Bài giảng định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

Tài liệu gồm 26 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm, có đáp án và lời giải chi tiết

Trang 1
ĐẠO HÀM
BÀI GING ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CA ĐẠO HÀM
Mc tiêu
Kiến thc
+ Hiu khái nim đạo hàm, đạo hàm bên trái, đạo hàm bên phi, đạo hàm trên khong, trên đon.
+ Nm đưc quan h gia s tn ti ca đạo hàm và tính liên tc ca hàm s.
+ Biết cách tìm h s góc ca tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến ca đồ
th hàm s ti mt
đim.
+ Trình bày được ng dng đạo hàm vào gii bài toán vt lý.
Kĩ năng
+ Tính được đạo hàm ca hàm s ti mt đim, trên mt khong bng cách dùng định nghĩa.
+ Biết cách tìm h s góc ca tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti
m
t đim.
+ Vn dng được đạo hàm vào gii bài toán vt lí.
TOANMATH.co
m
Trang 2
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
1. Định nghĩa đạo hàm ti mt đim
Cho hàm s
yfx
xác định trên khong

;ab
0
;.
x
ab
Nếu tn ti gii hn (hu hn)
0
0
0
lim
xx
f
xfx
xx
thì gii hn đó
được gi là đạo hàm ca hàm s
yfx
ti
0
x
và kí hiu là

0
f
x
có nghĩa là


0
0
0
0
0
lim lim
xx x
fx fx
y
fx
x
xx



Trong đó
0
x
xx gi là s gia ca đối s
ti
0
x
.

00 0
yfx fx fx x fx gi là s gia tương ng
ca hàm s.
2. Đạo hàm bên trái, bên phi

0
0
0
0
lim ;
xx
f
xfx
fx
xx

0
0
0
0
lim .
xx
f
xfx
fx
xx
H qu: Hàm

f
x đạo hàm ti
0
x
khi và ch khi tn ti
0
f
x
0
f
x
, đồng thi
00
.
f
xfx


3. Đạo hàm trên khong, trên đon
- Hàm s
yfx đạo hàm trên
;ab nếu nó có đạo hàm ti mi
đim thuc

;ab .
- Hàm s

yfx đạo hàm trên
;ab nếu

f
x
+ Có đạo hàm ti mi

;
x
ab ;
+ Có đạo hàm trái
;
f
b
+ Có đạo hàm phi
.
f
a
4. Quan h gia s tn ti ca đạo hàm và tính liên tc ca hàm s
Nếu hàm s
yfx
đạo hàm ti
0
x
thì nó liên tc ti
0
x
.
5. Ý nghĩa hình hc ca đạo hàm
Đạo hàm ca hàm s
yfx
ti đim
0
x
là h s góc ca tiếp
Chú ý:
+ Nếu
y
fx
gián đon
ti
0
x
thì nó không có đạo hàm
ti
0
x
.
TOANMATH.co
m
Trang 3
tuyến
0
M
T
ca đồ th hàm s ti đim
00 0
;.Mxfx
Phương trình tiếp tuyến
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx
ti đim
00 0
;
M
xfx
000
yy fx xx

trong đó
00
.yfx
6. Ý nghĩa vt lí ca đạo hàm
+ Vn tc tc thi :
00
;vt s t
+ Gia tc:
  

00 0
;at v t s t


+ Cường độ dòng đin tc thi:
00
.It Q t
+ Nếu
yfx liên tc ti
0
x
có th không có đạo hàm ti
0
x
.
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
Đạo hàm trên mt đon
Hàm s

yfx
đạo
hàm trên
;ab nếu



,;
f
xxab
fb
fa

Đạo hàm trên mt khong
Hàm s
yfx đạo
hàm trên

;ab
nếu nó có
đạo hàm ti mi đim thuc
;ab
ĐẠO HÀM
Đạo hàm ti
mt đim
Đạo hàm mt bên

0
0
0
0
0
lim lim
xx x
fx fx
y
fx
x
xx



00
;
x
xx y fx fx 
Đạo hàm phi


0
0
0
0
lim ;
xx
f
xfx
fx
xx
Đạo hàm trái

0
0
0
0
lim .
xx
f
xfx
fx
xx
TOANMATH.co
m
Trang 4
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm
Bài toán 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm hàm s ti mt đim
Phương pháp gii
Bước 1:
Gi s
x
là s gia ca đối s
ti đim
0
x
. Tính
00
x
y
fx fx
Bước 2: Lp t s .
y
x
Bước 3: Tìm
0
lim .
x
y
x

Ví d. Dùng định nghĩa tính đạo hàm ca hàm s
2
23yx ti
0
2x .
Hướng dn gii
Gi s
x
là s gia ca đối s ti
0
2x .
Ta có:

2
2
222232.23yf x f x  
24.xx
T s
24
28
xx
y
x
xx



.

00
lim lim 2 8 8.
xx
y
x
x
 

Ý NGHĨA
CA ĐẠO
HÀM
Ý nghĩa hình hc
Ý nghĩa vt lí
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm
s
yfx
ti đim
00 0
;
M
xfx

000
yy fx xx

0
kfx
là h s góc ca tiếp tuyến
Vn tc tc thi
00
;vt s t
Gia tc tc thi
00
;at v t
Cường độ tc thi
00
It Q t
TOANMATH.co
m
Trang 5
Vy
28.f
+ Nếu
0
lim
x
y
x

tn ti hu hn thì ti
0
x
hàm
sđạo hàm

0
0
lim ;
x
y
fx
x

+ Nếu
0
lim
x
y
x

không tn ti hu hn thì ti
0
x
hàm s không có đạo hàm.
Ví d mu
Ví d 1.
Dùng định nghĩa tính đạo hàm ca hàm s
21
1
x
y
x
ti
0
3x
.
Hướng dn gii
Gi s
x
là s gia ca đối s ti
0
3x
.
Ta có:


23 1
552 5 3
33 ;
3144 444
x
xx
yf x f
x
xx



  

33
.
.4 4 4 4
yx
x
xx x


 
Do đó
 
00 0
333
lim lim lim .
.4 4 4 4 16
xx x
yx
xxx x
  


 
Vy

3
3.
16
f
Ví d 2. Dùng định nghĩa tính đạo hàm ca hàm s
21yx
ti
0
1.x
H ướng dn gii
Gi s
x
là s gia ca đối s ti
0
1.x
Ta có:

2
112111 ;
211
x
yf x f x
x
 


22
;
211
211
yx
x
x
xx




00
2
lim lim 1
211
xx
y
x
x
 


.
Vy
11.f
Ví d 3. Dùng định nghĩa tính đạo hàm ca hàm s sinyx ti
0
.
3
x
Hướng dn gii
TOANMATH.co
m
Trang 6
Gi s
x
là s gia ca đối s
0
.
3
x
Ta có:
sin sin 2cos sin ;
3333322
x
x
yf x f x






sin
2
cos .
32
2
x
yx
x
x





Do đó
00
sin
2
lim lim cos .
32
2
xx
x
yx
x
x
 





0
sin
2
lim 1
2
x
x
x

nên
00
1
lim lim cos cos
32 32
xx
yx
x

 





.
Vy
1
.
32
f



Ví d 4. Chng minh rng hàm s


2
2
1, 0
,0
xx
fx
xx


không có đạo hàm ti
0x nhưng có đạo
hàm ti
2x .
Hướng dn gii
Ta có
 
 
2
2
00 00 00
lim lim 1 1; lim lim 0 lim lim .
xx xx xx
f
xx fx x fxfx
  
  

Suy ra hàm s gián đon ti
0x nên không có đạo hàm ti đó.
 

2
2
000
2211
lim lim lim 2 2.
xxx
fxf x
x
xx
  
 


Vy hàm s
y
fx
đạo hàm ti 2x
22.f
Ví d 5. Chng minh rng hàm s

2
21
1
xx
fx
x

liên tc ti
1x  nhưng không có đạo hàm
ti đim đó.
Hướng dn gii

f
x
là hàm s sơ cp xác định ti 1x  nên nó liên tc ti đó.
Ta có:



11
1
2
1lim lim 1;
11
xx
fx f
x
f
xx

 








11
1
1lim lim22.
1
xx
fx f
f
x

 




TOANMATH.co
m
Trang 7
Do đó
 
11ff





nên

f
x
không có đạo hàm ti
1x 
.
Ví d 6. Cho đồ th hàm s
y
fx
xác định
trên khong
;ba
như hình v.
Da vào hình v hãy cho biết ti mi đim
1234
,,,.
x
xxx
a, Hàm s có liên tc không?
b, Hàm sđạo hàm không?
Tính đạo hàm nếu có.
Hướng dn gii
a, Hàm s gián đon ti các đim
13
,
x
x đồ th b đứt ti các đim
đó. Hàm s liên tc ti
24
,
x
x
đồ thđường lin nét khi đi qua các
đim đó.
b, Ti các đim
13
,
x
x
hàm s không có đạo hàm do hàm s gián
đon ti các đim
13
,.
x
x
Hàm s không có đạo hàm ti
2
x
đồ th b gãy (không có tiếp
tuyến ti đó).
Hàm sđạo hàm ti
4
x
4
0fx
vì ti
4
x
đồ thm s
tiếp tuyến và tiếp tuyến song song vi trc hoành (h s góc ca tiếp
tuyến bng 0).
Bài toán 2. Dùng định nghĩa tìm đạo hàm trên mt khong
Phương pháp gii
Bước 1:
Gi s
x
là s gia ca đối s
ti
0
x
.
Tính
00
.yfx x fx
Bước 2: Lp t s
y
x
.
Bước 3: Tìm
0
lim .
x
y
x

Hàm s
yfx đạo hàm trê
n
;ab nếu nó có đạo hàm ti mi đi
m
trên
;ab .
Ví d. Dùng định nghĩa tính đạo hàm ca hàm
s
2
yx trên khong
;  ?
Hướng dn gii
Gi s
x
là s gia ca đối s
.
Ta có:

2
2
yfx x fx x x x

2
2. .
x
xx
T s

2
2.
2.
xx x
y
x
x
xx



TOANMATH.co
m
Trang 8
Hàm s
yfx đạo hàm trên
;ab
nếu nó có đạo hàm ti mi đi
m
thuc
;ab
đồng thi tn ti đạo hà
m
trái
f
b
đạo hàm phi
f
a
.

