 0 Lời giải 3 2
y = 2x − 3x − 5 x = 0 2
y′ = 0 ⇔ 6x − 6x = 0 ⇔ x(x − ) 1 = 0 ⇔  . x = 1
Ví dụ 2: Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1. Giải bất phương trình y′ ≤ 0 . Lời giải 3 2 2
y = 3x + x +1⇒ y′ = 9x + 2x 2 2
y′ ≤ 0 ⇔ 9x + 2x ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 0. 9
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 3: Cho hai hàm số f (x) 1 2 = x + 4 ; x g (x) 3 2
= 9x x . Tìm x để f ′(x) = g′(x) 2 2 Lời giải
f ′(x) = x + 4; g′(x) = 9 − 3 .x
Do đó f ′(x) = g′(x) 5
⇔ 4x = 5 ⇔ x = . 4
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) 1 3
= mx x . Tìm m để x = 1
− là nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 2 3 Lời giải Ta có: f ′(x) 2
= m x . Giá trị x = 1
− là nghiệm của bất phương trình f ′(x) < 2 khi và chỉ khi:
m −1< 2 ⇔ m < 3.
Dạng 2. Đạo hàm của hàm phân thức 1. Phương pháp
Ta thường sử dụng các công thức sau: '  u u v′ − v u ′ = v ≠   0 2 ( )  v v '   ′ ' 1 u = − , u ≠   0 . 2 ( )  u u
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng GV: x(1− 3x) T Ví dụ 1: y = R x +1 ẦN Đ Lời giải ÌN 2 H x(1− 3x) (1−6x)(x + )1−1(x−3x ) 2 3x − − 6x +1 C = ⇒ ′ Ư y y = = . 2 2 x +1 – (x + )1 (x + )1 08 34 + 33
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số 2x 3 y = 2x −1 21 33 Lời giải Dùng công thức nhanh: ax + b ad − bc y = ⇒ y′ = . cx + d (cx +d)2 Do đó, với 2x + 3 8 y = thì y′ = − . 2x −1 (2x − )2 1
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = 2 x +1 Lời giải ( 2x )1′ − + 2x y − ′ = = . (x + )21 (x + )2 2 2 1 2
Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số x +1 y = ? 2 x −1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải 2 2 x +1 x −1+ 2 2 y = = = 1+ 2 2 2 x −1 x −1 x −1 2( 2 x )1′ − − Do đó 4x y − ′ = = . (x − )21 (x − )2 2 2 1
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = 2 x + x −1 Lời giải ( 2x x )1′ − + − 2x − −1 y′ = = . (x +x− )21 (x +x− )2 2 2 1 2
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số x + x + 3 y = 2 x + x −1 Lời giải 2 2 x + x + 3 x + x −1+ 4 4 y = = = 1+ . 2 2 2 x + x −1 x + x −1 x + x −1 4( 2 x x )1′ − + − 4 − (2x + ) 1 Do đó: y′ = = . (x +x− )21 (x +x− )2 2 2 1 GV: T
Dạng 3. Đạo hàm của hàm chứa căn RẦN 1. Phương pháp Đ
Ta thường dùng các công thức sau ÌNH CƯ
Hàm số y = x có đạo hàm tại mọi x dương và ( x)' 1 = . – 2 x 08 34 33
Ngoài ra, đối với hàm hợp ( u )' 1 = 21 2 u 33
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Cho hàm số y = 4x x . Tìm x để y′ = 0 ? Lời giải 1
y = 4x x y′ = 4 − 2 x 1 1 1 y′ = 0 ⇔ 4 −
= 0 ⇔ x = ⇔ x = . 2 x 8 64
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = x x +1 Lời giải 2 1 y′ = 3x − . 2 x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 3: Cho hàm số f (x) 1 3 2
= x − 3 2x +18x − 7. Tìm x để f ′(x) ≤ 0 3 Lời giải
f ′(x) = x x + = (x − )2 2 6 2 18 3 2 .
f ′(x) ≤ ⇔ (x − )2 0 3 2 ≤ 0 ⇔ x = 3 2.
Ví dụ 4: Cho hàm số f (x) = 1+ x . Tính f (3) + (x −3). f ′(3) ? Lời giải Ta có: f ′(x) 1 = ⇒ f ′( ) 1 3 = . 2 1+ x 4 Lại có: x +
f (3) = 2. Vậy f ( ) + (x − ) f ′( ) = + (x − ) 1 5 3 3 . 3 2 3 . = . 4 4
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số: 1 y = ? 2 x +1 Lời giải x 2 Ta có: x +1 −x y′ = = . 2 x +1 (x + )3 2 1
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số: 2 y = x x +1? G Lời giải V: T 2 x 2x +1 R 2 ′ Ầ
Ta có: y = x +1 + . x = . N 2 2 x +1 x +1 ĐÌN + x H
Ví dụ 7: Tính đạo hàm của hàm số: 1 y = ? CƯ 1− xLời giải 08 34 1  1+ x  1 2 − 2x +1+ x 3− x 33 Ta có: y′ = 1− x + = . =   . 21 1− x
2 1− x  1− x 2 1− x 2 (1− x)3 33
Dạng 4. Tính Đạo Hàm của các hàm số lượng giác 1. Phương pháp
• Áp dụng quy tắc tính đạo hàm.
• Áp dụng các đạo hàm lượng giác cơ bản.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính đạo hàm của hàm số y = tan 7x Hướng dẫn giải (7x)′ 7 y′ = = . 2 2 cos 7x cos 7x
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số y = cos x Hướng dẫn giải (cos x)′ −sin x y′ = = . 2 cos x 2 cos x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số y = cos 2x Hướng dẫn giải (cos2x)′ 2 − sin 2x −sin 2x y′ = = = .
2 cos 2x 2 cos 2x cos 2x
Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số y = sin x Hướng dẫn giải (sin x)′ cos = sin x y x y′ = = . 2 sin x 2 sin x
Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số y = sin 3x Hướng dẫn giải (sin3x)′ 3cos3x y′ = = .
2 sin 3x 2 sin 3x
Ví dụ 6: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = tan 5x Hướng dẫn giải (5x)′ 10sin5 ′ = 2 tan 5 . x y x = . 2 3 cos 5x cos 5x  π
Ví dụ 7: Tính đạo hàm của hàm số y cos 3x = −  3    Hướng dẫn giải G ′ V:  π   π    π   π  T y = cos
− 3x y′ = − 3x . −  sin − 3x =  3sin −        3x. RẦ  3   3    3   3  N Đ  π  ÌN
Ví dụ 8: Tính đạo hàm của hàm số y = sin −  2x H  2  CƯ Hướng dẫn giải – 08  π  34 y = sin
− 2x = cos 2x y′ = 2 −   sin 2 .x 33  2  21 = + 33
Ví dụ 9: Tính đạo hàm của hàm số f (x) 2sin 2x cos 2x Hướng dẫn giải y 2(sin2x)′ (cos2x)′ ′ = + = 4cos2x − 2sin2x. Ví dụ 10: Cho ( ) 2 2 f x  π 
= cos x − sin x. Tính f′ 4    Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận Ta có f (x) 2 2
= cos x − sin x = cos 2 .
x Do đó f ′(x) = 2 − sin 2 . x  π  π Vậy f ′ =  2 − sin = 2. −   4  2
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính
Chuyển sang chế độ rad bằng cách ấn phím
SHIFT MODE 4
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Nhập vào màn hình d (cos(X) 2 (sin(X) 2  +
rồi ấn phím = ta được kết quả dx    x π = 4
Ví dụ 11: Tính đạo hàm của hàm số 3 y = cos 4x Hướng dẫn giải 3 2 y = x y′ = x ( x)′ 2 = x (− x) 2 cos 4 3cos 4 . cos 4 3cos 4 . 4sin 4 = 12 − cos 4 . x sin 4 . x  π y  ′  π  
Ví dụ 12: Với y cos 2x = −    thì
8 có giá trị bằng bao nhiêu? 4     π y  ′ 3    Hướng dẫn giải
Cách 1: Giải bằng tự luận  π   π y = cos
− 2x y = 2sin −    2x ′ 4 4       π   π π   π   π 2π y = 2 sin − = 0; y = 2sin  ′ ′ − ≠         0  8   4 4   3   4 3   π y  ′  G  8  V: ⇒ = 0. T  π  R y′  Ầ  4  N ĐÌ
Cách 2: Giải nhanh bằng máy tính NH C
Chuyển sang chế độ rad bằng cách ấn phím SHIFT MODE 4 Ư –   π  08 d cos −  2X 34 dx   4  x π = 33 8 21 Nhập vào màn hình
rồi ấn phím = ta được kết quả d   π  33  cos −  2X dx   4  x π = 3
Ví dụ 13: Cho hàm số  5π  π f (x) 2sin x = +   . Tính f ′ . 6       6  Lời giải Ta có: ′  5π  ′  π f (x) 2cos xf  = + ⇒ =   2 −   6   6 
Ví dụ142: Cho hàm số 2 2
f (x) = cos x − sin x . Tính  π f  ′ . 4   
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải
Ta có: f (x) = cos 2x f (′x) = 2
− sin 2 .x Do đó :  π f  ′ =  2 −  .  4 
Ví dụ 15: Cho hàm số  π
y = f (x) = tan x + cot x . Tính f  ′ . 4    Lời giải 1 1 tanx + cot x ′ −  π Ta có: ( ) ( ) 2 2 cos x sin x f x = = ⇒ f  ′ ′ =   0.
2 tanx + cot x 2 tanx + cot x  4 
Dạng 5: Giải phương trình lượng giác ( f’ x) = 0 1. Phương pháp  Tính đạo hàm ( f’ x)
 Để giải phương trình f (’x) = 0, ta áp dụng cách giải các phương trình lượng giác cơ bản và một số
phương trình lượng giác thường gặp.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1: Cho hàm số  π 1 
y = sin − x . Giải phương trình y′ = 0 . 3 2    Hướng dẫn giải GV:  π 1  1 −  π 1  T
y = sin − x ⇒ y′ = cos − x R  3 2  2  3 2  Ầ N  π 1  π 1 π π Đ
y′ = 0 ⇔ cos − x = 0 ⇔ − x = + kπ ⇔ x = − − k2 , π k ∈ . Ì  N  3 2  3 2 2 3 H CƯ  π  =  +
.Giải phương trình y′ = 0 . –
Ví dụ 2: Cho hàm số 2 y cos 2x  3 08  34 Hướng dẫn giải 33 21  2π   2π  y = cos + 2x ⇒ y′ = 2 − sin + 2x 33 3 3       2π  2 y 0 sin 2x 0 π ′ = ⇔ + = ⇔ + 2x = kπ  3  3 2π π k 2x k x π ⇔ = − + π ⇔ = − + ,k ∈ .  3 3 2
Ví dụ 3: Cho hàm số 2 x y = cot
, Giải phương trình y′ = 0 . 4 Hướng dẫn giải x cos 2 x x  1  1 1 4 y = cot ⇒ y′ = 2cot .− . = − 4 4  4  2 x 2 3 x sin sin 4 4 x
y′ = 0 ⇔ cos = 0 ⇔ x = 2π + k4 , π k ∈ .  4
Ví dụ 4: Giải phương trình: f′(x) = 0, biết f(x) = cosx −sinx + x.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Hướng dẫn giải
Ta có: f′(x) = −sinx − cosx +1. Vậy: ′( )  π  1
f x = 0 ⇔ sin x + cosx = 1 ⇔ sinx +  =  4  2 x π π + = + k2π x = k2π  4 4  ⇔  ⇔ π .  π 3π x = + k2 x + = + k2 π π  2  4 4
Ví dụ 6: Cho hàm số ( ) sin3x  cos3x  f x = + cosx − 3 sinx +
. Tìm tập nghiệm của f′(x) = 0 3 3    Hướng dẫn giải Ta có: ( ) sin3x  cos3x  f x = + cosx − 3 sinx + 3 3   
f′(x) = cos3x − sinx − 3(cosx − sin3x)
f′(x) = 0 ⇔ cos3x − sinx − 3(cosx − sin3x) = 0
⇔ cos3x + 3 sin3x = sin x + 3 cosx 1 3 1 3 ⇔ cos3x + sin3x = sin x + cosx 2 2 2 2
cos π cos3x sin π sin3x cos π sin x sin π ⇔ + = + cosx 3 3 3 3 G  π   π  V:
⇔ cos3x −  = sinx +  T  3   3  RẦ  π   π π   π  N
⇔ cos3x −  = cos − x −  = cos − x  Đ  3   2 3   6 Ì  NH  π π  π kπ C 3x − = − x + k2π x = + Ư  3 6  8 2 – ⇔  ⇔  ; k ∈ .  08 3x π π x k2  − = − + + π x π = + kπ 34  3 6  12 33 21
Dạng 6. Tính đạo hàm 33 1. Phương pháp: ( xe)′ x = e ( xa)′ x = a .ln a ( ue)′ u = u e′ ( u a )′ u = u a ′ .ln a
Với mọi 0 < a ≠ 1 ( 1 x a ) 1 log ' = (ln x)' = . x ln a x ( u ' 1 loga u)' = (lnu)' = .u' u.ln a u
Ngoài ra ta có thể sử dụng MTCT để kiểm tra và thử đáp án
2. Các ví dụ rèn luyện lĩ năng
Ví dụ 1:
Tính đạo hàm của hàm số y = log 2x − 2 . 3 ( )
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải (2x − 2)' Ta có 1 y' = ( ) = − ( − ) . 2x 2 ln 3 x 1 ln 3
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số x 1 y + = 2x Lời giải x 2 − (x + ) x 1 2 ln 2 1− (x + ) 1 ln 2 y' = = x x 4 2
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số x + 2 y = ln (x + 2) x −1 Lời giải 3 − x + 2 1 3 − ln x + 2 ' 1 y = ln x + 2 + . = + 2 ( ) ( ) (x − )1 x −1 x + 2 (x − )2 1 x −1
Ví dụ 4: Cho hàm số ( ) 2 x f x x e− =
. Giải bất phương trình f ′(x) ≥ 0 Lời giải 2
f '(x) 2x x 2 =
≥ 0 ⇔ 2x x ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2 x e
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 9.6.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: GV: T a) 3 2
y = x − 3x + 2x +1; b) 2
y = x − 4 x + 3 . RẦN Lời giải ĐÌN d 3 d 2 d d H a) y′ =
(x )− (3x )+ (2x)+ (1) C dx dx dx dx Ư – ′ 08 2
y = 3x − 6x + 2 34 33 b) d ( n x ) n 1 nx − = d 1 ( x) =
d ( f (x) + g(x)) = f (′x) + g (′x) 21 dx dx 2 x dx 33
d (cf (x)) = cf (′x) dx d ′ = ( 2) d − (4 ) d y x x + (3) dx dx dx
y′ = 2x − 2 x
Bài 9.7. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2x −1 2 a) y = ; b) x y = . x + 2 2 x +1 Lời giải a)
(2)(x + 2) − (2x −1)(1) y′ = 2 (x + 2) 5 y′ = 2 (x + 2)
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com (2)( 2 x + ) 1 − (2x)(2x) b) y′ = ( x + )2 2 1 2( 2 1− x ) y′ = ( x + )2 2 1
Bài 9.8. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 2
y = xsin x ; b) 2
y = cos x + sin 2x ;
c) y = sin 3x − 3sin x ;
d) y = tan x + cot x . Lời giải a) 2
y′ = xsin 2x + sin x hay 2
y′ = sin x + xsin 2x b) y′ = 2
− sin 2x + 2cos x hay y′ = 2(cos x − sin 2x)
c) y = sin 3x − 3sin x y′ = 3cos3x − 3cos x d) 1 1 y′ = − 2 2 cos x sin x 2 2 sin x − cos x y′ = 2 2 sin x⋅cos x
Bài 9.9. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 2 3 2 x x y − = ;
b) y = log 4x +1 . 3 ( ) GV: T Lời giải RẦ − N a) 2 3 ′ = 2 x x y .ln 2.(3− 2x) ĐÌNH b) 4 1 4 y′ = ⋅ ⋅ 4 = CƯ ln 3 4x +1 (4x +1)ln 3 – 08  π  34
Bài 9.10. Cho hàm số f (x) 2 = 2sin 3x = 
 . Chứng minh rằng f ′( x) ≤ 6 với mọi x . 33  4  21 Lời giải 33 d  2  π  f (′x) = 2sin 3x dx  4     π   π 4sin 3x cos 3x  = − ⋅ − ⋅     3  4   4   π 6sin 6x  = − =   6cos(6x)  2  Vì 1
− ≤ cos(6x) ≤1 với mọi x , nên ta có f ′(x) |
= 6cos(6x) |≤ 6 với mọi x . Vậy ta đã chứng minh được điều phải chứng minh.
Bài 9.11. Một vật chuyển động rơi tự do có phương trình h(t) 2
=100 − 4,9t , ở đó độ cao h so với mặt
đất tính bằng mét và thời gian t tính bằng giây. Tính vận tốc của vật:
a) Tại thời điểm t = 5 giây; b) Khi vật chạm đất. Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
a) Để tính vận tốc của vật tại thời điểm t , ta cần tính đạo hàm của hàm số h(t) tại thời điểm đó: d
v t = ht = ( 2 ( ) ( ) 100 − 4.9t ) = 9.8 − t dt
Vậy vận tốc của vật tại thời điểm t = 5 giây là: v(5) = 9.8.5 − = 49( m / s) .
b) Vật chạm đất khi h(t) = 0 , tức là: 2 100 − 4.9t = 0 100 ⇒ t = 4,9 v = gh = = = f 2 2.9,8.100 1960 44,3 m / s 0
Bài 9.12. Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi s(t) =12 + 0,5sin (4πt), trong đó s
tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính vận tốc của hạt sau t giây. Vận tốc cực đại của hạt là bao nhiêu? Lời giải
Đạo hàm của hàm s(t) theo thời gian t : ( ) ds v t = = 2π cos(4πt)4 dt
Ta thấy rằng hàm v(t) là một hàm cosin với biên độ bằng 2π , do đó giá trị lớn nhất của hàm này là 2π .
