TOANMATH.com
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 4. SỐ PHỨC
BÀI 4. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA MÔĐUN SỐ PHỨC
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm vững các định nghĩa về số phức các phép toán cộng, trừ hai số phức; phép nhân số
phức; phép chia hai số phức.
+ Nắm vững các bài toán cực trị bản về liên quan giữa các yếu tố: Điểm, đường tròn, đường
thẳng, đoạn thẳng, tia, miền đa giác, hình tròn, …
+ Nắm vững c bất đẳng thức bản liên quan đến môđun sphức bất đẳng thức Cauchy
Schwarz.
Kĩ năng
+ Biết thực hiện thành thạo c định nghĩa, các phép toán trên số phức vận dụng vào giải
được một số bài toán liên quan.
+ Biết thực hiện thành thạo việc chuyển đổi ngôn ngữ số phức sang ngôn ngữ hình học.
+ Giải thành thạo các bài toán cực trị bản về liên quan giữa các yếu tố: Điểm, đường tròn,
đường thẳng, đoạn thẳng, tia, miền đa giác, hình tròn, …
+ Vận dụng linh hoạt các bất đẳng thức liên quan đến môđun số phức và bất đẳng thức Cauchy –
Schwarz vào giải các bài toán max, min môđun số phức.
TOANMATH.com
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Các bất đẳng thức thường dùng
a. Cho các số phức
1 2
,
z z
ta có:
+)
1 2 1 2
z z z z
(1).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
1 2 1
0
0, , 0,
z
.
+)
1 2 1 2
z z z z
(2).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
1 2 1
0
0, , 0,
z
.
b. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
Cho các số thực
, , ,
a b x y
ta có:
2 2 2 2
ax by a b x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
ay bx
.
2. Một số kết quả đã biết
a. Cho hai điểm
,
A B
cố định. Với điểm
M
bất kỳ luôn có bất đẳng thức tam giác:
+)
MA MB AB
, dấu “=” xảy ra
M
nằm giữa hai điểm
,
A B
.
+)
MA MB AB
, dấu “=” xảy ra
B
nằm giữa hai điểm
,
A M
.
b. Cho hai điểm
,
A B
nằm cùng phía đối với đường thẳng
d
M
là điểm di động trên
d
. Ta có:
+)
MA MB AB
, dấu “=” xảy ra
Ba điểm
, ,
A M B
thẳng hàng.
+) Gọi
A
là điểm đối xứng với
A
qua
d
, khi đó ta có
MA MB MA MB A B
, dấu “=” xảy ra
Ba điểm
, ,
A M B
thẳng hàng.
c. Cho hai điểm
,
A B
nằm khác phía đối với đường thẳng
d
M
là điểm di động trên
d
. Ta có:
+)
MA MB AB
, dấu “=” xảy ra
M
nằm giữa hai điểm
,
A B
.
+) Gọi
A
là điểm đối xứng với
A
qua
d
, khi đó ta có
MA MB MA MB A B
, dấu “=” xảy ra
Ba điểm
, ,
A M B
thẳng hàng.
d. Cho đoạn thẳng
PQ
điểm
A
không thuộc
PQ
,
M
điểm di động trên đoạn thẳng
PQ
, khi đó
max max ,
AM AP AQ
. Để tìm giá trị nhỏ nhất của
AM
ta xét các trường hợp sau:
+) Nếu hình chiếu vuông góc
H
của
A
trên đường thẳng
PQ
nằm trên đoạn
PQ
thì
min
AM AH
.
+) Nếu hình chiếu vuông góc
H
của
A
trên đường thẳng
PQ
không nằm trên đoạn
PQ
thì
min min ;
AM AP AQ
.
e. Cho đường thẳng
điểm
A
không nằm trên
. Điểm
M
trên
khoảng cách đến
A
nhỏ nhất
chính là hình chiếu vuông góc của
A
trên
.
TOANMATH.com
Trang 3
f. Cho
,
x y
là các tọa độ của các điểm thuộc miền đa giác
1 2
...
n
A A A
. Khi đó giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của
biểu thức
F ax by
(
,
a b
hai số thực đã cho không đồng thời bằng
0
) đạt được tại một trong c
đỉnh của miền đa giác.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
Với các số thực
, , ,
a b x y
ta có
2 2 2 2
ax by a b x y
.
Dấu “=” xảy ra khi
a b
x y
.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Phương pháp hình học
Phương pháp giải
Ví dụ: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
2
z z i z z
. Giá trị nhỏ nhất của
3
z i
bằng
A. 3. B.
3
.
C.
2 3
. D. 2.
Hướng dẫn giải
Bước 1: Chuyển đổi ngôn ngữ bài toán số phức
sang ngôn ngữ hình học.
Giả sử
,z x yi x y
z x yi
. Khi đó
2
2 2
2 2 2 4
z z i z z yi x i y x
.
Gọi
; ; 0; 3
M x y A
lần lượt là điểm biểu diễn
Bất đẳng thức tam giác
1 2 1 2
z z z z
. Dấu “=” xảy ra khi
1 2
0
z kz k
.
1 2 1 2
z z z z
. Dấu. “=” xảy ra khi
1 2
0
z kz k
.
1 2 1 2
z z z z
. Dấu. “=” xảy ra khi
1 2
0
z kz k
.
1 2 1 2
z z z z
Dấu “=” xảy ra khi
1 2
0
z kz k
.
Các bất đẳng thức
thường dùng
TOANMATH.com
Trang 4
cho số phức
; 3
z i
thì 3
z i MA
.
Bước 2: Sử dụng một số kết quả đã biết để giải
bài toán hình học.
Parabol
2
y x
có đỉnh tại điểm
0;0
O , trục đối
xứng là đường thẳng
0
x
. Hơn nữa, điểm
A
thuộc trục đối xứng của parabol, nên ta có:
3
MA OA
. Suy ra,
min 3
MA
khi
M O
.
Bước 3: Kết luận cho bài toán số phức.
Vậy
min 3 3
z i
, khi
0
z
. Chọn A.
Ví dụ mẫu
dụ 1: Cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 1
z i
. Môđun lớn nhất của
số phức
z
bằng
A. 7. B. 6.
C. 5. D. 4.
Hướng dẫn giải
Gọi
; , 3;4
M x y I các điểm biểu diễn lần lượt cho c sphức
;3 4
z i
. Từ giả thiết
3 4 1 1
z i MI
.
Tập hợp các điểm
M
biểu diễn sphức
z
thỏa mãn giả thiết đường
tròn tâm
3;4
I
, bán kính
1
r
.
Mặt khác
z OM
.
OM
đạt giá trị lớn nhất bằng
OI r
, khi
M
là giao điểm của đường thẳng
OM
với đường tròn tâm
3;4
I , bán
kính
1
r
. Hay
18 24
;
5 5
M
.
Do đó,
max 5 1 6
z OI r
, khi
18 24
5 5
z i
.
Chọn B.
Nhận xét:
OI r OM z OI r
TOANMATH.com
Trang 5
Ví dụ 2: Trong các số phức
z
thỏa mãn
2 4 2
z i z i
, số phức
z
có môđun nhỏ nhất là
A.
2 2
z i
. B.
1
z i
.
C.
2 2
z i
. D.
1
z i
.
Hướng dẫn giải
Đặt
,z x yi x y
. Khi đó
2 4 2
z i z i
4 0
x y
d
.
Vậy tập hợp điểm
M
biểu diễn số phức
z
là đường thẳng
d
.
Do đó
z OM
nhỏ nhất khi
M
là hình chiếu của
O
trên
d
.
Suy ra
2;2
M hay
2 2
z i
.
Chọn C.
Nhận xét: Trong tất cả các đoạn
thẳng kẻ từ điểm O đến đường
thẳng
d
, đoạn vuông góc
OM
ngắn nhất.
Ví dụ 3: Cho số phức
z
thỏa mãn
3 3 10
z z
. Giá trị nhỏ nhất
của
z
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
Hướng dẫn giải
Cách 1:
Gọi
1 2
3;0 , 3;0
F F , có trung điểm là
0;0
O . Điểm
M
biểu diễn
số phức
z
.
Theo công thức trung tuyến t
2 2 2
2
2
1 2 1 2
2 4
MF MF F F
z OM
.
Ta có
2
2 2
1 2
2 2
1 2
50
2
MF MF
MF MF
.
Đẳng thức xảy ra khi
1 2
1 2
4;0
50 36
min 4
10
2 4
4;0
M
MF MF
z
MF MF
M
,
Khi
4
z i
hoặc
4
z i
.
