Bài giảng hệ tọa độ trong không gian – Nguyễn Bảo Vương Toán 12

Bài giảng hệ tọa độ trong không gian – Nguyễn Bảo Vương Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
O
( )
1;0;0i
( )
0; 1;0j
( )
0;0;1k
z
y
x
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Ta đ ca vectơ
a) Đnh nghĩa:
;;u x y z u xi y j zk 

vi
là các vectơ đơn v, tương ng trên các trc
, , Ox Oy Oz
.
b) Tính cht: Cho hai vectơ
12 3 123
;; , ;;
a aa a b bbb

k
là s thc tùy ý, ta có:
1 12 23 3
;;a b a ba ba b

.
1 12 23 3
;;a b a ba ba b

.
123
. ;;k a ka ka ka
.
11
22
33
ab
ab a b
ab


.
a
cùng phương
11
3
12
22
123
33
0
a kb
a
aa
b b a kb
bbb
a kb


vi
123
,, 0bbb
.
11 2 2 33
.. . .ab a b a b a b

.
11 2 2 33
. 0 . . . 0a b ab a b a b a b

.
2
222
123
a aaa
, suy ra
2
222
123
a a aaa 

.
11 2 2 33
222222
1 2 31 2 3
.
cos ;
.
.
ab ab ab
ab
ab
aaabbb
ab






vi
0, 0.ab


2. Ta đ ca đim
a) Đnh nghĩa:
; ; ;;
M x y z OM x y z

(
x
: hoành đ,
y
tung đ,
z
cao đ).
Chú ý: Trong h ta đ
Oxyz
, cho đim
;;M xyz
ta có các khng đnh sau:
0;0;0MO M
.
0M Oxy z 
, tc là
; ;0 .M xy
0M Oyz x 
, tc là
0; ; .M yz
0
M Oxz y 
, tc là
;0; .Mx z
0M Ox y z 
, tc là
;0;0 .Mx
0M Oy x z 
, tc là
0; ;0 .My
1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
0M Oz x y 
, tc là
0;0; .Mz
b) Tính cht: Cho bn đim không đng phng
; ; , ; ; , ; ;
A AA B BB C CC
Ax y z Bx y z Cx y z
;;
D DD
Dx y z
.
;;
B AB AB A
AB x x y y z z

.
2 22
B A B A BA
AB AB x x y y z z 

.
• Ta đ trung điểm
I
ca đon thng
AB
;;
222
A B A BA B
x xy yz z
I



.
• Ta đ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
;;
333
A B C A B CA B C
x x xy y yz z z
G



.
• Ta đ trng tâm
G
ca t din
ABCD
;;
4 44
A B C D A B C dA B C D
x xxxyyyyzzzz
G



.
3. Tích có hưng ca hai vectơ
a) Định nghĩa: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
12 3 123
; ; , ; ;a aa a b bbb

. Tích cóng ca hai vectơ
a
b
mt vectơ, hiu là
,
ab




đưc xác đnh như sau:
2331
12
23 32 31 13 12 21
2 3 3 1 12
, ;; ; ;
aaaa
aa
ab ab ab ab ab ab ab
b b b b bb







.
b) Tính cht
a
cùng phương vi
b
,0ab





.
,ab




vuông góc vi c hai vectơ
a
b
.
,,ba ab
 

 
 
 
.
, . .sin ;ab a b ab



 
.
c) ng dng
• Xét s đồng phng ca ba vectơ:
+) Ba véctơ
; ; abc

đồng phng
,. 0ab c





.
+) Bn đim
, , , ABC D
to thành t din
,. 0AB AC AD




  
.
• Din tích hình bình hành:
,
ABCD
S AB AD


 
.
Tính din tích tam giác:
1
,
2
ABC
S AB AC



 
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
Tính th tích hình hp:
.''' '
,.
ABCD A B C D
V AB AC AD



  
.
Tính th tích t din:
1
,.
6
ABCD
V AB AC AD



  
.
4. Phương trình mặt cu
● Mt cu tâm
;;
I abc
, bán kính
R
có phương trình
2 22
2
:S xa yb zc R 
.
● Xét phương trình
2 22
222 0x y z ax by cz d 
.
*
Ta có
2 22
*2 2 2x ax y by z cz d 
2 22
222
.xa yb zc da b c 
Để phương trình
*
là phương trình mt cu
222
abc d 
. Khi đó
S
222
tâm ; ;
bán kính
I abc
R abcd


.
● Đc bit:
2 22 2
: Sx y z R
, suy ra
S
tâm 0;0;0
bán kính
O
R
.
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Cho ba đim A(1; 2; 3), B(3; 5; 4), C(3; 0; 5).
a. Chng minh A, B, C là ba đnh ca mt tam giác.
b. Tính chu vi, din tích ca ABC.
c. Tìm to độ đim D để ABCD là hình bình hành và tính côsin góc gia hai vectơ
AC

BD

.
d. Tính đ dài đưng cao hA ca ABC k t A.
e. Tính các góc của ABC.
f. Xác đnh to độ trc tâm H ca ABC.
g. Xác đnh to độ tâm đưng tròn ngoi tiếp ABC.
Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho bn đim A(5; 3; 1), B(2; 3; 4), C(1; 2; 0), D(3; 1; 2).
a. Tìm ta đ các điểm A1, A2 theo th t là các đim đi xng vi đim A qua mt phng (Oxy) và trc Oy.
b. Chng minh rng A, B, C, D là bn đnh ca mt hình t din.
c. Tính th tích khi t din ABCD.
d. Chng minh rng hình chóp D.ABC là hình chóp đu.
e. Tìm ta đ chân đưng cao H ca hình chóp D.ABC.
f. Chng minh rng t din ABCD các cnh đi vuông góc vi nhau.
Phương pháp
S dng các kết qu trong phn:
Ta đ ca vectơ.
Ta đ ca đim.
Liên h gia ta đ vectơ và ta đ hai đim mút.
Vấn đề 1. CÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM, TỌA Đ VECTƠ
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
g. Tìm ta đ đim I cách đu bn đim A, B, C, D.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Cho h mt cong (Sm) có phương trình:(Sm): (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z m)
2
= m
2
2m + 5.
a. Tìm điu kin ca m để (Sm) là mt h mt cu.
b. Tìm mt cu có bán kính nh nht trong h (Sm).
c. Chng t rng h (Sm) luôn cha mt đưng tròn c định.
Ví dụ 2. Cho h mt cong (S
m) có phương trình:(Sm): x
2
+ y
2
+ z
2
- 2m
2
x - 4my + 8m
2
- 4 = 0.
a. Tìm điu kin ca m để (Sm) là mt h mt cu.
b. Chng minh rng tâm ca h (Sm) luôn nm trên mt Parabol (P) c định trong mt phng Oxy, khi m thay
đổi.
c. Trong mt phng Oxy, gi F là tiêu đim ca (P). Gi s đưng thng (d) đi qua F to vi chiu dương ca trc
Ox mt góc α và ct (P) ti hai đim M, N.
Tìm to độ trung đim E ca đon MN theo α.
T đó suy ra qu tích E khi α thay đổi.
1. caùc ví duï minh hoïa
Phương pháp
Vi phương trình cho dưi dng chính tc:(S): (x a)
2
+ (y b)
2
+ (z c)
2
= k, vi k > 0 ta ln lưt có:
Bán kính bng R = .
Ta đ tâm I là nghim ca h phương trình:
I(a; b; c).
Vi phương trình cho i dng tng quát ta thc hin theo các c:
Bíc 1:
Chuyn phương trình ban đu v dng:(S): x
2
+ y
2
+ z
2
2ax 2by 2cz + d = 0. (1)
Bíc 2:
Để (1) là phương trình mt cu điu kin là:a
2
+ b
2
+ c
2
d > 0.
Bíc 3:
Khi đó (S) có thuc tính: .
Vn đ 2. PHƯƠNG TRÌNH MT CU
Phương pháp
Gi (S) là mt cu tho mãn điu kin đu bài. Chúng ta la chn phương trình dng tng quát hoc dng chính tc.
Khi đó:
1. Mun phương trình dng chính tc, ta lp h 4 phương trình vi bn n a, b, c, R, điu kin R > 0. Tuy nhiên,
trong trưng hp này chúng ta thưng chia nó thành hai phn, bao gm:
Xác đnh bán kính R ca mt cu.
Xác tâm I(a; b; c) ca mt cu.
T đó, chúng ta nhn đưc phương trình chính tc ca mt cu.
2. Mun có phương trình dng tng quát, ta lp h 4 phương trình vi bn n a, b, c, d, điu kin a
2
+ b
2
+ c
2
d >
0.
Chú ý: 1. Cn phi cân nhc gi thiết ca bài toán tht k càng đ la chn dng phương trình thích hp.
2. Trong nhiu trưng hp đc thù chúng ta còn s dng phương pháp qu tích đ xác đnh phương trình
mt cu.
Vn đ 3. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
Ví dụ 1. Viết phương trình mt cu trong các trưng hp sau:
a. Đưng kính AB vi A(3; 4; 5), B(5; 2; 1).
b. Tâm I(3; 2; 1) và đi qua đim C(2; 3; 1).
Ví dụ 2. Viết phương trình mt cu đi qua hai đim A(1; 2; 2), B(0; 1; 0) và tâm I thuc trc Oz.
Ví dụ 3. Viết phương trình mt cu đi qua ba đim A(2; 1; 1), B(1; 1; 0), C(0; 2; 4) và có tâm nm trên mt phng (Oyz).
Ví dụ 4. Lp phương trình mt cu đi qua ba đim A(2; 1; 1), B(1; 1; 0), C(0; 2; 4) bán kính bng
5
.
Ví dụ 5. Cho bn đim A(1; 1; 1), B(1; 2; 1), C(1; 1; 2) D(2; 2; 1).
a. Chng t rng A, B, C, D không đng phng. Tính th tích t din ABCD.
b. Lp phương trình mt cu ngoi tiếp t din ABCD.
Ví dụ 6. Viết phương trình mt cu:
a. Có tâm I(2; 1; 6) và tiếp xúc vi trc Ox.
b. Có tâm I(2; 1; 4) và tiếp xúc vi mt phng (Oxy).
c. Có tâm O(0; 0; 0) tiếp xúc vi mt cu (T) có tâm I(3; 2; 4), bán kính bng 1.
Ví dụ 7. Lp phương trình mt cu:
a. Có tâm nm trên tia Ox, bán kính bng 5 và tiếp xúc vi mt phng (Oyz).
b. bán kính bng 2 và tiếp xúc vi (Oxy) ti đim M(3; 1; 0).
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1
1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba véc tơ
2 3 5 , 3 4 , 2a i j kb j kc i j  
 
a) Xác định tọa độ các véc tơ
,,abc

,
32x ab

và tính
x
b) Tìm giá trị của
x
để véc tơ
2 1; ; 3 2y x xx 
vuông góc với véc tơ
2bc

c) Chứng minh rằng các véc tơ
,,abc

không đồng phẳng và phân tích véc tơ
3; 7; 14u 
qua ba véc tơ
,,abc

.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các véc tơ
2 3 , 2 , 2 3a i jkb ikc jk 
 
a) Xác định tọa độ các véc tơ
,,abc

b) Tìm tọa độ véc tơ
2 34u abc 

và tính
u
c) Tìm
x
để véc tơ
(3 1; 2; 3 )v xx x 
vuông góc với
b
d) Biểu diễn véc tơ
(3; 1; 7 )x
qua ba véc tơ
,,abc

.
Bài 2
1. Cho hai véc tơ
,ab
0
2 3, 3,( , ) 30 .a b ab 


Tính
a) Độ dài các véc tơ
,5 2,3 2,a ba ba b


b) Độ dài véc tơ
, , ,3 , 5 , 2 .ab a b a b





2. Tìm điều kiện của tham số
m
sao cho
a) Ba véc tơ
(2; 1; ), ( 1; 2; 0), (1; 1; 2)u m vm w 

đồng phẳng.
b)
(1; 1; ), ( ; 3; 2 1), (4; 3; 1), ( 3; ; 2 )A m Bm m C Dm m m 
cùng thuộc một mặt phẳng.
c) Góc giữa hai véc tơ
(2; ; 2 1), ( ; 2; 1)a m m bm
0
60 .
Bài 3 Cho tam giác
ABC
( 1; 1; 1), (2; 3; 5).BC

Điểm
A
tung độ
1
,
3
hình chiếu của điểm
A
trên
BC
7
1; ; 3
3
K


và diện tích tam giác
ABC
49
.
3
S
1. Tìm tọa độ đỉnh
A
biết
A
có hoành độ dương.
2. Tìm tọa độ chân đường vuông góc hạ từ
B
đến
.AC
3. Tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn ngoại tiếp và tọa độ trực tâm
H
của tam giác
.ABC
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
4. Chứng minh
2
HG GI
 
với
G
là trọng tâm tam giác
.
ABC
Bài 4 Cho tứ diện
ABCD
có các cặp cạnh đối bằng nhau. Tọa độ các
điểm
(2; 4;1), (0; 4; 4), (0; 0; 1)AB C
D
có hoành độ dương.
1. Xác định tọa độ điểm
.D
2. Gọi
G
là trọng tâm của tứ diện
.ABCD
Chứng minh rằng
G
cách đều các đỉnh của tứ diện.
3. Gọi
,MN
ln lưt là trung đim ca
,.AB CD
Chứng minh rằng
MN
đường vuông góc chung của hai đường
thẳng
AB
.CD
4. Tính độ dài các đường trọng tuyến của tứ diện
.ABCD
Tính tổng các góc phẳng ở mỗi đỉnh của tứ diện
.ABCD
Bài 5 Trong không gian
Oxyz
cho bốn điểm
(0; 2; 0), ( 1; 0; 3),AB
(0; 2; 0),C
(3; 2; 1)D
.
1. Chứng minh rằng bốn điểm
,,,
ABC D
không đồng phẳng;
2. Tính diện tích tam giác
BCD
và đường cao
BH
của tam giác
BCD
;
3. Tính thể tích tứ diện
ABCD
và đường cao của tứ diện hạ từ
A
;
4. Tìm tọa độ
E
sao cho
ABCE
là hình bình hành;
5. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
AC
BD
;
6. Tìm điểm
M
thuộc
Oy
sao cho tam giác
BMC
cân tại ;
7. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tứ diện
ABCD
và chứng minh
,,’AG A
thẳng hàng với
'A
là trọng tâm tam giác
BCD
.
Bài 6 Cho tam giác
ABC
(2; 3; 1), ( 1; 2; 0) , (1; 1; 2).AB C
1. Tìm tọa độ chân đường vuông góc kẻ từ
A
xuống
BC
.
2. Tìm tọa độ
H
là trực tâm của tam giác
ABC
.
3. Tìm tọa độ
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC
.
4. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Chứng minh rằng các điểm
,,
GHI
nằm trên một đường thẳng.
Bài 7
Trong không gian với hệ tọa độ Đề Các vuông góc
Oxyz
cho tam giác đều
ABC
(5; 3; 1), (2; 3; 4)AB
và điểm
C
nằm trong mặt phẳng
()Oxy
có tung độ nhỏ hơn
3
.
a) Tìm tọa độ điểm
D
biết
ABCD
là tứ diện đều.
b) Tìm tọa độ điểm
S
biết
,,SA SB SC
đôi một vuông góc.
Bài 8
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho điểm
3; 2; 4A
a) Tìm tọa độ các hình chiếu của
A
lên các trục tọa độ và các mặt phẳng tọa độ
b) Tìm
,
M Ox N Oy
sao cho tam giác
AMN
vuông cân tại
A
c) Tìm tọa độ điểm
E
thuộc mặt phẳng
()Oyz
sao cho tam giác
AEB
cân tại
E
và có diện tích bằng
3 29
với
1; 4; 4B 
.
Bài 9
Trong không gian với hệ trục
Oxyz
cho
00
(4;0;0), ( ; ;0)A Bx y
với
00
,0xy
thỏa mãn
2 10
AB
0
45AOB
.
a) Tìm
C
trên tia
Oz
sao cho thể tích tứ diện
OABC
bằng
8
.
b) Gọi
G
là trọng tâm
ABO
M
trên cạnh
AC
sao cho
AM x
. Tìm
x
để
OM GM
.
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Vn đ 1. TA Đ CA VECTƠ
Câu 1. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba vectơ
235a i jk

,
34b jk

,
2c ij

.
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
2;3; 5 , 3; 4; 0 , 1; 2; 0abc  

.
B.
2;3; 5 , 3;4;0 , 0; 2;0abc 

.
C.
2;3; 5 , 0; 3;4 , 1; 2;0abc 

.
D.
2;3;5, 1;3;4, 1;2;1abc 

.
Câu 2. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai vectơ
0;1; 3a
2;3;1b 
. Nếu
234xa b

thì ta
độ ca vectơ
x

là:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
A.
95
4; ;
22
x




. B.
95
4; ;
22
x




.
C.
95
4; ;
22
x




. D.
95
4; ;
22
x




.
Câu 3. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba vectơ
2; 1; 3a

,
1; 3; 2b 
3; 2; 4
c

.
Gi
x

vectơ tha mãn:
.5
. 11
. 20
xa
xb
xc





. Ta đ ca vectơ
x

:
A.
2;3;1
. B.
2;3; 2
. C.
3; 2; 2
. D.
1; 3; 2
.
Câu 4. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba vectơ
1;1; 0a 
,
1;1; 0b
1;1;1 .
c
Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A.
2.
a
B.
3.
c
C.
.ab

D.
.cb

Câu 5. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba vectơ
1;1; 0 , 1;1; 0ab

1;1;1c
.
Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
.1ac

. B.
,
ab

cùng phương.
C.
2
cos ,
6
bc

. D.
0abc

.
Câu 6. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các vectơ
3, 2,1p 

,
1, 1, 2q 
,
2, 1, 3r 
11, 6, 5
c 
. Khng đnh nào sau đây là đúng ?
A.
32c p qr 

. B.
23c p qr 

.
C.
23c p qr 

. D.
322c pqr 

.
Câu 7. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các vectơ
2;3;1 , 1; 5; 2ab 

,
4; 1; 3c 
3, 22, 5x 

. Đng thc nào đúng trong các đng thc sau?
A.
23x a bc 

. B.
23x a bc

.
C.
23x a bc 

. D.
23x a bc 

.
Câu 8. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba vectơ
1; 0; 2 , 2;1; 3ab 

,
4;3;5c 
. Tìm hai s
thc
m
,
n
sao cho
..ma nb c

ta đưc:
A.
2; 3.mn 
B.
2; 3.mn 
C.
2; 3.mn
Câu 9. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai vectơ
2; 1; 1am 
1; 3; 2b 
. Vi nhng giá tr
nguyên nào ca
m
thì
24bab


?
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 10. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai
vectơ
; 2; 1um m

0; 2;1
vm
.
Tt c giá tr ca
m
có th có đ hai vectơ
u
v
ng
phương là:
A.
1.m 
B.
0.m
C.
1.m
D.
2.m
Câu 11. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, đ hai vectơ
;2;3am
1; ; 2bn
cùng phương, ta phi có:
A.
1
2
4
3
m
n
. B.
3
2
4
3
m
n
. C.
3
2
2
3
m
n
. D.
2
3
4
3
m
n
.
Câu 12. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai
vectơ
2;1; 2a 
0; 2; 2b 
. Tt c giá tr
ca
m
để hai vectơ
23u a mb

v ma b

vuông góc là:
A.
26 2
6

. B.
26 2
6

.
C.
26 2
6
. D.
2
6
.
Câu 13. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho vectơ
1;1; 2u 
1; 0;vm
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để góc gia hai vectơ
u
v
có s đo bng
0
45
:
Một hc sinh gii như sau:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
Bước 1:
2
12
cos ,
6. 1
m
uv
m

.
Bước 2: Góc gia hai vectơ
u
v
có s đo bng
0
45
nên suy ra
2
2
12 1
1 2 3. 1
2
6. 1
m
mm
m

.
*
Bước 3: Phương trình
2
22
26
* 12 2 1 4 2 0 .
26
m
m m mm
m



Bài gii trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai c nào?
A. Đúng B. Sai c 1
C. Sai c 2 D. Sai c 3
Câu 14. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai vectơ
a
b
tha mãn
2 3, 3ab


0
, 30ab

. Đ dài
ca vectơ
32ab

bng:
A.
54.
B.
54.
C.
9.
D.
6.
Câu 15. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho vectơ
2; 1; 2u 
vectơ đơn v
v
tha mãn
4.uv

Độ dài ca vectơ
uv

bng:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 16. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai
vectơ
a
b
tha mãn
2, 5ab


0
, 30ab

.
Độ dài ca vectơ
,
ab




bng:
A.
10
. B.
5
. C.
8
. D.
53
.
Câu 17. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai vectơ
a
b
tha mãn
2 3, 3ab

0
, 30ab

. Đ dài
ca vectơ
5, 2ab




bng:
A.
3 3.
B.
9.
C.
30 3.
D.
90.
Câu 18. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai
vectơ
u
v
tha mãn
2u
,
1v
0
, 60uv

.
Góc gia hai vectơ
v
uv

bng:
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Vn đ 2. TA Đ CA ĐIM
Câu 19. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bn đim
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2ABC
( )
2;2;2D
. Gi
, MN
ln t là trung đim ca
AB
CD
. Ta đ trung
điểm
I
ca
MN
là:
A.



11
; ;1
22
I
.B.
( )
1;1; 0I
. C.
( )
1; 1; 2I
. D.
( )
1;1;1I
.
Câu 20. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai
vectơ
( )
1;1; 2a =
,
( )
3; 0; 1b =−−
đim
( )
0;2;1A
. Ta
độ điểm
M
tha mãn
=

2AM a b
là:
A.
( )
5;1; 2M
.B.
( )
3; 2;1M
.C.
( )
1; 4; 2M
.D.
( )
5; 4; 2M
.
Câu 21. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, hình chiếu
ca đim
1;3;5M 
trên mt phng
Oxy
có ta đ
là:
A.
1; 3; 5
. B.
1; 3; 0
. C.
1; 3;1
. D.
1; 3; 2
.
Câu 22. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
3; 2; 1M 
. Ta đ điểm
'M
đối xng vi
M
qua
mt phng
Oxy
là:
A.
' 3; 2;1M
. B.
' 3;2;1M
. C.
' 3;2 1M
. D.
'3;2;1
M 
.
Câu 23. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
2016; 1; 2017M 
. Hình chiếu vuông góc ca đim
M
trên trc
Oz
có ta đ:
A.
0;0;0
B.
2016;0;0
C.
0; 1; 0
D.
0;0 2017
Câu 24. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
3; 2; 1A 
. Ta đ đim
'
A
đối xng vi
A
qua trc
Oy
là:
A.
' 3; 2;1A
B.
' 3;2 1A
C.
' 3;2;1A
D.
'3;2;1A 
Câu 25. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
1; 2; 3A
. Khong cách t
A
đến trc
Oy
bng:
A.
10.
B.
10.
C.
2.
D.
3.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
Câu 26. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
3; 1; 2
M
. Trong các phát biu sau, phát biu o
sai?
A. Ta đ hình chiếu ca
M
trên mặt phng
xOy
' 3; 1; 0M
.
B. Ta đ hình chiếu ca
M
trên trc
Oz
' 0;0;2
M
.
C. Ta đ đối xng ca
M
qua gc ta đ
O
' 3;1; 2M 
.
D. Khong cách t
M
đến gc ta đ
O
bng
3
14.
Câu 27. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
2; 5; 4
M
. Trong các phát biu sau, phát biu nào
sai?
A. Ta đ điểm
'
M
đối xng vi
M
qua mt phng
yOz
2;5; 4M
.
B. Ta đ điểm
'M
đối xng vi
M
qua trc
Oy
2;5;4M 
.
C. Khong cách t
M
đến mt phng ta
xOz
bng
5
.
D. Khong cách t
M
đến trc
Oz
bng
29.
Câu 28. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
1; 2; 3M
. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A. Ta đ đối xng ca
O
qua đim
M
' 2; 4;6O
.
B. Ta đ điểm
'M
đối xng vi
M
qua trc
Ox
' 1; 2; 3M 
.
C. Khong cách t
M
đến mt phng ta
yOz
bng
1
.
D. Khong cách t
M
đến trc
Oy
bng
10.
Câu 29. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
3; 4; 2A
,
5;6;2B
,
4;7; 1C 
. m ta đ điểm
D
tha mãn
23AD AB AC
  
.
A.
10;17; 7D 
B.
10;17; 7D
C.
10; 17;7D
D.
10; 17;7D

Câu 30. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho sáu
điểm
1; 2; 3
A
,
2; 1;1
B
,
3;3; 3C
,
', ', 'ABC
tha
mãn
' ' '0AA BB CC
  
. Nếu
'G
trng tâm tam
giác
'''ABC
thì
'G
có ta đ là:
A.
41
2; ;
33


B.
41
2; ;
33


C.
41
2; ;
33


D.
41
2; ;
33


Câu 31. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bn
điểm
2; 3; 5M
,
4;7; 9N
,
3; 2;1P
1; 8;12Q
. B ba đim nào sau đây là thng hàng?
A.
, , MNP
B.
, , Q
MN
C.
, , MPQ
D.
, , NPQ
Câu 32. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba
điểm
2; 1; 3A
,
10;5;3B
2 1; 2; 2Mm n
.
Để
, , ABM
thng hàng thì giá tr ca
, mn
là:
A.
3
1;
2
mn
B.
3
,1
2
mn
C.
3
1,
2
mn 
D.
23
,
32
mn
Câu 33. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai
điểm
1; 3; 5A
3; 2; 4B
. Đim
M
trên trc
Ox
cách đu hai đim
, AB
có ta đ là:
A.
3
;0;0
2
M


. B.
3
;0;0
2
M


. C.
3;0;0M
. D.
3;0;0M
.
Câu 34. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba
điểm
1;1;1A
,
1;1; 0B
,
3;1; 1C
. Đim
M
trên
mt phng
Oxz
cách đu ba đim
, , ABC
có ta đ
là:
A.
57
0; ;
66


. B.
75
;0;
66


. C.
57
;0;
66


. D.
66
;0;
57


.
Câu 35. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam
giác
ABC
biết
1; 0; 2
,
2;1; 1B
,
1; 2; 2C
. Tìm
ta đ trng tâm
G
ca tam giác
.ABC
A.
4;1;1G 
B.
411
;;
333
G



C.
11
2; ;
22
G


D.
411
;;
333
G


Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
Câu 36. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam
giác
ABC
( )
0;0;1A
,
( )
1; 2; 0B −−
,
( )
2;1; 1
C
. Khi đó
ta đ chân đưng cao
H
h t
A
xung
BC
là:
A.
5 14 8
;;
19 19 19
H

−−


B.



4
;1;1
9
H
C.



8
1;1;
9
H
D.



3
1; ;1
2
H
Câu 37. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1; 2; 1
A
,
2; 1; 3
B
,
4;7;5C
. Ta đ
chân đưng phân giác trong góc
B
ca tam giác
ABC
là:
A.
2 11
; ;1
33


B.
2 11 1
;;
333


C.
11
; 2;1
3


D.
2;11;1
Câu 38. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
2; 1; 3A
,
4;0;1
B
,
10;5;3
C
. Đ i đưng phân
giác trong góc
B
ca tam giác
ABC
bng:
A.
23
B.
25
C.
2
5
D.
2
3
Câu 39. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
0; 4;0A
,
5;6;0B
,
3;2;0
C
. Ta đ chân
đường phân giác ngoài góc
A
ca tam giác
ABC
là:
A.
15; 14;0
B.
15; 4;0
C.
15;4;0
D.
15; 14;0
Câu 40. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba
điểm
2;3; 1M
,
1;1;1N
,
1; 1; 2Pm
. Vi nhng
giá tr o ca
m
thì tam giác
MNP
vuông ti
N
?
A.
3
m
B.
2m
C.
1
m
D.
0m
Câu 41. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam
giác
ABC
đnh
2;2;2C
trng m
1;1; 2G
.
Tìm ta đ các đnh
, AB
ca tam giác
ABC
, biết
A
thuc mt phng
Oxy
và đim
B
thuc trc cao.
A.
1; 1; 0 , 0; 0; 4AB
B.
1;1; 0 , 0; 0; 4AB
C.
1;0;1 , 0;0; 4AB
D.
4; 4;0 , 0;0;1AB
Câu 42. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
4; 1; 2A 
,
3;5; 10B
. Trung điểm cnh
AC
thuc trc tung, trung đim cnh
BC
thuc mt
phng
Oxz
. Ta đ đỉnh
C
là:
A.
4;5;2C 
. B.
4; 5; 2C
. C.
4; 5;2C
. D.
4; 5; 2
C
.
Câu 43. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
2; 1; 6A
,
3;1;4B 
,
5; 1; 0C
. Trong
các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
tam giác
ABC
A. Tam giác cân. B. Tam giác đu.
C. Tam giác vuông. D. C A và C.
Câu 44. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
1; 2; 0 , 1; 0; 1AB

0; 1; 2C
. Mệnh đ nào sau
đây là đúng?
A. Ba đim
, , ABC
thng hàng.
B. Ba điểm
, , ABC
to thành tam giác cân.
C. Ba đim
, , ABC
to thành tam giác mt góc
bng
0
60 .
D. Ba đim
, , ABC
to thành tam giác vuông.
Câu 45. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các đim
2;0;1A
,
0;2;0B
1;0;2C
. Mệnh đ nào sau đây
đúng?
A. Ba đim
, , ABC
thng hàng.
B. Ba điểm
, , ABC
to thành tam giác cân
A
.
C. Ba điểm
, , ABC
to thành tam giác cân
B
.
D. Ba đim
, , ABC
to thành tam giác vuông.
Câu 46. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các
điểm
, , AB C
có ta đ tha mãn
OA i j k

,
5OB i j k


,
28 3BC i j k


. Ta đ đim
D
để
t giác
ABCD
là hình bình hành là:
A.
3;1; 5D
B.
1; 2; 3D
C.
2;8; 6D
D.
3; 9; 4D
Câu 47. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
2;0;0
M
,
0; 3; 0N
,
0;0;4P
. Nếu
MNPQ
hình
bình thành thì ta đ ca đim
Q
là:
A.
2; 3; 4
B.
3; 4; 2
C.
2;3; 4
D.
2;3;4
Câu 48. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
1; 2; 1A
,
3; 1; 2B
,
6;0;1C
. Trong các đim sau đây,
đim o đnh th ca hình bình hành ba đnh
,,ABC
.
4; 3; 2M
;
2;1; 0N
;
2;1; 1P
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
A. Ch có đim
M
B. Ch có đim
N
C. Ch có đim
P
D. C hai đim
M
N
Câu 49. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình bình
hành
OABD
, có
1;1; 0
OA


1;1; 0
OB

vi
O
gc ta đ. Khi đó ta đ ca
D
là:
A.
0;1; 0 .
B.
2;0;0 .
C.
1; 0;1 .
D.
1;1; 0 .
Câu 50. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bn đim
1; 0; 2
A
,
2;1; 1B
,
1; 2; 2C
4;5 7
D
. Trng
tâm
G
ca t din
ABCD
có ta đ là:
A.
2;1; 2
B.
8;2; 8
C.
8; 1; 2
D.
2;1; 2
Câu 51. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình hp
.''' 'ABCD A B C D
. Biết
2;4;0A
,
4;0;0
B
,
1; 4; 7C 
' 6;8;10
D
. Ta đ đim
'
B
là:
A.
10;8; 6
B.
6;12;0
C.
13;0;17
D.
8;4;10
Vn đ 3. TÍCH CÓ HƯNG CA HAI VECTƠ
Câu 52. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai
vectơ
a
b
khác
0
. Kết lun nào sau đây sai?
A.
, sin ,ab a b ab



 
B.
,3 3 ;a b ab




C.
2, 2 ,ab ab



 
D.
2 ,2 2 ,a b ab




Câu 53. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai
vectơ
u
v
khác
0
. Phát biu nào sau đây là sai?
A.
,uv




có đ dài là
cos ,u v uv

B.
,0uv




khi hai vecto
, uv

cùng phương
C.
,uv




vuông góc vi hai vecto
, uv

D.
,uv




là mt vectơ
Câu 54. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba
vectơ
, ab

c
khác
0
. Điu kin cn và đ để ba
vectơ
, , abc

đồng phng là:
A.
.. 0abc

B.
,. 0ab c




C. Ba vectơ đôi mt vuông góc vi nhau
D. Ba vectơ có đ ln bng nhau
Câu 55. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, trong c
b ba vectơ
, , abc

sau đây, b nào tha mãn tính cht
,. 0
ab c




(hay còn gi là ba vectơ
, , abc

đồng
phng).
A.
1; 1;1 , 0;1; 2 , 4 ; 2; 3 .
a bc


B.
4; 3; 4 , 2; 1; 2 , 1; 2;1 .ab c 

C.
2;1; 0 , 1; 1; 2 , 2; 2; 1 .ab c 

D.
1; 7;9 , 3; 6;1 , 2;1; 7 .abc

Câu 56. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bn
vectơ
2, 3,1a
,
5, 7, 0b
,
3, 2, 4
c 
4,12, 3d 

.
Mệnh đ nào sau đây sai?
A.
d abc 

B.
a
,
b
,
c
là ba vectơ không đng phng.
C.
ab dc

D.
23 2a bd c 

Câu 57. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Gi
,
c ab




. Mệnh đ sau đây
đúng?
A.
c
cùng phương vi
a
.
B.
c
cùng phương vi
b
.
C.
c
vuông góc vi hai vectơ
a
b
.
D. C A và B đu đúng.
Câu 58. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba
vectơ
1; 2; 1a 
,
3; 1; 0b 
1; 5; 2c 
.
Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
a
cùng phương vi
b
.
B.
a
,
b
,
c
không đng phng.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
C.
a
,
b
,
c
đồng phng. D.
a
vuông góc
b
.
Câu 59. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba
vectơ
3;1;2a 
,
1; 2;bm
5;1; 7c
. Giá tr
ca
m
để
,c ab



là:
A.
1
B.
0
C.
1
D.
2
.
Câu 60. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba
vectơ
( )
2; 1;1u =
,
( )
;3; 1vm=
( )
1; 2;1w =

. Đ ba
vectơ đã cho đng phng khi
m
nhn giá tr nào sau
đây?
A.
8
B.
4
C.
7
3
D.
8
3
Câu 61. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba
vectơ
1; ; 2 , 1; 2;1
a m bm 
0; 2;2cm

.
Để ba vectơ đã cho đng phng khi
m
nhn giá tr nào
sau đây?
A.
2
5
m
B.
5
2
m
C.
2m 
. D.
.
Câu 62. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba
vectơ
2, 0,3 , 0, 4, 1ab

2
2, , 5cm m
.
Để ba vectơ đã cho đng phng khi
m
nhn giá tr nào
sau đây?
A.
2m 
hoc
4m 
B.
2m
hoc
4m
C.
1m
hoc
6m
D.
hoc
5m
Câu 63. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bn
điểm
1; 2; 0A
,
1; 0; 1B
,
0; 1; 2C
0; ;D mp
.
H thc gia
m
p
để bn đim
, , , ABC D
đồng
phng là:
A.
20mp
B.
1
mp
C.
23mp
D.
230mp
Câu 64. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các đim
0;0;4A
,
2;1; 0B
,
1; 4; 0C
; ;0D ab
. Điu kin
cn và đ ca
, ab
để hai đưng thng
AD
BC
cùng thuc mt mt phng là:
A.
37ab
. B.
35 0a b
. C.
432ab
. D.
21ab
.
Câu 65. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba đim
1; 2; 1A
,
5; 0;3B
7, 2,2C
. Ta đ giao đim
M
ca trc
Ox
vi mt phng đi qua đim
, , ABC
là:
A.
1;0;0M
. B.
1;0;0M
.C.
2;0;0
M
. D.
2;0;0M
.
Câu 66. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bn
điểm
0;2; 1A
,
3;1; 1B 
,
4; 3; 0
C
1; 2;Dm
.
m
m
để bn đim
, , , ABC D
đồng phng. Mt hc
sinh gii như sau:
c1:
3; 1;1AB 

,
4;1; 2AC

,
1; 0; 2AD m

.
c2:
111 3 3 1
, ; ; 3;10;1
1 22 4 4 1
AB AC







 
.
Suy ra
, . 3 2 5.
AB AC AD m m

 


  
c3:
, , , ABC D
đồngphng
, . 0 50 5AB AC AD m m

 


  
.
Đáp án:
5m 
.
Bài gii trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai c nào?
A. Đúng B. Sai Bước 1.
C. Sai Bước 2. D. Sai Bước 3.
Câu 67. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam
giác
ABC
. Tp hp các đim
M
tha mãn
,0MA MB AC




  
là:
A. Đưng thng qua
C
và song song vi cnh
AB
.
B. Đưng thng qua trung đim
I
ca
AB
song
song vi cnh
AC
.
C. Đưng thng qua trung đim
I
ca
AB
vuông
góc vi cnh
AC
.
D. Đưng thng qua
B
và song song vi cnh
AC
.
Câu 68. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam
giác
ABC
1;0;0A
,
0;0;1
B
,
2;1;1C
. Din ch
ca tam giác
ABC
bng:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
A.
7
2
B.
5
2
C.
6
2
D.
11
2
Câu 69. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam
giác
ABC
1;0;0A
,
0;0;1B
,
2;1;1C
. Đ i
đường cao k t
A
ca tam giác
ABC
bng:
A.
30
5
B.
15
5
C.
25
D.
36
Câu 70. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai
điểm
4;0;0C
2;0;0
B
. Tìm ta đ điểm
M
thuc
trc tung sao cho din tích tam giác
MBC
bng
3
.
A.
0;3;0 , 0; 2;0MM
. B.
0;3; 0 , 0; 3; 0MM
.
C.
0;4;0 , 0; 3;0MM
. D.
0;3;0 , 0; 1;0
MM
.
Câu 71: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba
điểm
1; 2; 1 , 2;1;1 , 0;1; 2A BC
.
Gi
;;H abc
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Giá tr
ca
abc
bng:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 72. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình bình
hành
ABCD
. Biết
2;1; 3
A
,
0; 2;5
B
,
1;1; 3
C
. Din
tích hình bình hành
ABCD
là:
A.
2 87
B.
349
C.
87
D.
349
2
Câu 73. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình
bình hành
ABCD
vi
1; 0;1A
,
2;1; 2B
và giao đim
ca hai đưng chéo
33
;0;
22
I


. Din tích ca hình
bình hành
ABCD
bng:
A.
5
B.
6
C.
2
D.
3
Câu 74. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
1;0;0A
,
0;1; 0B
,
0;0;1C
,
2;1; 1D 
.
Th tích ca t din
ABCD
bng:
A.
1
B.
2
C.
1
2
D.
1
3
Câu 75. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
2;1; 1A
,
3; 0;1B
,
2; 1; 3C
, điểm
D
thuc
Oy
và th tích ca t din
ABCD
bng
5
. Ta
độ ca đnh
D
là:
A.
0; 7;0D
B.
0;8; 0D
C.
0; 7;0D
hoc
0;8; 0
D
.
D.
0;7;0D
hoc
0; 8;0D
.
Câu 76. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
1; 2; 4A 
,
4; 2;0B 
,
3; 2;1
C
1;1;1D
. Đ dài đưng cao ca t din
ABCD
k t
đỉnh
D
bng:
A.
3
B.
1
C.
2
D.
1
2
Câu 77. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bn
điểm
2;2;0
A
,
2;4;0B
,
4;0;0C
0; 2;0D
.
Mệnh đ nào sau đây là đúng?
A. Bn đim
, , ,
ABC D
to thành t din.
B. Bn đim
, , , ABC D
to thành hình vuông.
C. Bn đim
, , , ABCD
to thành hình chóp đu.
D.Din tích
ABC
bng din tích
DBC
.
Câu 78. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bn
điểm
1;0;0A
,
0;1; 0B
,
0;0;1C
1;1;1D
. Trong
các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A. Bn đim
, , , ABC D
to thành mt t din.
B. Ba điểm
, , ABD
to thành tam giác đu.
C.
AB CD
.
D. Ba đim
, , BCD
to thành tam giác vuông.
Câu 79. Cho nh hp
.''' 'ABCD A B C D
. Hãy xác đnh ba
vectơ nào sau đây đng phng?
A.
  