00
lim lim 2 2 .
xx
y
x
xx
x
 

Vy
2.
f
xx
Ví d mu
Ví d 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm ca hàm s
1
x
y
x
trên các
khong

;1
1;
?
Hướng dn gii
Gi s
x
là s gia ca đối s
.
Ta có


11 11
xx x x
yfx x fx
xx x xx x


 

1
.11 11
yx
xxxx x xx x


 


2
00
11
lim lim
11
1
xx
y
xxxx
x
 



.
Vy


2
1
1
fx
x
.
Ví d 2. Tính đạo hàm ca hàm s cosyx trên khong
; 
?
Hướng dn gii
Gi s
x
là s gia ca đối s
.
Ta có:

cos cos 2sin .sin
22
x
x
yfxxfx xx x x


 


2sin .sin sin .sin
22 22
2
x
xxx
xx
y
x
xx
 
 

 
 


00
sin .sin
22
lim lim sin .
2
xx
xx
x
y
x
x
x
 





Vy
sin .
f
xx

Bài toán 3. Tìm điu kin ca tham s để hàm sđạo hàm
Phương pháp gii
TOANMATH.co
m
Trang 9
S dng tính cht
Hàm
f
x đạo hàm ti
0
x
khi và ch khi
tn ti
0
f
x
0
f
x
đồng thi

00
.
f
xfx


Ví d. Tìm
m
để hàm s

2
1
khi 1
1
2 khi 1
x
x
fx
x
mx
đạo hàm ti
1
x
.
Hướng dn gii
Ta có
 
2
11
1
lim lim 2; 1 2 .
1
xx
x
f
xfm
x


Để hàm sđạo hàm ti
1
x
thì
f
x
phi liên
tc ti
1
x
, suy ra
1
lim 1 2 2 1.
x
fx f m m

Thay
1m
vào hàm s
f
x tha mãn có đạo hàm
1
x
.
Ví d mu
Ví d 1. Tìm a, b để hàm s

2
3 khi 2
khi 2
xxx
fx
ax b x


đạo hàm ti
2x
Hướng dn gii
Ta có
2
22 22
lim lim 3 2; lim lim 2a
xx xx
f
xxx fxaxbb
 
 

Để hàm sđạo hàm ti
2x thì hàm s liên tc ti 2x .
Do đó
2a 2 2a 2bb . Ta li có:

2
222
2
32
lim lim lim 1 1;
22
xxx
fx f
xx
x
xx





222
22
2
lim lim lim .
222
xxx
fx f axb
ax b
xxx






Do
2a 2b  nên
22 2
22a222a
lim lim lim
222
xx x
ax b ax ax
a
x
xx


 


Để hàm sđạo hàm ti 2x thì
22
11
22
lim lim
2a 2 4
22
xx
aa
fx f fx f
bb
xx







 


Ví d 2. Chng minh rng hàm s

cos , 0
sin , 0
xx
fx
xx

không có đạo hàm ti
0x .
Hướng dn gii
Ta có:
00 00 00
lim lim cos 1; lim lim sin 0 lim lim
xx xx xx
f
xxfx x fxfx


 .
TOANMATH.co
m
Trang 10
Suy ra hàm s gián đon ti
0x
nên không có đạo hàm ti đó.
Ví d 3. Tìm ,ab đểm s

3
khi 1
3
khi 1
x
x
fx
ax b x

đạo hàm ti
1
x
.
Hướng dn gii
Điu kin cn
Ta có
 
3
11
11
1;lim lim
333
xx
x
ffx






11
lim lim .
xx
f
xaxbab



Để hàm s

f
x
đạo hàm ti
1
x
thì

f
x
liên tc ti
1
x
.
Do đó
 
11
1
lim lim 1 .
3
xx
fx fx f ab



Điu kin đủ:


3
2
111
1
1
1
33
1 lim lim lim 1.
113
xxx
x
fx f
xx
f
xx






111 1
11
1 lim lim lim lim .
11 11
xxx x
fx f fx f axb ab
ax a
f
a
xx xx





Để hàm s

f
x đạo hàm ti 1
x
thì
 
2
11 1 .
3
ff ab



Vy
2
1;
3
ab tha mãn yêu cu ca bài toán.
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1:
S gia ca hàm s
3
f
xx ti đim
0
1x ng vi
1
x

A. 0. B. 1. C. 7. D. 9.
Câu 2: Biu thc y
y
x
ca hàm s
2
1yx tính theo
x
A. 0, 0.
y
y
x

B.

2
2. , 2.
y
yx xx xx
x

C.

2
2. 2, 2 .
y
yxx x xx
x

D.

2
, .
y
yx x
x

Câu 3: Đạo hàm ca hàm s 21yx ti đim
0
1x 
A. -1. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 4: Đạo hàm ca hàm s
2
yx x ti đim
0
x
A.

2
0
0
lim .
x
f
xxx




B.

2
2
000
0
lim .
x
f
xxxxx




C.

2
00
0
lim 2 .
x
f
xxxxx




D.

00
0
lim 2 1
x
fx x x


.
TOANMATH.co
m
Trang 11
Câu 5: Đạo hàm ca hàm s
2
yx x
ti đim
0
1x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 6: Cho hàm s
1
.y
x
Giá tr ca
y2
bng
A.
1
.
4
B.
2
1
.
x
C.
1
.
2
D. 2.
Câu 7: Giá tr đạo hàm ca hàm s 21yx ti đim
0
5x
A. 9. B. 6. C.
1
.
3
D.
1
.
6
Câu 8: Cho hàm s
yfx xx. Giá tr
0f
bng
A. 2. B. 0. C. -1. D. Không tn ti.
Câu 9: Cho hàm s
f
x xác định bi

2
11
khi 0
.
0 khi 0
x
x
fx
x
x

Giá tr
0f
bng
A. 0 B. 1. C.
1
2
.
D. Không tn ti.
Câu 10: Đạo hàm ca hàm s

2
2
sin
khi 0
khi 0
x
x
fx
x
xx x

ti
0
0x bng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 11: Cho hàm s

2
21
1
xx
yfx
x


. Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
f
x liên tc và có đạo hàm ti 1x  .
B. Hàm s
f
x liên tc ti 1x  nhưng không có đạo hàm ti 1x  .
C. Hàm s
f
x không liên tc ti
1x 
.
D. Hàm s

f
x
có tp xác định là
.
Câu 12: Đạo hàm ca hàm s

32
2 3 khi x 1
274
khi 1
1
x
fx
xxx
x
x


ti
0
1x bng
A. 0. B. 4. C. 5. D. Không tn ti.
Câu 13: Đạo hàm ca hàm s yc ( c là hng s) trên khong
;  bng
A.
0.y
B.
.yc
C.
1.y
D.
.yx
Câu 14: Đạo hàm ca hàm s

1
yfx
x
 trên các khong

;0

0;  bng
A.
1
y
x
. B. 0.y
C. .yx
D.
2
1
y
x

.
TOANMATH.co
m
Trang 12
Câu 15: Đạo hàm ca hàm s
yfx x
trên khong

0; 
bng
A.
1
.
y
x
B.
1
.
2
y
x
C.
.yx
D.
0.y
Câu 16: Giá tr ca m để hàm s

4
4
, khi 2
2
khi 2
x
x
fx
x
mx
đạo hàm ti 2x bng
A.
3.
m
B.
4.
m
C.
1.
m
D.
2.
m
Câu 17: Cho hàm s
2
32
khi 2
,
8 10 khi 2
xaxb x
y
xx x x


biết hàm sđạo hàm ti đim
2x
.
Giá tr ca
ab bng
A. 2. B. 4. C. 1. D. -8.
Câu 18: Nếu hàm s

42
2
21
khi 1
1
khi 1
xx
x
fx
x
ax ax b x



đạo hàm trên
thì giá tr ab
A. -1. B. 4. C. 1. D. -4
Dng 2: Tìm h s góc ca tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến ti mt đim
Phương pháp gii
Cho hàm s
yfx đồ th
C đim

00
;
M
xy C .
H s góc ca tiếp tuyến ti
0
x

0
kfx
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti đim

00
;
M
xy có dng:
000
.
y
yfxxx

Viết phương trình tiếp tuyến khi biết h s
góc
k ca tiếp tuyến
+ Gi

00
;
M
xy là tiếp đim, ta
0
1
f
xk
+ Gii phương trình
1 m
0
x
, t đó
00
.yfx
Ví d. Viết phương trình tiếp tuyến ca đường
cong
3
21yx ti đim

1; 1 .
Hướng dn gii


33
00
21 1 211
lim lim
xx
x
y
xx
 



2
0
lim 2 6 6 6
x
xx


13.ky

Phương trình tiếp tuyến là
16 1 6 5.yxyx
TOANMATH.co
m
Trang 13
+ Phương trình tiếp tuyến phi tìm có dng

00.
y
kx x y
Ví d mu
Ví d 1. Tìm h s góc ca tiếp tuyến ca parabol
2
yx ti 1
x
.
Hướng dn gii
Ta có


22
00
11
lim lim 2 2.
xx
x
x
x
 


Vy h s góc là
12ky

.
Ví d 2. Cho hàm s
3
yx . Tìm h s góc ca tiếp tuyến ti giao đim ca đồ th vi đường thng
32yx
.
Hướng dn gii
Phương trình hoành độ giao đim ca đồ th hàm s
3
yx đường thng
32yx
3
1
320
2
x
xx
x


.
Ti
1
x
ta có



33
2
00
11
lim lim 3 3 3.
xx
x
xx
x
 


H s góc
1
13.ky

Ti
2x  ta có



33
2
00
22
lim lim 6 12 12.
xx
x
xx
x



H s góc
2
2 12.ky

Ví d 3. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
yx ti đim có tung độ bng 27.
Hướng dn gii
Ta có: 27 3yx.