Vậy vận tốc cực đại của hạt là 2πcm / s . D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GV: 1 T
Câu 1: Cho hàm số f (x) 3 2
= x − 2 2x + 8x −1, có đạo hàm là f ′(x) . Tập hợp những giá trị của x R 3 ẦN ′
để f (x) = 0 là: ĐÌNH A. { 2 − 2}. B. {2; 2}. C. { 4 − 2}. D. {2 2}. CƯ – 08 Lời giải 34 33 Chọn D 21 33 Ta có: f ′(x) 2
= x − 4 2x + 8 .
Phương trình f ′(x) 2
= 0 ⇔ x − 4 2x + 8 = 0 ⇔ x = 2 2 . Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1, có đạo hàm là y′. Để y′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A.  2 ;0 − .    B. 9 − ;0 . 9     2    C.  9 ;  −∞ − ∪  2  [0;+∞  ). D. ; −∞ − ∪  [0;+∞  ).  2  9 Lời giải Chọn A Ta có: 2
y′ = 9x + 2x .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Do đó, 2 2 2
y ≤ 0 ⇔ y = 9x + 2x ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 0x  ∈ − ;0 ′ ′ . 9  9   
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số f (x) 4 3 2
= −x + 4x − 3x + 2x +1 tại điểm x = 1 − . A. f ′(− ) 1 = 4. B. f ′(− ) 1 =14. C. f ′(− ) 1 =15. D. f ′(− ) 1 = 24. Lời giải Chọn D
Ta có: f ′(x) 3 2 = 4
x +12x − 6x + 2.
Suy ra f ′(− ) = − (− )3 + (− )2 1 4 1 12 1 − 6(− ) 1 + 2 = 24 . Câu 4: Cho hàm số 1 3
y = x − (2m + ) 2
1 x mx − 4, có đạo hàm là y′. Tìm tất cả các giá trị của m để 3
y′ ≥ 0 với x ∀ ∈  . A. 1 m  1;  ∈ − −   . B. 1 m  ∈ 1; − − .  4   4   C. m ( ]  1 ; 1 ;  ∈ −∞ − ∪ − +∞   . D. 1 m  ∈ 1; − .  4   4   Lời giải Chọn B GV: T Ta có: 2
y′ = x − 2(2m + ) 1 x m . RẦN 2 Đ
Khi đó, y′ ≥ 0 với x
∀ ∈  ⇔ x − 2(2m + )
1 x m ≥ 0 với x ∀ ∈  ÌNH CƯ ⇔ ∆′ = ( m + )2 2 1 2
1 + m ≤ 0 ⇔ 4m + 5m +1≤ 0 ⇔ 1 − ≤ m ≤ − . – 4 08 34 1 3 2 33
Câu 5: Cho hàm số y = − mx + (m − )
1 x mx + 3, có đạo hàm là y′. Tìm tất cả các giá trị của m 21 3 33
để phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt là x , x thỏa mãn 2 2 x + x = 6 . 1 2 1 2 A. m = 1 − + 2 ; m = 1 − − 2. B. m = 1 − − 2.
C. m =1− 2 ; m =1+ 2. D. m = 1 − + 2. Lời giải Chọn A Ta có: 2
y′ = −mx + 2(m − ) 1 x m .
Phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt 2
⇔ −mx + 2(m − )
1 x m = 0 có 2 nghiệm phân biệt m ≠ 0 m ≠ 0   ⇔  . ∆ =  ( ⇔  ′ m − )2 2 1 1 − m > 0 m <  2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com  2(m − ) 1
Khi đó, gọi x , xx + x = 1 2 ⇒ 1
2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình  m . x x =  1 1 2  2 m −1 
Ta có: x + x = 6 ⇔(x + x ) ( ) 2 2 2 2 − 2x x = 6⇔  − 2 = 6 1 2 1 2 1 2  m  2
m + 2m −1 = 0 ⇔ m = 1 − ± 2 .
So với điều kiện thì m = 1
− ± 2 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 6: Biết hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a > 0) có đạo hàm f ′(x) > 0 với x
∀ ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
b − 3ac > 0. B. 2
b − 3ac ≥ 0. C. 2
b − 3ac < 0. D. 2
b − 3ac ≤ 0. Lời giải Chọn C Ta có f ′(x) 2
= 3ax + 2bx + c . Vì a > 0 và f ′(x) > 0 với x
∀ ∈  nên ∆′ < 0 tức là 2
b − 3ac < 0 .
Câu 7: Biết hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a < 0) có đạo hàm f ′(x) < 0 với x
∀ ∈  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
b − 3ac > 0. B. 2
b − 3ac ≥ 0. C. 2
b − 3ac < 0. D. 2
b − 3ac ≤ 0. GV: Lời giải T RẦ Chọn C N ĐÌN Ta có f ′(x) 2
= 3ax + 2bx + c . Vì a < 0 và f ′(x) < 0 với x
∀ ∈  nên ∆′ < 0 tức là 2
b − 3ac < 0 H CƯ –
Câu 8: Tính đạo hàm của của hàm số y = (x x )2 3 2 2 . 08 34
A. f ′(x) 5 4 3
= 6x − 20x +16x .
B. f ′(x) 5 3 = 6x +16x . 33 21
C. f ′(x) 5 4 3
= 6x − 20x + 4x .
D. f ′(x) 5 4 3
= 6x − 20x −16x . 33 Lời giải Chọn A Ta có: y ( 3 2 x x )′ ′ = − ( 3 2 x x ) = ( 2 x x)( 3 2 x x ) 5 4 3 2 2 2 2 3 4 2
= 6x − 20x +16x .
Câu 9: Cho hàm số y = ( x + )3 2 2
1 , có đạo hàm là y′. Để y′ ≥ 0 thì x nhận các giá trị nào sau đây?
A. Không có giá trị nào của .x B. (−∞;0]. C. [0;+∞). D. .  Lời giải Chọn C Ta có: y ( x )′ ′ = + ( x + )2 =
x( x + )2 = x( x + )2 2 2 2 2 3 2 1 2 1 3.4 2 1 12 2 1 .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Do đó, y′ ≥ ⇔ x( x + )2 2 0 12 2 1 ⇔ x ≥ 0 .
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y = ( − x )5 3 1 .
A. y′ = x ( − x )4 2 3 5 1 .
B. y′ = − x ( − x )4 2 3 15 1 .
C. y′ = − x ( − x )4 2 3 3 1 .
D. y′ = − x ( − x )4 2 3 5 1 . Lời giải Chọn B Ta có: y ( x )′ ′ = −
( − x )4 = (− x )( − x )4 = − x ( − x )4 3 3 2 3 2 3 5 1 1 5 3 1 15 1 .
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = (x x )2016 3 2 2 . A. y′ = (x x )2015 3 2 2016 2 . B. y′ = (x x )2015 3 2 ( 2 2016 2
3x − 4x). C. y′ = ( 3 2 x x )( 2 2016 2
3x − 4x). D. y′ = ( 3 2 x x )( 2 2016 2
3x − 2x). Lời giải Chọn B Ta có: y (x x )′ ′ = − (x x )2015 =
( x x)(x x )2015 3 2 3 2 2 3 2 2016 2 2 2016 3 4 2 . GV:
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2
x − 2)(2x − ) 1 . T RẦ ′ ′ ′ ′ N
A. y = 4 .x B. 2
y = 3x − 6x + 2. C. 2
y = 2x − 2x + 4. D. 2
y = 6x − 2x − 4. ĐÌNH Lời giải Chọn D – 08 ′ ′ 34 Ta có: y′ = ( 2
x − ) ( x − ) + ( 2
x − )( x − ) = x( x − ) + ( 2 x − ) 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
2 = 6x − 2x − 4 33 21 33
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x(x − )
1 (x − 2)...(x − 2018) tại điểm x = 0 .
A. f ′(0) = 0.
B. f ′(0) = 2018 − !.
C. f ′(0) = 2018!.
D. f ′(0) = 2018. Lời giải Chọn C
Xét hàm số f (x) = f x f x f x ... f x n n∈ . n 1; 0 ( ) 1 ( ) 2 ( ) ( ) ( )
Bằng quy nạp, dễ dàng chứng minh được:
f (x) = f ′ ′
x f x ... f x + f x f x f x + + f x f x f x n ... n ... ... 0 ( ) 1 ( ) ( ) 0 ( ) 1( ) ( ) 0 ( ) 1 ( ) n ( )
Áp dụng công thức trên cho hàm số f (x) = x(x − )
1 (x − 2)...(x − 2018) và thay x = 0 với chú
ý f 0 = 0 ta được: 0 ( ) f ′(0) = (− ) 1 .( 2 − )...( 2018 − )+ 0.( 2 − )....( 2018 − )+ 0.(− ) 1 ...( 2017 − ) = 2018!.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x(x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) tại điểm x = 1004 − . A. f ′( 1004 − ) = 0. B. f ′( 1004 − ) =1004!. C. f ′( 1004 − ) = 1004 − !. D. f (− ) = ( )2 ' 1004 1004! . Lời giải Chọn D
Xét hàm số f (x) = f x f x f x ... f x n n∈ . n 1; 0 ( ) 1 ( ) 2 ( ) ( ) ( )
Bằng quy nạp, dễ dàng chứng minh được:
f (x) = f ′ ′
x f x ... f x + f x f x f x + + f x f x
f x . n ... n ... ... 0 ( ) 1 ( ) ( ) 0 ( ) 1( ) ( ) 0 ( ) 1 ( ) n ( )
Áp dụng công thức trên cho hàm số f (x) = x(x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) và thay x = 1004 − với chú ý f 1004 − = 0 ta được 1004 ( ) f ′( 1004 − ) = ( 1004 − ).( 1004 − + ) 1 ...( 1004 − +1003).  ( 1004 − +1005)...( 100 − 4 + 2018) = (− ) 1 .1.( 2 − ).2.....( 1004 − ).1004 = (1004 )2 ! .
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2x f x = tại điểm x = 1 − . x −1 A. f ′(− ) 1 =1. B. f ′(− ) 1 1 = − . C. f ′(− ) 1 = 2. − D. f ′(− ) 1 = 0. G 2 V: T Lời giải RẦN Chọn B ĐÌNH TXĐ: D =  \{ } 1 . CƯ – 2 − 1 08
Ta có f ′(x) = ⇒ f ′ 1 − = − 2 ( ) 34 (x − )1 2 33 21 2 33
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số x + 2x − 3 y = . x + 2 2 2 2 A. 3 y′ + + + + + + = 1+ . B. x 6x 7 y′ = . C. x 4x 5 y′ = . D. x 8x 1 y′ = . (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 Lời giải Chọn A Ta có 3 3 y = x − ⇒ y′ =1+ . x + 2 (x + 2)2 x(1− 3x)
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y = . x +1 2 2 2 A. 9 − x − 4x +1 − y′ − − + 1 6 = . B. 3x 6x 1 y′ = . C. 2 y′ =1− 6x . D. x y′ = . 2 (x +1) 2 (x +1) (x + )2 1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn B x( − x) 2 1 3 Ta có: x − 3x y = = x +1 x +1 ( 2
x 3x )′ (x ) 1 ( 2
x 3x )(x ) 1 ′ − + − − +
(1−6x)(x + )1−( 2 x − 3x ) 2 3 − x − 6x +1 ⇒ y′ = = = . (x + )2 1 (x + )2 1 (x + )2 1 2
Câu 18: Cho hàm số ( ) 1−3x + x f x =
. Giải bất phương trình f ′(x) > 0. x −1 A. x∈ \{ } 1 . B. x∈ . ∅
C. x∈(1;+∞). D. x∈ .  Lời giải Chọn A ( 2 1 3x x )′ (x ) 1 ( 2 1 3x x )(x ) 1 ′ − + − − − + −
Ta có: f ′(x) = (x − )2 1 ( 3
− + 2x)(x − ) 1 − ( 2 1− 3x + x ) 2 x − 2x + 2 = = . (x − )2 1 (x − )2 1 2 2 G x − 2x + 2
x − 2x + 2 > 0 V:
Bất phương trình f ′(x) > 0 ⇔ > 0 ⇔  ⇔ x ∈ \ 1 . 2 { } T x −1 x ≠ 1 R ( ) ẦN Đ 3 x ÌN
Câu 19: Cho hàm số f (x) =
. Phương trình f ′(x) = 0 có tập nghiệm S là: H x −1 CƯ     – = = − = = − A. 2 S 0; . B. 2 S  ;0. C. 3 S 0; . D. 3 S  ;0. 08  3  3   2  2  34 33 Lời giải 21 33 Chọn C
( 3x)′ (x− ) 3
1 − x (x − )′ 2 1 3x (x − ) 3 3 2 1 − x Ta có ′( ) 2x − 3x f x = = = . (x − )2 1 (x − )2 1 (x − )2 1 x = 0 3 2 −
Phương trình f ′(x) 2x 3x 3 2 = 0 ⇔
= 0 ⇔ 2x − 3x = 0  ⇔ . (x − )2 3 1 x =  2 2
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số 2 − x + x − 7 y = . 2 x + 3 2 2 A. 3
x −13x −10 − + + y′ = x x 3 ′ ( B. y = . x + 3) . 2 2 (x +3)2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 27
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com 2 2 C. x + 2x + 3 − − − y′ = 7x 13x 10 ′ ( D. y = . x + 3) . 2 2 (x +3)2 2 Lời giải Chọn C ( 2 2x x 7)′ ( 2 x 3) ( 2 x 3)′ − + − + − + ( 2 2 − x + x − 7) Ta có: y′ = ( x + 3)2 2 ( 4 − x + ) 2
1 (x + 3) − 2 .x( 2 2 − x + x − 7) 2 −x + 2x + 3 y′ = ( = x )2 2 2 2 (x + + 3) 3
Câu 21: Cho hàm số y = 2 − x + 3 .
x Tập nghiệm S của bất phương trình y′ > 0 là: A. S = ( ; −∞ +∞). B. 1 S  ;  = −∞   . C. 1 S  = ;+∞  . D. S = . ∅  9   9  Lời giải Chọn C Ta có 1 y = 2 −
x + 3x y − ′ = + 3. x G − V: Do đó 1 1 1 y′ > 0 ⇔ + 3 > 0 ⇔ 3 > ⇔ x > T x x 9 RẦN Đ
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x −1 tại điểm x =1. ÌNH C f ′ = f ′ = f ′ = Ư A. ( ) 1 1 . B. ( ) 1 1. C. ( ) 1 0. D. Không tồn tại. 2 – 0834 Lời giải 33 21 Chọn D 33 Ta có f ′(x) 1 = . 2 x −1
Tại x =1 thì f ′(x) không xác định.
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = 1− 2x . A. 1 y′ − − = . B. 4x y′ = . C. 2x y′ = . D. 2x y′ = . 2 2 1− 2x 2 1− 2x 2 1− 2x 2 1− 2x Lời giải Chọn C ( 2 1 2x )′ − − − Ta có 4x 2x y′ = = = . 2 2 2 2 1− 2x 2 1− 2x 1− 2x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 28
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số 2 3
y = x − 4x . 2 2 2 A. x − 6x y′ − − = . B. 1 yx 12x x 6x = . C. y′ = . D. y′ = . 2 3 x − 4x 2 3 2 x − 4x 2 3 2 x − 4x 2 3 2 x − 4x Lời giải Chọn A 2 2 − − Ta có 2x 12x x 6x y′ = = . 2 3 2 3 2 x − 4x x − 4x
Câu 25: Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x. Tập nghiệm S của bất phương trình f ′(x) ≥ f (x) có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn C ( 2x 2x)′ − − − Ta có f ′(x) 2x 2 x 1 = = = . 2 2 2
2 x − 2x 2 x − 2x x − 2x
Khi đó, f ′(x) ≥ f (x) x −1 2 ⇔ ≥ x − 2x 2 x − 2x GV: − + T 2 2 3 5 3 5
x −1≥ x − 2x x − 3x +1≤ 0 ⇔ ≤ x ≤ RẦ 2 2 N ĐÌN
x∈ ⇒ x = {1; }
2 ⇒ tập S có 2 giá trị nguyên. H CƯ
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x x. – 0834
A. f ′(x) 1 = x.
B. f ′(x) 3 = x. C. ′( ) 1 x f x = . D. ′( ) x f x = x + . 33 2 2 2 x 2 21 33 Lời giải Chọn B
Ta có f ′(x) = xx + x ( x) 1 x 3 . . = x + . x = x + = x. 2 x 2 2
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = x x − 2x. 2 2 2 A. 2x − 2 − − − − y′ 3x 4x 2x 3x 2x 2x 1 = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 2 x − 2x 2 x − 2x 2 x − 2x 2 x − 2x Lời giải Chọn C 2 2 2 − − + − − Ta có 2 2x 2 x 2x x x 2x 3 ′ = − 2 + . x y x x x = = . 2 2 2 2 x − 2x x − 2x x − 2x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 29
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 2 1 x + x. 2 2 A. 2 4x −1 y′ − = 2 x + x − . B. 2 4x 1
y′ = 2 x + x + . 2 2 x + x 2 x + x 2 2 C. 2 4x −1 y′ + = 2 x + x + . D. 2 4x 1
y′ = 2 x + x + . 2 2 x + x 2 2 x + x Lời giải Chọn C
Ta có y′ = ( x − )′ 2
x + x + ( x − ) ( 2 2 1 . 2 1 . x + x )
(2x − )1(2x + ) 2 1 2 2 4x −1 = 2. x + x + = 2 x + x + . 2 2 2 x + x 2 x + x
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = . 2 x +1 A. x y′ = . B. x y′ = − . 2 2 (x +1) x +1 2 2 (x +1) x +1 2 C. x + yx(x 1) = . D. y′ = − . 2 2 2(x +1) x +1 2 x +1 GV: Lời giải T RẦ Chọn B N Đ ′ ÌN 2 2 ′ ′ − + H  1  ( x 1) −(x + ) 1 C Ta có y′ =   = = Ư 2 2 2 2  x +1  x +1 2 x +1 x +1 – ( ) 08 34 −x 33 = . 2 2 21 x +1(x + ) 1 33
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số x −1 y = . 2 x +1 2 A. 2x 1+ 2(x +1) − + yx x x 1 = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 2 x +1 2 3 (x +1) 2 3 (x +1) 2 3 (x +1) Lời giải Chọn B x (x )′ x (x )( x ) 2 2 2 x +1 − (x − − + − − + )1 1 . 1 1 1 2 Ta có x +1 y′ = ( = x +1)2 ( x +1)2 2 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 30
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com 2 2
x +1− x + x 1+ x = ( = x ) . 3 2 3 2 (x + + 1) 1
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số 2x −1 y = . x + 2 A. 5 x + 2 + y′ = . . B. 1 5 x 2 y′ = . . . (2x − )2 1 2x −1 2 (2x − )2 1 2x −1 C. 1 x + 2 + y′ 1 5 x 2 = . . D. y′ = . . . 2 2x −1
2 (x + 2)2 2x −1 Lời giải Chọn D ′  −  + Ta có 1 2x 1 1 5 x 2 y′ = . =   . . .