', ', 'AA BB CC
B.
  
,,'AB AD AA
C.
  
, ' ', 'AD A B CC
D.
  
', , 'BB AC DD
Câu 80. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
hp
.''' 'ABCD A B C D
1;1; 6A
,
0;0; 2B
,
5;1; 2C
' 2;1; 1D
. Th tích ca khi hp đã cho
bng:
A. 36 B. 38 C. 40 D. 42
Vn đ 4. PHƯƠNG TRÌNH MT CẦU
Câu 81. MINH HA QUC GIA NĂM 2017) Trong
không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 22
: 1 2 19Sx y z 
. Tính ta đ m
I
và bán kính
R
ca
S
.
A.
1; 2;1I
3R
. B.
1;2;1I 
3R
.
C.
1; 2;1I
9R
. D.
1;2;1I 
9R
.
Câu 82. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
S
có phương trình
2 22
2 4 6 20xyz x yz

. Tính ta đ tâm
I
và bán kính
R
ca
S
.
A. Tâm
1; 2; 3I

và bán kính
4R
.
B. Tâm
1; 2; 3I
và bán kính
4R
.
C. Tâm
1; 2; 3I
và bán kính
4R
.
D. Tâm
1; 2; 3I
và bán kính
16R
.
Câu 83. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu nào
sau đây tâm nm trên trc
Oz
?
A.
2 22
1
: x 2 4 2 0S yz x y 
.
B.
2 22
2
: x 6 2 0S yz z 
.
C.
2 22
3
: x 2 6 0S yz x z
.
D.
2 22
4
: x 2 4 6 2 0S yz xyz 
.
Câu 84. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
nào sau đây có tâm nm trên mt phng ta đ
Oxy
?
A.
2 22
1
: 2 4 2 0Sxyz x y 
B.
2 22
2
: 4 6 2 0Sxyz yz 
C.
2 22
3
: 2 6 2 0Sxyz xz 
D.
2 22
4
: 2 4 6 2 0S xyz x yz 
Câu 85. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
tâm
6, 3, 4I
tiếp xúc vi
Ox
có bán kính
R
bng:
A.
6R
B.
5
R
C.
4R
D.
3R
Câu 86. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, Cho mt
cu
S
phương trình
2 22
2 4 6 50xyz x y z
.
Trong các s dưới đây, s nào din tích ca mt cu
S
?
A.
12
B.
9
C.
36
D. 36
Câu 87: Trong các phương trình sau, phương trình nào
phương trình ca mt cu:
A.
+ + + −=
2 22
10 8 2 1 0xyz xyyz
B.
+ + + −=
2 22
3 3 3 2 6 4 10x y z xyz
C.
+ + + +=
2 22
2 2 2 2 6 4 90x y z xyz
D.
( ) ( )
+ −=
2
2
2 4 90x yz x yz
Câu 88. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, gi s tn
ti mt cu
S
phương trình
2 22
482 6 0x y z x y az a
. Nếu
S
đường kính bng
12
thì
a
nhn nhng giá tr nào?
A.
2
8
a
a

B.
2
8
a
a

C.
2
4
a
a

D.
2
4
a
a

Câu 89. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, gi s tn
ti mt cu
S
phương trình
2 22
4 2 2 10 0x y z x y az a 
. Vi nhng g
tr nào ca
a
thì
S
có chu vi đưng tròn ln bng
8
?
A.
1; 1 1
B.
1;10
C.
1;11
D.
10;2
Câu 90. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15
2 22
22 3 62 70
xyz mxmymz

. Gi
R
là bán kính ca
S
, giá tr nh nht ca
R
bng:
A. 7 B.
377
7
C.
377
D.
377
4
Câu 91. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
S
có phương trình
2 22
246 0xyz x yz

.
Mặt phng
Oxy
ct
S
theo giao tuyến mt đưng
tròn. Đưng tròn giao tuyến này có bán kính
r
bng:
A.
5r
B.
2r
C.
6r
D.
4r
Câu 92. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
S
tâm
1; 2; 0I
, bán kính
5R
. Phương trình ca mt
cu
S
là:
A.
22
2
: 1 2 25Sx y z

.
B.
22
2
:1 2 5
Sx y z 
.
C.
22
2
: 1 2 25Sx y z 
.
D.
22
2
:1 2 5Sx y z 
.
Câu 93. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai
điểm
2;4;1 , 2;2; 3AB
. Phương trình mt cu
đường kính
AB
là:
A.
22
2
3 19
xy z 
B.
22
2
3 19xy z 
C.
22
2
3 13xy z 
D.
22
2
3 19xy z 
Câu 94. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
S
tâm
1; 4; 2I
và có th ch
972
V
. Khi đó
phương trình ca mt cu
S
là:
A.
2 22
1 4 2 81xyz 
B.
2 22
1 4 29xyz 
C.
2 22
1 4 29xy z 
D.
2 22
1 4 2 81xy z 
Câu 95. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
S
có tâm
2;1; 1I
, tiếp xúc vi mt phng ta đ
Oyz
.
Phương trình ca mt cu
S
là:
A.
2 22
2 1 14
x yz

B.
222
2 1 11x yz 
C.
222
2 1 14x yz 
D.
222
2 1 12x yz 
Câu 96. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
S
đi qua
0, 2,0
A
,
2;3;1B
,
0, 3;1C
tâm trên
mt phng
Oxz
. Phương trình ca mt cu
S
là:
A.
22
2
6 49xy z 
B.
2
22
3 16xy z
C.
22
2
7 5 26xy z

D.

22
2
1 3 14x yz
Câu 97. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
S
bán kính bng
2
, tiếp xúc vi mt phng
Oyz
m nm trên tia
Ox
. Phương trình ca mt cu
S
là:
A.
2
22
:2 4Sx y z 
.
B.
2
22
: 24Sx y z

.
C.
2
22
:2 4Sx y z 
.
D.
2
22
: 24Sx y z 
.
Câu 98. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các đim
2, 0,0 , 0, 4, 0 , 0, 0, 4ABC
. Phương trình nào sau
đây là phương trình mt cu ngoi tiếp t din
OABC
(
O
là gc ta đ).
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 16
A.
2 22
2440xyz x yz

B.
2 22
1 2 29xyz 
C.
2 22
2 4 4 20xyz 
D.
2 22
244 9
xyz x yz

Câu 99. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba
điểm
1,0,0A
,
0, 2,0 , C 0,0,3
B
. Tp hp các đim
,,
M xyz
tha mãn:
222
MA MB MC
là mt cu có
bán kính là:
A.
2R
B.
2R
C.
3
R
D.
3
R
Câu 100. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu có
phương trình nào sau đây đi qua gc ta đ?
A.
2 22
1
: 2 4 20Sx y z x y 
B.
2 22
2
: 4 6 20
Sx y z y z

C.
2 22
3
: 260Sx y z x z
D.
2 22
4
: 2 4 6 20Sx yz x y z 
Câu 101. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt
cu
2 22
:1 2 39Sx y z 
.
Đim nào sau đây nm ngoài mt cu
S
?
A.
1; 2; 5M
.B.
0;3; 2N
. C.
1; 6; 1P 
.D.
2;4;5Q
.
Câu 102. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 22
: 6420Sx y z x y z
. Đim nào sau đây
thuc mt cu
S
?
A.
0;1; 1M
.B.
0;3; 2N
. C.
1; 6; 1
P 
. D.
1;2;0
Q
.
Câu 103. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
22
2
: 1 2 25Sx y z 
. Đim nào sau đây nm
bên trong mt cu
S
.
A.
3;2;4M 
.B.
0; 2; 2N 
. C.
3;5; 2P
.D.
1; 3; 0Q
.
Câu 104. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 22
: 246 0Sx y z x y z
. Trong ba đim
0;0;0 , 2;2;3 , 2; 1; 1OAB

, bao nhiêu đim nm
trong mt cu
S
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 105. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đim
1; ;1Aa
và mt cu
S
phương trình
2 22
2 4 90
xyz y z 
. Tp các giá tr ca
a
để
điểm
A
nằm trong khi cu là?
A.
1; 3
B.
1; 3
C.
3;1
D.
; 1 3; 
Câu 106. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
22
2
: 4 1 36Sx y z 
. V trí tương đi ca
mt cu
S
vi mt phng
Oxy
là:
A.
Oxy
ct
S
. B.
Oxy
không ct
S
.
C.
Oxy
tiếp xúc
S
. D.
Oxy
đi qua tâm
S
.
Câu 107. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt
cu
2 22
:1 2 54Sx y z

.
Mặt phng nào sau đây ct mt cu
S
?
A.
Oxy
. B.
Oyz
. C.
Oxz
. D. C A, B, C.
Câu 108. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
nào sau đây tiếp xúc vi mt phng ta đ
Oxy
?
A.
22
2
1
:1 22
Sx y z 
B.
2 22
2
:1 3 12Sx y z 
C.
22
2
3
:1 1 1Sx y z 
D.
2
22
4
: 4 16Sx y z 
Câu 109. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
22
22
:3 2 4Sx y z m 
. Tp các giá tr ca
m
để mt cu
S
tiếp xúc vi mt phng
Oyz
là:
A.
5m
. B.
5m 
. C.
0m
. D.
2m 
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 17
Câu 110. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt
cu
S
phương trình
2
2
22
2 5 26
x y zm m

. Tp các giá tr
ca
m
để mt cu
S
ct trc
Oz
ti hai đim phân
bit là:
A.
1m
. B.
3m 
. C.
31
m
. D.
3m 
hoc
1m
.
Câu 111. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt
cu
S
phương trình
22
2
13 9x yz 
.
Mệnh đ nào sau đây đúng ?
A.
S
tiếp xúc vi trc
Ox
B.
S
không ct trc
Oy
C.
S
tiếp xúc vi trc
Oy
D.
S
tiếp xúc vi trc
Oz
Câu 112. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
nào sau đây tiếp xúc vi hai trc ta đ
Oy
Oz
?
A.
22
2
1
:1 22Sx y z 
B.
2
22
2
:1 1S x yz
C.
22
2
3
:1 1 1
Sx y z

D.
2 22
4
:1 3 12Sx y z 
Câu 113. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt
cu
2 22
2: 3 141Sx yz 
điểm
1; 1; 6A 
. Tìm trên trc
Oz
điểm
B
sao cho đưng
thng
AB
tiếp xúc vi
S
.
A.
19
0;0;
3
B


. B.
19
0;0;
3
B


.C.
3
0;0;
19
B


.D.
3
0;0;
19
B


.
Câu 114. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt
cu
2 22
: 4440Sx y z x y z 
đim
4;4;0A
.Tìm ta đ điểm
B
thuc
S
sao cho tam
giác
OAB
đều
(O
là gc ta đ).
A.
0; 4;4
4;0; 4
B
B
. B.
0;4; 4
4;0; 4
B
B
.C.
0;4;4
4;0; 4
B
B

.D.
0;4;4
4;0; 4
B
B
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 1
1. H TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
D¹ng to¸n 1: Tọa độ của điểm, vectơ và các yếu t liên quan
Phương pháp
S dng các kết qu trong phn:
Ta đ ca vectơ.
Ta đ ca đim.
Liên h gia ta đ vectơ và ta đ hai điểm mút.
Tích có hướng ca hai vectơ và các ng dng
ThÝ dô 1. Cho ba điểm A(1; 2; 3), B(3; 5; 4), C(3; 0; 5).
a. Chng minh A, B, C là ba đỉnh ca mt tam giác.
b. Tính chu vi, din tích ca ABC.
c. Tìm to độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tính côsin góc giữa hai vectơ
AC

BD

.
d. Tính độ dài đường cao h
A
ca ABC k t A.
e. Tính các góc ca ABC.
f. Xác định to độ trc tâm H ca ABC.
g. Xác định to độ tâm đường tròn ngoi tiếp ABC.
Gii
a. Ta có:
AB

(2; 3; 1) và
AC

(2; 2; 2)
AB

AC

không cùng phương.
Vậy, ba điểm A, B, C không thng hàng.
b. Ta lần lượt có:
CV
ABC
= AB + AC + BC =
2 22 2 2 2 22
2 3 1 2 (2) 2 (5) 1+++ + ++ +
=
14 12 26++
.
S
ABC
=
1
AB, AC
2


 
=
1
2
|(8; 2; 10)| =
1
2
22 2
8 ( 2) ( 10)+− +−
=
42
.
c. Gi s D(x; y; z), để ABCD là hình bình hành điều kin là:
AB

=
DC

(2; 3; 1) = (3 x; y; 5 z)
23x
3y
15z
=
=
=
x1
y3
z4
=
=
=
D(1; 3; 4).
cos(
AC

,
BD

) =
AB.BD
AB . BD
 
 
=
12
12. 68
=
51
17
.
d. Ta có:
S
ABC
=
1
2
h
A
.BC h
A
=
ABC
2S
BC
=
2 42
26
=
2 273
13
.
e. Ta lần lượt có:
cosA =
AB.AC
AB . AC
 
 
= 0 A = 90
0
,
cosB =
BA.BC
BA . BC
 
 
=
51
13
và cosC = sinB =
2
1 cos B
=
118
13
.
f. Ta có th la chn mt trong hai cách sau:
Cách 1: Gi s H(x; y; z) là trc tâm ABC, ta có điều kin:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 2
AH BC
BH AC
H (ABC)
AH BC
BH AC
Ba vect¬ AB, AC, AH ®ång ph¼ng
 
 
  
AH.BC 0
BH.AC 0
AB, AC .AH 0
=
=

=

 
 
  
(x 1; y 2; z 3).(0; 5; 1) 0
(x 3; y 5; z 4).(2; 2; 2) 0
(8; 2; 10).(x 1; y 2; z 3) 0
−− =
−− =
−− =
5(y 2) z 3 0
2(x 3) 2(y 5) 2(z 4) 0
8(x 1) 2(y 2) 10(z 3) 0
+−=
−− + =
−− =
5y z 7
xyz 2
4x y 5z 13
−=
−+=
−− =
x1
y2
z3
=
=
=
Vậy, ta được trc tâm H(1; 2; 3).
Cách 2: Vì ABC vuông ti A nên trc tâm H A, tc là H(1; 2; 3).
g. Ta có th la chn mt trong hai cách sau:
Cách 1: Gi s I(x; y; z) là tâm đường tròn ngoi tiếp ABC, ta có:
AI BI
AI CI
I (ABC)
=
=
22
22
AI BI
AI CI
AB, AC, AH ®ång ph¼ng
=
=
  
22
22
AI BI
AI CI
AB, AC .AI 0
=
=

=

  
2 22 2 22
2 2 2 22 2
(x 1) (y 2) (z 3) (x 3) (y 5) (z 4)
(x 1) (y 2) (z 3) (x 3) y (z 5)
4x y 5z 13
+ +− = + +−
+ +− = + +−
−− =
2x 3y z 18
xyz5
4x y 5z 13
+ +=
−+=
−− =
x3
y 5/2
z 9/2
=
=
=
.
Vậy, ta được tâm đường tròn ngoi tiếp là
59
I 3; ;
22



.
Cách 2: Vì ABC vuông ti A nên tâm I của đường tròn ngoi tiếp ABC chính là trung điểm ca BC, tc là
59
I 3; ;
22



.
F Nhn xét: Như vậy, vi bài toán trên (tam giác trong không gian) các em hc sinh có th ôn tập được hu
hết kiến thc trong bài hc "H tọa độ trong không gian", và trong đó với các câu f), g):
cách 1, chúng ta nhận được phương pháp chung để thc các yêu cu ca bài toán.
cách 2, bng việc đánh giá được dạng đặc bit ca ABC chúng ta nhận được li gii
đơn giản hơn rất nhiu.
ThÝ dô 2. Trong không gian Oxyz, cho bn đim A(5; 3; 1), B(2; 3; 4), C(1; 2; 0), D(3; 1; 2).
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 3
a. Tìm tọa độ các điểm A
1
, A
2
theo th t các đim đi xng vi đim A qua mt phng
(Oxy) và trc Oy.
b. Chng minh rng A, B, C, D là bốn đỉnh ca mt hình t din.
c. Tính th tích khi t din ABCD.
d. Chng minh rng hình chóp D.ABC là hình chóp đều.
e. Tìm tọa độ chân đường cao H ca hình chóp D.ABC.
f. Chng minh rng t din ABCD có các cnh đi vuông góc vi nhau.
g. Tìm tọa độ điểm I cách đều bốn điểm A, B, C, D.
Gii
a. Ta lần lượt:
Hình chiếu vuông góc ca đim A trên mt phng (Oxy) đim E(5; 3; 0). T đó, E trung điểm ca
AA
1
nên A
1
(5; 3; 1).
Hình chiếu vuông góc ca đim A trên trc Oy đim F(0; 3; 0). T đó, F trung điểm ca AA
2
nên
A
2
(5; 3; 1).
b. Ta có th la chn mt trong hai cách sau:
Cách 1: Đ chng minh bốn điểm A, B, C, D không đồng phng ta s đi chứng minh ba vectơ
DA

(2; 2; 1),
DB

(1; 2; 2),
DC

(2; 1; 2) không đồng phng.
Gi s trái li, tc là ba vectơ
DA

,
DB

,
DC

đồng phẳng, khi đó sẽ tn ti cp s thc α, β sao cho:
DA

= α
DB

+ β
DC

22
22
122
= −α β
= α
= α+ β
, vô nghim
Ba vectơ
DA

,
DB

,
DC

không đồng phng.
Vy, bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh ca mt hình t din.
Cách 2: Ta có
DA

(2; 2; 1),
DB

(1; 2; 2),
DC

(2; 1; 2), t đó suy ra:
DA, DB .DC


  
=
21 1 2 22
.( 2) .1 .2
22 21 12
−+ +
−−
= 27 0
Ba véctơ
DA

,
DB

DC

không đồng phng.
Vy, bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh ca mt hình t din.
c. Th tích V ca t diện ABCD được cho bi
1
V DA, DB .DC
6

=

  
=
9
2
.
d. Ta lần lượt có:
2 22
22 2
22 2
DA 2 2 1 3
DB (1) 2 (2) 3
DC ( 2) 1 2 3
= ++=
= + +− =
=− ++ =
DA = DB = DC.
Tương tự, ta cũng có AB = BC = CA =
32
.
Vậy, hình chóp D.ABC là hình chóp đu.
e. Ta có th trình bày theo hai cách sau:
Cách 1: Gi s H(x; y; z) là hình chiếu vuông góc ca D lên mt phẳng (ABC), ta có điều kin:
DH AB
DH AC
H (ABC)
DH AB
DH AC
Ba vect¬ AB, AC, AH ®ång ph¼ng
 
 
  
DH.AB 0
DH.AC 0
AB, AC .AH 0
=
=

=

 
 
  
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
xz1
4x y z 15
x 5y z 9
+=
+−=
−=
x 8/3
y 8/3
z 5/3
=
=
=
88 5
H ;;
33 3



.
Vậy, ta được
88 5
H ;;
33 3



.
Cách 2: Da theo kết qu câu d), ta suy ra chân đưng cao H ca hình chóp D.ABC chính là trng tâm ca
ABC, do đó:
( )
1
OH OA OB OC
3
= ++
   
ABCABCABC
x x xy y yz z z
88 5
H ; ; ;;
3 3 3 33 3
++ ++ ++


=




.
f. Vi cp cnh AD và BC, ta có:
DA

(2; 2; 1),
BC

(1; 1; 4)
DA

.
BC

= 0 AD BC.
Chứng minh tương tự, ta cũng có AB CD và AC BD.
Vy, t din ABCD có các cạnh đối vuông góc vi nhau.
g. Ta có th trình bày theo hai cách sau:
Cách 1: Gi s I(x; y; z) là tâm mt cu ngoi tiếp t din ABCD, ta có:
AI BI
AI CI
AI DI
=
=
=
22
22
22
AI BI
AI CI
AI DI
=
=
=
222 222
2 2 2 2 22
2 22 22 2
(x 5) (y 3) (z 1) (x 2) (y 3) (z 4)
(x 5) (y 3) (z 1) (x 1) (y 2) z
(x 5) (y 3) (z 1) (x 3) (y 1) (z 2)
+ ++ = + ++
+− ++ = +− +
+ ++ = + ++
xz1
4x y z 15
4x 4y 2z 21
+=
+−=
++=
x 5/2
y 7/2
z 3/2
=
=
=
57 3
I ;;
22 2



.
Cách 2: Da theo kết qu câu d), ta suy tâm I(x; y; z) thuc DH sao cho ID = IB, tc là ta có:
22
DI BI
DI // HI
=
 
222 222
(x 3) (y 1) (z 2) (x 2) (y 3) (z 4)
x3 y1 z2
885
xyz
333
+ ++ = + ++
−+
= =
−+
2x 4y 4z 15
5x y 16
xz1
−+=
+=
+=
x 5/2
y 7/2
z 3/2
=
=
=
57 3
I ;;
22 2



.
F Nhn xét: Như vy, vi bài toán trên (khối đa diện) các em học sinh đã ôn tập được các kiến thc trong
bài hc "H tọa độ trong không gian", và trong đó:
câu b), chúng ta nhận được hai phương pháp để chng minh bốn điểm không đồng
phẳng (tương ng với ba vectơ không đồng phẳng) thông thường chúng ta s dng
cách 2 trong bài thi. đc bit giá tr
DA, DB .DC


  
đưc xác đnh rt nhanh và chính
xác vi các em hc sinh biết s dng máy tính Casio fx 570MS.
A
B
C
D
I
H
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 5
câu e), cách 1 trình bày phương pháp chung cho mọi dng t diện cách 2 được đ
xut da trên dạng đặc bit ca t din ABCD. Và các em hc sinh cn nh thêm rng
chúng ta còn có mt cách chung khác bng vic thc hiện theo các bước:
Bíc 1:
Viết phương trình mặt phng (ABC).
Bíc 2:
Viết phương trình đường thng (d) qua D và vuông góc vi mt phng (ABC).
Bíc 3:
Khi đó, điểm H chính là giao điểm của đường thng (d) vi mt phng (ABC).
Hai cách s dng trong câu g) với ý tương tượng t như câu e). Tuy nhiên, các em học
sinh cũng có thể thc hiện như sau:
Bíc 1:
Viết phương trình mặt cu (S) ngoi tiếp t diện ABCD (phương trình mặt cu
đi qua bốn điểm).
Bíc 2:
T kết qu c 1, chúng ta nhn đưc ta đ tâm I.
D¹ng to¸n 2: Phương trình mt cu
Phương pháp
Với phương trình cho dưi dng chính tc:
(S): (x a)
2
+ (y b)
2
+ (z c)
2
= k, vi k > 0
ta lần lượt có:
Bán kính bng R =
k
.
Ta đ tâm I là nghim ca h phương trình:
xa0
yb0
zc0
−=
−=
−=
xa
yb
zc
=
=
=
I(a; b; c).
Vi phương trình cho dưi dng tng quát ta thc hin theo các c:
Bíc 1:
Chuyển phương trình ban đầu v dng:
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
2ax 2by 2cz + d = 0. (1)
Bíc 2:
Để (1) là phương trình mặt cầu điu kin là:
a
2
+ b
2
+ c
2
d > 0.
Bíc 3:
Khi đó (S) có thuộc tính:
222
T m I(a;b;c)
B k nhR a b c d
©
¸n Ý
= ++−
.
ThÝ dô 1. Cho h mt cong (S
m
) có phương trình:
(S
m
): (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z m)
2
= m
2
2m + 5.
a. Tìm điều kin ca m để (S
m
) là mt h mt cu.
b. m mt cu có bán kính nh nht trong h (S
m
).
c. Chng t rng h (S
m
) luôn cha một đường tròn c định.
Gii
a. Để (S
m
) mt h mt cầu điều kin là:
m
2
2m + 5 > 0 (m 1)
2
+ 4 > 0, luôn đúng.
Vy, vi mi m thì (S
m
) luôn là phương trình của mt cu vi:
2
T m I(2;1; m)
B k nh R (m 1) 4
©
¸n Ý
= −+
.
b. Ta có:
R
2
= (m - 1)
2
+ 4 4 R
min
= 2, đạt được khi m = 1.
Vy, trong h (S
m
) mt cu (S
1
) có bán kính nh nht bng 2.
c. Gi s M(x
0
; y
0
; z
0
) là điểm c định mà h (S
m
) luôn đi qua, ta có:
(x
0
2)
2
+ (y
0
1)
2
+ (z
0
m)
2
= m
2
2m + 5, m
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
2 22
00 0 0
2(1 z )m (x 2) (y 1) z 5 0, m
+−+−+=
0
2 22
0 00
1z 0
(x 2) (y 1) z 5 0
−=
+ + −=
0
22
00
z1
(x 2) (y 1) 4
=
+−=
.
Vy, h (S
m
) luôn cha đưng tròn (C) có tâm I
0
(2; 1; 1) và bán kính R
0
= 2 nm trong mt phng (P
0
): z = 1.
F Chú ý: Thông qua li gii câu c) các em hc sinh hãy tng kết để có được phương pháp thc hin yêu cu
"Chng t rng h mt cu (S
m
) luôn cha một đường tròn c định".
ThÝ dô 2. Cho h mt cong (S
m
) có phương trình:
(S
m
): x
2
+ y
2
+ z
2
- 2m
2
x - 4my + 8m
2
- 4 = 0.
a. Tìm điều kin ca m để (S
m
) là mt h mt cu.
b. Chng minh rng tâm ca h (S
m
) luôn nm trên mt Parabol (P) c định trong mt phng
Oxy, khi m thay đổi.
c. Trong mt phng Oxy, gi F tiêu điểm ca (P). Gi s đường thng (d) đi qua F to vi
chiều dương của trc Ox mt góc α và ct (P) tại hai điểm M, N.
Tìm to độ trung điểm E ca đoạn MN theo α.
T đó suy ra quỹ tích E khi α thay đổi.
Gii
a. Ta có th trình bày theo hai cách sau:
Cách 1: Biến đổi phương trình ban đầu v dng:
(x m
2
)
2
+ (y 2m)
2
+ z
2
= m
4
4m
2
+ 4.
T đó, để phương trình đã cho là phương trình của mt cầu điều kin là:
m
4
4m
2
+ 4 > 0 (m
2
2)
2
> 0 m
2
2 0
m2≠±
.
Vy, vi
m2≠±
thì (S
m
) là phương trình của mt cu có:
2
2
T mI(m ;2m;0)
Bk nh R m 2
©
Ý
=
.
Cách 2: Đ (S
m
) là mt h mt cầu điều kin cần và đủ là:
m
4
+ 4m
2
- 8m
2
+ 4 > 0 (m
2
- 2)
2
> 0 m
2
2 0
m2≠±
.
Vy, vi
m2≠±
thì (S
m
) là phương trình của mt cu có:
2
2
T mI(m ;2m;0)
Bk nh R m 2
©
Ý
=
.
b. Ta có:
I
m
:
2
xm
y 2m
z0
=
=
=
2
y 4x
z0
=
=
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
Vy, trong mt phng Oxy tâm I
m
luôn nm trên Parabol (P): y
2
= 4x.
c. Trong mt phng Oxy, xét Parabol
(P): y
2
= 4x, có tiêu đim F(1; 0).
Phương trình đường thẳng (d) đi qua F tạo vi chiều dương của trc Ox mt góc α có dng:
(d):
qua F(1;0)
h k tanÖ sè gãc
= α
(d): y = (x - 1)tanα.
To đ giao đim M, N ca (P) và (d) là nghim ca h phương trình:
2
y 4x
y (x 1) tan
=
=−α
x
2
tan
2
α - 2(tan
2
α + 2)x + tan
2
α = 0. (1)
Ta có:
' = (tan
2
α + 2)
2
- tan
4
α = 4tan
2
α + 4
> 0, ∀α
do đó (1) luôn có 2 nghiệm phân bit.
Vy (P) và (d) luôn ct nhau ti hai đim phân bit M(x
M
; y
M
), N(x
M
; y
M
) có hoành độ tho mãn:
2
MN
2
2(tan 2)
xx
tan
α+
+=
α
.
Gi E(x
E
, y
E
) là trung điểm của đoạn MN, ta có:
E MN
EE
1
x (x x )
2
y (x 1) tan
= +
=−α
2
E
2
2
E
2
tan 2
x
tan
1 2(tan 2)
y 2 tan
2 tan
α+
=
α

α+
= −α

α

2
E
2
E
tan 2
x
tan
2
y
tan
α+
=
α
=
α
. (I)
Kh α t h (I) ta được
2
E
y
= 4x
E
- 2
Vy, quĩ tích trung đim E ca đon MN thuc Parabol (P
1
) phương trình y
2
= 4x - 2 trong mt phng Oxy.
F Nhn xét: Như vậy, vi bài toán trên:
câu a), vic trình bày theo hai cách ch có tính minh ha, bi trong thc tế chúng ta
thường s dng cách 2.
câu b), chúng ta s dng kiến thc v tam thc bc hai.
câu c), các em học sinh đã thấy được mi liên h gia hình hc gii tích trong mt
phng vi hình hc gii tích trong không gian.
D¹ng to¸n 3: Viết phương trình mt cu
Phương pháp
Gi (S) là mt cu tho mãn điều kiện đầu bài. Chúng ta la chọn phương trình dạng tng quát hoc dng chính
tc.
Khi đó:
1. Muốn phương trình dạng chính tc, ta lp h 4 phương trình với bn ẩn a, b, c, R, điều kin R > 0. Tuy
nhiên, trong trường hợp này chúng ta thường chia nó thành hai phn, bao gm:
Xác đnh bán kính R ca mt cu.
Xác tâm I(a; b; c) ca mt cu.
T đó, chúng ta nhận được phương trình chính tc ca mt cu.
2. Muốn có phương trình dạng tng quát, ta lp h 4 phương trình với bn ẩn a, b, c, d, điều kin a
2
+ b
2
+ c
2
d > 0.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 8
F Chú ý: 1. Cn phi cân nhc gi thiết ca bài toán tht k càng để la chn dạng phương trình thích hợp.
2. Trong nhiều trường hợp đặc thù chúng ta còn s dụng phương pháp quỹ tích để xác đnh
phương trình mặt cu.
ThÝ dô 1. Viết phương trình mặt cầu trong các trường hp sau:
a. Đưng kính AB vi A(3; 4; 5), B(5; 2; 1).
b. Tâm I(3; 2; 1) và đi qua điểm C(2; 3; 1).
Gii
a. Ta có th trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Mt cu (S) có:
(S):
T©m I lµ trung ®iÓm AB
AB
B¸n kÝnh R
2
=
(S):
T©m I( 1; 1; 3)
R 29
−−
=
(S): (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z - 3)
2
= 29.
Cách 2: Ta có:
M(x; y; z) (S) MA MB
AM.BM
 