Cách 2:.
Gọi
1 2
3;0 , 3;0
F F ,
; ; ,M x y x y
lần lượt là các điểm biểu
diễn các số phức
3;3;
z
.
Ta có
1 2
2 6 3
F F c c
. Theo giả thiết ta có
1 2
10
MF MF
, tập
hợp điểm
M
là đường elip có trục lớn
2 10 5
a a
; trục bé
Với mọi số thực
,
a b
ta bất đẳng
thức:
2
2 2
2
a b
a b
Với mọi điểm
M
nằm trên elip,
đoạn
OM
ngắn nhất đoạn nối
O
với giao điểm của trục bé với elip.
TOANMATH.com
Trang 6
2 2
2 2 2 25 9 8
b a c
.
Mặt khác
OM z
nhỏ nhất bằng 4 khi
4
z i
hoặc
4
z i
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
z
bằng 4.
Chọn B.
Ví dụ 4: Xét số phức
z
thỏa mãn
4 3 10
z i z i
. Tổng giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
A.
60
49
. B.
58
49
.
C.
18
7
. D.
16
7
.
Hướng dẫn giải
Gọi
0; 1 , 0;1
A B , đoạn thẳng
AB
có trung điểm
0;0
O . Điểm
M
biểu diễn số phức
z
.
Theo công thức trung tuyến
2 2 2
2
2
2 4
MA MB AB
z OM
.
Theo giả thiết
4 3 10
MA MB
. Đặt
10 4
3
a
MA a MB
.
Khi đó
10 7
4 16
2 6 10 7 6
3 7 7
a
MA MB AB a a
.
Ta có
2
2
2 2 2
5 8 36
10 4
3 9
a
a
MA MB a
.
Do
2
36 24 576
5 8 0 5 8
7 7 49
a a
nên
2 2
2
2 2
1
4
260
81 9
49
49 7
z
MA MB
MA MB
z z
.
Đẳng thức
1
z
khi
24 7
25 25
z i
. Đẳng thức
9
7
z
khi
9
7
z i
.
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
16
7
.
Chọn D.
TOANMATH.com
Trang 7
Ví dụ 5: Cho
z
là số phức thay đổi thỏa mãn
2 2 4 2
z z .
Trong mặt phẳng tọa độ gọi
,
M N
là điểm biểu diễn số phức
z
z
.
Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
OMN
A. 1. B.
2
.
C.
4 2
. D.
2 2
.
Hướng dẫn giải
Đặt
,z x yi x y
z x yi
.
Gọi
1 2
2;0 , 2;0
F F ,
; , ;
M x y N x y
lần lượt là các điểm biểu
diễn các số phức
2;2; ;
z z
.
Do
,
M N
là điểm biểu diễn số phức
z
z
nên suy ra
,
M N
đối xứng
nhau qua
Ox
.
Khi đó
OMN
S xy
.
Ta có
1 2
2 4 2
F F c c
. Theo giả thiết ta có
1 2
4 2
MF MF
,
tập hợp điểm
M
thỏa điều kiện trên là elip có trục lớn
2 4 2 2 2
a a ; trục bé
2 2
2 2 2 8 4 4
b a c
2
b
.
Nên elip có phương trình
2 2
: 1
8 4
x y
E
.
Do đó
2 2 2 2
1 2 . 2 2
8 4 8 4
2 2
OMN
xy
x y x y
S xy
.
Đẳng thức xảy ra khi
2
2
x
y
.
Chọn D.
Ví dụ 6: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
z i z i
. Giá trị nhỏ nhất
của
1 4 2
P i z i
A. 1. B.
3
2
.
C. 3. D.
3 2
2
.
Hướng dẫn giải
Gọi
,z x yi x y
;
;
M x y
là điểm biểu diễn số phức
z
.
Ta có
2
z i z i
1 2 1
x y i x y i
TOANMATH.com
Trang 8
2 2 2
2
1 2 1
x y x y
1 0
x y
.
Ta có
1 4 2
P i z i
4 2
1 2 3
1
i
i z z i
i
2 2
2 3 1 2
x y MA
, với
3;1
A .
min min
2 2
3 1 1
2 2 , 2 3
1 1
P MA d A
.
Đẳng thức xảy ra khi
M
là hình chiếu vuông góc của
A
trên đường
thẳng
hay
3 5 3 5
;
2 2 2 2
M z i
.
Chọn C.
Ví dụ 7: Cho hai số phức
1 2
,
z z
thỏa mãn
1 2
6
z z
1 2
2
z z
.
Gọi
,
M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2
P z z
. Khi đó môđun của số phức
M mi
A.
76
. B. 76.
C.
2 10
. D.
2 11
.
Hướng dẫn giải
Ta gọi
,
A B
lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
1 2
,
z z
.
Từ giả thiết
1 2
6
z z
6 3
OA OB OI

với
I
là trung
điểm của đoạn thẳng
AB
.
1 2
2
z z
2 2
OA OB AB
.
Ta có
2
2 2 2
2 20
2
AB
OA OB OI
.
1 2
P z z
2 2 2 2 2
1 1 40
OA OB P OA OB
.
Vậy max 2 10
P M
.
Mặt khác,
1 2
P z z
6
OA OB OA OB
.
Vậy
min 6
P m
.
Suy ra
40 36 76
M mi .
Chọn A.
TOANMATH.com
Trang 9
Ví dụ 8: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 1 3 5
z i z i
. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
1 4
P z i
bằng
A. 1. B.
3
5
.
C.
1
5
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Gọi
;
M x y
là điểm biểu diễn số phức
z
; gọi
2; 1 , 1;3
A B
điểm biểu diễn số phức
2 ; 1 3
i i
. Ta có
5
AB
.
Từ giả thiết
2 1 3 5
z i z i
2 2 2 2
2 1 1 3 5
x y x y
5
MA MB MA MB AB MA MB AB
.
Suy ra
, ,
M A B
thẳng hàng (
B
nằm giữa
M
A
). Do đó quỹ tích
điểm
M
là tia
Bt
ngược hướng với tia
BA
.
1 4
P z i
2 2
1 4
x y , với
1;4
C
P MC
.
Ta có
3;4
AB
phương trình đường thẳng
: 4 3 5 0
AB x y
.
2 2
4 1 3.4 5
3
,
5
4 3
CH d C AB
,
2 2
1 1 3 4 1
CB
.
Do đó
3
min
5
P CH
khi
H
là giao điểm của đường thẳng
AB
đường thẳng đi qua điểm
C
và vuông góc với
AB
.
Chọn B.
Ví dụ 9: Cho số phức
,z x yi x y
thỏa mãn
2 3 2 5
z i z i
. Gọi
,
m M
lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị
lớn nhất của biểu thức
2 2
8 6
P x y x y
. Giá trị
m M
A.
60 20 10
. B.
44 20 10
.
C.
9
5
. D.
52 20 10
.
Hướng dẫn giải
Gọi
;
N x y
là điểm biểu diễn cho số phức
z x yi
.
Ta có
2 3 2 2 2 0
z i z i x y
;
TOANMATH.com
Trang 10
2 5
z i
2 2
2 1 25
x y
(hình tròn tâm
2; 1
I
bán
kính
5
r
);
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 3 2 5
z i z i
thuộc miền
T
(xem hình vẽ với
2;2 , 2; 6
A B
).
Ta có
2 2
25 4 3
P x y
2 2
25 4 3
P x y NJ
(với
4; 3
J
) .
Bài toán trở thành tìm điểm
N
thuộc miền
T
sao cho
NJ
đạt giá trị
lớn nhất, nhỏ nhất.
Ta có
2 10 5 25 3 5 40 20 10 20
IJ r NJ JB P P
P
đạt giá trị nhỏ nhất khi
N
là giao điểm của đường thẳng
JI
với
đường tròn tâm
2; 1
I
bán kính
5
r
2 10 5
NJ
.
P
đạt giá trị lớn nhất khi
N B
.
Vậy
60 20 10
m M .
Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1: Gọi
M
m
là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức
z
thỏa mãn
1 2
z
. Giá trị của
M m
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 2: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 2 5
z z
. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của
z
. Giá trị
M m
A.
17
2
M m
. B.
8
M m
. C.
1
M m
. D.
4
M m
.
Câu 3: Cho số phức
z
thỏa
1 2 3
z i z i
. Khi đó,
z
nhỏ nhất bằng
A. 1. B.
3
2
. C.