3
2
00 0
327
lim lim lim 9 27 27
xx x
x
y
xx
xx
  



327ky

Phương trình tiếp tuyến
27 27 3 27 54.yxyx
Ví d 4. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
x
y
x
, biết h s góc ca tiếp tuyến bng
1
9
.
Hướng dn gii
Gi

00
;
M
xy là ta độ tiếp đim. Ta có:
TOANMATH.co
m
Trang 14



0
2
00
00
0
11
lim lim
11
1
xx
y
fx
xxxx
x
 






2
0
00
2
0
0
4
111
19 .
2
99
1
x
fx k x
x
x
 

+ Vi
0
4x ta có
0
4
3
y , phương trình tiếp tuyến ti
4
4;
3




14116
4.
9399
yx yx 
+ Vi
0
2x  ta có
0
2
3
y , phương trình tiếp tuyến ti
2
2;
3




1214
2.
9399
yx yx 
Ví d 5. Chng minh rng để đường thng

:dyaxb là tiếp tuyến ca đồ th hàm s

:Gy fx ti đim

00
;
x
fx thì điu kin cn và đủ

0
00
.
afx
ax b f x

Hướng dn gii
Đường thng yaxb là tiếp tuyến ca đồ th
:Gy fx
ti đim
00
;
x
fx
khi và ch
khi đồng thi xy ra
d
G cùng đi qua đim
00
;
x
fx tc là
00
.ax b f x
H s góc ca

d bng đạo hàm ca
f
ti
0
x
, tc là
0
.afx
T đó suy ra điu cn chng minh.
Bài tp t luyn dng 2
Câu 1:
Cho đồ th ca hàm s
f
x trên khong
;ab . Biết rng ti các đim
123
;;,
M
MM đồ th hàm
s có tiếp tuyến được th hin như hình v. Da vào hình v hãy xét du ca
123
,,.
f
xfxfx

A.
123
0, 0, 0.fx fx fx

 B.
123
0, 0, 0.fx fx fx


C.
123
0, 0, 0.fx fx fx

 D.
123
0, 0, 0.fx fx fx


TOANMATH.co
m
Trang 15
Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
y
x
ti đim có hoành độ là -1.
A. 20.xy B. 2.yx
C. 2.yx D. 2.yx
Câu 3: Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
32yx x ti đim có hoành độ bng 2 song song vi đường
thng
yaxb. Giá tr ab bng
A. 5. B. 6. C. 4. D. -1.
Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
y
x
biết h s góc ca tiếp tuyến bng
1
.
4
A. 410xy 4 1 0xy. B. 440xy 4 4 0xy.
C.
1
4
4
yx
1
4
4
yx
.
D.
1
4
yx
.
Câu 5: H s góc ca tiếp tuyến ca parabol
2
yx ti
1
2
x
A. 0. B. 1. C.
1
4
.
D.
1
2
.
Câu 6: H sc ca tiếp tuyến ca parabol
2
yx ti giao đim ca parabol vi đường thng
32yx bng
A. 1 và 2. B. 1 và 4. C. 2 và 4. D. 1 và 3.
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến ca đường cong
3
yx ti đim
1; 1
A. 34.yx B. 1.y  C. 32.yx D. 32.yx
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến ca đường cong
3
yx ti đim có tung độ bng 8 là
A. 12 16.yx B. 8.y
C.
12 24.yx
D.
12 16.yx
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến ca đường cong
1
y
x
ti đim có hoành độ bng -1 là
A. 20xy. B. 2.yx
C.
2.yx
D.
2yx
.
Dng 3. ng dng đạo hàm trong vt lý
Phương pháp gii
Vn tc trung bình:

tb
s
ttst
v
t

Ví d 1. Mt vt rơi t do có phương trình
chuyn động
2
1
2
s
gt
, trong đó
2
9,8 /
g
ms
t được tính bng giây.
a, Tính vn tc trung bình ca chuyn động trong
TOANMATH.co
m
Trang 16
Vn tc tc thi:
00
vt s t
Cường độ tc thi ti thi đim
0
t ca mt
dòng đin vi đin lượng

QQt
00
.It Q t
khong thi gian t
t
đến
tt
trong trường hp
0,1t
3t .
b, Tính vn tc tc thi ca chuyn động ti thi
đim
5ts .
Hướng dn gii
a,


2
2
11
22
tb
g
tt gt
st t st
v
tt




1
.
2
g
tgt
Vi
0,1t 3t thì

1
9,8.3 .9,8.0,1 28,89 /s .
2
tb
vm
b,

2
2
00
11
5.5
22
lim lim
tt
g
tg
s
tt
 


0
1
lim 5 49;
2
t
ggt





5549/svs m

.
Ví d 2. Cho biết đin lượng trong mt dây dn
theo thi gian biu th bi hàm s 65Qt (t
được tính bng giây, Q được tính bng
Coulomb). Tính cường độ ca dòng đin trong
dây dn ti thi đim
10.t
Hướng dn gii
6Qt
nên cường độ dòng đin trong dây
dn ti thi đim
10t
10 10 6.IQ

Ví d 1. Mt cht đim có phương trình chuyn động
2
6
s
ft t t (
t
được tính
bng giây,
s
được tính bng mét). Tính vn tc tc thi ca chuyn động ti thi đim
2t .
Hướng dn gii
TOANMATH.co
m
Trang 17
Ta có:


00 0
32
00
0
00
00
66
lim lim lim 1 2 1.
tt tt tt
tt t t
ft ft
tt t
tt tt




Vy
00
21.ft t

Vn tc tc thi ca chuyn động ti thi đim
2t
22.215m/s.
tt
vf

Ví d 2. Cho chuyn động xác định bi phương trình
32
391St t t
, trong đó
t
được
tính bng giây và
S
được tính bng mét. Tính gia tc ti thi đim vn tc trit tiêu.
Hướng dn gii
Ta có


00
32 3 2
00 0
0
2
0 00
00
396 3 96
lim lim 3 6 9;
tt tt
ttt t t t
ft ft
vt t t
tt tt






00
22
00
0
0 0
00
3693 69
lim lim 6 6
tt tt
tt t t
vt vt
at t
tt tt




.
Do đó
0
66.av t

Khi vn tc trit tiêu ta có
2
03690 3.vt t t t 
Khi đó gia tc là
2
36.3612/.ams
Ví d 3. Cho biết đin lượng trong mt dây dn theo thi gian biu th bi hàm s
2
382Qt t (
t
được tính bng giây, Q được tính bng Coulomb). Tính thi đim
cường độ ca dòng đin trong dây dn
50IA .
Hướng dn gii
Ta có:


00 0
22
00
0
00
00
3823 82
lim lim lim 3 3 8 6 8.
tt tt tt
tt t t
ft ft
tt t
tt tt




Vy
68Qt t
. Do đó ta có phương trình
6. 8 50 7 IQt t A t s

.
Bài tp t luyn dng 3
Câu 1: Mt chuyn động có phương trình
2
24
s
tt t (trong đó
s
tính bng mét, t tính bng
giây).Vn tc tc thi ca chuyn động ti
1, 5t (giây) là
A. 6m/s. B. 1m/s. C. 8m/s. D. 2m/s.
Câu 2: Xét chuyn động có phương trình

6sin 3
4
st t




trong đó t được tính bng giây, và
s
được tính bng mét. Vn tc tc thi ti thi đim t ca chuyn động là
TOANMATH.co
m
Trang 18
A.

18cos 3
4
vt t




.
B.

18cos 3
4
vt t




.
C.

6cos 3
4
vt t




.
D.

6cos 3
4
vt t




.
Câu 3: Mt cht đim chuyn động có quãng đường được cho bi phương trình

43 2
15
10
42
s
ttttt, trong đó
0t
vi t được tính bng giây (s) và
s
được tính bng mét
(m). Hi ti thi đim gia tc ca vt đạt giá tr nh nht thì vn tc ca vt bng bao nhiêu?
A. 1m/s. B. 3m/s. C. 16m/s. D. 13m/s.
Câu 4: Mt cht đim chuyn động có phương trình

32
9
6
2
s
tt t t
, trong đó t được tính bng
giây,
s
được tính bng mét. Gia tc ca cht đim ti thi đim vn tc bng 24m/s là
A. 20
2
/ms . B. 12
2
/ms . C. 39
2
/ms . D. 21
2
/ms .
Câu 5: Cho chuyn động thng xác định bi phương trình
32
39St t t , trong đó t được tính
bng giây và
S
được tính bng mét. Tính vn tc ti thi đim gia tc b trit tiêu.
A. 11m/s. B. 0m/s. C. 12m/s. D. 6m/s.
Câu 6: Mt cht đim chuyn động theo quy lut
32
6
s
ttt
vi
t
là thi gian tính t lúc bt đầu
chuyn động ,

s
t là quãng đường đi được trong khong thi gian t . Thi đim t ti đó đạt giá tr
ln nht bng
A. 3t . B. 4t . C. 1t . D. 2t .
Câu 7:
Mt vt gaio động điu hòa có phương trình quãng đường ph thuc thi gian

sinsA t

, trong đó
A
,
,
là hng s,
t
là thi gian. Khi đó biu thc vn tc ca vt là
A.
cos .vA t
 B.
cos .vA t


C.
cos .vA t

 D.
cos .vA t

Câu 8: Cho biết đin lượng ca mt dây dn theo thi gian biu th bi hàm s
2
365Qt t (t
được tính bng giây,
Q được tính bng Coulomb). Cường độ ca dòng đin trong dây dn ti thi
đim
2t bng
A. 16 A. B. 18 A. C. 7 A. D. 4 A.
Câu 9: Tomahawk là tên la hành trình có kh năng mang đầu đạn ht nhân, được phóng đi t các h
thng phóng mt đất. Gi s rng Tomahawk (không gn vi động cơ) được bn lên cao theo phương
trình
2
196 4,9
s
ttt trong đó
t
là thi gian (
0t
, đơn v giây) và

s
t là khong cách ca tên
la so vi mt đất được tính bng kilomet. Khong cách ca tên la so vi mt đất ti thi đim vn
tc bng 0 bng bao nhiêu?
A. 1069. B. 1960. C. 1690. D. 1906.
Câu 10: Mt cht đim chuyn động có phương trình
42
2631St t t vi t tính bng giây (s) và
S tính bng mét (m). Hi gia tc ca chuyn động ti thi đim 3t (s) bng bao nhiêu?
A. 228
2
/ms . B. 64
2
/ms . C. 88
2
/ms . D. 76
2
/ms .
TOANMATH.co
m
Trang 19
ĐÁP ÁN VÀ LI GII BI TP T LUYN DNG 1
1- C 2- B 3- D 4- D 5- B 6- A 7- C 8- D 9- C 10- A
11- B 12- D 13- A 14- D 15- B 16- B 17- D 18- B
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Ta có
33
21217.yf f
Câu 2.
Ta có