= 0
(x 3; y + 4; z 5).(x + 5; y 2; z 1) = 0
(x 3)(x + 5) + (y + 4)(y 2) + (z 5)(z 1) = 0
x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 2y - 6z 18 = 0.
Đó chính là phương trình mặt cu (S) cn tìm.
Cách 3: Ta có:
M(x; y; z) (S) MAB vuông ti M AM
2
+ BM
2
= AB
2
(x 3)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 5)
2
+ (x + 5)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 116
x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 2y - 6z 18 = 0.
Đó chính là phương trình mặt cu (S) cn tìm.
b. Ta có th trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Mt cu (S) có:
(S):
T©m I
§i qua C
(S):
T©m I(3; 2;1)
B¸n kÝnh R IC 5 2
= =
(S): (x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 50.
Cách 2: Mt cu (S) có tâm I(3; 2; 1) có phương trình:
(x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= R
2
.
Đim C(2; 3; 1) (S) điều kin là:
(2 3)
2
+ (3 + 2)
2
+ (1 1)
2
= R
2
R
2
= 50.
Vậy, phương trình mặt cu (S) có dng:
(x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 50.
Cách 3: Mt cu (S) có tâm I(3; 2; 1) có phương trình:
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
6x + 4y 2z + d = 0.
Đim C(2; 3; 1) (S) điều kin là:
4 + 9 + 1 + 12 + 12 2 + d = 0 d = 36.
Vậy, phương trình mặt cu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
6x + 4y 2z + 36 = 0.
Cách 4: Ta có:
M(x; y; z) (S) IM = IA IM
2
= IA
2
(x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 50.
Đó chính là phương trình mặt cu (S) cn tìm.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
F Nhn xét: Như vậy, vi bài toán trên:
câu a), với cách 1 chúng ta đi c định ta đ tâm I và tính bán kính R, t đó sử dng
công thc đ nhận được phương trình chính tắc ca mt cu (S). Các cách 2, cách 3
chúng ta đã sử dụng phương pháp quỹ tích để nhận được phương trình mặt cu (S).
câu b), cách 1 có ý tương tương tự như trong câu a). Các cách 2, cách 3 chúng ta đã sử
dng các dạng phương trình sẵn ca mt cu và đó giá trị ca tham s còn li (R
hoặc d) được xác định thông qua điều kin C thuc (S). Cách 4 chúng ta s dng phương
pháp qu tích để nhận được phương trình mặt cu (S).
ThÝ dô 2. Viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(1; 2; 2), B(0; 1; 0) và tâm I thuc trc Oz.
Gii
Ta có th trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Mt cu (S) có tâm I thuc trc Oz suy ra I(0; 0; c) nên nó có dng:
x
2
+ y
2
+ (z c)
2
= R
2
.
Đim A(1; 2; 2) (S) nên:
1 + 4 + (2 c)
2
= R
2
(c 2)
2
+ 5 = R
2
. (1)
Đim B(0; 1; 0) (S) nên:
1 + (c)
2
= R
2
c
2
+ 1 = R
2
. (2)
Ly (2) - (1), ta được:
4c 8 = 0 c = 2.
Thay c = 2 vào (2), ta đưc R
2
= 5.
Vậy, phương trình mặt cu (S) có dng:
(S): x
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 5.
Cách 2: Mt cu (S) có tâm I thuc trc Oz suy ra I(0; 0; c) nên nó có dng:
x
2
+ y
2
+ z
2
2cy + d = 0, vi c
2
d > 0.
Vi các đim A, B thuc (S), ta có h phương trình:
9 4c d 0
1d 0
+=
+=
c2
d1
=
=
.
Vậy, phương trình mặt cu (S) có dng:
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
4z 1 = 0.
Cách 3: Mt cu (S) có tâm I thuc trc Oz suy ra I(0; 0; c).
Vi các đim A, B thuộc (S), ta có điu kin là:
IA = IB IA
2
= IB
2
1 + 4 + (2 c)
2
= 1 + (c)
2
c = 2.
Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bi:
(S):
T©m I(0;0;2)
B¸n kÝnh R IA 5
= =
(S): x
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 5.
Cách 4: Mt cu (S) có tâm I thuc trc Oz suy ra I(0; 0; c).
Trung điểm của AB là điểm
13
M ; ;1
22



, ta có điều kin là:
IM AB
IM AB
 
IM.AB 0=
 
13
; ; 1 c ( 1; 1; 2) 0
22

−− =


13
2(1 c) 0
22
−− =
c = 2.
Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bi:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 10
(S):
T©m I(0;0;2)
B¸n kÝnh R IA 5
= =
(S): x
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 5.
F Chú ý: Ngoài bn cách giải trên, để viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm thuc
đường thng (d) chúng ta còn có th thc hin theo các bước sau:
Bíc 1: Mt cầu (S) đi qua hai điểm A, B suy ra tâm I thuc mt phng (P) là mt phng trung
trc ca AB. Ta có:
(P):
Qua E l trung
vtpt AB
µ ®iÓm cña AB

.
Bíc 2: Tâm {I} = (P) (d), nên to độ ca I là nghim ca h phương trình tạo bi (d) và (P).
Bíc 3: Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bi:
(S):
TmI
B nknhR IA
©
¸Ý
=
.
ThÝ dô 3. Viết phương trình mt cu đi qua ba đim A(2; 1; 1), B(1; 1; 0), C(0; 2; 4) và có tâm nm trên mt
phng (Oyz).
Gii
Ta có th trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Gi s mt cầu (S) có phương trình:
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
2ax 2by 2cz + d = 0, vi a
2
+ b
2
+ c
2
d > 0.
Vì tâm I(a; b; c) thuc mt phng (Oxy) nên a = 0. (1)
Vi các đim A, B, C thuc (S), ta có h phương trình:
6 4a 2b 2c d 0
2 2a 2b d 0
20 4b 8c d 0
+=
+=
+=
2b 2c d 6
2a 2b d 2
4b 8c d 20
+ −=
+ −=
+ −=
b1
c2
d0
=
=
=
.
Vậy, phương trình mặt cu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
2y 4z = 0.
Cách 2: Mt cu (S) có tâm I thuc mt phng (Oyz) suy ra I(0; b; c).
Vi các đim A, B, C thuộc (S), ta có điều kin là:
AI = BI = IC
22
22
AI BI
AI CI
=
=
2 2 22
22 2 2
4 (b 1) (c 1) 1 (b 1) c
4 (b 1) (c 1) (b 2) (c 4)
+− + =+− +
+ +− = +−
c2
b 3c 7
=
+=
c2
b1
=
=
.
Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bi:
(S):
T©m I(2;1; 0)
B¸n kÝnh R IA 3
= =
(S): x
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 9.
F Chú ý: Ngoài hai cách giải trên, để viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuc mt
phng (P) chúng ta còn có th tn dụng được tính cht ca ABC đ nhận được li giải đơn giản
hơn, cụ th:
Bíc 1: Ta có:
Nếu ABC đều thì tâm đường tròn ngoi tiếp ABC là trng tâm H ca ABC.
Nếu ABC vuông ti A thì tâm đưng tròn ngoi tiếp ABC trung điểm H ca
BC.
Bíc 2: Viết phương trình đường thng (d) qua H và vuông góc vi vi mt phng (ABC).
Bíc 3: Tâm {I} = (P) (d), nên to độ ca I là nghim ca h phương trình tạo bi (d) và (P).
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 11
Bíc 4: Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bi:
(S):
T©m I
B¸n kÝnh R IA
=
.
Chúng ta s đưc thy cách gii này trong phn đưng thng.
ThÝ dô 4. Lp phương trình mt cu đi qua ba đim A(2; 1; 1), B(1; 1; 0), C(0; 2; 4) và có bán kính bng
5
.
Gii
Ta có th trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Gi s mt cầu (S) có phương trình:
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
2ax 2by 2cz + d = 0,
ta có ngay a
2
+ b
2
+ c
2
d = 5. (1)
Vì các đim A, B, C thuc (S), ta có h phương trình:
6 4a 2b 2c d 0
2 2a 2b d 0
20 4b 8c d 0
+=
+=
+=
2a 2b d 2
ac2
a b 4c 9
+ −=
+=
−− =
c2a
b 5a 1
d 12a
=
= +
=
. (I)
Thay (I) vào (1), ta được:
a
2
+ (5a + 1)
2
+ (2 a)
2
12a = 5 27a
2
6a = 0
a = 0 hoc
2
a
9
=
.
Khi đó:
Vi a = 0 ta đưc b = 1, c = 2 và d = 0 nên:
(S
1
): x
2
+ y
2
+ z
2
2y 4z = 0.
Vi
2
a
9
=
ta được
19 16 8
b ,c v d
99 3
µ = = =
nên:
222
2
4 38 32 8
(S ) : x y z x y z 0
99 93
+ + −=
.
Vy, tn ti hai mt cu (S
1
) và (S
2
) tha mãn điều kiện đầu bài.
Cách 2: Gi s mt cu (S) vi bán kính bng
5
có phương trình:
(S): (x a)
2
+ (y b)
2
+ (z c)
2
= 5.
Vì các đim A, B, C thuc (S), ta có h phương trình:
2 22
2 22
222
(2 a) (1 b) (1 c) 5
(1 a) (1 b) c 5
a (2 b) (4 c) 5
+− +− =
+− + =
+− +− =
2 22
(1 a) (1 b) c 5
ac2
a b 4c 9
+− + =
+=
−− =
2 22
(1 a) (1 b) c 5
c2a
b 5a 1
+− + =
=
= +
22 2
(1 a) 25a (2 a) 5
c2a
b 5a 1
+ +− =
=
= +
2
27a 6a 0
c2a
b 5a 1
−=
=
= +
a 0 b 1, c 2 v d 0
2 19 16 8
a b ,c v d
9 99 3
µ
µ
=⇒= = =
=⇒= = =
.
Khi đó:
Vi a = 0, b = 1, c = 2 và d = 0 ta đưc:
(S
1
): x
2
+ y
2
+ z
2
2y 4z = 0.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
Vi
2
a
9
=
,
19 16 8
b ,c v d
99 3
µ
= = =
ta được:
222
2
4 38 32 8
(S ) : x y z x y z 0
99 93
+ + −=
Vy, tn ti hai mt cu (S
1
) và (S
2
) thỏa mãn điều kiện đầu bài.
ThÝ dô 5. Cho bốn điểm A(1; 1; 1), B(1; 2; 1), C(1; 1; 2) D(2; 2; 1).
a. Chng t rng A, B, C, D không đồng phng. Tính th tích t din ABCD.
b. Lập phương trình mặt cu ngoi tiếp t din ABCD.
Gii
a. Ta có
AB
(0; 1; 0),
AC
(0; 0; 1),
AD
(1; 1; 0) , suy ra:
AB, AC .AD


  
= (1; 0; 0)(1; 1; 0) = 1 0
AB

,
AC

,
AD

không đng phng A, B, C, D không đng phng.
Ta có:
V
ABCD
=
1
6
AB, AC .AD


  
=
1
6
| đvtt.
b. Ta có th trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Gi s mt cầu (S) có tâm I(a; b; c), khi đó ta có điều kin:
IA IB
IA IC
IA ID
=
=
=
22
22
22
IA IB
IA IC
IA ID
=
=
=
222 2 22
222 222
222 2 22
(x 1) (y 1) (z 1) (x 1) (y 2) (z 1)
(x 1) (y 1) (z 1) (x 1) (y 1) (z 2)
(x 1) (y 1) (z 1) (x 2) (y 2) (z 1)
−+−+=−++
−+−+=−+−+
+ +− = + +−
2y 3
2z 3
xy3 0
=
=
+−=
x = y = z =
3
2
333
I ;;
222



.
Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bi:
(S):
333
T©m I ; ;
222
3
B¸n kÝnh R IA
2



= =
(S):
2 22
3 3 33
xyz
2 2 24
 
−+−+=
 
 
.
Cách 2: Gi s mt cu (S) có dng:
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
- 2ax - 2by - 2cz + d = 0, điu kin a
2
+ b
2
+ c
2
- d 0.
Đim A, B, C, D (S), ta được:
3 2a 2b 2c d 0
6 2a 4b 2c d 0
6 2a 2b 4c d 0
9 4a 4b 2c d 0
+=
+=
−−−+=
+=
2a 2b 2c d 3
2a 4b 2c d 6
2a 2b 4c d 6
4a 4b 2c d 9
+ + −=
+ + −=
+ + −=
+ + −=
3
abc
2
d6
= = =
=
, tho mãn điều kin.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
Vậy, phương trình mặt cu (S) có dng:
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
- 3x 3y - 3z + 6 = 0.
F Chú ý: Vi câu b), ngoài hai cách giải trên, để viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm không đồng
phng A, B, C, D (ngoi tiếp t din ABCD) chúng ta còn có th tn dụng được tính cht ca t
din ABCD đ nhận được li giải đơn giản hơn, cụ th:
Trưng hp 1: Nếu DA = DB = DC thì:
Bíc 1: Xác đnh tâm I bng cách:
Dựng đường cao DH(ABC).
Dng mt phng trung trc (P) ca DA.
Khi đó {I} = (DH) (P).
Bíc 2: Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bi:
(S):
T©m I
B¸n kÝnh R IA
=
.
Trưng hp 2: Nếu DA(ABC) thì:
Bíc 1: Xác đnh tâm I bng cách:
Gọi K là tâm đường tròn ngoi tiếp ABC.
Dựng đường thng (d) qua K và song song vi DA (hoc (d) (ABC).
Dng mt phng trung trc (P) ca DA.
Khi đó {I} = (d) (P).
Bíc 2: Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bi:
(S):
T©m I
B¸n kÝnh R IA
=
.
Trưng hp 3: Nếu
ACB ADB
=
=
2
π
thì mt cu ngoi tiếp DABC có tâm I là trung điểm AB
và bán kính R =
AB
2
.
Trưng hp 4: Nếu AD và BC có đoạn trung trc chung EF thì:
Bíc 1: Ta lần lượt:
Viết phương trình tham s của đường thng (EF) theo t.
Khi đó, mt cu ngoi tiếp t din ABCD có tâm I EF (thỏa mãn phương trình
tham s ca EF).
T điều kin IA
2
= IC
2
= R
2
suy ra giá tr tham s t, t đó nhận được ta đ m
I.
Bíc 2: Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bi:
(S):
T©m I
B¸n kÝnh R IA
=
.
ThÝ dô 6. Viết phương trình mặt cu:
a. Có tâm I(2; 1; 6) và tiếp xúc vi trc Ox.
b. Có tâm I(2; 1; 4) và tiếp xúc vi mt phng (Oxy).
c. Có tâm O(0; 0; 0) tiếp xúc vi mt cu (T) có tâm I(3; –2; 4), bán kính bng 1.
Gii
a. Gi H
1
là hình chiếu vuông góc ca I lên Ox, ta có H
1
(2; 0; 0).
Để (S) tiếp xúc vi trục Ox điều kin là:
R = d(I, Ox) = IH
1
=
22
1 ( 6) 37.+− =
Khi đó:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 14
(S):
T©m I(2;1; 6)
B¸n kÝnh R 37
=
(S): (x - 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 6)
2
= 37.
b. Vì (S) tiếp xúc vi mt phẳng (Oxy) điều kin là:
R = d(I, (Oxy)) = 4.
Khi đó:
(S):
T©m I(2; 1; 4)
B¸n kÝnh R 4
=
(S): (x - 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 4)
2
= 16.
c. Để (S) tiếp xúc vi mt cu (T) có tâm I(3; 2; 4), bán kính bng 1 điu kin là:
R 1 OI
R 1 OI
+=
−=
R 1 29
R 1 29
+=
−=
R 29 1
R 29 1
=
= +
.
Khi đó:
Vi
R 29 1=
, ta được mt cu:
(S
1
):
T©m O(0;0;0)
B¸n kÝnh R 29 1
=
( )
2
2 22
1
(S ) : x y z 29 1++=
.
Vi
R 29 1
= +
, ta được mt cu:
(S
2
):
T©m O(0;0;0)
B¸n kÝnh R 29 1
= +
( )
2
2 22
2
(S ) : x y z 29 1++= +
.
Vy, tn ti hai mt cu (S
1
), (S
2
) tha mãn điu kin đu bài.
F Nhn xét: Như vậy, qua bài toán trên chúng ta đã làm quen với vic viết phương trình mặt cu tiếp xúc
với đường thng, mt phng và mt cu. C th:
Mt cu (S) tâm I tiếp xúc vi đưng thng (d) khi:
R = d(I, (d)).
Mt cu (S) tâm I tiếp xúc vi mt phng (P) khi:
R = d(I, (P)).
Mt cu (S) tâm I tiếp xúc vi mt cu (T) tâm T, bán kính R
T
khi:
(S) (T)tiÕp xóc ngoµi
(S)(T)tiÕp xóc trong
T
T
R R IT
R R IT
+=
−=
.
ThÝ dô 7. Lập phương trình mặt cu:
a. Có tâm nm trên tia Ox, bán kính bng 5 và tiếp xúc vi mt phng (Oyz).
b. Có bán kính bng 2 và tiếp xúc vi (Oxy) tại điểm M(3; 1; 0).
Gii
a. Gi s mt cu (S) có tâm I(a; b; c) và bán kính R.
T gi thiết suy ra R = 5, ngoài ra:
(S) tiếp xúc vi mt phẳng (Oyz) điều kin là:
d(I, (Oyz)) = R a = 5.
Tâm nằm trên tia Ox điều kin là b = c = 0.
Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bi:
(S):
T©m I(5;0;0)
B¸n kÝnh R 5
=
(S): (x - 5)
2
+ y
2
+ z
2
= 25.
b. Ta lần lượt đánh giá:
Mt cu (S) tiếp xúc vi mt phng (Oxy) ti đim M(3; 1; 0) nên tâm I(3; 1; c).
Vì R = 2 nên:
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 15
IM = 2 c = ±2 I
1
(3; 1; 2) và I
2
(3; 1; 2).
Khi đó:
Vi tâm I
1
(3; 1; 2) ta được mt cu:
(S
1
):
1
T©m I (3;1; 2)
B¸n kÝnh R 2
=
(S
1
): (x - 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 4.
Vi tâm I
2
(3; 1; 2) ta được mt cu:
(S
2
):
2
T©m I (3;1; 2)
B¸n kÝnh R 2
=
(S
2
): (x - 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 4.
Vy, tn ti hai mt cu (S
1
) và (S
2
) thỏa mãn điểu kiện đầu bài.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bi 1
1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba véc tơ
2 3 5 , 3 4 , 2a i j kb j kc i j  
 
a) Xác định tọa độ các véc tơ
,,abc

,
32x ab


và tính
x
b) Tìm giá trị của
x
để véc tơ
2 1; ; 3 2y x xx 
vuông góc với véc tơ
2bc

c) Chứng minh rằng các véc tơ
,,abc

không đồng phẳng và phân tích véc tơ
3; 7; 14u 
qua ba véc tơ
,,abc

.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các véc tơ
2 3 , 2 , 2 3a i jkb ikc jk 
 
a) Xác định tọa độ các véc tơ
,,abc

b) Tìm tọa độ véc tơ
2 34
u abc 

và tính
u
c) Tìm
x
để véc tơ
(3 1; 2; 3 )v xx x 
vuông góc với
b
d) Biểu diễn véc tơ
(3; 1; 7)x
qua ba véc tơ
,,abc

.
Bi 2
1. Cho hai véc tơ
,ab
0
2 3, 3,( , ) 30 .a b ab 


Tính
a) Độ dài các véc tơ
,5 2,3 2,a ba ba b


b) Độ dài véc tơ
, , ,3 , 5 , 2 .ab a b a b





2. Tìm điều kiện của tham số
m
sao cho
a) Ba véc tơ
(2; 1; ), ( 1; 2; 0), (1; 1; 2)u m vm w 

đồng phẳng.
b)
(1; 1; ), ( ; 3; 2 1), (4; 3; 1), ( 3; ; 2 )A m Bm m C Dm m m 
cùng thuộc một mặt phẳng.
c) Góc giữa hai véc tơ
(2; ; 2 1), ( ; 2; 1)a m m bm
0
60 .
Bi 3 Cho tam giác
ABC
( 1; 1; 1), (2; 3; 5).BC
Điểm
A
có tung đ
1
,
3
hình chiếu của điểm
A
trên
BC
7
1; ; 3
3
K


và diện tích tam
giác
ABC
49
.
3
S
1. Tìm tọa độ đỉnh
A
biết
A
có hoành độ dương.
2. Tìm tọa độ chân đường vuông góc hạ từ
B
đến
.AC
3. Tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn ngoại tiếp và tọa độ trực tâm
H
của tam giác
.ABC
4. Chứng minh
2HG GI
 
với
G
là trọng tâm tam giác
.ABC
Bi 4 Cho tứ diện
ABCD
có các cặp cạnh đối bằng nhau. Tọa độ các
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 16
điểm
(2; 4;1), (0; 4; 4), (0; 0; 1)AB C
D
có hoành độ dương.
1. Xác định tọa độ điểm
.D
2. Gọi
G
là trọng tâm của tứ diện
.ABCD
Chứng minh rằng
G
cách đều các đỉnh của tứ diện.
3. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,.
AB CD
Chứng minh rằng
MN
đường vuông góc chung của hai đường thẳng
AB
.CD
4. Tính độ dài các đường trọng tuyến của tứ diện
.ABCD
Tính tổng các góc phẳng ở mỗi đỉnh của tứ diện
.ABCD
Bi 5 Trong không gian
Oxyz
cho bốn điểm
(0; 2; 0), ( 1; 0; 3),
AB

(0; 2; 0),C
(3; 2; 1)D
.
1. Chứng minh rằng bốn điểm
,,,ABC D
không đồng phẳng;
2. Tính diện tích tam giác
BCD
và đường cao
BH
của tam giác
BCD
;
3. Tính thể tích tứ diện
ABCD
và đường cao của tứ diện hạ từ
A
;
4. Tìm tọa độ
E
sao cho
ABCE
là hình bình hành;
5. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
AC
BD
;
6. Tìm điểm
M
thuộc
Oy
sao cho tam giác
BMC
cân tại ;
7. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tứ diện
ABCD
và chứng minh
,,’AG A
thẳng hàng với
'A
là trọng tâm tam giác
BCD
.
Bi 6 Cho tam giác
ABC
(2; 3; 1), ( 1; 2; 0) , (1; 1; 2).AB C
1. Tìm tọa độ chân đường vuông góc kẻ từ
A
xuống
BC
.
2. Tìm tọa độ
H
là trực tâm của tam giác
ABC
.
3. Tìm tọa độ
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC
.
4. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Chứng minh rằng các điểm
,,GHI
nằm trên một đường thẳng.
Bi 7
Trong không gian với hệ tọa độ Đề Các vuông góc
Oxyz
cho tam giác đều
ABC
(5; 3; 1), (2; 3; 4)AB
và điểm
C
nằm
trong mặt phẳng
()
Oxy
có tung độ nhỏ hơn
3
.
a) Tìm tọa độ điểm
D
biết
ABCD
là tứ diện đều.
b) Tìm tọa độ điểm
S
biết
,,SA SB SC
đôi một vuông góc.
Bi 8
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho điểm
3; 2; 4A
a) Tìm tọa độ các hình chiếu của
A
lên các trục tọa độ và các mặt phẳng tọa độ
b) Tìm
,M Ox N Oy
sao cho tam giác
AMN
vuông cân tại
A
c) Tìm tọa độ điểm
E
thuộc mặt phẳng
()Oyz
sao cho tam giác
AEB
cân tại
E
và có diện tích bằng
3 29
với
1; 4; 4B 
.
Bi 9
Trong không gian với hệ trục
Oxyz
cho
00
(4;0;0), ( ; ;0)A Bx y
với
00
,0xy
thỏa mãn
2 10AB
0
45
AOB
.
a) Tìm
C
trên tia
Oz
sao cho thể tích tứ diện
OABC
bằng
8
.
b) Gọi
G
là trọng tâm
ABO
M
trên cạnh
AC
sao cho
AM x
. Tìm
x
để
OM GM
.
NG DN GII.
Vn đ 1. CÁC ĐỊNH TỌA Đ CA ĐIM, TA Đ VECTƠ
i 1
1. a) Ta có:
( )
2; 3; 5a =

,
( ) ( )
0; 3; 4 , 1; 2; 0bc= =−−

Suy ra
( ) ( ) ( )
3 6; 9; 15 , 2 0; 6; 8 6; 3; 7a bx= = ⇒=

Do đó:
22 2
6 3 ( 7) 94x = + +− =
b) Ta có:
( )
2 1; 4; 8bc−=

, nên
y

vuông góc với
2bc

khi và chỉ khi
( )
1
. 2 0 1.(2 1) 4.( ) 8(3 2) 0
2
y bc x x x x =⇔ −+ + =⇔=

.
c)
Cách 1: Ta có:
( )
, 3; 8; 6 , . 3 16 19 0ab ab c
 
=−−− = + =
 
 
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 17
Nên ba véc tơ
,,abc

không đồng phẳng.
Cách 2. Giả sử ba véc tơ
,,abc

đồng phẳng. Khi đó tồn tại hai số thực
,xy
sao cho
..a xb yc= +

(1)
( )
; 3 2 ;4xb yc y x y x+ =−−

nên (1)
2
32 3
45
y
xy
x
−=
⇔− =
=
hệ này vô nghiệm.
Vậy
,,abc

không đồng phẳng.
Giả sử
u ma nb pc= ++
 
(2)
Do
( )
2 ;3 3 2 ; 5 4ma nb pc m p m n p m n++= −− +

nên (2) tương đương với
23
3 3 2 7 2, 1, 1
5 4 14
mp
mnp m n p
mn
−=
=⇔= = =
−+=
Vậy
2u abc= −+
 
.
2. a) Ta có
( )
(2; 3; 1), ( 1; 0; 2), 0; 2; 3abc=−= =

b) Ta có:
( )
2 3 4 1; 2;16 3 29u abc u= +=− ⇒=
  
.
c) Ta có:
6
. 0 1(3 1) 2(3 ) 0
5
v b vb x x x = ⇔− + = =

.
d) Giả sử:
32
11
3
1
. . . 322
11
2 37
37
11
k
kp
x ka pb lc k l p
k pl
l
=
−=
= + + += =


−+ =
=

Vậy
32 1 37
11 11 11
x abc= −−

.
i 2
1. Do
0
2 3, 3, ( , ) 30a b ab= = =


nên ta có
. 9.ab=
a) Sử dụng công thức
2 22 22
( ) 2. .ma nb ma nb m a mn ab n b+= + = + +



Ta tính được
39, 5 2 2 129, 3 2 6.ab a b a b+= + = =


b) Sử dụng công thức
, . . . .sin( , ).ma nb m n a b ma nb

=



Với chú ý
0 00
( ,3 ) ( , ) 30 , (5 , 2 ) 180 ( , ) 150 .a b ab a b ab= = −= =


2. a) Ta có
[ ]
2
u, v ( 2m; m m; m 5)= −−

nên ba véc tơ đã cho đồng phẳng khi và chỉ khi
[ ]
=

u, v .w 0
hay
+− +− =
2
2m.1 ( m m).( 1) ( m 5).2 0
=⇔= =
2
m 3m 10 0 m 2;m 5.
Vậy giá trị cần tìm của
m
m 2; m 5.=−=
b) Ta có
CA( 3; 4;m 1),CB(4 m;0;2 2m), CD(1 m;3 m;m 1).−− +
  
Suy ra
CA,CB (8(1 m); (m 1)(m 2); 4(m 4)).

= −+

 
Vậy bốn điểm
A, B,C, D
đồng phẳng khi chỉ khi
CA,CB .CD 0,

=

  
hay
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 18
2
2
8(1 m) (m 1)(m 2)(3 m) 4(m 1)(m 4) 0
(m 1) (m 18) 0 m 1; m 18.
+ +++− =
+ =⇒= =
Vậy giá trị cần tìm của
m
m 1; m 18.
= =
c) Ta có
a. b
cos (a, b)
a.b
=
nên
0
2 2 2 22 2
2m 2m (2m 1).( 1)
cos60
2 m (2m 1) . m 2 ( 1)
+ + −−
=
+ + + +−
22
1 2m 1
2
5m4m5.m5
+
⇔=
−+ +
Với
1
m,
2
≥−
nên bình phương hai vế và rút gọn ta được
4 3 2 22
5m 4m 14m 36m 21 0 (m 1) (5m 6m 21) 0 m 1 + + = + + =⇔=
Giá trị cần tìm của
m
m 1.=
i 3
1. Ta có
BC(3; 2; 6) BC 7⇒=

nên
ABC
2S
14
AK .
BC 3
= =
Gọi
1
A x; ;z
3



thì
( )
AK 1 x; 2;3 z .−−

Do đó từ
AK BC
14
AK
9
=
suy ra
( )
2
2
2
3x 6z 25
3x 6z 25
160
(1 x) 3 z
45z 318z 405 0
9
+=
+=


+− =
+=
Từ đó ta có
37 1 25
A ;;
15 3 5



(loại) hoặc
15
A 5; ;
33



(thỏa mãn).
2. Gọi
L
là chân đường vuông góc hạ t
B
đến
AC.
Ta có
CL tCA=
 
nên
8 10
L 2 3t;3 t;5 t .
33

+−


Do đó
8 10 8 10
BL 3 3t;2 t;6 t ,CA 3; ;
3 3 33

+ −−


 
nên
3 19 7
BL.CA 0 t L ; ;3 .
5 55

=⇔=


 
3.
335 47
I ; ; , H 3; ; .
223 33



4.
13 17 1 4 1 1 2
G 2; ; HG 1; ; 2GI ; ; .
9 9 9 9 2 18 9

−=


 
i 4
A(2;4;1), B(0; 4; 4),C(0; 0;1)
1. Gọi
D(x; y;z).
Từ
DA BC,DB CA, DC AB= = =
ta có hệ
2 22
2 22
22 2
22 2
x 2(1 y)
(x 2) (y 4) (z 1) 25
12 4y
x (y 4) (z 2) 20 z
3
x y (z 1) 13
x y (z 1) 13
=
+ +− =

+ +− = =


+ +− =
+ +− =
Suy ra
166 144 52
D(2;0;4),D ; ; .
61 61 61



Chọn điểm
D(2;0;4).
2. Tọa độ trọng tâm của tứ diện là
5
G 1; 2; .
2



Tính được
29
GA GB GC GD .
2
= = = =
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 19
Vậy
G
cách đều các đỉnh của tứ diện (là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện).
3. Ta có
55
M 1;4; , N 1;0; MN(0; 4; 0) .
22

⇒−



Do đó
MN.AB MN.CD 0.= =
   
Hay
MN
là đường vuông góc chung của hai đường thẳng
AB
CD.
4. Gọi
A ,B ,C ,D
′′
lần lượt là trọng tâm của các mặt đối diện.
Ta có
2 29
AA BB CC D D .
3
′′
= = = =
5. Ba góc ở mỗi đỉnh của tứ diện là ba góc của một tam giác, nên tổng các góc ở mỗi đỉnh là
0
180 .
i 5
1. Ta có
(1;2;3), (1; 2;3), (4;2;4)BA BC BD= =−=
  
,
(3; 4; 1)CD =

Suy ra
2 3 3 1 1 2
, ; ; ( 14; 8;10)
2 4 4 4 4 2
BC BD

−−

= =




 
Do đó
. , 32 0 , , ,
BA BC BD A B C D

= ≠⇒

  
không đồng phẳng.
2. Ta có:
22 2
11
, ( 14) 8 10 3 10
22
BCD
S BC BD

= = ++ =

 
1
.
2
BCD
S BH CD
=
nên suy ra
2
6 10 6 65
13
26
BCD
S
BH
CD
= = =
.
3. Ta có:
1 16
.,
63
ABCD
V BA BC BD

= =

  
.
Gọi
3
16 8 10
( ,( ))
15
3 10
ABCD
BCD
V
h d A BCD h
S
= ⇒= =
.
4. Gọi
(; ;)Exyz
.
ABCE
là hình bình hành
11
22 0
33
xx
CE BA y y
zz

= =

= += =


= =

 
.
Vậy
(1;0;3)E
.
5. Ta có:
(0; 4; 0) . 8AC AC BD
=−⇒ =
  
( )
. 81
cos ,
. 4.6 3
AC BD
AC BD
AC BD
⇒===
 
 
.
6. Ta có
(0; ; 0)M Oy M y∈⇒
. Tam giác
BMC
cân tại
22
M MC MB⇔=
222 2
3
( 1) 3 ( 2)
2
yyy−++=+ =
.
Vậy



3
0; ; 0
2
M
.
7. Ta có:

−−


2 2 11 1
' ; 0; , ; ;
3 3 22 2
AG

= −− =


 
2 2 131
' ; 2; , ; ;
3 3 222
AA AG
22
24 4
33
' , ',
131
33
22 2
AA AG A A G
===⇒=
 
thẳng hàng.
i 6
1. Gọi
K
là chân đường vuông góc kẻ từ
A
xuống
BC
.
Khi đó:
K BC
AK BC
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 20
K BC
nên
.,BK t BC=
 
do đó

+= + =

−= =−


= −− =

1 (1 1) 2 1
2 (1 2) 2 ( )
0 ( 2 0) 2
KK
KK
KK
x t xt
yt ytt
x t xt
(2 1; 2 ; 2 )Kt t t −−
.
. 0.AK BC AK BC
⊥⇔ =
 
(2 3;1 ;12)AK t t t −−−−

nên
1
(2 3).2 (1 ).(1) (1 2).(2) 0
3
t t tt
+− +− = =
Tọa độ điểm
K
cần tìm là
15 2
;; .
33 3
K

−−


2. Gọi
(; ;)Hxyz
là trực tâm tam giác
ABC
Ta có
( 2; 3; 1), ( 1; 2; ), ( 3; 1; 1), ( 1; 2; 3), (2; 1; 2)AH x y z BH x y z AB AC BC + −− −−
    
Tích có hướng của hai véc tơ
,AB AC
 
111331
, ; ; (1; 8; 5).
233112
AB AC

−−−−

= =



−−−−

 
H
là trực tâm tam giác
ABC
nên
.0
2 21
. 0 233
( ) 8 5 17
,. 0
AH BC
AH BC x y z
BH CA BH CA x y z
H ABC x y z
AB AC AH
=

−− =

= ++=


−+=

=


 
 
  
Giải hệ ta được
2 29 1
;; .
15 15 3
H



3. Gọi
(; ;)I xyz
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Ta có
( 2; 3; 1), ( 1; 2; ), ( 1; 1; 2).AIx y z BIx y zCIx y z + −+
  
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
nên
22
22
6229
234
( ) 8 5 17
,.0
AI BI
AI BI x y z
AI CI AI CI x y z
I ABC x y z
AB AC AI
=

= ++=

= = ++=


−+=

=


  
Giải hệ ta được
14 61 1
;; .
15 30 3
I



4. Trọng tâm
G
của tam giác
ABC
có tạo độ thỏa mãn
211321102 2 1
; ; ; 2;
3 3 3 33
G

+ ++ +−
=


Do đó
81 41
; ;0, ; ;0
15 15 15 30
HG GI



 
nên
2,HG GI=
 
tức là ba điểm
,,GH I
nằm trên một đường
thẳng.
i 7
()C Oxy
nên
( ; ;0).Cxy
Ta có
( 3; 0; 3), ( 5; 3;1), ( 2; 3; 4)AB AC x y BC x y−−
  
Tam giác là tam giác đều nên
,AB AC BC= =
do đó
2 22
222222
( 5) ( 3) 1 18
(5)(3)1(2)(3)4
AC AB x y
AC BC
xy xy
= +− + =