5
2
. D. 2.
Câu 4: Cho số phức
z
thỏa
1
z
. Giá trị lớn nhất của
2 2
P z z z z
A.
14
5
. B. 4. C.
2 2
. D.
2 3
.
TOANMATH.com
Trang 11
Câu 5: Cho số phức
z
w
biết chúng thỏa mãn hai điều kiện
1
2 2;
1
i z
w iz
i
. Giá trị lớn nhất
của
P w z
bằng
A. 4. B.
2 2
. C.
4 2
. D.
2
.
Câu 6: Cho số phức
z
thỏa
1 1 7 2
i z i . Giá trị lớn nhất của
z
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Bài tập nâng cao
Câu 7: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 1 5
z i z i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 4
P iz i
A.
7 5
5
. B.
2 5
. C.
13
. D.
7
5
.
Câu 8: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 3 2 34
z i z i . Gọi
,
m M
lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị
lớn nhất của
1 2
z i
. Giá trị
.
P m M
bằng
A.
5 34
P . B.
10 2
P . C.
14 85
17
. D.
14 170
17
.
Câu 9: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 2
z i z i
. Biết khi
,z a bi a b
thì biểu thức
1 2 2
z i z i
đạt giá trị lớn nhất. Giá trị
3
T b a
A. 5. B.
2
. C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 3 2 6
z z z z i
. Gọi
,
M m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của
2 3
z i
. Giá trị của
5
M m
bằng
A.
8 5
. B.
3 10
. C.
6 5
. D.
5 10
.
Câu 11: Xét các số phức
z
thỏa mãn
2
2 5 1 2 3 4
z z z i z i
. Gtrị nhỏ nhất của
1
z i
A. 1. B.
2 5
5
. C.
2 6
6
. D.
3
4
.
Câu 12: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3 2 5
z i z i . Gọi
,
M m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của
1
2
z i
. Giá trị của
2 2
M m
A.
39
2
. B.
137
10
. C.
157
10
. D.
33
2
.
Câu 13: Gọi
M
điểm biểu diễn sphức
2
1
2 2
z a a a i
( với
a
là số thực thay đổi)
N
là
điểm biểu diễn số phức
2
z
biết
2 2
2 6
z i z i
. Độ dài ngắn nhất của đoạn
MN
bằng
A.
2 5
. B.
6 5
5
. C. 1. D. 5.
TOANMATH.com
Trang 12
Câu 14: Cho hai số phức
z
w a bi
thỏa mãn
5 5 6; 5 4 20 0
z z a b
. Giá trị nhỏ
nhất của
z w
A.
3
41
. B.
5
41
. C.
4
41
. D.
3
41
.
Câu 15: Cho hai số phức
z
w
thỏa mãn
2 8 6
z w i
4
z w
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
z w
bằng
A.
4 6
. B.
2 26
. C.
66
. D.
3 6
.
Câu 16: Gọi
S
là tập hợp các số phức
z
thỏa mãn
1 34
z
1 2
z mi z m i
(trong đó
m
). Gọi
1 2
,
z z
là hai số phức thuộc
S
sao cho
1 2
z z
lớn nhất, khi đó giá trị của
1 2
z z
bằng
A. 2. B. 10. C.
2
. D.
130
.
Câu 17: Cho hai số phức
1 2
,
z z
thỏa mãn
1 2
1 2
1; 2
2 3 1
z i z i
z i z i
. Giá trị nhỏ nhất của
1 2
z z
A.
2 2
. B.
2
. C. 1. D.
2 1
.
Câu 18: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 8
z z z z
. Gọi
,
M m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
3 3
P z i
. Giá trị của
M m
bằng
A.
10 34
. B.
2 10
. C.
10 58
. D.
5 58
.
Câu 19: Gọi
,z a bi a b
số phức thỏa mãn điều kiện
1 2 2 3 10
z i z i
môđun nhỏ nhất. Giá trị của 7
S a b
A. 7. B. 0. C. 5. D.
12
.
Câu 20: Cho số phức
,z x yi x y
thỏa mãn
2 3 2 5
z i z i
. Gọi
,
m M
lần lượt giá
trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
14 8
P x y x y
. Giá trị
2 2
m M
A.
118661 3000 34
25
B.
3472 120 34
C.
4732 120 34
D.
3436 120 34
ĐÁP ÁN – Dạng 1. Phương pháp hình học
1-C 2-D 3-C 4-C 5-C 6-C 7-A 8-D 9-A 10-D
11-B 12-A 13-B 14-A 15-C 16-A 17-A 18-D 19-A 20-C
Dạng 2: Phương pháp đại số
Phương pháp giải
Các bất đẳng thức thường dùng:
1. Cho các số phức
1 2
,
z z
ta có:
a.
1 2 1 2
z z z z
(1)
TOANMATH.com
Trang 13
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
1 2 1
0
0, , 0,
z
b.
1 2 1 2
z z z z
.(2)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
1 2 1
0
0, , 0,
z
2. Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz
Cho các số thực
, , ,
a b x y
ta có
2 2 2 2
ax by a b x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
ay bx
.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho số phức
3 ,z a a i a
. Giá trị của
a
để khoảng
cách từ điểm biểu diễn số phức
z
đến gốc tọa độ là nhỏ nhất bằng
A.
3
2
a
. B.
1
2
a
.
C.
1
a
. D.
2
a
.
Hướng dẫn giải
2
2
2
3 9 3 2
3 2
2 2 2
z a a a
.
Đẳng thức xảy ra khi
3
2
a
. Hay
3 3
2 2
z i
.
Chọn A.
Nhận xét: Lời giải sử
dụng đánh giá
2
0,x x
Ví dụ 2: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
2 4 2
z i z i
, số
phức
z
có môđun nhỏ nhất là
A.
1 2
z i
. B.
1
z i
.
C.
2 2
z i
. D.
1
z i
.
Hướng dẫn giải
Gọi
,z a bi a b
.
2 4 2
z i z i
2 4 2 4 0
a b i a b i a b
.
2 2
2
4 4 2 2 8 2 2
z b bi z b b b .
Suy ra
min 2 2 2 2 2 2
z b a z i
.
Chọn C.
TOANMATH.com
Trang 14
Ví dụ 3: Cho số phức
z
thỏa mãn
1
1
2
z
z i
, biết
3
5
2
z i
đạt giá trị
nhỏ nhất. Giá trị của
z
bằng
A.
2
. B.
2
2
.
C.
5
2
. D.
17
2
.
Hướng dẫn giải
Gọi
2 ,z a bi z i a b
.
1
1
2
z
z i
1 2 2 4 3 0 2 3 4
z z i a b a b
2 2 2
3
5 2 5 5 1 20 2 5
2
z i b b b
Suy ra
1
3 1
min 5 2 5
2
2 2
1
a
z i z i
b
Vậy
5
2
z .
Chọn C.
Ví dụ 4: Cho hai số phức
1 2
,
z z
thỏa mãn
1 2
3 4
z z i
1 2
5
z z
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2
z z
A. 5. B.
5 3
.
C.
12 5
. D.
5 2
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2 2 2 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2 5 3 4 50
z z z z z z
.
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có
2 2
1 2 1 2
2 50 5 2
z z z z .
Gọi
1 2
, ; , , ,z x yi z a bi a b x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 2
1 2
2 2
1 2
1 2
3 4
5
25
z z i
z z
z z
z z
Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức Cauchy
Schwarz.
TOANMATH.com
Trang 15
7
2
1
2
x
y
1
2
7
2
a
b
. Hay
1 2
7 1 1 7
;
2 2 2 2
z i z i
.
Thay
1 2
,
z z
vào giả thiết thỏa mãn.
Vậy, giá trị lớn nhất của biểu thức
1 2
z z
bằng
5 2
.
Chọn D.
Ví dụ 5: Cho số phức
z
thỏa mãn
1
z
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
1 3 1
P z z
bằng
A.
2 10
. B.
6 5
.
C.
3 15
. D.
2 5
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2 2 2 2
2 2
1 3 1 1 20 1 2 10
P z z z
Đẳng thức xảy ra khi
2 2
2 2
4
1
1
4 3
5
5
1
3
5 5
1 0
1
2
3
5
z
x
x y
z i
x
z
x y
z
y
.
Vậy
max 2 10
P .
Chọn A.
Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức Cauchy
Schwarz.