22
2
112 ;2.
y
yfxxfx xx x xx x xx
x
  
Câu 3.
Ta có


21 1 211 2 2.
y
yx x
x

Suy ra
00
lim lim 2 2.
xx
y
x
 

Vy
12.y

Câu 4.
Xét hàm s
2
yfx x x. Gi
x
là s gia ca đối s ti
0
x
.
Ta có

22
2
000000 0
2.yfxxfx xx xx xx x xxx


  


Suy ra

0
00
lim lim 2 1
xx
y
xx
x
 

.
Vy
00
0
lim 2 1 .
x
fx x x


Câu 5.
Ta có

2
22
1111113yf x f x x x x  ; suy ra

00
lim lim 3 3.
xx
y
x
x
 

Câu 6.
Ta có
 
11 1
.
2 222 22
xy
y
x
xx x


  
Suy ra

00
11
lim lim .
224
xx
y
xx
 



Vy

1
2
4
y
 .
Câu 7.
Ta có
55923yf x f x ; suy ra
92 3
.
yx
xx


TOANMATH.co
m
Trang 20
Do đó

2
00 0
92 3 2 1
lim lim lim
3
92 3
92 3
xx x
yx
x
x
xx
  




Vy

1
5.
3
y
Câu 8.
Ta có:
000000
00
lim lim lim 2, lim lim lim 0.
00
xxxxxx
xx xxfx f fx f
xx xx
xxxxxx




 

Vy hàm s không tn ti đạo hàm ti
0
0.x
Câu 9.
Ta có:

2
2
2
000
0
11 1 1
0 lim lim lim .
02
11
xxx
fx f
x
f
xx
x




Câu 10.
Ta có
 

2
2
00 0 00
sin sin
lim lim lim .sin 0; lim lim 0
xx x xx
xx
fx x fx x x
xx
 
 




nên hàm s liên
tc ti
x0
.
Ta li có:
2
2
00
0
sin
lim lim 1
xx
fx f
x
xx



2
00
0
lim lim 1.
xx
fx f
xx
xx



Vy
01.f
Câu 11.
Hàm s

2
21
1
xx
yfx
x


có tp xác định là
\1D .
Ta có
 
2
11
21
lim lim 1 1
1
xx
xx
fx f
x
 


nên hàm s liên tc ti
1x  .
Ta có

2
2
2 1 khi 1
21
21
1
khi 1, 1
1
xx
xx
yfx
xx
x
x
x
x





nên



11
1211
lim lim 2
11
xx
fx f x
xx

 









2
11 1
21
1
1
2
1
lim lim lim 1.
111
xx x
xx
fx f
x
x
xxx

  





Vy không tn ti

1
1
lim
1
x
fx f
x



. Do đó hàm s không có đạo hàm ti
1x  .
Câu 12.
TOANMATH.co
m
Trang 21
Ta có
11
lim lim 2 3 5
xx
fx x





32
2
11 1
274
lim lim lim 3 4 0
1
xx x
xxx
fx x x
x




Suy ra
11
lim lim
xx
f
xfx


hàm s không liên tc ti
1
x
nên hàm s không có đạo
hàm ti
0
1x .
Câu 13.
Ta có

000
lim lim lim 0 0 0.
xxx
fx x fx
cc
fx
xx
  



Câu 14.
Ta có


2
000
11
11
lim lim lim .
xxx
fx x fx
xxx
x
xxxxx
  




Vy

2
1
.fx
x

Câu 15.
Ta có

000
11 1
lim lim lim .
22
xxx
fx x fx
xx x
fx
xx
x
xx x x
  





Câu 16.
Ta d dàng chng minh được
2
2
4
lim 4.
2
x
x
x
Để hàm s liên tc ti
2x thì
 
2
lim 2 4 4.
x
fx f m

Mt khác
 
2
22
4
4
2
2
lim lim 1.
22
xx
x
fx f
x
xx



Vy vi
4m
thì hàm s dã cho có đạo hàm ti
2x
.
Câu 17.
Để hàm sđạo hàm ti 2x thi hàm s phi liên tc ti 2x .
Do đó
32 2
22
lim 8 10 lim 2 4 2 2 6.
xx
xx x xaxb ab ab


  
Hàm sđạo hàm ti đim
2x
nên
22
22
lim lim 4 0 4.
22
xx
fx f fx f
aa
xx





Suy ra
2a . Vy 8.ab 
Câu 18.
Vi 1x  hàm s luônđạo hàm nên để hàm sđạo hàm vi mi x thì hàm s
phi có đạo hàm ti
1x 
.
TOANMATH.co
m
Trang 22
Ta có:

42
2
11
21
lim 0; lim
1
xx
xx
ax ax b b
x

 


. Để hàm s liên tc ti
1x 
thì
11
lim lim 1 0 0
xx
fx fx f b



Vi
0;ba , ta có:




42
2
11 11
21
0
11
0
1
lim lim 4; lim lim .
11 11
xx xx
xx
fx f fx f
ax ax
x
a
xxxx
 
   

 


 
Hàm sđạo hàm ti đim
0x
khi và ch khi:


11
01
lim lim 4 4.
11
xx
fx f fx f
a
xx

 


 
Vy
4, 0 4.ab ab 
ĐÁP ÁN VÀ LI GII BI TP T LUYN DNG 2
1- C 2- A 3- A 4- B 5- B 6- C 7- D 8- D 9- A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1:
Đồ th hàm s có tiếp tuyến ti các đim
123
;;
M
MM
nên hàm s
f
x
đạo hàm ti các
đim
123
,,
x
xx.
Da vào đồ th ta thy:
+) Tiếp tuyến ti đim
1
M
là mt đường thng song song vi trc hoành nên h s góc ca
tiếp tuyến bng 0. Suy ra
1
0fx
.
+) Tiếp tuyến ti đim
2
M
là mt đường thng đi t trái sang phi nên h s góc ca tiếp
tuyến là mt s dương. Suy ra
2
0fx
.
+) Tiếp tuyến ti đim
3
M
là mt đường thng đi xung t trái sang phi nên h s góc ca
tiếp tuyến là mt s âm. Suy ra
3
0fx
.
Câu 2.
Ta có x 1 y 1  . Khi đó

00
1
lim lim 1 1 1.
1
xx
y
ky
x
x
 


Phương trình tiếp tuyến:
2.yx
Câu 3.
Ta có
0
24yy. H s góc ca tiếp tuyến là
TOANMATH.co
m
Trang 23


3
2
22 2
2
324
2 lim lim lim 2 1 9
22
xx x
fx f
xx
yxx
xx




.
Phương trình tiếp tuyến ti đim có hoành độ bng 2 là
914yx . Vy
9; 14 5.ab ab
Câu 4.
Gi
00
;yMx
là ta độ tiếp đim

2
00
000
11
lim lim ;
xx
y
x
xxx x
 




2
00
2
0
11
42
4
fx k x x
x
 .
Vi
00
1
2
2
xy
, phương trình tiếp tuyến ti
1
2;
2



1
1440
4
yx xy
.
Vi
00
1
2
2
xy  , phương trình tiếp tuyến ti
1
2;
2




1
1440
4
yx xy .
Câu 5.
Ta có

22
00
11
22
lim lim 1 1.
xx
x
x
x
 





H s góc
1
1.
2
ky




Câu 6.
Phương trình hoành độ giao đim:
2
1
320 .
2
x
xx
x

Ti


22
00
11
1: lim lim 2 2.
xx
x
xx
x
 


H s góc
1
k12.y

Ti


22
00
22
2: lim lim 4 4.
xx
x
xx
x
 


H s góc
2
24ky
.
Câu 7.


2
00
lim lim 3 3 3 1 3.
xx
y
xx ky
x
 

Phương trình tiếp tuyến:
13 1 3 2yxyx .
TOANMATH.co
m
Trang 24
Câu 8.
82yx

2
00
lim lim 12 6 12
xx
y
xx
x
 

212ky

Phương trình tiếp tuyến:
8 12 2 12 16.yxyx
Câu 9.
Ta có
11xy 
.

00
1
lim lim 1 1 1.
1
xx
y
ky
xx
 


Phương trình tiếp tuyến: 2.yx
ĐÁP ÁN VÀ LI GII BI TP T LUYN DNG 3
1- B 2- A 3- D 4- D 5- C 6- D 7- C 8- B 9- B 10- A
HƯỚNG DN GII CHI TIT
Câu 1.
Bng định nghĩa tính được
22.st t
 Vn tc tc thi ca chuyn động ti thi đim
1, 5t (giây) là
1, 5 1, 5 2.1, 5 2 1 /svs m
.
Câu 2.
Bng định nghĩa tính được

18cos 3 .
4
st t




Vn tc tc thi ti thi đim t ca chuyn động là
 
18cos 3 .
4
vt s t t




Câu 3.
Vn tc ca chuyn động chính là đạo hàm ca mt quãng đường:
Bng định nghĩa tính được
32
v3510.tt t t
Gia tc ca chuyn động chính là đạo hàm cp hai ca quãng đường:
Bng định nghĩa tính được
2
365at t t
Ta có

2
2
3653122at t t t vi mi t . Du “=” xy ra khi 1t .
Khi đó, vn tc ca chuyn động là
113/svm .
Câu 4.
Vn tc ca chuyn động chính là đạo hàm cp mt ca quãng đường:
TOANMATH.co
m
Trang 25
Bng định nghĩa tính được
2
39624 2vt s t t t t s
.
Gia tc ca chuyn động chính là đạo hàm cp hai ca quãng đường:
Bng định nghĩa tính được
2
69 2 21 /at s t t a m s

 .
Câu 5.
Vn tc ca chuyn động chính là đạo hàm cp mt ca quãng đường:
Bng định nghĩa tính được
2
S369vtt
 .
Gia tc ca chuyn động chính là đạo hàm cp hai ca quãng đường:
Bng định nghĩa tính được
66av S t


Gia tc trit tiêu khi
01.St


Khi đó vn tc ca chuyn động là
112S
m/s.
Câu 6.
Vn tc ca chuyn động chính là đạo hàm cp mt ca quãng đường:
Bng định nghĩa tính được
 
2
2
312 3 21212vt s t t t t
.
Du bng xy ra khi
2.t Vy
max
2.vt t
Câu 7.
Vn tc ca chuyn động chính là đạo hàm cp mt ca quãng đường:
Bng định nghĩa tính được


 
sin cos cos .vs A t At t A t


Câu 8.
Bng định nghĩa tính được
66.Qt t

Cường độ ca dòng đin trong dây dn ti thi đim
1t

26.2618IQ A
.
Câu 9.
Vn tc ca chuyn động chính là đạo hàm cp mt ca quãng đường:
Bng định nghĩa tính được
196 9,8 0 20 .vt s t t vt t s