=
+− + = +− +
ABC
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 21
2
1; 4
( 3) 1
.
1; 2
1
xy
y
xy
x
= =
−=
⇔⇔
= =
=
C
có tung độ nhỏ hơn
3
nên
(1;2;0).C
a) Gọi
( ; ; ).Dxyz
Khi đó
( 5; 3; 1), ( 2; 3; 4), ( 1; 2; )ADx y z BDx y z CDx y z−+ −+ −−
  
Tam giác
ABC
là tam giác đều nên
ABCD
là tứ diện đều khi và chỉ khi
3 2.
AD BD CD AB= = = =
Ta
có hệ phương trình
222222
2 2 2 2 22
222
(5)(3)(1)(2)(3)(4)
( 5) ( 3) ( 1) ( 1) ( 2)
( 5) ( 3) ( 1) 18
xyzxyz
xyzxyz
xyz
+ ++ = + ++
+− ++ = +− +
+ ++ =
2 22 2
11
16 5 16 5
( 5) (13 5 ) (2 ) 18 3 16 20 0
zx zx
yx yx
x x x xx

=−=

⇔= ⇔=


+ +− = + =

Giải phương trình
2
3 16 20 0xx +=
ta được
10
2, .
3
xx= =
Vậy tọa độ các điểm
D
(2; 6; 1)D
hoặc
10 2 7
;; .
3 33
D

−−


b) Gọi
( ; ; ).Sxyz
Ta có
( 5; 3; 1), ( 2; 3; 4), ( 1; 2; )
ASx y z BSx y z CSx y z−+ −+
  
,,SA SB SC
đôi một vuông góc khi và chỉ khi
2
.0
( 5)( 2) ( 3) ( 1)( 4) 0
. 0 ( 2)( 1) ( 3)( 2) ( 4) 0
( 1)( 5) ( 2)( 3) ( 1) 0
.0
AS BS
xx y zz
BS CS x x y y z z
x x y y zz
CS AS
=
−+ ++ +=

= + −++ =


−+ −+ +=
=
 
 
 
222
222
222 222
7 6 5 23
4 12
354 8 33 3
6 5 11 6 5 11
xyz xyz
xy z
xyz xyz xz
x y z x yz x y z x yz
++−−+=
+− =
+ + + = ⇔− =


+ + += + + +=
2
5 11
1
3 10 8 0
yz
xz
zz
= +
⇔=
+ +=
Giải phương trình
2
3 10 8 0zz+ +=
ta được
4
2; .
3
zz=−=
Suy ra hai điểm
S
thỏa mãn là
7 13 4
(3; 1; 2), ; ; .
33 3
SS

−−


i 8
a) Gọi
123
,,AAA
lần lượt là hình chiếu của
A
lên các trục
,,Ox Oy Oz
.
123
,,BBB
là hình chiếu của
A
lên
các mặt phẳng tọa độ
( ),( ),( )Oxy Oyz Ozx
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
12 3
3; 0; 0 , 0; 2; 0 , 0; 0; 4AA A
( ) ( ) ( )
1 23
3; 2; 0 , 3; 0; 4 , 0; 2; 4B BB−−
b) Do
( ) ( )
;0;0 , 0; ;0M Ox M m N Oy N n∈⇒ ∈⇒
Suy ra
( ) ( )
3; 2; 4 , 3; 2; 4AM m AN n= = +−
 
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 22
Tam giác
AMN
vuông cân tại
A
nên ta có
22
.0
AM AN
AM AN
=
=
 
2
2222 22
2
2( 2) 16
3 (1)
3
3( 3) 2( 2) 16 0
2( 2) 16
( 3) 2 (4) (3) ( 2) (4)
( 2) 5 (2)
3
n
m
mn
n
mn
n
++
−=
−+ ++ =

⇔⇔


++
+ +− = + + +−
=++


Ta có:
22
(2) 4( 2) 64( 2) 256 9( 2) 45nn n ++ ++ =++
2
32 3 231 22 3 231
2
55
5( 2) 64( 2) 211 0
32 3 231 22 3 231
2
55
nn
nn
nn

++
+= =


+ +− =

−−

+= =

189 6 231
5
189 6 231
5
m
m
+
=
=
.
Vậy có hai bộ thỏa yêu cầu bài toán:
11
189 6 231 22 3 231
;0;0 , 0; ;0
15 5
MN

++



hoặc
22
189 6 231 22 3 231
;0;0 , 0; ;0
15 5
MN

−−



.
c) Vì
()E Oyz
nên
( )
0; ;E xy
Suy ra
( )
( )
3; 2; 4 , 1; 4; 4AE y z BE y z=−+ = +
 
( )
, 8 6 8; 4 8;10 4AE BE y z z y

= +− +

 
Nên từ giả thiết bài toán ta có:
22
22
2
1
, 3 29
, 1044
2
AE BE
AE BE
AE BE
AE BE
=
=




=
=



 
 
22 2 2 2 2
41
9 ( 2) ( 4) 1 ( 4) ( 4)
3
z
AE BE y z y z y
+
= ++ +− =+ ++ =
( ) ( )
2
22
2
, 1044 8 6 8 (4 8) 10 4 1044AE BE y z z y

= +− + + + =

 
(
)
22
2
50 16 26 16 34
4 8 1044 0 2,
3 3 25
zz
z zz

−−
+ + + =⇔= =


23zy=⇒=
nên
( )
0;3;2E
34 37
25 25
zy= ⇒=
nên
37 34
0; ;
25 25

−−


.
i 9
Ta có:
00 0
(4; 0; 0), ( ; ; 0) . 4OA OB x y OA OB x= = ⇒=
   
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 23
Theo giả thiết bài toán ta có hệ phương trình sau:
22
00
0
22
00
( 4) 40
4
1
2
4.
xy
x
xy
+=
=
+
+− =
=

⇔⇔

−=

= +
22
22
00 0
00
2
22
00
0 00
8 24
4 12 0
2
xy x
yx
xx
x xy
( )
=
⇔⇒
=
0
0
6
6; 6; 0
6
x
B
y
a) Do
(0; 0; ), 0C Oz C m m∈⇒ >
.
Ta có:
(4;0;0), (6;6;0) , (0;0;24)OA OB OA OB

= =⇒=

   
(0; 0; )OC m=

, . 24OA OB OC m

⇒=

  
1
.24 8 2 (0; 0; 2)
6
OABC
V mmC = =⇔=
.
b) Ta có
10
;2;0
3
G



,
( 4 ;0;2 )AM xAC x x= =
 
2
(4 4 ;0;2 ) (4 4 ;0;2 ); 4 ;2;2
3
M xxOM xxGM xx

⇒= =


 
2
2
. 0 (4 4)( 4) 4 0
3
OM GM OM GM x x x =⇔− + =
 
22
56 8 7 19
20 0 15 14 2 0
3 3 15
x x xx x
±
+ = +==
.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Da vào lý thuyết:
x mi n j pk 

, suy ra
;; .
x mn p

Chn C.
Câu 2. Ta có
3
234 2
2
xa bx b a



 
. Suy ra
95
4; ;
22
x




. Chn A.
Câu 3. Đặt
,,x mn p

, ta có
2 35 2
3 2 11 3 2, 3, 2
3 2 4 20 2
mn p m
mn p n x
mnp p















. Chn B.
Câu 4. Ta có
110 2a 
;
111 3.c 
Xét
. 1 .1 1.1 0.0 0ab

, suy ra
.ab

Vy đáp án còn li D là sai. Chn D.
Câu 5. Ta có
22 2222
.
1.1 1.1 0.1 2
cos , .
6
110.111
.
bc
bc
bc


 



Chn C.
Câu 6. Kim tr các đáp án, ta thy đáp án B đúng.
Tht vy, ta có
 2 3 1 1, 6, 5p qr c

. Chn B.
Câu 7. Ta có
2 3 3, 22, 5a bc 

. Chn A.
Câu 8. Ta có
. . 2;; 2 3ma nb m n n m n

.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 24
Suy ra
24
2
.. 3 .
3
2 35
mn
m
ma nb c n
n
mn








Chn C.
Câu 9. Ta có
2 3; 2 5; 4
2 6 20
1; 3; 2
ab m
bab m
b





.
Do đó


 


8
3 10 2
(2 ) 4 6 20 4
3
3 10 2
4
m
m
bab m
m
m

. Chn A.
Câu 10. Ta có
u
v
ng phương
0
0
: 2 2 .
1
1
m
m
k u kv k m
k
mk







Chn B.
Câu 11. Để hai vectơ
a
b
cùng phương
3
.1
2
: 2 . .
4
3 .2
3
mk
m
k a kb k n
n
k







Chn B.
Câu 12. Ta có
4,2 32,32 4
2 , 2, 2 2
u mm
v mm m


.
Do đó
4.2 2 32 2 32 4 2 2 0u v m mm m m

2
26 2
92 6 62 0
6
mm m


. Chn A.
Câu 13. Sai Bước 3, do gii phương trình cơ bn
AB
mà không có điu kin
0.B
Chn D.
Câu 14. Ta có
. . .cos , 9.ab a b a b


S dng công thc:
2
22 22
2.
ma nb ma nb m a mn ab n b


Ta tính đưc

22
3 2 3 .12 2.3.2.9 2 .9 36 6ab
. Chn D.
Câu 15. Theo gi thiết, ta
2
2
2
2
39
.
11
u uu
v vv




1
T
4uv

, suy ra
2
22
16 2u v u v uv

.
2
Kết hp
1
2
, ta đưc
2
22
2
2 914 6uv u v u v 

.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 25
M
C
B
A
Khi đó
2
22
2 9 1 6 4.
u v u v uv


Vy
2.uv

Chn C.
Câu 16. Áp dng công thc
, . .sin ,
ab a b ab



 
, ta đưc
0
, 2.5.sin 30 5.ab





Chn B.
Câu 17. Chú ý rng
00
5 , 2 180 , 150 .a b ab

S dng công thc
, . . . .sin ,ma nb m n a b ma nb




, ta đưc
0
5 , 2 5. 2 .2 3.3.sin150 30 3.ab





Chn C.
Câu 18. V tam giác đu
ABC
, gi
M
là trung đim
BC
.
Ta chn
,
u BA v BM
 
tha mãn gi thiết bài toán.
Suy ra
u v BA BM MA

  
.
Khi đó
0
, , 90 .v u v BM MA
 
Chn D.
Câu 19.
M
là trung đim ca
AB
suy ra ta đ đim
( )
1;1; 0M
.
N
là trung đim ca
CD
suy ra ta đ điểm
( )
1;1; 2N
.
I
là trung đim ca
MN
suy ra ta đ điểm
( )
1;1;1I
. Chn D.
Câu 20. Ta có
( )
−=

2 5; 2; 3
ab
. Gi
;;M xyz
, suy ra
( )
; 2; 1
AM x y z= −−

.
Theo gi thiết, suy ra
55
22 4
13 2
xx
yy
zz











 


. Chọn D.
Câu 21. Áp dng lý thuyết: Đim
0 00
;;Mx y z
có ta đ hình chiếu trên các mt phng
Oxy
,
Oyz
,
Oxz
ln lưt là
1 0 0 2 00 3 0 0
; ;0 , 0; ; , ;0;M xy M yz M x z
. Chn B.
Câu 22. Áp dng thuyết: Đim
0 00
;;Mx y z
các đim đi xng qua các mt phng ta đ
Oxy
,
Oyz
,
Oxz
ln lưt là
1 0 0 0 2 0 00 3 0 00
;; , ;; , ; ;M xy z M xyz M x yz
.
Do đó đim đi xng ca
3; 2; 1M 
qua mt phng
Oxy
' 3; 2;1M
. Chn A.
Câu 23. Áp dng thuyết: Đim
0 00
;;Mx y z
hình chiếu vuông góc lên các trc
, , Ox Oy Oz
ln t là
0 00
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
Ox Oy Oz
Mx M y M z
. Do đo hình chiếu vuông góc ca
2016; 1; 2017M 
trên trc
Oz
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 26
0;0; 2017
. Chn D.
Câu 24. Áp dng thuyết: Đim
0 00
;;Mx y z
thì đim đi xng ca
M
qua các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
ln t là
1000 2 00 0 3 000
;; , ;;z, ;;MxyzM xy Mxyz
 
.
Do đó đim đi xng ca
3; 2; 1
A

qua trc
'y Oy
' 3; 2;1A
. Chn C.
Câu 25. Khong cách t
;;
Axyz
đến trc
Ox
, đưc tính theo công thc
22
,d A Ox y z
.
Tương t
22
,d A Oy x z
22
,
d A Oz x y

.
Do đó
, 1 9 10.d A Oy 
Chn B.
Câu 26. Khong cách t
M
đến gc ta đ
O
bằng
9 1 4 14MO 
. Chn D.
Câu 27. Ta đ đim
'M
đi xng vi
M
qua mt phng
yOz
2; 5; 4M 
. Chn A.
Câu 28. Ta đ điểm
'M
đối xng vi
M
qua trc
Ox
' 1; 2; 3
M
. Chn B.
Câu 29. Ta có
2;2;0AB


,
1; 3; 3
AC


. Gi
;;D xyz
.
Theo gi thiết
322 31 7
10
2 3 4 2.2 3.3 13 17
7
2 2.0 3 3 9
x
x
AD AB AC y y
z
z










  
. Chn A.
Câu 30. Gi
' ;;G xyz
là trng tâm ca tam giác
'B'C'A
.
Ta có
''''''0 ' ' ' ' ' '0G A G B G C G A AA G B BB G C CC 
        
''' '''0G A GB GC AA BB CC 
     
.
Suy ra
'G
cũng là trng tâm ca tam giác
ABC
nên có ta đ
41
2; ; .
33
G


Chn C.
Câu 31. Ta có
2;10; 14MN 

,
1; 5; 7MQ 

. Suy ra
2.
MN MQ
 
Do đó ba đim
, , MNQ
thng hàng. Chn B.
Câu 32. Ta có
12;6;0AB 

,
2 3; 3; 1AM m n

.
Đ
, , ABM
thng hàng
*
2 3 12
3
: 3 6 .
2
1
1 0.
mk
m
k AM k AB k
n
nk









 
Chn B.
Câu 33. Gi
;0;0M a Ox
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 27
Theo gi thiết:
2 22 2
22
3
13 5 32 4
2
MA MB a a a  
.
Suy ra
3
;0;0
2
M


. Chn B.
Câu 34. Gi
;0;
M x z Oxz
.
Yêu cu bài toán
22
22
MA MB MA MB
MA MC
MA MC






222 22 2
222 22 2
1 10 1 1 10 0
5/6
.
7/6
1 10 1 3 10 1
x zx z
x
z
x zx z
  





  

Chn C.
Câu 35. Áp dng công thc tìm ta đ trng tâm. Chn B.
Câu 36. Gi
;;H xyz
. Ta có
; ; 1 , 3; 3; 1 , 1; 2; .AH x y z BC BH x y z 
  
Yêu cu bài toán
.3 .3 1 . 1 0
5 14 8
;; .
12
19 19 19
331
xy z
AH BC
H
xy z
BC BH










 
 
Chn A.
Câu 37. Gi
D
là chân đưng phân giác trong góc
B
ca tam giác
ABC
Ta có
BA
DA DC
BC

 
. Tính đưc
26BA
,
104BC
.
Suy ra
26
2
104
DA DC DC DA 
   
.
Gi
;;
D xyz
. T
4 21
2/3
2 7 2 2 11/ 3
1
5 21
xx
x
DC DA y y y
z
zz


 





 
. Chn A.
Câu 38. Gi
D
là chân phân giác trong ca góc
B
, ta có
31
15 5
DA BA
DA DC
DC BC

 
.
Suy ra
0;0;3D
. Vy
25BD
. Chn B.
Câu 39. Gi
F
là chân đưng phân giác ngoài góc
A
ca tam giác
ABC
, ta có
.
AB
FB FC
AC
 
.
Tính đưc
55, 35AB AC
. Suy ra
5
35
3
FB FC FB FC 
   
.
Gi
;;F xyz
. T
3 5 53
15
3 5 36 52 4
0
30 50
xx
x
FB FC y y y
z
zz







 
. Chn B.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 28
Câu 40. Ta
3; 2; 2
NM 

,
2; 2;1NP m

.
Tam giác
MNP
vuông ti
N
. 0 62 2 2 0 0NM NP m m  
 
. Chn D.
Câu 41. Gi s
; ;0 , 0;0; .
AA B
A x y Oxy B z Oz

1;1; 2G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
02
1
3
1
02
1 1 1;1; 0 , 0; 0; 4
3
4
02
2
3
A
A
A
A
B
B
x
x
y
y AB
z
z











.
Chn B.
Câu 42. Gi
M
là trung đim ca
AC
. Do
M Oy
nên
0; ;0My
.
Suy ra
4; 2 1; 2Cy

.
Gi
N
là trung đim ca
BC
, suy ra
7
; 3; 6
2
Ny



.
Do
N Oxz
nên
3 0 3 4;5;2.
y yC 
Chn A.
Câu 43. Ta có
2 22
125; 45; 80AB AC BC 
.
Do đó
2 22
AB CA CB ABC
vuông ti
C
. Chn C.
Câu 44. Ta có
0;2; 1
.0
1;1; 2
AB
AB AC AB AC
AC




 

. Chn D.
Câu 45. Ta có
3; 3; 2AB BC AC
. Vy tam giác cân
B
. Chn C.
Câu 46. Ta
1;1;1A
,
5;1; 1B
2;8;3BC

. Suy ra ta đ đim
7;9;2C
.
Gi
;;D xyz
. Vì
ABCD
là hình bình hành nên
CD BA
 
ACB
ACB
ACB
xx x x
yy y y
zz z z



3
9
4
x
y
z

. Chn D.
Câu 47. Gi
;;Q xyz
. Đ
MNPQ
là hình bình hành thì
MN QP
 
PQ N M
PQ N M
PQ N M
xx x x
yy yy
zz z z



Q PMN
Q PMN
Q PMN
x xx x
y yy y
z zz z



2
3
4
x
y
z

. Chn C.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 29
Câu 48. Ta
2; 3; 3AB 

,
2; 3; 3MC 

.
Suy ra
AB MC
 
hay
ABCM
là hình bình hành.
3;1; 1 , 3;1; 1NA BC 
 
. Suy ra
NA BC
 
hay
NACB
là hình bình hành.
Chn D.
Câu 19. T gi thiết, suy ra
1;1; 0A
1;1; 0B
. Gi
;;
D xyz
.
Do
OABD
là hình bình hành nên
OD AB
 
BA
BA
BA
xx x
yy y
zz z



2
0
0
x
y
z

. Chn B.
Câu 50. Áp dng công thc tính ta đ trng tâm ca t din. Chọn D.
Câu 51. Gi
I
là tâm ca hình hp nên
I
là trung đim ca ca
'DB
, suy ra
5; 4;5I
.
I
cũng là trung đim ca
'AC
, suy ra
' 8;4;10 .C
Gi
' ;;B xyz
.
Do
''B C CB
là hình bình hành nên
''C B CB
 
C'
'
'
13
0
17
BC
BC C
BC C
xx x x
x
yy y y y
z
zz z z








. Chn C.
Câu 52. Rõ ràng A đúng theo tính cht ca tích có hưng.
Đặt
; ; , '; '; ' , , , ', ', 'a xyz b x y z xyzx y z

. Ta có
,3 3 '3 ';3 '3 ';3 '3'
3 3 ';3 ';3 '
, ' '; ' '; ' '
, ' '; ' '; ' '
a b yz zy xz zx xy x y
b xyz
a b yz zy xz zx xy x y
a b yz zy xz zx xy x y



















,3 3 ;a b ab





. Do đó B đúng.
2, 2 '2 ';2 '2 ';2 '2'
2 2 ;2 ;2
, ' '; ' '; ' '
, ' '; ' '; ' '
a b yz zy xz zx xy x y
a xyz
a b yz zy xz zx xy x y
a b yz zy xz zx xy x y



















2, 2 ,ab ab




 
. Do đó C đúng.
Vy đáp án sai là D. Chn D.
Câu 53. Áp dng lý thuyết v tính cht ca tích có hưng, ta có
, sin ,uv u v uv



 
.
Vy A là đáp án sai. Chn A.
Câu 54. Chn B.
Câu 55. Kim tra ta thy ch bộ B tha mãn.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 30
Tht vy, ta có
4;3;4 , 2; 1;2 , 10;0; 10
a b ab





.
Suy ra
, . 10.1 0.2 10.1 0.
ab c





Chn B.
Câu 56. Nhn thy
, . 35 0ab c





nên
,,abc

không đng phng.
Ta có
(7,10,1)
(7,10,1)
ab
cd




. Suy ra
ab cd

dc ab d abc 
 
.
Vy ch có câu D là sai. Chn D. (Bn đc có th kim tra trc tiếp)
Câu 57. Da vào lý thuyết v tích có hưng ca hai vectơ, suy ra
ca
cb


. Chn C.
Câu 58. Ta có:
, 1;3;7
,. 0
1; 5; 2
ab
ab c
c











. Suy ra
, , abc

đồng phng. Chn C.
Câu 59. Ta
, 4, 3 2,7ab m m





.
Để
,c ab



thì
45
1
3 21
m
m
m



. Chn A.
Câu 60. Ta có:
( )
, 3; 1; 5uw

=−−


Để ba vectơ đng phng thì
8
, . 0 3 35 0 .
3
uw v m m

= ⇔− = =−


Chn D.
Câu 61. Ta
2
, 4; 2 1; 2
,. 5 2
0; 2;2
ab m m m m
ab c m
cm











.
Để ba vectơ
, , abc

đồng phng thì
,. 0ab c




2
5 20
5
mm
. Chn A.
Câu 62. Ta
2
2
, 12, 2, 8
, . 2 12 16
2, ,5
ab
ab c m m
cm m











.
Để ba vectơ
, , abc

đồng phng thì
,. 0ab c




2
2
2 12 16 0
4
m
mm
m



. Chn A.
Câu 63. Ta có
0;2; 1AB 

,
1;1; 2AC 

,
1; 2;
AD m p

.
Suy ra
, 5;1; 2AB AC



 
.
Để bốn đim
, , , ABCD
đồng phng khi
,. 0AB AC AD



  
23mp
. Chn C.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 31
Câu 64. Ta
2;1;4, 1;4;4, ;;4AB AC AD a b
  
. Suy ra
, 12;4;7AB AC



 
.
Để hai đưng thng
AD
BC
ng thuc mt mt phng khi và ch khi bn đim
, , , ABCD
đồng phng
, . 03 7
AB AC AD a b




  
. Chn A.
Câu 65. Gi
;0;0
M x Ox
. Mà
M Ox ABC
nên bn đim
, , , ABC M
đồng phng.
Ta có
4; 2;4AB 

,
6;0;3AC

,
1; 2;1AM x 

. Suy ra
, 6;12;12AB AC




 
.
Bn đim
, , , ABCM
đồng phng
, . 0 6 1 12 2 12.1 0AB AC AM x




  
1 1;0;0xM 
. Chn A.
Câu 66. Ta có
3; 1; 0AB 

nên bài gii sai c 1. Chn B.
Câu 67. Gi
I
là trung đim ca
AB
, ta có
2
MA MB MI
  
.
Khi đó
,0MA MB AC




  
2, 0
MI AC




 
.
Suy ra
MI

cùng phương vi
AC

. Chn B.
Câu 68. Din tích
16
,
22
ABC
S CA CB




 
. Chn C.
Câu 69. Din tích
16
,.
22
ABC
S CA CB




 
Độ dài đưng cao
2 6 30
5
5
S
AH
BC

. Chn A.
Câu 70. Đim
M Oy
nên
0; ;0Mm
. Ta có
2; ;0
BM m

,
2;0;0BC

.
Suy ra
, 0;0; 2BM BC m




 
. Theo gi thiết
0;3; 0
3
11
3 , 3 23
3
22
0; 3; 0 .
MBC
M
m
S BM BC m
m
M

  



 
. Chn B.
Câu 71: Ta
1; 2; 1
2; 1; 1
AH a b c
BH a b c




1; 1; 2
1; 1; 3 , 1; 5; 2
2;0;1
AB
AC AB AC
BC


 




  

.
Do
H
là trc tâm ca tam giác
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 32
ABC
.0
2 1 10
. 0 1 21 13 1 0
1 15 22 1 0
,. 0
AH BC
ac
BH AC a b c
ab c
AB AC AH











 
 
  
23 2
30 1
52 9 1
ac a
ab c b
abc c














. Do đó
4abc
. Chn A.
Câu 72. Ta
2; 3; 8
AB 

,
1;0;6
AC 

. Suy ra
, 18;4; 3AB AC




 
.
Din tích hình bình hành
, 349
ABCD
S AB AC




 
. Chn B.
Câu 73. Do
ABCD
là hình bình hành nên
I
là trung đim ca
BD
, suy ra
1; 1;1
D
.
Ta có
1;1;1
, 1; 0; 1
0; 1; 0
AB
AB AD
AD






 

.
Din tích ca hình bình hành
2
22
, 10 1 2
ABCD
S AB AD




 
. Chn C.
Câu 74. Áp dng công thc
11
..
62
V AB AC AD




  
. Chn C.
Câu 75. Gi
0; ;0
Db
.
Áp dng công thc
7
1
. . 5 4 1 2 30
8
6
b
V AB AC AD b
b





  
. Chn C.
Câu 76. Din tích tam giác
1 25
,
22
ABC
S AB AC




 
.
Th tích t din
1 25
,.
63
ABCD
V AB AC AD




  
.
Suy ra đ dài đường cao
3
,2
ABCD
ABC
V
h d D ABC
S



. Chn C.
Câu 77. Ta có
4;2;0AB DC
 
,
2; 4;0BC 

.0AB BC
 
.
Suy ra ABCD là hình vuông. Chn B.
Câu 78. Ta
2BC
,
2BD
,
2CD
. Suy ra tam giác
BCD
đều.
Vy D là đáp án sai. Chn D.
Câu 79. Nhn thy ba vec
', ', 'AA BB CC
  
giá cùng song song vi mt phng
(
)
''BCC B
nên ba vectưo
', ', 'AA BB CC
  
đồng phng. Chn A.
Câu 80. Do
.''' 'ABCD A B C D
nên ta
=
 
''A D BC
, suy ra
( )
' 7;0; 5A
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 33
''AA BB=
 
nên suy ra
( )
−−'6;1;1B
.
Ta có
1;1; 4
BA


,
5;1; 4BC 

' 6; 1;1BB 

.
Th tích khi hp
.''' '
', . 38
ABCD A B C D
V BB BC BA




  
. Chn B.
Câu 81. Chn A.
Câu 82. Ta có:
2 22
: 2 4 6 20Sx y z x y z 
hay
2 22
: 1 2 3 16Sx y z 
.
Do đó mt cu
S
có tâm
1; 2; 3I 
và bán kính
4R
. Chn A.
Câu 83. Phương trình
2 22
2
: 6 20Sx y z z

vng
x
y
nên tâm mt cu này nm trên trc
Oz
.
Ngoài ra ta có th chuyn phương trình mt cu
2
S
v dng:
2
22
3 11xy z 
, suy ra tâm
0;0; 3I Oz
.
Chn B.
Nhn xét: Trong phương trình mt cu, nếu vng đng thi hai h s ca biến bc nht nào thì tâm ca mt cu
nằm trên trc ta đ không cha tên ca nhng biến đó.
Câu 84. Phương trình
2 22
1
: 2 4 20Sx y z x y 
vng
z
nên tâm ca mt cu này nằm trên mt phng
Oxy
.
Ngoài ra ta có th chuyn phương trình mt cu
1
S
v dng:
22
2
12 7x yz 
, suy ra tâm
1;2;0
I Oxy
. Chn A.
Nhn xét: Trong phương trình mt cu, nếu vng h s ca biến bc nht nào thì tâm ca mt cu đó nm trên mt
phng ta đ không cha tên ca biến đó.
Câu 85. Bán kính
22
,5
II
R d I Ox y z 
. Chn B.
Câu 86. Ta có
2 22
: 2 4 6 50Sx y z x y z
hay
2 22
:1 2 39Sx y z

Do đó mt cu
S
có bán kính
3R
. Din tích mt cu là :
2
4 36SR

. Chn C.
Câu 87. Xét đáp án B, ta có
2 2 2 2 22
2 41
3 3 3 2 6 4 10 2 0
3 33
x y z xyz xyz xy z+ + −−+=⇔++ −+ =
(
)
2 22 2
2
2
1 2 11 2
1 10
3 3 33 3
x yz

+ + + =+ ++ >


. Chn B.
Câu 88. Ta có
2 22
: 482 60S x y z x y az a 
hay
2 22
2
: 2 4 6 20 0Sx y zaaa 
.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 34
Do đó bán kính mt cu :
2
6 20Raa 
.
Để
22
2
2 12 6 6 20 6 6 16 0 .
8
a
R R aa aa
a

  
Chn A.
Câu 89. Ta
2 22
: 4 2 2 10 0S x y z x y az a 
hay
222
2
2 1 10 5x y za a a 
.
Để
S
là phương trình ca mt cu
2
10 5 0aa 
.
*
Khi đó mt cu
S
có bán kính
2
10 5
Ra a 
.
Chu vi đưng tròn ln ca mt cu
S
là:
2
2 2 10 5PR aa 
.
Theo gi thiết:
2 22
1
2 10 5 8 10 5 4 10 11 0
11
a
aa aa aa
a


 
. Chn C.
Câu 90. Ta
2 22
: 22 3 62 70
Sxyz mxmymz

hay
22
22
22
33
: 1 31 7 1 31 0
22
mm
Sxm y z m m m




 






.
Suy ra bán kính
2
2
22
3 49
7 1 31 8 9
24
mm
Rm m m



2
7 8 377 377
2 7 49 7
m



. Chn B.
Câu 91. Đưng tròn giao tuyến ca
S
vi mt phng
Oxy
có phương trình
222 22
12314125
00
xyz xy
zz


 






.
T phương trình ta thy đưng tròn giao tuyến có
tâm
1,2,0J Oxy
và có bán kính
5r
.
Chn A.
Câu 92. Chn C.
Câu 93. Mt cu đưng kính
AB
có tâm là trung đim ca đon thng
AB
.
Suy ra ta đ tâm mt cu cn tìm là
0;3; 1
Ta có
22 2
1
22 2 4 31 6 3
2
AB R AB 
.
Do đó phương trình mt cu đưng kính
AB
22
2
3 19xy z 
. Chn D.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 35
Câu 94. Gi
0R
là bán kính mt cu
S
.
Ta có
33
4
972 729 9
3
VR R R 
.
Suy ra phương trình ca mt cu
S
2 22
1 4 2 81xyz 
. Chn A.
Câu 95. Bán kính mt cu:
,2
I
R d I Oyz x



.
Do đó phương trình mt cu cn tìm là
222
2 1 14x yz 
. Chn C.
Câu 96. Gi tâm mt cu
S
;0;I a b Oxz
.
Ta có
22
22
2
2 22
1; 0; 3
4 29 1
1
3
14
4 91
I
a ba b
IA IB a
IA IC b
R
a ba b












. Chn D.
Câu 97. Gi
;0;0
I a Ox
vi
0
a
là tâm ca
S
.
Theo gi thiết, ta có
, 2 2.
I
d I Oyz R x a



Vy
2
22
:2 4
Sx y z 
. Chn C.
Câu 98. Gi
;;I abc
là tâm mt cu ngoi tiếp t din
OABC
.
Ta có
2
222 22
22
2
2 2 222 2 2
22
2
222 22
2
4 40 1
4 8 16 0 2
8 16 0 2
4
abc a bc
IO IA
aa
IO IB a b c a b c b b
cc
IO IC
abc ab c
 
















.
Bán kính mt cu ngoi tiếp t din
OABC
222
122 3R IO 
. Chn B.
Cách nhanh. Ta th ta độ các đim vào các phương trình. C th thy ta đ điểm
0;0;0
O
ch tha mãn B.
Câu 99. Ta có
2 22
2 2 2 22 2 2 2 2
1 23MA MB MC x y z x y z x y z  
2 22
2 22
2 4 6 12 0 1 2 3 2xyz x yz x y z 
.
Suy ra tp hp các đim
,,M xyz
tha mãn là mt cu có bán kính
2R
. Chn B.
Câu 100. Phương trình
2 22
3
: 260Sx y z x z
vng h s t do nên mt cu ca đi qua gc ta đ
O
.
Chn C.
Câu 101. Mt cu
S
có tâm
1; 2; 3I
, bán kính
3R
.
Xét điểm
1; 6; 1P 
, ta có
2;4; 4IP 

. Suy ra
4 16 16 6IP R 
.
Do đó đim
P
nằm ngoài mt cu
S
. Chn C.
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 36
Câu 102. Mt cu
S
có tâm
3; 2;1I
, bán kính
14R
.
Xét điểm
0;1; 1M
, ta có
3;1;2IM 

. Suy ra
9 1 4 14IM R 
.
Do đó đim
M
thuc mt cu
S
. Chn A
Câu 103. Mt cu
S
có tâm
0;1; 2
I
, bán kính
5
R
.
Xét điểm
Q
, ta có
1; 2; 2
IQ 

. Suy ra
144 3
IQ R

.
Do đó đim
Q
nằm bên trong mt cu
S
. Chn D.
Câu 104. Ta có
2 22
: 246 0Sx y z x y z
hay
2 22
: 1 2 3 14Sx y z 
.
Suy ra
S
có tâm
1; 2; 3I
và bán kính
14R
.
Ta có
14 , 1 , 26OI R IA R IB R 
.
Vy trong ba đim đã cho nhn thy có mt đim
2;2;3
A
tha mãn. Chn B.
Câu 105. Ta có
2 22
: 2 4 90
Sx y z y z 
hay
22
2
: 1 2 14Sx y z 
.
Suy ra
S
có tâm
0;1; 2
I
và bán kính
14R
.
Đim
A
nằm trong khi cu
2 22
22
1 1 3 14IA R IA R a 
2
1
2 30
3
a
aa
a


. Chn D.
Câu 106. Mt cu
S
có tâm
0;4;1I
, bán kính
6R
.
Ta có
,1
I
d I Oxy z R



0;4;1
I Oxy
(do
10
I
z 
). Chn A.
Câu 107. Mt cu
S
có tâm
1; 2; 5I
, bán kính
2R
.
Ta có
, 5 , , 1 , , 2
I II
d I Oxy z R d I Oyz x R d I Ox z y R
 

 
.
Vy ch có mt phng
Oyz
ct mt cu
S
. Chn B.
Câu 108. Xét mt cu
2
22
4
: 4 16Sx y z 
, tâm
0;0 4I Oz
4R
.
Ta có
,4
I
d I Oxy z R



. Chn D.
Câu 109. Mt cu
S
có tâm
3;0;2I
, bán kính
2
4Rm
.`
Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 37
Để
S
tiếp xúc vi
Oyz
khi
2
, 3 4 5.
I
d I Oyz R x R m m

 

Chn B.
Câu 110. Mt cu
S
có tâm
2; 5;0I
, bán kính
2
26Rm m

.
Để
S
ct trc
Oz
ti hai đim phân bit khi
22
,
II
d I Oz R x y R
22
3
3 2 6 2 30 .
1
m
mm mm
m


Chn D.
Câu 111. Mt cu
S
có tâm
1; 3; 0I
, bán kính
3R
.
Nhn thy
22
,3
II
d I Ox y z R 
. Vy
S
tiếp xúc vi trc
Ox
. Chn A.
Câu 112. Xét mt cu
2
22
2
:1 1S x yz
có tâm
1;0;0I
, bán kính
1R
.
Ta có
22
,1
II
d I Oy x z R