Ví dụ 6: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 2
z i
. Giá trị lớn nhất của
3
z i
bằng
A. 6. B. 7.
C. 8. D. 9.
Hướng dẫn giải
Ta có
3
z i
1 2 4 3 1 2 4 3 7
z i i z i i
.
Đẳng thức xảy ra khi
1 2 4 3 , 0
13 16
5 5
1 2 2
z i k i k
z i
z i
.
Vậy giá trị lớn nhất của
3
z i
bằng 7.
Chọn B.
Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức
1 2 1 2
z z z z
.
Ví dụ 7: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
3 4 4
z i
. Gọi
M
m
là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của môđun số phức
z
. Giá trị của
Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức
TOANMATH.com
Trang 16
.
M m
bằng
A. 9. B. 10.
C. 11. D. 12.
Hướng dẫn giải
Ta có
3 4 3 4 3 4 3 4 4 5 9
z z i i z i i M
.
Đẳng thức xảy ra khi
4
3 4 3 4 , 0
5
27 36
3 4 4
5 5
k
z i k i k
z i
z i
.
Mặt khác
3 4 3 4 3 4 3 4 4 5 1
z z i i z i i m
.
Đẳng thức xảy ra khi
4
3 4 3 4 , 0
5
3 4
3 4 4
5 5
k
z i k i k
z i
z i
Chọn A.
1 2 1 2
z z z z
1 2 1 2
z z z z
.
Ví dụ 8: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
4 2
z z z i
. Giá trị nhỏ nhất
của
z i
bằng
A. 2. B.
2
.
C. 1. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
Ta có
2
4 2
z z z i
2 2 2
z i z i z z i
2 . 2 . 2
z i z i z z i
2 0
2
2
2
,
2
z i
z i
z i
z z i
z a i a
z z i
Do đó
2
2 1
min 1 1
4 2
z i i i
z
z i a i i a
.
Chọn C.
Chú ý: Với mọi s phức
1 2
,
z z
:
1 2 1 2
. .
z z z z
.
Ví dụ 9: Tìm số phức
z
thỏa mãn
1 2
z z i
là số thực và
z
đạt
giá trị nhỏ nhất.
A.
4 2
5 5
z i
. B.
4 2
5 5
z i
.
TOANMATH.com
Trang 17
C.
4 2
5 5
z i
. D.
4 2
5 5
z i
.
Hướng dẫn giải
Gọi
; ,z a bi a b
.
Ta có
1 2
z z i
1 2 2 2
a a b b a b i
Do đó
1 2
z z i
là số thực
2 2 0 2 2
a b b a
Khi đó
2
2
2
4 4 2 5
2 2 5
5 5 5
z a a a
.
Đẳng thức xảy ra khi
4
5
2
5
a
b
4
2 5
5
min
2
5
5
a
z
b
. Vậy
4 2
5 5
z i
.
Chọn D.
Ví dụ 10: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
1 2
z . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức
2
T z i z i
.
A.
max 8 2
T . B.
max 4
T
.
C.
max 4 2
T
. D.
max 8
T
.
Hướng dẫn giải
Đặt
,z x yi x y
, ta có
2
2
1 2 1 2 1 2
z x yi x y
2
2 2 2
1 2 2 1
x y x y x
(*).
Lại có
2
T z i z i
1 2 1
x y i x y i
2 2 2 2
2 1 4 2 5
x y y x y x y
Kết hợp với (*) ta được
2 2 2 6 2 2 2 2 6 2
T x y x y x y x y
Đặt
T x y
, khi đó
2 2 6 2
T f t t t
với
1;3
t .
Cách 1: Sử dụng phương pháp hàm số
TOANMATH.com
Trang 18
Ta có
1 1
' ; 0 1
2 2 6 2
f t f t t
t t
.
1 4, 1 2 2, 3 2 2
f f f . Vậy
max 1 4
f t f
.
Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
2 2 6 2 1 1 .8 4
T t t
.
Đẳng thức xảy ra khi
1
t
.
Chọn B.
Ví dụ 11: Cho số phức
z
thỏa mãn
1
z
. Gọi
M
m
lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
2
1 1
z z z
. Khi đó giá trị của
M m
bằng
A. 5. B. 6.
C.
5
4
. D.
9
4
.
Hướng dẫn giải
Đặt
,z a bi a b
1
t z
. Khi đó
2
2
2
2
1 1 1 2 2
2
t
t z z z z z a a
.
Ta có
2 2 2 2 2
1 2 1 1 2 1
z z a b abi a bi a b a b a i
2
2 2 2
2 2 2 2
2 2 1 2 1 1 2 1
a a b a a a a a
2
2 1 1
a t
2 2
1 1 1
z z z t t
(với
0 2
t
, do
2
1
a
).
Xét hàm số
2
1
f t t t
với
0;2
t .
Trường hợp 1:
2 2
1 5
0;1 1 1
2 4
t f t t t t t f
và có
0 1 1
f f
nên
0;1
0;1
5
max
4
min 1
f t
f t
.
Trường hợp 2:
2 2
1;2 1 1, 2 1 0, 1;2
t f t t t t t f t t t
TOANMATH.com
Trang 19
Do đó hàm số luôn đồng biến trên
1;2
1;2
1;2
max 2 5
min 1 1
f t f
f t f
.
Vậy
0;2
0;2
max 5
6
min 1
M f t
M m
m f t
.
Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho
1 2
,
z z
thỏa mãn
1 2
1
z z
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 1 2
1 1 1
P z z z z
A. 1. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 2: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
1
0
z a a
z
. Gọi
M
m
là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của
z
. Khi đó
M m
bằng
A.
a
. B.
2
4
a a
. C.
2
4
a
. D.
2
2 4
a a
.
Câu 3: Trong các số phức
z
thỏa mãn
2 4 2
z i
, gọi
1
z
2
z
lần lượt số phức có đun lớn
nhất và nhỏ nhất. Tổng phần ảo của hai số phức
1
z
2
z
bằng
A.
8
i
. B. 4. C.
8
. D. 8.
Câu 4: Trong các số phức
z
thỏa mãn
2 1 4
z i z i
, số phức
z
có môđun nhỏ nhất là
A.
1 2
z i
. B.
1
z i
. C.
2 2
z i
. D.
1
z i
.
Câu 5: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2
4 2 2
z z i z
. Giá trị nhỏ nhất của
1
z i
bằng
A.
min 1 3
z i . B.
min 1 2
z i
. C.
min 1 2
z i . D.
min 1 1
z i
.
Bài tập nâng cao
Câu 6: Số phức
z
thỏa mãn
2 1 3
z z z
số phức
8
w z
môđun nhỏ nhất. Tổng phần thực
các số phức
z
thỏa mãn là
A. 5. B. 7. C. 10. D. 14.
Câu 7: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 2
z i
. Giá trị lớn nhất của
2 2 3 2 3
P z i z i
A.
max 3 26
P . B.
max 3 13
P . C.
max 4 13
P . D.
max 2 13
P .
Câu 8: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 4
z i
. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của
2
z i
. Giá trị của
2 2
S M m
A.
34
S
. B.
82
S
. C.
68
S
. D.
36
S
.
Câu 9: Cho các số phức
z
thỏa mãn
2
1 2
z z
. Ký hiệu
max , min
M z m z
. Môđun của số phức
w M mi
TOANMATH.com
Trang 20
A.
6
w . B.
2
w
. C.
2 2
w . D.
1 2
w .
Câu 10: Trong các số phức
z
thỏa mãn
2
z z z i
, số phức có phần thực không âm sao cho
1
z
đạt
giá trị lớn nhất
A.
6 1
4 2
z i
. B.
1
2
z i
. C.
3 1
4 8
z i
. D.
6 1
8 8
z i
.
Câu 11: Cho số phức
z
thỏa mãn các điều kiện
z
không phải số thực đồng thời số phức
4
w
1
z
z
một số thực. Biết rằng phần thực đó là một số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của phần thực của
z
A.
2
2
. B.
1
2
. C. 1. D.
2
4
.
Câu 12: Cho số phức
z
,a bi a b
thỏa mãn điều kiện
2
4 2
z z
. Đặt
2 2
8
P b a
. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
min 12
P
. B.
max 12
P
. C.
min 8
P
. D.
max 0
P
.
Câu 13: Cho số phức
z
thỏa mãn
1
z
. Giá trị nhỏ nhất của
2 3
1 1 1
P z z z
A. 1. B. 2. C.
5
. D. 4.
