lOMoARcPSD| 45315597
B n Nguyên Markeng
1
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD| 45315597
B n Nguyên Markeng
2
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
Tình hung markeing
. Doyle Peter (2009),
Markeng dựa trên giá tr
lOMoARcPSD| 45315597
B n Nguyên Markeng
3
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD| 45315597
B n Nguyên Markeng
4
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
1.1. Bản chất của markeng
1.1.1. sở khoa học và lịch sử phát trin sở khoa
học: giải quyết mâu thuẫn giữa sản xuất và êu
dùng; cạnh tranh
Lịch sử phát triển của markeng: Quá trình phát
triển của markeng tới nay ã trải qua 4 giai oạn
Các quan iểm quản trị markeng: 5 quan iểm quản
trị markeng ược sử dụng ở các doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 45315597
Lịch sử phát triển của markeng
lOMoARcPSD| 45315597
Thời gian
30/XX
Tình thế
Cung << Cầu thị trường
Mục êu
Sản xuất hàng loạt SP ể hạ giá
Hoạt ng
Tập trung hợp lý hóa sản xuất
Kết quả
Xuất hiện markeng c iển
Thời gian
TG II – 50/XX
lOMoARcPSD| 45315597
Bộ môn Ngun lý Markeng
7
5
Tình thế
Mục êu
Quay vòng sản xuất bằng phân phối, markeng
Hoạt ng
Phân phối hàng loạt, quảng cáo, xúc ến bán
lOMoARcPSD| 45315597
Lịch sử phát triển của markeng
Thời gian
50/XX – 70/XX
Tình thế
Cạnh tranh quá mức, KT-CN phát triển nhanh
Mục êu
Nghiên cứu nhu cầu thỏa mãn tối a
Hoạt ng
Vn dụng markeng-mix
Kết quả
Xuất hiện markeng hiện ại
Thời gian
70/XX ến nay
lOMoARcPSD| 45315597
Bộ môn Ngun lý Markeng
9
Tình thế
Mục êu
Thỏa mãn nhu cầu toàn diện các phân oạn TT
Hoạt ng
Phát triển ng bộ markeng-mix với dịch vụ
khách hàng, mở rộng lĩnh vực vn dngDownloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
6
Tư tưởng chính của MKT hiện ại
lOMoARcPSD| 45315597
Coi thị trường, khách hàng là xuất phát iểm, mục êu, ộng
lực.
Rất coi trọng khâu êu th, t ở vị trí cao trong chiến lược
kinh doanh.
Bán cái thị trường cần chứ không bán cái mình có.
Phải nghiên cứu kỹ th trường có ứng xử linh hot,
hiệu lực.
Phải ưa nhanh ến bộ KHKT vào kinh doanh, gia tăng hàm
ợng công nghệ trong giá trị sản phẩm.
lOMoARcPSD| 45315597
B n Nguyên Markeng
11
lOMoARcPSD| 45315597
B n Nguyên Markeng
12
1.1.2. Một số khái niệm cơ bản
Markeng: một dạng hoạt ộng của con người nhằm
thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của họ thông qua trao
i.
Nhu cầu tự nhiên (Needs): cảm giác thiếu hụt một cái
gì ó mà con người cảm nhận ược.
Mong muốn (Wants): nhu cầu tự nhiên dạng ặc thù
tương ứng với trình ộ văn hóa và bản nh
cá nhân của con người.
Nhu cầu khả năng thanh toán Cầu th trường
(Demands): mong muốn gắn liền với khả năng thanh
toán.
(GS.TS Trần Minh Đạo)
lOMoARcPSD| 45315597
B n Nguyên Markeng
13
1.1.2. Một số khái niệm cơ bản
Sản phẩm: Sản phẩm (quan điểm markeng) là bất kỳ th
được cung ứng chào hàngcho 1 thị trường để tạo ra sự
chú ý, đạt tới việc mua êu dùng nhằm thỏa mãn một
nhu cầuhoặc mong muốn nào đó.
Trao đổi:làhànhvinhậntừmộtngườinàođóthứmà
mìnhmuốnbằngcáchđưalạichohọthứhọmuốncógiá
trịtươngđương.
Th trường:Làtphợpkháchhàngvànhữngngườicung ng
hiện thực, ềm năng có nhu cầu v sản phẩm
doanhnghiệpcódựánkinhdoanhtrongmốiquanhệvi
cácnhântốmôitrườngmarkengvàtậpngườibán–đi
thủcạnhtranhcủanó.
lOMoARcPSD| 45315597
B n Nguyên Markeng
14
1.1.2. Một số khái niệm cơ bản
Giá trị, chi phí và sự thỏa mãn
- Giá trị ược khách hàng cảm nhận: ánh giá của khách hàng về sự
khác biệt giữa tất cả lợi ích chi phí markeng ưa ra trong
mối liên quan ến xut của ối thủ.
