



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 HỆ TIÊU HÓA 1 NỘI DUNG
Giảiphẫu hệ tiêu hóa
Quátrìnhtiêu hóavà hấp thu : Miệng-Thựcquản Dạ dày Ruộtnon Ruột già
Khảo sát giải phẫu -chức năng hệ tiêu hoá 2
1. GIẢI PHẪU HỆ TIÊU HÓA lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 3 4 CÁC THÀNH PHẦN Ống tiêu hóa Các tuyến tiêu hóa Miệng Các tuyến nước bọt Hầu Gan – mật Thực quản Tụy ngoại tiết Dạ dày Ruột non Ruột già Hậu môn 5 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 CHỨC NĂNG : Vận ộng Bàitiết Tiêu hóa Hấp thu Nộitiết 6 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 CẤU TRÚC ỐNG TIÊU HÓA Niêm mạc Dưới niêm Cơ Thanh mạc lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 7 8
2. QUÁ TRÌNH TIÊU HÓA VÀ HẤP THU 9 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 A -MIỆNG VÀ THỰC QUẢN Nhai Nuốt Bàitiếtnước bọt 10 Nhai
Răng cửa : cắt Răng hàm : nghiền Lưỡi :
nhào trộn thức ăn với nước bọt
Đẩy viên thức ăn ra sau, chuẩn bị cho giai oạn nuốt 11 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 Nuốt 12 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 Bài tiết nước bọt 13 Bàitiếtnướcbọt 14 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 Bài tiết nước bọt
Tác dụng của nước bọt
Tiêu hoá: Enzym amylase nước bọt phân giải tinh bột chín
thành ường maltose, maltotriose và oligosaccarid.
Làm ẩm ướt, bôi trơn miệng và thức ăn tạo iều kiện cho việc
nuốt và nếm ược thực hiện dễ dàng. Vệ sinh răng miệng:
cuốn i vi khuẩn gây bệnh cũng như nguồn thức ăn cung cấp cho sự chuyển hoá của chúng.
chứa một số chất giết vi khuẩn (như ion thyocyanat, lysozym)
Trung hoà acid do vi khuẩn ở miệng giải phóng ra hoặc acid trào ngược từ dạ dày lên miệng. 15 Bàitiếtnướcbọt
Kíchthích TK phó giaocảm ( dâyVII,dâyIX)làmtăng
bàitiếtnước bọt loãnggiầuchấtiệngiải và amylasenước bọt.
Kíchthích TK giao cảm làmtăngbàitiếtnước bọt giầu
chấtnhày,khốilượngnướcbọttăng ít hơn so vớikích
thíchthần kinhphó giao cảm. 16 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021
Kết quả tiêu hóa ở miệng
Thức ăn ược cắt, nghiền và trộn lẫn với nước bọt thành viên
thức ăn mềm, trơn rồi ược lưỡi ưa xuống họng vào thực quản
Một số tinh bột ược chuyển thành ường maltose và maltotriose 17 B–DẠ DÀY Hoạt ộng cơ học Hoạt ộng bàitiết Hoạt ộng hấp thu 18 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021
Các hoạt ộng cơ học ở dạ dày Chứa ựng thức ăn
Co bóp và nhào trộn thức ăn
Tống xuất dưỡng trấp xuống tá tràng 19
Cáchoạt ộng cơ học ở dạdày Co bóp Nhàotrộn Tốngxuất 20 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021
Các hoạt ộng cơ học ở dạ dày Co bóp ói:
Giữa các bữa ăn, khi dạ dày rỗng ược khoảng vài giờ,
Theo nhịp trong thân dạ dày, lúc ầu yếu và rời rạc, rồi mạnh dần lên. Khi
các co bóp ói trở nên cực mạnh, chúng hoà vào nhau gây ra một co cứng
liên tục có thể kéo dài tới 2-3 phút làm ta có cảm giác au nhói vùng thượng vị.
Thường mạnh nhất ở những người trẻ, khoẻ mạnh, những người có trương lực dạ dày cao.
Tăng lên khi ường huyết hạ.