Câu 14: Cho các số phức
z
w
thỏa mãn
3 1
1
z
i z i
w
. Giá trị lớn nhất
T w i
A.
2
2
. B.
3 2
2
. C. 2. D.
1
2
.
Câu 15: Xét các số phức
1 2
,
z z
thỏa mãn
1 1 2 2
3 3 4 4 10
z z z z
. Giá trị lớn nhất của biểu
thức
1 2
z z
A. 7. B. 20. C. 14. D. 10.
ĐÁP ÁN – Dạng 2. Phương pháp đại số
1-B 2-C 3-D 4-B 5-C 6-D 7-A 8-C 9-A 10-D
11-A 12-A 13-B 14-B 15-D

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 4. SỐ PHỨC
BÀI 4. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA MÔĐUN SỐ PHỨC Mục tiêu  Kiến thức
+ Nắm vững các định nghĩa về số phức và các phép toán cộng, trừ hai số phức; phép nhân số
phức; phép chia hai số phức.
+ Nắm vững các bài toán cực trị cơ bản về liên quan giữa các yếu tố: Điểm, đường tròn, đường
thẳng, đoạn thẳng, tia, miền đa giác, hình tròn, …
+ Nắm vững các bất đẳng thức cơ bản liên quan đến môđun số phức và bất đẳng thức Cauchy – Schwarz.  Kĩ năng
+ Biết thực hiện thành thạo các định nghĩa, các phép toán trên số phức và vận dụng vào giải
được một số bài toán liên quan.
+ Biết thực hiện thành thạo việc chuyển đổi ngôn ngữ số phức sang ngôn ngữ hình học.
+ Giải thành thạo các bài toán cực trị cơ bản về liên quan giữa các yếu tố: Điểm, đường tròn,
đường thẳng, đoạn thẳng, tia, miền đa giác, hình tròn, …
+ Vận dụng linh hoạt các bất đẳng thức liên quan đến môđun số phức và bất đẳng thức Cauchy –
Schwarz vào giải các bài toán max, min môđun số phức. TOANMATH.com Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Các bất đẳng thức thường dùng
a. Cho các số phức z , z ta có: 1 2 +) z  z  z  z (1). 1 2 1 2 z  0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1  . z  0, k   , k  0, z  kz   1 2 1 +) z  z  z  z (2). 1 2 1 2 z  0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1  . z  0, k   , k  0, z  kz   1 2 1
b. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz Cho các số thực a, , b x, y ta có:    2 2   2 2 ax by a b x  y 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ay  bx .
2. Một số kết quả đã biết a. Cho hai điểm ,
A B cố định. Với điểm M bất kỳ luôn có bất đẳng thức tam giác:
+) MA  MB  AB , dấu “=” xảy ra  M nằm giữa hai điểm , A B .
+) MA  MB  AB , dấu “=” xảy ra  B nằm giữa hai điểm , A M . b. Cho hai điểm ,
A B nằm cùng phía đối với đường thẳng d và M là điểm di động trên d . Ta có:
+) MA  MB  AB , dấu “=” xảy ra  Ba điểm , A M , B thẳng hàng.
+) Gọi A là điểm đối xứng với A qua d , khi đó ta có
MA  MB  MA  MB  AB , dấu “=” xảy ra  Ba điểm A , M , B thẳng hàng. c. Cho hai điểm ,
A B nằm khác phía đối với đường thẳng d và M là điểm di động trên d . Ta có:
+) MA  MB  AB , dấu “=” xảy ra  M nằm giữa hai điểm , A B .
+) Gọi A là điểm đối xứng với A qua d , khi đó ta có
MA  MB  MA  MB  A B
 , dấu “=” xảy ra  Ba điểm A , M , B thẳng hàng.
d. Cho đoạn thẳng PQ và điểm A không thuộc PQ , M là điểm di động trên đoạn thẳng PQ , khi đó max AM  maxAP, A 
Q . Để tìm giá trị nhỏ nhất của AM ta xét các trường hợp sau:
+) Nếu hình chiếu vuông góc H của A trên đường thẳng PQ nằm trên đoạn PQ thì min AM  AH .
+) Nếu hình chiếu vuông góc H của A trên đường thẳng PQ không nằm trên đoạn PQ thì min AM  minAP; A  Q .
e. Cho đường thẳng  và điểm A không nằm trên  . Điểm M trên  có khoảng cách đến A nhỏ nhất
chính là hình chiếu vuông góc của A trên  . TOANMATH.com Trang 2
f. Cho x, y là các tọa độ của các điểm thuộc miền đa giác A A ...A . Khi đó giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của 1 2 n
biểu thức F  ax  by ( a,b là hai số thực đã cho không đồng thời bằng 0 ) đạt được tại một trong các
đỉnh của miền đa giác. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz Với các số thực a, , b x, y ta có    2 2   2 2 ax by a b x  y  . a b Dấu “=” xảy ra khi  . x y Các bất đẳng thức thường dùng
Bất đẳng thức tam giác
z  z  z  z . Dấu “=” xảy ra khi z  kz k  0 . 1 2   1 2 1 2
z  z  z  z . Dấu. “=” xảy ra khi z  kz k  0 . 1 2   1 2 1 2
z  z  z  z . Dấu. “=” xảy ra khi z  kz k  0 . 1 2   1 2 1 2 z z z
z Dấu “=” xảy ra khi z  kz k  0 . 1 2   1 2 1 2 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Phương pháp hình học Phương pháp giải
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn       2 2 z z
i z z . Giá trị nhỏ nhất của z  3i bằng A. 3. B. 3 . C. 2 3 . D. 2. Hướng dẫn giải
Bước 1: Chuyển đổi ngôn ngữ bài toán số phức Giả sử z  x  yi x, y  z  x  yi . Khi đó sang ngôn ngữ hình học.
z z iz z2   yi 2 2 2 2 2  4x i  y  x . Gọi M  ; x y; A0; 3
  lần lượt là điểm biểu diễn TOANMATH.com Trang 3
cho số phức z; 3i thì z  3i  MA .
Bước 2: Sử dụng một số kết quả đã biết để giải bài toán hình học. Parabol 2
y  x có đỉnh tại điểm O 0;0 , trục đối
xứng là đường thẳng x  0 . Hơn nữa, điểm A
thuộc trục đối xứng của parabol, nên ta có:
MA  OA  3. Suy ra, min MA  3 khi M  O .
Bước 3: Kết luận cho bài toán số phức.
Vậy min z  3i  3 , khi z  0 . Chọn A. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  1. Môđun lớn nhất của Nhận xét: số phức z bằng
OI  r  OM  z  OI  r A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Hướng dẫn giải Gọi M  ;
x y, I 3;4 là các điểm biểu diễn lần lượt cho các số phức
z;3  4i . Từ giả thiết z  3  4i  1  MI  1.
Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn giả thiết là đường
tròn tâm I 3;4 , bán kính r 1.
Mặt khác z  OM . Mà OM đạt giá trị lớn nhất bằng OI  r , khi
M là giao điểm của đường thẳng OM với đường tròn tâm I 3;4 , bán 18 24  kính r  1. Hay M ;   .  5 5  18 24
Do đó, max z  OI  r  5 1  6 , khi z   i . 5 5 Chọn B. TOANMATH.com Trang 4
Ví dụ 2: Trong các số phức z thỏa mãn z  2  4i  z  2i , số phức z Nhận xét: Trong tất cả các đoạn có môđun nhỏ nhất là
thẳng kẻ từ điểm O đến đường
thẳng d , đoạn vuông góc OM A. z  2  2i . B. z  1 i . ngắn nhất. C. z  2  2i . D. z  1 i . Hướng dẫn giải
Đặt z  x  yi  x, y  . Khi đó z  2  4i  z  2i  x  y  4  0 d .
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d .
Do đó z  OM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của O trên d .
Suy ra M 2;2 hay z  2  2i . Chọn C.
Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn z  3  z  3  10 . Giá trị nhỏ nhất của z là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Hướng dẫn giải Cách 1: Gọi F 3
 ;0 , F 3;0 , có trung điểm là O 0;0 . Điểm M biểu diễn 1   2   số phức z . 2 2 2 MF  MF F F
Theo công thức trung tuyến thì 2 2
Với mọi số thực a,b ta có bất đẳng 1 2 1 2 z  OM   . 2 4 a  b 2 2  2    MF  MF thức: a b 1 2 2 2 2 2 2 2 Ta có MF  MF   50 . 1 2 2 Đẳng thức xảy ra khi MF  MF M 4;0 1 2   50 36     min z    4 , MF  MF  10  M 4;0 2 4 1 2   
Khi z  4i hoặc z  4i . Cách 2:. Gọi F 3  ;0 , F 3;0 , M  ;
x y;x, y   lần lượt là các điểm biểu 1   2  
Với mọi điểm M nằm trên elip,
diễn các số phức 3;3; z .