2
20 196.20 4,9.20 1960.s 
Câu 10.
Vn tc ca chuyn động chính là đạo hàm cp mt ca quãng đường:
Bng định nghĩa tính được
 

3
8123.vt St t t

Gia tc ca chuyn động chính là đạo hàm cp 2 ca quãng đường:
Bng định nghĩa tính được
222
24 12 3 24.3 12 228 m/s .at S t t a


Vy gia tc ca chuyn động ti thi đim

3ts
2
228m/s .
TOANMATH.co
m
Trang 26
| 1/26

Preview text:

ĐẠO HÀM
BÀI GIẢNG ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM Mục tiêu Kiến thức
+ Hiểu khái niệm đạo hàm, đạo hàm bên trái, đạo hàm bên phải, đạo hàm trên khoảng, trên đoạn.
+ Nắm được quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số.
+ Biết cách tìm hệ số góc của tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm.
+ Trình bày được ứng dụng đạo hàm vào giải bài toán vật lý. Kĩ năng
+ Tính được đạo hàm của hàm số tại một điểm, trên một khoảng bằng cách dùng định nghĩa.
+ Biết cách tìm hệ số góc của tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm.
+ Vận dụng được đạo hàm vào giải bài toán vật lí. Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a;b và x a;b . 0  
f x  f x0 
Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim
thì giới hạn đó x 0 x x x0
được gọi là đạo hàm của hàm số y f x tại x và kí hiệu là 0
f  x có nghĩa là 0   f x f x yf x  lim  lim 0     0  x   0 x x 0 x x x  0 Trong đó x
  x x gọi là số gia của đối số x tại x . 0 0
y f x  f x f x  x f x gọi là số gia tương ứng 0   0   0  của hàm số.
2. Đạo hàm bên trái, bên phải  f x f x f x  lim ; 0     0  x    0 x x x0  f x f x f x  lim . 0     0  x    0 x x x0
Hệ quả: Hàm f x có đạo hàm tại x khi và chỉ khi tồn tại f x  0  0 f x 
, đồng thời f x  f x   . 0   0  0 
3. Đạo hàm trên khoảng, trên đoạn
- Hàm số y f x có đạo hàm trên a;b nếu nó có đạo hàm tại mọi
điểm thuộc a;b .
- Hàm số y f x có đạo hàm trên a;b nếu f x
+ Có đạo hàm tại mọi x a;b ;
+ Có đạo hàm trái f b  ;
+ Có đạo hàm phải f a  . Chú ý:
4. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số
+ Nếu y f x gián đoạn
Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x thì nó liên tục tại x . 0 0
tại x thì nó không có đạo hàm
5. Ý nghĩa hình học của đạo hàm 0 Đạo hàm của hàm số tại x .
y f x tại điểm x là hệ số góc của tiếp 0 0 TOANMATH.com Trang 2
tuyến M T của đồ thị hàm số tại điểm M x ; f x .
+ Nếu y f x liên tục tại 0  0  0  0
Phương trình tiếp tuyến
x có thể không có đạo hàm tại 0
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm x . 0 M x ; f x
y y f x
x x trong đó y f x . 0  0  0  0  0  0  0  0 
6. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm
+ Vận tốc tức thời : v t st ; 0   0 
+ Gia tốc: a t v t s t    ; 0   0    0
+ Cường độ dòng điện tức thời: I t Qt . 0   0 
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA  f x f x yf x  lim  lim 0     0  Đạo hàm tạ xx x  0   i 0 x x x 0 một điểm x
  x x ; y
  f x f x 0    0 ĐẠO HÀM Đạo hàm trái f x f x
f x  lim . 0     0  x    0 x x x Đạo hàm một bên 0
Đạo hàm trên một khoảng Đạo hàm phải
Hàm số y f x có đạo f x f x  0
hàm trên a;b nếu nó có
f x  lim ; 0      x    0 x x x0
đạo hàm tại mọi điểm thuộc a;b
Đạo hàm trên một đoạn
Hàm số y f x có đạo
hàm trên a;b nếu
f x, x   ; a b
 f b  f   a TOANMATH.com Trang 3
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm M x ; f x là 0  0 0 
số y f x tại điểm   Ý nghĩa hình học
y y f x x x 0  0  0 
k f  x là hệ số góc của tiếp tuyến 0  Ý NGHĨA CỦA ĐẠO
Vận tốc tức thời HÀM
v t st ; 0   0  Ý nghĩa vật lí Gia tốc tức thời
a t vt ; 0   0 
Cường độ tức thời
I t Qt 0   0
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm
Bài toán 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm hàm số tại một điểm Phương pháp giải
Ví dụ. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số 2
y  2x  3 tại x  2 . 0
Bước 1: Giả sử x là số gia của đối số x Hướng dẫn giải
tại điểm x . Tính y f x  x
  f x Giả sử x là số gia của đối số tại x  2 . 0 0   0  0 Ta có: 2 y
y f   x
   f      x    2 2 2 2 2 3 2.2  3
Bước 2: Lập tỉ số . x   2 x  x  4. yBước 3: Tìm lim . x  0 xy  2 x   x   4 Tỉ số   2 x   8 . xxy  lim  lim 2 x   8  8. x  0 x0 x  TOANMATH.com Trang 4
Vậy f 2  8. y+ Nếu lim
tồn tại hữu hạn thì tại x hàm x  0 x  0 y
số có đạo hàm f  x  lim ; 0  x  0 xy+ Nếu lim
không tồn tại hữu hạn thì tại x  0 x
x hàm số không có đạo hàm. 0 Ví dụ mẫu 2x 1
Ví dụ 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y  tại x  3. x 1 0 Hướng dẫn giải Giả sử x
 là số gia của đối số tại x  3. 0 2 3  x  1 5 5  2 x  5 3 x  Ta có: y
  f 3 x    f 3         x    x    x   ; 3 1 4 4 4 4 4 y 3x 3   xx    x     x   . .4 4 4 4 y 3x 3 3 Do đó lim  lim  lim  . x  0 x  0 x   .4 x 4  x   x  0 44  x   16 Vậy f   3 3  . 16
Ví dụ 2. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y  2x 1 tại x  1. 0 Hướng dẫn giải Giả sử x
 là số gia của đối số tại x 1. 0 x  Ta có: y
  f   x
   f      x   2 1 1 2 1 1 1  ; 2 x  1 1 y  2 x  2   xx   2 x  1   ; 1 2 x  1 1 y  2 lim  lim 1. x  0 x  0 x  2 x  1 1 Vậy f   1  1. 
Ví dụ 3. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y  sin x tại x  . 0 3 Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 5  Giả sử x
 là số gia của đối số x  . 0 3             x   x  Ta có: y   fx   f  sin  x   sin  2cos  sin ;          3   3   3  3  3 2  2 x  sin y    x   2  cos  .   x   3 2 x   2 x  sin y    x   Do đó 2 lim  lim cos  .   x  0 x  0 x   3 2 x   2 x  sin y    x    1 Vì 2 lim  1 lim  lim cos   cos    . x  0 x  nên x0 x  0 x   3 2  3 2 2    1 Vậy f   .    3  2
 x 1 , x  0
Ví dụ 4. Chứng minh rằng hàm số f x  2  
không có đạo hàm tại x  0 nhưng có đạo 2
x , x  0 hàm tại x  2 . Hướng dẫn giải Ta có
lim f x  lim  x  2
1  1; lim f x  lim          2 x  0
lim f x lim f x. x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0      
Suy ra hàm số gián đoạn tại x  0 nên không có đạo hàm tại đó. f 2  x    f 2 1 x  2 2 1 lim  lim  lim 2  x    2. x  0 x  0 x  0 xx
Vậy hàm số y f x có đạo hàm tại x  2 và f 2  2. 2 2x x 1
Ví dụ 5. Chứng minh rằng hàm số f x 
liên tục tại x  1
 nhưng không có đạo hàm x 1 tại điểm đó. Hướng dẫn giải
f x là hàm số sơ cấp xác định tại x  1
 nên nó liên tục tại đó. 
f x  f   1 2x
Ta có: f    1   lim  lim 1;   x  1  x 1 x  1  x 1 
f x  f   1 f    1   lim  lim 2  2.   x  1  x 1 x  1  TOANMATH.com Trang 6
Do đó f   
1   f    1        
 nên f x không có đạo hàm tại x  1  .
Ví dụ 6. Cho đồ thị hàm số y f x xác định trên khoảng  ;b a  như hình vẽ.
Dựa vào hình vẽ hãy cho biết tại mỗi điểm
x , x , x , x . 1 2 3 4
a, Hàm số có liên tục không?
b, Hàm số có đạo hàm không? Tính đạo hàm nếu có. Hướng dẫn giải
a, Hàm số gián đoạn tại các điểm x , x vì đồ thị bị đứt tại các điểm 1 3
đó. Hàm số liên tục tại x , x vì đồ thị là đường liền nét khi đi qua các 2 4 điểm đó.
b, Tại các điểm x , x hàm số không có đạo hàm do hàm số gián 1 3
đoạn tại các điểm x , x . 1 3
Hàm số không có đạo hàm tại x vì đồ thị bị gãy (không có tiếp 2 tuyến tại đó).
Hàm số có đạo hàm tại x f  x  0 vì tại x đồ thị hàm số có 4  4 4
tiếp tuyến và tiếp tuyến song song với trục hoành (hệ số góc của tiếp tuyến bằng 0).
Bài toán 2. Dùng định nghĩa tìm đạo hàm trên một khoảng Phương pháp giải
Bước 1: Giả sử x là số gia của đối số x tại Ví dụ. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm x . số 2
y x trên khoảng  ;   ? 0
Tính y f x x   f x . Hướng dẫn giải 0   0 y
Giả sử x là số gia của đối số x .
Bước 2: Lập tỉ số . x  Ta có: yBước 3: Tìm lim .
             2 2 y f x x f x x x x x  0 x   2 . x x   x  2  .
Hàm số y f x có đạo hàm trên
a;b nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm yxx   x  2 2 . Tỉ số   2x   . x xx
trên a;b . TOANMATH.com Trang 7
 Hàm số y f x có đạo hàm trên y  lim
 lim 2x x    2 .x x  0 x  0 x