22
,1
II
d I Oz x y R 
. Chn B.
Câu 113. Mt cu
S
tâm
1;2;3I 
, bán kính
14.R
Ta có
2;1; 3IA 

, suy ra
14IA R
nên
AS
.
Gi
0;0;BcOz
điểm cn tìm. Suy ra
1;1; 6AB c

.
Để tiếp xúc vi
19
. 0 2 1 13 6 0 .
3
S AB IA AB IA c c  
   
Chn A.
Câu 114. Gi s
;; .B abc S
Theo gi thiết, ta có
222
2 2 222
22 2 2
2
444 0
32
4 4 32
BS
abc abc
OA OB a b c
OA AB
a bc









.
Gii h phương trình, ta tìm đưc hai nghim
;;abc
0;4;4
hoc
4;0; 4
. Chn D.
| 1/54

Preview text:

Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tọa độ của vectơ        
a) Định nghĩa: u  x; y; z  u xi y j zk với i, j, k là các vectơ đơn vị, tương ứng trên các trục Ox, Oy, Oz .  
b) Tính chất: Cho hai vectơ a  a ;a ;a , b b ;b ;b k là số thực tùy ý, ta có: 1 2 3   1 2 3 z  
a b  a b ;a b ;a b . 1 1 2 2 3 3  k(0;0; )1  
a b  a b ;a b ;a b . 1 1 2 2 3 3  j(0;1; )0 
k.a  ka ;ka ;ka . 1 2 3  O y x a b (i1;0 ) ;0 1 1    •  a b a      b . 2 2 a b  3 3 a   kb      •  a a a
a cùng phương b b  0 1 1  1 2 3  a   kb   
với b , b , b  0 . 2 2  b b b 1 2 3  1 2 3 a   kb  3 3   • .
a b a .b a .b a .b . 1 1 2 2 3 3     • a b  . a b  0 
a .b a .b a .b  0 . 1 1 2 2 3 3    • 2 2 2 2
a a a a , suy ra 2 2 2 2
a a a a a . 1 2 3 1 2 3         • a b
a b a b a b cosa;b . 1 1 2 2 3 3     với a  0, b  0. 2 2 2 2 2 2 a . b
a a a . b b b 1 2 3 1 2 3
2. Tọa độ của điểm 
a) Định nghĩa: M x; y; z  OM x; y;z ( x : hoành độ, y tung độ, z cao độ).
Chú ý: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M x; y;z ta có các khẳng định sau:
M O M 0;0;0 .
M Oxy  z  0 , tức là M x; y;0.
M Oyz  x  0 , tức là M 0; y;z.
M Oxz  y  0 , tức là M x;0;z.
M Ox y z  0 , tức là M x;0;0.
M Oy x z  0 , tức là M 0; y;0.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
M Oz x y  0 , tức là M 0;0;z.
b) Tính chất: Cho bốn điểm không đồng phẳng Ax ; y ;z , B
x ; y ; z , C
x ; y ; z Dx ; y ;z . D D D A A A B B B C C C  
AB  x x ; y y ;z z . B A B A B A  
AB AB  x x 2 y y 2 z z 2 . B A B A B A      • Tọa độ trung điểm x x y y z z
I của đoạn thẳng AB A B I  ; A B ; A B   .  2 2 2          • Tọa độ trọng tâm x x x y y y z z z
G của tam giác ABC A B C G  ; A B C ; A B C   .  3 3 3             • Tọa độ trọng tâm x x x x y y y y z z z z
G của tứ diện ABCD A B C D G  ; A B C d ; A B C D   .  4 4 4 
3. Tích có hướng của hai vectơ    
a) Định nghĩa: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  a ;a ;a ,
b b ;b ;b . Tích có hướng của hai vectơ a b là 1 2 3   1 2 3   một vectơ, kí hiệu là  , a b   và được xác định như sau:    
a a a a a a     2 3 3 1 1 2 , a b   ; ;    .   
  a b a b ;a b a b ;a b a b 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1 
 b b b b b b  2 3 3 1 1 2  b) Tính chất     
a cùng phương với b  ,ab   0   .       •  , a b 
 vuông góc với cả hai vectơ a b .       • b,a a,b       .           •  ,
a b  a . b .sin   a;b.   c) Ứng dụng
• Xét sự đồng phẳng của ba vectơ:       +) Ba véctơ a; ; b c đồng phẳng  ,ab  .c  0   .  
   +) Bốn điểm ,
A B, C, D tạo thành tứ diện AB,AC  .AD  0   .    
• Diện tích hình bình hành: SAB,AD  . ABCD    
• Tính diện tích tam giác: 1 SAB,AC  . ABC 2    
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
  
• Tính thể tích hình hộp: VAB,AC  .AD .
ABCD.A ' B 'C ' D '    
  
• Tính thể tích tứ diện: 1 VAB, AC  .AD . ABCD 6    
4. Phương trình mặt cầu
● Mặt cầu tâm I a;b;c, bán kính R có phương trìnhS x a2 y b2 z c2 2 :  R . ● Xét phương trình 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 . * Ta có     2
x ax 2
y by 2 * 2 2
z  2cz d
   2   2   2 2 2 2 . x a y b z c d
  a b c tâm I  ; ab  ; c  
Để phương trình * là phương trình mặt cầu 2 2 2
a b c d . Khi đó S có .  2 2 2
bán kính R a b c d  tâm O 0;0;0
● Đặc biệt: S 2 2 2 2
: x y z R , suy ra S có  . bán kính  R
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

Vấn đề 1. CÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM, TỌA ĐỘ VECTƠ Phương pháp
Sử dụng các kết quả trong phần: Tọa độ của vectơ. Tọa độ của điểm.
Liên hệ giữa tọa độ vectơ và tọa độ hai điểm mút.
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1.
Cho ba điểm A(1; 2; 3), B(3; 5; 4), C(3; 0; 5).
a. Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b. Tính chu vi, diện tích của ∆ABC.  
c. Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tính côsin góc giữa hai vectơ AC BD .
d. Tính độ dài đường cao hA của ∆ABC kẻ từ A.
e. Tính các góc của ∆ABC.
f. Xác định toạ độ trực tâm H của ∆ABC.
g. Xác định toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(5; 3; −1), B(2; 3; −4), C(1; 2; 0), D(3; 1; −2).
a. Tìm tọa độ các điểm A1, A2 theo thứ tự là các điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (Oxy) và trục Oy.
b. Chứng minh rằng A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện.
c. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
d. Chứng minh rằng hình chóp D.ABC là hình chóp đều.
e. Tìm tọa độ chân đường cao H của hình chóp D.ABC.
f. Chứng minh rằng tứ diện ABCD có các cạnh đối vuông góc với nhau.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
g. Tìm tọa độ điểm I cách đều bốn điểm A, B, C, D.
Vấn đề 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Phương pháp
Với phương trình cho dưới dạng chính tắc:(S): (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = k, với k > 0 ta lần lượt có: Bá n kính bằng R = .
Tọa độ tâm I là nghiệm của hệ phương trình: ⇔ ⇒ I(a; b; c).
Với phương trình cho dưới dạng tổng quát ta thực hiện theo các bước: B­íc 1:
Chuyển phương trình ban đầu về dạng:(S): x2 + y2 + z2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0. (1) B­íc 2:
Để (1) là phương trình mặt cầu điều kiện là:a2 + b2 + c2 − d > 0. B­íc 3: Khi đó (S) có thuộ c tính: .
1. caùc ví duï minh hoïa
Ví dụ 1. Cho họ mặt cong (Sm) có phương trình:(Sm): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − m)2 = m2 − 2m + 5.
a. Tìm điều kiện của m để (Sm) là một họ mặt cầu.
b. Tìm mặt cầu có bán kính nhỏ nhất trong họ (Sm).
c. Chứng tỏ rằng họ (Sm) luôn chứa một đường tròn cố định.
Ví dụ 2. Cho họ mặt cong (Sm) có phương trình:(Sm): x2 + y2 + z2 - 2m2x - 4my + 8m2 - 4 = 0.
a. Tìm điều kiện của m để (Sm) là một họ mặt cầu.
b. Chứng minh rằng tâm của họ (Sm) luôn nằm trên một Parabol (P) cố định trong mặt phẳng Oxy, khi m thay đổi.
c. Trong mặt phẳng Oxy, gọi F là tiêu điểm của (P). Giả sử đường thẳng (d) đi qua F tạo với chiều dương của trục
Ox một góc α và cắt (P) tại hai điểm M, N.
Tìm toạ độ trung điểm E của đoạn MN theo α.
Từ đó suy ra quỹ tích E khi α thay đổi.
Vấn đề 3. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Phương phá
p
Gọi (S) là mặt cầu thoả mãn điều kiện đầu bài. Chúng ta lựa chọn phương trình dạng tổng quát hoặc dạng chính tắc. Khi đó:
1. Muố n có phương trình dạng chính tắc, ta lập hệ 4 phương trình với bốn ẩn a, b, c, R, điều kiện R > 0. Tuy nhiên,
trong trường hợp này chúng ta thường chia nó thành hai phần, bao gồm: 
Xác định bán kính R của mặt cầu. 
Xác tâm I(a; b; c) của mặt cầu.
Từ đó, chúng ta nhận được phương trình chính tắc của mặt cầu.
2. Muố n có phương trình dạng tổng quát, ta lập hệ 4 phương trình với bốn ẩn a, b, c, d, điều kiện a2 + b2 + c2 − d > 0.
Chú ý: 1. Cần phải cân nhắc giả thiết của bài toán thật kỹ càng để lựa chọn dạng phương trình thích hợp.
2. Trong nhiều trường hợp đặc thù chúng ta còn sử dụng phương pháp quỹ tích để xác định phương trình mặt cầu.
1. caùc ví duï minh hoïa
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Ví dụ 1. Viết phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau:
a. Đường kính AB với A(3; −4; 5), B(−5; 2; 1).
b. Tâm I(3; −2; 1) và đi qua điểm C(−2; 3; 1).
Ví dụ 2. Viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(1; 2; 2), B(0; 1; 0) và tâm I thuộc trục Oz.
Ví dụ 3. Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A(2; 1; 1), B(1; 1; 0), C(0; 2; 4) và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oyz).
Ví dụ 4. Lập phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A(2; 1; 1), B(1; 1; 0), C(0; 2; 4) và có bán kính bằng 5 .
Ví dụ 5. Cho bốn điểm A(1; 1; 1), B(1; 2; 1), C(1; 1; 2) D(2; 2; 1).
a. Chứng tỏ rằng A, B, C, D không đồng phẳng. Tính thể tích tứ diện ABCD.
b. Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Ví dụ 6. Viết phương trình mặt cầu:
a. Có tâm I(2; 1; −6) và tiếp xúc với trục Ox.
b. Có tâm I(2; −1; 4) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy).
c. Có tâm O(0; 0; 0) tiếp xúc với mặt cầu (T) có tâm I(3; –2; 4), bán kính bằng 1.
Ví dụ 7. Lập phương trình mặt cầu:
a. Có tâm nằm trên tia Ox, bán kính bằng 5 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz).
b. Có bán kính bằng 2 và tiếp xúc với (Oxy) tại điểm M(3; 1; 0).
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän Bài 1          
1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba véc tơ a  2i  3j  5k,
b  3j  4k, c i   2j       
a) Xác định tọa độ các véc tơ a, ,
b c , x  3a  2b và tính x   
b) Tìm giá trị của x để véc tơ y  2x 1; x  ;3x  
2 vuông góc với véc tơ 2b c       
c) Chứng minh rằng các véc tơ a, ,
b c không đồng phẳng và phân tích véc tơ u  3;7;14 qua ba véc tơ a, , b c .          
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các véc tơ a  2i  3j k, b i   2k,
c  2j  3k   
a) Xác định tọa độ các véc tơ a, , b c     
b) Tìm tọa độ véc tơ u  2a  3b  4c và tính u  
c) Tìm x để véc tơ v  (3x 1;x  2;3  x) vuông góc với b    
d) Biểu diễn véc tơ x  (3;1;7) qua ba véc tơ a, , b c . Bài 2      
1. Cho hai véc tơ a,b có 0
a  2 3, b  3,(a,b )  30 . Tính      
a) Độ dài các véc tơ a b,5a  2b,3a  2b,      
b) Độ dài véc tơ a,b , a, 3b , 5a, 2b   .       
2. Tìm điều kiện của tham số m sao cho a) Ba véc tơ   
u(2;1; m),v(m  1; 2; 0),w(1; 1;2) đồng phẳng. b) (
A 1; 1;m),B(m; 3;2m  1),C(4; 3;1),D(m  3; m;2  m) cùng thuộc một mặt phẳng.  
c) Góc giữa hai véc tơ a(2;m;2m 1),b(m;2;1) là 0 60 .
Bài 3 Cho tam giác ABC B(1;1;1),C(2;3;5). Điểm A có tung độ là 1 , hình chiếu của điểm A trên BC là 3  7  K 1;  ;3 
và diện tích tam giác ABC là 49 S  .  3  3
1. Tìm tọa độ đỉnh A biết A có hoành độ dương.
2. Tìm tọa độ chân đường vuông góc hạ từ B đến AC.
3. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp và tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018  
4. Chứng minh HG  2GI với G là trọng tâm tam giác ABC.
Bài 4 Cho tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối bằng nhau. Tọa độ các điểm (
A 2; 4;1),B(0; 4; 4),C(0; 0;1) và D có hoành độ dương.
1. Xác định tọa độ điểm D.
2. Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD. Chứng minh rằng G cách đều các đỉnh của tứ diện.
3. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của A ,
B CD. Chứng minh rằng MN là đường vuông góc chung của hai đường
thẳng AB CD.
4. Tính độ dài các đường trọng tuyến của tứ diện ABCD. Tính tổng các góc phẳng ở mỗi đỉnh của tứ diện ABCD.
Bài 5 Trong không gian Oxyz cho bốn điểm ( A 0;2; 0), (
B 1; 0;3), C(0;2;0), D(3;2;1) .
1. Chứng minh rằng bốn điểm , A ,
B C,D không đồng phẳng;
2. Tính diện tích tam giác BCD và đường cao BH của tam giác BCD ;
3. Tính thể tích tứ diện ABCD và đường cao của tứ diện hạ từ A ;
4. Tìm tọa độ E sao cho ABCE là hình bình hành;
5. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AC BD ;
6. Tìm điểm M thuộc Oy sao cho tam giác BMC cân tại ;
7. Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD và chứng minh , A G, ’
A thẳng hàng với A' là trọng tâm tam giác BCD .
Bài 6
Cho tam giác ABC có (
A 2; 3;1),B(1;2; 0),C(1;1; 2).
1. Tìm tọa độ chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC .
2. Tìm tọa độ H là trực tâm của tam giác ABC .
3. Tìm tọa độ I là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC .
4. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng các điểm G,H,I nằm trên một đường thẳng. Bài 7
Trong không gian với hệ tọa độ Đề Các vuông góc Oxyz cho tam giác đều ABC có (
A 5; 3;1),B(2; 3; 4) và điểm C
nằm trong mặt phẳng (Oxy) có tung độ nhỏ hơn 3 .
a) Tìm tọa độ điểm D biết ABCD là tứ diện đều.
b) Tìm tọa độ điểm S biết S , A S ,
B SC đôi một vuông góc. Bài 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A3;2;4
a) Tìm tọa độ các hình chiếu của A lên các trục tọa độ và các mặt phẳng tọa độ
b) Tìm M Ox,N Oy sao cho tam giác AMN vuông cân tại A
c) Tìm tọa độ điểm E thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho tam giác AEB cân tại E và có diện tích bằng 3 29 với B 1;4;4 . Bài 9
Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ( A 4; 0; 0),
B(x ;y ; 0) với x ,y  0 thỏa mãn AB  2 10 và  0 AOB  45 . 0 0 0 0
a) Tìm C trên tia Oz sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 8 .
b) Gọi G là trọng tâm A
BO M trên cạnh AC sao cho AM x . Tìm x để OM GM .
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Vấn đề 1. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ   
B. a  2;3;  5 , b   3;4;0, c   0;2;0 .
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ   
C. a  2;3;  5 , b   0;3;4, c   1;2;0.          
a  2i  3 j 5k , b  3 j  4k , c i  2 j .   
D. a  2;3;  5 , b  1;3;4, c  1;2;  1 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ   
A. a  2;3;  5 , b   3;4;0, c   1  ;2;0.      a  0;1; 
3 và b  2;3; 
1 . Nếu 2x 3a  4b thì tọa 
độ của vectơ x là:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018               A. 9 5 x  
A. x  2a 3  .
B. x  2a 3  .  4; ;       b c b c  . B. 9 5 x 4; ;  .  2 2  2 2        
C. x  2a 3b c .
D. x  2a 3b c .       C. 9 5 x  4; ;        . D. 9 5 x   4; ;  .  2 2  2 2
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ   
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
a  1;0;2, b   2  ;1;  3 , c  4;3  ;5 . Tìm hai số Oxyz , cho ba vectơ    thực ta được:    m , n sao cho . m a  . n b c a  2;1; 
3 , b  1;3;2 và c  3;2;4 . A. m  2; n  3.
B. m  2;
n  3. C. m  2; n  3.  
x.a  5  
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ  
Gọi x là vectơ thỏa mãn: x.b  11 . Tọa độ của vectơ    
a  2;m 1; 
1 và b  1;3;2. Với những giá trị x.c  20     
nguyên nào của m thì b2ab  4 ? x là: A.2;3; 
1 . B. 2;3;2 . C. 3;2;2 . D. 1;3;2 . A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ  
vectơ u  m;2;m  
1 và v  0;m 2;  1 .   
a  1;1;0 , b  1;1;0 và c   1;1;  1 .  
Tất cả giá trị của m có thể có để hai vectơ u v cùng
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? phương là:      
A. m  1. B. m  0. C. m 1. D. m  2.
A. a  2. B. c  3. C. a  . b
D. c  . b
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vectơ  
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ
a  m;2; 
3 và b  1;n;2 cùng phương, ta phải có:   
a  1;1;0, b  
1;1;0 và c  1;1;  1 .  1  3  3  2 m    m    m    m    A.  2  2  2  3  . B.  . C. . D.  .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?  4  4  2  4 n       n   n   n    3  3  3  3     A. . a c  1 . B. ,
a b cùng phương.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai      
vectơ a  2;1;2 và b  0; 2; 2 . Tất cả giá trị C. b c 2 cos ,  .
D. a b c  0 .   6 của    
m để hai vectơ u  2a  3mb v ma b vuông góc là:
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ        p  3,2,  1 , q   1,1,2, r  2,1,  3 và A. 26 2 . B. 26 2 .  6 6 c  11,6, 
5 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?          C. 26 2 . D. 2  .
A. c  3p 2q r .
B. c  2p 3q r . 6 6        
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ
C. c  2p 3q r .
D. c  3p 2q 2r .  
u  1;1;2 và v  1;0;m . Tìm tất cả các giá trị của  
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
m để góc giữa hai vectơ u v có số đo bằng 0 45 :     a  2;3;  1 , b   1
 ;5;2, c  4;1; 
3 và x  3,22,  5
Một học sinh giải như sau:
. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018   Bước 1:   u v 1 2m cos ,  . 2 6. m 1
Vấn đề 2. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM  
Bước 2: Góc giữa hai vectơ u v có số đo bằng 0 45 nên suy ra
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2;0;0), B ( 0;2;0), C (
0;0;2) và D (2;2;2) . Gọi M , N 12m 1 2 
 12m  3. m 1 . *
lần lượt là trung điểm của AB CD . Tọa độ trung 2 6. m 1 2
điểm I của MN là: Bước 3: Phương trình  1 1 m  2  6 A.   I
; ;1 .B. I (1;1;0) . C. I (1;−1;2) . D. I (1;1; ) 1 .
* 1 2m2 2 2 m  2 1 m 4m 2 0           .     2 2  m  2  6 
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai  
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? vectơ a = (1;1; 2 − ) , b = ( 3; − 0;− ) 1 và điểm A(0;2; ) 1 . Tọa    A. Đúng B. Sai ở bước 1
độ điểm M thỏa mãn AM = 2a b là: C. Sai ở bước 2
D. Sai ở bước 3
A. M (−5;1;2) .B. M (3;−2; )
1 .C. M (1;4;−2) .D. M (5;4;−2) .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu     
b thỏa mãn a  2 3, 3
b  và a b 0 ,  30 . Độ dài
của điểm M 1;3; 
5 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ  
của vectơ 3a 2b bằng: là: A. 54. B. 54. C. 9. D. 6. A.1;3;  5 .
B.1;3;0. C.1;3; 
1 . D.1;3;2.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ    
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
u  2;1;2 và vectơ đơn vị v thỏa mãn u v  4.   M 3;2; 
1 . Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua
Độ dài của vectơ u v bằng:
mặt phẳng Oxy là: A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
A. M '3;2; 
1 . B. M '3;2; 
1 . C. M '3;2 
1 . D. M '3;2;  1 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai      
vectơ a b thỏa mãn a  2, 5
b  và a b 0
,  30 . Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm  
M 2016;1;2017 . Hình chiếu vuông góc của điểm Độ dài của vectơ  , a b   bằng:  
M trên trục Oz có tọa độ: A. 10 . B. 5 . C. 8 . D. 5 3 .
A.0;0;0 B.2016;0;0 C.0;1;0 D.0;02017
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a     
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
b thỏa mãn a  2 3, 3
b  và a b 0 ,  30 . Độ dài A3;2; 
1 . Tọa độ điểm A' đối xứng với A qua trục   của vectơ 5 , a 2b    bằng: Oy là:   A. A. B. C. D. 3 3. B. A'3;2;  1 A'3;2  1 A'3;2;  1 A'3;2;  1 9. C. 30 3. D. 90.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm       vectơ A1;2; 
3 . Khoảng cách từ A đến trục Oy bằng:
u v thỏa mãn u  2 , v  1 và u v 0 ,  60 .   
Góc giữa hai vectơ v u v bằng: A. 10. B. 10. C. 2. D. 3. A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
C. D10;17;7
D. D10;17;7
M 3;1;2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho sáu sai? điểm A1;2;  3 , B2;1;  1 , C 3;3; 
3 , A', B ', C ' thỏa
A. Tọa độ hình chiếu của
   
M trên mặt phẳng xOy là
mãn A' A B ' B C 'C  0 . Nếu G ' là trọng tâm tam M '3;1;0 .
giác A' B 'C ' thì G ' có tọa độ là:        
B. Tọa độ hình chiếu của M trên trục Oz A. 4 1 2; ;           B. 4 1 2; ;  C. 4 1 2; ;  D. 4 1   2; ;   3 3  3 3  3 3  3 3 M '0;0;2 .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn
C. Tọa độ đối xứng của M qua gốc tọa độ O
điểm M 2;3; 
5 , N 4;7;9 , P 3;2;  1 và Q 1;8;12 M '3;1;2 .
. Bộ ba điểm nào sau đây là thẳng hàng?
D. Khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng 3 14. A. M, N,
P B. M , N, Q C. M , P, Q D. N, P, Q
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
M 2;5;4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào điểm A2;1;  3 , B10;5 
;3 và M 2m 1;2;n  2 . sai? Để ,
A B, M thẳng hàng thì giá trị của , m n là:
A. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt phẳng A. 3
m  1;n B. 3
m   , n  1
yOz là M 2;5;4. 2 2
B. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua trục Oy C. 3
m  1, n   D. 2 3
m  ,n 2 3 2
M 2;5;4 .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
C. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa xOz bằng điểm A1;3; 
5 và B3;2;4. Điểm M trên trục Ox 5 . cách đều hai điểm ,
A B có tọa độ là:
D. Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng 29.     A. 3 M  ;0;0    . B. 3 M  
;0;0 . C. M 3;0;0 . D. M 3;0;0 . 2   2 
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2; 
3 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;1; 
1 , B1;1;0 , C 3;1;  1 . Điểm M trên
A. Tọa độ đối xứng của O qua điểm M O '2;4;6.
mặt phẳng Oxz cách đều ba điểm ,
A B, C có tọa độ
B. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua trục Ox là là: M '1;2;  3 .         A. 5 7 0; ; . B. 7 5  ;0;   . C. 5 7  ;0;   . D. 6 6  ;0;   . C. Khoảng cách từ    
M đến mặt phẳng tọa yOz bằng  6 6 6 6 6 6 5 7 1.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
D. Khoảng cách từ M đến trục Oy bằng 10.
giác ABC biết 1;0;2 , B2;1; 
1 , C 1;2;2 . Tìm
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A3;4;2 , B5;6;2 , C 4;7;  1 . Tìm tọa độ điểm     
A.G4;1;  1 B. 4 1 1 G  ; ;   
D thỏa mãn AD  2AB 3AC . 3 3 3
A. D10;17;7
B. D10;17;7      C. 1 1 G 2; ;       D. 4 1 1 G  ; ;   2 2 3 3 3
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
A.C 4;5;2 . B.C 4;5;2 . C.C 4;5;2. D.C 4;5;2.
giác ABC A(0;0; ) 1 , B ( 1; − 2 − ;0) , C (2;1;− )
1 . Khi đó Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác
tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC là:
ABC A2;1;6 , B3;1;4 , C 5;1;0 . Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.  5 14 8  4 H ;− ;−  B.   H ;1;1 19 19 19       9  tam giác ABC C.  8  3 H 1;1;−   D.   H 1; ;1 A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.  9   2  C. Tam giác vuông. D. Cả A và C.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác
ABC A1;2;  1 , B2;1;  3 , C 4;7; 
5 . Tọa độ Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC
A1;2;0, B 1;0; 
1 và C 0;1;2. Mệnh đề nào sau là: đây là đúng?       A. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng. A. 2 11   ; ;1      B. 2 11 1  ; ;  C. 11
 ;2;1 D.2;11;  1  3 3  3 3 3  3  B. Ba điểm ,
A B, C tạo thành tam giác cân.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho C. Ba điểm ,
A B, C tạo thành tam giác có một góc A2;1;  3 , B4;0;  1 , C 10;5 
;3 . Độ dài đường phân bằng 0 60 .
giác trong góc B của tam giác ABC bằng: D. Ba điểm ,
A B, C tạo thành tam giác vuông. A. 2 3 B. 2 5 C. 2 D. 2 5 3
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;0; 
1 , B0;2;0 và C 1;0;2. Mệnh đề nào sau đây
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác đúng?
ABC A0;4;0 , B5;6;0 , C 3;2;0. Tọa độ chân A. Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng.
đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC là: A. B. Ba điểm ,
A B, C tạo thành tam giác cân ở A .
15;14;0 B. 15;4;0C. 15;4;0D. 15;14;0 C. Ba điểm ,
A B, C tạo thành tam giác cân ở B .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
điểm M 2;3;  1 , N 1;1; 
1 , P 1;m 1;2 . Với những D. Ba điểm ,
A B, C tạo thành tam giác vuông.
giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N ?
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các A.     m  3
B. m  2
C. m 1
D. m  0 điểm ,
A B, C có tọa độ thỏa mãn OA i j k ,        
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
OB  5i j k , BC  2i 8 j 3k . Tọa độ điểm D để giác ABC có đỉnh tứ giác
C 2;2;2 và trọng tâm G1;1;2.
ABCD là hình bình hành là:
Tìm tọa độ các đỉnh ,
A B của tam giác ABC , biết A A. D3;1; 
5 B. D1;2; 
3 C. D2;8;6
D. D3;9;4
thuộc mặt phẳng Oxy và điểm B thuộc trục cao.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A. A1;1;0, B0;0;4 B. A1;1;0, B0;0;4
M 2;0;0 , N 0;3;0, P 0;0;4. Nếu MNPQ là hình
bình thành thì tọa độ của điểm Q là:
C. A1;0; 
1 , B0;0;4 D. A4;4;0, B0;0;  1
A.2;3;4 B.3;4;2 C.2;3;4 D.2;3;4
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác
ABC A4;1;2 , B3;5;10 . Trung điểm cạnh Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
AC thuộc trục tung, trung điểm cạnh BC thuộc mặt A1;2; 
1 , B3;1;2 , C 6;0; 
1 . Trong các điểm sau đây,
phẳng Oxz . Tọa độ đỉnh C là:
điểm nào là đỉnh thứ tư của hình bình hành có ba đỉnh là ,
A B,C . M 4;3;2 ; N 2;1;0 ; P 2;1;  1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
A. Chỉ có điểm M
B. Chỉ có điểm N
C. Ba vectơ đôi một vuông góc với nhau
C. Chỉ có điểm P
D. Cả hai điểm M N
D. Ba vectơ có độ lớn bằng nhau
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các     
hành OABD , có OA  1;1;0 và OB  1;1;0 với O là bộ ba vectơ ,
a b, c sau đây, bộ nào thỏa mãn tính chất      
gốc tọa độ. Khi đó tọa độ của   D là: , a b .c  0  
(hay còn gọi là ba vectơ ,
a b, c đồng   phẳng).
A. 0;1;0. B. 2;0;0. C. 1;0; 
1 . D. 1;1;0. A.   a  1;1; 
1 , b  0;1;2, c   4;2;  3 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm   
A1;0;2, B2;1; 
1 , C 1;2;2 và D4;57. Trọng
B. a  4;3;4,b  2;1;2, c   1;2;  1 .
tâm G của tứ diện ABCD có tọa độ là:  C.  
a  2;1;0, b  1;1;2, c  2;2;  1 .
A.2;1;2 B.8;2;8 C.8;1;2 D.2;1;2 D.  
a  1;7;9, b  3;6; 
1 , c  2;1;7.
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn
ABCD.A' B 'C ' D ' . Biết A2;4;0 , B4;0;0,   
vectơ a  2,3,  1 ,
b  5,7,0 , c  3,2,4 và
C 1;4;7 và D '6;8;10. Tọa độ điểm B ' là:
d 4,12, 3.
A.10;8;6 B.6;12;0
C.13;0;17 D.8;4;10
Mệnh đề nào sau đây sai?    
Vấn đề 3. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
A. d a b c
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ    Oxyz , cho hai
B. a , b , c là ba vectơ không đồng phẳng.   
vectơ a b khác 0 . Kết luận nào sau đây sai?              C. D.    
a b d c
2a  3b d 2c A.  ,
a b  a b sin      
 ,ab B. ,a3b 3 a;b          
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ        
C. 2a,b 2 a,b                D. 2 ,2 a b  2 , a b            
a b khác 0 . Gọi c  ,ab
   . Mệnh đề sau đây là  
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đúng?   
vectơ u v khác 0 . Phát biểu nào sau đây là sai?  
A. c cùng phương với a .       A.  , u v 
 có độ dài là u v cos , u v    
B. c cùng phương với b .      B.     , u v  0   khi hai vecto ,
u v cùng phương  
C. c vuông góc với hai vectơ a b .     C.
D. Cả A và B đều đúng. , u v 
 vuông góc với hai vecto , u v    
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba D.  , u v   là một vectơ     
vectơ a  1;2; 
1 , b  3;1;0 c   1;5;2 .
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
Khẳng định nào sau đây là đúng?     vectơ ,
a b c khác 0 . Điều kiện cần và đủ để ba     
A. a cùng phương với b . vectơ ,
a b, c đồng phẳng là:           
B. a , b , c không đồng phẳng. A. . a . b c  0 B.  , a b.c  0    
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018     
C. a , b , c đồng phẳng. D. a vuông góc b . A1;2;  1 , B5;0; 
3 và C 7,2,2 . Tọa độ giao điểm M
của trục Ox với mặt phẳng đi qua điểm ,
A B, C là:
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba  vectơ  
a  3;1;2 , b  1;2;m và c  5;1;7 . Giá trị
A. M 1;0;0 . B. M 1;0;0 .C. M 2;0;0. D. M 2;0;0.  của   m để ca,b     là:
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn A. 1 B. 0 C. 1 D. 2 . điểm
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ
A0;2;  , B3;1;  , C 4;3;0 và D1;2;m . Oxyz , cho ba 1 1    vectơ u = (2; 1; − )
1 , v = (m;3;− ) 1 và w = (1;2; )
1 . Để ba Tìm m để bốn điểm ,
A B, C, D đồng phẳng. Một học
vectơ đã cho đồng phẳng khi m nhận giá trị nào sau sinh giải như sau: đây?   
Bước1: AB  3;1; 
1 , AC  4;1;2, AD  1;0;m  2 A. −8 B. 4 C. − 7 D. − 8 . 3 3    1 1 1 3 3 1    
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
Bước2: AB, AC   ; ;         3;10;  1  1 2 2 4 4 1    vectơ  
a  1;m;2, b  m 1;2; 
1 và c  0;m 2;2 . .
Để ba vectơ đã cho đồng phẳng khi m nhận giá trị nào
   sau đây?
Suy ra AB, AC .AD  3 m  2  m 5.     A. 2 Bước3: ,
A B, C, D đồngphẳng m B. 5 m
C. m  2 . D. m  0 . 5 2
   AB, AC  
.AD  0  m  5  0  m  5   .  
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba   
Đáp án: m  5 .
vectơ a  2,0,  3 , b   0,4,  1 và c   2 m 2,m ,  5 .
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
Để ba vectơ đã cho đồng phẳng khi m nhận giá trị nào sau đây? A. Đúng B. Sai ở Bước 1.
A. m  2 hoặc m  4 B. m  2 hoặc m  4 C. Sai ở Bước 2. D. Sai ở Bước 3.
C. m 1 hoặc m  6
D. m  2 hoặc m  5
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC . Tập hợp các điểm M thỏa mãn
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn
    MA MB  ,AC   0 là: điểm 
A1;2;0, B1;0; 
1 , C 0;1;2 và D0;m; p .  
Hệ thức giữa m p để bốn điểm ,
A B, C, D đồng
A. Đường thẳng qua C và song song với cạnh AB . phẳng là:
B. Đường thẳng qua trung điểm I của AB và song
A. 2m p  0 B. m p 1 C. m  2p  3 D. 2m 3p  0 song với cạnh AC .
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
C. Đường thẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với cạnh AC .
A0;0;4 , B2;1;0, C 1;4;0 và Da;b;0 . Điều kiện cần và đủ của ,
a b để hai đường thẳng AD BC
D. Đường thẳng qua B và song song với cạnh AC .
cùng thuộc một mặt phẳng là:
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
A. 3a b  7 . B. 3a 5b  0 . C. 4a 3b  2 . D. a 2b 1.
giác ABC A1;0;0 , B0;0;  1 , C 2;1;  1 . Diện tích
của tam giác ABC bằng:
Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
ABCD với A2;1;  1 , B3;0;  1 , C 2;1;  3 , điểm D A. 7 B. 5 C. 6 D. 11 2 2 2 2
thuộc Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa
Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
độ của đỉnh D là:
giác ABC A1;0;0 , B0;0;  1 , C 2;1;  1 . Độ dài
A. D0;7;0 B. D0;8;0
đường cao kẻ từ A của tam giác ABC bằng:
C. D0;7;0 hoặc D0;8;0. A. 30 B. 15 C. 2 5 D. 3 6 5 5
D. D0;7;0 hoặc D0;8;0 .
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện
điểm C 4;0;0 và B2;0;0. Tìm tọa độ điểm M thuộc
ABCD với A1;2;4 , B4;2;0 , C 3;2;  1 và
trục tung sao cho diện tích tam giác MBC bằng 3 . D1;1; 
1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ
A. M 0;3;0, M 0;2;0 . B. M 0;3;0, M 0;3;0. đỉnh D bằng:
C. M 0;4;0, M 0;3;0. D. M 0;3;0, M 0;1;0 . A. 3 B. 1 C. 2 D. 1 2
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;  1 , B 2;1;  1 , C  0;1;2 .
Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn
điểm A2;2;0 , B2;4;0, C 4;0;0 và D0;2;0 .
Gọi H a;b;c là trực tâm của tam giác ABC . Giá trị
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
của a b c bằng: A. Bốn điểm ,
A B, C, D tạo thành tứ diện. A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 B. Bốn điểm ,
A B, C, D tạo thành hình vuông.
Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình C. Bốn điểm ,
A B, C, D tạo thành hình chóp đều.
hành ABCD . Biết A2;1;  3 , B0;2;  5 , C 1;1;  3 . Diện
tích hình bình hành ABCD là:
D.Diện tích ABC
bằng diện tích DBC  . A.
Câu 78. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn 2 87 B. 349 C. 87 D. 349 2
điểm A1;0;0 , B0;1;0, C 0;0;  1 và D1;1;  1 . Trong
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
bình hành ABCD với A1;0; 
1 , B2;1;2 và giao điểm A. Bốn điểm ,
A B, C, D tạo thành một tứ diện.   của hai đường chéo là 3 3 I  ;0;   . Diện tích của hình 2 2 B. Ba điểm ,
A B, D tạo thành tam giác đều.
bình hành ABCD bằng:
C. AB CD . A. 5 B. 6 C. 2 D. 3
D. Ba điểm B, C, D tạo thành tam giác vuông.
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện Câu 79. Cho hình hộp ABCD.A'B'C 'D' . Hãy xác định ba
ABCD với A1;0;0 , B0;1;0, C 0;0;  1 , D2;1;  1 .
vectơ nào sau đây đồng phẳng?
Thể tích của tứ diện ABCD bằng:
  