2x −1  x + 2  2 (x + 2)2 2x −1 2 x+2 2
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số x +1 y = . x A. 1 x  1 y 1  ′ = − 1 x  . B. y′ = . 2 2 2 x +1  x  2 2 x +1 GV: T 1 x  1  1 x  1  R C. y′ = 1+  . D. y′ = x −  . Ầ 2 2 2 x +1  x 2 2 2 x +1  x N   ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn A – 08 2 ′ 34  +  Ta có 1 x 1 1 x  1  ′ =   = − 33 y 1 . 2 2 2 x +1  x  2 x +1  x  21 2 33 x
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số 1 y = . x +1 − x −1 A. 1 y′ = − ( B. 1 y′ = .
x +1 + x −1) .2
2 x +1 + 2 x −1 C. 1 1 y′ = + . D. 1 1 y′ = + . 4 x +1 4 x −1 2 x +1 2 x −1 Lời giải Chọn C Ta có 1 x +1 + x −1 y = = . x +1 − x −1 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 31
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com 1 ′
y′ = ( x + + x − ) 1  1 1  1 1 1 1 = + = +   . 2
2  2 x +1 2 x −1  4 x +1 4 x −1 2 Câu 34: + +
Tính đạo hàm của hàm số f (x) 3x 2x 1 = tại điểm x = 0. 3 2 2 3x + 2x +1
A. f ′(0) = 0. B. f ′( ) 1 0 = . C. Không tồn tại. D. f ′(0) =1. 2 Lời giải Chọn B ( ′ 2 3x + 2x + )′ 3 2
1 .2 3x + 2x +1 − ( 2 3x + 2x + ) 1 .( 3 2 2 3x + 2x +1)
Ta có f ′(x) = ( 2 3x + 2x +1)2 3 2 2 ( + ) 3 2 + + − ( 2 + + ) 9x + 4 6 2 2 3 2 1 3 2 1 x x x x x x 3 2 4 3 2 3x + 2x +1
9x + 6x − 9x + 8x + 4 = ( = x x )2 4( 3 2 3x + 2x + ) 3 2 3 2 1 3x + 2x + + + 1 2 3 2 1 ⇒ f ′( ) 4 1 0 = = . 8 2 3 a G
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số y =
( a là hằng số). V: 2 2 − T a x RẦ 3 a x 3 a x N ′ = ′ = A. y . B. y . Đ 2 2 2 2 2 2 − Ì − − a x N (a x ) a x H C 3 2 Ư 3 a x
a (3a − 2x) – C. y′ = . D. y′ = . 08 2( 2 2 a x ) 2 2 a x 2( 2 2 a x ) 2 2 a x 34 33 21 Lời giải 33 Chọn A ′ 3 −a ( 2 2 a x ) 3 −a ( 2 − x) 3 Ta có a x y′ = = = . 2 2 2 2 a x 2 a x .( 2 2 a x ) ( 2 2 a x ) 2 2 a x  π
Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số y sin 3x = −  . 6     π  π A. y 3cos 3x ′ = −   . B. y′ = 3 − cos −  3x.  6   6   π  π C. y cos 3x ′ = −   . D. y′ = 3 − sin −  3x.  6   6  Lời giải Chọn B
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 32
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com π ′    π   π Ta có y 3x .cos 3x 3.cos 3x ′ = − − = − −  . 6 6 6         π
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số 1 2 y sin  x  = − − . 2 3     π  π A. 2 y x cos x  ′ = − 1   . B. 2 y′ = x cos −  x.  3  2  3   π  π C. 1 y xsin x ′ = − 1   . D. 2 y′ = x cos −  x . 2  3  2  3  Lời giải Chọn A π ′    π  π   π Ta có 1 2 2 y . 1   x  .cos x  ′ = − − − = − .( 2 − x) 2 2 .cos − x = . x cos −    x . 2 3 3       2  3   3 
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số y = ( 2
sin x − 3x + 2) . A. y′ = ( 2
cos x − 3x + 2).
B. y′ = ( x − ) ( 2 2
3 .sin x − 3x + 2).
C. y′ = ( x − ) ( 2 2
3 .cos x − 3x + 2).
D. y′ = −( x − ) ( 2 2
3 .cos x − 3x + 2). Lời giải G Chọn C V: T ′ R Ta có 2 2 2
y′ = x − 3x + 2 .cos x − 3x + 2 = 2x − 3 .cos x − 3x + 2 . Ầ ( ) ( ) ( ) ( ) N ĐÌN
Câu 39: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = x tan x + x . H CƯ ′ = + ′ = + A. 1
y 2x tan x . B. 1
y 2x tan x . – 08 2 x x 34 2 x 1 2 x 1 33
C. y′ = 2x tan x + + .
D. y′ = 2x tan x + + . 2 2 21 cos x 2 x cos x x 33 Lời giải Chọn C ′ ′ Ta có y (x ) x ( x)′ ′ = x + ( x ) 2 2 2 x 1 tan + tan . = 2x tan x + + . 2 cos x 2 x
Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = 2cos x . A. 2 y′ = 2 − sin x . B. 2 y′ = 4 − x cos x . C. 2 y′ = 2 − xsin x . D. 2 y′ = 4 − xsin x . Lời giải Chọn D Ta có y′ = − ( 2 x )′ 2 2 2 2. .sin x = 2.2 − .xsin x = 4 − xsin x .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 33
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số x +1 y = tan . 2 A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . C. 1 y′ = − . D. 1 y′ = − . 2 x +1 2cos 2 x +1 cos 2 x +1 2cos 2 x +1 cos 2 2 2 2 Lời giải Chọn A x +1 ′ ′   Ta có  x +1  2  1 y′ = tan = =  . 2  2 x +1 2 x +   1 cos 2cos 2 2
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số 2
y  sin 2  x . A. 2x  2 2 x y  cos 2  x . B. 2 y   cos 2  x . 2 2  x 2 2  x C. x x 1 2 y  cos 2  x . D. 2 y  cos 2  x . 2 2  x 2 2  x Lời giải Chọn C 2  G  2  x 2 2 2 x 2 V:
Ta có y  2x    cos 2  x  cos 2  x  cos 2  x 2 2 T 2 2  x 2  x RẦN
Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số y  cos 2x 1 . ĐÌNH A. sin 2x 1 x x y   . B. sin 2 1 y  .
C. y sin 2x 1. D. sin 2 1 y   . CƯ 2x 1 2x 1 2 2x 1 – 08 Lời giải 34 33 Chọn A 21 33 ′ ′ 2x +1
Ta có y′ = −( x + ) ( ) sin 2x +1 2 1 sin 2x +1 = sin 2x +1 = − . 2 2x +1 2x +1
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = cot x +1 . A. x y′ = − . B. x y′ = . 2 2 2 x +1.sin x +1 2 2 2 x +1.sin x +1 C. 1 y′ = − . D. 1 y′ = . 2 2 sin x +1 2 2 sin x +1 Lời giải Chọn A ( ′ x 2 x +1) 2 Ta có x +1 x y′ = − = − = − . 2 2 2 2 2 2 2 sin x +1 sin x +1 x +1.sin x +1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 34
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 45: Tính đạo hàm của hàm số y = sin(sin x).
A. y′ = cos(sin x).
B. y′ = cos(cos x).
C. y′ = cos .xcos(sin x).
D. y′ = cos .xcos(cos x). Lời giải Chọn C Ta có: y = sin  (sin x) ′ =  (sin x)′ ′  
.cos(sin x) = cos .xcos(sin x) .
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số y = cos(tan x). A. y′ = ( x) 1 sin tan ⋅ ⋅ B. y′ = − ( x) 1 sin tan ⋅ ⋅ 2 cos x 2 cos x
C. y′ = sin (tan x).
D. y′ = sin (tan x). Lời giải Chọn C Ta có y ( x)′ ′ = − ( x) 1 tan sin tan = − .sin tan x . 2 ( ) cos x
Câu 47: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = 2sin x − cos 2x + x .
A. y′ = 4sin x + sin 2x +1.
B. y′ = 4sin 2x +1. G
C. y′ = 4cos x + 2sin 2x +1.
D. y′ = 4sin x − 2sin 2x +1. V: T R Lời giải ẦN Đ Chọn B ÌNH ′ ′ C ′ = + + = + + Ư
Ta có y 2.2(sin x) .sin x (2x) sin 2x 1 4cos xsin x 2sin 2x 1 – 08
= 2sin 2x + 2sin 2x +1 = 4sin 2x +1 34 33  π  π π 21
Câu 48: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = sin − 2x + x −   . 33  2  2 4 π  π   π  π A. y′ = 2
− sin (π − 4x) + ⋅ B. y′ = 2sin − x cos − x +     . 2  2   2  2  π   π  π C. y′ = 2sin − x cos − x +     .x D. y′ = 2
− sin (π − 4x).  2   2  2 Lời giải Chọn A  π  π π 1− cos π − 4x 2 ( ) Ta có π π y = sin − 2x +  x − = + x −   2  2 4 2 2 4 1 ( π  π π x) 1 cos 4 x  = − − + + − 2 2  2 4   
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 35
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com π  π ′   Suy ra 1 y′ = −  (π − x) 1 cos 4 + x + −  2 2  2 4    1 = ( ′ π π
π − 4x) sin(π − 4x) + = 2
− sin (π − 4x) + . 2 2 2
Câu 49: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = cos (2x − ) 1 . A. y′ = 3
− sin (4x − 2)cos(2x − ) 1 . B. 2
y′ = 3cos (2x − ) 1 sin (2x − ) 1 . C. 2 y′ = 3 − cos (2x − ) 1 sin (2x − ) 1 . D. 2
y′ = 6cos (2x − ) 1 sin (2x − ) 1 . Lời giải Chọn A Ta có 3 y = ( x − ) ′ 2
cos 2 1 = 3cos (2x − ) 1 cos(2x −    )1 ′ ′     = − ( x − ) 2 6sin 2 1 cos (2x − ) 1 = 3 − 2sin (2x − ) 1 cos(2x − ) 1  cos(2x − ) 1 = 3
− sin (4x − 2)cos(2x −   )1.
Câu 50: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = sin (1− x) . A. 3
y′ = cos (1− x). B. 3
y′ = −cos (1− x). C. 2 y′ = 3
− sin (1− x).cos(1− x). D. 2
y′ = 3sin (1− x).cos(1− x). GV: Lời giải T RẦN Chọn C ĐÌN 3 ′ ′ 2 2 H
Ta có y′ = sin (1− x) = 3.sin    (1− x) .sin  (1− x) = 3
− .cos(1− x).sin (1− x). CƯ –
Câu 51: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = tan x + cot 2x . 08 34 2 3tan x 2 33 A. 2
y′ = 3tan .xcot x + 2 tan 2 .x B. y′ = − + . 2 2 21 cos x sin 2x 33 1 2 3tan x 2 C. 2
y′ = 3tan x − . D. y′ = − . 2 sin 2x 2 2 cos x sin 2x Lời giải Chọn D 2
Ta có y′ = ( 3 x + x)′ 2 = x( x)′ 2 3tan x 2 tan cot 2 3tan tan − = − 2 2 2 sin 2x cos x sin 2x
Câu 52: Tính đạo hàm của hàm số sin x + cos x y = . sin x − cos x 2 2 A. −sin 2x y′ − = . B. sin x cos x y′ = .
(sin x −cos x)2
(sin x −cos x)2 C. 2 − 2sin 2x y′ − = . D. 2 y′ = .
(sin x −cos x)2
(sin x −cos x)2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 36
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D 2 sin  π x  +   +    π Ta có sin x cos x 4 y = = = − tan x  +  . sin x − cos x  π   4 2 cos x  − +  4    − Suy ra 1 1 2 y′ = − = − = . 2  π 
 cos x − sin x
(sin x −cos x)2 2 cos x +  4   2     
Câu 53: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = − . tan (1− 2x) A. 4x y′ − − − = . B. 4 y′ = . C. 4x y′ = . D. 4 y′ = . 2 sin (1− 2x) sin (1− 2x) 2 sin (1− 2x) 2 sin (1− 2x) Lời giải Chọn D 1 − 2 − (tan(1− 2x))′ 4. 2 cos (1− 2x) − Ta có 4 y′ = − = = . 2 tan (1− 2x) 2 tan (1− 2x) 2 sin (1− 2x) GV: T x = R
Câu 54: Tính đạo hàm của hàm số cos 2 y . Ầ 3x +1 N Đ 2 − (3x + )
1 sin 2x − 3cos 2x 2 − (3x + )
1 sin 2x − 3cos 2x ÌN A. y′ = . B. y′ = . H (3x + )2 1 3x +1 CƯ – −(3x + )
1 sin 2x − 3cos 2x 2(3x + )
1 sin 2x + 3cos 2x 08 C. y′ = . D. y′ = . 34 (3x + )2 1 (3x + )2 1 33 21 Lời giải 33 Chọn A
(cos2x)′ (3x )1 (3x )1′ + − + .cos2x 2 − (3x + )
1 sin 2x − 3cos 2x Ta có y′ = = . (3x + )2 1 (3x + )2 1
Câu 55: Cho f (x) 2
= 2x x + 2 và g (x) = f (sin x) . Tính đạo hàm của hàm số g (x) .
A. g′(x) = 2cos 2x −sin .x
B. g′(x) = 2sin 2x + cos .x
C. g′(x) = 2sin 2x − cos .x D. /
g (x) = 2cos 2x + sin .x Lời giải Chọn C
Ta có g (x) = f ( x) 2
sin = 2sin x − sin x + 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 37
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com g (x) = ( 2
2sin x − sin x + 2)′ ′ = 2.2sin .
x cos x − cos x = 2sin 2x − cos . x
Câu 56: Tính đạo hàm của hàm số
f x  5sin x 3cos x tại điểm x  . 2 A.    f      3. B.   C.   D.    f    3. f    5. f    5.  2  2 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có f x5sin x 3cos x  5sin x 3cos x  5cos x 3sin x . Suy ra  f  
   5cos  3sin  3 2 2 2
Câu 57: Tính đạo hàm của hàm số  f x 3
 2 sin 2x tại điểm  x   .  5  5 A.       f       4. B.   C.   D.    f     4. f     2. f     2.  5  5  5  5 Lời giải Chọn A      Ta có       f x 3 3 3 3
 2 sin 2x  2 .     2x cos     
2x  4 cos      2x 5 5  5   5    GV: T Suy ra   32f       4 cos  .    
  4 cos  4 R     Ầ 5  5 5  N ĐÌ x N
Câu 58: Hàm số   4
f x x có đạo hàm là f x , hàm số gx  2x  sin
có đạo hàm là gx. Tính H 2 CƯ f  1 – giá trị biểu thức   P  . 08 g  1 34 33 A. 4 P  . B. P  2. C. P 2. D. 4 P   . 21 3 3 33 Lời giải Chọn B   Ta có x x f x 3
 4x gx 2x sin   2 .cos .   2  2 2 Suy ra f   1 4 P    2. g  1 2  cos 2 2 Câu 59: Hàm số x
f x  4x có đạo hàm là f x , hàm số gx  4x  sin
có đạo hàm là gx. Tính giá 4 trị biểu thức f 2 P  . g2 A. P 1. B. 16 P  . C. 16 P  . D. 1 P  . 16  17 16
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 38
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn A Ta có x
f x  4 và gx  4  cos . 4 4 Suy ra f 2 4 P    1 g2 . 2 4  cos 4 4  
Câu 60: Hàm số f (x) = asin x + bcos x +1 có đạo hàm là f ′(x). Để f ′( ) 1 0 = và f π − =   1 thì giá 2  4 
trị của a b bằng bao nhiêu? A. 2 a = b = . B. 2 2 a = ; b = − . 2 2 2 C. 1 1 a = ; b = − . D. 1 a = b = . 2 2 2 Lời giải Chọn D f′( ) 1 0 =  2 Ta có /
f (x) = acos x bsin x. Khi đó     f π − =   1 GV:   4  T RẦN  1  1  1
a cos0 − bsin 0 =  a = Đ  b =  Ì  2  2  N 2 ⇔  ⇔  ⇔  . H  π   π   − + − + =  2 2 1 C asin b   cos  1 1  Ư − a + b = 0 a =   4   4   –   2 2  2 08 34
Câu 61: Cho hàm số y = f (x) 2
− cos x với f (x) là hàm số liên tục trên  . Trong các biểu thức dưới 33 21
đây, biểu thức nào xác định hàm số f x thỏa mãn yx = với mọi x ∈ 33 ( ) ( ) 1  ? A. f (x) 1
= x + cos2x. B. f (x) 1 = x − cos2x. 2 2
C. f (x) = x −sin2x.
D. f (x) = x + sin2x. Lời giải Chọn A
Ta có y′(x) = f ′(x) + 2sin x cos x = f ′(x) + sin2x .