a;b nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm Vậy fx2 .x thuộc  ;
a b đồng thời tồn tại đạo hàm trái f b 
 và đạo hàm phải f a  . Ví dụ mẫu x
Ví dụ 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y  trên các x 1 khoảng   ;1  và  1;   ? Hướng dẫn giải Giả sử x
 là số gia của đối số x . x  x xx
Ta có y f x x
   f x    x x
 1 x 1 x x    1  x   1 yx  1    x   .
x x x    1  x   1 x x    1  x   1 y  1  1  lim  lim  . x   x x    x x    1  x   1 x  2 0 0 1 1 
Vậy f  x  . x  2 1
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số y  cos x trên khoảng  ;   ? Hướng dẫn giải Giả sử x
 là số gia của đối số x .  x   x  Ta có: y
  f x x
   f x  cosx x    cos x  2  sin x  .sin    2  2  x   x   x   x  2  sin x  .sin sin x  .sin y       2  2  2  2    xxx  2  x   x  sin x  .sin y     2  2 lim  lim   sin . x x  0 x  0 xx  2
Vậy f  x  sin . x
Bài toán 3. Tìm điều kiện của tham số để hàm số có đạo hàm Phương pháp giải TOANMATH.com Trang 8 Sử dụng tính chất 2  x 1  khi x  1
Hàm f x có đạo hàm tại x khi và chỉ khi Ví dụ. Tìm m để hàm số f x   x 1 0
2m khi x 1
tồn tại f x  và f x  đồng thời 0  0 
có đạo hàm tại x  1 .
f x  f x   . Hướng dẫn giải 0   0  2 x 1
Ta có lim f x  lim  2; f   1  2 . m x 1  x 1  x 1
Để hàm số có đạo hàm tại x  1 thì f x phải liên tục tại x  1, suy ra
lim f x  f  
1  2m  2  m  1. x 1 
Thay m  1 vào hàm số f x thỏa mãn có đạo hàm x  1 . Ví dụ mẫu 2
x  3x kh i x  2
Ví dụ 1. Tìm a, b để hàm số f x  
có đạo hàm tại x  2
ax b khi x  2 Hướng dẫn giải Ta có
lim f x  lim           2 x 3x
2; lim f x lim ax b 2a b x 2 x 2 x 2 x 2    
Để hàm số có đạo hàm tại x  2 thì hàm số liên tục tại x  2 . Do đó 2a  b  2   b  2  a  2 . Ta lại có:
f x  f 2 2 x  3x  2 lim  lim  lim x   1  1; x 2  x 2  x 2 x 2 x 2    
f x  f 2
ax b   2   ax b  2 lim  lim  lim . x 2  x 2  x 2 x 2 x 2     x  2 ax b  2 ax  2a  2  2 ax  2a Do b  2a   2 nên lim  lim  lim  a x 2  x 2  x 2 x 2 x 2     x  2
Để hàm số có đạo hàm tại 2 x  thì
f x  f 2
f x  f 2 a 1 a 1 lim  lim     x 2  x 2 x 2    x  2 b   2a   2 b   4   x x
Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số f x cos , 0  
không có đạo hàm tại x  0 . sin x, 0 x Hướng dẫn giải Ta có:
lim f x  lim cos x 1; lim f x  lim sin x  0  lim f x  lim f x . x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0       TOANMATH.com Trang 9
Suy ra hàm số gián đoạn tại x  0 nên không có đạo hàm tại đó. 3  x  khi x  1 Ví dụ 3. Tìm ,
a b để hàm số f x   3
có đạo hàm tại x  1.
ax b khi x 1 Hướng dẫn giải Điều kiện cần 3 1  x  1 Ta có f  
1  ; lim f x  lim    và lim f x  lim ax b  a  . b x 1 x 1 3     3  3 x 1 x 1  
Để hàm số f x có đạo hàm tại x  1 thì f x liên tục tại x  1. 1
Do đó lim f x  lim f x  f  
1  a b  . x 1 x 1   3 Điều kiện đủ: 3 x 1     f   
f xf   2 1 x x 1 3 3 1  lim  lim  lim 1. x 1   x 1   x 1 x 1 x 1   3  f x f f x f
ax b a bax a f 1      1     1    lim  lim  lim  lim  . a x 1   x 1   x 1   x 1 x 1 x 1 x 1   x 1
Để hàm số f x có đạo hàm tại x  1 thì f     f      2 1
1  a  1 b   . 3 2
Vậy a  1;b   thỏa mãn yêu cầu của bài toán. 3
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Số gia của hàm số   3
f x x tại điểm x  1 ứng với x  1 là 0 A. 0. B. 1. C. 7. D. 9. y
Câu 2: Biểu thức y  và của hàm số 2
y x 1 tính theo x và x xyyA. y   0, 0  . B. y    x  2  2 .x x  ,  x   2 . x xxyyC. y   x x    x  2 2 .  2,  2x   . x D. y    x  2 ,   . x xx
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y  2x 1 tại điểm x  1  là 0
A. -1. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 4: Đạo hàm của hàm số 2
y x x tại điểm x là 0
A. f  x   lim x2  x  .
f x  lim  x  x x x . 0 x  0   B.    2 2 0 0 0 x  0  
C. f  x   lim 2x x
  x2  x.
f x  lim x  2x 1 . 0 0 x  0   D.  0   0  x  0 TOANMATH.com Trang 10
Câu 5: Đạo hàm của hàm số 2
y x x tại điểm x  1 là 0
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 1
Câu 6: Cho hàm số y  . Giá trị của y2 bằng x 1 1 1 A.  . B.  . C. . D. 2. 4 2 x 2
Câu 7: Giá trị đạo hàm của hàm số y  2x 1 tại điểm x  5 là 0 1 1
A. 9. B. 6. C. . D. . 3 6
Câu 8: Cho hàm số y f x  x x . Giá trị f 0 bằng
A. 2. B. 0. C. -1. D. Không tồn tại. 2  x 1 1  
Câu 9: Cho hàm số f x xác định bởi f x khi x 0   . x
Giá trị f 0 bằng  0 khi x  0 1
A. 0 B. 1. C. . D. Không tồn tại. 2 2 sin x  khi x  0
Câu 10: Đạo hàm của hàm số f x   x tại x  0 bằng 0  2
x x khi x  0
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. 2 2x x 1
Câu 11: Cho hàm số y f x 
. Khẳng định nào sau đây đúng? x 1
A. Hàm số f x liên tục và có đạo hàm tại x  1  .
B. Hàm số f x liên tục tại x  1
 nhưng không có đạo hàm tại x  1  .
C. Hàm số f x không liên tục tại x  1  .
D. Hàm số f x có tập xác định là  . 2x  3 khi x 1 
Câu 12: Đạo hàm của hàm số f x 3 2
  x  2x  7x  4 tại x  1 bằng khi x  1 0  x 1
A. 0. B. 4. C. 5. D. Không tồn tại.
Câu 13: Đạo hàm của hàm s ố y  c ( c là hằng số) trên khoảng  ;   bằng
A. y  0. B. y  .
c C. y  1. D. y  . x
Câu 14: Đạo hàm của hàm số    1 y
f x  trên các khoảng  ;0
  và 0; bằng x 1 1
A. y  . B. 0. y  C. y  .
x D. y   . x 2 x TOANMATH.com Trang 11
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y f x  x trên khoảng 0; bằng 1 1 A. y  . B. y 
. C. y  x. D. y  0. x 2 x 4  x  4  , khi x  2
Câu 16: Giá trị của m để hàm số f x   x  2
có đạo hàm tại x  2 bằng
m khi x  2
A. m  3. B. m  4. C. m  1. D. m  2. 2
x ax b khi x  2
Câu 17: Cho hàm số y  
, biết hàm số có đạo hàm tại điểm x  2 . 3 2
x x 8x 10 khi x  2
Giá trị của ab bằng
A. 2. B. 4. C. 1. D. -8. 4 2
x  2x 1  khi x  1 
Câu 18: Nếu hàm số f x   x 1
có đạo hàm trên  thì giá trị a b là  2
ax ax b khi x  1 
A. -1. B. 4. C. 1. D. -4
Dạng 2: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm Phương pháp giải
Cho hàm số y f x có đồ thị C và điểm Ví dụ. Viết phương trình tiếp tuyến của đường    
M x ; y C . cong 3 y 2x 1 tại điểm  1;  1 . 0 0     Hướng dẫn giải
Hệ số góc của tiếp tuyến tại x là 0 2 1   x y
 3  12 3 1   1
k f  x 0  lim  lim x  0 x  0 xx
 Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm  lim     
   2  x 2 6 x 6 6 x 0 
M x ; y có dạng: 0 0 
k y  1  3.
y y f x x x . 0  0  0 
Phương trình tiếp tuyến là
y 1  6 x  
1  y  6x  5.
Viết phương trình tiếp tuyến khi biết hệ số
góc k của tiếp tuyến
+ Gọi M x ; y là tiếp điểm, ta có 0 0 
f  x k 1 0   
+ Giải phương trình   1 tìm x , từ đó 0 y f x . 0  0 TOANMATH.com Trang 12
+ Phương trình tiếp tuyến phải tìm có dạng
y k x x y 0  0. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của parabol 2
y x tại x  1. Hướng dẫn giải 1 x  2   2 1 Ta có lim  lim 2  x    2. x  0 x0 x
Vậy hệ số góc là k y  1  2 .
Ví dụ 2. Cho hàm số 3
y x . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng
y  3x  2 . Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x và đường thẳng y  3x  2 là x 1 3
x  3x  2  0   . x  2  1 x  3  3 1
Tại x  1 ta có lim  lim x   x      x  2 3 3 3. x 0 0  x
Hệ số góc k y 1  3. 1    2   x  3  2  3 Tại x  2  ta có lim  lim x   x      x  2 6 12 12. x 0 0  x
Hệ số góc k y 2   12. 2  
Ví dụ 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y  x tại điểm có tung độ bằng 27. Hướng dẫn giải
Ta có: y  27  x  3. y   3   x  3  27 lim  lim  lim  x   x       x   x     2 9 27 27 x 0 0 0  xx
k y 3    2  7
Phương trình tiếp tuyến y  27  27
 x  3  y  2  7x  54. x
Ví dụ 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
, biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng x 1 1  . 9 Hướng dẫn giải
Gọi M x ; y là tọa độ tiếp điểm. Ta có: 0 0  TOANMATH.com Trang 13 y  1  1 
f  x  lim  lim  0  x   x x    x x    1  x   1 x  2 0 0 0 0 1 0 1 1 1 x  4
f  x   k    
   x 1  9  . 2  0 2 0 0  9 x  1 9 x  2   0 0 4  4  +
Với x  4 ta có y  , phương trình tiếp tuyến tại 4; là 0 0   3  3  1 4 1 16
y    x  4   y   x  . 9 3 9 9 2  2  + Với x  2