  
A. AA',BB ',CC '
B. AB, AD, AA' A.1 B. 2 C. 1 D. 1
  
   2 3
C. AD, A' B ',CC '
D. BB ', AC, DD '
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
hộp ABCD.A' B 'C ' D ' có A1;1;6 , B0;0;2, C.S  2 2 2 :
x y z  2x 6z 2  0 3
C 5;1;2 và D '2;1; 
1 . Thể tích của khối hộp đã cho D.S :
x y z  2x  4 y  6z 2  0 4  2 2 2 bằng: A. 36 B. 38 C. 40 D. 42
Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu
tâm I 6,3,4 tiếp xúc với Ox có bán kính R bằng:
A. R  6 B. R  5 C. R  4 D. R  3
Vấn đề 4. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 86. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho mặt
Câu 81. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong
không gian với hệ tọa độ cầu S có phương trình Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2 . 
x y z 2x  4 y 6z  5  0
S x  2 y  2 z  2 : 1 2
1  9 . Tính tọa độ tâm I
và bán kính R của S.
Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu S ?
A. I 1;2; 
1 và R  3 . B. I 1;2;  1 và R  3 .
A. 12 B. 9
C. 36 D. 36
C. I 1;2; 
1 và R  9 . D. I 1;2;  1 và R  9 .
Câu 87: Trong các phương trình sau, phương trình nào là
Câu 82. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
phương trình của mặt cầu:
S có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z 2  0 A. 2 x + 2 y + 2
z −10xy − 8y + 2z −1 = 0
. Tính tọa độ tâm I và bán kính R của S. B. 2 x + 2 y + 2 3 3
3z − 2x − 6y + 4z −1 = 0
A. Tâm I 1;2; 
3 và bán kính R  4 . C. 2 x + 2 y + 2 2 2
2z − 2x − 6 y + 4z + 9 = 0
B. Tâm I 1;2; 
3 và bán kính R  4 .
D. x + ( y z )2 2
− 2x − 4 ( y z ) − 9 = 0
C. Tâm I 1;2; 
3 và bán kính R  4 .
Câu 88. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử tồn
D. Tâm I 1;2; 
3 và bán kính R  16 . tại mặt cầu S có phương trình
Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ 2 2 2
Oxyz , mặt cầu nào
x y z  4x  8y 2az  6a  0 . Nếu S có
sau đây có tâm nằm trên trục Oz ?
đường kính bằng 12 thì a nhận những giá trị nào? A. S  2 2 2
: x  y z  2x  4 y 2  0 . a  2 a  2 a  2 a  2 1 A.      B. C. D. a  8  a  8  a  4  a  4  B. S  2 2 2
: x  y z  6z 2  0 . 2
Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử tồn C. S  2 2 2
: x  y z  2x  6z  0 . 3 tại mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z  4x  2 y 2az 10a  0 . Với những giá D. S  2 2 2
: x  y z  2x  4 y  6z 2  0 . 4
trị nào của a thì S có chu vi đường tròn lớn bằng 8
Câu 84. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu ?
nào sau đây có tâm nằm trên mặt phẳng tọa độ Oxy? A. 1;1 
1 B. 1;10 C. 1;1 
1 D. 10;2 A. S  2 2 2 :
x y z  2x  4 y 2  0 1
Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu B. S  2 2 2 :
x y z  4 y  6z 2  0 S có phương trình 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 2 2 2
x y z 2m 2x 3my 6m 2z 7  0 . Gọi
C. x  2 y  2 z  2 1 4 2  9
R là bán kính của S, giá trị nhỏ nhất của R bằng:
D. x  2 y  2 z  2 1 4 2  81 A. 7 B. 377 C. 377 D. 377 7 4
Câu 95. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S
có tâm I 2;1; 
1 , tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ Oyz .
Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
Phương trình của mặt cầu S là:
S có phương trình 2 2 2
x y z 2x  4 y 6z  0 . 2 2 2
Mặt phẳng Oxy cắt S theo giao tuyến là một đường
A. x 2 y   1 z   1  4
tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng:
B. x  2 y  2 z  2 2 1 1  1
A. r  5 B. r  2
C. r  6 D. r  4
C. x  2 y  2 z  2 2 1 1  4
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có 2 2 2
tâm I 1;2;0, bán kính R  5 . Phương trình của mặt
D. x 2 y   1 z   1  2 cầu S là:
Câu 96. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S
A. S x  2 y  2 2 : 1
2  z  25 .
đi qua A0,2,0, B2;3;  1 , C 0,3;  1 và có tâm ở trên
mặt phẳng Oxz . Phương trình của mặt cầu S là:
B. S x  2 y  2 2 : 1 2  z  5 .
A. x y  2 z  2 2 6 4  9
C. S x  2 y  2 2 : 1
2  z  25 .
B. x y  2 2 2 3  z  16
D. S x  2 y  2 2 : 1 2  z  5 .
C. x y  2 z  2 2 7 5  26
Câu 93. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai 2 2 điểm 2 A2;4;  1 , B 2;  2; 
3 . Phương trình mặt cầu D. x  
1  y z   3  14
đường kính AB là:
Câu 97. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S
A. x y  2 z  2 2 3 1  9
có bán kính bằng 2 , tiếp xúc với mặt phẳng Oyz và
có tâm nằm trên tia Ox . Phương trình của mặt cầu S
B. x y  2 z  2 2 3 1  9 là:
C. x y  2 z  2 2 3 1  3
A. S x  2 2 2 :
2  y z  4 .
D. x y  2 z  2 2 3 1  9
B. Sx y  2 2 2 : 2  z  4 .
Câu 94. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S
C. S x  2 2 2 :
2  y z  4 .
có tâm I 1;4;2 và có thể tích V  972. Khi đó
phương trình của mặt cầu S là:
D. Sx y z  2 2 2 : 2  4 .
A. x  2 y  2 z  2 1 4 2  81
Câu 98. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A2,0,0, B 0,4,0, C
0,0,4. Phương trình nào sau
B. x  2 y  2 z  2 1 4 2  9
đây là phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC (
O là gốc tọa độ).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 A. 2 2 2
x y z 2x  4 y  4z  0
O 0;0;0, A 2;2;  3 , B 2;1; 
1 , có bao nhiêu điểm nằm
trong mặt cầu S?
B. x  2 y  2 z  2 1 2 2  9 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
C. x  2 y  2 z  2 2 4 4  20
Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm D. 2 2 2
x y z  2x  4 y  4z  9 A1;a; 
1 và mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z 2y  4z 9  0 . Tập các giá trị của a để
Câu 99. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A nằm trong khối cầu là?
điểm A1,0,0 , B0,2,0, C0,0,  3 . Tập hợp các điểm
M x, y, zthỏa mãn: 2 2 2
MA MB MC là mặt cầu có A. 1; 
3 B. 1;3 bán kính là: C. 3;  1 D.  ;    1 3;
A. R  2 B. R  2 C. R  3
D. R  3
Câu 106. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
Câu 100. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu có
Sx y  2 z  2 2 : 4
1  36 . Vị trí tương đối của
phương trình nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
mặt cầu S với mặt phẳng Oxy là: A. S  2 2 2
: x y z  2x  4 y 2  0 1
A. Oxy cắt S.
B. Oxy không cắt S. B. S  2 2 2
: x y z  4 y  6z 2  0 2
C. Oxy tiếp xúc S.
D. Oxy đi qua tâm S. C. S  2 2 2
: x y z  2x  6z  0 3
Câu 107. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt D. S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 2  0 2 2 2 4
cầu S:x  
1 y 2 z   5  4 .
Câu 101. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt Mặt phẳng nào sau đây cắt mặt cầu S?
cầu S x  2 y  2 z  2 : 1 2 3  9 .
A.Oxy. B.Oyz . C. Oxz . D. Cả A, B, C.
Điểm nào sau đây nằm ngoài mặt cầu S?
Câu 108. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu
A. M 1;2; 
5 .B. N 0;3;2 . C. P 1;6; 
1 .D. Q 2;4;  5 .
nào sau đây tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ Oxy ?
Câu 102. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
A.S :x  2
1  y z  22 2  2 1 S 2 2 2
: x y z 6x  4 y 2z  0 . Điểm nào sau đây 2 2 2 thuộc mặt cầu 
B.S : x 1  y 3  z 1  2 2        S? 2 2 A. 2 M 0;1; 
1 .B. N 0;3;2 . C. P 1;6; 
1 . D. Q 1;2;0 .
C.S : x 1  y 1  z 1 3     
Câu 103. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
D.S : x y z  42 2 2  16 4
Sx y  2 z  2 2 : 1
2  25 . Điểm nào sau đây nằm Câu 109. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
bên trong mặt cầu S.
S x  2  y z  2 2 2 : 3
2  m  4 . Tập các giá trị của
A. M 3;2;4.B. N 0;2;2 . C. P 3;5;2.D. Q1;3;0. m để mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng Oyz là:
Câu 104. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
A. m  5 . B. m   5 . C. m  0 . D. m  2 . S 2 2 2
: x y z 2x  4 y 6z  0 . Trong ba điểm
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
B. S :x  2 2 2
1  y z  1 2 cầu S có phương trình
C. S : x 1  y 1  z 1 3   2  2 2
x   y  2 2 2 2 2
5  z m  2m  6 . Tập các giá trị
của m để mặt cầu S cắt trục Oz tại hai điểm phân
D. S :x  2 1 y  2 3 z  2 1  2 4 biệt là:
Câu 113. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
A. m 1. B. m  3 . C. 3  m 1. D. m 3 hoặc m 1 .
cầuS:x  2
1 y  2 z  2 2 3  14 và điểm
Câu 111. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
A1;1;6 . Tìm trên trục Oz điểm B sao cho đường
cầu S có phương trình x  2 y  2 2 1 3  z  9 .
thẳng AB tiếp xúc với S.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?         A. 19 B0;0;    . B. 19
B0;0;  .C. 3 B0;0;    .D. 3
B0;0;  .
A.S tiếp xúc với trục Ox B. S không cắt trục Oy  3   3   19  19
C. S tiếp xúc với trục Oy D. S tiếp xúc với trục Oz Câu 114. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  4x  4 y  4z  0 và điểm
Câu 112. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu
A4;4;0 .Tìm tọa độ điểm B thuộc S sao cho tam
nào sau đây tiếp xúc với hai trục tọa độ Oy Oz ?
giác OAB đều (O là gốc tọa độ).
A. S :x  2
1  y z  22 2  2 1 B0;4;4 B0;4;4 B0;4;4 B0;4;4 A.      . B. .C. .D. . B     4;0;4  B  4;0;4  B  4;0;4  B  4;0;4 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
1. HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
D¹ng to¸n 1: Tọa độ của điểm, vectơ và các yếu tố liên quan Phương pháp
Sử dụng các kết quả trong phần: Tọa độ của vectơ. Tọa độ của điểm.
Liên hệ giữa tọa độ vectơ và tọa độ hai điểm mút.
Tích có hướng của hai vectơ và các ứng dụng
ThÝ dô 1. Cho ba điểm A(1; 2; 3), B(3; 5; 4), C(3; 0; 5).
a. Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b. Tính chu vi, diện tích của ∆ABC.  
c. Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tính côsin góc giữa hai vectơ AC BD .
d. Tính độ dài đường cao hA của ∆ABC kẻ từ A.
e. Tính các góc của ∆ABC.
f. Xác định toạ độ trực tâm H của ∆ABC.
g. Xác định toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.  Giải a. Ta có:    
AB (2; 3; 1) và AC (2; −2; 2) ⇒ AB và AC không cùng phương.
Vậy, ba điểm A, B, C không thẳng hàng. b. Ta lần lượt có: CV∆ABC = AB + AC + BC = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + 3 + 1 + 2 + ( 2 − ) + 2 + ( 5 − ) + 1 = 14 + 12 + 26 . 1   1 1 S 2 2 2 ∆   ABC = AB, AC = |(8; −2; −10)| = 8 + ( 2) − + ( 1 − 0) = 42 . 2   2 2
c. Giả sử D(x; y; z), để ABCD là hình bình hành điều kiện là:  
AB = DC ⇔ (2; 3; 1) = (3 − x; −y; 5 − z) 2 = 3 − x x = 1 ⇔   3  = −y ⇔ y = 3 − ⇒ D(1; −3; 4). 1  = 5 − z   z = 4      AB.BD 12 51
cos( AC , BD ) =   = = . AB . BD 12. 68 17 d. Ta có: 1 2S 2 42 2 273 S ∆ ∆ABC = hA.BC ⇔ hA = ABC = = . 2 BC 26 13 e. Ta lần lượt có:   AB.AC
cosA =   = 0 ⇔ A = 900, AB . AC   BA.BC 51 118
cosB =   = và cosC = sinB = 2 1 − cos B = . BA . BC 13 13
f. Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách 1: Giả sử H(x; y; z) là trực tâm ∆ABC, ta có điều kiện:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018   AH ⊥ BC AH ⊥ BC 
  BH ⊥ AC ⇔ BH ⊥ AC 
   H ∈ (ABC)  
Ba vect¬ AB, AC, AH ®ång ph¼ng    AH.BC = 0   − − − − =   (x 1; y 2; z 3).(0; 5; 1) 0 ⇔   BH.AC = 0 ⇔ (
 x − 3; y − 5; z − 4).(2; − 2; 2) = 0
      AB, AC.AH = 0 
(8; − 2; −10).(x −1; y − 2; z − 3) = 0     5( − y − 2) + z − 3 = 0 5y  − z = 7 x = 1 ⇔   
2(x − 3) − 2(y − 5) + 2(z − 4) = 0 ⇔ x − y + z = 2 ⇔ y = 2 8
 (x −1) − 2(y − 2) −10(z −3) = 0    4x − y − 5z = 13 −  z = 3 
Vậy, ta được trực tâm H(1; 2; 3).
Cách 2: Vì ∆ABC vuông tại A nên trực tâm H ≡ A, tức là H(1; 2; 3).
g. Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách 1: Giả sử I(x; y; z) là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC, ta có:   AI = BI 2 2 AI = BI 2 2 AI = BI    AI = CI ⇔ 2 2 AI = CI ⇔ 2 2 AI = CI 
  
   I ∈ (ABC)    AB, AC, AH ®ång ph¼ng  AB, AC.AI = 0   2 2 2 2 2 2 (x
 −1) + (y − 2) + (z − 3) = (x − 3) + (y − 5) + (z − 4)  ⇔ 2 2 2 2 2 2 (x
 −1) + (y − 2) + (z − 3) = (x − 3) + y + (z − 5) 4x − y −5z = 13 −  2x + 3y + z = 18 x = 3 ⇔   x − y + z = 5 ⇔ y = 5 / 2 . 4x − y −5z = 13 −   z = 9 / 2   5 9 
Vậy, ta được tâm đường tròn ngoại tiếp là I 3; ;   .  2 2 
Cách 2: Vì ∆ABC vuông tại A nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC chính là trung điểm của BC, tức là  5 9  I 3; ;   .  2 2 
F Nhận xét: Như vậy, với bài toán trên (tam giác trong không gian) các em học sinh có thể ôn tập được hầu
hết kiến thức trong bài học "Hệ tọa độ trong không gian", và trong đó với các câu f), g):
 Ở cách 1, chúng ta nhận được phương pháp chung để thực các yêu cầu của bài toán.
 Ở cách 2, bằng việc đánh giá được dạng đặc biệt của ∆ABC chúng ta nhận được lời giải
đơn giản hơn rất nhiều.
ThÝ dô 2. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(5; 3; −1), B(2; 3; −4), C(1; 2; 0), D(3; 1; −2).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
a. Tìm tọa độ các điểm A1, A2 theo thứ tự là các điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng
(Oxy) và trục Oy.
b. Chứng minh rằng A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện.
c. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
d. Chứng minh rằng hình chóp D.ABC là hình chóp đều.
e. Tìm tọa độ chân đường cao H của hình chóp D.ABC.
f. Chứng minh rằng tứ diện ABCD có các cạnh đối vuông góc với nhau.
g. Tìm tọa độ điểm I cách đều bốn điểm A, B, C, D.  Giải a. Ta lần lượt:
 Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oxy) là điểm E(5; 3; 0). Từ đó, vì E là trung điểm của AA1 nên A1(5; 3; 1).
 Hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oy là điểm F(0; 3; 0). Từ đó, vì F là trung điểm của AA2 nên A2(−5; 3; 1).
b. Ta có thể lựa chọn một trong hai cách sau:  
Cách 1: Để chứng minh bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng ta sẽ đi chứng minh ba vectơ DA (2; 2; 1), DB 
(−1; 2; −2), DC (−2; 1; 2) không đồng phẳng.
  
Giả sử trái lại, tức là ba vectơ DA , DB , DC đồng phẳng, khi đó sẽ tồn tại cặp số thức α, β sao cho:  = −α − β    2 2 
DA = α DB + β DC ⇔ 2 = 2α + β , vô nghiệm 1  = 2 − α + 2β 
  
⇒ Ba vectơ DA , DB , DC không đồng phẳng.
Vậy, bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện.   
Cách 2: Ta có DA (2; 2; 1), DB (−1; 2; −2), DC (−2; 1; 2), từ đó suy ra:
    2 1 1 2 2 2 DA, DB.DC   = .( 2 − ) + .1 + .2 = 27 ≠ 0 2 2 − 2 − 1 − 1 − 2   
⇒ Ba véctơ DA , DB và DC không đồng phẳng.
Vậy, bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện.
1    9
c. Thể tích V của tứ diện ABCD được cho bởi V = DA, DB.DC = . 6   2 d. Ta lần lượt có:  2 2 2 DA = 2 + 2 + 1 = 3   2 2 2 DB = ( 1 − ) + 2 + ( 2 − ) = 3 ⇒ DA = DB = DC.  2 2 2 DC = ( 2 − ) + 1 + 2 = 3 
Tương tự, ta cũng có AB = BC = CA = 3 2 .
Vậy, hình chóp D.ABC là hình chóp đều.
e. Ta có thể trình bày theo hai cách sau:
Cách 1: Giả sử H(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng (ABC), ta có điều kiện:       DH ⊥ AB DH ⊥ AB DH.AB = 0 
 
  DH ⊥ AC ⇔ DH ⊥ AC ⇔ DH.AC = 0 
  
   H ∈ (ABC)   
Ba vect¬ AB, AC, AH ®ång ph¼ng  AB, AC.AH = 0  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 x + z = 1 x = 8/ 3 ⇔    8 8 5 
4x + y − z = 15 ⇔ y = 8 / 3 ⇒ H ; ; −   .   3 3 3  x − 5y − z = 9 −   z = 5 − / 3   8 8 5  Vậy, ta được H ; ; −   .  3 3 3 
Cách 2: Dựa theo kết quả câu d), ta suy ra chân đường cao H của hình chóp D.ABC chính là trọng tâm của ∆ABC, do đó:
 1    OH = (OA + OB + OC) 3  + + + + + + ⇔ x x x y y y z z z   8 8 5  A B C A B C A B C H ; ; = ; ; −     .  3 3 3   3 3 3 
f. Với cặp cạnh AD và BC, ta có:    
DA (2; 2; 1), BC (−1; −1; 4) ⇒ DA . BC = 0 ⇔ AD ⊥ BC.
Chứng minh tương tự, ta cũng có AB ⊥ CD và AC ⊥ BD.
Vậy, tứ diện ABCD có các cạnh đối vuông góc với nhau. D
g. Ta có thể trình bày theo hai cách sau:
Cách 1: Giả sử I(x; y; z) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD, ta có: AI = BI 2 2 AI = BI I   A B AI = CI ⇔ 2 2 AI = CI  H AI = DI   2 2 AI = DI  C 2 2 2 2 2 2 (x
 − 5) + (y − 3) + (z +1) = (x − 2) + (y − 3) + (z + 4)  ⇔ 2 2 2 2 2 2 (x
 − 5) + (y − 3) + (z +1) = (x −1) + (y − 2) + z  2 2 2 2 2 2
(x − 5) + (y − 3) + (z + 1) = (x − 3) + (y −1) + (z + 2)  x + z = 1 x = 5 / 2 ⇔    5 7 3  4x + y − z = 15 ⇔ y = 7 / 2 ⇒ I ; ; −   .   2 2 2  4x + 4y + 2z = 21   z = 3 − / 2 
Cách 2: Dựa theo kết quả câu d), ta suy tâm I(x; y; z) thuộc DH sao cho ID = IB, tức là ta có: 2 2 2 2 2 2 (x
 − 3) + (y −1) + (z + 2) = (x − 2) + (y − 3) + (z + 4) 2 2 DI = BI 
  ⇔ x − 3 y −1 z + 2  = = DI // HI  8 8 5 x − y − z +  3 3 3 2x − 4y + 4z = 1 − 5 x = 5 / 2 ⇔    5 7 3  5  x + y = 16 ⇔ y = 7 / 2 ⇒ I ; ; −   .   2 2 2  x + z = 1   z = 3 − / 2 
F Nhận xét: Như vậy, với bài toán trên (khối đa diện) các em học sinh đã ôn tập được các kiến thức trong
bài học "Hệ tọa độ trong không gian", và trong đó:
 Ở câu b), chúng ta nhận được hai phương pháp để chứng minh bốn điểm không đồng
phẳng (tương ứng với ba vectơ không đồng phẳng) và thông thường chúng ta sử dụng
  
cách 2 trong bài thi. Và đặc biệt giá trị DA, DB.DC  
được xác định rất nhanh và chính
xác với các em học sinh biết sử dụng máy tính Casio fx − 570MS.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
 Ở câu e), cách 1 trình bày phương pháp chung cho mọi dạng tứ diện và cách 2 được đề
xuất dựa trên dạng đặc biệt của tứ diện ABCD. Và các em học sinh cần nhớ thêm rằng
chúng ta còn có một cách chung khác bằng việc thực hiện theo các bước:
B­íc 1: Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
B­íc 2: Viết phương trình đường thẳng (d) qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
B­íc 3: Khi đó, điểm H chính là giao điểm của đường thẳng (d) với mặt phẳng (ABC).
 Hai cách sử dụng trong câu g) với ý tương tượng tự như câu e). Tuy nhiên, các em học
sinh cũng có thể thực hiện như sau:
B­íc 1: Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD (phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm).
B­íc 2: Từ kết quả ở bước 1, chúng ta nhận được tọa độ tâm I.
D¹ng to¸n 2: Phương trình mặt cầu Phương pháp
Với phương trình cho dưới dạng chính tắc:
(S): (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = k, với k > 0 ta lần lượt có: Bán kính bằng R = k .
Tọa độ tâm I là nghiệm của hệ phương trình: x − a = 0 x = a  
y − b = 0 ⇔ y = b ⇒ I(a; b; c).   z − c = 0  z = c 
Với phương trình cho dưới dạng tổng quát ta thực hiện theo các bước:
B­íc 1: Chuyển phương trình ban đầu về dạng:
(S): x2 + y2 + z2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0. (1)
B­íc 2: Để (1) là phương trình mặt cầu điều kiện là: a2 + b2 + c2 − d > 0.
B­íc 3: Khi đó (S) có thuộc tính: T m © I(a;b;c)   . 2 2 2 B k ¸n Ýnh R = a + b + c − d
ThÝ dô 1. Cho họ mặt cong (Sm) có phương trình:
(Sm): (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − m)2 = m2 − 2m + 5.
a. Tìm điều kiện của m để (Sm) là một họ mặt cầu.
b. Tìm mặt cầu có bán kính nhỏ nhất trong họ (Sm).
c. Chứng tỏ rằng họ (Sm) luôn chứa một đường tròn cố định.  Giải
a. Để (Sm) một họ mặt cầu điều kiện là:
m2 − 2m + 5 > 0 ⇔ (m − 1)2 + 4 > 0, luôn đúng.
Vậy, với mọi m thì (Sm) luôn là phương trình của mặt cầu với: T m © I(2;1;m)   . 2 B k ¸n Ýnh R = (m −1) + 4  b. Ta có:
R2 = (m - 1)2 + 4 ≥ 4 ⇒ Rmin = 2, đạt được khi m = 1.
Vậy, trong họ (Sm) mặt cầu (S1) có bán kính nhỏ nhất bằng 2.
c. Giả sử M(x0; y0; z0) là điểm cố định mà họ (Sm) luôn đi qua, ta có:
(x0 − 2)2 + (y0 − 1)2 + (z0 − m)2 = m2 − 2m + 5, ∀m
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 ⇔ 2 2 2
2(1− z )m + (x − 2) + (y −1) + z − 5 = 0, m ∀ 0 0 0 0 1  − z = 0 z = 1 ⇔  0  0  ⇔  . 2 2 2 (x 
− 2) + (y −1) + z − 5 = 0  2 2 (x  − 2) + (y −1) = 4 0 0 0  0 0
Vậy, họ (Sm) luôn chứa đường tròn (C) có tâm I0(2; 1; 1) và bán kính R0 = 2 nằm trong mặt phẳng (P0): z = 1.
F Chú ý: Thông qua lời giải câu c) các em học sinh hãy tổng kết để có được phương pháp thực hiện yêu cầu
"Chứng tỏ rằng họ mặt cầu (Sm) luôn chứa một đường tròn cố định".
ThÝ dô 2. Cho họ mặt cong (Sm) có phương trình:
(Sm): x2 + y2 + z2 - 2m2x - 4my + 8m2 - 4 = 0.
a. Tìm điều kiện của m để (Sm) là một họ mặt cầu.
b. Chứng minh rằng tâm của họ (Sm) luôn nằm trên một Parabol (P) cố định trong mặt phẳng
Oxy, khi m thay đổi.
c. Trong mặt phẳng Oxy, gọi F là tiêu điểm của (P). Giả sử đường thẳng (d) đi qua F tạo với
chiều dương của trục Ox một góc α và cắt (P) tại hai điểm M, N.
Tìm toạ độ trung điểm E của đoạn MN theo α.
Từ đó suy ra quỹ tích E khi α thay đổi.  Giải
a. Ta có thể trình bày theo hai cách sau:
Cách 1: Biến đổi phương trình ban đầu về dạng:
(x − m2)2 + (y − 2m)2 + z2 = m4 − 4m2 + 4.
Từ đó, để phương trình đã cho là phương trình của mặt cầu điều kiện là:
m4 − 4m2 + 4 > 0 ⇔ (m2 − 2)2 > 0 ⇔ m2 − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ ± 2 .
Vậy, với m ≠ ± 2 thì (Sm) là phương trình của mặt cầu có: 2 T m © I(m ;2m;0)   . 2 BkÝnh R = m − 2 
Cách 2: Để (Sm) là một họ mặt cầu điều kiện cần và đủ là:
m4 + 4m2 - 8m2 + 4 > 0 ⇔ (m2 - 2)2 > 0 ⇔ m2 − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ ± 2 .
Vậy, với m ≠ ± 2 thì (Sm) là phương trình của mặt cầu có: 2 T m © I(m ;2m;0)   . 2 BkÝnh R = m − 2  b. Ta có: 2 x = m  2 y = 4x Im: y = 2m ⇔  .  z = 0 z = 0 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Vậy, trong mặt phẳng Oxy tâm Im luôn nằm trên Parabol (P): y2 = 4x.
c. Trong mặt phẳng Oxy, xét Parabol
(P): y2 = 4x, có tiêu điểm F(1; 0).
 Phương trình đường thẳng (d) đi qua F tạo với chiều dương của trục Ox một góc α có dạng: qua F(1;0) (d):  ⇔ (d): y = (x - 1)tanα. hÖ sè gãc k = tan α
 Toạ độ giao điểm M, N của (P) và (d) là nghiệm của hệ phương trình: 2 y = 4x 
⇒ x2tan2α - 2(tan2α + 2)x + tan2α = 0. (1) y = (x −1) tan α Ta có:
∆' = (tan2α + 2)2 - tan4α = 4tan2α + 4 > 0, ∀α
do đó (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt M(xM; yM), N(xM; yM) có hoành độ thoả mãn: 2 2(tan α + 2) x + x = . M N 2 tan α
 Gọi E(xE, yE) là trung điểm của đoạn MN, ta có: 2  tan α + 2  1 x =  x = (x + x ) E 2  tan α E M N  2 ⇔   2 1  2(tan α + 2)  y = (x −1) tan α  y = − 2 tan α E E E   2  2   tan α  2  tan α + 2 x =  E ⇔ 2  α tan  . (I) 2 y = E  tan α
Khử α từ hệ (I) ta được 2 yE = 4xE - 2
Vậy, quĩ tích trung điểm E của đoạn MN thuộc Parabol (P1) cú phương trình y2 = 4x - 2 trong mặt phẳng Oxy.
F Nhận xét: Như vậy, với bài toán trên:
 Ở câu a), việc trình bày theo hai cách chỉ có tính minh họa, bởi trong thực tế chúng ta
thường sử dụng cách 2.
 Ở câu b), chúng ta sử dụng kiến thức về tam thức bậc hai.
 Ở câu c), các em học sinh đã thấy được mối liên hệ giữa hình học giải tích trong mặt
phẳng với hình học giải tích trong không gian.
D¹ng to¸n 3: Viết phương trình mặt cầu Phương pháp
Gọi (S) là mặt cầu thoả mãn điều kiện đầu bài. Chúng ta lựa chọn phương trình dạng tổng quát hoặc dạng chính tắc. Khi đó:
1. Muốn có phương trình dạng chính tắc, ta lập hệ 4 phương trình với bốn ẩn a, b, c, R, điều kiện R > 0. Tuy
nhiên, trong trường hợp này chúng ta thường chia nó thành hai phần, bao gồm:
 Xác định bán kính R của mặt cầu.
 Xác tâm I(a; b; c) của mặt cầu.
Từ đó, chúng ta nhận được phương trình chính tắc của mặt cầu.
2. Muốn có phương trình dạng tổng quát, ta lập hệ 4 phương trình với bốn ẩn a, b, c, d, điều kiện a2 + b2 + c2 − d > 0.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
F Chú ý: 1. Cần phải cân nhắc giả thiết của bài toán thật kỹ càng để lựa chọn dạng phương trình thích hợp.
2. Trong nhiều trường hợp đặc thù chúng ta còn sử dụng phương pháp quỹ tích để xác định phương trình mặt cầu.
ThÝ dô 1. Viết phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau:
a. Đường kính AB với A(3; −4; 5), B(−5; 2; 1).
b. Tâm I(3; −2; 1) và đi qua điểm C(−2; 3; 1).  Giải
a. Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Mặt cầu (S) có: T©m I lµ trung ®iÓm AB  T©m I( 1; − −1; 3)  (S):  AB ⇔ (S):  B¸n kÝnh R =  R = 29  2
⇔ (S): (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z - 3)2 = 29. Cách 2: Ta có:  
M(x; y; z) ∈ (S) ⇔ MA ⊥ MB ⇔ AM.BM = 0
⇔ (x − 3; y + 4; z − 5).(x + 5; y − 2; z − 1) = 0
⇔ (x − 3)(x + 5) + (y + 4)(y − 2) + (z − 5)(z − 1) = 0
⇔ x2 + y2 + z2 + 2x + 2y - 6z − 18 = 0.
Đó chính là phương trình mặt cầu (S) cần tìm. Cách 3: Ta có:
M(x; y; z) ∈ (S) ⇔ ∆MAB vuông tại M ⇔ AM2 + BM2 = AB2
⇔ (x − 3)2 + (y + 4)2 + (z − 5)2 + (x + 5)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 116
⇔ x2 + y2 + z2 + 2x + 2y - 6z − 18 = 0.
Đó chính là phương trình mặt cầu (S) cần tìm.
b. Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Mặt cầu (S) có: T©m I T©m I(3;− 2;1)  (S):  ⇔ (S):  § i qua C B¸n kÝnh R = IC = 5 2
⇔ (S): (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 50.
Cách 2: Mặt cầu (S) có tâm I(3; −2; 1) có phương trình:
(x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = R2.
Điểm C(−2; 3; 1) ∈ (S) điều kiện là:
(−2 − 3)2 + (3 + 2)2 + (1 − 1)2 = R2 ⇔ R2 = 50.
Vậy, phương trình mặt cầu (S) có dạng:
(x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 50.
Cách 3: Mặt cầu (S) có tâm I(3; −2; 1) có phương trình:
(S): x2 + y2 + z2 − 6x + 4y − 2z + d = 0.
Điểm C(−2; 3; 1) ∈ (S) điều kiện là:
4 + 9 + 1 + 12 + 12 − 2 + d = 0 ⇔ d = 36.
Vậy, phương trình mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 6x + 4y − 2z + 36 = 0. Cách 4: Ta có:
M(x; y; z) ∈ (S) ⇔ IM = IA ⇔ IM2 = IA2
⇔ (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 50.
Đó chính là phương trình mặt cầu (S) cần tìm.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
F Nhận xét: Như vậy, với bài toán trên:
 Ở câu a), với cách 1 chúng ta đi xác định tọa độ tâm I và tính bán kính R, từ đó sử dụng
công thức để nhận được phương trình chính tắc của mặt cầu (S). Các cách 2, cách 3
chúng ta đã sử dụng phương pháp quỹ tích để nhận được phương trình mặt cầu (S).
 Ở câu b), cách 1 có ý tương tương tự như trong câu a). Các cách 2, cách 3 chúng ta đã sử
dụng các dạng phương trình có sẵn của mặt cầu và ở đó giá trị của tham số còn lại (R
hoặc d) được xác định thông qua điều kiện C thuộc (S). Cách 4 chúng ta sử dụng phương
pháp quỹ tích để nhận được phương trình mặt cầu (S).
ThÝ dô 2. Viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A(1; 2; 2), B(0; 1; 0) và tâm I thuộc trục Oz.  Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Mặt cầu (S) có tâm I thuộc trục Oz suy ra I(0; 0; c) nên nó có dạng: x2 + y2 + (z − c)2 = R2.
• Điểm A(1; 2; 2) ∈ (S) nên:
1 + 4 + (2 − c)2 = R2 ⇔ (c − 2)2 + 5 = R2. (1)
• Điểm B(0; 1; 0) ∈ (S) nên:
1 + (−c)2 = R2 ⇔ c2 + 1 = R2. (2) Lấy (2) - (1), ta được: 4c − 8 = 0 ⇔ c = 2.
Thay c = 2 vào (2), ta được R2 = 5.
Vậy, phương trình mặt cầu (S) có dạng:
(S): x2 + y2 + (z − 2)2 = 5.
Cách 2: Mặt cầu (S) có tâm I thuộc trục Oz suy ra I(0; 0; c) nên nó có dạng:
x2 + y2 + z2 − 2cy + d = 0, với c 2 − d > 0.
Với các điểm A, B thuộc (S), ta có hệ phương trình: 9 − 4c + d = 0 c = 2  ⇔  . 1  + d = 0 d = 1 −
Vậy, phương trình mặt cầu (S) có dạng:
(S): x2 + y2 + z2 − 4z − 1 = 0.
Cách 3: Mặt cầu (S) có tâm I thuộc trục Oz suy ra I(0; 0; c).
Với các điểm A, B thuộc (S), ta có điều kiện là:
IA = IB ⇔ IA2 = IB2 ⇔ 1 + 4 + (2 − c)2 = 1 + (−c)2 ⇔ c = 2.
Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bởi: T©m I(0;0;2)  (S): 
⇔ (S): x2 + y2 + (z − 2)2 = 5. B¸n kÝnh R = IA = 5
Cách 4: Mặt cầu (S) có tâm I thuộc trục Oz suy ra I(0; 0; c). Trung điể  1 3  m của AB là điểm M ; ; 1 
 , ta có điều kiện là:  2 2     
IM ⊥ AB ⇔ IM ⊥ AB ⇔ IM.AB = 0 ⇔  1 3  1 3 ; ; 1 − c ( 1 − ; −1; − 2) = 0   ⇔ −
− − 2(1− c) = 0 ⇔ c = 2.  2 2  2 2
Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bởi:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 T©m I(0;0;2)  (S): 
⇔ (S): x2 + y2 + (z − 2)2 = 5. B¸n kÝnh R = IA = 5
F Chú ý: Ngoài bốn cách giải trên, để viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc
đường thẳng (d) chúng ta còn có thể thực hiện theo các bước sau:
B­íc 1: Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B suy ra tâm I thuộc mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của AB. Ta có:
Qua E lµ trung ®iÓm cña AB (P):   . vtpt AB
B­íc 2: Tâm {I} = (P) ∩ (d), nên toạ độ của I là nghiệm của hệ phương trình tạo bởi (d) và (P).
B­íc 3: Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bởi: T m © I (S):  . B n ¸ kÝnh R = IA
ThÝ dô 3. Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A(2; 1; 1), B(1; 1; 0), C(0; 2; 4) và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oyz).  Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Giả sử mặt cầu (S) có phương trình:
(S): x2 + y2 + z2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0, với a 2 + b2 + c2 − d > 0.
Vì tâm I(a; b; c) thuộc mặt phẳng (Oxy) nên a = 0. (1)
Với các điểm A, B, C thuộc (S), ta có hệ phương trình:
6 − 4a − 2b − 2c + d = 0 2b + 2c − d = 6 b = 1    2 − 2a − 2b + d = 0
⇔ 2a + 2b − d = 2 ⇔ c = 2 . 20 − 4b −8c + d = 0    4b + 8c − d = 20  d = 0 
Vậy, phương trình mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 2y − 4z = 0.
Cách 2: Mặt cầu (S) có tâm I thuộc mặt phẳng (Oyz) suy ra I(0; b; c).
Với các điểm A, B, C thuộc (S), ta có điều kiện là: AI = BI = IC 2 2 AI = BI 2 2 2 2
4 + (b −1) + (c −1) = 1+ (b −1) + c ⇔  ⇔  2 2 AI = CI 2 2 2 2
4 + (b −1) + (c −1) = (b − 2) + (c − 4) c = 2 c = 2 ⇔  ⇔  . b + 3c = 7 b = 1
Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bởi: T©m I(2;1;0) (S): 
⇔ (S): x2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 9. B¸n kÝnh R = IA = 3
F Chú ý: Ngoài hai cách giải trên, để viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt
phẳng (P) chúng ta còn có thể tận dụng được tính chất của ∆ABC để nhận được lời giải đơn giản hơn, cụ thể:
B­íc 1: Ta có:
Nếu ∆ABC đều thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là trọng tâm H của ∆ABC.
Nếu ∆ABC vuông tại A thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là trung điểm H của BC.
B­íc 2: Viết phương trình đường thẳng (d) qua H và vuông góc với với mặt phẳng (ABC).
B­íc 3: Tâm {I} = (P) ∩ (d), nên toạ độ của I là nghiệm của hệ phương trình tạo bởi (d) và (P).
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
B­íc 4: Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bởi: T©m I (S):  . B¸n kÝnh R = IA
Chúng ta sẽ được thấy cách giải này trong phần đường thẳng.
ThÝ dô 4. Lập phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A(2; 1; 1), B(1; 1; 0), C(0; 2; 4) và có bán kính bằng 5 .  Giải
Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Giả sử mặt cầu (S) có phương trình:
(S): x2 + y2 + z2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0,
ta có ngay a 2 + b2 + c2 − d = 5. (1)
Vì các điểm A, B, C thuộc (S), ta có hệ phương trình:
6 − 4a − 2b − 2c + d = 0 2a + 2b − d = 2 c = 2 − a    2 − 2a − 2b + d = 0 ⇔ a + c = 2 ⇔ b = 5a +1. (I) 20 − 4b −8c + d = 0    a − b − 4c = 9 −  d = 12a 
Thay (I) vào (1), ta được:
a 2 + (5a + 1)2 + (2 − a)2 − 12a = 5 ⇔ 27a2 − 6a = 0 ⇔ 2 a = 0 hoặc a = . 9 Khi đó:
Với a = 0 ta được b = 1, c = 2 và d = 0 nên:
(S1): x2 + y2 + z2 − 2y − 4z = 0. 2 19 16 8
Với a = ta được b = , c = vµ d = nên: 9 9 9 3 4 38 32 8 2 2 2 (S ) : x + y + z − x − y − z − = 0 . 2 9 9 9 3
Vậy, tồn tại hai mặt cầu (S1) và (S2) thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Cách 2: Giả sử mặt cầu (S) với bán kính bằng 5 có phương trình:
(S): (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = 5.
Vì các điểm A, B, C thuộc (S), ta có hệ phương trình: 2 2 2 (
 2 − a) + (1 − b) + (1 − c) = 5 2 2 2 (1  − a) + (1 − b) + c = 5   2 2 2 (1  − a) + (1 − b) + c = 5 ⇔ a + c = 2  2 2 2 a + (2 − b) + (4 − c) = 5   a − b − 4c = 9 −  2 2 2 (1  − a) + (1 − b) + c = 5 2 2 2 (
 1 − a) + 25a + (2 − a) = 5 ⇔   c = 2 − a ⇔ c = 2 − a b = 5a +1   b = 5a + 1  2 27a − 6a = 0 a = 0 ⇒ b =1, c = 2 vµ d = 0 ⇔  c = 2 − a ⇒  2 19 16 8 .  a = ⇒ b = , c = vµ d = b = 5a + 1   9 9 9 3 Khi đó:
Với a = 0, b = 1, c = 2 và d = 0 ta được:
(S1): x2 + y2 + z2 − 2y − 4z = 0.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 2 19 16 8  Với a = , b = , c = vµ d = ta được: 9 9 9 3 4 38 32 8 2 2 2 (S ) : x + y + z − x − y − z − = 0 2 9 9 9 3
Vậy, tồn tại hai mặt cầu (S1) và (S2) thỏa mãn điều kiện đầu bài.
ThÝ dô 5. Cho bốn điểm A(1; 1; 1), B(1; 2; 1), C(1; 1; 2) D(2; 2; 1).
a. Chứng tỏ rằng A, B, C, D không đồng phẳng. Tính thể tích tứ diện ABCD.
b. Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Giải
a. Ta có AB (0; 1; 0), AC (0; 0; 1), AD (1; 1; 0) , suy ra:
   AB, AC.AD  
= (1; 0; 0)(1; 1; 0) = 1 ≠ 0
  