đoạn OM ngắn nhất là đoạn nối O
Ta có F F  2c  6  c  3 . Theo giả thiết ta có MF  MF  10 , tập 1 2 1 2
với giao điểm của trục bé với elip.
hợp điểm M là đường elip có trục lớn 2a  10  a  5 ; trục bé TOANMATH.com Trang 5 2 2
2b  2 a  c  2 25  9  8 .
Mặt khác OM  z nhỏ nhất bằng 4 khi z  4i hoặc z  4i .
Vậy giá trị nhỏ nhất của z bằng 4. Chọn B.
Ví dụ 4: Xét số phức z thỏa mãn 4 z  i  3 z  i  10 . Tổng giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của z là 60 58 A. . B. . 49 49 18 16 C. . D. . 7 7 Hướng dẫn giải Gọi A0;  1 , B 0; 
1 , đoạn thẳng AB có trung điểm O 0;0 . Điểm
M biểu diễn số phức z . 2 2 2 MA  MB AB
Theo công thức trung tuyến 2 2 z  OM   . 2 4 10  4a
Theo giả thiết 4MA  3MB  10 . Đặt MA  a  MB  . 3 Khi đó 10  7a 4 16 MA  MB 
 AB  2  6  10  7a  6   a  . 3 7 7 2 10  4a  5a  8  36 2 2 2  2 Ta có MA  MB  a     .  3  9 36 24 576 Do   5a  8   0  5a 82  nên 7 7 49 2 2 MA  MB  4  z  1    260   . 2 2 2 81 9 MA  MB    z   z   49  49 7 24 7 9 9
Đẳng thức z  1khi z   
i . Đẳng thức z  khi z  i . 25 25 7 7 16
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z là . 7 Chọn D. TOANMATH.com Trang 6
Ví dụ 5: Cho z là số phức thay đổi thỏa mãn z  2  z  2  4 2 .
Trong mặt phẳng tọa độ gọi M , N là điểm biểu diễn số phức z và z .
Giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN là A. 1. B. 2 . C. 4 2 . D. 2 2 . Hướng dẫn giải
Đặt z  x  yi x, y   z  x  yi . Gọi F 2  ;0 , F 2;0 , M  ;
x y, N  x; y lần lượt là các điểm biểu 1   2  
diễn các số phức 2; 2; z; z .
Do M , N là điểm biểu diễn số phức z và z nên suy ra M , N đối xứng nhau qua Ox . Khi đó S  xy . O  MN
Ta có F F  2c  4  c  2 . Theo giả thiết ta có MF  MF  4 2 , 1 2 1 2
tập hợp điểm M thỏa điều kiện trên là elip có trục lớn
2a  4 2  a  2 2 ; trục bé 2 2
2b  2 a  c  2 8  4  4  b  2 . 2 2 x y
Nên elip có phương trình E  :   1 . 8 4 2 2 2 2 x y x y xy Do đó 1    2 .   S  xy  2 2 . 8 4 8 4 2 2 O  MN x  2 
Đẳng thức xảy ra khi  . y  2 Chọn D.
Ví dụ 6: Cho số phức z thỏa mãn z  i  z  2  i . Giá trị nhỏ nhất của P  i   1 z  4  2i là 3 A. 1. B. . 2 3 2 C. 3. D. . 2 Hướng dẫn giải
Gọi z  x  yi  x, y  ; M x; y là điểm biểu diễn số phức z .
Ta có z  i  z  2  i  x   y  
1 i  x  2   y   1 i TOANMATH.com Trang 7
 x   y  2  x  2   y  2 2 1 2
1  x  y 1  0  . 4  2i Ta có P  i  
1 z  4  2i  i   1 z      2 z  3 i i 1 
x  2  y  2 2 3
1  2MA, với A  3;  1 . 3 11  P  2MA  2d , A   2  3. min min   2 2 1 1
Đẳng thức xảy ra khi M là hình chiếu vuông góc của A trên đường  3 5  3 5 thẳng  hay M ;  z   i   .  2 2  2 2 Chọn C.
Ví dụ 7: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  z  6 và z  z  2 . 1 2 1 2 1 2
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  z  z . Khi đó môđun của số phức M  mi là 1 2 A. 76 . B. 76. C. 2 10 . D. 2 11 . Hướng dẫn giải Ta gọi ,
A B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z , z . 1 2   
Từ giả thiết z  z  6  OA  OB  6  OI  3 với I là trung 1 2
điểm của đoạn thẳng AB .  
z  z  2  OA  OB  2  AB  2 . 1 2 2 AB Ta có 2 2 2 OA  OB  2OI   20. 2 P  z  z 2
 OA  OB  P   2 2   2 2 1 1 OA  OB   40. 1 2
Vậy max P  2 10  M .    
Mặt khác, P  z  z  OA  OB  OA  OB  6 . 1 2 Vậy min P  6  m .
Suy ra M  mi  40  36  76 . Chọn A. TOANMATH.com Trang 8
Ví dụ 8: Cho số phức z thỏa mãn z  2  i  z 1 3i  5 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  z 1 4i bằng 3 A. 1. B. . 5 1 C. . D. 2 . 5 Hướng dẫn giải Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z ; gọi A2;  1 , B  1  ;3 là
điểm biểu diễn số phức 2  i; 1 3i . Ta có AB  5 .
Từ giả thiết z  2  i  z 1 3i  5
 x  2   y  2  x  2   y  2 2 1 1 3  5
 MA  MB  5  MA  MB  AB  MA  MB  AB . Suy ra M , ,
A B thẳng hàng ( B nằm giữa M và A ). Do đó quỹ tích
điểm M là tia Bt ngược hướng với tia BA .
P  z 1 4i   x  2   y  2 1
4 , với C 1;4  P  MC . 
Ta có AB  3;4 phương trình đường thẳng AB : 4x  3y  5  0 .    CH  d C AB 4  1 3.4 5 3 , 
 , CB    2    2 1 1 3 4  1 . 2 2 4  3 5 3
Do đó min P  CH  khi H là giao điểm của đường thẳng AB và 5
đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với AB . Chọn B.
Ví dụ 9: Cho số phức z  x  yi  x, y  thỏa mãn
z  2  3i  z  2  i  5 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị
lớn nhất của biểu thức 2 2
P  x  y  8x  6y . Giá trị m  M là A. 60  20 10 . B. 44  20 10 . 9 C. . D. 52  20 10 . 5 Hướng dẫn giải Gọi N  ;
x y là điểm biểu diễn cho số phức z  x  yi .
Ta có z  2  3i  z  2  i  2x  y  2  0 ; TOANMATH.com Trang 9
z  2  i  5   x  2   y  2 2
1  25 (hình tròn tâm I 2;  1 bán kính r  5 );
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z  2  3i  z  2  i  5 thuộc miền T (xem hình vẽ với
A2;2, B2;6 ). Ta có P 
  x  2   y  2 25 4 3  P 
 x  2   y  2 25 4 3  NJ (với J  4  ;3 ) .
Bài toán trở thành tìm điểm N thuộc miền T sao cho NJ đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. Ta có
IJ  r  NJ  JB  2 10  5  P  25  3 5  40  20 10  P  20
P đạt giá trị nhỏ nhất khi N là giao điểm của đường thẳng JI với
đường tròn tâm I 2; 
1 bán kính r  5 và NJ  2 10  5 .
P đạt giá trị lớn nhất khi N  B .
Vậy m  M  60  20 10 . Chọn A.
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1: Gọi M và m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức z thỏa mãn z 1  2 . Giá trị của M  m là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn z  2  z  2  5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của z . Giá trị M  m là 17 A. M  m  . B. M  m  8 . C. M  m  1. D. M  m  4 . 2
Câu 3: Cho số phức z thỏa z 1 2i  z  3  i . Khi đó, z nhỏ nhất bằng 3 5 A. 1. B. . C. . D. 2. 2 2
Câu 4: Cho số phức z thỏa z  1. Giá trị lớn nhất của 2 2 P  z  z  z  z là 14 A. . B. 4. C. 2 2 . D. 2 3 . 5 TOANMATH.com Trang 10 1i z
Câu 5: Cho số phức z và w biết chúng thỏa mãn hai điều kiện
 2  2; w  iz . Giá trị lớn nhất 1 i của P  w  z bằng A. 4. B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 .