- Chi phí: ối với một hàng hóa tất cả những hao tổn NTD
phải bỏ ra ược những lợi ích do êu dùng hàng hóa ó mang
lại.
- Sự thỏa mãn: là mức của trạng thái cảm giác NTD bắt nguồn
từ việc so sánh lợi ích thu ược từ việc êu dùng sản phẩm với
những kỳ vọng của họ trước khi mua.
1.1.2. Một số khái niệm cơ bản
lOMoARcPSD| 45315597
Bộ môn Ngun lý Markeng
15
Macro-markeng: Markeng mt tập hợp các quá
trình kinh tế và xã hội iều phốimột cách có hiệu quả kết
cấu tchức và kết cấu dòng phân phốicác hàng hóa, dịch
vụ của nền kinh tế, từ lĩnh vực sản xut ến lĩnh vực êu
dùng xã hội nhằm thực hiện cân ối cung cu và áp ứng các
mục êu của toàn bộ chế ộ kinh tế xã hội.
Micro-markeng: Markeng s phân ch, kế hoạch
hóa, tchức và kiểm tra khnăng thu hút khách hàng của
một doanh nghiệp cũng như những chính sách và hoạt
ộng với quan iểm thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của
khách hàng.
lOMoARcPSD| 45315597
B n Nguyên Markeng
16
2.
3.
5.
6.
7.
8.
9.
lOMoARcPSD| 45315597
B n Nguyên Markeng
17
lOMoARcPSD| 45315597
B n Nguyên Markeng
18
lOMoARcPSD| 45315597
B n Nguyên Markeng
19
1.3. Đối tượng, nội dung và phương pháp
nghiên cứu học phần
1.3.2. Nội dung của học phần Chương 1: Giới
thiệu khái quát vMKT
Chương 2: Môi trường MKT
Chương 3: Hệ thống thông n và Nghiên cứu MKT
Chương 4: Thị trường và hành vi mua của KH
Chương 5: Chiến lược chung MKT
Chương 6: Chính sách sản phẩm Chương 7:
Chính sách giá
Chương 8: Chính sách phân phối
Chương 9: Chính sách xúc ến
Chương 10: Xu thế phát triển của MKT
lOMoARcPSD| 45315597
B n Nguyên Markeng
20
1.
2.
3.
4.
5.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45315597
Bộ môn Nguyên lý Marketing 1
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45315597 Tình huống markeing
. Doyle Peter (2009), Marketing dựa trên giá trị
Bộ môn Nguyên lý Marketing 2
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45315597
Bộ môn Nguyên lý Marketing 3
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45315597
1.1. Bản chất của marketing
1.1.1. Cơ sở khoa học và lịch sử phát triển Cơ sở khoa
học: giải quyết mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng; cạnh tranh
Lịch sử phát triển của marketing: Quá trình phát
triển của marketing tới nay ã trải qua 4 giai oạn
Các quan iểm quản trị marketing: 5 quan iểm quản
trị marketing ược sử dụng ở các doanh nghiệp
Bộ môn Nguyên lý Marketing 4
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoAR cPSD| 45315597
Lịch sử phát triển của marketing lOMoAR cPSD| 45315597
1. Sản xuất sản phẩm quyết ịnh Thời gian 30/XX Tình thế
Cung << Cầu thị trường Mục tiêu Sản xuất hàng loạt SP ể hạ giá Hoạt
ộng Tập trung hợp lý hóa sản xuất Kết quả Xuất hiện marketing cổ iển
2. Phân phối – bán hàng quyết ịnh Thời gian TG II – 50/XX lOMoAR cPSD| 45315597 Tình thế Mục tiêu
Quay vòng sản xuất bằng phân phối, marketing Hoạt
ộng Phân phối hàng loạt, quảng cáo, xúc tiến bán 5
Bộ môn Nguyên lý Marketing 7 lOMoAR cPSD| 45315597
Lịch sử phát triển của marketing
3. Nhu cầu thị trường quyết ịnh Thời gian 50/XX – 70/XX Tình thế
Cạnh tranh quá mức, KT-CN phát triển nhanh
Mục tiêu Nghiên cứu nhu cầu ể thỏa mãn tối a Hoạt
ộng Vận dụng marketing-mix Kết quả
Xuất hiện marketing hiện ại
4. KH có sức mua và NC chưa thỏa mãn quyết ịnh Thời gian 70/XX ến nay lOMoAR cPSD| 45315597 Tình thế
Mục tiêu Thỏa mãn nhu cầu toàn diện các phân oạn TT Hoạt ộng Phát triển
ồng bộ marketing-mix với dịch vụ
khách hàng, mở rộng lĩnh vực vận dụngDownloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) 6
Tư tưởng chính của MKT hiện ại
Bộ môn Nguyên lý Marketing 9 lOMoAR cPSD| 45315597
• Coi thị trường, khách hàng là xuất phát iểm, mục tiêu, ộng lực.
• Rất coi trọng khâu tiêu thụ, ặt ở vị trí cao trong chiến lược kinh doanh.