⇒ AB , AC , AD không đồng phẳng ⇔ A, B, C, D không đồng phẳng. Ta có:
1    1 V   ABCD = AB, AC .AD = | đvtt. 6   6
b. Ta có thể trình bày theo các cách sau:
Cách 1: Giả sử mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c), khi đó ta có điều kiện: IA = IB 2 2 IA = IB   IA = IC ⇔ 2 2 IA = IC IA = ID   2 2 IA = ID  2 2 2 2 2 2 (x
 −1) + (y −1) + (z −1) = (x −1) + (y − 2) + (z −1)  ⇔ 2 2 2 2 2 2 (x
 −1) + (y −1) + (z −1) = (x −1) + (y −1) + (z − 2)  2 2 2 2 2 2
(x −1) + (y −1) + (z −1) = (x − 2) + (y − 2) + (z −1)  2y = 3 ⇔  3  3 3 3  2z = 3 ⇔ x = y = z = ⇒ I ; ;   .  2  2 2 2  x + y − 3 = 0 
Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bởi:   3 3 3  T©m I ; ;     2 2 2  2 2 2  3   3   3  3 (S):  ⇔ (S): x − + y − + z − =       .  3  2   2   2  4 B¸n kÝnh R = IA =  2
Cách 2: Giả sử mặt cầu (S) có dạng:
(S): x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0, điều kiện a2 + b2 + c2 - d ≥ 0.
Điểm A, B, C, D ∈ (S), ta được: 3
 − 2a − 2b − 2c + d = 0 2a + 2b + 2c − d = 3  
6 − 2a − 4b − 2c + d = 0 2a + 4b + 2c − d = 6  ⇔  6 − 2a − 2b − 4c + d = 0  2a + 2b + 4c − d = 6 
9 − 4a − 4b −2c + d = 0 4a + 4b + 2c − d = 9  3 a = b = c = ⇔ 
2 , thoả mãn điều kiện. d = 6
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Vậy, phương trình mặt cầu (S) có dạng:
(S): x2 + y2 + z2 - 3x − 3y - 3z + 6 = 0.
F Chú ý: Với câu b), ngoài hai cách giải trên, để viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm không đồng
phẳng A, B, C, D (ngoại tiếp tứ diện ABCD) chúng ta còn có thể tận dụng được tính chất của tứ
diện ABCD để nhận được lời giải đơn giản hơn, cụ thể:
Trường hợp 1: Nếu DA = DB = DC thì:
B­íc 1: Xác định tâm I bằng cách:
 Dựng đường cao DH⊥(ABC).
 Dựng mặt phẳng trung trực (P) của DA.
 Khi đó {I} = (DH) ∩ (P).
B­íc 2: Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bởi: T©m I (S):  . B¸n kÝnh R = IA
Trường hợp 2: Nếu DA⊥(ABC) thì:
B­íc 1: Xác định tâm I bằng cách:
 Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
 Dựng đường thẳng (d) qua K và song song với DA (hoặc (d) ⊥ (ABC).
 Dựng mặt phẳng trung trực (P) của DA.
 Khi đó {I} = (d) ∩ (P).
B­íc 2: Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bởi: T©m I (S):  . B¸n kÝnh R = IA Trườ π
ng hợp 3: Nếu  ACB = 
ADB = thì mặt cầu ngoại tiếp DABC có tâm I là trung điểm AB 2 AB và bán kính R = . 2
Trường hợp 4: Nếu AD và BC có đoạn trung trực chung EF thì:
B­íc 1: Ta lần lượt:
 Viết phương trình tham số của đường thẳng (EF) theo t.
 Khi đó, mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm I ∈ EF (thỏa mãn phương trình tham số của EF).
 Từ điều kiện IA2 = IC2 = R2 suy ra giá trị tham số t, từ đó nhận được tọa độ tâm I.
B­íc 2: Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bởi: T©m I (S):  . B¸n kÝnh R = IA
ThÝ dô 6. Viết phương trình mặt cầu:
a. Có tâm I(2; 1; −6) và tiếp xúc với trục Ox.
b. Có tâm I(2; −1; 4) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy).
c. Có tâm O(0; 0; 0) tiếp xúc với mặt cầu (T) có tâm I(3; –2; 4), bán kính bằng 1.  Giải
a. Gọi H1 là hình chiếu vuông góc của I lên Ox, ta có H1(2; 0; 0).
Để (S) tiếp xúc với trục Ox điều kiện là: R = d(I, Ox) = IH1 = 2 2 1 + ( 6 − ) = 37. Khi đó:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 T©m I(2;1;− 6)  (S): 
⇔ (S): (x - 2)2 + (y − 1)2 + (z + 6)2 = 37. B¸n kÝnh R = 37
b. Vì (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) điều kiện là: R = d(I, (Oxy)) = 4. Khi đó: T©m I(2;−1;4) (S): 
⇔ (S): (x - 2)2 + (y + 1)2 + (z − 4)2 = 16. B¸n kÝnh R = 4
c. Để (S) tiếp xúc với mặt cầu (T) có tâm I(3; –2; 4), bán kính bằng 1 điều kiện là: R +1 = OI R +1 = 29 R = 29 −1  ⇔  ⇔  . R −1 = OI   R −1 = 29  R = 29 +1 Khi đó:
 Với R = 29 −1 , ta được mặt cầu: T©m O(0;0;0)  (S1):  ⇔ (S ) : x + y + z = 29 −1 1 ( )2 2 2 2 . B¸n kÝnh R = 29 −1
 Với R = 29 + 1 , ta được mặt cầu: T©m O(0;0;0)  (S2):  ⇔ (S ) : x + y + z = 29 + 1 2 ( )2 2 2 2 . B¸n kÝnh R = 29 +1
Vậy, tồn tại hai mặt cầu (S1), (S2) thỏa mãn điều kiện đầu bài.
F Nhận xét: Như vậy, qua bài toán trên chúng ta đã làm quen với việc viết phương trình mặt cầu tiếp xúc
với đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu. Cụ thể:
 Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với đường thẳng (d) khi: R = d(I, (d)).
 Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P) khi: R = d(I, (P)).
 Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc với mặt cầu (T) tâm T, bán kính RT khi: (S)vµ (T)tiÕp xóc ngoµi R + R = IT T  ⇔  . (S)vµ (T)tiÕp xóc trong  R − R = IT  T
ThÝ dô 7. Lập phương trình mặt cầu:
a. Có tâm nằm trên tia Ox, bán kính bằng 5 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz).
b. Có bán kính bằng 2 và tiếp xúc với (Oxy) tại điểm M(3; 1; 0).  Giải
a. Giả sử mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) và bán kính R.
Từ giả thiết suy ra R = 5, ngoài ra:
 (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) điều kiện là: d(I, (Oyz)) = R ⇔ a = 5.
 Tâm nằm trên tia Ox điều kiện là b = c = 0.
Vậy, phương trình mặt cầu (S) được cho bởi: T©m I(5;0;0) (S): 
⇔ (S): (x - 5)2 + y2 + z2 = 25. B¸n kÝnh R = 5
b. Ta lần lượt đánh giá:
 Mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) tại điểm M(3; 1; 0) nên tâm I(3; 1; c).  Vì R = 2 nên:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
IM = 2 ⇔ c = ±2 ⇒ I1(3; 1; 2) và I2(3; 1; −2). Khi đó:
 Với tâm I1(3; 1; 2) ta được mặt cầu: T©m I (3;1;2) (S1): 1 
⇔ (S1): (x - 3)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 4. B¸n kÝnh R = 2
 Với tâm I2(3; 1; −2) ta được mặt cầu: T©m I (3;1;− 2) (S2): 2 
⇔ (S2): (x - 3)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 4. B¸n kÝnh R = 2
Vậy, tồn tại hai mặt cầu (S1) và (S2) thỏa mãn điểu kiện đầu bài. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bi 1
1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba véc tơ          
a  2i  3j  5k,
b  3j  4k, c i   2j       
a) Xác định tọa độ các véc tơ a, ,
b c , x  3a  2b và tính x   
b) Tìm giá trị của x để véc tơ y  2x 1; x  ;3x  
2 vuông góc với véc tơ 2b c       
c) Chứng minh rằng các véc tơ a, ,
b c không đồng phẳng và phân tích véc tơ u  3;7;14 qua ba véc tơ a, , b c .
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các véc tơ          
a  2i  3j k, b i   2k,
c  2j  3k   
a) Xác định tọa độ các véc tơ a, , b c     
b) Tìm tọa độ véc tơ u  2a  3b  4c và tính u  
c) Tìm x để véc tơ v  (3x  1;x  2; 3  x) vuông góc với b    
d) Biểu diễn véc tơ x  (3;1;7) qua ba véc tơ a, , b c . Bi 2      
1. Cho hai véc tơ a,b có 0
a  2 3, b  3,(a,b )  30 . Tính      
a) Độ dài các véc tơ a b,5a  2b,3a  2b,      
b) Độ dài véc tơ a,b , a,3b , 5a, 2b   .      
2. Tìm điều kiện của tham số m sao cho a) Ba véc tơ   
u(2;1; m),v(m  1; 2; 0),w(1; 1;2) đồng phẳng. b) (
A 1; 1;m),B(m; 3;2m  1),C(4; 3;1),D(m  3; m;2  m) cùng thuộc một mặt phẳng.  
c) Góc giữa hai véc tơ a(2;m;2m 1),b(m;2;1) là 0 60 .
Bi 3 Cho tam giác ABC B(1;1;1),C(2;3;5). Điểm A có tung độ 1  7    là
, hình chiếu của điểm A trên BC K 1;  ; 3   và diện tích tam 3  3  49
giác ABC S  . 3
1. Tìm tọa độ đỉnh A biết A có hoành độ dương.
2. Tìm tọa độ chân đường vuông góc hạ từ B đến AC.
3. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp và tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.  
4. Chứng minh HG  2GI với G là trọng tâm tam giác ABC.
Bi 4 Cho tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối bằng nhau. Tọa độ các
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 điểm (
A 2; 4;1),B(0; 4; 4),C(0; 0;1) và D có hoành độ dương.
1. Xác định tọa độ điểm D.
2. Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD. Chứng minh rằng G cách đều các đỉnh của tứ diện.
3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A ,
B CD. Chứng minh rằng MN là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AB CD.
4. Tính độ dài các đường trọng tuyến của tứ diện ABCD.
Tính tổng các góc phẳng ở mỗi đỉnh của tứ diện ABCD.
Bi 5 Trong không gian Oxyz cho bốn điểm ( A 0;2; 0), (
B 1; 0;3), C(0;2; 0), D(3;2;1) .
1. Chứng minh rằng bốn điểm , A ,
B C,D không đồng phẳng;
2. Tính diện tích tam giác BCD và đường cao BH của tam giác BCD ;
3. Tính thể tích tứ diện ABCD và đường cao của tứ diện hạ từ A ;
4. Tìm tọa độ E sao cho ABCE là hình bình hành;
5. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AC BD ;
6. Tìm điểm M thuộc Oy sao cho tam giác BMC cân tại ;
7. Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD và chứng minh , A G, ’
A thẳng hàng với A' là trọng tâm tam giác BCD .
Bi 6 Cho tam giác ABC có (
A 2; 3;1),B(1;2; 0),C(1;1; 2).
1. Tìm tọa độ chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC .
2. Tìm tọa độ H là trực tâm của tam giác ABC .
3. Tìm tọa độ I là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC .
4. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng các điểm G, H, I nằm trên một đường thẳng. Bi 7
Trong không gian với hệ tọa độ Đề Các vuông góc Oxyz cho tam giác đều ABC có (
A 5; 3;1),B(2; 3; 4) và điểm C nằm
trong mặt phẳng (Oxy) có tung độ nhỏ hơn 3 .
a) Tìm tọa độ điểm D biết ABCD là tứ diện đều.
b) Tìm tọa độ điểm S biết S , A S ,
B SC đôi một vuông góc. Bi 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A3;2;4
a) Tìm tọa độ các hình chiếu của A lên các trục tọa độ và các mặt phẳng tọa độ
b) Tìm M Ox, N Oy sao cho tam giác AMN vuông cân tại A
c) Tìm tọa độ điểm E thuộc mặt phẳng (Oyz) sao cho tam giác AEB cân tại E và có diện tích bằng 3 29 với B 1;4;4 . Bi 9
Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ( A 4; 0; 0),
B(x ;y ; 0) với 0 0 x ,y  0 
thỏa mãn AB  2 10 và 0 AOB  45 . 0 0
a) Tìm C trên tia Oz sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 8 .
b) Gọi G là trọng tâm A
BO M trên cạnh AC sao cho AM x . Tìm x để OM GM . HƯỚNG DẪN GIẢI.
Vấn đề 1. CÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM, TỌA ĐỘ VECTƠ Bài 1   
1. a) Ta có: a = (2; 3; 5 − ) , b = (0; 3; − 4), c = ( 1; − 2 − ; 0)    Suy ra 3a = (6; 9; 1 − 5), 2b = (0; 6; − 8) ⇒ x = (6; 3; 7 − )  Do đó: 2 2 2 x = 6 + 3 + ( 7) − = 94     
b) Ta có: 2b c = (1; 4
− ; 8), nên y vuông góc với 2b c khi và chỉ khi    y ( b − ) 1 . 2
c = 0 ⇔ 1.(2x − 1) − 4.(−x) + 8(3x + 2) = 0 ⇔ x = − . 2 c)      Cách 1: Ta có:  , a b ( 3; 8; 6)  ,ab = − − − ⇒ .c = 3 + 16 = 19 ≠ 0    
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018    Nên ba véc tơ , a ,
b c không đồng phẳng.      
Cách 2. Giả sử ba véc tơ , a ,
b c đồng phẳng. Khi đó tồn tại hai số thực ,
x y sao cho a = . x b + . y c (1)   −y = 2 
xb + yc = (− ; y 3 − x − 2 ;
y 4x) nên (1) ⇔  3
x − 2y = 3 hệ này vô nghiệm. 4x = 5 −     Vậy , a ,
b c không đồng phẳng.    
Giả sử u = ma + nb + pc (2)   
Do ma + nb + pc = (2m − ;
p 3m − 3n − 2 ; p 5
m + 4n) nên (2) tương đương với 2m p = 3 
3m − 3n − 2p = 7 ⇔ m = 2, n = 1, − p = 1  5 − m + 4n = 14 −     
Vậy u = 2a b + c .   
2. a) Ta có a = (2; 3; 1 − ), ( b = 1 − ; 0; 2), c = ( 0; 2; 3 − )     
b) Ta có: u = 2a + 3b − 4c = (1; 2
− ;16) ⇒ u = 3 29 .     6
c) Ta có: v b ⇔ . v b = 0 ⇔ 1
− (3x − 1) + 2(3 − x) = 0 ⇔ x = . 5  32 k =  11 k p = 3      d) Giả sử:   1
x = k.a + .
p b + l.c ⇔ 3k + 2l = 2 ⇔ p = − 11  
k + 2p − 3l = 7   37 l = −  11      Vậy 32 1 37 x = a b c . 11 11 11 Bài 2       1. Do 0
a = 2 3, b = 3, ( , a b) = 30 nên ta có . a b = 9. a) Sử dụng công thức         2 2 2 2 2 ma + nb = (ma + n ) b
= m a + 2mn.ab + n b .      
Ta tính được a + b = 39, 5a + 2b = 2 129, 3a − 2b = 6.      
b) Sử dụng công thức  ,
ma nb = m.n . a . b . si n( , ma nb).           Với chú ý 0 0 0 ( , a 3b) = ( , a b) = 30 , (5 ,
a − 2b) = 180 − ( , a b) = 150 .      2. a) Ta có [ ] 2 u,v = ( 2
− m;− m − m;− m − 5) nên ba véc tơ đã cho đồng phẳng khi và chỉ khi [u,v].w = 0 hay − + − 2
2m.1 ( m − m).(−1) + (−m − 5).2 = 0 ⇔ 2
m − 3m − 10 = 0 ⇔ m = −2;m = 5.
Vậy giá trị cần tìm của m là m = 2; − m = 5.    b) Ta có CA( 3
− ;− 4;m − 1),CB(4 − m;0;2 − 2m), CD(1 − m;3 + m;m − 1).   Suy ra C
 A,CB = (8(1 − m); (m −1)(m + 2); 4(m − 4)).  
  
Vậy bốn điểm A,B,C,D đồng phẳng khi và chỉ khi CA  ,CB .CD = 0,   hay
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 2
8(1 − m) + (m − 1)(m + 2)(3 + m) + 4(m − 1)(m − 4) = 0 2
⇔ (m − 1) (m + 18) = 0 ⇒ m = 1; m = 18. −
Vậy giá trị cần tìm của m là m = 1; m = 18. −     a. b
c) Ta có cos(a, b) =   nên a . b 0 2m + 2m + (2m −1).( 1 − ) 1 2m + 1 cos60 = ⇔ = 2 2 2 2 2 2
2 + m + (2m −1) . m + 2 + ( 1) − 2 2 2 5m − 4m + 5. m + 5 Với 1
m ≥ − , nên bình phương hai vế và rút gọn ta được 2 4 3 2 2 2
5m − 4m + 14m − 36m + 21 = 0 ⇔ (m − 1) (5m + 6m + 21) = 0 ⇔ m = 1
Giá trị cần tìm của m là m = 1. Bài 3  2S 14
1. Ta có BC(3;2;6) ⇒ BC = 7 nên ABC AK = = . BC 3 AK ⊥ BC     Gọi 1 A x; ;z 
thì AK (1 − x;2;3 − z). Do đó từ  14 suy ra 3    AK =  9 3  x + 6z = 25  3  x + 6z = 25  ⇔  (1 − x) +  (3 − z)2 2 160 2 = 45  z − 318z + 405 = 0  9     Từ đó ta có 37 1 25 A − ; ;  (loại) hoặc 1 5 A 5; ; (thỏa mãn). 15 3 5       3 3 
2. Gọi L là chân đường vuông góc hạ từ B đến AC.    8 10 
Ta có CL = tCA nên L 2 + 3t;3 − t;5 − t .  3 3          Do đó 8 10 8 10 BL 3 + 3t;2 − t;6 − t ,CA 3;− ; −  nên 3 3   3 3        3  19 7  BL.CA = 0 ⇔ t = ⇒ L ; ;3 . 5  5 5     3 3 5   4 7  3. I ; ; , H 3; ; .  2 2 3   3 3       13 17    1 4    1 1 2  4. G 2; ; ⇒ HG 1; − ; − = 2GI − ; ; − .  9 9   9 9   2 18 9      
Bài 4 A(2;4;1),B(0;4;4),C(0;0;1)
1. Gọi D(x; y;z). Từ DA = BC,DB = CA,DC = AB ta có hệ 2 2 2 x = 2(1 − y) (
 x − 2) + (y − 4) + (z −1) = 25   2 2 2  12 − 4y
x + (y − 4) + (z − 2) = 20 ⇔ z  = 3  2 2 2 x y (z 1) 13  + + − = 2 2 2  x + y + (z −1) = 13  166 144 52  Suy ra D(2;0;4), D − ; ; .  Chọn điểm D(2;0;4). 61 61 61     
2. Tọa độ trọng tâm của tứ diện là 5 G 1;2; .  2    Tính được 29 GA = GB = GC = GD = . 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Vậy G cách đều các đỉnh của tứ diện (là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện).  5   5   3. Ta có M 1;4; , N 1;0; ⇒ MN(0;− 4;0).  2   2     
   
Do đó MN.AB = MN.CD = 0. Hay MN là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD. 4. Gọi A ,′B ,C ′
,′D′ lần lượt là trọng tâm của các mặt đối diện. 2 29
Ta có AA′ = BB′ = CC′ = DD′ = . 3
5. Ba góc ở mỗi đỉnh của tứ diện là ba góc của một tam giác, nên tổng các góc ở mỗi đỉnh là 0 180 . Bài 5    
1. Ta có BA = (1; 2; 3), BC = (1; 2 − ; 3),
BD = (4; 2; 4) , CD = (3; 4;1)    2 − 3 3 1 1 − 2  Suy ra  , BC BD  =  ; ;  = ( 1 − 4; 8;10)    2 4 4 4 4 2   
   Do đó BA.  ,
BC BD  = 32 ≠ 0 ⇒ A, B, , C D   không đồng phẳng. 1   1 2. Ta có: 2 2 2 S  , BC BD  = = ( 1 − 4) + 8 + 10 = 3 10 BCD 2   2 1 2S 6 10 6 65 Vì ∆ S BH .CD BCD BH = = = . B ∆ = nên suy ra CD 2 CD 13 26
1    16 3. Ta có: V BA.  , BC BD  = = . ABCD 6   3 Gọi 3V 16 8 10
h = d( A, (BCD)) ABCDh = = . S 15 BCD 3 10 4. Gọi E( ; x ; y ) z . x = 1 x = 1    
ABCE là hình bình hành ⇔ CE = BA ⇔  y + 2 = 2 ⇔  y = 0 .   z = 3 z = 3   Vậy E(1; 0; 3) .        AC BD
5. Ta có: AC = (0; 4; − 0) ⇒ . AC BD = 8 − ⇒ (AC BD) . 8 1 cos , = = = . . AC BD 4.6 3
6. Ta có M Oy M (0; ;
y 0) . Tam giác BM C cân tại 2 2
M M C = M B 2 2 2 2 3 ⇔ ( 1) −
+ y + 3 = (y + 2) ⇔ y = . 2 Vậy  3  M  0; ; 0 .  2   2 2   1 1 1      2 2  1 3 1 
7. Ta có: A '  ; 0; −  , G  ; ; −
 ⇒ AA ' =  ; −2; −  , AG =  ; − ; −   3 3   2 2 2   3 3   2 2 2  2 2 − 2 − 4
 4  Mà 3 3 = = = ⇒ AA ' =
AG A, A ', G thẳng hàng. 1 3 − 1 3 3 − 2 2 2 Bài 6
1
. Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC .
Khi đó: K BCAK  ⊥ BC
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 19 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018  
K BC nên BK = t. , BC do đó
x + 1 = t(1 + 1) x = 2t − 1  KK
y − 2 = t(1 − 2) ⇒ y t t
K (2t − 1; 2 − t; − 2t) . K  = 2 − ( ∈ )   K x − 0 = t(−2 − 0) x = −  t K  2 K   
AK BC AK .BC = 0. Vì AK (2t − 3; − 1 − t; − 1 − 2t) nên 1 (2t − 3).2 + ( 1 − − t).( 1 − ) + ( 1 − − 2t).( 2 − ) = 0 ⇔ t = 3 Tọa độ điểm   K cần tìm là 1 5 2
K  − ; ; −  . 3 3 3   2. Gọi H ( ; x ; y )
z là trực tâm tam giác ABC Ta có     
AH (x − 2; y − 3; z − 1), BH (x + 1; y − 2; ) z , AB( 3;
− − 1; − 1), AC( 1;
− − 2; − 3), BC(2; − 1; − 2)  
Tích có hướng của hai véc tơ AB, AC là    1 − 1 − 1 − 3 − 3 − 1 − 
AB, AC =  ; ;  = (1; − 8; 5).    2 − 3 − 3 − 1 − 1 − 2  −  
H là trực tâm tam giác ABC nên
   ⊥ AH .BC = 0 AH BC
2x y − 2z = 1 −  
  