Câu 6: Cho số phức z thỏa 1 i z 1 7i  2 . Giá trị lớn nhất của z là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Bài tập nâng cao
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  z 1 i  5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  iz  3  4i là 7 5 7 A. . B. 2 5 . C. 13 . D. . 5 5
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z  2  i  z  3  2i  34 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị
lớn nhất của z 1 2i . Giá trị P  . m M bằng 14 85 14 170 A. P  5 34 . B. P  10 2 . C. . D. . 17 17
Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i  z  2  2i . Biết khi z  a  bi a,b   thì biểu thức
z 1 2i  z  2  i đạt giá trị lớn nhất. Giá trị T  3b  a là A. 5. B. 2  . C. 3. D. 4.
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn z  z  2  3 z  z  2i  6 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của z  2  3i . Giá trị của M  5m bằng A. 8 5 . B. 3 10 . C. 6 5 . D. 5 10 .
Câu 11: Xét các số phức z thỏa mãn 2
z  2z  5   z 1 2iz  3 4i . Giá trị nhỏ nhất của z 1 i là 2 5 2 6 3 A. 1. B. . C. . D. . 5 6 4
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i  z  3  2i  5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị 1
nhỏ nhất của z   i . Giá trị của 2 2 M  m là 2 39 137 157 33 A. . B. . C. . D. . 2 10 10 2
Câu 13: Gọi M là điểm biểu diễn số phức z  a   2
a  2a  2 i ( với a là số thực thay đổi) và N là 1 
điểm biểu diễn số phức z biết z  2  i  z  6  i . Độ dài ngắn nhất của đoạn MN bằng 2 2 2 6 5 A. 2 5 . B. . C. 1. D. 5. 5 TOANMATH.com Trang 11
Câu 14: Cho hai số phức z và w  a  bi thỏa mãn z  5  z  5  6; 5a  4b  20  0 . Giá trị nhỏ nhất của z  w là 3 5 4 3 A. . B. . C. . D. . 41 41 41 41
Câu 15: Cho hai số phức z và w thỏa mãn z  2w  8  6i và z  w  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức z  w bằng A. 4 6 . B. 2 26 . C. 66 . D. 3 6 .
Câu 16: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z 1  34 và z 1 mi  z  m  2i (trong đó
m   ). Gọi z , z là hai số phức thuộc S sao cho z  z lớn nhất, khi đó giá trị của z  z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 2. B. 10. C. 2 . D. 130 . z  i z  i
Câu 17: Cho hai số phức z , z thỏa mãn 1 2 1;
 2 . Giá trị nhỏ nhất của z  z là 1 2 z  2  3i z 1 i 1 2 1 2 A. 2 2 . B. 2 . C. 1. D. 2 1.
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 z  z  8 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  z  3  3i . Giá trị của M  m bằng A. 10  34 . B. 2 10 . C. 10  58 . D. 5  58 .
Câu 19: Gọi z  a  bi a,b   là số phức thỏa mãn điều kiện z 1 2i  z  2  3i  10 và có
môđun nhỏ nhất. Giá trị của S  7a  b là A. 7. B. 0. C. 5. D. 12 .
Câu 20: Cho số phức z  x  yi x, y  thỏa mãn z  2  3i  z  2  i  5 . Gọi m, M lần lượt là giá
trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P  x  y 14x  8y . Giá trị 2 2 m  M là 118661 3000 34 A. B. 3472 120 34 C. 4732 120 34 D. 3436 120 34 25
ĐÁP ÁN – Dạng 1. Phương pháp hình học 1-C 2-D 3-C 4-C 5-C 6-C 7-A 8-D 9-A 10-D 11-B 12-A 13-B 14-A 15-C 16-A 17-A 18-D 19-A 20-C
Dạng 2: Phương pháp đại số Phương pháp giải
Các bất đẳng thức thường dùng:
1. Cho các số phức z , z ta có: 1 2 a. z  z  z  z (1) 1 2 1 2 TOANMATH.com Trang 12 z  0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1  z  0, k   , k  0, z  kz   1 2 1 b. z  z  z  z .(2) 1 2 1 2 z  0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1  z  0, k   , k  0, z  kz   1 2 1
2. Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz Cho các số thực a, , b x, y ta có    2 2   2 2 ax by a b x  y 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ay  bx . Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Cho số phức z  a  a  3i,a  . Giá trị của a để khoảng Nhận xét: Lời giải có sử
cách từ điểm biểu diễn số phức z đến gốc tọa độ là nhỏ nhất bằng dụng đánh giá 2 x  0, x    3 1 A. a  . B. a  . 2 2 C. a  1. D. a  2 . Hướng dẫn giải 2   z  a  a  32 3 9 3 2 2  2 a      .  2  2 2 3 3 3
Đẳng thức xảy ra khi a  . Hay z   i . 2 2 2 Chọn A.
Ví dụ 2: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  4i  z  2i , số
phức z có môđun nhỏ nhất là A. z  1 2i . B. z  1 i . C. z  2  2i . D. z  1 i . Hướng dẫn giải
Gọi z  a  bi a,b   .
z  2  4i  z  2i  a  2  b  4i  a  b  2i  a  b  4  0 .
 z   b  bi  z   b2  b  b  2 2 4 4 2 2  8  2 2 .
Suy ra min z  2 2  b  2  a  2  z  2  2i . Chọn C. TOANMATH.com Trang 13 z 1 3
Ví dụ 3: Cho số phức z thỏa mãn
 1, biết z   5i đạt giá trị z  2i 2
nhỏ nhất. Giá trị của z bằng 2 A. 2 . B. . 2 5 17 C. . D. . 2 2 Hướng dẫn giải
Gọi z  a  bi  z  2ia,b   .
z 1 1  z 1  z  2i  2a 4b3  0  2a 3  4b z  2i 3
 z   5i  2b2  b  52  5b  2 1  20  2 5 2  1 3 a  1
Suy ra min z   5i  2 5   2  z   i 2 2 b  1 5 Vậy z  . 2 Chọn C.
Ví dụ 4: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z  z  3  4i và z  z  5 . Nhận xét: Lời giải sử dụng 1 2 1 2 1 2
bất đẳng thức Cauchy –
Giá trị lớn nhất của biểu thức z  z là 1 2 Schwarz. A. 5. B. 5 3 . C. 12 5 . D. 5 2 . Hướng dẫn giải Ta có 2 2 2 z  z  2 2 2 2 2  z  z  z  z  5  3  4  50 . 1 2 1 2 1 2
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có z  z  2 2 2 z  z  50  5 2 . 1 2 1 2 
Gọi z  x  yi, z  a  bi; a, , b x, y   1 2 z  z  3  4i 1 2  z  z  5  1 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  2 2 z  z  25  1 2  z  z  1 2 TOANMATH.com Trang 14  7  1 x   a   2    2 7 1 1 7  và 
. Hay z   i; z   i . 1 1 2  7 2 2 2 2 y      b  2  2
Thay z , z vào giả thiết thỏa mãn. 1 2
Vậy, giá trị lớn nhất của biểu thức z  z bằng 5 2 . 1 2 Chọn D.
Ví dụ 5: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức Nhận xét: Lời giải sử dụng
bất đẳng thức Cauchy –
P  1 z  3 1 z bằng Schwarz. A. 2 10 . B. 6 5 . C. 3 15 . D. 2 5 . Hướng dẫn giải Ta có P     2 2  z   z    2 2 2 2 1 3 1 1 20 1  z   2 10 Đẳng thức xảy ra khi  4 2 2  z  1 x  y 1 x       5 4 3  1 z   5    z    i x . 2 2 1 z  x  y 1  0 3 5 5    3 2 y     5 Vậy max P  2 10 . Chọn A.
Ví dụ 6: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  2 . Giá trị lớn nhất của
Nhận xét: Lời giải sử dụng bất đẳng thức z  3  i bằng z  z  z  z . 1 2 1 2 A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Hướng dẫn giải
Ta có z  3  i   z 1 2i  4  3i  z 1 2i  4  3i  7 . z 1 2i  k  4 3i,k  0 13 16
Đẳng thức xảy ra khi   z   i .  z 1 2i  2 5 5 
Vậy giá trị lớn nhất của z  3  i bằng 7. Chọn B.
Ví dụ 7: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  4i  4 . Gọi M và
Nhận xét: Lời giải sử dụng
m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của môđun số phức z . Giá trị của bất đẳng thức TOANMATH.com Trang 15 M .m bằng z  z  z  z và 1 2 1 2 A. 9. B. 10. z  z  z  z . 1 2 1 2 C. 11. D. 12. Hướng dẫn giải
Ta có z   z  3  4i  3  4i  z  3  4i  3 4i  4  5  9  M .  4   3  4   3 4 ,  0 k z i k i k   Đẳng thức xảy ra khi 5    .  z  3 4i  4 27 36  z   i  5 5 Mặt khác
z   z  3 4i  3 4i  z  3  4i  3  4i  4  5 1  m .  4   3  4   3 4 ,  0 k z i k i k    Đẳng thức xảy ra khi 5     z  3 4i  4 3 4  z   i  5 5 Chọn A.
Ví dụ 8: Cho số phức z thỏa mãn 2
z  4  z z  2i . Giá trị nhỏ nhất Chú ý: Với mọi số phức z , z : của z  i bằng 1 2 z .z  z . z . 1 2 1 2 A. 2. B. 2 . 1 C. 1. D. . 2 Hướng dẫn giải Ta có 2
z  4  z  z  2i   z  2i z  2i  z  z  2i
 z  2i . z  2i  z . z  2i  z  2i  0 z  2  i z  2i        z  z  2i z  z  2i   z  a  i, a    z  i  2  i  i  1 Do đó   min z 1  1.  z  i  a  i 2  i  a  4  2  Chọn C.
Ví dụ 9: Tìm số phức z thỏa mãn  z  
1 z  2i là số thực và z đạt giá trị nhỏ nhất. 4 2 4 2 A. z   i . B. z    i . 5 5 5 5 TOANMATH.com Trang 16 4 2 4 2 C. z    i . D. z   i . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải
Gọi z  a  b ;i a,b   . Ta có  z  
1 z  2i  a   1 a  b2  b   2a  b  2i Do đó  z  
1 z  2i là số thực  2a  b  2  0  b  2  2a 2  4  4 2 5
Khi đó z  a  2  2a2 2  5 a      .  5  5 5  4 a   Đẳng thức xảy ra khi 5  2 b    5  4 a  2 5  5 4 2 min z    . Vậy z   i . 5 2 5 5 b    5 Chọn D.
Ví dụ 10: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1  2 . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức T  z  i  z  2  i . A. maxT  8 2 . B. max T  4 . C. maxT  4 2 . D. max T  8 . Hướng dẫn giải
Đặt z  x  yi  x, y  , ta có z    x   yi    x  2 2 1 2 1 2 1  y  2   x  2 2 2 2
1  y  2  x  y  2x 1 (*). Lại có
T  z  i  z  2  i  x   y  
1 i  x  2   y   1 i 2 2 2 2
 x  y  2y 1  x  y  4x  2y  5
Kết hợp với (*) ta được
T  2x  2y  2  6  2x  2 y  2 x  y  2  6  2 x  y
Đặt T  x  y , khi đó T  f t  2t  2  6  2t với t  1  ;  3 .
Cách 1: Sử dụng phương pháp hàm số TOANMATH.com Trang 17 1 1 Ta có f 't  
; f t  0  t 1. 2t  2 6  2t Mà f   1  4, f  
1  2 2, f 3  2 2 . Vậy max f t  f   1  4 .
Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
T  2t  2  6  2t  1  1 .8  4 .
Đẳng thức xảy ra khi t  1 . Chọn B.
Ví dụ 11: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Gọi M và m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2
z 1  z  z 1 . Khi đó giá trị của M  m bằng A. 5. B. 6. 5 9 C. . D. . 4 4 Hướng dẫn giải
Đặt z  a  bi a,b  và t  z 1 . Khi đó     t  t z 1 z   2 2 2 2
1  z 1 z  z  2  2a  a  . 2 Ta có 2 2 2 2
z  z   a  b  abi  a  bi   a   2 1 2 1
1 b   a  b2a   1 i
  a  a2  b  a  2  a  a  2    a  a  2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 2 1 2  2a 1  t 1 2 2
 z 1  z  z 1  t  t 1 (với 0  t  2 , do 2 a  1). Xét hàm số f t  2
 t  t 1 với t 0;2 .  1  5
Trường hợp 1: t 0;  1  f t 2 2
 t 1 t  t  t 1  f     2  4  f t  5 max  
và có f 0  f   1  1 nên 0; 1 4  . min f t 1  0; 1 Trường hợp 2: t    f t  2 2 1; 2
 t  t 1  t  t 1, f t  2t 1  0, t  1;2 TOANMATH.com Trang 18
max f t  f 2  5  1;2
Do đó hàm số luôn đồng biến trên 1;2   . min f  t  f   1  1  1;2 M  max f t  5  0;2 Vậy     . m  f  t M m 6 min 1  0;2 Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho z , z thỏa mãn z  z  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z 1  z 1  z z 1 là 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 2. C. 8. D. 4. 1
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 
 aa  0 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất z
của z . Khi đó M  m bằng A. a . B. 2 a  a  4 . C. 2 a  4 . D.  2 2 a  4  a.
Câu 3: Trong các số phức z thỏa mãn z  2  4i  2, gọi z và z lần lượt là số phức có môđun lớn 1 2
nhất và nhỏ nhất. Tổng phần ảo của hai số phức z và z bằng 1 2 A. 8i . B. 4. C. 8  . D. 8.
Câu 4: Trong các số phức z thỏa mãn z  2  i  z 1 4i , số phức z có môđun nhỏ nhất là A. z  1 2i . B. z  1 i . C. z  2  2i . D. z  1 i .
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z  4  z  2i z  2 . Giá trị nhỏ nhất của z 1 i bằng
A. min z 1 i  3 . B. min z 1 i  2 . C. min z 1 i  2 . D. min z 1 i  1. Bài tập nâng cao
Câu 6: Số phức z thỏa mãn 2z 1  z  z  3 và số phức w  z  8 có môđun nhỏ nhất. Tổng phần thực
các số phức z thỏa mãn là A. 5. B. 7. C. 10. D. 14.
Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn z  2i  2. Giá trị lớn nhất của P  2 z  2  i  3 z  2  3i là A. max P  3 26 . B. max P  3 13 . C. max P  4 13 . D. max P  2 13 .
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của z  2  i . Giá trị của 2 2 S  M  m là A. S  34 . B. S  82 . C. S  68 . D. S  36 .
Câu 9: Cho các số phức z thỏa mãn 2
z 1  2 z . Ký hiệu M  max z , m  min z . Môđun của số phức w  M  mi là TOANMATH.com Trang 19 A. w  6 . B. w  2 . C. w  2 2 . D. w  1 2 .
Câu 10: Trong các số phức z thỏa mãn 2z  z  z  i , số phức có phần thực không âm sao cho 1 z đạt giá trị lớn nhất là 6 1 1 3 1 6 1 A. z   i . B. z  i . C. z   i . D. z   i . 4 2 2 4 8 8 8 z
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn các điều kiện z không phải là số thực đồng thời số phức w  là 4 z 1
một số thực. Biết rằng phần thực đó là một số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của phần thực của z là 2 1 2 A. . B. . C. 1. D. . 2 2 4
Câu 12: Cho số phức z  a  bi a,b   thỏa mãn điều kiện 2
z  4  2 z . Đặt P   2 2 8 b  a  . Mệnh
đề nào dưới đây đúng? A. min P  12 . B. max P  12 . C. min P  8 . D. max P  0 .
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị nhỏ nhất của 2 3
P  1 z  1 z  1 z là A. 1. B. 2. C. 5 . D. 4. z
Câu 14: Cho các số phức z và w thỏa mãn 3  i z 
1 i . Giá trị lớn nhất T  w  i là w 1 2 3 2 1 A. . B. . C. 2. D. . 2 2 2
Câu 15: Xét các số phức z , z thỏa mãn z  3  z  3  z  4  z  4  10 . Giá trị lớn nhất của biểu 1 2 1 1 2 2 thức z  z là 1 2 A. 7. B. 20. C. 14. D. 10.
ĐÁP ÁN – Dạng 2. Phương pháp đại số 1-B 2-C 3-D 4-B 5-C 6-D 7-A 8-C 9-A 10-D 11-A 12-A 13-B 14-B 15-D TOANMATH.com Trang 20