Có thể coi co bóp ói là một tín hiệu iều hoà quan trọng của ống tiêu
hoá ể thúc ẩy con người i tìm thức ăn khi cơ thể bắt ầu bị ói. 21
Điềuhòa sự thoátthức ăn
Tínhiệu từ dạ dày:
Thức ăn dạdàycăng kíchthíchdây X vàTK ruộttạichỗ
tế bào G niêmmạchang vịbàitiếtgastrin
Tănglựcbơmvàgiảmtrươnglực cơ mônvị Tínhiệu từtá tràng
Dưỡngtrấpxuốngmônvị iềuhòangược
Phản xạ ruột–dạdày : làmchậmhoặcngừngthoátthức ăn
Hormone : CCK, secretin vàGIP 22 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 Bài tiết dịch tiêu hóa Dịch tiêu hóa 1 – 3 lít / ngày
Thành phần : nồng ộ acid clohydric cao (khoảng 150
mmol/lít, pH»1) và chứa pepsin, lipase, yếu tố nội, chất nhày.
Do 4 loại tế bào tiết ra
(1) Tế bào viền bài tiết acid clohydric và yếu tố nội,
(2) tế bào chính bài tiết pepsinogen và lipase dạ dày,
(3) tế bào nội tiết gồm tế bào ưa crôm bài tiết histamin, tế bào D sản xuất somatostatin,
(4) tế bào cổ bài tiết chất nhày. 23 24 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021
Các giai oạn bài tiết dịch vị
Giai oạn ầu : khi ngửi, nếm, nhìn hay nghĩ ến thức ăn
Giai oạn dạ dày : thức ăn vào dạ dày kích thích thần kinh và phản xạ tại chỗ
Giai oạn ruột : khi thức ăn xuống ruột 25 Kếtquảtiêuhóa
Tạo ra chấtbán lỏnggọi là vị trấp
Protein proteosevà pepton
Tinh bột maltose,maltotriose và oligosaccaride 26 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 Hấp thu Không áng kể
Một số chất hòa tan trong mỡ cao như rượu hoặc aspirin
ược hấp thu số lượng ít 27 C –RUỘT NON
Nhàotrộnthức ăn vớidịchtiêu hóa Tiêu hóa hoàntoàn Hấp thu 28 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 Hoạt ộng cơ học Co bóp phân oạn (nhào trộn) Co bóp nhu ộng ( ẩy) 29 Hoạt ộng cơ học
Phứchợpvận ộngdi chuyển
Dọc từ dạdày oạncuốiruộtnon
Vaitrò : làmtrốngườngtiêuhóa 30 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021
Bài tiết dịch và tiêu hóa Dịch tụy Dịch mật Dịch ruột 31 Dịchtụy 32 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 Dịch tụy 1000 ml/ngày
Hầu hết các enzym của dịch tụy
(trừ amylase và lipase) ược bài
tiết dưới dạng tiền enzym và ược
bọc trong các hạt zymogen.
Chuyển thành enzym hoạt ộng
ngay khi chúng tiếp xúc với
enzym enterokinase khư trú ở
diềm bàn chải của tế bào ruột. 33 Điềuhòabàitiết
Giaioạnầu:20% lượngdịch, chứanhiềuenzyme
Giaioạn dạ dày : 5 -10% lượngdịch
Giaioạnruột : 70 – 80 % lượngdịch, kíchthíchdo : Nồngộion H+
Sự hiệndiện các sảnphẩmtiêuhóacủadạdày 34 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 Dịch mật 35 Dịchmật
Thànhphầnchủyếucủamật
là muốimật,chiếmkhoảng
50 % các chất hoà tancủamật.
Ngoài ra trongmậtcòn có bilirubin,cholesterol,lecithin và các chấtiệngiải.
Trong quá trình cô ặcởtúimật,nước và cácchất iện
giải(trừion Ca 2+ ) ượctáihấpthuquaniêmmạctúimật.
Muốimật,cholesterol,lecithinược cô ặcở túi mật. 36 lOMoAR cPSD| 46342819 11/13/2021 Dịch mật
Nhũ tương hoá mỡ làm tăng diện tích tiếp xúc của các hạt
cầu mỡ với các enzym tiêu hoá mỡ.
Tiêu hoá và hấp thu của các acid béo, monoglycerid,
cholesterol và các lipid khác ở ruột non nhờ các mixen muối mật. 37 Dịchruột
Mỗi ngày các tuyến Brünner và tuyến Lieberkühn bài tiết
khoảng 1800 ml dịch ruột.
Dịch ruột gồm nước, các chất iện giải, chất nhày, enzyme
tiêu hóa và các tế bào bị bong ra.
PH dịch ruột từ 7,5 ến 8. 38