Suy ra y′(x) =1⇔ f ′(x) + sin2x =1⇔ f ′(x) =1−sin2x.
Đến đây ta lần lượt xét từng đáp án, ví dụ xét đáp án A ta có /   f ′(x) 1 1
= x + cos2x = x + (cos x)/ / 2 =  
1− sin 2x (thỏa mãn)  2  2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 39
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Câu 62: Cho hàm số 2
y = cos x + sin x. Phương trình y' = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;π). A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm. Lời giải Chọn C y' = 2
− cosxsin x + cosx = cosx(1− 2sin x) x π = + kπ  2 cosx = 0  y' = 0   π ⇔ 1 ⇔ x = + k2π ;(k ∈) sinx  = 6  2  5 x π  = + k2π  6 Vì π π 5π x∈(0; ) π ⇒ x∈ ; ;
. Vậy có 3 nghiệm thuộc khoảng (0;π) 6 2 6   
Câu 63: Cho hàm số y = (m +1)sinx + mcosx − (m + 2)x +1. Tìm giá trị của m để y' = 0 có nghiệm? A. m ≤ 1 −  . B. m ≥ 2. C. 1 − ≤ m ≤ 3. D. m ≤ 2. − m ≥ 3 Lời giải Chọn A
y' = (m +1)cosx − msinx − (m + 2)
Phương trình y' = 0 ⇔ (m +1)cosx − msinx = (m + 2) GV:
Điều kiện phương trình có nghiệm là 2 2 2 a + b ≥ c T R  ≤ − Ầ 2 2 2 2 m 1
⇔ (m +1) + m ≥ (m + 2) ⇔ m − 2m − 3 ≥ 0 ⇔ N  m ≥ 3 ĐÌNH C = ′ Ư
Câu 64: Cho hàm số ( ) cosx f x
. Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác f (x) = 0 trên – cos2x 08
đường tròn lượng giác ta được mấy điểm phân biệt? 34 33 A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm. 21 Lời giải 33 Chọn B 1 −sin x. cos2x − cosx (−sin2x) f′(x) 2 cos2x sin x = = 3 cos2x cos2x f '(x) = 0 ⇔ x = k ,k π ∈ . 
Ta biểu diễn được 2 điểm phân biệt trên đường tròn lượng giác.
Câu 65: Cho hàm số f (x) = −cosx + sinx − cos2x. Phương trình f′(x) =1 tương đương với phương trình nào sau đây? A. sinx = 0. B. sinx −1= 0. C. (sinx − ) 1 (cosx − ) 1 = 0. D. cosx = 0. Lời giải Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 40
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
f ′(x) = sinx + cosx + 2sin2x
f′(x) =1⇔ sinx + cosx + 2sin2x =1 Đặt = + ( ≤ ) 2 t sin x cosx t 2 ⇒ sin2x = t −1  t = 1 Khi đó phương trình 2 2t t 3 0  ⇔ + − = ⇔ 3  t = − (l)  2  x = k2π Với  π  t 1 sinx cosx 1 2 sin x  1  = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ π ( kZ)  4   x = + k2π  2
Nghiệm trên cũng là nghiệm của phương trình (sinx − ) 1 (cosx − ) 1 = 0 .
Câu 66: Cho hàm số f (x) 3 cos x 3 = 2
+ sin x − 2cosx − 3sin x . Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng 3
giác f′(x) trên đường tròn ta được mấy điểm phân biệt? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 6 điểm. Lời giải Chọn B ′( ) 3 3 f x = 2sin x − 3cos x f′(x) 3 3 3 3 = 0 ⇔ tan x = ⇔ tan x = . 2 2 GV: T
Vậy có hai điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác. RẦ 2 N x +x 1 +
Câu 67: Hàm số y = 8
(6x +3)ln 2 là đạo hàm của hàm số nào sau đây? ĐÌNH A. 2 1 8 + + = x x y B. 2 1 2 + + = x x y C. 2 3 3 1 2 + + = x x y D. 2 3 3 1 8 + + = x x yLời giải – 08 Chọn A 34 33 x 21
Câu 68: Đạo hàm của hàm số 1 y + = 33 9x 1− 2(x + ) 1− (x + ) A. 1 ln 3 1 ln 3 y ' = . B. y ' = . 2 3 x 2 3 x 1− 2(x + ) 1− 2(x + ) C. 1 ln 9 1 ln 3 y ' = . D. y ' = . 3x 3x Lời giải Chọn A (x ) 1 ′
+ .9x − (9x )′ .(x + ) 1
9x − 9x (x + ) 1 ln 9 1− 2(x + ) 1 ln 3 y′ = = = . 2x 2x 2 9 9 3 x
Câu 69: Cho hàm số y = log (2x +1) 3 , ta có: 1 2 A. 1 y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. 2 y′ = . 2x +1 (2x +1)ln 3 (2x +1)ln 3 2x +1 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 41
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Chọn C 1
Câu 70: Đạo hàm của hàm số y = là: log x 2 A. ' ln 2 x ln 2 x ln 2 y = − . B. ' ln 2 y = . C. 'y = − . D. 'y = . 2 x ln x 2 x ln x 2 log x 2 log x 2 2 Lời giải Chọn A log x ' ( )' 2 ln 2 y = − = − 2 2 ln x xln x
Câu 71: Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?
A. (3x )′ = 3x ln3
B. (10x )′ =10x ln10 C. ( ′ 1 log x = D. ( 2x )′ 2 = x e e 3 ) xln3 Lời giải Chọn D
Ta có ( 2x )′ 2 = 2 x e
e , suy ra D sai.
Câu 72: Đạo hàm của hàm số y = (2x + ) 1 ln (1− x) là. A. ( − x) 2x +1 2ln 1 − .
B. 2xln (x − ) 1 . 1− x x + x + G C. 2 1 + 2x. D. ( − x) 2 1 2ln 1 + . V: 1− x 1− x T R Lời giải ẦN Đ Chọn A ÌNH y ( x )′ ′ = +
( − x)+( x + ) ( ( − x))′ = ( − x)+( x + ) 1 2 1 .ln 1 2 1 . ln 1 2.ln 1 2 1 . − CƯ (1− x) – 08 2x +1 = − − 34 2ln (1 x) 1− x 33 21  x −1 33
Câu 73: Đạo hàm của hàm số y = log2   là:  ln x  + − + − + − + −
A. xln x 1 x
B. xln x 1 x .
C. xln x 1 x .
D. xln x 1 x . x(x − ) . 1 ln 2 (x − ) 1 ln xln 2 (x − )1ln 2 x(x − ) 1 ln 2.ln x Lời giải Chọn D '  x −1     + − Ta có: ' ln x xln x 1 x y = = x x(x − ) . 1 1 ln 2.ln ln 2 x ln x
Câu 74: Cho hàm số ( ) 2 ` = 2x +a f x v a f ′( )
1 = 2ln2. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 − < a < 0
B. 0 < a <1 C. a >1 D. a < 2 − Lời giải Chọn A
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 42
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Ta có f (x) 2 x +a = xf ( ) a 1 + a 1 2 .2 ln 2 1 = 2ln 2.2 = 2ln 2 ⇒ 2 + ′ ′ = 1⇒ a = 1 − Câu 75: Cho hàm số 1
y = ln . Hệ thức nào sau đây đúng? x A. y e + y' = 0 B. y e y' = 0 C. y e .y' = 0 D. y 1 e .y' = 2 x Lời giải Chọn A / 1  1   1  1 1 Ta có y ' = = = . x − = − y 1    , = ln x e
e = ⇒ y ' y + e = 0 2 1 x x      x x x GV: T RẦ N Đ ÌNH CƯ – 08 34 33 21 33
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 43
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 44
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI 33. ĐẠO HÀM CẤP HAI
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Chuyển động của một vật gắn trên con lắc lò xo (khi bỏ qua ma sát và sức cản không khí)
được cho bởi phương trình sau:  π
x(t) 4cos 2πt  = +  ,  3 
ở đó x tính bằng centimét và thời gian t tính bằng giây. Tìm gia tốc tức thời của vật tại
thời điểm t = 5 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
1. KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM CẤP HAI
HĐ1.
Nhận biết đạo hàm cấp hai của một hàm số  π a)
Gọi g (x) là đạo hàm của hàm số y sin 2x  = + 
. Tính g ( x) .  4  b)
Tính đạo hàm của hàm số y = g (x) Lời giải  π
a) Với hàm số y sin 2x  = +  , ta có: 4     π y ' 2cos 2x  = + 
đạo hàm cấp hai của y : 4    ' G   π   π  V:
y '' = 2cos 2x + =  4 − sin 2x +    T   4   4  RẦN
b) Giả sử g(x) là đạo hàm của hàm số y = f (x) . ĐÌNH ′  π
Ta có: g(x) f (x) 2cos2x  = = + C  Ư  4  – 08
Để tính đạo hàm của hàm số y = g(x) , ta tính đạo hàm của g(x) theo công thức: 34 33  π  21 g (′x) = 4 − sin 2x +   33  4 
Giả sử hàm số y = f (x) có đạo hàm tại mỗi điểm x∈( ;
a b) . Nếu hàm số y′ = f ′(x) lại có đạo hàm
tại x thì ta gọi đạo hàm của y′ là đạo hàm cấp hai của hàm số y = f (x) tại x, kí hiệu là y′′ hoặc f ′′(x)
Ví dụ 1. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số 2 2x 1 y x e − = +
. Từ đó tính y′′(0). Lời giải
Ta có: y′ = x + ( x − )′ 2x 1− 2x 1 2 2 1 .e
= 2x + 2.e − ;
y′′ = + ( x − )′ 2x 1− 2x 1 2 2 2 1 .e = 2 + 4.e − .
Vậy đạo hàm cấp hai của hàm số đã cho là 2 1 2 4 x y e − ′′ = + . Khi đó ta có: y ( ) 1 0 2 4e− ′′ = + .
Luyện tập 1. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com a) 2 = . x y x e
b) y = ln (2x + 3). Lời giải a) 2x 2x 2 ′ = + 2 = (2 +1) x y e xe x e 2x y = xe là 2 ′′ = 2(2 + 2) x y x e   − b) 2 d 2 4 y′ = ; y′′ = =   2 2x + 3
dx  2x + 3  (2x + 3)
2.Ý NGHĨA CƠ HỌC CỦA ĐẠO HÀM CẤP HAI v
Xét một chuyển động có vận tốc tức thời v(t) . Cho số gia t
∆ tại t v
∆ = v(t + t
∆ ) − v(t) . Tỉ số gọi t
là gia tốc trung bình trong khoảng thời gian t
∆ . Giới hạn của gia tốc trung bình (nếu có) khi t ∆ dần tới 0
được gọi là gia tốc tức thời của chuyền động tại thời điểm t , kí hiệu là a(t). v
Như vậy a(t) = lim = v′(t) t ∆ →0 t
HĐ2. Nhận biết ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai
Xét một chuyển động có phương trình s = 4cos 2πt .
a) Tìm vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t .
b) Tính gia tốc tức thời tại thời điểm t . Lời giải G
a) Để tìm vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t , ta tính đạo hàm cấp nhất của s(t) theo t : V: T R dsv(t) = = 8
− π sin(2πt) b) Để tính gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t , ta tính đạo hàm N dt ĐÌN
cấp hai của s(t) theo t : H C 2 Ư d s 2 – a(t) = = 16 − π cos(2πt) 08 dt 34 33
Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai 21 33
Một chuyển động có phương trình s = f (t) thì đạo hàm cấp hai (nếu có) của hàm số f (t) là gia tốc
tức thời của chuyển động. Ta có: a(t) = f ′′(t)
Ví dụ 2. Giải bài toán trong tình huống mở đầu. Lời giải
Vận tốc của vật tại thời điểm t là π ′    π   π
v(t) = x (t) = − 2πt + .4sin 2πt + = 8 − π sin 2πt  ′ +      .  3   3   3 
Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t là π ′    π   π
a(t) = v (t) 2 = 8 − π 2πt + .cos 2πt + = 16 − π cos 2πt  ′ +      .  3   3   3 
Tại thời điểm t = 5 , gia tốc của vật là
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com  π  π a( ) 2 2 = − π π + = − π ≈ −   ( 2 5 16 cos 10 16 cos 79 cm / s ).  3  3 1
Vận dụng. Một vật chuyển động thẳng có phương trình 2 4
s = 2t + t ( s tính bằng mét, t tính bằng 2
giây). Tìm gia tốc của vật tại thời điểm t = 4 giây. Lời giải
Đạo hàm cấp một của s(t) theo t : 3
v(t) = 4t + 2t
Đạo hàm cấp hai của s(t) theo t : 2
a(t) =12t + 2
Vậy, gia tốc của vật tại thời điểm t = 4 giây là: 2 a = + = ( 2 (4) 12(4) 2 194 m / s )
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tính đạo hàm cấp cao của hàm số y = f (x) 1. Phương pháp
Tính đạo hàm cấp 1: f’(x)
Tính đạo hàm cấp 2: ' f ' (x) = f '(x)  
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số f (x) 4 5 2 = x − 3x − x + 4 5 Hướng dẫn giải G 4 ′ ′′ V: f (x) 5 2 = x − 3x − x + 4 thì ( ) 4
f x = 4x − 6x −1, do đó: ( ) 3 f x = 16x − 6. 5 T RẦ
Ví dụ 2: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos2x N Đ Hướng dẫn giải ÌNH y = cos2x thì y′ = 2 − sin2x. Do đó y′ = 4 − cos2x. CƯ 1 1 – = + −
− Giải f ''(x) ≥ 0
Ví dụ 3: Cho hàm số f (x) 3 2 x x 12x 1. 08 3 2 34 33 Hướng dẫn giải 21 1 1 2 33 f (x) 3 2
= x + x −12x −1 thì f ′(x) = x + x −12; f ′′(x) = 2x +1. 3 2
Do đó f ′ (x) 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ − . 2
Ví dụ 4: Cho hàm số 1 y = . Tính y′′? x +1 Hướng dẫn giải Ta có: 1 2 y′ = − ⇒ y′′ = . (x + )2 1 (x + )3 1
Ví dụ 5: Cho hàm số x − 3 y = . Tính = ( ′)2 M 2 y + (1− y).y′.′ x + 4 Hướng dẫn giải Ta có: 7 14 y′ = ⇒ y′′ = − (x + 4)2 (x + 4)3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Lại có x − 3 7 1− y = 1− = x + 4 x + 4   Vậy: = ( )2 + ( − ) 49 7  14 M 2 y 1 y .y = 2. + .  ′ ′′ − = 0. ( + )4 x + 4 x 4  (x+4)3 
Ví dụ 6: Cho hàm số 1 2 y = x + x +1. Tính 2 y′ − 2y.y′.′ 2 Hướng dẫn giải
Ta có: y′ = x +1⇒ y′ =1. Vậy:   y′ − 2y.y′ = (x + )2 2 1 2 2 2
1 − 2 x + x +1.1= x + 2x +1− x − 2x − 2 = 1 − .  2 
Ví dụ 7: Cho hàm số y = xsinx. Tính xy − 2(y′ −sinx) + xy′.′ Hướng dẫn giải
Ta có: y′ = sinx + cosx ⇒ y′ = cosx + (cosx − xsinx) = 2cosx − xsinx. Vậy: − ( ′ − ) 2 + ′′ = − ( + − ) 2 xy 2 y sin x xy
x sin x 2 sin x x cosx sin x + 2x cosx − x sin x = 0.
Ví dụ 8: Cho hàm số y = Asin(ωx + ϕ).Tính 2 M = y′ + ω .y. Hướng dẫn giải Ta có: ′ = ω (ω +ϕ) 2 y A cos x
⇒ y′ = −Aω sin(ωx + ϕ) 2 2 2 ⇒ ′′ G
y + ω y = −Aω sin(ωx + ϕ) + Aω sin(ωx + ϕ) = 0. V: T
Ví dụ 9: Cho hàm số y = sin 2x − cos 2x . Giải phương trình y′ = 0. RẦN Hướng dẫn giải ĐÌN
Ta có: y′ = 2cos 2x + 2sin 2x y′ = 4 − sin 2x + 4cos 2 . x H C  π  Ư
Phương trình y′ = 0 ⇔ 4
− sin 2x + 4cos 2x = 0 ⇔ sin 2x − =   0 –  4  08 34 π π π
⇔ 2x − = kπ ⇔ x = + k ;k ∈ . 33  4 8 2 21 2 33 x
Ví dụ 10: Cho hàm số: y = (m − 4) + cos .x 2
Tìm m sao cho y′ ≤ 0 với mọi x ∈ .  Hướng dẫn giải
Ta có: y′ = (m − 4) x −sin x y′′ = m − 4 − cos x
y′′ ≤ 0 ⇔ m − 4 − cos x ≤ 0 ⇔ cos x m − 4(*) Vì cos x ≥ 1, − x ∀ ∈ . 
Vậy bất phương trình (*) luôn nghiệm đúng x ∀ ∈  ⇔ 1
− ≥ m − 4 ⇔ m ≤ 3.