 ta có y  , phương trình tiếp tuyến tại 2;  là 0 0   3  3  1 2 1 4
y    x  2   y   x  . 9 3 9 9
Ví dụ 5. Chứng minh rằng để đường thẳng d  : y ax b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số a f   x0 
G: y f x tại điểm x ; f x thì điều kiện cần và đủ là  . 0  0 
ax b f x  0  0 Hướng dẫn giải
Đường thẳng y ax b là tiếp tuyến của đồ thị G : y f x tại điểm x ; f x khi và chỉ 0  0  khi đồng thời xảy ra
 d  và G cùng đi qua điểm x ; f x tức là ax b f x . 0  0  0  0 
 Hệ số góc của d  bằng đạo hàm của f tại x , tức là a f x . 0  0
Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Cho đồ thị của hàm số f x trên khoảng  ;
a b . Biết rằng tại các điểm M ; M ; M , đồ thị hàm 1 2 3
số có tiếp tuyến được thể hiện như hình vẽ. Dựa vào hình vẽ hãy xét dấu của f  x , f x , f x . 1   2   3
A. f  x  0, f x  0, f x  0. B. f  x  0, f x  0, f x  0. 1   2   3 1   2   3
C. f  x  0, f x  0, f x  0. D. f  x  0, f x  0, f x  0. 1   2  3 1   2  3 TOANMATH.com Trang 14 1
Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ là -1. x A.
x y  2  0. B. 2. y x
C. y x  2.
D. y  x  2.
Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 tại điểm có hoành độ bằng 2 song song với đường
thẳng y ax b . Giá trị a b bằng
A. 5. B. 6. C. 4. D. -1. 1 1
Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng  . x 4
A. x  4 y 1  0 và x  4y 1  0 . B. x  4y  4  0 và x  4y  4  0 . 1 1 1
C. y   x  4 và y   x  4 . D. y   x . 4 4 4 1
Câu 5: Hệ số góc của tiếp tuyến của parabol 2
y x tại x  là 2 1 1
A. 0. B. 1. C. . D.  . 4 2
Câu 6: Hệ số góc của tiếp tuyến của parabol 2
y x tại giao điểm của parabol với đường thẳng
y  3x  2 bằng
A. 1 và 2. B. 1 và 4. C. 2 và 4. D. 1 và 3.
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y x tại điểm  1  ;  1 là A. y  3
x  4. B. 1.
y   C. y  3x  2. D. y  3x  2.
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3
y x tại điểm có tung độ bằng 8 là A. y  12  x 16. B. y  8.
C. y  12x  24.
D. y  12x 16. 1
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đường cong y  tại điểm có hoành độ bằng -1 là x
A. x y  2  0 .
B. y x  2.
C. y x  2.
D. y  x  2 .
Dạng 3. Ứng dụng đạo hàm trong vật lý Phương pháp giải
s t t
   st
Ví dụ 1. Một vật rơi tự do có phương trình
Vận tốc trung bình: v tb t  1 chuyển động 2
s gt , trong đó 2
g  9,8m/s và 2
t được tính bằng giây.
a, Tính vận tốc trung bình của chuyển động trong TOANMATH.com Trang 15
khoảng thời gian từ t đến t t  trong trường hợp t
  0,1 và t  3 .
b, Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời
điểm t  5s . Hướng dẫn giải a, 1 1 g t t   gt
s t t
   st  2 2 2 2 v   tb tt  1  gt g t  . 2 Với t
  0,1 và t  3 thì 1
v  9,8.3  .9,8.0,1  28,89 m tb  /s. 2 b,
Vận tốc tức thời: v t st 0   0 
1 g 5 t2 1 2  g.5 s  2 2 lim  lim t  0 t  0 tt   1 
 lim 5g g t   49;   t  0  2 
v 5  s5  49m/s .
Cường độ tức thời tại thời điểm t của một Ví dụ 2. Cho biết điện lượng trong một dây dẫn 0
theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q  6t  5 ( t
dòng điện với điện lượng Q Q t là
được tính bằng giây, Q được tính bằng
I t Qt . 0   0 
Coulomb). Tính cường độ của dòng điện trong
dây dẫn tại thời điểm t  10. Hướng dẫn giải
Qt  6 nên cường độ dòng điện trong dây
dẫn tại thời điểm t  10 là I 10  Q10  6.
Ví dụ 1. Một chất điểm có phương trình chuyển động là s f t 2
t t  6 (t được tính
bằng giây, s được tính bằng mét). Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  2 . Hướng dẫn giải TOANMATH.com Trang 16
f t  f t
t t  6  t t  6 0  3  20 0  Ta có: lim  lim
 limt t 1  2t 1. 0  0 tt   0 t t t t 0 t t t t 0 0 0
Vậy f t  2t 1. 0  0
Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  2 là
v f 2  2.2 1  5m/s. tt
Ví dụ 2. Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2
S t  3t  9t 1, trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu. Hướng dẫn giải Ta có 3 2 3 2 f t f t
t  3t  9t  6  t  3t  9t  6 v t     0   0 0 0  2  lim  lim
 3t  6t  9; 0 0 0 tt  0 t t t t 0 t t 0 0 2 2       a v t v t 3t 6t 9 3t 6t 9 t  lim  lim  6t  6 . 0     0     0 0  0 t  0 t t t t 0 t t t 0 0
Do đó a v  6  t  6. 0
Khi vận tốc triệt tiêu ta có v t 2
 0  3t  6t  9  0  t  3.
Khi đó gia tốc là a   2
3  6.3  6  12m/s .
Ví dụ 3. Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số 2
Q  3t  8t  2 ( t được tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Tính thời điểm
cường độ của dòng điện trong dây dẫn I  50A. Hướng dẫn giải Ta có:
f t  f t
3t  8t  2  3t  8t  2 0  2  20 0  lim  lim
 lim3t  3t  8  6t  8. 0  0 tt   0 t t t t 0 t t t 0 t 0 0
Vậy Qt  6t  8 . Do đó ta có phương trình
I Qt  6.t  8  50  A 7
t  s .
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1: Một chuyển động có phương trình s t 2
t  2t  4 (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng
giây).Vận tốc tức thời của chuyển động tại t  1,5 (giây) là
A. 6m/s. B. 1m/s. C. 8m/s. D. 2m/s.   
Câu 2: Xét chuyển động có phương trình s t  6sin 3t  
 trong đó t được tính bằng giây, và s  4 
được tính bằng mét. Vận tốc tức thời tại thời điểm t của chuyển động là TOANMATH.com Trang 17      
A. v t  18cos 3t  
 . B. vt  18  cos 3t    .  4   4       
C. v t  6cos 3t  
 . D. vt  6  cos 3t    .  4   4 
Câu 3: Một chất điểm chuyển động có quãng đường được cho bởi phương trình s t 1 5 4 3 2
t t t 10t , trong đó t  0 với t được tính bằng giây (s) và s được tính bằng mét 4 2
(m). Hỏi tại thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 1m/s. B. 3m/s. C. 16m/s. D. 13m/s. 9
Câu 4: Một chất điểm chuyển động có phương trình s t 3 2
t t  6t , trong đó t được tính bằng 2
giây, s được tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng 24m/s là A. 20 2
m/s . B. 12 2
m/s . C. 39 2
m/s . D. 21 2 m/s .
Câu 5: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S t
  3t  9t , trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu.
A. 11m/s. B. 0m/s. C. 12m/s. D. 6m/s.
Câu 6: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t 3 2  t
  6t với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động , s t là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Thời điểm t tại đó đạt giá trị lớn nhất bằng
A. t  3 . B. t  4 . C. t  1. D. t  2 .
Câu 7: Một vật gaio động điều hòa có phương trình quãng đường phụ thuộc thời gian
s Asin t   , trong đó A , , là hằng số, t là thời gian. Khi đó biểu thức vận tốc của vật là
A. v Acost  . B. v  A cost  .
C. v A cost  . D. v  Acost  .
Câu 8: Cho biết điện lượng của một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số 2
Q  3t  6t  5 ( t
được tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t  2 bằng
A. 16 A. B. 18 A. C. 7 A. D. 4 A.
Câu 9: Tomahawk là tên lửa hành trình có khả năng mang đầu đạn hạt nhân, được phóng đi từ các hệ
thống phóng mặt đất. Giả sử rằng Tomahawk (không gắn với động cơ) được bắn lên cao theo phương trình s t 2
 196t  4,9t trong đó t là thời gian ( t  0 , đơn vị giây) và s t là khoảng cách của tên
lửa so với mặt đất được tính bằng kilomet. Khoảng cách của tên lửa so với mặt đất tại thời điểm vận
tốc bằng 0 bằng bao nhiêu?
A. 1069. B. 1960. C. 1690. D. 1906.
Câu 10: Một chất điểm chuyển động có phương trình 4 2
S  2t  6t  3t 1 với t tính bằng giây (s) và
S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm 3
t  (s) bằng bao nhiêu? A. 228 2
m/s . B. 64 2
m/s . C. 88 2
m/s . D. 76 2 m/s . TOANMATH.com Trang 18
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 1 1- C 2- B 3- D 4- D 5- B 6- A 7- C 8- D 9- C 10- A 11- B 12- D 13- A 14- D 15- B 16- B 17- D 18- B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Ta có y
  f    f   3 3 2 1  2 1  7. Câu 2. y Ta có y
  f x x
   f x  x x
 2  x    x x    x  2 2 1 1 2 ;  2x   . x xCâu 3. yy Ta có y   2 1   x   12  1   1  2 x    2.Suy ra lim  lim 2  2. xx  0 x  0 x  Vậy y  1  2. Câu 4. Xét hàm số    2 y