• Bán cái thị trường cần chứ không bán cái mình có.
• Phải nghiên cứu kỹ thị trường ể có ứng xử linh hoạt, có hiệu lực.
• Phải ưa nhanh tiến bộ KHKT vào kinh doanh, gia tăng hàm
lượng công nghệ trong giá trị sản phẩm. lOMoAR cPSD| 45315597
Bộ môn Nguyên lý Marketing 11 lOMoAR cPSD| 45315597
1.1.2. Một số khái niệm cơ bản
Marketing: là một dạng hoạt ộng của con người nhằm
thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của họ thông qua trao ổi.
Nhu cầu tự nhiên (Needs): là cảm giác thiếu hụt một cái
gì ó mà con người cảm nhận ược.
Mong muốn (Wants): là nhu cầu tự nhiên có dạng ặc thù
tương ứng với trình ộ văn hóa và bản tính cá nhân của con người.
Nhu cầu có khả năng thanh toán – Cầu thị trường
(Demands): là mong muốn gắn liền với khả năng thanh toán. (GS.TS Trần Minh Đạo)
Bộ môn Nguyên lý Marketing 12 lOMoAR cPSD| 45315597
1.1.2. Một số khái niệm cơ bản
Sản phẩm: Sản phẩm (quan điểm marketing) là bất kỳ thứ
gì được cung ứng chào hàngcho 1 thị trường để tạo ra sự
chú ý, đạt tới việc mua và tiêu dùng nhằm thỏa mãn một
nhu cầuhoặc mong muốn nào đó.
Trao đổi:làhànhvinhậntừmộtngườinàođóthứmà
mìnhmuốnbằngcáchđưalạichohọthứhọmuốncógiá trịtươngđương.
Thị trường:Làtậphợpkháchhàngvànhữngngườicung ứng
hiện thực, tiềm năng có nhu cầu về sản phẩm mà
doanhnghiệpcódựánkinhdoanhtrongmốiquanhệvới
cácnhântốmôitrườngmarketingvàtậpngườibán–đối thủcạnhtranhcủanó.
Bộ môn Nguyên lý Marketing 13 lOMoAR cPSD| 45315597
1.1.2. Một số khái niệm cơ bản
Giá trị, chi phí và sự thỏa mãn
- Giá trị ược khách hàng cảm nhận: ánh giá của khách hàng về sự
khác biệt giữa tất cả lợi ích và chi phí mà marketing ưa ra trong
mối liên quan ến ề xuất của ối thủ.
- Chi phí: ối với một hàng hóa là tất cả những hao tổn mà NTD
phải bỏ ra ể có ược những lợi ích do tiêu dùng hàng hóa ó mang lại.
- Sự thỏa mãn: là mức ộ của trạng thái cảm giác ở NTD bắt nguồn
từ việc so sánh lợi ích thu ược từ việc tiêu dùng sản phẩm với
những kỳ vọng của họ trước khi mua.
1.1.2. Một số khái niệm cơ bản
Bộ môn Nguyên lý Marketing 14 lOMoAR cPSD| 45315597
Macro-marketing: Marketing là một tập hợp các quá
trình kinh tế và xã hội iều phốimột cách có hiệu quả kết
cấu tổ chức và kết cấu dòng phân phốicác hàng hóa, dịch
vụ của nền kinh tế, từ lĩnh vực sản xuất ến lĩnh vực tiêu
dùng xã hội nhằm thực hiện cân ối cung cầu và áp ứng các
mục tiêu của toàn bộ chế ộ kinh tế xã hội.
Micro-marketing: Marketing là sự phân tích, kế hoạch
hóa, tổ chức và kiểm tra khả năng thu hút khách hàng của
một doanh nghiệp cũng như những chính sách và hoạt
ộng với quan iểm thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của khách hàng.
Bộ môn Nguyên lý Marketing 15 lOMoAR cPSD| 45315597 3. 2. 8. 7. 6. 5. 9.
Bộ môn Nguyên lý Marketing 16 lOMoAR cPSD| 45315597
Bộ môn Nguyên lý Marketing 17 lOMoAR cPSD| 45315597
Bộ môn Nguyên lý Marketing 18 lOMoAR cPSD| 45315597
1.3. Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu học phần
1.3.2. Nội dung của học phần Chương 1: Giới thiệu khái quát về MKT
Chương 2: Môi trường MKT
Chương 3: Hệ thống thông tin và Nghiên cứu MKT
Chương 4: Thị trường và hành vi mua của KH
Chương 5: Chiến lược chung MKT
Chương 6: Chính sách sản phẩm Chương 7: Chính sách giá
Chương 8: Chính sách phân phối
Chương 9: Chính sách xúc tiến
Chương 10: Xu thế phát triển của MKT
Bộ môn Nguyên lý Marketing 19 lOMoAR cPSD| 45315597 1. 2. 3. 4. 5.
Bộ môn Nguyên lý Marketing 20