Ví dụ 11: Cho hàm số 3x − 2 y =
. Giải bất phương trình y′ > 0. 1− x Hướng dẫn giải Ta có: 1 2 y′ = ⇒ y′′ = . (1−x)2 (1−x)3
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Vậy 2 y′′ > 0 ⇔
> 0 ⇔ 1− x > 0 ⇔ x < 1. (1−x)3 3 3 2 Ví dụ 12 : x + 3x + 2
ax + bx + cx + d
Hàm số f (x) = có f ( ′′ x) =
. Tính S = a b + c − 2d . x −1 (x − )3 1 Lời giải 3 x + 3x + 2 Ta có : f (x) = = 2 6 x + x + 4 + . x −1 x −1 6
f (′x) = 2x +1− ( . x − )2 1 12 2(x − )3 1 +12 3 2
2x − 6x + 6x +10 ⇒ f ( ′′ x) = 2 + = = ( . x − )3 1 (x − )3 1 (x − )3 1
a = 2, b = 6,
c = 6, d =10 .
Do đó S = a b + c − 2d = 6 − .
Dạng 2: Ý nghĩa vật lý của đạo hàm cấp hai 1. Phương pháp GV: T
Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai: Gia tốc tức thời (γ ) tại thời điểm t là đạo hàm cấp 2 của hàm số RẦN s = f (t) Đ . ÌNH CƯ
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng – 3 2 08
Câu 1: Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình : s = t −3t + 5t + 2 , trong 34
đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động khi t = 3 . 33 21 Lời giải 33
• Gia tốc chuyển động tại t = 3s s ''(3)
• Ta có: s′(t) 2 = 3t − 6t + 5
s′′(t) = t − ⇒ s′ ( ) 2 6 6 3 =12m / s .
Câu 2: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S = t
− + 3t + 9t , trong đó t tính bằng giây
S tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. Lời giải
• Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường: 2 v = S′ = 3 − t + 6t + 9
• Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường: a = S′′ = 6 − t + 6
• Gia tốc triệt tiêu khi S′′ = 0 ⇔ t =1.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
• Khi đó vận tốc của chuyển động là S′( ) 1 =12m/ s .
Câu 3: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t) 3 2 = t
− + 6t với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, s(t) là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận tốc
đạt giá trị lớn nhất. Lời giải
Ta có v(t) = s′(t) 2 = 3
t +12t có đồ thị là Parabol, do đó v(t) 12 t − ⇔ = = 2. max 6 −
C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Bài 9.13.
Cho hàm số ( ) 2 x
f x = x e . Tính f ′′(0) . Lời giải x 2 x ′ = + = ( 2 ( ) 2 + 2 ) x f x xe x e x x e
Tính giá trị của f ′(x) tại điểm x = 0 : ′ = ( x f + ) 0 (0) 0 2.0 e = 0.1 = 0
Bài 9.14. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: a) y = ln (x + ) 1 ; b) y = tan 2x . Lời giải a) 1 y′ = x +1 GV: 1 T y′′ = − R 2 Ầ (x +1) N Đ 1 ÌN b) y′ = 2⋅ (2x) H 2 cos x CƯ 1 – 2 y′′ = 8⋅
tan(2x) = 8 1+ tan (2x) tan(2x) 08 2 ( ) cos x 34 33
Bài 9.15. Cho hàm số P(x) 2
= ax + bx + 3 (a,b là hằng số). Tìm a,b biết P( ) 1 = 0 và P′′( ) 1 = 2 − . 21 33 Lời giải Ta có P (1 ′ ) = 0 P (1
′ ) = 2a(1) + b = 0 ⇒ 2a = b − Vì (1 P′′ ) = 2 − P ( ′′ 1) = 2a( 1) − = 2 − ⇒ a =1
Vậy a =1 và b = 2 − a = 2 − 2
P(x) = x − 2x + 3  π
Bài 9.16. Cho hàm số f (x) 2 2sin x  = + 
. Chứng minh rằng f ′′ (x) ≤ 4 với mọi x . 4    Lời giải 2    2 π  2
f (x) = 2sin  x + =  2  cos(x)  4  2   
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com  1 2 1 2 2 sin (x) cos (x)
2 sin(x)cos(x) = + +  2 2   
f (′x) = 2(cos(x) − sin(x) + 2 cos(x))
f ′(′x) = 2(−sin(x) − cos(x) + 2(−sin(x) + cos(x))) = 4 − cos(x)
Do đó, với mọi giá trị của x , ta có: f (
′′ x) = 4 | cos(x) |≤ 4  π
Bài 9.17. Phương trình chuyển động của một hạt được cho bởi s(t) 10 0,5sin 2πt  = + +  , trong đó s 5   
tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính gia tốc của hạt tại thời điểm t = 5 giây (làm tròn kết quả
đến chữ số thập phân thứ nhất). Lời giải  π   π
Đạo hàm của s(t) theo t : ds 0,5.2π.cos2pit π  cos2πt  = + = + dt 5 5      2
Đạo hàm cấp hai của s(t) theo  π t : d s 2 π sin 2πt  = − + 2 dt 5    2
Tại t = 5 giây: d s 2  π  2 = π − sin 2π 5 + ≈ 24.5 −   cm / s 2 dt  5 
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đạo hàm cấp hai của hàm số ( ) 5 4
f x = 2x − +1 bằng biểu thức nào sau đây? G x V: T 4 4 8 8 R A. 3 40x − . B. 3 40x + . C. 3 40x − . D. 3 40x + . Ầ 3 x 3 x 3 x 3 x N Đ Lời giải ÌNH CHỌN C CƯ 4 8 – = − + thì f′ x =10x + , do đó f′ x = 40x − . ( ) 5 4 f x 2x 1 ( ) 4 ( ) 3 08 x 2 x 3 x 34 33
Câu 2: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin2x bằng biểu thức nào sau đây? 21 33 A. −sin2x. B. 4 − sin x. C. 4 − sin2x. D. 2 − sin2x. Lời giải CHỌN C
y = sin2x thì y′ = 2cos2x . Do đó y′ = 4 − sin2x . 2
Câu 3: Cho hàm số y = cos x. Tính y′′? A. y′ = 2 − cos2x. B. y′ = 4 − cos2x. C. y′ = 2cos2x. D. y′ = 4cos2x. Lời giải CHỌN A Ta có: y′ = 2
− cosxsin x = −sin2x ⇒ y′ = 2 − cos2x. 2 3
Câu 4: Cho hàm số y = 2x − x . Tính M = y .y′ +1. A. 1 2. − B. 0. C. 1. − D. . 2 2x − x Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com CHỌN B   1− x 1 1− x  2 ( )2 Ta có: y = ⇒ y = . 1. − 2x − x  ′ ′ − 2 2x − x ( 2 2x x )  2 2x − x  −   1 − 3 3 = ( ⇒ y .y′′ = 1 − ⇒ y .y′′ +1 = 0 . 2 2x − x ) 2 2x − x
Câu 5: Cho hàm số f (x) = (x + )4 1 . Tính f ′′(2). A. 27. B. 81. C. 96. D. 108. Lời giải CHỌN D
Ta có: ′( ) = ( + )3 ⇒ ′ ( ) = ( + )2 f x 4 x 1 f x
12 x 1 . Vậy f′′(2) =108. Câu 6: Cho hàm số 3 y = sin .
x Tính M = y′′ + 9 . y A. sinx. B. 6sinx. C. 6cosx. D. 6 − sin x. Lời giải CHỌN B Ta có: 2 2 3
y′ = 3sin x cosx ⇒ y′ = 6sin x cos x − 3sin x. Vậy: 2 3 3 = ′ + = − + = ( 2 2 M y
9y 6sin x cos x 3sin x 9sin x 6sin x cos x + sin x) = 6sinx. GV: Câu 7: = − +
− Giải bất phương trình y′ < 0. T Cho hàm số 5 4 y 3x 5x 3x 2. RẦ A. x∈ − ;1 ∞ \ 0 . B. x∈ 1;+∞ . C. x∈ 1; − 1 . D. x∈ 2; − 2 . N ( ) { } ( ) ( ) ( ) ĐÌN Lời giải H C CHỌN A Ư – Ta có: 4 3 3 2
y′ = 15x − 20x + 3 ⇒ y′ = 60x − 60x . 08 34 3 2 2 x < 1 33
y′′ < 0 ⇔ 60x − 60x < 0 ⇔ 60x (x − ) 1 < 0 ⇔  . x ≠ 0 21 33 Câu 8: Cho hàm số 1 y =
. Giải bất phương trình y′ < 0. (x + )3 1 A. x < 1. − B. x > 1. − C. x ≠1. D. Vô nghiệm. Lời giải CHỌN A Ta có: 3 − 12 y′ = ⇒ y′′ = . (x + )4 1 (x + )5 1 Vậy 12 y′′ < 0 ⇔
< 0 ⇔ x +1< 0 ⇔ x < 1 − . (x + )5 1
Câu 9: Cho hàm số = ( ) 2 2 − x + 3x y f x =
. Đạo hàm cấp 2 của f là: 1− x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com A. 1 y′′ 2 2 − 2 = 2 + . B. y′′ = . C. y′′ = . D. y′′ = . (1−x)2 (1−x)3 (1−x)3 (1−x)4 Lời giải CHỌN B 1 1 2(1− x)(− ) 1 2 y = 2x −1+ ⇒ y′ = 2 + ⇒ y′ = = . 1− x (1− x)2 (1− x)2 (1− x)3
Câu 10: Cho hàm số: = ( − ) 4 3 2 y 2 m x + 2x + 2mx + 2m −1.
Tìm m để phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt. A.  1 3      m 3 1 ∈− ; ∞ ∪ ;+∞    \ { } 2 . B. m∈− ;
∞ −  ∪ ;+∞ \ { } 2 .  2 2   2   2  C.  3   1      m 1 3 ∈− ;
∞ −  ∪− ;+∞ \ { } 2 . D. m∈− ; ∞  ∪ ;+∞ \ { } 2 .  2   2   2   2  Lời giải CHỌN D Ta có: ′ = ( − ) 3 2 + + ⇒ ′′ = ( − ) 2 y 4 2 m x 6x 4mx y 12 2 m x +12x + 4m.
Phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt hay phương trình: ( − ) 2 3 2 m x + 3x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt. m ≠ 2 G  V:  1 2 − m ≠ 0 2 − m ≠ 0  m < T ⇔  ⇔  ⇔   . R 2 2 ∆ > 0  − + >  Ầ 4m 8m 3 0  N  3  m > Đ  Ì  2 NH CƯ
Câu 11: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S = t − 3t – 08
(t: tính bằng giây, s: tính bằng mét). 34
Khẳng định nào sau đây là đúng? 33 21
A. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v =12m / s. 33
B. Vận tốc của chuyển động khi t = 3s là v = 24m / s.
C. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là 2 a =18m / s .
D. Gia tốc của chuyển động khi t = 4s là 2 a = 9m / s . Lời giải CHỌN C 3 2 2
 S = t − 3t ⇒ v(t) = S′ = 3t − 6t ⇒ ( ) 2 v 3 = 3.3 −18 = 9(m / s).  3 2
S = t − 3t ⇒ a = S′′ = 6t − 6 2 ( a = 6.4 − 6 = 18 m / s . t=4s) ( )
Câu 12: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: 3 2
S = t − 3t + 5t + 2 , trong đó t tính
bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là:
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com A. ( 2 24 m / s ). B. ( 2 17 m / s ). C. ( 2 14 m / s ). D. ( 2 12 m / s ). Lời giải CHỌN D
Gia tốc của chuyển động khi t = 3 bằng S′′(3). ′( ) 2
S t = 3t − 6t + 5; S′′(t) = 6t − 6 nên ′ ( ) = − = ( 2 S 3 18 6 12 m / s ).
Câu 13: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: 3 2
S = t − 3t − 9t + 2 (t: tính bằng giây, s tính bằng mét).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 3.
B. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t =1 là 2 a =12m / s .
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là 2 a =12m / s .
D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0. Lời giải CHỌN C  3 2 S = t − 3t − 9t + 2 ⇒ v(t) 2 = S3t − 6t − 9 ( ) 2 2 t = 1 −
v t = 0 ⇔ 3t − 6t − 9 = 0 ⇔ t − 2t − 3 = 0 ⇔ t =3 GV:  3 2 S = t − 3t − 9t + 2 T R ⇒ a = S′′ = 6t − 6 ẦN 2 Đ ⇒ a = 6.3 − 6 = 12 m / s . t=3s Ì ( ) ( ) NH CƯ
Câu 14: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: 3 2
S = t − 2t + 4t +1, trong đó t – 08
tính bằng giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 2 là: 34 A. 2 12 m / s . B. 2 8 m / s . C. 2 7 m / s . D. 2 6 m / s . 33 ( ) ( ) ( ) ( ) 21 33 Lời giải CHỌN B
Gia tốc của chuyển động khi t = 2 bằng S′′(2). ′( ) 2
S t = 3t − 4t + 4; S′′(t) = 6t − 4 nên ′ ( ) = − = ( 2 S 2 12 4 8 m / s ).
Câu 15: Phương trình chuyển động của một chất điểm được biểu thị bởi công thức S (t) 2 3
= 4 − 2t + 4t + 2t , trong đó t > 0 và t tính bằng giây (s) , S (t) tính bằng mét (m) . Tìm
gia tốc a của chất điểm tại thời điểm t = 5(s) . A. a = 68 .
B. a =115 .
C. a =100 .
D. a = 225 . Lời giải Chọn A
Theo ứng dụng đạo hàm của hàm số có:
v(t) = S′(t) 2 = 2
− + 8t + 6t a(t) = v′(t) = 8 +12t a( ) = ( 2 5
68 m / s ) .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 16: Một vật chuyển động có phương trình 4 3 2
S = t −3t −3t + 2t +1 (m) , t là thời gian tính bằng giây.
Gia tốc của vật tại thời điểm t = s 3 là A. 2 48 m/s . B. 2 28 m/s . C. 2 18 m/s . D. 2 54 m/s . Lời giải Chọn A 4 3 2
S = f (t) = t − 3t − 3t + 2t +1 ⇒ 3 2
f '(t) = 4t − 9t − 6t + 2 ⇒ 2
a(t) = f '(t) =12t −18t − 6
Gia tốc của vật tại thời điểm t = s 3 là 2
a(3) =12.3 −18.3− 6= 2 48 m/s .
Câu 17: Một chất điểm chuyển động có phương trình 3 2 s = t
− + t + t + 4 ( t là thời gian tính bằng giây).
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất là A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Vận tốc của chất điểm có phương trình là: 2 v = s' = 3 − t + 2t +1. b − 1
Vận tốc của chất điểm đạt GTLN khi t = = . 2a 3 GV: T
Gia tốc của chất điểm có phương trình là: s'' = 6 − t + 2 . RẦN  1  = Đ
Tại thời điểm vận tốc đạt GTLN thì gia tốc bằng s ''  0 . ÌN  3  H CƯ
Câu 18: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s(t)  2t 3t  4t, trong đó t được tính – 08
bằng giây và s được tính bằng mét. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm gia tốc bằng không 34 33 là 21
A. 2,5m / .s
B. 4m / .s
C. 2,5m / .s
D. 8,5m / .s 33 Lời giải Chọn C
Ta có, gia tốc tức thời của chuyển động bằng: a(t)  s(t) 12 t6. Thời điểm gia tốc bằng
không là: a(t)  s(t) 12 t6  0  t  0,5.Vậy khi đó vận tốc tức thời của chuyển động bằng 2 5
v(t)  s(t)  6t 6t  4  v(0,5)  . vậy chọn C 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX A. TRẮC NGHIỆM
Câu 9.18.
Quy tắc tính đạo hàm nào sau đây là đúng? ′ ′   ′ + ′
A. (u + v)′ = u′ − v′.
B. (uv)′ = u v′ + uv′. C.  1  1 = − u u v uv   . D. = . 2    v v 2  v v Lời giải Chọn D  π
Câu 9.19. Cho hàm số f (x) 2 3
= x + sin x . Khi đó f  ′ bằng 2    A. π . B. 2π . C. π + 3. D. π − 3. Lời giải Chọn A
Câu 9.20. Cho hàm số f (x) 1 3 2
= x x − 3x +1. Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) ≤ 0 là 3 A. [1; ] 3 . B. [ 1; − ] 3 . C. [ 3 − ; ] 1 . D. [ 3 − ;− ] 1 . Lời giải Chọn D
Câu 9.21.
Cho hàm số f (x) = 4 + 3u (x) với u ( ) 1 = 7,u′( )
1 =10. Khi đó f ′( ) 1 bằng GV: T A. 1. B. 6 . C. 3. D. 3 − . RẦN Lời giải ĐÌ Chọn C NH C 3 3 3 Ư f ′(u) = = = . x 1 = – 2 4 + 3u ( ) 1 2 25 10 08 34 Với u′( ) 1 =10 . 33 21 33
Câu 9.22. Cho hàm số ( ) 2 2x f x x e− =
. Tập nghiệm của phương trình f ′(x) = 0 là A. {0; } 1 . B. {0; } 1 − . C. { } 0 . D. { } 1 . Lời giải Chọn A ( ) 2 −x = ⇒ ′( ) = ( 2 )′ 2 + ( 2−x )′ 2 − x 2 2e − 2 = 2 − 2 = 2 − x f x x e f x x e x e xe x e xe (1− x) Giải phương trình 2 2 − x
xe (1− x) = 0 .
Phương trình này có hai nghiệm là x = 0, 1 x = .  π
Câu 9.23. Chuyển động của một vật có phương trình s(t) sin 0,8πt  = + 
, ở đó s tính bằng centimét 3   
và thời gian t tính bằng giây. Tại các thời điểm vận tốc bằng 0 , giá trị tuyệt đối của gia tốc của vật gần
với giá trị nào sau đây nhất? A. 2 4,5 cm / s . B. 2 5,5 cm / s . C. 2 6,3 cm / s . D. 2 7,1 cm / s .
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 1
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn D Câu 9.24. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 4x −1 có đồ thị là (C). Hê̂ số góc nhỏ nhất của tiếp tuyến tại một
điểm M trên đồ thị (C) là A. 1. B. 2 . C. 1 − . D. 3. Lời giải Chọn B. B. TỰ LUẬN
Bài 9.25.
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 5 a)  2x −1 2x y  =  ; b) y = ; c) x 2
y = e sin x ;
d) y = log(x + x) .  x 2  +  2 x +1 Lời giải 4  2x −1
x + 2 .2 − 2x −1 .1 10(2x − ) 1 (x + 2)3 a) y′(x) ( ) ( ) 20x − 50 = 5  . = =  .  x + 2  (x + 2)2 (x + 2)4 (x + 2)4 2( 2 x + ) 1 − 2x(2x) 2( 2 1− x ) b) y′(x) = ( = . x + )2 1 (x + )2 2 2 1 c) y′(x) x x 2 x = e x c e x c e x( x ) x 2
.2sin . osx + .2sin .2 osx = 2 sin cos x+ sin cos x = 2e sin x ox c x . GV: d) 1  1  1 1 ′ = + = = T y (x) .1  R x x  2 x
x (2 x + x + 2) x (3 x + 2) ẦN ĐÌ
Bài 9.26. Xét hàm số luỹ thừa y xα = với α là số thực: NH C
a) Tìm tập xác định của hàm số đã cho. Ư – α α b) Bằng cách viết ln x y = x = e
, tính đạo hàm của hàm số đã cho. 08 34 Lời giải 33 21
a) Tập xác định của hàm số y xα =
là tập các số thực dương nếu α là số thực chẵn, hoặc tập các số thực 33
nếu α là số thực lẻ.
b) ( ) d ( αlnx ) αlnx d y x e e ( x) α 1 ln α x − ′ = = = . dx dx
Bài 9.27. Cho hàm số f (x) = 3x +1 . Đặt g (x) = f ( ) + ( 2 1 4 x − ) 1 f ′( ) 1 . Tính g (2) . Lời giải f (x) =
x f ′(x) 3 = ⇒ f ′( ) 3 3 +1 1 = . 2 3x +1 4 f ′ (x) 9 3 = − ⇒ f ′ 2 = − . 3 ( ) 4(3x + ) 4 7 2 1
Bài 9.28. Cho hàm số f (x) x +1 = . Tính f ′′( ) 1 . x −1 Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 2
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com − − +
f ′(x) (x ) 1 (x ) 1 2 = = − . (x + )2 1 (x − )2 1  
f ′′(x) d 2 4 =  −  = ⇒ f ′′ 1 = 0 2 3 ( ) dx  (x ) 1  − (x −   )1
Bài 9.29. Cho hàm số f (x) thoả mãn f (1) = 2 và ′ 2
f (x) = x f (x) với mọi x . Tính f ′′(1) . Lời giải f (x) 2 = x f (x) ′ ′′′
 = xf (x) + x f ′(x) = xf (x) 2 2 + x x f (x) =   ( 4 2 2 2 .
2x + x ) f (x) ⇒ f ( ) = ( 4 1 2.1+1 ) f ( ) 1 = 3.2 = 6
Bài 9.30. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x −1 tại điểm có hoành độ bằng 1. Lời giải Ta có: 2
y′ = 3x + 6x, y′( ) 1 = 9
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số là 3 2
y = x + 3x −1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là y y ( ) 1 = y′( ) 1 (x − ) 1
Thay vào đó các giá trị đã biết: y y( ) 1 = 9(x − ) 1 , y = 9x − 6
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x −1tại điểm có hoành độ bằng 1 là: y = 9x − 6.
Bài 9.31. Đồ thị của hàm số a
y = ( a là hằng số dương) là một đường hypebol. Chứng minh rằng tiếp GV: x T R
tuyến tại một điểm bất kì của đường hypebol đó tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích không ẦN đổi. ĐÌN Lời giải H C dy a Ư = − – 2 dx a 08 34 a 33
Phương trình của đường tiếp tuyến tại điểm (x , y là: y y = − x x . 0 2 ( 0 ) 0 0 ) 21 x 33  
Đường tiếp tuyến cắt trục hoành tại điểm (x ,0 và cắt trục tung tại điểm 0, a y + . 0 ) 0 x   0 
Diện tích tam giác tạo bởi đường tiếp tuyến và trục hoành là: 1 1 S =
x − 0 . 0 − y = x y 1 ( 0 ) ( 0 ) 0 0 2 2
Diện tích tam giác tạo bởi đường tiếp tuyến và trục tung là: 1  a  1
S =  y + − y  0 − x = a 2 0 0 ( 0 ) 2  x  2 0 1 1
S = S + S = x y + a = 2a = a 1 2 ( 0 0 ) ( ) 2 2
Vì vậy, ta đã chứng minh được rằng diện tích của tam giác tạo bởi đường tiếp tuyến và các trục toạ
độ là không đổi và bằng a , với a là hằng số dương của đường hyperbol.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 3
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Bài 9.32. Hình 9.10 biểu diễn đồ thị của ba hàm số. Hàm số thứ nhất là hàm vị trí của một chiếc ô tô,
hàm số thứ hai biểu thị vận tốc và hàm số thứ ba biểu thị gia tốc của ô tô đó. Hãy xác định đồ thị của mỗi
hàm số này và giải thích. Lời giải
Hàm số thứ nhất là hàm vị trí của chiếc ô tô, nó biểu thị khoảng cách mà chiếc ô tô đã di chuyển từ
điểm xuất phát. Đồ thị của hàm số này là một đường cong mượt mà (nếu không có phần bị gián đoạn) và
có độ dốc dương (nếu chiếc ô tô di chuyển theo phương dương) hoặc âm (nếu chiếc ô tô di chuyển theo phương âm). •
Hàm số thứ hai là hàm vận tốc của chiếc ô tô, nó biểu thị tốc độ của chiếc ô tô tại mỗi thời điểm.
Đồ thị của hàm số này cũng là một đường cong mượt mà (nếu không có phần bị gián đoạn) và có độ dốc
dương (nếu chiếc ô tô tăng tốc) hoặc âm (nếu chiếc ô tô giảm tốc). GV: •
Hàm số thứ ba là hàm gia tốc của chiếc ô tô, nó biểu thị tốc độ thay đổi của chiếc ô tô tại mỗi thời T RẦ
điểm. Đồ thị của hàm số này có thể là một đường cong mượt mà hoặc bị gián đoạn (nếu chiếc ô tô tăng N
tốc/giảm tốc đột ngột). Nếu đồ thị của hàm số này là một đường thẳng thì nghĩa là gia tốc của chiếc ô tô ĐÌN
là hằng số và chiếc ô tô đang di chuyển với chuyển động đều (chuyển động đều là chuyển động mà vận H C
tốc của vật không đổi). Ư – 08 Bài 9.33.
Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình: s = f (t) 3 2
= t − 6t + 9t 34
, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. 33 21
a) Tính vận tốc của vật tại các thời điểm t = 2 giây và t = 4 giây. 33
b) Tại những thời điểm nào vật đứng yên?
c) Tìm gia tốc của vật tại thời điểm t = 4 giây.
d) Tính tổng quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên.
e) Trong 5 giây đầu tiên, khi nào vật tăng tốc, khi nào vật giảm tốc? Lời giải
a)s = f (t) 3 2
= t − 6t + 9t 2
=> v = s′ = f (′t) = 3t −12t + 9 Tại t =2 giây => 2
v = 3.(2) −12.2 + 9 = 3 − (m / s) Tại t=4 giây => 2
v = 3.(4) −12.4 + 9 = 9(m / s) b) Vật đứng yên khi v=0
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 4
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com 2
v = 3t −12t + 9 = 0 t =1s ⇒ t =3s
Vậy tại thời điểm t=1s, t=3s thì vật đứng yên.
c) a = v′ = 6t −12
Gia tốc của vật tại thời điểm t = 4 giây là: 2
a = 6.4 −12 =12(m / s )
d) Tổng quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên là: 3 2
s = 5 − 6.5 + 9.5 = 20(m)
e) Do t=1s và t=3s thì v=0m/s
t = 2 => v = 3 − m / s
t = 4s => v = 9m / s
t = 5 => v = 24m / s
Trong 5 giây đầu tiên, khi vật tăng tốc sau giây thứ 2, khi nào vật giảm tốc sau giây thứ 1
GV: TRẦN ĐÌNH CƯ – 0834332133
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 5
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG IX A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các phát biểu sau phát biểu nào là đúng?
A. Nếu hàm số y = f (x) không liên tục tại x thì nó có đạo hàm tại điểm đó. 0
B. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó không liên tục tại điểm đó. 0
C. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm đó. 0
D. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại x thì nó có đạo hàm tại điểm đó. 0 Lời giải Chọn C
Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại điểm đó còn nếu hàm số liên tục tại 0
điểm x thì nó chưa chắc có đạo hàm tại điểm đó. 0
Câu 2: Cho f là hàm số liên tục tại x . Đạo hàm của f tại x là: 0 0 A. f (x)
f (x + h f x 0 ) ( ) B. . h
f (x + h f x 0 ) ( ) C. lim
(nếu tồn tại giới hạn). h→0 h G
f (x + h f x h 0 ) ( 0 ) V: D. lim
( nếu tồn tại giới hạn). T h→0 R h ẦN Lời giải ĐÌNH Chọn C CƯ –
f x + h f x 08 f ′(x ) ( ) ( ) = 0 lim . 0 h→0 34 h 33 21
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f ′(x . Mệnh đề nào sau đây sai? 0 ) 0 33 f x f x f x + x ∆ − f x
A. f ′(x = lim .
B. f ′(x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) x→ 0 x x x x ∆ →0 x ∆ 0
f x + h f x
f x + x f x
C. f ′(x = lim .
D. f ′(x = lim . 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( 0 ) ( 0) h→0 h x→ 0 x x x0 Lời giải Chọn D f x f x
f x + h f x Ta có f ′(x lim , f x lim 0 ) ( ) ( 0) = ′( 0 ) ( 0 ) ( ) = xx h→ 0 x − 0 x h 0
f x + ∆x f xf ′(x lim
là những khẳng định đúng. 0 ) ( 0 ) ( 0) = ∆x→0 ∆x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 6
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
f x + x f x
Khẳng định saif ′(x lim 0 ) ( 0 ) ( 0) = xx0 x x0 3− 4 − x  khi x ≠ 0
Câu 4: Cho hàm số f (x)  4 =  . Tính f ′(0). 1 khi x = 0 4 A. f ′( ) 1 0 = . B. f ′( ) 1 0 = . C. f ′( ) 1 0 = . D. Không tồn tại. 4 16 32 Lời giải Chọn D f x f 0 x Ta có f (0) ( ) ( ) 3 − 4 − ′ = lim = lim
(không tồn tại giới hạn) x→0 xx − 0 0 4x
Do đó không tồn tại f ′(0) . 3 2
x − 4x + 3x Câu 5: Cho hàm số  khi x ≠ 1
f (x) xác định trên  \ { } 2 bởi f (x) 2
=  x −3x + 2 . Tính f ′( ) 1 . 0 khi x =1 A. f ′( ) 3 1 = . B. f ′( ) 1 = 1. C. f ′( ) 1 = 0 . D. không tồn tại. 2 GV: Lời giải T RẦN Chọn D ĐÌN 3 2 H
x − 4x + 3x 3 2 C − f x − 0 f 1 2 x x − 4x + 3 x (x − ) 1 x + x + 3 Ư ( ) ( ) x − 3x + 2 ( ) ( ) lim = lim = lim = lim – 2 x→0 x→0 x→1 x→1 08 x −1 x −1
(x − )1(x − )1(x −2)
(x − )1 (x −2) 34 33 2 21
x (x + x +3) 33 = lim → Khoâng toàn taïi. x 1 →
(x − )1(x −2) 2 x -1 khi x 0
Câu 6: Cho hàm số f (x)  ≥ =   2
-x khi x < 0
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không liên tục tại x = 0.
B. Hàm số có đạo hàm tại x = 2.
C. Hàm số liên tục tại x = 2.
D. Hàm số có đạo hàm tại x = 0. Lời giải Chọn D
Ta có lim f (x) = f = − + (0) 1 x→0
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 7
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Mặt khác lim f (x = do đó hàm số không liên tục tại điểm x = 0 nên hàm số không đạo − ) 0 x→0
hàm tại x = 0. 2 mx 2x 2 khi x 0
Câu 7: Cho hàm số f (x)  + + > = 
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số m, n sao cho nx +1 khi ≤ 0
f (x) có đạo hàm tại điểm x = 0.
A. Không tồn tại m, n. B. m = 2,∀n .
C. n = 2,∀m .
D. m = n = 2 . Lời giải Chọn A
Ta có lim f (x) = f = lim f = + + = + (x) lim+ ( 2 mx 2x 2) 2 − (0) 1, x→0 x→0 x→0
Do đó hàm số không liên tục tại điểm x = 0 nên hàm số không thể có đạo hàm tại điểm x = 0. 2  x
Câu 8: Cho hàm số f (x)  khi x ≤1 =  2
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số ,
a b sao cho f (x)
ax + b khi > 1 có
đạo hàm tại điểm x = 1. G a = b = − a = b = a = b = − a = b = V: A. 1 1, . B. 1 1 , . C. 1 1 , . D. 1 1, . 2 2 2 2 2 2 T RẦ Lời giải N ĐÌN Chọn A H CƯ 1 – Ta có lim f = = = + = + −
(x) f ( )1 ,lim f+ (x) lim+(ax b) a b 08 x 1 → 2 x 1 → x 1 → 34 33 1 21
Hàm số liên tục tại điểm x = 1 khi và chỉ khi lim f = = ⇔ + = −
(x) f ( )1 lim f+ (x) a b xx 33 1 1 → 2 x khi x 1
Mặt khác f (x) < ′ 
f ( −1 ) =1, f ( + ′ ′ 1 ) = a
ax khi x > 1  1 a = 1 a + b
Suy ra hàm số có đạo hàm tại điểm x 1 =  = ⇒  2 ⇔  1 .  1 b a = −   =  2 f ( x ∆ + ) 1 − f ( ) 1
Câu 9: Cho f (x) 2018 2 = x
−1009x + 2019x . Giá trị của lim bằng x ∆ →0 xA. 1009. B. 1008. C. 2018. D. 2019. Lời giải Chọn D
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 8
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com f (∆x + ) 1 − f ( ) 1 Ta có lim = f ′( ) 1 ∆x→0 ∆x f (∆x + ) 1 − f ( ) 1
Mặt khác f ′(x) = 2017 2018x
− 2018x + 2019 suy ra lim = f ′( ) 1 = 2019 . ∆x→0 ∆x Câu 10: x
Cho hàm số f (x) = (
. Giá trị của f ′(0) là x − )
1 (x − 2)....(x − 2019) A. 1 − . B. 1 . C. 2019 − !. D. 2019!. 2019! 2019! Lời giải Chọn A x f x f 0
x −1 x − 2 .... x − 2019 Ta có f ′(0) ( ) ( ) ( )( ) ( ) = lim = lim x→0 xx − 0 0 x 1 1 = lim = . x→0 (x − )
1 (x − 2)...(x − 2019) 2019 − !
Câu 11: Cho f (x) = x(x + )
1 (x + 2)(x + 3)...(x + n) với *
n∈  . Tính f ′(0) . G n n +1 V:
A. f ′(0) = 0 .
B. f ′(0) = n .
C. f ′(0) = n!. D. f ′(0) ( ) = . T 2 RẦN Lời giải ĐÌN Chọn C H CƯ f x f 0
x x +1 ... x + n – 08 Ta có f ′(0) ( ) ( ) ( ) ( ) = lim = lim = lim (x + )
1 (x + 2)...(x + n) x→0 x→0 xx − 0 0 x 34 33 21 = 1.2...n = n!. 33
Câu 12: Cho hàm số f (x) = x − 2 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. f (2) = 0.
B. f (x) nhận giá trị không âm.
C. f (x) liên tục tại x = 2.
D. f (x) có đạo hàm tại x = 2. Lời giải Chọn D
x − 2 khi x ≥ 2 1 khi x > 2
Ta có f (x) = x − 2 = 
f ′(x) = 
−x + 2 khi x < 2 -1 khi x < 2
Do lim f (x) = lim f (x = nên hàm số liên tục tại điểm x = 2. + − ) 0 x→2 x→2 Mặt khác f ( + 2 ) ≠ f ( − ′
′ 2 ) nên hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 2.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 9
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f ′(6) = 2 Tính giá trị của biểu thức
f (x) − f (6) lim . x→6 x − 6 A. 2. B. 1 . C. 1 . D. 12. 3 2 Lời giải Chọn A
f (x) − f (6) Ta có lim = f ′(6) = 2. x→6 x − 6
2 f (x) − xf (2)
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x = 2 . Tìm lim . 0 x→2 x − 2 A. 0. B. f ′(2) .
C. 2 f ′(2) − f (2) .
D. f (2) − 2 f ′(2) . Lời giải Chọn C
2 f (x) − xf (2) x f
 ( x) − f (2) + 2 f
(x)− xf (x) lim = lim x→2 x→2 x − 2 x − 2
x f x f 2  G ( ) ( ) f (x)(2 −   x) V: = lim + lim
= 2 f ′(2) + lim − f (x) = 2 f ′(2) − 2 f 2 . x 2 x 2 x 2   ( ) T → → → x − 2 x − 2 RẦN 1 Đ = − + − Ì
Câu 15: Cho hàm số f (x) 3 2
x 2 2x 8x 1, có đạo hàm là f '(x). Tập hợp những giá trị của x NH 3 CƯ
để f '(x) = 0 là – 08 { 2− 2} {2; 2} { 4− 2} {2 2} 34 A. B. C. D. 33 Lời giải 21 33 Chọn D f (x) 2 '
= x − 4 2x + 8 ; f (x) 2 '
= 0 ⇔ x − 4 2x + 8 = 0 ⇔ x = 2 2 . Câu 16: Cho hàm số 3 2
y = 3x + x +1, có đạo hàm là y ' . Để y ' ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A.  2 ;0 −    B. 9 − ;0 9     2    C.  9 ;  −∞ − ∪[0;+∞  2  ) D. ; −∞ − ∪[0;+∞  ) 2   9   Lời giải Chọn A 2
y ' = 9x + 2x ; 2 2
y ' ≤ 0 ⇔ 9x + 2x ≤ 0 ⇔ − ≤ x ≤ 0. Vậy 2 S  ;0 = − . 9  9   
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 10
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số f (x) 4 3 2
= −x + 4x − 3x + 2x +1 tại điểm x = 1 − . A. f '(− ) 1 = 4 B. f '(− ) 1 =14 C. f '(− ) 1 =15 D. f '(− ) 1 = 24 Lời giải Chọn D
𝑓𝑓(𝑥𝑥) = −4𝑥𝑥3 + 12𝑥𝑥2 6𝑥𝑥 + 2 ⇒ 𝑓𝑓(−1) = 24. Câu 18: Cho hàm số 1 3
y = x − (2m + ) 2
1 x mx − 4, có đạo hàm là y ' . Tìm tất cả các giá trị của m để 3
y ' ≥ 0 với x ∀ ∈  . A. 1 m  1;  ∈ − −   B. 1 m  ∈ 1; − − 4     4   C. m ( ]  1 ; 1 ;  ∈ −∞ − ∪ − +∞   D. 1 m  ∈ 1; −  4    4   Lời giải Chọn B 2
y ' = x − 2.(2m + ) 1 x m
Khi đó 𝑦𝑦0; ∀𝑥𝑥 ∈ ⇔ 𝛥𝛥= (2𝑚𝑚 + 1)2 + 𝑚𝑚 ≤ 0 4𝑚𝑚2 + 5𝑚𝑚 + 1 0 ⇔ −1 ≤ 𝑚𝑚 ≤ − 1 4  G Vậy 1 m  ∈ 1; − −
là giá trị thỏa mãn bài toán. V:  4   T RẦN Câu 19: 3 2
f x = ax + bx + cx + d a > 0 có đạo hàm là f '(x) > 0 với x ∀ ∈ Biết hàm số ( ) ( )  . Mệnh đề ĐÌNH nào sau đây đúng? CƯ A. 2
b − 3ac > 0 B. 2 b − 3ac ≥ 0 C. 2
b − 3ac < 0 D. 2 b − 3ac ≤ 0 – 08 Lời giải 34 33 Chọn C 21 33
𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 3𝑎𝑎𝑥𝑥2 + 2𝑏𝑏𝑥𝑥 + 𝑐𝑐 > 0; ∀𝑥𝑥 ∈ ⇔ �𝑎𝑎 > 0
𝛥𝛥< 0 ⇔ � 𝑎𝑎 > 0
𝑏𝑏2 3𝑎𝑎𝑐𝑐 < 0. 3
Câu 20: Hàm số y = x + x có đạo hàm bằng 2 3x +1 2 3x +1 2 3x + x 3 x + x A. 3 2 x + x B. 3 x + x C. 3 2 x + x D. 3 2 x + x Lời giải Chọn A ( 3x + x) 2 ' 3x +1 y ' = = 3 3
2 x + x 2 x + x .
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − )4 7 5
A. y = ( x − )3 ' 4 7 5
B. y = − ( x − )3 ' 28 7
5 C. y = − ( − x)3 ' 28 5 7
D. y = ( − x)3 ' 28 5 7
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 11
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải Chọn C
y = ( x − ) ( x − )3 = ( x − )3 ' 4. 7 5 '. 7 5 28 7 5 .
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y = ( − x )5 3 1
A. y = x ( − x )4 2 3 ' 5 1
B. y = − x ( − x )4 2 3 ' 15 1
C. y = − x ( − x )4 2 3 ' 3 1
D. y = − x ( − x )4 2 3 ' 5 1 Lời giải Chọn B
y = ( − x ) ( − x )4 = − x ( − x )4 3 3 2 3 ' 5. 1 '. 1 15 1 .
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y = (x x )2016 3 2 2
y ' = 2016(x − 2x )2015 3 2 y = (x x )2015 3 2 ( 2 ' 2016 2 3x − 4x) A. B. y = (x x )2015 3 2 ( 2 ' 2016 2 3x − 4x) y = ( 3 2 x x )( 2 ' 2016 2 3x − 2x) C. D. Lời giải G Chọn B V: T 2015 2015 R 3 2 3 2 2 3 2 y = x x x x = x x x − Ầ ' 2016.( 2 )'.( 2 ) 2016.(3 4 ).( 2x ) N . ĐÌNH
Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x(x − )
1 (x − 2)...(x − 2018) tại điểm x = 0 CƯ A. f '(0) = 0 B. f '(0) = 2018 − !
C. f '(0) = 2018!
D. f '(0) = 2018 – 08 Lời giải 34 33 Chọn C 21 33
f '(x) = (x − )
1 (x − 2)...(x − 2018) + x(x − 2)...(x − 2018) +...+ x(x − ) 1 ...(x − 2017)
Suy ra f '(0) = (0 − )
1 .(0 − 2)....(0 − 2018) =1.2.3....2018 = 2018!.
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x(x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) tại điểm x = 1004 − A. f '( 1004 − ) = 0 B. f '( 1004 − ) =1004! C. f '( 1004 − ) = 1004 − ! D. f (− ) = ( )2 ' 1004 1004! Lời giải Chọn D
f '(x) = (x + )
1 (x + 2)...(x + 2018) + x(x + 2)...(x + 2018) +...+ x(x + ) 1 ...(x + 2017) f '( 1004 − ) = .x(x + )
1 .(x + 2)...(x +1003).(x +1005)...(x + 2018) Suy ra x= 1004 −
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 12
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com = (− ) (− ) (− ) (− ) (− ) = ( )2
1004 . 1003 . 1002 ... 1 . 2 ...1003.1004 1004! . 2
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số x + 2x − 3 y = x + 2 2 2 2 A. 3 y ' + + + + + + = 1+ B. x 6x 7 y ' = C. x 4x 5 y ' = D. x 8x 1 y ' = (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 Lời giải Chọn A
(2x + 2).(x + 2)−( 2x + 2x −3) 2 2 2
2x + 6x + 4 − x − 2x + 3 x + 4x + 7 y ' = = = (x + 2)2 (x + 2)2 (x + 2)2 .
Câu 27: Đạo hàm của hàm số 2 y = 3x + 4 là A. 1 y ' = B. ' x y = C. 6 ' x y = D. 3 ' x y = 2 2 3x + 4 2 3x + 4 2 3x + 4 2 3x + 4 Lời giải Chọn D ( 2 3x + 4)' 6x 3 ' = = = x y 2 2 2
2 3x + 4 2 3x + 4 3x + 4 . GV: TR
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 2 1 x + x là ẦN 2 Đ 6x + 2x −1 Ì y = N 2 2 ' 2 H A. 8x + 4x −1 + y ' + + 4x 1 = B. 8x 4x 1 y ' = C. y ' = D. 2 x + x C 2 2 2 Ư 2 x + x 2 x + x 2 x + x – 08 Lời giải 34 33 Chọn D 21 33 ( 2x + x ' 2 ) y ' = (2x − )
1 '. x + x + (2x − ) 1 . 2 2 x + x
(2x − )1.(2x + ) 2 2 2 1 2
2x + 2x + 4x −1 6x + 2x −1 = 2 x + x + = = 2 2 2 2 x + x 2 x + x 2 x + x . 3
Câu 29: Đạo hàm của hàm số  2 2 y x  = −  bằng x    2 2 A.  2 2 y ' 3 x  = −  1  2   B. 2
y ' = 6 x −  x x     2  x  x  2 2 C.  1  2 2 y ' 6 x  1  2   x  = + −  D. 2
y ' = 6 x −  x − 2 x x       x  x Lời giải Chọn C
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 13
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com ' 2 2  2 2   2 2   2  2 2 y ' 3 x x 3 2x  x  = − − = + −      2 x x x x         .
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số 2x −1 y = x + 2 A. 5 x + 2 y ' + = . B. 1 5 x 2 y ' = . . (2x − )2 1 2x −1 2 (2x − )2 1 2x −1 C. 1 x + 2 + y ' 1 5 x 2 = . D. y ' = . . 2 2x −1
2 (x + 2)2 2x −1 Lời giải Chọn D '  − 5 2x 1   x + 2  (x + 2)2 1 5 x + 2 y ' = = = . . . 2x −1
2x −1 2 (x + 2)2 2x −1 2 2 x + 2 x + 2 Câu 31: Cho hàm số 2
y = x + x +1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2
y ' x +1 = y B. 2
2y ' x +1 = y C. 2
y ' x +1 = 2y D. 2 2y x +1 = y ' Lời giải GV: T Chọn B RẦN 2x x +1 + x Đ + Ì 1 N (x+ x +1) 2 ' 2 2 2 2 H 2 x +1 x +1 y ' y y = = = = = C 2 2 Ư 2 2y 2 2 x + x +1 y 2y x +1 2 x +1 – 0834 Do đó 2
2y ' x +1 = y . 33 21 3 33
Câu 32: Cho hàm số ( ) x f x =
. Phương trình f '(x) = 0 có tập nghiệm S x −1 A. 2 S 0;  =     B. 2 S  = − ;0 C. 3 S  = 0; D. 3 S  = − ;0 3       3   2  2  Lời giải Chọn C 2 3  x = 0 3 2 ( ) 3x (x − ) 1 − x 2x − 3 ' x f x 0  = = = ⇔ . (x − )2 (x − )2 3 1 1 x =  2
Câu 33: Cho hàm số y = 2 −
x + 3x . Tập nghiệm S của bất phương trình y ' > 0 là A. S = ( ; −∞ +∞) B. 1 S  ;  = −∞   C. 1 S  =  ;+∞ D. S = ∅ 9      9  Lời giải
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 14
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Chọn C 1 1 − 1 − + 3 ' = 2. − + 3 = + 3 x y = > 0 2 x x x 1
⇔ 3 x >1 ⇔ x > . 9
Câu 34: Cho hàm số f (x) 2 = 5
x +14x − 9 . Tập hợp các giá trị của x để f '(x) < 0 là A.  7 ;  +∞        B. 7  ; −∞ C. 7 9  ; D. 7 1; 5        5   5 5   5  Lời giải Chọn C Điều kiện 2 9 5
x +14x − 9 > 0 ⇔ 1< x < 5 Khi đó f (x) 7 ' < 0 ⇔ 5
x + 7 < 0 ⇔ x > 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  7 9 ;   . 5 5   
f (x) − f (2) G
Câu 35: Cho hàm số f (x) 2 3 2018
= x + x + x +...+ x . Tính lim V: x→2 x − 2 T RẦ A. 2018 2017.2 +1 B. 2017 2019.2 +1 C. 2018 2017.2 −1 D. 2017 2018.2 +1 N Đ Lời giải ÌNH C Chọn A Ư – 08
f (x) − f (2) lim = f '(2) 34 x→2 x − 2 33 21 2018 2019 − − 33 Mặt khác ( ) 2 3 2018 1 = + + + ...+ = . x x x f x x x x x x = 1− x 1− x ( 2018 1− 2019x )(1− x)+( 2019 x x ) 2018 2019 Do đó f (x) 2019.2 −1+ 2 − 2 ' = ⇒ f ' 2 = 2 ( ) (1− x) 1 2018 = 2017.2 +1.
Câu 36: Cho f (x) là hàm số thỏa mãn f ( ) 1 = f '( ) 1 =1. Giả sử ( ) 2
g x = x f (x) . Tính g '( ) 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn D
g (x) = x f (x) 2 ' 2 .
+ x . f '(x) Suy ra g '( ) 1 = 2 f ( ) 1 + f '( ) 1 = 3.
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 15
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com  
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số y  sin  3   x .  6      A. y  3cos  3  y      x . B. ' 3cos 3x.  6  6      C. y  cos  3  y      x . D. ' 3sin 3x.  6  6  Lời giải Chọn B
y  π 3x .cos π  3x 3.cos π  3x ′ = − − = − −  . 6 6 6         
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số 1 2 y   sin    x . 2  3      A. 2 y 1 x cos    y  x    x . B. 2 cos  x.  3  2  3      C. 1 y 1 x cos  3x. D. 2
y  x cos    x . 2    3  2  3  Lời giải Chọn A GV: ′  π   π   π   π T 1 2 2 1 2 2  ′ = − − − = − − − = − R yx  .cos x  .( 2x).cos x  .xcos x  . Ầ 2  3   3  2  3   3  N ĐÌN y x x  H
Câu 39: Tính đạo hàm của hàm số 2 tan x . CƯ yy – A. 1  2x tan x  . B. 1  2x tan x  . 08 2 x x 34 2 x 1 2 x 1 33
C. y  2x tan x   .
D. y  2x tan x   . 2 2 21 cos x 2 x cos x x 33 Lời giải Chọn C y (x )′ x ( x)′ ′ = + x + ( x) 2 2 2 ′ x 1 tan tan . = 2x tan x + + . 2 cos x 2 x
Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số 2 y  2cos x . A. 2
y  2sin x . B. 2
y  4x cos x . C. 2
y  2xsin x . D. 2
y  4xsin x . Lời giải Chọn D y′ = − ( 2 x )′ 2 2 2 2. .sin x = 2.2 − .xsin x = 4 − .
x sin x .
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số x 1 y  tan . 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 16
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com A. 1 y 1 1 1  y  y   y   2 x . B. 1 2cos 2 x . C. 1 cos 2 x . D. 1 2cos 2 x . 1 cos 2 2 2 2 Lời giải Chọn A x 1 ′ +   x +1 ′    2  1 y′ = tan = =  . 2  2 x +1 2 x +   1 cos 2cos 2 2
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số 2
y  sin 2 x . A. 2x  2 2 yx  cos 2 x . B. 2 y   cos 2 x . 2 2 x 2 2 x C. x 2 yx 1  cos 2 x . D. 2 y  cos 2 x . 2 2 x 2 2 x Lời giải Chọn C ′ ′ + y′ = ( x 2 + x ) ( 2 2 2 2 ) 2 x 2 cos 2 + x = cos 2 + x = cos 2 + x . 2 2 2 2 + x 2 + x GV: T Câu 43: y = x + . R
Tính đạo hàm của hàm số cos 2 1 ẦN x + x + x + Đ A. sin 2 1 y′ = − . B. sin 2 1 y′ =
. C. y′ = −sin 2x +1 . D. sin 2 1 y′ = − ÌN x + x + x + H 2 1 2 1 2 2 1 CƯ . – Lời giải 08 34 33 Chọn A 21 33 ′ 2x 1 ′ + sin 2x +1
y′ = −( 2x +1) ( ) sin 2x +1 = sin 2x +1 = − . 2 2x +1 2x +1
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = cot x +1 . A. ′ = − x y . B. ′ = x y . 2 2 2 x +1sin x +1 2 2 2 x +1sin x +1 C. 1 y′ = − . D. 1 y′ = . 2 2 sin x +1 2 2 sin x +1 Lời giải Chọn A ( ′ x 2 x +1) 2 x +1 x y′ = − = − = − . 2 2 2 2 2 2 2 sin x +1 sin x +1 x +1.sin x +1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 17
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 45: Tính đạo hàm của hàm số sin x + cos = x y . sin x − cos x 2 2 A. sin 2 ′ x − = − x y . B. sin cos ′ = x y .
(sin x −cos x)2
(sin x −cos x)2 C. 2 − 2sin 2 ′ = x y . D. 2 y′ = − .
(sin x −cos x)2
(sin x −cos x)2 Lời giải Chọn D 2 sin  x π  +   Ta có sin x + cos x  4 y  = =
= − tan  x π  + . sin x − cos x  π   4  2 cos x  − +  4    Suy ra 1 1 2 y − ′ = − = − = . 2  π 
 cos x − sin x
(sin x −cos x)2 2 cos x +  4   2     
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = − . tan (1− 2x) A. 4 y′ = . B. 4 y′ = − . C. 4 ′ = − x y . D. 2 2 G sin (1− 2x) sin (1− 2x) sin (1− 2x) V: T 4 R y′ = − . Ầ 2 N sin (1− 2x) ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn A – 08 1 34 4. − ′ 2 33 2 − (tan(1− 2x)) cos x(1− 2x) 4 − 21 y′ = − = = . 2 2 2 − − − 33 tan (1 2x) tan (1 2x) sin (1 2x)
Câu 47: Tính đạo hàm của hàm số π
f (x) = 5sin x − 3cos x tại điểm x = . 2 A.  π  f ′  π  π  π =      3 . B. f ′ = 3 −   . C. f ′ = 5 −   . D. f ′ =   5 .  2   2   2   2  Lời giải Chọn A
f (x) (5sin x 3cos x)′ 5(sin x)′ 3(cos x)′ ′ = − = −
= 5cos x + 3sin x Suy ra f  π  ′ = 5cos π + 3sin π =   3.  2  2 2
Câu 48: Hàm số nào dưới đây thỏa mãn hệ thức 2
y′ + 2y + 2 = 0 ?
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 18
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
A. y = sin 2x .
B. y = tan 2x .
C. y = cos 2x .
D. y = cot 2x . Lời giải Chọn D Với 1
y = tan 2x y′ = .2 2 cos 2x Do đó 2 2 2 4 y′ + 2y + 2 = + 2tan 2x + 2 = 2 2 cos 2x cos 2x Với 1 y
= cot 2x y − ′ = .2 suy ra 2 2 2 y′ + 2y + 2 =
+ 2cot 2x + 2 = 0 . 2 sin 2x 2 sin 2x
Câu 49: Cho f (x) 3
= sin ax , a > 0 . Tính f ′(π) . A. f ′(π) 2
= 2sin (aπ)cos(aπ) .
B. f ′(π) = 0 . C. f ′(π) 2 = 3a sin (aπ) . D. f ′(π) 2
= 3a sin (aπ)cos(aπ). Lời giải Chọn D f ′(x) 2
= sin (ax)(sin ax)′ 2 3
= 3sin (ax)(a cos ax) Câu 50: Cho hàm số 2
y = sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? GV:
A. 2 y + y = 2 sin 2x π  ′ ′′ − .
B. 4y y′′ = 2 . T  R  4  ẦN
C. 4y + y′′ = 2 .
D. 2 y′+ y′.tan x = 0 . ĐÌN Lời giải H CƯ Chọn C – 08 2 2 34
y′ = 2 sinx .cosx = 2 sin 2 x, y′′ = 2cos 2 x = 2(1− 2sin x) = 2 − 4sin x 33 21 33 Do đó 2 2
4y + y′′ = 4 sin x+ 2 − 4 sin x = 2 . Câu 51: Xét hàm số 1− cos x y =
khi x ≠ 0 và f (x) = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 x
A. f (x) là một hàm số lẻ.
B. f (x) là một hàm tuần hoàn chu kì 2π.
C. f (x) có đạo hàm tại x = 0 bằng 0.
D. f (x) không có đạo hàm tại x = 0 . Lời giải Chọn D
(− ) 1−cos(−x) 1−cosx y x = =
khi x ≠ 0 và f (0) = 0. Do đó, f (x) là một hàm số chẵn, (−x)2 2 x
f (x) không là hàm số tuần hoàn
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 19
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com 2 2 2 xx sin sin  −   Mặt khác 1 cosx 2 1 2 1 lim y = lim = lim = lim
 = nên hàm số không liên tục tại 2 2 x→0 x→0 x→0 x→0 xx  2 x 2 4      2 2   
điểm x = 0 do đó f (x) không có đạo hàm tại x = 0 .
Câu 52: Đạo hàm của hàm số y = log 4x +1 là 3 ( ) 4 1 A. ln 3 y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. 4ln 3 y′ = . 4x +1 (4x + )1ln3 (4x + )1ln3 4x +1 Lời giải Chọn B (4x ) 1 ′ + 4 y′ = ( = . 4x + ) 1 ln 3 (4x + ) 1 ln 3
Câu 53: Đạo hàm của hàm số 2017x y = là x 1 x A. .2017x y x − ′ = . B. 2017x y′ = C. 2017 y′ = .
D. y′ = 2017 .ln 2017 . ln 2017 Lời giải Chọn D x G
Ta có y′ = 2017 .ln 2017 . V: T RẦ
Câu 54: Cho hàm số ( ) = ( + ) 1 x f x x
e . Tính f ′(0) N ĐÌ A. 2e . B. 0 . C. 1. D. 2 NH Lời giải CƯ – Chọn D 08 34 x x 33
Ta có: f (x) = (x + )
1 e f '(x) = (x + 2)e f '(0) = 2 . 21 33
Câu 55: Tính đạo hàm của hàm số = 3x y + log x . A. x 1 y′ = 3 ln3+ . B. 1 y′ = log x + . x ln10 3 x ln3
C. y′ = log x + ln3 x 3 . D. 1 ln y − ′ = . ln3 Lời giải Chọn A = 3x y + log x . x 1 y′ = 3 ln 3+ . xln10
Câu 56: Tìm tập xác định D của hàm số 2
y = 4 − log x . 2
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 20
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com A. D = [ 2; − 2] .
B. D = (0;16]. C. D = (0;4] . D. 1 D  ;4 =  . 4    Lời giải Chọn D x > 0 x > 0 x > 0 Hàm số có nghĩa  ⇔  ⇔  ⇔ . 2 1 log x ≤ 4  2 − ≤ log x ≤ 2 ≤  x ≤ 4 2 2 4
Câu 57: Cho hàm số f x = ( 4 ( ) ln x + )
1 . Đạo hàm f ′( ) 1 bằng. A. 2 . B. ln 2 . C. 1. D. 1 . 2 2 Lời giải Chọn C 3 Ta có: ′( ) 4x f x = ⇒ f ′ 1 = 2 . 4 ( ) x +1
Câu 58: Tính đạo hàm của hàm số = ( 2 − 2 + 2)3x y x x .
A. ′ = ( − ) x + ( 2 2 2 3 − 2 + 2)3x y x x x ln 3 .
B. ′ = (2 − 2)3x y x ln 3. C. 2 ′ = .3x y x .
D. ′ = (2 − 2)3x y x . GV: Lời giải T RẦ Chọn A N ĐÌ x 2 x N
y ' = (2x − 2)3 + (x − 2x + 2)3 ln3. H CƯ – 08
Câu 59: Đạo hàm của hàm số 1 y = là. 2x 34 33 − x ′ 1 21
A. y = 2 ln 2. B. 1 y′ = − . C. ln 2 y′ = − . D. y′ = − . 2x 2x 33 (2x)2 Lời giải Chọn C 1 − xx ln 2 y = = 2 ⇒ y′ = 2 − .ln 2 = − . 2x 2x
Câu 60: Tính đạo hàm của hàm số 1 2 x y − = . 1−x 1−xA. 2 y′ = . B. ln 2 1 ′ − 2 = 2 −x y . C. ln 2 1 ′ = 2 −x y . D. y′′ = . 2 1− x 2 1− x 2 1− x 2 1− x Lời giải Chọn C ' = ( 1− )' 1−x − ln 2 1 .2 .ln 2 = 2 −x y x . 2 1− x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 21
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
Câu 61: Tính đạo hàm của hàm số tan 2 x y = . tan x 1 − A. tan . x 2 y′ = . B. tan x 1 y tan .x2 − ′ = ln 2 . ln 2 tan x tan x C. 2 ln 2 y′ = . D. 2 ln 2 y′ = . 2 sin x 2 cos x Lời giải Chọn D Ta có: tan ′ = 2 x ln 2(tan )′ 1 tan = 2 x y x ln 2. 2 cos x
Câu 62: Cho hàm số = ( ) = ln(2.ex y f x
+ m) có f ′(− ) 3
ln 2 = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. m∈(1;3). B. m∈( 5; − 2 − ).
C. m∈(1;+∞) . D. m∈( ; −∞ 3) . Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2.ex + m > 0 . x Ta có f ′(x) 2e = . 2ex + m −ln 2 G 2e 3 1 3 1 V:
Theo đề bài ta có f ′(− ) 3 ln 2 = ⇔ = ⇔ = ⇔ m = − . −ln 2 T 2 2e + m 2 1+ m 2 3 RẦN Vậy m∈( ; −∞ 3) . ĐÌNH C x 2 Ư
Câu 63: Cho hàm số y = ln(e + m ) . Với giá trị nào của m thì y′( ) 1 1 = . – 2 08 34
A. m = .e
B. m = − .e C. 1 m = .
D. m = ± e. 33 e 21 Lời giải 33 Chọn D x Ta có e ′ = ⇒ ′ 1 e y y = . x 2 ( ) 2 e + m e + m Khi đó y′( ) 1 e 1 2 1 = ⇔
= ⇔ 2e = e + m m = ± e . 2 2 e + m 2
Câu 64: Hàm số y = ( 2
ln x − 2mx + 4) có tập xác định D =  khi các giá trị của tham số m là: A. m < 2. B. m < 2 − hoặc m > 2. C. m = 2 . D. 2
− < m < 2 . Lời giải Chọn D Hàm số y = ( 2
ln x − 2mx + 4) có tập xác định  khi 2
x − 2mx + 4 > 0, x ∀ ∈  ( ) 1
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 22
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com ( ) a =1> 0 2 1 ⇔ 
m − 4 < 0 ⇔ 2 − < m < 2. ∆′ < 0
Câu 65: Ông Tú dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x∈ )
ông Tú gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 30 triệu đồng. A. 145 triệu đồng B. 154 triệu đồng C. 150 triệu đồng D. 140 triệu đồng Lời giải Chọn A 3
Theo công thức lãi kép, số tiền lãi ông Tú nhận được sau 3 năm là:  6,5 y x 1  = + −   x  100  = ( )3 1,065 −1 x   . Ta có: ( )3 1,065 30 −1 x = 30   ⇔ x = ≈144,27 triệu. (1,065)3 −1
Vậy ông Tú cần gửi ít nhất 145 triệu để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 30 triệu đồng.
Câu 66: Hàm số = log 4x − 2x y
+ m có tập xác định là 2 ( )  khi GV: T A. 1 m < . B. m > 0. C. 1 m ≥ . D. 1 m > . R 4 4 4 ẦN Lời giải ĐÌNH Chọn D CƯ – x x
Điều kiện: 4 − 2 + m > 0 . 08 34
Hàm số đã cho có tập xác định là  khi và chỉ khi 4x − 2x + m > 0 (*) x ∀ ∈  . 33 21 Đặt 2x
t = với t > 0, khi đó bất phương trình (*) trở thành: 2t t + m > 0 t ∀ > 0 . 33 Xét hàm số ( ) 2
f t = t t , t
∀ > 0 ta có f ′(t) = 2t −1; f ′(t) 1 = 0 ⇔ t = . 2
Lập bảng biến thiên ta tìm được f (t)  1  1 min = f = − . (   0;+∞)  2  4
Để bất phương trình 2t t + m > 0 , t ∀ > 0 thì 1 1
m < − ⇔ m > . 4 4 Cách khác:  Trường hợp 1: 1
∆ = 1− 4m < 0 ⇔ m > thì 2
t t + m > 0 t
∀ ∈  (thỏa mãn yêu cầu bài 4 toán) 1  Trường hợp 2: 1
∆ = 0 ⇔ m = thì phương trình 2 1
t t + = 0 ⇔ t = (không thỏa mãn yêu 4 4 2 cầu bài toán).
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 23
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com b  Trường hợp 3: 1
∆ > 0 ⇔ m < . Ta thấy − =1 > 0 nên phương trình 2
t t + m = 0 không 4 a
thể có hai nghiệm âm. Tức là 2t t + m không thề luôn dương với mọi t > 0. Vậy 1 m > . 4 B. TỰ LUẬN
Câu 67: Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x . Giải bất phương trình f '(x) ≥ f (x) Lời giải
f '(x) ≥ f (x) 2x − 2 2 ⇔
> x − 2x (với 2
x − 2x > 0 ) 2 2 x − 2x  x > 2  x > 2    x < 0   ⇔
⇔  x < 0 (vô nghiệm).  2  2
x −1 > x − 2x
0 > x x +1
Câu 68: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên ℝ. Xét các hàm số g (x) = f (x) − f (2x) và
h(x) = f (x) − f (4x) . Biết rằng g '( )
1 =18 và g '(2) =1000 . Tính h'( ) 1 Lời giải
g '(x) = f '(x) − 2 f '(2x) và h'(x) = f '(x) − 4 f '(4x) GV: T  f '( ) 1 − 2 f '(2) =18  f '( ) 1 − 2 f '(2) =18 R  ⇔ Ầ Do g '( )
1 =18 và g '(2) =1000 nên  N  f '
 (2) − 2 f '(4) = 1000 2 f '  (2)− 4 f '(4) = 2000 ĐÌNH
Cộng vế theo vế ta được f '( )
1 − 4 f '(4) = 2018 ⇒ h'( ) 1 = 2018. CƯ – 08 Câu 69: Cho hàm số y = f (x) 1 = . Tính giá trị của biểu thức 34 x + x +1 33 21 P = f '( )
1 + f '(2) +...+ f '(2018) 33 Lời giải ( ) x +1 − x f x = = x +1 − x x +1− x Suy ra f (x) 1 1 1  1 1 '  = − = − − 2 x 1 2 x 2  x x 1  + +  Khi đó 1 1 1 1 1 1 1  1  1  1− 2019 P − = − + − +  ...+ − = −  1− = 2 1 2 2 3 2018 2019 2 2019      2 2019
Câu 70: Cho hàm số f (x) thỏa mãn '( ) b f x = ax + , f (− ) 1 = 2, f ( ) 1 = 4 , f '( ) 1 = 0 . 2 x 2 Viết ( ) ax b f x =
− + c . Tính abc 2 x
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 24
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com Lời giải f '( ) 1 a b 0   = + =  a =  1 Ta có    f (− ) a b 5 1 = − + c = 2 ⇔ b  = 1 − ⇒ abc = − . 2 1 − 2   5   ( )1 a b 4  c f c = = − + =  2  2 1 Câu 71: Cho 2 + y ax b
= x − 2x + 3 , y ' = . Khi đó giá trị .
a b bằng bao nhiêu? 2 x − 2x + 3 Lời giải (x −2x+3)' 2 2x − 2 x −1 y ' = = = 2 2 2
2 x − 2x + 3 2 x − 2x + 3 x − 2x + 3
Do đó a =1,b = 1 − ⇒ ab = 1 − .
Câu 72: Cho hàm số ( ) sin 4x  cos 4 cos 3 sin x f x x x  = + − +
. Tìm nghiệm của phương trình 4 4     π
f ′(x) = 0 thuộc 0;   2    Lời giải GV: cos x .sin x.  T f ′(x) 4 4 4 4 =
sinx− 3 cosx − + R  Ầ 4  4  N ĐÌN
= cos 4 xsinx− 3 cosx+ 3 sin 4x H CƯ  π   π  – ′ = ⇔ + = + ⇔ + = + Khi đó f (x) 0
3 sin 4x cos 4 x sinx 3 cosx 2 sin4x  2 sinx 08 6 3      34 33 21  π π 4x x k2  + = + + π π x = +  kπ 33 6 3    18 ⇔   π  π  π l.2 4x + = − π π  x + +  2 l. π x = +  6  3   10 5 π π π
Kết hợp x 0; x    ;  ∈ ⇒ = .  2  18  2 
Câu 73: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2mx + 4) có tập xác định là  Lời giải Điều kiện: 2
x − 2mx + 4 > 0 (*)
Để (*) đúng với mọi x∈ thì 2
∆′ = m − 4 < 0 ⇔ 2 − < m < 2.
Câu 74: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (
người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 25
BÀI GIẢNG TOÁN 11-KNTT VỚI CS
 WEB: Toanthaycu.com
khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi). Lời giải
Ta có công thức tính = (1+ )n A a
r với A là số tiền gởi sau n tháng, a là số tiền gởi ban đầu, r là lãi suất. 6 6 250.10 100.10 (1 0,07)n = + 1,07n
= 2,5 ⇔ n = log 2,5 =13,542. 1,07 
Câu 75: Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, AB là một vecto chỉ phương của đường thẳng
y = 0. Các điểm A , B , C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số y = log x ; y = 2log x ; y = 3log x a a a . Tìm a . Lời giải
Do diện tích hình vuông là 36  cạnh bằng 6 Gọi A( ;
m log m y =
x B(m − 6;log m C (m − 6;6 + log m a ) a ) a ) loga
B(m − 6;log m y = x  log m = m (1) a 2loga ( 6) a ) 2loga
C (m − 6;6 + log m y =
x  6 + log m = m (2) a 3loga ( 6) a ) 3loga Giải ( )
1  m = 9 Thay vào (2)  6 a = 3 x
Câu 76: Cho hàm số f (x) 2 = . Tính f ( )  1  19 0 f   ... f  + + + 2x + 2 10 10     G Lời giải V: T 2a 2b R
Với a + b = 2 , ta có f (a) + f (b) = + Ầ a b N 2 + 2 2 + 2 Đ a b a a b b a+b a a+b b a b ÌN 2 .2 + 2.2 + 2 .2 + 2.2 2 + 2.2 + 2 + 2.2 4 + 2.2 + 4 + 2.2 H = = = = 1. a b a+b a b a b C (2 +2)(2 +2) 2 + 2.2 + 2.2 + 4 4 + 2.2 + 2.2 + 4 Ư – 08
Do đó với a + b = 2 thì f (a) + f (b) =1. 34 33
Áp dụng ta được f ( )  1  19 0 f ... f  + + +     21 10  10  33 = f ( )   1  19    2  18    9   11 0 +  f + f +   f + f +  ...+  f + f  +             f ( ) 1  10  10   10  10   10  10  1 2 59 = + 9.1+ = . 3 4 6
Bản word đề bài và lời giải vui lòng lh Zalo Trần Đình Cư: 0834332133 26
Document Outline

  • BÀI 31_Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm_Lời giải
    • CHƯƠNG IX. ĐẠO HÀM
    • BÀI 31. ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • Dạng 1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 2. Ý nghĩa vật lý của đạo hàm
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 3. Phương trình tiếp tuyến
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 32_Quy tắc tính đạo hàm_Lời giải
    • BÀI 32. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TÂP
      • Dạng 1. Đạo hàm của hàm đa thức
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 2. Đạo hàm của hàm phân thức
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 3. Đạo hàm của hàm chứa căn
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 4. Tính Đạo Hàm của các hàm số lượng giác
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 5: Giải phương trình lượng giác
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 6. Tính đạo hàm
        • 1. Phương pháp:
        • 2. Các ví dụ rèn luyện lĩ năng
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 33_Đạo hàm cấp 2_Lời giải
    • BÀI 33. ĐẠO HÀM CẤP HAI
      • A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
      • B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
      • Dạng 1: Tính đạo hàm cấp cao của hàm số
        • 1. Phương pháp
        • 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
      • Dạng 2: Ý nghĩa vật lý của đạo hàm cấp hai
      • C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
      • D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • Bài 34 ÔN TẬP_CHƯƠNG 9_ĐẠO HÀM_LỜI GIẢI
    • BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IX
      • A. TRẮC NGHIỆM
      • B. TỰ LUẬN
    • BÀI TẬP TỔNG ÔN CHƯƠNG IX
      • A. TRẮC NGHIỆM
      • B. TỰ LUẬN