f x x x . Gọi x
 là số gia của đối số tại x . 0
Ta có y f x x
   f x   x x
 2  x x
   x x    x  2 2  2x x    . x 0 0 0 0    0 0  0 y  Suy ra lim  lim  x   2x 1 . 0  x  0 x0 x
Vậy f  x  lim x   2x 1 . 0   0  x  0 Câu 5. Ta có y
  f   x
   f      x  2    x    2   2 1 1 1 1 1 1  3 x   x  ; suy ra y  lim  lim 3 x    3. x  0 x  0 xCâu 6. 1 1 x  y  1  y  1  1 Ta có y      Suy ra lim  lim   .  x    x   x    x   . 2 2 2 2 2 2 x  0 x0 x  2 x  2 4 Vậy y  1 2   . 4 Câu 7. y  9  2 x   3 Ta có y
  f 5  x
   f 5  9  2 x   3; suy ra  . xx  TOANMATH.com Trang 19 2 y  9  2 x   3 2 1 Do đó lim  lim  lim  x  0 x0 xx   9  2 x
  3 x0 9  2 x   3 3 Vậy y  1 5  . 3 Câu 8. Ta có:
f x  f 0 x x x x
f x  f 0 x x x x lim  lim  lim  2, lim  lim  lim  0. x 0  x 0 x 0 x 0  x 0 x 0 x 0 x x x 0 x        x
Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại x  0. 0 Câu 9. f x f 0 x 1 1 1 1
Ta có: f 0     2  lim  lim  lim  . 2 x0 x0 x0 2 x  0 x x 1 1 2 Câu 10. 2 sin x  sin x
Ta có lim f x  lim  lim
.sin x  0; lim f x  lim     nên hàm số liên       2 x x  0 x0 x0 x0 x0 x0 xx  tục tại x  0 .
f x  f 0 2 sin x
f x  f 0 2 x x Ta lại có: lim  lim  1 và lim  lim  1.   2 x0 x0 x x x 0 x 0 x    x
Vậy f 0 1. Câu 11. 2 2x x 1
Hàm số y f x 
có tập xác định là D   \   1 . x 1 2 2x x 1
Ta có lim f x  lim  1   f  
1 nên hàm số liên tục tại x  1  . x 1  x 1  x 1
2x 1 khi x  1  2 2x x 1 
Ta có y f x 2 
 2x x 1 nên x 1 khi x  1  , x  1  x 1
f x  f   1 2x 1   1 lim  lim  2 và x   1  x    1 x   1      x 1 2 2x x 1
f x  f      1 1  2 x 1 x lim  lim  lim  1. x   1  x    1 x   1  x 1 x   1        x 1
f x  f   1 Vậy không tồn tại lim
. Do đó hàm số không có đạo hàm tại x  1  . x 1  x    1 Câu 12. TOANMATH.com Trang 20
Ta có lim f x  lim 2x  3  5 x 1 x 1   3 2    f xx 2x 7x 4 lim  lim  lim        2 x 3x 4 0 x 1  x 1   x 1 x 1 
Suy ra lim f x  lim f x  hàm số không liên tục tại x  1 nên hàm số không có đạo x 1 x 1   hàm tại x  1. 0 Câu 13.
f x x
   f xc c Ta có lim  lim
 lim 0  0  f x  0. x  0 x  0 x  0 xxCâu 14. 1 1 f x
xf x       1  1 1 Ta có lim  lim x x x  lim  
Vậy f  x   . x   xx xx    x x   . 2 0 0 0 x x 2 x Câu 15. Ta có
f x x
   f xx x   x 1 1 1 lim  lim  lim 
f x  . x  0 x  0 x  0 xxx x   x 2 x 2 x Câu 16. 2 x  4
Ta dễ dàng chứng minh được lim  4. x2 x  2
Để hàm số liên tục tại x  2 thì lim f x  f 2  4  m  4. x2 2 x  4
f x  f    4 2 Mặt khác x  2 lim  lim  1. x2 x2 x  2 x  2
Vậy với m  4 thì hàm số dã cho có đạo hàm tại x  2 . Câu 17.
Để hàm số có đạo hàm tại x  2 thi hàm số phải liên tục tại x  2 . Do đó lim                  3 2 x x 8x 10 lim  2 x ax b 2 4 2a b 2a b 6. x2 x2
Hàm số có đạo hàm tại điểm x  2 nên
f x  f 2
f x  f 2 lim  lim
 4  a  0  a  4  . x 2  x 2 x 2    x  2
Suy ra a  2 . Vậy ab  8.  Câu 18. Với 1
x   hàm số luôn có đạo hàm nên để hàm số có đạo hàm với mọi x   thì hàm số
phải có đạo hàm tại x  1  . TOANMATH.com Trang 21 4 2 x  2x 1 Ta có: lim  0; lim  
 . Để hàm số liên tục tại x  1  thì    2 ax ax bb x 1   x 1 x 1 
lim f x  lim f x  f   1  0  b  0 x 1 x 1  
Với b  0; a   , ta có: 4 2 x  2x 1
f x  f    0 1 f x
x  f   2 1 ax ax  0 1 lim  lim  4; lim  lim   . a x 1 x    x 1  x 1 1 x 1  x    x 1 1      x 1
Hàm số có đạo hàm tại điểm x  0 khi và chỉ khi:
f x  f 0
f x  f   1 lim  lim  4  a  4  . x 1 x    x 1 1    x    1 Vậy a  4,
b  0  a b  4  .
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 2 1- C 2- A 3- A 4- B 5- B 6- C 7- D 8- D 9- A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Đồ thị hàm số có tiếp tuyến tại các điểm M ; M ; M nên hàm số f x có đạo hàm tại các 1 2 3
điểm x , x , x . 1 2 3
Dựa vào đồ thị ta thấy:
+) Tiếp tuyến tại điểm M là một đường thẳng song song với trục hoành nên hệ số góc của 1
tiếp tuyến bằng 0. Suy ra f  x  0 . 1 
+) Tiếp tuyến tại điểm M là một đường thẳng đi từ trái sang phải nên hệ số góc của tiếp 2
tuyến là một số dương. Suy ra f  x  0 . 2 
+) Tiếp tuyến tại điểm M là một đường thẳng đi xuống từ trái sang phải nên hệ số góc của 3
tiếp tuyến là một số âm. Suy ra f  x  0 . 3  Câu 2. y  1 Ta có x  1   y  1  . Khi đó lim  lim  1
  k y  1  1  . x  0 x0 x  1   x
Phương trình tiếp tuyến: y  x  2. Câu 3.
Ta có y y 2  4
 . Hệ số góc của tiếp tuyến là 0   TOANMATH.com Trang 22 3 f x f 2
x  3x  2  4 y2      lim  lim  lim 2
x  2x   1  9  . x2 x2 x2 x  2 x  2
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 là y  9  x 14 . Vậy a  9
 ;b 14  a b  5. Câu 4.
Gọi M x ; y là tọa độ tiếp điểm 0 0  y  1  1 lim  lim   x   x x    x x   ; 2 0 0 x x 0 0 0 f  x  1 1 2  k  
   x  4  x  2  . 0 2 0 x 4 0 1  1  1
Với x  2  y  , phương trình tiếp tuyến tại 2;
y   x 1  x  4y  4  0 . 0 0   2  2  4 1  1  Với x  2
  y   , phương trình tiếp tuyến tại 2;   là 0 0   2  2  1
y   x 1  x  4y  4  0 . 4 Câu 5. 2 2  1   1   x        2   2 Ta có lim   lim 1 x   1. x  0 x  0 x   1 
Hệ số góc k y 1.    2  Câu 6. x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x  3x  2  0   . x  2 1 x  2  2 1 Tại x  1: lim  lim 2  x    2. x  0 x  0 x
Hệ số góc k  y 1  2. 1   2 x  2 22 Tại x  2 : lim  lim 4  x    4. x  0 x  0 x
Hệ số góc k y 2  4 . 2   Câu 7. y  lim  lim  x   x
  k y     x 3 3  2 3 1 3. x 0 0    x
Phương trình tiếp tuyến: y 1  3 x  
1  y  3x  2 . TOANMATH.com Trang 23 Câu 8.
y  8  x  2 y  lim  lim  x   x     x 12 6  2 12 x 0 0  x
k y2 12
Phương trình tiếp tuyến: y  8  12 x  2  y 12x 16. Câu 9. Ta có x  1   y  1  . y  1 lim  lim  1
  k y  1  1  . x  0 x0 x  1   x
Phương trình tiếp tuyến: 2.
y  x
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 3 1- B 2- A 3- D 4- D 5- C 6- D 7- C 8- B 9- B 10- A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Bằng định nghĩa tính được st  2t  2. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
t  1,5 (giây) là v 1,5  s1,5  2.1,5  2 1m/s . Câu 2.   
Bằng định nghĩa tính được st 18cos 3t  .    4    
Vận tốc tức thời tại thời điểm t của chuyển động là v t  st 18cos 3t  .    4  Câu 3.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm của một quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được t 3 2 v
t  3t  5t 10.
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được a t 2
 3t  6t  5
Ta có a t  t t   t  2 2 3 6 5 3
1  2  2 với mọi t . Dấu “=” xảy ra khi t  1.
Khi đó, vận tốc của chuyển động là v   1  13m/s . Câu 4.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường: TOANMATH.com Trang 24
Bằng định nghĩa tính được v t  st 2
 3t  9t  6  24  t  2s.
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được a t  st  t   a     2 6 9 2 21 m / s  . Câu 5.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được 2 v  S  3
t  6t  9 .
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được a v  S  6t  6
Gia tốc triệt tiêu khi S  0  t  1.
Khi đó vận tốc của chuyển động là S  1  12 m/s. Câu 6.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được v t  st   t t   t  2 2 3 12 3 2 12  12 .
Dấu bằng xảy ra khi t  2. Vậy v t  t  2. max Câu 7.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được v s   Asin t    At   
cost    A cost  . Câu 8.
Bằng định nghĩa tính được Qt  6t  6.
Cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t  1 là I Q2  6.2  6 18 A . Câu 9.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được v t  st 196  9,8t vt  0  t  20s. s   2
20  196.20  4,9.20  1960. Câu 10.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được v t  S t 3
 8t 12t  3.
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp 2 của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được a t  St 2  t   a   2     2 24 12 3 24.3 12 228 m/s .
Vậy gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  3s là 2 228m/s . TOANMATH.com Trang 25 TOANMATH.com Trang 26