BH CA ⇔ BH .CA = 0
⇔ x + 2y + 3z = 3 
     H ∈ ( ABC)  
x − 8 y + 5z = 17 
AB, AC .AH = 0 −    
Giải hệ ta được  2 29 1  H  ; ; −  . 15 15 3   3. Gọi I ( ; x ; y ) z
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Ta có   
AI (x − 2; y − 3; z − 1), BI (x + 1; y − 2; )
z , CI (x − 1; y − 1; z + 2).
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên  2 2 AI  = BI AI = BI
6x + 2y + 2z = 9    2 2  AI = CI ⇔ AI = CI
⇔ x + 2y + 3z = 4 
     I ∈ ( ABC)  
x − 8 y + 5z = 17 
AB, AC .AI = 0 −    
Giải hệ ta được 14 61 1  I  ; ; −  . 15 30 3  
4. Trọng tâm G của tam giác ABC có tạo độ thỏa mãn
 2 − 1 + 1 3 + 2 + 1 1 + 0 − 2   2 1  G  ; ;  =  ; 2; −  3 3 3 3 3         Do đó  8 1   4 1  H G  ; ; 0 , GI  ;
; 0 nên H G = 2GI , tức là ba điểm ,
G H , I nằm trên một đường 15 15 15 30     thẳng. Bài 7
C ∈ (Ox ) y nên C( ; x ; y 0).    Ta có AB( 3;
− 0; − 3), AC(x − 5; y − 3;1), BC(x − 2; y − 3; 4)
Tam giác ABC là tam giác đều nên AB = AC = , BC do đó  2 2 2 AC = AB
(x − 5) + (y − 3) + 1 = 18  ⇔   = 2 2 2 2 2 2 AC BC (x
 − 5) + (y − 3) + 1 = (x − 2) + (y − 3) + 4
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 20 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018  2 (y − 3) = 1 x = 1; y = 4 ⇔  ⇔  . x  = 1 x  = 1; y = 2
C có tung độ nhỏ hơn 3 nên C(1; 2; 0). a) Gọi D( ; x ; y ). z   
Khi đó AD(x − 5; y − 3; z + 1), BD(x − 2; y − 3; z + 4), CD(x − 1; y − 2; ) z
Tam giác ABC là tam giác đều nên ABCD là tứ diện đều khi và chỉ khi AD = BD = CD = AB = 3 2. Ta có hệ phương trình  2 2 2 2 2 2
(x − 5) + ( y − 3) + (z + 1) = (x − 2) + ( y − 3) + (z + 4)  2 2 2 2 2 2
(x − 5) + (y − 3) + (z + 1) = (x − 1) + (y − 2) + z  2 2 2
(x − 5) + ( y − 3) + (z + 1) = 18  z = 1 − xz = 1 − x  
⇔ y = 16 − 5x
⇔ y = 16 − 5x   2 2 2 2 (x
 − 5) + (13 − 5x) + (2 − x) = 18 3x  − 16x + 20 = 0 Giải phương trình 2
3x − 16x + 20 = 0 ta được 10 x = 2, x = . 3
Vậy tọa độ các điểm  
D D(2; 6; − 1) hoặc 10 2 7 D  ; − ; −  . 3 3 3      b) Gọi S( ; x ; y ).
z Ta có AS(x − 5; y − 3; z + 1), BS(x − 2; y − 3; z + 4), CS(x − 1; y − 2; ) z
SA, SB, SC đôi một vuông góc khi và chỉ khi    =  2 . AS BS 0
(x − 5)(x − 2) + ( y − 3) + (z + 1)(z + 4) = 0      B .
S CS = 0 ⇔ (x − 2)(x − 1) + (y − 3)(y − 2) + (z + 4)z = 0    =
(x − 1)(x − 5) + ( y − 2)( y − 3) + ( z z + 1) = 0 . CS AS 0      2 2 2
x + y + z − 7x − 6 y + 5z = 23 −
x + y − 4z = 12   2 2 2
⇔ x + y + z − 3x − 5y + 4z = 8 − ⇔  3 − x − 3z = 3 −   2 2 2 2 2 2
x + y + z − 6x − 5 y + z = 11 − x  
+ y + z − 6x − 5y + z = 11 −  y = 5z + 11 
⇔ x = 1 − z  2 3z  + 10z + 8 = 0 Giải phương trình 2
3z + 10z + 8 = 0 ta được 4 z = 2; − z = − . 3 Suy ra hai điểm   S thỏa mãn là 7 13 4
S(3;1; − 2), S  ; ; −  . 3 3 3   Bài 8
a) Gọi A , A , A lần lượt là hình chiếu của A lên các trục , Ox ,
Oy Oz . B , B , B là hình chiếu của A lên 1 2 3 1 2 3
các mặt phẳng tọa độ (Ox ), y (Oy ), z (Ozx) . Ta có: A 3; 0; 0 , A 0; 2;
− 0 , A 0; 0; 4 và B 3; 2;
− 0 , B 3; 0; 4 , B 0; 2; − 4 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 3 ( )
b) Do M Ox M (m; 0; 0) , N Oy N ( 0; n; 0)  
Suy ra AM = (m − 3; 2; 4 − ), AN = ( 3; − n + 2; 4 − )
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 21 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
  AM .AN = 0
Tam giác AM N vuông cân tại A nên ta có  2 2 AM  = AN  2(n + 2) + 16 m − 3 = (1)   3
− (m − 3) + 2(n + 2) + 16 = 0 3  ⇔  ⇔  2 2 2 2 2 2 2 (m  − 3) + 2 + ( 4 − ) = ( 3 − ) + (n + 2) + ( 4 − ) 2(n + 2) + 16 2 = (n + 2) + 5 (2)   3   Ta có: 2 2
(2) ⇔ 4(n + 2) + 64(n + 2) + 256 = 9(n + 2) + 45  32 3 231  + 22 + 3 231 n + 2 = n = 2 ⇔ + − + − = ⇔  5 ⇔  5 5(n 2) 64(n 2) 211 0   32 − 3 231 22 − 3 231 n + 2 = n =  5  5  189 + 6 231 m = ⇒  5  . 189 − 6 231 m =  5
Vậy có hai bộ thỏa yêu cầu bài toán:  189 6 231   22 3 231  + + M  ; 0; 0 , N  0; ; 0 hoặc 1 1  15   5       189 6 231   22 3 231  − − M  ; 0; 0 , N  0; ; 0 . 2 2  15   5     
c) Vì E ∈ (Oy ) z nên E (0; ; x y)   Suy ra AE = ( 3;
y + 2; z − 4), BE = (
1; y − 4; z + 4)    AE, BE ⇒
= (8y + 6z − 8;4z + 8;10 − 4y)    2 2  2 2 AE = BE AE = BE
Nên từ giả thiết bài toán ta có:     
⇔    2 1  
AE, BE  = 3 29 
AE, BE = 1044 2      2 2 2 2 2 2 4z + 1 AE
= BE ⇔ 9 + (y + 2) + (z − 4) = 1 + (y − 4) + (z + 4) ⇔ y = 3   2  AE BE =
⇔ ( y + z − )2 + z + + ( − y)2 2 , 1044 8 6 8 (4 8) 10 4 = 1044   2 2  50z − 16  ⇔   + (  −  z + )2 26 16z 34 4 8 + 
 − 1044 = 0 ⇔ z = 2, z = − 3 3 25    
z = 2 ⇒ y = 3 nên E (0; 3; 2)   • 34 37 37 34 z = − ⇒ y = − nên  0; − ; −  . 25 25 25 25   Bài 9    
Ta có: OA = (4; 0; 0),
OB = (x ; y ; 0) ⇒ OA.OB = 4x 0 0 0
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 22 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018  2 2
(x − 4) + y = 40 0 0 
Theo giả thiết bài toán ta có hệ phương trình sau:  4x  0 1 =  2 2 2 4. x + y  0 0  2 x + 2 y − 8x = 24   0 0 0  2 y = 2 x ⇔  ⇔  0 0  2x = 2 x + 2 y  2
x − 4x − 12 =  0 0 0 0  0 0 x = 6 ⇔  0 ⇒ B (6;6;0) y =  6 0
a) Do C Oz C(0; 0; m), 0 m > .      Ta có: OA (4; 0; 0), OB (6; 6; 0) OA, OB = = ⇒ = (0; 0; 24)  
OC = (0; 0; m)
    1 OA, OB ⇒ .OC = 24m   ⇒ V
= .24m = 8 ⇔ m = 2 ⇒ C(0; 0; 2) . OABC 6  10    b) Ta có G
; 2; 0 , AM = x AC = ( 4 − ; x 0; 2x) 3      2  ⇒ M (4 − 4 ;
x 0; 2x) ⇒ OM = (4 − 4 ;
x 0; 2x); GM =  − 4 ; x 2; 2x  3  
  2 2
OM GM OM .GM = 0 ⇔ (4 − 4x)( − 4x) + 4x = 0 3 2 56 8 2 7 ± 19 ⇔ 20x x +
= 0 ⇔ 15x − 14x + 2 = 0 ⇔ x = . 3 3 15
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM     
Câu 1. Dựa vào lý thuyết: x mi n j pk , suy ra x  m;n; p. Chọn C.           Câu 2. Ta có 3
2x  3a  4b x  2b   a     . Suy ra 9 5 x
 4; ;  . Chọn A.  2   2 2        2m n 3p 5 m   2    Câu 3. Đặt   x   , m , n p, ta có m  3n 2 p 11 n   
     3  x  2,3,2. Chọn B.   3
m 2n4p  20   p  2    
Câu 4. Ta có a  110  2 ; c  111  3.     Xét . a b   
1 .11.1 0.0  0 , suy ra a  .
b Vậy đáp án còn lại D là sai. Chọn D.     . b c Câu 5. Ta có    b c 1.1 1.1 0.1 2 cos ,      . Chọn C. 2 2 2 2 2 2 b . c 1 1  0 . 1 1 1 6
Câu 6. Kiểm trả các đáp án, ta thấy đáp án B đúng.    
Thật vậy, ta có 2p 3q r  11,6, 
5  c . Chọn B.   
Câu 7. Ta có 2a 3b c  3,22,  5 . Chọn A.   Câu 8. Ta có . m a  .
n b  m 2n;n;2m 3n .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 23 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018 m  2n  4     m   2 Suy ra . m a . n b c n  3        . Chọn C.n   3
 2m 3n 5        2
 ab 3;2m5;4   
Câu 9. Ta có 
b2ab 6m20 . b  1;3;2       8 3m 10  2  Do đó m  
b (2a b )  4  6m 20  4     .  3 Chọn A. 3m 10  2   m    4 m   0      m   0
Câu 10. Ta có u v cùng phương k  : u kv
 2 km 2            . Chọn B.  k  1 m  1 k       3 m   k.1   m      
Câu 11. Để hai vectơ  
a b cùng phương 2  k   : a kb  2
  k.n   .   4 3   k.2 n     3 Chọn B.
u4,23 2 ,m3 2m4
Câu 12. Ta có  . v    2 ,
m m  2,2m  2   
Do đó u v  4.2m 23 2mm  23 2m42m 2 0  26  2 2
 9 2m  6m  6 2  0  m  . Chọn A. 6
Câu 13. Sai ở Bước 3, do giải phương trình cơ bản A B mà không có điều kiện B  0. Chọn D.    Câu 14. Ta có   
a.b a . b .cosa,b  9.      Sử dụng công thức:   
ma nb  ma nb2 2 2 2 2  m a  2 . mn ab n b  
Ta tính được a b  2   2 3 2
3 .12 2.3.2.9 2 .9  36  6 . Chọn D.  2  2
u  3 u u  9 
Câu 15. Theo giả thiết, ta có  .  2    1 2
v 1v v 1      2    Từ 2 2
u v  4 , suy ra 16  u v u v 2uv . 2  2 2   2 Kết hợp   1 và 2 , ta được 2
2uv u v u v  9 1 4  6 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 24 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018   2      Khi đó 2 2
u v u v  2uv  9 16  4. Vậy u v  2. Chọn C.        
Câu 16. Áp dụng công thức  ,
a b  a . b .sin    
 ,ab, ta được 0 ,
a b  2.5.sin 30  5. Chọn B.          
Câu 17. Chú ý rằng  a b 0  a b 0 5 , 2 180 ,  150 .   
Sử dụng công thức     ma,nb   .
m n . a . b .sinma,nb    , ta được    a b       0 5 , 2 5.
2 .2 3.3.sin150  30 3. Chọn C.   A
Câu 18. Vẽ tam giác đều ABC , gọi M là trung điểm BC .     Ta chọn u  ,
BA v BM thỏa mãn giả thiết bài toán.
    
Suy ra u v BABM MA .     
Khi đó v uvBM MA 0 , ,  90 . Chọn D. B M C
Câu 19. M là trung điểm của AB suy ra tọa độ điểm M (1;1;0) .
N là trung điểm của CD suy ra tọa độ điểm N (1;1;2) .
I là trung điểm của MN suy ra tọa độ điểm I (1;1; ) 1 . Chọn D.   
Câu 20. Ta có 2a b = (5;2;−3) . Gọi M x; y;z, suy ra AM = (x; y − 2;z − ) 1 . x  5 x  5   Theo giả thiết, suy ra   y 2 2  
 y  4 . Chọn D.   z 1 3   z  2  
Câu 21. Áp dụng lý thuyết: Điểm M x ; y ;z có tọa độ hình chiếu trên các mặt phẳng Oxy, Oyz , Oxz lần lượt là 0 0 0  M x ; y ;0 , 0; M y ; z ,
M x ;0; z . Chọn B. 1  0 0  2  0 0  3  0 0 
Câu 22. Áp dụng lý thuyết: Điểm M x ; y ;z có các điểm đối xứng qua các mặt phẳng tọa độ Oxy, Oyz , Oxz 0 0 0 
lần lượt là M x ; y ;z , M x ; y ;z , M x ;y ;z . 1  0 0 0  2  0 0 0  3  0 0 0 
Do đó điểm đối xứng của M 3;2; 
1 qua mặt phẳng Oxy là M '3;2;  1 . Chọn A.
Câu 23. Áp dụng lý thuyết: Điểm M x ; y ;z có hình chiếu vuông góc lên các trục Ox, Oy, Oz lần lượt là 0 0 0 
M x ;0;0 , M 0; y ;0 , M
0;0; z . Do đo hình chiếu vuông góc của M 2016;1;2017 trên trục Oz Ox 0  Oy  0  Oz  0 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 25 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
0;0;2017 . Chọn D.
Câu 24. Áp dụng lý thuyết: Điểm M x ; y ;z thì điểm đối xứng của M qua các trục Ox , Oy , Oz lần lượt là 0 0 0 
M x ;y ;z , M x ; y ;z , M x ;y ; z . 1  0 0 0  2  0 0 0  3  0 0 0 
Do đó điểm đối xứng của A3;2; 
1 qua trục y 'Oy A'3;2;  1 . Chọn C.
Câu 25. Khoảng cách từ Ax; y;z đến trục Ox , được tính theo công thức d A Ox 2 2 ,  y z .
Tương tự d A Oy 2 2 ,
x z d A Oz 2 2 ,  x y . Do đó d  ,
A Oy 1 9  10. Chọn B.
Câu 26. Khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng MO  9 1 4  14 . Chọn D.
Câu 27. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt phẳng yOz là M 2;5;4 . Chọn A.
Câu 28. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua trục Ox M '1;2;  3 . Chọn B.  
Câu 29. Ta có AB  2;2;0, AC  1;3; 
3 . Gọi Dx; y;z .
x 3  223  1  7   x  10      Theo giả thiết   AD 2AB 3ACy 4 2.2 3.3 13       
 y 17 . Chọn A.  
z 2  2.03 39   z  7  
Câu 30. Gọi G 'x; y;z là trọng tâm của tam giác A'B'C' .
          
Ta có G ' A' G ' B ' G 'C '  0  G ' AAA'G 'B BB'G 'C CC ' 0
  
   
G ' A G ' B G 'C A' A B ' B C 'C  0 .  
Suy ra G ' cũng là trọng tâm của tam giác ABC nên có tọa độ 4 1 G 2; ; .  Chọn C.  3 3    
Câu 31. Ta có MN  2;10;14 , MQ  1;5;7 . Suy ra MN  2MQ. Do đó ba điểm M, N,
Q thẳng hàng. Chọn B.  
Câu 32. Ta có AB  12;6;0, AM  2m3;3;n  1 . 2
 m 3  12k  3     Để  m   ,
A B, M thẳng hàng * k  : AM k AB 3         6k    2 .   n  1 0.k n  1   Chọn B.
Câu 33. Gọi M a;0;0Ox .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 26 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Theo giả thiết: MA MB  a  2 1  3  2 5  a  2 3  2 42 3 2 2  a   . 2   Suy ra 3 M   ;0;0  . Chọn B.  2 
Câu 34. Gọi M x;0;zOxz . 2 2 MA MB MA MB Yêu cầu bài toán       2 2 MA MC   MA MC    1
  x2 102 1 z2  1 x2 102 0  z2 x  5/6       . Chọn C.
 x2   2  z2  x2   2  z2 z 7/6 1 1 0 1 3 1 0 1  
Câu 35. Áp dụng công thức tìm tọa độ trọng tâm. Chọn B.   
Câu 36. Gọi H x; y;z . Ta có AH  x; y;z   1 , BC   3;3;  1 , BH  
x 1; y  2; z.     x.3  .
y 3 z   1 .  1  0
AH BC      Yêu cầu bài toán 5 14 8 
      H     ; ;   . x 1 y 2 z         19 19 19 BC BH    3 3 1 Chọn A.
Câu 37. Gọi D là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC   Ta có BA DA  
DC . Tính được BA  26 , BC  104 . BC     Suy ra 26 DA  
DC DC  2DA . 104
4 x  21 x   x  2 /3     Gọi  
Dx; y; z . Từ DC 2DA 7  y 22 y       
 y 11/3 . Chọn A.     5
 z  21z z 1     Câu 38. Gọi DA BA
D là chân phân giác trong của góc B , ta có 3 1  
DA   DC . DC BC 15 5 Suy ra D0;0; 
3 . Vậy BD  2 5 . Chọn B.   Câu 39. Gọi AB
F là chân đường phân giác ngoài góc A của tam giác ABC , ta có FB  .FC . AC    
Tính được AB  5 5 , AC  3 5 . Suy ra 5
FB FC  3FB  5FC . 3 3
 5 x 53 x   x  15     Gọi  
F x; y; z. Từ 3FB 5FC 3
 6 y 52 y     
 y  4 . Chọn B.     3
 0z 50z z  0  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 27 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018  
Câu 40. Ta có NM  3;2;2 , NP  2;m2;  1 .  
Tam giác MNP vuông tại N NM.NP  0  6 2m22  0  m  0 . Chọn D.
Câu 41. Giả sử Ax ; y ;0Oxy, B0;0;z Oz. A A B
G1;1;2 là trọng tâm của tam giác ABC nên  x  0   A  2   1   3  x  1 A    y  0  2   1 A  
 y 1  A B . A  1;1;0, 0;0;4  3     z  4  0  z  2  B 2  B    3  Chọn B.
Câu 42. Gọi M là trung điểm của AC . Do M Oy nên M 0; y;0 .
Suy ra C 4;2y 1;2 .  
Gọi N là trung điểm của BC , suy ra 7
N  ; y 3;6  . 2 
Do N Oxz nên y 3  0  y  3  C 4;5;2. Chọn A. Câu 43. Ta có 2 2 2
AB  125; AC  45;BC  80 . Do đó 2 2 2
AB CA CB ABC vuông tạiC . Chọn C. 
AB 0;2;  1  
Câu 44. Ta có 
AB.AC  0  AB AC . Chọn D.
AC 1;1;2 
Câu 45. Ta có AB  3;BC  3; AC  2 . Vậy tam giác cân ở B . Chọn C. 
Câu 46. Ta có A1;1;  1 , B5;1;  1 và BC  2;8 
;3 . Suy ra tọa độ điểm C 7;9;2 .
Gọi Dx; y;z . Vì ABCD là hình bình hành nên        x x x xx  3 A C B     CD BA
 y y y y  y  9 . Chọn D. A C B  
z z z z   z  4 A C B   
Câu 47. Gọi Qx; y;z . Để MNPQ là hình bình hành thì MN QP
x x x x
x x x xP Q N M  x  2  Q P M N      
y y y y
 y y y y  y  3 . Chọn C. P Q N MQ P M N   
z z z z   
z z z zz  4 P Q N M   Q P M N  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 28 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018  
Câu 48. Ta có AB  2;3; 
3 , MC  2;3;  3 .  
Suy ra AB MC hay ABCM là hình bình hành.     NA  3;1; 
1 , BC  3;1; 
1 . Suy ra NA BC hay NACB là hình bình hành. Chọn D.
Câu 19. Từ giả thiết, suy ra A1;1;0 và B1;1;0 . Gọi Dx; y;z .       x x xx  2 B A   Do  
OABD là hình bình hành nên OD AB
 y y y  y  0 . Chọn B. B A  
z z z   z  0 B A 
Câu 50. Áp dụng công thức tính tọa độ trọng tâm của tứ diện. Chọn D.
Câu 51. Gọi I là tâm của hình hộp nên I là trung điểm của của D ' B , suy ra I 5;4;  5 .
I cũng là trung điểm của AC ' , suy ra C '8;4;10. Gọi B 'x; y;z.        x x x xx  13 B C' C   Do  
B 'C 'CB là hình bình hành nên C ' B '  CBy y y y    
 y  0 . Chọn C. B C ' C  
z z z z   z  17  B C ' C 
Câu 52. Rõ ràng A đúng theo tính chất của tích có hướng.  
Đặt a  x; y;z,
b  x '; y ';z ' 
x, y, z, x ', y ', z '   . Ta có    3
 b 3x ';3y';3z '   , a 3b   
 3yz '3zy ';3xz '3zx ';3xy '3x ' y ●            , a b  
 yz ' zy '; xz ' zx '; xy ' x ' y   , a b    
 yz ' zy '; xz ' zx '; xy ' x ' y       , a 3b 3 a;b       . Do đó B đúng.        2
 a 2x;2y;2z   2 , a b   
 2yz '2zy ';2xz '2zx ';2xy '2x ' y ●            , a b  
 yz ' zy '; xz ' zx '; xy ' x ' y   , a b    
 yz ' zy '; xz ' zx '; xy ' x ' y        2 , a b 2  , a b       . Do đó C đúng.    
Vậy đáp án sai là D. Chọn D.     
Câu 53. Áp dụng lý thuyết về tính chất của tích có hướng, ta có  ,
u v  u v sin    ,uv.  
Vậy A là đáp án sai. Chọn A.
Câu 54. Chọn B.
Câu 55. Kiểm tra ta thấy chỉ có bộ B thỏa mãn.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 29 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018   
Thật vậy, ta có a 4;3;4, b  2; 1;2 a,b        10;0;10.      Suy ra  ,
a b.c  10.1 0.2 10.1  0.   Chọn B.        
Câu 56. Nhận thấy  ,
a b.c  35  0   nên ,
a b,c không đồng phẳng.     a
 b  (7,10,1)             Ta có  
. Suy ra a b c d d c a b d a b c . c
 d  (7,10,1) 
Vậy chỉ có câu D là sai. Chọn D. (Bạn đọc có thể kiểm tra trực tiếp)   c   a
Câu 57. Dựa vào lý thuyết về tích có hướng của hai vectơ, suy ra   . Chọn C. c   b       a,b    1;3;7       Câu 58. Ta có:      , a b.c  0    . Suy ra ,
a b, c đồng phẳng. Chọn C.    c    1;5;2    Câu 59. Ta có  , a b     m
  4,3m 2,7.     m   4  5 Để   ca,b      thì 
m  1. Chọn A. 3m 2  1    Câu 60. Ta có:  , u w = ( 3 − ; 1; − 5)     
Để ba vectơ đồng phẳng thì 8  ,
u w.v = 0 ⇔ 3
m − 3 − 5 = 0 ⇔ m = − .   Chọn D. 3      a b     2 ,
m  4;2m 1; m  m  2    Câu 61. Ta có      ,
a b.c  5m  2    .    c    0;m2;2        Để ba vectơ 2 ,
a b, c đồng phẳng thì a,b.c  0  
 5m  2  0  m  . Chọn A.   5      , a b    12,2,8    Câu 62. Ta có     2   ,
a b .c  2m 12m 16    . c     2 m 2,m ,  5          m  2 Để ba vectơ ,
a b, c đồng phẳng thì a,b.c  0 2  
 2m 12m 16  0   . Chọn A.   m  4    
Câu 63. Ta có AB  0;2; 
1 , AC  1;1;2 , AD  1;m  2; p .  
Suy ra AB, AC    5;1;2 .  
   Để bốn điểm ,
A B, C, D đồng phẳng khi AB, AC .AD  0  
m  2 p  3 . Chọn C.  
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 30 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018     
Câu 64. Ta có AB  2;1;4, AC  1;4;4,
AD  a;b;4. Suy ra AB, AC     12;4;7 .  
Để hai đường thẳng AD BC cùng thuộc một mặt phẳng khi và chỉ khi bốn điểm ,
A B, C, D đồng phẳng
   AB, AC  
.AD  0  3a b  7   . Chọn A.  
Câu 65. Gọi M x;0;0Ox . Mà M Ox ABC nên bốn điểm ,
A B, C, M đồng phẳng.     
Ta có AB  4;2;4 , AC  6;0; 
3 , AM  x 1;2; 
1 . Suy ra AB, AC     6;12;12 .   Bốn điểm ,
A B, C, M đồng phẳng
   AB, AC   .AM  0  6   x  
1 12212.1  0  x  1  M 1;0;0 . Chọn A.   
Câu 66. Ta có AB  3;1;0 nên bài giải sai ở Bước 1. Chọn B.   
Câu 67. Gọi I là trung điểm của AB , ta có MA MB  2MI .
       Khi đó MA MB    ,AC   0 
 2MI, AC  0 .        
Suy ra MI cùng phương với AC . Chọn B.   Câu 68. Diện tích 1 6 S  , CA CB   . Chọn C. ABC 2     2   Câu 69. Diện tích 1 6 S  , CA CB   . ABC 2     2 Độ dài đường cao 2S 6 30 AH    . Chọn A. BC 5 5  
Câu 70. Điểm M Oy nên M 0;m;0 . Ta có BM  2;m;0 , BC  2;0;0 .  
Suy ra BM,BC  
 0;0;2m . Theo giả thiết   1   1 m  3 M 0;3;0 S  3  
BM , BC   3  2m  3     . Chọn B. MBC  2     2 m  3   M  0;3;0.  
AB 1;1;2   
AH  a 1;b 2;c   1    Câu 71: Ta có  AC  1; 1;  3 AB,AC        1;5;2.  và
BH  a 2;b 1;c   1     
BC  2;0;  1 
Do H là trực tâm của tam giác
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 31 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
  AH.BC  0 2a  1 c   1  0      ABC
 BH.AC  0      1 a 2  1 b   1  3c   1  0  
     
AB, AC .AH  0    1 a  
1 5b 22c   1  0      
 2a c  3 a   2      a b 3c 0 b      
  1 . Do đó a b c  4 . Chọn A.    a
 5b 2c  9 c     1      
Câu 72. Ta có AB  2;3;8 , AC  1;0;6. Suy ra AB, AC  18;4;    3 .    
Diện tích hình bình hành SAB,AC   349 . Chọn B.ABCD    
Câu 73. Do ABCD là hình bình hành nên I là trung điểm của BD , suy ra D1;1;  1 .  AB 1;1;  1   Ta có    AB, AD     1;0;  1 .
AD 0;1;0     
Diện tích của hình bình hành SAB AD     . Chọn C.     2 2 2 , 1 0 1  2 ABCD  
  
Câu 74. Áp dụng công thức 1 1 VAB.AC 
.AD  . Chọn C. 6     2
Câu 75. Gọi D0;b;0 .
1    b  7
Áp dụng công thức V  
AB.AC .AD  5  4   b   1 2  30   . Chọn C. 6   b  8   
Câu 76. Diện tích tam giác 1 25 SAB,AC   . ABC 2     2
   Thể tích tứ diện 1 25 VAB, AC  .AD  . ABCD 6     3
Suy ra độ dài đường cao   ABC 3V h d D, ABCD    2   . Chọn C. S ABC     
Câu 77. Ta có AB DC  4;2;0, BC  2;4;0 và AB.BC  0 .
Suy ra ABCD là hình vuông. Chọn B.
Câu 78. Ta có BC  2 , BD  2 , CD  2 . Suy ra tam giác BCD đều.
Vậy D là đáp án sai. Chọn D.
  
Câu 79. Nhận thấy ba vectơ AA', ', BB '
CC có giá cùng song song với mặt phẳng (BCC ' B ') nên ba vectưo
   AA', ', BB '
CC đồng phẳng. Chọn A.
 
Câu 80. Do ABCD.A' B 'C ' D ' nên ta có A' D ' = BC , suy ra A'(7;0;−5) .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 32 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
 
AA' = BB ' nên suy ra B '(6;−1;− ) 1 .   
Ta có BA  1;1;4, BC  5;1;4 và BB '  6;1;  1 .
  
Thể tích khối hộp VBB ',BC 
.BA  38 . Chọn B.
ABCD.A ' B 'C ' D '     Câu 81. Chọn A.
Câu 82. Ta có: S 2 2 2
: x y z  2x 4 y  6z 2  0
hay S x  2 y  2 z  2 : 1 2 3  16 .
Do đó mặt cầu Scó tâm I 1;2; 
3 và bán kính R  4 . Chọn A.
Câu 83. Phương trình S  2 2 2
: x y z  6z 2  0 vắng x y nên tâm mặt cầu này nằm trên trục Oz . 2
Ngoài ra ta có thể chuyển phương trình mặt cầu S về dạng: x y z  2 2 2
3  11 , suy ra tâm I 0;0;  3  Oz . 2  Chọn B.
Nhận xét: Trong phương trình mặt cầu, nếu vắng đồng thời hai hệ số của biến bậc nhất nào thì tâm của mặt cầu
nằm trên trục tọa độ không chứa tên của những biến đó.
Câu 84. Phương trình S  2 2 2
: x y z  2x 4 y 2  0 vắng z nên tâm của mặt cầu này nằm trên mặt phẳng Oxy. 1
Ngoài ra ta có thể chuyển phương trình mặt cầu S về dạng: 1 
x  2 y  2 2 1
2  z  7 , suy ra tâm I 1;2;0Oxy . Chọn A.
Nhận xét: Trong phương trình mặt cầu, nếu vắng hệ số của biến bậc nhất nào thì tâm của mặt cầu đó nằm trên mặt
phẳng tọa độ không chứa tên của biến đó.
Câu 85. Bán kính R d I Ox 2 2 ,
y z  5 . Chọn B. I I
Câu 86. Ta có S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 6z 5  0
hay S x  2 y  2 z  2 : 1 2 3  9
Do đó mặt cầu Scó bán kính R  3 . Diện tích mặt cầu là : 2
S  4R  36. Chọn C.
Câu 87. Xét đáp án B, ta có 2 4 1 2 2 2 2 2 2
3x + 3y + 3z − 2x − 6y + 4z −1 = 0 ⇔ x + y + z x − 2y + z − = 0 3 3 3 2 2 2 2  1        ⇔ x − +   ( y − )2 2 1 1 2 2 1 + z + = + +1 + > 0 . Chọn B. 3  3  3  3   3         
Câu 88. Ta có S 2 2 2
: x y z  4x  8y 2az  6a  0
hay S x  2 y  2 z a2 2 : 2 4
a 6a  20  0 .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 33 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Do đó bán kính mặt cầu : 2
R a 6a  20 . a  2 Để 2 2
2R  12  R  6  a 6a  20  6  a 6a 16  0   .  Chọn A. a  8 
Câu 89. Ta có S 2 2 2
: x y z  4x  2y 2az 10a  0
hay x  2 y  2 z a2 2 2 1
a 10a 5 .
Để S là phương trình của mặt cầu 2
a 10a 5  0 . *
Khi đó mặt cầu S có bán kính 2
R a 10a  5 .
Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu S là: 2
P  2R  2 a 10a  5 . Theo giả thiết: a  1 2 2 2
2 a 10a 5  8a 10a 5  4  a 10a 11  0   .  Chọn C. a  11 
Câu 90. Ta có S 2 2 2
: x y z 2m 2x 3my 6m 2z 7  0 2 2    
hay   x m  2 3m     y  
  z  m   2  m  2 3m S : 1 3 1 7 1         3m  2 1  0 .  2   2  2 2   Suy ra bán kính  m  2 3m      m  2 49m R 7 1 3 1  8m  9   2  4 2   7 8 377 377   m       . Chọn B. 2 7 49 7
Câu 91. Đường tròn giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy có phương trình 2 2 2 2 2           x  1 y 2 z  3 14   x   1 y 2  5    . z 0    z  0 
Từ phương trình ta thấy đường tròn giao tuyến có
tâm J 1,2,0Oxy và có bán kính r  5 . Chọn A.
Câu 92. Chọn C.
Câu 93. Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Suy ra tọa độ tâm mặt cầu cần tìm là 0;3;  1
Ta có AB    2   2   2 1 2 2 2 4
3 1  6  R AB  3 . 2
Do đó phương trình mặt cầu đường kính AB x y  2 z  2 2 3 1  9 . Chọn D.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 34 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Câu 94. Gọi R  0 là bán kính mặt cầu S. Ta có 4 3 3
V R  972R  729  R  9 . 3
Suy ra phương trình của mặt cầu S là x  2 y  2 z  2 1 4 2  81. Chọn A.
Câu 95. Bán kính mặt cầu: R d I,Oyz  x  2 I   .
Do đó phương trình mặt cầu cần tìm là x  2 y  2 z  2 2 1 1  4 . Chọn C.
Câu 96. Gọi tâm mặt cầu S là I a;0;bOxz. IA IB a
 4b a22 9b 2 2 2 1 a
 1 I 1;0;  3 Ta có            . Chọn D.IA IC  a
 4 b a 9b 2 2 2 2 b   3 1   R  14  
Câu 97. Gọi I a;0;0Ox với a  0 là tâm của S.
Theo giả thiết, ta có d I,Oyz  R x  2  a  2. I  
Vậy S x  2 2 2 :
2  y z  4 . Chọn C.
Câu 98. Gọi I a;b;c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .  a  
 b c  a 22 2 2 2 2 2 2 2 b c IO IA     4a  4  0 a  1     Ta có     IO IB ab c ab 42 2 2 2 2 2 2 2 c  8b 16 0 b                 2 .      2 2 IO IC     a
 b c a b c  2 2 2 2 2 2 8c 16  0 c   2 4   
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là 2 2 2
R IO  1  2  2  3 . Chọn B.
Cách nhanh. Ta thử tọa độ các điểm vào các phương trình. Cụ thể thấy tọa độ điểm O0;0;0 chỉ thỏa mãn B. Câu 99. Ta có
MA MB MC  x  2  y z x y  2  z x y z  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3
x y z x y z
  x  2 y  2 z  2 2 2 2 2 4 6 12 0 1 2 3  2 .
Suy ra tập hợp các điểm M x, y, zthỏa mãn là mặt cầu có bán kính R  2 . Chọn B.
Câu 100. Phương trình S  2 2 2
: x y z  2x  6z  0 vắng hệ số tự do nên mặt cầu của nó đi qua gốc tọa độ O . 3 Chọn C.
Câu 101. Mặt cầu S có tâm I 1;2; 
3 , bán kính R  3 . 
Xét điểm P 1;6; 
1 , ta có IP  2;4;4 . Suy ra IP  4 16 16  6  R .
Do đó điểm P nằm ngoài mặt cầu S. Chọn C.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 35 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Câu 102. Mặt cầu S có tâm I 3;2; 
1 , bán kính R  14 . 
Xét điểm M 0;1; 
1 , ta có IM  3;1;2. Suy ra IM  9 1 4  14  R .
Do đó điểm M thuộc mặt cầu S. Chọn A
Câu 103. Mặt cầu S có tâm I 0;1;2 , bán kính R  5 . 
Xét điểm Q , ta có IQ  1;2;2. Suy ra IQ  1 4  4  3  R .
Do đó điểm Q nằm bên trong mặt cầu S. Chọn D.
Câu 104. Ta có S 2 2 2
: x y z 2x  4 y 6z  0
hay S x  2 y  2 z  2 : 1 2 3  14 .
Suy ra S có tâm I 1;2; 
3 và bán kính R  14 . Ta có OI  14  , R IA  1  ,
R IB  26  R .
Vậy trong ba điểm đã cho nhận thấy có một điểm A2;2; 
3 thỏa mãn. Chọn B.
Câu 105. Ta có S 2 2 2
: x y z 2y  4z 9  0
hay Sx y  2 z  2 2 : 1 2  14 .
Suy ra S có tâm I 0;1;2 và bán kính R  14 .
Điểm A nằm trong khối cầu  IA R IA R   2  a2  2 2 2 1 1 3 14 a  1 2
a 2a 3  0   .  Chọn D. a  3 
Câu 106. Mặt cầu S có tâm I 0;4; 
1 , bán kính R  6 .
Ta có d I,Oxy  z 1 R
I 0;4;1  Oxy (do z  1  0 ). Chọn A. I   và     I
Câu 107. Mặt cầu S có tâm I 1;2; 
5 , bán kính R  2 .
Ta có d I,Oxy  z  5  ,
R d I,Oyz  x  1 ,
R d I,Oxz  y  2  R I I I       .
Vậy chỉ có mặt phẳng Oyz cắt mặt cầu S. Chọn B.
Câu 108. Xét mặt cầu S : x y z  42 2 2
 16 , có tâm I 0;04Oz R  4 . 4
Ta có d I,Oxy  z  4  R I   . Chọn D.
Câu 109. Mặt cầu S có tâm I 3;0;2, bán kính 2
R m  4 .`
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 36 Tµi liÖu to¸n 12 n¨m häc 2018
Để S tiếp xúc với Oyz khi d I Oyz 2 ,
  R x R  3  m  4  m   5. I   Chọn B.
Câu 110. Mặt cầu S có tâm I 2; 5;0, bán kính 2
R m  2m  6 .
Để S cắt trục Oz tại hai điểm phân biệt khi d I Oz 2 2 ,
R x y R I Im  3 2 2
 3  m  2m  6  m  2m 3  0   .  Chọn D. m 1 
Câu 111. Mặt cầu S có tâm I 1;3;0 , bán kính R  3 .
Nhận thấy d I Ox 2 2 ,
y z  3  R . Vậy S tiếp xúc với trục Ox . Chọn A. I I
Câu 112. Xét mặt cầu S :x  2 2 2
1  y z  1 có tâm I 1;0;0 , bán kính R  1 . 2
Ta có d I Oy 2 2 ,
x z  1  R d I Oz 2 2 ,
x y  1  R . Chọn B. I I I I
Câu 113. Mặt cầu S có tâm I 1;2; 
3 , bán kính R  14. 
Ta có IA  2;1; 
3 , suy ra IA  14  R nên A S. 
Gọi B0;0;cOz là điểm cần tìm. Suy ra AB  1;1;c 6 .    
Để tiếp xúc với S  AB IA AB IA      c   19 . 0 2 1 1 3 6  0  c   . 3 Chọn A.
Câu 114. Giả sử Ba;b;cS.
B S 2 2 2 a
 b c 4a4b4c  0    
Theo giả thiết, ta có  2 2  2 2 2 O
A OB a
 b c  32 .    2 2 OA AB      
 4 a2 4 b2 2  c  32  
Giải hệ phương trình, ta tìm được hai nghiệm a;b;c là 0;4;4 hoặc 4;0;4 . Chọn D.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 37
Document Outline

  • BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
  • BÀI 1. ĐÁP ÁN HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN